Phụ lục - chi tiết cách chấm và đánh ý thức giá cho sinh viên | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Phụ lục - chi tiết cách chấm nhập môn khoa học xã hội nhân văn | Đại học Sư Phạm Việt Nam với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

PHỤ LỤC 1.1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA: .................Sinh học......................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 201....
Học kì: .............................1........................ Năm học.......2023 - 2024........................................
Họ và tên: ............Nguyễn Thùy Dung......................... Ngày sinh...........09/05/2005...................
Mã số sinh viên: .735301015.. Lớp: ........A1... Khóa: ....73........ Khoa: .........Sinh học....
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Điểm
quy
định
Điểm đánh giá của
Ghi
chúsv Lớp khoa
I.Đánh giá về ý thức học tập (Đánh giá từ 0 đến 20 điểm)
a) Ý thức và thái độ học tập 5
-Đi học đầy đủ, đúng giờ
(Nghỉ học không phép trừ 1đ/ 1 lần; đi muộn 3
buôi trừ 2đ)
3 3
- Chuẩn bị bài đầy đủ 2 2
b) Ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ học thuật,
các hoạt động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt
động nghiên cứu khoa học.
4
-
- Có tham gia nghiên cứu khoa học
1.5
- - Có tham gia các câu lạc bộ học thuật, hoạt động ngoại
khóa
1.5 1.5
-
- Đạt giải nghiên cứu khoa học
0.5
- - Nhận được giấy khen hoạt động ngoại khóa và các câu
lạc bộ
0.5
c) Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi cuộc thi 7
-
- Tham gia đầy đủ các buổi thi
1 1
-
- Không bị thi lại môn nào
1.5 1.5
-
- Số tín chỉ thi lại <10%
1 1
-
- Số tín chỉ thi lại <20%
0.5 0.5
-
- Tham gia đầy đủ các buổi rèn luyện NVSP
1 1
-
- Tham dự thi NVSP cấp khoa, trường
1
- - Đạt giả nhất, nhì, ba trong các cuộc thi từ cấp khoa trở
lên
1
d) Tinh thần vượt khó, phấn đấu vượt lên trong học tập. 1.5
- Phấn đấu rèn luyện, tu dưỡng đạo đức, có lòng kiên trì,
nhẫn lại.... có thể vượt qua mọi khó khăn của cuộc sống
để vươn lên trong học tập (lười biếng, ham chơi, đánh
nhau, đánh bạc, trộm cắp tài sản ... bị trừ 1,5đ)
1.5 1.5
đ) Kết quả học tập 2.5
-
- Sinh viên đạt điểm TBC tích lũy từ 2,50 đến 3,19
1 1
-
- Sinh viên đạt điểm TBC tích lũy từ 3,20 đến 3,59
1.5
-
- Sinh viên đạt điểm TBC tích lũy từ 3,60 đến 4,00
2.5
II. Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường (Đánh giá:
từ 0 đến 25 điểm)
a) a) Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, của
cơ quan chỉ đạo cấp trên được thực hiện trong nhà trường
15
- - Thực hiện tốt nội quy, quy định của Đảng, Bộ giáo dục
và Đào tạo, của trương
5 5
- - Chấp hành đầy đủ nôi quy nôi, ngoại trú của lớp, khoa,
trường
4 4
- - Tham gia tích cực việc tuyên truyền, phổ biến nội
quy,quy chế của trường, của BGĐT
3 3
- - Có hành vi giúp đỡ,đấu tranh để đảm bảo nôi quy, quy
chế được thực hiện
3 3
- - Vi phạm quy chế thi bị trừ
+ Khiển trách: 10đ
+ Cảnh cáo: 15đ
+ Đình chỉ thi 25đ
- Vi phạm quy chế học sinh sinh viên bị trừ
+ khiển trách: 10đ
+ Cảnh cáo: 15đ
+ Đình chỉ học tập: 25đ
b) Ý thức chấp hành nội quy , quy chế và các quy định
khác được áp dụng trong nhà trường
10
- - Thực hiện tốt nội quy , quy chế và các quy định khác
được áp dụng trong nhà trường
4 4
- - Tham gia tích cực việc tuyên truyền, phổ biến nội quy,
quy chế khác (ngoài ngành)
3 3
-
- Có hành vi giúp đỡ đấu tranh để đảm bảo nội quy, quy
3 3
chế khác (ngoài ngành) được thực hiện
III. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể
thao, phòng chống các tệ nạn xã hội (đánh giá: từ 0 đến 20 điểm)
a) Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động rèn luyện
về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao
10
- - Tham gia đầy đủ đạt yêu cầu “tuần sinh hoạt công dân
sinh viên” (đánh giá chung cho cả 2 học kì trong năm
học) (vắng 1 lần không có phép bị trừ 1 điểm)
3 3
- - Có ý thức tham gia đầy đủ nghiêm túc các hoạt động
rèn luyện vè chính trị, xã hôi, văn hóa, văn nghệ, thể
thao do trường, đoàn, hội tổ chức điều động
(vắng 1 lần không phép bị trừ 01 điểm)
3 3
- - Là thành viên của chi đoàn, chi hội, câu lạc bộ được
nhận các danh hiệu thi đua khen thưởng từ cấp khoa trở
lên
2
- - Tham gia các hoạt động văn hóa, văn n ghệ, thể dục, thể
thao đạt giải nhất, nhì, ba.
2
b)Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện
các hoạt động xã hội trong nhà trường
5
- Tham gia các hoạt dodoongj tình nguyện (Hiến màu
nhân đạo, tiếp sức mùa thi, mùa hè xanh)
3
-
Được kết nạp Đảng
1
-
Học và có giấy chứng nhận Đoàn viên ưu tú
0.5
-
Học và có giấy chứng nhận nhận thức về Đảng
0.5
- C) ý thức tham gia các hoạt động tuyên truyền, phòng
chống tội phạm và các tệ nạn xã hội trong và ngoài nhà
trường
5
- Có ý thức tham gia các hoạt động tuyên truyền, phòng
chống tội phạm và các tệ nạn xã hội trong và ngoài
trường
3 3
- Được biểu dương khen thưởng từ cấp khoa trở lên có
thành tích trong các hoạt động phòng chống tội phạm,
các tệ nạn xã hội
2
IV. Đánh giá về ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng (Đánh giá: từ 0 đến 25 điểm)
a)Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ
trương của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước
8
- Có ý thức chấp hành tốt các chính sách, pháp luật của
nhà nước (vi phạm 01 lần bị trừ 02 điểm, từ lần vi phạm
thứ 2 trở đi bị trừ hết số điểm còn lại của tiêu chí)
1.5 1.5
-Tích cực tham gia tuyên truyền chính sách, pháp luật của
nhà nước
1.5 1.5
- Tham gia giữ gìn trật tự an toàn xã hội
1.5 1.5
- Tham gia có hiệu quả các buổi học tập tìm hiểu pháp
luật do các tổ chức ngoài trường đứng ra tổ chức
1.5 1.5
- Có tham gia bảo hiểm y tế (bắt buộc )theo luật bảo hiểm
y tế (không tham gia bảo hiểm y tế (bắt buộc) bị trừ 1
điểm)
1 1
- Có ý thức chấp hành tham gia tuyên truyền các quy
định về đảm bảo an toàn giao thông và “văn hóa giao
thông” (vi phạm 01 lần bị trừ 01 điểm)
1 1
a) –b)Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội, có thành
tích được ghi nhận, biểu dương khen thưởng
7
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội, có thành tích
được ghi nhận, biểu dương khen thưởng
4
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường trong nhà trường
và xã hội
3 3
c) Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn,
hoạn nạn.
10
-Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn
nạn
3 3
- Có lối sống lành mạnh, có quan hệ tốt với bạn trong
lớp, trong trường
3 3
-Có tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong
học tập
3 3
-Được biểu dương khen thưởng về tham gia giữ gìn trật
tự an toàn xã hội và cộng đồng
1
V. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia phụ trách lớp, các đoàn thể tổ chức trong
nhà trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện (đánh giá: từ 0 đến
10 điểm)
a)Ý thức tinh thần, thái độ, uy tín và đạt hiệu quả
công việc khi sinh viên được phân công nhiệm vụ
quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội
4
sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường
-Có ý thức tinh thần thái độ, uy tín và đạt hiệu quả
công việc khi sinh viên được phân công nhiệm vụ
Ban cán sự lớp, là chi ủy viên trong các tổ chức
Đảng, trong Ban chấp hành Đoàn Thanh niên, Hội
sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường
2
-Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể xã hội do
nhà trường, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên và các tổ
chức khác trong nhà trường
2 2
-Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể xã hội do
nhà trường, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên trường
phát động
2 2
b)Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên, Hội Sinh viên và các tổ chức khác
trong nhà trường
2
-Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên, Hội Sinh viên và các tổ chức khác
trong nhà trường
1
-Được khen thưởng từ cấp lớp trở lên
1
c) Hỗ trợ và tham gia tích cực các hoạt động chung
của tập thể lớp,khoa, trường
3
-Đạt danh hiệu sinh viên 5 tốt 1
-Vận động tuyên truyền, tham gia giúp đỡ người
khác, tham gia công việc chung của trường, lớp,
Đoàn, Hội hiệu quả
2 2
d) Đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện 1
-Được biểu dương, khen thưởng vì có thành tích đặc
biệt trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen,
chứng nhận, thư khen của các cấp)
1
Tổng điểm sinh viên đạt được = Tổng điểm các phần I + II +III + IV +V
Lưu ý: - Sinh viên bị kỉ luật ở mức khiển trách có điểm rèn luyện không vượt quá loại khá
- Sinh viên bị kỉ luật mức cảnh cáo có điểm rèn luyện không quá loại trung bình
- Sinh viên đang trong quá trình bị đình chỉ học tập thì không đánh giá
- Sinh viên không nộp phiếu đánh giá được xếp loại kém và đạt 0 (không) điểm
- Sinh viên nộp phiếu đánh giá nhưng vắng mặt tại buổi họp đánh giá mà không được sự đồng ý của
Cố vấn học tập bị hạ một bậc xếp loại và đạt điểm cận dưới của bậc sau khi hạ
CỐ VẤN HỌC TẬP ĐẠI DIỆN BAN CÁN SỰ LỚP SINH VIÊN
(kí và ghi rõ họ tên) (kí và ghi rõ họ tên) kí và ghi rõ họ tên)(
PHỤ LỤC 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA: .......................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 201....
BIÊN BẢN HỌP LỚP ĐÁNH GIÁ ĐIỂM RÈN LUYỆN
Lớp ….. học kì…. Năm học: ………..
Thời gian: ……………………………. Địa điểm:……………………………………………………….
Nội dung: …………………………………………………………………………………………………
I. Thành phần:
1. Cố vấn học tập (chủ tọa):…………………………………………………………………..
2. Thư kí (sinh viên):…………………………………………………………………………
3. Đại diện Ban cán sự lớp: ………………………………………………………………….
4. Tình hình sinh viên tham dự:
4.1 Tổng số: …………… Có mặt: ……………………………. Vắng mặt: ……………..
4.2 Danh sách sinh viên vắng mặt:
STT Họ và tên Mã số SV
Vắng mặt
Có phép Không phép
1
2
II. Kết quả đánh giá:
1. Tổng số sinh viên nộp phiếu đánh giá kết quả rèn luyện
2. Tổng số sinh viên không nộp phiếu đánh giá kết quả rèn luyện sẽ bị xếp loại kém (đạt điểm
0): ….. gồm những sinh viên có tên sau:
Stt Họ và tên Mã số Sinh viên Ghi chú
1
2
..
3. Tổng số sinh viên không tham gia họp lớp xét điểm rèn luyện (vắng mặt không có lý do) bị
hạ một bặc xếp loại rèn luyện và có điểm bằng với điểm cận dưới của loại sau khi bị hạ
bậc như sau:
STT Họ và tên Mã số SV
Xếp loại trước
khi bị hạ
Xếp loại sau
khi bị hạ (trừ 1
bậc)
1
2
….
4. Tổng hợp kết quả rèn luyện của lớp:
ST
T
Khung điểm Xếp loại Số lượng Tỉ lệ %
1 Từ 90 đến 100 điểm Xuất sắc
2 Từ 80 đến dưới 90 điểm Tốt
3 Từ 65 đến dưới 80 điểm Khá
4 Từ 50 đến dưới 65 điểm Trung bình
5 Từ 35 đến dưới 50 điểm Yếu
6 Dưới 35 điểm Kém
5. Đề xuất, kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………..
Cuộc họp kết thúc vào lúc ….. ngày….. tháng ….. năm ……….
Đại diện Ban cán sự lớp
(kí, và ghi rõ họ tên)
Thư kí
(kí và ghi rõ họ tên)
Cố vấn học tập
(kí và ghi rõ họ tên)
BAN CHỦ NHIỆM KHOA
(Kí và ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA: .......................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 201....
PHIẾU BÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN
Năm học: …………………
Khoa ………………………………………., Trường Đại học Sư phạm Hà Nội trân trọng
thông báo kết quả rèn luyện nawmhocj của sinh viên tới gia đình như sau:
Họ và tên sinh viên:…………………………………………………………………….
Ngày sinh: ……………………………………………………………………………..
Lớp: …………… khóa: ………………………Khoa: ……………………………….
1. Kết quả rèn luyện:
- Học kì I đạt loại: …………………
- Học kì II đạt loại: …………………….
- Xếp loại cả năm: …………………….
2. Khen thưởng, kỉ luật:
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
3. Nhận xét chung:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Thông tin xi liên hệ theo địa chỉ:
Khoa…………………………, trường Đại học Sư phạm Hà Nội
ĐT: ………………………….. Email: ……………………….
136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
TRƯỞNG KHOA
(kí và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA: .......................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 201....
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM RÈN LUYỆN
Lớp ….. học kì…. Năm học: ………..
STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM CÁ
NHÂN
ĐIỂM CỦA
LỚP
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
9. 10.
11. 12.
13. 14.
15. 16.
17. 18.
19. 20.
21. 22.
23. 24.
25. 26.
27. 28.
29. 30.
31. 32.
33. 34.
35. 36.
37. 38.
39. 40.
41. 42.
43. 44.
45. 46.
47. 48.
49. 50.
51. 52.
53. 54.
55. 56.
57. 58.
59. 60.
61. 62.
63. 64.
65. 66.
67. 68.
CỐ VẤN HỌC TẬP
Người tổng hợp
| 1/11

Preview text:

PHỤ LỤC 1.1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: .................Sinh học......................
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 201....
Học kì: .............................1........................ Năm học.......2023 - 2024........................................
Họ và tên: ............Nguyễn Thùy Dung......................... Ngày sinh...........09/05/2005...................
Mã số sinh viên: .735301015.. Lớp: ........A1... Khóa: ....73........ Khoa: .........Sinh học.... Điểm Điểm đánh giá của Ghi NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ quy sv Lớp khoa chú định
I.Đánh giá về ý thức học tập (Đánh giá từ 0 đến 20 điểm)
a) Ý thức và thái độ học tập 5
-Đi học đầy đủ, đúng giờ 3 3
(Nghỉ học không phép trừ 1đ/ 1 lần; đi muộn 3 buôi trừ 2đ)
- Chuẩn bị bài đầy đủ 2 2
b) Ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ học thuật, 4
các hoạt động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt
động nghiên cứu khoa học.
- - Có tham gia nghiên cứu khoa học 1.5
- - Có tham gia các câu lạc bộ học thuật, hoạt động ngoại 1.5 1.5 khóa
- - Đạt giải nghiên cứu khoa học 0.5
- - Nhận được giấy khen hoạt động ngoại khóa và các câu 0.5 lạc bộ
c) Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi cuộc thi 7
- - Tham gia đầy đủ các buổi thi 1 1
- - Không bị thi lại môn nào 1.5 1.5
- - Số tín chỉ thi lại <10% 1 1
- - Số tín chỉ thi lại <20% 0.5 0.5
- - Tham gia đầy đủ các buổi rèn luyện NVSP 1 1
- - Tham dự thi NVSP cấp khoa, trường 1
- - Đạt giả nhất, nhì, ba trong các cuộc thi từ cấp khoa trở 1 lên
d) Tinh thần vượt khó, phấn đấu vượt lên trong học tập. 1.5
- Phấn đấu rèn luyện, tu dưỡng đạo đức, có lòng kiên trì, 1.5 1.5
nhẫn lại.... có thể vượt qua mọi khó khăn của cuộc sống
để vươn lên trong học tập (lười biếng, ham chơi, đánh
nhau, đánh bạc, trộm cắp tài sản ... bị trừ 1,5đ) đ) Kết quả học tập 2.5
- - Sinh viên đạt điểm TBC tích lũy từ 2,50 đến 3,19 1 1
- - Sinh viên đạt điểm TBC tích lũy từ 3,20 đến 3,59 1.5
- - Sinh viên đạt điểm TBC tích lũy từ 3,60 đến 4,00 2.5
II. Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường (Đánh giá:
từ 0 đến 25 điểm)
a) a) Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, của 15
cơ quan chỉ đạo cấp trên được thực hiện trong nhà trường
- - Thực hiện tốt nội quy, quy định của Đảng, Bộ giáo dục 5 5
và Đào tạo, của trương
- - Chấp hành đầy đủ nôi quy nôi, ngoại trú của lớp, khoa, 4 4 trường
- - Tham gia tích cực việc tuyên truyền, phổ biến nội 3 3
quy,quy chế của trường, của BGĐT
- - Có hành vi giúp đỡ,đấu tranh để đảm bảo nôi quy, quy 3 3 chế được thực hiện
- - Vi phạm quy chế thi bị trừ + Khiển trách: 10đ + Cảnh cáo: 15đ + Đình chỉ thi 25đ -
Vi phạm quy chế học sinh sinh viên bị trừ + khiển trách: 10đ + Cảnh cáo: 15đ
+ Đình chỉ học tập: 25đ
b) Ý thức chấp hành nội quy , quy chế và các quy định 10
khác được áp dụng trong nhà trường
- - Thực hiện tốt nội quy , quy chế và các quy định khác 4 4
được áp dụng trong nhà trường
- - Tham gia tích cực việc tuyên truyền, phổ biến nội quy, 3 3
quy chế khác (ngoài ngành)
- - Có hành vi giúp đỡ đấu tranh để đảm bảo nội quy, quy 3 3
chế khác (ngoài ngành) được thực hiện
III. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể
thao, phòng chống các tệ nạn xã hội (đánh giá: từ 0 đến 20 điểm)
a) Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động rèn luyện 10
về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao
- - Tham gia đầy đủ đạt yêu cầu “tuần sinh hoạt công dân 3 3
sinh viên” (đánh giá chung cho cả 2 học kì trong năm
học) (vắng 1 lần không có phép bị trừ 1 điểm)
- - Có ý thức tham gia đầy đủ nghiêm túc các hoạt động 3 3
rèn luyện vè chính trị, xã hôi, văn hóa, văn nghệ, thể
thao do trường, đoàn, hội tổ chức điều động
(vắng 1 lần không phép bị trừ 01 điểm)
- - Là thành viên của chi đoàn, chi hội, câu lạc bộ được 2
nhận các danh hiệu thi đua khen thưởng từ cấp khoa trở lên
- - Tham gia các hoạt động văn hóa, văn n ghệ, thể dục, thể 2
thao đạt giải nhất, nhì, ba.
b)Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện 5
các hoạt động xã hội trong nhà trường
- Tham gia các hoạt dodoongj tình nguyện (Hiến màu 3
nhân đạo, tiếp sức mùa thi, mùa hè xanh) - Được kết nạp Đảng 1
- Học và có giấy chứng nhận Đoàn viên ưu tú 0.5
- Học và có giấy chứng nhận nhận thức về Đảng 0.5
- C) ý thức tham gia các hoạt động tuyên truyền, phòng 5
chống tội phạm và các tệ nạn xã hội trong và ngoài nhà trường
- Có ý thức tham gia các hoạt động tuyên truyền, phòng 3 3
chống tội phạm và các tệ nạn xã hội trong và ngoài trường
- Được biểu dương khen thưởng từ cấp khoa trở lên có 2
thành tích trong các hoạt động phòng chống tội phạm, các tệ nạn xã hội
IV. Đánh giá về ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng (Đánh giá: từ 0 đến 25 điểm)
a)Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 8
trương của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước
- Có ý thức chấp hành tốt các chính sách, pháp luật của 1.5 1.5
nhà nước (vi phạm 01 lần bị trừ 02 điểm, từ lần vi phạm
thứ 2 trở đi bị trừ hết số điểm còn lại của tiêu chí)
-Tích cực tham gia tuyên truyền chính sách, pháp luật của 1.5 1.5 nhà nước
- Tham gia giữ gìn trật tự an toàn xã hội 1.5 1.5
- Tham gia có hiệu quả các buổi học tập tìm hiểu pháp 1.5 1.5
luật do các tổ chức ngoài trường đứng ra tổ chức
- Có tham gia bảo hiểm y tế (bắt buộc )theo luật bảo hiểm 1 1
y tế (không tham gia bảo hiểm y tế (bắt buộc) bị trừ 1 điểm)
- Có ý thức chấp hành tham gia tuyên truyền các quy 1 1
định về đảm bảo an toàn giao thông và “văn hóa giao
thông” (vi phạm 01 lần bị trừ 01 điểm)
a) –b)Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội, có thành 7
tích được ghi nhận, biểu dương khen thưởng
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội, có thành tích 4
được ghi nhận, biểu dương khen thưởng
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường trong nhà trường 3 3 và xã hội
c) Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, 10 hoạn nạn.
-Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn 3 3 nạn
- Có lối sống lành mạnh, có quan hệ tốt với bạn trong 3 3 lớp, trong trường
-Có tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong 3 3 học tập
-Được biểu dương khen thưởng về tham gia giữ gìn trật 1
tự an toàn xã hội và cộng đồng
V. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia phụ trách lớp, các đoàn thể tổ chức trong
nhà trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện (đánh giá: từ 0 đến 10 điểm)
a)Ý thức tinh thần, thái độ, uy tín và đạt hiệu quả 4
công việc khi sinh viên được phân công nhiệm vụ
quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội
sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường
-Có ý thức tinh thần thái độ, uy tín và đạt hiệu quả 2
công việc khi sinh viên được phân công nhiệm vụ
Ban cán sự lớp, là chi ủy viên trong các tổ chức
Đảng, trong Ban chấp hành Đoàn Thanh niên, Hội
sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường
-Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể xã hội do 2 2
nhà trường, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên và các tổ
chức khác trong nhà trường
-Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể xã hội do 2 2
nhà trường, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên trường phát động
b)Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 2
Đoàn thanh niên, Hội Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường
-Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 1
Đoàn thanh niên, Hội Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường
-Được khen thưởng từ cấp lớp trở lên 1
c) Hỗ trợ và tham gia tích cực các hoạt động chung 3
của tập thể lớp,khoa, trường
-Đạt danh hiệu sinh viên 5 tốt 1
-Vận động tuyên truyền, tham gia giúp đỡ người 2 2
khác, tham gia công việc chung của trường, lớp, Đoàn, Hội hiệu quả
d) Đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện 1
-Được biểu dương, khen thưởng vì có thành tích đặc 1
biệt trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen,
chứng nhận, thư khen của các cấp)
Tổng điểm sinh viên đạt được = Tổng điểm các phần I + II +III + IV +V
Lưu ý: - Sinh viên bị kỉ luật ở mức khiển trách có điểm rèn luyện không vượt quá loại khá -
Sinh viên bị kỉ luật mức cảnh cáo có điểm rèn luyện không quá loại trung bình -
Sinh viên đang trong quá trình bị đình chỉ học tập thì không đánh giá -
Sinh viên không nộp phiếu đánh giá được xếp loại kém và đạt 0 (không) điểm -
Sinh viên nộp phiếu đánh giá nhưng vắng mặt tại buổi họp đánh giá mà không được sự đồng ý của
Cố vấn học tập bị hạ một bậc xếp loại và đạt điểm cận dưới của bậc sau khi hạ CỐ VẤN HỌC TẬP
ĐẠI DIỆN BAN CÁN SỰ LỚP SINH VIÊN
(kí và ghi rõ họ tên)
(kí và ghi rõ họ tên)
(kí và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: .......................................
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 201....
BIÊN BẢN HỌP LỚP ĐÁNH GIÁ ĐIỂM RÈN LUYỆN
Lớp ….. học kì…. Năm học: ………..
Thời gian: ……………………………. Địa điểm:……………………………………………………….
Nội dung: ………………………………………………………………………………………………… I. Thành phần:
1. Cố vấn học tập (chủ tọa):…………………………………………………………………..
2. Thư kí (sinh viên):…………………………………………………………………………
3. Đại diện Ban cán sự lớp: ………………………………………………………………….
4. Tình hình sinh viên tham dự:
4.1 Tổng số: …………… Có mặt: ……………………………. Vắng mặt: ……………..
4.2 Danh sách sinh viên vắng mặt: Vắng mặt STT Họ và tên Mã số SV Có phép Không phép 1 2 … II. Kết quả đánh giá:
1. Tổng số sinh viên nộp phiếu đánh giá kết quả rèn luyện
2. Tổng số sinh viên không nộp phiếu đánh giá kết quả rèn luyện sẽ bị xếp loại kém (đạt điểm
0): ….. gồm những sinh viên có tên sau: Stt Họ và tên Mã số Sinh viên Ghi chú 1 2 ..
3. Tổng số sinh viên không tham gia họp lớp xét điểm rèn luyện (vắng mặt không có lý do) bị
hạ một bặc xếp loại rèn luyện và có điểm bằng với điểm cận dưới của loại sau khi bị hạ bậc như sau: Xếp loại sau Xếp loại trước STT Họ và tên Mã số SV khi bị hạ (trừ 1 khi bị hạ bậc) 1 2 ….
4. Tổng hợp kết quả rèn luyện của lớp: ST Khung điểm Xếp loại Số lượng Tỉ lệ % T 1 Từ 90 đến 100 điểm Xuất sắc 2
Từ 80 đến dưới 90 điểm Tốt 3
Từ 65 đến dưới 80 điểm Khá 4
Từ 50 đến dưới 65 điểm Trung bình 5
Từ 35 đến dưới 50 điểm Yếu 6 Dưới 35 điểm Kém
5. Đề xuất, kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………..
Cuộc họp kết thúc vào lúc ….. ngày….. tháng ….. năm ……….
Đại diện Ban cán sự lớp Thư kí Cố vấn học tập
(kí, và ghi rõ họ tên)
(kí và ghi rõ họ tên)
(kí và ghi rõ họ tên) BAN CHỦ NHIỆM KHOA
(Kí và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: .......................................
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 201....
PHIẾU BÁO KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN
Năm học: …………………
Khoa ………………………………………., Trường Đại học Sư phạm Hà Nội trân trọng
thông báo kết quả rèn luyện nawmhocj của sinh viên tới gia đình như sau:
Họ và tên sinh viên:…………………………………………………………………….
Ngày sinh: ……………………………………………………………………………..
Lớp: …………… khóa: ………………………Khoa: ………………………………. 1. Kết quả rèn luyện:
- Học kì I đạt loại: …………………
- Học kì II đạt loại: …………………….
- Xếp loại cả năm: …………………….
2. Khen thưởng, kỉ luật:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………. 3. Nhận xét chung:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Thông tin xi liên hệ theo địa chỉ:
Khoa…………………………, trường Đại học Sư phạm Hà Nội
ĐT: ………………………….. Email: ……………………….
136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội TRƯỞNG KHOA (kí và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: .......................................
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ...... tháng ..... năm 201....
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM RÈN LUYỆN
Lớp ….. học kì…. Năm học: ……….. STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM CÁ ĐIỂM CỦA NHÂN LỚP 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. CỐ VẤN HỌC TẬP Người tổng hợp