Phiếu học tập Vật Lí 12 học kỳ 2

Phiếu học tập Vật Lí 12 học kỳ 2 rất hay được soạn dưới dạng file pdf gồm 98 trang.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
98 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu học tập Vật Lí 12 học kỳ 2

Phiếu học tập Vật Lí 12 học kỳ 2 rất hay được soạn dưới dạng file pdf gồm 98 trang.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

86 43 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN T.
MẠCH DAO ĐỘNG. ĐIỆN T TRƯỜNG.
I. MẠCH DAO ĐỘNG.
* Cu to:
+ Mun cho mạch dao động hoạt động thì
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN T TRONG MẠCH DAO ĐỘNG.
* S biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động
+ Hiệu điện thế hai đầu bn t :
+ Điện tích trên t đin trong mạch dao động:
+ Cường độ dòng đin qua cun dây:
* Định nghĩa dao động điện t t do
* Chu kì và tn s riêng ca mạch dao động:
II. NĂNG ỢNG ĐIỆN T
* Năng lượng điện trường:
* Năng lượng t trường:
* Năng lượng đin t:
Trang 2
Ví d 1: Chu kì dao động riêng ca mt mạch dao đông đin t tưởng ph thuộc như thế nào vào điện dung C ca t
điện và độ t cm L ca cun cm trong mch? A. T l thun vi . B. T l nghch vi .
C. T l thun vi C và L. D. T l nghch vi C và L.
d 2: Kết luận nào sau đây sai? Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do, điện tích ca
mt bn t điện và cường độ dòng điện qua cun cm thun biến thiên điều hòa theo thi gian
A. lch pha nhau mt góc ½ . B. vi cùng tn s. C. vi cùng tn s góc. D. với cùng pha ban đầu.
d 3: Mt mạch dao động gm cun cm thuần độ t cm L t điện điện dung C. Chu dao động riêng
ca mch là A. . B. . C. 2 . D. .
d 4: Mt mạch dao động gm cun cm thuần độ t cm L t điện điện dung C. Tn s dao động riêng
ca mch là. A. . B. . C. 2 . D. .
d 5: Mt mạch dao động gm cun cm thuần độ t cm L t điện điện dung C. Tn s góc riêng ca
mạch dao động này là A. B. . C. . D. .
Ví d 6: Trong mạch dao động điện t lí tưởng đang có dao động điện t t do thì
A. Đin tích trên t điện không thay đổi theo thi gian.
B. ờng độ dòng điện chy trong mạch dao động không thay đổi theo thi gian.
C. Năng lượng điện trường tp trung trên t đin không thay đổi theo thi gan.
D. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng t trường không thay đổi.
Ví d 7: Mạch dao động điện t lí tưởng gm cun thun cảm có độ t cm L và t điện có điện dung C. Khi tăng điện
dung ca t điện lên 9 lần thì chu kì dao động riêng ca mch s
A. tăng 9 lần. B. gim 9 ln. C. tăng 3 lần. D. gim 3 ln.
d 8: Mt mạch dao động LC lí tưởng gm cun thun cảm có độ t cm L và t điện điện dung C đang có dao
động đin t t do vi tn s f. Biết giá tr cực đại của cường độ dòng đin trong mch là I
0
giá tr cực đại của điện
áp gia hai bn t đin là U
0
. Giá tr của f được xác đnh bng biu thc
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
d 9: Gi A và v
M
lần lượt là biên đvn tc cực đại ca mt chất điểm dao động điều hòa; Q
o
I
o
lần lượt
điện ch cực đại trên mt bn t điện cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biu
thc
có cùng đơn v vi biu thc A.
. B.
. C.
. D.
.
Ví d 10 (QG 2017): Mt con lắc đơn chiều dài l đang dao động điu hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mt mch dao
động gm cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung C đang hoạt động. Biu thc

cùng đơn vị vi
biu thc A.
. B.
C. l.g D.

.
Ví d 11: Trên mạch dao động điện t lí tưởng đang có dao động điện t t do. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. đin áp u gia hai bn t trong mạch dao động biến thiên điều hòa. B. dao động điện t trong mạch dao động t
do.
C. dòng điện trong mch bao gm c dòng đin dẫn và dòng đin dch.
D. dòng điện trong mch ch là dòng các electron t do.
d 12: Đin tích ca mt bn t điện trong mạch dao động tưởng biến thiên theo thi gian theo pt q = Q
o
cost.
Biu thức cường độ dòng điện trong mch s là i = I
o
cos(t + ); vi
A. = 0. B. = ½ . C. = ½. D. = .
d 1: Mt mạch dao động điện t gm cun thun cảm độ t cm L = 5 H và t điện có điện dung C. Biết dây
dẫn có điện tr thuần không đáng k và trong mạch đang có dao động điện t vi tn s riêng f = 5 MHz. Ly 2 = 10.
Đin dung ca t đin trong mạch dao động
A. C = 40 pF. B. C = 40 nF. C. C = 20 pF. D. C = 20 nF.
C
L
C
L
1
2 LC
LC
2
LC
1
2 LC
2
LC
LC
1
LC
LC
1
2 LC
2
LC
0
0
2
I
LU
0
0
2
I
CU
0
0
2
U
LI
0
0
2
U
CI
Trang 3
Ví d 2: Mt mạch dao động gm t điện có điện dung C = 25 nF và cun dây thun cảm có độ t cảm L = 4 mH điện
tr thun ca mạch dao động không đáng kể. Gi s thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá tr cực đại
bng 40 mA. Biu thức điện tích trên mt bn t trong mạch dao động là
A. q = 4.10-7cos(105t + ½) (C). B. q = 4.10-7cos(105t - ½ ) (C).
C. q = 4.10-7cos105t (C). D. q = 4.10-7cos(105t + ) (C).
Ví d 3: Mạch dao động điện t LC có C không đổi, L thay đổi được. Khi L = L
1
thì chu kì dao động riêng ca mch là
0,4 s; khi L = L
2
thì chu kì dao động riêng ca mch là 0,3 s. Khi L = L
1
+ L
2
thì chu kì dao động riêng ca mch là
A. T = 0,7 s. B. T = 0,1 s.
C. T = 0,5 s. D. T = 0,24 s.
d 4: Mạch dao động điện t LC L không đổi, C thay đổi được. Khi C = C
1
thì chu dao động riêng ca mch
là 0,8 s; khi C = C
2
thì chu kì dao động riêng ca mch là 0,6 s. Khi C = C
1
+ C
2
thì chu kì dao động riêng ca mch là
A. T = 1,4 s. B. T = 0,2 s.
C. T = 1,0 s. D. T = 0,48 s.
d 5: Mạch dao động điện t LC L không đổi, C thay đổi được. Khi C = C
1
thì chu dao động riêng ca mch
là 0,16 s; khi C = C
2
thì chu kì dao động riêng ca mch là 0,12 s. Khi C =

thì chu kì dao động riêng ca mch là
A. T = 0,28 s. B. T = 0,04 s.
C. T = 0,2 s. D. T = 0,096 s.
d 6: Mt mạch dao động LC có tn s riêng 90 kHz. Nếu tăng điện dung ca t điện trong mch lên 4,5 ln
giảm độ t cm ca cun cm thun trong mch xung 2 ln thì tn s dao đng ca mch là
A. 40 kHz. B. 45 kHz.
C. 60 kHz. D. 135 kHz.
Ví d 7 (QG 2017): Hiệu điện thế gia hai bn t ca mạch dao động LC lí tưởng có pt u = 80cos(2.10
7
t + /6 ) (V) (t
tính bng s). K t thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế gia hai bn t đin bng 0 ln
đầu tiên là
A. s. B. s. C. s. D. s.
Ví d 8: ờng độ dòng điện chy trong mt mạch dao động điện t lí tưởng có cun dây
độ t cảm 4 µH, đồ th ph thuc của cường độ dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Ly
2
= 10. T điện
ca mạch dao động này có điện dung
A. C = 3 µF. B. C = 30 µF. C. C = 9 µF. D. C = 90 µF.
d 9 (QG 2018): Mt mạch dao động tưởng gm cun cm thuần độ t cm 2 mH t điện dung 8 nF.
Trong mạch đang có dao động điện t t do vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t điện là 6 V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mch bng. A. 0,12 A. B. 1,2 mA.
C. 1,2 A. D. 12 mA.
d 10 (QG 2018): ờng đ dòng điện trong mt mạch dao động tưởng phương trình i = 2
2
cos(2πt.107 t)
mA (t tính bng giây). Khong thi gian ngn nht tính t lúc i = 0 đến i = 2 mA là
A. 1,25.10-6 s. B. 1,25.10-8 s. C. 2,5.10-6 s. D. 2,5.10-8 s.
Câu 1. Khi mt mạch dao động lí tưởng hoạt động không có tiêu hao năng lượng t
A. ờng độ điện trưng t l nghch với điện tích ca t đin.
B. khi năng lượng điện trường đạt cực đại thì năng lượng t trường bng không.
C. cm ng t t l nghch với cường độ dòng đin. D. mi thời điểm, trong mch ch có năng lượng điện trường.
Câu 2. Mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t t do, điện tích ca mt bn t cường độ ng điện qua
cun cm biến thiên điều hòa theo thi gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. vi cùng tn s.
Câu 3. Chn câu sai khi nói v dao động điện t trong mạch dao động LC lí tưởng ?
A. ờng độ dòng điện qua cun cm hiệu điện thế gia hai bn t điện biến thiên điều hòa theo thi gian vi cùng tn
s.
B. Năng lượng điện t ca mch gồm năng lượng t trường tp trung trên cun cảm năng lượng điện trường tp trung
trên t điện.
C. Đin tích ca mt bn t điện và cường đ dòng điện trong mch biến thiên tun hoàn theo thi gian lch pha nhau ½ .
7
7
.10
6
7
5
.10
12
7
11
.10
12
7
.10
6
Trang 4
D. Năng lượng t trường và năng lượng điện trường ca mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng gim.
Câu 4. Trong mch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện trưng tp trung cun cm. B. năng lượng điện trường và năng lượng t trường không đổi.
C. năng lưng t trưng tp trung t điện. D. năng lượng điện t ca mạch được bo toàn.
Câu 5. Mạch dao động điện t LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích trên t điện A. không thay đổi theo thi gian.
B. biến thiên hàm bc nht ca thi gian. C. biến thiên điều hòa theo thi gian. D. biến thiên theo hàm bc hai ca thi
gian.
Câu 6. Mt mạch dao động lí tưởng đang có dao động đin t t do với chu kì dao động T. Ti thời điểm t = 0, điện tích trên
mt bn t điện đạt giá tr cc đại. Điện tích trên bn t này bng 0 thời điểm đầu tiên (k t t = 0) là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t t do, điện tích ca mt bn t điện và cường độ dòng
điện qua cun cm thun biến thiên điều hòa theo thi gian A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha
nhau.
C. cùng tn s và lch pha nhau 2/3. D. Cùng chu kì và lch pha nhau ½ .
Câu 8. Mt mch dao động đin t lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung C. Chu kì dao động
riêng ca mch là A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 2 .
Câu 9. Trong mch dao động điện t LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên mt bn t điện biến thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ ng điện trong mch. B. lch pha ¼ so với cường độ dòng điện trong mch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mch. D. lch pha ½ so với cường độ dòng điện trong mch.
Câu 10. Mt mạch dao động điện t tưởng đang dao động điện t t do. Ti thời điểm t = 0, đin ch trên mt bn t
đin cực đại. Sau khong thi gian ngn nht Δt thì điện tích trên bn t y bng mt na giá tr cc đại. Chu kì dao động riêng
ca mchy là A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Câu 11. Trong mạch dao động điện t LC tưởng, nếu điện tích cực đại trên t điện q
0
cường độ dòng điện cực đại
trong mch là I
0
thì chu k dao động điện t trong mch là. A. T = 2
0
0
I
q
. B. T = 2q
0
I
0
. C. T = 2
0
0
q
I
. D. T = 2LC.
Câu 12. Trong mt mạch dao động LC lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung C đang có dao
động điện t vi tn s f. H thức đúng là A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .
Câu 13. Trong mt mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện t t do. Gọi L là độ t cảm và C là điện dung ca mch.
Ti thời điểm t, hiệu điện thế gia hai bn t điện là u và cường độ ng điện trong mch là i. Gi U
0
là hiệu điện thế cc đi
gia hai bn t điện và I
0
là cường đ dòng điện cực đại trong mch. H thc liên h gia u và i là
A. i
2
= (U - u
2
). B. i
2
= (U - u
2
). C. i
2
= LC(U - u
2
). D. i
2
= (U - u
2
).
Câu 14. Mt mạch dao động điện t tưởng gm cun cm thuần đ t cm L t điện điện dung C. Trong mch
đang có dao động đin t t do. Biết điện tích cc đi trên mt bn t điện là q
0
và cường độ dòng điện cc đi trong mch là
I
0
. Tn s dao động được tính theo công thc A. f = . B. f = 2LC. C. f = . D. f = .
Câu 15. Mạch dao động điện t lí tưởng gm cun cm thuần độ t cm L t điện điện dung C. Trong mạch đang
dao động điện t t do. Gi U
0
hiệu điện thế cực đại gia hai bn t I
0
cường độ dòng điện cực đại trong mch.
H thức đúng là A. I
0
= U
0
2
C
L
. B. I
0
= U
0
C
L
. C. U
0
= I
0
C
L
. D. U
0
= I
0
2C
L
.
Câu 16. Mt mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do vi tn s f. Biết giá tr cực đại của cường độ dòng
điện trong mch là I
0
và giá tr cc đi của điện tích trên mt bn t điện là q
0
. Giá tr của f được xác định bng biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Mt mạch dao động LC tưởng dao động điện t t do với điện tích cực đại ca t điện Q
0
cường độ dòng
điện cực đại là I
0
. Dao động điện t t do trong mch có chu kì là. A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
8
T
2
T
6
T
4
T
LC
2 LC
LC
LC
2
2
4 L
f
2
2
4
f
L
22
1
4 fL
22
4 f
L
C
L
2
0
L
C
2
0
2
0
LC
2
0
1
2 LC
0
0
2
q
I
0
0
2
I
q
0
0
I
2q
0
0
I
2q
0
0
q
I
0
0
2
q
I
0
0
4 q
I
0
0
3 q
I
0
0
2 q
I
0
0
q
I
Trang 5
Câu 18. Mt mạch dao động điện t LC tưởng gm cun cm thuần độ t cm L t C đang dao động điện t t
do. Gi U
0
điện áp cc đại gia hai bn t điện; u i là điện áp gia hai bn t điện cường độ dòng điện trong mch
ti thời điểm t. H thức đúng. A. i
2
= LC(U
2
0
- u
2
). B. i
2
= (U
2
0
- u
2
). C. i
2
= (U
2
0
- u
2
). D. i
2
= (U
2
0
- u
2
).
Câu 19. Mt mạch dao động điện t LC lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung thay đổi t C
1
đến C
2
. Chu kì dao động riêng ca mạch thay đổi A. t 4 đến 4 . B. t 2 đến 2 .
C. t 2 đến 2 . D. t 4 đến 4 .
Câu 20. Mt mch dao động LC tưởng đang thực hiện dao động điện t t do. Biết điện tích cc đại ca t điện q
0
ờng độ dòng điện cực đại trong mch I
0
. Ti thời điểm cường độ dòng điện trong mch bng 0,5I
0
thì điện tích ca t
điện có độ ln A. . B. . C. . D. .
Câu 21 (TN 2009). Mạch dao động điện t LC tưởng gm cun cm thuần độ t cm mH t điện có điện dung 0,1
F. Tn s góc ca mạch dao động là
A. 3.10
5
rad/s. B. 2.10
5
rad/s. C. 10
5
rad/s. D. 4.10
5
rad/s.
Câu 22 (TN 2011). Mch dao động điện t gm cun cm thuần có độ t cm 1/ mH và t điện có điện dung 4/ nF. Tn s
dao động riêng ca mch là
A. 5π.10
5
Hz. B. 2,5.10
6
Hz. C. 5π.10
6
Hz. D. 2,5.10
5
Hz.
Câu 23 (TN 2012). Mt mạch dao động điện t tưởng gm cun cm thun độ t cm 10
-4
H và t điện có điện dung C.
Biết tn s dao đng riêng trong mch là 100 kHz. Ly
2
= 10. G tr ca C là
A. 0,25 F. B. 25 mF. C. 250 nF. D. 25 nF.
Câu 24 (TN 2014). Mạch dao động li vào ca mt máy thu thanh gm cun cảm có độ t cm 0,3 và t điện có điện
dung thay đổi được. Biết rng, muốn thu được một sóng điện t thì tn s riêng ca mạch dao động phi bng tn s ca sóng
điện t cần thu (để cộng hưởng). Để thu được sóng ca h phát thanh VOV giao thông tn s 91 MHz thì phải điều
chỉnh điện dung ca t điện ti giá tr A. 11,2 pF. B. 10,2 nF.
C. 10,2 pF. D. 11,2 nF.
Câu 25 (TN 2014). Mt mạch dao động LC lí tưởng gm t điện có điện dung 18 nF và cun cm thuần có độ t cm 6 H.
Trong mạch đang có dao động điện t vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiu dng
trong mch có giá tr A. 92,95 mA.
B. 131,45 mA. C. 65,73 mA. D. 212,54 mA.
Câu 26 (CĐ 2009). Mt mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t t do. Biết điện tích cực đại ca mt bn t
điện độ ln là 10
-8
C cường độ dòng điện cực đại qua cun cm thun 62,8 mA. Tn s dao động điện t t do ca
mch là A. 2,5.10
3
kHz. B. 3.10
3
kHz.
C. 2.10
3
kHz. D. 10
3
kHz.
Câu 27 (CĐ 2010). Mt mạch dao động điện t LC tưởng đang thực hiện dao động điện t t do. Điện tích cực đại trên
mt bn t là 2.10
-6
C, cường độ dòng điện cực đại trong mch là 0,1 A. Chu kì dao động điện t t do trong mch bng
A.
6
10
3
s. B.
3
10
3
s. C. 4.10
-7
s. D. 4.10
-5
s.
Câu 28 (CĐ 2012). Mạch dao động điện t tưởng gm cun cm thun t điện điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang dao động điện t t do. Khi điện dung ca t điện giá tr 20 pF thì chu dao động riêng ca mch dao
động là 3 s. Khi điện dung ca t điện có giá tr 180 pF thì chu kì dao động riêng ca mạch dao động là
A. 9 s. B. 27 s. C. 18 s. D. 36 s.
Câu 29 (CĐ 2013). Mt mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do vi chu kì T. Biết điện tích cực đại ca
mt bn t điện có độ ln là 10
-8
C và cường đ dòng điện cực đại qua cun cm là 62,8 mA. Giá tr ca T là
A. 2 µs. B. 1 µs. C. 3 µs. D. 4 µs.
Câu 30 (CĐ 2014). Mt mạch dao động điện t gm cun cm thuần độ t cm 3183 nH và t điện điện dung 31,83
nF. Chu kì dao động riêng ca mch là. A. 2 s. B. 5 s.
C. 6,28 s. D. 15,71 s.
Câu 31 (ĐH 2009). Mt mch dao động điện t LC lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm 5 H và t điện có đin dung
5 F. Trong mạch có dao động điện t t do. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp mà điện tích trên mt bn t điện có độ
ln cc đi là A. 5.10
-6
s. B. 2,5.10
-6
s.
C.10.10
-6
s. D. 10
-6
s.
C
L
LC
C
L
1
LC
2
LC
1
LC
2
LC
1
LC
2
LC
1
LC
2
LC
0
2
2
q
0
3
2
q
0
2
q
0
5
2
q
H
Trang 6
Câu 32 (ĐH 2010). Mt mạch dao động tưởng gm cun cm thuần có độ t cm 4 μH và mt t điện điện dung biến
đổi t 10 pF đến 640 pF. Ly π
2
= 10. Chu kì dao đng riêng ca mch này có giá tr
A.t 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s. B. t 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s.
C. t 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. D. t 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s.
Câu 33 (ĐH 2010). Mt mạch dao động tưởng gm cun cm thun độ t cm L không đổi t điện có điện dung C
thay đổi được. Điều chỉnh đin dung ca t điện đến giá tr C
1
ttn s dao động riêng ca mch f
1
. Để tn s dao động
riêng ca mch là f
1
t phải điều chnh đin dung ca t đin đến gtr
A. 5C
1
. B.
1
5
C
. C. C
1
. D.
1
5
C
.
Câu 34 (ĐH 2011). Mạch dao động điện t LC gm mt cuộn dây độ t cm 50 mH và t điện điện dung 5 F. Nếu
mạch có điện tr thun 10
-2
, để duy trì dao động trong mch vi hiệu điện thế cc đi gia hai bn t điện là 12 V thì phi
cung cp cho mch mt công sut trung bình bng
A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW.
Câu 35 (ĐH 2012). Mạch dao động điện t lí tưởng đang có dao động điện t t do. Biết điện tích cực đại trên mt bn t
4 C và cường độ dòng điện cực đi trong mạch là 0,5π A. Thi gian ngn nhất để điện tích trên mt bn t gim t
cc đại đến na giá tr cc đi A. s. B.
16
3
s. C. s. D.
8
3
s.
Câu 36. Mt t điện có điện dung 10 F được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó nối hai bn t điện vào hai đầu mt
cun dây thun cảm độ t cm 1 H. B qua điện tr ca các dây ni, ly
2
= 10. Sau khong thi gian ngn nht bao
lâu (k t lúc nối) điện tích t điện có giá tr bng mt na ban đu?
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 37. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại ca t điện là q
0
= 10
-6
C và cường độ dòng điện cc
đại trong mch I
0
= 3π mA. Tính t thi điểm điện ch trên t q
0
, khong thi gian ngn nhất để ờng độ dòng điện
trong mạch có độ ln bng I
0
A. ms. B. µs. C. ms. D. ms.
Câu 38 (QG 2015). Hai mạch dao động điện t tưởng đang dao động điện t t do với cùng cường độ dòng điện cc
đại I
0
. Chu kì dao động riêng ca mch th nht là T
1
, ca mch th hai là T
2
= 2T
1
. Khi cường độ dòng điện trong hai mch
cùng đ ln nh hơn I
0
thì độ lớn điện tích trên mt bn t điện ca mạch dao động th nht q
1
ca mch dao
động th hai là q
2
. T s
A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.
Câu 39 (QG 2016). Mạch dao động điện t lí tưởng gm cun cm thun L = 10
-5
H và t điện C = 2,5,10
-6
F. Ly = 3,14.
Chu kì dao động riêng ca mch là A. 1,57.10
-5
s. B. 1,57.10
-10
s.
C. 6,28.10
-10
s. D. 3,14.10
-5
s.
Câu 40. Mt mạch dao động lí tưởng gm cun cm thun có đ t cảm L không đổi và t đin có điện dung C thay đổi được.
Điu chỉnh đin dung ca t điện đến giá tr C
1
thì tn s dao động riêng ca mch là f
1
. Để tn s dao động riêng ca mch là
f
1
t phải điều chnh đin dung ca t đin đến g tr
A. 5C
1
. B. 0,2C
1
. C. 0,5C
1
. D. 2C
1
.
Câu 41. Cho mt mạch dao động điện t LC lí tưởng đang có dao động điện t t do, cun thun cảm có L = 1 mH. Người
ta đo được điện áp cực đại gia hai bn t 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch 1 mA. Chu dao động riêng
ca mạch dao đng này là A. 2,5.10
-5
s. B. 3,6.10
-5
s.
C. 6,3.10
-5
s. D. 5,4.10
-5
s.
Câu 42. Mạch dao động điện t gm t có điện dung C = 5.10
-6
F và cun dây thun cảm có độ t cm L = 2 mH. Biu thc
hiệu điện áp tc thi trên hai bn t là u = 5cos(t + ¼ ) (V). Biu thức điện tích tc thi trên mt bn t
A. q = 5.10
-6
cos10
5
t (C). B. q = 25.10
-6
cos(10
4
t + ¼ ) (C).
C. q = 25.10
-6
cos(10
5
t + ½ ) (C). D. q = 25.10
-6
cos(10
4
t ¼ ) (C).
Câu 43. Cho mạch dao động gm cun cm thuần có đ t cm L = 0,4 mH và mt t điện có điện dung C = 16 pF. Biết lúc
t = 0 cường đ dòng điện trong mch cực đại và bng 12 mA. Biu thc cưng d dòng điện tc thi trong mch là
A. i = 12cos12,5.10
7
t (mA). B. i = 12cos12,5.10
7
t (mA).
5
5
2
2
4
3
2
3
3
400
1
300
1
1200
1
600
10
3
1
6
1
2
1
6
1
2
q
q
5
Trang 7
C. i = 12cos(12,5.10
7
t + ) (mA).D. i = 12cos(12,5.10
7
t - ) (mA).
Câu 44. Mt mạch dao động điện t LC gm cun dây thun cm L = 2 mH t điện điện dung C = 0,2 F .Biết dây
dẫn có điện tr thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện t riêng .Ly = 3,14 .Chu k dao động điện t riêng
trong mch là A. 6,28.10
-4
s. B. 12,56.10
-4
s.
C. 6,28.10
-5
s. D. 12,56.10
-5
s.
Câu 45. Mt mạch dao động điện t LC tưởng gm cun cm thuần độ t cm 4 H t điện điện dung 9 F.
Trong mạch dao động điện t t do. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp ng độ dòng điện trên mạch dao động
có đ ln cc đi là A. 3.10
-6
s. B. 6.10
-6
s.
C.12.10
-6
s. D. 24.10
-6
s.
Câu 46. ờng độ dòng điện trong mạch dao động LC tưởng pt i = 2cos(2.10
7
t + ½) (mA) (t tính bằng s). Điện tích
trên mt bn ca t điện thời điểm /20 (s) có độ ln là
A.
0, 05 nC.
B.
0,1
C.
C.
0, 05
C.
D. 0,1 nC.
2
2
Trang 8
ĐIN T TRƯỜNG.
I. MI QUAN H GIỮA ĐIỆN TRƯỜNG VÀ T TRƯNG.
1. T trường biến thiên và điện trường xoáy
2. Điện trường biến thiên và t trường
II. ĐIN T TRƯNG VÀ THUYẾT ĐIỆN T MC-XOEN.
1. Đin t trường
2. Thuyết điện t Mc-xoen
Ví d 1: Điện t trường xut hin trong vùng không gian nào dưới đây?
A. Xung quanh mt qu cầu tích điện đứng yên.
B. Xung quanh mt h hai qu cu tích điện trái dấu đứng yên.
C. Xung quanh mt ống dây đang có dòng điện không đổi chy qua.
D. Xung quanh ch có tia lửa điện.
Câu 2. Khi nói v điện t trưng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu ti một nơi có từ trường biến thiên theo thi gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và t trường là hai mt ca điện t trường.
Trang 9
C. Trong quá trình lan truyền đin t trường, vectơ cường đ điện trường vectơ cảm ng t ti một điểm luôn
vuông góc vi nhau.
D. Đin t trường không lan truyền được trong môi trường cách điện.
Câu 7. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và ca t trưng ti một điểm luôn luôn
A. lch pha nhau ½. B. lch pha nhau ¼.
C. đồng pha nhau. D. ngược pha nhau.
SÓNG ĐIỆN T.
I. SÓNG ĐIN T.
1. Định nghĩa:
2. Đặc điểm:
II. S TRUYN SÓNG VÔ TUYN TRONG KHÍ QUYN.
Trang 10
NGUYÊN TC THÔNG TIN LIÊN LC BNG SÓNG VÔ TUYN
Trang 11
Ví d 1: Một đài phát thanh phát sóng ngắn vi công sut ln có th phát sóng đi xa đến nhiều nơi trên Trái Đất vì
A. Sóng ngắn mang năng lượng ln nên có th truyền đi rất xa.
B. Sóng ngn phn x đi phản x li trên tầng điện li và mặt đất, mt bin.
C. Sóng ngn phát lên cao rồi được tng ôzôn phn x xung mặt đất.
D. Sóng ngn phát lên v tinh, v tinh thu li ri phát xung mặt đất.
d 2: T Trái Đt, các nhà khoa học điều khin các xe t hành trên Mặt Trăng nhở s dng các thiết b thu phát sóng
tuyến. Sóng vô tuyến đưc dùng trong ng dng này này thuc di
A. sóng trung. B. sóng cc ngn. C. sóng ngn. D. sóng dài.
Ví d 3: Một người đang dùng điện thoại di động đ thc hin cuc gọi. Lúc này điện thoi phát ra
A. bc x gamma. B. tia t ngoi. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến.
Ví d 4: Trong nguyên tc thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện t
A. biến đổi sóng điện t thành sóng cơ. B. trộn sóng điện t tn s âm với sóng điện t tn s cao.
C. làm cho biên độ sóng đin t gim xung. D. tách sóng điện t tn s âm ra khỏi sóng điện t tn s cao.
Ví d 5: Sóng điện t có bước sóng 21 m thuc loi sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngn. D. Sóng cc ngn
Ví d 6: Theo th t tăng dần v tn s ca các sóng vô tuyến, sp xếp nào sau đâyđúng?
A. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngn, sóng trung, sóng cc ngn.
C. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngn, sóng cc ngn.
d 7: Một sóng điện t lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thch anh thy tinh. Tốc độ lan
truyn của sóng đin ty ln nhất trong môi trưng
A. c. B. thy tinh. C. chân không. D. thch anh.
Ví d 8: Khi nói v sóng điện t, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện t là sóng ngang. B. Sóng điện t mang năng lượng.
C. Sóng điện t không truyn được trong chân không. D. Sóng điện t có th phn x, khúc x hoc giao thoa.
Ví d 9: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện t và sóng cơ đều có th
A. phn x được trên mt phân cách giữa hai môi trường vt cht. B. truyền được trong chân không.
C. nhiu x khi gp vt cn, D. truyn t cht khí sang cht lỏng và ngược li.
d 10: Tại Trường Sa mt đài phát sóng điện t v đất liền theo phương ngang hướng t Đông sang Tây. Ti thời điểm t
ti một điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ng t đang có độ ln cực đại hướng thẳng đứng lên phía trên. Khi đó
vectơ cường đ điện trường có
A. độ ln cực đại, theo phương ngang và hướng theo hưng Bc - Nam.
B. độ ln cực đại, theo phương thẳng đứng và hướng t trên xung.
C. độ ln bng không. D. độ ln cực đại, theo phương ngang và hướng t Tây sang Đông.
Trang 12
Ví d 11: Sóng điện t và sóng âm khi truyn t không khí vào thy tinh thì tn s
A. ca c hai sóng đu gim. B. của sóng điện t tăng, của sóng âm gim.
C. ca c hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện t giảm, cùa sóng âm tăng.
Ví d 12: Một sóng điện t truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cm ng t ti M biến thiên điều
hòa vi giá tr cc đi ln lượt là E
0
và B
0
. Khi cm ng t ti M bng 0,5B
0
thì cường độ điện trưng tại đó có độ ln là
A. 0,5E
0
. B. E
0
. C. 2E
0
. D. 0,25E
0
.
Ví d 13: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch khuếch đi có tác dng
A. tăng bước sóng ca tín hiu. B. tăng tần s ca tín hiu.
C. tăng chu kì của tín hiu. D. tăng cường độ ca tín hiu.
Ví d 14: Mch biến điệu trong máy phát sóng vô tuyến dùng để
A. tạo ra dao động điện t tn s âm. B. tạo ra dao động điện t cao tn.
C. khuếch đại dao động đin t. D. trn sóng âm tn vi sóng cao tn.
Ví d 15: Mch chn sóng ca mt máy thu vô tuyến điện gm cuộn dây có độ t cm L = 4 H và t điện C = 40 nF. Bước
sóng điện t mà mạch này thu được là
A. 75,4 m. B. 7,54 m.
C. 754 m. D. 475 m.
Ví d 16: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh gm mt cuộn dây có độ t cm L = 2.10
-6
H, t điện có điện dung C thay
đổi được, điện tr thun ca mch chọn sóng không đáng kể. Để máy thu thanh thu được các sóng điện t tn s t 90
MHz đến 540 MHz thì t điện phải có điện dung thay đổi trong khong
A. T 15,6 F đến 43,4 F. B. T 1,56 F đến 4,34 F.
C. T 15,6 nF đến 43,4 nF. D. T 1,5 nF đến 4,34 nF.
d 17: Mch chn sóng ca mt máy thu tuyến điện gm mt cun dây thun cảm độ t cm L mt t điện
điện dung C = 5 nF. Bước sóng điện t mà mạch này thu được là 30 m. Đ t cm ca cun cm là
A. 50 nH. B. 5 nH. C. 5 H. D. 50 H.
Ví d 18: Mch chn sóng ca mt máy thu vô tuyến điện gm mt cun dây thun cảm có đ t cảm L không đổi và mt t
điện có điện dung thay đổi được. Khi t điện có điện dung 4 nF thì máy thu vô tuyến thu được sóng điện t có bước sóng 31
m. Khi t điện có điện dung 25 nF thì máy thu vô tuyến thu được sóng điện t có bước sóng
A. 193,75. B. 77,5 m. C. 46,5 m. D. 92,25 m.
Ví d 19 (QG 2017): Một sóng điện t có tn s 30 MHz thì có bưc sóng là
A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m.
Ví d 20 (QG 2017): Mạch dao động li vào ca mt máy thu thanh gm cun cm thuần có độ t cm 5 μH và t điện có
điện dung thay đổi được. Biết rng, muốn thu được sóng điện t thì tn s riêng ca mạch dao động phi bng tn s ca
sóng điện t cần thu (đểcộng hưởng). Trong không khí, tc đ truyền sóng điện t là 3.10
8
m/s, đ thu được sóng điện
t có bước sóng t 40 m đến 1000 m thì phải điều chnh đin dung ca t điện có giá tr
A. t 9 pF đến 5,63 nF. B. t 90 pF đến 5,63 nF.
C. t 9 pF đến 56,3 nF. D. t 90 pF đến 56,3 nF.
Ví d 21 (QG 2017): Mạch dao động li vào ca mt máy thu thanh gm cun thun cm L = 3 µH và t điện có điện dung
biến thiên t 10 pF đến 500 pF. Biết, muốn thu được sóng điện t thì tn s riêng ca mạch dao động phi bng tn s ca
sóng điện t cần thu (để cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện t 3.10
8
m/s, máy thu này th thu
được sóng điện t có bưc sóng trong khong
A. t 100 m đến 730 m. B. t 10 m đến 73 m.
C. t 1 m đến 73 m. D. t 10 m đến 730 m.
Câu 1. Sóng điện t A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang.
C. là sóng dc. D. không truyn trong chân không.
Câu 2. Khi nói v điện t trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu ti một nơi có t trường biến thiên theo thi gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Đin trường và t trường là hai mt ca đin t trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện t trường, vectơ cường đ điện trường vectơ cảm ng t ti một điểm luôn vuông
góc vi nhau.
D. Đin t trường không lan truyền được trong môi trường cách điện.
Câu 3. Sóng điện t
Trang 13
A. là sóng dc hoc sóng ngang. B. điện t trường lan truyn trong không
gian.
C. có điện trường và t trường tại 1 điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v sóng điện t?
A. Khi gp mt phân cách giữa hai môi trường thì nó có th b phn x và khúc x.
B. Sóng điện t truyền được trong chân không.
C. Sóng điện t là sóng ngang nên ch truyền được trong cht rn.
D. Tc đ lan truyn của sóng đin t trong nưc nh hơn trong không khí.
Câu 5. Chn phát biu sai v sóng điện t
A. Khi đi t không khí vào nước thì có th đổi phương truyền. B. Có tc đ như nhau trong mọi môi trường.
C. Có th do một điện tích điểm dao động theo một phương nhất định sinh ra. D. Truyn được trong điện
môi.
Câu 6. Khi nói v sóng điện t, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện t mang năng lượng. B. Sóng điện t tuân theo các quy lut giao thoa, nhiu x.
C. Sóng điện t là sóng ngang. D. Sóng điện t không truyn được trong chân không.
Câu 7. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và ca t trường ti một điểm luôn luôn
A. lch pha nhau ½ . B. lch pha nhau ¼ . C. đồng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện t và sóng cơ A. đều tuân theo quy lut phn x. B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy lut giao thoa.
Câu 9. Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến không có b phận nào dưới đây?
A. Mch tách sóng. B. Mch khuyếch đi. C. Mch biến điệu. D. Anten.
Câu 10. Mch khuếch đại trong các máy phát sóng vô tuyến có tác dng
A. Biến dao động âm thành dao động điện t. B. Làm tăng biên độ ca âm thanh.
C. Làm tăng biên độ của dao động điện t. D. Làm tăng tần s của dao động điện t âm tn.
Câu 11. Một đài phát thanh vô tuyến muốn phát sóng đi rất xa trên Trái Đất phi dùng sóng
A. Sóng cc ngn. B. Sóng ngn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 12. Trong sơ đồ khi ca mt máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có b phn nào sau đây?
A. Mch khuyếch đại. B. Mch biến điệu. C. Loa. D. Mch tách sóng.
Câu 13. Sóng điện t A. là sóng dc và truyền đưc trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 14. Trường Sa, để có th xem các chương trình truyền hình phát sóng qua v tinh, ngưi ta dùng anten thu sóng trc
tiếp t v tinh, qua b x lí tín hiu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện t mà anten thu trc tiếp t v tinh thuc loi
A. sóng trung. B. sóng ngn. C. sóng dài. D. sóng cc ngn.
Câu 15. Khi nói v sóng đin t, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện t không mang năng lượng.
B. Sóng điện t truyền đưc trong chân không. C. Sóng điện t là sóng dc.
D. Sóng điện t không truyền được trong môi trường cách điện.
Câu 16. Sóng vô tuyến có th truyền đi nửa vòng Trái Đất là loi sóng nào trong các loi sóng vô tuyến sau đây?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngn. D. Sóng cc ngn.
Câu 17. Máy thu sóng vô tuyến ch thu được sóng của đài phát sóng vô tuyến khi
A. Các mạch có điện tr bng nhau. B. Các mạch có độ t cm bng nhau.
C. Các mạch có điện dung bng nhau. D. Tn s riêng ca máy thu bng tn s phát sóng của đài phát.
Câu 18. Sóng điện t và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng.
B. Tuân theo quy lut giao thoa. C. Tuân theo quy lut phn x. D. Truyền được trong chân không.
Câu 19. Sóng điện t khi truyn t không khí vào nưc thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều gim. B. tc đ truyn sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng gim. D. tc đ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 20. Ti Ni, một máy đang phát sóng điện t. Xét một phương truyền phương thẳng đứng hướng lên. Vào thi
điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ng t đang có độ ln cực đại và hướng v phía Nam. Khi đó vectơ cường
độ điện trường
A. độ ln cực đại và hướng v phía Tây. B. độ ln cực đại và hướng v phía Đông.
C. độ ln bng không. D. độ ln cực đại và hướng v phía Bc.
Câu 21. Tại hai điểm A B cách nhau 1000 m trong không khí, đặt hai ăngten phát sóng điện t ging ht nhau, Nếu di
chuyn một máy thu sóng trên đoạn thng AB thì tín hiệu thu được gtrong khi di chuyn s
Trang 14
A. như nhau ti mi v trí. B. ln dn khi tiến v gn mt ngun.
C. nh nhất tai trung điểm ca AB. D. ln hay nhy tng v trí.
Câu 22. Mt mch chọn sóng để thu được sóng bước sóng 20 m thì cn chỉnh điện dung ca t là 200 pF. Đ thu được
bước sóng 21 m thì chỉnh đin dung ca t
A. 220,5 pF. B. 190,47 pF. C. 210 pF. D. 181,4 mF.
Câu 22 Mch dao động lý tưởng gm cun cm thuần có độ t cảm L không đổi và có t điện có điện dung C thay đổi được.
Khi C = C
1
thì tn s dao động riêng ca mch bng 30 kHz và khi C = C
2
thì tn s dao động riêng ca mch bng 40 kHz.
Nếu C = thì tn s dao động riêng ca mch bng A. 50 kHz. B. 24 kHz.
C. 70 kHz. D. 10 kHz.
Câu 23. Mạch dao động ca mt máy thu vô tuyến điện gm cuộn dây độ t cm L = 1 mH và mt t điện có điện dung
thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng tuyến tn s t 3 MHz đến 4 MHz thì điện dung ca t phải thay đổi trong
khong A. 1,6 pF C 2,8 pF. B. 2 F C 2,8 F.
C. 0,16 pF C 0,28 pF. D. 0,2 F C 0,28 F.
Câu 24. Mt mch chn sóng ca máy thu tuyến gm cun cm L = 5 H mt t xoay điện dung biến thiên t 10
pF đến 240 pF. Dải sóng máy thu đưc là
A. 10,5 m 92,5 m. B. 11 m 75 m.
C. 15, m 41,2 m. D. 13,3 m 65,3 m.
Câu 25. Mt mạch dao động điện t C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong mt máy thu tuyến. Người ta điều
chỉnh L và C để bt sóng vô tuyến có bước sóng 18 m. Nếu L = 1 H thì C có giá tr A. C = 9,1 pF. B. C = 91 nF.
C. C = 91 F. D. C = 91 pF.
Câu 26. Mạch dao động LC dùng phát sóng điện t có độ t cm L = 0,25 H phát ra di sóng có tn s f = 100 MHz. Cho
vn tc truyn sóng c = 3.10
8
m/s và ly
2
= 10. Bước sóng điện t do mạch phát ra và đin dung ca mch là
A. 3 m; 10 pF. B. 0,33 m; 1 pF.
C. 3 m; 0,1 pF. D. 0,33 m; 10 pF.
12
12
CC
CC+
Trang 15
Trang 16
Trang 17
Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG
TÁN SC ÁNH SÁNG
I. Thí nghim v s tán sc ánh sáng ca Niu-tơn (1672).
* Kết qu thí nghim: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính
+
+
+
+
* S tán sc ánh sáng là
* Ánh sáng Mt Tri là
II. Thí nghim với ánh sáng đơn sắc ca Niu-tơn.
+ Chiếu chùm sáng có màu xác định qua lăng kính t
+ Các tia sáng khác nhau khi đi qua lăng kính thì
+ Ánh sáng đơn sắc là
III. Gii thích hiện tượng tán sc.
+ Ánh sáng trng (ánh sáng Mt Trời, đèn điện dây tóc…)
+ Chiết sut ca các cht trong sut
+ Góc lch ca mt tia sáng khúc x qua lăng kính
+ S tán sc ánh sáng
. * Đluật khúc x ánh sáng
* Công thức lăng kính:
Trang 18
Câu 1: Chiếu mt chùm tia sáng hp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó s tách thành chùm tia sáng màu khác nhau.
Hiện tượng này gi là
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sc ánh sáng. C. khúc x ánh sáng. D. nhiu x ánh sáng.
Câu 2: Chn câu sai trong các câu sau?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sc nhất định khác nhau.
D. Lăng kính có kh năng làm tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng trng là tp hp của ánh sáng đơn sắc đ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím.
Câu 3: Chn câu đúng trong các câu sau?
A. Sóng ánh sáng có phương dao động theo dọc phương truyền ánh sáng.
B. ng vi mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có mt chu kì nhất định.
C. Vn tốc ánh sáng trong môi trường càng ln nếu chiết sut ca một trường đó ln.
D. ng vi mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không ph thuc vào chiết sut của môi trương ánh sáng truyền qua.
Câu 4: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ mt màu duy nht không phi màu trắng thì đó là
A. ánh sáng đơn sắc. B. ánh sáng đa sc.
C. ánh sáng b tán sc. D. lăng kính không có khả năng tán sc.
Câu 5: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh b tán sắc, ánh sáng màu đỏ b lệch ít hơn ánh ng màu tím, đó trong
thu tinh ánh sáng đỏ
A. có tn s khác ánh sáng tím. B. vn tc ln hơn ánh sáng tím.
C. tn s lớn hơn tn s ca ánh sáng tím. D. chiết sut nh hơn ánh sáng tím.
Câu 6: Một sóng ánh sáng đơn sắc đưc đặc trưng nhất là
A. màu sc. B. tn s. C. vn tc truyn. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 7: Cho ánh sáng đơn sc truyn t môi trường trong suốt này sang môi trường trong sut khác thì
A. tn s thay đổi, vn tốc không đổi. B. tn s thay đổi, vn tốc thay đổi.
C. tn s không đổi, vn tốc thay đổi. D. tn s không đổi, vn tốc không đổi.
Câu 9: Tìm phát biu đúng v ánh sáng đơn sắc.
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá tr.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sc là ánh sáng không b tách màu khi qua lăng kính.
Câu 10: Chn câu phát biu sai. A. Nguyên nhân ca hiện tượng tán sc ánh sáng s thay
đổi chiết sut của môi trường đối vi các ánh sáng có màu sc khác nhau
B. Di màu cu vng là quang ph ca ánh sáng trng
C. Ánh sáng trng là tp hp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi qua lăng kính
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vn tc truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. ánh sáng đơn sắc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
Câu 12: Chn câu sai.
A. Ánh sáng trng là tp hp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi qua lăng kính.
D. Dãy cu vng là quang ph ca ánh sáng trng.
C. Vn tc ca sóng ánh sáng tu thuộc môi trường trong sut mà ánh sáng truyn qua.
Câu 13: Chn câu tr li sai. A. Nguyên nhân tán sc do chiết sut ca một môi trường
trong suốt đối vi các ánh sáng đơn sắc có màu sc khác nhau là khác nhau.
B. Trong hiện tưng tán sc ánh sáng ca ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lch nh nht.
C. Trong hiện tưng tán sc ánh sáng ca ánh sáng trng, tia tím có góc lch nh nht.
D. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chiết sut ca chất làm lăng kính đối vi các ánh sáng đơn sắc khác
nhau.
Trang 19
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Khi chiếu mt chùm ánh sáng mt trời đi qua một cặp hai môi trường trong sut thì tia tím b lch v phía mt phân
cách hai môi trưng nhiều hơn tia đỏ.
D. Ánh sáng trng là tp hp ca vô s các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tc t đỏ đến tím.
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc tn s f truyền trong chân không thì nó có bước sóng bng
A. λ = f B. λ = c/f C. λ = f/c D. λ = 2cf
Câu 17: Một ánh sáng đơn sắc tn s f truyn trong một môi trường vi vân tốc v thì nó có bước sóng bng
A. λ = v.f B. λ = v/f C. λ = f/v D. λ = 2vf
Câu 18: Một ánh sáng đơn sắc truyn trong mt môi trường vi vn tc v thì chiết sut tuyệt đối của môi trường vi ánh
sáng đó là A. n = c/v B. n = c.v C. n = v/c D. n = 2c/v
Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc truyn t chân không có bước sóng λ
0
vào một môi trường chiết sut tuyệt đối n (đối vi
ánh sáng đó) thì bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là
A. λ = cλ
0
B. λ = nλ
0
C. λ = λ
0
/n D. λ = λ
0
Câu 20: Mt bc x đơn sắc tn s f khi truyền trong môi trường bước sóng λ thì chiết sut của môi trường đối vi
bc x trên A. n = λf B. n = cλf C. n = c/(λf) D. n = cλ/f
Câu 21: Ánh sáng lam bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt 0,4861 μm 0,3635 μm. Chiết sut tuyt
đối của nưc đi vi ánh sáng lam là. A. 1,3335. B. 1,3725. C. 1,3301. D. 1,3373.
Câu 22: Ánh sáng đỏ có bước ng trong chân không 0,6563 μm, chiết sut của nước đi với ánh sáng đỏ 1,3311.
Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng A. λ = 0,4226 μm. B. λ = 0,4931 μm. C. λ =
0,4415 μm. D. λ = 0,4549 μm.
Câu 23: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần s ca ánh sáng vàng là
A. 5,05.10
14
Hz. B. 5,16.10
14
Hz. C. 6,01.10
14
Hz. D. 5,09.10
14
Hz.
Câu 24: Mt bc x đơn sắc có tn s f = 4,4.10
14
Hz khi truyền trong nước có bưc sóng 0,5 µm thì chiết sut của nước đối
vi bc x trên là: A. n = 0,733. B. n = 1,32. C. n = 1,43. D. n = 1,36.
Câu 25: Vn tc ca một ánh sáng đơn sắc truyn t chân không vào một môi trường chiết sut tuyệt đối n (đối vi ánh
sáng đó) sẽ A. tăng lên n lần B. gim n ln.
C. không đổi. D. tăng hay giảm tu theo màu sc ánh sáng.
Câu 26: Cho các ánh sáng đơn sắc: 1) Ánh sáng trắng 2) Ánh sáng đỏ 3) Ánh sáng vàng 4) Ánh sáng tím.
Trt t sp xếp giá tr c sóng của ánh sáng đơn sắc theo th t tăng dần là
A. 1, 2, 3. B. 4, 3, 2. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 27: Cho 4 tia có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch nhiu nht so với phương truyền ban đầu:
A. λ = 0,40 μm. B. λ = 0,50 μm. C. λ = 0,45 μm. D. λ = 0,60 μm.
Câu 28: Trong các yếu t sau đây: 1) Bn chất môi trường 2) Màu sc ánh sáng 3) Cường đ sáng
Nhng yếu t nào ảnh hưởng đến tc đ truyn của ánh sáng đơn sắc: A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 3. D. 1, 2, 3.
Câu 29: Một lăng kính góc chiết quang A = 8
0
. Tính góc lch ca tia tím biết chiết sut của lăng kính đối vi tia tím
1,68 và góc ti i nh. A. 5,44
0
. B. 4,54
0
. C. 5,45
0
D. 4,45
0
.
Câu 30: Tính góc lch của tia đỏ qua lăng kính trên biết chiết sut cảu lăng kính có góc chiết quang A = 8
0
đối với tia đỏ là n
= 1,61 và góc ti i nh. A. 4,48
0
B. 4,88
0
C. 4 ,84
0
D. 8,84
0
Câu 31: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(xem là góc nh). Chiếu mt tia sáng trng ti mt bên của lăng kính với
góc ti nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối vi ánh sáng tím là 1,56. Góc hp bởi tia ló màu đỏ và tia
ló màu tím A. 21’36” B. 3
0
C. 6
0
21’36” D. 3
0
21’36”
Câu 32: Chiếu mt chùm tia sáng trng song song, hp vào mt bên ca một lăng kính góc chiết quang A = 6
0
theo
phương vuông góc với mt phân giác ca góc chiết quang. Chiết sut của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,50, đối vi tia tím
n
t
= 1,54. Lấy 1’ = 3.10
4
rad. Trên màn đt song song cách mt phân giác trên một đoạn 2 m, ta thu được gii màu
rng
A. 8,46 mm. B. 6,36 mm.
C. 8,64 mm. D. 5,45 mm.
Câu 33: Chiết sut của môi trường n = 1,65 khi ánh sáng chiếu vào bước sóng 0,5 μm. Vận tc truyn tn s ca
sóng ánh sáng đó là
A. v = 1,82.10
8
m/s; f = 3,64.10
14
Hz. B. v = 1,82.10
6
m/s; f = 3,64.10
12
Hz.
C. v = 1,28.10
8
m/s; f = 3,46.10
14
Hz. D. v = 1,28.10
6
m/s; f = 3,46.10
12
Hz.
Câu 34: Một lăng kính dạng mt tam giác cân ABC, chiếu ti mt bên AB mt chùm tia sáng trng hẹp theo phương
song song với đáy BC, ta đưc chùm sáng tán sc ló ra khi mt bên AC theo phương
A. vuông góc vi AC. B. vuông góc vi BC. C. song song vi BC. D. song song vi AC.
Trang 20
Câu 35: Thí nghim II ca Niutơn về sóng ánh sáng chng minh
A. lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng. B. s tn ti của ánh sáng đơn sắc.
C. ánh sáng mt tri không phải là ánh sáng đơn sắc. D. s khúc x ca mọi tia sáng khi qua lăng kính.
Câu 36: c sóng ca mt trong các bc x màu lc có tr s
A. λ = 0,55 nm. B. λ = 0,55 μm. C. λ = 0,55 mm. D. λ = 55 nm.
Câu 37: Trong quang ph liên tục, vùng đỏ có bước sóng nm trong gii hn nào?
A. 0,58 μm ≤ λ ≤ 0,64 μm. B. 0,64 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. C. 0,495 μm ≤ λ ≤ 0,58 μm. D. 0,40 μm ≤ λ ≤ 0,44 μm.
Trang 21
Trang 22
Bài 25: GIAO THOA ÁNH SÁNG
I. Hiễn tượng nhiu x ánh sáng.
II. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
1. Thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng.
* Giao thoa ánh sáng là hiện tưng
2. V trí các vân sáng.
* Điu kin giao thoa :
* Hiệu đường đi :
* V trí vân sáng :
* V trí vân ti :
3. Khong vân :
* Định nghĩa :
* Công thc :
4. ng dng : Đo bưc sóng ca ánh sáng.
Trang 23
III. c sóng ánh sáng và màu sc.
* Chú ý :
+
+
Câu 1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng ch quan sát được khi hai ngun ánh sáng là hai ngun:
A. đơn sắc. B. kết hp. C. Cùng màu sc. D. Cùng cường động.
Câu 2. Hai sóng kết hp là
A. hai sóng phát ra t hai ngun kết hp. B. Hai sóng có cùng tn s và có độ lệch pha không đổi theo thi gian.
C. Hai sóng cùng xut phát t mt nguồn và được phân đi theo hai đường khác nhau. D. Tt c đều đúng.
Câu 3. Trong thí nghim giao thoa vi ánh sáng trng ca Y-âng trên màn quan sát thu được hình nh giao thoa là
A. Mt vch sáng trng chính gia, hai bên có nhng dải màu như cầu vng.
B. Mt di ánh sáng màu cu vòng biến thiên liên tc t đ đến tím.
C. Tp hp các vch sáng trng và ti xen k nhau. D. Tp hp các vch cu vng xen k, các vch tối cách đều
nhau.
Câu 4. Ch ra câu sai. A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa. C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D. Hai sóng có cùng tn s và có độ lệch pha không đổi theo thi gian gi là sóng kết hp.
Câu 5. Hiện tượng giao thoa chng t rng A. ánh sáng có bn cht sóng. B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng là sóng điện t. D. ánh sáng có th b tán sc.
Câu 6. Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai ngun kết hp lch pha thì vân sáng trung tâm s
A. không thay đổi. B. s không còn vì không có giao thoa.
C. xê dch v phía ngun sm pha. D. xê dch v phía ngun tr pha.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khong vân i trong giao thoa ánh sáng ?
A. Mt vân sáng và mt vân ti bt kì cách nhau mt khong bng s l na khong vân.
B. Hai vân ti bt kì cách nhau mt khong bng s nguyên ln khong vân i.
C. Hai vân sáng bt kì cách nhau mt khong bng s nguyên ln khong vân i. D. Tt c đều đúng.
Câu 8.Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có th thc hin việc đo bước sóng ánh sáng ?
A. Thí nghim tán sc ánh sáng ca Niuton. B. Thí nghim tng hp ánh sáng trng.
C. Thí nghim giao thoa vi khe Y-âng. D. Thí nghim v ánh sáng đơn sắc.
Câu 9. Trong các công thc sau, công thc nào đúng để xác định v trí vân ti trên màn trong hiện tượng giao thoa Y-âng?
A.
2
D
xk
a
=
. B.
2
D
xk
a
=
C.
(2 1)
2
D
xk
a
=+
D.
(2 1)
D
xk
a
=+
.
Câu 10. V trí vân sáng trong thí nghim giao thoa Y-âng được xác định bng
A.
2
D
xk
a
=
B.
2
D
xk
a
=
C.
D
xk
a
=
. D.
(2 1)
2
D
xk
a
=+
.
Câu 11. Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được mt kết qu = 0,526m. Ánh sáng dùng trong thí nghim là:
A. ánh sáng màu đỏ. B. ánh sáng màu lc. C. ánh sáng màu vàng. D. ánh sáng màu tím.
Câu 12. Để khẳng định rng, các vân sáng , ti xut hin trong thí nghim Y-âng đúng là do sự giao thoa ca sóng ánh sáng,
ta có th thc hin bng cách A. lần lượt thay đổi bước sóng ca ánh sáng.
B. thay đổi khong cách gia hai khe. C. thay đổi khong cách t màn đến hai khe.
D. che khut mt khe hoặc cho hai khe phát ra hai ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 13. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, năng lượng ánh sáng
A. không bo toàn, vì s vân sáng luôn nhiều hơn số vân ti. B. không bo toàn vì s vân tối không mang năng lượng.
C. vn bảo toàn, nhưng được phân phi li, phn bt ch vân tối được chuyn sang cho vân sáng
D. vẫn được bo toàn, vì s vân sáng nhiều hơn số vân ti.
Câu 14. Nếu thc hin thí nghim Y-âng vi ánh sáng trng thì
A. ch quan sát được mt vân sáng trng duy nhất, đó là vân trung tâm.
B. không quan sát đưc các vân giao thoa. C. vân trung tâm có màu như cầu vng.
Trang 24
D. tt cc bc x trong chùm ánh sáng trắng đu to thành h vân riêng bit vi các khong vân khác nhau
CÁC DNG BÀI TP VÀ VN DNG.
Dạng 1 : Xác định v trí vân sáng, vân ti. Khong vân....
* V trí vân sáng :
ki
a
D
kx
s
==
, k Z. * V trí vân ti :
ik
a
D
kx
s
)
2
1
()
2
1
( +=+=
, k Z.
Câu 1. Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng, biết a = 1mm; D = 3m. Chùm ng đơn sắc bước sóng = 0,65m.
Khong vân và v trí vân sáng bc 5 trên màn quan sát lần lượt là :
A. i = 0,195mm; x
s5
= 0,975mm. B. i = 0,217mm; x
s5
= 1,08mm.
C. i = 1,95mm; x
s5
= 9,75mm. D. i = 2,17mm; x
s5
= 10,8mm.
Câu 2. Trong TN giao thoa ánh sáng vi khe Y-âng, biết a = 3mm, D = 3m, khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp 4mm.
Thông tin nào sau đây là sai?
A. c sóng ánh sáng dùng trong thí nghim là = 0,5m
B. Vân ti th 3 cách vân trung tâm 1,25mm.
C. Vân sáng bc 2 cách vân trung tâm 1mm.
D. Giá tr ca khong vân i = 0,44mm.
Câu 3. Trong mt thí nghim Y-âng v giao thao ánh sáng. S dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 0,2mm. V trí
vân sáng th 3 k t vân sáng trung tâm là
A. 0,4mm. B. 0,5mm. C. 0,6mm. D. 0,7mm.
Câu 4. Trong TN Iâng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là a = 2 mm, khong cách t hai khe đến màn là D =
1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có = 0,40 m để làm thí nghim. Tìm khong cách gia 5 vân sáng liên tiếp trên màn.
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm.
C. 0,8 mm. D. 0,6 mm.
Câu 5. Trong TN giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khong cách gia hai vân sáng bc 4 hai bên là
A. 4,8 mm. B. 1,2 cm.
C. 2,6 mm. D. 2 cm.
Dạng 2 : Xác định tính cht sáng (ti) và tìm bc giao thoa ng vi mỗi điểm trên màn.
* Tính khong vân i :
a
D
i
=
. * Lp t s :
M
x
p
i
=
. Bm máy tính :
.
M
xa
p
D
=
+ Nếu p = k (nguyên) thì :
M
x ki=
: M là vân sáng bc k.
+ Nếu
1
2
pk=+
(bán nguyên) t
1
()
2
M
x k i=+
: M là vân ti th (k +1).
d 1: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,8 (mm) và cách màn là D = 1,2 (m). Chiếu
ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,75 (μm) vào 2 khe.
a) Tính khong vân i.
b) Điểm M cách vân trung tâm 2,8125 (mm) là vân sáng hay vân ti ? Bc ca vân ti M ?
Ví d 2: Trong mt thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, dùng bước sóng đơn sắc có bước sóng λ.
a) Biết a = 3 (mm), D = 3 (m), khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp là 4 (mm), tìm λ.
b) Xác định vân sáng bc 2 và vân ti th 5.
c) Tại điểm M N cách vân sáng trung tâm lần lượt 5,75 (mm) 7 (mm) vân sáng hay vân ti ? Nếu có, xác định bc
ca vân ti M và N.
Câu 1. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm đưc chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Các vân giao thoa được
hng trên màn cách hai khe 2m. Ti M cách vân sáng trung tâm 1,2mm là
A. vân sáng bc 3. B. vân sáng bc 4.
C. vân ti th 3. D. vân ti th 4.
Câu 2. Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,8m. Các vân giao thoa đưc
hng trên màn cách hai khe 2m. Ti N cách vân sáng trung tâm 4,4mm là
Trang 25
A. vân sáng ng vi k = 5. B. vâng sáng ng vi k = 4.
C. vân ti ng vi k = 5. D. vân ti ng vi k = 4.
Câu 3. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được
hng trên màn cách hai khe 2m. Ti N cách vân sáng trung tâm 1,8mm là
A. Vân sáng bc 3. B. Vân sáng bc 4.
C. Vân ti th 5. D. Vân ti th 4.
Câu 4. Quan sát mt thí ngim giao thoa ánh sáng vi khe Y-âng, thy trong phm vi giữa hai điểm P, Q đối xng nhau qua
vân trung tâm có 11 vân sáng, ti P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm.
a. Xét điểm M
1
cách vân trung tâm 0,75mm và M
2
cách M
1
mt khoảng 1,8mm. Thông tin nào sau đây là đúng.
A. M
1
và M
2
đều là các vân sáng. B. M
1
và M
2
đều là các vân ti.
C. M
1
là vân sáng; M
2
là vân ti. D. M
1
là vân ti; M
2
là vân sáng.
b. Xét điểm M
1
,M
2
cách vân trung tâm lần lượt là 0,75mm ; 1,8mm. Thông tin nào sau đây là đúng.
A. M
1
và M
2
đều là các vân sáng. B. M
1
và M
2
đều là các vân ti.
C. M
1
là vân sáng; M
2
là vân ti. D. M
1
là vân ti; M
2
là vân sáng.
Câu 5: Mt nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S
1
S
2
vi S
1
S
2
=0,5mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn 1 khong D=1m.
I. Khong vân là: A. 0,5mm B. 1mm.
C. 2mm D. 0,1mm
II. Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O ca màn và trung trc S
1
S
2
mt khong x=3,5mm có vân loi gì? bc my?
A. Vân sáng bc 3. B. Vân ti bc 3.
C. Vân ti bc 4. D. Vân sáng bc 4.
Dạng 3 : Xác định bước sóng khi biết khong vân i, a, D.
* Áp dng công thc:
ia
D
=
* Chú ý : Gia n vân sáng liên tiếp có (n 1) khong vân.
* Xác định khong vân i trong khong có b rng L. Biết trong khong L có n vân sáng.
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì:
1
L
i
n
=
-
+ Nếu 2 đầu là hai vân ti thì:
L
i
n
=
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân ti thì:
0,5
L
i
n
=
-
+ T vân sáng trung tâm đến vân sáng th k có k khong vân. + Khong cách vân sáng và vân ti liên tiếp nhau bng: ½i
Gi L là khong cách t vân sáng bc (m) (m
vs
) đến vân sáng bc (n) vân ti (n
vt
):
L = (m + n )i (nếu hai vân sáng nm hai bên so vi vân trung tâm) L = (n
vt
+ m
vs
0,5 )i
L = (m n )i (nếu hai vân sáng nm mt bên so vi vân trung tâm) L = n
vt
m
vs
0,5 i
Câu 1. Trong TN Y-âng với a = 2mm, D = 1,8m, người ta đo được i = 0,36mm. Tn s f ca bc x đã dùng trong thí
nghim
A. 1,2.10
14
Hz. B. 7,5.10
14
Hz.
C. 7,5.10
16
Hz. D. 1,2.10
12
Hz.
Câu 2. Trong mt thí nghim Y-âng, vi a = 1,2mm, D =2,4m, khong các t một vân sáng đến vân sáng th 10 bên phi
nó thì được 8mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dng là :
A. 0,48m. B. 0,54m.
C. 0,4m. D. 0,8m
Câu 3. Trong mt thí nghim vi khe Y-âng, biết a = 1,2mm, D = 1,25m. Người ta quan sát được by vân sáng khong
cách giữa trung điểm hai vân sáng ngoài cùng là 3mm. Bước sóng ca bc x đã dùng trong thí nghiệm là
A. 0,96m. B. 0,54m.
C. 0,48m. D. 0,40m.
Câu 4. c sóng s dng trong mt thí nghim = 0,59m. Biết D = 0,6m và h vân thu được có khong vân i= 0,4mm.
Khong cách gia hai khe trong thí nghim
A. 0,4mm. B. 0,4425mm.
C. 8,85mm. D. 0,885mm.
Trang 26
Câu 5. Trong mt thí nghim giao thoa ánh ng, khong cách t vân sáng th 4 đến vân sáng th 10 cùng một phía đối
vi vân sáng trung tâm là 2,4mm, a = 1mm, D = 1m. Màu ca ánh sáng dùng trong thí nghim là
A. màu đỏ. B. màu lc.
C. màu chàm. D. màu tím.
Dng 4 : Tìm s vân sáng và vân ti quan sát được trên min giao thoa. vi L độ rng vùng giao thoa.
* Tìm khong vân i. * Lp t s :
2
L
p
i
==
k(nguyên) + m (l) Bm máy tính :
.
2
La
p
D
=
S vân sáng (luôn là s l): N
s
= 2k + 1
S vân ti (luôn là s chn): * N
t
= 2k + 2 (nếu m 0,5) * N
t
= 2k (nếu m < 0,5)
+ Nếu p nguyên thì 2 đầu là vân sáng ; nếu p là s bán nguyên thì 2 đầu là vân ti.
* Xác định sn sáng, vân ti giữa hai điểm M, N có to độ x
1
, x
2
(gi s x
1
< x
2
)
+ Vân sáng: x
1
< ki < x
2
+ Vân ti: x
1
< (k+0,5)i < x
2
S giá tr k Z là s vân sáng (vân ti) cn tìm
Lưu ý: M và N cùng phía vi vân trung tâm thì x
1
và x
2
cùng du. M và N khác phía vi vân trung tâm thì x
1
và x
2
khác du
Ví d 1: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe a = 1 (mm), khong cách t hai khe ti
màn là D = 2 (m), ánh sáng có bước sóng λ = 0,66 (μm). Biết độ rng của vùng giao thoa trên màn có độ rng là 13,2 (mm),
vân sáng trung tâm nm gia màn. Tính s vân sáng và vân ti trên màn.
d 2: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng I-âng, khong cách hai khe S
1
S
2
1 mm, khong cách t S
1
S
2
đếm màn
1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 (μm). Xét hai điểm M N ( cùng phía vi O ) tọa độ lần lượt x
M
= 2 (mm) x
N
=
6,25 (mm).
a) Ti M là vân sáng hay vân ti, bc của vân tương ứng là bao nhiêu?
b) Gia M và N có bao nhiêu vân sáng và vân ti?
Ví d 3: Trong mt thí nghim v Giao thoa anhs sáng bng khe I âng vi ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm, khong cách gia 2
khe S
1
,S
2
a = 0,35 mm, khong cách t 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, b rng ca vùng có giao thoa là 13,5 mm. S
vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là:
A. 7 vân sáng, 6 vân ti B. 6 vân sáng, 7 vân ti.
C. 6 vân sáng, 6 vân ti D. 7 vân sáng, 7 vân ti.
d 4: Trong thí nghim ca Young v giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng λ. Khoảng cách gia hai khe 0,8 mm, khong cách t hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khong cách gia 6
vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Xác định bước sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim và cho biết tại 2 điểm M và N
trên màn, khác phía nhau so vi vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 13,2 mm là vân sáng hay
vân ti? Nếu là vân sáng thì đó là vân sáng bậc my? Trong khong cách t M đến N có bao nhiêu vân sáng?
Ví d 5: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng 0,5 μm, màn cách hai khe 2m. Bề
rng vùng giao thoa trên màn là 17mm. Tính s vân sáng, vân tối quan sát đưc trên màn.
d 6: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 μm.
Khong cách gia hai khe 1 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2,5 m, b rng min giao
thoa là 1,25 cm (vân sáng trung tâm chính gia). Tìm tng s vân sáng và vân ti có trong min giao thoa.
Ví d 7: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là a = 2 mm, khong cách t hai khe đến
màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Xét trên khoảng MN trên màn, vi MO = 5 mm,
ON = 10 mm, (O là v trí vân sáng trung tâm gia M và N). Hi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân ti?
Trang 27
A. 34 vân sáng 33 vân ti B. 33 vân sáng 34 vân ti
C. 22 vân sáng 11 vân ti D. 11 vân sáng 22 vân ti
Ví d 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5
μm, biết S
1
S
2
= a = 0,5 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1m. B rng vùng giao thoa
quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tính s vân sáng và tối quan sát đưc trên màn.
A. 10 vân sáng; 12 vân ti B. 11 vân sáng; 12 vân ti
C. 13 vân sáng; 12 vân ti D. 13 vân sáng; 14 vân ti
Ví d 9: Trong mt thí nghim I-âng, hai khe S
1
, S
2
cách nhau mt khong a = 1,8 mm. H vân quan sát được qua mt kính
lúp, dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, người ta đo đưc 16 khong vân
được giá tr 2,4 mm. Dch chuyn kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khong vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được
giá tr 2,88 mm. Tính bưc sóng ca bc x trên là
A. 0,45μm B. 0,32μm
C. 0,54μm D. 0,432μm
Câu 1. Thc hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc vi khe Y-âng. Trên màn, người ta quan sát được khong cách t vân sáng
trung tâm đến vân sáng th 10 là 4mm. Tại hai điểm M, N đối xng nhau qua vân sáng trung tâm là hai vân sáng. Nếu MN =
8mm thì s vân sáng quan sát được là :
A. 20 vân. B. 21 vân.
C. 19 vân. D. 41 vân.
Câu 2. B rng vùng giao thoa là MN = 30mm, khong cách gia hai vân ti liên tiếp bng 2mm. Trên MN ta thy
A. 16vân ti,15vân sáng. B. 15vân ti,16vân sáng.
C. 14vân ti,15vân sáng. D. 15vân ti,15vân sáng.
Câu 3. Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, D = 2 m, = 0,6 m. Trong vùng giao thoa MN = 12
mm (M và N đối xng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân ti ?
A. 18vân sáng;18vân ti. B. 19vân sáng;19vân ti.
C. 20vân sáng;19vân ti. D. 21 vân sáng;20vân ti.
Câu 4. Trong thí nghim Iâng khong cách gia hai khe 1,5 mm, khong cách t hai khe đến màn 3 m, người ta đo
được khong cách gia vân sáng bậc 2 đến vân sáng bc 5 cùng phía vi nhau so vi vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm s
vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có b rng 11 mm.
A. 9 vân. B. 10 vân.
C. 11 vân. D. 12 vân.
Câu 5: Trong thí nghim I-âng, khong cách gia hai khe là 1mm, khong cách t hai khe tới màn là 2m, ánh sáng bước
sóng λ
1
=0,66μm. Nếu độ rng ca vùng giao thoa trên màn là:13,2mm thì s vân sáng và vân ti trên màn là:
A. 11 vân sáng,10 vân ti . B. 10 vân sáng,11 vân ti
C. 11 vân sáng,9 vân ti D. 9 vân sáng,10 vân ti
Dạng 5: Trường hp nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc. Tìm v trí trên màn đó sự trùng nhau ca hai vân sáng,
hai vân ti thuc hai h đơn sắc ?
* Đối vi bc x
1
, ta đ vân sáng:
1
1 1 1 1
.
s
D
x k i k
a
==
; ta đ vân ti :
1
1 1 1 1
11
( ) ( ) .
22
t
D
x k i k
a
= + = +
* Đối vi bc x
1,
tọa độ vân sáng:
2
2 2 2 2
.
s
D
x k i k
a
==
; ta đ vân ti :
2
2 2 2 2
11
( ) ( ) .
22
t
D
x k i k
a
= + = +
* Trùng nhau ca vân sáng:
1 2 1 1 2 2 1 1 2 2
.
ss
x x k i k i k k

= = =
* Trùng nhau ca vân ti:
1 2 1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) .
2 2 2 2
tt
x x k i k i k k

= + = + + = +
* Tìm n ca bài toán : suy ra các cp giá tr ca k
1
, k
2
ơng ứng, thay vào ra đưc các v trí trùng nhau.
Chú ý : + Ch chn nhng v trí sao cho x OP (na min giao thoa)
+ V trí có màu cùng màu vi vân sáng trung tâm là v trí trùng nhau ca tt c các vân sáng ca các bc x.
Ví d 1: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng với hai bước sóng λ
1
= 0,6 (μm), còn λ
2
chưa biết. Trên màn ảnh người ta thy
vân sáng bc 5 ca h vân ng với bước sóng λ
1
trùng vi vân ti bc 5 ca h vân ng với λ
2
. Tìm bước sóng λ
2
.
Trang 28
Ví d 2: Hai khe I-âng S
1
, S
2
cách nhau a = 2 mm đưc chiếu bi ngun sáng S.
a) Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ
1
, người ta quan sát đưc 7 vân sáng khong cách gia hai vân sáng
ngoài cùng đo được là 2,16 mm. Tìm λ
1
biết màn quan sát đặt cách S
1
S
2
mt khong D = 1,2 m.
b) Nguồn S phát đồng thi hai bc x: bc x màu đỏ λ
2
= 640 nm, màu lam λ
3
= 0,48 μm, tính khoảng vân i
2
, i
3
ng vi hai bc x này. Tính khong cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gn vi nó nht.
d 3: Trong thí nghim giao thoa khe I-âng, a = 1,2 mm; D = 1,5 m. Chiếu đồng thi hai bc x màu lam bước sóng
450 nm và màu vàng 600 nm vào khe.
a) Tính khong vân ca vân màu lam.
b) Trên b rộng vùng giao thoa 2 cm quan sát đưc bao nhiêu vân sáng? Bao nhiêu vân màu vàng? Bao nhiêu vân màu lam?
Ví d 4: Trong thí nghim giao thoa khe I-âng, a =1 mm; D = 2 m. Chiếu đồng thi ba bc x có bưc sóng 450 nm; 600 nm
và 750 nm vào khe.
a) Tính khong cách ngn nht gia hai vân cùng màu vi vân trung tâm.
b) Trên b rng vùng giao thoa 3 cm có bao nhiêu vân sáng?
Ví d 5: (Khi A 2003)
Mt nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-âng và phát ra đồng thi hai bc x đơn sắc λ
1
= 0,6 μm bước sóng λ
2
chưa biết. Khong cách gia hai khe là a = 0,2 mm, khong cách t hai khe đến màn là D = 1 m.
a) Tính khoảng vân giao thoa trên màn đối với λ
1
.
b) Trong mt khong rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết qu trùng nhau ca hai h
vân. Tính bước sóng λ
2
, biết hai trong 3 vch trùng nhau nm ngoài cùng ca khong L.
Ví d 6: (Khi A 2009):
Thc hin giao thoa với đồng thi hai bc x đơn sắc có bước sóng λ
1
= 450 nm và λ
2
= 600 nm. Khong cách gia hai khe
là a = 0,5 mm, khong cách t các khe đến màn là D = 2 m. Trên màn quan sát gọi M, N là hai điểm nm cùng phía vi vân
sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Tính :
a) khong cách gn nht t v trí trùng nhau của hai vân đến vân sáng trung tâm O.
b) s v trí trùng nhau ca hai bc x trên đoạn MN.
c) s vân sáng quan sát được trong khong t vân sáng trung tâm đến v trí trùng nhau ln th hai ca hai bc x trên.
Ví d 7: (Khi A 2010):
Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thi hai bc x đơn sắc, trong đó bức x màu đỏ
bước sóng 720 nm bc x màu lục bước sóng λ (có giá trị trong khong t 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát,
gia hai vân sáng gn nhau nht và cùng màu vi vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lc. Giá tr của λ là
A. 500 nm. B. 520 nm.
C. 540 nm. D. 560 nm.
d 8: Trong thí nghim giao thoa khe I-âng nếu chiếu vào ánh sáng đơn sắc bước sóng 600 nm thì trên một đoạn ca
màn có cha 7 vân sáng (vân trung tâm chính gia) còn nếu chiếu hai bc x gm bc x trên và bc x 400 nm đồng thi
thì trên đoạn đó đếm được s vân sáng bng bao nhiêu?
Trang 29
Ví d 9: Trong thí nghim giao thoa khe I-âng, a = 1 mm; D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thi hai bc x λ
1
= 600 nm và
λ
2
. Trong b rộng vùng giao thoa L = 2,4 cm đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân là kết qu trùng nhau ca hai h vân,
biết hai trong 5 vân trùng nhau nm ngoài cùng của vùng giao thoa. Xác định λ
2
?
d 10: Trong thí nghim giao thoa khe I-âng chiếu đồng thi hai bc x λ
1
λ
2
vi khoảng vân thu được trên màn ca
hai bc x 0,48 mm và 0,64 mm. Xét hai điểm A, B trên màn cách nhau 6,72 mm. Ti A c hai bc x đều cho vân sáng, ti
B thì λ
1
cho vân sáng, λ
2
cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vân sáng.
a) Xác định s vân là kết qu trùng ca hai bc x trên đon AB
b) Xác định s vân ca tng bc x trên AB.
Ví d 11: Trong thí nghim giao thoa khe I-âng chiếu đồng thi hai bc x λ
1
= 400 nm và λ
2
= 600 nm. Cho a = 1 mm; D =
1 m. B rộng trưng giao thoa 8 mm (vân trung tâm chính gia).
a) Xác định khong cách ngn nht t vân trung tâm đến v trí có s trùng nhau ca hai vân ti hai bc x.
b) Xác định s v trí trên vùng giao thoa có hai vân ti ca hai bc x trùng nhau.
d 12: Chiếu đồng thi hai bc x nhìn thấy có bước sóng λ
1
= 0,72μm và λ
2
vào khe I-âng thì trên đoạn AB trên màn
quan sát thy tng cộng 19 vân sáng, trong đó 6 vân sáng của riêng bc x λ
1
, 9 vân sáng ca riêng bc x λ
2
. Ngoài ra,
hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu vi hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ
2
bng
A. 0,48 μm B. 0,578 μm
C. 0,54 μm D. 0,42 μm
d 13: Thc hiên giao thoa ánh ng vi ngun gm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy bước sóng λ
1
= 0,64 μm; λ
2
.
Trên màn hng các vân giao thoa, gia hai vân gn nht cùng màu vi vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó,
s vân ca bc x λ
1
và ca bc x λ
2
lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ
2
là:
A. 0,4 μm. B. 0,45 μm
C. 0,72 μm D. 0,54 μm
d 14: Thí nghim giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng λ
1
= 0,6μm thì trên màn
quan sát, ta thy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thi hai bc x λ
1
và λ
2
thì người ta thy ti
M cách vân trung tâm 10,8mm vân màu ging vân trung tâm, trong khong gia M và vân sáng trung tâm còn 2 v trí
vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng ca bc x λ
2
A. 0,4 μm. B. 0,38 μm.
C. 0,65 μm. D. 0,76 μm.
d 15: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thi hai bc x đơn sắc, c sóng ln
ợt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nht và cùng màu vi vân sáng trung tâm, có
bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 10. B. 13.
C. 12. D. 11.
Ví d 16: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,64 µm
thì trên màn quan sát ta thy ti M N 2 vân sáng, trong khong gia MN còn có 7 vân sáng khác na. Khi ngun sáng
phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc bước sóng λ
1
λ
2
thì trên đoạn MN ta thy 19 vạch sáng, trong đó 3 vạch
sáng có màu ging màu vch sáng trung tâm và 2 trong 3 vch sáng này nm tại M và N. Bước sóng λ
2
có giá tr bng
A. 0,450 µm. B. 0,478 µm.
C. 0,415 µm D. 0,427 µm
Câu 1. B trí mt thí nghim giao thoa vi khe Y-âng như sau : hai khe S
1
, S
2
cách nhau a = 2mm được chiếu bi ngun
sáng S. Màn quan sát cách S
1
S
2
mt khong D = 1,2m. Cho nguồn S phát ra đồng thoeif hai bc x có bước sóng tương ng
1
= 0,64m và
2
= 0,48m. Khong cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng gn nht cùng màu vi nó là :
A. 1,152mm. B. 2,304mm.
Trang 30
C. 1,152cm. D. 2,304cm.
Câu 2. Trong mt thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, ngun sáng phát ra hai bc x bước sóng lần lượt
1
=
0,5m và
2
. Biết vân sáng bc 12 ca bc x
1
trung vi vân sáng bc 10 ca bc x
2
. Bước sóng
2
có giá tr là :
A. 0,6m. B. 0,3m.
C. 0,42m. D. 0,54m.
Câu 3. Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khong cách t 2 khe đến màn 2 m. Nếu
chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc bước sóng
1
= 0,603 m
2
thì thy vân sáng bc 3 ca bc x
2
trùng vi vân
sáng bc 2 ca bc x
1
. Tính
2
.
A. 0,402 m. B. 0,502 m.
C. 0,603 m. D. 0,704 m.
Dạng 6: Trường hp giao thoa ánh sáng trắng : tìm độ rng quang phổ, xác định ánh sáng cho vân ti (sáng) ti mt
đim (x
M
) ?
Bài toán 1: Tìm s vân trùng nhau ti một điểm M cho trưc tọa đ xM
Cách gii:
- Để tìm s vân sáng trùng nhau tại điểm M ta gii x
s
= x
M
k
λD
a
= x → λ =
kD
ax
M
(1)
Mà 0,38 μm ≤ λ ≤ 0, 76 μm → 0,38.10
-6
kD
ax
M
≤ 0,76.10
-6
S giá tr k nguyên tha mãn bất phương trình trên cho biết s vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng nhau ti M. Các giá
tr k tìm được thay vào (1) s tìm được bước sóng tương ứng.
λD 2a.xM
- Tương tự, để tìm s vân ti trùng nhau tại điểm M ta gii x
t
= x
M
a2
D
)1k2(
+
= x
t
→ λ =
D)1k2(
ax2
M
+
(2)
Mà 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm → 0,38.10
-6
≤ 2a.x
M
≤ 0,76.10
-6
S giá tr k nguyên tha mãn bất phương trình trên cho biết s vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng nhau ti M. Các giá
tr k tìm được thay vào (2) s tìm được bước sóng tương ứng.
* Dùng Mode 7.
d 1: Dùng ánh sáng trắng bước sóng trong khoảng 0,4 (μm) ≤ λ 0,75 (μm). Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong
di ánh sáng trng cho vân sáng ti v trí ca vân sáng ti bc 5 ng với ánh sáng đỏ, biết bước sóng của ánh sáng đỏ là λ
đỏ
=
0,75 (μm). Tính giá trị các bước sóng đó.
Ví d 2: Hai khe I-âng cách nhau 2 (mm), được chiếu bng ánh sáng trắng có bước sóng t 0,38 (μm) ≤ λ ≤ 0,76 (μm). Hiện
ợng giao thoa quan sát được trên màn (E) đặt song song và cách S
1
S
2
là 2 (m). Xác định bước sóng ca nhng bc x b tt
(hay còn gi là vân ti) ti v trí cách vân sáng trung tâm 3,3 (mm).
Bài toán 2: Độ rng vùng quang ph
Trên màn quan sát thu được h vân giao thoa ca ánh sáng trng, dải màu thu được biến thiên t đỏ đến tím, khong cách
t vân sáng đỏ đến vân tím trên màn quan sát được gi là vùng quang ph. Do mỗi ánh sáng đơn sắc to nên h vân bc
khác nhau nên vùng quang ph cũng có bậc theo bc ca vân sáng.
Độ rng vùng quang ph bậc 1 là Δx
1
= x
do
(1) - x
tim
(1) =
a
D
a
D
td
=
a
D)(
td
Tổng quát, ta có độ rng vùng quang ph bc k là Δx
k
= x
do
(k) - x
tim
(k) =
a
D
k
a
D
k
td
=
a
D)(
k
td
Ví d 1: Hai khe I-âng cách nhau 1,6 mm, được chiếu bng ánh sáng trắng có bước sóng t 0,38 μm đến 0,76 μm. Màn quan
sát giao thoa đưc đt cách S
1
S
2
mt khoảng 2 m. Xác định độ rng vùng quang ph bc 2 ?
Trang 31
d 2: Trong thí nghim giao thoa khe I-âng, khong cách hai khe sáng 0,6 (mm), khong cách t hai khe đến màn
1,2 m. Giao thoa thc hin với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm.
a) Xác định v trí vân sáng bc 9 và vân ti th 9 trên màn quan sát.
b) Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ’ thì thấy khong vân giảm đi 1,2 lần. Tính λ’.
c) Thc hin giao thoa vi ánh sáng trắng có bước sóng t 0,38 μm đến 0,76 μm. Tìm độ rng ca quang ph bc 1 trên màn.
Ví d 3: Trong thí nghim giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khong cách 2 khe a = 1 mm, khong cách hai khe ti màn D
= 2 m. Chiếu bng sáng trắng có bước sóng thỏa n 0,39 µm λ ≤ 0,76 µm. Khong cách gn nht t nơi có hai vạch màu
đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm trên màn là
A. 3,24 mm. B. 2,40 mm
C. 1,64mm. D. 2,34 mm
d 4: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng. Ngun phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm λ 0,76 μm). Trên đoạn
thng MN thuc màn quan sát vuông góc vi các vch sáng (M nm vân sáng bc 2 màu tím, N nm vân sáng bc 3 màu
tím) có bao nhiêu điểm tại đó có 2 bức x cho vân sáng trùng nhau?
A. Không có điểm nào. B. Có vô s điểm.
C. Có 2 điểm. D. Có 3 điểm.
d 5: Ta chiếu sáng hai khe I-âng bng ánh sáng trng với bước sóng ánh sáng đỏ λ
đ
= 0,75 μm ánh sáng tím λ
t
= 0,4
μm. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bc x cho vân sáng nm trùng đó ?
A. 5. B. 2
C. 3. D. 4
Câu 1. Trong mt thí nghim v giao thoa ánh sáng a = 3mm; D = 3m. S dụng ánh sáng trăng t 0,4m đến
0,75m. Trên màn quan sát thu được các di quang ph. B rng ca di quang ph ngay sát vân sáng trng trung tâm là:
A. 0,35mm. B. 0,45mm.
C. 0,50mm. D. 0,55mm.
Câu 2. Trong mt thí nghim Y-âng bng ánh sáng trắng có bước sóng t 0,4m đến 0,75m vi a = 2mm; D = 2m. S bc
x cho vân sáng ti M cách vân trung tâm 4mm là :
A. 4. B. 7.
C. 6. D. 5.
Câu 3. Trong mt thí nghim v giao thoa ánh sáng bước sóng t 0,4m đến 0,75m vi a = 3mm; D = 3m. Trên màn
quan sát thu được các di quang ph. B rng ca di quang ph th hai k t vân sáng trng trung tâm là :
A. 0,45mm. B. 0,60mm.
C. 0,70mm. D. 0,85mm.
Câu 4. Trong mt thí nghim Y-âng bng ánh ng trắng bước sóng t 0,4m đến 0,75m vi a = 0,2mm; D = 1m. S
bc x cho vân sáng ti M cách vân trung tâm 2,7mm là :
A. 6. B. 8.
C. 12. D. 4.
Câu 5. Giao thoa vi hai khe Iâng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Ngun sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng t 0,38 m đến
0,75 m. Xác định s bc x cho vân ti tại điểm M cách vân trung tâm 0,72 cm.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Dng 7 : H vân dch chuyn khi ngun sáng dch chuyn.
* Khi ngun sáng S di chuyển theo phương song song với S
1
S
2
thì h vân di chuyển ngược chiu và khong vân i không đi.
* Độ di ca h vân là:
0
/
D
xx
D
=
Trong đó: D : là khong cách t 2 khe ti màn.
D
/
: là khong cách t ngun sáng ti 2 khe; x
0
: là độ dch chuyn ca ngun sáng.
Dng 8 : Thí nghim giao thoa ánh sáng thc hiện trong môi trường có chiết sut n > 1. Tìm khong vân mới i’ ? Hệ
vân thay đổi thế nào ?
Trang 32
* Trong môi trường không khí :
D
i
a
=
; Trong môi trường chiết sut n :
'
'
D
i
a
=
* Tp t s :
'
' 1 .
'
.
i v i D
i
i c n n n a

= = = = =
. Vy : khong vân gim, nên s vân tăng, do đó hệ vân sít li.
Câu 1. Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng ca Y-âng trong không khí, vi a = 3mm; D = 2m; = 0,6m.
Sau đó đặt toàn b thí nghiệm vào trong nước có chiết sut 4/3, khong vân quan sát trên màn là :
A. 0,4m. B. 0,3m.
C. 0,4mm. D. 0,3mm.
Câu 2. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người ta đo được khong vân
i = 2 mm. Đưa toàn bộ h thống trên vào nước có chiết sut n = 4/3 thì khoảng vân đo được trong nước là
A. 2 mm. B. 2,5 mm.
C. 1,25 mm. D. 1,5 mm.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,42 m. Khi thay ánh sáng khác bước
sóng ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. c sóng
là:
A. 0,42 m. B. 0,63 m.
C. 0,55 m. D. 0,72 m.
Câu 4. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe hp 1 mm, khong cách t mt phng
chứa hai khe đến n quan sát 2 m. Ánh sáng chiếu o hai khe cng 0,5 µm. Khong cách t vân sáng trung tâm
đến n sáng bc 4 :
A. 4 mm. B. 2,8 mm.
C. 2 mm. D. 3,6 mm.
Câu 5. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khong
cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, b rng min giao thoa là 1,25
cm. Tng sn sáng vân ti có trong min giao thoa là
A. 9 vân sáng; 8vân ti . B. 10 vân sáng; 8vân ti.
C. 9 vân sáng; 9vân ti. D. 8 vân sáng; 8vân ti.
Câu 6. Trong thí nghim Iâng v giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hp cách nhau 1 mm, mt phng cha hai khe cách
màn quan sát 1,5 m. Khong cách gia 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 7 : Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khong cách gia hai khe
là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. T v trí ban đầu, nếu tnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm li
gn mt phng cha hai khe thì khong vân mới trên màn là 0,8 mm. Bưc sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là
A. 0,64 m. B. 0,50 m
C. 0,45 m. D. 0,48 m
Trang 33
Trang 34
Trang 35
Bài 26. CÁC LOI QUANG PH
I. Máy quang ph lăng knh
* Định nghĩa:
* Nguyên tc hoạt động:
* Cấu tạo: gồm
1. ng chun trc
Công dng
- Gm
- Ánh sáng đi từ F, sau khi qua L
1
2. H tán sc
Công dng
- Gm
- Chùm tia song song ra khi ng chun trc, sau khi qua h tán sc,
3. Bung ti
Công dng
- Là mt hp kín ánh sáng, gm
- Các chùm sáng song song ra khi h tán sc, sau khi qua L
2
Tp hp các vch quang ph chụp được làm thành quang ph ca ngun F.
II. Quang ph phát x
Mi cht rn, lỏng, khí được nung nóng đến nhiệt độ cao, đều phát sáng. Quang ph
ca ánh sáng do các chất đó phát ra gọi quang ph phát x. Quang ph phát x
ca các cht khác nhau th chia thanh hai loi ln : quang ph liên tc và quang
ph vch.
Trang 36
QUANG PH LIÊN TC
QUANG PH VCH PHÁT X
QUANG PH HP TH
Định
nghĩa
Ngun
gc
phát
sinh
Đặc
điểm
ng
dng
5. Phép phân tích quang phổ:
* Định nghĩa: phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc
nghiên cứu quang phổ.
* Tiện lợi của phép phân tích quang phổ:
- Trong phép phân tch định tnh: thực hiện bằng phép phân tích quang phổ đơn
giản và cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hóa học.
- Trong phép phân tch định lượng: thực hiện bằng phép phân tích quang phổ
độ nhạy rất cao, cho phép phát hiện được nồng độ các chất trong mẫu chính
xác tới 0,002%.
- Có thể phân tch được từ xa: có thể xác định được thành phần cấu tạo và nhiệt
độ của các vật rất xa như Mặt Trăng, Mặt Trời, dựa vào việc phân tích quang
phổ của chúng.
Trang 37
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong máy quang ph
A. ng chun trc có tác dng to ra chùm tia sáng song song. B. bung nh nm phía sau lăng kính.
C. lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phc tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. quang ph ca một chùm sáng thu được trong bung nh luôn là mt di sáng có màu cu vng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng khi cho ánh sáng trăng chiếu vào màu quang ph ? Chùm tia sáng ra khi
lăng kính của máy quang ph trước khi điqua thấu kính ca bung nh
A. là mt chùm tia phân kì có nhiu màu khác nhau. B. gm nhiu chùm tia sáng song song.
C. là mt chùm tia phân kì màu trng. D. là mt chùm tia sáng màu song song.
Câu 3. Ch ra câu sai trong các câu sau
A. Các vt rn, lng, khí(có t khi ln) khi b nung nóng đều phát x quang ph liên tc.
B. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì khác nhau.
C. Để thu được quang ph hp th, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi lớn hơn nhiệt độ ca ngun sáng phát ra
quang ph liên tc.
D. Da vào quang ph liên tc ta có th xác định được nhiệt độ ca vt phát sáng.
Câu 4. Đặc điểm ca quang ph liên tc là
A. ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng. B. không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng.
C. có nhiu vch sáng ti xen k nhau. D. không ph thuc vào tnh phn cu to ca ngun sáng.
Câu 5. Chọn câu đúng. Quang phổ liên tc
A. ca mt vt ph thuc vào bn cht ca vt nóng sáng. B. ph thuc vào nhiệt độ ca vt sáng.
C. không ph thuc vào nhiệt độ và bn cht ca vt nóng sáng.
D. ph thuc c nhiệt độ bn cht ca vt nóng sáng.
Câu 6. Quang ph gm mt di màu t đỏ đến tím là :
A. quang ph vch phát x. B. quang ph vch hp th. C. quang ph liên tc. D. quang ph đám.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói v quang ph liên tc ? Quang ph liên tc
A. không ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng.
B. ph thuc nhiệt độ ca ngun sáng. C. là nhng vch màu riêng bit hin trên mt nn ti.
D. do các vt rn, lng hoc khí có khối lượng riêng ln khi b nung nóng phát ra.
Câu 8. Quang ph vạch thu được khi cht phát sáng trng thái: A. Rn.
B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp sut thp. C. Lng. D. Khi hay hơi nóng sáng ở áp sut cao.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì khác nhau v s ng vch màu, màu sc vch, v trí
độ sáng t đổi ca các vch quang ph.
B. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi ápsuất thấp được kích thích phát sáng 1quang ph vch phát x
đặc trưng.
C. Quang ph vch phát x là nhng di màu biến đổi liên tc nm trên mt nn ti.
D. Quang ph vch phát x là 1h thng các vch sáng màu nm riêng r trên mt nn ti.
Câu 10. Quang ph vch phát x của Hi đrô có 4 vạch màu đặc trưng
A. đỏ, vàng, lam, tím. B. đỏ, lc, chàm, tím. C. đỏ, lam, chàm, tím. D. đỏ, vàng, chàm, tím.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang ph vch hp th ?
A. Quang ph ca Mt Tri mà ta thu được trên Trái Đất là quang ph vch hp th.
B. Quang ph vch hp th có th do các vt rn nhiệt độ cao phát sáng ra.
C. Quang ph vch hp th có th do các cht lng nhiệt độ thp phát sáng phát ra. D. Tt c đều đúng.
Câu 12. Để thu đưc quang ph vch hp th thì
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi lớn hơn nhiệt độ ca ngun sáng trng.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi nh hơn nhiệt độ ca ngun sáng trng.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi bng nhiệt độ ca ngun sáng trng.
D. áp sut của đám khí hấp th phi rt ln.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Trang 38
A. V trí vch ti trong quang ph hp th ca mt nguoeyeenn t trùng vi v trí vch sáng màu trong quang ph vch
phát x ca nguyên t đó.
B. Trong quang ph hp thc vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang ph vch phát x các vân ng và vân tối cách đều nhau.
D. Quang ph vch ca các nguyên t hóa học đều ging nhau khi cháy cùng 1nhiệt độ.
Câu 14. Phép phân tích quang ph A. phép phân tích mt chùm sáng nh hiện tượng tán sc.
B. phép phân tích thành phn cu to ca mt cht da vào vic nghiên cu quang ph do nó phát ra.
C. phép đo nhiệt độ ca mt vt da trên quang ph do vt phát ra.
D. phép đo vận tốc và bưc sóng ca ánh sáng t quang ph thu đưc.
Câu 15. Nhng nguồn ánh ng nào sau đây phát ra quang ph liên tc ?
(I) Các đèn ống xanh, đ các bin qung cáo. (II) Dòng nham thch mi chy ra khi ming núi
la.
(III) Quang ph ca các sao. (IV) Lò luyn kim.
A. (III). B. (II) và (IV). C. (III) và (II). D. (I) và (II).
Câu 16. Xét quang ph ca ánh sáng do các nguồn sau đây phát ra, trường hp nào thuc loi quang ph vch phát x
?
(I) Bóng đèn neeon trong bút thử đin. (II) Dây tóc bóng đèn nung nóng.
(III) Ngn lửa đèn cồn có rc vài ht mui vào bc. (IV) Mt tia chp.
A. (I) và (III). B. (II) và (IV). C. (I), (II) và (III). D. (I) và (IV)
Câu 17. Thông tin nào sai khi nói v quang ph liên tc ?
A. Quang ph gm nhiu di sáng, màu sc khác nhau, ni lin nhau mt cách liên tc.
B. Các cht rn. lng và nhng cht khí có khối lượng riêng ln khi b nung nóng đu phát ra quang ph liên tc.
C. Quang ph liên tc ch ph thuc vào bn cht ca vt phát sáng.
D. Người ta có th ng dng quang ph liên tục để đo nhiệt độ ca các ngôi sao xa…
Câu 18. S đảo (hay đảo sc) vch quang ph
A. s đảo ngược, t v trí ngược chiu khe máy thành cùng chiu.
B. s chuyn t mt vch sáng trên nn ti thành vch ti trên nn sáng, do b hp th.
C. s đảo ngược trt tc vch trên quang ph. D. s thay đổi màu sc các vch quang ph.
Câu 19(CĐ 2007): Quang ph liên tc ca mt ngun ng J
A. ph thuc vào c thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.
B. không ph thuc vào c thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.
C. không ph thuc thành phn cu to ca ngun sáng J, mà ch ph thuc vào nhiệt độ ca nguồn sáng đó.
D. không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng J, mà ch ph thuc thành phn cu to ca nguồn ng đó.
Câu 20(ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sc ca vch quang ph o vch quang ph) cho phép kết lun rng
A. trong cùng một điều kin v nhiệt độ và áp sut, mi chất đều hp th và bc x các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. nhiệt độ xác định, mt cht ch hp th nhng bc x nào kh năng phát xạ ngược li, ch phát
nhng bc x mà nó có kh năng hấp th.
C. các vch ti xut hin trên nn quang ph liên tc là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kin, mt cht ch hp th hoc ch bc x ánh sáng.
Câu 21(ĐH – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang ph?
A. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp sut thp cho mt quang ph vạch riêng, đc
trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang ph liên tc ca ngun sáng nào thì ph thuc thành phn cu to ca ngun sáng y.
C. Để thu được quang ph hp th thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phải cao hơn nhiệt độ ca ngun sáng phát
ra quang ph liên tc.
D. Quang ph hp th là quang ph ca ánh sáng do mt vt rn phát ra khi vt đó được nung nóng.
Câu 22(CĐ-2009): Khi nói v quang ph, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
C. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
B. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
D. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 23(ĐH – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trang 39
A. Quang ph vch ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố y.
B. Chất khí hay hơi ở áp sut thấp được kích thích bng nhit hay bằng điện cho quang ph liên tc.
C. Chất khí hay hơi được kích thích bng nhit hay bằng điện luôn cho quang ph vch.
D. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố y.
Câu 24(ĐH 2009): Quang ph liên tc
A. ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không ph thuc vào bn cht ca ngun phát.
B. ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát. C. không ph thuc vào bn cht nhiệt độ ca ngun
phát.
D. ph thuc vào bn cht ca ngun phát mà không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát.
Câu 25. (ĐH – CĐ 2010) Quang ph vch pt x A. mt di có màu t đỏ đến m ni lin nhau mt ch liên
tc.
B. ca các nguyên t khác nhau, ng mt nhiệt độ thì n nhau về đ ng t đối cac vch.
C. là mt h thng nhng vch sáng (vch màu) riêng l, nn ch nhau bởi nhng khong ti.
D. do các cht rn, cht lng hoc cht khí áp sut ln phát ra khi b nung nóng.
Câu 26(TN 2011):. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 27(TN 2011): Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Pa-sen gồm
A. các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
B. các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
C. các vạch trong miền hồng ngoại. D. các vạch trong miền tử ngoại.
Câu 28 (ĐH 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của 1nguyên tố hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi b nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng.
Câu 29 (CĐ 2014): Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì
trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. một dải ánh sáng trắng. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 30 (THPT QG 2015): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quangphổvạch phát xạ của 1 nguyên tố là 1 hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.
B. Quangphổvạchphátxạ của 1 nguyên tố 1 hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quangphổvạchphátxạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch đặc trưng là vạch đỏ, cam, chàm và tím.
Trang 40
Trang 41
Trang 42
TIA HNG NGOI. TIA T NGOI. TIA X
TIA HNG NGOI
TIA T NGOI
TIA X (RƠN-GHEN)
Định
nghĩa
Ngun
phát
Đặc
điểm,
Tính
cht
ng
dng
4) Thang sóng điện t
Sóng tuyến, tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoại, tia X, tia gamma, đều cùng bn cht, cùng là sóng
điện t, ch khác nhau v tn s (hay bước sóng). Các sóng này to thành mt ph liên tc gọi là thang sóng đin t.
Gia các vùng tia không có ranh gii rõ rt:
- Các sóng điện t bước sóng càng ngn thì kh năng đâm xuyên càng mạnh , d tác dng lên kính nh, d làm
phát quang các cht và d ion hoá không khí .
- Các sóng điện t có bước sóng càng dài thì càng d quan sát hiện tượng giao thoa ca chúng .
Tp hp tt c các loi tia trên thành mt bng sp xếp th t theo bước sóng hay tn s làm thành thang sóng điện t.
Bảng thang sóng điện t so sánh theo th t tăng dần của bước sóng λ:
- Tia gamma γ: λ < 10
11
m - Tia X: 10
11
m < λ < 10
8
m - Tia t ngoi: 10
9
m < λ < 0,38.10
6
m
- Ánh sáng nhìn thy: 0,38.10
6
m < λ < 0,76.10
6
m - Tia hng ngoi: 0,76.10
6
m < λ < 10
3
m
- Sóng vô tuyến: 10
4
m < λ < 10
3
m
Trang 43
Câu 1: Bc x (hay tia) hng ngoi là bc x
A. đơn sắc, có màu hng. B. đơn sắc, không màu ngoài đầu đỏ ca quang ph.
C. có bước sóng nh dưới 0,4 (μm). D. có bước sóng t 0,75 (μm) tới c milimét.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hng ngoi do các vt b nung nóng phát ra.
B. Tia hng ngoi là sóng điện t có bước sóng lớn hơn 0,76 (μm).
C. Tia hng ngoi có tác dng lên mi kính nh. D. Tia hng ngoi có tác dng nhit rt mnh.
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói v tia hng ngoi ?
A. Tia hng ngoi do các vt b nung nóng phát ra.
B. Là bc x không nhìn thấy đưc có tn s lớn hơn tần s của ánh sáng đỏ.
C. Tác dng lên phim nh hng ngoi. D. Bn chất là sóng điện t
Câu 4: Bc x hng ngoi là bc x
A. Màu hng B. Màu đỏ sm
C. Mt không nhìn thy ngoài miền đỏ D. Có bước sóng nh hơn so với ánh sáng thường
Câu 5: Tìm phát biu đúng v tia hng ngoi.
A. Tt c các vt b nung nóng phát ra tia hng ngoi. Các vt có nhiệt độ nh hơn 0
0
C thì không th phát ra tia hng
ngoi.
B. Các vt có nhiệt độ nh hơn 500
0
C ch phát ra tia hng ngoi, các vt có nhiệt độ lớn hơn 500
0
C ch phát ra ánh
sáng nhìn thy.
C. Mi vt có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra tia hng ngoi.
D. Ngun phát ra tia hng ngoại thường các bóng đèn dây tóc công sut lớn hơn 1000 W, nhưng nhiệt độ nh
hơn 500
0
C.
Câu 6: Tìm phát biu sai v tia hng ngoi.
A. Tia hng ngoi có bn chất là sóng điện t. B. Tia hng ngoi kích thích th giác làm cho ta nhìn thy màu hng.
C. Vt nung nóng nhiệt độ thp ch phát ra tia hng ngoi. Nhiệt độ ca vt trên 500
0
C mi bắt đầu phát ra ánh
sáng kh kiến.
D. Tia hng ngoi nm ngoài vùng ánh sáng kh kiến, bước sóng ca tia hng ngoi dài hơn bưc sóng của ánh đỏ.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hng ngoi kh năng đâm xuyên rất mnh. B. Tia hng ngoi th kích thích cho mt s cht phát
quang.
C. Tia hng ngoi ch đưc phát ra t các vt b nung nóng có nhit độ trên 500
0
C.
D. Tia hng ngoi mắt người không nhìn thấy được.
Câu 8: Chn câu sai ?
A. Tia hng ngoi do các vt b nung nóng phát ra. B. Tia hng ngoi làm phát quang mt s cht.
C. Tác dng ni bc nht ca tia hng ngoi là tác dng nhit. D. c sóng ca tia hng ngoi lớn hơn 0,76 (μm).
Câu 9: Có th nhn biết tia hng ngoi bng
A. màn hunh quang B. quang ph kế C. mắt người. D. pin nhiệt điện.
Câu 10: Chn câu sai. Tính cht và tác dng ca tia hng ngoi là
A. gây ra hiu ứng quang điện mt s cht bán dn.
B. tác dng lên mt loi kính ảnh đặc bit gi là kính nh hng ngoi.
C. tác dng ni bt là tác dng nhit. D. gây ra các phn ng quang hoá, quang hp.
Câu 11: Tác dng ni bt nht ca tia hng ngoi là
A. tác dụng quang điện B. tác dng quang hc C. tác dng nhit D. tác dng hóa hc
Câu 12: Công dng ph biến nht ca tia hng ngoi là
A. sy khô, sưi m. B. Chiếu sáng. C. Chp ảnh ban đêm. D. Cha bnh.
Câu 13: Bc x t ngoi là bc x điện t
A. có màu tím sm. B. có tn s thấp hơn so với ánh sáng thường.
C. có bước sóng lớn hơn so với bc x hng ngoi. D. có bước sóng nh hơn so với ánh sáng thường.
Câu 14: Bc x (hay tia) t ngoi là bc x
A. đơn sắc, có màu tím sm. B. không màu, ngoài đầu tím ca quang ph.
C. có bước sóng t 400 (nm) đến vài nanômét. D. có bước sóng t 750 (nm) đến 2 (mm).
Câu 15: Bc x t ngoi là bc x điện t
Trang 44
A. mt không nhìn thy ngoài min tím ca quang ph. B. có bưc sóng lớn hơn bước sóng ca bc x tím.
C. không làm đen phim ảnh. D. có tn s thấp hơn so vi bc x hng ngoi.
Câu 16: Tìm phát biu sai v tia t ngoi ?
A. Tia t ngoi có bn chất là sóng điện t với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Bc x t ngoi nm gia di tím ca ánh sáng nhìn thy và tia X của thang sóng điện t.
C. Tia t ngoi rt nguy him, nên cn có các biện pháp để phòng tránh.
D. Các vt nung nóng trên 3000
0
C phát ra tia t ngoi rt mnh.
Câu 17: Tìm phát biu sai v tia t ngoi ?
A. Mt Tri ch phát ra ánh sáng nhìn thy và tia hng ngoi nên ta trông thy sáng và cm giác m áp.
B. Thu tinh và nước là trong suốt đối vi tia t ngoi.
C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000
0
C là ngun phát ra tia t ngoi.
D. Các h quang điện vi nhiệt độ trên 4000
0
C thường được dùng làm ngun tia t ngoi.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Vt có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia t ngoi rt mnh. B. Tia t ngoi không b thu tinh hp th.
C. Tia t ngoại là sóng điện t có bưc sóng nh hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia t ngoi có tác dng nhit.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia t ngoi có tác dng sinh lí. B. Tia t ngoi th kích thích cho mt s cht phát
quang.
C. Tia t ngoi có tác dng mnh lên kính nh. D. Tia t ngoi có kh năng đâm xuyên rất mnh.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia t ngoi là bc x do vt có khi lượng riêng ln b kích thích phát ra.
B. Tia t ngoi là mt trong nhng bc x mà mắt người có th thấy được.
C. Tia t ngoi không b thch anh hp th. D. Tia t ngoi không có tác dng dit khun.
Câu 21: Tia X xuyên qua lá kim loi
A. mt cách d dàng như nhau với mi kim loi và mi tia. B. càng d nếu bước sóng càng nh.
C. càng d nếu kim loi có nguyên t ng càng ln. D. khó nếu bước sóng càng nh.
Câu 22: Chn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hin ra bc x
A. tia t ngoi. B. tia X mm. C. tia X cng. D. Tia gamma.
Câu 23: Tìm phát biu sai v tác dng và công dng ca tia t ngoi. Tia t ngoi
A. có tác dng rt mnh lên kính nh. B. có th gây ra các hiu ng quang hoá, quang hp.
C. có tác dng sinh hc, hu diết tế bào, kh trùng
D. trong công nghiệp được dùng để sy khô các sn phm nông công nghip.
Câu 24: Tia t ngoi
A. không làm đen kính ảnh. B. kích thích s phát quang ca nhiu cht.
C. b lệch trong điện trường và t trường. D. truyền được qua giy, vi, g.
Câu 25: Chn câu đúng ? A. Tia hng ngoi tn s cao hơn tia sáng vàng của
natri.
B. Tia t ngoại có bước sóng lớn hơn các tia Hα, … của hiđrô.
C. c sóng t ngoi có tn s cao hơn bức x hng ngoi.
Câu 26: Tìm nhận đnh sai khi nói v ng dng ng dng ca tia t ngoi ? A. Tit trùng
B. Kim tra vết nt trên b mt kim loi C. Xác định tui ca c vt. D. Cha bệnh còi xương
Câu 27: Chn câu đúng khi nói v tia X ?
A. Tia X là sóng điện t có bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi.
C. Tia X có th được phát ra t các đèn điện.
B. Tia X do các vt b nung nóng nhiệt độ cao phát ra. D. Tia X có th xuyên qua tt c mi vt.
Câu 28: Tia X là sóng điện t
A. λ ≤ 10–9 m. B. λ ≤ 10–6 m. C. λ ≤ 400 nm. D. f ≤ ftử ngoi.
Câu 29: Tia Rơn-ghen hay tia X là sóng đin t có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoi. B. nh hơn tia tử ngoi. C. nh quá không đo được. D. vài nm đến vài mm.
Câu 30: Chn câu không đúng ?
A. Tia X có kh năng xuyên qua một lá nhôm mng. B. Tia X có tác dng mnh lên kính nh.
Trang 45
C. Tia X là bc x có th trông thấy đưc vì nó làm cho mt s cht phát quang.
D. Tia X là bc x có hại đối vi sc khỏe con người.
Câu 31: Tia X được ng dng nhiu nht, là nh
A. kh năng xuyên qua vải, gỗ, các cơ mm. B. tác dụng làm đen phim ảnh.
C. tác dng làm phát quang nhiu cht. D. tác dng hy dit tế bào.
Câu 32: Tìm kết lun đúng v ngun gc phát ra tia X. A. Các vt nóng trên 4000 K. B. Ống Rơnghen.
C. S phân hu ht nhân. D. Máy phát dao động điu hoà dùng trandito.
Câu 33: To mt chùm tia X ch cn phóng mt chùm e có vn tc lớn cho đặt vào
A. mt vt rn bt k. B. mt vt rn có nguyên t ng ln.
C. mt vt rn, lng, khí bt k. D. mt vt rn hoc lng bt k.
Câu 34: Chn phát biu sai. Tia X
A. có bn cht là sóng điện t. B. có năng lượng lớn vì bước sóng ln.
C. không b lệch phương trong điện trường và t trường. D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng ca tia t ngoi.
Câu 35: Nói v đặc điểm và tính cht của tia Rơnghen, chn câu phát biu sai ?
A. Tính cht ni bt nht của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.
B. Da vào kh năng đâm xuyên mạnh, người ta ng dng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia
Rơnghen.
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính nh.
D. Nh kh năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được đưc dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
Câu 36: Tia Rơnghen
A. có tác dng nhit mnh, có th dùng để sáy khô hoặc sưởi m.
B. ch gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có Catot làm bng kim loi kim.
C. không đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chn bo v trong thuật dùng tia
Rơnghen.
D. không tác dng lên kính nh, không làm hng cun phim nh khi chúng chiếu vào.
Câu 37: Tìm kết lun sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng A. màn hunh quang.
B. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá. C. tế bào quang điện. D. mch dao đng LC.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia X và tia t ngoại đều có bn chất là sóng điện t. B. Tia X và tia t ngoại đều tác dng mnh lên kính nh.
C. Tia X và tia t ngoại đều kích thích mt s cht phát quang.
D. Tia X và tia t ngoại đều b lệch khi đi qua một điện trường mnh.
Câu 39: Hai bước sóng gii hn ca ph kh kiến là
A. 0,38 mm ≤ λ ≤ 0,76 mm. B. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. C. 0,38 pm ≤ λ ≤ 0,76 pm. D. 0,38 nm ≤ λ ≤ 0,76 nm.
Câu 40: Khi nói v tia hng ngoi, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hng ngoi cũng có thể biến điệu được như sóng đin t cao tn.
B. Tia hng ngoi có kh năng gây ra một s phn ng hóa hc.
C. Tia hng ngoi có tn s lớn hơn tn s của ánhng đỏ.
D. Tác dng ni bt nht ca tia hng ngoi là tác dng nhit.
Câu 41(CĐ 2007): Quang ph liên tc ca mt ngun ng J
A. ph thuc vào c thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.
B. không ph thuc vào c thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.
C. không ph thuc thành phn cu to ca ngun sáng J, mà ch ph thuc vào nhiệt độ ca nguồn sáng đó.
D. không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng J, mà ch ph thuc thành phn cu to ca nguồn ng đó.
Câu 42(CĐ 2007): Tia hng ngoại tia Rơnghen đều bn chất sóng điện t, bước sóng dài ngn khác nhau
nên
A. chúng b lch khác nhau trong t trường đều. B. có kh năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng b lệch khác nhau trong điện trường đều. D. đều được s dng trong y tế để chp X-quang (chụp điện).
Câu 43(CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biu nào là sai?
A. Ánh sáng trng là tng hp (hn hp) ca nhiều ánh sáng đơn sc có màu biến thiên liên tc t đỏ ti tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiu chùm sáng có màu sc khác nhau là
hiện tượng tán sc ánh sáng.
Trang 46
D. Ánh sáng do Mt Tri phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.
Câu 44(ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sc ca vch quang ph o vch quang ph) cho phép kết lun rng
A. trong cùng một điều kin v nhiệt độ và áp sut, mi chất đều hp th bc x các ánh sáng cùng bước
sóng.
B. nhiệt độ xác định, mt cht ch hp th nhng bc x nào mà nó kh năng phát xạ ngược li, nó ch phát
nhng bc x mà nó có kh năng hấp th.
C. các vch ti xut hin trên nn quang ph liên tc là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng mt điều kin, mt cht ch hp th hoc ch bc x ánh sáng.
Câu 45(ĐH – 2007): c sóng ca mt trong các bc x màu lc có tr s
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
Câu 46(ĐH – 2007): Các bc x có bưc sóng trong khong t 3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là
A. tia t ngoi. B. ánh sáng nhìn thy. C. tia hng ngoi. D. tia Rơnghen.
Câu 47(ĐH – 2007): T không khí người ta chiếu xiên ti mặt nước nm ngang mt chùm tia sáng hp song song gm
hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gm hai chùm tia sáng hẹp chùm màu vàng chùm màu chàm, trong đó góc khúc x ca chùm màu vàng nh
hơn góc khúc xạ ca chùm màu chàm.
B. vn ch là mt chùm tia sáng hp song song.
C. gm hai chùm tia sáng hẹp chùm màu vàng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ ca chùm màu vàng ln
hơn góc khúc xạ ca chùm màu chàm.
D. ch là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm b phn x toàn phn.
Câu 48 (CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc tn s 5.10
14
Hz truyn trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết sut
tuyệt đi ca một môi trường trong sut ng vi ánh sáng này là 1,52. Tn s ca ánh sáng trên khi truyn trong môi
trưng trong sut này
A. nh n 5.10
14
Hz còn bước sóng bng 600 nm. B. lớn hơn 5.10
14
Hz còn bước sóng nh hơn 600 nm.
C. vn bng 5.10
14
Hz còn bước sóng nh hơn 600 nm. D. vn bng 5.10
14
Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
Câu 49 (CĐ 2008): Tia hng ngoi là nhng bc x
A. bn chất là sóng điện t. B. kh năng ion hoá mạnh không khí.
C. kh năng đâm xuyên mạnh, có th xuyên qua lp chì dày c cm.
D. bước sóng nh hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 50 (CĐ 2008): Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia t ngoi
A. có tác dng mnh lên kính nh. B. có bn cht là sóng điện t.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
D. b thu tinh hp th mnh và làm ion hoá không khí.
Câu 51(ĐH - 14): Tia X
A. mang điện tích âm nên b lệch trong điện trưng. B. cùng bn cht vi sóng âm
C. có tn s nh hơn tn s ca tia hng ngoi D. cùng bn cht vi tia t ngoi
Câu 52(Ð ĐẠI HC 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết sut của 1môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn n chiết sut của môi trường đó đối vi ánh sáng
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyn, vn tc ánh sáng tím nh hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vn tc.
Câu 53(Ð ĐẠI HC 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang ph?
A. Quang ph liên tc ca ngun sáng nào thì ph thuc thành phn cu to ca ngun sáng y.
B. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi nóng sáng i áp sut thp cho mt quang ph vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang ph hp th thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phải cao hơn nhiệt độ ca ngun sáng
phát ra quang ph liên tc.
D. Quang ph hp th là quang ph ca ánh sáng do mt vt rn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 54 thi cao đẳng năm 2009): Khi nói v quang ph, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
Trang 47
B. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
C. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
D. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 55 thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng b tán sc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trng là hn hp ca vô s ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
C. Ch có ánh sáng trng mi b tán sc khi truyền qua lăng kính.
D. Tng hợp các ánh ng đơn sắc s luôn được ánh sáng trng.
Câu 56(Ð ĐẠI HC 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp sut thấp được kích thích bng nhit hay bằng điện cho quang ph liên tc.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bng nhit hay bằng điện luôn cho quang ph vch.
C. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố y.
D. Quang ph vch ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố y.
Câu 57: Chiếu xiên mt chùm sáng hp gm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam t không khí ti mặt nước thì
A. chùm sáng b phn x toàn phn.
B. so với phương tia tới, tia khúc x vàng b lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc x ch là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam b phn x toàn phn.
D. so với phương tia tới, tia khúc x lam b lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 58(ĐH-2009): Trong chân không, các bc x được sp xếp theo th t c sóng gim dn là:
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoi, tia Rơn-ghen.
B. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoi.
C. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
Câu 59(ĐH2009): Quang ph liên tc
A. ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không ph thuc vào bn cht ca ngun phát.
B. ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
C. không ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
D. ph thuc vào bn cht ca ngun phát mà không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát.
Câu 60(Ð ĐẠI HC 2009): Khi nói v tia hng ngoi, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hng ngoi bn chất sóng điện t. B. Các vt nhiệt độ trên 2000
0
C ch phát ra tia hng
ngoi.
C. Tia hng ngoi tn s nh hơn tần s ca ánh sáng tím. D. Tác dng ni bt ca tia hng ngoi tác dng
nhit.
Câu 61. thi ĐH năm 2010)Tia t ngoại được dùng
A. đ m vết nt tn b mt sn phm bng kim loi. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. đ chp nh b mặt Ti Đất t v tinh. D. đ tìm khuyết tt n trong sn phm bng kim loi.
Câu 62. thi ĐH năm 2010) Quang ph vch phát x
A. ca c nguyên t khác nhau, cùng mt nhit độ tnhư nhau v đ sáng t đi ca các vch.
B. mt h thng nhng vch sáng (vch màu) riêng l, nn ch nhau bi nhng khong ti.
C. do các cht rn, cht lng hoc cht khí có áp sut ln phát ra khi b nung nóng.
D. mt di u t đ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
Câu 63. thi ĐH năm 2010)Chn câu sai ? Tia hng ngoi
A. cũng có thể biến điệu được như sóng điện t cao tn. B. có kh năng gây ra một s phn ng hóa hc.
C. có tn s lớn hơn tần s của ánh sáng đỏ. D. tác dng ni bt nht là tác dng nhit.
Câu 64. (ĐH-CĐ2010)Trong các loại tia: Rơn-ghen, hng ngoi, t ngoại, đơn sắc màu lc; tia có tn s nh nht
A. tia t ngoi. B. tia hng ngoi. C. tia đơn sắc màu lc. D. tia Rơn-ghen.
Câu 65. (2010)Chiếu ánh sáng trng do mt ngun nóng sáng phát ra vào khe hp F ca mt máy quang ph lăng kính
thì trên tm kính nh (hoc tm kính m) ca bung nh s thu được
A. ánh sáng trng B. mt di có màu t đ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
C. các vch màu sáng, ti xen k nhau. D. by vch sáng t đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng nhng khong ti.
Câu 66. (2010)Trong các ngun bc x đang hoạt đng: h quang điện, màn hình máy tuyến, sưởi điện, vi
sóng; ngun phát ra tia t ngoi mnh nht
Trang 48
A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. h quang điện.
Câu 67(CĐ 2011): Khi nói v ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.
C. Tốc độ truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyn vi tốc độ như nhau.
Câu 68(CĐ 2011): Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia t ngoại là sóng điện t có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng tím.
B. Trong y hc, tia t ngoại được dùng để cha bệnh xương.
C. Trong công nghip, tia t ngoai được dùng để phát hin các vết nt trên b mt các sn phm kim loi.
D. Tia t ngoi có tác dng mnh lên phim nh.
Câu 69(CĐ 2011): Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng trng. Trên màn, quan t thy
A. ch mt dải sáng có màu như cầu vng. B. h vân gm nhng vch màu tím xen k vi nhng vạch màu đỏ.
C. h vân gm nhng vch sáng trng xen k vi nhng vch ti.
D. vân trung tâm là vân sáng trng, hai bên có nhng dải màu như cầu vng, tím trong, đỏ ngoài.
Câu 70(CĐ -2012): Khi nói v ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trng là hn hp ca nhiều ánh sáng đơn sc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết sut ca cht làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đu bng nhau.
D. Chiết sut ca cht làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sc khác nhau thì khác nhau.
Câu 71(CĐ -2012): Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia t ngoi tác dng lên phim nh. B. Tia t ngoi d dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia t ngoi làm ion hóa không khí. D. Tia t ngoi có tác dng sinh hc: dit vi khun, hy dit tế bào
da.
Câu 72(ĐH -2012): Khi nói v tính cht ca tia t ngoi, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia t ngoi làm iôn hóa không khí. B. Tia t ngoi kích thích s phát quang ca nhiu cht.
C. Tia t ngoi tác dng lên phim nh. D. Tia t ngoi không b c hp th.
Câu 73(CĐ-2013) : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sc là ánh sáng b tán sc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trng là hn hp ca nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
C. Tng hợp các ánh sáng đơn sắc s luôn được ánh sáng trng.
D. Ch có ánh sáng trng mi b tán sc khi truyền qua lăng kính.
Câu 74(2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng ln nht trong s các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 75(ĐH-2013) : Khi nói v quang ph vch phát x, phát biểu nào sau đây sai? Quang ph vch phát x
A. ca mt nguyên tmt h thng nhng vch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi nhng khong ti.
B. do cht rn hoc cht lng phát ra khi b nung nóng.
C. ca nguyên t hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thy có bn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vch lam, vch chàm và vch tím.
D. Quang ph vch phát x ca các nguyên t hoá hc khác nhau thì khác nhau.
Câu 76(CĐ -2012): Bc x có tn s nh nht trong s các bc x hng ngoi, t ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma B. hng ngoi. C. Rơn-ghen. D. t ngoi.
Câu 77(THQG 15): Khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng ca tia hng ngoi lớn hơn bưc sóng ca tia t ngoi.
B. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối vi mi kim loi.
C. Mt vt b nung nóng phát ra tia t ngoại, khi đó vật không phát ra tia hng ngoi.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều làm ion hóa mnh các cht khí.
Câu 78(THQG 15): Chiếu một chùm sáng đơn sắc hp ti mt bên ca một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không b lch khỏi phương truyền ban đầu. B. b đổi màu.
C. b thay đổi tn s. D. không b tán sc.
Câu 79(ĐH – 14): Khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hng ngoi và tia t ngoi gây ra hiện tượng quang điện đối vi mi kim loi.
B. Tn s ca tia hng ngoi nh hơn tần s ca tia t ngoi.
Trang 49
C. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều làm ion hóa mnh các cht khí.
D. Mt vt b nung nóng phát ra tia t ngoại, khi đó vật không phát ra tia hng ngoi.
Câu 80 (THQG 15): Khi nói v tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có kh năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoi. B. Tia X tn s nh hơn tần s ca tia hng
ngoi.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy. D. Tia X có tác dng sinh lí: nó hy dit tế bào.
Câu 81(ĐH – 14): Trong chân không, các bc x có bước sóng tăng dần theo th t đúng là
A. ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hng ngoi.
B. sóng vô tuyến; tia hng ngoi; ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia t ngoi; ánh sáng nhìn thy; tia hng ngoi và sóng vô tuyến.
D. tia hng ngoi; ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 82(ĐH – 14): Trong chân không, bưc sóng ánh sáng lc bng
A. 546 mm B. 546
m
C. 546 pm D. 546 nm
Câu 73(ĐH – 14): Gi n
đ
, n
t
và n
v
lần lượt là chiết sut ca một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ,
tím và vàng. Sp xếp nào sau đây là đúng? A. n
đ
< n
v
< n
t.
B. n
v
>n
đ
> n
t
C. n
đ
>n
t
> n
v
D. n
t
>n
đ
> n
v
Câu 74 : Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phn x toàn phn. B. phn x ánh sáng. C. tán sc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Trang 50
Trang 51
BNG SO SÁNH 3 LOI TIA: HNG NGOI, T NGOẠI, TIA RƠN GHEN
Hng ngoi
T ngoi
Tia Rơnghen (Tia X)
Định nghĩa
Năng lượng
c sóng
- Không nhìn thy
- Năng lượng bé
- 0,76
m
vài mm (10
-2
m)
- Không nhìn thy
- Năng lượng ln (> A.S nhìn thy)
- 0,38
m
vài nanô mét (10
-8
m)
- Không nhìn thy
- Năng lượng rt ln.
- vài pm(10
-11
m)vài nm(10
-8
m)
Ngun phát
- Lý thuyết :
Tt c mi vt
0
0
K đều phát
tia hng ngoi.
Vt phát có t
0
2.000
0
C
Dòng electron vn tc lớn đập
mnh vào kim loi khối lượng
nguyên t ln (Kim loi nng)
- Thc tế:
Để nhn biết được tia hng
ngoi do vt phát ra thì nhit
độ vt phát phi
t
môi trường
.
H quang điện , đèn hơi thủy nhân
Ống Culitgiơ
Đặc đim
ni bt
- Tác dng nhit
- Mt phần bước sóng nm
trong dãy sóng vô tuyến
B nước thy tinh hp th mnh
nhưng truyền qua được thch anh
trong sut.
Kh năng đâm xuyên (xuyên qua
tm nhôm vài cm, b chì Pb vài
mm cn li.)
Đặc đim
(1.) Tác dng lên kính nh, phim nh. (2.) Gây phn ng hóa hc. 3.) Gây hiện tượng quang điện.
(4.) Làm ion hóa cht khí. (5.) Làm phát quang. (6.) Tác dng sinh lí
(1.)
X
X
X
(2.)
X
X
X
(3.)
X Gây được quang điện trong
vi mt s cht bán dn
X
X
(4.)
không
X
X
(5.)
không
X
X
(6.)
không
X. Hu dit tế bào da, võng mc;
dit khun, nm mc
X
Hu dit tế bào
ng dng
ni bt
- i m, sy khô
- Điu khin t xa (Remote)
- ng nhòm, máy chp hình,
máy quay phim hng ngoi, ...
- Chữa còi xương
- Tìm vết nt trên b mt kim loi
- Tit trùng thc phm
- Chữa ung thư nông
- Chp X quang
- Tìm vết nt trong lòng kim loi.
BNG SO SÁNH CÁC LOI QUANG PH. (QP: Là màu sắc ánh sáng đã đi qua lăng knh)
Quang ph liên tc
Quang ph vch phát x
Quang ph vch hp th
Định
nghĩa
- di màu biến thiên liên tc t đỏ
đến tím. Ánh sáng MT, đèn dây tóc
- QP các vch sáng màu
trên mt nn ti.
- QP các vch ti trên nn
sáng (nn QP liên tc)
Ngun
phát
- Cht rn, lng, khí áp sut ln khi
b nung nóng. (
1.200
0
C)
- Khí hay hơi áp sut thp
khi b kích thích bằng điện hay
nhit.
- Nhiệt độ của đám khí hay hơi
hp th phi nh hơn nhiệt độ
ca ngun phát quang ph liên
tc.
Đặc
điểm
và tính
cht
- ch ph thuc vào nhiệt độ ca vt -
không ph thuc cu to ca ngun.
- Nhiệt độ ngun sáng càng cao thì
hình nh lan dn nét v phía
tím, độ sáng tăng.
- Mi nguyên t hóa học đều
QP vch phát x đặc trưng
riêng khác nhau về: Độ ng,
màu sc, v trí, s ng.
- Mi nguyên t hóa hc ch hp
th nhng bc x nào
kh ng phát xạ nhng bc x
đó.
ng
dng
- Xác định nhiệt độ ngun sáng.
- Ưu điểm: Kết qu đo nhanh, chính
xác khong cách rt xa.
- Xác định thành phn cu to
hàm lượng các nguyên t
trong ngun sáng.
- Xác đnh thành phn cu to và
hàm lượng các nguyên t trong
ngun sáng.
- Ưu điểm: D thc hin.
BẢNG ĐÂM XUYÊN CÁC LOẠI TIA
1. Tia hng ngoi 2. Tia t ngoi 3. Ánh sáng nhìn thy 4. Tia X 5. Tia Gamma
Trang 52
CHƯƠNG VI: LƯỢNG T ÁNH SÁNG
Bài 30: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN. THUYẾT LƯỢNG T ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng quang điện
1. Thí nghim ca Héc v hiện tượng quang đin (SGK)
Chiếu ánh sáng h quang vào tm kẽm tích điện âm thì ánh sáng h quang làm bt
êlectron khi mt tm km.
2. Định nghĩa
+ Các electron b bt ra khi b mt kim loi gi là
3. Nếu chn chùm sáng h quang bng mt tm thu tinh dày thì
hiện tượng trên chng t
II. Định lut v gii hạn quang điện
* Định lut I: nh lut v gii hạn quang điện)
- Gii hn quang điện ca mi kim loi
Xem bng 30.1 SGK
* Định lut II: nh lut v ờng độ dòng quang điện bão hòa) Với ánh sáng kích thích có bước sóng thích hp
(λ ≤ λ
0
) thì cường độ ng quang điện bão hòa t l với cường độ ca chùm sáng kích thích.
* Định lut III: nh lut v động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện) Động năng ban đầu cc
đại của các electrong quang điện không ph thuc vào cường độ ca chùm sáng kích thích ch ph thuc vào
bước sóng ca ánh sáng kích thích và bn cht kim loi dùng làm catt.
H thc Anhxtanh:
* Đơn vị ca công (J),(eV). + 1eV = 1,6.10
19
J + 1J =
19
10.6,1
1
( eV ).
Chú ý :
- Thuyết sóng điện t v ánh sáng không giải thích được định lut v gii hn quang
điện mà chth giải thích được bng thuyết lượng t.
III. Thuyết lượng t ánh sáng
1. Gi thuyết Plăng:
Trang 53
2. Lượng t năng lượng: Kí hiu là
Biu thc tính:
Trong đó: h gọi là hng s Plăng: h = 6,625.10
-34
J.s
3. Thuyết lượng t ánh sáng
4. Giải thích định lut v gii hạn quang điện bng thuyết lượng t ánh sáng
- Mi phôtôn khi b hp th
- Mun cho electron bt ra khi mt kim loi phi
- Công để “thắng” lực liên kết gi là công thoát (A).
- Để hiện tượng quang điện xy ra thì
IV. ng tính sóng - ht ca ánh sáng: Ánh sáng có lưỡng tính sóng - ht.
Câu 1. Ht bt electron ra khi kim loi, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hp lên kim loại được gi là
A. hiện tượng bc x. B. hiện tượng phóng x. C. hiện tượng quang dn. D. hiện tượng quang điện.
Câu 2. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bt ra khi b mt ca tâm kim loi khi
A. có ánh sáng thích hp chiếu vào nó. B. tm kim loi b nung
nóng.
C. tm kim loi b nhiễm đin do tiếp xúc vi vt nhiễm điện khác. D. tm kim loại được đặt trong điện trường
đều.
Câu 3. Nếu chiếu mt chùm tia hng ngoi vào tm kẽm tích điện âm, thì
A. tm km mt dần điện tích dương. B. tm km mt dần đin tích âm.
C. tm km tr nên trung hoà v đin. D. điện tích âm ca tm kẽm không đổi.
Câu 4. Gii hạn quang điện ca mi kim loi là
A. bước sóng ca ánh sáng kích thích chiếu vào kim loi. B. công thoát ca các electron b mt kim loại đó.
C. bước sóng gii hn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó. D. hiệu điện thế hãm.
Câu 5. Gii hạn quang điện ca mi kim loi là
A. bước sóng dài nht ca bc x chiếu vào kim loi đó để gây ra được hiện tượng quang đin
B. bước sóng ngn nht ca bc x chiếu vào kim loại đó để gây ra đưc hiện tượng quang điện
C. công nh nhất dùng để bt electron ra khi kim loại đó D. công ln nhất dùng để bt electron ra khi kim loại đó
Câu 6. Gii hạn quang điện tu thuc vào
A. bn cht ca kim loi. B. điện áp gia anôt cà catôt ca tế bào quang đin.
C. bước sóng ca anh sáng chiếu vào catôt. D. điện trường gia anôt và catôt.
Câu 7. Để gây được hiu ứng quang điện, bc x di vào kim loại được tho mãn điều kin
Trang 54
A. tn s lớn hơn giới hạn quang điện. B. tn s nh hơn giới hạn quang điện.
C. bước sóng nh hơn giới hạn quang điện. D. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 8. Khi chiếu sóng điện t xung b mt tm kim loi, hiện tượng quang điện xy ra nếu
A. sóng điện t có nhiệt độ đủ cao. B. sóng điện t có bưc sóng thích hp.
C. sóng điện t có cường độ đủ ln. D. sóng điện t phi là ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 9. Trong trường hp nào dưới đây có thể xy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mt Tri chiếu vào
A. mặt nước bin. B. lá cây.
C. mái ngói. D. tm kim loại không sơn.
Câu 10. Gii hạn quang điện ca các kim loại như bc, đồng, km, nhôm nm trong vùng
A. ánh sáng t ngoi. B. ánh sáng nhìn thấy được.
C. ánh sáng hng ngoi. D. c ba vùng ánh sáng nêu trên.
Câu 11. Gii hạn quang điện ca các kim loi kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. ánh sáng t ngoi. B. ánh sáng nhìn thy đưc.
C. ánh sáng hng ngoi. D. c ba vùng ánh sáng nêu trên.
Câu 12. Chiếu ánh sáng bước sóng 0,5 μm lần lượt vào bn tm nh ph canxi, natri, kali xesi. Hiện tượng
quang điện s xy ra A. mt tm. B. hai tm. C. ba tm. D. c bn tm.
Câu 13. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sc vào mt tm km. Hiện tượng quang điện s không xy ra nếu ánh sáng có
bước sóng A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm.
Câu 14. Lần lượt chiếu hai bc x bước sóng λ
1
= 0,75 μm λ
2
= 0,25 μm vào mt tm km gii hn quang
điện λ
0
= 0,35 μm. Bc x nào gây ra hiện tượng quang điện? A. C hai bc x.
B. Ch có bc x λ
2
.
C. Ch có bc x λ
1
. D. Không có bc x nào trong 2 bc x đó.
Câu 15. Electron quang điện b bt ra khi b mt kim loi khi b chiếu ánh sáng nếu
A. ng độ ca chùm sáng rt ln. B. bước sóng ca ánh sáng ln.
C. tn s ánh sáng nh. D. bước sóng nh hơn hay bằng mt gii hạn xác định.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron b bt ra khi kim loi khi
A. chiếu vào kim loi ánh sáng thích hp. B. nó b nung nóng.
C. đặt tm kim loi vào trong một điện trường mnh. D. nhúng tm kim loi vào trong mt dung dch.
Câu 21. Theo gi thuyết lượng t ca Planck thì một lượng t năng lượng là năng lượng
A. ca mi electron. B. ca mt nguyên t C. ca mt phân t. D. ca mt phôtôn.
Câu 22. Theo thuyết phôtôn ca Anh-xtanh, năng lượng
A. ca mọi phôtôn đều bng nhau. B. ca mt phôtôn bng một lượng t năng lượng.
C. gim dn khi phôtôn ra xa dn ngun sáng. D. ca phôton không ph thuộc vào bước sóng.
Câu 23. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói v thuyết lượng t ánh sáng ?
A. Nhng nguyên t hay phân t vt cht không hp th hay bc x ánh sáng mt cách liên tc thành tng phn
riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm sáng là dòng ht, mi ht là mt phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng t ánh sáng không b thay đổi, không ph thuc khong cách ti ngun ng.
Câu 27. Catt ca mt tế bào quang điện làm bng kim loi có gii hạn quang điện λ
0
= 0,5 μm. Muốn có dòng quang
điện trong mch thì ánh sáng kích thích phi có tn s
A. f = 2.10
14
Hz. B. f = 4,5.10
14
Hz.
C. f = 5.10
14
Hz. D. f = 6.10
14
Hz.
Câu 28. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào mt tm km gii hạn quang điện λ
0
= 0,36 μm. Hiện tượng quang điện
s không có nếu ánh sáng có bước sóng
A. λ = 0,1 μm. B. λ = 0,2 μm. C. λ = 0,6 μm. D. λ = 0,3 μm.
Câu 29. Biết công cn thiết để bc electron ra khi tế bào quang điện là A = 4,14 eV. Gii hạn quang điện ca tế bào
A. λ
0
= 0,3 μm. B. λ
0
= 0,4 μm.
C. λ
0
= 0,5 μm. D. λ
0
= 0,6 μm.
Câu 30. Công thoát electron ca mt kim loi là A = 4 eV. Gii hạn quang điện ca kim loi này là
A. 0,28 μm. B. 0,31 μm.
C. 0,35 μm. D. 0,25 μm.
Trang 55
Câu 32. Năng lượng ca một phôtôn được xác định theo biu thc
A. ε = hλ. B. ε = hc/λ C. ε = cλ/h D. ε = hλ/c
Câu 33. Mt tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá tr nào sau đây?
A. 10
4
eV. B. 10
3
eV.
C. 10
2
eV. D. 2.10
4
eV.
Câu 34. Gii hạn quang điện của chì sunfua 0,46 eV. Để quang tr bng chì sunfua hoạt động được, phi dùng bc
x có bước sóng nh hơn giá trị nào sau đây?
A. 2,7 μm. B. 0,27 μm. C. 1,35 μm. D. 5,4 μm.
Câu 38. Phát biểu nào dưới đây về ng tính sóng ht sai ?
A. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng th hin tính cht sóng.
B. Hiện tượng quang đin ánh sáng th hin tính cht ht.
C. Sóng điện t có bước sóng càng ngn càng th hin rõ tính cht sóng.
D. Các sóng điện t có bước sóng càng dài thì tính cht sóng càng th hiện rõ hơn tính chất ht.
Câu 40. Theo quan điểm ca thuyết lượng t phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là mt dòng ht, mi ht là một phôtôn mang năng lượng.
B. ờng độ chùm sáng t l thun vi s phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đi, không ph thuc khoảng cách đến ngun sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bng nhau vì chúng lan truyn vi vn tc bng nhau.
Câu 42. Chn câu đúng ? A. Hiện tượng giao thoa d quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngn.
B. Hiện tượng quang đin chng t tính cht sóng ca ánh sáng.
C. Những sóng điện t có tn s càng ln thì tính cht sóng th hin càng rõ.
D. Sóng điện tc sóng lớn thì năng lượng phôtôn nh.
Câu 43. Trong các ánh ng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mnh nht?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lc.
Câu 44. Chn u phát biu đúng ? A. Hiện tượng giao thoa d quan sát đối với ánh sáng bước sóng
ngn.
B. Hiện tượng quang đin chng t tính cht ht ca ánh ánh sáng.
C. Những sóng điện t có tn s càng ln thì tính cht sóng th hin càng rõ.
D. Sóng điện t có bước sóng lớn thì năng lượng phô tôn càng ln.
Câu 46. Người ta không thy có electron bt ra khi mt kim loi khi chiếu chùm sáng đơn sắc bước sóng vào nó là vì
A. chùm sáng có cường độ quá nh. B. kim loi hp th quá ít ánh sáng đó.
C. công thoát e nh so với năng lượng ca phôtôn. D. bước sóng ca bc x lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 47. Khi nói v phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Phôtôn luôn chuyển động vi tốc độ rt ln trong không khí.
C. Tốc độ của các phôtôn trong chân không là không đổi. D. Động lượng ca phôtôn luôn bng không.
Câu 48. Mt tm km tích điện âm nếu chiếu vào mt chùm tia hng ngoi s có hiện tượng gì xy ra ?
A. Tm km mất điện tích âm. B. Tm km mt bt electron.
C. Tm km mt bớt điện tích dương. D. Không có hiện tượng gì xy ra.
Câu 49. Kim loi Kali có gii hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xy ra khi chiếu vào kim loi
đó bức x nm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hng ngoi. D. t ngoi.
BÀI TP
Câu 1(ĐH 14): Trong chân không, một ánh sáng bước sóng 0,60 m. Năng lượng ca phôtôn ánh ng này
bng
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV.
C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 2(QG 15): Công thoát ca electron khi mt kim loi là 6,625.10
-19
J. Gii hạn quang điện ca kim loi này là
A. 300 nm. B. 350 nm.
C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 4. (2010) Mt ngun sáng ch phát ra ánh sáng đơn sắc có tn s 5.10
14
Hz. Công sut bc x đin t ca ngun là
10 W. S phôtôn mà ngun phát ra trong mt giây xp x bng
A. 3,02.10
19
. B. 0,33.10
19
.
C. 3,02.10
20
. D. 3,24.10
19
.
Trang 56
Câu 5(CĐ-2009):ng sut bc x ca Mt Tri là 3,9.10
26
W. Năng lượng Mt Tri ta ra trong mt ngày là
A. 3,3696.10
30
J. B. 3,3696.10
29
J.
C. 3,3696.10
32
J. D. 3,3696.10
31
J.
Câu 6(CĐ 2011): Chiết sut ca mt thủy tinh đối vi một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ ca ánh sáng này trong
thủy tinh đó là A. 1,78.10
8
m/s. B. 1,59.10
8
m/s.
C. 1,67.10
8
m/s. D. 1,87.10
8
m/s.
Câu 7(CĐ 2009): Trong chân không, bc x đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Năng lượng ca phôtôn ng vi
bc x này có giá tr A. 2,11 eV. C. 4,22 eV.
C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 8(CĐ-2013): Phôtôn có năng lượng 0,8eV ng vi bc x thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia hng ngoi. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 9(CĐ 2008): Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ
1
= 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ
2
= 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyn trong một môi trường trong sut thì chiết sut tuyệt đối của môi trường đó đối
vi hai ánh sáng này lần lượt n
1
= 1,33 n
2
= 1,34. Khi truyền trong môi trường trong sut trên, t s năng lượng
của phôtôn có bước sóng λ
1
so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ
2
bng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 10(ĐH – 14): Công thoát êlectron ca mt kim loi là 4,14 eV. Gii hạn quang điện ca kim loi này
A. 0,6
m
. B. 0,3
m
C. 0,4
m
. D. 0,2
m
Câu 12(CĐ -2012): Gii hạn quang điện ca mt kim loi là 0,30 m. Công thoát ca êlectron khi kim loi này là
A. 6,625.10
-20
J. B. 6,625.10
-17
J.
C. 6,625.10
-19
J. D. 6,625.10
-18
J.
Câu 16(ĐH -2012): Biết công thoát êlectron ca các kim loi: canxi, kali, bạc đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV 4,14 eV. Chiếu ánh sáng bước sóng 0,33
m
vào b mt các kim loi trên. Hiện tượng quang điện
không xy ra vi các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng B. Canxi và bc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Câu 18. (2010)Mt kim loi công thoát êlectron 7,2.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào kim loi này các bc x bước
sóng
λ
1
= 0,18 μm,
λ
2
= 0,21 μm,
λ
3
= 0,32 μm
λ
= 0,35 μm. Nhng bc xth gây ra hiện tượng quang điện
kim loại này có bước sóng là A. λ
1
, λ
2
λ
3
.
B. λ
1
λ
2
. C. λ
2
, λ
3
λ
4
. D. λ
3
λ
4
.
Trang 57
Bài 31: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG.
1. Chất quang dẫn:
2. Hiện tượng quang điện trong
a) Khái niệm:
b) Đặc điểm
c) ng dng:
3. Hiện tượng quang dn
a) Khái nim:
b) Gii thích hiện tượng:
4. Quang điện tr
a) Khái nim: Quang đin tr là 1đin tr làm bng cht quang dn
Trang 58
và có giá tr đin tr gim mnh khi chiếu sáng.
b) Cu to: Quang đin tr gm mt lp bán dn mỏng được ph lên mt tm nha
cách điện có hai điện cc : 1 Lp bán dn. 2 Đế cách điện.
3 Các điện cc. 4 Dây dn. 5 Đin kế. 6 Nguồn điện.
c) Hoạt động:
Ni mt nguồn điện khong vài vôn vào quang tr
Khi chưa chiếu sáng không có dòng điện trong mch.
Khi chiếu ánh sáng thích hp, trong mạch có dòng điện.
d) ng dng: Thay thế cho các tế bào quang điện trong các thiết b điu khin t
xa.
5) Pin quang điện
a) Khái nim:
Là mt loi nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trc tiếp thành điện năng.
b) Cu to: Gm một điện cc bằng đồng bên trên ph lp Cu
2
O.
Trên lp Cu
2
O ta phun mt lp vàng mỏng làm điện cc th hai.
Ch tiếp xúc gia Cu
2
O và Cu hình thành mt lớp đặc bit ch cho các e di chuyn
t Cu
2
O sang Cu.
c) Hoạt động
Khi pin được chiếu bng ánh sáng thích hp, lp Cu
2
O các e liên kết được gii phóng khuếch tán sang Cu.
Kết qu lp Cu
2
O thiếu e tích điện dương, lớp Cu thừa e tích điện âm. Gia chúng hình thành mt suất điện động.
Nếu ni vào mch ngoài thông qua mt điện kế ta thy có dòng điện chy t Cu
2
O sang Cu.
d) ng dng:
Dùng làm nguồn điện trong máy tính, v tinh nhân to..
Là mt loi nguồn đin sch.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v hiện tượng quang dn ?
A. Trong hiện tượng quang dn, electron đưc gii phóng khi khi bán dn.
B. Đó là hiện tượng gim mạnh điện tr ca cht bán dẫn khi được chiếu sáng bng ánh sáng thích hp.
C. ng dng quang trng nht ca hiện tượng quang dn là tạo ra đèn ống.
D. Ch xảy tư khi ánh sáng kích thích có bước sóng nh n ánh sáng nhìn thấy.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v quang điện tr ?
A. Quang điện tr có th dùng thay thế cho tế bào quang điện (dng c khảo sát ht quang điện ngoài)
B. Quang điện tr là điện tr có giá tr không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Phn quan trng nht ca quang điện trlp bán dn có gắn hai điện cc.
D. Quang điện tr là một điện tr mà giá tr của nó thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 3. Pin quang điện hoạt động da vào nguyên tc nào ?
A. Hiện tượng ion hoá trong cht bán dn. B. S to thành hiệu điện thế giữa hai đầu ca mt dây kim loi.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. S to thành hiệu điện thế tiếp xúc gia hai kim loi.
Câu 4. Hiện tượng quang dn là hiện tượng
A. điện tr ca mt cht bán dẫn tăng khi được chiếu sáng. B. điện tr ca mt kim loi giảm khi được chiếu
sáng.
C. điện tr ca mt cht bán dn giảm khi được chiếu sáng.
D. mt chất cách điện tr thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
Câu 5. Theo định nghĩa, hiện tượng quang đin trong
A. hiện tượng quang đin xy ra bên trong mt khi kim loi.
Trang 59
B. hiện tượng quang điện xy ra bên trong mt khối điện môi.
C. s sut hin ca các electron t các phôtôn ánh sáng.
D. s gii phóng các electron liên kết để chúng tr thành electron dn nh tác dng ca mt bc x đin t.
Câu 6. Có th gii thích tính quang dn bng thuyết
A. electron c điển. B. phôtôn. C. sóng ánh sáng. D. động hc phân t.
Câu 7. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. quang năng được biến đi trc tiếp thành điện năng. B. năng lượng Mt Trời được biến đổi toàn b thành điện
năng.
C. mt tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì tr thành máy phát điện.
Câu 8. Đối vi mt quang điện trở, điện tr ca nó có giá tr
A. rt ln. B. rt nh. C. thay đổi được. D. không đổi.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây phù hợp vi hiện tượng quang dn ?
A. Màu sc ca mt cht b thay đổi khi b chiếu sáng. B. Nhiệt độ ca mt chất tăng khi bị chiếu sáng.
C. Dn sóng truyn hình bng cáp quang. D. Đin tr ca mt cht gim khi b chiếu sáng.
Câu 10. Thông tin nào sau đây là đúng khi nói v suất điện động ca một pin quang điện ?
A. có giá tr rt nh. B. có giá tr rt ln.
C. có giá tr không đổi, không ph thuộc điều kin bên ngoài. D. ch xut hiện khi pin được chiếu sáng.
Câu 11. Linh kiện nào dưới đây hoạt động da vào hiện tưng quang dn ?
A. Quang tr. B. Nhiệt điện tr. C. Đèn LED. D. Tế bào quang điện.
Câu 12. Pin quang điện hoạt động da vàohiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. tán sc ánh sáng . D. s phát quang ca các cht.
Câu 13. Pin quang điện đưc dùng làm vt thu nhn ánh sáng thay cho tế bào quang điện trong mt s máy đo chủ yếu
là vì
A. Pin quang điện hoạt động đưc với ánh sáng thường còn tế o quang điện li hoạt động vi ánh sáng t ngoi.
B. Pin quang điện d chế tạo hơn vì không cần chân không.
C. Pin quang điện không cn nguồn điện để hoạt động.
D. ờng độ dòng quang điện do pin to ra luôn luôn t l với cường độ chùm sáng.
Câu 14. Chn câu tr li đúng. Pin quang điện là mt nguồn điện trong đó
A. Hóa năng thành điện năng B. Cơ năng thành điện năng
C. Năng lượng bc x thành điện năng. D. Nhiệt năng thành điện năng
Câu 15. Chn câu tr li đúng. Hiện tượng quang dn là hiện tưng các quang êlectrôn bt ra khi
A. b mt khi bán dn khi chiếu vào khi bán dẫn các phôtôn có bước sóng thích hp
B. liên kết để tr thành các ê dn trong cht bán dn, khi chiếu vào bán dẫn đó một chùm sáng có bước sóng thích hp.
C. b mt kim loi khi chiếu vào kim loi một chùmng có bước sóng thích hp .
D. liên kết để tr thành các êléctrôn tư do trong khối bán dn, khi chiếu vào cht bán dn bc x có cường độ mnh.
Câu 16. Chn câu phát biu không đúng .
A. Gii hạn quang điện bên trong lớn hơn giới hạn quang điện bên ngoài.
B. Hiện tương quang điện bên trong và hiện tượng bên ngoài đều được gii thích da vào thuyết lượng t ánh ng.
C. Quang tr hoạt động da vào hiện tượng quang điện bên trong còn tế bào quang điện hot động da vào hiện tượng
quang điện bên ngoài.
D. Hiên tượng quang điện ngoài xy ra khi cht bán dn b chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hp.
Câu 17(TN THPT 2009). Quang điện tr được chế to t
A. cht bán dẫn; đặc điểm dẫn điện kém khi không b chiếu sáng dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích
hp.
B. kim loại và có đặc điểm là điện tr sut của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. cht bán dn là cht dẫn đin tt khi không b chiếu sáng và tr nên dẫn điện kém khi được ánh sáng thích hp chiếu
vào.
D. kim loại và có đặc điểm là điện tr sut ca nó gim khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.
Câu 18. Dng c nào dưới đây không làm bằng cht bán dn?
A. Điôt chỉnh lưu. B. Cp nhiệt điện. C. Quang điện tr. D. Pin quang điện.
Trang 60
Câu 19. Chn phát biu sai.
A. Có mt s tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bng ánh sáng nhìn thy.
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trc tiếp thành điện năng.
C. Đin tr ca quang tr gim mnh khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.
D. Nguyên tc hoạt động ca tt cc tế bào quang điện đu da trên hiện tượng quang dn.
Câu 20. Chn câu phát biu sai v pin quang đin.
A. Hoạt động da vào hiện tượng quang điện trong xy ra bên cnh mt lp chn.
B. Là nguồn điện biến đối trc tiếp quang năng thành điện năng.
C. Là nguồn điện biến đổi toàn b năng lượng Mt Trời thành điện năng.
D. Có suất điện động nm trong khong t 0,5V đến 0,8V.
Câu 21(TN THPT 2008): Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 22(TN THPT 2009): Pin quang điện là nguồn điện hoạt động da trên hiện tượng
A. hunh quang. B. tán sc ánh sáng. C. quang phát quang. D. quang điện trong.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bt electron ra khi b mt kim loi khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hp.
B. electron b bn ra khi kim loi khi kim loi b đốt nóng.
C. electron liên kết được gii phóng thành electron dn khi cht bán dẫn đưc chiếu bng bc x thích hp.
D. điện tr ca vt dn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loi.
Câu 24. Mt cht quang dn gii hn quang dn 0,62m. Chiếu vào chât bán dẫn đó lần lượt các chùm bc x
đơn sắc tn s f
1
= 4,5.10
14
Hz, f
2
= 5,0.10
13
Hz; f
3
= 6,5.10
13
Hz; f
4
= 6,0.10
14
Hz thì hiện tượng quang điện s xy ra
vi:
A. chùm bc x 1 B. chùm bc x 2 C. chùm bc x 3 D. chùm bc x 4
Câu 25. Chn câu sai khi nói v quang tr? A. Quang tr có th dùng thay thế cho các tế bào quang đin.
B. B phn quan trng ca quang tr là lp bán dn có gắn hai điện cc.
C. Quang tr thc chất là điện tr mà giá tr ca nó có th thay đổi theo nhiệt độ.
D.Hiện tượng xy ra bên trong quang tr là hiện tượng quang điện bên trong.
Câu 26. Quang dn là hiện tượng:
A. dẫn điện ca cht bán dẫn lúc được chiếu sáng. B. kim loi phát x electron lúc được chiếu sáng.
C. điện tr ca mt cht gim rt nhiu khi h nhit độ xung rt thp.
D. bt quang electron ra khi b mt cht bán dn.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v hiện tượng quang dn?
A. Hiện tượng quang dn là hiện tượng điện tr ca cht bán dn gim mạnh khi đưc chiếu sáng thích hp.
B. Hiện tượng quang dn còn gi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Gii hạn quang điện bên trong bước sóng ngn nht của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang
dn.
D. Gii hạn quang điện bên trong hu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
Câu 28. Khi hiện tưng quang dn xy ra, trong cht bán dn có ht tham gia vào quá trình dẫn điện là:
A. Electron và proton. B. Electron và các ion.
C. Electron và l trống mang đin âm. D. Electron và l trống mang điện dương.
Câu 29. Ch ra phát biu sai. A. Pin quang điện là dng c biến đổi trc tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động da vào hiện tượng quang dn.
C. Quang tr và pin quang điện đều hoạt động da vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang tr là mt điện tr có tr s ph thuộc cường độ chùm sáng thích hp chiếu vào nó.
Câu 30 . Phát biu nào là sai?
A. Điện tr ca quang tr gim mnh khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.
B. Nguyên tc hoạt động ca tt c các tế bào quang điện đều da trên hiện tượng quang dn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trc tiếp thành điện năng.
D. Có mt s tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bng ánh sáng nhìn thy.
Câu 31. Pin quang điện là h thng biến đổi: A. Hoá năng thành điện năng. B. Cơ năng ra điện năng.
C. Nhiệt năng ra điện năng. D.Năng lượng bc x ra điện năng.
Trang 61
Câu 32. Quang tr:
A. Là điện tr có giá tr gim mnh khi b chiếu sáng. B. Hoạt động da vào hiện tượng quang dn.
C. Độ dẫn điện ca lp bán dẫn tăng theo cường độ chùm sáng. D. C 3 câu đều đúng.
Câu 33. Pin quang điện: A. là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
B. hoạt động da vào hiện tượng quang điện bên trong.
C. được s dng trong các thiết b điện t như máy tính b túi, đồng h đin t... D. A,B,C đều đúng.
Câu 34. Quang dn là hiện tượng:
A. kim loi phát x electron lúc được chiếu sáng. B. điện tr ca mt cht gim rt nhiu khi h nhiệt độ xung
thp.
C. bt quang electron ra khi b mt cht bán dn. D. dẫn điện ca cht bán dẫn lúc được chiếu sáng.
Câu 35. Khi hiện tưng quang dn xy ra, trong cht bán dn các ht tham gia vào quá trình dẫn điện là:
A. Electron và l trống mang điện dương. B. ion dương và ion âm.
C. Electron và các ion dương. D. Electron và các ion âm.
Câu 36. Chn câu tr li sai. Trong hiện tượng quang dn và hiện tượng quang điện:
A. Đều có bước sóng gii hn λ
0
B. Đều bức được các electron ra khi catt.
C. Bước sóng gii hn ca hiện tượng quang điện bên trong có th thuc vùng hng ngoi.
D. Năng lượng cn thiết để gii phóng electron trong khi bán dn nh hơn công thoát của electron khi kim loi.
Câu 37 . Chn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :
A. c sóng ca photon hiện tượng quang điện ngoài thường nh hơn ở hiện tượng quang đin trong.
B. Đều làm bc électron ra khi cht b chiếu sáng.
C. M ra kh năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.
D. Phải có bước sóng nh hơn giới hạn quang điện hoc gii hn quang dn.
Câu 38 . Hiện tượng kim loi b nhiễm điện dương khi được chiếu sáng thích hp : A. Hiện tượng quang
điện.
B. Hiện tượng quang dn. C. Hiện tượng tán sc ánh sáng. C. Hin tưng giao thoa ánh sáng.
Bài 32: HIN TƯNG QUANG PHÁT QUANG.
I. Hiện tượng quang phát quang
1. Khái nim v s phát quang
- Hiện tượng quang phát quang
- Chất có khả năng phát quang gọi là
- Đặc điểm: s phát quang còn kéo dài mt thi gian sau khi tt ánh sáng kích thích.
* Chú ý: ngoài hiện tượng quang phát quang còn các hiện tượng phát quang
khác như:
2. Hunh quang và lân quang
- S phát quang ca các cht lng và khí có đặc điểm là
- S phát quang ca các cht rn có đặc điểm là
- Các cht rn phát quang loi này gi là các cht lân quang.
Trang 62
o
II. Đặc điểm ca ánh sáng hunh quang
- T nhiu thí nghiệm, người ta đã rút ra nhận xét :
- Gii thích
+ Khi mt nguyên t hay phân t cht hunh quang hp th
+ Khi trng thái kích thích
+ Khi tr v trạng thái bình thường
* Phân bit cht liu phn quang và cht liu phát quang:
+ Cht liu phát quang: sau tt ánh sáng kích thích thì nó vn phát sáng và ánh
sáng phát ra có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích.
+Cht liu phn quang: ch phát sáng khi được chiếu sáng và ánh sáng phát ra có
màu đúng màu của cht đó.
III. S HP TH VÀ LC LỰA ÁNH SÁNG (Đọc thêm)
1) Hiện tượng hp th ánh sáng
Khi một chùm ánh sáng đi qua một môi trường vt cht bất kì, thì cường độ sáng b gim. Mt phần năng lượng ca
chùm sáng đã bị tiêu hao và biến thành năng lượng khác. Đó là hiện tượng hp th ánh sáng.
ờng độ I của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hp th giảm theo độ dài d của đường đi theo định lut hàm
s
d
eII
=
0
Vi I
0
cường độ ca chùm ng tới môi trường, α được gi h s hp th của môi trường. Biu thc trên ni
dung của định lut v s hp th ánh sáng.
2) S hp th lc la. Kính màu
a) S hp th ánh sáng lc la, (có chn lc)
Khi ánh sáng trắng đi qua những cht khác nhau, quang ph ca mất đi những bước sóng khác nhau. Điều đó
chng tỏ, ánh sáng bước sóng khác nhau b môi trường hp th nhiều ít khác nhau. Người ta gi hiện tượng này
s hp th lc la. H s hp th α của môi trường ph thuc vào bước sóng ánh sáng.
Nhng cht hu như không hấp th ánh sáng trong min nào ca quang ph thì được gi là gn trong sut trong min
đó.
Nhng vt không hp th ánh sáng trong min nhìn thy ca quang ph được gi vt
trong sut không màu.
Nhng vt hp th hoàn toàn m i ánh sáng nhìn thy thì s có màu đen.
Nhng vt hp th lc la ánh sáng trong min nhìn thấy thì được gi vt trong sut
màu.
b) Kính màu
Kính lc sắc đỏ ít hp th ánh sáng màu đỏ, nhưng hấp th rt mnh ánh sáng màu xanh, màu
Trang 63
tím và hu hết các bc x còn li ca ánh sáng trng. Nếu chiếu ánh sáng trng vào kính lc sắc “đỏ”, thì nó chỉ cho các
tia đ truyn qua, các bc x còn li b nó hp th gần như hoàn toàn (Hình vẽ). Kết quta nhìn thy kính lc sc
màu đỏ. Nếu chiếu vào tấm kính đỏ ánh sáng màu tím chng hn, ánh sáng này s b tấm kính đỏ hp th gần như hoàn
toàn, và lúc này ta nhìn thy tấm kính có màu “đen”.
3) S phn x lc la
Khi chiếu mt chùm ánh sáng trng vào mt vật nào đó. Chùm sáng phản x t vt b khuyết mt s phôtôn có năng
ợng xác định. Điều đó chứng t ánh sáng bước sóng khác nhau được phn x nhiu ít khác nhau t vt. Đó
phn x lc la. Ph ca ánh sáng phn x ph thuc ph ca ánh sáng ti và tính cht quang hc ca b mt phn x.
Ph ca ánh sáng tán x ph thuc ph ca ánh sáng ti và tính cht quang hc ca b mt tán x.
4) Màu sc các vt
Khi vt phn x tt c ánh sáng bước sóng khác nhau chiếu vào nó, thì theo hướng phn x ta s nhìn thy vt
màu trng, vt hp th tt c các ánh sáng có bước sóng khác nhau chiếu tới, thì theo hướng phn x ta nhìn thy nó có
màu đen, vật hp th đa số bc x chính trong quang ph ca ánh sáng trng, nó s có màu xám.
Các vt th có màu sc là do vật được cu to t nhng vt liệu xác định và vt hp th mt s bước sóng ánh sáng và
phn x, tán x những bưc sóng khác.
Câu 1. Khi chiếu vào mt cht lng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng hunh quang phát ra không th
A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màuvàng. C. ánh sáng màu đỏ. D. ánh sáng màu lc.
Câu 2.. Khi chiếu chùm tia t ngoi vào mt ng nghiệm đựng dung dch fluorexêin thì thy dung dch này phát ra ánh
sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phn x ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sc ánh sáng.
Câu 3.. Mt cht phát quang có kh năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi đưc kích thích phát sáng. Hi khi chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lc. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.
Câu 4.. Trong hiện tượng quang Phát quang, có s hp th ánh sáng đ làm gì?
A. Để tạo ra dòng điện trong chân không. B. Để thay đổi điện tr ca vt.
C. Để làm nóng vt. D. Để làm cho vt phát sáng.
Câu 5.. Trong hiện tượng quang Phát quang, s hp th hoàn toàn mt phôtôn s đưa đến:
A. s gii phóng mt êlectron t do. C. s gii phóng mt êlectron liên kết.
B. s gii phóng mt cp êlectron vào l trng. D. s phát ra mt phôtôn khác.
Câu 6.. Khi xét s phát quang ca mt cht lng và mt cht rn.
A. C hai trường hợp phát quang đều là hunh quang.
B. C hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. S phát quang ca cht lng là hunh quang, ca cht rn là lân quang.
D. S phát quang ca cht lng là lân quang, ca cht rn là hunh quang.
Câu 7.. Trong trường hp nào dưới đây có sự quang Phát quang?
A. Ta nhìn thy màu xanh ca mt bin qung cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn thy ánh sáng lc phát ra t đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô tô chiếu vào.
C. Ta nhìn thy ánh sáng ca mt ngọn đèn đường. D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ ca mt tm kính đỏ.
Câu 8. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hunh quang không th là ánh sáng nào dưới đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lc. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng chàm.
Câu 9. S phát sáng ca vt (hay con vt) nào dưới đây là hiện tượng quang phát quang?
A. mt miếng nha phát quang. B. bóng bút th đin.
C. con đom đóm. D. Màn hình vô tuyến.
Câu 10.. .Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phát quang?
A. S hunh quang ca cht khí, cht lng và s lân quang ca các cht rn gi là s phát quang.
B. S phát quang còn gi là s phát sáng lnh.
C. Hiện tượng phát quang ca các cht rắn đã được ng dng trong vic chế tạo các đèn huỳnh quang.
D. A, B và C đều đúng
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây đúng vi ánh sáng hunh quang ?
A. hầu như tắt ngay sau khi tt ánh sáng kích thích. B. có bước sóng nh n bước sóng ánh sáng kích thích.
Trang 64
C. tn ti mt thi gian sau khi tt ánh sáng kích thích
D. do các tinh th phát ra, khi được kích thích bng ánh sáng thích hp
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v hiện tượng lân quang?
A. S phát sáng ca các tinh th khi b chiếu sáng thích hợp được gi là hiện tượng lân quang.
B. Nguyên nhân chính ca s lân quang là do các tinh th phn x ánh sáng chiếu vào nó.
C. Ánh sáng lân quang có th tn ti rt lâu sau khi tt ánh sáng kích thích.
D. Hiện tượng quang lân là hiện tưng phát quang ca cht rn.
Câu 13. Ánh sáng hunh quang là
A. tn ti mt thi gian sau khi tt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nh hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh th phát ra, sau khi được kích thích bng ánh sáng thích hp.
Câu 14. Chn câu sai ?
A. S phát quang là mt dng phát ánh sáng ph biến trong t nhiên.
B. Khi vt hp th năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vt phát quang cho mt quang ph như nhau.
D. Sau khi ngng kích thích, s phát quang mt s cht còn kéo dài mt thời gian nào đó.
Câu 15. S phát sáng ca nguồn sáng nào ới đây là sự phát quang ?
A. Bóng đèn ôtô. B. Đèn LED. C. Hòn than đang cháy hồng. D. Ngôi sao băng.
Câu 16. Ánh sáng phát quang ca mt chất có bước sóng 0,45m. Cht này s không phát quang nếu chiếu vào nó ánh
sáng có bước sóng : A. 0,28 m. B. 0,32m. C. 0,41m. D.
0,54m.
Câu 17. Mt cht phát quang có kh năng phát ra ánh sáng màu vàng lam khi đưc kích thích phát sáng. Hi khi chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lc. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.
Câu 18. S phát sáng ca vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Bóng đèn ống (đèn nêôn). B. H quang điện.
C. Tia lủa điện xut hiện khi hàn điện. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 19. Mt cht kh năng phát quang ánh sáng màu đỏ ánh sáng màu lc. Nếu dùng tia t ngoại để kích thích
s phát quang ca chất đó thì ánh sáng phát quang có th có màu
A. vàng. B. đỏ. C. lc. D. Lam.
Câu 20. trên áo của các công nhân làm đường hay dn v sinh trên đường thường có những băng to bản, nm ngang,
màu vàng (hoc lục). Thông tin nào sau đây là sai ?
A. Những đưng k đó dùng để báo hiu cho xe c chy trên đường biết.
B. Những đưng k đó làm từ nhng cht liu phát quang. C. Những đường k đó làm từ nhng cht liu phn
quang.
D. Nếu dùng bút th tin chiếu vào mt ch trên băng đó thì nó phát sáng lên màu vàng (hay màu lục)
Câu 20. Khi chiếu vào mt cht lng ánh ng chàm thì ánh sáng hunh quang phát ra không th
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lc.
Câu 21. Ánh sáng phát quang ca mt chất bước sóng 0,5 μm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng bước sóng
nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang? A. 0,3 μm. B. 0,4 μm. C. 0,5 μm.
D. 0,6 μm.
Câu 22. Trong hiện tượng quang phát quang, có s hp th ánh sáng để
A. tạo ra dòng đin trong chân không. B. thay đổi điện tr ca vt.
C. làm nóng vt. D. làm cho vt phát sáng.
Câu 23. Trong hiện tượng quang phát quang, s hp th hoàn toàn mt phôtôn s đưa đến
A. s gii phóng mt êlectron t do. B. s gii phóng mt êlectron liên kết.
C. s gii phóng mt cp electron vào l trng. D. s phát ra mt phôtôn khác.
Câu 24. Khi xét s phát quang ca mt cht lng và mt cht rn ta thy
A. c hai trưng hợp phát quang đều là hunh quang. B. c hai trường hợp phát quang đều lân
quang.
C. s phát quang ca cht lng là hunh quang, ca cht rn là lân quang.
D. s phát quang ca cht lng là lân quang, ca cht rn là hunh quang.
Trang 65
Câu 25: L thy tinh màu xanh s hp th ít
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng xanh.
Câu 26: Các phn ng quang hóa là các phn ng hoá hc xẩy ra dưới tác dng ca
A. nhit. B. ánh sáng. C. điện. D. t.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v s phát quang?
A. S huỳnh quang thường xảy ra đối vi các cht lng và cht khí. B. S lân quang thường xảy ra đối vi các
cht rn.
C. c sóng ca ánh sáng phát quang bao gi cũng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng kích thích.
D. c sóng ca ánh sáng phát quang bao gi cũng nhỏ hơn bước sóng ca ánh sáng kích thích.
Câu 28. Nếu ánh sáng kích thích là ánhng màu lam thì ánh sáng hunh quang không th là ánh sáng nào dưới đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lc. C. Ánh sáng chàm. D. Ánh sáng lam.
Câu 29. S phát sáng ca ngun sáng nào ới đây gọi là s phát quang ?
A. Ngn nến B. Đèn pin C. Con đom đóm D. Ngôi sao băng
Câu 30. Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang phát quang ?
A. Ta nhìn thy màu xanh ca mt bin qung cáo lúc ban ngày
B. Ta nhìn thy ánh sáng lc phát ra t đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô-tô chiếu vào
C. Ta nhìn thy ánh sáng ca mt ngọn đèn đường D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ ca mt tấm kính đỏ
Câu 31. Mt cht kh năng phát quang ánh sáng màu đỏ ánh sáng màu lc. Nếu dùng tia t ngoại để kích thích
s
phát quang ca chất đó t ánh sáng phát quang có thể có màu nào ?
A. Màu đ B. Màu vàng C. Màu lc D. Màu lam
Câu 32. Ánh sáng lân quang là :
A. được phát ra bi cht rn, cht lng ln cht khí. B. hầu như tắt ngay sau khi tt ánh sáng kích thích.
C. có th tn ti rt lâu sau khi tt ánh sáng kích thích. D. có bước sóng nh hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 33. S phát sáng ca vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Tia lửa điện B. H quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin
Câu 34. Hiện tượng quang dn là hiện tượng :
A. Mt cht cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. Giảm điện tr ca kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện tr ca mt cht bán dẫn, khi được chiếu sáng.
D. Truyn dn ánh sáng theo các si quang un cong mt cách bt k.
Câu 35. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang đin trong ?
A. Chiếu tia t ngoi vào cht bán dẫn làm tăng độ dn điện ca cht bán dn này.
B. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bt ra khi b mt kim loại đó.
C. Chiếu tia t ngoi vào cht khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
D. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loi làm cho tm kim loi này nóng lên.
Câu 36. Chn câu tr li sai khi nói v s phát quang?
A. S hunh quang ca cht khí, cht lng và s lân quang ca các cht rn gi là s phát quang.
B. Đèn huỳnh quang là vic áp dng s phát quang ca các cht rn. C. S phát quang còn được gi s phát
lnh.
D. Khi chất khí được kích thích bi ánh ng có tn s f, s phát ra ánh sáng có tn s f΄ vi f΄ > f.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v hiện tượng hunh quang?
A. Hiện tượng hunh quang là hiện tượng phát quang ca các cht khí b chiếu ánh sáng kích thích.
B. Khi tt ánh sáng kích thích thì hiện tượng hunh quang còn kéo dài khong cách thời gian trước khi tt.
C. Phôtôn phát ra t hiện tượng hunh quang bao gi cũng nhỏ hơn năng lượng phôtôn ca ánh sáng kích thích.
D. Huỳnh quang còn được gi là s phát sáng lnh.
Câu 38. Chn câu sai ?
A. Hunh quang là s phát quang có thi gian phát quang ngắn dưới 10
8
(s).
B. Lân quang là s phát quang có thi gian phát quang dài t 10
6
(s) tr lên.
C. c sóng λ' ánh sáng phát quang bao gi nh n bước sóng λ ca ánh sáng hp th λ' < λ.
D. c sóng λ' ánh sáng phát quang bao gi cũng lớn hơn bước sóng λ ca ánh sáng hp th λ' > λ.
Câu 39. Dung dch Fluorexein hp th ánh sáng bước sóng 0,49 μm phát ra ánh sáng bước sóng 0,52 μm.
Người ta gi hiu sut ca s phát quang là t s giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hp th.
Trang 66
Biết hiu sut cu s phát quang ca dung dch này là 75%. Tính t s (tính ra phần trăm) của phôtôn phát quang và s
phôtôn chiếu đến dung dch?
A. 82,7% B. 79,6%
C. 75,09% . D. 66,8%
Câu 40. Chiếu bc x bước sóng 0,3 μm mt chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Biết
công sut ca chùm sáng phát quang bng 0,01 công sut ca chùm sáng kích thích. Nếu 3000 phôtôn kích thích
chiếu vào chất đó thì số phôtôn phát quang đưc to ra là bao nhiêu?
A. 600. B. 500
C. 60. D. 50
Câu 41. Chiếu bc x bước sóng 0,3 μm mt chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Biết
công sut ca chùm sáng phát quang bng 2% công sut của chùm sáng kích thích. Khi đó, vơi mỗi photon phát ra ng
vi bao nhiêu photon kích thích?
A. 20 B. 30
C. 60 D. 50
Câu 42. Chiếu bc x bước sóng 0,22 μm mt chất phát quang thì phát ra ánh sáng c sóng 0,55 μm.
Nếu s photon ánh sang kích thích chiếu vào 500 thì s photon ánh sáng phát ra 4. Tính t s công sut ca ánh
sáng phát quang và ánh sáng kích thích?
A. 0,2% B. 0,03%
C. 0,32% D. 2%
Câu 43. (2010) Mt cht kh năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng
0,55 m
. Khi dùng ánh sáng
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì cht này không th phát quang?
A.
0,35 m
. B.
0,50 m
. C.
0,60 m
. D.
0,45 m
.
Câu 44(ĐH -2012): Laze A phát ra chùm bc x có bước sóng 0,45
m
vi công sut 0,8W. Laze B phát ra chùm bc
x bước sóng 0,60
m
vi công sut 0,6 W. T s gia s phôtôn ca laze B s phôtôn ca laze A phát ra trong
mi giây là
A.1 B.20/9
C.2 D. ¾ .
Câu 45. (2010) Mt cht có kh ng phát ra ánh sáng phát quang với tn s f = 6.10
14
Hz. Khi ng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì cht này không th phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
Trang 67
Trang 68
Bài 33 : MU NGUYÊN T BO.
1. Mu hành tinh nguyn t Rotherpho
+
+
+
+
2. Các tiên đề ca Borh
a) Tiên đề v trng thái dng
*
+
+
+
* Đối vi nguyên t Hiđrô:
b) Tiên đề v s hp th và bc x năng lượng ca nguyên t
4. Tiên đề Bo - Quang ph nguyên t Hiđrô. (Nâng cao)
* Tiên đề Bo :
* Bán kính qu đạo dng th n ca electron trong nguyên t hiđrô:
r
n
= n
2
r
0
Vi r
0
=5,3.10
-11
m là bán kính Bo ( qu đạo K)
* Năng lượng electron trong nguyên t hiđrô:
2
13,6
()
n
E eV
n
=-
Vi n N
*
.
hf
mn
hf
mn
nhận phôtôn
phát phôtôn
E
m
E
n
E
m
> E
n
Trang 69
* Sơ đồ mức năng lượng
- Dãy Laiman: Nm trong vùng t ngoi
ng vi e chuyn t qu đạo bên ngoài v qu đạo K
Lưu ý: Vch dài nht
LK
khi e chuyn t L K
Vch ngn nht
K
khi e chuyn t K.
- Dãy Banme: Mt phn nm trong vùng t ngoi,
- mt phn nm trong vùng ánh sáng nhìn thy
ng vi e chuyn t qu đạo bên ngoài v qu đạo L
Vùng ánh sáng nhìn thy có 4 vch:
Vạch đỏ H
ng vi e: M L
Vch lam H
ng vi e: N L
Vch chàm H
ng vi e: O L
Vch tím H
ng vi e: P L
Lưu ý: Vch dài nht
ML
(Vạch đỏ H
)
Vch ngn nht
L
khi e chuyn t L.
- Dãy Pasen: Nm trong vùng hng ngoi
ng vi e chuyn t qu đạo bên ngoài v qu đạo M
Lưu ý: Vch dài nht
NM
khi e chuyn t N M.
Vch ngn nht
M
khi e chuyn t M.
Câu 1: Trng thái dng ca nguyên t
A. trạng thái đứng yên ca nguyên t. B. trng thái chuyển động đu ca nguyên t.
C. trạng thái trong đó mọi êlectron ca nguyên t đều không chuyển động đối vi ht nhân.
D. mt trong s các trạng thái có năng lượng xác đnh, mà nguyên t có th tn ti.
Câu 2: trng thái dng, nguyên t
A. không hp th năng lượng. . B. không bc x nhưng có thể hp th năng lượng.
C. không hp thụ, nhưng có thể bc x năng lượng. D. vn có th hp th và bc x năng lượng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng vê nôi dung cua tiên đê vê sư hâp thu va bưc xa năng lương cua nguyên tư ?
A. Nguyên t hp th phôton thì chuyn trng thái dng. B. Nguyên t bc x phôton thì chuyn trng thái dng.
C. Mi khi chuyn trng thái dng nguyên t bc x hoc hp th photon năng lượng đúng bằng độ chênh lch
năng lượng gia hai trạng thái đó
D. Nguyên t hp th ánh sáng nào thì s phát ra ánh sáng đó.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói v mu nguyên t Borh?
A. Trong trng thái dng, nguyên t không bc x. B. Trong trng thái dng, nguyên t có bc x.
C. Khi nguyên t chuyn t trng thái dừng năng ng E
n
sang trng thái dừng năng lượng E
m
(E
m
< E
n
) thì
nguyên t phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (E
n
E
m
).
D. Nguyên t ch tn ti mt s trng thái có năng lượng xác định, gi là các trng thái dng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v mu nguyên t Borh?
A. Nguyên t bc x khi chuyn t trạng thái cơ bản lên trng thái kích thích.
B. Trong các trng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên t bng không.
C. Khi trng thái cơ bản, nguyên t có năng lưng cao nht.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính qu đạo ca êlectron càng ln.
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H
H
H
H
n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
Trang 70
Câu 6: Để nguyên t hiđrô hấp th mt phô tôn, thì phô tôn phải có năng lượng bằng năng lưng
A. ca trng thái dừng có năng lượng thp nht. B. ca mt trong các trng thái dng.
C. ca trng thái dừng có năng lượng cao nht. D. ca hiệu năng lượng hai trng thái dng bt kì.
Câu 7: Cho 1 eV = 1,6.10
19
J ; h = 6,625.10
34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Khi êlectrôn trong nguyên t hiđrô chuyển t quĩ
đạo dừng năng lượng Em = –0,85 eV sang quĩ đạo dừng năng lượng E = 13,60 eV thì nguyên t phát bc x
điện t có bước sóng
A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 8: Biết hng s Plăng h = 6,625.10
34
J.s độ ln của điện tích electron 1,6.10
19
C. Khi nguyên t hiđrô
chuyn t trng thái dừng có năng lượng 1,514 eV sang trang thái dừng năng lượng 3,407 eV thì nguyên t phát
ra bc x có tn s
A. 2,571.10
13
Hz. B. 4,572.10
14
Hz. C. 3,879.10
14
Hz. D. 6,542.10
12
Hz.
Câu 9: Trong nguyên t hiđrô, êlectrôn từ qu đạo L chuyn v qu đạo K năng lượng E
K
= –13,6 eV. Bước sóng
bc x phát ra bằng là λ = 0,1218 µm. Mức năng lượng ng vi qu đạo L bng
A. 3,2 eV. B. 3,4 eV. C. 4,1 eV. D. 5,6 eV.
Câu 10: Nguyên t hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bng –13,6 eV. Để chuyn lên trng thái dng có mc
năng lượng 3,4 eV thì nguyên t hiđrô phải hp th một phôtôn có năng lượng là
A. 10,2 eV. B. 10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 11: Đối vi nguyên t hiđrô, khi êlectron chuyển t qu đạo M v qu đạo K thì nguyên t phát ra phôtôn
bước sóng 0,1026 µm. Ly h = 6,625.10
34
J.s, |e| = 1,6.10
19
C và c = 3.10
8
m/s. Năng lượng ca phôtôn này bng
A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 12: Cho bước sóng λ
1
= 0,1216 μm ca vch quang ph ng vi s dch chuyn ca electron t qu đạo L v qu
đạo K. Hiu mức năng lượng gia qu đạo L vi qu đạo K là
A. 1,634.10
18
J. B. 16,34.10
18
J. C. 1,634.10
17
J. D. 16,34.10
17
J.
Câu 13: Đối vi nguyên t hiđrô, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r ca qu đạo dng (th n) ca ( n
ng t s, r
0
là bán kính ca Bo) A. r = nr
0
B. r = n
2
r
0
C. r
2
= n
2
r
0
D. r = n
2
0
r
Câu 14: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Borh là r0 = 5,3.10–
11
m. Bán kính qu đạo dng N là
A. 47,7.10
11
m. B. 84,8.10
11
m. C. 21,2.10
11
m. D. 132,5.10
11
m.
Câu 15: Cho bán kính quĩ đạo Borh th nht là r0 = 0,53.10
10
m. Bán kính quĩ đạo Borh th 5 bng
A. 2,65.10
10
m B. 0,106.10
10
m C. 10,25.10
10
m D. 13,25.10
10
m
Câu 16: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
11
m. Bán kính qu đo dng O là
A. 47,7.10
11
m. B. 21,2.10
11
m. C. 84,8.10
11
m. D. 132,5.10
11
m.
Câu 17: Cho bán kính quĩ đạo Bo th hai là 2,12.10
10
m. Bán kính bng 19,08.10
10
m ng với bán kính quĩ đạo Borh
th
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 18: Bán kính qu đạo dng th n ca electrôn trong nguyên t hiđrô
A. t l thun vi n. B. t l nghch vi n. C. t l thun vi n
2
. D. t l nghch vi n
2
.
Câu 19: Theo mu nguyên t Borh, bán kính quĩ đạo K ca electron trong nguyên t hidro r0. Khi electron chuyn
t quĩ đạo N v quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo gim bt
A. 12r
0
B. 4r
0
C. 9r
0
D. 16r
0
Câu 20: Theo mu nguyên t Borh, bán kính quĩ đạo K ca electron trong nguyên t hidro r0. Khi electron chuyn
t quĩ đạo M v quĩ đạo O thì bán kính quĩ đạo s
A. tăng 12r
0
B. tăng 9r
0
C. gim 9r
0
D. tăng 16 r
0
Câu 21: Dãy Ban-me ng vi s chuyn electron t qu đạo xa ht nhân v qu đạo nào sau đây?
A. Qu đạo K. B. Qu đạo L. C. Qu đạo M. D. Qu đạo N.
Câu 22: Bn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ của nguyên t hiđrô thuộc dãy nào?
A. Lyman. B. Ban-me. C. Pa-sen. D. Va Ban-me va Lyman.
Câu 23: Dãy Lyman trong quang ph vch của hiđrô ứng vi s dch chuyn ca các electron t các qu đạo dng có
năng lượng cao v qu đạo
A. K B. L C. M D. N
Câu 24: Dãy Pa-sen trong quang ph vch của hiđrô ứng vi s dch chuyn ca các electron t các qu đạo dng
năng lượng cao v qu đạo A. K B. L C. M D. N
Trang 71
Câu 25: Vch quang ph có bước sóng λ = 0,6563 μm là vạch thuc dãy nào ?
A. Lyman B. Banme C. Banme hoc Pasen D. Pasen
Câu 26: Dãy Lyman nm trong vùng
A. t ngoi. B. ánh sáng nhìn thy. C. hng ngoi. D. mt phn ánh sáng nhìn thy hng
ngoi.
Câu 27: Dãy Ban-me nm trong vùng
A. t ngoi. B. ánh sáng nhìn thy. C. hng ngoi. D. ánh sáng nhìn thy và mt phn vùng t ngoi.
Câu 28: Dãy Pa-sen nm trong vùng
A. t ngoi. B. ánh sáng nhìn thy. C. hng ngoi. D. ánh sáng nhìn thy và mt phn vùng t ngoi.
Câu 29: Chùm nguyên t Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, b kích thích phát sáng thì chúngth phát ra tối đa 3 vạch
quang ph. Khi b kích thích electron trong nguyên t H đã chuyển sang qu đạo?
A. M. B. L. C. O. D. N.
Câu 30: Khối khí Hiđrô đang trng thái kích thích electron trong nguyên t đang chuyển động qu đạo O. Hi
khi khí này có th phát ra bao nhiêu loi bc x đơn sc thuc vùng ánh sáng nhìn thy?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 31: Hãy xác định trng thái kích thích cao nht ca các nguyên t hiđrô trong trường hợp người ta ch thu được 6
vch quang ph phát x ca nguyên t hiđrô
A. Trng thái L B. Trng thái M C. Trng thái N D. Trng thái O
Câu 32: Nguyên t H b kích thích chiếu sáng và electron ca nguyên t đã chuyển t qu đạo K lên qu đạo M. Sau
khi ngng chiếu sáng, nguyên t H phát x th cp, ph x này gm
A. hai vch ca dãy Lyman. B. hai vch ca dãy Ban-me.
C. mt vch ca dãy Lyman và mt vch dãy Ban-me. D. mt vch dãy Ban-me và hai vch dãy Lyman.
Câu 33: Nguyên t Hiđrô bị kích thích do chiếu x electrôn ca nguyên t đã chuyển t qu đạo K lên N. Sau khi
ngng chiếu x, nguyên t Hiđrô phát xạ th cp, ph x này gm
A. hai vch. B. ba vch. C. bn vch. D. sáu vch.
Câu 34: Trong nguyên t hyđrô, xét các mức năng lượng t K đến P có bao nhiêu kh năng kích thích để êlêctrôn tăng
bán kính qu đạo lên 4 ln ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 35: Nguyên t hid trạng thái cơ bản được kích thích có bán kính qu đạo tăng lên 9 lần. Các chuyn di có th
xy ra là
A. t M v L. B. t M v K. C. t L v K. D. t M v L, t M v K và t L v K.
Trang 72
Trang 73
Trang 74
Bài 34. LAZE
1. Cu to và hoạt đng ca laze
a. Laze là gì? (Light Amplifier by Stimulated Emission of Radiation)
+
+
* Chùm tia laze có 4 đặc điểm quan trng:
+
+
+
+
b. S phát x cm ng : Nguyên tc hoạt động quan trng nht ca laze là s phát
x cm ng.
+ Nếu mt nguyên t đang trong trng thái kích thích, sn sàng phát ra mt
phôtôn năng lượng
hf=
, bt gp một phôtôn năng lượng
,
đúng bằng hf,
bay lướt qua nó, thì lp tc nguyên t này cũng phát ra một phôtôn
. Phôtôn
năng lượng bay cùng phương với phôtôn
,
. Ngoài ra sóng điện t ng vi
phôtôn
hoàn toàn cùng pha và dao đng trong mt mt phng song song vi mt
phẳng dao động của sóng điện t ng vi phôtôn
,
(Hình 34.2).
+ Như vậy, nếu một phôtôn ban đầu bay qua mt lot nguyên t đang trong
trng thái kích thích thì s phôtôn s tăng lên theo cấp s nhân ( Hình 34.3).
+ Các phôtôn này có cùng năng lượng (ng với sóng điện t có cùng bước sóng), do
đó tính đơn sắc ca chùm sáng rt cao; chúng bay theo cùng một phương (tính định
hướng ca chùm sáng rt cao); tt c các sóng điện t trong chùm sáng do các
nguyên t phát ra đều cùng pha (tính kết hp ca chùm sáng rt cao). Ngoài ra vì s
phôtôn bay theo cùng một hướng rt lớn nên cường độ ca chùm sáng rt ln.
* Nguyên tc hot động: Có 3 nguyên tắc cơ bản:
S dng hiện tượng phát x cm ng
To s đảo ln mật độ
Dùng bung cng ng
c. Cu to ca laze :
* Ba loi Laze : laze khí ( laze He Ne, laze CO
2
; Laze ; Laze N
2
), laze rn (laze
rubi; laze thủy tinh pha neođim..) và laze bán dn (laze Ga Al As) .
* Xét cu to ca laze rubi : Rubi (hng ngc) là Al
2
O
3
pha Cr
2
O
3
: Ánh sáng đỏ
ca hng ngc do ion crôm phát ra khi chuyn t trng thái kích thích v trng thái
cơ bản màu ca tia laze rubi.
+ Thanh rubi hình tr (A), hai mặt đưc mài nhn và vuông góc vi trc ca thanh.
+ Mt 1 m bc tr thành gương phẳng G
1
có mt phn x quay vào trong.
+ Mt (2) là mt bán m (m mt lp mỏng để cho khoảng 50% cường độ ca chùm
sáng chiếu ti b phn x, còn 50% tuyn qua), tr thành gương phẳng G
2
mt
phn x quay v G
1
. Hai gương G
1
// G
2
.
* Dùng một đèn phóng điện xenon chiếu sáng rt mạnh thanh rubi đưa mt s
ion crôm lên trng thái kích thích. Nếu mt s ion crôm phát sáng theo phương
với hai gương và làm cho một lot ion crôm phát x cm ng. Ánh sáng s đưc
Trang 75
khuyếch đại lên nhiu lần. Chùm tia laze được ly ra t gương G
2
.
2. Mt vài ng dng ca laze
Laze được ng dng rng rãi trong rt nhiều lĩnh vực:
- Trong y hc: làm dao m trong các phu thuật tinh vi như mt, mạch máu…
Ngoài ra người ta cũng s dng tác dng nhit của tia laze để cha mt s bệnh như
các bệnh ngoài da…
- Trong thông tin liên lc: liên lc vô tuyến định v, liên lc v tinh, điều khin các
con tàu vũ trụ; truyn tin bằng cáp quang….
-Trong công nghip: dùng để cắt, khoan, tôi… với độ chính xác trên nhiu cht
liệu như kim loại, compôzít…Người ta th khoan được nhng l đường kính
rt nh và rt sâu mà không th thc hiện đưc bằng các phương pháp cơ học.
- Trong trắc địa: dùng trong c công việc như đo khoảng cách , tam giác đạc,
ngắm đường thẳng…
- Laze còn được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, trong c bút chỉ bng, bản đồ,
trong các thí nghim quang hc…
Câu 1. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.
C. Cường độ ln. D. Công sut ln.
Câu 2. Trong laze rubi có s biến đổi ca dạng năng lượng nào dưới dây thành quang năng ?
A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
Câu 3. Hãy chọn câu đúng. Hiệu sut ca mt laze.
A. nh hơn 1. B. bng 1. C. ln hơn 1. D. rt ln so vi 1.
Câu 4. S phát x cm ng là gì ?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bi mt nguyên t.
B. Đó là sự phát x ca mt nguyên t trạng thái kích thích dưới tác dng ca một điện t trưng có cùng tn s.
C. Đó là sự phát x đồng thi cu hai nguyên t có tương tác lẫn nhau.
D. Đó là sự phát x ca mt nguyên t trng thái kích thích, hếu hp th thêm mt phôtôn có cùng tn s.
Câu 5. Khi một phôtôn bay đến gp mt nguyên t thì có th gây ra nhng hiện tượng nào dưới đây ?
A. Không tương tác gì.
B. Hiện tượng phát x t phát ca nguyên t.
C. Hiện tượng phát x cm ng, nếu nguyên t trng thái kích thích và phôtôn có tn s phù hp.
D. Hiện tượng hp th ánh sáng, nếu nguyên t trạng thái cơ bản và phôtôn có tn s phù hp.
Câu 6. Mt nguyên t đang ở mc kích thích N. Một phôtôn có năng lượng bay qua. Phôtôn nào dưới đây sẽ không
gây ra s phát x cm ng ca nguyên t ?
A. = E
N
E
M
. B. = E
N
E
L
. C. = E
N
E
K
. D. = E
L
E
K
.
Câu 7. Một phôtôn có năng lượng 1,79eV bay qua hai nguyên t có mc kích thích 1,79eV, nằm trên cùng phương của
phôtôn ti. Các nguyên t này th trạng thái cơ bản hoc trng thái kích thích. Gi x là s phôtôn có th thu được
sau đó, theo phương ca phôtôn ti. Hãy ch ra đáp số sai.
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 8. Màu đỏ ca rubi là do ion nào phát ra ?
A. Ion nhôm. B. Ion oxi. C. Ion crom. D. Các ion khác.
Câu 10. Bút laze mà ta thường dùng để ch bng thuc loi laze nào ?
A. Khí. B. Lng. C. Rn. D. Bán dn.
Câu 11. Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu:
A. trng. B. xanh. C. đỏ. D. vàng.
Câu 12. Chn câu tr lời đúng.Laze là một ngun sáng phát ra
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ ln.
B. mt s bc x đơn sắc song song, kết hợp, cường d ln.
C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ ln.
Trang 76
D. chùm sáng trng song song, kết hợp, cường độ ln.
Chương VII. HẠT NHÂN NGUYÊN T
Bài 35: TÍNH CHT VÀ CU TO HT NHÂN
1. Cu to ht nhân.
+ Ht nhân cu to t
+ Có
+
+
+
+
+
* Đồng v:
2. Khối lượng ht nhân.
* Đơn vị khối lượng nguyên t:
* Khối lượng và năng lượng
Trang 77
Câu 1. Ht nhân nguyên t được cu to bi
A. prôtôn. B. nơtron. C. prôtôn và nơtron. D. Prôtôn, nơtron
electron.
Câu 2. Đồng v là nhng nguyên t mà ht nhân cha
A. cùng s prôtôn Z, nhưng số nơtron N khác nhau. B. cùng s tron N , nhưng số prôtôn Z khác
nhau.
C. cùng s nuclôn A, nhưng số prôtôn Z và nơtron N khác nhau. D. cùng s prôtôn Z và s nơtron N.
Câu 3. Đơn vị khối lượng nguyên t
A. khối lượng ca ht nhân nguyên t hiđrô. B. khối lượng ca mt nguyên t hiđrô.
C. khối lượng bng
1
12
ln khối lượng của đồng v
12
6
C
ca nguyên t cacbon.
D. khối lượng bng
1
12
ln khối lượng của đồng v ca nguyên t ôxi.
Câu 4. Tính cht hóa hc ca mt nguyên t ph thuc
A. nguyên t s. B. s khi. C. khối lượng nguyên t. D. s các đồng v.
Câu 4. Hạt nhân đơteri (D) có A. 3 nuclôn, trong đó có 2 tron.
B.2nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. C. 2 prôtôn,1 nơtron. D.1 prôtôn, 2 nơtron.
Câu 5. Ht nhân triti (T) có A. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
B. 3nuclôn, trong đó có 2 prôtôn. C. 3 prôtôn,1 nơtron. D. 1 prôtôn, 3 nơtron.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v ht nhân nguyên t?
A.S nuclôn bng s khi A ca ht nhân. B.Ht nhân trung hòa v đin.
C.Ht nhân có nguyên t s Z thì cha Z prôtôn. D.S nơtron N bằng hiu s khi A vi s prôtôn Z.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các đồng v phóng x đu không bn.
B. Các đồng v ca cùng mt nguyên t có cùng v trí trong bng h thng tun hoàn.
C. Các nguyên t mà ht nhân có cùng s prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọiđồng v.
D. Các đồng v ca cùng mt nguyên t có s nơtron khác nhau nên tính chất hóa học cũng khác nhau.
Câu 8. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối ca 1 vt có khối lưng ngh m
o
chuyển động vi vn tc v là :
A.
2
1
2
(1 )
o
v
mm
c
=−
. B.
2
2
(1 )
o
v
mm
c
=−
. C.
1
2
2
2
(1 )
o
v
mm
c
=−
D.
1
2
2
2
(1 )
o
v
mm
c
=−
Câu 9. H thc Anh-xtanh gia khối lượng và năng lượng là :
A.
2
.
m
E
c
=
B. E = mc. C. E = mc
2
. D.
.
m
E
c
=
Câu 10. Mt vt có khối lượng ngh m
o
chuyển động vi tốc độ v thì năng lượng toàn phn ca vt là :
A.
2
2
2
.
1
o
m
Ec
v
c
=
B.
2
2
2
.
1
o
m
Ec
v
c
=
+
C. E = m
o
(v
2
+ c
2
). D. E = m
o
(v + c)
2
.
Câu 11. Mt hạt có động năng bằng năng lượng ngh ca nó. Tốc độ ca ht là :
A. 2,6.10
4
m/s. B. 2,6.10
6
m/s. C. 2,6.10
8
m/s. D. 2,6.10
10
m/s.
Câu 12. Mt vt khi lượng ngh m
o
chuyển động vi tốc độ v <<c. Biu thức nào sau đây là đúng ?
A.
22
11
.
22
oo
E m c m v+
B.
22
1
( ).
2
o
E m c v−
C.
22
1
.
2
oo
E m c m v+
D.
22
1
.
2
oo
E m c m v+
Câu 13. Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Tng s các nuclôn trong ht nhân gi là s khi.
B. Bán kính ht nhân t l vi s nuclôn A. C. Điện tích ht nhân t l vi s prôtôn.
D. Mt ht nhân có khi lượng 1u thì s có năng lượng tương ứng 931,5MeV.
Câu 14. Khối lượng tính ra u ca ht nhân
12
6
C
Trang 78
A. 12u. B.
1
12
u
. C. 11,99670u. D. 6u.
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Prôtôn có khối lượng m
p
= 1,67262.10
-27
kg, mang một điện tích nguyên t dương +e.
B. Nơtron có khối lưng m
n
= 1,67493.10
-27
kg, mang một điện tích nguyên t âm -e.
C. Ht nhân
16
8
O
có 8 prôtôn và 8 nơtron. D. Ht nhân
238
92
U
có 92 prôtôn và 146 nơtron.
Câu 16. Thông tin nào sau đây là sai ?
A. Hiđrô có 3 đồng v
1
1
H
,
2
1
D
3
1
T
. B. Prôtôn có khối lượng m
p
= 1,007276u.
C. Nơtron có khối lưng m
n
= 1,008665u. D. 1u = 6,625.10
-34
kg.
Câu 17. Thông tin nào sau đây là sai ?
A. Đồng v là nhng nguyên t mà ht nhân cha cùng s prôtôn Z, nhưng có s nơtron N khác nhau.
B. Hiđrô có 3 đồng v
1
1
H
,
1
2
H
1
3
H
. C. Cacbon có 4 đồng v
11 12 13 14
6 6 6 6
; ; ; .C C C C
D. Urani có hai đồng v chính là
238
92
U
235
92
U
.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Ht nhên nguyên t
A
Z
X
được cu to gm :
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z prôtôn và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A Z) nơtron. D. Z prôtôn và (A + Z) nơtron.
Câu 19. Hãy chọn câu đúng. A. Trong ion đơn nguyên tử s prôtôn bng s êlectrôn.
B. Trong ht nhân s prôtôn bng s nơtron. C. Trong ht nhân s prôtôn bng hoc nh hơn số nơtron.
D. Trong ht nhân s nơtron bằng s khi tr s prôtôn.
Câu 20. Ht nhân nguyên t ch có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên t này có kí hiu :
A.
125
82
.Pb
B.
82
125
.Pb
C.
207
82
.Pb
D.
82
207
.Pb
Câu 21. S prôtôn trong 15,9949 gam
16
8
O
A. 4,82.10
24
. B. 6,023.10
23
. C. 96,34.10
23
. D. 14,45.10
24
.
Câu 22. Ht nhân
60
27
CO
có cu to gm :
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 23. Hãy chọn câu đúng. Các nguyên tử gọi là đồng v khi
A. có cùng v trí trong bng tun hoàn. B. ht nhân cha cùng s prôtôn Z nhưng có số nơtron N khác nhau.
C. ht nhân cha cùng s prôtôn Z nhưng có số nuclôn A khác nhau. D. C A, B, C đều đúng.
Câu 24. Hãy chọn câu đúng.
A. Khối lượng ca nguyên t gn bng khối lượng ca ht nhân. D. Có hai loi nuclôn là prôtôn và êlectron.
C. Điện tích ca nguyên t bằng đin tích ca ht nhân. B. Bán kính ca nguyên t bng bán kính ht nhân.
Câu 25. Ch ra câu sai.
A. Mt mol nguyên t (hay phân t) gm N
A
nguyên t (phân t), N
A
= 6,022.10
23
.
B. Khối lượng ca 1 nguyên t cacbon bng 12gam. C. Khối lượng ca 1mol N
2
bng 28g.
D. Khối lượng ca 1 mol ion H
+
gn bng 1gam.
Câu 26. Đơn vị đo khối lượng ca vt lí ht nhân:
A. kg. B.
2
eV
c
hoc
2
.
MeV
c
C. Đơn vị khối lượng nguyên t. D. Tt c đều đúng.
Câu 27. Phát biu o sau đây là sai khi nói về ht nhân nguyên t :
A. S nuclôn bng s khi A ca ht nhân. B. Ht nhân trung hòa v đin.
C. S nơtrôn N bằng hiu s khi A và s prôtôn Z. D. Ht nhân có nguyên t s Z thì cha Z prôtôn.
Câu 28. Một lượng khí ooxxi cha N = 1,88.10
23
nguyên t. Khối lượng của lượng khí đó là :
A. 20g. B. 10g. C. 5g. D. 2,5g.
Câu 29. Biết khối lượng các ht nhân
12
6
C
12u. 1u = 1,66055.10
-27
kg = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng ngh ca ht
nhân là: A. 1,12.10
4
eV. B. 1,12.10
10
MeV. C. 1,79.10
-9
J. D. Mt giá tr khác.
Câu 30. Chn câu tr lời đúng. Năng lượng ca mt vt
Trang 79
A. có th chuyển đổi thành các dạng năng lượng khác như cơ năng, điện năng, nhiệt năng...
B. có th tăng hoặc gim, dẫn đến khi ng ngh tăng hoặc gim theo.
C. bằng năng lượng ngh và động năng của vt . D. Tt c đều đúng.
Bài 36. NĂNG LƯNG LIÊN KT CA HT NHÂN. PHN NG HT NHÂN.
I. Lc ht nhân.
* Lc ht nhân:
* Đặc điểm:
II. Năng lượng liên kết ca ht nhân
1. Độ ht khi
* Nhn xét :
* Độ ht khi :
+ Kí hiu :
+ Biu thc:
2. Năng lượng liên kết
3. Năng lượng liên kết riêng
Trang 80
III. Phn ng ht nhân.
1. Định nghĩa và đặt tính
* Phn ng ht nhân:
* Phân loi:
+
+
2. Các định lut bo toàn trong phn ng ht nhân
a. Định lut bảo toàn đin tích:
b. Định lut bo toàn s nuclôn:
c. Định lut bo toàn năng lượng toàn phn:
d. Định lut bảo toàn động lượng:
3. Năng lượng trong phn ng ht nhân
Trang 81
Câu 1. Lc ht nhân là lực nào sau đây ?
A. Lực điện. B. Lc t. C. lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu 2. Độ ht khi ca ht nhân
A
Z
X
là (đặt N = A Z) : A. m = Nm
n
Zm
p
.
B. m = m Nm
p
Zm
p
. C. m = ( Nm
n
+ Zm
p
) m. D. m = Zm
p
Nm
n
.
Câu 3. Năng lượng liên kết ca mt ht nhân :
A. có th dương hoặc âm. B. càng ln thì ht nhân càng bn.
C. càng nh thì ht nhân càng bn. D. có th bng 0 vi các hạt nhân đặc bit.
Câu 4. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bn vng ca mt ht nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. S ht prôtôn. D. S ht nuclôn.
Câu 5. Chn câu sai. Trong mt phn ng hạt nhân có định lut bo toàn
A. năng lượng toàn phn. B. điện tích. C. động năng. D. s nuclôn.
Câu 6. Xác định hạt X trong phương trình sau
19 1 16
9 1 8
F H O X+ +
A.
3
2
He
. B.
4
2
He
. C.
2
1
H
. D.
3
1
H
.
Câu 7. Đơn vị đo khối lượng nào không s dng trong vic kho sát các phn ng ht nhân ?
A. Tn. B. 10
-27
kg. C. MeV/c
2
. D. u (đơn vị khối lượng nguyên t).
Câu 8. Biết năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
37
17
Cl
bng 8,57MeV/nuclôn; c = 3.10
8
m/s. Độ ht khi ca ht
nhân
37
17
Cl
là : A. 0,3404u. B. 0,4325u. C. 0,3545u. D. 0,6808u.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v lc ht nhân?
A. Có cường độ t l nghch vi khong cách gia các nuclôn. B. Có bn cht không phi là lực tương tác đin t.
C. Là loi lc mnh nht trong các lực đã biết. D. Có bán kính tác dng nh c kích thước ht nhân.
Câu 10. Mt hạt nhân có năng lượng liên kết càng ln : A.càng d b phá v.
B.độ ht khi càng ln. C.năng lượng liên kết riêngng lớn. D.năng lượng liên kết riêng càng nh.
Câu 11. Năng lượng liên kết riêng ca mt ht nhân: A.có th âm hoặc dương.
B.càng ln thì ht nhân càng bn vng. C.càng lớn thì độ ht khi ht nhân càng ln.
D.bng tích của độ ht khối và bình phương tốc độ ánhng trong chân không.
Câu 12. Trong mt phm ng ht nhân, tng khi lượng ca ht nhân tham gia phn ng
A.luôn được bảo toàn. B.luôn tăng. C.luôn giảm. D.luôn tăng hoc gim tùy theo phn
ng.
Câu 13. Khi nói v phn ng ht nhân phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tổng động năng ca các hạt trước và sau phn ứng luôn được bo toàn.
B.Tng khi ng ngh ca các hạt trước và sau phn ứng luôn được bo toàn.
C.Tt c các phn ng hạt nhân đều thu năng lượng.
D.Năng lượng toàn phn trong phn ng hạt nhân luôn được bo toàn.
Câu 15. Phn ng ht nhân nhân to không có các đặc điểm nào sau đây:
A. to năng lượng. B. to ra cht phóng x.
C. thu năng lượng. D. năng lượng ngh được bo toàn.
Câu 16. Chn câu sai:
A. Các ht nhân có s khi trung bình là bn vng nht.
B. Các nguyên t đứng đầu bng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố gia bng tun hoàn.
Trang 82
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng ln thì càng bn vng.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng ln thì càng bn vng.
Câu 18. S nguyên t Hêli cha trong 1g khí
4
2
He
là :
A. 1,5.10
22
nguyên t. B. 1,5.10
23
nguyên t.
C. 1,5.10
24
nguyên t. D. 3.10
23
nguyên t.
Câu 19. S nguyên t ôxi cha trong 4,4g khí CO
2
là :
A. 6,023.10
22
nguyên t. B. 6,023.10
23
nguyên t.
C. 1,2046.10
22
nguyên t. D. 1,2046.10
23
nguyên t.
Câu 20. Một lượng khí ôxi cha N = 3,76.10
22
nguyên t. Khi lượng của lượng k đó là :
A. 20g. B. 10g.
C. 5g. D. 2,5g
Câu 21. .Ht
có khối lượng 4,0015 u. Cho
1,0087
n
mu=
,
1,0073
p
mu=
. Tính độ ht khi ca ht nhân
A.0,0503 u.
B.0,3505 u.
C.0,3050 u.
D.0,0305 u.
Câu 22. Độ ht khi ca hạt nhân Đơteri(D) là 0,0024 u. Khối lượng của nơtron
1,0087
n
mu=
, khối lượng ca
prôtôn là
1,0073
p
mu=
. Khối lượng ca hạt nhân Đơteri là :
A.2,1360 u. B.2,0136 u. C.2,1236 u. D.3,1036 u.
Câu 23. Hạt nhân đơteri khối lượng 2,0136 u. Năng lượng liên kết ca nó bao nhiêu? Biết
1,0087
n
mu=
,
1,0073
p
mu=
,
2
1 931,5uc MeV=
.
A.2,23 MeV. B.4,86 MeV.
C.3,23 MeV. D.1,69 MeV.
Câu 24. Ht
khối lượng 4,0015 u. Năng lượng ti thiểu để tách ht
thành c prôtôn nơtron riêng biệt là
bao nhiêu? Biết
1,0087
n
mu=
,
1,0073
p
mu=
,
2
1 931,5uc MeV=
.
A.27,4 MeV. B.28,9MeV.
C.28,41 MeV. D.27.8 MeV.
Câu 25. Ht nhân
4
2
H
có độ ht khi bng 0,0304u;
2
1 931,5uc MeV=
.Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
4
2
H
A.7,07 MeV. B.8,29 MeV.
C.5,989 MeV. D.2,297 MeV.
Câu 27. Độ ht khi ca ht nhân cô ban
Co
60
27
là 4,544u. Khối lượng ca ht nhân coban là:
A.55,340u. B. 55,9375u
C. 55, 990u D. 55,920u
Câu 28. Khối lượng ca ht nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết ca ht nhân nó là
A. 65,01311 MeV B. 6,61309 MeV
C. 65,1309 eV D. 6,4332 KeV
Câu 29. Ht nhân nêon
20
10
Ne
khối lượng m
Ne
= 19,987u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng
ng ngh ca ht nhân
20
10
Ne
là :
A. 1,86.10
5
MeV. B. 1,86.10
3
MeV.
C. 2,99.10
-9
J. D. Mt giá tr khác.
Câu 30. Biết khối lượng các ht nhân m
T
= 3,0016u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên
kết riêng ca ht nhân triti
3
1
T
là :
A. 2,15MeV. B. 21,5MeV.
C. 7,169MeV. D. 71,69MeV.
Câu 31. Biết m
Al
= 26,974u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ht nhân ca nhôm
A. 2,26 MeV. B. 22,6MeV.
Trang 83
C. 225,95 MeV. D. 2259,54 MeV.
Câu 32. Khối lượng ca ht nhân
232
90
Th
là m
Th
= 232,0381u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Độ ht
khi ca ht nhân
232
90
Th
là :
A. 1,8543u. B. 18,543u.
C. 185,43u. D. 1854,3u.
Câu 33. Cho m
= 4,0015u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng cn thiết để tách các ht
nhân trong 1g
4
2
He
thành các nuclôn t do là :
A. 4,28.10
24
MeV. B. 6,85.10
11
J.
C. 1,9.10
5
kWh. D. C A, B, C đều đúng.
Câu 34. Biết khối lượng các ht nhân phtpho
30
15
P
29,97u; hạt nhân Molypđen
95
42
Mo
94,88u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
A. Năng lượng liên kết ca ht nhân
30
15
P
là 251,37MeV.
B. Năng lượng liên kết ca ht nhân
95
42
Mo
là 826,449MeV.
C. Hạt nhân Molypđen bền vững hơn hạt nhân phtpho.
D. Tt c đều đúng.
Câu 35. Tính năng lượng liên kết năng lưng liên kết riêng của đồng v
202
80
Hg
. Cho biết độ ht khi ca ht nhân
202
80
Hg
là 1,712223u. 1u = 931,5MeV/c
2
.
Câu 36. Hoàn chnh các phn ng sau :
a.
6 7 1
3 4 o
Li + X Be+ n
b.
10 4
5 3 2
B Li He
7
+ X +
c.
35 32 4
17 16 2
Cl S He+ X +
Câu 37. Trong phn ng ht nhân
19
9
F + p
16
8
O + X thì X là
A. nơtron. B. electron. C. ht
+
. D.
4
2
He
.
Câu 38. Pôlôni
210
84
Po phóng x theo phương trình:
210
84
Po
A
Z
X +
206
82
Pb. Ht X là
A.
0
1
e. B.
4
2
He. C.
0
1
e. D.
3
2
He.
Câu 39. Phn ứng nào sau đây thu năng lượng ?
A. 8 B.
2 2 4
1 1 2
H H He+→
C.
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n+ +
D.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H+ +
Câu 40. Cho khối lượng ht nhân
12
6
C
12,00000
C
mu=
,
1,0087
n
mu=
,
1,0073
p
mu=
,
2
1 931,5uc MeV=
,
23
6,02.10
A
N =
hạt/mol. Năng lượng tỏa ra khi các prôtôn và nơtron liên kết vi nhau thành 1 mol
12
6
C
bng
A.89,4 MeV. B.
25
5,38.10 MeV
. C.
23
5,38.10 MeV
. D.8,94 MeV.
Câu 1(CĐ 2007): Ht nhân Triti ( T
1
3
) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 2(THQG- 15): Cho khối lượng ca ht nhân
107
47
Ag
106,8783u; của nơtron 1,0087u; của prôtôn 1,0073u.
Độ ht khi ca ht nhân
107
47
Ag
A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D.
0,9686u.
Câu 3 thi cao đẳng năm 2009): Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Trong 59,50 g
238
92
U
có s nơtron xấp x
A. 2,38.10
23
. B. 2,20.10
25
. C. 1,19.10
25
. D. 9,21.10
24
.
Câu 4(CĐ-2013): Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân
4
2
He
lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Biết
1uc
2
= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết ca ht nhân
4
2
He
A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV.
Trang 84
Câu 5(CĐ 2011): Biết khối lượng ca ht nhân
235
92
U
là 234,99 u, ca proton là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u.
Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
235
92
U
A. 8,71 MeV/nuclôn B. 7,63 MeV/nuclôn C. 6,73 MeV/nuclôn D. 7,95 MeV/nuclôn
Câu 6(ĐH -2012): Các ht nhân đơteri
2
1
H
; triti
3
1
H
, heli
4
2
He
năng lượng liên kết lần lượt 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sp xếp theo th t gim dn v độ bn vng ca ht nhân là
A.
2
1
H
;
4
2
He
;
3
1
H
. B.
2
1
H
;
3
1
H
;
4
2
He
. C.
4
2
He
;
3
1
H
;
2
1
H
. D.
3
1
H
;
4
2
He
;
2
1
H
.
Câu 7(THQG- 15): Ht nhân
14
6
C
và ht nhân
14
7
N
có cùng
A. điện tích. B. s nuclôn. C. s prôtôn . D. s nơtron.
Câu 8(ĐH – 2014): S nuclôn ca ht nhân
230
90
Th
nhiều hơn số nuclôn ca ht nhân
210
84
Po
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Câu 9(CĐ-2013): Ht nhân
35
17
Cl
A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn.
Câu 10(CĐ 2011): Ht nhân
35
17
Cl
có: A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton.
Câu 11(CĐ -2012): Hai ht nhân
3
1
T
3
2
He
có cùng
A. s nơtron. B. s nuclôn. C. điện tích. D. s prôtôn.
Câu 12. thi ĐH năm 2010 )So vi ht nhân
29
14
Si
, ht nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn 12
prôtôn.
Câu 13(ĐH-2013): Cho khối lượng ca hạt prôtôn, nơtrôn hạt nhân đơteri
2
1
D
lần lượt 1,0073u; 1,0087u
2,0136u. Biết 1u=
2
931,5MeV/c
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
2
1
D
là:
A. 2,24
MeV
B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 14 thi cao đẳng năm 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
16
8
O
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u;
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
16
8
O
xp x bng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 15(ĐH – 2007): Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J
; c = 3.10
8
m/s. Năng lượng ti thiểu để tách ht nhân C
12
6
thành các nuclôn riêng bit bng
A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 16(Ð ĐẠI HC 2008): Ht nhân
10
4
Be
khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
=
1,0087u, khối lượng ca prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
10
4
Be
A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 17 thi ĐH năm 2010 )Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40
18
Ar ;
6
3
Li
lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u;
39,9525 u; 6,0145 u 1 u = 931,5 MeV/c
2
. So với năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
6
3
Li thì ng ng liên kết
riêng ca ht nhân
40
18
Ar
A. lớn hơn một lưng 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng 3,42 MeV.
C. nh hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nh hơn một lưng là 5,20 MeV.
Câu 18( 2008): Ht nhân Cl
17
37
khối lượng ngh bng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron)
là1,008670u, khối lượng ca prôtôn (prôton) 1,007276u u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
Cl
17
37
bng
A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV.
C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.
Câu 19. thi ĐH năm 2010)Cho ba ht nhân X, Y và Z có s nuclôn tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
vi A
X
= 2A
Y
=
0,5A
Z
. Biết năng lượng liên kết ca tng hạt nhân tương ng là ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sp xếp các ht
nhân này theo th t tính bn vng gim dn A. Y, X, Z.
Trang 85
B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 20(CĐ 2008): Biết s Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
ht/mol khối lượng ca ht nhân bng s khi ca nó. S
prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al
13
27
A. 6,826.10
22
.
B. 8,826.10
22
. C. 9,826.10
22
. D. 7,826.10
22
.
Câu 21(ĐH 2007): Biết s Avôgađrô 6,02.10
23
/mol, khối lượng mol ca urani U
92
238
238 g/mol. S nơtrôn
(nơtron) trong 119 gam urani U 238 là A. 8,8.10
25
.
B. 1,2.10
25
. C. 4,4.10
25
. D. 2,2.10
25
.
Câu 22(ĐH-2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron động năng bằng mt nửa năng lượng ngh ca thì
êlectron này chuyển động vi tốc độ bng A. 2,41.10
8
m/s B. 2,75.10
8
m/s C. 1,67.10
8
m/s D. 2,24.10
8
m/s
Câu 23. thi ĐH năm 2010 )Mt ht khối ng ngh m
0
. Theo thuyết tương đối, động năng của ht này
khi chuyển động vi tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m
0
c
2
. B. 0,36m
0
c
2
. C. 0,25m
0
c
2
. D. 0,225m
0
c
2
.
Trang 86
Trang 87
Bài 37. PHÓNG X
I. HIỆN TƯỢNG PHÓNG X.
1. Hiện tượng phóng x
2. Các dng phóng x
* Tia phóng x
a. Phóng x :
b. Phóng x :
* Phóng x
:
* Phóng x
+
:
* Đặc đim tia :
* Chú ý :
c. Phóng x :
Trang 88
II. ĐỊNH LUT PHÓNG X.
1. Đặc tính ca quá trình phóng x :
2. Định lut phóng x :
III. CÁC CÔNG THC.
Trang 89
Bài tp: Xác định các đại lượng ca s phóng x
Gi N
o
, m
o
là s hạt nhân ban đầu, khối lượng ban đầu ca khi cht phóng x.
N, m là s ht nhân còn li, khối lượng còn li ca khi cht phóng x sau thi gian t.
N, m là s ht nhân, khối lượng đã phóng xạ sau thi gian t.
*
2
o
k
N
N =
vi
t
k
T
=
và T là chu kì bán rã.
.
t
o
N N e
=
vi là hng s phóng x.;
(1 )
t
oo
N N N N e
= =
*
2
o
k
m
m =
;
.
t
o
m m e
=
;
(1 )
t
oo
m m m m e
= =
* Liên h gia s ht nhân N có trong khối lượng m :
o
o
A
N
m
N
=
hay
;
A
N
m
N
=
oA
o
mN
N
=
.
Trong đó : N
A
là hng s Avôgađrô, N
A
= 6,02.10
23
ht/mol; là nguyên t gam.
* Độ phóng x :
Độ phóng x ti thi điểm t :
t
o
N
H N H e
t
= = =
Hay
2
o
k
H
H =
vi H
o
= N
o
độ phóng x ban đu.
C. TRC NGHIM VN DNG.
Câu 1. Trong quá trình phóng x ca mt cht, s ht nhân phóng x
A. giảm đều theo thi gian. B. giảm theo đường hypebol.
C. không gim. D. gim theo quy lut hàm s mũ.
Câu 2. Liên h gia hng s phân rã và chu k bán rã T là
A.
.
const
T
=
B.
ln2
.
T
=
C.
.
const
T
=
D.
2
.
const
T
=
Câu 3. Trong phóng x , so vi ht nhân m thì ht nhân con v trí
A. tiến 1 ô. B. tiến 2 ô. C. Lùi 1 ô. D. Lùi 2 ô.
Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Hạt nhân
14
6
C
phóng x
. Ht nhaâ con sinh ra có
A. 5p và 6n. B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n. D. 7p và 6n.
Câu 5. Hng s phân rã của rubiđi
89
Rb
là 0,00077s
-1
. Tính chu kì bán rã tương ứng ?
A. 15phút. B. 15 giây.
C. 15gi. D. Đáp án khác.
Câu 6. Mt mu cht phóng x rađôn chứa 10
10
nguyên t phóng x. Hi bao nhiêu nguyên t đã phân sau 1
ngày? Biết T = 3,8 ngày.
A. 1,67.10
7
. B. 1,67.10
9
.
C. 1,67.10
10
. D. Đáp án khác.
Câu 7. Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu ca 1chất đồng v phóng x gim 3 ln. s gim bao nhiêu ln sau 2
năm?
A. Gim 6 ln. B. gim 12 ln.
C. gim 9 ln. D. đáp án khác.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? Phóng x là hin tượng ht nhân nguyên t
A. phát ra sóng điện t. B. phát ra các tia , , .
C. phát ra các tia không nhìn thy và biến đổi thành ht nhân khác.
D. nng b phá v thành các ht nhân nh khi hp th tron.
Câu 9. Kết lun nào v bn cht ca các tia phóng x ới đây là không đúng?
A. Tia , , đều có chung bn chất là sóng điện t bước sóng khác nhau.
B. Tia là dòng các ht nhân nguyên t. C. Tia là dòng hạt mang điện. D. Tia là sóng điện t.
Câu 10. Kết luận nào dưới đây là không đúng?
Trang 90
A. Độ phóng x là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mnh hay yếu ca một lượng cht phóng x.
B. Độ phóng x là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mnh hay yếu ca mt cht phóng x.
C. Độ phóng x ph thuc vào bn cht ca cht phóng x, t l thun vi s nguyên t ca cht phóng x.
D. Độ phóng x ca một lượng cht phóng x gim dn theo thi gian theo quy luật quy định hàm s mũ.
Câu 11. Công thức nào dưới đây không phi là công thức tính độ phóng x?
A. H
(t)
=
( )
t
dN
dt
B. H
(t)
=
( )
t
dN
dt
C. H
(t)
=N
(t)
D. H
(t)
=H
0
2
t
T
Câu 12. Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ
-
ht nhân
A
Z
X biến đổi thành ht nhân
A
Z
Y thì :
A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=A C. Z’=(Z+1); A’=(A-1) D. Z’=(Z+1); A’=(A+1)
Câu 13. Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ
+
ht nhân
A
Z
X biến đổi thành ht nhân
A
Z
Y thì :
A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z -1); A’=A C. Z’= Z; A’=A+1 D. Z’=(Z+1); A’=(A-1)
Câu 14. Trong phóng x
+
ht prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây :
A. p n + e
+
+v B. p n + e
+
C. n p + e
+
+v D. n p + e
+
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia là dòng các ht nhân nguyên t Hêli
4
2
He. B. Tia ion hóa không khí rt mnh.
C. Khi đi qua điện trường gia hai bn ca t điện tia b lch v phía bn âm.
D. Tia có kh năng đâm xuyên mạnh nên được s dụng để cha bệnh ung thư.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ht
+
và ht
-
có khối lượng bng nhau. B. Ht
+
và ht
-
được phóng ra t cùng mt đồng v phóng x.
C. Khi đi qua điện trường gia hai bn t ht
+
và ht
-
b lch v hai phía khác nhau.
D. Ht
+
và ht
-
được phóng ra có vn tc bng nhau (gn bng vn tc ánh sáng).
Câu 17. Một lượng cht phóng x có khi lượng m
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng cht phóng x còn li là :
A. m
0
/5 B. m
0
/25 C. m
0
/32 D. m
0
/50
Câu 18. Chn câu sai : khi nói v tia gamma :
A. không nguy hiểm cho con người B. là sóng điện t có tn s rt ln.
C. có kh năng đâm xuyên rất mnh. D. không mang điện tích.
Câu 19. Hiện tượng phóng x là hiện tượng:
A. ht nhân phát ra tia phóng x và biến đổi thành ht nhân khác khi b kích thích
B. ht v ra thành hai hay nhiu mnh khi b nơtrôn nhiệt bn vào
C. đặt bit ca phn ng ht nhân to năng lượng
D. ht nhân biến thành ht nhân khác khi hp th tron và phát ra tia β, α hoc γ
Câu 20. Tia phóng x chuyển động chm nht là
A. Tia α B. Tia β C. Tia γ D. C ba tia có vn tốc như nhau
Câu 21. Phóng x β
-
là do
A. Prôtôn trong ht nhân b phân rã phát ra B. Nơtrôn trong hạt nhân b phân rã phát ra
C. Do Nuclon trong ht nhân phân rã phát ra D. C A,B,C đều sai
Câu 22. Chn câu tr li sai A. Tia α có tính ion hoá mnh và không xuyên sâu vào môi trường vt cht
B. Tia β ion hoá yếu và xuyên sâu vào môi trường mạnh hơn tia α
C. Trong chân không hay không khí tia γ chuyển động nhanh hơn ánh sáng
D. Có ba loi tia phóng x là: tia α; tia β, tia γ
Câu 23. S ging nhau gia các tia α, βγ là:
A Đều là tia phóng x, không nhìn thấy được, được phát ra t các cht phóng x.
B Vn tc truyn trong chân không hay trong không khí bng c = 3.10
8
m/s.
C Trong điện trường hay t trường đều không b lệch hướng .
D Kh năng ion hóa chất khí và đâm xuyên rất mnh.
Câu 24. Trong phóng x γ ht nhân con:
A. Tiến hai ô trong bng phân loi tun hoàn B. Lùi mt ô trong bng phân loi tun hoàn
C. Tiến mt ô trong bng phân loi tun hoàn D. Không thay đổi v trí trong bng phân loi tun hoàn
Câu 25. Độ phóng x H ca mt khi cht phóng x xác định ph thuc vào
A. Khối lượng cht phóng x. B. chu kì bán rã.
Trang 91
C. bn cht ca cht phóng x D.điều kin ngoài.
Câu 26. Cht phóng x
131
53
I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g cht này thì sau 1 ngày đêm còn lại
A. 0,92g B. 0,87g
C. 0,78g D. 0,69g
Câu 27. Ban đầu có m
o
= 1mg cht phóng x
144
58
Ce
chu k bán rã T = 285 ngày. Tính s ht nhân b phân rã trong
thi gian t
1
= 1s và t
2
= 1 năm
A.
N
1
= 1,08.10
11
ht ,
N
2
= 2,36.10
18
ht
B.
N
1
= 1,18.10
11
ht ,
N
2
= 2,46.10
18
ht
C.
N
1
= 1,18.10
11
ht ,
N
2
= 2,36.10
18
ht
D.
N
1
= 1,08.10
11
ht ,
N
2
= 2,46.10
18
ht
Câu 28. It
I
131
53
dùng trong y tế là cht phóng x chu bán là 8 ngày .Ban đầu 40g tsau 16 ngày lượng
cht này còn li là : A.5g B. 10g
C. 20g D.Mt kết qu khác
Câu 29. Đồng v phóng x Côban
Co
60
27
phát ra tia β
-
tia γ vi chu bán T = 71,3 ngày. T phương trình phản
ng, ch rõ ht nhân con ca phn ng
A. Nhôm. B. It. C. Niken . D.Hidrô.
Câu 30.
24
11
Na cht phóng x
-
vi chu bán 15 giờ. Ban đầu một lượng
24
11
Na thì sau mt khong thi gian
bao nhiêu lượng cht phóng x trên b phân rã 75%?
A. 7h 30min B. 15h 00min
C. 22h 30min D. 30h 00min
Câu 31. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn li 4g. Chu kì bán rã ca plutoni là:
A. 68,4 năm B. 86,4 năm
C. 108 năm D.Mt giá tr khác
Câu 32. Một lượng cht phóng x sau 12năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã ca cht phóng x là:
A. 3 năm B. 4,5 năm
C. 9 năm D.48 năm
Câu 33. Radon
222
86
Rn
cht phóng x vi chu k bán T = 3,8 ngày đêm (24 giờ). Gi s ti thời điểm ban đầu
2,00g Rn nguyên cht. Hãy tính:
1) S nguyên t Rn ban đầu và s nguyên t Rn còn li sau thi gian t = 1,5T
A. N
o
= 5,42.10
19
ht, N(t) = 1,91.10
21
ht
B. N
o
= 5,42.10
21
ht, N(t) = 1,91.10
19
ht
C. N
o
= 5,42.10
21
ht, N(t) = 1,91.10
20
ht
D. N
o
= 5,42.10
21
ht, N(t) = 1,91.10
21
ht
2) Độ phóng x của lượng Rn còn li trên
A. H(t) = 4,05.10
10
Bq = 1,10.10
o
Ci
B. H(t) = 4,05.10
15
Bq = 1,10.10
5
Ci
B. H(t) = 4,05.10
21
Bq = 1,10.10
11
Ci
D. H(t) = 4,05.10
19
Bq = 1,10.10
7
Ci
Câu 34. Một tượng c bng g độ phóng x β ca giảm đi 87,5% lần độ phóng x ca mt khúc g, khi
ng bng nửa tượng c và va mi cht. Biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của tượng c là:
A. 1400 năm. B. 11200 năm.
C. 16800 năm. D.22400 năm.
Trang 92
Trang 93
Trang 94
PHN NG PHÂN HCH. PHN NG NHIT HCH
A. TÓM TT LÍ THUYT.
I. PHN NG PHÂN HCH.
1. Cơ chế ca phn ng phân hch.
* Phn ng phân hch là phn ứng trong đó một ht nhân nng v thành hai mnh nh hơn.
+ “hai mảnh” gọi là sn phm phân hạch hay “mảnh vỡ” của phân hch.
+ Phn ng phân hch t phát cũng có thể xảy ra nhưng với xác sut rt nh.
* Phn ng phân hch kích thích.
+ Nhiên liêu cơ bản ca công nghiệp năng lượng ht nhân là :
235 238 239
92 92 94
;;U U Pu
.
+ Để to nên phn ng phân hch ca ht nhân X phi truyn cho X một năng lượng đủ ln giá tr ti thiu của năng
ng này vào c vài MeV năng lượng kích hot.
+ Phương pháp truyền năng lượng kích hot cho ht nhân X cho một nơtron bắn o X để X bắt” nơtron đó
chuyn sang mt trng thái kích thích X* trng thái không bn vng xy ra phân hch.
+ Phương trình phản ng:
*
n X X Y Z kn+ + +
(k = 1, 2, 3…)
+ Khi phân hch, ht nhân X* v thành hai mnh, kèm theo một vài nơtron phát ra.
2. Năng lượng phân hch.
Ví d :
1 235 236 * 95 138 1
0 92 92 39 53 0
3n U U Y I n+ + +
;
1 235 236 * 139 95 1
0 92 92 54 38 0
2n U U Xe Sr n+ + +
* Phn ng phân hch ta năng lượng :Đặc điểm chung ca các phn ng phân hch: sau mi phn ứng đều hơn
hai nơtron được phóng ra, mi phân hạch đều ta (gii phóng ra) năng lượng ln năng lượng phân hch (năng
ng ht nhân.)
* Phn ng phân hch dây chuyn
+ Các nơtron sinh ra sau mi phân hch ca urani (hoặc plutoni, …) lại th b hp th bi các ht nhân urani (hoc
plutoni, …) khác gần đó, c thế, s phân hch tiếp din thành mt dây chuyn. S phân hạch tăng lên rất nhanh
trong mt thi gian rt ngn, ta có phn ng phân hch dây chuyn.
+ Gi s sau mt ln phân hạch, k nơtron đưc giải phóng đến kích thích các ht nhân
235
92
U
khác to nên nhng
phân hch mi. sau n ln phân hch liên tiếp, s nơtron giải phóng là k
n
và kích thích k
n
phân hch mi.
- Nếu k < 1: phn ng dây chuyn tt nhanh (không xy ra.)
- Nếu k = 1: phn ng dây chuyn tiếp din (t duy trì) nhưng không tăng vọt, năng lưng tỏa ra không đổi th
kiểm soát được (công suất phát ra không đổi theo thi gian). Đó là phn ng dây chuyền điu khiển được (kim soát
được) chế độ hoạt động ca các lò phn ng ht nhân dùng thanh điều khin có chứa bo hay cađimi cho thanh
ngp sâu trong lò phn ứng để hp th nơtron thừa (để đảm bo k =1).
- Nếu k > 1: phn ng phân hch dây chuyn t duy trì, công sut ph ra tăng nhanh dòng nơtron tăng liên tục theo
thi gian, phn ng dây chuyền không điều khiển được, năng lượng ta ra có sc tàn phá d di (dn ti v n nguyên
t).
Để gim thiu s nơtron bị mt vì thoát ra ngoài nhằm đảm bo có k 1, thì khối lượng nhiên liu ht nhân phi có
mt giá tr ti thiu, gi khối lượng ti hn m
th
s tron bị “bắt” nhỏ hơn nhiều so vi s nơtron được gii
phóng.. Vi
235
U thì m
th
vào c 15 kg; vi
239
Pu thì m
th
vào c 5 kg.
II. PHN NG NHIT HCH.
* Phn ng nhit hạch là quá trình trong đó hai hay nhiều ht nhân nh hp li thành mt ht nhân nặng hơn ta
ra năng lượng.
Ví d:
2
1
H +
2
1
H
3
2
He +
1
0
n + 4MeV.
* Phn ng kết hp ht nhân ch xy ra nhiệt đô rất cao nên mi gi là phn ng nhit hch. (50100 triệu độ)
* Phn ng nhit hạch trong vũ trụ
Phn ng nhit hch trong lòng Mt Tri và các ngôi sao là ngun gốc năng lượng ca chúng.
* Thc hin phn ng nhit hạch trên Trái Đất
Trên Trái Đất, con người đã thực hiện được phn ng nhit hạch dưới dng không kiểm soát được. Đó sự n ca
bom nhit hch hay bom H (còn gọi là bom hiđrô hay bom khinh khí).
Vì năng lượng ta ra trong phn ng nhit hch lớn hơn năng lượng ta ra trong phn ng phân hch rt nhiu nếu
tính theo khối lượng nhiên liu, nhiên liu nhit hch th coi là tn trong thiên nhiên, nên mt vấn đề quan
Trang 95
trọng đặt ra là: làm thế nào để thc hiện được phn ng nhit hạch dưới dng kiểm soát được, để đảm bo cung câó
năng lượng lâu dài cho nhân loi.
B. TRC NGHIM VN DNG.
Câu 1. S phân hch là s v ca mt ht nhân nng
A. thành hai ht nhân nh hơn và vài nơtron, sau khi hp th một nơtron chậm.
B. thành hai ht nhân nh hơn do hấp th một nơtron.
C. thường xy ra mt cách t phát thành nhiu ht nhân nh hơn.
D. thành hai ht nhân nh hơn, thường xy ra mt cách t phát.
Câu 2. Phn lớn năng lượng gii phóng trong phân hch là
A. động năng của các mnh. B. động năng của các nơ tron phát ra.
C. năng lượng ta ra do phóng x ca các mnh. D. Năng lượng các phôtôn ca tia .
Câu 3. Đồng vth phân hch khi hp th một nơtron chm là :
A.
238
92
.U
B.
234
92
.U
C.
239
92
.U
D.
235
92
.U
Câu 4. Gi k là h s nhân nơtron, thì điều kin cần và đủ để phn ng dây chuyn có th xy ra là :
A. k 1. B. k = 1. C. k > 1. D. k < 1.
Câu 5. Phn ng hạt nhân nào sau đây được coi là phn ng tng hp ht nhân ? A.
210 0 210 0
83 1 84 0
Bi e Po
+ +
.
B.
4 27 30 1
2 13 15 0
He Al P n+ +
C.
14 0 _ 14
6 1 7
C e N
→+
. D.
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n+ +
Câu 6. Phn ng hạt nhân nào sau đây được coi là s phân hch ? A.
1 235 94 140 1
0 92 38 54 0
2n U Sr Ce n+ + +
.
B.
4 14 1 17
2 7 1 8
He N H O+ +
C.
4 27 30 1
2 13 15 0
He Al P n+ +
D.
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n+ +
Câu 7. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Để phn ng ht nhân dây chuyn xy ra thì h s nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bng 1.
B. Trong s phân hch, 1 ht nhân rt nng hp th 1 nơtron và võ thành rất nhiu các ht , và các electron.
C. Đặc điểm chung ca các phn ng phân hch sau m phn ứng đều có hơn 2nơtron được phóng ra đồng thi gii
phóng ra một năng lượng ln.
D. Phn ng tng hp ht nhân phn ứng trong đó hai hạt nhân rt nh kết hp vi nhau thành ht nhân nng
hơn.
Câu 8. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. S n ca bom kinh khí chính là kết qu ca phn ng dây chuyn không kiểm soát được.
B. Ngun gốc năng lượng ca Mt Tri chính là các phn ng nhit hch din ra trong lòng nó.
C. Năng lượng ca Mt Tri ch yếu có được t chu trình tng hp Heli t 4 hạt nhân Hiđrô và chu trình prôtôn gồm 3
phn ng ni tiếp nhau.
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì năng lượng ta ra trong phn ng nhit hch ln hơn so với phn ng phân
hch rt nhiu.
Câu 9. Phn ng nhit hch là phn ng ht nhân A. tỏa năng lượng ít hơn so với phn ng phân hch.
B. trong đó, hạt nhân ca các nguyên t b nung chy thành các nuclôn.
C. hp th mt nhit lượng ln. D. cn mt nhiệt độ cao mi thc hiện được.
Câu 10. Phn ng nhit hch và phn ng phân hch là hai phn ng hạt nhân trái ngược nhau vì
A. mt phn ng tng hp hai ht nhân nh thành mt ht nhân nặng hơn, phản ng kia là s v mt ht nhân nng
thành hai ht nhân nh hơn.
B. mt phn ng xa ra nhiệt độ thp, phn ng kia nhiệt độ cao.
C. mt phn ng ta và mt phn ứng thu năng lượng.
D. mt phn ng din biến rt chm, phn ng kia rt nhanh.
Câu 11. Chn câu sai. Những điều kin cn phải có để ta nên phn ng phân hch dây chuyn là gì ?
A. Sau mi ln phân hch, s n gii phóng phi lớn hơn hoặc bng 1.
B. Lượng nhiên liu (urani, plutôni) phải đủ lớn để to nên phn ng dây chuyn.
C. Phi có ngun tạo ra nơtron. D. Nhiệt độ phải được đưa lên cao.
Câu 12. Để to ra phn ng hạt nhâ có điều khin cn phi.
A. dùng những thanh điều khin có cha Bo hay Cd.
Trang 96
B. Chế to các lò phn ng chứa nước áp sut cao (có vai trò làm chậm nơtron)
C. to nên mt chu trình trong lò phn ng. D. to ra nhiệt độ cao trong lò (500
o
C)
Câu 13. Trong s phân hch ca ht nhân
235
92
U
, gi k là h s nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phn ng phân hch dây chuyn xy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phn ng phân hch dây chuyn t duy trì và có th gây nên bùng n.
C. Nếu k > 1 thì phn ng phân hch dây chuyn không xy ra.
D. Nếu k = 1 thì phn ng phân hch dây chuyn không xy ra.
Câu 14. Năng lượng sn ra bên trong Mt Tri là do
A. s bn phá ca các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mt Tri. B. s đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Tri.
C. s phân rã ca các ht nhân urani bên trong Mt Tri. D. s kết hp các ht nhân nh thành ht nhân nng
hơn.
Câu 15. Phóng xphân hch ht nhân
A. đus hp th tron chậm. B. đu là phn ng hạt nhân thu năng lưng.
C. đu không phi phn ng ht nhân. D. đều phn ng ht nhân tỏa năng lượng.
Trang 97
Trang 98
| 1/98

Preview text:


Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ.
MẠCH DAO ĐỘNG. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG. I. MẠCH DAO ĐỘNG. * Cấu tạo:
+ Muốn cho mạch dao động hoạt động thì
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TRONG MẠCH DAO ĐỘNG.
* Sự biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động
+ Hiệu điện thế hai đầu bản tụ :
+ Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động:
+ Cường độ dòng điện qua cuộn dây:
* Định nghĩa dao động điện từ tự do
* Chu kì và tần số riêng của mạch dao động:
II. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TỪ
* Năng lượng điện trường:
* Năng lượng từ trường:
* Năng lượng điện từ: Trang 1
Ví dụ 1: Chu kì dao động riêng của một mạch dao đông điện từ lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ
điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch? A. Tỉ lệ thuận với C L .
B. Tỉ lệ nghịch với C L .
C. Tỉ lệ thuận với C và L.
D. Tỉ lệ nghịch với C và L.
Ví dụ 2: Kết luận nào sau đây là sai? Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. lệch pha nhau một góc ½ . B. với cùng tần số.
C. với cùng tần số góc.
D. với cùng pha ban đầu.
Ví dụ 3: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng 1  LC 2 của mạch là A. 2 LC .
B. 2 . C. 2 LC . D. LC .
Ví dụ 4: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng 1 2 LC
của mạch là. A. 2 LC . B. LC . C. 2 LC . D. 2 .
Ví dụ 5: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của 1 1 2
mạch dao động này là A. LC B. LC . C. 2 LC . D. LC .
Ví dụ 6: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. Điện tích trên tụ điện không thay đổi theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động không thay đổi theo thời gian.
C. Năng lượng điện trường tập trung trên tụ điện không thay đổi theo thời gan.
D. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không thay đổi.
Ví dụ 7: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tăng điện
dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động riêng của mạch sẽ A. tăng 9 lần. B. giảm 9 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần.
Ví dụ 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao
động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện
áp giữa hai bản tụ điện là U0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức I I U U 0 0 0 0 2 LU 2 CU 2 LI 2 CI A. f = 0 . B. f = 0 . C. f = 0 . D. f = 0 .
Ví dụ 9: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; Qo và Io lần lượt là
điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu 𝑣 𝐼 𝑄
thức 𝑀 có cùng đơn vị với biểu thức A. 𝑜 . B. 𝑄 2. C. 𝑜. D. 𝐼 2. 𝐴 𝑄 𝑜𝐼𝑜 𝑜𝑄𝑜 𝑜 𝐼𝑜
Ví dụ 10 (QG 2017): Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao độ 1
ng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với √𝐿𝐶 𝑙 𝑔 1 biểu thức
A. √ . B. C. l.g D. √ . 𝑔 𝑙 𝑔𝑙
Ví dụ 11: Trên mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện áp u giữa hai bản tụ trong mạch dao động biến thiên điều hòa. B. dao động điện từ trong mạch là dao động tự do.
C. dòng điện trong mạch bao gồm cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch.
D. dòng điện trong mạch chỉ là dòng các electron tự do.
Ví dụ 12: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo pt q = Qo cost.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch sẽ là i = Iocos(t + ); với A.  = 0. B.  = ½ . C.  = – ½. D.  = .
Ví dụ 1: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung C. Biết dây
dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch đang có dao động điện từ với tần số riêng f = 5 MHz. Lấy 2 = 10.
Điện dung của tụ điện trong mạch dao động là
A. C = 40 pF. B. C = 40 nF. C. C = 20 pF. D. C = 20 nF. Trang 2
Ví dụ 2: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 mH điện
trở thuần của mạch dao động không đáng kể. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và
bằng 40 mA. Biểu thức điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động là
A. q = 4.10-7cos(105t + ½) (C).
B. q = 4.10-7cos(105t - ½ ) (C).
C. q = 4.10-7cos105t (C).
D. q = 4.10-7cos(105t + ) (C).
Ví dụ 3: Mạch dao động điện từ LC có C không đổi, L thay đổi được. Khi L = L1 thì chu kì dao động riêng của mạch là
0,4 s; khi L = L2 thì chu kì dao động riêng của mạch là 0,3 s. Khi L = L1 + L2 thì chu kì dao động riêng của mạch là A. T = 0,7 s. B. T = 0,1 s. C. T = 0,5 s. D. T = 0,24 s.
Ví dụ 4: Mạch dao động điện từ LC có L không đổi, C thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động riêng của mạch
là 0,8 s; khi C = C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là 0,6 s. Khi C = C1 + C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là A. T = 1,4 s. B. T = 0,2 s. C. T = 1,0 s. D. T = 0,48 s.
Ví dụ 5: Mạch dao động điện từ LC có L không đổi, C thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động riêng của mạch 𝐶 là 0,16 s; khi C = C 1𝐶2
2 thì chu kì dao động riêng của mạch là 0,12 s. Khi C =
thì chu kì dao động riêng của mạch là 𝐶1+𝐶2
A. T = 0,28 s. B. T = 0,04 s. C. T = 0,2 s. D. T = 0,096 s.
Ví dụ 6: Một mạch dao động LC có tần số riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện trong mạch lên 4,5 lần và
giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần trong mạch xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch là A. 40 kHz. B. 45 kHz. C. 60 kHz. D. 135 kHz.
Ví dụ 7 (QG 2017): Hiệu điện thế giữa hai bản tụ của mạch dao động LC lí tưởng có pt u = 80cos(2.107t + /6 ) (V) (t
tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là 7 5   7 11 − .10− 7 .10− 7 .10− 7 .10 A. 6 s. B. 12 s. C. 12 s. D. 6 s.
Ví dụ 8: Cường độ dòng điện chạy trong một mạch dao động điện từ lí tưởng có cuộn dây
có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Lấy 2 = 10. Tụ điện
của mạch dao động này có điện dung là A. C = 3 µF.
B. C = 30 µF. C. C = 9 µF. D. C = 90 µF.
Ví dụ 9 (QG 2018): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ có điện dung 8 nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch bằng. A. 0,12 A. B. 1,2 mA.
C. 1,2 A. D. 12 mA.
Ví dụ 10 (QG 2018): Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2 2 cos(2πt.107 t)
mA (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là
A. 1,25.10-6 s. B. 1,25.10-8 s. C. 2,5.10-6 s. D. 2,5.10-8 s.
Câu 1. Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động không có tiêu hao năng lượng thì
A. cường độ điện trường tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
B. khi năng lượng điện trường đạt cực đại thì năng lượng từ trường bằng không.
C. cảm ứng từ tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
Câu 2. Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua
cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 3. Chọn câu sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng ?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường tập trung trên cuộn cảm và năng lượng điện trường tập trung trên tụ điện.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian lệch pha nhau ½  . Trang 3
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 4. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 5. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích trên tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên hàm bậc nhất của thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 6. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên
một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. T . B. T . C. T . D. T . 8 2 6 4
Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng
điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. cùng tần số và lệch pha nhau 2/3.
D. Cùng chu kì và lệch pha nhau ½ .
Câu 8. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T =  LC . B. T = 2 LC . C. T = LC . D. T = 2 LC .
Câu 9. Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha ¼  so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha ½  so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng
của mạch này là A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Câu 11. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại I q
trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là. A. T = 2 0 . B. T = 2q0I0. C. T = 2 0 . D. T = 2LC. q I 0 0
Câu 12. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao 2 4 L 2 f 2 2 4 f động điệ 1
n từ với tần số f. Hệ thức đúng là A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . 2 f 2 4 L 2 2 4 f L L
Câu 13. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch.
Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là C 2 L 2 2 2 A. i2 = (U - u2). B. i2 =
(U - u2). C. i2 = LC(U - u2). D. i2 = LC (U - u2). 0 0 0 0 L C
Câu 14. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch
đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 1 q I
0. Tần số dao động được tính theo công thức A. f =
. B. f = 2LC. C. f = 0 . D. f = 0 . 2 LC 2 I 2 q 0 0
Câu 15. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang
có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Hệ thức đúng là A. I C C C 2C 0 = U0 . B. I0 = U0 . C. U0 = I0 . D. U0 = I0 . 2L L L L
Câu 16. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng
điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức q A. I I 0 q 0 . B. 0 . C. . D. 0 . 2q 2 q   I 2 I 0 0 0 0
Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điệ  n cực đại là I 4 q 3 q 2 q q
0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là. A. T = 0 . B. T = 0 . C. T = 0 . D. T = 0 . I I I I 0 0 0 0 Trang 4
Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ có C đang dao động điện từ tự
do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch
tại thời điểm t. Hệ thức đúng là. A. i2 = LC(U 2 - u2). B. i2 = C (U 2 - u2). C. i2 = LC (U 2 - u2). D. i2 = C (U 2 - u2). 0 0 0 0 L L
Câu 19. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1
đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ 4 LC đến 4 LC . B. từ 2 LC đến 2 LC . 1 2 1 2
C. từ 2 LC đến 2 LC . D. từ 4 LC đến 4 LC . 1 2 1 2
Câu 20. Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn A. q 2 q 3 q q 5 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 2 2 2
Câu 21 (TN 2009). Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung 0,1
F. Tần số góc của mạch dao động là
A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Câu 22 (TN 2011). Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ mH và tụ điện có điện dung 4/ nF. Tần số
dao động riêng của mạch là
A. 5π.105 Hz. B. 2,5.106 Hz. C. 5π.106 Hz. D. 2,5.105 Hz.
Câu 23 (TN 2012). Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4 H và tụ điện có điện dung C.
Biết tần số dao động riêng trong mạch là 100 kHz. Lấy 2 = 10. Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25 mF. C. 250 nF. D. 25 nF.
Câu 24 (TN 2014). Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 H
 và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng
điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều
chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF. B. 10,2 nF. C. 10,2 pF. D. 11,2 nF.
Câu 25 (TN 2014). Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 H.
Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch có giá trị là A. 92,95 mA.
B. 131,45 mA. C. 65,73 mA. D. 212,54 mA.
Câu 26 (CĐ 2009). Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ
điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz.
Câu 27 (CĐ 2010). Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên
một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 6 − 3 − A. 10 s. B. 10 s. C. 4.10-7 s. D. 4.10-5 s. 3 3
Câu 28 (CĐ 2012). Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao
động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 9 s. B. 27 s. C. 18 s. D. 36 s.
Câu 29 (CĐ 2013). Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 2 µs. B. 1 µs. C. 3 µs. D. 4 µs.
Câu 30 (CĐ 2014). Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83
nF. Chu kì dao động riêng của mạch là. A. 2 s. B. 5 s. C. 6,28 s. D. 15,71 s.
Câu 31 (ĐH 2009). Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung
5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ
lớn cực đại là A. 5.10-6 s. B. 2,5.10-6 s. C.10.10-6 s. D. 10-6 s. Trang 5
Câu 32 (ĐH 2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến
đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A.từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 33 (ĐH 2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động
riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C C A. 5C1. B. 1 . C. 5 C1. D. 1 . 5 5
Câu 34 (ĐH 2011). Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu
mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải
cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW.
Câu 35 (ĐH 2012). Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là
4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ 4 16 2 8
cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. s. B. s. C. s. D. s. 3 3 3 3
Câu 36. Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao
lâu (kể từ lúc nối) điện tích tụ điện có giá trị bằng một nữa ban đầu? A. 3 s. B. 1 s. C. 1 s. D. 1 s. 400 300 1200 600
Câu 37. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10-6 C và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn bằng I0 là 10 1 1 1 A. ms. B. µs. C. ms. D. ms. 3 6 2 6
Câu 38 (QG 2015). Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực
đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch
có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao q động thứ hai là q 1 2. Tỉ số là q2
A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.
Câu 39 (QG 2016). Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 10-5 H và tụ điện C = 2,5,10-6 F. Lấy  = 3,14.
Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. C. 6,28.10-10 s. D. 3,14.10-5 s.
Câu 40. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là
5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 5C1. B. 0,2C1. C. 0,5C1. D. 2C1.
Câu 41. Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cuộn thuần cảm có L = 1 mH. Người
ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Chu kì dao động riêng
của mạch dao động này là A. 2,5.10-5 s. B. 3,6.10-5 s. C. 6,3.10-5 s. D. 5,4.10-5 s.
Câu 42. Mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 5.10-6 F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH. Biểu thức
hiệu điện áp tức thời trên hai bản tụ là u = 5cos(t + ¼  ) (V). Biểu thức điện tích tức thời trên một bản tụ là
A. q = 5.10-6cos105t (C).
B. q = 25.10-6cos(104t + ¼  ) (C).
C. q = 25.10-6cos(105t + ½  ) (C). D. q = 25.10-6cos(104t – ¼  ) (C).
Câu 43. Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 mH và một tụ điện có điện dung C = 16 pF. Biết lúc
t = 0 cường độ dòng điện trong mạch cực đại và bằng 12 mA. Biểu thức cường dộ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 12cos12,5.107t (mA).
B. i = 12cos12,5.107t (mA). Trang 6  
C. i = 12cos(12,5.107t +
) (mA).D. i = 12cos(12,5.107t - ) (mA). 2 2
Câu 44. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 F .Biết dây
dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng .Lấy  = 3,14 .Chu kỳ dao động điện từ riêng
trong mạch là A. 6,28.10-4 s. B. 12,56.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,56.10-5 s.
Câu 45. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 H và tụ điện có điện dung 9 F.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà cường độ dòng điện trên mạch dao động
có độ lớn cực đại là A. 3.10-6 s. B. 6.10-6 s. C.12.10-6 s. D. 24.10-6 s.
Câu 46. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng có pt i = 2cos(2.107t + ½) (mA) (t tính bằng s). Điện tích
trên một bản của tụ điện thời điểm /20 (s) có độ lớn là A. 0, 05 nC. B. 0,1 C. C. 0, 05 C. D. 0,1 nC. Trang 7
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG.
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG.
1. Từ trường biến thiên và điện trường xoáy
2. Điện trường biến thiên và từ trường
II. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG VÀ THUYẾT ĐIỆN TỪ MẮC-XOEN.
1. Điện từ trường
2. Thuyết điện từ Mắc-xoen
Ví dụ 1: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện đứng yên.
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu đứng yên.
C. Xung quanh một ống dây đang có dòng điện không đổi chạy qua.
D. Xung quanh chổ có tia lửa điện.
Câu 2. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt của điện từ trường. Trang 8
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong môi trường cách điện.
Câu 7. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. lệch pha nhau ½.
B. lệch pha nhau ¼. C. đồng pha nhau. D. ngược pha nhau. SÓNG ĐIỆN TỪ. I. SÓNG ĐIỆN TỪ. 1. Định nghĩa: 2. Đặc điểm:
II. SỰ TRUYỀN SÓNG VÔ TUYẾN TRONG KHÍ QUYỂN. Trang 9
NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN Trang 10
Ví dụ 1: Một đài phát thanh phát sóng ngắn với công suất lớn có thể phát sóng đi xa đến nhiều nơi trên Trái Đất vì
A. Sóng ngắn mang năng lượng lớn nên có thể truyền đi rất xa.
B. Sóng ngắn phản xạ đi phản xạ lại trên tầng điện li và mặt đất, mặt biển.
C. Sóng ngắn phát lên cao rồi được tầng ôzôn phản xạ xuống mặt đất.
D. Sóng ngắn phát lên vệ tinh, vệ tinh thu lại rồi phát xuống mặt đất.
Ví dụ 2: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô
tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Ví dụ 3: Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra A. bức xạ gamma.
B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến.
Ví dụ 4: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Ví dụ 5: Sóng điện từ có bước sóng 21 m thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn
Ví dụ 6: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đâyđúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Ví dụ 7: Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy tinh. Tốc độ lan
truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường A. nước.
B. thủy tinh. C. chân không. D. thạch anh.
Ví dụ 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
Ví dụ 9: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ đều có thể
A. phản xạ được trên mặt phân cách giữa hai môi trường vật chất.
B. truyền được trong chân không.
C. nhiễu xạ khi gặp vật cản,
D. truyền từ chất khí sang chất lỏng và ngược lại.
Ví dụ 10: Tại Trường Sa một đài phát sóng điện từ về đất liền theo phương ngang hướng từ Đông sang Tây. Tại thời điểm t
và tại một điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng thẳng đứng lên phía trên. Khi đó
vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại, theo phương ngang và hướng theo hướng Bắc - Nam.
B. độ lớn cực đại, theo phương thẳng đứng và hướng từ trên xuống.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại, theo phương ngang và hướng từ Tây sang Đông. Trang 11
Ví dụ 11: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Ví dụ 12: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều
hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là A. 0,5E0. B. E0. C. 2E0. D. 0,25E0.
Ví dụ 13: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Ví dụ 14: Mạch biến điệu trong máy phát sóng vô tuyến dùng để
A. tạo ra dao động điện từ tần số âm.
B. tạo ra dao động điện từ cao tần.
C. khuếch đại dao động điện từ.
D. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
Ví dụ 15: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 4 H và tụ điện C = 40 nF. Bước
sóng điện từ mà mạch này thu được là A. 75,4 m. B. 7,54 m. C. 754 m. D. 475 m.
Ví dụ 16: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6 H, tụ điện có điện dung C thay
đổi được, điện trở thuần của mạch chọn sóng không đáng kể. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có tần số từ 90
MHz đến 540 MHz thì tụ điện phải có điện dung thay đổi trong khoảng
A. Từ 15,6 F đến 43,4 F.
B. Từ 1,56 F đến 4,34 F.
C. Từ 15,6 nF đến 43,4 nF.
D. Từ 1,5 nF đến 4,34 nF.
Ví dụ 17: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có
điện dung C = 5 nF. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là 30 m. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 50 nH. B. 5 nH. C. 5 H. D. 50 H.
Ví dụ 18: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và một tụ
điện có điện dung thay đổi được. Khi tụ điện có điện dung 4 nF thì máy thu vô tuyến thu được sóng điện từ có bước sóng 31
m. Khi tụ điện có điện dung 25 nF thì máy thu vô tuyến thu được sóng điện từ có bước sóng A. 193,75. B. 77,5 m. C. 46,5 m. D. 92,25 m.
Ví dụ 19 (QG 2017): Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m.
Ví dụ 20 (QG 2017): Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của
sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện
từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63 nF. B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C. từ 9 pF đến 56,3 nF. D. từ 90 pF đến 56,3 nF.
Ví dụ 21 (QG 2017): Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm L = 3 µH và tụ điện có điện dung
biến thiên từ 10 pF đến 500 pF. Biết, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của
sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu
được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m.
Câu 1. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang. C. là sóng dọc.
D. không truyền trong chân không.
Câu 2. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt của điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong môi trường cách điện.
Câu 3. Sóng điện từ Trang 12
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có điện trường và từ trường tại 1 điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 5.
Chọn phát biểu sai về sóng điện từ
A. Khi đi từ không khí vào nước thì có thể đổi phương truyền.
B. Có tốc độ như nhau trong mọi môi trường.
C. Có thể do một điện tích điểm dao động theo một phương nhất định sinh ra.
D. Truyền được trong điện môi.
Câu 6. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 7. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. lệch pha nhau ½ .
B. lệch pha nhau ¼ . C. đồng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 10. Mạch khuếch đại trong các máy phát sóng vô tuyến có tác dụng
A. Biến dao động âm thành dao động điện từ.
B. Làm tăng biên độ của âm thanh.
C. Làm tăng biên độ của dao động điện từ.
D. Làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần.
Câu 11. Một đài phát thanh vô tuyến muốn phát sóng đi rất xa trên Trái Đất phải dùng sóng
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại.
B. Mạch biến điệu.
C. Loa. D. Mạch tách sóng.
Câu 13. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 14. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 15. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ không truyền được trong môi trường cách điện.
Câu 16. Sóng vô tuyến có thể truyền đi nửa vòng Trái Đất là loại sóng nào trong các loại sóng vô tuyến sau đây? A. Sóng dài.
B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 17. Máy thu sóng vô tuyến chỉ thu được sóng của đài phát sóng vô tuyến khi
A. Các mạch có điện trở bằng nhau. B. Các mạch có độ tự cảm bằng nhau.
C. Các mạch có điện dung bằng nhau. D. Tần số riêng của máy thu bằng tần số phát sóng của đài phát.
Câu 18. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng.
B. Tuân theo quy luật giao thoa. C. Tuân theo quy luật phản xạ.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 19. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 20. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời
điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 21. Tại hai điểm A và B cách nhau 1000 m trong không khí, đặt hai ăngten phát sóng điện từ giống hệt nhau, Nếu di
chuyển một máy thu sóng trên đoạn thẳng AB thì tín hiệu thu được gtrong khi di chuyển sẽ Trang 13
A. như nhau tại mọi vị trí.
B. lớn dần khi tiến về gần một nguồn.
C. nhỏ nhất tai trung điểm của AB.
D. lớn hay nhỏ tùy từng vị trí.
Câu 22. Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được
bước sóng 21 m thì chỉnh điện dung của tụ là
A. 220,5 pF. B. 190,47 pF. C. 210 pF. D. 181,4 mF.
Câu 22 Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = C C 1 2
thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 50 kHz. B. 24 kHz. C + C 1 2 C. 70 kHz. D. 10 kHz.
Câu 23. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3 MHz đến 4 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong
khoảng A. 1,6 pF  C  2,8 pF. B. 2 F  C  2,8 F.
C. 0,16 pF  C  0,28 pF. D. 0,2 F  C  0,28 F.
Câu 24. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10
pF đến 240 pF. Dải sóng máy thu được là A. 10,5 m – 92,5 m. B. 11 m – 75 m. C. 15, m – 41,2 m. D. 13,3 m – 65,3 m.
Câu 25. Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều
chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 18 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là A. C = 9,1 pF. B. C = 91 nF.
C. C = 91 F. D. C = 91 pF.
Câu 26. Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 H phát ra dải sóng có tần số f = 100 MHz. Cho
vận tốc truyền sóng c = 3.108 m/s và lấy 2 = 10. Bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch là A. 3 m; 10 pF. B. 0,33 m; 1 pF. C. 3 m; 0,1 pF. D. 0,33 m; 10 pF. Trang 14 Trang 15 Trang 16
Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
I. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn (1672).
* Kết quả thí nghiệm: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính + + + +
* Sự tán sắc ánh sáng là * Ánh sáng Mặt Trời là
II. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
+ Chiếu chùm sáng có màu xác định qua lăng kính thì
+ Các tia sáng khác nhau khi đi qua lăng kính thì + Ánh sáng đơn sắc là
III. Giải thích hiện tượng tán sắc.
+ Ánh sáng trắng (ánh sáng Mặt Trời, đèn điện dây tóc…)
+ Chiết suất của các chất trong suốt
+ Góc lệch của một tia sáng khúc xạ qua lăng kính
+ Sự tán sắc ánh sáng là
. * Đluật khúc xạ ánh sáng
* Công thức lăng kính: Trang 17
Câu 1:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau.
Hiện tượng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
D.
Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Sóng ánh sáng có phương dao động theo dọc phương truyền ánh sáng.
B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kì nhất định.
C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của một trường đó lớn.
D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trương ánh sáng truyền qua.
Câu 4: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là
A. ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng đa sắc.
C. ánh sáng bị tán sắc.
D. lăng kính không có khả năng tán sắc.
Câu 5: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì trong
thuỷ tinh ánh sáng đỏ có
A. có tần số khác ánh sáng tím.
B. vận tốc lớn hơn ánh sáng tím.
C. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
D. chiết suất nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 6: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc. B. tần số.
C. vận tốc truyền.
D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 7: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
Câu 9: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay
đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau
B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 12: Chọn câu sai.
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D.
Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
Câu 13: Chọn câu trả lời sai.
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường
trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. Trang 18
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân
cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong chân không thì nó có bước sóng bằng A. λ = f B. λ = c/f C. λ = f/c D. λ = 2cf
Câu 17: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong một môi trường với vân tốc v thì nó có bước sóng bằng A. λ = v.f B. λ = v/f C. λ = f/v D. λ = 2vf
Câu 18: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường với vận tốc v thì chiết suất tuyệt đối của môi trường với ánh sáng đó là A. n = c/v B. n = c.v C. n = v/c D. n = 2c/v
Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng λ0 vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với
ánh sáng đó) thì bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là A. λ = cλ0 B. λ = nλ0 C. λ = λ0/n D. λ = λ0
Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số f khi truyền trong môi trường có bước sóng λ thì chiết suất của môi trường đối với bức xạ trên là A. n = λf B. n = cλf C. n = c/(λf) D. n = cλ/f
Câu 21: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm. Chiết suất tuyệt
đối của nước đối với ánh sáng lam là. A. 1,3335. B. 1,3725. C. 1,3301. D. 1,3373.
Câu 22: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311.
Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng
A. λ = 0,4226 μm.
B. λ = 0,4931 μm. C. λ =
0,4415 μm. D. λ = 0,4549 μm.
Câu 23: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là
A. 5,05.1014 Hz.
B. 5,16.1014 Hz.
C. 6,01.1014 Hz. D. 5,09.1014 Hz.
Câu 24: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là: A. n = 0,733. B. n = 1,32. C. n = 1,43. D. n = 1,36.
Câu 25: Vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) sẽ A. tăng lên n lần B. giảm n lần.
C. không đổi.
D. tăng hay giảm tuỳ theo màu sắc ánh sáng.
Câu 26: Cho các ánh sáng đơn sắc: 1) Ánh sáng trắng 2) Ánh sáng đỏ 3) Ánh sáng vàng 4) Ánh sáng tím.
Trật tự sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là A. 1, 2, 3. B. 4, 3, 2. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 27: Cho 4 tia có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch nhiều nhất so với phương truyền ban đầu:
A. λ = 0,40 μm.
B. λ = 0,50 μm.
C. λ = 0,45 μm. D. λ = 0,60 μm.
Câu 28: Trong các yếu tố sau đây: 1) Bản chất môi trường 2) Màu sắc ánh sáng 3) Cường độ sáng
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc: A. 1, 2. B. 2, 3.
C. 1, 3. D. 1, 2, 3.
Câu 29: Một lăng kính có góc chiết quang A = 80. Tính góc lệch của tia tím biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,68 và góc tới i nhỏ. A. 5,440. B. 4,540. C. 5,450 D. 4,450.
Câu 30: Tính góc lệch của tia đỏ qua lăng kính trên biết chiết suất cảu lăng kính có góc chiết quang A = 80 đối với tia đỏ là n
= 1,61 và góc tới i nhỏ. A. 4,480 B. 4,880 C. 4 ,840 D. 8,840
Câu 31: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với
góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là A. 21’36” B. 30
C. 6021’36” D. 3021’36”
Câu 32: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 theo
phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím
là nt = 1,54. Lấy 1’ = 3.10–4 rad. Trên màn đặt song song và cách mặt phân giác trên một đoạn 2 m, ta thu được giải màu rộng
A. 8,46 mm. B. 6,36 mm.
C. 8,64 mm. D. 5,45 mm.
Câu 33: Chiết suất của môi trường là n = 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5 μm. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là
A. v = 1,82.108 m/s; f = 3,64.1014 Hz. B. v = 1,82.106 m/s; f = 3,64.1012 Hz.
C. v = 1,28.108 m/s; f = 3,46.1014 Hz. D. v = 1,28.106 m/s; f = 3,46.1012 Hz.
Câu 34: Một lăng kính có dạng một tam giác cân ABC, chiếu tới mặt bên AB một chùm tia sáng trắng hẹp theo phương
song song với đáy BC, ta được chùm sáng tán sắc ló ra khỏi mặt bên AC theo phương
A. vuông góc với AC.
B. vuông góc với BC.
C. song song với BC. D. song song với AC. Trang 19
Câu 35: Thí nghiệm II của Niutơn về sóng ánh sáng chứng minh
A. lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng.
B. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
C. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính.
Câu 36: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. λ = 0,55 nm.
B. λ = 0,55 μm.
C. λ = 0,55 mm. D. λ = 55 nm.
Câu 37: Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào?
A. 0,58 μm ≤ λ ≤ 0,64 μm.
B. 0,64 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
C. 0,495 μm ≤ λ ≤ 0,58 μm. D. 0,40 μm ≤ λ ≤ 0,44 μm. Trang 20 Trang 21
Bài 25: GIAO THOA ÁNH SÁNG
I. Hiễn tượng nhiễu xạ ánh sáng.
II. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
1. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
* Giao thoa ánh sáng là hiện tượng
2. Vị trí các vân sáng.
* Điều kiện giao thoa : * Hiệu đường đi :
* Vị trí vân sáng :
* Vị trí vân tối :
3. Khoảng vân :
* Định nghĩa : * Công thức :
4. Ứng dụng : Đo bước sóng của ánh sáng. Trang 22
III. Bước sóng ánh sáng và màu sắc. * Chú ý : + +
Câu 1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. đơn sắc. B. kết hợp. C. Cùng màu sắc.
D. Cùng cường độ sáng.
Câu 2. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. B. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng cùng xuất phát từ một nguồn và được phân đi theo hai đường khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là
A. Một vạch sáng trắng chính giữa, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải ánh sáng màu cầu vòng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. Tập hợp các vạch cầu vồng xen kẽ, các vạch tối cách đều nhau.
Câu 4. Chỉ ra câu sai.
A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
Câu 5. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A. ánh sáng có bản chất sóng.
B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng là sóng điện từ.
D. ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 6. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ A. không thay đổi.
B. sẽ không còn vì không có giao thoa.
C. xê dịch về phía nguồn sớm pha.
D. xê dịch về phía nguồn trễ pha.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khoảng vân i trong giao thoa ánh sáng ?
A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân.
B. Hai vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
C. Hai vân sáng bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8.Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng ?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niuton.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng.
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân tối trên màn trong hiện tượng giao thoa Y-âng?  D   A. D D D x = 2k . B. x = k
C. x = (2k +1)
D. x = (2k +1) . a 2a 2a a
Câu 10. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa Y-âng được xác định bằng    D A. D D x = 2k B. x = k C. D x = k .
D. x = (2k +1) . a 2a a 2a
Câu 11. Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả  = 0,526m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. ánh sáng màu đỏ.
B. ánh sáng màu lục.
C. ánh sáng màu vàng.
D. ánh sáng màu tím.
Câu 12. Để khẳng định rằng, các vân sáng , tối xuất hiện trong thí nghiệm Y-âng đúng là do sự giao thoa của sóng ánh sáng,
ta có thể thực hiện bằng cách
A. lần lượt thay đổi bước sóng của ánh sáng.
B. thay đổi khoảng cách giữa hai khe.
C. thay đổi khoảng cách từ màn đến hai khe.
D. che khuất một khe hoặc cho hai khe phát ra hai ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, năng lượng ánh sáng
A. không bảo toàn, vì số vân sáng luôn nhiều hơn số vân tối. B. không bảo toàn vì số vân tối không mang năng lượng.
C. vẫn bảo toàn, nhưng được phân phối lại, phần bớt ở chỗ vân tối được chuyển sang cho vân sáng
D. vẫn được bảo toàn, vì số vân sáng nhiều hơn số vân tối.
Câu 14. Nếu thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng thì
A. chỉ quan sát được một vân sáng trắng duy nhất, đó là vân trung tâm.
B. không quan sát được các vân giao thoa.
C. vân trung tâm có màu như cầu vồng. Trang 23
D. tất cả các bức xạ trong chùm ánh sáng trắng đều tạo thành hệ vân riêng biệt với các khoảng vân khác nhau
CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ VẬN DỤNG.
Dạng 1 : Xác định vị trí vân sáng, vân tối. Khoảng vân.... D 1 D 1
* Vị trí vân sáng : x = k = ki , k  Z.
* Vị trí vân tối : x = (k + ) = (k + i ) , k  Z. s a s 2 a 2
Câu 1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, biết a = 1mm; D = 3m. Chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,65m.
Khoảng vân và vị trí vân sáng bậc 5 trên màn quan sát lần lượt là :
A. i = 0,195mm; xs5 = 0,975mm. B. i = 0,217mm; xs5 = 1,08mm.
C. i = 1,95mm; xs5 = 9,75mm.
D. i = 2,17mm; xs5 = 10,8mm.
Câu 2. Trong TN giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết a = 3mm, D = 3m, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4mm.
Thông tin nào sau đây là sai?
A. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  = 0,5m
B. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm 1,25mm.
C. Vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm 1mm.
D. Giá trị của khoảng vân i = 0,44mm.
Câu 3. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí
vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm là A. 0,4mm. B. 0,5mm. C. 0,6mm. D. 0,7mm.
Câu 4. Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D =
1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có  = 0,40 m để làm thí nghiệm. Tìm khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn. A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 0,8 mm. D. 0,6 mm.
Câu 5. Trong TN giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m,  = 0,6 µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 4,8 mm. B. 1,2 cm. C. 2,6 mm. D. 2 cm.
Dạng 2 : Xác định tính chất sáng (tối) và tìm bậc giao thoa ứng với mỗi điểm trên màn. D x x .a
* Tính khoảng vân i : i = . * Lập tỉ số : M p = .  Bấm máy tính : M p = a iD
+ Nếu p = k (nguyên) thì : x
= ki : M là vân sáng bậc k. M 1 1 + Nếu p = k +
(bán nguyên) thì x
= (k + )i : M là vân tối thứ (k +1). 2 M 2
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,8 (mm) và cách màn là D = 1,2 (m). Chiếu
ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,75 (μm) vào 2 khe. a) Tính khoảng vân i.
b) Điểm M cách vân trung tâm 2,8125 (mm) là vân sáng hay vân tối ? Bậc của vân tại M ?
Ví dụ 2: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, dùng bước sóng đơn sắc có bước sóng λ.
a) Biết a = 3 (mm), D = 3 (m), khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4 (mm), tìm λ.
b) Xác định vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5.
c) Tại điểm M và N cách vân sáng trung tâm lần lượt 5,75 (mm) và 7 (mm) là vân sáng hay vân tối ? Nếu có, xác định bậc của vân tại M và N.
Câu 1. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại M cách vân sáng trung tâm 1,2mm là A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4.
Câu 2. Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,8m. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân sáng trung tâm 4,4mm là Trang 24
A. vân sáng ứng với k = 5.
B. vâng sáng ứng với k = 4.
C. vân tối ứng với k = 5.
D. vân tối ứng với k = 4.
Câu 3. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân sáng trung tâm 1,8mm là A. Vân sáng bậc 3. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối thứ 5. D. Vân tối thứ 4.
Câu 4. Quan sát một thí ngiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, thấy trong phạm vi giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua
vân trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm.
a. Xét điểm M1 cách vân trung tâm 0,75mm và M2 cách M1 một khoảng 1,8mm. Thông tin nào sau đây là đúng.
A. M1 và M2 đều là các vân sáng.
B. M1 và M2 đều là các vân tối.
C. M1 là vân sáng; M2 là vân tối.
D. M1 là vân tối; M2 là vân sáng.
b. Xét điểm M1,M2 cách vân trung tâm lần lượt là 0,75mm ; 1,8mm. Thông tin nào sau đây là đúng.
A. M1 và M2 đều là các vân sáng.
B. M1 và M2 đều là các vân tối.
C. M1 là vân sáng; M2 là vân tối.
D. M1 là vân tối; M2 là vân sáng.
Câu 5: Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S S với S S =0,5mm. Mặt phẳng chứa S S 1 2 1 2 1 2
cách màn 1 khoảng D=1m.
I. Khoảng vân là: A. 0,5mm B. 1mm. C. 2mm D. 0,1mm
II. Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S S một khoảng x=3,5mm có vân loại gì? bậc mẩy? 1 2
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 3.
C. Vân tối bậc 4. D. Vân sáng bậc 4.
Dạng 3 : Xác định bước sóng khi biết khoảng vân i, a, D. ia
* Áp dụng công thức:  =
* Chú ý : Giữa n vân sáng liên tiếp có (n – 1) khoảng vân. D
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng. L L
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: i =
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i = n - 1 n L
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: i = n - 0, 5
+ Từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ k có k khoảng vân. + Khoảng cách vân sáng và vân tối liên tiếp nhau bằng: ½i
Gọi L là khoảng cách từ vân sáng bậc (m) (mvs) đến vân sáng bậc (n) vân tối (nvt):
L = (m + n )i (nếu hai vân sáng nằm hai bên so với vân trung tâm)  L = (nvt + mvs – 0,5 )i 
L = (m n )i (nếu hai vân sáng nằm một bên so với vân trung tâm)  L = nvt – mvs – 0,5 i 
Câu 1.
Trong TN Y-âng với a = 2mm, D = 1,8m, người ta đo được i = 0,36mm. Tần số f của bức xạ đã dùng trong thí nghiệm A. 1,2.1014Hz. B. 7,5.1014Hz. C. 7,5.1016Hz. D. 1,2.1012Hz.
Câu 2. Trong một thí nghiệm Y-âng, với a = 1,2mm, D =2,4m, khoảng các từ một vân sáng đến vân sáng thứ 10 ở bên phải
nó thì được 8mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là : A. 0,48m. B. 0,54m. C. 0,4m. D. 0,8m
Câu 3. Trong một thí nghiệm với khe Y-âng, biết a = 1,2mm, D = 1,25m. Người ta quan sát được bảy vân sáng và khoảng
cách giữa trung điểm hai vân sáng ngoài cùng là 3mm. Bước sóng  của bức xạ đã dùng trong thí nghiệm là A. 0,96m. B. 0,54m. C. 0,48m. D. 0,40m.
Câu 4. Bước sóng sử dụng trong một thí nghiệm là  = 0,59m. Biết D = 0,6m và hệ vân thu được có khoảng vân i= 0,4mm.
Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm là A. 0,4mm. B. 0,4425mm. C. 8,85mm. D. 0,885mm. Trang 25
Câu 5. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối
với vân sáng trung tâm là 2,4mm, a = 1mm, D = 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu chàm. D. màu tím.
Dạng 4 : Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được trên miền giao thoa.
với L độ rộng vùng giao thoa. L . L a * Tìm khoảng vân i. * Lập tỉ số : p =
= k(nguyên) + m (lẻ)
Bấm máy tính : p = 2i 2 D
 Số vân sáng (luôn là số lẻ): Ns = 2k + 1
 Số vân tối (luôn là số chẵn): * Nt = 2k + 2 (nếu m  0,5)
* Nt = 2k (nếu m < 0,5)
+ Nếu p nguyên thì 2 đầu là vân sáng ; nếu p là số bán nguyên thì 2 đầu là vân tối.
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2)
+ Vân sáng: x1 < ki < x2
+ Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2
Số giá trị k  Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu. M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu
Ví dụ 1:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 (mm), khoảng cách từ hai khe tới
màn là D = 2 (m), ánh sáng có bước sóng λ = 0,66 (μm). Biết độ rộng của vùng giao thoa trên màn có độ rộng là 13,2 (mm),
vân sáng trung tâm nằm ở giữa màn. Tính số vân sáng và vân tối trên màn.
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, khoảng cách hai khe S1S2 là 1 mm, khoảng cách từ S1S2 đếm màn là
1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 (μm). Xét hai điểm M và N (ở cùng phía với O ) có tọa độ lần lượt là xM = 2 (mm) và xN = 6,25 (mm).
a) Tại M là vân sáng hay vân tối, bậc của vân tương ứng là bao nhiêu?
b) Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng và vân tối?
Ví dụ 3: Trong một thí nghiệm về Giao thoa anhs sáng bằng khe I âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm, khoảng cách giữa 2
khe S1,S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số
vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là:
A. 7 vân sáng, 6 vân tối
B. 6 vân sáng, 7 vân tối.
C. 6 vân sáng, 6 vân tối
D. 7 vân sáng, 7 vân tối.
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6
vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Xác định bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm và cho biết tại 2 điểm M và N
trên màn, khác phía nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 13,2 mm là vân sáng hay
vân tối? Nếu là vân sáng thì đó là vân sáng bậc mấy? Trong khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng?
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng 0,5 μm, màn cách hai khe 2m. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là 17mm. Tính số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn.
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao
thoa là 1,25 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa). Tìm tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa.
Ví dụ 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm,
ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối? Trang 26
A. 34 vân sáng 33 vân tối
B. 33 vân sáng 34 vân tối
C. 22 vân sáng 11 vân tối
D. 11 vân sáng 22 vân tối
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5
μm, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa
quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
A. 10 vân sáng; 12 vân tối
B. 11 vân sáng; 12 vân tối
C. 13 vân sáng; 12 vân tối
D. 13 vân sáng; 14 vân tối
Ví dụ 9: Trong một thí nghiệm I-âng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính
lúp, dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và
được giá trị 2,4 mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được
giá trị 2,88 mm. Tính bước sóng của bức xạ trên là
A. 0,45μm B. 0,32μm
C. 0,54μm D. 0,432μm
Câu 1. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng
trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm. Tại hai điểm M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm là hai vân sáng. Nếu MN =
8mm thì số vân sáng quan sát được là : A. 20 vân. B. 21 vân. C. 19 vân. D. 41 vân.
Câu 2. Bề rộng vùng giao thoa là MN = 30mm, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng 2mm. Trên MN ta thấy
A. 16vân tối,15vân sáng. B. 15vân tối,16vân sáng.
C. 14vân tối,15vân sáng. D. 15vân tối,15vân sáng.
Câu 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, D = 2 m,  = 0,6 m. Trong vùng giao thoa MN = 12
mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối ?
A. 18vân sáng;18vân tối. B. 19vân sáng;19vân tối.
C. 20vân sáng;19vân tối. D. 21 vân sáng;20vân tối.
Câu 4. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo
được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm số
vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11 mm. A. 9 vân. B. 10 vân. C. 11 vân. D. 12 vân.
Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m, ánh sáng có bước
sóng λ1=0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là:13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là:
A. 11 vân sáng,10 vân tối . B. 10 vân sáng,11 vân tối
C. 11 vân sáng,9 vân tối D. 9 vân sáng,10 vân tối
Dạng 5: Trường hợp nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc. Tìm vị trí trên màn ở đó có sự trùng nhau của hai vân sáng,
hai vân tối thuộc hai hệ đơn sắc ?
D 1 1  D * Đối với bức xạ  = = = + = + 1, tọa độ vân sáng: 1 x k i k . ; tọa độ vân tối : 1 x (k )i (k ) . 1 s 1 1 1 a t1 1 1 1 2 2 aD 1 1  D * Đối với bức xạ  = = = + = + 1, tọa độ vân sáng: 2 x k i k . ; tọa độ vân tối : 2 x (k )i (k ) . s 2 2 2 2 a t 2 2 2 2 2 2 a
* Trùng nhau của vân sáng: x = x
k i = k i k  = k  . 1 s s 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 1 1
* Trùng nhau của vân tối:
x = x  (k + )i = (k + )i  (k + ) = (k + ) . t1 t 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2
* Tìm ẩn của bài toán : suy ra các cặp giá trị của k1, k2 tương ứng, thay vào ra được các vị trí trùng nhau.
Chú ý : + Chỉ chọn những vị trí sao cho x  OP (nửa miền giao thoa)
+ Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ.
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai bước sóng λ1 = 0,6 (μm), còn λ2 chưa biết. Trên màn ảnh người ta thấy
vân sáng bậc 5 của hệ vân ứng với bước sóng λ1 trùng với vân tối bậc 5 của hệ vân ứng với λ2. Tìm bước sóng λ2. Trang 27
Ví dụ 2: Hai khe I-âng S1, S2 cách nhau a = 2 mm được chiếu bởi nguồn sáng S.
a) Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1, người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng
ngoài cùng đo được là 2,16 mm. Tìm λ1 biết màn quan sát đặt cách S1S2 một khoảng D = 1,2 m.
b) Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ màu đỏ có λ2 = 640 nm, và màu lam có λ3 = 0,48 μm, tính khoảng vân i2, i3
ứng với hai bức xạ này. Tính khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần với nó nhất.
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, a = 1,2 mm; D = 1,5 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ màu lam có bước sóng
450 nm và màu vàng 600 nm vào khe.
a) Tính khoảng vân của vân màu lam.
b) Trên bề rộng vùng giao thoa 2 cm quan sát được bao nhiêu vân sáng? Bao nhiêu vân màu vàng? Bao nhiêu vân màu lam?
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, a =1 mm; D = 2 m. Chiếu đồng thời ba bức xạ có bước sóng 450 nm; 600 nm và 750 nm vào khe.
a) Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm.
b) Trên bề rộng vùng giao thoa 3 cm có bao nhiêu vân sáng?
Ví dụ 5: (Khối A – 2003)
Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2
chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m.
a) Tính khoảng vân giao thoa trên màn đối với λ1.
b) Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ
vân. Tính bước sóng λ2, biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
Ví dụ 6: (Khối A – 2009):
Thực hiện giao thoa với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe
là a = 0,5 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 2 m. Trên màn quan sát gọi M, N là hai điểm nằm cùng phía với vân
sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Tính :
a) khoảng cách gần nhất từ vị trí trùng nhau của hai vân đến vân sáng trung tâm O.
b) số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN.
c) số vân sáng quan sát được trong khoảng từ vân sáng trung tâm đến vị trí trùng nhau lần thứ hai của hai bức xạ trên.
Ví dụ 7: (Khối A – 2010):
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có
bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát,
giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 500 nm. B. 520 nm.
C. 540 nm. D. 560 nm.
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng nếu chiếu vào ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm thì trên một đoạn của
màn có chứa 7 vân sáng (vân trung tâm ở chính giữa) còn nếu chiếu hai bức xạ gồm bức xạ trên và bức xạ 400 nm đồng thời
thì trên đoạn đó đếm được số vân sáng bằng bao nhiêu? Trang 28
Ví dụ 9: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, a = 1 mm; D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 = 600 nm và
λ2. Trong bề rộng vùng giao thoa L = 2,4 cm đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân,
biết hai trong 5 vân trùng nhau nằm ngoài cùng của vùng giao thoa. Xác định λ2?
Ví dụ 10:
Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 với khoảng vân thu được trên màn của
hai bức xạ 0,48 mm và 0,64 mm. Xét hai điểm A, B trên màn cách nhau 6,72 mm. Tại A cả hai bức xạ đều cho vân sáng, tại
B thì λ1 cho vân sáng, λ2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vân sáng.
a) Xác định số vân là kết quả trùng của hai bức xạ trên đoạn AB
b) Xác định số vân của từng bức xạ trên AB.
Ví dụ 11: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng chiếu đồng thời hai bức xạ λ1 = 400 nm và λ2 = 600 nm. Cho a = 1 mm; D =
1 m. Bề rộng trường giao thoa 8 mm (vân trung tâm ở chính giữa).
a) Xác định khoảng cách ngắn nhất từ vân trung tâm đến vị trí có sự trùng nhau của hai vân tối hai bức xạ.
b) Xác định số vị trí trên vùng giao thoa có hai vân tối của hai bức xạ trùng nhau.
Ví dụ 12: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72μm và λ2 vào khe I-âng thì trên đoạn AB ở trên màn
quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra,
hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48 μm B. 0,578 μm
C. 0,54 μm D. 0,42 μm
Ví dụ 13: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64 μm; λ2.
Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó,
số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
A. 0,4 μm. B. 0,45 μm
C. 0,72 μm D. 0,54 μm
Ví dụ 14: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn
quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại
M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí
vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,4 μm. B. 0,38 μm.
C. 0,65 μm. D. 0,76 μm.
Ví dụ 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng lần
lượt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có
bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm? A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Ví dụ 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 µm
thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng
phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch
sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng
A. 0,450 µm. B. 0,478 µm.
C. 0,415 µm D. 0,427 µm
Câu 1. Bố trí một thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng như sau : hai khe S1, S2 cách nhau a = 2mm được chiếu bởi nguồn
sáng S. Màn quan sát cách S1S2 một khoảng D = 1,2m. Cho nguồn S phát ra đồng thoeif hai bức xạ có bước sóng tương ứng
1 = 0,64m và 2 = 0,48m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là : A. 1,152mm. B. 2,304mm. Trang 29 C. 1,152cm. D. 2,304cm.
Câu 2. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 =
0,5m và 2. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ 1 trung với vân sáng bậc 10 của bức xạ 2. Bước sóng 2 có giá trị là : A. 0,6m. B. 0,3m. C. 0,42m. D. 0,54m.
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,603 m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân
sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính 2. A. 0,402 m. B. 0,502 m. C. 0,603 m. D. 0,704 m.
Dạng 6: Trường hợp giao thoa ánh sáng trắng : tìm độ rộng quang phổ, xác định ánh sáng cho vân tối (sáng) tại một điểm (xM) ?
Bài toán 1: Tìm số vân trùng nhau tại một điểm M cho trước tọa độ xM Cách giải: λD ax
- Để tìm số vân sáng trùng nhau tại điểm M ta giải x M s = xM  k = x → λ = (1) a kD ax
Mà 0,38 μm ≤ λ ≤ 0, 76 μm → 0,38.10-6 ≤ M ≤ 0,76.10-6 kD
Số giá trị k nguyên thỏa mãn bất phương trình trên cho biết số vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng nhau tại M. Các giá
trị k tìm được thay vào (1) sẽ tìm được bước sóng tương ứng. λD 2a.xM D 2ax
- Tương tự, để tìm số vân tối trùng nhau tại điểm M ta giải x + M t = xM  (2k ) 1 = xt → λ = 2a (2k + (2) ) 1 D
Mà 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm → 0,38.10-6 ≤ 2a.xM ≤ 0,76.10-6
Số giá trị k nguyên thỏa mãn bất phương trình trên cho biết số vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng nhau tại M. Các giá
trị k tìm được thay vào (2) sẽ tìm được bước sóng tương ứng. * Dùng Mode 7.
Ví dụ 1: Dùng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,4 (μm) ≤ λ ≤ 0,75 (μm). Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong
dải ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí của vân sáng tối bậc 5 ứng với ánh sáng đỏ, biết bước sóng của ánh sáng đỏ là λđỏ =
0,75 (μm). Tính giá trị các bước sóng đó.
Ví dụ 2: Hai khe I-âng cách nhau 2 (mm), được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 (μm) ≤ λ ≤ 0,76 (μm). Hiện
tượng giao thoa quan sát được trên màn (E) đặt song song và cách S1S2 là 2 (m). Xác định bước sóng của những bức xạ bị tắt
(hay còn gọi là vân tối) tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3,3 (mm).
Bài toán 2: Độ rộng vùng quang phổ

Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa của ánh sáng trắng, dải màu thu được biến thiên từ đỏ đến tím, khoảng cách
từ vân sáng đỏ đến vân tím trên màn quan sát được gọi là vùng quang phổ. Do mỗi ánh sáng đơn sắc tạo nên hệ vân có bậc
khác nhau nên vùng quang phổ cũng có bậc theo bậc của vân sáng.  D  D ( −  )D
Độ rộng vùng quang phổ bậc 1 là Δx d t − d t
1 = xdo(1) - xtim(1) = = a a a  D  D ( −  )D
Tổng quát, ta có độ rộng vùng quang phổ bậc k là Δx d t − d
k = xdo(k) - xtim(k) = k k = k t a a a
Ví dụ 1: Hai khe I-âng cách nhau 1,6 mm, được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Màn quan
sát giao thoa được đặt cách S1S2 một khoảng 2 m. Xác định độ rộng vùng quang phổ bậc 2 ? Trang 30
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách hai khe sáng là 0,6 (mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là
1,2 m. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm.
a) Xác định vị trí vân sáng bậc 9 và vân tối thứ 9 trên màn quan sát.
b) Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giảm đi 1,2 lần. Tính λ’.
c) Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tìm độ rộng của quang phổ bậc 1 trên màn.
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D
= 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu
đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24 mm. B. 2,40 mm
C. 1,64mm. D. 2,34 mm
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm). Trên đoạn
thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc với các vạch sáng (M nằm ở vân sáng bậc 2 màu tím, N nằm ở vân sáng bậc 3 màu
tím) có bao nhiêu điểm tại đó có 2 bức xạ cho vân sáng trùng nhau?
A. Không có điểm nào.
B. Có vô số điểm. C. Có 2 điểm. D. Có 3 điểm.
Ví dụ 5: Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λđ = 0,75 μm và ánh sáng tím λt = 0,4
μm. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 5. B. 2 C. 3. D. 4
Câu 1. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có a = 3mm; D = 3m. Sử dụng ánh sáng trăng có  từ 0,4m đến
0,75m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vân sáng trắng trung tâm là: A. 0,35mm. B. 0,45mm. C. 0,50mm. D. 0,55mm.
Câu 2. Trong một thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m với a = 2mm; D = 2m. Số bức
xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là : A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 3. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m với a = 3mm; D = 3m. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là : A. 0,45mm. B. 0,60mm. C. 0,70mm. D. 0,85mm.
Câu 4. Trong một thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m với a = 0,2mm; D = 1m. Số
bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 2,7mm là : A. 6. B. 8. C. 12. D. 4.
Câu 5. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến
0,75 m. Xác định số bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân trung tâm 0,72 cm. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Dạng 7 : Hệ vân dịch chuyển khi nguồn sáng dịch chuyển.
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i không đổi. D
* Độ dời của hệ vân là: x = x Trong đó:
D : là khoảng cách từ 2 khe tới màn. / 0 D
D/: là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe; x0: là độ dịch chuyển của nguồn sáng.
Dạng 8 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng thực hiện trong môi trường có chiết suất n > 1. Tìm khoảng vân mới i’ ? Hệ
vân thay đổi thế nào ?
Trang 31 D '  D
* Trong môi trường không khí : i =
; Trong môi trường chiết suất n : i ' = a a ' i '  v 1 i .D * Tập tỉ số : = = =  i ' = =
. Vậy : khoảng vân giảm, nên số vân tăng, do đó hệ vân sít lại. ic n n . n a
Câu 1. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, với a = 3mm; D = 2m;  = 0,6m.
Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là : A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm.
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người ta đo được khoảng vân
i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân đo được trong nước là A. 2 mm. B. 2,5 mm. C. 1,25 mm. D. 1,5 mm.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,42 m. Khi thay ánh sáng khác có bước
sóng ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng ’ là: A. 0,42 m. B. 0,63 m. C. 0,55 m. D. 0,72 m.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm
đến vân sáng bậc 4 là : A. 4 mm. B. 2,8 mm. C. 2 mm. D. 3,6 mm.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25
cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 9 vân sáng; 8vân tối . B. 10 vân sáng; 8vân tối.
C. 9 vân sáng; 9vân tối. D. 8 vân sáng; 8vân tối.
Câu 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách
màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 7 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại
gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m. B. 0,50 m
C. 0,45 m. D. 0,48 m Trang 32 Trang 33 Trang 34
Bài 26. CÁC LOẠI QUANG PHỔ
I. Máy quang phổ lăng kính
* Định nghĩa:
* Nguyên tắc hoạt động: * Cấu tạo: gồm
1. Ống chuẩn trực Công dụng - Gồm
- Ánh sáng đi từ F, sau khi qua L1
2. Hệ tán sắc Công dụng - Gồm
- Chùm tia song song ra khỏi ống chuẩn trực, sau khi qua hệ tán sắc,
3. Buồng tối Công dụng
- Là một hộp kín ánh sáng, gồm
- Các chùm sáng song song ra khỏi hệ tán sắc, sau khi qua L2
Tập hợp các vạch quang phổ chụp được làm thành quang phổ của nguồn F. II. Quang phổ phát xạ
Mọi chất rắn, lỏng, khí được nung nóng đến nhiệt độ cao, đều phát sáng. Quang phổ
của ánh sáng do các chất đó phát ra gọi là quang phổ phát xạ. Quang phổ phát xạ
của các chất khác nhau có thể chia thanh hai loại lớn : quang phổ liên tục và quang phổ vạch. Trang 35
QUANG PHỔ LIÊN TỤC
QUANG PHỔ VẠCH PHÁT XẠ
QUANG PHỔ HẤP THỤ Định nghĩa Nguồn gốc phát sinh Đặc điểm Ứng dụng
5. Phép phân tích quang phổ:
* Định nghĩa:
Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ.
* Tiện lợi của phép phân tích quang phổ:
- Trong phép phân tích định tính: thực hiện bằng phép phân tích quang phổ đơn
giản và cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hóa học.
- Trong phép phân tích định lượng: thực hiện bằng phép phân tích quang phổ
có độ nhạy rất cao, cho phép phát hiện được nồng độ các chất có trong mẫu chính xác tới 0,002%.
- Có thể phân tích được từ xa: có thể xác định được thành phần cấu tạo và nhiệt
độ của các vật ở rất xa như Mặt Trăng, Mặt Trời, … dựa vào việc phân tích quang phổ của chúng. Trang 36
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong máy quang phổ
A. ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trăng chiếu vào màu quang phổ ? Chùm tia sáng ló ra khỏi
lăng kính của máy quang phổ trước khi điqua thấu kính của buồng ảnh
A. là một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau.
B. gồm nhiều chùm tia sáng song song.
C. là một chùm tia phân kì màu trắng.
D. là một chùm tia sáng màu song song.
Câu 3. Chỉ ra câu sai trong các câu sau
A. Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát xạ quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 4. Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 5. Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục
A. của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 6. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là :
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ liên tục. D. quang phổ đám.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
C. là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 8. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái: A. Rắn.
B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. C. Lỏng.
D. Khi hay hơi nóng sáng ở áp suất cao.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và
độ sáng tỉ đổi của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ápsuất thấp được kích thích phát sáng có 1quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là 1hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 10. Quang phổ vạch phát xạ của Hi đrô có 4 vạch màu đặc trưng
A. đỏ, vàng, lam, tím.
B. đỏ, lục, chàm, tím.
C. đỏ, lam, chàm, tím.
D. đỏ, vàng, chàm, tím.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ ?
A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Trang 37
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguoeyeenn tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch
phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau khi cháy ở cùng 1nhiệt độ.
Câu 14. Phép phân tích quang phổ là
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
Câu 15. Những nguồn ánh sáng nào sau đây phát ra quang phổ liên tục ?
(I) Các đèn ống xanh, đỏ ở các biển quảng cáo.
(II) Dòng nham thạch mới chảy ra khỏi miệng núi lửa.
(III) Quang phổ của các sao. (IV) Lò luyện kim. A. (III). B. (II) và (IV). C. (III) và (II). D. (I) và (II).
Câu 16. Xét quang phổ của ánh sáng do các nguồn sau đây phát ra, trường hợp nào thuộc loại quang phổ vạch phát xạ ?
(I) Bóng đèn neeon trong bút thử điện.
(II) Dây tóc bóng đèn nung nóng.
(III) Ngọn lửa đèn cồn có rắc vài hạt muối vào bấc. (IV) Một tia chớp. A. (I) và (III). B. (II) và (IV).
C. (I), (II) và (III). D. (I) và (IV)
Câu 17. Thông tin nào sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối liền nhau một cách liên tục.
B. Các chất rắn. lỏng và những chất khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Người ta có thể ứng dụng quang phổ liên tục để đo nhiệt độ của các ngôi sao ở xa…
Câu 18. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là
A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe máy thành cùng chiều.
B. sự chuyển từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
Câu 19(CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 20(ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát
những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
Câu 21(ĐH – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 22(CĐ-2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 23(ĐH – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ? Trang 38
A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
B. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 24(ĐH 2009): Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 25. (ĐH – CĐ 2010) Quang phổ vạch phát xạ
A. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
C. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 26(TN 2011):. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 27(TN 2011): Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Pa-sen gồm
A. các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
B. các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
C. các vạch trong miền hồng ngoại.
D. các vạch trong miền tử ngoại.
Câu 28 (ĐH 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của 1nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng.
Câu 29 (CĐ 2014): Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì
trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. một dải ánh sáng trắng.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 30 (THPT QG 2015): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quangphổvạch phát xạ của 1 nguyên tố là 1 hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.
B. Quangphổvạchphátxạ của 1 nguyên tố là 1 hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quangphổvạchphátxạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch đặc trưng là vạch đỏ, cam, chàm và tím. Trang 39 Trang 40 Trang 41
TIA HỒNG NGOẠI. TIA TỬ NGOẠI. TIA X TIA HỒNG NGOẠI TIA TỬ NGOẠI TIA X (RƠN-GHEN) Định nghĩa Nguồn phát Đặc điểm, Tính chất Ứng dụng
4) Thang sóng điện từ
Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, đều có cùng bản chất, cùng là sóng
điện từ, chỉ khác nhau về tần số (hay bước sóng). Các sóng này tạo thành một phổ liên tục gọi là thang sóng điện từ.
Giữa các vùng tia không có ranh giới rõ rệt:
- Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh , dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ làm
phát quang các chất và dễ ion hoá không khí .
- Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng .
Tập hợp tất cả các loại tia trên thành một bảng sắp xếp thứ tự theo bước sóng hay tần số làm thành thang sóng điện từ.
Bảng thang sóng điện từ so sánh theo thứ tự tăng dần của bước sóng λ:
- Tia gamma γ: λ < 10–11 m
- Tia X: 10–11 m < λ < 10–8 m
- Tia tử ngoại: 10–9 m < λ < 0,38.10–6 m
- Ánh sáng nhìn thấy: 0,38.10–6 m < λ < 0,76.10–6 m
- Tia hồng ngoại: 0,76.10–6 m < λ < 10–3 m
- Sóng vô tuyến: 10–4 m < λ < 103 m Trang 42
Câu 1: Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ
A. đơn sắc, có màu hồng.
B. đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ.
C. có bước sóng nhỏ dưới 0,4 (μm).
D. có bước sóng từ 0,75 (μm) tới cỡ milimét.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 (μm).
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Là bức xạ không nhìn thấy được có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Tác dụng lên phim ảnh hồng ngoại.
D. Bản chất là sóng điện từ
Câu 4: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có
A. Màu hồng B. Màu đỏ sẫm
C. Mắt không nhìn thấy ở ngoài miền đỏ
D. Có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường
Câu 5: Tìm phát biểu đúng về tia hồng ngoại.
A. Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ nhỏ hơn 00 C thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
B. Các vật có nhiệt độ nhỏ hơn 5000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại, các vật có nhiệt độ lớn hơn 5000 C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
C. Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại.
D. Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000 W, nhưng nhiệt độ nhỏ hơn 5000 C.
Câu 6: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại.
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000 C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu 8: Chọn câu sai ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 (μm).
Câu 9: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng
A. màn huỳnh quang
B. quang phổ kế
C. mắt người.
D. pin nhiệt điện.
Câu 10: Chọn câu sai. Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
B. tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại.
C. tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp.
Câu 11: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện
B. tác dụng quang học
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng hóa học
Câu 12: Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là
A. sấy khô, sưởi ấm.
B. Chiếu sáng.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Chữa bệnh.
Câu 13: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. có màu tím sẫm.
B. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường.
C. có bước sóng lớn hơn so với bức xạ hồng ngoại.
D. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường.
Câu 14: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. đơn sắc, có màu tím sẫm.
B. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.
C. có bước sóng từ 400 (nm) đến vài nanômét.
D. có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (mm).
Câu 15: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ Trang 43
A. mắt không nhìn thấy ở ngoài miền tím của quang phổ. B. có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím.
C. không làm đen phim ảnh.
D. có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại.
Câu 16: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại ?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phòng tránh.
D. Các vật nung nóng trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 17: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại ?
A. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp.
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.
C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại.
D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 21: Tia X xuyên qua lá kim loại
A. một cách dễ dàng như nhau với mọi kim loại và mọi tia.
B. càng dễ nếu bước sóng càng nhỏ.
C. càng dễ nếu kim loại có nguyên tử lượng càng lớn.
D. khó nếu bước sóng càng nhỏ.
Câu 22: Chọn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ
A. tia tử ngoại.
B. tia X mềm.
C. tia X cứng. D. Tia gamma.
Câu 23: Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại. Tia tử ngoại
A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp.
C. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng
D. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp.
Câu 24: Tia tử ngoại
A. không làm đen kính ảnh.
B. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 25: Chọn câu đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia sáng vàng của natri.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia Hα, … của hiđrô.
C. Bước sóng tử ngoại có tần số cao hơn bức xạ hồng ngoại.
Câu 26: Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của tia tử ngoại ?
A. Tiệt trùng
B. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại
C. Xác định tuổi của cổ vật.
D. Chữa bệnh còi xương
Câu 27: Chọn câu đúng khi nói về tia X ?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C.
Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 28: Tia X là sóng điện từ có
A. λ ≤ 10–9 m.
B. λ ≤ 10–6 m.
C. λ ≤ 400 nm.
D. f ≤ ftử ngoại.
Câu 29: Tia Rơn-ghen hay tia X là sóng điện từ có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. nhỏ quá không đo được. D. vài nm đến vài mm.
Câu 30: Chọn câu không đúng ?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. Trang 44
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 31: Tia X được ứng dụng nhiều nhất, là nhờ có
A. khả năng xuyên qua vải, gỗ, các cơ mềm.
B. tác dụng làm đen phim ảnh.
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất.
D. tác dụng hủy diệt tế bào.
Câu 32: Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát ra tia X.
A. Các vật nóng trên 4000 K. B. Ống Rơnghen.
C. Sự phân huỷ hạt nhân.
D. Máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
Câu 33: Tạo một chùm tia X chỉ cần phóng một chùm e có vận tốc lớn cho đặt vào
A. một vật rắn bất kỳ.
B. một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.
C. một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ.
D. một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.
Câu 34: Chọn phát biểu sai. Tia X
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
C. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường.
D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 35: Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu sai ?
A.
Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.
B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia Rơnghen.
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh.
D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. Câu 36: Tia Rơnghen
A. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khô hoặc sưởi ấm.
B. chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có Catot làm bằng kim loại kiềm.
C. không đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia Rơnghen.
D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.
Câu 37: Tìm kết luận sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng A. màn huỳnh quang.
B. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá.
C. tế bào quang điện.
D. mạch dao động LC.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 39: Hai bước sóng giới hạn của phổ khả kiến là
A. 0,38 mm ≤ λ ≤ 0,76 mm. B. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. C. 0,38 pm ≤ λ ≤ 0,76 pm. D. 0,38 nm ≤ λ ≤ 0,76 nm.
Câu 40: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 41(CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 42(CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 43(CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là
hiện tượng tán sắc ánh sáng. Trang 45
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 44(ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát
những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
Câu 45(ĐH – 2007):
Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
Câu 46(ĐH – 2007): Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 47(ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 48 (CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất
tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này
A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
Câu 49 (CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 50 (CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia tử ngoại
A. có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 51(ĐH - 14): Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
Câu 52(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của 1môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 53(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 54(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Trang 46
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 55(Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 56(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 57: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 58(ĐH-2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 59(ĐH2009): Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 60(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 61. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 62. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 63. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Chọn câu sai ? Tia hồng ngoại
A. cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
Câu 64. (ĐH-CĐ2010)Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
Câu 65. (2010)Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính
thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 66. (2010)Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi
sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là Trang 47
A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng.
C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.
Câu 67(CĐ 2011): Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B.
Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C.
Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D.
Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 68(CĐ 2011): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B.
Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương.
C.
Trong công nghiệp, tia tử ngoai được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
D.
Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 69(CĐ 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng. Trên màn, quan sát thấy
A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng.
B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ.
C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài.
Câu 70(CĐ -2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 71(CĐ -2012): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 72(ĐH -2012): Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 73(CĐ-2013) : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 74(2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 75(ĐH-2013) : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? Quang phổ vạch phát xạ
A. của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 76(CĐ -2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.
Câu 77(THQG – 15): Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 78(THQG – 15): Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.
Câu 79(ĐH – 14): Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. Trang 48
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 80 (THQG – 15): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
Câu 81(ĐH – 14): Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 82(ĐH – 14): Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm B. 546 m  C. 546 pm D. 546 nm
Câu 73(ĐH – 14): Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ,
tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ< nv< nt. B. nv >nđ> nt
C. nđ >nt> nv D. nt >nđ> nv
Câu 74 : Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng. Trang 49 Trang 50
BẢNG SO SÁNH 3 LOẠI TIA: HỒNG NGOẠI, TỬ NGOẠI, TIA RƠN GHEN Hồng ngoại Tử ngoại
Tia Rơnghen (Tia X) Định nghĩa - Không nhìn thấy - Không nhìn thấy - Không nhìn thấy Năng lượng - Năng lượng bé
- Năng lượng lớn (> A.S nhìn thấy) - Năng lượng rất lớn. Bước sóng
- 0,76 m → vài mm (10-2  m) - 0,38
m → vài nanô mét (10-8 m)
- vài pm(10-11m)→vài nm(10-8 m) Nguồn phát
Dòng electron vận tốc lớn đập
- Lý thuyết : Tất cả mọi vật  00K đều phát Vật phát có t0  2.000 0C
mạnh vào kim loại có khối lượng tia hồng ngoại.
nguyên tử lớn (Kim loại nặng) - Thực tế:
Để nhận biết được tia hồng
ngoại do vật phát ra thì nhiệt Hồ quang điện , đèn hơi thủy nhân Ống Culitgiơ
độ vật phát phải  tmôi trường. - Tác dụng nhiệt
Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh Khả năng đâm xuyên (xuyên qua Đặc điểm
- Một phần bước sóng nằm nhưng truyền qua được thạch anh tấm nhôm vài cm, bị chì Pb vài nổi bật trong dãy sóng vô tuyến trong suốt. mm cản lại.) Đặc điểm
(1.) Tác dụng lên kính ảnh, phim ảnh. (2.) Gây phản ứng hóa học. 3.) Gây hiện tượng quang điện.
(4.) Làm ion hóa chất khí. (5.) Làm phát quang. (6.) Tác dụng sinh lí (1.) X X X (2.) X X X (3.)
X Gây được quang điện trong X X
với một số chất bán dẫn (4.) không X X (5.) không X X (6.) không
X. Huỷ diệt tế bào da, võng mạc; X diệt khuẩn, nấm mốc Huỷ diệt tế bào Ứng dụng - Sưởi ấm, sấy khô - Chữa còi xương - Chữa ung thư nông nổi bật
- Điều khiển từ xa (Remote)
- Tìm vết nứt trên bề mặt kim loại - Chụp X quang
- Ống nhòm, máy chụp hình, - Tiệt trùng thực phẩm
- Tìm vết nứt trong lòng kim loại.
máy quay phim hồng ngoại, ...
BẢNG SO SÁNH CÁC LOẠI QUANG PHỔ. (QP: Là màu sắc ánh sáng đã đi qua lăng kính)
Quang phổ liên tục
Quang phổ vạch phát xạ
Quang phổ vạch hấp thụ Định
- Là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ - Là QP có các vạch sáng màu - Là QP có các vạch tối trên nền nghĩa
đến tím. Ánh sáng MT, đèn dây tóc trên một nền tối. sáng (nền QP liên tục) Nguồn
- Chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn khi - Khí hay hơi ở áp suất thấp - Nhiệt độ của đám khí hay hơi phát
bị nung nóng. (  1.2000C)
khi bị kích thích bằng điện hay hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ nhiệt.
của nguồn phát quang phổ liên tục. Đặc
- chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật - - Mỗi nguyên tố hóa học đều - Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp điểm
không phụ thuộc cấu tạo của nguồn.
có QP vạch phát xạ đặc trưng thụ những bức xạ nào mà nó có và tính
- Nhiệt độ nguồn sáng càng cao thì riêng khác nhau về: Độ sáng, khả năng phát xạ những bức xạ chất
hình ảnh lan dần và rõ nét về phía màu sắc, vị trí, số lượng. đó. tím, độ sáng tăng. Ứng
- Xác định nhiệt độ nguồn sáng.
- Xác định thành phần cấu tạo - Xác định thành phần cấu tạo và dụng
- Ưu điểm: Kết quả đo nhanh, chính và hàm lượng các nguyên tố hàm lượng các nguyên tố trong
xác ở khoảng cách rất xa. trong nguồn sáng. nguồn sáng.
- Ưu điểm: Dễ thực hiện.
BẢNG ĐÂM XUYÊN CÁC LOẠI TIA 1. Tia hồng ngoại
2. Tia tử ngoại 3. Ánh sáng nhìn thấy 4. Tia X 5. Tia Gamma  Trang 51
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Bài 30: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng quang điện
1. Thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện (SGK)
Chiếu ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm tích điện âm thì ánh sáng hồ quang làm bật
êlectron khỏi mặt tấm kẽm.
2. Định nghĩa
+ Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại gọi là
3. Nếu chắn chùm sáng hồ quang bằng một tấm thuỷ tinh dày thì
→ hiện tượng trên chứng tỏ
II. Định luật về giới hạn quang điện
* Định luật I: (Định luật về giới hạn quang điện)
- Giới hạn quang điện của mỗi kim loại Xem bảng 30.1 SGK
* Định luật II: (Định luật về cường độ dòng quang điện bão hòa) Với ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp
(λ ≤ λ0) thì cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
* Định luật III: (Định luật về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện) Động năng ban đầu cực
đại của các electrong quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào
bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catốt. Hệ thức Anhxtanh: 1
* Đơn vị của công (J),(eV). + 1eV = 1,6.10–19J + 1J = 19 , 1 6.10− ( eV ). Chú ý :
- Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được định luật về giới hạn quang
điện mà chỉ có thể giải thích được bằng thuyết lượng tử.
III. Thuyết lượng tử ánh sáng
1. Giả thuyết Plăng: Trang 52
2. Lượng tử năng lượng: Kí hiệu là Biểu thức tính:
Trong đó: h gọi là hằng số Plăng: h = 6,625.10-34J.s
3. Thuyết lượng tử ánh sáng
4. Giải thích định luật về giới hạn quang điện bằng thuyết lượng tử ánh sáng
- Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ
- Muốn cho electron bứt ra khỏi mặt kim loại phải
- Công để “thắng” lực liên kết gọi là công thoát (A).
- Để hiện tượng quang điện xảy ra thì
IV. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng: Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
Câu 1.
Ht bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ.
B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 2. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tâm kim loại khi
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. tấm kim loại bị nung nóng.
C. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác. D. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều.
Câu 3. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 4. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại. B. công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó. D. hiệu điện thế hãm.
Câu 5. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó
Câu 6. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt.
D. điện trường giữa anôt và catôt.
Câu 7. Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện là Trang 53
A. tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 8. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao.
B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn.
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào
A. mặt nước biển. B. lá cây. C. mái ngói.
D. tấm kim loại không sơn.
Câu 10. Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng
A. ánh sáng tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy được.
C. ánh sáng hồng ngoại.
D. cả ba vùng ánh sáng nêu trên.
Câu 11. Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. ánh sáng tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy được.
C. ánh sáng hồng ngoại.
D. cả ba vùng ánh sáng nêu trên.
Câu 12. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 μm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và xesi. Hiện tượng
quang điện sẽ xảy ra ở
A. một tấm. B. hai tấm. C. ba tấm. D. cả bốn tấm.
Câu 13. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có
bước sóng A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm.
Câu 14. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Chỉ có bức xạ λ1.
D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
Câu 15. Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu
A. cường độ của chùm sáng rất lớn.
B. bước sóng của ánh sáng lớn.
C. tần số ánh sáng nhỏ.
D. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
A. chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. nó bị nung nóng.
C. đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 21. Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì một lượng tử năng lượng là năng lượng
A. của mọi electron.
B. của một nguyên tử
C. của một phân tử.
D. của một phôtôn.
Câu 22. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 23. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
Câu 27. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,5 μm. Muốn có dòng quang
điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số
A. f = 2.1014 Hz. B. f = 4,5.1014 Hz.
C. f = 5.1014 Hz. D. f = 6.1014 Hz.
Câu 28. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,36 μm. Hiện tượng quang điện
sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng
A. λ = 0,1 μm. B. λ = 0,2 μm. C. λ = 0,6 μm. D. λ = 0,3 μm.
Câu 29. Biết công cần thiết để bức electron ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14 eV. Giới hạn quang điện của tế bào A. λ0 = 0,3 μm. B. λ0 = 0,4 μm. C. λ0 = 0,5 μm. D. λ0 = 0,6 μm.
Câu 30. Công thoát electron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,28 μm. B. 0,31 μm.
C. 0,35 μm. D. 0,25 μm. Trang 54
Câu 32. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
A. ε = hλ. B. ε = hc/λ C. ε = cλ/h D. ε = hλ/c
Câu 33. Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây?
A. 104 eV. B. 103 eV.
C. 102 eV. D. 2.104 eV.
Câu 34. Giới hạn quang điện của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải dùng bức
xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
A. 2,7 μm. B. 0,27 μm. C. 1,35 μm. D. 5,4 μm.
Câu 38. Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ?
A. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
Câu 40. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 42. Chọn câu đúng ?
A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng.
C. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ.
D. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng phôtôn nhỏ.
Câu 43. Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh nhất?
A. Ánh sáng tím.
B. Ánh sáng lam.
C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục.
Câu 44. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất hạt của ánh ánh sáng.
C. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ.
D. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng phô tôn càng lớn.
Câu 46. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc bước sóng vào nó là vì
A. chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
B. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
C. công thoát e nhỏ so với năng lượng của phôtôn.
D. bước sóng của bức xạ lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 47. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí.
C. Tốc độ của các phôtôn trong chân không là không đổi. D. Động lượng của phôtôn luôn bằng không.
Câu 48. Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Tấm kẽm mất điện tích âm.
B. Tấm kẽm mất bớt electron.
C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 49. Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại
đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím.
B. ánh sáng màu lam.
C. hồng ngoại. D. tử ngoại. BÀI TẬP
Câu 1(ĐH – 14): Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 2(QG – 15): Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 350 nm.
C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 4. (2010) Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là
10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019. B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019. Trang 55
Câu 5(CĐ-2009): Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J.
Câu 6(CĐ 2011): Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong
thủy tinh đó là A. 1,78.108 m/s. B. 1,59.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s. D. 1,87.108 m/s.
Câu 7(CĐ 2009): Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Năng lượng của phôtôn ứng với
bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. C. 4,22 eV.
C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 8(CĐ-2013): Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 9(CĐ 2008): Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2
= 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối
với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng
của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 10(ĐH – 14): Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6 m  . B. 0,3 m  C. 0,4 m  . D. 0,2 m 
Câu 12(CĐ -2012): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J.
D. 6,625.10-18J.
Câu 16(ĐH -2012): Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện
không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Câu 18. (2010)Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở
kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2.
C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. Trang 56
Bài 31: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG.
1. Chất quang dẫn:
2. Hiện tượng quang điện trong
a) Khái niệm:
b) Đặc điểm
c) Ứng dụng:
3. Hiện tượng quang dẫn
a) Khái niệm:
b) Giải thích hiện tượng: 4. Quang điện trở
a) Khái niệm: Quang điện trở là 1điện trở làm bằng chất quang dẫn Trang 57
và có giá trị điện trở giảm mạnh khi chiếu sáng.
b) Cấu tạo: Quang điện trở gồm một lớp bán dẫn mỏng được phủ lên một tấm nhựa
cách điện có hai điện cực : 1 – Lớp bán dẫn. 2 – Đế cách điện.
3 – Các điện cực. 4 – Dây dẫn. 5 – Điện kế. 6 – Nguồn điện.
c) Hoạt động:
▪ Nối một nguồn điện khoảng vài vôn vào quang trở
▪ Khi chưa chiếu sáng không có dòng điện trong mạch.
▪ Khi chiếu ánh sáng thích hợp, trong mạch có dòng điện.
d) Ứng dụng: Thay thế cho các tế bào quang điện trong các thiết bị điều khiển từ xa. 5) Pin quang điện
a) Khái niệm:
Là một loại nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
b) Cấu tạo: ▪ Gồm một điện cực bằng đồng bên trên phủ lớp Cu2O.
▪ Trên lớp Cu2O ta phun một lớp vàng mỏng làm điện cực thứ hai.
▪ Chỗ tiếp xúc giữa Cu2O và Cu hình thành một lớp đặc biệt chỉ cho các e di chuyển từ Cu2O sang Cu.
c) Hoạt động
▪ Khi pin QĐ được chiếu bằng ánh sáng thích hợp, ở lớp Cu2O các e liên kết được giải phóng khuếch tán sang Cu.
▪ Kết quả lớp Cu2O thiếu e tích điện dương, lớp Cu thừa e tích điện âm. Giữa chúng hình thành một suất điện động.
▪ Nếu nối vào mạch ngoài thông qua một điện kế ta thấy có dòng điện chạy từ Cu2O sang Cu.
d) Ứng dụng:
▪ Dùng làm nguồn điện trong máy tính, vệ tinh nhân tạo..
▪ Là một loại nguồn điện sạch.
Câu 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
A. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng khỏi khối bán dẫn.
B. Đó là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp.
C. Ứng dụng quang trọng nhất của hiện tượng quang dẫn là tạo ra đèn ống.
D. Chỉ xảy tư khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở ?
A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện (dụng cụ khảo sát ht quang điện ngoài)
B. Quang điện trở là điện trở có giá trị không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Phần quan trọng nhất của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 3. Pin quang điện hoạt động dựa vào nguyên tắc nào ?
A. Hiện tượng ion hoá trong chất bán dẫn.
B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu của một dây kim loại.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
Câu 4. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
Câu 5. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối kim loại. Trang 58
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối điện môi.
C. sự suất hiện của các electron từ các phôtôn ánh sáng.
D. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
Câu 6. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. electron cổ điển. B. phôtôn. C. sóng ánh sáng.
D. động học phân tử.
Câu 7. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Câu 8.
Đối với một quang điện trở, điện trở của nó có giá trị A. rất lớn. B. rất nhỏ.
C. thay đổi được. D. không đổi.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây phù hợp với hiện tượng quang dẫn ?
A. Màu sắc của một chất bị thay đổi khi bị chiếu sáng.
B. Nhiệt độ của một chất tăng khi bị chiếu sáng.
C. Dẫn sóng truyền hình bằng cáp quang.
D. Điện trở của một chất giảm khi bị chiếu sáng.
Câu 10. Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về suất điện động của một pin quang điện ?
A. có giá trị rất nhỏ.
B. có giá trị rất lớn.
C. có giá trị không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài.
D. chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
Câu 11. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn ? A. Quang trở.
B. Nhiệt điện trở. C. Đèn LED.
D. Tế bào quang điện.
Câu 12.
Pin quang điện hoạt động dựa vàohiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. tán sắc ánh sáng .
D. sự phát quang của các chất.
Câu 13. Pin quang điện được dùng làm vật thu nhận ánh sáng thay cho tế bào quang điện trong một số máy đo chủ yếu là vì
A. Pin quang điện hoạt động được với ánh sáng thường còn tế bào quang điện lại hoạt động với ánh sáng tử ngoại.
B. Pin quang điện dễ chế tạo hơn vì không cần chân không.
C. Pin quang điện không cần nguồn điện để hoạt động.
D. Cường độ dòng quang điện do pin tạo ra luôn luôn tỷ lệ với cường độ chùm sáng.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó
A. Hóa năng thành điện năng
B. Cơ năng thành điện năng
C. Năng lượng bức xạ thành điện năng.
D. Nhiệt năng thành điện năng
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng các quang êlectrôn bứt ra khỏi
A. bề mặt khối bán dẫn khi chiếu vào khối bán dẫn các phôtôn có bước sóng thích hợp
B. liên kết để trở thành các ê dẫn trong chất bán dẫn, khi chiếu vào bán dẫn đó một chùm sáng có bước sóng thích hợp.
C. bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại một chùm sáng có bước sóng thích hợp .
D. liên kết để trở thành các êléctrôn tư do trong khối bán dẫn, khi chiếu vào chất bán dẫn bức xạ có cường độ mạnh.
Câu 16.
Chọn câu phát biểu không đúng .
A. Giới hạn quang điện bên trong lớn hơn giới hạn quang điện bên ngoài.
B. Hiện tương quang điện bên trong và hiện tượng bên ngoài đều được giải thích dựa vào thuyết lượng tử ánh sáng.
C. Quang trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong còn tế bào quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên ngoài.
D. Hiên tượng quang điện ngoài xảy ra khi chất bán dẫn bị chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp.
Câu 17(TN – THPT 2009). Quang điện trở được chế tạo từ
A. chất bán dẫn; có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. chất bán dẫn là chất dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn?
A. Điôt chỉnh lưu.
B. Cặp nhiệt điện.
C. Quang điện trở. D. Pin quang điện. Trang 59
Câu 19. Chọn phát biểu sai.
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
Câu 20. Chọn câu phát biểu sai về pin quang điện.
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chắn.
B. Là nguồn điện biến đối trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. Là nguồn điện biến đổi toàn bộ năng lượng Mặt Trời thành điện năng.
D. Có suất điện động nằm trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V.
Câu 21(TN – THPT 2008): Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 22(TN – THPT 2009): Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. huỳnh quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang.
D. quang điện trong.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 24. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chât bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ
đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz, f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với: A. chùm bức xạ 1
B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4
Câu 25. Chọn câu sai khi nói về quang trở?
A. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
B. Bộ phận quan trọng của quang trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
C. Quang trở thực chất là điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
D.Hiện tượng xảy ra bên trong quang trở là hiện tượng quang điện bên trong.
Câu 26. Quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn.
D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
Câu 28. Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là:
A. Electron và proton.
B. Electron và các ion.
C. Electron và lỗ trống mang điện âm.
D. Electron và lỗ trống mang điện dương.
Câu 29. Chỉ ra phát biểu sai.
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 30 . Phát biểu nào là sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 31. Pin quang điện là hệ thống biến đổi:
A. Hoá năng thành điện năng.
B. Cơ năng ra điện năng.
C. Nhiệt năng ra điện năng.
D.Năng lượng bức xạ ra điện năng. Trang 60 Câu 32. Quang trở:
A. Là điện trở có giá trị giảm mạnh khi bị chiếu sáng.
B. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Độ dẫn điện của lớp bán dẫn tăng theo cường độ chùm sáng.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 33. Pin quang điện:
A. là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong.
C. được sử dụng trong các thiết bị điện tử như máy tính bỏ túi, đồng hồ điện tử...
D. A,B,C đều đúng.
Câu 34. Quang dẫn là hiện tượng:
A. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng. B. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống thấp.
C. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
D. dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
Câu 35. Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn các hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là:
A. Electron và lỗ trống mang điện dương.
B. ion dương và ion âm.
C. Electron và các ion dương.
D. Electron và các ion âm.
Câu 36. Chọn câu trả lời sai. Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện:
A. Đều có bước sóng giới hạn λ0
B. Đều bức được các electron ra khỏi catốt.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng lượng cần thiết để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại.
Câu 37 . Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :
A. Bước sóng của photon ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang điện trong.
B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.
D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.
Câu 38 . Hiện tượng kim loại bị nhiễm điện dương khi được chiếu sáng thích hợp là : A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang dẫn.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Bài 32: HIỆN TƯỢNG QUANG PHÁT QUANG.
I. Hiện tượng quang – phát quang
1. Khái niệm về sự phát quang
- Hiện tượng quang – phát quang là
- Chất có khả năng phát quang gọi là
- Đặc điểm: sự phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
* Chú ý: ngoài hiện tượng quang – phát quang còn có các hiện tượng phát quang khác như:
2. Huỳnh quang và lân quang
- Sự phát quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là
- Sự phát quang của các chất rắn có đặc điểm là
- Các chất rắn phát quang loại này gọi là các chất lân quang. Trang 61
II. Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang
- Từ nhiều thí nghiệm, người ta đã rút ra nhận xét :
- Giải thích
+ Khi một nguyên tử hay phân tử chất huỳnh quang hấp thụ
+ Khi ở trạng thái kích thích
+ Khi trở về trạng thái bình thường
* Phân biệt chất liệu phản quang và chất liệu phát quang:
+ Chất liệu phát quang: sau tắt ánh sáng kích thích thì nó vẫn phát sáng và ánh
sáng phát ra có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích.
+Chất liệu phản quang: chỉ phát sáng khi được chiếu sáng và ánh sáng phát ra có

màu đúng màu của chất đó.
III. SỰ HẤP THỤ VÀ LỌC LỰA ÁNH SÁNG (Đọc thêm)
1) Hiện tượng hấp thụ ánh sáng o
Khi một chùm ánh sáng đi qua một môi trường vật chất bất kì, thì cường độ sáng bị giảm. Một phần năng lượng của
chùm sáng đã bị tiêu hao và biến thành năng lượng khác. Đó là hiện tượng hấp thụ ánh sáng.
Cường độ I của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ giảm theo độ dài d của đường đi theo định luật hàm − số mũ d I = I e 0
Với I0 là cường độ của chùm sáng tới môi trường, α được gọi là hệ số hấp thụ của môi trường. Biểu thức trên là nội
dung của định luật về sự hấp thụ ánh sáng.
2) Sự hấp thụ lọc lựa. Kính màu
a) Sự hấp thụ ánh sáng lọc lựa, (có chọn lọc)
▪ Khi ánh sáng trắng đi qua những chất khác nhau, quang phổ của nó mất đi những bước sóng khác nhau. Điều đó
chứng tỏ, ánh sáng có bước sóng khác nhau bị môi trường hấp thụ nhiều ít khác nhau. Người ta gọi hiện tượng này là
sự hấp thụ lọc lựa. Hệ số hấp thụ α của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
▪ Những chất hầu như không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ thì được gọi là gần trong suốt trong miền đó.
▪ Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ được gọi là vật trong suốt không màu.
Những vật hấp thụ hoàn toàn mọ i ánh sáng nhìn thấy thì sẽ có màu đen.
▪ Những vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy thì được gọi là vật trong suốt có màu. b) Kính màu
Kính lọc sắc đỏ ít hấp thụ ánh sáng màu đỏ, nhưng hấp thụ rất mạnh ánh sáng màu xanh, màu Trang 62
tím và hầu hết các bức xạ còn lại của ánh sáng trắng. Nếu chiếu ánh sáng trắng vào kính lọc sắc “đỏ”, thì nó chỉ cho các
tia đỏ truyền qua, các bức xạ còn lại bị nó hấp thụ gần như hoàn toàn (Hình vẽ). Kết quả là ta nhìn thấy kính lọc sắc có
màu đỏ. Nếu chiếu vào tấm kính đỏ ánh sáng màu tím chẳng hạn, ánh sáng này sẽ bị tấm kính đỏ hấp thụ gần như hoàn
toàn, và lúc này ta nhìn thấy tấm kính có màu “đen”.
3) Sự phản xạ lọc lựa
▪ Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng vào một vật nào đó. Chùm sáng phản xạ từ vật bị khuyết một số phôtôn có năng
lượng xác định. Điều đó chứng tỏ ánh sáng có bước sóng khác nhau được phản xạ nhiều ít khác nhau từ vật. Đó là
phản xạ lọc lựa
. Phổ của ánh sáng phản xạ phụ thuộc phổ của ánh sáng tới và tính chất quang học của bề mặt phản xạ.
▪ Phổ của ánh sáng tán xạ phụ thuộc phổ của ánh sáng tới và tính chất quang học của bề mặt tán xạ.
4) Màu sắc các vật
▪ Khi vật phản xạ tất cả ánh sáng có bước sóng khác nhau chiếu vào nó, thì theo hướng phản xạ ta sẽ nhìn thấy vật có
màu trắng, vật hấp thụ tất cả các ánh sáng có bước sóng khác nhau chiếu tới, thì theo hướng phản xạ ta nhìn thấy nó có
màu đen, vật hấp thụ đa số bức xạ chính trong quang phổ của ánh sáng trắng, nó sẽ có màu xám.
▪ Các vật thể có màu sắc là do vật được cấu tạo từ những vật liệu xác định và vật hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và
phản xạ, tán xạ những bước sóng khác.
Câu 1.
Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể
A. ánh sáng màu tím.
B. ánh sáng màuvàng.
C. ánh sáng màu đỏ.
D. ánh sáng màu lục.
Câu 2.. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh
sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 3.. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Lục. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.
Câu 4.. Trong hiện tượng quang – Phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì?
A. Để tạo ra dòng điện trong chân không.
B. Để thay đổi điện trở của vật. C. Để làm nóng vật.
D. Để làm cho vật phát sáng.
Câu 5.. Trong hiện tượng quang – Phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến:
A. sự giải phóng một êlectron tự do.
C. sự giải phóng một êlectron liên kết.
B. sự giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống.
D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 6.. Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
Câu 7.. Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – Phát quang?
A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô tô chiếu vào.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
Câu 8. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng chàm.
Câu 9. Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. một miếng nhựa phát quang. B. bóng bút thử điện. C. con đom đóm. D. Màn hình vô tuyến.
Câu 10.. .Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phát quang?
A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang.
B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh.
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn huỳnh quang. D. A, B và C đều đúng
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây đúng với ánh sáng huỳnh quang ?
A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Trang 63
C. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng lân quang?
A. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị chiếu sáng thích hợp được gọi là hiện tượng lân quang.
B. Nguyên nhân chính của sự lân quang là do các tinh thể phản xạ ánh sáng chiếu vào nó.
C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Hiện tượng quang lân là hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 13. Ánh sáng huỳnh quang là
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 14. Chọn câu sai ?
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
Câu 15. Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ? A. Bóng đèn ôtô. B. Đèn LED.
C. Hòn than đang cháy hồng. D. Ngôi sao băng.
Câu 16. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,45m. Chất này sẽ không phát quang nếu chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng : A. 0,28 m. B. 0,32m. C. 0,41m. D. 0,54m.
Câu 17. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lam khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Lục. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.
Câu 18. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Bóng đèn ống (đèn nêôn). B. Hồ quang điện.
C. Tia lủa điện xuất hiện khi hàn điện. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 19. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích
sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu A. vàng. B. đỏ. C. lục. D. Lam.
Câu 20. Ở trên áo của các công nhân làm đường hay dọn vệ sinh trên đường thường có những băng to bản, nằm ngang,
màu vàng (hoặc lục). Thông tin nào sau đây là sai ?
A. Những đường kẻ đó dùng để báo hiệu cho xe cộ chạy trên đường biết.
B. Những đường kẻ đó làm từ những chất liệu phát quang.
C. Những đường kẻ đó làm từ những chất liệu phản quang.
D. Nếu dùng bút thử tiền chiếu vào một chỗ trên băng đó thì nó phát sáng lên màu vàng (hay màu lục)
Câu 20. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 21. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng
nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang? A. 0,3 μm. B. 0,4 μm. C. 0,5 μm. D. 0,6 μm.
Câu 22. Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để
A. tạo ra dòng điện trong chân không.
B. thay đổi điện trở của vật. C. làm nóng vật.
D. làm cho vật phát sáng.
Câu 23. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do.
B. sự giải phóng một êlectron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron vào lỗ trống.
D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 24. Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn ta thấy
A. cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B. cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang. Trang 64
Câu 25: Lọ thủy tinh màu xanh sẽ hấp thụ ít A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng xanh.
Câu 26: Các phản ứng quang hóa là các phản ứng hoá học xẩy ra dưới tác dụng của A. nhiệt. B. ánh sáng. C. điện. D. từ.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí. B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 28. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng chàm. D. Ánh sáng lam.
Câu 29. Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang ? A. Ngọn nến B. Đèn pin C. Con đom đóm D. Ngôi sao băng
Câu 30. Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang ?
A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày
B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô-tô chiếu vào
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ
Câu 31. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự
phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ? A. Màu đỏ B. Màu vàng C. Màu lục D. Màu lam
Câu 32. Ánh sáng lân quang là :
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 33. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Tia lửa điện B. Hồ quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin
Câu 34. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :
A. Một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 35. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong ?
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này.
B. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
D. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.
Câu 36. Chọn câu trả lời sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang.
B. Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn.
C. Sự phát quang còn được gọi là sự phát lạnh.
D. Khi chất khí được kích thích bới ánh sáng có tần số f, sẽ phát ra ánh sáng có tần số f΄ với f΄ > f.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng huỳnh quang?
A. Hiện tượng huỳnh quang là hiện tượng phát quang của các chất khí bị chiếu ánh sáng kích thích.
B. Khi tắt ánh sáng kích thích thì hiện tượng huỳnh quang còn kéo dài khoảng cách thời gian trước khi tắt.
C. Phôtôn phát ra từ hiện tượng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích.
D. Huỳnh quang còn được gọi là sự phát sáng lạnh.
Câu 38. Chọn câu sai ?
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn dưới 10–8 (s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài từ 10–6 (s) trở lên.
C. Bước sóng λ' ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ' < λ.
D. Bước sóng λ' ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ' > λ.
Câu 39. Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm.
Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Trang 65
Biết hiệu suất cuả sự phát quang của dung dịch này là 75%. Tính tỉ số (tính ra phần trăm) của phôtôn phát quang và số
phôtôn chiếu đến dung dịch?
A. 82,7% B. 79,6%
C. 75,09% . D. 66,8%
Câu 40. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Biết
công suất của chùm sáng phát quang bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu có 3000 phôtôn kích thích
chiếu vào chất đó thì số phôtôn phát quang được tạo ra là bao nhiêu?
A. 600. B. 500 C. 60. D. 50
Câu 41. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Biết
công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Khi đó, vơi mỗi photon phát ra ứng
với bao nhiêu photon kích thích?
A. 20 B. 30 C. 60 D. 50
Câu 42. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,22 μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,55 μm.
Nếu số photon ánh sang kích thích chiếu vào là 500 thì số photon ánh sáng phát ra là 4. Tính tỉ số công suất của ánh
sáng phát quang và ánh sáng kích thích?
A. 0,2% B. 0,03% C. 0,32% D. 2%
Câu 43. (2010) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0, 55 m
 . Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0, 35 m  . B. 0, 50 m  . C. 0, 60 m  . D. 0, 45 m  .
Câu 44(ĐH -2012): Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức
xạ có bước sóng 0,60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A.1 B.20/9 C.2 D. ¾ .
Câu 45. (2010) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. Trang 66 Trang 67
Bài 33 : MẪU NGUYÊN TỬ BO.
1. Mẫu hành tinh nguyển tử Rotherpho + + + +
2. Các tiên đề của Borh
a) Tiên đề về trạng thái dừng * + + +
* Đối với nguyên tử Hiđrô:
b) Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử
4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô. (Nâng cao) Em nhận phôtôn * Tiên đề phát phôtôn Bo : hfmn hfmn En
* Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: r E
n = n2r0 Với r0 =5,3.10-11m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K) m > En * Năng lượ 13, 6
ng electron trong nguyên tử hiđrô: E = - (eV ) Với n  N*. n 2 n Trang 68
* Sơ đồ mức năng lượng P n=6
- Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại O n=5
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K
Lưu ý: Vạch dài nhất  n=4
LK khi e chuyển từ L → K N
Vạch ngắn nhất K khi e chuyển từ  → K. -
Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, M n=3 -
một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Pasen
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: L n=2 H Vạch đỏ H H  H H  ứng với e: M → L 
Vạch lam H ứng với e: N → L
Vạch chàm H ứng với e: O → L Banme
Vạch tím H ứng với e: P → L
Lưu ý: Vạch dài nhất ML (Vạch đỏ H ) Vạch ngắn nhất  n=1  K
L khi e chuyển từ  → L.
- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M Laiman
Lưu ý: Vạch dài nhất NM khi e chuyển từ N → M.
Vạch ngắn nhất M khi e chuyển từ  → M.
Câu 1:
Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 2: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không hấp thụ năng lượng. .
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng vê nôi dung cua tiên đê vê sư hâp thu va bưc xa năng lương cua nguyên tư ?
A. Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng. B. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch
năng lượng giữa hai trạng thái đó
D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Borh?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em < En) thì
nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En – Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Borh?
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn. Trang 69
Câu 6: Để nguyên tử hiđrô hấp thụ một phô tôn, thì phô tôn phải có năng lượng bằng năng lượng
A. của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất.
B. của một trong các trạng thái dừng.
C. của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất.
D. của hiệu năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì.
Câu 7: Cho 1 eV = 1,6.10–19 J ; h = 6,625.10–34 J.s ; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ
đạo dừng có năng lượng Em = –0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = –13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ
điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 8: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s và độ lớn của điện tích electron là 1,6.10–19 C. Khi nguyên tử hiđrô
chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng –3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz.
B. 4,572.1014 Hz.
C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz.
Câu 9: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK = –13,6 eV. Bước sóng
bức xạ phát ra bằng là λ = 0,1218 µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng A. 3,2 eV. B. –3,4 eV. C. –4,1 eV. D. –5,6 eV.
Câu 10: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức
năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng là A. 10,2 eV. B. –10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 11: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có
bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s, |e| = 1,6.10–19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 12: Cho bước sóng λ1 = 0,1216 μm của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ
đạo K. Hiệu mức năng lượng giữa quỹ đạo L với quỹ đạo K là A. 1,634.10–18 J. B. 16,34.1018 J. C. 1,634.10–17 J. D. 16,34.1017 J.
Câu 13: Đối với nguyên tử hiđrô, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó ( n là
lượng tử số, r0 là bán kính của Bo) A. r = nr0 B. r = n2r0 C. r2 = n2r0 D. r = n 2 r 0
Câu 14: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Borh là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10–11 m. B. 84,8.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 132,5.10–11 m.
Câu 15: Cho bán kính quĩ đạo Borh thứ nhất là r0 = 0,53.10–10 m. Bán kính quĩ đạo Borh thứ 5 bằng A. 2,65.10–10 m B. 0,106.10–10 m C. 10,25.10–10 m D. 13,25.10–10 m
Câu 16: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là A. 47,7.10–11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 84,8.10–11 m. D. 132,5.10–11 m.
Câu 17: Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10–10 m. Bán kính bằng 19,08.10–10 m ứng với bán kính quĩ đạo Borh thứ
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 18: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử hiđrô
A. tỉ lệ thuận với n.
B. tỉ lệ nghịch với n.
C. tỉ lệ thuận với n2.
D. tỉ lệ nghịch với n2.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi electron chuyển
từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt A. 12r0 B. 4r0 C. 9r0 D. 16r0
Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi electron chuyển
từ quĩ đạo M về quĩ đạo O thì bán kính quĩ đạo sẽ A. tăng 12r0 B. tăng 9r0 C. giảm 9r0 D. tăng 16 r0
Câu 21: Dãy Ban-me ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây? A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.
Câu 22: Bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ của nguyên tử hiđrô thuộc dãy nào? A. Lyman. B. Ban-me. C. Pa-sen.
D. Vừa Ban-me vừa Lyman.
Câu 23: Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có
năng lượng cao về quỹ đạo A. K B. L C. M D. N
Câu 24: Dãy Pa-sen trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có
năng lượng cao về quỹ đạo A. K B. L C. M D. N Trang 70
Câu 25: Vạch quang phổ có bước sóng λ = 0,6563 μm là vạch thuộc dãy nào ? A. Lyman B. Banme C. Banme hoặc Pasen D. Pasen
Câu 26: Dãy Lyman nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại.
D. một phần ánh sáng nhìn thấy và hồng ngoại.
Câu 27: Dãy Ban-me nằm trong vùng A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần vùng tử ngoại.
Câu 28: Dãy Pa-sen nằm trong vùng A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần vùng tử ngoại.
Câu 29: Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch
quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo? A. M. B. L. C. O. D. N.
Câu 30: Khối khí Hiđrô đang ở trạng thái kích thích và electron trong nguyên tử đang chuyển động ở quỹ đạo O. Hỏi
khối khí này có thể phát ra bao nhiêu loại bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy? A. 3 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 31: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6
vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô A. Trạng thái L B. Trạng thái M C. Trạng thái N D. Trạng thái O
Câu 32: Nguyên tử H bị kích thích chiếu sáng và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau
khi ngừng chiếu sáng, nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ xạ này gồm
A. hai vạch của dãy Lyman.
B. hai vạch của dãy Ban-me.
C. một vạch của dãy Lyman và một vạch dãy Ban-me.
D. một vạch ở dãy Ban-me và hai vạch dãy Lyman.
Câu 33: Nguyên tử Hiđrô bị kích thích do chiếu xạ và electrôn của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên N. Sau khi
ngừng chiếu xạ, nguyên tử Hiđrô phát xạ thứ cấp, phổ xạ này gồm
A. hai vạch. B. ba vạch.
C. bốn vạch. D. sáu vạch.
Câu 34: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng
bán kính quỹ đạo lên 4 lần ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 35: Nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản được kích thích có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Các chuyển dời có thể xảy ra là
A. từ M về L. B. từ M về K. C. từ L về K. D. từ M về L, từ M về K và từ L về K. Trang 71 Trang 72 Trang 73 Bài 34. LAZE
1. Cấu tạo và hoạt động của laze
a. Laze là gì? (Light Amplifier by Stimulated Emission of Radiation) + +
* Chùm tia laze có 4 đặc điểm quan trọng: + + + +
b. Sự phát xạ cảm ứng : Nguyên tắc hoạt động quan trọng nhất của laze là sự phát xạ cảm ứng.
+ Nếu một nguyên tử đang ở trong trạng thái kích thích, sẵn sàng phát ra một
phôtôn có năng lượng  = hf , bắt gặp một phôtôn có năng lượng ,  đúng bằng hf,
bay lướt qua nó, thì lập tức nguyên tử này cũng phát ra một phôtôn  . Phôtôn  có
năng lượng và bay cùng phương với phôtôn ,
 . Ngoài ra sóng điện từ ứng với
phôtôn  hoàn toàn cùng pha và dao động trong một mặt phẳng song song với mặt
phẳng dao động của sóng điện từ ứng với phôtôn ,  (Hình 34.2).
+ Như vậy, nếu có một phôtôn ban đầu bay qua một loạt nguyên tử đang ở trong
trạng thái kích thích thì số phôtôn sẽ tăng lên theo cấp số nhân ( Hình 34.3).
+ Các phôtôn này có cùng năng lượng (ứng với sóng điện từ có cùng bước sóng), do
đó tính đơn sắc của chùm sáng rất cao; chúng bay theo cùng một phương (tính định
hướng của chùm sáng rất cao); tất cả các sóng điện từ trong chùm sáng do các
nguyên tử phát ra đều cùng pha (tính kết hợp của chùm sáng rất cao). Ngoài ra vì số
phôtôn bay theo cùng một hướng rất lớn nên cường độ của chùm sáng rất lớn.
* Nguyên tắc hoạt động: Có 3 nguyên tắc cơ bản:
▪ Sử dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng
▪ Tạo sự đảo lộn mật độ
▪ Dùng buồng cộng hưởng
c. Cấu tạo của laze :
* Ba loại Laze : laze khí ( laze He – Ne, laze CO2; Laze Ả; Laze N2), laze rắn (laze
rubi; laze thủy tinh pha neođim..) và laze bán dẫn (laze Ga – Al – As) .
* Xét cấu tạo của laze rubi : Rubi (hồng ngọc) là Al2O3 có pha Cr2O3 : Ánh sáng đỏ
của hồng ngọc do ion crôm phát ra khi chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái
cơ bản → màu của tia laze rubi.
+ Thanh rubi hình trụ (A), hai mặt được mài nhẵn và vuông góc với trục của thanh.
+ Mặt 1 mạ bạc trở thành gương phẳng G1 có mặt phản xạ quay vào trong.
+ Mặt (2) là mặt bán mạ (mạ một lớp mỏng để cho khoảng 50% cường độ của chùm
sáng chiếu tới bị phản xạ, còn 50% tuyền qua), trở thành gương phẳng G2 có mặt
phản xạ quay về G1. Hai gương G1 // G2.
* Dùng một đèn phóng điện xenon chiếu sáng rất mạnh thanh rubi và đưa một số
ion crôm lên trạng thái kích thích. Nếu có một số ion crôm phát sáng theo phương
⊥ với hai gương và làm cho một loạt ion crôm phát xạ cảm ứng. Ánh sáng sẽ được Trang 74
khuyếch đại lên nhiều lần. Chùm tia laze được lấy ra từ gương G2.
2. Một vài ứng dụng của laze
Laze được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực:
- Trong y học: làm dao mổ trong các phẫu thuật tinh vi như mắt, mạch máu…
Ngoài ra người ta cũng sử dụng tác dụng nhiệt của tia laze để chữa một số bệnh như các bệnh ngoài da…
- Trong thông tin liên lạc: liên lạc vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, điều khiển các
con tàu vũ trụ; truyền tin bằng cáp quang….
-Trong công nghiệp: dùng để cắt, khoan, tôi… với độ chính xác trên nhiều chất
liệu như kim loại, compôzít…Người ta có thể khoan được những lỗ có đường kính
rất nhỏ và rất sâu mà không thể thực hiện được bằng các phương pháp cơ học.
- Trong trắc địa: dùng trong các công việc như đo khoảng cách , tam giác đạc, ngắm đường thẳng…
- Laze còn được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, trong các bút chỉ bảng, bản đồ,
trong các thí nghiệm quang học…
Câu 1. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Độ đơn sắc cao.
B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 2. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới dây thành quang năng ? A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
Câu 3. Hãy chọn câu đúng. Hiệu suất của một laze. A. nhỏ hơn 1. B. bằng 1. C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1.
Câu 4. Sự phát xạ cảm ứng là gì ?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử.
B. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số.
C. Đó là sự phát xạ đồng thời cảu hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.
D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, hếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số.
Câu 5. Khi một phôtôn bay đến gặp một nguyên tử thì có thể gây ra những hiện tượng nào dưới đây ? A. Không tương tác gì.
B. Hiện tượng phát xạ tự phát của nguyên tử.
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng, nếu nguyên tử ở trạng thái kích thích và phôtôn có tần số phù hợp.
D. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phôtôn có tần số phù hợp.
Câu 6. Một nguyên tử đang ở mức kích thích N. Một phôtôn có năng lượng  bay qua. Phôtôn nào dưới đây sẽ không
gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyên tử ? A.  = EN – EM. B.  = EN – EL. C.  = EN – EK. D.  = EL – EK.
Câu 7. Một phôtôn có năng lượng 1,79eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79eV, nằm trên cùng phương của
phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn có thể thu được
sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai. A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 8. Màu đỏ của rubi là do ion nào phát ra ? A. Ion nhôm. B. Ion oxi. C. Ion crom. D. Các ion khác.
Câu 10. Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ? A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.
Câu 11. Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu: A. trắng. B. xanh. C. đỏ. D. vàng.
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng.Laze là một nguồn sáng phát ra
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.
B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường dộ lớn.
C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn. Trang 75
D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.
Chương VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
1. Cấu tạo hạt nhân.
+ Hạt nhân cấu tạo từ + Có + + + + + * Đồng vị:
2. Khối lượng hạt nhân.
* Đơn vị khối lượng nguyên tử:
* Khối lượng và năng lượng Trang 76
Câu 1.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi A. prôtôn. B. nơtron. C. prôtôn và nơtron. D. Prôtôn, nơtron và electron.
Câu 2. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa
A. cùng số prôtôn Z, nhưng số nơtron N khác nhau.
B. cùng số nơtron N , nhưng số prôtôn Z khác nhau.
C. cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn Z và nơtron N khác nhau. D. cùng số prôtôn Z và số nơtron N.
Câu 3. Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A. khối lượng của hạt nhân nguyên tử hiđrô.
B. khối lượng của một nguyên tử hiđrô.
C. khối lượng bằng 1 lần khối lượng của đồng vị 12 C của nguyên tử cacbon. 6 12
D. khối lượng bằng 1 lần khối lượng của đồng vị của nguyên tử ôxi. 12
Câu 4. Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc A. nguyên tử số. B. số khối.
C. khối lượng nguyên tử. D. số các đồng vị.
Câu 4. Hạt nhân đơteri (D) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
B.2nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. 2 prôtôn,1 nơtron. D.1 prôtôn, 2 nơtron.
Câu 5. Hạt nhân triti (T) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
B. 3nuclôn, trong đó có 2 prôtôn.
C. 3 prôtôn,1 nơtron. D. 1 prôtôn, 3 nơtron.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A.Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
B.Hạt nhân trung hòa về điện.
C.Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
D.Số nơtron N bằng hiệu số khối A với số prôtôn Z.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tố mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học cũng khác nhau.
Câu 8. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối của 1 vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với vận tốc v là : 2 v 2 2 1 2 1 − v v v − A. 1 m = m (1− ) . B. m = m (1− ) . C. 2 m = m (1− ) D. 2 m = m (1− ) o 2 c o 2 c o 2 c o 2 c
Câu 9. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là : m m A. E = . B. E = mc. C. E = mc2. D. E = . 2 c c
Câu 10. Một vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v thì năng lượng toàn phần của vật là : m m A. o 2 E = c . B. o 2 E = c . C. E = mo(v2 + c2). D. E = mo(v + c)2. 2 v 2 v 1− 1+ 2 c 2 c
Câu 11. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt là : A. 2,6.104m/s. B. 2,6.106m/s. C. 2,6.108m/s. D. 2,6.1010m/s.
Câu 12. Một vật khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v <1 1 1 1 1 A. 2 2 E m c + m v . B. 2 2 E
m (c v ). C. 2 2 E m c + m v . D. 2 2 E m c + m v . 2 o 2 o 2 o o 2 o 2 o o
Câu 13. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối.
B. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn A.
C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
D. Một hạt nhân có khối lượng 1u thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5MeV.
Câu 14. Khối lượng tính ra u của hạt nhân 12 C là 6 Trang 77 A. 12u. B. 1 u . C. 11,99670u. D. 6u. 12
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Prôtôn có khối lượng mp = 1,67262.10-27kg, mang một điện tích nguyên tố dương +e.
B. Nơtron có khối lượng mn = 1,67493.10-27kg, mang một điện tích nguyên tố âm -e.
C. Hạt nhân 16 O có 8 prôtôn và 8 nơtron.
D. Hạt nhân 238U có 92 prôtôn và 146 nơtron. 8 92
Câu 16.
Thông tin nào sau đây là sai ?
A. Hiđrô có 3 đồng vị là 1 H , 2 D và 3T .
B. Prôtôn có khối lượng m 1 1 1 p = 1,007276u.
C. Nơtron có khối lượng mn = 1,008665u. D. 1u = 6,625.10-34kg.
Câu 17. Thông tin nào sau đây là sai ?
A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z, nhưng có số nơtron N khác nhau.
B. Hiđrô có 3 đồng vị là 1 H , 1 H và 1 H .
C. Cacbon có 4 đồng vị là 11 12 13 14
C; C; C; C. 1 2 3 6 6 6 6
D. Urani có hai đồng vị chính là 238U và 235U . 92 92
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hạt nhên nguyên tử A X được cấu tạo gồm : Z A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z prôtôn và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron.
D. Z prôtôn và (A + Z) nơtron.
Câu 19. Hãy chọn câu đúng.
A. Trong ion đơn nguyên tử số prôtôn bằng số êlectrôn.
B. Trong hạt nhân số prôtôn bằng số nơtron.
C. Trong hạt nhân số prôtôn bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.
D. Trong hạt nhân số nơtron bằng số khối trừ số prôtôn.
Câu 20. Hạt nhân nguyên tử chỉ có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu : A. 125 . Pb B. 82 . Pb C. 207 . Pb D. 82 . Pb 82 125 82 207
Câu 21. Số prôtôn trong 15,9949 gam 16 O là 8 A. 4,82.1024. B. 6,023.1023. C. 96,34.1023. D. 14,45.1024.
Câu 22. Hạt nhân 60 CO có cấu tạo gồm : 27
A. 33 prôtôn và 27 nơtron.
B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron.
D. 60 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 23. Hãy chọn câu đúng. Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
B. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số nơtron N khác nhau.
C. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số nuclôn A khác nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Hãy chọn câu đúng.
A. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng của hạt nhân. D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và êlectron.
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích của hạt nhân. B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
Câu 25. Chỉ ra câu sai.
A. Một mol nguyên tử (hay phân tử) gồm NA nguyên tử (phân tử), NA = 6,022.1023.
B. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12gam.
C. Khối lượng của 1mol N2 bằng 28g.
D. Khối lượng của 1 mol ion H+ gần bằng 1gam.
Câu 26. Đơn vị đo khối lượng của vật lí hạt nhân: eV MeV A. kg. B. hoặc .
C. Đơn vị khối lượng nguyên tử. D. Tất cả đều đúng. 2 c 2 c
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
B. Hạt nhân trung hòa về điện.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
Câu 28. Một lượng khí ooxxi chứa N = 1,88.1023 nguyên tử. Khối lượng của lượng khí đó là : A. 20g. B. 10g. C. 5g. D. 2,5g.
Câu 29. Biết khối lượng các hạt nhân 12 C là 12u. 1u = 1,66055.10-27 kg = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nghỉ của hạt 6 nhân là: A. 1,12.104eV. B. 1,12.1010MeV. C. 1,79.10-9J. D. Một giá trị khác.
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một vật Trang 78
A. có thể chuyển đổi thành các dạng năng lượng khác như cơ năng, điện năng, nhiệt năng...
B. có thể tăng hoặc giảm, dẫn đến khối lượng nghỉ tăng hoặc giảm theo.
C. bằng năng lượng nghỉ và động năng của vật . D. Tất cả đều đúng.
Bài 36. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. I. Lực hạt nhân.
* Lực hạt nhân:
* Đặc điểm:
II. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1. Độ hụt khối * Nhận xét : * Độ hụt khối : + Kí hiệu : + Biểu thức:
2. Năng lượng liên kết
3. Năng lượng liên kết riêng Trang 79
III. Phản ứng hạt nhân.
1. Định nghĩa và đặt tính
* Phản ứng hạt nhân: * Phân loại: + +
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
a. Định luật bảo toàn điện tích:
b. Định luật bảo toàn số nuclôn:
c. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:
d. Định luật bảo toàn động lượng:
3. Năng lượng trong phản ứng hạt nhân Trang 80
Câu 1. Lực hạt nhân là lực nào sau đây ? A. Lực điện. B. Lực từ.
C. lực tương tác giữa các nuclôn.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu 2. Độ hụt khối của hạt nhân A X là (đặt N = A – Z) : A. m = Nm Z n – Zmp.
B. m = m– Nmp – Zmp.
C. m = ( Nmn + Zmp) – m.
D. m = Zmp – Nmn.
Câu 3. Năng lượng liên kết của một hạt nhân :
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
Câu 4. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.
Câu 5. Chọn câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C. động năng. D. số nuclôn. 19 1 16
Câu 6. Xác định hạt X trong phương trình sau
F + H O + X 9 1 8 A. 3 He . B. 4 He . C. 2 H . D. 3 H . 2 2 1 1
Câu 7. Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân ? A. Tấn. B. 10-27kg. C. MeV/c2.
D. u (đơn vị khối lượng nguyên tử).
Câu 8. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 Cl bằng 8,57MeV/nuclôn; c = 3.108m/s. Độ hụt khối của hạt 17 nhân 37 Cl là : A. 0,3404u. B. 0,4325u. C. 0,3545u. D. 0,6808u. 17
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Có cường độ tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các nuclôn. B. Có bản chất không phải là lực tương tác điện từ.
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết.
D. Có bán kính tác dụng nhỏ cở kích thước hạt nhân.
Câu 10. Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn : A.càng dễ bị phá vở.
B.độ hụt khối càng lớn.
C.năng lượng liên kết riêng càng lớn. D.năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 11. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân:
A.có thể âm hoặc dương.
B.càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
C.càng lớn thì độ hụt khối hạt nhân càng lớn.
D.bằng tích của độ hụt khối và bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 12. Trong một phảm ứng hạt nhân, tổng khối lượng của hạt nhân tham gia phản ứng
A.luôn được bảo toàn. B.luôn tăng.
C.luôn giảm. D.luôn tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
Câu 13. Khi nói về phản ứng hạt nhân phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng luôn được bảo toàn.
B.Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng luôn được bảo toàn.
C.Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
D.Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
Câu 15. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây:
A. toả năng lượng.
B. tạo ra chất phóng xạ. C. thu năng lượng.
D. năng lượng nghỉ được bảo toàn.
Câu 16. Chọn câu sai:
A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn. Trang 81
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 18. Số nguyên tử Hêli chứa trong 1g khí 4 He là : 2 A. 1,5.1022 nguyên tử. B. 1,5.1023 nguyên tử. C. 1,5.1024 nguyên tử. D. 3.1023 nguyên tử.
Câu 19. Số nguyên tử ôxi chứa trong 4,4g khí CO2 là : A. 6,023.1022 nguyên tử. B. 6,023.1023 nguyên tử. C. 1,2046.1022 nguyên tử. D. 1,2046.1023 nguyên tử.
Câu 20. Một lượng khí ôxi chứa N = 3,76.1022 nguyên tử. Khối lượng của lượng khí đó là : A. 20g. B. 10g. C. 5g. D. 2,5g
Câu 21. .Hạt  có khối lượng 4,0015 u. Cho m = 1, 0087u , m = 1, 0073u . Tính độ hụt khối của hạt nhân  n p A.0,0503 u. B.0,3505 u. C.0,3050 u. D.0,0305 u.
Câu 22. Độ hụt khối của hạt nhân Đơteri(D) là 0,0024 u. Khối lượng của nơtron là m = 1, 0087u , khối lượng của n
prôtôn là m = 1, 0073u . Khối lượng của hạt nhân Đơteri là : p
A.2,1360 u. B.2,0136 u. C.2,1236 u. D.3,1036 u.
Câu 23. Hạt nhân đơteri có khối lượng là 2,0136 u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu? Biết m = 1, 0087u , n m = 1, 0073u , 2
1uc = 931, 5MeV . p A.2,23 MeV. B.4,86 MeV. C.3,23 MeV. D.1,69 MeV.
Câu 24. Hạt  có khối lượng 4,0015 u. Năng lượng tối thiểu để tách hạt thành các prôtôn và nơtron riêng biệt là
bao nhiêu? Biết m = 1, 0087u , m = 1, 0073u , 2
1uc = 931, 5MeV . n p A.27,4 MeV. B.28,9MeV. C.28,41 MeV. D.27.8 MeV.
Câu 25. Hạt nhân 4H có độ hụt khối bằng 0,0304u; 2
1uc = 931, 5MeV .Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4H là 2 2 A.7,07 MeV. B.8,29 MeV. C.5,989 MeV. D.2,297 MeV.
Câu 27. Độ hụt khối của hạt nhân cô ban 60Co là 4,544u. Khối lượng của hạt nhân coban là: 27 A.55,340u. B. 55,9375u C. 55, 990u D. 55,920u
Câu 28. Khối lượng của hạt nhân 10Be là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là 4
A. 65,01311 MeV B. 6,61309 MeV C. 65,1309 eV D. 6,4332 KeV
Câu 29. Hạt nhân nêon 20 Ne có khối lượng m 10
Ne = 19,987u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng
lượng nghỉ của hạt nhân 20 Ne là : 10
A. 1,86.105MeV. B. 1,86.103MeV. C. 2,99.10-9J. D. Một giá trị khác.
Câu 30. Biết khối lượng các hạt nhân mT = 3,0016u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân triti 3T là : 1 A. 2,15MeV. B. 21,5MeV. C. 7,169MeV. D. 71,69MeV.
Câu 31. Biết mAl = 26,974u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết hạt nhân của nhôm A. 2,26 MeV. B. 22,6MeV. Trang 82
C. 225,95 MeV. D. 2259,54 MeV.
Câu 32. Khối lượng của hạt nhân 232Th là m 90
Th = 232,0381u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2. Độ hụt
khối của hạt nhân 232Th là : 90 A. 1,8543u. B. 18,543u. C. 185,43u. D. 1854,3u.
Câu 33. Cho m = 4,0015u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng cần thiết để tách các hạt
nhân trong 1g 4 He thành các nuclôn tự do là : 2 A. 4,28.1024 MeV. B. 6,85.1011 J. C. 1,9.105 kWh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 34. Biết khối lượng các hạt nhân phốtpho 30 P là 29,97u; hạt nhân Molypđen 95 Mo là 94,88u; m 15 42 p = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2.
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân 30 P là 251,37MeV. 15
B. Năng lượng liên kết của hạt nhân 95 Mo là 826,449MeV. 42
C. Hạt nhân Molypđen bền vững hơn hạt nhân phốtpho. D. Tất cả đều đúng.
Câu 35. Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của đồng vị 202 Hg . Cho biết độ hụt khối của hạt nhân 80
202 Hg là 1,712223u. 1u = 931,5MeV/c2. 80
Câu 36. Hoàn chỉnh các phản ứng sau : a. 6 Li + X 7 1 Be + n 3 4 o b. 10 4 B7 + X Li + He 5 3 2 c. 35 32 4 Cl + X S + He 17 16 2
Câu 37. Trong phản ứng hạt nhân 19 F + p → 16 O + X thì X là 9 8 A. nơtron. B. electron. C. hạt +. D. 4 He . 2
Câu 38. Pôlôni 210 Po phóng xạ theo phương trình: 210 Po → A X + 206 Pb. Hạt X là 84 84 Z 82 A. 0 He. C. 0 e. D. 3 He. 1 − e. B. 42 1 2
Câu 39. Phản ứng nào sau đây thu năng lượng ? A. 8 B. 2 2 4
H + H He C. 2 3 4 1
H + H He + n D. 4 14 17 1
He + N O + H 1 1 2 1 1 2 0 2 7 8 1
Câu 40. Cho khối lượng hạt nhân 12C m = 12, 00000u , m = 1, 0087u , m = 1, 0073u , 2
1uc = 931, 5MeV , 6 C n p 23
N = 6, 02.10 hạt/mol. Năng lượng tỏa ra khi các prôtôn và nơtron liên kết với nhau thành 1 mol 12C bằng A 6 A.89,4 MeV. B. 25 5, 38.10 MeV . C. 23
5, 38.10 MeV . D.8,94 MeV.
Câu 1(CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T 3 1 ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 2(THQG- 15): Cho khối lượng của hạt nhân 107 Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. 47
Độ hụt khối của hạt nhân 107 Ag là A. 0,9868u.
B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 47 0,9686u.
Câu 3(Đề thi cao đẳng năm 2009): Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238 U có số nơtron xấp xỉ là 92 A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 4(CĐ 4
-2013): Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 2 4
1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là 2 A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. Trang 83
Câu 5(CĐ 2011): Biết khối lượng của hạt nhân 235U là 234,99 u, của proton là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. 92
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235U là 92
A. 8,71 MeV/nuclôn B. 7,63 MeV/nuclôn C. 6,73 MeV/nuclôn D. 7,95 MeV/nuclôn
Câu 6(ĐH -2012): Các hạt nhân đơteri 2H ; triti 3H , heli 4He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 1 1 2
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 2H ; 4He ; 3H .
B. 2H ; 3H ; 4He .
C. 4He ; 3H ; 2H .
D. 3H ; 4He ; 2H . 1 2 1 1 1 2 2 1 1 1 2 1
Câu 7(THQG- 15): Hạt nhân 14 C và hạt nhân 14 N có cùng 6 7 A. điện tích. B. số nuclôn. C. số prôtôn . D. số nơtron.
Câu 8(ĐH – 2014): Số nuclôn của hạt nhân 230 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 210 Po là 90 84 A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 Câu 9(CĐ 35 -2013): Hạt nhân Cl có A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn. 17
Câu 10(CĐ 2011): Hạt nhân 35Cl có: A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton. 17
Câu 11(CĐ -2012): Hai hạt nhân 3T và 3 He có cùng 1 2 A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 12. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn 14 20
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 13(ĐH-2013): Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 2 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 1 2,0136u. Biết 1u= 2
931, 5 MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là: 1 A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 14(Đề thi cao đẳng năm 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 8
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 O xấp xỉ bằng 8 A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 15(ĐH – 2007): Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J
; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 16(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m 4 n =
1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be 4 là A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 17 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 Ar ; 6 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 18 3
39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 Li thì năng lượng liên kết 3
riêng của hạt nhân 40 Ar 18
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 18(CĐ 2008): Hạt nhân Cl 37 17
có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron)
là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Cl 37 17 bằng A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.
Câu 19. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY =
0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. Trang 84 B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 20(CĐ 2008): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số
prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al 27 13 là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022.
Câu 21(ĐH – 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U 238 92 là 238 g/mol. Số nơtrôn
(nơtron) trong 119 gam urani U 238 là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025.
Câu 22(ĐH-2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s
Câu 23. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này
khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2. Trang 85 Trang 86 Bài 37. PHÓNG XẠ
I. HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ.
1. Hiện tượng phóng xạ
2. Các dạng phóng xạ * Tia phóng xạ
a. Phóng xạ :
b. Phóng xạ :
* Phóng xạ  − :
* Phóng xạ  + :
* Đặc điểm tia : * Chú ý :
c. Phóng xạ : Trang 87
II. ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ.
1. Đặc tính của quá trình phóng xạ :
2. Định luật phóng xạ :
III. CÁC CÔNG THỨC. Trang 88
Bài tập: Xác định các đại lượng của sự phóng xạ Gọi
No , mo là số hạt nhân ban đầu, khối lượng ban đầu của khối chất phóng xạ.
N, m là số hạt nhân còn lại, khối lượng còn lại của khối chất phóng xạ sau thời gian t.
N, m là số hạt nhân, khối lượng đã phóng xạ sau thời gian t. N t * o N = với k = và T là chu kì bán rã. 2k T − − N = N . t e
với  là hằng số phóng xạ.; N
 = N N = N (1 te ) o o o m − − * o m = ; m = m . t e ; m
 = m m = m (1 te ) 2k o o o N N m N
* Liên hệ giữa số hạt nhân N có trong khối lượng m : o m = hay m = ; o A N = . o N N oA A
Trong đó : NA là hằng số Avôgađrô, NA = 6,02.1023 hạt/mol;  là nguyên tử gam. * Độ phóng xạ : NH Độ −
phóng xạ tại thời điểm t : t H = − = N = H e Hay o H = với H o
o = No độ phóng xạ ban đầu. t  2k
C. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG.
Câu 1.
Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian.
B. giảm theo đường hypebol. C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 2. Liên hệ giữa hằng số phân rã  và chu kỳ bán rã T là const ln 2 const const A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . T T T 2 T
Câu 3. Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí A. tiến 1 ô. B. tiến 2 ô. C. Lùi 1 ô. D. Lùi 2 ô.
Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Hạt nhân 14 C phóng xạ  − . Hạt nhaâ con sinh ra có 6 A. 5p và 6n. B. 6p và 7n. C. 7p và 7n. D. 7p và 6n.
Câu 5. Hằng số phân rã của rubiđi 89 Rb là 0,00077s-1. Tính chu kì bán rã tương ứng ? A. 15phút. B. 15 giây. C. 15giờ. D. Đáp án khác.
Câu 6. Một mẫu chất phóng xạ rađôn chứa 1010 nguyên tử phóng xạ. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày? Biết T = 3,8 ngày. A. 1,67.107. B. 1,67.109. C. 1,67.1010. D. Đáp án khác.
Câu 7. Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của 1chất đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Nó sẽ giảm bao nhiêu lần sau 2 năm?
A. Giảm 6 lần. B. giảm 12 lần.
C. giảm 9 lần. D. đáp án khác.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. phát ra sóng điện từ.
B. phát ra các tia , , .
C. phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
Câu 9. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia  là dòng hạt mang điện. D. Tia  là sóng điện từ.
Câu 10. Kết luận nào dưới đây là không đúng? Trang 89
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy định hàm số mũ.
Câu 11. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ? dN t ( dNt ) (t) A. H − T (t)= B. H(t)= C. H(t)=N(t) D. H(t)=H0 2 dt dt
Câu 12. Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ - hạt nhân A X biến đổi thành hạt nhân A Y thì : Z Z A. Z’=(Z+1); A’=A
B. Z’=(Z-1); A’=A C. Z’=(Z+1); A’=(A-1) D. Z’=(Z+1); A’=(A+1)
Câu 13. Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ + hạt nhân A X biến đổi thành hạt nhân A Y thì : Z Z A. Z’=(Z+1); A’=A
B. Z’=(Z -1); A’=A C. Z’= Z; A’=A+1 D. Z’=(Z+1); A’=(A-1)
Câu 14. Trong phóng xạ + hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây : A. p → n + e+ +v
B. p → n + e+ C. n → p + e+ +v D. n → p + e+
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4 He.
B. Tia  ion hóa không khí rất mạnh. 2
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm.
D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt + và hạt - có khối lượng bằng nhau. B. Hạt + và hạt - được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt + và hạt - bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt + và hạt - được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).
Câu 17. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là : A. m0/5 B. m0/25 C. m0/32 D. m0/50
Câu 18. Chọn câu sai : khi nói về tia gamma :
A. không nguy hiểm cho con người
B. là sóng điện từ có tần số rất lớn.
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. không mang điện tích.
Câu 19. Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng:
A. hạt nhân phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác khi bị kích thích
B. hạt vỡ ra thành hai hay nhiều mảnh khi bị nơtrôn nhiệt bắn vào
C. đặt biệt của phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtron và phát ra tia β, α hoặc γ
Câu 20. Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là
A. Tia α B. Tia β C. Tia γ D. Cả ba tia có vận tốc như nhau
Câu 21. Phóng xạ β- là do
A. Prôtôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra
B. Nơtrôn trong hạt nhân bị phân rã phát ra
C. Do Nuclon trong hạt nhân phân rã phát ra
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 22. Chọn câu trả lời sai
A. Tia α có tính ion hoá mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất
B. Tia β ion hoá yếu và xuyên sâu vào môi trường mạnh hơn tia α
C. Trong chân không hay không khí tia γ chuyển động nhanh hơn ánh sáng
D. Có ba loại tia phóng xạ là: tia α; tia β, tia γ
Câu 23. Sự giống nhau giữa các tia α, β và γ là:
A Đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.
B Vận tốc truyền trong chân không hay trong không khí bằng c = 3.108 m/s.
C Trong điện trường hay từ trường đều không bị lệch hướng .
D Khả năng ion hóa chất khí và đâm xuyên rất mạnh.
Câu 24. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
A. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Không thay đổi vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn
Câu 25. Độ phóng xạ H của một khối chất phóng xạ xác định phụ thuộc vào
A. Khối lượng chất phóng xạ. B. chu kì bán rã. Trang 90
C. bản chất của chất phóng xạ
D.điều kiện ngoài.
Câu 26. Chất phóng xạ 131 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là 53 A. 0,92g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,69g
Câu 27. Ban đầu có mo = 1mg chất phóng xạ 144Ce có chu kỳ bán rã T = 285 ngày. Tính số hạt nhân bị phân rã trong 58
thời gian t1 = 1s và t2 = 1 năm
A.  N1 = 1,08.1011hạt ,  N2 = 2,36.1018 hạt
B.  N1 = 1,18.1011hạt ,  N2 = 2,46.1018 hạt
C.  N1 = 1,18.1011hạt ,  N2 = 2,36.1018 hạt
D.  N1 = 1,08.1011hạt ,  N2 = 2,46.1018 hạt
Câu 28. Iốt 131 I dùng trong y tế là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày .Ban đầu có 40g thì sau 16 ngày lượng 53
chất này còn lại là : A.5g B. 10g
C. 20g D.Một kết quả khác
Câu 29. Đồng vị phóng xạ Côban 60 Co phát ra tia β- và tia γ với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Từ phương trình phản 27
ứng, chỉ rõ hạt nhân con của phản ứng
A. Nhôm. B. Iốt. C. Niken . D.Hidrô.
Câu 30. 24 Na là chất phóng xạ - với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 24 Na thì sau một khoảng thời gian 11 11
bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7h 30min B. 15h 00min C. 22h 30min D. 30h 00min
Câu 31. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn lại 4g. Chu kì bán rã của plutoni là:
A. 68,4 năm B. 86,4 năm
C. 108 năm D.Một giá trị khác
Câu 32. Một lượng chất phóng xạ sau 12năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là:
A. 3 năm B. 4,5 năm
C. 9 năm D.48 năm
Câu 33. Radon 222 Rn là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm (24 giờ). Giả sử tại thời điểm ban đầu có 86
2,00g Rn nguyên chất. Hãy tính:
1) Số nguyên tử Rn ban đầu và số nguyên tử Rn còn lại sau thời gian t = 1,5T
A. No = 5,42.1019 hạt, N(t) = 1,91.1021 hạt
B. No = 5,42.1021 hạt, N(t) = 1,91.1019 hạt
C. No = 5,42.1021 hạt, N(t) = 1,91.1020 hạt
D. No = 5,42.1021 hạt, N(t) = 1,91.1021 hạt
2) Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại trên
A. H(t) = 4,05.1010 Bq = 1,10.10o Ci
B. H(t) = 4,05.1015 Bq = 1,10.105 Ci
B. H(t) = 4,05.1021 Bq = 1,10.1011 Ci
D. H(t) = 4,05.1019 Bq = 1,10.107 Ci
Câu 34. Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ β của nó giảm đi 87,5% lần độ phóng xạ của một khúc gỗ, có khối
lượng bằng nửa tượng cổ và vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của tượng cổ là:
A. 1400 năm. B. 11200 năm.
C. 16800 năm. D.22400 năm. Trang 91 Trang 92 Trang 93
PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. I. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH.
1. Cơ chế của phản ứng phân hạch.
* Phản ứng phân hạch
là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
+ “hai mảnh” gọi là sản phẩm phân hạch hay “mảnh vỡ” của phân hạch.
+ Phản ứng phân hạch tự phát cũng có thể xảy ra nhưng với xác suất rất nhỏ.
* Phản ứng phân hạch kích thích.
+ Nhiên liêu cơ bản của công nghiệp năng lượng hạt nhân là : 235 238 239 U ; U ; Pu . 92 92 94
+ Để tạo nên phản ứng phân hạch của hạt nhân X phải truyền cho X một năng lượng đủ lớn – giá trị tối thiểu của năng
lượng này vào cỡ vài MeV→ năng lượng kích hoạt.
+ Phương pháp truyền năng lượng kích hoạt cho hạt nhân X là cho một nơtron bắn vào X để X “bắt” nơtron đó →
chuyển sang mọt trạng thái kích thích X* → trạng thái không bền vững → xảy ra phân hạch.
+ Phương trình phản ứng: *
n + X X Y + Z + kn (k = 1, 2, 3…)
+ Khi phân hạch, hạt nhân X* vỡ thành hai mảnh, kèm theo một vài nơtron phát ra.
2. Năng lượng phân hạch. Ví dụ : 1 235 236 * 95 138 1 n + U U Y +
I + 3 n ; 1 235 236 * 139 95 1 n + U U
Xe + Sr + 2 n 0 92 92 39 53 0 0 92 92 54 38 0
* Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng :Đặc điểm chung của các phản ứng phân hạch: sau mỗi phản ứng đều có hơn
hai nơtron được phóng ra, và mỗi phân hạch đều tỏa (giải phóng ra) năng lượng lớn → năng lượng phân hạch (năng lượng hạt nhân.)
* Phản ứng phân hạch dây chuyền
+ Các nơtron sinh ra sau mỗi phân hạch của urani (hoặc plutoni, …) lại có thể bị hấp thụ bởi các hạt nhân urani (hoặc
plutoni, …) khác ở gần đó, và cứ thế, sự phân hạch tiếp diễn thành một dây chuyền. Số phân hạch tăng lên rất nhanh
trong một thời gian rất ngắn, ta có phản ứng phân hạch dây chuyền.
+ Giả sử sau một lần phân hạch, có k nơtron được giải phóng đến kích thích các hạt nhân 235U khác tạo nên những 92
phân hạch mới. sau n lần phân hạch liên tiếp, số nơtron giải phóng là kn và kích thích kn phân hạch mới.
- Nếu k < 1: phản ứng dây chuyền tắt nhanh (không xảy ra.)
- Nếu k = 1: phản ứng dây chuyền tiếp diễn (tự duy trì) nhưng không tăng vọt, năng lượng tỏa ra không đổi và có thể
kiểm soát được (công suất phát ra không đổi theo thời gian). Đó là phản ứng dây chuyền điều khiển được (kiểm soát
được) → chế độ hoạt động của các lò phản ứng hạt nhân → dùng thanh điều khiển có chứa bo hay cađimi → cho thanh
ngập sâu trong lò phản ứng để hấp thụ nơtron thừa (để đảm bảo k =1).
- Nếu k > 1: phản ứng phân hạch dây chuyển tự duy trì, công suất phả ra tăng nhanh → dòng nơtron tăng liên tục theo
thời gian, phản ứng dây chuyền không điều khiển được, năng lượng tỏa ra có sức tàn phá dữ dội (dẫn tới vụ nổ nguyên tử).
Để giảm thiểu số nơtron bị mất vì thoát ra ngoài nhằm đảm bảo có k  1, thì khối lượng nhiên liệu hạt nhân phải có
một giá trị tối thiểu, gọi là khối lượng tới hạn mth (để số nơtron bị “bắt” nhỏ hơn nhiều so với số nơtron được giải
phóng.. Với 235U thì mth vào cỡ 15 kg; với 239Pu thì mth vào cỡ 5 kg.
II. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH.
* Phản ứng nhiệt hạch là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn → có tỏa ra năng lượng.
Ví dụ: 2 H + 2 H → 3 He + 1 n + 4MeV. 1 1 2 0
* Phản ứng kết hợp hạt nhân chỉ xảy ra ở nhiệt đô rất cao nên mới gọi là phản ứng nhiệt hạch. (50100 triệu độ)
* Phản ứng nhiệt hạch trong vũ trụ
Phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời và các ngôi sao là nguồn gốc năng lượng của chúng.
* Thực hiện phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất
Trên Trái Đất, con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. Đó là sự nổ của
bom nhiệt hạch hay bom H (còn gọi là bom hiđrô hay bom khinh khí).
Vì năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch rất nhiều nếu
tính theo khối lượng nhiên liệu, và vì nhiên liệu nhiệt hạch có thể coi là vô tận trong thiên nhiên, nên một vấn đề quan Trang 94
trọng đặt ra là: làm thế nào để thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được, để đảm bảo cung câó
năng lượng lâu dài cho nhân loại.
B. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG.
Câu 1. Sự phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng
A. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron.
C. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
Câu 2. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. động năng của các mảnh.
B. động năng của các nơ tron phát ra.
C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
D. Năng lượng các phôtôn của tia .
Câu 3. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm là : A. 238U . B. 234U . C. 239U . D. 235U . 92 92 92 92
Câu 4. Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền có thể xảy ra là : A. k  1. B. k = 1. C. k > 1. D. k < 1. −
Câu 5. Phản ứng hạt nhân nào sau đây được coi là phản ứng tổng hợp hạt nhân ? A. 210 0 210 0 Bi e + Po +  . 83 1 − 84 0 B. 4 27 30 1 He + Al P + n C. 14 0 _ 14
C e + N . D. 2 3 4 1
H + H He + n 2 13 15 0 6 1 − 7 1 1 2 0
Câu 6. Phản ứng hạt nhân nào sau đây được coi là sự phân hạch ? A. 1 235 94 140 1 n + U Sr + Ce + 2 n . 0 92 38 54 0 B. 4 14 1 17
He + N H + O C. 4 27 30 1 He + Al P + n D. 2 3 4 1
H + H He + n 2 7 1 8 2 13 15 0 1 1 2 0
Câu 7. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Để phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra thì hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1.
B. Trong sự phân hạch, 1 hạt nhân rất nặng hấp thụ 1 nơtron và võ thành rất nhiều các hạt , và các electron.
C. Đặc điểm chung của các phản ứng phân hạch là sau mỗ phản ứng đều có hơn 2nơtron được phóng ra đồng thời giải
phóng ra một năng lượng lớn.
D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng mà trong đó hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 8. Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A. Sự nổ của bom kinh khí chính là kết quả của phản ứng dây chuyền không kiểm soát được.
B. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời chính là các phản ứng nhiệt hạch diễn ra trong lòng nó.
C. Năng lượng của Mặt Trời chủ yếu có được từ chu trình tổng hợp Heli từ 4 hạt nhân Hiđrô và chu trình prôtôn gồm 3
phản ứng nối tiếp nhau.
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn so với phản ứng phân hạch rất nhiều.
Câu 9. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. tỏa năng lượng ít hơn so với phản ứng phân hạch.
B. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
Câu 10. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì
A. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự vỡ một hạt nhân nặng
thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
B. một phản ứng xỷa ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia ở nhiệt độ cao.
C. một phản ứng tỏa và một phản ứng thu năng lượng.
D. một phản ứng diễn biến rất chậm, phản ứng kia rất nhanh.
Câu 11. Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tọa nên phản ứng phân hạch dây chuyền là gì ?
A. Sau mỗi lần phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1.
B. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn để tạo nên phản ứng dây chuyền.
C. Phải có nguồn tạo ra nơtron.
D. Nhiệt độ phải được đưa lên cao.
Câu 12. Để tạo ra phản ứng hạt nhâ có điều khiển cần phải.
A. dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd. Trang 95
B. Chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao (có vai trò làm chậm nơtron)
C. tạo nên một chu trình trong lò phản ứng.
D. tạo ra nhiệt độ cao trong lò (500oC)
Câu 13. Trong sự phân hạch của hạt nhân 235 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? 92
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 14. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 15. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Trang 96 Trang 97 Trang 98