Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn giải phương trình vô tỷ – Vũ Hồng Phong
Tài liệu gồm 52 trang trình bày phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn giải phương trình vô tỷ do thầy giáo Vũ Hồng Phong biên soạn. Tài liệu nêu sơ lược về phương pháp giải kèm theo rất nhiều các ví dụ điển hình.
Preview text:
KIỂU ĐẶT ẨN PHỤ CỦA VŨ HỒNG PHONG
Tác giả:Vũ Hồng Phong GVTHPT TIÊN DU 1;BẮC NINH (2-8-2016)
(đây là một dạng trong tài liệu:
MỘT HƢỚNG MỚI TẠO RA PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ )
Từ bài viết của tác giả:
DÙNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI
MỘT DẠNG PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ ĐẶC BIỆT
To¸n häc vµ tuæi trÎ (tháng 9 năm 2015)
Khi gÆp mét ph-¬ng tr×nh cã d¹ng u m . P v n . Q w
(víi u,v, w,P,Q lµ c¸c biÓu thøc chøa Èn ) mµ ta nhÈm ®-îc
c¸c h»ng sè e,f vµ c¸c biÓu thøc P , Q chøa Èn tho¶ m·n: 0 0 u P . v Q . w 0 0 (*) e.(P m ) f Q n .( ) e P . f Q . 0 0
th× ta xö lÝ ph-¬ng tr×nh ®ã nh- sau:
§Æt m P a ; n Q b suy ra am P ; bn Q u a . v b . w Ta cã hÖ PT: (**) e am . f bn . e P . f Q .
Gi¶i hÖ PT(**) ta t×m ®-îc c¸c nghiÖm (a;b)
§Õn ®©y PT,hÖ PT ®· cho sÏ trë nªn ®¬n gi¶n h¬n !
L-u ý: tõ (*) ta thÊy hÖ PT(**) lu«n cã nghiÖm (a,b) = (P ;Q ) 0 0 Sau ®©y là c¸c vÝ dô
VÝ dô 1: Gi¶i ph-¬ng tr×nh 2 4 2 3 x x 2 2
x 6x 7 x 1 Ph©n tÝch:
x 1 2 x 1
Ta cã: (x )12 23 (24x 2x)(2 2x 6x7)
nªn PT nµy ta nhÈm ®-îc e =f =1 vµ (P ;Q ) = (x ) 2 ; 1 0 0 Lêi gi¶i §Æt 2 x x2 4
a ; 3 2x2 6x 7 b Suy ra 2 3 2
a b x 2x 9 (1)
Tõ PT ®· cho ta cã a b x 1 a x 1 b (2) Thay vµo (1) ta ®-îc: (x 1 )2 3 2 b
b x 2x 9 2 x 1 2
b 2x 2b 2 3 2
bx b x 2x 9 3 b 8 2
b 2b 2bx 4x 0 (b )( 2 2
b 3b 4 2x) 0 1
b 2 hoÆc b2 b 3 4 2x (3)
+Tõ (2) cã x a b 1 thay vµo PT(3) ®-îc 2
b 3b 4 ( 2 a b )
1 b2 b 6 a 2 (4) 1 2 23 Cã VT ( ) 4 (b ) 5 2 4 ( VP ) 4 2 2 4 2
x x 2 6 (x ) 2 2 2 6 5
Suy ra PT(4) v« nghiÖm. Do đó PT(3) vô nghiệm
+Víi b = 2 thay vµo (2) ®-îc a x 1 x 1 0 2 4x 2 x x 1 Suy ra 2 4x 2 x (x ) 1 2 3 2 2
x 6x 7 2 2 2
x 6x 7 8 x 1 3 11 x 2 2
x 6x 1 0 2 3 11
VËy PT ®· cho cã 1 nghiÖm x 2
VÝ dô 2: Gi¶i ph-¬ng tr×nh 7 2
x 20x 86 . x 31 4 2
x x 3x 2
Ph©n tÝch: Víi PT nµy ta nhÈm ®-îc e=1; f=3 vµ (P ;Q ) = (2x ) 1 ; 2 0 0
2x 2 x 1 . 3x 2 v× (2x ) 2 2 1 . 3 2 (7 2 x 20x ) 86 31 .( 3 4x 2 x )
Lêi gi¶i §Æt a = 7 2
x 20x 86 , b = 2
31 4x x Suy ra 2 a 3 2 b 4 2
x 8x 7 (1)
Tõ PT ®· cho cã: a +xb = 2x + 3 a = 3x + 2 – bx Thay vµo (1) ta ®-îc 3 ( x 2 )2 bx 3 2 b 4 2 x 8x 7 9 2 x 4 2 2
b x 12x 4bx 6 2 bx 3 2 b 4 2 x 8x 7 ( 2 x ) 3 2 b 6 ( 2 x 4 ) x b 5 2
x 4x 3 0 (b )[( 1 2 x ) 3 b 5 2 x 4x ] 3 0 b 1 5 2 x 4x b 3 2 x 3
+Víi b = 1 th× a = 2x+2, khi ®ã cã hÖ 2x 2 0 7 2
x 20x 86 2x 2 7 2
x 20x 86 (2x ) 2 2 31 4x 2 x 1 31 4x 2 x 1 x 1 x 1 3 2
x 12x 90 0 x 2 34 x 2 34 2
x 4x 30 0 5 2 x 4x 3 +Víi b = 2 x 3 2 x x 2 4 15
16 (x 4x ) 15 4 (2) 2 x 3 + NÕu 2
x 4x 15 0 th× VT(2) < 4 < VP(2) + NÕu 2
x 4x 15 0 th× VT(2) > 4 > VP(2) 2 + NÕu 2
x 4x 15 0 th× VT(2) = 4 = VP(2) Khi 2
x 4x 15 0 th× b 4
31 4x x2 4
a 3x 2 4x
7x2 20x 86 2 x 2 x 0 x 2 x 2 31 4x 2 x 16 2
x 4x 15 0 x 2 19 2
7x 20x 86 (2 2 x) ( 6 2 x 4x ) 15 0 x= 2 19
VËy PT ®· cho cã 2 nghiÖm x 2 34, x 2 19
VÝ dô 3: Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh 20 3 x 11x 4 2 y ) 1 .( 1 2xy .3 2 y x 2 y .( x ) 2 Ph©n tÝch:
Víi PT(2) ta nhÈm ®-îc e =f =1 vµ (P ;Q ) = (x y ) 1 ; 0 0
x y y 1 . x v×
(x y)2 12 1 ( 2xy) ( 2 x 2 y )
Lêi gi¶i: ®iÒu kiÖn 1 2xy 0
§Æt 1 2xy a ; 3 x2 y2 b Suy ra 2 3 2 2
a b x y 2xy 1 (3)
Tõ (2) ta cã a + yb = x a x yb (4) thay
vµo (3) ®-îc (x by)2 3 2 2
b x y 2xy 1 3
b 1 2xy(b ) 1 2 y ( 2 b ) 1 0 (b )[ 1 2
b b 1 2 2
xy y (b )] 1 0 b 1 hoÆc 2
b b 1 2 2
xy y (b ) 1 0 (5) +Cã 3 2 2
x y b 0 nªn 2
b b 0 ; b 1 0 xy 1 NÕu 1 2xy 2 y (b ) 1 0 th× 2 (v« lý) y 0
VËy 2 sè kh«ng ©m 1 2xy vµ 2 y (b ) 1 kh«ng ®ång thêi b»ng 0 nªn 1 2 2
xy y (b ) 1 0 do ®ã VT ) 5 (
0 Suy ra PT(5) v« nghiÖm
+Víi b = 1 thay vµo (4) ®-îc a x y x y 0
1 2xy x y Suy ra
1 2xy (x y)2 3 2 x 2 y 1 2 x 2 y 1 x y (*) 2 x 2 y 1
kÕt hîp hÖ PT(*) víi PT(1) ta cã hÖ: x y x y 20 3
x 11x 4 2 y 3 20x 11x 1 ( 4 2 x ) 2 x 2 y 1 2 y 1 2 x 3 x y x y 3 20x 2
4x 11x 4 0 (2x 2 ) 1 5 ( x ) 4 0 2 y 1 2 x 2 y 1 2 x x y x y 1 4 x
(I) hoÆc x (II) 2 5 2 9 2 3 y y 4 25 1 3 4 3 4 3
Gi¶i hÖ PT (I) vµ (II) ta ®-îc nghiÖm (x;y) lµ: ( ; ) ; ( ; ) vµ ( ; ) 2 2 5 5 5 5 1 3 4 3 4 3
VËy hÖ PT ®· cho cã 3 nghiÖm (x;y) lµ : ( ; ) ; ( ; ) vµ ( ; ) 2 2 5 5 5 5 bµi tËp
bµi 1 Gi¶i ph-¬ng tr×nh 2 3 12x 12x 9 4x 2 a) 3 4 x 4 3 3 2 2 1 x x x x c) 6 .3 7 2 1 2 2 b) 3 2
x 5x 6 x (x ) 1 2 x x 4 d) 2 2
x 48x 27 . x 2 2
x 24x 67 4x 6
bµi 2 Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh 3 3 65 x y a) 8
x2 y2 2 y. 2xy 1 x
3x3 3y3 x3 y3 35 b)
x2 y2 4 x2 2xy 4 y 8 2 xy 2x 1 c) 2 x y 2 2
5 4x y 2 .3 x 2 3
Sau đây là phần bổ xung thêm các thí dụ dạng này:
Dạng :đặt ẩn phụ không hoàn toàn kiểuVũ Hồng Phong
Một số thí dụ của dạng này tác giả đã nêu ở phần đặt ẩn phụ ở phần trên. Sau đây là các thí dụ bổ xung
Thí dụ 1 Giải phương trình 4 x 3 3 2 x x 1 4 3
x x 2 x 1 Hướng dẫn. 4 4 x 3 3 2 x x 1 4 3
x x 2 x 1
Dễ thấy x=1 là nghiệm của phương trình Xét x 1 Đặt 4 x 3 3 2
x x 1 a ; 0 4 3
x x 2 b 0 Su
y ra mối liên hệ: 2 2 a b 2 3 2
x x 1 (x )( 1 2 2 x x ) 1 (*)
Pt đã cho trở thàn h: a b x ( 1 **)
(a b)(a b) (x )( 1 2 2 x x
Giải (*) và (**) suy ra: ) 1
a b x 1
a b 2 2 x x a 2 x 1 x
a b x 1 b 2 x 1 2 x x 0 2
x x 0 1 5 4 x 3 3x 2 x 1 2 (x 2 ) 1 x ( x )( 1 2 x x ) 1 0 2 4 x 3 x 2 2 (x 2 ) 1
PT đã cho có 2 nghiệm 1 5 x ; 1 x 2
Cánh khác: nhân liên hợp tìm đƣợc tổng hiệu 2 căn
Việc tạo ra phương trình loại này cũng không quá khó khăn. Xin nêu cách tạo ra một phương
trình đơn giản của dạng này như sau:
Đầu tiên ta định hướng các căn sẽ bằng gì sau khi biến đổi
Thí dụ tác giả muốn cả 2 căn đều bằng 2 x 1 Còn ở thí dụ 1 thì ta chọn : 4 x 3 3 2 x x 1 2 x ; 4 3 x x x 2 2 x 1
Bước tiếp theo là chọn ra mối liên hệ giữa các ẩn (cần tạo ra PT khó thì phải khéo léo),tác giả
xin nêu ra một liên hệ đơn giản là: 2 2 a b ( 2 x ) 1 2 ( 2 x ) 1 2 2 4 x 4 2 x ( 2 *)
Còn ở thí dụ 1 thì ta chọn : 2 2 a b 2 3 2
x x 1 (x )( 1 2 2 x x ) 1
Bước quan trọng nhất là khéo léo chọn a,b(chọ a hay b trước tùy bài) để được nghiệm theo ý muốn.
Thí dụ tác giả muốn nghiệm đẹp nên chọn a : 4 2 a
x x x 1 Từ (*) suy ra 4 b x 3 2
x x 1
Song song với việc chọn a,b là việc tạo ra PT như thế nào cho việc khống chế các PT sau khi biến đổi hợp lí.
Thí dụ tác giả tạo ra PT nhẹ nhàng sau:
Thí dụ 2 Giải phương trình 4 2
x x x 1 4 x 3 2
x x 1 2 2 x 2 Hướng dẫn. Đặt 4 2 a
x x x 1 4 b x 3 2 x x 1
Suy ra mối liên hệ: 2 2 a b ( 2 x ) 1 2 ( 2 x ) 1 2 2 4 x 4 2 x ( 2 *)
Pt đã cho trở thành: 2
a b x ( 1 **)
Giải hệ gồm (*) và (**) bằng phương pháp thế ta được 5 4 2 a
x x x 1 2 x 1 4 b x 3 2 x x 1 2 x 1
Giải tiếp suy ra PT đã cho có 2 nghiệm x ; 1 x 0 Chú ý:
Việc chọn mối liên hệ phức tạp hơn có nhiều lựa chọn ví dụ nhƣ: 2 2 2
a b ..... 2 2 a 3 2 b ..... 2 2 a 3 2 b ..... 2 2 2
a b ..... 1 2 2 2 a b ..... 2 3
Việc chọn phƣơng trình tạp hơn có nhiều lựa chọn ví dụ nhƣ: 1
a 2b ...... 3a 2b ...... 3a 2b ......
a 2b ...... 3 (x )
1 a 2b ...... a xb ......
Việc chọn căn bậc ba, bậc 4,…..hƣớng tạo ra tƣơng tự
Một số thí dụ khó hơn
Đầu tiên ta định hướng các căn a,blần lượt bằng 4 x ; 2 x 1
Suy ra mối liên hệ: 2 2 8 4
a b x x 2 2 x ( 1 *) Chọn 8 4 a x x 2 2 x x 0 b 2 4
x x 1 0
Thí dụ 3 Giải phương trình 8 4 x x 2 2
x x 1 ( 2 x ) 1 2 4 x x 1
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh
Hướng dẫn chi tiết tạo PT.
Chọn dạng m (x2 ) 1 n p
Chọn các căn sau khi biến đổi: 4 m x ; 2 n x ; 1 p 1
Suy ra mối liên hệ: 2 2 8 4
a b x x 2 2 x ( 1 *) Chọn: 2 4 n x ;
1 n 2x x 1
Từ(*) suy ra: m x8 x4 2x2 x
Việc chọn n hay n trƣớc cần hợp lí.
Đến đây tác giả tin rằng mọi ngƣời sẽ tự tạo ra đƣợc rất nhiều phƣơng trình dạng này !!! Hướng dẫn giải: Đặt 8 4 a x x 2 2 x x 0 b 2 4
x x 1 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 8 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a 1 ( 2 x ) 1 ( b **)
Thay a vào (*) ta được 2 1 ( 2 x ) 1 b 2 8 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 2 x ) 1 2 2 b ( 2 2 x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 6 b 2 x 1 2 x ( 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 x 0 1 ( 2 x ) 1 2 X=0 không làm cho b=0 Suy ra b 2 4 x x 1 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 8 4 2 4 a
x x 2x x x Suy ra 1 5 x ; 0 x ; 1 x 2 1 5
PT đã cho có 4 nghiệm x ; 0 x ; 1 x 2
Thí dụ 4 Giải phương trình 8 3
x x 2 1 ( 2 x ) 1 4 3 x x 2 2 x 3
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ni nh Hướng dẫn. Đặt 8 3 a
x x 2 0 4 3 b x x 2 2 x 3 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 8 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a 1 ( 2 x ) 1 ( b **)
Thay a vào (*) ta được 2 1 ( 2 x ) 1 b 2 8 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 2 x ) 1 2 2 b ( 2 2 x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 b 2 x 1 2 x ( 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 x 0 1 ( 2 x ) 1 2 X=0 không làm cho b=0 Suy ra 4 3 b x x 2 2 x 3 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 8 3 4 a
x x 2 x Suy ra 3 x 2
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 2 7
Thí dụ 5 Giải phương trình 8 5
x x 2 1 ( 2 x ) 1 5 4 x x 2 2 x 3
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 8 5
x x 2 a 0 5 4 x x 2 2 x 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 8 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a 1 ( 2 x ) 1 ( b **)
Thay a vào (*) ta được 2 1 ( 2 x ) 1 b 2 8 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 2 x ) 1 2 2 b ( 2 2 x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 b 2 x 1 2 x ( 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 x 0 1 ( 2 x ) 1 2 X=0không làm cho b=0 Suy ra 5 4 x x 2 2 x 3 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 8 5 4
x x 2 x Suy ra 5 x 2
PT đã cho có 1 nghiệm 5 x 2
Thí dụ 6 Giải phương trình 12 2 x
x 3x ( 4 2 x x ) 1 4 2
x x 3x 1 1
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 12 2 x
x 3x a 0 4 2
x x 3x 1 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 12 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a ( 4 x 2 x ) 1 b ( 1 **)
Thay a vào (*) ta được 2 ( 4 2 x x ) 1 b 1 2 12 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 4 2 x x ) 1 2 2 b ( 2 4 2 x x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 8 6 4 2
x x x x ) 2 0 b 2 x 1 2 x ( 8 x 6 x 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 4 x 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 8 6 4 2
x x x x ) 2 0 x 0 1 ( 4 2 x x ) 1 2 8 x=0 không làm cho b=0 Suy ra 4 2
x x 3x 1 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 12 2 6 x
x 3x x Suy ra x ; 0 x 3
PT đã cho có 2 nghiệm x ; 0 x 3
Thí dụ 7 Giải phương trình 12 x 2 4 x 3x ( 4 2 x x ) 1 4 x 2 2
x 3x 1 1 Hướng dẫn. Đặt 12 x 2 4
x 3x a 0 4 x 2 2
x 3x 1 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 12 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a ( 4 x 2 x ) 1 b ( 1 **)
Thay a vào (*) ta được 2 ( 4 2 x x ) 1 b 1 2 12 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 4 2 x x ) 1 2 2 b ( 2 4 2 x x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 8 6 4 2
x x x x ) 2 0 b 2 x 1 2 x ( 8 x 6 x 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 4 x 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 8 6 4 2
x x x x ) 2 0 x 0 1 ( 4 2 x x ) 1 2 x=0 không làm cho b=0 Suy ra 4 x 2 2 x 3x 1 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 12 4 6 x
2x 3x x Suy ra 3 3 x ; 0 x 2
PT đã cho có 2 nghiệm 3 3 x ; 0 x 2
Thí dụ 8 Giải phương trình 12 x 2 2
x x 1 ( 4 2 x x ) 1 4
x x 2 1 Hướng dẫn. Đặt 12 x 2 2
x x 1 a 0 4
x x 2 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 12 4
a b x x 2 2 x ( 1 *) 9
Pt đã cho trở thành: a ( 4 2 x x ) 1 b ( 1 **)
Thay a vào (*) ta được 2 ( 4 2 x x ) 1 b 1 2 12 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 4 2 x x ) 1 2 2 b ( 2 4 2 x x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 8 6 4 2
x x x x ) 2 0 b 2 x 1 2 x ( 8 x 6 x 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 4 x 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 8 6 4 2
x x x x ) 2 0 x 0 1 ( 4 2 x x ) 1 2 x=0 không làm cho b=0 Suy ra 4 x x 2 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 12 2 6 x
2x x 1 x Suy ra 1 x ; 1 x 2
PT đã cho có 2 nghiệm 1 x ; 1 x 2
Thí dụ 9 Giải phương trình 12 x 2 2
x x 2 ( 4 2 x x ) 1 4
x x 3 1
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 12 x 2 2
x x 2 a 0 4
x x 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 12 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a ( 4 x 2 x ) 1 b ( 1 **)
Thay a vào (*) ta được 2 ( 4 2 x x ) 1 b 1 2 12 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 4 2 x x ) 1 2 2 b ( 2 4 2 x x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 8 6 4 2
x x x x ) 2 0 b 2 x 1 2 x ( 8 x 6 x 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 4 x 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 8 6 4 2
x x x x ) 2 0 x 0 1 ( 4 2 x x ) 1 2 x=0 không làm cho b=0 Suy ra 4 x x 3 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 12 2 6 x
2x x 2 x 10 Suy ra 1 17 x 4
PT đã cho có 2 nghiệm 1 17 x 4
Thí dụ 10 Giải phương trình 8 x 2 2
x 3x 2 1 ( 2 x ) 1 4 x 3x 3 Hướng dẫn. Đặt 8 x 2 2
x 3x 2 a 0 4
x 3x 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 8 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a 1 ( 2 x ) 1 ( b **)
Thay a vào (*) ta được 2 1 ( 2 x ) 1 b 2 8 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 2 x ) 1 2 2 b ( 2 2 x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 b 2 x 1 2 x ( 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 x 0 1 ( 2 x ) 1 2 x=0không làm cho b=0 Suy ra 4 x 3x 3 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 8 2 4
x 2x 3x 2 x Suy ra 1 x ; 2 x 2
PT đã cho có 2 nghiệm 1 x ; 2 x 2
Thí dụ 11 Giải phương trình 8 x 2 2
x 3x 3 1 ( 2 x ) 1 4 x 3x 4
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 8 x 2 2
x 3x 3 a 0 4
x 3x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 8 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a 1 ( 2 x ) 1 ( b **)
Thay a vào (*) ta được 2 1 ( 2 x ) 1 b 2 8 4
b x x 2 2 x 1 1 ( 2 x ) 1 2 2 b ( 2 2 x ) 1 b ( 2 x ) 1 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 11 b 2 x 1 2 x ( 4 x 2 x ) 2 b 0 1 ( 2 x ) 1 2 Dễ thấy 2 x ( 4 2 x x ) 2 0 x 0 1 ( 2 x ) 1 2 x=0không làm cho b=0 Suy ra 4 x 3x 4 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 8 2 4
x 2x 3x 3 x Suy ra 3 33 x 4
PT đã cho có 2 nghiệm 3 33 x 4
Thí dụ 12 Giải phương trình 6 x 2 3
x 3 x (x ) 1 4 2 x x 3 Hướng dẫn. Đặt 6 x 2 3
x 3 a 0 4 2
x x 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 3 2 2x x
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
b x x 2x x 1 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x x ) 2 x ( 2 x x ) 2 0 b 2 x x 2 x ( 2 x x ) 2 (vì x=0không làm cho b=0) b ( 0 loai) 1 (x ) 1 2 Suy ra
x4 x2 3 x2 x Thay vào (**) đƣợc: 6 3 3
x 2x 3 x Suy ra 3 3 x 2
PT đã cho có 1 nghiệm 3 3 x 2
Thí dụ 13 Giải phương trình 6 x 2 3 2
x x 20 x (x ) 1 4 x 20 Hướng dẫn. 12 Đặt 6 x 2 3 2
x x 20 a 0 4
x 20 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 3 2 2x x
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
b x x 2x x 1 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x x ) 2 x ( 2 x x ) 2 0 b 2 x x 2 x ( 2 x x ) 2 b ( 0 loai) 1 (x ) 1 2 (vì x=0không làm cho b=0) Suy ra
x4 20 x2 x Thay vào (**) đƣợc: 6 3 2 3
x 2x x 20 x Suy ra x 2
PT đã cho có 1 nghiệm x 2
Thí dụ 14 Giải phương trìn h 2 3
x 3 x (x ) 1 6 4 2
x x x 3 Hướng dẫn. Đặt 2 3
x 3 a 0 6 4 2
x x x 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 3 2 2x x
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
b x x 2x x 1 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x x ) 2 x ( 2 x x ) 2 0 b 2 x x 2 x ( 2 x x ) 2 b ( 0 loai) 1 (x ) 1 2 (vìx=0không làm cho b=0) Suy ra
x6 x4 x2 3 x2 x Thay vào (**) đƣợc: 3 3
2x 3 x Suy ra 6 3 3 3
x 2x 3 ( 0 x ) 0 x ( 1 loai); x 3
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 3 13
Thí dụ 15 Giải phương trình 2 3
x 1 x (x ) 1 6 4 2
x x x 1
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 2 3
x 1 a 0 6 4 2
x x x 1 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 3 2 2x x
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
b x x 2x x 1 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x x ) 2 x ( 2 x x ) 2 0 b 2 x x 2 x ( 2 x x ) 2 (vì x=0không làm cho b=0) b ( 0 loai) 1 (x ) 1 2 Suy ra
x6 x4 x2 1 x2 x Thay vào (**) đƣợc: 3 3
2x 1 x Suy ra 6 3 3 2 3
x 2x 1 ( 0 x , 0 x x )
0 x 1 2
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 1 2
Thí dụ 16 Giải phương trình 3 3
x 1 x (x ) 1 6 4 3 2
x x x x 1 Hướng dẫn. Đặt 3 3
x 1 a 0 6 4 3
x x x 2
x 1 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 3 2 2x x
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
b x x 2x x 1 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x x ) 2 x ( 2 x x ) 2 0 b 2 x x 2 x ( 2 x x ) 2 (vì x=0không làm cho b=0) b ( 0 loai) 1 (x ) 1 2 Suy ra
x6 x4 x3 x2 1 x2 x Thay vào (**) đƣợc: 3 3
3x 1 x Suy ra 14 3 5 6 3 3 2 3
x 3x 1 ( 0 x , 0 x x ) 0 x 2
PT đã cho có 2 nghiệm 3 5 3 x 2
Thí dụ 17 Giải phương trình 3 3
x 2 x (x ) 1 6 4 3 2
x x x x 2 Hướng dẫn. Đặt 3 3
x 2 a 0 6 4 3
x x x 2
x 2 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 3 2 2x x
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
b x x 2x x 1 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x x ) 2 x ( 2 x x ) 2 0 b 2 x x 2 x ( 2 x x ) 2 (vì x=0không làm cho b=0) b ( 0 loai) 1 (x ) 1 2 Suy ra
x6 x4 x3 x2 2 x2 x Thay vào (**) đƣợc: 3 3
3x 2 x Suy ra x 1 6 x 3 3x 2 3 ( 0 x 2 , 0 x x ) 0 x 3 2
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x ; 1 x 2
Thí dụ 18 Giải phương trình 5 3
x 2 x (x ) 1 6 4 x x 3 3 2 x x 2 Hướng dẫn. Đặt 5 3
x 2 a 0 6 4 x x 3 3 x 2
x 2 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 3 2 2x x
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
b x x 2x x 1 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x x ) 2 x ( 2 x x ) 2 0 b 2 x x 2 x ( 2 x x ) 2 (vì x=0không làm cho b=0) b ( 0 loai) 1 (x ) 1 2 Suy ra
x6 x4 3x3 x2 2 x2 x 15 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
5x 2 x Suy ra 5 17 6 3 3 2 3
x 5x 2 ( 0 x , 0 x x ) 0 x 2
PT đã cho có 2 nghiệm 5 17 3 x 2
Thí dụ 19 Giải phương trình 6 x 6 3
x 3 x (x ) 1 4 2 x x 1 3
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. ĐK: 1 3 x 2 Đặt 6 3
x 3 a 0 6 x 4 2
x x 1 b 0 3
Suy ra mối liên hệ: 2 a 3 2 6 b x 3 4 x 6 3 x 3 2 x (*)
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
3b x 3x 6x 3x 3 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x ) x ( x 3 2
x x 4x ) 2 0 b 2 x x x( 3 x 2 x 4x ) 2 b ( 0 loai) 3 (x ) 1 2 Suy ra
x6 x4 x2 1 x2 x 3 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
6x 3 x Suy ra 6 x 4 x 2 x 1 2 x x 3 ... 6 x 6 3 x 3 0 3 x 3 6 6 3 x 3 3 x
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 3 6
Thí dụ 20 Giải phương trình 6 x 4 3
x 2 x (x ) 1 4 2 x x 1 2 Hướng dẫn. 16 ĐK: 1 3 x 2 Đặt 4 3
x 2 a 0 6 x 4 2
x x 1 b 0 2
Suy ra mối liên hệ: 2 a 3 2 6 b x 2 4 x 4 3 x 2 2 x (*)
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
2b x 2x 4x 2x 2 (x ) 1 2 2
b 2x(x ) 1 b ( 2 x ) x x( 3 2
x x 3x ) 1 0 b 2 x x x( 3 x 2 x 3x ) 1 b ( 0 loai) 3 (x ) 1 2 Suy ra
x6 x4 x2 1 x2 x 2 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
4x 2 x Suy ra 6 x 4 2 x x 1 2 x x 2 ... 6 x 4 3 x 2 0 3
x 2 2 4 3 x 2 3 x
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 2 2
Thí dụ 21 Giải phương trình 6 x 10 3
x 5 x (x ) 1 4 2 x x 1 5 Hướng dẫn. ĐK: 1 3 x 2 Đặt 10 3
x 5 a 0 6 x 4 2
x x 1 b 0 5
Suy ra mối liên hệ: 2 a 5 2 6 b x 5 4 x 10 3 x 5 2 x (*)
Pt đã cho trở thành: a x (x b ) 1
Thay a vào (*) ta được
x (x )1b2 2 6 4 3 2
5b x 5x 10x 5x 5 (x ) 1 2 2 b 2 ( x x ) 1 b ( 2
x x)x(x 3 2
x 6x ) 4 0 b 2 x x x( 3 x 2 x 6x ) 4 b ( 0 loai) 5 (x ) 1 2 17 Suy ra
x6 x4 x2 1 x2 x 5 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
10x 5 x Suy ra 6 x 4 2 2
x x 1 x x 6 3 3 5
... x 10x 5 0 x 5 2 5 3 3
10x 5 x
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 5 2 5
Thí dụ 22 Giải phương trình 4 3
x 3 x . 6 4 x x x 4 3 x 2 2 x 4 Hướng dẫn. ĐK: 3 3 x 4 Đặt 4 3
x 3 a 0 6 4 3 x x 4x 2 2
x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a x x b .
Thay a vào (*) ta được x xb2 2 6 4
b x x 2 2 x 1 1 2 x 2 b 2 2 x b ( 2 x )( 1 4 x 2 2 x ) 1 0 b 2 x 1 4 x 2 2 x 1 b ( 0 loai) 1 2 x Suy ra 6 4 x x 4 3 x 2 2 x 4 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
4x 3 x Suy ra 6 x 4 x 3 4x 2 2x 4 2 x 1 x 1 x 1 ... 6 3 3 4x 3 3 x
x 4x 3 0 x 3 3
PT đã cho có 2 nghiệm 3
x 3; x 1
Thí dụ 23 Giải phương trình 5 3
x 3 x .x 2 6 4 x x 5 3 x 2 2 x 4 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. 18 ĐK: 3 3 x 5 x
Đặt 5 3 3 a 0 2 2 6 4 x x 5 3 x 2 2
x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 2 a b 2 6 x x 4 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a x x. b
Thay a vào (*) ta được 2 x xb2 2 b 2 6 4 x x 2 2 x 1 1 2 2 x 2 b 4 2 x b ( 2 x )( 1 2 4 x 3 2 x ) 1 0 b 2 x 1
(2 4x 3 2x )1 b ( 0 loai) 1 2 2 x Suy ra 2 6 4 x x 5 3 x 2 2 x 4 2 b x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 5x 3 3
a x 2 Suy ra 6 2x 4 x 3 5x 2 2x 4 2 x 1 x 1 x 1 3 ... 5x 6 3 3 3 3 x
2x 5x 3 0 x 3 2 2 3
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x ; x 1 2
Thí dụ 24 Giải phương trình 5 3
x 2 x .x 2 6 4 x x 5 3 x 2 2 x 3 2 Hướng dẫn. ĐK: 2 3 x 5 x
Đặt 5 3 2 a 0 2 2 6 4 x x 5 3 x 2 2
x 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 2 a b 2 6 x x 4 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a x x. b
Thay a vào (*) ta được 2 x xb2 2 b 2 6 4 x x 2 2 x 1 1 2 2 x 2 b 4 2 x b ( 2 x )( 1 2 4 x 3 2 x ) 1 0 b 2 x 1
(2 4x 3 2x )1 b ( 0 loai) 1 2 2 x 19 Suy ra 2 6 4 x x 5 3 x 2 2 x 3 2 b x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 5x 2 3
a x 2 Suy ra 6 4 3 2 2
2x x 5x 2x 3 x 1 x 1 3 x 3 ... 2 x 6 3 5 2 3 2 x
x 5x 2 0 2
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 2
Thí dụ 25 Giải phương trình 7 3
x 4 x .x 2 6 4 x x 7 3 x 2 2 x 5 2 Hướng dẫn. ĐK: 4 3 x 7 x
Đặt 7 3 4 a 0 2 2 6 4 x x 7 3 x 2 2
x 5 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 2 a b 2 6 x x 4 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a x x. b
Thay a vào (*) ta được 2 x xb2 2 b 2 6 4 x x 2 2 x 1 1 2 2 x 2 b 4 2 x b ( 2 x )( 1 2 4 x 3 2 x ) 1 0 b 2 x 1
(2 4x 3 2x )1 b ( 0 loai) 1 2 2 x Suy ra 2 6 4 x x 7 3 x 2 2 x 5 2 b x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 7x 4 3
a x 2 Suy ra 6 4 3 2 2
2x x 7x 2x 5 x 1 x 1 7 17 3 x 3 ... x 6 3 7 4 3 2 x
x 7x 4 0 4 2 7 17
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 4
Thí dụ 26 Giải phương trình 4 3
x 2 x . x 2 6 4 x x 8 3 x 2 2 x 5 20 Hướng dẫn. ĐK: 1 3 x 2 Đặt 4 3
x 2 a 0 6 4 3 x x 2 8x 2 2
x 5 b 0 Su y ra mối liên hệ: 2 2 2 a b 2 6 x x 4 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a x x. b
Thay a vào (*) ta được 2 x xb2 2 b 2 6 4 x x 2 2 x 1 1 2 2 x 2 b 4 2 x b ( 2 x )( 1 2 4 x 3 2 x ) 1 0 b 2 x 1
(2 4x 3 2x )1 b ( 0 loai) 1 2 2 x Suy ra 2 6 4 x x 8 3 x 2 2 x 5 2 b x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
4x 2 a x Suy ra 6 4 3 2 2
2x x 8x 2x 5 x 1 x 1 3 ...
x 2 2 6 3 3 3 x x
x 4x 2 0 4 2
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 2 2
Thí dụ 27 Giải phương trình 3 3
x 1 x . x 2 6 4 x x 6 3 x 2 2 x 3 Hướng dẫn. ĐK: 1 3 x 3 Đặt 3 3
x 1 a 0 6 4 x x 2 6 3 x 2 2
x 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 2 a b 2 6 x x 4 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a x x. b
Thay a vào (*) ta được 2 x xb2 2 b 2 6 4 x x 2 2 x 1 1 2 2 x 2 b 4 2 x b ( 2 x )( 1 2 4 x 3 2 x ) 1 0 b 2 x 1
(2 4x 3 2x )1 b ( 0 loai) 1 2 2 x Suy ra 2 6 4 x x 6 3 x 2 2 x 3 2 b x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
3x 1 a x 21 Suy ra 6 4 3 2 2
2x x 6x 2x 3 x 1 x 1 3 5 3 ... x 6 3 3 3 x x
x 3x 1 0 2 3 1 3 5
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 2
Thí dụ 28 Giải phương trình 3 2 1
2x 1 x (x ) 4 6 x 4 4 x 2 3 x 1 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 2 3
x 1 a 0 6 4 x x 4 4 2 3
x 1 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 a b 4 6 x 4 4 x (*)
Pt đã cho trở thành: 2 1
a x (x )b(**) 2
Thay a vào (*) ta được 2 1 2 2 6 4
x (x )b b 4x 4x 2 1 2 2 2 1 2 4 3 1
(x ) b 2x (x )b 2x (2 2 x x ) 0 2 2 2 b 2 2 x (2 4 x 3 2 x ) 2 b 0 1 1 (x )2 2 Ta thấy 4 3 4 2 x x 2 0 x 0 2 1 1 x 2
Khi x=0 thì b không tồn tại Suy ra 6 4 3 2
4x 4x 2x 1 b 2x Thay vào (**) đƣợc: 3 3
2x 1 a 2x Suy ra 6 4 3 2
4x 4x 2x 1 2x x 0 1 5 3 ... x 6 3 3 3 4 x x
x 2x 1 0 4 2 1 2 1 5
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 4 22
Thí dụ 29 Giải phương trình 3 2 1
6x 1 x (x ) 4 6 x 4 4 x 6 3 x 1 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. ĐK: 1 3 x 6 Đặt 6 3
x 1 a 0 6 4 x x 4 4 6 3
x 1 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 a b 4 6 x 4 4 x (*)
Pt đã cho trở thành: 2 1
a x (x )b(**) 2
Thay a vào (*) ta được 2 1 2 2 6 4
x (x )b b 4x 4x 2 1 2 2 2 1 2 4 3 1
(x ) b 2x (x )b 2x (2 2 x x ) 0 2 2 2 b 2 2 x (2 4 x 3 2 x ) 2 b 0 1 1 (x )2 2 Suy ra 6 4 3 2
4x 4x 6x 1 b 2x Thay vào (**) đƣợc: 3 3
6x 1 a 2x Suy ra 6 4 3 2
4x 4x 6x 1 2x x 0 3 5 3 ... x 6 3 3 3 4 x x
x 6x 1 0 4 6 1 2 3 5
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 4
Thí dụ 30 Giải phương trình 3 2 1
7x 2 x (x ) 4 6 x 4 4 x 7 3 x 2 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. ĐK: 2 3 x 7 Đặt 7 3
x 2 a 0 6 4 x x 4 4 7 3
x 2 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 a b 4 6 x 4 4 x (*) 23
Pt đã cho trở thành: 2 1
a x (x )b(**) 2
Thay a vào (*) ta được 2 1 2 2 6 4
x (x )b b 4x 4x 2 1 2 2 2 1 2 4 3 1
(x ) b 2x (x )b 2x (2 2 x x ) 0 2 2 2 b 2 2 x (2 4 x 3 2 x ) 2 b 0 1 1 (x )2 2 Suy ra 6 4 3 2
4x 4x 7x 2 b 2x Thay vào (**) đƣợc: 3 3
7x 2 a 2x Suy ra 6 4 3 2
4x 4x 7x 2 2x x 0 1 3 ... x 7 17 6 3 3 3 4 x x
x 7x 2 0 2 7 2 2 1
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 7 17 2
Thí dụ 31 Giải phương trình x x x 3 1 1 8 6 2 12 4 10 3 1 5x
x (x ) 2 2 3
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. ĐK: 1 3 x 10 Đặt 1 5 3 x a 0 2 8 6 x 12 4 x 10 3
x 1 b 0 3
Suy ra mối liên hệ: 2 2 a 3 2 b 8 6 x 12 4 x (*)
Pt đã cho trở thành: 2 1
a x (x )b(**) 2
Thay a vào (*) ta được 2 1 2 2 6 4
2 x (x )b 3b 8x 12x 2 1 2 2 2 1 3 (
2 x ) b 4x (x )b 2 2 x (4 4 x 5 2 x ) 0 2 2 24 b 2 2 x (4 4 x 5 2 x ) b 0 1 3 ( 2 x )2 2 Suy ra 6 4 3
8x 12x 10x 1 2 b 2x 3 Thay vào (**) đƣợc: 1 3 3 5x
a 2x 2 Suy ra 6 4 3
8x 12x 10x 1 2 2 x x 0 3 1 3 ... x 5 17 6 3 8
x 10x 1 0 2 1 3 3 5x 2 x 2 1
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 5 17 2
Thí dụ 32 Giải phương trình x x 3 1 8 6 2 12 4 10 3 2 5x x
1 x (x ) 2 3
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. ĐK: 1 3 x 5 Đặt 5 3
x 1 a 0 8 6 x 12 4 x 10 3
x 2 b 0 3
Suy ra mối liên hệ: 2 2 a 3 2 b 8 6 x 12 4 x (*)
Pt đã cho trở thành: 2 1
a x (x )b(**) 2
Thay a vào (*) ta được 2 1 2 2 6 4
2 x (x )b 3b 8x 12x 2 1 2 2 2 1 3 (
2 x ) b 4x (x )b 2 2 x (4 4 x 5 2 x ) 0 2 2 b 2 2 x (4 4 x 5 2 x ) b 0 1 3 ( 2 x )2 2 Suy ra 6 4 3
8x 12x 10x 2 2 b 2x 3 25 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
5x 1 a 2x Suy ra 6 8x 4 12x 3 10x 2 x 1 2 2x x 0 3 ... 6 3 1
4x 5x 1 0 x 3 3 3
5x 1 2x 4 1
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x ; 1 x 4
Thí dụ 33 Giải phương trình 3 x 5 3 x 4 6 4
x x 3 3 2 x x 4(*)
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Do VP(*) 0 nên VT (*) 3 x 5 3 x 4 0 2
3 5x3 4 x 3 3
5x 4 x 3 3
6x 4 0 x 3
Đặt 3 5x3 4 a 6 4 x x 3 3 2
x x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 3 2 6 4
a b x x 2 3 2 x x (**)
Pt đã cho trở thành: x a (* b **)
Thay b vào (**) ta được 3 2 6 4 3 2
a (a x) x x 2x x 3 6 2 4
a x a x 2xa 2 3 x 0 ( 2 a x )[ 2 2 4 2
a ax x a x 2x] (* 0 ***) 2
Do VP(*) x a 0 và 3 x nên 3
a2 ax2 x4 a x2 2x ( 2 2 4
a ax x ) 2
a x x x 0 Suy ra 2
(****) a x 3 3 2
5x 4 a x Thay vào (***) đƣợc:
x6 x4 3x3 x2 4 b x2 x Suy ra 3 3 5x 4 2 x x 1 ... 6 x 3 5x 4 0 6 x 4 x 3 3x 2 x 4 2 x x x 3 4
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x ; 1 x 4 Chú ý: từ PT 3 x 5 3 x 4 6 4
x x 3 3 2 x x 4(*)
Sửa số 4 thành 1 trong các số 1,2,3,…chẳng hạn số 3 ta đƣợc PT sau: 26
Thí dụ 34 Giải phương trình 3 x 5 3 x 3 6 4
x x 3 3 2 x x 3(*)
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Do VP(*) 0 nên VT (*) 3 x 5 3 x 3 0 1
3 5x3 3 x 3 3
5x 3 x 3 3
6x 3 0 x 2
Đặt 3 5x3 3 a 6 4 x x 3 3 2
x x 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 3 2 6 4
a b x x 2 3 2 x x (**)
Pt đã cho trở thành: x a (* b **)
Thay b vào (**) ta được 3 2 6 4 3 2
a (a x) x x 2x x 3 6 2 4
a x a x 2xa 2 3 x 0 ( 2 a x )[ 2 2 4 2
a ax x a x 2x] (* 0 ***) 1
Do VP(*) x a 0 và 3 x nên 2
a2 ax2 x4 a x2 2x ( 2 2 4
a ax x ) 2
a x x x 0 Suy ra 2
(****) a x 3 3 2
5x 3 a x Thay vào (***) đƣợc:
x6 x4 3x3 x2 3 b x2 x Suy ra 3 3 2
5x 3 x 5 13 6 3 3
... x 5x 3 0 x 6 4 3 2 2 2
x x 3x x 3 x x 5 13
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 2
Thí dụ 35 Giải phương trình 3 x 5 3 x 2 6 4
x x 3 3 2 x x 2(*)
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Do VP(*) 0 nên VT (*) 3 x 5 3 x 2 0 1
3 5x3 2 x 3 3
5x 2 x 3 3
6x 2 0 x 3
Đặt 3 5x3 2 a 6 4 x x 3 3 2
x x 2 b 0
Suy r a mối liên hệ: 3 2 6 4
a b x x 2 3 2 x x (**)
Pt đã cho trở thành: 27 x a (* b **)
Thay b vào (**) ta được 3 2 6 4 3 2
a (a x) x x 2x x 3 6 2 4
a x a x 2xa 2 3 x 0 ( 2 a x )[ 2 2 4 2
a ax x a x 2x] (* 0 ***) 1
Do VP(*) x a 0 và 3 x nên 3
a2 ax2 x4 a x2 2x ( 2 2 4
a ax x ) 2
a x x x 0 Suy ra 2
(****) a x 3 3 2
5x 2 a x Thay vào (***) đƣợc:
x6 x4 3x3 x2 2 b x2 x Suy ra 3 3 2
5x 2 x 5 17 6 3 3
... x 5x 2 0 x 6 4 3 2 2 2
x x 3x x 2 x x 5 17
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 2 Chú ý: từ PT 3 x 5 3 x 4 6 4
x x 3 3 2 x x 4(*)
Sửa số -3 thành -4 thì sửa số 5 thành 6 (-3+5=-4+6=2)ta đƣợc PT sau:
Thí dụ 36 Giải phương trình 3 x 6 3 x 4 6 4
x x 4 3 2 x x 4(*)
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Do VP(*) 0 nên VT (*) 3 x 6 3 x 4 0 4
3 6x3 4 x 3 3
6x 4 x 3 3
7x 4 0 x 7
Đặt 3 6x3 4 a 6 4 x x 4 3 2
x x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 3 2 6 4
a b x x 2 3 2 x x (**)
Pt đã cho trở thành: x a (* b **)
Thay b vào (**) ta được 3 2 6 4 3 2
a (a x) x x 2x x 3 6 2 4
a x a x 2xa 2 3 x 0 ( 2 a x )[ 2 2 4 2
a ax x a x 2x] (* 0 ***) 28 4
Do VP(*) x a 0 và 3 x nên 7
a2 ax2 x4 a x2 2x ( 2 2 4
a ax x ) 2
a x x x 0 Suy ra 2
(****) a x 3 3 2
6x 4 a x Thay vào (***) đƣợc:
x6 x4 4x3 x2 4 b x2 x Suy ra 3 3 2
6x 4 x 6 3 3
... x 6x 4 0 x 3 5 6 4 3 2 2
x x 4x x 4 x x
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 3 5 Chú ý: từ PT 3 x 5 3 x 4 6 4
x x 3 3 2 x x 4(*)
Sửa số -3 thành -5 thì sửa số 5 thành 7 (-3+5=-5+7=2)ta đƣợc PT sau:
Thí dụ 37 Giải phương trình 3 x 7 3 x 4 6 4
x x 5 3 2 x x 4(*)
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Do VP(*) 0 nên VT (*) 3 x 7 3 x 4 0 1
3 7x3 4 x 3 3
7x 4 x 3 3
8x 4 0 x 2
Đặt 3 7x3 4 a 6 4 x x 7 3 2
x x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 3 2 6 4
a b x x 2 3 2 x x (**)
Pt đã cho trở thành: x a (* b **)
Thay b vào (**) ta được 3 2 6 4 3 2
a (a x) x x 2x x 3 6 2 4
a x a x 2xa 2 3 x 0 ( 2 a x )[ 2 2 4 2
a ax x a x 2x] (* 0 ***) 1
Do VP(*) x a 0 và 3 x nên 2
a2 ax2 x4 a x2 2x ( 2 2 4
a ax x ) 2
a x x x 0 Suy ra 2
(****) a x 3 3 2
7x 4 a x Thay vào (***) đƣợc:
x6 x4 5x3 x2 4 b x2 x Suy ra 29 3 3 2
7x 4 x 7 33 6 3 3
... x 7x 4 0 x 6 4 3 2 2 2
x x 5x x 4 x x 7 33
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 2
Nhƣ vậy việc tạo ra phƣơng trình dạng này không khó khăn,thậm chí từ 1 phƣơng
trình ta có thể tạo ra nhiều phƣơng trình tƣơng tự. Tác giả: Vũ Hồng Phong
Thí dụ 38 Giải phương trình 1 3 3 3 x 2 8 6 x 4 4 x 3 3 x 4 2 x 1
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Đặt 3 3x3 2 a 6 4
8x 4x 3 3 x 4 2
x 1 b 0
Suy r a mối liên hệ: 3 2 a b 8 6 x 4 4 x 4 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: 1 a (
b **) 1 a 0
Thay b vào (*) ta được 3 a 1 ( a)2 8 6 x 4 4 x 4 2 x 1 3 a 8 6 2 x a 4 4 x 2a 4 2 x 0 (a 2 2 x )[ 2 a 2 2 ax 4 2 x a 2 2 x ] 2 0
Do 1 a 0 nên 2 a 2 2 ax 4 4 x a 2 2 x 2 ( 2 a 2 2 ax 4 4 x ) (a ) 1 2 2 x 1 0 Suy ra 3 3 2
3x 2 a 2x Thay vào (**) đƣợc: 3 8 6 x 4 4 x 3 3 x 4 2 x 1 2 2 x 1 Suy ra 3 3 2
3x 2 2x 1 3 73 6 3 3
... 8x 3x 2 0 x 6 4 3 2 2 2 2
8x 4x 3x 4x 1 x 1 1 3 73
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 2 2 Chú ý 3 a 1 ( a)2 8 6 x 4 4 x 4 2 x 1 3 2 6 4 2
a a 2a 8x 4x 4x 2
f (a) f (2x ) 3 2 f t
( ) t t t 2 2 f ' t ( ) t 3 t 2 2 . 0 t
Suy ra f(t) đồng biên nên 2 2
f (a) f (2x ) a 2x
Thí dụ 39 Giải phương trình x 3 3 x 5 . 6 4
x x x 3 3 x 2 2 x 4
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh 30 Hướng dẫn. Đặt 3 3
x 5 a 0 6 4 3
x x 3x 2 2
x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành:
a xb x(**)
Thay a vào (*) ta được (xb x)2 2 6 4
b x x 2 2 x 1 ( 2 x ) 1 2 b 2 2 x b ( 2 x )( 1 4 x ) 1 0 b 2 x 1 4 x 1 b ( 0 loai) 2 x 1 Suy ra 6 4 x x 3 3 x 2 2 x 4 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
3x 5 a x Suy ra 3 3
3x 5 x x 0 3 29 3 x 6 3 6 4 3 2 2
x x x x x
x 3x 5 0 2 3 2 4 1 3 29
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 2
Thí dụ 40 Giải phương trình x 4 3 x 3 . 6 4
x x x 4 3 x 2 2 x 4
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 4 3
x 3 a 0 6 4 3
x x 4x 2 2
x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành:
a xb x(**)
Thay a vào (*) ta được (xb x)2 2 6 4
b x x 2 2 x 1 ( 2 x ) 1 2 b 2 2 x b ( 2 x )( 1 4 x ) 1 0 b 2 x 1 4 x 1 b ( 0 loai) 2 x 1 Suy ra 6 4 x x 4 3 x 2 2 x 4 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
4x 3 a x 31 Suy ra 3 4x 3 3 x x 0 x 1 6 3 6 x 4 x 3 4x 2 2x 4 2 x 1
x 4x 3 0 x 3 3
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x ; 1 x 3
Thí dụ 41 Giải phương trình x 2 3 3 x . 6 4
x x x 3 3 x 2 2 x 1
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 2 3 3 x a 0 6 4 3
x x 3x 2 2
x 1 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành:
a xb x(**)
Thay a vào (*) ta được (xb x)2 2 6 4
b x x 2 2 x 1 ( 2 x ) 1 2 b 2 2 x b ( 2 x )( 1 4 x ) 1 0 b 2 x 1 4 x 1 b ( 0 loai) 2 x 1 Suy ra 6 4 x x 3 3 x 2 2 x 1 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
2 3x a x Suy ra 3 3
2 3x x x 0 3 17 3 x 6 3 6 4 3 2 2
x x x x x
x 3x 2 0 2 3 2 1 1 3 17
PT đã cho có 1 nghiệm 3 x 2
Thí dụ 42 Giải phương trình x 3 2 3 x . 6 4
x x x 2 3 x 2 2 x 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 3 2 3 x a 0 6 4 3
x x 2x 2 2
x 2 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 2 6 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành:
a xb x(**)
Thay a vào (*) ta được (xb x)2 2 6 4
b x x 2 2 x 1 ( 2 x ) 1 2 b 2 2 x b ( 2 x )( 1 4 x ) 1 0 32 b 2 x 1 4 x 1 b ( 0 loai) 2 x 1 Suy ra 6 4 x x 2 3 x 2 2 x 2 2 x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
3 2x a x Suy ra 3 2 3 3 x x x 0 x 1 6 6 4 3 2 2
x x x x x x 2 3 x 3 0 2 2 2 1
PT đã cho có 1 nghiệm x 1
Thí dụ 43 Giải phương trìn h 6 x 5 3 4 3 2
x 4x 3 . x
x 2x 2x 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 4 3
x 3 a 0 6 x 5 4 x 2 3 x 2 2 x b 0 2
Suy ra mối liên hệ: 2 a 2 2 6
b x 2x 4 4 2 x ( 2 *)
Pt đã cho trở thành:
a xb x(**)
Thay a vào (*) ta được
(xb x)2 2 2 6 b x 2 4 x 4 2 x 2 ( 2 x ) 2 2 b 2 2 x b ( 2 x )( 1 4 2 x x ) 2 0 b 2 x 1 4 x 2 x 2 b ( 0 loai) 2 x 2 Suy ra 6 x 5 4 x 2 3 x 2 2 2
x b x 1 2 Thay vào (**) đƣợc: 4 3
x 3 a 0 Suy ra 3 4x 3 3 x x 0 x 1 6 6 3 x 5 4 x 3 2x 2 2x 2 x 1
x 4x 3 0 x 3 3 2
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x ; 1 x 3
Thí dụ 44 Giải phương trình 6 8 3x 5 3 4 3 2 x x 1 . x
x 4x 2x 3 2 33
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. 8 Đặt 3
x 1 a 0 3 3 6 x 5 4 x 4 3 x 2 2 x b 0 2
Suy ra mối liên hệ: 3 2 a 2 2 b 3 6 x 2 4 x 4 2 x ( 2 *)
Pt đã cho trở thành:
a xb x(**)
Thay a vào (*) ta được (
3 xb x)2 2 2 b 3 6 x 2 4 x 4 2 x 2 3 ( 2 x ) 2 2 b 6 2 x b ( 2 x 3 )( 1 4 2 x x ) 2 0 b 2 x 1 3 4 x 2 x 2 b ( 0 loai) 3 2 x 2 Suy ra 3 6 x 5 4 x 4 3 x 2 2 2
x b x 1 2 Thay vào (**) đƣợc: 8 3
x 1 a 0 3 Suy ra 8 3 3 x 1 x 3 x 0 4 7 3 x 6 3 6 x 3
x 8x 3 0 3 3 5 4 3 2 2
x 4x 2x x 1 2 4 7
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 3
Thí dụ 45 Giải phương trình 6 3 3x 9x 5 3 4 2
x 3x 1 . x x 2x 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. Đặt 3 3
x 1 a 0 6 3 x x 3 9 5 4 x 2 2 x b 0 2
Suy ra mối liên hệ: 3 2 a 2 2 b 3 6 x 2 4 x 4 2 x ( 2 *)
Pt đã cho trở thành:
a xb x(**)
Thay a vào (*) ta được (
3 xb x)2 2 2 b 3 6 x 2 4 x 4 2 x 2 34 3 ( 2 x ) 2 2 b 6 2 x b ( 2 x 3 )( 1 4 2 x x ) 2 0 b 2 x 1 3 4 x 2 x 2 b ( 0 loai) 3 2 x 2 Suy ra 3 6 x 9 3 x 5 4 x 2 2 2
x b x 1 2 Thay vào (**) đƣợc: 3 3
x 1 a 0 Suy ra 3 3 3x 1 x x 0 3 5 3 x 6 3 x x 6 3 3 9 5 4 2 2
x x x
x 3x 1 0 2 2 1 2 3 5
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 2
Thí dụ 46 Giải phương trình 1 3 5 3 x 3 6 4
x x 5 3 x 2 2 x 4
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Đặt 3 5x3 3 a 6 4 x x 5 3 x 2 2
x 4 b 0
Suy r a mối liên hệ: 3 2 6 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a b ( 1 **)
Thay a vào (*) ta được (b ) 1 3 2 6 4
b x x 2 2 x ) 1 ( 1 ( 2 b x )( 1 4 2 2
x x b b b ) 2 0 2 b x 1 ( 4 2 2
x x b b b 2 , 0 , x ) b Cách khác giải (1): (b ) 1 3 2 6 4
b x x 2 2 x ) 1 ( 1 3 b 2 2
b 3b 1 ( 2 x ) 1 3 ( 2 2 x ) 1 2 ( 3 2 x ) 1 1 f ( ) b f ( 2 x ) 1 2
b x 1 Vì f (t) 3 t 2 2 t 3t 1 f ' (t) 3 2
t 4t 3 0 f(t) là hàm đồng biến Suy ra 6 4 x x 5 3 x 2 2 x 4 2 b x 1 Thay vào (**) đƣợc: 35 3 3 3
5x 3 a x Suy ra 3 3 3
5x 3 x 5 13 6 3 3
x 5x 3 x 6 4 3 2 2 2
x x 5x 2x 4 x 1 5 13
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 2
Thí dụ 47 Giải phương trình 1 3 5 3 x 3 6 4
x x 5 3 x 2 2 x 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Đặt 3 5x3 3 a 6 4 x x 5 3 x 2 2
x 2 b 0
Suy r a mối liên hệ: 3 2 6 4
a b x x 2 2 x ( 1 *)
Pt đã cho trở thành: a b ( 1 **)
Thay a vào (*) ta được (b ) 1 3 2 6 4
b x x 2 2 x ) 1 ( 1 ( 2 b x )( 1 4 2 2
x x b b b ) 2 0 2 b x 1 ( 4 2 2
x x b b b 2 , 0 , x ) b Cách khác giải (1): (b ) 1 3 2 6 4
b x x 2 2 x ) 1 ( 1 3 b 2 2
b 3b 1 ( 2 x ) 1 3 ( 2 2 x ) 1 2 ( 3 2 x ) 1 1 f ( ) b f ( 2 x ) 1 2
b x 1 Vì f (t) 3 t 2 2 t 3t 1 f ' (t) 3 2
t 4t 3 0 f(t) là hàm đồng biến Suy ra 6 4 x x 5 3 x 2 2 x 2 2 b x 1 Thay vào (**) đƣợc: 3 3 3
5x 3 a x Suy ra 3 3 3
5x 3 x 5 37 6 3 3
x 5x 3 0 x 6 4 3 2 2 2
x x 5x 2x 2 x 1 5 37
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x 2
Thí dụ 48 Giải phương trình 6 x 5 3 3 4 3 2 1 4x 3
x 2x 2x 2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh 36 Hướng dẫn.
Đặt 3 4x3 3 a 6 x 5 4 x 2 3 x 2 2 x b 0 2
Suy ra mối liên hệ: 3 a 2 2 6
b x 2x 4 4 2 x ( 2 *)
Pt đã cho trở thành: a b ( 1 **)
Thay a vào (*) ta được (b ) 1 3 2 2 6 b x 2 4 x 4 2 x ) 1 ( 2 ( 2 b x )( 1 4 2 2 2
x x b b x ) 3 0 2 b x 1 ( 4 2 2 2
x x b b x 3 , 0 , x ) b Cách khác giải (1): (b ) 1 3 2 2 6 b x 2 4 x 4 2 x ) 1 ( 2 3 2
b b 3b 1 ( 2 x ) 1 3 ( 2 x ) 1 2 ( 3 2 x ) 1 1 f ( ) b f ( 2 x ) 1 2
b x 1 Vì f (t) 3 2
t t 3t 1 f ' (t) 3 2
t 2t 3 0 f(t) là hàm đồng biến Suy ra 6 x 5 4 x 2 3 x 2 2 2
x b x 1 2 Thay vào (**) đƣợc: 3 3 3
4x 3 a x Suy ra 3 3 4x 3 3 x x 1 6 6 x 3 4x 3 0 x 5 4 x 3 2x 2 2x 2 x 1 x 3 3 2
PT đã cho có 2 nghiệm 3 x ; 3 x 1
Thí dụ 49 Giải phương trình 6 x 11 3 3 4 3 2 1 6x 8
x 2x 2x 3
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn.
Đặt 3 6x3 8 a 6 x 11 4 x 2 3 x 2 2 x b 0 3
Suy ra mối liên hệ: 3 a 3 2 6 b x 3 4 x 6 2 x ( 3 *)
Pt đã cho trở thành: a b ( 1 **) 37
Thay a vào (*) ta được (b ) 1 3 3 2 6 b x 3 4 x 6 2 x ) 1 ( 3 ( 2 b x )( 1 4 2
x x b 2 2 2
x b b ) 4 0 2 b x 1 ( 4 2
x x b 2 2 2
x b b 4 . 0 , x ) b Cách khác giải (1): (b ) 1 3 3 2 6 b x 3 4 x 6 2 x ) 1 ( 3 3
b 3b 1 ( 2 x ) 1 3 ( 3 2 x ) 1 1 f ( ) b f ( 2 x ) 1 2
b x 1 Vì f (t) 3
t 3t 1 f ' (t) 3 2 t 3 0 f(t) là hàm đồng biến Suy ra 6 x 11 4 x 2 3 x 2 2 2
x b x 1 3 Thay vào (**) đƣợc: 3 3 3
4x 3 a x Suy ra 3 3 6x 8 3 x x 3 2 6 6 x 3 6x 8 0 x 11 4 x 3 2x 2 2x 2 x 1 x 3 4 3
PT đã cho có 2 nghiệm 3 3 x 2; x 4
Thí dụ 50 Giải hệ phương trình 3 4xy .3 2 y x 4 2 y 5 x ) 1 ( 2 2 2 4 4y (x x ) 1 2x 2x 1 ( ) 2 2 4 x 2 2 x 2
Tác giả:Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn tạo PT.
Chọn dạng m y3 n p
Chọn các căn sau khi biến đổi: m x 2y;3 n ;
2 p x
Suy ra mối liên hệ: 2 3 2
a b x 4 2 y 4xy ( 8 *)
Pt cần tạo trở thành:
a x yb(**)
Thử giải hệ PT gồm(*) và (**) ta thấy cần chọn để có đk xy và b dương thì sẽ loại bỏ được
trường hợp phức tạp nên có thể chọn: m 3xy 4 Từ(*) suy ra: 2 n x 4 2 y 5
Việc chọn n hay m trước ta phải linh động Hướng dẫn. 3 Đặt xy 4
Đặt 3 4xy a 0 38 3 2 x 4 2
y 5 b 0 Su
y r a mối liên hệ: 2 3 2
a b x 4 2 y 4xy ( 8 *)
Pt (1)đã cho trở thành:
a x yb(**)
Thay a vào (*) ta được (x yb)2 3 2
b x 4 2 y 4xy 8 3
b 8 2xyb 4 2 2
xy y b 4 2 y 0 (b )( 2 2
b 2b 4 2 2
xy y b 2 2 y ) 0 b 2 3 xy ; b 0 2
b 2b (4 2xy) 2 y b 2 2 y 0 4
b 2 a x 2y Ta có:
3 4xy x 2y
x 2y 0 2 2
4y 3 x 3 2 x 2 2 4 2 y 5 2 x 4y 3 Thay vào PT(2) có 2 x 1 ( 2 x x ) 1 2 2 x 2x 1 2 4 x 2 2 x 2 ( 2 x ) 1 4 x 2 2 x 2 (2 2 x 2x ) 2 2 2 x 2x 1 ( 2 x ) 1 3 ( 2 x ) 1 (2 2 x 2x ) 1 2 2
x 2x 1 2 2 x 2x 1 f ( 2 x ) 1 f ( 2 2 x 2x ) 1 f t ( t3 )
t f '(t) 3 2 t 1 0
Suy ra f(t) đồng biến nên f ( 2 x ) 1 f ( 2 2 x 2x ) 1 x 0 2 x 1 2
2x 2x 1 3 x(x ) 2 0 x 3 2 Với 3 3 x 0 2
y y 4 2 3
Đối chiếu các đk 3 xy
; x 2 y 0 ta lấy (x ; 0 y ) 4 2 3 3 3 2 4 3 3 4
Với x 2 y y 4 2 3 3 3 4
Đối chiếu các đk xy ; x 2y 0 ta lấy ( 3 x 2; y ) 4 2 3 3 4
Hệ PT đã cho có 3 cặp nghiệm 3 (x ; 0 y ) ( 3 x 2; y 2 ; ) 2
Thí dụ 51 Giải hệ phương trình 3 2 2 5 4xy . y
x 4 y 3 x ) 1 ( 8 2x3x 4 2 x 2 8 2 1
x 3x 4 16 8 2 y ( ) 2
Tác giả:Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh 39 Hướng dẫn. 5 Đặt xy 4
Đặt 5 4xy a 0 3 2 2
x 4 y 3 b 0
Suy r a mối liên hệ: 2 3 2
a b x 4 2 y 4xy ( 8 *)
Pt (1)đã cho trở thành:
a x yb(**)
Thay a vào (*) ta được (x yb)2 3 2
b x 4 2 y 4xy 8 3
b 8 2xyb 4 2 2
xy y b 4 2 y 0 (b )( 2 2
b 2b 4 2 2
xy y b 2 2 y ) 0 b 2 5 xy ; b 0 2
b 2b (4 2xy) 2 y b 2 2 y 0 4
b 2 a x 2y Ta có:
5 4xy x 2y
x 2y 0 2 2
4y 5 x 3 2 x 2 2 4 2 y 3 2 x 4y 5 Thay vào PT(2) có 8 2 x 3x4 2 2 x 8 2 1
x 3x 4 2 2 x 6 8 2 x 3x4 2 2 x ( 8 2 1
x 3x 4 2 2 x ) 2 4 Với 8 2
x 3x 4 ( 2 2 x ) 1 8 2 x 3x4 2 2 x ( 8 2 1
x 3x 4 2 2 x ) 2 22 0 4 Với 8 2
x 3x 4 ( 2 2 x ) 1 8 2 x 3x4 2 2 x ( 8 2 1
x 3x 4 2 2 x ) 2 22 0 4 Với 8 2
x 3x 4 ( 2 2 x ) 1 8 2 x 3x4 2 2 x ( 8 2 1
x 3x 4 2 2 x ) 2 22 0 4 x 0 2 2 3
8x 3x 4 ( 2 x ) 1 x(4x ) 3 0 x 3 4 4 Với 5 5 x 0 2
y y 4 2 5
Đối chiếu các đk 5 xy
; x 2 y 0 ta lấy (x ; 0 y ) 4 2 9 9 5 3 5 3 Với 3 2 16 16 3 x y y 4 4 2 40 9 5 3 5
Đối chiếu các đk 3 16 xy
; x 2 y 0 ta lấy ( 3 x ; y ) 4 4 2 9 5 3
Hệ PT đã cho có 2 cặp nghiệm 5 3 16 (x ; 0 y ) ; ( 3 x ; y ) 2 4 2
Thí dụ 52 Giải hệ phương trình 4 2 x 2xy 2 y 3 . x 2xy 1 y ) 1 ( 2 2 2 x x x x y x xy 11 2 6 4 2 11 2 2 2 ( ) 2 ( 4 4 x 4 2 x ) 5
Tác giả:Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh Hướng dẫn. 1 ĐK: xy 2 Đặt 4 2 x 2 2
xy y 3 a 3 xy b 2 1 0
Suy ra mối liên hệ: 2 2 a b 4 2 2 x y 4xy ( 4 *)
Pt (1)đã cho trở thành:
a xb y(**)
Thay a vào (*) ta được (xb y)2 2 b 4 2 2
x y 4xy ( 4 *) ( 2 x ) 1 2 b 2xyb ( 2 2 2 x 2xy ) 2 0 b 2
(2 2x 2xy b ) 2 ( 0 loai) 2 x 1
b 2 a 2x y Ta có: 2xy 1 2
2x y 0 4 2 x 2xy 2
y 3 2x y 2xy 3 Thay vào PT(2) có x x x x x 2 11 2 6 11 2 4 6 5 2
(4 4x 4 2x )5 x 2 2 1 (x ) 2 22 2 1
11x 6x 42 2 11 2 x 6 x4 2 f ( 2 x ) 2 f ( 11 2 x 6x 4)
x 0 khôngcóy
x y 1 3
(loaivi2x y ) 0 2 2 x 2 11 2
x 6x 4 ( 2 x 3x)( 2 x 3x ) 2 0
x y 3 1 2 3
x 2 y 4 Cách khác: 41 x x x x x 2 11 2 6 11 2 4 6 5 2 ( 4 4 x 4 2 x ) 5 x x x x x 2 2 11 2 6 11 2 4 6 5 2 11 0 4 x 4 2 x 5 ( 2 x 3x)( 2 x 3 x2)
x x x x 2 2 ( 2 3 )( 2 3 ) 2
2x 2 11x 6x4 1 0 4 x 4 2 x 5
Xét 3 trƣờng hợp…………….
Chú ý: Muốn có hệ đơn giản ta có thể tạo ra hệ PT gồm PT thứ nhất đặt ẩn phụ
không hoàn toàn kiểu của tác giả và PT thứ 2 đơn giản,quen thuộc chẳng hạn:
Thí dụ 53 Giải hệ phương trình 4 2
x 2xy 2 2 y 3 .
x 2xy 1 2 y y ) 1 ( 2
2x 2xyy 3 x 2x ( 3 ) 2
Tác giả:Vũ Hồng Phong (ToánB K35 ĐHSP.TN) Hướng dẫn. ĐK 2xy 1 2
y 2xy 1 2 2
Đặt 4x 2xy 2y 3 a 3 2
xy y b 2 1 0
Suy ra mối liên hệ: 2 2 a b 4 2 2 x y 4xy ( 4 *)
Pt (1)đã cho trở thành:
a xb y(**)
Thay a vào (*) ta được (xb y)2 2 b 4 2 2
x y 4xy ( 4 *) ( 2 x ) 1 2 b 2xyb ( 2 2 2 x 2xy ) 2 0 b 2
(2 2x 2xy b ) 2 ( 0 loai) 2 x 1
b 2 a 2x y Ta có: 2xy 1 2 y 2
2x y 0 2 4 2
x 2xy 2 2
y 3 2x y
y 2xy 3 0 Thay vào PT(2) có
2x 33x 2x 3
2x 33x 2x 3 0
f (t) 2x 33x 2x 3 f ' ( ) 2x t
ln 2 33x ln 3 2 f "( ) 2x t
ln2 2 33x ln2 3 0
Suy ra f’(t) đồng biến nên f’(t) có tối đa 1 nghiệm suy ra f(t) có tối đa 2 khoảng đơn điệu
Vì thế f(t) có tối đa 2 nghiệm. suy ra x=2,x=3 là tất cả các nghiệm của f(t) y 1 Với x=2 có: 2
y 4 y 3 0 y 3 Với x=3 có: 2
y 6y 3 0 y 3 6 42
Thí dụ 54 Giải hệ phương trình 9 2
x 8xy 3 2
y 6 (x y) 2
y 4xy 3 y(*)
3x 4xy 2 y 3 2 2
x 8xy 2 2 y 3x 3 (**) 2 x 3 4 2 2 x 3x 1
Tác giả:Vũ Hồng Phong Hướng dẫn. Đk 2
y 4xy 3 9 ; 0 2
x 8xy 3 2 y 6 0 Đặt 9 2
x 8xy 3 2
y 6 a 0 2 y xy b 4 3 0
Suy ra mối liên hệ: 2 2 a b 9 2 x 12 xy 4 2 y ) 1 ( 9
Pt (*)đã cho trở thành:
a (x y b ) y
Thay a vào (1) ta được
(x y)b y2 2 b 9 2
x 12xy 4 2 y 9
(x y)2 1 2
b 2y(x y)b 3 ( 3 3 x 4 2 xy y ) 3 0 b 3
3( 2x 4xy 2y b ) 3 0 (x y)2 1 vì có 2
y 4xy 3 3 ; 0 2 x 0 và 2 2 y 4xy 3 ;
3 x không đồng thời bằng 0
với b=3 suy ra a 3x 2y Ta có: 3 2
y 4xy 3 2
y 6 3x 2 y
3x 2y 0 y 2 2 4xy 3 3 y 4xy 6 Thay vào PT(**) có 3x 9 2 2 x 3x 15 2 x 3 4 2 2 x 3x 1 3x 9 (4 2 2 x 3x )( 1 2 2
x 3x 1 ) 4 2 x 3 4 2 2 x 3x 1 3x 9 2 2
x 3x 1 4 2 x 3 2 2
x 3x 1 ( 2 x 1 ) 2 2 2
x 3x 1 ( 2 2 x ) 1 0 x 0 2 2
x 3x 1 2 x x( 3 x ) 3 0 1 x 3 3 2 2 2
x 3x 1 2
2x 3x 3 0 3 x 33 4
Với x 0 có: 2
y 6 y 6 Với 3 x 3 có: 2 3 3 3
y 4 3y 6 y 2 3 6 4 9 2 3 33 24 2 3 33 Với 3 33 x có: y ( 3
33)y 6 y 4 2 43 2 3 33 24 2 3 33 Với 3 33 x có: y 3
( 33) y 6 y 4 2
Kiểm tra đk: x y 3 2
0 ta lấy 4 cặp nghiệm:
x 0 ; y 6 2
3 33 24 3 33 3 33 x ; y 4 2 2
3 33 24 3 33 3 33 x ; y 4 2
Thí dụ 55 Giải hệ phương trình 2 2 x y 2 x y 2 x 2
y y 2 . 2 x x y 2
x y 1 x(*)
2y 3y 2 y 2 2 x y 2 x y ( 1 **)
Tác giả:Vũ Hồng Phong Hướng dẫn. Đk 2 2
x y x y 1 Đặt 2 2 2 2 2
x y x y x y y 2 a 0 2 2
x y x y b 1 0
Suy ra mối liên hệ: 2 2 2 2 2
a b x y y 2y ) 1 ( 1
Pt (*)đã cho trở thành:
a xb x
Thay a vào (1) ta được (xb x)2 2 2 2 2
b x y y 2y 1 2 x 1 2 b 2 2
x b ( y )( 1 2 2
x y x y ) 1 0 b y 1
( 2xy 2x y b ) 1 ( 0 l) 2 x 1 Ta có: xy 0 y 1 2 2 x y 2 x y 2 x 2
y y 2 xy y 1 2 x y 2
x y 1 y 1 2 y y 2 x 2 y 1 Thay 2 2
x y x y 1 y 1 vào PT(**) có 2y 2
y y 2 0
f ( y) 2y 2
y y 2
f ' ( y) 2y ln 2 2y 1 y 2 2 f "( ) 2y y
ln 2 2 2 f "( y) 2 ln 2 2 0 y ln ln 2 2
suy ra f’(y) có tối đa 2 khoảng đơn điệu suy ra f’(y) có tối đa 2 nghiệm suy ra f(y) có tối đa 3
khoảng đơn điệu nên f(t) có tối đa 3 nghiệm
suy ra y=1;y=2;y=3 là tất cả các nghiệm của f(y) ta loại y=1
Với y 2 có: 2
x 6 x 2 2
Với y 3 có: 2
x 7 x 7 44
Đối chiếu các điều kiện suy ra hệ Pt đã cho có 2 cặp nghiệm:
(x 2 2; y ),
2 (x 7; y ) 3
Thí dụ 56 Giải hệ phương trình ( y ) 1 2
xy 2 y x 2 (* 1 ) 2 2 2 2
1 x y xy 2xy x 2y 1 2 x 1 2 4 ( 5 2 xy 2 y 2 x 2 x ) 1 3 1 2 (**) x 1 2
2xy 2x 2 y 1 2 2 x 2 x 2 1
Tác giả:Vũ Hồng Phong (làng Bất Lự,Bắc Ninh) Hướng dẫn. Đk 2
xy 2y 0 Đặt 2 2 2 x y xy 2 2
xy x 2y 1 a 0 2
xy y b 2 0
Suy ra mối liên hệ: 2 2 2 2
a b x y 2 xy 1 2 x ) 1 (
Pt (*)đã cho trở thành: ( y )
1 b x 2 1 a (y )1b x 1 1 a
Thay a vào (1) ta được
(y )1y x 2 2 2 2 2
1 b x y 2xy 1 x (y ) 1 2 1 2 b ( 2 x )( 1 y ) 1 b x( 2 xy 2y ) 2 0
b x a xy 1 ( 2 xy 2 y b ) 2 ( 0 l) ( y ) 1 2 1 Ta có: xy 1
x2 y2 xy2 2xy x2 2y 1 xy 1 x 0
xy2 2y x 2 xy 2 y 2 x Thay 2 2
xy 2 y x vào PT(**) có 2 x 1 2 x 1 2 x 2 2 ( 5 2 ) 1 3 2x 2x 1 2 2 x 2 x 1 0 2 2 x 2x 1 2 x Đặt 1 t 0 2 2 x 2x 1 Có:
3t 22t 5t 0 f t t 2 t
( ) 3 2 t 5 f ' ( ) 3t t
ln 3 22t ln 2 5 f "( ) 3t t ln2 3 22 t ln2 2
suy ra f’(t) đồng biến, f’(t) có tối đa 1 nghiệm suy ra f(t) có tối đa 2 khoảng đơn điệu nên f(t) có tối đa 2 nghiệm
suy ra t=1;t=2 là tất cả các nghiệm của f(t) 45
x 0 y 0 1 3 2 x 1 y (loaivixy ) 1 3
Với t 1 có:
1 x(x ) 2 0 3 2 2 2x 2x 3 x 2 1 1 3 y 3 2
Với t 1 có: 1 2 7 y (loaivixy ) 1 2 x 1 x 3 3 2 (x )( 3 x ) 1 3 0 1 2 2 x 2x 1 2 7 y 3 x 1 ( 0 loai) 1 3 1 2 7
hệ Pt đã cho có 3 cặp nghiệm (x;y): ( ), 0 ; 0 (3 2; ), ; 3 ( ) 3 2 3
Sau đây tác giả nêu vài thí dụ hệ PT dùng 2 phương pháp đặt ẩn phụ đều của tác giả nghĩ
ra(phương pháp sau tác giả dựa vào phép thế Ơ-le trong tính tích phân)
Muốn tìm hiểu rõ phương pháp đặt ẩn phụ kiểu phép thế Ơ-le các bạn có thể tìm ở tạp chí:
Tạp chí Toán học tuổi trẻ số 468 Tháng 6-2016
Tác giả:Vũ Hồng Phong (làng Bất Lự,Hoàn Sơn;Tiên Du;Bắc Ninh)
Thí dụ 57 Giải hệ phương trình 2 x 2 4 x 2 2 x 2
y y 1 y 4 x ( 1 *) y 16y 16 2 y 2 2 15 8 ( x ) 1 4x 1 (**) x 16x 9
Tác giả:Vũ Hồng Phong (GVTHPT Tiên Du 1,Bắc Ninh) Hướng dẫn. Đk 4
y x 0 4
y x 0 y ( 0 đk : y ) 0 Đặt 2 4 x 2 2 2
x y y 1 a 0 4
y x b 0
Suy ra mối liên hệ: 2 2 4 2
a b x y 2 2 x ) 1 ( 1
Pt (*)đã cho trở thành: 2 x a b 1 y
Thay a vào (1) ta được 2 2 x b 1 2 4 2
b x y 2 2 x ) 1 ( 1 y 4 x x 2 2 2 1 b b ( 4 2 x y 2 2 x ) 0 2 y y 4 x x 2 2 2 1 b b ( 4 2 x y 2 2 x ) 0 2 y y 4 x y 1 2 b 2 2 x b y( 4 2 x y 2 2 x ) 0 2 y 46
b y a 2 x 1 ( 4 x 2 y 2 2x ) b ( 0 l) 4 x ( ) 1 y 2 y Ta có:
2x4 2x2 y2 y 1 x2 1 y 0 2 4
y x4 y
y y x Thay 2 4
y y x vào PT(**) có 3 2 2 15 9 16x 8 ( x ) 1 4x 1 Điều kiện x 16x 9 16 3 2 2 30 32x 16 ( x ) 2 4x 1 (***) 16x 9 Ta có (2x 4 2 x ) 1 3 8 3 x 12 2 x 4 2 x 1 6x(4 2 x ) 1 (4 2 x ) 1 4 2 x 1 32 3 x 6x 16 ( 2 x ) 1 4 2 x 1 Suy ra VT (***) 32 3 x 6x 16 ( 2 x ) 1 4 2 x 1 ( 3 2x 4 2 x ) 1 2 3 2 x x x x (2 4 ) 1 ( 3 2 4 ) 1
t 2x 0
t 2x 0
Đặt 2x 4x2 1 t x2 1 t 2x (i) 2
4x 1 (t 2 2x) 4tx 2 t 1
+ Dễ thấy t = 0 không thoả mãn (i)
+ Xét t 0 1 t2 t 0 0 2 i ( ) t t 2 1 t 2 1 x x t 4 t 4
Khi này PT(***) trở thành 3 30 t 3t 2 t 1 . 16 9 4t t 3 30
t 3t 4 2 t 9t 4 2 30 t 3 (do t 0 ) 4 2 t 9t 4 ( 2 t )( 3 4 2 t 9t ) 4 30 4 4 t 9 3 t 16 2
t 27t 18 0 (t )( 2 t )( 3 4 2 t 5t ) 3 0 t 2 t 3
4 2t 5t 3 0 Xét phƣơng trình 4 2
t 5t 3 0
có 0 nên nó vô nghiệm 47
Do t 0 nên ta chỉ lấy t 2 3
-Với t 2 thay vào (1) ta đƣợc x 8 Vậy PT(***) có 1 nghiệm 3 x 8 3 Với 2 81 32 943 x
có: y y y 8 4096 64 3 32 943
hệ Pt đã cho có 2 cặp nghiệm (x;y): ; 8 64
Thí dụ 58 Giải hệ phương trình 3 2 x 2
y 2x 1 2 2 x 3 2
y x 2 y ( 1 *) 3 7 x x y 2 2 11 3 10 2 2 1 x x 1 30 (**) 3 3 3
Tác giả:Vũ Hồng Phong (làng Bất Lự,Bắc Ninh) Hướng dẫn.
Dễ thấy x 2y 1 0 thì (*) 2 2 x 3 2
y 0 x y 0 (không xảy ra)
(*) x 2y 1 0 Đặt 3 2 2
x y 2x 1 a 0 2 2
x y b 2 3 0
Suy ra mối liên hệ: 2 2 2
a b (x ) 1 ( 2 2y)
Pt (*)đã cho trở thành:
a b x 1 2y Ta có hệ:
(a b)(a b) (x 1 2y)(x 1 2y)
a b x 1 2y
a b x 1 2y 0
a b x 1 2y x 1 a x
3x2 y2 2x 1 x 1 1 y 0 b 2y
2x2 3y2 2y 2 y 2 2x Thay 2 2
y 2x vào PT(**) có : 3 7 x x 2 2 11 3 70 2 1 x x 1 (***) 3 3 3
+Dễ thấy x 0 không thoả mãn PT (***) + Xét x 0 Đặt 7 2 2 x
x 1 tx 1 3 3 tx 1 0 7 2 2
x x 1 2 2
t x 2xt 1 3 3 tx 1 0 tx 1 0 ) 1 ( (do x 0 ) t
3 2 x2 7x2 tx 6 2x 3 ( 2
t 7)x 6t 2 Dễ thấy khi 7 3 2
t 7 0 t 3 48 không thoả mãn (1) 7 Khi t thì 3 6t x 2 3 2 t ) 1 ( 7 6t 2 t. 1 0 3 2 t 7 6t x 2 2 6t 3t 7 x 2 3 2 t 7 7 t (2) 3 2 t 2t 7 3 0 3 2 t 7 t 7 3
Với cách đặt trên thay vào PT đã cho ta đƣợc 11 3 x x 3 70 2 1 ( tx ) 1 3 11x 70 3 3 2 t x .x 3 3 3
t x 11x 70 t t 3 6 2 6 2 3t . . 11 70 3 2 t 7 3 2 t 7 6 ( 3 t ) 2 3 t 6 ( 11 t ) 2 3 ( 70 2 t ) 7 18 4 t 6 3 t 210 2
t 66t 468 0 ( 6 t )( 3 t 3 )( 2 2 t 4t ) 13 0 t 3 t 3 t 2 t 2 3 2
t 4t 13 0 2 t 43 3
đối chiếu điều kiện của t ở (2) ta loại 2 43 t 3
Với t còn lại thay vào (2) ta đƣợc 3 3 43 x ; 1 x ; 2 x 775 , 0 13 2 43 đối chiếu điều kiện 3 3 43 x 1 x ; 1 x 775 , 0 13 2 43 y Với x 1 2 y 2 2 x 2 2 y 2 ( 0 l) Với 3 3 43 3 6 3 86 x y ( y ) 0 13 2 43 13 2 43
hệ Pt đã cho có 2 cặp nghiệm (x;y): 3 3 43 3 6 3 86 1 ( : 2) ( ; ) ; 13 2 43 13 2 43 49
Thí dụ 59 Giải hệ phương trình 5 2 x 2
y 6x 9 4 2
x 2 y 1 x y ( 2 *) 2 2 x 2 y 17x 11 27 41 x (**) 2 2 2 x 2 y 17x 28 14 11
Tác giả:Vũ Hồng Phong (làng Bất Lự,Bắc Ninh) Hướng dẫn.
Dễ thấy x y 2 0 thì (*) 5 2 2
x y 6x 9 4 2
x 2y 1 x y 2 0 .... 4 2
x 2x 5 ( 0 ) vn (không xảy ra)
(*) x y 2 0 Đặt 5 2 2
x y 6x 9 a 0
x y b 4 2 2 1 0
Suy ra mối liên hệ: 2 2 2
a b x 6x 2 2 2
9 y 2y 1 (x ) 3 (y ) 1
Pt (*)đã cho trở thành:
a b x 3 y 1 Ta có hệ:
(a b)(a b) (x 3 y )(
1 x 3 y ) 1
a b x 3 (y ) 1
a b x 3 y 1 0
a b x 3 y 1 x 3 a x 5 2 x 2
y 6x 9 x 3 3 y 1 b y 1 4 2
x 2 y 1 y 1 2 y 2 4x Thay 2 2
y 4x vào PT(**) có : 6 2 x 17x 11 27 41 x 2 (x 6 )( 1 x ) 11 28 14 Dễ thấy x 1
không là nghiệm của phƣơng trình Với x 1 đặt (x 6 )( 1 x ) 11 (x ) 1 t 0 (1) 2 2 (x 6 )( 1 x ) 11 (x ) 1 t 2
6x 11 (x ) 1 t 2 2 (t )
6 x 11 t (2)
Dễ thấy t 6 không thoả mãn (2) 2 Với 11 t
t 6 suy ra x (3) 2 t 6 thay vào (1) ta đƣợc: 5t (x 6 )( 1 x ) 11 0 2 t 6 t 6 Suy ra (4) 6 t 0
Phƣơng trình đã cho trở thành 2 5t 2 t 6 27 11 2 t 41 . 700 2 t 55 ( 2 t 2 )( 195 2 t 5t ) 12 5t 28 2 t 6 14 2 2 t 6 140 2 t 11 ( 2 t )( 39 2 2 t 5t ) 12 50 22 4 t 55 3 t 350 2
t 195t 468 0 (t )( 1 t )( 3 22 2 t 143t ) 156 0 t 1 t 3 143 6721 t 44
Kiểm tra điều kiện ở (4) ta lấy t 3 và 143 6721 t 44
Thay các giá trị t vào (3) ta đƣợc 2 x 3 286 6721 5874 143 6721 2937 và x 15554 286 6721 7777 143 6721 Với 2 2 2 16 4 x y 4x
; y 1 y 3 9 3 Với 286 6721 5874 286 6721 5874 x ; 2 y 4 2
x ; y 1 y 15554 286 6721 7777 143 6721
hệ Pt đã cho có 2 cặp nghiệm (x;y): 2 4 x ; y 3 3 143 6721 2937 286 6721 5874 x ; y 7777 143 6721 7777 143 6721
Thí dụ 60 Giải hệ phương trình 4 2 x 2 y 4xy 15 1 .3 x y(*) 2 2 2 y 1 e 3y 2y1 e 4 y 20 2 x 2 y ( 75 **) Hướng dẫn. Đk: 15 xy 4
Đặt: 4xy 15 a 0 4 2 2 x y 1 3 b 0 2 Suy ra mối liên hệ: 2 a 2 3
b (2x y)2 16 (1) Từ phƣơng trình (*) có:
a xb y Thay vào (1) đƣợc:
xb y2 2 3
b (2x y)2 16 (b ) 2 2 x b 2 2 x 2 2
b 4b 2xy 8 0 b 2 2 vì x b 2 2 x 2 2
b 4b 2xy 8 0 Suy ra
a 2x y Ta có : 51
4xy 15 2x y
2x y 0 2 2 4x y 1 3 2 2 2
4x y 15 2 15 2 y 2 x 4 Thay vào(**) đƣợc: 2 e y 1 2
e 3y 2y 1 y4 5y2 2 y 2 y 1 2 e y y ( 2 y ) 1 2 3 2 1 e 3 ( 2 y 2 y ) 1 f ( 2 y ) 1 f ( 3 2 y 2 y ) 1 t 2
f (t) e t f ' t ( ) et t 2
f ' ' (t) t e 2
f ' ' (t) et 2 0 x ln 2 t Ln2 f”(t) - 0 + f’(t) 2-ln4>0 f(t)
Nhƣ vậy f(t) là hàm đồng biến. suy ra f ( 2 y ) 1 f ( 3 2 y 2 y ) 1 y y 2 2 2 1 0 2
y 1 3y 2y 1 y(y )( 2 2 y 2 y ) 1 0 y 1 2 11 11 y 2 2 x x 4 2 2 12 2 2 12 2 2 y 1 2 x x 4 2
Đối chiếu đk suy ra nghiệm hệ đã cho: 11 12 2 2 2 ; , ; 1 2 2 2 52