Phương pháp hàm đặc trưng giải PT – BPT mũ – lôgarit – Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 133 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, hướng dẫn phương pháp hàm đặc trưng giải phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit, hỗ trợ học sinh khá – giỏi trong quá trình ôn thi học sinh giỏi và tốt nghiệp THPT môn Toán

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ – LÔGARIT
Dạng 1: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt mũ không chứa tham số
2
Dạng 2: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt mũ chứa tham số
18
Dạng 3: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt lôgarit không chứa tham số
28
Dạng 4: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt lôgarit chứa tham số
54
Dạng 5: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt tổ hợp - lôgarit không chứa
tham s
73
Dạng 6: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt có tổ hợp mũ - lôgarit chứa tham số
102
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ - LÔGARIT
Phương pháp hàm s đặc trưng thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia đề thi
tốt nghiệp THPT, nó cũng là một trong nhữngu phân loại của đề:
-Câu 47 mã đề 101 – THPT QG năm 2017.
-Câu 35 đề tham khảo BGD&ĐT năm 2018.
-Câu 46 mã đề 101 – THPT QG năm 2018.
-Câu 47 đề tham khảo BGD&ĐT năm 2020.
-Câu 47 đề tham khảo BGD&ĐT năm 2021.
-……..
Sau đây, tôi xin trình bày sthuyết và giới thiệu một số bài toán áp dụng của nó:
I - CƠ SỞ LÝ THUYẾT
II - ÁP DỤNG
DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT KHÔNG CHỨA
THAM S
1 - PT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Câu 1. Gi
S
tp hp mi nghim thc của phương trình
2 2
3 2 2
2 2 2 4
x x x x
x . S phn t
ca
S
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2
3 2 2
2 2 2 4
x x x x
x
2 2
3 2 2 2 2
2 3 2 2 2
x x x x
x x x x
.
Xét hàm s
2
t
f t t
trên
.
Ta có:
' 2 .ln2 1 0
t
f t
, vi mi
x
.
Suy ra
f t
đồng biến trên
.
Nên
2 2
3 2 2
f x x f x x .
2 2
3 2 2
x x x x
2
x
.
Suy ra phương trình đã cho có 1 nghim.
Suy ra s phn t ca
S
là 1.
Câu 2. Tính tng các nghim của phương trình
3 2
3 2 3 2
2019 2019 3 2 0
x x x x
x x
.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
3 2
3 2 3 2
2019 2019 3 2 0
x x x x
x x
.
3 2
3 3 2 2
2019 3 2019 2
x x x x
x x x x
(1).
Xét hàm s:
2019 , ' 2019 ln2019 1 0,
t t
f t t f t t f t
đồng biến trên
.
(1)
3 2
3 2
f x x x f x
3 2 3 2
1
3 2 3 2 0
1 3
x
x x x x x x
x
.
Vy tng các nghim là
3
.
Cho hàm s đặc trưng
y f t
liên tục trên tp
D
.
+ Nếu hàm s
f t
đơn điệu một chiều (đồng biến hoặc nghịch biến) trên
D
và tồn tại
,
u v D
thì
f u f v u v
.
+ Nếu hàm s
f t
đồng biến trên
D
và tồn tại
,
u v D
thì
f u f v u v
.
+ Nếu hàm s
f t
nghịch biến trên
D
và tồn tại
,
u v D
thì
f u f v u v
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 3. Phương trình
2 2
3 2 2 2 3
2 9 6 4 3 5
x x x x x x
x x
có s nghim là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Li gii
Phương trình đã cho tương đương với
2 2
3 2 2 2 3
2 9 6 4 3 5
x x x x x x
x x
2 2
2 4 6 6 4
2 3 2 4 6 3
x x x x x x
x x x
(*)
Xét hàm s
2 3
t t
f t t , ta ó
' 2 .ln2 1 3 .ln3 0
t t
f t ,
t
nên hàm s
f t
đồng biến trên
.
Khi đó
2 2
2
* 4 6 4 6
3
x
f x x f x x x x
x
.
Câu 4. Phương trình
3 2
23 3 2
2 .2 1024 23 10
x x x
x x x
có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới
đây.
A.
0,35.
B.
0,40.
C.
0,50.
D.
0,45.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2 3 2
23 3 2 23 3 10 2
2 .2 1024 23 10 2 23 2 10
x x x x x x
x x x x x x
Hàm s
2 ' 2 ln2 1 0
t t
f t t f t
đồng biến trên
.
3 2
23 3 10 2 3 2
2 23 2 10 23 10 0
x x x
x x x x x x x
hoc
5 2
23
x
Tng các nghim bng
10
0,4347
23
.
Câu 5. Gi
0
3
a b
x
c
là mt nghim lớn hơn
1
của phương trình
1
1
2
1
2 3 1 2 1
3
x
x
x x . Giá tr ca
P a b c
A.
6
P
. B.
0
P
. C.
2
P
. D.
4
P
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
0
x .
1
1
1
2 3 1
3
x
x
x
2
2 1
x
1
1
2
1
3 3 1
2
x
x
x
x
1
1
2
1
3 3 1
2
x
x
x
x
1
. Xét hàm s
3
t
f t t
0
t
,
' 3.ln3 1 0
t
f t
1
1 1
2
f f x
x
1
1
2
x
x
1 3
2
x
1
a
,
1
b
,
2
c . Vậy
4
P
.
Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
1 2020
x
2
9 3
y y
x x
?
A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 2
9 3 3 3
y y y y
x x x x (1).
Xét hàm
2
f t t t
,
0
t .
Ta có:
' 1 2 0
f t t
,
0
t
f t
là hàm đồng biến trên

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vì vậy, (1)
3 3
y y
f x f x
.
Theo giả thiết,
3
1 2020 1 3 2020 0 log 2020
y
x y
.
y
nguyên nên
0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 1 ; 3 ; 9 ;27 ;
81 ; 243 ; 729
y x .
Vậy có 7 cặp
;
x y
thỏa mãn.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên dương
x
thỏa mãn
2
2 cos
2.2 sin 2
x y
x y
?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn D
2 2
2 cos 1 cos 2
2.2 sin 2 2 1 2 cos
x y x y
x y x x
(3).
Đặt
2 ' 2 .ln2 1 0
t t
f t t f t ,
0
t
Hàm s
y f t
đồng biến trên

Vì vậy phương trình (3)
2 2 2
1 cos 1 cos sin 0
f x f x x x x x x
.
x
là số nguyên dương. Vậy không có giá trị nào của
x
thỏa mãn.
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
0 2020
x
1
3 1 3
x y
x y
?
A.
2020
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2023
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
3 1 3 1
x y
x y f x f y
Xét hàm s
3
t
f t t
' 3 .ln3 1 0
t
f t ,
t R
Do đó
1 1 1
f x f y x y x y
0 2020 0 1 2020 1 2021
x y y
y
nên
1 ; 2 ; 3 ;.. ; 2021
y
Vậy có 2021 cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 9. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;
x y
nghiệm của phương trình
.3125 1 5
x y
x y
và thỏa mãn
60
y
.
A.
10
. B.
13
. C.
11
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.3125 1 5
x y
x y
5
.5 1 5
x y
x y
5
5 5 5 5
log .5 log 1 5 5 log log 1
x y
x y x x y y
5 5
5 log 5 1 log 1
x x y y .
Xét hàm s
5
log
f t t t
,
0
t
.
Ta có
1
' 1 0, 0
.ln5
f t t
t
. Khi đó
5 1 5 1
f x f y x y
.
Như vậy tương ứng với mỗi giá trị
x
nguyên dương ta đều
y
nguyên dương
60
y
suy ra
61
5 61
5
x x .
Mặt khác
x
nguyên dương nên
1 ; 2 ; 3;..;1 2
x
.
Vậy có
12
cặp số
;
x y
nguyên dương thỏa mãn đề bài.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình
2
2
2
6
8
4
1 3 1
1 9.3 4 2
5 27
5.5
x
x
x
x x
x x x
bằng
A.
37
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
2
6
8
4
1 3 1
1 9.3 4 2
5 27
5.5
x
x
x
x x
x x x
2
2
8 4 1 2
8
4 1
1 1
3 8 3 4 1 1
5
5
x x x
x
x x
x x x
Xét hàm s
1
3
5
t
t
f t t
,
có:
ln5
' 3 ln3 1 0,
5
t
t
f t t
nên hàm s
y f t
luôn nghịch biến
Do đó, phương trình
1
có nghiệm
2
8 4 1
f x f x x
có nghiệm
2
8 4 1
x x x
2
3 7 0
x x
3 37
2
3 37
2
x
x
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là
3
.
Câu 11. S nghim của phương trình
2
2 2 3 5 8 3
5 2 8 3 .8 3 5 .8
x x x
x x x x x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Đặt
2
8 3
u x x
,
3 5
v x
, phương trình đã cho viết lại là
.8 .8 1 8 8 1 *
v u v u
u v u v u v
Ta thấy
0
u
hoặc
0
v
thỏa mãn phương trình
*
.
Với
0
u
0
v
ta có
1 8 8 1
* **
v u
v u
Ta thấy:
Nếu
0
u
thì
8 1
0
u
u
và nếu
0
u
thì
8 1
0
u
u
. Do đó
** 0, 0
VP u
.
Nếu
0
v
thì
1 8
0
v
v
và nếu
0
v
thì
1 8
0
v
v
. Do đó
** 0, 0
VT v
.
Từ đó suy ra
**
vô nghiệm.
Như vậy, phương trình đã cho tương đương với
2
4 13
0
8 3 0
4 13
0
3 5 0
5
3
x
u
x x
x
v
x
x
.
Vậy, phương trình đã cho có
3
nghiệm.
Câu 12. Phương trình
2 1 2
1 2 2 1
x x
e e x x
có nghim trong khong nào?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
5
2;
2
. B.
3
;2
2
. C.
3
1;
2
. D.
1
;1
2
.
Li gii
Chn A
ĐK:
1
2
x
2 1 2
1 2 2 1
x x
e e x x
2
2
2 1
1 2 1 1
x x
e e x x
2
2
2 1
1 2 1 1 *
x x
e x e x
Xét hàm s
2
1
t
f t e t
vi
1
2
t
' 2 1 0
t
f t e t
vi mi
1
2
t
. Suy ra hàm s đồng biến trên
1
;
2

.
* 2 1 2 1
f x f x x x
2 2
0
0 0
1 2
1 2
2 1 2 1 0
1 2
x
x x
x
x
x x x x
x
.
Câu 13. bao nhiêu s nguyên
10
y
sao cho tn ti s nguyên
x
tha mãn
2
2
2 2 1
5 2 5 1
y
y
x x x
x
?
A.
10
B.
1
C.
5
D. Vô s
Phân tích
Phương trình dng
f u f v
.
Phương pháp: Chng minh
y f t
đơn điu trên
;
a b
. T phương trình suy ra
u v
. T
đó tìm s liên h gia 2 biến
,
x y
và chn
,
x y
thích hp.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2
2
2 2 1 2 2 1 2
5 2 5 1 5 2 1 5
y y
y y
x x x x x x
x x x x
Xét:
1
5
t
f t t
đồng biến trên
. Do đó từ phương trình trên suy ra:
2
2
2 2
2 1 1 2 2 1 2
y y
y y
x x x x x
.
Do
x
nguyên nên ta có
2
2
y
10
y
nên
0;2;4;6;8
y
.
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho tồn tại
1
;3
3
x
thỏa mãn
2
3 9
27 1 27
x xy x
xy
?.
A.
10
. B.
12
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Viết lại phương trình thành
2
3 9
27 1 27
x x xy
xy
+) Ta có
2
27
1 3 9 log 1
x x xy xy
2
27
3 9 1 log
x x t t
, vi
1 0
t xy
.
+) Xét hàm s
2
3 9 1
f x x x
. Ta có
31
1
4
f x
1
;3
3
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+) Xét hàm s
27
log , 0g t t t t
.
1
1
ln 27
g t
t
;
1
0
ln27
g t t
Ta có
31
1
4
f x
,
1
;3
3
x
suy ra
12
8,07.10 ; 0,04
31
1
4
1; 8,4
t
g t
t
hay
12
8,07.10 1 0,04
1 1 8,4
xy
xy

12
1 8,07.10 1 0,04
7,4
0
y
x x
y
x


1
3
3
0 22
y
y
, (
1
;3
3
x
,
y
nguyên).
+) Nhn thy
2; 1y y
tha mãn đề.
+) Vi
0 22y
, ta có
1
2
27
3 9 1 log 1 1x x xy xy
0
.
Nhp hàm, thay các giá tr nguyên ca y, kim tra nghim
1
;3
3
x
dẫn đến chn
1 9y
.
Vy
2; 1;1;2;...;9y
nên có
11
giá tr nguyên ca
y
tha mãn đề.
Câu 15. bao nhiêu cặp số nguyên
;x y thỏa mãn đồng thời 1 2022x
2
2 2
384.128 6.8 6 3 7 14 ?
x x y
y x x
A. 674 . B.
1348
. C. 1346. D. 2022 .
Li gii
Chn B
+ Ta có:
2
2
2
7 1
2 2 3 1
384.128 6.8 6 3 7 14 3.2 7 1 3.2 3 1
x
x x y y
y x x x y
.
+ Xét hàm s
3.2 , 0
t
f t t t
3.2 .ln2 1 0
t
f t
nên hàm s đồng biến trên
0;
.
+ Do đó:
2
2
7 1 3 1 7 2 6 3x y x x y .
+ Vì
,x y
nên
2
2 3 3 2
2 3 ,
3 3
x x n
x x n
x x n
1 2020
1 3 2 2022 0 673
3 3
1 2022
1 3 2022 1 1 674
674
3
n
n n
x
n n
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
hay
1348
s nguyên
n
. Mi giá tr ca
n
cho chúng ta mt cp s nguyên
;
x y
tha mãn
điều kin ca bài toán.
Vy có
1348
cp s nguyên
;
x y
tha mãn điều kin ca bài toán.
Câu 16. Có bao nhiêu cp số nguyên dương
;
x y
thoả mãn
0 2020
x
3 1 27
x y
x y
.
A. 2020. B.
673
. C.
672
. D.
2019
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3 3
3 . 1 27 . log 3 . 1 log 27 .
x y x y
x y x y
3 3
log 1 3 log
x x y y
3 3 3
1 log 1 3 log log 3
x x y y
3 3
1 log 1 3 log 3
x x y y
. (*)
Xét hàm s
3
log
f t t t
, với
1; 2021
t .
1
' 1 0
ln3
f t
t
,
1; 2021
t
.
Suy ra hàm s
f t
liên tục và đồng biến trên
0; 2021
.
Mà (*)
1 3 1 3
f x f y x y
3 1
x y
.
0 2020
x
0 3 1 2020
y
1 3 2021
y
1 2021
3 3
y
.
Do
1;2;3;..; 673
y y
. Ứng với mỗi giá trị
y
cho ta một
x
nguyên dương.
Vậy có
673
cặp
;
x y
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 17. Cho hàm s
3
2 .
x x
f x e e x x
Phương trình
1
4 2 3 0
x x
f x f x
tp
nghim là
A.
0
. B.
1
. C.
0;1
. D.
1;3
.
Li gii
Chn A
Trước hết ta nhn thy rng:
f x
là hàm l vì:
3
2
x x
f x e e x x f x
Đạo hàm:
2
' 6 1 0
x x
f x e e x
Hàm s đơn điệu tăng.
T phương trình gi thiết:
1 1
4 2 3 0 4 2 3
x x x x
f x f x f x f x
1 1
4 2 3 4 2 3 4 2.2 3 0
x x x x x x
f x f x x x
2 3
2 1 0
x
x
VN
x
tp nghim của phương trình đã cho là:
0
.
Câu 18. Cho các s thc
x
,
y
vi
0
x
tha mãn
3 1 1
3
1
e e 1 1 e 3
e
x y xy xy
x y
x y y
. Gi
m
là giá tr nh nht ca biu thc
2 1
T x y
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2;3
m . B.
1; 0
m . C.
0;1
m . D.
1;2
m .
Lời giải
Chn C
T gi thiết
3 1 1
3
1
e e 1 1 e 3
e
x y xy xy
x y
x y y
3 1
3 1
1 1
e 3 e 1
e e
x y xy
x y xy
x y xy
(1).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm s
1
= e
e
t
t
f t t
vi
t
ta
1
' = e 1 0,
e
t
t
f t t
f t
hàm
s đồng biến trên
.
Phương trình (1) có dng
1
3 1 3 1 ( 0)
3
x
f x y f xy x y xy y x
x
.
Khi đó
2
2 2
2 2 4 6 5
2 1 1 ' 1 0, 0
3
3 3
x x x
T x y x T x
x
x x
min
2.0 2 1
0 1
0 3 3
T m
.
Câu 19. Có bao nhiêu cp
;
x y
tha mãn
10 1
1 1
10 10
x y xy
x y
x y
*
, 0
x y
.
A.
14
. B.
7
. C.
21
. D.
10
.
Li gii
10 1 10 1 10 1
1
1
1 1 10 1
10 .10 10 .10 .10 1 .10
x y xy x y xy x y xy
x y xy
x y
x y xy x y xy
Xét hàm s
( ) .10
t
f t t
trên khong

( ) 10 .10 ln10 0, 0
t t
f t t t
nên hàm s
( ) .10
t
f t t
đồng biến trên khong
0;

Do đó:
10 1
1
10 1 10 1
.10 1 .10 1
x y xy
x y xy x y xy
1 1 1
10 1 10 .
x y y x
xy y x
1
2, 0
y y
y
nên
2
1
8 8 1 0 4 15 4 15
x x x x
x
,
*
x
1;2;3;4;5;6;7 .
x A
Vi mi s
0
a
phương trình
2
1
1 0 (*)
y a y ay
y
0
0
1 0
S a
P
Phương trình (*) luôn có hai nghim
0
y
. Vy
14
cp
;
x y
tha mãn yêu cu bài
toán.
Câu 20. bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 2020
x
2
2
2.625 10.125 3 4 1
x y
y x
A.
2020
. B.
674
. C.
2021
. D.
1347
.
Li gii
Chn D
Cách 1
Ta có
2 2
2 4 3 1 2
2.625 10.125 3 4 11 2.5 2.5 3 4 1
x y x y
y x y x
2
4 2 3 1
2.5 4 2.5 3 1 *
x y
x y
Xét hàm s
2.5
t
f t t
là hàm s đồng biến trên
.
Ta có
2 2 2
* 4 3 1 4 3 1 4 1 3 2 1 2 1 3 **
f x f y x y x y x x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Do
,
x y
nguyên nên
2 1 ; 2 1
x x
3
là s nguyên t nên
**
tương đương với hoc
2 1 3
x
hoc
2 1 3
x
Nếu
2 1 3 2 1 mod3 2 4 mod3 2 mod3
x x x x
Nếu
2 1 3 2 1 mod3 2 2 mod3 1 mod3
x x x x
Ta 2021 giá tr nguyên ca
x
sao cho
0 2020
x . Trong đó 674 số chia hết cho 3.
Nên có
1347
s tha
**
. Vi mi giá tr nguyên ca
x
thì ta tìm được mt và ch mt giá
tr
y
nguyên tương ứng. Vy có 1347 cp
;
x y
nguyên tha mãn bài toán.
Cách 2
Ta có
2 2
2 4 3 1 2
2.625 10.125 3 4 11 2.5 2.5 3 4 1
x y x y
y x y x
2
4 2 3 1
2.5 4 2.5 3 1 *
x y
x y
Xét hàm s
2.5
t
f t t
là hàm s đồng biến trên
.
Ta có
2 2 2
* 4 3 1 4 3 1 4 1 3 **
f x f y x y x y
Ta thy
3
3 1
3 2
x k
x x k k
x k
.
Vi
3
x k
thì
2 2
4 1 4.9 1
x k không chia hết cho
3
nên trường hp này loi.
Vi
3 1
3 2
x k
x k
thì
2
3 1 x m m
nên
2
4 1 12 3
x m
chia hết cho 3.
Vy
3 1
3 2
x k
x k
mt khác
0 2020
x
nên có 1347 s nguyên
x
tha
**
.
Vi mi giá tr nguyên ca
x
thì ta tìm được mt ch mt giá tr
y
nguyên tương ứng. Vy
có 1347 cp
;
x y
nguyên tha mãn bài toán.
Câu 21. Có bao nhiêu cp số nguyên
;
a b
thỏa
2
2 2
4.2 8 3 2 0
a b
ab a b
a b a b ab ?
A.
12.
B.
10.
C.
14.
D.
9.
Lời giải
Chọn A
+) Ta có:
2
2 2
4.2 8 3 2 0
a b
ab a b
a b a b ab
2
2
2
3 3 3
2 2 2 3 3 3 1
a b
ab a b
a b ab a b
.
+) Xét hàm
2
t
f t t
trên
,
' 2 .ln2 1 0,
t
f t t
f t
đồng biến và liên tục trên
, nên:
2 2
1 2 3 3 3 2 3 3 3
f a b f ab a b a b ab a b
2 2
3 3 2 0 2
a b a b b
.
+) Xem (2) là phương trình bậc hai biến
a
b
tham số. Tồn tại cặp số thực
;
a b
thỏa
(2) khi ch khi phương trình (2) nghiệm
2
2 2
9 2 21 9 2 21
Δ 0 3 4 3 2 0 3 18 1 0
3 3
b b b b b b
Do
b
nguyên nên
6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+) Với
6:
b
phương trình (2) thành
2
4
9 20 0
5
a
a a
a
.
+) Với
5:
b phương trình (2) thành
2
2
8 12 0
6
a
a a
a
.
+) Với
4:
b phương trình (2) thành
2
1
7 6 0
6
a
a a
a
.
+) Với
3:
b
phương trình (2) thành
2
6 2 0 3 7
a a a .
+) Với
2
b
:phương trình (2) thành
2
0
5 0
5
a
a a
a
.
+) Với
1
b
: phương trình (2) thành
2
0
4 0
4
a
a a
a
.
+) Với
0
b
: phương trình (2) thành
2
1
3 2 0
2
a
a a
a
.
Vậy có 12 cặp số nguyên
,
a b
thỏa yêu cầu bài toán:
4; 6 , 6; 4 , 5; 2 , 2; 5 ,
5; 6 , 6; 5 , 1; 4 , 4; 1 , 0; 2 , 2;0 , 0; 1 , 1;0 .
Câu 22. : Cho các s thc
,
x y
tha mãn
2 2 2
2 2 2 1
( 1) 0
x y xy xy y
e e x xy y e
. Gi
,
M m
lần lượt
là GTLN, GTNN ca biu thc
1
1
P
xy
. Tính
M m
.
A.
1
M m
. B.
2
M m
. C.
1
2
M m
. D.
3
M m
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2
2 2 2 1
( 1) 0
x y xy xy y
e e x xy y e
2 2 2
2 2 2 1
( 1) 0
x y xy y
e x xy y e
2 2 2
2 2 2 1 2
2 1
x xy y y
e x xy y e y
(1)
Xét hàm
( ) ,
t
f t e t t
. Ta có
( ) 1 0
t
f t e t
nên
( )
f t
đồng biến trên
.
Do đó (1)
2 2 2 2 2 2 2 2
( 2 ) (1 ) 2 1 1
f x xy y f y x xy y y x xy y
Khi đó
2
2
1
1 3 3
x y xy xy
x y xy xy
suy ra
1
1
3
xy
.
Do đó
1 1 1
1
1 1 1
1
3
P
xy
1 1 3
2 1 2
P
xy
. Vy
1
M m
Câu 23. Cho các s thc
x
,
y
tha mãn
2 2 2
2 2 2 2
5 16.4 5 16 .7
x y x y y x
. Gi
M
m
lần lượt
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
10 6 26
2 2 5
P
x y
x y
. Tính
T M m
.
A.
21
2
T
. B.
10
T
. C.
15
T
. D.
19
2
T
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
2
t x y
, khi đó giả thiết tương đương với
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
2
2 2
5 4 5 4
5 16.4 5 16 .7 .(1)
7 7
t t
t t t
t t
Xét hàm s
1 4
5
7 7
u u
f u
trên
. Ta có:
1 1 4 4
5 ln ln 0
7 7 7 7
u u
f u
,
t
Suy ra
f u
là hàm s nghch biến trên
.
Do đó
2 2
(1) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
f t f t t t t x y y x
Khi đó
2
2
310 6 26
3
2 2
10 20
25
x x
P
xy x
x y
x
Ta có
2
2
2
5
4 22 10
0
1
2 3
2
x
x x
P
x
x x
. Bng biến thiên như sau:
T BBT, ta suy ra
7
M
,
5
2
m
. Vy
5 19
7
2 2
M m
.
Câu 24. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
2 4 7
4 7 2 1 2 2 7
xy x y y
xy y x e e x y y e
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 4 7
4 7 2 1 2 2 7
xy x y y
xy y x e e x y y e
2 4 7
4 7 2 2 2 7
xy y x
x xy y e e x y y
(vì
0 )
y
e y
2 4 7
4 7 2 . 4 7 2
xy y x
x xy y e e x xy y
2 4 7
4 7 . 2 1 2 4 7 1
xy y x
x xy y e xy y x e
2 4 7
2 1 4 7 1
2 4 7
xy y x
xy y e x e
xy y x
vi
7 1
; ; 0
4 2
x x y
2 4 7
1 1
2 4 7
xy y x
e e
xy y x
.
Xét
1
0
t
f t e t
t
2
1
0 0
t
f t e t
t
f t
đồng biến trên các khoảng xác định
2 4 7
f xy y f x
TH1:
2 . 4 7 0
xy y x
Gi s
2 0
xy y
4 7 0
x
. Do
,x y
nên
2 1
xy y
4 7 1
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1
2 1 1 1
4 7 1 1 1
f xy y f
e
f x f e
. Do đó,
2 4 7
f xy y f x
.
TH2:
2 . 4 7 0
xy y x
2 4 7
f xy y f x
2 4 7
xy y x
4 7 9
2
2 1 2 1
x
y
x x
.
Theo bài,
y
nên
2 1 1; 3; 9
x
4; 1;0;1;2;5
x
.
2 - BPT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Câu 25. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
x x x x
x x
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
2
2 15 100
a x x ;
2
10 50
b x x ta có bất phương trình:
2 2 0
a b
a b
2 2
a b
a b a b
(do hàm s
2
x
y x
là hàm số đồng biến trên
)
Với
a b
2 2
2 15 100 10 50
x x x x
2
25 150 0
x x
10;15
x
. Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên.
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
x x x x
x x
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ:
x
.
Xét bất phương trình
2 2
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
x x x x
x x .
2 2
2 15 100 10 50 2 2
2 2 2 15 100 10 50 0
x x x x
x x x x
.
2 2
2 15 100 2 10 50 2
2 2 15 100 2 10 50 1
x x x x
x x x x
Xét hàm s
2
t
f t t
với
t
.
Ta có
' 2 .ln2 1 0
t
f t
với
t
. Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
.
Mặt khác,
2 2
1 2 15 100 10 50
f x x f x x
.
Suy ra
2 2 2
2 15 100 10 50 25 150 0 15 10
x x x x x x x
.
Nghiệm nguyên của bất phương trình là
14; 13; 12; 11
x
.
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 4.
Câu 27. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2 1 1 2
3 3 2
x x
x x
A.
0;

S . B.
0;2
S . C.
2;

S . D.
2; 0
 S
.
Li gii
Chn D
Điều kiện :
0.
x
Ta có
2 1 1 2
3 3 2
x x
x x
2 1 1 2
3 2 3 1
x x
x x
Xét hàm
1 2
3
t
f t t
trên
0; .

1
' 3 .ln3 2
t
f t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2
1
'' 3 . ln3 2 0, 0;

t
f t t
nên hàm s
1
' 3 .ln3 2
t
f t t
liên tục đồng
biến trên
0; .

0; ' ' 0 3.ln3 0

t f t f
1 2
3
t
f t t
liên tục đồng biến trên
0; .

Vậy
2
0 0
1 2 2
2 2
x x
f x f x x x
x x x
.
Câu 28. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
x x x x
x x
.
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Đặt:
2
2
2
2 15 100
25 150
10 50
u x x
u v x x
v x x
.
2 2
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0 2 2 0
x x x x u v
x x u v 2 2
u v
u v
.
Xét hàm
2
t
f t t
' 2 .ln2 1 0,
t
f t t
.
Suy ra hàm
f t
là hàm đồng biến trên
.
f u f v
nên
u v
.
Suy ra
2 2 2
2 15 100 10 50 25 150 0 10 15
x x x x x x x
.
11,12,13,14
x x
.
Vậy bất phương trình đã cho có bốn nghiệm nguyên.
Câu 29. Bất phương trình
3 2
2
16 48 36
1 2 3 .2
x x x
x
x x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
1
0
x
x
.
Ta chỉ xét với các giá trị nguyên của
x
.
Với
1
x
thay vào bất phương trình không thỏa mãn.
Với
2
x , bất phương trình tương đương với:
2
2
2
2
4 6
16 48 36
1 4 6
2 1 4 6 .2 1.2 .2
x
x x
x
x
x
x
x
x x x x
x
*
Xét hàm s
2
2 .
t
f t t
trên khoảng
0;

ta có:
2 2
2
' 2 2 .2 ln2 0
t t
f t t ,
0
t
.
Vậy hàm s
f t
đồng biến trên khoảng
0;

, khi đó:
4 6
* 1
x
f x f
x
4 6
1
x
x
x
2 2
1 16 48 36
x x x x
3 2
15 48 36 0
x x x
2
6 2 5 1,101
3 12 12 0
3 6 2 5 10,898
x
x x x
x
.
Vây bất phương trình có
8
nghiệm nguyên.
Câu 30. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
2 4 9 5 1
2021 2021 1 8 0
x x x x
x x
.
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2 4 9 5 1
2021 2021 1 8 0
x x x x
x x
2 2
2 4 9 5 1 2
2021 2021 9 8 0
x x x x
x x
2 2
2 4 9 2 5 1 2
2021 2 4 9 2021 5 1
x x x x
x x x x
2 2
2 4 9 5 1
f x x f x x
, với
2021
t
f t t
.
' 2021 ln2021 1 0,
t
f t t
, suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
.
Do vậy
2 2 2 2
2 4 9 5 1 2 4 9 5 1
f x x f x x x x x x
2
9 8 0
x x
1 8
x . Vì
x
nguyên nên suy ra
2, 3, 4, 5, 6, 7
x
.
Vậy bất phương trình có 6 nghiệm nguyên.
Câu 31. Có bao nhiêu cp số nguyên dương
;
x y
thỏa mãn
1 10
x
2
9 3
y y
x x
A.
10
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Li gii
Chọn A
Ta có
2 2
9 3 9 3
y y y y
x x x x
.
Xét hàm số đặc trưng
2
f t t t
với
0
t
.
Ta có
' 2 1 0, 0
f t t t
suy ra
f t
là hàm số đồng biến trên
0
t
.
Suy ra
2
9 3 3 3
y y y y
x x f x f x
.
Với giả thiết
1 10
x ta có:
3 10 2
y
y .
TH1:
1
1 3 10 3;4;5;6;7;8;9;10
y x x có 8 cặp nghiệm
;
x y
thỏa mãn.
TH2:
2
2 3 9 10 9;10
y x x
có 2 cặp nghiệm
;
x y
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 10 cặp nghiệm
;
x y
thỏa mãn.
Câu 32. Có bao nhiêu cp số nguyên dương
;
x y
thỏa mãn
2
2 cos
2.2 sin 2
x y
x y
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải:
Chọn B
Ta có
2 2
2 cos 1 cos 2
2.2 sin 2 2 1 2 cos
x y x y
x y x y
. (1)
Đặt
2 ' 2 .ln2 1 0, 0
t t
f t t f t t
.
Suy ra hàm s
y f t
là hàm số đồng biến trên
0;

.
Suy ra
2 2 2
1 1 cos 1 cos sin 0
f x f y x y x y x
vô lí.
Vậy không tồn tại cặp số nguyên dương
;
x y
nào thỏa mãn đề bài.
Câu 33. Xét các số thực không âm
x
y
thoả mãn
1
2 .4 3
x y
x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
4 6
P x y x y
bằng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
57
8
. D.
49
8
.
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
1 2 2 2 2 3 2
2 .4 3 .2 3 2 2 .2 3 2 .2
x y x y y x
x y y x y x
.
1
Nếu
0
y
3
2
x thì
1
luôn đúng.
2
Nếu
0
y
3
2
x
, khi đó ta xét hàm số
.2
t
f t t
với
0
t
, ta
f t
liên tục trên
0;

' 2 .2 ln2 0, 0
t t
f t t t
f t
đồng biến trên nửa khoảng
0;

.
Do đó
1
3
2 3 2 2 2 3
2
f y f x x y x y
3
.
Gọi phương trình đường thẳng
3
: 0
2
d x y .
T
2
3
suy ra tập hợp các điểm
;
M x y
thỏa mãn đề là
T
, với
T
miền mặt phẳng
thuộc góc phần tư thứ nhất nằm phía trên đường thẳng
d
kể cả đường thẳng
d
.
Ta
2 2
2 2
4 6 2 3 13
P x y x y x y P
với
13
P
tâm
2; 3
I
không thỏa mãn
3
2
x y .
Gọi
2 2
: 2 3 13
C x y P là đường tròn có
tâm 2; 3
13
I
R P
.
Khi
T
C
có điểm chung thì
,
d I d R
3
2 3
169 65
2
13 13
8 8
2
P P P
.
Khi
65
8
P
đường tròn
C
tiếp xúc đường thẳng
d
tại
5 1
;
4 4
A
thỏa vì
A
thuộc
T
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
65
8
khi
5
4
x
1
4
y .
Câu 34. Xét các s thc không âm
x
y
than
3 4
3 .3 4
x y
x y
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 2
5 4
P x y x y
bng
A.
43
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 4 3 4 3 4
3 .3 4 3 .3 4 3 .3 4 3
x y x y y x
x y y x y x
*
Xét hàm s
.3
t
f t t
,
0
t
, ta có
3 1 ln3 0
t
f t t
,
0
t f t
đồng biến trên
0;

.
* 3 4 , , 0 3 4 4 3 , , 0
f y f x x y y x x y x y
Xét biu thc
2
2 2 2
5 4 4 3 5 4 3 4
P x y x y P y y y y
2
43
10 35 36
8
P y y
Vy
43
min
8
P
khi và ch khi
7
5 7
; ;
4
4 4
4 3
y
x y
x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 35. Cho các s thc
,
x y
tha mãn
2 2 2
2 2 2 2
5 16.4 5 16 .7
x y x y y x
2
1.
2
x
y
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
10 6 26
.
2 2 5
x y
P
x y
Khi đó, giá trị ca biu thc
T M m
bng
A.
10
T
. B.
21
2
T
. C.
19
2
T
. D.
15
T
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
2 .
t x y
Ta có
2 2
2 2
2 2
5 4 5 4
5 16.4 5 4 .7 1 .
7 7
t t
t t t
t t
Xét hàm s
5 4 1 4
5
7 7 7
u u
u
u
f u
ta có
1 1 4 4
5 ln ln 0,
7 7 7 7
u u
f u u
Suy ra hàm s
f u
luôn nghch biến trên
.
Khi đó
1 2 2 2 2 2.
f t f t t t t
Mt khác
2
2
1 2 2 2.
2
x
y x y t
Suy ra
2
2
2 .
2
x
t y
Thay vào
P
ta được
2
2
2
3 10 20
3 2 5 20 3 0 2 .
2 3
x x
P P x P x P
x x
Khi
3,
P
P
xác định nên phương trình
2
có nghim.
Khi đó
2
2
0 5 3 20 3 0 2 19 35 0
P P P P P
5
7.
2
P
Vy
5 19
7 .
2 2
T M m
Câu 36. Xét các s thực dương
,
x y
tha
2
2 2
2
4 2
2021 0.
2
x y
x y
x
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2 4 .
P y x
A.
2021
. B.
2020
. C.
1
2
. D.
2
.
Li gii
Chn D
T gi thiết, ta suy ra
2
2 2
2
2021
2 2
4 2 4 2
2021 2 2 log 1 .
2 2
x y
x y x y
x y
x x
Đặt
2
2
2
4 2
2
2 4 4
a x y
b a x y
b x x x
thì
1
tr thành
2021 2021 2021 2021
2 log log log 2 log 2 2 .
b a a b a a b b
Xét hàm s
2021
log 2
f t t t
trên
0;

ta có
1
2 0, 0
ln2021
f t t
t
Suy ra hàm s
f t
luôn đồng biến trên khong

Khi đó
2
2
2 4 2 2 2.
f a f b a b x y x y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Thay vào
,
P
ta được
2
2
2 4 4 2 1 2 2.
P x x x
Vy
min
2
P
khi và ch khi
1, 3.
x y
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT CHỨA THAM S
Câu 37. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số
m
nh hơn
2021
để phương trình
2
2 2
x x
m m
có nghiệm thực.
A.
2020
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2019
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2 2 2 2 2 2 1 .
x x x x x x
m m m m
Dễ thấy: khi
2 0
0
2 0
x
x
m
m
Xét hàm s
2
f t t t
Dễ thấy hàm số đồng biến trên khoảng
0; .

Do đó
2 2
1 2 2 2 2 2 2
x x x x x x
f m f m m
Đặt 2
x
a
với
2
0
a m g a a a
trên khoảng
0;

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
1
.
4
m
Vậy có
2020
giá trị của
m
thỏa mãn điều kiện.
Câu 38. Cho phương trình
3 2 2
2 3
2 2 3 0
x x x m x x
x x m . Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương
trình có ba nghiệm phân biệt?
A.
5
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2 2
3 2 2
2 3
2 3 2 2
2 2 3 0
2 2 2 *
x x x m x x
x x x m x x
x x m
x x x m x x
Xét
2
t
f t t
' 2 .ln2 1 0
t
f t
suy ra
f t
là hàm đồng biến trên
Khi đó
3 2 2
3
* 2
3 **
x x x m x x
x x m
Xét
3 2
3 ; ' 3 3; ' 0 1
h x x x h x x h x x
1 2; 1 2
CD CT
h h h h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2 2 2 2
m m
m
nguyên nên
1;0;1
m
Kết luận: Có ba số nguyên
m
để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 39. Cho phương trình
2 2
3 3 4 2 3
2
3 3 2 3 4
x mx x mx m
x mx m
1
. Gọi
S
tập hợp
tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
0;2020
sao cho phương trình
1
hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập
S
A.
2020
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2021
.
Lời giải
Chọn B
2 2
3 3 4 2 3
2
3 3 2 3 4
x mx x mx m
x mx m
2 2
3 3 4 2 3
2 2
3 3 3 4 3 2 3
x mx x mx m
x mx x mx m
2
.
Xét hàm s
3
t
f t t
trên tập
. Ta có
' 3 ln 3 1 0
t
f t
,
t
suy ra hàm
s
y f t
đồng biến trên
.
Khi đó, phương trình
2 2
2 3 3 4 2 3
f x mx f x mx m
2 2
3 3 4 2 3
x mx x mx m
2
2 3 4 0
x mx m
3
.
Phương trình
1
hai nghiệm phân biệt khi và chkhi phương trình
3
hai nghiệm phân
biệt
Δ ' 0
2
3 4 0
m m
1
4
m
m
.
m
nguyên và thuộc khoảng
0;2020
suy ra
2;3;4;..;2019
S .
Vậy tập
S
2018
phần tử.
Câu 40. Cho phương trình
2
sin2 cos2 cos 2 2
3cos sin2 1
m x x x
e e x m x
(
m
tham sthực). Số giá trị
nguyên dương của
m
để phương trình đã cho vô nghiệm là
A.
3
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta
2 2
sin2 cos2 cos 2 2 sin2 cos2 cos 2 2
3cos sin2 1 sin2 cos2 cos 2
m x x x m x x x
e e x m x e m x x e x
2
sin2 cos2 cos 1
f m x x f x
với
t
f t e t
.
Xét
t
f t e t
' 1 0,
t
f t e t
. Do đó ta có:
2 2
sin2 cos2 cos 2 sin2 cos2 cos 2
f m x x f x m x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 sin2 3cos2 5
m x x
nghiệm khi và ch khi:
2 2
2 2
2 3 5 4 2 2
m m m
. Vì
1
m m
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên để phương trình
2
2cos cos 2 cos
256 8cos2 2 4 cos 2 8
x x m x m
x m x m
có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc
;
2 2
.
A.
4
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2cos cos 2 cos
256 8cos2 2 4 cos 2 8
x x m x m
x m x m (1)
2
8 2cos cos
2 2 cos
2 8 2cos 1 8cos 2 .cos 2 8
x x
m x m
x x m x m
2
8 2cos cos
2 2 cos
2 8 2cos cos 2 2 .cos
x x
m x m
x x m x m
(2)
Xét hàm đặc trưng
2
t
f t t
có
' 2 .ln2 1 0,
t
f t t
, suy ra hàm
f t
đồng biến
trên
.
Phương trình (2)
2
8 2cos cos 2 .cos
f x x f m x m
2
8 2cos cos 2 .cos
x x m x m
8cos 2cos 1 2cos 1 0
x x m x
2cos 1 8cos 0
x x m
1
cos
2
cos
8
x
m
x
Do phương trình
1
cos
2
x không có nghiệm trong
;
2 2
nên phương trình (1) có đúng
2
nghiệm phân biệt trong
;
2 2
khi
0 1 0 8
8
m
m
.
m
nguyên nên
0;1;2;3;4;5;6;7
m có 8 giá tr
m
thoả mãn.
Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình sau có nghiệm thực?
3
sin 2 3sin 3 2 sin 2 sin 1
2 sin 6cos 9sin 6 2 2 1
x m x x x
x x x m
A.
20
. B.
21
. C.
22
. D.
24
.
Lời giải
Chọn B
Chia cả hai vế phương trình cho
sin 2
2
x
ta được:
3
3sin 3 2 2 sin
2 sin 6cos 9sin 6 8 2
m x x
x x x m
3
3sin 3 2 2 sin
2 sin 6sin 9sin 8 2
m x x
x x x m
3
3sin 2 sin 2 3
2 3sin 2 8 12sin 6sin sin
m x x
m x x x x
3
3
3sin 2 sin
2 3sin 2 2 sin
m x x
m x x
1
Xét hàm
3
2
u
f u u
trên
.
2
' 2 .ln2 3 0,
u
f u u u
. Do đó hàm số
f u
đồng biến trên
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Khi đó phương trình
1
3
3sin 2 sin f m x f x
3
3sin 2 sin m x x
3
3sin 2 sin m x x
3
3sin 2 sin m x x
2
Đặt sint x ,
1 1 t
thì
2
trở thành:
3
3 2 m t t
3
.
Xét hàm s
3
3 2 g t t t
trên đoạn
1;1
.
2
' 3 3 2 g t t
' 0 g t
2
2 1 t
1
3 1;1
t
t
Bảng biến thiên:
Phương trình
3 có nghiệm trên đoạn
1;1 khi và chỉ khi
4 24 m
.
Do m nguyên nên
4;5;..;24m
.
Vậy có
21
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn
20
để phương trình
4 2
2
1 1
3 2
4
1
x x mx
x
x
x mx x
e
x
có nghiệm thực dương?
A.
19
. B.
16
. C.
18
. D.
17
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
2
0
1
0
x
x mx
x
.
Ta có
4 2 4 2
2 2
1 1 1 1
3 2 2 2
4 4
1
.
1 1
x x mx x x mx
x x
x x
x mx x x x mx
e e
x x x
.
4
2
2
1
1
4 2
2
1 1
. . *
x
x mx
x x
x x mx
e e
x x
Xét hàm s
2
.
t
f t t e
, với
0t
.
2
' 2 . . 0, 0
t t
f t t e t e t
. Do đó hàm số
y f t
đồng biến trên
0 ; 
.
Phương trình
*
có dạng
4 2
2
1 1
x x mx
f f
x x
.
Suy ra
4 2 4 2
4 3 2
2 2
1 1 1 1
1
x x mx x x mx
x x x mx
x x x x
.
2
2
1 1
** m x x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Đặt
1
, 0 2
a x x a
x
2 2
2
1
2
x a
x
.
**
trở thành
2
2 ***
m a a .
*
có ngiệm thực dương
***
có nghiệm
2 ;

a
.
Xét hàm s
2
2
g a a a
trên
2 ;

.
' 2 1 0, 2
g a a a . Suy ra hàm
g a
đồng biến trên
2 ;

.
Do đó
2 , 2 ; 0, 2 ;
 
g a g a g a a .
Vậy
***
có nghiệm
2 ;

a
0
m
. Mà
1 ; 2 ; 3 ;.. ;1 9
0 20
m
m
m
.
19
giá trị của tham số
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 44. Gọi
S
tập hợp các giá trị của tham số
m
sao cho hai phương trình
2
2 1 3
m
x
2
3 2 1
x
m x x
có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của
S
.
A.
6
B.
3
. C.
1
. D.
5
2
.
Lời giải
Chn B
Vì hai phương trình đã cho có nghiệm chung nên hệ sau có nghiệm
2
2
3
2 2
3
2
2
log 2 1
2 1 3
log 2 1 3 2 1
3 2 1
3 2 1
m
x
x
x
m x
x
x x x
m x x
m x x
2
3
log 2 1
2 2 2
3 3
log 2 1 2 1 3 3 log 2 1 3
x
x x
x x x x x
.
Xét hàm s
3
t
f t t
xác định trên
' 3.ln3 1 0
t
f t suy ra hàm
3
t
f t t
đồng biến trên
suy ra
2 2
3
log 2 1 2 1 3
x
x x x
.
Xét hàm s
2
2 1 3
x
g x x
xác định và liên tục trên
.
Ta
2 3
' 4 3 ln3 '' 4 3 ln 3 ''' 3 ln 3 0
x x x
g x x g x g x
. Suy ra hàm s
''
g x
nghịch biến trên
. Do đó
0
g x
có nhiều nhất là 3 nghiệm.
Ta lại có
0 1 2 0
g g g . Suy ra phương trình
2
0 0
2 1 3 1 1
2 2
x
x m
x x m
x m
.
Vậy
3
S
.
Câu 45. Cho phương trình
2
3 3 1 3 2 3 3 2 3 3
x x x x x
m m m
, với
m
tham số. Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của
m
để phương trình có nghiệm thực?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn A
2
3 3 1 3 2 3 3 2 3 3
x x x x x
m m m
2
3 3 1 3 2 3 3 2 3 3
x x x x x
m m m
3
3 3 3 3 3 3 3 3
x x x x x
m m m
3
3
3 3 3 3 3 3
x x x x
m m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm đặc trưng
3
f t t t
2
' 3 1 0,
f t t t
.
Vậy
3
3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
x x x x x x
m m f f m
2
3 3 3 3 3 3
x x x x
m m
. (*)
Đặt
3
x
u , với điều kiện
0
u
và đặt
2
3
g u u u
Phương trình (*)
g u m
.
' 2 1
g u u
,
1
' 0
2
g u u ta có bảng biến thiên của
g u
:
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi
13
4
m .
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của
m
để phương trình có nghiệm thực là: -3; -2; -1.
Câu 46. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 2
5 12 16 2 2
x x m x x
có hai nghim thc phân bit tha mãn điều kin
2 1 2 1
2017 2017 2018 2018
x x x
x .
A.
2 6;3 3
m
. B.
2 6;3 3
m
.
C.
11
3 3; 3 2 6
3
m
. D.
11
2 6; 3
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 1 2 1
2017 2017 2018 2018
x x x
x
2 1 2 1
2017 1009 2 1 2017 1009 2 1
x x x
x x
2 1 2 1
f x x f x
.
Xét hàm s
2017 1009
u
f u u
Ta có
' 2017 ln2017 1009 0,
u
f t u
f u
đồng biến.
Nên
2 1 2 1 1 1
x x x x
.
Ta lại có
2 2
5 12 16 2 2
x x m x x
2
2 2
3 2 2 2 2 2
x x m x x
2
2 2
2 2
3 2 .
2 2
x x
m
x x
.
Xét
3
2
2
2 2 2
' 0, 1;1
2
2
x x
t t x x
x
x
Nên
3
3
3
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Khi đó phương trình trở thành
2
2
3 2 3 t mt t m
t
.
Xét hàm s
2
3 f t t
t
. ta có
2
2 2
2 3 2
' 3
t
f t
t t
.
Cho
6
' 0
3
f t t
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
2 6 3 3 m
.
Câu 47. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2021;2021
để phương trình
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
có mt nghim duy nht?
A.
4038
. B. 3. C. 2021. D. 4039.
Li gii
Chn A
Chia c hai vế của phương trình cho
2
2
x
ta được:
3
3 3 2 2
2 6 9 8 2
m x x
x x x m
3
3
3 2
2 3 2 2 *
m x x
m x x
.
Xét hàm đặc trưng:
3
2
t
f t t
Ta có
2
2 ln 2 3 0,
t
f t t t
nên
f t đồng biến trên
.
*
3
3 2m x x
3 2
6 9 8m x x x
.
Xét hàm s
3 2
6 9 8f x x x x có bng biến thiên như sau:
x

1 3
f x
0
0
f x
4
8

Phương trình có nghim duy nht khi và ch khi:
8
4
m
m
.
Kết hp vi yêu cầu đề bài ta có:
9 2021
2021 3
m
m
. Vy có tt c 4038 s nguyên m than.
Câu 48. Phương trình
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m 3 nghiệm phân biệt khi và ch
khi
;m a b đặt
2 2
T b a thì
A. 36T . B. 48T . C. 64T . D. 72T .
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn B
Ta có
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
3
3 3 2 3 2
2 6 9 2 2
m x x
x x x m .
3
3
3 2
2 3 2 2
m x x
m x x .
Xét hàm
3
2
t
f t t
trên .
2
' 2 .ln2 3 0,
t
f t t t
nên hàm số liên tục và đồng biến trên .
Do đó từ suy ra
3
3 2 m x x
2 3
8 9 6 m x x x
.
Xét hàm s
3 2
6 9 8 f x x x x
trên .
2
' 3 12 9 f x x x
;
3
' 0
1
x
f x
x
.
Bảng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghim phân bit khi
4 8 m
.
Suy ra
4; 8 a b
2 2
48 T b a
.
Câu 49. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
3 3 3 2 3
3 9 24 .3 3 1
x m x x x
x x x m có ba nghiệm phân biệt bằng
A.
45
. B.
38
. C.
34
. D.
27
.
Lời giải
Chn D
Phương trình tương đương với
3 3
3
3 3 2 3 3 3
3 9 24 27 3 3 3 3 3
m x x m x x
x x x m m x x
Xét hàm đặc trưng:
3 2
3 ' 3 ln3 3 0;
t t
f t t f t t t
.
3
3 3
3 3
3
3 3 3 3 3 3 3 3
m x x
m x x m x x m x x
3 2
9 24 27 m x x x
.
Đặt
3 2
9 24 27 g x x x x
2
2
' 3 18 24 0
4
x
g x x x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Để phương trình
3
nghiệm phân biệt thì
7 11 8;9;10 m m
. Vậy tổng các giá trị
m
bằng
27
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3 2 2
2 1 1 1
m m
e e x x x x có nghiệm là
A.
1
0; ln2
2
. B.
1
; ln2
2

. C.
1
0;
e
. D.
1
ln2;
2

.
Lời giải
Chọn B
Đặt
2
2 2
1 2
1
1 2 1
t
t x x
t x x
.
Khi đó:
3 2
e e 1
m m
t t
3 3
e e
m m
t t .
Xét hàm
3
f u u u
2
' 3 1 0 f u u Hàm số luôn đồng biến.
3 3
e e
m m
t t e
m
t
Phương trình có nghiệm:
1
e 2 ln2
2
m
m
.
Câu 51. Tìm s giá tr nguyên ca tham s thc
m
để tn ti các s thc
x
;
y
tha mãn
2 2
2 2
e e 2 2
x y m x y xy m
x y x y xy m
:
A.
6
. B. 9. C. 8. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2
2 2
e e 2 2
x y m x y xy m
x y x y xy m
2 2
2 2
e 1 e 1 0
x y m x y xy m
x y m x y xy m
1
Xét hàm s
e 1
t
f t t
trên
e 1
t
f t
,
0f t
e 1 0
t
0t
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
0f t t
.
Do đó
1
2 2
0f x y m f x y xy m
2 2
0
0
x y m
x y xy m
2
2 0
0
x y xy m
x y xy m
2
Đặt
2
4
x y S
S P
xy P
2
tr thành
2
2 0
0
S P m
S P m
2
2 3S S m
S P m
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét phương trình
2
2 3
S S m
2
2 3 0
S S m
4
H
3
có nghim
4
có nghim
1 3 0
m
1
3
m
Do
2
4
S P
nên
2
1
4
P S
Ta có:
2 2
3
2 3 3 3 3
4
S S m S P S S
2
1
0
4
S S
0 4
S
2
0 2 24
S S
0 3 24
m
0 8
m
Do
m
nguyên nên
0;1;...;8
m .
Vy có
9
giá tr nguyên ca tham s thc
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 52. Cho bt phương trình
2
2
2
2 2
2 2
2
10
3 3
3
x x m
x x m
, với
m
tham số thực. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
0;2
x ?
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
2
2
2
2
2 0
2 0
2 4
2 2
x x m
x x m
x x m
x x m
.
Đặt:
2 2
2 2 2 2
2 2
x x m x x m
t
2
1 2
2 2
t
x x m
1, 0
t t .
Khi đó bất phương trình trở thành:
1
10
3 3
3
t
t
1
1 1
3 3
3 3
t
t
.
Xét hàm s
1
t
t
f t
.
Ta có
1
2
1
' 3 .ln3 .3 .ln3 0, 1, 0
t
t
f t t t
t
.
Nên
f t
nghịch biến trên các khoảng
1;0
0;

.
+ Trên khoảng
1;0
ta có
10
1
3
f t f nên bất phương trình vô nghiệm.
+ Trên khoảng
0;

. Ta có
1
1 1
3 3 1 1
3 3
t
t
f t f t
.
Hay
2
2 2
0 1
2
x x m
2
0 2 2 2
x x m
2
2
4 2 16 5 1 17
x x m m x m
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
0;2
x khi và chỉ khi
2
2
1 17
1 5
x m
x m
đúng với mọi
0;2
x
1 17
0 5
m
m
16
5
m
m
.
Do
m
nên
6;7;8;9;10;11;12;13;14;15
m .
Có 10 giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
20; 20
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng
vớimọi
3; 5
x
:
2
2
2
2 2 2 2 1
m x x m x x m
x m
?
A. 41. B. 32. C. 35. D. 38.
Li gii
Ta có:
2
2
2
2 2 2 2 1
m x x m x x m
x m
,
3; 5
x
2
2
2
1 1
1
2 2 1
m x m
x mx
x m
,
3; 5
x
2
2
2
1 1
1 2
2 2 1 1 1
m x m
x mx
x mx m x m ,
3; 5
x
2
2
2
1 1
1 2
2 1 1 2 1
m x m
x mx
m x m x mx ,
3; 5
x
(*)
Xét hàm s
2
t
f t t
trên
.
' 2 .ln2 1 0
t
f t
x
(*)
2
2
1 1 1
f m x m f x mx ,
3; 5
x
2
2
1 1 1
m x m x mx
,
3; 5
x
2
1 0
x m
,
3; 5
x
1
x m
,
3; 5
x
1 3 4
1 5 4
m m
m m
Mt khác
20; 20
m nên
20 4
4 20
m
m
m
nên có 32 s nguyên
m
tha mãn.
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT LÔGARIT KHÔNG
CHỨA THAM SỐ
1 - PT LÔGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Câu 54. Gọi
1 2
,
x x
hai nghiệm thực của phương trình
2
3
2
2
log 7 10 0
4 5
x
x x
x x
. Tính
1 2
x x
.
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
+) Điều kiện:
2
x .
+) Khi đó phương trình
2
3
2
3 2
log 7 11 0
4 5
x
x x
x x
2 2
3 3
2 2
3 3
log 3 6 log 4 5 3 6 4 5 0
log 3 6 3 6 log 4 5 4 5 *
x x x x x x
x x x x x x
+) Xét hàm s
3
log
f t t t
trên
0;

Ta có
1
' 1 0, 0
.ln3
f t t
t
.
Vậy hàm s
y f t
đồng biến trên
0;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
*
có dạng
2
3 6 4 5
f x f x x
Nên phương trình
2
3 6 4 5
x x x
2
7 5
2
7 11 0
7 5
2
x tm
x x
x tm
1 2
5
x x
.
Câu 55. Phương trình
2
3
2
2 1
log 3 8 5
( 1)
x
x x
x
hai nghiệm là
a
a
b
(với
a
,
*
b
a
b
phân số tối giản). Giá trị của
b
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
1
2 1 0
2
1 0
1
x
x
x
x
.
Ta có:
2
3
2
2 1
log 3 8 5
1
x
x x
x
.
2
3
2
2 1
log 1 3 8 4
1
x
x x
x
2
3
2
2 1
log 3 1 2 1
3 1
x
x x
x
.
2 2
3 3
log 2 1 2 1 log 3 1 3 1
x x x x
1
.
Xét hàm số:
3
log
f t t t
với
0
t
.
1
' 1 0
.ln3
f t
t
0
t .
Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
0;

.
Phương trình
2
1 2 1 3 1
f x f x
2
2
2 1 3 1 3 8 4 0
x x x x
hay
2
2
3
x
x
.
Vậy hai nghiệm của phương trình là
2
2
3
suy ra
3
b .
Câu 56. Phương trình
2
3
2
2 1
log 3 8 5
( 1)
x
x x
x
có hai nghiệm là
a
a
b
. Giá trị của
b
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
1
2 1 0
2
1 0
1
x
x
x
x
.
Ta có:
2
3
2
2 1
log 3 8 5
1
x
x x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2
3
2
2 1
log 1 3 8 4
1
x
x x
x
2
3
2
2 1
log 3 1 2 1
3 1
x
x x
x
.
2 2
3 3
log 2 1 2 1 log 3 1 3 1
x x x x
1
.
Xét hàm số:
3
log
f t t t
với
0
t
.
1
' 1 0
.ln3
f t
t
0
t
.
Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
0;

.
Phương trình
2
1 2 1 3 1
f x f x .
2
2
2 1 3 1 3 8 4 0
x x x x
hay
2
2
3
x
x
.
Vậy hai nghiệm của phương trình là
2
2
3
suy ra
3
b
.
Câu 57. Biết
1 2 1 2
,
x x x x
nghiệm của phương trình
2
2
4
1
log 0
2 3
x
x x
x
1 2
1
2 3
2
x x a b
với
,
a b
là các số nguyên dương. Tính
a b
.
A.
4
a b
. B.
13
a b
. C.
8
a b
. D.
11
a b
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện của phương trình là:
2
1 3
0 2 3 0
2 3 2
x
x x
x
. Với điều kiện này thì
phương trình đã cho tương đương:
2 2
2 2
2 2
1 1 1
log 0 log 2 2 0
2 2 3 2 3
x x
x x x x
x x
2 2
2 2
log 1 2 log 2 3 2
x x x x
2 2
2 2
log 1 2 3 log 2 3 2 3
x x x x
2 2
2 2
log 1 1 2 2 log 2 3 2 3
x x x x
2 2
2 2
log 2 2 2 2 log 2 3 2 3 *
x x x x
.
Xét hàm số,
2
log
g t t t
, chúng ta thdễ dàng thấy rằng khi
0
t
thì hàm s
g t
liên
tục luôn đồng biến. Hơn nửa, phương trình
*
chúng ta th viết lại
2 2
1 3
2
2 2 2 3 2 2 2 3
1 3
2
x
g x g x x x
x
.
Vậy
1 2
1 3 1 3 1 1
2 3 2. 3. 5 3 5, 3 8
2 2 2 2
x x a b a b a b
.
Câu 58. Phương trình
2
2
3 4
ln 4 2 0
2
x x
x x
x
có hai nghiệm
1 2
,
x x
. Khi đó
1 2
x x
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Với điều kiện
2
x ta có:
2
2
3 4
ln 4 2 0
2
x x
x x
x
.
2 2
ln 3 4 3 4 ln 2 2
x x x x x x
(1).
Xét hàm s
ln , 0;

f t t t t .
Ta có
1
' 1 0, 0;

f t t
t
nên hàm s
f t
đồng biến trên khoảng
0;

.
Phương trình (1) có dạng
2
3 4 2
f x x f x
nên ta có:
2
3 4 2
x x x
1
2
2
2 2
4 2 0
2 2
x
x x
x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy ta có:
1 2
4
x x .
Câu 59. Biết
1
x
,
2
x
hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
1 2
1
2
4
x x a b
với
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
a b
.
A.
13
a b
. B.
11
a b
. C.
16
a b
. D.
14
a b
.
Li gii
Chọn D
Điều kiện:
1
0,
2
x x .
Ta có:
2
2 2 2
7 7 7
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 4 4 1 log 2 2
2
x x
x x x x x x x x
x
.
Xét hàm s
7
log
f t t t
1
' 1 0
ln7
f t
t
0
t
nên là hàm s đồng biến trên
0;

.
Do đó ta có
2 2
3 5
4 4 1 2 4 6 1 0
4
x x x x x x
.
Khi đó
1 2
3 5 3 5 1
2 2 9 5
4 4 4
x x
hoặc
1 2
3 5 3 5 1
2 2 9 5
4 4 4
x x
.
Vậy
1 2
3 5 3 5
;
4 4
x x
. Do đó
9; 5
a b
9 5 14
a b
.
Câu 60. Phương trình
2
2
2
2
3 2
log 4 3
3 5 8
x x
x x
x x
các nghiệm
1 2
,
x x
. Hãy tính giá trcủa biểu
thức
2 2
1 2 1 2
3
A x x x x
.
A.
31
. B.
31
. C.
1
. D.
1
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 5 8 0
x x x
nên điều kiện của phương trình là:
2
2
3 2 0
1
x
x x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Khi đó
2
2
2
2
3 2
log 4 3
3 5 8
x x
x x
x x
2 2 2 2
2 2
1
log 3 2 log 3 5 8 3 5 8 3 2
2
x x x x x x x x .
2 2 2 2
2 2
1 1
log 3 2 3 2 log 3 5 8 3 5 8
2 2
x x x x x x x x .
Xét hàm s
2
1
log ,( 0)
2
f t t t t
;
1 1
' 0 0
ln2 2
f t t
t
.
Nên hàm s
f t
đồng biến trên khoảng
0;

.
Mà phương trình có dạng:
2 2
3 2 3 5 8
f x x f x x
.
Do đó phương trình đã cho tương đương với phương trình:
2 2
3 5 8 3 2
x x x x
2
2 8 6 0
x x
1
/
3
x
T m
x
.
Vậy
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
3 5 . 4 5.3 1
A x x x x x x x x .
Câu 61. Biết phương trình
5 3
2 1 1
log 2log
2
2
x x
x
x
một nghiệm dạng
2
x a b
trong
đó
,
a b
là các số nguyên. Tính 2
a b
.
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
5 3 5 3
2 1 1 2 1 1
log 2log log 2log 1 .
2
2 2
x x x x
x x
x x
ĐKXĐ:
1
x
.
5 3 5 3
1 log 2 1 2log 2 log 2log 1 *
x x x x
Xét hàm s
5 3
log 2log 1
f t t t
, với
1
t
.
1 2
' 0
.ln5 1 ln3
f t
t t
với mọi
1
t
, suy ra
f t
đồng biến trên khoảng
1;

.
T (*) ta
2 1
f x f x
nên suy ra
2
2 1 2 1 0 1 2
x x x x x (do
1
x
).
Suy ra
3 2 2 3; 2 2 8
x a b a b
.
Câu 62. Tổng các nghiệm phương trình
2
2
3 9
2
3
log 3 1 2log 2
2 2
x x
x x
x x
có giá trị bằng
A. 1. B. 2. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình:
2
2
3 9
2
3
log 3 1 2log 2
2 2
x x
x x
x x
2
2 2
3 3
2
3
log log 2 2 4 4 3
2 2
x x
x x x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2
2 2
3
2
3
log 2 4 4 3
2 4 4
x x
x x x x
x x
2 2 2 2
3 3
log 3 3 log 2 4 4 2 4 4
x x x x x x x x
.
Xét hàm s
3
log
f t t t
,
0
t
thì
1
' 1 0
.ln3
f t
t
,
0
t
.
Do đó
f t
đồng biến vi mi
0
t
, nên phương trình
2 2
3 2 4 4
f x x f x x
2 2 2
3 2 4 4 3 1 0
x x x x x x
.
Phương trình có 2 nghim
3 5
2
x
.
Vy tng các nghim của phương trình có giá tr
3
.
Câu 63. Biết
1 2 1 2
,
x x x x
hai nghim của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
1 2
1
3 2
4
x x a b
vi
,
a b
là các s nguyên dương. Tính
a b
A.
14
a b
. B.
16
a b
. C.
17
a b
. D.
15
a b
.
Lời giải
2
2
2 1
4 4 1
0 0
2 2
x
x x
x x
1
2
0
x
x
.
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
2 2
7 7
log 2 1 2 1 log 2 2
x x x x
Xét hàm
7
log 0
f t t t t
.
Ta
1
1 0 0
ln7
f t t
t
, vậy
7
log 0
f t t t t
hàm đồng biến suy ra
2 2 2
7 7
log 2 1 2 1 log 2 2 2 1 2
x x x x x x
2
4 6 1 0
x x
2
4 6 1 0
x x
2
1
3 5
4
3 5
4
x
x
.
1 2
1
3 12 2 5
4
x x .
Câu 64. Tìm tổng các nghiệm của phương trình:
3 3 2
4 2
log 2 7 log 1 4 7
x x x x x x
.
A.
17
. B.
2
. C.
9
. D.
11
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
3
2 0
1 0
x x
x
Với điều kiện trên, ta có:
3 3 2
4 2
log 2 7 log 1 4 7
x x x x x x
3 3 2
2 2
log 2 2 log 2 2 4 8 4
x x x x x x x
2
3 3
2 2
log 2 2 log 2 2 2 2 *
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Đặt
2
2
log , 0
f t t t t
Ta có
1
' 2 0, 0
ln2
f t t t
t
Do đó hàm số
f t
đồng biến trên khoảng
0;

.
Nên
3 3
* 2 2 2 2 2 2
f x x f x x x x
2
3 3 2
2 2 2 4 7 6 0 2
x x x x x x x
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2.
Câu 65. Cho phương trình
3
log 3 2 3 6 16 2log 4 2 3
x x x x x x
một nghiệm
dạng
2
a b
x
, trong đó
,
a b
là hai số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
a b
bằng
A.
9
. B.
10
. C.
14
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
4
x
.
Bất phương trình
3
1
log 3 3 3 8 log 4 3
2
x x x x x x
3
1
log 3 3 3 3 3 3 3 1 log 4 4 1
2
x x x x x x x
3
3
log 3 3 1 log 4 4 1 3 4 *
x x x x f x f x .
Với hàm s
3
log ; 0
f t t t t
,có đạo hàm:
2
1
' 3 ; 0
ln10
f t t t
t
Suy ra hàm số đơn điệu tăng. Từ (*) suy ra:
2
4
4
9 5
3 4 3 4
9 5
5 2
3 4
2
x
x
a b
f x f x x x x
x x
x
suy ra:
9
14
5
a
a b
b
.
Câu 66. phương trình
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
x x
, gọi
S
là tổng tất cả các
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của
S
A.
1 13
2
S
. B.
2
S . C.
1 13
2
S
. D.
2
S .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
1
2
2
0
x
x
.
Ta có :
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
x x
2
2
2 2
1 1
log 2 2 1 log 2 2 1 1
x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm s
2
2
log 1
f t t t
,
0
t
.
Ta có
1
2 1
ln2
f t t
t
2
2ln2. 2ln2. 1
.ln2
t t
t
,
0
t
.
2
2ln2. 2ln2. 1
t t
2
2ln2 0
' ln 2 2ln2 0
a
suy ra
2
2ln2. 2ln2. 1 0
t t .
Do đó
0; 0
f t t
nên hàm s
f t
đồng biến trên khoảng
0;

.
Vậy
1
1
2 2
f x f
x
1
2 2
x
x
3 2
2 4 1 0
x x x
1
3 13
2
3 13
2
x
x
x
Kết hợp với điều kiện ta được
1
3 13
2
x
x
. Vậy
1 13
2
S
.
Câu 67. Cho phương trình
2
2
2
4 2019
log 6 2016
2 3
x
x x
x x
. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Điều kin:
2
4 2019 2019
0
2 3 4
x
x
x x
1
Đây một dạng bản của phương trình hàm đặc trưng:
log log log
a a a
u
v u u u v v
v
Phương trình đã cho
2
2
2
4 2019
log 2 3 4 2019
2 3
x
x x x
x x
2 2
2 2
log 4 2019 log 2 3 2 3 4 2019
x x x x x x
2 2
2 2
log 4 2019 4 2019 log 2 3 2 3
x x x x x x
2
4 2019 2 3
f x f x x
Vi hàm s:
2
log
f t t t
có đạo hàm:
1
' 1 0
ln2
f t
t
,
0
t
.
Suy ra hàm s đơn điệu trên tập xác định.
Suy ra:
2 2 2
4 2019 2 3 4 2019 2 3 6 2016 0
f x f x x x x x x x
48
42
x
x
. Vy
1 2
6
x x .
Câu 68. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
y
tha mãn
5
5 log
x
x y y
. Biết rng
2020
y
.
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chọn A
Điều kin 0 x y .
Đặt
5
log 5
t
x y t x y .
Khi đó:
5
5 5
5
x
t x
t
t y
t x
x y
.
Xét hàm s
5 ' 5 .ln5 1 0
u u
f u u f u hàm s đồng biến vi
u
.
Ta có:
f t f x t x
.
Khi đó: 5 5
x x
x y y x .
Đặt
5
5 ' 5 .ln5 1 0 log ln5
x x
g x x g x x .
Để phương trình có nghim thì
5
1
log ln5 0,917
ln5
y
.
2020y nên có đúng 2020 giá tr nguyên ca
y
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 69. bao nhiêu cặp số
;x y
thuộc đoạn
1 ;2020
thỏa mãn y snguyên
ln e
y
x x y
?
A.
2021
. B.
2020
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm s
e ' 1 e 0,
t t
f t t f t t f t
đồng biến trên
1
.
Theo đề ra:
ln e
y
x x y
ln f x f y
2 .
T
1
,
2
suy ra ln e
y
x y x .Để
1 2020 x
thì 1 e 2020 0 ln2020
y
y .
1 2020
y
y
1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 y
.
Với mỗi giá trị
1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7y
ta có một giá trị x tương ứng thuộc đoạn
1 ;2020
Vậy có 7 cặp số
;x y
thỏa mãn.
Câu 70. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;x y
với 2020x thỏa mãn
2
log 1 2 2 1 4
y
x x y .
A. 5. B. 1010. C. 6 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn A
Theo đề bài
2
2 2
log 1 2 2 1 4 log 2 1 2 1 2 2
y y
x x y x x y
Đặt
2
log 2 1 2 1 2
t
t x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
2
2 2 2 1
t y
t y
.
Xét hàm s
2
t
f t t
trên
R
' 2 .ln2 1 0
t
f t t R f t
đồng biến trên
R
.
2
1 2 2 log 2 1 2
f t f y t y x y
2
2 1 2
y
x
2 1
2 1
y
x
.
2 1
2
1
2020 2 1 2020 1 log 2019
2
y
x y .
1;2;3;4;5
y Z y .
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương
;
x y
.
Câu 71. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;
x y
tho mãn
1 2020
x
1
2
2 2 log 2
y y
y x x
?
A.
2021
. B.
10
. C.
2020
. D.
11
.
Lời giải
Chọn D
Theo đề bài,
1
2
2 2 log 2
y y
y x x
2 2
2
2 log 2 2 log
2
y
y y
x x
2 2
2 2
2 2 log 2 2 2 log
2
y
y y y y
x
x
2 2
2 2 2 2
2. 2 log 2 2 log
2 2
y y
y y
x x
1
.
Xét hàm s
2
2 log
f t t t
,
0
t
.
1
' 2 0
ln2
f t
t
0
t
f t
đồng biến trên
0;

nên
1
2 2 2 2
1 2 2 2.2 2 2 2 2 2
2 2
y y
y y y y y y
x x
f f x x x
.
Do
1 2020
x
nên
2
0 1 log 2020 1 11,98
y y .
Do
*
y
nên
1 ;2;3;..;11
y , với mỗi giá trị
y
cho ta 1 giá tr
x
thoả đề.
Vậy có
11
cặp số nguyên
;
x y
thoả mãn đề bài.
Câu 72. Có bao nhiêu cp số nguyên
;
x y
thoả mãn
0 2020
x
3
log 3 3 2 9
y
x x y
?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
+ Ta có:
3 3
log 3 3 2 9 1 log 1 2 9 1
y y
x x y x x y .
+ Đặt
3
log 1
t x
. Suy ra:
1 3 3 1
t t
x x .
Khi đó:
2
1 3 2 3 2
t y
t y
.
Xét hàm số:
3
h
f h h , ta có:
' 1 3 .ln3 0
h
f h h
nên hàm s
f h
đồng biến
trên
.
Do đó:
2
3
2 2 2 log 1 2 1 3 1 9
y y
f t f y t y x y x x .
+ Do
0 2020
x
nên
9
1 1 2021 1 9 2021 0 log 2021 3,46
y
x y
.
Do
y
nên
0;1 ; 2; 3
y
, với mỗi giá trị
y
cho ta 1 giá tr
x
thoả đề.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vậy có
4
cặp số nguyên
;
x y
thoả đề.
Câu 73. Cho
0 2021
x
3
log 1 3 1 27
y
x x y
. bao nhiêu cặp số
;
x y
nguyên thỏa
mãn điều kiện trên?
A.
2021
. B.
2020
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 3
log 1 3 1 27 log 1 1 27 3
y y
x x y x x y
3
log 1
3
3
3 log 1 3 3 *
x
y
x y
.
Xét hàm đặc trưng
3
t
f t t
.
Ta có
' 3 .ln3 1 0,
t
f t t
nên hàm s
3
t
f t t
đồng biến trên
.
Khi đó, từ phương trình
*
ta có:
3 3
log 1 3 log 1 3 1 27 27 1
y y
f x f y x y x x
.
0 2021
x
27
0 27 1 2021 0 log 2022 2,31
y
y .
y
nên
0 ;1 ; 2
y
0 ; 26 ; 728
x
.
Do đó có 3 cặp số nguyên
; 0 ; 0 ; 26 ;1 ; 728 ; 2
x y
thỏa mãn phương trình đã cho.
Câu 74. Cho
1 2022
x
2
log 4 2 2 4
y
x x y
. Hỏi bao nhiêu cặp số nguyên
;
x y
nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
log 4 2 2 4 log 2 2 4 2
y y
x x y x x y
2 2
2 2
2
2 2
og 2 2 2 2 log 2
2 3 2 2 2024 log 3 2 log 2024
y y
y
l x x y t t t
f x f t x t y
2 2
log 3 log 2024
0,8 5,5 1 5
2 2
t
y y
.
Vậy có đúng
5
giá trị nguyên của
y
thỏa mãn ứng với
5
cặp
;
x y
nguyên thỏa mãn.
Câu 75. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;
x y
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
6
1 10
x
2
2 2 2
log 10 20 20 10 2 1
y
x x y x x
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2
10 20 20 0
x x , đúng
x .
Ta
2
2 2 2
log 10 20 20 10 2 1
y
x x y x x
2
2 2 2
2 1 log 10 2 2 10
y
x x x x y
2
2 2 2
2 1 log10 log 2 2 10
y
x x x x y
2
2 2 2
2 2 log 2 2 10
y
x x x x y
2
2
log 2 2
2 2
10 log 2 2 10
x x
y
x x y
(*).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm
10
t
f t t
trên
.
Ta có
10 .ln10 1 0
t
f t
,
t . Do đó
f t
đồng biến trên
.
Khi đó (*)
2 2
log 2 2
f x x f y
2 2
log 2 2
x x y
2
2
2 2 10
y
x x
2
2
1 1 10
y
x
.
6
1 10
x
nên
2
2
2
6
1 1 1 10 10 1 1
y
x
2
2 6
0 log 10 1 1
y
.
y nên
1;2;3
y .
+ Với
1
y
2
2 2 10
x x
2
2 8 0
x x
2 (ktm)
4 (tm)
x
x
.
+ Với
2
y
2 4
2 2 10
x x
2
2 9998 0
x x (không giá tr
x
nguyên nào thỏa
mãn).
+ Với
3
y
2 9
2 2 10
x x
2
2 999999998 0
x x (không có giá tr
x
nguyên nào
thỏa mãn).
Vậy có một cặp nguyên dương
; 4;1
x y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 76. bao nhiêu cặp số nguyên
;
x y
tho mãn
0; 20 20
x y x
2 2
2
log 2 2 3 0
x y x y xy x y
?
A. 19. B. 6 C. 20. D. 41.
Lời giải
Chọn C
+ Điều kiện:
2 0
x y
+ Ta có:
0
x y
nên
2 2
2
2 2
2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
log 2 2 3 0
2
log 2 3 0
log 2 3 log 2 3 0
log 2 3 2 3 log 1
x y x y xy x y
x y x y
x y xy x y
x y
x y xy x y x y xy x y
x y xy x y xy x y x y
Xét hàm số:
2
log
f t t t
, ta có:
1
' 1 0 0 ;
ln2

f h t
t
nên hàm s
f t
đồng
biến trên

.
Do đó:
2 2 2 2
1 2 3 2 3
f x y xy f x y x y xy x y
2 1 0 1 2
x y x y x y
0
x y
+ Do
20 20
x
suy ra
19 21
2 2
y
+ Do
y
nên
9 ; 8 ;..; 9 ;1 0
y
, với mỗi giá trị
y
cho ta 1 giá tr
x
thoả đề.
Vậy có 20 cặp số nguyên
;
x y
thoả đề.
Câu 77. Phương trình
2 2
3
1 1 1
9 log 1 9 9 1 9
2020 2020 2020
x x x x x tất cả
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Lời giải
Chọn C
2 2
3
1 1 1
9 log 1 9 9 1 9
2020 2020 2020
x x x x x (1)
ĐKXĐ:
1
9 0 18180
2020
x x .
Chia hai vế của phương trình (1) cho
1
9
2020
x
ta được:
2 2
3
1 9
log 1 9 1
1
2020
9
2020
x x x
x
2 2
3 3
1 9
log 1 log 9 1 2
1
2020
9
2020
x x x
x
2 2
3 3 3
1 9
log 1 log 9 1 log 9
1
2020
9
2020
x x x
x
2 2
3 3
9 9
log 1 1 log
1 1
9 9
2020 2020
x x
x x
(2)
Đặt
3
log
f t t t
với
0
t
,
1
' 1 0, 0
.ln3
f t t
t
.
Suy ra hàm số đồng biến trên
0;

.
Do đó, (2)
2 2
9 9
1 1
1 1
9 9
2020 2020
f x f x
x x
3 2 3 2 2
1 1
9 0 18180 0 18180 1 0
2020 2020
x x x x x x x x x
2
2
0
9090 9090 1
9090 9090 1
x TM
x TM
x TM
Vậy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 78. Có bao nhiêu số nguyên dương
x
thỏa mãn
4 4
sin cos 2
2
1
log 4 sin 2
2
y y
x
x y
?
A. Vô số. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
4 4 4 4
sin cos 2 sin cos 2
2 2
1
log 4 sin 2 log 1 1 4 sin 2
2
y y y y
x
x y x x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
4 4
2 sin cos
2 2
2
log 1 1 2 4sin .cos 2
y y
x x y y
4 4
2
2 sin cos
2 2 2 2
2
log 1 1 2 4sin .cos 2 sin cos
y y
x x y y y y
4 4
2 sin cos
4 4
2
log 1 1 2 2 sin cos
y y
x x y y
(2).
Xét hàm s
2 ' 2 .ln2 1 0
t t
f t t f t
,
0
t .
hàm s
y f t
đồng biến

.
Vì vậy (2)
4 4
2 sin cos
4 4
2
log 1 2 sin cos 1 2
y y
f x f y y x .
Ta có:
4 4 2
1 1
sin cos 1 sin 2 ;1
2 2
y y y
nên
4 4
1 2 sin cos 2
y y
2 1 4 1 3
x x
.
x
là số nguyên dương
1 ; 2 ; 3
x
.
Vậy có 3 giá tr
x
thỏa mãn.
Câu 79. Tính tng tt c các nghim của phương trình
2
2 2
1
log 3 log 1 4 2 3
2
x x x x x
.
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
1
S
. D.
1 2
S .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
1
x
.
Ta có:
2
2 2
2
2
2 2
1
log 3 log 1 4 2 3
2
log 3 3 1 log 1 *
x x x x x
x x x x
Xét hàm s
2
2
log 1
f t t t
trên khoảng
0;

.
2
2
1
2ln2. 1 ln 2
1 2ln2
1
2
2 1 0
ln2 ln2 ln2
t
t t
f t t
t t t
0
t
.
Vậy hàm s
f t
đồng biến trên khoảng
0;

.
Suy ra
* 3 1 3 1
f x f x x x
2
1
1
1
1
2 0
2
x
x
x
x
x x
x
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng
1
.
Câu 80. S nghim của phương trình
2
sin 2 cos 1 log sin
x x x
trên khong
0;
2
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
sin 0
x
cos 0
x
, 0;
2
x
nên phương trình đã cho tương đương
2 2 2
sin 2 cos log cos 1 log sin log cos
x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
log cos cos log sin 2 sin 2 *
x x x x
Xét hàm s
2
log
f t t t
, với
0;1
t ta có
1
1 0, 0;1
ln2
f t t
t
.
Do đó, hàm số
f t
đồng biến trên khoảng
0;1
.
Từ phương trình
*
, ta có
cos sin 2 cos sin 2
f x f x x x
1
sin
2
x
hay
6
x
.
Câu 81. Biết phương trình
5 3
2 1 1
log 2log
2
2
x x
x
x
có mt nghim dng
2
x a b
trong
đó
,
a b
là các s nguyên. Tính
2
a b
.
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0
0
1
1
1
0
2
2
x
x
x
x
x
x
x
.
Ta có:
5 3 5 5 3 3
2 1 1
log 2log log 2 1 log 2log 1 2log 2
2
x x
x x x x
x
x
5 3 5 3
log 2 1 2log 2 log 2log 1 *
x x x x
Xét hàm số:
5 3
log 1 2log
f t t t
trên
2;
Ta có:
1 2
' 0
1 ln5 .ln3
f t
t t
với mọi
2;t

.
Suy ra
f t
đồng biến trên
2;
Từ đó ta có
1 2
* 2 1 2 1 2 1 0
1 2
x
f x f x x x x x
x
Vậy
1 2 3 2 2 3, 2
x x a b
Câu 82. S nghim thc của phương trình
2
1 2
2 2
2 log 1 4 log 3
x x
x x x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Đk:
0
x
.
Ta có
2
1 1, 0
x x x
do đó
2
1 2
2
2 log 1 0, 0
x
x x x
.
Vi
1
0
3
x
thì
2
1 2
2
2
2 log 1 0
4 log 3 0
x
x
x x
x
, do đó phương trình đã cho vô nghim.
Vi
1
3
x
.
2
1 2
2 2
2 log 1 4 log 3
x x
x x x
2
1 2 3
2 2
2 log 1 2 log 3
x x x
x x x
.(*)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm s
2
2 log
t
f t t
, vi
1
t
.
2
1
2 ln 2log 0, 1;
ln 2
t
f t t f t t
t
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
1;
.
Do đó (*)
2 2
1 1
1 3 1 3 ;
3
3
f x x f x x x x x
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm thực.
Câu 83. Cho phương trình
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
x x
, gi
S
tng tt c
các nghim của nó. Khi đó, giá trị ca
S
A.
2
S
. B.
1 13
2
S
. C.
2
S
. D.
1 13
2
S
.
Lời giải
Điều kiện
1
2
2
0
x
x
.
Xét hàm s
2
2
log 1
f t t t
,
0
t
.
Ta
1
2 1
ln2
f t t
t
2
2ln 2. 2ln2. 1
0
.ln2
t t
t
,
0
t
, do đó hàm số
f t
đồng
biến trên khoảng
0;

.
Mặt khác ta có:
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
x x
2
2
2 2
1 1
log 2 2 1 log 2 2 1
x x
x x
1
2 2f x f
x
1
2 2x
x
3 2
2 4 1 0
x x x
1
3 13
2
3 13
2
x
x
x
Kết hợp với điều kiện ta được
1
3 13
2
x
x
. Vậy
1 13
2
S
.
Câu 84. Cho
x
,
y
hai sthỏa mãn
2
2
2 1
2 1 log
1
y
x x y
x
. Tính giá trnhỏ nhất của biểu
thức
2 1 2
e 4 2 1
x
P x y
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Điều kiện:
1
2 1 0
1
1 0
2
x
y
x
y
.
Ta có
2
2
2 1
2 1 log
1
y
x x y
x
2
2 2
1 log 2 1 log 1 x y y x
2
2 2
1
1 log 1 log 2 1
2
x x y y
2 2
2 2
2 1 log 2 1 2 1 log 2 1
x x y y
.
1
Xét hàm s
2
log f t t t trên khoảng
0; 
1
' 1 0, 0;
ln2
f t t
t
. Suy ra
hàm s
2
log f t t t
đồng biến trên khoảng
0; 
.
Khi đó ta có
2
1 2 1 2 1 x y
2
2 2 4 1 y x x
.
Suy ra
2 1 2 2 1 2
e 4 2 1 e 2 4
x x
P x y x x
.
Xét hàm s
2 1 2
e 2 4
x
g x x x trên khoảng
1;  .
2 1
' 2e 4 4
x
g x x
,
2 1
'' 4e 4 0
x
g x x
. Suy ra
2 1
' 2e 4 4
x
g x x
đồng
biến, do đó
' 0g x
có nhiều nhất một nghiệm.
Ta thấy
1
' 0
2
g
nên
1
' 0 1;
2
g x x .
Bảng biến thiên hàm s
y g x
Suy ra
1;
1
min
2

g x
. Vậy
1
min
2
P
.
Câu 85. Cho phương trình
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
x x
. Gọi S tổng tất
cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S
A. 2 S . B.
1 13
2
S
. C. 2S . D.
1 13
2
S
.
Lời giải
Chn D
Điều kiện:
2
2 0
0
0
2 1
1
0
2
1
2
2
x
x
x
x
x
x
x
x
.
Khi đó phương trình đã cho
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2
2 2
1 1
log 2 2 2 2 1 log 2 2 1
x x x
x x
2
2
2 2
1 1
log 2 2 1 log 2 2 1
x x
x x
(*)
Xét hàm s
2
2
log 1
f t t t , với
0;

t .
2
1 ln4 ln4 1
' 2 2
ln2 ln2
t t
f t t
t t
.
Xét tam thức bậc hai
2
ln4 ln4 1
t t .
Ta có
2
Δ ln4 4ln4 0
nên
2
ln4 ln4 1 0,
t t t
.
Do đó
' 0, 0
f t t
.
Suy ra hàm s
2
2
log 1
f t t t luôn đồng biến trên khoảng
0;

.
Khi đó
2
3 2
2
1 2 1 4 4 1
* 2 2 2 2 2 4 1 0
x x x
x x x x x x
x x x
1
3 13
2
3 13
2
x
x
x
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm
3 13
1,
2
x x
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm là
3 13 1 13
1
2 2
S
.
Câu 86. Xét các s thực dương
x
y
tha mãn
1 2
ln 3 1.
x
x y
x y
Giá
tr nh nht ca biu thc
1 2
( )g x
x x y
bng
A.
1
8
. B.
8
. C.
1
4
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Điều kin
1
0 .
2
x
Ta có t gi thiết:
1 2
ln 3 1 ln 1 2 1 2 ln (1)
x
x y x x x y x y
x y
.
Xét hàm s
ln
f t t t
trên khong
0;

. Ta có
1
1 0
f t
t
vi mi
0
t
Do đó hàm s
f t
luôn đồng biến trên khong
0;

.
Vy (1)
1 2 1 3
x x y y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
2
2
2
1 2 1 4 1 1
( ) 0
1 2 2 4
2
x
g x g x g x x
x x x x
x x
.
Khi đó ta có BBT
Vy GTNN ca
( )g x
8
khi
1 1
,
4 4
x y
.
Câu 87. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;x y
thỏa mãn:
3 2
2
7
2 3 1
log 14 3 7 1
6 1 2 3
x x
x y x
xy x y
đồng thời 1 2022x ?
A.
1347
. B.
1348
. C.
674
. D.
673
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 2
2
7
2 3 1
log 14 3 7 1
6 1 2 3
x x
x y x
xy x y
2
2
7
1 2 1
log 14 3 7 1
3 1 2 1
x x
x y x
y x
2 2
7 7
log 1 log 3 1 3 7 1x y y x
2 2
7 7
log 1 7 1 log 3 1 3x x y y
2 2
7 7
log 7 1 7 1 log 3 1 3 1x x y y (*).
Xét hàm s
7
logf t t t
. Ta
1
1 0
ln7
f t
t
,
0t
nên
f t
đồng biến trên
khong
0; .
Do đó, (*)
2
7 1 3 1x y
2
7 1 1
3
x
y
.
y
nguyên dương khi
2
7 1 1 3x x chia hết cho
3
hoc
x
chia
3
dư 2.
Do đó
2;3;...;2021 \ 4;7;10;....;2020x . Vy 2020 673 1347 cp
;x y tha
mãn.
Câu 88. Ln lượt cho hai s thực dương
,x y
tha mãn phương trình sau đây:
2 2
2
2 2
3 3
log 6 2
3
x y
x y xy x y
x y xy
. Gi giá tr ln nht giá tr nh nht
ca
biu thc
2 3 2
1
x y
P
x y
lần lượt là
M
m
. Giá tr ca biu thc
M m
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
60
13
. B.
12
. C.
26
5
. D.
40
13
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 2
2
2 2
3 3
log 6 2
3
x y
x y xy x y
x y xy
2 2
2
2 2
2 2
2
2 2
2 2 2 2
2 2
3 3
1 log 6 3
3
6
log 6 3
3
log 3 3 log 6 6
x y
x y xy x y
x y xy
x y
x y xy x y
x y xy
x y xy x y xy x y x y
Xét hàm đặc trưng
2
1
log 1 0 0
ln 2
y f t t t f t t
t
.
Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
2 2
0; 3 6
x y xy x y

Đặt:
2 2
3 6 6
x a b
a b a b a b a b a b a b
y a b
2
2 2
3 2 9 3
a b
. Đặt:
3cos 2
3sin
a t
b t
Suy ra biu thc
5 3cos 2 3sin 2
2 3 2
2 3 2 5 2
1 1 2 1
2 3cos 2 1
5 3cos 3sin 12
2 3 5 3 cos 3sin 12 5
2 3cos 5
t t
a b a b
x y a b
P
x y a b a b a
t
t t
P t t P
t
Điều kin có nghim
2
2
30 2 30 30 2 30
2 3 5 3 9 12 5
13 13
P P P
Như vậy suy ra:
max
min
30 2 30
60
13
13
30 2 30
13
P M
M m
P m
Câu 89. Có bao nhiêu cp số
,
x y
là các số nguyên không âm thỏa mãn:
2
2
2 2
2 2
2 1 2 log 2 2log 2 2 4 4
x y x y x y xy x x y x y
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
2 2
2 2
2 1 2 log 2 2log 2 2 4 4
x y x y x y xy x x y x y
2 2
2 2
1
1 2 2 2 log 2 log 2 2
2
x y x y x y x y x x y x y
2 2
2 2
1 log 2 2 2 log
x y x y x y x x y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
2 2
log 2 2 2 2 log
x y x y x y x x y x
(1)
Xét hàm s
2
log
g t t t
vi
0
t
, có
1
1 0, 0
.ln 2
g t t
t
.
Suy ra hàm s
2
log
y g t t t
đồng biến trên khong
0;

.
T
2 2
1 2 2 2 2
g x y g x y x x y x y x
2
2 2 2 2
x y x y x y x y
(2)
Xét hàm s
2
h u u u
vi
0
u
, có
2 1 0, 0
h u u u
.
Suy ra hàm s
2
y h u u u
đồng biến trên khong
0;

.
T
2
2 2 2 2
h x y h x y x y x y x y x y
2 2 2 2
2 2 2 1 0
x xy y x y y x y x x
(3)
Ta coi phương trình (3) phương trình bc hai n
y
, khi đó: Phương trình (3) nghim
2
2
0 1 0 1 0 1
y
x x x x x
.
Do
x
là s nguyên không âm nên
0
x
hoc
1
x
.
+) Vi
0
x
, suy ra
2
0
3 2 0
2
y
y y
y
(tho mãn).
+) Vi
1
x
, suy ra
2
3 0 0
y y
(tho mãn).
Vy có 3 cp
;
x y
tho mãn là
0;0 , 0;2 , 1;0
.
Câu 90. Cho các s thc
, ,
a b c
lớn hơn 1 thỏa
2
8
log 1 4
abc ab
c
. Khi y, giá tr nh nht ca
biu thc
2 3 6
2 2 2
1 1 1
log 2 log 2 log 2
2 3 6
a b c
T
bng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
6
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn A
Đầu tiên, ta có:
2 2 2
8 8 8
log 1 4 log 4 4 logabc ab ab ab
c c c
Xét hàm s
2
1
log , 1 0,
ln 2
y f t t t f t t R f t
t
đồng biến trên
R
2 2 2
8 8
4 4 2 log log log 1
f ab f ab abc a b c
c c
Đặt
2 2 2
log ; log ; log 1
x a y b z c x y z
Ta có:
2 3 6
2 3 6
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
log 2 log 2 log 2 . .
2 3 6 2 log 2 3 log 2 6 log 2
a b c
T
a b c
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 4log 3 9log 6 36log 2 4 3 9 6 36
a b c x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1 2 4 1 3 9 1 6 36 2 4 3 9 6 36
2 4 16 3 9 36 6 36 144 16 36 144
1 2 4 1 3 9 1 6 36 2 4 3 9 6 36
2 . 2. . 2. .
2 4 16 3 9 36 6 36 144 16 36 144
1 1 1 2 4 3 9 6 36
2 3 6 16 36 144
x y z x y z
x y z
x y z x y z
x y z
x y z
3 3 1 1
4 4 4 4 2
x y z
Vy
min
1
2
T
khi và ch khi
3 6
1 1 1
; ; ; ; 2; 2; 2
2 3 6
x y z a b c
2 - BPT LÔGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Câu 91. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 2
log 3 log 4 1 0
x x x x
.
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0
x
.
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
log 3 log 4 1 0 log 3 3 log 4 4 *
x x x x x x x x
.
Xét hàm s
2
log
f t t t
trên
0;

D . Ta
1
' 1 0
ln2
f t t D
t
hàm s
f
đồng biến trên
D
.
Suy ra
2 2
* 3 4 3 4 1 3
f x f x x x x
.
Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là
1; 2; 3
.
Câu 92. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2
3
2
3 1
log 2 0
2 2 3
x x
x x
x x
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
2
2
2
2
3 1
0
3 1 0
2 2 3
2 2 3 0
x x
x x x
x x
x x
.
Ta
2
2 2 2 2
3 3 3
2
3 1
log 2 0 log 3 1 log 2 2 3 2 0
2 2 3
x x
x x x x x x x x
x x
2 2 2 2
3 3
log 3 1 3 1 log 2 2 3 2 2 3 *
x x x x x x x x
.
Xét hàm s
3
log
f t t t
với
0
t
. Ta có
1
' 1 0 0
ln3
f t t
t
.
Vậy hàm số đã cho đồng biến với
0
t
.
Khi đó
2 2 2
* 3 1 2 2 3 2 0 1 2
x x x x x x x
.
Do
1;0;1;2
x x
. Vậy phương trình đã cho có
4
nghiệm nguyên.
Câu 93. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2 2
2 1
2
6 2 log 2 log 1 0
x x x x x
khoảng
2;
a b
với
,
a b
, giá trị của
a b
bằng
A.
10
. B.
22
. C.
8
. D.
4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
2
2 0
2
1 0
x x
x
x
.
Ta có
2 2
2 1
2
6 2 log 2 log 1 0
x x x x x
2 2
2 2
6 2 log 2 log 1 0
x x x x x
2 2
2 2
2 log 2 4 1 2 log 1
x x x x x x
2 2
2 2
2 log 2 4 1 log 4 1
x x x x x x
Xét
2
1
log ' 1 0 0
ln2
f u u u f u u
u
Hàm
y f u
đồng biến trên
0;

(*).
Từ (*) ta có
2 2 2
2 2
2 log 2 4 1 log 4 1 2 4 1 2
x x x x x x x x x x
2
6 4 0, 2 3 5 3 5, 2
x x x x x
.
Đối chiếu với điều kiện ta có tập nghiệm là
2;3 5
S
Vậy
3; 5 8
a b a b
.
Câu 94. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;
x y
thỏa mãn điều kiện
2020
x
3
3
3 9 2 log 1 2
y
y x x ?
A.
4
. B.
2
. C.
3772
. D.
3774
.
Lời giải:
Chọn D
Ta có
3
3 3
3 9 2 log 1 2 3.9 6 3log 1 2
y y
y x x y x x
2 1
3
3 3 2 1 1 3log 1
y
y x x
. (*)
Xét hàm s
3 3
t
f t t
' 3 .ln3 3 0,
t
f t t
.
Suy ra hàm s
3 3
t
f t t
đồng biến trên
.
Do đó
2 1
3 3
* 2 1 log 1 2 1 log 1 3 1
y
f y f x y x x
.
2020
x nên
2 1
3
log 2021 1
3 1 2020 2,9
2
y
y .
Với giả thiết
y
nguyên dương suy ra
1;2
y
.
Với
1
y
26 2020
x suy ra có 1995 cặp số
;
x y
thỏa mãn.
Với
2
y
242 2020
x suy ra có 1779 cặp số
;
x y
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 3774 cặp số
;
x y
thỏa mãn đề bài.
Câu 95. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2 2
2 1
2
6 2 log 2 log 1 0
x x x x x
khoảng
2;
a b
, với
,
a b
là các số tự nhiên. Giá trị của
a b
bằng
A.
10
. B.
22
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định:
2
x (*).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có: Bpt
2 2
2 2
2 log 2 log 1 4 2
x x x x x x
2 2
2 2
2 log 2 4 4 log 4 4
x x x x x x
, (1).
Xét hàm đặc trưng:
2
log
f t t t
liên tục và đồng biến trên
0;

.
Do đó:
2 2
1 2 4 4 2 4 4
f x x f x x x x
2
6 4 0 3 5 3 5
x x x
.
Giao với điều kiện (*) ta được:
2 3 5
x
. Vậy
2;3 5
S
.
Như vậy
3; 5 8
a b a b .
Câu 96. Tập nghiệm của bất phương trình
2 2 2
2
log 2 4 2 2 1
x x x x x
;
a b
.
Khi đó
.
a b
bằng:
A.
15
16
. B.
12
5
. C.
16
15
. D.
5
12
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
2
x x x
2
2
x x x
2
2
2
x
x x
.
Ta có:
2 2 2
2
log 2 4 2 2 1
x x x x x
2 2
2
log 2 4 2 2 1
x x x x x
2
2
2
2
log 4 2 2 1
2
x
x x
x x
2
2
2
2
2 3 2 2
log 2 2 1, 1
2
x x
x x
x x
Ta có
2
2 0
x x ,
x
.
Điều kin:
2
3 2 2 0
x x
2
2 2 3
x x
2 2
0
0
4 8 9
x
x
x x
8
, *
5
x
Với điều kiện
*
, ta có
2 2 2 2
2 2
1 log 3 2 2 3 2 2 log 2 2 , 2
x x x x x x x x
Xét hàm s
2
log
f t t t
với
0
t
. Có
1
' 1 0
.ln2
f t
t
,
0;

t .
Hàm s
2
log
f t t t
đồng biến trên

2
3 2 2 0;
x x
2
2 0;

x x
Nên
2 2
2 3 2 2 2
f x x f x x
2 2
3 2 2 2
x x x x
2
2 2
x x
2 2
2 0
2 4
x
x x
2
0
3 2
x
x
2
3
x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là
8 2
;
5 3
hay
16
.
15
a b .
Câu 97. Cho
x
,
y
các s thực dương thỏa mãn bất đẳng thức
4 3 2 2 2
1
log 9 6 2 1
3 1
x
y y x y y x
y
. Biết
1000
y , hỏi bao nhiêu cặp số nguyên
dương
;
x y
thỏa mãn bất đẳng thức
1
?
A.
1501100
. B.
1501300
. C.
1501400
. D.
1501500
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
4 3 2 2 2
1
log 9 6 2
3 1
x
y y x y y x
y
4 3 2 2 2 2
2
log 9 6 2 .
3
xy y
y y y x y xy y y
y y
2
2
2 2
log log 3 3
xy y y y y y xy y
2
2
2 2
log log 3 3 *
xy y xy y y y y y
Xét hàm
2
log
f t t t
với
0 ;

t
1
' 2 0
ln10
f t t
t
,
0 ;

t . Suy ra
f t
là hàm đồng biến trên
0 ;

t .
2
* 3
f xy y f y y
2
3 3
xy y y y x y
.
2020
y
nên ta có các trường hợp sau
1
y
1 ; 2 ; 3
x .
2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
y x
.
........................
1000 1 ; 2 ;.... ; 3000
y x
.
Vậy số cặp nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài là:
3 6 9 .. 3000 1501500
.
Câu 98. Tập nghiệm của bất phương trình
2 2 2
2
log 2 4 2 2 1
x x x x x
;
a b
. Khi đó
ab
bằng
A.
12
5
. B.
5
12
. C.
15
16
. D.
16
15
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2 2
2 4 0
x x x .
Bất phương trình trở thành:
2 2
2
log 2 4 2 2 1
x x x x x
2
2
2
2
log 4 2 2 1
2
x
x x
x x
2
2
2
1 log 2 2 2 1
2
x
x x
x x
2
2
2
log 2 2 2 0
2
x
x x
x x
2
2
2
2
3 2 2
log 2 2 0
2
x x
x x
x x
2 2 2
2 2
log 3 2 2 log 2 2 2 0
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2 2 2
2 2
log 3 2 2 3 2 2 log 2 2 *
x x x x x x x x
Điều kiện:
2
2
3 2 2 0
**
2 0
x x
x x
.
Xét hàm s
2
log
f t t t
, với
0
t
.
Ta có
1
1 0, 0
ln2
f t t
t
. Do đó hàm
f t
là hàm đồng biến trên
0;

.
Bất phương trình
*
tr thành
2 2 2 2
3 2 2 2 3 2 2 2
f x x f x x x x x x
.
Kết hợp với điều kiện
**
tức là ta đi giải:
2
2 2
3 2 2 0 1
3 2 2 2 2
x x
x x x x
+) Giải
1
2 2
2
2
2
3 0
0
3 0
3 2 2 0 2 2 3
0
8 5
4 2 3
x
x
x
x x x x
x
x
x x
0
0
0
8
8
5
0
8 8
5
5 5
x
x
x
x
x
x
Do đó tập nghiệm của
1
1
8
;
5

S .
+) Giải
2
2 2 2
2 2
0
2
2 0
2
3 2 2 2 2 2
3
2 4
3
2
3
x
x
x
x x x x x x x
x x
x
.
Do đó tập nghiệm của
2
2
2
;
3

S .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
1 1
8 2
;
5 3
S S S
.
Từ đó
8 2 16
.
5 3 15
ab .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT LÔGARIT CHỨA
THAM S
1 - PT LÔGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 1. Cho phương trình:
2
2
2
ln 3
2 3
x m
x m
x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
m
không vượt
quá 20 để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
A.
14
. B.
15
. C.
16
. D.
17
.
Lời giải
Chọn D
Do
m
nguyên dương nên
2
0,
x m x
.
Phương trình
2
2
2
ln 3
2 3
x m
x m
x
2 2 2 2
ln ln 2 3 2 3
x m x x x m
2 2 2 2
ln ln 2 3 2 3
x m x m x x
(1).
Xét hàm s
ln
f t t t
với
0
t
.
1
' 1 0, 0
f t t
t
. Do đó hàm số đồng biến trên
0;

.
Mà phương trình (1) có dạng
2 2
2 3
f x m f x
.
Do đó suy ra
2 2 2
2 3 3
x m x x m
(2).
Phương trình (1) 2 nghiệm phân biệt khi và chkhi phương trình (2) có hai nghiệm phân
biệt
3 0 3
m m
.
Lại do
20
m
m
nên ta được 17 giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 2. bao nhiêu s nguyên dương của tham số
m
để phương trình
2 2
4 4
log 2 log 72 2 4 4
x x m x x m x
có nghiệm?
A.
80.
B.
82.
C.
81.
D.
83.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
2
0
2 0
x
x x m
.
Ta có
2 2
4 4
log 2 log 72 2 4 4
x x m x x m x
2 2
4 4
log 2 4 2 log 16 4.16
x x m x x m x x
(*)
Xét hàm s
4
log 4
f t t t
với
0
t
Ta có
1
' 0
ln4
f t t
t
với mọi
0
t
f t
là hàm đồng biến
Do đó, (*)
2 2
2 16 2 16
f x x m f x x x m x
2
18
m x x
(1)
Phương trình (*) có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm
0
x
.
Ta có BBT của hàm s
2
18
y x x
trên
0;

như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Dựa vào BBT ta thấy, phương trình (1) có nghiệm
0
x
khi
81
m
.
m
nên
1;2;3;..;81
m
.
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
?
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện :
2
3 3 1 0 *
x x m
.
Biến đổi phương trình sang dạng
2 2 2 2
2 2
log 3 3 1 3 3 1 log 2. 2 1 2. 2 1
x x m x x m x x x x ,
**
Xét hàm s
2
1
log , 0 ' 1 0
ln2
y t t t y
t
Từ phương trình
**
ta có :
2 2
3 3 1 2 1
y x x m y x x
2 2
3 3 1 2 2 1
x x m x x
2
5 1 0, 1
x x m
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
1
hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
1 2
1 2
Δ 0 21 4 0
21
2 0 5 2 0 3
4
1 1 0 1 5 1 0
m
x x m
x x m
Vậy có hai giá trị.
Câu 4. Cho
,
x y
hai sthực dương thỏa mãn
5 4
x y
. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2
3
2
log 3 1 0
x y m
x x y m
x y
có nghiệm là
A. 10. B. 5. C. 9. D. 2.
Lời giải
Chọn B
2
2
3
2 2
3 3
2
log 3 1 0
log 2 2 log 3 3 1
x y m
x x y m
x y
x y m x y m x y x y
, 0
x y nên
0
x y . Xét hàm s
3
log
f t t t
là hàm số đồng biến trên
0;

.
Khi đó
1
2 2
2 3 3 3 0 *
x y m x y x x y m
Kết hợp với điều kiện
5 4 4 5
x y y x
. Vì
4
, 0 0
5
x y x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
2 2
4
* 2 4 0 2 4, 0;
5
x x m m x x x
.
Hàm s
2
2 4
y x x
nghịch biến trên
4
0 ;
5
(do
1 0
) nên
2
44
2 4 4
25
x x
.
Do vậy
2;3
m là các giá trị cần tìm.
Vậy tổng tất cả các giá trị
m
thỏa ycbt là 5.
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình:
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
?
A.
3
. B. vô số. C.
4
. D.
2.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2
3 3 1 0
x x m .
Ta có:
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
2
2
2
2
3 3 1
log 1 5 1
2 1
x x m
x x m
x x
2
2
2
2
3 3 1
log 5 1
4 2 2
x x m
x x m
x x
2 2 2 2
2 2
log 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 3 3 1
x x m x x x x x x m
2 2 2 2
2 2
log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2
x x m x x m x x x x
1
Xét hàm số:
2
log
f t t t
trên
0;

, ta có
1
' 1 0
.ln2
f t
t
,
0;
t .
Do đó hàm số
f t
đồng biến trên
0;

.
Suy ra:
2 2
1 4 2 2 3 3 1
f x x f x x m
2 2
4 2 2 3 3 1
x x x x m
2
5 1
x x m
2
. Điều này đúng với mọi
x
.
Xét hàm số:
2
5
g x x x
trên
, ta có
5
' 2 5 0
2
g x x x
.
Bảng biến thiên:
Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình
2
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
khi và ch
khi
25
1 4
4
m
21
3
4
m
.
Do
m
nên
5; 4
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 6. Tìm
m
để phương trình
2
2 2
2
2 2
3 2 3
log 2 2 2
x x
x x m
x m
luôn có nghiệm.
A. 1m . B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
2
2 2
0
3 2 3
0
0
x
x x
m
x m
.
Ta có:
2
2 2
2
2 2
3 2 3
log 2 2 2
x x
x x m
x m
2 2 2 2 2 2
2 2
log 3 2 3 og 2 2 3 2 3
x x l x m x m x x
2 2 2 2 2 2
2 2
log 3 2 3 3 2 3 og 2 2
x x x x l x m x m .
Xét hàm s
2
log 0 f t t t t
1
' 1 0, 0.
ln2
f t t
t
Suy ra hàm s
y f t
đồng biến trên
0;

.
Ta được
2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 3 2 3 2 3 2 2 3 2 f x x f x m x x x m x x m
.
Xét parabol
2
2 3 y x x
có bảng biến thiên như sau:
Để phương trình có nghiệm thì
2
2 2 1 m m .
Câu 7. bao nhiêu snguyên m để phương trình
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
hai
nghiệm phân biệt lớn hơn
1
.
A.
3
. B. Vô số. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
2
3 3 1 0 x x m .
Ta có:
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
2
2
2
2
3 3 1
log 1 5 1
2 1
x x m
x x m
x x
2
2
2
2
3 3 1
log 5 1
4 2 2
x x m
x x m
x x
2 2 2 2
2 2
log 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 3 3 1 x x m x x x x x x m
2 2 2 2
2 2
log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 x x m x x m x x x x
1
Xét hàm số:
2
log f t t t
trên
0;
, ta có
1
' 1 0
.ln2
f t
t
,
0; t
.
Do đó hàm số
f t đồng biến trên
0; .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Suy ra:
2 2
1 4 2 2 3 3 1
f x x f x x m
2 2
4 2 2 3 3 1
x x x x m
2
5 1
x x m
2
.
Xét hàm số:
2
5
g x x x
trên
, ta có
5
' 2 5 0
2
g x x x
.
Bảng biến thiên:
- Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình
2
hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
khi
chỉ khi
25
1 4
4
m
21
3
4
m
.
Do
m
nên
5; 4
m .
Vậy có
2
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 8. Cho phương trình
2
2
2
4 1
log 2 2 5
2 4
x
x m x
x mx
. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị thực
của tham số
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt nằm trong đoạn
2;6
và thỏa mãn
100
m
là số nguyên?
A.
40
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Đây là một dạng cơ bản sử dụng phương trình đặc trưng.
Với trường hợp
, 0
u v ta có:
log log log 0
a a a
u
v u u u v v f u f v u v v u
v
.
Hàm s
log
a
f t t t
là một hàm đơn điệu có đạo hàm đương
1
' 1 0 t 0
ln
f t
t a
.
Ta biến đổi phương trình ban đầu như sau:
Điều kiện xác định:
2
4 1
0
2 4
x
x mx
.
yêu cầu bài toán cho biết có hai nghiệm
2
2
4 1 0
2;6 2 4 0
2 4 0
x
x x mx
x mx
Ta có
2
2
2
4 1
log 2 2 5
2 4
x
x m x
x mx
2 2
2 2
log 4 1 log 2 4 2 4 4 1
x x mx x mx x
.
2 2
2 2
log 4 1 4 1 log 2 4 2 4
x x x mx x mx
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2
4 1 2 4
f x f x mx
(1)
Áp dụng tính chất của hàm đơn điệu suy ra
2 2
4 1 2 4 2 2 5 0
x x mx x m x
Điều kiện có hai nghiệm phân biệt
2
2
2 5
Δ' 2 5 4 1 0
2 5
m
m m m
m
(*)
Suy ra nghiệm
2
2 4 1
x m m m
YCBT
2 2
2 2
0
1
2 4 1 2 4 1
1
4
0
4
4
2 4 1 6 4 1 4
17
12
m
m
m m m m m m
m
m
m m m m m m
m
(**)
Kết hợp (*) và (**) suy ra
1
2 5 23,6 200 100 5 100 25
4
m m hai
giá trị thực của
m
thỏa mãn điều kiện bài toán là
24 25
;
100 100
m
.
Câu 9. Cho phương trình
3
2 3
2
2
9 2
log 1 3 9 2
3 1
x x m
x x x m
x
, với
m
là tham số. Hỏi có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
A.
14
. B.
15
. C.
16
. D.
17
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
2
3
3
3 1 0
9 2 0
9 2 0
x
x x m
x x m
.(*)
Ta sẽ đưa phương trình về dạng
log .. .
a
u
v u u v
v
Ta có
3
2 3
2
2
9 2
log 1 3 9 2
3 1
x x m
x x x m
x
3 2 2 3
2 2
log 9 2 log 3 1 3 1 9 2
x x m x x x x m
.
3 3 2 2
2 2
log 9 2 9 2 log 3 1 3 1
x x m x x m x x
.
3 2
9 2 3 1
f x x m f x
(1)
Với hàm s
2
log
f t t t
đơn điệu tăng trên miền
t 0
.
Từ (1) suy ra
3 2
9 2 3 1
f x x m f x
3 2
9 2 3 1
x x m x
3 2
3 9 1 2
x x x m
(2)
Tất cả các nghiệm phương trình (2) luôn thỏa mãn điệu kiên (*) vì:
3 2
9 2 3 1 0
x x m x
Để (2) có hai nghiệm phân biệt
3 2 3 2
29 3 9 1 2 3 9 5
CT CD
y x x x m y x x x
2 14
m
. Suy ra có 15 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 10. Cho phương trình
2
2
2
2
log 2 2
3 1
x mx m
x mx m
x
. Gọi
S
tập chứa tất cả các giá trị
nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2022;2022
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực
phân biệt. Số phần tử của tập
S
A.
3
. B.
4042
. C.
4043
. D.
4041
.
Lời giải
Chọn B
Đây là dạng phát triển từ dạng cơ bản, chúng ta phải biến đổi khéo léo:
Với trường hợp
, 0
u v
ta có:
.
log log . log .
k
k k
a a a
u a u u
v u v a u v a u k
v v v
.
Với phương trình đã cho
2
2
2
2
log 2 2
3 1
x mx m
x mx m
x
(1)
Điều kiện xác định:
2
2
2
3 1 0
0
0
x
x mx m
x mx m
.(2)
(1)
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2
1 log 2 2 1 log 2 2 1
3 1 3 1
x mx m x mx m
x mx m x mx m
x x
.
Dễ dàng tách được tiếp
2
2 2
2
2
2 2 2
log 3 1 2 2 2
3 1
x mx m
x x mx m
x
2 2 2 2
2 2
log 2 2 2 2 2 2 log 3 1 3 1
x mx m x mx m x x
(3)
Xét hàm đặc trưng
2
1
log ' 1 0 t 0
ln2
f t t t f t
t
hàm đơn điệu tăng.
Từ (3)
2 2 2 2
2 2 2 3 1 2 2 2 3 1
f x mx m f x x mx m x
(4)
2
2 2 1 0
x mx m
. Dễ thấy hệ thức (4) thỏa mãn điều kiện (2)
Để phương trình hai nghiệm thực phân biệt thì phương trình
2
2 2 1 0
x mx m
hai
nghiệm thực phân biệt. Suy ra
2
1 2
Δ' 2 1 0
1 2
m
m m
m
Suy ra
2022 3
1 2022
m
m
có 4042 giá tr
m
nguyên thỏa mãn.
Câu 11. Cho phương trình
3 2
3
2
2
3 3 3 8
log 3 3 2
2 3
x x x m
x x m
x x
. Gọi
S
tập chứa tất cả các
giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm. Số phần tử của
S
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định:
3 2
3 2
2
3 3 3 8
0 3 3 3 8 0
2 3
x x x m
x x x m
x x
.
Phương trình đã cho biến đổi thành
3 2
3
2
2
3 3 3 8
log 1 3 3 1
2 3
x x x m
x x m
x x
3 2
3 2 2
2
2
3 3 3 8
log 3 3 3 8 3 6 9
2 3
x x x m
x x x m x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
3 2 3 2 2 2
2 2
log 3 3 3 8 3 3 3 8 log 3 6 9 3 6 9 x x x m x x x m x x x x
. (*)
Xét hàm đặc trưng
2
log
f t t t
là đơn điệu trên khoảng
0;

. Nên từ (*) suy ra:
3 2 2
3 3 3 8 3 6 9 0 x x x m x x
(TM điều kiện)
3
3 3 1 x x m
có hai nghiệm khi và chỉ khi
1
3 1 2
3
3 1 2 1
m m
m m
Suy ra có duy nhất một giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 12. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để phương trình
2
5 5
log 3 2log 75 25 2 x m x x x m
có hai nghiệm thực phân biệt?
A.
57
. B.
58
. C.
55
. D.
56
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
3 0
.
0
x m
x
2
5 5
log 3 2log 75 25 2 x m x x x m
2 2
5 5 5
log 3 log 25 3 log 25 x m x x x m
2 2
5 5
log 3 25 3 log 25 *
5 5
x x
x m x m
Xét hàm s
5
log 25 f t t t
, với
0t
.
Ta có
1
' 25 0
ln5
f t
t
,
0 t f t
là hàm số đồng biến trên khoảng
0 ; 
.
Khi đó
2
2
* 3 3
5 25
x x
x m m x
.
Xét hàm s
2
3
25
x
g x x ,
0x
. Ta có
2 75
' 3 0
25 2
x
g x x
.
Bảng biến thiên của
g x
Phương trình đầu 2 nghiệm phân biệt khi và chkhi phương trình
2
3
25
x
m x hai
nghiệm phân biệt dương
225
; 0
4
m
.
56 ; 55 ; 54 ;.. ; 2 ; 1 m m
56
giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 13. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số m để phương trình
2
2
2
2 1
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x
có hai nghiệm thực phân biệt?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2
2 0
2 1 0
x
x mx
.
Ta có
2
2
2
2 1
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x
2 2
2 2
log 2 1 2 1 log 2 2
x mx x mx x x
2
2 1 2
f x mx f x
1
Xét hàm s
2
log
f t t t
với
0;

t
1
' 1 0
ln2
f t
t
,
0;
t
f t
đồng biến trên
0;

nên
1
2
2 1 2
x mx x
.
Từ đó
2
2
2
2
2
4 3 0 2
2 1 2
x
x
x m x
x mx x
.
YCBT
2
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
lớn hơn
2
2
1 2
1 2
4 12 0
2 2 0
2 2 0
m
x x
x x
1 2
1 2 1 2
4 0
2 4 0
m
x x
x x x x
4 4 0
3 2 4 4 0
m
m
m
8
9
9
2
2
m
m
m
*
1;2;3;4
m m
.
----------HẾT----------
Câu 14. Có bao nhiêu snguyên
m
để phương trình
ln 2sin ln 3sin sin
m x m x x
nghiệm
thực?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2sin ln 3sin 0
3sin 0
m x m x
m x
.
Phương trình đã cho tương đương:
sin
2sin ln 3sin
x
m x m x e
.
sin
3sin ln 3sin sin
x
m x m x e x
.
ln 3sin
sin
ln 3sin sin
m x
x
e m x e x
,
1
.
Xét
t
f t e t
,
t
.
Ta có
' 1 0
t
f t e
,
t
. Nên hàm s
f t
đồng biến trên
.
Vậy
1 ln 3sin sin
f m x f x
ln 3sin sin
m x x
.
Đặt
sin
a x
,
1;1
a
. Phương trình trở thành:
ln 3
m a a
3
a
m e a
.
Xét
3
a
g a e a
,
1;1
a
,
' 3 0
a
g a e
,
1;1
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vậy để phương trình có nghiệm thực thì
1 1
g m g
1
3 3
e m
e
.
Vậy có
4
giá trị nguyên của tham số
m
là:
0
;
1
;
2
;
3
.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của tham số
m
để phương trình
ln ln cos cos
m m x x
có nghiệm
thực?
A.
1
2
e
. B.
1
e
. C.
e
. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Đặt
ln cos
v m x
cos
v
e m x
cos
v
m e x
.
Phương trình trở thành
ln cos
m v x
cos
x
m v e
cos
x
m e v
.
Do đó
cos
cos
v x
e x e v
cos
cos
v x
e v e x
(1).
Xét hàm s
u
f u e u
.
' 1 0
u
f u e
với
u
.
Vậy (1)
cos cos
f v f x v x
cos
cos
x
e x m
(2).
Đặt
t
g t e t
, với
cos
t x
,
1;1
t
.
' 1
t
g t e
'
g t
0
0
t
.
Bảng biến thiên
Để phương trình (2) có nghiệm thì
1 1
m e
.
Vậy giá trị lớn nhất của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
1
e
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
2
2
2
2sin 1
8sin 10sin 2 log
2sin 1
x m
x x m
x
đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
5
0;
6
A.
17
; 2
8
m
. B.
17
; 2
8
m
. C.
17
; 1
8
m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
2sin 1 0
2sin 1 0
x m
x
(a).
Phương trình đã cho viết lại thành
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2sin 1 2sin log 2sin 1 log 2sin 1
2 2sin 1 log 2sin 1 1 2sin 1 log 2sin 1
2 2sin 1 log 2 2sin 1 2sin 1 log 2sin 1 1
x x m x m x
x x x m x m
x x x m x m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm s
2
log
f t t t
,
0;

t
, có
1
' 1 0, 0;
ln2

f t t
t
n
f t
đồng
biến trên
0;

.
Phương trình (1) được viết lại thành
2 2
2
2 2sin 1 2sin 1 2 2sin 1 2sin 1
8sin 10sin 1 2
f x f x m x x m
x x m
Đặt
sin
t x
, với
5
0;
6
x
1
sin
2
x ta được
1
0;1 \
2
t
.
Với mỗi
1
0; 1
2
t
chỉ thu được 1 giá trị của
5
0;
6
x
.
Với mỗi
1
;1
2
t
ta thu được 2 giá trị của
5
0;
6
x
.
Phương trình
2
trở thành:
2
8 10 1 3
t t m
.
Phương trình đã cho 4 nghiệm phân biệt khi và ch khi
3
hai nghiệm phân biệt
1
;1
2
t
Xét
2
1
8 10 1, 0;1 \
2
f t t t t
, có
5
' 16 10 0
8
f t t t .
Bảng biến thiên của
f t
Từ bảng biến thiên suy ra
17
2
8
m
.
Câu 17. Tổng tất cả c giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2
2
1 2 4 6
log 2
2 1
x x
x x x m
x m
có đúng ba nghiệm phân biệt là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2
2 4 6
0
1
x x
x
x m
.
Phương trình:
2
2
2
1 2 4 6
log 2
2 1
x x
x x x m
x m
*
2
2
2
2 4 6
log 2 4
1
x x
x x x m
x m
2 2
2 2
log 2 4 6 log 1 2 4 4
x x x m x x x m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
2 2
log 2 4 6 2 4 6 log 1 2 4 4 x x x x x m x m
2 2
2 2
log 2 4 6 2 4 6 log 4 4 4 4 x x x x x m x m
1
Xét hàm
2
log f t t t trên khoảng
0 ;  .
1
' 1 0, 0
ln2
f t t
t
suy ra
f t đồng biến trên khoảng
0 ;  .
Khi đó
1
2
2 4 6 4 4 f x x f x m
2
2 4 6 4 4 x x x m
2
2 2 1 x m x x
2
2
2 2 2 1
2 2 2 1
x m x x
x m x x
(do
2 2
2 1 ( 1) 0, x x x x
)
2
2
2 4 1
2 1
m x x
m x
2
Vẽ đồ thị hai hàm s
2
4 1 g x x x
2
1 h x x
trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy
(Chú ý: Hai đồ thị hàm s
y g x
y h x tiếp xúc với nhau tại điểm
1 ;2A )
Để phương trình
*
có đúng ba nghiệm phân biệt thì
2
phải có đúng ba nghiệm phân biệt
đường thẳng
2y m
và hai đồ thị trên có đúng ba điểm chung phân biệt.
1
2 1
2
2 2 1
2 3 3
2
m
m
m m
m
m
.
Vậy tổng tất cả các giá trị của m bằng 3.
Câu 18. Có bao nhiêu snguyên của m để phương trình
2
2 2
log 2 2log 4 2 1 x m x x x m
hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B.
3
. C. 1. D.
4.
Lời giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Điều kiện
0
2
x
m
x
2
2 2
log 2 2log 4 2 1
x m x x x m
2
2 2
2 2
2 2
log 2 2log 2 2 1
log 2 2 2 1 log
x m x x x m
x m x m x x
2 2
2 2
log 2 2 2 2 log
x m x m x x
(1)
Xét
2
log , 0
f u u u u
1
' 1 0
ln2
f u
u
, do đó hàm số đồng biến trên
0;

.
Khi đó (1)
2 2 2
2 2 2 2 4 2
f x m f x x m x x x m
Xét hàm s
2
4 , 0
g x x x x
Phương trình có 2 nghiệm dương khi
4 2 0 2 0
m m
suy ra có 1 giá trị nguyên.
Câu 19. Cho phương trình
3
3 3
3log log 3 2 6 2 0
x x m x x m , với
m
tham số. bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D. vô số.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
0
3 0
x
x m
.
Ta có
3
3 3
3log log 3 2 6 2 0
x x m x x m
3 3
3 3
log log 3 2 6 2 0
x x m x x m
3 3
3 3
log 2 log 3 6 2
x x x m x m
3 3
3 3
log 2 log 3 2 3
x x x m x m
1
Xét hàm s
3
log 2
f t t t
trên
0;

ta
1
' 2 0
ln3
f t
t
, với mọi
0;

t .
Do đó
f t
đồng biến trên
0;

.
Từ (1) ta có
3 3 3
3 3 3
f x f x m x x m m x x
(2)
Xét hàm s
3
3
g x x x
trên khoảng
0;

, ta có bảng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình
1
2 nghiệm phân biệt
phương trình
2
2 nghiệm phân biệt thuộc
khoảng
0;

2 0
m
.
Mặt khác, do
m
nguyên nên
1
m
.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trên đoạn
2021;2021
để phương trình
2 2 2 3 2
2 2
ln 2 4 5 2 3 1 2 3 6 13 10
2 3 1 2 3
x x x x x m x x m x x x
x x m x x m
có nghiệm thực
A.
2020.
B.
2019.
C.
2021.
D.
2023.
Lời giải
Chọn A
Ta có pt đã cho tương đương với:
2
3
3
2 2
2 2
2 4 5
ln 2 2 2 3 2 3
2 3 1 2 3
x x x
x x x x m x x m
x x m x x m
2 3
2 3
2 2 2 2
ln 2 2 1 2 2
ln 2 3 2 3 1 2 3 2 3 1
x x x x
x x m x x m x x m x x m
Xét hàm số:
2 3
ln 1 ,
f t t t t t t
Suy ra:
2
2
1
' 1 3 0
1
f t t t f t
t
đồng biến trên
.
Suy ra:
2
1 2 2 3 .
f x f x x m
2
2
2
2
2 3 2
2 0
2
4 2
2 3 2
x x m x
x
x
x x m
x x m x
Để phương trình đã cho có nghiệm tương đương với
2
có nghiệm
2; .

x
Xét hàm số:
2
4, 2; .

g x x x x
Ta có bảng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Từ bảng biến thiên ta có
2
ycbt m suy ra có
2020
giá tr
m
thỏa mãn.
Câu 21. Tìm số giá trị nguyên của
m
thuộc
20 ; 20
để phương trình
2 2 2
2
log 4 2 9 1 1 2 4
x m x x m x m x có nghiệm?
A. 12. B. 23. C. 25. D. 10.
Lời giải
Chn B
Điều kiện xác định:
2 2
4 0
x m x x .
2 2 2
2
log 4 2 9 1 1 2 4
x m x x m x m x
2 2 2
2
log 4 2 9 1 4 2 4
x x x m mx x x m x
2 2
2
2
4
log 2 9 1 4 2 4
4
x
m mx x x m x
x x
2
2 2
2
2
4 4
log 2 9 1 4 2 4
4
x m x mx
mx x x m x
x x
2 2 2 2
2 2
log 4 4 8 2 4 2 1 log 4 4
x m x mx x m x mx x x x x
2 2 2 2
2 2
log 8 2 4 2 8 2 4 2 log 4 4 1
x m x mx x m x mx x x x x
Xét hàm s
2
log
f t t t
,
0;

t
.
1
' 1 0, 0 ;
ln2

f t t
t
nên hàm số luôn đồng biến trên
0;

.
Khi đó
1
2 2
8 2 4 2 4
x m x mx x x
2 2
2 4 4 8
m x x x x x
2
8
2 1
4
x
m
x x
2
8 4
2 1
4
x x x
m
2
2 1 2 4
m x x x
2 2
1 2
4
2
m
x x x .
Xét hàm s
2 2
4
g x x x x
với
;
 
x .
Ta có
2
2
2
4
' 0,
4
x x
g x x
x
.
+
-
+
2
2
f(x)
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2
lim lim 4
 
x x
g x x x x
2
4
lim
4

x
x
x x
2
4
lim 2
4
1 1

x
x
;
2
2
4
lim lim 1 1
 

x x
g x x
x
.
Ta có bảng biến thiên của
g x
Để phương trình có nghiệm thì
1 2 5
2
2 2
m
m
.
Do m nguyên thuộc
20 ; 20 nên số giá trị m là 23.
Câu 22. Cho biết phương trình
5 3
2 1 1
log 2log
2
2
x x
x
x
nghiệm duy nhất
2x a b
.
Hỏi
m
thuộc khoảng nào dưới đây để hàm s
2mx a
y
x m
giá trlớn nhất trên đoạn
1; 2
bằng 2 .
A.
7; 9m . B.
6; 7m . C.
2; 4m . D.
4; 6m .
Lời giải
+ Điều kiện:
1x
.
Ta có:
5 3
2 1 1
log 2log
2
2
x x
x
x
5 3
2 1 1
log 2log
2
x x
x
x
2
2
5 5 3 3
log 2 1 log log 1 log 2x x x x
2
2
5 3 5 3
log 2 1 log 2 log log 1x x x x (*).
Xét hàm s
2
5 3
log log 1f t t t
, với
1t
1 2
0, 1
.ln5 1 .ln3
f t t
t t
nên
f t đồng biến do đó (*) 2 1x x 1 2x (vì
1x
)
3 2 2x . Vậy
3a
.
+ Với
3a
, ta xét hàm s
1mx
y
x m
TXĐ:
\D m
2
2
1
' 0
m
y
x m
do đó hàm số luôn nghịch biến.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Khi đó hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn
1; 2
bằng
2
1; 2
1 2
m
y
1; 2
3
1
2
1
m
m
m
m
.
Câu 23. Cho
,
x y
hai s thực dương thỏa mãn
5 4
x y
. Tng tt c giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2
3
2
log 3 1 0
x y m
x x y m
x y
có nghim là
A. 10. B. 5. C. 9. D. 2.
Lời giải
Chọn B
2
2
3
2 2
3 3
2
log 3 1 0
log 2 2 log 3 3 1
x y m
x x y m
x y
x y m x y m x y x y
, 0
x y
nên
0
x y
. Xét hàm s
3
log
f t t t
là hàm số đồng biến trên
0;

.
Khi đó
1
2 2
2 3 3 3 0 *
x y m x y x x y m
Kết hợp với điều kiện
5 4 4 5
x y y x
. Vì
4
, 0 0
5
x y x
.
Ta có
2 2
4
* 2 4 0 2 4, 0;
5
x x m m x x x
.
Hàm s
2
2 4
y x x
nghịch biến trên
4
0;
5
(do
1 0
) nên
2
44
2 4 4
25
x x
.
Do vậy
2;3
m
là các giá trị cần tìm.
Vậy tổng tất cả các giá trị
m
thỏa ycbt là 5.
2 - BPT LÔGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 24. Với giá trị nào của m thì bất phương trình
2
2
2
2
3
log 4 2
3 5 4 2
x x m m
x x
x x
nghiệm thỏa
x R
.
A.
m
. B.
2
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
2
3 5 4 0
x x x R
nên điều kiện:
2
3 0 .
x x m x R
Ta có:
2
2
2
2
3
log 4 2
3 5 4 2
x x m m
x x
x x
2 2 2 2
2 2
1
log 3 log 3 5 4 3 5 4 3
2
x x m x x x x x x m
2 2 2 2
2 2
1 1
log 3 3 log 3 5 4 3 5 4
2 2
x x m x x m x x x x
(1)
Xét hàm số:
2
1
log
2
f t t t
trên khoảng
0;

1 1
' 0; 0
ln2 2
f t t
t
.
Nên hàm s
f t
đồng biến trên khoảng
0;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
(1)
2 2
3 3 5 4
f x x m f x x
2 2
3 3 5 4
x x m x x x R
2
2 8 4
m x x x R
Kết hợp điều kiện:
2
2
2 8 4 0
3 0
8 2 0
9 4 0
.
x x m
x R
x x m
m
m
m
Câu 25. Cho bất phương trình
2
2
2
2
2
log 4 3
1
x x m
x x m
x x
(
m
là tham số). Có bao nhiêu giá
trị nguyên của
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
0;4
x ?
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2
2
2
0
1
x x m
x x
2
2 0
x x m
1
Ta có:
2
2
2
2
2
log 4 3
1
x x m
x x m
x x
2
2
2
2
2
log 1 4 2
1
x x m
x x m
x x
2 2 2
2 2
log 2 log 2 2 2 4 2
x x m x x x x m
2 2 2 2
2 2
log 2 log 2 2 2 2 2 2 2
x x m x x x x x x m
2 2 2 2
2 2
log 2 2 log 2 2 2 2 2 2
x x m x x m x x x x
Đặt
2
log
f t t t
với
0;

t
1
' 1 0, 0;
ln2

f t t
t
Hàm s
f t
đồng biến trên khoảng
0;

.
2 2
2 2 2 2
f x x m f x x
2 2
2 2 2 2
x x m x x
2
4 2 0
x x m
2
T
1
2
ta có:
2
2
2
, 0;4
4 2
m x x g x
x
m x x h x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta suy ra
1
2
m
m
1 2
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vậy
2
m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của
m
để bất phương trình
2 2
3 3
2log sin 4log sin 2sin cos2 2 1 0
x m x x x m
có nghiệm.
A.
2; 2
m . B.
1
4
m
. C.
m . D.
0
m .
Lời giải
Chọn D
Ta có điều kiện của bất phương trình
2
sin 0
sin 0
sin 0
x
x
x m
.
Khi đó
2 2
3 3
2log sin 4log sin 2sin cos2 2 1 0 1
x m x x x m
2 2
3 3
2log sin 2 sin 4log sin 1 cos2
x m x m x x
2 2 2
3 3
2log sin 2 sin 4log sin 2sin
x m x m x x
2 2 2
3 3
log sin sin 2log sin sin
x m x m x x
2 2 2 2
3 3
log sin sin log sin sin 2
x m x m x x
.
Xét hàm s
3
log
f t t t
với
0.
t
Ta có
1
' 1 0, 0
.ln3
f t t
t
nên hàm
f t
đồng biến trên
0;

.
Do đó bất phương trình (2) tương đương với
2 2 2 2
sin sin sin sin
x m x m x x
.
Suy ra bất phương trình (1) có nghiệm khi
2 2
max sin sin
m x x
trên miền
sin 0
x
.
Xét hàm s
2
,
g t t t
với
0;1
t .
' 2 1
g t t
;
1
' 0
2
g t t
.
1 1
1 0; ; 0 0
2 4
g g g
nên
0;1
0;1
1
max 0; min
4
g t g t
.
Vậy bất phương trình (*) có nghiệm khi
2
0 0.
m m
Câu 27. Cho bất phương trình:
3 2
3 2
4
2
2 2 2 2
log 2 2 1
4 4 2
x x m
x m x x
x x
. bao nhiêu giá
trị nguyên của
0;15
m để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi số thực
1;2
x ?
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
3 2 3 2
2 2 2 2 0 2 2 2 2
x x m m g x x x
- Bất phương trình (1)
2 2 3 2 3 2
2 2
log 4 4 2 4 4 2 log 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x x m x x m
Xét hàm số:
2
log
f t t t
với
0
t
, có
1
' 1 0
ln2
f t
t
,
0
t
.
Nên bất phương trình (2)
2 3 2 2 3 2
4 4 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2
f x x f x x m x x x x m
3 2
2 2
h x x x x m
.
- Xét hàm số:
3 2
2 2
h x x x x
với
1;2
x
,
2
' x 3 2 2 0
h x x
với
1;2
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Suy ra hàm s
h x
đồng biến trên đoạn
1;2
1;2
2 10
max h x h
.
- Xét hàm số:
3 2
2 2 2
g x x x với
1;2
x , có
2
0 1;2
' 6 4 0
2
3
x
g x x x
x
Ta có
2 46
1 2; 2 10;
3 27
g g g
1;2
2 10
max g x g
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi số thực
1;2
x
1;2
1;2
2
2 , 1;2
10
, 1;2
m max g x
m g x x
m
m h x x
m maxh x
.
Do
m
nguyên và
0,15
m
10,11,12,13,14
m
- Vậy có 5 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 28. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
2
2
2
2 1
log 2 2 1
2
x mx
x x mx
x
nghiệm đúng với
0;1
x ?
A.
10
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2
2 0
2 1 0
x
x mx
.
Ta có
2
2
2
2 1
log 2 1 2
2
x mx
x mx x
x
2 2 2
2 2
log 2 1 2 1 log 2 2 2 1 2 1
x mx x mx x x f x mx f x
Xét hàm s
2
log
f t t t
với
0;

t
1
' 1 0
ln2
f t
t
,
0;
t
f t
đồng biến trên
0;

nên
2
1 2 1 2
x mx x
.
Từ đó
2
2
2
0 1
0 1
3
4
4 3 0 2
2 1 2
x
x
m x
x m x
x
x mx x
.
YCBT
4 2 6
m m
.
DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT TỔ HỢP -
LÔGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Câu 29. bao nhiêu cp s
;
x y
thuộc đoạn
1;2020
tha mãn
y
là s nguyên
ln
y
x x y e
?
A.
6
. B.
7
. C.
2021
. D.
2020
.
Li gii
Chn B
Ta có:
ln ln ln
y y y
x x y e x x e e
.
Xét hàm s
ln
f t t t
trên
0;

, ta
1
1 0, 0
f t t f t
t
đồng biến trên
0;

y
f x f e
y
x e
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Do
1;2020
x
nên
1 2020 0 ln 2020
y
e y
.
y
1;2020
y
nên
1;2;3;4;5;6;7
y
.
Vy có
7
cp s
;
x y
tha mãn bài toán.
Câu 30. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tho mãn
2;4374
x
1
3
2.3 log 3 3
y y
x x y
?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Li gii
Chn A
Đặt
1
3
3 3 3 log 3
y y
t t y t
.
Phương trình đã cho tương đương với:
3 3
6 log 3 log 3
t x t x t
3 3
6 log 3 3 log
t t x x t
3 3
9 log 3 3 log *
t t x t x t
Xét hàm s:
3
3 log
f u u u
liên tc trên
0;

, có
1
3 0, 0;
ln3
f u u
u

.
Suy ra: hàm s
y f u
đồng biến trên
0;

1
* 3 2
f t f x t
T
1
1
2 3 2 2.3
y
t x t t x x
.
Ta có:
2 4374
x
, suy ra:
1
3 3 3
2 2.3 4374 log 2 log 2 1 log 4374
y
y
3 3
1 1 log 4374 log 2 1 8
y y
. Vì
y
nguyên, nên
1;2;3;4;5;6;7
y
.
D thy, ng mi giá tr ca
y
, ta tìm được mt giá tr nguyên ca
x
.
Vy có 7 cp s nguyên
;
x y
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 31. Tính tng
S
tt c các nghim của phương trình:
1
5 3
ln 5 5.3 30 10 0
6 2
x x
x x
x
x
.
A.
1
S
. B.
2
S
. C.
1
S
. D.
3
S
Lời giải
Điều kiện
1
.
3
x
Phương trình tương đương
ln 5 3 ln 6 2 5 5 3 5 6 2 0
x x x x
x x
ln 5 3 5 5 3 ln 6 2 5 6 2
x x x x
x x
(1).
Xét hàm
ln 5 , 0
f t t t t
.
1
' 5 0
f t
t
,
0
t
nên
f t
đồng biến. Từ
1
suy ra
5 3 6 2
x x
f f x
5 3 6 2
x x
x
5 3 6 2 0
x x
x
Xét
5 3 6 2
x x
g x x
,
' 5 ln5 3 ln3 6
x x
g x
2 2
'' 5 ln5 3 ln3 0
x x
g x
1
3
x
.
Nên
' 0
g x
không quá
1
nghiệm suy ra
0
g x
không quá
2
nghiệm trên
1
;
3

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
0 1 0
g g
. Vậy phương trình có nghiệm
0,1
. Do đó
1.
S
Câu 32. S nghim nguyên thuc khong
0;12
ca bất phương trình
1 11
1 2
2
2
2 11
3 3 log
1
x
x x
x
x x
là:
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
11
.
Li gii
Chọn C
Điều kiện
11
2
x
0
x
.
Khi đó
1 11
1 2
2
2
2 11
3 3 log
1
x
x x
x
x x
1 11
1 2
2
2
1 2 11
3 3 log
2 1
x
x x
x
x x
1 11 1 11
1 2 1 2
2 2 2
11
2
1 1 1 1 11
3 3 log 3 log 1 3 log 2
1
2 2 2
1
x x
x x x x
x
x
x x
x
x
.
Xét hàm s
2
1
3 log
2
t
f t t
với
0
t
. Khi đó
1
3 ln3 0, 0
2 ln 2
t
f t t
t
nên hàm
số đã cho đồng biến trên
0;

.
Do đó
2
1 11 1 11 3 10 11
1 2 1 2 0 ; 2 0;5
2
x x
f x f x x
x x x x x
.
Vậy trên khoảng
0;12
5
nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33. bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn đồng thi
2
2 log
x
y x y
,
x y
thuc
đoạn
2;10
?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Li gii
Chn A
2
2 log
x
y x y
2
2 log
x
x x y x y
2
log
2
2 log 2
x y
x
x x y
*
.
Xét hàm s
2
t
f t t
'
2 ln2 1 0,
t
f t t
.
Hàm s đồng biến trên
, do đó:
2
* log
x x y
2 2
x x
x y y x
**
.
Xét hàm s
2
x
g x x
trên đoạn
2;10
.
Ta có:
'
1 2 ln 2
x
g x
2 2
' 0 log log
g x x e
.
Kết hp
**
và BBT ta có:
2
2
log
2 log
e
y
e
.
Do
y
nên
2
y
hoc
1
y
.
Vi
2
y
ta có:
2
g x
. Do
x
nên
1;0;1;2
x . Trường hp này có 4 cp s
;
x y
tha mãn.
x
2
2 2
log log
e
10
'
g x
0
g x
9
4
2
2
log
log
e
e
1014
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vi
1
y
ta có:
1
g x
. Do x
nên
0;1
x
. Trường hp này có 2 cp s
;
x y
tha mãn.
Vy có tt c 6 cp s
;
x y
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 34. Có bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn
2 1
3
3 4.3 27 . log 1 3 0
x x
x x
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
1 0 1
x x
.
Ta có
2 1
3
3 4.3 27 . log 1 3 0
x x
x x
2 1
3
2 1
3
3 4.3 27 0
1
log 1 3 0
3 4.3 27 0
2
log 1 3 0
x x
x x
x x
x x
Giải hệ
1
ta có
2 1
3
3 4.3 27 0
log 1 3 0
x x
x x
.
+)
2
2 1
3 9 2
3 4.3 27 0 3 12.3 27 0
1
3 3
x
x x x x
x
x
x
.
Suy ra tập nghiệm
1
;1 2;S

.
+)
3
log 1 3 0
x x
3
log 1 1 4
x x
3
Xét hàm s
3
log
f t t t
1
1 0, 0
.ln3
f t t
t
n hàm s
3
log
f t t t
đồng
biến trên khoảng
0;

.
T
3 1 3 1 3 2
f x f x x
nên tập nghiệm
2
1;2
S .
Do đó tập nghiệm của hệ
1
1 2
1;1 2
S S S .
Giải hệ
2
ta có
2 1
3
3 4.3 27 0
log 1 3 0
x x
x x
.
+)
2
2 1
3 4.3 27 0 3 12.3 27 0 3 3 9 1 2
x x x x x
x
.
Suy ra tập nghiệm
3
1;2
S
+)
3
log 1 3 0
x x
3
log 1 1 4
x x
4
Xét hàm s
3
log
f t t t
1
1 0, 0
.ln3
f t t
t
n hàm s
3
log
f t t t
đồng
biến trên khoảng
0;

.
T
4 1 3 1 3 2
f x f x x
nên tập nghiệm
4
2;S

.
Do đó tập nghiệm của hệ
2
3 4
2
S S S
.
Kết luận: Bất phương trình có tập nghiệm
1;1 2
S .
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên.
Câu 35. Tng
S
ca tt c các nghim thuc khong
(0;4 )
của phương trình
2 2
sin cos
2022 2022 2ln(cot
x x
x
) là
A.
18
S
. B.
8
S
. C.
7
S
. D.
16
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii.
Điều kin
cot 0
x
. Ta có
2 2 2 2
2 2
sin cos sin cos 2 2
sin 2 cos 2
2022 2022 2ln(cot ) 2022 2022 ln cos ln sin
2022 ln sin 2022 ln cos
x x x x
x x
x x x
x x
Xét hàm s
( ) 2022 ln
t
f t t
vi
0
t
1
( ) 2022 ln2022 0, 0
t
f t t
t
hàm s
( )
f t
đồng biến trên khong
(0; )

.
Khi đó
2 2 2 2
(1) sin cos sin cos cos2 0 ,
4 2
k
f x f x x x x x k
.
Do
cot 0
x
nên
,
4
x k k
.
(0;4 )
x
suy ra
5 9 13
; ; :
4 4 4 4
x
. Suy ra
7
S
.
Câu 36. bao nhiêu cp s nguyên
( ; )
x y
tha mãn đồng thời các điều kin
2 2022
x
,
1 2022
y
2
4
2
3
log 4 2 ?
2 1
x y
y
x
A. 1011. B. 1010. C. 1009. D. 1012.
Li gii
Ta có:
2 2 2 4
2 2
1 3 3
log 4 2 log 2 2
4 2 1 2 1
x y x y
y y
x x
4 2 2
2 2
log ( 3) 2 log (2 1) 2 (1)
y x
y x
Xét hàm s:
1
2
( ) log 2 [4; )
t
f t t t

1
1 2 ln 2 ln 2
( ) 0 [4; )
ln2
t
t
f t t
t

Suy ra: (1)
3 2 1 2 2
y x y x
Do
3
1 2022 1012 {2;3; ,1012}
2
y x x
Do đó:
( ; ) {(2;2);(3;4); ;(1012;2022)}
x y
có 1011 cp tha mãn ycbt
Câu 37. Có bao nhiêu cp s
;
x y
nguyên tho mãn
0 2022
x
2
log 2 2 3 8
y
x x y
?
A.
2018
. B.
1
. C.
4
. D.
2019
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
log 2 2 2 2 2
t
x t x
.
Khi đó ta được phương trình
1 3 1 3
2 2
3 8 2 1 3 2 2 1 2 3 *
2
t
y t y t y
t y t y t y
.
Xét hàm sô
2
a
f a a
trên
2 ln2 1 0
a
f a a
.
Khi đó hàm s đồng biến trên
nên phương trình
* 1 3 1 3 3 1
f t f y t y t y
hay
2
log 2 2 3 1
x y
.
Do
0 2022
x
nên
2 2
2 2
log 2 1 log 4046 1
log 2 1 3 log 4046 1
3 3
y y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
0;1;2;3
y y
.
Câu 38. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 2022
y
2
3 1
log 1 3
x
x
y
y
?
A.
7
. B.
6
. C.
2022
. D.
2021
.
Li gii
Chn B
ĐK:
3 1 0
x
x
2 2 2
3 1
log 1 3 log 3 1 3 1 log
x
x x x
y y y
y
(*)
Xét hàm s
2
log
f t t t
vi
0
t
1
1 0, 0
ln2
f t t
t
f t
đồng biến trên khong
0;
suy ra
* 3 1
x
y
, vì
3
0 2022 0 3 1 2022 0 log 2023
x
y x
x
nguyên nên
1;2;3;4;5;6
x . ng vi mi gia tr
0
x x
duy nht 1 giá tr
3 1
o
x
y
do đó có 6 cặp cp s nguyên
;
x y
tha mãn.
Câu 39. Cho
0 2020
x
2
log 2 2 3 8
y
x x y
. bao nhiêu cặp số
;
x y
nguyên thỏa mãn
các điều kiện trên?
A.
1
. B.
2019
. C.
4
. D.
2018
.
Li gii
Chn C
Đặt
1
2
log 2 2 2 1
u
x u x
Khi đó phương trình đã cho tr thành:
1
2 1 3 8
u y
u y
1 3
2 1 2 3
u y
u y
.
Xét hàm đặc trưng
2 ,
t
f t t
2 ln2 1 0,
t
f t t
f t
hàm s đồng biến
trên
.
Ta có:
1 3
2 1 2 3
u y
u y
1 3
f u f y
3
1 3 2 1
y
u y x
.
Theo bài ra:
3
2
log 2021
0 2 1 2020 0 3,7
3
y
y
.
Vy có 4 cp
;
x y
tha mãn là
0;0 , 7;1 , 63;2 , 511;3
.
Câu 40. Gi sử
;
x y
cặp số nguyên thỏa mãn đồng thời
8 2022
x
1
2
2 log 2 2
y y
x x y
. Tổng các giá trị của
y
bằng
A.
60
. B.
63
. C.
2022
. D.
49
.
Li gii
Chn D
+ Ta có:
1
2 2
2 log 2 2 2.2 1 2 2 log 2 2
y y y y y
x x y y x x
1 1
2 2
2 log 2 2 2 log 2 2 *
y y y y
x x
+ Xét hàm s
2
log , 0
f t t t t
hàm s đồng biến trên
0;

nên
1 1
* 2 2 2 2
y y y
x x
+ ta có:
1
2
8 2022 8 2 2022 4 log 2024 4 10
y
x y y
Suy ra
4;5;6;7;8;9;10
y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số
;
x y
(trong đó
,y
x
nguyên dương thuộc đoạn
0;2022
thỏa mãn điều
kiện
2 2
2
2 log 615 615
x
y y x
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
2 2
2
2 615 log 615
x
x y y .
Đặt
2 2
2
log 615 615 2
t
t y y . Khi đó ta có 2 2
x t
x t
.
Xét hàm s
2 ,
x
f x x x
, ta có
2 ln2 1 0,
x
f x x
nên hàm s
f x
đồng
biến trên
.
Do vy
2 2
2
2 2 log 615 2 615
x t x
x t x t x y y .
Theo bài ra
2 2 2 2
2 2
0 2022 0 2022 0 2 615 2022 log 615 log 2022 615
x
y y x
9,3 21,9
x
.
Khi
x
chy t
10
ti
21
, ta thy
12 59
x y . Vy có
1
cp s
;
x y
tha mãn yêu cu
bài toán.
Câu 42. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tho mãn
2 2021
x
1
2
2 log 2 2
y y
x x y
A.
2020
. B.
10
. C.
9
. D.
2021
.
Li gii
Chn B
Đặt
1 1
2
2
log 2 2 2 2 2 2 2.2 2 2.2 2
2
y
y y t t y t t y
x t x x x x
Phương trình đã cho tr thành:
2 2.2 2 2.2 2.2 *
y t y y t
t y y t
Xét hàm s:
( ) 2.2
u
f u u
. Tập xác định
D
.
Ta có:
( ) 2.2 .ln 2 1 0
u
f u u
. Suy ra hàm s
( ) 2.2
u
f u u
đồng biến trên
Do đó phương trình
*
có mt nghim duy nht:
2
2 2.2 2 2 2 log 2
y y y
y t x x y x
Do
2 2 2
2 2021 log 4 log 4042 2 log 4042 11,98
x y y
Li có
y
là s nguyên nên:
2;3.;...;11
y
Vi mi giá tr ca
y
ta tìm được duy nht mt giá tr ca x. Vy
10
cp s nguyên
;
x y
để tho mãn điều kin bài toán.
Câu 43. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 2022
y
3
3
3 3 6 9 log
x
x y y
.
A.
2022
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Đặt
3
log 3
t
t y y
.
Phương trình tr thành
2
3 3 6 9.3 3 3 3 3 3 2
x t x t
x t x t
Xét hàm s
3 3 3 ln3 3 0,
a a
f a a f a a
, tc là
f a
đồng biến trên
.
Suy ra
3
2 log 2
x t x y
.
Để x
thì
3
log y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 3 6
0 2022 1;3;3 ;3 ;....;3
y y
Suy ra có 7 cp s nguyên
;
x y
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 44. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, điểm
;
M x y
biu din nghim của phương trình
3
log 9 18 3
y
x x y
. bao nhiêu điểm
M
tọa độ nguyên thuc hình tròn tâm
O
bán kính
7
R
?
A.
7
. B.
2
. C.
3
. D.
49
.
Li gii
Chn B
Điều kin:
2
x
Ta có
3 3
log 9 18 3 log 2 2 3
y y
x x y x x y
Đặt
3
log 2 2 3
t
t x x
ta được
3 3
t y
t y
Xét hàm s
3
u
f u u
thì
f u
là hàm đồng biến, vy
3
log 2
y t x
Do
M
tọa độ nguyên nm trên hình tròn tâm
O
bán kính bng
7
R
nên:
2 2
49
x y
M
có tọa độ nguyên nên
3
2 7
log 2
x
x
x
TH1:
1 0
x y
( tha mãn)
TH2:
1 1
x y
( tha mãn)
TH3:
7 2
x y
( loi)
Vậy có 2 điểm tha mãn yêu cu là
1;0 , 1;1
Câu 45. bao nhiêu cp s nguyên dương
,
x y
tho mãn
2
4 1 2 2 4
3 log 4 4 2 3 log 2 1
x y x
x x x y
đồng thi
, 2021
x y
A.
15
. B.
28
. C.
22
. D.
35
.
Lời giải
Chn C
2
4 1 2 2 4
3 log 4 4 2 3 log 2 1
x y x
x x x y
2
4 4 2 2 2 1
3 log 4 4 2 3 log 2 1 1
x x x y
x x x y
Xét
3.log
t
f t t
(
2
t
).
3 1
3 ln3.log 3 ln3.log 0 , 2
.ln10 .ln10
t
t t
f t t t t
t t
.
Do đó
2 2
1 4 4 2 2 1 4 2 3
x x x y y x x
2
1 3 897 1 3 897
2021 4 2 3 2021
4 4
y x x x
0;2022
x
nên
1;2;3;...;21;22
x
.
mi giá tr ca
x
đúng một giá tr ca
y
nên 22 cp s nguyên dương
,
x y
tho
mãn.
Câu 46. Có bao nhiêu s nguyên
y
thuộc đoạn
2021;2021
sao cho ng vi mi
y
tn ti s thc
x
tha mãn
2
log 5 2 5 2
x
y y x
?
A.
2017
. B.
2016
. C.
4041
. D.
2021
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn A
Ta có
2
log 5 2 5 2
x
y y x
2
5 2 5 2
x x
y y
2
2 5 2 5 2 2 1
x x x x
y y .
Xét hàm s
2
g t t t
,
0
t
.
2 1 0, 0
g t t t
. Do đó, hàm số
g t
đồng biến trên khong
0;
.
1 2 5 2
x x
g y g
2
2 5 2
x x
y
2
2 2 5
x x
y .
Xét hàm s
2
2 2 5
x x
f x
.
2
2.ln2.2 ln2.2
x x
f x
,
0 1
f x x
Ta có BBT
2021;2021
y
,
y nên
19
2021
4
y .
Vy có
2017
giá tr cn tìm ca
y
.
Câu 47. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 2020
y
2
log 4 4 1 2 ?
x
y x y
A.
11
. B.
12
. C.
202 1
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Điều kin:
4 4 0 1
y y
.
Ta có:
2
log 4 4 1 2
x
y x y
2
2 2
log 1
2 2
log 4 1 1 2 2 log 1 1 2
log 1 1 2 log 1 2 2
x x
y
x x
y x y y x y
y y x y x
Xét hàm đặc trưng
2
t
f t t
ta có
' 1 2 ln2 0
t
f t
Hàm s
y f t
đồng biến trên R, do đó ta có
2
log 1 1 2
x
y x y
Theo đề bài ta có:
0 2020
y
2
0 2 1 2020 1 2 2021 0 log 2021 10,98
x x
x
0,1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8;9;10
y Z y
ng vi mi giá tr ca y cho 1 giá tr x tương ứng.
Vy có 11 cp s nguyên
;
x y
tha yêu cu bài toán.
Câu 48. Cho
,
x y
là các s thc tho mãn
3
log 3 6 2 3.9
y
x x y
. Biết
5 2021
x
, tìm s cp
,
x y
nguyên tho mãn đẳng thc trên.
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn B
Ta có:
2 1
3 3
log 3 6 2 3.9 log 2 2 3 2 1
y y
x x y x x y
2 1 2 1
3 3
log 2 2 3 log 3 (1)
y y
x x
Xét hàm s
3
log , 0
f t t t t
Ta có:
1
' 1 0, 0
.ln3
f t t
t
f t
là hàm s đồng biến trên tập xác định
T (1) suy ra
2 1 2 1
2 3 3 2
y y
x x
Do
5 2021
x
nên
2 1
3 3
log 7 1 log 2023 1
5 3 2 2021
2 2
y
y
y
nguyên nên
1 25
2 241
y x
y x
Câu 49. bao nhiêu cp s nguyên dương
;
x y
vi
2020
x
tha mãn
3
2 3 3 1 9 log 2 1
y
x y x
A.
1010
. B.
2020
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Đặt
3
log 2 1 2 3 1
t
x t x
, ta được
2 2
3 3 1 2 3 1 3 3.3 3.3 2
t y t y
y t t y
(*).
Xét hàm s
3.3 3.3 ln3 1 0,
u u
f u u f u u
f u
đồng biến trên
.
Do đó (*)
2
t y
, vy nên
2
2 3 1 9 2 1
y y
x x
.
9
2020 9 4039 log 4039
y
x y
. Vì
y
nguyên dương n
1;2;3
y
. Ta thy vi
mi giá tr nguyên ca
y
thì tìm được 1 giá tr nguyên ca
x
. Vy có 3 cp
;
x y
tha mãn.
Câu 50. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 2020
y
3
3
3 3 6 9 log
x
x y y
.
A.
2020
B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3
2 log
3
3 3 3
3 3 6 9 log 3 3 2 9 3log 3 3 2 3 3log *
y
x x x
x y y x y y x y
.
Xét hàm s:
3 3 2
t
f t t
.
Ta có:
3.ln3 3 0,
t
f t t
. Suy ra hàm s
y f t
đồng biến trên
.
Khi đó:
2
3 3
* 2 log 2 log 3
x
f x f y x y y
.
Do
0 2020
y
,
x y
nguyên nên:
2
3
1 3 2020 2 2 log 2020 2;3;4;5;6;7;8
x
x x
.
ng vi mi giá tr
x
mt giá tr ca
y
nên có 7 cp s
;
x y
nguyên tha mãn yêu cu
bài toán.
Câu 51. bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 4000
x
5
5
5 25 2 log 1 4
y
y x x
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn A
Đặt
5
log 1 5 1
t
x t x
.
Phương trình tr thành:
2 2 1
5 5 2 5 1 5 4 5 2 5 1
y t y t
y t y t
.
Xét hàm s
5 5 .ln5 1 0
u u
f u u f u
nên hàm s luôn đồng biến.
Vậy để
5
2 1 2 1 2 1 log 1
f y f t y t y t x
5
0 2 1 log 4001 0 2 1 5 0;1;2
y y y
Vi mi nghim
y
ta tìm được mt nghim
x
tương ứng.
Câu 52. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 2021
y
3
3
3 3 6 9 log
x
x y y
?
A.
2021
. B.
7
. C.
9
. D.
2020
.
Li gii
Chn B
1
3
3 1 3 log 3
x
x y y
Đặt
1
3
3 1 log , 0
x
u x u u
, suy ra:
3 3
log 3 log 3
u u y y
.
*
Xét hàm s
3
log
f t t t
trên
0;

.
Ta có:
1
1 0
ln3
f t
t
,
0
t
nên t
*
suy ra:
*
3 3
f u f y u y
Khi đó ta có:
1 2
3 3 3
x x
y y
**
Theo gi thiết:
1 2021
0 2021
y
y
y
, suy ra:
2
3
0 2 log 2021 6,928
1 3 2021
x
x
x
x
2;3;4;5;6;7;8
0 2 6 2 8
x x
x
x x
(có
7
s)
T
**
ta có, ng vi mi giá tr ca
x
, cho duy nht mt giá tr ca
y
nên có
7
cp.
Câu 53. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
2 2021
x
1
2
2 log 2 2
y y
x x y
?
A.
2020
. B.
9
. C.
2019
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Đặt
1
2
log 2
y
x t
. Suy ra
1
2 2
y t
x
,
1
2 2
t y
x
.
Phương trình đã cho tr thành:
1
2 2 2 2 2.2 2.2
y t y y t
t y y t
.
Xét hàm s
2.2
x
g x x
2.2 ln2 1 0,
x
g x x
nên hàm s
y g x
luôn đng
biến.
Khi đó 2.2 2.2
y t
y t y t
hay
1
2
log 2
y
y x
.
Suy ra
1 1 1
2 2 2 2 2
y y y y y
x x
.
2 2021
x
nên
1
2
2 2 2021 1 1 log 2021
y
y
hay
2
2 log 2021 1
y
.
Li có
y
là s nguyên nên
2,3,...,11
y
tc 10 giá tr tha mãn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét biu thc
1
2
y
x
, mi giá tr nguyên ca
y
cho tương ng 1 giá tr nguyên ca
x
nên
có 10 cp s nguyên
,
x y
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 54. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 2020
y
3
2 1
log 1 2 ?
x
x
y
y
A.
2019
. B.
11
. C.
2020
. D.
4
.
Li gii
Chn B
T gi thiết ta có:
0
2 1
0 2 1 0
0
x
x
y
x
y
y
Ta có: PT
3 3
log 2 1 2 1 log (*)
x x
y y
Xét hàm s
3
log
f t t t
trên
0;

Khi đó
1
1 0
ln3
f t
t
do đó hàm số
3
log
f t t t
đồng biến trên
0;

(*) có dng
2 1 2 1
x x
f f y y
2
0 2020 0 2 1 2020 1 2 2021 0 log 2021
x x
y x
2
0 log 2021
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
x
x
x
. Vy có
11
cp
;
x y
tha mãn.
Câu 55. Có bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tha mãn
0 2020
x
3
log 3 3 2 9
y
x x y
?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Ta có:
2
3 3
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
y y
x x y x x y
.
1
Đặt
3
log 1 1 3
t
x t x .
Phương trình
1
tr thành:
2
3 2 3
t y
t y
2
Xét hàm s
3
u
f u u
trên
.
1 3 ln3 0,
u
f u u
nên hàm s
f u
đồng biến trên
.
Do đó
2 2 2
f t f y t y
3
log 1 2 1 9 9 1
y y
x y x x
9
0 2020 0 9 1 2020 1 9 2021 0 log 2021
y y
x y
3
log 2021 3,464
Do
0;1;2;3
y y , có 4 giá tr ca y nên cũng có 4 giá trị ca
x
Vy có 4 cp s nguyên
;
x y
.
Cách 2:
Ta có:
2
3 3
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
y y
x x y x x y
Xét hàm s
3
log 1 1
f x x x
vi
0;2020
x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta
1
1 0, 0;2020
1 ln3
f x x x
x
Hàm s
f x
đồng biến trên đoạn
0;2020
.
Suy ra
3 2
0 log 1 1 2020 1 log 2021 2021
f f x x x f f x
3
1 2 9 log 2021 2021 2028
y
y
Nếu
0
0 2 9 9 9 1
y y
y y
0
y
Khi đó
2 9 2 9 2027 9 2027 2 2027
y y y
y y y y
9
log 2027 3,465
y
3
y
0 3
y
0;1;2;3
y . Do
f x
là hàm s luôn đồng biến nên vi mi giá tr ca
y
ch cho 1 giá
tr ca
x
.
+)
3
0 log 1 1 1 0
y x x x
+)
3 3
1 log 1 1 11 log 1 10 8
y x x x x x
+)
3 3
2 log 1 1 85 log 1 84 80
y x x x x x
+)
3 3
3 log 1 1 735 log 1 734 729
y x x x x x
Vy có 4 cp s nguyên
;
x y
.
Câu 56. bao nhiêu cp s nguyên dương
;
x y
tho mãn
1 2020
x
1
2
2 2 log 2
y y
y x x
A.
2021
. B.
10
. C.
2020
. D.
11
.
Li gii
Chn D
Theo đề bài,
1
2
2 2 log 2
y y
y x x
2 2
2
2 log 2 2 log
2
y
y y
x x
2 2
2 2
2 2 log 2 2 2 log
2
y
y y y y
x
x
2 2
2 2 2 2
2. 2 log 2 2 log
2 2
y y
y y
x x
1
.
Xét hàm s
2
2 log
f t t t
,
0
t
.
1
2 0
ln2
f t
t
0
t
f t
đồng biến trên
0;
nên
1
2 2 2 2
1 2 2 2.2 2 2 2 2 2
2 2
y y
y y y y y y
x x
f f x x x
.
Do
1 2020
x
nên
2
0 1 log 2020 1 11,98
y y
.
Do
*
y
nên
1;2;3;...;11
y
, vi mi giá tr
y
cho ta 1 giá tr
x
tho đề.
Vy có
11
cp s nguyên
;
x y
tho mãn đề bài.
Câu 57. Cho phương trình
2
2 2 2
3
log 3 6 6 3 2 1
y
x x y x x
. Hi bao nhiêu cp s
;
x y
0 2020 ; y
x
tha mãn phương trình đã cho?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
2 2 2 2 2 2
3 3
log 3 6 6 3 2 1 log 3 2 2 3 2 1
y y
x x y x x x x y x x
.
2
2 2 2
3
1 log 2 2 3 2 1
y
x x y x x
.
2
2 2 2
3
log 2 2 2 2 3
y
x x x x y
(1).
Đặt
2 2
3
log 2 2 2 2 3
z
x x z x x
thì (1) tr thành:
2
2
3 3
z y
z y
(2).
Xét hàm s
3 3 ln3 1 0, t
t t
f t t f t
.
Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
.
(2)
2 2
f z f y z y
.
Thay tr lại cách đặt ta có:
2
2 2 2
3
log 2 2 2 2 3
y
x x y x x .
Xét hàm s:
2
2 2, 0;2020 2 2
g x x x x g x x .
0 1
g x x
.
Bng biến thiên:
Suy ra:
2
2
3
1 4076362 1 3 4076362 0 log 4076362
y
g x y .
Do
y
3
0 log 4076362 3,7
y
0;1;2;3
y
.
4
9
1
3
3
3
g x
g x
g x
g x
.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
g x
ta thy mỗi phương trình trên mt nghim
0 2020
x
.
Vy có 4 cp s
;
x y
tha mãn đề bài.
Câu 58. Có bao nhiêu cp s nguyên
,
x y
vi
1 2020
x tha mãn
2
2 1 2 log
y x
x y x
?
A.
4
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Lời giải
Ta
2 2
2 1 2 log log 2 1 2
y x y
x y x x x x y
. Đặt
2
log 2
t
t x x
. Khi đó
1 1
2 . 2 2 1 2 2 1 2 2 2 1
t t y y t y t
t y t y y t
1
2 2
1 1 log log 1 2
y
y t t x x y x
1
2 2
1 2020 1 2 2020 0 1 log 2020 1 log 2020 1
y
x y y
Khi đó
1
9;...;1 , 2 11.1 11
y
y x
cp s nguyên tha mãn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 59. bao nhiêu snguyên
y
sao cho bất phương trình
3
log
3
3
1
5 9 log
125
x
y
x y
nghiệm
đúng với mọi
3
x ?
A.
19683
. B.
243
. C.
242
. D.
19682
.
Lời giải
Điều kiện:
0
y
.
3 3 3
log log log
3 3 3
3 3 3
1
5 9 log 5 9 5 3log 5 3log 5 3.3
125
x
y y y
x x
x y x y y x
Xét hàm s
t
f t t
.
Ta có
' 5 .ln5 3 0, 9
t
f t t
nên hàm s
y f t
nghịch biến.
Từ giả thiết:
3 3
log 3 log 3 0 27
x
f y f x y x y (*)
Bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi
3
x khi
3
0 27 19683
y .
y
nguyên nên
1;2;3;...19682
y .
Vậy có
19682
số nguyên
y
thỏa mãn đề bài.
Câu 60. bao nhiêu cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn điều kiện
2
log 2 2002 1002 2
y
x x y
1002 2021
x ?
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
18
.
Lời giải
Phương trình trở thành
2
log 1001 1001 2
y
x x y
Hàm s
2
1
log ' 1 0 0 ;
ln2

f t t t f t t
t
Hàm s
f t
đồng biến trên

. Vậy
1001 2
y
x
2
1002 2 1001 2021 0 log 1020
y
y
.
Do mỗi
y
cho ta một
x
y
nguyên nên
0 ;1 ; 2 ;...; 9
y
Vậy có 10 cặp
;
x y
thỏa mãn.
Câu 61. bao nhiêu cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
0 2020
x
2
2 ln 1 1 e
y
x x x y
?
A.
0
. B.
7
. C.
1
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 ln 1 1 e
y
x x x y
2 2
ln 1 1 lne e
y y
x x
*
.
Xét hàm s
ln
f t t t
trên
0;

.
Ta có
1
' 1 0
f t
t
với mọi
0;

t .
Suy ra hàm s
ln
f t t t
đồng biến trên
0;

.
Do đó
*
2
1 e
y
x
2
ln 1
y x
.
x
nguyên nên
e
y
nguyên mà
e
y
nguyên khi và chỉ khi
0
y
.
Thử lại ta thấy
0
y
thì
0
x .
Vậy có duy nhất một cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 62. Xét cp số nguyên dương
0 0
;
x y
thỏa
7
log 7 7 3 343
y
x y x
0 2020
x . Giá tr
0 0
42
x y
bằng
A.
300
. B.
0
. C.
400
. D.
2020
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
7 7
log 7 7 3 343 1 log 1 3 7
y y
x y x x y x
3
7
1 log 1 7 3
y
x x y
.
Xét hàm s
7
log , 1;2021
f t t t t
.
1
' 1 0, 1;2021
ln7
f t t
t
hàm s
f t
đồng biến trên khoảng
1;2021
.
3
1 7
y
f x f
, Suy ra
7
3
log 1
1 7
3
y
x
x y
.
7 7
0 2020 1 1 2021 0 log 1 log 2021 3.9
x x x
y
suy ra
7
log 1
x
phải chia hết cho
3
7
log 1 3 342 1
x x y
.
Vậy
0 0
42 300
x y
.
Câu 63. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
15
x
thỏa mãn
2.3
3 4
9log 3 3 3 .3 9.3 9 45 log 2 1 0
x
x x x
x x
.
A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.
Lời giải
Điều kiện:
2
x .
Đặt
2.3
3 4
9log 3 3 3 .3 9.3 9 45 log 2 1
x
x x x
g x x x
.
Xét
4
log 2 1 0 2 N
x x .
Xét
2.3
3
9log 3 3 3 .3 9.3 9 45 0
x
x x x
x
3
2.3
3
2.3 2
3
2.3 2
3
log 3 3
2.3 2
3
9log 3 3 3 .3 9.3 9 45
log 3 3 3 .3 .3 3 5
log 3 3 3 3 3 2.3 2
3 log 3 3 3 2.3 2.
x
x
x
x
x
x x x
x x x
x x x x
x x x
x
x
x
x
Xét hàm s
3 ' 3 ln3 1 0
t t
f t t f t
Hàm s
f t
đồng biến.
3
3
3
1
3
log 3 3
1
3
log 3 3 2.3 2
log 3 3 2.3 2
log 3 3 3 3 3.3 1 3 1
3 log 3 3 3 1
x
x x
x x
x x x x
x x
f f x
x
x x
x
Xét hàm s
3 ' 3 ln3 1 0
u u
f u u f u
Hàm s
f u
đồng biến.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
3
3
1
3
log 3 3 1
log 3 3 1
3 3 3
2.3 3
3
log N
2
x
x
x x
x
f f x
x
x
Ta có bảng xét dấu
g x
:
14, 13, 12,......, 2,1
x . Vậy có 14 giá trị nguyên
x
thỏa mãn.
Câu 64. S nghim của phương trình
2
2
2020
2
2
ln 2 2018
2
x
x
x
e x x
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Điều kin của phương trình:
2
2
x
x
.
Ta có:
2
2
2020
2
2
ln 2 2018
2
x
x
x
e x x
2
2
2020
2 2
2
2020 ln 2 2
2
x
x
x
e x x x
2
2
2
2020
ln 2
2
2
2020 ln 2
2
x
x
x
x
e x e x
1
.
Xét hàm s
t
f t e t
,
t
.
' 1 0,
t
f t e t
f t
đồng biến trên
.
1
2 2
2 2
2020 ln 2 2020 ln 2
2 2
x x
f x f x x x
2
2
2020 ln 2 0 2
2
x
x x
.
Xét hàm s
2
2
ln 2 2020
2
x
g x x x
.
3 2
2 2
2 4 2
' 1
2 2
x x x x
g x x
x x
.
1
3 2
2
3
2,34
' 0 4 2 0 0,47
1,81
x
g x x x x x
x
.
Bng biến thiên ca
g x
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
1
2020,85 0
g x
,
3
2016,8 0
g x
nên
2
4 nghim phân bit thuc
; 2 2;
 
.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghim.
Câu 65. Cho hai sdương x, y thỏa mãn
2
2
log 4 2 2 8 2 2 2
y
x y xy x y . Giá trnhỏ
nhất của
2
P x y
sdạng
M a b c
với
, , 2
a b a
. Khi đó
S a b c
bằng
A.
17.
S
B.
7.
S
C.
19.
S
D.
3.
S
Lời giải
Chọn D
Với hai số dương x, y thỏa mãn
2
2
log 4 2 2 8 2 2 2 .
y
x y xy x y
Ta có
2
2
2 2
2 2
2 log 4 2 2 8 2 2 2
2 log 2 1 2 8 2 1 2 3 2
8
log 2 1 log 2 2 1 3
2
8 8
log 2 1 2 1 log 1
2 2
y x y xy x y
y x y x y y
x y x
y
x x
y y
Xét hàm đặc trưng
2
log
f t t t
trên
0;

1
' 1 0, 0
ln2
f t t
t
nên hàm s
f t
đồng biến trên
0; 2

.
Từ (1) và (2) suy ra
8 8 8
2 1 2 1 2
2 2 2 1
f x f x y
y y x
.
8 8
2 2 2 2 1 3 4 2 3.
2 1 2 1
AM GM
P x y x x
x x
Dấu bằng xảy ra khi
2
8 1 2 2
2 1 2 1 8 .
2 1 2
x x x
x
Vậy
3.
S a b c
Câu 66. Có bao nhiêu cp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
0 2020
x
3
log 3 3 2 9 ?
y
x x y
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
ĐK:
1
x
.
Ta có
3
log 3 3 2 9
y
x x y
3
log 3 3
2 1
3
3log 3 3 3 3 2 1 3 *
x
y
x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm s
3 3
t
f t t
trên
,
' 3 3 .ln3 0, 0
t
f t t
nên hàm s
f t
đồng biến
trên
.
T đó
*
3
log 3 3 2 1
f x f y
3
log 3 3 2 1
x y
.
Mt khác
3 3 3
0 2020 log 3 3 1;log 6063 2 1 1;log 6063
x x y
3
1 2 1 log 6063
0 3
y
y
y Z
. Vy có
4
. cp
;
x y
tha mãn.
Câu 67. Có bao nhiêu cp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
0 2020
y
3
2 1
log 1 2 ?
x
x
y
y
A.
2019
. B.
11
. C.
2020
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ta có:
0
2 1
0 2 1 0
0
x
x
y
x
y
y
Ta có: PT
3 3
log 2 1 2 1 log *
x x
y y
Xét hàm s
3
log
f t t t
trên
0;

.
Khi đó
1
' 1 0
ln3
f t
t
do đó hàm số
3
log
f t t t
đồng biến trên
0;

(*) có dng
2 1 2 1
x x
f f y y
2
0 2020 0 2 1 2020 1 2 2021 0 log 2021
x x
y x
2
0 log 2021
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
x
x
x
. Vy có
11
cp
;
x y
tha mãn.
Câu 68. Số nghiệm thực của phương trình
6
6 3log 5 1 2 1
x
x x
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Điều kin:
1
5
x
.
PT:
6
log 5 1
6 6
6 3 3log 5 1 5 1 6 3 6 3log 5 1 1
x
x x
x x x x x
.
Xét hàm s
6 3
t
f t t
, vì
' 6 .ln6 3 0,
t
f t t
nên
f t
đồng biến trên
.
Khi đó
1
6 6 6
log 5 1 log 5 1 log 5 1 0
f x f x x x x x
Xét hàm s
6
log 5 1
h x x x
trên
1
;
5

, ta có
5
' 1
5 1 ln6
h x
x
2
25 1
'' 0,
5
5 1 ln6
h x x
x
1
5
lim ' ; lim ' 1


x
x
h x h x
Bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
T BBT suy ra phương trình
0
h x
có nhiu nht 2 nghim thuc khong
1
;
5

0 0, 1 0
h h .
Vậy phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
0, 1
x x
.
Câu 69. Cho
0 2020
x
2
log 2 2 3 8
y
x x y . bao nhiêu cặp số
;
x y
nguyên thỏa mãn
các điều kiện trên?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Do
0 2020
x
nên
2
log 2 2
x
luôn có nghĩa.
Ta có
2
log 2 2 3 8
y
x x y
3
2
log 1 1 3 2
y
x x y
2
log 1
3
2
log 1 2 3 2
x
y
x y
1
Xét hàm s
2
t
f t t .
Tập xác định
D
' 1 2 ln2
t
f t
' 0
f t
t
.
Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
. Do đó
2
1 log 1 3
x y
3
1 2
y
x
8
log 1
y x
.
Ta có
0 2020
x nên
1 1 2021
x suy ra
8 8
0 log 1 log 2021
x
.
Lại có
8
log 2021 3,66
nên nếu
y
thì
0 ;1 ;2 ;3
y
.
Vậy 4 cặp số
;
x y
nguyên thỏa yêu cầu bài toán các cặp
0 ;0
,
7 ;1
,
63 ;2
,
511 ;3
.
Câu 70. Tính tổng
S
tất cả các nghiệm của phương trình
1
5 3
ln 5 5.3 30 10 0
6 2
x x
x x
x
x
.
A.
1
S . B.
2
S . C.
1
S . D.
3
S .
Li gii
Chọn A
Điều kiện
1
.
3
x
Phương trình tương đương
ln 5 3 ln 6 2 5 5 3 5 6 2 0
x x x x
x x
ln 5 3 5 5 3 ln 6 2 5 6 2
x x x x
x x
(1).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm s
ln 5 , 0
f t t t t
.
1
' 5 0
f t
t
,
0
t
nên
f t
đồng biến trên
0;

.
T
1
suy ra
5 3 6 2
x x
f f x
.
5 3 6 2
x x
x
5 3 6 2 0
x x
x
Xét
5 3 6 2
x x
g x x
,
' 5 ln5 3 ln3 6
x x
g x
2 2
'' 5 ln5 3 ln3 0
x x
g x
,
1
3
x
.
Nên
' 0
g x
không quá
1
nghiệm suy ra
0
g x
không quá
2
nghiệm trên
1
;
3

. Mà
0 1 0
g g
. Vậy phương trình có tập nghiệm là
0,1
. Do đó
1.
S
Câu 71. Số nghiệm của phương trình
2
1 2
80
ln 2.3 2 80 ln3
3
x
x
x
x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
PT
2 2 1 1
ln 80 2 80 ln3 2.3 1
x x
x x
Xét hàm s
ln 2 , 0
f t t t t ; Ta có:
1
' 2 0, 0
f t t
t
Hàm s
f t
đồng
biến trên
0;

.
T (1) suy ra
2 1 2 1 2 1 1 2
80 3 80 3 80 9 9 80 0
x x x x
f x f x x x
Xét hàm s
1 2
9 80
x
g x x trên
. Ta có:
1
2
1
' 2.9 ln3 2
'' 4.9 ln3 2
x
x
g x x
g x
2 2
0 9 0 9
'' 0 log 2ln 3 1 ' ' log 2ln 3 1 3,7 0
g x x x g x g
lim ' ; lim '
 
 
x x
g x g x
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta
' 0,
g x x
hàm s
g x
đồng biến trên
phương trình
0
g x có nhiu nht mt nghim.
1 0
g
Do đó phương trình đã cho có duy nht 1 nghim.
Câu 72. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;
x y
tho mãn
1 2020
x
1
2
2 2 log 2
y y
y x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
2021
. B.
10
. C.
2020
. D.
11
.
Lời giải
Chn D
Theo đề bài,
1
2
2 2 log 2
y y
y x x
2 2
2
2 log 2 2 log
2
y
y y
x x
2 2
2 2
2 2 log 2 2 2 log
2
y
y y y y
x
x
2 2
2 2 2 2
2. 2 log 2 2 log
2 2
y y
y y
x x
1
.
Xét hàm s
2
2 log
f t t t
,
0
t
.
1
' 2 0
ln2
f t
t
0
t
f t
đồng biến trên

nên
1
2 2 2 2
1 2 2 2.2 2 2 2 2 2
2 2
y y
y y y y y y
x x
f f x x x .
Do
1 2020
x nên
2
0 1 log 2020 1 11,98
y y
.
Do
*
y
nên
1 ; 2; 3;...;11
y
, với mỗi giá trị
y
cho ta 1 giá tr
x
thoả đề.
Vậy có
11
cặp số nguyên
;
x y
thoả mãn đề bài.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 73. bao nhiêu cặp số nguyên
;
x y
0 2020
x thỏa mãn
2
2 6 8
log 2 2
1 1
y
x
y
x x
?
A.
2018
. B.
2
. C.
2020
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện của
x
:
; 3 1;
 
x . Nên ta chỉ kiểm tra
2 2020
x
Ta có:
2 2
2 6 8 2 6 8
log 2 2 log 2 2
1 1 1 1
y y
x x
y y
x x x x
2
2 6
log
1
2 2
2 6 2 6 2 6
log 2 log 2 2 1
1 1 1
x
y y
x
x x x
y y
x x x
Đặt
2
t
f t t
.
Ta có:
' 1 2 .ln2 0
t
f t t
f t
luôn đồng biến.
Do đó:
2 2
2 6 2 6 2 6
1 log log 2
1 1 1
y
x x x
f y f y
x x x
Đặt
2
2 6 8
' 0 ; 3 1;
1
1
 
x
u u x
x
x
Do
2 2020
x
2 6
1
x
u
x
luôn nghịch biến trên
2;2020
nên
4046
;10
2019
u
Mà:
2
y
u
y
nên
4;8
u
*Với
4 2 2
4
2 6
4 2 6 4 4 5
1
y
y
u
x
x x x
x
*Với
8 2 3
8
2 6 7
8 2 6 8 8
1 3
y
y
u
x
x x x
x
(loại)
Vậy, phương trình có một cặp nghiệm thỏa bài toán:
5;2
.
Câu 74. Có tất cả bao nhiêu cặp số
,
a b
với
,
a b
là các sổ nguyên dương thỏa mãn
3 2 2
3
log ( ) 3 3 1 1
a b a b a b ab a b
?
A.
2
B.
3
C.
1
D. Vô s
Lời giải
Chọn A
Với
,
a b
là các số nguyên dương, ta có
3 2 2
3
3 3
3 3 2 2
3
2 2
3 3 3 3 2 2 2 2
3 3
log ( ) ( ) 3 3 ( 1) 1
log 3 ( ) 3 3 ( ) 1
log log 3 3
a b a b a b ab a b
a b
a b ab a b a b ab ab a b
a b ab
a b a b a b ab a b ab
Xét hàm s
3
log
f t t t
trên
0;

1
1 0, 0
ln3
f t t
t
nên hàm s
f t
đồng biển trên
0;

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Khi đó, phương trình (1) trở thành
3 3 2 2
3 3 2 2
3
3
f a b f a b ab
a b a b ab
2 2
2 2
3 0
0 *
3 0
a b ab a b
a b ab
a b
Do
*
, a b
nên phưong trinh
*
nghiệm. Suy ra
3
a b
,
a b
các snguyên
dương nên
*
0 3 2
0 3 1
3 1
, 2
a a
b b
a b b
a b b
Vậy có hai cặp số
,
a b
thỏa mãn yêu càu bài toán.
Câu 75. Có bao nhiêu cp số nguyên dương
,
x y
thỏa
1 100
x
2
log .log 2 2
x
y x y
?
A.
99
. B.
98
. C.
10
. D.
90
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2
2
log .log 2 2 log
log 2
x
x
y x y y x y
2
2 2 2 2
log 2log log log
y x y x y x y x
2 2
y x y x x y x y x x
1
.
Xét hàm s
2
, 1
f t t t t
. Ta có
' 2 1 0, 1
f t t t
.
Do đó hàm số
f t
đồng biến trên
1,

.
Khi đó,
2 2
1
f x y f x x y x x y x y x x
.
Dthấy ứng với mỗi số nguyên dương
1 100
x
ta
1
snguyên dương
y
thỏa
2
y x x
.
Vậy có tổng cộng
100 2 1 99
cặp số nguyên dương
,
x y
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 76. Tìm s nghim
x
thuc
0;100
của phương trình sau
cos x 1
4
1
2 cos log 3cos 1
2
x x .
A.
51
. B.
49.
C.
50
. D.
52
.
Li gii
Chn A
Ta có
cos 1
4
1 1
2 cos log 3cos 1 ;Đ :cos
2 3
x
x x K x .
cos
2
2 1 2cos log 3cos 1 .
x
x x
cos x
2
2 cos 3cos 1 log 3cos 1
x x x
cos x cos x
2 2
2 log 2 3cos 1 log 3cos 1 , 1
x x
Xét hàm s:
2
log ; 0
f t t t t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1
' 1 0, 0
ln2
f t t
t
. Nên hàm s
f t
đồng biến trên
0;

.
Phương trình
cos x
1 2 3cos 1
f f x
.
cos x
2 3cos 1
x
Đặt
1
cos ; ;1
3
a x a
. Phương trình tr thành:
2 3 1 0, 2
a
a
. Xét
1
2 3 1; ;1
3
a
g a a a
.
1
' 2 ln2 3 0, ;1
3
a
g a a
. Vy hàm s
g a
nghch biến trên
1
;1
3
.
Do đó nếu phương trình
2
có nghim thì có nhiu nht mt nghim, ta thy
1 0
g
, Suy
ra phương trình
có nghim duy nht:
1 cos 1 2 ,
a x x k k
.
2
x k
, mà
0;100
x . Suy ra
0;2;4; ;100
x .
Vy có tt c 51 giá tr
x
tha yêu cu bài toán.
Câu 77. bao nhiêu cp s nguyên
;
x y
tho mãn
0 2020
x
2
2 ln 1 1
y
x x x y e
?
A.
0
. B.
7
. C.
1
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2ln 1
2
2 ln 1 1 2ln 1
x
y y
x x x y e x e y e
1
.
Xét hàm s:
t
f t t e
, ta có:
' 1 0
t
f t e nên hàm s
f t
đồng biến trên
.
Do đó:
1 2ln 1 2ln 1
f x f y y x
.
+ Do
0 2020
x
nên
1 1 2021 0 2ln2021 15,22
x y .
Do
y
nên
0;1 ; 2;..;14;15
y
.
2
2ln 1 e 1
y
y x x
.
Vi
0;1 ; 2;..;14;15
y
thì ch
0
y
thì
x
.
Vy có duy nht
1
cp s nguyên
;
x y
tho mãn đề bài.
Câu 78. bao nhiêu cp s nguyên dương
;
x y
tha mãn đồng thời hai điu kin:
6
1 10
x
2
2 2 2
log 10 20 20 10 2 1
y
x x y x x
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điều kin:
2
10 20 20 0
x x
, đúng x
.
Ta
2
2 2 2
log 10 20 20 10 2 1
y
x x y x x
2
2 2 2
2 1 log 10 2 2 10
y
x x x x y
2
2 2 2
2 1 log10 log 2 2 10
y
x x x x y
2
2 2 2
2 2 log 2 2 10
y
x x x x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2
2
log 2 2
2 2
10 log 2 2 10
x x
y
x x y
(*).
Xét hàm
10
t
f t t
trên
.
Ta có
10 .ln10 1 0
t
f t
,
t
. Do đó
f t
đồng biến trên
.
Khi đó (*)
2 2
log 2 2
f x x f y
2 2
log 2 2
x x y
2
2
2 2 10
y
x x
2
2
1 1 10
y
x
.
6
1 10
x
nên
2
2
2
6
1 1 1 10 10 1 1
y
x
2
2 6
0 log 10 1 1
y
.
y
nên
1;2;3
y .
+ Vi
1
y
2
2 2 10
x x
2
2 8 0
x x
2 (ktm)
4 (tm)
x
x
.
+ Vi
2
y
2 4
2 2 10
x x
2
2 9998 0
x x
(không giá tr
x
nguyên nào tha
mãn).
+ Vi
3
y
2 9
2 2 10
x x
2
2 999999998 0
x x
(không giá tr
x
nguyên nào
tha mãn).
Vy có mt cặp nguyên dương
; 4;1
x y
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 79. Cho phương trình
2
3
6
2log 2 2 1 3 2 0
2 1 1
y
x
x y x
x
.Vi các cp s
;
x y
tho mãn phương trình trên, giá tr nh nht ca
2
1 7
2 1 2 4 2 2.3
3 3
y
T x x x
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
4; 2
. B.
11; 9,5
. C.
6; 4
. D.
9,5; 8
.
Li gii
Chn B
Điều kin
0
x
.
Ta có
2
3
6
2log 2 2 1 3 2 0
2 1 1
y
x
x y x
x
2
3
2log 3 2 1 1 2 2 1 2 3 2 0
y
x x y x
2
3
2 2log 2 1 1 2 2 1 2 3 2 0
y
x x y x
2
2
3
2log 2 1 1 2 2 2 2 1 2 3
y
x x x y
2 2
2 2
3 3
2log 2 1 1 2 1 1 log 3 3
y y
x x
(1)
Xét hàm s
3
log
y f t t t
1
1 0, 0
ln3
f t t
t
.
Suy ra hàm s
y f t
đồng biến trên khong
0;

.
T
2 2
2 2
1 2 1 1 3 2 1 1 3
y y
f x f x .
Do đó
2
1 7
2 1 2 4 2 2.3
3 3
y
T x x x
2
1 7
2 1 2 4 2 2. 2 1 1
3 3
x x x x
.
Đặt
2 1 1
t x
2
2 1
x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Suy ra
2
2 2 3 2
1 7 1 2
1 4 1 2 1 3
3 3 3 3
T t t t t t t t
.
2
1
2 3 0
3
t
T t t T
t
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra
29
min 9,67 11; 9,5
3
T
.
Câu 80. Cho hai s thực dương
, x y
tha mãn
ln
ln
ln5
2
2 .5 2
x y
x y
. Giá tr nh nht ca biu thc
( 1)ln ( 1)lnP x x y y
vi
1 3
2 2
x
1 3
2 2
y
m
, khi đó
m
thuc khong nào
sau đây
A.
1
;0
2
m
. B.
0;1m
. C.
1;2m
. D.
2;4m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
ln
ln( ) ln5 ln( ) ln 2 ln( ) ln5 ln( ) ln( ) ln5 ln2
2
2 .5 2 2 .5 2 2 .5 2 .2
x y
x y x y x y x y x y
ln( ) ln10
10 2
x y
ln10 ln( ) ln10.log2
ln( ) log 2 ln( ) ln10.log2
x y
x y x y e e
log2
10 2x y x y
. Do đó
( 1)ln ( 1)ln 1 ln 3 ln 2
P x x y y x x x x
.
Xét hàm s
( ) ( 1)ln (3 )ln(2 )f x x x x x
Ta có:
1 3 2 2
( ) ln ln(2 ) ln
2 2 (2 )
x x x x
f x x x
x x x x x
.
Li có:
2
2
2 2 2
2 2
4 1
2 2 2 4 4 1 3
. 0, ;
2 2
2
2 2
x
x x x
f x x
x
x
x x x x
Do đó
0f x
có nhiu nht mt nghim trên
1 3
;
2 2
.
1x
mt nghim ca pt
0f x
nên phương trình
0f x
nghim duy nht là
1x
. T đó ta có bng biến thiên như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Da vào BBT, ta suy ra
1 3
;
2 2
1 3 3 1 5 3 1
min min ln ln ;0
2 2 2 2 2 2 2
P f x f f
.
Câu 81. bao nhiêu s nguyên dương
b
sao cho ng vi mi
b
, đúng 3 giá trị nguyên dương
ca
a
tha mãn
2
2
log 2 1
a
a
a
a b
ab
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii
Chn A
* Ta có
2 2 2
2
log 2 1 log 2 2 log
a
a a a
a
a b a a ab ab
ab
(1)
* Xét hàm s
2
log
f t t t
trên khong
0;

, vì
1
1 0, 0;
ln 2
f t t
t

nên
f t
đồng biến trên khong
0;

. Do đó
2
(1) 2 1
a
a
a ab b
a
.
* Xét hàm s
2
1
a
g a
a
trên khong
0;

, ta thy
2
2 .ln 2. 2 1
; 0
ln 2
a a
a
g a g a a
a
.
Bng biến thiên ca hàm s
g a
:
Mt khác:
1
2,9
ln 2
g
;
11
1 3; 2 3; 3 3,7; 4 5
3
g g g g
.
Do đó chỉ khi
4
b
thì đúng 3 giá trị nguyên dương của
a
tha mãn bất phương trình đã
cho. Vậy có đúng một s nguyên
b
tha mãn.
Câu 82. bao nhiêu snguyên
x
sao cho ứng với mỗi số nguyên
x
đúng
5
snguyên
y
thỏa
mãn
2
2
2
3
3 log 2 3 ?
y x y
y
x y
A.
13
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn D
g
1
ln2
( )
0
1
ln2
a
g'
(a)
0 +
+
+
+
g
(a)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+ Ta có:
2
2
2
3
2
2 3
3 2
ln 2 3
3
3 log 2 3
ln 3
3
y
y x y
x y
y
x y
x y
y
2
2 3
3 2
3 .ln 3 3 .ln 2 3
x y
y
y x y
+ Xét hàm s
3.ln
t
f t t
(vi
3t
) có
3
3.ln3.ln 0
t
t
f t t
t
nên hàm s đồng biến trên
3;
.
+ Do đó:
2
2
2
2 2
3
3 log 2 3 3 2 3 2 (*)
y x y
y
x y y x y y x y
TH1:
2x y
thì
2
* 2x y y
. Xét hàm s
2
2g y y y
có bng biến thiên
Để 5 giá tr nguyên ca
y
than bài toán thì điều kin là
1 2 3 8.g x g x
TH2:
2x y
thì
2
* 2
x y y
. Xét hàm s
2
2
h y y y
có bng biến thiên
Để 5 giá tr nguyên ca
y
tha mãn bài toán thì điều kin
4 3 8 3.h x h x
Vy có
10
giá tr nguyên ca x tha mãn điều kin ca bài toán.
Câu 83. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y , có đúng bốn số nguyên dương x
thỏa mãn
2 3
ln 2 3 0?
x
x
x
x y
xy
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn C
Vi
, 0;x y
ta có
2 3
ln 2 3 0
x
x
x
x y
xy
ln 2 3 ln 2 3 0
x x
x xy x xy
ln 2 3 2 3 ln *
x x
x x xy xy .
Xét hàm
lnf t t t vi
0;t
.
1
1 0f t
t
,
0;t
. Suy ra
f t
là hàm đồng biến trên
0;
.
* 2 3
x
f x f xy
2 3 2
2 3 3
x x
x
x
x xy y y
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm
2
3
x
g x
x
vi
0;x
.
2
2 ln2 1
'
x
x
g x
x
;
1
' 0
ln2
g x x
.
Bng biến thiên:
Yêu cu bài toán tho mãn
47
7
5
y
.
y
nguyên dương nên
7;8;9y
.
DẠNG 6: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT TỔ HỢP -
LÔGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 84. Cho phương trình
5
5 log
x
m x m
vi m tham s. bao nhiêu giá tr nguyên ca
20;20m để phương trình đã cho có nghim?
A.
19
B.
9
C.
21
D.
20
Li gii
Chn A
Điều kin:
x m
Đặt:
5
5
log 5 5
5
t
x t
x
x m
t x m x t
m t
1 .
Xét hàm s
5 5 ln5 1 0,
u u
f u u f u u
.
Do đó:
1 5 5
x x
x t x m m x
.
Xét hàm s
5
x
f x x
,
x m
Do:
5 0
x
m x
, suy ra phương trình có nghim luôn thỏa điều kin.
1 5 ln5
x
f x
,
5
1
0 1 5 ln5 0 log
ln5
x
f x x
.
Bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Da vào bng biến thiên
20;20
0,917 19; 18;...; 1
m
m m
 
.
Vy có
19
giá tr nguyên ca m tha ycbt.
Câu 85. Cho phương trình
3
3 log ( )
x
m x m
vi
m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên ca
15;15 m
để phương trình đã cho có nghim?
A.
15
B.
16
C.
9
D. 14
Li gii
Chn D
Ta có:
3
3 log
x
m x m
3
3 log ( ) (*)
x
x x m x m
.
Xét hàm s ( ) 3
t
f t t , vi
t
. ( ) 3 ln3 1 0,
t
f' t t
nên hàm s
f t
đồng
biến trên tập xác định. Mặt khác phương trình
(*)
có dng:
3
( ) log ( ) f x f x m
. Do đó ta
3
( ) log ( ) f x f x m
3
log ( ) x x m 3
x
x m 3
x
x m
Xét hàm s
3
x
g x x
, vi
x
. Có
( ) 3 ln3 1
x
g' x
,
( ) 0g' x
3
1
log
ln3
x
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thy các giá tr ca tham s để phương trình nghim là:
3
1
; log
ln 3
m g
. Vy s giá tr nguyên ca
15;15 m
để phương trình đã cho
có nghim là:
14
.
Câu 86. Cho phương trình
7
7 log
x
m x m
vi m tham s. bao nhiêu giá tr nguyên ca
25;25 m
để phương trình đã cho có nghim?
A.
9
B.
25
C.
24
D.
26
Li gii
Chn C
ĐK: x m
Đặt
7
log t x m
ta có
7
7
x
t
m t
m x
7 7
x t
x t
1
Do hàm s
7
u
f u u đồng biến trên
, nên ta có
1 t x . Khi đó:
0,917
0
0,295
+
y
y'
x
+
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
7 7
x x
m x m x .
Xét hàm s
7
x
g x x
1 7 ln7 0
x
g x
7
log ln7
x
.
Bng biến thiên:
T đó phương trình đã cho nghim khi ch khi
7
log ln7 0,856
m g
(cácnghiệm này đều tha mãn điều kin vì
7 0
x
x m
)
Do
m
nguyên thuc khong
25;25
, nên
24; 16;...; 1
m .
Câu 87. Cho phương trình
2
log 2 4
x
x m m
vi
m
tham s thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca
27;27
m
sao cho phương trình trên có nghim?
A.
10
. B.
26
. C.
1
. D.
53
.
Li gii
Chn B
Điều kin:
2 0
x m
.
Ta có
2
log 2 4
x
x m m
2
log 2
2
2 2
log 2 2 4 2 2 log 2 2 2
x m
x x
x m x m x x m x
(1).
Xét hàm s
2 ,
t
f t t t
.
2 ln2 1 0,
t
f t t
. Suy ra hàm
f t
đồng biến trên
.
T (1) ta được
2 2
log 2 2 log 2 2
f x m f x x m x
4 2 4 2
x x
x m x m
(2).
Xét hàm
4 2
x
g x x
.
Ta có
4 ln 4 2 4 .2ln 2 2
x x
g x
.
0 4
1
0 log
ln2
g x x x
.
Bng biến thiên ca hàm
g x
như sau
T bng biến thiên suy ra phương trình (2) có nghim
0 0 4
1
log 0,914
ln2
m g x m g x g
.
Do
m
27;27
m
nên ta đươc
26; 25;...; 1
m
.
Vy có
26
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
x
0
g x
g x

0
x


0
g x

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 88. Cho phương trình
1
5
5 log 0
x
m x m
vi
m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
20;20
m
để phương trình đã cho có nghim thc?
A.
20
. B.
21
. C.
18
. D.
19
.
Li gii
Ta có:
1 5
5
5 log 0 5 log 0 1
x x
m x m x m m
.
ĐKXĐ:
x m
.
Đặt
5
log
t x m
, ta có
5
t
x m
.
Khi đó ta có hệ phương trình
5 *
5
5 5 5 2
t
t
x x t
x m
x m
t m x t
.
Xét hàm s
5 ,u .
u
f u u
.
+
5 ln5 1 0,
u
f u u
suy ra hàm s
5
u
f u u
đồng biến trên
.
Do đó
2
f x f t x t
.
Thay vào phương trình
*
ta có
5 3
x
m x
.
Ta
5 0
x
x m
, do đó phương trình
1
nghim
phương trình
3
nghim
x
.
Xét hàm s
5 ,
x
g x x x
, có
5
1
1 5 ln5, 0 log
ln5
x
g x g x x
.
+
lim 5 ; lim 5
x x
x x
x x
 
 
.
BBT
x

5
1
log
ln5
g x
0
g x

5
1
log
ln5
e

T bng biến thiên ta thấy phương trình có nghim
5
1
log 0,91
ln5
m
e
.
20;20
m và là s nguyên, suy ra
20; 19;...; 1
m
Vy có
19
giá tr ca
m
.
Câu 89. Cho phương trình
2
2 log
x
m x m
vi
m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên ca
18;18
m
để phương trình đã cho có nghim?
A.
9
B.
19
C.
17
D.
18
Li gii
Chn C
ĐK:
x m
Đặt
2
log
t x m
ta có
2
2
x
t
m t
m x
2 2
x t
x t
1
Do hàm s
2
u
f u u
đồng biến trên
, nên ta có
1
t x
. Khi đó:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
x x
m x m x .
Xét hàm s
2
x
g x x
g x
1 2 ln 2 0
x
2
log ln2 x
.
Bng biến thiên:
T đó phương trình đã cho nghim khi và ch khi
2
log ln2
m g
0,914
(các
nghiệm này đều tha mãn điều kin vì
2 0
x
x m
)
Do m nguyên thuc khong
18;18
, nên
17; 16;...; 1
m .
Câu 90. Cho phương trình
5
5 log
x
m x m
. bao nhiêu giá tr m nguyên trong khong
20;20
để phương trình trên có nghim?
A.
15
. B.
19
. C. 14. D.
17
.
Li gii
Chn B
Ta có phương trình
5
5 log
x
m x m
(1) với điều kin
0x m
.
Đặt
5
log x m t
5
t
x m (*) thay vào phương trình (1) ta có 5
x
m t
5 (**)
x
t m . T (*) (**) ta h phương trình
5
5
t
x
x m
t m
. T h phương trình ta
suy ra
5 5
t x
x t
5 5
x t
x t
.
Xét hàm s
5
x
f x x
trên , ta
1 5 .ln5 0
x
f x x
nên hàm s
5
x
f x x
luôn đồng biến trên
, do đó ta 5 5
x t
x t
f x f t x t
thay
vào phương trình (**) ta
5
x
x m
5
x
x m
. Đặt
5
x
g x x
ta
1 5 .ln5
x
g x
. Ta có
0 1 5 .ln5 0
x
g x
1
5
ln5
x
5
1
log
ln5
x
.
Ta có BBT vi
5 5
1 1 1
log log
ln5 ln5 ln5
g
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
T bng biến thiên ta thấy phương trình 5
x
x m
nghim khi
m
hay
5
1 1
log
ln5 ln5
m
. Ta suy ra có
19
giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 91. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
2020;2020
để phương trình
ln 2 2
x
e x m m
có nghim?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
4039
.
Li gii
Chn A
Ta
ln 2 2
x
e x m m
ln 2 2
x
e x x m x m
ln 2
ln 2
x m
x
e x e x m
(*).
Xét hàm s
t
f t e t
vi
t
1 0,
t
f t e t
. Suy ra hàm s
f t
đồng biến
trên
.
Do đó
* ln 2 ln 2 2 2
x x
f x f x m x x m x m e m e x
.
Xét hàm s
1 0 0
x x
g x e x g x e g x x
.
Bng biên thiên
T bảng biên thiên suy ra phương trình có nghim khi và ch khi
1
2 1
2
m m
.
, 2020;2020
m m
nên
1;2;3;...;2019
m
.
Vy 2019 giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
2020;2020
để phương trình
ln 2 2
x
e x m m
có nghim.
Câu 92. Cho phương trình
ln 0
x
x m e m
, vi
m
là tham s thc. bao nhiêu giá tr nguyên
2021;2021
m để phương trình đã cho có nghim?
A.
2022
. B.
4042
. C.
2019
. D.
2021
.
Li gii
Chn D
Điều kin:
0
x m
.
Đặt
ln
t
t x m x m e
, ta có h phương trình sau:
t
x
x m e
t m e
.
Suy ra
*
t x x t
x t e e e x e t .
Xét hàm s
x
f x e x
, có
1 0,
x
f x e x f x
luôn đồng biến trên khong
;
 
.
Ta thy
*
có dng
f x f t x t
.
Khi đó ta có phương trình
x x
x m e m e x
Xét hàm s
x
g x e x
, có
1; 0 1 0
x x
g x e g x e x
.
Bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghim khi
1m
.
2021;2021m
m
n ta
1;2;...;2020;2021m . Tc là có 2021 s nguyên
m
tha
mãn đề bài.
Câu 93. Có bao nhiêu s nguyên dương
m
để phương trình
1 ln 1
x
e m mx
có hai nghim phân
biệt trên đoạn
10;10 ?
A.
2201
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2202
.
Li gii
Chn A
Điều kin
1 0mx
.
Ta có
1 ln 1
x
e m mx
1 ln 1
x
e mx mx m mx
ln 1
ln 1
mx
x
e mx e m mx
(1).
Xét hàm s
,
t
f t e mt t
.
0, , 0
t
f t e m t m
. Suy ra hàm
f t đồng biến trên .
T (1) ta được
ln 1 ln 1 1
x
f x f mx x mx e mx (2).
Ta thy (2) luôn có mt nghim
0 10;10x
. Do đó ta cần tìm các giá tr ca m
để (2)
có đúng một nghim
0, 10;10x x
.
Vi
0x
thì (2)
1
x
e
m
x
.
Xét hàm
1
, 10;10 \ 0
x
e
g x x
x
.
Ta có
2
1
x x
xe e
g x
x
.
Đặt
1,
x x
h x xe e x
.
, 0 0
x
h x xe h x x
.
Ta thy
lim , lim 1, 0 0
x x
h x h x h
 
 .
Bng biến thiên ca hàm
h x
như sau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
T bng biến thiên suy ra
0, 0, 0
h x x g x x
.
Ta có
0 0
lim 1, lim 1
x x
g x g x
.
Bng biến thiên ca hàm
y g x
vi
10;10 \ 0
x như sau
T bng biến thiên suy ra (2) đúng mt nghim
0, 10;10
x x
10 10
1 1
, \ 1
10 10
e e
m
.
Do
m
nguyên dương nên
2,3,4,...,2202
m
. Vy
2201
giá tr ca
m
tha mãn yêu
cu bài toán.
Câu 94. bao nhiêu s nguyên dương
m
nh hơn
20
tha mãn phương trình
log log 10
m x
mx m
có đúng hai nghiệm thc
x
phân bit.
A.
13
. B.
12
. C.
10
. D.
11
.
Li gii
Chn A
Điều kin:
0 0
log 0
log 0
m
m
m m
x m
mx m
.
Đặt
10 0 log
x
t x t
.
Ta có:
log log 10 log log log log log 10
m x t
mx m m t m m t m t m m
log
log
10 10
log log log log log log 10
10
t t
t m
m
t m t m t m
m
log log
10 log 10 log *
t t m
t t m
.
Xét hàm s
log
10
t
f t t
vi
0
t
.
Ta có:
10 ln10 1 0
t
f t t
. Suy ra hàm s
log
10
t
f t t
đồng biến vi
0
t
.
Vy
* log log
t t m
hay
10 log log 10
x x
x m m x
.
Xét hàm s
10
x
g x x
.
Ta có:
10 ln10 1
x
g x
.
Khi đó
0 10 ln10 1 0 log ln10
x
g x x
.
Bng biến thiên
'
y
x
y
10
0
10
1
10
1
10
e
1
10
1
10
e
x
0
h x
h x

0

1
0

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vậy phương trình đã cho có hai nghim
log ln10
log log ln10 10 6,3
g
m g m
.
Do
7;8;9; ;19
20
m
m
m
. Suy ra có
13
giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 95. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
2021;2021
để phương trình
10 log 3 3
x
x m m
có nghiệm?
A.
2021
. B.
2020
. C.
2010
. D.
4040
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
10 log 3 3
x
x m m
10 log 3 3
x
x x m x m
log 3
10 log 3 10
x m
x
x x m
(1)
Xét hàm số:
10 ;
t
f t t t
.
' 10 ln10 1 0;
t
f t t
nên hàm s
f t
đồng biến trên
.
Do đó phương trình (1)
log 3 3 10 10 3
x x
x x m x m x m
(2).
Đặt
1
10 ' 10 ln10 1; ' 0 log
ln10
x x
g x x g x g x x
.
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy: để phương trình (2) có nghiệm thì:
1 1 1 1 1
3 log log 0,3
ln10 ln10 3 ln10 ln10
m m
.
2021;2021
m
nên
1;2;3;....;2020
m
.
Vậy có
2020
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa yêu cầu đề.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
20;20
m
để phương trình:
2
8 2 12
3log 2 3
3
x
x
x m
x m
có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
21
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
8 2 12 8 2 12 2 3
3log 2 3 3log
3 3 3
x x x
x
x m x m x m
x m y
(đặt)
8 2 12 3.2 1
2 3 3
8 2 12 3.2
4 4.2 12 12
12 3.2 3.2 12
,
x y
x
x y
x
x y
x m
x m y
x m
x m y
x y
f x f y
Với
12 3.2
t
f t t là hàm số luôn đồng biến trên
x y
Khi đó:
1 8 2 12 3.2
8 4.2 12
2 2.2 3
x x
x
x
x m
x m
x m
Xét hàm số:
2
2 2.2
2
2 2 .ln2 ' 0 log
ln2
x
x
f x x
f x f x x
Khi đó lập BBT và được:
0,17
19; 18;..;0}
20;20
m
m Z m
m
Câu 97. Có bao nhiêu số nguyên dương
a
sao cho tồn tại số thực
x
thỏa mãn phương trình sau
3log 1
3
3log 1
3
2021 2020 2020
x
x
x a
x a
A.
9
. B.
5
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Chn A
ĐK:
1
x
.
Phương trình
3log 1
3
3log 1
3
2021 2020 2020
x
x
x a
x a
3log 1
3
3log 1
3
2021 2020 2021 2020
x
x
x a
x a
(1)
Xét hàm s
2021 2020 , 1
t
f t t t
.
2020 2021 ln2021 2021 0, 1.
t t
f t t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Hàm s
f t
đồng biến trên
1;
, nên t (1)
3log 1
3
x
x a
. (*)
TH1:
1 0
x
không tn ti
a
tha mãn (*).
TH2:
0
x
(*)
log
log log 1 log 1 10
log 1
a
x
x x a a
x
a
nguyên dương
1;2;3;...;9
a
.
Câu 98. Tgt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2
2
4 5 2
4 6
2 log 1
x x m
x x
m
có đúng 1
nghim là
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
4 5
t x x
, khi đó
1
t
.
Thế vào phương trình đã cho ta được phương trình sau
2
2 2 2 2
2 ln 1 2 ln 1 4 5
t m
t m t m x x m
(Do hàm đặc trưng
2 ln 1
u
f u u
2
2 ln 1 .ln 2 0, 0
1
u
u
f u u u f u
u
đồng biến trên
0;

)
Vy
2 2
2
4 5 2
4 6
2 log 1
x x m
x x
m có đúng 1 nghiệm
2 2
4 5 0
x x m có đúng 1 nghiệm
2
1 0
m
1
m Tng tt c các giá tr m bng
0
.
Câu 99. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số
m
để tồn tại cặp số
,
x y
thỏa mãn
2 3 1
e e 1 2 2
x y y
x y
đồng thời thỏa mãn
2 2
3 3
log 5 2 1 2 log 1 0
x y m x m
?
A.
1
. B.
0
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 3 1
e e 1 2 2
x y y
x y
2 3 1
e 2 3 e 1 *
x y y
x y y
.
Xét hàm s
e
t
f t t
trên
.
' e 1 0
t
f t
,
t
hàm s
f t
đồng biến trên
.
Từ đó
* 2 3 1
f x y f y
2 3 1
x y y
2 1 2
y x
.
Thay vào bất phương trình
2 2
3 3
log 5 2 1 2 log 1 0
x y m x m
ta được:
2 2
3 3
log 3 2 log 1 0
x m x m
2 2
3 3
log log 2 0
x m x m
2
2
3
3
log 2 0
2 4
m m
x
(Vô lý).
Vậy không có giá trị nào của tham số
m
để tồn tại cặp
,
x y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 100. Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2
2 1 2
2 3
3 log 2 2
x x x m
x x
x m
có đúng ba nghiệm phân bit là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình tương đương
2
2 3 (2 2)
2
ln 2 2
3
ln 2 3
x x x m
x m
x x
2
2 2
2 3 2
3 .ln 2 3 3 .ln 2 2
x m
x x
x x x m
(*).
Xét hàm đặc trưng
3 .ln , 2
t
f t t t
hàm s đồng biến nên t phương trình (*) suy ra
2
2 3 2 2
x x x m
2
2 2 1 0
g x x x x m
.
2
2
4 2 1 2 4
'
2
2 1
x x m khi x m x khi x m
g x g x
x khi x m
x m khi x m
2
' 0
0
x khi x m
g x
x khi x m
.
Xét các trường hp sau:
TH1: 0m ta có bng biến thiên ca
g x
như sau:
Phương trình ch có tối đa 2 nghiệm nên không có
m
tho mãn.
TH2: 2m tương tự.
TH3: 0 2m , bng biến thiên
g x
như sau:
Phương trình có 3 nghim khi
2
1
1 0
1
2 1 0 2 3
2
2 1 0 2 3
3
2
m
m
m m m
m m
m
.
C 3 giá tr trên đều tho mãn, nên tng ca chúng bng 3.
Câu 101. Có bao nhiêu s nguyên dương a để phương trình sau đây có ít nhất mt nghim thc.
log
log log
1 2 2
a
x x
a a x
A. 8 B. 1 C. 0 D. 9
Li gii
Điều kin 0x .
log logx a
a x
nên đặt
log
1
a
x t
ta có
log
log log
log
1
2 2
2 1
a
a a
a
x t
x x t t
t t x
.
log
1 log 0 ( ) 2
a
a a f x x x đồng biến trên
(0; )
. Vì vy
( ) ( )f x f t x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Hay
log
1
a
x x
.
Nếu
1
a
thay lại vào phương trình ta có
1 2
x x x
. Vy
1
a
tha mãn.
Nếu
log
1 1 2
a
a x t x
. Vy
ln( 1) ln
log 1
ln ln
x x
a
x x
.
Do vy
(0;10)
a
. Mà
a
nguyên dương và lớn hơn 1 nên
{2,3,4, ,9}
a
Vy có 9 giá tr ca
a
tha mãn điều kiện đầu bài.
Câu 102. Tổng tất cả c giá trị của tham số m để phương trình
2
2
2 1 2
2 3
3 log 2 2
x x x m
x x
x m
có đúng ba nghiệm phân biệt là
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2
2
2 3
2 1 2
2 2
2 3
2
2 2
2 2 3
ln 2 2
3
3 log 2 2
ln 2 3
3
ln 2 3 .3 ln 2 2 .3
x x
x x x m
x m
x x
x m
x x
x m
x m
x x
x x x m
Xét
1
ln .3 , 2; ' 3 ln 3 ln 3 0, 2
t t t
f t t t f t t t
t
Vậy hàm s
f t
đồng biến.
2 2
2
2
2
2 3 2 2 2 3 2 2
1 2 1
2 1 2
4 1 2 2
f x x f x m x x x m
x m
x x x m
x x m
Điều kiện cần để phương trình có 3 nghiệm là:
Th1:
1
có nghiệm kép
1
2
m
thử lại ta thấy thỏa mãn
Th2:
2
có nghiệm kép
3
2
m
thử lại ta thấy thỏa mãn
Th3:
1
2
có nghiệm chung
x m
.Thế
1
vào ta có
1
m
Ta có
1 3
1 3
2 2
Bình luận: Bài toán là sự giao thoa giữa phương pháp sử dụng tính đơn điệu hàm svới biện
luận nghiệm.
Câu 103. Tìm các giá tr
m
để phương trình
sin 5cos 5
sin 5cos 10
3 log 5
x x m
x x
m có nghiệm.
A.
6 6
m . B.
5 5
m
. C.
5 6 5 6
m . D.
6 5
m .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
sin 5cos 5
sin 5cos 10
sin 5cos 10
5
5
sin 5cos 10
3 log 5
ln 5
3
3
ln sin 5cos 10
3 .ln sin 5cos 10 3 .ln 5
x x m
x x
x x
m
m
x x
m
m
x x
x x m
Xét
1
ln .3 , 5; ' 3 ln 3 ln 3 0, 5
t t t
f t t t f t t t
t
Vậy hàm s
f t
đồng biến.
sin 5cos 10 5 sin 5cos 10 5
sin 5cos 5
f x x f m x x m
x x m
6 sin 5cos 6
x x
Vậy để phương trình có nghiệm ta phải có
5 6 5 6
m
Câu 104. bao nhiêu giá trnguyên của tham số
m
thuộc khoảng
100 ;1 00
để phương trình
e
x
m ln x m
có hai nghiệm phân biệt?
A.
100.
B.
99.
C.
98.
D.
97.
Lời giải
Chọn C
Ta có
e 1
x
m ln x m
Đặt :
e e *
t t
t ln x m x m m x
1 e e e e 2
x t x t
x t x t
Xét hàm s
e
u
f u u
.
TXĐ:
D
' e 1 0
u
f u ,
u
y f u
đồng biến trên
3
2 4
f x f t
T
3
4
x t
. Thay vào
*
ta được:
e
x
x m
Xét hàm số:
e
x
g x x
,
D
' e 1
x
g x ,
' 0 e 1 0 0
x
g x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Yêu cu bài toán được thỏa khi chkhi đường thẳng
: y m
cắt đồ thị
: e
x
C y x
tại 2 điểm phân biệt. Dựa vào BBT
1. m
Do
100 ;1 00 m ,
2 ; 3 ;.. ; 99 m m
Vậy số giá trị nguyên của tham số m là: 99 2 1 98 .
Câu 105. S giá trị nguyên của m để phương trình
2
1
ln 1 1
m x m x mx e
e e m x e
e
nghiệm nằm trong đoạn
1 1
;
5 2
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình tương đương
1
1
ln
1 1
ln 1 1
1 1
1 ln 1
1 1
ln
1
ln
m x mx e
mx e
mx e
e
mx e
e
e e m x e
e e
m x e mx m x e
e e
e e mx e e
e e
e e mx e e
e
1
f ln e f mx e
e
với
t
f t e t
đồng biến trên
1
ln
1
ln
e e
e
e mx e m g x
e x
với
1 1
;
5 2
x
Ta có
2
1
ln
1 1
' 0, ;
5 2
e e
e
g x x x
x
g x
đồng biến trên
1 1
;
5 2
Ta có BBT:
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
1 1
7,96 3,18
5 2
g m g m
7; 6; 5; 4 m m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 106. bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để tn ti các s thc
,
x y
tho mãn
3 5 10 3 9
1 2 2
x y x y
e e x y
2 2
5 5
log 3 2 4 6 log 5 9 0
x y m x m
?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 5 10 3 9 3 5 10 3 9
1 2 2 3 5 10 3 9
x y x y x y x y
e e x y e x y e x y
.
3 5 10 3 9 1
f x y f x y
(vi
t
f t e t
).
Xét
t
f t e t
1 0
t
f t e t
1 3 5 10 3 9 2 2 1 0
x y x y x y
Khi đó
2 2
5 5
log 3 2 4 6 log 5 9 0
x y m x m
2 2
5 5
log 5 6 log 5 9 0 *
x m x m
Đặt
5
log 5
t x
2 2
* 6 9 0 2
t m t m
Phương trình
*
có nghim
phương trình
2
có nghim
2
2 2
6 4 9 0 3 12 0 0 4
m m m m m
.
m
nên
1;2;3;4
m
.
Câu 107. Có bao nhiêu sthực
,
x y
thỏa mãn hthức
2
2
2 1
2 log
y x
y
x
. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của
2022;2022
m
để tồn tại duy nhất một số thực
x
thỏa mãn h thức
2 2
4 10 1
y x mx
?
A.
2036
. B.
2033
. C.
2034
. D.
2035
.
Li gii
Chn D
2
2
2 0
y x
nên
2 1
log 0
y
x
. Mà
2 1 1
y
nên
2 1
log 0 1
y
x x
.
2 2
2
2
2 1
2
2 2
2 1 2 1
2
log
2
2 log 2.2 2log
log 2 1
2
y
y x y x
y y
x
x
x x
y
2
2 1
2
2 2
2 .log 2 1 2 .log *
y
x
y x
Đặt
2
2 1, 1, 1
u y v x u v
. Khi đó
2 2
* 2 .log 2 .log
u v
u v
.
Xét hàm đặc trưng
2 2
2
2 .log 1 2 ln2.log 0, 1
ln2
t
t t
f t t t f t t t
t
.
Vy hàm s
2
2 .log
t
f t t
đồng biến trên khong
1;
.
Ta có
2
2 2
2 .log 2 .log 2 1
u v
u v f u f v u v y x
.
Khi đó:
2 2 4 2 2 3
4 10 1 2 1 10 1 12
y x mx x x x mx x x m g x m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình
g x m
có nghim duy nht
1
x
1
11
16
2
m g
m
m
m g
.
2022;2022
m
nên
16; 11; 10; 9;...;2022
m
.
Vy có 2035 giá tr nguyên ca
2022;2022
m
.
Câu 108. bao nhiêu giá tr nguyên dương
a
sao cho ng vi mi
a
, tn ti ít nht s thc
b
tha
mãn
5
5
log 5
log 8
2 2
2 4 6 2 4
a
a b b b b
?
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
2002
.
Li gii
Chn A
PT đã cho tương đương với
5 5
log log
2 2
8 2.2 4 4 2 4 2
a a
b b b b
5 5
2
3
log log
2 2
2 2.2 4 4 2
a a
b b b b
5 5
3
3
log log
2 2
2 2.2 4 2 4
a a
b b b b
.
Xét hàm s
3
2
f t t t
2
3 2 0,
f t t t
nên hàm s đồng biến trên
.
Do đó PT đã cho tương đương với:
5
log
2
2 4 1
a
b b
.
Xét hàm s
2
4
g b b b
,
2;2
b
2
1
4
b
g b
b
2
1 0
4
b
g b
b
2
b .
Ta có bng biến thiên như sau:
PT (1) có nghim
b
khi và ch khi
5 5
3
log log
2
5
3
2 2 2 2 2 2 2 log 5
2
a a
a a
.
a
là s nguyên dương nên
1;2;...;11
a .
Câu 109. Tìm s giá tr nguyên ca tham s thc
m
để tn ti các s thc
,
x y
tha mãn
2 2
2 2
2 2
x y m x y xy m
e e x y x y xy m
.
A. 6.
B. 9.
C. 8.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
D. 7.
Li gii
Xét hàm s
( ) 1, . ( ) 1
t t
f t e t t f t e
( ) 0 0
f t t
.
Ta thy
( )
f t
đổi du t "- " sang "+" khi qua
0
t
nên ( ) (0) 0,f t f t
.
Do đó:
2 2
2 2
1 0, ,
( ) 1 0, ,
x y m
x y xy m
e x y m x y
e x y xy m x y
. Du "=" xy ra khi ch khi
2 2
x y m
x y xy m
.
Hay
2 2
2 2
2 2
2 2
x y m x y xy m
x y m
e e x y x y xy m
x y xy m
Đặt
, .
S x y P x y
, ta có:
2
2
2
3 0
S P m
S S P
S P m
. Vì
2
4 [0;4]
S P S
Ly (1)+2.(2) vế theo vế ta được:
2
2 3 (3)
S S m
.
Xét hàm s
2
( ) 2 , [0;4]
f S S S S
, có
( ) 2 2 0, [0;4]
f S S S
.
Yêu cu bài toán
(3)
có nghim
(0) 3 (4) 0 8
f m f m
. Vy, có 9 giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn.
Câu 110. bao nhiêu giá tr nguyên y sao cho tn ti s (THPT Thánh Tông - HCM-2022) Có
tất cả bao nhiêu s
b
nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thc
a
tha mãn đẳng thc
2 2
6 1 2 2 12 1 2
2 2
.2 .2 3 7log 6 log
a a a a
b b a a b
?
A.
1024
. B.
1023
. C.
2047
. D.
2048
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
2
6
log 0 2
0
y
x a a
y b b
x y
.
Ta được
2
1 2 2 1
2 2
2 .2 2 .2 3 7log 2 2 14log 6 0
x y
y x y x x y
x y x y
.
Xét hàm s
2
2
2 2 14log 6 , 0
t t
f t t t
.
2 2
2
14 14
4 ln4 2 ln 2 4 ln 4 2 ln 2 0 0
.ln 2 ln 2
t t t t
f t f t t
t t

0
f t
có nhiu nht hai nghiệm dương. Ta thấy
1 2 0
f f
.
Do vậy, ta được
2
2
2
2
log 1 6
1 1
0
2 2
log 2 6
b a a
t x y
f t
t x y
b a a
.
Câu 111. tất cả bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để phương trình
2
log 2 2 3 1
x
m x m x
có nghiệm thuộc
0;3
?
A.
2
. B.
5
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
0
m x
Ta có
2
log 2 2 3 1
x
m x m x
2
log 2 2 2 2 2
x
m x m x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
log 2 2 2 2 log 2 2
x x
m x m x
(*).
Xét hàm s
2
log
f t t t
trên
0;

.
Ta có:
1
' 1 0, 0
.ln2
f t t
t
.
Suy ra hàm s
f t
liên tục và đồng biến trên
0;

.
Do đó (*)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x
f m x f m x m x
.
Đặt
2 2
x
g x x
.
' 2 .ln2 2 0, 0;3
x
g x x nên ta có BBT
Do đó
1
1 2 14 7
2
ycbt m m
.
m
nên
1;2;3;4;5;6;7 .
m
Vậy có
7
giá tr
m
cần tìm.
Câu 112. S giá trị
m
nguyên thuộc khoảng
2019;2020
để phương trình
3
log 3 3 3 3 3 .3 9
x x m m x x
có đúng hai nghiệm là
A.
2018
. B.
4036
. C.
2019
. D.
2020
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 3
3 3 3 1
log 3 3 3 3 3 .3 9 log 3.3 3 3 3
3
x x m
x x m m x x x x x m
x
.
3
3
log 3 3 3 1 3.3 3 3 3
log 3 3 3 1 3 3 3 1 3.3 1
x x m x x x m
x x m x x m x
x
x
1 1
3 3
log 3 3 3 1 3 3 3 1 log 3 3 1
x x m x x m x x
.
Xét hàm s
3
log
f t t t
trên
0;

1
' 1 0 0
.ln3
f t t
t
nên hàm s
3
log
f t t t
đồng biến trên
0;

.
Do đó
1 1 2
1 3 3 3 1 3 3 3 3 1 3 3 3 3 .3 1 0
x x m x x x m x x m x
f f
.
Đặt
3 , 0
x
t t
. Phương trình trên trở thành
2
3 3 1 0 2
m
t t
.
Phương trình ban đầu hai nghiệm khi và chỉ khi phương trình
2
hai nghiệm
1 2
,
t t
thỏa
mãn
1 2
0
t t
1 2
1 2
Δ 0
0
. 0
t t
t t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+)
2
3
log 5
3 5
Δ 0 3 3 4 0 *
0
3 1
m
m
m
m
m
.
+) Khi đó theo định lý Viet ta có
1 2
1 2
0
3 3 0
1 **
. 0
1 0
m
t t
m
t t
.
Kết hợp
*
**
ta được:
0
m .
Do
m
nguyên thuộc khoảng
2019;2020
nên
2018; 2017;..; 1
m .
Vậy có
2018
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 113. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để tồn tại cặp số
;
x y
thỏa mãn
3 5 3 1
e e 1 2 2
x y x y
x y
, đồng thời thỏa mãn
2 2
3 3
log 3 2 1 6 log 9 0
x y m x m
?
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 5 3 1
e e 1 2 2
x y x y
x y
3 5 3 1
e 3 5 e 3 1
x y x y
x y x y
(1)
Xét hàm s
e
t
f t t
trên
. Ta có
' e 1 0
t
f t
nên hàm số đồng biến trên
.
Khi đó (1)
3 5 3 1
f x y f x y
3 5 3 1
x y x y
2 1 2
y x
.
Thế vào phương trình còn lại ta được
2 2
3 3
log 6 log 9 0
x m x m
(2)
Đặt
3
log
t x
. Số nghiệm của phương trình (2) chính là số nghiệm của phương trình
2 2
6 9 0
t m t m
(3)
Phương trình (3) có nghiệm khi
0
2
3 12 0
m m
0 4
m
.
Do đó có
5
số nguyên
m
thỏa mãn.
Câu 114. bao nhiêu giá trnguyên của tham số
m
để tồn tại cặp số
;
x y
thỏa mãn điều kiện
5 7 3 5 2
3 3 2 1 0
x y x y
x y , đồng thời thỏa mãn
2 2
ln 4 3 3 2 ln 1 0
x y m x m có nghiệm?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
5 7 3 5 2
3 3 2 1 0
x y x y
x y
5 7 3 5 2
3 5 7 3 3 5 2
x y x y
x y x y
Xét hàm s
3
t
f t t
' 3 ln3 1 0,
t
f t t
. Suy ra hàm s
3
t
f t t
đồng biến trên
.
Nên
5 7 3 5 2 5 7 3 5 2 1 1
f x y f x y x y x y y x
Thế
1
vào phương trình
2 2
ln 4 3 3 2 ln 1 0
x y m x m
ta được
2 2
ln 2 ln 1 0
x m x m .
Đặt
ln
t x
, phương trình có dạng:
2 2
2 1 0
t m t m .
Để phương trình nghiệm thì
0
2
3 4 8 0
m m
2 2 7 2 2 7
1,09 2,43
3 3
m
.
m
nên
1;0;1;2
m
Do đó có
4
số nguyên
m
thỏa mãn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 115. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để tồn tại các số thực
x
,
y
thỏa mãn đồng
thời
3 5 10 3 9
1 2 2
x y x y
e e x y
2 2
5 5
log 3 2 4 6 log 5 9 0
x y m x m
?
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Theo bài
3 5 10 3 9
1 2 2
x y x y
e e x y
3 5 10 3 9
3 9 3 5 10
x y x y
e e x y x y
3 5 10 3 9
3 5 10 3 9
x y x y
e x y e x y
Xét hàm s
,
t
f t e t t
.
Ta có:
' 1 0, .
t
f t e t
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên
.
Khi đó phương trình
0
f t có nghiệm là duy nhất. Tức là:
3 5 10 3 9 2 1 2
x y x y y x
.
Thay vào phương trình thứ 2, ta được:
2 2
5 5
2 2
5 5
log 3 2 4 6 log 5 9 0
log 5 6 log 5 9 0 1 .
x y m x m
x m x m
Đặt
5
log 5 , 5
x t t x
. Khi đó phương trình trở thành
2 2
6 9 0 *
t m t m
.
Tồn tại
x
,
y
thỏa mãn yêu cầu bài toán khi chkhi phương trình
*
nghiệm, tức là:
2
2
Δ 6 4 9 0
m m
2
3 12 0
m m
0 4
m .
Vậy có
4
giá trị nguyên dương của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 116. Tìm các giá tr
m
để phương trình
sin 5cos 5
sin 5cos 10
3 log 5
x x m
x x
m có nghiệm.
A.
6 6
m . B.
5 5
m
. C.
5 6 5 6
m . D.
6 5
m .
Lời giải
Chọn C
Ta có
sin 5cos 5
sin 5cos 10
sin 5cos 10
5
3 log 5
ln 5
3
3
ln sin 5cos 10
x x m
x x
x x
m
m
m
x x
5
sin 5cos 10
3 .ln sin 5cos 10 3 .ln 5
m
x x
x x m
(1)
Xét
ln .3 , 5
t
f t t t
,
1
' 3 ln 3 ln 3 0, 5
t t
f t t t
t
nên hàm s
f t
đồng
biến trên
5;

.
Khi đó
1 sin 5cos 10 5
f x x f m
sin 5cos 10 5
sin 5cos 5
x x m
x x m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
6 sin 5cos 6 x x nên để phương trình nghiệm ta phải
5 6 5 6. m
Câu 117. Cho phương trình
2
1
2
2 2
2 .log 2 3 4 log 2 2
x m
x
x x x m với m tham sthực.
bao nhiêu giá trnguyên của
m
trên đoạn
2019 ; 2019
để phương trình đúng 2
nghiệm phân biệt.
A.
4036
. B.
4034
. C.
4038
. D.
4040
.
Lời giải
Chn C
Điều kiện:
x
.
2
1
2
2 2
2 .log 2 3 4 log 2 2
x m
x
x x x m
2
2
2
1
2 2
2 .log 1 2 2 log 2 2 1
x m
x
x x m
Xét hàm s
2
2 .log 2
t
y t
với
0t
.
Hàm s
2
2 .log 2
t
y t xác định và liên tục trên
0 ;  .
Ta có
2
2
' 2 .log 2 .ln2 0, 0
2 ln2
t
t
y t t
t
.
Vậy hàm s
2
2 .log 2
t
y t đồng biến trên
0 ;  .
T
2
2 2
2
1 2
1 1 2 1 2
1 2
x x m
f x f x m x x m
x x m
2
2
2 4 1 1
2 1 2
m x x
m x
* .
t phương trình
2
2 4 1 m x x
. Ta có bảng biến thiên của hàm s
2
4 1 g x x x
Phương trình
2
2 4 1 m x x có 2 nghiệm phân biệt khi
3
2 3
2
m m
.
Phương trình
2
2 4 1 m x x
có 1 nghiệm khi
3
2 3
2
m m
.
Phương trình
2
2 4 1 m x x
vô nghiệm khi
3
2 3
2
m m
.
Xét phương trình
2
2 1 m x
. Ta có bảng biến thiên của hàm s
2
1
h x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình
2
2 1 m x
có 2 nghiệm phân biệt khi
1
2 1
2
m m
.
Phương trình
2
2 1 m x có 1 nghiệm khi
1
2 1
2
m m
.
Phương trình
2
2 1 m x vô nghiệm khi
1
2 1
2
m m
.
Khi
3
2
m
: phương trình
2
2 4 1 m x x
nghiệm
2x
, phương trình
2
2 1 m x
2 nghiệm phân biệt 2 x . Vậy
* có 3 nghiệm phân biệt, suy ra loại
3
2
m
.
Khi
1
2
m
: phương trình
2
2 4 1 m x x 2 nghiệm phân biệt 2 2 x , phương
trình
2
2 1 m x có nghim 0x . Vậy
*
có 3 nghiệm phân biệt, suy ra loại
1
2
m
.
t phương trình
2 2 2
4 1 1 2 4 2 0 1 x x x x x x
suy ra không tồn tại m
để phương trình
1
2 có cùng tập nghiệm gồm 2 phần tử. Vậy không tồn tại
m
để
*
có 2 nghiệm phân biệt.
Yêu cầu bài toán
*
có 2 nghiệm phân biệt.
TH1:
1 có 2 nghiệm phân biệt và
2 vô nghiệm
3
1
2
1
2
2
m
m
m
.
TH2:
2 có 2 nghim phân biệt và
1 vô nghiệm
1
3
2
3
2
2
m
m
m
.
TH3:
1 có nghiệm 2x
2 có nghim 0x
3
2
1
2
m
m
m
.
Kết hợp với điều kiện
m
thuộc đoạn
2019 ; 2019 ta có
1 3
2019 ; ; 2019
2 2
m
.
m
nguyên nên nên ta có 4038 giá trị của
m
.
Câu 118. Cho phương trình
2
1
2
3 3
3 log 2 3 9 log 2 2 0
x m
x
x x x m
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gọi
S
là tập tất cả các giá trị
m
để phương trình
1
đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Khi
đó tổng các phần tử của
S
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
2
1
2
3 3
3 log 2 3 9 log 2 2 0
x m
x
x x x m
2
2
2
1
3 3
3 log 1 2 3 log 2 2 2
x m
x
x x m
Xét hàm:
3
3.log 2
t
f t t
trên khoảng
0;

3
1
' 3.ln3.log 2 .3
2 ln3
t t
f t t
t
1
3.ln 2 .3 0, 0;
2 ln3

t t
t t
t
f t
là hàm đồng biến trên
0;

2 2
2 1 2 1 2
f x f x m x x m
4 2
1 4
x x m
2 2
2 1 4 1 2 0
x m x x m
2
2
2 1 0 3
4 1 2 0 4
x m
x x m
Phương trình
1
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt, ta xét các trường hợp sau:
TH1. Phương trình
3
có nghiệm kép
1
2
m
Thay
1
2
m
vào
4
ta được
2
2 2
4 2 0
2 2
x
x x
x
1
2
m
là một giá trị cần tìm.
TH2. Phương trình
4
có nghiệm kép
3
4 1 2 0
2
m m
Thay
3
2
m
vào
3
ta được
2
2 0 2
x x
3
2
m
là một giá trị cần tìm.
TH3.Phương trình (3) phương trình (4) mỗi phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó
có một nghiệm chung
Gọi
a
là nghiệm chung. Khi đó ta có
2
2 1 0
a m
(*)
2
4 1 2 0
a a m
a m
thế vào (*) ta được
1
m
Thay
1
m vào (3) ta được
2
1 1
x x
Thay
1
m vào (4) ta được
2
1
4 3 0
3
x
x x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vậy
1
m là một giá trị cần tìm
Do đó tổng các phần tử của
S
1 3
1 3.
2 2
Câu 119.
Cho phương trình
2
2 2
1
2
2
4 .log 2 3 2 .log 2 2 0
x m
x x
x x x m với
m
tham số.
Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
2
2 1
2 2
2 2
2 .log 2 3 2 .log 2 2 0
x m
x x
x x x m
2
2 1
2 2
2 2
2 .log 2 3 2 .log 2 2
x m
x x
x x x m
2
2 1
2 2
2 2
2 .log 2 3 2 .log 2 2
x m
x x
x x x m .
Xét hàm s
3
2
2 .log
t
f t t
với
2
t
. Do
2
t
suy ra
2
log 1
t
.
3 3
2
1
' 2 . 2 .ln2.log 0
.ln2
t t
f t t
t
.
Do đó hàm
f t
đồng biến trên
2;

2
2 3 2 2
f x x f x m
suy ra
2
2
2
2
1
2
1
2 2
2 3 2 2
2 2
1
2 2
x
m x
x
x x x m x m x
x
m
*
.
Vẽ đồ thị các hàm s
2
1
2
2 2
x
y x
2
1
2 2
x
y
trên cùng một hệ trục tọa độ.
Đồ thị hai hàm stiếp xúc với nhau tại điểm
1;1
. Điểm cực trị của đồ thị hàm s
2
1
2 2
x
y
1
0;
2
, điểm cực trị của đồ thị hàm s
2
1
2
2 2
x
y x
3
2;
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Dựa vào đồ thị, để
*
có ba nghiệm phân biệt thì
1 3
;1;
2 2
m
.
Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
thỏa mãn là
1 3
1 3
2 2
.
Câu 120. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
a
để phương trình
2
2 2
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
x a
x x
x x x a
có 3 nghiệm thực phân biệt?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
PT đã cho tương đương với
1 1
2
2
2
2
2
2
2
1 1
log 2 3 log 2 2 0
2
2
x a
x x
x x x a
.
2
2
2
2
2 2
2
2
2
2 1 2
2 2
2 2
2 3 2
2 2
2 1
log 2 3 log 2 2
2
2
2 log 2 3 2 log 2 2
2 log 2 3 2 log 2 2 1
x a
x x
x a
x x
x a
x x
x x x a
x x x a
x x x a
Xét hàm s
2
2 .log , 2
t
f t t t
; Ta có:
2
' 2 ln 0, 2
ln2
t
t
f t t t
t
Hàm s
f t
đồng biến trên
2;

.
Từ (1) suy ra
2 2
2 3 2 2 2 3 2 2
f x x f x a x x x a
2
2 1 2
x x x a
(*)
2 2
2 2
2 1 2 4 2 1 0 2
2 1 2 2 1 3
x x x a x x a
x x x a x a
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2):
2
3
3
Δ' 0
3 2 0
1
2
Δ' 0 2 1 0 1
2
2
a
a
a
a
a
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3):
2
3
3
Δ' 0
3 2 0
3
2
Δ' 0 2 1 0 1
2
2
a
a
a
a
a
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung:
Điều này xảy ra khi hệ
2
2
4 2 1 0
2 1
x x a
x a
có nghiệm
2
2
1
4 2 1 0
1 1
2 1
x a x
x x a
a a
x a
Khi
1
a ta có:
2
trở thành
2
1
4 3 0
3
x
x x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
3
trở thành
2
1
1
1
x
x
x
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm.
Vậy
1 3
;1;
2 2
a
.
BỔ SUNG CÁCH 2:
Xét phương trình
2
2 1 2
x x x a
*
Vẽ đồ thị hàm s
2
2 1 1 ; 2 2
y x x y x a
trên cùng một hệ trục tọa độ ta được:
Nhận xét
*
có 3 nghiệm phân biệt
nh¸nh bªntr¸icña 2 tiÕpxócvíi 1
nh¸nh bªnph¶icña 2 tiÕpxócvíi 1
1 2 cïng trïng cùc trÞ t¹i1
2
2
1
2
2 1 2 cãnghiÖmkÐp
3
2 1 2 cãnghiÖmkÐp
2
1
1
a
x x a x
x x x a a
a
a
Vậy có
3
giá trị của
a
thỏa mãn bài toán.
Câu 121. Cho phương trình
3 2 3 2
3 1 3 1 2
3 2
81 3
3 2
1
2 .log 3 1 2 2 .log 0
3 1 2
m m x x
x x
m m
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr
m
nguyên để phương trình đã cho có s nghim thuộc đoạn
6;8
. Tính tng bình phương tất c các phn t ca tp
S
.
A.
20
. B.
28
. C.
14
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2 3 2
3 1 3 1 2
3 2
81 3
3 2
1
2 .log 3 1 2 2 .log 0
3 1 2
m m x x
x x
m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
3 2 3 2
3 1 2 3 1 2
3 2 3 2
3 3
2 .log 3 1 2 2 .log 3 1 2
x x m m
x x m m
.
Xét hàm s
3
2 .log
t
f t t
với
2
t
; Ta có
3
1
' 2 ln2.log 2 . 0 2
ln3
t t
f t t t
t
.
Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
2;

.
Do đó phương trình tương đương với
3 2 3 2
3 1 3 1 1
m m x x
.
Vđồ thị hàm s
3 2
3 1
g x x x tđó suy ra đồ thị
g x
đồ thị của
g x
như hình
vẽ.
Từ đồ thị suy ra
1
6,7,8
nghiệm
0 3
g m .
Từ đồ thị suy ra các giá trị nguyên của
m
3
,
1
,
0
,
1
,
3
.
Vậy
20
S .
T đồ th, ta có:
10 11
2
10 log 11 2 2
b b
Vy có
1023
s nguyên dương
b
tha mãn.
Câu 122. bao nhiêu s nguyên
a
3
a
sao cho tn ti s thc
x
tha mãn
2021
2021
log
log
3 3
a
x
a x
?
A.
2019
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2003
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn B
ĐK có nghiệm là
3
x
.
Ta có:
2021
2021
log
log
3 3
a
x
a x
2021
2021 2021 2021
log
log log log
3 3
a
a a a
x x x x
1
Xét hàm s
2021
log a
f t t t
trên
0;
2021
log 1
2021
.log 1 0 0 3
a
f t t a t v a
µ
Hàm s
f t
đồng biến trên
0;
Do đó
1
2021
log
3
a
f x f x
2021
log
3
a
x x
2021
log
3
a
x x
2021
log
2021 2021
log log 3
a
x x
2021 2021 2021
log log log 3
a x x
2021
2021
2021
log 3
log
log
x
a
x
2021 2021
log 3 log 3
x x x
2021
log 0 3
x x
nên
2021
2021
log 3
1 3
log
x
x
x
Li có: Hàm s
2021
2021
log 3
log
x
g x
x
liên tc trên
3;
lim 1
x
g x

;
3
lim
x
g x

Do đó tập giá tr ca hàm s
2021
2021
log 3
log
x
g x
x
;1

Khi đó phương trình đã cho có nghim thì
2021
log 1
a
2021
a
Li có
a
nguyên và
3
a
nên
3;4;...;2020
a .
Vy có
2018
s nguyên
a
3
a
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 123. bao nhiêu s nguyên
2
a a
sao cho tn ti s thc
x
tha mãn
4 2
log log
ln 2
ln 4 4
log
x x
x
a a
a
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Ta có:
4 2
log log 4log 2log
ln 2 ln 2
ln 4 4 ln 4 4
log log
x x x x
x x
a a a a
a a
2log
ln 2
2ln 2
log
x
x
a
a
Đặt
2log
log 2
2 log .2log log 2 log
2log
x
t
a t a x t a
x
ln .ln 2 ln .ln 2
t t x x
Xét hàm
ln .ln 2
f u u u
ln 2
ln
0
2
u
u
f u
u u
Do
2log 2log2
2 2 1
x
t a
2log 2log 2log
2 2 2log 1
x a a
u x a x x x x x a
.
1
log 10 2;3
2
a a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 124. Có bao nhiêu s nguyên
a
2
a
sao cho tn ti s thc
x
tha mãn:
log
log
2 2
a
x
a x
?
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Xét phương trình
log
log
2 2
a
x
a x
log
log
2 2
a
a
x x
.
log
log
2 0
a
a
x
nên suy ra
2
x
.
Ta có:
log
log
2 2
a
a
x x
log
log log log
2 2
a
a a a
x x x x
.
Xét hàm s
loga
f t t t
log 1
log . 1 0
a
f t a t
,
2
t
. Do đó
f t
hàm s
đồng biến trên
2;
.
log
2
a
f x f x
log
2
a
x x
log
2
a
x x
.
Trường hp 1:
log 1
a
10
a
.
D thấy hai đồ th ca hai hàm s
log
a
y x
2
y x
không điểm chung, vy
10
a
không tha mãn yêu cu bài toán.
Trường hp 1:
log 1
a
10
a
.
D thấy phương trình
log
2
a
x x
luôn có nghim duy nht.
Vy
2;3;...;9
a
có 8 giá tr ca
a
tha mãn.
Câu 125. bao nhiêu s t nhiên
a
sao cho tn ti s thc
x
tho
3log 1
3
3
3log 1
2021 2020 2020
x
x
x a
x a
A. 9. B. 8. C. 5. D. 12
Li gii
x
y
0
2
y = x
2
y =
x
log a
1
x
y
0
2
y = x
2
y =
x
log a
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn A
Xét phương trình:
3log 1
3
3log 1
3
2020
2021
2020
x
x
x a
a
x
, điều kin:
1
x
,
3log 1 3log 1
3
2021 2021
3log 1 3log 1
3
2021 20
3
1
3
2
log 2020 log 2020
log 2020 log 2020
x x
x x
x a a x
x x a a
Xét hàm s
3
20
3
21
( ) log 2020
f t t t
, trên
0;

2
2
3
3
'( ) 3 0, 0
2020 ln 2021
t
f t t t
t
nên hàm s
( )
f t
đồng biến trên
0;

Do đó
tr thành:
log 1
x
x a
log
1 log log .log( 1)
a
x x x a x
log
log 1, 1
log 1
x
a x
x
nên
10 1,2,3,4,5,6,7,8,9
a a
| 1/133

Preview text:


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ – LÔGARIT

Dạng 1: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt mũ không chứa tham số 2
Dạng 2: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt mũ chứa tham số 18
Dạng 3: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt lôgarit không chứa tham số 28
Dạng 4: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt lôgarit chứa tham số 54
Dạng 5: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt có tổ hợp mũ - lôgarit không chứa 73 tham số
Dạng 6: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt có tổ hợp mũ - lôgarit chứa tham số 102
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ - LÔGARIT
Phương pháp hàm số đặc trưng thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia và đề thi
tốt nghiệp THPT, nó cũng là một trong những câu phân loại của đề:
-Câu 47 mã đề 101 – THPT QG năm 2017.
-Câu 35 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2018.
-Câu 46 mã đề 101 – THPT QG năm 2018.
-Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2020.
-Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2021. -……..
Sau đây, tôi xin trình bày cơ sở lý thuyết và giới thiệu một số bài toán áp dụng của nó:
I - CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Cho hàm số đặc trưng y f t liên tục trên tập D .
+ Nếu hàm số f t  đơn điệu một chiều (đồng biến hoặc nghịch biến) trên D và tồn tại
u , v D thì f u   f v  u v .
+ Nếu hàm số f t  đồng biến trên D và tồn tại u , v D thì f u  f v  u v .
+ Nếu hàm số f t  nghịch biến trên D và tồn tại u , v D thì f u  f v  u v . II - ÁP DỤNG
DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
1 - PT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
2 2 Câu 1.
Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình x 3x2 x x2 2  2
 2x  4 . Số phần tử của S A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn C 2 2 2 2
Ta có: x 3x2 x x2 2  2  2x  4 x 3x2 2 x x2 2  2
x  3x  2  2
x x  2 . Xét hàm số    2t f tt trên  . Ta có: '   2t f t
.ln2 1  0 , với mọi x   .
Suy ra f t  đồng biến trên  . Nên f  2
x x    f  2 3 2
x x  2 . 2 2
x  3x  2  x x  2  x  2 .
Suy ra phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Suy ra số phần tử của S là 1. 3 2 Câu 2.
Tính tổng các nghiệm của phương trình
x 3x x x2 3 2 2019  2019
x  3x  2  0 . A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D 3 2
x 3x x x2 3 2 2019  2019
x  3x  2  0 . 3 2
x 3x x 3 2 x2  2019
x  3x x  2019  x  2 (1). Xét hàm số:
   2019t  , '   2019t f t t f t
ln2019 1  0,t    f t  đồng biến trên  .  x  1 (1)  f  3 2
x  3x x  f x  2 3 2 3 2
x  3x x x  2  x  3x  2  0   . x  1 3 
Vậy tổng các nghiệm là 3 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2 2 Câu 3.
Phương trình x x 32 x 2 2 x3 2 9 6 4 3x      x x
 5x có số nghiệm là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Lời giải 2 2
Phương trình đã cho tương đương với x x 32 x 2 2 x3 2 9 6 4 3x      x x  5x 2 2 x x 2 xx 4 x6 64  2    3  2  4  6  3 x x x x (*) Xét hàm số   2t 3    t f t t
, ta ó '  2t.ln2 1 3    t f t
.ln3  0 , t   nên hàm số f t  đồng biến trên  . x  2 Khi đó   *  f  2
x x  f 4x  6 2
x x  4x  6   . x  3  3 2 Câu 4. Phương trình 23x x x 3 2 2
.2 1024  23x  10x x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây. A. 0,35. B. 0, 40. C. 0, 50. D. 0, 45. Lời giải Chọn D 3 2 3 2 Ta có: 23x x x 3 2 23x x 3 10 x 2 2
.2 1024  23x  10x x  2
 23x x  2 10x Hàm số
   2t   '   2t f t t f t
ln2 1  0 đồng biến trên  . 3 2 5  2 23x x 3 10 x 2 3 2  2
 23x x  2
10x  23x x  10x x  0 hoặc x  23 10 Tổng các nghiệm bằng  0, 4347 . 23 a b 3 Câu 5. Gọi x  là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình 0 c 1 1  xx   2x  3 1 2  1  
  2x 1 . Giá trị của P a b c   3   
A. P  6 .
B. P  0 .
C. P  2 .
D. P  4 . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x  0 . 1 1  x  1 x 1 x 1  x  1 2 3  1 2 x    2  2x 1  3  3 1  x    3    2x 1 1 x 1 2 3 x 3      x 1   1 . Xét hàm số    3t f t
t t  0 , '   3t f t .ln3 1  0 2x  1 1 1 3    1  ff x     1 
x 1  x
a  1, b  1, c  2 . Vậy P  4 .  2x  2x 2 Câu 6.
Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y thỏa mãn 1  x  2020 và 2   9y  3y x x ? A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn D Ta có   y y    y   y x x x x 2 2 2 9 3 3 3 (1).
Xét hàm f t  2
t t , t  0 .
Ta có: f 't   1 2t  0 , t  0  f t  là hàm đồng biến trên 0 ;  .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Vì vậy, (1) 
   3y    3y f x f x . Theo giả thiết, 1   2020  1  3y x
 2020  0  y  log 2020 . 3
y nguyên nên y 0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 
6  x 1 ; 3 ; 9 ; 27 ; 81 ; 243 ; 72  9 .
Vậy có 7 cặp  x ; y thỏa mãn. 2 Câu 7.
Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn x 2 cos 2.2   sin  2 y x y ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn D 2 2 Có x 2 cos y x 1  cos y 2
2.2  x  sin y  2  2  x 1  2  cos x (3). Đặt
   2t   '   2t f t t f t
.ln2 1  0 , t  0  Hàm số y f t  đồng biến trên 0 ; 
Vì vậy phương trình (3)  f x    f  2 x 2 2 1 cos
x 1  cos x x  s
 in x x  0 .
x là số nguyên dương. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn. Câu 8.
Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y thỏa mãn 0  x  2020 và x 1 3   1  3y xy ? A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 . Lời giải Chọn B Ta có: x 1 3   1  3y x
y f x  
1  f y Xét hàm số    3t f tt  '   3t f t
.ln3 1  0 , t R
Do đó f x  
1  f y  x 1  y x y 1
Vì 0  x  2020  0  y 1  2020  1  y  2021
y   nên y 1 ; 2 ; 3 ;.. ; 202  1
Vậy có 2021 cặp số nguyên  x ; y thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 9.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x ; y là nghiệm của phương trình .3125x     1 5y x y
và thỏa mãn y  60 . A. 10 . B. 13 . C. 11. D. 12 . Lời giải Chọn D
Ta có .3125x     1 5y x y 5
 .5 x     1 5y x y  log  5 .5 x  log  1 5y x y
  5x  log x  log y 1  y 5  5   5 5    
 5x  log 5x y 1  log y 1 . 5   5  
Xét hàm số f t   t  log t , t  0 . 5 1
Ta có f 't   1
 0,  t  0 . Khi đó f 5x  f y  
1  5x y 1. t.ln5
Như vậy tương ứng với mỗi giá trị x nguyên dương ta đều có y nguyên dương mà y  60 61
suy ra 5x  61  x  . 5
Mặt khác x nguyên dương nên x 1 ; 2 ; 3;..;1  2 .
Vậy có 12 cặp số  x ; y nguyên dương thỏa mãn đề bài.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng x22 1 3 1
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình x6   x 1   9.3
x  4 2  x 2 x8    x 4 5 27 5.5 x bằng A. 37 . B. 6 . C. 3 . D. 3 . Lời giải Chọn Dx22 1 3 1 Ta có: x6   x 1   9.3
x  4 2  x 2 x8    x 4 5 27 5.5 x 2 1 x 1  8  3  x  8 
 3x x  x  4x 1 1 x8   4 1 2 2 x 4 x 1     5 5 1
Xét hàm số f t    3t t , 5t ln5
có: f 't  
 3t ln3 1  0,t nên hàm số y f t  luôn nghịch biến 5t
Do đó, phương trình  
1 có nghiệm  f x    f  2 8 x  4x   1 có nghiệm  3  37 x  2  2
x  8  x  4x 1  2
x  3x  7  0    3  37 x   2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là 3 .
Câu 11. Số nghiệm của phương trình x x    x x   x   x   2 2 2 3 5 x 8 x3 5 2 8 3 .8 3 5 .8 là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Đặt 2
u x  8x  3, v  3x  5 , phương trình đã cho viết lại là
  .8v  .8u  1 8v   8u u v u v u v   1 *
Ta thấy u  0 hoặc v  0 thỏa mãn phương trình * . 1 8v 8u 1
Với u  0 và v  0 ta có *   ** v u Ta thấy: 8u 1 8u 1 Nếu u  0 thì
 0 và nếu u  0 thì
 0 . Do đó VP *  *  0, u   0 . u u 1 8v 1 8v Nếu v  0 thì
 0 và nếu v  0 thì
 0 . Do đó VT *  *  0, v   0 . v v Từ đó suy ra *  * vô nghiệm.
Như vậy, phương trình đã cho tương đương với  x  4  13 2 u  0
x  8x  3  0    x  4  13    . v  0  3x  5  0   5 x   3
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 12. Phương trình x 2 x 1  2 e e
 1 x  2 2x 1 có nghiệm trong khoảng nào?
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  5   3   3   1  A. 2;   . B. ; 2   . C. 1;   . D. ;1   .  2   2   2   2  Lời giải Chọn A 1 ĐK: x   2 x 2 x 1  2 e e
 1 x  2 2x 1 x x e e   
   x     x   2 2 2 1 1 2 1 1 2 x ex 2 2 x 1 1 e        2x 1   1 * 1 Xét hàm số   t
f t e  t  2 1 với t   2 1  1  '  t f
t e  2t  
1  0 với mọi t   . Suy ra hàm số đồng biến trên  ;    . 2  2 
*  f x  f  2x 1  x  2x 1 x  0 x  0 x  0         x  1 2 . 2 2 x  2x 1
x  2x 1  0   x  1 2   x 1 2 
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên
y  10 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn y y 2 xx x     x  2 2 2 1 5 2 5 1 ? A. 10 B. 1 C. 5 D. Vô số Phân tích
Phương trình dạng f u  f v .
Phương pháp: Chứng minh y f t  đơn điệu trên a;b . Từ phương trình suy ra u v . Từ
đó tìm sự liên hệ giữa 2 biến , x y và chọn , x y thích hợp. Lời giải Chọn C y 2 y y y 2 2 Ta có: 2 x2 x x 1      x   2 x2 x x 1  2 5 2 5 1  5  2  x 1  5  x x Xét:   1 5t f t  
t đồng biến trên  . Do đó từ phương trình trên suy ra: y y y y
x   x x   x  2 2 2 2 2 1 1
 2  2  x  1 2 . y
Do x nguyên nên ta có 2
2   và y  10 nên y  0; 2; 4; 6;  8 .  1  2
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x  ;3 3x xy 9 x   thỏa mãn 27
 1 xy 27 ?.  3  A. 10 . B. 12 . C. 11. D. 9 . Lời giải Chọn C 2
Viết lại phương trình thành 3x 9
27  x  1  27 xy xy 2 +) Ta có   2
1  3x  9x  log
1 xy xy 3x 9x 1
  log t t , với t  1 xy  0 . 27   27 31  1 
+) Xét hàm số f x 2
 3x  9x 1. Ta có 
f x  1 x   ;3   . 4  3 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1 1
+) Xét hàm số g t  log t t, t  0. gt  
1 ; gt   0  t 27 t ln 27 ln 27 1  2  31  1 
t  8,07.10 ; 0,04 31  Ta có 
f x  1, x   ;3   suy ra 
g t  1    4  3  4 t  1; 8, 4  1  2  1 8, 07.10 1   0, 04   y  12  8, 07.10
 1  xy  0, 04  hay x x   
1  1  xy  8, 4   7, 4 0  y   x  1 3  y    1    3 , ( x  ;3 
 , y nguyên).   3  0  y  22 
+) Nhận thấy y  2; y  1 thỏa mãn đề. +) Với 2
0  y  22 , ta có  
1  3x 9x 1 log
1 xy  1 xy  0 . 27      1 
Nhập hàm, thay các giá trị nguyên của y, kiểm tra nghiệm x  ;3 
 dẫn đến chọn 1  y  9  3  . Vậy y  2  ; 1  ;1; 2;...; 
9 nên có 11 giá trị nguyên của y thỏa mãn đề.
Câu 15. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y  thỏa mãn đồng thời 1  x  2022 và 2 x 2 x y 2 384.128
 6.8  6  3y  7x 14x ? A. 674 . B. 1348. C. 1346 . D. 2022 . Lời giải Chọn B 2 2 x 2x y 2 7 x 1  2 + Ta có:   y x xx  3 y 1 384.128 6.8 6 3 7 14 3.2 7 1 3.2            3y 1. + Xét hàm số    3.2t f t
t, t  0 có    3.2t f t
.ln 2 1  0 nên hàm số đồng biến trên 0; . 2
+ Do đó:  x    y    2 7 1 3 1
7 x  2x  6  3y .  x  23
x  3n  2
+ Vì x, y   nên  2
x  2x 3   , n     x3 x  3n    1 2020  n  1
  3n  2  2022  0  n  673 mà 3 3 1  x  2022       1  3n  2022 1 1  n  674    n  674  3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
hay có 1348 số nguyên n . Mỗi giá trị của n cho chúng ta một cặp số nguyên  ; x y  thỏa mãn
điều kiện của bài toán.
Vậy có 1348 cặp số nguyên  ;
x y  thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y thoả mãn 0  x  2020 và 3x    1  27y x y . A. 2020. B. 673 . C. 672 . D. 2019 . Lời giải Chọn B Ta có: 3x.  
1  27 y.  log 3 . x 1   log 27 y x y x .y 3   3      x  log
x 1  3y  log y   x   1  log
x 1  3y  log y  log 3 3   3   3 3 3   x   1  log
x 1  3y  log 3y . (*) 3   3  
Xét hàm số f t   t  log t , với t 1; 202  1 . 3 1
f 't   1
 0 , t  1; 202  1 . l t n3
Suy ra hàm số f t  liên tục và đồng biến trên 0; 202  1 .
Mà (*)  f x  
1  f 3y  x 1  3y x  3y 1. 1 2021
Vì 0  x  2020  0  3y 1  2020  1  3y  2021   y  . 3 3 Do 
y    y 1; 2;3;..; 67 
3 . Ứng với mỗi giá trị y cho ta một x nguyên dương. Vậy có 673 cặp  ;
x y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 17. Cho hàm số f xxx 3  e e  2x  .
x Phương trình f x xf x 1 4 2   
x  3  0 có tập nghiệm là A.   0 . B.   1 . C. 0;  1 . D.  1  ;  3 . Lời giải Chọn A
Trước hết ta nhận thấy rằng: f x là hàm lẻ vì: f x  x x 3  e
e  2x x   f x
Đạo hàm: f xxx 2 '  e e
 6x 1  0  Hàm số đơn điệu tăng.
Từ phương trình giả thiết: f x xf x 1  xf x xf x 1 4 2 3 0 4 2            x  3  x   x 1  x x 1 4 2 3 4 2           
  3  4x  2.2x f x f x x x  3  0 2x  3  VN    
tập nghiệm của phương trình đã cho là:   0 .
2x  1  x  0  xy xy   xy  1
Câu 18. Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn 3 1 e  e
x y   1 1 1  e   3y . Gọi x3 e y
m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x  2 y  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m  2;3 .
B. m  1; 0 .
C. m  0;  1 .
D. m  1; 2 . Lời giải Chọn C xy xy  xy 1 Từ giả thiết 3 1 e  e
x y   1 1 1  e   3y x3 e y xy 1  xy 1 3  e   x y    xy  (1). xy  3  1 e 1 3  xy 1    e e
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng t 1 t 1
Xét hàm số f t  = e 
t với t  ta có f 't = e  1  0, t
    f t là hàm et et
số đồng biến trên  . x 1
Phương trình (1) có dạng f x  3y  f xy  
1  x  3y  xy 1  y  (x  0) . x  3 2 2x  2 4 x  6x  5
Khi đó T x  2 y 1  x  1  T '  1   0, x   0 x  3  x  32  x  32 2.0  2 1  T  0  1   m . min 0  3 3 10 1  1 1 
Câu 19. Có bao nhiêu cặp  ;
x y  thỏa mãn 10xy x y   10xy   và *
x   , y  0 . x y A. 14 . B. 7 . C. 21. D. 10 . Lời giải 10 1 10  1 1  x y xy     xy xy xy    1 10 1 1 1 10 1 10  x y   .10  10  .10xy
.10 xy  1 .10xy     x y xy x y xy    
Xét hàm số ( )  .10t f t t
trên khoảng 0; . (
 )  10t  .10t f t t ln10  0, t
  0 nên hàm số ( )  .10t f t t
đồng biến trên khoảng 0;  10 1 1 10  1   10 1 Do đó:
.10xy  1 .10xy   1   x y xy x y xy    1   1  1
 10   x y 1  10  y   x  .     xy y x     1 1 Vì y   2, y   0 nên 2 x
 8  x  8x 1  0  4  15  x  4  15 , * x   y x
x A  1; 2;3; 4;5;6;  7 .   0 1 
Với mỗi số a  0 phương trình 2 y
a y ay 1  0 (*) có S a  0 yP 1  0 
 Phương trình (*) luôn có hai nghiệm y  0 . Vậy có 14 cặp  x; y thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 20. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y thỏa mãn 0  x  2020 và 2 x y 2
2.625 10.125  3y  4x 1 A. 2020 . B. 674 . C. 2021 . D. 1347 . Lời giải Chọn D Cách 1 Ta có 2 2 x y 2 4 x 3 y 1  2
2.625 10.125  3y  4x 11  2.5  2.5
 3y  4x 1 2 4 x 2 3 y 1 2.5 4x 2.5      3y 1 * Xét hàm số    2.5t f t
t là hàm số đồng biến trên  .
Ta có    f  2
x   f y   2 2 * 4 3
1  4x  3y 1  4x 1  3y  2x   1 2x   1  3y  **
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Do x, y nguyên nên 2x 1 ; 2x 1   và 3 là số nguyên tố nên ** tương đương với hoặc 2x  
1 3 hoặc 2x   1 3 Nếu 2x  
1 3  2x  1mod3  2x  4mod3  x  2mod3 Nếu 2x   1 3  2x  1
 mod3  2x  2mod3  x  1mod3
Ta có 2021 giá trị nguyên của x sao cho 0  x  2020 . Trong đó có 674 số chia hết cho 3.
Nên có 1347 số thỏa ** . Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá
trị y nguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp  ;
x y nguyên thỏa mãn bài toán. Cách 2 Ta có 2 2 x y 2 4 x 3 y 1  2
2.625 10.125  3y  4x 11  2.5  2.5
 3y  4x 1 2 4 x 2 3 y 1 2.5 4x 2.5      3y 1 * Xét hàm số    2.5t f t
t là hàm số đồng biến trên  .
Ta có    f  2
x   f y   2 2 * 4 3
1  4x  3y 1  4x 1  3y  ** x  3k
Ta thấy x    x  3k 1  k   . 
x  3k  2 
Với x  3k thì 2 2
4x 1  4.9k 1 không chia hết cho 3 nên trường hợp này loại. x  3k 1 Với 2 
thì x  3m 1 m   nên 2
4x 1  12m  3 chia hết cho 3. x  3k  2  x  3k 1 Vậy 
mặt khác 0  x  2020 nên có 1347 số nguyên x thỏa ** . x  3k  2 
Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị y nguyên tương ứng. Vậy
có 1347 cặp  x ; y nguyên thỏa mãn bài toán. 2
Câu 21. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ; a b thỏa ab
abab 2 2 4.2  8
a b  3a b  ab  2  0 ? A. 12. B. 10. C. 14. D. 9. Lời giải Chọn A 2 +) Ta có: ab
abab 2 2 4.2  8
a b  3a b  ab  2  0 ab2      2 2 3ab3a3 2  2  2 b a b
 3ab  3a  3b   1 . +) Xét hàm    2t f t
t trên , có '   2t f t
.ln2 1  0, t  
f t  đồng biến và liên tục trên  , nên:
   f a b2    f ab a b  a b2 1 2 3 3 3
 2  3ab  3a  3b 2
a  b   2
3 a b  3b  2  0 2 .
+) Xem (2) là phương trình bậc hai biến a b là tham số. Tồn tại cặp số thực  ; a b thỏa (2) khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm 9  2 21 9  2 21
 Δ  0  b  32  4 2
b  3b  2 2
 0  3b 18b 1  0   b  3 3
Do b nguyên nên b 6, 5  , 4  , 3, 2, 1  ,  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng a  4 
+) Với b  6 : phương trình (2) thành 2
a  9a  20  0   . a  5   a  2 
+) Với b  5 : phương trình (2) thành 2
a  8a 12  0   . a  6   a  1 
+) Với b  4 : phương trình (2) thành 2
a  7a  6  0   . a  6  
+) Với b  3 : phương trình (2) thành 2
a  6a  2  0  a  3   7 . a  0 +) Với b  2
 :phương trình (2) thành 2
a  5a  0   . a  5   a  0
+) Với b  1: phương trình (2) thành 2
a  4a  0   . a  4   a  1 
+) Với b  0 : phương trình (2) thành 2
a  3a  2  0   . a  2  
Vậy có 12 cặp số nguyên a,b thỏa yêu cầu bài toán:  4  ; 6    , 6; 4  ,5; 2, 2  ; 5,  5
 ; 6,6; 5,1; 4,4;  
1 , 0; 2,2;0,0;   1 ,1;0. 2 2 2
Câu 22. : Cho các số thực ,
x y thỏa mãn x 2 y xy 2 2 1  (   1)  xy y e e x xy ye
 0 . Gọi M, m lần lượt 1
là GTLN, GTNN của biểu thức P
. Tính M m . 1 xy 1
A. M m  1 .
B. M m  2 .
C. M m .
D. M m  3 . 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 2 Ta có x 2 y xy 2 2 1  (   1)  xy y e e x xy ye  0
x  2 y xy 2 2 1   (   1)  y e x xy ye  0 2 2 2
x xy  2 y 2 2 1 y 2  e
x xy  2 y e  1  y (1) Xét hàm ( ) t
f t e t,t   . Ta có (  ) t
f t e 1  0 t
   nên f (t) đồng biến trên  . Do đó (1) 2 2 2 2 2 2 2 2
f (x xy  2y )  f (1 y )  x xy  2y  1 y x xy y  1 1   
x y2  xy xy 1  Khi đó  suy ra 1  xy  . 1
   x y2  3xy  3  xy 3  1 1 1 1 1 3 Do đó  P     P  
. Vậy M m  1 11 1 xy 1 1 2 1 xy 2 3 2 2 2
Câu 23. Cho các số thực x , y thỏa mãn x 2 y    x  2 y   2yx 2 5 16.4 5 16 .7
. Gọi M m lần lượt
10x  6 y  26
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
. Tính T M m . 2x  2 y  5 21 19 A. T .
B. T  10 .
C. T  15 . D. T . 2 2 Lời giải Chọn D Đặt 2
t x  2y , khi đó giả thiết tương đương với
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng t 2 2t  
5 16.4t  5 16t  t 5 4 5 4 2 .7   .(1) t 2 2 7 7 t u u u u  1   4   1  1  4  4
Xét hàm số f u  5   
  trên  . Ta có: f u   5 ln  ln  0     , t    7   7   7  7  7  7
Suy ra f u là hàm số nghịch biến trên  . Do đó
f t    f t  2 2 (1) 2 2
t  2  2t t  2  x  2 y  2  2 y x  2 2
10x  6 y  26 3x 10x  20 Khi đó P   2 2x  2 y  5 x  2x  3  x  5 2
4x  22x 10 Ta có P 0     
1 . Bảng biến thiên như sau:  2 32 2  x x x      2 5 5 19
Từ BBT, ta suy ra M  7 , m
. Vậy M m  7   . 2 2 2
Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ; x y  thỏa mãn      2xy 4 xy 7 4 7 2 1 
  2 2     7 y xy y x e e x y ye   A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn C Ta có:      2xy 4 xy 7 4 7 2 1 
  2 2     7 y xy y x e e x y ye  
  x   xy y 2xyy 4 x7 4 7 2 ee
  2x2  y  y  7 (vì y e  0 y  )
  x   xy y  2xyy 4 x7 4 7 2 . ee
  4x  7  2xy y
  x    xy y 2xyy e
    xy y  x   4x7 4 7 . 2 1 2 4 7 e 1    
xy y 2xyy e
x   4x7 2 1 4 7 e 1 7 1  
với x   ; x  ; y  0 2xy y 4x  7 4 2 xyy 1 x 1 2 4 7  e   e  . 2xy y 4x  7 t 1
Xét f t   e  t  0 t t 1
f t   e   0 t
  0  f t  đồng biến trên các khoảng xác định 2 t
f 2xy y  f 4x  7
2xy y.4x  7  0 TH1:
Giả sử 2xy y  0 và 4x  7  0 . Do x, y   nên 2xy y  1 và 4x  7  1.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  1 f
 2xy y   f   1  1  1  e
. Do đó, f 2xy y  f 4x  7 .
f 4x  7  f   1  e 1  1 
2xy y.4x  7  0 TH2: 4x  7 9
f 2xy y  f 4x  7  2xy y  4x  7  y   2  . 2x 1 2x 1
Theo bài, y   nên 2x 11; 3  ;  
9  x 4; 1;0;1; 2;  5 .
2 - BPT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ 2 2
Câu 25. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x 1  5 x 1  00 x 1  0 x50 2 2  2
x  25x 150  0 A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B Đặt 2
a  2x 15x 100 ; 2
b x 10x  50 ta có bất phương trình:
2a  2b a b  0  2a   2b a
b a b (do hàm số  2x y
x là hàm số đồng biến trên  ) Với a b 2 2
 2x 15x 100  x 10x  50 2
x  25x 150  0
x  10;15 . Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên. 2 2
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x 1  5 x 1  00 x 1  0 x50 2 2  2
x  25x 150  0 là A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B ĐKXĐ: x   . 2 2
Xét bất phương trình 2x 1  5 x 1  00 x 1  0 x50 2 2  2
x  25x 150  0 . 2 2 2 x 1  5 x 1  00 x 1  0 x50     2 x x    2 2 2 2 15 100
x 10x  50  0 . 2 x x 
  x x   2 2 15 100 2 x 1  0 x50    2 2 2 15 100 2
x 10x  50   1 Xét hàm số    2t f t
t với t   . Ta có '   2t f t
.ln2 1  0 với t   . Suy ra hàm số f t  đồng biến trên  .
Mặt khác,    f  2 x x    f  2 1 2 15 100
x 10x  50 . Suy ra 2 2 2
2x 15x 100  x 10x  50  x  25x 150  0  1  5  x  1  0 .
Nghiệm nguyên của bất phương trình là x 14; 1  3; 12; 1  1 .
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 4.
Câu 27. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 1  x 1  2 3  3
 x  2x
A. S  0;  .
B. S  0; 2 .
C. S  2;  .
D. S  2;    0 . Lời giải Chọn D
Điều kiện : x  0. Ta có 2 x 1  x 1  2 3  3
 x  2x 2 x 1  x 1  2  3  2x  3  x   1
Xét hàm f t t 1 2 3  
t trên 0; . có f t t 1 ' 3   .ln3  2t
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2 có f t t 1 ' 3  
.ln3  2  0,t 0;  nên hàm số f t t 1 ' 3  
.ln3  2t liên tục và đồng biến trên 0; .
t 0;   f 't   f '0  3.ln3  0 f t t 1 2 3   
t liên tục và đồng biến trên 0;. x  0 x  0 Vậy  
1  f  2x   f x  2x x    . 2  2x x x  2   2 2
Câu 28. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x 1  5 x 1  00 x 1  0 x50 2 2  2
x  25x 150  0 . A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B 2
u  2x 15x 100 Đặt: 2 
u v x  25x 150 . 2
v x 10x  50  2 2 2 x 1  5 x 1  00 x 1  0 x50 2 2  2 
 25 150  0  2u  2v x x
u v  0  2u   2v uv . Xét hàm    2t f tt có '   2t f t
.ln2 1  0,t   .
Suy ra hàm f t  là hàm đồng biến trên  .
f u  f v nên u v . Suy ra 2 2 2
2x 15x 100  x 10x  50  x  25x 150  0  10  x  15 .
x    x 11,12,13,1  4 .
Vậy bất phương trình đã cho có bốn nghiệm nguyên. 3 2  x 1
 6 x 48 x36 2
Câu 29. Bất phương trình 1  2  3.2 x x x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. Vô số. Lời giải Chọn Ax  1  Điều kiện:  . x  0 
Ta chỉ xét với các giá trị nguyên của x . Với x  1
 thay vào bất phương trình không thỏa mãn.
Với x  2 , bất phương trình tương đương với: 2 2
16 x 48 x36 2  4 x6   x x 4x  6  
2x x 1  4x  6 2  1 .2 xx 1.2  .2 x  * x Xét hàm số   2  2t f t
.t trên khoảng 0;  ta có:   2 2 t 2 '  2  2 .2t f t t
ln2  0 , t  0 .
Vậy hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0;  , khi đó:  x  4x  6
   f x   4 6  * 1  f    x 1   xx 2
x x   2
1  16x  48x  36 3 2
x 15x  48x  36  0
x  6  2 5  1,1  01   x  3 2
x 12x 12  0   .
3  x  6  2 5  10,898 
Vây bất phương trình có 8 nghiệm nguyên.
Câu 30. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2 2 2 x 4 x9 x 5 x 1 2021 2021     x  
1 8  x  0 . A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn C 2 2 Ta có 2 x 4 x9 x 5 x 1 2021 2021     x   1 8  x  0 2 2 2 x 4 x9 x 5 x 1  2  2021  2021
x  9x  8  0 2 2 2 x 4 x9 2 x 5 x 1  2  2021
 2x  4x  9  2021
x  5x 1  f  2
x x   f  2 2 4 9 x  5x   1 , với    2021t f tt . '   2021t f t
ln20211  0, t   , suy ra hàm số f t  đồng biến trên  . Do vậy f  2
x x   f  2 x x   2 2 2 4 9 5
1  2x  4x  9  x  5x 1 2
x  9x  8  0
 1  x  8 . Vì x nguyên nên suy ra x 2, 3, 4, 5, 6,  7 .
Vậy bất phương trình có 6 nghiệm nguyên.
Câu 31. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y thỏa mãn 1  x  10 và 2   9y  3y x x A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 8 . Lời giải Chọn A Ta có 2 y y 2   9  3    9y  3y x x x x .
Xét hàm số đặc trưng f t  2
t t với t  0 .
Ta có f 't   2t 1  0,t  0 suy ra f t  là hàm số đồng biến trên t  0 . Suy ra 2 
 9y  3y
   3y    3y x x f x f x .
Với giả thiết 1  x  10 ta có: 3y  10  y  2 . TH1: 1
y  1  3  x  10  x 3; 4;5;6;7;8;9;1  0 có 8 cặp nghiệm  ; x y thỏa mãn. TH2: 2
y  2  3  9  x  10  x 9;1  0 có 2 cặp nghiệm  ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 10 cặp nghiệm  ; x y thỏa mãn. 2
Câu 32. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ; x y thỏa mãn x 2 cos 2.2   sin  2 y x y A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: Chọn B 2 2 Ta có x 2 cos y x 1  cos y 2
2.2  x  sin y  2  2  x 1  2  cos y . (1) Đặt
   2t   '   2t f t t f t
.ln2 1  0, t  0 .
Suy ra hàm số y f t  là hàm số đồng biến trên 0;  .
Suy ra    f x    f  2 y 2 2 1 1 cos
x 1  cos y x  sin y x  0 vô lí.
Vậy không tồn tại cặp số nguyên dương  ;
x y nào thỏa mãn đề bài.
Câu 33. Xét các số thực không âm x y thoả mãn xy 1 2x . y 4  
 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  4x  6 y bằng 65 33 57 49 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 8 Lời giải Chọn A
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Ta có: xy 1  2 x2 y2 2       y     32 2 .4 3 .2 3 2 2 .2 3 2 .2 x x y y x y x .   1 3
Nếu y  0 và x  thì   1 luôn đúng. 2 2 3
Nếu y  0 và x  , khi đó ta xét hàm số    .2t f t t
với t  0 , ta có f t  liên tục trên 2
0; và '   2t  .2t f t t
ln2  0, t  0  f t  đồng biến trên nửa khoảng 0;  . 3 Do đó  
1  f 2 y  f 3  2x  2x  2 y  3  x y  3 . 2 3
Gọi phương trình đường thẳng d : x y   0 . 2
Từ 2 và 3 suy ra tập hợp các điểm M  ;
x y thỏa mãn đề là T  , với T  miền mặt phẳng
thuộc góc phần tư thứ nhất nằm phía trên đường thẳng d kể cả đường thẳng d . 2 2 Ta có 2 2
P x y  4x  6 y   x  2   y  3  P 13 với P  13 vì tâm I  2  ; 3   3
không thỏa mãn x y  . 2 tâm I  2  ; 3    2 2
Gọi C  :  x  2   y  3  P 13 là đường tròn có  . R P 13 
Khi T  và C  có điểm chung thì d I , d   R 3 2  3  2 169 65  
P 13  P 13   P  . 2 8 8 65  5 1  Khi P
đường tròn C  tiếp xúc đường thẳng d tại A ; 
 thỏa vì A thuộc T  . 8  4 4  65 5 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là khi x  và y  . 8 4 4
Câu 34. Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x3 y4 x  3 . y 3
 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  5x  4y bằng 43 33 49 57 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 8 Lời giải Chọn A Ta có x3 y 4 x 3 y 4 3 y           4 3 .3 4 3 .3 4 3 .3 4 3 x x y y x y x * Xét hàm số    .3t f t t , t  0 , ta có     3t f t
1 t ln 3  0 , t  0  f t  đồng biến trên 0;  .
*  f 3y  f 4  x, x, y  0  3y  4  x x  4  3y , x, y  0 2 Xét biểu thức 2 2
P x y x y P    y 2 5 4 4 3
y  54  3y  4y 43 2
P  10 y  35y  36  8  7 43  y   5 7  Vậy min P  khi và chỉ khi  4   ; x y    ;   8  4 4 
x  4  3y
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2 2 2 2 x
Câu 35. Cho các số thực , x y thỏa mãn x 2 y    x 2 y   2yx 2 5 16.4 5 16 .7 và
y 1. Gọi M và 2
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
10x  6 y  26 P
. Khi đó, giá trị của biểu thức T M m bằng 2x  2 y  5 21 19
A. T  10 . B. T  . C. T  .
D. T  15 . 2 2 Lời giải Chọn C Đặt 2 t x  2 . y t 2 2   t tt 5 4 5 4 t Ta có 5 16.4   2 5  4  2 .7   1 . t 2 2t   7 7 u u u u 5  4u  1   4   1  1  4  4
Xét hàm số f u   5   
  ta có f u  5 ln  ln  0, u        7u  7   7   7  7  7  7
Suy ra hàm số f u luôn nghịch biến trên . Khi đó  
1  f t  2  f 2t   t  2  2t t  2. 2 x 2 x  2 Mặt khác 2
y 1  x  2 y  2  t  2. Suy ra t  2  y
. Thay vào P ta được 2 2 2 3x 10x  20 P   3  P 2
x  2 5  P x  20  3P  0 2 . 2     x  2x  3
Khi P  3, vì P xác định nên phương trình 2 có nghiệm. 2 Khi đó  
   P    P  P 2 0 5 3 20 3  0  2
P 19P  35  0 5 5 19 
P  7. Vậy T M m   7  . 2 2 2  2 2 x y2 4x y  2
Câu 36. Xét các số thực dương , x y thỏa 2021 
 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu  x  22
thức P  2y  4 . x 1 A. 2021 . B. 2020 . C. . D. 2 . 2 Lời giải Chọn D  2 2 x y2 4x y  2 4x y  2
Từ giả thiết, ta suy ra 2021 
 2 x y  2  log 1 . 2  2  2021 2    x  2  x  2
a  4x y  2  Đặt 2 
b a x y  2 thì   1 trở thành b    x  22 2
x  4x  4 
 2 b a  log a  log b  log a  2a  log b  2b 2 . 2021 2021 2021 2021   1
Xét hàm số f t   log
t  2t trên 0;  ta có f t    2  0, t   0 2021 t ln 2021
Suy ra hàm số f t  luôn đồng biến trên khoảng 0; .
Khi đó    f a  f b  a b x y    x  2 2 2 4 2 2
y x  2.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Thay vào ,
P ta được P x x    x  2 2 2 4 4 2 1  2  2. Vậy P
 2 khi và chỉ khi x  1, y  3. min
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ CHỨA THAM SỐ
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2021 để phương trình x 2   2  2 x m m có nghiệm thực. A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2019 . Lời giải Chọn A Ta có x 2 x x x x 2   2  2   2   2  2  2 x m m m m  1  . 
m  2x  0
Dễ thấy: khi m  0   2x  0 
Xét hàm số f t  2  t t
Dễ thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
Do đó     x     x x 2 x 2 1 2 2  2   2   2 x  2x f m f m m
Đặt 2x a với a   m g a  2 0
a a trên khoảng  0;   1
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m   . 4
Vậy có 2020 giá trị của m thỏa mãn điều kiện. 3 2 2
Câu 38. Cho phương trình x x 2xm x x 3 2  2
x  3x m  0 . Có bao nhiêu số nguyên m để phương
trình có ba nghiệm phân biệt? A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có: 3 2 2
x x 2 xm x x 3 2  2
x  3x m  0 3 2 2
x x 2 xm 3 2 x x 2  2
x x  2x m  2
x x * Xét    2t f tt Có '   2t f t
.ln2 1  0 suy ra f t  là hàm đồng biến trên  Khi đó   3 2 2
*  x x  2x m x x 3
x  3x  m *  * Xét h x 3
x x h x 2 3 ; '
 3x  3; h ' x  0  x  1  hh h h CD   1  2;  CT   1  2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2  m  2  2  m  2
m nguyên nên m 1;0;  1
Kết luận: Có ba số nguyên m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. 2 2 3x 3mx4
2 x mx3m
Câu 39. Cho phương trình      2 3 3
 x  2mx  3m  4  
1 . Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 0; 2020 sao cho phương trình   1 có
hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập S A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2021 . Lời giải Chọn B 2 2
 3x 3mx4 x mx m   2  3 2 3 3
 x  2mx  3m  4 2 2 x mx x mx m  
3 3 4  x mx    2  3 2 2 3 3 3 4 3
 2x mx  3m 2 . t t
Xét hàm số f t    3  t trên tập  . Ta có f 't   3 ln 3 1  0 , t   suy ra hàm
số y f t  đồng biến trên  .
Khi đó, phương trình    f  2
x mx    f  2 2 3 3 4
2x mx  3m 2 2
 3x  3mx  4  2x mx  3m 2
x  2mx  3m  4  0 3 . Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 3 có hai nghiệm phân m  1 biệt  Δ '  0 2
m  3m  4  0   . m  4  
m nguyên và thuộc khoảng 0; 2020 suy ra S  2;3; 4;..; 201  9 .
Vậy tập S có 2018 phần tử. 2
Câu 40. Cho phương trình s
m in 2 xcos2 x cos x2 2 ee  3cos x  s
m in2x 1 ( m là tham số thực). Số giá trị
nguyên dương của m để phương trình đã cho vô nghiệm là A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D Ta có 2 2 s
m in 2 xcos2 x cos x2 2 s
m in 2 xcos2 x cos x2 2 ee  3cos x  s
m in2x 1  e  s
m in2x  cos2x e  cos x  2  f m x x  f  2 sin2 cos2 cos x   1 với    t f t e t . Xét    t f t
e t có '   t f t
e 1  0,t   . Do đó ta có: f m x x  f  2 x   2 sin2 cos2 cos
2  msin2x  cos2x  cos x  2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
 2msin2x  3cos2x  5 vô nghiệm khi và chỉ khi:
m2   2 2 2 2 3
 5  m  4  2  m  2 . Vì 
m    m  1.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình 2 2cos xcosx   2 c m os 256 8cos2 2 4 cos 2 x     m x m xm  8   
có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc  ;  . 2 2    A. 4 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2cos xcosx   2 c m os 256 8cos2 2 4 cos 2 x     m x m xm  8 (1)  2
8 2cos xcosx  2  2 c m os 2 8 2cos 1 8cos 2 .cos 2 x       m x x m xm  8  2
8 2cos xcosx  2  2 c m os 2 8 2cos cos 2 x     m x x  2 .
m cosx m (2) Xét hàm đặc trưng    2t f tt có '   2t f t
.ln2 1  0, t   , suy ra hàm f t  đồng biến trên  .
Phương trình (2)  f   2
8 2cos x  cosx  f 2 .
m cosx m   2
8 2cos x  cosx  2 .
m cosx m  8cosx 2cosx  
1  m 2cosx   1  0  1 cosx    2  2cosx  
1 8cosx m  0    m cosx   8 1   
Do phương trình cosx   không có nghiệm trong  ;
nên phương trình (1) có đúng 2  2 2    2    m
nghiệm phân biệt trong  ;  khi 0 
 1  0  m  8 . 2 2    8
m nguyên nên m 0;1; 2;3; 4;5;6; 
7  có 8 giá trị m thoả mãn.
Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực? 3
sinx2 m3sinx  3 2 x x x m  sinx2 sinx 1 2 sin 6cos 9sin 6 2 2        1 A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 24 . Lời giải Chọn B
Chia cả hai vế phương trình cho sinx 2 2  ta được: 3 m3sinx 3 2 2sin 2  sin  6cos  9sin   6  8  2 x x x x m 3  m3sinx 3 2 2sin 2  sin  6sin  9sin   8  2 x x x x m 3  m3sinx 2sinx 2 3 2
m  3sinx  2
 8 12sinx  6sin x  sin x 3 3  m3sinx 2sin 2   3sin  2 x m x
 2  sinx   1
Xét hàm f uu 3
 2  u trên  . Có f uu 2 '
 2 .ln2  3u  0, u   . Do đó hàm số f u đồng biến trên  .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Khi đó phương trình  
1  f  3 m  3sinx   f 2  sinx 3 
m  3sinx  2  sinx m x    x3 3sin 2 sin  m x    x3 3sin 2 sin 2
Đặt t  sinx ,  1   t  
1 thì 2 trở thành: m t    t 3 3 2 3 .
Xét hàm số g t   t    t 3 3 2 trên đoạn 1;  1 . t  1
g t      t 2 ' 3 3 2
g 't   0    t 2 2  1   t  3 1   ;1  Bảng biến thiên:
Phương trình 3 có nghiệm trên đoạn 1; 
1 khi và chỉ khi 4  m  24 .
Do m nguyên nên m 4;5;..; 2  4 .
Vậy có 21 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 20 để phương trình 4 2 x 1  x mx 1  3 2  2
x mx x x x e
có nghiệm thực dương? 4 x 1 A. 19 . B. 16 . C. 18 . D. 17 . Lời giải Chọn A x  0  Điều kiện 2
x mx 1 .  0   x 4 2 4 2 x 1  x mx 1  x 1  x mx 1 3 2  2 2   2
x mx x 2 x x mx 1 Ta có x x e   x x e  . . 4 4 x 1 x 1 x 4 2 x 1 4  2 x mx 1 x 1   2 x mx 1  . x e  . x e * 2   x x Xét hàm số   2  . t f t
t e , với t  0 .   t 2 '  2 .  . t f t t e
t e  0,  t  0 . Do đó hàm số y f t  đồng biến trên 0 ;  . 4 2  x 1   x mx 1    
Phương trình * có dạng f    f   . 2  x   x      4 2 4 2 x 1 x mx 1 x 1 x mx 1 Suy ra 4 3 2   
x x x 1  mx . 2 2 x x x x 1 1 2  m x   x   ** . 2 x x
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1 1
Đặt a x
, x  0  a  2 và 2 2 x   a  2 . x 2 x ** trở thành 2
m a a  2 *** .
* có ngiệm thực dương  *** có nghiệm a 2 ;  .
Xét hàm số g a 2
a a  2 trên 2 ;  .
g 'a  2a 1  0,  a  2 . Suy ra hàm g a đồng biến trên 2 ;  .
Do đó g a  g 2,  a 2 ;   g a  0, a 2 ;  . m   Vậy ** 
* có nghiệm a 2 ;   m  0 . Mà 
m 1 ; 2 ; 3 ;.. ;1  9 . 0  m  20 
Có 19 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 44. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình 2 2 1  3m xx 2
m  3  2x x 1 có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S . 5 A. 6 B. 3 . C. 1. D. . 2 Lời giải Chọn B
Vì hai phương trình đã cho có nghiệm chung nên hệ sau có nghiệm 2
2x 1  3m  m  log 2x 1 3  2  x     log x x x x  2 2   2 1  3  2  1 3 2 x 2
m  3  2x x 1 
m  3  2x x 1  2 x   log 2   log x 3  2 1 2 2 1  2 1  3   3  log  2 2 1  3x x x x xx . 3 3  Xét hàm số    3t f t
t xác định trên   '   3t f t .ln3 1  0 suy ra hàm    3t f tt
đồng biến trên  suy ra log  2 2   2 1   2 1  3x x x x . 3 Xét hàm số   2  2 1 3x g x x
xác định và liên tục trên  .
Ta có g x  x xg xx 2    g xx 3 ' 4 3 ln3 ' 4 3 ln 3 ' '  3
 ln 3  0 . Suy ra hàm số g'  x
nghịch biến trên  . Do đó g x  0 có nhiều nhất là 3 nghiệm. x  0 m  0 x  
Ta lại có g 0  g  
1  g 2  0 . Suy ra phương trình 2
2x 1  3  x  1  m  1  .  x  2 m  2   Vậy S  3 .
Câu 45. Cho phương trình x  2 3 3 x  
1  3x   2 3x   3  2 3x m m
m  3 , với m là tham số. Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn A x  2 3 3 x  
1  3x   2 3x   3  2 3x m mm  3  x  2 3 3 x  
1  3x   2 3x   3  2 3x m mm  3 3
 3 x  3x  3x   3 3x   3  3x m mm  3 
x x   x   3 3 3 3 3 3  3x mm  3 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Xét hàm đặc trưng f t  3
t t f t  2 '
 3t 1  0, t   . 3 Vậy 3
 3 x  3x   3x   3  3x   3  3x    3x m m f fm  3  x x 2  3  3 
 3  3 x  3x m  3  m . (*) Đặt  3x u
, với điều kiện u  0 và đặt g u 2
u u  3
Phương trình (*)  g u  m . 1
g 'u  2u 1, g 'u  0  u  ta có bảng biến thiên của g u : 2 13
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi m   . 4
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực là: -3; -2; -1.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x x
m x   2 5 12 16 2 x  2
có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn điều kiện 2 xx 1  2 x 1 2017 2017  
 2018x  2018 .
A. m  2 6;3 3 .
B. m  2 6;3 3  .     11   11  C. m  3 3; 3    2 6. D. m  2 6; 3   .  3   3  Lời giải Chọn A Ta có 2 xx 1  2 x 1 2017 2017    2018x  2018 2 xx 1   x  2 x 1 2017 1009 2 1 2017      
1009 2  x 1
f 2x x 1  f 2  x 1. Xét hàm số    2017u f u 1009u Ta có '   2017u f t
ln2017 1009  0, u f u đồng biến.
Nên 2x x 1  2  x 1  1   x  1. 2 Ta lại có 2 x x
m x   2 5 12 16 2
x  2   x     2
x    m x   2 3 2 2 2 2 x  2 2  x  2  x  2  3   2  . m . 2 2  x  2  x  2 x  2 2  2x Xét t
t ' x   0, x  1;1 3   2 x  2  2x 2 3 Nên  t  3 . 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2
Khi đó phương trình trở thành 2
3t  2  mt  3t   m . t 2 2 2 3t  2
Xét hàm số f t   3t  . ta có f 't   3   . t 2 2 t t 6
Cho f 't   0  t  . 3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 2 6  m  3 3 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  021; 202  1 để phương trình 3
x2 m3x  3 2 x x x mx2 x 1 2 6 9 2 2      
1 có một nghiệm duy nhất? A. 4038 . B. 3 . C. 2021. D. 4039 . Lời giải Chọn A
Chia cả hai vế của phương trình cho 2 2x ta được: 3 m3x 3 3   3 2     2 2 6 9  8  2 x x x x m m3 x 2  2   3  2 x m x  2  x * . Xét hàm đặc trưng:   3  2t f tt
Ta có f t t 2
 2 ln 2  3t  0, t
   nên f t  đồng biến trên  . * 3
m  3x  2  x 3 2
m   x  6x  9x  8 .
Xét hàm số f x 3 2
 x  6x  9x  8 có bảng biến thiên như sau: x  1 3  f  x  0  0  f x  8 4  m  8
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:  . m  4  9  m  2021
Kết hợp với yêu cầu đề bài ta có: 
. Vậy có tất cả 4038 số nguyên m thỏa mãn. 2  021  m  3  3
Câu 48. Phương trình x2 m3x  3 2 x x x mx2 x 1 2 6 9 2 2      
1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   ; a b đặt 2 2
T b a thì
A. T  36 .
B. T  48 .
C. T  64 . D. T  72 . Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Chọn B 3
Ta có x2 m3x  3 2 x x x mx2 x 1 2 6 9 2 2       1 3 m3x  3 2  3 2 2 6 9 2 2         x x x x m . 3 mx      x m x    x3 3 2 2 3 2 2 .
Xét hàm f t t 3
 2  t trên  . có f t t 2 '
 2 .ln2  3t  0,t   nên hàm số liên tục và đồng biến trên  .
Do đó từ suy ra m x    x3 3 2 2 3
m  8  9x  6x x .
Xét hàm số f x 3 2
 x  6x  9x  8 trên  .  x  3 có f x 2 '  3
x 12x  9 ; f ' x  0   . x  1  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 4  m  8 .
Suy ra a  4; b  8 2 2
T b a  48 . Câu 49. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
x3 m3x   3 2     x3 3 9 24 .3  3x x x x m
1 có ba nghiệm phân biệt bằng A. 45 . B. 38 . C. 34 . D. 27 . Lời giải Chọn D Phương trình tương đương với 3 mx   3  x mx            x x x x m m x    x3 3 3 2 3 3 3 3 9 24 27 3 3 3 3 3
Xét hàm đặc trưng: f t t 3 
t f t t 2 3 '
 3 ln3  3t  0; t   . 3 mx     x m x
   x3  m x   x m    x3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3  3x 3 2
m  x  9x  24x  27 .  x  2
Đặt g x 3 2
 x  9x  24x  27  g ' x 2  3
x 18x  24  0   . x  4  Ta có bảng biến thiên:
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 7  m  11  m 8;9;1 
0 . Vậy tổng các giá trị m bằng 27 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình 3m m e e   2 x   x  2 2 1
1 x 1 x  có nghiệm là  1   1   1   1  A. 0; ln2   . B.  ;  ln2   . C. 0;   . D. ln2;    .  2   2   e   2  Lời giải Chọn B 1  t  2  Đặt 2
t x  1 x   . 2 2
t 1  2x 1  x
Khi đó: 3m m t  2 e e t   1 3m m 3  e
 e  t t .
Xét hàm f u 3
u u f u 2 '
 3u 1  0 Hàm số luôn đồng biến.  3m m 3 e
 e  t t  em t m 1
Phương trình có nghiệm: e  2  m  ln2 . 2
Câu 51. Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x ; y thỏa mãn 2 2
x y m
xy xym 2 2 e  e
x y x y xy  2m  2 : A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B 2 2
Ta có: x y m
xy xym 2 2 e  e
x y x y xy  2m  2 2 2
x y m   2 2 e  
 1 exyxym x y m
  x y xy m 1  0   1 Xét hàm số    et f tt 1 trên     et f t
1 , f t   0  et 1  0  t  0 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra f t   0 t    . Do đó   1  f  2 2
x y m  f x y xy m  0 2 2
x y m  0  
x y 2  2xy m  0     2
x y xy m  0 
x y xy m  0 
x y S Đặt   2 S  4Pxy P  2
S  2P m  0 2
S  2S  3m 2 trở thành    3
S P m  0 
S P m
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Xét phương trình 2
S  2S  3m  2
S  2S  3m  0 4 1
Hệ 3 có nghiệm  4 có nghiệm    1 3m  0  m   3 1 Do 2 S  4P nên 2 P S 4 3 1 Ta có: 2 2
S  2S  3m  3S  3P  3S S  2
S S  0  0  S  4 4 4  2
0  S  2S  24  0  3m  24  0  m  8
Do m nguyên nên m 0;1;...;  8 .
Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số thực m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 2
2 x 2 xm 2 10
Câu 52. Cho bất phương trình 2
x 2 xm 2 3  3 
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá 3
trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x 0; 2 ? A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 15 . Lời giải Chọn C 2 2
x  2x m  0 
x  2x m  0 Điều kiện:    . 2 2
x  2x m  2
x  2x m  4   2 2
x  2x m  2
2  x  2x m 1 2 Đặt: t     
t  1, t  0 . 2 2 2 t
x  2x m  2 1 t 1 t 10  1  1
Khi đó bất phương trình trở thành: 3  3t    3t   3   . 3  3  3 1 Xét hàm số   3  t  3t f t . 1 t 1 Ta có '   3  .ln3  .3t f t
.ln3  0, t  1, t  0 . 2   t
Nên f t  nghịch biến trên các khoảng  1
 ; 0 và 0;  . 10 + Trên khoảng  1
 ; 0 ta có f t   f   1 
nên bất phương trình vô nghiệm. 3 t 1  1  1
+ Trên khoảng 0;  . Ta có  3t   3   
f t   f   1  t  1.  3  3 2
x  2x m  2 Hay 0   1 2  0 
x  2x m  2  2 2 
x x m
  m   x  2 2 4 2 16 5 1  17  m .
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi   x  2 1  17   m 1   17  mm  16 
đúng với mọi x 0; 2     .   x  2 1  5  0  5  m m  5  m  
Do m   nên m 6;7;8;9;10;11;12;13;14;1  5 .
Có 10 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2
 0; 20 để bất phương trình sau nghiệm đúng 2 2
vớimọi x 3; 
5 : mx2xm
xxm 2  2
  2x  2 m   1  ?   A. 41. B. 32. C. 35. D. 38. Lời giải Ta có: mx  2  xm
xxm 2 2 2  2
  2x  2 m  
1  , x 3; 5  
m xm 2 2 x mx  
 x  m   2 1 1 1 2 2 1  
 , x 3; 5
m xm 2 2 x mx
x mx  m x m 2 1 1 1 2 2 2 1 1 1          
, x 3; 5  
m xm 2 mx m  2 2 1 1 x mx 1            2 2 1 1 2 x mx  
1 , x 3; 5 (*)   Xét hàm số    2t f tt trên  . '   2t f t
.ln2 1  0 x   2 (*)  f mx m        f  2 1 1 x mx  
1 , x 3; 5  
 m   x  m  2 2 1 1
x mx 1, x 3; 5
  x  m   2 1   0  
, x 3; 5
x m 1, x 3; 5 m 1  3  m  4     m 1  5 m  4    2  0  m  4  Mặt khác m  2  0; 20 nên  4  m  20 
m   nên có 32 số nguyên m thỏa mãn.
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT LÔGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ
1 - PT LÔGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ
x  2
Câu 54. Gọi x , x là hai nghiệm thực của phương trình 2 log
x  7x 10  0 . Tính 1 2 3 2 x  4x  5
x x . 1 2 A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
+) Điều kiện: x  2 . 3 x  2 +) Khi đó phương trình 2  log
x  7x 11  0 3 2 x  4x  5
 log 3x  6  log  2
x  4x  5  3x  6   2
x  4x  5  0 3 3 
 log 3x  6  3x  6  log  2
x  4x  5   2 x  4x  5 * 3 3  
+) Xét hàm số f t   log t t trên 0;  3 1
Ta có f 't  
1  0, t  0 . t.ln3
Vậy hàm số y f t  đồng biến trên 0;  .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Mà * có dạng f x    f  2 3 6
x  4x  5  7  5 x   tm 2 Nên phương trình 2
 3x  6  x  4x  5 2
x  7x 11  0    7  5 x   tm  2
x x  5 . 1 2 2x 1 a a
Câu 55. Phương trình 2 log
 3x  8x  5 có hai nghiệm là a
(với a , b  *  và là 3 2 (x 1) b b
phân số tối giản). Giá trị của b A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D  1 2x 1  0 x  Điều kiện    2 . x 1  0  x  1  2x 1 Ta có: 2 log
 3x  8x  5 . 3 x  2 1 2x 1 2x 1 2 2  log
1  3x  8x  4  log
 3 x 1  2x 1 . 3 2     3 x  2 1 3 x   1  log 2x   1  2x  
1  log 3x  2
1   3x  2 1   1 . 3 3
Xét hàm số: f t   log t t với t  0 . 3   1 f 't  
1  0 t  0 . t.ln3
Suy ra hàm số f t  đồng biến trên 0;  . 2 Phương trình  
1  f 2x  
1  f 3x   1  x  2
x    x  2 2 2 1 3 1
 3x  8x  4  0 hay  2 . x   3 2
Vậy hai nghiệm của phương trình là 2 và suy ra b  3 . 3 2x 1 a
Câu 56. Phương trình 2 log
 3x  8x  5 có hai nghiệm là a
. Giá trị của b 3 2 (x 1) b A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D  1 2x 1  0 x  Điều kiện    2 . x 1  0  x  1  2x 1 Ta có: 2 log
 3x  8x  5 . 3 x  2 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2x 1 2x 1 2 2  log
1  3x  8x  4  log
 3 x 1  2x 1 . 3 2     3 x  2 1 3 x   1  log 2x   1  2x  
1  log 3x  2
1   3x  2 1   1 . 3 3
Xét hàm số: f t   log t t với t  0 . 3   1 f 't  
1  0 t  0 . t.ln3
Suy ra hàm số f t  đồng biến trên 0;  . 2 Phương trình  
1  f 2x  
1  f 3x   1  . x  2
x    x  2 2 2 1 3 1
 3x  8x  4  0 hay  2 . x   3 2
Vậy hai nghiệm của phương trình là 2 và suy ra b  3 . 3 2  x 1  Câu 57. Biết x , x
x x là nghiệm của phương trình 2 log
x x  0 và 1 2  1 2  4   2x  3   1 2x  3x
a b với a,b là các số nguyên dương. Tính a b . 1 2   2
A. a b  4 .
B. a b  13 .
C. a b  8 .
D. a b  11. Lời giải Chọn C 2 x 1 3
Điều kiện của phương trình là:
 0  2x  3  0  x  
. Với điều kiện này thì 2x  3 2
phương trình đã cho tương đương: 2 2 1  x 1   x 1  2 2 log
x x  0  log
 2x  2x  0 2   2   2 2x  3 2x  3     log  2 x   2 1  2x  log
2x  3  2x 2 2    log  2 x   2 1  2x  3  log
2x  3  2x  3 2 2    log  2 x   2
1 1 2x  2  log
2x  3  2x  3 2 2      log  2 2x  2 2  2x  2  log
2x  3  2x  3 * . 2 2     
Xét hàm số, g t   log t t , chúng ta có thể dễ dàng thấy rằng khi t  0 thì hàm số g t  liên 2
tục và luôn đồng biến. Hơn nửa, phương trình * chúng ta có thể viết lại  1 3 x g  2
x    g x   2 2 2 2 2
3  2x  2  2x  3   .  1 3 x   2 1 3 1 3 1 1
Vậy 2x  3x  2.  3.  5  3 
a b a  5, b  3  a b  8 . 1 2     2 2 2 2 2 x  3x  4
Câu 58. Phương trình 2 ln
x  4x  2  0 có hai nghiệm x , x . Khi đó x x bằng x  2 1 2 1 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 x  3x  4
Với điều kiện x  2 ta có: 2 ln
x  4x  2  0 . x  2   2
x x     2 ln 3 4
x  3x  4  ln x  2  x  2 (1).
Xét hàm số f t   t  lnt,t  0;  . 1
Ta có f 't   1  0,t 0;  nên hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0;  . t
Phương trình (1) có dạng f  2
x  3x  4  f x  2 nên ta có: x  2  2 2
x  3x  4  x  2 2 1
x  4x  2  0  
(thỏa mãn điều kiện). x  2  2  2
Vậy ta có: x x  4  . 1 2 2
 4x  4x 1 
Câu 59. Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log
 4x 1  6x và 1 2 7   2  x  1 x  2x
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b . 1 2   4
A. a b  13 .
B. a b  11.
C. a b  16 .
D. a b  14 . Lời giải Chọn D 1
Điều kiện: x  0, x  . 2 2
 4x  4x 1  Ta có: 2 log
 4x 1  6x  log    2
4x  4x   2
1  4x  4x 1  log 2x  2x . 7 7 7   2  x  1
Xét hàm số f t   log t t f 't  
1  0 t  0 nên là hàm số đồng biến trên 7 l t n7 0; . 3  5 Do đó ta có 2 2
4x  4x 1  2x  4x  6x 1  0  x  . 4 Khi đó 3  5 3  5 1 3  5 3  5 1 x  2x   2 
9  5 hoặc x  2x   2  9  5 . 1 2   1 2   4 4 4 4 4 4 3  5 3  5 Vậy x  ; x
. Do đó a  9;b  5 và a b  9  5  14 . 1 2 4 4 2 x  3x  2
Câu 60. Phương trình 2 log
x  4x  3 có các nghiệm x , x . Hãy tính giá trị của biểu 2 2 3x  5x  8 1 2 thức 2 2
A x x  3x x . 1 2 1 2 A. 31. B. 31. C. 1. D. 1 Lời giải Chọn Cx  2  Ta có 2
3x  5x  8  0 x   nên điều kiện của phương trình là: 2
x  3x  2  0   . x  1  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2 x  3x  2 Khi đó 2 log
x  4x  3 2 2 3x  5x  8  log  1 2
x  3x  2  log  2
3x  5x  8   2
3x  5x  8   2
x  3x  2  . 2 2  2    log  1 1 2
x  3x  2   2
x  3x  2  log  2
3x  5x  8   2
3x  5x  8 . 2 2  2 2 1 1 1
Xét hàm số f t   log t t, (t  0) ; 'ft     0 t  0 . 2 2 l t n2 2
Nên hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0;  .
Mà phương trình có dạng: f  2
x x    f  2 3 2
3x  5x  8 .
Do đó phương trình đã cho tương đương với phương trình: x  1  2
x x     2 3 5 8
x  3x  2 2
 2x  8x  6  0    T / m . x  3 
Vậy A x x  3x x   x x 2 2 2 2
 5x .x  4  5.3  1. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 x 1  x 1 
Câu 61. Biết phương trình log  2log  
có một nghiệm dạng x a b 2 trong 5 3   x 2 2   x
đó a,b là các số nguyên. Tính 2a b . A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2 x 1  x 1  2 x 1  x 1  Ta có log  2log     log  2log 1 . 5 3 5 3     x 2 2   x x  2 x  ĐKXĐ: x  1 .   1  log
2 x 1  2log 2 x  log x  2log x 1 * 5   3 5 3   
Xét hàm số f t   log t  2log t 1 , với t  1. 5 3   1 2 f 't   
 0 với mọi t  1, suy ra f t  đồng biến trên khoảng 1;  . t.ln5 t   1 ln3 Từ (*) ta có f 2 x  
1  f x nên suy ra
x   x   x 2 2 1  2 x 1  0 
x  1 2 (do x  1 ).
Suy ra x  3  2 2  a  3; b  2  2a b  8 . 2 x x  3
Câu 62. Tổng các nghiệm phương trình 2 log
x  3x 1 2log 2 có giá trị bằng 3 2 9 x  2x  2 A. 1. B. 2. C. 3 . D. 1  . Lời giải Chọn C 2 x x  3 Phương trình: 2 log
x  3x 1 2log 2 3 2 9 x  2x  2 2 x x  3  log
 log 2  2x  4x  4  x x  3 2  2   2 3 3  x  2x  2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2 x x  3  log   2
2x  4x  4   2 x x  3 3 2  2x  4x  4  log  2
x x  3   2
x x  3  log  2
2x  4x  4   2
2x  4x  4 . 3 3  1
Xét hàm số f t   log t t , t  0 thì f 't  
1  0 , t  0 . 3 t.ln3
Do đó f t  đồng biến với mọi t  0 , nên phương trình f  2
x x    f  2 3
2x  4x  4 2 2 2
x x  3  2x  4x  4  x  3x 1  0 . 3  5
Phương trình có 2 nghiệm x  . 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình có giá trị là 3 . 2
 4x  4x 1 
Câu 63. Biết x , x
x x là hai nghiệm của phương trình 2 log
 4x 1  6x và 1 2  1 2  7   2x   1 x  3x
a  2 b với a, b là các số nguyên dương. Tính a b 1 2   4
A. a b  14 .
B. a b  16 .
C. a b  17 .
D. a b  15 . Lời giải  1 4x  4x 1  x  2 2 2 1 x   0   0   2 . 2x 2xx  0  2
 4x  4x 1  2 2 2 log
 4x 1  6x  log
2x 1  2x 1
 log 2x  2x 7     7   2x 7  
Xét hàm f t  log t t t  0 . 7   1
Ta có f t   1  0 t
  0 , vậy f t  log t t t  0 là hàm đồng biến suy ra 7   t ln 7 log 2x  2 1  2x  2 1
 log 2x  2x  2x  2 1  2x 2
 4x  6x 1  0 7 7  3  5 x   2 2 4
 4x  6x 1  0   .  3  5 x  1  4 1 x  3x  12  2 5 . 1 2   4
Câu 64. Tìm tổng các nghiệm của phương trình: log  3 x x  2 3
x  7x  log  x   2
1  4x  7 . 4 2 A. 17 . B. 2 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn B 3
x x  2  0 Điều kiện  x 1  0 
Với điều kiện trên, ta có: log  3 x x  2 3
x  7x  log  x   2 1  4x  7 4 2 3 3  log
x x  2  x x  2  log 2x  2 2
 4x  8x  4 2 2  log
x x  2  x x  2  log 2x  2  2x  22 3 3 * 2 2  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Đặt f t  2
 log t t , t  0 2 1
Ta có f 't  
 2t  0, t  0 l t n2
Do đó hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0;  .
Nên    f  3
x x    f x   3 * 2 2 2 
x x  2  2x  2
x x    x  2 3 3 2 2 2 2
x  4x  7x  6  0  x  2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2.
Câu 65. Cho phương trình
x    x x   x  
x     x  3 log 3 2 3 6 16 2log 4 2 3 có một nghiệm có a b dạng x
, trong đó a, b là hai số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a b bằng 2 A. 9 . B. 10 . C. 14 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Điều kiện x  4 . 1 Bất phương trình 
log  x  3  x x  3  3x  8  log  x  4   x  33 2 1 
log  x  3   x  3 x  3  3 x  3  3 x  3 1  log  x  4   x  4  3 1 2 
x    x   3 
x     x   3 log 3 3 1 log 4 4 1
f x  3  f x  4 *. 1
Với hàm số f t  3
 logt t ; t  0 ,có đạo hàm: f 't  2 
 3t ; t  0 l t n10
Suy ra hàm số đơn điệu tăng. Từ (*) suy ra: x  4 x  4  a b f x     9  5 
3  f x  4  x  3  x  4      x    x  3    x  42 9 5 x  5 2    2 a  9 suy ra: 
 a b  14 . b  5  2 1 2x 1  1 
Câu 66. phương trình log
x  2  x  3  log  1
 2 x  2 , gọi S là tổng tất cả các 2   2   2 xx
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S 1 13 1 13 A. S  .
B. S  2 . C. S  . D. S  2 . 2 2 Lời giải Chọn C  1 2  x   Điều kiện  2 . x  0  2 1 2x 1  1  Ta có : log
x  2  x  3  log  1  2 x  2 2   2   2 xx  2 2  1   1    log x  2  x  2 1  log 2   2  1 1 2   2         x   x  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Xét hàm số f t   log t  t  2 1 , t  0 . 2 1 2
2ln2.t  2ln2.t 1
Ta có f t    2t   1  , t  0 . tln2 t.ln2 a  2ln2  0 Vì 2
2ln2.t  2ln2.t 1 có  suy ra 2
2ln2.t  2ln2.t 1  0 . 2  '  ln 2  2ln2  0 
Do đó f t   0;t  0 nên hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0;  .   1 Vậy  
1  f x   1 2  f 2  
  x  2  2   x x  x  1   3  13  3 2
x  2x  4x 1  0  x   2   3  13 x   2 x  1 1 13
Kết hợp với điều kiện ta được  3  13 . Vậy S  . x  2  2 4x  2019
Câu 67. Cho phương trình 2 log
x  6x  2016 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x  2x  3 là A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Lời giải Chọn C 4x  2019 2019 Điều kiện:  0  x     1 2 x  2x  3 4 Đây là một dạng cơ bản của phương trình hàm đặc trưng: u log
v u  log u u  log v v a a a v 4x  2019
Phương trình đã cho  log   2
x  2x  3  4x  2019 2 2    x  2x  3
 log 4x  2019  log  2
x  2x  3   2
x  2x  3  4x  2019 2 2   
 log 4x  2019  4x  2019  log  2
x  2x  3   2 x  2x  3 2 2   f x    f  2 4 2019
x  2x  3 1
Với hàm số: f t   t  log t có đạo hàm: f 't   1  0 , t  0 . 2 l t n2
Suy ra hàm số đơn điệu trên tập xác định.
Suy ra: f x    f  2 x x   2 2 4 2019 2
3  4x  2019  x  2x  3  x  6x  2016  0 x  48  
. Vậy x x  6 . x  4  2 1 2 
Câu 68. Có bao nhiêu giá trị nguyên của y thỏa mãn 5x  log
x y y . Biết rằng y  2020 . 5   A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 7 . Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Chọn A
Điều kiện x y  0 . Đặt log      5t x y t x y . 5   5
x t y Khi đó: t x
 5  t  5  x . 5t x   y Xét hàm số
   5u   '   5u f u u f u
.ln5 1  0  hàm số đồng biến với u   .
Ta có: f t   f x  t x . Khi đó: 5x     5x x y yx .
Đặt    5x   '   5 .x g x x g x
ln5 1  0  x  log ln5 . 5   1
Để phương trình có nghiệm thì y   log ln5  0,917 . 5   ln5
y  2020 nên có đúng 2020 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 69. Có bao nhiêu cặp số  x ; y thuộc đoạn 1 ; 2020 thỏa mãn y là số nguyên và  ln   ey x x y ? A. 2021 . B. 2020 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn D Xét hàm số
    et  '   1 et f t t f t
 0,t    f t  đồng biến trên    1 . Theo đề ra:  ln   ey x x y
f lnx  f y 2 . Từ  
1 , 2 suy ra ln    ey x y x
.Để 1  x  2020 thì 1  ey  2020  0  y  ln2020 .  y   
y 1 ; 2 ;3 ; 4 ;5 ;6 ;  7 . 1  y  2020 
Với mỗi giá trị y 1 ; 2 ;3 ; 4 ;5 ;6 ; 
7 ta có một giá trị x tương ứng thuộc đoạn 1 ; 2020
Vậy có 7 cặp số  x ; y thỏa mãn. Câu 70. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ; x y với x  2020 thỏa mãn log
1  2  2  1 4y x x y . 2   A. 5 . B. 1010 . C. 6 . D. 2020 . Lời giải Chọn A
Theo đề bài log   
1  2  2  1 4y  log 2    1  2    2 1  2  2 y x x y x x y 2 2 Đặt  log 2 1  2 1  2t t x x . 2    
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Ta có t 2 2   2 y t  2 y   1 . Xét hàm số    2t f tt trên R '   2t f t
.ln2 1  0 t R f t  đồng biến trên R .  
1  f t   f 2 y  t  2 y  log 2 x 1  2 y     2 2 1  2 y x 2 y 1 x 2    1. 2   y 1 Mà 2 1 x  2020  2 1  2020  y  1 log 2019 . 2  2 Vì 
y Z y 1; 2;3; 4;  5 .
Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương  ; x y .
Câu 71. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y thoả mãn 1  x  2020 và 2y y 2x log  y 1 x 2      ? 2  A. 2021 . B. 10 . C. 2020 . D. 11. Lời giải Chọn D Theo đề bài, 2y y 2x log  y 1 x 2      2    x y y y y 2  2y y y 2y   2  log 2  2x  log x   2  2  log 2  2x  2  log 2   2   2     2 2   2   y y x x   y   y 2  2   2  2  2. 2  log 2  2   log   1 . 2     2   2 2    
Xét hàm số f t   2t  log t , t  0 . 2 1
f 't   2 
 0 t  0  f t  đồng biến trên 0;  tln2  x x y 2  2y y 2  2y nên   1  f 2  y y y y 1  f  2 
 2.2  2x  2  2x  2  x  2    . 2 2  
Do 1  x  2020 nên 0  y 1  log 2020  1  y  11,98 . 2 Do *
y   nên y 1 ; 2;3;..;1 
1 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 11 cặp số nguyên  ;
x y thoả mãn đề bài.
Câu 72. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y thoả mãn 0  x  2020 và log 3  3   2  9y x x y ? 3   A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn D + Ta có: log 3  3 
 2  9y  1 log 1   2  9y x x y x x y 1 . 3   3     + Đặt t  log
x 1 . Suy ra: 1  3t   3t x x 1. 3   Khi đó:   t 2
1   3  2  3 y t y  2. Xét hàm số:     3h f h h , ta có: '   1 3 . h f h
ln3  0 h   nên hàm số f h đồng biến trên  .
Do đó: 2     2    2  log    2 1  2  1  3 y  1  9y f t f y t y x y x x . 3
+ Do 0  x  2020 nên 1  1  2021  1  9y x
 2021  0  y  log 2021  3, 46 . 9
Do y   nên y 0;1 ; 2; 
3 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Vậy có 4 cặp số nguyên  x ; y thoả đề.
Câu 73. Cho 0  x  2021 và log
1   3 1  27y x x y
. Có bao nhiêu cặp số  x ; y nguyên thỏa 3   mãn điều kiện trên? A. 2021 . B. 2020 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có: log
1   3 1  27y  log 1  1  27y x x y x x  3y 3   3   log x 3   1  3  log    3 1  3 y x
 3y * . 3   Xét hàm đặc trưng    3t f tt . Ta có '   3t f t
.ln3 1  0, t   nên hàm số    3t f t
t đồng biến trên  .
Khi đó, từ phương trình * ta có: log 1  3  log 1  3  1  27 y   27 y f x f y x y x x 1 . 3     3  
Mà 0  x  2021  0  27 y 1  2021  0  y  log 2022  2, 31 . 27
y   nên y 0 ;1 ; 
2  x 0 ; 26 ; 72  8 .
Do đó có 3 cặp số nguyên  x ; y   0 ; 0 ; 26 ;  1
; 728 ; 2 thỏa mãn phương trình đã cho.
Câu 74. Cho 1  x  2022 và log 4  2   2  4y x x y
. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y 2  
nguyên thỏa mãn các điều kiện trên? A. 1. B. 4 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có: log 4
 2   2  4y  log  2  2   4y x x y x x  2 y 2   2  
log  x  2   x  2 2
 2 y  2 y t  log t  2 t  2 y 2 2 
f x  2  f t  2
 3  x  2  t  2 y  2024  log 3  2 y  log 2024 2 2 log 3 log 2024  t  2 2  0,8   y
 5,5 1  y  5 . 2 2
Vậy có đúng 5 giá trị nguyên của y thỏa mãn ứng với 5 cặp  x ; y nguyên thỏa mãn.
Câu 75. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 6 1  x  10 và
x x   2 2 y 2 2 log 10 20 20  10
y x  2x 1? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện: 2
10x  20x  20  0 , đúng x   . Ta có
x x   2 2 y 2 2 log 10 20
20  10  y x  2x 1
  x x    
x x   2 2 2 y 2 2 1 log 10 2 2   10  y  
  x x    
x x   2 2 2 y 2 2 1 log10 log 2 2  10  y
  x x   
x x   2 2 2 y 2 2 2 log 2 2  10  y  2 x x   
x x   2 log 2 2 2 y 2 10 log 2 2  10  y (*).
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Xét hàm    10t f tt trên  .
Ta có    10t f t
.ln10 1  0 , t   . Do đó f t  đồng biến trên  . 2 Khi đó (*)  f   2
x x    f  2 log 2 2 y    2 x x   2 log 2 2  y 2   2  2  10y x x       2 2 1 1  10y x . 2 2 2 Vì 6
1  x  10 nên       y x   6 1 1 1 10 10   1 1  y  2 2 6 0 log 10 1 1      .   Vì 
y   nên y 1; 2;  3 . x  2  (ktm) + Với y  1 2
x  2x  2  10 2
x  2x  8  0   . x  4 (tm)  + Với y  2 2 4
x  2x  2  10 2
x  2x  9998  0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa mãn). + Với y  3 2 9
x  2x  2  10 2
x  2x  999999998  0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa mãn).
Vậy có một cặp nguyên dương  ; x y  4; 
1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 76. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x ; y thoả mãn x y  0; 2  0  x  20 và
log  x  2 y 2 2
x  2 y  3xy x y  0 ? 2 A. 19. B. 6 C. 20. D. 41. Lời giải Chọn C
+ Điều kiện: x  2 y  0
+ Ta có: x y  0 nên
log  x  2 y 2 2
x  2 y  3xy x y  0 2
x y x  2y 2 2  log
x  2 y  3xy x y  0 2 x y  log  2 2
x  2 y  3xy   log  x y 2 2
x  2 y  3xy x y  0 2 2  log  2 2
x  2 y  3xy  2 2
x  2 y  3xy  log
x y x y 1 2 2     1
Xét hàm số: f t   log t t , ta có: f 'h 
1  0 t 0 ;  nên hàm số f t  đồng 2 l t n2
biến trên 0 ;  .
Do đó:    f  2 2
x y xy   f x y 2 2 1 2 3
x  2 y  3xy x y
  x y x  2 y  
1  0  x  1 2 yx y  0 1  9 21
+ Do 20  x  20 suy ra  y  2 2
+ Do y   nên y  9  ; 8 ;..; 9 ;1 
0 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 20 cặp số nguyên  x ; y thoả đề.  1    1    1 
Câu 77. Phương trình x  9 log     2 x   1 x  9  9      2 x 1 x  9 có tất cả 3    2020    2020    2020 
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Lời giải Chọn C  1        x  9 log     1 1 2 x   1 x  9  9      2 x 1 x  9 (1) 3    2020    2020    2020  1 ĐKXĐ:
x  9  0  x  1  8180 . 2020 1
Chia hai vế của phương trình (1) cho
x  9 ta được: 2020     log  1 9 2 x   1 x  9       2 x 1 3    2020 1   x  9 2020    log  1 9 2 x   1  log x  9      2 x 1  2 3 3   2020 1  x  9 2020    log  1 9 2 x   1  log x  9      2 x 1  log 9 3 3  3  2020 1  x  9 2020      log  9 9 2 x   1   2 x 1  log    (2) 3  3 1 1  x  9  x  9  2020  2020
Đặt f t   log t t với t  0 , 3 1 f 't  
1  0,t  0 . t.ln3
Suy ra hàm số đồng biến trên 0;  .    9  9
Do đó, (2)  f  2 x   2 1  f    x 1  1 1  x  9  x  9  2020  2020 1 1 3 2 3 2  x  9x
x  0  x 18180x x  0  x  2
x 18180x   1  0 2020 2020
x  0TM   2
 x  9090  9090 1 TM   2
x  9090  9090 1 TM  
Vậy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. 4 4  x 1 
Câu 78. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn sin ycos y 2 log  x  4  sin 2 y ? 2    2  A. Vô số. B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B Ta có: 4 4  x 1  log  x  4 y
y  sin 2 y  log y y    x   4 4 sin cos 2 sin cos 2 1  x 1  4  sin 2 y 2 2  2 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 4 4 yy  log  x   2sin cos  2 2 1  x 1  2  4sin . y cos y  2 2 4 4 2 sin ycos y 2  log  x     2 2 1  x 1  2  4sin . y cos y  2 2 2 sin y  cos y 2  4 4 yy  log  x   2sin cos  1  x 1  2  2 4 4
sin y  cos y (2). 2  Xét hàm số
   2t   '   2t f t t f t
.ln2 1  0 , t  0 .
 hàm số y f t  đồng biến 0 ;  . 4 4 2 sin ycos y
Vì vậy (2)  f log  x   1   f 2 4 4 sin y  cos yx 1  2 . 2    1  1  Ta có: 4 4 2
sin y  cos y  1 sin 2 y  ;1 nên   4 4 1
2 sin y  cos y   2 2  2   
 2  x  1  4  1  x  3 .
x là số nguyên dương  x 1 ; 2 ;  3 .
Vậy có 3 giá trị x thỏa mãn. Câu 79. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1 log x 3  log x   2
1  x x  4  2 x  3 . 2 2 2
A. S  2 .
B. S  1. C. S  1  .
D. S  1 2 . Lời giải Chọn B Điều kiện: x  1  . Ta có:
1 log x 3  log x   2
1  x x  4  2 x  3 2 2 2  log
x  3   x  3  2 1  log  x   2 1  x * 2 2  
Xét hàm số f t   log t  t  2
1 trên khoảng 0;  . 2 2  1  t      1 
 2t t 2ln 2. 1 ln 2 1 2 ln 2   
f t    t   2 2 1    0 t   0 . t ln 2 t ln 2 t ln 2
Vậy hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0; . Suy ra x  1  x  1  
*  f x  3  f x   1 
x  3  x 1  
 x  1  x  1. 2
x x  2  0  x  2  
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1. 
Câu 80. Số nghiệm của phương trình sin 2x  cos x  1 log
sin x trên khoảng 0; là: 2      2  A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải
Vì sin x  0 và cos x  0 , x   0; 
 nên phương trình đã cho tương đương  2 
sin 2x  cos x  log cos x  1 log sin x  log cos x 2   2   2  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  log
cos x  cos x  log
sin 2x  sin 2x * 2   2     1
Xét hàm số f t   log t t , với t  0; 
1 ta có f t   1  0, t   0  ;1 . 2 t ln 2
Do đó, hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0;  1 . 1
Từ phương trình * , ta có f cos x  f sin 2x  cos x  sin 2x  sin x  hay x  . 2 6   2 x 1  x 1 
Câu 81. Biết phương trình log  2 log  
 có một nghiệm dạng x a b 2 trong 5 3   x  2 2 x 
đó a, b là các số nguyên. Tính 2a b . A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn B Điều kiện: x  0 x  0      x 1   1  x 1  .   0  x     2  2 x  x Ta có: 2 x 1  x1   log  2 log 
  log 2 x 1 log x  2 log x 1  2 log 2 x 5 3   5   5 3   3   x   2 x
 log 2 x 1  2log 2 x  log x  2log x 1 * 5   3   5 3    
Xét hàm số: f t  log t 1  2log t trên 2;   5   3   1 2
Ta có: f 't      với mọi t 2; . t   0 1 ln 5 t.ln 3
Suy ra f t đồng biến trên 2;    x   
Từ đó ta có    f
x   f x   1 2 * 2
1  2 x x 1  x  2 x 1 0    x 1 2 
Vậy x  1 2  x  3  2 2  a  3,b  2 2
Câu 82. Số nghiệm thực của phương trình x 1 2  log  2  1  4x x x log 3x . 2  2   A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B Đk: x  0 . 2 Ta có 2
x x 1  1, x   0 do đó x 1 2  log  2
x x 1  0, x   0 . 2  2 x 1  2  1 2 log
x x 1  0  2   Với 0  x  thì 
, do đó phương trình đã cho vô nghiệm. 3
4x log 3x  0  2   1 Với x  . 3 2 x 1 2 2  log  2  1  4x x x log 3x xx 1 2   log  2  1 3  2 x x x log 3x .(*) 2 2   2  2  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Xét hàm số    2t f t
log t , với t  1. 2 t  1 
f t   2
 ln 2 log t f t  0 ,t  1;    . 2       t ln 2 
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1;  . 1  1  Do đó (*)  f  2 x
x 1  f 3x 2  x
x 1  3x x   ;     . 3  3 
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm thực. 2 1 2x 1  1 
Câu 83. Cho phương trình log
x  2  x  3  log  1
 2 x  2 , gọi S là tổng tất cả 2   2   2 xx
các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S 1 13 1 13
A. S  2 . B. S  .
C. S  2 . D. S  . 2 2 Lời giải  1 2   x   Điều kiện  2 . x  0 
Xét hàm số f t   log t  t  2 1 , t  0 . 2 1 2
2 ln 2.t  2 ln 2.t 1
Ta có f  t    2 t   1 
 0 , t  0 , do đó hàm số f t  đồng t ln 2 t.ln 2
biến trên khoảng 0;  . Mặt khác ta có: 2 1 2x 1  1  log
x  2  x  3  log  1  2 x  2 2   2   2 xx  2 2  1   1      log x  2  x  2 1  log 2   2  1
f x   1 2  f 2  2   2         x   x    x   x  1  1  3  13  x  2  2   3 2
x  2x  4x 1  0  x x  2   3  13 x   2 x  1 1 13
Kết hợp với điều kiện ta được  3  13 . Vậy S  . x  2  2 2 y 1
Câu 84. Cho x , y là hai số thỏa mãn 2
x  2x y 1  log
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu 2 x 1 thức 2 x 1  2 P  e
 4x  2 y 1. 1 1 A. . B.  . C. 1. D. 1  . 2 2 Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng x  1 2 y 1  0  Điều kiện:    1 . x 1  0 y      2 2 y 1 2 Ta có 2
x  2x y 1  log   x   1  y  log 2 y 1  log x 1 2 2   2 x 1 1   x  2 1  log x 1  log 2 y 1  y 2   2   2 2 x 2 1 log 2  x 2 1       2 y 1  log 2 y 1 .   1 2   2     1
Xét hàm số f t   t  log t trên khoảng 0;  có f 't   1
 0, t 0;  . Suy ra 2 l t n2
hàm số f t   t  log t đồng biến trên khoảng 0;  . 2
Khi đó ta có     x  2 1 2 1  2 y 1 2
 2 y  2x  4x 1. Suy ra 2 x 1  2 2 x 1  2 P  e
 4x  2 y 1  e  2x  4x .
Xét hàm số g x 2 x 1  2  e
 2x  4x trên khoảng  1  ;  . Có g x 2 x 1 ' 2e  
 4x  4 , g x 2 x 1 ' 4e  
 4  0 x . Suy ra g x 2 x 1 ' 2e    4x  4 đồng
biến, do đó g ' x  0 có nhiều nhất một nghiệm.  1  1 Ta thấy g '  0  
nên g ' x  0  x   1  ;  .  2  2
Bảng biến thiên hàm số y g x 1 1
Suy ra min g x   . Vậy min P   .  1  ;  2 2 2 1 2x 1  1 
Câu 85. Cho phương trình log
x  2  x  3  log  1
 2 x  2 . Gọi S là tổng tất 2   2   2 xx
cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S 1 13 1 13
A. S  2 . B. S  .
C. S  2 . D. S  . 2 2 Lời giải Chọn D x  2 x  2  0  x  0  x  0 Điều kiện:   2x 1    1 .  0  1  2   x      xx    2   2
Khi đó phương trình đã cho
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2  1   1    log
x  2  x  2  2 x  2 1  log 2   2  1 2   2       x   x   2  x    x   2  1   1   log 2 2 1  log 2   2  1 (*) 2 2       x   x  
Xét hàm số f t   log t  t  2
1 , với t  0;  . 2 2 1
t ln4  tln4 1
f 't    2t  2  . l t n2 l t n2 Xét tam thức bậc hai 2 t ln4  l t n4 1. Ta có   2 Δ ln4  4ln4  0 nên 2
t ln4  tln4 1  0, t   .
Do đó f 't   0, t  0 .
Suy ra hàm số f t   log t  t  2
1 luôn đồng biến trên khoảng 0;  . 2 Khi đó 2 1 2x 1 4x  4x 1 * 3 2  x  2  2   x  2   x  2 
x  2x  4x 1  0 2 x x x  x  1   3  13  x   2   3  13 x   2 3  13
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm x  1, x  . 2 3  13 1 13
Vậy tổng tất cả các nghiệm là S  1  . 2 2  1 2x
Câu 86. Xét các số thực dương x y thỏa mãn ln
 3x y 1.   Giá x y   1 2
trị nhỏ nhất của biểu thức g(x)   bằng x x y 1 1 A. . B. 8 . C. . D. 4 . 8 4 Lời giải Chọn B 1
Điều kiện 0  x  . 2  1 2x  Ta có từ giả thiết: ln
 3x y 1  ln  
1 2x  1 2x  ln  x y   x y (1) x y   . 1
Xét hàm số f t   ln t t trên khoảng 0;  . Ta có f t   1  0 với mọi t  0 t
Do đó hàm số f t  luôn đồng biến trên khoảng 0;  .
Vậy (1) 1 2x x y y  1 3x
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1 2 1 4x 1 1 Ta có g(x)     gx
gx  0  x  . 2   2   x 1 2x x  2x  2 x x  4 2 Khi đó ta có BBT 1 1 Vậy GTNN của g( )
x là 8 khi x  , y  . 4 4 Câu 87. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ; x y  thỏa mãn: 3 2 2x  3x 1 log
 14x  3y  7  2
x 1 đồng thời 1  x  2022 ? 7 
6xy 1 2x  3y A. 1347 . B. 1348 . C. 674 . D. 673 . Lời giải Chọn A 3 2 2x  3x 1 Ta có log
 14x  3y  7  2 x 1 7 
6xy 1 2x  3yx  2 1 2x   1  log
 14x  3y  7  2 x 1  log x 1  log
3y 1  3y  7 x 1 7  2 7    2 7  3y   1 2x   1  log  x  2 1  7  x  2 1  log 3y 1  3y 7 7  
 log 7  x  2 1  7  x  2 1  log
3y 1  3y 1 (*). 7 7   1
Xét hàm số f t   log t t . Ta có f t   1  0 , t
  0 nên f t  đồng biến trên 7 t ln 7 khoảng 0;  .  x  2 7 1 1
Do đó, (*)   x  2 7 1
 3y 1  y  . 3
y nguyên dương khi  x  2 7
1 13  x chia hết cho 3 hoặc x chia 3 dư 2.
Do đó x 2;3;...; 202  1 \ 4;7;10;....; 202 
0 . Vậy có 2020  673  1347 cặp  ; x y  thỏa mãn.
Câu 88. Lần lượt cho hai số thực dương ,
x y thỏa mãn phương trình sau đây:  3x  3y  2 2 log
x y xy  6 x y  2 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 2  2 2   
x y xy  3   của 2x  3y  2 biểu thức P
lần lượt là M m . Giá trị của biểu thức M m bằng x y 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 60 26 40 A. . B. 12 . C. . D. . 13 5 13 Lời giải Chọn A  3x  3y  Ta có: 2 2 log
x y xy  6 x y  2 2  2 2   
x y xy  3    3x  3y  2 2  1 log
x y xy  6 x y  3 2  2 2   
x y xy  3    6  x y  2 2  log
x y xy  6 x y  3 2  2 2   
x y xy  3   log  2 2
x y xy  3   2 2
x y xy  3  log 6 x y  6 x y 2  2       1
Xét hàm đặc trưng y f t   log t t f t  1  0 t   0 . 2   tln2
Suy ra hàm số f t  đồng biến trên   2 2 0;
x y xy  3  6  x y
x a b 2 2 Đặt: 
 a b  a b  a ba b  3  6a b  6a b
y a b  
a  3 cos t  2  a  2 2 2 3 2
b  9  3 . Đặt:  b   3sin t  Suy ra biểu thức 2x  3y  2
a b  a b 5  5a b  2
 3cost  23sint  2 2 3 2 P     x y 1
a b  a b 1 2a 1
2  3 cost  2 1
5 3 cos t  3sin t 12 
 2 3P  5 3cost  3sin t 12  5P 2 3 cos t  5 2 2 30  2 30 30  2 30
Điều kiện có nghiệm 2 3P  5 3  9  12 5P   P  13 13  30  2 30 PM   max  13 60 Như vậy suy ra:   M m 13  30  2 30 Pm  min   13
Câu 89. Có bao nhiêu cặp số ,
x y là các số nguyên không âm thỏa mãn:
21 x  2y 2 log x  2y  2log  x y  2xy x  2x y2 2 2
 4x  4y 2 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B 2 2
Ta có 21 x  2y  log x  2y  2log  2 2
x y  2xy x  2 x y  4x  4y 2 2    1 1 2 x 2 y x 2 y
log  x 2 y log  x y 2 x          
  x y2  2x  2 y 2 2 2   1 log x 2 y 2 x 2 y
log  x y2 x        
  x y2  x 2 2  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng log 2 x 2 y 2 x 2 y
log  x y2 x  x y2 x           (1) 2 2     1
Xét hàm số g t   log t t với t  0 , có gt   1  0, t   0 . 2 t.ln 2
Suy ra hàm số y g t   log t t đồng biến trên khoảng 0;  . 2 2 2 Từ  
1  g 2 x  2y   g  x y  x  2 x  2y  x y  x x y
x y   x y2 2 2 2
 2  x y (2) Xét hàm số   2
h u u u với u  0 , có hu  2u 1  0, u   0 . Suy ra hàm số    2 y
h u u u đồng biến trên khoảng 0;  .
Từ    h x y   hx y  x y x y x y  x y2 2 2 2 2 2 2 2
x xy y x y y   x   2 2 2 2
1 y x x  0 (3)
Ta coi phương trình (3) là phương trình bậc hai ẩn y , khi đó: Phương trình (3) có nghiệm    
  x  2   2 0 1
x x  0  x 1  0  x  1. y
Do x là số nguyên không âm nên x  0 hoặc x  1 .  y  0
+) Với x  0 , suy ra 3 2
y  2 y  0   (thoả mãn). y  2 
+) Với x  1 , suy ra   2
3  y  0  y  0 (thoả mãn). Vậy có 3 cặp  ;
x y  thoả mãn là 0;0,0; 2,1;0 . 8
Câu 90. Cho các số thực a, b, c lớn hơn 1 thỏa log abc  1
 4ab . Khi ấy, giá trị nhỏ nhất của 2   c 1 1 1 biểu thức T  log 2  log 2  log 2 bằng 2 3 6 2a 2b 2 2 3 6 c 1 1 3 A. . B. . C. 6 2 . D. . 2 4 2 Lời giải Chọn A 8  8   8  Đầu tiên, ta có: log abc  1  4ab  log
4ab  4ab  log  2   2     2     c
c   c  1
Xét hàm số y f t   log t t, f t  1  0, t
  R f t đồng biến trên R 2     t ln 2  8  8
f 4ab  f  4ab
abc  2  log a  log b  log c  1   2 2 2  c c Đặt x  log ; a y  log ;
b z  log c x y z  1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: T  log 2  log 2  log 2  .   . 2 3 6 2a 2b 2c 2 3 6 2 3 6 2 log 2a 3 log 2b 6 log 2c 2 2 2 1 1 1 1 1 1       2  4 log a 3  9 log b 6  36 log c 2  4x 3  9 y 6  36z 2 2 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  1 2  4x   1 3  9 y   1
6  36z   2  4x 3  9 y 6  36z                    2  4x 16  3  9 y 36    6  36z 144   16 36 144  1 2  4x 1 3  9 y 1 6  36z  2  4x 3  9 y 6  36z   2 .  2. .  2. .      2  4x 16 3  9 y 36 6  36z 144  16 36 144  1 1 1  2  4x 3  9 y 6  36z  3
x y z 3 1 1              2 3 6  16 36 144  4 4 4 4 2 1 1 1 1 Vậy T
khi và chỉ khi x  ; y  ; z   a; ; b c   3 6 2; 2; 2  min 2 2 3 6
2 - BPT LÔGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Câu 91. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log  2 x  3 2
 log x x  4x 1  0 2 2 . A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  0 . Ta có log  2 x  3 2
 log x x  4x 1  0  log  2 x  3 2
x  3  log 4x  4x * . 2 2 2 2   1
Xét hàm số f t   log t t trên D  0;  . Ta có f 't  
1  0 t D  hàm số f 2 l t n2
đồng biến trên D .
Suy ra    f  2
x    f x 2 * 3 4
x  3  4x  1  x  3 .
Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là 1; 2;  3 . 2 3x x 1
Câu 92. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log
x x  2  0 là 3 2 2x  2x  3 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2
 3x x 1   0 Điều kiện: 2 2
 2x  2x  3
 3x x 1  0  x   . 2
2x  2x  3  0  Ta có 2 3x x 1 2 log
x x  2  0  log 3x x 1  log
2x  2x  3  x x  2  0 2  2   2  2 3 3 3 2x  2x  3  log  2 3x x   2
1  3x x 1  log  2
2x  2x  3 2
 2x  2x  3 * . 3 3   1
Xét hàm số f t   log t t với t  0 . Ta có f 't  
1  0 t  0 . 3 l t n3
Vậy hàm số đã cho đồng biến với t  0 . Khi đó   2 2 2
*  3x x 1  2x  2x  3  x x  2  0  1  x  2 .
Do x    x 1;0;1; 
2 . Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên.
Câu 93. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2
x  6x  2  log  2 x  2x  log
x 1  0 là khoảng 2  1   2
2;a b  với ,ab , giá trị của a b bằng A. 10 . B. 22 . C. 8 . D. 4 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Lời giải Chọn C 2
x  2x  0 Điều kiện   x  2 . x 1  0  Ta có 2
x  6x  2  log  2 x  2x  log x 1  0 2
x  6x  2  log  2 x  2x  log x 1  0 2  2   2  1   2 2
x  2x  log  2
x  2x  4 x 1  2  log x 1 2    2   2
x  2x  log  2
x  2x  4 x 1  log 4 x 1 2    2   1
Xét f u  u  log u f ' u  1  0u  0 2   l u n2
Hàm y f u đồng biến trên 0;  (*). Từ (*) ta có 2
x  2x  log  2
x  2x  4 x  
1  log 4  x   2
1  x  2x 4 x 1 x 2 2 2   2
x  6x  4 0, x 2  3  5  x 3  5, x 2 .
Đối chiếu với điều kiện ta có tập nghiệm là S  2;3 5
Vậy a  3;b  5  a b  8 .
Câu 94. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y thỏa mãn điều kiện x  2020 và
39y  2y  x  log  x  3 1  2 ? 3 A. 4 . B. 2 . C. 3772 . D. 3774 . Lời giải: Chọn D 3
Ta có 39y  2    log 1  2  3.9y y x x
 6 y x  3log x 1  2 3   3   2 y 1 3    32 y   1   x   1  3log x 1 . (*) 3   Xét hàm số    3t f t  3t có '   3t f t
.ln3  3  0, t . Suy ra hàm số    3t f t
 3t đồng biến trên  . Do đó * f 2 y  1 f log  x  1  2 y 1 log  x  2 y 1 1 3           1  x . 3 3 log 20211
x  2020 nên 2 y 1  3 3 1  2020  y   2,9 . 2
Với giả thiết y nguyên dương suy ra y 1;  2 .
Với y  1 có 26  x  2020 suy ra có 1995 cặp số  ; x y thỏa mãn.
Với y  2 có 242  x  2020 suy ra có 1779 cặp số  ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 3774 cặp số  ;
x y thỏa mãn đề bài.
Câu 95. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2
x  6x  2  log  2 x  2x  log
x 1  0 là khoảng 2  1   2
2;a b , với a,b là các số tự nhiên. Giá trị của a b bằng A. 10 . B. 22 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn C
 Điều kiện xác định: x  2 (*).
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  Ta có: Bpt 2
x  2x  log  2 x  2x  log
x 1  4x  2 2  2   2
x  2x  log  2
x  2x  4x  4  log 4x  4 , (1). 2  2  
 Xét hàm đặc trưng: f t   t  log t liên tục và đồng biến trên 0; . 2
 Do đó:    f  2
x x  f x   2 1 2 4
4  x  2x  4x  4 2
x  6x  4  0  3  5  x  3  5 .
 Giao với điều kiện (*) ta được: 2  x  3  5 . Vậy S  2;3 5 .
Như vậy a  3;b  5  a b  8 .
Câu 96. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 2
x x  2  4  x  2
 2x x  2  1 là  a; b  . 2  Khi đó . a b bằng: 15 12 16 5 A. . B. . C. . D. . 16 5 15 12 Lời giải Chọn C 2x Ta có: 2 2
x x  2  x x  2
x  2  x  . 2 x  2  x Ta có: log  2 2
x x  2  4  x  2
 2x x  2  1 2  log x 2
x  2  x  4 2
 2x x  2  1 2 2  2x
2 3x  2 x  2  2  log 2 
 4  2x x  2  1  log  2x x  2  1, 1 2   2 2  x  2  x  2 x  2  x Ta có 2
x  2  x  0 , x    . x  0  8 Điều kiện: 2
3x  2 x  2  0 2
 2 x  2  3x  x  0   x   ,  *  5 2 2  4x  8  9  x
Với điều kiện * , ta có   1  log  2
3x  2 x  2  2
 3x  2 x  2  log  2 x  2  x 2
x  2  x, 2 2 2   1
Xét hàm số f t   log t t với t  0 . Có f 't  
1  0 , t  0;  . 2 t.ln2 Hàm số
f t   log t t đồng biến trên 0; ,  2
3x  2 x  2 0; và 2
 2x 2  x0; Nên    f  2 x
x    f  2 2 3 2 2
x  2  x  2  x  0 x  0 2 2
 3x  2 x  2  x  2  x 2 
x  2  2x    2 2  x  2  4 2  x 3x  2  2  x   . 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  8 2  16
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là   ;   hay . a b  .  5 3   15 Câu 97. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn bất đẳng thức x 1 4 3 2 2 2 log
 9 y  6 y x y  2 y x  
1 . Biết y  1000 , hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên 3y 1
dương  x ; y thỏa mãn bất đẳng thức   1 ? A. 1501100 . B. 1501300 . C. 1501400 . D. 1501500 . Lời giải Chọn D Ta có x 1 xy y 4 3 2 2 2 log
 9 y  6 y x y  2 y x  log   4 3 2
9 y  6 y y    2 2 2 x y  2x . y y y 2  3y 1 3y y 2 
xy y 
y y   y y xy y2 2 2 log log 3 3 2 
xy y   xy y2   2
y y   2 log log 3
3y y    *
Xét hàm f t  2
 logt t với t  0 ;  1 f 't  
 2t  0 , t  0 ;  . Suy ra f t  là hàm đồng biến trên t 0 ;  . l t n10
   f xy y  f  2 * 3y y  2
xy y  3y y x  3y .
y  2020 nên ta có các trường hợp sau
y  1  x 1 ; 2 ;  3 .
y  2  x 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;  6 . ........................
y  1000  x 1 ; 2 ;.... ; 300  0 .
Vậy số cặp nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài là: 3  6  9  ..  3000  1501500 .
Câu 98. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 2
x x  2  4  x  2
 2x x  2  1 là  a; b  . Khi đó ab bằng 2  12 5 15 16 A. . B. . C. . D. . 5 12 16 15 Lời giải Chọn D Điều kiện: 2 2
x x  2  4  x  0 .
Bất phương trình trở thành: log x x x x x   2  2    2  4  2   2  1 2    2x   x  2  log 2 
 4  2x x  2  1  1 log 
 2   2x x  2  1 2 2 2  x  2  x  2  x  2  x   x  2  3x 2 x 2    2  log 2 
 2   2x x  2  0  log    2x x  2  0 2 2 2    x  2  x  2 x  2   x   log  2
3x  2 x  2   log  2 x x  2  2
 2x x  2  0 2 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  log  2
3x  2 x  2  2
 3x  2 x  2  log  2 x x  2  2
x x  2 * 2 2   2 3 
x  2 x  2  0 Điều kiện:  ** . 2  x x  2  0 
Xét hàm số f t   t  log t , với t  0 . 2 1
Ta có f t   1
 0,t  0 . Do đó hàm f t  là hàm đồng biến trên 0;  . t ln 2 Bất phương trình * trở thành f  2 x
x    f  2 x x   2 2 3 2 2
2  3x  2 x  2  x x  2 . 2 
3x  2 x  2  0    1
Kết hợp với điều kiện *  * tức là ta đi giải:  2 2 3
x  2 x  2  x x  2 2  +) Giải   1  3  x  0  x  0  2 2 x x    x    x   3x  0  3 2 2 0 2 2 3    x  0     4   2 x  2   3  x2 2  8  5  x   x  0   x  0  x  0   8    8  x      8 8   x  0 5    x     5  5 5  8 
Do đó tập nghiệm của   1 là S    ;  . 1   5    +) Giải 2  x  0  2  2x 0     x   2 2 2 2 
3x  2 x  2  x x  2 
x  2  2x      x   . 2 2 3 x 2 4    x 3   2  x    3  2 
Do đó tập nghiệm của 2 là S   ;   . 2   3    8 2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S S S    ;  . 1 1   5 3   8 2 16 Từ đó ab  .  . 5 3 15
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT LÔGARIT CHỨA THAM SỐ
1 - PT LÔGARIT CHỨA THAM SỐ
2 x m Câu 1. Cho phương trình: 2 ln
x m  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m không vượt 2 2x  3
quá 20 để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. A. 14. B. 15 . C. 16 . D. 17 . Lời giải Chọn D
Do m nguyên dương nên 2
x m  0,x   . 2 x m Phương trình 2 ln
x m  3   2
x m   2 x     2 x     2 ln ln 2 3 2 3 x m 2 2x  3   2
x m   2
x m   2 x     2 ln ln 2 3 2x  3 (1).
Xét hàm số f t   lnt t với t  0 . 1 Có '
f t   1  0,t  0 . Do đó hàm số đồng biến trên 0;  . t
Mà phương trình (1) có dạng f  2
x m  f  2 2x  3 . Do đó suy ra 2 2 2
x m  2x  3  x m  3 (2).
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm phân
biệt  m  3  0  m  3 .  m   Lại do 
nên ta được 17 giá trị của m thỏa mãn. m  20  Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để phương trình log  2
x  2x m 2
 log x  72x  2  4m  4x có nghiệm? 4 4 A. 80. B. 82. C. 81. D. 83. Lời giải Chọn Cx  0 Điều kiện:  . 2
x  2x m  0  Ta có log  2
x  2x m 2
 log x  72x  2  4m  4x 4 4  log  2
x  2x m  4 2
x  2x m  log 16x  4.16x (*) 4  4  
Xét hàm số f t   log t  4t với t  0 4 1
Ta có f 't  
t  0 với mọi t  0  f t  là hàm đồng biến l t n4
Do đó, (*)  f  2
x x m  f x 2 2 16
x  2x m  16x 2
m  x 18x (1)
Phương trình (*) có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm x  0 . Ta có BBT của hàm số 2
y  x 18x trên 0;  như sau:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Dựa vào BBT ta thấy, phương trình (1) có nghiệm x  0 khi m  81 . Vì 
m  nên m 1; 2;3;..;8  1 . Câu 3.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
3x  3x m 1 2 log
x  5x  2  m 2 2 2x x 1
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn B Điều kiện : 2
3x  3x m 1  0  * .
Biến đổi phương trình sang dạng log  2
3x  3x m   2
1  3x  3x m 1  log 2. 2 2x x   1   2. 2
2x x 1 , ** 2 2    1
Xét hàm số y  log t t, t  0  y '  1  0 2 l t n2
Từ phương trình ** ta có : y  2
x x m    y  2 3 3 1 2x x   1 2
x x m    2 3 3 1
2 2x x   1  2
x  5x 1 m  0,  1
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1   
1 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 Δ  0 21 4m  0   21
 x x  2  0  5   2  0    m  3  1 2 4   x 1 x 1 0 1      m  5 1  0 1  2    Vậy có hai giá trị. Câu 4. Cho ,
x y là hai số thực dương thỏa mãn 5x y  4 . Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số 2
x  2 y m
m để phương trình 2 log
x  3x y m 1  0 có nghiệm là 3 x y A. 10. B. 5. C. 9. D. 2. Lời giải Chọn B 2
x  2 y m 2 log
x  3x y m 1  0 3 x y  log  2
x  2 y m 2
x  2 y m  log 3 x y  3 x y 1 3 3      Vì ,
x y  0 nên x y  0 . Xét hàm số f t   log t t là hàm số đồng biến trên 0;  . 3 Khi đó   1  2 2
x  2 y m  3x  3y x  3x y m  0* 4
Kết hợp với điều kiện 5x y  4  y  4  5x . Vì ,
x y  0  0  x  . 5
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  4  Ta có * 2 2
x  2x m  4  0  m  x  2x  4,x  0;   .  5   4  44 Hàm số 2
y  x  2x  4 nghịch biến trên 0 ;   (do 1  0 ) nên 2
 x  2x  4  4 .  5  25 Do vậy m 2; 
3 là các giá trị cần tìm.
Vậy tổng tất cả các giá trị m thỏa ycbt là 5. Câu 5.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình: 2
3x  3x m 1 2 log
x  5x  2  m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1? 2 2 2x x 1 A. 3 . B. vô số. C. 4 . D. 2. Lời giải Chọn D Điều kiện: 2
3x  3x m 1  0 . Ta có: 2
3x  3x m 1 2
 3x  3x m 1  2 log
x  5x  2  m 2  log
1  x  5x 1 m 2 2   2x x 1 2 2 2x x 1   2
3x  3x m 1 2  log
x  5x 1 m 2 2 4x  2x  2  log  2
3x  3x m   1  log  2
4x  2x  2   2
4x  2x  2   2
3x  3x m 1 2 2   log  2
3x  3x m   1   2
3x  3x m   1  log  2
4x  2x  2   2
4x  2x  2   1 2 2  1
Xét hàm số: f t   t  log t trên 0;  , ta có f 't   1
 0 , t  0; . 2 t.ln2
Do đó hàm số f t  đồng biến trên 0;  .
Suy ra:    f  2
x x    f  2 1 4 2 2
3x  3x m   1 2 2
 4x  2x  2  3x  3x m 1 2
x  5x m 1 2 . Điều này đúng với mọi x   . 5
Xét hàm số: g x 2
x  5x trên  , ta có g ' x  2x  5  0  x  . 2 Bảng biến thiên:
Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ 25 21 khi   m 1  4     m  3  . 4 4
Do m   nên m  5  ;   4 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2
 3x  2x  3  Câu 6.
Tìm m để phương trình 2 2 log
 x  2x  2m  2 luôn có nghiệm. 2  2 2  x   m
A. m  1. B. m  2 .
C. m  1. D. m  2 . Lời giải Chọn A 2 3x  2x  3 x  0 Điều kiện  0   . 2 2 x m m  0  2
 3x  2x  3  Ta có: 2 2 log
 x  2x  2m  2 2  2 2  x   m   log  2
3x  2x  3  og l 2 2 2
x m   2 2 2
x m    2 3x  2x  3 2 2     log  2
3x  2x  3   2
3x  2x  3  og l 2 2 2
x m   2 2 2 x m . 2 2    1
Xét hàm số f t   log t t t  0 có f 't  
1  0, t  0. 2   l t n2
Suy ra hàm số y f t  đồng biến trên 0;  . Ta được f  2
x x    f   2 2 x m  2
x x    2 2 x m  2 2 3 2 3 2 3 2 3 2
x  2x  3  2m . Xét parabol 2
y x  2x  3 có bảng biến thiên như sau:
Để phương trình có nghiệm thì 2
2m  2  m  1. 2
3x  3x m 1 Câu 7.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 log
x  5x  2  m có hai 2 2 2x x 1
nghiệm phân biệt lớn hơn 1. A. 3 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
3x  3x m 1  0 . Ta có: 2
3x  3x m 1 2
 3x  3x m 1  2 log
x  5x  2  m 2  log
1  x  5x 1 m 2 2   2x x 1 2 2 2x x 1   2
3x  3x m 1 2  log
x  5x 1 m 2 2 4x  2x  2  log  2
3x  3x m   1  log  2
4x  2x  2   2
4x  2x  2   2
3x  3x m 1 2 2   log  2
3x  3x m   1   2
3x  3x m   1  log  2
4x  2x  2   2
4x  2x  2   1 2 2  1
Xét hàm số: f t   t  log t trên 0;  , ta có f 't   1
 0 , t  0;  . 2 t.ln2
Do đó hàm số f t  đồng biến trên 0;  .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Suy ra:    f  2
x x    f  2 1 4 2 2
3x  3x m   1 2 2
 4x  2x  2  3x  3x m 1 2
x  5x m 1 2 . 5
Xét hàm số: g x 2
x  5x trên  , ta có g ' x  2x  5  0  x  . 2 Bảng biến thiên:
- Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và 25 21 chỉ khi   m 1  4     m  3  . 4 4
Do m   nên m  5  ;   4 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4x 1 Câu 8. Cho phương trình 2 log
x  2 m  2 x  5 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị thực 2 2   x  2mx  4
của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt nằm trong đoạn 2;6
và thỏa mãn 100m là số nguyên? A. 40 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B
Đây là một dạng cơ bản sử dụng phương trình đặc trưng.
Với trường hợp u,v  0 ta có: u log
v u  log u u  log v v f u f v u v v u . a a a
          0 v 1
Hàm số f t   log t t là một hàm đơn điệu có đạo hàm đương f 't  1  0 t   0 a l t na .
Ta biến đổi phương trình ban đầu như sau: 4x 1
Điều kiện xác định:  0 . 2 x  2mx  4 Vì yêu cầu bài toán cho biết có hai nghiệm 4x 1  0 x 2;6 2  
x  2mx  4  0 2
x  2mx  4  0  4x 1 Ta có 2 log
x  2 m  2 x  5 2 2   x  2mx  4  log 4x   1  log  2
x  2mx  4   2
x  2mx  4  4x 1 . 2 2     log 4x   1  4x   1  log  2
x  2mx  4   2
x  2mx  4 . 2 2 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
f x    f  2 4 1
x  2mx  4 (1) Áp dụng tính chất của hàm đơn điệu suy ra 2 2
 4x 1  x  2mx  4  x  2m  2 x  5  0 m  2  5
Điều kiện có hai nghiệm phân biệt Δ'  m  22 2
 5  m  4m 1  0   (*) m  2  5 
Suy ra nghiệm x  m   2
2  m  4m 1 m  0   1  m  2 2  m 2 m 4m 1 2       m m  4m 1   4 1 YCBT       0  m   2 2 m  4 4
m  2  m  4m 1  6
m  4m 1  4    m   17 m    12 (**) 1
Kết hợp (*) và (**) suy ra 2   5  m   2  3, 6  2
 00 100 5  100m  25  có hai 4  24 25 
giá trị thực của m thỏa mãn điều kiện bài toán là m   ;  . 100 100  3
x  9x  2m Câu 9. Cho phương trình 2 3 log
 1 3x  9x x  2m , với m là tham số. Hỏi có tất cả 2 2 3x 1
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt. A. 14. B. 15 . C. 16 . D. 17 . Lời giải Chọn B 2 3  x 1  0
Điều kiện xác định: 3 
x  9x  2m  0 .(*) 3
x  9x  2m  0  u
Ta sẽ đưa phương trình về dạng log
v u  ..  u  . v a v 3
x  9x  2m Ta có 2 3 log
 1 3x  9x x  2m 2 2 3x 1  log  3
x  9x  2m  log  2 3x   1   2 3x   1   3
x  9x  2m . 2 2   log  3
x  9x  2m   3
x  9x  2m  log  2 3x   1   2 3x 1 . 2 2   f  3
x x m  f  2 9 2 3x   1 (1)
Với hàm số f t   log t t đơn điệu tăng trên miền t  0 . 2
Từ (1) suy ra f  3
x x m  f  2 9 2 3x   1 3 2
x  9x  2m  3x 1 3 2
x  3x  9x  1 2m (2)
Tất cả các nghiệm phương trình (2) luôn thỏa mãn điệu kiên (*) vì: 3 2
x  9x  2m  3x 1  0
Để (2) có hai nghiệm phân biệt   y x x x m y x x x CT  3 2       CD  3 2 29 3 9 1 2  3  9   5
 2  m  14 . Suy ra có 15 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2
x mx m
Câu 10. Cho phương trình 2 log
x  2mx  2m . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị 2 2 3x 1
nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  022; 202 
2 để phương trình đã cho có hai nghiệm thực
phân biệt. Số phần tử của tập S A. 3 . B. 4042 . C. 4043 . D. 4041 . Lời giải Chọn B
Đây là dạng phát triển từ dạng cơ bản, chúng ta phải biến đổi khéo léo:
Với trường hợp u,v  0 ta có: k u a .u u log
v u  log  v k a .u  log  v k
a .u k . a a a v v v 2
x mx m
Với phương trình đã cho 2 log
x  2mx  2m (1) 2 2 3x 1 2 3  x 1  0
Điều kiện xác định: 2 
x mx m  0 .(2) 2
x mx m  0  Có (1) 2 2
x mx m
2x  2mx  2m 2 2  1 log
x  2mx  2m 1  log
x  2mx  2m 1. 2 2 2 2 3x 1 3x 1 2
2x  2mx  2m
Dễ dàng tách được tiếp log   2 3x   1   2
2x  2mx  2m 2 2  3x 1  log  2
2x  2mx  2m 2
 2x  2mx  2m  log  2 3x   1   2 3x 1 (3) 2 2  1
Xét hàm đặc trưng f t   log t t f ' t  1  0 t
  0  hàm đơn điệu tăng. 2   l t n2
Từ (3)  f  2
x mx m  f  2 x   2 2 2 2 2 3
1  2x  2mx  2m  3x 1 (4) 2
x  2mx  2m 1  0 . Dễ thấy hệ thức (4) thỏa mãn điều kiện (2)
Để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thì phương trình 2
x  2mx  2m 1  0 có hai m  1 2
nghiệm thực phân biệt. Suy ra 2
Δ'  m  2m 1  0   m  1 2   2  022  m  3 Suy ra  
có 4042 giá trị m nguyên thỏa mãn. 1   m  2022  3 2
x  3x  3x  3m  8
Câu 11. Cho phương trình 3 log
 x  3x  3m  2 . Gọi S là tập chứa tất cả các 2 2 x  2x  3
giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm. Số phần tử của S là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A 3 2
x  3x  3x  3m  8
Điều kiện xác định: 3 2
 0  x  3x  3x  3m  8  0 . 2 x  2x  3 3 2
x  3x  3x  3m  8
Phương trình đã cho biến đổi thành 3 log
1  x  3x  3m 1 2 2 x  2x  3 3 2
x  3x  3x  3m  8  log   3 2
x  3x  3x  3m  8   2 3x  6x  9 2 2  x  2x  3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  log  3 2
x  3x  3x  3m  8   3 2
x  3x  3x  3m  8  log  2
3x  6x  9   2 3x  6x  9 2 2  . (*)
Xét hàm đặc trưng f t   log t t là đơn điệu trên khoảng 0;  . Nên từ (*) suy ra: 2 3 2 2
x  3x  3x  3m  8  3x  6x  9  0 (TM điều kiện)  1
3m 1  2  m  3
x  3x  3m 1 có hai nghiệm khi và chỉ khi  3 3m 1 2   m  1 
Suy ra có duy nhất một giá trị nguyên m thỏa mãn. Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log 3x m 2
 2log x x  75x  25m  2 có hai nghiệm thực phân biệt? 5 5 A. 57 . B. 58 . C. 55 . D. 56 . Lời giải Chọn D 3
x m  0 Điều kiện  . x  0 
log 3x m 2
 2log x x  75x  25m  2 5 5
 log 3x m 2 2
 log x x  25 3x m  log 25 5 5   5 2 2  x   x   log
3x m  25 3x m  log  25 * 5     5        5   5 
Xét hàm số f t   log t  25t , với t  0 . 5 1
Ta có f 't  
 25  0 , t  0  f t  là hàm số đồng biến trên khoảng 0 ;  . l t n5 2 2  x x
Khi đó *  3x m   m   3   x .  5  25 2 x 2x 75
Xét hàm số g x 
 3x , x  0 . Ta có g ' x   3  0  x  . 25 25 2
Bảng biến thiên của g x 2 x
Phương trình đầu có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình m   3x có hai 25  225 
nghiệm phân biệt dương  m   ; 0    . Vì m   m  5  6 ; 5  5 ; 5  4 ;.. ; 2 ;   1 có  4 
56 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để phương trình 2  2x mx 1    2 log 
  2x mx 1  x  2 có hai nghiệm thực phân biệt? 2  x  2   
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn Bx  2  0 Điều kiện:  . 2
2x mx 1  0  2  2x mx 1    Ta có 2 log 
  2x mx 1  x  2 2  x  2    2 2  log
2x mx 1  2x mx 1  log
x  2  x  2 2 2    f  2
2x mx 1  f x  2   1 1
Xét hàm số f t   log t t với t 0;  có f 't  
1  0 , t  0; 2 l t n2
f t  đồng biến trên 0;  nên   1 2 
2x mx 1  x  2 . x  2   x  2 Từ đó    .
2x mx 1    x  22 2 2
x  m  4 x  3  0  2  
YCBT  2 có hai nghiệm phân biệt x , x lớn hơn 2  1 2
  m  42 12  0 m   m       
x  2  x  2  0  x x  4  0
 4  m  4  0 1   2  1 2 
x  2 x  2  0
x x  2 x x  4  0  3
  2 4  m  4  0 1 2  1 2  1  2     m  8  9  *  9  m
m    m 1; 2;3;  4 . m  2   2 ----------HẾT----------
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln m  2sinx  ln m  3sinx  sinx có nghiệm thực? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B
m  2sinx  ln m  3sinx  0 Điều kiện:  .
m  3sinx  0 
Phương trình đã cho tương đương:      sin 2sin ln 3sin  x m x m x e .       sin 3sin ln 3sin  x m x m x e  sinx .
lnm3sinx      sin ln 3sin  x e m x e  sinx ,   1 . Xét    t f t
e t , t   . Ta có '   t f t
e 1  0 , t   . Nên hàm số f t  đồng biến trên  . Vậy  
1  f ln m  3sinx  f sinx  
 ln m  3sinx  sinx .
Đặt a  sinx , a  1  ;  1
. Phương trình trở thành: ln m  3a  a   a m e  3a . Xét    a g a
e  3a , a  1  ;  1 , '   a g a
e  3  0 , a  1  ;  1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1
Vậy để phương trình có nghiệm thực thì g  
1  m g  
1  e  3  m   3 . e
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m là: 0 ; 1; 2 ; 3 .
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình ln m  ln m  cosx  cos   x có nghiệm thực? e 1 A. .
B. e 1. C. e . D. 1. 2 Lời giải Chọn B
Đặt v  ln m  cosx  v
e m  cosx   v m e  cosx .
Phương trình trở thành ln m v  cosx  cos   x m v e  cos  x m ev . Do đó v cos  cos  x e x ev v cos   x e v e  cosx (1). Xét hàm số    u f u e u . '   u f u
e 1  0 với u   .
Vậy (1)  f v  f cosx  v  cosx  cosx e
 cosx m (2). Đặt    t g t
e t , với t  cosx , t  1  ;  1 . '   t g t e 1  '
g t   0  t  0 . Bảng biến thiên
Để phương trình (2) có nghiệm thì 1  m e 1.
Vậy giá trị lớn nhất của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là e 1. Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 2sinx m 1 2
8sin x 10sinx  2  m  log
có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2 2sinx  2 1  5 0;  6     17   17   17  A. m   ; 2    . B. m   ; 2    . C. m   ; 1    . D. m  .  8   8   8  Lời giải Chọn A
2sinx m 1  0 Điều kiện  (a). 2sinx 1  0 
Phương trình đã cho viết lại thành 2 2sinx  2
1  2sinx m  log 2sinx m  
1  log 2sinx  2 1 2 2  2 2sinx  2
1  log 2sinx  2
1 1  2sinx m 1  log 2sinx m 1 2   2   2 2sinx 2 1 log 2 2sinx 2 1     
 2sinx m 1  log
2sinx m 1 1 2   2     
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1
Xét hàm số f t   t  log t , t 0;  , có f 't   1
 0,t  0; nên f t  đồng 2 l t n2
biến trên 0;  .
Phương trình (1) được viết lại thành
f 22sinx  2
1   f 2sinx m  
1  2 2sinx  2 1
 2sinx m 1 2
 8sin x 10sinx 1  m  2  5 1  1 
Đặt t  sinx , với x  0;  và sinx
ta được t 0;  1 \   . 6    2  2   1   5 Với mỗi t  0;     
1 chỉ thu được 1 giá trị của x  0;   .  2   6   1   5 Với mỗi t  ;1 
 ta thu được 2 giá trị của x  0;   .  2   6 
Phương trình 2 trở thành: 2
8t 10t 1  m 3 .
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 3 có hai nghiệm phân biệt  1  t  ;1    2   1  5 Xét f t  2
 8t 10t 1, t 0; 
1 \   , có f 't   16t 10  0  t  .  2  8
Bảng biến thiên của f t  17
Từ bảng biến thiên suy ra   m  2  . 8 2 1 2x  4x  6
Câu 17. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 log
x  2 x x m 2   2 x m 1
có đúng ba nghiệm phân biệt là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B 2 2x  4x  6 Điều kiện:
 0  x   . x m 1 2 1 2x  4x  6 Phương trình: 2 log
x  2 x x m   * 2   2 x m 1 2 2x  4x  6 2  log
 2x  4 x x m 2   x m 1  log  2
2x  4x  6  log  x m   2
1  2x  4x  4 x m 2 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  log  2
2x  4x  6  2
2x  4x  6  log
x m 1  2  4 x m  4 2  2      log  2
2x  4x  6  2
2x  4x  6  log
4 x m  4  4 x m  4   1 2  2    
 Xét hàm f t  log t t trên khoảng 0 ;  . 2 1 có ' f t  
1  0, t  0 suy ra f t  đồng biến trên khoảng 0 ;  . tln2 Khi đó   1  f  2
2x  4x  6  f 4 x m  4 2
 2x  4x  6  4 x m  4 2
 2 x m x  2x 1 2
2x  2m x  2x 1   (do 2 2
x  2x 1  (x 1)  0,x   )
2x  2m    2 x  2x   1  2
2m  x  4x 1   2 2 2m x 1 
 Vẽ đồ thị hai hàm số g x 2
 x  4x 1 và h x 2
x 1 trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
(Chú ý: Hai đồ thị hàm số y g x và y hx tiếp xúc với nhau tại điểm A1 ; 2 ) Để phương trình  
* có đúng ba nghiệm phân biệt thì 2 phải có đúng ba nghiệm phân biệt
 đường thẳng y  2m và hai đồ thị trên có đúng ba điểm chung phân biệt.  1 m  2m 1  2  
 2m  2  m  1  .  2m 3    3  m   2
Vậy tổng tất cả các giá trị của m bằng 3.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2x m 2
 2log x x  4x  2m 1 có 2 2
hai nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4. Lời giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng x  0  Điều kiện  m x     2
log 2x m 2
 2log x x  4x  2m 1 2 2
 log 2x m 2
 2log x x  2 x  2m 1 2 2  
 log 2x m  2 x  2m 2 2
1  log x x 2 2
 log 22x m  2 x  2m 2 2
 log x x (1) 2 2
Xét f u  log u u, u  0 2   1 ' f u 
1  0 , do đó hàm số đồng biến trên 0;  . l u n2
Khi đó (1)  f   x m  f  2
x    x m 2 2 2 2 2 2
x x  4x  2m
Xét hàm số g x 2
x  4x, x  0
Phương trình có 2 nghiệm dương khi 4  2m  0  2  m  0 suy ra có 1 giá trị nguyên.
Câu 19. Cho phương trình 3log x  log 3x m 3
 2x  6x  2m  0 , với m là tham số. Có bao nhiêu 3 3
giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. vô số. Lời giải Chọn A x  0 Điều kiện:  . 3x m  0 
Ta có 3log x  log 3x m 3
 2x  6x  2m  0 3 3 3
 log x  log 3x m 3
 2x  6x  2m  0 3 3 3 3
 log x  2x  log 3x m  6x  2m 3 3   3 3
 log x  2x  log 3x m  2 3x m   1 3 3     1
Xét hàm số f t   log t  2t trên 0;  ta có f 't  
 2  0 , với mọi t  0; . 3 t ln 3
Do đó f t  đồng biến trên 0;  . Từ (1) ta có f  3
x   f x m 3 3 3
x  3x m m x  3x (2)
Xét hàm số g x 3
x  3x trên khoảng 0;  , ta có bảng biến thiên
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Phương trình  
1 có 2 nghiệm phân biệt  phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt thuộc
khoảng 0;   2  m  0 .
Mặt khác, do m nguyên nên m  1.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn  2  021; 202  1 để phương trình ln  2 x  2 
x  4x  5  2 2
2x  3x m 1  2x  3x m  3 2
x  6x 13x 10   2
2x  3x m   2 1
2x  3x m có nghiệm thực A. 2020. B. 2019. C. 2021. D. 2023. Lời giải Chọn A
Ta có pt đã cho tương đương với: 2   3 x  2  x  4x  5 ln 
   x  2   x  23 2 
2x  3x m x x m    2 2  3  2 2 
2x  3x m 1  2x  3x   m  ln  x 2  x 22 1    
    x  2   x  23     
ln  2x  3x m x x m x x m x x m
 2 3  2 1 2 3     2 3  3 2 2 2 2   1  
Xét hàm số: f t    2 t t   3 ln
1  t t , t   1 Suy ra: ' f t  2   1
  3t  0 t    f t  đồng biến trên  . 2 t 1
Suy ra:    f x    f  2 1 2
2x  3x m . 2 
2x  3x m x  2 x  2  0  x  2    
2x  3x m    x  22 2 2
x x  4  m 2  
Để phương trình đã cho có nghiệm tương đương với 2 có nghiệm x 2; .
Xét hàm số: g x 2
x x  4, x 2;. Ta có bảng biến thiên:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng x 2 +∞ -∞ +∞ f(x) 2
Từ bảng biến thiên ta có ycbt m  2 suy ra có 2020 giá trị m thỏa mãn.
Câu 21. Tìm số giá trị nguyên của m thuộc  2
 0 ; 20 để phương trình log  2 2
x m x x  4   2m 9 x 1 1 2m 2
x  4 có nghiệm? 2 A. 12. B. 23. C. 25. D. 10. Lời giải Chọn B Điều kiện xác định: 2 2
x m x x  4  0 . log  2 2
x m x x  4   2m 9 x 1 1 2m 2 x  4 2  log x 2
x  4  x  m 2 2
 2mx  9x 1
x  4  2m x  4 2  4x  2 2  log 
m   2mx  9x 1 x  4  2m x  4 2 2  x  4  x  2  4x m x 4     mx 2 2  log 
  2mx  9x 1
x  4  2m x  4 2  2 x 4     x   log  2
4x m x  4  mx   2
8x  2m x  4  2mx 1 log  2
x  4  x   2 x  4  x 2 2   log  2
8x  2m x  4  2mx   2
8x  2m x  4  2mx  log  2
x  4  x   2
x  4  x 1 2 2   
Xét hàm số f t   log t t , t 0;  . 2 1 f 't  
1  0, t  0 ;  nên hàm số luôn đồng biến trên 0;  . l t n2 Khi đó   1 2 2
 8x  2m x  4  2mx x  4  x 8xm  2
x   x   2 2 4
x  4  x 8x  2m 1 2 x  4  x x  2 8 x  4  x  2m  1
m   x  2 2 1 2
x  4  x 4 1 2m 2 2
x x  4  x  . 2
Xét hàm số g x 2 2
x x  4  x với x   ;   .
x 4  x2 2
Ta có g ' x   0, x   . 2 x  4
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  4  4 g x  x x x  lim x   lim  2  ; x x   2 lim lim 4          x 2 
x  4  x x 4  1 1 2 x   4  lim g x 2  lim x  1 1   . 2 x x     x 
Ta có bảng biến thiên của g x 1 2m 5
Để phương trình có nghiệm thì  2   m  . 2 2
Do m nguyên thuộc  2
 0 ; 20 nên số giá trị m là 23. 2 x 1  x 1 
Câu 22. Cho biết phương trình log  2 log  
có nghiệm duy nhất x a b 2 . 5 3  x  2 2 x    mx a  2
Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số y
có giá trị lớn nhất trên đoạn x m 1; 2 bằng 2  .
A. m 7; 9 .
B. m 6; 7 .
C. m 2; 4 .
D. m 4; 6 . Lời giải
+ Điều kiện: x  1 . 2 x 1  x 1  2 x 1 x 1 Ta có: log  2 log    log  2 log 5 3  x  2 5 3 2 x    x 2 x  log 2 x  
1  log x  log  x   1  log 2 x 2 2 5 5 3 3  log 2 x  
1  log 2 x 2  log  x  log  x  2 1 (*). 5 3 5 3
Xét hàm số f t   log t  log t  2 1 , với t  1 5 3 1 2
f t     0, t   1 t.ln 5 t   1 .ln 3
nên f t  đồng biến do đó (*)  x  2 x 1  x  1 2 (vì x  1 )
x  3  2 2 . Vậy a  3 . mx 1
+ Với a  3 , ta xét hàm số y x m
TXĐ: D   \   m 2 m 1 y ' 
 0 do đó hàm số luôn nghịch biến.  x m2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng m   1; 2
Khi đó hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2    y   1  2    m 1; 2     m  3 m 1 .  2  1 m
Câu 23. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 5x y  4 . Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số 2
x  2 y m
m để phương trình 2 log
x  3x y m 1  0 có nghiệm là 3 x y A. 10. B. 5. C. 9. D. 2. Lời giải Chọn B 2
x  2 y m 2 log
x  3x y m 1  0 3 x y  log  2
x  2 y m 2
x  2 y m  log 3 x y  3 x y 1 3 3      
x, y  0 nên x y  0 . Xét hàm số f t   log t t là hàm số đồng biến trên 0;  . 3 Khi đó   1  2 2
x  2 y m  3x  3y x  3x y m  0   * 4
Kết hợp với điều kiện 5x y  4  y  4  5x . Vì x, y  0  0  x  . 5  4  Ta có * 2 2
x  2x m  4  0  m  x  2x  4, x   0;   .  5   4  44 Hàm số 2
y  x  2x  4 nghịch biến trên 0;   (do 1   0 ) nên 2
 x  2x  4  4 .  5  25 Do vậy m 2; 
3 là các giá trị cần tìm.
Vậy tổng tất cả các giá trị m thỏa ycbt là 5.
2 - BPT LÔGARIT CHỨA THAM SỐ 2
x  3x m m
Câu 24. Với giá trị nào của m thì bất phương trình 2 log
x  4x  2  có nghiệm thỏa 2 2 3x  5x  4 2
x R .
A. m   . B. m  2  . C. m  4  . D. m  2  . Lời giải Chọn A Vì 2
3x  5x  4  0 x R nên điều kiện: 2
x  3x m  0 x  . R Ta có: 2
x  3x m m 2 log
x  4x  2  2 2 3x  5x  4 2  log  1 2
x  3x m  log  2
3x  5x  4   2
3x  5x  4   2
x  3x m  2 2  2    log  1 1 2
x  3x m   2
x  3x m  log  2
3x  5x  4   2
3x  5x  4 (1) 2 2  2 2 Xét hàm số: 1 1 1
f t   log t t trên khoảng 0;   f 't     0;t  0 . 2 2 tln2 2
Nên hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0;  .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng (1)  f  2
x x m  f  2 3
3x  5x  4 2 2
x  3x m  3x  5x  4 x R 2
m  2x  8x  4 x R Kết hợp điều kiện: 2
2x  8x  4  m  0  x R 2
x  3x m  0  8   2m  0   9  4m  0   m  .  2
x  2x m
Câu 25. Cho bất phương trình 2 log
x  4x  3  m ( m là tham số). Có bao nhiêu giá 2  2  x x 1  
trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  0; 4 ? A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B 2
x  2x m Điều kiện:  0 2
x  2x m  0   1 2 x x 1 2
x  2x m  2
x  2x m  Ta có: 2 log
x  4x  3  m 2  log
1  x  4x  2  m 2  2    x x 1 2 2   x x 1    log  2
x  2x m  log  2
2x  2x  2 2
x  4x  2  m 2 2  log  2
x  2x m  log  2
2x  2x  2   2
2x  2x  2   2
x  2x m 2 2   log  2
x  2x m   2
x  2x m  log  2
2x  2x  2   2 2x  2x  2 2 2 
Đặt f t   log t t với t 0;  2 1
f 't  
1  0, t  0;  tln2
 Hàm số f t  đồng biến trên khoảng 0;  . Mà f  2
x x m  f  2 2
2x  2x  2 2 2
x  2x m  2x  2x  2 2
x  4x  2  m  0 2 2 
m  x  2x g x  Từ   1 và 2 ta có:  , x  0; 4 2  
m x  4x  2   h x  Bảng biến thiên m  1
Từ bảng biến thiên ta suy ra   1  m  2 m  2 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Vậy m  2 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2log  2 sinx m  2
 4log sinx  2sinx  cos2x  2m 1  0 có nghiệm. 3 3 1
A. m   2; 2  . B. m   .
C. m  .
D. m  0 .   4 Lời giải Chọn D si  nx  0
Ta có điều kiện của bất phương trình   sinx  0 . 2 sinx m  0  Khi đó 2log  2 sinx m  2
 4log sinx  2sinx  cos2x  2m 1  0 1 3 3    2log  2
sinx m   2 2 sinx m
 4log sinx 1  cos2x 3  3  2log  2
sinx m   2 2 sinx m  2
 4log sinx  2sin x 3 3  log  2 sinx m  2 2
 sinx m  2log sinx  sin x 3 3  log  2 sinx m  2 2 2
 sinx m  log sin x  sin x 2 . 3 3  
Xét hàm số f t   log t t với t  0. 3 1
Ta có f 't  
1  0, t  0 nên hàm f t  đồng biến trên 0;  . t.ln3
Do đó bất phương trình (2) tương đương với 2 2 2 2
sinx m  sin x m  sin x  sinx .
Suy ra bất phương trình (1) có nghiệm khi 2 m   2
max sin x  sinx trên miền sinx  0 . 1
Xét hàm số g t  2
t t, với t  0; 
1 . g 't   2t 1; g 't   0  t  . 2  1  1 1 Vì g   1  0; g   ;  
g 0  0 nên max g t   0; min g t    .  2  4 0;  1 0;  1 4
Vậy bất phương trình (*) có nghiệm khi 2
m  0  m  0. 3 2 2
x  2x  2m  2
Câu 27. Cho bất phương trình: 3 2 log
 2x  2  m x x 1 . Có bao nhiêu giá 4 2   4x  4x  2
trị nguyên của m 0;15 để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi số thực x 1; 2 ? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn D Điều kiện 3 2
x x m  
m g x 3 2 2 2 2 2 0 2
 2x  2x  2 - Bất phương trình (1)  log  2
4x  4x  2 2
 4x  4x  2  log  3 2
2x  2x  2m  2   3 2
2x  2x  2m  2 2 2  1
Xét hàm số: f t   t  log t với t  0 , có f 't   1  0 , t  0 . 2 tln2
Nên bất phương trình (2)  f  2
x x    f  3 2
x x m   2 3 2 4 4 2 2 2 2
2  4x  4x  2  2x  2x  2m  2  h x 3 2
x x  2x  2  m .
- Xét hàm số: h x 3 2
x x  2x  2 với x 1;2 , có h   2
' x  3x  2x  2  0 với x 1;2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Suy ra hàm số h x đồng biến trên đoạn 1; 2  max h x  h 2  10 . 1;2
x  0 1; 2
- Xét hàm số: g x 3 2
 2x  2x  2 với x 1;2 , có g' x 2 6x 4x 0      2 x   3  2  46 Ta có g  
1  2; g 2  10; g   
max g x  g 2  10  3  27 1;2 Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi số thực x 1;2
m max g x
2m g x , x 1; 2 2    1;2      m  10 . m  
h x,x 1; 2 m   max h x  1;2 
Do m nguyên và m 0,15  m 10,11,12,13,1  4
- Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2  2x mx 1    2 log 
  2  x  2x mx 1 nghiệm đúng với x 0;  1 ? 2  x  2    A. 10 . B. 5 . C. 1. D. 6 . Lời giải Chọn D x  2  0 Điều kiện:  . 2
2x mx 1  0  2  2x mx 1    Ta có 2 log 
  2x mx 1  x  2 2  x  2    2 2  log
2x mx 1  2x mx 1  log  x  2  x  2  f  2
2x mx 1  f x  2 1 2 2     1
Xét hàm số f t   log t t với t 0;  có f 't  
1  0 , t  0;  2 tln2
f t  đồng biến trên 0;  nên   2
1  2x mx 1  x  2 . 0  x  1  0  x  1 3 Từ đó   
m  4  x  .
2x mx 1    x  22 2 2
x  m  4 x  3  0  2   x
YCBT  m  4  2  m  6 .
DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT CÓ TỔ HỢP MŨ -
LÔGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ

Câu 29. Có bao nhiêu cặp số  x; y  thuộc đoạn 1; 2020 thỏa mãn y là số nguyên và  ln y x
x y e ? A. 6 . B. 7 . C. 2021 . D. 2020 . Lời giải Chọn B Ta có:  ln y     ln y   ln y x x y e x x e e . 1
Xét hàm số f t   t  ln t trên 0;  , ta có f t   1  0, t
  0  f t  đồng biến trên t
0;       y f x f e   y x e .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Do x 1; 2020 nên 1 y
e  2020  0  y  ln 2020 .
y   và y 1; 2020 nên y 1; 2;3; 4;5; 6;  7 .
Vậy có 7 cặp số  x; y  thỏa mãn bài toán.
Câu 30. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thoả mãn x 2; 4374 và 2.3y log  y 1 x 3     3x y 3  ? A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Lời giải Chọn A Đặt y 1 3    3y t
 3t y  log 3t . 3  
Phương trình đã cho tương đương với: 6t  log
x t  3x  log 3t 3   3  
 6t  log 3t  3x  log x t 3   3  
 9t  log 3t  3 x t  log x t * 3     3     1
Xét hàm số: f u  3u  log u liên tục trên 0;  , có f u  3   0, u  0; 3 u ln 3 .
Suy ra: hàm số y f u đồng biến trên 0;    1
*  f 3t  f x t 2 Từ   1 và   1 2 3 2 2.3y t x t t x         x .
Ta có: 2  x  4374 , suy ra: y 1 2 2.3  
 4374  log 2  log 2  y 1  log 4374 3 3 3
 1  y  1 log 4374  log 2  1  y  8 . Vì y nguyên, nên y 1; 2;3; 4;5;6;7  . 3 3
Dễ thấy, ứng mỗi giá trị của y , ta tìm được một giá trị nguyên của x .
Vậy có 7 cặp số nguyên  x; y thoả mãn yêu cầu bài toán.
 5x  3x
Câu 31. Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình: x 1 ln
 5   5.3x  30x 10  0   . 6x  2  
A. S  1 .
B. S  2 .
C. S  1 . D. S  3 Lời giải 1
Điều kiện x   . 3
Phương trình tương đương
ln 5x  3x   ln 6  2  55x  3x x
 56x  2  0
 ln 5x  3x   55x  3x   ln 6x  2  56x  2 (1). 1
Xét hàm sô f t   ln t  5t,t  0 . Có f 't    5  0 , t  0 nên f t  đồng biến. Từ   1 t suy ra 5x  3x f
  f 6x  2  5x  3x  6x  2  5x 3x 6x  2  0
Xét    5x  3x g x
 6x  2 , '  5x ln 5 3x g x   ln 3  6 1   x  2 x g x    2 ' 5 ln 5 3 ln 3  0 x    . 3
Nên g ' x  0 có không quá 1 nghiệm suy ra g x  0 có không quá 2 nghiệm trên  1   ;    .  3 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
g 0  g  
1  0 . Vậy phương trình có nghiệm 0,1 . Do đó S  1. 1 11 x 1  2 2x 11
Câu 32. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;12 của bất phương trình 3 x  3 x  log2 2 x x 1 là: A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11. Lời giải Chọn C 11
Điều kiện x   và x  0 . 2 1 11 1 11 x 1  2 2x 11 x 1  2 1  2x 11 
Khi đó 3 x  3 x  log
 3 x  3 x  log 2 2   x x 1 2 2 2
x x 1   11  1 11 2  1 11 x 1  2   x 1  2 1 1  1   1  11 
 3 x  3 x  log x    3 x  log x 1  3 x  log 2  . 2 2   2   2 1 2  x  2  x x 1      x t 1 t 1
Xét hàm số f t   3  log t với t  0 . Khi đó f t   3 ln 3   0, t   0 nên hàm 2 2 2t ln 2
số đã cho đồng biến trên 0; . Do đó 2  1   11  1 11 x  3x 10  11  f x 1  f 2   x 1  2    0  x   ; 2        0;5. x x x x x 2       
Vậy trên khoảng 0;12 có 5 nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn đồng thời 2x y  log x y x , y thuộc 2   đoạn  2  ;10? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Lời giải Chọn A 2x y  log
x y  2x x  log
x y x y  2x x  log x y  2 x y * . 2   log2   2   2   Xét hàm số    2t f t
t có '    2t f t
ln 2 1 0,t  .
Hàm số đồng biến trên  , do đó:
*  x log x y  2x      2x x y y x *  * . 2   Xét hàm số     2x g x x trên đoạn  2  ;10. Ta có: '   1 2x g x   ln 2
g ' x  0  x  log log e . 2  2  x 2  log log e 10 2  2   log e  Kết hợp *  * và BBT t g a ' có: x 2 2   y  log  .   0  2    e
Do y   nên y  2 hoặc y  1.  log e  2 log 2  
Với y  2 ta có: g xgx 2  . Do  e
9 x   nên  x  1  ;0;1; 
2 . Trường hợp này có 4 cặp số 
x; y thỏa mãn. 4 1014
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Với y  1 ta có: g x  1
 . Do x   nên  x  0;1 . Trường hợp này có 2 cặp số  x; y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 6 cặp số  x; y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 2 x x 1 3  4.3    27 . log
x 1  x  3  0    ? 3    A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 1  0  x  1  . 2 x x 1  3    4.3   27  0    1 log
x 1  x  3  0   3   Ta có 2 x x 1 3  4.3    27 . log
x 1  x  3  0     3     2 x x 1 3   4.3   27  0   2
 log x 1  x 3  0   3   2 x x 1 3  4.3     27  0 Giải hệ   1 ta có  . log
x 1  x  3  0   3   3x  9 x  2
+) 3 x  4.3x  27  0  3x 2 2 1
12.3x  27  0     . 3x  3 x  1  
Suy ra tập nghiệm S   ;  1  2;  . 1     +) log
x 1  x  3  0  log
x 1  x 1  4 3 3     3   1
Xét hàm số f t   log t t f t   1  0, t
  0 nên hàm số f t   log t t đồng 3 t.ln 3 3
biến trên khoảng 0;  .
Từ 3  f x  
1  f 3  x 1  3  x  2 nên tập nghiệm S  1  ; 2 . 2  
Do đó tập nghiệm của hệ  
1 là S S S  1  ;1  2 . 1 2     2 x x 1 3  4.3     27  0 Giải hệ 2 ta có  . log
x 1  x  3  0   3   +) x x      x 2 2 1 3 4.3 27 0 3
12.3x  27  0  3  3x  9  1  x  2 .
Suy ra tập nghiệm S  1; 2 3   +) log
x 1  x  3  0  log
x 1  x 1  4 4 3     3   1
Xét hàm số f t   log t t f t   1  0, t
  0 nên hàm số f t   log t t đồng 3 t.ln 3 3
biến trên khoảng 0;  .
Từ 4  f x  
1  f 3  x 1  3  x  2 nên tập nghiệm S  2; . 4  
Do đó tập nghiệm của hệ 2 là S S S  2 . 3 4  
Kết luận: Bất phương trình có tập nghiệm S   1  ;  1   2 .
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên. Câu 35. Tổng
S của tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 4) của phương trình 2 2 sin x cos 2022  2022
x  2ln(cot x ) là
A. S  18.
B. S  8.
C. S  7.
D. S  16.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Lời giải.
Điều kiện cot x  0 . Ta có 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos 2022  2022
 2 ln(cot x)  2022  2022 x  ln  2 cos x   ln  2 sin x 2 sin  2022 x  ln  2 sin x 2 cos  2022 x  ln  2 cos x
Xét hàm số ( )  2022t f t
 ln t với t  0 t 1 f (
t)  2022  ln 2022   0, t
  0  hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0; ) . t k Khi đó  f  2 x  f  2 x 2 2 (1) sin cos
 sin x  cos x  cos 2x  0  x   , k   . 4 2
Do cot x  0 nên x
k , k   . 4
5913
x  (0; 4) suy ra x   ; ; :
 . Suy ra S  7.  4 4 4 4 
Câu 36. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2  x  2022 , y  3 1  y  2022 và x y2 4 log  4  2 ? 2 2x 1 A. 1011. B. 1010. C. 1009. D. 1012. Lời giải 1 y  3   y x y 3 Ta có: 2 2 x2 y 4 log  4  2  log  2  2 2 2 4 2x 1 2x 1 y  4 2 x2
 log ( y  3)  2  log (2x 1)  2 (1) 2 2 Xét hàm số: t 1 f (t) log t 2    t  [4; ) 2 t 1 1 t  2    ln 2 ln 2 f (t)   0 t  [4; ) t  ln 2
Suy ra: (1)  y  3  2x 1  y  2x  2 3 Do 1  y  2022 
x  1012  x {2;3;,1012} 2
Do đó: (x; y) {(2; 2); (3; 4);; (1012; 2022)} có 1011 cặp thỏa mãn ycbt
Câu 37. Có bao nhiêu cặp số  ;
x y nguyên thoả mãn 0  x  2022 và log 2  2   3  8y x x y ? 2   A. 2018 . B. 1. C. 4 . D. 2019 . Lời giải Chọn C
 Đặt log 2  2   2  2  2t x t x . 2   Khi đó ta được phương trình 2t  2 y t 1  3 y t 1  3   3  8   2 1 3  2  2  1  2 y t y t y t  3y * . 2
 Xét hàm sô    2a f aa trên  có    2a f a ln 2 1  0 a    . Khi đó hàm số đồng biến trên  nên phương trình
*  f t  
1  f 3y  t 1  3y t  3y 1 hay log
2x  2  3 y 1 . 2   log 2 1 log 4046 1
Do 0  x  2022 nên 2 2
log 2 1  3 y  log 4046 1   y  2 2 3 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
y    y 0;1; 2;  3 .  3x 1 
Câu 38. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 0  y  2022 và log  1 3x y ? 2   y   A. 7 . B. 6 . C. 2022 . D. 2021 . Lời giải Chọn B
ĐK: 3x  1  x  0  3x 1  log 
1 3x  log 3x 1  3x y
1  log y y (*) 2   2   2 y  
Xét hàm số f t   log t t với t  0 2 1
f t   1  0, t
  0  f t  đồng biến trên khoảng 0;   suy ra t ln 2  
*  3x 1  y , vì 0   2022  0  3x y
1 2022  0  x  log 2023 3
x nguyên nên x 1;2;3;4;5; 
6 . Vì ứng với mỗi gia trị x x có duy nhất 1 giá trị 0 3 ox y
1 do đó có 6 cặp cặp số nguyên  ; x y thỏa mãn.
Câu 39. Cho 0  x  2020 và log
2  2   3  8y x x y
. Có bao nhiêu cặp số  x; y nguyên thỏa mãn 2   các điều kiện trên? A. 1. B. 2019 . C. 4 . D. 2018 . Lời giải Chọn C
Đặt log 2x 2 u 1 u x 2      1 2
Khi đó phương trình đã cho trở thành: u 1 2   1 3  8y u y u 1       3 2 1  2 y u  3y . Xét hàm đặc trưng    2t f t
t, có    2t f t ln 2 1  0, t
  f t  là hàm số đồng biến trên  . Ta có: u 1      3 2 1  2 y u
 3y f u   1  f 3y 3  1  3   2 y u y x 1. y log 2021 Theo bài ra: 3 2 0  2
1  2020  0  y   3, 7 . 3 Vậy có 4 cặp  ;
x y thỏa mãn là 0;0, 7; 
1 , 63; 2, 511;3 . Câu 40. Giả sử  ;
x y là cặp số nguyên thỏa mãn đồng thời 8  x  2022 và 2y log  y 1 x 2   
 2x y . Tổng các giá trị của y bằng 2  A. 60 . B. 63 . C. 2022 . D. 49 . Lời giải Chọn D + Ta có: 2y log  y 1 2     2   2.2y
1  2  2y  log 2  2y x x y y x x 2  2   y 1  y 1 2 log 2     2  2y  log 2  2y x x * 2 2    
+ Xét hàm số f t   t  log t , t  0 là hàm số đồng biến trên 0;  nên 2     y 1  y y 1 * 2 2x 2 x 2       + ta có: y 1 8 x 2022 8 2     
 2022  4  y  log 2024  4  y  10 2
Suy ra y 4;5;6;7;8;9;1  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số  ; x y (trong đó ,
x y nguyên dương thuộc đoạn 0;2022 thỏa mãn điều kiện 2x  log  2 y  615 2
y x  615 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A
2x x   2
y  615  log  2 y  615 . 2 
Đặt  log  2  615 2   615  2t t y y
. Khi đó ta có 2x   2t xt . 2 Xét hàm số    2x f x
x, x   , ta có    2x f x
ln 2 1  0,x   nên hàm số f x đồng biến trên  . Do vậy 2x   2t      log  2  615 2   2x x t x t x y y  615 . 2 Theo bài ra 2 2 x 2
0  y  2022  0  y  2022  0  2  615  2022  log 615  x  log  2 2022  615 2 2 
 9, 3  x  21, 9 .
Khi x chạy từ 10 tới 21, ta thấy x  12  y  59 . Vậy có 1 cặp số  ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 2  x  2021 và 2y log  y 1 x 2   
 2x y 2  A. 2020 . B. 10 . C. 9 . D. 2021 . Lời giải Chọn B y y t 2y Đặt log  1  2  1    2  2  
 2t  2  2y  2.2t  2  2.2t  2y x t x x x x 2 2
Phương trình đã cho trở thành: 2y   2.2t  2 y   2.2y   2.2t t y yt *
Xét hàm số: ( )  2.2u f u
u . Tập xác định D   . Ta có: (  )  2.2u f u .ln 2 1  0 u
 . Suy ra hàm số ( )  2.2u f u
u đồng biến trên 
Do đó phương trình * có một nghiệm duy nhất:
  2  2.2 y  2y  2  2 y y t x xy  log 2x 2  
Do 2  x  2021  log 4  y  log 4042  2  y  log 4042  11, 98 2 2 2
Lại có y là số nguyên nên: y 2;3.;...;1  1
Với mỗi giá trị của y ta tìm được duy nhất một giá trị của x. Vậy có 10 cặp số nguyên  x; y
để thoả mãn điều kiện bài toán.
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2022 và x 3
3  3x  6  9 y  log y . 3 A. 2022 . B. 9 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn D Đặt  log   3t t y y . 3 Phương trình trở thành x t x t 2
3  3x  6  9.3  3t  3  3x  3  3t  2 Xét hàm số
   3a  3     3a f a a f a
ln 3  3  0, a   , tức là f a đồng biến trên  .
Suy ra x t  2  x  log y  2 . 3
Để x   thì log y   3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Mà  y   y  2 3 6 0 2022 1;3;3 ;3 ;....;3 
Suy ra có 7 cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M x ; y biểu diễn nghiệm của phương trình log 9 18    3y x x y
. Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O 3  
bán kính R  7 ? A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  2  Ta có log 9 18    3y  log
 2   2   3y x x y x x y 3   3   Đặt  log  2   2  3t t x x
ta được 3t   3y ty 3   Xét hàm số    3u f u
u thì f u là hàm đồng biến, vậy y t  log x  2 3  
Do M có tọa độ nguyên và nằm trên hình tròn tâm O bán kính bằng R  7 nên: 2 2 x y  49  2   x  7 
M có tọa độ nguyên nên x   log x  2    3   TH1: x  1
  y  0 ( thỏa mãn)
TH2: x 1 y 1( thỏa mãn)
TH3: x  7  y  2 ( loại)
Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu là  1  ;0,1;  1 Câu 45. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x, y thoả mãn 2 4 x 1   2 x x   y 2 x4 3 log 4 4 2  3
log 2x y   1 đồng thời , x y  2021 A. 15 . B. 28 . C. 22 . D. 35 . Lời giải Chọn C 2 4 x 1   2 x x   y 2 x4 3 log 4 4 2  3
log 2x y   1 2 4 x 4 x2  2 x x  2 xy 1 3 log 4 4 2 3     
log 2x y   1   1 Xét    3t f t
.log t ( t  2 ). 3t t t  1 
f t   3 ln 3.log t   3 ln 3.log t   0 , t   2   . t.ln10  t.ln10  Do đó   2 2
1  4x  4x  2  2x y 1  y  4x  2x  3 1   3 897 1   3 897 2
y  2021  4x  2x  3  2021   x  4 4 Vì x
   0; 2022 nên x 1; 2;3;...; 21; 2  2 .
Vì mỗi giá trị của x có đúng một giá trị của y nên có 22 cặp số nguyên dương  x, y  thoả mãn.
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn  2  021; 202 
1 sao cho ứng với mỗi y tồn tại số thực x thỏa mãn log  5   2x y y  5  2x ? 2   A. 2017 . B. 2016 . C. 4041 . D. 2021 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Lời giải Chọn A Ta có log  5   2x y y  5  2x x 2   5   2  5  2 x y y 2   x x 2   2  5 
 2  5  2 x  2x y y   1 .
Xét hàm số g t  2
t t , t  0 .
gt   2t 1  0, t  0 . Do đó, hàm số g t  đồng biến trên khoảng 0;   .   1 
 2x 5  2x g y gx 2   2  5  2 x y 2   2 x  2x y  5 . Xét hàm số   2  2 x  2x f x  5 . Có   2
 2.ln 2.2 x  ln 2.2x f x
, f  x  0  x  1  Ta có BBT 19 Vì y  2  021; 202  1 , y   nên  y  2021. 4
Vậy có 2017 giá trị cần tìm của y .
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 0  y  2020 và log 4  4   1 2x y xy ? 2   A. 11. B. 1 2 . C. 2 0 2 1 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: 4 y  4  0  y  1. Ta có: log 4  4   1 2x y xy 2  
 log 4 y 1   x  1 2x y  2  log
y 1  x  1 2x y 2   2      log
y 1  y 1  x  2x  log y 1  2 y  x  2x 2   2   log 1 2   Xét hàm đặc trưng     2t f t t ta có '  1 2t f t   ln 2  0
 Hàm số y f t  đồng biến trên R, do đó ta có log 1   1  2x y x y 2  
Theo đề bài ta có: 0  y  2020
 0  2x 1  2020  1  2x  2021  0  x  log 2021  10, 98 2
y Z y 0, 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;1  0
Ứng với mỗi giá trị của y cho 1 giá trị x tương ứng.
Vậy có 11 cặp số nguyên  ;
x y thỏa yêu cầu bài toán. Câu 48. Cho ,
x y là các số thực thoả mãn log 3  6   2  3.9y x x y
. Biết 5  x  2021, tìm số cặp 3   ,
x y nguyên thoả mãn đẳng thức trên. A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Chọn B
Ta có: log 3x 6 x 2y 3.9y log  x 2 2 y 1 x 2 3            2 y 1 3 3 log  x 2 2 y 1  2 y 1 x 2 3 log 3        (1) 3 3
Xét hàm số f t   log t t,t  0 3   1
Ta có: f 't  
1  0, t  0  f t  là hàm số đồng biến trên tập xác định t.ln 3 Từ (1) suy ra 2 y 1  2 y 1 x 2 3 x 3       2 y    log 7 1 log 2023 1
Do 5  x  2021 nên 2 1 3 3 5  3  2  2021   y  2 2  y  1  x  25 Mà y nguyên nên     y  2 x  241   Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ; x y với x  2020 thỏa mãn
2 3    31 9y x y
  log 2x 1 3   A. 1010 . B. 2020 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C Đặt log 2 1   2  3t x t x 1, ta được 3    t      2 y   t 2 3 3 1 2 3 1 3
  3.3   3.3 y y t t  2 y (*). Xét hàm số
   3.3u      3.3u f u u f u ln 3 1  0, u
    f u đồng biến trên  .
Do đó (*)  t  2y , vậy nên 2
2  3 y 1  9y x  2x 1. Vì  2020  9y x
 4039  y  log 4039 . Vì y nguyên dương nên y 1; 2;  3 . Ta thấy với 9
mỗi giá trị nguyên của y thì tìm được 1 giá trị nguyên của x . Vậy có 3 cặp  ; x y thỏa mãn.
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và x 3
3  3x  6  9 y  log y . 3 A. 2020 B. 9. C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C Ta có: x 3 3  3  6  9  log  3x  3  2  9  3 log  3x x y y x y y  3 x  2  3  y  3log y * 3   3   2 log3 3   . Xét hàm số:    3t f t  3t  2 .
Ta có:    3t f t .ln 3  3  0, t
   . Suy ra hàm số y f t  đồng biến trên  . Khi đó: *   2 log  2 2 log 3x f x f y x y y          . 3 3 Do 0  y  2020 và x, y nguyên nên: x2 1  3
 2020  2  x  2  log 2020  x  2;3; 4;5; 6; 7;8 . 3  
Ứng với mỗi giá trị x có một giá trị của y nên có 7 cặp số  x; y  nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 51. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn 0  x  4000 và
525y  2y  x  log  x  5 1  4 ? 5 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Chọn A Đặt log  1    5t x t x 1. 5   Phương trình trở thành:  2y yt 2 y t 1 5 5 2 5 1 5t 4 5 2 y 5           t   1 . Xét hàm số
   5u      5u f u u f u
.ln 5  1  0 nên hàm số luôn đồng biến.
Vậy để f 2 y   f t  
1  2 y t 1  2 y  1  t  log x  1 5  
 0  2 y  1  log 4001  0  2 y 1  5  y  0;1; 2 5  
Với mỗi nghiệm y ta tìm được một nghiệm x tương ứng.
Câu 52. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2021 và x 3
3  3x  6  9 y  log y ? 3 A. 2021 . B. 7 . C. 9 . D. 2020 . Lời giải Chọn B x 1 3    x   1  3 y  log 3 y 3   Đặt x 1
3   u x 1  log u , u  0 , suy ra: u  log u  3y  log 3y . * 3 3   3  
Xét hàm số f t   t  log t trên 0;  . 3 1
Ta có: f t   1
 0 , t  0 nên từ * suy ra: t ln 3
*  f u  f 3y  u  3y Khi đó ta có: x 1  x2 3y  3  y  3 **  y Theo giả thiết: 
 1  y  2021 , suy ra: 0  y  2021  x x    x2 1  3  2021
0  x  2  log 2021  6, 928   3 x x    
x 2;3; 4;5;6;7;  8 (có 7 số) 0  x  2  6 2  x  8  
Từ ** ta có, ứng với mỗi giá trị của x , cho duy nhất một giá trị của y nên có 7 cặp.
Câu 53. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 2  x  2021 và 2y log  y 1 x 2   
 2x y ? 2  A. 2020 . B. 9 . C. 2019 . D. 10 . Lời giải Chọn D Đặt log  1 2y x    t . Suy ra y 1 2 2t x    , t y 1 x 2 2    . 2 
Phương trình đã cho trở thành: yt y 1 2 2 2 2    
   2.2y   2.2t t y yt . Xét hàm số    2.2x g x
x có    2.2x g x ln 2 1  0, x
 nên hàm số y g x luôn đồng biến. Khi đó 2.2y   2.2t y
t y t hay log  1 2y y x    . 2  Suy ra y 1  y y y 1  y 1 x 2 2 x 2 2 2        .
Mà 2  x  2021 nên y 1 2 2  
 2021  1  y 1  log 2021 hay 2  y  log 2021 1. 2  2
Lại có y là số nguyên nên y 2,3,...,1 
1 tức 10 giá trị thỏa mãn.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Xét biểu thức 1 2y x  
, mỗi giá trị nguyên của y cho tương ứng 1 giá trị nguyên của x nên
có 10 cặp số nguyên  ,
x y thỏa mãn yêu cầu đề bài.  2x 1 
Câu 54. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 0  y  2020 và log  1 2x y ? 3   y   A. 2019 . B. 11. C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn B y  0   2x 1 Từ giả thiết ta có: x
 0  2  1  x  0  yy  0  Ta có: PT  log
2x 1  2x 1  log y y (*) 3   3
Xét hàm số f t   log t t trên 0;  3 1
Khi đó f t  
1  0 do đó hàm số f t   log t t đồng biến trên 0;  t ln 3 3 (*) có dạng 2x   1      2x f f y y 1 Vì 0 
 2020  0  2x 1  2020  1  2x y
 2021  0  x  log 2021 2    0  x  log 2021 2   
x 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;1 
0 . Vậy có 11 cặp  x; y  thỏa mãn. x   
Câu 55. Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn 0  x  2020 và log 3  3   2  9y x x y ? 3   A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn D Cách 1:
Ta có: log 3  3   2  9y  log    2
1  1  2  3 y x x y x x y .   1 3 3 Đặt log
1   1  3t x t x . 3   Phương trình   1 trở thành: t 2  3  2  3 y t y 2 Xét hàm số     3u f u u trên  .    1 3u f u
ln 3  0, u   nên hàm số f u đồng biến trên  .
Do đó 2  f t   f 2y  t  2y  log
1  2  1  9y   9y x y x x 1 3   Vì 0 
 2020  0  9 y 1  2020  1  9 y x
 2021  0  y  log 2021 9 log 2021  3,464 3 
Do y    y 0;1; 2; 
3 , có 4 giá trị của y nên cũng có 4 giá trị của x
Vậy có 4 cặp số nguyên  x; y . Cách 2:
Ta có: log 3  3   2  9y  log    2
1  1  2  3 y x x y x x y 3 3
Xét hàm số f x  log x 1  x 1 với x 0; 2020. 3  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1
Ta có f  x 
1  0,x x 0; 2020  Hàm số f x đồng biến trên đoạn  x   1 ln 3 0;2020 .
Suy ra f 0  f x  log x 1  x 1  f 2020  1  f x  log 2021 2021 3       2  1  2  9y y  log 2021 2021  2028 3 Nếu y y 0
y  0  2 y  9  9  9  1  y  0
Khi đó    2  9y    2  9y  2027  9y y y y
 2027  2 y  2027
y  log 2027  3, 465  y  3  0  y  3 9  y 0;1; 2; 
3 . Do f x là hàm số luôn đồng biến nên với mỗi giá trị của y chỉ cho 1 giá trị của x . +) y  0  log
x 1  x 1  1  x  0 3   +) y  1  log
x 1  x 1  11  log
x 1  x  10  x  8 3   3   +) y  2  log
x 1  x 1  85  log
x 1  x  84  x  80 3   3   +) y  3  log
x 1  x 1  735  log
x 1  x  734  x  729 3   3  
Vậy có 4 cặp số nguyên  x; y .
Câu 56. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x; y thoả mãn 1 x  2020 và 2y y 2x log  y 1 x 2      2  A. 2021 . B. 10 . C. 2020 . D. 11. Lời giải Chọn D Theo đề bài, 2y y 2x log  y 1 x 2      2     x   y y y y 2 2y y y 2y  2  log 2  2x  log x   2  2  log 2  2x  2  log 2   2   2     2 2   2   y y    x    x   y y 2 2 2 2 2. 2  log 2  2   log   1 . 2     2   2 2    
Xét hàm số f t   2t  log t , t  0 . 2 1
f t   2   0 t
  0  f t  đồng biến trên 0;   t ln 2  x   x y 2 2 y y 2 2 y nên   1  f 2  y y y y 1  f  2 
 2.2  2 x  2  2 x  2  x  2    . 2 2  
Do 1  x  2020 nên 0  y 1  log 2020  1  y  11,98 . 2 Do *
y   nên y 1; 2;3;...;1 
1 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 11 cặp số nguyên  x; y thoả mãn đề bài.
Câu 57. Cho phương trình log 3x  6x  6 2 2 y 2 2
 3  y x  2x 1. Hỏi có bao nhiêu cặp số  ; x y 3
và 0  x  2020 ; y   thỏa mãn phương trình đã cho? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
log 3x  6x  6 2
 3y y x  2x 1  log 3 x  2x  2 2 2 2 2 2 y 2 2
 3  y x  2x 1. 3 3
 1 log  x  2x  2 2 2 y 2 2
 3  y x  2x 1. 3  log   2  2    2  2 2 2 2 2  3y x x x xy (1). 3
Đặt log  2  2  2 2    2  2  3z x x z x x thì (1) trở thành: 3 2 z y 2
 3  z  3  y (2). Xét hàm số
   3t      3t f t t f t ln 3 1  0, t    .
Suy ra hàm số f t  đồng biến trên  . (2)      2  2 f z f yz y .
Thay trở lại cách đặt ta có: log   2  2 2 2 2 2    2  2  3y x x y x x . 3
Xét hàm số: g x 2
x  2x  2, x 0; 2020  g x  2x  2 .
g x  0  x  1. Bảng biến thiên: Suy ra:
 1  g x 2 y 2  4076362  1  3
 4076362  0  y  log 4076362 . 3
g x  1 
g x  3
Do y    0  y  log 4076362  3, 7  y 0;1; 2;  3 .  . 3  g x 4  3   g x 9  3 
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g x ta thấy mỗi phương trình trên có một nghiệm 0  x  2020 . Vậy có 4 cặp số  ;
x y thỏa mãn đề bài.
Câu 58. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ,
x y với 1  x  2020 thỏa mãn 2y    1  2  log x x y x ? 2 A. 4 . B. 9 . C. 10 . D. 11. Lời giải
Ta có 2y    1  2  log x  log  2y x y x x x x
y 1  2 . Đặt  log   2t t x x . Khi đó 2 2   2 t t yy 1t y 1 2 . 2 2 1 2 2 1 2 2 2              t t y t y y  1 t  1 1 1 log log 1 2             y y t t x x y x 2 2 Vì 1 1 2020 1 2      y x
 2020  0  1 y  log 2020  1  log 2020  y  1 2 2 Khi đó   1 9;...;1 , 2     y y x
 11.1  11 cặp số nguyên thỏa mãn
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng xy  1 
Câu 59. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho bất phương trình log3 3 5  9x   log   y nghiệm 3  125 
đúng với mọi x  3 ? A. 19683 . B. 243. C. 242 . D. 19682 . Lời giải
Điều kiện: y  0 . xy  1 log  3 log y 3x log y 3 3 3 3 5  9   log  5  9  5  3log  5  3log  5 x x y x y y  3.3   x 3 3 3  125  Xét hàm số   5  t f t  3t . Ta có '  5   t f t
.ln5  3  0,t  9 nên hàm số y f t  nghịch biến. Từ giả thiết: log  3  log  3  0   27x f y f x y x y (*) 3    3
Bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x  3 khi 3
0  y  27  19683 .
y nguyên nên y 1; 2;3;...1968  2 .
Vậy có 19682 số nguyên y thỏa mãn đề bài.
Câu 60. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y thỏa mãn điều kiện log 2  2002   1002  2y x x y 2  
và 1002  x  2021? A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 18 . Lời giải
Phương trình trở thành log 1001  1001   2y x x y 2     1
Hàm số f t   log t t f' t
1  0 t  0 ;  2     tln2
 Hàm số f t  đồng biến trên 0 ;  . Vậy 1001  2y x
 1002  2y 1001  2021  0  y  log 1020 . 2
Do mỗi y cho ta một x y nguyên nên y 0 ;1 ; 2 ;...;  9
Vậy có 10 cặp  x ; y thỏa mãn. Câu 61. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ; x y thỏa mãn 0  x  2020 và  x   x   2 2 ln
1   x 1  y  e y   ? A. 0 . B. 7 . C. 1. D. 8 . Lời giải Chọn C 2 2 Ta có  x   x   2 2 ln
1   x 1  y  e y y y    ln  x   1   x   1  lne  e   * .
Xét hàm số f t   lnt t trên 0;  . 1
Ta có f 't   1  0 với mọi t 0;  . t
Suy ra hàm số f t   lnt t đồng biến trên 0;  . Do đó   *    2 1  e y xy   x  2 ln 1 .
x nguyên nên e y nguyên mà e y nguyên khi và chỉ khi y  0 .
Thử lại ta thấy y  0 thì x  0 .
Vậy có duy nhất một cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Câu 62. Xét cặp số nguyên dương  x ; y thỏa log 7  7  3  343y x y
x và 0  x  2020 . Giá trị 7   0 0 
x  42 y bằng 0 0 A. 300 . B. 0 . C. 400 . D. 2020 . Lời giải Chọn A
Ta có log 7  7  3  343y   1 log    3 1  3  7 y x y x x yx 7 7     1  log    3 1  7 y x x  3y . 7
Xét hàm số f t   t  log t,t  1; 2021 . 7   1
f 't   1
 0, t  1; 202 
1  hàm số f t  đồng biến trên khoảng 1; 202  1 . tln7 log x 1 3 y 7   Mà      3 1 7 y f x f
 , Suy ra x 1 7  y  . 3
0  x  2020  1  x 1  2021  0  log
x 1  log 2021  3.9 7   7
y   suy ra log
x 1   và phải chia hết cho 3  log
x 1  3  x  342  y  1 7   7   .
Vậy x  42 y  300 . 0 0
Câu 63. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x  1  5 thỏa mãn  x 9log 3x  3 2.3  3
.3x  9.3x  9x  45 log
2  x 1  0 . 3 4       A. 12. B. 13. C. 15. D. 14. Lời giải
Điều kiện: x  2 . x Đặt     9log 3x  3 2.3  3 .3x  9.3x g x  9x  45 log 2  x 1 . 3 4       • Xét log
2  x 1  0  x  2  N . 4     x
• Xét 9log 3x  3 2.3  3
.3x  9.3x  9x  45  0 3 x  9log 3x  3 2.3  3
.3x  9.3x  9x  45 3 x  log 3x  3 2.3 x 2  3
.3 .3  3x x  5 3 x  log 3x  3 x 2.3  x2  3  3  3
 2.3x x  2 3 log 3x 3 x 3    3  log 3x  3 2.3  x2  3
 2.3x x  2. 3 Xét hàm số
   3t   '   3t f t t f t
ln3 1  0  Hàm số f t  đồng biến.
f log 3x  3   f 2.3x x  2 3      
 log 3x  3  2.3x x  2 3    log 3x  3 x x x 1
 3  3  3.3  x 1  3   x 1 3 log 3x 3 3    3  log 3x  3 x 1  3   x 1 3 Xét hàm số
   3u   '   3u f u u f u
ln3 1  0  Hàm số f u đồng biến.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
f log 3x  3   f x 1 3      
 log 3x  3  x 1 3   x x 1  3  3  3   2.3x  3  3   x  log N 3      2 
Ta có bảng xét dấu g x :  x  1  4, 1  3, 1  2,......, 2  , 
1 . Vậy có 14 giá trị nguyên x thỏa mãn. 2 x 2  x  2020 x
Câu 64. Số nghiệm của phương trình e   2 2 ln x  2 
x  2018 là 2 A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A x  2
 Điều kiện của phương trình:  . x  2  2 x 2  x  2020 x  Ta có: e   2 2 ln x  2   x  2018  2 2 x 2  x  2020  xe   x      2 x     2 2 2020 ln 2 x  2 2   2 x 2  x  2020  x  ln 2 x 2  e   x   e     2 2 2020 ln x  2   1 . 2  
 Xét hàm số    t f t
e t , t   . '   t f t
e 1  0,t    f t  đồng biến trên  . 2 2  xx   1  fx     f   2 x     x    2 2020 ln 2 2020 ln x  2 2 2   2 x   x    2
2020 ln x  2  0  2 . 2 2 x
 Xét hàm số g x   x   2
ln x  2  2020 . 2 3 2 2x
x x  4x  2
g ' x  x 1  . 2 2 x  2 x  2  x  2  , 34 1  g ' x 3 2
 0  x x  4x  2  0  x  0  , 47 . 2   x  1,81  3
 Bảng biến thiên của g x :
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Ta có: g x  2
 020,85  0 , g x  2
 016,8  0 nên 2 có 4 nghiệm phân biệt thuộc 3  1   ;
  2   2; .
 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. y 2
Câu 65. Cho hai số dương x, y thỏa mãn log
4x y  2xy  2  8  2x  2
y  2 . Giá trị nhỏ 2     
nhất của P  2x y là số có dạng M a b c với a, b  , a  2 . Khi đó S a b c bằng
A.
S  17.
B. S  7.
C. S  19.
D. S  3. Lời giải Chọn D y 2
Với hai số dương x, y thỏa mãn log
4x y  2xy  2  8  2x  2 y  2 . 2     
y  2log 4x y  2xy  2  8  2x  2 y  2 2     
  y  2 log 2x 1 y  2  8  2x 1 y  2  3 y  2 2         8 Ta có  log 2x 1  log y  2   2x 1  3 2   2     y  2  8  8  log
2x 1  2x 1  log  1 2     2     y  2 y  2   1
Xét hàm đặc trưng f t   log t t trên 0;  có f't  
1  0, t  0 nên hàm số 2 tln2
f t  đồng biến trên 0;   2 .  8  8 8
Từ (1) và (2) suy ra f 2x   1  f  2x 1   y   2   . y  2 y  2 2x 1   8 8 AM    GM
P  2x y  2x   2  2x   1   3  4 2  3.   2x 1  2x 1  8 1 2 2
Dấu bằng xảy ra khi 2x 1   2x  2 1  8  x  . 2x 1 2
Vậy S a b c  3.
Câu 66. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 0  x  2020 và log 3  3   2  9y x x y ? 3   A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn D ĐK: x  1  . Ta có log 3  3   2  9y x x y 3   3log 3x 3 log 3x3 3   3 32 y  2 y 1 1 3        * 3  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Xét hàm số    3  3t f t t trên  , vì '   3  3t f t
.ln3  0, t  0 nên hàm số f t  đồng biến trên  . Từ đó  
*  f log 3x  3  f 2 y 1  log 3x  3  2y 1. 3   3    
Mặt khác 0  x  2020  log 3x  3  1  ; log
6063   2 y 1 1  ; log 6063  3   3   3       1
  2 y 1  log 6063 3   
 0  y  3 . Vậy có 4 . cặp  ; x y thỏa mãn. y   Z  2x 1 
Câu 67. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 0  y  2020 và log  1 2x y ? 3    yA. 2019 . B. 11. C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn B y  0   2x 1 Từ giả thiết ta có: x
 0  2  1  x  0  yy  0  Ta có: PT  log
2x 1  2x 1  log y y * 3   3  
Xét hàm số f t   log t t trên 0;  . 3 1
Khi đó f 't  
1  0 do đó hàm số f t   log t t đồng biến trên 0;  tln3 3 (*) có dạng 2x   1      2x f f y y 1 Vì 0 
 2020  0  2x 1  2020  1  2x y
 2021  0  x  log 2021 2   0  x  log 2021 2   
x 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;1  0 . Vậy có 11 cặp  ; x y thỏa mãn. x   
Câu 68. Số nghiệm thực của phương trình 6x  3log
5x 1  2x 1 là 6   A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B 1
Điều kiện: x   . 5 PT: 6x 3 3log 5 1 5 1 6x x x x 3x 6 x           3log 5x 1 1 . 6   log 5 1 6   6    Xét hàm số    6t f t  3t , vì '   6t f t
.ln6  3  0,t   nên f t  đồng biến trên  . Khi đó  
1  f x  f log 5x 1  x  log 5x 1  log 5x 1  x  0 6   6   6    1 
Xét hàm số h x  log 5x 1  x trên  ;  , ta có 6      5  5 h ' x  1 5x   1 ln6 25 1
h '  x   0, x
và lim h ' x   ;
 lim h ' x  1  5x  2 1 ln6 5  1 x   x     5  Bảng biến thiên:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  1 
Từ BBT suy ra phương trình h x  0 có nhiều nhất 2 nghiệm thuộc khoảng  ;     5 
h 0  0, h  1  0 .
Vậy phương trình đã cho có đúng hai nghiệm x  0, x  1.
Câu 69. Cho 0  x  2020 và log
2  2   3  8y x x y
. Có bao nhiêu cặp số  x ; y nguyên thỏa mãn 2   các điều kiện trên? A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn D
Do 0  x  2020 nên log
2x  2 luôn có nghĩa. 2   Ta có log
2  2   3  8y x x y 2    log    3
1  1  3  2 y x x y log 1 2 x     3  2 y x y   1 2   log 1 2   3 2 Xét hàm số     2t f t t .
Tập xác định D   và '   1 2t f t
ln2  f 't   0 t   .
Suy ra hàm số f t  đồng biến trên  . Do đó   1  log x 1  3y 3   1  2 y x 2    y  log x 1 . 8  
Ta có 0  x  2020 nên 1  x 1  2021 suy ra 0  log x 1  log 2021. 8   8
Lại có log 2021  3, 66 nên nếu y   thì y 0 ;1 ; 2 ;  3 . 8
Vậy có 4 cặp số  x ; y nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp 0 ;0 , 7 ;  1 , 63 ; 2 , 511 ;3 .
 5x  3x
Câu 70. Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình x 1 ln
 5   5.3x  30x 10  0   . 6x  2  
A. S  1.
B. S  2 .
C. S  1.
D. S  3. Lời giải Chọn A 1
Điều kiện x   . 3
Phương trình tương đương
ln 5x  3x   ln 6  2  55x  3x x
 56x  2  0
 ln 5x  3x   55x  3x   ln 6x  2  56x  2 (1).
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1
Xét hàm số f t   lnt  5t, t  0 . Có f't    5  0 ,  t  0 nên f t  đồng biến trên t 0;  . Từ   1 suy ra 5x  3x f
  f 6x  2 .  5x  3x  6x  2  5x  3x  6x  2  0
Xét    5x  3x g x
 6x  2 , '   5x ln5  3x g x ln3  6 1    x  2  x g x  2 ' 5 ln5 3 ln3  0 , x   . 3 Nên '
g x  0 có không quá 1 nghiệm suy ra g x  0 có không quá 2 nghiệm trên  1   ;  
 . Mà g 0  g  
1  0 . Vậy phương trình có tập nghiệm là 0,  1 . Do đó S  1.  3  2 x  80
Câu 71. Số nghiệm của phương trình x 1  2 ln  2.3
 2 x  80  ln3 là 3x A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C PT 2 2 x 1  x 1 ln x 80 2 x 80 ln3 2.3          1 1
Xét hàm số f t   lnt  2t,t  0 ; Ta có: f 't    2  0,t  0  Hàm số f t  đồng t
biến trên 0;  . Từ (1) suy ra f  2 x
  f x 1 2 x 1  2 x 1  x 1  2 80 3  x  80  3  x  80  9  9  x  80  0
Xét hàm số g xx 1  2  9
x  80 trên  . Ta có: g ' xx 1  2.9  ln3  2x
g '  x  4.9x ln32 1  2
g '  x  0  x x  log  2
2ln 3 1 g ' x   ' g log  2 2ln 3 1  3, 7  0 0 9 0 9  
lim g ' x   ;
 lim g ' x   x x Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có '
g x  0,x    hàm số g x đồng biến trên  
phương trình g x  0 có nhiều nhất một nghiệm. Mà g   1  0
Do đó phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm.
Câu 72. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x ; y thoả mãn 1 x  2020 và 2y y 2x log  y 1 x 2      2 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng A. 2021. B. 10 . C. 2020 . D. 11. Lời giải Chọn D Theo đề bài, 2y y 2x log  y 1 x 2      2   y y 2y   2  log 2  2x  log x  2   2   2    x y y y y 2  2y   2  2  log 2  2x  2  log 2   2   2   y y x x   y   y 2  2   2  2  2. 2  log 2  2   log   1 . 2     2   2 2    
Xét hàm số f t   2t  log t , t  0 . 2 1
f 't   2 
 0 t  0  f t  đồng biến trên 0 ;  tln2  x x y 2  2y y 2  2y nên   1  f 2  y y y y 1  f  2 
 2.2  2x  2  2x  2  x  2    . 2 2  
Do 1  x  2020 nên 0  y 1  log 2020  1  y  11,98 . 2 Do *
y   nên y 1 ; 2; 3;...;1 
1 , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 11 cặp số nguyên  x ; y thoả mãn đề bài.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Câu 73. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ; x y và 0  x  2020 thỏa mãn  2x  6  8 log 
y  2  2y ? 2    x 1  x 1 A. 2018 . B. 2 . C. 2020 . D. 1. Lời giải Chọn D
Điều kiện của x : x  ;  3
   1;  . Nên ta chỉ kiểm tra 2  x  2020  2x  6  8 x y  2  6  8 Ta có: log 
y  2  2  log  2   y  2y 2   2    x 1  x 1  x 1  x 1  2 x6  log2  2x  6  2x  6 x y  2  6     x 1  log   y  2  log  2 
  y  2y 1 2   2      x 1  x 1  x 1  Đặt    2t f tt .
Ta có: '   1 2t f t
.ln2  0 t f t  luôn đồng biến.   2x  6    2x  6  2x  6 Do đó:  
1  f y  f log  y  log   2y  2    2     x 1    x 1  x 1 2x  6 8  Đặt u   u'   0 x   ;  3  1;  2     x 1  x   1 2x  6  4046 
Do 2  x  2020 và u
luôn nghịch biến trên 2; 2020 nên u  ;10 x 1  2019    Mà:  2y u
y   nên u 4;  8
4  2y y  2 
*Với u  4   2x  6
 4  2x  6  4x  4  x  5   x 1 8
  2y y  3 
*Với u  8   2x  6 7 (loại)
 8  2x  6  8x  8  x    x 1 3
Vậy, phương trình có một cặp nghiệm thỏa bài toán: 5; 2 .
Câu 74. Có tất cả bao nhiêu cặp số a, b với a, b là các sổ nguyên dương thỏa mãn
log a b 3
 (a b)  3 2 2 a b
 3ab a b 1 1? 3    A. 2 B. 3 C. 1 D. Vô số Lời giải Chọn A
Với a, b là các số nguyên dương, ta có 3
log (a b)  (a b)  3 2 2 a b
 3ab(a b 1) 1 3  3 3 a b 3 3  log
a b  3ab(a b)  3 2 2
a b ab  3ab(a b) 1 3 2 2 
a b ab  log  3 3 a b  3 3
a b  log 3 2 2
a b ab  3 2 2
a b ab 3 3   
Xét hàm số f t   log t t trên 0;  3 1
f t  
1  0,t  0 nên hàm số f t  đồng biển trên 0;  l t n3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Khi đó, phương trình (1) trở thành f  3 3
a b   f 3 2 2
a b ab   3 3
a b  3 2 2
a b ab   2 2
a b aba b  3  0 2 2
 a b ab  0 * 
a b  3  0 Do *
a,b   nên phưong trinh  
* vô nghiệm. Suy ra a b  3 Mà a, b là các sổ nguyên 0  a  3 a  2   0  b  3 b  1 dương nên    a b  3 b  1   * a,b   b  2  
Vậy có hai cặp số a, b thỏa mãn yêu càu bài toán.
Câu 75. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ,
x y thỏa 1  x  100 và log y x y .log 2  2 ? 2   x A. 99 . B. 98 . C. 10 . D. 90 . Lời giải Chọn A 2 Ta có log y
x y .log 2  2  log y x y  2   x 2   log 2x
 log  y x y   2log x  log  y x y  2  log x 2 2 2 2 2 y x y xx y 2       
x y x x   1 .
Xét hàm số f t  2
t t, t  1. Ta có f 't   2t 1  0,t  1.
Do đó hàm số f t  đồng biến trên 1,  . Khi đó,  
f x y f x 2 2 1    
x y x x y x y x x .
Dễ thấy ứng với mỗi số nguyên dương 1  x  100 ta có 1 số nguyên dương y thỏa 2
y x x .
Vậy có tổng cộng 100  2  1  99 cặp số nguyên dương  ,
x y thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 76. Tìm số nghiệm x thuộc 0;100 của phương trình sau  1 cos x 1 2 
 cos x  log 3cos x 1 . 4   2 A. 51. B. 49. C. 50 . D. 52 . Lời giải Chọn A  x 1 1 Ta có cos 1 2 
 cos x  log 3cos x 1 ; ĐK : cos x  . 4   2 3 cos
 2  x 1  2cos x  log 3cos x 1 . 2   cosx  2
 cos x  3cos x 1 log 3cos x 1 2   cosx  2  log  cosx 2
 3cos x 1 log 3cos x 1 , 1 2  2    
Xét hàm số: f t   t  log t;t  0 . 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1
f 't   1
 0,t  0 . Nên hàm số f t  đồng biến trên 0;  . t  ln2
Phương trình    f  cosx 1 2
  f 3cos x   1 . cosx  2  3cos x 1  1  Đặt a  cos; x a  ;1 a  . Phương trình trở thành:
2  3a 1  0,2 . Xét 3    a  1 g a 
 2  3a 1; a  ;1  . 3     1 a  1  
g 'a  2  ln2  3  0,a  ;1 
. Vậy hàm số g a nghịch biến trên ;1  . 3      3 
Do đó nếu phương trình 2 có nghiệm thì có nhiều nhất một nghiệm, ta thấy g   1  0 , Suy ra phương trình
có nghiệm duy nhất: a  1  cos x  1   x k 2, k   .
x  2k , mà x 0;10 
0 . Suy ra x  0; 2; 4; ;  100 .
Vậy có tất cả 51 giá trị x thỏa yêu cầu bài toán. Câu 77. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y thoả mãn 0  x  2020 và      2 2 ln 1  1   y x x x y e ? A. 0 . B. 7 . C. 1. D. 8 . Lời giải Chọn C Ta có:    2 2 ln 1 1 y 2ln   2ln x  1 1             y x x x y e x e y e   1 . Xét hàm số:     t f t t e , ta có: '   1 t f t
e  0 nên hàm số f t  đồng biến trên  . Do đó:  
1  f 2ln  x  
1   f y  y  2ln  x   1 .
+ Do 0  x  2020 nên 1  x 1  2021  0  y  2ln2021  15, 22 .
Do y   nên y 0;1 ; 2;..;14;1  5 . yy  x   2 2ln 1  x  e 1.
Với y 0;1 ; 2;..;14;1 
5 thì chỉ có y  0 thì x   .
Vậy có duy nhất 1 cặp số nguyên  x ; y thoả mãn đề bài.
Câu 78. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 6 1  x  10 và
x x   2 2 y 2 2 log 10 20
20  10  y x  2x 1? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện: 2
10x  20x  20  0, đúng x    . Ta có
x x   2 2 y 2 2 log 10 20 20  10
y x  2x 1            2 2 2 2 2 1 log 10 2 2   10 y x x x xy              2 2 2 2 2 1 log10 log 2 2  10y x x x xy           2 2 2 2 2 2 log 2 2  10 y x x x xy
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  2 x x   
x x   2 log 2 2 2 y 2 10 log 2 2  10  y (*). Xét hàm   10t f tt trên  .
Ta có    10t f t
.ln10 1  0 , t   . Do đó f t  đồng biến trên  . 2 Khi đó (*)  f   2
x x    f  2 log 2 2 y    2 x x   2 log 2 2  y 2   2  2  10y x x       2 2 1 1  10y x . 2 2 Vì 6 2
1  x  10 nên     y x     6 1 1 1 10 10   1  1 y  2 2 6 0 log 10 1 1      .   Vì y
  nên y 1;2;  3 . x  2  (ktm) + Với y  1 2
x  2x  2 10 2
x  2x 8  0   . x  4 (tm)  + Với y  2 2 4
x  2x  2 10 2
x  2x 9998  0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa mãn). + Với y  3 2 9
x  2x  2 10 2
x  2x 999999998  0 (không có giá trị x nguyên nào thỏa mãn).
Vậy có một cặp nguyên dương  ; x y  4; 
1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 6x
Câu 79. Cho phương trình 2 log
 2  2x 1  y  2
 3 y  2x  0 .Với các cặp số  ; x y 3 2x  1 1 1 7
thoả mãn phương trình trên, giá trị nhỏ nhất của  2 1 2  4 2  2   2.3 y T x x x thuộc 3 3 khoảng nào sau đây? A.  4  ; 2   . B.  1  1; 9  , 5 . C.  6  ; 4   . D.  9  ,5; 8   . Lời giải Chọn B
Điều kiện x  0 . 6x Ta có 2 log
 2  2x 1  y  2
 3 y  2x  0 3 2x  1 1
 2 log 3 2 1   1  2  2 2 1  2  3 y x x y  2x  0 3
 2  2 log  2 1   2 1  2 2 1  2  3 y x x y  2x  0 3  2 log  2 1  2 2
1  2  2  2 2 1  2  3 y x x x y 3  2 log  2 1  2 1   2 1  2 2 y 2 1  log 3  3 y x x (1) 3 3 1
Xét hàm số y f t   log t t f t   1  0, t   0 . 3 t ln 3
Suy ra hàm số y f t  đồng biến trên khoảng 0; . 2 2 Từ    
      2 y       2 1 2 1 1 3 2 1 1  3 y f x f x . 1 7 Do đó  2 1 2  4 2  2   2.3 y T x x x
x   x    x    x   2 1 7 2 1 2 4 2 2. 2 1 1 . 3 3 3 3
Đặt t  2x 1  1 2
 2x t 1.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1 7 1 2 Suy ra T
t t 1 4  t 1  2t  2 2 2 3 2 1
t t  3t  . 3 3 3 3 t  1  Có 2
T   t  2t  3  T   0   . t  3  Bảng biến thiên 29
Từ bảng biến thiên suy ra minT    9  , 67  1  1; 9  ,5 . 3  xy  ln 
Câu 80. Cho hai số thực dương ,
x y thỏa mãn  2 ln  xy  ln 5 2 .5  2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 1 3
P  (x 1)ln x  (y 1)ln y với  x  và  y
m , khi đó m thuộc khoảng nào 2 2 2 2 sau đây  1  A. m   ;0   .
B. m  0;  1 .
C. m  1; 2 .
D. m  2; 4 .  2  Lời giải Chọn A x y  ln   Ta có:  2  ln( x y ) ln 5
ln( x y )ln 2 ln( x y ) ln 5 ln( x y ) ln( xy ) ln 5 ln 2 2 .5  2  2 .5  2  2 .5  2 .2 ln(xy) ln10 10  2     ln10  ln(  ) ln10.log 2 ln( ) log 2  ln(  )  ln10.log 2 x y x y x yee log 2
x y  10
x y  2 . Do đó
P  (x  1) ln x  ( y 1) ln y   x  
1 ln x  3  x ln 2  x . Xét hàm số f ( )
x  (x 1)ln x  (3 ) x ln(2  ) x x 1 3  x x 2  2x Ta có: f (
x)  ln x   ln(2  x)   ln  . x 2  x 2  x x(2  x) 2 2  x 2x  4x  4 4 x  2 2 1  1 3 
Lại có: f  x  .    0, x   ;    2  x2 x 2x x 2 2x x 2 2 2  2 2   1 3 
Do đó f  x  0 có nhiều nhất một nghiệm trên ;  . 2 2   
x  1 là một nghiệm của pt f  x  0 nên phương trình f  x  0 có nghiệm duy nhất là
x  1 . Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  1   3  3 1 5 3  1 
Dựa vào BBT, ta suy ra min P  min f x  ff  ln  ln   ; 0       .  1 3  ;  2   2  2 2 2 2  2   2 2  
Câu 81. Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá trị nguyên dương 2a a
của a thỏa mãn log
 2a a b 1 ? 2   ab A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn A 2a a * Ta có log
 2a a b 1  log
2a a  2a a  log ab ab (1) 2   2     2   ab 1
* Xét hàm số f t   log t t trên khoảng 0;  , vì f t   1  0, t   0;  2 t ln 2 a 2a
nên f t  đồng biến trên khoảng 0;  . Do đó (1)  2  a ab   1  b . a 2a * Xét hàm số g a   1 trên khoảng 0;  , ta thấy a 2a.ln 2.  2a a 1 ga 
; g a  0  a  . 2 a ln 2
Bảng biến thiên của hàm số g a : 1 a 0 +∞ ln2 g'(a) 0 + +∞ +∞ g(a) 1 g( ) ln2  1  11 Mặt khác: g  2, 9   ; g  
1  3; g 2  3; g 3 
 3, 7; g 4  5 .  ln 2  3
Do đó chỉ khi b  4 thì có đúng 3 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn bất phương trình đã
cho. Vậy có đúng một số nguyên b thỏa mãn.
Câu 82. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa 2 mãn y x2 3 y  log
x  2 y  3 ? 2    y 3 A. 13 . B. 11. C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2 y 3 2 x y
y xy 3 ln 2 3 2   + Ta có: 3  log
x  2 y  3   2 y 3   x2 y 3 3 ln  2 y  3 2 y 3   2 3 .ln y  3 x2 y 3  3
.ln  x  2y  3 + Xét hàm số    3t f t
.ln t (với t  3 ) có t 3t
f t   3 .ln 3.ln t
 0 nên hàm số đồng biến trên 3;  . t 2
+ Do đó: y x2y 2 2 3  log
x  2 y  3  y  3  x  2 y  3  y x  2 y (*) 2    y 3
TH1: x  2 y thì   2
*  x y  2 y . Xét hàm số g y 2
y  2 y có bảng biến thiên
Để có 5 giá trị nguyên của y thỏa mãn bài toán thì điều kiện là g  
1  x g 2  3  x  8.
TH2: x  2 y thì   2
*  x   y  2 y . Xét hàm số h y 2
  y  2 y có bảng biến thiên
Để có 5 giá trị nguyên của
y thỏa mãn bài toán thì điều kiện là
h 4  x h3  8   x  3  .
Vậy có 10 giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện của bài toán.
Câu 83. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y , có đúng bốn số nguyên dương x 2x  3x thỏa mãn ln
 2x x 3  y  0? xy A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C Với x
 , y 0;  ta có 2x  3x ln
 2x x 3  y  0  ln 2x  3   ln    2x x xy
 3x xy  0 xy
 ln 2x  3   2x x
 3x  ln  xy  xy   * .
Xét hàm f t   ln t t với t  0;   . 1
f t   1  0 , t  0;   . Suy ra f t  là hàm đồng biến trên 0;   . tx x 2x 3 2x   *  2x f
 3x  f xy  2  3x xy y   y   3. x x
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2x
Xét hàm g x 
 3 với x  0;   . x
2x x ln 2   1 1 g ' x 
; g ' x  0  x  . 2 x ln 2 Bảng biến thiên: 47
Yêu cầu bài toán thoả mãn  7  y  . 5
y nguyên dương nên y 7;8;  9 .
DẠNG 6: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT CÓ TỔ HỢP MŨ - LÔGARIT CHỨA THAM SỐ
Câu 84. Cho phương trình 5x m  log
x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 5   m   2
 0; 20 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 19 B. 9 C. 21 D. 20 Lời giải Chọn A
Điều kiện: x m
x m  5t Đặt: t  log x m  
 5x x  5t t   1 . 5   5x   m t  Xét hàm số
   5u      5u f u u f u ln 5 1  0, u    . Do đó:   1     5x     5x x t x m m x . Xét hàm số     5x f x x , x m
Do: 5x  0  m x , suy ra phương trình có nghiệm luôn thỏa điều kiện. x  1     1 5x f x
ln 5 , f  x  0  1 5 ln 5  0  x  log . 5    ln 5  Bảng biến thiên:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng x ∞ ≈ 0,295 +∞ y' + 0 ≈ 0,917 y ∞ ∞
Dựa vào bảng biến thiên m   20;20
m  0,917  m   19  ; 18;...;   1 .
Vậy có 19 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
Câu 85. Cho phương trình 3x m  log ( x m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3 m  1
 5;15 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 15 B. 16 C. 9 D. 14 Lời giải Chọn D
Ta có: 3x m  log
x m  3x x  log ( x m)  x m (*) . 3   3 Xét hàm số ( )  3t f t
t , với t   . Có ( )  3t f' t
ln 3 1  0, t   nên hàm số f t đồng
biến trên tập xác định. Mặt khác phương trình (*) có dạng: f (x)  f log (x m) . Do đó ta 3 
f (x)  f log (x m)  x  log (x m)  3x x m  3x x  m 3  3  1  Xét hàm số    3x g x
x , với x   . Có ( )  3x g' x
ln 3 1, g'(x)  0  x  log3    ln 3  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là:    1  
m  ;  g log  
. Vậy số giá trị nguyên của m  1
 5;15 để phương trình đã cho 3       ln 3   có nghiệm là:14 .
Câu 86. Cho phương trình 7x m  log
x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 7   m   2
 5; 25 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9 B. 25 C. 24 D. 26 Lời giải Chọn C
ĐK: x m x 7  m t Đặt t  log x m ta có  7x   7t xt   1 7    7t m   x Do hàm số    7u f u
u đồng biến trên  , nên ta có  
1  t x . Khi đó:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 7x      7x m x m x .
Xét hàm số     7x g x x
    1 7x g x
ln 7  0  x   log ln 7 . 7   Bảng biến thiên:
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g  log ln 7  0  ,856 7  
(cácnghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì   7x x m  0 )
Do m nguyên thuộc khoảng  2
 5; 25 , nên m  2  4; 1  6;...;   1 .
Câu 87. Cho phương trình log 2   4x x m
m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên 2   của m   2
 7; 27 sao cho phương trình trên có nghiệm? A. 10 . B. 26 . C. 1. D. 53 . Lời giải Chọn B
 Điều kiện: 2x m  0 .  Ta có log 2   4x x mm 2    log 2   x log 2 xm 2    2   4  2  2  log 2   2  2 x x m x m x x m  2x (1). 2 2 Xét hàm số    2t f t
t,t   . Có    2t f t ln 2 1  0, t
   . Suy ra hàm f t  đồng biến trên  .
Từ (1) ta được f log 2x m f 2x  log 2x m  2x 2     2    4x  2   4x x m
 2x  m (2).
Xét hàm    4x g x  2x .
Ta có    4x ln 4  2  4 .x g x 2 ln 2  2 . 1
g x  0  x x  log . 0 4 ln 2
Bảng biến thiên của hàm g x như sau x  x  0 g   x  0    g  xg x0
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (2) có nghiệm  1 
 m g x m  g x  g log  0  , 914 . 0   0   4   ln 2 
Do m   và m   2
 7; 27 nên ta đươc m  2  6; 2  5;...;   1 .
Vậy có 26 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Câu 88. Cho phương trình 5x m  log
x m  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 1   5
của tham số m   2
 0; 20 để phương trình đã cho có nghiệm thực? A. 20 . B. 21 . C. 18 . D. 19 . Lời giải Ta có: 5x   log   0  5x m x m  log
x m m  0 1 . 1   5     5
ĐKXĐ: x m . Đặt t  log
x m , ta có   5t x m . 5   t
x m  5tx m  5  *
Khi đó ta có hệ phương trình    . t   m  5x
5x x  5t t   2  Xét hàm số    5u f uu , u  . . +    5u f u ln 5 1  0, u  suy ra hàm số    5u f u
u đồng biến trên  .
Do đó 2  f x  f t   x t .
Thay vào phương trình * ta có   5x m x 3 . Ta có   5x x m
 0 , do đó phương trình  
1 có nghiệm  phương trình 3 có nghiệm x   . x  1 
Xét hàm số     5x g x x
, x   , có g x  1 5 ln 5, g x  0  x  log . 5    ln 5 
+ lim  x  5x   ;
 lim  x  5x    . x x BBT  1  x log  5    ln 5   g x  0   1  log g x 5    e ln 5     1 
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm  m  log  0,91. 5    e ln 5  Vì m   2
 0; 20 và là số nguyên, suy ra m 2  0; 1  9;...;   1
Vậy có 19 giá trị của m .
Câu 89. Cho phương trình 2x m  log
x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 2   m  1
 8;18 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9 B. 19 C. 17 D. 18 Lời giải Chọn C
ĐK: x m x 2  m t Đặt t  log x m ta có  2x   2t xt   1 2    2t m   x Do hàm số    2u f u
u đồng biến trên  , nên ta có  
1  t x . Khi đó:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2x      2x m x m x .
Xét hàm số     2x g x x
g x  1 2x ln 2  0  x  log ln 2 . 2   Bảng biến thiên:
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g  log ln 2  0,914 (các 2  
nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì   2x x m  0 )
Do m nguyên thuộc khoảng  1
 8;18 , nên m  1  7; 1  6;...;   1 .
Câu 90. Cho phương trình 5x m  log
x m . Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng 5    2
 0; 20 để phương trình trên có nghiệm? A. 15 . B. 19 . C. 14. D. 17 . Lời giải Chọn B
Ta có phương trình 5x m  log
x m (1) với điều kiện x m  0 . 5   Đặt log
x m t    5t x m
(*) thay vào phương trình (1) ta có 5x m t 5   
x m  5t    5x t m
(**) . Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình 
. Từ hệ phương trình ta t   m  5x
suy ra   5t  5x x t
  5x   5t x t . Xét hàm số     5x f x x trên  , ta có    1 5x f x .ln 5  0 x    nên hàm số     5x f x x
luôn đồng biến trên  , do đó ta có  5x   5t x t
f x  f t   x t thay
vào phương trình (**) ta có   5x x m   5x xm . Đặt     5x g x x ta có  1  x 1
   1 5 .x g x
ln 5 . Ta có    0  1 5 .x g x ln 5  0  5   x  log   . ln 5 5  ln 5    1    1  1 Ta có BBT với g log  log    . 5    5     ln 5    ln 5  ln 5
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình  5x x
m có nghiệm khi m hay  1  1 m  log 
. Ta suy ra có 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn. 5    ln 5  ln 5
Câu 91. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  2
 020; 2020 để phương trình x
e  ln  x  2m  2m có nghiệm? A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 4039 . Lời giải Chọn A Ta có x
e  ln  x  2m  2m x
e x  ln  x  2m  x  2m x ln x2m
e x e
 ln  x  2m (*). Xét hàm số   t
f t e t với t      t f
t e 1  0, t
 . Suy ra hàm số f t  đồng biến trên  . Do đó * 
   ln   2    ln   2    2 x   2 x f x f x m x x m x m e
m e x . Xét hàm số   x      x g x e x
g x e 1  g x  0  x  0 . Bảng biên thiên 1
Từ bảng biên thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2m  1  m  . 2
m  , m   2
 020; 2020 nên m 1; 2;3;...; 201  9 .
Vậy có 2019 giá trị nguyên của tham số m thuộc  2
 020; 2020 để phương trình x
e  ln  x  2m  2m có nghiệm.
Câu 92. Cho phương trình ln    x x
m e m  0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  2  021; 202 
1 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 2022 . B. 4042 . C. 2019 . D. 2021 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x m  0 . t
x m e Đặt  ln    t t
x m x m e , ta có hệ phương trình sau:  . x t   m e  Suy ra t x x t
x t e e e x e t   * . Xét hàm số   x
f x e x , có   x f
x e 1  0, x
    f x luôn đồng biến trên khoảng  ;   .
Ta thấy * có dạng f x  f t   x t .
Khi đó ta có phương trình x x
x m e m e x Xét hàm số   x
g x e x , có   x  1;    0 x g x e g x
e  1  x  0 . Bảng biến thiên
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm khi m  1 . 
m 2021; 202  1 Mà 
nên ta có m 1; 2;...; 2020; 202 
1 . Tức là có 2021 số nguyên m thỏa m    mãn đề bài.
Câu 93. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình x
e 1  m ln mx   1 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn  1  0;1  0 ? A. 2201 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2202 . Lời giải Chọn A
 Điều kiện mx 1  0 .  Ta có x
e 1  m ln mx   1 x
e mx mx 1 m ln mx   1 x ln mx  1
e mx e
m ln mx   1 (1). Xét hàm số   t
f t e mt, t   . Có   t f
t e m  0, t
  , m  0 . Suy ra hàm f t  đồng biến trên  . Từ (1) ta được    ln    1    ln    1 x f x f mx x mx
e mx 1 (2).
 Ta thấy (2) luôn có một nghiệm x  0 1
 0;10. Do đó ta cần tìm các giá trị của m để (2)
có đúng một nghiệm x  0, x  1  0;10 . x e 1
Với x  0 thì (2)   m . x x e 1
Xét hàm g x  , x  10  ;10 \   0 . x x x xe e 1
Ta có g x  . 2 x Đặt   x x
h x xe e 1, x   . Có   x
h x xe , h x  0  x  0 .
Ta thấy lim h x   ,
 lim h x  1, h0  0 . x x
Bảng biến thiên của hàm h x như sau
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng x  0  h  x  0   1 hx 0
Từ bảng biến thiên suy ra h x  0, x
    g x  0, x   0 .
 Ta có lim g x  1, lim g x  1. x 0 x 0  
Bảng biến thiên của hàm y g x với x  1  0;1  0 \   0 như sau x 1  0 0 10 y '   10 e 1  y 10 1 1 10 1 e  10
Từ bảng biến thiên suy ra (2) có đúng một nghiệm
x  0, x  1  0;10 1  0 10 1 e e 1  m  , \     1 . 10 10  
 Do m nguyên dương nên m 2,3, 4,..., 220 
2 . Vậy có 2201 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 94. Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 20 thỏa mãn phương trình log   log m   10x mx m
có đúng hai nghiệm thực x phân biệt. A. 13 . B. 12 . C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn A m m    0 m   0  Điều kiện:    . mx  log m m  0
x  log m  0   Đặt  10x t
 0  x  log t . Ta có: log   log
m   10x  log  log  log    log  log  10t mx m m t m m t m t m m 10t 10t t log
 log t  log m
 log t  log m
 log t  log m  10 m log m 10 m log t t log  10  log  10 m t
t  log m * .  Xét hàm số   log  10 t f t
t với t  0 .
Ta có:    10t f t
ln10 1  0 t   . Suy ra hàm số   log  10 t f t
t đồng biến với t  0 .
Vậy *  log t t  log m hay  10x  log  log  10x x m mx .
 Xét hàm số    10x g xx .
Ta có:    10x g x ln10 1.
Khi đó    0  10x g x
ln10 1  0  x   log ln10 . Bảng biến thiên
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm  log m g  log ln10
g  logln10  m  10  6, 3 . m   Do 
m 7;8;9;;1 
9 . Suy ra có 13 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. m  20 
Câu 95. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2  021; 202  1 để phương trình
10x  log  x  3m  3m có nghiệm? A. 2021. B. 2020 . C. 2010 . D. 4040 . Lời giải Chọn B
Ta có: 10x  log  x  3m  3m
 10x x  log  x  3m  x  3m 10x x log  x 3m log 3  10       x m (1) Xét hàm số:   10t f t
t;t   . '   10t f t
ln10 1  0;t   nên hàm số f t  đồng biến trên  .
Do đó phương trình (1) 
 log   3    3  10x  10x x x m x m
x  3m (2). x x  1 
Đặt g x  10  x g ' x  10 ln10 1; g ' x  0  x  log   .  ln10  Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy: để phương trình (2) có nghiệm thì: 1  1  1  1  1   3m   log  m   log  0,3       . ln10  ln10  3 ln10   ln10   Vì m     2  021; 202 
1 nên m 1; 2;3;....; 2020 .
Vậy có 2020 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2
 0; 20 để phương trình:
 8x  2x 12m  3log
 2x x  3m có đúng hai nghiệm thực phân biệt. 2   3   A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 . Lời giải Chọn C Ta có:
 8x  2x 12m
 8x  2x 12m  2x x m x   3 3log
 2  x  3m  3log   y (đặt) 2   2   3 3 3     8
x  2x 12m  3.2y   1
 x  2x 3m  3  y 8
x  2x 12m  3.2y  
4x  4.2x 12m  12  y
 12x  3.2x  3.2y 12 y
f x  f y, Với   12  3.2t f t t
là hàm số luôn đồng biến trên   x y Khi đó:  
1  8x  2x 12m  3.2x
 8x  4.2x  12m
 2x  2.2x  3m
f x  2x  2.2x x  2 
Xét hàm số:  f x  2  2 .ln2  'fx  0  x  log 2    ln2 
Khi đó lập BBT và được: m  0,17  m Z
m 19; 18;..;0} m 20;20 
Câu 97. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn phương trình sau 3 3 log x  1 x   3logx x a    1 3 2021 2020  a  2020 A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn A ĐK: x  1 . Phương trình 3 3 log x  1 x   3logx x a    1 3 2021 2020  a  2020   x  3 lo  g x  1 3 3lo  g x x a   1 3 2021 2020 2021 a 2020     (1)  
Xét hàm số    2021t f t
t  2020,t  1.
     20202021t ln 2021 2021t f t t  0, t   1.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 3log 3 x  1
Hàm số f t đồng biến trên  1
 ;   , nên từ (1) x a    . (*)
TH1: 1  x  0 không tồn tại a thỏa mãn (*). log x
TH2: x  0 (*)  log x  log x   a    a a   1 log 1 10 log  x   1
a nguyên dương  a 1;2;3;...;  9 . 2 2
Câu 98. Tgất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4x5m 2 2  log m 1 có đúng 1 2 x 4 x6   nghiệm là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn D Đặt 2
t x  4x  5 , khi đó t  1.
Thế vào phương trình đã cho ta được phương trình sau t    2  m t  2 m   2 2 2 2 ln 1 2 ln
1  t m x  4 x  5  m (Do hàm đặc trưng    2u f u ln u   1 có 2u     2u f u ln u  
1 .ln 2  0, u  0  f u đồng biến trên 0;   ) u 1 2 2
Vậy x 4x5m 2 2  log
m 1 có đúng 1 nghiệm 2 x 4 x6   2 2
x  4x  5  m  0 có đúng 1 nghiệm 2
   m 1  0  m  1
  Tổng tất cả các giá trị m bằng 0 .
Câu 99. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại cặp số  ,
x y thỏa mãn 2 x3 y y 1 e e  
 1 2x  2 y đồng thời thỏa mãn 2
log 5x  2y   1  m  2 2
log x m 1  0 ? 3 3 A. 1. B. 0 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có 2x3y y 1 e e  
 1 2x  2 y 2 x3 y y 1 e 2x 3y e       y   1  * . Xét hàm số    et f tt trên  . '   et f t
1  0 , t    hàm số f t  đồng biến trên  . Từ đó  
*  f 2x  3y  f y  
1  2x  3y y 1  2y  1 2x .
Thay vào bất phương trình 2
log 5x  2y   1  m  2 2
log x m 1  0 ta được: 3 3 2
log 3x  m  2 2
log x m 1  0 2 2
 log x mlog x m  2  0 3 3 3 3 2 2  m  3m  log x    2  0  (Vô lý). 3   2  4
Vậy không có giá trị nào của tham số m để tồn tại cặp  ,
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
Câu 100. Tổng tất cả các giá trị của tham số x 2 x 1  2 xm
m để phương trình 3  log 2 x m  2 2 x 2 x3  
có đúng ba nghiệm phân biệt là: A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 2
ln 2 x m  2
x 2 x3(2 xm 2)  
Phương trình tương đương 3  ln  2
x  2x  3 2 x 2 x3   2 3
.ln x  2x  3 2 xm 2  3
.ln 2 x m  2 (*). Xét hàm đặc trưng    3t f t
.ln t, t  2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình (*) suy ra 2
x  2x  3  2 x m  2  g x 2
x  2x  2 x m  1  0 . 2 
x  4x  2m 1 khi x m
2x  4 khi x m
g x  
g ' x   2 x  2m 1 khi x m 2x khi x m  
x  2 khi x m
g ' x  0   .
x  0 khi x m
Xét các trường hợp sau:
TH1: m  0 ta có bảng biến thiên của g x như sau:
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có m thoả mãn.
TH2: m  2 tương tự.
TH3: 0  m  2 , bảng biến thiên g x như sau:      m  2 m 1 1  0   1
Phương trình có 3 nghiệm khi  2m 1 0 2m 3        m  .  2  2
m 1  0  2m  3   3 m   2
Cả 3 giá trị trên đều thoả mãn, nên tổng của chúng bằng 3.
Câu 101. Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau đây có ít nhất một nghiệm thực.  x  loga log log 1 x aa  2x  2 A. 8 B. 1 C. 0 D. 9 Lời giải
Điều kiện x  0 . log ax 1  t Vì log x log a ax nên đặt loga x 1  t ta có log a log   x  2 a x t  2t . log a t
t  2x 1  Vì log  1  log  0  ( ) a a a f x x
 2x đồng biến trên (0; ) . Vì vậy f (x)  f (t)  x t .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Hay loga xx 1.
Nếu a  1 thay lại vào phương trình ta có x  x 1  x  2 . Vậy a  1 thỏa mãn. ln(x 1) ln x Nếu log  1 a a
x t x
1  2 . Vậy log a    1 . ln x ln x
Do vậy a  (0;10) . Mà a nguyên dương và lớn hơn 1 nên a {2, 3, 4,, 9}
Vậy có 9 giá trị của a thỏa mãn điều kiện đầu bài. 2
Câu 102. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2x 1  2 3 xm  log 2 x m  2 2 x 2 x3  
có đúng ba nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 2 . C. 3  . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có 2 x 2 x3 2
ln 2 x m  2 x 2 x 1  2 xm 3   3  log
2 x m  2   2 x 2 x3   2 xm 2 3 ln  2
x  2x  3  ln  2
x  2x  3 2x2x3 .3
 ln 2 x m  2 2 xm 2 .3 t 1 Xét
   ln  .3 ,  2; '   3t  ln  3t f t t t f t t
ln 3  0,t  2 t
Vậy hàm số f t  đồng biến. f  2
x  2x  3  f 2 x m  2 2
x  2x  3  2 x m  2 2 x  1   2m 1 2  
x  2x 1  2 x m   2 x  4x  1   2m  2 
Điều kiện cần để phương trình có 3 nghiệm là: 1  Th1:  
1 có nghiệm kép  m
thử lại ta thấy thỏa mãn 2 3
Th2: 2 có nghiệm kép  m
thử lại ta thấy thỏa mãn 2 Th3:  
1 và 2 có nghiệm chung  x m .Thế   1 vào ta có m  1  1  3 Ta có     1  3 2 2
Bình luận: Bài toán là sự giao thoa giữa phương pháp sử dụng tính đơn điệu hàm số với biện luận nghiệm.
Câu 103. Tìm các giá trị m để phương trình sin x 5cosxm 5 3  log
m  5 có nghiệm. sinx 5cosx 1  0  
A. 6  m  6 . B. 5
  m  5 .
C. 5  6  m  5  6 . D.
 6  m  5 . Lời giải Chọn C Ta có:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
sin x 5cosxm 5 3  log m  5 sinx 5cosx 1  0   sin x 5cosx 1  0 3 ln  m  5   m 5 3
ln sin x  5cosx 10 sin x 5cosx 1  0  3
.ln sin x  5cosx 10 m 5  3 .ln  m  5 t 1 Xét
   ln  .3 ,  5; '   3t  ln  3t f t t t f t t
ln 3  0,t  5 t
Vậy hàm số f t  đồng biến.
f sin x  5cosx 10  f m  5  sin x  5cosx 10  m  5
 sin x  5cosx  5  m
Mà  6  sin x  5cosx  6
Vậy để phương trình có nghiệm ta phải có 5  6  m  5  6
Câu 104. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  1  00 ;1 00 để phương trình
ex m ln x m có hai nghiệm phân biệt? A. 100. B. 99. C. 98. D. 97. Lời giải Chọn C
Ta có ex m ln x m  1 Đặt : 
      et   et t ln x m x m mx  *  
1  ex  et     ex   et x t xt  2 Xét hàm số    eu f uu . TXĐ: D    '   eu f u
1  0 , u  
y f u đồng biến trên 3
2  f x  f t 4
Từ 3 và 4  x t . Thay vào   * ta được:
ex x m
Xét hàm số:    ex g x
x , D   '   ex g x
1, '   0  ex g x
1  0  x  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Yêu cầu bài toán được thỏa khi và chỉ khi đường thẳng  : y m cắt đồ thị   :  ex C yx
tại 2 điểm phân biệt. Dựa vào BBT  m  1. Do m  1  00 ;1
00 , m    m 2 ; 3 ;.. ; 9  9
Vậy số giá trị nguyên của tham số m là: 99  2 1  98 . mxmx 1
Câu 105. Số giá trị nguyên của m để phương trình ln  2    1   1 mx       e e e m x ee 1 1  nghiệm nằm trong đoạn ;  5 2    A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Phương trình tương đương  m x     1 1 1 ln e e    mx e   m   1  x   1     e   e  e  1  1
m x 1 ln e  
mx m x 1 mx  e   ee e  1   1   e   ln e
 mx emx  e     ee   e  1 ln  1 e   ln e   e
 mx emx  e e   ee    1   f ln e   t   f mx   
e với f t   e t đồng biến trên    e   1  ln e     e  1   e   1 1   ln e
mx e m    
g x với x  ;    e x  5 2   1  e  ln e     e  1 1  1 1 
Ta có g ' x 
 0, x x  ;
g x đồng biến trên ; 2  x 5 2       5 2  Ta có BBT:  1   1 
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: gm g  7  , 96  m  3  ,18      5   2 
m    m  7  ; 6  ; 5  ;   4 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Câu 106. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực , x y thoả mãn 3x5 y 1  0 x3 y9 ee
 1 2x  2y và 2
log 3x  2y  4  m  6 log  x  5 2
m  9  0 ? 5 5 A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn A Ta có 3x5y 1  0 x3 y9 3x5 y 1  0 x3 y9 ee
 1 2x  2y e
 3x  5y 10  e
x  3y  9 .
f 3x  5y 10  f x  3y  9  1 (với   t
f t e t ). Xét   t
f t e t    t f
t e 1  0 t    
1  3x  5y 10  x  3y  9  2x  2 y 1  0 Khi đó 2
log 3x  2y  4  m  6 log  x  5 2  m  9  0 5 5 2
 log  x  5  m  6 log  x  5 2  m  9  0 * 5 5   Đặt t  log x  5 5      2
t  m   2 *
6 t m  9  02
Phương trình * có nghiệm  phương trình 2 có nghiệm
 m  2   2 m   2 6 4
9  0  3m 12m  0  0  m  4 . Vì m
  nên m 1; 2;3;  4 . 2
Câu 107. Có bao nhiêu số thực x, y thỏa mãn hệ thức 2 2 y x  log
x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị 2 y 1 
nguyên của m 2022; 2022 để tồn tại duy nhất một số thực x thỏa mãn hệ thức 2 2
4 y  10x mx 1? A. 2036 . B. 2033 . C. 2034 . D. 2035 . Lời giải Chọn D 2 Vì 2
2 y x  0 nên log
x  0 . Mà 2 y  1  1 nên log
x  0  x  1 . 2 y 1  2 y 1  2 2 y 1  log x 2 2 2 y x 2 y x 2 2   2  log x  2.2  2 log x   2 2 y 1  2 y 1  2x log 2 y 1 2   2 y   .log 2   2 2 1 1  2x y .log  2 x * 2 2   Đặt 2
u  2 y 1, v x u  1, v  
1 . Khi đó *  2u.log  2 . v u log v . 2 2 t t 2t
Xét hàm đặc trưng f t   2 .log t t  1  f t  2 ln 2.log t   0, t   1. 2     2 t ln 2 Vậy hàm số    2t f t
.log t đồng biến trên khoảng 1;   . 2 Ta có 2u.log  2v u
.log v f u   f v 2
u v  2 y 1  x . 2 2 Khi đó: 2 2 4 2 2 3
4 y  10x mx 1  x  2x  1  10x mx 1  x 12x m g x  m .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
m g   1 m  1  1
Phương trình g x  m có nghiệm duy nhất x  1     .
m g 2 m  1  6  
m 2022; 2022 nên m 16; 11; 10; 9;...; 202  2 .
Vậy có 2035 giá trị nguyên của m 2022; 2022 .
Câu 108. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn log 8 log 5a 5 5   a    2 b   b  2 2 4
6  2b 4  b  ? A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 2002 . Lời giải Chọn A
PT đã cho tương đương với log5 a log5 a    2 b   b  2 8 2.2 4
4  2b 4  b  2 2   3 log   5 a  log5 a    2 b   b   2 2 2.2 4
b  4  b   2   3   3 log5 a  log5 a    2 b   b    2 2 2.2 4
2 b  4  b  .
Xét hàm số f t  3
t  2t f t  2
 3t  2  0, t
 nên hàm số đồng biến trên  .
Do đó PT đã cho tương đương với: log5 a 2 2
b  4  b   1 . b b
Xét hàm số g b 2
b  4  b , b  2
 ; 2  gb  1
gb  1  0 2 4  b 2 4  bb  2 .
Ta có bảng biến thiên như sau: 3 a a 3
PT (1) có nghiệm b khi và chỉ khi log5 log5 2 2  2  2 2  2  2 2  log a   a  5 . 5 2
a là số nguyên dương nên a 1; 2;...;1  1 .
Câu 109. Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn 2 2
x y m
xy xy m 2 2 ee
x y x y xy  2m  2 . A. 6. B. 9. C. 8.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng D. 7. Lời giải Xét hàm số ( ) t   1,   .  (  ) t f t e t t
f t e 1 và f (
t)  0  t  0 . Ta thấy f (
t) đổi dấu từ "- " sang "+" khi qua t  0 nên f (t)  f (0)  0, t    . 2 2
x y m  e   2 2
x y m 1 0, x  , y   Do đó: 
. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
xyxyme
 (x y xy m) 1  0, x  , y    2 2
x y m  .
x y xy m  2 2 2 2
x y m
Hay x y m
xyxym 2 2 ee
x y x y xy  2m  2  
x y xy m  2
S  2P m
Đặt S x y, P  . x y , ta có: 2 
S S  3P  0 . Vì 2
S  4P S [0; 4]
S P m
Lấy (1)+2.(2) vế theo vế ta được: 2
S  2S  3m(3) . Xét hàm số 2
f (S )  S  2S, S [0; 4] , có f (
S)  2S  2  0, S  [0; 4].
Yêu cầu bài toán  (3) có nghiệm
f (0)  3m f (4)  0  m  8 . Vậy, có 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 110. Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại số (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022)
tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thực a thỏa mãn đẳng thức 2 2 a 6 a 1  2 2a 1  2 a 1 . b 2 b .2    3  7 log  2
a  6a  log b ? 2 2  A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 . Lời giải Chọn B 2
x a  6a
Đặt  y  log b  0  b  2y . 2 x y  0  Ta được y x 1  2 y 2 x 1 2 .2  2 .2   3  7 log   2xy x y
 2 xy 14 log
x y  6  0 . 2   2  2   Xét hàm số   2  2 t  2t f t
14 log t  6 , t  0 . 2 t t 14 t t 14
f t   4 ln 4  2 ln 2 
f t  2 2  4 ln 4  2 ln 2   0 t   0 2 t.ln 2 t ln 2
f t   0 có nhiều nhất hai nghiệm dương. Ta thấy f  
1  f 2  0 . 2 t  1
x y  1
log b  1 6a a
Do vậy, ta được f t  2  0       . 2 t  2 x y  2  
log b  2  6a a  2
Câu 111. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình log   2  2x m x m
 3x 1 có nghiệm thuộc 0;  3 ? 2   A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: m x  0 Ta có log   2  2x m x m  3x 1 2    log 2  2  2  2  2x m x m xx 2  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  log 2  2
 2  2  log 2x  2x m x m x (*). 2   2
Xét hàm số f t   log t t trên 0;  . 2 1
Ta có: f 't   1  0, t  0 . t.ln2
Suy ra hàm số f t  liên tục và đồng biến trên 0;  . Do đó (*) 
2  2   2x   2  2  2x  2  2x f m x f m x m  2x . Đặt    2x g x  2x . Vì '   2 .x g x
ln2  2  0, x 0;  3 nên ta có BBT 1
Do đó ycbt  1  2m  14   m  7 . 2
m   nên m 1; 2;3; 4;5;6;  7 .
Vậy có 7 giá trị m cần tìm. Câu 112. Số giá trị m nguyên thuộc khoảng  2
 019; 2020 để phương trình log 3x 3 
x  3m  3  3m .3x  9x có đúng hai nghiệm là 3     A. 2018 . B. 4036 . C. 2019 . D. 2020 . Lời giải Chọn A 3x x m   xx m m x x 3 3  1 Ta có log 3  3  3  3  3 .3  9  log 
  3.3x  3x 3x  3m . 3     3 x    3   
 log 3x 3x  3m 1  x  3.3x  3x 3x  3m 3      
 log 3x 3x  3m 1  3x 3x  3m 1  3.3x x 1 3        log
3x 3x  3m  1  3x 3x  3m x 1  x 1 1  log 3  3    1 . 3 3     1
Xét hàm số f t   log t t trên 0;  có f 't  
1  0 t  0 nên hàm số 3 t.ln3
f t   log t t đồng biến trên 0;  . 3 Do đó
    x x m      x 1  x x m x 1  2 1 3 3 3 1 3 3 3 3 1  3
 3 x  3m  3.3x f f 1  0 .   Đặt  3x t
, t  0 . Phương trình trên trở thành 2  3m t
 3t 1  0 2 .
Phương trình ban đầu có hai nghiệm khi và chỉ khi phương trình 2 có hai nghiệm t , t thỏa 1 2 Δ  0 
mãn 0  t t  t t  0 . 1 2 1 2 t .t  0  1 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng m 2 3  5 m  log 5
+) Δ  0  3m  3 3  4  0    . m   * 3  1 m  0      0 3   3m t t  0
+) Khi đó theo định lý Viet ta có 1 2     m   1 *  * . t .t  0 1  0  1 2  Kết hợp  
* và ** ta được: m  0 .
Do m nguyên thuộc khoảng  2
 019; 2020 nên m  2  018; 2  017;..;   1 .
Vậy có 2018 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 113. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  ; x y thỏa mãn 3x5 y x3 y 1 e e  
 1 2x  2 y , đồng thời thỏa mãn 2
log 3x  2y   1  m  6 2
log x m  9  0 3 3 ? A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Ta có 3x5y x3 y 1 e e  
 1 2x  2 y 3x5 yx yx3 y 1 e 3 5 e     
  x  3y   1 (1) Xét hàm số    et f t
t trên  . Ta có '   et f t
1  0 nên hàm số đồng biến trên  .
Khi đó (1)  f 3x  5y  f x  3y  
1  3x  5 y x  3y 1  2 y  1 2x .
Thế vào phương trình còn lại ta được 2
log x  m  6 2
log x m  9  0 (2) 3 3
Đặt t  log x . Số nghiệm của phương trình (2) chính là số nghiệm của phương trình 3 2
t  m   2
6 t m  9  0 (3)
Phương trình (3) có nghiệm khi   0  2
3m  12m  0  0  m  4 .
Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 114. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  ;
x y thỏa mãn điều kiện 5 x7 y 3x5 y2 3  3
 2  x y  
1  0 , đồng thời thỏa mãn
2  x y    m   2 ln 4 3 3
2 lnx m 1  0 có nghiệm? A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn D 5 x7 y 3x5 y2 3  3
 2  x y   1  0 5 x7 y 3x5 y2  3
 5x  7 y  3
 3x  5 y  2 Xét hàm số    3t f tt '   3t f t
ln3 1  0, t   . Suy ra hàm số    3t f t
t đồng biến trên  .
Nên f 5x  7 y  f 3x  5y  2  5x  7 y  3x  5y  2  y  1 x   1 Thế   1 vào phương trình
2  x y    m   2 ln 4 3 3
2 lnx m 1  0 ta được
2 x  m   2 ln
2 lnx m 1  0 .
Đặt t  lnx , phương trình có dạng: 2
t  m   2
2 t m 1  0 . Để phương trình có nghiệm thì   0  2
3m  4m  8  0 2  2 7 2  2 7  1  , 09   m   2, 43 . 3 3
m   nên m   1  ; 0;1;  2
Do đó có 4 số nguyên m thỏa mãn.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Câu 115. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực x , y thỏa mãn đồng thời 3x5y 1  0 x3 y9 ee
 1 2x  2 y và 2
log 3x  2y  4  m  6 log  x  5 2
m  9  0 ? 5 5 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Theo bài 3x5y 1  0 x3 y9 ee
 1 2x  2 y 3x5 y 1  0 x3 y9  ee
  x  3y  9  3x  5y 10 3x5 y 1  0 x3 y9  e
 3x  5y 10  e
x  3y  9 Xét hàm số    t f t
e t, t   . Ta có: '   t f t
e 1  0, t  .
 Suy ra hàm số luôn đồng biến trên  .
Khi đó phương trình f t   0 có nghiệm là duy nhất. Tức là:
3x  5 y 10  x  3y  9  2 y  1  2x .
Thay vào phương trình thứ 2, ta được: 2
log 3x  2y  4  m  6 log  x  5 2  m  9  0 5 5 2
 log  x  5  m  6 log  x  5 2  m  9  0 1 . 5 5   Đặt log
x  5  t t  , x  5 
. Khi đó phương trình trở thành 5     2
t  m   2
6 t m  9  0 * .
Tồn tại x , y thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi phương trình   * có nghiệm, tức là:
 m  2   2 Δ 6 4 m  9  0 2
 3m 12m  0  0  m  4 .
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 116. Tìm các giá trị m để phương trình sin x 5cosxm 5 3  log
m  5 có nghiệm. sinx 5cosx 1  0  
A. 6  m  6 . B. 5
  m  5 .
C. 5  6  m  5  6 . D.
 6  m  5 . Lời giải Chọn C Ta có
sin x 5cosxm 5 3  log m  5 sinx 5cosx 1  0   sin x 5cosx 1  0 3 ln  m  5   m 5 3
ln sin x  5cosx 10 sin x 5cosx 1  0  3
.ln sin x  5cosx 10 m 5  3 .ln  m  5 (1) 1 Xét
   ln  .3t f t t ,t  5 , vì
'   3t  ln  3t f t t
ln 3  0,t  5 nên hàm số f t  đồng t
biến trên 5;  . Khi đó  
1  f sin x  5cosx 10  f m  5
 sin x  5cosx 10  m  5
 sin x  5cosx  5  m
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
 6  sin x  5cosx  6 nên để phương trình có nghiệm ta phải có
5  6  m  5  6. 2
Câu 117. Cho phương trình x  1 2 .log  2
x  2x  3  4 xm log
2 x m  2 với m là tham số thực. 2  2  
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn  2
 019 ; 2019 để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. 4036 . B. 4034 . C. 4038 . D. 4040 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x   .  x 2 1 2 .log  2
x  2x  3  4 xm log 2 x m  2 2  2   x 2 1 2 .log  x 1 2     2 xm log
2 x m  2 1 2  2 2 2      Xét hàm số  2t y .log
t  2 với t  0 . 2   Hàm số  2t y .log
t  2 xác định và liên tục trên 0 ;  . 2   t 2t Ta có y '  2 .log t  2 .ln2   0, t  0 . 2   t  2ln2 Vậy hàm số  2t y .log
t  2 đồng biến trên 0 ;  . 2    x  2 1  2 x m 2 2   Từ  
1  f x  
1   f 2 x m   x   1
 2 x m     x  2 1
 2  x m  2
2m  x  4x 1  1     * . 2
2m x 1 2  Xét phương trình 2
2m  x  4x 1. Ta có bảng biến thiên của hàm số g x 2
 x  4x 1 3 Phương trình 2
2m  x  4x 1 có 2 nghiệm phân biệt khi 2m  3  m  . 2 3 Phương trình 2
2m  x  4x 1 có 1 nghiệm khi 2m  3  m  . 2 3 Phương trình 2
2m  x  4x 1 vô nghiệm khi 2m  3  m  . 2 Xét phương trình 2
2m x  1. Ta có bảng biến thiên của hàm số h x 2  x 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 1 Phương trình 2
2m x  1 có 2 nghiệm phân biệt khi 2m  1  m  . 2 1 Phương trình 2
2m x  1 có 1 nghiệm khi 2m  1  m  . 2 1 Phương trình 2
2m x  1 vô nghiệm khi 2m  1  m  . 2 3 Khi m  : phương trình 2
2m  x  4x 1 có nghiệm x  2 , phương trình 2
2m x  1 có 2 3
2 nghiệm phân biệt x   2 . Vậy  
* có 3 nghiệm phân biệt, suy ra loại m  . 2 1 Khi m  : phương trình 2
2m  x  4x 1 có 2 nghiệm phân biệt x  2  2 , phương 2 1 trình 2
2m x  1 có nghiệm x  0 . Vậy  
* có 3 nghiệm phân biệt, suy ra loại m  . 2 Xét phương trình 2 2 2
x  4x 1  x  1  2x  4x  2  0  x  1 suy ra không tồn tại m để phương trình  
1 và 2 có cùng tập nghiệm gồm 2 phần tử. Vậy không tồn tại m để   * có 2 nghiệm phân biệt.
Yêu cầu bài toán   
* có 2 nghiệm phân biệt.  3 m    2 1 TH1:  
1 có 2 nghiệm phân biệt và 2 vô nghiệm    m  . 1 2 m    2  1 m    2 3
TH2: 2 có 2 nghiệm phân biệt và   1 vô nghiệm    m  . 3 2 m    2  3 m    2 TH3:  
1 có nghiệm x  2 và 2 có nghiệm x  0    m   . 1 m    2  1   3 
Kết hợp với điều kiện m thuộc đoạn  2
 019 ; 2019 ta có m  2  019 ;  ; 2019    . 2 2     
m nguyên nên nên ta có 4038 giá trị của m . 2
Câu 118. Cho phương trình x  1 3 log  2
x  2x  3  9 xm log
2 x m  2  0   1 3  3  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng
Gọi S là tập tất cả các giá trị m để phương trình  
1 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Khi
đó tổng các phần tử của S bằng A. 3  . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A x 2 1 3 log  2
x  2x  3  9 xm log
2 x m  2  0 3  3    x 2 1 3 log  x 1 2   
 3 xm log 2 x m  2 2 3  2 2 3       Xét hàm:    3t f t
.log t  2 trên khoảng 0; 3   t 1 '   3 .ln3.log  2  .3t f t t 3   t 2ln3 t 1  3 .ln   2  .3t t
 0,t 0; t  2ln3
f t  là hàm đồng biến trên 0;    f x 2   
f x m    x  2 2 1 2 1  2 x m  
  x  4   x m2 1 4   2
x m   2 2
1 x  4x  1 2m  0 2
x  2m 1  0 3   2
x  4x 1 2m  0 4  Phương trình  
1 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt, ta xét các trường hợp sau: 1 
TH1. Phương trình 3 có nghiệm kép  m  2 1  x  2  2 Thay m  vào 4 ta được 2
x  4x  2  0   2  x  2  2  1  m  
là một giá trị cần tìm. 2 3
TH2. Phương trình 4 có nghiệm kép  4  1 2m  0  m   2 3 Thay m   vào 3 ta được 2
x  2  0  x   2 2 3  m  
là một giá trị cần tìm. 2
TH3.Phương trình (3) và phương trình (4) mỗi phương trình có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm chung
Gọi a là nghiệm chung. Khi đó ta có 2
a  2m 1  0 (*) 2
a  4a  1 2m  0
a m thế vào (*) ta được m  1  Thay m  1  vào (3) ta được 2
x  1  x  1 x  1 Thay m  1  vào (4) ta được 2
x  4x  3  0   x  3 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Vậy m  1
 là một giá trị cần tìm  1   3 
Do đó tổng các phần tử của S là         1  3  .  2   2  Câu 119. 2
Cho phương trình 4 xm.log  2 2 3 2 2 x    x x x .log
2 x m  2  0 với m là tham số. 1 2   2
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
2 xm  .log  2 3 2 2 1 2 2 2 x    x x x .log
2 x m  2  0 2 2  
2 xm  .log  2 3 2 2 1 2 2 2 x     x x x .log 2 x m  2 2 2   2 x 2  2 . x log  2
x  2x  3  2 xm  .log
2 x m  2 . 2  2 1 2  
Xét hàm số f t t 3
 2 .log t với t  2 . Do t  2 suy ra log t  1. 2 2 t  1 f't  3 t 3  2 .
 2 .ln2.log t  0 . 2 t.ln2
Do đó hàm f t  đồng biến trên 2; mà f  2
x  2x  3  f 2 x m  2 suy ra 2  x 1 m   2x  2 x 1  2 2 2
x  2x  3  2 x m  2  x m   x      * . 2 2 2  x 1 m    2 2 2 x 1 2 x 1
Vẽ đồ thị các hàm số y   2x  và y  
trên cùng một hệ trục tọa độ. 2 2 2 2 2 x 1
Đồ thị hai hàm số tiếp xúc với nhau tại điểm 1; 
1 . Điểm cực trị của đồ thị hàm số y   2 2  1  2 x 1  3  là 0; 
 , điểm cực trị của đồ thị hàm số y   2x  là 2;   .  2  2 2  2 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng  1 3 
Dựa vào đồ thị, để  
* có ba nghiệm phân biệt thì m   ;1;  .  2 2  1 3
Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn là 1  3 . 2 2
Câu 120. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để phương trình 4 xa log   2  3 2 2  x 2  2 x x x log
2 x a  2  0 có 3 nghiệm thực phân biệt? 1 2   2 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D 1 1
PT đã cho tương đương với 2 log
x  2x  3  log x a   .  2 2 0 1 2 xa   2 1 x 2 x 2   2 2 2 2 2  log x x   x a xa  1 2 2 3 log 2 2 2  2 2 2   x 2 2 2 x 2 x 2 x 1  2  log  2
x  2x  3  2 xa log 2 x a  2 2  2 2   2 x 2 x3  2 log  2
x  2x  3  2 xa  log
2 x a  2 1 2  2 2 2    t 2t Xét hàm số    2t f t
.log t,t  2 ; Ta có: f 't   2 lnt
 0, t  2  Hàm số f t  2 tln2
đồng biến trên 2;  . Từ (1) suy ra f  2
x x    f x a   2 2 3 2
2  x  2x  3  2 x a  2 2
x  2x 1  2 x a (*) 2
x  2x 1  2  x a 2
x  4x  2a 1  0 2    2 
x  2x 1  2  x a 2
x  2a 13  
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2):  3 Δ ' 0 a       a   2 3 2 0  2 1       a  Δ '  0 2a 1  0 1 2  3   a    2
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3):  3 Δ ' 0 a       a   2 3 2 0  2 3       a  Δ '  0 2a 1  0 1 2  3   a    2
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung: 2
x  4x  2a 1  0
Điều này xảy ra khi hệ  có nghiệm 2 x  2a 1  2
x  4x  2a 1  0 x ax  1      2 x  2a 1 a  1 a  1     x  1
Khi a  1 ta có: 2 trở thành 2
x  4x  3  0   x  3 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng x  1 3 trở thành 2 x  1   x  1 
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm. 1 3 
Vậy a   ;1;  .  2 2  BỔ SUNG CÁCH 2: Xét phương trình 2
x  2x 1  2 x a   * Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x   1 
1 ; y  2 x a  2 trên cùng một hệ trục tọa độ ta được:
nh¸nh bªntr¸icña 2 tiÕpxócvíi   1  Nhận xét  
* có 3 nghiệm phân biệt  nh¸nh bªnph¶icña 2 tiÕpxócvíi   1   
1 vµ 2 cïng trïng cùc trÞ t¹i1   1 a   2
x x   a x 2 2 1 2 cãnghiÖmkÐp   3 2 x 2x 1
2  x a cãnghiÖmkÐp        a    2 a  1   a  1  
Vậy có 3 giá trị của a thỏa mãn bài toán.
Câu 121. Cho phương trình   3 2  m m
x x   2 .log  x 3x 1 2 3 2 3 1 3 1 2 1 3 2 2 .log        0 81 3 3 2  m 3m 1 2      
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có số nghiệm thuộc đoạn 6; 
8 . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S . A. 20 . B. 28 . C. 14 . D. 10 . Lời giải Chọn A   3 2 3 2  m 3m 1   x 3x 1  2 1 Ta có 2 .log  3 2 x 3x 1 2 2 .log        0 81  3 3 2  m 3m 1 2      
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng 3 2 x x   m m    2
.log  x  3x 1  2 3 2 3 1 2 3 1 2 3 2  2 .log  3 2
m  3m 1  2 . 3 3  t t 1 Xét hàm số    2t f t
.log t với t  2 ; Ta có f 't   2 ln2.log t  2 .  0t  2 . 3 3 tln3
Suy ra hàm số f t  đồng biến trên 2;  .
Do đó phương trình tương đương với 3 2 3 2
m  3m 1  x  3x 1   1 .
Vẽ đồ thị hàm số g x 3 2
x  3x 1 từ đó suy ra đồ thị g x và đồ thị của g x  như hình vẽ.
Từ đồ thị suy ra  
1 có 6, 7, 8 nghiệm  0  g m   3 .
Từ đồ thị suy ra các giá trị nguyên của m là 3  , 1, 0 , 1, 3 . Vậy S  20 . Từ đồ thị, ta có: 10 11
10  log b  11  2  b  2 2
Vậy có 1023 số nguyên dương b thỏa mãn.
Câu 122. Có bao nhiêu số nguyên a a  3 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn  a log x a  3log2021 2021  x  3 ? A. 2019 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2003. Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Chọn B
ĐK có nghiệm là x  3. log a log a Ta có:  log x 2021 a  3 2021 log a log a log a 2021  x  3   2021 x  3   2021 x  3 2021  xx   1
Xét hàm số f t  log a 2021  t
t trên 0;   f t  log a 1  2021  t .log a 1  0 t
  0 vµ a  3  Hàm số f t  đồng biến trên 0;   2021 Do đó  
1  f  log a log a log a 2021 x
 3  f x  2021 x  3  x  2021 xx  3  log a 2021 log x  log x  3  log a log x  log x  3 2021 2021 2021   2021 2021   log x  3 2021    log a  2021 log x 2021 log x  3 2021   Mà log x  3  log x x   3 và log
x  0 x  3 nên  1 x   3 2021   2021 2021 log x 2021 log x  3 2021  
Lại có: Hàm số g x 
liên tục trên 3;   log x 2021
và lim g x  1; lim g x   x x 3  log x  3 2021  
Do đó tập giá trị của hàm số g x  là ;  1 log x 2021
Khi đó phương trình đã cho có nghiệm thì log
a  1  a  2021 2021
Lại có a nguyên và a  3 nên a 3; 4;...; 202  0 .
Vậy có 2018 số nguyên a a  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 123. Có bao nhiêu số nguyên a a  2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn x  ln  4 2 ln 2 log x log a  4 x a  4    ? log a A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 9 . Lời giải Chọn A Ta có: x x  ln  4 2 ln 2 ln 2 log x log a  4 x a  4     ln  4logx 2log a  4 x a  4    log a log a x   2 ln  ln 2 2log x a  2    log a log t  2 2log x   Đặt a  2  t  log .
a 2 log x  log t  2  log a  2 log x
 ln t.ln t  2  ln .
x ln  x  2
Xét hàm f u   ln u.ln u  2 ln u  2 ln u
f u    0 u u  2 Do 2log x 2log 2 t  2  a  2  1 2log x 2log a 2log      2    2 a u x a x x xx x  2 log a  1. 1  log a
a  10  a 2;  3 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng a
Câu 124. Có bao nhiêu số nguyên a a  2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:  x a  log log 2  x  2 ? A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số. Lời giải Chọn A a a  Xét phương trình  x a  log log 2  x  2   a x  log log 2  x  2 . a  Vì  a x  log log 2
 0 nên suy ra x  2 . a log a  Ta có:  a x  log log 2
x  2   loga     loga   log 2 2 a x xxx .  Xét hàm số   log a f t t
t f t  log a 1 log . a t   
1  0 , t  2 . Do đó f t  là hàm số
đồng biến trên 2;   .  Mà  loga f x
 2  f x log ax  2  x log axx  2 .
 Trường hợp 1: log a  1  a  10 . y y = xlog a y = x 2 0 x 1 2
Dễ thấy hai đồ thị của hai hàm số log a y x
y x  2 không có điểm chung, vậy a  10
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Trường hợp 1: log a  1  a  10 .
Dễ thấy phương trình loga x
x  2 luôn có nghiệm duy nhất. y y = x 2 y = xlog a 0 x 1 2
 Vậy a 2;3;...; 
9  có 8 giá trị của a thỏa mãn. Câu 125. Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực x thoả 3 3log x  1 x a  3 x   3log x  1 2021 2020  a  2020 A. 9. B. 8. C. 5. D. 12 Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phương pháp hàm đặc trưng Chọn A 3log x  1 3 3log x  1   a x a 2020 Xét phương trình: 2021 
, điều kiện: x  1  , 3 x  2020 3 3log x  1 3log x  3  x a  log a  2020  log x  2020 2021  1  2021   3 3  x  log x  2020 xa   log x a   2020  2021   3log  1 3log  20 1 2  1    Xét hàm số 3
f (t)  t  log
t  2020 , trên 0; 21  3 20  2 3t 2
f '(t)  3t   0, t
  0 nên hàm số f (t) đồng biến trên 0;
 3t  2020ln 2021 a
Do đó  trở thành: log x  1 x a  
x   x  log 1  log x  log . a log(x 1) log x  log a   1, x   1
 nên a  10  a 1, 2,3, 4,5,6,7,8,  9 log  x   1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID TikTok: dongpay