Phương pháp giải toán cực trị mũ – logarit

Tài liệu (ebook) gồm 229 trang, được biên soạn bởi nhóm tác giả Tạp Chí Và Tư Liệu Toán Học: Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Mai Hoàng Anh, hướng dẫn phương pháp giải toán cực trị mũ – logarit

0
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
TP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
CC TR
MŨ
LOGARIT
Cun sách s tng hp và phân loi các dng toán mũ logarit hay
khó trong đ thi THPT Quc Gia nhm hướng ti các bn hc sinh
có mc tiêu 9+ trong kì thi đại hc
Phương pháp giải toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Copyright © 2019 by Tap chi va tu lieu toan hoc.
All rights reserved. No part of this book may be reproduced or distributed in any form
or by anymeans, or stored in data base or a retrieval system, without the prior written
the permission of the author.
Trong đề thi THPT Quc Gia thì các bài toán v cc tr nói chung luôn là các bài toán mức độ vn
dng vn dụng cao đa phần các đều cm thy khó không nắm được những phương pháp,
nhng kiến thức bản v bất đẳng thức hay các đánh giá thuần túy. Chính do đó nh đã
ny ra ý ng viết mt s bài viết có th giúp được các bn hiểu đưc và gii quyết các dng toán bt
đẳng thc cc tr trong các đề thi th đề thi THPT Quc Gia. Cun sách các bạn đang đọc s
gii thiu và mang ti cho các bn những cái nhìn khác và phương pháp dng toán v cc tr ca hàm
s mũ logarit vi mong mun nhng ai đọc đều th hiu áp dng cho nhng bài toán khác phc
tạp hơn hoặc có th phát trin thêm nhiu vấn đề khác. ln tái bản đầu tiên thì đã nhận được rt
nhiu ý kiến đóng góp từ bạn đọc, tốt có, góp ý có, mình cũng đã tiếp nhn nhng ý kiến đó và hoàn
thin tốt hơn trong ln tái bn này. Trong ebook mình có sáng tác và t sưu tầm t rt nhiu ngun
nên th s nhng câu hỏi chưa hay hoc chưa phù hợp mong bạn đọc b qua. Trong quá trình
biên son không th tránh khi nhng thiếu sót, mong bn đc có th góp ý trc tiếp qua fanpage
Tạp chí và tư liu toán hc
Nguyn Minh Tun
Nguyn Mai Hoàng Anh
Fanpage. https://www.facebook.com/OlympiadMathematical
Bản ebook được phát hành min phí trên blog Chinh phc Olympic toán, và fanpage Tạp chí và tư
liu toán hc mi hoạt động s dng i liu mục đích thương mại đều không được cho phép. Xin
chân thành cảm ơn bạn đc.
Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản.
1
I. Các kiến thức cơ bản.
1
II. Các dng toán cc tr mũ – logarit.
3
1. K thut rút thế, đánh giá điều kiện đưa về hàm 1 biến s.
3
2. K thuật “hàm đặc trưng”.
17
3. Các bài toán liên quan tới định lý Viet.
37
4. Các bài toán đưa về đánh giá biến
log
b
a
.
45
Chương 2. Các bài toán chứa tham s.
50
Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao.
99
1. S dng phương pháp đánh giá bất đẳng thc.
100
2. Điều kin cần và đủ.
148
3. K thuật đánh giá miền giá nghim.
165
Chương 4. Các bài toán về dãy s.
175
Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên.
185
Tài liu tham kho.
225
Các bài toán vn dng cao mũ logarit trong các đề thi th THPT Quc Gia tương đối đa dạng và
phong phú vi rt nhiu biến tu phát trin qua tng đề, tng năm. Tuy nhiên hu hết tt c ch
xoay quanh các k thut cơ bản như rút thế, hàm đặc trưng, bất đẳng thc ph cơ bản, hoc phương
pháp hình hc. Vì thế trong chương đầu tiên ta s tìm hiu các dng toán, các k thut đánh giá cơ
bn thông qua nhng bài toán đã tng xut hin trong các đề thi th trong 2 năm gần đây.
I. Các kiến thc cơ bn.
Để th làm tt các bài toán chuyên đề y chúng ta cn phi nm chắc được các kiến thc lý
thuyết bản v bất đẳng thức, điều kin nghim biến đổi logarit sau. Đây chính nội dung
chính của chuyên đề mình mun nhc ti, mt dng toán lấy ý ng t đề thi THPT Quc Gia
2018. Trước tiên để làm tt ta s cn có mt s kiến thc v bất đẳng thc và nhc li các kiến thức đã
hc sau.
Bất đẳng thc AM GM.
Cho 2 s thực dương a,b khi đó
2a b ab+
. Du “=” khi và ch khi
ab=
.
Cho 3 s thc dương a,b,c khi đó
3
3a b c abc+ +
. Dấu “=” khi và ch khi
a b c==
.
Tng quát vi các s thực dương
1
1
n
n
n
ii
i
i
x n x
=
=
. Dấu “=” khi và chỉ khi
12
...
n
x x x= = =
.
Dng cng mu s
2
1
1
1
n
n
i
i
i
i
n
x
x
=
=
. Dấu “=” khi và chỉ khi
12
...
n
x x x= = =
Khi cho
2, 3nn==
thì ta được 2 bất đẳng thc quen thuc
1 2 1 2
1 2 3 1 2 3
1 1 4
1 1 1 9
x x x x
x x x x x x
+
+
+ +
++
Bất đẳng thc Cauchy Schwarz.
+ Cho 2 b s
( )
12
, ,...,
n
x x x
( )
12
, ,...,
n
y y y
khi đó ta có
2
22
1 1 1
n n n
i i i i
i i i
x y x y
= = =
Dấu “=” khi và ch khi các s lp thành các b s t l.
Chú ý khi cho
2, 3nn==
ta được 2 bất đẳng thc quen thuc
Chương
1
Các k thut đánh giá cơ bản
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 2
+
( )( )
( )
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
x x y y x y x y+ + +
+
( )( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3
x x x y y y x y x y x y+ + + + + +
+ Dng cng mu Engel tng quát
2
2
1
1
1
n
i
n
i
i
n
i
i
i
i
a
a
b
b
=
=
=



. Trong đó dng
( )
2
22
xy
xy
a b a b
+
+
+
dng ta hay
gp nht
Bất đẳng thc trên còn có th gi là bất đẳng thức Svacxơ.
Dấu “=” xảy ra khi
12
12
n
n
a
aa
b b b
= = =
. Riêng dạng cộng mẫu thì cần thêm điều kiện là
12
, ,..., 0
n
b b b
Bất đẳng thc Minkowski.
Tổng quát. Cho số thực
1r
và mọi số dương
1 2 1 2
, ,..., , , ,...,
nn
a a a b b b
thì ta có.
( )
1 1 1
1 1 1
n n n
r r r
r
rr
i i i i
i i i
a b a b
= = =
+ +
Ở đây chỉ xét trường hợp cho 2 bộ số
( )
12
, ,...,
n
a a a
( )
12
, ,...,
n
b b b
. Khi đó ta có.
( )
2
2
1 1 1
n n n
i i i i
i i i
a b a b
= = =
+ +
Dấu “=” xảy ra khi
12
12
n
n
a
aa
b b b
= = =
.
Dạng mà ta hay gặp nhất
( ) ( )
22
2 2 2 2
a b c d a c b d+ + + + + +
. Bất đẳng thức này còn gọi là bất
đẳng thức Vector.
Bt đẳng thc Holder.
Cho các số dương
( )
,
1, , 1,
ij
x i m j n==
.
Khi đó với mọi số
12
, ,..., 0
n
thỏa mãn
1
1
n
i
i =
=
ta có.
,,
11
11
j
j
nn
mm
i j i j
jj
ii
xx
==
==








Ở đây ta chỉ xét trường hợp đơn giản nhất cho 3 dãy số gồm
( ) ( ) ( )
, , ; , , ; , ,a b c m n p x y z
. Ta có.
( )( )( )
( )
3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b c x y z m n p axm byn czp+ + + + + + + +
Dấu “=” xảy ra khi
3
dãy tương ứng tỷ lệ.
Một bất đẳng thức ở dạng này mà ta hay gặp.
( )( )( )
( )
3
3
1 1 1 1a b c abc+ + + +
Bất đẳng thc tr tuyt đối.
Cho 2 s thc a,b khi đó ta có
a b a b a b+ +
Dấu “=” thứ nht khi a,b cùng du, dấu “=” thứ 2 khi a,b trái du.
Điu kin có nghim của phương trình bậc 2
Cho phương trình
( )
2
00ax bx c a+ + =
. Khi đó nếu.
+
0=
thì phương trình có nghiệm , đồng nghĩa vế trái luôn không âm hoc không dương
+
0
thì phương trình có 2 nghiệm phân bit
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
3 | Chinh phc Olympic toán
ng dng ca kiến thc này s áp dng cho những bài m điều kin nghiệm để suy ra min, max.
Ngoài ra phi chú ý ti mt s phép biến đi logarit mà ta đã học.
Tính chất hàm đơn điệu
1. Nếu hàm s
( )
fx
đơn điu liên tc trên tập xác định ca nó thì phương trình
( )
f x a=
tối đa
mt nghim
2. Nếu hàm s
( )
fx
đơn điu và không lien tc trên tp xác định của nó thì phương trình
( )
f x a=
tối đa
1n +
nghim.
II. Các dng toán cc tr Mũ Logarit.
1. K thut rút thế, đánh giá điều kiện đưa về hàm 1 biến s.
Đây một k thut bản nht khi gp các bài toán v cc tr ta s luôn nghĩ tới, hu hết
chúng s đưc gii quyết bng cách thế mt biu thc t gi thiết xung u cu hoc đặt n ph và
các biến đổi để đưa ra mi quan h gia các biến t đó sử dng các công c như đạo hàm, bất đng
thức để gii quyết. Sau đây ta sẽ cùng đi vào các ví dụ minh ha.
d 1. Cho 2 s thc
,1ab
tha mãn
23
log log 1ab+=
. Giá tr ln nht ca biu thc
32
log logP a b=+
bng?
A.
23
log 3 log 2+
B.
23
log 3 log 2+
C.
( )
23
1
log 3 log 2
2
+
D.
23
2
log 3 log 2+
Chuyên KHTN Hà Ni Ln 1 2017 2018
Li gii
Biến đi yêu cu của bài toán ta được.
3
2 2 2
32
2 3 2 3
log
log log 1 log
log log
log 3 log 2 log 3 log 2
b
a a a
P a b
= + = + = +
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2
22
22
log 3
1
log 3 1 ' log
log 3 2 log 3 2 1
t
f t t f t t a
tt
= + = =
Ta có
( )
2
22
2
2
1
' 0 1 log 3 1 .log 3
1 log 3
f t t t t t t= = = =
+
( )
2 3 2 3
2
2
1
log 3 log 2 max log 3 log 2
1 log 3
f t f P

= + = +

+

Chn ý A.
d 2. Cho 2 s thực dương a,b tha mãn
22
12
log log
2
a
b
=
. Giá tr nh nht ca biu thc
( )
3 3 3 3
2
4 4log 4P a b a b= + +
đưc viết i dng
2
logx y z
vi x,y,z đều các s thc dương lớn
hơn 2. Khi đó tổng
x y z++
có giá tr bng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cris Tun
Li gii
T gi thiết ta có
2 2 2 2
22
1 2 4 4
log log log log
2
a a a
b
bb
= = =
.
Đặt
33
4t a b=+
, theo bất đẳng thc AM GM ta có
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 4
3 3 3 3
3 3 3
3
6 6 6
256 256 256
4 3 . . 12
2 2 2 2
b b b b
t a b b
b b b
= + = + = + + =
Khi đó
( )
( )
3 3 3 3
22
4 4log 4 4logP a b a b f t t t= + + = =
.
Ta có
( )
44
' 1 1 0 12
ln2 12ln2
f t t
t
=
. Vy hàm
( )
ft
đồng biến trên
)
12;+
( ) ( )
2
12 4 4log 3 4,z 3 3P f t f x y x y z = = = = = + + =
Chn ý C.
d 3. Cho 2 s thực dương a,b tha mãn
( ) ( )( )
22
1
log 12 log 2 2 1
2
a b a b = + + +
. Khi đó giá trị
nh nht ca biu thc
33
45
22
ab
P
b a a b
= + +
+++
đưc viết dưới dng
m
n
vi m,n là các s nguyên
dương
m
n
ti gin. Hi giá tr ca
mn+
bng bao nhiêu?
A. 62
B. 63
C. 64
D. 65
Li gii
Biến đi gi thiết ta có.
( ) ( )( )
22
1
log 12 log 2 2 1
2
a b a b = + + +
( ) ( )( )
( )( )
22
log 12 log 2 2 2
2 2 2 12
a b a b
a b a b
= + +
+ + + + =
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
( ) ( )( ) ( )
22
12 4 2 2 4 4a b a b a b a b = + + + + +
.
Biến đổi tiếp biu thc
( ) ( )
( )( )
( )
( )( )
4 4 3 3
33
2
22
45 45
2 2 2 2
a b a b
a a b a
P
a b a b a b a b
+ + +
+ + +
= + = +
+ + + + + +
Chú ý ti 2 bất đẳng thc quen thuc
( )
( )
4
44
3
33
1
8
1
4
a b a b
a b a b
+ +
+ +
T đó suy ra
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
43
43
43
22
11
2.
4
45 45 4 45
84
22
2 12 2 12
a b a b
a b a b
tt
P
a b a b a b t
a b t
+ + +
+ + +
+
+ = + = +
+ + + +
Xét hàm s
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 2 3 2
43
2 3 2 2 3 2 2
4 2 3 4 4 .4 2 4 3 4
4 45 45 45
'0
4
2 12 12 12 12 4 12 4
t t t t
tt
f t f t
t
t
t t t
+ + + +
+
= + = + +
( ) ( )
61 61
4 min 65
44
P f t f P m n = = + =
Chn ý D.
d 4. Cho các s thc dương x,y tha mãn
( )
log 2 log logx y x y+ = +
, khi đó giá trị nh nht ca
biu thc
2
2
4
12
1
x
y
y
x
P e e
+
+
=
đưc viết dưới dng
m
n
vi m,n các s nguyên dương
m
n
ti gin. Hi
giá tr ca
22
mn+
bng bao nhiêu?
A. 62
B. 78
C. 89
D. 91
S giáo dục và đào tạo tnh Hi Phòng
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
5 | Chinh phc Olympic toán
Li gii
Biến đi gi thiết ta
( ) ( )
log 2 log log log 2 log 2 .
22
xx
x y x y x y xy x y xy y y+ = + + = + = + =
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
2
2
.
2 2 4
x
y
xx
yy

+


+ =
2
4 0 4
2 2 2
x x x
y y y
+ + +
Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz dng cng mu s Engel ta có.
( )
2
2
22
2 2 2
4
12
1
22
ln
4 1 2 1 2 1
1 2.
21
2
2
x
y
y
x
xx
y
x y y
P e e P
x
x
y x y
y
+
+
+
= = + = +
+ + +

+
++


Đặt
( )
( )
( ) ( )
8
2
5
8
4 ln 4
2 2 1 5
xt
t y t P f t f P e
t
= + = = =
+
Chn ý C.
Ví d 5. Cho hai s thc x,y tha mãn
0 , 1xy
đồng thi
22
22
2
2 4 5.2
x x xy y x
y xy y
+−
+=
. Gi M, m ln t
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
2
,2
2
xy
xy
y
f x y e x
+
=
. Khi đó giá tr ca biu
thc
T M m=+
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
1
2
e
B.
1e
C.
3
2
e
D. Không tn ti
Li gii
T gi thiết ta có
22
2 2 2
2
2 4 5.2 2 4.2 5.2
x x xy y x x x y
y
y xy y y y x
x
+−
+ = + =
Đặt
( )
2 , 2 , 0
x
y
y
x
a b a b= =
ta được.
( )( )
2
4
5 4 5 0
a
a b a b a b a b x y
b
+ = + = = =
Khi đó
( ) ( )
22
2
, 2 1
22
xy
x y x
yx
f x y e x e x g x
+
= = =
Ta có
( ) ( )
' 1, '' 1 0
xx
g x e x g x e= =
vy khi đó
( ) ( )
00g x g=
.
Vy không tn ti giá tr nh nht.
Chn ý D.
Ví d 6. Gi S là tp hp các cp s thc
( )
;xy
tha mãn
1;1x −
đồng thi
( ) ( )
2018
ln 2017 ln 2017
xy
x y x x y y e = +
.
Biết rng giá tr ln nht ca biu thc
( )
2018 2
1 2018
x
P e y x= +
vi
,x y S
đạt ti
( )
00
;xy
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
0
1;0x −
B.
0
1x =−
C.
0
1x =
D.
)
0
0;1x
THPT Chuyên Quc Hc Huế năm 2017 2018
Li gii
Biến đi gi thiết ta
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 6
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2018
2018
2018
ln 2017 ln 2017
ln 2017 ln 2017 0 *
xy
x y x x y y e
e
x y x y x y e x y
xy
= +
= =
Xét
( ) ( ) ( )
2018 2018
2
1
ln 2017 ' 0, 0
ee
f t t f t t f t
tt
t
= = +
đồng biến trên
( )
0; +
.
Khi đó phương trình
( )
2018 2018
* x y e y x e = =
( )
( )
2018 2018 2
1 2018
x
P e x e x g x = + =
( )
( )
( )
( )
( )
2018 2018
2018 2 2 2018
2018 2 2 2018
' 2019 2018 2018 4036
'' 2018.2020 2018 2018 4036
2018.2020 2018 2018 4036 0, 1;1
x
x
x
g x e x e x
g x e x e
e e x
= +
= +
+
Nên
( )
'gx
nghch biến trên
1;1
. Mt khác ta li
( ) ( )
2018 2018
' 1 2018 0, ' 0 2019 2018g e g e
= + =
nên tn ti
( )
0
1;0x −
sao cho
( )
( ) ( )
00
1;1
' 0 maxg x g x g x
= =
Chn ý A.
d 7. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( ) ( )
( )
22
2
22
1
3 log 1 log 1
2
xy
x y xy
+−
= +
. Giá tr ln nht ca
biu thc
( )
33
23P x y xy= +
bng bao nhiêu?
A.
13
2
B.
17
2
C.
3
D.
7
Li gii
Điu kin
;1x y xy
. Biến đổi gi thiết ta có
( ) ( )
( )
( )
22
22
2
2
22
2 2 2
22
3 log log 2 2
3 log 2 2 2 log 2 2
xy
xy
x y xy
x y xy xy
+−
+−
=
+ + =
Nếu
( )
22
2
2 log 2 2x y VT xy VP+ =
Nếu
( )
22
2
2 log 2 2x y VT xy VP+ =
Vy
( )
( )
2
2
22
2
2 2 2
2
xy
x y x y xy xy
−+
+ = + = =
. Do
( ) ( )
1 2;2xy x y +
Khi đó ta có.
( ) ( )
( )
( )
( )( ) ( )
2
3
32
32
13
2 6 3 2 3 2 1
22
a
P x y xy x y xy a a a f a a x y f
= + + = = = + =
Chn ý A.
Nhn xét. K thut đánh giá này ta s được tìm hiu chương 3.
d 8. Cho các s thực dương
, , ,a x y z
tha mãn
2
4 , 1z y a
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( )
2 3 3 2 2
log log 4
aa
S xy x y x z z y= + + +
A.
4
B.
25
16
C.
2
D.
21
16
Li gii
T gi thiết ta có
( )
2 2 2 2 2
5
3 3 2 3 3 3 3
2
2.
4 4 4
y x y x y
z x y x z x y x y xy + + =
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
7 | Chinh phc Olympic toán
Khi đó
( ) ( )
2
5
2
2
2
5 25 25
log log log
4 16 16
aa
S xy xy xy

+ = +


Ví d 9. Xét các s thực dương phân biệt
x
,
y
tha mãn
2
log 3
xy
xy
+
=
. Khi biu thc
4 16.3
x y y x+−
+
đạt giá tr nh nht, giá tr ca
3xy+
bng
A.
2
2 log 3
. B.
3
2 log 2
. C.
3
1 log 2+
. D.
2
1 log 3+
.
Li gii
Ta có
( )
23
2
log 3 .log 2
log 3
x y x y
x y x y
xy
++
= = = +
.
Do đó
( )
( )
3
3
.log 2
log 2
16 16 16 16
4 16.3 4 4 4 4
32
3
3
x y y x x y x y x y x y
x y x y x y
xy
P
+ + + + +
+ +
+
= + = + = + = + = +
.
Đặt
0t x y= +
nên
2 2 2
3
3
16 8 8 8 8
3 . . 3 64 12P t t t
t t t t t
= + = + + = =
.
Du bng xy ra khi và ch khi
2
8
2 2 2 1
xy
t t x y
t
+
= = = + =
.
Vy
P
đạt giá tr nh nht khi
3
3
1
3 2 log 2
log 2
xy
xy
xy
+=
+ =
−=
.
Ví d 10. Cho các s
,xy
thay đổi tha mãn
0xy
( ) ( ) ( )
1
ln ln ln
2
x y xy x y + = +
. Giá tr nh
nht ca biu thc
M x y=+
A.
22
. B. 2. C. 4. D. 16.
Li gii
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
1
ln ln ln
2
x y xy x y x y xy x y + = + = +
( ) ( )
22
4x y xy xy x y

+ = +

.
Đặt
( )
2
;A x y B xy= + =
. Ta được
( ) ( )
2
2
4
4 1 4
1
B
A B B A A B B A
B
= = =
.
Do
0A
nên
1B
. Ta có
( )
2
4 4 4
4 4 8 4 1 8 2.4 16
1 1 1
B
A B B
B B B
= = + + = + + + =
Suy ra
4xy+
.
Du bng xy ra
2
1
2
1
2 2 2
1
4
16
4
22
0
1
xy
B
Bx
B
xy
A
B
y
A
xy
B
=
−=
= = +
+ =
=
=−

=

.
Vy giá tr nh nht ca biu thc
M x y=+
là 4.
Chú ý. Có th kho sát hàm s
( )
2
4
1
B
fB
B
=
vi
( )
1;B +
, ta đưc
( )
16fB
.
d 11. Cho
,xy
các s thực dương thỏa mãn
( )
22
11
1 log 2 log 1
2
x
xy
y

+
+ = +


. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
( )
1 17xy
P
y
++
=
.
A.
9
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 8
Điu kin
20xy +
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 2 1
1 log 2 log 1 log log
2
2
21
2 1 2
2
1 2 2 2 2 0
1 2 2 2 1 0
2 1 2 1 2 2 2 1 0
2 1 2 1 2 2
x x y
xy
yy
xy
xy
y x y x y
y
xy
x y x y y x y y
x y x y y x y
x y x y x y y x y
x y x y x y y

+ + +
+ = + =


−+

++
= = + + +
−+
+ + + + =
+ + + + =
+ + + + + + =

+ + + + +

( )
0*=
Mt khác
,xy
là các s thực dương và điều kin
20xy +
nên
( )
2 1 2 2 0x y x y y + + + +
Do đó
( )
*
xy ra
2 1 0 1 0 1x y x y x y + = + = =
.
Vi
1xy=−
thay vào biu thc
P
ta được
( ) ( )( )
2
1 17 1 1 17
16 16
x y y y
y
Py
y y y y
+ + + +
+
= = = = +
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho hai s dương
16
,y
y



ta được
16 16
2. . 8P y y
yy
= + =
.
Du bng xy ra khi
2
16
16 4.y y y
y
= = =
Vy GTNN ca
P
là 8 khi
( ) ( )
, 3,4xy =
.
d 12. Cho các s thc
,1xy
thỏa mãn điều kin
8xy
. Biu thc
( )
2
2
4
2
log 8 log
2
x
y
y
Px

=−


đạt giá tr nh nht ti
00
;.x x y y==
Đặt
44
00
T x y=+
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
519T =
. B.
520T =
. C.
521T =
. D.
518T =
.
Li gii
Biến đi biu thc
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
22
4
2
2
2 2 2
2
log
log 8
3 log 2log 1
2
log 8 log
2 log 4 2 log 2log 1
log 2
x
y
y
x
xy
y
Px
x x y
y

+−
= = =

++

.
Ta có
( )
2
8 log 3 3xy xy u v +
, vi
22
log ; logu x v y==
.
Hơn nữa
,1xy
nên
,0uv
. Hay
0 3.u
Khi đó
3 2 1 3 2
1
2 2 1 2 2 1
u v u
P
u v u v
+ +
= = +
+ + + +
.
Ta có
3
2 2 2 3
0 3 1
,0
2 1 7 2 7 2 2
uv
u
v u P
vu
v u u u
+
+
+
+ +
.
Đặt
( )
23
1
7 2 2
u
fu
uu
+
= +
−+
, ta tìm min, max ca
( )
fu
vi
0 3.u
( )
( ) ( )
22
41
'
7 2 2
fu
uu
=−
−+
;
( )
3
' 0 0;3
4
f u u= =
.
Ta có
( ) ( )
11 11 3 8
0 ; 3 ;
14 5 4 11
f f f

= = =


( ) ( )
3
3
4
f f u f



.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
9 | Chinh phc Olympic toán
Suy ra
( )
3
4
P f u f




. Nên
P
min khi
3 3 9
3
4 4 4
uv= = =
.
3
4
2
9
4
2
33
log
2
44
99
log
2
44
ux
x
vy
y

==

=

==
=


.
Do đó
3
4
0
39
9
4
0
2
2 2 520.
2
x
T
y
=
= + =
=
Ví d 13. Cho
,xy
là các s thực dương khác
1
tha mãn
xy
log log .
xy
xy x=
Tích các giá tr
nguyên nh hơn
2021
ca biu thc
2
1
44
y
x
P =+
A.
2021!.
B.
2020!
.
16
C.
2020!
.
2
D.
2020!
Li gii
Điu kin
0 , 1xy
Ta có
( )
2
11
log log 1 log log log 2 0
2 log
x y x x x
x
xy x y y y
y
= + = + =
2
log 1
1
log 2
x
x
xy
y
y
y
x
=
=

=−
=
Kết hợp điều kin
xy
suy ra
( )
2
1
1y
x
=
. Khi đó
21
4 4 2.4 2
y y y y
P
+
= + = =
.
Phương trình
( )
1
(n
x
tham s
y
) có nghiệm dương khác 1 khi và chỉ khi
y
dương và khác 1.
Phương trình
21
2
y
P
+
=
(n
y
tham s
P
) có nghiệm dương khác 1 khi và ch khi
2P
8P
Li có
P
nguyên và nh n
2021
nên
3;4;5;...,2020 \ 8P
.
Vy tích các giá tr cn tìm là
2020!
16
.
d 14 . bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn
( )
( )
23
3 3 1 1 .3
x y x y
x x x
+
= +
vi
2020x
?
A.
13
. B.
6
. C.
7
. D. 15.
Li gii
Ta có
( )
( )
23
3 3 1 1 .3
x y x y
x x x
+
= +
2 2 3
3 .3 .3 3
x y x y y
x x x x
+
+ = +
( ) ( )
2 2 2
3 3 3 3
x y y y
x x x x = +
( )( )
2
2
3 0 (1)
3 3 1 0
3 1 0 (2)
y
yx
x
x
xx
x
−=
=
=
Phương trình (1)
22
33
3 0 log 2log
y
x y x y x = = =
.
Để
;xy
là nhng s nguyên dương thì
2 3 4 5 6
3;3 ;3 ;3 ;3 ;3x
Phương trình (2)
3 1 0
x
x =
vô nghim, vì
0 3 1 0
x
xx
Vy có 6 cp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn yêu cu bài toán.
d 15. Xét các s thc
,a
,b
x
tha mãn
1,a
1,b
01x
( )
2
log
log
a
b
x
x
ab=
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
( )
22
ln ln ln .P a b ab= +
A.
1 3 3
4
. B.
2
e
. C.
1
4
. D.
3 2 2
12
+
.
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 10
Li gii
Ta có
2
log log ( )
ba
xx
ab=
log 2log
ba
ab
xx=
log 2log
ba
ab=
ln ln
2.
ln ln
ab
ba
=
22
ln 2.lnab=
.
1,a
1b
ln 0;a
ln 0b
ln 2.lnab=
. Thay vào biu thức ta được
22
ln ln ln( )P a b ab= +
( )
22
2ln ln 2 ln lnb b b b= + +
( )
2
3ln 2 1 .lnbb= +
2
2 1 3 2 2 3 2 2
3. ln .ln
3 36 12
bb

+ + +
= +



2
2 1 3 2 2 3 2 2
3. ln
6 12 12
b

+ + +
=



.
Du bng xy ra khi
21
21
32
6
21
ln ; .
6
b b e a e
+
+
+
= = =
Vy giá tr nh nht ca
P
3 2 2
.
12
+
d 16. Cho
,xy
các s thực dương thỏa mãn
( )
2 2 2
2log log log 6x y x y +
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
2
22
22
xy y
P
x xy y
=
−+
.
A.
2
5
. B.
1
2
. C.
5
2
. D.
2
.
Li gii
Vi
0
0
x
y
, ta có
( ) ( )
2
2 2 2 2 2
2log log log 6 log log 6
x
x y x y x y
y
+ +
22
2
3
0
6 6 0 3 do
0
2
x
x
y
x x x x
xy
xy
y y y
y
y

+


−
.
Ta có
22
2
11
22
11
xx
yy
P
xx
x
y
y
y
−−
==

−+
−+


. Đặt
12
x
tt
y
=
. Khi đó
2
1
1
1
t
P
t
t
t
==
+
+
.
Ta có
1 1 3 1 3 3 5
2 . 1
4 4 4 4 2 2
t t t t
t
t t t
+ = + + + + =
.
Đẳng thc xy ra khi
23t x y= =
. Suy ra
12
5
5
2
P =
. Vy
2
max
5
P =
khi
3xy=
.
d 17. Cho các s dương
,,a b c
thay đi tha mãn
2 2 2
log log 2loga c b+
. Giá tr nh nht ca
biu thc
32
1
22
3
P a b c b b= + + + +
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
T gi thiết
( )
22
2 2 2 2 2
log log 2log log loga c b ac b ac b+
.
Ta có
( )
3 2 3 2
11
2 2 2 2 2
33
P a c b b b ac b b b= + + + + + + +
.
3 2 3 2
11
2 2 2 2 3 2
33
b b b b b b b + + + = + +
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
11 | Chinh phc Olympic toán
Xét hàm s
( )
32
1
2 3 2
3
f b b b b= + +
vi
0b
.
( )
2
1
' 4 3 0
3
b
f b b b
b
=
= + =
=
. Bng biến thiên
T bng biến thiên, ta được
( ) ( )
0
min 3 2
b
f b f
==
2P
.
Vy giá tr nh nht ca P bng 2 đạt được khi
3b =
3ac==
.
d 18. Cho các s thc
,1xy
thay đi tho mãn
2019 2020
log log 1F x y= + =
. Gi
,Mm
lần lượt
giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
2020 2019
log logF x y=+
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
22
2019
log 2020Mm−=
. B.
2 2 2 2
2019 2020
log 2020 log 2019Mm+ = +
.
C.
2019 2020
log 2020 log 2019Mm+ = +
. D.
2019
log 2020Mm−=
Li gii
Đặt
2020 2019
log ; logx a y b==
vi
,0ab
.
Ta có
F a b=+
vi
( )
22
2019 2020
1log 2020 log 2019 1ab+=
Tìm giá tr ln nht Áp dng bt đng thc Cauchy Schwarz ta có
( )
( ) ( )
2
22
2019 2020 2020 2019
log 2020 log 2019 log 2019 log 2020a b a b+ + +
Suy ra
2019 2020
log 2020 log 2019ab+ +
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
2019 2020
2019 2020
2020 2019
log 2020 log 2019
log 2020 log 2019
log 2019 log 2020
ab
ab= =
Kết hp vi
( )
1,
ta có
2020 2019
2019 2020 2019 2020
log 2019 log 2020
;
log 2020 log 2019 log 2020 log 2019
ab==
++
Do đó ta
2019 2020
log 2020 log 2019M =+
.
Tìm giá tr nh nht ta có
( )
( )
( )
22
2019 2020
2 2 2 2 2
2019 2019 2020 2019
1 log 2020 log 2019
log 2020 log 2020 log 2019 log 2020
ab
a b b a b
=+
= + +
Suy ra
2 2 2
2020 2020 2020
log 2019 ( ) log 2019 log 2019a b a b a b+ + +
Dấu “=” xảy ra khi
2000
0; log 2019ba==
.
Do đó ta có
2020
log 2019m =
. Vy
22
2019
log 2020Mm−=
.
Ví d 19. Cho hai s thc
,ab
tha mãn
0, 0 2ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( )
2
2
22
2
2
a
aa
a
aa
b
b
P
b
b
+
=+
A.
min
7
4
P =
. B.
min
5
4
P =
. C.
min
9
4
P =
. D.
min
13
4
P =
.
Li gii
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 12
Ta có
( )
( )
22
12
2
22
22
2
2
2
1
2
2
aa
a
aa
aa
a
aa
bb
b
b
P
b
b
b
b
+
+
= + = +








.
Do
0 2 0 1
2
b
b
nên vi
0a
ta có
01
2
a
b




.
Đặt
2
a
b
t

=


thì
( )
0;1t
. Khi đó bài toán trở thành tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( )
2
12
2
1
tt
P f t
t
t
+
= = +
, vi
( )
0;1t
.
Ta có
( )
( ) ( )
32
3 2 3
2
1 1 3 3 1 1
0
3
2
1 2 1
t t t t
f t t
t
t t t
+ +
= + = = =
−−
Vy
min
13
4
P =
.
Ví d 20. Cho các s thc
,ab
tha mãn
0ab
( ) ( )
23
log loga b a b = +
. Khi biu thc
( )
( )
22
2 2 3 2
log log 2log 2logP a b a b a b= + + + +
đạt giá tr ln nht, giá tr
ab
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
3;4
. B.
( )
5;6
. C.
( )
4;5
. D.
(2;3)
.
Li gii
Đặt
22
22
22
94
0 2 2 4
2
0 3 2 9 9 4
4
tt
tt
t t t t
ab
a b a ab b
a b a ab b
ab
+
+=

= + =

+ = + + =

=
( )
( )
( ) ( )
22
2 3 2
2 2 2 2
22
log 2log 2log
9 4 9 4 9 4 36 16
log 2 2log log 2 log
42
9 4 9 4
t t t t t t t t
t t t t
P ab a b a b
tt
= + + +
+
= + = + =
++
Đặt
( )
2 2 2
9
1
36 16 1
4
21
99
94
21
44
t
tt
tt
tt
k
S
kk


−−

= = =
++
+
++
vi
9
4
t
k

=


Biu thc
P
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
S
đạt giá tr ln nht.
Gi s
S
có giá tr ln nhất. Suy ra phương trình
( )
2
2 1 1 0Sk S k S+ + + =
có nghim.
( ) ( )
2
2 1 4 1 0S S S = +
1
8
S
.
Suy ra
S
đạt GTLN bng
1
8
khi
9
4
9
3 3 log 3
4
t
kt

= = =


.
Do đó
P
đạt GTLN bng
2
1
log 3
8
=−
khi
9
4
log 3t =
.
Khi đó
( )
9
4
log 3
29
4
l 5og log 3 2 2,a b t a b = = −=
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
13 | Chinh phc Olympic toán
Bài tp t luyn.
Câu 1. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( )
22
1
log 2 4 1
xy
xy
++
−=
. Tính
x
P
y
=
khi biu thc
4 3 5S x y= +
đạt giá tr ln nht
A.
8
5
P =
B.
9
5
P =
C.
13
4
P =−
D.
17
44
P =
Câu 2. Cho 2 s thc dương x,y tha mãn
41xy y−
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
62
ln
y x y
S
xy

+
=+


.
A.
24 ln6+
B.
12 ln4+
C.
3
ln6
2
+
D.
3 ln4+
Câu 3. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( )
22
1 2 2
3
2 log 1 3
xy
xy
+−
+ + + =
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
33
S x y x y= +
6a
b
vi a,b là các s nguyên dương
a
b
là phân s ti gin. Tính
2T a b=+
A.
25
B.
34
C.
32
D.
41
Câu 4. Cho x,y là hai s thực dương thỏa mãn
( )
3
log log logx y x y+ +
. Giá tr nh nht ca biu
thc
2S x y=+
là?
A.
2 2 2
B.
3
8
C.
4 4 2+
D.
3 2 2+
Câu 5. Cho 2 s thc a,b tha mãn
22
1ab+
( )
22
log 1
ab
ab
+
+
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 4 3P a b= +
là?
A.
10
2
B.
10
C.
2 10
D.
1
10
Câu 6. Cho 2 s thc x,y tha mãn
1
4, , 1
2
xy x y=
. Gi M,m lần lượt giá tr ln nht giá tr
nh nht ca biu thc
( )
2
2
22
log log 1P x y= +
. Tính
2S M m=+
A.
10
2
B.
10
C.
2 10
D.
1
10
Câu 7. Cho x,y hai s thực dương tha mãn
( )
2 2 2
log log 3 2 2logx x y y+ + +
. Biết giá tr ln nht
ca biu thc
22
23
2
2
x y x y
S
xy
x xy y
++
=−
+
−+
b
a
c
vi a,b,c các s nguyên dương
b
c
các
phân s ti gin. Tính giá tr ca biu thc
P a b c= + +
A.
30
B.
15
C.
17
D.
10
Câu 8. Cho x,y hai s thực dương tha mãn
( )
22
23
log 11 20 40 1
x xy y
xy
++
+ =
. Gi a,b lần lượt g
tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
y
S
x
=
. Tính
ab+
?
A.
10
B.
2 14
C.
11
6
D.
7
2
Câu 9. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( ) ( )
log 3 log 3 1x y x y+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
S x y=−
A.
45
3
B.
22
3
C.
1
9
D.
1
8
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 14
Câu 10. . Cho 2 s thc x,y tha mãn
( ) ( )
log 3 log 3 1x y x y+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
21S x y= +
A.
10 1+
B.
5 2 3
2
C.
3 5 2
3
+
D.
3 2 5
3
+
Câu 11. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( )
22
2
log 3 1
xy
xy
++
+ +
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 4 6S x y= +
A.
5 6 9
2
B.
5 6 3
2
C.
5 3 5
2
D.
5 6 5
2
Câu 12. . Cho x,y hai s thực dương thỏa mãn
( )
2
log log logx y x y+ +
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
3P x y=+
A.
1
B.
3
2
C.
9
D.
1
2
Câu 13. Cho các s thực dương x,y tha mãn
( )
2 2 2
log log logx y x y+ = +
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
S x y=+
A.
3
24
B.
3
C.
2
D.
2
Câu 14. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để tn ti duy nht mt cp s thc
( )
,xy
tha
mãn
( )
22
2
log 4 4 4 1
xy
xy
++
+
22
2 2 2x y x y m+ + + =
A.
( )
2
10 2
B.
( )
2
10 2+
C.
10 2
D.
10 2+
Câu 15. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( )
2 2 2
2 2 2 2 2
4 3 4 9 .7
x y x y y x + +
+ = +
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2S x y=+
.
A.
9
4
B.
7
4
C.
33
8
D.
1
4
Câu 16. Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
21xy+
( )
22
2
log 2 1
xy
xy
+
+
. Biết giá tr ln nht ca
P x y=+
6ab
c
+
vi a,b,c các s nguyên dương
a
c
các phân s ti gin. Tính giá tr ca
biu thc
P a b c= + +
A.
17
B.
12
C.
11
D.
16
Câu 17. Cho 2 s thực dương thay đổi a,b tha mãn điều kin.
( )
2
ln 1 ln ln 4 lna b b a =
Gi M,m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
log
b
a
. Giá tr ca
Mm+
bng?
A.
( )
2 2 1
B.
( )
2 2 1+
C.
( )
2 1 2
D.
12−+
Câu 18. Cho x,y hai s thực dương thỏa mãn
4yx
, giá tr ln nht ca biu thc
2 5 2 5
ln
x y y x
P
yx
++
=−
có dng
ln
2
m
n
. Tính tng
mn+
A.
25
B.
24
C.
29
D.
4
Câu 19. Cho 2 s thực dương thay đổi a,b tha mãn
( ) ( )
22
log 1 log 1 6ab+ + +
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
S a b=+
A. 12
B. 14
C. 8
D. 16
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
15 | Chinh phc Olympic toán
Câu 20. Cho s thc x tha mãn
0;16x
. Biết rng giá tr nh nht ca biu thc
( )
44
1
8.3 9 9
x x x x
fx
++
= +
đạt được khi
m
x
n
=
vi m,n là các s nguyên dương
m
n
phân s ti
gin. Tính
mn+
A.
17
B.
18
C.
19
D.
20
Hướng dn gii.
Câu 1. Chn ý C.
Ta có
( ) ( )
22
22
2 1 1 2 4x y x y x y = + + + + =
Khi đó theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
4 1 3 2 7 4 3 1 2 7 3S x y x y= + + + + + =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
13
12
5
43
4
4 3 5 0
5
xy
x
xy
y
−+
=
=



+ =
=−
Câu 2. Chn ý C.
Theo gi thiết ta có
2
2
4 1 1
2 4 4
xy
t
yy
y

= = +


Khi đó
( ) ( )
66
ln 2 ln 2
yx
S t f t
x y t

= + + = + + =


Đến đây xét tính đơn điu ca hàm s ta s ch ra
( ) ( )
3
4 ln6
2
f t f = +
Câu 3. Chn ý B.
Ta s chuyn bài toán v giải phương trình logarit đểm mi liên h gia x,y.
Xét hàm s
( ) ( )
1
3
2 log 1 3
t
f t t
= + +
đây là hàm đồng biến trên
)
0; +
Do đó
( )
22
0 2 2 1;1f t t x y xy= = + =
. Khi đó ta được
( )
( )
( )
( )( )
2
22
2 2 2
512 16 6
1 2 2 3
27 9
S x y x xy y xy xy S= + + + = +
Câu 4. Chn ý C.
Áp dng các tính cht ca logarit thì t gi thiết ta suy ra được.
( )
3
33
1
1
x
xy x y y x x y
x
+
Vì do x,y dương nên từ điu kin ta suy ra
1x
Khi đó ta được
( )
( )
3
2 2 2 4 4 2
1
x
x y x f x f
x
+ + = = +
Câu 5. Chn ý B.
Theo gi thiết ta có
22
2 2 2 2
1 1 1
1
2 2 2
a b a b a b a b
+ + + +
Khi đó theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có.
( )
22
22
1 1 1 1
2 4 2 4 10
2 2 2 2
P a b a b

= + + +



Câu 6. Chn ý A.
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 16
Theo gi thiết ta có
2
41
1 4 4 log 1;2
2
y x x x
x
=
Khi đó
( )
2
2
22
11
log 1 log ;5 5 2. 6
22
P x x S

= + = + =


Câu 7. Chn ý D.
Theo gi thiết ta có
( )
2 2 2 2
22
log 3 log 4 3 4 0 1
x
x xy y x xy y
y
+ +
Khi đó chia cả t và mu cho y ta chuyn v bài toán xét tính đơn điệu ca hàm
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2 3 3
2
1 2 3 5 3 1 2 1
'0
2
22
2 2 2
22
t t t
f t f t
t
tt
tt
tt
+ +
= =
+
++
−+
−+
( ) ( )
5
1 2 10
3
f t f P = =
Câu 8. Chn ý C.
T gi thiết ta suy ra
22
2 3 11 20 40 0x xy y x y+ + + =
Thế
Sx y=
vào gi thiết trên ta được
( )
( )
22
4 2 20 11 40 0S x S x+ + + =
S dụng điều kin có nghim ta có
2
55 2 10 55 2 10 11
0 240 440 199 0 ;
60 60 6
x
S S S a b

−+
+ + =



Câu 9. Chn ý A.
Theo gi thiết ta có
( )
2 2 2 2
30
0;log 9 1 9 10
30
xy
x x y x y
xy
+
= =
−
Khi đó
22
8 18 9 10 0y x S x xS S= + + =
Phương trình trên phi có nghiệm dương nên ta có
0
45
3
0
x
S
S


Câu 10. Chn ý C.
Tương t như câu trên
Câu 11. Chn ý D.
Làm tương tự câu 5 ta có
( )
22
22
22
22
1 1 3
32
2 2 2
1 1 5 1 1 5 5 6 5
3 4 3 4
2 2 2 2 2 2 2
x y x y x y
S x y x y
+ + + + +

= + + +



Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
3 6 1
10
4 6 3
10
x
y
=
=
Câu 12. Chn ý C.
Tương tự câu 4
Câu 13. Chn ý A.
T gi thiết ta có
( )
2
2
1
48
22
xy
x y xy x y S x y
+

+ = + +


Câu 14. Chn ý A.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
17 | Chinh phc Olympic toán
T gi thiết th nht ta suy ra
( ) ( )
22
2 2 2xy +
. Đây một hình tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
2;2I
1
2R =
. T gi thiết th 2 ta suy ra
( ) ( )
22
1 1 0x y m m + =
, đây là đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
2
1;1 ,I R m=
.
Do yêu cu ca bài toán nên
( ) ( )
12
,CC
phi tiếp xúc ngoài vi nhau, suy ra
( )
2
1 2 1 2
10 2I I R R m= + =
Câu 15. Chn ý A.
Ta s đưa về vic giải phương trình t đó tìm ra mối liên h gia x,y
T gi thiết ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2
22
22
2 2 2
22
22
4 3 4 3
2 2 2 2 2 2
7
7
xy
xy
xy
xy
f x y f x y x y
−+
−+
++
= + = =
2
9
2
4
S x x = +
Chú ý. Ngoài ra ta có th đặt
2
2t x y=−
sau đó dùng máy tính để giải phương trình mũ!
Câu 16. Chn ý C.
Tương tự câu 5.
Câu 17. Chn ý A.
Đặt
( )
( )
2
ln , ln 1 4 2;2x a y b x y y x x= = =
Do
2
ln
log 4 2;2 2
ln
b
a x x
a x x
b y y

= = = +

Câu 18. Chn ý B.
Theo gi thiết ta có
4
y
t
x
=
. Khi đó ta được
2 5 2 5 2 2 2 11
ln ln 5 5 ln 5 2 5 ln 13
2
x y y x x y
Pt
y x y x t

++

= = + = +




Câu 19. Chn ý A.
Theo gi thiết ta có
( )( )
1 1 64ab+ +
. Áp dng bất đẳng thc AM GM ta được
( )( )
2
2
64 1 1 2 14 12
2
ab
a b a b a b
++

+ + + + +


Câu 20. Chn ý A.
Giá tr nh nht ca hàm s là 0 đạt được khi
1
16
x =
2. K thut hàm đặc trưng”.
Dng toán này chc hn chng còn xa l vi các bn hc sinh t khi hình thc thi trc nghim bt
đầu được B áp dng, qua mi năm dạng toán này li mt ci phát trin mi l. Các bài toán dng
này thì đ bài s cho phương trình m đặc trưng từ đó ta sẽ đi tìm mi liên h gia các biến rút
thế vào gi thiết th 2 đ gii quyết yêu cu bài toán. Nhìn chung dng toán này ta ch cn nm chc
đưc k năng biến đổi m xut hiện được hàm đặc trưng kết hp vi kiến thc v đạo m s gii
quyết được trn vn! Ta có tính cht sau ca hàm s .
Tính cht. Nếu hàm s
( )
y f x=
đơn điệu 1 chiu trên min
D
và tn ti
, u v D
thì khi đó phương
trình
( ) ( )
f u f v u v= =
.
Ta s dùng kiến thc này để gii quyết các bài toán mc này!
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 18
Câu 1. Cho 2 s thc không âm x,y tha mãn
2
2
21
2 1 log
1
y
x x y
x
+
+ + =
+
. Tìm giá tr nh nht m
ca biu thc
2 1 2
4 2 1
x
P e x y
= + +
A.
1m =−
B.
1
2
m =−
C.
1
m
e
=
D.
3me=−
Li gii
Mu cht ca bài toán này s phi làm xut hiện hàm đặc trưng từ đó rút ra mối liên h gia x y.
Biến đi gi thiết ta có.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )( )
22
2 2 2
2
22
2 2 2
22
21
1
2 1 log 2 1 log 2 1 log 1
12
2 4 2 2log 1 log 2 1 2
2 1 log 2 1 log 2 1 2 1 2 1 2 1 1
y
x x y x x y y x
x
x x x y y
x x y y f x f y
+
+ + = + + = + +
+
+ + + + = + +
+ + + = + + + + = +
Xét m s
( )
2
f logt t t=+
trên đoạn
( )
0; +
ta
( )
1
' 1 0
ln2
ft
t
= +
. Do đó
( )
ft
là hàm đồng biến
trên
( )
0; +
. Vy phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 2 1yx + = +
Thế vào biu thc cn tìm ta được
( )
2
2 1 2
1
4 2 1 2
2
x
P e x x
= + + +
.
Chn ý B.
Chú ý.
Phn tìm giá tr nh nht ca hàm 1 biến xin nhường cho bn đc!
Để tìm hàm đặc trưng ta phải luôn da vào biu thức mũ hoặc biu thc trong hàm logarit.
Vi bài thi trc nghim ta có th lược b c xét hàm s đơn điệu đ suy ra luôn mi liên h.
Câu 2. Cho 3 s x,y,z tha mãn
0x y z
đồng thi
( )( )
2
log 2
xy
x z z x y
yz

= +


. Khi đó
GTNN ca biu thc
22
22
4
4 2 4
zy
P
z xz y
+
=
++
bng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
2
3
C.
1
5
D.
3
7
Li gii
Ý tưởng bài toán không mi, vấn đề là ta phải tìm được mi liên h gia các biến vi nhau, và bám sát
vào các biu thc trong du logarit để xây dng hàm đặc trưng. Biến đi gi thiết ta đưc.
( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
22
22
22
log 2
log log 2
log log
2
xy
x z z x y
yz
x y y z z x y x z
x y x y y z y z
x y y z x z y

= +


= +
+ = +
= + =
Thế vào gi thiết ta được
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
4 2 2 2 2
1
4 2 4 4 5 4 5
z y x xz z t t x
Pt
z
z xz y x xz z t t
+ + + + +

= = = =

+ + + + + +

T đây dẽ dàng tìm được
1
min
2
P =
.
Chn ý A.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
19 | Chinh phc Olympic toán
Câu 3. Cho 2 s
,0xy
tha mãn
22
1xy+
và đồng thi
2
22
22
1
2 1 ln
y
xy
xy

+ =

+

. Biết giá tr nh
nht ca biu thc
2 2 2
4xy
P m n
y x y
= + =
+
vi m,n 2 s nguyên dương. Hỏi bao nhiêu b s
( )
,mn
tha mãn?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Li gii
Nhìn thy biu thc logarit viết dưới dng phân thc là ta nghĩ ngay tới hàm đặc trưng.
Biến đi gi thiết ta được.
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
22
1
2 1 ln ln 1 1 y ln 2 1
y
x y y x y x y x y
xy

+ = + = + + + + =

+

Tuy nhiên vn đ khó không nm vic biến đi mà nm phn sau.
S dng bất đẳng thc AM GM ta có.
( )
4 4 4 2
42
2 2 2 3 4 2
222
27 3 3
1
..
27
27
x x x x x
xx
x y y y y
x y y
=
++
( )( )
( ) ( )
4 4 2
42
3 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
16 16 16 4
108 3 3.2
2
2
27
y y y y
yy
xy
y x y x y
y x x y y x y
+
++
+ + + + +
Cng vế theo vế ta đưc
3 3 1. 27P =
Vy có 2 b s
( )
,mn
tha mãn yêu cu đ bài.
Chn ý D.
Câu 4. Cho phương trình
( )
2
2 2 2
2
log 2 2 2 2
y
x x y x x+ + = +
. Hi có bao nhiêu cp s nguyên dương
( ) ( )
, , 0 500x y x
thỏa mãn phương trình đã cho?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Li gii
Biến đi gi thiết ta được.
( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
22
log 2 2 2 2 log 1 1 2
yy
x x y x x x x x x y+ + = + + + + + + = +
( )
( ) ( )
2
2
2
log 1
2 2 2 2
22
2 log 1 2 log 1
xx
y
x x y x x y
++
+ + + = + + + =
Do
( )
( )
22
2
0 500 log 1 0;18 0 5x y x x y = + +
.
Thế ngược li c giá tr th ca y thì ta thy có 2 giá tr nguyên ca y tha mãn yêu cầu đề i
đồng nghĩa có 2 cp s
( )
,xy
tha mãn phương trình đã cho.
Chn ý B.
Câu 5. Cho 3 s thc a,b,c tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
log 4 4 4
2
a b c
a a b b c c
a b c
++
= + +
+ + +
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
23a b c
P
a b c
++
=
++
A.
12 30
3
+
B.
4 30
3
+
C.
8 30
3
+
D.
6 30
3
+
Li gii
Mt bài toán phát biểu đơn giản nhưng khá là khó. Trước tiên biến đổi gi thiết ta được
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 20
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2
2 2 2
log 4 4 4
2
log 4 4 log 2 2
2 4 0 2 2 2 10
a b c
a a b b c c
a b c
a b c a b c a b c a b c
a b c a b c a b c C
++
= + +
+ + +
+ + + + + = + + + + + + +
+ + + + + = + + =
Đến đây sử dụng đại s thì khá là khó, và ý tưởng s dng yếu t hình hc ca tác gi bài toán rt hay
đó là sử dụng điều kiện tương giao gia mt phng và mt cu trong hình phng Oxyz. Quy đồng gi
thiết ta được.
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 2 3 0
a b c
P a P b P c P P
a b c
++
= + + =
++
Điu kiện tương giao ca mt phng
( )
P
và mt cu
( )
C
.
( )
( )
( )
( )
2
6 12
6 30
; 2;2;2 , 10 10
3
3 12 14
P
d I P R I R P
PP
+
=
−+
Chn ý D.
Ví d 6. Tìm tt c các giá tr thực dương của tham s a tha mãn bất đẳng thc
2017
2017
2017
11
22
22
a
a
a
+ +
A.
01a
B.
1 2017a
C.
2017a
D.
0 2017a
THPT Kiến An Hi Phòng 2017 2018
Li gii
Lấy logarit cơ số 2 c 2 vế ta được
2017
2017 2017
22
2017 2017
2017
22
2017
1 1 1 1
2 2 2017log 2 log 2
2 2 2 2
11
log 2 log 2
22
2017
a
aa
aa
a
a
a
a
+ + + +
++

Xét hàm s .
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
1
log 2
log 4 1 4 .x.ln4 4 1 ln 4 1
1
2
'0
ln2
41
x
x x x x
x
x
x
f x f x
xx
x

+


+ + +


= = =
+


Suy ra
( )
fx
là hàm gim trên
( )
0; +
( ) ( )
2017f a f
khi
0 2017a
Chn ý D.
Nhn xét. Qua các d trên ta phần nào đã hiểu được ý tưởng và phương pháp làm dng toán này.
Sau đây là các bài tp luyn tp cho các bn.
Ví d 7. Cho
,0xy
tha
3
log 3
xy
xy x y
xy

+
=


. Tìm giá tr nh nht ca
22
9
1 3 1
xy
P
yx
=+
++
.
A.
10
B.
71
7
C.
72
7
D.
73
7
Li gii
Phương trình đầu tương đương
( ) ( ) ( )
log 3 log 3x y xy xy x y+ = +
( ) ( ) ( ) ( )
log 3 3 log 1x y x y xy xy + + + = +
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
21 | Chinh phc Olympic toán
Xét hàm s
( )
log , 0f t t t t= +
, có
( )
1
1 0, 0.
.ln10
f t t
t
= +
Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +
.
Phương trình
( )
1
tương đương
( ) ( )
33f x y f xy x y xy+ = + =
.
Theo bất đẳng thc Schwarz ta
( ) ( )
( )
( )
22
2 2 2
33
9
2
1 3 1 1 3 1 2 3
y x y
x y x
P
y x y x x y
+
= + = +
+ + + + + +
.
Theo bất đẳng thc AM GM cho 2 s dương ta có
( ) ( )
2
3 2 .3 12 0 12 0xy x y x y xy xy xy xy= +
.
0xy
nên
12 3 12xy x y +
. Đặt
3 12u x y u= +
.
T
( )
2
ta có
( )
2
, 12
2
u
P f u u
u
=
+
, ta có
( )
( )
( )
2
2
0
4
0
4
2
u
uu
f u f u
u
u
=
+

= =
=−
+
(không tha mãn).
Suy ra
( ) ( )
72
min 12
7
f u f==
.
Vy
72
7
P 
72
min
7
P =
khi
12u =
, hay
( )
2
2
3 12
3 12
6
3
2
3 12 3 12 3 9
1 3 1
xy
xy
x
xy
y
y y y y
yx
+=
= +
=


=
=
+ + = +
++
.
Ví d 8. Cho hai s thực dương
a
và
b
tha mãn điu kin
( )
81
4 .2
ab a b
ab
ab
+
=
+
. Giá tr ln nht ca
biu thc
2
2P ab ab=+
bng
A.
1
. B.
3
17
. C.
51
2
. D.
3
.
Li gii
Ta có
1ab
, biến đổi phương trình tương đương
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )( )
22
22
22
8 1 8 1
4 .2 2 2 . 8 1
2 log 3 log 1
log 2 2 log 2 2 1
ab a b ab a b ab a b
ab ab
a b ab
a b a b
ab a b a b ab
a b a b ab ab
+ + + + +
−−
= = + =
++
+ + + + = +
+ + + = +
Đặt
( )
2
log , 0f x x x x= +
( )
2
, có
( )
1
10
.ln2
fx
x
= +
( )
fx
đồng biến trên
( )
0; +
( )
3
T
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3 2 2f a b f ab + =
2 2 2 2a b ab ab a b + = =
.
Khi đó, ta có
( )
2
2 2 2
2 2 2 1 1 1,P ab ab b b ab ab b b b b= + = + = =
Khi
1
11
3
P b a= = =
, thỏa điều kin
1ab
.
Vy
1
1
3
1
max
a
P
b
=
=
=
.
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 22
d 9. Cho
,xy
tha mãn
1, 1xy
( )
3
log 4 3 1
4
xy
xy x y
xy

+
= +


. Giá tr ln nht ca biu
thc
22
11
3P x y
xy

= + +


thuc tập nào dưới đây?
A.
)
5;9
. B.
)
5;0
. C.
)
0;5
. D.
)
9; +
.
Li gii
Ta có
( )
3
log 4 3 1
4
xy
xy x y
xy

+
= +


( )
( )
3
3
log 4 3
4
xy
xy x y
xy
+
= +
( ) ( ) ( ) ( )
33
3 log 3 4 log 4 1x y x y xy xy + + + = +
Do
1, 1xy
nên
( )
36
44
xy
xy
+
. Xét hàm s
( )
3
logf t t t=+
vi
0t
.
Ta có
( )
1
1 0, 0
ln3
f t t
t
= +
. Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +
.
Nên
( ) ( )
( )
( ) ( )
1 3 4 3 4f x y f xy x y xy + = + =
Ta li có
( )
( )
2
22
3
11
32
xy
P x y x y xy
x y xy
+

= + + = +


( ) ( )
2
2
16 16
2 4 2 4
99
xy xy a a g a= = =
Vi
( )
3 3 3 3 9
2
4 4 2 2 4
a xy x y xy a a a= = + =
Du bng xy ra khi và ch khi
3
2
xy==
.
Mt khác
( )( ) ( )
4
1, 1 1 1 0 1 0 1 0 3
3
x y x y xy x y xy xy xy + + +
Du bng xy ra khi và ch khi
1
3
x
y
=
=
hoc
3
1
x
y
=
=
, do đó
9
;3
4
a



.
Khi đó ta có
( )
32 9 9
2 0 ;3
9 16 4
g a a a

= = =


, và
( )
91
, 3 6
42
gg

==


Vy
6
max
P =
khi
1
3
x
y
=
=
hoc
3
1
x
y
=
=
.
Ví d 10. Cho hai s thực dương
;xy
tha mãn
( ) ( )
ln ln 4 4x x x y y x+ + +
.
Khi biu thc
1 147
8 16P x y
xy
= + + +
đạt giá tr nh nht, giá tr
x
y
thuc khong nào sau đây
A.
1
;1
2



. B.
11
;
42



. C.
1
0;
4



. D.
( )
1; 2
.
Li gii
T gi thiết ta có điều kiện xác định
0
04
x
y

. Khi đó
( ) ( )
ln ln 4 4x x x y y x+ + +
( ) ( )
2
ln ln 4 4x x y x y + +
( ) ( )
2
ln ln ln ln 4 4x x x x y x y + + + +
( ) ( ) ( )
22
ln ln 4 4 *x x x y x y

+ +

.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
23 | Chinh phc Olympic toán
Xét hàm s
( )
lnf t t t=+
trên khong
( )
0; +
ta
( )
1
1 0, 0f t t
t
= +
. Do đó hàm số
( )
ft
hàm đồng biến trên khong
( )
0; +
. Bất phương trình
( )
*
tr thành
( )
( )
( )
2
4f x f x y−
( )
2
4x x y
4xy +
do
;0xy
Khi đó ta chọn điểm rơi để đánh giá min của đẳng thc
P
như sau
( ) ( ) ( )
1 147
8 16P x y x y
xy
= + + + + +
( ) ( ) ( )
1 147
8 16x y x y
xy


= + + + + +




Ta chn giá tr
dương thỏa mãn để ghép cp AM GM cho các đẳng thc trong ngoc vuông
du bng xy ra khi
( )
( )
1
8
147
16
4
x
x
y
y
xy
=
=
+=
1
8
147
16
4
x
y
xy
=
−
=
−
+=
1 147
4
16
8
+ =
−
−
.
Xét hàm s
( )
1 147
16
8
g = +
−
−
trên
)
0; 8
.
Ta có
( )
( ) ( )
)
33
22
1 147 1 147
0, 0;8
16
8
2 8 2 16
g

= + = + 


−
−

.
Nên hàm s
( )
1 147
16
8
g = +
−
−
đồng biến trên
)
0; 8
.
Vậy phương trình
1 147
4
16
8
+=
−
−
có ti đa mt nghim.
D thy
4=
là mt nghim của phương trình.
Vậy phương trình có nghim duy nht
4=
.
Do đó ta viết li
( )
1 147
4 4 12P x y x y
xy


= + + + + +




1 147
4.4 2 4 . 2 12 .xy
xy
+ +
104=
.
Du bng xy ra khi
1
2
x =
;
7
2
y =
. Suy ra
1 7 1 1
: 0.1429 0;
2 2 7 4
x
y

= =


.
d 11. Xét các s dương
,xy
tha mãn
( )
3
42
log 3 4 13
2
x y xy
xy x y
xy
+
= +
+
. Giá tr nh nht
ca biu thc
P x y=+
thuc tp hợp nào sau đây?
A.
( )
3;0
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;5
. D.
( )
5;10
.
Li gii
Điu kin
4 2 0x y xy +
. Ta có
( )
3
42
log 3 4 13
2
x y xy
xy x y
xy
+
= +
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
33
log 12 3 6 3 12 3 6 3 log 2 2 *x y xy x y xy x y x y + + + = + + +
Xét hàm s
( )
3
logf t t t=+
vi
0t
. Suy ra
( )
1
' 1 0, 0.
.ln3
f t t
t
= +
Do đó hàm số
( )
3
logf t t t=+
đồng biến trên
( )
0; +
Ta có
( ) ( ) ( )
* 12 3 6 3 2f x y xy f x y + = +
12 3 6 3 2x y xy x y + = +
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 24
12 4
12 4 (3 4)
34
x
x x y y
x
= =
.
Do
,0xy
nên
4
;3 .
3
x



Ta có
( )
12 4
34
x
P x y x g x
x
= + = + =
;
( )
( ) ( )
2
22
20 9 24 4
'1
3 4 3 4
xx
gx
xx
= + =
−−
;
( )
4 2 5
' 0 .
3
g x x
= =
4
;3
3
x



nên ta ly giá tr
4 2 5
.
3
x
+
=
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
ta được
4 2 5 4 5
min 2,98.
33
Pg

+
= =



Ví d 12. Gi
S
là tp hp các s t nhiên
n
có 4 ch s tha mãn
( ) ( )
2020
2020 2020
2 3 2 3
n
nn
+ +
. S
phn t ca
S
A.
8999
. B.
2019
. C.
1010
. D.
7979
.
Li gii
Vi mi s t nhiên
n
có 4 ch s, ta có
( ) ( )
2020
2020 2020
2 3 2 3
n
nn
+ +
( )
(
)
( )
(
)
2020
2020 2020
ln 2 3 ln 2 3
n
nn
+ +
( ) ( )
2020 2020
2020ln 2 3 ln 2 3
nn
n + +
( ) ( )
( )
2020 2020
ln 2 3 ln 2 3
2020
nn
n
++
.
Xét hàm s
( )
( )
ln 2 3
xx
fx
x
+
=
trên
( )
999;+
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2 ln2 3 ln3
1
ln 2 3
23
xx
xx
xx
x
fx
x

+

= +

+

( ) ( )
2
2 ln2 3 ln3 2 3 ln 2 3
1
23
x x x x x x x x
xx
x

+ + +

=

+

( )
2
1 2 3
2 .ln 3 .ln
2 3 2 3
23
xx
xx
x x x x
xx
x

=+


++
+

.
Vi
999x
ta có
2
1
23
x
xx
+
3
1
23
x
xx
+
2
ln 0
23
x
xx



+

3
ln 0
23
x
xx


+

.
( )
0, 999f x x
()fx
là hàm nghch biến trên
( )
999;+
.
Do đó
( ) ( ) ( )
2020f n f
2020n
.
n
là s t nhiên có 4 ch s nên
2021;2022;....;9999n
.
Vy có
S
7979
phn t.
d 12. Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
2
log log 2 2 5
2
x
y x y xy
x

= + +

+

. Hi giá tr nh nht
ca
22
P x y xy= + +
là bao nhiêu ?
A.
30 20 2
. B.
33 22 2
. C.
24 16 2
. D.
36 24 2
.
Li gii
Điu kin
( )
2;2 , 0xy
.
Ta có
22
2
log log 2 2 5
2
x
y x y xy
x

= + +

+

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
log 4 2 4 2 log 2 2 *x x y xy y xy + = + + +
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
25 | Chinh phc Olympic toán
Xét hàm s
( ) ( )
2
1
log ' 1 0, 0
ln2
f t t t f t t
t
= + = +
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
* 4 2 2f x f y xy = +
4 2 2 4 2 2x y xy x y xy = + = + +
.
Ta có
( ) ( )
2
4 16 8x y xy x y+ = +
suy ra điều kin tn ti
,xy
( )
4 4 2
4 4 2
xy
x y L
+ +
+
.
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
2 4 2 4
t x y
P x y xy x y x y t t h t
=+
= + = + + + = + =
.
Vy
min
36 24 2 2 2 2P x y= = = +
.
Cách 2.
Ta có
( )( )
(*) 2 2 4 2 2 8xy x y x y + + = + + =
.
Ta có
2 0, 2 0xy+ +
;
( )( )
2 2 2 2 2 4 2x y x y+ + + + + =
4 2 4xy +
.
Xét
22
;P x y xy= + +
( )
2
22
2 2 1 1 2 2 2 1P xy x y x y xy x y x y+ + + + = + + + + + = + +
.
( )
2
4 2 3 5 36 24 2P =
Vy
min 36 24 2P =−
khi
4 2 4
2 2 2
xy
xy
xy
+ =
= =
=
.
d 13. Cho c s thc
,xy
dương thỏa mãn
( )
22
2
22
log 2 1
22
2
log 2 log 8
3
xy
xy
xy
xy x
++
+
+
+
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
22
2
22
2
x xy y
P
xy y
−+
=
.
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
3
2
. D.
15
2
+
.
Li gii
Phương trình tương đương
( )
22
2
2 2 2 2
log 2 1
22
2 2 2
22
log 2 log 8 log 2 1 3
33
xy
xy
x y x y
x y xy
xy x xy x
++
++
+ + + +
++
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
22
log 2 2 2 2 3 log 3 1x y x y xy x xy x + + + + + +
Nhn thy hàm s
( )
2
logf t t t=+
đồng biến trên khong
( )
0;+
, nên
( )
1
tương đương với
2
2 2 2 2 2
2 2 3 3 2 0 3 2 0
xx
x y xy x x xy y
yy
+ + + +
12
x
y
.
Đặt
1;2
x
tt
y
=
, khi đó
( )
2
2 2 2
, 1;2
2 1 2 1
tt
P g t t t
tt
−+
= = = +
−−
.
Ta có
( )
( )
2
4
1
21
gt
t
=−
. Suy ra
( )
3
0 1;2
2
g t t
= =
.
Li có
( )
13g =
,
( )
8
2
3
g =
,
35
22
g

=


.
Vy
5
min
2
P =
.
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 26
d 14. Xét các s thực dương
,xy
thỏa mãn điều kin
( )
( )
2
22
2
2 2 1
2 4 log 4
2
x y xy
xy

+ + + + =


.
Khi biu thc
4xy+
đạt giá tr nh nht,
x
y
bng
A.
2
. B.
4
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
22
2
2 2 1
2 4 log 4
2
x y xy
xy

+ + + + =


( )
( )
( )
22
2
2
1
2 4 8 log 4 8
2
xy
x y xy xy xy
xy

+
+ + + = +


( ) ( )
2
2
22
2 log 2 log
22
xy xy
x y x y
+ + + = +
.
( )
*
Xét hàm s
( )
2
2
2 logf t t t=+
, vi
0t
, có
( )
1
4 0, 0
.ln2
f t t t
t
= +
.
Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0;+
.
Do đó
( ) ( )
*
22
xy xy
f x y f x y

+ = + =


( )
22x y y =
.
Theo gi thiết
,0xy
nên suy ra
2y
24
22
22
y
x
yy
= = +
−−
.
Đặt
4P x y=+
2
4
2
y
Py
y
= +
( )
4
4 2 10
2
y
y

= + +


.
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
2 16 10 18P + =
.
Du bng xy ra khi
3
3
2
2
6
2
y
y
x
y
x
x
y
y
=
=
=

=
=
.
d 15. Cho các s thc
a
,
b
tha mãn
( )
2 2 2
2 2 2 1
10
a b ab ab b
e e a ab b e
+ + +
+ + =
. Gi
m
,
M
ln
t là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca biu thc
1
12
P
ab
=
+
. Khi đó,
mM+
bng
A.
10
3
. B.
19
5
. C.
7
3
. D.
2
5
.
Li gii
Ta có
( )
2 2 2
2 2 2 1
10
a b ab ab b
e e a ab b e
+ + +
+ + =
2 2 2
2 2 2 1
10
a ab b b
e a ab b e
+ +
+ + =
2 2 2
2 2 2 1 2
21
a ab b b
e a ab b e b
+ +
+ + = + +
,
( )
*
Xét hàm s
( )
t
f t e t=+
( )
10
t
f t e
= +
( )
t
f t e t=+
là hàm s đồng biến trên
( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
* 2 1 2 1 1f a ab b f b a ab b b a ab b + = + + = + + =
Do đó
22
22
1
12
a ab b
P
ab
a ab b
−+
==
+
++
.
Trường hp 1.
01bP= =
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
27 | Chinh phc Olympic toán
Trường hp 2.
( )
2
2
22
1
1
0
1
1
aa
xx
bb
b P g x
xx
aa
bb
−+
−+
= = =
++
++
vi
a
x
b
=
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
22
1
x
gx
xx
=
++
;
( )
1
0
1
x
gx
x
=
=
=−
.
Do đó
min
1
3
mP==
;
max
3MP==
10
3
mM + =
.
d 17. Xét các s thc dương
x
,
y
tha mãn
2
2
8.2 2 2 6 2
yx
yx+ + =
. Giá tr nh nht ca biu
thc
4
23
3
xy
S
xy y
+−
=
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
)
4;10
. C.
)
3;4
. D.
1
;3
2


.
Li gii
Ta có
( )
22
2 3 2
8.2 2 2 6 2 2 2 3 2 2
y x y x
y x y x
+
+ + = + + = +
.
Xét hàm s
( )
22
t
f t t=+
xác định trên
( )
' 2 .ln2 2 0,
t
f t t= +
.
Suy ra hàm s
( )
y f t=
đồng biến trên .
( )
( )
22
33f y f x y x+ = + =
. Khi đó, ta có
( )
4 2 4 2 4
3
2
2 3 3 2 3 2 1
2 2 2, 0
3
33
x y y y y y
S y y
xy y y
y
y y y
+ + + +
= = = = +
+−
.
Du = xy ra khi và ch khi
2
2
2
3
2
21
7
0, 0
2
yx
y
y
xy
x
+=
=
=



=
.
d 18. Cho các s thc
,xy
tha mãn
( ) ( )
2 2 ln 2
x x x
x y e e e y = + +
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
10P x y y= + +
.
A.
0
. B.
21
. C.
20
. D.
9
.
Li gii
Điu kin
20
x
ey+
. (*)
Ta có
( ) ( ) ( )
22
2 2 ln 2 ln 2 ln 2
x x x x x x x
x y e e e y e e e y e y = + + + = + + +
( )
1
.
Xét hàm s
( )
lnf t t t=+
,
( )
0;t +
. Ta có
( ) ( )
1
1 0, 0;f t t
t
= + +
.
Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +
.
Do đó
( )
1
( ) ( )
22
22
x x x x
f e f e y e e y = + = +
2
2
xx
y e e=−
.
Xét hàm s
2
2
xx
y e e=−
, có
2
' 2 2
xx
y e e=−
;
' 0 0yx= =
.
T bng biến thiên, ta có
( )
2
1, 5 16,y x y x +
, đẳng thc xy ra khi
0x =
.
Ta có
( )
2
2 2 2
10 5 25 16 25 9,P x y y x y x= + + = + + =
.
Vy
min 9P =−
, đạt được khi
0
1
x
y
=
=−
(thỏa mãn điều kin (*)).
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 28
Bài tp t luyn
Câu 1. Cho các s thực dương a,b tha mãn
3
2
log 3 7
ab
ab a b
ab
= + +
+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
5S a b=+
A.
2 95 6
3
B.
4 95 15
12
+
C.
3 95 16
3
D.
5 95 21
6
Câu 2. Cho 2 s thực dương x,y tha mãn
2
1
2
2018
2017
2 2019
xy
x
yy
−−
+
=
−+
. Biết rng giá tr nh nht ca
biu thc
( )( )
22
4 3 4 3 25S x y y x xy= + + +
a
b
vi a,b là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
T a b=+
.
A.
27T =
B.
17T =
C.
195T =
D.
207T =
Câu 3. Cho các s thực dương a,b tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
= + +
+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2P a b=+
.
A.
2 10 3
2
B.
2 10 1
2
C.
2 10 5
2
D.
3 10 7
2
Câu 4. Cho 2 s thc x,y tha mãn
2 2 2
2
4 1 1
4
x y x y x
yx
e e y
+ +
= +
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
3 2 2
2 2 8 2P x y x y x= + + +
a
b
vi a,b là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
T a b=+
.
A.
85T =
B.
31T =
C.
75T =
D.
41T =
Câu 5. Cho 2 s thc dương x,y tha mãn
2
1
1
3 2 2 2 4
3
xy
xy
xy x y
+

=


. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
23P x y=+
A.
6 2 7
B.
10 2 1
10
+
C.
15 2 20
D.
3 2 4
2
Câu 6. Cho 2 s thực dương x,y tha mãn
( ) ( )
33
2
log 8 1 2 3
1
xy
x y x y xy xy
xy
+
+ + + + = +
. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
3P x y=+
.
A.
1 15
2
+
B.
3 15
2
+
C.
15 2
D.
3 2 15
6
+
Câu 7. Cho 2 s thực ơng x,y tha mãn
2
2
log 3 3 1
21
y
y y x x
x
= + + +
+
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
100P x y=−
.
A.
2499
B.
2501
C.
2500
D.
2490
Câu 8. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= + +
+ + +
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
23
6
xy
P
xy
++
=
++
.
A.
69 249
94
+
B.
43 3 249
94
+
C.
37 249
21
D.
69 249
94
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
29 | Chinh phc Olympic toán
Câu 9. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= + +
+ + +
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
23
6
xy
P
xy
++
=
++
.
A.
69 249
94
+
B.
43 3 249
94
+
C.
37 249
21
D.
69 249
94
Câu 10. Cho 2 s thực dương x,y tha mãn
3
21
log 2
xy
xy
xy
++
=+
+
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
12
S
x
y
=+
.
A.
6
B.
3 2 3+
C.
4
D.
33+
Câu 11. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( ) ( )
2
22
log 4 4
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= + +
+ + +
. Biết giá tr ln nht
ca biu thc
21
2
x y a b
P
x y c
+ + +
==
++
, vi a,b,c các s nguyên dương và
a
c
ti gin. Tính giá tr ca
biu thc
S a b c= + +
.
A.
221
B.
231
C.
195
D.
196
Câu 12. Cho 2 s x,y tha mãn
( )
( )
2
22
2
1
2 2ln
1
yy
x y x xy y
xx
++
+ + =
++
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
11
2
P xy
xy
xy
= + +
+
.
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 13. Cho 2 s thc dương x,y tha mãn
2 4 2 2
2
2018
1
xy x y
xy
xy
+
=
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
4S x y=+
.
A.
6 4 3+
B.
1 2 3+
C.
6 4 3
D.
9 4 3+
Câu 14. Cho x,y các s thc tha mãn
( )
2
2
log 3 1
21
y
y x y x
x
= + +
+
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
P x y=−
.
A.
3
4
B.
5
4
C.
2
D.
1
Câu 15. Cho 2 s thực dương x,y tha mãn
22
3
22
6 6 23
log 9 9 6 6 21
xy
x y x y
xy
−+
= + +
+
. Biết giá tr ln
nht ca biu thc
( )( )
22
50 9 39 6P x y xy x y= +
a
b
vi a,b các s nguyên dương
a
b
ti
gin. Tính
T a b=+
.
A.
188
B.
191
C.
202
D.
179
Câu 16. Cho 2 s thc x,y tha mãn
,1xy
( )( ) ( )( )
1
3
log 1 1 9 1 1
y
x y x y
+

+ + = +

. Biết giá tr
nh nht ca biu thc
( )
33
57P x y x y= + +
s thc dng
7ab+
vi a,b các s nguyên.
Tính
T a b=+
.
A.
28
B.
29
C.
30
D.
31
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 30
Câu 17. Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
22
2
2
log 2 1 3
3
xy
x y xy
xy x
+
+ + +
+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
22
2
22
2
x xy y
P
xy y
−+
=
.
A.
3
2
B.
5
2
C.
1
2
D.
7
2
Câu 18. Cho 2 s thc a,b tha mãn
5
4 2 5
log 3 4
ab
ab
ab
++

= +

+

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
P a b=+
A.
3
2
B.
5
2
C.
1
2
D.
7
2
Câu 19. Cho x,y các s thực dương thỏa mãn
2
4
log 2 4 1
xy
xy
xy

+
= +

+

. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
( )
4 2 2 2
3
2 2 6x x y x
P
xy
−+
=
+
.
A.
9
4
B.
16
9
C.
4
D.
25
9
Câu 20. Cho x,y các s thực dương thỏa mãn
( )
22
35
5 1 3 2
3
3
xy
x y x y
xy
x y x
+
+ + + = + +
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
2T x y=+
.
A.
6 2 3
B.
4 2 6+
C.
4 2 6
D.
6 2 3+
Hướng dn gii
Câu 1. Chn ý A
Biến đi gi thiết ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
33
33
log 2 log 3 2 1
log 3 2 3 2 log
6
3 2 3 1 6 0 6
31
ab a b ab a b
ab ab a b a b
a
ab a b b a a b a
a
+ = + +
+ = + + +
= + + = =
+
( )
1 95 2 95 6
33
S f a f

+
= =



Câu 2. Chn ý D
Biến đi gi thiết ta được
( )
( )
( )
( ) ( )
2
21
2
22
2018 2017 1 2018 2017 1
191
16 2 12
16
xy
x y x y
S x x x x
+ = + =
= + +
Câu 3. Chn ý A
Tương tự câu 1.
Câu 4. Chn ý A
Biến đổi gi thiết ta được
( )
2 2 2
2 2 2
4 1 1 2
2 4 1 2 2 1
2 2 2 2
4 4 4
4 1 4 1 4
4 1 1 4
x y x y x
x y x y x
e e y x y
x y x e y x e
x y x y x x y y
+ + +
+ +
=
+ + = + +
+ = + = +
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
31 | Chinh phc Olympic toán
Đến đây thế vào gi thiết còn li và kho sát hàm s trên đoạn
1;1
ta s tìm được giá tr ln nht
ca
58
27
P =
Câu 5. Chn ý A
Biến đi gi thiết ta
( ) ( )
( )
12
11
2 1 2 2 1 2
33
1 3 2 4
2 3 6 2 7
22
xy x y
xy x y xy x y
x
P f x x f
x
−+
= + = +

−−

= = + =



+


Câu 6. Chn ý C
Biến đi gi thiết ta
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
3
3
22
log 2 1 2 1 log 2 1
32
2
2 1 0;2 2 15
2 1 2 1
x y x y x y xy xy xy
x
x
x y xy y x P x
xx
+ + + + + = + +
+ = = = + +
++
Câu 7. Chn ý B
Biến đi gi thiết ta
( )
( )
2
22
2
log 3 log 1 1 3 1 1
100 1 1 50 2501 2501
y y y x x x y x
P x x x
+ = + + + + = +
= + = +
Câu 8. Chn ý A
Biến đi gi thiết ta
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
33
2 2 2 2
33
log log 2 3
log 3 3 log 2 2
x y x y xy x y xy x y
x y x y x y xy x y xy
+ + + + = + + +
+ + + = + + + + + + +
( )
2
2
22
33
3 2 3 2
2 4 2 2
y y y y
x y x y xy x x
+ = + + + + + + +
( )
2
2
22
3 3 3
1 1 1
2 2 2 2
a
b
yy
x a b


+ + = + =




Khi đó ta được
( )
( ) ( ) ( )
2
, 1 6 2 3
33
31
8 6 1 3 8 6 0 2
3 3 3
bb
x a y P x y x y
bb
P a a P a P b P
= = + + + = + +

+ + = + + + + =


Coi
( )
1
là phương trình đường tròn
( )
C
tâm gc ta độ
1R =
và
( )
2
là phương trình đưng
thng
( )
d
. Để
( )
C
( )
d
có điểm chung thì ta có điều kin.
( )
( ) ( )
22
86
69 249 69 249
;d 1
94 94
1
13
3
P
d O R P
PP
−+
+
Câu 9. Chn ý D
ơng tự câu 8.
Câu 10. Chn ý A
Biến đi gi thiết ta
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 32
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
33
33
log 2 1 log 2
log 2 1 2 1 log 3 3
1 2 1
2 1 6
2
1
2
x y x y x y
x y x y x y x y
x y S f x f
x
x
+ + + = +
+ + + + + = + + +

+ = = = + =


Câu 11. Chn ý A
Tương tự câu 8.
Câu 12. Chn ý C
Biến đi gi thiết ta
( )
( )
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
2
22
2
3 3 2 2
2 3 2 3
2
2
1
2 2ln
1
2 2ln 1 2ln 1
2ln 1 2 2ln 1 2
1
2
yy
x y x xy y
xx
x y x y y y x x
x x x x y y y y
x y P x
x
++
+ + =
++
= + + + +
+ + + = + + +
= = +
Câu 13. Chn ý D
Câu 14. Chn ý B
Đề thi HKI Chuyên Amsterdam Hà Ni 2017 2018
Câu 15. Chn ý A
Câu 16. Chn ý B
Nguyễn Đăng Đạo Bc Ninh Ln 2 2017 2018
Biến đi gi thiết ta
( )( )
( )
( )( ) ( ) ( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
33
3 3 3
33
log 1 1 9 1 1 1 log 1 1 9 1 1
99
log 1 1 1 log 1 log 1 1
11
9 9 9
log 1 1 log 1 8 2 1 6
1 1 1
y
x y x y y x y x y
x y x x y x
yy
x x x x y xy xy
y y y
+
+ + = + + + + = +
+ + = + + + =
++
+ + + = + + = + =
+ + +
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3
83
8 3 8 57 8 9 2 7
112
a
P xy xy xy xy f xy f
b
=
= =
=−
Câu 17. Chn ý B
Biến đi gi thiết ta
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
22
22
2 2 2 2 2 2
22
22
log 2 2 1 3 log 2 2 3
33
log 2 2 2 2 log 3 3
x y x y
x y xy x x y xy x
xy x xy x
x y x y xy x xy x
++
+ + + + + + +
++
+ + + + + +
2 2 2 2 2
2
2 2 3 3 2 0 1 2
22
35
2
22
1
x
x y xy x x xy y
y
xx
yy
x
P f f
x
y
y
+ + +

−+




= = =




Câu 18. Chn ý C
Câu 19. Chn ý B
Câu 20. Chn ý B
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
33 | Chinh phc Olympic toán
Biến đi gi thiết ta được
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22
2 2 1 1
35
5 1 3 2
3
3
5 3 2 5 3 1
1
1 0 2 1 0 2
2
21
2 6 4 2 6
2
xy
x y x y
xy
x y x y xy xy
x y x
x y xy
x
xy x y y x x y x
x
x
S f x x f
x
+
+
+ + + = + +
+ + = +
+
+ + = = + =
+
= = + + = +
K thut hàm đặc trưng kết hp vi tính cht đặc bit ca hàm s.
Dng toán này xut hin nhiu trong các đề thi th các trường năm 2019, ta phi kết hp vi tính
cht đặc bit ca hàm s như tính chn l, biu thc liên hp, Sau đây ta s tìm hiu nó.
Ví d 1. Cho hàm s
( )
(
)
2
ln 1f x x x= + +
. Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
tha mãn bt phương
trình
( )
1
log log 0
2019
m
f m f

+


.
A.
65
B.
66
C.
64
D.
63
Li gii
Điu kin
1m
(do
m
là s nguyên và
0, 1mm
), suy ra
log 0m
.
Hàm s
( )
(
)
2
ln 1f x x x= + +
có tp xác định
D =
.
Ta
( )
(
)
(
)
( )
22
2
1
ln 1 ln ln 1
1
f x x x x x f x
xx
= + + = = + + =
++
,
x
.
Mt khác
( )
2
1
' 0,
1
f x x
x
=
+
, nên
( )
fx
đồng biến trên . Khi đó ta có
( ) ( ) ( )
log2019
1 1 1
log log 0 log log log log
2019 2019 2019
1 log2019
log log log 10 65,77.
2019 log
m m m
m
f m f f m f f m f
m m m
m
+
Suy ra
2;3;...;65m
. Vy có tt c 64 s nguyên
m
tha mãn.
Ví d 2. Cho hàm s
( )
( )
2
1x x x
f x e e e
+−
=−
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
tha
mãn bất phương trình
( )
12
70
1
f m f
m

+

+

.
A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
Li gii
Tập xác định
D =
là tp đối xng.
Ta có
( )
22
11x x x x
f x e e
+ + + +
=−
( )
(
)
( )
2 2 2 2
1 1 1 1x x x x x x x x
f x e e e e f x
+ + + + + + + +
= = =
.
Suy ra
( )
fx
là hàm số lẻ.
Ta có
( )
22
11
22
' 1 1 0,
11
x x x x
xx
f x e e x
xx
+ + + +
= + +
++
( )
fx
đồng biến trên .
( ) ( )
15
12 12 12 12
7 0 7 7 .
1
1 1 1 1
m
f m f f m f f m
m
m m m m

+ =
−
+ + + +
m
là số nguyên dương nên
1,2,3,4,5 .m
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 34
Ví d 3. Cho hàm s
( )
(
)
2
ln 1y f x x x= = + +
. Tìm tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
1 ln 0f a f a +
.
A.
0;1
B.
(
0;1
C.
)
0; +
D.
( )
0; +
Li gii
Ta có
2 2 2
1 0 1 0x x x x x x x x x x+ + + = + + +
.
Vy ta có tập xác đnh ca hàm s . Xét bt phương trình
( ) ( ) ( )
2
ln 1f x x x

= + +


( )
(
)
( )
(
)
( ) ( )
(
)
( ) ( )
2
22
2
2
2
1
ln 1 ln 1 .
1
1
ln ln 1
1
xx
f x x x f x x x
xx
f x f x x x f x f x
xx

++

= + = + +

++


= = + + =

++

Vy hàm s
( )
fx
là hàm s l. Mt khác
( )
(
)
( )
( )
2
2 2 2
2
2 2 2
11
1 . 1
1 1 1
1 1 1
.0
1 1 1
x
f x x x f x
x x x x x
xx
fx
x x x x


= + + = +

+ + + + +

++
= =
+ + + +
Vy hàm s
( )
fx
đồng biến trên , ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 lna 0 1 ln 1 ln 1 ln ln 1 *f a f f a f a f a f a a a a a + +
Xét
( ) ( )
1
ln , 0; 1 0, 0g a a a a g a a
a
= + = +
.
Vy hàm s
( )
ga
đồng biến trên
( )
0; +
.
( )
11g =
, khi đó
( ) ( ) ( )
* 1 1g a g a
.
Vy tp nghim bt phương trình là
(
0;1
.
d 4. Cho hàm s
( )
22
xx
fx
=−
. Gi
0
m
s ln nht trong các s nguyên
m
tha mãn bt
phương trình
( )
( )
12
2 2 0f m f m+
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
)
0
1513;2019m
B.
)
0
1009;1513m
C.
)
0
505;1009m
D.
)
0
1;505m
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
x
x x x
f x f x
−−
−−
= = =
;
( )
2 .ln2 2 ln2 0,
xx
f x x
= +
.
Hàm s
( )
22
xx
fx
=−
là hàm s ltăng trên .
Yêu cu bài toán
( )
( ) ( )
12
12 12
2
2 2 2 2
3
f m f m f m m m m =
.
Như vy giá tr
m
nguyên ln nht là
12
0
2
1365
3
m

==


.
Ví d 5. Cho hàm s
( )
2
1y f x x x= = + +
. Tìm các giá tr ca
m
để bất phương trình
( ) ( )
( )
3
3
2019
0
2019
xx
x m f x m
f x x
+
+
+
luôn đúng trên đoạn
4;16
.
A.
35228m
B.
36416m
C.
38421m
D.
34662m
Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
35 | Chinh phc Olympic toán
Ta xét
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2
11
11
1
f x x x x x
fx
xx
= + + = + = =
++
, vy
( )
( )
1
fx
fx
−=
.
Bt phương trình
( ) ( )
( )
3
3
2019
0
2019
xx
x m f x m
f x x
+
+
+
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
3
3
33
2019
2019
2019 2019 1
xx
x m f x m
f x x
x m f x m x x f x x
+
+
Xét
( ) ( )
(
)
2
.1g t t f t t t t= = + +
,
( )
22
2 2 2
22
1 2 2 1 . 2 2 2
11
AM GM
tt
g t t t t t t t
tt
= + + + + + = +
++
( )
2 2 0g t t t
+
Vy hàm s
( )
gt
luôn đồng biến trên , khi đó
( ) ( )
( )
3 3 3
1 2019 2019 2020g x m g x x x m x x m x x +
Để
( )
1
luôn đúng ta phải có
( )
3
4;16
max 2020 36416m x x + =
.
d 6. Cho hàm s
( )
(
)
2
ln 1
xx
f x x x e e
= + + +
. Hỏi phương trình
( )
( )
3 2 1 0
x
f f x+ =
bao
nhiêu nghim thc?
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Li gii
Ta có
2
1 0,x x x+ +
nên hàm s
( )
fx
xác định trên .
Ta có
( ) ( )
2
ln 1
xx
f x x x e e

= + +


.
(
)
2
ln 1
xx
x x e e
= + + +
(
)
(
)
( )
2
ln 1
xx
x x e e f x
= + + + =
vi
x
.
Suy ra
( )
fx
là hàm s l.
( )
2
2
2
1
21
1
xx
x
x
f x e e
xx
+
+
= + +
++
2
2
22
1
1
1
0
11
x x x x
xx
x
e e e e
x x x
−−
++
+
= + + = + +
+ + +
,
x
Suy ra
( )
fx
đồng biến trên .
Ta có
( )
( )
3 2 1 0
x
f f x+ =
( )
( )
3 2 1
x
f f x =
( )
( )
3 1 2
x
f f x =
3 1 2
x
x =
.
Xét hàm s
( )
3
x
gx =
. m s
( )
gx
đồng biến trên , hàm s
( )
12h x x=−
nghch biến trên nên
đồ th hàm s
( )
y g x=
và
( )
y h x=
nhiu nht một điểm chung. Mt khác ta có
( ) ( )
00gh=
suy ra
phương trình
3 1 2
x
x=−
có mt nghim duy nht
0x =
.
Vy phương trình đã cho có nghiệm duy nht
0x =
.
Do
m
nguyên thuc
20;20
nên s giá tr
m
là 23.
d 7. Cho hàm s
( )
( )
(
)
2 2 2 3
2019 2020ln 1 2021
xx
f x e e x x x
= + + + +
. bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
23
3 12 0f x m f x+ +
có nghim vi
2;1x
.
A.
22
. B.
20
. C. Vô s. D. 21.
Li gii
Ta có
( )
( )
(
)
( )
3
2 2 2
2019 2020ln 1 2021
xx
f x e e x x x
= + + + +
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 36
( )
(
)
( )
2 2 2 3
2019 2020ln 1 2021
xx
e e x x x f x
= + + =
Suy ra
()fx
là hàm lẻ, lúc đó
( ) ( )
33
12 12f x f x =
( )
( )
2
2 2 2
2
1
1
2019 2 2 2020 6063
1
xx
x
x
f x e e x
xx
+
+
= + + +
++
( )
2 2 2
2
2020
2019 2 2 6063 0 ,
1
xx
e e x x
x
= + + +
+
Suy ra
( )
fx
hàm đồng biến và liên tc trên
2;1
.
Khi đó
( )
( )
( )
( )
2 3 2 3
3 12 0 3 12f x m f x f x m f x+ + +
23
3 12x m x +
( )
23
3
23
3 12
, 2;1 . do 12 0 2;1
3 12
x m x
x x x
x m x
+
+
( )
( )
32
32
2;1
32
32
2;1
min 12 3
12 3 8
2;1
12
3 12
max 3 12
m x x
m x x m
x
m
m x x
m x x

−

m
nguyên nên
12; 11;...;8 .m
Vy có 21 giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Ví d 8. Cho hàm s
( )
3
2020 sin2020y f x x x x= = + +
và biết tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
( ) ( )
( )
2
log 2020 2020 2020 0
x
f e f f f +
(
ln ;lnS a b=
. Giá tr
T b a=−
A.
1T =
. B.
2T =
. C.
3T =
. D.
4T =
.
Li gii
Xét hàm s
( )
3
2020 sin2020y f x x x x= = + +
.
Tập xác định
D =
. Ta có
( ) ( )
( )
x D x D
y f x
f x f x
=
=
là hàm s l
( )
1
.
Đạo hàm
2
' 3 2020 2020.cos2020 0,y x x x D= + +
. Suy ra hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
D
( )
2
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
0 0 0 0 0f f f f= = =
.
Khi đó bất phương trình đã cho tương đương
( )
( )
( )
2
log 2020 2020 2020
x
f e f
( )
( )
( )
( )
1
2
log 2020 2020 2020
x
f e f
( )
( )
2
2
log 2020 2020 2020
x
e
( )
2
log 2020 0
x
e
0 2020 1 2020 2021 ln2020 ln2021
xx
e e x
(
ln2020;ln2021S=
2020
2021
a
b
=
=
.
Vy
1T b a= =
.
( ) ( ) ( ) ( )
4; 6 , 6; 4 , 5; 2 , 2; 5 ,
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5; 6 , 6; 5 , 1; 4 , 4; 1 , 0; 2 , 2;0 , 0; 1 , 1;0 .
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
37 | Chinh phc Olympic toán
3. Các bài toán liên quan tới định lý Viet.
Phương pháp chung ca các bài toán dng này hu hết s đưa giả thiết phương trình logarit về
dng mt tam thức, sau đó sử dụng định lý viet và các phép biến đổi logarit để gii quyết bài toán. Để
hiểu rõ hơn ta cùng đi vào các ví d.
Ví d 1. Cho các s nguyên dương
,1ab
thỏa mãn phương trình.
11log log 8log 20log 11 0
a b a b
x x x x =
Biết rằng phương trình trên có tích 2 nghim là s t nhiên nh nht. Tính
23S a b=+
A. 28
B. 10
C. 22
D. 15
Đề minh ha hc sinh gii tnh cp THPT tnh Phú Th
Li gii
Ta đưa phương trình v phương trình bậc 2 theo n là
log
a
x
ta được.
( ) ( )
2
11log log 4 2 5log log 11 0
b a b a
a x a x + =
Để phương trình có 2 nghiệm thì
( )
2
0 400 log 164log 64 0
bb
aa +
luôn đúng
Gi
12
,xx
là 2 nghim của phương trình thì khi đó theo định lý Viet thì ta có
( )
12
4 2 5log
8 20
log log log
11log 11 11
b
a a a
b
a
x x b
a
+
+ = = +
( )
8 20
11 11
1 2 1 2
8 20
log log
11 11
aa
x x b x x b a = + =
Do a,b các s nguyên dương đồng thi tích 2 nghim là s t nhiên nh nht nên ta s có 1 đánh giá
sau
( ) ( ) ( )
8 20
1 1 1
20 18 20 8 9 8
11 11
11 11 11
12
2 . 2 2x x b a a b b b= = =
Để
* 9 8 11 9 8
12
2 . 2 .2 3x x b n n =
, mt khác
11
22nn
. Đến đây ta xét các trường hp sau
Nếu
8
4 8192n b b= =
Nếu
8
6 708588n b b= =
Nếu
8
8 708588 8n b b= = =
Vy
2, 8ab==
.
Chn ý A.
d 2. Xét các s nguyên dương a,b sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a x b x+ + =
2 nghim phân
bit
12
,xx
và phương trình
2
5log log 0x b x a+ + =
có 2 nghim
34
,xx
tha mãn
1 2 3 4
x x x x
. Khi đó giá
tr nh nht ca biu thc
23S a b=+
bng
A. 30
B. 25
C. 36
D. 17
Câu 46 mã đề 104, đ thi THPT Quc Gia môn toán 2017
Li gii
Điu kiện để c hai phương trình hai nghiệm phân bit
2
0, 20 0x b a
a,b đồng thi các
s t nhiên lớn hơn 0. Xét phương trình
2
ln ln 5 0a x b x+ + =
, đặt
lntx=
phương trình tr thành
2
50at bt+ + =
, gi s
1 1 2 2
ln , lnt x t x==
là 2 nghim của phương trình thì theo Viet ta có.
( )
1 2 1 2 1 2 1 2
ln ln ln
b
a
b
t t x x x x x x e
a
+ = + = = =
Tương tự đối với phương trình
2
5log log 0x b x a+ + =
ta có
5
34
10
b
xx
=
Mt khác theo gi thiết ta có.
55
1 2 3 4
1 ln10 5
10 ln10 ln10 2
5 5 ln10
b b b
a
b b b
x x x x e a
a a a
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 38
Đồng thi ta li có a là s nguyên dương nên suy ra
3a
2*
20 0, 8b a b b
Vy
2 3 2.3 3.8 30S a b= + + =
.
d 3. Cho các s thc
,1ab
phương trình
( ) ( )
log log 2018
ab
ax bx =
2 nghim phân bit
m,n. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )( )
2 2 2 2
4 9 36 1P a b m n= + +
A. 144
B. 72
C. 68
D. 216
Li gii
Ta đưa phương trình về phương trình bc 2 theo n
log
a
x
ta đưc.
( ) ( ) ( )( )
( ) ( )
2
log log 2018 1 log 1 log 2018
log log log log 1 2018 log log 1 log log 2017
a b a b
a b a b b a b a
ax bx x x
x x x x a x a x
= + + =
+ + + = + + =
Theo định lý Viet ta có
( )
1 log
11
log log log 1 log log
log
b
a a a a a
b
a
m n b mn mn
a ab ab
+
+ = = = = =
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
36 36
4 9 1 2 4 .9 .2 144P a b a b
a b a b

= + + =


Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
22
49
3, 2
36
1
ab
ab
ab
=
= =
=
d 4. Cho 3 s thc a,b,c thay đổi lớn hơn 1, thỏa n
100a b c+ + =
. Gi m,n lần lượt là 2
nghim của phương trình
( ) ( )
2
log 1 2log 3log log 1 0
a a a a
x b c x + + =
. Tính giá tr ca biu thc
23S a b c= + +
khi mn đạt giá tr ln nht.
A.
500
3
B.
700
3
C. 00
D.
600
3
Li gii
Vi bài toán này gi thiết đã được đưa về mt tam thc bc 2 sn ri nên ta ch cn s dng tới định
lý viet, ta được
( )
2 3 2 3
log log 1 2log 3log log
a a a a a
m n b c ab c mn ab c+ = + + = =
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
( ) ( )( )( )
( )
3
2 3 2
6
8
4 3 3
100 3 . . 100 100 100
27 2 2
3
3 2 3 100
4 625.10
2
27 6 27
bb
mn ab c ab a b a a b a b a b
b
a a b

= = =



+ + +

=




Dấu “=” xảy ra ti
3 50 100 150 700
3 100 ,b ,
2 3 3 3 3
b
a a b a c S= = = = = =
d 5. Cho 2 phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
22
ln 1 ln 0 1 ,ln 1 ln 0 2x m x n x n x m + = + =
. Biết phương
trình
( ) ( )
1 , 2
2 nghim phân biệt đồng thi chung mt nghim
1
x
nghim ca phương
trình
( )
1
,
2
x
là nghim của phương trình
( )
2
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
12
S x x=+
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đề th nghim môn toán kì thi THPT Quc Gia 2018 B GD&ĐT
Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
39 | Chinh phc Olympic toán
Điu kin
mn
. Gi
0
x
là nghim chung của 2 phương trình khi đó ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
2
00
00
2
00
00
ln 1 ln 0
1 ln 1 ln
ln 1 ln 0
ln ln 1 0
x m x n
n x m x n m
x n x m
n m x m n x m n
+ =
+
+ =
= = + =
Áp dng định lý viet cho 2 phương trình ta có
01
12
02
ln ln 1
ln ln
ln ln 1
x x m
x x m n
x x n
+ =
=
+ =
10
1
12
20
2
ln .ln
ln
ln ln
ln ln
ln
x x n
x
n
m x n x
x x m
xm
=
= =
=
2
2 2 2
1
ln
ln ln ln 1
ln
xm
nn
x x m n x m n
xn
mm
=−

= =

=−

Khi đó
2 2 2 2
12
mm
S x x e e
= + = +
. Theo bất đẳng thc AM GM ta có.
2 2 2 2 2 2
12
2 . 2
m m m m
S x x e e e e
−−
= + = + =
d 6. Xét các s thc
,,a b c
vi
1a
thỏa mãn phương trình
2
log 2 log 0
aa
x b x c + =
hai
nghim thc
12
;xx
đều ln hơn
1
12
.x x a
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
1bc
S
c
+
=
.
A.
62
. B.
4
. C.
5
. D.
22
.
Li gii
Điu kin
0x
. Đặt
log
a
tx=
, ta có phương trình
( )
2
01t bt c + =
phương trình đã cho hai nghim thc
12
;xx
đều lớn hơn
1
12
.x x a
nên phương trình
( )
1
hai nghim
12
,tt
tha mãn
( )
2
12
12
4
40
;0
0 1 0 1 *
1
00
b
bc
cb
tt
bb
tt
cc
=
+


Ta có
( )
1
4 1 3 3
25
1
bc
b
S b b b
c c b b b
+

= = + + = + + + =


.
Du bng khi
1
1;
4
bc==
.
d 7. Cho phương trình
( ) ( )
log log 2020
ab
ax bx =
vi
,ab
các tham s ln hơn
1
. Gi
12
,xx
là
các nghim của phương trình đã cho. Khi biểu thc
12
14
63
4
P x x a b
ab

= + + + +


đạt giá tr nh nht
thì
ab+
thuc khoảng nào dưới dây?
A.
13
;9
2



. B.
5 19
;
24



. C.
19 16
;
43



. D.
16 13
;
32



.
Li gii
Ta
( ) ( )
log log 2020
ab
ax bx =
( )( ) ( )( )
1 log 1 log 2020 1 log 1 log log 2020
a b a b a
x x x a x + + = + + =
.
Đặt
log
log
b
a
ma
tx
=
=
, do
, 1 0a b m
. Suy ra
( )( )
1 1 2020t mt+ + =
( ) ( )
2
1 2019 0 *mt m t + + =
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 40
t
( )
2
1 4.2019. 0 0m m m = + +
.
Vậy phương trình
( )
*
luôn có 2 nghim phân bit
12
,tt
.
Theo Viet ta có
12
1m
tt
m
+
+ =
12
log 1
log log
log
b
aa
b
a
xx
a
+
+ =
( )
12
log 1 log log
a a a
x x b ab = + =
12
1
xx
ab
=
Do đó
12
14
63
4
P x x a b
ab

= + + + +


6 1 4
3
4
P a b
ab a b

= + + + +


6 2 1 1 3 3 12
3 4 3 4 4
b
P a b a
ab a b
= + + + + + +
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta đưc
3 1 6 10P + + =
.
Du “=” xy ra khi và ch khi
3
;4
2
ab==
. Vy
11
2
ab+=
.
d 8. Cho hai s thực dương
1, 1ab
và biết phương trình
2
4
1
xx
ab
+
=
nghim thc. Giá tr
nh nht ca biu thc
3
16
log
log
a
a
b
P
b
a

=+


nm trong khong nào?
A.
( )
13;15
. B.
( )
15, 13−−
. C.
( )
4;6
. D.
( )
6; 4−−
.
Li gii
Ta có
1, 1ab
nên
log 0
a
b
.
Xét
( )
22
4 4 2
1 log 0 log 4log 0
x x x x
a a a
a b a b x x b b
++
= = + + =
.
Ta có
2
4
1
xx
ab
+
=
có nghim thc
( )
( )
2
log 0
log 16log 0
log 16
a
aa
a
bl
bb
bn
.
Ta có
3
log
16 16 15 16
log 3 log 3 log
log log 16 16 log
a
a a a
a a a
b
b
P b b
b b b
a


= + = + + = + + +




.
Áp dng AM GM cho hai s dương
log
16
a
b
16
log
a
b
ta có
log
16
2
16 log
a
a
b
b
+
.
Vy
15
3 .16 2 14
16
PP + +
.
Ví d 9. Cho hai s thực dương
,ab
lớn hơn
1
và biết phương trình
2
2
1.
xx
ab
+
=
nghim thc. Biết
giá tr nh nht ca biu thc
( )
4
log
log
a
a
P ab
b
=+
dng
m
n
vi
,mn
s t nhiên và
m
n
phân
s ti giản. Khi đó
2mn+
bng
A.
34
. B.
21
. C.
23
. D.
10
.
Li gii
Phương trình tương đương với
( )
22
2 log 0 log 2log 0
a a a
x x b x x b b+ + = + + =
.
Điu kin đ phương trình có nghiệm là
( )
2
log 8log 0
aa
bb =
log 8
a
b
( )
log 0
a
b
.
Khi đó
4
log 1
log
a
a
Pb
b
= + +
( )
4
1f t t
t
= = + +
)
( ) ( )
8;
19
min 8
2
m
f t f
n
+
= = =
.
Vy
2 23mn+=
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
41 | Chinh phc Olympic toán
d 10. Cho hai m s
( )
32
11 33f x ax x cx= +
và
( )
2
3 25g x x bx= +
có đồ th n nh vẽ.
Biết rng
1
x
,
2
x
,
3
x
ơng và không nhất thiết pn bit.
G tr nh nht ca biu thc
( ) ( )
3
1
2
log 3P a c b a b c

= +

A.
2
2log 3 76
. B.
2
4log 3 76
.
C.
2
log 3 76
. D.
2
3log 3 76
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thm s
( )
y f x=
( )
y g x=
( )
3 2 2 3 2
11 33 3 25 8 8 0ax x cx x bx ax x c b x + = + + =
(*)
Dựa vào đồ th ta có
0a
và phương trình (có 3 nghiệm dương
1
x
,
2
x
,
3
x
.
Theo h thc Vi-et ta có
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
8
8
x x x
a
cb
x x x x x x
a
x x x
a
+ + =
+ + =
=
.
3
3
2
1 2 3
1 2 3
8
8 8 8 3
27 0
3 27 9
x x x
a
x x x a
aa


++







.
( )
( )
2
1 2 3
1 2 2 3 3 1
2
64 64
33
3
x x x
cb
x x x x x x a c b
a
a
++
+ +
.
Khi đó
( ) ( )
2
32
1 1 2 2
22
64
log 3 log 64 70 log 3 log
3
a
P a c b a b c a


= + = +



.
Có
2 2 2
2 2 2 2
64 64
0 log log log 6 3log 3
27 27
a a a
Suy ra
2
4log 3 76P −
. Đng thc xy ra
83
9
83
a
cb
=
−=
.
Vy giá tr nh nht ca
P
2
4log 3 76
, đạt đưc khi
83
9
83
a
cb
=
−=
.
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 42
Ví d 11. Cho
,,a b c
là các s thc thỏa mãn điều kin
1, 0, 0a b c
và bất phương trình
( )
2
23
. 4 1
x
x
a b c
+
+
có tp nghim là . Biết rng biu thc
16 1 1
3
a
P
bc
= + +
đạt giá tr nh nht ti
,,a m b n c p= = =
.
Khi đó, tổng
m n p++
bng
A.
81
16
. B.
57
20
. C.
32
3
. D.
51
16
.
Li gii
Biến đổi gi thiết tương đương
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
23
22
. 4 1 2 3 log 4 0 2log 4 . 3log 4 0 * .
x
x
a a a
a b c x x b c x b c x b c
+
+ + + + + + + +
Để
( )
*
có tp nghim là khi và ch khi
( ) ( ) ( )
23
log 4 3log 4 0 0 log 4 3 1 4
a a a
b c b c b c b c a+ + + +
.
Bng cách áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz dng Engel cho các s thc
,ab
và các s thc
dương
,xy
, ta có
( )
2
22
ab
ab
x y x y
+
+
+
vi dấu “=” xảy ra khi và ch khi
ab
xy
=
;
và bất đẳng thc Cauchy cho 4 s ơng, ta có
3
4
33
16 1 1 16 1 4 16 9 16 9
3 3 4 3 4 3
16 16 16 9 16 16 16 9 32
4 . . .
9 9 9 9 9 9 3
a a a a
P
b c b c b c
a
a a a a a a
aa
= + + = + + + +
+
+ + + =
Suy ra
32
min
3
P =
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
3
3
3
16 9
2
9
9
4
8
2
9
1, 0, 0
16
a
a
a
b c a
b
bc
c
a b c
=
=

+=
=


=

=
.
Khi đó
3 9 9
,,
2 8 16
m n p= = =
3 9 9 51
2 8 16 16
m n p+ + = + + =
.
Bài tp t luyn
Câu 1. Cho 2 s thc
,1ab
. Biết phương trình
2
1
1
xx
ab
=
2 nghim phân bit
12
,xx
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
( )
2
12
12
12
4
xx
S x x
xx

= +

+

.
A. 4
B.
3
32
C.
3
34
D.
3
4
Câu 2. Cho 2 s nguyên dương
,1ab
. Biết phương trình
1xx
ab
+
=
2 nghim phân bit
12
,xx
phương trình
( )
2
1
9
x
x
ba
=
2 nghim phân bit
34
,xx
thỏa mãn điu kin
( )( )
1 2 3 4
3x x x x+ +
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
32S a b=+
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
43 | Chinh phc Olympic toán
A. 12
B. 46
C. 44
D. 22
Câu 3. Xét các s nguyên dương a,b sao cho phương trình
.4 .2 50 0
xx
ab + =
2 nghim phân bit
12
,xx
và phương trình
9 .3 50 0
xx
ba + =
2 nghim phân bit
34
,xx
tha n
3 4 1 2
x x x x+ +
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
23S a b=+
A. 49
B. 51
C. 78
D. 81
Câu 4. Cho 2 s thc
,1ab
thay đổi tha mãn
10ab+=
. Gi m,n 2 nghim của phương trình
( )( )
log log 2log 3 0
a b a
x x x =
. Tìm giá tr nh nht ca
9P mn a=+
A.
279
4
B. 90
C.
81
4
D.
45
2
Câu 5. . Cho 2 s thc
,1ab
thay đi tha mãn
10ab+=
. Gi m,n là 2 nghim của phương trình
( )( )
log log 2log 3log 1 0
a b a b
x x x x =
. Tìm giá tr nh nht ca
P mn=
A.
16875
16
B.
4000
27
C.
15625
D. 3456
Câu 6. Biết rng khi m,n là các s nguyên dương thay đổi và lớn hơn 1 thì phương trình
8log log 7log 6log 2017
m n m n
x x x x =
luôn có 2 nghim phân bit a,b. Tính
S m n=+
để tích ab là mt s nguyên dương nhỏ nht
A. 20
B. 12
C. 24
D. 48
Câu 7. Biết rng khi m,n là các s dương thay đổi khác 1 tha mãn
2017mn+=
thì phương trình
8log log 7log 6log 2017 0
m n m n
x x x x =
luôn 2 nghim phân bit a,b. Biết rng giá tr ln nht ca
( )
ln ab
là
37
ln ln
4 13 18 13
cd
+
vi c,d
là các s nguyên dương. Tính
23S c d=+
A. 2017
B. 66561
C. 64544
D. 26221
Câu 8. Cho 2 s thc
,1ab
. Biết phương trình
2
1
1
xx
ab
+
=
nghim thc. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
( )
4
log
log
a
a
P ab
b
=+
A. 2017
B. 66561
C. 64544
D. 26221
Câu 9. Cho các s nguyên dương
,1ab
tha mãn phương trình.
13log log 8log 20log 11 0
a b a b
x x x x =
Biết rằng phương trình trên có tích 2 nghim là s t nhiên nh nht. Tính
34S a b=+
A. 52
B. 34
C. 70
D. 56
Câu 10. Cho 3 s thực dương a,b,c tha mãn
6a b c+ + =
. Gi m,n lần lượt 2 nghim ca phương
trình
( )
log .log 712
bb
x xabc =
. Biết rng giá tr nh nht ca biu thc
4
10 1 1 1
log 3 108P mn
mn a b c


= + + +




đưc viết dưới dng
4
logij+
vi i,j là các s nguyên dương. Khi đó giá trị ca biu
T i j=+
bng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Hướng dn gii
Câu 1. Chn ý C.
Biến đi gi thiết đồng thi áp dng đnh lý viet ta được
12
2
12
log
1 log 0
1
b
b
x x a
x x a
xx
+ =
+ =
=−
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 44
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
22
3
11
4log 2log 2log 3 4
log log
b b b
bb
S a a a
aa
= + = + +
Câu 2. Chn ý B.
Với phương trình đầu ta ly logarit 2 vế ta được
2
log 1 0
a
x x b + =
Phương trình này có 2 nghiệm thì
( )
2
2
log 4 0
a
b b a =
Tương t với phương trình 2 ta cũng có
( ) ( )
( )
2
2
log 9 1 log 9 4 0
bb
x x a a = +
Theo viet ta được
( )
( ) ( )
12
34
log
log .log 9 3 log 9 3 4
log 9
a
a b a
b
x x b
b a a a
x x a
+=
+=
Khi đó ta được
16 17 46b b S
Câu 3. Chn ý D.
Điu kin đ 2 phương trình đều có 2 nghiệm dương là
1 1 1
2
2 2 2
0; 0; 0
200
0; 0; 0
SP
ba
SP

Theo viet ta có
( )
12
3
4
1 2 2
3 4 3
50 50
2 .2 log
3 .3 50 log 50
xx
x
x
xx
aa
a x x a
= + =
= + =
Theo gi thiết ta có
( )
3 4 1 2 3 2
50
log 50 log 3 25 81x x x x a a b S
a

+ +


Câu 4. Chn ý A.
Biến đổi phương trình đầu ta được phương trình tương đương
( )
2
log log 2log 3 0
b a a
a x x =
Theo viet ta có
2 2 2
2 279
log log log 9 90
log 4
a a a
b
n n b mn b P b b
a
+ = = = = +
Câu 5. Chn ý D.
Biến đổi phương trình đầu ta được phương trình tương đương
( ) ( )
2
log log 2 3log log 1 0
b a b a
a x a x + =
Theo Viet ta có
32
2 3log
log log 2log 3
log
b
a a a
b
a
m n b mn a b
a
+
+ = = + =
( ) ( ) ( )
2
3
10 6 3456S a a f a f = = =
Câu 6. Chn ý B.
Làm tương tự ví d minh ha 1
Câu 7. Chn ý B.
Biến đổi phương trình tương đương
( ) ( )
2
8log log 6log 7 log 2017 0
n m n m
m x m x + =
Theo viet ta có
( ) ( ) ( )
67
78
6log 7
37
log log . ln ln ln 2017
8log 4 8
n
mm
n
m
a b ab m n ab m m f m
m
+
+ = = = + =
( )
12102 3 12102 7 14119
ln ln 66561
13 4 13 8 13
f m f S

= + =


Câu 8. Chn ý C.
Ta có
log 0
a
b
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
45 | Chinh phc Olympic toán
Ly logarit 2 vế ta được
2
log log 0
aa
x x b b+ + =
Điu kin có nghim của phương trình trên là
( )
2
log 4log 0 log 4
a a a
b b b =
( ) ( )
4
log 1 log 4 6
log
aa
a
P b f b f
b
= + + = =
Câu 9. Chn ý C.
Tương tự ví d minh ha 1
Câu 10. Chn ý A.
Biến đi gi thiết tương đương với
( ) ( )
( ) ( )
2
log .log 712 log log log log 1 712
log 1 log log log 712 0
b b b b b b
b b b b
x xabc x x a c
x a c x
= + + + =
+ + + =
Theo định lý viet ta có
log log log
b b b
m n abc mn abc+ = =
Khi đó ta cần tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( )
44
10 1 1 1
log 3 108 log 3 10 108P mn abc ab bc ca
mn a b c


= + + + = + + +




Theo bất đẳng thc Schur bc 3 ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
34
3 2 4 36
9
3 10 2 72
a b c ab bc ca a b c
abc ab bc ca
abc ab bc ca ab bc ca
+ + + + + +
= + +
+ + + +
Theo bt đẳng thc Cauchy Schwarz ta có
( ) ( )
2
1
12 2 72 96
3
ab bc ca a b c ab bc ca+ + + + = + +
( )
4 4 4
log 96 108 log 12 1 log 3P + = = +
4. Các bài toán đưa về đánh giá biến
log
b
a
.
Vấn đề được đề cp ti đây thực cht ch nhng bài toán biến đổi gi thiết theo n
log
b
a
đưa
v kho sát hàm s 1 biến đơn giản. Sau đây là các ví dụ minh ha.
d 1. Cho a,b các s thc thay đổi tha mãn
1 ab
. Biết rng giá tr nh nht ca biu
thc
( )
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
Pb
a

=+



3
3
m n p++
là các s nguyên . Tính giá tr ca
T m n p= + +
?
A.
1
B. 0
C.
14
D. 10
Li gii
Biến đi gi thiết ta được
( ) ( )
22
22
4 log 6 log . 4 log 6 1 log
aa
bb
aa
b
P b a b a
a
= + = + +
( ) ( )
2
2
22
11
4 log 6 1 4 log 6 1
log 2
log
aa
a
a
bb
b
b
a




= + + = + +





| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 46
Đặt
( )
log 0 1
a
t b t=
( )
( )
( )
( )
2
2
33
3
0;1
11
4 6 min 1 2 1 2 4
2
2
t
S f t t f t f
t


= = + = = + +




Chn ý C.
Ví d 2. Cho các s thc
12
, ,...,
n
x x x
thuc khong
1
0;
4



. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
12
2 3 1
1 1 1
log log ... log
4 4 4
n
x x x
S x x x
= + + +
A.
2n
B. 1
C.
n
D. 2
Li gii
Trước tiên ta s xét ti bất đẳng thc ph
2
2
11
0
42
k k k
x x x



.
Bt đẳng thức trên luôn đúng, áp dụng vào bài toán ta có.
( )
1 2 1 2
2 2 2
2 3 1 2 3 1
log log ... log 2 log log ... log
nn
x x x x x x
P x x x x x x + + + = + + +
Théo bất đẳng thc AM GM ta có.
( )
1 2 1 2
2 3 1 2 3 1
2 log log ... log 2 log .log ...log 2
nn
x x x x x x
x x x n x x x n+ + + =
Chn ý A.
d 3. Cho 2 s thc a,b thay đổi tha mãn
1
1
3
ba
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
2
3
31
log 12log
4
ab
a
b
Pa
a

=+


M đạt được khi
m
ab=
. Tính
Mm+
?
A.
15
B. 12
C.
37
3
D.
28
3
Li gii
Ta có bất đẳng thc ph sau
( ) ( )
3
2
3
33
31
3 1 4 2 1 1 0
4
bb
b b b b
aa
+
Mặt khác Khi đó ta được
1
1
3
ba
nên ta được
( )
2
3
32
1 12
log 12 3log 3
log 1
log
aa
a
a
b
Pb
b
a
b
a


+ = +




Theo bất đẳng thc AM GM ta có
( )
( ) ( )
( )
22
12 3 3 12
3log 3 log 1 log 1 3.3 9
22
log 1 log 1
a a a
aa
b b b
bb
+ = + + =
−−
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
( )
( )
1
3
3
2
3 12
log 1 log 3
2
log 1
aa
a
b b b a a b
b
= = = =
Chn ý D.
d 4. Cho 2 s thc a,b tha mãn
3 4 0ab
và biu thc
2
3
3
4
3
log log
4 16
aa
b
a
Pa
b
+


=+




đạt giá
tr nh nht. Tính tng
3S a b=+
.
A. 8
B.
13
2
C.
25
2
D. 14
Đề thi th trường THPT Kim Sơn A – Ninh Bình ln 2
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
47 | Chinh phc Olympic toán
Li gii
Ý tưng của bài toán này không còn như bài toán trước dn v
log
a
b
là một điều rt khó, thay o
đó nếu tinh ý thì ta s dn biến v theo n
3
log
4
a
a
b
bng bất đẳng thc AM GM.
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có.
2
2
33
3
4
2
2
33
3
3
3 3 1
log log log
3
4 16 4 16
log
22
3 1 3 3
log log
4 16 4 16
log
log
4
4
a a a
b
a
aa
a
a
aa
Pa
a
bb
b
aa
a
bb
a
b
b
+



= + = +





++






+ = +







S dng bt đẳng thc AM GM ln nữa ta được
22
3 3 3
33
2
33
3
3
3 3 1 1 3 3
log log log
4 16 2 4 2 4 16
log log
44
1 1 3 3 9
3 log . log .
2 4 2 4 16 4
log
4
a a a
aa
aa
a
a a a
b b b
aa
bb
aa
bb
a
b
+ = + +


=




Dấu “=” xảy ra khi
2ab==
Chn ý A.
Ví d 5. Cho 3 s thc
(
, , 1;2a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc.
( ) ( ) ( )
2 2 2
log 2 8 8 log 4 16 16 log 4 4
bc ca ab
P a a b b c c= + + + + +
A.
39
4
289
log log 8
2
+
B.
11
2
C. 4
D. 6
Đề thi th chuyên Lê Hng Phong
Li gii
Xét bất đẳng thc ph
( )
( )
2 3 2
4 4 1 4 0x x x x x+
luôn đúng khi
(
1;2x
.
Áp dụng vào bài toán ta được.
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
3 3 3
log 2 8 8 log 4 16 16 log 4 4
log 2 log 4 log log 2 log 4 3 log log log
bc ca ab
bc ac ab bc ca bc ac ab
P a a b b c c
a b c a b c
= + + + + +
+ + = + + + +
Mt khác do
(
, , 1;2a b c
nên ta có
( ) ( )
2 4 2 4
1 1 1 1 3
log 2 log 4
log log log 2.2 log 2.2 2
bc ca
bc ca
+ = + + =
Li theo bất đẳng thc Nesbit ta có.
( )
,,
ln 3
3 log log log 3. 3.
ln ln 2
a b c
bc ac ab
cyc
a
a b c
bc
+ + =
+
Vy giá tr nh nht ca P bng 6
Chn ý D.
| Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản
Tạp chí và tư liu toán hc | 48
Chú ý. Cách chng minh bất đẳng thc Nesbit. Đây một bất đẳng thc rt ni tiếng, hiện đã
hơn 20 cách chứng minh cho bất đẳng thức này, sau đây mình xin trình bày mt cách xét hiu nhanh
nht cho mọi người tham kho.
Xét 3 s thực dương a,b,c thay đổi, khi đó ta có
3
2
a b c
b c c a a b
++
+ + +
Chng minh. Ta có
( )
( )( )
2
3
0
22
cyc
ab
a b c
b c c a a b a c b c
+ + =
+ + + + +
.
Bất đẳng thức trên luôn đúng nên ta có điều phi chng minh!
Bài tp t luyn.
Câu 1. Cho 2 s thc
1, 1ab
. Tính giá tr ca biu thc
log
a
S ab=
khi
2
log 8log
ab
P b a=+
đạt
giá tr nh nht?
A.
3
62
B.
3
14
2
+
C.
3
4
D.
( )
3
2 1 4+
Câu 2. Cho 2 s thc
1ba
. Tính giá tr ca
3
log
a
S ab=
khi biu thc
2
log
log
log
a
a
a
b
P ab
a
b
=+



đạt
giá tr nh nht ?
A.
4S =
B.
11
4
S =
C.
4
3
S =
D.
3S =
Câu 3. Cho 2 s thc
1, 1ab
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
4
11
log log
ab
ab
S
ab
=+
là
m
n
vi
m,n là các s nguyên dương và
m
n
là phân s ti gin. Tính
23P m n=+
A. 30
B. 42
C. 24
D. 35
Câu 4. Cho 2 s
(
, 1;2ab
tha mãn
ab
. Biết giá tr nh nht ca
( )
22
log 4 4 log
ab
a
P b b a= + +
3
3mn+
vi m,n là các s nguyên dương. Tính
S m n=+
A. 9
B. 18
C. 54
D. 15
Câu 5. . Cho 2 s thc
1ab
, biết rng
4
2
4
log log
bb
a
Pa
b

=+


đạt giá tr nh nht bng M khi
m
ba=
. Tính
mM+
?
A.
7
2
B.
37
10
C.
17
2
D.
35
2
Câu 6. Cho 2 s thc
1ab
. Biết rng biu thc
1
log
log
a
ab
a
P
ab
=+
đạt giá tr ln nht khi s
thc k sao cho
k
ba=
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
0
2
k
B.
1
1
2
k
C.
1
1
2
k
D.
1
0
2
k
Câu 7. Cho 2 s thc
1ba
. Tìm giá tr ln nht ca
3
2
2
3
2
log log
a
b
ab
P
a
b


=+




?
A.
23 16 2
2
+
B.
23 16 2
2
C.
23 8 2
2
+
D.
23 8 2
2
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
49 | Chinh phc Olympic toán
Câu 8. Cho 2 s thc
1ab
. Biết rng biu thc
2
log
log
a
ab
a
P
ab
=+
đạt giá tr ln nht M khi
có s thc m sao cho
m
ba=
. Tính
Mm+
.
A.
81
16
B.
23
8
C.
19
8
D.
49
16
Câu 9. Cho 2 s thc a,b thay đổi tha mãn
1
1
4
ba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1
log log
4
aa
b
P b b

=


?
A. 0,5
B. 1,5
C. 4,5
D. 3,5
Câu 10. Cho 2 s thc a,b tha mãn điều kin
1ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
22
log 3log
ab
b
a
Pa
b

=+


?
A. 19
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 11. Cho 2 s thc thay đổi a,b tha mãn
1
1
6
ba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
33
1 6 1
log 4log
89
ab
a
b
Pa

=+


A. 9
B. 12
C.
23
2
D.
25
2
Câu 12. Cho 2 s thc a,b thay đổi tha mãn
1ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
log 3log
ab
ab
P
ba
=+
?
A. 5
B.
56
C.
5 2 6
D.
46
Câu 13. Cho 2 s thc a,b thay đổi tha mãn
3
1ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( )
3
2
log .log
3 log 1 8
b
a
b
a
ab a
P
b
=
−+
?
A.
1
8
e
B.
1
8
C.
1
4
e
D.
1
4
Câu 14. Cho 2 s thc a,b ln hơn 1 . Tìm giá trị nh nht ca
22
41
log
4 4log
a
ab
ab
S
b

+
=+


A.
5
4
B.
9
4
C.
13
4
D.
7
4
Câu 15. Cho 2 s thc
10ab
. Tìm giá tr ln nht ca
( )
2
23
log log
b
a
P a b a=+
A.
1 2 3
B.
1 2 2
C.
1 2 3+
D.
1 2 2+
Câu 16. Cho 2 s thực dương a,b nh n 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
4
log log
4
ab
ab
P ab
ab

=+

+

A.
1 2 2
2
+
B.
22
2
+
C.
3 2 2
2
+
D.
52
2
+
Ta có th thy rng các bài toán cha tham s luôn là mt câu hi rt quan trọng trong đề thi, nó tri
dài các chương như hàm số logarit, thc cht các bài toán này bn chất đều ging nhau, ch
khác nhau các phép biến đi, và tính cht ca tng phép biến đổi. Trong chương này chúng ta s tìm
hiu các i toán cha tham s liên quan tới logarit, các k thut cơ bản chương 1 s được áp
dng vào các bài toán cha tham s, bên cnh k thut đặt n ph.
Câu 1. Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
1 1 2 2
4 4 1 2 2 16 8
x x x x
mm
+ +
+ = + +
có nghim trên
0;1
?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
THPT Lê Hng Phong Nam Định ln 1 năm 2017-2018
Li gii
Biến đi gi thiết ta có.
( )
( )
1 1 2 2
4 4 1 2 2 16 8
x x x x
mm
+ +
+ = + +
( )
( )
( )
4 4 4 4 1 2 2 16 8
x x x x
mm
−−
+ = + +
Đặt
( )
22
xx
t u x
= =
,
0;1x
( )
2 2 0
xx
ux
= +
0;1x
.
Suy ra
( ) ( )
01u t u
hay
3
0;
2
t



22
4 4 2.2 .2 4 4 2
x x x x x x
tt
= + + = +
.
Phương trình trở thành .
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
2 2 2
2
4 2 4 1 16 8 2 1 4 2 1 2 2 0
3
2 2 2 2 1 1 0; 1
2
t t m m t t m m t t m m
m t t t m t t t m t t t m
+ = + + + = + + + + =


= = + = + =



Để phương trình đã cho nghiệm trên
0;1
thì phương trình
1tm=−
phi nghim
3
0;
2
t


.
Suy ra
3
1 0;
2
m



, hay
5
1;
2
m


.
Chn ý A.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca
m
để h sau có nghim
( )
2 1 2 1
2
3 3 2017 2017
2 2 3 0
x x x
x
x m x m
+ + + +
+
+ + +
.
A.
3m −
B.
3m −
C.
2m −
D.
2m −
THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Điu kin
1x −
.
Xét
2 1 2 1
3 3 2017 2017
x x x
x
+ + + +
+
2 1 2 1
3 .3 3 .3 2017 2017
x x x
x
++
Chương
2
Các bài toán cha tham s
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
51 | Chinh phc Olympic toán
( )
( )
1
9 9 3 2017 1
xx
x
+
. D thy
1x =
là mt nghim.
Nếu
1x
thì
( )
1
9 9 3 0
xx
VT
+
=
,
( )
2017 1 0VP x=
Suy ra
( )
( )
1
9 9 3 2017 1
xx
x
+
vô nghim.
Nếu
11x
thì
( )
1
9 9 3 0
xx
VT
+
=
,
( )
2017 1 0VP x=
Suy ra
( )
( )
1
9 9 3 2017 1
xx
x
+
có nghim vi
11x
.
Vy bpt
2 1 2 1
3 3 2017 2017
x x x
x
+ + + +
+
có nghim vi
11x
.
Cách 1
Xét.
( ) ( )
2
2 2 3 0f x x m x m= + + +
. Ta có
2
48mm =
, để bpt có nghim
11x
thì.
Trường hp 1.
0 2 3 2 2 3 2m + +
, bpt có nghim
11x
( )
1
Trường hp 2.
2 3 2
0
2 3 2
m
m
+
+
, nghim ca bpt
(
)
12
;;xx− +
.
Ta có
( ) ( )
12
1;1 ;xx
( )
( )
10
3 6 0
2
20
10
f
m
m
m
f
−
+

+
Do đó bất phương trình có nghim
11x
khi
2m −
Kết hợp điều kin ta được
2 3 2m +
2 2 3 2m +
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra h đã cho có nghiệm khi
2m −
.
Cách 2. Bài toán tr thành tìm
m
để bpt
( )
2
2 2 3 0x m x m + + +
có nghim
11x
Bất phương trình tương đương
( )
2
2 2 3m x x x +
( )
2
23
2
xx
m f x
x
−+
=
( )
*
(Do
11x
)
Ta có
( )
( )
2
2
41
'
2
xx
fx
x
−+
=
. Xét
( )
' 0 2 3 1;1f x x= =
Để bất phương trình
( )
*
nghim thì
( )
1;1
min .
x
m f x
−
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
trên
1;1
ta có
( ) ( )
1 1 2m f f = =
.Vy
2m −
.
Chn ý C.
Câu 3. Có bao nhiêu s nguyên dương
a
để phương trình sau có nghiệm duy nht?
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
27 9 11
11
92
3 12 15 log 2 3 1 log 1 2log 2 log
2 2 2
xx
a a x x a a x x

+ + + + = +


A.
2
B.
0
C. Vô s
D.
1
THPT C Loa Hà Ni lần 1 năm 2017 2018
Li gii
Điu kin
0 2.x
Biến đổi phương trình ban đầu tương đương
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
3 11 3 11
22
4 5 log 2 9 6 2 log log 2 log
22
xx
a a x x a a x x
−−
+ + + + = +
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
3 11
2
4 4 log 2 9 6 1 log 0
2
x
a a x x a a

+ + + + =


| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 52
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
22
3
2
3 11
11
2
log 2
2 3 1
2 log 2 3 1 log 0 *
2
22
log
2
xx
xa
a x x a
a
x

−−

+ + = =


+





Mà vế trái ca
( )
*
luôn dương với mọi a nguyên dương.
02x
nên
2
11
22
22
2 2 1 log 0
22
x
xx


−−

Do đó từ
( )
*
suy ra
( )
2
3
log 2 0xx−
22
2 1 2 1 0x x x x +
không tn ti
x
.
Vy không có giá tr ca tham s a tha mãn yêu cu đi
hn ý B.
Câu 4. Gi
S
là tp hp tt cc giá tr ca
m
sao cho
10m
và phương trình
( ) ( )
22
5
5
2log 2 5 4 log 2 6
mx
mx
x x x x
+ = +
có nghim duy nht. Tìm s phn t ca
.S
A.
15.
B.
14.
C.
13.
D.
16.
THTT s 3 486 tháng 12 năm 2017
Li gii
Ta có.
2
2 5 4 0xx +
vi mi
x
nên phương trình ban đu tương đương với
2
22
50
5
51
6
2 5 4 0
2
2 5 4 2 6
5
mx
mx
mx
mx
xx
x
x x x x
x
−
−



+

=

+ = +
=
Phương trình nghiệm duy nhất tương đương với ta nhn nghim
2x =
loi
5x =
hoc nhn
nghim
5x =
và loi
2x =
.
Trường hp 1. Nhn nghim
2x =
và loi
5x =
.
Điều này tương đương vi
5
25
2
2 6 3
55
1
56
6
5
m
m
mm
m
m
m
m







=
=
(vô lí).
Trường hp 2. Nhn nghim
5x =
và loi
2x =
.
Điều này tương đương với
3
1
55
5
6
1
56
2
5
6
25
5
5
26
2
3
m
m
m
m
mm
m
m
m
m
m
=






=
=
.
Suy ra.
10 30
10 10 25
12
m
m
m
=

. Vì
10m
nên
10 11;13;14...;25 30m 
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
53 | Chinh phc Olympic toán
Trong tp hp này có
15
phn t nên tp hp
S
cũng có
15
phn t.
Chú ý.
11 13 14 25 30
; ; ...;
10 10 10 10 10
m

.
Chn ý A.
Câu 5. Cho tham s thc
a
. Biết phương trình
2cos
xx
e e ax
−=
5
nghim thc phân bit. Hi
phương trình
e e 2cos 4
xx
ax
+ = +
có bao nhiêu nghim thc phân bit.
A.
5
B.
6
C.
10
D.
11
THPT Chuyên Thái Bình Lần 3 năm học 2017 2018
Li gii
Ta thy rng phương trình
2cos
xx
e e ax
−=
có đúng 5 nghim
Suy ra phương trình
22
2cos
2
xx
x
e e a
−=
có đúng 5 nghim
( )
*
( )
2cos 4 2 2 cos 1
x x x x
e e ax e e ax
−−
+ = + + = +
( )
( )
22
2
2
22
22
2cos 1
2
4cos
2
2cos 2
2
xx
xx
xx
ax
ee
ax
ee
ax
ee
−=

=


=
Phương trình
( )
1
phương trình
( )
2
nếu nghim chung
0
x
thì
0
cos 0
2
ax
=
00
22
xx
ee
=
.
0
0
cos0 0
x =
=
, vô lý. Vy
( ) ( )
1 , 2
có nghim khác nhau.
Phương trình
( )
1
có 5 nghim ( theo
( )
*
).
Nếu
0
x
là 1 nghim ca
( )
1
thì
0
0x
0 0 0 0
00
2 2 2 2
2cos 2cos
22
x x x x
ax x
e e e e a
−−

= =


Khi đó
0
x
là 1 nghim ca
( )
2
.
Vậy phương trình
( )
2
có 5 nghim phân bit ( và khác 5 nghim của phương trình
( )
1
).
Phương trình đã cho có đúng 10 nghiệm.
Chn ý C.
Câu 6. Cho bất phương trình
( )
( ) ( )
1
.3 3 2 . 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + + +
, vi
m
là tham s. Tìm tt
c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
(
;0x −
.
A.
2 2 3
3
m
B.
2 2 3
3
m
+
C.
2 2 3
3
m
D.
2 2 3
3
m
−
THPT Hu Lc 2 Thanh Hóa năm 2017 – 2018
Li gii
Bất phương trình tương đương.
( )
( ) ( )
1
.3 3 2 . 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + + +
( )
4 7 4 7
3 2 3 0
33
xx
mm
+−
+ + +
Đặt
47
3
x
t

+
=



, do
0x
nên
01t
Ta cn tìm tham s
m
sao cho
2
3 3 2 0t mt m+ + +
, đúng với mi
01t
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 54
Ta có
2
2
33
t
m
t
−−
+
(
2
0;1
2
max
33
t
m
t
−−

+
. Ta tìm GTLN ca hàm s
( )
2
2
32
t
ft
t
+
=−
+
trên
01t
Ta có
( )
( )
2
2
1 2 2
.0
3
1
tt
ft
t
+−
= =
+
13
13
t
t
=
= +
Lp bng biến thiên ta được
(
( )
2
0;1
2
13
33
t
max f
t
−−
= +
+
2 2 3
3
=
Chn ý A.
Câu 7. Phương trình
( )
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
+ +
+ + + = +
3 nghim phân bit khi ch
khi
( )
;m a b
đặt
22
T b a=−
thì
A.
36T =
B.
48T =
C.
64T =
D.
72T =
THPT Trn Nhân Tông Qung Ninh ln 1 năm học 2017 2018
Li gii
Biến đi gi thiết tương đương
( )
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
+ +
+ + + = +
( )
3
3
3 3 2
2 2 8 3 2 2
m x x
x m x
−−
+ + + = +
( ) ( )
3
3
32
2 3 2 2 1
m x x
m x x
−−
+ = +
Xét hàm s
( )
3
2
t
f t t=+
trên
( )
2
2 .ln2 3 0,
t
f t t t
= +
nên hàm s liên tục đồng biến
trên . Do đó từ
( )
1
suy ra
( )
3
32m x x =
23
8 9 6m x x x = +
Xét hàm s
( )
32
6 9 8f x x x x= + +
trên .
( )
2
3 12 9f x x x
= +
;
( )
3
0
1
x
fx
x
=
=
=
.
Lp bng biến thiên ta thy phương trình có 3 nghim phân bit khi
48m
.
Suy ra
4; 8ab==
22
48T b a = =
.
Chn ý B.
Câu 8. S các giá tr nguyên nh hơn
2018
ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
64
log 2018 log 1009x m x+=
có nghim là?
A.
2020
B.
2017
C.
2019
D.
2018
S Giáo dục và Đào tạo Hà Ni ln 1 năm học 2017 2018
Li gii
Đặt
( ) ( )
64
log 2018 log 1009x m x t+ = =
2018 6
1009 4
t
t
xm
x
+=
=
2.4 6
tt
m + =
2.4 6
tt
m = +
.
Đặt
( )
2.4 6
tt
ft= +
. Ta có.
( )
6 ln6 2.4 .ln4
tt
ft
=−
.
Xét
( )
6
3 2ln4
0 log 16
2 ln6
t
ft

= = =


( )
36
2
log log 16t=
.
Lp bng biến thiên ta thy rng phương trình
( )
f t m=
có nghim khi và ch khi
( )
36
2
log log 16 2,01mf



.
2018m
m
nên ta có.
2 2017m
m
Vy có
2020
giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
55 | Chinh phc Olympic toán
Chn ý A.
Câu 9. Cho
a
,
x
là các s thực dương,
1a
tha mãn
( )
log log
x
a
xa=
. Tìm giá tr ln nht ca
a
.
A.
1
B.
( )
e
log 2 1
C.
ln10
e
e
D.
loge
e
10
Ph thông năng khiếu Đại hc Quc Gia TP. HCM lần 1 năm 2017 – 2018
Li gii
Ta có.
( )
log log log log
x
aa
x a x x a= =
log
log
log
x
xa
a
=
( )
2
log
log
x
a
x
=
Giá tr ca
a
ln nht khi và ch khi
loga
ln nht.
Xét hàm s
( )
logx
fx
x
=
vi
0x
. Ta có
( )
2
1 ln
ln10
x
fx
x
=
;
( )
0ef x x
= =
Lp bng biến thiên ta d dàng suy ra
( )
2
loga
ln nht là bng
loge
e
Khi đó
( )
2
loge
log
e
a =
loge
log
e
a=
loge
e
10a=
Chn ý D.
Câu 10. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để phương trình
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++

+ + + = +

+

có hai nghim thc phân bit?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
S Giáo dục và Đào to Phú Th ln 1 m học 2017 2018
Li gii
Điu kin.
2
20
2 1 0
x
x mx
+
+ +
Phương trình ban đầu tương đương.
2
2
2
21
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x

++

+ + + = +

+

( )
22
22
log 2 1 2 1 log 2 2x mx x mx x x + + + + + = + + +
(
)
( )
2
2 1 2f x mx f x + + = +
( )
1
Xét hàm s
( )
2
logf t t t=+
vi
( )
0;t +
( )
1
10
ln2
ft
t
= +
,
( )
0;t +
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +
nên
( )
1
2
2 1 2x mx x + + = +
T đó
( )
( ) ( )
2
2
2
2
2
4 3 0 2
2 1 2
x
x
x m x
x mx x
−
−


+ =
+ + = +
Để có hai nghim thc phân bit thì
( )
2
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
ln hơn
2
( )
( ) ( )
( )( )
2
12
12
4 12 0
2 2 0
2 2 0
m
xx
xx
= +
+ + +
+ +
( )
12
1 2 1 2
40
2 4 0
m
xx
x x x x
+ +
+ + +
( )
4 4 0
3 2 4 4 0
m
m
m
+
+ +
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 56
8
9
9
2
2
m
m
m
*
1;2;3;4mm
.
Chn ý B.
Câu 11. bao nhiêu giá tr ca
m
để giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
4
xx
f x e e m=−+
trên đoạn
0;ln4
bng
6
?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
THPT Chuyên Ngoi ng - Hà Ni ln 1 năm học 2017 2018
Li gii
Xét
0;ln4x
. Đặt
e 1;4
x
tt=
. Đặt
( )
2
4g t t t m= +
vi
1;4t
Đạo hàm.
( )
24g t t
=−
. Xét
( )
0 2 4 0 2g t t t
= = =
Ta có.
( )
13gm=−
;
( )
24gm=−
;
( )
4gm=
Giá tr nh nht ca
( )
2
e 4e
xx
f x m=−+
trên
0;ln4
s thuc
3 ; 4 ;A m m m=
Xét
10 7;6;10
46
2 5;6;2
mA
m
mA
= =
=
= =
Ta thy
10m =
tha mãn yêu cu bài toán là
( )
min 6fx=
Xét
9 5;6;9
36
3 7;6;3
mA
m
mA
= =
=
= =
(không tha mãn)
Xét
6 2;3;6
6
6 10;9;6
mA
m
mA
= =
=
= =
Ta thy
6m =−
tha mãn yêu cu bài toán là
( )
min 6fx=
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn ý D.
Câu 12. Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
( )
9;9
ca tham s
m
để bất phương trình
( )
(
)
2
3log 2log 1 1x m x x x x
có nghim thc?
A.
6
B.
7
C.
10
D.
11
S Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam năm học 2017 2018
Li gii
Điu kin
( )
2
01
1 1 0
x
m x x x x

( )
01
10
x
m x x

( )
01
1
0
x
x
m
x


Bất phương trình đã cho tương đương.
( )
(
)
2
32
log log 1 1x m x x x x
( )
(
)
2
32
11x m x x x x
( )
(
)
2
11x x m x x x x
( )
2
11
1
1
x x x x
xx
m
xx
xx
+
= +
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta
1
1 2 2 1
1
xx
x x x x
xx
+ + + +
Vì vy
1m x x +
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
57 | Chinh phc Olympic toán
Kho sát hàm s
( )
1f x x x= +
trên
( )
0;1
ta được
( )
2 1,414fx
.
Vy
m
có th nhận được các giá tr
2,3,4,5,6,7,8
.
Chn ý B.
Câu 13. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
(
)
3 2 2
2 1 1 1
mm
e e x x x x+ = + +
có nghim
A.
1
0; ln2
2



B.
1
; ln2
2

−

C.
1
0;
e



D.
1
ln2;
2

+

S Giáo dục và Đào tạo Bc Ninh lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Đặt
2
22
12
1
1 2 1
t
t x x
t x x
= +
=
. Khi đó.
( )
32
e e 1
mm
tt+ = +
33mm
e e t t + = +
.
Xét hàm
( )
3
f u u u=+
( )
2
31f u u
= +
. Hàm s luôn đồng biến
33
ee
mm
tt+ = +
e
m
t=
.
Phương trình có nghim thì
1
2 ln2
2
m
em
Chn ý B.
Câu 14. Cho phương trình
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2017
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x = +
. bao nhiêu
giá tr nguyên thuc khong
( )
1;2018
ca tham s
a
sao cho phương trình đầu có nghim lớn hơn 3
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
Li gii
Nhn thy vi
3x
thì
22
1x x x =
2
10xx
và
2
10xx+
Biến đổi phương trình tương dương .
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2017
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x = +
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2017 2
log 1 .log 1 log 2.log 1
a
x x x x x x + + = +
(
)
2
2017
log 1 log 2
a
xx + =
( )
1
(vì
(
)
2
2
log 1 0xx+
,
3x
)
Xét hàm s
( )
(
)
2
2017
log 1f x x x= +
trên khong
( )
3; +
.
Ta có
( )
2
1
'
1.ln2017
fx
x
=
( )
'0fx
,
3x
.
Lp bng biến thiên ta thy phương trình
( )
1
có nghim ln hơn 3
( )
2
log 3af
( )
2 2017
log log 3 2 2a +
( )
2
3 2 2
log log 2017 1aa
+
3 2 2
log 2017
2 19,9a
+
.
Li do
a
nguyên thuc khong
( )
1;2018
nên
2;3;...;19a
Vy có 18 giá tr nguyên ca tham s a tha mãn yêu cu đ bài
Chn ý C.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 58
Câu 15. Gi s tn ti s thc
a
sao cho phương trình
2cos 4
xx
e e ax
+ = +
10
nghim thc phân
bit. S nghim phân bit của phương trình
2cos
xx
e e ax
−=
A. 5
B. 20
C. 10
D. 4
Li gii
Đây là một câu tương tự với câu trong đ thi th Chuyên Thái Bình ln 3.
Phương trình đầu tương đương
2cos 4
xx
e e ax
+ = +
2
22
2cos 2
xx
e e ax

= +


2
2
22
2cos
2
xx
ax
ee


=




( )
( )
22
22
2cos 1
2
2cos 2
2
xx
xx
ax
ee
ax
ee
−=
=
Nhn thy
0x =
không là nghim ca phương trình đã cho.
Nếu
0
xx=
là nghim ca
( )
1
thì
0
xx=−
là nghim ca
( )
2
.
Do đó số nghim ca
( )
1
( )
2
bng nhau và đng thời khác nhau đôi một.
Suy ra phương trình
( )
1
có đúng
5
nghim
1
x
;
2
x
;
3
x
;
4
x
;
5
x
.
Vậy phương trình
e e 2cos
xx
ax
−=
có đúng
5
nghim phân bit là
1
2
x
,
2
2
x
;
3
2
x
;
4
2
x
;
5
2
x
.
Chn ý A.
Câu 16. Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình sau có nghiệm thc?
( )
( )
ln 2sin ln 3sin sinm x m x x+ + + =
A. 5
B.
4
C.
3
D.
6
Li gii
Điu kin.
( )
2sin ln 3sin 0
3sin 0
m x m x
mx
+ + +
+
.
Phương trình đã cho tương đương.
( )
sin
2sin ln 3sin
x
m x m x e+ + + =
( )
sin
3sin ln 3sin sin
x
m x m x e x+ + + = +
( )
( )
ln 3sin
sin
ln 3sin sin
mx
x
m x e xe
+
+ = ++
,
( )
1
Xét hàm s
( )
t
f t e t=+
,
t
. Ta có
( )
10
t
f t e
= +
,
t
.
Nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên .
Vy
( ) ( ) ( )
n1 ln 3si sinm x xff
=
+
( )
ln 3sin sinm x x+=
.
Đặt
sinax=
,
1;1a −
. Phương trình trở thành.
( )
ln 3m a a+=
3
a
m e a =
.
Xét
( )
3
a
g a e a=−
,
1;1a −
,
( )
30
a
g a e
=
,
1;1a
.
Vậy để phương trình có nghiệm thc thì
( ) ( )
11g m g
1
33em
e
+
.
Vy
4
giá tr nguyên ca tham s
m
.
0
;
1
;
2
;
3
.
Chn ý B.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
59 | Chinh phc Olympic toán
Câu 17. Cho
n
s t nhiên thỏa mãn phương trình
3 3 2cos
xx
nx
−=
2018
nghim. Tìm s
nghim của phương trình
9 9 4 2cos2
xx
nx
+ = +
.
A.
4036
B.
2018
C.
4035
D.
2019
THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa năm hc 2017 2018
Li gii
Biến đi gi thiết tương đương.
9 9 4 2cos2
xx
nx
+ = +
9 9 2.3 .3 2 2cos2
x x x x
nx
−−
+ = +
( )
2
2
3 3 4cos
xx
nx
=
( )
( )
3 3 2cos 1
3 3 2cos 2
xx
xx
nx
nx
−=
=
Khi đó nếu
( )
1
( )
2
có nghim chung t
3 3 3 3
x x x x−−
−=−
33
xx
=
0x=
Thay
0x =
vào
( )
1
ta được
00
3 3 2cos0−=
02=
, tc
( )
1
( )
2
không nghim chung. Mt
khác ta thy nếu
0
x
là nghim ca
( )
1
thì
0
x
s nghim ca
( )
2
.
( )
1
2018
nghim nên
( )
2
cũng có
2018
nghim. Vậy phương trình đã cho có
4036
nghim.
Chn ý A.
Câu 18. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
22
7 12 2 10 5
.3 3 9.3
x x x x x
mm
+
+ = +
có ba nghim thc phân bit. Tìm s phn t ca
S
.
A.
3
B. Vô s
C.
1
D.
2
THPT Trần Hưng Đo TP. HCM năm học 2017 2018
Li gii
Biến đi gi thiết ta được.
22
7 12 2 10 5
.3 3 9.3
x x x x x
mm
+
+ = +
( ) ( )
2 2 2
7 12 2 7 12
3 1 3 3 1 0
x x x x x x
m
+ +
=
( )( )
22
7 12 2
3 1 3 0
x x x x
m
+
=
2
2
7 12
2
3 1 0
30
xx
xx
m
−+
−=
−=
( )
2
3
3
4
2 log 0 *
x
x
x x m
=
=
=
Phương trình đã cho có ba nghiệm thc phân biệt, ta có các trường hp sau.
Trường hp 1.
( )
*
có mt nghim
3x =
và nghim còn li khác
3
4
Thay
3x =
vào
( )
*
ta được
3
1
log 3
27
mm= =
Khi đó
( )
*
tr thành
2
1
2 3 0
3
x
xx
x
=−
+ + =
=
(Tha yêu cu)
Trường hp 2.
( )
*
có mt nghim
4x =
và nghim còn li khác
3
4
Thay
4x =
vào
( )
*
ta được
8
3
log 8 3mm
= =
Khi đó
( )
*
tr thành
2
4
2 8 0
2
x
xx
x
=
+ + =
=−
(Tha yêu cu)
Trường hp 3.
( )
*
có nghim kép khác
3
4
3
3
3
1 log 0
log 3
log 8
m
m
m
= =
−
3m =
Vy có
3
giá tr
m
tha yêu cu đi.
Chn ý A.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 60
Câu 19. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để tn ti cp s
( )
;xy
tha mãn điu kin
2 1 3 2
e e 1
x y x y
xy
+ + +
= +
, đồng thi
( ) ( )
22
22
log 2 1 4 log 4 0x y m x m+ + + + =
.
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
S Giáo dục và đào tạo Bà Rịa Vũng Tàu đề 1 năm 2017 – 2018
Li gii
Biến đi gi thiết ta
2 1 3 2
e e 1
x y x y
xy
+ + +
= +
( ) ( )
2 1 3 2
e 2 1 e 3 2
x y x y
x y x y
+ + +
+ + + = + +
.
Xét hàm s
( )
e
t
f t t=+
trên . Ta có
( )
e 1 0
t
ft
= +
nên hàm s đồng biến trên .
Do đó phương trình có dạng
( ) ( )
2 1 3 2f x y f x y+ + = +
2 1 3 2x y x y + + = +
1yx =
.
Thế vào phương trình còn lại ta được
( )
22
22
log 4 log 4 0x m x m + + + =
.
Đặt
2
logtx=
, phương trình có dạng
( )
22
4 4 0t m t m + + + =
.
Để phương trình có nghiệm thì
0
2
3 8 0mm +
8
0
3
m
.
Do đó có
3
s nguyên
m
tha mãn.
Chn ý A.
Câu 20. Biết
( )
;ab
là khong cha tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
( ) ( )
22
2
1
7 3 5 7 3 5 2
xx
x
m
+ + =
có đúng bốn nghim thc phân bit. Tính
M a b=+
.
A.
1
8
M =
B.
1
16
M =
C.
7
16
M
=
D.
3
5
M =
THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 năm hc 2017 2018
Li gii
Biến đi gi thiết ta có.
( ) ( )
22
2
1
7 3 5 7 3 5 2
xx
x
m
+ + =
22
7 3 5 7 3 5 1
2 2 2
xx
m
−+
+ =
22
7 3 5 7 3 5
.1
22
xx
−+
=
nên đặt
2
7 3 5
2
x
t

=



,
01t
phương trình tr thành
1
2
m
t
t
+=
2
2 2 0t t m + =
( )
2
2 2 *m t t = +
Xét hàm s
( )
2
2f t t t= +
,
01t
( )
41f t t
= +
,
( )
1
0
4
f t t
= =
. V bng biến thiên ta thy
rng để phương trình đã cho đúng bốn nghim thc phân bit thì phương trình
( )
*
phi hai
nghim phân bit tha mãn
01t
.
T đó ta được
1
02
8
m
1
0
16
m
1
0
16
M = +
1
16
=
Chn ý B.
Câu 21. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
nh hơn
10
để phương trình
ee
xx
mm+ + =
có nghim thc?
A.
9
B.
8
C.
10
D.
7
S Giáo dục và đào tạo Bắc Giang năm học 2017 2018
Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
61 | Chinh phc Olympic toán
Điu kin.
e0
e0
x
x
m
mm
+
+ +
. Đặt
e
x
tm=+
( )
0t
ta suy ra.
2
2
e
e
x
x
mt
tm
+=
=+
( )( )
( )
( )
22
e 0 1
e e e e 1 0
e 1 0 2
x
x x x x
x
t
t t t t
t
−=
= + + =
+ + =
Phương trình
( )
2
vô nghim vì
e 1 0
x
t+ +
Phương trình
( )
1
tương đương với
2
e e e e e
x x x x x
t m m= = + =
( )
3
Phương trình
ee
xx
mm+ + =
( )
*
nghim thc khi phương trình
( )
3
nghim thc. Xét hàm
s
( )
2
ee
xx
fx=−
vi
x
, ta có.
( )
2
1
2e e 0 e ln2
2
x x x
f x x
= = = =
. Lp bng biến thiên ca
hàm s
( )
2
ee
xx
fx=−
ta suy ra phương trình
( )
3
có nghim khi
1
4
m −
.
Kết hp vi gi thiết
m
là s nguyên nh hơn
10
ta suy ra
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9m
.
Vy có
10
giá tr tha mãn.
Chn ý C.
Câu 22. Cho hàm s
( )
( )
(
)
2 2017 2 2018
1 ln 1 sin 2f x a x x bx x= + + + + +
vi a,b là các s thc. Biết rng
( )
log5
76f =
. Tính
( )
log7
5f
.
A.
( )
log7
52f −=
B.
( )
log7
54f −=
C.
( )
log7
52f =
D.
( )
log7
56f −=
S Giáo dục và đào to Bắc Giang năm hc 2017 2018
Li gii
Đặt
( )
gx =
( )
(
)
2 2017 2 2018
1 ln 1 sina x x bx x+ + + +
có tập xác định là tp đi xng.
Ta có vi mi
x
,
( )
gx−=
( )
(
)
( )
2 2017 2 2018
1 ln 1 sina x x bx x+ + +
( )
( )
2 2017 2018
2
1
1 ln sin
1
a bx x
xx

= +

++

( )
(
)
( ) ( )
2 2017 2 2018
1 ln 1 sina x x bx x g x= + + + =
Suy ra
( )
gx
là hàm s l, mt khác
log5 log7
75=
nên
( ) ( ) ( )
log7 log7 log5
5 5 7g g g = =
Theo gi thiết ta có
( ) ( ) ( )
log5 log5 log5
7 7 2 7 4f g g= + =
.
Do đó
( )
log7
5f
=
( ) ( )
log7 log5
5 2 7 2 4 2 2gg + = + = + =
Chn ý C.
Câu 23. Cho bt phương trình
( )
( ) ( )
1
.3 3 2 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + + +
, vi
m
là tham s. Tìm tt
c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng vi mi
( )
;0x −
A.
2 2 3
3
m
+
B.
2 2 3
3
m
C.
2 2 3
3
m
D.
2 2 3
3
m
−
Chuyên Đồng bng sông Hng lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Biến đi gi thiết tương đương
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 62
( )
( ) ( )
1
.3 3 2 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + + +
( )
4 7 4 7
3 3 2 . 0
33
xx
mm
−+
+ + +
Đặt
47
3
x
t

+
=



. Khi
0x
thì
01t
. BPT tr thành.
32
3 0,
m
mt
t
+
+ +
( )
0;1t
2
2
3,
1
t
m
t
−−

+
( )
0;1t
Xét hàm s
( )
2
2
,
1
t
ft
t
−−
=
+
( )
0;1t
( )
2
22
0 3 1
1
tt
f t t
t
+
= = =
+
V bng biến thiên ta thy rằng để để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
( )
;0x −
thì
2 2 3
3 2 2 3
3
mm
Chn ý B.
Câu 24. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
ln lnm m x x+ + =
nhiu
nghim nht.
A.
0m
B.
1m
C.
em
D.
1m −
THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 m học 2017 2018
Li gii
Điu kin
m
x e m
−
Đặt
( )
ln m x y+=
ta được
e
y
mx−=
. Thay vào
( )
1
ta được
( )
ln
x
m y x e m y+ = =
Ta có h
x
x y x y
y
e m y
e e y x e x e y
e m x
−=
= + = +
−=
Do hàm s
( )
e
t
f t t=+
đồng biến trên nên suy ra
xy=
( )
lnx x m = +
e
x
xm =
Xét hàm s
( )
e
x
g x x=−
;
( )
e1
x
gx
=−
;
( )
00g x x
= =
.
V bng biến thiên cho hàm
( )
gx
ta suy ra phương trình nhiều nht hai nghim khi ch khi
1m
.
Chn ý B.
Câu 25. Cho phương trình
( )
2 1 sin
cos sin
2 sin cos
x
m x x
e e x m x
=
vi
m
là tham s thc. Gi
S
tp tt c các giá tr ca
m
để phương trình nghiệm. Khi đó
S
dng
(
)
;;ab− +
. Tính
10 20T a b=+
.
A.
10 3T =
B.
0T =
C.
1T =
D.
3 10T =
THPT Kim Liên Hà Ni ln 2 năm học 2017 2018
Li gii
Biến đổi phương trình đầu tương đương
( ) ( )
( )
2 1 sin 2 1 sin
cos sin cos sin
2 sin cos cos sin 2 1 sin
xx
m x x m x x
e e x m x e m x x e x
−−
−−
= + = +
Xét hàm s
( ) ( )
e , e 1 0
tt
f t t f t
= + = +
( )
t
( )
ft
đồng biến trên
( )
( )
( )
2 1 sin
cos sin
cos sin 2 1 sin
cos sin 2 1 sin cos sin 2
x
m x x
e m x x e x
m x x x m x x
+ = +
= + =
Phương trình có nghiệm khi
22
1 4 3mm+
( )
; 3 3;S

= − +

Vy
10 20T a b=+
10 3=
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
63 | Chinh phc Olympic toán
Chn ý A.
Câu 26. bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
21
x x m
x x m
xx
+ + +
= +
−+
hai
nghim phân bit lớn hơn
1
.
A.
3
B. Vô s
C.
2
D.
4
THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Điu kin.
2
3 3 1 0x x m+ + +
.
Biến đổi gi thiết tương đương
2
2
2
2
3 3 1
log 1 5 1
21
x x m
x x m
xx

+ + +
= +

−+

2
2
2
2
3 3 1
log 5 1
4 2 2
x x m
x x m
xx
+ + +
= +
−+
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
log 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 3 3 1x x m x x x x x x m + + + + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2x x m x x m x x x x + + + + + + + = + + +
( )
1
Xét hàm s.
( )
2
logf t t t=+
trên
( )
0; +
, ta
( )
1
10
.ln2
ft
t
= +
,
( )
0;t +
.
Do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +
.
Khi đó phương trình
( )
( ) ( )
22
1 4 2 2 3 3 1f x x f x x m + = + + +
22
4 2 2 3 3 1x x x x m + = + + +
2
51x x m =
( )
2
Điu này đúng với mi
x
.
Xét hàm s.
( )
2
5g x x x=−
trên , ta có
( )
5
2 5 0
2
g x x x
= = =
V bng biến thiên ta thy rằng phương trình
( )
2
hai nghim phân bit lớn hơn
1
khi ch khi
25
14
4
m
21
3
4
m
. Do
m
nên
5; 4m
.
Chn ý C.
Câu 27. Cho phương trình
(
)
(
)
(
)
2 2 2
25
log 1 .log 1 log 1 .
m
x x x x x x = +
bao nhiêu g
tr nguyên dương khác
1
ca
m
sao cho phương trình đã cho có nghim
x
ln hơn
2
?
A. Vô s
B.
3
C.
2
D.
1
THPT Chuyên Đại hc Vinh Ngh An lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Điu kiện xác định.
2
1xx−
1x
Đặt
(
)
2
2
log 1t x x=
2
2
1
1
1
.
ln2
1
x
x
t
xx
=
−−
(
)
2
22
1
ln2 1 1
xx
x x x
−−
=
2
1
0
1ln2x
=
Mt khác ta có
2x
( )
2
log 2 3t
Phương trình trở thành
5
1
.log 2 log
2
t
m
t
t =
5
.log 2 log 2
m
t =
5
1
log m
t
=
Để cho phương trình đã cho có nghiệm
x
ln hơn
2
thì ta cn có
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 64
( )
5
2
1
log
log 2 3
m −
( )
2
1
log 2 3
5m

Do
*
m
1m
nên
2m =
Chn ý D.
Câu 28. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
thuc khong
( )
0;2018
để ta luôn
1
9 3 1
lim
2187
59
nn
n n a
+
+
+
+
?
A.
2011
B.
2016
C.
2019
D.
2009
THPT Chuyên Nguyn Quang Diêu Đồng Tháp lần 5 năm học 2017 2018
Li gii
T gi thiết ta luôn
1
93
0,
59
nn
n n a
n
+
+
+

+
. T đó suy ra
11
9 3 9 3
lim lim
5 9 5 9
n n n n
n n a n n a
++
++
++
=
++
1
1 3.
3
lim
5
9
9
n
n
a

+


=

+


1
9
a
=
1
3
a
=
.
Theo đề bài ta có
1
9 3 1
lim
2187
59
nn
n n a
+
+
+
+
11
2187
3
a

7a
.
Do
a
là s nguyên thuc khong
( )
0;2018
nên có
7;8;9;...;2017a
nên có tt c
2011
giá tr ca
a
.
Chn ý A.
Câu 29. Cho phương trình
( )
1
4 1 2 8 0
xx
m
+
+ + =
. Biết phương trình hai nghim
1
x
,
2
x
tha
mãn
( )( )
12
1 1 6xx+ + =
. Khng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là?
A. Không có
m
B.
13m
C.
3m
D.
2m
THPT Chuyên Lương Thế Vinh Ni lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Đặt
2
x
t =
( )
0t
thì phương trình đã cho trở thành
( )
2
2 1 8 0t m t + + =
( )
1
.
Điu kin đ phương trình có hai nghim
1
x
,
2
x
là phương trình
( )
1
có hai nghiệm dương phân biệt
1
t
,
2
t
0
0
0
S
P


( )
2
2 7 0
2 1 0
80
mm
m
+
+
1 2 2
1 2 2
1
m
m
m
+
−
1 2 2m +
.
Khi đó
1
2
1
1 2 7 2
x
t m m m= + + + =
,
2
2
2
1 2 7 2
x
t m m m= + + =
Ta có
12
12
. 2 8
xx
tt
+
==
12
3xx + =
,
( )( )
12
1 1 6xx+ + =
12
2xx=
(
)
(
)
22
22
log 1 2 7 .log 1 2 7 2m m m m m m + + + + + =
(
)
2
22
2
8
log 1 2 7 log 2
1 2 7
m m m
m m m
+ + + =
+ + +
(
)
(
)
22
22
log 1 2 7 3 log 1 2 7 2m m m m m m

+ + + + + + =


( )
2
Đặt
(
)
2
2
log 1 2 7u m m m= + + +
thì
( )
2
tr thành
2
3 2 0uu =
1
2
u
u
=
=
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
65 | Chinh phc Olympic toán
Nếu
1u =
2
1 2 7 2m m m + + + =
2
2 7 1m m m + =
thì phương trình vô nghiệm do
1 2 2m +
Nếu
2u =
2
1 2 7 4m m m + + + =
2
2 7 3m m m + =
2m=
(nhn).
Vy
2m =
tha mãn yêu cu ca bài toán
Chn ý B.
Câu 30. Tìm tp hp
S
tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
( )
2
1
2
22
2 .log 2 3 4 .log 2 2
xm
x
x x x m
+ = +
có đúng ba nghim phân bit .
A.
13
;1;
22
S

=


B.
13
; 1;
22
S

=−


C.
13
;1;
22
S

=−


D.
13
;1;
22
S

=−


THPT Chu Văn Anh – Hà Nội năm hc 2017 2018
Li gii
Xét hàm s
( ) ( )
2
2 .log 2
t
f t t=+
,
( ) ( )
( )
2
1
2 .ln2.log 2 2 . 0
2 ln2
tt
f t t
t
= + +
+
,
0t
.
( )
ft
đồng biến trên
)
0; +
.
Biến đi gi thiết tương đương
( )
( )
( )
2
1
2
22
2 .log 2 3 4 .log 2 2
xm
x
x x x m
+ = +
( )
( )
( )
( )
2
2
2
1
22
2 .log 1 2 2 .log 2 2
xm
x
x x m
+ = +
( )
2
12f x f x m


=


( )
2
12x x m =
( )
1
Khi
xm
, (1)
2
4 1 2 0x x m + + =
( )
2
Khi
xm
, (1)
2
21xm =
( )
3
Trường hp 1.
( )
2
có nghim kép
0
x
,
( )
3
có hai nghim phân bit khác
0
x
.
Khi đó
3
2
m =
thì
( )
2
có nghim
3
2
2
x =
,
( )
3
có hai nghim phân bit
3
2
2
x =
.
Trường hp 2.
( )
3
có nghim kép
0
x
,
( )
2
có hai nghim phân bit khác
0
x
.
Khi đó
1
2
m =
thì
( )
3
có nghim
1
0
2
x =
,
( )
2
có hai nghim
1
22
2
x =
.
Trường hp 3.
( )
2
và (3) có chung mt nghim
0
x
Khi đó
0
xm=
1m=
, th li
1m =
tha yêu cu bài toán.
Vy
13
;1;
22
S

=


.
Chn ý B.
Câu 31. bao nhiêu s nguyên dương
m
trong đon
2018;2018
sao cho bt phương trình sau
đúng vi mi
( )
1;100x
.
( )
11
log
log
10
10
10 10
x
x
m
x
+
.
A.
2018
B.
4026
C.
2013
D.
4036
Li gii
Biến đi gi thiết ơng đương
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 66
( ) ( )( )
log 11
log 1 log log 10 log 1 11log 0
10 10
x
m x x x m x x

+ + + +


( )
2
10 log 1 log 10log 0m x x x + +
.
Do
( ) ( )
1;100 log 0;2xx
. Do đó ta có
( )
2
2
10log log
10 log 1 log 10log 0 10
log 1
xx
m x x x m
x
+ +
+
Đặt
logtx=
,
( )
0;2t
, xét hàm s
( )
2
10
1
tt
ft
t
=
+
Ta có.
( )
( )
( )
2
2
10 2
0 0;2
1
tt
f t t
t
−−
=
+
. Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
16
0 2 0
3
f f t f f t
Để
2
10log log
10
log 1
xx
m
x
+
đúng với mi
( )
1;100x
thì
16 8
10
3 15
mm
Do đó
8
;2018
15
m



hay có
2018
s tha mãn.
Chn ý A.
Câu 32 . Gi
S
tp các giá tr ca tham s thc m để hàm s
( )
2
ln 2y x x m= + + +
đồng biến
trên tp xác định ca nó. Biết
(
;S a b
= − +
. Tính tng
K a b=+
A.
5K =−
B.
5K =
C.
0K =
D.
2K =
Li gii
Điu kiện xác định.
2xm
.
Cách 1. Ta có
1
2
2
yx
xm
=+
++
( )
2
2 2 2 1
2
x m x
xm
+ + +
=
++
,
( )
2
0 2 2 2 1 0y x m x
= + + + =
Trường hp 1.
2
4 2 0mm
= + +
2 2 2 2m +
Khi đó
0y
( )
2;xm +
.
Trường hp 2.
22
22
m
m
+
, khi đó
0y
=
có hai nghim phân bit.
( )
2
1
2 4 2
2
m m m
x
+ + +
=
,
( )
2
2
2 4 2
2
m m m
x
+ + + +
=
V bng biến thiên ta suy ra được.
0y
( )
2;xm +
2
2xm
( )
2
2 4 2
2
2
m m m
m
+ + + +
2
4 2 2m m m + +
22
2
4 2 4 4
2
4 2 0
m m m m
m
mm
+ + + +
+ +
2
22
22
m
m
m
−
+
22m
.
Vy
(
; 2 2S
= − +
2a =
,
2b =
nên
0K a b= + =
.
ch 2. Ta có
1
2
2
yx
xm
=+
++
( )
2
2 2 2 1
2
x m x
xm
+ + +
=
++
,
( )
2
0 2 2 2 1 0y x m x
= + + + =
Trường hp 1.
2
4 2 0mm
= + +
2 2 2 2m +
, khi đó
0y
( )
2;xm +
.
Trường hp 2.
0

22
22
m
m
+
,
( )
*
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
67 | Chinh phc Olympic toán
Khi đó phương trình có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
Theo Viet ta có
( )
12
12
2
1
2
x x m
xx
+ = +
+=
.
Hàm s đồng biến trên
( )
1
;x−
( )
2
;x +
khi đó ta cần có
( )
12
2x x m +
. Suy ra.
( )
( )( )
12
12
2 2 0
22
2 2 0
x x m
m
x m x m
+ + +
+ + + +
Kết hp
( )
*
( )
**
22m
. Hp hai trường hp có các giá tr cn tìm ca
m
100
.
Vy
(
; 2 2S
= − +
2a =
,
100
nên
0K a b= + =
.
Chn ý C.
Câu 33 . Cho hai s thc
a
,
b
( )
1, 1ab
. Phương trình
xx
a b b ax+ = +
nhiu nht bao nhiêu
nghim?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Xét hàm s
( )
xx
f x a b b ax= +
. Ta có
( )
ln ln
xx
f x a a b b a
= +
.
Do
( )
22
'' ln ln 0
xx
f x a a b b= +
nên hàm s đã cho có tối đa một cc trị. Do đó phương trình đã cho có
tối đa hai nghiệm. Ta s chn các s để phương trình trên có 2 nghiệm như sau. Chọn
eab==
ta có
( )
2e e
x
fx
=−
,
( )
e
0 ln
2
f x x
= =
.
ee
ln eln 0
22
f

=


;
( )
lim
x
fx

= +
.
Vì vậy phương trình đã cho có tối đa 2 nghiệm.
Chn ý C.
Câu 34. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
( ) ( )
2 1 2 1 2
27 .3 1 3 1 0
x x x
m m m
++
+ =
Có 3 nghim thc phân bit là khong
( )
;ab
. Tính giá tr ca biu thc
S a b=+
A.
2
B.
13+
C.
22+
D.
1 2 3++
Li gii
Đặt
( )
30
x
tt=
phương trình trở thành
( )
3 2 2 2
3 3 1 1 0t mt m t m + + =
.
Ta cần tìm điều kiện để phương trình có 3 nghim phân biệt dương.
Xét hàm s
( ) ( )
3 2 2 2 2 2
3 1 1 ' 3 6 3 1y t mt m t m y x mx m= + + = +
Ta có
1
'0
1
CD
CT
t m x
y
t m x
= =
=
= + =
. Để phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt khi
( )
( )( )( )
( )
2 2 2
2
10
.0
10
0,x 0 3 1 2
1 3 2 1 0
00
10
CD CT
CD CT
m
yy
m
xm
m m m m
y
m
−
+
+


Chn ý D.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 68
Câu 35. bao nhiêu s nguyên
2018;2018m −
để phương trình
1
2
3
28
2
x
xm
+
= +
đúng 2
nghim thc phân bit?
A.
2013
B.
2012
C.
4024
D.
2014
Li gii
Phương trình tương đương với
1
2
3
28
2
x
mx
+
=
. m s
( )
1
2
3
28
2
x
f x x
+
=
mt m s chn
do đó ta chỉ cn xét trên na khong
)
0; +
để suy ra bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
trên c tp s
thc.
Xét hàm s
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
1
1
1
2
21
1
3
2 8 2
2 ln2 3 2
3
2
2 8 '
2
3 2 ln2 3 0 0 2
2 8 0 2
2
x
x
x
x
x
x
x
g x x x
f x x f x
x x x
x
+
+
+
+
+
=

= = =

+
Ta
( ) ( ) ( )
1 2 2
' 2 ln 3 8ln 2 3 0, 2, 2 8ln2 6 0, 3 16ln2 9 0
x
g x x x g g
+
= = =
nên phương
trình
( )
0gx =
có nghim
( )
0
2;3x
.
V bng biến thiên cho hàm s
( )
fx
ta suy ra được phương trình đúng 2 nghiệm thc khi ch
khi
( )
0
2
1
0
0
6
7,8,...,2018
3
28
2
x
m
m
x
m f x
+

= =
Chn ý B.
Câu 36. Cho bất phương trình
(
)
( )
22
3 1 3
7
log 11 log 3 10 4 log 3 12 0
aa
x ax x ax

+ + + + + +


. Giá tr
thc ca tham s a để bất phương trình trên có nghiệm duy nht thuc khong nào sau đây?
A.
( )
1;0
B.
( )
1;2
C.
( )
0;1
D.
( )
2; +
THPT Hàm Rng Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Điu kiện xác định
1
0
3
a
.
Biến đi bất phương trình tương đương
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
22
3 1 3
7
22
3 7 3
22
7 3 3
log 11 log 3 10 4 log 3 12 0
log 11 log 3 10 4 .log 3 12 0
log 3 10 4 .log 3 12 log 11
aa
aa
aa
x ax x ax
x ax x ax
x ax x ax

+ + + + + +


+ + + + +
+ + + + +
Đặt
2 2 2 2
3 10 0 3 12 3 10 2 2t x ax x ax x ax t= + + + + = + + + = +
. Khi đó bt phương trình trở thành
( )
( )
( )
2
73
11
1
log 4 log 2 *
log 3
a
tt
a
+ +
.
Nếu
11
1
0 log 3 0
3
aa
bt phương trình
( )
*
tr thành
( )
( )
( )
( )
22
7 11 3 7 11
log 4 log 3 log 2 1 log 4 log 2 1
a
t a t t t+ + + +
Xét hàm s
( ) ( )
( )
( )
2
7 11
f log 4 log 2 0t t t t= + +
là hàm đồng biến đng thi
( )
31f =
nên
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
69 | Chinh phc Olympic toán
( ) ( )
2
3 3 3 1 0f t f t x ax + +
.
Để phương trình có nghiệm duy nht thì ta có
2
3
a =
, nghim này không tha mãn.
Nếu
11
1
log 3 0
3
aa
. Đến đây xét tương tự trường hp 1 ta s tìm được
2
3
a =
Chn ý C.
Câu 37. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
3 3 3 2 0
xx
m
+
cha không quá
9
s nguyên?
A.
3281
B.
3283
C.
3280
D.
3279
Li gii
Ta có
*
3
22
9
mm
. Khi đó
( )
( )
2
3
3 3 3 2 0 3 2
9
x x x
mm
+
( )
3
3
log 2
2
xm
.
Để tp nghim ca bất phương trình chứa không quá
9
s nguyên thì
( )
8
3
log 2 8 2 3 3280,5m m m
.
m
nguyên dương nên ta có
1;2;...;3280m
.
Vy có
3280
giá tr nguyên dương của tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn ý C.
Câu 38. bao nhiêu s nguyên
( )
2019;2019a −
để phương trình
( )
11
ln 5
31
x
xa
x
+ = +
+
hai
nghim phân bit?
A.
2017
B.
2022
C.
2014
D.
2015
Li gii
Điu kiện xác đnh
( )
ln 5 0
4
5 0 5
0
3 1 0
x
x
x
xx
x
+
−
+


−
.
Ta có
( ) ( )
1 1 1 1
ln 5 ln 5
3 1 3 1
xx
x a x a
xx
+ = + + =
++
−−
Đặt hàm s
( )
( )
11
ln 5
31
x
f x x
x
= +
+
( ) ( ) ( )
5; 4 4;0 0;D = +
Suy ra
( )
( ) ( )
( )
22
1 3 ln3
' 1 0
5 ln 5
31
x
x
fx
xx
=
++
nên
( )
fx
nghch biến trên tng khoảng xác định.
Ta có
( )
5
5
1 243
lim 5 5
242
31
x
fx
+
→−
= + =
;
( ) ( )
44
lim ; lim
xx
f x f x
−+
= − = +
( ) ( )
00
lim ; lim
xx
f x f x
−+
→→
= − = +
;
( )
lim
x
fx
+
= −
Lp bng biến thiên ta d dàng ch ra rng phương trình
( )
f x a=
hai nghim phân bit khi ch
khi
243
5
242
a −
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 70
Do
( )
4;2018
2019;2019
a
a
a
a


−
.
Vy có
2018 4 1 2015 + =
giá tr ca
a
.
Chn ý D.
Câu 39. Tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
( ) ( )
3 1 12 2 6 3 0
x x x
mm+ + +
nghim
đúng vi mi
0x
.
A.
( )
2; +
B.
(
;2
C.
1
;
3

−


D.
1
2;
3

−−


Li gii
Bất phương trình đầu tương đương
( ) ( ) ( ) ( )
3 1 12 2 6 3 0 3 1 4 2 2 1 0
x x x x x
m m m m+ + + + + +
Đặt
2
x
t=
. Do
01xt
.
Khi đó ta có
( ) ( )
2
3 1 2 1 0, 1m t m t t+ + +
( )
( )
2
22
2
21
3 2 1 1 1 *
3
tt
t t m t t t m t
tt
.
Xét hàm s
( )
2
2
21
3
tt
ft
tt
=
( )
1;t +
( )
( )
( )
2
2
2
7 6 1
' 0 1;
3
tt
f t t
tt
+−
= +
.
Lp bng biến thiên ta d dàng ch ra rng
( )
1
lim t 2
t
mf
+
=
là điều kiện cần tìm.
Câu 40. Tìm
m
để bất phương trình
2 3 4 3
x x x
mx+ + +
có tp nghim là .
A. Không tn ti
m
.
B.
ln26
C.
ln26
D.
ln9
Li gii
Xét đường cong
( ) ( )
: 2 3 4
x x x
C f x = + +
.
Phương trình tiếp tuyến của đường cong
( )
C
tại điểm
( )
0;3M
.
ln24 3.yx=+
Ta cn chng minh
2 3 4 3 ln24,
x x x
xx+ + +
.
Xét hàm s
( )
2 3 4 3 ln24
x x x
g x x= + +
trên .
Ta có
( )
g' 2 .ln2 3 .ln3 4 .ln4 ln24
x x x
x = + +
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
'' 2 . ln2 3 . ln3 4 . ln4 0, '
x x x
g x x g x= + +
đồng biến trên
.
Phương trình
( )
'0gx=
có nghim duy nht
0x =
trên
.
Bng biến thiên ca
( )
gx
trên
Lp bng biến thiên ca
( )
gx
trên
( )
0, .g x x
.
Câu 41. Vi
a
là tham s thực để bất phương trình
2 3 2
xx
ax+ +
có tp nghim , khi đó
A.
( )
;0a −
.
B.
( )
1;3a
C.
( )
3;a +
D.
( )
0;1a
Li gii
Xét trường hp
0a
, bất phương trình không nhn các giá tr âm ca
x
làm nghim.
Tht vậy, khi đó
2 3 2
xx
+
22ax +
.
Suy ra loi
0a
.
Xét trường hp
0a
. Ta có
2 3 2 2 3 2 0
x x x x
ax ax+ + +
.
Đặt
( )
2 3 2
xx
f x ax= +
,
x
.
Khi đó
( )
' 2 ln2 3 ln3 ,
xx
f x a x= +
.
Ta
( ) ( )
' 0 2 ln2 3 ln3 1
xx
f x a= + =
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
71 | Chinh phc Olympic toán
Đặt
( )
2 ln2 3 ln3,
xx
g x x= +
( )
22
' 2 ln 2 3 ln 3 0,
xx
g x x = +
.
Suy ra hàm s
( )
gx
đồng biến trên .
Li có
( )
lim
x
gx
+
= +
( )
lim 0
x
gx
−
=
Suy ra vi mi giá tr
0a
thì phương trình
( )
1
luôn có nghim duy nht là
o
x
.
Ta có phương trình
( )
'0fx=
có nghim duy nht là
o
x
.
( )
lim '
x
fx
+
= +
( )
lim ' 0
x
f x a
−
=
nên
( )
' 0,
o
f x x x
( )
' 0,
o
f x x x
.
Da vào bng biến thiên ta thy
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
o
x
, ta kết hp với điều kiện đ bài là
( )
0,f x x
( )
00f =
nên ta suy ra
0
o
x =
0
o
x =
là giá tr duy nht để
( )
0fx=
.
Suy ra
0
o
x =
là giá tr duy nhất để
( )
0
o
fx
=
( )
0 ln2 ln3 0fa
= + =
.
Suy ra
ln2 ln3 ln6a = + =
.
Như vậy
ln2 ln3 ln6a = + =
là giá tr duy nht tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 42. Cho phương trình
( )
2
22
2log 3log 2 3 0
x
x x m =
(
m
tham s thc). tt c bao
nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghim phân bit?
A.
80
.
B.
81
C.
79
D. Vô s.
Đề thi THPT Quc Gia môn toán 2019
Li gii
Xét phương trình
( )
2
22
2log 3log 2 3 0
x
x x m =
( )
1
.
Điu kin
( )
3
0
0
log do 0
30
x
x
x
x m m
m


−
.
Ta có
( )
2
22
2log 3log 2 0
1
30
x
xx
m
=
−=
2
2
3
log 2 4
11
log .
2
2
3
log
x
xx
xx
m
mx
==
= =
=
=
Phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
3
1
4
2
3
log 0
01
1
log 4
33
2
m
m
m
m




Do
m
nguyên dương
3;4;5 ;8
1
;0
m
m 
=
.
Vy có tt c
1 80 3 1 79+ + =
giá tr
m
nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Chn ý C.
Câu 43. Cho phương trình
( )
7
7 log
x
m x m+ =
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( )
25;25m −
để phương trình đã cho có nghiệm ?
A.
9
B.
25
C.
24
D.
26
Li gii
Dng toán này xut hin trong đề thi THPT Quc Gia 2018, vi hướng gii là đặt n ph để đưa về h
phương trình đối xng.
Điu kin
xm
.
Đặt
( )
7
logt x m=−
ta có
7
7
x
t
mt
mx
+=
+=
77
xt
xt + = +
( )
1
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 72
Do hàm s
( )
7
u
f u u=+
đồng biến trên , nên ta có
( )
1 tx=
. Khi đó
77
xx
m x m x+ = =
.
Xét hàm s
( )
7
x
g x x=−
( )
1 7 ln7 0
x
gx
= =
( )
7
log ln7x =
.
V bng biến thiên ta thy phương trình đã cho có nghim khi và ch khi
( )
( )
7
log ln7 0,856mg
các nghiệm này đều thỏa mãn điều kin vì
70
x
xm =
.
Do
m
nguyên thuc khong
( )
25;25
, nên
24; 16;...; 1m
.
Câu 43. Tng tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
( )
2
2
2 1 2
23
3 log 2 2
x x x m
xx
xm
+ +
++
= +
có đúng ba nghiệm phân bit là
A.
3
B.
2
C.
3
D.
2
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
23
2 1 2
22
23
2
22
2 2 3
ln 2 2
3
3 log 2 2
ln 2 3
3
ln 2 3 .3 ln 2 2 .3
xx
x x x m
xm
xx
xm
xx
xm
xm
xx
x x x m
++
+ +
−+
++
−+
++
−+
= + =
++
+ + = +
Xét
( ) ( )
ln .3 , 2
t
f t t t=
, có
( ) ( ) ( )
1
3 ln 3 ln 3 0, 2
tt
f t t t
t
= +
.
Vy hàm s
( )
ft
đồng biến .
( )
( )
( )
( )
22
2
2
2
2 3 2 2 2 3 2 2
1 2 1
2 1 2
4 1 2 2
f x x f x m x x x m
xm
x x x m
x x m
+ + = + + + = +
=
+ + =
+ = +
Điu kin cần để phương trình có 3 nghim
Trường hp 1.
( )
1
có nghim kép
1
2
m
=
th li ta thy tha mãn.
Trường hp 2.
( )
2
có nghim kép
3
2
m
=
th li ta thy tha mãn.
Trường hp 3.
( )
1
( )
2
có nghim chung
xm=
.Thế
( )
1
vào ta có
1m =−
Ta có
( )
13
13
22
−−
+ + =
.
Câu 44. Tìm các giá tr
m
để phương trình
( )
sin 5 cos 5
sin 5 cos 10
3 log 5
x x m
xx
m
+ +
++
=+
có nghim.
A.
66m
B.
55m
C.
5 6 5 6m +
D.
65m
Li gii
Biến đổi phương trình đầu tương đương
( )
( )
( )
( )
( )
sin 5 cos 10
sin 5 cos 5
5
sin 5 cos 10
5
sin 5 cos 10
ln 5
3
3 log 5
3
ln sin 5 cos 10
3 .ln sin 5 cos 10 3 .ln 5
xx
x x m
m
xx
m
xx
m
m
xx
x x m
++
+ +
+
++
+
++
+
= + =
++
+ + = +
Xét
( ) ( )
ln .3 , 5
t
f t t t=
, ta có
( ) ( ) ( )
1
3 ln 3 ln 3 0, 5
tt
f t t t
t
= +
.
Vy hàm s
( )
ft
đồng biến. Khi đó
( )
( )
sin 5 cos 10 5 sin 5 cos 10 5 sin 5 cos 5f x x f m x x m x x m+ + = + + + = + + + =
Mt khác ta li có
6 sin 5 cos 6xx +
, nên để phương trình có nghim ta phi có
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
73 | Chinh phc Olympic toán
5 6 5 6m +
.
Câu 45. Tìm s giá tr nguyên ca
m
thuc
20;20
để phương trình
(
)
( ) ( )
2 2 2
2
log 4 2 9 1 1 2 4x m x x m x m x+ + + = + +
có nghim
A.
12
B.
23
C.
25
D.
10
Li gii
Điu kiện xác định
22
40x m x x+ + +
.
(
)
( ) ( )
2 2 2
2
log 4 2 9 1 1 2 4x m x x m x m x+ + + = + +
(
)
(
)
2 2 2
2
log 4 2 9 1 4 2 4x x x m mx x x m x + + + = + + +
22
2
2
4
log 2 9 1 4 2 4
4
x
m mx x x m x
xx

+ = + + +

+−

2
22
2
2
44
log 2 9 1 4 2 4
4
x m x mx
mx x x m x
xx

+ +

= + + +

+−

(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2
22
log 4 4 8 2 4 2 1 log 4 4x m x mx x m x mx x x x x + + + + + + = + + +
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
2 2 2 2
22
log 8 2 4 2 8 2 4 2 log 4 4 1x m x mx x m x mx x x x x + + + + + = + + +
Xét hàm s
( )
2
logf t t t=+
,
( )
0;t +
, ta
( ) ( )
1
1 0, 0;
ln2
f t t
t
= + +
nên hàm s luôn đồng
biến trên tp xác đnh. Khi đó phương trình
( )
1
22
8 2 4 2 4x m x mx x x + + = +
(
)
(
)
22
2 4 4 8m x x x x x + = +
2
8
21
4
x
m
xx
=
+−
(
)
2
84
21
4
x x x
m
++
=
(
)
2
2 1 2 4m x x x = + +
22
12
4
2
m
x x x
+ + =
.
Xét hàm s
22
( ) 4g x x x x= + +
vi
( )
;x − +
.
Ta có
(
)
2
2
2
4
( ) 0,
4
xx
g x x
x
++
=
+
. Ta có
( )
(
)
2
lim lim 4
xx
g x x x x
→− −

= + +


2
4
lim
4
x
x
xx
→−

=

+−

2
4
lim 2
4
11
x
x
−
= =
+
;
( )
2
2
4
lim lim 1 1
xx
g x x
x
→+ +


= + + = +






.
Để phương trình có nghiệm thì
1 2 5
2
22
m
m
.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 74
Câu 46. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
( )
10m
để phương trình
( )
1
4
2 log 2
x
x m m
= + +
có nghim ?
A.
9
B.
10
C.
5
D.
4
Li gii
Điu kin
20xm+
.
Ta có
( )
1
4
2 log 2
x
x m m
= + +
( )
2
2 log 2 2
x
x m m = + +
.
Đặt
( )
2
log 2t x m=+
ta có
22
22
x
t
tm
xm
=+
=+
22
xt
xt + = +
( )
1
.
Do hàm s
( )
2
u
f u u=+
đồng biến trên , nên ta có
( )
1 tx=
. Khi đó
2 2 2 2
xx
x m m x= + =
.
Xét hàm s
( )
2
x
g x x=−
( )
gx
=
2 ln2 1 0
x
−=
( )
2
log ln2x =
.
T đó phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi
( )
( )
( )
( )
2
2
log ln2
2 log ln2
2
g
m g m
0,457
các nghiệm này đều thỏa mãn điều kin vì
2 2 0
x
xm+ =
.
Do
m
nguyên và
10m
, nên
1,2,3,4,5,6,7,8,9m
.
Câu 47. Cho phương trình
(
)
(
)
22
11
2 1 1 1
28
mm
x x x x
+ = + +
. bao nhiêu giá tr nguyên
thuộc đoạn
10;10
ca tham s
m
sao cho phương trình có nghiệm?
A.
13
. B.
12
. C.
11
. D.
10
.
Li gii
Ta có
( )
(
)
(
)
22
2 1 1 1f x x x x x= + +
điu kin
11x
.
( )
(
)
(
)
22
1 2 2 1f x x x x x = + +
.
( )
(
)
(
)
2 2 2 2
1 2 1 1 1f x x x x x x x = + + + +
.
( )
(
)
(
)
2
22
1 1 1f x x x x x

= + + +


.
( )
(
)
(
)
3
22
11f x x x x x = + + +
.
Vi hàm
( )
3
f t t t=+
. Ta có
( )
2
' 2 1 0,f t t t= +
nên
( )
ft
đồng biến trên .
Theo phương trình đề bài
2
1
1
2
m
xx

= +


( )
*
vi
1;1x −
.
Xét
( )
2
1g x x x= +
vi
1;1x −
ta có
( )
12gx
.
Để phương trình
( )
*
có nghim
11
0 2 0
22
m
m



.
Vy có
11
giá tr nguyên ca
m
tho mãn.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
75 | Chinh phc Olympic toán
Câu 45. Có bao nhiêu s nguyên
2020; 2021m −
để phương trình
( )
( )
2
2 2 1
11
ln 5 2
33
x
x m x m
xx
+ +
+=
+−
ba nghim phân bit?
A.
4042
. B.
2027
. C.
0
. D.
2016
.
Li gii
Tập xác định
( )
5; \ 4;1;2D = +
.
Ta có
( )
( )
2
2 2 1
11
ln 5 2
33
x
x m x m
xx
+ +
+=
+−
( )
1 1 1
2 ln 5
33
x
mx
xx
=
−+
.
Đặt
( )
( )
1 1 1
2 ln 5
33
x
g x x
xx
=
−+
. Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2
1 1 3 ln3
' 1 0,
5 ln 5
2
33
x
x
g x x D
xx
x
= + + +
++
.
Ta có
( )
5
5
1 1 3293
lim 5
7 728
33
x
A g x
+
→−
= = + =
.
Phương trình
( )
1
có 3 nghim phân bit khi và ch khi
( )
3293
4,523 351648
728
m =
.
Do
2020;2021
m
m
−
nên
2020; 2019;...; 5m
.
Câu 46. Cho biu thc
( )
2
1
22
xy
xy
Pm
+
++
= +
, vi
,xy
là các s thc tha mãn điu kin
( )
( )
22
22
1
ee
2
xy
xy
+
+
.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để giá tr nh nht ca bằng 2020?
A. 1. B. Vô s. C. 2. D. 3.
Li gii
Đặt
( )
22
1
2
u x y=+
,
0u
. Khi đó
( )
( )
22
22
1
ee
2
xy
xy
+
+
tr thành
e e.
u
u
(1)
Suy ra
e e. 0
u
u−
. Đặt
( )
e e.
u
f u u=−
;
( )
ee
u
fu
=−
;
( )
01f u u
= =
.
Suy ra hàm
( )
fu
nghch biến trên khong
( )
0;1
và đồng biến trên khong
( )
1; +
( ) ( )
1 0 e e. 0 e e.
uu
f u f u u =
(2)
T (1) và (2) ta có
e e.
u
u=
1u=
22
2 2 2x y x y + = +
. Ta có
( )
2
12
2 2 2
xy
xy
P m t t m
+
++
= + = +
vi
1
2 , ;4
4
xy
tt
+

=


Đặt
( )
2
2g t t t m= +
. Cn tìm
m
để
( )
1
;4
4
min 2020gt



=
.
Ta có
( ) ( )
1
;4
4
min 1 1g t g m



= =
( ) ( )
1
;4
4
max 4 8g t g m



= = +
.
Suy ra
1 2020 2021
8 2020 2028
mm
mm
= =


+ = =

.
Có hai giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 76
Câu 47. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
20;20m −
để phương trình
2
8 2 12
3log 2 3
3
x
x
xm
xm

−−
=


có đúng hai nghiệm thc phân bit.
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
21
.
Li gii
Ta có
22
8 2 12 8 2 12 2 3
3log 2 3 3log
3 3 3
x x x
x
x m x m x m
x m y
+ +
= = =
( )
( ) ( )
8 2 12 3.2 1
8 2 12 3.2
12 3.2 3.2 12 ,
4 4.2 12 12
2 3 3
xy
xy
xx
x
x
xm
xm
x y f x f y
x m y
x m y
=
=

+ = + =

+ + =
+ + =
Vi
( ) 12 3.2
t
f t t=+
là hàm s luôn đồng biến trên
xy=
Khi đó tương đương
( )
1
8 2 12 3.2 8 4.2 12 2 2.2 3
x x x x
x m x m x m = = =
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2
2
2 2.2 2 2 .ln2 ' 0 log
ln2
xx
f x x f x f x x

= = = =


Khi đó lập bng biến thiên ta đưc
0,17
19; 18;...;0}
( 20;20)
m
mm
m
−
Câu 48. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình .
( )
( )
( )
( )
2
23
2
2
2
23
ln 2 2 3
ln 2 2
ln 2
ln 2 3
x x x m
x
x
x x x m

+ +
+


=

+
+ +


có đúng
3
nghim phân bit?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Li gii
Phương trình đã cho tương đương
( )
( )
( )
( )
22
2 3 2 3
22
ln 2 3 ln 2 2 3
ln 2 ln 2 2
x x x m x x x m
xx
+ + + +
=
++
( )
1
Trường hp 1.
0x =
, khi đó
( )
1
tr thành
ln2 ln2
ln2 ln2
=
0x=
là 1 nghim của phương trình.
Trường hp 2.
0x
, khi đó
( ) ( )
33
1 3 0 3 2x x m x x m = =
Phương trình
( )
1
có 3 nghim phân bit khi
( )
2
có 2 nghim phân bit khác
0
2
0
m
m
=
=
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
77 | Chinh phc Olympic toán
Cách 2. Áp dng mệnh đề sau
B đề. Nếu
( )
1; 0 log log
a a c
b a c b b c
+
+
. Du bng xy ra
0
ab
c
=
=
B đề này chng minh đơn giản, nhường li cho các bn, mình hơi ngại gõ….
Áp dng vào bài t phương
( )
( )
22
2
3
2 2 2
1
30
xx
x x m
+ = +
=
( )
3
0
32
x
x x m
=
−=
Phương trình
( )
1
có 3 nghim phân bit khi
( )
2
có 2 nghim phân bit khác
0
2
0
m
m
=
=
.
Câu 49. Gi
M
giá tr nh nht ca biu thc
( )
22
;g a b a b=+
vi
;ab
tha mãn
2 8 0
20
2 4 0
ab
ab
ab
+
+ +
+
.
Khi
0;mM
thì tng các nghim của phương trình
( ) ( )
22
23
2 2 3
log 2 2 1 log 2 3x x m x x
+
+
+ =
thuc khong nào dưới đây?
A.
1
;2
23


+

. B.
( )
1;2 3+
.
C.
( )
2 3;2 2 3++
. D.
( )
2 2 3;+ +
.
Li gii
Nhn xét. Câu này vào phòng thi các bn nên b!
Xét h phương trình
2 8 0
20
2 4 0
xy
xy
xy
+
+ +
+
Vi
1
: 2 8 0xy + =
;
2
: 2 0xy + + =
;
( ) ( ) ( )
3
:2 4 0; 4;2 ; 0;4 ; 2;0x y A B C + =
Min nghim ca h phương trình là phần gii hn bi
ABC
( ) ( )
2 2 2
; , ;g a b a b OM M a b ABC = + =
;
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 78
Ta có
( )
min
44
; 0;
55
OM d O BC m

= =


. Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
23
2 2 3
2
2
log 2 2 1 log 2 3
2 2 1 2 2 3
1 2 2 3 2 3 1
2 3 2 3
t
t
t
t
x x m x x
x x m
m
xx
+
+
+ =
+ = +
= + +
= +
Xét hàm s
( )
( )
( ) 2 2 3 2 3 1
t
t
ft = + +
. Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
20
23
2 2 3 ln2 2 3 2 3 ln 2 3
ln 2 3
0 log
ln 2 2 3
t
t
ft
f t t t
+
= + + + +

+

= = =

+


Bng biến thiên
( )
1 m f t =
luôn có nghim duy nht
1
t
.
( ) ( )
11
2
2 3 2 3 0; 4 2 3 0
tt
xx
+ = = + +
.
Vy phương trình luôn có 2 nghim
12
,xx
( )
12
2 1;2 3 .xx+ = +
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
1
x
f x x e
=+
, có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
2020;2021
để hàm s
( ) ( )
2
ln 2y g x f x mx mx= = +
nghch biến trên
( )
2020
;ee
.
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
ln
1
ln . ln 2 . ln 1 2 ln 1 2
x
y g x x f x mx m x e mx m x mx m
x
= = + = + + = + +
.
Hàm s
( )
y g x=
nghch biến trên
( )
2020
;ee
khi và ch khi
( )
2020
0, ;y x e e
( )
( )
2020
ln 1 2 1 , ;x m x x e e +
( )
2020
ln 1
,;
21
x
m x e e
x
+
Xét hàm s
( )
ln 1
21
x
hx
x
+
=
trên
( )
2020
;ee
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
11
2 1 2 ln 1 2ln
2 1 2 1
x x x
xx
hx
xx
+
= =
−−
( )
2020
1 ln 2020
1
; 2ln 0
1
0
x
x e e x
x
x

−
nên
( )
( )
2020
0, ;h x x e e
Suy ra hàm s
( )
hx
nghch biến trên
( )
2020
;ee
.
Ta có bng biến thiên như sau
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
79 | Chinh phc Olympic toán
Vy
2
0,45
21
m
e

. Mà
2020;2021m −
suy ra
1,2,...,2021m
.
Do đó có 2021 giá trị ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 51. Gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s m sao cho h phương trình
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
22
22
2 2 6 6
13
22
2020 2020 2020 1 3 4
2 6 11 .
x y x y
xy
m
xy
e x y x y m e
+
+ +
+ + +
+ + +
có nghim duy nht. Tng ca tt c các phn t thuc tp hp S là
A.
88
. B.
2 10 2
. C.
2 10 2+
. D.
44
.
Li gii
T phương trình
( )
( ) ( )
22
22
2 2 6 6
2020 2020 2020 1 3 4
x y x y
xy
+
+ + +
ta có
22
2 2 6 6 2 2 2
2020 2020 2 6 6 0
x y x y
x y x y
+ + +
+ + + +
22
2 2 2 2 6 4
2020 2 2020 2 6 4
x y x y
x y x y
+ +
+ + + +
( )
1
Xét hàm s
( )
2020 ,
t
f t t t= +
( )
' 2020 .ln2020 1 0,
t
f t t= +
do đó
f
hàm đồng biến
trên . Bất phương trình
( )
1
tr thành
( )
( )
2 2 2 2
2 2 6 4 2 2 6 4f x y f x y x y x y+ + + +
( ) ( )
22
1 3 4xy + +
. (*)
Ta thy min nghim ca bất phương trình (là hình tròn tâm
( )
1
1; 3I
và bán kính
1
2R =
.
T phương trình
( ) ( )
( )
22
13
22
2 6 11 .
xy
m
e x y x y m e
+ +
+ + +
ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
22
13
1 3 1
x y m
e x y m
+ +
+ + +
( )
2
Xét hàm s
( )
1,
t
g t e t t=
( )
'1
t
g t e=−
do đó ta có bảng biến thiên là
Suy ra bất phương trình
( )
00g t t =
, do đó bất phương trinh
( )
2
tr thành
( ) ( )
22
1 3 0x y m+ + =
( )
*
Để hệ phương trình có nghiệm thì phương trình (*có nghiệm, hay
0m
.
Nếu
0m =
, phương trình
( )
2
có nghiệm
( )
1;3
(không thỏa mãn)
Nếu
0m
, khi đó tập hợp điểm
( )
,M x y
biểu diễn nghiệm của phương trình nằm trên đường
tròn tâm
( )
2
1;3I
, bán kính
2
Rm=
.
Do đó để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì hai đường tròn này phải tiếp nhau hay
1 2 1 2
1 2 1 2
2 10 2
44 8 10
2 10 2
44 8 10
m
I I R R
m
I I R R
m
m
=+
=+
=−

=−
=−
=+
.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 80
Câu 52. Cho hàm s
( )
lny x a=+
xa
ye
+
=
đồ th lần lượt
( )
C
( )
C
vi
a
tham s
thc. Gi s đim
( )
MC
( )
NC
sao cho tam giác
IMN
tam giác đều với điểm
( )
;0Ia
.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
để hoành độ của điểm
M
N
đồng thi tha mãn bt
phương trình
( )
ln .e 10
xa
x a a
+
+
.
A. 5. B. 3. C. 11. D. 20.
Li gii
Điu kiện xác định ca bt phương trình
( )
ln .e 10
xa
x a a
+
+
0xa+
.
Nhn xét. Đồ th
( )
C
( )
C
đối xứng nhau qua đường thng
:y x a = +
( )
;0Ia
.
Li có
( )
MC
,
( )
NC
, tam giác
IMN
đều, suy ra
,MN
đối xng nhau qua
( ) ( )
, , 30IM IN = =
.
Đưng thng
h s góc
( )
1 tan45k
= =
cho nên hai đường thẳng đi qua
( )
;0Ia
và to vi
góc
30
là đường thng
d
có h s góc
tan15 2 3
d
k = =
và đường thng
d
có h s góc
tan75 2 3
d
k
= = +
.
Ta được phương trình đường thng
( )
( )
: 2 3d y x a= +
và phương trình đường thng
( )
( )
: 2 3d y x a
= + +
.
D thy
d
không ct
( )
C
d
không ct
( )
C
. Khi đó
M
giao điểm ca
d
( )
C
,
N
giao
đim ca
d
( )
C
. Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
d
( )
C
( )
( )
( )
1
2
1,5
ln 2 3
7,5
x a t
x a x a
x a t
+ =
+ = +
+ =
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
d
( )
C
( )
( )
1
2
0,4
e 2 3
2,02
xa
x a k
xa
x a k
+
+ =
= + +
+ =
.
T đồ thm s, d thy
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
81 | Chinh phc Olympic toán
Tam giác
11
IM N
đều vi
1
M
có hoành độ tha
1
1M
x a t+=
1
N
có hoành độ tha
1
1
.
N
x a k+=
Tam giác
22
IM N
đều vi
2
M
có hoành độ tha
2
2M
x a t+=
2
N
có hoành độ tha
2
2N
x a k+=
.
Trường hp 1. Vi tam giác
11
IM N
đều
Yêu cu bài toán tương đương
1
1
1
1
ln .e 10
2,16 2,34
2; 1;0;1;2
7,3 6,1
ln .e 10
t
k
ta
a
a
a
ka
−

−
.
Trường hp 2. Vi tam giác
22
IM N
đều
Yêu cu bài toán tương đương
2
2
2
2
ln .e 10
0,004 0,006
0
1,06 1,6
ln .e 10
t
k
ta
a
a
a
ka
−
=

−
.
Vy có 5 giá tr nguyên ca
a
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 53. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên tha mãn
( ) ( )
2
f x h f x h h+
vi mi
x
,
0h
. Đặt
( ) ( ) ( )
( )
2019 29
4 2 2
29 100 .sin 1
m
g x x f x x f x m m x

= + + + +
vi tham s
m
. Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca
27m
sao cho
( )
gx
đạt cc tiu ti
0x =
. Tng bình
phương các phn t ca
S
A.
108
. B.
58
. C.
100
. D. 50.
Li gii
Nhn xét. Nếu vào phòng thi gp câu này thì nên b nhé!
Vi mi
x
0h
, ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
f x h f x f x f x h
f x h f x h h h
h
+ +
+
( ) ( ) ( ) ( )
f x h f x f x h f x
h
hh
+
+
.
Cho
0h
, ta được
( )
0fx
=
. Khi đó
( )
( )
2019 29 4 2 2
29 100 .sin 1
m
g x x x m m x
= + +
.
( ) ( )
( )
2018 28 4 2
2019 29 29 100 sin2
m
g x x m x m m x
= + +
( )
00g
=
.
Xét
( ) ( )( )
( )
2017 27 4 2
2019.2018 29 28 2 29 100 cos2
m
g x x m m x m m x

= + +
( )
( )
42
0 2 29 100g m m

= +
.
Nếu
( )
42
5
0 0 29 100 0
2
m
g m m
m
=

= + =
=
.
Nếu
5m =
thì
( )
( )
2018 23 23 1995
2019 24 2019 24g x x x x x
= + = +
đổi du t âm sang dương khi qua
0x =
nên tha mãn yêu cu.
Nếu
5m =−
thì
( )
( )
2018 33 33 1985
2019 34 2019 34g x x x x x
= + = +
đổi du t âm sang dương khi
qua
0x =
nên tha mãn yêu cu.
Nếu
2m =
thì
( )
( )
2018 26 26 1992
2019 27 2019 27g x x x x x
= + = +
không đổi du khi qua
0x =
nên
loi.
Nếu
2m =−
thì
( )
( )
2018 30 30 1988
2019 31 2019 31g x x x x x
= + = +
không đổi du khi qua
0x =
nên
loi.
Xét
( )
0gx

thì
( )
gx
đạt cc tiu ti
0x =
( )
00g


( )
42
2 29 100 0mm +
4 2 2
29 100 0 4 25m m m +
.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 82
m
nguyên nên
4; 3;3;4m
.
Vy
5; 4; 3;3;4;5S =
. Do đó tổng bình phương các phần t ca
S
bng 100.
Câu 54. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
2020;2020m
để bất phương trình
11
1
27
32
.
7
3
xx
xx
m
m
−−
−
có nghim?
A.
3
. B.
6
. C.
2020
. D.
2017
.
Li gii
Đặt
3
x
t=
điu kin
0t
. Bất phương trình trở thành
( )
3
3
27
*
3
mt
t
t
t

+ +


.
Do
0t
nên
3
0t
t
+
nên phương trình
( )
2
2
9
* 3 mt
t
+
.
Xét
( ) ( )
2
2
9
03f t t t
t
=+
ta có
( )
3
18
2f t t
t
=−
;
( )
30f t t
= =
. Ta có bng biến thiên
Để
( )
*
có nghim thì
( )
( )
0;
min 3m ft
+
=
.
Vy có 2017 giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 55. Cho hai hàm s
( )
( )
25
ln 1
5
x
fx
x
=+
+
và
( )
1
1
mx m
gx
x
−−
=
. S gtr nguyên ca tham s
m
để đồ th ca hai hàm s đã cho cắt nhau tại đúng ba điểm phân bit là?
A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.
Li gii
Hoành độ giao điểm của hai đồ th là nghim của phương trình
( )
2 5 1
ln 1 1
5
x
mx m
xx
−−
+=
+−
( )
2 5 1
ln 1 1
5
x
m
xx
+ =
+−
( )
2 5 1
ln 1 1
5
x
m
xx
+ + =
+−
.
Đặt
( )
( )
2 5 1
ln 1 1
5
x
hx
xx
= + +
+−
, vi
1, 0, 1x x x
.
Ta
( )
( )
( )
22
2ln5 5 1
'0
5 ( 1)ln 1
1
x
hx
xx
x
=
++
,
1, 0, 1x x x
, v bng biến thiên ta s ch
ra được rng yêu cu bài toán tương đương
19
0
2
m
, suy ra có 9 giá tr nguyên ca
m
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
83 | Chinh phc Olympic toán
Câu 56. Cho phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 4 2 2
22
2 1 2 log 3 3 log 3 6 2 3 4a x a x x x x x a + + + = + + + +
vi
a
là tham s thc. Gi
T
là tp hp tt c các giá tr ca
a
để phương trình nghiệm, biết rng
;T c d=
khi đó
( )
5
33
dc
thuc khong nào sau đây.
A.
(650;750)
B.
(1000;1500)
C.
(550;650)
D.
(200;450)
Li gii
Vi
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 4 2 2
22
2 1 2 log 3 3 log 3 6 2 3 4a x a x x x x x a + + + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2
22
2
2
2 2 2 2 2 2
22
log 3 3 1 2 1 4 1 1 log 3 6 2 3
log 3 3 4 1 1 1 2 1 log 3 1 2 1
x x x a x x x x a
x x x x a x x a
+ + = + + + + + + + +

+ + + + + = + + + + + +

Vi
( )
( )
( )
2
2 2 2
2 2 2
log 3 1 2 log 2 1 logx a a a+ + = +
, khi đó phương trình
( )
1
tương đương
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )( )
( )( )
2
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2
22
2
22
2
2 2 2
22
log 3 3 4 1 1 2 1 log
log 3 3 1 2 3 log
3 3 3
33
2 4 4
1 2 3 0
3 2 0
33
33
22
22
33
22
x x x x a x a
x x x x a a
x x a
ax
x x a
ax
a
a
a
+ + + + + + + +
+ + + + +

+ +
+




+ + =

=
Như vy ta suy ra được
5
33
3 3 3 3 2187 6
; 669.
2 2 2 2 8
T


= =




Câu 57. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
10;10
để h phương trình
( )
( )
2 2 2 2 2
2 2 2
2 .2 4. 2 4
6
2. 3
x y z z z
x y z
yz
m
xx
++
+ + + = +
+ =
có nghim?
A.
17
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
Li gii
Cách 1.
Điu kin
0x
. Ta có
( )
( )
2 2 2 2 2
2 2 2
2 .2 4. 2 4
x y z z z
x y z
++
+ + + = +
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 .2 .2 4. 2 4 2 4 16.2
x y z z z x y z
x y z x y z
+ +
+ + + = + + + = +
( )
2 2 2
2 2 4 2
2 2 4 1
x y z
x y z
+−
+ + = +
.
Xét hàm
( ) ( )
2 ; 2 .ln2 1 0,
uu
f u u f u u
= + = +
. Do đó hàm số
( )
fu
đồng biến trên .
Khi đó,
( )
2 2 2 2 2 2
1 4 4x y z x y z + = + + =
.
Xét phương trình
( ) ( )
6
2. 3 3 2 6 0
yz
m m x y z x
xx
+ = + + =
Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 84
( )
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2
3 2 1 3 2m x y z m x y z


+ + + + + +


( )
22
5
6 14 .4 36 6 5 0
1
m
m m m m
m
+ +
.
10;10 10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;5;6;7;8;9;10mm
.
Vy có
18
giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2.
Điu kin
0x
2 2 2
0x y z + +
. Ta có
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 .2 4. 2 4 2 16 2 4 *
x y z z z x y z z
x y z x y z
+ + + +
+ + + = + =
.
Vi
2 2 2
4x y z+ +
( )
2 2 2
2
2 2 2
2 16 0
2 4 0
x y z
z
x y z
++
−
( )
*
vô nghim.
Vi
( )
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
2 16 0
04
2 4 0
x y z
z
x y z
x y z
++
−
+ +
( )
*
vô nghim.
Đây là phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
2R =
.
Xét phương trình
( ) ( )
6
2. 3 0 3 2 6 0
yz
m x m x y z
xx
+ = + + =
.
Đây là phương trình mặt phng
( )
P
. H đã cho có nghiệm
( ) ( ) ( )
( )
,2P S d O P
( )
22
2
6
5
2 6 14 3 6 5 0
1
3 4 1
m
m m m m
m
m
+ +
+ +
.
Do
10;10m −
m
10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;5;6;7;8;9;10m
.
Vy có
18
giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Nhn xét. K thut đánh giá cách 2 ta s tìm hiu chương sau.
Câu 58. Gi
S
là tp hp cha tt c các gtr nguyên ca tham s
m
để đúng 2 bộ s thc
( )
;xy
tha mãn đồng thi hai h thc
( ) ( )
22
12 2 196xy + + =
22
2
3 3 3
2 4 5
log (26 53).log 8log 0
729
x y x y
xm
+ + + +
+ + =
.
Tng giá tr các phn t ca tp
S
bng
A.
2
. B.
82
. C.
81
. D.
32
.
Li gii
Trên hệ trục tọa độ
Oxy
, gọi
( )
;M x y
điểm tọa độ thỏa mãn các hệ thức trong giả thiết của i
toán.
I
M
A
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
85 | Chinh phc Olympic toán
Từ
( ) ( )
22
12 2 196xy + + =
ta
M
nằm trên đường tròn
( )
C
m
( )
12; 2I
bán kính
14R =
.
Ta
( ) ( )
22
2 2 2
2 4 5 1 2x y x y x y AM+ + + + = + + + =
; trong đó điểm
( )
1; 2A −−
.
Dễ dàng xác định được
1 27AM
như hình vẽ bên trên. Mặt khác, ta có
2 2 2 2 2
26 53 26 53 196 ( 12) ( 2) ( 1) ( 2)x x x y x y AM+ = + + + + = + + + =
.
Suy ra
22
2
3 3 3
2 4 5
log (2 53).log 8log 0
729
x y x y
xm
+ + + +
+ + =
2
22
3 3 3
log .log 8log 0
729
AM
AM m + =
2 2 2
3 3 3
log .(log 6) 8log 0AM AM m + =
(1)
Đặt
2
3
logt A M=
, điều kiện là
22
33
log 1 log 27 0 6tt
. Để ý khi
0t =
hoặc
6t =
thì ta có duy
nhất một bộ số
( )
;xy
với mỗi
06t
cho ta hai bộ số
( )
;xy
, với hai vị trí của điểm
M
đối xứng
qua
IA
. Khi đó (1) trở thành
( ) ( )
2 3 2
33
6 8log 6 8logt t m f t t t m = = =
(2).
Lập bảng biến thiên của
( )
32
6f t t t=−
trên
0;6
.
Với
3
32 8log 0m
thì phương trình (2) có hai nghiệm
12
, (0;6)tt
nên ta có 4 bộ
( )
;xy
.
Với
3
8log 32 81mm = =
thì phương trình (2) có đúng một nghiệm
4t =
có hai bộ
( )
;xy
.
Với
3
8log 0 1mm = =
thì phương trình (2) có hai nghiệm
0; 6tt==
có hai bộ
( )
;xy
.
Nên
1m =
81m =
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy tổng các phần tử của tập
S
bằng 82.
Câu 59. S các giá tr nguyên ca
( )
1;2020m
để phương trình
11
ln ln 1
xx
x x xe x e m m x
−−

+ + =


có đúng 2 nghim thc là
A. 2018. B. 2016. C. 2017. D. 2015.
Li gii
Điu kin
0x
. Phương trình tương đương
11
ln ln 1
xx
x x xe x e m m x
−−

+ + =


11
ln ln 1 0
xx
x x xe mx me m x
−−
+ + =
( )
1
ln 1
x
x m x e mx

+ =


(1)
Trường hp 1. Vi
xm=
, ta có
( )
2
0
1 0, 1;2020
VT
VP m m
=
=
xm=
không là nghim
của phương trình.
Trường hp 2. Vi
xm
, chia c 2 vế ca (1) cho
xm
ta được
1
1
ln 0
x
mx
xe
xm
+ =
Cách 1.
Đặt
( ) ( )
1
1
ln ,
x
mx
f x x e g x
xm
= + =
. Ta
( )
1
2
11
0, 0
x
f x e x
x
x
= +
, suy ra hàm s
( )
y f x=
đồng
biến trên
( )
0; +
.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 86
Vi
( ) ( )
( )
2
2
1
1;2020 ; 0,
m
m g x x m
xm
=
.
Khi đó, vi mi
( )
1;2020m
thì đồ th hàm s
( )
fx
đồ th hàm s
( )
gx
luôn ct nhau tại 2 đim
phân biệt. Do đó, vi mi
( )
1;2020m
thì phương trình
( ) ( )
f x g x=
luôn có 2 nghim thc phân bit
, 1 nghim thuc khong
( )
0;m
, 1 nghim thuc khong
( )
;m +
.
m
suy ra
2;3;....;2019m =
.
Vy có 2018 giá tr nguyên ca
( )
1;2020m
thỏa mãn phương trình đã cho
có đúng 2 nghim thc.
Cách 2.
Đặt
( )
1
1
ln
x
mx
f x x e
xm
= +
,
,0x m x
. Khi đó số nghim của phương trình
( )
0fx=
chính s
giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và trc hoành
0y =
. Có
( )
( )
1
2
22
1 1 1
0
x
m
f x e
x
x
xm
= + +
,
( )
, 0, 1;2020x m x m
.
Ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta thấy đồ th m s
( )
y f x=
luôn ct trc hoành tại 2 điểm phân bit vi
mi
( )
1;2020m
. Mà
m
nguyên nên ta
2;3;......;2019m =
.
Vy có 2018 giá tr nguyên ca
( )
1;2020m
thỏa mãn phương trình đã cho
có đúng 2 nghim thc.
Câu 60. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
m
nh hơn
20
để phương trình
42
2
11
32
4
1
x x mx
x
x
x mx x
e
x
+ + +
++
=
+
có nghim thực dương?
A.
19
B.
16
. C.
18
. D.
17
.
Li gii
Điu kin
2
0
1
0
x
x mx
x
++
. Ta có
4 2 4 2
22
1 1 1 1
3 2 2 2
44
1
.
11
x x mx x x mx
xx
xx
x mx x x x mx
ee
x
xx
+ + + + + +
−−
+ + + +
= =
++
.
( )
4
2
2
1
1
42
2
11
. . *
x
x mx
xx
x x mx
ee
x
x
+
++
+ + +
=
Xét hàm s
( )
2
.
t
f t t e=
, vi
0t
, ta có
( )
2
2 . . 0, 0
tt
f t t e t e t
= +
.
Do đó hàm số
( )
y f t=
đồng biến trên
)
0;+
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
87 | Chinh phc Olympic toán
Phương trình
( )
*
có dng
42
2
11x x mx
ff
x
x
+ + +
=
.
Suy ra
4 2 4 2
4 3 2
22
1 1 1 1
1
x x mx x x mx
x x x mx
xx
xx
+ + + + + +
= = + =
.
( )
2
2
11
**m x x
x
x
= +
.
Đặt
1
, 0 2a x x a
x
= +
22
2
1
2xa
x
+ =
.
Khi đó
( )
**
tr thành
( )
2
2 ***m a a=
.
Phương trình
( )
*
có ngim thực dương
( )
***
có nghim
)
2;a +
.
Xét hàm s
( )
2
2g a a a=
trên
)
2;+
.
( )
2 1 0, 2g a a a
=
. Suy ra hàm
( )
ga
đồng biến trên
)
2;+
.
Do đó
( ) ( )
) ( )
)
2 , 2; 0, 2;g a g a g a a + +
.
Vy
( )
***
có nghim
)
2;a +
0m
. Mà
1;2;3;...;19
0 20
m
m
m


.
19
giá tr ca tham s
m
tha mãn bài toán.
Câu 61. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để tn ti hai s thc
,xy
tha mãn
log log
xy
yx=
( ) ( )
log log 2
xy
m x y x y

+ = +

.
A.
( )
0; +
. B.
)
1; +
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Điu kin
0 , 1
0
xy
xy
m

. Ta có
1
(loai)
log 1
1
log log log
log 1
log
(nhan)
x
x y x
x
x
xy
y
y x y
y
y
yx
=
=
= =
=−
=
.
Vi
11
1y x x
xx
=
(do
0x
).
Khi đó
( ) ( )
1
11
log log 2 log log 2
x y x
x
m x y x y m x x
xx


+ = + + = +



2
2
1 1 1
log log 2 log 2
x x x
m x x m x
xx
x
+ + = =
4
22
2 4 4
1 1 1
1
1
x
m x x m
m
x x x

= = =


(*).
Để tn ti hai s
,xy
thì phương trình (*) có nghim
1x
.
Vi mi
1x
thì
4
1
0 1 1
x
, do đó để tha mãn bài ra thì
1
0 1 1m
m
.
Vy
1m
.
Câu 62. Vi mi cp s thc
( ; )xy
tha mãn
( )
( )
22
24
log 2 log 7x y x xy y+ = + +
luôn tn ti mt s
thc
k
sao cho
( )
( )
22
39
log 3 log 3 4x y x xy ky+ = + +
. Gi
S
tp hp tt c các giá tr
k
th
nhn. Tng các phn t ca
S
bng?
A. 17. B. 10. C. 30. D. 22.
Li gii
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 88
Xét phương trình
( )
( )
( )
22
24
log 2 log 7 1x y x xy y+ = + +
Điu kin
22
20
70
xy
x xy y
+
+ +
Với điều kin trên, phương trình
( )
1
tương đương
22
27x y x xy y+ = + +
( )( ) ( )
2 2 2 2 2 2
4 4 7 2 0 2 0 *
2
xy
x xy y x xy y x xy y x y x y
xy
=
+ + = + + + = + =
=−
Xét phương trình
( )
( )
22
39
log 3 log 3 4x y x xy ky+ = + +
( )
2
Điu kin
22
30
3 4 0
xy
x xy ky
+
+ +
Với điều kin trên, phương trình
( )
2
tương đương
22
3 3 4x y x xy ky+ = + +
( )
3
T
( )
*
ta có các trường hp sau
Trường hp 1. Vi
xy=
thì
( )
22
22
0
3 4 7 9
9
y
y y ky k
y ky
= + =
=
Tng hp 2. Vi
2xy=−
thì
( )
22
22
0
3 5 4 21
21
y
y y ky k
y ky
= + =
=
Vy tp hp các giá tr ca
S
9;21 .
Câu 63. Gi
S
tp nghim của phương trình
( )
( )
2
2 2 03
x
x
x m−=
, vi
m
tham s thc. Có
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
[ 2020;2020]m −
để tp hp
S
có hai phn t?
A.
2094.
B.
2092.
C.
2093.
D.
2095.
Li gii
Phương trình
( )
( )
2
2 2 03
x
x
x m−=
có điều kiện xác định
( ) ( )
22
033
xx
mm
.
Nếu
1m
thì tập xác định
D =
.
Nếu
1m
thì tập xác định
( )
)
23
log log ;Dm
= +
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2
2 2 (1)
2 320
3 (2)
x
x
x
x
m
x
x
m
=
=
=
.
Phương trình
( )
1
22
x
x=
2 2 0
x
x =
.
Xét hàm s
( )
22
x
f x x=−
, ta có
( ) ( ) ( )
2
2 ln2 2, 2 ln2 0,
xx
f x f x x
= =
.
Suy ra
( )
fx
đồng biến trên .
Hàm
( )
fx
liên tục, đồng biến trên
( ) ( ) ( )( )
1 . 2 2ln2 2 4ln2 2 0ff

=
, nên phương trình
( )
0fx
=
nghim duy nht
0
.xx=
Hơn nữa
( ) ( )
00
0,f x f x x x

=
( ) ( )
00
0,f x f x x x

=
.
Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0
;x +
nghch biến trên khong
( )
0
;.x−
Trên mi khong
đó, phương trình
( )
0fx=
không quá mt nghim. Suy ra trên
,
phương trình
( )
0fx=
không
quá hai nghim. Nhn thy
( ) ( )
1 2 0ff==
. Vy phương trình
( )
1
có đúng hai nghiệm
1; 2xx==
.
Nếu
1m
thì PT(2) vô nghim nên yêu cu bài toán đưc tha mãn, kết hp với điều kin
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
89 | Chinh phc Olympic toán
2020;2020 2020; 2019;...; 1;0;1mm
,
2022
giá tr ca
m
.
Nếu
1m
thì phương trình
( )
2
có nghim
( )
23
log logxm=
.
Để yêu cầu bài toán đưc tha mãn t
( )
2 3 3
1 log log 2 2 log 4 9 81m m m
.
Như vậy có
72
giá tr nguyên ca
m
9;10;...;80m
.
Câu 64. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
2 4 3 2 2
1 1 1
1
4 3 2
x x x x
f x m e me e m m e= + +
không có cc tr trên tp . Tng giá tr ca tt c các phn t thuc
S
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Li gii
Tập xác định
D =
. Ta có
( )
( )
2 4 3 2 2
1
x x x x
f x m e me e m m e
= + +
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
0
0
01
1 0 *
10
x
x
xx
xx
eL
x
f x e
m e m m e m m
m e m m e m m
=
=

= =

+ + + + =

+ + + + =
Để hàm s đã cho không có cực tr thì
0x =
là nghim ca
( )
*
Thay
0x =
vào
( )
*
ta được
2
1
3 2 1 0
1
3
m
mm
m
=−
+ =
=
.
Vi
1m =−
thì
( )
( )
2
1
* 1 0
1
x
x
x
e
ex
eL
=
= =
=−
. Khi đó
( )
fx
không đổi du qua
0x =
.
Vi
1
3
m =
thì
( )
( )
2
1
* 4 5 0 0
5
4
x
xx
x
e
e e x
eL
=
+ = =
=−
.
Khi đó
( )
fx
không đổi du qua
0x =
.
Vy
1m =−
,
1
3
m =
12
1
33
+ =
Câu 65. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để h phương trình
( )
( )
(
)
2
2
2
2
2
22
1 4 2 .2
21
18 1
21
21
xy x y
xy x y
xx
x
m
xy y
xy x x y x
+
= +
+ +
+
+=
−−
+ + +
nghim
( )
,xy
tha n
x
y
các s thực dương. ch của tt c các phn t trong tp hp
S
A.
30
. B.
42
. C.
60
. D.
56
.
Li gii
Nhn xét. Vn như li khuyên mt s câu trên, vào phòng thi gp câu này nên b ! Đây là mt câu
trong đề thi th ca mt S nào đó.
Ta có
( )
( )
( )
(
)
( )
2
2
2
2
2
22
1 4 2 .2 1
21
18 1
2
21
21
xy x y
xy x y
xx
x
m
xy y
xy x x y x
+
= +
+ +
+
+=
−−
+ + +
Do
0, 0xy
nên t (1) ta
10xy −
(*).
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 90
Phương tnh (1)
( )
( )
2
22
1
2 1 . .2 .2
4
xy x y
xy x y
+
= +
( )
( )
2
2 2 2
2 2 .2 .2
xy x y
xy x y
−+
= +
(3).
Đặt
2
22u xy
v x y
=−
=+
vi
( )
( )
( )
0 do *
0 do , 0
u
v x y

.
Khi đó (3) trở thành
.2 .2
uv
uv=
(4). Xét hàm đặc trưng
( )
.2
t
f t t=
vi
0t
, ta có
( )
' 2 .2 .ln 0 0
tt
f t t t t= +
.
Do đó hàm số
( )
ft
luôn đồng biến trên khong
( )
0; +
.
Như vậy
( ) ( ) ( )
4 f u f v u v = =
2
22xy x y = +
( )
2
1
2 1 2 2 1 0
2
x y x x x = +
.
Ta có
2
22xy x y = +
2
2
2 1 1
22
xy y x
xy x x y x
= +
+ = +
thế vào (2) ta
(
)
2
2
2
2
2
21
18 1
1
21
xx
x
m
x
xx
+ +
+
+=
+
+ + +
2
2
22
2
2 1 18
1 2 1
1
xx
m
x x x
x

+ +

+ =

+ + + +

+
( )
2
2
2
2 18
15
2
1
1
1
x
m
x
x
x

+
+ =

+
+

+
+
.
Đặt
2
2
1
x
t
x
+
=
+
vi
1
;
2
x

+


.
Ta
( )
22
1 2 1
' 0,
2
11
x
tx
xx
=
++
, do đó vi
1
;
2
x

+


thì
( )
1, 5t
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
2
18
5 1 6
1
tm
t
+ =
+
.
Xét hàm s
( ) ( )
2
18
1
1
g t t
t
= +
+
vi
( )
1; 5t
. Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
32
22
2 10
18
' 2 1
11
t t t
g t t
tt
+
= =
++
;
( )
' 0 2g t t= =
.
Theo yêu cu bài toán thì phương trình
( )
6
có nghim
( )
1; 5t
79m
.
Theo đề bài
m
nên
7;8mS=
.
Vy tích các phn t ca
S
7.8 56=
Câu 66. Cho hàm s
32
3 3 3
( ) 3
8 4 2
f x x x x= +
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của
tham s
m
đề bất phương trình
( ) ( )
32
3 3 3
2
2
8 4 2
( 2 ) 2.2 3 2 2 0
x x x
f x f x
m x m
+


+ +



nghim đúng với
x
. S phn t ca tp hp
S
A. 3. B. 1. C. 0. D.
2
.
Li gii
Nhn xét. Như câu trên!
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
91 | Chinh phc Olympic toán
( ) ( )
32
3 3 3
2
2
8 4 2
( 2 ) 2.2 3 2 2 0
x x x
f x f x
m x m
+


+ +



(1)
nghiệm đúng với
x
, suy ra điều kin
cn là
(1)
đúng khi
0x =
, tc là
( )
( )
0
22
11 11
2.2 3 2 2 0
22
f
mm

+

.
Do
*
1mm =
. Th li, vi
1m =
bất phương trình đã cho trở thành
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
32
3 3 3
2
2
8 4 2
1 1 2 2.2 3 2 2 0 2 1 2 2 0 (2)
x x x
f x f x f x
xx
+


+ +



Ta thy
3x =
không phi là nghim ca
( )
2
do đó
1m =
không tha mãn yêu cu bài toán.
Vy s phn t ca tp hp
S
0
.
Câu 67. Cho phương trình
( ) ( )
32
5 5 5
log 5 6log 11 log 3 0
5
x
x m x m

+ + + =


(
m
tham s thc). Tp
hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình có ba nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;625
A.
( )
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
2; +
. D.
(
1;2
.
Li gii
Điu kin
0x
. Phương trình tương đương
( ) ( )
32
5 5 5
log 5 6log 11 log 3 0
5
x
x m x m

+ + + =


( ) ( ) ( )
32
5 5 5
1 log 6 log 1 11 log 3 0x x m x m + + + + =
.
Đặt
5
logtx=
ta được
( )
32
3 4 2 0t t m t m + + =
(*).
Vi
1;625x
thì
0;4t
như vậy ta cn tìm tt c c giá tr ca tham s
m
để phương trình (*)
có ba nghim phân bit thuộc đoạn
0;4
. Ta có
( ) ( )
( )
2
2
1
* 1 2 2 0
2 2 0 (**)
t
t t t m
t t m
=
+ =
+ =
.
Vy ta cn tìm
m
để (**) có hai nghim phân bit khác 1 thuộc đoạn
0;4
.
Ta có
22
2 2 0 2 2t t m m t t + = = +
.
Suy ra điều kin ca
m
(
1;2m
.
Câu 68. Cho phương trình
( )
4
4 3 log 2 2 0
x
x m x m
+ + =
vi
m
tham s thc. Gi
S
là tp tt
c các giá tr
m
nguyên để phương trình đã cho có nghim thuộc đoạn
1;1
. S phn t ca
S
A. 3. B. 6. C. 5. D. Vô s.
Li gii
Nhn xét. Bài toán này tương đi hay, các phương pháp ta đã hc trên gn như không th phát
huy tác dng trong i toán này, tuy nhiên để ý rng vế trái mt hàm nghch biến, khi đó ta có li
gii như sau.
Điu kin
0m x x m
. Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
1;1
thì
1.m −
Xét hàm s
( ) ( )
4
4 3 log 2 2
x
f x x m x m
= + +
.
Trường hp 1.
1m
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 92
Ta có
( )
( )
1
' 4 .ln4 3 0, 1;1
ln4
x
f x x
mx
=
nên hàm s nghch biến trên đon
1;1
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
[ 1;1]
[ 1;1]
max 1 ;min 1f x f f x f
= =
.
( )
fx
hàm s liên tc trên đon
1;1
nên phương
trình
( )
0fx=
có nghim thuộc đoạn
1;1
khi
( ) ( )
1 0 1ff
.
( ) ( )
( ) ( )
4
4
1 log 1 2 9 0 (1)
3
1 log 1 2 0 (2)
4
f m m
f m m
= + +
=
Xét bất phương trình (1), ta có
44
log ( 1) 2 9 0 log ( 1) 2( 1) 11 0m m m m+ + + + +
.
Đặt
( )
4
log 2 11g t t t= +
vi
( )
2;t +
,
( )
11
' 2 0
ln4 4ln2
g t t
t
= = =
. Suy ra
( ) ( )
' 0, 2;g t t +
.
V bng biến thiên thì ta thy nghim ca bất phương trình (1) là
2 1 6m +
. Suy ra
{2; 3; 4; 5}m
.
Xét bất phương trình (2)
( ) ( ) ( )
44
3 11
log 1 2 0 log 1 2 1 0.
44
m m m m
Đặt
( )
4
11
log 2
4
h z z z=
vi
0z
. Ta có
( )
11
' 2 0
ln4 4ln2
h z z
z
= = =
.
1
0
4ln2
h



nên
( )
0,h z z
. Do đó bất phương trình (2) đúng với mi
1m
.
Vậy trong trường hp 1, các giá tr tha mãn là
2;3;4;5m
.
Trường hp 2.
1m =
Phương trình đã cho trở thành
( )
4
4 3 log 1 0
x
xx
+ =
. Xét hàm s
( ) ( )
4
4 3 log 1
x
p x x x
= +
hàm s liên tc trên đon
3
0;
4



( )
3
0 . 0
4
pp



nên phương trình
( )
0px =
nghim thuc
khong
3
0;
4



. Do đó
1m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Trường hp 3.
0m =
Phương trình đã cho trở thành
( )
4
4 3 log 2 0
x
xx
+ + =
.
Xét hàm s
( ) ( )
4
4 3 log 2
x
q x x x
= + +
hàm s liên tc trên
1
1;
256

−−


( )
1
1 . 0
256
qq



nên phương trình
( )
0qx =
có nghim thuc khong
1
1;
256

−−


.
Do đó
0m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Vy tp hp các giá tr ca
m
tha mãn
0;1;2;3;4;5
.
Câu 59. bao nhiêu
m
nguyên dương để bất phương trình
( )
2 2 2
3 3 3 1 3 0
x x m m++
+ +
không
quá
30
nghim nguyên?
A.
28
. B.
29
. C.
30
. D.
31
.
Li gii
t bất phương trình
( )
2 2 2
3 3 3 1 3 0
x x m m++
+ +
(*)
( ) ( )
2 2 2
3 3 .3 3 3 0
x x m x m++
( ) ( )
9.3 3 3 3 3 0
x x m x m
( )( )
9.3 1 3 3 0
x x m
Tng hp 1.
9.3 1 0 2
3 3 0
x
xm
x
xm

−
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
93 | Chinh phc Olympic toán
Do
0m
nên trường hp 1 loi.
Trường hp 2.
9.3 1 0
2
3 3 0
x
xm
xm
−
−
Do BPT (*) có không quá
30
nghim nguyên và
0m
nên
0 29m
.
Vy có
29
giá tr
m
nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Câu 70. Gi
0
m
là giá tr nh nhất đ bất phương trình sau có nghiệm
( )
( )
( )
2 2 2
1 log 2 2log 4 2 2 2 log 1
2
x
x m x x x

+ + + + +


Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
( )
0
8;9m
. B.
( )
0
9;10m
.
C.
( )
0
10; 9m
. D.
( )
0
9; 8m
.
Li gii
Điu kin
12x
. Đặt
(
2 2 2 3;3t x x t
= + +
Bất phương trình tương đương
( )( )
( )
22
log 2 2 2 log 4 2 2 2
2
x
x x m x x

+ + + +


( )( )
( )
( )( )
( )
2 2 2 4 2 2 2
2
2 2 2 4 2 2 2
2
x
x x m x x
x
x x x x m
+ + + +
+ + + +
Ta xét bất phương trình
2
4
4
2
t
tm
−
,
(
3;3t
Xét hàm s
( )
(
2
4
4 , 3;3
2
t
f t t t
=
Ta có
( )
(
4 0, 3;3f t t t
=
, suy ra hàm s
( )
ft
nghch biến trên
(
3;3
.
( ) ( )
19
3
2
f t f =
,
(
3;3t

Bát phương trình đã cho có nghim khi và ch khi bất phương trình
( )
f t m
có nghim
(
3;3t
.
Do đó
(
( ) ( )
0
3;3
19 19
min 10; 9
22
m f t m
= =
.
Câu 71. Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
1,1m −
sao cho phương trình
( )
( )
2
22
2
1
log log 2 2 2
m
x y x y
+
+ = +
có nghim nguyên
( )
,xy
duy nht.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Điu kin
22
0
0
1
2 2 2 0
xy
xy
xy
xy

+

+
+
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2 2 2
22
2
1
1
log log 2 2 2
2 2 2 2
t
m
t
x y m
x y x y t
xy
+
+ = +
+ = + =
+ =
.
Suy ra
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2 2 2 2 2
2 2 2 1 2 1 1 1 2 0 1 2 1
t t t
t t t
x y x y m x y m m+ + = + + = + +
.
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 94
Theo bài ra
( )
22
1,1 1 1,2 1 2 2m m m + +
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
2
0
12
t
m
+=
.
Trường hp 1.Vi
0t
.Ta có
0
3
2 2 2 2 2
2
t
x y x y+ = +
.
Kết hp với điều kin suy ra
3
1
2
xy +
Mà theo bài ra
x
,
y
nguyên nên không có giá tr nào ca
x
,
y
tha mãn yêu cu bài ra.
Trường hp 2. Vi
2
1 2 1mm+ = =
.
Khi đó
( ) ( )
( )
22
2
1
1 1 1 2 2 2 0
1
t
t t t
x
x y m
y
=
+ = + = =
=
(tha mãn).
Vy vi
1m =
phương trình
( )
( )
2
22
2
1
log log 2 2 2
m
x y x y
+
+ = +
có nghim nguyên
( )
,xy
duy nht.
Câu 72. Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
( ) ( )
2
35
log 3 2 log 3
xx
mm+ =
có nghim?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Li gii
Đặt
( ) ( )
2
35
log 3 2 log 3
xx
t m m= + =
. Ta có
2
2
3 2 3
2 3 5
35
xt
tt
xt
m
mm
m
+=
+ =
−=
( )
2
1 3 5 1
tt
m + = +
( )
*
Xét hàm s
( )
3 5 1
tt
ft= +
. Ta có
( ) ( )
3 3 0
5
3 ln3 5 ln5 0 log log 5
tt
f t t t
= = = =
( ) ( )
31
lim 1, lim lim 5 1
5
5
t
t
t
t x x
f t f t
→− →+ →+


= = + = −





.
Như vậy phương trình nghim khi và ch khi
( ) ( ) ( ) ( )
2
0 0 0
1 1 1m f t f t m f t+ +
2,0675... 0,0675...m
m
nên
2; 1;0m
.
Th li các giá tr ca tham s
m
vào h ban đu ta thấy đều có nghim.
Cách 2.
Nhn xét, nếu
1m
thì
2
3 2 3
xx
mm+
( ) ( ) ( )
2
355
log 3 2 log 3 2 log 3
xxx
m m m + +
.
Nếu
3m −
thì
2
2mm−
nên
2
3 2 3 0
xx
mm+
2
32
x
m m m
, hay
3 2 3
x
mm+
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
2
355
log 3 2 log 3 2 log 3
xxx
m m m+ +
.
Do đó phương trình đã cho vô nghim vi
1m
hoc
3m −
.
Vi
2; 1;0m
, bng cách th li ta thy tha mãn. Vy có 3 giá tr ca tham s
m
.
Câu 73. Gi
S
là tp hp các giá tr ca
m
, sao cho hai phương trình
2
2 1 3
m
x +=
2
3 2 1
x
m x x= +
có nghim chung. Tính tng các phn t ca
S
?
A.
5
2
. B.
1
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Để hai phương trình có nghiệm chung thì h phương trình sau phải có nghim
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
95 | Chinh phc Olympic toán
2
2
2 1 3
3 2 1
m
x
x
m x x
+=
= +
Ta có
( )
22
3 2 1 3 2 1 3 3
x x x m
m x x m x x x= + = + + = +
33
xm
xm + = +
.
Xét hàm s
( )
3
u
f u u=+
, ta có
( )
' ln3.3 1 0,
u
f u u= +
Nên
( )
fu
đồng biến. Khi đó
( ) ( )
33
xm
x m f x f m x m+ = + = =
.
Ta có
2
2 1 3
x
x +=
. Đặt
( )
2
2 1 3
x
f x x= +
xác định và liên tc trên
. Có
( )
' 4 3 .ln3
x
f x x=−
( )
( )
2
3
'' 4 3 .ln 3
''' 3 .ln 3 0
x
x
fx
fx
=−
=
Suy ra phương trình
( )
0fx=
tối đa ba nghiệm phân bit. D thy
( ) ( ) ( )
0 1 2 0f f f= = =
nên
phương trình
( )
0fx=
có ba nghim phân bit là
0; 1; 2.x x x= = =
Vy
0; 1; 2.m m m= = =
Câu 74. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
trên đoạn
10;10
để phương trình
( ) ( )
ln 1 ln 1
x a x
e e x a x
+
=+ + +
có nghim duy nht.
A.
2
. B.
10
. C.
1
. D.
20
Li gii
Điu kiện xác định
10
10
xa
x
+ +
+
(*)
Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )
ln 1 ln 1 0
x a x
e e x a x
+
+ + + =
.
Đặt
( )
x a x
f x e e
+
=−
,
( ) ( ) ( )
ln 1 ln 1g x x a x= + + +
,
( ) ( ) ( )
Q x f x g x=−
Phương trình đã cho viết lại thành
( )
0Qx =
Với
0a =
thì
( )
0Qx =
(luôn đúng với mọi
x
thoả mãn (*)).
Với
0a
có (*) tương đương với
1x −
,
( )
fx
đồng biến và
( )
gx
nghịch biến với
1x −
Khi đó,
( )
Qx
đồng biến với
1x −
. (1)
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1 1 1
1
lim lim ln lim ln 1
11
lim lim ln
1
1 1
x a x x a x
x x x
x a
xx
x a a
Q x e e e e
xx
a
Q x e
x
e
+ + +
++
+ +

++
= = + = −

++


= + = +


+


(2)
Kết hợp (1), (2) thì phương trình
( )
0Qx =
có nghiệm duy nhất.
Với
0a
có (*) tương đương với
1xa
,
( )
gx
đồng biến và
( )
fx
nghịch biến với
1xa
.
Khi đó,
( )
Qx
nghịch biến với
1xa
. (3)
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1 1 1
1
lim lim ln lim ln 1
11
lim lim ln1 1
1
x a x x a x
x a x a x a
x
xx
a
x a a
Q x e e e e
xx
a
Q x e
x
e
+ + +
++
+ +

++
= = + = +

++


= + = −


+


(4)
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 96
Kết hợp (3), (4) suy ra
( )
0Qx =
có nghiệm duy nhất.
Do
a
là số nguyên trên đoạn
10;10
nên kết hợp 3 trường hp trên thy có 20 giá tr ca
a
tho mãn điều kin ca bài.
Câu 75. Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
( )
22
2
11
log log 2 4 5
mm
x y x y
+ +
+ = +
có nghim nguyên
( )
;xy
duy nht ?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Li gii
Điu kin
11m
.
Ta có
( )
2 1 1 2 1 1 2.2 2m m m m + + + + = =
( ) ( )
2 2 2 2
2
11
log log
mm
x y x y
+ +
+ +
( )
( )
22
22
log 2 4 5 logx y x y + +
22
2 4 5x y x y + +
( ) ( )
22
1 2 0xy +
1
2
x
y
=
=
Vi
( ) ( )
2
11
1, 2 log 5 log 5 0
mm
x y m
+ +
= = = =
Th
0m =
li thy tha mãn.
Câu 76. S giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( )
2000;2000
để
log log
2 log 1
ab
ba
a
a b m b +
vi
mi
( )
, 1;ab +
A.
2199
. B.
1999
. C.
2000
. D.
2001
.
Li gii
Đặt
( )
log 0, , 1;
a
t b t a b= +
, khi đó
log log
2 log 1
ab
ba
a
a b m b +
,
( )
, 1;ab +
tr thành
1, 0
t
a mt t +
.
Bng đ th d thy, nếu
0m
thì
1, 0
t
a mt t +
Nếu
0m
thì đường thng
1y mt=+
luôn đi cắt đồ th hàm s
t
ya=
tại điểm
( )
0;1
phi nm
giữa đường thng
1y =
đường thng
ln 1y t a=+
, (đường thng
ln 1y t a=+
tiếp tuyến của đồ
th hàm s
t
ya=
tại điểm
( )
0;1
). Do đó
0 lnma
. T 2 trường hp suy ra
ln , 1 0m a a m
.
Vy
min
22P =
, du bng xy ra khi
1
2
1
25
ab
c
==
=
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
97 | Chinh phc Olympic toán
Câu 77. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo m
( ) ( )
(
)
( )
3
2
2 4 ln 1f x x m x m x
= +
vi mi giá tr
ca
( )
1;x +
, trong đó
m
tham s . bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để m s
( )
y f x=
đạt
cc tiu ti
0x =
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Điu kin
2
4 0 2;2mm
Ta có
( )
( )
0 0 2;2fm
=
.
( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
33
22
1
2 4 ln 1 2 4 .
1
f x x m x m x x m x m
x


= + +

+

Suy ra
( ) ( )
(
)
3
2
0 2 4f m m

=
.
Xét
( ) ( )
(
)
3
2
0 0 2 4 0f m m

2
2
40
2
20
m
m
m
m
−


−
.
Vy có 3 giá tr
m
nguyên tha mãn là
1m =−
;
0m =
;
1m =
.
Xét
( ) ( )
(
)
3
2
0 0 2 4 0f m m

= =
2
2
m
m
=−
=
.
Vi
2m =−
thay vào
( )
fx
suy ra
( ) ( )
4
ln 1f x x x
=+
. Bng xét du
Vy
2m =−
tha mãn yêu cu bài toán.
Vi
2m =
thay vào
( )
fx
suy ra
( ) ( ) ( )
3
4 ln 1f x x x x
= +
. Bng xét du
Vy
2m =
không tha mãn yêu cu bài toán.
Có 4 giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu ti
0x =
.
Câu 78. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên và có bng biến thiên như hình dưới đây
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương ca s thc
m
sao cho hàm s
( ) ( ) ( )
2
2020 2
1 ln 3 4ln 2
22
xx
g x f x x x
mx
= + + + + +
+
nghch biến trên khong
( )
1;1
. Tính tng tt c các phn t thuc
S
?
A.
81810
. B.
5151
. C.
1275
. D.
127765
.
Li gii
| Chương 2. Các bài toán liên quan tới tham số
Tp chí và tư liệu toán hc | 98
Tập xác định ca hàm s
( )
gx
( )
2; 2D =−
. Ta có
( ) ( )
2
8080 1 4
13
2
4
g x f x x
mx
x

= + + +
.
Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
1;1
khi ch khi
( ) ( )
0, 1;1g x x
(do hàm s
( )
gx
ch có th bng
0
ti hu hn đim trên
( )
1; 1
)
( )
( )
2
4 8080
13
2
4
f x x
x
mx
+ + +
( )
( )
2 3 2
8080
4 1 3 4x f x x x
m
+ +
,
( )
1; 1x
(1)
(do
( )
2
4 0, 1; 1xx
).
Đặt
1tx=+
. Khi
( )
1;1x −
thì
( )
0; 2t
.
Phương trình (1) tr thành
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2
8080
4 1 1 3 1 4t f t t t
m

+

( )
( )
23
8080
3 2 . 2 3t t f t t t
m
+ + +
,
( )
0;2t
(2).
Ta có hàm s
( )
2
32h t t t= +
liên tc trên
( )
0; 2
có bng biến thiên như sau
Suy ra
( ) ( )
3 4, 0; 2h t t
. Hàm s
( )
3
23k t t t= +
liên tc trên khong
( )
0; 2
.
Ta có
( )
2
33k t t
=−
;
( )
01k t t
= =
. Bng biến thiên ca hàm s
( )
kt
trên khong
( )
0; 2
Suy ra
( ) ( )
0 4, 0; 2k t t
. Da vào bng biến thiên ca hàm s
f
ta thy
( ) (
( )
0; 4 , 0; 2f t t
.
T đó ta thấy
( )
( )
( ) ( )
23
3 2 . 2 3 20, 0; 2g t t t f t t t t
= + + +
.
Do đó (2) thỏa mãn khi và ch khi
8080
20 404m
m
suy ra
1;2;...;404S =
.
Vy tng các phn t ca tp
S
( )
1 404
.404 81810
2
+
=
.
chương 1 chúng ta đã tìm hiu các đánh giá kĩ thut cơ bản để x các bài toán mũ logarit,
tuy nhiên tng đấy thôi là chưa đủ, trong thc tế chúng ta gp rt nhiu các bài toán yêu cu cn phi
k thut gii quyết nhanh mnh hơn, thay vì ch s dng công c đạo hàm hay biến đổi thông
thương. Trước tiên ta có bài toán m đầu sau.
Bài toán. Cho 2 s thc
0, 0ab
tha n
( )
( )
22
4 5 1 8 1
log 16 1 log 4 5 1 2
a b ab
a b a b
+ + +
+ + + + + =
. Giá tr
ca biu thc
2ab+
bng?
A.
9
B.
20
3
C.
6
D.
27
4
Câu 43 mã đề 105 Đ thi THPT Quc Gia môn toán 2018
Nhn xét. Đây mt bài toán tương đối khó trong đề thi THPT Quc Gia 2018 vi nhiu bn hc
sinh chưa được trang b kiến thc v bt đẳng thc AM GM, tuy nhiên nếu đã nm được bt đẳng
thc này thì bài toán này d dàng nhn ra đim mu cht ca nó, t đó ta dn ti li gii sau.
Li gii. Theo bt đẳng thc AM GM ta có
22
16 8a b ab+
. T đây suy ra.
( ) ( )
4 5 1 8 1
log 8 1 log 4 5 1 2
a b ab
VT ab a b
+ + +
+ + + +
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
( )
22
81
,0
3
27
16 2
4
4
3
log 4 5 1 1
ab
ab
a
a b a b
b
ab
+
=
= + =


=
+ + =
Vy chọn đáp án D.
Chú ý. Ngoài phép đánh giá đầu ta còn s dụng thêm đánh giá sau.
11
log log log 2 log 2
log log
a b a a
aa
b a b b
bb
+ = + =
Bài toán trên ch m đầu cho mt lp các bài toán có gi thiết lng nhng yêu cu đề bài là phi
tính mt biu thc nào đó, thì đa phn mu cht ta s phi đi chứng minh
VT VP
hoc
VT VP
,
t đó ch ra được du ca đẳng thc. Sau đây ta s cùng đi tìm hiu sâu hơn về tng kĩ thut mt.
Chương
3
Các k thut đánh giá ng cao
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 100
1. S dng phương pháp đánh giá bt đẳng thc.
Ni dung chính ca mc này đề cp ti các bt đẳng thc ph, các bài toán ước lượng khó hoc các
bt đẳng thc c đin như AM – GM hay Cauchy Schwarz và các đánh giá c đin khác.
Câu 1. Cho 2 s
,0xy
thỏa mãn điều kin
2
2 2 2
4log 2 .log 2 log 4x y xy=
. Gi M,m lần t giá tr
ln nht giá tr nh nht ca biu thc
sin cos
22
xy
P =+
. Biết
1
1
. .2
b
M n a
+
=
vi a,b các s
nguyên dương và
,0ab
. Tính giá tr ca biu thc
33
ab+
A. 31
B. 32
C. 33
D. 35
Li gii
Biến đi gi thiết ta có.
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
4log 2 .log 2 log 4 4log 2 .log 2 log 2 log 2
log 2 log 2 0 log 2 log 2
x y xy x y x y
x y x y x y
= = +
= = =
Thế vào gi thiết ta được
( )
( )
sin cos
2 2 0;1
xx
P h x t= = +
. Đặt
sintx=
khi đó ta được
( ) ( )
22
11
2
2 2 ' 2 ln2 2 ln2
1
t t t t
t
f t f t
t
−−
= + =
Ta có
( )
( )
2
2
1
1
2
2
0;1
' 0 2 ln2 2 ln2
22
1
1
tt
tt
t
t
ft
t
t
t
= =
=
.
Xét hàm s
( )
2
a
ga
a
=
trên khong
( )
0;1
ta có
( )
( )
( )
2
2 ln2 1
' 0 0;1
a
a
g a a
a
=
.
Do đó
( )
ga
nghch biến trên
( )
0;1
vì vậy ta được
2
1
1
2
t t t= =
Mt khác ta li có
( ) ( )
1
1
2
1
1
2
min 3
1
0 1 3; 2
2
max 2
P
f f y
P
+
+
=

= = =


=
Chn ý D.
Câu 2. Cho
2, 1xy
tha mãn
2
222
8
log .log .log 2 4
x
y
xy
=
. Đặt
22
xy
P =+
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
18 19P
B.
19 20P
C.
20 21P
D.
17 18P
Li gii
Nhìn thoáng qua thì nhiu bn s cho rằng đây dạng toán rút thế để tìm min, max, tuy nhiên bài
này ta phi s dụng đến kiến thc ca bất đẳng thc. Biến đi gi thiết ta có.
( )( )( )
2
2
2 2 2 2 2 2 2
8
log .log .log 2 4 3 log log log log 1 4
x
y x x y y
xy
= + =
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
( )( )( ) ( )( )
2
22
2 2 2 2 2 2 2
4
22
2 2 2
log 1 log 1
3 log log log log 1 4 3 log log log
22
log 1 log 1
3 log log log
22
44
4
AM GM
yy
x x y y x x y
yy
x x y
VP
++
+ =
++

+ + +

= =




Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
101 | Chinh phc Olympic toán
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2 2 2
2
2
2
2
3 log log log
log 2
4
log 1
log 1 1
3 log
2
x x y
x
x
y
yy
x
−=−
=
=

+
==
−=
.
T đó suy ra
18 19P =
.
Câu 3. Cho hai s thc
,1xy
thỏa mãn điều kin.
( )
( )
( )
2 2 2
22
2
log 2 log log 4 1
41
xy
x y xy
xy
+
+ + = +
++
Giá tr ln nht ca biu thc
( )
22
, 2 2 4f x y xy x y x y= + +
bng?
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
4
D.
3
7
Li gii
Nhìn hình thc bài toán khá cng knh, thy rng bài toán cha du tr tuyệt đối nên ta s nghĩ
ngay ti bất đẳng thc liên quan ti nó. Áp dng bt đẳng thc tr tuyệt đối ta có.
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
22
22
2 2 2 2
2 2 2 2
2
41
log 2 log log 1 1 log
41
41
log 1 log 1 log 4 1 log 4 1
xy
xy
x y x y
xy
xy
xy
x y x y x y
xy
+
++
+ + = + + +
+
++
++
= + + + + + = + +
+
Mt khác theo bt đẳng thc AM GM ta li có
( )
( )
22
22
log 4 1 log 4 1x y xy VP+ + + =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
( )
( )
22
22
41
1 log log 1
2
xy
xy
xy
xy

++
+ +

+

=
Thế vào
( )
,f x y
ta được
( ) ( )
2
,2f x y g x x x= =
Ta có
( )
)
( )
1;
1 1 1 3
' 0 2 max
2 2 4
2
g x x x g x g
x
+

= = = = =


Chn ý C.
Câu 4. Cho hai s thc
3
0
2
xy
thỏa mãn điều kin
( )
( )
2
2 3 1
22
2 3 1
log 3
3
4 1 log log 3
2
4
xy
xy
xy
xy
xy
−−
−−
+ =
Khi đó biểu thc
4P xy=
có bao nhiêu ước s nguyên?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
Li gii
Biến đi gi thiết ta được.
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 3 1
22
2 3 1
2 3 1 2 3 1 2 3 1
2 2 2
log 3
3
4 1 log log 3
2
4
log 3 4 1 4 log 3 1 log 3 .4
xy
xy
x y x y x y
xy
xy
xy
x y x y x y
−−
−−
+ =
+ =
Theo bất đẳng thc AM GM ta có.
( ) ( )
( )
2 3 1
2 3 1
2
2 3 1
22
4 log 3
4 1 1
log 3 4 1 log 3 .
22
xy
xy
xy
xy
x y x y
−−
−−
−−
−+
=
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 102
( )
( ) ( )
2 3 1
22
2 3 1 2 3 1
2
log 3 1 1 4 log 3
4 log 3 1 4 .
22
xy
x y x y
x y x y
xy
−−
+
=
Cng 2 vế bất đẳng thức ta được
VT VP
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
( )
2 3 1
2
3
3
42
23
2
2
1
log 3 2
34
2
xy
x
xy
xy
xy
y
−−
=
=
−=

−=

−=
=
Vy
43P xy==
có tt c 4 ước s nguyên là
1, 3
Chn ý B.
Câu 5. Cho hai s
1
,
2
xy
tha mãn điu kin
2xy
đồng thi
( )
( )
( )
( )
4
2
21
2
22
2 2 4
xy
xy
xy
e e x y e
−+
+
+ =
.
Đặt
P x y=+
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5P
B.
min 1P =
C.
3P
D.
max 4P =
Li gii
Đây là một câu khá hay chc hn nhiu bn s nghĩ tới phương pháp đánh giá đầu tn, ý tưởng đó
là đúng nhưng trước tiên ta cn phi biết ti 1 bất đẳng thc ph sau.
Bất đẳng thc ph hay gp.
1
x
ex+
Chng minh.t hàm s
( ) ( )
1 ' 1
xx
f x e x f x e= =
,
( )
' 0 0f x x= =
( ) ( )
min 0 0 1
x
f x f e x x = = +
Biến đổi gi thiết ta được.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
44
22
2 1 2 1
22
2 2 2
2 2 4 2 2 4
x y x y
x y x y
x y x y
e e x y e e x y
+ +
−−
+ +
+ = + =
Áp dng bt đẳng thc ph trên ta có.
( )
2
21
xy
e x y
+−
+
Mặt khác cũng theo AM GM ta có
( )
( )
( )
( )
4
2
22
21
1
2
22
2
2 2 2 4
xy
xy
x y x y
−+
−+
−−
= =
Vy
4VT
. Dấu “=” khi và chỉ khi
( )
2
21
1
2
xy
xy
xy
−=
= =
+=
Chn ý C.
Câu 6. Cho hai s thực dương x,y thỏa mãn điu kin
( )
22
2
2
2 log 1
21
xy
y y x x
xy
+
= + +
+
m giá tr ln nht ca biu thc
( )
24
1
log .2
xy
xy
P y x
++
=−
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Li gii
Đến bài này s không còn d như những i toán trước na, ta cn mt chút k năng biến đổi để
th có thêm đnh hưng gii bài toán này. Biến đi gi thiết ta được.
( )
( )( )
22
22
1
2 2 1
2 log 1 2
log 1
2 1 2 1
x y x y
y y x x
xy
xy
x y y x
−−
+
++
= + + =
+ +
++
( ) ( )
22
11
2 1 2 1
22
log 1 log 1
2 1 2 1
x y x y
x y x y
y x y x
−−
+ + + +
= + =
+ +
++
Khi đó P viết li thành
( )
( )
2
2
1
log . 2
xy
xy
P y x
++
=−
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
103 | Chinh phc Olympic toán
Để đơn giản ta đặt
( )
1
2
log
2 1 1
21
1 1 2
2
xy
xy
a y x
b
a
b a b
b
++
=−
+
+ = =
++
=
Thế vào ta được
( ) ( )
2
11
1
2 2 8
b b b b
P
b
−−
= =
Chn ý C.
Câu 7. Cho hai s thực dương x,y tha mãn
2 2 2 2
1 1 1 5 5
ln
22
xy
x y x y
+ + + =
+
.
Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
?xy+
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Vi bài này ta s s dng cách dn biến v đại lượng xy. Có th thy là vế trái là đa thức đối xng nên
ta cho
2 2 2 2 2
1 1 1 5 5
2
2
xy
xy
x y x y x
= + + = =
+
. Vy bài toán s thêm bớt như sau.
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
22
2
22
2 2 2 2
1 1 1 5 5
ln
22
1 1 1 5 5 5 5
ln
2 2 2 2
1 1 2 1 1 5 5 5
ln
2 2 2 2
5 5 5
ln
2 2 2
2
22
5 1 1 5
ln
22
2
xy
x y x y
xy
xy xy
x y x y
xy
xy xy xy
x y x y
x y x y
xy
xy
xy
xy x y
x y x xy y
xy xy
x y x y
+ + + =
+
+ + + + =
+
+ + + + =
+
−−
+ + =
+
+


+ =


+


Xét hàm s
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 1 5
ln 0 ' 1 , ' 0 1 1
22
f t t t t f t f t t f t f
t

= = = = =


Vy
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1xy==
Chn ý C.
Câu 8. Cho 2 s thc x,y tha mãn
( ) ( )
1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
x x x x
y
+
+ + + =
.
Đặt
( )
2018 2018
sin 1P y x= + +
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1P =
B.
2P =
C.
3P =
D.
4;5P
Li gii
Biến đi gi thiết ta được.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
2 2 2
2
2
2
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
2 2.2 1 2 2 1 sin 2 1 1 0
2 2.2 1 2 2 1 sin 2 1 sin 2 1 cos 2 1 0
2 sin 2 1 1
2 1 sin 2 1 cos 2 1 0
cos 2 1 0
x x x x
x x x x
x x x x x x
xx
x x x
x
y
y
y y y
y
yy
y
+
+ + + =
+ + + + =
+ + + + + + + =
+ + =
+ + + + =
+ =
( ) ( )
2
cos 2 1 0 sin 2 1 1
xx
yy+ = + =
.
Nếu
( )
sin 2 1 1 2 0
xx
y+ = =
- Phương trình vô nghiệm
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 104
Nếu
( )
( )
sin 2 1 1 2 2 1 sin 1 1
xx
y x y+ = = = + =
Vy giá tr ca biu thc
2P =
.
Chn ý B.
Câu 9. Cho hai s thc
,1xy
tha mãn điu kin
( )( )
2 2 2 2
2 2 2
log 2 2log 1 log 1x y x= + +
. Tính giá tr
ca biu thc
( )
2
logP x y=+
A.
2
log 3
B.
2
log 5
C.
1
D.
2
Li gii
Ý tưởng bài này ging vi bài 12, nhưng hình thức đã đơn giản hơn rất nhiu.
Biến đi gi thiết ta .
( )( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
2
log 1
log 2 2log 1 log 1 2log 1
log 1
x
x y x y
x
+
= + + = +
+
Xét hàm
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
22
2
1
22
0 ' , ' 0 1 1 2
1
1
t
t
f t t f t f t t f t f
t
t
+
−+
= = = = =
+
+
T đó suy ra
( )
( )
2
2
2
2
log 1
2
log 1
x
x
+
+
. Mt khác theo gi thiết ta .
( )
( )
22
22
2log 1 2log 1 1 2y + + =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1xy==
.
Chn ý C.
Câu 10. Cho hai s thực dương
1xy
thỏa mãn điều kin.
( )
( )
( ) ( )
(
)
2
2 2 2
4log 12 2 1 log 5 2log 2
xy
x y x y x y
+ + = + + + + + +
Đặt
33
P a b=+
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2P =
B.
3P =
C.
1P =
D.
1P
Li gii
Vn ý tưởng ca bài toán 12 và 14 tuy nhiên vi bài này cn mt chút kiến thc v bt đẳng thc
thì s giải nhanh hơn rt nhiều thay vì cách đạo hàm truyn thng.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có.
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
22
22
2
log 5 2 log 1
log 5 log 1
log 3
22
x y x y
x y x y
xy
+ + + + +
+ + + + +
+ + =
( )
( ) ( )
( )
2
2
22
4log 12
2
log 5 2 log 1
xy
x y x y
++

+ + + + +
Mt khác theo gi thiết ta li có
0
2 1 2 1 2
xy
+ + =
Du “=” xy ra khi và ch khi
1xy==
Chn ý A.
Câu 11. Cho 2 s thc x,y không âm thỏa mãn điều kin
1xy+
đồng thi
2 2 2
2 2 9.2
x y y x x y +
+=
Đặt
P x y=+
. Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
P
?
A.
1
B.
2
C.
5
D.
0
Li gii
Đây là một bài toán với cách phát biểu đơn giản nhưng tuy nhiên một số bạn sẽ rất dễ bị nhầm khi áp
dụng bất đẳng thức AM GM. Sau đây mình sẽ chỉ ra một lỗi có thể một vài bạn mắc phải.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
105 | Chinh phc Olympic toán
Với ý tưởng của các bài toán cũ thì chúng ta thường sẽ có đánh giá sau.
( ) ( )
22
22
3
1 1 1 1 3
2 2 2 .2 .2
22
4
22
x y y x x y x y x y
x y x y
−−
+ = + = + +
Sau khi đánh giá trên thì tiếp theo ta sẽ đánh gvế trái để chỉ ra dấu “=”, nhưng tuy nhiên điều
này không thể do điểm rơi của bài toán không phải như thế. Để giải quyết được ta phải chú ý thêm
tới điều kiện đề bài đã cho
1xy+
từ đây ta sẽ suy ra
22
xy
. S dụng bất đẳng thức
AM GM
ta có.
( ) ( )
22
22
1 2 2 1 3.2 3 3.2 9
2 2 2
8 8 4 4 4 4
22
x y x y x y x y
x y y x x y
x y x y
−−
+ = + = + + + +
Mặt khác ta lại có
2 2 2 2 2
1
1 2 2 2 2
4
x y y y y
xy
+ +
+ = =
Vậy
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
0
x
y
=
=
Chọn ý A.
Nhận xét. Ngoài mắc phải lỗi như trên thì một số ít khi lần đầu gặp sẽ bị nhầm rằng đây là dạng
toán tìm mối liên hệ x,y, nhưng ta phải tinh ý nhận ra yêu cầu của đề bài hỏi bao nhiêu số
nguyên dương để nhận ra phải sử dụng tới phương pháp đánh giá!
Câu 12. Cho 2 s x,y tha mãn
1
0
xy
y
−
tho mãn điều kin.
( ) ( )
1
ln ln 1 2 ln
2
x
x y y
+
+ + =
Giá tr nh nht ca biu thc
22
P x xy y= + +
là?
A.
1
5
B.
1
3
C.
1
6
D.
1
4
Li gii
Thực chất đây một bài toán klà đơn giản, để ý tới yêu cầu của i toán là tìm giá trị nhỏ nhất
nên chắc chắn từ giả thiết ta sẽ phải tìm được mối liên hệ giữa x và y.
Đặt
1
1
22
x y a
x a b
yb
+=
++
=
−=
. Giả thiết trở thành
ln ln 2 ln
2
ab
ab
+
+=
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có.
( )
( )
2
ln ln 2 ln .ln 2 ln ln ln lna b a b a b a b+ + +
Mặt khác
( )
( ) ( )
2
1 1 1
ln ln ln ln ln ln ln ln ln
2 2 4 2 2
a b a b
ab a b a b a b
++
= + + +
Vậy
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1 1 2a b x y y x y= + = =
Khi đó
min
1
4
P =
.
Chọn ý D.
Câu 13. Cho 2 s thc
,0xy
tha mãn điu kin
2
2 2 2
2 4 2 2
log log log 2 log
y
x y x
x
+ + + =
Có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
8xy
?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Li gii
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 106
Biến đổi giả thiết ta được.
2
2 2 2
2 4 2 2
log log log 2 log
y
x y x
x
+ + + =
22
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
log log log 2 2log log
log log 2log log 2 log 2 log log log 2 0
x y x y x
x y y x x x y x
+ + + =
+ + + + + + + =
( ) ( )
22
22
2 2 2 2 2
2
2
2
22
log 1 log 1 2 log log log 2 0
log 1
1
log 1
2
2
log log 0
x y x y x
x
x
y
y
xy
+ + + + + =
=−
=
=


=
+=
Khi đó
88xy =
, vậy có tất cả 8 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu i toán
Chọn ý D.
Câu 14. Cho 2 s thc
,0xy
tha mãn điều kin
( )( )
1 2 1 3 4 3 1 2 3
2 2 2 2 2
x y x y x y x y x y+ + + +
+ + =
Biết rng biu thc
22
4
x y a
b
+
=
vi
a
b
là phân s ti gin. Tng
ab+
bng?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
7
Li gii
Nhìn chung bài toán nhìn rt cng knh, ta s duy theo ớng ta hay nghĩ tới nhất đó quy
đồng. Biến đổi gi thiết ta được.
( )( )
1 2 1 3 4 3 1 2 3
4 5 4 4 6 4 2 3
2 2 2 2 2
2 2 2 1 2
x y x y x y x y x y
x y x y y x y
+ + + +
+ + +
+ + =
+ + + =
2 2 4 2 3 4 2 2 2 3
2 2 2 2 1
x y x y x y x y+ +
+ + + =
Đến đây mọi vic tr nên rất đơn giản phi không nào? Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có.
2 2 4 2 2 2 3 2 3 4 2 2 4 2 2 2 3 2 3 4
2 2 2 2 2 2 .2 2 2 .2 1
x y x y x y x y x y x y x y x y
VP
+ + + +
+ + + + = =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
1
1
0
44
x
xy
y
=
+
=
=
Chn ý A.
Câu 15. Cho các s thc a,b,c tha mãn
0 , , 1a b c
. Khi đó giá tr nh nht ca biu thc
2
1 1 1
log log log
2 2 4
a b c
P b c a= + +
đưc viết dưới dng
m
n
, vi m,n là các s nguyên dương và
m
n
là phân
s ti gin. Hi
33
T m n=+
có giá tr là bao nhiêu?
A. 171
B. 189
C. 195
D. 163
Li gii
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có.
2 2 2
1 1 1 1 1
log log log log log log log log
2 2 4 4 4
a b c a b c a c
P b c a b c a c a= + + + = +
22
1 1 1 1 1 1
log log log log log log log
4 4 4 4 4 4
a c a a a a c
c a c c c c a+ = + + + +
2
5
1 1 1 1 1 5
5 log . log . log . log . log
4 4 4 4 4 4
a a a a c
c c c c a=
Vậy giá trị nhỏ nhất của
5
4
P =
, khi đó
189T =
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
107 | Chinh phc Olympic toán
Chọn ý B.
Câu 16. Cho 2 s thc x,y tha mãn
1
1
4
4
2 2 4
y
x
y
x
+
+
+=
. Đặt
P x y=+
. Hi mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1P =
B.
2
C.
3
2
D.
5
2
Li gii
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có.
1
1
1
1
2.
2.
4
4
4
4
2 2 2 2 4
y
y
x
x
y
y
x
x
VP
+
+
+ + = =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
5
2
2
2
x
P
y
=
=
=
.
Chọn ý D.
Câu 17. Cho 2 s a,b tha mãn
1ba
4
3
log
log
2 16 4
a
b
b
a
a
+=
. Giá tr ca biu thc
2
log
a
P
b

=


?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Li gii
Biến đi gi thiết ta có.
( ) (
( )
4
3
3 1 3
log
4 log 4
log log
44
2 16 2 2 2 2 log 0;1
a
a
bb
b
b
aa
t
t
a
b
f t t a
−−
+ = + = = + =
Suy ra
( )
( )
13
4
4
3
43
4
2
4
' 2 ln2 .2 ln2 2 4.2 ln2 2 4.2 ln2 0
tt
t
t
ft
t




=


( ) ( )
13
4
4
2 2 1 4
t
t
f t f VT VP



= + =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
log 0
a
a b P
b

= = =


Chn ý A.
Câu 18. Cho 2 s thc
,0xy
tha mãn
1
2yx
x

và
2 2 2
2 2 9
log log log
16
x
xy
xy
=
. Đặt
2 .2
xy
P =
.
Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4;5P
B.
1;2P
C.
2;3P
D.
6;7P
Li gii
Biến đi gi thiết ta đưc
( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 9 9
log log log 1 log log log 1 log log
16 16
x
xy x x y y
xy
= + + =
Để đơn giản ta đặt
( ) ( )( )
2
2
log
9
11
log
16
ax
a a b a b
by
=
+ + =
=
Nếu
10a VT
, vô lý
Để ý thy
22
1 1 1
2 log 2 log 1
2
y x x a a a
xx
+
.
Nếu
1
1
2
a
thì ta có.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 108
( ) ( )( ) ( )( ) ( )
2
1 1 1 1 9
1 1 1 1 1 1
2 2 4 2 16
a a b a b a a b a b a a a a
+ + + + + = + + + =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1
4
2
1
2
2
11
log
2
44
6,07725
11
log
2
22
ax
x
P
by
y

==

=
==
=


Chn ý D.
Câu 19. Cho 2 s thc x,y tha mãn
23
25
x
y


. Hi có bao nhiêu b s
( )
,xy
thỏa mãn phương trình
( )
2
log 3 sin cos
6
xy x

=


?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Li gii
Thc chất đây là một câu khá đơn giản nếu như ta đã làm quen với phương pháp đánh giá rồi, các câu
28, 29 s làm tương tự nên mình s ch trình bày mi li gii câu 27. Ta
( )
2
3 sin 2 log 3 sin 1xy xy
,
mt khác
cos 1
6
x



. Do đó phương trình thỏa mãn khi và ch khi.
( )
1
2
cos 1
6
6
,
sin 1
2
xk
x
kn
xy n
xy

=+
=






= +
=
Vi gi thiết
23x
nên
1k =
. Vi
1k =
13 6
6 13 2
x y n

= = +


Do
9
6
13
2 5 2 5 1;2
15
13 2
13
y
y n n
y
=

+


=
Vy có 2 b s tha mãn yêu cu đ bài. Chn ý B.
Bài tp tương tự.
1. Tìm tng các s
( )
5;16
để phương trình sau có nghim trên đoạn
1;2
cos sin
2
31
1 cos
2 8 3
xx
x

+ + =
A.
17
5
B.
34
5
C.
63
5
D.
51
5
2. Tìm tng các s
( )
2;7
để phương trình sau có nghiệm trên đoạn
1;2
2
3
5
log 1 sin cos 1
22
xx



+ + =




A.
17
7
B.
18
7
C.
19
7
D.
20
7
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
109 | Chinh phc Olympic toán
u 20. Biết rng tn ti duy nht mt a để phương trình
sin
2
2 sin cos sin
x
x x x a+ = + +
nghim
duy nht, hi a có tt c bao nhiêu ước s nguyên
A.
2
s
B. 8 s
C. Không có
D. Vô s
Li gii
Do
( ) ( )
( )
( )
2
2
sin sin , sin sinx x x x= =
nên nếu phương trình có 1 nghiệm là x thì cũng nghiệm
x
. n để phương trình nghim duy nhất thì đồng nghĩa với
0x =
. Thế ngưc li ta giải ra đưc
0a =
.
Chn ý D.
Câu 21. Cho 2 s thực x,y thay đi tha mãn
( )
1 2 2 3x y x y+ + = + +
. Giá tr ln nht ca biu
thc
( )
( )
4 7 2 2
3 1 2 3
x y x y
S x y x y
+
= + + + +
là
a
b
vi a,b là các s nguyên dương
a
b
ti gin. Tính
P a b=+
A.
8P =
B.
141P =
C.
148P =
D.
151P =
Li gii
Đây chính là đề thi THPT Quốc Gia 2016 đã được biến tu đ tr thành 1 câu hi trc nghim!
T gi thiết ta có
( )
( ) ( )
2
2
1 4 2 3 4 1 2 2 3x y x y x y x y+ + = + + = + + + +
Áp dng bất đẳng thc AM GM cho 2 s thc không âm ta có.
( ) ( )
2
2 2 3 1 1 8 1 1 7x y x y x y x y x y + + + + + + + +
Mt khác ta li có.
( )
( )
( )
2
3 3 7
1 4 1 2 2 3 4 1
11
x y x y
x y x y x y x y
x y x y
+ +

+ + = + + + + + +

+ + =

Nếu
2
2 3 0
9746
1
3
243
1
x
xy
x y S
y
xy
=
+ =
+ = =

=−
+ =
Nếu
37xy +
. Đặt
( )
3;7t x y t= +
Xét hàm s
( ) ( )
( )
47
3 1 .2 3;7
tt
f t t t
−−
= + +
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
4 7 7
4 2 7 7 7
4 2 2 7
' 3 ln3 2 1 2 ln2
'' 3 ln 3 2 ln2 ln2 2 1 2 ln2
3 ln 3 1 ln 2 2ln2 2 0 3;7
t t t
t t t t
tt
f t t
f t t
tt
−−
= + +
= +
= + +
( ) ( )
' 3 0, ' 7 0ff
nên tn ti s
( )
3;7a
sao cho
( )
'0fa=
. Suy ra
( )
ft
nghch biến trên
( )
3;a
đồng biến trên
( )
;7a
. Mt khác
( ) ( ) ( ) ( )
193 193
3 ; 7 35 3 3;7
33
f f f t f t= = =
Ta s đi chứng minh
22
5xy+
vi
3, 2x y x+
.
Nhn thy rng khi.
+
( )( )
2 2 2 2 2
2;3 3 0 6 9 2 6 9 2 2 1 5 5x y x y x x x y x x x x + + + = +
+
22
39x x y +
Vy
22
5xy+
148
3
S
.
Chn ý D.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 110
Câu 22. Cho x,y là 2 s t nhiên khác 0. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
36 5
xy
P =−
A.
8P =
B.
9
C.
10
D.
11
Li gii
Đây một câu phát biểu ng đơn giản, nhưng thực cht mt bài toán nếu làm t lun s rt
khó đòi hỏi ti kiến thc s hc.
Ta có
36
m
tn cùng bng 6,
5
n
tn cùng bng 5. Nếu
36 5
mn
thì P có tn cùng bng 1, nếu
36 5
mn
thì P có tn cùng bng 9
Xét
1P =
ta
36 5 1 36 1 5
m n m n
= =
. Đẳng thc này không th xy ra vế trái chia hết cho 35
nên chia hết cho 7, còn vế phi không chia hết cho 7
Xét
9P =
ta có
5 36 9
nm
−=
5
n
chia hết cho 9, vô lí.
Xét
11A =
, xy ra kh năng này chẳng hn khi
1, 2mn==
. Vy
min 11P =
.
Chn ý D.
Câu 23. Cho các s thực dương a,b,c khác 1 tha mãn
22
log log log 2log 3
a b a b
cc
bc
bb
+ =
. Gi M,m
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
log log
ab
P b c=−
. Tính
23S m M=+
A.
2
3
S =
B.
1
3
S =
C.
3S =
D.
2S =
Li gii
Đặt
log , log
ab
x b y c P x y= = =
, khi đó giả thiết viết li thành
22
21x y xy x y+ =
Thế
y x P=−
vào gi thiết trên ta được
( ) ( )
2
2 2 2
2 1 3 1 0x y xy x y x P x P+ = + + =
Phương trình trên có nghim khi và ch khi
( ) ( )
22
5
3 4 1 0 1
3
P P P =
Chn ý C.
Câu 24. Cho các s thc a,b,c khác 0 tha mãn
3 5 15
a b c
==
. Hi giá tr nh nht ca biu thc
( )
2 2 2
4P a b c a b c= + + + +
là?
A.
5
3 log 3−−
B.
4
C.
23−−
D.
3
2 log 5−−
Li gii
Biến đi gi thiết ta
3 5 15
3 5 15 log , log , log
a b c
t a t b t c t
= = = = = =
1 1 1
0
11
log 15 log 3 log 5
t t t
ab
c ab bc ca
ab
ab
= = = = + + =
++
+
Khi đó ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 4 4 4P a b c ab bc ca a b c a b c a b c= + + + + + + = + + + +
Chn ý B.
Câu 25. Cho a,b là hai s thực thay đổi tha mãn
0b
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
( )
2
2
10 log
a
P a b b= +
A.
11
2 log
ln10 ln10


+




B.
11
2 log
ln10 ln10






C.
( )
2 log ln10
D.
11
2 ln
ln10 ln10






Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
111 | Chinh phc Olympic toán
Xét 2 đim
( )
( )
;10 , ;log
a
A a B b b
, do đồ th ca 2 hàm s
10 , log
x
y y x==
đối xứng qua đường thng
yx=
do đó khong ch giữa 2 điểm A B chính là P và đt giá tr nh nht khi A, B đối xng vi
nhau qua đường thng
yx=
, do đó 2 đim A,Bng nằm trên đường thng
y x m= +
.
Vì vy ta có
( ) ( )
( )
1 1 1
;10 , ;10 2 10 log 2 log
ln10 ln10 ln10
a a a
A a B a AB P a f a f
= = = =
Chn ý B.
Câu 26. Cho các s thc a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn
( )
2 2 2
log 1 log log log 2
bc
a b c−
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
10log 10log logS a b c= + +
A.
5
3 log 3−−
B.
4
C.
23−−
D.
3
2 log 5−−
Li gii
Biến đi gi thiết ta được
( )
( )
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
log 1 log log log 2
log . log log 1 log log
log log log log log log 1
bc
a b c
a b c b c
a b a c b c
−
+
+ +
Đặt
( ) ( )
2 2 2
log ;log ;log , ,a b c x y z
ta cn tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
10 10S x y z= + +
Bây gi ta cn tìm s k dương sao cho
( )
( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
10 10 2
10 10 2
x y z k xy yz xz
x y z k x y z k x y z k xy yz xz
+ + + +
+ + + + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2
2 2 2
2
10 10 1
1 1 1
10 10 1
k x k y k z k x y z
x y z
k x y z
kkk
+ + + + + + +
+ + + +
+++
S dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz dng cng mu Engel ta có
( )
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
10 10 1 10 10 1
x y z
x y z
k k k k k k
++
+ +
++
+ + + + + +
Đến đây s dụng được gi thiết ta s chn k sao cho
1
2
1 1 1
10 10 1
kk
kkk
= =
++
+++
Chn ý B.
Câu 27. Vi a,b,c lớn hơn 1. Tìm giá trị nh nht ca
log log 4log
a b c
P bc ca ab= + +
A.
6
B.
12
C.
11
D.
10
Li gii
Đây là một câu s dng bt đẳng thc AM GM khá là cơ bản
Biến đi gi thiết và áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
log log 4log log log log 4log log 4log
2 log .log 2 4log .log 2 4log .log 10
a b c a b a c b c
a b a c b c
P bc ca ab b a c a c b
b a c a c b
= + + = + + + + +
+ + =
Chn ý D.
Tương tự vi câu 39. Chn ý C.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 112
Câu 28. Xét các s thực dương x,y,z thay đổi sao cho tn ti các s thc a,b,c lớn hơn 1 và thỏa mãn
x y z
abc a b c= = =
. Tìm giá tr nh nht ca
2
2P x y z= + +
A.
42
B.
4
C.
6
D.
10
Lê Phúc L
Li gii
T gi thiết ta có
1
2log
x
abc
a abc a
x
= =
tương tự
11
2log , 2log
abc abc
bc
yz
==
( )
1 1 1
2 log log log 2.
abc abc abc
a b c
x y z
+ + = + + =
Theo bất đẳng thc AM GM ta có .
( ) ( )
2
4 1 1 1 4 4
2 2 1 6
2 1 2 1
zz
x y T z f z f
x y x y z z z
+ = + + = =
+
Chn ý C.
Nhn xét. Cách gii bài toán này có l đã không còn quá xa l vi các bn thi THPT Quc Gia 2020
dng này đã xut hin trong đề tham kho ca B năm nay, câu dưới đây mt câu hoàn toàn
tương t.
Câu 29. Xét các s thực dương x,y,z thay đổi sao cho tn ti các s thc a,b,c lớn hơn 1 và tha mãn
x y z
abc a b c= = =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
16 16
Pz
xy
= +
A.
20
B.
3
3
20
4
C.
24
D.
3
3
24
4
Li gii
Tương tự vi câu 40 ta có
( )
1 1 1
2 log log log 2.
abc abc abc
a b c
x y z
+ + = + + =
( ) ( )
2 2 2
1 1 1 16
16 16 2 32 2 20P z z z f z f
x y z z


= + = = = =




Chn ý A.
Câu 30. Cho các s thc a,b,c tha mãn
0 , , 1a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
log log log
a b c
S b c a= + +
A.
22
B.
3
C.
52
3
D.
3
2
Li gii
Đây là một câu tương tự câu 23 ta s phi dùng ti bất đẳng thc AM GM để trit tiêu các biến
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
log log log 2 log .log log 2 log log
2 2 log . log 2 2 log .log 2 2
a b c a b c a c
a c a c
S b c a b c a c a
c a c a
= + + + = +
= =
Chn ý A.
Câu 31. Cho 3 s thực dương a,b,c tha mãn
2 2 2
log 2log 3log 6a b c+ + =
. Biết giá tr ln nht ca
biu thc là
log log log log log logT a b b c c a= + +
3
k
. Mnh đ nào dưới đây đúng?
A.
1k =
B.
32
33kk+=
C.
3
33kk+=
D.
1
2
k =
Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
113 | Chinh phc Olympic toán
Một câu hoàn toàn tương tự vi câu 26, ta s dùng phương pháp tham số hóa kết hp bất đẳng thc c
đin Cauchy Schwarz. Đặt
( ) ( )
2 2 2
log ;log ;log , , 2 3 6a b c x y z x y z + + =
.
Ta có đánh giá
( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2
6 2 3 2
1 1 1
1 2 3
x y z
x y z k xy yz xz k x y z
k k k
= + + + + + + + +
+ + +
.
Khi đó cần tìm k sao cho
32
1
33
1 1 1
1 2 3
k k k
k k k
= + =
++
+ + +
Chn ý C.
Câu 32. Cho 3 s thực dương a,b,c tha mãn
log log log log 3log log 1a b b c c a+ + =
. Biết giá tr nh
nht ca biu thc
2 2 2
log log logP a b c= + +
mn
p
−+
vi m,n,p lần lượt c s nguyên dương
m
p
là phân s ti gin. Tính
m n p++
?
A.
64
B.
16
C.
102
D.
22
Li gii
Vi i toán này nếu đặt
( ) ( )
log ;log ;log , , 3 1a b c x y z xy yz xz + + =
thì ta s không th áp dng
phương pháp làm của bài trên, khi đó ta sẽ cn phải nghĩ ra cách đặt khác.
Đặt
( ) ( )
log ;log ;log ,j ,k 3 1a b c ix y z ijxy jkyz kixz + + =
Tìm m,n,p tha mãn
3
3
j
ij kj ki i k= = = =
. Chn
31j i k= = =
Khi đó ta được
1
3 3 3 1
3
xy yz xz xy yz xz+ + = + + =
. Bài toán li quay tr v các bài toán trên.
Với cách làm tương tự các bài toán trên ta tìm được
3 17
min
2
P
−+
=
Chn ý D.
Cách 2. Chú ý rng gi thiết và yêu cu ca bài toán vai trò ca 2 biến a,c như nhau nên dấu “=”
s xy ra ti
ac=
. Khi đó ta có.
( )
( )
22
2 2 2 2 2
2
2
3 2 2 3 2 2 0
3 2 1
P x y
P x xy x y P x Pyx y
x xy
=+
+ = + + =
+=
S dụng điều kin có nghim của phương trình bậc 2 ta s tìm được đáp án của bài toán.
Câu 33. Vi
n
s nguyên dương, biết rng
22
log log ... 2018 2017


−






biu thc
trong du ngoc có tt c n dấu căn. Tìm giá tr nh nht ca n?
A.
2021
B.
2014
C.
2013
D.
2020
Lê Phúc L
Li gii
T gi thiết ta có
( ) ( )
1
2
2
22
... 2018 2018 2018 log ... 2018 2 log 2018
n
n
n

= = =



( )
2 2 2 2 2
2
log log ... 2018 2017 log 2 log log 2018 2017
log 2 2020,4 2020,4 2021
n
n n n








| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 114
Vy giá tr nh nht ca n là 2021
Chn ý A.
Câu 34. Cho a,b là các s nguyên dương thỏa mãn
( )
( )
( )
1000
2
22
log log log 2 0
ab
=
. Giá tr ln nht ca
ab
là?
A. 500
B. 375
C. 125
D. 250
Li gii
Biến đi gi thiết ta đưc.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1000 1000
2
2 2 2 2
1000 1000 2 .
2
log log log 2 0 log log 2 1
log 2 2 2 2 2 1000
a b a b
a
b
a b a
b
= =
= = =
Do a,b là các s nguyên dương nên ta có
1000 2
a
. Mt khác ta li có
33
1000 2 .5 3a=
Nếu
3 125 375a b ab= = =
Nếu
2 250 500a b ab= = =
Nếu
1 500 500a b ab= = =
Vy giá tr ln nht ca ab bng 500
Chn ý A.
Câu 35. Cho s thực dương
1a
, biết khi
0
aa=
thì bất đẳng thc
ax
xa
đúng vi mi s thc x
lớn hơn 1. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
12a
B.
2
0
e a e
C.
0
23a
D.
23
0
e a e
Li gii
Ly logarit t nhiên 2 vế ta được
( ) ( )
ln ln
ln ln ln ln
ax
ax
x a a x x a
ax
Ta xét
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
ln 1 ln ln
' , ' 0
x x e
f x f x f x x e f x f e
xe
x
= = = = =
T đó ta suy ra
ae=
.
Chn ý C.
Câu 36. Cho hàm s
( ) ( )
sin cos
x
f x e a x b x=+
vi a,b các s thực thay đổi phương trình
( ) ( )
' '' 10
x
f x f x e+=
có nghim. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
23S a ab b= +
A.
10 10 2+
B.
20 10 2+
C.
10 20 2+
D.
20 2+
Li gii
Do
( ) ( )
sin cos
x
f x e a x b x=+
nên phương trình
( ) ( )
' '' 10
x
f x f x e+=
tương đương
( ) ( )
( )
( ) ( )
sin cos 2 sin 2 cos 10
3 sin 3 cos 10
xx
e a b x a b x b x a x e
a b x a b x
+ + + =
+ + =
Phương trình trên có nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
22
22
3 3 100 10a b a b a b + + +
Khi đó ta có.
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2
22
2 2 2
10 2 3 10 2 3 10 2 3
23
10
1
a ab b a ab b t t
a
S a ab b f t t
b
a b t
+ + +

= + = = = =

++

Kho sát hàm s
( ) ( )
( )
1 2 20 10 2f t f t f = +
Chn ý B.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
115 | Chinh phc Olympic toán
Câu 37. Cho 2 s thc a,b tha mãn
11
11
a n b n
e
nn
++
+ +
vi mi s n nguyên dương. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
ab
?
A.
13
ln2 2
B.
1
C.
1
1
ln2
D.
1
3
ln2
Li gii
Đây là một câu rt khó không phù hp vi kì thi THPT Quc Gia nên chúng ta ch tham kho.
Ly logarit t nhiên 2 vế ta có
*
1
,
1
ln 1
a n b n
n

+


Xét hàm s
( )
1
,1
1
ln 1
f x x x
x
=

+


khi đó ta có
( ) ( )
1
1
min max min
x
x
a b f x f x
=
Mt khác
( )
( )
1
' 1 0, 1
1
f x x
xx
=
+
, do đó ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1
1
2
2
2
11
max min 1 lim 1 lim
1
ln2
ln 1
1 1 1
1 ln 1 ln 1
11
1
1 lim 1 lim
1
1
ln2 ln2
ln 1
1
11
1
1
11
1 lim 1 lim
21
ln2 ln2
1
x x x
x
xx
x
f x f x f f x x
x
x
x x x
xx
x
xx
x
x
xx
+ +
+ +
+



= =


+




+ + +
+
= =

+

+

+
+
= =
+
+
( )
2
1
13
2 1 ln2 2
x
x x x
x
+
+−
=−
+
Vy min
13
ln2 2
ab =
Chn ý A.
Chú ý. đây ta dùng ti quy tc. Trong gii tích, Quy tc L'Hôpital (phát âm như -pi-tan) (cũng
đưc gi là quy tc Bernoulli) quy tc s dng đạo hàm để tính toán các gii hn có dạng đnh.
ng dng ca quy tắc này đưa dng định tr thành dng hu hn, cho phép tính toán gii hn
mt cách d dàng. Dạng đơn giản nht ca quy tc L'Hôpital được phát biểu như sau.
Cho hai hàm s
( ) ( )
,f x g x
nếu
( ) ( )
lim lim 0
x c x c
f x g x
→→
==
hoc

( )
( )
lim
xc
fx
gx
tn ti thì ta luôn
( )
( )
( )
( )
'
lim lim
'
x c x c
f x f x
g x g x
→→
=
. Vic lấy đạo hàm ca t s mu s thường làm đơn giản thương số, hoc làm
kh dạng vô định.
Câu 38. Cho các s thc dương x,y,z bt kì tha mãn
10xyz =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
log 1 log 4 log 4P x y z= + + + + +
A.
29
B.
23
C.
26
D.
27
Li gii
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 116
Áp dng bất đẳng thc Mincowsky ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2
2
2
22
2 2 2
2
log 1 log 4 log 4 log 1 log log 16
10
log 1 log 16 log 1 log 16
log 1 1 log 16 log 1 log 1 4 26
P x y z x y z
x yz x
x
x x x x
= + + + + + + + + +

= + + + = + + +


= + + + + + + =
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
55
10, 100x y z= = =
.
Câu 39. Cho 2 s thc x,y sao cho tng của chúng không âm và đồng thi
( )
2 2 2 2 2
1 2 1 2
2 4 2 2 4
1 4 1 4
x y x y
x y x y x y
xy
++
+

++
+ + = + +

++

Biết rng giá tr ca biu thc
34
m
P x y
n
= + =
vi m,n các s nguyên dương và
m
n
là phân s ti
gin. Hi biu thc
2
mn+
có tt c bao nhiêu ước s nguyên?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Li gii
Ta có
( )
( )
0
m b a
a a m
T
b b m b b m
= =
−−
khi
0 m a b
. Nên
( )
1
a a m
b b m
Theo gi thiết ta có
0 4 1
xy
xy
+
+
. Ta có đánh giá sau.
1
0 4 4 2 1 4 4 1 1 4 4 4
x y x y x y x y x y+ + +
+ + + + + + +
Khi đó sử dng kết qu
( )
1
ta có.
( )
( )
1
1
2 4 4 4 4 2
1 1 1 4 4 1
1 4 1 4 1 4 4 4
1 4 4 4 4 4 2
x y x y x y
xy
x y x y x y
x y x y x y x y
++
+
+ + +
+ + +
+ + +
+ =
+ + + + +
+ + + +
( )
( )
( )
2
2 1 2
2 1 1
1 2 2
1 2 1 4 1 4
12
xy
xy
x y x y
xy
+
+
+
+
+

= = + +

+ + +

+
Mt khác
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2 2
2 4.2 4
2 2 4 4.2
1
24
2 4 2 4
x y x y
x y x y x y
xy
x y x y
−−
+
−−
++
++
= = +
+
++
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta
( )
( )
2
2
4.2 4.2
1 1 2
24
2 4. 2
x y x y
xy
xy
−−
+ + =
+
Vy
VT VP
. Du “=” xảy ra khi
2
1
0
3
2
25
11
16
2
x
xy
P m n
xy
y
=
+=
= + =

−=
=−
Câu 40. Cho các s thc
, , 2;3a b c
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
( )
3
1
4 4 4
4
a b c
S a b c= + + + +
m
n
vi m,n là các s nguyên dương
m
n
là phân s ti gin. Tính
2P m n=+
A.
257P =
B.
258P =
C.
17P =
D.
18P =
Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
117 | Chinh phc Olympic toán
Vi dng toán này ta s xét ti bất đẳng thc ph
4 , 2;3
t
mt n t +
Thay
2, 3tt==
ta được h phương trình
16 2 48
64 3 80
m n m
m n n
= + =


= + =

Gi ta cn ch ra bất đẳng thc
4 48 80
t
t−
đúng với mi
2;3t
là bài toán s đưc gii quyết. Ta
xét
( ) ( ) ( )
4
48
4 48 80 ' 4 ln4 48; ' 0 log
ln4
tt
f t t f t f t t= + = = =
.
Nhn thy rng
( ) ( )
4
48
2 3 0; log 0
ln4
f f f

= =


nên bất đẳng thức luôn đúng.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2;3t
. Khi đó ta được
( )
( )
3
3
11
4 4 4 48 240 16
44
a b c
S a b c a a= + + + +

Chn ý D.
Bài tập tương tự
Cho 3 s thc
, , 1;2x y z
. Tìm giá tr ln nht ca
( )
2
3
3 3 3
5
x y z
S x y z= + + + +
A.
5
B.
15
C.
8
D.
12
Ta xét bất đẳng thc ph
3 6 3
t
t−
Chn ý D.
Câu 41. Có tt c bao nhiêu b s thc
( )
;;x y z
tha mãn
( ) ( )
33
2
22
3
22
2 4 2 4
2 .4 .16 128
4
y
xz
xy z xy z
=
+ = +
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
THPT Chuyên Quc hc Huế - Năm học 2017 2018
Li gii
T giá thiết ta có.
( )
3 3 3 3
22
2 2 2 2
33
33
7 2 2 2
3
2 .4 .16 128 2 .4 .16 2 2 4 7 1
yy
x z x z
x y z= = + + =
( ) ( )
( )
22
3
2 4 2 4 2 4 2 4
3
3
4 1 1 2xy z xy z xy z x y z+ = + = =
Đặt
( )
( )
33
3
; ; , ,x y z a b c
. Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
7
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 8
7 2 4 7 7a b c a b b c c c c a b c= + + = + + + + + + =
Dấu “=” xảy ra khi
33
2 2 2 2 2 2
3
1a b c x y z= = = = =
0x
nên có tt c 4 b s tha mãn yêu cầu đềi.
Chn ý B.
Câu 42. Cho hàm s
( )
2
3
log
1
mx
fx
x
=
. Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao
( ) ( )
3f a f b+=
vi mi s thc a,b tha mãn
( )
ab
e e a b
+
+
. Tính tích các phn t ca tp hp S.
A.
27
B.
33
C.
33
D.
27
Li gii
Theo gi thiết ta có
11
11
a b a b
e a b e a b
+ +
+ + +
Mt khác theo mt bất đẳng thc ph ta đã chng minh được các bài tập trước thì ta luôn
( )
2
11
ab
e a b
+−
+ +
. Do đó dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1ab+=
Khi đó ta có
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 118
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
4
33
1
3 1 log log 3 27
1 1 1
ma
ma
f a f b f a f a m
aa
+ = + = + = =
Do đó tích các phần t ca S bng
33
Chn ý C.
u 43. Cho h phương trình
( ) ( )
22
3
9 4 5
log 3 2 log 3 2 1
m
xy
x y x y
−=
+ =
có nghim
( )
;xy
tha mãn điu kin
3 2 5xy+
. Tìm giá tr ln nht ca m?
A.
5
B.
3
log 5
C.
5
D.
5
log 3
THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình lần 1 năm 2017 – 2018
Li gii
T phương trình 1 ca h ta có
( )( )
5
3 2 3 2 5 0 3 2
32
x y x y x y
xy
+ = =
+
T phương trình 2 của h ta có
( )
( )( )
33
33
5
log 3log 3 2 log 1
22
log 3 2 log 3 1 log 5 1
m
m
xy
xy
xy

+ =

+

+ + = +
( ) ( )
3
33
1 log 5 1 log 5
log 3 2 log 5 3 2 5 0
1 log 3 1 log 3
m
mm
x y x y
+−
+ = +
++
Gii bất phương trình trên ta đưc
1
;5 \ 1
3
m


Khi đó h phương trình đầu có dng
( )( )
3
1 log 5
1 log 3
5
3 2 3 2 5
32
3 2 3 3 2
m
x y x y
xy
M
x y x y M
+
+

+ =
−=



+ = + =

nên luôn có nghim. Vy
giá tr ln nht ca m đ h có nghim là 5
Chn ý C.
Câu 44. Cho hàm s
( )
2
9
9
x
x
fx
m
=
+
. Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho
( ) ( )
1f a f b+=
vi mi s thc a,b tha mãn
( )
2
1
ab
e e a b
+
+
. Tính tích các phn t ca S.
A.
81
B.
3
C.
3
D.
9
Li gii
Theo gi thiết ta có
( )
22
1 1 2
a b a b
e a b e a b
+ +
+ + +
.
Mt khác theo mt bất đẳng thc ph mà ta đã chứng minh được các bài tập trước thì ta luôn
( )
2
12
ab
e a b
+−
+ +
. Do đó dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2ab+=
Khi đó ta có.
( ) ( )
( )
( )
22
2
2 2 2
2 2 4
44
162 9 9
99
1
99
81 9 9
81 162 81 3
aa
aa
aa
aa
m
f a f b
mm
mm
m m m
++
+ = + = =
++
+ + +
+ = = =
Chn ý D.
Bài tập tương tự
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
119 | Chinh phc Olympic toán
1. Cho hàm s
( )
4
4
t
t
ft
m
=
+
vi
0m
tham s thc. Biết rng
( ) ( )
1f x f y+=
vi mi x,y tha
n
( ) ( )
1
2
11
22
x y x y+ + +
. Tìm giá tr ca
( )
ft
trên đoạn
1
;1
2



A.
3
4
B.
1
2
C.
1
4
D.
5
4
ng dn.
Chú ý t gi thiết áp dng bất đẳng thc AM GM
( ) ( )
1
2
11
1
22
x y x y x y + + + + =
Đến đây bài toán s quay v bài toán trên
Chn ý B.
2. Cho hàm s
( )
2
16
16
t
t
ft
m
=
+
. Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho
( ) ( )
1f a f b+=
vi mi s thc a,b tha mãn
( )
2
1
ab
e e a b
+
+
. Hi S có bao nhiêu phn t?
A.
8
B.
20
C.
11
D.
34
Chn ý B.
Câu 45. Cho phương trình
( )
3 .3 cos 9
xx
ax=
. bao nhiêu giá tr thc ca tham s a thuc
đon
2018;2018
để phương trình đã cho có đúng một nghim thc?
A.
1
B.
2018
C.
0
D.
2
Li gii
Biến đi gi thiết ta có .
( )
3 .3 cos 9
xx
ax=
( )
( )
9 .3 cos 9 3 0
x x x
ax =
( )
2
3 3 .cos
xx
ax
+ =
( )
*
Điu kin cn. Nếu phương trình
( )
*
nghim duy nht
0
x
thì ta thy rng
0
2 x
cũng là nghiệm
ca
( )
*
do đó
00
2xx=−
0
1x=
. Thay vào
( )
*
ta được
6.a =−
Điu kiện đủ. Ngược li nếu
6a =−
thì phương trình
( )
*
tr thành
( )
2
3 3 6.cos
xx
x
+ =
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
22
3 3 2. 3 .3 6
x x x x−−
+ =
( )
6.cos 6x
Do đó
( )
2
3 3 6.cos
xx
x
+ =
( )
2
3 3 6
6cos 6
xx
x
+=
=
( )
2
33
cos 1
xx
x
=
=
1x=
Chn ý A.
Câu 46. Cho các s thc x,y,z không âm tha mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2
02x y y z x z + + + + +
. Biết giá tr ln
nht ca biu thc
( )
( )
4
4 4 4
3
4 4 4 ln
4
x y z
P x y z x y z= + + + + + + +
a
b
vi a,b các s nguyên
dương và
a
b
ti gin. Tính
23S a b=+
A.
13
B.
42
C.
54
D.
71
Li gii
Theo gi thiết
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0 2 2 2 1x y y z x z x x + + + + +
. Tương tự ta cũng sẽ đưc
0 , , 1x y z
. Khi đó ta có.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 120
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 1x y z x y z xy yz xz x y z+ + + + + + + + +
Đồng thi
( ) ( )
4 4 4 2 2 2 4 4 4 2 2 2
ln ln 0x y z x y z x y z x y z+ + + + + + + +
Xét bt đẳng thc ph
4
t
mt n+
. Khi đó ta cần bt đẳng thức trên đúng vi mi
0;1t
nên thay
0, 1tt==
vào gii h ta s tìm được
3, 1mn==
. Xét m s
( )
4 3 1
t
f t t=
trên
0;1
ta
( )
4
3
' 0 4 ln4 3 0 log
ln4
t
f t t= = =
. Lp bng biến thiên ta d ch ra được bất đẳng thc trên luôn
đúng. Dấu “=” xảy ra khi
01tt= =
. Áp dng vào bài toán ta có
( ) ( )
4
3 21
33
44
P x y z x y z + + + + +
Chn ý C.
Bài tập tương tự.
Cho các s thc x,y,z không âm tha mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 18x y y z x z + + + + +
. Biết giá tr ln nht ca
biu thc
( )
4
3 3 3
1
4 4 4
108
x y z
P x y z= + + + +
là
a
b
vi a,b các s nguyên dương
a
b
ti gin. Tính
23S a b=+
A.
13
B.
42
C.
54
D.
71
Ta gi thiết ta cũng tìm điều kin ca 3 biến x,y,z và áp dng y nguyên cách làm của câu trên để gii
quyết bài toán này
Chn ý C.
Câu 47. Cho 2 hàm s
( ) ( ) ( )
( )
1
2
1 6 2 1,h 6
6
xx
x
f x m m x x
= + + =
. Tìm tham s m để hàm s
( ) ( ) ( )
.g x h x f x=
có giá tr nh nht là 0 vi mi
0;1x
A.
1m =
B.
1
2
m
C.
1
;1
2
m



D.
1m
Li gii
Ta thy rng vi mi m, ta luôn
( ) ( )
1 1 0hf =
nên bài toán tr thành tìm m để cho hàm s
( ) ( ) ( )
. 0 0;1g x h x f x x=
. D thy vi
1x =
thì bất đẳng thức luôn đúng, do đó ta sẽ xét trên
)
0;1
.
Ta d thy
( )
hx
hàm đồng biến trên
)
0;1
,
( ) ( )
)
1 0 0 0;1h h x x=
. Đến đây lại rút gn bài
toán tr thành tìm m để
( )
)
0 0;1f x x
. Đặt
)
( )
6 1;6
x
tt=
ta có
( ) ( ) ( )
2
2
2
22
0 1 6 2 1 0 1 2 2 0
62
x
x
tt
f x m m m t mt t m
tt
−+
+ + + +
+
Đến đây bài toán tr thành bài toán rt đơn gin, ta cn
2
2
1;6
21
min
2
2
tt
m
tt
−+
=
+
Chn ý B.
Câu 48. S thc a nh nhất để bất đẳng thc
( )
2
ln 1x x ax+
đúng với mi s thc x
m
n
vi
m,n là các s nguyên dương và
m
n
phân s ti gin. Tính
23T m n=+
A.
5T =
B.
8T =
C.
7T =
D.
11T =
Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
121 | Chinh phc Olympic toán
Đây là một câu khá cơ bản trong vic ng dng đo hàm tìm điều kin có nghim.
Biến đi gi thiết ta
( )
2
ln 1
,0
xx
ax
x
−+
.
Xét hàm s
( )
( )
( )
( )
23
2ln 1
ln 1
1
'
x
xx
xx
x
f x f x
xx
+
−+
+
= =
Xét
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
2ln 1 ' 0, 0 0 0
1
1
xx
h x x x h x x h x h
x
x
= + = =
+
+
Vy
( ) ( ) ( )
0
11
' 0 lim
22
x
f x f x f x a
+
=
.
Chn ý B.
Bài tp tương tự.
S thc a nh nhất để bất đẳng thc
( )
2
3
ln 1
2
x
x x ax+ +
đúng với mi s thc x
m
n
vi m,n
các s nguyên dương
m
n
là phân s ti gin. Tính
23T m n=+
A.
8
B.
20
C.
11
D.
34
ơng tự như câu trên thì đây cũng là một câu khá cơ bn trong vic ng dụng đạo hàm tìm điều kin
có nghim.
Chn ý C.
Câu 49. Cho các s thc
, , 1;2a b c
tha mãn
3 3 3
2 2 2
log log log 1a b c+ +
. Tính giá tr biu thc
S a b c= + +
khi biu thc
( )
3 3 3
2 2 2
3 log log log
a b c
P a b c a b c= + + + +
đạt giá tr ln nht?
A.
5
B.
3
1
3
3.2
C.
6
D.
4
THPT Chuyên Thái Bình lần 1 năm hc 2017 2018
Li gii
Ý ng vn s như bài trước ta phi s dng ti bt đẳng thc ph.
Ta s đánh giá
33
22
3 log log 1t t t t +
. Để chứng minh đơn giản ta s đặt
2
log tx=
. Khi đó ta cần
chng minh
33
31t tx x +
. Xét hàm s
( )
( ) ( ) ( )
2
11
log , 1;2 ' 1 ; ' 0 1
ln2 ln2
f t t t t f t f t t f t
t
= = = =
Khi đó
( ) ( )
( )
3 3 2 2
1 1 0 3 1 1 1 1 0t x t x t tx x t x t t x x x = + + + +
Vy bất đẳng thc cn chứng minh luôn đúng.
Áp dng vào bài toán ta có
( )
33
22
3 log log 3 1 3 4P a a a a= + + =
Chn ý D.
Bài tp tương tự.
Cho c s thc
, , 1;2a b c
tha mãn
3 3 3
2 2 2
log log log 2a b c+ +
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
3 3 3
2 2 2
3 log log log
a b c
P a b c a b c= + + + +
?
A.
3
B.
6
C.
3
34
D.
5
Chn ý D.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 122
Câu 50. Cho 2 s thc x,y phân bit tha mãn
( )
, 0;2018xy
. Đặt
1
ln ln
2018 2018
yx
S
y x y x

=−


.
Mnh đ nào dưới đây đúng?
A.
2
1009
S
B.
2
1009
S
C.
4
1009
S
D.
4
1009
S
Li gii
Mt bài toán ch nên tham kho s dng ti kiến thức không trong chương trình phổ thông
bn. Xét hàm s
( )
ln
2018
t
ft
t

=


và tham s u nm giữa x và y. Theo định lý Lagrange ta
( ) ( )
( )
( )
2
2018 2018 2
'
2018 1009
2018
2
AM GM
f y f x
S f u
y x u u
uu
= = = =
−−
+−



Chn ý A.
Định lí Lagrange - Lagrange's Mean Value Theorem.
Nếu
( )
fx
hàm liên tục trên đoạn
;ab
đồng thời đạo hàm trên khong
( )
;ab
thì tn ti
( )
;c a b
sao cho
( )
( ) ( )
'
f b f a
fc
ba
=
.
Chng minh. Xét hàm s
( ) ( )
( ) ( )
f b f a
F x f x x
ba
=−
. Ta có
( )
Fx
là hàm liên tục trên đoạn
;ab
, có
đạo hàm trên khong
( )
;ab
( ) ( )
F a F b=
. Theo định lí Rolle tn ti
( )
;c a b
sao cho
( )
'0Fc=
.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
' ' '
f b f a f b f a
F x f x f c
b a b a
−−
= =
−−
.
Định lí Rolle là mt h qu của định lí Lagrange trong trường hp
( ) ( )
f a f b=
.
Câu 51. Cho 3 s
,a
,b
c
là các s thc lớn hơn
1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc.
3
4 1 8
log
log 3log
ac ab
bc
P
a
bc
= + +
A.
20
B.
10
C.
18
D.
12
THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai Lần 2 năm 2017 – 2018
Li gii
Biến đi gi thiết ta
4 1 8
2log 2log 8log
1
2log log
log
2
a b c
bc ab
ac
P bc ac ab
ac
b
= + + = + +
2log 2log 2log 2log 8log 8log
a a b b c c
b c a c a b= + + + + +
( ) ( ) ( )
2log 2log 2log 8log 2log 8log
a b a c b c
b a c a c b= + + + + +
.
,a
,b
c
là các s thc ln hơn
1
nên.
log ,
a
b
log ,
b
a
log ,
a
c
log ,
c
a
log ,
b
c
log 0
c
b
.
Do đó áp dụng bất đẳng thc AM GM , ta có.
2 2log .2log 2 2log .8log 2 2log .8log 4 8 8 20
a b a c b c
P b a c a c b + + = + + =
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
2
log log
log 4log 1
log 4log
ab
ac
bc
ab
ba
c a c a a b c
cb
cb
=
=
= = = =


=
=
Chn ý A.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
123 | Chinh phc Olympic toán
Câu 52. Cho a,b,c,d các s thực dương tổng bng 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2
11P a b a b c d c d= + + + + + +
Li gii
T gi thiết ta có.
( )( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 ln ln 1P a b a b c d c d a P a= + + + + + + = + = +
Ta đánh giá sau
( )
2
ln 1t mt n+ +
, để tìm được hai s m,n ta s s dng ti bất đẳng thc tiếp
tuyến, đây một phương pháp rất hay để chng minh các bất đẳng thức đối xng vi các biến độc
lp nhau.
Cơ sở của phương pháp
Nếu đường thng
y ax b=+
tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
y f x=
tại điểm
( )
00
;A x y
, A
không phải điểm uốn thì khi đó tồn ti mt khong D cha
0
x
sao cho
( )
f x ax b+
hoc
( )
f x ax b+
. Đẳng thc xy ra khi
0
xx=
Nếu đường thng
y ax b=+
tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
y f x=
tại điểm
( )
00
;A x y
thì ta
luôn phân tích được
( ) ( ) ( ) ( )
0
,2
k
f x ax b x x g x k + =
Sau đây ta áp dng thuyết trên vào bài toán trên. Chú ý ta
( )
2
ln 1a +
mt biu thức đối
xng theo bn biến a,b,c,d đồng thi gi thiết cũng là đối xng nên ta s d đoán dấu “=” xy ra khi
1
4
a b c d= = = =
. Quay li bất đẳng thc ph mà ta đang đi tìm hệ s
( )
2
ln 1t mt n+ +
, ta s tìm m,n
sao cho hai đồ th m s
( )
2
ln 1 ,y t y mt n= + = +
tiếp xúc nhau tại đim có hoành độ
1
4
t =
ta được
8
17
2 17
ln
17 16
m
n
=
= +
. Vy ta bất đẳng thc ph
( )
2
8 2 17
ln 1 ln
17 17 16
tt+ +
, d thy bất đẳng thc
này luôn đúng, khi đó áp dụng vào bài toán ta có.
( )
4
2
8 2 17 17 17
ln ln 1 4 ln 4ln
17 17 16 16 16
P a a P
= + + + =

Câu 53. Cho 3 s thc x,y,z không âm tha mãn
2 4 8 4
x y z
+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
6 3 2
x y z
S = + +
Li gii
Chú ý với điều kin x,y,z không âm thì ta luôn có
2 ,4 ,8 1
x y z
.
Theo nguyên lý Dirichlet ta có
( )( )
( )
2 1 4 1 0 2 .4 2 4 1
2 .4 .8 2 4 1 .8 2 .8 4 .8 8
2 8 1 4 8 1 8 2 4 8 2
x y x y x y
x y z x y z x z y z z
x z y z z x y z
+
+ = +
+ + + = + +
Chú ý rng khi
2 ,4 ,8 1
x y z
thì
82
z
1
2 .4 .8 2 4 8 2 2 2 3 1
6
x y z x y z
x y z S + + = + +
Chn ý C.
Nguyên lí Dirichlet
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 124
Nguyên nhng cái lng các chú th đã được biết đến t rt lâu. Ngay trong chương trình phổ
thông sở chúng ta cũng đã làm quen với phương pháp giải toán này. Thc ra nguyên này mang
tên nhà bác học người Đức Pête Gutxtap Legien Dirichlet (1805-1859). Nguyên phát biu rất đơn
gin. Nếu chúng ta nht th vào các lng s lồng ít hơn số th, thì th nào cũng mt lng nht
ít nht hai con th. Nguyên lí Dirichlet có rt nhiu ng dng trong Toán Học, điển hình bất đẳng
thức. Chúng thường được áp dụng để gii mt s bài toán bất đẳng thc không thun nht. Hôm nay
tôi s đưa ra một s d để các bn hiểu hơn về vấn đề này. Trong 3 s a,b,c luôn 2 s nm cùng
phía vi s m bt k (Hay lớn hơn bằng m hoặc hơn bằng m). Đây chính sở li gii ca i
toán trên.
Câu 54. Cho các s thc
, , 1a b c
tha mãn
5a b c+ + =
. Tìm g tr nh nht ca biu thc
3 9 27
log 2log 3logP a b c= + +
A.
3
log 5
B.
1
C.
3
log 15
D.
3
5
log
3
Li gii
Gi thiết tương đương
( )
3 9 27 3 3 3 3
log 2log 3log log log log logP a b c a b c abc= + + = + + =
Theo nguyên Dirichlet ta có
( )( ) ( )
1 1 0 1 1a b ab a b abc c a b ac bc c + + = +
1 1 2 3a c b c c a b c + + + = + + =
( )
33
log log 3 1P abc = =
Chn ý B.
Câu 55. Biết a s thực dương bất để bất đẳng thc
91
x
ax+
nghiệm đúng với mi
x
.
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
(
34
10 ;10a
B.
(
23
10 ;10a
C.
(
2
0;10a
D.
( )
4
10 ;a +
THPT Chuyên ĐH Vinh – ln 1 - năm 2017 – 2018
Li gii
Bất đẳng thc
91
x
ax+
đúng vi mi
x
thì nó phải đúng với
1 10xa=
.
Do
1a
nên hàm s
x
ya=
đồng biến trên , đồ th hàm s có b lõm quay lên trên.
Hay hàm s là hàm s lõm trên
Do hai đồ th hàm s
x
ya=
91yx=+
luôn đi qua điểm
( )
0;1A
n bất đẳng thc
91
x
ax+
nghim đúng vi mi x khi đưng thng
91yx=+
là tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
( ) ( )
( )
9
0;1 ' 0 9 ' ln ln 9
x
A y y a a a a e = = = =
Chn ý A.
Câu 56. Gi a là giá tr nh nht ca
( )
3
2
log
9
n
i
n
i
fn
=
=
vi
,2nn
. Có bao nhiêu s t nhiên n để
( )
f n a=
?
A.
2
B. Vô s
C.
1
D.
4
Li gii
T gi thiết ta
( )
( ) ( )
( )
( )
33
log 1 1 log
1,
99
f n n f n n
f n f n
+−
+ = =
Để
( )
fn
đạt giá tr nh nht t ta có
( ) ( )
( ) ( )
1
1
f n f n
f n f n
+
−
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
125 | Chinh phc Olympic toán
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
3
3
99
3
3
log 1
log 1 9
9
3 1 3
1 log
log 9
1
9
f n n
fn
n
n
f n n
n
fn
+
+


−
Vy có 2 giá tr ca n tha mãn yêu cu đ bài.
Chn ý A.
Câu 57. Cho 2 s thc x,y không âm tha mãn
( )
( )
1
2
2 log 14 2 1
x
x
yy
+
= +
. Tính giá tr ca biu
thc
22
1P x y xy= + +
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
THPT Quãng Xương – Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Khi đã làm quen với các dng toán dng 5 này thì bài toán này tr n vô cùng bình thường.
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta
1
1
2.
2 2 4
x
x
x
x
+
=
Mt khác ta có
( ) ( )
14 2 1 14 1 1 3 1y y y y y + = + + + +
. Đặt
10ty= +
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3
2
3 14, ' 0 1 16 log 14 2 1 4f t t t f t t f t y y= + + = = +
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1
2
0
x
P
y
=
=
=
Chn ý C.
i tập tương tự
Tính giá tr ca biu thc
22
1P x y xy= + +
biết rng.
( )
2
2
1
1
2
13
4 log 14 2 1 0, 1
2
x
x
y y x y
+−


= +



A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
THPT Chuyên Lương n Chánh Phú Yên năm học 2017 2018
Chn ý D.
Câu 58. Cho x,y,z các s thc thỏa mãn điều kin
4 9 16 2 3 4
x y z x y z
+ + = + +
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
1 1 1
2 3 4
x y z
P
+ + +
= + +
A.
9 87
2
+
B.
7 87
2
+
C.
5 87
2
+
D.
3 87
2
+
Li gii
Đặt
( )
( )
2 2 2
, , 0
2 ,3 ,4 , ,
x y z
a b c
a b c
a b c a b c
→
+ + = + +
Khi đó ta có
1 1 1 9
2 3 4 2 3 4
2 2 2 2
P a b c a b c
= + + = + + +
Theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1 9 9 87
2 3 4
2 2 2 2 2
P a b c

+
+ + + + + =



| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 126
Câu 59. Giá tr ln nht ca hàm s
2
ln 1
ln 1
x
ym
x
+
=+
+
trên đoạn
2
1;e


đạt giá tr nh nht là bao
nhiêu?
A.
12
2
+
B.
12
4
−+
C.
12
2
−+
D.
12
4
+
Li gii
Ta có
2
2
0;2
1;
1
max max
1
e
t
ym
t


+
=+
+
. Xét
( ) ( )
(
)
2
2
2
11
, ' 0 1
1
1
tt
f t m f t t
t
t
+−
= + = = =
+
+
Mt khác ta có
( ) ( ) ( )
( )
2
1;
35
0 1, 1 2, 2
5
1 1 2
min min 1 ; 2 1 2
22
e
f m f m f m
y m m m m


= + = + = +
−+
= + + + + +
Chn ý C.
Câu 60. Biết
s thc ln nht tha mãn bất đẳng thc
1
1,
n
en
n
+
+

+


. Hi mnh đề
o sau đây đúng?
A.
( )
0;1
B.
( )
1;2
C.
( )
1;0
D.
( )
2;3
Li gii
Nhn xét. Đây là mt bài toán dành cho các bn ôn thi HSG không thi THPT Quc Gia.
Gi
( )
fn
là s thc tha mãn đẳng thc
( )
( )
( )
( )
1 1 1
1 ln 1 1
1
ln 1
n f n
e n f n f n n
nn
n
+
+ = + + = =

+


Trên khong
( )
1; +
ta xét hàm s
( )
1
1
ln 1
f x x
x
=−

+


ta có
( )
( )
2
1
'1
1
1 ln 1
fx
xx
x
=−

++


Mt khác
( )
ln 1 0
1
t
tt
t
+
+
. Tht vy ta có.
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
11
21
g ln 1 ' 0
1
1 2 1 1 2 1 1
t
tt
t t g t
t
t t t t t
+−
+
= + = =
+
+ + + + +
Nên suy ra
( ) ( ) ( )
0 0 ln 1
1
t
g t g t
t
= +
+
. Do đó ta được
( ) ( )
22
2
1 1 1
ln 1 1 ln 1 1 ' 0
1
1
x x f x x
xx
x
x
+ + +

+


Vy hàm s
( )
fx
đồng biến trên
)
1; +
. Do đó ta suy ra
( ) ( )
1
11
ln2
f n f = =
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
127 | Chinh phc Olympic toán
Câu 61. bao nhiêu cp s nguyên
( )
;ab
tha mãn
0 , 100ab
sao cho đồ th ca 2 hàm s
11
x
y
b
a
=+
11
x
y
a
b
=+
ct nhau tại đúng 2 điểm phân bit?
A. 9704
B. 9702
C. 9698
D. 9700
Li gii
Ta thy
1; 1ab
, nếu
ab=
2 đưng cong trùng nhau nên có vô s đim chung, loi.
vai trò của a,b như nhau nên ta ch cn tìm cp s nguyên
( )
;ab
vi
1ab
sao cho phương trình
1 1 1 1 1 1 1 1
0
x x x x
b a a b
a b a b
+ = + + =
có 2 nghim phân bit.
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
' ln , 1 0
xx
xx
f x f x a f
a b a b
ab
= + = + =
Ta có
( )
0
ln
' 0 log
lna
b
a
b
f x x x

= = =


,
( )
'0fx
khi
0
xx
,
( )
'0fx
khi
0
xx
.
Nếu
( ) ( )
0
ln ln lnb
1 log 1 ; 4;2
lna
b
a
ba
x a b
ab

= = = =


.
Chú ý xét hàm s
( )
lnt ln3 ln2 ln4 ln5 ln100
...
3 2 4 5 100
ft
t
= =
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
0
10f x f x f f x = =
có đúng 1 nghiệm
0
1x =
Nếu
0
1x
, khi đó vẽ bng biến thiên cho hàm s ta thấy phương trình
( )
0fx=
luôn 2 nghim
phân bit.
Vi mi
2,3,...,99 1,...,100b k a k= +
tc có
100 k
cách chn a.
Vy có
( )
99
2
100 4851
k
k
=
−=
cp
( )( )
;1a b a b
và loại đi cặp
( )
4;2
ta có 4850 cp.
Xét tương tự với trường hp
1ba
ta có tt c 9700 cách chn.
Chn ý D.
Câu 62. Cho 2 s thc x,y không âm thỏa mãn đẳng thc sau.
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 3 3 2
log log 9 6 2 6 2 log log 9 6 6 2 3x y xy x y x y xy x y + + + = + + +
Biết rng
2
xy
đưc viết i dng
m
n
vi m,n là các s nguyên không âm
m
n
phân s ti gin.
Hi
mn+
có giá tr bng bao nhiêu
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Li gii
Biến đi gi thiết tương đương
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
2 2 2 2
2 3 3 2
22
2 3 3 2
log log 9 6 2 6 1 log log 9 6 6 2 3
log log 3 3 1 log log 3 1 2
x y xy x y x y xy x y
x y x y
+ + + = + + +
+ = +
Ta thy rng
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
2
2 3 2 3
2
3 2 3 2
log log 3 3 1 log log 3 0
log log 3 1 2 log log 2 0
xy
xy
+ =
+ =
. Do đó
VT VP
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
3 1 0
11
3 1 0
28
xy
x y xy
xy
+ =
= = =
=
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 128
Chn ý A.
Câu 63. Cho 2 s thc x,y tha mãn
0
2
xy
và đồng thi
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
sin cos
22
2
tan cot log 4
x y x y
x y x y x y
−−
+ =
Tính giá tr ca biu thc
22
sin
4
x y x y

+ +


?
A.
2
2
B.
0
C.
1
D.
3
2
Li gii
+ Nếu
0
4
xy
, áp dng tính cht của lượng giác và bt đng thc AM GM ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
sin cos sin sin
tan cot tan cot 2
x y x y x y x y
x y x y x y x y
+ +
+ Nếu
42
xy

, , áp dng tính cht của lượng giác và bất đẳng thc AM GM ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
sin cos cos cos
tan cot tan cot 2
x y x y x y x y
x y x y x y x y
+ +
Vy
( )
( )
( )
( )
( )
( )
sin cos
tan cot 2
x y x y
x y x y
−−
+
. Mt khác
( )
( )
22
22
log 4 log 4 2xy =
.
Nên dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
0
sin 1
4
4
xy
x y x y
xy
=

+ + =

−=

Chn ý C.
Câu 64. Cho các s thc a,b,c có tng bng 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau
4 9 16 9 16 4 16 4 9
a b c a b c a b c
P = + + + + + + + +
Li gii
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta
( )( )( )
6
3 4 9 16 9 16 4 16 4 9
a b c a b c a b c
P + + + + + +
Theo bất đẳng thc Holder ta có
( )( )( )
(
)
( )
3
3
33
3
6
99
4 9 16 9 16 4 16 4 9 4 9 16
4 9 16 3 3 3 3 3
a b c a b c a b c a b c a b c a b c
P
+ + + + + +
+ + + + + + + +
= + + = =
Câu 65. Cho 3 s thc tha mãn
2;4 ; 0;4 ; 1;5x y z
. Khi đó giá trị ln nht ca biu thc
( )
( ) ( )
( )
2
3 5 5
5 log 1 2log 1 4logT x y z x y z= + + + + +
bng?
A.
10
B.
11
C.
8 5 14
D.
12
Li gii
Theo Cauchy Schwarz , ta có.
( )
( ) ( )
2
2
1 1 5
1 1 2 1 1 2 2
22
2
x y z x y z x y z x y z


+ + = + + + + + + = + +




Du
""=
xy ra khi.
( )
2 4 1x y z x y z= = = =
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
3 5 5
5
2 5 log 1 2log 1 4log
2
T x y z x y z + + + + +
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
129 | Chinh phc Olympic toán
( ) ( )
( )
3 5 5
5
2 2log 1 4 log 1 8log
2
T x y z x y z + + +
( ) ( )
( )
3 5 5
5
2 2log 1 4 log 1 8log
2
T x y z x y z + + +
( )
( )
( )
( )
( )
3 5 5
55
2log 1 4 log 1 5 4log
22
T x x y y z z + + +
Áp dng kết qu quan trng
( )
1 log 1 0, 1;
a
x a x x a
.
Dấu “=” xảy ra khi
1x =
hoc
xa=
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
33
55
55
log 1 1 2log 1 1 2 2
4log 1 1 4log 1 1 0
4log 4log 1 1 1
x x x x
y y y y
z z z z
= +
+ = + +
= +
10T
Dấu “=” xảy ra khi
44x y z= = =
.
Câu 66. Cho các s thc x,y,z. Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau
2 2 2
3 2011 3 2011 3 2011
x y z y z x z x y
P
+ + +
= + + + + +
Li gii
Áp dng bất đẳng thc Mincowsky và bất đẳng thc AM GM ta có.
( )
2
2 2 2
2
2
222
3 2011 3 3 3 2011 2011 2011
x y z y z x z x y
x y z
+ + +
+−

+ + + + + +


2
2 2 2
3
222
27 3. 2011 6
x y z y z x z x y+ + +
++

+ =



Câu 67. Cho hai các s thc a,b,c,d,e dương tha mãn
1000a b c d e+ + + + =
0
0
0
0
0
a b c d e
a b c d e
a b c d e
a b c d e
a b c d e
+ +
+ +
+ + +
+ +
+ + +
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
bd
M a c
+
=+
Li gii
Mt câu ch mang tính tham kho cho nhng bn tìm tòi thôi nhé.
Đặt
a b c d e h
a b c d e k
a b c d e l
a b c d e m
a b c d e n
+ + =
+ + =
+ + + =
+ + =
+ + + =
ta thy rng
1000h k n m l a b c d e+ + + + = + + + + =
và đồng thi
2 ,2 ,2 ,2 ,2a h k b k l c l m d m n e n h= + = + = + = + = +
. T đó suy ra h, k, l, m, n đều là các s chn. Bên
cạnh đó ta suy ra được
( ) ( ) ( )
1 1 1
1000 , 1000
2 2 2
a c h k l m n b d h+ = + + + = + =
.
Để
( )
bd
M a c
+
=+
đạt giá tr ln nht thì n và h có giá tr nh nht, mà n,h chia hết cho 2 nên
499
2 max 499h n M= = =
.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 130
Đẳng thc xy ra khi
( )
9974 2
2,4,...,2
1,496
22
996
kt
lt
t
l m t
k l m
=−
=
=
+ = +
+ + =
Câu 68. Giá tr nh nht ca m để h phương trình sau có nghiệm .
( ) ( )
23
33
log log 2 2
2
x y xy
x y xy m
+ + + =
+ =
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Đặt
( ) ( )
23
log , log 2x y a xy b+ = + =
khi đó
2ab+=
Li có.
( )
2
4x y xy+
( ) ( ) ( )
2
2
2 4 3 2 4 3 2 12 8.3 36 0
a b a a a
= +
Xét hàm
( )
12 8.3 36
aa
ga = +
đồng biến trên ,
( )
1 0 1ga=
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
3
3
22
3 2 2 3 3 2 .2 2 3 2
a a a a
m x y xy x y xy f a
−−
= + + = =
Hàm f đồng biến trên
)
1; +
suy ra
(1) 1mf=
Vy h phương trình có nghim khi và ch khi phương trình th 2 có nghim
11am
Câu 69. Có tt c bao nhiêu cp s thc
( )
;xy
thỏa mãn đồng thời 2 điều kin
( )
( )
2
3
2 3 log 5
4
2
35
4 1 3 8
xx
y
y y y
−+
=
+ +
?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Li gii
T gi thiết ta suy ra
( ) ( ) ( )
22
2
3
2 3 2 3
23
4 4 3
log 5
33
5 5 3 5 1 3
5
3
x x x x
xx
y y y
y
−−
+ + +
= = =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
4 1 3 4 1 3 3 1 3 8 3
4 1 3 4 1 3 3 1 3 8
y y y y y y y y y
y y y y y y y y
+ + = + + = + +
+ + = + + = + + =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
3y =−
. Thế vào gi thiết ta được
2
1
2 3 0
3
x
xx
x
=−
=
=
Vy tn ti 2 b s tha mãn yêu cu đ bài.
Câu 70. Cho 3 s thc dương x,y,z tha mãn
2
2zy
. Khi biu thc
( )
2 3 3 3 3 4 2 2
22
log log 2 2P xy x y x z y xy zy xz= + + + + +
đạt giá tr nh nht, hãy tính
2
log xyz
?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Li gii
Ta có
( )
2 3 3 3 3 4 2 2
22
log log 2 2P xy x y x z y xy zy xz= + + + + +
( ) ( )
( )
( )
2 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3
2 2 2 2
log log 2 log logxy x y x z z y x y xy x y x z= + + + + + +
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
3 3 3 3 3 3 3
2x y z x x y z+
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
131 | Chinh phc Olympic toán
( ) ( )
3
2 2 2 2
2
2 2 2 2
3
log log 2 log log 1
2
P xy x yz xy x yz

+ = + +


Trường hp 1.
2
22
5
log 3log 1
4
y z P xy xy + +
Trường hp 2.
2
22
5
log 3log 1
4
y z P xz xz + +
Vy
5
min
4
P =−
, dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
2
, 4 log 1
16
x y z xyz= = = =
.
Câu 71. Gi s
k
là s thc ln nht sao cho bất đẳng thc
2 2 2
11
1
sin
k
xx
+
đúng vi mi giá tr
ca
0;
2
x



. Khi đó giá trị ca
k
là?
A.
5
B.
2
C.
4
D.
6
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
11
sin sin
kk
x x x x
+

.
Xét
( )
22
11
sin
fx
xx
=−
,
0;
2
x




.
Ta s chng minh
( )
33
2cos 2
'0
sin
x
fx
xx
= +
,
0;
2
x




.
Tht vy
( )
33
33
2sin 2 cos
'0
sin
x x x
fx
xx
=
33
sin cos 0x x x
,
0;
2
x




3
sin cosx x x
,
0;
2
x




( )
3
sin
0
cos
x
g x x
x
=
,
0;
2
x




.
Ta có
( )
( ) ( )
64
33
2
33
2 cos 3 cos 1
2cos 1
1
3cos . cos 3cos . cos
xx
x
gx
x x x x
−+
+
= =
( ) ( )
2
22
33
3
cos 1 2 cos 1
0
3cos . cos
xx
xx
−+
=
,
0;
2
x




.
Do đó
( ) ( )
00g x g=
. Suy ra
( )
0fx
,
0;
2
x




.
V bng biến thiên ta suy ra
( )
2
1
k
fx−
,
0;
2
x




22
4
1 1 4
k
k

.
Câu 72. Cho 4 s thc
, , ,a b c d
sao cho
0cd+
đồng thi tha mãn
( )
( )
( )
22
4
22
log 1 1 log
2 .2 .2 ln 2 4 4 5 16
cd
cd
a b a b
c d cd c d
−−
+
+ + = + +
+ + + + + + =
Gi M m ln lượt GTNN và GTLN ca biu thc
( ) ( )
22
P a c b d= +
. Tính giá tr ca
S M n=+
?
A.
62
B.
82
C.
10 2
D.
12 2
Li gii
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 132
Biến đi gi thiết đầu tiên ta có
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
log 1 1 log 1 10 5 5 49a b a b a b a b a b+ + = + + + + = + + =
Gi thiết 2 tương đương
( )
( )
( )
44
2
22
2 .2 .2 ln 2 4 4 5 16 2 ln 2 1 16
cd
cd
c d c d
c d cd c d c d
−−
++
+ + + + + + = + + + + =
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
4
2 4 4
2 2 2 16
cd
cd
+
= =
. Mt khác
( )
( )
2
ln 2 1 0 16c d VT+ + +
.
Dấu “=” xảy ra khi
2cd+ =
. Ta s s dụng phương pháp hình hc cho bài này. Xét đường tròn tâm
( )
5;5I
bán kính
7R =
, đường thng
( )
: 2 0xy + + =
. Gọi đim
( ) ( )
; , ;A a b B c d
. Ta hình v
ới đây.
Ta có
( ) ( )
22
P a c b d AB= + =
( )
min
max min
0; 6 2 7
2 6 2 7
AB d R
AB AB R
= =
= + = +
.
Câu 73. Cho
( )
y f x=
là hàm s chn xác định trên , sao cho
( )
00f
và phương trình
( )
44
xx
fx
−=
có đúng 10 nghiệm thc phân bit. S nghim thc của phương trình
2
4 4 2
2
xx
x
f

+ = +


A. 10 B.
20
.
C. 5. D. 15.
Li gii
T gi thiết
( )
00f
ta suy ra
0x =
không phi nghim của hai phương trình
( )
44
xx
fx
−=
2
4 4 2
2
xx
x
f

+ = +


. Ta có
2
4 4 2
2
xx
x
f

+ = +


(*)
( )
( )
( )
2
2
2 2 1
2
22
2
2 2 2
2
xx
xx
xx
x
f
x
f
x
f

−=



=



=


Phương trình
( ) ( )
2 2 2 3
2
xx
x
f

=


A
B
I
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
133 | Chinh phc Olympic toán
Xét phương trình (1) đặt
2
x
t =
. Khi đó ta có
( ) ( )
4 4 4
tt
ft
−=
Theo gi thiết phương trình
( )
44
xx
fx
−=
10 nghim phân biệt nên phương trình
( )
4
10
nghim
t
. Suy ra phương trình
( )
1
có 10 nghim
x
phân bit. Gi s 10 nghiệm đó là
1 2 10
; ;...;x x x
.
Chứng minh tương tự ta phương trình
( )
3
10 nghim phân bit
1 2 10
; ;...;x x x
. D thy s
nghim của phương trình (bng tng s nghiệm phương trình
( )
1
( )
3
(nghim trùng nhau tính 1
ln). Suy ra phương trình có 20 nghim .
Câu 74. Xét các s
a
,
b
,
1c
tha mãn
log 2log 3log 8
a b c
b c a+ + =
. Giá tr ln nht ca
2log 3log 12log
a c b
P c b a= + +
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
15;20
. B.
( )
25;30
. C.
( )
20;25
. D.
( )
30;35
.
Li gii
Đặt
log
a
xb=
,
log
b
yc=
,
log
c
za=
. T gi thiết ta có
; ; 0
2 3 8
1
x y z
x y z
xyz
+ + =
=
.
Đặt
2log 3log 12log
a c b
T c b a= + +
, suy ra
12 3 2
T
x y z
= + +
.
Ta có
2
12 2 3 12 8 12
8
1
y z x
T x x
x yz x x
x
+−
= + = + = +
.
Ta có
3
2 6 2 6
2 3 2 6 8 8 2 6 0x y z x yz x x x x
xx
+ + + = + + +
( )( )
14 6
6 6 2 0 6 5 21 6
2
x x x x x
+
.
Xét hàm s
( )
2
12
8f x x x
x
= +
vi
5 21;6x

−

, ta
( )
32
22
12 2 8 12
28
xx
f x x
xx
+
= + =
.
Xét
( )
32
1,086 5 21;6
0 2 8 12 0 3,514 5 21;6
1,572 5 21;6
x
f x x x x
x



= + =



.
Ta có
( )
( )
( )
( )
5 21 9 5 21 31,91
6 14
3,514 19,18
1,572 17,39
f
f
f
f
= +
=
.
Vy
max 9 5 21T =+
đạt được khi
5 21x =−
y
,
z
tha mãn
2 3 3 21
3 21
2 3 8
15 3 21 3 21
4
1 2 .3 2 3
22
3 21
23
23
6
yz
x y z
y
xyz y z y z
yz
z
yz
+ = +
+
+ + =
=
++

= = = =
+
=
=
=

.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 134
Câu 75. Xét các số thực dương
,,a b c
thỏa mãn
3
abc e=
. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
2ln ln 7ln ln 3ln lnT a b b c c a= + +
là phân số tối giản
p
q
,pq
là các số tự nhiên. Giá trị
3qp
bằng
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
9
.
Li gii
Đặt
ln ; ln ; lnx a y b z c= = =
ta có
( )
1
3
1
ln ln ln ln
3
x y z
x y z a b c abc e abc e x y z
++
+ + = + + = = = + + =
Ta có
( ) ( )
22
17
2 7 3 2 7 3 2 7 3 8 7 3
33
T xy yz zx xy y x z xy y x x y xy y y x x

= + + = + + = + + = + +


( )
( ) ( )
( )
( )
22
22
2
2
2
22
8 1 8 1
1 7 7
8 1 0
3 36 36 3 9 3
1 5 1 1
8 1 0
6 9 3 3 36
1 5 1 1 5 3 9 7
81
6 9 3 3 36 9 5 100 3 90
yy
T
x x y y y
T
x y y y
TT
x y y y y y
−−
+ + + + =

+ + + =


+ = + + = + +


( )
2 2 2
1 5 3 7 7 5 3 7
8 1 0
6 9 10 3 90 3 90 9 10 90
TT
x y y y
+ = +

Vy giá tr ln nht ca
T
7
30
T =
. Du bng xy ra khi
( )
2
3
3
0
10
10
7
1
8 1 0
30
6
y
y
x
xy
−=
=




=−
+ =


. Khi đó
4
.
15
z =
Vy
7; 30 3 9.p q q p= = =
Câu 76. Cho các s thực dương
,xy
tha mãn
( ) ( )
4 3 3 2 4
3 1 2 .2 1 2 .2
x y y x
+ =
. Gi
,Mm
giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
22
6 2 12P x y x y= + + +
. Giá tr
.Mm
bng
A.
1302
. B.
2697
. C.
4263
. D.
4165
.
Li gii
Đặt
( )
43
2 , 2 1, 1
xy
a b a b
−−
= =
. Khi đó
( ) ( )
( )
4 3 3 2 4
14
3 1 2 .2 1 2 .2 3 1 1
x y y x
ab
ba

+ = + =


( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3 4 4 3 4 4 0ab ab a b b a b ab ab b + = =
( )( )
4 1 0ab ab b + =
.
Do
( )
1 1 1 0 4 4 3 2ab b a b ab x y + = + = + =
Xét trong h trc tọa độ
Oxy
, gi
( ) ( )
; , 3;1M x y I
. Khi đó
( ) ( )
22
2
3 1 2 2P x y MI= + + + = +
M
di động trên 4 cnh hình vuông
,ABCD
trong đó
( ) ( ) ( ) ( )
2;3 , 4;1 , 6;3 , 4;5A B C D
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
135 | Chinh phc Olympic toán
Khi đó
min min
max
max
29 31
. 2697
87
85
MI IA m P
Mm
MP
MI IC
= = = =
=

==
==
.
Câu 77. Cho hai s thc
,xy
tha mãn
( )
11
2 3 4
49
xy
xx

+ + =


. Giá tr nh nht ca biu thc
2 3 1
1 3 1 2 1 2 .3
xx
y y x y
P = + +
+++
thuc khong nào sau đây?
A.
( )
3;4
. B.
( )
0; 3
. C.
( )
5;2020
. D.
( )
4;5
.
Li gii
Đặt
2 , 3
xy
ab==
, khi đó
,0ab
tha mãn
( )
22
11
4ab
ab

+ + =


(*)
1
1 1 1
ab
P
b a ab
= + +
+ + +
. T điu kin ta có
( )
22
22
1 1 4 1 1
22a b ab a b ab a b
a b a b
ab
+ = + + + +
+
.
Ta có
( )
1 1 1 1
1 1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
ab
P a b
b a ab b a ab
= + + + + = + + + +
+ + + + + +
.
( )
( )
22
4 1 2( ) 4
12
22
4
1
2
ab
ab
a b a b
a b a b
+

+ + + = +

+ + + +

+ + +

+


.
Đặt
t a b=+
, ta có
2t
2
24
2
4
t
P
t
t
+
+
+
.
Xét hàm s
( )
2
24
2
4
t
ft
t
t
=+
+
+
, ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2
2
22
4 2 2 4
48
' 0, 2
2
4 2 4
t t t
t
f t t
t
t t t
+ +
= =
+
+ + +
Hơn nữa hàm s
( )
ft
liên tc trên
)
2; +
, suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
)
2; +
.
)
( ) ( )
2;
3
min 2
2
f t f
+
==
. Do đó
3
2
P
. Dấu “=” xảy ra
1ab==
hay
0xy==
.
Vy
( )
3
min 0; 3
2
P =
.
Câu 78. Đồ th ca các hàm s
( )
, , 2 1
xx
y a y a y a
= = =
đôi một ct nhau tại ba điểm
,,A B C
phân
bit, không thng hang. Biết tam giác
ABC
đều, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
)
3;4a
. B.
)
2;3a
. C.
)
4;5a
. D.
( )
1;2a
.
Li gii
Ta có
A
là giao điểm của hai đồ th hàm s
,
xx
y a y a
==
. Ta tính được
( )
0;1A
.
Ta có
B
là giao điểm của hai đồ th hàm s
,2
x
y a y==
. Ta tính được
( )
log 2;2
a
B
.
Ta có
C
là giao điểm của hai đồ th hàm s
,2
x
y a y
==
. Ta tính được
( )
log 2;2
a
C
.
Ta tính được
22
log 2 1, 4log 2
aa
AB AC BC= = + =
Để tam giác
ABC
đều thì
AB AC BC==
hay
22
log 2 1 4log 2
aa
+=
22
log 2 1 4log 2
aa
+ =
23
2
3
3log 2 1 log 2 log 3 2
3
aa
aa = = = =
.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 136
Câu 79. Xét các s thực dương
, , ,a b x y
tha mãn
1, 1ab
2 3 6 6xy
a b a b==
. Biết giá tr nh
nht ca biu thc
42P xy x y= +
có dng
165mn+
(vi
,mn
là các s t nhiên), tính
S m n=+
.
A. 58. B. 54. C. 56. D. 60.
Li gii
Theo bài ra ta có
2 3 6 6xy
a b a b==
2 6 6
3 6 6
x
y
a a b
b a b
=
=
( )
( )
66
66
2 log
3 log
a
b
x a b
y a b
=
=
2 6 6log
3 6 6log
a
b
xb
ya
=+
=+
( )
( )
3 1 log
2 1 log
a
b
xb
ya
=+
=+
1, 1ab
nên
log log 1 0
aa
b =
. Do đó
( )( )
4 2 24 1 log 1 log 6 6log 2 2log
52 30log 22log 52 2 30log .22log 52 4 165
a b a b
a b a b
P xy x y b a b a
P b a b a
= + = + + + +
= + + + = +
Vy
min 52 4 165P =+
khi
30log 22log
ab
ba=
11
log
15
a
b =
11
15
ba=
.
Suy ra
52, 4 56m n m n= = + =
.
Câu 80. Cho các s thực dương
,ab
tha mãn
( )
ab
e e a b
+
+
.
Giá tr nh nht ca biu thc
33
11
2020P
ab
ab
= + +
+
bng
A.
2024 2 3
. B.
2028
. C.
2020 3+
. D.
2024 2 3+
.
Li gii
Xét bt đẳng thc ph mà ta đã quá quen thuc
( ) ( )
*
ab
e e a b
+
+
Đặt
t a b=+
điu kin
0t
, khi đó (trở thành
0.
tt
e et e et
Xét hàm s
( ) ( )
; 0;
t
f t e et t= +
, có
( ) ( )
0 1.
t
f t e e f t t

= = =
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
ft
trên
( ) ( ) ( )
0; 0 0;f t t+ +
Điu kin
( ) ( )
0 0 0f t f t t = =
hay
1.ab+=
Khi đó,
( ) ( )
3
1 1 1 1
2020 2020
13
3
P
ab ab ab
a b ab a b
= + + = + +
+ +
Đặt
u ab=
, có
( )
2
1
00
44
ab
ab ab
+
1
0;
4
u



.
Khi đó
( )
11
2020
13
P g u
uu
= + + =
, có
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
3 1 6 6 1
1 3 1 3
uu
gu
u
u u u
+
= =
−−
( )
( )
2
33
6
0 6 6 1 0
33
loai
6
u
g u u u
u
=
= + =
=
Lp biến thiên ca hàm s
( )
gu
trên
1
0;
4


, ta được
min 2024 2 3P =+
.
Câu 81. Cho các s thc
3, 1, 1a b c
tha mãn
( )
( )
( )
( )
23
3
log log 2 1
2
a b c bc a
bc a
ab ac
ab ca
+−
+ + =
+
.
Giá tr nh nht ca
T a b c= + +
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
19;20
. B.
( )
16;17
. C.
( )
18;19
. D.
( )
17;18
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
137 | Chinh phc Olympic toán
Li gii
Đặt
( )
2
3
ab ca x
bc a y
+=
−=
, t gi thiết suy ra
9,0 1xy
.
Theo bài ra ta có
1 log log log 1 log log log 2
x y x y x y
y
x y x y x
x
= + = + + =
.
Do đó
( )
2
2
1
log 2 log 2log 1 0 log 1 0 log 1
log
x x x x x
x
y y y y y y x
y
+ = + = = = =
.
T đó suy ra
( )
1 2 3
2 3 2 3 1ab ca bc a ab ca bc abc
c b a
+ = + + = + + =
.
Áp dng bt đẳng thc Cauchy Schwarz cho b 3 s ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
2 2 2 2
1 2 3
1 2 3c b a
c b a




+ + + + + +






( )
( ) ( )
22
1 2 3
1 2 3 1 2 3a b c T
c b a

+ + + + + + + +


.
Du
""=
ca bất đẳng thc trên xy ra khi
1 2 3
1
1 2 3
1 2 3
2 2 2 6
1 2 3
1
3 3 3 6
c
c c c
c b a
b c b
a c a
c b a
+ + =
= + +
==
= = + +
+ + =
= = + +

.
Vy giá tr nh nht ca
T
bng
( )
( )
2
1 2 3 17,19 17;18+ +
.
Câu 82. Biết rng
x
,
y
là các s thc tha mãn
( ) ( )
2 4 4
3 3 3 81 3 3
y x y x y−−
+ = +
. Giá tr ca biu
thc
6xy+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
2 4 4
3 3 3 81 3 3
y x y x y−−
+ = +
( )
24
4
11
3 3 3 81
33
y x y
xy

+ = +


( )
4
24
4
33
3 3 3 81
3 .3
yx
y x y
xy

+
+ =


2
4
81
3
3 .3
y
xy
=
24
3 .3 .3 81
y x y
=
6
3 81
xy+
=
64xy + =
.
Câu 83. Cho
,ab
các s thực dương và
,xy
tha mãn
2 3 1
2 1 .
3
23
b
a
ba
ab+ =
Để giá tr ln
nht ca biu thc
( 1)
2020
ax b y x y
ae b aPe
+
+=
bng
1
thì
a
thuc khong nào sau đây
A.
1
0;
2018



. B.
11
;
2015 2012



. C.
11
;
2012 2009



. D.
11
;
2018 2015



.
Li gii
Ta có
1
1
2
112 3 1
21
3
23
21
33
b
a a b
b a a b
ab ab
−−+ = + = +
.
Đặt
( ) ( )
3 , 2 2 3 ln3 1 02
t t t t
f tt f t ln
−−
+ = += +
( ) ( )
11f a f b a b = =
.
Xét
( 1) ( )
2020 2021 1
ax b y x y a x y x y
aeP b a e ee aa
+
+= + =
.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 138
Đặt
( )
2021 10
x y a
t e P t t at a
= = +−
, có
( )
1
01
a
P at at t
= ==
.
Ta có
( )
( ) ( )
0;
max 1 1 2021 1 1P t P a a
+
= = + =
1
2020
a=
.
Câu 84. Cho các s thc
,xy
tha mãn
( )
3
ln ln 2 ln3yx +
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
3
22
42
1
2
y x x
xy
H e x y y
+
= + +
A.
0
. B.
1
e
. C.
1
. D.
e
.
Li gii
( )
3
33
3
3
33
20
22
ln ln 2 ln3
32
4 2 4 2
x
xx
yx
yx
y x y y x x y x

+

+
+
+ +


.
Ta có
( )
( )
( )
33
2
22
4 2 4 2
2
1
22
y x x y x x
y x xy
xy
H e x y y e xy y x
−+
+
= + + = +
.
Khi đó
( )
( )
2
2
yx
yx
H e y x
. Đặt
t y x=−
, ta có
( )
( )
( ) ( )
2
2
33
12
12
2 3 2
0
3 3 3 3
x x x
xx
x x x
tx
+
−+
+ +
= = =
3
2x
Khi đó
2
2
t
t
H e t
. Xét
( )
2
1
2
t
T t e t t=
vi
0t
( )
1
t
T t e t
=
;
( )
1
t
T t e

=−
,
Ta thy
( )
)
1 0 0;
t
T t e t

= +
;
( )
00T t t

= =
( )
Tt
đồng biến trên na khong
)
0; +
( ) ( )
0T t T


)
0;t +
.
( )
0Tt

,
)
0;t +
;
( )
' 0 0T t t= =
( )
Tt
đồng biến trên na khong
)
0; +
Như vậy thì
)
( )
0;
min 0 1 1T T H
+
= =
; du bng xy ra khi
1xy==
Vy giá tr nh nht ca
H
1
.
Câu 85. Cho các s thc
,,a b c
thuc khong
( )
1; +
và tha mãn
2
2
log log .log 9log 4log
b b a a
a
c
b c c b
b

+ + =


.
Giá tr ca biu thc
2
log log
ab
bc+
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
2
2
log log .log 9log 4log
b b a a
a
c
b c c b
b

+ + =


( ) ( )
2
2log log . 2log 1 9log 4log
a b b a a
b c c c b + + =
( )
2
2log log .2log log 9log .log 4log 0
a b b b a b a
b c c c b c b + + =
(1).
Đặt
log
log
a
b
bx
cy
=
=
. Do
,,a b c
thuc khong
( )
1; +
nên
0; 0xy
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
139 | Chinh phc Olympic toán
Khi đó (1) tr thành
22
4 2 9 4 0x y y xy x+ + =
( ) ( )
( )
22
4 2 8 4 0x xy y xy y x + + + + =
( )( )
4 2 1 0x y x y + + =
4 0 4
2 1 0 2 1
x y y x
x y x y
+ = =



+ = + =

.
Do
0; 0xy
nên
4yx=−
b loại. Khi đó
21xy+=
Suy ra
2
log 2log 1 log log 1
a b a b
b c b c+ = + =
Câu 86. Cho các s thc
,xy
sao cho
1, 1xy
và tha mãn
( )
3 3 3 3 3
9
log log 6 2log log 2 3 log 2 .
2
x y x y xy+ =
Giá tr ca biu thc
2P x y=+
gn vi giá tr nào nht trong các s sau đây
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
7
.
Li gii
Đặt
3
logax=
3
log 2by=
trong đó
0a
3
log 2b
.
Khi đó phương trình ở đề bài tr thành
( ) ( )
9
1 2 3
2
a b ab a b+ + =
. Điều này tương đương với
( )
22
9
2 2 7 1 0
2
ba b b a+ + =
.
Ta xem đẳng thức trên là phương trình bc hai n
a
. Nhn thy
0b
9
0
2
nên phương trình có
nghiệm dương khi và chỉ kh
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
3
2
2
2
2
3
3
2
2
2 7 1
7 57
log 2
0
0
4
2
0
1 4 20 1 0
2 7 1 36 0
7 57
log 2
4
7 57
log 2
4
1
1
10
5 2 6
2
4 20 1 0
5 2 6
2
bb
b
S
b
b b b
b b b
b
b
b
b
b
b
bb
b
+




+
+

+

=
=

−=
+


+
Khi đó
3
2
a =
.
Vy
3 3 27 3 8.2
ab
P = + = +
.
Câu 87. Gọi
A
thuộc đồ thị hàm số
2;
x
yB=
thuộc đồ thị hàm số
2 ; ,
x
y C D
=
hai điểm thuộc
trục hoành sao cho tứ giác
ABCD
hình thang cân với đáy lớn
,2AB AB CD=
chu vi bằng
20
đơn vị . Diện tích của hình thang
ABCD
nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
20;25 .
B.
( )
27;33 .
C.
( )
34;39 .
D.
( )
41;45 .
Li gii
Gọi
( ) ( )
;2 ;2 .
aa
A a B a−
Gọi
H
là trung điểm
( )
0;2
a
AB H
Trung điểm
CD
( )
0;0 ;0 .
2
a
OD



| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 140
Ta có
2
2
2 ; ; 2 .
4
a
a
AB a CD a AD= = = +
Yêu cầu bài toán
2
2
2 2 3 20 2,5823
4
a
a
aa+ + =
( )
11
. .3 .2 23,19791302.
22
a
ABCD
S AB CD OH a = + =
Câu 88. Cho các số thực dương
, , , , ,a b c m n p
thỏa mãn các điều kiện
2017 2017
2017
2 2 3 7m n p+ +
4 4 3 42a b c+ +
. Tìm khẳng định đúng với biểu thức
( ) ( )
2018 2018
2018
2 2 2 2
3
ab
c
S
m n p
= + +
?
A.
2018
42 7.6S
B.
2018
6S
C.
2018
7 7.6S
D.
4 42S
Li gii
Đặt
2017 2017
2017
1 2 3 1 2 3
2 ;2 ; ; ; ; .a x b x c x m y n y p y= = = = = =
Khi đó ta có
1 2 3
1 2 3
2 2 3 42
2 2 3 7
x x x
y y y
+ +
+ +
2018
2018 2018
3
12
2017 2017 2017
1 2 3
223
x
xx
y
P
yy
= + +
.
( )
2018
2018 2018
2017
2017
3
12
1 2 3
2017 2017 2017
1 2 3
3
2237 2 2 3
x
xx
y
xP y y y
yy
+

+ +

+
Theo bất đẳng thức Holder ta có
( ) ( )
2018
2018 2018
3
12
1 2 3 1 2 3
2017 2017 2017
1 2 3
2 2 3 ... 2 23 232
x
xx
y y y y y y
yyy
++

+ + + +

( ) ( ) ( ) ( )
2018
2018
2018 2018
2017 2017 2017 2018
2018
3
12
2018 2018 2018
1 2 1 1 2 3
2017 2017 2017
1 2 3
2 . 2 . . 3 .3 2 2 3 42 .22
x
xx
y y y x x x
y y y


+ + = + +


2018
.P 
Nhận xét. Câu này quá sức khủng khiếp tuy vậy là câu trong đề thi thử của Nguyễn Khuyến!
Câu 89. Cho
,ax
là hai số dương khác
1
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số nguyên dương
n
sao cho
2
1 1 1 4095
...
log log log log
n
aa
aa
x x x x
+ + +
.
Tính tổng
T
tất cả các phần tử của
S
.
A.
8010T =
B.
4005T =
C.
8090T =
D.
4095T =
Lời giải
Ta có
( )
2
1
1 1 1
... log 2log ... log log .
log log log 2
n
x x x x
a
aa
nn
a a n a a
x x x
+
+ + + = + + + =
4095
4095 log
log
x
a
a
x
=
. Do đó
( )
1 8190 91 90 1 90.n n n n+
Tổng các giá trị n thỏa mãn yêu cầu bài toán là
4095T =
.
Câu 90. Cho
0 1,a
phương trình
( )
( )
2
2
2 4 2
1
log 1 log
xx
aa
a a x a
a
+

+ = + + +


có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Phương trình
( )
( )
2
2 4 2 2 2
log 2 log 1
xx
aa
a a x x a
+
+ = + + +
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2
2 4 2 2 2 2 2 2 2
log log log 1 1
x x x x x x x x
a a a
a a a a a a a a
+ + + +
+ = + + + = +
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
141 | Chinh phc Olympic toán
( )( )
22
2
2 2 2
2
0
22
1 2 .
20
13
x x x x
x
xx
a a a x
xx
x
++
=
+=
=
+=
=
Câu 91. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bất phương trình
( ) ( )
22
2
2019 log 2019
x
x m m x m m + +
luôn đúng
1x
, biết rằng
2
m
e
.
A.
122
B.
100
C.
98
D.
123
Lời giải
Ta có
2
1
2 log
ln2
m
e m e m
Bất phương trình tương đương
( )
( )
22
2
2019 2019 log 0, 1
x
m x m mx m x x + +
.
Ta xét
1
:y mx m =
đi qua điểm cố định
( )
1;0
hệ số góc
1
km
=
,
( )
2
logy f x x==
tiếp tuyến tại
( )
1;0
có hệ số góc tại điểm là
( )
1
1
'1
ln2
ky==
.
Với
1
1
1
;1
ln2
m x k k
1
:y mx m =
nằm phía trên đồ thị
( )
2
logf x x=
.
2
logmx m x
.
Nên
( )
( )
2 2 2 2
2019 2019 0 2019 2019 , 1 2
xx
m x m m x m x + +
Ta xét
22
2
: y 2019m x m = +
đi qua điểm cố định
( )
1;2019
và có hệ số góc
2
2
km
=
.
( )
2019
x
y g x==
có tiếp tuyến tại
( )
1;2019
có hệ số góc
( )
2
' 1 2019ln2019kg==
.
Để
( )
2
xảy ra thì
2
2
2
2019ln2019 2019ln2019 2019ln2019k k m m
.
Vậy
1
2019ln2019
ln2
m
122
giá trị nguyên của
m
.
Câu 92. Cho
,ab
là hai số dương phân biệt thỏa mãn
2
.a b e
ab
ba=
. Tìm số giá trị nguyên của
m
với
0;6m
thỏa mãn
( )
( )
2
3
2
22
. 2 3 4 3
2
mm
x
xx
a b a b m m x

+ + + +



với
0x
A.
4
B.
5
C.
2
D.
1
Lời giải
Ta có
ln ln
.ln .ln
ab
ba
b a a b b a
ba
= = =
.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 142
Xét hàm số
( )
ln
,0
x
f x x
x
=
( )
2
1 ln
'0
x
fx
x
==
xe=
ta có bảng biến thiên của
( )
fx
Từ bảng biến thiên ta giả sử
1 ln 0b a b e a b b
ln lnba
ba
=
ln 0a
1a
.
Nên
1b e a
( ) ( )
( ): .
x
xx
C g x a b a b= + +
sẽ có đồ thị như hình vẽ
Ta có
( )
( )
( )
2
3
2
22
. 2 3 4 3 1
2
mm
x
xx
a b a b m m x

+ + + +



Gọi
d
là tiếp tuyến của đường cong
( ) ( )
( ): .
x
xx
C g x a b a b= + +
tại điểm
( )
0;3M
như hình vẽ.
Đường thẳng
( )
2
3
2
22
': 2 3 4 3
2
mm
d y m m x

= + +



luôn đi qua điểm cố định
( )
0;3M
.
Như vậy để
( )
1
luôn đúng
0x
thì
'dd
kk
.
Lại có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
' ln ln ln ' 0 ln
x
xx
g x a a b b ab ab g ab= + + =
( )
( )
2
3
2
22
2 3 4 ' 0
2
mm
m m g

+



( )
( )
2
3
2
24
22
2 3 4 ln ln 4
2
mm
m m ab e

+ =



( )
2
3
2
22
2 3 0
2
mm
mm
+
2
3
3
0
m
mm
m
0;6m
.
Vậy có tất cả
5
giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 93. Cho các số thực
, , ,a b c d
thoả mãn
1 1 1 1 1
.
4
2 4 8 16
a b c d
+ + + =
Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2 3 4 .S a b c d= + + +
Giá trị của biểu thức
2
log m
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
4.
D.
2.
Lời giải
Biến đổi tương đương
2 3 4
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 .
44
2 4 8 16
a b c d
a b c d
+ + + = + + + =
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
143 | Chinh phc Olympic toán
Đặt
2
3
4
2
1
2
.
4
2
, , , 0
2
a
b
c
d
x
y
x y z t
z
x y z t
t
=
=
+ + + =


=

=
Ta có
( ) ( )
2 2 2 2 2
2 3 4 log log log log log .S a b c d x y z t xyzt= + + + = + + + =
Ta có
4
16
4
1
2
4
16
x y z t
xyzt
+ + +

= =


16S
.
Du bng xy ra
1
16
x y z t= = = =
. Do đó
16m =
.
Câu 94. Cho các số thực
,,x y z
thỏa mãn điều kiện
3 3 3 1
x y y z z x+ + +
+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
11
22
9 9 9
yz
x
P
++
= + +
?
A.
min
1P =
B.
min
2P =
C.
min
3P =
D.
min
4P =
Lời giải
Ta đặt
3 ,3 ,3
x y z
a b c= = =
. Khi đó
1ab bc ca+ + =
.
Đồng thời
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 1 3 3P a b c k a k b k c k a b c= + + = + + + + + + +
.
( )
( )
( )
2
22
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2
1 3 3 1 3
a b c
bc
a
P k a b c k a b c
k k k k k
++
= + + + + + +
+
+ + + + +
.
Chọn
1k =
thì
( )
( )
2
2 2 2
min
2P a b c a b c P + + + + =
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
21
,
1 1 1
55
2 4 4
ab bc ca
a b c
a b c
+ + =
= = =
==
.
Câu 95. Cho
, ab
là hai số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của
22
55
81
log logP a b
ab

= + + +


bằng
A.
1
.
2
B.
1.
C.
3
.
2
D.
2.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
2
22
22
41
8 1 4 1
8 1 5
22
.
5
25
a b a b a b
ab
ab
a b a b
+
+ = +
+
+
+
+ +
Do đó
( )
22
22
5 5 5
22
5 5 3
log log log .
2
5
5
P a b
ab
+ + = =
+
Câu 96. Cho
, ab
là hai số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
3 3 3
4
log 1 2 log 1 2log 1
2
b
Pa
a
b


= + + + + +




A.
1.
B.
4.
C.
7.
D.
9.
Lời giải
Ta có
( )
2
3
4
log 1 2 1 1 .
2
b
Pa
a
b



= + + +





| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 144
( )
( )
2
1 2 1 1 2 1 2 1
22
bb
a a b b b b
aa

+ + = + + + + + = +


.
( )
( )
( )
2
22
2
4 4 4
1 2 1 1 1 1 1 4 1 2.2 4 81.
2
b
a b b
a
b b b


+ + + + + = + + + + + =




Suy ra
3
log 81 4.P =
Câu 97. Xét hàm số
( )
2
log 2 4
x
fx=+
, ab
là hai số thực dương thỏa mãn
( ) ( )
1.f a f b

+=
Đặt
27 2018
12 2017
.T a b=+
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
0.
4
T
B.
11
.
42
T
C.
1
1.
2
T
D.
1.T
Lời giải
Ta có
( )
4
.
42
x
x
fx
=
+
Do đó
( ) ( )
44
11
4 1 4 1
ab
ab
f a f b

+ = + =
++
01
4 4 1 .
01
ab
a
ab
b
+

= + =

Khi đó ta có
4 2017
27 2018
12 2017
9 2018
1T a b a b a b= + = + + =
vi mi
( )
, 0;1 .ab
Câu 98. Với hai số thực
,ab
bất kỳ, ta kí hiệu
( )
( )
,
23
ab
f x x a x b x x= + + +
. Biết rằng tồn
tại duy nhất số thực
0
x
để
( )
( )
( )
( )
0
,,
min
a b a b
x
f x f x
=
với mọi số thực
,ab
thỏa mãn
ba
ab=
0 ab
.
Giá trị của
0
x
bằng
A.
21e
B.
2,5
C.
e
D.
2e
Lời giải
Ta có
ln ln
.ln .ln
ab
ba
b a a b b a
ba
= = =
.
Xét hàm số
( )
ln
,0
x
f x x
x
=
( )
2
1 ln
'0
x
fx
x
==
xe=
ta có bảng biến thiên của
( )
fx
Từ bảng biến thiên
1 ln 0b a b e a b b
ln lnba
ba
=
ln 0a
1a
Nên
1b e a
.
Với
xe=
( )
( )
,
1
ab
f e b a= +
, ta thấy
( )
( ) ( )
,
2 3 1
ab
f x x a b x x x b a f e + + + + =
thỏa mãn
( )( )
( )( )
0
2 3 0
x a b x
xx
.
Câu 99. Cho 2 số thực
( )
, 0;2xy
thỏa mãn điều kiện
( )( ) ( )
3 8 11x x ey ey + =
. Giá trị lớn nhất
của
ln 1 lnP x y= + +
bằng
A.
1 ln3 ln2+−
. B.
2 ln3 ln2
. C.
1 ln3 ln2+−
. D.
1 ln2+
.
Lời giải
Điu kin
1
1,xy
e

. Ta có
( )( ) ( )
3 8 11x x ey ey + =
2 2 2
5 24 11x x e y ey + =
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
145 | Chinh phc Olympic toán
( )
2 2 2
11 5 24 0e y ey x x + =
(*)
( )
2
2 5 0x = +
,1x
. Do đó (*)
( )
( )
11 2 5
8
8
2
33
11 2 5
2
x
x
y
ey
ey x
e
ey x x
x
y
ey
e
++
+
=
=
=+
=
−+
=
=
.
Do
89
2
x
y
ee
+
=
nên loi
8x
y
e
+
=
.
Vi
3 x
y
e
=
,
12x
Khi đó, ta được
( )
ln ln 3P x x= +
trên
)
1;2
.
( ) ( )
( )
( )
2
2
ln ln 3 2 ln ln 3 2ln 3P x x x x x x


= + + =


( )
)
2
3
2ln 4 ln3 ln2 , 1;2
2
xx
x
+−

=


Du “
=
” xảy ra khi
( )
)
ln ln 3
3
3
2
1;2
xx
x x x
x
=−
= =
.
Vy
max
2 ln3 ln2P =−
ti
3
2
x =
,
3
2
y
e
=
.
Câu 100. Cho
; ; 1x y z
thỏa mãn
( )
( )
2 2 2
144
log 5 16 27 log 2
xy yz xz
x y z xy yz xz
++
+ + + + + =
. Giá trị của
biểu thức
22
1
yz
x
+
bằng
A.
13
.
12
B.
5
.
6
C.
20
.
11
D.
3
.
19
Lời giải
Ta có
2 2 2
5 16 27x y z++
( )
2 2 2 2 2 2
3 12 2 18 4 9 12x y x z y z xy xz yz= + + + + + + +
( )
( )
( )
2 2 2
log 5 16 27 1 log 12
xy yz xz xy yz xz
x y z
+ + + +
+ + +
( )
12
1
1 log 12 log 2
4
xy yz xz
VT xy yz xz
++
+ + + +
Dấu bằng xảy ra khi
( )
12
23
2 2 20
12; 6; 4 .
log 2
1 11
x y z
yz
x y z
xy yz xz
x
==
+
= = = =
+ + =
Câu 101. Gi
( )
C
là đồ th hàm s
( )
(
)
( )
2
32
4
21
neáu 0
3 2 3
24
neáu 0
21
x
x
x
ax x x x
y f x
x
x
x
+
+
==
+


+

,
( )
0a
.
Biết rằng c đưng tim cn ngang ca
( )
C
đều nm phía trên trc
Ox
. Gi
D
là hình phng gii
hn bởi các đường tim cn ca
( )
C
và đường thng
yx=
. Din tích ca
D
là
1
2
m
S e n=−
. Tính
tích
..a m n
.
A. 4. B. 32. C.
8
. D. 8.
Li gii
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 146
Điu kin
D =
.
Ta có
( )
(
)
( )
2
2
21
21
lim lim lim
33
3 2 3
21
x x x
x
x
x
fx
ax x x x
a
xx
− − →−
==


+
+





.
Nếu
20a +
thì
( )
lim 0
x
fx
−
=
( )
C
có tim cn ngang
0y =
(mâu thun gi thiết).
Suy ra
2 0 4aa + = =
.
Vi
4a =
, ta có
( )
( )
(
)
( )
2
2 1 4 3 2
lim lim
33
xx
x x x x
fx
xx
− −
=
−−
13
2 4 2
lim
3
31
x
xx
x
−







=

−−


( )
2 4 2
8
33
−−
==
(1)
Ta có
( )
32
4
3
lim lim 1
21
x
xx
fx
x
+
→+ +

=+

+

.
Đặt
21
3
x
t
+
=
, ta có
31
2
t
x
=
và khi
x +
thì
t +
.
Suy ra
( )
9
9 1 1
9
8
88
8
1 1 1
lim lim 1 lim 1 .lim 1
t
t
x t t t
f x e
t t t
+
+ + + +

= + = + + =



(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
C
có hai đường tim cn ngang là
8
3
y =
,
9
8
ye=
.
( )
(
)
( )
2
00
21
lim lim
4 3 2 3
xx
x
fx
x x x x
−−
→→
= = +
+
( )
C
có tim cn đng
0x =
.
Ta có hình phng
D
là hình thang vuông
MNPQ
(như hình v).
8
3
MN =
,
9
8
PQ e=
,
9
8
8
3
QM e=−
. Như vậy thì
( )
99
99
88
44
1 1 8 8 1 64 1 32
..
2 2 3 3 2 9 2 9
MNPQ
S S PQ MN QM e e e e

= = + = + = =


.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
147 | Chinh phc Olympic toán
Suy ra
9
4
. . 32
32
9
m
a m n
n
=
=
=
.
Câu 102. Xét các s thc không âm
x
và
y
tha mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+
. Giá tr nh nht ca biu
thc
22
46P x y x y= + + +
bng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Lời giải
Cách 1.
Nhn xét. Giá tr ca
,xy
thỏa mãn phương trình
( )
1
2 4 3 1
xy
xy
+−
+ =
s làm cho biu thc
P
nh
nhất. Đặt
a x y=+
, t
( )
1
ta được phương trình
1
23
4 . 2 0
a
a
yy
+ =
.
Nhn thy
1
23
4 . 2
a
ya
yy
= +
là hàm s đồng biến theo biến
a
, nên phương trình trên có nghiệm
duy nht
33
22
a x y= + =
.
Ta viết li biu thc
( ) ( )
2
1 1 65
42
4 8 8
P x y x y y

= + + + + =


. Vy
min
65
8
P =
.
Cách 2.
Vi mi
,xy
không âm ta
33
1
22
33
2 .4 3 .4 . 4 1 0
22
x y x y
xy
x y x y x y y
+ +
+−


+ + + +




(1)
Nếu
3
0
2
xy+
thì
( )
3
0
2
3
. 4 1 0 . 4 1 0
2
xy
x y y y
+−


+ + + =




(vô lí)
Vy
3
2
xy+
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta được
( ) ( )
22
22
4 6 3 2 13P x y x y x y= + + + = + + +
( )
2
2
1 1 3 65
5 13 5 13
2 2 2 8
xy

+ + + =


Đẳng thc xy ra khi
5
3
4
2
1
32
4
y
xy
xy
x
=
+=



+ = +
=
.
Vy
65
min
8
P =
.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 148
2. Điều kiện cần và đủ.
M đầu phương pháp này ta s đi vào mt bài toán khá ni tiếng sau.
Bài toán. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
(
)
4
22
9.3 4 2 1 3 3 .3 1 0
xx
m x x m + + + + + =
đúng 3 nghim phân bit?
Chc hn bài toán này s làm rt nhiu bn gp khó khăn trong việc tìm ra hướng gii quyết phi
không nào? Tuy nhiên trong phn này ta s tìm hiu ti phương pháp điu kin cn đủ để gii
quyết các bài toán như này. Phương pháp điều kin cần đủ thường t ra khá hiu qu cho lp bài
toán tìm điều kin tham s để.
Phương trình tr tuyệt đối có nghim duy nht.
Phương trình tr tuyệt đối có nghim vi mi giá tr ca mt tham s.
Phương trình tương đương với mt phương trình hoặc mt bất phương trình khác.
Khi đó ta thc hin theo các bước sau
c 1. Đặt điều kiện để các biu thc của phương trình có nghĩa.
c 2. Tìm điều kin cn cho h da trên việc đánh giá hoặc tính đối xng ca h. Gi s h
tha mãn tính cht p nào đó đầu bài đòi hỏi. Khi đó, dựa vào nhng đặc đim ca tính
cht p dng của phương trình ta sẽ tìm được mt ràng buc o đó đối vói tham s m
ràng buc ấy chính điều kin cần để tính cht p. Điều đó nghĩa là nếu vi
0
m
không
tha mãn ràng buc trên thì chc chn ng vi
0
m
, h không có tính cht p.
c 3. Ta tìm xem trong các giá tr ca m vừa tìm được, giá tr nào làm cho h tha mãn
tính cht p. Kiểm tra điều kiện đủ. ớc này nói chung ta cũng chỉ cn gii nhng h c th
không còn tham s. Sau khi kim tra, ta s loại đi những giá tr không phù hp nhng giá
tr còn lại chính là đáp số ca bài toán.
Như vậy, ý tưởng của phương pháp y khá ràng đơn gin. Trong rt nhiu bài toán v bin
luận thì phương pháp này lại th hiện ưu thếrt. Tuy nhiên, thành công của phương pháp còn nằm
ch ta phi làm thế nào để phát hiện điu kin cn mt cách hp và chọn điu kiện đủ mt cách
đúng đắn. Sau đây chúng ta sẽ đi vào các ví dụ c th!
Câu 1. Tìm m để phương trình
( )
44
2 2 1x x x x m+ + + =
có nghim duy nht.
Gii
Phân tích. Nếu như phương pháp cô lập m thì ta đã cách giải quyết bài này bằng đạo hàm thì
phn này ta s tiếp cn nó vi phương pháp điều kin cần và đủ
Điu kin cn.
Gi s
( )
1
có nghim là
( )
00
2x x x=
cũng là nghiệm ca
( )
1
Vy
( )
1
có nghim duy nht khi
00
21x x= =
Thay
0
1x =
vào
( )
1
, ta được
4m =
Đó chính là điều kin cần để phương trình có nghim duy nht.
Điu kiện đủ.
Vi
4m =
, khi đó
( )
1
có dng
( )
44
2 2 4 2x x x x+ + + =
Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz , ta được
44
22
22
xx
xx
+
+
.
Do đó
( )
2
44
22
22
xx
xx
+ =
+ =
1x =
nghim duy nht của phương trình.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
149 | Chinh phc Olympic toán
Vy vi
4m =
phương trình có nghiệm duy nht.
Câu 2. Tìm m để phương trình
( )
22
2 2 4 2 1x x m m x m+ + + = +
nghiệm đúng
0x
.
Gii
Điu kin cn.
Gi s
( )
1
có nghim
0x
0x=
là nghim ca
( )
1
, khi đó.
( )
1
( )
2
2
2
20
2 4 2
2 4 2
m
m m m
m m m
−
+ + =
+ + =
3m=
Đó chính là điều kin cần để phương trình nghiệm đúng vi
0x
Điu kiện đủ.
Vi
3m =
, khi đó
( )
1
có dng
0
2
2 1 1
x
m x x
+ + = +
1 1 0 0xx+ = + =
luôn đúng.
Vy vi
3m =
phương trình nghiệm đúng với
0x
.
Chú ý. Vi bài toàn nhiều hơn một tham s ra s thy tm quan trng ca vic la chọn điểm
thun li cùng vi việc xác định các giá tr ca tham s được thc hin tun t. Chúng ta đi xem xét
ví d sau.
Câu 3. Tìm a, b để phương trình
22
1 1 0a x x bx+ + + =
nghiệm đúng với
x
.
Gii
Điu kin cn.
Gi s
( )
1
có nghim
x
0x=
là nghim ca
( )
1
, khi đó
( )
1
1 0 1aa = =
Vi
1a =
thì
( )
1
2 2 2 2
1 1 1 1 0 0
x
x x bx x x bx bx b
+ = + + + = + + = =
Vy
1, 0ab==
là điều kin cần để phương trình nghiệm đúng với
x
.
Điu kiện đủ.
Vi
1, 0ab==
thì
( )
1
00=
luôn đúng.
Vy vi
( )
1
phương trình nghiệm đúng với
x
Câu 4. Cho 2 phương trình
( )( ) ( )
( )
2
4 3 2
5 2 3 3 1 1
6 9 16 0 2
x x m x x m
x x x
+ = + +
+ + =
.
Tìm m để
( ) ( )
1 , 2
tương đương?
Gii
Phân ch. Để 2 phương trình tương đương nhau thì phương trình 1 phi cùng tp nghim vi
phương trình 2. Do đó ta đi giải phương trình 2. Ta có
( )
( )
( )( )
( )
2
22
1
2 3 16 0 1 4 3 4 0
4
x
x x x x x x
x
=
+ = + + + =
=−
Điu kin cn.
Gi s
( ) ( )
1 , 2
tương đương
1x=
là nghim ca
( )
1
khi đó
( )
( )
2
32
0
0
1 6 3 3
43
3 4 0
m
m
mm
mm
mm
= +
=+
+ =
( )
( )
2
0
1
1 4 4 0
m
m
m m m
=
+ + =
Vy
1m =
là đều kin cn đ
( ) ( )
1 , 2
tương đương.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 150
Điu kiện đủ.
Vi
1m =
, khi đó
( )
1
có dng
( )
22
3 10 3 3 3x x x x + = +
Đặt
2
3t x x=+
, điều kin
0t
Khi đó
( )
3
( )
2
5
3 10 0
2
tL
tt
t
=−
+ =
=
Vi
2t =
ta có
22
1
3 2 3 4
4
x
x x x x
x
=
+ = + =
=−
Tc là
( ) ( )
1 , 2
tương đương.
Vy vi
1m =
thì
( ) ( )
1 , 2
tương đương.
Chú ý. Chúng ta đã thấy tn ti những phương trình chứa căn thức tp nghim ca mt
khoảng, do đó một phương trình cha căn thức có th tương đương với mt bất phương trình. Chúng
ta đi xem xét ví d sau.
Câu 5. Cho phương trình và bất phương trình
( )
( )
22
1 2 2 1 2 2 2 1
3 2 2 5 2
x m x x m x
x x x x
+ + =
+ + + +
Tìm m để
( ) ( )
1 , 2
tương đương?
Gii
Điu kin cn
Gi s
( ) ( )
1 , 2
tương đương suy ra
3x =
là nghim ca
( )
1
, khi đó
( )
1
2
2 2 2 2 2 4 4 0 1m m m m + + = = =
Vy
1m =
là điều kin cần để
( ) ( )
1 , 2
tương đương.
Điu kiện đủ
Vi
1m =
, khi đó
( )
1
có dng
1 2 2 1 2 2 2 2 1 2 1 2x x x x x x + + = + + =
( ) ( )
2 1 1 2 2 1 1 2x x x x + + = + +
( )( )
( )
2 1 1 2 0 1 2 0 3x x x x +
Tc là
( ) ( )
1 , 2
tương đương.
Vi
1m =−
tương tự hoc có th nhn xét v tính đối xng của m trong phương trình
Vy vi
1m =
thì
( ) ( )
1 , 2
tương đương.
Câu 6. m m đ phương trình
( ) ( ) ( )
3
4
1 2 1 2 1 1x x m x x x x m+ + =
có nghim duy nht?
Gii
Phân tích. Mt bài toán nhìn nhiều căn kphc tp, ý tưởng hàm đặc trưng dường như cũng
khá khó, tuy nhiên hãy chú ý đến các biu thc
,1xx
ta không kđể nhn ra nếu
0
x
thì
0
1 x
cũng là nghiệm của phương trình, do đó chúng ta sẽ s dụng phương pháp điu kin cần đủ để gii
quyết bài toán này.
Li gii
Nhn thy nếu
0
x
nghim của phương trình
( )
1
thì
0
1 x
cũng nghiệm của phương trình
( )
1
.
Phương trình
( )
1
có nghim duy nht thì
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
151 | Chinh phc Olympic toán
3
0 0 0
1
1 0 1
2
x x x m m m m= = = = =
Vi
0m =
thì
( )
1
tr thành
( )
( )
2
44
4
1
1 2 1 0 1 0
2
x x x x x x x+ = = =
Vy
0m =
tha mãn
Vi
1m =
thì
( )
1
tr thành
( ) ( )
4
1 2 1 1 2 1x x x x x x+ =
( ) ( )
44
22
44
44
1
2
1
1 1 0
11
1
x
xx
x x x x x
xx
x
=
=−
= =
+ =
=
Vy ta loi
1m =
Vi
1m =−
thì
( )
1
tr thành
( ) ( )
( ) ( )
22
44
4
1 2 1 1 2 1 0 1 1 0x x x x x x x x x x+ + = + =
44
1
1
2
1
xx
x
xx
=−
=
=−
Vy
1m =−
tha mãn
Vy
0, 1mm= =
là 2 giá tr tha mãn.
Câu 7. Tim m đ phương trình
( )
22
2 2 2 3 1 2 2 3x x m m x m+ + + + = + + +
có nghim duy nht?
Gii
Biến đổi phương trình tương đương
( )
( )
( )
22
2
2
2 2 2 3 1 2 2 3
2 2 2 3 1 2 2 3 1
x x m m x m
x m m x m
+ + + + = + + +
+ + + = + + +
Đặt
2tx=+
, ta có phương trình
( )
22
2 2 3 1 2 3 2t m m t m+ + = + +
.
Nhn xét
( )
1
có nghim duy nht khi và ch khi
( )
2
có nghim duy nht.
Gi s
0
t
mt nghim ca
( )
2
thì
0
t
cũng nghiệm ca
( )
2
. Do đó để
( )
2
nghim duy nht,
điu kin cn là
0 0 0
0t t t= =
.
Vi
0
0t =
thay vào
( )
2
ta đưc
2
2
1
3
2 2 3 1 3
13
7 6 13 0
7
m
m
m m m
m
mm
=
−
+ = +
=−
+ =
Th li.
Vi
1m =
phương trình
( )
2
tr thành
2 2 2
2 4 2 4 4 4 4 0t t t t t t+ = + + = + + =
(tha mãn)
Vi
13
7
m =−
phương trình
( )
2
tr thành
2 2 2
16 8 16 8 16
2 2 0
49 7 49 7 49
t t t t t t+ = + + = + + =
(tha mãn)
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 152
Vy
13
1,m
7
m = =
là 2 giá tr ca m tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 8. Tìm
a
b
để phương trình sau có nghiệm duy nht
( ) ( ) ( )
22
3
2 2 2
3
33
1ax b ax b a x b b+ + + =
Gii
Điu kin cn
Gi s
( )
1
có nghim duy nht
0
,xx=
khi đó dễ thy
0
xx=−
cũng là nghiệm ca
( )
1
.
Do đó từ gi thiết suy ra
0
0.x =
Thay
0
0x =
vào
( )
1
ta được
3
2
3
0
1
b
bb
b
=
=
=
Điu kiện đủ
Khi
0,b =
( )
1
có dng
333
2 2 2 2 2 2 2 2
00a x a x a x a x+ + = =
Do đó
( )
1
có nghim duy nht khi và ch khi
0.a
Khi
1,b =
( )
1
có dng
( ) ( ) ( )
22
3
22
33
1 1 1 1 *ax ax a x+ + + =
Đặt
33
1; 1,u ax v ax= + =
ta thy.
( )
33
22
22
2 1 1 1
2
*0
1 1 1 1
1
u v u ax
uv
ax
u uv v v ax
u uv v
= = + =
=

=
+ + = = =
+ + =
Vy
( )
*
có nghim duy nht khi và ch khi
0.a
Tóm lại, để phương trình
( )
1
có nghim duy nhất thì điều kin cần và đủ
0; 0
1
ab
b
=
=
.
Nhn xét. Đây mt bài toán tng quát cho rt nhiu bài toán khác mt s thy dy online
trên mng đã đưa ra da vào vic thay các biến thành các biu thc cha mũ hoc loagrit.
Câu 9. Tìm m để h phương trình sau có nghiệm duy nht
7 11 4 4 3 10 3
7 11 4 4 3 10 3
x x m m
y y m m
+ + =
+ + =
Gii
Điu kin
7 , 11
74 10
27 3
xy
m

Tr theo vế hai phương trình ta có
7 11 7 11x x y y+ = +
Xét hàm s
( )
7 11 , 7 11f t t t t= +
ta có
( )
11
' 0.
2 7 2 11
f t
tt
= +
+−
Vy hàm s đồng biến, khi đó
( ) ( )
.f x f y x y= =
Thay vào mt trong hai phương trình ca h ta được
( )
7 11 4 4 3 10 3 *x x m m+ + =
Điu kin cn
Ta thy là nếu
0
x
là mt nghim của phương trình thì
0
4 x
cũng là nghiệm của phương trình.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
153 | Chinh phc Olympic toán
Nên h đã cho có nghiệm duy nht khi và ch khi
0 0 0
42x x x= =
Thay vào phương trình
( )
*
ta được
( )
4 3 10 2 **mm =
Giải phương trình
( )
**
ta tìm được
3.m =
Điu kiện đủ.
Vi
3,m =
ta thu được h phương trình
7 11 6
7 11 6
xx
yy
+ + =
+ + =
Vì
xy=
nên ta ch vic giải phương trình
7 11 6 2x x x+ + = =
Vy
3m =
là giá tr cần tìm để h đã cho có nghiệm duy nht.
Câu 10. Tìm
a
b
để phương trình sau có nghiệm duy nht
2
2 2 2
4
xyz z a
xyz z b
x y z
+=
+=
+ + =
Gii
Điu kin cn.
Gi s
( )
0 0 0
;;x y z
nghim ca h phương trình đã cho thì
( )
0 0 0
;;x y z−−
cũng là nghim. Do tính duy
nht nên
0 0 0 0 0 0
;0x x y y x y= = = =
.
Thay tr li vào h, ta có.
0
0
2
0
4
za
zb
z
=
=
=
. T đây ta suy ra
2ab==
hoc
2ab= =
.
Điu kiện đủ.
Nếu
2ab==
. Khi đó hệ có dng
( )
( )
( )
2
2 2 2
2 1
2 2
4 3
xyz z
xyz z
x y z
+=
+=
+ + =
Ly
( ) ( )
12
ta được
( )
1 0,xyz z−=
t
( )
1
li có
0z
do đó
( )
10xy z−=
Nếu
0 2 0x z y= = =
Nếu
0 2 0y z x= = =
Nếu
22
3
1
1
xy
z
xy
+=
=
=
H trên có nghim
( ) ( )
11
; 0;0 .xy
Vì vy ngoài nghim
( )
0;0;2 ,
h còn có nghim khác
( )
11
x ;y ;1
do đó
h không có nghim duy nhất. Trường hp này không tha mãn.
Nếu
2ab= =
. Khi đó hệ có dng
2
2 2 2
2
2
4
xyz
xyz z
x y z
=−
+ =
+ + =
Tiến hành làm như trường hợp trên ta đi đến
Nếu
0 2 0x z y= = =
Nếu
0 2 0y z x= = =
Nếu
22
3
1
3
xy
z
xy
+=
=
=−
Ta thy t h phương trình trên, ta suy ra
22
2x y xy+
nên h vô nghim.
Vậy trong trường hp này h có duy nht nghim
( ) ( )
; ; 0;0;2x y z =
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 154
Vậy điều kin cần và đủ để h phương trình đã cho có nghiệm duy nht là
2ab= =
.
Câu 11. Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm đúng vi mi
:x
( ) ( )
( )
2
2 2 2
2
2
log 5 6 log 3 1 *
x
a x ax a a
+
= +
Gii
Điu kin cn
Gi s
( )
*
đúng vi mi
x
. Vi
0x =
ta có
( )
22
log 6 log 3 1aa =
Li có
16
1 3 {2;5}
1 6 3
a
aa
aa

+ =
Điu kiện đủ
Nếu
2a =
thì
( )
( )
( )
2
2
2
2
log 2 12 log 2 ***
x
x
+
−=
Rõ ràng
( )
**
không đúng với mi
,x
vì để
( )
2
2
log 2 12x
có nghĩa thì phi có
2
12 2x
Nếu
5a =
thì
( )
2
2
2
* log 1 log 1
x+
=
(luôn đúng)
Vy
5a =
là điều kin cn và đủ để
( )
*
đúng vi mi
.x
Câu 12. Tìm
a
để h phương trình ẩn
( )
;xy
có nghim vi mi
:b
( )
( )
22
32
21
11
bx
a by a
a x y
+ + =
+ =
Gii
Điu kin cn.
Gi s h có nghim vi mi
,b
thay
0b =
ta được
( )
2
32
1
11
a
a x y
=
+ =
Do đó điều kin cn
1a =
Điu kiện đủ.
Nếu
1,a =
ta có h
2
2
2 2 1
1
bx
by
y
+=
=
Khi
1
2
b
h vô nghim. Vậy trường hp này loi.
Nếu
1,a =−
ta có h
32
21
21
bx
xy
=
+ =
H trên luôn có nghim
( ) ( )
; 0;1 .xy =
Vy
1a =−
là điều kin cần và đủ để h phương trình có nghiệm vi mi
.b
Câu 13. Tìm
a
để h phương trình n
( )
;xy
có nghim vi mi
:b
( ) ( )
22
2
1 1 2
1
ay
xb
a bxy x y
+ + + =
+ + =
Gii
Điu kin cn.
Gi s h có nghim vi mi
,b
thay
0b =
ta có
( )
( )
2
2
22
2
0; 1
11
* {0;1}
11
1
a
a x y
x
a
x a x y
a x y
==
+=
+ = + =
+=
Điu kiện đủ.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
155 | Chinh phc Olympic toán
Nếu
0,a =
ta có
( )
( )
( )
2
2
1 1 1
1 2
y
b
bxy x y
+=
+=
Nếu
2
0 1 1bb +
nên t
( )
1
ta có
0,y =
nhưng không thỏa
( )
2
. Vậy trường hp này loi.
Nếu
1,a =
ta có
( )
22
2
1
0
1
y
xb
bxy x y
++
+=
=
. H trên luôn có nghim
0.xy==
Vy
1a =
là điều kin cần và đủ để h có đã cho có nghiệm vi mi
.b
Nhn xét. Qua 13 d trên có l phn nào ta đã hiu được ý tưởng ca phương pháp này, bây gi
quay li bài toán m đầu, ta có li gii bài toán như sau.
Li gii bài toán m đầu.
Ta có
( )
( )
2
9.3 4 1 3 1 3 1 0
xx
m x m + + + + =
( )
1
9.3 4 1 3 1
3
x
x
m x m

+ = + + +

Nhn xét thy
x
là nghim thì
2 x−−
là nghim, vậy phương trình
3
nghiệm thì phương trình
phi có mt nghim là
1
.
Nên
( )
2
1
6 3 1 2 0
2
m
m m m m
m
=
= + + =
=−
.
Th li.
Vi
1m =
ta có
1
9.3 4 1 6
3
x
x
x+ = + +
( )
2
1
.3 1 4.3 1
xx
x
+
= +
1
2
4
1
2
4
3 1 2.3 1
3 1 2.3 1
x
x
x
x
x
x
+
+
= +
= +
2
0
1
x
x
x
=−
=
=−
.
Vi
2m =−
ta có
( )
2
1
3 1 2 1.3 0 1
xx
xx
+
+ + = =
(vô lý).
Vy
1m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 14. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
sao cho bất phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 2 3
log 2 2 1 1 log 2 3 .log 3x mx m x x x+ + + + + +
nghiệm đúng với mi
x
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Đặt
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
3 2 3
log 2 2 1 1 log 2 3 .log 3 * .x mx m x x x+ + + + + +
Điu kin
22
2 2 2
2
2 2 1 0
2 3 0 2 2 1 0
30
x mx m
x x x mx m
x
+ +
+ + + +
+
.
Điu kin cn.
Để bất phương trình
( )
*
nghim đúng với mi
x
thì trước hết
22
2 2 1 0x mx m+ +
phi
nghim vi mi
x
. Điều này tương đương vi
( )
( )
2
22
10
01
1 0 1
2 1 0
01
am
m
mm
m




.
Vi
1x =−
thì
( )
*
tr thành
( )
( ) ( )
( )
2
3 2 3 3
22
log 2 2 1 log 2 .log 4 log 12
2 2 12 6 0 2 3 2
mm
m m m m m
+ =
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 156
T
( )
1
,
( )
2
và do
m
nên
2;2;3m −
.
Th li.
Vi
3m =
thì
( )
*
tr thành
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 3
log 6 17 1 log 2 3 .log 3x x x x x+ + + + + +
.
Tuy nhiên bất phương trình trên không thoả vi
1
2
x =−
nên chúng ta loi trường hp này.
Vi
2m =
thì
( )
*
tr thành
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 3
log 4 7 1 log 2 3 .log 3x x x x x + + + + +
.
Bất phương trình trên có nghim vi mi
x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
3 3 3 2 3
log 4 7 log 3 9 1 log 3 1 log 2 3 .log 3 ,x x x x x x x x + + = + + + + + +
.
Tóm li
2;2m −
.
Sử dụng điều kiện cần và đủ trong các bài toán cực trị.
Cơ s lý thuyết.
Bên cnh các lp bài toán v nghim ca phương trình thì ta cũng th s dng phương pháp này
cho lp các bài toán v cc tr. C th ta xét các trường hp sau.
Nếu hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên khong
( )
;ab
đạt cc tr ti
( )
0
;x a b
thì
( )
0
0fx
=
.
Nếu hàm s
( )
y f x=
liên tc trên khong
( )
;ab
( )
0fx
,
( )
;x a b
( )
0
0fx =
,
vi
( )
0
;x a b
thì điu kin cn
0
x
là điểm cc tiu của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
Nếu hàm s
( )
y f x=
liên tc trên khong
( )
;ab
( )
0fx
,
( )
;x a b
( )
0
0fx =
, vi
( )
0
;x a b
thì điu kin cn là
0
x
là điểm cực đại của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
Nhn xét. Phương pháp này t ra cùng mnh vi các bài toán gi thiết bt phương trình đúng
vi mi s thc x. Sau đây ta s tìm hiu vào các bài toán c th để thy nó ưu việt ra sao.
Các bài toán minh ha.
a
0
x
b
a
0
x
b
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
157 | Chinh phc Olympic toán
Câu 1. Biết
là mt s thc sao cho bất phương trình
( )
2
9 18 1
ax
ax x+ +
đúng với mi s thc
x
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
12; +
. B.
(
2;6
. C.
(
0;2
. D.
(
6;10
.
Li gii
Điều kiện cần.
Xét hàm s
( )
22
9 18 1
x
f x x x
= +
trên .
Ta có
( )
2
9 ln9 2 18
x
f x x
= +
,
x
.
Do
( )
( )
0
00
f x x
f
=
. Suy ra hàm s đt cc tiu ti
0x =
.
Suy ra
( )
18
00
ln9
f
= =
.
Điều kiện đủ.
Vi
( )
2
18
18.9 2 18
ln9
x
f x x
= = +
. Ta
( )
22
18 .9 2 0
x
fx

= +
,
x
, suy ra hàm s
( )
fx
đồng biến trên hay phương trình
( )
0fx
=
có tối đa một nghim,
( )
00f
=
.
T đó suy ra
( )
0fx
,
x
.
Câu 2. Biết rng
a
s thực dương để bất phương trình
91
x
ax+
nghiệm đúng vi mi
x
.
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
(
34
10 ;10a
. B.
(
23
10 ;10a
. C.
(
2
0;10a
. D.
)
4
10 ;a
+
.
Li gii
Ta có
91
x
ax+
,
x
9 1 0
x
ax
,
x
.
Điều kiện cần.
Xét hàm s
( ) ( )
9 1 ln 9
xx
f x a x f x a a
= =
Do
( )
( )
9 1 0,
00
x
f x a x x
f
=
=
nên hàm s đạt cc tiu ti
0x =
( )
9
0f x a e
= =
Điều kiện đủ.
Vi
9
ae=
ta có
( ) ( )
( )
9 9 9
9 1 9 9 9 1
x x x
f x e x f x e e
= = =
T đó suy ra
( )
9 1 0
x
f x a x=
,
x
91
x
ax +
x
.
Câu 3. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
( )
2 4 2
ln 16 3 ln 4 14 ln 2 0m x m x x +
đúng vi mi
( )
0;x +
. Tng giá tr ca tt c các phn t thuc
S
bng
A.
3
8
. B.
2
. C.
7
8
. D.
1
2
.
Li gii
Điều kiện cần. Đặt
lntx=
,
t
, bất phương trình trở thành
( )
( ) ( )
( )
2 4 2
16 3 4 14 2 0f t m t m t t= +
( )
( )
( )
( )
2 3 2
2 2 4 8 3 2 14 0
gt
t m t t t m t


+ + + + +


( ) ( )
20t g t
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 158
Ta có bt phương trình đã cho nghim đúng
( )
0;x +
( )
0ft
,
t
.
Vi
2t =
không phi là nghim ca
( )
g t
thì
( )
ft
s đổi du khi
t
đi qua
2t =
.
Do đó điu kin cn đ
( )
0ft
,
t
2t =
phi là nghim ca
( )
0gt =
( )
20g=
2
1
2
32 12 14 0
7
8
m
mm
m
=
+ =
=−
Điều kiện đủ.
Với
1
2
m =
thì
( ) ( )
( )
2
2
1
2 4 18 0
4
f t t t t= + +
,
t
nên
1
2
m =
thoả mãn.
Với
7
8
m =−
thì
( ) ( )
( )
2
2
1
2 49 196 420 0
64
f t t t t= + +
,
t
nên
7
8
m =−
thoả mãn.
Vậy
17
;
28
S

=−


nên tổng các phần tử của
S
1 7 3
2 8 8
=
.
Câu 4. Vi
a
là tham s thực để bất phương trình
2 3 2
xx
ax+ +
tp nghim , khi đó mnh
đề nào sau đây là đúng
A.
( )
;0a −
. B.
( )
1;3a
. C.
( )
3;a +
. D.
( )
0;1a
.
Li gii
Cách 1.
Xét trường hp
0a
, phương trình không nhn các giá tr âm ca
x
làm nghim.
Tht vậy, khi đó
2 3 2
xx
+
22ax +
.
Xét trường hp
0a
, ta có
2 3 2 2 3 2 0
x x x x
ax ax+ + +
.
Đặt
( )
2 3 2
xx
f x ax= +
,
x
.
Khi đó
( )
2 ln2 3 ln3
xx
f x a
= +
,
x
. Ta có
( )
0 2 ln2 3 ln3
xx
f x a
= + =
( )
1
Đặt
( )
2 ln2 3 ln3
xx
gx =+
,
x
.
( )
22
2 ln 3 ln 3 0
xx
g x x
= +
,
x
.
Suy ra hàm s
( )
gx
đồng biến trên .
Suy ra vi mi giá tr
0a
thì phương trình
( )
1
luôn nghim duy nht
o
x
. Lp bng biến thiên
ta thy
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
o
x
, ta kết hp với điều kiện đề i
( )
0fx
,
x
và đồng
thi
( )
00f =
nên ta suy ra
0
o
x =
0
o
x =
là giá tr duy nht để
( )
0fx=
.
Suy ra
0
o
x =
là giá tr duy nhất để
( )
0
o
fx
=
( )
0 ln2 ln3 0fa
= + =
.
Suy ra
ln2 ln3 ln6a = + =
. Như vậy
a
là giá tr duy nht tha mãn yêu cu bài toán.
Suy ra mệnh đề đúng là
( )
1;3a
.
Cách 2. Ta có
2 3 2
xx
ax+ +
,
x
2 3 2 0
xx
ax +
,
x
.
Đặt
( )
2 3 2
xx
f x ax= +
,
x
.
Khi đó
( )
2 ln2 3 ln3
xx
f x a
= +
,
x
.
Điu kin cn.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
159 | Chinh phc Olympic toán
Hàm s
( )
0fx
,
x
( )
00f =
nên hàm s đặt cc tr ti
0x =
( )
0 ln2 ln3 0fa
= + =
.
ln2 ln3 ln6a = + =
.
Điu kin đủ.
Vi
ln6a =
, ta có
( )
2 3 ln6 2
xx
f x x= +
. Ta có
( )
2 ln2 3 ln3 ln6
xx
fx
= +
,
x
.
( )
22
2 ln 2 3 ln 3 0
xx
fx

= +
,
x
( )
fx
đồng biến trên
( )
00f
=
nên phương trình
( )
0fx
=
có nghim duy nht
0x =
( )
0fx
,
x
.
Vy
ln6a =
.
Cách 3.
Ta có
2 3 2
xx
ax+ +
,
x
Xét hàm s
( )
23
xx
fx=+
( )
C
, có
( )
02f =
.
Ta có
( )
2 ln2 3 ln3
xx
f x a
= +
,
x
, có
( )
0 ln2 ln3 ln6f
= + =
.
Gi
là tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
( )
0;2
. Phương trình của
( )( )
0 0 2 ln6. 2y f x y x
= + = +
.
Yêu cầu bài toán được tha mãn khi
ln6a =
.
Tht vy, ta s chng nh
2 3 ln6. 2
xx
x+ +
,
x
.
Ta có
2 3 ln6. 2 2 3 ln6. 2 0
x x x x
xx+ + +
.
Đặt
( )
2 3 ln6. 2
xx
g x x= +
, suy ra
( )
2 ln2 3 ln3 ln6 0 0
xx
g x x
= + = =
.
T bng biến thiên ta
( )
0gx
,
x
hay
2 3 ln6. 2
xx
x+ +
,
x
.
Vy
ln6a =
.
Câu 5. Tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
nghim
đúng vi mi
x
A.
7
4
m −
. B.
9
4
m −
. C.
2m −
. D.
11
4
m −
.
Li gii
Xét bt phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
( )
1
.
( )
1
10 1 10 1
3
33
xx
m
+−
.
Nhn xét
1
10 1 10 1 10 1 10 1
.1
3 3 3 3
+ +
= =
.
Do đó
( )
10 1 10 1
13
33
xx
m
++
.
Đặt
10 1
3
x
t

+
=



,
0t
. Khi đó
( )
1
tr thành
2
33
m
t t t m
t
( )
2
.
Phương trình
( )
1
nghiệm đúng với mi
x
( )
2
nghiệm đúng với mi
0t
.
T bng biến thiên ta có
9
4
m −
.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 160
Câu 6. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
( )
54
ln 1x m x mx+ +
đúng
vi mi
1x −
.
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D. Không có.
Li gii
Điu kin cn.
Xét hàm s
( ) ( )
54
ln 1f x m x mx x= + +
trên
( )
1; +
.
Ta có
( )
53
1
4
1
f x m x m
x
= +
+
,
1x
. Do
( )
( )
0, 1
00
f x x
f
=
suy ra hàm s đạt cc đại ti
0x =
,
suy ra
( )
00f
=
1 0 1mm + = =
.
Điu kiện đủ.
Vi
1m =
ta có
( ) ( )
4
ln 1f x x x x= + +
;
( )
3
1
41
1
f x x
x
= +
+
;
( )
00f
=
. Ta li
( )
( )
2
2
1
12 0
1
f x x
x

=
+
vi
1x
Suy ra hàm s
( )
fx
nghch biến nên
0x =
là nghim duy nht ca
( )
fx
.
Vy
( )
0fx
vi
1x
.
Câu 7. Gi s tham s
0
m
là giá tr để bất phương trình
2 3 5 3 0
xxx
mx+ +
tha mãn vi mi
x
. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
( )
0
12;m +
. B.
(
0
2;6m
. C.
(
0
0;2m
. D.
(
0
6;10m
.
Li gii
Xét hàm s
( )
2 3 5 3
xxx
f x mx= + +
trên .
Ta có
( )
2 .ln2 3 .ln3 5 .ln5
xxx
f x m
= + +
,
x
.
Do
( )
( )
0,
00
f x x
f
=
nên
( )
min 0
x
fx
=
. Suy ra hàm s đt cc tiu ti
0x =
.
Suy ra
( )
0 0 ln2 ln3 ln5 ln30fm
= = + + =
.
Th li áp dng bất đẳng thc
1
u
eu+
,
u
cho
ln2; ln3; ln5u x x x
, ta đưc
2 ln2 1
x
x+
3 ln3 1
x
x+
5 ln5 1
x
x+
Suy ra
( )
2 3 5 ln2 ln3 ln5 +3
xxx
x+ + + +
hay
( )
2 3 5 ln2 ln3 ln5 3 0
xxx
x+ + + +
.
Câu 8. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
22
ln 1 1 1 1 0x m x x+ + + +
có nghim vi mi
x
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Đặt
( )
( )
( )
22
ln 1 1 1 1f x x m x x= + + + +
; hàm s
( )
fx
xác định vi mi
x
.
Ta có
( )
2
2
2
1
1
1
xx
f x m
x
x
= + +
+
+
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
161 | Chinh phc Olympic toán
Điu kin cn.
Ta có
( )
( )
0,
00
f x x
f
=
( )
min 0fx=
0x=
là một điểm cc tiu ca hàm s.
T đó suy ra
( )
' 0 0f =
1 0 1mm = =
.
Điu kiện đủ.
Vi
1m =
ta có
( )
( )
22
ln 1 1 1f x x x= + + +
( )
2
2
2
1
1
xx
fx
x
x
=+
+
+
.
( )
' 0 0f x x= =
.
Lp bng biến thiên ta d dàng ch ra
1m =
tha mãn.
Câu 9. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để bất phương trình
( )
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm+ +
nghim
đúng vi mi s thc
?x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Điều kiện cần.
Xét hàm s
( ) ( )
9 2 1 .3 3 2
xx
f x m m= + +
trên tp . Ta có
( ) ( )
9 ln9 2 1 .3 ln3
xx
f x m
= + +
.
Do
( )
( )
0,
00
f x x
f
=
n suy ra hàm s đạt cc tiu ti
0x =
và do đó
( ) ( )
0 0 ln9 2 1 .ln3 0 2f m m
= + + = =
.
Điều kiện đủ.
Vi
2m =−
ta có bất phương trình đã cho trở thành
( )
2
9 2.3 1 0 3 1 0
x x x
+
,
x
.
Vy có mt giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 10. Biết
m
s thc để bt phương trình
( )
1
2
20
mx
e x mx m
+ +
đúng vi mi s thc
x
.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
;3m −
. B.
)
2;5m
.
C.
)
3;2m −
. D.
)
5;m +
.
Li gii
Điều kiện cần.
Xét hàm s
( )
( )
1
2
2
mx
y f x e x mx m
= = + +
trên , có
( )
( )
1
2
mx
f x me x m
= + +
.
Do
( )
( )
0,
10
f x x
f
=
suy ra hàm s đạt cc tiu ti
1x =
.
Suy ra
( )
1 0 2 0 1f m m m
= + + = =
.
Điều kiện đủ.
Vi
1m =−
ta có
( )
12
1
x
y f x e x x
= = +
, suy ra
( )
1
21
x
f x e x
= +
( )
1
20
x
f x e

= +
,
x
Suy ra hàm s
( )
1
21
x
f x e x
= +
đồng biến trên .
Suy ra phương trình
( )
0fx
=
tối đa một nghim,
( )
10f
=
nên
1x =
nghim duy nht ca
phương trình
( )
0fx
=
. Lp bng biến thiên ta có
( )
0fx
,
x
.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 162
Câu 11. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
4 1 2 2 6 0
xx
mm+ +
nghiệm đúng với mi s thc
x
. S phn t ca
S
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Điều kiện cần.
Xét hàm s
( ) ( )
4 1 2 2 6
xx
f x m m= + +
trên .
Ta có
( ) ( )
4 ln4 1 2 ln2
xx
f x m
= + +
,
x
.
Do
( )
)
( )
0, 0;
10
f x x
f
+
=
hàm s đạt cc tiu ti
1x =
.
Suy ra
( )
1 0 5fm
= =
.
Điều kiện đủ.
Vi
5m =−
bất phương trình trở thành
( )
2
4 4.2 4 0 2 2 0
x x x
+
,
x
.
Vy
5S =−
.
Câu 12. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
2 4 3 3 2 1
0
x
m x x m x x e x
+
đúng vi mi s thc
x
. Tìm s tp con ca
S
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Điều kiện cần.
Xét hàm s
( )
( ) ( )
2 4 3 3 2 1x
f x m x x m x x e x
= +
trên .
Ta có
( )
( ) ( )
2 3 2 2 1
4 3 3 2 1
x
f x m x x m x x e
= +
,
x
.
Do
( )
( )
0
10
f x x
f
=
. Suy ra hàm s đt cc tiu ti
1x =
.
Suy ra
( )
10f
=
2
0mm−=
0
1
m
m
=
=
.
Điều kiện đủ.
Vi
0m =
( )
1x
f x e x
=−
.
Ta có
( )
1
1
x
f x e
=−
,
x
; có
( )
0fx
=
1
1 0 1
x
ex
= =
.
T bng biến thiên ta suy ra
( )
1
0
x
f x e x
=
,
x
( )
*
.
Vi
1m =
( )
( )
2
4 3 2 1 2 1
2 0,
xx
f x x x x e x x x e x x
−−
= + + = +
.
Do
( )
2
2
0xx−
,
x
1
0
x
ex
−
,
x
theo
( )
*
Vy
0;1S =
, như vậy s tp con ca tp
0;1S =
4
.
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 13. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( ) ( )
2 4 3 3 2 1
20
x
m x x m x x e x
+ + +
đúng vi mi
x
. S phn t ca
S
A.
0
B.
1
. C.
2
. D.
1
2
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
163 | Chinh phc Olympic toán
Li gii
Đặt
( )
( ) ( ) ( )
2 4 3 3 2 1
2
x
f x m x x m x x e x
= + + +
.
Ta có
( )
y f x=
là hàm s xác định trên
và có đạo hàm trên ,
Điều kiện cần.
Nhn thy
( )
10f =
nên
( )
0fx
,
x
( ) ( )
1f x f
,
x
, hay
1x =
điểm cc tr ca hàm
s, suy ra
( )
10f
=
, ta có
( )
( ) ( ) ( )
3 2 2 2 1
4 3 3 2 2 1
x
f x x x m x x m e
= + + +
( )
2
1f m m
=
( )
0
10
1
m
f
m
=
=
=
Điều kiện đủ.
Vi
0m =
ta có
( )
( )
1
2
x
f x e x
=−
;
( )
( )
1
21
x
f x e
=−
;
( )
01f x x
= =
,
Suy ra
( )
0fx
;
x
hay
0m =
tha mãn
Vi
1m =
ta có
( )
( )
( )
( )
2
4 3 2 1 2 1
2 2 1 2 0,
xx
f x x x x e x x x e x x
−−
= + + = +
.
Suy ra
1m =
tha mãn
0;1S=
.
Câu 14. Gi s
m
s thc sao cho bất phương trình
( )
( )
4
11
log
log 1
10
10
10 10
x
x
m
x
+
+
( )
1
nghiệm đúng với
mi
( )
0;x +
, mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
( )
0;1m
. B.
( )
2;3m
. C. Không có
m
. D.
( )
3;10m
.
Li gii
Điều kiện cần.
Bất phương trình
( )
1
( ) ( )
4
log 11
log 1 log 1
10 10
x
m x x

+ + +


.
Đặt
logt x t=
, bất phương trình
( )
1
nghiệm đúng với
( )
0;x +
( ) ( )
4
11
1 1 0
10 10
t
m t t

+ + +


,
t
( ) ( ) ( )( )
4
11 1 1 10 0f t t t m t= + + +
,
t
Ta có
( )
( )
0,
10
f t t
f
−=
. Suy ra
1t =−
là điểm cc tiu ca hàm s
( )
y f t=
( )
10f
=
.
( ) ( ) ( )
3
44 1 2 10 1f t t t m
= + + +
nên suy ra
( ) ( )
1
1 0 2. 1 10 1 0
10
f m m
= + + = =
.
Điều kiện đủ.
Vi
1
10
m =
thì bất phương trình
( )
1
có dng
( )
( )
4
11
1 log
log 1
10
10 10
10 10
x
x
x
+
+
( ) ( )
4
1 log 11
log 1 log 1
10 10 10
x
xx

+ + +


( )( ) ( )
4
1 1 11 1t t t+ + +
,
t
,
logtx=
( ) ( ) ( )( )
4
11 1 1 1 0g t t t t= + + +
,
t
55
0
4 256
g

=


nên
1
10
m =
, loi.
Vy không có giá tr
m
tha mãn.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 164
Câu 15. Có bao nhiêu số thực dương
a
để bất phương trình
2002 2019 2020
x x x x
a+ +
đúng với mọi
số thực
?x
A. Vô Số. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Xét hàm số
( )
2002 2019 2020
x x x x
f x a= +
( )
2002 ln2002 ln 2019 ln2019 2020 ln2020
x x x x
f x a a
= +
.
Điều kiện cần.
( ) ( ) ( ) ( )
0, min 0 0 0 0
ln2002 ln ln2019 ln2020 0
f x x f x f f
a
= = =
+ =
2019.2020
2002. 2019.2020
2002
aa = =
.
Điều kiện đủ. Với
2019.2020
2002
a =
ta có
( )
2019.2020
2002 2019 2020
2002
x
x x x
fx

= +


.
( ) ( ) ( ) ( )
2019.2020 2019.2020
2002 ln 2002 ln 2019 ln 2019 2020 ln 2020
2002 2002
x
x x x
fx
= +
.
( )
0
0
0,262791
x
fx
x
=
=
−
.
Lp bng biến thiên
T bng biến thiên ta
( )
min 0 0f x x= =
.
Do đó với
2019.2020
2002
a =
thì
( )
0, f x x
.
Vậy có duy nhất một số thực
a
tha mãn yêu cu ca bài toán.
Câu 16. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
5 3 2
2
16 3 4 14 2 2020
5 3 2
x x x
x x x
e e e
f x m e m e e
= + +
đồng biến trên . Tng ca tt c các phn t thuc
S
bng
A.
7
8
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
8
.
Li gii
Đặt
;0
x
t e t=
. Yêu cu bài toán tr thành tìm
m
để hàm s
( )
5 3 2
2
16 3 4 14 2 2020
5 3 2
t t t
f t m t m t t
= + +
đồng biến trên
( )
0; +
. Ta có
( )
( ) ( )
( )
2 4 2
' 16 3 4 14 2f t m t m t t= +
.
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2 4 2
22
16 3 4 14 2 0; 0
2 4 2 3 2 14 0; 0
m t m t t t
t m t t m t t
+

+ + + +

Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
165 | Chinh phc Olympic toán
Điu kin cn là phương trình
( )
( ) ( )
22
4 2 3 2 14 0m t t m t+ + + + =
phi có nghim
2t =
, tc là
( )
( ) ( )
2 2 2
1
2
2 4 2 2 3 2 2 14 0 32 12 14 0
7
8
m
m m m m
m
=
+ + + + = + =
=−
Th li. Vi
1
2
m =
thì
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3 2 2
13
' 2 4 2 2 14
42
11
2 2 10 36 2 4 18 0; 0
44
f x t t t t
t t t t t t t t

= + + + +


= + + = + +
Nên
1
2
m =
nhn.
Vi
7
8
m =−
thì
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3 2 2
49 21
' 2 4 2 2 14
64 8
11
2 49 98 28 840 2 49 196 420 0; 0
64 64
f x t t t t
t t t t t t t t

= + + +


= + + = + +
n
7
8
m =−
nhn.
Vy
17
;
28
S

=−


. Tng ca tt c các phn t thuc
S
bng
1 7 3
2 8 8
=
.
3. Kỹ thuật đánh giá miền giá nghiệm.
Gn đây xu hướng các bài toán vn dng cao đang dn hướng ti các k thut đánh giá hàm s khó
hơn nhng ni dung này ch xut hin trong c đề thi hc sinh gii nhng năm v trước. Tuy
nhiên nói thế không có nghĩa là nó rt khó, các k thuật này cũng chỉ t phương pháp hàm s mà ra, ý
tưởng ca ra các trường hp đối nghch nhau, t đó nghim ca phương trình ch xy ra ti mt
đim. Trước tiên ta đi vào bài toán m đầu sau.
Bài toán. Cho 2 s thc dương
1xy
tha mãn điu kin
2
38
log
x
xy y
x
+
+=
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( )
33
22
log log 1P x y= + +
Ta biến đổi phương trình ban đầu
22
3 8 3 8
log log
x x xy
xy y xy
xx
+ +
+ = =
Nếu
22
38
3
8
log log 8 3
x xy
xy
x
xy
+−

=
.
Nếu
22
38
3
8
log log 8 3
x xy
xy
x
xy
+−

=
.
Nếu
8xy VT VP= =
.
Khi đó ta có
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 166
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
3
3 3 3
2 2 2 2
3
33
22
22
8
log log 1 log log 1
4 log log
log 4 log 16
4
P x y x
x
xx
xx

= + + = + +


−+
= + =
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
log 2 4xx= =
, suy ra
2y =
.
Nhn xét. Bài toán trên đã cho các bn thy phn o ý tưởng phương pháp đánh giá nghim
này, mc bài toán này th gii bng phương pháp hàm đặc trưng, tuy nhiên ta thy rng cách
đánh giá này cùng t nhiên, mt s bài toán nếu bế tc trong vic áp dng các phương pháp
khác thì phương pháp này có th m cho ta mt li đi vô cùng d dàng. Sau đây ta cùng tìm hiu các
ví d để tìm hiu rõ hơn.
Câu 1. Gii bt phương trình
( )
22
3log 2 9log 2x x x
.
Li gii
Điu kin
0x
, khi đó bt phương trình tương đương vi
( ) ( )
2
3 3 log 2 1x x x
Nhn thy
3x =
không là nghim ca bt phương trình.
Nếu
3x
thì bt phương trình tr thành
( )
22
3 1 3 1
log log 0
2 3 2 3
xx
x f x x
xx
−−
=
−−
.
Ta có
( )
( )
2
32
0
2 ln2
3
fx
x
x
= +
, nên
( )
fx
là hàm s đồng biến trên
( )
3; +
.
Mt khác ta li có
( )
40f =
, vy
( )
04f x x
.
Nếu
3x
, khi đó ta xét tương t trường hp trên, ta s ch ra đưc
01x
.
Vy tp nghim ca bt phương trình là
( ) ( )
0;1 4;S = +
.
Tng quát. Để gii bt phương trình
( )
0fx
trên min
D
ta đưa v gii bt phương trình
0
0xx−
nếu
( )
fx
đồng biến hoc
0
0xx−
nếu
( )
fx
nghch biến, vi
0
x
nghim ca phương
trình
( )
0fx=
.
Bài tp tương tự. Gii các bt phương trình sau
1.
2 2 5
1
2
x
x
x
+−
.
2.
( )
( )
4
2
2
21
0
25 log 2
x
x
xx
−+
−−
.
3.
5
log
5
0
2 3 1
x
x
x
x
+
−+
.
4.
2
34
0
6
x
x
xx
+−
−−
.
5.
1
2 2 1
0
21
xx
x
−+
.
6.
( ) ( )
23
22
4 11
2
log 4 11 log 4 11
0
2 5 3
x x x x
xx
−−
.
7.
(
)
( )
22
23
log 5 5 1 log 5 7 2x x x x + + + +
.
8.
( )
( ) ( )( )
33
3log 1 log 1 2 1
4.3 3 1
x x x
xx
+
+
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
167 | Chinh phc Olympic toán
Sau đây ta s cùng tìm hiu lp các bài toán s dng hàm s đánh giá để loi min nghim ca phương
trình. Trước tiên xét bài toán sau.
Bài toán. Gii phương trình
( ) ( )
1 log 1 log 0
cc
a b b a + =
Trước tiên ta nhn thy rng
1b =
là mt nghim ca phương trình, do đó ta xét
1b
.
Biến đổi phương trình ta đưc
( ) ( )
log
1
1 log 1 log log
1 log
c
c c b
c
a
a
a b b a a
bb
= = =
Nếu
1b
thì ta có
( )
1
log
1
b
a
f a a
b
=−
là hàm nghch biến, do vy phương trình
( ) 0fa =
có ti
đa 1 nghim, ta ch ra nghim đó là
1a =
.
Nếu
1b
thì ta
( )
1
log
1
b
a
f a a
b
=−
m đồng biến, do vy phương trình
( ) 0fa =
ti
đa 1 nghim, ta ch ra nghim đó
1a =
Như vy thì phương trình đầu tương đương
( ) ( )
1
1 log 1 log 0
1
cc
a
a b b a
b
=
+ =
=
Bài toán đưc gii quyết.
Nhn xét. Có vài bài toán có dng gn nhưy, ví d như ta có phương trình sau.
( ) ( ) ( )
1 log 1 log 0 , 1
cd
a a b b c d + =
bài toán này ta d dàng chng minh đưc tng hàm theo biến
a
và biến
b
luôn dương và đồng thi
1a
cùng du vi
log
c
a
,
1b
cùng du vi
log
d
b
, t đó ch ra nghim ca phương trình là
1ab==
.
Bài tp tương t. Cho phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
2 1 log 2 4 2 log 4 1 0x mx x mx x nx x nx + + + =
,
trong đó
m
n
hai s thc không âm sao cho phương trình đã cho nghim. Giá tr nh nht
ca biu thc
23T m n=+
tương ng bng?
A.
2
5
. B.
13+
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 2. Gii phương trình
( )
2
1 2 2
.3 1 3 1 0
xx
x x x x
+ + =
.
Đề chn đội tuyn VMO - Chuyên Quc Hc Huế
Li gii
Nhìn hình thc bài toán tưởng chng rt bình thường, th nghĩ ngay tới phương pháp hàm đặc
trưng, nếu không tin vào mc độ khó ca bài toán này thì th đặt bút làm th nhé. Biến đổi
phương trình ban đầu ta đưc
( )( )
( )
2
21
1 3 1 3 1 0
xx
xx
+ =
Nhn thy rng
0, 1xx= =
đều tha mãn phương trình trên.
Xét
0, 1xx
thì phương trình tr thành
2
1
2
3 1 3 1
0
1
xx
x
x
−−
+=
Vi
0t
, ta xét hàm s
( )
31
t
ft
t
=
, ta d dàng nhn thy rng nếu
0t
thì
( )
3 1 0 0
t
ft
vi
0t
thì
( )
3 1 0 0
t
ft
, do đó phương trình
(2)
tương đương vi
( )
( )
2
10f x f x+ =
nghim. Như vy bài toán đưc gii quyết.
Nhn xét.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 168
Như vy ti này ta rút ra đưc mt h qu
31
t
t
cùng du vi
t
, trong đó
0t
.
Ngoài ra ta th bài toán cho dng như này, cho ta dng
( ) ( )
f t g t+
đó hàm
( )
ft
và hàm
( )
gt
cùng du vi nhau. Đây là các bài toán tương đối khó để nhn biết đưc nó.
1. Gii phương trình
2 2 1
2 3 2 3 1
x x x x
x
+
+ = + + +
.
2. Gii phương trình
( )
3
1
7
7 1 2log 6 5
x
x
= +
.
3. Gii phương trình
( ) ( )
22
2 2 3 1 2 1 4 2
1 4 .5 2 3 1 .5
x x x x
x x x x x x
+
+ + = +
.
4. Gii phương trình
( ) ( ) ( )
2 3 2 1 2 2 2
3 2 .6 5 6 6 4 3 .6 3 12 11
x x x
x x x x x x x x
+ + + + + = +
.
5. Gii phương trình
( ) ( )
2 ln2
2 1 ln ( 2) 1 0
x
x x x
+ =
.
6. Gii phương trình
( ) ( )
22
2 1 ln ( 1)log 2 0x x x x x x+ + + =
.
7. Tìm
m
để phương trình
( ) ( )
22
( 1)ln 2 1 log 2 0x x x mx m x mx m + + + =
có nghim
Câu 3. Cho bt phương trình
( )
( )
2
2
2
3 log 4 2 1 0
42
x
xx
x
x
+
+
nghim thc
(
;x
. Tìm
giá tr ln nht ca biu thc
( )
2P =
.
Li gii
Điu kin
1
4 2 0
2
x
x
Ta có bt phương trình ban đầu tương đương
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
log 4 2
22
22
log 4 2
2
13 log 4 2 1 2 3 log 4 2 1
2
x
x
x
x
x x x x
xx
−−
++
+ +
Nếu
( )
( )
( )
( )
( )
2
log 4 2
2
22
log 4 2 0 3 log 4 2 0;2 1
x
x
x x x
xx
−−
+
, trường hp này không tha
mãn
( )
1
.
Nếu
( )
( )
( )
( )
( )
2
log 4 2
2
22
log 4 2 0 3 log 4 2 0;2 1
x
x
x x x
xx
−−
+
, trường hp này không tha
mãn
( )
1
.
Vy nghim ca bt phương trình
( )
1
là nghim ca bt phương trình
( ) ( )
22
log 4 2 0 log 4 2 2 4 2 1 2 2 1
x x x x x
x x x
Kết hp điu kin suy ra
(
( )
max
1 1 1
1 ;1 ; 2 2 1 1
2 2 2
xx
= = =
.
Câu 4. Gii bt phương trình
( )
2
9 2 1
3 9 5 1
xx
x
−+
+
Li gii
Đặt
2
9 2 1
3 ( 9) 5 1
xx
x
−+
+
.
( )
1
Ta có
1
5 0,
x
x
+

. Khi đó
Xét
2
90x −=
,
( )
0
3 0 11VT = + =
(loi).
Xét
2
90x
( )
2
90
21
3 3 1
9 5 0
x
x
x
+
=
Vế trái
( )
1 1
(loi).
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
169 | Chinh phc Olympic toán
Xét
( )
2
90
2
21
3 3 1
90
9 5 0
x
x
x
x
+
=
Vế trái
( )
1 1
(luôn đúng).
( )
2
9 0 3;3xx
, như vy tp nghim ca bt phương trình là
( )
3;3
.
Câu 5. Gii phương trình
( ) ( )
6 2 7 2
log log log log 2
xx
xx
−−
=
.
Li gii
Điu kin
0 6, 5xx
.
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 7 2
log log log log 2 6 1 7
tt
xx
x x t x x
−−
= = + =
.
Đặt
6 xa =
, khi đó ta có phương trình
( )
1
1 1 1
11
tt
t
t
a
aa
aa
+ = + + =
++
.
Do
1
0 , 1
11
a
aa

++
nên ta xét các trưng hp sau.
Nếu
1t
thì
11
1
1 1 1 1
tt
aa
a a a a
+ + =
+ + + +
, loi.
Nếu
1t
thì
11
1
1 1 1 1
tt
aa
a a a a
+ + =
+ + + +
, loi.
Nếu
1t =
thì tha mãn. Suy ra
4x =
.
Th li thy tha mãn.
Bài tp tương tự. Gii phương trình
( )
( )
32
11
4
2
1
log 3 log 2
4
x
x x x+ = + +
.
( ) ( )
3
3 2 3 2
8 3 6 4 2 3 6 0
xx
x x x x + + + =
.
( )
22
33
log 1 log 2x x x x x+ + =
.
Câu 6. Chng minh rng
Vi
01a
thì ta có
( )
( ) ( )
1 1, 0 1
1 1, 0;1
x
x
a a x x x
a a x x
+
+
.
Vi
0x
thì
( )
1 1, 1
a
x a x a +
, đẳng thc xy ra khi và ch khi
1x =
.
Bt đẳng thc Bernoulli
Li gii
Xét hàm s
( ) ( )
11
x
f x a a x=
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
ln 1 , ln 0
xx
f x a a a f x a a
= =
, nên phương trình
( )
0fx=
có không quá hai nghim phân bit. Ta li thy
( ) ( )
0 1 0ff==
nên
0, 1xx==
hai nghim
ca phương trình
( )
0fx=
. Da vào bng biến thiên ta ch ra điu phi chng minh.
Xét hàm s
( ) ( )
1 1, 0
a
f x x a x x=
. Ta có
( )
( )
( ) ( )
1 1 2
1 , 1 0
a a a
f x ax a a x f x a a x
= = =
Nên hàm s đã cho đạt giá tr nh nht ti nghim ca phương trình
( )
0fx
=
hay ta đưc
( ) ( )
10f x f=
. Như vy ta có điu phi chng minh.
Bài tp. Chng minh các đánh giá sau.
Vi
01a
,xy
thì
xy
aa
cùng du vi
( )( )
1a x y−−
.
Vi
0 , 1ab
x
thì
xx
ab
cùng du vi
( )
x a b
.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 170
Vi
01a
0x
thì
log
a
x
cùng du vi
( )( )
11ax−−
.
Vi
01a
,0xy
thì
log log
aa
xy
cùng du vi
( )( )
1a x y−−
.
Vi
0 , 1ab
0x
thì
log log
ab
xx
cùng du vi
( )( )
1 x a b−−
.
S dng 1 trong các đánh giá trên, gii và bin lun bt phương trình
log
2
0
a
x
xa
.
Câu 7. Cho phương trình
( )
( )
( )
2
2
22
2
2018 1 ln 1 2018.
x m x
x mx x
+ +

+ + + =

Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
thuộc đoạn
2018;2018
để phương trình có nghiệm duy nht thuc khong
( )
1; +
?
A.
2017.
B.
2018.
C.
2019.
D.
2020.
Li gii
Phương trình tương đương
( )
( )
( )
( )
2
21
22
1 2018 .2018 2 1 .ln 1 .
x m x
x m x x
+ +

= + + +

Nếu
( )
2
2 1 0x m x+ +
thì
0
0
VT
VP
phương trình vô nghiệm.
Nếu
( )
2
2 1 0x m x+ +
thì
0
0
VT
VP
phương trình vô nghim.
Th thy
( )
2
2 1 0x m x+ + =
( )
*
thỏa mãn phương trình. Do đó yêu cầu bài toán tương đương vi
phương trình
( )
*
nghim duy nht trên
( )
1; . +
Bng cách dùng tam thc bc hai hoc xét m
s cho ta kết qu
2018;2018
4
0
m
m
m
m
−
=
⎯⎯⎯⎯⎯
2019
giá tr.
Câu 8. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
( )
2
2 1 15
2
2 2 8 3 2
x m x
m x x
+ + +
+ +
nghiệm đúng với vi mi
1;3x
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s
Li gii
Nhn xét. Đây là mt bài toán tương đối khó, ta d nhn thấy phương trình
2
1 1;3
3 2 0
2 1;3
x
xx
x
=
+ =
=
nên ta xét bất phương trình với
1x =
2x =
.
2 17
3 23
98
2 17 1
2 2 1 2 17 1
8
22
1 3 23 1
8
3 23 1
22
3
m
m
m
m
m
m
m
m
m
+
+
+
+
=
+
+
.
Thay
8m =−
vào li bất phương trình ta được
( )
2
2
2
2 8 7
22
2
2 8 8 0
20
2 2 2 8 7 1 1 2 8 7 1 1 3
2 8 6 0
13
xx
xx
x
x x x x x
xx
x
−+
+
−

+ +

+

Vy vi
8m =−
bất phương trình nghiệm đúng vi
1;3x
.
Câu 9. Cho phương trình
( )
( )
2
ln 2 2 2 0
mx
x x x e m x+ + + =
. Khong
( )
;ab
tp hp tt c các
giá tr ca tham s
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghim thuc khong
( )
4
1;e
. Tính
a
b
.
A.
2
2b
a
e
=
. B.
2
be
a
=
. C.
3
3
be
a
=
. D.
3
4b
a
e
=
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
171 | Chinh phc Olympic toán
Li gii
Điu kin
0x
. Đặt
( )
0 ln
mx
e t t mx t= =
.
Ta có phương trình
( )
( )
ln 2 1 1 0
mx
x mx x xe+ + + =
có dng
( )
( )
ln ln 2 1 1 0
mx
x t x xe + + + =
( ) ( )( ) ( )
ln 2 1 1 0 *xt x xt + + =
.
Nếu
( ) ( )
1 * 0 *xt VT
vô nghim.
Nếu
( ) ( )
1 0 * 0 *xt VT
vô nghim.
Nếu
( )
1 * 0xt VT= =
.
Do đó phương trình
( ) ( )
ln
*
x
m f x
x
= =
.
Ta
( )
2
ln 1
'0
x
f x x e
x
= = =
, lp bng biến thiên ta thy rng phương trình hai nghiệm phân
bit thuc khong
( )
4
1;e
khi và ch khi
43
1 4 4
;
b
m
ea
ee

=


.
Câu 10. Cho
,xy
các s thực dương thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
log 2 3 1 2 1 0x y x x y y y+ + + + =
. Khi biu
thc
2020 2020
log 2logP x y=+
đạt giá tr ln nht, tính giá tr
22
45xy+
.
A.
1
. B.
2
3
. C.
8
9
. D.
3
.
Li gii
Cách 1.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
log 2 3 1 2 1 0 log 2 1 2x y x x y y y x y x y x y

+ + + + = + = + +

( )
*
D thy
21xy+=
tha mãn
( )
*
Nếu
0 2 1xy +
thì
( ) ( )
* 0, * 0VT VP
vô lý.
Nếu
21xy+
thì
( ) ( )
* 0, * 0VT VP
vô lý.
Vy
( )
* 2 1 1 2x y x y + = =
. Vì
,0xy
nên
1
0
2
y
. Khi đó,
( )
2 2 3
2020 2020 2020 2020
log 2log log log 2P x y xy y y= + = =
P
ln nht
( )
23
2f y y y=−
ln nht.
Xét hàm s
( )
23
1
2 , 0;
2
f y y y y

=


, có
( ) ( ) ( )
2
1
0 0;
2
2 6 2 1 3 ; 0
11
0;
32
y
f y y y y y f y
y

=



= = =

=


Như vy ta d dàng ch ra hàm s
( )
fy
đạt giá tr ln nht bng
1
27
, ti
11
,
33
yx==
.
Khi đó
22
4 5 1xy+=
.
Cách 2.
Hướng suy lun
2
2020 2020 2020
log 2log logP x y xy= + =
;
P
đạt GTLN khi
2
xy
đạt GTLN
Theo bt đẳng thc AM GM ta có
3
2
3
x y y
xy
++



t đó phán đoán
2xy+
là hng s.
Mt khác phn phía ngoài logarit ca
( ) ( ) ( )
2
log 2 3 1 2 1 0x y x x y y y+ + + + =
( )
1
bc hai nên cn
to ra
( )
2
2xy+
; suy ra nhân c 2 vế ca
( )
1
vi 2.
| Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao
Tp chí và tư liệu toán hc | 172
Li gii.
Phương trình
( )
1
( )
2
22
2
log 2 2 6 2 4 2 0x y x xy x y y + + + + =
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2
22
2
log 2 4 4 2 2
log 2 2 2 2 2
x y x xy y x xy x y
x y x y x x y x y
+ + + + + + = +
+ + + + + = +
Đặt
2;a x y b x= + =
; t
( )
2
suy ra
22
2
log a a ab a b+ + = +
Nếu
( ) ( )
2
2
1: log 0,a a a a b a b VT VP + +
.
Nếu
( ) ( )
2
2
0 1:log 0,a a a a b a b VT VP + +
.
Nếu
1a =
( )
1
( )
3
đúng vi mi
0b
Vy
2
1
21
27
x y xy+ =
. Du
""=
xy ra khi
xy=
21xy+=
hay
1
3
xy==
.
Khi đó
22
4 5 1xy+=
.
Cách 3. Ta cũng có th s dng hàm đặc trưng cho bài toán này.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2
2
22
log 2 3 1 2 1 0
log 2 2 2 0
2
log 2
log 2 2 log 1
x y x x y y y
x y x y y x y x y
x y x y
x y x y x y
xy
x y x y x y x y x y x y
+ + + + =
+ + + + + =
++
+ + + = +
+
+ + + + + = + + +
Xét hàm s
( ) ( )
2
log , 0;f x x x x= + +
, ta có
( ) ( )
1
' 1 0 0;
ln2
f x x
x
= + +
;
Hàm s đồng biến trên
( )
0; +
T
( )
1,
ta có
( )( )
2 2 1x y x y x y x y+ + = + + =
(vì
,xy
dương)
Vy
2
2020 2020 2020 2020 2020
1
log 2log log log log
33
x y y
P x y xy
++

= + = =


Du
""=
xy ra khi
xy=
21xy+=
hay
1
3
xy==
. Suy ra
22
4 5 1xy+=
.
Câu 11. Có tt c bao nhiêu cp s
( )
;ab
vi
,ab
là các s nguyên dương thỏa mãn
( ) ( )
( )
( )
3
22
3
log 3 3 1 1a b a b a b ab a b+ + + = + + + +
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Cách 1.
Vi
,ab
là các s nguyên dương, ta có
( ) ( )
( )
( )
3
22
3
log 3 3 1 1a b a b a b ab a b+ + + = + + + +
( )
( )
( )
33
3 3 2 2
3
22
log 3 3 3 1
ab
a b ab a b a b ab ab a b
a b ab
+
+ + + + = + + + +
+−
( ) ( ) ( )
( )
3 3 3 3 2 2 2 2
33
log log 3 3 1a b a b a b ab a b ab

+ + + = + + +

Xét hàm s
( )
3
logf t t t=+
trên
( )
0; +
, ta
( )
1
' 1 0, 0
ln3
f t t
t
= +
nên hàm s
( )
ft
đồng biến
trên
( )
0; +
. Khi đó, phương trình
( )
1
tr thành
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
173 | Chinh phc Olympic toán
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3 3 2 2 3 3 2 2
22
22
33
0*
30
30
f a b f a b ab a b a b ab
a b ab
a b ab a b
ab

+ = + + = +

+ =
+ + =
+ =
Do
*
,ab
nên phương trình
( )
*
vô nghim. Suy ra
3ab+=
.
,ab
là các s nguyên dương nên
*
2
03
1
03
3
1
,
2
a
a
b
b
ab
a
ab
b
=

=


+=
=
=
Vy có hai cp s
( )
;ab
tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2.
Vi
,ab
là các s nguyên dương, ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
3
22
3
3 3 2 2
3
22
3
log 3 3 1 1
log 3 3 3
3
log 3 1
3
a b a b a b ab a b
ab
a b ab a b a b ab ab a b
ab
a b ab a b
+ + + = + + + +
+
+ + + + = + + +
+
= +
Trường hp 1.
2ab+=
. Khi đó
( )
3
2
1 log 4 3
3
ab =
loi do
*
,ab
.
Trường hp 2.
3
3 log 0
3
ab
ab
+
+
( )
( )
22
3 0,a b ab a b+
nên
( )
1
không xy ra.
Trường hp 3.
3ab+=
, khi đó
( )
1
tha mãn.
,ab
là các s nguyên dương nên
2
1
1
2
a
b
a
b
=
=
=
=
.
Vy có hai cp s
( )
;ab
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 12. S nghim ca phương trình
( ) ( )
23
3 2 3 3 1 2 3 2
1 3 2 .2018 3 1 .2018
x x x x
x x x x x x
+ +
+ + = + + +
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Đặt
2
3
31
,
32
a x x
b x x
= +
= +
phương trình tr thành
( ) ( )
.2018 .2018 2018 1 2018 1 0.
a b b a
a b b a a b+ = + + =
Nếu
0, 0ab
chia hai vế cho
,ab
ta được
2018 1 2018 1
0.
ab
ab
−−
+=
Phương trình này vô nghim do
2018 1
0
a
a
2018 1
0
b
b
vi mi
, 0.ab
Tht vy nếu
0a
thì
2018 1 0;
a
−
nếu
0a
thì
2018 1 0.
a
−
Kim tra thy
0a =
hoc
0b =
tha mãn. Suy ra
2
3
3 1 0
.
3 2 0
xx
xx
+ =
+ =
Thôi đến đây cho các bn gii tiếp, mình gõ hơi mệt ri.
Trong đề minh ha THPT Quc Gia 2018 dạng toán logarit kết hp vi dãy s đã gây sốt mt
thi gian vi các bài toán được các trường c s đưa ra cùng phong phú phát biểu dưới nhiu
hình thc khác nhau. Mc trong năm vừa ri dạng toán y không còn được ph biến na, tuy
nhiên trong chương này ta vẫn s cùng nhìn li dạng toán đã từng thành trào lưu một thi này.
Các bài toán minh ha.
Câu 1 . Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
1 1 10 10
log 2 log 2log 2logu u u u+ + =
và
1
2
nn
uu
+
=
vi mi
1n
. Giá tr nh nht đ
100
5
n
u
bng
A.
247
B.
248
C.
229
D.
290
Đề tham kho k thi THPT Quc Gia 2018 B Giáo dc và Đào tạo
Li gii
1
2
nn
uu
+
=
nên d thy dãy s
( )
n
u
là cp s nhân có công bi
2q =
.
Ta có
99
10 1 1
. 2 .u u q u==
. Xét
1 1 10 10
log 2 log 2log 2logu u u u+ + =
( ) ( )
99
1 1 1 1
log 2log 2 . 2 log 2log 2 . 0u u u u + + =
1 1 1 1
log 18log2 2log 2 log 18log2 2log 0u u u u + + =
11
log 18log2 2 log 18log2 0uu + =
Đặt
( )
1
2 log 18log2 0u t t =
. Phương trình trên trở thành
( )
22
1
2 0 2 0
2
t
t t t t
tL
=
+ = + =
=−
Vi
1 1 1
17
5
1 2 log 18log2 1 2 log 18log2 1
2
t u u u= = = =
Trong trường hp này ta có.
1 100 18 99
2
17
5
.2 5 2 5 99log 5 18
2
nn
n
un
−−
= +
*
n
nên giá tr nh nhất trong trường hp này là
248n =
.
Câu 2 . Cho biu thc
( )
( )
( )
( )
( )
log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log2 ...A = + + + + +
Biu thc
A
có giá tr thuc khong nào trong các khong dưới đây?
A.
( )
log2017;log2018
B.
( )
log2019;log2020
C.
( )
log2018;log2019
D.
( )
log2020;log2021
S Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình năm học 2017 - 2018
Li gii
Chương
4
Các bài toán v dãy s
| Chương 4. Các bài toán về dãy s
Tạp chí và tư liệu toán hc | 176
Đặt
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log2 ...
n n n
A A n A
= + + + + + = +
Ta có
( )
( )
( )
2
32
98
10 9
0 log2 1 0 1
0 log3 log 3 log4 1
...
0 log9 log 9 log10 1
1 log10 log 10 log11 2
A
AA
AA
AA
= +
= + =
= = +
( )
11 10
1 log12 log 11 log13 2
...
AA = +
( )
( )
( )
( )
997 996
998 997
999 998
2017 2016
2 log999 log 997 log1000 3
3 log1000 log 998 log1001 4
3 log1002 A log 999 log1003 4
...
3 log2020 log 2017 log2021 4
AA
AA
A
AA
= + =
= = +
= +
= +
Vy
( )
2017
log2020;log2021A
Chn ý D.
Câu 3. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
2
6 8 4
ln ln ln 1u u u =
1
.e 1
nn
u u n
+
=
. Tìm
1
u
A.
e
B.
2
e
C.
3
e
D.
4
e
THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm học 2017 2018
Li gii
T gi thiết suy ra dãy s
( )
n
u
là cp s nhân vi công bi
e
01
n
un
.
Ta có
5 7 3
6 1 8 1 4 1
.e ; .e ; .eu u u u u u= = =
. Do đó ta có.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 5 7 3
6 8 4 1 1 1
22
1 1 1 1 1
4
11
ln ln ln 1 ln .e ln .e ln .e 1
ln 5 ln 7 ln 3 1 ln 8 ln 16 0
ln 4 e
u u u u u u
u u u u u
uu
= =
+ + = + + + =
= =
Chn ý D.
Câu 4. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
18 18
11
44
e 5 e e e
uu
uu
+ =
1
3
nn
uu
+
=+
vi mi
1n
. Giá tr ln
nht ca
n
để
3
log ln2018
n
u
bng?
A.
1419
B.
1418
C.
1420
D.
1417
THPT Kim Liên Hà Ni lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Ta có
1
3
nn
uu
+
=+
vi mi
1n
nên
( )
n
u
là cp s cng có công sai
3d =
( )
18 18 18 18
1 1 1 1
4 4 4 4
e 5 e e e 5 e e e e 1
u u u u
u u u u
+ = =
Đặt
( )
18
1
4
e e 0
u
u
tt=
Phương trình
( )
1
tr thành
( )
5 5 0 5 0 0 0t t t t t t t t= + = + = = =
Vi
0t =
ta có
18
1
4
18 1 1 1 1
e e 4 51 4 17
u
u
u u u u u= = + = =
Vy
( ) ( )
1
1 17 1 3 3 14
n
u u n d n n= + = + = +
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
177 | Chinh phc Olympic toán
Khi đó ta được
ln2018
ln2018 ln2018
3
3 14
log ln2018 3 3 14 3 1419,98
3
nn
u u n n
+
Vy giá tr ln nht ca
n
1419
.
Chn ý A.
Câu 5. Cho dãy s
( )
n
a
tha mãn
1
1a =
và
1
3
51
32
nn
aa
n
+
−=
+
, vi mi
1n
. Tìm s nguyên dương
1n
nh nhất để
n
a
là mt s nguyên.
A.
123n =
B.
41n =
C.
39n =
D.
49n =
Li gii
T gi thiết ta có
1
3
51
32
nn
aa
n
+
−=
+
1
35
5
32
nn
aa
n
n
+
+
=
+
15
35
log
32
nn
n
aa
n
+
+
= +
+
T đó suy ra
( )
1 5 2 5 5
1 5 5 5 5
5 5 5
3 2 3 1 3 2
log log log
3 1 3 4 3 1
...
8 11 3 1 3 2
log log ... log log
5 8 3 4 3 1
8 11 3 1 3 2 3 2
1 log . ... . 1 log log 3 2
5 8 3 4 3 1 5
n n n
n n n
a a a
n n n
nn
a
nn
n n n
n
nn
−−
+ +
= + = + +
−+
= + + + + +
−−
+ +

= + = + = +

−−

Do đó
( )
5
log 3 2
n
an=+
. Vì
1n
nên
( )
55
log 3 2 log 5 1
n
an= + =
, đồng thi d thy
( )
n
a
là dãy tăng.
Li có
( )
5
52
log 3 2
3
n
a
n
a n n
= + =
.
Lần lượt th các giá tr
2;3;4;...
n
a =
ta
3
n
a =
giá tr nguyên, lớn hơn 1, nhỏ nht, cho giá tr
tương ứng
41n =
.
Vy
41n =
.
Chn ý B.
Câu 6. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
9 9 1 9
11
2
2
*
1
4 2 4 3
3,
u u u u
uu
nn
e e e e e
u u n
+
+
+ = +
= +
. Giá tr nh nht ca s n để
1
n
u
?
A. 725
B. 682
C. 681
D. 754
Li gii
T gi thiết ta suy ra
( )
n
u
là CSC có công sai
91
3 24d u u= = +
.
Biến đi gi thiết tương đương
( )
( )
( )
( )
( )
( )
9 9 1 9
11
1 1 1 1 1
11
1
2
2
2 48 24 2 24 2
2
22
24 24
2
24
1
24
4 2 4 3
4 2 4 3 0
2 1 2 1 3 0
1 13 1 13
2 1 ln
2
2 2 1
u u u u
uu
u u u u u
uu
u
e e e e e
e e e e e
e e e e
e e u
e
+
+ + +
+ = +
+ = =
+ =

+ +

= =


Ta có
( )
1
3 1 2018 681 682
n
u u n n n= +
Chn ý B.
| Chương 4. Các bài toán về dãy s
Tạp chí và tư liệu toán hc | 178
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
có s hng đu tiên
1
1u
thỏa mãn đẳng thc sau .
( ) ( )
2 2 2 2
2 1 2 1 2 2
log 5 log 7 log 5 log 7uu+ = +
1
7
nn
uu
+
=
vi mi
1n
.
Giá tr nh nht ca
n
để
1111111
n
u
bng
A.
11
B.
8
C.
9
D.
10
Li gii
1
7
nn
uu
+
=
nên d thy dãy s
( )
n
u
là cp s nhân có công bi
7q =
.
Biến đi gi thiết ơng đương
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 1 2 1 2 2
22
22
2 2 1 2 2 1 2 2
2
2 2 1 2 1 2 2 1
1
21
1
2 2 1 2
21
log 5 log 7 log 5 log 7
log 5 log log 7 log log 5 log 7
2log 5.log 2log 2log 7.log 0
1
log 0
1
2log 5 2log 2log 7 0
35
log 35 0
uu
uu
u u u
uL
u
u
u
u
+ = +
+ + + = +
+ + =
=
=
=
+ + =
=
Ta có
1
1
.7
n
n
uu
=
.
1111111
n
u
1
1
.7 1111111
35
n

1
7 35.1111111
n

( )
7
log 35.1111111 1n +
. Mà
*
n
nên giá tr nh nhất trong trương hp này là
10n =
.
Chn ý D.
Câu 8. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s a thuộc đoạn
0;2018
sao cho ba s
11
5 5 ; ;25 25
2
x x x x
a
+
++
theo th t đó, lập thành mt cp s cng?
A.
2008
B.
2006
C.
2018
D.
2007
Li gii
Ba s
11
55
xx+−
+
;
2
a
;
25 25
xx
+
, theo th t đó lập thành cp s cng khi và ch khi
( ) ( )
11
5 5 25 25
x x x x
a
+
= + + +
11
2 5 5 2 25 25
x x x x+
+
12=
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
11
55
0
25 25
xx
xx
x
+−
=
=
=
.
Như vậy nếu xét
0;2018a
thì ta nhn
12;2018a
. Có
2007
s
a
tho đề.
Chn ý D.
Câu 9. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
12
2 1 3
2
3 3 1
8
22
1
log 4 4
4
uu
uu
+−
+=

−+


1
2
nn
uu
+
=
vi mi
1n
.
Giá tr nh nht ca
n
để
12
...
nn
S u u u= + + +
100
5
bng
A.
230
B.
231
C.
233
D.
234
Li gii
Theo gi thiết ta
1
2
nn
uu
+
=
nên
( )
n
u
mt cp s nhân vi công bi
2q =
. Suy ra
1
1
.2
n
n
uu
=
vi
mi
*
n
,
2n
. Ta li có .
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
179 | Chinh phc Olympic toán
12
2 1 3
2
3 3 1
8
22
1
log 4 4
4
uu
uu
+−
+=

−+


1
1
2
3 3 3
88
2.4
1
4
log 4
4
u
u
uu
+=

−+


( )
1
1
1
8
2.4
4
u
u
+
8
2
3 3 3
8
1
log 4
4
uu

−+


2
33
8
1
log 1 3
2
u
=


−+





8
Nên phương trình
( )
1
tương đương
1
1
1
2
3 3 3
8
2.4 8
4
1
8
8
2
1
log 4
4
u
u
u
uu
+=
=
=

−+


Khi đó
12
...
nn
S u u u= + + +
1
12
12
n
u
=
21
2
n
=
Do đó,
100
5
n
S
21
2
n
100
5
5
21
log 100
2
n
233n
Chn ý D.
Câu 10. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
( ) ( )
3 5 4
log 2 63 2log 8 8
n
u u n = +
,
*
n
.
Đặt
12
...
nn
S u u u= + + +
. Tìm s nguyên dương lớn nht
n
tha mãn
2
2
.
148
. 75
nn
nn
uS
uS
.
A.
18
B.
17
C.
16
D.
19
S Giáo dục và Đào tạo Bc Ninh lần 2 năm học 2017 - 2018
Li gii
Ta có
*
n
,
( ) ( )
3 5 4
log 2 63 2log 8 8
n
u u n = +
( ) ( )
3 5 2
log 2 63 log 8 8
n
u u n = +
.
Đặt
( )
35
log 2 63tu=−
5
2 63 3
8 8 2
t
t
n
u
un
−=
+ =
5
5
2 63 3
32 2
t
t
u
u
−=
−=
1 3 2.2
tt
=
2t=
84
n
un =
2
12
... 4
nn
S u u u n = + + + =
Do đó
( )
( )
2
2
2
2
8 4 .16
.
148
. 75
16 4 .4
nn
nn
nn
uS
uS
nn
=
19n
.
Chn ý A.
Câu 11. Cho hàm s
( )
( )
22
11
1
1
e
x
x
fx
++
+
=
. Biết
( ) ( ) ( ) ( )
1 . 2 . 3 ... 2017 e
m
n
f f f f =
( )
,mn
vi
m
n
là
phân s ti gin. Tính
2
P m n=−
.
A.
2018
B.
2018
C.
1
D.
1
S Giáo dục và Đào tạo Phú Th lần 1 năm học 2017 - 2018
Li gii
Biến đi gi thiết ta
( )
( )
22
11
1
1
e
x
x
fx
++
+
=
( )
2
1 1 2
1
11
e
x x x x

+ +

++

=
2
1 1 1 1
21
11
e
x x x x
+ +
++
=
2
11
1
1
e
xx

−+

+

=
11
1
1
e
xx
−+
+
=
11
1
e.e
xx
+
=
.
Do đó ta được.
( )
1
1
2
1 e.ef
=
;
( )
11
23
2 e.ef
=
;
( )
11
34
3 e.ef
=
;…;
( )
11
2016 2017
2016 e.ef
=
;
( )
11
2017 2018
2017 e.ef
=
.
| Chương 4. Các bài toán về dãy s
Tạp chí và tư liệu toán hc | 180
( ) ( ) ( ) ( )
1 . 2 . 3 ... 2017f f f f
1
1
2017
2018
e .e
=
2017
2017
2018
e
+
=
2
2018 1
2018
e
=
2
2018 1m =
,
2018n =
. Vy
1P =−
.
Chn ý D.
Câu 12. Cho cp s cng
( )
n
u
có tt c các s hng đều dương thỏa mãn đẳng thc
( )
1 2 2018 1 2 1009
... 4 ...u u u u u u+ + + = + + +
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
3 2 3 5 3 14
log log logP u u u= + +
.
A.
2
B.
3
C. 2
D. 3
Li gii
Biến đi gi thiết tương đương
( )
( )
( )
1
1 2 2018 1 2 1009 1
2018 2 2017
... 4 ... 2.1009 2 1008
2
ud
u u u u u u u d
+
+ + + = + + + = +
( )
2
222
1 5 3 3 3
14
3
2
3 5 9 3 9 27
: ; ; ;... log log log 2
2 2 2 2 2 2 2 2
27
2
n
d
u
d d d d d d d d
u u u P
d
u
=
= = = + +
=
Chn ý C.
Câu 13. Cho cp s cng
( )
n
a
, cp s nhân
( )
n
b
tha mãn
21
0aa
và
21
1bb
; hàm s
( )
3
3f x x x=−
sao cho
( ) ( )
21
2f a f a+=
và
( ) ( )
2 2 2 1
log 2 logf b f b+=
. S nguyên dương
n
nh nht
và ln hơn
1
sao cho
2018
nn
ba
A.
16
B.
15
C.
17
D.
18
THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Hàm s
( )
3
3f x x x=−
có bng biến thiên như sau.
x
−
1
1
+
'y
+
0
0
+
y
+
2
−
2
Theo gi thiết
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1
2 1 2 1
2
00
f a f a f a f a
a a a a

+ =




T đó suy ra
12
12
01
01
aa
aa
, hơn nữa
( )
2 0 0f x x+
. Ta xét các trường hp.
Nếu
12
01aa
thì
( )
( )
( )
( )
22
2
1
11
2 0 2
1
0
00
f a f a
a
a
f a f a

+ =
=


=
=


.
Nếu
12
01aa
thì
( )
( )
2
1
20
0
fa
fa
+
điu này là không th.
Do đó chỉ xảy ra trường hp
12
0; 1aa==
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
181 | Chinh phc Olympic toán
T đó suy ra
( )
11
n
a n n=
. Tương t
21
1bb
nên
2 2 2 1
log log 0bb
, suy ra
( )
2 2 2
1
2 1 1
log 1 1
21
log 0 1
n
n
bb
bn
ab
==

=

==

.
Xét hàm s
( )
2 2018
x
g x x=−
trên na khong
)
0; +
, ta có bng biến thiên.
x
−
2
2018
log
ln2
+
( )
'gx
0
+
( )
gx
+
1
2
2018
log
ln2
g



Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
2018
log 0
ln2
2018
log 11
ln2
12 20120
13 18042
14 11868
15 2498 0
g
g
g
g
g



=−
=−
=−
=
nên s nguyên dương nhỏ nht
n
tha
( )
10gn−
1 15 16nn = =
.
Chn ý A.
Câu 14. Cho cp s nhân
( )
n
b
tha mãn
21
1bb
và hàm s
( )
3
3f x x x=−
sao cho
( )
( )
( )
( )
2 2 2 1
log 2 logf b f b+=
.
Giá tr nh nht ca
n
để
100
5
n
b
bng
A.
234
B.
229
C.
333
D.
292
THPT Phan Châu Trinh Đăk Lăk lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Xét hàm s
( )
3
3f x x x=−
.
( )
2
33f x x
=−
,
( )
0fx
=
1x =
.
x
−
1
1
+
'y
+
0
0
+
y
+
2
−
2
Mt khác, ta có
12
1bb
. Đặt
2 2 2 1
log log 0a b b b= =
. Ta có.
33
3 2 3a a b b + =
( )
1
.
Nếu
1b
1ab
33
33a a b b
( )
1
vô nghim.
Nếu
01b
3
2 3 0bb
3
3 2 0aa +
( ) ( )
2
1 2 0aa +
.
Suy ra
1a =
0b=
. Khi đó
0
1
1
2
21
22
b
b
==
==
1 100
25
n
n
b
=
2
1 100log 5n
234n
.
Vy giá tr nh nht ca
n
234
.
Chn ý A.
| Chương 4. Các bài toán về dãy s
Tạp chí và tư liệu toán hc | 182
Câu 15. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
21
4 7 6 6
2
1 1 3 1
3
*
1
2
11
log 3
48
34
,
2
32
uu
nn
u u u e e
n
u u n
nn
−−
+

+ + = +


+

=

++

Giá tr ln nht ca s n để
( )
2018
3 1 2
1
n
n
u
n
++
+
A. 3472
B. 3245
C. 3665
D. 3453
Li gii
Biến đi gi thiết ta
11
3 3 2 3 3 3
2 1 2 2 2 1
n n n n
u u u u
n n n n
++
= + =
+ + + +
Đặt
( )
1
33
12
n n n n n
v u v v v
n
+
= =
+
là CSN vi công bi
3
2
q =
.
Khi đó
1 1 1
1 1 1
3 3 3 3 3 3
2 2 2 1 2 2
n n n
nn
v v u u u
n
= = =
+
Ta có
3 1 2 1
33 9 13 3
,
8 4 4 2
u u u u= =
, thay vào gi thiết ta được
( )
11
6 6 6 6
2
1 1 1
3
log 2 4 3
uu
u u e e
−−
+ = +
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
1 1 1 1
6 6 6 6 6 6 6 6
3 2 . 3 1
u u u u
e e e e
+ =
Mặt khác ta cũng
( )
( )
( )
2
2
1 1 1 1 1
33
log 2 4 log 1 3 1u u u + = +
Do đó
V T VP
, đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
1
3 1 3
1
1 2 2
n
n
uu
n

= =

+

Để
( ) ( )
1
2018 2018
3 1 2 3 1 2
3 1 3
3453
1 1 2 2 1
n
n
nn
un
n n n
+ + + +


+ + +

Chn ý D.
Câu 16. Cho
( )
( )
2
2*
11f n n n n N= + + +
. Đặt
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 . 3 ... 2 1
2 . 4 ... 2
n
f f f n
u
f f f n
=
.
Tìm s
n
nguyên dương nh nht sao cho
n
u
thỏa mãn điều kin
2
10239
log
1024
nn
uu
+
.
A.
23n =
B.
29n =
C.
21n =
D.
33n =
THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam ln 1 năm học 2017 2018
Li gii
T gi thiết ta có
( )
( )
2
2
11f n n n= + + +
( )
( )
2
2
1 1 1nn

= + + +

.
Khi đó ta có
( )( )( )( )
( )
( )( )( )( )
( )
2
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
1 1 2 1 3 1 4 1 ... 2 1 1 4 1
2 1 3 1 4 1 5 1 ... 4 1 2 1 1
n
nn
u
nn


+ + + + + +


=


+ + + + + + +


( )
2
2
2 1 1n
=
++
2
1
2 2 1nn
=
++
Theo đề bài ta có
2
10239
log
1024
nn
uu
+
( )
2
2
2
1 10239
log 2 2 1 0
1024
2 2 1
nn
nn
+ + + +
++
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
183 | Chinh phc Olympic toán
Xét hàm s
( )
( )
2
2
2
1 10239
log 2 2 1
1024
2 2 1
g n n n
nn
= + + + +
++
vi
1n
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2
2
4 2 4 2
0
2 2 1 ln2
2 2 1
nn
gn
nn
nn
++
=
++
++
vi
1n
( )
gn
nghch biến.
1 2047
0
2
g

−+
=



nên
( )
2
2
2
1 10239
log 2 2 1 0
1024
2 2 1
nn
nn
+ + + +
++
1 2047
2
n
−+

. Do
n
nguyên dương nhỏ nht tha mãn nên
23n =
Chn ý A.
Câu 17. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
( ) ( )
22
ln 2 1 ln 1 , 1
n
u n n n n= + + +
. Tìm s nguyên n ln
nht sao cho
2
3
nn
uu−
. Biết
a
hiu phn nguyên ca s a là s t nhiên nh nht không vượt
quá a.
A.
37
B.
36
C.
38
D.
40
THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Ta có
)
2
2
21
ln 0;ln2 0
1
nn
n
uu
nn
+
= =
++
22
3
2
22
2 2 2 1 2 2 1
ln 37.462
3 3 3
11
n n n
nn
u u u e n
n n n n

++

+ + + +

Chn ý A.
Câu 18. Cho dãy s
( )
n
u
tt c s hạng đều dương thỏa mãn
1
2
nn
uu
+
=
đồng thi
2 2 2 2
1 2 1 2
4
... 1 , 1
3
n n n
u u u u u n
++
+ + + + + + =
. S t nhiên n nh nhất để
100
5
n
u
là?
A.
232
B.
233
C.
234
D.
235
Li gii
Ta có
1
11
22
n
n n n
u u u u
+
= =
, đẳng thức đúng với mi
1n
nên đúng với
1n =
nên
2 2 2 2
1 2 3 1 1 1
2
1 1 1 1
44
1 4 4 1
33
4 4 1
2 1 1
3 3 3
u u u u u u
u u u u
+ + + = + + + =
+ + = + = =
Do đó
1
100 1 100
22
2
5 2 3.5 log 3 100log 5 233
3
n
n
n
un
= +
.
Chn ý C.
Câu 19. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
( )
( )
22
1 2 1 2
ln 10 ln 2 6u u u u+ + = +
đồng thi
21
2 1, 1
n n n
u u u n
++
+ = +
. Giá tr nh nht ca n để
5050
n
u
A. 100
B. 99
C. 101
D. 102
Li gii
Biến đi gi thiết ta
| Chương 4. Các bài toán về dãy s
Tạp chí và tư liệu toán hc | 184
( )
( ) ( ) ( )
22
1
22
1 2 1 2 1 2
2
1
ln 10 ln 2 6 1 3 0
3
u
u u u u u u
u
=
+ + = + + =
=
Mt khác ta có
2 1 2 1 1
2 1 1
n n n n n n n
u u u u u u u
+ + + + +
+ = + = +
.
Đặt
( )
11
1
n n n n n n
v u u v v v
++
= = +
là CSC có công sai
1d =
Khi đó
( )
21
32
11
2
1
2
3
1
11
2
...................
n
n n n n
i
nn
uu
uu
nn
v n u u n u u i
u u n
+
=
=+
=+
+
= + = + + = + =
=+
Vậy để
5050
n
u
( )
1
5050 100
2
nn
n
+
Chn ý C.
Câu 20. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
( )
( )
21
1
*
2
2
391 1 39
log log 2
40 4 4
21
2
,
11
n
n
uu
nu
n
un
n
nn
+
+ + + =
+
= +
+ + +
.
Giá tr nh nht của n để
( )
100 2
100 3
51
5
n
n
u
nn
++
+
.
A. 235
B. 255
C. 233
D. 241
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
22
2
2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 1 1 1 1n n n n n n n n+ + + = + + + + + = + + +
Biến đi gi thiết tương đương
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
11
22
22
11
2 2 2 2
1 2 1 1
2
2 1 2 1
1 1 1 1 1 1
1 2 1 1 1
2 1 1
2
11
1 1 1 1
n n n
n n n n
nn
nn
nu n u n u
n n n n
nu n u n u nu
nn
nn
++
++
+ + +
= + + = + +
+ + + + + +

= + + + =

++

+ + + +
Đặt
( )
1
2
11
2
1
n n n n n
v nu v v v
n
+
= =
+
là CSN có công bi
1
2
q =
T đó suy ra
11
1 1 1
31
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
2
nn
nn
n
v v u u u
n n n
−−
= = = +
+
Thay
21
11
40 4
uu= +
vào gi thiết ta được
1 1 1
3
1 39 1 39 1 1
log log 2 1
4 4 4 4
2
n
n
u u u u
n n n
+ + + = = = +
+
Để
( )
100 2
2
100 3
51
100log 5 233
5
n
n
u n n
nn
++
+
Chn ý C.
Đầu tiên thì chúng ta cn chú ý là dng toán này không phi là phương trình nghiệm nguyên trong
thuyết s, mt dạng toán xu hướng trong năm 2020, thực chất cũng ch vic vn dng
các biến đổi các chương trưc và các đánh giá bản để tìm ra mi liên h gia các biến trong
phương trình, t đó s dng điu kiện “nguyên” để ch ra các giá tr thỏa mãn. Chương này được tham
kho t chuyên đề phương trình nghiệm nguyên trên VTV7 chuyên đề phát trin câu 47 50 ca
Nhóm Toán VD VDC.
M đầu.
Trước tiên ta hãy xem li gii bài toán sau.
Bài toán. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
không q
127
số nguyên
y
thỏa
mãn
( )
( )
2
32
log logx y x y+ +
?
A.
89
B.
46
C.
45
D.
90
Đề tốt nghiệp THPT 2020 mã đề 1043
Li gii
Ta có
( )
( )( )
2
32
log log 1x y x y+ +
.
Đặt
*t x y= +
(do
, , 0x y x y +
), khi đó
( ) ( )
( )
22
3 2 2 3
(1) log log ( ) log log 0 2x x t t g t t x x t + = +
Đạo hàm
( )
( )
2
11
0
ln2
ln3
gt
t
x x t
=
−+
vi mi
y
. Do đó
( )
gt
đồng biến trên
)
1; +
Vì mi
x
nguyên có không quá
127
giá tr
*t
nên ta có
( )
( )
2 2 7
23
128 0 log 128 log 128 0 128 3 44,8 45,8g x x x x x + +
.
Như vậy có
90
giá tr tha yêu cu bài toán.
Nhn xét. Đây là câu khó nhất trong đề thi THPT Quc Gia 2020 va rồi, điều làm bài toán này khó
hơn so với bài toán đề tham kho du bất phương trình giả thiết “không quá 127 số nguyên
y”. Như vậy ta đã nhận dạng được lp c bài toán v phương trình nghiệm nguyên chương này
đang đ cập. Sau đây là các ví dụ minh ha.
Các bài toán minh ha.
Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( ; )xy
thỏa mãn
( )( ) ( )( )
1
3
log 1 1 9 1 1
y
x y x y
+

+ + = +

A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chương
5
Phương trình nghiệm nguyên
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 186
T gi thiết ta có
( ) ( )( ) ( )( )
3
1 log 1 1 9 1 1y x y x y

+ + + = +

( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
9 9 9
log 1 1 1 log 1 1 log * .
1 1 1
x y x x x
y y y

+ + = + + + + = +

+ + +
Xét hàm
( )
3
logf t t t=+
trên
( )
0; +
.
Ta có
( )
1
' 1 0, 0
ln3
f t t
t
= +
hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; .+
Do đó
( )
9
*1
1
x
y
+ =
+
hay
89
1.
11
y
x
yy
= = +
++
Để
;xy
nguyên dương thì
( )
8
0
1
1 9; 3; 1;1;3;9 .
y
y
y
y
+
+
+
Suy ra
2.y =
Do đó
( ) ( )
; 2;2xy
. Vy có duy nht 1 cp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 2. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2020x
( )
( )
3
3
3 9 2 log 1 2
y
y x x+ = + +
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Ta có
( )
( )
3
3
3 9 2 log 1 2
y
y x x+ = + +
( )
3
3.9 6 3log 1 2
y
y x x + = + +
( ) ( ) ( )
21
3
3 3 2 1 1 3log 1
y
y x x
+
+ + = + + +
( )
*
.
Xét hàm s
( )
33
t
f t t=+
. Ta có
( )
3 .ln3 3 0,
t
f t t
= +
.
Suy ra hàm s
( )
ft
liên tục và đồng biến trên .
Do đó
( )
*
( ) ( )
( )
3
2 1 log 1f y f x + = +
( )
3
2 1 log 1yx + = +
21
31
y
x
+
=
.
0 2020x
nên
21
0 3 1 2020
y +
3
log 2021 1
1
22
y
.
Do
y
nguyên nên
0;1;2y
( ) ( ) ( ) ( )
; 2;0 ; 26;1 ; 242;2xy
.
Nên tng cng có
3
cp s nguyên
( )
;xy
thỏa đề.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn
( )
( )
22
32
log 4 log 4x y x y+ = +
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Li gii
Đặt
( )
( )
22
32
log 4 log 4x y x y t+ = + =
, suy ra
22
43
42
t
t
xy
xy
+=
+=
( )
( )
2
2
34
3 4 4 2 1
t
tt
xy
yy
=−
+ =
Phương trình
( )
1
2
20 8.3 9 2 0
t t t
yy + =
. Phương trình phải có nghim nên
( )
9
2
9
16.9 20 9 2 0 5 log 5
2
t
t t t
t

=


.
Do đó
99
22
log 5 log 5
2 2 2
2 2 2 2,1x y x+
. Vì
0;1xx
Th li.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
187 | Chinh phc Olympic toán
Vi
0x =
, suy ra
9
2
9
2
log 4
2
log 4
43
1
42
.3
4
t
t
t
y
y
y
=
=


=

=
.
Vi
1x =
, suy ra
2
1 4 3 0
0
1 4 4
t
t
yt
y
y
+ = =

=
+=
.
Vy
1;2x
.
Câu 4. Có bao nhiêu s nguyên dương
x
sao cho tn ti s nguyên dương
y
thỏa mãn điều kin
( )( )
1
1
2
ln 1 2 2 8 ln3
xy
xy
x y x y
−+
+

+ + + = +

?
A.
1
. B.
2
. C.
2020
. D.
2021
.
Li gii
Điu kiện xác định
( )( )
1 2 0x y x y + +
( )
*
Do
0, 0xy
nên
20xy+
t
( )
*
ta suy ra
10xy +
Nên
( )( )
1
1
2
ln 1 2 2 8 ln3
xy
xy
x y x y
−+
+

+ + + = +

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
1
2
3
1
2
3
1
2
ln 1 ln 2 2 2 ln3
ln 1 2 2 ln3 ln 2
3
ln 1 2 ln 2 1
2
xy
xy
xy
xy
xy
xy
x y x y
x y x y
xy
xy
−+
+
−+
+
−+
+
+ + + + = +
+ + = + +
+ + = +
+
Xét hàm s
( )
ln 2
t
f t t=+
vi
( )
0;t +
, có
( )
1
' 2 ln2 0, 0.
t
f t t
t
= +
Nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0; +
. T
( )
1
ta suy ra
( )
3
1
2
f x y f
xy

+ =

+

( )( )
3
1 1 2 3
2
x y x y x y
xy
+ = + + =
+
( )
2
Do
,xy
nguyên dương, nên
( )
2
tương đương với
1
1 1 1 1
1
2 3 2 3
5
1 3 1 3
3
2 1 2 1 1
3
x
x y x y
y
x y x y
x
x y x y
x y x y
y
=

+ = + =

=


+ = + =



=

+ = + =



+ = + =



=
Kết hợp các điều kin ch
1
1
x
y
=
=
tha mãn.
Vy có 1 giá tr ca
x
tha mãn.
Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn
2 100
x
y+
( )
2
2
5
22
4
log 4( ) 1
4
xy
xy
xy
+
= +
+
?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
10
.
Li gii
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 188
Biến đổi phương trình đầu tương đương
( )
2
2
5
22
4
log 4( ) 1
4
xy
xy
xy
+
= +
+
( )
( ) ( )
( )
22
2 2 2 2
5 5 5
log 4 log 4 5 4 4 log 5x y x y x y x y + + = + + +
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
55
log 4 4 log 5 4 5 4x y x y x y x y + + + = + + +
( )
*
Xét hàm s
( )
5
logf t t t=+
trên khong
( )
0; +
( ) ( )
1
' 1 0, 0;
.ln5
f t t
t
= + +
( )
ft
là hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +
Khi đó
( )
*
( )
( )
( )
( )
22
2 2 2 2
4 5 4 4 5 4f x y f x y x y x y


+ = + + = +


Áp dng bất đẳng thc B.C.S ,ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
4 1. 2.2 1 2 . 4 5 4x y x y x y x y+ = + + + = +
Du bng xy ra
2
12
xy
xy = =
.
Theo gi thiết ta có
2 100 2 100
xx
yx+ +
.
Đặt
( ) ( ) ( )
2 ' 2 ln2 1 0,
xx
g x x g x x g x= + = +
là hàm s đồng biến trên
R
.
Nhn xét
( ) ( )
6 100 7gg
.Mà x nguyên dương nên
( )
100 1;2;3;4;5;6g x x
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 1;1 ; 2;2 ; 3;3 ; 4;4 ; 5;5 ; 6;6xy
.
Vy có 6 cp s nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực dương y thỏa mãn
( )
2
32
1
log 2 log
16
x y x y

+ = + +


A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 4.
Li gii
Ta có
( )
2
32
1
log 2 log
16
x y x y

+ = + +


.
Điu kin
20xy+
.
Đặt
( )
3
2
2
2
log 2
23
1
1
log
2
16
16
t
t
t x y
xy
t x y
xy
=+
+=



= + +
+ + =



.
( )
2
1
2 3 2 0 1
8
tt
xx + + =
Phương trình
( )
1
có nghim
x
khi và ch khi
3
8.2 8.3 0 1 0
2
t
tt
t

=


.
20
1
2 2 1
16
t
xy + + = =
22
15 15
00
16 16
x y x x = =
.
Ta có
2
3 2 3
2
1
log
1
16
0 log 2 log log 2
16 log 2
y
x y y
y

+



= = + =


23
1
log log 2
16
y
y

+ =


.
23
3
0
,1
1
log log 2
16
y
x
y
y

+ =
=
, nhn.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
189 | Chinh phc Olympic toán
Câu 7. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2020x
2
2
2.625 10.125 3 4 1
xy
yx = +
.
A.
2020
. B.
674
. C.
2021
. D.
1347
.
Li gii
Biến đi phương trình đầu tương đương
22
2 4 3 1 2
2.625 10.125 3 4 11 2.5 2.5 3 4 1
x y x y
y x y x
+
= + = +
( )
2
4 2 3 1
2.5 4 2.5 3 1 *
xy
xy
+
+ = + +
.
Xét hàm s
( )
2.5
t
f t t=+
là hàm s đồng biến trên . Ta có
( )
( )
( ) ( )( ) ( )
2 2 2
* 4 3 1 4 3 1 4 1 3 2 1 2 1 3 **f x f y x y x y x x y = + = + = + =
.
Do
,xy
nguyên nên
2 1;2 1xx +
3
là s nguyên t nên
( )
**
tương đương với hoc
( )
2 1 3x
hoc
( )
2 1 3x +
.
Trường hp 1.
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 3 2 1 mod3 2 4 mod3 2 mod3x x x x
.
Trường hp 2.
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 3 2 1 mod3 2 2 mod3 1 mod3x x x x+
.
Ta 2021 giá tr nguyên ca
x
sao cho
0 2020x
. Trong đó 674 s chia hết cho 3 nên tt c
1347
s tha
( )
**
. Vi mi gtr nguyên ca
x
thì ta tìm đưc mt ch mt giá tr
y
nguyên
tương ứng. Vy có 1347 cp
( )
;xy
nguyên tha mãn bài toán.
Câu 8. bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0 2020y
2
31
log 3 ?
2
x
x
y
y

=−


A.
2019
. B.
6
. C.
7
. D.
11
.
Li gii
T gi thiết ta có
0
0.
31
0
x
y
x
y

Ta có phương trình
( )
22
log 3 1 3 1 log (*)
xx
yy + = +
Xét hàm số
( )
2
logf t t t=+
trên
( )
0; +
.
Khi đó
( )
1
10
ln2
ft
t
= +
do đó hàm số
( )
2
logf t t t=+
đồng biến trên
( )
0; +
Phương trình (*) có dạng
( )
( )
3 1 3 1
xx
f f y y = =
( )
3
0 2020 0 3 1 2020 1 3 2021 0 log 2021
xx
yx
Vì
( )
3
0 log 2021
1;2;3;4;5;6 3 1
x
x
xy
x

=
.
Vậy có
6
cặp
( )
;xy
thỏa mãn.
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
22
34
x m x m++
=
có nghim?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D. Vô s.
Li gii
Vì
22
22
0 4 1 3 1 0
x m x m
x m x m
++
+ +
.
Đặt
( )
22
3 4 , 0
x m x m
tt
++
= =
3
22
4
log
log
x m t
x m t
+=
+=
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
22
3 4 3 4 3
2 log 2log log 2log 3.log 0x m x m t t t t+ +
( )
44
log 9 log 9
22
3 4 4
0 log log 9 1 3 0 log 3 1,25t t x m +
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 190
2
2 2 2mm
.
1;0;1 .mm
Nếu
1m =−
ta có
( )
2
1 1 2
4
3 4 1 1 log 3
xx
xx
−+
= + =
( )
2
44
log 3 . 1 log 3 0xx + + =
(vô nghim) nên
1m =−
(loi).
Nếu
0m =
ta có
2
2
4
4
0
3 4 .log 3
log 3
xx
x
xx
x
=
= =
=
nên
0m =
(tha mãn).
Nếu
1m =
ta có
( )
2
1 1 2
4
3 4 1 1 .log 3
xx
xx
++
= + = +
( )
2
44
log 3 . 1 log 3 0xx + =
(luôn có hai nghim phân bit) nên
1m =
(tha mãn).
Vy có
2
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0 2020y
( )
2
2
4 8 1 4 2log
x
x y y+ = +
.
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Ta có
( )
2
2
4 8 1 4 2log
x
x y y+ = +
( )
4
4 8 1 4 8log
x
x y y + = +
.
Đặt
4
logty=
. Đẳng thức đã cho tr thành
( )
4 8 1 4.4 8
xt
xt+ = +
( )
1
4 8 4 8 1
xt
xt
+
+ = + +
( )
.
Xét hàm s
( )
48
u
f u u=+
vi
t
.
Ta có
( )
4 .ln4 8 0,
u
f u u
= +
. Suy ra hàm s
( )
fu
đồng biến và liên tc trên .
Khi đó
( )
đưc viết li thành
( ) ( )
1f x f t=+
4
1 log 1x t y = + = +
.
, ,0 2020x y y
nên có
4
0 4 2020 log 2020 5,5,
t
y t t =
ng vi mi giá tr
t
cho ta
1
giá tr ca
y
và cũng cho 1 giá trị
x
. Vy có
6
cp s nguyên
( )
;xy
.
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0 2020y
3
21
log 1 2 ?
x
x
y
y

=


A.
19
. B.
12
. C.
2020
. D.
11
.
Li gii
T gi thiết ta có
0
21
0 2 1 0
0
x
x
y
x
y
y
Phương trình đầu tương đương
( )
( )
33
log 2 1 2 1 log *
xx
yy + = +
.
Xét hàm số
( )
3
logf t t t=+
trên
( )
0; +
.
Khi đó
( )
1
10
ln3
ft
t
= +
do đó hàm số
( )
3
logf t t t=+
đồng biến trên
( )
0; +
Phương trình
( )
*
có dạng
( )
( )
2 1 2 1
xx
f f y y = =
.
( )
2
0 2020 0 2 1 2020 1 2 2021 0 log 2021
xx
yx
.
( )
2
0 log 2021
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
x
x
x


.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
191 | Chinh phc Olympic toán
Với mỗi giá trị của
x
ta có một giá trị của
y
tương ứng.
Vậy có
11
giá trị của
x
nên ta có
11
cặp
( )
;xy
thỏa mãn.
Câu 12. Cho hai số nguyên
,xy
thay đổi, hỏi có bao nhiêu bộ
( )
;xy
thỏa mãn
2
1
1
3 2 2 2 4
3
xy
xy
xy x y
+

=


.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có
2
1 1 2
1
3 2 2 2 4 3 3 2 2 2 4
3
xy
xy xy x y
xy x y xy x y
+

= =


( ) ( )
12
3 2 1 3 2 2
xy x y
xy x y
+ = +
Xét hàm
( )
32
t
f t t=+
ta có
( )
' 3 .ln3 2 0,
t
f t t= +
Suy ra
( )
ft
là hàm đồng biến nên
( ) ( ) ( )
1
1 2 1 2 2 1
2
x
f xy f x y xy x y y x x y
x
= = + = =
+
( )
23
3
1
22
x
y
xx
+ +
= = +
++
Khi đó
y
nên
21
23
x
x
+ =
+ =
. T đó có 4 bộ
( )
;xy
tha mãn gi thiết.
Câu 13. Gi
( )
;xy
cặp số nguyên dương thỏa mãn
1 2020y
2
3
41
log 2 1 16
x
x
yy
y

+
= +


.
Gọi
min
y
max
y
lần lượt nghim ng vi giá tr nh nht giá tr ln nht ca
y
. Tính giá tr
ca biu thc
min max
T y y=+
.
A.
103T =
. B.
3010T =
. C.
1030T =
. D.
301T =
.
Li gii
Ta có
2
3
41
log 2 1 16
x
x
yy
y

+
= +


( )
( )
2
33
log 4 1 log 1 16
xx
yy + =
( ) ( )
( ) ( )
2
2
33
log 4 1 4 log 1 *
xx
yy + + = +
Đặt
( )
4 1 4 1 1
xx
t t t= + =
.
( ) ( ) ( ) ( )
22
33
* log 1 log 1 **t t y y + = +
Xét hàm
( ) ( ) ( )
2
3
log 1 1f u u u u= +
. Ta có
( ) ( )
1
2. 1 0
u.ln3
f u u
= +
khi
1u
.
Suy ra hàm s
( )
y f u=
đồng biến trên
( )
1; .+
Khi đó
( )
** ty=
41
x
y + =
.
1 2020y
, nên ta có
1 4 1 2020
x
+
0 4 2019
x
4
log 2019 5,49x
x
+
1;2;3;4;5x=
min min
max max
15
5 1025
xy
xy
==



==

.
Vy
min max
5 1025 1030T y y= + = + =
.
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 192
Câu 14. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
0 2020x
thỏa mãn điều kiện
2
2 6 8
log 2 2
11
y
x
y
xx
+

+ = +

−−

?
A.
2018
. B.
2
. C.
2020
. D.
1
.
Li gii
Điu kin ca
( ) ( )
: ; 3 1;xx − +
. Nên ta ch kim tra
2 2020x
.
Ta có
22
2 6 8 2 6 8
log 2 2 log 2 2
1 1 1 1
yy
xx
yy
x x x x
++
+ = + + + = +
( )
2
26
log
1
22
2 6 2 6 2 6
log 2 log 2 2 1
1 1 1
x
yy
x
x x x
yy
x x x
+



+ + +
+ = + + = +
Đặt
( )
2
t
f t t=+
. Ta có
( )
' 1 2 .ln2 0
t
f t t= +
( )
ft
luôn đồng biến trên
Do đó
( ) ( )
22
2 6 2 6 2 6
1 log log 2
1 1 1
y
x x x
f y f y
x x x

+ + +
= = =


Đặt
( )
( ) ( )
2
2 6 8
' 0, ; 3 1;
1
1
x
u u x
x
x
+−
= = − +
.
Do
2 2020x
26
1
x
u
x
+
=
luôn nghch biến trên
2;2020
nên
4046
;10
2019
u



.
2
y
u =
y
nên
4;8u
.
Vi
4 2 2
4
26
4 2 6 4 4 5
1
y
y
u
x
x x x
x
= =
=
+
= + = =
Vi
8 2 3
8
2 6 7
8 2 6 8 8
13
y
y
u
x
x x x
x
= =
=
+
= + = =
(loi)
Vậy, phương trình có một cp nghim tha bài toán
( )
5;2
.
Câu 15. Có bao nhiêu bộ hai số nguyên
( )
;xy
thỏa
2
1 2020xx +
( )
2
log log 1 10
y
x x x x y+ + + + = +
A. 8. B. 4. C. 2 D. 0.
Li gii
Điu kin
0x
Ta có
( )
2
log log 1 10
y
x x x x y+ + + + = +
( )
2
log 1 10
y
x x x x y

+ + + = +

( ) ( )
22
log log 10 10
yy
x x x x + + + = +
Xét hàm s
( )
logf t t t=+
vi
0t
, ta có
( )
1
10
ln10
ft
t
= +
,
0t
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +
2
10
y
xx + =
2
1 2020xx +
nên
1 10 2020 0 log2020 3,305
y
y
y
ch nhn giá tr nguyên nên
0;1;2;3y
.
Vi
0y =
15
2
x
−+
=
(loi).
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
193 | Chinh phc Olympic toán
Vi
1y =
1 41
2
x
−+
=
(loi).
Vi
1 401
2
2
yx
−+
= =
(loi).
Vi
1 4001
3
2
yx
−+
= =
(loi).
Vy không có b hai s nguyên
( )
;xy
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( )
3 1 1
3
1
1 1 3
x y xy xy
xy
e e x y e y
e
+ +
+
+ + + + = +
?
A.
10
. B.
7
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Đẳng thức đã cho tương đương
( )
31
31
11
31
x y xy
x y xy
e x y e xy
ee
+
+
+ + = +
( )
.
Xét hàm s
( )
1
t
t
f t e t
e
= +
vi
t
.
Ta có
( )
1
1
t
t
f t e
e
= + +
( )
0ft

vi
t
.
Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến và liên tc trên .
Khi đó
( )
đưc viết li thành
( ) ( )
31f x y f xy+ =
31x y xy + =
( )
31y x x + =
.
D thy
3x =−
không tho mãn, nên
12
1
33
x
y
xx
−−
= = +
++
,
( )
3x −
.
y
nên
2
1
3x

+

+

3 1; 2 5; 4; 2; 1xx +
.
ng vi mi giá tr
x
nguyên trên cho ta tương ứng
1
giá tr ca
y
.
Vy có
4
cp s nguyên
( )
;xy
.
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên
x
để tn ti s thc
1;2020y
và tha mãn điu kin
( )
1
ln 2
x
y y e y x
+
+ = +
?
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Đặt
ln
t
t y y e= =
.
Khi đó,
( )
1
ln 2
x
y y e y x
+
+ = +
tr thành
( ) ( )
11
. 2 1 1
t x t x t
t e e e x e x t
+ +
+ = + = + +
( )
1
Xét hàm
( )
1
u
f u e u=
, ta có
( )
'1
u
f u e=−
Suy ra
( )
( )
' 0 0
' 0 0
f u u
f u u
= =
Hàm s
( )
fu
đồng biến trên
)
0; +
Do đó,
( ) ( )
0 0 1, 0
u
u f u f e u u +
( )
a
Ta cũng có,
( )
( )
' 0 0
' 0 0
f u u
f u u
= =
Hàm s
( )
fu
nghch biến trên
(
;0−
Do đó,
( ) ( )
0 0 1, 0
u
u f u f e u u +
( )
b
T
( )
a
( )
b
suy ra
1,
u
e u u +
""=
xy ra khi và ch khi
0u =
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 194
T đó,
( )
1 1 0 ln 1x t x y + = =
. Vì
1;2020y
1 ln2020 1x
Do
1;0;...6xx
. Vy có 8 giá tr nguyên ca
x
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực dương
y
thỏa mãn
( )
22
54
22
32
log log
4
xy
xy
xy
+
=+
+
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Li gii
Điu kin
22
0;3 2 0x y x y+ +
.
Đặt
( )
22
54
22
32
log log
4
xy
x y t
xy
+
= + =
+
, ta có
22
22
32
5
4
4
t
t
xy
xy
xy
+
=
+
+=
( )
*
Xét
2 2 2
3. 2
32
55
4
4
tt
x
xy
y
xy
x
y
+
+
= =
+

+


. Đặt
x
a
y
=
, phương trình tr thành
2
32
5
4
t
a
a
+
=
+
.
Xét hàm s
( )
2
32
4
a
fa
a
+
=
+
, có
( )
( )
( )
22
12 2
' ; ' 0 6
44
a
f a f a a
aa
= = =
++
.
T bng biến thiên ta
( )
5
10 5 10 log 10
t
f a t
Khi đó
5
log 10
2 2 2
4 4 3 3 3 3
t
x y x x+ =
x
nên
1;0;1x −
.
Nếu
0x =
, khi đó
( )
*
tr thành
2
2
5
0
2
1
4
t
t
y
t
y
y
y
=
=

=
=
(tha mãn) nên
0x =
nhn.
Nếu
1x =
, khi đó
( )
*
tr thành
2
2
23
5
41
14
t
t
y
y
y
+
=
+
+=
nhn thy
1
2
1
t
y
=
=
là mt nghim ca h nên
1x =
tha mãn .
Nếu
1x =−
, khi đó
( )
*
tr thành
2
2
23
5
41
14
t
t
y
y
y
=
+
+=
. T
2
14
t
y +=
ta thy
2
1 1 4 1 0 5 1
tt
yt+
Khi đó
( )
2
2
2
2
3
3
23
2
2
5 1 2 3 4 1
2
41
2 3 4 1
3
t
y
y
y
yy
y
y
yy

= +

+

+
(vô lí)
Suy ra
1x =−
loi.
Vy có hai giá tr nguyên ca
x
tha mãn bài toán là
0; 1xx==
Câu 19. Cho hệ phương trình
( )
( )
3
22
2
log
log 2
x y m
x y m
+=
+=
, trong đó
m
là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá
trị của
m
để hệ phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
( )
;xy
;xy
nguyên?
A. 3. B. 2. C. 1. D. vô s.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
195 | Chinh phc Olympic toán
Li gii
Điu kin
0xy+
.
( )
( )
3
22
2
log
log 2
x y m
x y m
+=
+=
( )
22
3
*
4
m
m
xy
xy
+=
+=
( )
2
3
2x 4
m
m
xy
x y y
+=
+ =
3
94
2
m
mm
xy
xy
+=
=
( )
**
Đặt
94
3;
2
mm
m
S x y P xy
= + = = =
để h
( )
**
có nghiệm thì điều kin là
2
4SP
94
9 4.
2
mm
m

9
4
log 2m
.
Mt khác t
22
4
m
xy+=
suy ra
4
log 2
2
4 2 2 2
m m m
xx
, do
x
nguyên nên chn
1;0;1x −
.
Làm tương tự vi
y
nguyên nên
1;0;1y −
.
; 1;0;1xy−
30
m
xy+ =
nên
;xy
không th
nhn giá tr
1
do đó
; 0;1xy
khi đó ta có các nghiệm nguyên có th xy ra ca h phương trình là
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 0;1 ; 1;0 ; 1;1
. Ta đi thử li thay tng cp nghim trên vào h phương trình
( )
*
Vi
( ) ( )
; 0;0xy =
không tha mãn điều kin.
Vi
( ) ( )
; 0;1xy =
tr thành
13
0
14
m
m
m
=
=
=
.
Vi
( ) ( )
; 1;0xy =
tr thành
13
0
14
m
m
m
=
=
=
.
Vi
( ) ( )
; 1;1xy =
tr thành
3
log 2
23
1
24
2
m
m
m
m
=
=


=
=

vô lý.
Nhn thy
0m =
thì h có hai nghim
( )
0;1
( )
1;0
.
Vy có duy nht mt giá tr
m
tho mãn bài toán.
Câu 20. Có bao nhiêu s t nhiên
y
và s thc
x
tha mãn
22
2
3
2020 3
xy
xy
+
+
=
?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
4.
Li gii
Đặt
22
2
3
2020 3 0.
xy
xy
t
+
+
= =
Ta có
2020
22
3
2 log
(*)
3 log
x y t
x y t
+=
+=
Ta có
( )
( )
2
2
22
27
2 1. . 3 3
3
3
x y x y x y

+ = + +


.
Suy ra
( ) ( )
22
2020 3 2020 3 2000
77
log log log log 2000.log 0
33
t t t t
2000 3
7
0 log log 2000
3
t
.
Ta có
2 2 2 2
3 3 2000
3 log 3 log 2000.logx y t x y t+ = + =
( )
2
22
3
7
3 log 2000 111,69
3
xy +
.
Do
2 2 2
0 3 111,69 37,23x y y
. Do
y
0,1,2,3,4,5,6y
.
Vi
0y =
ta có
10tx= =
tha mãn.
Vi
1y =
thay vào h
( )
*
ta có
( )
( )
2020
2020
2
2
3
3
log 2 1
2 log
3 log 2
3 log
xt
xt
xt
xt
=−
+=


+=
+=
Thay (1) vào (2) ta có
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 196
( ) ( )
2
2
2020 3 3 2020 2020 3 2020
log 2 3 log log 2020.log log 4 log 2020 .log 7 0t t t t t + = = + + =
Ta
( )
2
3
4 log 2020 28 0 = +
nên phương trình hai nghiệm
t
nên, tuy nhiên khi thay 2
giá tr vào ta đều được
0x
nên không tn ti s thc
.x
Vi
2y =
thay vào h
( )
*
ta có
( )
( )
2020
2020
2
2
3
3
log 4 3
4 log
12 log 4
12 log
xt
xt
xt
xt
=−
+=


+=
+=
.
Thay (3) vào (4) ta có
( ) ( )
2
2
2020 3 3 2020 2020 3 2020
log 4 12 log log 2020.log log 8 log 2020 .log 28 0t t t t t + = = + =
.
Ta có
( )
2
3
8 log 2020 112 0 =
nên phương trình vô nghiệm nên không tn ti s thc
x
Vi
3y =
thay vào h
( )
*
ta có
( )
( )
2020
2020
2
2
3
3
log 6 5
6 log
27 log 6
27 log
xt
xt
xt
xt
=−
+=


+=
+=
.
Thay (5) vào (6) ta có
( ) ( )
2
2
2020 3 3 2020 2020 3 2020
log 6 27 log log 2020.log log 12 log 2020 .log 63 0t t t t t + = = + =
Ta có
( )
2
3
12 log 2020 252 0 =
nên phương trình vô nghiệm nên không tn ti s thc
x
Vi
4y =
thay vào h
( )
*
ta có
( )
( )
2020
2020
2
2
3
3
log 8 7
8 log
48 log 8
48 log
xt
xt
xt
xt
=−
+=


+=
+=
.
Thay (7) vào (8) ta có
( ) ( )
2
2
2020 3 3 2020 2020 3 2020
log 8 48 log log 2020.log log 16 log 2020 .log 110 0t t t t t + = = + =
Ta có
( )
2
3
16 log 2020 440 0 =
nên phương trình vô nghiệm nên không tn ti s thc
x
.
Tương t vi
5, 6yy==
đều không tn ti s thc
x
.
Vy có duy nht
0, 0xy==
tha mãn.
Câu 21. Có bao nhiêu cp
( )
;xy
vi
,xy
nguyên là nghim của phương trình
( ) ( )
( )
2
2
11
33
29
2 log 256.2 log 1
y x x
xx
x
y
++
++
= +
.
A.
0
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Điu kin
1; 0xy
. Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
11
33
1
2 2 9
3 3 3
1
2 9 2
33
29
2 log 256.2 log 1
2 log 2 9 log 2 log 1
2 log 1 2 log 2 9 1
y x x
yx
xx
yx
xx
xx
x
y
x x y x
y x x x
++
+
++
+
++
++
= +
+ + + = +
+ + = + + +
Xét hàm s
( )
3
2 log
t
f t t=+
vi
( )
0;t +
, ta có
( )
1
' 2 .ln2 0, 0
.ln3
t
f t t
t
= +
.
Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +
.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
2
1 1 2 9f y x f x x + = + +
( )
2
2
2 9 8
1 2 9 1
11
xx
y x x x y y x
xx
++
+ = + + = = + +
++
.
Khi đó
y
nguyên khi và ch khi
1 1;2;4;8 0;1;3;7xx+
.
Vy tn ti 4 cp s nguyên thỏa mãn đềi.
Câu 22. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
thỏa mãn điều kin
22
2
34
x y x y++
=
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
197 | Chinh phc Olympic toán
Li gii
Ta có
22
2 2 2
0 4 1 3 1 2 0
x y x y
x y x y
++
+ +
.
Đặt
( )
22
2
3 4 , 0
x y x y
tt
++
= =
.
Khi đó ta có
( ) ( ) ( )
3
3
2
22
2
4
3 3 4
log 2
2 log
log
5 4 log log log 0 *
x t y
x y t
x y t
y t y t t
=−
+=

+=
+ =
Phương trình
( )
*
có nghim khi và ch khi
( ) ( ) ( ) ( )( )
( )
( )
4
2 2 2
3 3 4 3 4 3
5 log 3
34
4 log 5 log 5log 0 log 5 log 3 log 0
0 log 5 log 3 1 3
y
t t t t t
tt
= + +
T đó ta có
( ) ( )
4
2
22
4
0 2 5log 3
0 5 log 3 **
xy
xy
+
+
T
( )
**
suy ra
( )
2
22
4
, 5 log 3xy
, mà
x
nên
1;0;1x −
.
Nếu
1x =−
, khi đó
( )
2
1 2 1 2
44
3 4 2 log 3 1 log 3 0
yy
yy
+ +
= + + =
, vô nghim.
Nếu
0x =
, khi đó
( )
2
22
4
3 4 2 log 3 0
yy
yy= =
, có nghim.
Nếu
1x =
, khi đó
( )
2
1 2 1 2
44
3 4 2 log 3 1 log 3 0
yy
yy
++
= + =
, có nghim.
Vy có
2
cp s nguyên
x
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 23. bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số
m
để phương trình sau nghiệm
thực
( )
( )
42
23
log logm x m x+ = +
.
A.
2
. B.Vô s. C.
3
. D.
4
Li gii
Điu kin
0x
. Đặt
( )
( )
( )
( )
42
23
42
21
log log
32
t
t
mx
m x m x t
mx
+=
+ = + =
+=
.
Áp dng bất đẳng thc B.C.S, ta có
( )
( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2
16
2 4 2
4
t
t
m x m x m x m x+ + + +
Áp dng bất đẳng thc B.C.S, ta li có
( ) ( )
2
2 4 2
16
2 2.3
4
t
t
m x m x+ +
.
Suy ra
16
3
16
8 log 8 2
3
t
t



.
T (2), do
2
4 2 2 4 2 2
2
0
0
0
3 3 9 3 1 1
1
2
2
t
m
m
m
m x m m m m
m
m
m
=
=
=
+ = = =
=
=
=
m
+
Vi
0m =
, ta thấy phương trình đã cho có nghim
1.x =
Vi
1m =
, ta thấy phương trình đã cho có nghiệm
0.x =
Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
1 2020, 2xy
( )
2
2
log 2
x
x x xy x xy x+ =
A. 2021. B. 6. C. 2020. D. 11.
Li gii
Biến đổi phương trình đầu
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 198
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2 2 2
22
log 2
2
1 log 1
2
log 2 1 log log 1
22
log log 1 1 (1)
x
x
x
x
xx
x x xy x xy x
x y x y
x
y x y
x
yy
xx
+ =
+ =
+ = +
+ = +
Ta có hàm s
( )
2
logf t t t=+
đồng biến trên
( )
0; +
Suy ra
( )
2
11
x
y
x
=
, khi đó
( )
2
11
x
y
x
= +
Do
y
nguyên nên
2
x
chia hết cho
x
nên
2
m
x =
vi m là s t nhiên
1 2020 0 2 2020 0;1;2;....;10
m
xm
.
Khi đó ta có 11 cặp s nguyên
( )
;xy
tha mãn đề là
( ) ( ) ( ) ( )
( )
10
10 2 10
1;3 , 2;3 , 4;5 , 8;33 ,...., 2 ;2 1;
+
Câu 25. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn
2
2
2 .2 log 1 2 3
x
x
y y x
y

= + + +


A. 1. B. 2. C. 10. D. 4.
Li gii
Ta có
2
2
2 .2 log 1 2 3
x
x
y y x
y

= + + +


.
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
1
22
11
22
2 .2 log 2 log 2 3
.2 log 1 1 log 2 2 4
.2 log .2 log 2 4 2 4 (1)
x
x
xx
y y x y y x
y y x y x y x
y y y x y x
+
++
= + + +
+ + + = + + + +
+ = + + +
Ta thy
( )
2
logf t t t=+
đồng biến trên
(0; )+
nên
( )
1
2
1 .2 2 4 .2 2 2 1
x x x
x
y y x y y x
y
+
= + = + = +
(2)
Do y nguyên dương nên
2
1 1 2
x
x
y
+ +
(3)
T (2) và (3) ta có
2 1 2
x
x+
(4)
Xét
( )
2 2 1, 0
x
f x x x=
.
( )
2 ln2 2 0 , 3
x
f x x
=
( ) ( )
3
3 2 2.3 1 0 3f x f x =
Suy ra
2 2 1 0 3
x
xx
T (4) và do x nguyên dương nên từ
2 1 2 1;2
x
xx +
Thay
1x =
vào (2) ta có
2y =
.
Thay
2x =
vào (2) ta có
4
3
y =
.
Vy có mt cp s nguyên dương
( )
;xy
thỏa đề
( )
1;2
.
Câu 26. Có tt c bao nhiêu cp s nguyên không âm
( )
;xy
tha mãn
( ) ( )( )
2
2
log 2 2 8 2 2
y
x y xy x y
+
+ + + = +
?
A.1. B. 2. C. vô s. D.
3
.
Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
199 | Chinh phc Olympic toán
Vi hai s thc không âm ta có
( ) ( )( ) ( )
2
2
log 2 2 8 2 2 1
y
x y xy x y
+
+ + + = +
( ) ( )( ) ( )( ) ( )
2
2 log 1 2 8 1 2 3 2y x y x y y

+ + + = + + + +

( ) ( ) ( )
22
8
log 1 log 2 1 3
2
x y x
y
+ + + = + +
+
( ) ( )
22
88
log 1 1 log
22
xx
yy

+ + + = +

++

( )
8
1
2
f x f
y

+ =

+

,
Vi hàm s
( )
2
logf t t t=+
xét trên
( )
0; +
, ta
( )
1
1 0, 0
ln2
f t t
t
= +
nên hàm s
( )
ft
đồng
biến trên
( )
0; +
. Vy
( )
1
( )
8
12
2
x
y
+ =
+
.
Do
x
,
y
là các s nguyên không âm nên t
( )
2
ta có
( ) ( ) ( ) ( )
; 3;0 ; 1;2 ; 0;6xy
.
Vy có tt c 3 cp s nguyên không âm
( )
;xy
tha mãn.
Câu 27. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
vi
10 15y
tha mãn
( ) ( )
3
22
log 9 9
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= + +
+ + +
.
A.
13
. B.
16
. C.
15
. D.
14
.
Li gii
Điều kiện
0xy+
(do
2
2
22
3
2 2 0
24
yy
x y xy x

+ + + = + + +


).
Đẳng thức đã cho tương đương với
( )
( ) ( ) ( )
3
22
9
log 9 9 2 *
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= + + +
+ + +
.
Đặt
22
20u x y xy= + + +
,
9 9 0v x y= +
, ta có.
( )
3 3 3
* log log log
v
u v u u v v
u
= + = +
.
Mà hàm số
( )
3
logf t t t=+
( )
1
10
ln3
ft
t
= +
hàm số đồng biến trên
( )
0; +
nên
( )
22
* 9 9 2 0u v x y xy x y = + + + =
.
Ta có
2
2 2 2
39
9 9 2 0 9 2
2 2 4 2
yy
x y xy x y x x y y
+ + + = + + = +
( )
2
2
3 19
9 3 .
2 2 4 4
yy
x x y
+ + = +
Dẫn đến
2
19 1 19
9
2 2 4 2 2 2
y y y
x x x
+ + +
1 2 19xy +
.
Do
10 15y
y
11;12;13 ;14y
. Ta có
y
11
12
13
14
x
0;1;2;3;4
0;1;2;3
0;1;2;3
0;1;2
Vậy có tất cả
5 4 4 3 16+ + + =
cặp số nguyên
( )
;.xy
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 200
Câu 28. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
22
2
7 4 ?
x y x y++
=
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.Vô s.
Li gii
Đặt
22
2
7 4 0.
x y x y
t
++
= =
Ta có
7
22
4
log
()
2 log
x y t
I
x y t
+=
+=
.
( )
( )
2
2
22
13
1. . 2 2
2
2
x y x y x y

+ = + +


nên
( )
2
7 4 4 7 7 4
3 3 3
log log log 7.log 0 log log 7
2 2 2
t t t t =
Suy ra
( )
2
22
4 4 7 4
3
2 log log 7.log log 7 2,96
2
x y t t+ = =
2
x
nguyên nên
2
0,1 1,0,1xx
.
Vi
0x =
thay vào h
( )
I
ta có
7
2
4
log
2 log
yt
yt
=
=
h này có mt nghim
1
0
t
y
=
=
tha yêu cu.
Vi
1x =
thay vào h
( )
I
ta có
( )
( )
7
7
2
2
4
4
log 1 1
1 log
1 2 log
1 2 log 2
yt
yt
yt
yt
=−
+=


+=
+=
thay (1) vào (2) ta có
( ) ( )
2
2
7 4 4 7 7 4 7
1 2 log 1 log log 7.log 2log 4 log 7 .log 3 0 (3)t t t t t+ = = + + =
Phương trình (3)
( )
2
4
4 log 7 24 0 = +
nên phương trình (3) nghiệm nên tn ti s
thc
.y
Vi
1x =−
thay vào h
( )
I
ta có
( )
( )
7
7
2
2
4
4
log 1 4
1 log
1 2 log
1 2 log 5
yt
yt
yt
yt
=+
+ =


+=
+=
Thay (4) vào (5) ta
( ) ( )
2
2
7 4 4 7 7 4 7
1 2 log 1 log log 7.log 2log 4 log 7 .log 3 0 (6)t t t t t+ + = = + + =
Phương trình (6)
( )
2
4
4 log 7 24 0 =
nên phương trình (6) nghim nên không tn
ti s thc
.y
Vy
0,1x
tha yêu cu bài toán.
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn điều kiện
( )
( )
22
56
log 2 log 4x y x y+ = +
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
D.
3
.
Li gii
Điều kiện
20xy+
. Đặt
( )
5
log 2x y t+=
Theo đề ra có
( )
( )
2
56
22
25
25
log 2 log 4
25 6
46
2
2
t
t
tt
t
xy
xy
x y x y t
xy
xy
+=
+=

+ = + =

+=
=

.
Ta có
2,xy
là nghiệm phương trình
( )
2
6 25
5 0 1
2
tt
t
XX
=
.
Để phương trình (1) có nghiệm
25
6
25
0 2 log 2
6
t
t



.
25
6
log 2
2 2 2
4 6 4 6 6 2,39
tt
x y x+ =
.
x
nên
2
6
0 6 25 0 1
5
t
tt
t
y
x t y
y
=
= = = =
=
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
201 | Chinh phc Olympic toán
Vy
0
1
x
y
=
=
, tha mãn bài toán. Vy ch có mt giá tr
x
tha mãn bài toán.
Câu 30. Có bao nhiêu cặp các số thực nguyên
( )
,xy
thỏa mãn
)
)
2;2 , 0;xy +
(
)
2
log 2 2
x
y y x+ + =
.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có
(
)
( ) ( )
( )
2
2
2
log 2 2 2 2 2 2 2 2 *
x x x x x x x
y y x y y y y+ + = + + = + + + = +
.
Xét hàm s
( )
2
f t t t=+
vi
0t
suy ra
( )
2 1 0, 0f t t t
= +
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
khong
( )
0; +
. Do đó
( )
(
)
( ) ( )
2
* 2 2 2 2 2 2
x x x x x x
f y f y y + = + = =
.
Đặt
2
x
u =
vi
)
1
2;2 2 ;4
4
x
xu

=

ta được hàm s
2
y u u=−
vi
1
;4
4
u


1
2 1 0 2 1 0
2
y u y u u

= = = =
T bng biến thiên suy ra
1
12
4
y
)
0;y +
nên
0 12y
. Ta có bng sau
x
2
1
0
1
2
x
u =
1
4
1
2
1
2
2
y u u=−
3
16
1
4
0
2
Vy có 2 cp s nguyên
( )
,xy
tho mãn yêu cu bài toán là
( )
0;0
( )
1;2
.
Câu 31. Số cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( ) ( )
( )
2
2 2 2
log 2 log 2 log 4 13 2x y x y x y + + + + +
A.
14
. B.
12
. C.
10
. D.
15
.
Li gii
Điu kiện xác định
2
20
2 0
4 13 2 0
xy
xy
xy
+
+ +
+
.
Với điều kiện trên ta biến đổi bất đẳng thức đề cho ta có
( )( )
2 2 2
2 2 4 13 2 9x y x y x y x y + + + + +
Suy ra
2
9x
, mà
x
là số nguyên n
0, 1, 2, 3 x
Từ điều kiện xác định ta có
20
2 4 0 2
20
xy
xx
xy
+
+
+ +
, suy ra loại
2x =−
và loại
3x =−
.
Ta kiểm tra từng trường hợp thỏa điều kiện
2
22
20
20
4 13 2 0
9
xy
xy
xy
xy
+
+ +
+
+
(*)
Với
0x =
thế vào
( )
*
ta có được kết quả
22y
, nên
1y =
hoặc
0y =
.
Vi
1x =−
thế vào
( )
*
thì được
11y
, suy ra
0y =
.
Vi
1x =
thế vào
( )
*
thì được
2 2 2 2y
, suy ra
0y =
,
1y =
,
2y =
.
Vi
x =
2 thế vào
( )
*
thì được
55y
, suy ra
0y =
,
1y =
,
2y =
.
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 202
Vi
3x =
thế vào
( )
*
thì được
0y =
.
Vy có tt c 15 cp s nguyên tha yêu cu bài toán.
Câu 32. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0 2020y
3
21
log 1 2 ?
x
x
y
y

= +


A.
2019
. B.
10
. C.
2020
. D.
4
.
Li gii
T gi thiết ta có
0
21
0 2 1 0
0
x
x
y
x
y
y
.
Phương trình tương đương
( )
33
log 2 1 2 1 log (*)
xx
yy + = +
.
Xét hàm số
( )
3
logf t t t=+
trên
( )
0; +
.
Khi đó
( )
1
10
ln3
ft
t
= +
do đó hàm số
( )
3
logf t t t=+
đồng biến trên
( )
0; +
.
Phương trình (*) có dạng
( )
( )
2 1 2 1
xx
f f y y = =
.
( )
2
0 2020 0 2 1 2020 1 2 2021 0 log 2021
xx
yx
.
Ta
( )
2
0 log 2021
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
x
x
x


. Vậy có
10
cặp
( )
;xy
thỏa mãn.
Câu 33. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( )
2
28
22
4
log 2 5 8 7
y
x x y y
+
+ +
?
A.
6
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Ta có
( )
2
2
2 5 1 4 4x x x + = +
,
x
2
2 8 0y +
,
y
( ) ( ) ( ) ( )
2
28
2 2 2 2 2
4 4 4
log 2 5 2 8 log 2 5 2 8 log 4 2 8
y
x x y x x y y
+
+ = + + + = +
.
Kết hp đ bài, ta được
22
2 8 8 7y y y+ +
2
8 15 0yy +
35y
3;4;5y
.
Vi
3y =
( )
26
2
4
log 2 5 26xx +
( )
2
4
26log 2 5 26xx +
21
2 5 4 0xx +
( )
2
10x −
1x =
.
Vi
4y =
( )
40
2
4
log 2 5 41xx +
( )
2
4
40log 2 5 41xx +
41
2
40
2 5 4 0xx +
0,6 1,4x
1x =
.
Vi
5y =
( )
58
2
4
log 2 5 58xx +
( )
2
4
58log 2 5 58xx +
21
2 5 4 0xx +
( )
2
10x −
1x =
.
Vy có
3
cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
( )
1;3
,
( )
1;4
( )
1;5
.
Câu 34. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( )
2
5
log log
2
a
a
xy
xy
+
−=
( )
01a
?
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
203 | Chinh phc Olympic toán
Điu kin
0
50
xy
xy
−
+
5
xy
xy
−
.
Với điều kin trên, ta có
( )
2
5
log log
2
a
a
xy
xy
+
−=
( ) ( )
1
log log 5 log 2
2
a a a
x y xy

= +

( ) ( )
2log log 2 log 5
a a a
x y xy + = +
( ) ( )
2
log 2 log 5
aa
x y xy

= +

22
2 4 2 5x xy y xy + = +
22
2 5 2 5x xy y + =
.
Bài toán tr thành tìm nghim nguyên của phương trình
22
2 5 2 5x xy y + =
( )
*
.
( )
*
22
2 4 2 5x xy xy y + =
( ) ( )
2 2 2 5x x y y x y =
( )( )
2 2 5x y x y =
.
Do
2xy
2xy
nhn các giá tr nguyên và là ước ca
5
nên
2xy
1
1
5
5
2xy
5
5
1
1
( )
;xy
( )
3;1
( )
3; 1−−
( )
1; 3−−
( )
1;3
So điu kiện, ta được
2
cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn là
( )
3;1
( )
1; 3−−
.
Câu 35. tt c bao nhiêu s nguyên
y
thuc
2020;2020
sao cho tn ti duy nht s thc
x
tha mãn
( )
23
log logx x y=+
?
A.
2019
. B.
2021
. C.
2020
. D.
2022
.
Li gii
Điu kin
0
0
x
xy
+
.
Đặt
( )
23
log logx x y t= + =
2
3
t
t
x
xy
=
+=
2
23
t
tt
x
y
=
+=
2
3 2 (1)
t
tt
x
y
=
=−
.
Xét hàm s
( )
32
tt
ft=−
. Ta có
( )
3 ln3 2 ln2
tt
ft
=−
.
( )
3
3 ln2
0 3 ln3 2 ln2 log 2
2 ln3
t
tt
ft

= = = =


( )
3 3 0
2
log log 2tt = =
.
Lp bng biến thiên ta thy rng tn ti duy nht s thc
x
tha mãn bài toán
(1) n
t
nghim
duy nht khi và ch khi
( ) ( )
3 3 3 3
22
log log 2 log log 2
0
32
y
y
=−
.
Do
y
nguyên thuc
2020;2020
nên
0;1;2;...;2020y
.
Vy có
2021
s nguyên
y
tha mãn bài toán.
Câu 36. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
44
36
log logx y x y+ = +
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Điu kin
44
0
0
xy
xy
+
+
.
Đặt
( )
44
57
44
3
log ( ) log .
6
t
t
xy
t x y x y
xy
+=
= + = +
+=
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 204
Ta có
4
44
22
x y x y++



4
36
22
tt




81 6
16 2
tt

81 16
62
t




27
8
2
t




27
2
log 8t
Mt khác
4 4 4
6
t
x y x= +
4
6
t
x
27
2
3
log 2
4
6 1,43x
.
1;0;1 .xx
Vi
1x =−
ta có h
4
31
61
t
t
y
y
=+
=−
( )
4
3 1 6 1
tt
+ =
( )
4 3 2
3 4.3 6.3 4.3 6 2 0 *
t t t t t
+ + + + =
Đặt
( )
4 3 2
3 4.3 6.3 4.3 6 2
t t t t t
ft= + + + +
Vi
0t
suy ra
( )
4
3 6 0
tt
ft
Vi
( )
0 2 6 0 0
t
t f t
( )
*
vô nghim.
Vi
0x =
ta có h
4
3
6
t
t
y
y
=
=
( )
4
36
3
tt
t
y
=
=
81
0
1
6
1
3
t
t
t
y
y

=
=




=
=
Phương trình đã cho có nghim
0
1
x
y
=
=
.
Vi
1x =
ta có h
4
31
61
t
t
y
y
=−
=−
( )
4
3 1 6 1
31
tt
t
y
=
=−
Xét hàm s
( )
( )
4
3 1 6 1
tt
ft= +
hàm s liên tc
( )
1
. 1 0
2
ff



( )
0ft=
ít nht mt
nghim
( )
1
1 0;2
2
ty
, tha manx.
Vy
0;1x
.
Câu 37. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
22
34
log 2 log 2 2 2x y x y x y+ = + +
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Điu kin
( ) ( )
22
22
20
2 2 2 1 1 0
xy
x y x y x y
+
+ + = +
.
Đặt
( )
( )
( ) ( )
22
34
22
2 3 0 ( )
log 2 log 2 2 2 .
1 1 4 ( )
t
t
xy
t x y x y x y
x y C
+ =
= + = + +
+ =
H trên có nghim khi và ch khi đưng thng
( )
cắt đường tròn
( )
C
, điều này có nghĩa khong cách
t tâm
( )
1;1I
của đường tròn
( )
C
đến đưng thng
( )
nh hơn hoặc bng bán kính
2
t
R =
.
Tc là ta phi có
3
2
1 1 2 3
3
2 2 log 2 0,8547
2
2
t
t
t
t
+



.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 1 1 1 1 2 0 2.
tt
x y x x x= +
Vi
0x =
, ta có
( )
( )
( )
2
2
23
3 1 4 1 0 9 2.3 4 2 0 *
1 4 1
t
t t t t t
t
y
y
=+
+ + = + + =
=
Vi
0t
( )
4 2 0 *
t
+
vô nghim.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
205 | Chinh phc Olympic toán
Vi
3
2
0 log 2t
( )
9 4 *
tt

vô nghim.
Vi
1x =
, ta có
( )
2
2
13
9
3 4 0 1 0 2
4
14
t
t
tt
t
y
ty
y
=+

= = = =

−=

.
Phương trình đã cho có nghiệm
1
2
x
y
=
=
.
Vi
2x =
, ta có
( )
( )
( )
2
2
3
3 1 4 1 0 **
1 4 1
t
tt
t
y
y
=
+ =
=
.
Ta thy
0t =
là nghim ca
( )
** 1y=
, thỏa mãn điều kin.
Vy có
1;2x
.
Câu 38. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
3 27x
( )
3
3
2
2 log 1 4 8 4 4
y
x x y

+ + = + +

?
A.
2019
. B.
3
. C.
2020
. D.
2
.
Li gii
Ta có
( )
3
3
2
2 log 1 4 8 4 4
y
x x y

+ + = + +

( ) ( ) ( ) ( )
3
3
2
2
log 4 1 4 1 2 2 1
y
x x y

+ = +

.
Đặt
( )
2
log 4 1tx=−
( )
4 1 2
t
x =
.
Khi đó
( )
1
tr thành
( ) ( )
3
32
2 2 2 2
ty
ty+ = +
.
Xét hàm s
( )
3
2
h
f h h=+
. Ta có
( )
2
3 2 .ln2 0
h
f h h h
= +
nên hàm s
( )
fh
đồng biến trên .
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2 log 4 1 2 4 1 2
y
f t f y t y x y x = = = =
.
Do
3 27x
nên
44
8 4( 1) 104 8 4 104 log 8 log 104
y
xy
.
Do
y
nên
2;3y
, vi mi giá tr
y
cho ta 1 giá tr
x
thỏa đề.
Vi
2y =
ta đưc
5x =
.
Vi
3y =
ta được
17x =
.
Vy có 2 cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn.
Câu 39. bao nhiêu s thc
0;6y 
sao cho tn ti s ít nht mt s thc
x
thỏa mãn điều
kin
( ) ( )
1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
x x x x
y
+
+ + + =
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D. vô s.
Li gii
Ta có
( ) ( )
1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
x x x x
y
+
+ + + =
( ) ( )
4 2 .2 1 2 2 1 sin 2 1 1 0
x x x x
y + + + + =
( ) ( ) ( )
2
2 1 2 2 1 sin 2 1 1 0
x x x
y + + + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2 1 2 2 1 sin 2 1 sin 2 1 cos 2 1 0
x x x x x
y y y + + + + + + =
( )
( )
( )
2
2
2 1 sin 2 1 cos 2 1 0
x x x
yy + + + + =
( )
( )
( )
2
2
2 1 sin 2 1 0
cos 2 1 0
xx
x
y
y
+ + =
+ =
( )
( )
2 1 sin 2 1 0
cos 2 1 0
xx
x
y
y
+ + =
+ =
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 206
( )
( )
2 1 sin 2 1
cos 2 1 0
xx
x
y
y
= +
+ =
,
( )
( )
( )
2
sin 2 1 1
cos 2 1 0
sin 2 1 1
x
x
x
y
y
y
+ =
+ =
+ =
.
( ) ( )
2 0 (vn) 2 2
sin 2 1 1 sin 2 1 1
xx
xx
yy

==



+ = + =


( )
1
sin 1 1
x
y
=
+ =
1
12
2
x
yk
=
+ = +
1
12
2
x
yk
=
= +
; 0;6xy
nên
1
1 2 ; 1 2.2 ; 1 3.2
2 2 2
x
y
=

+ + +


Vy có 3 cp s
( )
;xy
tha mãn bài toán.
Câu 40. Có bao nhiêu cp s
( )
;xy
vi
,xy
là các s nguyên dương thỏa mãn điều kin
( )
22
2
2 log 615 615
x
y y x + = +
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. vô s.
Li gii
Ta có
( )
22
2
2 log 615 615
x
y y x + = +
( )
22
2
2 log 615 615
x
x y y + = + + +
( ) ( )
22
22
log 2 2 log 615 615
xx
yy + = + + +
( ) ( )
( )
2
2 615 1
x
f f y = +
Ta thy hàm s
( )
2
logf t t t=+
đồng biến trên
( )
0; +
.
Khi đó phương trình (1)
2
2 615
x
y = +
.
Xét ch s hàng đơn vị ca các s
2
615, 2
x
y +
Ch s hàng đơn vị ca y
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Ch s hàng đơn vị ca
2
y
0
1
4
9
6
5
6
9
4
1
Ch s hàng đơn vị ca
2
615y +
5
6
9
4
1
0
1
4
9
6
Ch s hàng đơn vị ca x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ch s hàng đơn vị ca
2
x
2
4
8
6
2
4
8
6
2
4
Ta thy
x
phi là s chn
( )
*
2,x k k =
Ta có
22
2 615
k
y=+
22
2 615
k
y =
( )( )
2 2 615
kk
yy + =
.
Mt khác
615 3 5 41 1 615 15 41 5 123 3 205= = = = =
.
tng
( ) ( )
1
2 2 2 .2 2
k k k k
yy
+
+ + = =
; li
1 615;15 41;3 205+ + +
không dạng lũy thừa ca 2
7
5 123 128 2+ = =
nên xy ra
6
25
22
59
2 123
k
k
k
y
y
y
=
=

=
+=
6
59
k
y
=
=
Vy có duy nht mt cp s nguyên dương
( ) ( )
; 12;59xy =
tha mãn bài toán.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
207 | Chinh phc Olympic toán
Câu 41. Có bao nhiêu bộ
( )
;xy
với
,xy
là các số nguyên thỏa mãn
1 , 1024xy
( )
( )
2
2
log 2
4
y
x
x x x y+ + =
A.
1
. B.
3
. C.
11
. D.
22
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2 2 2
2
2
2
log 2 log 2 2
4
y
x
xy
x x x y x x xy
+ + = + = +
.
Xét hàm s
( )
2
t
f t t=+
( )
2 ln2 1 0,
t
f t t
= +
.
Như vậy hàm s
( )
ft
luôn đồng biến nên
( )
( )
2 2 2 2
22
log 2 log 2 2
xy
f x f xy x xy x
= = =
1;1024x
nên
2 2 2
2 1024 22
xy
x xy
=
. Vy ta có
22
,
22
2
xy
xy
xy
x
=
.
Nhn xét. Ta thy
x
có dng
2
k
1; 2
2; 2
3
4;
2
8; 1
5
16;
8
xy
xy
xy
xy
xy
==
==
= =
==
==
.
Vy có
3
b
( ) ( ) ( )
1;2 , 2;2 , 8;1
.
Câu 42. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
,xy
tha mãn
( )
2
2019
42
2019
log 2 2020 2 2018
y
x x y
+
+ = +
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
2019 2
4 2 2
2019 2019
2
2 2018
log 2 2020 2 2018 log 1 2019
2019
y
y
x x y x
y
+
+

+ = + + =


+
.
2019
log 2019 1,VT x =
( )
*
.
( )
2
22
1
2 2018
1 1,
2019 2019
y
y
VP VP y
yy
+
= =
++
( )
**
.
T
( )
*
( )
**
suy ra
( )
2
2
2
2019
2
1
10
2 2018
log 1 2019
1
2019
10
x
x
y
x
y
y
y
=
=
+

+ =



=
+
−=
.
Vy có hai cp s nguyên
( )
,xy
tha mãn yêu cu đ bài.
Câu 43. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn điu kin
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1x y x y+ + +
20xy−
?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Ta có,
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1x y x y+ + +
( )
1
( )
( )
22
2 2 2
log 4 log 2 log 2x y x y + + + +
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 208
( )
( )
22
22
log 4 log 2 4x y x y + + +
( ) ( )
22
22
4 2 4 1 2 1x y x y x y + + + +
Tp hp những điểm
( )
;M x y
thỏa mãn điều kin
( )
1
là hình tròn tâm
( )
1;2I
bán kính
1R =
(k c
đưng tròn)
T đó suy ra có
5
cp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn điều kin
( )
1
( )
1;1
,
( )
2;2
,
( )
0;2
,
( )
1;2
( )
1;3
.
Trong
5
cp s
( )
;xy
trên thì có
3
cp s thỏa mãn điều kin
20xy−
( )
1;1
,
( )
1;2
( )
2;2
.
Câu 44. Có bao nhiêu cp s nguyên
,ab
thỏa mãn đồng thi các điu kin
22
1ab+
( )
22
2 2 2 2
22
22
44
3 log
2
ab
b a b a
ab
ab
+

+ + +

+
+


?
A.
10
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Ta có
( )
22
2 2 2 2
22
22
44
3 log
2
ab
b a b a
ab
ab
+

+ + +

+
+


( )( )
22
2 2 2
22
22
4
3 log
2
ab
b a b
ab
ab
+

++

+
+


( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2
4 log 4 log 2
a b a b
a b b a b
++
+ + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
log 2 2 log 4 4
a b a b
a b a b b b
++
+ + + + + +
( )
*
Xét hàm s
( )
22
log
ab
f t t t
+
=+
trên
( )
0; +
.
Ta có
( )
( )
( )
22
1
' 1 0, 0;
.ln
f t t
t a b
= + +
+
. Do đó hàm số đồng biến trên
( )
0; +
.
Phương trình
( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 2 4 4* f a b f b a b b a b + + + + +
Vy,
,ab
tha mãn
22
14ab +
. T đó ta có 8 cặp s
( )
;ab
tha mãn bài toán là
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2; 2 , 2; 1 , 1; 2 , 1; 1 , 1;1 , 1;2 , 2;1 , 2;2
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
209 | Chinh phc Olympic toán
Câu 45. Có bao nhiêu s nguyên
y
sao cho tn ti s thc
x
tha mãn
( )
2
2 2 2
2
log 4444 4 2 2.2 2 2220
y
x x y x x+ = + +
?
A.
13
. B.
9
. C.
11
. D.
7
.
Li gii
Ta có,
( )
( )
2
2 2 2
2
log 4444 4 2 2.2 2 2220 *
y
x x y x x+ = + +
( )
( )
( )
2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
log 2 2222 2 2220 2 2.2
1 log 2222 2 2220 2 2.2 1 .
y
y
x x x x y
x x x x y

+ + + = +

+ + + + = +
Đặt
( )
2
2
2
2 1 log .
y
t t y t= =
Phương trình
( )
1
tr thành
( )
( )
( )
22
22
22
22
log 2222 2 2222 2 2 log 1
log 2222 2 2222 2 log 2 2 2 .
x x x x t t
x x x x t t
+ + + = + +
+ + + = +
Đặt
( ) ( )
2
1
log ' 1 0 1
ln2
f t t t f t t
t
= + = +
.
Suy ra
( )
ft
đồng biến trên
)
1; +
. Do đó
( )
2
2 2222 2 2x x t + =
.
Ta có
( )
2
2
2222 2 2223 1 2223.x x x+ =
Tn ti
x
tha
( )
22
2223
* 2.2 2223 2
2
yy
2
2 2 2
2223 2223 2223
log log log .
2 2 2
yy
y
nên
3; 2; 1;0;1;2;3 .y
Vy có
7
giá tr ca
y
.
Câu 46. Có bao nhiêu b s
( )
;xy
vi
x
,
y
thỏa mãn phương trình sau đây
( ) ( )
1 2022
22
4 2log 2021 2 2log 2 1
x xy
xy x
++
+ + = + +
?
A.
12
. B. Vô s. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Điu kin
, , ,
2021 0 2021 1 2021 1
2 1 0 2 1 1 0
x y x y x y
xy xy xy
x x x
+ + +
+ +
.
Phương trình đã cho tương đương với
( )
( ) ( )
21
2021
22
2 2log 2021 2.2 2log 2 1
x
xy
xy x
+
+
+ + = + +
( ) ( )
2 1 2021
22
2 log 2 1 2 log 2021
x xy
x xy
++
+ = +
(1).
Xét hàm s
( )
2
2 log
t
f t t=−
vi
1t
.
( )
( )
2
.2 . ln2 1
1
2 .ln2 0
.ln2 .ln2
t
t
t
ft
tt
= =
vi
1t
.
Nên hàm s
( )
ft
đồng biến, do đó (1)
( ) ( )
2 1 2021f x f xy + = +
( )
2 1 2021 2 2020x xy x y + = + =
.
Suy ra
x
là một ước nguyên dương của 2020.
Ta có
2
2020 2 .5.101=
nên
2 .5 .101
a b c
x =
vi
0 2,0 , 1a b c
,,a b c
.
Do đó mỗi s nguyên
x
là mt cách chn b ba s
( )
;;a b c
nên có
3.2.2 12=
s.
Vy có 12 cp s
( )
;xy
tha mãn.
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 210
Câu 47. bao nhiêu cp s dương
( )
;xy
thỏa mãn điều kin
23
6 2 1 3 2 4
log , log
2 1 1
x y y x
x y y
+ + +
+ + +
nhn giá tr là s nguyên dương bằng nhau.
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô s.
Li gii
Cho
1
2
x =
và thay vào
23
6 2 1 3 2 4
log , log
2 1 1
x y y x
x y y
+ + +
+ + +
ta được
22
24
log log 2 1, 0
2
y
y
y

+
= =

+

33
33
log log 3 1, 0
1
y
y
y

+
= =

+

.
Do đó ta có vô số cp s
( )
,xy
dương, với
1
2
x =
0y
tùy ý thì
23
6 2 1 3 2 4
log log 1
2 1 1
x y y x
x y y
+ + +
==
+ + +
Câu 48. Có bao nhiêu b s thc
( )
;xy
vi
xy+
là s nguyên dương tha mãn điu kin
( )
33
23
22
log log
xy
xy
xy

+

=+

+

A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
10
.
Li gii
Cách 1. Đặt
( )
33
23
22
log log
xy
t x y
xy

+

= = +

+

. Ta có
( )
( )
( )
( )
22
3 3 2 2
22
2 2 2 2
2
22
31
33
t
tt
t
tt
x y x xy y
x y x y x xy y
I
xy
x y x y
xy
x y x y

+ +
+ + +
=

==

+
++
+=
+ = + =

( )
22
2 2 2 2
22
12
33
tt
x xy y xy
x y x y
−+
= =
++
Ta có,
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
2
2 2 2
xy
xy
x y x y
x y x y
+
++
.
Do đó,
22
13
1
22
xy
xy
+
. T
( )
2
suy ra
1 2 3
2 3 2
t




hay
ln2
1
ln3 ln2
t
Mt khác
3
t
xy+=
(là s nguyên dương nên
1;2;3;4;5;6xy+
T
( )
2
ta có
2
2
13
3
2
32
3
t
t
t
xy


−





=

−


. Do
( )
2
2
2
4 1 3
3
ln2
3 , : 1
ln3 ln2
2
32
3
t
t
t
t
tt


−






−


Nên luôn tn ti
( )
,x y x y
tha mãn yêu cu bài toán vi
1;2;3;4;5;6xy+
. Có 12 cp.
Cách 2. Đặt
( )
33
23
22
log log
xy
t x y
xy

+

= = +

+

. Ta có
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
211 | Chinh phc Olympic toán
( )
( )
( )
3 3 2 2
22
2 2 2 2
22
22
2
33
3
tt
t
tt
t
x y x y x xy y
x y x xy y
I
x y x y
xy
x y x y
xy

+ + +
+ +

==
=

++
+
+ = + =
+=

( )
22
22
2
2
3
t
x xy y
xy
−+

=

+

Trường hp 1.
0,y
( )
2
2
1
2
2
3
1
t
xx
yy
x
y

−+



=



+


. Đặt
x
u
y
=
ta có
( )
( )
2
2 2 2
2
1 2 2 2 2
1 1 1 1 0 1
3 3 3 3
1
t t t t
uu
u u u u u
u

−+
= + = + + =

+


Ta có phương trình (1) có nghiệm khi
2
2 1 2 3 ln2
0 1 4 1 0 1
3 2 3 2 ln3 ln2
tt
t




Mt khác
3
t
xy+=
là s nguyên dương nên
1;2;3;4;5;6 .xy+
Trường hp 2.
( )
0, 2y =
tr thành
2
1 0 1
3
t
tx

= = =


(tha mãn).
Nhn xét khi thay
xy=
vào h
( )
I
không tha mãn yêu cu bài toán.
Vai trò ca
;xy
như nhau trong hệ
( )
I
nên có 12 cp
( )
;xy
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 49. Có bao nhiêu cp s
( )
,xy
vi
,xy
3
2019;2020y

−

thỏa mãn phương trình
( )
42
11
log log
24
x x y x

+ + + =



?
A.
84567
. B.
93781
. C.
90787
. D.
60608
.
Li gii
Điu kin
0
11
0
44
y x y x
xx



+


.
Kết hp gi thiết
,xy
,
3
2019;2020y

−

nên ta suy ra
0,yy
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2
22
42
1 1 1 1 1 1
log log
2 4 2 4 4 2
x x y x x x y x x y x
+ + + = + + + = + + =
2
11
1 1 1 1
42
4 2 4 2
11
()
42
x y x
x x y y x
x x y l
+ + =

+ + + = = + +



+ + =
11
42
yx = + +
1
1
11
2
4
11
42
44
y
y
xy
x y y
y y x

+ =


+ = +
=
Theo bài ra,
3
3
1
2020
2
1,2,....,90787
2019;2020
y
y
y
y
y




−

.
Vy có
90787
cp s
( )
,xy
tha yêu cu bài toán.
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 212
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số thực dương
( ; )ab
thỏa mãn
2
log a
số nguyên dương thỏa mãn điều
kiện
23
log 1 logab=+
2 2 2
2020ab+
?
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Li gii
Theo bài ra ta có
( )
2
2
log ; 1 .
2
m
a
a m m m
a
=
=
Lại có
1
2 3 3
log 1 log log 1 3 .
m
a b b m b
= + = =
Suy ra
( ) ( )
22
2 2 1 1 2
2 3 4 9 2020 .
m m m m
ab
−−
+ = + = +
Đặt
( ) ( )
1 ' 1
4 9 4 ln4 9 ln9 0 .
m m m m
g m g m m
−−
= + = +
Vậy
( )
gm
là hàm đồng biến trên
.
Suy ra
( ) ( )
2
2020 7,92 .g m g
Ta được
7,92.m
Số cặp
( )
;ab
là số giá trị nguyên dương của
m
.
Vậy
1,2,...,7m
. Có 7 giá trị.
Câu 51. Có tt c bao nhiêu s nguyên dương
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
23
log 2 log 3 2
y
yy
x

+ = +


?
A. 2. B. Vô s. C. 0. D. 1.
Li gii
Ta xét ba trường hp ca s thc
y
như sau
Trường hp 1. Vi
*
x
( )
0;y +
ta có
( )
( )
( )
2 3 2 3
23
23
2
log 2 log 3 2 log 2 1 log 3 1
3
2
2
log 1 log 1
3
2
2
log 1 log 1 *
3
2
y
y
y y y y
y
y
y
y
y
x
x n n
x
y y n
x








+ = + + = +

















+ + = + +











+ = +







Vi
*
x
( )
0;y +
thì
( )
( )
2 2 2
23
11
* log 1 log 1 log 1
2
22
22
log 1 log 1 *
33
y
yy
yy
x
VT n
VP

= + + = +



+ + =
Do đó, phương trình đã cho vô nghiệm vi
*
x
( )
0;y +
.
Trường hp 2 Vi
*
x
( )
;0y −
ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
0
2 2 3 3 3
log 2 log 1 2 log 1 2 log 2 2 log 2 3
y
y y y y y
x
+ + + = + +
Suy ra, phương trình đã cho vô nghiệm vi
*
x
( )
;0y −
.
Trường hp 3 Vi
*
x
0y =
, ta được phương trình
( ) ( )
23
log 1 log 2 **x +=
.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
213 | Chinh phc Olympic toán
D thấy phương trình này vô nghiệm.
Vy, không tn ti s nguyên dương
x
nào tha mãn yêu cu.
Câu 52. Có tt c bao nhiêu cp các s nguyên
( )
;xy
tha mãn
( )
( )
22
2
22
2
log 2 1
1
log 1
x x y
xy
+ +
+−
?
A.
2
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Xét trường hp
( )
2 2 2 2
2
log 1 0 0 1 1x y x y+ +
( )
22
1 2 1xy +
Do
x
y
là các s nguyên nên không tn ti
( )
;xy
tha mãn
( )
1
Xét trường hp
( )
( )
2 2 2 2
2
log 1 0 2 *x y x y+ +
Khi đó bất phương trình
( )
( )
22
2
22
2
log 2 1
1
log 1
x x y
xy
+ +
+−
( ) ( )
2 2 2 2
22
log 2 2 log 1x x y x y + +
2 2 2 2
22
2 4 2 1
20
x x y x y
x x y
+ +
+
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
2 3 2
1 1 **
xy
xy
+
+
T
( )
2
suy ra
( )
2
2
23
3
x
y
−
do
,xy
nguyên nên
1;2;3
1;0;1
x
y
−
Vy có tt c
5
cp
( )
;xy
tha mãn bài toán.
Câu 53. Trong h tọa độ
Oxy
, cho điểm
( ; )M x y
vi
; ; 6 6; 0x y x y
thỏa mãn phương
trình
2
2
36 2
9
3
2
3 36
3 2 log
3
y
x
x
y

+ =


. Hỏi có bao nhiêu điểm
M
thỏa yêu cầu nêu trên?
A. Bốn điểm B. Một điểm C. Ba điểm D. Hai điểm
Li gii
Ta có
2
2
36 2
9
3
2
3 36
3 2 log
3
y
x
x
y

+ =


22
2
9 36
3
2
36
3 3 log 2
yx
x
y

=


22
2
9 36
3
2
36
3 3 log
9
yx
x
y

=


( )
22
9 36 2 2
33
3 3 log 36 log 9
yx
xy
=
( )
22
9 2 2 36
33
3 log 9 log 36 3
yx
yx
+ = +
(1)
.
Xét hàm s
3
( ) 3 log
x
f x x=+
vi
0x
.
1
( ) 3 .ln3 0, 0
.ln3
x
f x x
x
= +
, dó đó hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong
(0; )+
Khi đó
(1)
22
(9 ) (36 )f y f x =
22
9 36yx =
22
9 36xy + =
; ; 6 6; 0x y x y
nên nhận được
0
2
x
y
=
=
12
(0;2); (0; 2)MM−
.
Câu 54. Cho cấp số nhân
( )
*
,
n
an
1
aa=
,công bội
qr=
với
,ar
các số nguyên dương. Biết
8 1 8 2 8 11 8 12
log log ... log log 2020a a a a+ + + + =
. Hỏi có bao nhiêu cặp số
( )
,ar
theo thứ tự thỏa mãn ?
A.
92
. B.
91
. C.
45
. D.
46
.
Li gii
Ta có
11
1 2 12
; . ;...; .a a a a r a a r= = =
.
( )
3
8 1 8 2 8 11 8 12 1 2 12
2
log log ... log log 2020 log . ... 2020a a a a a a a+ + + + = =
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 214
( )
11.12
12 2 11
2
22
1
log . 2log . 2020
3
a r a r

= =


( )
2 11 2 11 1010
2
log . 1010 . 2a r a r = =
(*)
,ar
đều là số nguyên dương nên chúng phải là lũy thừa của 2.
Đặt
2 ; 2
xy
ar==
với
,xy
là các số tự nhiên. Ta có
2 11 2 11 1010
1010
(*) 2 .2 2 2 2 11 1010 0 91
11
x y x y
x y y
+
= = + =
(**)
2 ;1010x
đều chia hết cho 2 nên
11y
phải chia hết cho
2
nên
y
là số chẵn.
Kết hợp với
(**)
ta có số giá trị của
y
90 0
1 46
2
+=
giá trị
Với mỗi giá trị của y sẽ có một giá trị
x
thỏa mãn .
Câu 55. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0; 20 20x y x+
( )
22
2
log 2 2 3 0x y x y xy x y+ + + + =
?
A.
19
. B.
16
. C.
10
. D.
41
.
Li gii
Điu kin
20xy+
.
Ta có
( )
22
2
log 2 2 3 0x y x y xy x y+ + + + =
( )( )
22
2
2
log 2 3 0
x y x y
x y xy x y
xy
++
+ + + =
+
( )
( )
2 2 2 2
22
log 2 3 log 2 3 0x y xy x y x y xy x y + + + + + + =
( do có
0xy+
)
( )
( )
2 2 2 2
22
log 2 3 2 3 log (1)x y xy x y xy x y x y + + + + + = + + +
Xét hàm s
( )
2
logf t t t=+
, ta
( ) ( )
1
1 0, 0;
ln2
f t t
t
= + +
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
khong
( )
0; +
. Do đó
( )
( )
( )
2 2 2 2
1 2 3 2 3f x y xy f x y x y xy x y + + = + + + = +
( )( )
2 1 0 1 2x y x y x y + + = =
0xy+
Do
20 20x
suy ra
19 21
22
y

.
Do
1 2 1 0x y x y y= + =
nên
1y
.
Do
y
nên
9; 8;...; 0y
, vi mi giá tr
y
cho ta 1 giá tr
x
tho đề.
Vy có 10 cp s nguyên
( )
;xy
tho đề.
Câu 56. Có bao nhiêu b
( )
;xy
vi
,xy
nguyên và
1 , 2020xy
tha mãn
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
2017
. B.
4034
. C.
2
. D.
2017.2020
.
Li gii
T gi thiết kết hp với điều kin ca bất phương trình ta có
1 2020;4 2020; ,y x x y
(1).
Ta
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


( )( ) ( )( )
32
2 2 1
4 2 log 3 2 log 0
23
yx
x y x y
yx

+

+ + +


+−


(*).
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
215 | Chinh phc Olympic toán
Xét hàm s
( )
22
2 1 7
log log 2 0, 4;2020
33
x
f x x
xx
+
= = +
−−
(2).
Vi
1y =
thay vào (*) ta đưc
( ) ( )
32
2 2 1
3 4 log 3 log 0
33
x
xx
x
+
+
luôn đúng
4;2020x
do (1) và (2). Suy ra có 2017 b
( )
;xy
.
Vi
2y =
thay vào (*) ta thấy luôn đúng
4;2020x
. Suy ra có 2017 b
( )
;xy
.
Vi
3 2020 2 0yy
. Xét hàm s
( )
3 3 3
22
log log log 0, 3
2 2 2
y y y y
g y y
y y y
++
= = =
+ + +
(3).
Suy ra (*) vô nghim.
Vy có tt c 4034 b s
( )
;xy
tha mãn yêu cu.
Cách 2. Bất phương trình tương đương
( ) ( )( )
32
2 2 1
2 4 8 log 3 2 log (1)
23
yx
xy x y x y
yx

+

+ + +


+−


T (1) suy ra
4x
.
Nếu
3y
ta có
( )
3
2
2 4 8 log 0
2
y
xy x y
y

+ + +

+

,
( )( )
2
21
3 2 log 0
3
x
xy
x
+



.
Suy ra (1) vô nghim, suy ra
2, 4yx=
tha (1) và
1, 4yx=
tha (1).
Vy có
2017 2017 4034+=
b
( )
;xy
nguyên tha bài toán.
Câu 57. Có bao nhiêu s hu t
a
thuc
1;1
sao cho tn ti s thc
b
tha mãn
( )
22
2
2 4 1 1
log 1 2
2
4 1 2 1 2 4
aa
a a a a
a b b + = + +
+++
?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
2
2 2 2
2 2 2
log 1 2 log 2 1 log 2 1a b b a b + = =
( )
1
.
Xét hàm
( )
2 4 1 1
2
4 1 2 1 2 4
aa
a a a a
fa= + +
+++
vi
1;1a −
.
Đặt
2
a
t=
, vi
1;1a −
ta có
1
;2
2
t



.
Khi đó, ta được
( )
2
22
11
12
1
tt
gt
t
t t t
= + +
+
++
vi
1
;2
2
t



.
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )( )
( )
22
2 2 2 4 3 2
2 2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
1 2 1
1 2 2 1 1 2 2 1 1
1 . 1 . 1
1 1 1
t t t
t t t t t t t t t
gt
t t t t t
t t t t t
+ +
+ + + + + +
= + = + = +
+ + +
+ + + +
( )
( )
( )
( )
42
22
2 2 2
2 2 2
1 1 1
11
1 . 1
tt
tt
t
t t t
+ +
= + =
++
.
Ta có
( )
1
1 ;2
2
0
1
1 ;2
2
t
gt
t

=


=

=


;
( ) ( )
1 7 7
; 1 1; 2
2 5 5
g g g

= = =


.
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 216
Do đó,
( )
1
;2
2
min 1gt



=
hay
( )
1, 1;1f a a
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
22
2
2 4 1 1
log 1 2
2
4 1 2 1 2 4
aa
a a a a
a b b + = + +
+++
( )
( )
22
2
log 1 2 1
1
a b b
fa
+ =
=
0; 1
0; 1
21
a
ab
ab
==
= =
=
.
Vy có mt giá tr ca
a
tha mãn.
Câu 58. Cho phương trình
( )
2
55
2
1
log 2 5 1 log 21 1
log 5
x
y x x
xy
+ + +
+ + =
. Hi tt c bao nhiêu cp
s nguyên dương
( )
;xy
thỏa phương trình trên.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Li gii
( )
2
55
2
1
log 2 5 1 log 21 1
log 5
x
y x x
xy
+ + +
+ + =
( )
( )
2
5 5 5
log 2 5 1 log 21 1 log 2
x
x y y x x + + = + + +
( )
( )
2
5 5 5
log 2 5 1 log 2 log 21 1
x
x y y x x + + + + + + = +
( )
( )
2
55
log 2 5 1 2 log 105
x
x y y x x + + + + + =
( )
( )
2
2 5 1 2 105
x
x y y x x + + + + + =
( )
*
Do 105 l
2 5 1xy++
l
5y
chn
y
chn, mt khác
( )
2
2 2 1
xx
y x x y x x+ + + = + + +
l.
y
( )
1xx+
chn nên
2
x
l
21
x
=
0x =
.
Thế
0x =
vào
( )
*
ta được
( )( )
2
4
5 1 1 105 5 6 104 0
26
5
y
y y y y
y
=
+ + = + =
=−
Do
,xy
nguyên dương nên
( ) ( )
; 0;4xy =
.
Vy có mt cp s
( )
;xy
tha yêu cu đi.
Câu 59. Có tt c bao nhiêu cp s
( )
;ab
vi
,ab
là các s nguyên dương thỏa mãn
( ) ( )
( )
( )
3
22
3
log 3 3 1 1a b a b a b ab a b+ + + = + + + +
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.vô s.
Li gii
Cách 1.
Vi
,ab
là các s nguyên dương, ta có
( ) ( )
( )
( )
3
22
3
log 3 3 1 1a b a b a b ab a b+ + + = + + + +
( )
( )
( )
33
3 3 2 2
3
22
log 3 3 3 1
ab
a b ab a b a b ab ab a b
a b ab
+
+ + + + = + + + +
+−
( ) ( ) ( )
( )
3 3 3 3 2 2 2 2
33
log log 3 3 1a b a b a b ab a b ab

+ + + = + + +

Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
217 | Chinh phc Olympic toán
Xét hàm s
( )
3
logf t t t=+
trên
( )
0; +
. Ta có
( )
1
' 1 0, 0
ln3
f t t
t
= +
nên hàm s
( )
ft
đồng biến
trên
( )
0; +
. Khi đó, phương trình
( )
1
tr thành
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3 3 2 2 3 3 2 2
22
22
33
0*
30
30
f a b f a b ab a b a b ab
a b ab
a b ab a b
ab

+ = + + = +

+ =
+ + =
+ =
Do
*
,ab
nên phương trình
( )
*
vô nghim. Suy ra
3ab+=
.
,ab
là các s nguyên dương nên
*
2
03
1
03
3
1
,
2
a
a
b
b
ab
a
ab
b
=

=


+=
=
=
Vy có hai cp s
( )
;ab
tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2. Vi
,ab
là các s nguyên dương, ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
3
22
3
3 3 2 2
3
22
3
log 3 3 1 1
log 3 3 3
3
log 3 1
3
a b a b a b ab a b
ab
a b ab a b a b ab ab a b
ab
a b ab a b
+ + + = + + + +
+
+ + + + = + + +
+
= +
Trường hp 1.
2ab+=
. Khi đó
( )
3
2
1 log 4 3
3
ab =
loi do
*
,ab
.
Trường hp 2.
3
3 log 0
3
ab
ab
+
+
( )
( )
22
3 0, , *a b ab a b a b+
, nên
( )
1
không xy ra.
Trường hp 3.
3ab+=
, khi đó
( )
1
tha mãn.
,ab
là các s nguyên dương nên
2
1
1
2
a
b
a
b
=
=
=
=
.
Vy có hai cp s
( )
;ab
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 60. bao nhiêu s nguyên
x
thuộc đoạn
1;2020
sao cho tn ti s nguyên dương
y
tha
mãn
( )
2
4 3 10 log
31
10 ?
4
x y x
y
−+
+
=
A.
2020.
B.
1347.
C.
673.
D. Vô số.
Li gii
( )
( )
2
4 3 1 log
2
3 1 3 1
10 4 3 1 log log
44
x y x
yy
x y x
−+
++

= + =


( )
( )
( )
2
4 3 1 2 log log 3 1 log4x y x y + + = +
( ) ( )
2
4 3 1 log 2log log4 log 3 1 0x y x x y

+ + + + =

( )
( )
( )
22
4 3 1 log log 4 log 3 1 0x y x x y


+ + + =


Nếu
( )
( ) ( )
22
4 3 1 thì log 4 log 3 1 . Suy ra 1 0x y x y VT + +
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 218
Nếu
( )
( ) ( )
22
4 3 1 thì log 4 log 3 1 . Suy ra 1 0x y x y VT + +
Do đó, từ
( )
( )( )
( )
2
22
11
41
1 suy ra: 4 3 1 2
33
xx
x
x y y y x
−+
= + = = +
Vi
3 1, 3 2,x k x k k= + = +
t
( )
2
d dàng thy
y
là s nguyên dương.
Xét
y
không phi là s nguyên dương. Từ
( )
2,
suy ra
x
chia hết cho 3.
Đặt
*
3 , .x k k=
1;2020x
nên
*
1 3 2020.kk
*
1 673, .kk
Do đó, có 673 số nguyên
x
thuộc đoạn
1;2020
y
không phi là s nguyên dương.
Vy có
2020 673 1347−=
s nguyên
x
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 61. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
,ab
thỏa mãn đồng thi các điều kin
22
0 16ab +
2
16 64
log ?
2
b
ab
ab
+
+
+
A.
10.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Li gii
T điu kin
22
0 16,ab +
suy ra
,ab
không đồng thi bng
0
nên
2 0.ab+
Ta có
( ) ( )
2 2 2
16 64
log 4 log 4 log 2
2
b
a b a b b a b
ab
+
+ + + + +
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
log 2 2 log 4 4 2 4 ,a b a b b b f a b f b + + + + + + + +
vi
( )
2
logf t t t=+
là hàm đồng biến trên khong
( )
0; .+
Do đó,
( ) ( )
2 4 2 4 4.f a b f b a b b a b+ + + + +
Kết hp với điều kin
22
0 16, ,a b a b +
nên nghim nguyên
( )
,ab
là các điểm nguyên trong mt
phng tọa độ
( )
Oxy
nm trong hình tròn tâm
( )
0;0 ,O
bán kính bng 4 (b đi tâm
)O
và nm ngoài
hình vuông
4.ab+=
Đếm trc tiếp trên hình, ta có 8 điểm nguyên tha mãn yêu cu bài toán.
Vy có 8 cp s nguyên
( )
,.ab
Câu 62. bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
2
22
3
3
log log 4 4 8 ?
y x x x
x
xx
yy
+ +

+ + =


A.
2.
B.
4.
C.
3.
D. Vô số.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
219 | Chinh phc Olympic toán
Li gii
Điu kin
3
0
.
x
y
y
Ta có
( )
( )
2
2
22
3
3
log log 4 4 8
y x x x
x
xx
yy
+ +

+ + =


( )
22
22
33
log log 2 2
xx
x x x x
yy

−−
+ + = +


( ) ( ) ( )
2 2 2
22
3 3 3
log log 2 2 2 ,
x x x
x x x x f f x x
y y y
+ = + + + + + = + +
Vi vi
( )
2
logf t t t=+
là hàm đồng biến trên khong
( )
0; .+
Do đó
( )
22
2
3 3 3
2 2 .
2
x x x
f f x x x x y
yy
xx

= + + = + + =

++

Nhn xét. Nếu tn ti cp s
( )
;xy
thì điều kin
3
0
x
y
luôn tha mãn.
Cách 1. Xét hàm
2
3
2
x
y
xx
=
++
vi
3,x
ta có
( )
2
2
2
2
65
; 0 6 5 0 3 14;3 14
2
xx
y y x x x
xx
+ +

= = + + = +
++
Lp bng biên thiên, suy ra
7 2 14 7 2 14
; \ 0 .
77
y

+



y
nên
2; 1 .y
Mt khác, da vào bng biến thiên , ng vi mi giá tr
2; 1y
ta 2
nghim
.x
Vy có 4 giá tr
x
tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2. Xét phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 0 *yx y x y+ + + =
Phương trình
( )
*
có nghim khi và ch khi
( ) ( )
2
1 4 2 3 0y y y = +
2
7 2 14 7 2 14
7 14 1 0 .
77
y y y
+
+
, 0 2; 1 .y y y
Với
2,y =−
thay vào
( )
*
suy ra
1
1; .
2
x

−


Với
1,y =−
thay vào
( )
*
suy ra
1 2; 1 2 .x + +
Vy có 4 giá tr
x
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 63. Cho các s thc dương
,xy
tha mãn điu kin
log log log log 100x y x y+ + + =
log , log ,log ,logx y x y
là các s nguyên dương.
A.
164
10 .
B.
144
10 .
C.
100
10 .
D.
200
10 .
Li gii
Đặt
2
2
log
log
.
log
log
xa
xa
yb
yb
=
=


=
=

Ta có
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 220
11
log log log log log log log log 100
22
x y x y x y x y+ + + = + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
11
100 1 1 202 1 1 9 11
22
a b a b a b a b + + + = + + + = + + + = +
1, 1ab++
là các s nguyên dương nên suy ra
19
1 11
a
b
+=
+=
hoc
1 11
.
19
a
b
+=
+=
Trường hp 1.
64
64 100 164
100
1 9 8 log 64
10
10 10
1 11 10 log 100
10
a a x
x
xy
b b y
y
+
+ = = =
=
= =
+ = = =
=
Trường hp 2.
100
100 64 164
64
1 11 10 log 100
10
10 10
1 9 8 log 64
10
a a x
x
xy
b b y
y
+
+ = = =
=
= =
+ = = =
=
Vy
164
10 .xy =
Câu 64. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
,xy
thỏa mãn điều kin
( )
( )
2
2
2
2
2 8 32.2 2 3 5?
xx
xx
x x y y x
+
+ = + +
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
22
32
2 2 5
2 3 3 2
2 8 32.2 2 3 5 2 3 2 2
y x x
x x x x
x x y y x x x y x
+ + +
+
+ = + + + + = + +
( ) ( )
( )
32
3 2 5 ,f x x f y x + = + +
Xét hàm s
( )
2
t
f t t=+
là hàm đồng biến trên
.
Suy ra
( )
3
32
22
3 5 5
3 2 5
22
x x x
x x y x y y x
xx
+
+ = + + = = +
++
.
Cách 1. Xét hàm
( )
2
5
,.
2
x
g x x
x
=
+
Ta có
( )
( )
2
2
2
10 2
0 5 3 3;5 3 3 .
2
xx
g x x
x
+ +
= = +
+
Lp bng biến thiên ta được
( )
5 3 3 5 3 3
;.
44
gx

+



,xy
nên
( )
.gx
Suy ra
( )
2; 1;0 .gx
Th li
Với
( )
2
5
2 2 1, 3.
2
x
g x x y
x
= = = =
+
Với
( )
2
5 1 13 1 13
1 1 ;
22
2
x
g x x
x

+

= =

+


(loại).
Với
( )
2
5
0 0 5, 5.
2
x
g x x y
x
= = = =
+
Vy có 2 cp s nguyên
( )
,xy
( ) ( )
1; 3 , 5;5 .−−
Cách 2.
Ta có
2
5
.
2
x
yx
x
=+
+
,xy
nên
2
5
.
2
x
x
+
Suy ra
2
5
.
2
x
k
x
=
+
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
221 | Chinh phc Olympic toán
Ta có
( )
2
2
5
2 5 0 * .
2
x
k kx x k
x
= + + =
+
Với
0 5; 5k x y= = =
(nhận)
Với
0.k
Khi đó,
( )
*
có nghiệm khi và chỉ khi
( )
5 3 3 5 3 3
1 4 2 5 0 ; .
44
k k k

+
= +



\0k
nên
2; 1 .k
Th li ta nhn
2, 1, 3.k x y= = =
Vy có 2 cp s nguyên
( )
;xy
( ) ( )
1; 3 , 5;5 .−−
Cách 3. Ta có
2
5
.
2
x
yx
x
=+
+
,xy
nên
2
5
.
2
x
x
+
( )
( )
( )( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
5 : 2 5 5 : 2 25 : 2x x x x x x x + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 27 : 2 27 : 2x x x + + +
( )
22
2 {1;3;9;27} 1;25 1;1; 5;5 .x x x +
Th li
Với
13xy= =
(nhận).
Với
1
1
3
xy= =
(loại).
Với
145
5
27
xy= =
(loại).
Với
55xy= =
(nhận).
Vy có 2 cp s nguyên
( )
;xy
( ) ( )
1; 3 , 5;5 .−−
Câu 65. Có bao nhiêu cp s nguyên không âm
( )
;ab
thỏa mãn điều kin
22
22
2
2 log 4 1?
ab
ab
ab
ab
+
+
+
+ +
+
A.
25.
B.
24.
C.
36.
D.
35.
Li gii
Điu kin
22
0,
ab
ab
ab
+

+
không đồng thi bằng 0. Khi đó, ta
( )
( )
2 2 2 2
22
22
2 2 2
2 log 4 1 2 log 4 log 1
a b a b
a b a b
ab
a b a b
ab
++
++
+
+ + + + + + +
+
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
2 2 2 2
22
2 log 2 log 2 ,2
ab
ab
a b a b f a b f a b
+
+

+ +
+ + + +
Vi
( )
2
2 log
t
f t t=+
là hàm s đồng biến trên khong
( )
0; .+
Do đó,
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 1 1 2.f a b f a b a b a b a b

+ + + + +

Kết hp với điều kin
,ab
và
,ab
không đồng thi bng 0 nên nghim
( )
;ab
là các điểm nguyên
trong mt phng ta
( )
Oxy
nm trong hình hoa, k c biên, b đi điểm
( )
0;0O
(hình hoa là hình hp
bi bn hình tròn bán kính
2
lần lượt có tâm
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1;1 , 1; 1 , 1;1 , 1; 1I I I I
)
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 222
Đếm trc tiếp, ta thấy đó là các điểm nguyên nm trong hình vuông
,ABCD
kích thước
4 x 4,
b đi
đim
( )
0;0 .
Do đó, có
2
5 1 24−=
đim nguyên.
Vy có 24 cp s nguyên
( )
;.ab
Câu 66. Có bao nhiêu cp s nguyên không âm
( )
,xy
thỏa mãn điều kin
22
22
11
log 6 8 9 0?
6 8 2
xy
x y x y
xy
++
+ + +
++
A.
45.
B.
49.
C.
48.
D.
47.
Li gii
Ta có
22
22
11
log 6 8 9 0
6 8 2
xy
x y x y
xy
++
+ + +
++
( )
2 2 2 2
log 11 11 log(6 8 2) 6 8 2x y x y x y x y + + + + + + + + + +
( )
1
Xét hàm s đặc trưng
( )
logf t t t=+
vi
0.t
Ta có
( )
1
1 0, 0
.ln10
f t t
t
= +
Hàm s
( )
ft
đồng
biến trên khong
( )
0; .+
Do đó
( )
2 2 2 2
(1) 11 (6 8 2) 11 6 8 2f x y f x y x y x y + + + + + + + +
( ) ( )
22
3 4 16.xy +
,xy
là s nguyên không âm nên ta coi cp s
( )
,xy
là các điểm nguyên
( )
,xy
nm trong hình tròn
( )
C
có tâm
( )
3;4 , 4IR=
góc phần tư th nht.
Phương pháp gii toán cc tr mũ logarit |
223 | Chinh phc Olympic toán
Vy có
5 7 5 2 1 1 1 48 + + + + =
cp s nguyên
( )
,.xy
Chú ý. Ta cũng có thể tính trc tiếp như sau
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 16 * 3 16 1 7.x y x x +
x
là s nguyên không âm nên
0;1;2;3;4;;5;6;7 .x
Thay vào
( )
*
ta cũng có được 48 cp s nguyên
( )
,.xy
Câu 67. Có bao nhiêu cp s thc
( )
;xy
;
1
,
2
xy
tha mãn
32
10 2
log log
2 2 1
xy
xy


=


+−


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Li gii
Đặt
32
10 2
log log ( )
2 2 1
xy
tt
xy


= =


+−


. Ta được
2 1 1 1
2 , 2 1 1,
2 1 2 2 1 2
10 1 20 1
3 , 3 10 10,
2 2 2 2
tt
tt
y
yy
yy
x
xx
xx

= = +

−−



= =

++

Suy ra
3
2
log 10
3 10 2,095
0
log 1
21
t
t
t
t
t
t


. Do
t
nên
1;2t
Nếu
2
2
1
21
1
6
10
3
7
2
y
y
y
t
x
x
x
=
=

=

=

=
+
Nếu
2
4
2
21
2
3
10
18
9
2
y
y
y
t
x
x
x
=
=

=


=
=
+
.
Vy có 2 cp
( )
;xy
tha mãn.
Câu 68. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;ab
tha mãn
( )
( )
2
22
4.2 8 3 2 0
ab
ab a b
a b a b ab
+
−−
+ + + + + =
?
A.
12.
B.
10.
C.
14.
D.
9.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
22
4.2 8 3 2 0
ab
ab a b
a b a b ab
+
−−
+ + + + + =
( )
( ) ( )
2
2
2
3 3 3
2 2 2 3 3 3 1
ab
ab a b
a b ab a b
++
−−
+ + + = +
.
Xét hàm s
( )
2
t
f t t=+
trên
,
( )
' 2 .ln2 1 0,
t
f t t= +
( )
ft
đồng biến và liên tc trên ,
nên phương trình
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
1 2 3 3 3 2 3 3 3f a b f ab a b a b ab a b + + = + + =
( )
22
3 3 2 0 (2)a b a b b + + + =
.
Xem (2) là phương trình bậc hai biến
a
và
b
là tham s. Tn ti cp s thc
( )
;ab
tha (2) khi và ch
khi phương trình (2) có nghim
( )
( )
2
22
9 2 21 9 2 21
0 3 4 3 2 0 3 18 1 0
33
b b b b b b
+
+ + +
Do
b
nguyên nên
6, 5, 4, 3, 2, 1,0b
.
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên
Tạp chí và tư liệu toán hc | 224
Với
6:b =−
phương trình (2) thành
2
4
9 20 0
5
a
aa
a
=−
+ + =
=−
.
Với
5:b =−
phương trình (2) thành
2
2
8 12 0
6
a
aa
a
=−
+ + =
=−
.
Với
4:b =−
phương trình (2) thành
2
1
7 6 0
6
a
aa
a
=−
+ + =
=−
.
Với
3:b =−
phương trình (2) thành
2
6 2 0 3 7a a a+ + = =
.
Với
2b =−
phương trình (2) thành
2
0
50
5
a
aa
a
=
+ =
=−
.
Với
1b =−
phương trình (2) thành
2
0
40
4
a
aa
a
=
+ =
=−
.
Với
0b =
phương trình (2) thành
2
1
3 2 0
2
a
aa
a
=−
+ + =
=−
.
Vy có 12 cp s nguyên
( )
,ab
tha yêu cu bài toán.
[1]. Đề thi th các trường trên c nước.
[2]. Tách các câu hi t d án ca Strong Team Toán VD VDC, nhóm Toán VD -VDC .
[3]. Phương trình nghim nguyên liên quan ti mũ logarit, Trn Trng Tr, nhóm giáo viên tiếp
sc Chinh phc kì thi THPT Quc Gia 2020 VTV7.
[4]. Mt s đề thi American Mathematics Competitions.
Tài liu tham kho
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Hết
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
| 1/229