-
Thông tin
-
Quiz
Phương pháp hàm số đặc trưng – Nguyễn Văn Rin
Tài liệu gồm 43 trang được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Rin, trình bày cơ sở lý thuyết và giới thiệu một số ví dụ áp dụng của phương pháp hàm số đặc trưng trong các đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cũng như đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo qua các năm.
Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Phương pháp hàm số đặc trưng – Nguyễn Văn Rin
Tài liệu gồm 43 trang được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Rin, trình bày cơ sở lý thuyết và giới thiệu một số ví dụ áp dụng của phương pháp hàm số đặc trưng trong các đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán cũng như đề chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo qua các năm.
Chủ đề: Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:











































Preview text:
TT LTĐH CAO THẮNG – HUẾ PHƯƠNG PHÁP
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT
HÀM SỐ ĐẶC TRƯNG SÑT: 089.8228222
Họ và tên: …………………………………….................….……; Trường:……………………..………; Lớp: ……………………….....
Phương pháp hàm số đặc trưng thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia và nó cũng là một trong
những câu phân loại của đề:
- Câu 47 mã đề 101 – THPT QG năm 2017.
- Câu 35 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2018.
- Câu 46 mã đề 101 – THPT QG năm 2018.
- Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2020.
Sau đây, tôi xin trình bày cơ sở lý thuyết và giới thiệu một số ví dụ áp dụng của nó trong các đề thi thử THPT
Quốc Gia cũng như đề chính thức của BGD&ĐT qua các năm.
I. Cơ sở lý thuyết: Cho hàm số y f x liên tục trên tập D .
Nếu hàm số f x đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến) trên D thì u , v ,
D f u f v u v .
Nếu hàm số f x đồng biến trên D thì u , v ,
D f u f v u v .
Nếu hàm số f x nghịch biến trên D thì u , v ,
D f u f v u v . II. Áp dụng
1. Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit Câu 1.
(Chuyên Thái Bình 18) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 2
x 3x 3x 5 log x 3 2 1
x 6x 7 . 2 x 1 A. 2 3 . B. 2 . C. 0 . D. 2 3 . Lời giải Chọn C. 3 2
x 3x 3x 5 Điều kiện 0 3 2
x 3x 3x 5 0 . 2 x 1 3 2
x 3x 3x 5 3
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương log x 2 1
x 6x 7 2 x 1
x x x
x x x x 3 3 2 2 2 log 3 3 5 log 1 6 7 1 3 2
x x x 3 2
x x x 2 x 2 log 3 3 5 3 3 5 log 1 x 1 * .
Xét hàm số y f t log t t trên khoảng 0; . 1
Ta có: f t 1 0, t 0 . t ln10
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . f 3 2
x x x f 2 x 3 2 2 * 3 3 5
1 x 3x 3x 5 x 1 x 2 3 2
x 2x 3x 6 0 x 3 . x 3
Đối chiếu điều kiện, ta được x 3 thỏa mãn.
Vậy S 3 3 0 . 2 1 2x 1 1 Câu 2.
(SGD Bắc Ninh 18) Cho phương trình log
x 2 x 3 log 1
2 x 2 , gọi S 2 2 2 x x
là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là 1 13 1 13 A. S 2 . B. S . C. S 2 . D. S . 2 2
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 1/43 Lời giải Chọn D. 1 2 x Điều kiện 2 . x 0
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương 2 x x 2 1 1 log 2 2 1 log 2 2 1 * . 2 2 x x
Xét hàm số y f t log t t 2
1 trên khoảng 0; . 2 1 2
2 ln 2.t 2 ln 2.t 1
Ta có f t 2 t 1 0 , t 0 . t ln 2 t.ln 2
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . 1
Do đó f x 1 * 2 f 2 x 2 2 x x x 1 3 13 3 2
x 2x 4x 1 0 x . 2 3 13 x 2 x 1
Kết hợp với điều kiện ta được 3 13 . x 2 1 13 Vậy S . 2 a b 3 Câu 3.
(Nguyễn Trãi - Đà Nẵng 18) Gọi x
là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình 0 c 1 1 x 2x 3 1 x 2 1
2x 1. Giá trị của P a b c là 3 A. P 6 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 4 . Lời giải Chọn D. Với x 1 ta có 1 1 x 1 1 1 x 1 2 1 x 1 1 2 3 x x 1 2 x 2 x 2x 1 3 3 1 x 3 3 x 1 1 . 3 2x 2x Xét hàm số 3t f t
t trên khoảng 0; .
Ta có 3t f t
.ln 3 1 0 , t 0 . 1 1 1 3 1 f f x 1
x 1 x
a 1, b 1, c 2 . 2x 2x 2 Vậy P 4 . 2
4x 4x 1 Câu 4.
(THTT 18) Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log
4x 1 6x và 1 2 7 2x 1 x 2x
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a . b 1 2 4
A. a b 16 .
B. a b 11.
C. a b 14 .
D. a b 13. Lời giải
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 2/43 Chọn C. x 0 Điều kiện 1 x 2
4x 4x 1 2x 1 2 2 2 Ta có 2 log
4x 1 6x log
4x 4x 1 2x 7 7 2x 2x log 2x 2 1 2x 2 1
log 2x 2x 1 7 7 1
Xét hàm số f t log t t f t
1 0 với t 0 7 tln7
Vậy hàm số đồng biến 3 5 x 2 2 4 Phương trình
1 trở thành f 2x
1 f 2x 2x 1 2x 3 5 x 4 9 5 l 4
Vậy x 2x
a 9;b 5 a b 9 5 14. 1 2 9 5 tm 4 2x 1 a Câu 5.
(Lương Thế Vinh 19) Phương trình 2 log
3x 8x 5 có hai nghiệm là a và (với a , 3 2 (x 1) b a b * và
là phân số tối giản). Giá trị của b là b A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D 1 2x 1 0 x Điều kiện 2 . x 1 0 x 1 2x 1 2x 1 Ta có: 2 log
3x 8x 5 2 log
1 3x 8x 4 3 3 2 x 2 1 x 1 2x 1 log 3 x 2
1 2x 1 log 2x 1 2x 1 log 3 x 1 3 x 1 1 . 3 3 2 2 3 2 3 x 1
Xét hàm số f t log t t trên khoảng 0; . 3 1
Ta có f t
1 0 , t 0 . t.ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; .
f x f x 2 1 2 1 3 1 . x 2
x x 2 2 2 1 3 1
3x 8x 4 0 hay 2 . x 3 2
Vậy hai nghiệm của phương trình là 2 và suy ra b 3 . 3 Câu 6.
(Lê Xoay - Vĩnh phúc 18) Số nghiệm của phương trình sin 2x cos x 1 log sin x 2 trên khoảng 0; là 2
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 3/43 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn D
Vì sin x 0 và cos x 0 , x 0;
nên phương trình đã cho tương đương 2
sin 2x cos x log cos x 1 log sin x log cos x 2 2 2 log
cos x cos x log
sin 2x sin 2x * 2 2 1
Xét hàm số f t log t t , với t 0
;1 ta có f t 1 0, t 0 ;1 . 2 t ln 2
Do đó hàm số f t đồng biến trên khoảng 0 ;1 . 1
* f cos x f sin 2x cos x sin 2x sin x hay x . 2 6 Câu 7.
(Cổ Loa - Hà Nội 19) Cho hàm số 2 ln 1 x x f x x x e e . Hỏi phương trình 3x f
f 2x
1 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2 x 1 x
x x x x x x 0, x . x x 1
ln 2 1 ln x x f x x x e e 2 x x e e
ln x 1 x e e
f x . 2 x 1 x
Suy ra f x là hàm số lẻ. 2 x 2 x x 1 1 2 2 x 1 2 x 1 x x 1
Mà f x x x e e x x e e e e 0 , x 2 x 1 x 2 2 x 1 x x 1
Suy ra f x đồng biến trên . Do đó 3x f
f 2x 1 0 3x f
f 2x 1 3x f
f 12x 3x 1 2x
3x 2x 1 0* .
Xét hàm số 3x g x
2x 1 trên . 3x g x ln 3 2 0, x .
Suy ra g x đồng biến trên nên (*) nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất.
Mà x 0 là một nghiệm của phương trình (*).
Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là S 0 . Câu 8.
(TƯ NGHĨA 19) Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây . 3 f x 2
3 f x 4 f x 2
Số nghiệm của phương trình
3 f x 2 là
3 f x 1 A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Lời giải
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 4/43 Chọn B 1
Vì f x nên 3 f x 1 0, x . 4 3 2 3
t 3t 4t 2 3
Đặt t f x ta được
3t 2 t 1 t
1 3t 1 3t 1 * 3t 1
Xét hàm đặc trưng 3
g u u u trên .
Ta có gu 2
3u 1 0, u . t 1 t 0
f x 0 1
Do đó * g t
1 g 3t 1 t 1 3t 1 . 2
t 2t 1 3t 1 t 1
f x 1 2
Dựa vào đồ thị phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt và phương trình (2) có 6 nghiệm phân biệt (không trùng nhau).
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt. Câu 9.
(Nguyễn Du - DakLak 19) Cho hàm số 3 2 y
f x ax bx cx d (với
a, b, c, d , a 0 ). Biết
đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực trị là A0; 1 và B 2; 3
. Hỏi tập nghiệm của phương trình 3
f x f x 3 2
f x 0 có bao nhiêu phần tử? A. 2019 . B. 2018 . C. 9 . D. 8 . Lời giải Chọn D Ta có 3 2
f x ax bx cx d f x 2
3ax 2bx c . f 0 0 c 0 a 1 f 0 1 d 1 b 3
Theo giả thiết ta có hệ f x 3 2
x 3x 1. f 2 0 12a 4b 0 c 0 f 8
a 4b 1 3 3 d 1 2 + Xét phương trình: 3 3
f x f x 3 2
f x 0 3
f x
f x 3 f x 3 2.
2. f x * .
Xét hàm số đặc trưng h t 3
t t ht 2 2
3t 2 0, t . f x 3 2 0
x 3x 1 0 1 3 3 * f x
f x f x f x f x 3 2
1 x 3x 0 2 f x 3 2 1
x 3x 2 0 3
Bấm máy, phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt, phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt, phương
trình (3) có 3 nghiệm phân biệt (không trùng nhau).
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt.
2. Tìm điều kiện để phương trình, bất phương trình có nghiệm
Câu 10. (Đề Chính Thức 18 - Mã 103) Cho phương trình 7x m log x m m 7 với là tham số. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m 2
5; 25 để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 9 . B. 25 . C. 24 . D. 26 . Hướng dẫn giải Chọn C
ĐK: x m 0 (a). x 7 m t Đặt t log x m 7x 7t x t 1 7 ta có hệ . 7t m x Do hàm số 7u f u
u đồng biến trên , nên ta có 1 t x . Khi đó: 7x 7x m x m x (thỏa điều kiện a).
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 5/43
Xét hàm số 7x g x x
1 7x g x
ln 7 0 x log ln 7 7 . Bảng biến thiên:
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g log ln 7 0 ,856 7 .
Do m nguyên thuộc khoảng 2
5; 25 , nên m 2 4; 1 6;...; 1 .
Câu 11. (Đề tham khảo BGD 18) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3
m 3 m 3sin x sin x có nghiệm thực? A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có 3 3 3 3
m 3 m 3sin x sin x 3 m 3sin x sin x m . u sin x 1 u 1 Đặt . 3 3 v
m 3sin x v m 3sin x m 3u 3 3
v u m Ta có hệ 3 3
u 3u v 3v * . 3
v m 3u
Xét hàm số y f t 3
t 3t trên . f t 2
3t 1 0, t
nên hàm số f t đồng biến trên .
* f u f v u v . Suy ra 3 3
u m 3u m u 3u 1 .
Xét hàm số g u 3
u 3u trên đoạn 1 ;1 .
Ta có gu 2
3u 3 0 u 1 . g 1 2; g 1 2 .
Suy ra max g u 2; min g u 2 . 1; 1 1; 1
Do đó phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 2 m 2 .
Vì m nên m 0; 1 ; 2 .
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log 2x m m
2x có nghiệm thực? 2 A. 2017 . B. 2016 . C. 1005 . D. 1004 . Lời giải Chọn A
m 2x 0 a Điều kiện: .
m m 2x 0 b 2 2 Ta có log 2x 2 2x 2x 2x 2x 2x 2x m m x m m m m * . 2 Xét hàm số 2
f t t t trên khoảng 0; .
Vì f t 2t 1 0, t
0 nên hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 6/43 Do đó *
2x 2x 2x 2x 4x 2x f m f m m .
Xét hàm số 4x 2x g x trên . g x x x x 2 x x 1 4 ln 4 2 ln 2 0 2. 2 2 0 2 x 1 . 2 Bảng biến thiên – 1 YCBT m . 4
Vậy m 1; 2;...; 20 17 .
Câu 13. (KHTN Hà Nội 19) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 10 để phương trình x 1 2 log
x 2m m 4 có nghiệm ? A. 9 . B. 10 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn A
ĐK: x 2m 0 Ta có x 1 2 log
x 2m m 2x log
x 2m 2m 2 4 x
2 t 2m Đặt t log x 2m
2x 2t x t 1 2 ta có
2t x 2 m Do hàm số 2u f u
u đồng biến trên , nên ta có
1 t x . Khi đó: 2x 2 2 2x x m m x .
Xét hàm số 2x g x
x g x 2x ln 2 1 0 x log ln 2 2 . Bảng biến thiên: g log ln 2 2
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 2m g log ln 2 m 2 2
0, 457 (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì 2 2x x m 0 )
Do m nguyên và m 10 , nên m 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8, 9 .
Câu 14. Cho hàm số f x 3 m 3 2 1
x 3x 4 m x 2 với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m 2 018; 201
8 sao cho f x 0 với mọi giá trị x 2; 4. A. 4037 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2020 . Lời giải Chọn D 3 3
Ta có f x 0 3 m 3 2 1
x 3x 4 m x 2 0 x 1 x
1 mx mx (1). Xét hàm số 3
g t t t trên , có gt 2
3t 1 0 , t .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 7/43
Do đó hàm số g t đồng biến trên . x 1
1 g x
1 g mx x 1 mx m , x 2; 4 . x x 1 5
Vì hàm số h x
nghịch biến trên đoạn 2; 4 nên min h x h 4 . x 2;4 4 5
YCBT m min h x m . 2;4 4
Vì m nguyên thuộc đoạn 2 018; 201
8 nên có 2020 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc 18) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln m ln m x x có nhiều nghiệm nhất. A. m 0 . B. m 1 . C. m e . D. m 1 . Lời giải Chọn B
m x 0 a Điều kiện . m ln
m x 0 b
Phương trình đã cho tương đương với ln x m m
x e (thỏa điều kiện b).
Đặt ln m x y y
m x e (thỏa điều kiện a) ey m x .
ex m y Ta có hệ
ex ey y x ex x ey y * .
ey m x Vì hàm số et f t
t đồng biến trên nên
* f x f y x y x x
m x e m e x .
Xét hàm số ex g x
x ; ex g x
1 ; g x 0 x 0 . BBT
Suy ra phương trình có nhiều nhất là hai nghiệm m 1 .
Câu 16. (SỞ CÀ MAU 19) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m 20 19; 2019 để bất phương trình 3 m 3 x 3 m 2 x 3 m m 3 1 3 2 13 3
x 10 m m 0 đúng
với mọi x 1;
3 . Số phần tử của tập S là A. 4038. B. 2021 . C. 2022. D. 2020. Lời giải Chọn B 3 m 3 x 3 m 2 x 3 m m 3 1 3 2 13 3
x 10 m m 0, x 1; 3 . x 3 2
x 2 m x 3
1 m x 1 , x 1; 3 . * Xét: f t 3
t t, t
, ta có f t 2
3t 1 0, t .
Hàm số f t luôn đồng biến trên . x 2
* f x 2 f m x
1 x 2 m x 1 m . x 1 x 2 5 YCBT m min m . 1; 3 x 1 4
Vì m nên m 2 019; 2018;.. .;1 .
Vậy có 2021 giá trị cần tìm.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 8/43 Câu 17. (ĐỀ 17 VTED 19) Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 6 4 3
x x mx 2 m 2 6 15 3
x 6mx 10 0 nghiệm đúng với mọi số thực x . A. 4 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 . Lời giải Chọn B Ta có: 6 4 3
x x mx 2 m 2 6 4 2 3 3 2 2 6 15 3
x 6mx 10 0 x 6x 15x 10 m x 3m x 6mx
x 3 x mx 3 2 2
mx f 2 2 3 2 1 3 1
x 2 f mx 1
Trong đó f x 3
t 3t đồng biến trên . f 2
x f mx 2 2 2 2
1 x 2 mx 1 x mx 1 0, x
m 4 0 2 m 2 .
Câu 18. (SỞ QUẢNG BÌNH 19) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau 6 4 3 3 2
x 3x m x 4x mx 2 0 nghiệm đúng với mọi x 1;3. Tổng tất cả các
phần tử của S bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 6 4 3 3 2 6 4 2 3 3
x 3x m x 4x mx 2 0 x 3x 4x 2 m x mx
x 3 x mx3 2 2 1 1 mx 1
Xét hàm đặc trưng f t 3
t t f t 2 ' 3t 1 0 f 2
x f mx 2 1 1
x 1 mx
Bài toán trở thành tìm m để bất phương trình 2
x 1 mx nghiệm đúng với mọi x 1;3 2 x 1 2
x 1 mx m
g x , x 1; 3 x 1
g ' x 1 0 x
1;3 Min g x g 1 2 2 x 1;3 x YCBT m 2 . Vì m
nên m 1;
2 S 1 2 3.
Câu 19. (Chuyên Thái Bình 19) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
f x m x m có nghiệm x 1;2 biết 5 3
f ( x) x 3x 4m . 3 3 ( ) A. 16. B. 15. C. 17. D. 18. Lời giải Chọn A Đặt 3 3 t
f ( x) m t f ( x) m . Ta được hệ phương trình sau: 3 3 3 3
f (t) x m
f (t) x m
f (t) t f ( x) x (*) . 3 3
t f ( x) m
f (x) t m f ( x) t m Vì 5 3 4 2
f (x) x 3x 4m, f '( x) 5x 9x 0, x nên hàm số 3
h( x) f ( x) x đồng biến trên
. Do đó: (*) x t . 1 2 Khi đó ta được: 3 5 3 5 3 5 3
f (x) x m x 3x 4m x 2x 3m g(x) x x m(**) . 3 3 1 2 Dễ thấy 5 3 g(x) x
x đồng biến trên 1;2 nên phương trình (**) có nghiệm trên đoạn 1;2 khi 3 3
và chỉ khi: g(1) m g(2) 1 m 16.
Vì m thuộc số nguyên nên có 16 số thỏa mãn bài toán.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 9/43
Câu 20. (Tập huấn Bắc Ninh 19) Cho phương trình 3 x
x m x m 6 4 2 2 . 6 4 . 3 2
1 8x 20x 10x 1. Biết a a ;
(với a, b là các số nguyên dương và phân số
tối giản) là tập tất cả các giá trị của tham số b b
m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt. Tính 2 2
S a b . A. 17 . B. 5 . C. 25 . D. 10 . Lời giải Chọn C
Với x 0 phương trình đã cho tương đương với 10 1
6x 4m.6x 4m 2 3
8x 20x 3 x x 3 x m 3 1 1 6 4
2 6x 4m 2x 2 2x * . x x
Xét hàm số f t 3
t 2t trên .
Ta có f t 2
3t 2 0, t
nên hàm số đồng biến trên . 2 1 1 1
Do đó * f 6x 4m f 2x
6x 4m 2x
4m 2x 6x . x x x 2 1
Xét hàm số g x 2x 6x
trên khoảng 0; . x 2 2 1 1 2x 1 2x 1 x 1 g x 4 3 2 2x 2 6 0 .
3 4x 1 3x . 2 2 x x x x x 0 ,57... 0 Bảng biến thiên – 3 YCBT m 2 2
S 3 4 25 . 4 Câu 21. (TRẦN NHÂN TÔNG - QUẢNG NINH 18) Phương trình 3
x2 m3x 3 2 x x x m x2 x 1 2 6 9 2 2
1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m (a;b) . Tính 2 2
T b a . A. T 36 . B. T 48 . C. T 64 . D. T 72 . Hướng dẫn giải Chọn B 3 3 3
Ta có x2 m3x 3 2 x x x m x2 x 1 2 6 9 2 2 1 m3 x 3 2 2 2 8 3 2 2 x x m x 3 m x x m x x3 3 2 2 3 2 2 * . Xét hàm số 3 2t g t t trên . gt t 2
2 .ln 2 3t 0, t
nên hàm số g t đồng biến trên .
Do đó g 3 m x g x 3 * 3 2
m 3x 2 x m x x3 3 2 2 3
m 8 9x 6x x .
Xét hàm số f x 3 2
x 6x 9x 8 trên . x 3
có f x 2 3
x 12x 9 ; f x 0 . x 1 Bảng biến thiên
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 10/43
Dựa vào bảng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 4 m 8 .
Suy ra a 4; b 8 2 2
T b a 48 .
Câu 22. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu 18) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số ; x y thỏa 3x5 y x3 y 1 e e
1 2x 2 y và 2
log 3x 2y 1 m 6 2
log x m 9 0 . 3 3 A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B x 0 Điều kiện .
3x 2 y 1 0 Ta có: 3x5y x3 y 1 e e
1 2x 2 y 3x5 y x y x3 y 1 e 3 5 e
x 3y 1 * . Xét hàm số et f t t trên .
Ta có et f t
1 0 nên hàm số đồng biến trên .
Do đó * f 3x 5y f x 3y
1 3x 5 y x 3y 1 2 y 1 2x .
Thế vào phương trình còn lại ta được 2
log x m 6 2
log x m 9 0 . 3 3
Đặt t log x , phương trình trở thành 2
t m 2
6 t m 9 0 1 . 3 Phương trình
1 có nghiệm 0 2
3m 12m 0 0 m 4 .
Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn. 3 2 2
Câu 23. (SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU 19) Cho phương trình x x 2xm x x5 3 3 3
x 3x m 5 0 . Gọi S là
tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C 3 2 2
Phương trình đã cho trở thành x x 2xm 3 2
x x x m x x 5 2 3 2 3
x x 5 . (1) Xét hàm số 3t f t
t , t có 3t f t
.ln 3 1 0 , t f t luôn đồng biến trên . Do đó phương trình 3 2 2 3
(1) x x 2x m x x 5 m x 3x 5 . (2)
Xét hàm số g x 3
x x g x 2 3 5
3x 3; g x 0 x 1 . Ta có bảng biến thiên x 1 1 g x 0 0 7 g x 3
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt (2) có ba nghiệm phân biệt
3 m 7 . Vì m nên m 4 ;5; 6 . Vậy có 3 giá trị m nguyên.
Câu 24. Cho phương trình mcosxsin x 2 1sin x e e
2 sin x m cos x với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả
các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Khi đó S có dạng ; a ; b . Tính
T 10a 20b . A. T 10 3 . B. T 0 . C. T 1 .
D. T 3 10 . Lời giải Chọn A
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 11/43
Ta có mcosxsin x 2 1sin x e e
2 sin x m cos x
m cos xsin x 21sin x e
m cos x sin x e 21 sin x Xét hàm số et f t
t t , et f t
1 0 f t đồng biến trên .
Suy ra mcosxsin x 21sin x e
m cos x sin x e
2 1 sin x m cos x sin x 21 sin x
m cos x sin x 2 .
Phương trình có nghiệm khi 2 2
m 1 4 m 3 . S ;
3 3; . Vậy T 10a 20b 10 3 .
Câu 25. (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai 18) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
3x 3x m 1 2 log
x 5x 2 m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 2 2 2x x 1 A. 3 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
3x 3x m 1 0 (a). Ta có: 2
3x 3x m 1 2
3x 3x m 1 2 log
x 5x 2 m 2 log
1 x 5x 1 m 2 2 2x x 1 2 2 2x x 1 2
3x 3x m 1 2 log
x 5x 1 m 2 2 4x 2x 2 log 2
3x 3x m 1 log 2
4x 2x 2 2
4x 2x 2 2
3x 3x m 1 2 2 log 2
3x 3x m 1 2
3x 3x m 1 log 2
4x 2x 2 2 4x 2x 2 1 2 2 1
Xét hàm số: f t t log t trên 0; , ta có f t 1 0 , t 0; . 2 t.ln 2
Do đó hàm số f t đồng biến trên 0; .
Suy ra: f 2
x x f 2 1 4 2 2
3x 3x m 1 2 2
4x 2x 2 3x 3x m 1 (thỏa điều kiện a) 2
x 5x m 1 2 . Điều này đúng với mọi x . 5
Xét hàm số: g x 2
x 5x trên , ta có g x 2x 5 0 x . 2 Bảng biến thiên:
Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi 25 21
m 1 4 m 3 . 4 4
Do m nên m 5 ; 4 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 12/43
Câu 26. (SGD Phú Thọ 18) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 2x mx 1 2 log
2x mx 1 x 2 có hai nghiệm thực phân biệt? 2 x 2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B x 2 0 Điều kiện: . 2
2x mx 1 0 2 2x mx 1 Ta có 2 log
2x mx 1 x 2 2 x 2 2 2 log
2x mx 1 2x mx 1 log
x 2 x 2 2 2 f 2
2x mx 1 f x 2 1 1
Xét hàm số f t log t t với t 0; có f t 1 0 , t 0; . 2 t ln 2
f t đồng biến trên 0; nên 1 2
2x mx 1 x 2 . x 2 x 2 Từ đó . 2
2x mx 1 x 22 2 x
m 4 x 3 0 2
YCBT 2 có hai nghiệm phân biệt x , x lớn hơn 2 1 2
m 42 12 0 m m
x 2 x 2 0 x x 4 0
4 m 4 0 1 2 1 2 x 2 x 2 0
x x 2 x x 4 0
3 2 4 m 4 0 1 2 1 2 1 2 m 8 9 * 9 m
mà m m 1; 2;3; 4 . m 2 2
Câu 27. (SGD Bắc Ninh 18) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3m m e e 2 x x 2 2 1
1 x 1 x có nghiệm là 1 1 1 1 A. 0; ln 2 . B. ; ln 2 . C. 0; . D. ln 2; . 2 2 e 2 Lời giải Chọn B 2 t 1 Đặt 2 2 2 2
t x 1 x t 1 2x 1 x x 1 x . 2 2 x 1 x x 0 x 1 2 t 1 ; 2
t 0 1 x x x . 2 2 2 2 1 x 1 x 1 x x 2 2 t 1 1;t 1 1;t 2 1 t 2 . 2 2 t m m 1 Phương trình trở thành 3 3m m 3 e
e 2t. 1 e
e t t * . 2 Xét hàm 3
f u u u trên . f u 2
3u 1 0, u
nên hàm số f u đồng biến trên .
* m m f e
f t e t .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 13/43 m 1
Phương trình có nghiệm 1 e 2 m ln 2 . 2
Câu 28. (SỞ NAM ĐỊNH 19) Cho hàm số
2019x 2019 x f x
. Tìm số nguyên m lớn nhất để
f m f 2m 2019 0 A. 6 73 . B. 674 . C. 673 . D. 674 . Lời giải Chọn B Hàm số
2019x 2019 x f x xác định trên . Ta có:
2019x 2019x 2019x 2019x f x
f x f x là hàm lẻ trên .
Mà 2019x ln 2019 2019x f x ln 2019 0, x
nên hàm số f x đồng biến trên .
Do vậy: f m f 2m 2019 0 f 2m 2019 f m
f 2m 2019 f m 2m 2019 m m 67 3
Do đó giá trị m nguyên lớn nhất thỏa mãn là 674 .
Câu 29. (Đặng Thành Nam 19) Cho hàm số f x 2 ln x
x 1 . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa 1
mãn bất phương trình f log m f log 0 m 2019 A. 65 . B. 66 . C. 64 . D. 63 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: m 1.
Hàm số f x 2 ln x
x 1 có TXĐ D . 1
Ta có f x ln 2 x x 1 ln ln 2 x
x 1 f x , x . 2 x x 1 1
Mặt khác f ' x 0, x
, nên f x đồng biến trên . 2 x 1 Khi đó ta có 1 1 1
f log m f log 0 f m f f m f m log log m log log 2019 2019 m 2019 1 log 2019 log 2019 log m log log m m 10 65, 77. m 2019 log m
Suy ra m 2;3;...;
65 . Vậy có tất cả 64 số nguyên m thỏa mãn. 2
Câu 30. (Đặng Thành Nam 19) Cho hàm số x 1 ( ) e ex e x f x
. Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa 12
mãn bất phương trình f m 7 f 0 ? m 1 A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 5 . Lời giải Chọn D
Tập xác định D . 2 Ta có x 1 x x f x e e
e f x .
Suy ra f x là hàm số lẻ. 2 2 x x f x 2 2 x x 1 x x 1 e e x x 1 x x 1 f '(x) 1 e 1 e 0, x . 2 2 x 1 x 1
f x đồng biến trên .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 14/43 12 12 12
f (m 7) f 0
f (m 7) f f . m 1 m 1 m 1 12 1 m 5 m 7 . m 1 m 1
Vì m là số nguyên dương nên m 1, 2,3, 4, 5 . Cho hàm số 2x 2 x f x
. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
Câu 31. (ĐỀ 08 VTED 19) f 3 2
x x x m f 2 2 3
2x x 5 0 có nghiệm đúng với mọi x0; 1 . A. 7 . B. 3 . C. 9. D. 8. Lời giải Chọn D Ta có
2x 2x f x
f x và 2x ln 2 2x f x ln 2 0, x . Suy ra f 3 2
x x x m f 2 2 3
2x x 5 0 f 3 2
x x x m f 2 2 3
x 2x 5 3 2 2
x 2x 3x m x 2x 5 3 2 2 3 2
x 2x 3x m x 2x 5
x 3x 5x 5 m 3 2 2 3 2
x 2x 3x m x 2x 5
x x x 5 m
Xét hàm số g x 3 2
x 3x 5x 5, x 0;
1 có max g x 2 0; 1 h x 3 2
x x x 5, x 0;
1 có min h x 5 0; 1 3 2
x 3x 5x 5 m 2 m Do đó , x 0; 1 . 3 2
x x x 5 m 5 m
Vậy có 8 nguyên thỏa mãn. Câu 32. Cho hàm số
y f x 2
1 x x . Tìm các giá trị của m để bất phương trình 3 x 2019x
x m f x m
0 nghiệm đúng với mọi x 4;16 . f 3 x 2019x
A. m 35228 .
B. m 36416 .
C. m 38421.
D. m 34662 . Lời giải Chọn B 2 1 1
Xét f x 1 x x 2
1 x x 2 1 f x x x 3 x 2019x 3 x 2019x
Ta có x m f x m
0 x m f x m f 3 x 2019x f 3 x 2019x 1
x m f x m 3 x x f 3 2019
x 2019x
1 (Vì f x ). f x
Xét hàm số g t t f t t 2 .
1 t t trên . 2 2 AM GM t t gt 2 2 2 1 t 2t 2 1 t .
2t 2 t 2t 2 2 1 t 1 t
gt 2 t 2t 0 .
Vậy hàm số g t luôn đồng biến trên .
g x m g 3 x x 3 3 1 2019
x m x 2019x m x 2020x .
1 nghiệm đúng với mọi x 4;16 m Max 3
x 2020x 36416 . 4;16
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 15/43
Câu 33. (Yên Mô A – Ninh Bình 19) Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
x3 m3x 3 2 x3 3 9 24 .3 3x x x x m
1 có ba nghiệm phân biệt bằng A. 45 . B. 38 . C. 34 . D. 27 . Lời giải Chọn D
Phương trình tương đương với 3
x m x 3 x x m x x x x x m m x x3 3 3 3 2 3 3 3 3 9 24 .3 3 1 3 3 3 3 * . Xét hàm đặc trưng 3 3t f t t trên . f t t 2
3 ln 3 3t 0, t
nên hàm số f t đồng biến trên .
f m x f x m x x m x3 3 3 * 3 3 3 3 3 3x 3 2
m x 9x 24x 27 . x 2
Đặt g x 3 2
x 9x 24x 27 g x 2 3
x 18x 24 0 . x 4 Ta có bảng biến thiên:
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt 7 m 11.
Vì m m 8;9;1
0 S 8 9 10 27 .
Câu 34. (YÊN LẠC 19) Cho phương trình x x 2 x x x 3 m 3 27 3 .9 3 1 3
1 x m
1 x , m là tham số.
Biết rằng giá trị m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên 0; là a e ln b , với a, b là
các số nguyên. Giá trị của biểu thức 17a 3b bằng A. 26 . B. 54 . C. 48 . D. 18 . Lời giải Chọn A 2 3 3
Phương trình đã cho tương đương 3 2
3 3x 3 .3x 3x 3x x x x x
mx mx x 3 x x x mx3 3 3 mx (*). Xét hàm số 3
f t t t có f t 2
3t 1 0, t
f t là hàm đồng biến trên . 3x Do đó từ * suy ra 3x x
mx . Vì x 0 suy ra 1 m . x 3x
Xét hàm số f (x) 1 trên 0; . x
3x ln3 x 3x x 1
Ta có f x 0 3
x ln 3 1 0 x log e . 2 3 x ln 3
Dấu của f x cũng là dấu của nhị thức bậc nhất x ln 3 1, do đó ta có bảng biến thiên:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 16/43 x 0 log3e + ∞ f' 0 + + ∞ + ∞ f 1+e.ln3
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của m để phương trình có nghiệm là m 1 e ln 3 .
Suy ra a 1, b 3 17a 3b 17 9 26 . 2
Câu 35. (Sơn Tây Hà Nội 19) Cho phương trình x 1 2 .log 2
x 2x 3 4 xm log
2 x m 2 với m là 2 2
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn 2 019; 201
9 để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. 4036 . B. 4034 . C. 4038 . D. 4040 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x . x 2 1 2 .log 2
x 2x 3 4 xm log 2 x m 2 2 2 x 2 1 2 .log x 1 2 2 xm log 2 x m 2 2 2 2 2 1 . Xét hàm số 2t y
.log t 2 với t 0 . 2 t 2t Ta có y 2 .log t 2 .ln 2 0, t 0 . 2 t 2ln 2 Vậy hàm số 2t y
.log t 2 đồng biến trên 0; . 2 x 2 1 2 x m 2 2 Từ
1 f x
1 f 2 x m x 1
2 x m x 2 1
2 x m 2
2m x 4x 1 1 * . 2 2m x 1 2 3 m 2 1 TH1:
1 có 2 nghiệm phân biệt và 2 vô nghiệm m . 1 2 m 2 1 m 2 3 TH2:
2 có 2 nghiệm phân biệt và 1 vô nghiệm m . 3 2 m 2 3 m 2 TH3:
1 có nghiệm x 2 và
2 có nghiệm x 0 m . 1 m 2 1 3
Kết hợp với điều kiện m thuộc đoạn 2 019; 201 9 ta có m 2019; ; 2019 . 2 2
Vì m nguyên nên nên ta có 4038 giá trị của m .
Câu 36. (Thanh Chương Nghệ An 19) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2
2x x m 1 1
0;10 để bất phương trình 2 log
2x 4x 5 2m có nghiệm. Số phần tử của tập 3 2 x x 1 hợp S bằng A. 20. B. 10. C. 15. D. 5. Lời giải
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 17/43 Chọn B
Điều kiện xác định: 2 2
2x x m 1 1 3 0 2
2x x m 1 0 (vì 2
x x 1 x
0 với mọi x ). (*) 2 x x 1 2 4 Khi đó: 2
2x x m 1 2
2x x m 1 2 log
2x 4x 5 2m 2 log
1 2x 4x 4 2m 3 2 x x 1 3 2 x x 1 2
2x x m 1 2 log
2x 4x 4 2m 3 3 2 x x 1 log 2
2x x m 1 log 3 2
x x 1 2
x x m 2 2 2 1
6 x x 1 3 3 log 2
2x x m 1 2
2 2x x m 1 log 3 2
x x 1 2
6 x x 1 . (1) 3 3
Xét hàm số f t log t 2t với t 0 . 3 1
Ta có: f t 2 0, t 0 . t.ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . Do đó (1) f 2
2x x m 1 f 2
3 x x 1 2
2x x m 1 2
3 x x 1 (thỏa mãn (*)) 2
x 2x 2 m . BPT 2
x 2x 2 m có nghiệm m min g x với g x 2
x 2x 2 .
Xét hàm số g x 2
x 2x 2 với x có g x 2x 2 .
g x 0 2x 2 0 x 1 . Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra min g x 1. Do đó m 1. Vì m 1
0;10 nên tập S 1; 2;...;1
0 . Vây S có 10 phần tử.
Câu 37. (PHỤ DỰC – THÁI BÌNH 19) Tìm số giá trị nguyên của m thuộc 2
0; 20 để phương trình 2 2 2
log (x m x x 4) (2m 9)x 1 (1 2m) x 4 có nghiệm? 2 A. 12. B. 23. C. 25. D. 10. Lời giải Chọn B Điều kiện xác định: 2 2
x m x x 4 0 . log 2 2
x m x x 4 2m 9 x 1 1 2m 2 x 4 2 log x 2
x 4 x m 2 2
2mx 9x 1
x 4 2m x 4 2 4x 2 2 log
m 2mx 9x 1 x 4 2m x 4 2 2 x 4 x 2 4x m x 4 mx 2 2 log
2mx 9x 1 x 4 2m x 4 2 2 x 4 x
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 18/43 log 2
4x m x 4 mx 2
8x 2m x 4 2mx 1 log 2
x 4 x 2 x 4 x 2 2 log 2
8x 2m x 4 2mx 2
8x 2m x 4 2mx log 2
x 4 x 2
x 4 x 1 Xét 2 2
hàm số f t log t t , t 0; . 2 1
f t
1 0, t 0; nên hàm số luôn đồng biến trên khoảng 0; . t ln 2 Khi đó 1 2 2
8x 2m x 4 2mx
x 4 x m 2 x x 2 2 4
x 4 x 8x x 2 8 x 4 x 8x 2m 1 2m 1 2 x 4 x 4 m
2m 1 2x 1 2 2
x 4 x 2 2
x x 4 x . 2
Xét hàm số g x 2 2
x x 4 x với x ; .
x 4 x2 2 Ta có g ( x) 0, x . 2 x 4 4 4 g x x lim x lim 2 ; 2 lim lim x 4 x x x x 2
x 4 x x 4 1 1 2 x 4 lim g x 2 lim x 1 1 . 2 x x x
Ta có bảng biến thiên của g(x) 1 2m 5
Để phương trình có nghiệm thì 2 m . 2 2
Do m nguyên thuộc 2
0; 20 nên số giá trị m là 23.
Câu 38. (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 19) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để phương trình 3
cos x2 m3cos x 3 2 x x x m cosx2 cos x 1 2 cos 6sin 9 cos 6 2 2
1 có nghiệm thực . Khi đó tổng của
hai phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của tập S bằng A. 28 . B. 21. C. 24 . D. 4 . Lời giải Chọn A 3 3
Ta có cosx2 m3cosx x cos x2 2 cos 2 m 3cos x 2 1 3 3 3
m3cos x 3 2 3 cos 2cos 2 x m x
2 cos x * . Xét hàm số đặc trưng 3 2u f u u trên . f u u 2
2 ln 2 3u 0, u
nên hàm số đồng biến trên . f 3 *
m 3cos x f 2 cos x 3 m 3cos x 2 cos x 3 2
cos x 6 cos x 9 cos x 8 m .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 19/43
Đặt cos x t với điều kiện t 1
;1 , suy ra f t 3 2 t
6t 9t 8 m .
Dễ thấy min f t 4 và max f t 24 nên phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi t 1; 1 t 1; 1
m 4; 24 . Suy ra S 4;5;...; 2
4 nên tổng của hai phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của S bằng 28 .
Câu 39. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh 19) Gọi S là tập chứa các giá trị nguyên của m để phương trình 3 3 3x 18 x30m x 6 x 10 m 2m e e e
1 có 3 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S . A. 110 . B. 106 . C. 126 . D. 24 . Lời giải Chọn A Đặt 3
t x 6x 10 .
Ta có phương trình 3tm t m 2m 3t t 3 1 m m e e e
e e e e (1) . Xét hàm số 3 ( ) x x
f x e e xác định trên . Ta có 3 ( ) 3 x x f x
e e 0, x .
Suy ra f (x) đồng biến trên . Từ
1 , ta có f (t) f ( )
m , suy ra t m hay 3
x 6x 10 m (2) . 3 3 Phương trình 3x 18 x30m x 6 x 10 m 2m e e e
1 có 3 nghiệm thực phân biệt khi phương trình (2) có 3 nghiệm thực phân biệt. Xét hàm số 3
g(x) x 6x 10 với x . 2
g x x 2 ( ) 3 6
3 x 2; g (x) 0 x 2 .
Ta có bảng biến thiên của g( ) x
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (2) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
10 4 2 m 10 4 2 .
Ta có 10 4 2 4,34 và 10 4 2 15, 66 . Suy ra S {5;6; 7;8;9;10;11;12;13;14;15} . 11
Tổng các phần tử của S là 5 15 110. 2
Câu 40. (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 19) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x x
m x 2 5 12 16 2 x 2 có hai nghiệm thực phân biệt thoả mãn 2 x x 1 2 x 1 2018 2018 2019x 2019 . 11 3
A. m 2 6 ; .
B. m 2 6 ;3 3 . 3 11 3
C. m 2 6 ;3 3 .
D. m 3 3 ; . 2 6 3 Lời giải Chọn B Xét bất phương trình 2 x x 1 2 x 1 2018 2018 2019x 2019
(1) . Điều kiện: x 1 .
a 2x x 1 a b Đặt
a b 2(x 1) x 1 . 2 b 2 x 1
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 20/43 a b
(1) trở thành 2018a 2018b 2019
0 2(2018)a 2019a 2(2018)b 2019b (2) . 2
Xét hàm số ( ) 2(2018)t f t
2019t liên tục trên . ( ) 2.2018t f t
ln 2018 2019 0, t
nên f (t) đồng biến trên .
Bất phương trình (2) f (a) f (b) a b 2x x 1 2
x 1 1 x 1 . Với 1
x 1, ta có: 2 x x
m x 2 5 12 16 2 x 2 2 x 2 x 2
x 2 2
x m x 2 3 2 2 2 2 x 2 3 2 m (3) . 2 x 2 x 2 x 2 Đặt t với x 1 ; 1 . 2 x 2 2 2x 1 t 0, x 1
;1 nên hàm t đồng biến trên 1 ;1 , suy ra t 3 . 3 2x 2 3 1
Do hàm t đơn điệu trên 1
;1 nên ứng với mỗi giá trị của t ; 3
ta tìm được đúng một giá trị 3 của x 1 ; 1 và ngược lại. 2 1
Viết lại phương trình (3) theo ẩn t : 3t m 4 với t 3 . t 3 1
(3) có 2 nghiệm thực phân biệt x 1 ;
1 (4) có 2 nghiệm thực phân biệt t ; 3 (*) . 3 2 1
Xét hàm số g(t) 3t liên tục trên ; 3 . t 3 2 2 2 1 g ( t) 3 . Cho 2 g (
t) 0 t t ; 3 . 2 t 3 3 3 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có (*) m 2 6 ;3 3
Vậy m 2 6 ;3 3 thoả yêu cầu bài toán.
Câu 41. (KIM LIÊN - HÀ NỘI 19) Cho bất phương trình 3 4 2 3 2 2
x x m
x x 2 2 1 x
1 1 m . Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 1 . 1 1 A. m . B. m 1 . C. m . D. m 1 . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có: 3 4 2 3 2 2
x x m
x x 2 2 1 x 1 1 m 4 2
x x m 3 4 2 3 2
x x m x 2 2 1 2x 1 0 4 2
x x m 3 4 2 3 2
x x m x 2 2 1 2x 1 (1)
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 21/43 Xét hàm số 3
f t t t , t .
Có f t 2
3t 1 0, t
nên hàm số f t đồng biến trên .
Bất phương trình (1) có dạng 3 4 2 3 2 3 4 2 3 2 f
x x m f 2x 1
x x m 2x 1 4 2 2
x x m 2x 1 4 2
m x x 1 .
Xét hàm số g x 4 2
x x 1 với x 1; .
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x 1 m g x , x 1 . g x 3
x x x 2 4 2 2 2x 1 0, x 1 . Bảng biến thiên:
Tập giá trị của hàm số g x trên 1; là ; 1 .
Vậy m g x , x 1 m 1 .
Câu 42. (Nguyễn Du 19) Cho hàm số f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của n để phương trình sau có nghiệm x . f 2 16
sin x 6 sin 2x 8 f nn 1 A. 10. B. 6. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số f x luôn đồng biến trên , do đó f 2 x
x f nn 2 16sin 6sin 2 8 1 16
sin x 6sin 2x 8 n n 1 Ta xét 2 1
6sin x 6sin 2x 8 n n 1 8
1 cos 2x 6sin 2x 8 nn 1 0
8cos 2x 6sin 2x n n 1 0 2 2
Để phương trình có nghiệm x thì 2 2 2
n n 2 n n 2 8 6
100 10 n n 10 1 41 1 41 2
n n 10 n (do 2 n n 1 0, n ). 2 2
Vì n nguyên nên n 3 ; 2 ; 1 ;0;1; 2 .
Câu 43. (Ngô Quyền - Hà Nội 19) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1
m m 1 1 sin x sin x có nghiệm là đoạn a ;b . Khi đó giá trị của biểu thức T 4a 2 b bằng A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . Lời giải
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 22/43 Chọn A
Ta có 1 sin x 1 0 1 sin x 2 0 1 sin x 2, x .
Đặt t 1 sin x . Ta có 0 t 2 và 2
sin x t 1.
Khi đó phương trình có dạng: 2 2
m m 1 t t 1 m 1 t m 1 t t t * .
Xét hàm số f t 2
t t, t 0 .
Ta có f t 2t 1 0, t 0 . Do đó hàm số 2
f t t t luôn đồng biến trên 0; . Vì thế 2
* t m 1 t m t t 1 * *
Xét hàm số g t 2
t t 1, t 0 ; 2 . 1
gt 2t 1; gt 0 2t 1 0 t . 2
Bảng biến thiên của hàm số g t 2
t t 1, t 0 ; 2 5
Phương trình đề bài có nghiệm *
* có nghiệm t 0; 2 m 1 2 . 4 5 5 Vậy m ;1 2
nên a ;b 1 2 T 4 . 4 4
Câu 44. (TT Thanh Tường - Nghệ An 19) Cho hàm số f x 3 3
7 3x 7 3x 2019x . Gọi S là tập hợp
các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện f 3 2
x x x m f 2 2 3
2x 2x 5 0, x 0 ;1 .
Số phần tử của S là A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 5 . Lời giải Chọn C Vì f x 3 3
7 3x 7 3x 2019x là hàm số lẻ và đồng biến trên nên ta có f 3 2
x x x m f 2 2 3
2x 2x 5 f 3 2
x x x m f 2 2 3
2x 2x 5 3 2 2
x 2x 3x m 2x 2x 5 3 2
x 4x 5x 5 m 3 2 2
x 2x 3x m 2x 2x 5 . 3
x x 5 m 3 2 2
x 2x 3x m 2
x 2x 5 Xét g x 3 2
x 4x 5x 5 và h x 3
x x 5 trên 0;
1 có bảng biến thiên là
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 23/43
Từ bảng biến thiên suy ra f 3 2
x x x m f 2 2 3
2x 2x 5 0, x 0 ;1 khi và chỉ khi m 3 3 m 5 . m 5
Câu 45. (Thị Xã Quảng Trị 19) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá 3 m m
trị của tham số m để phương trình 2
f x 2 có đúng ba nghiệm thực phân biệt. 2 f x 1 A. m 2 . B. m 26 .
C. m 10 . D. m 1 . Lời giải Chọn B 3
Phương trình tương đương 3 m m 2
f x 2 1
f x 1 (*) Xét hàm số 3
f t t t trên có f t 2 3t 1 0 t
nên hàm số đồng biến trên . Từ phương trình 2 (*) m
f x 1 ( Đk m 1 ). Khi đó phương trình f x 2 m 1 (1) 2 m f x 2
1 f x 2 m 1 f x 2 m 1 (2)
Nếu m 1 ta có f x 0 phương trình có 2 nghiệm nên m 1 (loại).
Nếu m 1 phương trình (2) có đúng một nghiệm. Như vậy để phương trình đã cho có ba nghiệm phân m 26
biệt thì phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt suy ra 2 m 1 5 , do m 1 m 26 nên ta chọn m 26 .
(Yên Phong 19) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị Câu 46. 3 4m m
của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt 2
f x 3 . 2
2 f x 5 y 4 3 2 1 1 O 1 6 x A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3 . Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho tương đương 3 2
m m f x 2 4
3 2 f x 5
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 24/43 3 3 2 3
m m f x 2 8 2 2
5 1 2 f x 5 2 2
2m 2m 2 f x 5 2 f x 5 . Xét hàm số 3
g a a a , a . Ta có ga 2
3a 1 0 , a .
Do đó, g a đồng biến trên . Mặt khác, g m g 2 2
2 f x 5 2
2m 2 f x 5 . m 0 5 m m 0 2 2 4m 5 0 . 2 2 f x 2 4m 5 2 4m 5 2 4m 5 f x f x 2 2 2 4m 5
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y cắt đồ thị hàm 2
số y f x tại ba điểm phân biệt. y 4 3 2 1 1 O 1 6 x 2 4m 5 37 Từ đó, 4 2
4m 5 32 m . 2 2 37
Đối chiếu với điều kiện, ta thu được m . 2
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. (ĐỀ 16 VTED 19) Cho hàm đa thức bậc ba y f x có đồ thị của các hàm số y f x ; y f x
như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
f f x m 2 f x 3 x m có đúng 3 nghiệm thực. Tổng các phần tử của S bằng A. 0 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn C
f f x m 2 f x 3 x m f f x m 3 f x m f x 3x . (1)
Xét hàm g t f t 3t trên .
Ta có g t f t 3 .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 25/43
Từ đồ thị hàm số y f x ta suy ra f x 3 x
. Dấu “ ” chỉ xảy ra khi x 1 .
Do đó gt f t 3 0 t
. Dấu “ ” chỉ xảy ra khi t 1.
Vậy hàm g t f t 3t đồng biến trên .
Ta có (1) g f x m g x f x m x (Vì hàm g t f t 3t đồng biến trên )
f x x m . (*) Ta có 3 2
f x ax bx cx d f x 2
3ax 2bx c . f 1 0
a b c d 0 a 1 f 0 0 c 0 b 3
Từ đồ thị hàm số ta có f x 3 2
x 3x 2 . f 2 0
12a 4b c 0 c 0 f 1 3 3
a 2b c 3 d 2 Vậy (*) 3 2
m x 3x x 2 h x . 3 2 3 x 3
Ta có h x 2
3x 6x 1 0 . 3 2 3 x 3 Bảng biến thiên
Phương trình có ba nghiệm phân biệt h m h m 4 ;;
2 . Tổng các phần tử của S 2 bằng m 7 . 4
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 1 ab
Câu 48. (MĐ 102 - BGD&ĐT 17) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
2ab a b 3 . Tìm giá 2 a b trị nhỏ nhất P
P a 2b min của . 2 10 3 3 10 7 2 10 1 2 10 5 A. P . B. P . C. P . D. P . min 2 min 2 min 2 min 2 Lời giải Chọn A
Điều kiện: ab 1. 1 ab Ta có log
2ab a b 3 log 2 1 ab 2 1 ab log
a b a b * 2 2 2 . a b
Xét hàm số y f t log t t trên khoảng 0; . 2 1
Ta có f t 1 0, t
0 . Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . t.ln 2 b 2
Do đó * f 21 ab f a b 21 ab a b a 2b
1 2 b a . 2b 1 b 2
Do a 0, b 0 nên
0 0 b 2 . 2b 1
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 26/43 b 2 b 2
Khi đó: P a 2b
2b . Xét hàm số g(b)
2b trên khoảng 0;2 . 2b 1 2b 1 2 10 b 0;2 5 5 gb 4 2 0 2b 1 2 2 2b 1 2 2 10 b 0; 2 4 Lập bảng biến thiên 10 2 2 10 3 Vậy P g . min 4 2 1 2x
Câu 49. (Chuyên Vĩnh Phúc 18) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln
3x y 1 . Tìm giá trị x y 1 1 nhỏ nhất P của P . min x xy A. P 8 . B. P 4 . C. P 2 . D. P 16 . min min min min Lời giải Chọn A 1
Điều kiện 0 x . 2 1 2x Từ giả thiết ln
3x y 1
ln 1 2x 1 2x ln x y x y 1 x y 1
Xét hàm số f t ln t t trên 0; có f t 1 0 , t 0 do đó hàm f t đơn điệu. t Vậy
1 1 2x x y 3x y 1 2 1 1 1 2 1 2 Có P x xy x x y x 1 2x 1 2 1 4 1
Đặt g x
, ta có g x
suy ra g x 0 x . x 1 2x 2 x 1 2x2 4
Do đó min g x 8 . Vậy P 8 . min 1 0; 2 2 x x y 2018
Câu 50. (Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh 18) Cho 0 ; x y 1 thỏa mãn 1 2017 . Gọi M , m 2
y 2 y 2019
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 2 x y 2 4 3
4 y 3x 25xy . Khi đó
M m bằng bao nhiêu? 136 391 383 25 A. . B. . C. . D. . 3 16 16 2 Lời giải Chọn B 2 1 y 2 2017 x 2018 x x y 2018 Ta có 1 2017 2
y 2 y 2019 2017x 1 y2 2018
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 27/43 2 1 y x y 2 2017 1 2018 2017 x 2018 Xét hàm số t f t 2
2017 t 2018 , với 0 t 1. 2 t t t f t t t 2 2018 .2017 .ln 2017 2 .2017 2017
t 2018.ln 2017 2t 0
Hàm số f t đồng biến trên 0 t 1
1 y x y 1 x
Theo giả thiết S 2 x y 2 4 3
4 y 3x 25xy
4x 31 x.41 x2 2
3x 25x 1 x 2
4x 3x 3 2
4x 5x 4 25x1 x 4 3 2 3 2 2 2
16x 20x 16x 12x 15x 12x 12x 15x 12 25x 25x 4 3 2
16x 32x 18x 2x 12
Xét hàm số S x 4 3 2
16x 32x 18x 2x 12 , với 0 x 1. 2 3 x S x 3 2
64x 96x 36x 2 . Cho S x 0 4 1 x 2 Bảng biến thiên 2- 3 1 2+ 3 x 0 4 2 4 1 y' 0 + 0 0 + 12 25 12 y 2 191 191 16 16 25
M max S x 0; 1 2
Từ bảng biến thiên, ta có . 191
m min S x 0; 1 16 25 191 391
Vậy M m . 2 16 16 Câu 51. (Trần Phú – Đà Nẵng 18) Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 3
y y x x x 2 2 7 2 1 3 1 3 2 y
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 y . A. P 10 . B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 . Lời giải Chọn B 3
y y x x x 2 2 7 2 1 3 1 3 2 y 1 3 2
2 y 3y 3y 1 y
1 2 1 x 1 x 3 1 x 2 1 x . 3 y 3 2 1 y
1 2 1 x 1 x 1 .
Xét hàm số f t 3
2t t trên 0; .
Ta có: f t 2
6t 1 0 với t
0 f t luôn đồng biến trên 0; . Vậy
1 y 1 1 x y 1 1 x .
P x 2 y x 2 2 1 x với x 1 .
Xét hàm số g x 2 x 2 1 x trên ;1 .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 28/43 1 1 x 1
Ta có: g x 1
. g x 0 x 0 . 1 x 1 x
Bảng biến thiên g x : 4
Từ bảng biến thiên của hàm số g x suy ra giá trị lớn nhất của P là: max g x 4 . ; 1
Câu 52. (TRẦN NHÂN TÔNG - QUẢNG NINH 18) Cho hai số thực
x, y thỏa mãn: 3
9x 2 y 3xy 5 x 3xy 5 0 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3
P x y xy 2 6 3 3x
1 x y 2 . 296 15 18 36 296 15 36 4 6 4 6 18 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 3
9x 2 y 3xy 5 x 3xy 5 0 3
27x 6x 3xy 5 3xy 5 2 3xy 5 .
Xét hàm f t 3
t 2t với t 0; có f t 2 '
3t 2 0 t
0; nên hàm số liên tục và đồng biến trên 0; .
Khi đó ta có 3x 3xy 5 x 0 và 2
9x 3xy 5 .
Với x 0 thì 0 5 l . với x 0 thì 3 3
P x y xy 2 6 3 3x
1 x y 2 3 3
x y xy 2 6
9x 3 x y 2 3 3
x y 6xy 3xy 2 x y 2 3 3 2 2
x y 3x y 3xy 2 x y 4
x y3 2 x y 4 2 9x 5 5 5 4 5 4 5
Mà x y x 4x 2 4 . x
. Đặt t x y thì t . 3x 3x 3x 3 3 4 5 4 5 Xét f t 3
t 2t 4 với t
. Khi đó f t 2
3t 2 0 với t . 3 3 4 5 36 296 15
Do đó f t f 3 9 36 296 15 36 296 15 Suy ra P
. Vậy GTNN của P là . 9 9 Câu 53. (Đô Lương 4 - Nghệ An 18) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn x y 3x 2 y 1 log
x x 3 y y 3 xy . Tìm giá trị lớn nhất của P . 3 2 2
x y xy 2 x y 6 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B x y Ta có log
x x 3 y y 3 xy 3 2 2
x y xy 2
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 29/43 log
x y 3 x y 2 log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 2 3 3 log
x y 3 x y log 3 log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 2 3 3 3 log
3 x y 3 x y log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 2 * . 3 3
Xét hàm số f t log t t , với t 0 . 3 1
có f t 1 0 , t 0 . t.ln 3
Vậy hàm số f t liên tục và đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó: f x y f 2 2
x y xy x y 2 2 3 2 3
x y xy 2 1 . 2 Từ
1 xy x y 3 x y 2 . 2
x y 1
Ta có x x xy xy x y 1 xy xy . 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1.
x y 2 1 2 Do đó từ 1 , suy ra: x
x y 3 x y 2 . 4
Đặt t x y , t 0 . t 2 1 2 2 x y 2t 1
t 3t 2 2 1 x 3
t 22t 3 Suy ra: 4 P
f t . x y 6 t 6 4t 6 2
3t 36t 135
Ta có: f t
0 t 3 (nhận). 4t 62 Bảng biến thiên t 0 3 f t 0 f t x y 1 x 2
Dựa vào BBT, ta có max P max f t f 3 1 khi và chỉ khi . 0; x y 3 y 1 Câu 54. (SỞ HÀ TĨNH 19) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn
x y z log
x x 2 y y 2 z z 2 . Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu 16 2 2 2
2x 2 y 2z 1
x y z thức F bằng
x y z 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
x y z • Ta có: log
x x 2 y y 2 z z 2 16 2 2 2
2x 2 y 2z 1 1 1
log x y z log 2 2 2
2x 2 y 2z 1 2 2 2
x y z
2 x y z 4 4 2 2
log x y z log 2 2 2
2x 2 y 2z 1 log 4 2 2 2
2x 2 y 2z 1 4 x y z 4 4 4 2 2 2
2x 2 y 2z 1 log 2 2 2
2x 2 y 2z 1 4 x y z log 4 x y z * 4 4
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 30/43 1
• Xét hàm số f t t log t trên 0; f 't 1 0, t 0; 4 t.ln 4
f t đồng biến trên 0; . Khi đó: (*) 2 2 2
2x 2 y 2z 1 4 x y z 1 2 2 2
x y z 2x 2 y 2z 0 S 2 10
S là mặt cầu tâm I 1;1 ;1 và bán kính R . 2
x y z • Ta có: F
x y z
1 F x 1 F y 1 F z 0 P
• Điều kiện tương giao của mặt phẳng P và măt cầu S : 1 3F 10
d I; P R
F 2 F 2 F 2 2 1 1 1 F 2 2 6
10 3F 2F 3 2
6F 4F 26 0 1 2 10 1 2 10 F . 3 3 1 2 10 1 2 10 F , F . max min 3 3 1 2 10 1 2 10 2 F F . max min 3 3 3
Câu 55. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa 18) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn xy x y 3 5 2 x2 5 x 1 3
y y(x 2) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x y . 3xy 5 A. T 2 3 2 . B. T 3 2 3 . C. T 1 5 . D. T 5 3 2 . min min min min Lời giải Chọn B. Theo đề ra ta có xy x y 3 5 2 x2 5 x 1 3
y y(x 2) 3xy 5 x y 1 xy 1 2 1 5
x 2 y 5 xy 1 x2 y xy 1 3 3 t 1
Xét f t 5 t .
5t ln 5 3 t f t ln 3 1 0 3t x 1
x 2 y xy 1 y . x 2
Vì y 0 nên x 2 . 2 x 1 x x 1
Ta có: T x y x x 2 x 2 2 x 2 3 x x 2; 4 1 T 0 x 22
x 2 3 2;
Lập bảng biến thiên ta được T
3 2 3 tại x 2 3 . min
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 31/43 x y
Câu 56. (THTT 18) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
x x 3 y y 3 . xy 3 2 2
x y xy 2 3x 2 y 1
Tìm giá trị lớn nhất P
của biểu thức P . max x y 6 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có: x y log
x x 3 y y 3 xy 3 2 2
x y xy 2 log
3 x y 3 x y log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 2 . 3 3 1
Xét hàm số f t log t t , t 0 có f t
1 0, t 0 . Vậy hàm số f t luôn đồng 3 t ln 3
biến và liên tục trên khoảng 0; .
Do đó: f x y f 2 2
x y xy x y 2 2 3 2 3
x y xy 2 1 2 Từ
1 xy x y 3 x y 2 . 2
x y 1
Ta có x x xy xy x y 1 xy xy 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1.
x y 2 1 2 Do đó từ 1 , suy ra: x
x y 3 x y 2 . 4
Đặt t x y , t 0 . t 2 1 2 2 x y 2t 1
t 3t 2 2 1 x 3
t 22t 3 Suy ra: 4 P
f t . x y 6 t 6 4t 6 2
3t 36t 135
Ta có: f t
0 t 3 (nhận) 4t 62 Bảng biến thiên t 0 3 f t 0 f t x y 1 x 2
Dựa vào BBT, ta có max P max f t f 3 1 khi và chỉ khi . 0; x y 3 y 1 2 2 x y 1 2x y
Câu 57. (Trần Hưng Đạo - TP HCM 18) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2018 . Tìm x 2 1
giá trị nhỏ nhất P
của P 2 y 3x . min 1 7 3 5 A. P . B. P . C. P . D. P . min 2 min 8 min 4 min 6 Lời giải Chọn B 2 2 x y 1 2x y 2x y Ta có 2018 2 2 x y 1 log 2018 2 x 2 1 x 1 2 x 2 1
2 2x y log
2x y log x 2 1 2018 2018
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 32/43 2 x 2 1 log x 2 1
2 2x y log 2x y 2018 2018 2
Có dạng f x 1
f 2x y với f t 2t log t , t 0 . 2018 1
Xét hàm số f t 2t log t , t
0 , ta có f t 2 0 t
0 nên hàm số f t 2018 t.ln 2018 2
đồng biến trên khoảng 0; . Khi đó f x 1
f 2x y x 2 1 2x y 2
y x 1.
Ta có P y x 2 x 2 2 3 2
1 3x 2x 3x 2 . Bảng biến thiên 3 x 4 P 7 8 7 3 Vậy P khi x . min 8 4
Câu 58. (Mộ Đức - Quãng Ngãi 18) Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn đẳng thức
xy 2 2 1 2 1 .2 .2x y xy x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất y của y . min A. y 3 . B. y 2 . C. y 1. D. y 3 . min min min min Lời giải Chọn B. 2 Ta có xy 2 2 1 2 1 2 2x y xy x y xy 2xy 1 2 x
y x y 1 2 1 1 2 2 1 Xét hàm 1 .2t f t t với t 1.
Khi đó 2t 1 .2t f t t .ln 2 0 với t 1. 2 x 2 Từ 2
1 2xy 1 x y 1 y 2x 1 2 2x 2x 4 x 2 y 0 2
2x 2x 4 0 2x 2 1 x 1 Loại x 1
vì điều kiện của t nên f 2 2 . Câu 59. (Chuyên Thái Bình 18) Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn y log x 1 y 1 1
9 x 1 y 1
P x y là 3
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 11 27 A. P . B. P . C. P 5 6 3 . D. P 3 6 2 . min 2 min 5 min min Lời giải Chọn D y 1
Ta có log x 1 y 1
9 x 1 y 1 3 y 1 log x 1 log
y 1 x 1 y 1 9 3 3 y 1 log x 1 log
y 1 x 1 9 3 3 9 log
x 1 x 1 log y 1 3 3 y 1 9 9 log
x 1 x 1 2 2 log (*). 3 3 y 1 y 1 1
Xét hàm số f t log t t 2 với t 0 có f t
1 0 với mọi t 0 nên hàm số f t luôn 3 t ln 3
đồng biến và liên tục trên 0; .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 33/43 9 9 8 y
Từ (*) suy ra x 1 x 1
, do x 0 nên y 0;8 . y 1 y 1 y 1 8 y 9 9
Vậy P x 2 y
2 y 2 y 1 2 y 1 3 3 6 2 . y 1 y 1 y 1 9 3 Vậy P 3
6 2 khi 2 y 1 y 1. min y 1 2
4a 2b 5
Câu 60. (Thăng Long - Hà Nội 18) Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log
a 3b 4 . 5 a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
T a b 1 5 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2 Lời giải Chọn B
4a 2b 5 log
a 3b 4 log
4a 2b 5 log 5 a b 5 a b 4a 2b 5 5 5 5 a b log
4a 2b 5 4a 2b 5 log 5 a b 5 a b (*) 5 5 1
Hàm số f t log t t t 0 có ' f t 1 0 5 t ln 5
f t đồng biến nên (*) f 4a 2b 5 f 5a b 4a 2b 5 5a b .
4a 2b 5 5a b a 5 3b 2 3 5 5 2 2 2
T a b T 5 3b 2 2
b 10b 30b 25 10 b . 2 2 2 5 Vậy GTNN T . 2 2x y 1
Câu 61. (Chuyên Bắc Ninh 18) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log
x 2 y . Tìm giá trị 3 x y 1 2
nhỏ nhất của biểu thức T . x y A. 3 3 . B. 4 . C. 3 2 3 . D. 6 . Lời giải Chọn D 2x y 1 Ta có log
x 2 y log
2x y 1 log
x y x 2 y 3 3 3 x y log
2x y 1 log 3x 3y x 2 y 1 3 3 log
2x y 1 2x y 1 log 3x 3y 3x 3y (*) 3 3
Xét hàm số f t log t t với t 0 . 3 1
Khi đó f t
1 0, t 0 , suy ra hàm số f t liên tục và đồng biến trên 0; . t ln 3
Do đó * 2x y 1 3x 3y x 2y 1 x 1 2y . 1
Vì x, y 0 0 y . 2 1 2 1 2 1 1 1 Xét T x y 1 2 y y 1 2 y y y 1 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 3 T 3.3 3.3 3. 8 6 . y 1 2 y
2 y 1 2 y
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 34/43 1 x 1 2 y x 2 Dấu " " xảy ra 1 2 y y . 1 2y 1 2y y 4
x y 1
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Du - Đăk Lăk 19) Cho các số dương x, y thỏa mãn log
3x 2 y 4 . 5 2x 3y 4 9
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 6x 2 y bằng x y 31 6 27 2 A. . B. 11 3. C. . D. 19. 4 2 Lời giải Chọn D
x y 1 0
Điều kiện: 2x 3y
x y 1. x, y 0
x y 1 Ta có: log
3x 2 y 4 5 2x 3y
log x y 1 1 5 x y 1 log 2x 3y 2x 3y 5 5
log 5 x y 1 5 x y 1 log
2x 3y 2x 3y * . 5 5
Xét hàm số f (t) log t t trên 0; ta có 5 1 f ( t) 1 0, t 0; . t ln 5
Hàm số f (t) log t t đồng biến trên 0; . 5
* 5 x y
1 2x 3y 3x 2 y 5 . Mặt khác, ta có: 4 9 4 9
A 6x 2 y 9x 4 y
3x 2 y 2.6 2.6 5 19 x y x y 4 9x x 2 x 9 3
Vậy GTNN của A 19 , dấu “ = ” xảy ra 4 y N . y 3 y 3
x 2 y 5 2 2 2 x y 1 2x y
Câu 63. (Ba Đình 19) Xét các số thực dương , x y thỏa mãn 2019
. Giá trị nhỏ nhất P của 2 (x 1) min
biểu thức P 2y x bằng 1 1 7 15 A. P . B. P . C. P . D. P . min 4 min 2 min 8 min 8 Lời giải Chọn D 2
2 x y 1 2x y 2 2 2 x 1 Ta có: 2019 2 1 .2019 2 .2019 y x x y 2 (x 1) 2 2 2 2 2 x 1 4 x 2 1 .2019 2 .2019 y x x y x 2 x 1 1 .2019
2x y 22 x y .2019 . (1) 2
Đặt u x
1 , v 2x y, u 0,v 0, khi đó (1) trở thành 2u 2 .2019 .2019 . v u v (2) Xét hàm đặc trưng 2 .2019 t f t t
, t 0, ta có
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 35/43 2t 2 ' 2019 2 .2019 t f t t .ln 2019 0, t
0 : Hàm f t đồng biến trên (0; ).
Phương trình f u f v u v x 2 2 2 1
2x y y x 1. Suy ra 2
P 2 y x 2x x 2 . b 1 1 1 15
Do P là hàm bậc hai có hệ số a 2 0 nên min P P P 2. 2 . 2a 4 16 4 8 x y
Câu 64. (Lý Nhân Tông 19) Cho hai số thực x, y thỏa mãn log
x x 3 y y 3 . xy 3 2 2
x y xy 2 x 2 y 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . x y 6 43 3 249 37 249 69 249 69 249 A. . B. . C. . D. . 94 94 94 94 Lời giải Chọn D x y Điều kiện
0 x y 0. 2 2
x y xy 2 x y log
x x 3 y y 3 xy 3 2 2
x y xy 2
2 log x y 2 log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 3x 3y 3 3
2 log x y 2 2 log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 2 3x 3y 3 3
2 log 3x 3y 3x 3y 2 log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 2 3 3 2
Xét hàm đặc trưng f t 2log t t, t 0; , ta có f t 1 0, t 0; . 3 t.ln 3
Suy ra hàm f t đồng biến trên khoảng 0; .
Phương trình f x y f 2 2
x y xy 2 2 3 3
2 x y xy 2 3x 3y x y a ,
x a b 2 3a b 3 Đặt Khi đó P
và 2 là: a 2 2 3 1 b 1.
y a b x y 2a 6 b . 2 3 a 1 cos t, Đặt
t 0;2 , khi đó b sin t,
3cos t 3 sin t 6 3 P
2P 3.cos t 3 sin t 6 3 8 3P 2 cos t 8 3
Do phương trình luôn có nghiệm t nên ta có 69 249 69 249
2P 3 3 6 3 8 3P2 2 2
47P 69P 24 0 P . 94 94 69 249
Vậy giá trị lớn nhất của P là . 94 1 y
Câu 65. (Chuyên Thái Nguyên 19) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
3xy x 3y 4 . Tìm 3 x 3xy
giá trị nhỏ nhất P
của P x y . min 4 3 4 4 3 4 4 3 4 4 3 4 A. P . B. P . C. P . D. P . min 3 min 3 min 9 min 9 Lời giải Chọn A
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 36/43 1 y Để 0 mà từ giả thiết ,
x y 0 suy ra 1 y 0 y 1. x 3xy
Vậy ĐKXĐ: x 0; 0 y 1. 1 y 1 y 31 y Ta có : log
3xy x 3y 4
3xy x3 y4 3
3xy x3 y3 3 3 x 3xy x 3xy x 3xy 31 y 3 3 xyx 33y 3 3 3 .3 3 .3 xyx y xy x (*) 33 x 3xy 3 y Xét .3t f t t
với t 0 . Ta có 3t .3t f t t .ln 3 0 với t
0 , suy ra f t đồng biến trên khoảng 0; . Từ (*) ta có
f 3 3y f 3xy x với
3 3y 0,3xy x 0 nên 3 x
3 3y 3xy x y . 3(x 1) 3 x 3 x 1 4
Ta có P x y x x 1 3 x 1 3x 1 3 3 4 4 4 4 4 3 4
P x 1 2 x 1 . . 3 x 1 3 3 x 1 3 3 4 x 1 3 x 1 2 3 3 x 4 3 4 3 x 3 Vậy P y . min 3 3 x 1 2 3 1 y x 0;0 y 1 3
Câu 66. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG - QUẢNG NAM 19) Cho hai số dương x ; y thỏa y
log 4x y 2xy 2 2 8 2x 2 y 2 . Giá trị nhỏ nhất của P 2x y là số có dạng 2
M a b c với a,b , a 2 . Tính S a b c .
A. S 17 .
B. S 7 . C. S 19 . D. S 3. Lời giải Chọn D y 2
Với hai số dương x ; y thỏa log
4x y 2xy 2 8 2x 2 y 2 2
Ta có y 2 log 4x y 2xy 2 8 2x 2 y 2 2
y 2 log 2x 1 y 2 8 2x 1 y 2 3 y 2 2 8 log 2x 1 log y 2 2x 1 3 2 2 y 2 8 8 log
2x 1 2x 1 log . 2 2 y 2 y 2 1
Xét hàm đặc trưng f t log t t trên 0; có f t 1 0, t
0 nên hàm số f t đồng 2 t ln 2
biến trên 0; . 8 8 8 f 2x 1 f 2x 1 y 2 . y 2 y 2 2x 1 8 8 AM GM
P 2x y 2x 2 2x 1 3 4 2 3 . 2x 1 2x 1 8 1 2 2
Dấu bằng xảy ra khi 2x 1 2x 2 1 8 x . 2x 1 2
Vậy S a b c 3.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 37/43 x 3y
Câu 67. (Gia Lộc - Hải Dương 19) Cho ,
x y 0 thỏa mãn log
xy x 3y
. Tìm giá trị nhỏ nhất xy 2 2 x 9 y
của biểu thức P . 1 3y 1 x 71 72 73 A. 10 . B. . C. . D. . 7 7 7 Lời giải Chọn C x 3y Ta có log
xy x 3y
log x 3y log xy xy x 3y . xy
log x 3y x 3y log xy xy 1 . 1
Xét hàm số f t log t t trên khoảng 0; ; f t 1 0, t 0 . t.ln10
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; . Phương trình
1 tương đương f x 3y f xy x 3y xy .
Theo bất đẳng thức Schwarz ta có x 9 y x y2 x y2 2 2 2 3 3 P 2 . 1 3y 1 x 1 3y 1 x
2 x 3y
Theo bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương ta có
xy x y
x y xy2 3 2 .3
12xy 0 xy xy 12 0 .
Vì xy 0 nên xy 12 x 3y 12 .
Đặt u x 3y u 12 . 2 u
Từ 2 ta có P f u , u 12 u 2 2 u 4u u 0 f u
f u 0 (không thỏa mãn). 2 u 2 u 4 72
Min f u f 12 . 7 72 72 Vậy P Min P khi 7 7
x 3y 12 x 3 y 12 x 6
u 12 x 3y . 3 y 12 2 2
3y 12 3y 9 y y 2 1 3y 1 x
Câu 68. (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN 19) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn
a b c log
a(a 2) b(b 2) c(c 2). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 2
a b c 1
3a 2b c P .
a b c 6 2 3 8 2 2 6 2 3 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C Ta có:
a b c log
a a 2 b b 2 c c 2 2 2 2 2
a b c 1
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 38/43
log a b c 2a b c 1 log 2 2 2
a b c 2 2 2
1 a b c 1 2 2
log 2a 2b 2c 2a 2b 2c log 2 2 2
a b c 2 2 2
1 a b c 1 (*) 2 2
Xét hàm f t log t t với t 0 , 2 1
Ta có, f 't 1 0, t
0; nên hàm số f t đồng biến trên 0; . t ln 2
Khi đó, f a b c f 2 2 2 * 2 2 2
a b c 1 2 2 2 2 2 2
2a 2b 2c a b c 1 a 1 b 1 c 1 2
3a 2b c Ta lại có, P
P 3a
1 P 2b 1 P 1 c 1 6 3P (**)
a b c
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: P2 P a P b P c 2 P 2 P 2 P 2 6 3 3 1 2 1 1 1 2. 3 2 1 6 2 3 6 2 3 2
3P 12P 8 0 P 3 3 6 2 3 3 1 1 1 3 Vậy, P khi a , b , c . max 3 3 3 3
Câu 69. (Hội các trường chuyên 19) Cho ,
x y 0; 2 thỏa mãn x 3 x 8 ey ey 1 1 . Giá trị lớn nhất
của P ln x 1 ln y bằng
A. 1 ln 3 ln 2 .
B. 2 ln 3 ln 2 .
C. 1 ln 3 ln 2 . D. 1 ln 2 . Lời giải Chọn B 1
Điều kiện: x 1, y . e
Ta có : x 3 x 8 ey ey 1 1 2 2 2
x 5x 24 e y 11ey 2 2 e y ey 2 11
x 5x 24 0 (*), có x 2 2 5 0 , x 1. 11 2x 5 x 8 ey y
ey x 8 2 e Do đó (*) . 11 2x 5 ey 3 x 3 x ey y 2 e x 8 9 x 8 +) Do y 2 nên loại y . e e e 3 x +) Với y , 1 x 2 : e
Khi đó, ta được: P ln x ln 3 x trên 1; 2 . 1 1 Ta có P 2x ln x
23 x ln 3 x 1 1 P 0 0 2x ln x
2 3 x ln 3 x
3 x ln 3 x x ln x 0 3 x ln 3 x x ln x (**) 1
Xét hàm f t t ln t trên 1; , có f t ln t 0, t 1; . 2 ln t 3
Khi đó (**) f 3 x f x 3 x x x . 2 Bảng biến thiên:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 39/43 3 3 Từ đó P
2 ln 3 ln 2 tại x , y . max 2 2e
Câu 70. (THTT 19) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x x x y log
6 y 6x . Giá trị nhỏ 2 2 6 8
nhất của biểu thức P 3x 2 y bằng x y 59 53 A. . B. 19 . C. . D. 8 6 2 . 3 3 Lời giải Chọn B x 0 Điều kiện: . 0 y 6
Từ giả thiết ta có: log x x x y log 6 y 2 2
6x log x x log x 6 y x 6 y 2 2 2 2 (*) 1
Xét hàm số f t log t t với t 0 , Ta có f 't
1 0 , t 0 nên hàm số f t log t t 2 t ln 2 2
đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó f 2
x f x y 2 * 6
x x 6 y x 6 y x y 6** ( do x 0 )
Áp dụng Bất đẳng thức Cô si cho các cặp số dương và bất đẳng thức * * , ta có: 6 8 3 3x 6 y 8 3 3x 6 y 8
P 3x 2 y
x y .6 2 . 2 . 19 . x y 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y x y 6 3x 6 x 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 19. 2 x y 4 y 8 2 y
Câu 71. (Sở Quảng Nam 19) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2y y 2x log y 1 x 2 . Giá trị nhỏ 2 x
nhất của biểu thức P bằng y e ln 2 e ln 2 e ln 2 e A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 ln 2 Lời giải Chọn C Có 2y y 2x log y 1 x 2 2y 2 log 2 2 y y x x 1 . 1 2 2 Đặt log 2 2y t x
2 2y 2t x
2 2t 2y x . 2
1 trở thành : 2 y 2t 2 y y t 1 y 1 2 1 2t y t . 2 Xét hàm số 2x f x
x , x 2x f x ln 2 1 0 , x nên hàm số 2x f x x luôn
đồng biến trên . Kết hợp với 2 ta có: t y 1 log 2 2y x y 1 y y 1 2x 2 2 2 1 2y x .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 40/43 x 1 2y y 1 y 1 2 y ln 2 2 Khi đó P P . y y 2 y 1
Cho P 0 y ln 2 1 0 y . ln 2 Bảng biến thiên: e ln 2 e 1 Vậy P khi x và y . min 2 2 ln 2 x y
Câu 72. (Chuyên Lam Sơn 19) Cho x, y thỏa mãn log
x(x 9) y( y 9) xy Tìm giá trị 3 2 2
x y xy 2 3x 2 y 9
lớn nhất của biểu thức P
khi x, y thay đổi. x y 10 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C x y Điều kiện xác định;
0 (x y) 0 . 2 2
x y xy 2 y 3 Vì 2 2 2 2
x y xy 2 (x )
y 2 0 với x , y . 2 4 x y Ta có log
x(x 9) y( y 9) xy . 3 2 2
x y xy 2 2 2 2 2
log ( x y) log ( x y xy 2) x y xy 9( x y) . 3 3 2 2 2 2
2 log ( x y) 9(x y) log (x y xy 2) x y xy 2 . 3 3 2 2 2 2
log 9( x y) 9(x y) log ( x y xy 2) x y xy 2 (1) . 3 3
Đặt f (t) log t t ( t 0) . 3 1 Có f '(t) 1 0 với ( t
0) f là hàm đồng biến với ( t 0) . Khi đó: t.ln 3 2 2 2 2
f (9(x y)) f (x y xy 2) 9(x y) x y xy 2 . 2 2
x y xy 2 9x 9 y 0 . 2 2
4x 4 y 4xy 8 36x 36 y 0 . 2 2
(2x y) 18(2x y) 3( y 3) 19 0 . Mà 2 2
3( y 3) 0 (2x y) 18(2x y) 19 0 1
2x y 19 . 2x y 19
2x y 19 x 8 Mặt khác P 1
0 P 1 Dấu bằng xảy ra khi . x y 10 y 3 0 y 3 3 9x x
Câu 73. (Hải Hậu 19) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
3y 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức y 1
S 6x y là 89 11 17 82 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 3 Lời giải Chọn B
Theo giả thiết y 0 nên ta có:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 41/43 3 9x x 3y 2 9x x 3y 2 y 1 3x3 3x 3y 23 3 3y 2 y 1
f 3x f 3y 2 với 3
f t t t .
Ta có f t 2
3t 1 0, t
nên hàm số f t đồng biến trên , suy ra 3x 3y 2 2 2 hay 2 y 3x
. Do y 0 và 3x 3y 2 nên x . 3 3 2 2 11 11
Khi đó S 6x y 6x 3x 3 x 6x 3 x 2 2 2 1 . 3 3 3 3 11 Do đó max S khi x 1 . 3
4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
Câu 74. (ĐỀ THAM KHẢO – BGD&ĐT 20) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2020 và
log 3 3 2 9y x x y ? 3 A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn D Đặt t log 3x 3 t t 1 3x 3 3 x 3 1. 3
Phương trình trở thành t 1 2 1 3 2 3 y t y * . Xét hàm số 3u y f u u trên .
Ta có 1 3u f u ln 3 0, u
nên hàm số f u đồng biến trên . Do đó 2 * 1 2 1 2
3 y 1 9y f t f y t y x 1. Vì 0 x 2020 y
nên 0 9 1 2020 0 y log 2021. 9
y y 0;1; 2; 3 .
Vậy có 4 cặp số nguyên ; x y thỏa YCBT.
Câu 75. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 19) Cho 0 x 2020 và log (2 2) 3 8y x x y . 2
Có bao nhiêu cặp số (x ; y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên? A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn D
Do 0 x 2020 nên log (2x 2) luôn có nghĩa . 2
Ta có log (2 2) 3 8y x x y 2 3
log ( 1) 1 3 2 y x x y 2 log ( x 1 ) 2 3 log ( 1) 2 3 2 y x y (1) 2
Xét hàm số ( ) 2t f t t .
Tập xác định D và ( ) 1 2t f t ln 2 f ( t) 0 t .
Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên . Do đó (1) log (x 1) 3y 3 1 2 y x 2
y log (x 1) . 8
Ta có 0 x 2020 nên 1 x 1 2021 suy ra 0 log (x 1) log 2021. 8 8
Lại có log 2021 3, 66 nên nếu y thì y 0;1; 2; 3 . 8
Vậy có 4 cặp số (x ; y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0) , (7 ;1) , (63; 2) , (511; 3) . 2
2x 3x y
Câu 76. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa 0 y 2017 và 2 log
x 8x 2 2 y . 2 2 5x 2x 3 A. 44 . B. 22 . C. 42 . D. 21 . Lời giải Chọn C
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 42/43 2
a 2x 3x y Đặt a,b 0 2
x 8x 2 2 y b 2a 1 . 2 b
5x 2x 3
Phương trình đã cho trở thành log a log b b 2a 1 2a log
2a b log b * . 2 2 2 2
Xét hàm số y f t t log t trên khoảng 0; . 2 1
Ta có f t 1 0, t
0 nên hàm số đồng biến trên khoảng 0; . t ln 2
f a f b a b 2
x x y 2 * 2 2 2 2 3
5x 2x 3 2
2 y x 8x 3 . 2 2 x 8 x3
x 8x 3 0 49 x 8 y 2 2
0 2 y x 8x 3 2034 42 GTN . 2
x 8x 1014 0 0 x 41 5. Tính tích phân
Câu 77. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng 0; thỏa mãn f 1 2 và 3 3 4 3
f x 3
f x 2 1 , x 0; I f x dx 2 . Tính 3 . x x x 2 3 5 A. I 3ln 5 2ln 7 . B. I 3ln 3 2ln 2 . 2 2 15 13 C. I 2ln 7 3ln 5 . D. I 2ln 3 3ln 2 . 2 2 Lời giải Chọn B 3 3 3 4 3 3
Ta có f x
f x 2 1
xf x 3 xf x x 1 3 x 1 * 2 3 x x x .
Xét hàm số g t 3
t 3t trên . Vì gt 2
3t 3 0, t
nên hàm số đồng biến trên . 1
* g xf x g x
1 xf x x 1 f x 1 x 1
f x 1
dx x ln x C . x Do f
1 2 nên 1 C 2 C 1. 3 3 2 x 5
Vậy I x 1 ln x dx
x x ln x 1 3ln 3 2 ln 2 . 2 2 2 2 --- HẾT ---
Facebook: Nguyeãn Vaên Rin …
Ñöøng bao giôø ñeå ñeán ngaøy mai nhöõng vieäc baïn coù theå laøm ngaøy hoâm nay! Benjamin Franklin CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!
ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT Trang 43/43