Phương pháp cân bằng tích giải PT – BPT vô tỉ – Nguyễn Đại Dương

Tài liệu gồm 18 trang hướng dẫn sử dụng phương pháp cân bằng tích để giải một lớp các bài toán phương trình và bất phương trình vô tỷ. Tài liệu bao gồm các phần:
+ Cơ sở lí thuyết
+ Phương pháp chung
+ Các ví dụ
+ Bài tập vận dụng

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương pháp cân bằng tích giải PT – BPT vô tỉ – Nguyễn Đại Dương

Tài liệu gồm 18 trang hướng dẫn sử dụng phương pháp cân bằng tích để giải một lớp các bài toán phương trình và bất phương trình vô tỷ. Tài liệu bao gồm các phần:
+ Cơ sở lí thuyết
+ Phương pháp chung
+ Các ví dụ
+ Bài tập vận dụng

180 90 lượt tải Tải xuống
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BNG TÍCH
Chuyên Luyn Thi Quc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nng-Sdt: 0932589246 1
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Các Chuyên Đ :
Hình Phng Oxy
Phƣơng Trình & Bất phƣơng trình Vô tỉ
H Phƣơng trình
Bất Đng Thc
Địa ch : 76/5 Phan Thanh- Đà Nẵng
BỒI DƯỠNG VÀ LUYN THI
Năm học: 2015-2016
TÀI LIỆU NÂNG CAO
Chuyên Đề
PHƯƠNG TRÌNH
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Phn Đc Bit
PHƯƠNG PHÁP
CÂN BẰNG TÍCH
G.v: Nguyễn Đại Dƣơng
WWW.TOANMATH.COM
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 2
Tài liệu đặc biệt dành cho học sinh Lớp Tn luyện thi
Phương pháp cân bằng tích ng dng đ gii mt lp các i toán Phương Trình & Bất Phương
trình Vô t.
Tài liệu bao gm:
Cơ sở lí thuyết.
Phương pháp chung.
Các ví dụ.
Bài tp vn dng.
Địa ch mail :
Facebook:
Website:
ginzorodn@gmail.com
www.facebook.com/100000226390946
www.toanmath.com
Tác gi: Nguyễn Đại Dƣơng
Các em phi biết hc toán là pt triển duy, cho phương pháp hay dễ s dng đến
mc nào nhưng người s dng không th phát triển được thì cũng chỉ là học chay mà thôi. Hy
vọng các em có th nm bt bn chất để phát triển thêm nữa phương pháp này.
Trong tài liệu tôi c gng s dụng các dụ tiêu biểu cho từng bài toán riêng biệt, mi ví dụ một
k
inh nghiệm cũng như một bài học. Đc hết tài liu c em sẽ có một cái nhìn tổng quát và đầy đ
v phương pháp này.
Hiển nhiên trong bất tài liệu nào cũng s những thiếu sót, mong các em góp ý để tài liệu
đưc hoàn thiện hơn cho các lứa hc sinh sau.
Chúc các em học tt!
Phương Pháp được nghiên cứu phát triển dựa trên c kiến thc bản kinh nghiệm ca
chính c giả. Hin vẫn ca bất kì tài liu nào viết v phương pháp này. Mọi vn đ sao chép
u cầu được thông qua ý kiến của tác giả.
Mọi góp ý xin gửi v:
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 3
PHƢƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Cơ sở: Cho phương trình có dng
n
g x h x f x
. Vi
,,f x g x h x
là các đa thức.
Nếu phương trình nghiệm
o
xx
nghiệm ca biu thc
n
f x A x
thì luôn tồn ti mt pn
tích dạng:
.
nn
g x h x f x A x f x B x
Trong các bài toán ta xét t :
Bc của căn là bậc 2 hoc bc 3.
Đa thc
,f x h x
gx
có bc bé hơn hoặc bng 4.
Đa thc
Ax
thường s là một biu thc bc 1:
.
Phƣơng pháp :
c 1 : S dng Casio để tìm biểu thc
Ax
:
Nhập phương trình
n
g x h x f x
o máy bấm SHIFT SOLVE máy hin Sovle for X nhp tùy ý
một giá trị X bm =. Đi máy hiện giá trị ca X bm SHIFT STO A để n giá trị ca nghim cho A.
Bm MODE 7 máy hiện f(X) = nhp biu thc
n
f A A X
= y hiện Start? Nhp -10 = máy hin
End ? nhp 10 = y hiện Step nhp 1 = , máy hiện mt bng vi một bên gtr xa X mt bên giá
tr ca f(X), ta s lấy giá tr mà tại đó X và f(X) là hai số nguyên (hoc hu t).
Khi đó biểu thc cần tìm chính
.A x X x f X
với X và f(X)các giá tr nguyên đã chn.
c 2 : n bng tích :
Ta s cân bằng hai vế vi các biểu thc
n
fx
,
Ax
n
n
f x f x
,
n
Ax
để đưa phương
trình về dng:
n
n
k x A x h x A x k x f x h x f x
Trong đó
n
g x k x A x f x h x A x


Tùy o biểu thc
gx
ta s la chn
kx
phù hợp đ cân bằng. Thông thường thì
kx
s h
s a, biu thc bc nht
ax b
, biu thc bc 2
2
ax bx c
hay pn thức
m
ax b
Chú ý : Biu thức A(x) thông thường bậc nhất nng cũng th biểu thc bậc cao ta pn đoán
A(x) dựa vào từng bài toán.
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 4
Điu kin :
2x 
Nhp biu thc:
2
22XX
Bm SHIFT SOVLE 0 = y hiện
0 .6180339 88 7X
bm SHIFT STO A y hiện
Ans A
Bm MODE 7 nhp
2f X A A X
10 10 1
y hiện bảng và ta thấy g tr nguyên
1, 1X f X
. Khi đó ta suy ra
1A x x
hay
21xx
Ta viết lại phƣơng trình và đi cân bng nhƣ sau:
Pt
2
22xx
Đầu tiên ta cân bằng cho
2x
1x
:
... 1 ... 2xx
Khi đó VT còn tha li :
22
2 1 1x x x x
Ta tiếp tc cân bằng thêm 2 vế cho :
2
22xx
2
1x
. Do biu thức cân bằng bậc 2 và bậc
ca biu thức còn thừa cũng là 2 nên ta cân bằng vi h s a :
2
1 1 2 2a x x a x x
(*)
Khi đó để (*) tương đương với (1) thì
2
2
1 2 1a x a x x x
, đng nht ta được
1a 
Pt
2
1 1 2 2x x x x
2
2 1 1 2 0
2 1 2 1 1 2 0
21
2 1 2 0
2
x x x x
x x x x x x
xx
x x x x
xx


TH:
2
1
15
21
2
21
x
x x x
xx

TH:
2
0
21
2
x
x x x
xx

So sánh với điều kin suy ra phương trình có nghim
51
,1
2
xx
dụ 1: Giải phương trình:
2
22xx
(1)
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 5
Điu kin:
2x 
Nhập Casio ta tìm được biu thc cân bằng
21xx
Ta cân bằng tích nhƣ sau:
Ta cân bng cho
2x
1x
:
... 1 1 ... 1 2x x x x
Do
2x
nhân với lưng
1x
nên
1x
cũng vậy.
Khi đó VT còn tha li:
22
2 2 1 1 1x x x x x x
Ta cân bằng tiếp cho
2
22xx
2
1x
. Do bc ca biu thc cân bằng biểu thức n tha
đều là bậc 2 nên ta cân bằng vi h s a:
2
1 1 1 2 1 2a x x x a x x x
Chuyn vế đồng nht h s:
2
2
1 2 1 1a x a x x x a
Pt
2
1 1 1 2 1 2x x x x x x
2
1 2 1 1 2 0
1 2 2 2 0
21
22
x x x x x
x x x x
xx
xx


TH:
2
10
15
21
2
21
x
x x x
xx


TH:
2
0
1 33
22
8
24
x
x x x
xx

So sánh với điều kin suy ra phương trình có nghim
1 5 1 33
,
28
xx

Chú ý:
Khi bài toán nhiu nghim l tta có thể lƣu nghim bất m biu thức cân bng,
thông thƣờng mi nghim l s cho ta mt biu thc cân bằng khác nhau. Dù biu thc cân bằng
khác nhau nhƣng kết qu sau khi cân bằng là ging nhau.
d 2: Giải phương trình:
2
2 2 1 2x x x x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 6
Điu kin:
1x 
Nhp CASIO ta đưc bng không bộ giá tr X, f(X) nguyên nào, tt c đều là s lẻ… Đến đây ta hiu
rằng phương trình không có nhân t chung dng
1X aX b
với a, b hệ s nguyên. Thc cht khi
đi làm như các ví d trên ta đã mặc định h s ng vi
1X
1 nhưng thc tế thì nhân t của phương
trình phải có dạng:
1k X aX b
Với k, a, b s nguyên, thưng khi
1k
không cho ta bộ X, f(X) nguyên thì ta thay
2,3,4...k
Ta nhp li biu thc:
21f X A AX
và thu được biu thức cân bằng
21xx
.
Ta cân bằng tích nhƣ sau: Pt
32
3 3 2 1 1x x x x x
Ta cân bằng cho
x
21x
:
... 1 ... 1 2 1x x x x
Khi đó VT còn tha li:
3 2 3 2
3 3 1 4 4x x x x x x x x
Ta cân bằng tiếp cho
2
x
2
2 1 4 1xx
. Nhưng do biểu thức còn thừa bậc 3 c lượng
cân bằng ch bc 2 nên ta s n bằng vi biu thc bc nht
ax b
:
2
1 4 1 1 2 1ax b x x x ax b x x x
Chuyn vế đồng nht h s:
2 3 2
1
4 1 4 4
0
a
ax b x ax b x x x x
b
Pt
2
. 1 .4 1 1 2 1x x x x x x x x
2
2
2
4 1 1 2 1 0
2 1 2 1 1 2 1 0
2 1 1 2 1 0
2 1 1 0
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x


TH:
2
0
2 1 0 2 1 2 2 2
41
x
x x x x x
xx

TH:
2
0
15
1 0 1
2
1
x
x x x x x
xx

So sánh với điều kin suy ra phương trình có nghim
2 2 2x 
15
2
x
.
dụ 3: Giải phương trình:
3
32
3 3 2 1 0x x x x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 7
Nhập CASIO ta đưc nghim
1x
1,618...x 
ta lưu nghiệm
1,618...x 
tìm đưc biu thc
cân bằng là
3
21xx
Ta đi cân bằng tích nhƣ sau:
Ta đi cân bằng cho x và
3
21x
:
3
...2 ...2 2 1xx
Khi đó VT còn tha li:
33
1 2 2 1x x x x
Ta cân bằng tiếp cho
3
3
2 1 2 1xx
3
x
:
3
3
2 2 1 2 2 1ax x a x x
Chuyn vế đồng nht h s:
33
2 1 2 1 1ax a x x x a
Pt
3
3
2 2 1 2 2 1x x x x
3
3
2
2
33
3
3
3
2 1 2 2 1 0
2 1 2 1 2 1 2 0
21
21
15
1
2
x x x x
x x x x x x
xx
xx
xx




Vy phương trình có nghim
1x
15
2
x

Chú ý: Khi đi m biu thức A(x) để cân bằng t ta luôn lƣu nghim l (nếu có) của bài toán bởi
vi nghim l thì các bộ X, f(X) nguyên là duy nht.
dụ 4: Giải phương trình:
3
3
1 2 2 1xx
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 8
Nhập CASIO ta đưc nghim
1x
.
Mt vấn đề nãy sinh khi nghim của phương trình nguyên hoc hu t thì bảng thu được có rất nhiu b
giá trị nguyên, ta phi chn mt b X, f(X) nào đó đ cân bằng.
Ta biết rng biu thc cần tìm sẽ có dạng
3
2
53x ax b
vi a, b nguyên
Vic la chn a s ph thuộc o h s của lũy tha ln nht đây
3
x
, h s 1 và ta sẽ chn h s a
tha mãn a là một ước của 1. Như vy ta chn biu thức cân bằng
3
2
5 3 1xx
Ta cân bằng tích nhƣ sau:
Ta cân bằng
1x
3
2
53x
:
3
2
...2 1 ...2 5 3xx
Khi đó VT còn tha li:
3 2 3 2
2 5 2 1 2 3 2x x x x x x x
Ta cân bằng tiếp cho
3
3
22
5 3 5 3x x x
3
1x
:
3
3
22
1 2 1 5 3 2 5 3a x x a x x
Chuyn vế đồng nht h s:
3
2 3 2
1 5 3 2 3 2 1a x a x x x x a
Pt
3
3
22
1 2 1 5 3 2 5 3x x x x
3
3
22
2
2
33
2 2 2
3
3
2
32
1 5 3 2 1 5 3 0
1 5 3 1 1 5 3 5 3 2 0
1 5 3
2 3 2 0
1
x x x x
x x x x x x
xx
x x x
x




Vy phương trình có nghim
1x
Chú ý:
Với các bài toán có nghim nguyên thì vic chn biu thc ph thuộc vào hệ s của lũy tha ln
nht. Ta chn h s của x là ƣớc ca h s của lũy thừa ln nht.
Nếu chn h s không đúng thì ta s không n bằng đƣợc mặc biu thc ca ta vn cha
nghiệm. Các em thể t kim chng li với bài toán trên bng ch chọn b X, f(X) khác và đi
cân bng li.
dụ 5: Giải phương trình:
3
3 2 2
2 5 2 5 3x x x x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 9
Điu kin:
0x
Do biu thức dưới căn có dạng phân số n ta nhân x vào trong căn đ đưa v dng đa thức:
Pt
23
4 6 6 7 3x x x x x
Nhập CASIO ta đưc hai nghim
1x
3x
.
Ta tìm biểu thức cân bằng như sau :
3
3
1 3 .1 .1 2
0
3 3.3 .3
a b a
b
ab

3
32x x x
Ta đi cân bằng tích:
Cân bằng cho 2x
3
3xx
:
3
... 7 2 ... 7 3x x x x x
Khi đó VT n thừa li:
22
4 6 6 7 2 2 8 6x x x x x x
Ta cân bằng tiếp cho
2
2
24xx
2
33
33x x x x
, do phn còn thừa bậc 2 nhưng biểu thc
cân bằng có bậc là 3 nên ta sẽ cân bằng với phân thc
a
x
( Do hai ợng cân bằng có nhân tử chung là x):
2 3 3
4 7 2 3 7 3
aa
x x x x x x x x
xx
Chuyn vế đồng nht h s:
2 3 2
4 3 2 8 6 2
aa
x x x x x a
xx
Pt
2 3 3
22
4 7 2 3 7 3x x x x x x x x
xx
2 3 3
33
3
3
2
4 3 7 2 3 0
2
2 3 3 3 0
23
2
33
13
x x x x x x x
x
x x x x x x
x
x x x
x x x
x
xx






Vy phương trình có hai nghim
1, 3xx
dụ 6: Giải phương trình:
22
3
4 6 6 7x x x x x
x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 10
Phƣơng án 2: n bằng kép
Ta có biểu thc cân bằng :
3
32x x x
2
32xx
Cân bằng cho 2x
3
3xx
:
3
... 7 2 ... 7 3x x x x x
Khi đó VT còn tha li:
22
4 6 6 7 2 2 8 6x x x x x x
Do bc ca biu thc còn thừa 2 n ta s chọn cân bằng tiếp cho cp
2
24xx
2
22
33xx
thay cho cp
2
2x
2
3
3xx
:
23
4 7 2 3 7 3a x x x a x x x x
Chuyn vế đồng nht h s:
22
4 3 2 8 6 2a x a x x x a
Pt
23
4 7 2 2 3 7 3x x x x x x x 
23
2 2 2
22
2
2
4 3 7 2 3 0
2 3 2 3 7 2 1 0
2 3 3 2 3 0
23
3 2 3
13
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x
xx
x x x
xx







Chú ý: n bằng kép nghĩa là cân bằng vi hai cặp đại lƣợng. Ch xut hin khi biu thức cân bng
có nhân t chung.
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 11
Điu kin:
1
3
x 
Nhập CASIO đưc nghim
0x
1x
. Ta tìm đưc biu thc cân bằng là
3 1 1xx
Ta cân bằng tích nhƣ sau:
Pt
4 3 2
2 5 1 2 1 3 1x x x x x x
Ta cân bằng cho
1x
31x
:
... 2 1 1 ... 2 1 3 1x x x x
VT còn thừa li:
4 3 2 4 3 2
2 5 1 2 1 1 2 3 2x x x x x x x x x x
Ta cân bằng tiếp cho
2
1x
2
31x
, do biu thức còn tha bậc 4 mà các lượng cân bằng ch bc 2
nên ta sẽ n bằng vi biu thc bc 2
2
ax bx c
:
2
22
1 2 1 1 3 1 2 1 3 1ax bx c x x x ax bx c x x x
Chuyn vế đồng nht h s:
2
2 2 4 3 2
1 3 1 2 3 2ax bx c x ax bx c x x x x x
1, 1, 2a b c
Pt
2
22
2 1 2 1 1 2 3 1 2 1 3 1x x x x x x x x x x
2
2
32
2 1 3 1 2 1 1 3 1 0
1 3 1 1 2 3 1 0
x x x x x x x
x x x x x x x


Ta có:
32
1 2 3 1 0x x x x x
1
3
x
Pt
2
10
1 3 1 0 0 1
0
x
x x x x
xx


Vy phương trình có nghim
1, 0xx
.
dụ 7: Giải phương trình:
3
2
1 1 2 1 3 1 7x x x x x x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 12
Điu kin:
3
3
1
2
2
xx
Nhập CASIO ta đưc nghim
2,7320...x
MODE 7 ta được
3
2 1 2 1xx
Ta đi cân bằng:
2
33
2 1 2 1 2 1 2 1ax b x x ax b x x
Chuyn vế đng nht:
2
3 4 3 2
2 1 2 1 2 2 2ax b x ax b x x x x x
ta không tìm đưc a, b
tha mãn. Khi điều nàyy ra ta có th hiu rng biu thc cân bằng ta tìm được là chưa đúng.
Ta s thay đổi suy nghĩ mt chút: Ta biết rằng phương trình s luôn nn tử dng
3
21x A x
nhưng kng phải biu thc bc 1 :
, do bc của phương trình 4 nên ta nghĩ ngay đến
2
A x ax bx c
nghĩa biểu thức cân bằng bc 2.
Ta s các hướng tìm biểu thức như sau:
Một cách đơn giản nếu
0b
thì ta biểu thức cân bằng
32
21x ax b
. Ta hy vng s một
phân tích đơn giản như trên. Ta nhp vào máy như sau:
MODE 7
32
21f X A A X
máy hiện bảng và có một b giá trị
1, 1X f X
. Ta suy ra
biu thức cân bằng là
32
2 1 1xx
Để ý thấy bc ca lũy tha ln nhất 1
4
x
nên ta sẽ chn
1a
, biu thc cân bằng có dng
32
21x x bx c
. Ta s nhập vào máy như sau:
MODE 7
32
21f X A A AX
máy hiện bng ta có bộ gtrị
0, 1X f X
. Ta suy
ra biu thức cân bằng
32
2 1 1xx
.
Chú ý:
Bài toán có phc tp đến mấy t các biu thc cân bằng thƣng s cũng đơn giản nhai
ớng trên.
Thc tế bài toán trên ta vn thể cân bằng với lƣợng
2
1
2
x
x
thay cho
ax b
nhƣng cách n
bằng thêm lƣợng trên li đi ngƣợc t kết qu bài toán, không tch hợp vi lối duy của phƣơng
pháp.
Pt
4 3 2 3
2 1 2 1x x x x
Ta cân bằng tích đƣc:
2 3 2 3
1 2 1 2 1 0x x x x x
dụ 8: Giải phương trình:
3
23
1 1 2 2 1x x x x x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 13
23
1 2 1xx
Do
23
2 1 0f x x x x
3
1
2
x
2
2
23
10
13
1 2 1
x
x
xx

So sánh với điều kin, phương trình có một nghim
13x 
.
Điu kin:
15
26
x
Bài toán chứa hai n bậc 2 kng phải dạng để ta cân bằng ch nng các biểu thức dưới căn cũng
nngoài căn đều bậc 1, khá đơn giản khi bình phương thì các biểu thức thu được tối đa bậc 3. n
ta s nh phương hai vế đ đưa về dạng cân bằng tích:
2
32
2 1 2 1 1 5 6
3 2 1 2 1 0
x x x
x x x x


Nhập CASIO ta đưc biu thc cân bằng
2 1 2xx
Cân bằng tích ta đưc:
Pt
2
2 2 1 4 4 4 2 2 1 0x x x x x x
Ta có:
2
22
4 4 4 2 2 1 3 2 3 2 1 0x x x x x x x x
1
2
x
Pt
2
0
15
2 2 1
4
4 2 1 0
x
x x x
xx
Th li ta thy
15
4
x
nghiệm.
Điu kin:
3
2
x 
.
S dng kĩ thuật cân bằng tích:
Bpt
22
1 2 3 2 2 2 3 0x x x x x x
2
2
1 2 3 1 2 3 0x x x x x
dụ 10: Gii bất phương trình:
32
2 2 3 1x x x x
dụ 9: Giải phương trình:
2 1 2 1 1 5 6x x x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 14
Do
2
2
1 2 3 0x x x
vi mi
xR
.
Xét
2
2
1 2 3 0 1x x x x
Xét
2
2
1 2 3 0x x x
Bpt
2
1
1 2 3 2
2
x
x x x
x

Kết hợp ta được tp nghim
2, 1S

Điu kin:
1
2 1 0
2
xx
Bpt
2
1 2 3 1 2 1 0x x x x


Xét biểu thc:
2
2 3 1 2 1f x x x x
Dùng kĩ thuật cân bằng tích:
1 2 2 1 2 2 2 1f x x x x x
Bpt
1 1 2 2 1 2 2 2 1 0x x x x x
1 1 2 2 1 0x x x
Do
2 2 2 1 0xx
1
2
x
Xét
1 0 1xx
Bpt
2
1 2 2 1 0 6 3 0 3 2 3 3 2 3x x x x x x
Kết hp
3 2 3x
Xét
1
1 0 1
2
xx
Bpt
2
1 2 2 1 0 6 3 0 3 2 3 3 2 3x x x x x
Kết hp
3 2 3 1x
Vy ta có tập nghim ca bất phương trình
3 2 3,1 3 2 3,S
dụ 11: Gii bất phương trình:
2 3 2
3 1 2 1 2x x x x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 15
Điu kin:
13x 
Bpt
2
22
2 3 2 2x x x x x
2 3 2
4 2 2x x x x x
Nhập CASIO ta đưc biu thc cân bằng:
3 2 2
2 2 2 2 2 1x x x x x x x
Ta cân bằng tích cho
22x
32
2x x x
:
32
...2 2 ... 2x x x x
Do bc ca biu thức còn thừa là 2 nên ta cân bằng thêm các lưng
2
21x
2
2
2xx
:
2
2
2 3 2
2 1 2 2 2 2a x x a x x x x x
Chuyn vế đồng nhất ta được
1a 
Bpt
2
2
2 3 2
2 1 2 2 2 2x x x x x x x
2 2 2
22
2
2
2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 0
2 1 2 1 2 0
2 1 2 0
6 4 0
1 3 3 13
x x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x
xx
x
Vy tp nghim ca bất phương trình
1 3,3 13S


Chú ý: Bài toán trên ta có thể nhân thêm lƣợng
1
a
x
để cân bằng thay cho cân bằng kép.
dụ 12: Gii bất phương trình:
22
2 3 2 2x x x x x
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 16
Bài tập vn dng:
2
2 1 3 1 0x x x
2
4 13 5 3 1 0x x x
22
5 15 2 3 4 2x x x
22
1 2 2 2x x x x x
2
4 2 3 8 1x x x
22
3 3 2 6 3 2 3x x x x x
22
2 2 2 5 2x x x x x
2
2 6 10 5 2 1 0x x x x
2
2
3 3 2
22
31
xx
x
x

22
3 1 3 1x x x x
33
4 1 1 2 2 1x x x x
2
2 2 4 4 2 9 16x x x x
32
3
15 78 141 5 2 9x x x x
3
3 2 3 2
6 12 7 9 19 11x x x x x x
3
3 2 2 2
2 10 17 8 2 5x x x x x x
2
6
3 2 2 2 5x x x x x
x
3 2 2 2
1
2 3 2 1 2 3x x x x x x
x
22
1 3 1 1 1x x x x x
3 2 2
2 6 2 6 1x x x x x
5 4 2 3 4 5 3 2 2x x x x
3 2 2
2 3 5 6 4 9x x x x x
23
2 6 5 8x x x
22
5 14 9 20 5 1x x x x x
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Gii pơng trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Gii phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
Giải phương trình:
G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 17
Giải phương trình:
22
6 3 1 3 6 19 0x x x x x
Giải phương trình:
3
3 2 2
4 2 1 2 2 1 6 1 0x x x x x
Gii bất phương trình:
2
2 2 1 3 1x x x x
Gii bất phương trình:
3 2 2
2 1 2 1 1x x x x
Gii bất phương trình:
2
1 2 1 2 1 0x x x x
Gii bất phương trình:
3 2 2
4 22 30 12 2 3 2 0x x x x x x
Gii bất phương trình:
22
3 2 6 5 10 14x x x x x
Gii bất phương trình:
32
2 1 2x x x x
Gii bất phương trình:
3
27 27 12 2 2 1x x x x x
Gii bất phương trình:
3 2 2 2
3 5 3 3 1x x x x x
Gii bất phương trình:
3
22
3 8 5 1x x x
Gii bất phương trình:
43
32
2 2 1
22
x x x
x
x x x

Gii bất phương trình:
2 4 3 2
3 2 1x x x x x
Gii bất phương trình:
23
2 2 5 1xx
Gii bất phương trình:
22
5 4 1 2 4x x x x x
Gii bất phương trình:
3
3 2 2
1 2 4 2 2 1 6 1x x x x x
Gii bất phương trình:
32
23
1
1
11
x x x
x
xx


G.v:Nguyễn Đại Dương PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 18
Tn mn!
Ngun gc của Phương Pháp.
Mt bui chiều mùa nóng nc tôi o Youtube xem một vài video về Bất Đẳng Thức thì một vài
video n Bằng Bt Biến ca anh Trn ng-LS hiện lên. Dĩ nhiên đã biết đến phương pp này t trước
nhưng chưa dịp nào xem video của anh nên mới click vào xem thử, khi đó thấy phương pháp tht hay
nhưng lại k phc tạp ch s dụng được cho các bài toán đi xng gn như hoàn toàn kiu
, mt s cần đến s duy và suy đoá khá rc ri các bài toán khác thì việc cân bằng cc
kì khó khăn hay phải nói là bất kh thi.
Trước đó khoảng tháng 6-2015 đã đọc được mt s i liệu v CASIO, m 2014 thc s nói thì không
biết CASIO thể loi ( đến gi vn ko biết cách gii h bc nht 2 n bằng CASIO… và việc bm
CASIO n nhờ học sinh bày cho
) mọi bài toán nghiệm l trước đây hầu như được giải hn toàn bằng
tay suy luận t nhiên. Trong rt nhiu th thuật dùng CASIO thì i ch chn một cái cảm thấy phù
hợp và d hiu nht.
Ý tưởng v n Bằng Tích cũng đến k tình cờ! Vic suy đn biểu thc đ cân bằng thì khá phc tp, vy
nếu biết trước biu thc cân bằng thì sao? Để tr lời câu hỏi đó thì tôi bắt đu quá trình th nghiệm, áp
ụng vào các bài toán 1 n nghim l, nghim chn, nhiu nghiệm… cuối cùng x một s dng
toán 2 căn. Sau khi hn thành Phương Pháp thì tìm cách đ diễn đạt một cách đơn giản và d hiu nht
thể. áp dng dy th cho la hc sinh 98, mặc dù thời gian hn chế nhưng thu đưc kết qu tương
đối ttVic la chn một cái tên cũng gắn lin vi nn tng tư duy của chính phương pp này.
Hiển nhiên phương pháp nàong ưu và khuyết, người đc vn dng phi hiểu các ưu điểm cũng
như khuyết điểm thì mới th phát triển cũng như hoàn thiện hơn được.
Hy vng Phương Pháp này cho ngưi xem mt cách tiếp cn tt hơn cũng như cái nhìn mới hơn v vic x
các bài toán vô tỷ 1 căn cũng như mt s bài toán 2 căn.
Chúc các thầy cô các em hc sinh mt năm thành công!
n
f
u
f
v
xx
d
Đà Nẵng, ngày 06-09
-2015
Hãy truy cập vào website www.toanmath.com để tham gia tho luận cũng như xem các video miễn phí về các
chuyên đề luyn thi.
Đây web mới hoàn toàn do tác giả sáng lập. Hy vọng các thầy cô, các bạn đng nghiệp ng như các em
hc sinh cùng tham tho luận chia sẻ
kinh nghim, to mt i trường hc tp tt và hiệu qu cho tt c
mọi người. Chân thành cảm ơn và chào đón mọi người!
| 1/18

Preview text:

G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
BỒI DƯỠNG VÀ LUYỆN THI
Năm học: 2015-2016 TÀI LIỆU NÂNG CAO Chuyên Đề PHƯƠNG TRÌNH
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Phần Đặc Biệt PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
G.v: Nguyễn Đại Dƣơng WWW.TOANMATH.COM
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Các Chuyên Đề :
Hình Phẳng Oxy
Phƣơng Trình & Bất phƣơng trình Vô tỉ
Hệ Phƣơng trình
Bất Đẳng Thức
Địa chỉ : 76/5 Phan Thanh- Đà Nẵng
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 1 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Tài liệu đặc biệt dành cho học sinh Lớp Toán luyện thi
Phương pháp cân bằng tích ứng dụng để giải một lớp các bài toán Phương Trình & Bất Phương trình Vô tỷ. Tài liệu bao gồm: Cơ sở lí thuyết. Phương pháp chung. Các ví dụ. Bài tập vận dụng.
Các em phải biết học toán là phát triển tư duy, dù cho phương pháp có hay và dễ sử dụng đến
mức nào nhưng người sử dụng không thể phát triển được nó thì cũng chỉ là học chay mà thôi. Hy
vọng các em có thể nắm bắt bản chất để phát triển thêm nữa phương pháp này.
Trong tài liệu tôi cố gắng sử dụng các ví dụ tiêu biểu cho từng bài toán riêng biệt, mỗi ví dụ là một
kinh nghiệm cũng như một bài học. Đọc hết tài liệu các em sẽ có một cái nhìn tổng quát và đầy đủ về phương pháp này.
Hiển nhiên trong bất kì tài liệu nào cũng sẽ có những thiếu sót, mong các em góp ý để tài liệu
được hoàn thiện hơn cho các lứa học sinh sau. Chúc các em học tốt!
Phương Pháp được nghiên cứu và phát triển dựa trên các kiến thức cơ bản và kinh nghiệm của
chính tác giả. Hiện vẫn chưa có bất kì tài liệu nào viết về phương pháp này. Mọi vấn đề sao chép
yêu cầu được thông qua ý kiến của tác giả. Mọi góp ý xin gửi về: Địa chỉ mail :
ginzorodn@gmail.com Facebook:
www.facebook.com/100000226390946 Website:
www.toanmath.com
Tác giả: Nguyễn Đại Dƣơng
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 2 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
PHƢƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Cơ sở: Cho phương trình có dạng      n g x h x
f x. Với f x, g x, hx là các đa thức.
Nếu phương trình có nghiệm x x là nghiệm của biểu thức n f x  Ax thì luôn tồn tại một phân o tích dạng:
    n       n g x h x f x A x
f x .Bx
Trong các bài toán ta xét thì :
Bậc của căn là bậc 2 hoặc bậc 3.
Đa thức f x,hx và g x có bậc bé hơn hoặc bằng 4.
Đa thức Ax thường sẽ là một biểu thức bậc 1: Ax  ax b .
Phƣơng pháp :
Bƣớc 1 : Sử dụng Casio để tìm biểu thức Ax:
Nhập phương trình      n g x h x
f x vào máy bấm SHIFT SOLVE máy hiện Sovle for X nhập tùy ý
một giá trị X bấm =. Đợi máy hiện giá trị của X bấm SHIFT STO A để gán giá trị của nghiệm cho A.
Bấm MODE 7 máy hiện f(X) = nhập biểu thức n f A  AX = máy hiện Start? Nhập -10 = máy hiện
End ? nhập 10 = máy hiện Step nhập 1 = , máy hiện một bảng với một bên là giá trị xủa X một bên là giá
trị của f(X), ta sẽ lấy giá trị mà tại đó X và f(X) là hai số nguyên (hoặc hữu tỉ).
Khi đó biểu thức cần tìm chính là Ax  X.x f X với X và f(X) là các giá trị nguyên đã chọn.
Bƣớc 2 : Cân bằng tích : n
Ta sẽ cân bằng hai vế với các biểu thức n f x, Axn f x  f x, n
A xđể đưa phương trình về dạng:
  n              n k x A x h x A x k x f x h x f x
Trong đó      n g x
k x A x  f x  hxAx  
Tùy vào biểu thức g x mà ta sẽ lựa chọn k x phù hợp để cân bằng. Thông thường thì k x sẽ là hệ m
số a, biểu thức bậc nhất ax b , biểu thức bậc 2 2
ax bx c hay phân thức ax b
Chú ý : Biểu thức A(x) thông thường là bậc nhất nhưng cũng có thể là biểu thức bậc cao và ta phán đoán
A(x) dựa vào từng bài toán.
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 3 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Ví dụ 1: Giải phương trình: 2
x  2  2  x (1)
Điều kiện : x  2  Nhập biểu thức: 2
X  2  2  X
Bấm SHIFT SOVLE 0 = máy hiện X  0.6180339887 bấm SHIFT STO A máy hiện Ans A
Bấm MODE 7 nhập f X   A  2  AX  1
 0 10 1 máy hiện bảng và ta thấy có giá trị nguyên
là X  1, f X  1. Khi đó ta suy ra Ax  x 1 hay x  2  x 1
Ta viết lại phƣơng trình và đi cân bằng nhƣ sau: Pt 2
 2  x x  2
Đầu tiên ta cân bằng cho x  2 và x 1:
... x   1  ... x  2
Khi đó VT còn thừa lại : 2
x x   2 2
1  1 x x 2
Ta tiếp tục cân bằng thêm 2 vế cho : x  2  x  2 x  2
1 . Do biểu thức cân bằng có bậc 2 và bậc
của biểu thức còn thừa cũng là 2 nên ta cân bằng với hệ số a : a x  2 1   x  
1  a x  2  x  2 (*) 2
Khi đó để (*) tương đương với (1) thì a x    ax   2 1
2  1 x x , đồng nhất ta được a  1  2 Pt  x   1   x  
1    x  2  x  2
 x   x  2 2 1   
  x 1 x  2   0
  x  2  x  
1  x  2   x  
1   x 1 x  2   0       x
x   x   xx 2 x 1 2 1 2
 0   x2 xx 1   1   5
TH: x  2  x 1    x  x  2   x  2 1 2 x  0
TH: x  2  x    x  1  2 x  2  x 5 1
So sánh với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x  , x  1  2
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 4 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2
2x x  2   x   1 x  2 Điều kiện: x  2 
Nhập Casio ta tìm được biểu thức cân bằng x  2  x 1
Ta cân bằng tích nhƣ sau:
Ta cân bằng cho x  2 và x 1:
... x   1  x   1  ... x   1 x  2
Do x  2 nhân với lượng x  
1 nên x 1 cũng vậy.
Khi đó VT còn thừa lại: 2
x x    x   x   2 2 2 1
1  x x 1 2
Ta cân bằng tiếp cho x  2  x  2 x  2
1 . Do bậc của biểu thức cân bằng và biểu thức còn thừa
đều là bậc 2 nên ta cân bằng với hệ số a: a x  2 1   x   1  x  
1  a x  2   x   1 x  2 2
Chuyển vế đồng nhất hệ số: a x    ax   2 1 2  x x 1   a 1 2 Pt  x   1   x   1  x  
1   x  2   x   1 x  2  x  2
1   x  2   x   1  
x1 x20
 x 1 x  22x x  2  0
x  2  x 1
  x2  2xx 1 0  1   5
TH: x  2  x 1    x  x  2   x  2 1 2 x  0 1 33 TH: x  2  2  x    x  2
x  2  4x 8 1   5 1 33
So sánh với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x  , x 2 8 Chú ý:
Khi bài toán có nhiều nghiệm lẻ thì ta có thể lƣu nghiệm bất kì và tìm biểu thức cân bằng,
thông thƣờng mỗi nghiệm lẻ sẽ cho ta một biểu thức cân bằng khác nhau. Dù biểu thức cân bằng
khác nhau nhƣng kết quả sau khi cân bằng là giống nhau.
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 5 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Ví dụ 3: Giải phương trình:
x x x  x  3 3 2 3 3 2 1  0 Điều kiện: x  1 
Nhập CASIO ta được bảng không có bộ giá trị X, f(X) nguyên nào, tất cả đều là số lẻ… Đến đây ta hiểu
rằng phương trình không có nhân tử chung dạng X 1  aX b với a, b là hệ số nguyên. Thực chất khi
đi làm như các ví dụ trên ta đã mặc định hệ số ứng với X 1 là 1 nhưng thực tế thì nhân tử của phương
trình phải có dạng:
k X 1  aX b
Với k, a, b là số nguyên, thường khi
k  1 không cho ta bộ X, f(X) nguyên thì ta thay k  2,3, 4...
Ta nhập lại biểu thức: f X   2 A 1  AX và thu được biểu thức cân bằng 2 x 1  x .
Ta cân bằng tích nhƣ sau: Pt 3 2
x 3x 3x  2  x   1 x 1
Ta cân bằng cho x và 2 x 1 :
...  x  
1 x  ...  x   1 2 x 1
Khi đó VT còn thừa lại: 3 2
x x x   x   3 2 3 3
1 x x  4x  4x 2
Ta cân bằng tiếp cho  2
x và 2 x 1  4x  
1 . Nhưng do biểu thức còn thừa bậc 3 mà các lượng
cân bằng chỉ bậc 2 nên ta sẽ cân bằng với biểu thức bậc nhất ax b :
ax b 2x x  
1 x  ax b 4 x   1   x   1 2 x 1 a 1
Chuyển vế đồng nhất hệ số: ax b 2
x   ax   b 4  x1 3 2
x 4 x 4 x b   0 Pt 2  .
x x   x   1 x  . x 4 x   1   x   1 2 x 1 2
x x  4x   1    x   1  
x2 x10
xx  2 x 1x  2 x 1x  
1 x  2 x 1  0
 x  2 x 1 2x x 1 2x x 1  0
 x  2 x 1x x 12  0 x  0 
TH: x  2 x 1  0  2 x 1  x    x   4   x   2 2 2 2 1  xx  0 1 5
TH: x x 1  0  x 1  x    x  2 x 1  x 2 1 5
So sánh với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x  2  2 2 và x . 2
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 6 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Ví dụ 4: Giải phương trình: 3 3
x 1  2 2x 1
Nhập CASIO ta được nghiệm x  1 và x  1
 ,618... ta lưu nghiệm x  1
 ,618... và tìm được biểu thức
cân bằng là 3 2x 1  x
Ta đi cân bằng tích nhƣ sau:
Ta đi cân bằng cho x và 3 2x 1 : 3
...2x  ...2 2x 1
Khi đó VT còn thừa lại: 3 3
x 1 2x x  2x 1
Ta cân bằng tiếp cho x  3 3 2 1
 2x 1 3 x : 3
ax x a x   3 2 2 1  2 2x 1
Chuyển vế đồng nhất hệ số: 3
ax a x   3 2
1  x  2x 1 a  1 Pt 3
x x   x   3 2 2 1  2 2x 1 3
x  2x   1  2  3
x  2x 1  0     3 x  2x 1 3 3
x x 2x 1  2x  2 2 1  2  0   3
x  2x 1 3
x  2x 1 1   5
x 1 x  2 1   5
Vậy phương trình có nghiệm x  1 và x  2
Chú ý: Khi đi tìm biểu thức A(x) để cân bằng thì ta luôn lƣu nghiệm lẻ (nếu có) của bài toán bởi vì
với nghiệm lẻ thì các bộ X, f(X) nguyên là duy nhất.
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 7 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Ví dụ 5: Giải phương trình: 3 2 3 2
x  2x  5x  2 5x  3
Nhập CASIO ta được nghiệm x  1.
Một vấn đề nãy sinh khi nghiệm của phương trình nguyên hoặc hữu tỉ thì bảng thu được có rất nhiều bộ
giá trị nguyên, ta phải chọn một bộ X, f(X) nào đó để cân bằng.
Ta biết rằng biểu thức cần tìm sẽ có dạng 3 2
5x  3  ax b với a, b nguyên
Việc lựa chọn a sẽ phụ thuộc vào hệ số của lũy thừa lớn nhất ở đây là 3
x , hệ số là 1 và ta sẽ chọn hệ số a
thỏa mãn a là một ước của 1. Như vậy ta chọn biểu thức cân bằng là 3 2
5x  3  x 1
Ta cân bằng tích nhƣ sau:
Ta cân bằng x 13 2 5x  3 : x   3 2 ...2 1  ...2 5x  3
Khi đó VT còn thừa lại: 3 2
x x x   x   3 2 2 5 2
1  x  2x  3x  2
Ta cân bằng tiếp cho x  3 3 2 2 5 3
 5x  3x và x  3 1 :
a x  3   x    a  2 x   3 2 1 2 1 5 3  2 5x  3 3
Chuyển vế đồng nhất hệ số: a x    a 2 x   3 2 1 5
3  x  2x  3x  2  a 1 3 Pt
 x    x     2 x   3 2 1 2 1 5 3  2 5x  3  x  3 1   2 5x  3  2 3 2
x 1 5x  3   0     2
x 1 5x  3  x   1   x   2 1 5x  3    2 3 5x  32 2 3 3  2  0    3 2
x 1  5x  3 3 2
x  2x  3x  2  0  x 1
Vậy phương trình có nghiệm x  1 Chú ý:
Với các bài toán có nghiệm nguyên thì việc chọn biểu thức phụ thuộc vào hệ số của lũy thừa lớn
nhất. Ta chọn hệ số của x là ƣớc của hệ số của lũy thừa lớn nhất.
Nếu chọn hệ số không đúng thì ta sẽ không cân bằng đƣợc mặc dù biểu thức của ta vẫn chứa
nghiệm. Các em có thể tự kiểm chứng lại với bài toán trên bằng cách chọn bộ X, f(X) khác và đi
cân bằng lại.
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 8 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH 3
Ví dụ 6: Giải phương trình: 2
4x  6x  6   2
x  7xx x
Điều kiện: x  0
Do biểu thức dưới căn có dạng phân số nên ta nhân x vào trong căn để đưa về dạng đa thức: Pt 2
x x   x   3 4 6 6 7 x  3x
Nhập CASIO ta được hai nghiệm x  1 và x  3. 3
 1 3.1  .a1ba  2
Ta tìm biểu thức cân bằng như sau :    3
x  3x  2x 3 b       0 3 3.3 . a 3 b
Ta đi cân bằng tích: Cân bằng cho 2x và 3 x  3x :
x   x   x   3 ... 7 2 ... 7 x  3x
Khi đó VT còn thừa lại: 2
x x    x   2 4 6 6
7 2x  2x  8x  6
Ta cân bằng tiếp cho x2 2 2
 4x và x x2 3 3 3
x  3x , do phần còn thừa có bậc 2 nhưng biểu thức a
cân bằng có bậc là 3 nên ta sẽ cân bằng với phân thức
( Do hai lượng cân bằng có nhân tử chung là x): x a a 2
x   x   x   3
x x   x   3 4 7 2 3 7 x  3x x x a a
Chuyển vế đồng nhất hệ số: 2 x   3x x 2 4 3
 2x  8x  6 a  2 x x 2 2 Pt 2
  4x  x  72x    3
x  3x   x  7 3 x  3x x x 2 2   4x  
 3x 3xx7   3
2x x  3x   0 x    2  3
2x x  3x  3 x  3  x  3x  0    x  3
2x x  3x    2 3 x  3  x  3x  x
x 1 x  3
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1, x  3
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 9 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Phƣơng án 2: Cân bằng kép
Ta có biểu thức cân bằng là : 3
x  3x  2x 2 x  3  2 x Cân bằng cho 2x và 3 x  3x :
x   x   x   3 ... 7 2 ... 7 x  3x
Khi đó VT còn thừa lại: 2
x x    x   2 4 6 6
7 2x  2x  8x  6
Do bậc của biểu thức còn thừa là 2 nên ta sẽ chọn cân bằng tiếp cho cặp x 2 2  4x vàx  2 2 2 3
x  3 thay cho cặp  2 2x
x x 2 3 3 :
a x   x   x a  2
x    x   3 4 7 2 3 7 x  3x
Chuyển vế đồng nhất hệ số: a x  a 2 x   2 4
3  2x  8x  6  a  2  Pt
  x x   x    2
x    x   3 4 7 2 2 3 7 x  3x   4x  
 2x 3x7   3
2x x  3x   0   2
2 x x  3  2 2 x
x  3   x  7 x  2
2 x x 1  0  2 2 x x 3  x 3 2 x 2 x 3        0   2
2 x x 3  x3   2 x  2 x  3
x 1 x  3
Chú ý: Cân bằng kép nghĩa là cân bằng với hai cặp đại lƣợng. Chỉ xuất hiện khi biểu thức cân bằng
có nhân tử chung.
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 10 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH 3
Ví dụ 7: Giải phương trình:
x  x    x   2 1 1 2 1
3x 1  7x x 1
Điều kiện: x   3
Nhập CASIO được nghiệm x  0 và x  1. Ta tìm được biểu thức cân bằng là 3x 1  x 1
Ta cân bằng tích nhƣ sau: Pt 4 3 2
x  2x x 5x 1 2x   1 3x 1
Ta cân bằng cho x 13x 1 :
... 2x   1  x  
1  ...  2x   1 3x 1 VT còn thừa lại: 4 3 2
x x x x    x   x   4 3 2 2 5 1 2 1
1  x  2x  3x  2x
Ta cân bằng tiếp cho x  2 1
x  2 3
1 , do biểu thức còn thừa bậc 4 mà các lượng cân bằng chỉ bậc 2
nên ta sẽ cân bằng với biểu thức bậc 2 2
ax bx c :
ax bxcx 2 2
 x  x     2 1 2 1 1
ax bx c3x   1  2x   1 3x 1 2
Chuyển vế đồng nhất hệ số:  2
ax bx  
c x   2 ax bx  c x  4 3 2 1 3 1  x 2 x 3  x 2 x
a 1,b  1  ,c  2 2 Pt   2
x x   x     x   x     2 2 1 2 1 1
x x  23x   1  2x   1 3x 1
 x x  2x  2 2 1  3x   1   2x   1  
x1 3x10
 x 1 3x 1 3x x 1 2
x x  2 3x 1  0 Ta có: 3
x x    2 1
x x  2 3x 1  1 0 x    3 x 1 0 Pt
x 1 3x 1  0  
x  0  x 1 2 x x  0
Vậy phương trình có nghiệm x 1, x  0 .
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 11 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Ví dụ 8: Giải phương trình:
x  x  3 2 3 1
1  x  2x  2x 1 1 Điều kiện: 3
2x     x   3 2
Nhập CASIO ta được nghiệm x  2, 7320...MODE 7 ta được 3
2x 1  2x 1 2 Ta đi cân bằng:
ax b x    x    ax b 3x   3 2 1 2 1 2 1  2x 1 2
Chuyển vế đồng nhất: ax b x    ax b 3 x   4 3 2 2 1 2
1  x  2x x  2x  2 ta không tìm được a, b
thỏa mãn. Khi điều này xãy ra ta có thể hiểu rằng biểu thức cân bằng ta tìm được là chưa đúng.
Ta sẽ thay đổi suy nghĩ một chút: Ta biết rằng phương trình sẽ luôn có nhân tử dạng 3
2x 1  Ax
nhưng không phải biểu thức bậc 1 : Ax  ax b , do bậc của phương trình là 4 nên ta nghĩ ngay đến   2
A x ax bx c nghĩa là biểu thức cân bằng có bậc 2.
Ta sẽ có các hướng tìm biểu thức như sau:
Một cách đơn giản nếu b  0 thì ta có biểu thức cân bằng 3 2
2x 1  ax b . Ta hy vọng sẽ có một
phân tích đơn giản như trên. Ta nhập vào máy như sau:
MODE 7 f X  3 2
 2A 1  A X máy hiện bảng và có một bộ giá trị X 1, f X   1  . Ta suy ra
biểu thức cân bằng là 3 2
2x 1  x 1
Để ý thấy bậc của lũy thừa lớn nhất là 1  4
x nên ta sẽ chọn a 1, biểu thức cân bằng có dạng 3 2
2x 1  x bx c . Ta sẽ nhập vào máy như sau:
MODE 7 f X  3 2
 2A 1  A AX máy hiện bảng và ta có bộ giá trị X  0, f X   1  . Ta suy
ra biểu thức cân bằng là 3 2
2x 1  x 1. Chú ý:
Bài toán dù có phức tạp đến mấy thì các biểu thức cân bằng thƣờng sẽ cũng đơn giản nhƣ hai hƣớng trên. 2 x 1
Thực tế bài toán trên ta vẫn có thể cân bằng với lƣợng
thay cho ax b nhƣng cách cân 2x
bằng thêm lƣợng trên lại đi ngƣợc từ kết quả bài toán, không thích hợp với lối tƣ duy của phƣơng pháp. Pt 4 3 2 3
x  2x x 1 2x 1
Ta cân bằng tích đƣợc:   2 3 x   x   2 3 1 2 1
x x  2x 1  0
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 12 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH 1 2 3
x 1 2x 1 Do f x 2 3
x x  2x 1  0 x    3 2 2 x 1 0        x    x 1 3 2 2 3 1  2x 1
So sánh với điều kiện, phương trình có một nghiệm x  1 3 .
Ví dụ 9: Giải phương trình: 2 x   1
2x 1 1  5  6x 1 5
Điều kiện:   x  2 6
Bài toán chứa hai căn bậc 2 không phải là dạng để ta cân bằng tích nhưng các biểu thức dưới căn cũng
như ngoài căn đều là bậc 1, khá đơn giản và khi bình phương thì các biểu thức thu được tối đa là bậc 3. Nên
ta sẽ bình phương hai vế để đưa về dạng cân bằng tích:  2x   2 1
2x 1 1  5  6x   3 2
 x  3x  2x   1 2x 1  0
Nhập CASIO ta được biểu thức cân bằng là 2x 1  2x
Cân bằng tích ta được: Pt
  x x   2 2 2
1 4x  4x  4  2x 2x 1  0
Ta có: x x   x
x   x x   x x  2 2 2 4 4 4 2 2 1 3 2 3 2 1  1 0 x    2 x  0 1 5 Pt
 2x  2x 1    x  2
4x  2x 1  0 4 1 5
Thử lại ta thấy x là nghiệm. 4
Ví dụ 10: Giải bất phương trình: 3 2
x x   x  2 2x  3   1 3
Điều kiện: x   . 2
Sử dụng kĩ thuật cân bằng tích: Bpt
 x   x   2 2 1 2 3
x  2x  2  x 2x  3  0
 x   x  x  xx 2 2 1 2 3 1 2 3   0
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 13 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Do x     x x  2 2 1 2 3
 0 với mọi xR .
Xét x    x x  2 2 1 2 3  0  x  1 
Xét x    x x  2 2 1 2 3  0 x  1  Bpt
x 1 2x  3    x  2 2 x  2
Kết hợp ta được tập nghiệm S   2,    1
Ví dụ 11: Giải bất phương trình:
 2x   x   3 2 3 1 2 1 2 x x  1
Điều kiện: 2x 1  0  x   2 Bpt  x   2
1 2x  3 x   1 2x 1  0  
Xét biểu thức: f x 2
 2x 3x   1 2x 1
Dùng kĩ thuật cân bằng tích: f x  x 1 2 2x 12x  2  2x 1 Bpt  x  
1 x 1 2 2x 12x  2  2x 1  0   1 x  
1 x 1 2 2x 1  0
Do 2x  2  2x 1  0 x    2
Xét x 1  0  x 1 Bpt 2
x 1 2 2x 1  0  x  6x 3  0  x  3 2 3  x  3 2 3 Kết hợp x  3 2 3 1
Xét x 1  0    x  1 2 Bpt 2
x 1 2 2x 1  0  x  6x 3  0  3 2 3  x  3 2 3 Kết hợp  3 2 3  x 1
Vậy ta có tập nghiệm của bất phương trình S  3 2 3,  1  3 2 3,
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 14 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Ví dụ 12: Giải bất phương trình: 2
x x x    2 2
3 x  2x  2
Điều kiện: x  1 3 2 Bpt
  2x x x    2 2
3 x  2x  2 2 3 2
x  4x  2  x x  2x
Nhập CASIO ta được biểu thức cân bằng: 3 2 2
x x  2x  2x  2 
x  2x  2 x 1
Ta cân bằng tích cho 2x  2 3 2
x x  2x : 3 2
...2x  2  ... x x  2x
Do bậc của biểu thức còn thừa là 2 nên ta cân bằng thêm các lượng x  2 2 1
x x 2 2 2 : a
x    x   ax x 2 2 2 3 2 2 1 2 2 2
x x  2x
Chuyển vế đồng nhất ta được a  1  Bpt
  x    x    x x2 2 2 3 2 2 1 2 2 2
x x  2x   2
2 x 1  x  2x  2 2 x 1 
x  2x   x 1 2
2 x 1  x  2x   0   2
2 x 1  x  2x  2 x 1 
x  2x   0 2
 2 x 1  x  2x  0 2
x  6x  4  0
 1 3  x  3 13
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S  1   3,3 13   a
Chú ý: Bài toán trên ta có thể nhân thêm lƣợng x để cân bằng thay cho cân bằng kép. 1
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 15 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Bài tập vận dụng: 2
Giải phương trình:
2x 1  x  3x 1  0 2
4x 13x  5  3x 1  0
Giải phương trình: 2 2
5x 15x  2  3 4x  2
Giải phương trình: 2
x x    x   2 1 2 x  2x  2
Giải phương trình: 2
4x  2x  3  8x 1
Giải phương trình: 2
x x    x   2 3 3 2 6 3x  2x  3
Giải phương trình:
Giải phương trình: x   2 2 2 2
x x  2  x  5x  2 2
Giải phương trình:
2x  6x 10  5 x  2 x 1  0 2 3x  3x  2 2
Giải phương trình: x  2  2  3x 1 2
Giải phương trình:
x x    x   2 3 1 3 x 1
Giải phương trình: x   3 3 4 1
x 1  2x  2x 1 2
Giải phương trình:
2 2x  4  4 2x x  9x 16 3 2 3
Giải phương trình:
x 15x  78x 141  5 2x  9 3 2 3 3 2
Giải phương trình:
x  6x 12x  7  x  9x 19x 11 3 2 2 3 2
Giải phương trình: 2
x 10x 17x 8  2x 5x x 6 2
Giải phương trình:
x  3x  2 x  2  2x x   5 x 1 3 2
Giải phương trình:
2x  3x  2x 1   2 2x  3x 2 x x
Giải phương trình:
x   2x    x  2 1 3 1 1 x x 1 3
Giải phương trình:
x x    2 x x   2 2 6 2 6 x 1
Giải phương trình:
5x 4 2x 3 4x 5 3x 2  2 3 2 2
Giải phương trình:
2 x  3x  5x  6  x  4x  9
Giải phương trình:
 2x x  3 2 6  5 x  8 2 2
Giải phương trình:
5x 14x  9  x x  20  5 x 1
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 16 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH
Giải phương trình: 2 2
x x  6  3 x 1  3x  6x 19  0
Giải phương trình: 3
x x    2
x x   3 2 4 2 1 2 2 1 6x 1  0
Giải bất phương trình: 2
2x  2x 1   x  3 x 1
Giải bất phương trình: 3 x    2 x x   2 2 1 2 1 x 1
Giải bất phương trình: 2
x x 1 2x   1 2x 1  0
Giải bất phương trình: 3 2 x x x    2 4 22 30 12
2x  3xx  2  0
Giải bất phương trình: 2 2
x  3x  2  x  6x  5  10x 14
Giải bất phương trình: 3
x x   x   2 2 1 2  x
Giải bất phương trình: 3
27x  27x 12x  2   x  2 x 1
Giải bất phương trình: 3 2
x x x    2 x   2 3 5 3 3 x 1
Giải bất phương trình: 2 3 2
3x  8x  5   x 1 4 3
x  2x  2x 1
Giải bất phương trình: x  3 2
x  2x  2x
Giải bất phương trình: 2 4 3 2
3  x x
x  2x x 1
Giải bất phương trình:  2x   3 2 2  5 x 1
Giải bất phương trình: 2
x x    x 2 5 4 1
x  2x  4 
Giải bất phương trình: 3
x x   2
x x   3 2 1 2 4 2 2 1 6x 1 3 2 x 1 x x
Giải bất phương trình: x 1  x  2 1 x  3 1
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 17 G.v:Nguyễn Đại Dương
PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG TÍCH Tản mạn!
Nguồn gốc của Phương Pháp.
Một buổi chiều mùa hè nóng nực tôi vào Youtube và xem một vài video về Bất Đẳng Thức thì có một vài
video Cân Bằng Bất Biến của anh Trần Hưng-LS hiện lên. Dĩ nhiên đã biết đến phương pháp này từ trước
nhưng chưa có dịp nào xem video của anh nên mới click vào xem thử, khi đó thấy phương pháp thật hay
nhưng lại khá phức tạp và chỉ sử dụng được cho các bài toán đối xứng gần như hoàn toàn kiểu
f u   f v x x
, một số cần đến sự tư duy và suy đoán khá rắc rối và các bài toán khác thì việc cân bằng cực
kì khó khăn hay phải nói là bất khả thi.
Trước đó khoảng tháng 6-2015 đã đọc được một số tài liệu về CASIO, năm 2014 thực sự mà nói thì không
biết CASIO là thể loại gì ( đến giờ vẫn ko biết cách giải hệ bậc nhất 2 ẩn bằng CASIO… và việc bấm
CASIO còn nhờ học sinh bày cho ) mọi bài toán nghiệm lẻ trước đây hầu như được giải hoàn toàn bằng
tay và suy luận tự nhiên. Trong rất nhiều thủ thuật dùng CASIO thì tôi chỉ chọn một cái cảm thấy là phù
hợp và dễ hiểu nhất.
Ý tưởng về Cân Bằng Tích cũng đến khá tình cờ! Việc suy đoán biểu thức để cân bằng thì khá phức tạp, vậy
nếu biết trước biểu thức cân bằng thì sao? Để trả lời câu hỏi đó thì tôi bắt đầu quá trình thử nghiệm, áp
d ng vào các bài toán 1 căn nghiệm lẻ, nghiệm chẳn, nhiều nghiệm… và cuối cùng là xử lí một số dạng
toán 2 căn. Sau khi hoàn thành Phương Pháp thì tìm cách để diễn đạt nó một cách đơn giản và dễ hiểu nhất
có thể. Và áp dụng dạy thử cho lứa học sinh 98, mặc dù thời gian có hạn chế nhưng thu được kết quả tương
đối tốt…Việc lựa chọn một cái tên cũng gắn liền với nền tảng tư duy của chính phương pháp này.
Hiển nhiên phương pháp nào cũng có ưu và khuyết, người đọc và vận dụng phải hiểu rõ các ưu điểm cũng
như khuyết điểm thì mới có thể phát triển cũng như hoàn thiện hơn được.
Hy vọng Phương Pháp này cho người xem một cách tiếp cận tốt hơn cũng như cái nhìn mới hơn về việc xử
lí các bài toán vô tỷ 1 căn cũng như một số bài toán 2 căn.
Chúc các thầy cô và các em học sinh một năm thành công!
Đà Nẵng, ngày 06-09-2015
Hãy truy cập vào website www.toanmath.com để tham gia thảo luận cũng như xem các video miễn phí về các
chuyên đề luyện thi.
Đây là web mới hoàn toàn do tác giả sáng lập. Hy vọng các thầy cô, các bạn đồng nghiệp cũng như các em
học sinh cùng tham thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm, tạo một môi trường học tập tốt và hiệu quả cho tất cả
mọi người. Chân thành cảm ơn và chào đón mọi người!
Chuyên Luyện Thi Quốc Gia Môn Toán-Đ/c: 76/5 Phan Thanh-Đà Nẵng-Sdt: 0932589246 18