Phương pháp giải các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng – Trần Đình Cư

Tài liệu gồm 125 trang với nội dung gồm:

Bài 1. Phép biến hình
A. Kiến thức cơ bản cần nắm
B. Phân dạng và phương pháp giải bài tập

Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt ph
ng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 1
MC LC
CHƯƠNG I. PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG......... 3
BÀI 1. PHÉP BIN HÌNH ................................................................................................... 3
A. KIN THC CƠ BN CN NM.............................................................................. 3
B. PHÂN DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP ................................................... 4
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua mt phép biến hình....................................... 4
Dng 2. Tìm đim bt động ca phép biến hình........................................................... 4
C. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN ......................................... 4
BÀI 2. PHÉP TNH TIN.................................................................................................... 9
A. KIN THC CƠ BN CN NM............................................................................. 9
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP....................................................11
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua mt phép tnh tiến ......................................11
Dng 2. Dùng phép tnh tiến để tìm tp hp đim di động........................................12
Dng 3. Dùng phép tnh tiến để dng hình................................................................12
C. CÂU HI TRC NGHIM........................................................................................13
BÀI 3. PHÉP ĐỐI XNG TRC ......................................................................................30
A. KIN THC CƠ BN CN NM............................................................................30
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP....................................................30
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua phép đối xng trc .....................................30
Dng 2. Tìm trc đối xng ca mt hình....................................................................31
Dng 3. Tìm tp hp đim..........................................................................................32
Dng 4. Dùng phép đối xng trc để dng hình .......................................................32
C. CÂU HI TRC NGHIM........................................................................................33
BÀI 4. PHÉP ĐỐI XNG TÂM ........................................................................................51
A. KIN THC CƠ BN CN NM............................................................................51
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP....................................................51
Dng 1. tìm nh ca 1 đim, mt đường qua phép đối xng tâm ..............................51
Dng 2. Chng minh mt hình H có tâm đối xng ....................................................52
Dng 3. Dùng phép đối xng tâm để dng hình........................................................53
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 2
C. CÂU HI TRC NGHIM ........................................................................................ 54
BÀI 5. PHÉP QUAY .......................................................................................................... 60
A. KIN THC CƠ BN CN NM ............................................................................ 60
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP .................................................... 63
Dng 1. Chng minh đim M’ là nh ca đim M trong mt phép quay ................... 63
Dng 2. Tìm nh ca mt đường thng, đường tròn qua mt phép quay .................. 64
Dng 3. Dng hình bng phép quay .......................................................................... 66
C. CÂU HI TRC NGHIM ........................................................................................ 67
BÀI 6. KHÁI NIM PHÉP DI HÌNH VÀ HAI HÌNH BNG NHAU ........................... 76
A. KIN THC CƠ BN CN NM ............................................................................ 76
B. CÂU HI TRC NGHIM ........................................................................................ 80
BÀI 7. PHÉP V T ........................................................................................................... 91
A. KIN THC CƠ BN CN NM ............................................................................ 91
B. PHÂN DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP ................................................. 95
Dng 1. Xác định phép v t biến đim M cho sn thành đim M’ cho sn ................ 95
Dng 2. Dùng phép v t đểm tp hp đim ........................................................... 96
Dng 3. Dùng phép v t để dng hình ..................................................................... 97
C. CÂU HI TRC NGHIM ........................................................................................ 99
BÀI 8. PHÉP ĐỒNG DNG ........................................................................................... 114
A. KIN THC CƠ BN CN NM .......................................................................... 114
Dng 1. Xác định các yếu t cơ bn ca phép đồng dng ......................................... 114
Dng 2. Tìm nh ca mt đim M qua mt phép đồng dng ................................... 115
Dng 3. Chng minh hai hình H và H’ đồng dng .................................................. 115
Dng 4. Tìm tp hp các đim M’ là nh ca đim M qua mt phép đồng dng ..... 116
ÔN TP CHƯƠNG 1 ..................................................................................................... 121
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 3
CHƯƠNG I. PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG
BÀI 1. PHÉP BIN HÌNH
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa
Đặt vn đề: Trong mt phng cho đường thng d và đim M. Dng hình chiếu vuông góc
M’ ca đim M lên đường thng d.
Ta đã biết rng vi mi đim M có mt đim M’ duy nht là hình chiếu vuông góc ca
đim M trên đường thng d cho trước (hình 1.1).
Ta có định nghĩa sau:
Định nghĩa: Quy tc đặt tương ng mi đim M ca mt phng vi mt đim xác định duy nht
M’ ca mt phng đó được gi là phép biến hình trong mt phng.
Nếu kí hiu phép biến hình là F thì ta viết F(M) = M’ hay M’ = F(M) và gi đim M’ là nh
ca đim M qua phép biến hình F.
Nếu H là mt hình nào đó trong mt phng thì ta kí hiu H ’ = F(H) là t
p các đim

M’ F M
, vi mi đim M thuc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành hình H ’, hay hình
H ’ là nh ca hình H qua phép biến hình F.
Phép biến hình biến mi đim M thành chính nó được gi là phép đồng nht.
2. Biu thc ta độ
Gi

Mx;y
đim nm trong mt phng ta độ Oxy, ta có:

M' f M
.
Vi

M' x';y'
sao cho:



°
®
°
¯
x' g x;y
1
y' h x;y
H (1) được gi là biu thc ta độ ca phép biến hình f.
3. Đim bt động ca phép biến hình
x Mt đim

MP
gi là đim bt động đối vi pp biến hình f nếu

fM M
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 4
x Nếu

fM M
vi mi đim

MP
thì f được gi là phép đồng nht.
B. PHÂN DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua mt phép biến hình
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa hoc biu thc ta độ ca phép biến hình.
Ví d 1: Trong mt phng ta độ Oxy cho đim

M1; 2
, M’ là nh ca M qua phép biến
hình f có biu thc ta độ:
®
¯
x' 2x y 1
y' x y 2
. Tìm ta độ

x';y'
ca M’.
Gii
Thay ta độ đim M vào biu thc ta độ ca M’, ta được:


°
®
°
¯
x' 2.1 2 1 1
y' 1 2 2 5
Vy

M' 1;5
.
Ví d 2: Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng d có phương trình
 xy10
.
Tìm nh ca đường thng d qua phép biến hình có biu thc ta độ là:
®
¯
x' 2x y
y' 3x 2y
.
Gii
Ta có:


®®
¯¯
x' 2x y x 2x' y'
*
y' 3x 2y y 3x' 2y'
Thay (*) vào phương trình ca d, ta được:
  2x'y'3x'2y'10 x'y'10
.
Do đó, phương trình ca d’, nh ca đường thng d là:
 xy10
.
Dng 2. Tìm đim bt động ca phép biến hình
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa hoc biu thc ta độ ca phép biến hình.
Ví d: Trong mt phng ta độ Oxy cho phép biến hình f có biu thc ta độ là:
®
¯
x' 2x y 1
y' x 2y 1
. Tìm các đim bt động ca phép biến hình f.
Gii

Mx;y
đim bt động khi

M' f M M
. Do đó, nếu

M' x';y'
thì
®
¯
x' x
y' y
.
Thay vào biu thc ta độ, ta được:
®
¯
x2xy1
yx2y1
hay
 xy10
.
Vy các đim bt động ca f nm trên đường thng có phương trình
 xy10
.
C. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Gi
f
là phép biến hình biến đim M thành đim M’ được xác định bi:
OM' OM
OM
'
OM
vi O là đim c định. Hi
f
có my đim sao cho

MfM
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 5
A. Duy nht 1 đim
B. Ít nht mt
C. Ít nht là hai
D. không có đim nào
Hướng dn gii
Đáp án A

MfM OM OM OM0 OM {
OM OM OM 0 O
OM OM OM 0 OOM 0
.
Vy có duy nht 1 đim có nh là chính nó, đó là gc ta độ O.
Câu 2. Gi
f
là phép biến hình biến đim M thành đim M’ được xác định bi
MM' v
MM
'v
(
v
v
là vectơ cho sn khác
0
). Hi đim nào nm trên đon thng AB có nh qua f là chính nó
A. A
B. B
C. trung đim ca AB
D. không có đim nào
Hướng dn gii
Đáp án D
Gi M thuc đon thng AB có nh qua f là chính nó, ta có


MfM MM'v 0z
MM' 0
MM' v 0
không có đim M nào.
Câu 3. Cho đường thng
'
c định. Gi
f
là phép biến hình biến đim M thành đim M’
sao cho
MM' taiH
MH M'H
A'
°
®
°
¯
MM taiH
MH
M'
H
Gi s

A' f A ,B' f B .
Khng định nào sau đây đúng
A.
AB A' B'!
B.
AB A'B'
C.
AB A' B'
D. Ch A đúng
Hướng dn gii
Đáp án C

A' f A

B' f B
nên
'
đường trng trc ca
AA'
và BB’. Trong hình thang
ABB’A’, ta có
A'B' AB.
Câu 4. Trong h trc ta độ Oxy,

a1;2;Mx,y;M'x',y'.
a1
;2
;
Biu thc ta độ ca phép
biến hình f biến M thành M’ sao cho
MM' a
MM
'a
có công thc nào sau đây:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 6
A.
x' x 1
y' y 2
®
¯
B.
x' x 1
y' y 2
®
¯
C.
x' x 2
y' y 1
®
¯
D.
x' y 1
y' x 2
®
¯
Hướng dn gii
Đáp án A
MM' a
MM
'a
nên
x' x 1
y' y 2
®
¯
Câu 5. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến

Mx,y
thành

M' x',y'
được xác
định bi
x' x
y' 2y
®
¯
. Đim nào sau đây có nh qua f là chính nó
A.

0;0
B.

1; 0
C.

0;1
D.

x,0
,0
Hướng dn gii
Đáp án D
M là nh qua f chính là M

xx x
MfM
y2y y0

®®
¯¯
Câu 6. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến

Mx,y
thành

M' x',y'
được xác
định bi
x' x
y' y
®
¯
. nh ca
:x y 0'
qua f có phương trình là:
A.
1
yx
2
B.

1; 0
C.

0;1
D.

x,0
,
0
Hướng dn gii
Đáp án C
T
x' x x x'
y' y y y'

®®
¯¯
thay vào
xy0
Ta có:
x' y' 0 x y 0
Câu 7. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến

Mx,y
thành

M' x',y'
được xác
định bi
x' x y
.
y' x y
®
¯
Gi

A1;2

B1;3
. Tính độ dài ca
A'B'
ta được:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 7
A.
10
B.
3
C.
23
D.
10
Hướng dn gii
Đáp án D
x' x y
y' x y
®
¯
nên A’ có ta độ
A'
A'
x121
y213
°
®
°
¯
Tương t ta tìm được

B4;2
. Do đó:
A'B' 10
Câu 8. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến

Mx,y
thành

M' x',y'
được xác
định bi
x' x
.
y' 2y
®
¯
nh ca elip

2
2
x
E: y 1
2
qua f là (E’) có phương trình
A.
2
2
y
x
1
24
B.
2
2
y
x
1
41
C.
2
2
x
2y 1
4
D.
2
2
y
x1
2
Hướng dn gii
Đáp án A
x' x
y' 2y
®
¯
nên
xx'
y'
y
2
°
®
°
¯
thay vào

2
2
x
E: y 1
2
ta được
2
2
y
x
1
24
Câu 9. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến

Mx,y
thành

M' x',y'
được xác
định bi
x' x
.
y' 2y
®
¯
nh ca đường tròn

22
C:x y 4 0
qua f có phương trình
A.
2
2
y
x
1
24
B.
2
2
y
x
1
21
C.
22
x2y1
D.
2
2
y
x4
4
Hướng dn gii
Đáp án D
x' x
y' 2y
®
¯
nên
xx'
y'
y
2
°
®
°
¯
thay vào

22
C:x y 4 0
ta được
2
2
y
x4
4
Câu 10. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến

Mx,y
thành

M' x',y'
được xác
định bi
x' 2x
.
y' y
®
¯
Gi

M'' x'',y''
nh ca M’ qua f. Ta độ ca M’’ tính theo

x,y
ca M
là:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 8
A.
x'' 4x
y'' y
®
¯
B.
x'' 2x
y'' y
®
¯
C.
x'' x
y'' y
®
¯
D.
x'' 3x
y'' y
®
¯
Hướng dn gii
Đáp án A
x' 2x
y' y
®
¯
nên
x'' 2x'
y'' y'
®
¯
. Suy ra:

x'' 2 2x 4zx
y'' y
°
®
°
¯
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 9
BÀI 2. PHÉP TNH TIN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Khi đẩy mt cánh ca trượt sao cho cht ca dch chuyn t v trí A đến v trí B ta thy
tng đim ca cánh ca cũng được dch chuyn mt đon bng AB và theo hướng t A
đến B (h.1.2). Khi đó ta nói cánh ca được tnh tiến theo vectơ
AB
AB
.
I. Định nghĩa
Trong mt phng cho vectơ
v
v
. Phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ sao
cho
MM' v
MM
'v
được gi là phép tnh tiến theo vectơ
v
v
.
Phép tnh tiến theo vectơ
v
v
thường được ký hiu là
v
T,v
v
T,
T
v
v
v
được gi là vectơ tnh tiến.
Như vy:

v
TM M' MM'v
v
TM
T
MM' v
MM'
Phép tnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nht.
Ví d:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 10
II. Tính cht
Tính cht 1. Nếu

vv
TM M',TN N'
vv
TM
T
M'
,T
NN
vv
M
T
T
N
MN
thì
M'N' MN
M
'
N
'
MN
và t đó suy ra
M'N' MN
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 11
Nói cách khác, phép tính tiến bo toàn khong cách gia hai đim bt k. T tính cht 1 ta
chng minh được tính cht sau.
Tính cht 2
Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó, biến
đon thng thành đon thng bng nó, biến tam giác thành tam giác bng nó, biến đường
tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h.1.7).
III. Biu thc ta độ
Trong mt phng Oxy cho đim

Mx;y
và vectơ

va;b
. Gi

v
M' x';y' T M
. Ta có:
®
¯
x' x a
y' y b
Đây là biu thc ta độ ca phép tnh tiến theo vectơ
v
.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua mt phép tnh tiến
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa, tính cht hoc biu thc ta độ ca phép tnh tiến.
Ví d 1: Trong mt phng Oxy, cho

v2;1
đường thng d có phương trình
 5x 3y 1 0
. Tìm phương trình đường thng d’ là nh ca d qua phép tnh tiến
v
T
.
Gii
Cách 1. Vì

v
d' T d
nên
d' d
. Do đó
 d':5x 3y c 0
. Ly

M1;2 d
. Khi đó

v
M' T M 1 2;2 1 1;1
. Mà
M' d'
nên:
 5.1 3.1 c 0 c 8
. Vy
 d':5x 3y 8 0
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 12
Cách 2. Ta có:

®®
¯¯
x' x 2 x x' 2
y' y 1 y y' 1
Thế x, y vào phương trình ca d’, ta được:

 5. x' 2 3. y' 1 1 0 5x' 3y' 8 0
.
Vy phương trình đường thng
 d':5x 3y 8 0
.
Ví d 2: Trong mt phng ta độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình

22
xy4x2y40
. Tìm nh ca (C) qua phép tnh tiến theo vectơ

v3;2
.
Gii
Cách 1. Biu thc ta độ ca
v
T
là:

®®
¯¯
x' x 3 x x' 3
y' y 2 y y' 2
.
Thay vào phương trình ca (C) ta được:


22
22
x'3 y'2 4x'3 2y'2 4 0 x' y' 10x'2y'17 0
Vy nh ca (C) qua
v
T
là:

 
22
C' :x y 10x 2y 17 0
.
Cách 2. Đường tròn có tâm

I2; 1
và bán kính
r3
. nh

v
I' T I
có ta độ

x' 2 3;y' 1 5;1
. Đường tròn nh (C’) có tâm

I' 5;1
và bán kính
r' r 3
nên có
phương trình:


22
22
x5 y1 9 x y 10x2y170
.
Dng 2. Dùng phép tnh tiến để tìm tp hp đim di động
Phương pháp gii: Chng minh tp hp đim phi tìm là nh ca mt hình đã biết qua
mt phép tnh tiến.
Ví d: Cho đường tròn (C) qua đim A c định và có bán kính R không đổi. Mt đường
thng d có phương không đổi đi qua tâm I ca (C). Đường thng d ct (C) ti hai đim M
và M’. Tìm tp hp các đim M và M’.
Gii
Tp hp các đim I là đường tròn (I), tâm A, bán
kính R.
Vì IM có phương không đổi (phương ca d) và
IM R
(không đổi) nên
IM v
(vectơ hng). Do
đó:

v
MTI
. Vy, tp hp đim M là đường tròn
(I’), nh ca (I) qua
v
T
.
Tương t,
IM' v
nên

v
M' T I
. Vy tp hp
nhng đim M’ là đường tròn (I’’) nh ca (I) qua
v
T
.
Dng 3. Dùng phép tnh tiến để dng hình
Phương pháp gii: Mun dng mt đim, N chng hn, ta thc hin các bước sau:
(
C
)
v
I''
I'
M'
M
I
A
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 13
Bước 1. Xác định đim M và phép tnh tiến theo vectơ
v
sao cho

v
TM N
.
Bước 2. Tìm cách dng đim M ri suy ra N.
Ví d: Cho hai đim c định A, B phân bit và hai đường thng
12
d;d
không song song
vi nhau. Gi s đim M thuc
1
d
đim N thuc
2
d
sao cho ABMN là hình bình hành.
Hãy dng đim N.
Gii
Gi s bài toán đã gii xong, ta có

12
Md,Nd
ABMN là hình bình hành.
Vì ABMN là hình bình hành nên
NM AB
, suy ra

AB
MT N
.
Gi
2
d'
nh ca
2
d
qua
AB
T
thì
12
Md d'
.
Cách dng M:
x Dng

22
AB
d' T d
.
x Gi
21
d' d M
, M là đim phi dng.
1
d
không song song vi
2
d
(gi thiết) nên
2
d'
ct
1
d
ti mt đim duy nht. Bài toán
luôn luôn có mt li gii.
Để dng N, ta dng nh ca M trong
BA
T
.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho đường thng d. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng d thành chính
nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Vectơ tnh tiến có giá song song vi d.
Câu 2. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường
thng d thành đường thng d’?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Vì phép tnh tiến biến mt đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi
đường thng đó.
Câu 3. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường
thng d thành đường thng d’?
d
1
d
2
d
2
'
N
M
A
B
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 14
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Vectơ tnh tiến có giá không song song vi d.
Câu 4. Cho hai đường thng song song a và a’, mt đường thng c không song song vi
chúng. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng a thành đường thng a’ và biến
đường thng c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s c ct a và a’ ti A và A’. Vectơ tnh tiến phi là
AA'
.
Câu 5. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aa',bb'䌹䌹
và a ct b. Có bao nhiêu phép
tnh tiến biến đường thng a thành đường thng a’ và biến mi đường thng b và b’ thành
chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s b ct a và a’ ti A và A’. Vectơ tnh tiến phi là
AA'
.
Câu 6. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aa',bb'䌹䌹
và a ct b. Có bao nhiêu phép
tnh tiến biến các đường thng a và b ln lượt thành các đường thng a’ và b’?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s a và b ct nhau ti M, a’ và b’ ct nhau ti M’. Vectơ tnh tiến phi là
MM'
.
Câu 7. Trong mt phng ta độ Oxy cho đồ th ca hàm s
ysinx
. Có bao nhiêu phép
tnh tiến biến đồ th đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Các phép tnh tiến theo vectơ
S2k
, vi k là s nguyên.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 15
Câu 8. Trong mt phng ta độ Oxy, cho vectơ

u3;1
. Phép tnh tiến theo vectơ
u
biến
đim

M1; 4
thành:
A. đim

M' 4; 5
B. đim

M' 2; 3
C. đim

M' 3; 4
D. đim

M' 4;5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phi có
MM' u
.
Câu 9. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép tnh tiến biến đim

A3;2
thành đim

A' 2;3
thì nó biến đim

B2;5
thành:
A. đim

B' 5;2
B. đim

B' 1;6
C. đim

B' 5;5
D. đim

B' 1;1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phi có
BB' AA'
.
Câu 10. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép tnh tiến biến đim

M4;2
thành đim

M' 4;5
thì nó biến đim

A2;5
thành:
A. đim

A' 5;2
B. đim

A' 1;6
C. đim

A' 2;8
D. đim

A' 2;5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phi có
AA' MM'
.
Câu 11. Trong mt phng ta độ Oxy, phép tnh tiến theo vectơ

u4;6
biến đường thng
a có phương trình
 xy10
thành:
A. đường thng
 xy90
B. đường thng
 xy90
C. đường thng
 xy90
D. đường thng
 xy90
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến đó biến đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
sao cho
x' x 4
y' y 6
hay
xx'4
yy'6
. Nếu
Ma
thì
 xy10
nên
  x' 4 y' 6 1 0
hay
 x' y' 9 0
.
Vy M’ nm trên đường thng
 xy90
.
Câu 12. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép tnh tiến biến đim

A2; 1
thành đim

A' 3;0
thì nó biến đường thng nào sau đây thành chính nó?
A.
 xy10
B.
 x y 100 0
C.
 2x y 4 0
D.
 2x y 1 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 16
Vectơ tnh tiến là

uAA' 1;1
, đưng thng biến thành chính nó khi và ch khi nó có
vectơ ch phương là
u
.
Câu 13. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép tnh tiến biến đim

A2; 1
thành đim

A' 1;2
thì nó biến đường thng a có phương trình
 2x y 1 0
thành đường thng có
phương trình:
A.
 2x y 1 0
B.
2x y 0
C.
 2x y 6 0
D.
 2x y 1 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ly đim

M0;1
nm trên a, M biến thành

M' 1;4
mà M’ nm trên đường thng có
phương trình
 2x y 6 0
nên đó là đường thng nh ca a.
Câu 14. Trong mt phng ta độ Oxy cho hai đường thng song song a và a’ ln lượt có
phương trình
3x 2y 0
 3x 2y 1 0
. Phép tnh tiến theo vectơ nào sau đây biến
đường thng a thành đường thng a’?
A.


u1;1
B.

u1; 1
C.

u1; 2
D.

u1;2
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ly đim

O0;0
nm trên a, mt đim

Mx;y
nm trên a’ nếu
 3x 2y 1 0
.
Vectơ tnh tiến là

uOM x;y
vi điu kin
 3x 2y 1 0
. Vectơ


u1;1
phương án
A tha mãn điu kin đó.
Câu 15. Trong mt phng ta độ Oxy cho hai đường thng song song a và a’ ln lượt có
phương trình
 2x 3y 1 0
 2x 3y 5 0
. Phép tnh tiến theo vectơ nào sau đây không
biến đường thng a thành đường thng a’?
A.

u0;2
B.

u3;0
C.

u3;4
D.

u1; 1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Nếu vectơ tnh tiến là

ua;b
thì đim

Mx;y
biến thành đim

M' x';y'
sao cho
x' x a
,
y' y b
hay
xx'a,yy'b
. Vy đường thng
 2x 3y 1 0
biến thành đường thng

 2x' a 3y' b 1 0
hay
 2x' 3y' 2a 3b 1 0
. Mun đường thng này trùng vi
đường thng
 a':2x 3y 5 0
ta phi có
 2a 3b 1 5
hay
 2a 3b 6
. Vectơ
u
phương án D không tha mãn điu kin đó.
Câu 16. Trong mt phng ta độ Oxy cho hai đường thng song song a và a’ ln lượt có
phương trình
 3x 4y 5 0
3x 4y 0
. Phép tnh tiến theo
u
biến đường thng a thành
đường thng a’. Khi đó độ dài bé nht ca vectơ
u
bng bao nhiêu?
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 17
A. 5
B. 4
C.
2
D. 1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Bng khong cách gia hai đường thng a và a’.
Câu 17. Trong mt phng ta độ Oxy cho đường thng a có phương trình
 3x 2y 5 0
.
Phép tnh tiến theo vectơ

u1; 2
biến đường thng đó thành đường thng a’ có phương
trình:
A.
 3x 2y 4 0
B.
3x 2y 0
C.
 3x 2y 10 0
D.
 3x 2y 7 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến có biu thc ta độ
x' x 1; y' y 2
. Như vy
xx'1;yy'2
, thay vào
phương trình ca a ta được phương trình ca a’ là

 3x' 1 2y' 2 5 0
, vy a’ có
phương trình
 3x 2y 4 0
.
Câu 18. Trong mt phng ta độ Oxy cho parabol có đồ th
2
yx
. Phép tnh tiến theo
vectơ

u2; 3
biến parabol đó thành đồ th ca hàm s:
A.

2
yx 4x1
B.

2
yx 4x1
C.

2
yx 4x1
D.

2
yx 4x1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép tnh tiến biến đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
xx'2;yy'3
nếu M thuc
parabol đã cho thì

2
y' 3 x' 2
hay

2
y' x' 4x' 1
. Vy M thuc parabol có đồ th như
phương án B.
Câu 19. Cho hai đường thng song song a và b. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Không tn ti phép tnh tiến nào biến đường thng a thành đường thng b.
B. Có duy nht mt phép tnh tiến biến đường thng a thành đường thng b.
C.đúng hai phép tnh tiến biến đường thng a thành đường thng b.
D. Có vô s phép tnh tiến biến đưng thng a thành đường th
ng b.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trên các đường thng a và b ta ln lượt ly các đim
M và N bt kì.
Ta thy ngay phép tnh tiến theo vectơ
uMN
biến
đường thng a thành đường thng b.
Câu 20. Chn khng định sai trong các khng định sau:
b
a
N
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 18
A. Hp ca phép tnh tiến theo vectơ
u
và phép tnh tiến theo vectơ
u
là mt phép đồng
nht.
B. Hp ca hai phép tnh tiến theo vectơ
u
v
là mt phép tnh tiến theo vectơ
uv
.
C. Phép tnh tiến theo vectơ
z
z
u0
là mt phép di hình không có đim bt động.
D. Phép tnh tiến theo vectơ
z
z
u0
luôn biến đường thng thành mt đường thng song
song vi nó.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Gi s ta có phép tnh tiến theo vectơ
u
biến đim M thành đim
1
M
và phép tnh tiến
theo vectơ
v
biến đim
1
M
thành đim
2
M
. Ta có:
1
MM u
12
MM v
.
Do đó

112 2
MM M M u v MM u v
.
Như thế phép tnh tiến theo vectơ
uv
biến M thành
2
M
.
Vy: Hp ca hai phép tnh tiến theo vectơ
u
v
là mt phép tnh tiến theo vectơ
uv
.
+ Hp ca phép tnh tiến theo vectơ
u
và phép tnh tiến theo vectơ
u
theo kết qu trên là
phép tnh tiến theo vectơ


uu0
, đó là mt phép đồng nht.
+ Câu D sai vì: Nếu
'
đường thng song song vi giá ca vectơ
u
thì nh ca
'
chính nó.
Câu 21. Trong mt phng vi h ta độ Oxy , ta xét phép tnh tiến T theo vectơ

ua;b
biến đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
. Biu thc ta độ ca phép tnh tiến này là:
A.
®
¯
x' x b
y' y a
B.
®
¯
x' x a
y' y b
C.
®
¯
xx'a
yy'b
D.
®
¯
x' y a
y' x b
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong h ta độ Oxy, cho phép biến hình f biến mi đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
sao cho
x' 2x; y' y 2
. Phép biến hình f biến đường thng
' :x 3y 5 0
thành đường thng d có phương trình là:
A.
 x2y40
B.
 x6y220
C.
 2x 4y 5 0
D.
 3x 2y 4 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết suy ra:
x'
x
2
yy'2
.
Thế vào phương trình ca
'
ta được:


x'
3 y'2 5 0 x'6y'22 0
2
.
Vy nh ca
'
đường thng có phương trình
 x6y220
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 19
Câu 23. Trong h ta độ Oxy, cho phép biến hình f biến mi đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
sao cho
x' x 2y; y' 2x y 1
. Gi G là trng tâm ca
'ABC
vi
 
A1;2,B 2;3,C4;1
.
Phép biến hình f biến đim G thành đim G’ có ta độ là:
A.

5;1
B.

3;4
C.

8;3
D.

0;6
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trng tâm ca
'ABC

G1;2
. Gi G’ là nh ca G ta có:

 G' 1 2.2; 2.1 2 1 5;1
.
Câu 24. Trong h ta độ Oxy, cho phép biến hình f biến mi đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
sao cho
x' x 2y; y' 2x y 1
. Xét hai đim

A1;2

B5;4
. Phép biến
hình f biến trung đim I ca đon thng AB thành đim I’ có ta độ là:
A.

8;0
B.

3;2
C.

6; 8
D.

8;2
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trung đim ca đon thng AB là

I2;3
. Gi I’ là nh ca I ta có:

I' 2 2.3; 2.2 3 1 8;0
.
Câu 25. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
 4x y 3 0
. nh ca đường thng qua phép tnh tiến T theo vectơ

u2;1
có phương
trình là:
A.
 4x y 5 0
B.
 4x y 10 0
C.
 4x y 6 0
D.
 x4y60
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến:

®®
¯¯
x' x 2 x x' 2
y' y 1 y y' 1
Thế vào phương trình ca
'
ta được:

 4 x' 2 y' 1 3 0 4x' y' 6 0
.
Vy nh ca
'
đường thng
''
có phương trình:
 4x y 6 0
.
Câu 26. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, parabol (P) có phương trình
2
yx
. Phép tnh
tiến T theo vectơ

u3;2
biến (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.
2
yx 6x11
B.

2
yx 4x3
C.

2
yx 4x6
D.

2
yx 2x4
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến:

®®
¯¯
x' x 3 x x' 3
y' y 2 y y' 2
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 20
Thế vào phương trình ca (P) ta được:

2
2
y' 2 x' 3 y' x' 6x' 11
.
Vy nh ca (P) là parabol (P’) có phương trình:
2
yx 6x11
.
Câu 27. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho T là mt phép tnh tiến theo vectơ
u
biến
đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
vi biu thc ta độ là:
xx'3;yy'5
. Ta độ ca
vectơ tnh tiến
u
là:
A.

5; 3
B.

3;5
C.

3;5
D. Mt kết qu khác
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết ta có:

x x' 3; y y' 5 x' x 3; y' y 5
.
Suy ra:

u3;5
.
Câu 28. Cho hai hình vuông
1
H
2
H
bng nhau. Trong các mnh đề sau mnh đề nào
đúng?
A. Luôn có th thc hin được mt phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông
kia.
B. Có duy nht mt phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
C. Có nhiu nht hai phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
D. Có vô s phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi I và J là tâm ca
1
H
2
H
.
+ Nếu
1
H
2
H
có các cnh không song song thì không tn ti phép tnh tiến nào biến
hình vuông này thành hình vuông kia.
+ Nếu
1
H
2
H
có các cnh tương ng song song thì các phép tnh tiến theo các vectơ
IJ
JI
s biến hình vuông này thành hình vuông kia.
+ Không th có nhiu hơn hai phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
Câu 29. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai parabol:

2
P:y x


2
Q:y x 2x 2
. Để chng minh có mt phép tnh tiến T biến (Q) thành (P), mt hc
sinh lp lun qua ba bước như sau:
1. Gi vectơ tnh tiến là

ua;b
, áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến:

®®
¯¯
x' x a x x' a
y' y b y y' b
2. Thế vào phương trình ca (Q) ta được:


2
22
y'b x'a 2x'a 2 y' x' 21ax'a 2a b 2
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 21
Suy ra nh ca (Q) qua phép tnh tiến T là parabol (R)

22
yx 21axa 2ab2
3. Buc (R) trùng vi (P) ta được h:

°
®®

¯
°
¯
2
21 a 0
a1
b1
a2ab20
Vy có duy nht mt phép tnh tiến biến (Q) thành (P), đó là phép tnh tiến theo
vectơ

u1;1
.
Hi lp lun trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Lp lun hoàn toàn đúng.
B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2.
D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 30. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, ta xét phép biến hình f biến đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
định bi:
®
¯
x' y a
y' x b
, trong đó a và b là các hng s.
Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. f biến gc ta độ O thành đim

Aa;b
.
B. f biến đim

Ib;a
thành gc ta độ O.
C. f là mt phép biến hình không có gì đặc sc.
D. f là mt phép di hình.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta thy ngay hai câu (A) và (B) đều đúng.
Gi

DEM;

Nu;v
là hai đim bt kì;

DEM' '; '

N' u';v'
là các nh ca M, N qua
phép biến hình f.
T gi thiết ta có:
D E
®
E D
¯
'a
'b
®
¯
u' v a
v' u b
Do đó:

ªºªº
E D
«»«»
¬¼¬¼
22
2
M'N' v a a u b b
 
E D D E
2222
22
M'N' v u u v MN
Suy ra:
M'N' MN
Vy f là mt phép di hình.
Câu 31. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
 3x 4y 1 0
. Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi mt đơn
v, đường thng
'
biến thành đường thng
''
có phương trình là:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 22
A.
 3x 4y 5 0
B.
 3x 4y 2 0
C.
 3x 4y 3 0
D.
 3x 4y 10 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi mt đơn v, tc là thc
hin phép tnh tiến theo vectơ

i1;0
. Do đó đường thng
'
biến thành đường thng
''
có phương trình:

 3x 1 4y 1 0 3x 4y 2 0
.
Câu 32. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
 2x y 3 0
. Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên trái hai đơn v,
đường thng
'
biến thành đường thng
''
có phương trình là:
A.
 2x y 7 0
B.
 2x y 2 0
C.
 2x y 8 0
D.
 2x y 6 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên trái 2 đơn v, tc là thc hin
phép tnh tiến theo vectơ

u2;0
. Do đó đường thng
'
biến thành đường thng
''
phương trình:

 2x 2 y 3 0 2x y 7 0
.
Câu 33. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
y5x3
. Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía trên 3 đơn v,
đường thng
'
biến thành đường thng
''
có phương trình là:
A.
y5x4
B.
y5x12
C.
y5x
D.
y5x7
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía trên 3 đơn v, tc là thc hin
phép tnh tiến theo vectơ

u0;3
. Do đó đường thng
'
biến thành đường thng
''
phương trình:
 y 3 5x 3 y 5x
.
Câu 34. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
y4x3
. Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía dưới 4 đơn v,
đường thng
'
biến thành đường thng
''
có phương trình là:
A.
y4x14
B.
y4x1
C.
y4x2
D.
y4x1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía dưới 4 đơn v, tc là thc
hin phép tnh tiến theo vectơ

u0;4
. Do đó đường thng
'
biến thành đường thng
''
có phương trình:
 y 4 4x 3 y 4x 1
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 23
Câu 35. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
 5x y 1 0
. Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v phía trái 2 đơn v,
sau đó tiếp tc thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía trên 3 đơn v,
đường thng
'
biến thành đường thng
''
có phương trình là:
A.
 5x y 14 0
B.
 5x y 7 0
C.
 5x y 5 0
D.
 5x y 12 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
T gi thiết suy ra
''
nh ca
'
qua phép tnh tiến theo vectơ

u2;3
.
Do đó đường thng
''
có phương trình là:

 5x 2 y 3 1 0 5x y 14 0
.
Câu 36. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
y3x2
. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các vectơ

u1;2

v3;1
,
đường thng
'
biến thành đường thng d có phương trình là:
A.
y3x1
B.
y3x5
C.
y3x9
D.
y3x15
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra d là nh ca
'
qua phép tnh tiến theo vectơ
auv
.
Ta có:


auv 13;21 a 2;3
Do đó đường thng có phương trình là:

y3 3x2 y 3x9
.
Câu 37. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình

2
yx 2x3
. Phép tnh tiến theo vectơ

u1;2
biến parabol (P) thành parabol (P’) có
phương trình là:
A.
2
yx 4
B.
2
yx 43
C.

2
yx 2x2
D.

2
yx 4x5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến, ta có:

®®
¯¯
x' x 1 x x' 1
y' y 2 y y' 2
Thế vào phương trình ca (P) ta được:


2
2
y'2 x'1 2x'1 3 y' x' 4
.
Vy phương trình ca (P’) là:
2
yx 4
.
Câu 38. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
y2xx1
. Phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi 2 đơn v, biến
parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.
2
y2x9x11
B.
2
y2xx3
C.
2
y2x3x2
D.
2
y2x5x6
Hướng dn gii
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 24
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi 2 đơn v, tc là phép tnh tiến theo
vectơ

u2;0
. Do đó phương trình ca (P’) là:

2
2
y 2x2 x2 1 y 2x 9x11
.
Câu 39. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx2x3
. Phép tnh tiến theo phương ca trc tung v dưới 3 đơn v, biến parabol
(P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.
2
yx2x
B.
2
y x 5x 2
C.
2
y x 3x 4
D.
2
yx7x5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến theo phương ca trc tung v bên dưới 3 đơn v, tc là phép tnh tiến theo
vectơ

u0;3
.
Do đó phương trình ca (P’) là:

22
y3 x 2x3 y x 2x
.
Câu 40. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx
. Phép
tnh tiến theo phương ca trc hoành v phía trái 3 đơn v, sau đó tiếp tc thc hin phép
tnh tiến theo phương ca trc tung v phía dưới 1 đơn v. nh ca (P) là mt parabol (Q)
có phương trình là:
A.

2
yx 4x3
B.

2
yx 6x8
C.

2
yx 2x3
D.
2
yx 8x5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết suy ra: (Q) là nh ca (P) qua phép tnh tiến theo vectơ

u3;1
.
Do đó phương trình ca (P’) là:

2
2
y1 x3 yx 6x8
.
Câu 41. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx x1
.
Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các vectơ

u1;2

v2;3
, parabol (P)
biến thành parabol (Q) có phương trình là:
A.

2
yx 7x14
B.

2
y x 3x 2
C.

2
y x 5x 2
D.
2
yx 9x5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
T gi thiết ta suy ra, (Q) là nh ca (P) qua phép tnh tiến theo vectơ
auv
.
Ta có:

auv 3;1
.
Do đó phương trình ca (Q) là:

2
2
y1 x3 x3 1 yx 7x14
.
Câu 42. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai parabol (P) và (Q) có phương trình
ln lượt là
2
yx

2
yx 2x3
. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Không th thc hin được mt phép tnh tiến nào biến parabol này thành parabol kia.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 25
B. Có duy nht mt phép tnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
C.đúng hai phép tnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
D. Có vô s phép tnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Theo gi thiết (P):
2
yx
và (Q):

2
yx 2x3
.
Phương trình ca (Q) có th viết li thành:

2
yx1 2
Parabol (P) có đỉnh là gc ta độ O và parabol (Q) có đỉnh là

I1;2
. Như thế, phép tnh
tiến theo vectơ
uOI
biến (P) thành (Q) và phép tnh tiến theo vectơ
uIO
biến (Q)
thành (P).
Câu 43. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xy2x80
. Phép tnh tiến theo vectơ

u3;1
, biến đường tròn (T) thành đường
tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy8x2y80
B.

22
xy4xy50
C.

22
xy4x4y30
D.

22
xy6x4y20
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến:

®®
¯¯
x' x 3 x x' 3
y' y 1 y y' 1
Thế vào phương trình ca (T) ta có:


22
22
x' 3 y' 1 2 x' 3 8 0 x' y' 8x' 2y' 8 0
.
Vy phương trình ca (T’) là:

22
xy8x2y80
.
Câu 44. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xy4x2y0
. Gi I là tâm ca (T). Phép tnh tiến theo vectơ

u5;1
biến đim I
thành đim I’ có ta độ là:
A.

7;2
B.

7;0
C.

3; 2
D.

5;3
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phương trình đường tròn (T) viết li:


22
x2 y1 5
.
Như thế (T) có tâm

I2;1
.
Suy ra, phép tnh tiến theo vectơ

u5;1
biến đim I thành đim

I' 7;0
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 26
Câu 45. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đưng tròn

1
T

2
T
bng nhau
có phương trình ln lượt là


22
x1 y2 16


22
x3 y4 16
. Gi s f là phép
tnh tiến theo vectơ
u
biến

1
T
thành

2
T
, khi đó ta độ ca
u
là:
A.

4;6
B.

4; 6
C.

3; 5
D.

8; 10
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Hai đường tròn

1
T

2
T
có tâm ln lượt là:

1
I1;2

2
I3;4
.
Vy phép tnh tiến T biến

1
T
thành

2
T
là phép tnh tiến theo vectơ

12
uII 4;6
.
Câu 46. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xyx2y30
. Phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi 4 đơn v,
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy9x2y170
B.

22
xy4x2y40
C.

22
xy5x4y50
D.

22
xy7x2y10
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi 4 đơn v, tc là phép tnh tiến theo
vectơ

u4;0
. Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương
trình:
 
 
2
222
x4 y x4 2y30 x y 9x2y170
.
Câu 47. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xyx2y30
. Phép tnh tiến theo phương ca trc tung v dưới 2 đơn v, biến
đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy2y90
B.

22
xy2x6y20
C.

22
xyx4y50
D.

22
xy2x70
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía dưới 2 đơn v, tc là phép tnh tiến theo
vectơ

u0;2
. Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T) có phương
trình:
 

2
222
xy22x4y230xy2x70
.
Câu 48. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xy4x6y50
. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các vectơ

u1;2

v1;1
. Đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy180
B.

22
xyx8y20
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 27
C.

22
xyx6y50
D.

22
xy4y40
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các vectơ

u1;2

v1;1
tc là thc hin
theo phép tnh tiến vectơ
auv
.
Ta có:

auv 11;21 2;3
.
Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:


22
22
x2 y3 4x2 6y3 50 x y 180
.
Câu 49. Cho đường tròn

O;R
và hai đim A, B phân bit. Mt đim M thay đổi trên
đường tròn (O). Khi đó tp hp các đim N sao cho
MN MA MB
là tp nào sau đây?
A. Tp
.
B. Đường tròn tâm A bán kính R.
C. Đường tròn tâm B bán kính R.
D. Đường tròn tâm I bán kính R vi
OI AB
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
T gi thiết ta có:


MN MA MB MN MB MA MN AB
Như thế phép tnh tiến theo vectơ
uAB
biến
đim M thành đim N.
Vy khi M thay đổi trên đường tròn

O;R
thì qu
tích ca N là đường tròn

I;R
vi
OI AB
.
Câu 50. Cho đon thng AB và đường thng
'
không song song vi đường thng AB.
Mt đim M thay đổi trên
'
. Khi đó tp hp các đim N sao cho
AN AB AM
là tp nào
sau đây?
A. Tp
.
B. Đường thng qua A song song vi
'
.
C. Đường thng qua B song song vi
'
.
D. Đường thng nh ca
'
qua phép tnh tiến theo vectơ
AB
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
N
I
O
M
A
B
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 28
T gi thiết ta có:

AN AB AM AN AM AB MN AB
Như thế phép tnh tiến theo vectơ
uAB
biến
đim M thành đim N.
Vy khi M thay đổi trên đường thng
'
thì qu
tích ca N là đường thng
''
nh ca
'
qua phép
tnh tiến trên.
Câu 51. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Nếu có hai đon thng AB và CD bng nhau thi luôn tn ti mt phép tnh tiến biến
đon thng này thành đon thng kia.
B. Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bng nhau thì luôn tn ti mt phép tnh tiến biến
tam giác này thành tam giác kia.
C. Nếu có hai hình vuông ABCD và MNPQ bng nhau thì luôn tn ti mt phép tnh tiến
biến hình vuông này thành hình vuông kia.
D. Nếu có hai đường tròn

O;R

O';R'
bng nhau thì luôn tn ti mt phép tnh tiến
biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
+ Nếu hai đon thng AB và CD bng nhau và nm trên hai đường thng song song hoc
trùng nhau thì mi thc hin được mt phép tnh tiến biến đon thng này thành đon
thng kia.
+ Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bng nhau và có các cp cnh nm trên hai đường
thng song song hoc trùng nhau thì mi th
c hin được phép tnh tiến biến tam giác này
thành tam giác kia.
+ Trường hp hai hình vuông bng nhau cũng ging như hai tam giác bng nhau.
+ Vi hai đường tròn bng nhau

O;R

O';R
ta luôn thc hin được hai phép tnh
tiến theo vectơ
OO'
hoc vectơ
O'O
biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 52. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hình bình hành ABCD vi

A1;4,B 2;1
,

C7; 1
. Nếu T là phép tnh tiến theo vectơ
u
biến đon thng AB thành
đon thng CD thì vectơ
u
có ta độ là:
A.

9;3
B.

5; 4
C.

9; 2
D.

8;5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Δ
N
M
A
B
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 29
D thy phép tnh tiến theo vectơ

uBC 9;2
biến đon thng AB thành đon thng CD.
Câu 53. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hình bình hành ABCD vi

A1; 4,B8;2
và giao đim ca hai đường chéo AC và BD là

I3; 2
. Nếu T là phép tnh
tiến theo vectơ
u
biến
đon thng AB thành đon thng CD thì vectơ
u
có ta độ là:
A.

3;12
B.

5;3
C.

3; 2
D.

7; 5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Do I là trung đim ca AC nên ta có:

°
®
°
¯
CIA
CIA
x2xx615
C5;0
y2yy 440
Phép tnh tiến theo vectơ

uBC 3;2
biến đon thng AB thành đon thng CD.
Câu 54. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng song song a và b có
phương trình ln lượt là
 2x y 4 0
 2x y 1 0
. Nếu phép tnh tiến T theo vectơ

um;3
biến đường thng a thành đường thng b thì giá tr ca m bng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trên đường thng a ta ly đim

A0;4
. Phép tnh tiến T theo vectơ

um;3
biến đim
A thành đim A’ định bi:


°
®
°
¯
x' 0 m
A' m;1
y' 4 3
.
Vì T biến a thành b nên:
 A' b 2m 2 0 m 1
.
I
B
A
D
C
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 30
BÀI 3. PHÉP ĐỐI XNG TRC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. Định nghĩa
1. – Cho đường thng d. Phép đối xng qua đường thng d, kí hiu là
d
Ñ
, là phép biến
hình biến mi đim M thành đim M’ đối xng vi M qua d (Khi đó d là đường trung trc
ca đon MM’).
- Phép đối xng qua đường thng còn gi đơn gin là phép đối xng trc.
- Đường thng d gi là trc ca phép đối xng, hay đơn gin là trc đối xng.
- Gi
0
M
là hình chiếu vuông góc ca M trên d. Ta có:

d
ÑM M'
00
MM' MM
.
2. Đường thng d gi là trc đối xng ca hình (H) nếu
d
Ñ
biến (H) thành chính nó. Khi
đó (H) gi là hình có trc đối xng.
II. Biu thc ta độ
Trong mt phng Oxy, gi

Mx;y

d
M' Ñ M x';y'
.
x Nếu d là trc Ox thì:
®
¯
x' x
y' y
.
x Nếu d là trc Oy thì:
®
¯
x' x
y' y
.
III. Tính cht
Phép đối xng trc:
1. Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì.
2. Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim
tương ng.
3. Biến mt đường thng thành đường thng.
4. Biến mt tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho.
5. Biến mt đường tròn thành đường tròn có bán kính bng bán kính ca
đường tròn đã
cho.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua phép đối xng trc
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa, tính cht hoc biu thc ta độ ca phép đối xng
trc.
Ví d 1: Trong mt phng ta độ Oxy, cho

M4;3
đường thng d có phương trình:
®
¯
x12t
y1t
. Tìm nh ca M và d qua phép đối xng trc có trc đối xng là
1
d
đường
thng
 2x y 1 0
.
Gii
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 31
x Gi

d
1
d' Ñ d
. Vectơ ch phương ca d là

u2;1
, vectơ ch phương ca
1
d

1
u1;2
. Ta có:
A
11
u.u 0 d d
.
Vy:
A
1
d' d
và d’ trùng vi d.
x Gi
'
đường thng vuông góc vi

1
d:2x y 1 0
, thì
' :x 2y c 0
.
Cho
'
qua

M4;3
, ta có:
x10
. Vy
' :x 2y 10 0
.
Gi I là giao đim ca
'
1
d
thì ta độ ca I là nghim ca h:

®

¯
2x y 1 0
x2y100
.
Suy ra
§·
¨¸
©¹
821
I;
55
. Mà I là trung đim ca MM’ nên
§·
¨¸
©¹
427
M' ;
55
.
Ví d 2: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:

22
xy2x4y40
đường elip

22
E:x 4y 1
.
a. Tìm nh ca (C) qua
d
Ñ
vi
d:x y 0
.
b. Tìm nh ca (E) qua
Oy
Ñ
.
Gii
a. nh ca (C) qua
d
Ñ
: Gi
'
đường thng qua

I1;2
và vuông góc vi
d:x y 0
,
ta có
' :x y 3 0
.
Ta độ giao đim H ca
'
và d là:
§·
¨¸
©¹
33
H;
22
.
Gi

d
I' Ñ I
, ta có:
°
®®
°
¯
¯
H
H
x' 2x x
x' 2
y' 2y y y 1
.
Do đó:

I' 2;1
.
Mt khác, (C’) có bán kính
R' 3
nên


22
C' : x 2 y 1 9
.
b. nh (E’) ca (E) qua
Oy
Ñ
: Biu thc ta độ ca
Oy
Ñ
là:

®®
¯¯
x' x x x'
y' y y y'
.
Do đó,


2
2
E' : x' 4y' 1
hay
22
x4y1
.
Cách khác: (E) có trc đối xng là Oy, nên (E) không đổi qua
Oy
Ñ
. Do đó

22
E' :x 4y 1
.
Dng 2. Tìm trc đối xng ca mt hình
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa trc đối xng ca mt hình, ta thc hin các bước
sau:
Bước 1. Ch ra mt đường thng d là trc đối xng ca hình (H).
Bước 2. Chng minh rng vi mi đim M thuc hình (H), nh M’ ca M qua
d
Ñ
cũng
thuc (H).
Ví d 1: Tìm các trc đối xng ca hình thoi.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 32
Gii
Cho hình thoi ABCD. Đặt ABCD là (H) và đường thng
AC là d, ta có:
Vi mi đim M thuc cnh AB thì

MH
.
Vì d là trung trc ca đon thng BD nên nh M’ c
a M
qua
d
Ñ
thuc cnh AD. Do đó,

M' H
.
Tương t,, nếu

 MBCM'DCM'H
.
Tóm li vi mi M thuc hình thoi ABCD thì nh M’ c
a
M qua
AC
Ñ
thuc hình thoi ABCD. Vy, AC là trc đ
i
xng ca hình thoi ABCD.
Hoàn toàn tương t, ta chng minh BD là trc đối xng ca hình thoi ABCD.
Tóm li, hình thoi có hai trc đối xng, đó là hai đường chéo ca nó.
Ví d 2. Tìm các trc đối xng ca mt hình tròn.
Gii
Gi d là mt đường thng đi qua tâm đưng tròn. Vi mi đim M
thuc đường tròn ta v dây
AMM' d
thì M’ là nh ca M qua
d
Ñ
. Suy
ra, d là trc đối xng ca đường tròn.
Dng 3. Tìm tp hp đim
Phương pháp gii:
Bước 1. Chn
d
Ñ:M M'M
'
.
Bước 2. Xác định tp hp đim M, suy ra tp hp đim M’.
Ví d: Cho hình vuông ABCD có A và C c định, B di động trên mt đường tròn (C) cho
trước. Tìm tp hp nhng đim D.
Gii
Ta có:
AC
Ñ:BD
D
. Mà

BC
nên

DC'
, nh ca (C) qua
AC
Ñ
.
Vy tp hp nhng đim D là đường tròn (C’), nh ca (C) qua
AC
Ñ
.
Dng 4. Dùng phép đối xng trc để dng hình
Phương pháp gii:
Bước 1. Xác định
d
Ñ:M M'M
'
.
Bước 2. Xác định M, suy ra M’ (hoc ngược li) bng
d
Ñ
.
Ví d: Trong mt phng cho đường thng d c định và hai đim A, B c định, phân bit
nm hai bên đường thng d. Hãy dng đim M trên d sao cho
MA MB
ln nht.
Gii
d
O
M
B
C
D
A
M'
d
M'
O
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 33
Gi

d
B' Ñ B
. Vi đim M tùy ý trên d, ta có:
dMA MB MA MB' AB'
.
Do đó:

max
MA MB MA MB AB' A, M, B'
thng hàng.
Cách dng: - Dng

d
B' Ñ B
.
- Giao đim ca d và AB’ là đim phi dng.
Bài toán có mt nghim duy nht khi AB’ không song song vi d.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến mt đường thng d cho trước thành chính
nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trc ca phép đối xng là d hoc bt kì đường thng nào vuông góc vi d.
Câu 2. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến mi
đường thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trc đối xng là bt kì đường thng nào vuông góc vi d và d’.
Câu 3. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến
đường thng d thành đường thng d’?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trc đối xng là đường thng song song và cách đều d và d’.
Câu 4. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến
đường thng d thành đường thng d’?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Trc đối xng là hai đường phân giác ca các góc to bi hai đường thng d và d’.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 34
Câu 5. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c vuông góc vi chúng.
Có bao nhiêu phép đối xng trc biến mi đường thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép đối xng qua đưng thng d.
Câu 6. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c vuông góc vi chúng.
Có bao nhiêu phép đối xng trc biến a thành b và biến c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trc đối xng là đường thng song song, cách đều d và d’.
Câu 7. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c không vuông góc vi
chúng cũng không song song vi chúng. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến mi
đường thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c không vuông góc và
cũng không song song vi chúng. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến a thành b và biến
c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 9. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aa',bb'䌹䌹
và a ct b. Có bao nhiêu phép
đối xng trc biến các đường thng a và b ln lượt thành các đường thng a’ và b’?
A. Không có phép nào
B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép
D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ch có mt phép đối xng trc biến a thành a’, nhưng phép đó không biến b thành b’.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có mt và ch mt trc đối xng?
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 35
A. Đường elip.
B. Đường tròn.
C. Đường hypebol.
D. Đường parabol.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào có ba trc đối xng?
A. Đon thng.
B. Đường tròn.
C. Tam giác đều.
D. Hình vuông.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 12. Trong các hình dưới đây, hình nào có bn trc đối xng?
A. Hình bình hành.
B. Hình ch nht.
C. Hình thoi.
D. Hình vuông.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 13. Trong các hình dưới đây, hình nào không trc đối xng?
A. Hình gm hai đưng tròn không bng nhau.
B. Hình gm mt đường tròn và mt đon thng tùy ý.
C. Hình gm mt đường tròn và mt đường thng tùy ý.
D. Hình gm mt tam giác cân và đường tròn ni tiếp.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 14. Trong các hình dưới đây hình nào không có vô s trc đối xng?
A. Đường tròn.
B. Đường thng.
C. Hình gm hai đường thng song song.
D. Hình đa giác đều n cnh.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Hình đa giác đều n cnh có n trc đối xng.
Câu 15. Trong các hình dưới đây hình nào không có trc đối xng?
A. Đồ th ca hàm s
ysinx
.
B. Đồ th ca hàm s
ycosx
.
C. Đồ th ca hàm s
ytanx
.
D. Đồ th ca hàm s
yx
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 16. Trong mt phng ta độ Oxy, phép đối xng trc biến đim

A2;1
thành

A' 2;5
có trc đối xng là:
A. Đường thng
y3
.
B. Đường thng
x3
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 36
C. Đường thng
y6
.
D. Đường thng
 xy30
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trc đối xng là trung trc ca AA’.
Câu 17. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng trc biến đim

M1; 4
thành
đim

M' 4;1
thì nó có trc đối xng là:
A. Đường thng
xy0
.
B. Đường thng
xy0
.
C. Đường thng
 xy10
.
D. Đường thng
 xy10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trc đối xng là trung trc ca MM’.
Câu 18. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng trc biến đim

M2;3
thành
đim

M' 3;2
thì nó biến đim

C1; 6
thành đim:
A.

C' 6;1
.
B.

C' 1;6
.
C.

C' 6; 1
.
D.

C' 6;1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trc ca phép đối xng là đường thng
yx
. Phép đối xng đó biến đim

Ma;b
thành
đim

M' b;a
.
Câu 19. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng trc biến đim

M3;1
thành
đim

M' 1; 3
thì nó biến đim

N3;4
thành đim:
A.

N' 3;4
.
B.

N' 3; 4
.
C.

N' 4; 3
.
D.

N' 4;3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trc ca phép đối xng là đường thng
yx
. Phép đối xng đó biến đim

Ma;b
thành đim

M' b; a
.
Câu 20. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng trc biến đim

A0;1
thành
đim

A' 1;0
thì nó biến đim

B5;5
thành đim:
A.

B5;5
.
B.

B' 5;5
.
C.

B' 5; 5
.
D.

B' 1;1
.
Hướng dn gii
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 37
ĐÁP ÁN A.
Câu 21. Trong mt phng ta độ Oxy, phép đối xng qua đường thng
xy0
biến
đường thng
 4x 5y 1 0
thành đường thng có phương trình:
A.
 4x 5y 1 0
.
B.
 5x 4y 1 0
.
C.
 5x 4y 1 0
.
D.
 4x 5y 1 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Biu thc ta độ ca phép đối xng qua đường thng
xy0
x' y
y' x
. Bi
vy t phương trình
 4x 5y 1 0
ta suy ra
 4y' 5x' 1 0
.
Vy đường thng
 4x 5y 1 0
biến thành đường thng
 5x 4y 1 0
.
Câu 22. Trong mt phng ta độ Oxy, phép đối xng qua đường thng
xy0
biến
đường tròn có phương trình

22
xy2x10
thành đường tròn có phương trình:
A.

22
xy2y10
.
B.

22
xy2x10
.
C.

22
xy2y10
.
D.

22
xy2x10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Biu thc ta độ ca phép đối xng đã cho là
x' y
y' x
. Bi vy, t phương trình

22
xy2x10
ta suy ra

22
y' x' 2y' 1 0
, đó là tp hp nhng đim

x';y'
tha mãn
phương trình đường tròn

22
xy2y10
.
Câu 23. Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình

22
xy2x3y10
. Phép đối xng qua trc Ox biến đường tròn đó thành đường tròn
(C’) có phương trình:
A.

22
xy2x3y10
.
B.

22
xy2x3y10
.
C.

22
xy2x3y10
.
D.

22
xy2x3y10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ch vic thay y bng
y
trong phương trình đường tròn đã cho.
Câu 24. Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình

22
xy2x3y10
. Phép đối xng qua trc Oy biến đường tròn đó thành đường tròn
(C’) có phương trình:
A.

22
xy2x3y10
.
B.

22
xy2x3y10
.
C.

22
xy2x3y10
.
D.

22
xy2x3y10
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 38
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ch vic thay x bng
x
trong phương trình đường tròn đã cho.
Câu 25. Quan sát các hình dưới đây, hãy cho biết kết lun nào là đúng?
H1 H2 H3 H4
A. Hình
1
H
không có trc đối xng, hình
2
H
có 1 trc đối xng, hình
3
H
có 5 trc đối
xng và hình
4
H
có 2 trc đối xng.
B. Hình
1
H
có 1 trc đối xng, hình
2
H
có 2 trc đối xng, hình
3
H
có 5 trc đối xng và
hình
4
H
có 2 trc đối xng.
C. Hình
1
H
có 1 trc đối xng, hình
2
H
có 2 trc đối xng, hình
3
H
có 5 trc đối xng và
hình
4
H
có 4 trc đối xng.
D. Hình
1
H
không có trc đối xng, hình
2
H
có 2 trc đối xng, hình
3
H
có 5 trc đối
xng và hình
4
H
có 4 trc đối xng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 26. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép đối xng trc là mt phép di hình.
B. Phép đối xng trc có vô s đim bt động.
C. Mt tam giác nào đó có thđúng hai trc đối xng.
D. Mt hình có th không có trc đối xng nào, có th có mt hay nhiu trc đối xng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta thy ngay các câu A, B, D đều đúng.
Câu C sai vì: Mt tam giác thường không có trc đối xng nào, mt tam giác cân (không
đều) ch có 1 trc đối xng, mt tam giác đều có 3 trc đối xng.
Câu 27. Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca đường thng d là đường thng d’ song song vi d.
B. Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca tam giác đều aBC có tâm
Oa
(tâm đường tròn
ngoi tiếp) là chính nó.
C. Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca mt đường tròn là chính nó.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 39
D. Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca đường thng d vuông góc vi a là chính nó.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
- Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca đường thng d là đường thng d’ song song vi d,
điu này ch đúng khi
da
.
- Câu B ch đúng khi a đi qua đường cao ca tam giác đều ABC.
- Câu C ch đúng khi a đi qua tâm ca đường tròn.
- Câu D đúng. Vì nếu ly M là mt đim bt kì thuc d thì nh ca M qua phép đối xng
a
Ñ
đim
M' d
. Vy nh ca d là chính nó.
Câu 28. Ta xem các mu t in I, J, H, L, P như các hình. Nhng hình nào có đúng hai trc
đối xng?
A. I, J
B. I, H
C. J, L
D. H, P
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 29. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Đường tròn có vô s trc đối xng.
B. Đa giác đều n cnh có đúng n trc đối xng.
C. Hình thoi có hai trc đối xng.
D. Mt tam giác nào đó có thđúng hai trc xng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
- Ta thy ngay các câu A, B, C đều đúng.
- Theo câu 2, không có tam giác nào có hai trc đối xng.
Câu 30. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đườ
ng thng
'
có phương trình
 2x 3y 6 0
. Đường thng đối xng ca
'
qua trc hoành có phương trình là:
A.
 2x 3y 6 0
.
B.
 2x 3y 6 0
.
C.
 4x y 6 0
.
D.
 3x 2y 6 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Hai đim

Mx;y

M' x; y
thì đối xng vi nhau qua trc hoành. Do đó đường thng
đối xng ca
:2x 3y 6 0'
qua trc hoành có phương trình là:
2x 3y 6 0
.
Câu 31. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
 5x y 3 0
. Đường thng đối xng ca
'
qua trc tung có phương trình là:
A.
 5x y 3 0
.
B.
 5x y 3 0
.
C.
 x5y30
.
D.
 x5y30
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 40
Hai đim

Mx;y

M' x;y
thì đối xng vi nhau qua trc tung. Do đó đường thng
đối xng ca
:5x y 3 0'
qua trc tung có phương trình là:
5x y 3 0 5x y 3 0
Câu 32. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
 2x y 1 0
đim

A3;2
. Trong các đim dưới đây, đim nào là đim đối xng ca A
qua đường thng
'
?
A.

M1;4
.
B.

N2;5
.
C.

P6; 3
.
D.

Q1;6
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Đường thng
:2x y 1 0'
có vectơ ch phương

a1;2
a1
;2
. Gi d là đường thng qua

A3;2
vuông góc vi
'
thì
a
a
là vectơ pháp tuyến ca d. Phương trình ca d là:

1x 3 2y 2 0 x 2y 7 0
.
Ta độ ca đim H là hình chiếu vuông góc ca A trên
'
nghim đúng h phương trình:

2x y 1 0 x 1
H1;3
x2y70 y3



®®

¯¯
.
Gi B là đim đối xng ca A qua
'
, thì H là trung đim ca AB nên:

BHA
BHA
x2xx 1
B1;4
y2yy4
°

®
°
¯
.
Chú ý:đây là bài tp trc nghim, nên để chn câu đúng cho nhanh ta ch cn kim tra
các la chn. Ví d nếu chn

M1;4
ta thy ngay trung đim ca AM là

I1;3'
, sau
đó ch cn kim tra vectơ
AM
AM
vuông góc vi vectơ ch phương

a1;2
a1
;2
ca
'
.
Câu 33. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình

2
yx 2x3
. Phép đối xng trc
Ox
Ñ
biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình
là:
A.

2
yx 2x3
.
B.

2
yx 2x3
.
C.
2
yx2x3
.
D.
2
yx4x3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Lí lun như câu 2 phương trình ca (P’) là:
2
yx2x3
.
Chú ý: Có th dùng kiến thc sau: đồ th ca hai hàm s

yfx

yfx
thì đối xng
vi nhau qua trc hoành.
Câu 34. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
y2x x5
. Phép đối xng trc
Oy
Ñ
biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình
là:
A.
2
y2xx5
.
B.
2
y2x x5
.
C.
2
y2xx5
.
D.
2
y2xx5
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 41
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hai đim

Mx;y

M' x;y
thì đối xng vi nhau qua trc tung. Do đó phương trình
ca (P’) là:
 
2
2
y2x x 5 y2x x5
.
Câu 35. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xy2xy50
. Phép đối xng trc
Ox
Ñ
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’)
có phương trình là:
A.

22
xy2xy50
.
B.

22
xy2xy50
.
C.

22
xy2xy50
.
D.

22
xyx2y50
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay y bi
y
ta được phương trình ca đường tròn (T’) là:
22
xy2xy50
.
Câu 36. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình


22
x2 y3 16
. Phép đối xng trc
Oy
Ñ
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’)
có phương trình là:
A.


22
x3 y2 16
. B.


22
x2 y3 16
.
C.


22
x2 y3 16
. D.


22
x2 y3 16
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thay x bi
x
ta được phương trình ca đường tròn (T’) là:

22 22
x 2 y 3 16 x 2 y 3 16
Câu 37. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi a là đường phân giác ca góc phn tư th
nht. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đim

A4;3
thành đim A’ có ta độ là:
A.

4; 3
.
B.

4; 3
.
C.

4;3
.
D.

3;4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có th chng minh được rng: hai đim

Mx;y

M' y;x
thì đối xng nhau qua a là
đường phân giác ca góc phn tư th nht ca h ta độ Oxy.
Suy ra:

A' 3;4
.
Ghi chú: Đường phân giác ca góc phn tư th nht là đường thng có phương trình
yx
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 42
Câu 38. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi b là đường phân giác ca góc phn tư th
hai. Phép đối xng trc
b
Ñ
biến đim

P5; 2
thành đim P’ có ta độ là:
A.

5;2
.
B.

5;2
.
C.

2; 5
.
D.

2;5
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có th chng minh được rng: Hai đim

Mx;y

M' y; x
thì đối xng qua b là
đường phân giác ca góc phn tư th hai ca h ta độ Oxy.
Suy ra:

P' 2; 5
.
Ghi chú: Đường phân giác ca góc phn tư th hai là đường thng có phương trình
yx
.
Câu 39. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi a là đường phân giác ca góc phn tư th
nht. Ta xét đường tròn (T) có phương trình


22
x2 y3 9
. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.


22
x3 y2 9
. B.


22
x2 y3 9
.
C.


22
x3 y2 9
. D.


22
x3 y2 9
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay x bi y và y bi x ta được phương trình ca (T’) là:
 
22 22
y2 x3 9 x3 y2 9 
.
Câu 40. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi a là đường phân giác ca góc phn tư th
nht. Ta xét đường thng
'
có phương trình
 3x 4y 5 0
. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến
đường thng
'
thành đường thng
''
có phương trình là:
A.
 4x 3y 5 0
.
B.
 3x 4y 5 0
.
C.
 4x 3y 5 0
.
D.
 3x 4y 5 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay x bi y và y bi x ta được phương trình ca
''
là:
3y 4x 5 0 4x 3y 5 0
.
Câu 41. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi b là đường phân giác ca góc phn tư th
hai. Ta xét đường tròn (T) có phương trình

22
xy6x4y20
. Phép đối xng trc
b
Ñ
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy6x4y20
.
B.

22
xy4x6y20
.
C.

22
xy6x2y20
.
D.

22
xy4x6y20
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 43
Thay x bi
y
và y bi
x
ta được phương trìn ca (T’) là:
 
22
22
y x 6y 4x 20 x y 4x6y20
.
Câu 42. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi b là đường phân giác ca góc phn tư th
hai. Ta xét đường thng
'
có phương trình
y5x3
. Phép đối xng trc
b
Ñ
biến đường
thng
'
thành đường thng
''
có phương trình là:
A.
13
yx
55
. B.
13
yx
55
.
C.
y5x3
.
D.
y5x3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay x bi
y
và y bi
x
ta được phương trình ca
''
là:

13
x5y3y x
55
.
Câu 43. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi a là đường thng có phương trình
x20
. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đim

M4; 3
thành đim M’ có ta độ là:
A.

6; 3
.
B.

8; 3
.
C.

8;3
.
D.

6;3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trước hết ta nhn thy rng: hai đim

Mx;y

0
M' 2x x;y
thì đối xng qua đường
thng có phương trình
0
xx
.
Phương trình ca a viết li:
0
x2x 2
.
Do đó, vi đim

M4; 3
thì đim M’ đối xng ca M qua a có hoành độ

x' 2 2 4 8
.
Suy ra:

M' 8; 3
.
Câu 44. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi b là đường thng có phương trình
y30
. Phép đối xng trc
b
Ñ
biến đim

P2;5
thành đim P’ có ta độ là:
A.

2; 5
.
B.

2; 5
.
C.

2;1
.
D. Mt kết qu khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Trước hết ta nhn thy rng: hai đim

Mx;y

0
M' x;2y y
thì đối xng qua đường
thng có phương trình
0
yy
.
Phương trình ca b viết li:
y3
.
Do đó, vi đim

P2;5
thì đim M’ đối xng ca M qua b có tung độ là:
y' 2.3 5 1
.
Suy ra:

M' 2;1
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 44
Câu 45. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
1
xx

z
21 2
xx x x
;

Mx;y
là mt đim bt kì. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến
đim M thành đim M’ và phép đối xng trc
b
Ñ
biến đim M’ thành đim M’’. Như thế
phép biến hình biến đim M thành đim M’’ là mt phép tnh tiến theo vectơ
u
. Ta độ
ca vectơ
u
là:
A.


12
2x x ;0
.
B.


21
2x x ;0
.
C.


12
xx;0
.
D.


21
xx;0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi

1
Ix;0

2
Jx;0
là các giao đim ca hai đường thng a và b vi trc hoành.
Như thế phép biến hình biến đim M thành đim M’’ là mt phép tnh tiến theo vectơ
u2IJ
u2IJ
.
Ta có:


21
u2IJ 2x x;0
2x
u2IJ
.
Câu 46. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
1
yy

z
21 2
yy y y
;

Mx;y
là mt đim bt kì. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đim M thành đim M’ và phép đối xng trc
b
Ñ
biến đim M’ thành đim M’’. Như
thế phép biến hình biến đim M thành đim M’’ là mt phép tnh tiến theo vectơ
u
. Ta
độ ca vectơ
u
là:
A.


21
0;2 y y
.
B.


21
0;2 y y
.
C.

21
0;y y
.
D.

21
0;y y
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Lí lun như câu 45 ta được


21
u0;2yy
u0;2
.
Câu 47. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
x2
x5
. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th
t). Đim

M2;6
biến thành đim N có ta độ là:
A.

4;6
.
B.

5;6
.
C.

4;6
.
D.

9;6
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Theo bài 46 thì phép biến hình biến đim M thành đim N là phép tnh tiến theo vectơ:



u 2. 5 2 ;0 u 6;0
u252;0 u6;0
25 2;0 u
.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến ta được

N4;6
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 45
Câu 48. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
y1
y3
. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th
t). Đim

P7;1
biến thành đim Q có ta độ là:
A.

7;6
.
B.

7; 5
.
C.

7;3
.
D.

7;9
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Phép biến hình biến đim P thành đim Q là phép tnh tiến theo vectơ:



u 0;2. 3 1 u 0;8
u0;231 u0;8
0;2 3 1 u
1
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến ta được:

Q7;9
.
Câu 49. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt
x2
x3
;
'
đường thng có phương trình
2x y 0
. Thc hin liên
tiếp hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t), đường thng
'
biến thành đường
thng
''
có phương trình là:
A.
 2x y 10 0
.
B.
 2x y 5 0
.
C.
 2x y 20 0
.
D. Mt kết qu khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phép biến hình biến đường thng
'
thành đường thng
''
là phép tnh tiến theo vectơ:



u2.32;0 u10;0
u 2 3 2 ;0 u 10;0
23 2;0 u
2;0
.
Phép tnh tiến này biến
'
thành
''
có phương trình:

2x 10 y 0 2x y 20 0
.
Câu 50. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
y2
y3
;
'
đường thng có phương trình
 3x 2y 1 0
. Thc hin liên
tiếp hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t), đường thng
'
biến thành đường
thng
''
có phương trình là:
A.
 3x 2y 5 0
.
B.
 3x 2y 5 0
.
C.
 3x 2y 10 0
.
D. Mt kết qu khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép biến hình biến đường thng
'
thành đường thng
''
là phép tnh tiến theo vectơ:



u 0;2. 3 2 u 0;2
u0;232 u0;2
0;2 3 2 u
.
Phép tnh tiến này biến
'
thành
''
có phương trình:

3x 2 y 2 1 0 3x 2y 5 0
.
Câu 51. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
x4
x2
; (T) là đường tròn có phương trình


22
x1 y2 4
. Thc hin
liên tiếp hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t), đường tròn (T) biến thành đường
tròn (T’) có phương trình là:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 46
A.


22
x3 y2 4
. B.


22
x3 y2 4
.
C.


22
x1 y4 4
. D.


22
x5 y1 4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) là phép tnh tiến theo vectơ:



u 2. 2 4 ;0 u 4;0
u224;0 u 4;0
22 4;0 u
4
.
Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:

22 22
x41 y2 4 x3 y2 4
.
Câu 52. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
y1
y2
; (T) là đường tròn có phương trình

22
xy2x6y10
. Thc
hin liên tiếp hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t), đường tròn (T) biến thành
đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy2x6y10
.
B.

22
xy2x8y40
.
C.

22
xy2x12y40
.
D.

22
xy4x12y10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) là phép tnh tiến theo vectơ:



u 0;2. 2 1 u 0; 6
u0;221 u0;6
0;2 2 1 u 0;
.
Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:
 
2
222
x y6 2x6y6 10 x y 2x6y10
.
Câu 53. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi

A2;6
,

B 1;2 , C 6;1
. Gi G là trng tâm ca
'ABC
. Phép đối xng trc
Ox
Ñ
biến đim G thành đim G’ có
ta độ là:
A.
§·
¨¸
©¹
2
;4
3
.
B.

3; 3
.
C.
§·
¨¸
©¹
7
;3
3
. D.
§·
¨¸
©¹
4
;4
3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra:
77
G;3 G';3
33
§· § ·

¨¸ ¨ ¸
©¹ © ¹
.
Câu 54. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi

A1;5
,

B 1;2 , C 6; 4
. Gi G là trng tâm ca
'ABC
. Phép đối xng trc
Oy
Ñ
biến đim G
thành đim G’ có ta độ là:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 47
A.

2; 1
.
B.

2; 4
.
C.

0; 3
.
D.

2;1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
T gi thiết suy ra:

G 2;1 G' 2;1
.
Câu 55. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi

A0;4
,

B 2;3 , C 6; 4
. Gi G là trng tâm ca
'ABC
và a là đường phân giác ca góc phn tư
th nht. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đim G thành đim G’ có ta độ là:
A.
§·
¨¸
©¹
4
;1
3
. B.
§·
¨¸
©¹
4
;1
3
. C.
§·
¨¸
©¹
4
1;
3
. D.
§·

¨¸
©¹
4
1;
3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
44
G;1 G'1;
33
§· §·
¨¸ ¨¸
©¹ ©¹
.
Câu 56. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, các đường có phương trình sau đây, đưng
nào nhn trc hoành làm trc đối xng:
A.
2
yx 2x
.
B.
y4x3
.
C.

22
xy4x10
.
D.

22
xy4x12y10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Khi thay y bi
y
thì phương trình

22
xy4x10*
không thay đổi nên đường tròn
có phương trình (*) nhn trc hoành làm trc đối xng.
Câu 57. Trong các hàm s sau đây, hàm s nào có đồ th nhn trc tung làm trc đối
xng?
A.
y5x3
.
B.

2
yx 4x5
.
C.
42
yx x 1
.
D.
ysinx
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Do phương trình
42
yx x 1
không thay đổi khi ta thay x bi
x
nên đồ th ca hàm s
này nhn trc tung làm trc đối xng.
Câu 58. Cho hai đim B và C c định trên đường tròn

O;R
. Đim A thay đổi trên

O;R
.
Gi H là trc tâm ca
'ABC
và H’ là đim đối xng ca H qua đường thng BC. Mnh đề
nào sau đây là đúng?
A. H’ luôn nm trên đường tròn

O';R
đối xng ca

O;R
qua đường thng BC.
B. H’ luôn nm trên mt đường thng c định song song vi BC.
C. H’ luôn nm trên đường trung trc ca cnh BC.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 48
D. H’ luôn nm trên đường tròn

O;R
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trong mt tam giác, đim đối xng ca trc tâm H qua
mt cnh ca nó thì nm trên đường tròn
ngoi tiếp
tam giác đó. Đây là mt kiến thc cơ bn. Tuy nhiên ta
có th chng minh li bài toán này như sau:
K các đường cao AM, BN, CP và gi D là đim đối
xng ca H qua BC.
Ta có t giác ANHP là mt t giác ni tiếp, suy ra:
o
PAN PHN 180
hay
o
BAC BHC 180
.
Mt khác, có D là đim đối xng c
a H qua BC nên
BDC BHC
.
Do đó:
o
BAC BDC 180
.
Suy ra D nm trên đường tròn (O) ngoi tiếp
ABC'
.
Câu 59. Trong mt phng cho đường thng
'
và hai đim A, B phân bit nm cùng mt
bên đường thng
'
. Mt đim M thay đổi trên
'
, khi đó v trí ca M để
MA MB
đạt giá
tr nh nht là:
A. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca A trên
'
.
B. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca B trên
'
.
C. M trùng vi giao đim ca
'
đường trung trc ca AB.
D. M trùng vi giao đim ca
'
đường thng BA’ vi A’ là đim đối xng ca A qua
'
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Đây là bài toán cơ bn v giá tr nh nht.
Do A’ là đim đối xng ca A qua
'
nên:
MA MA'
Do đó:
MA MB MA' MB A' Bt t
Như thế:

min MA MB A'B
Xy ra khi: A’, B, M thng hàng, khi đó M trùng v
i
đim I là giao đim ca A’B và
'
.
Câu 60. Cho đon thng AB và
'
đường thng c định song song vi BC. Trên
'
ly
đim M bt kì. Khi đó v trí ca đim M để chu vi tam giác MAB đạt giá tr nh nht là:
A. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca A trên
'
.
B. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca B trên
'
.
C. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca I trên
'
vi I là trung đim ca AB.
D
H
M
P
N
O
B
C
A
Δ
I
A'
A
B
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 49
D. Không th xác định được v trí ca M.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Chu vi ca
MAB'
là:
pMAMBAB
.
Mà AB c định nên p đạt giá tr nh nh
t
khi và ch khi
MA MB
đạt giá tr nh nh
t.
Theo bài 59, khi đó M v trí K v
i K là giao
đim ca
'
và A’B, A’ là đim đối x
ng
ca A qua
'
.
Câu 61. Cho góc nhn xOy và mt đim A nm trong góc đó. Mt đim M thay đổi trên
tia Ox và mt đim N thay đổi trên tia Oy. Để xác định v trí ca M và N sao cho
AMN'
có chu vi nh nht, mt hc sinh chng minh qua ba bước như sau:
Bước 1: Gi p là chu vi tam giác AMN ta có:
pAMANMN
Bước 2: Thc hin phép đối xng trc
Ox
Ñ
đim A
biến thành đim B. Suy ra
AM BM
, và thc hin
phép đối xng trc
Oy
Ñ
đim A biến thành đim C.
Suy ra
AN CN
.
Do đó:
pBMMNCN
Bước 3: Như thế p đạt giá tr nh nht khi và ch khi các đim B, M, N, C thng hàng. Khi
đó M trùng vi đim I giao đim ca Ox và BC, N trùng vi đim J giao đim ca Oy và
BC.
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Chng minh chính xác.
B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2.
D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 62. Cho hai đường thng song song a và b;
A và B là hai đim hai bên đường thng b trong
đó đim A nm trong dãy định bi a và b (A và
B đều không nm trên a và b). Mun dng mt
đon thng MN vuông góc vi c a, b vi
Ma
Nb
sao cho
AM MN NB
độ dài nh
nht. Mt hc sinh lp lun qua ba bước như
sau:
Bước 1: Trước hết ta thy rng MN có độ dài
Δ
K
A'
A
B
M
I
x
y
J
I
C
B
O
A
M
N
a
b
N
0
M
0
Q
P
A
B
M
N
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 50
không đổi, nên ta ch cn xác định v trí ca M,
N để
AM BN
nh nht.
Bước 2: Thc hin phép tnh tiến T theo vectơ
uNM
uN
M
, đim B biến thành đim Q; suy ra
BN QM
. Thc hin phép đối xng trc
a
Ñ
đim A biến thành đim P, suy ra
AM PM.
Do đó:
AM BN PM QM PQ t
.
Bước 3: Đẳng thc xy ra khi đim M nm trên đon thng PQ, như thế M trùng vi đim
0
M
là giao đim ca PQđường thng a; khi đó N trùng vi đim
0
N
là hình chiếu
vuông góc ca
0
M
trên đường thng b.
Để ý rng khi thc hin phép tnh tiến T theo vectơ
uNM
uNM
đim Q trùng vi đim A
thì ta kết lun ngay v trí ca đim M cn xác định là hình chiếu vuông góc ca đim A
trên đường thng a.
Tóm li bài toán luôn thc hin được.
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Chng minh chính xác.
B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2.
D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 63. Cho hai đường thng a và b ct nhau ti đim O. Nhn định nào sau đây là đúng?
A. Không có phép đối xng trc nào biến a thành b.
B. Có duy nht mt phép đối xng trc biến a thành b.
C. đúng hai phép đối xng trc biến a thành b.
D. Có vô s phép đối xng trc biến a thành b.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi p và q là phân giác ca các góc to bi hai đường
thng a và b. Ta thy ngay có hai phép đối x
ng trc
biến a thành b là các phép đối xng trc
p
Ñ
q
Ñ
.
p
q
b
a
O
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 51
BÀI 4. PHÉP ĐỐI XNG TÂM
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. Phép đối xng tâm
1. Định nghĩa
x Phép đối xng qua đim O là mt phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ đối
xng vi M qua O, có nghĩa là
OM OM' 0
.

O
Ñ M M' OM OM' 0
OM OM' 0
OM
OM
'
x Đim O gi là tâm ca phép đối xng, hay đơn gin là tâm đối xng.
x Phép đối xng qua mt đim còn gi đơn gin là phép đối xng tâm.
2. Biu thc ta độ ca phép đối xng tâm
Trong h ta độ Oxy, cho đim

Ia;b
. Phép đối xng tâm
I
Ñ
biến đim

Mx;y
thành
đim

M' x';y'
thì:
®
¯
x' 2a x
y' 2b y
.
Công thc này gi là biu thc ta độ ca phép đối xng tâm
I
Ñ
.
3. Tâm đối xng ca mt hình
Đim O gi là tâm đối xng ca mt hình H nếu phép đối xng
O
Ñ
biến hình H thành
chính nó, nghĩa là

O
ÑH H
.
Ví d:
a. Các hình như hình bình hành, hình vuông, hình ch nht, hình thoi đề có tâm đối
xng. Đó là giao đim ca hai đường chéo ca mi hình.
b. Đường tròn có mt tâm đối xng, đó là tâm ca nó.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. tìm nh ca 1 đim, mt đường qua phép đối xng tâm
1 Tìm aûnh cuûa caùc ñieåm sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I :
1) A( 2;3) , I(1;2) (4;1)
2) B(3;1) , I( 1;2)
c

A
( 5;3)
3) C(2;4) , I(3;1) (4; 2)
c

c

B
C
Giaûi :
a) Gæa söû : ( ) ( 1; 2) ( 3;1)
13 4
(4;1)
21 1
ccc
cc

c

®®
cc
¯¯
(
(
(
A IA IA x y
I
xx
A
yy
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 52
2 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng thaúng sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I :
1) ( ): 2 5 0, (2; 1) ( ): 2 5 0
2) ( ): 2 3 0, (1;0)
c
' '
'
xy I xy
xy I ( ): 2 1 0
3) ( ):3 2 1 0, (2; 3) ( ):3 2 1 0
c
'
c
' '
xy
xy I xy
PP : Coù 3 caùch
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä
Caùch 2 : Xaùc ñònh daïng // , roài duøng coâng thöùc tính khoaûng caùch d( ; ) .
Caùch 3: Laáy baát kyø A,B , roài tìm aûnh A ,B
Giaûi
ccc
'' ''o'
cc c c
' '
AB
44
1) Caùch 1: Ta coù : M(x;y)
22
I
Ñ
xxxx
M
yyyy
cc
'{
cc

c
o
®®
cc
¯¯
I
M(x;y) 2 5 0 (4 ) 2( 2 ) 5 0 2 5 0
M (x ;y ) : 2 5 0
Vaäy : ( ) ( ) : 2 5 0
Caùch 2: Goïi = Ñ ( ) song song
I
cc cc
'
ccc c
'
c
'o'
cc
''' '
I
x y x y x y
xy
Ñ
xyI
: x + 2y + m = 0 (m 5) .
5 (loaïi)
|5| | m |
Theo ñeà : d(I; ) = d(I; ) 5 | |
5
22 22
12 12
( ): 2 5 0
Caùch 3: Laáy
c
' z
ª
c
''
«
¬

c
o'
m
m
m
xy
: A( 5;0),B( 1; 2) (9; 2), (5;0) : 2 5 0
cc ccc
' '{ AB ABxy
3 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng troøn sau qua pheùp ñoái xöùng taâm :
22 22
1) ( ): ( 2) 1, (2;1) ( ):( 4) 1
22 22
2) (C): 4 2 0, (1;0) ( ): 8 2 12 0
3) (
c

c
 
Cx y E C x y
xy xy F Cxy xy
E
22
P) : y = 2x 3 , taâm O(0;0) ( ): y = 2x 3
: ) 2 caùch giaûi :
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä .
Ñ
Caùch 2 : Tìm taâm I , ( cho) .
b) Töông töï .
c
 
cc
o
xPx
HD a Coù
I R R ñaõI
Dng 2. Chng minh mt hình H có tâm đối xng
Phương pháp gii:
Bước 1. Xác định đim c định O.
Bước 2. Chng minh rng, vi mi đim M thuc H, đim

O
M' Ñ M
cũng thuc H.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 53
Ví d 1: Trong h ta độ Oxy, gi (C) là đồ th ca hàm s
1
y
x
. Chng minh rng (C)
tâm đối xng là O, gc ca h ta độ Oxy.
Gii
Gi

Mx;y C
thì có:
1
y
x
.
Gi

M' x';y'
nh ca M qua
O
Ñ
thì t
MO OM' 0
, ta có:
®
¯
®
xx'
OM OM'
yy'
Thay vào (1) ta được:
11
y' y'
x' x'
. H thc này chng t

M' C
.
Tóm li, vi mi đim M thuc (C), M’ là nh ca M qua
O
Ñ
cũng thuc (C). Vy, (C) có
tâm đối xng là O.
Ví d 2: Cho hai đim c định A và B có
AB 2
. Tìm tp hp nhng đim M’ sao cho
MA MB MM'
MA MB MM'
MB
, biết rng
22
MA MB 4
.
Gii
Đề tìm tp hp nhng đim M’ ta phi tìm tp hp nhng đim M.
Ta có
22
MA MB 4
. Gi O là trung đim ca AB thì O c định. Mà
2
22 2
AB
MA MB 2MO
2
nên
2
2
AB
2MO 4 2 MO 1
2
. Do đó, tp hp nhng đim M
đường tròn (C) tâm O có bán kính
R1
.
Bây gi ta tìm tp hp nhng đim M’.
Ta có:
MA MB MM'
MA MB MM'
MB
(gi thiết) (1)
Mà O là trung đim ca AB nên:
MA MB 2MO
MA MB 2MO
MB
(2)
T (1) và (2) ta có:
MM' 2MO OM OM' 0
MM
'2
MO
OM
OM
'0
2MO OM OM
'
OM
.
Do đó

O
M' Ñ M
.
Theo trên, M thuc (C) nên M’ thuc (C’) là nh ca (C) qua
O
Ñ
. Mà (C’) chính là (C). Vy
tp hp nhng đim M’ là đường tròn tâm O, trung đim ca AB, bán kính
R1
.
Dng 3. Dùng phép đối xng tâm để dng hình
Phương pháp gii: Mun dng đim N, ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định hai đim M và O sao cho

O
M
.
Bước 2. Tìm các dng đim M suy ra N.
Ví d: Dng hình bình hành ABCD, biết rng hai đỉnh B và D c định, đỉnh A thuc mt
đường tròn (I) đã cho và đỉnh C thuc mt đường thng d đã cho.
Gii
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 54
Gi O là trung đim ca BD thì O c định và

O
ÑA C
.
Ta dng A trước. Vì

O
A
nên

O
C
. Mà
Cd
nên
Ad'
, nh ca d qua
O
Ñ
. Do đó:

AId'
.
Đã có A, ta dng

O
A
.
Tóm li: Hình bình hành ABCD đã dng xong.
Bài toán có 2; 1; 0 li gii tùy theo d’ và (I) có 2; 1; 0
giao đim.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến mt đường thng a cho trước thành chính
nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm đối xng là đim bt kì nm trên a.
Câu 2. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến mi
đường thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Tâm đối xng phi nm trên c d và d’ nên không có.
Câu 3. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến d
thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm đối xng là các đim cách đều d và d’.
Câu 4. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến mi
đường thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
(
I
)
d
d'
C
A
O
I
B
D
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 55
ĐÁP ÁN B.
Tâm đối xng là giao đim ca d và d’.
Câu 5. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến
đường thng d thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Vì phép đối xng tâm biến d thành đường thng song song hoc trùng vi d.
Câu 6. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c không song song vi
chúng. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến đường thng a thành đường thng b và biến
đường thng c thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s c ct a và b ln lượt ti A và B. Phép đối xng tâm cn tìm là phép đối xng qua
trung đim ca AB.
Câu 7. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aa',bb'䌹䌹
và a ct b. Có bao nhiêu phép
đối xng tâm biến các đường thng a và b ln lượt thành các đường thng a’ và b’?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Đó là phép đối xng qua tâm hình bình hành to thành bi bn đường thng đã cho.
Câu 8. Trong các hình dưới đây hình nào không tâm đối xng?
A. Đường elip.
B. Đường hypebol.
C. Đường parabol.
D. Đồ th ca hàm s
ysinx
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xng?
A. Hình gm mt đường tròn và mt hình ch nht ni tiếp.
B. Hình gm mt đường tròn và mt tam giác đều ni tiếp.
C. Hình lc giác đều.
D. Hình gm mt đường tròn và mt hình vuông ni tiếp.
Hướng dn gii
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 56
ĐÁP ÁN B.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào không có vô s tâm đối xng?
A. Đồ th ca hàm s
ysinx
.
B. Đồ th ca hàm s
ysinx1
.
C. Đồ th ca hàm s
ytanx
.
D. Đồ th ca hàm s
1
y
x
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Đồ th ca hàm s
1
y
x
đường hypebol, ch có duy nht mt tâm đối xng là đim gc
ta độ.
Câu 11. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng tâm biến đim

A5;2
thành
đim

A' 3;4
thì nó biến đim

B1; 1
thành đim:
A.

B' 1;7
B.

B' 1;6
C.

B' 2;5
D.

B' 1; 5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trung đim ca BB’ phi là trung đim ca AA’.
Câu 12. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép đối xng tâm có tâm là đim gc ta độ.
Khi đó nó biến đường thng
3x 4y 13 0
thành đường thng:
A.
3x 4y 13 0
B.
3x 4y 13 0
C.
3x 4y 13 0
D.
3x 4y 13 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Phép đối xng qua O biến đim

Mx;y
thành đim

M' x; y
.
Câu 13. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép đối xng tâm vi tâm là đim

I1; 1
. Khi
đó nó biến đường thng
2x 3y 5 0
thành đường thng:
A.
2x 3y 7 0
B.
2x 3y 7 0
C.
2x 3y 7 0
D.
2x 3y 4 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Đim I phi cách đều đường thng đã cho và nh ca nó.
Câu 14. Trong mt phng ta độ Oxy cho hai đường thng song song a và b ln lượt có
phương trình
3x 4y 1 0
3x 4y 5 0
. Nếu phép đối xng tâm biến a thành b thì
tâm đối xng phi là đim nào trong các đim sau đây?
A.

I2;2
B.

I2;2
C.

I2;2
D.

I2;0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Tâm đối xng phi cách đều hai đường thng đã cho.;
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 57
Câu 15. Trong mt phng vi h ta độ Oxy cho đim

Ia;b
. Thc hin phép đối xng
tâm I biến đim

Mx;y
thành

M' x';y'
. Biu thc ta độ ca phép đối xng tâm này là:
A.
x' 2b x
y' 2a y
®
¯
B.
x' 2a x
y' 2b y
®
¯
C.
x' a 2x
y' b 2y
®
¯
D.
x' a 2y
y' b 2x
®
¯
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 16. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx x
.
Phương trình ca parabol (Q) đối xng vi (P) qua gc ta độ O là:
A.
2
yxx
.
B.
2
yx x
.
C.
2
yxx
.
D.
2
yx 2x
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Hai đim

Mx;y

M' x; y
thì đối xng vi nhau qua gc ta độ O. Do đó phương
trình ca parabol (Q) là:
 
2
2
yx xyxx
.
Câu 17. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim

I2;1
đường thng
'
phương trình
x2y20
. nh ca
'
qua phép đối xng tâm
I
Ñ
đường thng có
phương trình:
A.
x2y20
.
B.
x2y30
.
C.
x2y60
.
D.
2x y 4 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép đối xng tâm, ta có:
x' 4 x x 4 x'
y' 2 y y 2 y'

®®
¯¯
Thế vào phương trình ca
'
ta được:

4x' 22y' 20 x'2y'20 x'2y'20
Vy phương trình nh ca
'
là:
x2y20
.
Câu 18. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim

I2;1
đường tròn (T) có
phương trình
22
xy9
. Phép đối xng tâm
I
Ñ
biến đường tròn (T) thành đường tròn
(T’) có phương trình là:
A.
22
xy8x4y110
.
B.
22
xy4x6y50
.
C.
22
xy2x4y0
.
D.
22
xy6x2y20
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép đối xng tâm, ta có:
x' 4 x x 4 x'
y' 2 y y 2 y'

®®
¯¯
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 58
Thế vào phương trình ca (T) ta được:

22
22
4x' 2y' 9 x' y' 8x'4y'110
.
Vy phương trình ca (T’) là:
22
xy8x4y110
.
Câu 19. Trong các m s sau đây, hàm s nào có đồ th nhn gc ta độ O làm tâm đối
xng?
A.
2
y2x 3x1
.
B.
3
yx x5
.
C.
3
yxtanx
.
D.
2
ysinxx 1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta đã biết đồ th ca mt hàm s l nhn gc ta độ O làm tâm đối xng. Trong các hàm
s dưới đây ch có hàm s
2
ysinxx 1
là hàm s l, nên đồ th ca hàm s này nhn
gc ta độ O làm tâm đối xng.
Câu 20. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
22
xy8x10y320
. Phương trình ca đưng tròn (C’) đối xng ca (C) qua gc ta
độ O có phương trình là:
A.

22
x4 y5 9
. B.

22
x4 y5 16
.
C.

22
x4 y5 4
.
D. Mt phương trình khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay x bi
x
và y bi
y
ta được phương trình ca (C’) là:

22
22
xy8x10y320 x4 y5 9 
.
Câu 21. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx 2x
đim

I3;1
. Phép đối xng tâm
I
Ñ
biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương
trình là:
A.
2
yx14x46
.
B.
2
yx14x5
.
C.
2
yx7x12
.
D.
2
yx6x3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép đối xng tâm, ta có:
x' 6 x x 6 x'
y' 2 y y 2 y'

®®
¯¯
Thế vào phương trình ca (P) ta được:

2
2
2 y' 6 x' 2 6 x' y' x' 14x' 46
.
Vy phương trình ca (P’) là:
2
yx14x46
.
Câu 22. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim

I2;1
và tam giác ABC vi

A1;4
,

B2;3,C7;2
. Phép đối xng tâm
I
Ñ
biến trng tâm G ca tam giác ABC thành đim
G’ có ta độ là:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 59
A.

2;5
.
B.

2; 5
.
C.

1; 4
.
D.

0; 5
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trng tâm ca
ABC'

G2;3
.
Áp dng biu thc ta độ ca phép đối xng tâm, ta được

G' 0; 5
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 60
BÀI 5. PHÉP QUAY
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa
Cho đim O và góc lượng giác
D
. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mi đim M khác O
thành đim M’ sao cho OM’ = OM và góc lượng giác (OM’ OM’) bng
D
được gi là phép quay
tâm O góc
D
(h.1.27).
Đim O được gi là tâm quay còn
D
được gi là góc quay ca phép quay.
Phép quay tâm O góc
D
thường được kí hiu là

QO;D
Ví d 1. Trên hình 1.28 ta có các đim A’, B’, O tương ng là nh ca các đim A, B, O qua
phép quay tâm O, và góc quay
2
S
Nhn xét:
1) Chiu dương ca phép quay là chiu dương ca đường tròn lượng giác nghĩa là chiu
ngược vi chiu quay ca kim đồng h.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 61
II. TÍNH CHT
Quan sát chiếc tay lái (vô lăng) trên tay người lái xe ta thy khi người lái xe quay tay lái
mt góc nào đó thì hai đim A và B trên tay lái cũng quay theo. (h.1.34). Tuy v trí A và B
thay đổi nhưng khong cách gia chúng không thay đổi. Điu đó được th hin trong tính
cht sau ca phép quay.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 62
Tính cht 1.
Phép quay bo toàn khong cách gia hai đim bt kì.
(Phép quay tâm O, góc (OA; OA’) biến đim A thành A’, B thành B’.
Khi đó, ta có: A’B’ = AB)
Tính cht 2.
Phép quay biến đường thng thành đường thng, biến đon thng thành đon thng bng nó, biến
tam giác thành tam giác bng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h.1.36).
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 63
Nhn xét
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Chng minh đim M’ là nh ca đim M trong mt phép quay
Phương pháp gii: Ta thc hin các bước sau:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 64
Bước 1. Tìm mt đim c định O và mt góc
M
không đổi.
Bước 2. Chng minh:

°
®
M
°
¯
OM OM'
OM,OM'
Ví d 1: Cho ABC là tam giác đều (các đỉnh được ghi theo chiu dương). Hãy xác định
phép quay biến C thành A).
Gii
x Gi O là tâm ca đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC, ta có:

°
®
°
¯
o
OA OC
OC,OA 120
Vy

o
Q O;120 : C A
.
x
Ta còn có phép quay

o
QB;60 :C A
.
Ví d 2: Cho hai đường tròn

O;R

O';R
ct nhau ti A và B. Mt đường thng qua B,
ct

O;R
ti M ct

O';R
ti M’. Chng minh rng M’ là nh ca M trong phép quay tâm
A, góc quay
M OAO'
.
Gii
Xét tam giác MAM’ ta có:
11
MO
;
11
M' O'
(góc
ni tiếp và na góc tâm cùng chn mt cung). Mà
11
OO'
(vì
'OAO'
cân ti A), suy ra
11
MM'
.
Vy, tam giác MAM’ cân ti A, suy ra:

AM AM' 1
Mt khác:

' 'OMA O'M'A c.c.c
, suy ra
MAO M'AO'
. Mà:
MAM' MAO OAM' M'AO' OAM' OAO'
.
Do đó:

MMAM' 2
.
T (1) và (2) suy ra:

°
®
M
°
¯
AM AM'
AM,AM'
Vy M’ là nh ca M trong phép quay tâm A, góc quay
M OAO'
.
Dng 2. Tìm nh ca mt đường thng, đường tròn qua mt phép quay
Phương pháp gii:
x Tìm nh ca mt đường thng qua mt phép quay

DQI;
.
Bước 1. Ly trên đường thng mt đim c định
0
M
đim di động M.
Bước 2. Gi
0
M'
và M’ ln lượt là nh ca
0
M
và M trong phép quay

DQI;
.
120
o
O
A
B
C
M'
B
A
O
O'
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 65
Bước 3. Chng minh rng M’ thuc mt đường thng d’ c định.
Kết lun: d’ chính là nh ca d qua phép quay

DQI;
.
x Tìm nh ca mt đường tròn qua mt phép quay

DQI;
.
Bước 1. Gi O’ là nh ca O, tâm đường tròn đã cho, qua

DQI;
, ta có O’ c định.
Bước 2. Ly đim M tùy ý trên đường tròn (O). Gi M’ là nh ca M qua

DQI;
, chng
minh rng
O'M' OM
.
Bước 3. Chng minh rng M’ thuc đường tròn

O';R
.
Kết lun:

O';R
chính là nh ca

O;R
qua

DQI;
.
Ví d 1: Cho phép quay tâm O, góc quay
M
o
60
đường thng d. Tìm nh ca d qua

DQI;
.
Gii
Gi H là hình chiếu ca O lên d, ta có H c định. Gi H’ là nh ca H qua

o
QO;60
. Ta có:


°
®
°
¯
o
OH' OH
1
OH,OH' 60
Mt khác, gi M là đim di động trên d và M’ là nh ca M qua

o
QO;60
, ta có:


°
®
°
¯
o
OM OM'
2
OM,OM' 60
T (1) và (2), ta có:

½
°
' '
¾
°
¿
OH OH'
OM OM' OH'M' OHM c.g.c
HOM H'OM'
Do đó:
o
OH'M' 90
Vy tp hp đim M’ là đường thng d’ vuông góc
vi OH’ ti H’.
Lưu ý:
1. Góc ca d và d’ bng
o
60
.
2.

°
®
°
¯
o
HM H'M'
HM,H'M' 60
Ví d 2: Cho tam giác ABC vuông cân ti A, có A c định (các đỉnh được v theo chiu
dương). Biết rng C thuc đường tròn

I;R
cho sn. Tìm nh ca đường tròn

I;R
qua
phép quay

o
QA; 90
.
Gii
d
d'
60
o
60
o
M'
H'
O
H
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 66
Vì tam giác ABC vuông cân ti A, có các đỉnh
ghi theo chiu dương nên:

°
®
°
¯
o
AC AB
AC,AB 90
Suy ra B là nh ca C qua

o
QA; 90
.
Gi I’ là nh ca I qua phép quay

o
QA; 90
, ta
có I’ c định và:

°
®
°
¯
o
AI AI'
AI,AI' 90
Mt khác:

½
¾
¿
½
¾
½
½
¾
¿
¾¾
o
II'
QA; 90 : I'B IC
CB
. Do đó
I'B R
(bán kính ca

I;R
)
Tóm li, ta có: I’ c định,
I'B R
(không đổi) nên tp hp nhng đim B là đường tròn tâm
I’, bán kính R. Đó là nh ca đường tròn

I;R
.
Dng 3. Dng hình bng phép quay
Phương pháp gii: Mun dng đim N qua phép quay, ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định đim M và phép quay

MQO; :M N
.
Bước 2. Tìm cách dng đim M, suy ra đim N bng phép quay trên.
Ví d: Cho tam giác đều ABC có các đỉnh được v theo chiu dương. Ly đim P trên
cnh AB. Hãy dng đim Q trên cnh CA sao cho
CQ AP
.
Gii
Gi s bài toán đã dng xong ta có:
QAC
sao cho
CQ AP
.
Trước hết ta phi xác định phép quay biến C thành A và Q
thành P. Ta có:

CQ AP CQ AP 1
Mt khác,
PAB
QCA
nên:


o
CQ,AP CA,AB 120 2
T (1) và (2) suy ra:

°
®
°
¯
o
CQ AP
CQ,AP 120
Gi O là tâm ca phép quay biến C thành A và Q thành P, ta có:


°
®
°
¯
o
OC OA 3
OC,OA 120 4
T (3) suy ra O thuc đường trung trc ca CA; t (4) suy ra O thuc cung cha góc
o
120
v trên dây CA. Mà ABC là tam giác đều nên O chính là trng tâm ca nó.
I'
C
A
B
I
120
°
Q
P
O
A
B
C
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 67
Tóm li, ta đã xác định được phép quay tâm O, góc quay
o
120
, biến C thành A, biến Q
thành P. Suy ra

o
Q O; 120 : P Q
OO
, nên biến OP thành OQ. Vy Q là giao đim
ca cnh CA và OQ là nh ca đường thng OP qua phép quay

o
Q O; 120
. Bài toán ch
có mt nghim hình.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho hai đường thng bt kì d và d’. Có bao nhiêu phép quay biến đường thng d
thành đường thng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm ca phép quay là đim cách đều hai đường thng d và d’.
Câu 2. Cho hai đường thng song song a và a’, mt đường thng c không song song vi
chúng. Có bao nhiêu phép quay biến đường thng a thành đường thng a’ và biến đường
thng c thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quay góc quay
o
180
, tâm quay là trung đim ca đon thng do a và a’ chn ra trên
c.
Câu 3. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aa',bb'䌹䌹
và a ct b. Có bao nhiêu phép
quay biến các đường thng a và b ln lượt thành các đường thng a’ và b’?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quay góc quay
o
180
, tâm quay là tâm hình bình hành to bi bn đường thng đã
cho.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC vi trng tâm G. Phép quay tâm G vi góc quay nào dưới
đây biến tam giác ABC thành chính nó?
A.
o
30
.
B.
o
45
.
C.
o
60
.
D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 68
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O vi góc quay nào dưới đây
biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A.
o
30
.
B.
o
45
.
C.
o
90
.
D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 6. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép quay tâm O biến đim

A1;0
thành đim

A' 0;1
. Khi đó nó biến đim

M1; 1
thành đim:
A.

M' 1; 1
.
B.

M' 1;1
.
C.

M' 1;1
.
D.

M' 1;0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 7. Khi nào thì hp thành ca hai phép quay

QO;M

QO;I
là phép đồng nht?
A. Khi
o
90M I
.
B. Khi
kM I S
, vi k nguyên.
C. Khi
2kMI S
, vi k nguyên.
D. Không khi nào.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Hp thành là phép quay tâm O góc quay
MI
.
Câu 8. Khi nào thì hp thành ca hai phép quay

QO;M

QO;I
là phép đối xng tâm?
A. Khi
o
0M I
.
B. Khi
kM I S
, vi k nguyên.
C. Khi
2kMI S
, vi k nguyên.
D. Không khi nào.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hp thành là phép quay tâm O góc quay
MI
.
Câu 9. Cho phép quay

QO;M
biến đim A thành đim A’ và biến đim M thành đim
M’. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A.
AM A'M'
AM
A'
M'
.
B.

OA,OA' OM,OM' M
.
C.

AM,A'M' M
AM A
'
M'
M
.
D.
AM A'M'
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 10. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, ta xét phép quay

QO;M
. Trong các mnh đề
sau, mnh đề nào sai?
A. Nếu
o
90M
thì Q biến trc hoành x’Ox thành trc tung y’Oy.
B. Nếu
o
270M
thì Q biến trc tung y’Oy thành trc hoành x’Ox.
C. Nếu
o
90M
thì Q biến trc tung y’Oy thành trc hoành x’Ox.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 69
D. Nếu
o
180M
thì Q biến trc hoành x’Ox thành chính nó.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta thy ngay các câu A, B, C đều đúng.
Nếu
o
180M
thì Q biến trc hoành x’Ox thành trc ngược hướng vi trc x’Ox.
Câu 11. Trong câu này ta ch xét các phép quay vi góc quay
M
tha điu kin
oo
0 180M
. Cho hai đường thng a và b ct nhau ti đim O. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Không tn ti phép quay nào biến đường thng a thành đường thng b.
B. Có duy nht mt phép quay biến đường thng a thành đường thng b.
C. đúng hai phép quay biến đường thng a thành đường thng b.
D. Có vô s phép quay biến đường thng a thành đường thng b.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Gi s a và b v trí như hình v.
Gi
D
là góc to bi a và b.
+ Ta thy phép quay

QO;D
biế
n a thành b và phép
quay

o
Q O;180 D
biến b thành a.
+ Mt khác, chng hn như trên tia Ox ta ly mt đi
m
I bt kì nào đó, thì phép quay

o
Q I;180 D
s biế
n b
thành a.
Như thế, vi hai đường thng a và b ct nhau s có vô s phép quay biến đường thng
này thành đường thng kia.
Câu 12. Cho tam giác ABC đều tâm O (O là tâm ca đường tròn ngoi tiếp). Ta thc hin
phép quay tâm O biến tam giác ABC thành chính nó. Mt s đo ca góc quay
M
là:
A.
o
45
.
B.
o
60
.
C.
o
90
.
D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trong tam giác đều ABC tâm O, ta có:
o
COA 120
.
Như vy phép quay tâm O vi góc quay
o
120M
s bi
ến
tam giác ABC thành chính nó.
Dĩ nhiên phép quay tâm O vi góc quay bng
o
k180
cũng
biến tam giác ABC thành chính nó.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD tâm O. Ta xét các mnh đề sau:
x
y
b
a
y'
x'
O
I
120
O
O
A
B
C
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 70
1. Phép quay

o
QO;45
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
2. Phép quay

o
QO;60
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
3. Phép quay

o
QO;90
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
4. Phép quay

o
Q O;180
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
Trong các mnh đề trên:
A. Có duy nht mt mnh đề đúng.
B. Có hai mnh đề đúng.
C. Có ba mnh đề đúng.
D. Tt c bn mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hai đường chéo ca hình vuông vuông góc vi nhau ti O. D thy các phép quay

o
QO;k90
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
Câu 14. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Ta xét các mnh đề sau:
1. Phép quay

o
QO;72
biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
2. Phép quay

o
QO;90
biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
3. Phép quay

o
Q O;144
biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
4. Phép quay

o
Q O;216
biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
Trong các mnh đề trên:
A. Có duy nht mt mnh đề đúng.
B. Có hai mnh đề đúng.
C. Có ba mnh đề đúng.
D. Tt c bn mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
o
AOB BOC COD DOE EOA 72
.
Do đó các phép quay tâm O vi góc quay bng
o
k72
đều biến ngũ giác đều ABCDE thành chính nó.
Như thế các câu 1, 3, 4 đều đúng,, câu 2 sai.
Câu 15. Cho lc giác đều ABCDEF tâm O. Ta xét các mnh đề sau:
1. Phép quay

o
QO;60
biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
2. Phép quay

o
Q O;120
biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
3. Phép quay

o
Q O;180
biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
D
C
B
A
O
E
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 71
4. Phép quay

o
Q O;240
biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
Trong các mnh đề trên:
A. Có duy nht mt mnh đề đúng.
B. Có hai mnh đề đúng.
C. Có ba mnh đề đúng.
D. Tt c bn mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tương t như câu 38; do đó các phép quay tâm O vi góc quay bng
o
k60
đều biến lc
giác đều ABCDEF thành chính nó.
Như thế tt c các câu 1, 2, 3, 4 đều đúng.
Câu 16. Cho phép quay

QO;M
biến đim M thành đim M’. Chn câu sai trong các câu
sau:
A. Phép quay

QO;M
là mt phép di hình.
B. Phép quay

QO;M
có O là mt đim bt động.
C. Ta luôn có
OM OM'
OM OM
'
MOM' M
.
D. Ta luôn có
OM OM'

OM,OM' M
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 17. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, có hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
2x y 5 0
x2y30
. Nếu có phép quay biến đường thng này thành
đường thng kia thì s đo ca góc quay
M
là:
A.
o
45
.
B.
o
60
.
C.
o
90
.
D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta thy ngay hai đường thng a và b có phương trình
2x y 5 0
x2y30
vuông góc vi nhau. Suy ra
o
90M
.
Câu 18. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, có hai đường thng a và b có phương trình
ln lượt là
4x 3y 5 0
x7y40
. Nếu có phép quay biến đường thng này thành
đường thng kia thì s đo ca góc quay
M
là:
A.
o
45
.
B.
o
60
.
C.
o
90
.
D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Đường thng
a:4x 3y 5 0
có vectơ pháp tuyến

u4;3
u4;3
.
Đường thng
b:x 7y 4 0
có vectơ pháp tuyến

v1;7
v1;7
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 72
Gi
D
là góc to bi a và b ta có:

2222
4.1 3.7
2
cos cos u,v
2
43.17
D

u
uv
. Suy ra
o
45D
.
Vy
o
45M
.
Câu 19. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim

M4;1
. Phép quay

o
QO;90
biến
đim M thành đim M’ có ta độ là:
A.

1; 4
.
B.

1; 4
.
C.

1; 4
.
D.

1; 4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Nhn thy:
+
OM OM' 17
.
+

OM 4;1 , OM' 1;4 OM.OM' 0
OM 4;1 OM' 1;4 OMOM' 0
4;1 OM' 1;4 OMOM'
Do đó
OM OM'A
OM OM
'
.
Vy, phép quay

o
QO;90
biến đim M thành đim

M' 1;4
.
Câu 20. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim

Mx;y
. Phép quay

QO;D
biến
đim M thành đim M’ có ta độ là:
A.

xcos ;ysinDD
.
B.

ycos ;xsinDD
.
C.

xcos ysin ;xsin ycosD D D D
.
D.

xcos ysin ;xsin ycosD D D D
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Theo tính cht ca phép quay ta có:
OM OM'
.
Đặt

Ox,OM E
, thế thì:
xOMcos,yOMsin E E
.
Ta có;

Ox,OM' DE
.
Do đó:



x' OM'cos
OM cos cos sin sin
x' xcos ysin
y' OM'sin
DE
DEDE
DD
DE

OM sin cos sin cos
y' xsin ycos
DEED
DD
Vy:

M' xcos ysin ;xsin ycosD D D D
.
Câu 21. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi

A1;4
,

B2;2
,

C7; 9
. Phép quay

o
QO;90
biến trng tâm G ca
ABC'
thành đim G’ có ta độ là:
x
y
α
x
y
y'
x'
O
M
M'
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 73
A.

1; 2
.
B.

1; 2
.
C.

3; 1
.
D.

3;1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có

G2; 1
. Suy ra

G' 1;2
.
Câu 22. Cho tam giác đều ABC có tâm O và các đưng cao AA’, BB’, CC’ (các đỉnh ca
tam giác ghi theo chiu kim đồng h). nh ca đường cao AA’ qua phép quay

o
Q O;240
là:
A. AA’.
B. BB’.
C. CC’.
D. Mt đon thng qua O song song vi BC.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quay

o
Q O;240
biến A thành B; A’ thành B’.
Vy nh ca AA’ là BB’.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD tâm O (các đỉnh ghi theo chiu kim đồng h). nh ca
cnh AB qua phép quay

o
Q O;270
là:
A. AB.
B. BC.
C. CD.
D. DA.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quay

o
Q O;270
biến A thành B, B thành C.
Vy nh ca AB là BC.
Câu 24. Cho hình thoi ABCD có góc
o
ABC 60
(các đỉnh ca hình thoi ghi theo chiu kim
đồng h). nh ca cnh CD qua qua phép quay

o
QA;60
là:
A. AB.
B. BC.
C. CD.
D. DA.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quay

o
QA;60
biến C thành B; D thành C.
Vy nh ca CD là BC.
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông ti B và góc ti A bng
o
60
(các đỉnh ca tam giác ghi
theo chiu kim đồng h). V phía ngoài tam giác v tam giác đều ACD. nh ca cnh BC
qua phép quay

o
QA;60
là:
A. AD.
B. AI vi I là trung đim ca CD.
C. CJ vi J là trung đim ca AD.
D. DK vi K là trung đim ca AB.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 74
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
T gi thiết suy ra ABC là na tam giác đều, do đó
AC 2AB
.
Phép quay

o
QA;60
biến B thành K; C thành D.
Vy nh ca BC là DK.
Câu 26. Cho hai đường tròn

12
O,O
bng nhau; mi đường tròn đi qua tâm ca đường
tròn kia, ct nhau ti hai đim A và B. Đường cát tuyến đi qua giao đim A ca chúng ct
mt đường tròn M và ct đường tròn kia N. Góc to bi hai tiếp tuyến ti M, N ca hai
đường tròn bng:
A.
o
45
.
B.
o
60
.
C.
o
90
.
D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết ta thy
12
BO O'
là tam giác đều, do đó
o
12
OBO 60
, suy ra
o
1
AMB IO B 60
o
2
ANB IO B 60
. Như thế
BMN'
đều và
o
MBN 60
.
Thc hin phép quay Q tâm B vi góc quay
o
60M
.
Phép quay này biến
2
O
thành
1
O
nên biến đườ
ng
tròn

2
O
thành đường tròn

1
O
; biế
n N thành M,
nên biến tiếp tuyến ti N ca

2
O
thành tiếp tuy
ến
ti M ca

1
O
.
Suy ra góc hp bi hai tiếp tuyến ti M và N là
o
60
.
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông ti A. V phía ngi tam
giác ta v các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE;
gi M là trung đim ca BC. Để chng minh đường thng
AM vuông
góc vi đường thng DE, mt hc sinh lp lun
qua ba bước như sau:
Bước 1: Thc hin phép quay Q tâm A góc quay
. Phép
quay này biến B thành F là trung đim ca AC; biế
n C
thành E; do đó Q biến BC thành FE.
Bước 2: Như thế Q biến trung đim M ca BC thành trung
60
o
I
J
K
D
A
B
C
60
o
B
N
A
O
1
O
2
M
N
P
M
F
E
D
C
B
A
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 75
đim N ca FE. Suy ra
o
MAN 90
hay
AM ANA
.
Bước 3: Mt khác AN là đường trung bình ca
DEF'
nên
AN DE
; do vy
AM DEA
.
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Chng minh hoàn toàn đúng.
B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2.
D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 28. Biết B nm gia A và C; trên cùng mt na mt phng bđường thng AC
dng các tam giác đều ABE, BCF. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các đon thng AF,
CE. Để chng minh tam giác AMN đều, mt hc sinh chng minh qua ba bước như sau:
Bước 1: Thc hin phép quay Q tâm B vi góc quay
o
60M
.
Phép quay Q biến E thành A; biến C thành F.
Bước 2: Do đó Q biến đon thng EC thành đon thng
AF. Như thế Q biến trung đim N ca EC thành trung
đim M ca AF.
Bước 3: T kết qu trên suy ra:
BN BM
o
NBM 60
.
Kết lun: Tam giác BMN là tam giác đều.
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai t bước nào?
A. Chng minh hoàn toàn đúng.
B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2.
D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
N
M
F
E
A
B
C
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 76
BÀI 6. KHÁI NIM PHÉP DI HÌNH VÀ HAI HÌNH BNG NHAU
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. Khái nim v phép di hình
Các phép tnh tiến, đối xng trc, đối xng tâm và phép quay đều có mt tính cht chung
là bo toàn khong cách gia hai đim bt k. Người ta dùng tính cht đó để định nghĩa
phép biến hình sau đây.
Định nghĩa
Phép di hình là phép biến hình bo toàn khong cách gia hai đi
m bt kì.
Nếu phép di hình F biến các đim M, N ln lượt thành các đim M’, N’ thì MN = M’N’.
Nhn xét
1) Các phép đồng nht, tnh tiến, đối xng trc, đối xng tâm và phép quay đều là nhng
phép di hình.
2) Phép biến hình có được bng cách thc hin liên tiếp hai phép di hình cũng là mt
phép di hình.
Ví d 1.
a) Tam giác A’B’’C’’ là nh ca tam giác ABC qua phép di hình (h.1.39a).
b) Ngũ giác MNPQR là nh ca ngũ giác M’N’P’Q’R’ qua phép di hình (h.1.39b).
c) Hình nh ca hình qua phép d
i hình (h.1.40)
Ví d 2.
Trong hình 1.42 tam giác DEF là nh ca tam giác ABC qua phép di hình có được bng
cách thc hin liên tiếp phép quay tâm B góc 90
0
và phép tnh tiến theo vectơ
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 77
II. Tính cht
Phép di hình:
1) Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim;
2) Biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon
thng bng nó;
3)Biến tam giác thành tam giác bng nó, biến góc thành góc bng nó.
4) Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Chú ý.
a) Nếu mt phép di hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng biến trng
tâm, tr
c tâm, tâm các đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp ca tam giác ABC tương ng thành
trng tâm, trc tâm, tâm các đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp ca tam giác A’B’C’ (h.1.44).
b) Phép di hình biến đa giác n cnh thành đa giác n cnh, biến đỉnh thành đỉnh, biến
cnh thành cnh.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 78
Ví d 3. Cho lc giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoi tiếp ca nó (h.1.45). Tìm
nh ca tam giác OAB qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
tâm O, góc 60
0
và phép tnh tiến theo vectơ
Gii
Gi phép di hình đã cho là F. Ch cn xác định nh ca các đỉnh ca tam giác OAB qua
phép di hình F. Ta có phép quay tâm O, góc 60
0
biến O, A và B ln lượt thành O, B, C.
Phép tnh tiến theo vectơ biến O, B và C ln lượt thành E, O và D. T đó suy ra F(O)
= E, F(A) = O, F(B)=D. Vy nh ca tam giác OAB qua phép di hình F là tam giác EOD.
II. Khái nim hai hình bng nhau
Quan sát hình hai con gà trong tranh dân gian (h.1.47), vì sao có th nói hai
hình bng nhau?
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 79
Chúng ta đã biết phép di hình biến mt tam giác thành tam giác bng nó. Người ta cũng
chng minh được rng vi hai tam giác bng nhau luôn có mt phép di hình biến tam
giác này thành tam giác kia. Vy hai tam giác bng nhau khi và ch khi có mt phép di
hình biến tam giác này thành tam giác kia. Người ta dùng tiêu chun đó để định nghĩa hai
hình bng nhau.
Định nghĩa
Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia.
Ví d 4
a) Trên hình 1.48, hai hình thang ABCD và A’’B’’C’’D’’ bng nhau vì có mt phép di hình
biến hình thang ABCD thành hình thang A’’B’’C’’D’’.
b) Phép t
nh tiến theo vectơ biến hình thành hình , phép quay tâm O góc 90
0
biến
hình thành hình . Do đó phép di hình có đưc bng cách thc hin liên tiếp phép
tnh tiến theo vectơ và phép quay tâm O góc 90
0
biến hình thành hình . T đó
suy ra hai hình bng nhau (h.1.49).
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 80
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Hp thành ca hai phép đối xng qua hai đường thng song song là phép nào
trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng trc.
B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến.
D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Vectơ tnh tiến là
2HK
H
K
có H, K ln lượt nm trên trc ca phép th nht và phép th hai
sao cho HK vuông góc vi các trc đó.
Câu 2. Hp thành ca hai phép đối xng qua hai đường thng ct nhau là phép nào trong
các phép dưới đây?
A. Phép đối xng trc.
B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến.
D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm quay là giao đim ca hai trc d và d’ ca hai phép đối xng trc, góc quay bng hai
ln góc

d,d'
.
Câu 3. Hp thành ca hai phép đối xng qua hai đường thng vuông góc vi nhau là
phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng trc.
B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến.
D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 81
Phép đối xng qua giao đim ca hai trc đối xng.
Câu 4. Hp thành ca hai phép tnh tiến là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng trc.
B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến.
D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Vectơ tnh tiến bng tng hai vectơ tnh tiến ca hai phép đã cho.
Câu 5. Hp thành ca hai phép đối xng tâm là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng trc.
B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến.
D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phép tnh tiến theo vectơ
2OO'
OO'
, trong đó O là tâm ca phép đối xng th nht, O’ là tâm
ca phép đối xng th hai.
Câu 6. Khi nào thì hp thành ca hai phép tnh tiến
u
T
u
T
v
T
v
T
là phép đồng nht?
A. Không khi nào.
B. Khi
uv0
uv
0
.
C. Khi
uv
uv
.
D. Khi
uv0
uv
0
v
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Vì hp thành là phép tnh tiến theo vectơ
uv
uv
.
Câu 7. Khi nào thì hp thành ca hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
là phép đồng nht?
A. Khi hai đường thng a và b trùng nhau.
B. Khi hai đường thng a và b song song.
C. Khi hai đường thng a và b vuông góc vi nhau.
D. Không khi nào.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Khi a và b trùng nhau, nếu
a
Ñ
biến đim M thành đim N thì
b
Ñ
biến đim N thành đim
M.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD. Gi phép biến hình F là hp thành ca hai phép đối xng
trc
AC
D
BD
D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép tnh tiến theo vectơ
AC
AC
.
B. Phép quay tâm D vi góc quay
2
S
.
C. Phép đối xng qua giao đim ca AC và BD.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 82
D. Phép đối xng qua đường thng BD.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Nhn xét rng F biến A thành C và B thành D.
Câu 11. Gi F là hp thành ca hai phép đối xng tâm
O
D
O'
D
. Khi đó F là:
A. phép đối xng qua trung đim ca OO’.
B. phép tnh tiến theo vectơ
2OO'
O
O'
.
C. phép tnh tiến theo vectơ
OO'
OO
'
.
D. phép đối xng qua trung trc ca OO’.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hãy xác định nh ca đim O qua phép F.
Câu 12. Cho hình ch nht ABCD vi M, N ln lượt là trung đim ca AB và CD. Gi F là
hp thành ca phép tnh tiến T theo vectơ
AB
AB
và phép đối xng qua đường thng BC. Khi
đó F là phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép đối xng qua đim M.
B. Phép đối xng qua đim N.
C. Phép đối xng qua tâm O ca hình ch
nht.
D. Phép đối xng qua đường thng MN.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Bng cách tìm nh ca các đim A và D qua phép F s thy các phương án A, B, C đều
không đúng.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD. Gi Q là phép quay tâm A biến đim B thành đim D, Đ
là phép đối xng qua đường thng AD. Khi đó hp thành ca hai phép Q và Đ là:
A. Phép đối xng qua tâm hình vuông.
B. Phép đối xng qua đường thng AC.
C. Phép đối xng qua đường thng AB.
D. Phép đối xng qua đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép hp thành đó biến B thành D, biến D thành B và biến A thành A nên các phương án
A, C, D đều không đúng.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD. Gi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là phép
quay tâm C biến D thành B. Hp thành ca hai phép Q và Q’ là:
A. Phép đối xng qua đim B.
B. Phép đối xng qua đường thng AC.
C. Phép đối xng qua đường thng AB.
D. Phép đối xng qua đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép hp thành đó biến đim B thành đim B nên phương án B và D không đúng. Nó li
không biến đim A thành đim A nên phương án C không đúng.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 83
Câu 15. Cho hình vuông ABCD. Gi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là phép
quay tâm C biến B thành D. Hp thành ca hai phép Q và Q’ là:
A. Phép tnh tiến theo vectơ
AB
AB
.
B. Phép tnh tiến theo vectơ
2AD
AD
.
C. Phép đối xng qua đường thng AB.
D. Phép đối xng qua đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép hp thành đó biến đim A thành đim A’, đối xng vi A qua D nên phương án B
đúng.
Câu 16. Cho hình vuông ABCD, I là trung đim cnh AB. Gi phép biến hình F là hp
thành ca hai phép: Phép tnh tiến
AB
T
AB
T
A
và phép đối xng tâm
I
D
. Khi đó F là phép nào
trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng qua đim A.
B. Phép tnh tiến theo vectơ
AC
AC
.
C. Phép quay tâm D vi góc quay
2
S
.
D. Phép đối xng qua đường thng BD.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép hp thành đó biến đim A thành đim A, nên ch có phương án A đúng.
Câu 17. Cho hình vuông ABCD. Gi phép biến hình F là hp thành ca hai phép đối xng
trc
AB
D
CD
D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng qua đim A.
B. Phép tnh tiến theo vectơ
2AD
AD
.
C. Phép đối xng qua đim B.
D. Phép tnh tiến theo vectơ
BC
BC
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 18. Cho tam giác cân ABC đỉnh A, đường cao AH, vi
BAC M
. Gi phép biến hình F
là hp thành ca hai phép đối xng trc
AB
D
AH
D
. Khi đó F là phép nào trong các
phép dưới đây?
A. Phép quay

QA;M
.
B. Phép đối xng qua đường thng AC.
C. Phép đối xng qua đim A.
D. Phép tnh tiến theo vectơ
BC
BC
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép hp thành đó biến đim A thành đim A, và biến B thành D.
Câu 19. Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Nếu phép di hình biến đim B thành đim C và
biến đim A thành chính nó thì đó là:
A. Phép đối xng qua trung trc ca BC.
B. Phép quay tâm A góc quay

AB,AC
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 84
C. Phép đối xng qua trung trc ca BC hoc phép quay tâm A góc quay

AB,AC
.
D. Phép đối xng qua trung đim cnh BC.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Có th xy ra phương áng A hoc phương án B.
Câu 20. Cho tam giác cân ABC đỉnh A. Nếu phép di hình biến đim B thành đim C, biến
đim C thành B thì đó là:
A. Phép đối xng qua trung trc ca BC.
B. Phép đối xng qua trung đim cnh BC.
C. Phép quay tâm A góc quay

AB,AC
.
D. Phép đối xng qua trung trc ca BC hoc đối xng qua trung đim BC.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Có th xy ra phương án A hoc phương án B.
Câu 21. Cho hình thoi ABCD có góc A bng
o
60
. Nếu phép di hình biến đim A thành
đim B và đim B thành đim D thì nó biến đim D thành:
A. Đim C.
B. Đim A.
C. Đim C hoc đim A.
D. Đim đối xng vi D qua C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Nếu phép di hình đó biến đim D thành đim D’ thì hai tam giác ABD và BDD’ phi
bng nhau. Vy D’ phi trùng vi C hoc A.
Câu 22. Cho hình ch nht ABCD, tâm O vi M, N, P, Q ln lượt là trung đim các cnh
AB, BC, CD, DA. Nếu phép di hình biến đim A thành đim N, M thành O và O thành P
thì nó biến đim Q thành:
A. Đim D.
B. Đim C.
C. Đim Q.
D. Đim B.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Nếu phép di hình đó biến đim Q thành đim Q’ thì hai hình ch nht AMOQ và t giác
NOPQ’ phi bng nhau. Vy Q phi trùng vi C.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD, tâm O vi M, N, P, Q ln lượt là trung đim các cnh AB,
BC, CD, DA. Nếu phép di hình biến đim A thành M, B thành P thì nó biến đim M
thành:
A. Đim O.
B. Đim C.
C. Đim Q.
D. Đim B.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 85
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Nếu phép di hình đó biến đim M thành đim M’ thì vì M là trung đim AB nên M’ là
trung đim MP, nên M trùng vi O.
Câu 24. Cho hình ch nht ABCD, tâm O vi M, N, P, Q ln lượt là trung đim các cnh
AB, BC, CD, DA. Nếu phép di hình biến tam giác AMQ thành tam giác NOP thì nó biến
đim O thành:
A. Đim D.
B. Đim B.
C. Đim Q.
D. Đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Nếu phép di hình đó biến đim O thành đim O’ thì vì bn đim A, M, Q, O là bn đỉnh
ca hình ch nht nên bn đim N, O, P, O’ cũng là bn đỉnh ca hình ch nht. Suy ra O’
trùng vi đỉnh C.
Câu 25. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép quay

QO;M
vi
o
180M
là phép đối xng tâm
O
Ñ
.
B. Phép đối xng tâm
O
Ñ
là mt phép di hình.
C. Phép đối xng tâm
O
Ñ
có mt đim bt động duy nht là đim O.
D. Phép đối xng tâm
O
Ñ
nếu biến đim M thành đim M’ thì ta có
OM OM'
OM OM
'
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta thy ngay các câu A, B, Cđều đúng.
Phép đối xng tâm
O
Ñ
nếu biến đim M thành đim M’ thì ta có
OM OM'
OM OM'
.
Câu 26. Chn mnh đề đúng:
A. Hp ca hai phép quay là mt phép quay.
B. Hp ca hai phép đối xng tâm là mt phép đối xng tâm.
C. Mt phép đối xng tâm không th có nhiu hơn mt đim bt động.
D. Phép tnh tiến T theo vectơ
u0z
u0
trong trường hp nào đó có th là mt phép đối xng
tâm.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 86
- Hp ca hai phép quay là mt phép quay, ch đúng
khi hai phép quay này có cùng tâm quay.
- Ta hãy xét hai phép đối xng tâm
I
Ñ
J
Ñ
vi I và
J khác nhau.
Vi M là mt đim bt kì, ta gi:

I
ÑM N

J
ÑN P
Ta có:
MN 2IN
MN 2IN
NP 2NJ
NP
2N
J
.
Suy ra:

MP MN NP 2 IN NJ 2IJ
MP
MN
NP
2I
NN
J2
IJ
MN NP 2 IN N
J
NP 2 IN
: không đổi.
Như thế phép tnh tiến T theo vectơ
u2IJ
u2IJ
biến đim M thành đim P.
Vy: hp ca hai phép đối xng tâm
I
Ñ
J
Ñ
vi I và J khác nhau là mt phép tnh tiến
theo vectơ
u2IJ
u2
IJ
.
- Phép đối xng tâm
O
Ñ
có mt đim bt động duy nht là O.
- Phép tnh tiến T theo vectơ
u0z
u0
không th là mt phép đối xng tâm.
Câu 27. Ta xét các mnh đề:
1. Tam giác đều có 3 trc đối xng và 1 tâm đối xng.
2. Hình vuông có 4 trc đối xng và 1 tâm đối xng.
3. Ngũ giác đều có 5 trc đối xng và 1 tâm đối xng.
4. Lc giác đều có 6 trc đối xng và 1 tâm đối xng.
Trong các mnh đề trên:
A. Có 1 mnh đề đúng.
B. Có 2 mnh đề đúng.
C. Có 3 mnh đề đúng.
D. C 4 mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
+ Đa giác đều n cnh thì có n trc đối xng.
+ Đa giác đều nếu s cnh n chn thì có mt tâm đối xng, và nếu s cnh n l thì không
có tâm đối xng.
Như thế trong 4 câu trên có hai câu 4 và 4 là đúng.
Câu 28. Mt hình H được gi là có mt tâm đối xng nếu:
A. Tn ti mt phép tnh tiến biến H thành chính nó.
B. Tn ti mt phép quay biến H thành chính nó.
C. Tn ti mt mt phép đối xng trc biến H thành chính nó.
D. Tn ti phép đối xng tâm biến H thành chính nó.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
J
I
M
N
P
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 87
Câu 29. Cho hai đim phân bit I và J. Thc hiên phép đối xng tâm
I
Ñ
biến đim M
thành đim M’, sau đó tiếp tc thc hin phép đối xng tâm
J
Ñ
biến đim M’ thành đim
M’’. Như vy phép biến hình biến đim M thành M’’ là:
A. Mt phép tnh tiến.
B. Mt phép đối xng tâm.
C. Mt phép quay.
D. Mt phép đối xng trc.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Theo cách chng minh trong câu 29 thì hp ca hai phép đối xng tâm vi hai tâm phân
bit là mt phép tnh tiến.
Câu 30. Cho hai đường thng a và b ct nhau. Ta thc hin liên tiếp hai phép đối xng
trc, phép đối xng trc
a
Ñ
biến đim M thành đim M’ và phép đối xng trc
b
Ñ
biến
đim M’ thành đim M’’. Như vy phép biến hình biến đim M thành đim M’’ là:
A. Mt phép tnh tiến.
B. Mt phép đối xng tâm.
C. Mt phép quay.
D. Mt phép đối xng trc.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi
D
là góc to bi a và b, I và J ln lượt là trung đim ca MM’ và M’M”.
Theo tính cht ca phép quay ta có:
+
OM OM'
MOM' 2IOM'
.
+
OM' OM"
M'OM" 2M'OJ
.
Suy ra
OM OM"
MOM" 2IOJ 2 D
.
Như vy phép biến hình biế
n M thành M” là
phép quay tâm O vi góc quay
2D
; tc là h
p
ca hai phép đối xng trc vi hai trc c
t nhau
là mt phép quay.
Câu 31. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hình H gm có hai đường thng a và b có
phương trình ln lượt là
y2x
y2x
.
Ta xét các mnh đề sau:
1. Trc hoành là trc đối xng ca hình H.
2. Trc tung là trc đối xng ca hình H.
3. Gc ta độ O là tâm đối xng ca hình H.
Trong các mnh đề trên:
A. Không có mnh đề nào đúng.
B. Có mt mnh đề đúng.
C. Có hai mnh đề đúng.
D. Tt c ba mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
a
b
2
α
M''
M'
O
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 88
ĐÁP ÁN D.
Ta thy hai đường thng
a:y 2x
b:y 2x
thì đối xng vi nhau qua trc hoành và
trc tung và đi qua gc ta độ O. Suy ra c ba mnh đề 1, 2, 3 đều đúng.
Câu 32. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đim

I1;2

J2;4
. Thc hin
liên tiếp hai phép đối xng tâm
I
Ñ
J
Ñ
(theo th t), đim

M1; 3
biến thành đim M’
có ta độ là:
A.

2; 7
.
B.

4; 1
.
C.

7;1
.
D.

0; 8
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
I
Ñ
J
Ñ
(theo th t) ta được phép tnh tiến T
theo vectơ
u2IJ
u2
IJ
. Suy ra

u6;4
u6;4
.
Do đó:

M' 6 1;4 3 7;1
. Vy

M' 7;1
.
Câu 33. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đim

A0;1

B2; 1
và parabol
(P) có phương trình
2
yx
. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th
t), parabol (P) biến thành parabol (P’) có phương trình là:
A.
2
yx 8x12 
.
B.
2
yx 4x8 
.
C.
2
yx 6x4 
.
D.
2
yx 4x10 
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t) ta được phép tnh tiến
T theo vectơ
u2AB
u2AB
. Suy ra

u4;4
u4;
.
Do đó: Phương trình (P’) là

2
2
y4 x4 yx 8x12
.
Câu 34. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đim

A1; 1
,

B2;3
đường
thng a có phương trình
y4x1
. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t), đường thng a biến thành đường thng a’ có phương trình là:
A.
y4x5
.
B.
y4x17
.
C.
y4x12
.
D.
y4x4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t) ta được phép tnh tiến
T theo vectơ
u2AB
u2
AB
. Suy ra

u2;8
u2;8
.
Do đó: Phương trình (a’) là

y8 4x2 1 y 4x17
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 89
Câu 35. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đim

A1;0
,

B1;1
đường tròn
(T) có phương trình
22
xy4x0
. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t), đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.
22
xy4x2y40
.
B.
22
xy4x4y40
.
C.
22
xy6x2y10
.
D.
22
xy4y80
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t) ta được phép tnh tiến
T theo vectơ
u2AB
u2AB
. Suy ra

u4;2
u4
;2
.
Do đó: Phương trình ca đường tròn (T’) là:

22
22
x4 y2 4x4 0 x y 4x4y40
.
Câu 36. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào sai?
A. Đường thng đi qua tâm ca mt hình tròn thì chia hình tròn đó thành hai hình bng
nhau.
B. Đường thng đi qua tâm ca mt hình vuông thì chia hình vuông đó thành hai hình
bng nhau.
C. Đường thng đi qua tâm ca mt tam giác đều tchia tam gc đều đó thành hai hình
bng nhau.
D. Đường thng đi qua tâm ca mt hình bình hành thì chia hình bình hành đó thành hai
hình bng nhau.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
+ Câu A hin nhiên đúng.
+ Tâm O ca hình vuông c
ũng là tâm đối xng ca nó, nên mi đường thng qua tâm O
ca hình vuông đều chia hình vuông thành hai hình bng nhau.
+ Trường hp hình bình hành cũng tương t như hình vuông.
+ Nếu
ABC'
đều có tâm O, thì O không phi là tâm đối xng ca nó. Như thế nhng
đường thng đi qua O không cha các đường cao ca
ABC'
s chia tam giác này thành
hai hình không bng nhau.
Câu 37. Cho hình H gm có hình bình hành ABCD tâm I và hình bình hành EFGK tâm J.
Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Không tn ti đường thng nào chia H thành hai hình bng nhau.
B. Có vô s đường thng chia H thành hai hình bng nhau.
C. Đường trung trc ca đon thng IJ chia H thành hai hình bng nhau.
D. Đường thng qua I và J chia H thành hai hình bng nhau.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 90
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta đã biết, giao đim ca hai đường chéo ca mt hình bình hành cũng là tâm đối xng
ca hình bình hành đó. Do đó, bt kì đường thng nào đi qua tâm ca mt hình bình hành
đều chia hình
bình hành đó thành hai hình bng nhau.
Thế nên vi hai hình bình hành ABCD và
EFGK bt kì, nếu gi I và J là các tâm đối
xng ca chúng thì đường thng đi qua I và J
s chia mi hình bình hành ABCD và EFGK
thành hai hình bng nhau.
Câu 38. Cho hình H gm có lc giác đều ABCDEF tâm I và hình thoi MNPQ tâm J. Chn
mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Không tn ti đường thng nào chia H thành hai hình bng nhau.
B. Có vô s đường thng chia H thành hai hình bng nhau.
C. Đường trung trc ca đon thng IJ chia H thành hai hình bng nhau.
D. Đường thng qua I và J chia H thành hai hình bng nhau.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Lý lun tương t như câu 37.
d
J
I
K
A
D
C
B
E
F
G
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 91
BÀI 7. PHÉP V T
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa
Cho đim O và s
k0z
.Phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ sao
cho
OM' kOM
OM
'
k
OM
được gi là phép v t tâm O, t s k (h.1.50).
Phép v t tâm O, t s k thường được kí hiu là

O;k
V
Ví d 1
a) Trên hình 1.51a các đim A’, B’, O ln lượt là nh ca các đim A, B, O qua phép v t
tâm O t s
-2.
b)
Trong hình 1.51b phép v t tâm O, t s 2 biến hình H thành hình H ’.
1. Cho tam giác ABC. Gi E và F tương ng là trung đim AB và AC. Tìm mt phép t
biến B và C tương ng thành E và F.
Nhn xét
1) Phép v t biến tâm v t thành chính nó.
2) Khi k
= 1, phép v t là phép đồng nht
3) Khi k =
-1, phép v t là phép đối xng qua tâm v t.
II. TÍNH CHT
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 92
Tính cht 1
Tính cht 2
Phép v t t s k:
a) Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim y
(h.1.53)
.
b)Biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó, biến tia thành tia, biến đon
thng thành đon thng.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 93
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dng vi nó, biến góc thành góc bng nó (h.1.54).
d) Biến đường tròn bán kính R thành đường t
ròn bán kính
kR
(h.1.55)
II. TÂM V T CA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 94
Ta đã biết phép v t biến đường tròn thành đường tròn. Ngược li, ta có định lý sau:
Định lý
Vi hai đường tròn bt k luôn có mt phép v t biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm
ca phép v t đó được gitâm v t ca hai đường tròn.
Cách tìm tâm v t ca hai đường tròn
Cho hai đường tròn (I; R) và (I’;R’).
Có ba trường hp xy ra:
+ Trường hp I trùng vi I’
Khi đó, phép v t tâm I t s
biến đường tròn (I; R) thành đư
ng tròn (I; R’) (h.1.58).
+
Trường hp I khác I’ và
RR'z
Ly điếm M bt k thuc đường trong (I; R). đường thng qua I’ song song vi IM ct
đường tròn (I’; R’) ti M’ và M’’. Gi s M, M’ nm cùng phía đối vi đường thng II’ còn
M, M’’ nm khác phía đối
vi đường thng II’. Gi s đường thng MM’ ct đường thng
II’ ti đim O nm ngoài đon thng II’, còn đường thng MM’’ ct đường thng II’ ti
đim O
1 nm trong đon thng II’.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 95
Khi đó phép v t tâm O t s
R'
k
R
và phép v t tâm
1
O
t s
1
R'
k
R
s biến
đường tròn (I; R) thành đường tròn (I’; R’). Ta gi O là tâm v t ngoài còn
O
1 tâm v t trong ca hai đường tròn nói trên.
+
Trường hp I khác I’ và R = R’.
Khi đó
MM'/ /II'
nên ch có phép v t tâm
1
O
t s
R
k1
R
biến đường tròn (I;R) thành đường tròn (I’; R’).
Nó chính là phép đối xng tâm O1.
B. PHÂN DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định phép v t biến đim M cho sn thành đim M’ cho sn
Phương pháp gii: Ta có các trường hp sau:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 96
a. Nếu cho sn tâm O, ta tìm t s k bng
OM'
OM
OM
'
OM
OM
OM'
.
b. Nếu cho sn k, ta tìm O là đim chia đon MM’ theo t s k.
Ví d 1: Cho tam giác ABC có trng tâm G. Hãy xác định tâm phép v t có t s
k3
biến
G thành A.
Gii
Gi O là trung đim ca cnh BC. Ta có:
OA 3OG
OA 3OG
(tính cht trng tâm). H thc này
chng t

VO;3:G A
A
. Vy, tâm ca phép v t phi tìm là trung đim O ca BC.
Ví d 2: Cho tam giác ABC có trc tâm H, trng tâm G, tâm đường tròn ngoi tiếp O. Tìm
t s ca phép v t tâm G biến H thành O.
Gii
Theo định lí Ơ-le, ta có O, G, H thng hàng và
1
GO GH
2
1
GO GH
1
. H thc này chng t

1
VG, H O
2
§·
¨¸
©¹
. Vy, t s ca phép v t phi tìm là
1
2
.
Dng 2. Dùng phép v t để tìm tp hp đim
Phương pháp gii: Để tìm tp hp nhng đim N, ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định phép v t

VO;k:M NN
.
Bước 2. Tìm tp hp H nhng đim M, suy ra tp hp nhng đim N là H’, nh ca H qua
phép v t

VO;k
.
Ví d 1: Cho đường tròn c định

O
, tâm O, bán kính R. Trên (O) ly hai đim c định và
phân bit A, B. Gi M là đim di động trên (O) và M’ là đim sao cho
MM' AB
MM
'
AB
. Tìm tp
hp các trng tâm G ca tam giác BMM’.
Gii
Gi I là trung đim ca MM’. Ta có:
1
MI AB
2
1
MI
AB
1
. Mà
G là trng tâm ca tam giác BMM’ nên
2
BG BI
3
2
BG BI
2
,
suy ra
2
VB; :I G
3
§·
¨¸
©¹
G
. Do đó ta tìm tp hp nhng
đim I trước. Vì
1
MI AB
2
1
MI
AB
1
, nên

1
AB
2
TMI
AB
M
. T đó,
tp hp
G
O''
O'
I
M'
O
A
B
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 97
(O’) ca nhng đim I là đường tròn tâm O’, vi
1
OO' AB
2
1
OO' AB
1
và bán kính R. Mà
2
VB; :I G
3
§·
¨¸
©¹
G
nên tp hp nhng đim G là đường tòn tâm O’’, nh ca (O’) qua phép v
t
2
VB;
3
§·
¨¸
©¹
vi
2
BO'' BO'
3
2
BO
''
BO
'
2
và bán kính
2
R' R
3
.
Ví d 2: Cho đường tròn (O) c định, tâm O, bán kính R. Gi A là đim c định trên (O); B
và C là hai đim di động trên (O) sao cho

oo
BAC 0 90 D D
. Tìm tp hp các trc tâm
H ca tam giác ABC.
Gii
Tam giác ABC ni tiếp trong (O) có bán kính R nên
BC 2Rsin D
.
Gi I là trung đim ca BC thì
OI R cos D
. Tp hp
các đim I là đường tròn

O;RcosD
. Gi G là trng
tâm ca tam giác ABC, ta có:
2
AG AI
3
2
AG
AI
2
, suy ra

2
GVA; I
3
§·
¨¸
©¹
. Do đó, tp hp nhng đim G là
đường tròn tâm
0
G
, vi

0
2
GVA; O
3
§·
¨¸
©¹
hay

0
2
AG AO *
3
2
AG AO *
2
và bán kính
2
rRcos
3
D
.
Mt khác, theo định lí Ơ-
le trong tam giác ABC, ta có
OH 3OG
OH 3OG
nên

HVO;3G
.
Gi
0
H
nh ca
0
G
thì
00
OH 3OG
OH 3O
G
, suy ra:


00
OH 3OA 3OG 3OA 2AO do * OA
OH 3OA 3OG 3OA 2AO do * OA
3OA 3OG 3OA 2AO do
*
3OG 3OA
.
Do đó
0
HA{
. Vy, tp hp nhng đim H đường tròn tâm A, bán kính
r' 3r 2Rcos D
Chú ý:
a. Kết qu bài toán này cho thy
AH 2OI
AH
2O
I
.
b. Nếu dùng kết qu
AH 2OI
AH 2O
I
(đã chng minh trong bài phép đối xng, phép tnh tiến)
thì ta có ngay
AH 2OI 2Rcos D
và suy ra tp hp các đim H như trên.
Dng 3. Dùng phép v t để dng hình
Phương pháp gii: Ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định phép v t biến hình H phi dng thành hình H’.
Bước 2. Dng hình H’ ri suy ra hình H.
Ví d 1. Cho góc nhn xOy trong đó có đim A cho sn. Hãy dng đường tròn qua A, tiếp
xúc vi Ox và Oy.
G
0
G
I
H
O
B
C
A
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 98
Gii
Gi s bài toán đã gii xong, ta có đường tròn
(I), tâm I đi qua A, tiếp xúc vi Ox và Oy.
Phân tích:
Vì (I) tiếp xúc vi Ox và Oy nên I thuc phân
giác Ot ca
xOy
. Gi A’ là nh ca A qua

VO;k
vi
k0!

I' V O;k I
thì
I'A' IA
. Do đó, I’ thuc đường thng qua A và song
song vi AI.
Cách dng:
-
Ta dng (I’) trước: Dng (I’) tiếp xúc vi Ox
và Oy, có tâm I’.
- Đường thng OA ct (I’) ti A’.
-
Đường thng qua A song song vi A’I’, ct
Ot ti I.
-
Đường tròn tâm I, đi qua A là đường tròn
phi dng.
Chng minh:
Vì (I) là nh ca (I’) đi qua A’ và
tiếp xúc vi Ox và Oy nên (I) qua A và tiếp xúc
vi Ox và Oy.
Bin lun: Vì OA ct (I’) ti 2 đim phân bit A’ và A’’ nên có đường thng d đi qua A và
song song vi A’’I’. Đường thng d ct Ot ti I’’. Ta có đường tròn (I’’) đi qua A tiếp
xúc vi Ox và Oy. Bài toán có 2 nghim hình.
Ví d 2: Cho tam giác ABC nhn. Hãy dng hình ch nht MNPQ có
MN MQ 2
sao cho
M, N thuc cnh BC, P thuc cnh CA và Q thuc cnh AB.
Gii
Gi s bài toán đã gii xong, ta có hình ch nht MNPQ tha đề bài.
Phân tích:
Đặt:
AQ AM
k0
AB AE
!
, thì phép v t

VA;k
biến hình ch nht MNPQ thành hình ch
nht EDCB vi
ED EB 2
(vì
MN MQ 2
).
Cách dng:
-
Dng hình ch nht EDCB khác phía
vi tam giác ABC đối vi đường thng
BC sao cho
ED EB 2
.
y
x
t
I
A'
O
A
I'
y
x
t
I''
A''
I
A'
O
A
I'
P
Q
M
N
D
B
C
A
E
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 99
- AD ct BC ti N, AE ct BC ti M.
-
Qua M và N ln lượt dng các đường
thng vuông góc vi BC, ct AC ti P và
AB ti Q.
- MNPQ là hình ch nht phi dng.
Bài toán ch có mt nghim hình.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho phép v t t s
k2
biến đim A thành đim B và biến đim C thành đim D.
Khi đó:
A.
AB 2CD
AB 2CD
.
B.
2AB CD
AB CD
.
C.
2AC BD
AC BD
.
D.
AC 2BD
AC 2BD
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 2. Cho hình thang ABCD có hai cnh đáy là AB và CD mà
AB 3CD
. Phép v t biến
đim A thành đim C và biến đim B thành đim D có t s là:
A.
k3
.
B.
1
k
3
. C.
1
k
3
.
D.
k3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Tâm v t là giao đim hai đường chéo ca hình thang.
Câu 3. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép v t biến d thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép v t biến d thành d’ thì d’ phi song song hoc trùng vi d.
Câu 4. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép v t biến mi đường
thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm v t là giao đim ca d và d’. T s v t là s k tùy ý khác 0.
Câu 5. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép v t vi t s
k 100
biến mi đường thng d thành đường thng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 100
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ly hai đim tùy ý A và A’ ln lượt nm trên d và d’, ri ly đim O sao cho
OA' 100OA
OA
'
100OA
.
Phép v t tâm O t s
k 100
s biến d thành d’.
Câu 6. Cho hai đường thng song song d và d’ và mt đim O không nm trên chúng. Có
bao nhiêu phép v t tâm O biến đường thng d thành đường thng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ly đường thng a bt kì đi qua O ct d và d’ ln lượt ti A và A’. Gi k là s sao cho
OA' kOA
OA
'
kOA
, s k không ph thuc đường thng a. Phép v t tâm O t s k biến đường
thng d thành đường thng d’.
Câu 7. Cho hai đường tròn bng nhau

O;R

O';R
vi tâm O và O’ phân bit. Có bao
nhiêu phép v t biến

O;R
thành

O';R
?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Đó là phép v t có tâm là trung đim OO’, t s v t bng
1
.
Câu 8. Cho đường tròn

O;R
. Có bao nhiêu phép v t vi tâm O biến

O;R
thành chính
nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T s v t là 1 hoc
1
.
Câu 9. Cho đường tròn

O;R
. Có bao nhiêu phép v t biến

O;R
thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Phép v t t s 1 vi tâm I bt kì.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 101
Câu 10. Cho tam giác ABC có trng tâm G, gi A’, B’, C’ ln lượt là trung đim các cnh
BC, CA, AB. Vi giá tr nào ca k thì phép v t

VG;k
biến tam giác ABC thành tam giác
A’B’C’?
A.
k2
.
B.
k2
.
C.
1
k
2
. D.
1
k
2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 11. Cho hai đường tròn (C) và (C’) không bng nhau và không đồng tâm, cùng tiếp
xúc vi đường thng d. Có bao nhiêu phép v t biến (C) thành (C’) và biến d thành chính
nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép.
D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Tâm v t là giao đim ca d vi đường thng đi qua hai tâm ca hai đường tròn.
Câu 12. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép v t tâm

I3; 1
có t s
k2
. Khi đó nó
biến đim

M5;4
thành đim:
A.

M' 1; 11
.
B.

M' 7;11
.
C.

M' 1;9
.
D.

M' 1; 9
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta phi có:
IM' 2IM
IM
'2
IM
.
Câu 13. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép v t t s
k2
và biến đim

A1; 2
thành đim

A' 5;1
. Khi đó nó biến đim

B0;1
thành đim:
A.

B' 0;2
.
B.

B' 12; 5
.
C.

B' 7;7
.
D.

B' 11;6
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta phi có
A'B' 2AB
A
'
B
'
2AB
.
Câu 14. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép v t tâm

I1;1
t s
1
k
3
. Khi đó nó
biến đường thng
5x y 1 0
thành đường thng có phương trình:
A.
15x 3y 10 0
.
B.
15x 3y 23 0
.
C.
15x 3y 23 0
.
D.
5x 3y 8 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Điu kin cn là hai đường thng phi có cùng vectơ ch phương nên có th loi ngay ba
phương án A, C, D.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 102
Câu 15. Cho hai đường thng song song a và b ln lượt có phương trình:
x4y10
x4y30
. Phép v t có tâm

O0;0
biến đường thng a thành đường thng b phi có t
s v t k bng bao nhiêu?
A.
1
k
3
. B.
1
k
3
.
C.
k3
.
D.
k3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Đường thng Ox ct a và b ln lượt ti

A1;0

B3;0
. Nếu k là t s v t thì
OB kOA
OB kOA
. Vy
k3
.
Câu 16. Cho phép v t V tâm O t s 2 và phép v t V’ tâm O t s
1
2
. Hp thành ca V
và V’ là:
A. Phép đối xng qua trung đim ca OO’.
B. Phép đối xng qua đường thng trung trc ca OO’.
C. Phép tnh tiến theo vectơ
1
OO'
2
OO
'
.
D. Phép tnh tiến theo vectơ
OO'
OO
'
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ly đim M bt kì, M’ là nh ca M qua V, M’’ là nh ca M’ qua V’ thì
1
MM'' OO'
2
1
MM'' OO'
1
.
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Gi phép biến hình F là hp thành ca phép v t

VA;2
và phép tnh tiến
CD
T
CD
T
C
. Khi đó F là phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép v t

VB;2
.
B. Phép v t

VC;2
.
C. Phép tnh tiến theo vectơ
2CD
CD
.
D. Phép tnh tiến theo vectơ
DC
DC
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thy ngay rng hp thành ca hai phép đó biến đim B thành chính nó.
Câu 18. Cho tam giác đều ABC, vi A’, B’, C’ ln lượt là trung đim các cnh BC, CA, AB.
Nếu phép đồng dng biến A thành B’, B thành C thì nó biến đim C’ thành:
A. Đim A’.
B. Trung đim B’C.
C. Đim C’.
D. Trung đim BA’.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Nếu phép đồng dng biến C’ thành M thì vì C’ là trung đim ca AB nên M phi là trung
đim B’C.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 103
Câu 19. Cho tam giác đều ABC, vi A’, B’, C’ ln lượt là trung đim các cnh BC, CA, AB.
Nếu phép đồng dng biến A thành B’, B thành C thì nó biến đim C thành:
A. Đim A’.
B. Đim C’.
C. Đim đối xng vi C’ qua B’.
D. Đim A’ hoc đim đối xng vi C’ qua
B’.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Nếu phép đồng dng biến C thành M thì vì tam giác ABC là tam giác đều nên tam giác
B’CM là tam giác đều.
Câu 20. Cho hình ch nht ABCD vi P Q ln lượt là trung đim ca AB và BC. Nếu
phép đồng dng biến tam giác ADC thành tam giác QBP thì nó biến đim D thành:
A. Tâm ca hình ch nht.
B. Trung đim cnh AD.
C. Trung đim cnh DC.
D. Đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Nếu phép đồng dng biến B thành M thì vì bn đim A, B, C, D là bn đỉnh ca hình ch
nht, nên Q, M, P, B cũng là bn đỉnh ca hình ch nht.
Câu 21. Phép v t tâm O vi t s k

k0z
là mt phép biến hình biến đim M thàn đim
M’ sao cho:
A.
OM kOM'
OM kOM'
.
B.
OM' kOM
OM
'
kOM
.
C.
OM' kOM
.
D.
1
OM' OM
k
1
OM' OM
1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong các phép biến hình sau đây, phép biến hình nào không có tính cht: Biến
mt đường thng thành mt đường thng song song hoc trùng vi nó?
A. Phép đối xng tâm.
B. Phép tnh tiến.
C. Phép đối xng trc.
D. Phép v t.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi s ta có phép đối xng trc
a
Ñ
và a là mt đường thng cho trước. Ta xét đường
thng
'
và gi
''
nh ca
'
qua phép đối xng trc
a
Ñ
.
- Nếu
a'
thì
'a'
.
- Nếu
a'{
thì
'a'{
.
- Nếu
a'A
thì
''{'
.
- Nếu
'
ct a ti đim I thì
''
ct a ti I.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 104
Như thế nói chung: Phép đối xng trc không có tính cht biến mt đường thng thành
mt đường thng.
Câu 23. Cho hai đường tròn

1
O

2
O
sao cho tâm ca đường tròn này nm trên
đường tròn kia. Tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Tn ti duy nht mt phép v t biến đưng tròn này thành đường tròn kia.
B. Tn ti hai phép v t biến đường tròn này thành đường tròn kia.
C. Tn ti mt phép đối xng trc biến đường tròn này thành đường tròn kia.
D. Tn ti mt phép đối xng tâm biến đường tròn này thành đưng tròn kia.
Hướng dn gii
Đ
ÁP ÁN B.
T gi thiết suy ra hai đường tròn

1
O

2
O
bng
nhau. Ta thy ngay:
- Có duy nht mt phép v t biến

1
O
thành

2
O
, đó
là phép v t trong.
-
Có hai phép đối xng trc biến đường tròn này thành
đường tròn kia, vi trc đối xng là đường thng
12
OO
hoc đư
ng thng qua hai giao đim A, B ca hai
đường tròn.
- Gi I là giao đim ca
12
OO
và AB thì
I
Ñ
là phép đố
i
xng tâm duy nht biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 24. Cho tam giác ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca các cnh BC, CA, AB.
Phép v t biến tam giác ABC thành tam giác MNP là phép v t:
A. Tâm A, t s
k2
.
B. Tâm O, t s
1
k
2
vi O là tâm ca
ABC'
.
C. Tâm G, t s
1
k
2
vi G là trng tâm ca
ABC'
.
D. Tâm H, t s
k2
vi H là trc tâm ca
ABC'
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca BC, CA, AB. Theo tính cht ca trng tâm ta có:
1
GI GA
2
1
GI GA
1
.
Do đó phép v t
1
VG;
2
§·
¨¸
©¹
biến
ABC'
thành
MNP'
nên biến đường tròn ngoi tiếp ca
tam giác ABC thành đường tròn ngoi tiếp ca tam giác MNP.
I
B
A
O
1
O
2
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 105
Ghi chú: Nhn thy H là trc tâm tam giác ABC và O là trc tâm
MNP'
, nên H và O là
hai đim đối xng vi nhau qua phép v t
1
VG;
2
§·
¨¸
©¹
. T đó ta suy ra phép v t
1
VH;
2
§·
¨¸
©¹
biến đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC thành đường tròn ngoi tiếp tam giác MNP.
Câu 25. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Phép v t

VO;k
vi
k1zr
luôn có mt đim bt động duy nht.
B. Mt phép v t có th có vô s đim bt động.
C. Phép v t là mt phép di hình.
D. Phép v t

VO;k
nếu biến hai đim M, N thành hai đim M’, N’ thì
M'N' k MN
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 26. Cho đường thng
'
đim
O'
. Mt đim M thay đổi trên
'
. Gi N là trung
đim ca đon thng OM. Khi M thay đổi trên
'
tp hp các đim N là:
A. Mt đường thng qua O.
B. Mt đường thng a song song vi
'
 
1
dO;a dO;
2
'
.
C. Mt đường thng b song song vi
'

dO;b 2dO; '
.
D. Mt đường thng c song song vi
'
 
1
dO;c dO;
3
'
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết suy ra
1
ON OM
2
.
Như thế phép v t
1
VO;
2
§·
¨¸
©¹
biến đim M thành
đim N.
Vy khi M thay đổi trên
'
thì quch ca N là
đường
a nh ca
'
qua phép v t trên.
D thy
 
1
dO;a dO;
2
'
.
Câu 27. Cho đon thng AB có trung đim I và
'
đường thng song song vi đường
thng AB. Mt đim M thay đổi trên
'
, gi G là trng tâm ca
MAB'
. Khi M thay đổi
trên
'
tp hp các đim G là:
A. Mt đường thng đi qua I.
B. Mt đường thng a song song vi
'
 
1
dI;a dI;
2
'
.
a
O
M
N
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 106
C. Mt đường thng b song song vi
'
 
2
dI;b dI;
3
'
.
D. Mt đường thng c song song vi
'
 
1
dI;c dI;
3
'
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Theo tính cht ca trng tâm ta có:
1
IG IM
3
1
IG
IM
1
.
Như thế phép v t
1
VI;
3
§·
¨¸
©¹
biến đim M thành đim G.
Vy khi M thay đổi trên
'
thì quch ca G là đường thng c, nh ca
'
qua phép v t
trên.
D thy:
 
1
dI;c dI;
3
'
.
Câu 28. Để chng minh rng phép v t biến mt đường tròn thành mt đường tròn, mt
hc sinh lp lun qua ba bước như sau:
Bước 1: Gi s

VO;k
là phép v t tâm O t s k. Ta xét đường tròn

I;R
.
Xác định đim I’ là nh ca I qua phép v t

VO;k
, tc là
OI' kOI
OI
'
kOI
, thì I’ là mt đim c
định.
Bước 2: Vi M là mt đim bt kì, ta xác định đim M’ là nh ca M qua phép v t

VO;k
, tc là
OM' kOM
OM
'
kOM
. Suy ra:
I'M' kIM
.
Bước 3: Do đó:

M I;R I'M' kR M'
thuc đường tròn

I';kR
.
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Chng minh hoàn toàn đúng.
B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2.
D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta thy lp lun sai t bước 2: T
OM' kOM
OM
'
kOM
, suy ra
I'M' k IM
.
Câu 29. Cho đường tròn

O;R
và mt đim A c định. Mt đim M thay đổi trên

O;R
,
gi N là trung đim ca đon thng AM. Khi M thay đổi trên

O;R
, tp hp các đim N
là:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm O bán kính 2R.
C. Đường tròn tâm I bán kính
R
2
vi I là trung đim ca AO.
c
G
I
A
B
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 107
D. Đường tròn đường kính AO.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra:
1
AN AM
2
1
AN AM
1
.
Như thế phép v t
1
VA;
2
§·
¨¸
©¹
biến đim M
thành đim N.
Vy khi M thay đổi trên đường tròn

O;R
thì quch đim N là đường tròn (T) nh
ca đường tròn

O;R
qua phép v t trên.
Ta thy (T) là đường tròn có tâm I là trung đim ca AO và bán kính là
R
2
.
Câu 30. Cho đường tròn

O;R
và A là mt đim c định trên đường tròn. Mt đim M di
động trên đường tn, gi A’ là đim đối xng ca A qua M. Tp hp các đim A’ khi M
thay đổi trên

O;R
là:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm O bán kính 2R.
C. Đường tròn tâm B bán kính
2R
vi AB là đường kính ca đường tròn

O;R
.
D. Đường tròn tâm B bán kính
2R
3
vi AB là đường kính ca đường tròn

O;R
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra:
AN 2AM
AN 2AM
.
Như thế phép v t

VA;2
biến đim M thành đim N.
Vy khi M thay đổi trên đường tròn

O;R
thì qu tích
ca N là đường tròn (T) nh ca đường tròn

O;R
qua
phép v t trên.
Ta thy (T) là đường tròn có tâm B vi AB là đường
kính ca đường tròn

O;R
và bán kính là 2R.
Câu 31. Cho đon thng AB vi trung đim I và đường tròn

O;R
sao cho đường thng
AB và đường tròn

O;R
không có đim chung. Mt đim M thay đổi trên

O;R
, gi G là
trng tâm tam giác MAB. Khi M thay đổi trên

O;R
, tp hp các đim G là:
A. Mt cung tròn qua hai đim A và B.
N
I
O
M
A
M
N
O
B
A
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 108
B. Đường tròn tâm I bán kính
R
3
.
C. Đường tròn tâm J bán kính
R
3
vi
1
IJ IO
3
1
IJ
IO
1
.
D. Đường tròn đường kính IO.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra:
1
IG IM
3
1
IG IM
1
.
Như thế phép v t
1
VI;
3
§·
¨¸
©¹
biến đim M thành đim
G.
Vy khi M thay đổi trên đường tròn

O;R
thì qu
tích ca G là đường tròn (T) nh ca đường tròn

O;R
qua phép v t trên.
Ta thy (T) là đường tròn tâm J bán kính
R
3
vi
1
IJ IO
3
1
IJ IO
1
.
Câu 32. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim

A2;5
. Phép v t

VO;3
biến
đim A thành đim A’ có ta độ là:
A.

6;15
.
B.

15;6
.
C.

15;6
.
D.

6; 15
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
OA' 3OA
OA
'3
OA
.

A2;5
, suy ra

OA' 6;15
OA' 6
.
Vy

A' 6;15
.
Câu 33. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi

A1;4
,

B3;2
,

C7;0
. Gi G là trng tâm tam giác ABC. Phép v t

VO; 2
biến đim G thành đim G’
có ta độ là:
A.

4;6
.
B.

4;2
.
C.

2; 4
.
D.

6; 8
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:

G1;2
.
Suy ra:

OG' 2OG 2; 4
OG
'2
OG
2
.
G
O
I
A
B
M
J
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 109
Vy

G' 2; 4
.
Câu 34. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx 2x4 
. Phép v t
1
VO;
2
§·
¨¸
©¹
biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.
2
y2x x4
.
B.
2
y2xx2
.
C.
2
yx4x2
.
D.
2
y4xx
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s phép v t
1
VO;
2
§·
¨¸
©¹
biến đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
.
Ta có:
1
OM' OM OM 2OM'
2
1
OM' OM OM 2OM'
1
OM OM
.
Suy ra:
x2x'
y2y'
®
¯
Thay vào phương trình ca (P) ta được:

2
22
2y' 2x' 2x' 3 2y' 4x' 2x' 4 y' 2x' x' 2
.
Vy phương trình ca parabol (P) là:
2
y2x x2
.
Câu 35. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
'
có phương trình
2x 4y 1 0
. Phép v t

VO;2
biến đường thng
'
thành đường thng
''
có phương
trình là:
A.
x2y10
.
B.
x2y10
.
C.
3x 6y 5 0
.
D.
2x 4y 7 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Gi s phép v t
1
VO;
2
§·
¨¸
©¹
biến đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
.
Ta có:
1
OM' 2OM OM OM'
2
1
OM' 2OM OM OM
'
1
2OM OM
Suy ra:
x'
x
2
y'
y
2
°
°
®
°
°
¯
Thay vào phương trình ca
'
ta được:
y'
x'
2. 4. 1 0 x' 2y' 1 0
22

.
Vy phương trình ca
''
x2y10
.
Câu 36. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tòn (T) có phương trình

22
x2 y1 4
. Phép v t

VO;4
biến đưng tròn (T) thành đường tròn (T’) có
phương trình là:
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 110
A.

22
x8 y4 64
. B.

22
x4 y2 16
.
C.

22
x12 y8 16
. D.

22
x8 y4 64
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Nếu phép v t

VO;4
biến đim

Mx;y
thành đim

M' x';y'
.
Ta có:
1
OM' 4OM OM OM'
4
1
OM' 4OM OM OM
'
1
4OM OM
Suy ra:
x'
x
4
y'
y
4
°
°
®
°
°
¯
Thay vào phương trình ca (T) ta được:

2
2
2
y'
x'
214x'8y'464
44
§·
§·

¨¸
¨¸
©¹
©¹
.
Vy phương trình ca (T’) là:

22
x8 y4 64
.
Câu 37. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
y8x
, gi
F là tiêu đim ca (P). Phép v t

VO; 4
biến F thành đim F’ có ta độ là:
A.

8;0
.
B.

4;0
.
C.

8;0
.
D.

1; 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phương trình
2
y8x
có dng
2
y2px
. Suy ra
p4
.
Do đó tiêu đim ca (P) là:

F2;0
.
Phép v t

VO; 4
biến đim F thành F’ nên:
OF' 4OF
OF
'
4OF
. Suy ra

F' 8;0
.
Câu 38. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai parabol (P) và (Q) có phương trình
2
y12x
2
y4x
. Nếu

VO;k
là phép v t biến (P) thành (Q) thì t s k ca phép v
t này bng:
A.
1
k
2
. B.
1
k
3
.
C.
k2
.
D.
k3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
+

2
P:y 12x
tiêu đim ca (P) là .
+ tiêu đim ca (Q) là .
Suy ra: .
Vy phép v t tâm O biến (P) thành (Q) có t s v t .

F3;0

2
Q:y 4x

F' 1;0
1
OF' OF
3
1
OF
'O
F
1
1
k
3
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 111
Câu 39. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim . Phép v t biến
đim thành đim M’ có ta độ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có: .
Do đó:
Câu 40. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim và tam giác ABC vi ,
. Gi G là trng tâm ca tam giác ABC. Phép v t biến đim G
thành đim G’ có ta độ là:
A. .
B. . C. .
D. .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trng tâm ca tam giác ABC là .
Ta có:
Do đó:
Vy .
Câu 41. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim và parabol (P) có phương
trình . Phép v t biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Nếu phép v t biến đim thành đim thì ta có:
.

I1; 2

VI;3

M3;2

11;10

6; 8

11; 10

6;2
IM' 3IM
IM
'
3IM


x' 1 3 3 1
x' 11
y' 10
y' 2 3 2 2
°
®®
¯
°
¯

I1;2

A0;7

B 3;2 , C 9;3
1
VI;
2
§·
¨¸
©¹

2;4
1
;1
2
§·
¨¸
©¹
1
;4
3
§·
¨¸
©¹

1; 4

G2;4
1
IG' IG
2
1
IG' I
G
1


1
1
x' 1 2 1
x'
2
2
1
y' 1
y' 2 4 2
2
°
°°
®®
°°
¯
°
¯
1
G' ;1
2
§·
¨¸
©¹

I1;0
2
y4x

VI;2

2
y8x1

2
y2x1
2
y4x3

2
y4x1

VI;2

Mx;y

M' x';y'
1
IM' 2IM IM IM'
2
1
IM' 2IM IM IM'
1
2IM IM
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 112
Do đó:
Thay vào phương trình ca (P) ta được: .
Vy phương trình ca (P’) là: .
Câu 42. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim và đường tròn (C) có
phương trình . Phép v t biến đường tròn (C) thành
đường tròn (C’) có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phương trình ca (C) viết li là: .
Suy ra (C) có tâm bán kính .
Phép v t biến đim I thành đim vi .
Suy ra:
Bán kính c
a (C’) là: .
Vy phương trình ca (C’) là: .
Câu 43. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (T) định bi
. Tâm v t trong ca (C) và (T) là
đim E có ta độ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
+ Đường tròn (C) có tâm bán kính .
+ Phương trình đường tròn (T) viết li: .
Suy ra (T) có tâm , bán kính .
Như thế hai đường tròn (C) và (T) bng nhau, do đó ch có mt phép v t biến (C) thành
(T), đó là phép v t trong. Tâm v t trong là trung đim A ca IJ. Ta có: .


x' 1
1
x
x1 x'1
22
2
y'
1
y0 y'0
y
2
2
°
°
°°
®®
°°
°
°
¯
¯

2
2
y'
x' 1
4y'8x'1
222
§·
§·
¨¸
¨¸
©¹
©¹

2
y8x1

A5; 2
22
xy6x2y150

VA; 2

22
x 9 y 4 100

22
x4 y6 64

22
x5 y4 36

22
x6 y8 25

22
x3 y1 25

I3; 1
R5

VA; 2

I' a;b
AI' 2AI
AI
'
2
AI


a5 235
a9
b4
b2 212
°
®®
¯
°
¯
R' 2.5 10

22
x 9 y 4 100

22
22
C:x 1 y 5 25,T:x y 6x 2y 15 0

1; 2

4; 1

3;2

1; 2

I1; 5
R5

22
x3 y1 25

J3;1
r5

A1;2
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 113
Câu 44. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (T) định bi
. Tâm v t ngoài ca (C) và (T) là đim P
có ta độ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
+ Đường tròn (C) có tâm , bán kính .
+ Đường tròn (T) có tâm , bán kính .
Nếu P là tâm v t ngoài ca (C) và (T) thì ta có: . Ta độ ca P là:
Câu 45. Cho hai đường tròn (C) và (T) tiếp xúc vi nhau ti đim A. Tìm mnh đề đúng
trong các mnh đề sau:
A. Đim A là mt tâm v t ca hai đường tròn.
B. Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài thì A là tâm v t ngoài ca hai đường tròn.
C. Nếu (C) và (T) tiếp xúc trong thì A là tâm v t trong ca hai đường tròn.
D.
Hai đường tròn (C) và (T) luôn có hai tâm v t (trong và ngoài).
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
+ Hin nhiên A là mt tâm v t ca hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài thì A là tâm v t trong ca hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài trong thì A là tâm v t ngoài ca hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài và bán kính ca hai đường tròn bng nhau thì không có
tâm v t ngoài.

22 22
C:x 2 y 1 4,T:x 3 y 3 16 

6;5

7; 5

5; 7

4;3

I2;1
R2

J3;3
r4
r
PJ PI 2PI
R
r
PJ
PI
2P
I
r

P
P
32.2
x7
12
32.1
y5
12

°
°
®

°
°
¯
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 114
BÀI 8. PHÉP ĐỒNG DNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa
Phép biến hình f gi là phép đồng dng vi t s k

k0!
nếu vi hai đim bt kì M, N và
nh M’, N’ ca chúng, ta có:
M'N' kMN
.
2. Định lí: Mi phép đồng dng f t s k

k0!
đều là hp thành ca mt phép v t V t
s k và mt phép di hình D.
3. Tính cht ca phép đồng dng
Phép đồng dng:
x Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t ba đim đó;
x Biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia;
x Biến đon thng thành đon thng mà độ
dài được nhân lên vi k (k là t s đồng
dng);
x Biến tam giác thành tam giác đồng dng vi t s k;
x Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính
R' kR
;
x Biến mt góc thành mt góc bng nó.
4. Hai hình đồng dng
Định nghĩa: Hai hình gi là đồng dng vi nhau nếu có phép đồng dng biến hình này
thành hình kia.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định các yếu t cơ bn ca phép đồng dng
Phương pháp gii: S dng định lí: “Mi phép đồng dng f t s k

k0!
đều là hp
thành ca mt phép v t V t s k và mt phép di hình”.
Ví d: Cho phép đồng dng f là hp thành ca phép quay tâm O, góc quay
M
và phép v
t cùng tâm O, t s v t k

k0!
. Chng minh rng nh M’ ca đim M xác định bi:

OM' kOM
OM,OM'
°
®
M
°
¯
.
Gii
Gi
1
M
nh ca M trong phép quay tâm O, góc quay
M
. Ta có:


1
1
OM OM 1
OM,OM 2
°
®
M
°
¯
Gi M’ là nh ca
1
M
trong phép v t tâm O, t s k

k0!
, ta có:


1
1
1
OM' kOM 3
OM' kOM
OM ,OM' 0 4
°
®
°
¯
O
OM' kOM
kOM
®
T (1) và (3) ta có:
OM' kOM
.
T (2) và (4) ta có:

OM,OM' M
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 115
Tóm li, phép đồng dng f là hp thành ca phép quay

QO;M
và phép v t

VO;k, k 0!
biến đim M thành đim M’ xác định bi:

OM' kOM
OM,OM'
°
®
M
°
¯
.
Dng 2. Tìm nh ca mt đim M qua mt phép đồng dng
Phương pháp gii: S dng định nghĩa ca phép đồng dng.
Ví d: Chng minh rng, nếu mt phép đồng dng f biến tam giác ABC thành tam giác
A’B’C’ thì trng tâm, trc tâm ca tam giác ABC ln lượt biến thành trng tâm, trc tâm
ca tam giác A’B’C’.
Gii
x Gi D là trung đim ca cnh BC, thì:
f:D D'D'
, D’ là trung đim ca cnh B’C’.
Do đó: f biến trung tuyến AD thành trung tuyến A’D’.
Tương t, f biến trung tuyến BE thành trung tuyến B’E’.
Vy:
f:G AD BE G' A'D' B'E'
GA
G' A
G' A
, tc là f biến trng tâm G ca tam giác ABC thành
trng tâm G’ ca tam giác A’B’C’.
x Gi
1
AA
đường cao ca tam giác ABC thì:
11
f:BC B'C';f:AA A'A '
11
B'C'; f :AA A'A '
11
.
1
AA BCA
nên
1
A'A ' B'C'A
. Như thế f biến đường cao
1
AA
ca tam giác ABC thành
đường cao
1
A'A '
ca tam giác A’B’C’.
Tương t, f biến đường cao
1
BB
ca tam giác ABC thành đường cao
1
B'B '
ca tam giác
A’B’C’.
Do đó f biến
11
HAA BB
thành
11
H' A'A ' B'B '
, tc là f biến trc tâm H ca tam giác
ABC thành trc tâm H’ ca tam giác A’B’C’.
Tương t, ta cũng chng minh được f biến tâm O ca đường tròn (ABC) thành tâm O’ ca
đường tròn (A’B’C’).
Dng 3. Chng minh hai hình H và H’ đồng dng
Phương pháp gii: Ta chng minh có mt phép đồng dng f biến H thành H’.
Ví d: Chng minh rng các đa giác đều có cùng s cnh thì đồng dng vi nhau.
Gii
Cho hai n – giác đều
12 n
A A ...A
12 n
B B ...B
có cùng s cnh là n và có tâm ln lượt là O và
O’.
Hai tam giác câu
12
AOA
12
BO'B
có góc đỉnh
12 1 2
2
AOA BO'B
n
S
nên đồng dng.
Do đó, đặt:
12 1
12 1
BB O'B
k
AA OA
(1)
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 116
Gi

VO;k
là phép v t tâm O, t s k, thì

VO;k
biến đa giác đều
12 n
A A ...A
thành đa
giác đều
12 n
C C ...C
, và ta có:
12
12
CC
k
AA
(2)
T (1) và (2) cho ta:
12 12
CC BB
.
Vy, hai n – giác đều
12 n
C C ...C
12 n
B B ...B
có cnh bng nhau, nên có mt phép di hình
D biến
12 n
C C ...C
thành
12 n
B B ...B
.
Nếu gi f là hp thành ca

VO;k
và D, thì f là mt phép đồng dng biến n – giác đều
12 n
A A ...A
thành n – giác đều
12 n
B B ...B
. Vy hai n – giác đều
12 n
A A ...A
12 n
B B ...B
đồng
dng vi nhau.
Dng 4. Tìm tp hp các đim M’ là nh ca đim M qua mt phép đồng dng
Phương pháp gii:
x Xác định phép đồng dng
f:M M'
M'
.
x Tìm tp hp H ca các đim M. Suy ra tp hp các đim M’ là H’, nh ca H qua phép
đồng dng f.
Ví d: Cho tam giác ABC vuông cân A (các đỉnh v theo chiu dương, tc ngược chiu
quay ca kim đồng h). Biết đỉnh B c định, đỉnh A di động trên đường tròn

O;R
. Tìm
tp hp các đỉnh C.
Gii
Tam giác ABC vuông cân A nên
BC AB 2
. Xét phép
v t tâm B t s
k2
biến A thành A’, vi
BA' 2BA
BA
'2
.
Ta có A’ thuc na đường thng BA và
BA' BA 2
. T
đó suy ra:

o
BC BA'
BA',BC 45
°
®
°
¯
BC BA
BA' BC 4
Do đó C là nh ca A’ trong phép quay tâm B, góc
o
45
,
suy ra C là nh ca A qua phép hp thành ca phép v t

VB; 2
và phép quay

o
QB;45
. Vy, C là nh ca A
qua mt phép đồng dng t s
k2
.
Theo gi thiết, A di động trên đường tròn

O;R
, nên tp
hp ca C là đường tròn

O';R 2
, nh ca đường tròn

O;R
qua phép đồng dng đó. Tâm O’ được xác định
bi:

o
BO,BO' 45
BO' BO 2
°
®
°
¯
.
C
B
A
O
O'
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 117
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép v t vi t s
k0!
là mt phép đồng dng.
B. Phép đồng dng là mt phép di hình.
C. Phép v t vi t s
k1zr
không phi là mt phép di hình.
D. Phép quay là mt phép đồng dng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép đồng dng nói chung không phi là mt phép di hình. Tht vy:
Nếu phép đồng dng vi t s k biến đim M, N thành M’, N’ thì ta có:
M'N' kMN
.
Do đó, nếu
k1z
thì
M'N' MNz
, trong trường hp này phép đồng dng không phi là
mt phép di hình.
Câu 2. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép v t vi t s
k
là mt phép đồng dng vi t s
k
.
B. Phép đồng dng là mt phép v t.
C. Nếu ta thc hin liên tiếp mt phép v t và mt phép di hình thì ta được mt phép
đồng dng.
D. Nếu hai đa giác đồng dng thì t s các cnh tương ng ca chúng bng t s đồng
dng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 3. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đi
m

P3; 1
. Thc hin liên tiếp hai
phép v t

VO;4
1
VO;
2
§·
¨¸
©¹
đim P biến thành đim P’ có ta độ là:
A.

4; 6
.
B.

6; 2
.
C.

6;2
.
D.

12; 4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi s ta có: Phép v t

1
VI;k
biến đim M thành đim N và phép v t

2
VI;k
biến
đim N thành đim P. Khi đó ta có:
1
ON k OM
ON k OM
2
OP k ON
OP k ON
. Suy ra
12
OP k k OM
OP k k OM
.
Như thế P là nh ca M qua phép v t

12
VO;kk
.
Áp dng kết qu trên phép v t biến đim P thành đim P’ là phép v t V tâm I theo t s
12
1
kkk 4. 2
2
§·
¨¸
©¹
.
Ta được:

OP' 2OP OP' 6; 2
OP
'2
OP
OP
'6
2OP OP'
.
Vy

P' 6;2
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 118
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Nếu có phép đồng dng biến cnh AB thành
cnh BC thì t s k ca phép đồng dng đó bng:
A.
2
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
2
2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta d thy t s đồng dng là
BC AB 2
k2
AB AB
.
Câu 5. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho bn đim

A2;1,B0;3,C1;3
,

D2;4
. Nếu có phép đồng dng biến đon thng AB thành đon thng CD thì t s k ca phép
đồng dng đó bng:
A.
2
.
B.
3
2
. C.
5
2
. D.
7
2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
AB 2 2, CD 5 2
.
Suy ra t s ca phép đồng dng là
CD 5
k
AB 2
.
Câu 6. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn:

22
C:x y 2x 2y 2 0
,

22
D:x y 12x 16y 0
. Nếu có phép đồng dng biến đường tròn (C) thành đường
tròn (D) thì t s k ca phép đồng dng đó bng:
A.
2
.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
+ Phương trình ca
 
22
C:x 1 y 1 4 C
có tâm

I1;1
, bán kính
R2
.
+ Phương trình ca

22
D : x 6 y 8 100 T
có tâm

J6;8
, bán kính
r10
.
T s ca phép đồng dng là
r
k5
R
.
Câu 7. Cho đim A và đường thng
'
không đi
qua A. Mt đim M thay đổi trên
'
. V tam giác
AMN vuông cân ti M (các đỉnh ca tam giác ghi
theo chiu ngược kim đồng
h). Đi tìm tp hp
các đim N, mt hc sinh lp lun qua ba bước
như sau:
Bước 1: T gi thiết suy ra

o
AM;AN 45
AN 2AM
.
d
45
o
I
A
H
M
N
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 119
Suy ra N là nh ca M qua phép đồng dng gm hp ca hai phép v t

VA; 2
và phép
quay

o
QA;45
.
Bước 2: Do đó khi M thay đổi trên
'
thì tp hp các đim N là nh đường thng d ca
'
qua đồng dng trên.
Bước 3: Gi H là hình chiếu vuông góc ca A trên
'
, v tam giác vuông cân AHI (hình
v); ta thy d là đường thng qua I và to vi
'
mt góc
o
45
.
Kết lun: tp hp các đim N là đường thng d.
Hi lp lun trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Lp lun hoàn toàn đúng.
B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2.
D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. Hai hình tròn bt kì thì đồng dng.
B. Hai đa giác đều bt kì có cùng s cnh thì đồng dng.
C. Hai elip bt kì thì đồng dng.
D. Hai parabol bt kì thì đồng dng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
+ D thy hai câu A và B đều đúng.
+ Hai elip ch đồng dng khi và ch khi t s độ dài
các
trc ln và t s độ dài các trc nh ca hai elip bng
nhau.
+ Hai parabol bt kì thì đồng dng.
Tht vy, ta hãy xem cách chng minh bài toán tng
quát hơn sau đây: “Hai cô-
nic có cùng tâm sai thì đồng
dng”.
Ta xét hai cô-nic có cùng tâm sai e:
- Cô-nic (C) có tiêu đim F, đường chun
'
.
- Cô-nic (C’) có tiêu đim F’, đường chun
''
.
Ta có th thc hin liên tiếp mt phép tnh tiến và mt phép quay (tc là thc hin mt
phép di hình) để biến F’ thành F và biến
''
thành
1
'
song song vi
'
. Phép di hình
này biến (C’) thành cô-nic

1
C
bng vi (C’),

1
C
có tâm sai e.
Theo đề bài, ta s chng minh (C) và

1
C
đồng dng vi nhau.
1
K
H
K
1
H
1
F
M
1
M
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 120
Gi K và
1
K
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca F trên
'
1
'
. Đặt
1
Fk
k
Fk
.
Thc hin phép v t V tâm F t s k, phép v t này biến
'
thành
1
'
.
Trên (C) ly đim M bt kì, gi H là hình chiếu vuông góc ca M trên
'
.
Phép v t V biến M thành
1
M
và H thành
1
H
,
1
H
là hình chiếu vuông góc ca
1
M
trên
1
'
.
Hai tam giác
FMH
11
FM H
đồng dng cho:
1
11
MF
MF
e
MH M H
.
Do đó
1
M
nm trên cô-nic

1
C
. Suy ra phép v t V biến (C) thành cô-nic

1
C
, nên hai
cô-nic (C) và

1
C
đồng dng.
Vy bài toán được chng minh.
Tr li bài toán: Hai parabol bt kì thì đồng dng vì chúng có cùng tâm sai
e1
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 121
ÔN TP CHƯƠNG 1
Các câu hi trc nghim sau đây đều s dng trong mt phng ta độ Oxy.
Câu 1. Cho đường thng d và qua đim

A3;1
, có vectơ phép tuyến

n2;3
n2
;3
. nh d’ ca
d trong phép tnh tiến theo vectơ

v6;4
v6
;
có phương trình là:
A.
2x 3y 9 0
.
B.
2x 3y 9 0
.
C.
2x 3y 9 0
.
D.
2x 3y 9 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 2. Đường thng d qua

A4;3
vi vectơ ch phương
1
u1;
2
§·
¨¸
©¹
u
§
1
1
1;
1
1
nh d’ trong phép
tnh tiến theo vectơ

v1;2
v1
;
là:
A.
x2y100
.
B.
x2y100
.
C.
x2y80
.
D.
2x y 8 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 3. Phương trình trc đối xng ca
d
Ñ:A B
, vi

A2;1

B2;3
là:
A.
xy20
.
B.
xy20
.
C.
2x y 2 0
.
D.
2x y 2 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 4. Cho hai đim

A1;3

B5; 3
. Trc đối xng d ca
d
Ñ
có phương trình:
A.
yx31
.
B.
yx31
.
C.
x2
.
D.
y3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 5. Cho đường thng
d:x 4y 5 0
. nh ca d trong phép tnh tiến theo

v8;2
v8;
d’ có phương trình:
A.
x4y50
.
B.
x4y50
.
C.
2x 3y 6 0
.
D. Mt phương trình
khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 6. Đường thng
d:2x y 2 0
nh qua
d
Ñ
có phương trình:
A.
2x y 2 0
.
B.
2x y 0 0
.
C.
x2y20
.
D.
x2y20
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 7. Trong phép
O
Ñ
, nh ca đường tròn tâm

I3; 2
, bán kính
R3
có phương trình:
A.

2
2
x4 y 9
. B.

2
2
x4 y 9
.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 122
C.

2
2
x4 y 8
.
D. Mt phương trình khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Trong phép đối xng
O
Ñ
, nh ca đường tròn có đường kính AB vi

A3;1

B2; 5
có phương trình:
A.
22
xyx4y130
.
B.
22
xyx4y110
.
C.
22
xyx4y110
.
D.
22
xyx4y110
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 9. nh ca đường tròn đường kính AB vi

A9;2

B3;6
qua phép đối xng trc
Ox
Ñ
có phương trình là:
A.
22
xy6x8y150
.
B.
22
xy6x8y150
.
C.
22
xy6x8y150
.
D. Mt phương trình khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 10. nh ca đường tròn

22
C:x y 8x 2y 5 0
qua
Oy
Ñ
có phương trình là:
A.
22
xy8x2y50
.
B.
22
xy8x2y50
.
C.
22
xy8x2y50
.
D.
22
xy8x2y50
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 11. Cho phép quay tâm

I1;2
biến

Mx;y
thành

M' x';y'
. Đim bt biến ca phép
quay có ta độ là:
A.

2;1
.
B.

2;1
.
C.

1; 2
.
D.

1; 2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 12. Cho hai đim

A1;0

B3;0
. Tìm tâm I ca phép quay có góc quay
o
90
biến A
thành B.
A.

I1;2
.
B.

I2;2
.
C.

I2;2
.
D.

I1;2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 13. Cho hai đim

M2; 2

N2;2
. Tìm tâm ca phép quay có góc quay
o
90
biến
M thành N.
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 123
A.

0;0
.
B.

4;0
.
C.

0;4
.
D.

4;4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 14. Cho phép quay tâm

I2;0
có góc quay
o
90
biến O thành O’ có ta độ là:
A.

O' 2; 2
.
B.

O' 2;1
.
C.

O' 2;2
.
D.

O' 2; 2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 15. Phép v t tâm A, t s
3
4
, biến đim B thành đim C, tha mãn h thc:
A.
4AB 3CA 0
AB 3CA 0
3CA
.
B.
4CA 3AB
CA 3AB
.
C.
4CA 3CB
CA 3CB
.
D.
4BC 3BA
BC 3
BA
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 16. H thc
4OA 5OB
OA 5OB
bit th phép v t tâm O, biến đim A thành đim B có t s k
bng:
A.
5
4
. B.
5
7
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 17. Nếu có h thc
IA 2AB
IA
2A
B
thì phép v t tâm I biến đim A thành đim B có t s k
bng:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
3
.
D. Mt s khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 18. Nếu có h thc
2AI IB
AI I
B
thì phép v t tâm I biến đim A thành đim B có t s k
bng:
A.
2
.
B.
1
2
.
C.
2
.
D.
1
2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 19. Phép v t tâm O, t s
k2
biến đim

M1;2
thành đim M có ta độ:
A.

2; 4
.
B.

2;4
.
C.

2; 4
.
D.

2;4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 20. Phép v t tâm O, t s
k2
biến đim trc tâm ca tam giác ABC vi

A1;4,B4;0
,

C2;2
thành đim nào sau đây?
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 124
A.

2; 2
.
B.

22;2
.
C.

22;2
.
D.

2;2 2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 21. Phép v t tâm O, t s
k2
biến đường tròn tâm

A1; 4
, bán kính
R3
thành
đường tròn có phương trình:
A.
22
xy2x4y80
.
B.
22
xy4x16y320
.
C.
22
xy2x4y80
.
D. Mt phương trình khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong phép tnh tiến theo vectơ

v3;4
v3
;4
, đường tròn

22
C:x y 4x 6y 3 0
nh là đường tròn:
A.
22
xy2x2y140
.
B.
22
xy2x2y140
.
C.
22
xy2x2y140
.
D.
22
xy2x2y140
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 23. Cho đường tròn

22
C:x y 4
. Phép đồng dng f biến (C) thành

22
C' :x y 9
có t s đồng dng bng:
A.
2
.
B.
3
.
C.
3
2
. D.
2
3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 24. Phép đồng dng tâm O, t s
k2
, góc
o
45
biến đường tròn

22
C:x y 2x 1 0
thành đường tròn (C’) có phương trình:
A.

22
x1 y1 3
. B.

22
x1 y1 2
.
C.

22
x1 y1 9
. D.

22
x1 y1 2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 25. Trong phép đồng dng tâm I, t s k. Câu nào sau đây đúng?
A. Biến mt đường thng d thành đường thng d’ song song vi d.
B. Biến đon thng AB thành đon thng A’B’ có độ dài bng
AB
k
.
C. Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng.
D. Biến góc
D
thành góc
E
có s đo bng
kD
.
Hướng dn gii
Hình Hc 11: Chương I-Phép di hình và phép đồng dng trong mt phng
Ths. Trn Đình Cư-Gv THPT Gia Hi, Huế. SĐT: 01234332133 Page 125
ĐÁP ÁN C.
| 1/125

Preview text:

Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng MỤC LỤC
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG......... 3
BÀI 1. PHÉP BIẾN HÌNH ................................................................................................... 3
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM.............................................................................. 3
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ................................................... 4
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép biến hình....................................... 4
Dạng 2. Tìm điểm bất động của phép biến hình........................................................... 4
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ......................................... 4
BÀI 2. PHÉP TỊNH TIẾN.................................................................................................... 9
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM............................................................................. 9
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP....................................................11
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép tịnh tiến ......................................11
Dạng 2. Dùng phép tịnh tiến để tìm tập hợp điểm di động........................................12
Dạng 3. Dùng phép tịnh tiến để dựng hình................................................................12
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM........................................................................................13
BÀI 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC ......................................................................................30
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM............................................................................30
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP....................................................30
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng trục .....................................30
Dạng 2. Tìm trục đối xứng của một hình....................................................................31
Dạng 3. Tìm tập hợp điểm..........................................................................................32
Dạng 4. Dùng phép đối xứng trục để dựng hình .......................................................32
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM........................................................................................33
BÀI 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM ........................................................................................51
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM............................................................................51
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP....................................................51
Dạng 1. tìm ảnh của 1 điểm, một đường qua phép đối xứng tâm ..............................51
Dạng 2. Chứng minh một hình H có tâm đối xứng ....................................................52
Dạng 3. Dùng phép đối xứng tâm để dựng hình........................................................53
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 1
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ........................................................................................ 54
BÀI 5. PHÉP QUAY .......................................................................................................... 60
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ............................................................................ 60
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP .................................................... 63
Dạng 1. Chứng minh điểm M’ là ảnh của điểm M trong một phép quay ................... 63
Dạng 2. Tìm ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua một phép quay .................. 64
Dạng 3. Dựng hình bằng phép quay .......................................................................... 66
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ........................................................................................ 67
BÀI 6. KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU ........................... 76
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ............................................................................ 76
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ........................................................................................ 80
BÀI 7. PHÉP VỊ TỰ ........................................................................................................... 91
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ............................................................................ 91
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ................................................. 95
Dạng 1. Xác định phép vị tự biến điểm M cho sẵn thành điểm M’ cho sẵn ................ 95
Dạng 2. Dùng phép vị tự để tìm tập hợp điểm ........................................................... 96
Dạng 3. Dùng phép vị tự để dựng hình ..................................................................... 97
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ........................................................................................ 99
BÀI 8. PHÉP ĐỒNG DẠNG ........................................................................................... 114
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM .......................................................................... 114
Dạng 1. Xác định các yếu tố cơ bản của phép đồng dạng ......................................... 114
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm M qua một phép đồng dạng ................................... 115
Dạng 3. Chứng minh hai hình H và H’ đồng dạng .................................................. 115
Dạng 4. Tìm tập hợp các điểm M’ là ảnh của điểm M qua một phép đồng dạng ..... 116
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ..................................................................................................... 121
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 2
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1. PHÉP BIẾN HÌNH
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Đặt vấn đề: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và điểm M. Dựng hình chiếu vuông góc
M’ của điểm M lên đường thẳng d.
Ta đã biết rằng với mỗi điểm M có một điểm M’ duy nhất là hình chiếu vuông góc của
điểm M trên đường thẳng d cho trước (hình 1.1). Ta có định nghĩa sau:
Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất
M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.
Nếu kí hiệu phép biến hình là F thì ta viết F(M) = M’ hay M’ = F(M) và gọi điểm M’ là ảnh
của điểm M qua phép biến hình F.
Nếu H là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiệu H ’ = F(H) là tập các điểm
M’ FM , với mọi điểm M thuộc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành hình H ’, hay hình
H ’ là ảnh của hình H qua phép biến hình F.
Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.
2. Biểu thức tọa độ
Gọi Mx; y là điểm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có: M' f M . ­x' ° g x; y Với M'x';y' sao cho: ® 1 y' °¯ hx; y
Hệ (1) được gọi là biểu thức tọa độ của phép biến hình f.
3. Điểm bất động của phép biến hình
x Một điểm MP gọi là điểm bất động đối với phép biến hình f nếu fM M .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 3
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
x Nếu fM M với mọi điểm MP thì f được gọi là phép đồng nhất.
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép biến hình
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa hoặc biểu thức tọa độ của phép biến hình.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M1; 2 , M’ là ảnh của M qua phép biến ­x' 2x y 1
hình f có biểu thức tọa độ: ®
. Tìm tọa độ x'; y' của M’. y' x y ¯ 2 Giải ­x' 2.1 2 1 ° 1
Thay tọa độ điểm M vào biểu thức tọa độ của M’, ta được: ® y' 1 2 2 °¯ 5 Vậy M'1;5 .
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x y 1 0 . ­x' 2x y
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép biến hình có biểu thức tọa độ là: ® . y' 3x ¯ 2y Giải ­x' 2x y ­x 2x' y' Ta có: ® ® * y' 3x 2y y 3x' ¯ ¯ 2y'
Thay (*) vào phương trình của d, ta được: 2x' y' 3x' 2y' 1 0 x' y'1 0 .
Do đó, phương trình của d’, ảnh của đường thẳng d là: x y 1 0 .
Dạng 2. Tìm điểm bất động của phép biến hình
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa hoặc biểu thức tọa độ của phép biến hình.
Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép biến hình f có biểu thức tọa độ là: ­x' 2x y 1 ®
. Tìm các điểm bất động của phép biến hình f. y' x 2y ¯ 1 Giải ­x' x
Mx; y là điểm bất động khi M' f M M . Do đó, nếu M'x'; y' thì ® . y' ¯ y ­x 2x y 1
Thay vào biểu thức tọa độ, ta được: ® hay x y 1 0 . y x 2y ¯ 1
Vậy các điểm bất động của f nằm trên đường thẳng có phương trình x y 1 0 .
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ được xác định bởi: OM' O M
OM với O là điểm cố định. Hỏi f có mấy điểm sao cho M f M
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 4
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
A. Duy nhất 1 điểm B. Ít nhất một C. Ít nhất là hai
D. không có điểm nào Hướng dẫn giải Đáp án A M f M OM OM O M OM OM OM 0 O { M .
Vậy có duy nhất 1 điểm có ảnh là chính nó, đó là gốc tọa độ O.
Câu 2. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ được xác định bởi MM' v ( v
là vectơ cho sẵn khác 0 ). Hỏi điểm nào nằm trên đoạn thẳng AB có ảnh qua f là chính nó A. A B. B
C. trung điểm của AB
D. không có điểm nào Hướng dẫn giải Đáp án D
Gọi M thuộc đoạn thẳng AB có ảnh qua f là chính nó, ta có M f M MM MM' vz 0 không có điểm M nào.
Câu 3. Cho đường thẳng ' cố định. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ ­MM' A ' ° tai tai H sao cho ®
Giả sử A' f A,B' f B. Khẳng định nào sau đây đúng °¯MH M' M'H A. AB ! A'B' B. AB A'B' C. AB A'B'
D. Chỉ A đúng Hướng dẫn giải Đáp án C
Vì A' f A và B' f B nên ' là đường trụng trực của AA' và BB’. Trong hình thang ABB’A’, ta có A'B' AB.
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, a 1;
1 2; Mx,y;M'x',y'. Biểu thức tọa độ của phép
biến hình f biến M thành M’ sao cho MM' a có công thức nào sau đây:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 5
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ­x' x 1 ­x' x 1 A. ® B. ® y' y ¯ 2 y' y ¯ 2 ­x' x 2 ­x' y 1 C. ® D. ® y' y ¯ 1 y' x ¯ 2 Hướng dẫn giải Đáp án A ­x' x 1 Vì MM' a nên ® y' y ¯ 2
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M'x',y' được xác ­x' x định bởi ®
. Điểm nào sau đây có ảnh qua f là chính nó y' ¯ 2y A. 0;0 B. 1;0 C. 0;1 D. x ,0 ,0 Hướng dẫn giải Đáp án D ­ ­
M là ảnh qua f chính là M x x x M f M ® ® y 2y y ¯ ¯ 0
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M'x',y' được xác ­x' x định bởi ®
. Ảnh của ' : x y 0 qua f có phương trình là: y' ¯ y 1 ,0 A. 1; 0 C. 0;1 D. x ,0 y x B. 2 Hướng dẫn giải Đáp án C ­x' x ­x x' Từ ® ® thay vào x y 0 y' y y ¯ ¯ y' Ta có: x' y' 0 x y 0
Câu 7. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M'x',y' được xác ­x' x y định bởi ® . Gọi A1;2 và B 1
;3 . Tính độ dài của A'B' ta được: y' x ¯ y
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 6
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. 10 B. 3 C. 2 3 D. 10 Hướng dẫn giải Đáp án D ­x' x y ­°x 1 2 1 Vì ® nên A’ có tọa độ A' ® y' x ¯ y °y 2 1 3 ¯ A'
Tương tự ta tìm được B 4 ;2 . Do đó: A'B' 10
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M'x',y' được xác ­x' x x định bởi ® . Ảnh của elip E 2 2 :
y 1 qua f là (E’) có phương trình y' 2 ¯ y 2 2 2 x y 2 2 x y 2 x 2 A. 1 B. 1 C. 2 2y 1 D. 2 y x 1 2 4 4 1 4 2 Hướng dẫn giải Đáp án A ­ ­x x' x' x ° x 2 2 x y Vì ® nên ® y' thay vào E 2 2 : y 1ta được 1 y' 2 ¯ y y ° 2 2 4 ¯ 2
Câu 9. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M'x',y' được xác ­x' x định bởi ®
. Ảnh của đường tròn 2 2
C : x y 4 0 qua f có phương trình y' 2 ¯ y 2 2 x y 2 2 x y C. 2 2 x 2y 1 2 A. 1 B. 1 D. 2 y x 4 2 4 2 1 4 Hướng dẫn giải Đáp án D ­ ­x x' x' x ° 2 Vì ® nên ® 2 y y' thay vào 2 2 C : x y 4 0 ta được x 4 y' 2 ¯ y y ° 4 ¯ 2
Câu 10. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành M'x',y' được xác ­x' 2x định bởi ®
. Gọi M' x'',y' là ảnh của M’ qua f. Tọa độ của M’’ tính theo x,y của M y' ¯ y là:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 7
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ­x'' 4x ­x'' 2x ­x'' x ­x'' 3x A. ® B. ® C. ® D. ® y'' ¯ y y'' ¯ y y'' ¯ y y'' ¯ y Hướng dẫn giải Đáp án A ­x' 2x ­x'' 2x' ­°x' 22x 4zx Vì ® nên ® . Suy ra: ® y' ¯ y y'' ¯ y' °¯y'' y
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 8
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
BÀI 2. PHÉP TỊNH TIẾN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Khi đẩy một cánh cửa trượt sao cho chốt cửa dịch chuyển từ vị trí A đến vị trí B ta thấy
từng điểm của cánh cửa cũng được dịch chuyển một đoạn bằng AB và theo hướng từ A
đến B (h.1.2). Khi đó ta nói cánh cửa được tịnh tiến theo vectơ AB . I. Định nghĩa
Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao
cho MM' v được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v .
Phép tịnh tiến theo vectơ v thường được ký hiệu là T ,v được gọi là vectơ tịnh tiến. v Như vậy: T M M' MM MM' v v
Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất. Ví dụ:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 9
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng II. Tính chất
Tính chất 1. Nếu T M M', M' T N N' thì M' M'N' MN
MN và từ đó suy ra M'N' MN v v
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 10
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Nói cách khác, phép tính tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Từ tính chất 1 ta
chứng minh được tính chất sau. Tính chất 2
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường
tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h.1.7).
III. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm Mx; y và vectơ v a; b . Gọi M'x';y' T M . Ta có: v ­x' x a ® y' y ¯ b
Đây là biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép tịnh tiến
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất hoặc biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho v 2;
1 và đường thẳng d có phương trình
5x 3y 1 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến T . v Giải Cách 1. Vì d' T d nên d' d
䌹 . Do đó d' : 5x 3y c 0 . Lấy M1;2d . Khi đó v M' T M 1 2;2 1 1; 1 . Mà M'd' nên: 5.1 3.1 c 0 c 8 . Vậy v d' : 5x 3y 8 0 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 11
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ­x' x 2 ­x x' 2 Cách 2. Ta có: ® ® y' y 1 y y' ¯ ¯ 1
Thế x, y vào phương trình của d’, ta được: 5.x' 2 3.y' 1 1 0 5x' 3y' 8 0 .
Vậy phương trình đường thẳng d' : 5x 3y 8 0 .
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2 x
y 4x 2y 4 0 . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 . Giải ­x' x 3 ­x x' 3
Cách 1. Biểu thức tọa độ của T là: ® ® . v y' y 2 y y' ¯ ¯ 2
Thay vào phương trình của (C) ta được: 2 2 2 2 x' 3 y' 2 4 x' 3 2 y' 2 4 0 x' y' 10x' 2y' 17 0
Vậy ảnh của (C) qua T là: 2 2 C' : x y 10x 2y 17 0 . v
Cách 2. Đường tròn có tâm I2;
1 và bán kính r 3 . Ảnh I' T I có tọa độ v
x' 2 3;y' 1 5; 1. Đường tròn ảnh (C’) có tâm I'5;1 và bán kính r' r 3 nên có 2 2 phương trình: 2 2 x 5 y 1 9 x y 10x 2y 17 0 .
Dạng 2. Dùng phép tịnh tiến để tìm tập hợp điểm di động
Phương pháp giải: Chứng minh tập hợp điểm phải tìm là ảnh của một hình đã biết qua một phép tịnh tiến.
Ví dụ: Cho đường tròn (C) qua điểm A cố định và có bán kính R không đổi. Một đường
thẳng d có phương không đổi đi qua tâm I của (C). Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm M
và M’. Tìm tập hợp các điểm M và M’. Giải
Tập hợp các điểm I là đường tròn (I), tâm A, bán kính R. I'
Vì IM có phương không đổi (phương của d) và M
IM R (không đổi) nên IM v (vectơ hằng). Do v A
đó: M T I . Vậy, tập hợp điểm M là đường tròn v I
(I’), ảnh của (I) qua T . M' I'' v (C)
Tương tự, IM' v nên M' T I . Vậy tập hợp v
những điểm M’ là đường tròn (I’’) ảnh của (I) qua T . v
Dạng 3. Dùng phép tịnh tiến để dựng hình
Phương pháp giải: Muốn dựng một điểm, N chẳng hạn, ta thực hiện các bước sau:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 12
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Bước 1. Xác định điểm M và phép tịnh tiến theo vectơ v sao cho T M N . v
Bước 2. Tìm cách dựng điểm M rồi suy ra N.
Ví dụ: Cho hai điểm cố định A, B phân biệt và hai đường thẳng d ; d không song song 1 2
với nhau. Giả sử điểm M thuộc d và điểm N thuộc d sao cho ABMN là hình bình hành. 1 2 Hãy dựng điểm N. Giải
Giả sử bài toán đã giải xong, ta có Md , Nd và 1 2 d2 d1 d2' ABMN là hình bình hành.
Vì ABMN là hình bình hành nên NM AB , suy ra N M M T N. AB
Gọi d ' là ảnh của d qua T thì M d d ' . 2 2 AB 1 2 A B Cách dựng M: x Dựng d ' T d . 2 2 AB x Gọi d
' d M , M là điểm phải dựng. 2 1
Vì d không song song với d (giả thiết) nên d ' cắt d tại một điểm duy nhất. Bài toán 1 2 2 1
luôn luôn có một lời giải.
Để dựng N, ta dựng ảnh của M trong T . BA
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho đường thẳng d. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Vectơ tịnh tiến có giá song song với d.
Câu 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Vì phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đó.
Câu 3. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thẳng d thành đường thẳng d’?
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 13
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Vectơ tịnh tiến có giá không song song với d.
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song a và a’, một đường thẳng c không song song với
chúng. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ và biến
đường thẳng c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giả sử c cắt a và a’ tại A và A’. Vectơ tịnh tiến phải là AA' .
Câu 5. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a 䌹 ', b b
䌹 ' và a cắt b. Có bao nhiêu phép
tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ và biến mỗi đường thẳng b và b’ thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giả sử b cắt a và a’ tại A và A’. Vectơ tịnh tiến phải là AA' .
Câu 6. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a 䌹 ', b b
䌹 ' và a cắt b. Có bao nhiêu phép
tịnh tiến biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a’ và b’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giả sử a và b cắt nhau tại M, a’ và b’ cắt nhau tại M’. Vectơ tịnh tiến phải là MM' .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị của hàm số y sin x . Có bao nhiêu phép
tịnh tiến biến đồ thị đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Các phép tịnh tiến theo vectơ S
2k , với k là số nguyên.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 14
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ u3;
1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M1; 4 thành: A. điểm M'4; 5 B. điểm M'2;3 C. điểm M'3;4 D. điểm M'4;5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Phải có MM' u .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A3;2 thành điểm
A'2;3 thì nó biến điểm B2;5 thành: A. điểm B'5;2 B. điểm B'1;6 C. điểm B'5;5 D. điểm B'1; 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phải có BB' AA' .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm M4;2 thành điểm
M'4; 5 thì nó biến điểm A2;5 thành: A. điểm A'5;2 B. điểm A'1;6 C. điểm A'2;8 D. điểm A'2;5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Phải có AA' MM' .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ u4;6 biến đường thẳng
a có phương trình x y 1 0 thành:
A. đường thẳng x y 9 0
B. đường thẳng x y 9 0
C. đường thẳng x y 9 0
D. đường thẳng x y 9 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến đó biến điểm Mx; y thành điểm M'x'; y' sao cho x' x 4 và y' y 6
hay x x' 4 và y y' 6 . Nếu Ma thì x y 1 0 nên x' 4 y' 6 1 0 hay x' y' 9 0 .
Vậy M’ nằm trên đường thẳng x y 9 0 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A2; 1 thành điểm
A'3;0 thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó? A. x y 1 0 B. x y 100 0 C. 2x y 4 0 D. 2x y 1 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 15
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Vectơ tịnh tiến là u AA' 1;
1 , đường thẳng biến thành chính nó khi và chỉ khi nó có vectơ chỉ phương là u .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A2; 1 thành điểm
A'1;2 thì nó biến đường thẳng a có phương trình 2x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình: A. 2x y 1 0 B. 2x y 0 C. 2x y 6 0 D. 2x y 1 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Lấy điểm M0;1 nằm trên a, M biến thành M'1;4 mà M’ nằm trên đường thẳng có
phương trình 2x y 6 0 nên đó là đường thẳng ảnh của a.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a’ lần lượt có
phương trình 3x 2y 0 và 3x 2y 1 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến
đường thẳng a thành đường thẳng a’? A. u1; 1 B. u1; 1 C. u1;2 D. u1;2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Lấy điểm O0;0 nằm trên a, một điểm Mx; y nằm trên a’ nếu 3x 2y 1 0 .
Vectơ tịnh tiến là u OM x; y với điều kiện 3x 2y 1 0 . Vectơ u1; 1 ở phương án
A thỏa mãn điều kiện đó.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a’ lần lượt có
phương trình 2x 3y 1 0 và 2x 3y 5 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây không
biến đường thẳng a thành đường thẳng a’? A. u0;2 B. u3;0 C. u3;4 D. u1; 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Nếu vectơ tịnh tiến là ua; b thì điểm Mx; y biến thành điểm M'x'; y' sao cho x' x a ,
y' y b hay x x' a, y y' b . Vậy đường thẳng 2x 3y 1 0 biến thành đường thẳng
2x' a 3y' b 1 0 hay 2x' 3y' 2a 3b 1 0 . Muốn đường thẳng này trùng với
đường thẳng a' : 2x 3y 5 0 ta phải có 2a 3b 1 5 hay 2a 3b 6 . Vectơ u ở
phương án D không thỏa mãn điều kiện đó.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a’ lần lượt có
phương trình 3x 4y 5 0 và 3x 4y 0 . Phép tịnh tiến theo u biến đường thẳng a thành
đường thẳng a’. Khi đó độ dài bé nhất của vectơ u bằng bao nhiêu?
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 16
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng a và a’.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng a có phương trình 3x 2y 5 0 .
Phép tịnh tiến theo vectơ u1;2 biến đường thẳng đó thành đường thẳng a’ có phương trình: A. 3x 2y 4 0 B. 3x 2y 0 C. 3x 2y 10 0 D. 3x 2y 7 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến có biểu thức tọa độ x' x 1; y' y 2 . Như vậy x x ' 1; y y ' 2 , thay vào
phương trình của a ta được phương trình của a’ là 3x' 1 2y' 2 5 0 , vậy a’ có phương trình 3x 2y 4 0 .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol có đồ thị 2
y x . Phép tịnh tiến theo
vectơ u2;3 biến parabol đó thành đồ thị của hàm số: A. 2 y x 4x 1 B. 2 y x 4x 1 C. 2 y x 4x 1 D. 2 y x 4x 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép tịnh tiến biến điểm Mx; y thành điểm M'x'; y' mà x x' 2; y y' 3 nếu M thuộc 2
parabol đã cho thì y' 3 x' 2 hay 2
y' x' 4x' 1. Vậy M thuộc parabol có đồ thị như phương án B.
Câu 19. Cho hai đường thẳng song song a và b. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không tồn tại phép tịnh tiến nào biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
D. Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trên các đường thẳng a và b ta lần lượt lấy các điểm N b M và N bất kì. a
Ta thấy ngay phép tịnh tiến theo vectơ u MN biến M
đường thẳng a thành đường thẳng b.
Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 17
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
A. Hợp của phép tịnh tiến theo vectơ u và phép tịnh tiến theo vectơ u là một phép đồng nhất.
B. Hợp của hai phép tịnh tiến theo vectơ u và v là một phép tịnh tiến theo vectơ u v .
C. Phép tịnh tiến theo vectơ u z 0 là một phép dời hình không có điểm bất động.
D. Phép tịnh tiến theo vectơ u z 0 luôn biến đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Giả sử ta có phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M thành điểm M và phép tịnh tiến 1
theo vectơ v biến điểm M thành điểm M . Ta có: MM u và M M v . 1 2 1 1 2 Do đó MM M M u v MM u v . 1 1 2 2
Như thế phép tịnh tiến theo vectơ u v biến M thành M . 2
Vậy: Hợp của hai phép tịnh tiến theo vectơ u và v là một phép tịnh tiến theo vectơ u v .
+ Hợp của phép tịnh tiến theo vectơ u và phép tịnh tiến theo vectơ u theo kết quả trên là
phép tịnh tiến theo vectơ u u 0 , đó là một phép đồng nhất.
+ Câu D sai vì: Nếu ' là đường thẳng song song với giá của vectơ u thì ảnh của ' là chính nó.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ta xét phép tịnh tiến T theo vectơ u a; b
biến điểm Mx; y thành điểm M'x'; y' . Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến này là: ­x' x b ­x' x a ­x x' a ­x' y a A. ® B. ® C. ® D. ® y' y ¯ a y' y ¯ b y y' ¯ b y' x ¯ b Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình f biến mỗi điểm Mx; y thành điểm
M'x'; y' sao cho x' 2x; y' y 2 . Phép biến hình f biến đường thẳng ' : x 3y 5 0
thành đường thẳng d có phương trình là: A. x 2y 4 0 B. x 6y 22 0 C. 2x 4y 5 0 D. 3x 2y 4 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Từ giả thiết suy ra: x' x và y y' 2 . 2 x'
Thế vào phương trình của ' ta được: 3y' 2 5 0 x' 6y' 22 0 . 2
Vậy ảnh của ' là đường thẳng có phương trình x 6y 22 0 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 18
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình f biến mỗi điểm Mx; y thành điểm
M'x'; y' sao cho x' x 2y; y' 2x y 1. Gọi G là trọng tâm của 'ABC với A1;2, B2;3 , C 4;1 .
Phép biến hình f biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là: A. 5;1 B. 3;4 C. 8;3 D. 0;6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trọng tâm của 'ABC là G1;2 . Gọi G’ là ảnh của G ta có: G'1 2.2;2.1 2 1 5; 1 .
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình f biến mỗi điểm Mx; y thành điểm
M'x'; y' sao cho x' x 2y; y' 2x y 1. Xét hai điểm A1;2 và B5; 4 . Phép biến
hình f biến trung điểm I của đoạn thẳng AB thành điểm I’ có tọa độ là: A. 8;0 B. 3;2 C. 6;8 D. 8;2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trung điểm của đoạn thẳng AB là I2;3 . Gọi I’ là ảnh của I ta có: I' 2 2.3;2.2 3 1 8;0 .
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
4x y 3 0 . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vectơ u 2; 1 có phương trình là: A. 4x y 5 0 B. 4x y 10 0 C. 4x y 6 0 D. x 4y 6 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. ­x' x 2 ­x x' 2
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: ® ® y' y 1 y y' ¯ ¯ 1
Thế vào phương trình của ' ta được: 4x' 2 y' 1 3 0 4x' y' 6 0 .
Vậy ảnh của ' là đường thẳng '' có phương trình: 4x y 6 0 .
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, parabol (P) có phương trình 2 y x . Phép tịnh
tiến T theo vectơ u 3;2 biến (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y x 6x 11 B. 2 y x 4x 3 C. 2 y x 4x 6 D. 2 y x 2x 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. ­x' x 3 ­x x' 3
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: ® ® y' y 2 y y' ¯ ¯ 2
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 19
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 2
Thế vào phương trình của (P) ta được: 2 y' 2 x' 3 y' x' 6x' 11 .
Vậy ảnh của (P) là parabol (P’) có phương trình: 2 y x 6x 11.
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho T là một phép tịnh tiến theo vectơ u biến
điểm Mx; y thành điểm M'x'; y' với biểu thức tọa độ là: x x' 3; y y' 5 . Tọa độ của vectơ tịnh tiến u là: A. 5;3 B. 3;5 C. 3;5
D. Một kết quả khác Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Từ giả thiết ta có: x x' 3; y y' 5 x' x 3; y' y 5 . Suy ra: u 3;5 .
Câu 28. Cho hai hình vuông H và H bằng nhau. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào 1 2 đúng?
A. Luôn có thể thực hiện được một phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
C. Có nhiều nhất hai phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
D. Có vô số phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Gọi I và J là tâm của H và H . 1 2
+ Nếu H và H có các cạnh không song song thì không tồn tại phép tịnh tiến nào biến 1 2
hình vuông này thành hình vuông kia.
+ Nếu H và H có các cạnh tương ứng song song thì các phép tịnh tiến theo các vectơ IJ 1 2
và JI sẽ biến hình vuông này thành hình vuông kia.
+ Không thể có nhiều hơn hai phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol: 2 P : y x và 2
Q : y x 2x 2 . Để chứng minh có một phép tịnh tiến T biến (Q) thành (P), một học
sinh lập luận qua ba bước như sau:
1. Gọi vectơ tịnh tiến là u a; b , áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: ­x' x a ­x x' a ® ® y' y b y y' ¯ ¯ b
2. Thế vào phương trình của (Q) ta được: 2 2 2 y' b x' a 2 x' a 2 y' x' 2 1 a x' a 2a b 2
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 20
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Suy ra ảnh của (Q) qua phép tịnh tiến T là parabol (R) 2 2 y x 2 1 a x a 2a b 2 ­°21a 0 ­a 1
3. Buộc (R) trùng với (P) ta được hệ: ® ® ° b ¯ 2 ¯ 1 a 2a b 2 0
Vậy có duy nhất một phép tịnh tiến biến (Q) thành (P), đó là phép tịnh tiến theo vectơ u 1; 1 .
Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ta xét phép biến hình f biến điểm Mx; y ­x' y a
thành điểm M'x'; y' định bởi: ®
, trong đó a và b là các hằng số. y' x ¯ b
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f biến gốc tọa độ O thành điểm Aa; b .
B. f biến điểm Ib; a thành gốc tọa độ O.
C. f là một phép biến hình không có gì đặc sắc.
D. f là một phép dời hình. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta thấy ngay hai câu (A) và (B) đều đúng.
Gọi MD;E và Nu;v là hai điểm bất kì; M'D';E' và N'u';v' là các ảnh của M, N qua phép biến hình f. ­D' E a ­u' v a Từ giả thiết ta có: ®E và ® ' D ¯ b v' u ¯ b ª 2 º ª 2 2 º Do đó: M'N' v a E a u b D b «¬ »¼ «¬ »¼ 2 2 2 2 2 E D D E 2 M'N' v u u v MN Suy ra: M'N' MN
Vậy f là một phép dời hình.
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
3x 4y 1 0 . Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải một đơn
vị, đường thẳng ' biến thành đường thẳng '' có phương trình là:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 21
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. 3x 4y 5 0 B. 3x 4y 2 0 C. 3x 4y 3 0 D. 3x 4y 10 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải một đơn vị, tức là thực
hiện phép tịnh tiến theo vectơ i 1;0 . Do đó đường thẳng ' biến thành đường thẳng '' có phương trình: 3x 1 4y 1 0 3x 4y 2 0 .
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
2x y 3 0 . Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên trái hai đơn vị,
đường thẳng ' biến thành đường thẳng '' có phương trình là: A. 2x y 7 0 B. 2x y 2 0 C. 2x y 8 0 D. 2x y 6 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên trái 2 đơn vị, tức là thực hiện
phép tịnh tiến theo vectơ u 2;0 . Do đó đường thẳng ' biến thành đường thẳng '' có
phương trình: 2x 2 y 3 0 2x y 7 0 .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
y 5x 3 . Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị,
đường thẳng ' biến thành đường thẳng '' có phương trình là: A. y 5x 4 B. y 5x 12 C. y 5x D. y 5x 7 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, tức là thực hiện
phép tịnh tiến theo vectơ u 0;3 . Do đó đường thẳng ' biến thành đường thẳng '' có
phương trình: y 3 5x 3 y 5x .
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
y 4x 3 . Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía dưới 4 đơn vị,
đường thẳng ' biến thành đường thẳng '' có phương trình là: A. y 4x 14 B. y 4x 1 C. y 4x 2 D. y 4x 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía dưới 4 đơn vị, tức là thực
hiện phép tịnh tiến theo vectơ u 0; 4 . Do đó đường thẳng ' biến thành đường thẳng
'' có phương trình: y 4 4x 3 y 4x 1 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 22
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
5x y 1 0 . Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 2 đơn vị,
sau đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị,
đường thẳng ' biến thành đường thẳng '' có phương trình là: A. 5x y 14 0 B. 5x y 7 0 C. 5x y 5 0 D. 5x y 12 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Từ giả thiết suy ra '' là ảnh của ' qua phép tịnh tiến theo vectơ u 2;3 .
Do đó đường thẳng '' có phương trình là: 5x 2 y 3 1 0 5x y 14 0 .
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
y 3x 2 . Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1;2 v 3; 1 ,
đường thẳng ' biến thành đường thẳng d có phương trình là: A. y 3x 1 B. y 3x 5 C. y 3x 9 D. y 3x 15 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Từ giả thiết suy ra d là ảnh của ' qua phép tịnh tiến theo vectơ a u v . Ta có: a u v 1 3;2 1 a 2;3
Do đó đường thẳng có phương trình là: y 3 3x 2 y 3x 9 .
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y x 2x 3 . Phép tịnh tiến theo vectơ u 1; 2 biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y x 4 B. 2 y x 4 3 C. 2 y x 2x 2 D. 2 y x 4x 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. ­x' x 1 ­x x' 1
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, ta có: ® ® y' y 2 y y' ¯ ¯ 2 2
Thế vào phương trình của (P) ta được: 2 y' 2 x' 1 2 x' 1 3 y' x' 4 .
Vậy phương trình của (P’) là: 2 y x 4 .
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y
2x x 1. Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 2 đơn vị, biến
parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y 2x 9x 11 B. 2 y 2x x 3 C. 2 y 2x 3x 2 D. 2 y 2x 5x 6 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 23
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 2 đơn vị, tức là phép tịnh tiến theo 2
vectơ u 2;0 . Do đó phương trình của (P’) là: 2 y 2 x 2 x 2 1 y 2x 9x 11.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y
x 2x 3 . Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về dưới 3 đơn vị, biến parabol
(P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y x 2x B. 2 y x 5x 2 C. 2 y x 3x 4 D. 2 y x 7x 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về bên dưới 3 đơn vị, tức là phép tịnh tiến theo vectơ u 0; 3 .
Do đó phương trình của (P’) là: 2 2 y 3 x 2x 3 y x 2x .
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y x . Phép
tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 3 đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện phép
tịnh tiến theo phương của trục tung về phía dưới 1 đơn vị. Ảnh của (P) là một parabol (Q) có phương trình là: A. 2 y x 4x 3 B. 2 y x 6x 8 C. 2 y x 2x 3 D. 2 y x 8x 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Từ giả thiết suy ra: (Q) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo vectơ u 3; 1 . 2
Do đó phương trình của (P’) là: 2 y 1 x 3 y x 6x 8 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y x x 1.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1;2 và v 2;3 , parabol (P)
biến thành parabol (Q) có phương trình là: A. 2 y x 7x 14 B. 2 y x 3x 2 C. 2 y x 5x 2 D. 2 y x 9x 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Từ giả thiết ta suy ra, (Q) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo vectơ a u v . Ta có: a u v 3; 1 . 2
Do đó phương trình của (Q) là: 2 y 1 x 3 x 3 1 y x 7x 14 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol (P) và (Q) có phương trình lần lượt là 2 y x và 2
y x 2x 3 . Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Không thể thực hiện được một phép tịnh tiến nào biến parabol này thành parabol kia.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 24
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
D. Có vô số phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Theo giả thiết (P): 2 y x và (Q): 2 y x 2x 3 . 2
Phương trình của (Q) có thể viết lại thành: y x 1 2
Parabol (P) có đỉnh là gốc tọa độ O và parabol (Q) có đỉnh là I1;2 . Như thế, phép tịnh
tiến theo vectơ u OI biến (P) thành (Q) và phép tịnh tiến theo vectơ u IO biến (Q) thành (P).
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 x
y 2x 8 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ u3;
1 , biến đường tròn (T) thành đường
tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 8x 2y 8 0 B. 2 2 x y 4x y 5 0 C. 2 2 x y 4x 4y 3 0 D. 2 2 x y 6x 4y 2 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. ­x' x 3 ­x x' 3
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: ® ® y' y 1 y y' ¯ ¯ 1
Thế vào phương trình của (T) ta có: 2 2 2 2 x' 3 y' 1 2 x' 3 8 0 x' y' 8x' 2y' 8 0 .
Vậy phương trình của (T’) là: 2 2 x y 8x 2y 8 0 .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 x
y 4x 2y 0 . Gọi I là tâm của (T). Phép tịnh tiến theo vectơ u 5; 1 biến điểm I
thành điểm I’ có tọa độ là: A. 7;2 B. 7;0 C. 3;2 D. 5;3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 2 2
Phương trình đường tròn (T) viết lại: x 2 y 1 5 .
Như thế (T) có tâm I2;1 .
Suy ra, phép tịnh tiến theo vectơ u 5;
1 biến điểm I thành điểm I'7;0 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 25
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn T và T bằng nhau 2 1 2 2 2 2
có phương trình lần lượt là x
1 y 2 16 và x 3 y 4 16 . Giả sử f là phép
tịnh tiến theo vectơ u biến T thành T , khi đó tọa độ của u là: 2 1 A. 4;6 B. 4;6 C. 3;5 D. 8;10 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Hai đường tròn T và T có tâm lần lượt là: I 1;2 và I 3;4 . 2 1 2 1
Vậy phép tịnh tiến T biến T thành T là phép tịnh tiến theo vectơ u I I 4;6 . 1 2 2 1
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 x
y x 2y 3 0 . Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 4 đơn vị,
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 9x 2y 17 0 B. 2 2 x y 4x 2y 4 0 C. 2 2 x y 5x 4y 5 0 D. 2 2 x y 7x 2y 1 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 4 đơn vị, tức là phép tịnh tiến theo
vectơ u 4;0 . Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương 2 trình: 2 2 2 x 4 y x 4 2y 3 0 x y 9x 2y 17 0 .
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 x
y x 2y 3 0 . Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về dưới 2 đơn vị, biến
đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 2y 9 0 B. 2 2 x y 2x 6y 2 0 C. 2 2 x y x 4y 5 0 D. 2 2 x y 2x 7 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía dưới 2 đơn vị, tức là phép tịnh tiến theo
vectơ u 0; 2 . Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương 2 trình: 2 2 2 x y 2 2x 4 y 2 3 0 x y 2x 7 0 .
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 x
y 4x 6y 5 0 . Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1; 2 và v 1;
1 . Đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 18 0 B. 2 2 x y x 8y 2 0
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 26
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng C. 2 2 x y x 6y 5 0 D. 2 2 x y 4y 4 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1;2 và v 1; 1 tức là thực hiện
theo phép tịnh tiến vectơ a u v . Ta có: a u v 1 1;2 1 2;3 .
Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình: 2 2 2 2 x 2 y 3 4 x 2 6 y 3 5 0 x y 18 0 .
Câu 49. Cho đường tròn O;R và hai điểm A, B phân biệt. Một điểm M thay đổi trên
đường tròn (O). Khi đó tập hợp các điểm N sao cho MN MA MB là tập nào sau đây? A. Tập .
B. Đường tròn tâm A bán kính R.
C. Đường tròn tâm B bán kính R.
D. Đường tròn tâm I bán kính R với OI AB . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. Từ giả thiết ta có: MN MA MB MN MB MA MN AB O I
Như thế phép tịnh tiến theo vectơ u AB biến M N điểm M thành điểm N.
Vậy khi M thay đổi trên đường tròn O;R thì quỹ A B
tích của N là đường tròn I;R với OI AB .
Câu 50. Cho đoạn thẳng AB và đường thẳng ' không song song với đường thẳng AB.
Một điểm M thay đổi trên ' . Khi đó tập hợp các điểm N sao cho AN AB AM là tập nào sau đây? A. Tập .
B. Đường thẳng qua A song song với ' .
C. Đường thẳng qua B song song với ' .
D. Đường thẳng ảnh của ' qua phép tịnh tiến theo vectơ AB . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 27
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Từ giả thiết ta có: Δ AN AB AM AN AM AB MN AB
Như thế phép tịnh tiến theo vectơ u AB biến M N điểm M thành điểm N.
Vậy khi M thay đổi trên đường thẳng ' thì quỹ A B
tích của N là đường thẳng '' ảnh của ' qua phép tịnh tiến trên.
Câu 51. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu có hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau thi luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến
đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.
B. Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến
tam giác này thành tam giác kia.
C. Nếu có hai hình vuông ABCD và MNPQ bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến
biến hình vuông này thành hình vuông kia.
D. Nếu có hai đường tròn O;R và O';R' bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến
biến đường tròn này thành đường tròn kia. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
+ Nếu hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau và nằm trên hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau thì mới thực hiện được một phép tịnh tiến biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.
+ Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bằng nhau và có các cặp cạnh nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc trùng nhau thì mới thực hiện được phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia.
+ Trường hợp hai hình vuông bằng nhau cũng giống như hai tam giác bằng nhau.
+ Với hai đường tròn bằng nhau O;R và O';R ta luôn thực hiện được hai phép tịnh
tiến theo vectơ OO' hoặc vectơ O'O biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 52. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A1;4, B2;1 , C7;
1 . Nếu T là phép tịnh tiến theo vectơ u biến đoạn thẳng AB thành
đoạn thẳng CD thì vectơ u có tọa độ là: A. 9;3 B. 5;4 C. 9;2 D. 8;5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 28
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Dễ thấy phép tịnh tiến theo vectơ u BC 9;2 A B
biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD. I D C
Câu 53. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với
A1; 4, B8;2 và giao điểm của hai đường chéo AC và BD là I3; 2 . Nếu T là phép tịnh tiến theo vectơ u biến
đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì vectơ u có tọa độ là: A. 3;12 B. 5;3 C. 3;2 D. 7;5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. ­°x 2x x 6 1 5
Do I là trung điểm của AC nên ta có: ® C I A C5;0 °y 2y y 4 4 ¯ 0 C I A
Phép tịnh tiến theo vectơ u BC 3;2 biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD.
Câu 54. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng song song a và b có
phương trình lần lượt là 2x y 4 0 và 2x y 1 0 . Nếu phép tịnh tiến T theo vectơ
u m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b thì giá trị của m bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trên đường thẳng a ta lấy điểm A0;4 . Phép tịnh tiến T theo vectơ u m;3 biến điểm ­x' 0 ° m
A thành điểm A’ định bởi: ® . y' 4 A' m;1 °¯ 3
Vì T biến a thành b nên: A'b 2m 2 0 m 1 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 29
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
BÀI 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. Định nghĩa
1. – Cho đường thẳng d. Phép đối xứng qua đường thẳng d, kí hiệu là Ñd , là phép biến
hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ đối xứng với M qua d (Khi đó d là đường trung trực của đoạn MM’).
- Phép đối xứng qua đường thẳng còn gọi đơn giản là phép đối xứng trục.
- Đường thẳng d gọi là trục của phép đối xứng, hay đơn giản là trục đối xứng.
- Gọi M là hình chiếu vuông góc của M trên d. Ta có: d Ñ M M' M M' M M. 0 0 0
2. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu Ñd biến (H) thành chính nó. Khi
đó (H) gọi là hình có trục đối xứng.
II. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng Oxy, gọi Mx; y và M' d Ñ M x';y' . ­x' x x Nếu d là trục Ox thì: ® . y' ¯ y ­x' x x Nếu d là trục Oy thì: ® . y' ¯ y III. Tính chất Phép đối xứng trục:
1. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
2. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm tương ứng.
3. Biến một đường thẳng thành đường thẳng.
4. Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
5. Biến một đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng bán kính của đường tròn đã cho.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng trục
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất hoặc biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M4;3 và đường thẳng d có phương trình: ­x 1 2t ®
. Tìm ảnh của M và d qua phép đối xứng trục có trục đối xứng là d là đường y 1 ¯ t 1 thẳng 2x y 1 0 . Giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 30
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng x Gọi d' Ñ u
d d . Vectơ chỉ phương của d là 2;
1 , vectơ chỉ phương của d là 1 1 u 1; 2 . Ta có: u.u 0 d A d . 1 1 1
Vậy: d' A d và d’ trùng với d. 1
x Gọi ' là đường thẳng vuông góc với d : 2x y 1 0 , thì ' : x 2y c 1 0 .
Cho ' qua M4;3 , ta có: x 10 . Vậy ' : x 2y 10 0 . ­2x y 1 0
Gọi I là giao điểm của ' và d thì tọa độ của I là nghiệm của hệ: ® . 1 x 2y 10 ¯ 0 § 8 21 · § 4 27 · Suy ra I ¨ ;
¸ . Mà I là trung điểm của MM’ nên M'¨ ; ¸ . © 5 5 ¹ © 5 5 ¹
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: 2 2 x y 2x 4y 4 0 và đường elip 2 2 E : x 4y 1.
a. Tìm ảnh của (C) qua Ñd với d : x y 0 . b. Tìm ảnh của (E) qua Oy Ñ . Giải
a. Ảnh của (C) qua Ñd : Gọi ' là đường thẳng qua I1;2 và vuông góc với d : x y 0 , ta có ' : x y 3 0 . § 3 3 ·
Tọa độ giao điểm H của ' và d là: H ¨ ; ¸ . © 2 2 ¹ ­°x' 2x x ­x' 2 Gọi I' Ñ H d I , ta có: ® ® . °y' 2y y y ¯ 1 H ¯ Do đó: I'2; 1 . 2 2
Mặt khác, (C’) có bán kính R' 3 nên C' : x 2 y 1 9 . ­x' x ­x x'
b. Ảnh (E’) của (E) qua Oy
Ñ : Biểu thức tọa độ của Oy Ñ là: ® ® . y' y y ¯ ¯ y' 2 Do đó, 2 E' : x' 4y' 1 hay 2 2 x 4y 1 .
Cách khác: (E) có trục đối xứng là Oy, nên (E) không đổi qua 2 2 Oy Ñ . Do đó E' : x 4y 1.
Dạng 2. Tìm trục đối xứng của một hình
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa trục đối xứng của một hình, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Chỉ ra một đường thẳng d là trục đối xứng của hình (H).
Bước 2. Chứng minh rằng với mọi điểm M thuộc hình (H), ảnh M’ của M qua Ñd cũng thuộc (H).
Ví dụ 1: Tìm các trục đối xứng của hình thoi.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 31
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Giải
Cho hình thoi ABCD. Đặt ABCD là (H) và đường thẳng A AC là d, ta có: M' M
Với mọi điểm M thuộc cạnh AB thì MH . D B
Vì d là trung trực của đoạn thẳng BD nên ảnh M’ của M O
qua Ñd thuộc cạnh AD. Do đó, M'H . C
Tương tự,, nếu MBC M'DC M'H . d
Tóm lại với mọi M thuộc hình thoi ABCD thì ảnh M’ của M qua AC
Ñ thuộc hình thoi ABCD. Vậy, AC là trục đối xứng của hình thoi ABCD.
Hoàn toàn tương tự, ta chứng minh BD là trục đối xứng của hình thoi ABCD.
Tóm lại, hình thoi có hai trục đối xứng, đó là hai đường chéo của nó.
Ví dụ 2. Tìm các trục đối xứng của một hình tròn. M Giải d
Gọi d là một đường thẳng đi qua tâm đường tròn. Với mọi điểm M
thuộc đường tròn ta vẽ dây MM' A d thì M’ là ảnh của M qua Ñd . Suy O M'
ra, d là trục đối xứng của đường tròn.
Dạng 3. Tìm tập hợp điểm Phương pháp giải: Bước 1. Chọn d Ñ : M M' .
Bước 2. Xác định tập hợp điểm M, suy ra tập hợp điểm M’.
Ví dụ: Cho hình vuông ABCD có A và C cố định, B di động trên một đường tròn (C) cho
trước. Tìm tập hợp những điểm D. Giải Ta có: AC Ñ : B
D . Mà BC nên DC' , ảnh của (C) qua AC Ñ .
Vậy tập hợp những điểm D là đường tròn (C’), ảnh của (C) qua AC Ñ .
Dạng 4. Dùng phép đối xứng trục để dựng hình Phương pháp giải: Bước 1. Xác định d Ñ : M M' .
Bước 2. Xác định M, suy ra M’ (hoặc ngược lại) bằng Ñd .
Ví dụ: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d cố định và hai điểm A, B cố định, phân biệt
nằm hai bên đường thẳng d. Hãy dựng điểm M trên d sao cho MA MB lớn nhất. Giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 32
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Gọi B' Ñd B . Với điểm M tùy ý trên d, ta có: MA MB MA MB' d AB' . Do đó: MA MB
MA MB AB' A, M, B' thẳng hàng. max Cách dựng: - Dựng B' d Ñ B . - Giao
điểm của d và AB’ là điểm phải dựng.
Bài toán có một nghiệm duy nhất khi AB’ không song song với d.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một đường thẳng d cho trước thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trục của phép đối xứng là d hoặc bất kì đường thẳng nào vuông góc với d.
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi
đường thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trục đối xứng là bất kì đường thẳng nào vuông góc với d và d’.
Câu 3. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trục đối xứng là đường thẳng song song và cách đều d và d’.
Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Trục đối xứng là hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng d và d’.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 33
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 5. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c vuông góc với chúng.
Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép đối xứng qua đường thẳng d.
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c vuông góc với chúng.
Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b và biến c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trục đối xứng là đường thẳng song song, cách đều d và d’.
Câu 7. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c không vuông góc với
chúng cũng không song song với chúng. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi
đường thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c không vuông góc và
cũng không song song với chúng. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b và biến c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 9. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a 䌹 ', b b
䌹 ' và a cắt b. Có bao nhiêu phép
đối xứng trục biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a’ và b’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Chỉ có một phép đối xứng trục biến a thành a’, nhưng phép đó không biến b thành b’.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có một và chỉ một trục đối xứng?
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 34
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. Đường elip. B. Đường tròn. C. Đường hypebol. D. Đường parabol. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào có ba trục đối xứng? A. Đoạn thẳng. B. Đường tròn. C. Tam giác đều. D. Hình vuông. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 12. Trong các hình dưới đây, hình nào có bốn trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 13. Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau.
B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý.
C. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý.
D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn nội tiếp. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 14. Trong các hình dưới đây hình nào không có vô số trục đối xứng? A. Đường tròn. B. Đường thẳng.
C. Hình gồm hai đường thẳng song song.
D. Hình đa giác đều n cạnh. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Hình đa giác đều n cạnh có n trục đối xứng.
Câu 15. Trong các hình dưới đây hình nào không có trục đối xứng?
A. Đồ thị của hàm số y sin x .
B. Đồ thị của hàm số y cosx .
C. Đồ thị của hàm số y tan x .
D. Đồ thị của hàm số y x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng trục biến điểm A2;1 thành A'2;5 có trục đối xứng là:
A. Đường thẳng y 3 .
B. Đường thẳng x 3 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 35
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
C. Đường thẳng y 6 .
D. Đường thẳng x y 3 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trục đối xứng là trung trực của AA’.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M1; 4 thành
điểm M'4;1 thì nó có trục đối xứng là:
A. Đường thẳng x y 0 .
B. Đường thẳng x y 0 .
C. Đường thẳng x y 1 0 .
D. Đường thẳng x y 1 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trục đối xứng là trung trực của MM’.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M2;3 thành
điểm M'3;2 thì nó biến điểm C1;6 thành điểm: A. C'6; 1 . B. C'1;6 . C. C'6; 1 . D. C'6; 1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trục của phép đối xứng là đường thẳng y x . Phép đối xứng đó biến điểm Ma; b thành điểm M'b;a .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M3;1 thành
điểm M'1;3 thì nó biến điểm N3; 4 thành điểm: A. N'3;4 . B. N'3; 4 . C. N'4; 3 . D. N'4;3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trục của phép đối xứng là đường thẳng y x . Phép đối xứng đó biến điểm Ma; b thành điểm M'b;a.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm A0;1 thành
điểm A'1;0 thì nó biến điểm B5; 5 thành điểm: A. B5;5 . B. B'5;5 . C. B'5;5 . D. B'1; 1 . Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 36
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ĐÁP ÁN A.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng qua đường thẳng x y 0 biến
đường thẳng 4x 5y 1 0 thành đường thẳng có phương trình: A. 4x 5y 1 0 . B. 5x 4y 1 0 . C. 5x 4y 1 0 . D. 4x 5y 1 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua đường thẳng x y 0 là x' y và y' x . Bởi
vậy từ phương trình 4x 5y 1 0 ta suy ra 4y' 5x' 1 0 .
Vậy đường thẳng 4x 5y 1 0 biến thành đường thẳng 5x 4y 1 0 .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng qua đường thẳng x y 0 biến
đường tròn có phương trình 2 2 x
y 2x 1 0 thành đường tròn có phương trình: A. 2 2 x y 2y 1 0 . B. 2 2 x y 2x 1 0 . C. 2 2 x y 2y 1 0 . D. 2 2 x y 2x 1 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng đã cho là x' y và y' x . Bởi vậy, từ phương trình 2 2 x y 2x 1 0 ta suy ra 2 2 y'
x' 2y' 1 0 , đó là tập hợp những điểm x'; y' thỏa mãn
phương trình đường tròn 2 2 x y 2y 1 0 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2 x
y 2x 3y 1 0 . Phép đối xứng qua trục Ox biến đường tròn đó thành đường tròn (C’) có phương trình: A. 2 2 x y 2x 3y 1 0 . B. 2 2 x y 2x 3y 1 0 . C. 2 2 x y 2x 3y 1 0 . D. 2 2 x y 2x 3y 1 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Chỉ việc thay y bằng y trong phương trình đường tròn đã cho.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2 x
y 2x 3y 1 0 . Phép đối xứng qua trục Oy biến đường tròn đó thành đường tròn (C’) có phương trình: A. 2 2 x y 2x 3y 1 0 . B. 2 2 x y 2x 3y 1 0 . C. 2 2 x y 2x 3y 1 0 . D. 2 2 x y 2x 3y 1 0 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 37
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Chỉ việc thay x bằng x trong phương trình đường tròn đã cho.
Câu 25. Quan sát các hình dưới đây, hãy cho biết kết luận nào là đúng? H1 H2 H3 H4
A. Hình H không có trục đối xứng, hình H có 1 trục đối xứng, hình H có 5 trục đối 1 2 3
xứng và hình H có 2 trục đối xứng. 4
B. Hình H có 1 trục đối xứng, hình H có 2 trục đối xứng, hình H có 5 trục đối xứng và 1 2 3
hình H có 2 trục đối xứng. 4
C. Hình H có 1 trục đối xứng, hình H có 2 trục đối xứng, hình H có 5 trục đối xứng và 1 2 3
hình H có 4 trục đối xứng. 4
D. Hình H không có trục đối xứng, hình H có 2 trục đối xứng, hình H có 5 trục đối 1 2 3
xứng và hình H có 4 trục đối xứng. 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 26. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
B. Phép đối xứng trục có vô số điểm bất động.
C. Một tam giác nào đó có thể có đúng hai trục đối xứng.
D. Một hình có thể không có trục đối xứng nào, có thể có một hay nhiều trục đối xứng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta thấy ngay các câu A, B, D đều đúng.
Câu C sai vì: Một tam giác thường không có trục đối xứng nào, một tam giác cân (không
đều) chỉ có 1 trục đối xứng, một tam giác đều có 3 trục đối xứng.
Câu 27. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua phép đối xứng trục Ña , ảnh của đường thẳng d là đường thẳng d’ song song với d.
B. Qua phép đối xứng trục Ña , ảnh của tam giác đều aBC có tâm Oa (tâm đường tròn
ngoại tiếp) là chính nó.
C. Qua phép đối xứng trục Ña , ảnh của một đường tròn là chính nó.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 38
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
D. Qua phép đối xứng trục Ña , ảnh của đường thẳng d vuông góc với a là chính nó. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
- Qua phép đối xứng trục Ña , ảnh của đường thẳng d là đường thẳng d’ song song với d,
điều này chỉ đúng khi d a 䌹 .
- Câu B chỉ đúng khi a đi qua đường cao của tam giác đều ABC.
- Câu C chỉ đúng khi a đi qua tâm của đường tròn.
- Câu D đúng. Vì nếu lấy M là một điểm bất kì thuộc d thì ảnh của M qua phép đối xứng
Ña là điểm M'd . Vậy ảnh của d là chính nó.
Câu 28. Ta xem các mẫu tự in I, J, H, L, P như các hình. Những hình nào có đúng hai trục đối xứng? A. I, J B. I, H C. J, L D. H, P Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 29. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
B. Đa giác đều n cạnh có đúng n trục đối xứng.
C. Hình thoi có hai trục đối xứng.
D. Một tam giác nào đó có thể có đúng hai trục xứng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
- Ta thấy ngay các câu A, B, C đều đúng.
- Theo câu 2, không có tam giác nào có hai trục đối xứng.
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
2x 3y 6 0 . Đường thẳng đối xứng của ' qua trục hoành có phương trình là: A. 2x 3y 6 0 . B. 2x 3y 6 0 . C. 4x y 6 0 . D. 3x 2y 6 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Hai điểm Mx; y và M'x; y thì đối xứng với nhau qua trục hoành. Do đó đường thẳng
đối xứng của ' : 2x 3y 6 0 qua trục hoành có phương trình là: 2x 3y 6 0 .
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
5x y 3 0 . Đường thẳng đối xứng của ' qua trục tung có phương trình là: A. 5x y 3 0 . B. 5x y 3 0 . C. x 5y 3 0 . D. x 5y 3 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 39
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Hai điểm Mx; y và M'x; y thì đối xứng với nhau qua trục tung. Do đó đường thẳng
đối xứng của ' : 5x y 3 0 qua trục tung có phương trình là: 5x y 3 0 5x y 3 0
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
2x y 1 0 và điểm A3;2 . Trong các điểm dưới đây, điểm nào là điểm đối xứng của A qua đường thẳng ' ? A. M1;4 . B. N2;5 . C. P6;3 . D. Q1;6 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Đường thẳng ' : 2x y 1 0 có vectơ chỉ phương a 1;
1 2 . Gọi d là đường thẳng qua
A3;2 vuông góc với ' thì a là vectơ pháp tuyến của d. Phương trình của d là: 1x 3 2y 2 0 x 2y 7 0 .
Tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên ' nghiệm đúng hệ phương trình: ­2x y 1 0 ­x 1 ® ® H1;3. x 2y 7 0 y ¯ ¯ 3
Gọi B là điểm đối xứng của A qua ' , thì H là trung điểm của AB nên: ­°x 2x x 1 B H A ® B 1 ;4 . °y 2y y 4 ¯ B H A
Chú ý: Vì đây là bài tập trắc nghiệm, nên để chọn câu đúng cho nhanh ta chỉ cần kiểm tra
các lựa chọn. Ví dụ nếu chọn M 1
;4 ta thấy ngay trung điểm của AM là I1;3' , sau
đó chỉ cần kiểm tra vectơ AM vuông góc với vectơ chỉ phương a 1; 1 2 của ' .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y x 2x 3 . Phép đối xứng trục Ox
Ñ biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y x 2x 3 . B. 2 y x 2x 3 . C. 2 y x 2x 3 . D. 2 y x 4x 3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Lí luận như câu 2 phương trình của (P’) là: 2 y x 2x 3 .
Chú ý: Có thể dùng kiến thức sau: đồ thị của hai hàm số y f x và y f x thì đối xứng với nhau qua trục hoành.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y 2x x 5 . Phép đối xứng trục Oy
Ñ biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y 2x x 5 . B. 2 y 2x x 5 . C. 2 y 2x x 5 . D. 2 y 2x x 5 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 40
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hai điểm Mx; y và M'x; y thì đối xứng với nhau qua trục tung. Do đó phương trình 2 của (P’) là: 2 y 2 x x 5 y 2x x 5 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 x
y 2x y 5 0 . Phép đối xứng trục Ox
Ñ biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 2x y 5 0 . B. 2 2 x y 2x y 5 0 . C. 2 2 x y 2x y 5 0 . D. 2 2 x y x 2y 5 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay y bởi y ta được phương trình của đường tròn (T’) là: 2 2 x y 2x y 5 0 .
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2 2 x 2 y 3
16 . Phép đối xứng trục Oy
Ñ biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: 2 2 2 2 A. x 3 y 2 16 . B. x 2 y 3 16 . 2 2 2 2
C. x 2 y 3 16 . D. x 2 y 3 16 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Thay x bởi x ta được phương trình của đường tròn (T’) là: 2 2 2 2 x 2 y 3 16 x 2 y 3 16
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất. Phép đối xứng trục Ña biến điểm A4;3 thành điểm A’ có tọa độ là: A. 4;3. B. 4;3 . C. 4;3 . D. 3; 4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta có thể chứng minh được rằng: hai điểm Mx; y và M'y;x thì đối xứng nhau qua a là
đường phân giác của góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy. Suy ra: A'3;4 .
Ghi chú: Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là đường thẳng có phương trình y x .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 41
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ
hai. Phép đối xứng trục Ñb biến điểm P5;2 thành điểm P’ có tọa độ là: A. 5;2 . B. 5;2 . C. 2;5 . D. 2;5 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có thể chứng minh được rằng: Hai điểm Mx; y và M'y;x thì đối xứng qua b là
đường phân giác của góc phần tư thứ hai của hệ tọa độ Oxy. Suy ra: P'2; 5 .
Ghi chú: Đường phân giác của góc phần tư thứ hai là đường thẳng có phương trình y x .
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ 2 2
nhất. Ta xét đường tròn (T) có phương trình x 2 y 3 9 . Phép đối xứng trục Ña
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: 2 2 2 2 A. x 3 y 2 9 . B. x 2 y 3 9 . 2 2 2 2
C. x 3 y 2 9 . D. x 3 y 2 9 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trình của (T’) là: 2 2 2 2 y 2 x 3 9 x 3 y 2 9 .
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất. Ta xét đường thẳng ' có phương trình 3x 4y 5 0 . Phép đối xứng trục Ña biến
đường thẳng ' thành đường thẳng '' có phương trình là: A. 4x 3y 5 0 . B. 3x 4y 5 0 . C. 4x 3y 5 0 . D. 3x 4y 5 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trình của '' là: 3y 4x 5 0 4x 3y 5 0 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ
hai. Ta xét đường tròn (T) có phương trình 2 2 x
y 6x 4y 2 0 . Phép đối xứng trục Ñb
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 6x 4y 2 0 . B. 2 2 x y 4x 6y 2 0 . C. 2 2 x y 6x 2y 2 0 . D. 2 2 x y 4x 6y 2 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 42
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trìn của (T’) là: 2 2 2 2 y x 6 y 4 x 2 0 x y 4x 6y 2 0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ
hai. Ta xét đường thẳng ' có phương trình y 5x 3 . Phép đối xứng trục Ñb biến đường
thẳng ' thành đường thẳng '' có phương trình là: 1 3 1 3 C. y 5x 3 . D. y 5x 3 . A. y x . B. y x . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trình của '' là: 1 3 x 5 y 3 y x . 5 5
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường thẳng có phương trình
x 2 0 . Phép đối xứng trục Ña biến điểm M4;3 thành điểm M’ có tọa độ là: A. 6;3. B. 8;3 . C. 8;3 . D. 6;3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trước hết ta nhận thấy rằng: hai điểm Mx; y và M'2x x; y 0
thì đối xứng qua đường
thẳng có phương trình x x . 0
Phương trình của a viết lại: x 2 x 2 . 0 Do đó, với điểm M4; 3
thì điểm M’ đối xứng của M qua a có hoành độ là x' 2 2 4 8 . Suy ra: M' 8; 3 .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường thẳng có phương trình
y 3 0 . Phép đối xứng trục Ñb biến điểm P2;5 thành điểm P’ có tọa độ là: A. 2;5. B. 2;5 . C. 2; 1 .
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Trước hết ta nhận thấy rằng: hai điểm Mx; y và M'x;2y y 0
thì đối xứng qua đường
thẳng có phương trình y y0 .
Phương trình của b viết lại: y 3 . Do đó, với điểm P 2
;5 thì điểm M’ đối xứng của M qua b có tung độ là: y' 2.3 5 1. Suy ra: M' 2; 1.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 43
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là x x và x x x z x M x; y Ñ 2 1 2 ;
là một điểm bất kì. Phép đối xứng trục biến 1 a
điểm M thành điểm M’ và phép đối xứng trục Ñb biến điểm M’ thành điểm M’’. Như thế
phép biến hình biến điểm M thành điểm M’’ là một phép tịnh tiến theo vectơ u . Tọa độ của vectơ u là: A. 2x x ;0 . B. 2x x ;0 . C. x x ;0 . D. x x ;0 . 2 1 1 2 2 1 1 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Gọi Ix ;0 J x ;0 1
và 2 là các giao điểm của hai đường thẳng a và b với trục hoành.
Như thế phép biến hình biến điểm M thành điểm M’’ là một phép tịnh tiến theo vectơ u 2IJ . Ta có: u 2I 2 J I 2x x ;0 2 1 .
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là y y và y y y z y M x; y Ñ 2 1 2 ;
là một điểm bất kì. Phép đối xứng trục 1 a
biến điểm M thành điểm M’ và phép đối xứng trục Ñb biến điểm M’ thành điểm M’’. Như
thế phép biến hình biến điểm M thành điểm M’’ là một phép tịnh tiến theo vectơ u . Tọa độ của vectơ u là: A. 0;2y y . B. 0;2y y . C. 0; y y 0; y y 2 1 . D. 2 1 . 2 1 2 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Lí luận như câu 45 ta được u 0; 0 2y y 2 1 .
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là x 2 và x 5 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục Ña và Ñb (theo thứ
tự). Điểm M2;6 biến thành điểm N có tọa độ là: A. 4;6 . B. 5;6 . C. 4;6 . D. 9;6 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Theo bài 46 thì phép biến hình biến điểm M thành điểm N là phép tịnh tiến theo vectơ: u 2. 2 5 2;0 u 6; 6;0 .
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta được N4;6 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 44
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là y 1 và y 3 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục Ña và Ñb (theo thứ
tự). Điểm P7;1 biến thành điểm Q có tọa độ là: A. 7;6 . B. 7;5 . C. 7;3 . D. 7;9 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Phép biến hình biến điểm P thành điểm Q là phép tịnh tiến theo vectơ: u 0; 00; 2. 2 3 1 u 0; 0;8
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta được: Q7;9 .
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là x 2 và x 3 ; ' là đường thẳng có phương trình 2x y 0 . Thực hiện liên
tiếp hai phép đối xứng trục Ña và Ñb (theo thứ tự), đường thẳng ' biến thành đường
thẳng '' có phương trình là: A. 2x y 10 0 . B. 2x y 5 0 . C. 2x y 20 0 .
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Phép biến hình biến đường thẳng ' thành đường thẳng '' là phép tịnh tiến theo vectơ: u 2. 2 3 2;0 u 10 1 ; 0;0 .
Phép tịnh tiến này biến ' thành '' có phương trình: 2x 10 y 0 2x y 20 0 .
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là y 2 và y 3 ; ' là đường thẳng có phương trình 3x 2y 1 0 . Thực hiện liên
tiếp hai phép đối xứng trục Ña và Ñb (theo thứ tự), đường thẳng ' biến thành đường
thẳng '' có phương trình là: A. 3x 2y 5 0 . B. 3x 2y 5 0 . C. 3x 2y 10 0 .
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép biến hình biến đường thẳng ' thành đường thẳng '' là phép tịnh tiến theo vectơ: u 0; 00; 2. 2 3 2 u 0; 0; 2 .
Phép tịnh tiến này biến ' thành '' có phương trình: 3x 2y 2 1 0 3x 2y 5 0 .
Câu 51. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình 2 2
lần lượt là x 4 và x 2 ; (T) là đường tròn có phương trình x 1 y 2 4 . Thực hiện
liên tiếp hai phép đối xứng trục Ña và Ñb (theo thứ tự), đường tròn (T) biến thành đường
tròn (T’) có phương trình là:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 45
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 2 2 2 2 A. x 3 y 2 4 . B. x 3 y 2 4 . 2 2 2 2 C. x 1 y 4 4 . D. x 5 y 1 4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) là phép tịnh tiến theo vectơ: u 2. 2 2 4;0 u 4; 4; 4 0 .
Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình: 2 2 2 2 x 4 1 y 2 4 x 3 y 2 4 .
Câu 52. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là y 1 và y 2 ; (T) là đường tròn có phương trình 2 2 x y 2x 6y 1 0 . Thực
hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục Ña và Ñb (theo thứ tự), đường tròn (T) biến thành
đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 2x 6y 1 0 . B. 2 2 x y 2x 8y 4 0 . C. 2 2 x y 2x 12y 4 0 . D. 2 2 x y 4x 12y 1 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) là phép tịnh tiến theo vectơ: u 0; 00; 2. 2 2 1 u 0; 0; 0; 6 .
Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình: 2 2 2 2 x y 6 2x 6 y 6 1 0 x y 2x 6y 1 0 .
Câu 53. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A2;6 , B1;2, C6; 1
. Gọi G là trọng tâm của 'ABC . Phép đối xứng trục Ox
Ñ biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là: § 2 · B. 3;3 . § 7 · § 4 · A. ¨ ;4¸ . C. ; ¨ 3¸ . D. ; ¨ 4 ¸ . © 3 ¹ © 3 ¹ © 3 ¹ Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. § 7 · § 7 · Từ giả thiết suy ra: G ; 3 G' ; 3 ¨ ¸ ¨ ¸ . © 3 ¹ © 3 ¹
Câu 54. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;5 ,
B1;2, C6;4 . Gọi G là trọng tâm của 'ABC . Phép đối xứng trục Oy Ñ biến điểm G
thành điểm G’ có tọa độ là:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 46
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. 2; 1 . B. 2; 4 . C. 0;3 . D. 2; 1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Từ giả thiết suy ra: G2; 1 G' 2; 1.
Câu 55. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A0;4 ,
B2;3, C6;4 . Gọi G là trọng tâm của 'ABC và a là đường phân giác của góc phần tư
thứ nhất. Phép đối xứng trục Ña biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là: § 4 · § 4 · § 4 · § 4 · A. ¨ ;1¸ . B. ¨ ;1¸ . C. ¨1; ¸ . D. 1; ¨ ¸ . © 3 ¹ © 3 ¹ © 3 ¹ © 3 ¹ Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. § 4 · § 4 · Ta có: G ;1 ¨ ¸ G'¨1; ¸ . © 3 ¹ © 3 ¹
Câu 56. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, các đường có phương trình sau đây, đường
nào nhận trục hoành làm trục đối xứng: A. 2 y x 2x . B. y 4x 3 . C. 2 2 x y 4x 1 0 . D. 2 2 x y 4x 12y 1 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Khi thay y bởi y thì phương trình 2 2
x y 4x 1 0 * không thay đổi nên đường tròn
có phương trình (*) nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 57. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y 5x 3 . B. 2 y x 4x 5 . C. 4 2 y x x 1 . D. y sin x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Do phương trình 4 2
y x x 1 không thay đổi khi ta thay x bởi x nên đồ thị của hàm số
này nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 58. Cho hai điểm B và C cố định trên đường tròn O;R . Điểm A thay đổi trên O;R .
Gọi H là trực tâm của 'ABC và H’ là điểm đối xứng của H qua đường thẳng BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. H’ luôn nằm trên đường tròn O';R đối xứng của O;R qua đường thẳng BC.
B. H’ luôn nằm trên một đường thẳng cố định song song với BC.
C. H’ luôn nằm trên đường trung trực của cạnh BC.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 47
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
D. H’ luôn nằm trên đường tròn O;R . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trong một tam giác, điểm đối xứng của trực tâm H qua A
một cạnh của nó thì nằm trên đường tròn ngoại tiếp
tam giác đó. Đây là một kiến thức cơ bản. Tuy nhiên ta N
có thể chứng minh lại bài toán này như sau:
Kẻ các đường cao AM, BN, CP và gọi D là điểm đối P O xứng của H qua BC. H
Ta có tứ giác ANHP là một tứ giác nội tiếp, suy ra: B M C o PAN PHN 180 hay o BAC BHC 180 . D
Mặt khác, có D là điểm đối xứng của H qua BC nên BDC BHC . Do đó: o BAC BDC 180 .
Suy ra D nằm trên đường tròn (O) ngoại tiếp ABC ' .
Câu 59. Trong mặt phẳng cho đường thẳng ' và hai điểm A, B phân biệt nằm cùng một
bên đường thẳng ' . Một điểm M thay đổi trên ' , khi đó vị trí của M để MA MB đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. M trùng với hình chiếu vuông góc của A trên ' .
B. M trùng với hình chiếu vuông góc của B trên ' .
C. M trùng với giao điểm của ' và đường trung trực của AB.
D. M trùng với giao điểm của ' và đường thẳng BA’ với A’ là điểm đối xứng của A qua ' . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Đây là bài toán cơ bản về giá trị nhỏ nhất. B A
Do A’ là điểm đối xứng của A qua ' nên: MA MA' Do đó: MA MB t MA' MB t A'B Δ Như thế: minMA MB A'B I M
Xảy ra khi: A’, B, M thẳng hàng, khi đó M trùng với A'
điểm I là giao điểm của A’B và ' .
Câu 60. Cho đoạn thẳng AB và ' là đường thẳng cố định song song với BC. Trên ' lấy
điểm M bất kì. Khi đó vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. M trùng với hình chiếu vuông góc của A trên ' .
B. M trùng với hình chiếu vuông góc của B trên ' .
C. M trùng với hình chiếu vuông góc của I trên ' với I là trung điểm của AB.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 48
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
D. Không thể xác định được vị trí của M. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Chu vi của MAB ' là: p MA MB AB . A
Mà AB cố định nên p đạt giá trị nhỏ nhất Δ K M
khi và chỉ khi MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Theo bài 59, khi đó M ở vị trí K với K là giao
điểm của ' và A’B, A’ là điểm đối xứng A' I B của A qua ' .
Câu 61. Cho góc nhọn xOy và một điểm A nằm trong góc đó. Một điểm M thay đổi trên
tia Ox và một điểm N thay đổi trên tia Oy. Để xác định vị trí của M và N sao cho AM ' N
có chu vi nhỏ nhất, một học sinh chứng minh qua ba bước như sau: x
Bước 1: Gọi p là chu vi tam giác AMN ta có: B p AM AN MN
Bước 2: Thực hiện phép đối xứng trục I Ox Ñ điểm A M
biến thành điểm B. Suy ra AM BM, và thực hiện A O phép đối xứng trục Oy
Ñ điểm A biến thành điểm C. N J y Suy ra AN CN. C Do đó: p BM MN CN
Bước 3: Như thế p đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi các điểm B, M, N, C thẳng hàng. Khi
đó M trùng với điểm I giao điểm của Ox và BC, N trùng với điểm J giao điểm của Oy và BC.
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Chứng minh chính xác. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 62. Cho hai đường thẳng song song a và b; P
A và B là hai điểm hai bên đường thẳng b trong M0 M a
đó điểm A nằm trong dãy định bởi a và b (A và Q
B đều không nằm trên a và b). Muốn dựng một A
đoạn thẳng MN vuông góc với cả a, b với Ma N0
và Nb sao cho AM MN NB có độ dài nhỏ N b
nhất. Một học sinh lập luận qua ba bước như B sau:
Bước 1: Trước hết ta thấy rằng MN có độ dài
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 49
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
không đổi, nên ta chỉ cần xác định vị trí của M, N để AM BN nhỏ nhất.
Bước 2: Thực hiện phép tịnh tiến T theo vectơ u NM N
, điểm B biến thành điểm Q; suy ra
BN QM . Thực hiện phép đối xứng trục Ña điểm A biến thành điểm P, suy ra AM PM. Do đó: AM BN PM QM t PQ .
Bước 3: Đẳng thức xảy ra khi điểm M nằm trên đoạn thẳng PQ, như thế M trùng với điểm
M là giao điểm của PQ và đường thẳng a; khi đó N trùng với điểm N là hình chiếu 0 0
vuông góc của M trên đường thẳng b. 0
Để ý rằng khi thực hiện phép tịnh tiến T theo vectơ u NM N
mà điểm Q trùng với điểm A
thì ta kết luận ngay vị trí của điểm M cần xác định là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng a.
Tóm lại bài toán luôn thực hiện được.
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Chứng minh chính xác. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 63. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Không có phép đối xứng trục nào biến a thành b.
B. Có duy nhất một phép đối xứng trục biến a thành b.
C. Có đúng hai phép đối xứng trục biến a thành b.
D. Có vô số phép đối xứng trục biến a thành b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Gọi p và q là phân giác của các góc tạo bởi hai đường q a
thẳng a và b. Ta thấy ngay có hai phép đối xứng trục
biến a thành b là các phép đối xứng trục Ñp và Ñq . p O b
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 50
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
BÀI 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. Phép đối xứng tâm 1. Định nghĩa
x Phép đối xứng qua điểm O là một phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ đối
xứng với M qua O, có nghĩa là OM OM' 0 . O Ñ M M' OM OM' 0
x Điểm O gọi là tâm của phép đối xứng, hay đơn giản là tâm đối xứng.
x Phép đối xứng qua một điểm còn gọi đơn giản là phép đối xứng tâm.
2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm Ia; b . Phép đối xứng tâm ÑI biến điểm Mx;y thành ­x' 2a x điểm M'x'; y' thì: ® . y' 2b ¯ y
Công thức này gọi là biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm ÑI .
3. Tâm đối xứng của một hình
Điểm O gọi là tâm đối xứng của một hình H nếu phép đối xứng O Ñ biến hình H thành chính nó, nghĩa là O Ñ H H . Ví dụ:
a. Các hình như hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi đề có tâm đối
xứng. Đó là giao điểm của hai đường chéo của mỗi hình.
b. Đường tròn có một tâm đối xứng, đó là tâm của nó.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. tìm ảnh của 1 điểm, một đường qua phép đối xứng tâm
1 Tìm aûnh cuûa caùc ñieåm sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I :
1) A( 2;3) , I(1;2) A (c4;1)
2) B(3;1) , I( 1;2) B (c 5 ;3)
3) C(2;4) , I(3;1) C (c4;2) Giaûi : a) Gæa söû : c
A Ñ (A) IA IA (xc 1;yc 2) ( 3 ;1) I ­xc 1 3 ­xc 4 ® ® A (c4;1) yc ¯ 2 1 yc ¯ 1
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 51
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
2 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng thaúng sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I :
1) (') : x 2y 5 0,I(2; 1
) ('c) : x 2y 5 0
2) (') : x 2y 3 0,I(1;0) ('c) : x 2y 1 0
3) (') : 3x 2y 1 0,I(2; 3
) ('c) : 3x 2y 1 0 Giaûi PP : Coù 3 caùch
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä
Caùch 2 : Xaùc ñònh daïng 'c // ' , roài duøng coâng thöùc tính khoaûng caùch d( ; ' ' )c o ' .c
Caùch 3 : Laáy baát kyø A,B ' , roài tìm aûnh A ,cBc 'c 'c { A B c c ­ c 4 ­ 4 c 1) Caùch 1: Ta coù : M(x;y) I Ñ x x x x I o Mc® ¯y 2 y ® c ¯y 2 yc
M(x;y) ' x 2y 5 0 (4 x )c 2( 2
y )c 5 0 xc 2yc 5 0
M (cx ;cy )c 'c : x 2y 5 0 Ñ Vaäy : (') II
o (' )c : x 2y 5 0
Caùch 2 : Goïi 'c = Ñ (') 'c song song I ' ' : x + 2y + m = 0 (m c z 5) . |5| | m | ªm 5 (loaïi)
Theo ñeà : d(I;') = d(I;' )c 5 | m | « 2 2 2 2 ¬m 5 1 2 1 2
o ('c) : x 2y 5 0
Caùch 3 : Laáy : A( 5;0),B( 1; 2) ' A (9 c ; 2 ),B (5 c ;0) 'c { c
A Bc : x 2y 5 0
3 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng troøn sau qua pheùp ñoái xöùng taâm : 2 2 2 2
1) (C) : x (y 2) 1,E(2;1) (C )c : (x 4) y 1 2 2 2 2
2) (C) : x y 4x 2y 0,F(1;0) (C )c : x y 8x 2y 12 0 3) ( 2 2
P) : y = 2x x 3 , taâm O(0;0)
(P )c : y = 2x x 3
HD : a) Coù 2 caùch giaûi :
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä . ÑE Caùch 2 : Tìm taâm I I
o I ,cRc R (ñaõ cho) . b) Töông töï .
Dạng 2. Chứng minh một hình H có tâm đối xứng Phương pháp giải:
Bước 1. Xác định điểm cố định O.
Bước 2. Chứng minh rằng, với mọi điểm M thuộc H, điểm M' O Ñ M cũng thuộc H.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 52
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Ví dụ 1: Trong hệ tọa độ Oxy, gọi (C) là đồ thị của hàm số 1 y . Chứng minh rằng (C) có x
tâm đối xứng là O, gốc của hệ tọa độ Oxy. Giải Gọi Mx;yC thì có: 1 y . x ­x x'
Gọi M'x';y' là ảnh của M qua O
Ñ thì từ MO OM' 0, ta có: OM OM' ® y ¯ y' 1 1 Thay vào (1) ta được: y' y'
. Hệ thức này chứng tỏ M'C . x' x'
Tóm lại, với mọi điểm M thuộc (C), M’ là ảnh của M qua O
Ñ cũng thuộc (C). Vậy, (C) có tâm đối xứng là O.
Ví dụ 2: Cho hai điểm cố định A và B có AB 2 . Tìm tập hợp những điểm M’ sao cho MA MB MM' , biết rằng 2 2 MA MB 4 . Giải
Đề tìm tập hợp những điểm M’ ta phải tìm tập hợp những điểm M. Ta có 2 2
MA MB 4 . Gọi O là trung điểm của AB thì O cố định. Mà 2 2 2 2 2 AB MA MB 2MO 2 AB 2MO 4 2 MO 1 2 nên 2
. Do đó, tập hợp những điểm M
là đường tròn (C) tâm O có bán kính R 1.
Bây giờ ta tìm tập hợp những điểm M’.
Ta có: MA MB MM' (giả thiết) (1)
Mà O là trung điểm của AB nên: MA MB 2M 2 O M (2)
Từ (1) và (2) ta có: MM' 2MO 2 2MO OM OM OM OM OM' 0 . Do đó M' O Ñ M .
Theo trên, M thuộc (C) nên M’ thuộc (C’) là ảnh của (C) qua O
Ñ . Mà (C’) chính là (C). Vậy
tập hợp những điểm M’ là đường tròn tâm O, trung điểm của AB, bán kính R 1 .
Dạng 3. Dùng phép đối xứng tâm để dựng hình
Phương pháp giải: Muốn dựng điểm N, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định hai điểm M và O sao cho N O Ñ M .
Bước 2. Tìm các dựng điểm M suy ra N.
Ví dụ: Dựng hình bình hành ABCD, biết rằng hai đỉnh B và D cố định, đỉnh A thuộc một
đường tròn (I) đã cho và đỉnh C thuộc một đường thẳng d đã cho. Giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 53
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Gọi O là trung điểm của BD thì O cố định và (I) O Ñ A C . I d' A Ta dựng A trước. Vì C O Ñ A nên A O Ñ C . Mà
Cd nên Ad' , ảnh của d qua O Ñ . Do đó: A I d' B D . O Đã có A, ta dựng C O Ñ A . d C
Tóm lại: Hình bình hành ABCD đã dựng xong.
Bài toán có 2; 1; 0 lời giải tùy theo d’ và (I) có 2; 1; 0 giao điểm.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng a cho trước thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm đối xứng là điểm bất kì nằm trên a.
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi
đường thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Tâm đối xứng phải nằm trên cả d và d’ nên không có.
Câu 3. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm đối xứng là các điểm cách đều d và d’.
Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi
đường thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 54
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ĐÁP ÁN B.
Tâm đối xứng là giao điểm của d và d’.
Câu 5. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến
đường thẳng d thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Vì phép đối xứng tâm biến d thành đường thẳng song song hoặc trùng với d.
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c không song song với
chúng. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến đường thẳng a thành đường thẳng b và biến
đường thẳng c thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giả sử c cắt a và b lần lượt tại A và B. Phép đối xứng tâm cần tìm là phép đối xứng qua trung điểm của AB.
Câu 7. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a 䌹 ', b b
䌹 ' và a cắt b. Có bao nhiêu phép
đối xứng tâm biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a’ và b’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Đó là phép đối xứng qua tâm hình bình hành tạo thành bởi bốn đường thẳng đã cho.
Câu 8. Trong các hình dưới đây hình nào không có tâm đối xứng? A. Đường elip. B. Đường hypebol. C. Đường parabol.
D. Đồ thị của hàm số y sin x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
C. Hình lục giác đều.
D. Hình gồm một đường tròn và một hình vuông nội tiếp. Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 55
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ĐÁP ÁN B.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào không có vô số tâm đối xứng?
A. Đồ thị của hàm số y sin x .
B. Đồ thị của hàm số y sinx 1.
C. Đồ thị của hàm số y tan x . 1
D. Đồ thị của hàm số y . x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 1 Đồ thị của hàm số y
là đường hypebol, chỉ có duy nhất một tâm đối xứng là điểm gốc x tọa độ.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng tâm biến điểm A5;2 thành điểm A' 3
;4 thì nó biến điểm B1; 1 thành điểm: A. B'1;7 B. B'1;6 C. B'2;5 D. B'1; 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trung điểm của BB’ phải là trung điểm của AA’.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm có tâm là điểm gốc tọa độ.
Khi đó nó biến đường thẳng 3x 4y 13 0 thành đường thẳng: A. 3x 4y 13 0 B. 3x 4y 13 0 C. 3x 4y 13 0 D. 3x 4y 13 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Phép đối xứng qua O biến điểm Mx; y thành điểm M'x;y .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm với tâm là điểm I1; 1 . Khi
đó nó biến đường thẳng 2x 3y 5 0 thành đường thẳng: A. 2x 3y 7 0 B. 2x 3y 7 0 C. 2x 3y 7 0 D. 2x 3y 4 0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Điểm I phải cách đều đường thẳng đã cho và ảnh của nó.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có
phương trình 3x 4y 1 0 và 3x 4y 5 0 . Nếu phép đối xứng tâm biến a thành b thì
tâm đối xứng phải là điểm nào trong các điểm sau đây? A. I2; 2 B. I2;2 C. I 2 ;2 D. I2;0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Tâm đối xứng phải cách đều hai đường thẳng đã cho.;
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 56
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm Ia; b . Thực hiện phép đối xứng
tâm I biến điểm Mx; y thành M'x'; y' . Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm này là: ­x' 2b x ­x' 2a x ­x' a 2x ­x' a 2y A. ® B. ® C. ® D. ® y' 2a ¯ y y' 2b ¯ y y' b ¯ 2y y' b ¯ 2x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y x x .
Phương trình của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là: A. 2 y x x . B. 2 y x x . C. 2 y x x . D. 2 y x 2x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Hai điểm Mx; y và M'x;y thì đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. Do đó phương 2 trình của parabol (Q) là: 2 y x x y x x .
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I2; 1 và đường thẳng ' có
phương trình x 2y 2 0 . Ảnh của ' qua phép đối xứng tâm ÑI là đường thẳng có phương trình: A. x 2y 2 0 . B. x 2y 3 0 . C. x 2y 6 0 . D. 2x y 4 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. ­x' 4 x ­x 4 x'
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có: ® ® y' 2 y y 2 ¯ ¯ y'
Thế vào phương trình của ' ta được: 4x'2 2 y' 2 0 x ' 2y' 2 0 x' 2y' 2 0
Vậy phương trình ảnh của ' là: x 2y 2 0 .
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I2; 1 và đường tròn (T) có phương trình 2 2
x y 9 . Phép đối xứng tâm ÑI biến đường tròn (T) thành đường tròn
(T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 8x 4y 11 0 . B. 2 2 x y 4x 6y 5 0 . C. 2 2 x y 2x 4y 0 . D. 2 2 x y 6x 2y 2 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. ­x' 4 x ­x 4 x'
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có: ® ® y' 2 y y 2 ¯ ¯ y'
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 57
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 2 2
Thế vào phương trình của (T) ta được: 2 2 4 x' 2 y' 9 x' y' 8x' 4y' 11 0 .
Vậy phương trình của (T’) là: 2 2 x y 8x 4y 11 0 .
Câu 19. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng? A. 2 y 2x 3x 1 . B. 3 y x x 5 . C. 3 y x tan x . D. 2 y sin x x 1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta đã biết đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Trong các hàm
số dưới đây chỉ có hàm số 2
y sin x x 1 là hàm số lẻ, nên đồ thị của hàm số này nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x y 8x 10y 32 0 . Phương trình của đường tròn (C’) đối xứng của (C) qua gốc tọa
độ O có phương trình là: 2 2 2 2
A. x 4 y 5 9 . B. x4 y5 16. 2 2 C. x 4 y 5 4 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay x bởi x và y bởi y ta được phương trình của (C’) là: 2 2 2 2 x y 8x 10y 32 0 x 4 y 5 9 .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y x 2x và điểm I 3
;1. Phép đối xứng tâm ÑI biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y x 14x 46 . B. 2 y x 14x 5 . C. 2 y x 7x 12 . D. 2 y x 6x 3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. ­x' 6 x ­x 6 x'
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có: ® ® y' 2 y y 2 ¯ ¯ y' 2
Thế vào phương trình của (P) ta được: 2 2 y' 6 x' 2 6 x' y' x' 14x' 46 .
Vậy phương trình của (P’) là: 2 y x 14x 46 .
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I2; 1 và tam giác ABC với A1;4 , B 2
;3, C7;2. Phép đối xứng tâm ÑI biến trọng tâm G của tam giác ABC thành điểm G’ có tọa độ là:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 58
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. 2; 5. B. 2; 5 . C. 1; 4 . D. 0; 5 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. Trọng tâm của ABC ' là G2;3 .
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta được G'0; 5 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 59
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng BÀI 5. PHÉP QUAY
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa
Cho điểm O và góc lượng giác D . Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O
thành điểm M’ sao cho OM’ = OM và góc lượng giác (OM’ OM’) bằng D được gọi là phép quay
tâm O góc D (h.1.27).
Điểm O được gọi là tâm quay còn D được gọi là góc quay của phép quay.
Phép quay tâm O góc D thường được kí hiệu là QO;D
Ví dụ 1. Trên hình 1.28 ta có các điểm A’, B’, O tương ứng là ảnh của các điểm A, B, O qua S
phép quay tâm O, và góc quay 2 Nhận xét:
1) Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa là chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 60
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng II. TÍNH CHẤT
Quan sát chiếc tay lái (vô lăng) trên tay người lái xe ta thấy khi người lái xe quay tay lái
một góc nào đó thì hai điểm A và B trên tay lái cũng quay theo. (h.1.34). Tuy vị trí A và B
thay đổi nhưng khoảng cách giữa chúng không thay đổi. Điều đó được thể hiện trong tính chất sau của phép quay.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 61
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Tính chất 1.
Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
(Phép quay tâm O, góc (OA; OA’) biến điểm A thành A’, B thành B’.
Khi đó, ta có: A’B’ = AB) Tính chất 2.
Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến
tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h.1.36).
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 62
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Nhận xét
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Chứng minh điểm M’ là ảnh của điểm M trong một phép quay
Phương pháp giải: Ta thực hiện các bước sau:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 63
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Bước 1. Tìm một điểm cố định O và một góc M không đổi. ­OM ° OM'
Bước 2. Chứng minh: ® OM,OM' M °¯
Ví dụ 1: Cho ABC là tam giác đều (các đỉnh được ghi theo chiều dương). Hãy xác định
phép quay biến C thành A). Giải
x Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, ta có: A ­OA ° OC ® OC,OA ° o ¯ 120 120o Vậy o Q O;120 : C A . O x Ta còn có phép quay o Q B;60 : C A . B C
Ví dụ 2: Cho hai đường tròn O;R và O';R cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng qua B,
cắt O;R tại M cắt O';R tại M’. Chứng minh rằng M’ là ảnh của M trong phép quay tâm A, góc quay M OAO' . Giải
Xét tam giác MAM’ ta có: M O ; M ' O ' (góc 1 1 1 1 A
nội tiếp và nửa góc ở tâm cùng chắn một cung). Mà M O
O O ' (vì 'OAO' cân tại A), suy ra M M ' . O' 1 1 1 1
Vậy, tam giác MAM’ cân tại A, suy ra: AM AM' 1 B M'
Mặt khác: 'OMA 'O'M'A c.c.c , suy ra MAO M'AO' . Mà:
MAM' MAO OAM' M'AO' OAM' OAO' . Do đó: MAM' M 2 . ­AM ° AM' Từ (1) và (2) suy ra: ® AM,AM' M °¯
Vậy M’ là ảnh của M trong phép quay tâm A, góc quay M OAO' .
Dạng 2. Tìm ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua một phép quay Phương pháp giải:
x Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép quay QI;D .
Bước 1. Lấy trên đường thẳng một điểm cố định M và điểm di động M. 0
Bước 2. Gọi M ' và M’ lần lượt là ảnh của M và M trong phép quay QI;D . 0 0
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 64
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Bước 3. Chứng minh rằng M’ thuộc một đường thẳng d’ cố định.
Kết luận: d’ chính là ảnh của d qua phép quay QI;D .
x Tìm ảnh của một đường tròn qua một phép quay QI;D .
Bước 1. Gọi O’ là ảnh của O, tâm đường tròn đã cho, qua QI;D , ta có O’ cố định.
Bước 2. Lấy điểm M tùy ý trên đường tròn (O). Gọi M’ là ảnh của M qua QI;D , chứng minh rằng O'M' OM .
Bước 3. Chứng minh rằng M’ thuộc đường tròn O';R .
Kết luận: O';R chính là ảnh của O;R qua QI;D .
Ví dụ 1: Cho phép quay tâm O, góc quay M o
60 và đường thẳng d. Tìm ảnh của d qua QI;D . Giải
Gọi H là hình chiếu của O lên d, ta có H cố định. Gọi H’ là ảnh của H qua o Q O; 60 . Ta có: ­OH' ° OH ® OH,OH' 1 o °¯ 60
Mặt khác, gọi M là điểm di động trên d và M’ là ảnh của M qua o Q O; 60 , ta có: ­OM ° OM' ® OM,OM' 2 o °¯ 60 Từ (1) và (2), ta có: d' OH ½ OH' M' ° OM OM' ¾ 'OH'M' 'OHM c.g.c O 60o ° HOM H'OM'¿ H' Do đó: o OH'M' 90 60o d
Vậy tập hợp điểm M’ là đường thẳng d’ vuông góc H M với OH’ tại H’. Lưu ý:
1. Góc của d và d’ bằng o 60 . ­HM ° H'M' 2. ® HM,H'M' ° o ¯ 60
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có A cố định (các đỉnh được vẽ theo chiều
dương). Biết rằng C thuộc đường tròn I;R cho sẵn. Tìm ảnh của đường tròn I;R qua phép quay o Q A; 90 . Giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 65
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Vì tam giác ABC vuông cân tại A, có các đỉnh A ­AC ° AB
ghi theo chiều dương nên: ® AC,AB ° o ¯ 90 B
Suy ra B là ảnh của C qua o Q A; 90 . C I
Gọi I’ là ảnh của I qua phép quay o Q A; 90 , ta I' ­AI ° AI' có I’ cố định và: ® AI,AI' ° o ¯ 90 I I' ½ Mặt khác: Q o A; 90 :
¾ I'B IC . Do đó I'B R (bán kính của I;R ) C B¿
Tóm lại, ta có: I’ cố định, I'B R (không đổi) nên tập hợp những điểm B là đường tròn tâm
I’, bán kính R. Đó là ảnh của đường tròn I;R .
Dạng 3. Dựng hình bằng phép quay
Phương pháp giải: Muốn dựng điểm N qua phép quay, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định điểm M và phép quay QO;M : M N .
Bước 2. Tìm cách dựng điểm M, suy ra điểm N bằng phép quay trên.
Ví dụ: Cho tam giác đều ABC có các đỉnh được vẽ theo chiều dương. Lấy điểm P trên
cạnh AB. Hãy dựng điểm Q trên cạnh CA sao cho CQ AP . Giải
Giả sử bài toán đã dựng xong ta có: QAC sao cho A CQ AP .
Trước hết ta phải xác định phép quay biến C thành A và Q P thành P. Ta có: CQ AP CQ AP 1 Q Mặt khác, 120° PAB và QCA nên: O o CQ,AP CA,AB 120 2 B C ­CQ ° AP Từ (1) và (2) suy ra: ® CQ,AP ° o ¯ 120
Gọi O là tâm của phép quay biến C thành A và Q thành P, ta có: ­OC ° OA 3 ® ° o ¯ OC,OA 120 4
Từ (3) suy ra O thuộc đường trung trực của CA; từ (4) suy ra O thuộc cung chứa góc o 120
vẽ trên dây CA. Mà ABC là tam giác đều nên O chính là trọng tâm của nó.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 66
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Tóm lại, ta đã xác định được phép quay tâm O, góc quay o
120 , biến C thành A, biến Q thành P. Suy ra o Q O; 120 : P Q và O
O , nên biến OP thành OQ. Vậy Q là giao điểm
của cạnh CA và OQ là ảnh của đường thẳng OP qua phép quay o Q O; 120 . Bài toán chỉ có một nghiệm hình.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d
thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm của phép quay là điểm cách đều hai đường thẳng d và d’.
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song a và a’, một đường thẳng c không song song với
chúng. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ và biến đường thẳng c thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay góc quay o
180 , tâm quay là trung điểm của đoạn thẳng do a và a’ chắn ra trên c.
Câu 3. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a 䌹 ', b b
䌹 ' và a cắt b. Có bao nhiêu phép
quay biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a’ và b’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay góc quay o
180 , tâm quay là tâm hình bình hành tạo bởi bốn đường thẳng đã cho.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới
đây biến tam giác ABC thành chính nó? A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 67
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây
biến hình vuông ABCD thành chính nó? A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A1;0 thành điểm A'0;
1 . Khi đó nó biến điểm M1; 1 thành điểm: A. M' 1 ; 1 . B. M'1; 1 . C. M' 1 ; 1 . D. M'1;0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 7. Khi nào thì hợp thành của hai phép quay QO;M và QO;I là phép đồng nhất? A. Khi o M I 90 .
B. Khi M I kS, với k nguyên.
C. Khi M I 2kS , với k nguyên. D. Không khi nào. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Hợp thành là phép quay tâm O góc quay M I .
Câu 8. Khi nào thì hợp thành của hai phép quay QO;M và QO;I là phép đối xứng tâm? A. Khi o M I 0 .
B. Khi M I kS, với k nguyên.
C. Khi M I 2kS , với k nguyên. D. Không khi nào. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hợp thành là phép quay tâm O góc quay M I .
Câu 9. Cho phép quay QO;M biến điểm A thành điểm A’ và biến điểm M thành điểm
M’. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. AM A' A'M' M' .
B. OA,OA' OM,OM' M . C. AM,A'M' M' M . D. AM A'M' . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ta xét phép quay QO;M . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu o
M 90 thì Q biến trục hoành x’Ox thành trục tung y’Oy. B. Nếu o
M 270 thì Q biến trục tung y’Oy thành trục hoành x’Ox. C. Nếu o M 90
thì Q biến trục tung y’Oy thành trục hoành x’Ox.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 68
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng D. Nếu o
M 180 thì Q biến trục hoành x’Ox thành chính nó. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta thấy ngay các câu A, B, C đều đúng. Nếu o
M 180 thì Q biến trục hoành x’Ox thành trục ngược hướng với trục x’Ox.
Câu 11. Trong câu này ta chỉ xét các phép quay với góc quay M thỏa điều kiện o o 0 M 180
. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không tồn tại phép quay nào biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
B. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng a thành đường thằng b.
C. Có đúng hai phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
D. Có vô số phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Giả sử a và b ở vị trí như hình vẽ. y a b
Gọi D là góc tạo bởi a và b. x' x
+ Ta thấy phép quay QO;D biến a thành b và phép O I quay o Q O;180 D biến b thành a. y'
+ Mặt khác, chẳng hạn như trên tia Ox ta lấy một điểm
I bất kì nào đó, thì phép quay o Q I;180 D sẽ biến b thành a.
Như thế, với hai đường thẳng a và b cắt nhau sẽ có vô số phép quay biến đường thẳng
này thành đường thẳng kia.
Câu 12. Cho tam giác ABC đều tâm O (O là tâm của đường tròn ngoại tiếp). Ta thực hiện
phép quay tâm O biến tam giác ABC thành chính nó. Một số đo của góc quay M là: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trong tam giác đều ABC tâm O, ta có: o COA 120 . A
Như vậy phép quay tâm O với góc quay o M 120 sẽ biến
tam giác ABC thành chính nó.
Dĩ nhiên phép quay tâm O với góc quay bằng o k180 cũng 120O
biến tam giác ABC thành chính nó. O B C
Câu 13. Cho hình vuông ABCD tâm O. Ta xét các mệnh đề sau:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 69
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 1. Phép quay o
Q O; 45 biến hình vuông ABCD thành chính nó. 2. Phép quay o
Q O;60 biến hình vuông ABCD thành chính nó. 3. Phép quay o
Q O;90 biến hình vuông ABCD thành chính nó. 4. Phép quay o
Q O;180 biến hình vuông ABCD thành chính nó.
Trong các mệnh đề trên:
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng.
B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng.
D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hai đường chéo của hình vuông vuông góc với nhau tại O. Dễ thấy các phép quay o
Q O; k90 biến hình vuông ABCD thành chính nó.
Câu 14. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Ta xét các mệnh đề sau: 1. Phép quay o
Q O;72 biến hình vuông ABCDE thành chính nó. 2. Phép quay o
Q O;90 biến hình vuông ABCDE thành chính nó. 3. Phép quay o
Q O;144 biến hình vuông ABCDE thành chính nó. 4. Phép quay o
Q O; 216 biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
Trong các mệnh đề trên:
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng.
B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng.
D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. B Ta có: o AOB BOC COD DOE EOA 72 . C
Do đó các phép quay tâm O với góc quay bằng o k72
đều biến ngũ giác đều ABCDE thành chính nó. O A
Như thế các câu 1, 3, 4 đều đúng,, câu 2 sai. D E
Câu 15. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ta xét các mệnh đề sau: 1. Phép quay o
Q O;60 biến hình vuông ABCDEF thành chính nó. 2. Phép quay o
Q O;120 biến hình vuông ABCDEF thành chính nó. 3. Phép quay o
Q O;180 biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 70
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 4. Phép quay o
Q O; 240 biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
Trong các mệnh đề trên:
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng.
B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng.
D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tương tự như câu 38; do đó các phép quay tâm O với góc quay bằng o k60 đều biến lục
giác đều ABCDEF thành chính nó.
Như thế tất cả các câu 1, 2, 3, 4 đều đúng.
Câu 16. Cho phép quay QO;M biến điểm M thành điểm M’. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phép quay QO;M là một phép dời hình.
B. Phép quay QO;M có O là một điểm bất động.
C. Ta luôn có OM OM' và MOM' M.
D. Ta luôn có OM OM' và OM,OM' M. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là 2x y 5 0 và x 2y 3 0 . Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành
đường thẳng kia thì số đo của góc quay M là: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta thấy ngay hai đường thẳng a và b có phương trình 2x y 5 0 và x 2y 3 0 là
vuông góc với nhau. Suy ra o M 90 .
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có hai đường thẳng a và b có phương trình
lần lượt là 4x 3y 5 0 và x 7y 4 0 . Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành
đường thẳng kia thì số đo của góc quay M là: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Đường thẳng a : 4x 3y 5 0 có vectơ pháp tuyến u 4;3 .
Đường thẳng b : x 7y 4 0 có vectơ pháp tuyến v 1; 1 7 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 71
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 4.1 3.7 2
Gọi D là góc tạo bởi a và b ta có: cosD cosu,v . Suy ra o D 45 . 2 2 2 2 2 4 3 . 1 7 Vậy o M 45 .
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M4;1 . Phép quay o Q O;90 biến
điểm M thành điểm M’ có tọa độ là: A. 1;4 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 1; 4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Nhận thấy: + OM OM' 17 . + OM OM 4; 4 1 , OM O ' M' 1 ; 1 4 OM O .OM M O ' M' 0 Do đó OM A OM' . Vậy, phép quay o
Q O;90 biến điểm M thành điểm M' 1 ;4 .
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm Mx; y . Phép quay QO;D biến
điểm M thành điểm M’ có tọa độ là: A. xcos ; D ysinD. B. ycosD;xsinD. C. xcosD ysin ; D xsinD ycosD . D. xcosD ysin ; D xsinD ycosD . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Theo tính chất của phép quay ta có: OM OM' . y
Đặt Ox,OM E , thế thì: x OMcosE,y OMsinE . M' y' Ta có; Ox,OM' D E . Do đó: M x' OM'cosD E y OMcosDcosE sinDsinE α x x' xcos D y sin D O x' x y' OM'sinD E OMsinDcosE sinEcosD y' xsin D ycosD Vậy: M'xcosD ysin ; D xsinD ycosD .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;4 , B 2 ;2 , C7; 9 . Phép quay o
Q O;90 biến trọng tâm G của ABC '
thành điểm G’ có tọa độ là:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 72
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. 1; 2 . B. 1;2 . C. 3; 1 . D. 3; 1. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có G2; 1 . Suy ra G'1;2 .
Câu 22. Cho tam giác đều ABC có tâm O và các đường cao AA’, BB’, CC’ (các đỉnh của
tam giác ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của đường cao AA’ qua phép quay o Q O; 240 là: A. AA’. B. BB’. C. CC’.
D. Một đoạn thẳng qua O song song với BC. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay o
Q O; 240 biến A thành B; A’ thành B’.
Vậy ảnh của AA’ là BB’.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD tâm O (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của cạnh AB qua phép quay o Q O; 270 là: A. AB. B. BC. C. CD. D. DA. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay o
Q O; 270 biến A thành B, B thành C. Vậy ảnh của AB là BC.
Câu 24. Cho hình thoi ABCD có góc o
ABC 60 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim
đồng hồ). Ảnh của cạnh CD qua qua phép quay o Q A; 60 là: A. AB. B. BC. C. CD. D. DA. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay o
Q A; 60 biến C thành B; D thành C. Vậy ảnh của CD là BC.
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại B và góc tại A bằng o
60 (các đỉnh của tam giác ghi
theo chiều kim đồng hồ). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều ACD. Ảnh của cạnh BC qua phép quay o Q A; 60 là: A. AD.
B. AI với I là trung điểm của CD.
C. CJ với J là trung điểm của AD.
D. DK với K là trung điểm của AB.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 73
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Từ giả thiết suy ra ABC là nửa tam giác đều, do đó D AC 2AB . J Phép quay o
Q A; 60 biến B thành K; C thành D. A I Vậy ảnh của BC là DK. 60o K B C
Câu 26. Cho hai đường tròn O , O bằng nhau; mỗi đường tròn đi qua tâm của đường 1 2
tròn kia, cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường cát tuyến đi qua giao điểm A của chúng cắt
một đường tròn ở M và cắt đường tròn kia ở N. Góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại M, N của hai đường tròn bằng: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Từ giả thiết ta thấy BO '
O là tam giác đều, do đó 1 2 o O BO 60 , suy ra o AMB IO B 60 và 1 2 1 M A o ANB IO B 60 . Như thế BM ' N đều và o MBN 60 N 2 .
Thực hiện phép quay Q tâm B với góc quay o M O 60 . 2 O1
Phép quay này biến O thành O nên biến đường 2 1 60o
tròn O thành đường tròn O ; biến N thành M, 1 2 B
nên biến tiếp tuyến tại N của O thành tiếp tuyến 2 tại M của O . 1
Suy ra góc hợp bởi hai tiếp tuyến tại M và N là o 60 .
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam E
giác ta vẽ các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE;
gọi M là trung điểm của BC. Để chứng minh đường thẳng P
AM vuông góc với đường thẳng DE, một học sinh lập luận N D qua ba bước như sau: A
Bước 1: Thực hiện phép quay Q tâm A góc quay . Phép F
quay này biến B thành F là trung điểm của AC; biến C
thành E; do đó Q biến BC thành FE. B M C
Bước 2: Như thế Q biến trung điểm M của BC thành trung
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 74
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng điểm N của FE. Suy ra o MAN 90 hay AM A AN .
Bước 3: Mặt khác AN là đường trung bình của DEF ' nên AN DE 䌹 ; do vậy AM A DE .
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Chứng minh hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 28. Biết B nằm giữa A và C; trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC
dựng các tam giác đều ABE, BCF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AF,
CE. Để chứng minh tam giác AMN đều, một học sinh chứng minh qua ba bước như sau:
Bước 1: Thực hiện phép quay Q tâm B với góc quay F o M 60 .
Phép quay Q biến E thành A; biến C thành F. M E
Bước 2: Do đó Q biến đoạn thẳng EC thành đoạn thẳng N
AF. Như thế Q biến trung điểm N của EC thành trung điểm M của AF. A B C
Bước 3: Từ kết quả trên suy ra: BN BM và o NBM 60 .
Kết luận: Tam giác BMN là tam giác đều.
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Chứng minh hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 75
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
BÀI 6. KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. Khái niệm về phép dời hình
Các phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều có một tính chất chung
là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Người ta dùng tính chất đó để định nghĩa phép biến hình sau đây. Định nghĩa
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Nếu phép dời hình F biến các điểm M, N lần lượt thành các điểm M’, N’ thì MN = M’N’. Nhận xét
1) Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều là những phép dời hình.
2) Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình. Ví dụ 1.
a) Tam giác A’B’’C’’ là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình (h.1.39a).
b) Ngũ giác MNPQR là ảnh của ngũ giác M’N’P’Q’R’ qua phép dời hình (h.1.39b). c) Hình là ảnh của hình
qua phép dời hình (h.1.40) Ví dụ 2.
Trong hình 1.42 tam giác DEF là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm B góc 900và phép tịnh tiến theo vectơ
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 76
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng II. Tính chất Phép dời hình:
1) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm;
2) Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
3)Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó.
4) Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Chú ý.
a) Nếu một phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng biến trọng
tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác ABC tương ứng thành
trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác A’B’C’ (h.1.44).
b) Phép dời hình biến đa giác n cạnh thành đa giác n cạnh, biến đỉnh thành đỉnh, biến cạnh thành cạnh.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 77
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Ví dụ 3. Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoại tiếp của nó (h.1.45). Tìm
ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
tâm O, góc 600 và phép tịnh tiến theo vectơ Giải
Gọi phép dời hình đã cho là F. Chỉ cần xác định ảnh của các đỉnh của tam giác OAB qua
phép dời hình F. Ta có phép quay tâm O, góc 600biến O, A và B lần lượt thành O, B, C.
Phép tịnh tiến theo vectơ
biến O, B và C lần lượt thành E, O và D. Từ đó suy ra F(O)
= E, F(A) = O, F(B)=D. Vậy ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình F là tam giác EOD.
II. Khái niệm hai hình bằng nhau
Quan sát hình hai con gà trong tranh dân gian (h.1.47), vì sao có thể nói hai hình và bằng nhau?
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 78
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Chúng ta đã biết phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó. Người ta cũng
chứng minh được rằng với hai tam giác bằng nhau luôn có một phép dời hình biến tam
giác này thành tam giác kia. Vậy hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi có một phép dời
hình biến tam giác này thành tam giác kia. Người ta dùng tiêu chuẩn đó để định nghĩa hai hình bằng nhau. Định nghĩa
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. Ví dụ 4
a) Trên hình 1.48, hai hình thang ABCD và A’’B’’C’’D’’ bằng nhau vì có một phép dời hình
biến hình thang ABCD thành hình thang A’’B’’C’’D’’.
b) Phép tịnh tiến theo vectơ biến hình thành hình
, phép quay tâm O góc 900 biến hình thành hình
. Do đó phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
tịnh tiến theo vectơ và phép quay tâm O góc 900 biến hình thành hình . Từ đó suy ra hai hình và bằng nhau (h.1.49).
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 79
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng song song là phép nào
trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Vectơ tịnh tiến là 2HK
H có H, K lần lượt nằm trên trục của phép thứ nhất và phép thứ hai
sao cho HK vuông góc với các trục đó.
Câu 2. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm quay là giao điểm của hai trục d và d’ của hai phép đối xứng trục, góc quay bằng hai lần góc d,d' .
Câu 3. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng vuông góc với nhau là
phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 80
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Phép đối xứng qua giao điểm của hai trục đối xứng.
Câu 4. Hợp thành của hai phép tịnh tiến là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Vectơ tịnh tiến bằng tổng hai vectơ tịnh tiến của hai phép đã cho.
Câu 5. Hợp thành của hai phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Phép tịnh tiến theo vectơ 2OO
OO' , trong đó O là tâm của phép đối xứng thứ nhất, O’ là tâm
của phép đối xứng thứ hai.
Câu 6. Khi nào thì hợp thành của hai phép tịnh tiến T và T là phép đồng nhất? u v A. Không khi nào. B. Khi u v 0 . C. Khi u v . D. Khi u v 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Vì hợp thành là phép tịnh tiến theo vectơ u v .
Câu 7. Khi nào thì hợp thành của hai phép đối xứng trục Ña và Ñb là phép đồng nhất?
A. Khi hai đường thẳng a và b trùng nhau.
B. Khi hai đường thẳng a và b song song.
C. Khi hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. D. Không khi nào. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Khi a và b trùng nhau, nếu Ña biến điểm M thành điểm N thì Ñb biến điểm N thành điểm M.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối xứng trục D D AC và
BD . Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ AC . S
B. Phép quay tâm D với góc quay . 2
C. Phép đối xứng qua giao điểm của AC và BD.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 81
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
D. Phép đối xứng qua đường thẳng BD. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Nhận xét rằng F biến A thành C và B thành D.
Câu 11. Gọi F là hợp thành của hai phép đối xứng tâm D và D . Khi đó F là: O O'
A. phép đối xứng qua trung điểm của OO’.
B. phép tịnh tiến theo vectơ 2OO O ' O' .
C. phép tịnh tiến theo vectơ OO' .
D. phép đối xứng qua trung trực của OO’. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hãy xác định ảnh của điểm O qua phép F.
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD với M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi F là
hợp thành của phép tịnh tiến T theo vectơ AB và phép đối xứng qua đường thẳng BC. Khi
đó F là phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép đối xứng qua điểm M.
B. Phép đối xứng qua điểm N.
C. Phép đối xứng qua tâm O của hình chữ D. Phép đối xứng qua đường thẳng MN. nhật. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Bằng cách tìm ảnh của các điểm A và D qua phép F sẽ thấy các phương án A, B, C đều không đúng.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến điểm B thành điểm D, Đ
là phép đối xứng qua đường thẳng AD. Khi đó hợp thành của hai phép Q và Đ là:
A. Phép đối xứng qua tâm hình vuông.
B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC.
C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB.
D. Phép đối xứng qua điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép hợp thành đó biến B thành D, biến D thành B và biến A thành A nên các phương án A, C, D đều không đúng.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là phép
quay tâm C biến D thành B. Hợp thành của hai phép Q và Q’ là:
A. Phép đối xứng qua điểm B.
B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC.
C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB.
D. Phép đối xứng qua điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép hợp thành đó biến điểm B thành điểm B nên phương án B và D không đúng. Nó lại
không biến điểm A thành điểm A nên phương án C không đúng.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 82
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 15. Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là phép
quay tâm C biến B thành D. Hợp thành của hai phép Q và Q’ là:
A. Phép tịnh tiến theo vectơ AB .
B. Phép tịnh tiến theo vectơ 2AD AD .
C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB.
D. Phép đối xứng qua điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A’, đối xứng với A qua D nên phương án B đúng.
Câu 16. Cho hình vuông ABCD, I là trung điểm cạnh AB. Gọi phép biến hình F là hợp
thành của hai phép: Phép tịnh tiến T
và phép đối xứng tâm D . Khi đó F là phép nào AB A I
trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng qua điểm A.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ AC . S
D. Phép đối xứng qua đường thẳng BD.
C. Phép quay tâm D với góc quay . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A, nên chỉ có phương án A đúng.
Câu 17. Cho hình vuông ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối xứng trục D và D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây? AB CD
A. Phép đối xứng qua điểm A.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ 2AD AD .
C. Phép đối xứng qua điểm B.
D. Phép tịnh tiến theo vectơ BC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 18. Cho tam giác cân ABC đỉnh A, đường cao AH, với BAC M . Gọi phép biến hình F
là hợp thành của hai phép đối xứng trục D và D
. Khi đó F là phép nào trong các AB AH phép dưới đây? A. Phép quay QA;M .
B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC.
C. Phép đối xứng qua điểm A.
D. Phép tịnh tiến theo vectơ BC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A, và biến B thành D.
Câu 19. Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C và
biến điểm A thành chính nó thì đó là:
A. Phép đối xứng qua trung trực của BC.
B. Phép quay tâm A góc quay AB,AC .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 83
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
C. Phép đối xứng qua trung trực của BC hoặc phép quay tâm A góc quay AB,AC .
D. Phép đối xứng qua trung điểm cạnh BC. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Có thể xảy ra phương áng A hoặc phương án B.
Câu 20. Cho tam giác cân ABC đỉnh A. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C, biến
điểm C thành B thì đó là:
A. Phép đối xứng qua trung trực của BC.
B. Phép đối xứng qua trung điểm cạnh BC.
C. Phép quay tâm A góc quay AB,AC .
D. Phép đối xứng qua trung trực của BC hoặc đối xứng qua trung điểm BC. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Có thể xảy ra phương án A hoặc phương án B.
Câu 21. Cho hình thoi ABCD có góc A bằng o
60 . Nếu phép dời hình biến điểm A thành
điểm B và điểm B thành điểm D thì nó biến điểm D thành: A. Điểm C. B. Điểm A.
C. Điểm C hoặc điểm A.
D. Điểm đối xứng với D qua C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Nếu phép dời hình đó biến điểm D thành điểm D’ thì hai tam giác ABD và BDD’ phải
bằng nhau. Vậy D’ phải trùng với C hoặc A.
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm N, M thành O và O thành P
thì nó biến điểm Q thành: A. Điểm D. B. Điểm C. C. Điểm Q. D. Điểm B. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Nếu phép dời hình đó biến điểm Q thành điểm Q’ thì hai hình chữ nhật AMOQ và tứ giác
NOPQ’ phải bằng nhau. Vậy Q phải trùng với C.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,
BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến điểm A thành M, B thành P thì nó biến điểm M thành: A. Điểm O. B. Điểm C. C. Điểm Q. D. Điểm B.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 84
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Nếu phép dời hình đó biến điểm M thành điểm M’ thì vì M là trung điểm AB nên M’ là
trung điểm MP, nên M trùng với O.
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến tam giác AMQ thành tam giác NOP thì nó biến điểm O thành: A. Điểm D. B. Điểm B. C. Điểm Q. D. Điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Nếu phép dời hình đó biến điểm O thành điểm O’ thì vì bốn điểm A, M, Q, O là bốn đỉnh
của hình chữ nhật nên bốn điểm N, O, P, O’ cũng là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Suy ra O’ trùng với đỉnh C.
Câu 25. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép quay QO;M với o
M 180 là phép đối xứng tâm O Ñ .
B. Phép đối xứng tâm O
Ñ là một phép dời hình.
C. Phép đối xứng tâm O
Ñ có một điểm bất động duy nhất là điểm O.
D. Phép đối xứng tâm O
Ñ nếu biến điểm M thành điểm M’ thì ta có OM OM' . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta thấy ngay các câu A, B, Cđều đúng. Phép đối xứng tâm O
Ñ nếu biến điểm M thành điểm M’ thì ta có OM OM ' .
Câu 26. Chọn mệnh đề đúng:
A. Hợp của hai phép quay là một phép quay.
B. Hợp của hai phép đối xứng tâm là một phép đối xứng tâm.
C. Một phép đối xứng tâm không thể có nhiều hơn một điểm bất động.
D. Phép tịnh tiến T theo vectơ u z 0 trong trường hợp nào đó có thể là một phép đối xứng tâm. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 85
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
- Hợp của hai phép quay là một phép quay, chỉ đúng N
khi hai phép quay này có cùng tâm quay.
- Ta hãy xét hai phép đối xứng tâm ÑI và ÑJ với I và J I J khác nhau.
Với M là một điểm bất kì, ta gọi: I Ñ M N và M P J Ñ N P Ta có: MN M 2IN 2I và NP 2NJ 2N . Suy ra: MP MN NP NP N 2IN I NJ N 2IJ IJ : không đổi.
Như thế phép tịnh tiến T theo vectơ u 2IJ biến điểm M thành điểm P.
Vậy: hợp của hai phép đối xứng tâm ÑI và ÑJ với I và J khác nhau là một phép tịnh tiến theo vectơ u 2IJ IJ . - Phép đối xứng tâm O
Ñ có một điểm bất động duy nhất là O.
- Phép tịnh tiến T theo vectơ u z 0 không thể là một phép đối xứng tâm.
Câu 27. Ta xét các mệnh đề:
1. Tam giác đều có 3 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
2. Hình vuông có 4 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
3. Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
4. Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
Trong các mệnh đề trên:
A. Có 1 mệnh đề đúng.
B. Có 2 mệnh đề đúng.
C. Có 3 mệnh đề đúng.
D. Cả 4 mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
+ Đa giác đều n cạnh thì có n trục đối xứng.
+ Đa giác đều nếu số cạnh n chẵn thì có một tâm đối xứng, và nếu số cạnh n lẻ thì không có tâm đối xứng.
Như thế trong 4 câu trên có hai câu 4 và 4 là đúng.
Câu 28. Một hình H được gọi là có một tâm đối xứng nếu:
A. Tồn tại một phép tịnh tiến biến H thành chính nó.
B. Tồn tại một phép quay biến H thành chính nó.
C. Tồn tại một một phép đối xứng trục biến H thành chính nó.
D. Tồn tại phép đối xứng tâm biến H thành chính nó. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 86
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 29. Cho hai điểm phân biệt I và J. Thực hiên phép đối xứng tâm ÑI biến điểm M
thành điểm M’, sau đó tiếp tục thực hiện phép đối xứng tâm ÑJ biến điểm M’ thành điểm
M’’. Như vậy phép biến hình biến điểm M thành M’’ là:
A. Một phép tịnh tiến.
B. Một phép đối xứng tâm. C. Một phép quay.
D. Một phép đối xứng trục. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Theo cách chứng minh trong câu 29 thì hợp của hai phép đối xứng tâm với hai tâm phân
biệt là một phép tịnh tiến.
Câu 30. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Ta thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng
trục, phép đối xứng trục Ña biến điểm M thành điểm M’ và phép đối xứng trục Ñb biến
điểm M’ thành điểm M’’. Như vậy phép biến hình biến điểm M thành điểm M’’ là:
A. Một phép tịnh tiến.
B. Một phép đối xứng tâm. C. Một phép quay.
D. Một phép đối xứng trục. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Gọi D là góc tạo bởi a và b, I và J lần lượt là trung điểm của MM’ và M’M”.
Theo tính chất của phép quay ta có: + OM OM' và MOM' 2IOM' . + M'' OM' OM" và M'OM" 2M'OJ . b
Suy ra OM OM" và MOM" 2IOJ 2D .
Như vậy phép biến hình biến M thành M” là M'a
phép quay tâm O với góc quay 2D ; tức là hợp O
của hai phép đối xứng trục với hai trục cắt nhau M là một phép quay.
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình H gồm có hai đường thẳng a và b có
phương trình lần lượt là y 2x và y 2 x .
Ta xét các mệnh đề sau:
1. Trục hoành là trục đối xứng của hình H.
2. Trục tung là trục đối xứng của hình H.
3. Gốc tọa độ O là tâm đối xứng của hình H.
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng.
B. Có một mệnh đề đúng.
C. Có hai mệnh đề đúng.
D. Tất cả ba mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 87
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ĐÁP ÁN D.
Ta thấy hai đường thẳng a : y 2x và b : y 2
x thì đối xứng với nhau qua trục hoành và
trục tung và đi qua gốc tọa độ O. Suy ra cả ba mệnh đề 1, 2, 3 đều đúng.
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm I 1 ;2 và J2;4 . Thực hiện
liên tiếp hai phép đối xứng tâm ÑI và ÑJ (theo thứ tự), điểm M1; 3 biến thành điểm M’ có tọa độ là: A. 2; 7 . B. 4; 1 . C. 7;1 . D. 0; 8 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm ÑI và ÑJ (theo thứ tự) ta được phép tịnh tiến T theo vectơ u 2IJ IJ . Suy ra u 6; 4 . Do đó: M' 6 1;4 3 7; 1 . Vậy M'7; 1 .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A0; 1 và B2; 1 và parabol (P) có phương trình 2
y x . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm ÑA và ÑB (theo thứ
tự), parabol (P) biến thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y x 8x 12 . B. 2 y x 4x 8 . C. 2 y x 6x 4 . D. 2 y x 4x 10 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm ÑA và ÑB (theo thứ tự) ta được phép tịnh tiến T theo vectơ u 2AB A . Suy ra u 4; 4 .
Do đó: Phương trình (P’) là 2 2 y 4 x 4 y x 8x 12 .
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 1 , B2; 3 và đường
thẳng a có phương trình y 4
x 1 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm ÑA và ÑB
(theo thứ tự), đường thẳng a biến thành đường thẳng a’ có phương trình là: A. y 4x 5 . B. y 4 x 17 . C. y 4x 12 . D. y 4 x 4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm ÑA và ÑB (theo thứ tự) ta được phép tịnh tiến T theo vectơ u 2AB AB . Suy ra u 2;8 .
Do đó: Phương trình (a’) là y 8 4 x 2 1 y 4 x 17 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 88
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1 ;0 , B1; 1 và đường tròn (T) có phương trình 2 2
x y 4x 0 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm ÑA và ÑB
(theo thứ tự), đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2 x y 4x 2y 4 0 . B. 2 2 x y 4x 4y 4 0 . C. 2 2 x y 6x 2y 1 0 . D. 2 2 x y 4y 8 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm ÑA và ÑB (theo thứ tự) ta được phép tịnh tiến T theo vectơ u 2AB A . Suy ra u 4; 2 .
Do đó: Phương trình của đường tròn (T’) là: 2 2 2 2 x 4 y 2 4 x 4 0 x y 4x 4y 4 0 .
Câu 36. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Đường thẳng đi qua tâm của một hình tròn thì chia hình tròn đó thành hai hình bằng nhau.
B. Đường thẳng đi qua tâm của một hình vuông thì chia hình vuông đó thành hai hình bằng nhau.
C. Đường thẳng đi qua tâm của một tam giác đều thì chia tam giác đều đó thành hai hình bằng nhau.
D. Đường thẳng đi qua tâm của một hình bình hành thì chia hình bình hành đó thành hai hình bằng nhau. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
+ Câu A hiển nhiên đúng.
+ Tâm O của hình vuông cũng là tâm đối xứng của nó, nên mọi đường thẳng qua tâm O
của hình vuông đều chia hình vuông thành hai hình bằng nhau.
+ Trường hợp hình bình hành cũng tương tự như hình vuông. + Nếu ABC '
đều có tâm O, thì O không phải là tâm đối xứng của nó. Như thế những
đường thẳng đi qua O không chứa các đường cao của ABC '
sẽ chia tam giác này thành hai hình không bằng nhau.
Câu 37. Cho hình H gồm có hình bình hành ABCD tâm I và hình bình hành EFGK tâm J.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại đường thẳng nào chia H thành hai hình bằng nhau.
B. Có vô số đường thẳng chia H thành hai hình bằng nhau.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng IJ chia H thành hai hình bằng nhau.
D. Đường thẳng qua I và J chia H thành hai hình bằng nhau.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 89
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta đã biết, giao điểm của hai đường chéo của một hình bình hành cũng là tâm đối xứng
của hình bình hành đó. Do đó, bất kì đường thẳng nào đi qua tâm của một hình bình hành đều chia hình
bình hành đó thành hai hình bằng nhau. F E
Thế nên với hai hình bình hành ABCD và d
EFGK bất kì, nếu gọi I và J là các tâm đối J
xứng của chúng thì đường thẳng đi qua I và J G
sẽ chia mỗi hình bình hành ABCD và EFGK A K B thành hai hình bằng nhau. I D C
Câu 38. Cho hình H gồm có lục giác đều ABCDEF tâm I và hình thoi MNPQ tâm J. Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại đường thẳng nào chia H thành hai hình bằng nhau.
B. Có vô số đường thẳng chia H thành hai hình bằng nhau.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng IJ chia H thành hai hình bằng nhau.
D. Đường thẳng qua I và J chia H thành hai hình bằng nhau. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Lý luận tương tự như câu 37.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 90
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
BÀI 7. PHÉP VỊ TỰ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa
Cho điểm O và số k z 0 .Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho OM' kOM k
được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k (h.1.50).
Phép vị tự tâm O, tỉ số k thường được kí hiệu là V O;k Ví dụ 1
a) Trên hình 1.51a các điểm A’, B’, O lần lượt là ảnh của các điểm A, B, O qua phép vị tự tâm O tỉ số -2.
b) Trong hình 1.51b phép vị tự tâm O, tỉ số 2 biến hình H thành hình H ’.
1. Cho tam giác ABC. Gọi E và F tương ứng là trung điểm AB và AC. Tìm một phép tự
biến B và C tương ứng thành E và F. Nhận xét
1) Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
2) Khi k = 1, phép vị tự là phép đồng nhất
3) Khi k = -1, phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị tự. II. TÍNH CHẤT
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 91
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Tính chất 1 Tính chất 2
Phép vị tự tỉ số k:
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy (h.1.53).
b)Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 92
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó (h.1.54).
d) Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k R (h.1.55)
II. TÂM VỊ TỰ CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 93
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Ta đã biết phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn. Ngược lại, ta có định lý sau: Định lý
Với hai đường tròn bất kỳ luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị tự đó được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn.
Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn
Cho hai đường tròn (I; R) và (I’;R’).
Có ba trường hợp xảy ra:
+ Trường hợp I trùng với I’
Khi đó, phép vị tự tâm I tỉ số
biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I; R’) (h.1.58).
+ Trường hợp I khác I’ và R z R'
Lấy điếm M bất kỳ thuộc đường trong (I; R). đường thẳng qua I’ song song với IM cắt
đường tròn (I’; R’) tại M’ và M’’. Giả sử M, M’ nằm cùng phía đối với đường thẳng II’ còn
M, M’’ nằm khác phía đối với đường thẳng II’. Giả sử đường thẳng MM’ cắt đường thẳng
II’ tại điểm O nằm ngoài đoạn thẳng II’, còn đường thẳng MM’’ cắt đường thẳng II’ tại
điểm O1 nằm trong đoạn thẳng II’.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 94
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng R ' R '
Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép vị tự tâm O tỉ số k R 1 1 R
sẽ biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I’; R’). Ta gọi O là tâm vị tự ngoài còn
O1 là tâm vị tự trong của hai đường tròn nói trên.
+ Trường hợp I khác I’ và R = R’. R
Khi đó MM'/ /II' nên chỉ có phép vị tự tâm O tỉ số k 1 1 R
biến đường tròn (I;R) thành đường tròn (I’; R’). Nó chính là phép đối xứng tâm O1.
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định phép vị tự biến điểm M cho sẵn thành điểm M’ cho sẵn
Phương pháp giải: Ta có các trường hợp sau:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 95
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng OM'
a. Nếu cho sẵn tâm O, ta tìm tỉ số k bằng . OM
b. Nếu cho sẵn k, ta tìm O là điểm chia đoạn MM’ theo tỉ số k.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hãy xác định tâm phép vị tự có tỉ số k 3 biến G thành A. Giải
Gọi O là trung điểm của cạnh BC. Ta có: OA 3O 3 G
O (tính chất trọng tâm). Hệ thức này chứng tỏ VO;3 : G
A . Vậy, tâm của phép vị tự phải tìm là trung điểm O của BC.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G, tâm đường tròn ngoại tiếp O. Tìm
tỉ số của phép vị tự tâm G biến H thành O. Giải 1
Theo định lí Ơ-le, ta có O, G, H thẳng hàng và GO GO
GH . Hệ thức này chứng tỏ 2 § 1 · 1 V G, H ¨ ¸
O . Vậy, tỉ số của phép vị tự phải tìm là . © 2 ¹ 2
Dạng 2. Dùng phép vị tự để tìm tập hợp điểm
Phương pháp giải: Để tìm tập hợp những điểm N, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định phép vị tự VO;k : M N .
Bước 2. Tìm tập hợp H những điểm M, suy ra tập hợp những điểm N là H’, ảnh của H qua phép vị tự VO;k .
Ví dụ 1: Cho đường tròn cố định O , tâm O, bán kính R. Trên (O) lấy hai điểm cố định và
phân biệt A, B. Gọi M là điểm di động trên (O) và M’ là điểm sao cho MM' AB AB . Tìm tập
hợp các trọng tâm G của tam giác BMM’. Giải 1
Gọi I là trung điểm của MM’. Ta có: MI MI AB . Mà A B 2 2
G là trọng tâm của tam giác BMM’ nên BG BG BI , O'' 3 G § 2 · O' O suy ra V¨ B; ¸ : I
G . Do đó ta tìm tập hợp những I M M' © 3 ¹ 1 điểm I trước. Vì MI MI AB , nên T M I. Từ đó, 1 2 AB 2 tập hợp
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 96
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 1
(O’) của những điểm I là đường tròn tâm O’, với OO' OO' AB A và bán kính R. Mà 2 § 2 · V¨ B; ¸ : I
G nên tập hợp những điểm G là đường tòn tâm O’’, ảnh của (O’) qua phép vị © 3 ¹ § 2 · 2 2 tự V¨ B; ¸ với BO'' 2 BO'' BO' và bán kính R ' R . © 3 ¹ 3 3
Ví dụ 2: Cho đường tròn (O) cố định, tâm O, bán kính R. Gọi A là điểm cố định trên (O); B
và C là hai điểm di động trên (O) sao cho D o o BAC
0 D 90 . Tìm tập hợp các trực tâm H của tam giác ABC. Giải
Tam giác ABC nội tiếp trong (O) có bán kính R nên BC 2R sinD .
Gọi I là trung điểm của BC thì OI RcosD . Tập hợp
các điểm I là đường tròn O;RcosD . Gọi G là trọng A 2
tâm của tam giác ABC, ta có: AG AG AI , suy ra 3 § 2 · G0
G V¨ A; ¸I . Do đó, tập hợp những điểm G là © 3 ¹ G H O § 2 ·
đường tròn tâm G , với G V¨ A; ¸ O hay 0 0 © 3 ¹ B I C 2 2
AG AO * và bán kính r R cosD . 0 3 3
Mặt khác, theo định lí Ơ-le trong tam giác ABC, ta có OH 3O 3 G O nên H VO;3G . Gọi H là ảnh của G thì OH 3O 3 G O , suy ra: 0 0 0 0 OH 3O 3 A O 3O 3OG 3OG 3O 3O 3 A O 3O 2AO A do d * OA O . 0 0
Do đó H { A . Vậy, tập hợp những điểm H là đường tròn tâm A, bán kính D 0 r' 3r 2R cos Chú ý:
a. Kết quả bài toán này cho thấy AH 2OI 2O . b. Nếu dùng kết quả AH AH 2O 2 I
O (đã chứng minh trong bài phép đối xứng, phép tịnh tiến)
thì ta có ngay AH 2OI 2RcosD và suy ra tập hợp các điểm H như trên.
Dạng 3. Dùng phép vị tự để dựng hình
Phương pháp giải: Ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định phép vị tự biến hình H phải dựng thành hình H’.
Bước 2. Dựng hình H’ rồi suy ra hình H.
Ví dụ 1. Cho góc nhọn xOy trong đó có điểm A cho sẵn. Hãy dựng đường tròn qua A, tiếp xúc với Ox và Oy.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 97
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Giải
Giả sử bài toán đã giải xong, ta có đường tròn y
(I), tâm I đi qua A, tiếp xúc với Ox và Oy. Phân tích:
Vì (I) tiếp xúc với Ox và Oy nên I thuộc phân t
giác Ot của xOy . Gọi A’ là ảnh của A qua I I'
VO;k với k ! 0 và I' VO;kI thì I'A' I 䌹 A O
. Do đó, I’ thuộc đường thẳng qua A’ và song A' A x song với AI. Cách dựng: y
- Ta dựng (I’) trước: Dựng (I’) tiếp xúc với Ox và Oy, có tâm I’.
- Đường thẳng OA cắt (I’) tại A’. t I I''
- Đường thẳng qua A song song với A’I’, cắt I' Ot tại I. O A'' A'
- Đường tròn tâm I, đi qua A là đường tròn A phải dựng. x
Chứng minh: Vì (I) là ảnh của (I’) đi qua A’ và
tiếp xúc với Ox và Oy nên (I) qua A và tiếp xúc với Ox và Oy.
Biện luận: Vì OA cắt (I’) tại 2 điểm phân biệt A’ và A’’ nên có đường thẳng d đi qua A và
song song với A’’I’. Đường thẳng d cắt Ot tại I’’. Ta có đường tròn (I’’) đi qua A và tiếp
xúc với Ox và Oy. Bài toán có 2 nghiệm hình.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC nhọn. Hãy dựng hình chữ nhật MNPQ có MN MQ 2 sao cho
M, N thuộc cạnh BC, P thuộc cạnh CA và Q thuộc cạnh AB. Giải
Giả sử bài toán đã giải xong, ta có hình chữ nhật MNPQ thỏa đề bài. Phân tích: AQ AM Đặt:
k ! 0 , thì phép vị tự VA;k biến hình chữ nhật MNPQ thành hình chữ AB AE nhật EDCB với ED EB 2 A (vì MN MQ 2 ). Cách dựng:
- Dựng hình chữ nhật EDCB khác phía Q P
với tam giác ABC đối với đường thẳng BC sao cho ED EB 2 . B C M N
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 98 E D
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
- AD cắt BC tại N, AE cắt BC tại M.
- Qua M và N lần lượt dựng các đường
thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại P và AB tại Q.
- MNPQ là hình chữ nhật phải dựng.
Bài toán chỉ có một nghiệm hình.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho phép vị tự tỉ số k 2 biến điểm A thành điểm B và biến điểm C thành điểm D. Khi đó: A. AB A 2CD 2C . B. 2AB AB CD C . C. 2AC AC BD BD . D. AC 2BD B . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 2. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD mà AB 3CD . Phép vị tự biến
điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số là: A. k 3 . 1 1 D. . B. k 3 k . C. k . 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Tâm vị tự là giao điểm hai đường chéo của hình thang.
Câu 3. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép vị tự biến d thành d’ thì d’ phải song song hoặc trùng với d.
Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường
thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm vị tự là giao điểm của d và d’. Tỉ số vị tự là số k tùy ý khác 0.
Câu 5. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k 100
biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 99
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Lấy hai điểm tùy ý A và A’ lần lượt nằm trên d và d’, rồi lấy điểm O sao cho OA' 100OA 100OA .
Phép vị tự tâm O tỉ số k 100 sẽ biến d thành d’.
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song d và d’ và một điểm O không nằm trên chúng. Có
bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Lấy đường thẳng a bất kì đi qua O cắt d và d’ lần lượt tại A và A’. Gọi k là số sao cho OA' kOA
kOA , số k không phụ thuộc đường thẳng a. Phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường
thẳng d thành đường thẳng d’.
Câu 7. Cho hai đường tròn bằng nhau O;R và O';R với tâm O và O’ phân biệt. Có bao
nhiêu phép vị tự biến O;R thành O';R?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Đó là phép vị tự có tâm là trung điểm OO’, tỉ số vị tự bằng 1 .
Câu 8. Cho đường tròn O;R . Có bao nhiêu phép vị tự với tâm O biến O;R thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Tỉ số vị tự là 1 hoặc 1 .
Câu 9. Cho đường tròn O;R . Có bao nhiêu phép vị tự biến O;R thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Phép vị tự tỉ số 1 với tâm I bất kì.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 100
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh
BC, CA, AB. Với giá trị nào của k thì phép vị tự VG;k biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’? A. k 2 . B. k 2 . 1 1 C. k . D. k . 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 11. Cho hai đường tròn (C) và (C’) không bằng nhau và không đồng tâm, cùng tiếp
xúc với đường thẳng d. Có bao nhiêu phép vị tự biến (C) thành (C’) và biến d thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Tâm vị tự là giao điểm của d với đường thẳng đi qua hai tâm của hai đường tròn.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I3; 1 có tỉ số k 2 . Khi đó nó
biến điểm M5;4 thành điểm: A. M' 1 ; 1 1 . B. M' 7 ;1 1 . C. M'1;9 . D. M'1; 9 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta phải có: IM' 2 IM 2 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tỉ số k 2 và biến điểm A1; 2 thành điểm A' 5
;1 . Khi đó nó biến điểm B0;1 thành điểm: A. B'0;2 . B. B'12; 5 . C. B' 7 ;7 . D. B'11;6 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta phải có A' A' B' 2AB 2A . 1
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I1;1 tỉ số k . Khi đó nó 3
biến đường thẳng 5x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình:
A. 15x 3y 10 0 .
B. 15x 3y 23 0 .
C. 15x 3y 23 0 . D. 5x 3y 8 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Điều kiện cần là hai đường thẳng phải có cùng vectơ chỉ phương nên có thể loại ngay ba phương án A, C, D.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 101
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 15. Cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình: x 4y 1 0 và
x 4y 3 0 . Phép vị tự có tâm O0;0 biến đường thẳng a thành đường thẳng b phải có tỉ
số vị tự k bằng bao nhiêu? 1 1 C. . D. . A. k 3 k 3 k . B. k . 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Đường thẳng Ox cắt a và b lần lượt tại A1;0 và B 3
;0. Nếu k là tỉ số vị tự thì OB kO k A O . Vậy k 3 . 1
Câu 16. Cho phép vị tự V tâm O tỉ số 2 và phép vị tự V’ tâm O tỉ số . Hợp thành của V 2 và V’ là:
A. Phép đối xứng qua trung điểm của OO’.
B. Phép đối xứng qua đường thẳng trung trực của OO’. 1
C. Phép tịnh tiến theo vectơ OO' . 2
D. Phép tịnh tiến theo vectơ OO' . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 1
Lấy điểm M bất kì, M’ là ảnh của M qua V, M’’ là ảnh của M’ qua V’ thì MM'' MM'' OO O ' . 2
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của phép vị tự
VA; 2 và phép tịnh tiến T . Khi đó F là phép nào trong các phép sau đây? CD C
A. Phép vị tự VB;2 .
B. Phép vị tự VC;2 .
C. Phép tịnh tiến theo vectơ 2CD CD .
D. Phép tịnh tiến theo vectơ DC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thấy ngay rằng hợp thành của hai phép đó biến điểm B thành chính nó.
Câu 18. Cho tam giác đều ABC, với A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
Nếu phép đồng dạng biến A thành B’, B thành C thì nó biến điểm C’ thành:
A. Điểm A’.
B. Trung điểm B’C.
C. Điểm C’.
D. Trung điểm BA’. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Nếu phép đồng dạng biến C’ thành M thì vì C’ là trung điểm của AB nên M phải là trung điểm B’C.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 102
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 19. Cho tam giác đều ABC, với A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
Nếu phép đồng dạng biến A thành B’, B thành C thì nó biến điểm C thành: A. Điểm A’. B. Điểm C’.
C. Điểm đối xứng với C’ qua B’.
D. Điểm A’ hoặc điểm đối xứng với C’ qua B’. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Nếu phép đồng dạng biến C thành M thì vì tam giác ABC là tam giác đều nên tam giác B’CM là tam giác đều.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD với P và Q lần lượt là trung điểm của AB và BC. Nếu
phép đồng dạng biến tam giác ADC thành tam giác QBP thì nó biến điểm D thành:
A. Tâm của hình chữ nhật.
B. Trung điểm cạnh AD.
C. Trung điểm cạnh DC. D. Điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Nếu phép đồng dạng biến B thành M thì vì bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ
nhật, nên Q, M, P, B cũng là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
Câu 21. Phép vị tự tâm O với tỉ số k k z 0 là một phép biến hình biến điểm M thàn điểm M’ sao cho: A. OM kO k M O ' . B. OM' kOM kOM . C. OM' kOM . 1 D. OM' OM' OM O . k Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong các phép biến hình sau đây, phép biến hình nào không có tính chất: Biến
một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó?
A. Phép đối xứng tâm.
B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giả sử ta có phép đối xứng trục Ña và a là một đường thẳng cho trước. Ta xét đường
thẳng ' và gọi '' là ảnh của ' qua phép đối xứng trục Ña . - Nếu ' a 䌹 thì '' a 䌹 . - Nếu ' { a thì '' { a . - Nếu ' A a thì '' { ' .
- Nếu ' cắt a tại điểm I thì '' cắt a tại I.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 103
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Như thế nói chung: Phép đối xứng trục không có tính chất biến một đường thẳng thành một đường thẳng.
Câu 23. Cho hai đường tròn O và O sao cho tâm của đường tròn này nằm trên 2 1
đường tròn kia. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Tồn tại duy nhất một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
B. Tồn tại hai phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
C. Tồn tại một phép đối xứng trục biến đường tròn này thành đường tròn kia.
D. Tồn tại một phép đối xứng tâm biến đường tròn này thành đường tròn kia. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Từ giả thiết suy ra hai đường tròn O và O bằng A 2 1 nhau. Ta thấy ngay:
- Có duy nhất một phép vị tự biến O thành O , đó 2 1 O1 O I 2 là phép vị tự trong.
- Có hai phép đối xứng trục biến đường tròn này thành
đường tròn kia, với trục đối xứng là đường thẳng B
O O hoặc đường thẳng qua hai giao điểm A, B của hai 1 2 đường tròn.
- Gọi I là giao điểm của O O và AB thì Ñ là phép đối 1 2 I
xứng tâm duy nhất biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 24. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác MNP là phép vị tự:
A. Tâm A, tỉ số k 2 . 1
B. Tâm O, tỉ số k với O là tâm của ABC ' . 2 1
C. Tâm G, tỉ số k với G là trọng tâm của ABC ' . 2
D. Tâm H, tỉ số k 2
với H là trực tâm của ABC ' . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Theo tính chất của trọng tâm ta có: 1 GI GI GA . 2 § 1 · Do đó phép vị tự V G; ¨ ¸ biến ABC ' thành MNP '
nên biến đường tròn ngoại tiếp của © 2 ¹
tam giác ABC thành đường tròn ngoại tiếp của tam giác MNP.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 104
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Ghi chú: Nhận thấy H là trực tâm tam giác ABC và O là trực tâm MNP ' , nên H và O là § 1 · § 1 ·
hai điểm đối xứng với nhau qua phép vị tự V G; ¨
¸ . Từ đó ta suy ra phép vị tự V¨H; ¸ © 2 ¹ © 2 ¹
biến đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thành đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
Câu 25. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phép vị tự VO;k với k z 1
r luôn có một điểm bất động duy nhất.
B. Một phép vị tự có thể có vô số điểm bất động.
C. Phép vị tự là một phép dời hình.
D. Phép vị tự VO;k nếu biến hai điểm M, N thành hai điểm M’, N’ thì M'N' k MN . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 26. Cho đường thẳng ' và điểm O' . Một điểm M thay đổi trên ' . Gọi N là trung
điểm của đoạn thẳng OM. Khi M thay đổi trên ' tập hợp các điểm N là:
A. Một đường thẳng qua O. 1
B. Một đường thẳng a song song với ' mà dO;a dO; ' . 2
C. Một đường thẳng b song song với ' mà dO; b 2dO; ' . 1
D. Một đường thẳng c song song với ' mà dO;c dO; ' . 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 1
Từ giả thiết suy ra ON OM . M 2 § 1 · a
Như thế phép vị tự V¨O; ¸ biến điểm M thành © 2 ¹ N O điểm N.
Vậy khi M thay đổi trên ' thì quỹ tích của N là đường
a ảnh của ' qua phép vị tự trên. 1 Dễ thấy dO;a dO;' . 2
Câu 27. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I và ' là đường thẳng song song với đường
thẳng AB. Một điểm M thay đổi trên ' , gọi G là trọng tâm của MAB ' . Khi M thay đổi
trên ' tập hợp các điểm G là:
A. Một đường thẳng đi qua I. 1
B. Một đường thẳng a song song với ' mà dI;a dI; ' . 2
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 105
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 2
C. Một đường thẳng b song song với ' mà dI; b dI;' . 3 1
D. Một đường thẳng c song song với ' mà dI;c dI; ' . 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 1 M
Theo tính chất của trọng tâm ta có: IG 1 IG IM . 3 c § 1 ·
Như thế phép vị tự V¨I; ¸ biến điểm M thành điểm G. G © 3 ¹ A I B
Vậy khi M thay đổi trên ' thì quỹ tích của G là đường thẳng c, ảnh của ' qua phép vị tự trên. 1 Dễ thấy: dI;c dI; ' . 3
Câu 28. Để chứng minh rằng phép vị tự biến một đường tròn thành một đường tròn, một
học sinh lập luận qua ba bước như sau:
Bước 1: Giả sử VO;k là phép vị tự tâm O tỉ số k. Ta xét đường tròn I;R .
Xác định điểm I’ là ảnh của I qua phép vị tự VO;k , tức là OI' kOI
kOI , thì I’ là một điểm cố định.
Bước 2: Với M là một điểm bất kì, ta xác định điểm M’ là ảnh của M qua phép vị tự VO; k , tức là OM' kOM kOM . Suy ra: I'M' kIM. Bước 3: Do đó:
MI;R I'M' kR M' thuộc đường tròn I'; kR .
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Chứng minh hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta thấy lập luận sai từ bước 2: Từ OM' kOM kOM , suy ra I'M' k IM .
Câu 29. Cho đường tròn O;R và một điểm A cố định. Một điểm M thay đổi trên O;R ,
gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Khi M thay đổi trên O;R , tập hộp các điểm N là:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm O bán kính 2R. R
C. Đường tròn tâm I bán kính
với I là trung điểm của AO. 2
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 106
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
D. Đường tròn đường kính AO. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 1 M
Từ giả thiết suy ra: AN 1 AN AM . 2 § N 1 ·
Như thế phép vị tự V¨ A; ¸ biến điểm M © 2 ¹ O A thành điểm N. I
Vậy khi M thay đổi trên đường tròn O;R
thì quỹ tích điểm N là đường tròn (T) ảnh
của đường tròn O;R qua phép vị tự trên. R
Ta thấy (T) là đường tròn có tâm I là trung điểm của AO và bán kính là . 2
Câu 30. Cho đường tròn O;R và A là một điểm cố định trên đường tròn. Một điểm M di
động trên đường tròn, gọi A’ là điểm đối xứng của A qua M. Tập hợp các điểm A’ khi M thay đổi trên O;R là:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm O bán kính 2R.
C. Đường tròn tâm B bán kính 2R với AB là đường kính của đường tròn O;R . 2R
D. Đường tròn tâm B bán kính
với AB là đường kính của đường tròn O;R . 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Từ giả thiết suy ra: AN 2AM A . N
Như thế phép vị tự VA;2 biến điểm M thành điểm N.
Vậy khi M thay đổi trên đường tròn O;R thì quỹ tích M
của N là đường tròn (T) ảnh của đường tròn O;R qua A B O phép vị tự trên.
Ta thấy (T) là đường tròn có tâm B với AB là đường
kính của đường tròn O;R và bán kính là 2R.
Câu 31. Cho đoạn thẳng AB với trung điểm I và đường tròn O;R sao cho đường thẳng
AB và đường tròn O;R không có điểm chung. Một điểm M thay đổi trên O;R , gọi G là
trọng tâm tam giác MAB. Khi M thay đổi trên O;R , tập hợp các điểm G là:
A. Một cung tròn qua hai điểm A và B.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 107
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng R
B. Đường tròn tâm I bán kính . 3 R 1
C. Đường tròn tâm J bán kính với IJ IJ IO . 3 3
D. Đường tròn đường kính IO. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 1 Từ giả thiết suy ra: IG IG IM . M A 3 § 1 · G
Như thế phép vị tự V¨I; ¸ biến điểm M thành điểm © 3 ¹ I O J G.
Vậy khi M thay đổi trên đường tròn O;R thì quỹ B
tích của G là đường tròn (T) ảnh của đường tròn
O;R qua phép vị tự trên. R
Ta thấy (T) là đường tròn tâm J bán kính với 3 1 IJ IJ IO . 3
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 2
;5. Phép vị tự VO;3 biến
điểm A thành điểm A’ có tọa độ là: A. 6; 15. B. 15;6 . C. 15; 6 . D. 6; 1 5 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có: OA' 3OA 3 . Mà A 2 ;5, suy ra OA' 6 ;15. Vậy A' 6 ;15.
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 1 ;4 , B 3 ;2 ,
C7;0 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Phép vị tự VO; 2
biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là: A. 4;6 . B. 4; 2 . C. 2; 4 . D. 6; 8 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta có: G1;2 . Suy ra: OG OG' 2 O 2 G OG 2; 2 4 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 108
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Vậy G' 2 ; 4 .
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình § · 2 1
y x 2x 4 . Phép vị tự V O; ¨
¸ biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: © 2 ¹ A. 2 y 2x x 4 . B. 2 y 2 x x 2 . C. 2 y x 4x 2 . D. 2 y 4 x x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. § 1 ·
Giả sử phép vị tự V O; ¨
¸ biến điểm Mx; y thành điểm M'x'; y' . © 2 ¹ 1 Ta có: OM' OM O OM OM O OM 2 OM' . 2 ­x 2 x' Suy ra: ® y 2 ¯ y'
Thay vào phương trình của (P) ta được: 2 2 2 2y' 2x' 2x' 3 2 y' 4x' 2x' 4 y' 2x' x' 2 .
Vậy phương trình của parabol (P) là: 2 y 2x x 2 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ' có phương trình
2x 4y 1 0 . Phép vị tự VO; 2 biến đường thẳng ' thành đường thẳng '' có phương trình là: A. x 2y 1 0 . B. x 2y 1 0 . C. 3x 6y 5 0 . D. 2x 4y 7 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. § 1 ·
Giả sử phép vị tự V O; ¨
¸ biến điểm Mx; y thành điểm M'x'; y' . © 2 ¹ 1 Ta có: OM' 2OM 2OM OM OM OM' 2OM OM OM' 2 ­ x' x °° Suy ra: 2 ® y' °y °¯ 2 x' y'
Thay vào phương trình của ' ta được: 2. 4. 1 0 x' 2y'1 0 . 2 2
Vậy phương trình của '' là x 2y 1 0 .
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tòn (T) có phương trình 2 2 x 2 y 1
4 . Phép vị tự VO;4 biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 109
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 2 2 2 2 A. x 8 y 4 64 . B. x 4 y 2 16 . 2 2 2 2 C. x 12 y 8 16 . D. x 8 y 4 64 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Nếu phép vị tự VO;4 biến điểm Mx; y thành điểm M'x'; y' . 1 Ta có: OM' 4OM 4OM OM OM OM' 4OM OM OM' 4 ­ x' x °° Suy ra: 4 ® y' °y °¯ 4 2 2 § x' · § y' · 2
Thay vào phương trình của (T) ta được: ¨ 2 ¸ ¨ 1¸ 4 x' 8 y' 4 64 . © 4 ¹ © 4 ¹ 2 2
Vậy phương trình của (T’) là: x 8 y 4 64 .
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y 8x , gọi
F là tiêu điểm của (P). Phép vị tự VO; 4
biến F thành điểm F’ có tọa độ là: A. 8;0 . B. 4; 0. C. 8; 0. D. 1; 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Phương trình 2 y 8x có dạng 2 y 2px . Suy ra p 4 .
Do đó tiêu điểm của (P) là: F2;0 . Phép vị tự VO; 4
biến điểm F thành F’ nên: OF' 4 OF 4OF . Suy ra F' 8 ;0 .
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol (P) và (Q) có phương trình 2 y 12x và 2 y 4
x . Nếu VO;k là phép vị tự biến (P) thành (Q) thì tỉ số k của phép vị tự này bằng: 1 1 C. . D. . A. k 2 k 3 k . B. k . 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. + 2
P : y 12x tiêu điểm của (P) là F3;0 . + 2 Q : y 4 x tiêu điểm của (Q) là F' 1 ;0 . 1 Suy ra: OF' OF' OF O . 3 1
Vậy phép vị tự tâm O biến (P) thành (Q) có tỉ số vị tự là k . 3
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 110
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm . I1; 2 Phép vị tự VI; 3 biến điểm M 3 ;2 thành
điểm M’ có tọa độ là: A. 11 ;10. B. 6; 8 . C. 11; 1 0. D. 6; 2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Ta có: IM' 3I 3I M . ­°x'1 3 3 1 ­x' 1 1 Do đó: ® ® °y' 2 3 ¯ 2 2 ¯y' 10
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I1; 2 và tam giác ABC với , A0;7 § · B 3 1
; 2, C9;3 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Phép vị tự V I; ¨ ¸ biến điểm G © 2 ¹
thành điểm G’ có tọa độ là: A. 2; 4 . § 1 · § 1 · D. 1; 4 . B. ¨ ;1¸ . C. ¨ ; 4 ¸ . © 2 ¹ © 3 ¹ Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trọng tâm của tam giác ABC là G2; 4 . 1 Ta có: IG' IG' IG 2 ­ 1 x' 1 ° 2 1 ­ 1 ° °x' Do đó: 2 ® ® 2 1 °y' 2 4 2 °¯y' 1 °¯ 2 § 1 · Vậy . G'¨ ;1¸ © 2 ¹
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I1;0 và parabol (P) có phương trình 2 y 4x . Phép vị tự
VI; 2 biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2 y 8x 1 . B. 2 y 2x 1 . C. 2 y 4x 3 . D. 2 y 4 x 1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. Nếu phép vị tự VI; 2 biến điểm Mx; y thành điểm M'x'; y' thì ta có: 1 IM' 2IM 2IM IM IM IM' 2IM IM IM' . 2
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 111
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ­ 1 ­ x 1 ° x'1 x' 1 x ° ° ° Do đó: 2 2 2 ® ® 1 °y 0 y' 0 y' ° y °¯ 2 °¯ 2 2 § y' · § x' 1 ·
Thay vào phương trình của (P) ta được: . 2 ¨ ¸ 4 ¨ ¸ y' 8x' 1 © 2 ¹ © 2 2 ¹
Vậy phương trình của (P’) là: 2 y 8x 1 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A5; 2 và đường tròn (C) có phương trình 2 2
x y 6x 2y 15 0 . Phép vị tự VA; 2
biến đường tròn (C) thành
đường tròn (C’) có phương trình là: 2 2 2 2 A. x 9 y 4 100 . B. . x4 y6 64 2 2 2 2 C. x 5 y 4 36 . D. . x6 y8 25 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 2 2
Phương trình của (C) viết lại là: x 3 y 1 25 . Suy ra (C) có tâm I3; 1 bán kính R 5 . Phép vị tự VA; 2
biến điểm I thành điểm I'a; b với . AI' 2 AI a ­ ° 5 2 3 5 a ­ 9 Suy ra: ® ® °b 2 2 ¯ 1 2 ¯b 4
Bán kính của (C’) là: R' 2 .5 10 . 2 2
Vậy phương trình của (C’) là: x 9 y 4 100 .
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (T) định bởi 2 2 2 2 C : x 1 y 5
25, T : x y 6x 2y 15 0 . Tâm vị tự trong của (C) và (T) là
điểm E có tọa độ là: A. 1; 2 . B. 4; 1 . C. 3; 2 . D. 1; 2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
+ Đường tròn (C) có tâm I1; 5 bán kính R 5 . 2 2
+ Phương trình đường tròn (T) viết lại: . x 3 y 1 25 Suy ra (T) có tâm J 3 ; 1 , bán kính r 5 .
Như thế hai đường tròn (C) và (T) bằng nhau, do đó chỉ có một phép vị tự biến (C) thành
(T), đó là phép vị tự trong. Tâm vị tự trong là trung điểm A của IJ. Ta có: A 1 ; 2 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 112
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (T) định bởi 2 2 2 2 C : x 2 y 1 4, T : x 3 y 3
16 . Tâm vị tự ngoài của (C) và (T) là điểm P có tọa độ là: A. 6; 5 . B. 7; 5 . C. 5; 7 . D. 4; 3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
+ Đường tròn (C) có tâm I2; 1 , bán kính R 2 .
+ Đường tròn (T) có tâm J 3 ;3 , bán kính r 4 . r
Nếu P là tâm vị tự ngoài của (C) và (T) thì ta có: PJ PI 2PI 2P . Tọa độ của P là: R ­ 3 2.2 x 7 ° P ° 1 2 ® 3 2. 1 ° y 5 ° P ¯ 1 2
Câu 45. Cho hai đường tròn (C) và (T) tiếp xúc với nhau tại điểm A. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Điểm A là một tâm vị tự của hai đường tròn.
B. Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài thì A là tâm vị tự ngoài của hai đường tròn.
C. Nếu (C) và (T) tiếp xúc trong thì A là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
D. Hai đường tròn (C) và (T) luôn có hai tâm vị tự (trong và ngoài). Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
+ Hiển nhiên A là một tâm vị tự của hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài thì A là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài trong thì A là tâm vị tự ngoài của hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài và bán kính của hai đường tròn bằng nhau thì không có tâm vị tự ngoài.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 113
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
BÀI 8. PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Phép biến hình f gọi là phép đồng dạng với tỉ số k k ! 0 nếu với hai điểm bất kì M, N và
ảnh M’, N’ của chúng, ta có: M'N' kMN .
2. Định lí: Mọi phép đồng dạng f tỉ số k k ! 0 đều là hợp thành của một phép vị tự V tỉ
số k và một phép dời hình D.
3. Tính chất của phép đồng dạng Phép đồng dạng:
x Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự ba điểm đó;
x Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia;
x Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với k (k là tỉ số đồng dạng);
x Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số k;
x Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R' kR ;
x Biến một góc thành một góc bằng nó.
4. Hai hình đồng dạng
Định nghĩa: Hai hình gọi là đồng dạng với nhau nếu có phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định các yếu tố cơ bản của phép đồng dạng
Phương pháp giải: Sử dụng định lí: “Mọi phép đồng dạng f tỉ số k k ! 0 đều là hợp
thành của một phép vị tự V tỉ số k và một phép dời hình”.
Ví dụ: Cho phép đồng dạng f là hợp thành của phép quay tâm O, góc quay M và phép vị
tự cùng tâm O, tỉ số vị tự k k ! 0 . Chứng minh rằng ảnh M’ của điểm M xác định bởi: ­OM' ° kOM ® . OM,OM' M °¯ Giải ­OM ° OM 1 1
Gọi M là ảnh của M trong phép quay tâm O, góc quay M . Ta có: 1 ®OM,OM M ° 2 ¯ 1
Gọi M’ là ảnh của M trong phép vị tự tâm O, tỉ số k k ! 0 , ta có: 1 ­OM O ' ° kOM 3 1 OM' kOM kOM ® 1 OM ,OM' ° 0 4 ¯ 1
Từ (1) và (3) ta có: OM' kOM .
Từ (2) và (4) ta có: OM,OM' M.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 114
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Tóm lại, phép đồng dạng f là hợp thành của phép quay QO;M và phép vị tự ­OM' ° kOM
VO;k, k ! 0 biến điểm M thành điểm M’ xác định bởi: ® . OM,OM' M °¯
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm M qua một phép đồng dạng
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa của phép đồng dạng.
Ví dụ: Chứng minh rằng, nếu một phép đồng dạng f biến tam giác ABC thành tam giác
A’B’C’ thì trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC lần lượt biến thành trọng tâm, trực tâm của tam giác A’B’C’. Giải
x Gọi D là trung điểm của cạnh BC, thì: f : D D'
D' , D’ là trung điểm của cạnh B’C’.
Do đó: f biến trung tuyến AD thành trung tuyến A’D’.
Tương tự, f biến trung tuyến BE thành trung tuyến B’E’. Vậy: f : G AD BE G'
G' A' D' B'E' , tức là f biến trọng tâm G của tam giác ABC thành
trọng tâm G’ của tam giác A’B’C’.
x Gọi AA là đường cao của tam giác ABC thì: f : BC B' B'C';' f : AA A A'A ' . 1 1 1
Mà AA A BC nên A'A ' A B'C' . Như thế f biến đường cao AA của tam giác ABC thành 1 1 1
đường cao A'A ' của tam giác A’B’C’. 1
Tương tự, f biến đường cao BB của tam giác ABC thành đường cao B' B ' của tam giác 1 1 A’B’C’.
Do đó f biến H AA BB thành H' A'A ' B'B ' , tức là f biến trực tâm H của tam giác 1 1 1 1
ABC thành trực tâm H’ của tam giác A’B’C’.
Tương tự, ta cũng chứng minh được f biến tâm O của đường tròn (ABC) thành tâm O’ của
đường tròn (A’B’C’).
Dạng 3. Chứng minh hai hình H và H’ đồng dạng
Phương pháp giải: Ta chứng minh có một phép đồng dạng f biến H thành H’.
Ví dụ: Chứng minh rằng các đa giác đều có cùng số cạnh thì đồng dạng với nhau. Giải
Cho hai n – giác đều A A ...A và B B ...B có cùng số cạnh là n và có tâm lần lượt là O và 1 2 n 1 2 n O’. 2S
Hai tam giác câu A OA và B O' B có góc ở đỉnh A OA B O' B nên đồng dạng. 1 2 1 2 1 2 1 2 n B B O' B Do đó, đặt: 1 2 1 k (1) A A OA 1 2 1
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 115
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Gọi VO;k là phép vị tự tâm O, tỉ số k, thì VO;k biến đa giác đều A A ...A thành đa 1 2 n C C
giác đều C C ...C , và ta có: 1 2 k (2) 1 2 n A A 1 2
Từ (1) và (2) cho ta: C C B B . 1 2 1 2
Vậy, hai n – giác đều C C ...C và B B ...B có cạnh bằng nhau, nên có một phép dời hình 1 2 n 1 2 n
D biến C C ...C thành B B ...B . 1 2 n 1 2 n
Nếu gọi f là hợp thành của VO;k và D, thì f là một phép đồng dạng biến n – giác đều
A A ...A thành n – giác đều B B ...B . Vậy hai n – giác đều A A ...A và B B ...B đồng 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n dạng với nhau.
Dạng 4. Tìm tập hợp các điểm M’ là ảnh của điểm M qua một phép đồng dạng Phương pháp giải:
x Xác định phép đồng dạng f : M M' M' .
x Tìm tập hợp H của các điểm M. Suy ra tập hợp các điểm M’ là H’, ảnh của H qua phép đồng dạng f.
Ví dụ: Cho tam giác ABC vuông cân ở A (các đỉnh vẽ theo chiều dương, tức ngược chiều
quay của kim đồng hồ). Biết đỉnh B cố định, đỉnh A di động trên đường tròn O;R . Tìm tập hợp các đỉnh C. Giải
Tam giác ABC vuông cân ở A nên BC AB 2 . Xét phép
vị tự tâm B tỉ số k 2 biến A thành A’, với BA' 2BA .
Ta có A’ thuộc nửa đường thẳng BA và BA' BA 2 . Từ O' ­BC BA' ° C đó suy ra: ®BA',BC BC o 45 °¯ 4
Do đó C là ảnh của A’ trong phép quay tâm B, góc o 45 ,
suy ra C là ảnh của A qua phép hợp thành của phép vị tự A VB; 2 và phép quay o Q B; 4
5 . Vậy, C là ảnh của A O B
qua một phép đồng dạng tỉ số k 2 .
Theo giả thiết, A di động trên đường tròn O;R , nên tập
hợp của C là đường tròn O';R 2 , ảnh của đường tròn
O;R qua phép đồng dạng đó. Tâm O’ được xác định ­° o BO, BO' 45 bởi: ® . °¯BO' BO 2
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 116
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép vị tự với tỉ số k ! 0 là một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
C. Phép vị tự với tỉ số k z 1
r không phải là một phép dời hình.
D. Phép quay là một phép đồng dạng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép đồng dạng nói chung không phải là một phép dời hình. Thật vậy:
Nếu phép đồng dạng với tỉ số k biến điểm M, N thành M’, N’ thì ta có: M'N' kMN .
Do đó, nếu k z 1 thì M'N' z MN , trong trường hợp này phép đồng dạng không phải là một phép dời hình.
Câu 2. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép vị tự với tỉ số k là một phép đồng dạng với tỉ số k .
B. Phép đồng dạng là một phép vị tự.
C. Nếu ta thực hiện liên tiếp một phép vị tự và một phép dời hình thì ta được một phép đồng dạng.
D. Nếu hai đa giác đồng dạng thì tỉ số các cạnh tương ứng của chúng bằng tỉ số đồng dạng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm P3; 1
. Thực hiện liên tiếp hai § 1 · phép vị tự VO;4 và V O; ¨
¸ điểm P biến thành điểm P’ có tọa độ là: © 2 ¹ A. 4; 6 . B. 6; 2 . C. 6; 2 . D. 12; 4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giả sử ta có: Phép vị tự VI;k biến điểm M thành điểm N và phép vị tự VI;k biến 2 1
điểm N thành điểm P. Khi đó ta có: ON k OM O và OP k ON O . Suy ra OP k k OM . 1 2 1 2
Như thế P là ảnh của M qua phép vị tự VO;k k . 1 2
Áp dụng kết quả trên phép vị tự biến điểm P thành điểm P’ là phép vị tự V tâm I theo tỉ số § 1 · k k k 4. ¨ ¸ 2 . 1 2 © 2 ¹ Ta được: OP' 2 OP 2 2OP OP OP' 6 ; 6 2 . Vậy P' 6 ;2.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 117
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành
cạnh BC thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2 . B. 2 . C. 3 . 2 D. . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. BC AB 2
Ta dễ thấy tỉ số đồng dạng là k 2 . AB AB
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 2 ; 1 , B0;3, C1; 3 , D2;4
. Nếu có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2 . 3 5 7 B. . C. . D. . 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta có: AB 2 2, CD 5 2 . CD 5
Suy ra tỉ số của phép đồng dạng là k . AB 2
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn: 2 2 C : x y 2x 2y 2 0 , 2 2
D : x y 12x 16y 0 . Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn (C) thành đường
tròn (D) thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 2 2 + Phương trình của C : x 1 y 1 4 C có tâm I 1 ; 1 , bán kính R 2 . 2 2
+ Phương trình của D : x 6 y 8 100 T có tâm J 6 ;8 , bán kính r 10 . r
Tỉ số của phép đồng dạng là k 5 . R
Câu 7. Cho điểm A và đường thẳng ' không đi A d
qua A. Một điểm M thay đổi trên ' . Vẽ tam giác 45o N
AMN vuông cân tại M (các đỉnh của tam giác ghi
theo chiều ngược kim đồng hồ). Đi tìm tập hợp
các điểm N, một học sinh lập luận qua ba bước H M I như sau:
Bước 1: Từ giả thiết suy ra o AM; AN 45 và AN 2AM .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 118
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Suy ra N là ảnh của M qua phép đồng dạng gồm hợp của hai phép vị tự VA; 2 và phép quay o Q A; 45 .
Bước 2: Do đó khi M thay đổi trên ' thì tập hợp các điểm N là ảnh đường thẳng d của ' qua đồng dạng trên.
Bước 3: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ' , vẽ tam giác vuông cân AHI (hình
vẽ); ta thấy d là đường thẳng qua I và tạo với ' một góc o 45 .
Kết luận: tập hợp các điểm N là đường thẳng d.
Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai hình tròn bất kì thì đồng dạng.
B. Hai đa giác đều bất kì có cùng số cạnh thì đồng dạng.
C. Hai elip bất kì thì đồng dạng.
D. Hai parabol bất kì thì đồng dạng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
+ Dễ thấy hai câu A và B đều đúng. 1
+ Hai elip chỉ đồng dạng khi và chỉ khi tỉ số độ dài các M1
trục lớn và tỉ số độ dài các trục nhỏ của hai elip bằng H1 M nhau. H
+ Hai parabol bất kì thì đồng dạng.
Thật vậy, ta hãy xem cách chứng minh bài toán tổng K1 K F
quát hơn sau đây: “Hai cô-nic có cùng tâm sai thì đồng dạng”.
Ta xét hai cô-nic có cùng tâm sai e:
- Cô-nic (C) có tiêu điểm F, đường chuẩn ' .
- Cô-nic (C’) có tiêu điểm F’, đường chuẩn '' .
Ta có thể thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến và một phép quay (tức là thực hiện một
phép dời hình) để biến F’ thành F và biến '' thành ' song song với ' . Phép dời hình 1
này biến (C’) thành cô-nic C bằng với (C’), C có tâm sai e. 1 1
Theo đề bài, ta sẽ chứng minh (C) và C đồng dạng với nhau. 1
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 119
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Fk
Gọi K và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của F trên ' và ' . Đặt 1 . 1 1 k Fk
Thực hiện phép vị tự V tâm F tỉ số k, phép vị tự này biến ' thành ' . 1
Trên (C) lấy điểm M bất kì, gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên ' .
Phép vị tự V biến M thành M và H thành H , H là hình chiếu vuông góc của M trên 1 1 1 1 ' . 1 MF M F
Hai tam giác FMH và FM H đồng dạng cho: 1 e . 1 1 MH M H 1 1
Do đó M nằm trên cô-nic C . Suy ra phép vị tự V biến (C) thành cô-nic C , nên hai 1 1 1
cô-nic (C) và C đồng dạng. 1
Vậy bài toán được chứng minh.
Trở lại bài toán: Hai parabol bất kì thì đồng dạng vì chúng có cùng tâm sai e 1.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 120
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Các câu hỏi trắc nghiệm sau đây đều sử dụng trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Câu 1. Cho đường thẳng d và qua điểm A3;1 , có vectơ phép tuyến n 2;3 . Ảnh d’ của
d trong phép tịnh tiến theo vectơ v 6 ;4 có phương trình là: A. 2x 3y 9 0 . B. 2x 3y 9 0 . C. 2x 3y 9 0 . D. 2x 3y 9 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. § 1 ·
Câu 2. Đường thẳng d qua A 4
;3 với vectơ chỉ phương u ¨1;11; ¸ có ảnh d’ trong phép © 2 ¹ tịnh tiến theo vectơ v 1; 1 2 là: A. x 2y 10 0 . B. x 2y 10 0 . C. x 2y 8 0 . D. 2x y 8 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 3. Phương trình trục đối xứng của d Ñ : A B, với A2;1 và B 2 ;3 là: A. x y 2 0 . B. x y 2 0 . C. 2x y 2 0 . D. 2x y 2 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 4. Cho hai điểm A 1
; 3 và B5; 3 . Trục đối xứng d của Ñd có phương trình: A. y x 3 1 . B. y x 3 1 . C. x 2 . D. y 3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 5. Cho đường thẳng d : x 4y 5 0 . Ảnh của d trong phép tịnh tiến theo v 8 ;2 là d’ có phương trình: A. x 4y 5 0 . B. x 4y 5 0 . C. 2x 3y 6 0 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 6. Đường thẳng d : 2x y 2 0 có ảnh qua Ñd có phương trình: A. 2x y 2 0 . B. 2x y 0 0 . C. x 2y 2 0 . D. x 2y 2 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Câu 7. Trong phép O
Ñ , ảnh của đường tròn tâm I3; 2
, bán kính R 3 có phương trình: A. 2 2 x 4 y 9 . B. 2 2 x 4 y 9 .
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 121
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng C. 2 2 x 4 y 8 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Trong phép đối xứng O
Ñ , ảnh của đường tròn có đường kính AB với A 3 ;1 và B2; 5 có phương trình: A. 2 2 x y x 4y 13 0 . B. 2 2 x y x 4y 11 0 . C. 2 2 x y x 4y 11 0 . D. 2 2 x y x 4y 11 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 9. Ảnh của đường tròn đường kính AB với A 9
;2 và B3;6 qua phép đối xứng trục Ox Ñ có phương trình là: A. 2 2 x y 6x 8y 15 0 . B. 2 2 x y 6x 8y 15 0 . C. 2 2 x y 6x 8y 15 0 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 10. Ảnh của đường tròn 2 2 C : x y 8x 2y 5 0 qua Oy Ñ có phương trình là: A. 2 2 x y 8x 2y 5 0 . B. 2 2 x y 8x 2y 5 0 . C. 2 2 x y 8x 2y 5 0 . D. 2 2 x y 8x 2y 5 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 11. Cho phép quay tâm I1; 2 biến Mx; y thành M'x'; y' . Điểm bất biến của phép quay có tọa độ là: A. 2;1 . B. 2; 1. C. 1; 2 . D. 1; 2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 12. Cho hai điểm A1;0 và B3;0 . Tìm tâm I của phép quay có góc quay o 90 biến A thành B. A. I1;2 . B. I2;2 . C. I 2 ;2 . D. I 1 ;2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 13. Cho hai điểm M2;2 và N2;2 . Tìm tâm của phép quay có góc quay o 90 biến M thành N.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 122
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. 0;0 . B. 4;0 . C. 0; 4 . D. 4; 4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 14. Cho phép quay tâm I2;0 có góc quay o 90
biến O thành O’ có tọa độ là: A. O'2; 2 . B. O'2; 1 . C. O'2;2 . D. O' 2; 2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 3
Câu 15. Phép vị tự tâm A, tỉ số , biến điểm B thành điểm C, thỏa mãn hệ thức: 4 A. 4AB AB 3C 3 A C 3C 0 . B. 4CA CA 3A 3 B A . C. 4CA CA 3C 3 B C . D. 4BC BC 3BA BA . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 16. Hệ thức 4OA OA 5O 5 B
O biệt thị phép vị tự tâm O, biến điểm A thành điểm B có tỉ số k bằng: 5 5 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 7 5 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 17. Nếu có hệ thức IA 2AB
2A thì phép vị tự tâm I biến điểm A thành điểm B có tỉ số k bằng: 2 3 1
D. Một số khác. A. . B. . C. . 3 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 18. Nếu có hệ thức 2AI AI IB
I thì phép vị tự tâm I biến điểm A thành điểm B có tỉ số k bằng: A. 2 . 1 C. 2 . 1 B. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 19. Phép vị tự tâm O, tỉ số k 2 biến điểm M 1
;2 thành điểm M có tọa độ: A. 2; 4 . B. 2; 4 . C. 2; 4 . D. 2; 4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 20. Phép vị tự tâm O, tỉ số k 2 biến điểm trực tâm của tam giác ABC với A1;4, B4;0 , C 2 ; 2
thành điểm nào sau đây?
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 123
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng A. 2; 2 . B. 2 2; 2 . C. 2 2; 2 . D. 2;2 2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 21. Phép vị tự tâm O, tỉ số k 2
biến đường tròn tâm A1; 4 , bán kính R 3 thành
đường tròn có phương trình: A. 2 2 x y 2x 4y 8 0 . B. 2 2 x y 4x 16y 32 0 . C. 2 2 x y 2x 4y 8 0 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 3 4 , đường tròn 2 2 C : x y 4x 6y 3 0
có ảnh là đường tròn: A. 2 2 x y 2x 2y 14 0 . B. 2 2 x y 2x 2y 14 0 . C. 2 2 x y 2x 2y 14 0 . D. 2 2 x y 2x 2y 14 0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 23. Cho đường tròn 2 2
C : x y 4 . Phép đồng dạng f biến (C) thành 2 2 C' : x y 9
có tỉ số đồng dạng bằng: A. 2 . B. 3 . 3 2 C. . D. . 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 24. Phép đồng dạng tâm O, tỉ số k 2 , góc o 45 biến đường tròn 2 2
C : x y 2x 1 0 thành đường tròn (C’) có phương trình: 2 2 2 2 A. x 1 y 1 3 . B. x 1 y 1 2 . 2 2 2 2 C. x 1 y 1 9 . D. x 1 y 1 2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 25. Trong phép đồng dạng tâm I, tỉ số k. Câu nào sau đây đúng?
A. Biến một đường thẳng d thành đường thẳng d’ song song với d. AB
B. Biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng A’B’ có độ dài bằng . k
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Biến góc D thành góc E có số đo bằng kD . Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 124
Hình Học 11: Chương I-Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng ĐÁP ÁN C.
Ths. Trần Đình Cư-Gv THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133 Page 125