Phương trình có chứa hàm hợp

Tài liệu chuyên đề phương trình có chứa hàm hợp gồm 245 trang được biên soạn bởi các tác giả Vũ Hồng Phong (Giáo viên Toán trường THPT Tiên Du số 1 – Bắc Ninh) và Trần Văn Lâm (Tân Phú – Thái Nguyên), giúp các bạn học sinh tham khảo trong quá trình ôn thi HSG môn Toán. Tài liệu được đăng tải trong chuyên mục Phương Pháp Giải Toán trên tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ số 503 (tháng 05 năm 2019) và số 504 (tháng 06 năm 2019).

Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
1
.
VŨ HỒNG PHONG (GV THPT Tiên Du số 1, Tiên Du, BắcNinh)
TRẦN VĂN LÂM(XómTiếnBộ,thônVânTrai,xãTânPhú,TháiNguyên)
Khi gp mt phương trình (PT) có
cha các biu thc dng hàm hp
( ( ( )()))f f f x
ta cn lưu ý mt s hướng sau
để th giúp gii đưc PT.
Trước hết ta kí hiu:
1
( ) ( );f x f x
1
( ) ( ( ))
nn
f x f f x
(
2n
).
I. Hƣớng 1. Rút gn
()
n
fx
bng
phương pháp quy np hoc ng giác hóa.
Thí d 1.Cho
2
( ) .
1
x
fx
x
Biết phương trình
2
6
()
10
n
x
fx
nghim
2.x
Tìm n và các nghim còn li.
Ligii.Ta có
2
21
22
2
1
( ) ( ( ))
21
1
1
x
x
x
f x f f x
xx
x
2
32
22
2
21
( ) ( ( ))
31
1
21
x
x
x
f x f f x
xx
x
Bng quy np (dành cho bn đọc chng minh)
ta được
2
()
1
n
x
fx
nx
.PT đã cho tr thành
2
2
6
10
1
xx
nx
.
PT này
2x
nghim phương trình nên
28
2 1 5 12.
10
21
nn
n
PT đã cho tr thành:
2
2
6
10
12 1
xx
x
22
2
0
6
12 1 100
x
xx
x
42
0
12 27 6 0
x
xx
2
2
0
2
2
1
4
x
x
x
x
hoc
1
2
x
.
Vy nghim còn li
1
2
x 
Thí d 2.Cho
( ) .
1
x
fx
x
Gii phương trình:
5
1
( ) 0.
i
i
fx
(1)
Ligii.Ta có
1
( ) ( )
1
x
f x f x
x

2
1
( ) .
21
1
1
x
x
x
fx
x
x
x

Bng quy nạp ta được
()
1
n
x
fx
nx

PT(1) tr thành:
0. (2)
1 2 1 3 1 4 1 5 1
x x x x x
x x x x x
Ta có
0x
là nghim PT(2) .
Xét
0x
thì PT(2) tương đương vi
1 1 1 1 1
0.
1 1 1 1 1
1 2 3 4 5
x x x x x
(3)
Đặt
1
3a
x

thì PT(3) tr thành:
1 1 1 1 1
0
2 1 1 2a a a a a
22
42
0; 1; 2
2 2 1
0
41
5 15 4 0
a
aa
a a a
aa

2
0; 1; 2
15 145
.
15 145
10
10
a
a
a

Vi a tìm được thì PT(1) có 5 nghim :
1
0; .
15 145
3
10

Thí d 3.Cho
2
( ) 2 1.f x x
Tìm s nghim ca phương trình:
2
5
33
( ) .
2
xx
fx

(1)
Ligii.ĐK:
2
3 3 0 1 1.xx
Đặt
cosxt
vi
0; .t 
Suy ra
2
1
( ) 2cos 1 cos2f x t t
22
2
( ) 2cos 2 1 cos2 .f x t t
Bng quy nạp ta được
5
5
( ) cos2 .f x t
22
cos 3 3cos cos 3sin
VP(1)
22
cos .cos sin .sin cos .
3 3 3
t t t t
t t t




PT(1) tr thành:
32 2
3
cos32 cos
3
32 2
3
t t k
tt
t t m



31 2
3
33 2
3
tk
tm
2
93 31
.
2
99 33
tk
tm



Vi
2
93 31
tk


0;t 
suyra
0;1;...;15 ,k
tương ng có 16 nghim ca PT(1).
Vi
2
99 33
tm

0;t 
suy ra
1;2;...;16 ,m
tương ng có 16 nghim
ca PT(1).Xét
22
3(31 33 ) 32.
93 31 99 33
k m m k
(2)
Do
VT(2) 3
VP(2) 3
nên PT(2) không
có nghim nguyên.Vy PT(1) có đúng 32 nghiệm.
II. Hƣớng 2.
S dng mt s kết qu sau để gii phương trình.
Kếtqu 1. Cho hàm s
()y f x
xác định trên
min D tp giá tr tp con ca D.
a) Nếu hàm s
()y f x
đồng biến trên min
D thì ta có:
( ) ( )
n
f x x f x x
(vi
*
).n
b) Nếu hàm s
()y f x
nghch biến trên trên
min D thì ta có:
22
( ) ( )
k
f x x f x x
(vi
*
).n
21
( ) ( )
k
f x x f x x
(vi
.)n
Chng minh.a)
Gis
0
x
nghim ca phương trình
()f x x
suy ra
1 0 0 0 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( )f x f x x f f x f x x
2 0 0 3 0 2 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( ) .f x x f x f f x f x x
Bng quy np ta có
00
( ) .
n
f x x
Suy ra
0
x
là nghim PT:
( ) .
n
f x x
Vy
( ) ( ) .
n
f x x f x x
Gi s
0
x
là nghim ca phương trình
()
n
f x x
nên
00
( ) .
n
f x x
Gi s
00
()f x x
thì do hàm s
()y f x
đồng biến nên
0 0 0
( ( )) ( )f f x f x x
2 0 0
()f x x
3 0 2 0 0 0
( ) ( ( )) ( )f x f f x f x x
.
Bng quy np ta có
00
()
n
f x x
mâu thun vi
gi s
00
( ) .
n
f x x
Tương t nếu
00
()f x x
ta có
00
()
n
f x x
mâu thun vi
00
()
n
f x x
.
Do đó ch xy ra
00
( ) .f x x
Suy ra
0
x
nghim
ca PT:
( ) .f x x
Vy
( ) ( ) .
n
f x x f x x
b)• Ta chứng minh
2
()y f x
hàm s đồng biến
.Tht vy: Gi s
12
xx
12
( ) ( )f x f x
2 1 1 2 2 2
( ) ( ( )) ( ( )) ( ).f x f f x f f x f x
Áp dng kết qu câu a vi
2
( ) ( )h x f x
hàm s
đồng biến ta có
22
( ) ( ) ( ) ( )
kk
f x x h x x h x f x x
.
Gis
0
x
là nghim ca phương trình
()f x x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
3
suy ra
1 0 0 0 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( )f x f x x f f x f x x
2 0 0
()f x x
3 0 2 0 0 0
( ) ( ( )) ( )f x f f x f x x
.
Bng quy np ta có
2 1 0 0
( ) .
k
f x x
Suy ra
0
x
là nghim PT:
21
( ) .
k
f x x
Vy
21
( ) ( ) .
k
f x x f x x
Ta chng minh
21
( ) ( )
k
f x x f x x
như sau:
Xét
21
( ) .
k
f x x
Đặt
1
( );y f x
21
()y f y
2 2 1
;...; ( ).
kk
y f y
Ta có h hoán v vòng quanh:
1
21
2 2 1
2
()
()
.................. .
()
()
kk
k
y f x
y f y
y f y
x f y
Không mt tính tng quát gi s
1 2 2
min ; ;...; ;
k
x y y y x
.
1
xy
1
( ) ( )f x f y
12
.yy
Suyra
12
( ) ( )f y f y
hay
23
yy
,….
Tiếptụcnhưvậy ta có:
22
( ) ( )
kk
y x f y f x
hay
1
xy
.Suyra
1
x y x
suyra
1
xy
.
Quátrìnhtrên ta cònsuyra
1 2 2
... .
k
x y y y
Vy
1
( ).x y f x
Nhnxét. PT:
()
n
f x x
còn cách gii đưa v
h hoán v vòng quanh.Sau đâylà các thí d.
Thí d 1.Cho phương trình:
3
3
3
111
.
333
x m m m x







(1)
a)Gii phương trình khi
2
3
m 
b)Tìm m để phương trình có đúng 3 nghim phân
bit.
Ligii.a)Vi
2
3
m
PT(1) trthành:
3
3
3
1 1 1 2 2 2
.
3 3 3 3 3 3
xx







(2)
Do
3
12
()
33
f x x
đồng biến trên
nên
3
3
12
PT(2) ( )
33
f x x x x
32
3 2 0 ( 1) ( 2) 0x x x x
1x
hoc
2.x 
Vy PT(2) có 2 nghim
1; 2.xx
b)Do hàm s
3
1
g( )
3
x x m
đồng biến trên
nên
có:
3
PT(1) ( )g x x
3
1
3
x m x
3
1
.
3
x x m
Xét
32
1
; ' 1 0 1.
3
y x x y x x
Ta có
bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra PT(1) đúng 3
nghim phân bit
22
;.
33
m



Vy m cn tìm
22
;
33
m




.
Thí d 2.Gii phương trình:
1 1 1 ... 1 1 .xx
(1)
(vế trái 100 du căn).
Ligii. Do
VT(1) 0
nên
0.x
Suy ra PT xác
định trên đoạn
[0;1].
Do
( ) 1f x x
nghch biến trên đoạn
[0;1]
nên
100 2
(1) ( ) ( )f x x f x x
2
1 1 1 1x x x x
2
11xx
22
1 (1 )xx
2
( 1)( 1) 0x x x x
0x
hoc
1x
hoc
15
2
x


Do
[0;1]x
nên PT đã cho có 3 nghim
15
0; 1; .
2
x x x

4
Cách khác.Ta thy
( ) 1 1h x x
đồng biến trên đoạn
[0;1].
50
PT(1) ( ) ( ) .h x x h x x
Thí d 3.Gii phương trình:
1
1.
3
4
3
4
13
x
x

(1)
Ligii.
Do
VT(1) 1
nên
1.x
Ta chứng minh được
1
( ) 1
13
fx
x

nghch biến trên khong
(1; ).
3
(1) ( )f x x
1
1
13
x
x
1
1
13
x
x
2
1
( 1)
13
x
x
2
(1 3 )( 1) 1 0xx
2
(3 5 1) 0x x x
0x
hoc
5 13
.
6
x
Do
1x
nên PT(1) có đúng 1 nghiệm
5 13
.
6
x
Thí d 4.Gii phương trình:
4
4
2
4
1 4 1 4 1 4 1 2 .x x x
(1)
Ligii.
Do
VP 0
nên ta có ĐK:
2
0
0.
2 1 0
xx
x
x



PT(1) tr thành:
22
4
4
4
4
1 4 1 4 1 4 1 4( ) .x x x x
Đặt
2
0x x t
ta có:
4
4
4
4
1 4 1 4 1 4 1 4tt
. (2)
D thy hàm s
4
(t) 1 4ft
đồng biến trên na khong
[0; ).
4
(2) ( )f t t
4
14tt
4
41tt
2 4 2 2 2 2 2
( ) 4( ) 1 (( ) ) (2 1)x x x x x x x
22
( ) 2 1x x x
(do
0)x
4 3 2 2 2
2 2 2 1 2 1 2 2 1x x x x x x x x
2 2 2
( 1) 2( 1)x x x
2
1 2( 1)x x x
(do
0)x
2
(1 2) 1 2 0xx
1 2 2 2 1
.
2
x

Vậy PT đã cho đúng 1 nghiệm
1 2 2 2 1
.
2
x
Thí d 5.Gii h phương trình:
2
3
log (1)
.
8
2 (2)
3
xy
xy
xy
Ligii.T PT(1) suy ra
2
x
y
thay vào PT(2)
được:
2
3
2
3
2
2
82
3
2.
33
x
x
x
x
x
x
x
x
x
(1)
Do
2
()
3
x
x
fx
đồng biến trên
nên
2
(1) ( )f x x
2
3
x
x
x

2 2 0.
x
x
Xét
( ) 2 2 ;
x
h x x
'( ) 2 ln2 2 0
x
hx
2
ln .
ln2
x




Do
'( ) 0hx
đúng 1 nghim suy ra
()hx
Không quá 2 khong đơn điu. vy
()hx
ti
đa 2 nghiệm. Suy ra
1, 2xx
tt c các
nghim ca
( ).hx
Vi
1x
thì
2.y
Vi
2x
thì
4.y
Vy h PT đã cho 2 nghiệm (x;y)
là(1;2),(2;4).
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
5
Nhận xét:Đặc điểm d thy phương trình
cha hàm hp chúng xut hiện dưới hình thc
không được gn gàng. Nếu bạn đọc không ngi
các dng phương trình,bpt,hệPT,bđtcha nhiu
căn,lũy thừa,mũ,lôgarit,…thì thể tiếp tục đọc
phn viết thêm dưới đây với lưu ý bài viết ch vi
mục đích giới thiu các dng toán liên quan đến
hàm hp dng f(f(…(f(x))…)) , bài viết không tài
liu ôn cho các k thi.
Phn viết thêm
Mt s dng toán có cha hàm hp
f(f(…(f(x))…))
VŨ HỒNG PHONG (GV THPT Tiên Du số 1, BắcNinh)
M rng 1. Xét hàm f(x) cha c các khong
đồng biến nghch biến ta th s dng kết
qu 1 trong s khoảng đơn điệu thỏa mãn điều
kin kết qu 1 hoc hàm f(x) phc tp.
Loi 1: Hàm hp chƣa cho dƣới dng biu
thc.
Thí d 1. Cho
2
1
( ) 1.
2
f x x x
Gii phương trình:
1982
( ) .f x x
(1)
Ligii.
Ta có bng biến thiên hàm s f(x) như sau:
x

1
4
+
f(x)
+ +
17
16
Do
󰇛
󰇜
17
16
vi mi nên
1982
17
( ) . x.
16
x f x
•TH1:Xét [
17
16
;
1
4
)
T bng biến thiên f(x) nghch biến trên na
khong [
17
16
;
1
4
) và có tp giá tr[
103
256
;
1
4
)
17 1
[- ; )
16 4

.Áp dng kết qu 1 trên khong xác
định [
17
16
;
1
4
) ta có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
(
2
+
1
2
1)
2
+
1
2
󰇡
2
+
1
2
1
󰇢
1 = . (2)
1
4
󰇛
+ 1
󰇜󰇛
2+ 1
󰇜󰇛
2
2
2
󰇜
= 0
= 1
=
1
2
=
1 ±
17
4
Do [
17
16
;
1
4
) nên (2) có 3 nghim
= 1; =
1
2
; =
1
17
4
.
TH2:Xét [
1
4
; +)
T bng biến thiên hàm s f(x) suy ra tp giá tr
ca hàm s f(x) khi này[
17
16
; +).
Xét nhng x tha mãn
1
17 1
f (x) [- ; )
16 4

Khi này
2
() [
103
256
;
1
4
)
17 1
[- ; )
16 4

. Suy ra
3
()
[
103
256
;
1
4
)
17 1
[- ; )
16 4

. C suy luận như vậy
ta
1982
() [
103
256
;
1
4
)
17 1
[- ; )
16 4

,
[
1
4
; +) vy với x đang xét không
nghim phươngtrình:
1982
() .f x x
Tng quát
nhng x làm cho
17 1
f (x) [- ; )
16 4
k

vi 1
1982 đều không là nghim phươngtrình:
1982
() .f x x
Ta loi b nhng x này.
Vì vy còn li là nhng tha mãn tính cht:
1
f (x) [ ; )
4
k

vi mi s k nguyên và
1 1982.
Cách 1. chng minh
( ) ( ) .
n
f x x f x x
6
Gis
0
x
nghim ca phương trình
()f x x
suy ra
1 0 0 0 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( )f x f x x f f x f x x
2 0 0 3 0 2 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( ) .f x x f x f f x f x x
Bng quy np ta có
00
( ) .
n
f x x
Suy ra
0
x
là nghim PT:
( ) .
n
f x x
Vy
( ) ( ) .
n
f x x f x x
Gi s
0
x
là nghim ca phương trình
()
n
f x x
nên
00
( ) .
n
f x x
Gi s
00
()f x x
thì do hàm s
()y f x
đồng biến trên
1
[ ; )
4

nên
0 0 0
( ( )) ( )f f x f x x
2 0 0
()f x x
3 0 2 0 0 0
( ) ( ( )) ( )f x f f x f x x
.
Bng quy np ta có
00
()
n
f x x
mâu thun vi
gi s
00
( ) .
n
f x x
Tương t nếu
00
()f x x
ta có
00
()
n
f x x
mâu thun vi
00
()
n
f x x
.
Do đó ch xy ra
00
( ) .f x x
Suy ra
0
x
nghim
ca PT:
( ) .f x x
Vy
( ) ( ) .
n
f x x f x x
Nhn xét: Kết qu 1 m rng:
Nếu f(x) đồng biến trên min D là tp con thc
s ca
1
[ ; )
4

và f(x) là tp con
1
[ ; )
4

thì
( ) ( ) .
n
f x x f x x
chng minh tương tự vic chng minh kết qu 1.
Do đó
1982
( ) ( ) .f x x f x x
(1)
󰇛
󰇜
=
2
+
1
2
1 =
2
1
2
1 = 0
=
1 ±
17
4
Do ta thy =
1+
17
2
là nghim ca PT(1).
Cách 2. Vi ta đt n ph đưa về h hoán
v vòng quanh vi nhn xét
1
D
4
.
. Cách này
trình bày li gii xin dành cho bạn đọc.
Cách 3. Dùng kết qu 2 ( phn sau).
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm
= 1; =
1
2
; =
1
17
4
; =
1+
17
4
.
Xin gii thiệu hướng to ta PT thí này như sau:
Trước hết ta chn hàm f(x) chng hn
2
( ) 2 1.f x x ax
(ta chn s -1 để tăng kh
năng PT có nhiu nghim) đồ th là Parabol ta
độ đỉnh (; 
2
1). Để x li khi xét khong
nghch biến ca f(x) cha tp giá tr ca f(x) khi
này ta cho
󰇛

2
1
󰇜
󰇛

2
1
󰇜
2
2
󰇛

2
1
󰇜
1
󰇛
+ 1
󰇜
(
2
+ + 1) 0 0 1
Đến đây ta chọn a tht khéo thì s đưc PT
nhiu nghim chng hn chn =
1
4
.
Hoc ta có th chn dng
2
( ) 2 .f x x ax b
ta
cho
󰇛

2
󰇜
󰇛

2
󰇜
2
2
󰇛

2
󰇜
󰇛
2
+
󰇜
2
+ 2
󰇛
2
+
󰇜
Đến đây ta ch cn la chn b s (a;b) tha mãn
bt PT trên.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
7
Thí d 2. Cho
2
1
()
x
fx
x
a) Gii phương trình:
100
( ) .f x x
b) Gii phương trình:
100
( ) 2 .f x x
c) Gii phương trình:
100
( ) 2.fx
d) Tìm các tim cn ngang ca hàm s
100
( ).y f x
Ligii.
a) Cách 1.Ta có:
22
1
'( )
1
fx
xx
Ta có bng biến thiên
x
 0 +
f(x)
 +
 1
TH1: vi
󰇛
0; +
󰇜
thì tp giá tr hàm s khi
này
󰇛
1; +
󰇜
.
Suy ra
2
󰇛
󰇜
=
2
+1
2
+1
2
+1
=
2
2
+1

2
+1
Theo kết qu 1 thì
100 2
( ) ( )f x x f x x
22
2
2
2
2 1 2 1
1
1
xx
xx
x
x

42
15
1 0 .
2
x x x
TH2: vi
󰇛
; 0
󰇜
thì tp giá tr hàm s khi
này
󰇛
; 1
󰇜
.
Suy ra
2
󰇛
󰇜
=
2
+1
2
+1
2
+1
=
2
2
+1

2
+1
Theo kết qu 1 thì
100 2
( ) ( )f x x f x x
22
2
2
2
2 1 2 1
1
1
xx
xx
x
x

42
15
1 0 .
2
x x x
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm
15
.
2
x

Cách 2 . Bng quy np ta có:
󰇛
󰇜
=

2
+ 1
󰇛
1
󰇜
2
+ 1
󰉵 > 0

2
+ 1
󰇛
1
󰇜
2
+ 1
󰉵 < 0
Suy ra
f
100
󰇛
x
󰇜
=
100x
2
+ 99
99x
2
+ 1
v󰉵i x > 0
100x
2
+ 99
100x
2
+ 1
v󰉵i x < 0
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
b) Gii bng cách 2 ta có phương trình:
100
( ) 2f x x
có 2 nghim
8 1153
.
66
x

c) Phương trình:
100
( ) 2fx
100x
2
+ 99
99x
2
+ 1
= 2 à > 0 =
95
74
2
.
d) Có
100
lim ( )
x
fx

2
2
100 99 10
lim .
99 1
33
x
x
x





100
lim ( )
x
fx

2
2
100 99 10
lim .
99 1
33
x
x
x






Hàm s có 2 tim cn ngang y = ±
10
3
3
8
Thí d 3.Cho
2
2
()
x
fx
x
Gii phương trình:
88
( ) .f x x
Ligii.
Ta có:
22
2
'( )
2
fx
xx
Ta có bng biến thiên
x
 0 +
f(x)
 +
 1
TH1: vi
󰇛
0; +
󰇜
thì tp giá tr hàm s khi
này
󰇛
1; +
󰇜
.
Suy ra
2
󰇛
󰇜
=
2
+2
2
+2
2
+1
=
3
2
+2

2
+2
Theo kết qu 1 thì
100 2
( ) ( )f x x f x x
22
2
2
2
3 2 3 2
2
2
xx
xx
x
x

42
2 0 2.x x x
TH2: vi
󰇛
; 0
󰇜
thì tp giá tr hàm s khi
này
󰇛
; 1
󰇜
.
2
1
2
1
()
x
fx
x

Suy ra
2
󰇛
󰇜
=
2
+2
2
+2
2
+1
=
3
2
+2

2
+2
Theo kết qu 1 thì
100 2
( ) ( )f x x f x x
22
2
2
2
3 2 3 2
2
2
xx
xx
x
x

42
2 0 2.x x x
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm
2.x 
Thí d 4.Cho
2
3
()
xx
fx
x

Gii phương trình:
9
( ) .f x x
Ligii.
Ta có:
22
3
'( )
3
fx
xx
Ta có bng biến thiên
x
 0 +
f(x)
+
 2
Xét trên tng khong
󰇛
; 0
󰇜
à (0; +) thì f(x)
đều tha mãn kết qu 1. Do vy
9
( ) ( )f x x f x x
+
2
+3
=
= 1
= 1 +
3
3
.
Thí d 5.Cho
2
2
1
()
21
xx
fx
x


Gii phương trình:
2020
( ) .f x x
Ligii.
Ta có:
2
2
22
1 2 1
'( ) 0;
2. 2 1
xx
f x x
xx
Suy ra hàm s đồng biến trên R.
2020
( ) ( )f x x f x x
2
2
2
1
(1 ) 1
21
xx
x x x x
x


Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
9
2
22
(1 x) 0
1 ( 1)
x
x x x

2 2 2
01
1 2 ( 1)
x
x x x x

01
11
2 ( ) 1
x
xx
xx




1 2 2 2 1
.... .
2
x
Tương tự:
1.Cho
2
2
1
()
21
xx
fx
x


Gii phương trình:
2020
( ) .f x x
Đs:
1 5 2 2 5
2
x
2.Cho
2
2
1
()
1
1
4
xx
fx
x


Gii phương trình:
2020
( ) .f x x
Đs:
9 17
8
x
Tng quát:
2
2
1
()
1
xx
fx
mx


Giải phương trình:
) .(
n
f x x
Đưa về giải phương trình:
2
11
2 ( 1)x x m
xx
Để nghim không quá xu khi này ta chn m
tha mãn:
2
1 ( 1)m
dạng bình phương của
s hu t chng hn
1 7 7
; ; ;....
443
mmm
Loi 2: Hàm hp cho dng biu thc.
Chng hn
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3 +
2
󰇛
󰇜
=
3 +
3 +
3
󰇛
󰇜
=
3 +
3 +
3 +
4
󰇛
󰇜
=
3 +
3 +
3 +
3 +
Đến đây nếu mun to PT( ít căn ta chọn
2
󰇛
󰇜
hoc
3
󰇛
󰇜
) nhiều căn ta thể chn
4
󰇛
󰇜
để
được PT:
Thí d 6. Gii phương trình:
3 +
3 +
3 +
3 + = x. (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0.
D thy
󰇛
󰇜
=
3 + đồng biến trên khong
󰇛
0; +
󰇜
tp giá tr
3; +tp con
ca
󰇛
0; +
󰇜
nên theo kết qu 1
󰇛
1
󰇜
4
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3 + =
>0
󰇐
󰇑
2
3 = 0
=
1 +
13
2
Để tạo ra PT khó hơn ta chọn
󰇛
󰇜
=
3 + 2
Ta được:
10
Thí d 7. Gii phương trình:
3 + 2
3 + 2
3 + 2= x. (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0.
D thy
󰇛
󰇜
=
3 + 2 đồng biến trên khong
󰇛
0; +
󰇜
tp giá tr
3; +tp con
ca
󰇛
0; +
󰇜
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3 + 2=
>0
󰇐
󰇑
2
23 = 0
= 3.
Nếu chn
󰇛
󰇜
= 1 +
2 + 3
Ta được:
Thí d 8. Gii phương trình:
1 +
5 + 3.
5 + 3.
2 + 3= x. (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0.
D thy
󰇛
󰇜
= 1 +
2 + 3 đồng biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
và có tp giá tr1 +
3; +
là tp con ca
󰇛
0; +
󰇜
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
2 + 3=
2 + 3= 1
2 + 3=
2
2+ 1 󰉵 1
=
5 +
29
2
.
Thí d 9. Gii phương trình:
7 +
1 +
7 +
1 + = x. (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0.
D thy
󰇛
󰇜
=
7 +
1 + đồng biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
và có tp giá tr2
2; +
là tp con ca
󰇛
0; +
󰇜
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
7 +
1 + = 7 +
1 + =
2
1 + =
2
7
1 + =
4
14
2
+ 49 󰉵
7
󰇛
3
󰇜󰇛
3
+ 3
2
516
󰇜
= 0
= 3
7 nên
3
+ 3
2
516
= (
3
5) +
󰇛
3
2
16
󰇜
> 0
Thí d 10. Gii phương trình:
1 + 2
1 + 2
1 + 2
3
3
3
= x. (1)
Ligii. D thy
󰇛
󰇜
=
1 + 2
3
đồng biến trên
R nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 + 2
3
=
3
21 = 0
󰇛
+ 1
󰇜󰇛
2
1
󰇜
= 0
= 1 =
1 ±
5
2
.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
11
Thí d 11. Gii phương trình:
1 + 4
1 + 4
1 + 4
4
4
4
= x. (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0.
D thy
󰇛
󰇜
=
1 + 4
4
đồng biến trên khong
󰇛
0; +
󰇜
và có tp giá tr
󰇛
1; +
󰇜
là tp con ca
󰇛
0; +
󰇜
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 + 4
4
= 1 + 4=
4
4
+ 2
2
+ 1 = 2
󰇛
2
+ 2+ 1
󰇜
󰇛
2
+ 1
󰇜
2
=
2+
2
2
2
+ 1 =
2+
2  > 0
2
2+ 1
2 = 0
=
1 +
2
2 1
2
.
Thí d 12. Gii phương trình:
2 +
6 +
2 +
6 +
3
3
= x. (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0.
D thy
󰇛
󰇜
=
2 +
6 +
3
đồng biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
tp giá tr
󰇡
2 +
6
3
; +
󰇢
là tp con ca
󰇛
0; +
󰇜
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2 +
6 +
3
= 2 +
6 +
3
=
2
6 +
3
=
2
2 6 + =
󰇛
2
2
󰇜
3
󰇛
2
󰇜
󰇟
󰇛
4
2
2
+ 4
󰇜
+ 2
4
4
2
+ 7
󰇠
= 0
= 2.
Thí d 13. Gii phương trình:
1
1
1. .
1
1 x
3
3
3
3
3
= x.
(vế trái 100 du căn).
Ligii.
Xét
󰇛
󰇜
=
1
1
3
3
hàm s đồng biến trên
R. PT đã cho tr thành
50
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1
3
3
=
1
1
3
=
3
(*)
Đặt =
1
3
t (*) ta có h PT
1 =
3
1 =
3
Tr vế vi vế ta được:
󰇛
󰇜󰇛
2
+ +
2
1
󰇜
= 0. (**)
Cng vế vi vế ta được:
󰇛
+
󰇜
3
3
󰇛
+
󰇜
+
󰇛
+
󰇜
2 = 0
T (**) có = thay vào h PT ta được:
1 =
3
=
2(9 +
93)
3
+
2(9
93)
3
36
3
T (**) có
2
+ +
2
1 = 0 ta có h PT
(+ )
2
21 = 0
(+ )
3
3
󰇛
+
󰇜
+ + 2 = 0
12
Gii h này ta được nghim(x;y) là (0;1),(1;0).
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm:
= 0; = 1; =
2(9 +
93)
3
+
2(9
93)
3
36
3
Thí d 14. Gii phương trình:
= . (1)
Ligii.
Hàm s () =
3
9 5 có điu kin:
9 5 0
9
0
5
3 9 5 0
x
x
x

Suy ra hàm s () =
3
9 5 TXĐ
󰇣0;
9
5
󰇤 và là hàm s đng biến có tp giá tr0;
3
là tp con ca󰇣0;
9
5
󰇤. Áp dng kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3
9 5=
9 5= 3
2
󰉵
3
9 5=
󰇛
3
2
󰇜
2
󰇛
1
󰇜󰇛
2
+ 5
󰇜
= 0
= 0 󰉢 = 1.
Chú ý: Vic chng minh hàm s
() =
3
9 5 đng biến trên 󰇣0;
9
5
󰇤 bng
định nghĩa hoặc đạo hàm
󰇛
󰇜
=
5
4
3
9 5.
9 5
> 0; 0;
9
5
Vì vy thí d khác vic chng minh tính đồng
biến,nghch biến ca các hàm s tác gi xin không
trình bày trong li gii.
Tương tự.
Gii phương trình:
= . (1)
Ligii.
Hàm s () =
3
9 4 có đk:
9 4 0
9
0
4
3 9 4 0
x
x
x

Suy ra hàm s () =
3
9 4 có TXD là
󰇣0;
9
4
󰇤 và là hàm s đng biến có tp giá tr0;
3
là tp con ca 󰇣0;
9
4
󰇤. Áp dng kết qu 1
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3
9 4=
9 4= 3
2
󰉵
3
9 4=
󰇛
3
2
󰇜
2
󰇛
2
󰇜󰇛
2
+ 22
󰇜
= 0
= 0 󰉢 = 1 +
3.
Giải phương trình:
4
16 7
4
16 7= .
: = 0 ; = 1.
Thí d 15. Gii phương trình:
7 2.
10 4.
7 2.
10 4= . (1)
Ligii.
Do VT(1) không âm nên 0
Hàm s () =
7 2.
10 4
có đk:
10 4 0
95
16 2
7 2 10 4 0
x
x
x

Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
13
Suy ra hàm s () =
7 2.
10 4 xét trên
đon 󰇣0;
5
2
󰇤 và là hàm s đng biến có tp giá tr
󰇣
7 2
10;
7󰇤
Xét
7 2.
10 4
5
2
. .
631
256
.
7 2.
10 4>
5
2
. .>
631
256
.
PT đã cho có dng:
2
󰇛
󰇜
=
Vi >
631
256
thì do f(x) đồng biến nên
󰇛
󰇜
> 󰇡
631
256
󰇢=
5
2
Khi này
2
󰇛
󰇜
không tn ti.
+Vi 0
631
256
thì tp giá tr ca f(x) là tp con
ca 󰇣0;
5
2
󰇤
Áp dng kết qu 1 m rng
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
Tht vy
Gis
0
x
nghim ca phương trình
()f x x
suy ra
1 0 0 0 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( )f x f x x f f x f x x
2 0 0 3 0 2 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( ) .f x x f x f f x f x x
Bng quy np ta có
00
( ) .
n
f x x
Suy ra
0
x
là nghim PT:
( ) .
n
f x x
Vy
( ) ( ) .
n
f x x f x x
Gi s
0
x
là nghim ca phương trình
()
n
f x x
nên
00
( ) .
n
f x x
Gi s
00
()f x x
thì do hàm s
()y f x
đồng biến trên 󰇣0;
5
2
󰇤 nên
0 0 0
( ( )) ( )f f x f x x
2 0 0
()f x x
3 0 2 0 0 0
( ) ( ( )) ( )f x f f x f x x
.
Bng quy np ta có
00
()
n
f x x
mâu thun vi
gi s
00
( ) .
n
f x x
Do đó ch xy ra
00
( ) .f x x
Suy ra
0
x
nghim
ca PT:
( ) .f x x
Vy
( ) ( ) .
n
f x x f x x
(1)
󰇛
󰇜
=
7 2.
10 4=
7 2.
10 4=
2
2.
10 4= 7
2
7
2
0
4
󰇛
10 4
󰇜
= (7
2
)
2
7
2
0
󰇛
2
29
󰇜󰇛
2
29
󰇜
= 0
.
PT đã cho có 2 nghiệm
= 1 +
2; = 1 +
10
Tƣơng tự.
Gii phương trình:
8 2.
11 4.
8 2.
11 4= .
ĐS: PT đã cho có 2 nghiệm
= 1 +
3; = 1 +
11
Thí d 16.Cho
2
( ) 1
1
x
fx
x

a)Gii phương trình:
9
( ) .f x x
b)Gii phương trình:
2
2
22
1
1
11
xx
x
x x x


Ligii.
23
1
'( ) 0
( 1)
fx
x

Suy ra hàm s đồng biến trên R.
a)
9
( ) ( )f x x f x x
2
2
1 (x 1) 1
1
x
x x x
x
14
2
22
(x 1) 0
1 ( 1)
x
x x x

2 2 2
0
1
1 2 ( 1)
x
x
x x x x
0
1
11
2 ( ) 1
x
x
xx
xx



1 2 2 2 1
.... .
2
x
b)
2
2
22
1
1
11
xx
x
x x x


(Chia Tmu cho
2
+ 1)
2
2
2
1
1
1
11
1
x
x
x
x
x




2
( ) ( )f x x f x x
2
2
1 (x 1) 1
1
x
x x x
x
2
22
(x 1) 0
1 ( 1)
x
x x x

2 2 2
0
1
1 2 ( 1)
x
x
x x x x
0
1
11
2 ( ) 1
x
x
xx
xx



1 2 2 2 1
.... .
2
x
Câu b) có th đ dng khó nhìn ra dng hàm
hơp là
Giải phương trình:
2
22
1
1
32
.
21
xx
x
x x x


Thí d 17.Gii phương trình:
1 1 1 1 ... 1 .xx
(1)
(vế trái 100 du căn).
Ligii. PT xác định trên đoạn
[0;1].
Do
( ) 1 1f x x
đồng biến trên đoạn
[0;1]
nên
50
(1) ( ) ( )f x x f x x
1 1 1 1x x x x
2
1 1 2x x x
2
20x x x
( 1)(2 1 5) 2 1 5 0x x x x
0x
hoc
1x
hoc
35
2
x

Thí d 18. Gii phương trình:
1+
+ .
+ .
+ = . (1)
Ligii.
Xét hàm s
󰇛
󰇜
= 1 +
5 + 4 có TXĐ
󰇣
;
+
󰇜
và là hàm s đồng biến có tp giá tr
󰇟
;

+
󰇜
.
1 +
5 + 4<
5
4
5
4
<
81
64
1 +
5 + 4
5
4
81
64
PT(1) có ĐK
1 + 4.
1 + 4.
5 + 40
20769
16384
>
81
64
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
15
Suy ra vi
20769
16384
thì
󰇛
󰇜
= 1 +
5 + 4
hàm s đồng biến có tp giá tr là tp con ca
󰇣
;
+
󰇜
.
Áp dng kết qu 1 m rng
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
Tht vy
Gis
0
x
nghim ca phương trình
()f x x
suy ra
1 0 0 0 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( )f x f x x f f x f x x
2 0 0 3 0 2 0 0 0
( ) ( ) ( ( )) ( ) .f x x f x f f x f x x
Bng quy np ta có
00
( ) .
n
f x x
Suy ra
0
x
là nghim PT:
( ) .
n
f x x
Vy
( ) ( ) .
n
f x x f x x
Gi s
0
20769
16384
x
nghim ca phương trình
()
n
f x x
nên
00
( ) .
n
f x x
Gi s
00
5
()
4
f x x
thì do
hàm s
()y f x
đồng biến trên na khong
󰇣
;
+
󰇜
nên
0 0 0
( ( )) ( )f f x f x x
2 0 0
()f x x
3 0 2 0 0 0
( ) ( ( )) ( )f x f f x f x x
.
Bng quy np ta có
00
()
n
f x x
mâu thun vi
gi s
00
( ) .
n
f x x
Tương t nếu
00
5
()
4
f x x
ta có
00
()
n
f x x
mâu thun vi
00
()
n
f x x
.
Do đó ch xy ra
00
( ) .f x x
Suy ra
0
x
nghim
ca PT:
( ) .f x x
Vy
( ) ( ) .
n
f x x f x x
Như vậy
󰇛
1
󰇜
1 +
5 + 4=
5 + 4= 1
5 + 4=
󰇛
1
󰇜
2
= 3 ±
3.
Thí d 19. Gii phương trình:
5
+12
14
2
+78
+
2
+
5
+12
14
2
+78
5
+12
7
2
+
5
+12
14
2
+78
2
+39
=
3
2
. (1)
Ligii.
PT(1) tương đương
1
2
󰇡
2
+
5
+12
14
2
+78
󰇢+
2
+
5
+12
14
2
+78
5
+12
14
2
+
5
+12
14
2
+78
2
+78
= (2)
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
2
+
5
+12
14
2
+78

󰇛
󰇜
=
1
2
+
3(7
5
+ 65
3
56)
2
󰇛
7
2
+ 39
󰇜
2
=
21
6
+ 244
4
+ (546
2
168+ 1521)
2
󰇛
7
2
+ 39
󰇜
2
> 0
( 546
2
168+ 1521 > 0  ó < 0)
Suy ra f(x) đồng biến trên R. Theo kết qu 1 có:
󰇛
2
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
+
5
+ 12
14
2
+ 78
=
5
7
3
39+ 12 = 0
󰇛
2
+ 31
󰇜󰇛
3
3
2
+ 312
󰇜
= 0
󰇛
2
+ 31
󰇜󰇛󰇛
1
󰇜
3
11
󰇜
= 0
=
3 ±
13
2
= 1 +
11
3
Thí d 20. Gii phương trình:
+
+ +
+
+
+ = . (1)
Ligii. Do
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0.
D thy
󰇛
󰇜
=
+
+ đồng biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
và có tp giá tr
2; +
là tp con ca
󰇛
0; +
󰇜
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
2 + = +
2 + =
2
2 + =
2
2 + =
4
2
3
+
2
vi > 1
󰇛
2
󰇜󰇛
3
+ + 1
󰇜
= 0 = 2.
16
Thí d 21. Gii phương trình:
1
2+
2
1
2+
2
1
2+
2
= (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0. PT(1) xác định trên
na khong
󰇛
0;

2
󰇠
D thy
󰇛
󰇜
=
1
2+2
đồng biến trên na
khong
󰇛
0;

2
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
2+
2
;
1
2
󰇤
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
2 +
2
= 2+
2 = 1
2 = 1 2
2
2
3
=
󰇛
1 2
󰇜
2
󰉵
1
2
󰇛
1
󰇜󰇛
2
+ 31
󰇜
= 0 =
3 +
13
2
Tng quát:
Vi
󰇛
󰇜
=
+
ta có
Gii phương trình:
+.
+.
+.

=
Vi a,b,c,d là các s thực dương thỏa mãn
.
Thí d: Giải phương trình:
5
3 + 2
3
5
3+2
3
=
HD: Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0.
D thy
󰇛
󰇜
=
5
3+2
3
đồng biến trên
󰇛
0;

3
󰇠
có tp giá tr là
󰇡
5
3+2
3
;
5
3
󰇤
nên theo kết qu 1
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
5
3 + 2
3
= = 1.
Thí d 22. Gii phương trình:
+

+

+

= (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0. PT(1) xác định trên
na khong
󰇛
0;

1
󰇠
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+1
đồng biến trên na
khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1 +
1
= +
1 = 1
1 = 1
2
3
=
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
1
󰇜󰇛
2
+ 1
󰇜
= 0
= 1 =
1 +
5
2
Gii phương trình:
1
1+2.
1
1
1+2.
1
1
1+2.
1x
= x
Đs:
= 1 =
1+
17
8
.
Thí d 23. Gii phương trình:
+

+

+

= x (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0. PT(1) xác định trên
na khong
󰇛
0;

1
󰇠
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
17
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+22
đồng biến trên na
khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1 +
2 2
= +
2 2= 1
2 2= 1
2
2
2
3
=
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
+ 1
󰇜󰇛
1
󰇜󰇛
21
󰇜
= 0
= 1 =
1
2
Gii phương trình:
+.

+.

+.

= x
: = 1 =
1
4
.
Gii phương trình:
+.


+.


+.

= x
: = 1 =
2+2
46
45
.
Thí d 24. Gii phương trình:
+

+

= (1)
Ligii.
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 nên > 0. PT(1) xác định trên
na khong
󰇛
0;

1
󰇠
D thy
󰇛
󰇜
=
+
đồng biến trên na
khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
3
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
2 +
1
=
1
2 +
1
=
2
Đặt
1 =
󰇟
0; 1)
󰇛
1
2
󰇜
2
󰇛
2 +
󰇜
= 1
󰇛
3
+
2
21
󰇜󰇛
2
+ 1
󰇜
= 0
2
+ 1 = 0 =
1 +
5
2
(do
3
+
2
21 =
󰇛
3
1
󰇜
+
󰇛
2
󰇜
< 0)
=
1 +
5
2
=
1 +
5
2
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm =
1+
5
2
Thí d 25. Gii phương trình:


= (1)
Ligii.
D thy
󰇛
󰇜
=
2
đồng biến trên R
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
=
2
= 0 (2)
Xét
󰇛
󰇜
=
2

󰇛
󰇜
=
2

2
1 = 0
= 
2
󰇧
1

2
󰇨
=
0
Bbt
x
 2
0
4 +
h(x)
+ +
0 0
h(
0
)
T bbt suy ra
󰇛
2
󰇜
= 2 = 4.
18
Thí d 26. Gii phương trình:
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
= (1)
Ligii.
D thy
󰇛
󰇜
=
󰇡
3
3
󰇢
đồng biến trên R
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
󰇡
3
3
󰇢
= 󰇡
3
3
󰇢
= 0 (2)
Xét
󰇛
󰇜
=
3
3

󰇛
󰇜
=
3
3

3
3
1 = 0
= 
󰇭
1
󰇡
󰇢
󰇮=
0
Bbt
x
 3
0
27 +
h(x)
+ +
0 0
h(
0
)
T bbt suy ra
󰇛
2
󰇜
= 3 = 27.
M rng 2. Do các nghim (nếu có) tương ứng
vi mi n s làm xut hin dãy s gm các
nghim ca PT hàm hp.Sau đây là một s hàm
s mà ta thu gọn được hàm hp bng quy np.
Đặc bit ta có các bài toán liên qua ti dãy s
cũng khá đa dạng.Sau đây là một s thí d
Thí d 1. Cho
2
()
x
fx
xa
vi
11a
.Biết
3
lim (1) .
11
n
n
f

a)Giải phương trình :
2019
1
( ) .
2
fx
b)Gii s phương trình :
3
()
3
n
fx
có nghim là
. Chng minh
là hng s.
c)Gii s phương trình :
1
()
2
n
fx
có nghim là
, chng minh
2
11
< 1. Tìm n để
32
761
Ligii.
Ta có:
1
2
()
x
fx
xa
2
2
2 2 2
2
2
22
()
(1 )
1
1
x
x
xa
fx
x a x a
a
xa
x
a
xa
a


2
2
3
23
23
2
2
1
1
( ) .
1
1
1
1
x
a
xa
x
a
fx
xa
a x a
a
a
xa
a


Bng quy np áp dng tính cht ca cp s nhân
ta được:
22
( ) .
11
11
n
nn
nn
xx
fx
aa
x a x a
aa




Ta
lim (1) 3.
n
n
f

13
lim
3
1
1
n
n
n
a
a
a


1 3 2
33
1
1
a
a
a)Giải phương trình :
2019
1
()
2
fx
xin dành cho bn
đọc.
b)Vi
2
3
a
phương trình :
3
()
3
n
fx
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
19
2
3
;( 0)
3
2
1
2
3
2
3
1
3
n
n
x
x
x






2
22
3. 0
33
nn
x
2
13
.
33
xx
(đpcm).
c)Vi
2
3
a
phương trình :
1
()
2
n
fx
2
1
;( 0)
2
2
1
2
3
2
3
1
3
n
n
x
x
x






1
.... .
3
1 3.
2
n
n
xx



Do
3 11
1 1 3. ; 1
22
n
n



Suy ra
2
11
< 1.
Xét
32
275
1 32
.
761
3
1 3.
2
n




5
33
5.
22
n
n
Thí d 2. Cho
2
()
x
fx
xa
.Biết
1
lim (9)
5
n
n
f

a)Tìm
lim (1).
n
n
f

b) Chng minh vi mi n phương trình :
3
()
5
n
fx
luôn có nghim duy nht
là hng s.
c) Gii s phương trình :
3
()
3
n
fx
có nghim là
. Tìm
100
lim .
n
n
n
x
x

Ligii.
TH1. = 1.Bng quy nạp ta được:
2
()
1
n
x
fx
nx
1
lim (9)
5
n
n
f

13
lim 0 .
5
81 1
n
n

Vy a=1 loi
TH2. 1
Bng quy nạp ta được:
2
( ) .
1
1
n
n
n
x
fx
a
xa
a
Do
lim (9)
n
n
f

11
lim
5
1
.9
1
n
n
n
a
a
a

nên a là s thc tha mãn 1 < < 1
Ta
1
lim (9)
5
n
n
f

11
lim
5
1
.9
1
n
n
n
a
a
a


1 1 16
.
5 25
1
.9
1
a
a
Đến đây giải tiếp xin dành cho bạn đọc.
Tng quát:
2
1) ( )
x
fx
ax b
2
()
1
.
1
n
n
n
x
fx
b
a x b
b

khi 1
20
2
()
1
n
x
fx
nax

khi = 1
2
2) ( )
x
fx
ax b
2
( 1)
()
1
.
1
n
n
n
n
x
fx
b
a x b
b

khi 1
2
( 1)
()
n
n
n
x
fx
nax b

khi = 1
3) ( )
k
k
x
fx
ax b
()
1
.
1
n
n
kn
k
x
fx
b
a x b
b

khi 1
()
1
n
kk
x
fx
nax

khi = 1
2
22
2
2
22
;0
4) ( )
;0
x
m
ab
x
mx
mm
fx
x
ax b
m
ab
x
mm

Tìm hàm
()
n
fx
dành cho bạn đọc.
Thí d 3. Cho
()
x
fx
ax b
biết
7
( ) .
129 128
x
fx
x
a)Giải phương trình :
2
( ) 1.fx
b)Tìm
6
lim ( ).
x
fx

c) Gii s phương trình :
( ) 2
n
fx
nghim
. Tìm giá tr ln nht nh nht ca
.Tìm gii các gii hn sau:
limx
n
n
1
lim .
n
n
n
x
x

Ligii.
TH1. = 1
Bng quy nạp ta được:
()
1
n
x
fx
nax
Suy ra
7
()
71
x
fx
ax
không tha mãn gi
thiết
7
()
129 128
x
fx
x
TH2. 1
1
()
x
fx
ax b
2
2
()
( 1)
.
x
x
ax b
fx
x
a b x b
ab
ax b


2
2
1
1
x
b
a x b
b
2
3
3
3
2
2
1
.
1
()
1
.
1
1
.
1
x
b
a x b
x
b
fx
x
b
ab
a x b
b
b
a x b
b

Bng quy nạp được:
( ) .
1
.
1
n
n
n
x
fx
b
a x b
b
Do
7
()
129 128
x
fx
x
hay
7
7
.
1
129 128
.
1
xx
b
x
a x b
b
nên ta có h
󰇫
.
7
1
1
= 129
7
= 128
󰇥
= 3
= 2
Đến đây câu a và b xin dành cho bn đọc.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
21
c) Phương trình :
( ) 2
n
fx
2.
( 2) 1
3. ( 2)
3
n
n
x
x


2
1 2 ( 2)
n
n
x
x
11
3 2 2
nn
x

1
1
2
2
1
32
3. 2
2
n
n
nn
xx





2
1
2
2
32
n
n
n
x

1
1
2
1
3. 2
32
2
2. 2.
1
32
3. 4
2
n
n
n
nn
n
x
x










Như vậy
2
1
3. 2
2
n
n
x




+
Vi = 2 ta được:
2
2
1
3. 2
2
n
k
x



8
1
5
n
x
+
Vi = 21 ta được:
21
2
1
3. 2
2
n
k
x




4
1
7
n
x
Vy
84
57
n
x
4
max
7
n
x 
8
min
5
n
x 
2
lim lim 1
1
3. 2
2
n
n
nn
x
 




1
lim
n
n
n
x
x

1
3. 2
2
lim( 2. ) 1.
1
3. 4
2
n
n









Tng quát dng này là hàm s:
( ) ; 0
mx x
f x m
ab
ax b
x
mm
Thí d 4. Cho biết
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
1)Tìm n để phương trình
󰇛
󰇜
=
3
2
có nghim
= 1 +
1
2
9
9
.
2)Biết phương trình
󰇛
󰇜
=
3
2
có nghim
.Tìm 
.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
2
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
1
󰇜
3
+ 1 1
󰇜
3
+ 1 =
󰇛
1
󰇜
9
+ 1
3
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
1
󰇜
9
+ 1 1
󰇜
3
+ 1 =
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
1)
󰇛
󰇜
=
3
2
󰇛
1
󰇜
3
+ 1 =
3
2
󰇛
1
󰇜
3
=
1
2
= 1 +
1
2
3
1)Phương trình
󰇛
󰇜
=
3
2
có nghim
22
= 1 +
1
2
9
9
.
1 +
1
2
3
= 1 +
1
2
9
9
1
2
1
3
=
1
2
1
9
9
1
3
=
1
9
9
=
1
3
18
= 18
2)
󰇛
󰇜
=
3
2
󰇛
1
󰇜
3
+ 1 =
3
2
󰇛
1
󰇜
3
=
1
2
= 1 +
1
2
3
1 +
1
2
1
3
 

= 󰇧1 + 󰇡
1
2
󰇢
1
3
󰇨= 1 + 󰇡
1
2
󰇢
0
= 2.
Thí d 5. Cho biết
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
1)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 4 có nghim
Tìm
n biết
1
1
+1
=
9
3
33
.
2) Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 4 có nghim
Tìm
n biết
+120
=
7
3)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 4 có nghim
Tìm
n biết 
3
󰇛
1
󰇜
9
= 
3
󰇛
3+42
1
󰇜
2
4) Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 4 có nghim
Tìm
n biết
1 +
3
2
8888
Ligii. Ta có
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
2
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
1
󰇜
3
+ 1 1
󰇜
3
+ 1 =
󰇛
1
󰇜
9
+ 1
3
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
1
󰇜
9
+ 1 1
󰇜
3
+ 1 =
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Bng quy nạp ta đưc
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
1)
󰇛
󰇜
= 4
󰇛
1
󰇜
3
+ 1 = 4
󰇛
1
󰇜
3
= 3
=
= 1 +
3
3
= 1 + 3
1
3
Suy ra x
n+1
= 1 + 3
1
3
n +1
1
1
+1
=
9
3
33
3
1
3
3
1
3
+1
= 3
2
3
33
3
2
3
+1
= 3
2
3
33
+ 1 = 33 = 32
2)
+1982
= 1 + 3
1
3
+1982
7
= 1 + 3
1
3
7
+120
=
7
1 + 3
1
3
+1982
= 1 + 3
1
3
7
+ 120 = 7= 20
3)
3+42
= 1 + 3
1
3
3+42

3
󰇛
1
󰇜
9
= 
3
󰇛
3+42
1
󰇜
2
󰇧
3
3
1
3
󰇨
9
= 󰇧
3
3
1
3
3+42
󰇨
2
󰇧
1
3
󰇨
9
= 󰇧
1
3
3+42
󰇨
2
1
3
9
=
1
3
3+84
9= 3+ 84
= 14
4)
1 +
3
2
8888
1 + 3
1
3
1 +
3
2
8888
3
1
3
3
2
8888
1
3
2
8888
6
2020 
6
8888 5,07
󰇝
1; 2; 3; 4; 5
󰇞
Thí d 6. Cho biết
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
3
+ 2.
.
a)Biết phương trình
4
󰇛
󰇜
= có nghim
= 5.Tìm m .
b)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= nghim
vi
mi n.Tìm n biết
3
4
= 6 .
Ligii.
Ta có
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
23
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
2
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
2
󰇜
3
+ 2 2
󰇜
3
+ 2 =
󰇛
2
󰇜
9
+ 2
3
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
2
󰇜
9
+ 2 2
󰇜
3
+ 2 =
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
Bng quy nạp ta đưc
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
a)Phương trình
4
󰇛
󰇜
= có nghim = 5
󰇛
5 2
󰇜
3
4
+ 2 =
= 2 + 3
81
b)Xét phương trình
100
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
3
+ 2 =
󰇛
2
󰇜
3
+ 2 =
x = x
n
= 2 +
m 2
3
n
3
= 2 +
2
27
4
= 2 +
2
81
ó
3
4
= 6
2 +
2
27
2
2
81
= 6
2
27
2
81
6 = 0
2
81
3
2
54
6 = 0
2
81
= 2
= 2 + 2
81
Thí d 7. Cho biết
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
2
+ 2
.
a)Gii phương trình
5
󰇛
󰇜
= 18.
b)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 18 có nghim
= 2 +
2
64
.Tìm n.
c)Biết phương trình
100
󰇛
󰇜
= có 2 nghim
1
;
2
tha mãn
1
2
= 6 .Tìm a.
d)Biết phương trình
4
󰇛
󰇜
= 2 nghim
1
;
2
phân bit tha mãn
1
1
+
2
1
= 2 .Tìm a.
e)Biết phương trình
4
󰇛
󰇜
= có 2 nghim
1
;
2
phân bit tha mãn
1
1
+
2
1
= 6.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
2
+ 2
2
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
2
󰇜
2
+ 2 2
󰇜
2
+ 2 =
󰇛
2
󰇜
4
+ 2
3
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
2
󰇜
4
+ 2 2
󰇜
2
+ 2 =
󰇛
2
󰇜
8
+ 2
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
2
+ 2
a)
5
󰇛
󰇜
= 18
󰇛
2
󰇜
32
+ 2 = 18
󰇛
2
󰇜
32
= 16
= 2 ±
16
32
= 2 ±
2
8
b) Phương trình
󰇛
󰇜
= 18 có nghim
= 2 +
2
64
󰇛
2
󰇜
2
+ 2 = 18 có nghim = 2 +
2
64
2
2
64
= 2
4
2
64
= 4 = 8
c) Xét phương trình
100
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
200
+ 2 =
󰇛
2
󰇜
200
= 2
= 2 ±
2
200
󰉵 2
Suy ra
1
2
= 6
󰇻2 +
2
200
2 +
2
200
󰇻= 6
󰇻2
2
200
󰇻= 6
2
200
= 3
= 2 + 3
200
d) Xét phương trình
4
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
16
+ 2 =
24
󰇛
2
󰇜
16
= 2
= 2 ±
2
16
󰉵 2
8
󰇛
󰇜
= có 2 nghim
1
;
2
phân bit > 2
1
1
+
2
1
= 2
2 +
2
16
1+ 2
2
16
1= 2
1 +
2
16
+ 1
2
16
= 2
1 +
2
16
+ 󰇻1
2
16
󰇻= 2 ()
TH1: 1
2
16
0 2 < 3
󰇛
󰇜
1 +
2
16
+1
2
16
= 2
(ô )
TH2: 1
2
16
< 0 > 3
󰇛
󰇜
1 +
2
16
1 +
2
16
= 2
2
16
= 0
󰇛
ô 󰉪
󰇜
.
Vy các giá tr a cn tìm là 2 < 3.
e) Xét phương trình
8
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
16
+ 2 =
󰇛
2
󰇜
16
= 2
= 2 ±
2
16
󰉵 2
8
󰇛
󰇜
= có 2 nghim
1
;
2
phân bit > 2
1
1
+
2
1
= 6
2 +
2
16
1+ 2
2
16
1= 6
1 +
2
16
+ 1
2
16
= 6
1 +
2
16
+ 󰇻1
2
16
󰇻= 6 ()
TH1: 1
2
16
0 2 < 3
󰇛
󰇜
1 +
2
16
+1
2
16
= 6
(ô 󰉪)
TH2: 1
2
16
< 0 > 3
󰇛
󰇜
1 +
2
16
1 +
2
16
= 6
2
16
= 3 = 2 + 3
16
.
󰉝 = 2 + 3
16
Thí d 8. Cho biết
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
3
+ .
.
1)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= nghim
vi
mi n.Tìm a và m biết 
= 8 à
3
= 3
2)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= nghim
vi
mi n.Tìm a và m biết 
= 4 à
2
=
3
+ 24
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
3
+
2
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
󰇜
3
+
󰇜
3
+ 2 =
󰇛
󰇜
9
+
3
󰇛
󰇜
=
󰇛󰇛
󰇜
9
+
󰇜
3
+ =
󰇛
󰇜
27
+
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
3
+
ó:
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
3
+ =
x = x
n
= a +
m a
3
n
x = x
n
= a + (m a)
1
3
n
1)ó 
= 8
lim 󰇡a + (m a)
1
3
n
󰇢= 8
a + (m a)
0
= 8 a = 7
V󰉵i a = 7 thì x
3
= 7 +
m 7
27
= 3
m 7
27
= 4
7=
󰇛
4
󰇜
27
= 2
54
= 7 2
54
2)ó 
= 4
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
25
lim 󰇡a + (m a)
1
3
n
󰇢= 4
a + (m a)
0
= 3 a = 3
V󰉵i a = 3 thì x
2
= 3 +
m 3
9
x
3
= 3 +
m 3
27
2
=
3
+ 24
3 +
m 3
9
= 3 +
m 3
27
+ 24
m 3
9
m 3
27
24 = 0
m 3
27
3
m 3
27
24 = 0
m 3
27
= 3 m = 3 + 3
27
Thí d 9. Cho biết
󰇛
󰇜
=
+ 9
3
9.
.
1)Biết phương trình
󰇛
󰇜
=
19
2
nghim
vi
mi n.Tìm 
2)Biết phương trình
󰇛
󰇜
=
1
2
nghim
vi
mi n.Tìm 
.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
+ 9
3
9
2
󰇛
󰇜
=
+ 9
3
9 + 9
3
9 =
+ 9
9
9
3
󰇛
󰇜
=
+ 9
9
9 + 9
3
9 =
+ 9
27
9
Bng quy nạp ta đưc
󰇛
󰇜
=
+ 9
3
9
1) ó
󰇛
󰇜
=
19
2
+ 9
3
9 =
19
2
+ 9
3
=
1
2
=
= 9 + 
1
2
3

= 9 + 
1
2
3
= 9
2) ó
󰇛
󰇜
=
1
2
+ 9
3
9 =
1
2
+ 9
3
=
19
2
=
= 9 +
19
2
3

= 9 +
19
2
3
= +
Thí d 10. Cho biết
󰇛
󰇜
=
2
3
+ 2.
.
1)Biết phương trình
󰇛
󰇜
=
5
2
nghim
vi
mi n.Tìm 
2)Biết phương trình
󰇛
󰇜
=
9
4
nghim
vi
mi n.Tính
=
󰇛
1
2
󰇜󰇛
2
2
󰇜
. (
2).
3)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 6 nghim
vi
mi n.Tính
=
󰇛
1
2
󰇜󰇛
2
2
󰇜
. (
2).
Tìm n biết 
2
= 9
8
3
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
2
3
+ 2
2
󰇛
󰇜
=
2
3
+ 2 2
3
+ 2 =
2
9
+ 2
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
2
3
+ 2
1) ó
󰇛
󰇜
=
5
2
2
3
+ 2=
5
2
2
3
=
1
2
=
= 2 +
1
2
3

= 2 +
1
2
3
= 2
2) ó
󰇛
󰇜
=
9
4
2
3
+ 2=
9
4
26
2
3
=
1
4
=
= 2 +
1
4
3
=
󰇛
1
2
󰇜󰇛
2
2
󰇜
. (
2)
=
1
4
3
1
.
1
4
3
2
. .
1
4
3
=
1
4
3
1
+3
2
++3
=
1
4
3.
3
1
2
=
1
8
3
1
=
1
8
3
1
= 2
33
+1
3) ó
󰇛
󰇜
= 6
2
3
+ 2= 6
2
3
= 4
=
= 2 + 4
3
=
󰇛
1
2
󰇜󰇛
2
2
󰇜
. (
2)
= 4
3
1
. 4
3
2
. . 4
3
= 4
3
1
+3
2
++3
= 4
3.
3
1
2
= 2
3
+1
3

2
= 9
8
3 
2
2
3
+1
3
= 9
8
3
3
+1
3 = 9
8
3 = 15
Thí d 11. Cho biết
󰇛
󰇜
=
1 + 1.
.
1)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 3 nghim
vi
mi n.Tìm n biết
= 129
2)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 3 nghim
vi
mi n.Tìm n biết
1
+1
1
< 2
888
3)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 3 nghim
vi
mi n.Tìm n biết
+1
+ 2
32
2
17
(
1) + 5
4)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 3 nghim
vi
mi n.Tính
=
󰇛
1
1
󰇜󰇛
2
1
󰇜
. (
1). Tìm
n để
> 3
2
2
2
+6
+63
5)Cho biết phương trình
󰇛
󰇜
= 11 nghim
s nguyên bao nhiêu ch s chng minh
tng các ch s ca
không ph thuc vào n.Tìm n
để phương trình
󰇛
󰇜
= 11 nghim 65 ch
s.
6)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 3 nghim
vi
mi n.Chng minh
1 + 2
󰇛
+1
󰇜
(
2
+6)
6
Đẳng thc xy ra khi nào?
Tác giả: Vũ Hồng Phong
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
1 + 1
2
󰇛
󰇜
=
1 + 1 1 + 1 =
1
4
+ 1
3
󰇛
󰇜
=
1
4
+ 1 1 + 1 =
1
8
+ 1
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
1
2
+ 1
1)
󰇛
󰇜
= 3
1
2
+ 1 = 3
=
= 1 + 2
2
= 257 1 + 2
2
= 257 2
2
= 2
8
2
= 8 = 3
2)
+1
= 1 + 2
2
+1
= 1 + 2
2.2
1
+1
1
< 2
888
2
2.2
2
2
< 2
888
2
2
< 2
888
2
< 888 < 
2
888 9,8
󰇝
1,2,3, ,9
󰇞
3)
+1
+ 2
21
2
10
(
1) + 5
1 + 2
2
+1
+ 2
32
2
17
1 + 2
2
1+ 5
1 + 2
2.2
+ 2
32
2
17
. 2
2
+ 5
2
2
2
󰇛
2
16
2 + 2
16
+ 2
󰇜
2
2
+
󰇛
2
16
2
󰇜󰇛
2
16
+ 2
󰇜
0
2
16
2 2
2
2
16
+ 2 2
2
= 2
16
2
= 16 = 4.
Chú ý: 2
8
< 2
16
2 < 2
16
< 2
16
+ 2 < 2
32
Suy ra các s hng liên tiếp ca dãy s 2
2
2
8
; 2
16
; 2
32
4)
=
󰇛
1
1
󰇜󰇛
2
1
󰇜
. (
1).
= 2
2
1
. 2
2
2
. . 2
2
= 2
2
1
+2
2
++2
= 2
2
1
> 3
2
2
2
+6
+15
2
2
1
> 3
2
2
2
+6
+15
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
27
2
1 >
󰇛
2
2
64. 2
+ 63
󰇜

2
3 (ly looga
cơ số 2 hai vế)
2
1 >
󰇛
2
1
󰇜󰇛
2
63
󰇜

2
3
1 >
󰇛
2
63
󰇜

2
3
2
< 63 +
1

2
3
= 63 + 
3
2 < 63 + 1
5.
5)
󰇛
󰇜
= 11
1
2
+ 1 = 11
=
= 1 + 10
2
= 1 + 10
2
là s2
+ 1 󰊀 󰉯 có dng
100 001 trong đó 2
1 s 0. Tng các ch s
bng 2.
󰉪
= 1 + 10
2
65 ch s 2
+ 1 = 65
= 6
6)Biết phương trình
󰇛
󰇜
= 3 nghim
vi
mi n.Chng minh
2
6
󰇛
+3
󰇜
(
2
+3)
󰇛
󰇜
= 3
1
2
+ 1 = 3
=
= 1 + 2
2
Ta chng minh 2
󰇛
+1
󰇜
(
2
+6)
6
()
+Vi n=1 thì (*):2
1
󰇛
1+1
󰇜
(1
2
1+6)
6
( ô )
+Vi n=2 thì (*):2
2
󰇛
2+1
󰇜
(2
2
2+6)
6
( ô )
+Vi 3 thì
Ta có 2
=
󰇛
1 + 1
󰇜
=
0
+
2
+
3
+ +
0
+
2
+
3
Ta có
0
+
2
+
3
= 1 +
󰇛
1
󰇜
2
+
󰇛
2
󰇜󰇛
1
󰇜
6
=
󰇛
+ 1
󰇜
(
2
+ 6)
6
Vy 2
󰇛
+1
󰇜
(
2
+6)
6
Đẳng thc xy ra = 1 = 2 = 3
Suy ra
1 + 2
2
1 + 2
󰇛
+1
󰇜
(
2
+6)
6
Đẳng thc xy ra = 1 = 2 = 3
Thí d 12. Cho a là s thực dương và
󰇛
󰇜
=
+ .
1)Vi = 1 biết phương trình
󰇛
󰇜
= 9
nghim
là s t nhiên không quá 2048 ch s.
Tìm n.
2)Vi = 1 biết phương trình
󰇛
󰇜
= 9
nghim
s t nhiên tng các ch s bng
288. Tìm n.
3)Vi = 1 biết phương trình
󰇛
󰇜
= 9
nghim
s t nhiên tng các ch s nm
trong khong ( 288;2323). Tìm n.
4)Vi = 222 biết phương trình
󰇛
󰇜
= 212
nghim
s t nhiên tng các ch s bng
4387. Tìm n.
5) Tìm a biết biết phương trình
4
󰇛
󰇜
= 10
nghim
là s t nhiên có 14 ch s.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
+
2
󰇛
󰇜
=
+ + =
+
4
3
󰇛
󰇜
=
+
4
+ =
+
8
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
+
2
1)Vi = 1 biết phương trình
󰇛
󰇜
= 9
nghim
là s t nhiên không quá 2048 ch s.
Tìm n.
󰇛
󰇜
= 9
+ 1
2
1 = 9
=
= 1 + 10
2
s t nhiên 2
ch s
gm toàn s 9 tc
= 99 99
Theo đề bài có 2
2048 = 2
11
11
2) Vi = 1 biết phương trình
󰇛
󰇜
= 9
nghim
s t nhiên tng các ch s bng
288. Tìm n.
Do =
= 1 + 10
2
s t nhiên 2
ch s
gm toàn s 9 tc
= 99 99
Nên tng các ch s ca
bng 9.2
Theo đề bài có 9.2
= 288 2
= 32 = 5
3)Vi = 1 biết phương trình
󰇛
󰇜
= 9 có nghim
s t nhiên tng các ch s nm trong
khong ( 288;2323). Tìm n.
Do =
= 1 + 10
2
s t nhiên 2
ch s
gm toàn s 9 tc
= 99 99
Nên tng các ch s ca
bng 9.2
Theo đề bài ta
288 < 9.2
< 2323 32 < 2
<
2323
9
28
5 < < 
2
2323
9
8,01
󰇝
6; 7; 8
󰇞
4)Vi = 222 biết phương trình
󰇛
󰇜
= 212
nghim
s t nhiên tng các ch s bng
4387. Tìm n.
󰇛
󰇜
= 212
+ 222
2
222 = 212
=
= 222 + 10
2
= 1 + 10
2
221
Nên tng các ch s ca
bng 9.2
221
Theo đề bài ta có
9.2
221 = 4387 2
= 512 = 9
5) Tìm a biết biết phương trình
4
󰇛
󰇜
= 10
nghim
là s t nhiên có 14 ch s.
4
󰇛
󰇜
= 10
+
16
= 10
=
= + 10
16
Do nghim
= + 10
16
có 14 ch s nên
10
13
+ 10
16
10
14
1
10
16
10
14
+ 1 10
16
10
13
Thí d 13. Cho a là s thc khác 0 và
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1.
1)Tìm a biết
4
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 = 2
2)Tìm a biết
5
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 =
1
2
3)Tìm a biết
2
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 =
15
16
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1 1
3
+ 1
=
1+3
󰇛
1
󰇜
9
+ 1
3
󰇛
󰇜
=
1+3
󰇛
1
󰇜
3
+ 1 1
3
+ 1
=
1+3+3
2
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Bng quy nạp ta đưc
󰇛
󰇜
=
3
1
2
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
1)Tìm a biết
4
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 = 2
4
󰇛
󰇜
= 0
3
4
1
2
󰇛
1
󰇜
3
4
+ 1 = 0
40
󰇛
1
󰇜
81
= 1
4
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 = 2
40
󰇛
3
󰇜
81
= 1
40
=
1
3
81
=
1
3
81
40
2)Tìm a biết
5
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 =
1
2
5
󰇛
󰇜
= 0
3
5
1
2
󰇛
1
󰇜
3
5
+ 1 = 0
121
󰇛
1
󰇜
243
= 1
5
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 =
1
2
121

1
2
243
= 1
121
= 2
243
= ±
2
243
121
3)Tìm a biết
2
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 =
15
16
2
󰇛
󰇜
= 0 
4
󰇛
1
󰇜
9
= 1
2
󰇛
󰇜
= 0 ó 󰉪 =
15
16
4

1
16
9
= 1
4
= 2
36
= ±2
9
Thí d 14. Cho biết
󰇛
󰇜
=
󰇛
+
󰇜
2
.
a)Tìm a biết phương trình
5
󰇛
󰇜
=0 có nghim
= 0.
b)Tìm a để phương trình
6
󰇛
󰇜
= 0 2 nghim
1
;
2
tha mãn
1
2
= 8
c)Tìm a để phương trình
6
󰇛
󰇜
= 0 có 2 nghim
1
;
2
đều âm.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
+
󰇜
2
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
+
󰇜
2
+
2
=
󰇛
+
󰇜
4
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
+
󰇜
4
+
2
=
󰇛
+
󰇜
8
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
󰇛
+
󰇜
2
a)Tìm a biết phương trình
5
󰇛
󰇜
=0 có nghim
= 0.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
29
5
󰇛
󰇜
=0
󰇛
+
󰇜
32
= 0
phương trình
5
󰇛
󰇜
= 0 có nghim = 0
32
= 0
31
1= 0
= 0 = 1
b)Tìm a để phương trình
6
󰇛
󰇜
= 0 có 2 nghim
1
;
2
tha mãn
1
2
= 8
6
󰇛
󰇜
=0
󰇛
+
󰇜
64
= 0
󰇛
+
󰇜
64
= 0
+ = ±
64
= ±
64
1
2
= 8
2
64
= 8
64
= 4 = 4
64
= 2
128
c)Tìm a để phương trình
6
󰇛
󰇜
= 0 có 2 nghim
1
;
2
đều âm
6
󰇛
󰇜
= 0 = ±
64
vi 0
PT đã cho có 2 nghiệm âm
±
64
< 0
> 0
64
>
󰇥
> 0
>
64
> 0
󰇛
1
63
󰇜
> 0
0 < < 1
Thí d 15. Cho a là s thc khác 0 và
󰇛
󰇜
= 2

.
1)Khi = 1 giải phương trình:
2
󰇛
󰇜
= 3
3
.
2)Tìm a biết phương trình
2
󰇛
󰇜
= 2
128
ó 󰉪 = 3.
3)Tìm a biết phương trình
2
󰇛
󰇜
= 2019
2019
2020
ó 󰉪 = 1.
Ligii.
1)Vi = 1 ta có
1
󰇛
󰇜
= 2
2
󰇛
󰇜
= 2
2
2
󰇛
󰇜
= 3
3
2
2
= 3
3

2
(2
2
)= 
2
(3
3
)
2
= 3

2
3
2
3
= 
2
3
= 2
3

2
3
2)ta có
1
󰇛
󰇜
= 2

2
󰇛
󰇜
= 2
.2

2
󰇛
󰇜
=2
128
2
.2

= 2
128
. 2

= 128
2
󰇛
󰇜
= 2
128
ó 󰉪 = 3
. 2
3
= 128 ()
Do VP(*)>0 nên . 2
3
> 0 > 0
Xét
󰇛
󰇜
= . 2
3
() = 2
3
+ . 2
3
8 > 0
Suy ra f(a) là hàm s đồng biến trên khong
󰇛
0; +
󰇜
.
Do đó a=2 là nghiệm duy nht ca (*).
Vy a=2
3)
2
󰇛
󰇜
= 2019
2019
2020
2
.2

= 2019
2019
2020
Phương trình
2
󰇛
󰇜
= 2019
2019
2020
ó 󰉪 = 1
2
.2
= 2019
2019
2020
2
.2
= 2019
2019
2020
2

󰇛
2
󰇜
= 2019
2019.2019
2019
2

󰇛
2
󰇜
= 2019
2019

󰇛
2019
2019
󰇜
()
Do VP(*)>0 nên 2
> 0 2
> 1
Xét
󰇛
󰇜
=  󰉵 > 1
() = + 1 > 0
Suy ra f(t) là hàm s đồng biến trên khong
󰇛
1; +
󰇜
Do đó có
()
󰇛
2
󰇜
=
󰇛
2019
2019
󰇜
2
= 2019
2019
= 
2
󰇛
2019
2019
󰇜
= 2019
2
󰇛
2019
󰇜
* Dng toán: Tìm các yếu t ca hàm s f(x) khi
biết hàm hp
() và các dng khác.
Thí d 1. Cho
󰇛
󰇜
=

2
+
. Tìm a biết
a)
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+1
30
b)
2
󰇛
󰇜
=
4
2
+9
c)
2
󰇛
󰇜
=
1
2
2
+
1
4
d)
4
󰇛
󰇜
=
13
27
2
+
16
81
e)
3
󰇛
1
󰇜
=
1
2
f)
4
󰇛
1
󰇜
=
1
4
g)
6
󰇛
1
󰇜
=
1
127
8
3
h)
6
1
lim ( )
37
x
fx


p) 
5
󰇛
0
󰇜
=
1
32
q) 
6
󰇛
0
󰇜
=
1
1982
Ligii.
TH1: Vi = 1
1
󰇛
󰇜
=
2
+ 1
2
󰇛
󰇜
=

2
+1
2
2
+1
+ 1
=
2
2
+ 1
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=

2
+ 1
TH2: Vi 1
1
󰇛
󰇜
=
2
+
2
󰇛
󰇜
=

2
+
2
2
+
+
=
2
1
1
2
+
2
3
󰇛
󰇜
=
2
1
1
2
+
2
2
2
1
1
2
+
2
+
=
3
1
1
2
+
3
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
1
1
2
+
a)Do
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+1
nên = 1.
b)
2
󰇛
󰇜
=
4
2
+9
nên 1
2
󰇛
󰇜
=
(+ 1)
2
+
2
Suy ra 󰇥
+ 1 = 4
2
= 9
= 3
c)
2
󰇛
󰇜
=
1
2
2
+
1
4
nên 1
2
󰇛
󰇜
=
(+ 1)
2
+
2
Suy ra 󰇱
+ 1 =
1
2
2
=
1
4
=
1
2
d)
4
󰇛
󰇜
=
13
27
2
+
16
81
nên 1
4
󰇛
󰇜
=
4
1
1
2
+
4
Suy ra 󰇱
4
1
1
=
13
27
4
=
16
81
=
2
3
e) TH1: Vi = 1
3
󰇛
󰇜
=
3
2
+ 1
3
󰇛
1
󰇜
=
1
2
=
1
2
( tm)
TH2: Vi 1
3
󰇛
󰇜
=
3
1
1
2
+
3
3
󰇛
1
󰇜
=
1
2
1
3
1
1
+
3
=
1
2
3
1
1
+
3
= 2 󰉵 1 > 0
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
31
4
1
1
= 2
3
+
2
+ + 1 = 2
3
+
2
+ + 1 = 4
2
3
3
2
+ + 1 = 0
(1)
󰇛
2
21
󰇜
= 0 = 1 +
2
Vy = 1 = 1 +
2
f) TH1: Vi = 1
4
󰇛
󰇜
=
4
2
+ 1
3
󰇛
1
󰇜
=
1
2
1
4
(không tm)
TH2: Vi 1
4
󰇛
󰇜
=
4
1
1
2
+
4
4
󰇛
1
󰇜
=
1
2
1
4
1
1
+
4
=
1
4
5
1
1
= 4 󰉵 1 > 0
4
+
3
+
2
+ + 1 = 4
4
+
3
+
2
+ + 1 = 16
2
2
+ + 1 +
1
+
1
2
= 16
Đặt +
1
= > 2
Suy ra
2
+ 17 = 0 =
1 +
69
2
Suy ra +
1
=
1+
69
2
. .=
1 +
69 ±
54 2
69
4
Vy =
1+
69±
542
69
4
Chú ý: Ta có th không cn chia 2 TH vì
󰇛
󰇜
=
󰇛
1 + +
2
+. . +
1
󰇜
2
+
g)
6
󰇛
1
󰇜
=
1
7
3
1

6
+
5
+
4
+
3
+
2
+ + 1
=
1
127
8
3
6
+
5
+
4
+
3
+
2
+ + 1 =
127
8
3
3
+
2
+ + 1 +
1
+
1
2
+
1
3
=
127
8
=
1
2
= 2
h) ) TH1: Vi = 1
6
󰇛
󰇜
=
6
2
+ 1
6
1
lim ( )
6
x
fx


TH2: Vi 1
6
󰇛
󰇜
=
6
1
1
2
+
6
6
1
lim ( )
37
x
fx


1
6
1
1
=
1
3
7
6
1
1
= 63 󰉵 > 1
5
+
4
+
3
+
2
+ + 1 = 63
5
+
4
+
3
+
2
+ = 62 = 2
Chú ý:
󰇛
󰇜
=
5
+
4
+
3
+
2
+ đồng biến
trên khong
󰇛
1; +
󰇜
p) 
5
󰇛
0
󰇜
=
1
32
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+ 1

5
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
5
2
+ 1
󰇜
5
2
+ 1

5
󰇛
0
󰇜
= 1 không tm
TH2: Vi 1

5
󰇛
󰇜
=
5
󰇡
5
1
1
2
+
5
󰇢
5
1
1
2
+
5

5
󰇛
0
󰇜
=
1

5
=
1
32
5
= 32
2
= 4
5
= 4.
q) 
6
󰇛
0
󰇜
=
1
1982
32
TH1: Vi = 1
6
󰇛
󰇜
=
6
2
+ 1

6
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
6
2
+ 1
󰇜
6
2
+ 1

6
󰇛
0
󰇜
= 1 không tm
TH2: Vi 1

6
󰇛
󰇜
=
6
󰇡
6
1
1
2
+
6
󰇢
6
1
1
2
+
6

6
󰇛
0
󰇜
=
1

6
=
1
1982
3
= 1982
3
= ±1982 = ±
1982
3
.
Thí d 2. Cho b là s thực dương và
󰇛
󰇜
= +
(). Tìm a và b biết
a)
7
󰇛
󰇜
= 4 + 5
4
128
b) Khi = 1 à = 2 phương trình
󰇛
󰇜
= 0
nghim =
129
128
. Tìm n.
Ligii.
1
󰇛
󰇜
= +
() = +
1
2
2
󰇛
󰇜
= +
(+
() )
= +
1
2
+
1
2
2
.
2
2
Bng quy np có
󰇛
󰇜
= +
1
2
+
1
2
2
+..+
1
2
.
2
= +
1
1
2
.
2
a)
7
󰇛
󰇜
= 4 + 5
4
7
󰇛
󰇜
= +
127
128
.
128
suy ra
= 4
127
128
= 5
ra
= 4
= 5
128
127
= 5
128
127
b)
󰇛
󰇜
= 0 +
1
1
2
.
2
= 0
1
1
2
.
2
=  󰉵 0
2
=

2
1
2
=
2
2
1
= +
2
2
1
Khi = 1 à = 2 phương trình
󰇛
󰇜
= 0
nghim = 1 +
1
2
2
1
=
129
128
= 3.
Thí d 3. Cho
󰇛
󰇜
=

2
+
. Tìm a và b biết
a)
8
󰇛
󰇜
=
100
2
+1
b)
6
󰇛
󰇜
=
9
2
+64
c)
5
󰇛
󰇜
=
4
2

2
+1
d)
6
󰇛
󰇜
=
8
3
2
+1
e)
5
󰇛
󰇜
=
9
3
27
2
+32
f) 
5
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
20
2
+1
󰇜
20
2
+1
h) 
4
󰇛
󰇜
=
81
󰇛
2
+81
󰇜

2
+81
k)
5
󰇛
󰇜
=
2
+
1
32
+
p)
5
󰇛
󰇜
=
2
2
+ 4 +
q)
4
󰇛
󰇜
=
2
+
16
81
+
Ligii.
TH1: Vi = 1
1
󰇛
󰇜
=

2
+ 1
2
󰇛
󰇜
=

2
+1
.
2

2
+1
+ 1
=
2
2
+ 1
3
󰇛
󰇜
=
2
2
+1
.
2
2
2
+1
+ 1
=

2
+ 1
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=

2
+ 1
TH2: Vi 1
1
󰇛
󰇜
=

2
+
2
󰇛
󰇜
=

2
+
.
2
2
+
+
=
.
2
1
1
2
+
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
33
3
󰇛
󰇜
=
.
2
1
1
2
+
2
.
2
.
2
1
1
2
+
2
+
=
.
3
1
1
2
+
3
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
.
1
1
2
+
a) TH1: Vi = 1
8
󰇛
󰇜
=
8
2
+ 1
Theo đề bài có:
8
󰇛
󰇜
=
100
2
+1
Suy ra 8= 100 =
25
2
TH2: Vi 1
8
󰇛
󰇜
=
.
8
1
1
2
+
8
Theo đề bài có:
8
󰇛
󰇜
=
100
2
+1
Suy ra
󰇱
8
= 1
.
8
1
1
= 100
󰇥
= 1
. 0 = 100
(ô 󰉪)
Vy =
25
2
à = 1.
b) TH1: Vi = 1
6
󰇛
󰇜
=
6
2
+ 1
Theo đề bài có:
6
󰇛
󰇜
=
9
2
+64
nên khi này không có a,b.
TH2: Vi 1
6
󰇛
󰇜
=
.
6
1
1
2
+
6
Theo đề bài có:
6
󰇛
󰇜
=
9
2
+64
Suy ra
󰇱
6
= 64
.
6
1
1
= 9
= 2
.
64 1
2 1
= 9
= 2
.
64 1
2 1
= 9
= 2
=
1
7
= 2
=
3
7
Vi 󰇫
= 2
=
3
7
thì
󰇛
󰇜
=
3
7
2
2
không tn ti
Vy =
1
7
à = 2.
c)
5
󰇛
󰇜
=
4
2
2
+1
=
1
32
2
+
1
2
5
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+ 1
Theo đề bài có:
5
󰇛
󰇜
=
1
32
2
+
1
2
5
nên khi này không có a,b.
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
2
+
5
Theo đề bài có:
5
󰇛
󰇜
=
1
32
2
+
1
2
5
Suy ra
5
=
1
2
5
.
5
1
1
=
1
32
=
1
2
.
1
32
1
1
2
1
=
1
32
=
1
2
=
1
62
d)
6
󰇛
󰇜
=
8
3
2
+1
=
3
64
2
+
1
2
6
TH1: Vi = 1
6
󰇛
󰇜
=
6
2
+ 1
Theo đề bài có:
6
󰇛
󰇜
=
3
64
2
+
1
2
6
nên khi này không có a,b.
TH2: Vi 1
6
󰇛
󰇜
=
.
6
1
1
2
+
6
34
Theo đề bài có:
6
󰇛
󰇜
=
3
64
2
+
1
2
6
Suy ra 󰇱
6
=
1
2
6
.
6
1
1
=
3
64
=
1
2
.
1
64
1
1
2
1
=
3
64
=
1
2
.
1
64
1
1
2
1
=
3
64
=
1
2
=
1
42
=
1
2
=
1
14
e)
5
󰇛
󰇜
=
9
3
27
2
+32
=
1
9
2
+
󰇡
2
3
󰇢
5
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+ 1
Theo đề bài có:
5
󰇛
󰇜
=
1
9
2
+
󰇡
2
3
󰇢
5
nên khi này không có a,b.
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
2
+
5
Theo đề bài có:
5
󰇛
󰇜
=
1
9
2
+
󰇡
2
3
󰇢
5
Suy ra
5
= 󰇧
2
3
󰇨
5
.
5
1
1
=
1
9
=
2
3
.
󰇡
2
3
󰇢
5
1
2
3
1
=
1
9
=
2
3
=
9
211
f) 
5
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
20
2
+1
󰇜
20
2
+1
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+ 1

5
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
5
2
+ 1
󰇜
5
2
+ 1
Theo đề bài có: 
5
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
20
2
+1
󰇜
20
2
+1
Suy ra 5= 20 = 4
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
2
+
5

5
󰇛
󰇜
=
5
󰇡
.
5
1
1
2
+
5
󰇢
.
5
1
1
2
+
5
Theo đề bài có: 
5
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
20
2
+1
󰇜
20
2
+1
Suy ra
5
= 1 = 1(󰉗)
h) 
4
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
2
+81
󰇜

2
+81
TH1: Vi = 1
4
󰇛
󰇜
=
4
2
+ 1

4
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
4
2
+ 1
󰇜
4
2
+ 1
Theo đề bài có: 
4
󰇛
󰇜
=
81
󰇛
2
+81
󰇜

2
+81
Suy ra
1
󰇛
4
2
+ 1
󰇜
3
=
1
󰇡
2
+81
81
2
3
󰇢
3
Suy ra không có a.
TH2: Vi 1
4
󰇛
󰇜
=
.
4
1
1
2
+
4

4
󰇛
󰇜
=
4
󰇡
.
4
1
1
2
+
4
󰇢
.
4
1
1
2
+
4
Theo đề bài có: 
4
󰇛
󰇜
=
81
󰇛
2
+81
󰇜

2
+81
Suy ra
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
35
4
= 81
.
4
1
1
= 1
󰇱
= ±3
.
4
1
1
= 1
= 3
=
1
40
= 3
=
1
20
Vi =
1
20
à = 3 thì f(x) không tn
ti
Vy =
1
40
; = 3.
k)
5
󰇛
󰇜
=
2
+
1
32
+
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+ 1
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+ 1
=
5
2
+ 1
5
+
Theo đề bài có:
5
󰇛
󰇜
=
2
+
1
32
+
nên > 0
4
󰇛
󰇜
=
1
1
5
2
+
1
25
2
+
1
5
= 1
1
25
2
=
1
32
(ô 󰉪)
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
2
+
5
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
2
+
5

=
.
5
1
1
2
+
5
.
5
1
1
+
Theo đề bài có:
5
󰇛
󰇜
=
2
+
1
32
+
nên .
5
1
1
> 0
.
5
1
1
2
+
5
.
5
1
1
+
=
1
.
5
1
1
2
+
5
󰇡
.
5
1
1
󰇢
2
Suy ra
1
.
5
1
1
= 1
5
󰇡
.
5
1
1
󰇢
2
=
1
32
.
5
1
1
= 1
5
=
1
32
=
16
31
=
1
2
p)
5
󰇛
󰇜
=
2
2
+ 4 +
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+ 1
5
󰇛
󰇜
=
5
2
+ 1
=
5
2
+ 1
5
+
Theo đề bài có:
5
󰇛
󰇜
=
2
2
+ 4 +
nên > 0
5
󰇛
󰇜
=
1
5
2
+
1
25
2
+
1
5
= 2
1
25
2
= 4
= 10
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
2
+
5
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
2
+
5

=
.
5
1
1
2
+
5
.
5
1
1
+
36
Theo đề bài có:
5
󰇛
󰇜
=
2
2
+ 4 +
nên .
4
1
1
> 0
.
5
1
1
2
+
5
.
5
1
1
+
=
1
.
5
1
1
2
+
5
󰇡
.
5
1
1
󰇢
2
Suy ra
1
.
5
1
1
= 2
5
󰇡
.
5
1
1
󰇢
2
= 4
󰇱
.
5
1
1
=
1
2
5
= 1
(󰉗  1)
Vy = 1 à = 10
q)
4
󰇛
󰇜
=
2
+
16
81
+
TH1: Vi = 1
4
󰇛
󰇜
=
4
2
+ 1
4
󰇛
󰇜
=
4
2
+ 1
=
4
2
+ 1
4
+
Theo đề bài có:
4
󰇛
󰇜
=
2
+
16
81
+
nên > 0
4
󰇛
󰇜
=
1
4
2
+
1
16
2
+
1
4
= 1
1
16
2
= 81
(ô 󰉪)
TH2: Vi 1
4
󰇛
󰇜
=
.
4
1
1
2
+
4
4
󰇛
󰇜
=
.
4
1
1
2
+
4

=
.
4
1
1
2
+
4
.
4
1
1
+
Theo đề bài có:
4
󰇛
󰇜
=
2
+
16
81
+
nên .
4
1
1
> 0
.
4
1
1
2
+
4
.
4
1
1
+
=
1
.
4
1
1
2
+
4
󰇡
.
4
1
1
󰇢
2
Suy ra
1
.
4
1
1
= 1
4
󰇡
.
4
1
1
󰇢
4
=
16
81
.
4
1
1
= 1
4
=
16
81
.
4
1
1
= 1
= ±
2
3
=
27
65
=
2
3
=
27
13
=
2
3
Thí d 4. Cho
󰇛
󰇜
=
+
. Tìm a và b biết
a)
9
󰇛
󰇜
=
6+1
b)
6
󰇛
󰇜
=
7+8
c)
5
󰇛
2
󰇜
=
31+16
d)
4
󰇡
6
󰇢
=
5+9
e) 
5
󰇛
0
󰇜
= 1024
5
󰇛
1
󰇜
=
1
2020
f)
1
2
󰇛
󰇜
2
1
= 2019 + 16
à , à á 󰉯 󰊀 󰉫
g)
1
5
󰇛
󰇜
2
1
= 9 + 322
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
37
à , à á 󰉯 󰊀 󰉫
g)
1
4
󰇛
󰇜
3
1
= 4 +
1
4
3
à , à á 󰉯 󰊀 󰉫
Ligii.
TH1: Vi = 1
1
󰇛
󰇜
=
+ 1
2
󰇛
󰇜
=
+1
.
+1
+ 1
=
2+ 1
3
󰇛
󰇜
=
2+1
.
2+1
+ 1
=
3+ 1
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
+ 1
TH2: Vi 1
1
󰇛
󰇜
=
+
2
󰇛
󰇜
=
+
.
+
+
=
.
2
1
1
+
2
3
󰇛
󰇜
=
.
2
1
1
+
.
.
2
1
1
+
+
=
.
3
1
1
+
3
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
.
1
1
+
a)
9
󰇛
󰇜
=
6+1
TH1: Vi = 1
9
󰇛
󰇜
=
9+ 1
9= 6 =
2
3
TH2: Vi 1
9
󰇛
󰇜
=
.
9
1
1
+
9
không xy ra.
b)
6
󰇛
󰇜
=
7+8
TH1: Vi = 1
6
󰇛
󰇜
=
6+1
không xy ra.
TH2: Vi 1
6
󰇛
󰇜
=
.
6
1
1
+
6
Suy ra
󰇱
6
= 8
.
6
1
1
= 7
󰇱
= ±
2
.
6
1
1
= 7
󰇫
=
2
=
2 1
󰇫
=
2
=
2 1
c)
5
󰇛
2
󰇜
=
31+16
Đặt 2= =
2
Suy ra
5
󰇛
󰇜
=
2
31.
2
+16
=
31+32
Suy ra
5
󰇛
󰇜
=
31+32
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5+1
không xy ra.
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
+
5
Suy ra
󰇱
5
= 32
.
5
1
1
= 31
󰇥
= 2
= 1
d)
4
󰇡
6
󰇢
=
5+9
Đặt
6
= = 6
4
󰇛
󰇜
=
6
30+ 9
=
5+
3
2
TH1: Vi = 1
4
󰇛
󰇜
=
4+1
không xy ra.
TH2: Vi 1
4
󰇛
󰇜
=
.
4
1
1
+
4
38
Suy ra
4
=
3
2
.
4
1
1
= 5
= ±
3
2
4
.
4
1
1
= 5
=
3
2
4
= 10
󰇭
3
2
4
1
󰇮
=
3
2
4
= 10
󰇭
3
2
4
+ 1
󰇮
e) 
5
󰇛
0
󰇜
= 1024
5
󰇛
1
󰇜
=
1
2020
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5+1
.

5
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
5+ 1
󰇜
2

5
󰇛
0
󰇜
= 1 nên không có a,b.
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
+
5

5
󰇛
󰇜
=
5
󰇡
.
5
1
1
+
5
󰇢
2
 
5
󰇛
0
󰇜
= 1024
5
󰇛
1
󰇜
=
1
2020
Suy ra
5
= 1024 = 4
5
1
.
5
1
1
+
5
=
1
2020
= 4
.
5
1
1
+
5
= 2020
= 4
.
1023
3
+ 1024 = 2020
󰇥
= 4
341= 996
= 4
=
996
341
f)
1
2
󰇛
󰇜
2
1
= 2019 + 16
à , à á 󰉯 󰊀 󰉫
Ta có
2
󰇛
󰇜
=
+
.
+
+
=
(+ 1)+
2
1
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
+ 1
󰇜
+
2
1
2
󰇛
󰇜
2
1
=
󰇧
󰇛
+ 1
󰇜
+
2
󰇨
2
1

=
󰇛
+ 1
󰇜
+
2
2 = 2019 + 42
Suy ra
2
= 4
(+ 1) = 2019
= ±2
(+ 1) = 2019
= 2
=
2019
3
󰇥
= 2
= 2019
g)
1
5
󰇛
󰇜
2
1
= 9 + 322
à , à á 󰉯 󰊀 󰉫
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
5+1
.
1
5
󰇛
󰇜
= 5+
1
1
5
󰇛
󰇜
2
1
= 5+
1
2
1

= 5+ 2 = 9 + 322
không có a hu t.
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
.
5
1
1
+
5
1
5
󰇛
󰇜
= .
5
1
1
+
5
1
5
󰇛
󰇜
2
1
=
󰇧
.
5
1
1
+
5
󰇨
2
1

Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
39
= .
5
1
1
+
5
2 = 9 + 322
Suy ra
.
5
1
1
= 9
5
= 32
󰇫
=
9
31
= 2
g)
1
4
󰇛
󰇜
3
1
= 4 +
1
4
3
à , à á 󰉯 󰊀 󰉫
TH1: Vi = 1
4
󰇛
󰇜
=
4+1
.
1
4
󰇛
󰇜
= 4+
1
1
4
󰇛
󰇜
3
1
= 4+
1
3
1
= 8+ 3 = 4 +
1
4
3
không có a hu t.
TH2: Vi 1
4
󰇛
󰇜
=
.
4
1
1
+
4
1
4
󰇛
󰇜
= .
4
1
1
+
4
1
4
󰇛
󰇜
3
1
=
󰇧
.
4
1
1
+
4
󰇨
3
1

= 2.
4
1
1
+
4
3 = 4 +
1
4
3
Suy ra 󰇱
2.
4
1
1
= 4
4
=
1
4
.
4
1
1
= 2
= ±
2
2
=
8 4
2
3
=
2
2
=
8 + 4
2
3
=
2
2
Thí d 5. Cho
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
2
+ 1. Tìm a biết
a) 
4
󰇛
󰇜
= 2
64
󰇛
1
󰇜
16
b) 
5
󰇛
2
󰇜
= 8
c) 
6
󰇛
󰇜
= 2
132
󰇛
1
󰇜
64
d)
4
󰇛
󰇜
=
32
17
󰇛
1
󰇜
17
+ +
e)
5
󰇛
󰇜
=
2
1
2
Ligii.
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
2
+ 1
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇛
1
󰇜
2
+ 1 1
󰇜
2
+ 1
=
1+2
󰇛
1
󰇜
4
+ 1
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
1+2
󰇛
1
󰇜
4
+ 1 1
󰇜
2
+ 1
=
1+2+2
2
󰇛
1
󰇜
8
+ 1
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
2
1
󰇛
1
󰇜
2
+ 1
a) 
4
󰇛
󰇜
= 2
64
󰇛
1
󰇜
16
Ta có
4
󰇛
󰇜
=
15
󰇛
1
󰇜
16
+ 1

4
󰇛
󰇜
= 16
15
󰇛
1
󰇜
16

4
󰇛
󰇜
= 2
64
󰇛
1
󰇜
16
Suy ra 16
15
= 2
64
15
= 2
60
= 16
15
= 16
b) 
5
󰇛
2
󰇜
= 8
5
󰇛
󰇜
=
31
󰇛
1
󰇜
32
+ 1

5
󰇛
󰇜
= 32
31
󰇛
1
󰇜
31

5
󰇛
2
󰇜
= 32
31
= 8
Suy ra =
1
4
31
c) 
6
󰇛
󰇜
= 2
132
󰇛
1
󰇜
64
6
󰇛
󰇜
=
63
󰇛
1
󰇜
64
+ 1

6
󰇛
󰇜
= 64
63
󰇛
1
󰇜
64

6
󰇛
󰇜
= 2
132
󰇛
1
󰇜
64
Suy ra 64
63
= 2
132
63
= 2
126
= 4
d)
4
󰇛
󰇜
=
32
17
󰇛
1
󰇜
17
+ +
Ta có
4
󰇛
󰇜
=
15
󰇛
1
󰇜
16
+ 1
4
󰇛
󰇜
=
15
17
󰇛
1
󰇜
17
+ +
4
󰇛
󰇜
=
32
17
󰇛
1
󰇜
17
+ +
Suy ra
15
17
=
32
17
15
= 32
3
= 2 =
2
3
e)
5
󰇛
󰇜
=
2
1
2
40
5
󰇛
󰇜
=
31
󰇛
1
󰇜
32
+ 1
5
󰇛
󰇜
=
2
1
󰇛
31
󰇛
1
󰇜
32
+ 1
󰇜

2
1
=
31
33
+ 1
5
󰇛
󰇜
=
2
1
2
Suy ra
31
33
+ 1 = 2 =
33
31
Thí d 6. Cho
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
2
+ . Tìm a,b
biết
a)
4
󰇛
󰇜
=
32
17
󰇛
󰇜
17
+ 3+
b)
3
󰇛
󰇜
= 243
󰇛
󰇜
9
+
Ligii.
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
2
+
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇛
󰇜
2
+
󰇜
2
+
=
1+2
󰇛
󰇜
4
+
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
1+2
󰇛
󰇜
4
+
󰇜
2
+
=
1+2+2
2
󰇛
󰇜
8
+
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
2
1
󰇛
󰇜
2
+
a)
4
󰇛
󰇜
=
32
17
󰇛
󰇜
17
+ 3+
4
󰇛
󰇜
=
15
󰇛
󰇜
16
+
4
󰇛
󰇜
=
15
17
󰇛
󰇜
17
+ +
4
󰇛
󰇜
=
32
17
󰇛
󰇜
17
+ 3+
Suy ra
15
17
=
32
17
= 3
=
2
3
= 3
b)
3
󰇛
󰇜
= 243
󰇛
󰇜
9
+
Ta có
3
󰇛
󰇜
=
7
󰇛
󰇜
8
+
3
󰇛
󰇜
=
7
9
󰇛
󰇜
9
+ +
3
󰇛
󰇜
= 243
󰇛
󰇜
9
+
Suy ra
7
9
= 243
= 1
󰇥
= 3
= 1
Thí d 7. Cho
󰇛
󰇜
=
+1
. Tìm a biết
a) Tìm a và k biết đồ th hàm s
1
()
k
i
i
y f x
có 5
tim cận đứng và 1 tim cn ngang = 1
b) Tìm a k biết đồ th hàm s
1
()
k
i
i
y f x
(0) = 6 và 1 tim cn ngang =
1
30
c) Cho =
2019
1
' (1)
i
i
f
chng minh <
2019
2020
d) Tính

1
1
(1)

1
2
(1)
1
(1)
e) Tìm a biết
lim
+
6
󰇛
󰇜
= 2
Ligii.
1
󰇛
󰇜
=
+ 1
2
󰇛
󰇜
=
+1
.
+1
+ 1
=
2+ 1
3
󰇛
󰇜
=
2+1
.
2+1
+ 1
=
3+ 1
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
+ 1
a) Tìm a và k biết đồ th hàm s
1
()
k
i
i
y f x
có 5
tim cận đứng và 1 tim cn ngang = 1
do đồ th hàm s
1
()
k
i
i
y f x
5 tim cận đứng
nên hàm s phi 5 biu thc
󰇛
󰇜
0
suy ra = 5
=
+ 1
+
2+ 1
+. . +
5+ 1
1 1 1 1 1 137
lim
2 3 4 5 60
x
y
a a a a a a

Suy ra tim cn ngang của đồ th hàm s
=
137
60
Theo đề bài có
137
60
= 1 =
60
137
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
41
b) Tìm a k biết đồ th hàm s
1
()
k
i
i
y f x
(0) = 6 và 1 tim cn ngang =
1
30
󰇛
󰇜
=
+ 1

󰇛
󰇜
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2

󰇛
0
󰇜
= 0
Suy ra
󰇛
0
󰇜
= = 6
=
+ 1
+
2+ 1
+. . +
6+ 1
1 1 1 1 1 1 49
lim
2 3 4 5 6 20
x
y
a a a a a a a

Suy ra tim cn ngang ca đồ th hàm s
=
49
60
Theo đề bài có
49
30
=
1
30
= 49
c) Cho =
2019
1
'(1)
i
i
f
chng minh <
2019
2020
Ta
󰇛
󰇜
=
+ 1

󰇛
󰇜
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2

󰇛
1
󰇜
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
Cho =
2019
1
'(1)
i
i
f
=
1
2
2
+
1
3
2
+
1
4
2
+ +
1
2020
2
Ta có
1
2
2
<
1
1.2
= 1
1
2
1
3
2
<
1
2.3
=
1
2
1
3
1
4
2
<
1
3.4
=
1
3
1
4
…………………
1
2020
2
<
1
2019.2020
=
1
2019
1
2020
Cng vế vi vế được:
< 1
1
2020
=
2019
2020
Chú ý:
Ta có
1
2
2
=
1
4
1
3
2
<
1
2.3
=
1
2
1
3
1
4
2
<
1
3.4
=
1
3
1
4
…………………
1
2020
2
<
1
2019.2020
=
1
2019
1
2020
Cng vế vi vế được:
<
1
4
+
1
2
1
2020
<
3
4
d) Tính

1
1
(1)

1
2
(1)
1
(1)

1
1
(1)

1
2
(1)
1
(1)
= 1
1
2
2
1
1
3
2
1
1
2
= 
1.3
2
2
2.4
3
2
󰇧
󰇛
1
󰇜
(+ 1)
2
󰇨
= 
+ 1
2
= 
1 +
1
2
=
1
2
e) Tìm a biết
lim
+
6
󰇛
󰇜
= 2
6
󰇛
󰇜
=
6+ 1
lim
+
6
󰇛
󰇜
= lim
+
6+ 1
=
1
6
= 2
=
1
12
Thí d 8. Cho
󰇛
󰇜
=
+
. Tìm a và b biết
1)Đồ th hàm s =
2
󰇛
󰇜
tim cận đứng
= 4 và tim cn ngang = 1
2)Đồ th hàm s =
6
󰇛
󰇜
tim cận đứng
=
1
12
và tim cn ngang =
1
12
3)Đồ th hàm s =
6
󰇛
󰇜
tim cận đứng
=
32
31
và tim cn ngang =
1
62
Ligii.
1
󰇛
󰇜
=
+
42
2
󰇛
󰇜
=
+
+
+
=
(+ 1)+
2
1)Đồ th hàm s =
2
󰇛
󰇜
tim cận đứng
= 4 và tim cn ngang = 1
Đồ th hàm s =
(+1)+
2
tim cận đng
=
2
(+1)
và tim cn ngang =
1
(+1)
Do Đồ th hàm s =
2
󰇛
󰇜
tim cận đứng
= 4 và tim cn ngang = 1 nên ta có
2
(+ 1)
= 4
1
(+ 1)
= 1
2
= 4
󰇛
+ 1
󰇜
= 1
󰇫
=
1
3
= 2
V 󰇥
= 1
= 2
2)Đồ th hàm s =
6
󰇛
󰇜
tim cận đứng
=
1
12
và tim cn ngang =
1
12
TH1: Vi = 1
1
󰇛
󰇜
=
+ 1
2
󰇛
󰇜
=
+1
.
+1
+ 1
=
2+ 1
3
󰇛
󰇜
=
2+1
.
2+1
+ 1
=
3+ 1
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
+ 1
 
6
󰇛
󰇜
=
6+ 1
Đồ th hàm s =
6+1
tim cận đứng
=
1
6
và tim cn ngang =
1
6
Suy ra 󰇱
1
6
=
1
12
1
6
=
1
12
= 2
TH2: Vi 1
1
󰇛
󰇜
=
+
2
󰇛
󰇜
=
+
.
+
+
=
.
2
1
1
+
2
3
󰇛
󰇜
=
.
2
1
1
+
.
.
2
1
1
+
+
=
.
3
1
1
+
3
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
.
1
1
+
6
󰇛
󰇜
=
.
6
1
1
+
6
Đồ th hàm s =
.
6
1
1
+
6
tim cận đứng
=
6
.
6
1
1
và tim cn ngang =
1
.
6
1
1
Suy ra
6
.
6
1
1
=
1
12
1
.
6
1
1
=
1
12
6
.
6
1
1
=
1
12
1
.
6
1
1
=
1
12
󰇱
6
= 1
.
6
1
1
= 12
󰇥
= 1
. 0 = 12
(ô 󰉪)
Vy a=2;b=1
3)Đồ th hàm s =
6
󰇛
󰇜
tim cận đứng
=
16
31
và tim cn ngang =
1
62
TH1: Vi = 1
6
󰇛
󰇜
=
6+ 1
Đồ th hàm s =
6+1
tim cận đứng
=
1
6
và tim cn ngang =
1
6
Suy ra 󰇱
1
6
=
32
31
1
6
=
1
62
(ô 󰉪)
TH2: Vi 1
Đồ th hàm s =
.
6
1
1
+
6
tim cận đứng
=
6
.
6
1
1
và tim cn ngang =
1
.
6
1
1
Suy ra
6
.
6
1
1
=
32
31
1
.
6
1
1
=
1
62
6
.
6
1
1
=
32
31
1
.
6
1
1
=
1
62
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
43
󰇱
6
= 32
.
6
1
1
= 62
= ±2
.
6
1
1
= 62
󰇫
=
62
63
= 2
󰇫
=
62
21
= 2
Thí d 9. Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
x+1
1) Tìm a biết phương trình
5
1
()
i
i
f x a
đúng 5
nghim phân bit.
2) Tìm a biết phương trình
5
1
()
i
i
f x a
đúng 4
nghim phân bit nh n
1
4
.
3) Tìm a biết phương trình
5
1
()
i
i
f x a
đúng 3
nghim phân bit ln hơn
1
3
Ligii.
Ta có
󰇛
󰇜
=
+ 1
Xét hàm s
5
1
()
i
i
y f x
=
+ 1
+
2+ 1
+. . +
5+ 1
TXĐ của hàm s
5
1
()
i
i
y f x
=
󰇛
; 1
󰇜
1;
1
2

1
4
;
1
5

1
5
; +
(gm 6 khong)
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
+
1
󰇛
2+ 1
󰇜
2
+. . +
1
󰇛
5+ 1
󰇜
2
> 0
Vy hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
Bbt
x
 1
1
2
1
3
1
4
1
5
+
y
+ + + + +
137
60
137
60
    
T bbt suy ra PT có 5 nghim phân bit
137
60
2) Tìm a biết phương trình
5
1
()
i
i
f x a
đúng 4
nghim phân bit nh hơn
1
4
.
T bbt suy ra phương trình
5
1
()
i
i
f x a
có đúng 4
nghim phân bit nh hơn
1
4
>
137
60
3) Tìm a biết phương trình
5
1
()
i
i
f x a
đúng 3
nghim phân bit lớn hơn
1
3
T bbt suy ra phương trình
5
1
()
i
i
f x a
có đúng 3
nghim phân bit ln hơn
1
3
<
137
60
Thí d 10. Cho f
󰇛
x
󰇜
=
ax
2
+ b
1) Tìm a,b biết
12
󰇛
󰇜
=
x
2
+ 8
2) Tìm a,b biết
5
󰇛
󰇜
=
32x
2
+ 93
3) Tìm a,b biết
6
󰇛
󰇜
=
1
64
x
2
+ 1
4) Khi = 1; =
1
4
. Tính
1
12
󰇛
󰇜
2

1
0
5) Khi = 2; =
16
15
. Tính
1
4
󰇛
󰇜
2

3
1
6) Khi = 2; =
16
5
. Tính
4
󰇛
󰇜

2
3
7) Khi = 2; =
8
3
. Tính
3
󰇛
󰇜

1
1
2
Ligii.
TH1: Vi = 1
1
󰇛
󰇜
=
x
2
+ b
2
󰇛
󰇜
=
x
2
+ b + b =
x
2
+ 2b
3
󰇛
󰇜
=
x
2
+ 2b + b =
x
2
+ 3b
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
x
2
+ nb
44
TH2: Vi 1
1
󰇛
󰇜
=
ax
2
+ b
2
󰇛
󰇜
=
a
󰇛
ax
2
+ b
󰇜
+ b
=
a
2
x
2
+ b
󰇛
a + 1
󰇜
=
a
2
x
2
+ b
a
n
1
a 1
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
a
n
x
2
+ b
a
n
1
a 1
1) Tìm a,b biết
12
󰇛
󰇜
=
x
2
+ 8
TH1: Vi = 1
12
󰇛
󰇜
=
x
2
+ 12b
Suy ra 12b = 8 b =
2
3
TH2: Vi 1
12
󰇛
󰇜
=
a
12
x
2
+ b
a
12
1
a 1
Suy ra 󰇫
a
12
= 1
b
a
12
1
a1
= 8
󰇫
a
12
= 1
b
0
a1
= 8
()
2) Tìm a,b biết
5
󰇛
󰇜
=
32x
2
+ 93
TH1: Vi = 1
5
󰇛
󰇜
=
x
2
+ 5b
Suy ra không có a,b.
TH2: Vi 1
5
󰇛
󰇜
=
a
5
x
2
+ b
a
5
1
a 1
Suy ra 󰇫
a
5
= 32
b
a
5
1
a1
= 93
󰇥
= 2
= 3
3) Tìm a,b biết
6
󰇛
󰇜
=
1
64
x
2
+ 1
TH1: Vi = 1
6
󰇛
󰇜
=
x
2
+ 6b
Suy ra không có a,b.
TH2: Vi 1
6
󰇛
󰇜
=
a
6
x
2
+ b
a
6
1
a 1
Suy ra 󰇱
a
6
=
1
64
b
a
6
1
a1
= 1
󰇱
= ±
1
2
b
a
6
1
a1
= 1
=
1
2
=
32
63
=
1
2
=
32
21
4) Khi = 1; =
1
4
. Tính
1
12
󰇛
󰇜
2

1
0
12
󰇛
󰇜
=
x
2
+ 12.
1
4
=
x
2
+ 3
Đặt =
3 t dó ta tính được
12
󰇛
󰇜

1
0
=
1
x
2
+ 3

1
0
=
6
3
5) Khi = 2; =
16
15
. Tính
1
4
󰇛
󰇜
2

3
1
4
󰇛
󰇜
=
2
4
x
2
+
16
15
.
2
4
1
2 1
= 4
x
2
+ 1
Đặt =
3 t dó ta tính được
1

4
󰇛
󰇜
2

3
1
=
1
16
󰇛
x
2
+ 1
󰇜

3
1
=
192
6) Khi = 2; =
16
5
. Tính
4
󰇛
󰇜

2
3
4
󰇛
󰇜
=
2
4
x
2
16
5
.
2
4
1
2 1
= 4
x
2
3
4
󰇛
󰇜

2
3
= 4
x
2
3= 4 3 3
2
3
(dùng lượng giác hóa hoc tích phân tng phn)
7) Khi = 2; =
8
3
. Tính
3
󰇛
󰇜

1
1
2
3
󰇛
󰇜
=
(2)
3
x
2
+
8
3
.
(2)
3
1
2 1
= 22
1 x
2
3
󰇛
󰇜

1
1
2
= 22
1 x
2

1
1
2
= 22 󰇧
6
3
8
󰇨
=
2 󰇡
3
3
4
󰇢 t x=sint)
Tng quát:
Hàm s
󰇛
󰇜
=

+
TH1: Vi = 1
󰇛
󰇜
=
+ 
TH2: Vi 1
󰇛
󰇜
=
a
n
x
k
+ b
a
n
1
a 1
Hay mi a ta có:
󰇛
󰇜
=
a
n
x
k
+ b
󰇛
1 + a+. . +a
n1
󰇜
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
45
Thí d 11. Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x + a
2
1)Tìm a>0 biết phương trình:
󰇛
󰇜
= 77
10
=1
có nghim = 0.
2)Tìm a >0 biết phương trình:
󰇛
󰇜
= 400
8
=1
có nghim = 1.
3)Khi a=2 gii phương trình
󰇛
󰇜
= 777
7
=1
4)Khi = 2 gii phương trình biết 196
1
2
󰇛
󰇜
+
1
5
󰇛
󰇜
+
1
8
󰇛
󰇜
=
39
80
5)Khi = 2 gii phương trình biết 36
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
7
2
6)Khi = 3 gii phương trình biết 144
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
+
1
5
󰇛
󰇜
=
21
16
7)Khi = 1 gii phương trình biết 9
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
7
2
8)Khi = 1 gii phương trình biết 9
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
13
2
Ligii.
ĐK: 0.
1
󰇛
󰇜
=
x + a
2
. Do a>0
2
󰇛
󰇜
= 󰇧
x + a
2
+ a󰇨
2
=
x + 2a
2
3
󰇛
󰇜
= 󰇧
x + 2a
2
+ a󰇨
2
=
x + 3a
2
Bng quy np có
󰇛
󰇜
=
x + na
2
1)Phương trình:
󰇛
󰇜
= 77
10
=1
có nghim = 0
2
+ 4
2
+ + 100
2
= 77
385
2
= 77 =
1
5
2)phương trình:
󰇛
󰇜
= 400
8
=1
có nghim = 1.
󰇛
1 +
󰇜
2
+
󰇛
2 +
󰇜
2
+. . +
󰇛
8 +
󰇜
2
= 400
204 + 72+ 8
2
= 400
8
2
+ 72196 = 0 =
9 +
179
2
3)Khi a=2 giải phương trình
󰇛
󰇜
= 777
7
=1
f
󰇛
x
󰇜
=
x + 2
2
󰇛
󰇜
=
x + 2n
2
Suy ra
󰇛
󰇜
= 777
7
=1
x + 2
2
+
x + 4
2
+. . +
x + 14
2
= 777
7x + 56
x + 560 = 777
7x + 56
x 217 = 0
x + 8
x 31 = 0
x = 4 +
47
= 63 8
47
4)Khi = 2 giải phương trình
1
2
󰇛
󰇜
+
1
5
󰇛
󰇜
+
1
8
󰇛
󰇜
=
39
80
Do 196
f
󰇛
x
󰇜
=
x 2
2
1
󰇛
󰇜
=
x 2
2
2
󰇛
󰇜
= 󰇧
x 2
2
2󰇨
2
=
x 4
2
46
……
7
󰇛
󰇜
= 󰇧
x 12
2
2󰇨
2
=
x 14
2
8
󰇛
󰇜
= 󰇧
x 14
2
2󰇨
2
=
x 16
2
Suy ra
1
2
󰇛
󰇜
+
1
5
󰇛
󰇜
+
1
8
󰇛
󰇜
=
39
80
1
x 4
2
+
1
x 10
2
+
1
x 16
2
=
39
80
Đặt
x 10 = a
PT đã cho tr thành
1
󰇛
a + 6
󰇜
2
+
1
a
2
+
1
󰇛
a 6
󰇜
2
=
39
80
2
2
+ 72
󰇛
2
36
󰇜
2
+
1
a
2
=
39
80
Đặt a
2
= t
Ta có:
2+ 72
󰇛
36
󰇜
2
+
1
t
39
80
= 0
3(20)
󰇛
13
2
756+ 1728
󰇜
80t
󰇛
36
󰇜
2
= 0
= 20 =
6(63 ±
3345)
13
Suy ra
= ±20 = ±
6(63 ±
3345)
13
Suy ra
= 10 ±
20
2
V = 󰇧10 ±
6(63±
3345)
13
󰇨
2
Đối chiếu điều kin 196 suy ra
= 10 +
20
2
V = 󰇧10 +
6(63±
3345)
13
󰇨
2
5)Khi = 2 giải phương trình
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
7
2
f
󰇛
x
󰇜
=
x 2
2
󰇛
󰇜
=
x 2n
2
vi n=2,3,4
Suy ra
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
7
2
1
x 4
2
+
1
x 6
2
+
1
x 8
2
=
7
2
Đặt
x 6 = a
PT đã cho tr thành
1
󰇛
a + 2
󰇜
2
+
1
a
2
+
1
󰇛
a 2
󰇜
2
=
7
2
2
2
+ 8
󰇛
2
4
󰇜
2
+
1
a
2
=
7
2
Đặt a
2
= t
Ta có:
2+ 8
󰇛
4
󰇜
2
+
1
t
7
2
= 0
(2)
󰇛
7
2
48+ 16
󰇜
2t
󰇛
4
󰇜
2
= 0
= 2 =
4(6 ±
29)
7
Suy ra
= ±2 = ±
4(6 ±
29)
7
Suy ra pt đã cho có 6 nghiệm:
= 6 ±
2
2
V = 󰇧6 ±
4(6±
29)
7
󰇨
2
Do 36 suy ra
= 6 +
2
2
V = 󰇧6 +
4(6±
29)
7
󰇨
2
6)Khi = 3 giải phương trình
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
+
1
5
󰇛
󰇜
=
21
16
f
󰇛
x
󰇜
=
x 3
2
󰇛
󰇜
=
x 3n
2
Suy ra
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
+
1
5
󰇛
󰇜
=
21
16
1
x 9
2
+
1
x 12
2
+
1
x 15
2
=
21
16
Đặt
x 12 = a
PT đã cho tr thành
1
󰇛
a + 3
󰇜
2
+
1
a
2
+
1
󰇛
a 3
󰇜
2
=
21
16
2
2
+ 18
󰇛
2
9
󰇜
2
+
1
a
2
=
21
16
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
47
Đặt a
2
= t
Ta có:
2+ 18
󰇛
9
󰇜
2
+
1
t
21
16
= 0
3(1)
󰇛
7
2
135+ 423
󰇜
16t
󰇛
9
󰇜
2
= 0
= 1 =
3(45 ±
681)
14
Suy ra
= ±1 = ±
3(45 ±
681)
14
Suy ra
x =
󰇛
12 ± 1
󰇜
2
V x = 󰇧12 ±
3(45±
681)
14
󰇨
2
do 144 suy ra
x = 13
2
V x = 󰇧12 +
3(45±
681)
14
󰇨
2
7)Khi = 1 giải phương trình
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
7
3
f
󰇛
x
󰇜
=
x 1
2
󰇛
󰇜
=
x n
2
Suy ra
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
7
3
1
x 2
2
+
1
x 3
2
+
1
x 4
2
=
7
3
Đặt
x 3 = a
PT đã cho tr thành
1
󰇛
a + 1
󰇜
2
+
1
a
2
+
1
󰇛
a 1
󰇜
2
=
7
3
2
2
+ 2
󰇛
2
1
󰇜
2
+
1
a
2
=
7
3
Đặt a
2
= t
Ta có:
2+ 2
󰇛
1
󰇜
2
+
1
t
7
3
= 0
(3)
󰇛
7
2
2+ 1
󰇜
3t
󰇛
1
󰇜
2
= 0
= 3
Suy ra
= ±3
Suy ra
= 3 +
3
2
8)Khi = 1 giải phương trình
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
13
2
f
󰇛
x
󰇜
=
x 1
2
󰇛
󰇜
=
x n
2
Suy ra
1
2
󰇛
󰇜
+
1
3
󰇛
󰇜
+
1
4
󰇛
󰇜
=
13
2
1
x 2
2
+
1
x 3
2
+
1
x 4
2
=
13
2
Đặt
x 3 = a
PT đã cho tr thành
1
󰇛
a + 1
󰇜
2
+
1
a
2
+
1
󰇛
a 1
󰇜
2
=
13
2
2
2
+ 2
󰇛
2
1
󰇜
2
+
1
a
2
=
13
2
Đặt a
2
= t
Ta có:
2+ 2
󰇛
1
󰇜
2
+
1
t
13
2
= 0
(2)
󰇛
13
2
6+ 1
󰇜
t
󰇛
1
󰇜
2
= 0
= 2
Suy ra
= ±2
Suy ra
= 3 +
2
2
Tng quát:
Vi a,b,x là s thc dƣơng
Hàm s
󰇛
󰇜
= 
+
TH1: Vi = 1
󰇛
󰇜
= 
+ 
TH2: Vi 1
󰇛
󰇜
= a
n
.
+
a
n
1
a 1
Chú ý:Nếu k l thì a,b, là s thc.
Thí d 12. Cho f
󰇛
x
󰇜
= 2
x 3
2
Cho phương trình:
2
󰇛
󰇜
=
a) Giải phương trình khi m=9.
b) Giải phương trình khi m=4.
48
c)Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân bit.
Ligii.
1
󰇛
󰇜
= 2
x 3
2
2
󰇛
󰇜
= 󰇧2
2
x 3
2
3󰇨
2
=
= 22
x 33
2
Suy ra
2
󰇛
󰇜
=
22
x 33
2
= m
a) vi m=9 có
2
󰇛
󰇜
= 9
22
x 33
2
= 9
. .= 0 =
9
4
= 9
b) vi m=4 có
2
󰇛
󰇜
= 4
22
x 33
2
= 4
=
1
16
=
25
16
=
49
16
=
121
16
Tương tự
2
󰇛
󰇜
= 1
22
x 33
2
= 1
=
1
4
= 1 = 4 =
25
4
2
󰇛
󰇜
= 3
22
x 33
2
= 3
=
3
8
2 ±
3 =
3
8
14 ± 3
3
c)
2
󰇛
󰇜
=
22
x 33
2
= m
Đặt
x = t 0
PT đã cho tr thành:
󰇛
2
2t 3
3
󰇜
2
= m
Xét
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
2t 3
3
󰇜
2
=
󰇛
4t + 3
󰇜
2
khi 0 t 3
󰇛
4t 9
󰇜
2
khi 0 t 3
Bbt
t
0
3
4
3
2
9
4
+
󰇛
󰇜
+
9 9
0 0
T bbt suy ra PT đã cho có 4 nghim phân bit
0 < < 9.
Thí d 13. Cho f
󰇛
x
󰇜
= a
x
3
+ b
3
1)Tìm a,b biết
2
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
= 1
nghim = 1. Trong các cp (a;b) tha mãn
đề bài tìm (a;b) để =
6
+
6
đạt giá tr nh
nht.
2)Tìm a,b biết
2
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
= 1
nghim = 1. Trong các cp (a;b) tha mãn
đề bài (a;b) tìm giá tr nh nht =
4
+
4
.
3)Biết
1
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
Chng minh vi mi n phương trình
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
4)Biết
1
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
Chng minh vi mi n phương trình
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
Ligii.
2
󰇛
󰇜
=
󰇡
a
2
.
x
3
+ b
󰇛
1 + a
󰇜
󰇢
3
3
󰇛
󰇜
=
󰇡
a
3
.
x
3
+ b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
󰇢
3
1)Do
2
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
= 1
có nghim = 1
Suy ra
a
2
+ b
󰇛
1 + a
󰇜
3
= a
3
+ b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
3
= 1
a
2
+ b
󰇛
1 + a
󰇜
= 1
a
3
+ b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 1
(1 a + b)
󰇛
1 + a
󰇜
= 0
1 a
3
+ b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 0
󰇥
= 1
= 2
V
= 1
1 a
3
+ (a 1)
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 0
󰇥
= 1
= 2
󰇥
= 1
a R
+Vi 󰇥
= 1
= 2
thì =
6
+
6
= 65
+Vi 󰇥
= 1
a R
thì
=
6
+
6
=
6
+ (1 )
6
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
49
Dùng đạo hàm hoặc bđt
6
+
6
2
󰇡
+
2
󰇢
6
Ta được
6
+ (1 )
6
1
32
Vy GTNN ca P là
1
32
khi và ch khi
=
1
2
; =
1
2
2)Do
2
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
= 1
có nghim = 1
Suy ra
a
2
+ b
󰇛
1 + a
󰇜
3
= a
3
+ b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
3
= 1
a
2
+ b
󰇛
1 + a
󰇜
= 1
a
3
+ b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 1
(a 1 + b)
󰇛
1 + a
󰇜
= 0
a
3
1 + b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 0
󰇥
= 1
= 2
V
= 1
1 a
3
+ (1 a)
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 0
󰇥
= 1
= 2
󰇥
= 1
a R
+Vi 󰇥
= 1
= 2
thì =
4
+
4
= 17
+Vi 󰇥
= 1
a R
thì
=
4
+
4
=
4
+ (1 )
4
Dùng đạo hàm hoặc bđt
4
+
4
2
󰇡
+
2
󰇢
4
Ta được
4
+ (1 )
4
1
8
Vy GTNN ca P là
1
32
khi và ch khi = =
1
2
2)Do
2
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
= 1
có nghim = 1
Suy ra
a
2
+ b
󰇛
1 + a
󰇜
3
= a
3
+ b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
3
= 1
a
2
+ b
󰇛
1 + a
󰇜
= 1
a
3
+ b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 1
(a 1 + b)
󰇛
1 + a
󰇜
= 0
a
3
1 + b
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 0
󰇥
= 1
= 2
V
= 1
1 a
3
+ (1 a)
󰇛
1 + a + a
2
󰇜
= 0
󰇥
= 1
= 2
󰇥
= 1
a R
3)Biết
1
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
Chng minh vi mọi n thì phương trình
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
Do
1
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1 nên
a
1
3
+ b
3
= 1
+ = 1 = 1
Bng quy nạp được
󰇛
󰇜
=
󰇡
a
n
.
x
3
+ b
󰇛
1 + a+. . +a
n1
󰇜
󰇢
3
󰇛
1
󰇜
=
󰇡
a
n
.
1
3
+ b
󰇛
1 + a+. . +a
n1
󰇜
󰇢
3
=
󰇡
a
n
.
1
3
+ (a 1)
󰇛
1 + a+. . +a
n1
󰇜
󰇢
3
=
󰇛
a
n
+ a
n
1
󰇜
3
= 1
Suy ra phương trình
󰇛
󰇜
= 1 có nghim
= 1.
4)Biết
1
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
Chng minh vi mọi n thì phương trình
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
Do
1
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1 nên
a
1
3
+ b
3
= 1
+ = 1 = 1
Bng quy nạp được
󰇛
󰇜
=
󰇡
a
n
.
x
3
+ b
󰇛
1 + a+. . +a
n1
󰇜
󰇢
3
󰇛
1
󰇜
=
󰇡
a
n
.
1
3
+ (1 a)
󰇛
1 + a+. . +a
n1
󰇜
󰇢
3
=
󰇡
a
n
.
1
3
+ (1 a)
󰇛
1 + a+. . +a
n1
󰇜
󰇢
3
=
󰇛
a
n
+ 1 a
n
󰇜
3
= 1
Suy ra phương trình
󰇛
󰇜
= 1 có nghim = 1.
M rng 3. Phƣơng pháp lƣợng giác hóa
Thí d 1. Cho
24
( ) 2 .f x x x
1) Gii phương trình:
6
2
( ) .
2
fx
2) Tính
2
󰇛
󰇜
1
1
2

3) Tính
2
󰇛
󰇜
2
2
1
2

Ligii.
1)ĐKXĐ:
2
4
0
󰇟
1; 1
󰇠
Đến đây ta nghĩ đến phương pháp lượng giác
hóa.
Đặt =  󰉵
󰇣
2
;
2
󰇤
. Suy ra
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
= 2.

2
(1 
2
) =
= 2

=
2
2
󰇛
󰇜
= 2.

2
2(1 
2
2) =
= 2
22
=
2
2
.
Bng quy np ta được:
50
6
󰇛
󰇜
=
2
6
=
64
.
6
2
()
2
fx
64
=
2
2
.
Gii tiếp dành cho bạn đọc.
2) Tính
2
󰇛
󰇜
1
1
2

Đặt =  󰉵
󰇣
2
;
2
󰇤
Theo câu trên có
2
󰇛
󰇜
=
4
= 
Đổi cn
=
1
2
=
6
= 1 =
2
2
󰇛
󰇜
1
1
2
=
4
2
6

= =
32 + 16
2 + 3
3
60
3) Tính
2
󰇛
󰇜
2
2
1
2

Đặt =  󰉵
󰇣
2
;
2
󰇤
Theo câu trên có
2
󰇛
󰇜
=
4
= 
Đổi cn
=
1
2
=
6
=
2
2
=
4
2
󰇛
󰇜
2
2
1
2
=
4
4
6

= =
8
2 3
3
60
Các PT tƣơng tự :
Cho
24
( ) 2 .f x x x
1)Tìm s nghim của phương trình
2
5
) ( ) 2 1.a f x x
3
6
b) ( ) 3 4 .f x x x
4
1
c) ( ) .
2
x
fx
2
5
d) ( ) 1 .f x x
2
3
1
e) ( ) .
2
xx
fx

2
4
11
f) ( ) .
2
x
fx

*Để có PT lượng giác hàm s ng khác chng
hn
2
2
()
1
x
fx
x
Đặt =  󰉵 󰇡
2
;
2
󰇢 suy ra
() = 2;
() = 2
.
Ta to ra các PT hàm hp sau
6
3
)(
3
.)a f x
5
.b) ( )f x x
5
1
c) ( )
1
.
x
fx
x
5
13
d) )
1
.(
3
x
fx
x
Thí d 2. Cho
3
( ) 3f x x x
a)Gii phương trình:
5
( ) 1.fx
b)Giải phương trình:
4
( ) 2.fx
c)Giải phương trình:
4
( ) 3.fx
d)Giải phương trình:
4
( ) 2.fx
e)Giải phương trình:
4
( ) 0.fx
f)Giải phương trình:
4
( ) 2cos81fx
h) Tính
2
󰇛
󰇜
3
1

k) Tính
2
󰇛
󰇜
2
1

p) Tính
3
󰇛
󰇜
1
0

q) Tính 
5
󰇛
1
󰇜
v) Tính 
5
2
s) Tính 
5
3
t) Tính 
5
󰇡
2+
6
2
󰇢
Ligii.
Ta có bng biến thiên f(x)
x
 2 1 1 2 +
f(x)
+
2 2
2 2

Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
51
T bng biến thiên suy ra
5
󰇛
󰇜
= 1hay
󰇛
4
()
󰇜
= 1
tương đương vi
4
( ) [ 2;2]
i
f x x
.
T bng biến suy ra
4
()
i
f x x
tương đương vi
3
( ) [ 2;2]
i
f x y
.C như vậy ta
1
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
󰇟
2; 2
󰇠
các nghim thuộc đon
󰇟
2; 2
󰇠
. Suy ra tt cc nghim của PT đã cho
5
󰇛
󰇜
= 1 đều thuộc đoạn [2; 2].
Đặt = 2 vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
32
󰇜
= 23
2
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
333
󰇜
= 23
2
Bng quy nạp ta đưc
5
󰇛
󰇜
= 23
5
= 2243
Vy PT
5
( ) 1fx
tr thành
2243= 1 243= 
3
= ±
729
+
2
243
Gii tiếp a,b,c,d,exin dành cho bạn đọc.
h) Tính
2
󰇛
󰇜
3
1

Đặt = 2 vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
32
󰇜
= 23
2
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
333
󰇜
= 23
2
= 2
Đổi cn
= 1 =
3
=
3 =
6
2
󰇛
󰇜
3
1
=
󰇛
49. 
󰇜

6
3
= 49. 
3
6
= =
1
5
k) Tính
2
󰇛
󰇜
2
1

= 49. 
3
0
= =
3
40
p) Tính
3
󰇛
󰇜
1
0

Đặt = 2 vi
0;t 
suy ra
Đặt = 2 vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
32
󰇜
= 23
2
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
333
󰇜
= 23
2
3
󰇛
󰇜
= 23
3
= 2
Đổi cn
= 0 =
2
= 1 =
3
3
󰇛
󰇜
1
0
=
󰇛
427. 
󰇜

3
2
=
53
364
q) Tính 
5
󰇛
1
󰇜
Đặt = 2 vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
32
󰇜
= 23
2
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
333
󰇜
= 23
2
Bng quy nạp ta được
5
󰇛
󰇜
=
5
󰇛
2
󰇜
= 23
5
=
󰇛
󰇜
= 2243
Khi = 1 ì =
3
() = 486243
󰇡
3
󰇢= 486 sin 󰇡243
3
󰇢= 0
( ) = 2
󰇛
󰇜
= 2
󰇡
3
󰇢= 2
3
=
3
h(t) hàm hp to bi 2 hàm s
5
󰇛
󰇜
( ) = 2
Ta có:
󰇡
3
󰇢= 
5
󰇛
1
󰇜
.
󰇡
3
󰇢
T đó ta được 
5
󰇛
1
󰇜
= 0.
v) Tính 
5
2
Đặt = 2 vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
32
󰇜
= 23
2
󰇛
󰇜
= 2
󰇛
4
3
333
󰇜
= 23
2
Bng quy nạp ta được
5
󰇛
󰇜
=
5
󰇛
2
󰇜
= 23
5
=
󰇛
󰇜
= 2243
Khi =
2 ì =
4
() = 486243
52
󰇡
4
󰇢= 486 sin 󰇡243
4
󰇢
= 486 sin 󰇡
4
󰇢= 243
2
() = 2
󰇛
󰇜
= 2
󰇡
4
󰇢= 2
4
=
2
h(t) hàm hp to bi 2 hàm s
5
󰇛
󰇜
() = 2
Ta có:
󰇡
4
󰇢= 
5
󰇛
1
󰇜
.
󰇡
4
󰇢
243
2 =
2
5
󰇛
1
󰇜
T đó ta được 
5
2
= 243.
s) Tính 
5
3
5
󰇛
󰇜
=
5
󰇛
2
󰇜
= 23
5
=
󰇛
󰇜
= 2243
Khi =
3 ì =
6
() = 486243
󰇡
6
󰇢= 486 sin 󰇡243
6
󰇢= 0
() = 2
󰇛
󰇜
= 2
󰇡
4
󰇢= 2
6
= 1
h(t) hàm hp to bi 2 hàm s
5
󰇛
󰇜
() = 2
Ta có:
󰇡
6
󰇢= 
5
2
.
󰇡
6
󰇢
0 = 
5
2
T đó ta được 
5
3
= 0.
t) Tính 
5
󰇡
2+
6
2
󰇢
2+
6
2
= 2
12
5
󰇛
󰇜
=
5
󰇛
2
󰇜
= 23
5
=
󰇛
󰇜
= 2243
Khi =
2+
6
2
= 2
12
ì =
12
() = 486243
󰇡
12
󰇢= 486 sin 󰇡243
12
󰇢= 243
2
() = 2
󰇛
󰇜
= 2
󰇡
12
󰇢= 2
12
=
6
2
2
h(t) hàm hp to bi 2 hàm s
5
󰇛
󰇜
( ) = 2
Ta có:
󰇡
12
󰇢= 
5
󰇡
2+
6
2
󰇢.
󰇡
12
󰇢
243
2 =
6
2
2

5
󰇧
2 +
6
2
󰇨
T đó ta được

5
󰇡
2+
6
2
󰇢=
486
31
= 243
3 + 1
.
Vy ti sao to ra được phương trình dạng như
thí d 2.Câu tr lời đó là xuất phát hàm s
3
( ) 4 3f x x x
đẳng thc
3
4cos x 3cos cos3xx
Xét
3
( ) 4 3f x x x
Ta có bng biến thiên f(x)
x
 1
1
2
1
2
1 +
f(x)
+
1 1
1 1

Nhn xét: T bbt suy ra ng vi mi x thuc
đoạn
󰇟
1; 1
󰇠
ta ()
󰇟
1; 1
󰇠
ngược li
()
󰇟
1; 1
󰇠
ch xy ra vi các giá tr
󰇟
1; 1
󰇠
. Do đó khi
󰇟
1; 1
󰇠
ta có
Vy ta có: = 2 vi
0;t 
Khi này ta tạo ra được:
Cho
3
( ) 4 3f x x x
a)Giải phương trình:
5
( ) 1.fx
b)Giải phương trình:
4
2
()
2
fx
c)Giải phương trình:
5
3
( ) .
2
fx
d)Giải phương trình:
4
( ) 0.fx
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
53
e) Tính
2
󰇛
󰇜
1
1
2

f) Tính
3
󰇛
󰇜
3
2
1
2

h)Giải phương trình:
2
4
( ) 1 .f x x x
k)Giải phương trình:
24
3
( ) .f x x x
Cách gii ơng tự như thí dụ 2,3.
* Bây gi để to ra các hàm bậc 3 tương t
3
( ) 4 3f x x x
là khá d dàng
1)chng hạn để khi gii cn phải đặt
= 2 và đưa f(x) về dng
23= 2
󰇛
4
3
3
󰇜
Suy ra
󰇛
󰇜
= 2 4 󰇡
2
󰇢
3
3
2
=
3
3.
2) chng hạn để khi gii cn phải đặt
=
2 và đưa f(x) về dng
23
Suy ra
󰇛
󰇜
=
2 4 󰇡
2
󰇢
3
3
2
= 2
3
3.
Chú ý: Các hàm
3
( ) 3f x x x
Hoc
3
( ) 4 3 ;.....f x x x
cũng thuộc loi
này.
* Để to ra dng toán phc tạp hơn
3)chng hạn để khi gii cn phải đặt
= 1 +  và đưa f(x) về dng 1 + 3
Suy ra
󰇛
󰇜
= 1 + 4
󰇛
1
󰇜
3
3
󰇛
1
󰇜
32
4 12x 9xx
32
f( ) 4 12x 9x x x
Ta có bng biến thiên f(x)
x
 0
1
2
3
2
2 +
f(x)
+
2 2
0 0

Ta có bài toán:
Cho
32
f( ) 4 12x 9x x x
. Tìm s nghim
phương trình:
a)
5
( ) 0.fx
b
4
( ) 1fx
c)
5
( ) 2fx
d)
4
3
( ) 1 .
2
fx
HD: lí luận tương tự thí d 2 đẫn ti
Đặt = 1 +  vi
0;t 
1
f ( ) 1 cos3xt
2
2
f ( ) 1 cos3xt
Bng quy nạp được:
f ( ) 1 cos3
n
n
xt
4) chng hạn để khi gii cn phải đặt
= 2 + 2 và đưa f(x) về dng
2 + 23
Suy ra
󰇛
󰇜
= 2 + 2 4 󰇡
2
1󰇢
3
3(
2
1)
32
69x x x
Ta có bài toán:
Cho
32
f( ) 12x 9x x x
. Tìm s nghim
phương trình:
a)
5
( ) 0.fx
b)
6
( ) 2fx
c)
5
( ) 2 3fx
d)
4
( ) 4.fx
HD : Đặt = 2 + 2 vi
0;t 
1
f ( ) 2 2cos3xt
2
2
f ( ) 2 2cos3xt
Bng quy nạp được:
f ( ) 2 2cos3
n
n
xt
5)Để khi gii cn phải đặt
= 1 + 2 và đưa f(x) về dng
1 + 23
Suy ra
󰇛
󰇜
= 1 + 2 4 󰇡
1
2
󰇢
3
3(
1
2
)
32
33xx
Ta được
54
Cho
32
f( ) 3x 3xx
. Tìm s nghim
phương trình:
a)
5
( ) 0.fx
b)
6
( ) 1.fx
c)
6
( ) 3.fx
b)
6
1
( ) .
2
fx
6)Để khi gii cn phải đặt
= 1 + 2 và đưa f(x) về dng
1 + 23
Suy ra
󰇛
󰇜
= 1 + 2 4 󰇡
+1
2
󰇢
3
3(
+1
2
)
32
33xx
Cho
32
f( ) 3x 3xx
. Tìm s nghim
phương trình:
a)
5
( ) 1.fx
b)
6
( ) 1.fx
c)
6
( ) 0.fx
vi 0
d)
6
( ) 3.fx
7) Để khi gii cn phải đặt
=
2 và đưa f(x) về dng
23 ta được
Cho
3
3
()
2
f x x x
Tìm s nghiệmphương trình:
a)
5
( ) 0.fx
b)
6
( ) 1.fx
c)
7
1
()
2
fx
vi
1
2
.
Ta có bng biến thiên
3
3
()
2
f x x x
x

2
1
2
1
2
2 +
f(x)
+
2
2
2
2

8) Để khi gii cn phải đặt
=
3 và đưa f(x) về dng
33 ta được
Cho
3
4
( ) 3
3
f x x x
Tìm s nghiệmphương trình:
a)
5
( ) 3.fx
b)
6
( ) 3cos1fx
c)
7
( ) 0fx
vi 0
th to ra nhiu dng câu hi v phương
trình dng này chng hn
Thíd 3. Cho
3
( ) 4 3 .f x x x
Xét
phương trình:
( ) 0
n
fx
(1)
a.Tìm n để PT(1) có đúng 9
8
nghim.
b. Chng minh vi mọi n phương trình (1)
nghim ln nht,nh nht lần lượt M,m tha
mãn:
3
2
<
3
2
c. Tìm n để PT(1) có nghim ln
nht bng 
486
. Với n tìm đưc gi s các
nghim
ca PT(1) được sp xếp theo th t
tăng dần tc
<
󰉵 < ,tìm nghim
95
203
.
d. Tìm n để PT(1) có nghim
ln nht bng 
161
162
. Với n tìm được tính
tng các nghim ca PT(1) tìm nghim
dương nhỏ nht ca PT(1).
e.Gi s các nghim
của PT(1) được sp
xếp theo th t gim dn tc
<
󰉵 . . Tìm n để nghim
2
= 
486
.
f)Tính 
5
󰇡
2
6
4
󰇢
Ligii.
Lp luận như các thí d trên ta tt c các
nghim của PT đã cho đều thuc đon [1; 1].
Đặt =  vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
= 3
.
Ta có PT:
3
= 0 3
=
2
+ 
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
55
=
2
+ 
3
vi
[0; ]t
suy ra
0
2
+ 
3
1
2
1
2
+ 3
Suy ra
󰇝
0; 1; ; 3
1
󰇞
tương ứng ta có 3
giá tr x phân bit.
a. Như vậy PT có 3
nghiệm. Theo đề bài
3
= 9
8
= 3
16
= 16.
b. Xét
2
+0.
3
;
2
+1.
3
;….;
2
+
󰇛
3
1
󰇜
.
3
suy ra
cos
2
+0.
3
> cos
2
+1.
3
>….>cos
2
+
󰇛
3
1
󰇜
.
3
(*)
Ta có
2
3
6
<
2
<
5
6
2
+
󰇛
3
1
󰇜
.
3
=
2
3
(*)
Suy ra nghim ln nht ca (1)
= 
2
3
nghim nh nht ca (1) là
= cos(
2
3
).
T (*) ta có :
3
2
<
3
2
c. PT(1) có nghim ln
nht bng 
486
khi và ch khi

2
3
= 
486
2
3
=
486
3
= 3
5
= 5.
Khi n=5 PT(1) có 243 nghim
1
= 
486
;
2
= 
3
486
;…;
243
= 
485
486
.
D thy
1
+
243
=
2
+
242
= =
=
121
+
123
= 0.
Suy ra tng các nghim ca PT(1)
bng
122
= 
4
= 0
Theo (*) c nghim sp xếp theo th t tăng
dn là
1
= 
2
+
󰇛
243 1
󰇜
.
243
2
= 
2
+
󰇛
243 2
󰇜
.
243
………………………
95
= 
2
+
󰇛
243 95
󰇜
.
243
= 
11
18
203
= 
2
+
󰇛
243 203
󰇜
.
243
= 
6
=
3
2
Vy
203
=
3
2
. Nhn xét
41
= 
203
=
3
2
d. PT(1) có nghim ln
nht bng 
486
khi và ch khi
(
2
3
) = 
161
162
2
3
=
161
162
3
= 3
4
= 4.
Khi n=4 PT(1) có 81 nghim là
1
= 
162
;
2
= 
3
162
;…;
81
= 
161
162
.
D thy
1
+
81
=
2
+
80
= =
=
40
+
42
= 0.
Suy ra tng các nghim ca PT(1)
bng
41
= 
2
= 0.
Do
41
= 
4
= 0 nên nghiệm dương nhỏ nht
40
= 
79
162
.
e. Làm tương tựu trên ta có
2
=cos
2
+1.
3
= 
486
= 6.
f)Tính 
5
󰇡
2
6
4
󰇢
Ta có
2
6
4
= 
7
12
5
() = 3
5
=
󰇛
󰇜
= 243
Khi =
2
6
4
= 
7
12
ì =
7
12
() = 243243
7
12
= 243 sin 243
7
12
=
243
2
2
( ) = 
󰇛
󰇜
= 
56
󰇡
12
󰇢= 
7
12
=
2 +
6
4
h(t) hàm hp to bi 2 hàm s
5
󰇛
󰇜
() = 
Ta có:
󰇡
7
12
󰇢= 
5
󰇡
2
6
4
󰇢.
󰇡
6
󰇢
243
2
2
=
2 +
6
4

5
󰇧
2
6
4
󰇨
T đó ta được 
5
󰇡
2
6
4
󰇢=
486
2+
6
.
Thêm một hƣớng tạo ra hàm f(x) nhƣ sau
Nếu các nghim x tha mãn
1 thì ta
đặt =
1

󰉵 [0; ]\ 󰇥
2
󰇦. Ta có:
1
3
=
1
4
3
3
=
󰇡
1

󰇢
3
4 󰇡
1

󰇢
2
T có có
Thíd 4. Cho
3
2
()
43
x
fx
x
a)Gii phương trình:
3
2
( ) .
3
fx
b)Giải phương trình:
3
( ) 2.fx
c) Giải phương trình:
3
( ) 1.fx
Ligii.
22
22
3 ( 4)
'( )
(4 3 )
xx
fx
x

Bng biến thiên
x

+
f(x)
+ + +
1
  
Lp luận tương tự các thí d trên suy ra c nghim
ca PT
3
()f x m
vi
1m
đặt =
1

󰉵 [0; ]\ 󰇥
2
󰇦. Ta có:
1
󰇛
󰇜
=
1
3
2
󰇛
󰇜
=
1
3
2
3
󰇛
󰇜
=
1
3
3
Vic gii các PT xin dành cho bn đọc.
Thíd 5. Cho
3
13
( ) cos
16 2019
f x x x
Gii phương trình:
10
( ) .f x x
Ligii.
3
13 1
( ) cos
16 32 2019
f x x x
đồng biến trên
nên
10
()f x x
()f x x
3
13 1
cos
16 32 2019
x x x
3
34
cos
16 9
xx
(1)
Do
1 4 1 1
0 cos
32 9 32 2
Lp luận như tdụ trên ta có tt c các nghim
ca PT(1) đều thuc [1; 1]. Đặt =
1
2

vi
0;t 
.PT(1) tr thành
3
1 3 1
cos cos cos
8 32 32 2019
xx

cos3 cos .
2019
t

Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
Nhân xét. Việc nghĩ ra cách giải lượng giác hóa
để gii PT hàm hp mà f(x) là hàm bc 3 là khá
khó khăn . thế ta th chn hàm bc 2 thì
s quen thuộc hơn.
Xut phát t công thức lượng giác
2= 2
2
1 = 1 2
2
Ta có th chn f
󰇛
x
󰇜
= 2x
2
1 hoc
f
󰇛
x
󰇜
= 1 2x
2
T đó ta có các PT chẳng hn:
Thíd 6.Giải phương trình và tìm nghiệm dương
bé nht và ln nht của phương trình sau:
2
2
2
2
2
2 2 2 2 1 1 1 1 .
2
x



Ligii.
Ta có BBT ca hàm s f
󰇛
x
󰇜
= 2x
2
1 như sau:
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
57
x
 1 0 1 +
f(x)
+ +
1 1
1
PT đã cho có dạng
4
󰇛
󰇜
=
3
2
.
Do
2
2
󰇟
1; 1
󰇠
nên t bng biến thiên suy ra
4
󰇛
󰇜
=
2
2
tương đương với
3
󰇛
󰇜
=
󰇟
1; 1
󰇠
Tương tự t bng biến thiên suy ra
3
󰇛
󰇜
=
tương đương với
2
󰇛
󰇜
=
󰇟
1; 1
󰇠
. C như vậy
suy ra tt c các nghim của PT đã cho đều thuc
đon
󰇟
1; 1
󰇠
. Đặt =  vi
0;t 
suy ra
f
1
󰇛
x
󰇜
= 2cos
2
t 1 = cos2t
f
2
󰇛
x
󰇜
= 2cos
2
2t 1 = cos2
2
t
f
3
󰇛
x
󰇜
= 2cos
2
2
2
t 1 = cos2
3
t
f
4
󰇛
x
󰇜
= 2cos
2
2
3
t 1 = cos2
4
t
PT đã cho trở thành
16=
2
2
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
* Để to ra các hàm f(x) bậc 2 tương tự khá
d dàng chng hạn để khi gii cn phải đặt
= 2 +  và đưa f(x) về dng 2 + 2
Suy ra
󰇛
󰇜
= 2 + 2
󰇛
2
󰇜
2
1 = 2
2
8+ 9
Ta có th to ra PT sau
Cho
󰇛
󰇜
= 2
2
8+ 9
a)Giải phương trình:
5
43
( ) .
2
fx
b) Giải phương trình:
5
42
( ) .
2
fx
c) Giải phương trình:
5
( ) 1.fx
* Để to ra các hàm f(x) bậc 2 tương tự khác
chng hạn để khi gii cn phải đặt
= 1 +  và đưa f(x) về dng
1 + 2.
Suy ra
󰇛
󰇜
= 1 + 2
󰇛
+ 1
󰇜
2
1 =
= 2
2
+ 4
Ta có th to ra PT sau
Cho
󰇛
󰇜
= 2
2
+ 4
a)Giải phương trình:
4
( ) 0.fx
b)Giải phương trình:
4
1
( ) .
2
fx
* Để to ra các hàm f(x) bậc 2 tương tự khác
chng hạn để khi gii cn phải đặt
= 1 + 2 và đưa f(x) về dng
1 + 22= 1 + 4
2
2.
Suy ra
󰇛
󰇜
= 1 + 4 󰇡
+1
2
󰇢
2
2 =
=
2
+ 22
Ta có th to ra PT sau
Cho
󰇛
󰇜
=
2
+ 22
a)Giải phương trình:
6
( ) 1.fx
b)Giải phương trình:
6
( ) 1.fx
* Để to ra các hàm f(x) bậc 2 tương tự khác
chng hạn để khi gii cn phải đặt
= 3 + 2 và đưa f(x) về dng
3 + 22.
Suy ra
󰇛
󰇜
= 3 + 4 󰇡
3
2
󰇢
2
2 =
=
2
6+ 10
Ta có th tạo được PT sau:
Cho
󰇛
󰇜
=
2
6+ 10
a)Giải phương trình:
6
( ) 5.fx
b)Giải phương trình:
6
( ) 2.fx
* Để to ra các hàm f(x) bậc 2 tương tự khác
chng hạn để khi gii cn phải đặt
= 1 + 2 và đưa f(x) về dng
1 + 22.
Suy ra
󰇛
󰇜
= 1 + 4 󰇡
1
2
󰇢
2
2 =
=
2
2
Cho
󰇛
󰇜
=
2
2
a)Giải phương trình:
6
( ) 0.fx
b)Giải phương trình:
6
( ) 1.fx
Ta có th to ra PT như sau:
Giải phương trình:
2
2
22
2 2 2 1 1 1 1xx
58
2
2
22
2 2 2 1 1 1 2 1x x x
* Để to ra các hàm f(x) bậc 2 đơn giản chng
hạn để khi gii cn phi đặt
= 2 và đưa f(x) về dng
22.
Suy ra
󰇛
󰇜
= 4 󰇡
2
󰇢
2
2 =
2
2
Ta có:
Thí d 7.Giải phương trình và tìm nghim âm bé
nht và ln nht của phương trình sau::
2
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2 3.x










Ligii.
Đặt 2 = thì PT đã cho trở thành
2
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2 3.(*)x










Lp lun tương tự các thí d trước dn ti
đặt = 2
0;t 
đưa
󰇛
󰇜
=
2
2
v dng
󰇛
󰇜
= 22.
T PT(*) ta có PT: 22
5
=
2.
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
Vi chú ý: = 2 + 2.
Ngoài cách lượng giác hóa thì dng PT này còn
cách giải khá đơn gin là:
2
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2 3x










2
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2 3x










2
2
2
2
2 2 2 2 2 2 3x






2
2
2
2
2 2 2 2 2 2 3x






2
2
2
2 2 2 2 2 2 3x



Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
Tng quát:
Giải phương trình:
2
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2xm










khi
a) = ±
3 b)= ±
2
c) = ±
2
3
d) = ±
2020
2019
Thí d 8.Giải phương trình:
2
2
2
2
2 2 2 2 2 1 1 1 1 1xm






Biết
a) = ±
2
2
b) = ±
3
2
; = ±
8
; = ±
3
4
, .
c) = ±
1
3
; ±
2
5
, ..
Ligii.
abc)Đặt 21 = thì PT đã cho trở thành
2
2
2
2
2
2 2 2 2 1 1 1 1 .
2
a



Lp luận tương tự các thí d trước dn ti
đặt = 
0;t 
đưa
󰇛
󰇜
= 2
2
1
v dng
󰇛
󰇜
= 2.
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
d)Gii da vào tính cht
2
= > 0 = ±
Thí d 9.Chng minh

64
=
2 +
2 +
2 +
2 +
2
2

7
64
=
2 +
2 +
2
2 +
2
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
59

31
64
=
2
2 +
2 +
2 +
2
2

25
64
=
2
2 +
2
2 +
2
2
Ligii.
Xét phương trình
2
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 =
2
2
(1)
Do vế trái là đa thức bc 16 nên (1) có tối đa
16 nghim.
(1)
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
=
2 +
2
4
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 = ±
2 +
2
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
=
2 ±
2 +
2
4
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1 = ±
2 ±
2 +
2
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
=
2 ±
2 ±
2 +
2
4
2
2
1 = ±
2 ±
2 ±
2 +
2
2
2
=
2 ±
2 ±
2 ±
2 +
2
4
= ±
2 ±
2 ±
2 ±
2 +
2
2
Vy (1) có 16 nghim phân bit là
= ±
2 ±
2 ±
2 ±
2 +
2
2
Đặt =  vi
󰇟
0;
󰇠
PT(1) tr thành
2
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 =
2
2
2
󰇛
2
󰇛
2
2
21
󰇜
2
1
󰇜
2
1 =
2
2
2
󰇛
2
2
41
󰇜
2
1 =
2
2
2
2
81 =
2
2
16= 
4
16=
4
+ 2
16=
4
+ 2
=
64
+

8
=
64
+

8
Do
󰇟
0;
󰇠
nên d dàng suy ra
󰇝
0,1,2, ,7
󰇞
󰇝
1,2, ,8
󰇞
Do hàm s =  nghch biến trên đoạn
󰇟
0;
󰇠
nên
+Nghim ln nht ca (1)
=
2 +
2 +
2 +
2 +
2
2
ng vi t nh nht là =
64
Suy ra

64
=
2 +
2 +
2 +
2 +
2
2
+Nghim ln th 2 ca (1) là
60
=
2 +
2 +
2
2 +
2
2
ng vi =
7
64
suy ra

7
64
=
2 +
2 +
2
2 +
2
2
+Xét các nghiệm dương của (1) khi này tương
ng có
0 =
64
+

8
<
2
0 =
64
+

8
<
2
được
󰇝
0,1,2,3
󰇞
󰇝
1,2,3,4
󰇞
Nghiệm dương nhỏ nht ca (1) là
=
2
2 +
2 +
2 +
2
2
Tương ứng m=4 vi =
31
64
Suy ra

31
64
=
2
2 +
2 +
2 +
2
2
Nghiệm dương nhỏ th 2 ca (1) là
=
2
2 +
2
2 +
2
2
Tương ứng k=4 vi =
25
64
Suy ra
cos
25
64
=
2
2 +
2
2 +
2
2
Vi cách gii này ta có th biu th các giá tr ng
giác của các góc đc bit chng hn:

64
=
2
2 +
2 +
2 +
2
2
Bằng cách đặt =  󰉵 󰇣
2
;
2
󰇤
Các góc khác:

32
=
2 +
2 +
2 +
2
2

32
=
2
2 +
2 +
2
2

3
32
=
2 +
2 +
2
2
2

3
32
=
2
2 +
2
2
2

16
=
2 +
2 +
2
2

16
=
2
2 +
2
2

3
16
=
2 +
2
2
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
61

3
16
=
2
2
2
2
Tác gi ly thêm vài ví d để làm rõ hơn về dng
này
Thí d 10.Chng minh

96
=
2 +
2 +
2 +
2 +
3
2

11
96
=
2 +
2 +
2
2 +
3
2
Ligii.
Xét phương trình
2
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 =
3
2
(1)
Do vế trái là đa thức bc 16 nên (1) có tối đa
16 nghim.
(1)
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
=
2 +
3
4
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 = ±
2 +
3
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
=
2 ±
2 +
3
4
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1 = ±
2 ±
2 +
3
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
=
2 ±
2 ±
2 +
3
4
2
2
1 = ±
2 ±
2 ±
2 +
3
2
2
=
2 ±
2 ±
2 ±
2 +
3
4
= ±
2 ±
2 ±
2 ±
2 +
3
2
Vy (1) có 16 nghim phân bit là
= ±
2 ±
2 ±
2 ±
2 +
3
2
Đặt =  vi
󰇟
0;
󰇠
PT(1) tr thành
2
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 =
3
2
2
󰇛
2
󰇛
2
2
21
󰇜
2
1
󰇜
2
1 =
3
2
2
󰇛
2
2
41
󰇜
2
1 =
3
2
2
2
81 =
3
2
16= 
6
16=
6
+ 2
16=
6
+ 2
=
96
+

8
=
96
+

8
Do
󰇟
0;
󰇠
nên d dàng suy ra
󰇝
0,1,2, ,7
󰇞
󰇝
1,2, ,8
󰇞
Do hàm s =  nghch biến trên đoạn
󰇟
0;
󰇠
nên
+Nghim ln nht ca (1) là
=
2 +
2 +
2 +
2 +
3
2
62
ng vi t nh nht là =
96
Suy ra

96
=
2 +
2 +
2 +
2 +
3
2
+Nghim ln th 2 ca (1) là
=
2 +
2 +
2
2 +
3
2
ng vi =
11
96
suy ra

11
96
=
2 +
2 +
2
2 +
3
2
Thí d 11.Chng minh

48
=
2 +
2 +
2 +
3
2

5
48
=
2 +
2 +
2
3
2
Ligii.
Xét phương trình
2
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 =
1
2
(1)
Do vế trái là đa thức bc 16 nên (1) có tối đa
16 nghim.
(1)
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
=
3
4
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 = ±
3
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
=
2 ±
3
4
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1 = ±
2 ±
3
2
.= ±
2 ±
2 ±
2 ±
3
2
Đặt =  vi
󰇟
0;
󰇠
PT(1) tr thành
2
󰇛
2
󰇛
2
󰇛
2
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1
󰇜
2
1 =
1
2
.16= 
3
16=
3
+ 2
16=
3
+ 2
=
48
+

8
=
48
+

8
Do
󰇟
0;
󰇠
nên d dàng suy ra
󰇝
0,1,2, ,7
󰇞
󰇝
1,2, ,8
󰇞
Do hàm s =  nghch biến trên đoạn
󰇟
0;
󰇠
nên
+Nghim ln nht ca (1) là
=
2 +
2 +
2 +
3
2
ng vi t nh nht là =
48
Suy ra

48
=
2 +
2 +
2 +
3
2
+Nghim ln th 2 ca (1) là
=
2 +
2 +
2
3
2
ng vi =
5
48
suy ra
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
63

5
48
=
2 +
2 +
2
3
2
* Để to ra các hàm f(x) phc tạp hơn xut phát
t cos2x chng hạn đ khi gii cn phải đặt
=
1

và đưa f(x) về dng
1
2
=
1
2
2
1
.
Suy ra
󰇛
󰇜
=
1
2.
1
2
1
=
2
2
2
Thí d 15. Cho
2
2
()
2
x
fx
x
a)Giải phương trình:
3
2
( ) .
3
fx
b)Giải phương trình:
3
( ) 1.fx
c) Giải phương trình:
3
( ) 2.fx
Ligii.
22
4
'( )
(2 )
x
fx
x

Bng biến thiên
x

+
f(x)
+ +
1 1
0
 
Lp luận tương tự các thí d trên suy ra c nghim
ca PT
3
()f x m
vi
1m
đặt =
1

󰉵 [0; ]\ 󰇥
2
󰇦. Ta có:
1
󰇛
󰇜
=
1
2
2
󰇛
󰇜
=
1
2
2
3
󰇛
󰇜
=
1
2
3
Vic gii các PT xin dành cho bạn đọc.
Lưu ý điều kiện xác đnh.
Thí d 16. Cho
󰇛
󰇜
= 2
2
1
a) Tính
5
󰇡
1
2
󰇢
b) Tính
5
󰇡
64
󰇢
c) Tính
5
󰇡
128
󰇢
d) Tính
4
󰇛
󰇜

1
0
e) Tính
5
󰇛
󰇜

0
3
2
f) Tính
4
󰇛
󰇜

2
2
1
2
g) Tính
3
󰇛
󰇜

2
2
1
2
h) Tính
2
󰇛
󰇜

1
3
2
Ligii.
Đặt =  vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
󰇜
= 2
2
1 = 2
2
󰇛
󰇜
= 2
2
21 = 2
2
Bng quy np ta được
5
󰇛
󰇜
= 2
5
=
󰇛
󰇜
= 32
Khi =
1
2
ì =
2
3
() = 3232
2
3
= 32 sin 32
2
3
= 16
3
( ) = 
󰇛
󰇜
= 
2
3
= 
2
3
=
3
2
h(t) hàm hp to bi 2 hàm s
5
󰇛
󰇜
( ) = 
Ta có:
󰇡
2
3
󰇢= 
5
󰇡
1
2
󰇢.
󰇡
2
3
󰇢
16
3 =
3
2
. 
5

1
2
T đó ta được 
5
󰇡
1
2
󰇢= 32
b) Tính
5
󰇡
64
󰇢
5
󰇛
󰇜
= 2
5
=
󰇛
󰇜
= 32
Khi = 
64
ì =
64
() = 3232
64
󰇡
64
󰇢= 32 sin 󰇡32
64
󰇢= 32
() = 
󰇛
󰇜
= 
󰇡
64
󰇢= 
64
h(t) hàm hp to bi 2 hàm s
5
󰇛
󰇜
() = 
Ta có:
󰇡
64
󰇢= 
5
󰇡
64
󰇢.
󰇡
64
󰇢
32 = 
64
. 
5
󰇡
64
󰇢
T đó ta được 
5
󰇡
64
󰇢=
32

64
c) Tính
5
󰇡
128
󰇢
5
󰇛
󰇜
= 2
5
=
󰇛
󰇜
= 32
Khi = 
128
= 
63
128
ì =
63
128
() = 3232
63
128
= 32 sin 32
63
128
= 16
2
() = 
󰇛
󰇜
= 
63
128
= 
63
128
h(t) hàm hp to bi 2 hàm s
5
󰇛
󰇜
() = 
Ta có:
󰇡
63
128
󰇢= 
5
󰇡
128
󰇢.
󰇡
63
128
󰇢
16
2 = 
63
128
. 
5
󰇡
128
󰇢
Suy ra
5
󰇡
128
󰇢=
16
2

63
128
==
16
2

128
d) Tính
4
󰇛
󰇜

1
0
Đặt =  vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
󰇜
= 2
2
1 = 2
2
󰇛
󰇜
= 2
2
21 = 2
2
Bng quy nạp ta đưc
4
󰇛
󰇜
= 2
4
Khi = 0 ì =
2
Khi = 1 ì = 0
= 
4
󰇛
󰇜

1
0
= 16. 
2
0
=
1
155
e) Tính
5
󰇛
󰇜

0
3
2
5
󰇛
󰇜

0
3
2
=  32. =
3
124
5
6
2
f) Tính
4
󰇛
󰇜

2
2
1
2
4
󰇛
󰇜

2
2
1
2
= 16. 
3
4
=
49 + 2
2
1020
g) Tính
3
󰇛
󰇜

2
2
1
2
3
󰇛
󰇜
=
2
2
1
2
8. 
2
3
4
=
23 + 2
2
252
h)
2
󰇛
󰇜

1
3
2
=
4. =
3
34
60
6
0
M rng 4. Các phương trình chứa tham s.
phương trình và hệ phương trình có liên quan đến
phương trình chứa hàm hp.
Thí d 1.Cho phương trình:
3
3
3
.m m m x x
(1)
1)Tìm m để phương trình (1)có đúng 3 nghiệm
phân bit.
2)Tìm m để phương trình (1)có đúng 2 nghiệm
phân bit.
3) Giải phương trình:
3
3
3
222
.x x x x x
4) Giải phương trình:
3
3
3
555
.x x x x x
5) Giải phương trình:
3
3
3
4 3 4 3 4 3
.x x x x x x x x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
65
6) Giải phương trình:
3
3
3
222
3 6 3 6 3 6 .x x x x x
7)Tìm a để phương trình sau có đúng 3 nghiệm
phân bit.
3
3
3
2 2 3a x a x a x x
và gii các PT sau:
3
3
3
) 2 2 2 2 2 3 .a x x x x
3
3
3
) 1 2 1 2 1 3 .b x x x x
8) Gii h phương trình:
2
3
3
3
3
62
62
y
xx
y y y x x

9) Tìm m để h phương trình sau có 3 nghim
phân bit:
3
3
3
2
22
x x y a
x a x a y y
10) Gii h phương trình:
42
3
3
3
41x x y
y y y x x
11) Tìm a để h phương trình sau có 4 nghim
phân bit:
42
3
3
3
11
42
x x y a
y y y x x
12) Gii h phương trình:
22
4 2 4 2
3
3
22x x y
y y y y x x
13) Gii h phương trình:
22
44
3
3
21
11
x x y
y y x x
14) Gii h phương trình:
3 2 3 2
3
3
( 1) (2 1)
2 2 2 2
x x y y
y y y y x x
15) Gii h phương trình:
3 2 3 2
3
3
( 1) ( 1)
3 2 3 2
x x y y
y y y y y y x x
và cho biết có bao nhiêu nghim (x;y) tha mãn:
a)
1xy
b)
22
2xy
16) Gii h phương trình:
22
33
3
3
3x xy y
y y y y x x
17) Gii h phương trình:
22
33
3
3
7
77
x xy y
y y y y x x
18) Gii h phương trình:
2
2 4 2
22
3
3
31
33
x y y x x
xy y xy y x x
Ligii.
1,2)Do hàm s
3
f( )x m x
đồng biến trên
nên
có:
3
PT(1) ( ) ( )f x x f x x
3
m x x
3
.x x m
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
3) Giải phương trình:
3
3
3
222
.x x x x x
Đặt
2
xm
PT đã cho trở thành:
3
3
3
.m m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( )x m x
đồng biến trên
nên có:
3
PT(1) ( ) ( )f x x f x x
3
m x x
3
x x m
32
x x x
󰇛
2
1
󰇜
= 0
= 0 =
1 ±
5
2
.
4) Giải phương trình:
3
3
3
555
.x x x x x
Đặt
5
xm
PT đã cho trở thành:
3
3
3
.m m m x x
(1)
66
Do hàm s
3
f( )x m x
đồng biến trên
nên có:
3
PT(1) ( )f x x
3
m x x
3
x x m
35
x x x
󰇛
4
+
2
1
󰇜
= 0
= 0 = ±
1 +
5
2
5) Giải phương trình:
3
3
3
4 3 4 3 4 3
.x x x x x x x x
Đặt
43
x x m
PT đã cho trở thành:
3
3
3
.m m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( )x m x
đồng biến trên
nên có:
3
PT(1) ( )f x x
3
()f x m x x
3
x x m
3 4 3
x x x x
= 0 = 1 =
1 ±
5
2
6) Giải phương trình:
3
3
3
222
3 6 3 6 3 6 .x x x x x
Đặt
2
36xm
PT đã cho tr thành:
3
3
3
.m m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( )x m x
đồng biến trên
nên có:
3
PT(1) ( )f x x
3
()f x m x x
3
x x m
32
36x x x
= 2 =
1 ±
13
2
7)Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm
phân bit.
3
3
3
.2 2 3m x m x m x x
3
3
3
.222m x m x m x x x
Đặt
2x a m
PT đã cho trở thành:
3
3
3
.m m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( )x m x
đồng biến trên
nên có:
3
PT(1) ( )f x x
3
()f x m x x
3
x x m
3
2x x x a
3
( ) 3h x x x a
Ta có bng biến thiên h(x)
x
 2 1 1 2 +
h(x)
+
2 2
2 2

PT có 3 nghim phân bit
󰇛
2; 2
󰇜
Khi này các nghim
󰇛
2; 2
󰇜
.
+ Vi =
2 thì (*):
3
3
3
2 2 2 2 2 3 .x x x x
3
32xx
T bbt suy ra các nghim
󰇛
2; 2
󰇜
ê 󰉢 = 2 󰉵
󰇛
0;
󰇜
Ta có PT:
3
8cos 6cos 2tt
3=
2
2
Gii tiếp dành cho bạn đọc.
+ Vi = 1 thì (*):
3
3
3
1 2 1 2 1 3 .x x x x
3
31xx
T bbt suy ra các nghim
󰇛
2; 2
󰇜
ê 󰉢 = 2 󰉵
󰇛
0;
󰇜
Ta có PT:
3
8cos 6cos 2tt
3=
1
2
Gii tiếp dành cho bạn đọc.
8) Gii h phương trình:
2
3
3
3
3
62
(*)
62
(**)
y
xx
y y y x x

Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
67
Do hàm s
3
f( )x y x
đồng biến trên
nên có:
3
PT(**) ( )f x x
3
()f x y x x
3
.y x x
Thay
3
.y x x
vào (*) được:
󰇛
3
󰇜
2
6 +
2
󰇛
3
󰇜
+ 6
2 = 0
3
= 6
3
=
2
. .
= 2 = 6
=
2 =
2

Vy h có 2 nghim (2;6),
2;
2.
9) Tìm m để h phương trình sau có 3 nghiệm
phân bit:
3
3
3
2 (*)
2 2 (**)
x x y a
x a x a y y
Do hàm s
3
f(y) 2x a y
đồng biến trên
nên có:
2
PT(**) (y)fy
3
( ) 2f y x a y y
3
2.y y x a
Kết hp vi (*) ta có h
3
3
2
2
x x y a
y y x a
Tr vế vi vế ta được
󰇛
󰇜󰇛
2
+ +
2
+ 1
󰇜
= 0 =
Thay vào h ta được:
3
3= (1)
H đã cho có 3 nghiệm phân bit
(1) có 3 nghim phân bit
󰇛
󰇜
=
3
3
bng biến thiên h(x)
x
 1 1 +
h(x)
+
2
2

T bbt suy ra (1) có 3 nghim phân bit
󰇛
2; 2
󰇜
.
10) Gii h phương trình:
42
3
3
3
4 1 (*)
(**)
x x y
y y y x x
Do hàm s
3
f( )x y x
đồng biến trên
nên có:
3
PT(**) ( )f x x
3
()f x y x x
3
.y x x
Thay
3
.y x x
vào (*) được:
4
4
2
+ 1 =
3
4
3
4
2
+ + 1 = 0 (1)
D thy = 0 không là nghim ca (1)
Xét 0
(1)
2
4 +
1
+
1
2
= 0
Đặt
1
= suy ra
2
+
1
2
=
2
+ 2
PT(1) tr thành
2
2 = 0 = 1 = 2
 :
1
= 1
1
= 2
= 1 ±
2; =
1 ±
5
2
11) Tìm a để h phương trình sau có 4 nghiệm:
42
3
3
3
11
42
x x y a
y y y x x
Do hàm s
3
f( )x y x
đồng biến trên
nên có:
3
PT(**) ( )f x x
3
()f x y x x
3
.y x x
Thay
3
.y x x
vào (*) được:
4
4
3
+
2
2
+ =
=
4
4
3
+
2
2
+
=
3
3
2
+ + 1 = 0
= 1; = 1 ±
2
Bbt
68
x
 1
2 1 1 +
2 +
y
+ +
3
4
1
4
1
4
h phương trình sau có 4 nghiệm phân bit
1
4
;
3
4
.
12) Gii h phương trình:
22
4 2 4 2
3
3
2 2(*)
(**)
x x y
y y y y x x
Do hàm s
42
3
f( )x y y x
đồng biến trên
nên có:
2
PT(**) ( )f x x
42
3
()f x y y x x
4 2 3
y y x x
Kết hợp (*) ta được h:
22
4 2 3
22x x y
y y x x
2 2 2
2 2 2
( 1) 1
(***)
( 1) 1
x x y y
x x y y
Theo Viet thì ;
2
1 là nghim PT:
2
󰇛
2
+
2
+ 1
󰇜
+
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
= 0
=
2
=
2
+ 1
Suy ra
󰇛

󰇜
=
2
2
1 =
2
+ 1
=
2
+ 1
2
1 =
2
=
2
4
1 =
2
+ 1
=
2
+ 1
󰇛
2
+ 1
)
2
1 =
2
󰇫
=
2
= ±
2
=
2
+ 1
= 0
= 2
= ±
2
= 1
= 0
13) Gii h phương trình:
22
44
3
3
2 1(*)
1 1 (**)
x x y
y y x x
Do hàm s
4
3
f( ) 1x y x
đồng biến trên
nên
có:
2
PT(**) ( )f x x
4
3
( ) 1f x y x x
43
1y x x
Kết hợp (*) ta được h:
22
43
21
1
x x y
y x x
2 2 2
2 2 2
( 1) 1 1
(***)
( 1) ( 1) 1
x x y y
x x y y
Theo Viet thì ;
2
1 là nghim PT:
2
󰇛
2
1 +
2
+ 1
󰇜
+ (
2
1)
󰇛
2
+ 1
󰇜
= 0
=
2
1 =
2
+ 1
Suy ra
󰇛

󰇜
=
2
1
2
1 =
2
+ 1
=
2
+ 1
2
1 =
2
1
=
2
3
2
2 =
2
=
2
+ 1
󰇛

󰇜
2
=
2
󰇱
=
1 ±
13
2
2
2 =
2
=
1 ±
13
2
= ±
3 +
13
2
14) Gii h phương trình:
3 2 3 2
3
3
( 1) (2 1)(*)
2 2 2 2 (**)
x x y y
y y y y x x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
69
Do hàm s
32
3
f( ) 2 2x y y x
đồng biến trên
nên có:
2
PT(**) ( ) ( )f x x f x x
32
3
22y y x x
3 2 3
22y y x x
Kết hợp (*) ta được h:
3 2 3
( 1) (2 1)
2y 2
x x y y
y x x
22
22
( 1) 1 2
(***)
( 1) ( 1).2y
x x y y
x x y
Theo Viet thì ;
2
1 là nghim PT:
2
󰇛
1 + 2
2
󰇜
+
󰇛
1
󰇜
. 2
2
= 0
= 1 = 2
2
Suy ra
󰇛

󰇜
= 1
2
1 = 2
2
= 2
2
2
1 = 1
= 1
󰇛
1
󰇜
2
1 = 2
2
= 2
2
4
4
=
= 1
= 0 = 2
󰇱
= 2
2
= 0 =
1
4
3
= 1
= 0
= 3
= 2
= 0
= 0
=
1
2
3
=
1
4
3
15) Gii h phương trình:
3 2 3 2
3
3
( 1) ( 1)(*)
3 2 3 2 (**)
x x y y
y y y y y y x x
và cho biết có bao nhiêu nghim (x;y) tha mãn:
a)
22
2 4 3x x y y
b)
22
2xy
Do hàm s
32
3
f( ) 3 2x y y y x
đồng biến
trên
nên có:
2
PT(**) ( )f x x
32
3
( ) 3 2f x y y y x x
3 2 3
32y y y x x
Kết hợp (*) ta được h:
3 2 3
( 1) ( 1)
y 3 2
x x y y
y y x x
22
22
( 1) ( 1) ( 2 )
(***)
( 1) ( 1)(y 2 )
x x y y y
x x y y
Theo Viet thì ;
2
1 là nghim PT:
2
󰇛
1 +
2
2
󰇜
+
󰇛
1
󰇜
(
2
2) = 0
= 1 =
2
2
Suy ra
󰇛

󰇜
= 1
2
1 =
2
2
=
2
2
2
1 = 1
= 1
󰇛
1
󰇜
2
1 =
2
2
=
4
2
2
2
=
= 1
2
2=
2
2
󰇛
+ 1
󰇜󰇛
2
1
󰇜
= 0
2
=
= 1
󰇱
= 0; = 1; =
1 ±
5
2
=
2
70
1
0
0
1
1
15
2
35
2
15
2
35
2
xy
yR
x
y
x
y
x
y
x
y



1
0
0
1
1
xy
yR
x
y
x
y


a) Vi nghim
= 1
tha mãn
22
2 4 3x x y y
suy ra có vô s cp nghim (x;y)
b) D thy
= 1
= 1
tha mãn
22
2xy
còn x=y=0 không tha mãn
22
2xy
Xét h
= 1
2
+
2
= 2
Gii h xin dành cho bạn đọc ta đưc 2 nghim
(x;y) khác (-1;1). Vy có 3 cp nghim (;y) tha
mãn
22
2xy
16) Gii h phương trình:
22
33
3
3
3(*)
(**)
x xy y
y y y y x x
Do hàm s
3
3
f( )x y y x
đồng biến trên
nên có:
2
PT(**) ( ) ( )f x x f x x
3
3
y y x x
33
y y x x
Kết hp (*) ta được h:
22
33
3
( ) 0
x xy y
x y x y
2
3
( ) 3
( ) 3 ( ) ( ) 0
x y xy
x y xy x y x y
2
32
( ) 3
( ) 3 ( ) 3 ( ) ( ) 0
x y xy
x y x y x y x y
2
( ) 3
0
2
2
x y xy
xy
xy
xy


0
3
2
1
2
1
xy
xy
xy
xy
xy
xy



( ; ) 3; 3 , 3; 3 , 1;1 , 1; 1xy
17) Gii h phương trình:
22
33
3
3
7
77
x xy y
y y y y x x
Do hàm s
3
3
f( ) 7x y y x
đồng biến trên
nên có:
2
PT(**) ( )f x x
3
3
7y y x x
33
7y y x x
Kết hợp (*) ta được h:
22
33
7
7
x xy y
x y x y
22
3 3 2 2
7
7( ) ( 7 )( )
x xy y
x y x y x xy y
22
7
2x( 2 )(3x 2y) 0
x xy y
xy
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
71
22
7
0
2
2
3
x xy y
x
xy
xy

( ; ) 0; 7 , 2;1 , 2; 1 , 3; 2 , 3;2xy
18) Gii h phương trình:
2
2 4 2
22
3
3
3 1(*)
3 3 (**)
x y y x x
xy y xy y x x
Do hàm s
2
3
f( ) 3x xy y x
đồng biến trên
nên có:
2
PT(**) ( ) ( )f x x f x x
2
3
3xy y x x
23
3xy y x x
Kết hp với (*) ta được:
󰇛
3+
󰇜
2
+
2
=
4
2
+ 1
3+
2
=
3
󰇛
3+
󰇜
2
+
2
=
2
+
󰇛
2
1
󰇜
2
󰇛
3+
󰇜
= (
2
1)
󰇛
3+ +
󰇜
2
2
󰇛
3+
󰇜
=
󰇛
+
2
1
󰇜
2
2(
2
1)
󰇛
3+
󰇜
= (
2
1)
󰇛
3+ +
󰇜
2
=
󰇛
+
2
1
󰇜
2
󰇛
3+
󰇜
= (
2
1)
3+ + = +
2
1
󰇛
3+
󰇜
= (
2
1)
󰉢
3+ + = 
2
+ 1
󰇛
3+
󰇜
= (
2
1)
é
󰇐
󰆮
󰆮
󰇑
3+ =
=
2
1
3+ =
2
1
=
3+ = 
= 
2
+ 1
3+ = 
2
+ 1
=
3+
2
1 =
=
2
1
3+ =
2
1
=
3
2
+ 1 = 
=
2
+ 1
3= 
2
+ 1
= 
󰇫
= 1 ±
2
=
2
1
= 2 ± 5
=
󰇫
= 2 ± 5
=
2
+ 1
= 1 ±
2
=
󰇫
= 1 +
2
= 2 2
2
󰇫
= 1
2
= 2 + 2
2
󰇫
= 2 + 5
= 2 + 5
󰇫
= 2 5
= 2 5
󰇫
= 2 + 5
= 8 45
󰇫
= 2 5
= 8 + 45
󰇫
= 1 +
2
= 1
2
󰇫
= 1
2
= 1 +
2
Chú ý:
Nếu gp h PT có dng
+ = +
= 
()
Theo định lí Vi-ét ta có x,y là các nghim pt:
2
󰇛
+
󰇜
+ = 0
= =
Suy ra
()
=
=
=
=
Thí d 2.Cho phương trình:
x
e
m
xm
e
e
(1)
1)Tìm m để phương trình (1) có đúng 2 nghim
phân bit thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
.
2)Tìm m để phương trình (1) có nghim duy nht
thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
.
Ligii.
(1) (*)
x
me
m e x
Do hàm s
f( )
x
x m e
đồng biến trên tp
nên có
72
󰇛
󰇜
2
() = ) =
+
= =
Xét =
= 1
Bng biến thiên
x
1 0 1
y
1
1
1
1
T bng biến thiên suy ra
+phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân bit
thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
ch khi 󰇡1
1
; 1󰇢
+phương trình (1) có đúng 1 nghim phân thuc
khong
󰇛
1; 1
󰇜
ch khi
󰇡
1 ; 1
1
󰇤
󰇝
1
󰇞
Thí d 3.Cho phương trình:
sinx sin( sinx) 2m x m
(1)
a)Tìm m để PT(1) có nghim.
b) Tìm m để PT(1) có 3 nghim thuc
khong
9
0; .
4



c)Gii PT(1) khi m=1.
d)Gii PT(1) khi
1
2
m
.
e) Giải phương trình:
sinx sin(cosx sinx) 2cosxx
f) Giải phương trình:
sinx sin( 3cosx sinx) 2 3cosxx
h) Giải phương trình:
sinx sin(sin2x sinx) 2 3sin2xx
k)Tìm a để PT sau có nghim:
sinx sin(cos sinx) 2 2cosx a x a x
Ligii.
abcd)
(1) m (m x sinx)-sin( sinx) 0mx
Do hàm s
f( ) sinxx m x
󰇛
󰇜
= 1 0 nên hàm s f(x) đồng biến
trên R. Suy ra
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
= + =
= . Đây là PT lượng giác cơ bản vic gii
tiếp là không khó khăn gì.
e) Giải phương trình:
sinx sin(cosx sinx) 2cosxx
Đặt
cosx=m
PT đã cho tr thành:
sinx sin( sinx) 2m x m
(1)
m (m x sinx)-sin( sinx) 0mx
Do hàm s
f( ) sinxx m x
󰇛
󰇜
= 1 0 nên hàm s f(x) đồng biến
trên R. Suy ra
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
= + =
= = 
= 1 =
4
+ .
f) Giải phương trình:
sinx sin( 3cosx sinx) 2 3cosxx
Đặt
3cosx=m
PT đã cho tr thành:
sinx sin( sinx) 2m x m
(1)
m (m x sinx)-sin( sinx) 0mx
Do hàm s
f( ) sinxx m x
󰇛
󰇜
= 1 0 nên hàm s f(x) đồng biến
trên R. Suy ra
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
= + =
= =
3
=
3 =
3
+ 
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
73
h) Giải phương trình:
sinx sin(sin2x sinx) 2 3sin2xx
Đặt
sin2x=m
PT đã cho tr thành:
sinx sin( sinx) 2m x m
(1)
m (m x sinx)-sin( sinx) 0mx
Do hàm s
f( ) sinxx m x
󰇛
󰇜
= 1 0 nên hàm s f(x) đồng biến
trên R. Suy ra
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
= + =
= = 2

󰇛
21
󰇜
= 0
=  = ±
3
+ 2
k)Tìm a để PT sau có nghim:
sinx sin(cos sinx) 2 2cosx a x a x
Đặt
a+cosx=m
PT đã cho tr thành:
sinx sin( sinx) 2m x m
(1)
m (m x sinx)-sin( sinx) 0mx
Do hàm s
f( ) sinxx m x
󰇛
󰇜
= 1 0 nên hàm s f(x) đồng biến
trên R. Suy ra
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
= + =
+ + =
=  =
2
󰇡
4
󰇢
Pt có nghim

2;
2
Vic to ra PT kiu này là rt d ràng chng hn
1)Cho phương trình:
4 3cos 2
cosx cos .
43
m x x
m


(1)
a)Tìm m để PT(1) có nghim.
b)Gii PT(1) khi
3
2
m
.
Hd:
4 3cos
()
4
m x x
fx

đồng biến trên R. Suy ra
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
= . .3= .
2)Cho phương trình:
2 2 2
sin x sin sin 2 .m x x m
(1)
a)Tìm m để PT(1) có nghim.
b)Gii PT(1) khi
1
2
m
.
c)Giải phương trình:
2 2 2
3cos
sin x sin sin 3cos .
2
x
x x x



d)Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2 2 2
sin x sin cos sin 2 2cos .m x x x m x
Hd:
ab)
2
( ) sinf x m x x
'( ) 1 2sinxcosx 1 sin2x 0fx
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
= . .
2
= .
c)Giải phương trình:
2 2 2
3cos
sin x sin sin 3cos
2
.
x
x x x



Đặt
3
cos
2
.xm
PT đã cho trở thành
2 2 2
sin x sin in 2 .sm x x m
(1)
2
( ) sinf x m x x
'( ) 1 2sinxcosx 1 sin2x 0fx
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
= . .
2
= .

2
=
3
2

1 
2
=
3
2

=
1
2
= 2 = ±
3
+ 2
74
d)Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2 2 2
sin x sin cos sin 2 2cos .m x x x m x
Đặt
m cos .xa
PT đã cho trở thành
2 2 2
sin x sin in 2 .sa x x a
(1)
2
( ) sinf x m x x
'( ) 1 2sinxcosx 1 sin2x 0fx
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
= . .
2
= .

2
= 

2
+ + 1 =
Đặt =
󰇟
1; 1
󰇠
Thí d 4.Cho phương trình:
3
3
1 3 3 3 .m m x x
(1)
a)Tìm m để phương trình có đúng 3 nghim phân
bit.
b)Tìm m để phương trình có nghiệm duy nht.
c) Giải phương trình:
3
3
22
1 3 5 3 5 3 .x x x x
d) Giải phương trình:
3
3
3 4 3 4
1 1 3 2 3 .x x x x x x
e) Giải phương trình:
3
3
3 4 3 4
1 3 3 3 .x x x x x x
f)Tìm a để phương trình sau có 4 nghiệm phân
bit
44
3
3
33
1 3 3. 3 .
44
xx
a a x x
h) Giải phương trình:
44
3
3
33
1 1 3. 2 3 .
44
xx
xx
k)Tìm a để phương trình sau
44
3
3
1 3 3. 3 .
12 12
xx
a x a x
có 4 nghim phân bit tha mãn:
1. 4 nghim to thành cp s cng
2. Nghim nh nht bng 1
2.
3. Nghim nh nht bng
1
2
4. Nghiệm dương nhỏ nht bng 4.
5. Tích nghim ln nht vi nghim nh
nht bng
1982
6
.
6. Tng các nghiệm dương bằng 13.
7. Khong cách gia nghiệm dương ln
nht vi nghiệm dương bé nhất bng
15 +
3.
8. Nghim âm 3
15.
i)Gii h phương trình:
󰇱
3
3
1 3 3 3y y x x
.
+ 3
3
=
2
j)Gii h phương trình:
󰇱
3
3
1 3 3 3y y x x
2
2
+ 2
2
+
1
2
=
4
6+ 9
Ligii.
a)Do hàm s
3
f( ) 1 3x m x
đồng biến trên R
nên có:
2
PT(1) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x m x x
32
31m x x
Lp bbt
32
31y x x
x
 0 2 +
y
-1 +
5

Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
c) Giải phương trình:
3
3
22
1 3 5 3 5 3 .x x x x
Đặt 5
2
= thì PT đã cho trở thành:
3
3
1 .3 3 3m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( ) 1 3x m x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(1) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x m x x
32
31m x x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
75
2 3 2
5 3 1x x x
32
2 1 0xx
= 1 =
1 ±
5
2
d) Giải phương trình:
3
3
3 4 3 4
1 1 3 2 .3x x x x x x
3
3
3 4 3 4
.1 3 2 3 2 3x x x x x x
Đặt
3
4
2 = thì PT đã cho trở thành:
3
3
1 3 3 3m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( ) 1 3x m x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(1) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x m x x
32
31m x x
3
4
2 =
3
3
2
1
4
3
2
+ 1 = 0
= ±
1 +
5
2
; = ±
1 +
5
2
.
e) Giải phương trình:
3
3
3 4 3 4
1 3 3 .3x x x x x x
3
3
3 4 3 4
.1 3 3 3 3 3x x x x x x
Đặt
3
4
3 = thì PT đã cho trở thành:
3
3
1 .3 3 3m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( ) 1 3x m x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(1) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x m x x
32
31m x x
3
4
3 =
3
3
2
1
4
3
2
+ 2 = 0
= ±1; = ±
2
f)Tìm a để phương trình sau có 4 nghiệm phân
bit
44
3
3
33
1 3 3 3
4
.
4
xx
m m x x
Đặt
3
4
4
= thì PT đã cho trở thành:
3
3
1 .3 3 3m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( ) 1 3x m x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(1) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x m x x
3
31m x x
3
3 ( 1)m x x
32
31m x x
3
4
4
=
3
3
2
1
=
3
4
4
+
3
3
2
1
Xét =
3
4
4
+
3
3
2
1
= 3
3
+ 3
2
6= 0
= 0 = 1 = 2
Bbt
x
 2 0 1 +
y
+ +
1
9
4
9
T bbt suy ra PT đã cho có 4 nghim phân bit
󰇡
9
4
; 1󰇢.
h) Giải phương trình:
44
3
3
33
1 1 3 2 3
44
.
xx
xx
44
3
3
33
1 3 2 3 2 3 .
44
xx
xx
Đặt
3
4
4
= thì PT đã cho trở thành:
3
3
1 .3 3 3m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( ) 1 3x m x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(1) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x m x x
3
31m x x
3
3 ( 1)m x x
32
31m x x
2
3
4
4
=
3
3
2
1
76
1
4
󰇛
2
+ 22
󰇜󰇛
3
2
22
󰇜
= 0
= 1 ±
3 =
1±
7
3
.
k)Tìm a để phương trình sau có 4 nghim phân
bit
44
3
3
1 3 3. 3
12 12
.
xx
a x a x
Đặt
4
12
= thì PT đã cho trở thành:
3
3
1 .3 3 3m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( ) 1 3x m x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(1) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x m x x
3
31m x x
3
3 ( 1)m x x
32
31m x x
4
12
=
3
3
2
1
=
4
12
3
+ 3
2
+ 1
Xét =
4
12
3
+ 3
2
+ 1
=
1
3
3
3
2
+ 6= 0
= 0 = 3 = 8
Bbt
x
 0 3 6 +
y
+ +
31
4
1 1
T bbt suy ra PT đã cho có 4 nghiệm phân bit
󰇡1;
31
4
󰇢, Khi này
=
4
12
3
+ 3
2
+ 1
4
12
3
+ 36
2
= 12(1)
󰇛
2
6
󰇜
2
= 12(1)
2
6= ±2
3(1)
(3)
2
= 9 ± 2
3(1)
3 = ±
9 ± 2
3(1)
= 3 ±
9 ± 2
3(1)
Các nghim này sp xếp theo th t gim dn là
3 +
9 + 2
3(1); 3 +
9 2
3(1);
3
9 2
3
󰇛
1
󰇜
; 3
9 + 2
3(1)
1)4 nghim lp thành cp s cng khi và ch khi
3 +
9 + 2
3(1) 3
9 2
3(1) =
= 3 +
9 2
3(1) 3 +
9 2
3
󰇛
1
󰇜
=
= 3
9 2
3
󰇛
1
󰇜
3 +
9 + 2
3(1)
9 + 2
3(1) = 3.
9 2
3(1)
9 + 2
3(1) = 9 󰇧9 2
3(1)󰇨
20.
3(1) = 72 =
133
25
.
2) Nghim nh nht bng 1
2.
3
9 + 2
3(1) = 1
2.
=
53
12
2
2
3.Nghim nh nht bng
1
2
3
9 + 2
3(1) =
1
2
=
361
192
4) Nghiệmơng nhỏ nht bng 4
3 +
9 2
3(1) = 4
=
19
3
5) Tích nghim ln nht vi nghim nh nht
bng
1982
6
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
77
󰇧3 +
9 + 2
3(1)󰇨× 󰇧3
9 + 2
3(1)󰇨
= 1982
6
2
3
󰇛
1
󰇜
= 1982
6
=
12 +
1982
3
12
6)Tng các nghiệm dương bằng 13.
3 +
9 + 2
3(1) + 3 +
9 2
3(1)
+3
9 2
3
󰇛
1
󰇜
= 13
=
61
12
7/Khong cách gia nghiệm dương lớn nht vi
nghiệm dương bé nhất bng
15 +
3.
3 +
9 + 2
3(1) 󰇧3
9 2
3
󰇛
1
󰇜
󰇨
=
15 +
3 = 4
8)Nghim âm 3
15.
3
9 + 2
3(1) 3
15.
4 <
31
4
.
Chú ý: có th tìm điu kin PT có 4 nghim
phân bit da vào biến đổi trên.
Nhn xét. Các nghim PT viết dạngn trong
căn chẳng hn
+Vi a=2 ta có PT:
44
3
3
1 1 3. 3 2
12 1
.
2
xx
xx
44
3
3
1 2 3 3. 2 3
12 12
.
xx
xx
Đặt
4
12
2 = thì PT đã cho trở thành:
3
3
1 .3 3 3m m x x
(1)
Do hàm s
3
f( ) 1 3x m x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(1) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x m x x
3
31m x x
3
3 ( 1)m x x
32
31m x x
4
12
2 =
3
3
2
1
4
12
3
+ 36
2
= 12
󰇛
2
6
󰇜
2
= 12
2
6= ±2
3
= 3 ±
9 2
3; = 3 ±
9 + 2
3
i)Gii h phương trình:
󰇱
3
3
1 3 3 3 (*)y y x x
.
+ 3
3
=
2
()
Do hàm s
3
f( ) 1 3x y x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(*) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x y x x
3
3 1(***)y x x
Thay vào (**) được:
󰇛
1
󰇜
=
2
󰇛
+ 1
󰇜
= 0
= 0 = 1
Với x=0 thay vào (***) được = 1.
Vi x=0 thay vào (***) được:
3
4 1 1xx
3
4 1 ( 1)xx
. . = 0 =
3 ±
13
3
Suy ra các nghim ca h là:
󰇛
0; 1
󰇜
, 󰇧
3 +
13
3
;
13
3
󰇨, 󰇧
3
13
3
;
13
3
󰇨
j)Gii h phương trình:
󰇱
3
3
1 3 3 3 (*)y y x x
2
2
+ 2
2
+
1
2
=
4
6+ 9()
Do hàm s
3
f( ) 1 3x y x
đồng biến trên R nên
có:
2
PT(*) ( )f x x
3
( ) 1 3f x x y x x
3
31y x x
3
3 ( 1)y x x
32
13y x x
Kết hp vi (**) ta có
󰇱
+ 1 =
3
3
2
2
2
+ 2
2
+
1
2
=
4
6+ 9
78
󰇛
+
󰇜
.
1
=
2
󰇛
3
󰇜
󰇛
+
󰇜
2
+
1
2
=
4
+
󰇛
3
󰇜
2
󰇛
+
󰇜
.
1
=
2
󰇛
3
󰇜
+ +
1
2
2
󰇛
+
󰇜
.
1
=
󰇛
2
+ 3
󰇜
2
2
2
󰇛
3
󰇜
󰇛
+
󰇜
.
1
=
2
󰇛
3
󰇜
+ +
1
2
=
󰇛
2
+ 3
󰇜
2
󰇛
+
󰇜
.
1
=
2
󰇛
3
󰇜
+ +
1
=
2
+ 3
󰇛
+
󰇜
.
1
=
2
󰇛
3
󰇜
+ +
1
= 
2
+ 3
é
󰇐
󰆮
󰆮
󰇑
󰇫
+ =
2
1
= 3
hoc
󰇫
+ = 3
1
=
2
󰉢
󰇫
+ = 
2
1
= + 3
hoc
󰇫
+ = + 3
1
= 
2
+ =
2
=
13
2
hoc
󰇥
+ = 3
= 1
󰉢
+ = 
2
=
5
2
hoc
󰇥
+ = + 3
= 1
󰉘 á 󰉪 󰉼󰉹 󰉪
󰇛
;
󰇜
󰉰
󰇧
3 +
13
2
;
1 +
13
2
󰇨, 󰇧
3
13
2
;
1
13
2
󰇨,
󰇛
1; 3
󰇜
, 󰇡
3+
5
2
;
5
5
2
󰇢, 󰇡
3
5
2
;
5+
5
2
󰇢,
󰇛
1; 5
󰇜
Thí d 5.
a)Cho phương trình:
3
3
3
.x m m m x



(1)
Tp hp tt c các giá tr m để phương trình có
đúng 3 nghim phân bit là khong (a;b).
Tìm a-b.
b)Giải phương trình:
3
3
3
333
1 1 1 .x x x x x



c)Tìm a để phương trình có 3 nghim phân bit:
3
3
3
3 3 3
2 2 2
.x x a x a x a x







d)Tìm a để phương trình 3 nghim phân bit:
3
3
3
333
555
2. 2. 2.
.
555
xxx
x a a a x













e) Gii h phương trình:
3
3
3
x y y y x



󰇛
2
2
+ 2
2
󰇜
3
=
2
f) Gii h phương trình:
3
3
3
x y y y x



2
+
2
=
2
3
3
Ligii.
a)Do hàm s
3
f( )x x m
đồng biến trên R nên
có:
3
PT(1) ( )f x x
3
3
()f x x x m x x m x
3
m x x
Đặt
3
xt
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
b)Giải phương trình:
3
3
3
333
1 1 1 .x x x x x



Đặt 1
3
= thì PT đã cho trở thành
3
3
3
.x m m m x



(1)
Do hàm s
3
f( )x x m
đồng biến trên R nên
có:
3
PT(1) ( )f x x
3
3
()f x x x m x x m x
3
m x x
33
1 x x x
3
2 1 0xx
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
79
3
3
1
15
2
x
x

1
25
x
x
c)Tìm a để phương trình có 3 nghiệm phân bit:
3
3
3
3 3 3
2 2 2
.x x a x a x a x







Đặt 
2
3
= thì PT đã cho trở thành
3
3
3
.x m m m x



(1)
Do hàm s
3
f( )x x m
đồng biến trên R nên
có:
3
PT(1) ( )f x x
3
3
()f x x x m x x m x
3
m x x

2
3
=
3
+ 
2
3
3
=
Đặt
3
=
Ta được:
3
+
2
=
Xét =
3
+
2
= 3
2
+ 21 = 0 = 1; =
1
3
Bbt
t
 
+
y
+
1



Pt có 3 nghim
󰇡
11
27
; 1
󰇢
.
d)Tìm a để phương trình có 3 nghim phân bit:
3
3
3
333
555
2. 2. 2.
.
555
xxx
x a a a x













Đặt
2.
5
3
5
= thì PT đã cho trở thành
3
3
3
.x m m m x



(1)
Do hàm s
3
f( )x x m
đồng biến trên R nên
có:
3
PT(1) ( )f x x
3
3
()f x x x m x x m x
3
m x x
2.
5
3
5
=
3
=
2.
5
3
5
+
3
Đặt
3
= ta đưc:
2
5
5
3
+ =
Xét =
2
5
5
3
+
= 2
4
3
2
+ 1 = 0 = ±1; = ±
1
2
BBT
t
 1
1
2
1
2
1 +
y
+
3
5
2
2
5
2
5
3
5
2

Pt đã cho có 3 nghim phân bit
󰇡
3
5
2
;
2
5
󰇢󰇡
2
5
;
3
5
2
󰇢.
Chú ý: Trong các bng biến thiên phn viết thêm
tác gi không có dòng xét dấu y’.
80
e) Gii h phương trình:
3
3
3
(*)x y y y x



󰇛
2
2
+ 2
2
󰇜
3
=
2
()
Do hàm s
3
f( )x x y
đồng biến trên R nên có:
3
PT(1) ( )f x x
3
3
()f x x x y x x y x
Ta có h:
󰇫
+ =
3
󰇛
2
2
+ 2
2
󰇜
3
=
2
󰇫
+ =
3
2
2
+ 2
2
=
2
3
󰇫
+ =
3
2
2
+ 2
2
=
󰇛
+
󰇜
2
󰇫
+ =
3
󰇛
󰇜
2
= 0
+ =
3
=
= = 0 = = ±
1
2
2
f) Gii h phương trình:
3
3
3
(*)x y y y x



2
+
2
=
2
3
3
Do hàm s
3
f( )x x y
đồng biến trên R nên có:
3
PT(1) ( )f x x
3
3
()f x x x y x x y x
Ta có h:
󰇫
+ =
3
2
+
2
= 
2
3
3
(1)
+Vi = 0 thay vào (1) được y=0.
+Xét 0
(1)
2
3
+
3
= 1
󰇡
2
3
󰇢
2
+
3
2
+
3
= 1
2
3
= 1
3
1
3
2
+
3
2
+
3
= 1
2
3
= 1
3
3
= 0
3
=
1
2
󰇫

2
3
= 1
3
= 0
V
󰇱

2
3
=
1
2
3
=
1
2
= ±1
= 0
V
󰇱
=
1
2
2
=
1
2
2
V
󰇱
=
1
2
2
=
1
2
2
Vy h có 5 nghim:
= ±1
= 0
V
󰇱
=
1
2
2
=
1
2
2
V
󰇱
=
1
2
2
=
1
2
2
V
= 0
= 0
Thí d 6.Cho phương trình:
2
2
2 2 2 2
x m m m x
(1)
a)Tìm m để PT(1) có nghim.
b) Tìm m để PT(1) có 2 nghim phân bit.
c) Tìm m để PT(1) có nghim duy nht.
d)Tìm m để PT(1) có tổng bình phương các
nghim bng
3
4
.
e)Giải phương trình:
2
2
2
111
888
xx
xxx








f)Gii h phương trình
󰇛󰇛
2
+
2
󰇜
2
+
2
󰇜
2
+
2
=
3
+
3
= 3
2

󰇛
+
󰇜
g)Gii h phương trình
󰇛󰇛
2
+
2
󰇜
2
+
2
󰇜
2
+
2
=
2
2
+ 6
2
10+ 4 = 0
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
81
h)Gii h phương trình:
󰇛󰇛
2
+
2
󰇜
2
+
2
󰇜
2
+
2
=
1 +
󰇛
2
󰇜
2
= 2+ 2
k)Gii h phương trình:
󰇛
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
󰇜
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
=
󰇛
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
󰇜
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
=
Ligii.
abc)do 0 nên 0.
Do hàm s
22
f( )x x m
đồng biến trên khong
[0; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
22
()f x x x m x
22
0x x m
Gii tiếp dành cho bạn đọc.
e)Giải phương trình:
2
2
2
111
888
xx
xxx








do > 0 nên > 0. PT tr thành
2
2
2
111
(*)
888
xx
xxx







Đặt
1
8
= > 0
Do hàm s
2
f( )x x m
đồng biến trên khong
(0; +) nên có:
3
PT(*) ( )f x x
2
()f x x x m x
2
1
0
8
xx
x
8
3
8
2
+ 1 = 0 =
1
2
=
1 +
5
4
f)Gii h phương trình
󰇛󰇛
2
+
2
󰇜
2
+
2
󰇜
2
+
2
= (1)
3
+
3
= 3
2

󰇛
+
󰇜
(2)
do (1) 0 nên 0.
Do hàm s
22
f( )x x y
đồng biến trên khong
[0; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
22
()f x x x y x
Kết hp với (2) ta đưc:
2
+
2
=
3
+
3
= 3
2

󰇛
+
󰇜
2
+
2
=
󰇛
+
󰇜
(
2
+
2
) = 3
2

󰇛
+
󰇜
2
+
2
=
󰇛
+
󰇜
(
2
+
2
) = 3
2
2
+
2
=
(+ ) = 3
2
2
+
2
=
(2+ ) = 0
2
+
2
=
= 0
2
+
2
=
2+ = 0
󰇛
;
󰇜
󰇛
0; 0
󰇜
;
4
5
;
2
5
.
g)Gii h phương trình
󰇛󰇛
2
+
2
󰇜
2
+
2
󰇜
2
+
2
= (1)
2
2
+ 6
2
10+ 4 = 0 (2)
do (1) 0 nên 0.
Do hàm s
22
f( )x x y
đồng biến trên khong
[0; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
22
()f x x x y x
Kết hp với (2) ta đưc:
2
+
2
= 32 + 2 2
2
2
=
󰇛
32
󰇜󰇛
2 2
󰇜
(*)
Theo Viet
2
,
2
là nghim PT:
󰇛
32 + 2 2
󰇜
+
󰇛
32
󰇜󰇛
2 2
󰇜
= 0
= 32 = 2 2
Suy ra:
(*)
2
= 32
2
= 2 2
2
= 2 2
2
= 32
󰇛
;
󰇜
󰇛
1; 0
󰇜
, 󰇧1 +
3; ±
3
3 5󰇨
h)Gii h phương trình
󰇛󰇛
2
+
2
󰇜
2
+
2
󰇜
2
+
2
= (1)
1 +
󰇛
2
󰇜
2
= 2+ 2 (2)
Do (1) 0 nên 0.
82
Do hàm s
22
f( )x x y
đồng biến trên khong
[0; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
22
()f x x x y x

1
2
2
+
2
=
1
4
ó: 
1
2
2
=
1
4

2
1
4
1
2
1
2
1
2
0 1
2
=
1
4

1
2
2
1
4
1
2
1
2
Li có:
󰇛
󰇜
󰇛
2
󰇜
2
= 2+ 21
󰇛
2
󰇜
2
=
󰇛
1
󰇜󰇛
2+ 1
󰇜
(3)
Do 1 ;
1
2
à
󰇛
2
󰇜
2
0
Suy ra
󰇛
2
󰇜
2
0
󰇛
1
󰇜󰇛
2+ 1
󰇜
Vì vy
󰇛
󰇜
󰇛
2
󰇜
2
=
󰇛
1
󰇜󰇛
2+ 1
󰇜
= 0
Kết hp:
󰇡
1
2
󰇢
2
+
2
=
1
4
suy ra:
Các nghim (x;y) là
󰇛
1; 0
󰇜
,
󰇡
1
2
;
1
2
󰇢
k)Gii h phương trình
󰇛
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
󰇜
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
= (1)
󰇛
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
󰇜
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
= (2)
Do (1) 0 nên 0.
Do hàm s
22
f( ) 2( 1)x x y
đồng biến trên
khong [0; +) nên có:
2
PT(1) ( )f x x
22
( ) 2( 1)f x x x y x
Do (2) 0 nên 0.
Do hàm s
22
f(y) 2(x 1)y
đồng biến trên
khong [0; +) nên có:
2
PT(2) (y)fy
22
(y) 2(x 1)f y y y
Ta có h:
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
=
󰇛
3
󰇜
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
= (4)
Tr vế vi vế (3) cho (4) được:
󰇛
󰇜󰇛
+ + 5
󰇜
= 0
= ( + + 5 > 0)
Thay x=y vào (3) ta được
2
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
= = 1 =
2
3
Vy h có 2 nghim
󰇛
1; 1
󰇜
; 󰇡
2
3
;
2
3
󰇢
Thí d tƣơng t.
Cho phương trình:
4
4
4 2 2 2
x m m m x
(1)
a)Tìm m để PT(1) có nghim.
b) Tìm m để PT(1) có 2 nghim phân bit.
c) Tìm m để PT(1) có nghim duy nht.
d)Giải phương trình:
4
4
4 2 2 2
777
444
x x x x x







Ligii.
abc)d thy 0.
Do hàm s
42
f( )x x m
đồng biến trên na
khong [0; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
4 2 2 4
()f x x x m x m x x
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
d)Giải phương trình:
4
4
4 2 2 2
777
(*)
444
x x x x x







d thy 0.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
83
Đặt
7
4
2
= 0
Do hàm s
4
f( )x x m
đồng biến trên na
khong [0; +) nên có:
3
PT(*) ( )f x x
42
()f x x x m x
42
71
0 .. 0
42
x x x x Vx
Thí d 7.Cho phương trình:
222
1 2 2 2 1 .m m m x x
(1)
a)Gii bin luận theo m phương trình (1).
b)Chng minh vi mọi m phương trình (1) luôn
có ít nht mt nghim lớn hơn hoặc bng 5.
c) Tp hp tt c giá tr m để PT(1) có tt c các
nghim x tha mãn
2
+ + 8 là đoạn
󰇟
;
󰇠
. Tim giá tr = + =
d) Gii phương trình:
30 30 30
1 2 2 2 1 .xx
xxx
Ligii.
d thy 1.
a,b)Do hàm s
2
f( ) 1 2 1 1x m x
đồng biến trên khong [1; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
2
( ) 1 2 1f x x m x x
2
1 1 2 1 1m x x
2
22
1 1 1 1 1 1m x x m
2
2
1 1 1 1
1 1 1 0
xm
xm
+ Vi m=0 PT(1) có 2 nghim x=1;x=5.
+Vi 0 ta có: 1 +
1 +
2
> 1
1
1 +
2
< 0
Suy ra PT(1) có nghim duy nht
= 1 + 1 +
1 +
2
2
> 1 + 2
2
= 5
c) Vi m=0 PT(1) có nghim thỏa mãn đề bài.
+Vi 0 (1) có nghim duy nht :
= 1 + 1 +
1 +
2
2
suy ra
1 + 1 +
1 +
2
2
2
+ + 8
2
1 +
2
+ 5
5
4(1 +
2
) (+ 5)
2
5 2
22
3
5 + 22
22
3
=
5 2
22
3
; =
5 + 2
22
3
+ =
10
3
; =
4
22
3
.
d) Giải các phương trình:
30 30 30
1 2 2 2 1 .xx
xxx
d thy 1.
Đặt
30
= > 0
Do hàm s
f( ) 1 2 1 1x m x
đồng biến trên khong [1; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
( ) 1 2 1f x x m x x
30
1 1 2 1 1xx
x
2
30
1 1 1 (*)x
x
+Vi 1 2 thì 
󰇛
󰇜
> 1 > ()
+Vi > 2  ó:
= 1 +
30
=
1 1
2
=
30
2
< 0=
11
1
> 0
84
Suy ra VT(*) là hàm nghch biến trên
󰇛
2; +
󰇜
VP(*) là hàm đồng biến trên
󰇛
2; +
󰇜
Suy ra PT(*) có không quá 1 nghim. Suy ra
= 10 là nghim duy nht ca (*).
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm x=10.
Tƣơng tự
Cho phương trình:
222
4 4 4 4 4 .m m m x x
(1)
a)Gii bin luận theo m phương trình (1).
b)Chng minh vi mọi m phương trình (1) luôn
có ít nht mt nghim lớn hơn hoặc bng 20 .
c) Có bao nhiêu s nguyên m để PT(1) có nghim
󰇟
29; 125
󰇠
.
d)
Giải các phương trình:
145 145 145
4 4 4 4 4 .xx
xxx
Ligii.
d thy 4.
a,bc)Do hàm s
2
f( ) 4 4 4 4x m x
đồng biến trên khong [4; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
2
( ) 4 4 4f x x m x x
2
4 4 4 4 4m x x
2
22
4 4 2 4 2 4m x x m
2
2
4 2 4
4 2 4
xm
xm
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
d)
Gii các phương trình:
145 145 145
4 4 4 4 .4xx
xxx
d thy 4.
Đặt
145
= > 0
Ta có:
4 .4 4 4 4m m m x x
Do hàm s
f( ) 4 4 4 4x m x
đồng biến trên khong [4; +) nên có:
3
PT(1) ( )f x x
( ) 4 4 4f x x m x x
145
4 4 4 4 4xx
x
2
145
4 4 2
145
4 2 4
x
x
x
x
145
4 2 4 (*)
145
4 2 4 (**)
x
x
x
x
do 4 nên 
󰇛

󰇜
< 0 ()
D thấy VT(*) là hàm đồng biến trên
󰇟
4; +)
VP(*) là hàm nghch biến trên
󰇟
4; +)
.
Suy ra = 29 là nghim duy nht ca (*).
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm x=29.
Thí d 8.Cho phương trình:
4
.a ax x ax x x
(1)
a) Giải phương trình (1) với a=3.
b) Chng minh vi mi s thực dương a phương
trình (1) có đúng 2 nghiệm phân bit. Tìm s
thực dương a dể PT(1) có nghim
󰇛
9; 100
󰇜
.
c)Giải phương trình:
4
(1 ) (1 ) (1 ) .
1 1 1
x x x
x x x x x
x x x
Ligii.
ab)d thy 0.
Do hàm s
f( )x ax x
đồng biến trên khong [0; +) nên có:
2
PT(1) ( )f x x
()f x x
ax x x
+
=
2
10x a x x x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
85
0
1(*)
x
a x x x

D thy = 0 không là nghim PT(*).
Xét x>0 ta có
󰇛
󰇜
=
1
Ta có BBT
x
0 +
= 1 +
1
2
+
=
1
+

T bbt suy ra PT(*) có đúng một nghiệm dương với
mi s thực dương a.
PT(1) có nghim
󰇛
9; 100
󰇜
khi và ch khi
󰇡
26
3
;
999
10
󰇢
.
Vi a=3 thì PT(1) tr thành
4
33 .3x x x x x
0
3 1(*)
x
x x x

Đặt
= 0
PT(*) tr thành
3
3= 1
Đến đây tương tự phần lượng giác hóa ta đặt
= =  󰉵 󰇣0;
2
󰇤
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
c)Giải phương trình:
4
(1 ) (1 ) (1 )
1 1 1
x x x
x x x x x
x x x
d thy 0.
Đặt 1 +
1+
= 1. PT tr thành
4
.a ax x ax x x
(1)
Do hàm s
f( )x ax x
đồng biến trên khong [0; +) nên có:
2
PT(1) ( )f x x
()f x x
10ax x x x a x x x
0
1(*)
x
a x x x

D thy = 0 không là nghim PT(*).
Xét x>0 ta có
󰇛
󰇜
1 +
1 +
=
1
1 +
+
1 +
.
=
1

1 +
+
=
1

+ 1
= 1
=
󰇛
1
󰇜
2
(󰉵 1)
=
3 +
5
2
Vy PT có 2 nghim = 0; =
3+
5
2
Thí d 9.Cho phương trình:
2
2 2 2 2 2
.a a x x a x x x
(1)
a) Giải phương trình (1) với a =
3
8
.
b) Tìm a để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm
phân bit.
c) Tìm a đ phương trình (1) có đúng 3 nghim
phân bit.
d) Tìm a để phương trình (1) có nghiệm duy nht.
Ligii.
d thy 0.
Do hàm s
22
f( )x a x x
86
đồng biến trên khong [0; +) nên có:
2
PT(1) ( )f x x
()f x x
2 2 2
10a x x x x a x x x
2
0
1
(*)
x
x
a
xx
Ta có BBT
x
0 9/4 +
=
3 2
2
5
+ 0
=
1
4
27
0

Gii tiếp câu b,c.d xin dành cho bạn đọc.
Câu a PT có 3 nghim
= 0; =
16
9
; =
8
9
7
13
.
Thí d 10. Cho a là s thc lớn hơn 1 và phương
trình:
. .
= .
(vế trái 100 du căn).
a)Gii (1) khi a=3.
b) Chng minh (1) luôn có nghim duy nht ln
hơn
1+
5
2
.Tìm a để (1) có nghim x tha mãn
<
1
2
+
2
+38
12
.
c)Tìm a để (1) có nghim x tha mãn
>
1+
12+
2
+16
2
.
d)Tìm a để (1) có nghim x tha mãn
1
1
2
+
2
+38
12
.
e)Tìm a để (1) có nghim x tha mãn
1
2
+
2
+9
12
1
2
+
2
+38
12
.
f)Tìm a nguyên để (1) có nghim nguyên.
g) Giải phương trình :
2
+ 9
9
2
+ 9
9
2
+ 9
9
2
+ 9
9
=
h)Giải phương trình
󰆩
2
2
+ 2
2
2
+ 2
2
2
+ 2
2
2
+ 2 =
k)Giải phương trình
󰆩
2
3
+ 1
2
3
+ 1
2
3
+ 1
2
3
+ 1 =
t)Giải phương trình
󰆩
2
+
3
2
+ 1
2
+
3
2
+ 1
2
+
3
2
+ 1
2
+
3
2
+ 1 =
Ligii.
a) vi a=3 ta có :
3
3
3. .
3
3 = . (1)
Do
VT(1) 0
nên
0.x
Suy ra PT xác
định trên đoạn
[0;3].
Do
( ) 3 3f x x
đồng biến trên đoạn
[0;3]
nên
50
13 1
(1) ( ) ( ) .. .
2
f x x f x x x
b) Do
VT(1) 0
nên
0.x
Suy ra PT xác
định trên đoạn
[0;a].
Do
()f x a a x
đồng biến trên đoạn
[0;a]
và có tp giá tr
󰇣
;
󰇤 là tp con ca
[0;a]
nên
50
(1) ( ) ( )f x x f x x
a a x x
2
a a x x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
87
2
a x a x x x
2
0a x x x a x
10a x x a x x
(*)
1 (**)
a x x
a x x

01
(**)
( 1) 1 1
x
a x x

Do
1a
nên (**) vô nghim.
2
(*) a x x
2
11
42
ax



1 1 1 5
.
2 4 2
xa

Xét <
1
2
+
2
+38
12
1
2
+
+
1
4
<
1
2
+
2
+ 38
12
+
1
4
<
2
+ 38
12
󰇣
< 5
> 7
Vy
󰇛
1; 5
󰇜
󰇛
7; +
󰇜
.
c) >
1+
12+
2
+16
2
1
2
+
+
1
4
>
1 +
12 +
2
+ 16
2
+
1
4
>
12 +
2
+ 16
2
>
21
5
d) 1
1
2
+
2
+38
12
󰇣
4 5
7
.
e)
1
2
+
2
+9
12
1
2
+
2
+38
12
1 < 5
7 6 +
30
.
f Do
2
(1) 0x x a
(2)
( 1) có nghim nguyên thì
2
14am
(Vi m là s t nhiên). Do 1+4a là s l nên m cũng
là s t nhiên l tc m=2k+1. Suy ra
2
1 4 2 1 ( 1)a k a k k
Khi m=2k ta được x=k. Vy PT(1) có nghim
nguyên khi và ch khi a là tích ca 2 s nguyên
dương liên tiếp.
g) Giải phương trình :
2
+ 9
9
2
+ 9
9
2
+ 9
9
2
+ 9
9
=
Đặt
2
+ 9
9
= > 1
PT đã cho tr thành:
= (1)
Do
VT(1) 0
nên
0.x
Suy ra PT xác
định trên đoạn
[0;a].
Do
()f x a a x
đồng biến trên đoạn
[0;a]
và có tp giá tr
󰇣
;
󰇤 nên
2
(1) ( ) ( )f x x f x x
a a x x
2
a a x x
2
a x a x x x
88
2
0a x x x a x
a a x x
2
a a x x
2
a x a x x x
2
0a x x x a x
10a x x a x x
(*)
1 (**)
a x x
a x x

01
(**)
( 1) 1 1
x
a x x

Do
1a
nên (**) vô nghim.
󰇛
󰇜
2
+ 9
9
= = 9
9
.
h)Giải phương trình
󰆩
2
2
+ 2
2
2
+ 2
2
2
+ 2
2
2
+ 2 =
Đặt
2
2
+ 2 = 2
PT đã cho tr thành:
= (1)
Do
VT(1) 0
nên
0.x
Suy ra PT xác
định trên đoạn
[0;a].
Do
()f x a a x
đồng biến trên đoạn
[0;a]
và có tp giá tr
󰇣
;
󰇤 là tp con ca
[0;a]
nên
2
(1) ( ) ( )f x x f x x
a a x x
2
a a x x
2
a x a x x x
2
0a x x x a x
a a x x
2
a a x x
2
a x a x x x
2
0a x x x a x
10a x x a x x
(*)
1 (**)
a x x
a x x

01
(**)
( 1) 1 1
x
a x x

Do
2a
nên (**) vô nghim.
󰇛
󰇜
2
2
+ 2 =
2
2
+ 2 = 0
= 1 +
5
k)Gii phương trình
󰆩
2
3
+ 1
2
3
+ 1
2
3
+ 1
2
3
+ 1 =
Đặt
2
3
+ 1 = 1
PT đã cho tr thành:
= (1)
Do
VT(1) 0
nên
0.x
Suy ra PT xác
định trên đoạn
[0;a].
Do
()f x a a x
đồng biến trên đoạn
0;a
và có tp giá tr
󰇣
;
󰇤 là tp con ca
[0;a].
nên
2
(1) ( ) ( )f x x f x x
a a x x
2
a a x x
2
a x a x x x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
89
2
0a x x x a x
a a x x
2
a a x x
2
a x a x x x
2
0a x x x a x
10a x x a x x
(*)
1 (**)
a x x
a x x

01
(**)
( 1) 1 1
x
a x x

Do
1a
nên (**)= 0.
󰇛
󰇜
2
3
+ 1 =
2
2
3
+ 1 = 0
=
3 +
33
4
Vy PT có 2 nghim = 0; =
3+
33
4
t)Giải phương trình
󰆩
󰇧
2
+
3
󰇨
2
+ 1
󰇧
2
+
3
󰇨
2
+ 1
󰇧
2
+
3
󰇨
2
+ 1
󰇧
2
+
3
󰇨
2
+ 1
=
Đặt 󰇡
2
+
3
󰇢
2
+ 1 = 1
PT đã cho tr thành:
= (1)
Do
VT(1) 0
nên
0.x
Suy ra PT xác
định trên đoạn
[0;a].
Do
()f x a a x
đồng biến trên đoạn
0;a
và có tp giá tr
󰇣
;
󰇤 là tp con ca
[0;a].
nên
2
(1) ( ) ( )f x x f x x
a a x x
2
a a x x
2
a x a x x x
2
0a x x x a x
a a x x
2
a a x x
2
a x a x x x
2
0a x x x a x
10a x x a x x
(*)
1 (**)
a x x
a x x

01
(**)
( 1) 1 1
x
a x x

Do
1a
nên (**)= 0.
󰇛
󰇜
2
+
3
2
+ 1 =
1
9
󰇛
2
+
󰇜
2
+
2
+ 1 = 0
=
19 6
5 1
2
; =
19 + 6
5 1
2
Vy PT có 3 nghim :
= 1; =
19 6
5 1
2
; =
19 + 6
5 1
2
Thí d 11. Cho b là s thực dương và phương
trình:
+ .
.
.
. . . .
.
= . (1)
(vế trái 100 du căn).
a)Chng minh vi mi a phương trình(1) có đúng
2 nghim phân bit.
b) Tìm a,b nguyên để PT có nghim ln bng 100
và nghim nh là s nguyên t.
90
c) Tìm a,b để PT có nghim ln bng 12
nghim nh là s nguyên t. Tính tng bình
phương các giá trị b tìm đưc.
d) Tìm a để phương trinh sau có 3 nghim phân
bit
+
2
.
2
.
2
.
. . .
2
.
2
.
= .
(vế trái 100 du căn).
e) Tìm a để phương trinh sau có 3 nghim phân
bit và tích ca chúng bng 2
2020
+
2
.
2
.
2
.
. . .
2
.
2
.
= .
(vế trái 100 du căn).
f) Tìm a để phương trinh sau có 3 nghiệm
phân bit và tổng bình phương của 3 nghim
bng 2
2020
+
2
.
2
.
2
.
. . .
2
.
2
.
= .
(vế trái 100 du căn).
h) Giải phương trình :
1
8
+
2
.
󰆩
2
.
󰆩
2
.
. . .
2
.
2
.
1
8
= .
(vế trái 100 du căn).
Ligii.
a)ĐK
.xa
Do
()f x a b x a
đồng biến trên na khong
[a; )
tp giá
tr
[a; )
nên
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
a b x a x
b x a x a
22
( ) ( )b x a x a
2
xa
x a b

PT có 2 nghim
2
;x a x a b
b)Ta có nghim ln
2
100 (10 )(10 )x a b a b b
Do nghim nh a là s nguyên t nên 10 = 1
Suy ra = 9; = 19 thỏa mãn đề bài.
c)Ta có nghim ln
22
12 12 12x a b a b
Do nghim nh a là s nguyên t nên
󰇝
2; 3; 5; 7; 11
󰇞
.
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
d) Tìm a để phương trinh sau có 3 nghiệm phân
bit
+
2
.
2
.
2
.
. . .
2
.
2
.
=
Xét = 0 thay vào PT được = = 0
Vi = 0 thì PT:
2
.
2
.
2
.
. . .
2
.
2
.
= = 0; = 1
Xét 0 đặt
2
= > 0
PT đã cho trở thành:
+ .
.
.
. . . .
.
=
ĐK
.xa
Do
()f x a b x a
đồng biến trên na khong
[a; )
tp giá
tr
[a; )
nên
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
91
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
a b x a x
b x a x a
22
( ) ( )b x a x a
2
xa
x a b

2
xa
x a x

2
0(*)
xa
x x a
PT có 3 nghim phân bit khi và ch khi PT(*) có
2 nghim phân bit khác a.
󰇥
1 4> 0
2
0
<
1
4
0
e) T câu d và theo Định lí Viet phương trình
+
2
.
2
.
2
.
. . .
2
.
2
.
=
ó 1 󰉪 = à í 2 󰉪
ò 󰉗 󰉟 . Tích 3 nghim
2
Theo đề bài có :
2
= 2
2020
= 2
1010
do <
1
4
.
Vy = 2
1010
f)
T câu d và theo Định lí Viet phương trình
+
2
.
2
.
2
.
. . .
2
.
2
.
=
ó 1 󰉪 = à 󰉱 ì 󰉼󰉴
2 󰉪 ò 󰉗 󰉟 1 2.
Tổng bình phương 3 nghiệm bng
2
+ 1 2=
󰇛
1
󰇜
2
Theo đề bài có :
󰇛
1
󰇜
2
= 2
2020
1 = ±2
1010
= 1 ± 2
1010
Đối chiếu đk suy ra : = 1 2
1010
.
h) Áp dng câu d có :
1
8
+
2
.
󰆩
2
.
󰆩
2
.
. . .
2
.
2
.
1
8
= .
2
1
8
1
0
8
x
xx
1
8
22
4
x
x
Thí d 12. Cho a là s thực dương và phương
trình:
1 + .
.
.
.
1
3
3
3
3
= . (1)
(vế trái 100 du căn).
a)Gii bin lun phương trình(1) theo a .
b) Tìm a để PT(1) có nghim ln nhất hơn nghiệm
bé nhất 6 đơn vị.
c) Tìm a để PT(1) có nghim = 6.
d) Tìm a để PT(1) có nghim =
2
3
.
e) Tìm a để PT(1) có ít nht 2 nghim 󰇡
1
4
; 3󰇢.
f) Tìm a để PT(1) có tt c các nghim 󰇡
1
3
;
3
2
󰇢.
h)Giải phương trình:
1 +
2
2
.
2
2
.
2
2
.
2
2
.
2
1
3
3
3
3
=
2
.
(vế trái 100 du căn).
Ligii.
a) Do
3
( ) 1 . 1f x a x
đồng biến trên R nên có
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
3
11a x x
3
11a x x
92
33
( 1) ( 1)a x x
23
1
( 1)
x
xa

Vi
0a
pt(1) có đúng 3 nghiệm
3
1; 1x x a
.
b) Theo câu a
PT(1) có nghim ln nht,nh
nht lần lượt là
3
1xa
3
;1xa
Theo đ bài có
33
3
2 6 9 9a a a
c) Theo câu a
PT(1) có nghim
3
1; 1 1x x a
3
; 1 1xa
nên
3
3
1 6 35x a x
c) Theo câu a
PT(1) có nghim
3
1; 1 1x x a
3
; 1 1xa
nên
3
3
21
1
39
x a x
e) Do x=1 là 1 nghiệm nên để PT(1) có ít nht 2
nghim 󰇡
1
4
; 3󰇢
3
3
1
1
4
13
a
a


3
3
9
0
16
4
a
a

e) Do x=1 là 1 nghiệm nên để PT(1) có tt c các
nghim 󰇡
1
3
;
3
2
󰇢
3
3
3
3
2
1
1
1 2 1 4
3
3
2 3 4 9
1
2
a
aa
a


h)Giải phương trình:
1 +
2
2
.
2
2
.
2
2
.
2
2
.
2
1
3
3
3
3
=
2
.
(vế trái có 100 dấu căn).
Đặt
2
= thì PT tr thành:
1 +
2
.
2
.
2
.
2
.
1
3
3
3
3
= (2)
D thy = 0 là nghim ca (2).
Xét 0 đặt
= > 0 thì (2):
1 + .
.
.
.
1
3
3
3
3
= . (1)
Do
3
(t) 1 . 1f a t
đồng biến trên R nên có
100
(1) (t) (t)f t f t
3
11a t t
3
11a t t
33
(t 1) (t 1)a
23
1
(t 1)
t
a

󰉵
󰇛
1
󰇜
2
=
3
=
2
3
󰇛
2
󰇜󰇛
2
6+ 4
󰇜
= 0
= 2 = 3 ±
5
󰉝 = 0 = 1 = 2 = 3 ±
5
= 0 = ±1 = ±
2 = ±
3 ±
5
Vậy PT đã cho có 7 nghiệm:
= 0 = ±1 = ±
2 = ±
3 ±
5
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
93
Chú ý:Dng toán này có th gii bng cách dùng
phương pháp nâng lũy thừa 2 vế.
Dng tng quát
TQ1)Cho s nguyên dương k,a là s thực dương
phương trình:
+ .
.
.
.
3
3
3
3
= . (1)
(vế trái 100 du căn).
1)Gii bin lun theo a phương trình(1)
theo a và m.
2) Biết PT(1) có nghim ln nht ;bé nht lần lượt
bng 1 và 2. Tính =
3
+
3
HD :
Do
3
( ) .f x m a x m
đồng biến trên R nên có
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
3
m a x m x
3
a x m x m
33
( ) ( )a x m x m
23
()
xm
x m a

Vi
0a
pt(1) có đúng 3 nghiệm
3
;x m x m a
.
(1) có nghim ln nht ;bé nht bng 1 và -2
3
3
3
1
1
2
9
2
4
m
ma
ma
a






=
3
+
3
=
19
6
.
TQ2)Cho s nguyên dương k ;a là s thực dương
phương trình :
+ .
.
.
.
2+1
2+1
2+1
2+1
= . (1)
(vế trái có 100 dấu căn).
a)Gii bin lun phương trình(1) theo a và m.
b) Tìm các s nguyên a và m biết khi
2k
thì
PT(1) có nghim ln
1982 2.128x 
c) Tìm k biết khi
3
3; 2ma
thì PT(1) có
nghim
14
5
32.x 
HD :
b)Do
5
( ) .f x m a x m
đồng biến trên R nên có
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
5
m a x m x
5
a x m x m
55
( ) ( )a x m x m
45
()
xm
x m a

Vi
0a
pt(1) có đúng 3 nghiệm
4
5
;x m x m a
.
PT(1) có nghim ln
1982 128 2x 
5
4
56
4
1982 128 2 1982 2ma
6
1982
2 64
m
a

c)
Do
21
( ) .
k
f x m a x m
đồng biến trên R nên có
94
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
21
.
k
m a x m x
21
. 1 1
k
a x x
2 1 2 1
( ) ( )
kk
a x m x m

2 2 1
()
kk
xm
x m a

Vi
0a
pt(1) có đúng 3 nghiệm
2
21
;
k
k
x m x m a
.
Khi
3
3; 2ma
thì PT(1) có nghim
10
32x 
nên có
21
14
5
3
2
3 2 3 2
k
k
21
14
5
3
2
3 2 3 2
k
k
21
5
6
14
22
k
k

2 1 5
7
6 14
k
k
k
TQ3)Cho b là s thực dương,k là s nguyên
dương phương trình:
+ .
.
.
.
2
2
2
2
= . (1)
(vế trái 100 du căn).
a)Chng minh vi mọi a phương trình(1) có đúng
2 nghim phân bit.
b) Tìm các s nguyên a và b biết khi
4k
thì
PT(1) có nghim
7
48
6 2 .x
Tìm a và b.
HD:b) ĐK
.xa
Do
8
()f x a b x a
đồng biến trên na khong
[a; )
tp giá
tr
[a; )
nên
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
8
a b x a x
8
b x a x a
88
( ) ( )b x a x a
7
8
xa
x a b

Do a nguyên nên nghim
= + 
8
7
= 6 +
󰇛
2
6
󰇜
8
7
Suy ra = 6; = 2
6
= 64.
Thí d 13. Cho b là s thực dương và phương
trình:
.
.
.
. . . .
.
= . (1)
(vế trái 100 du căn).
a)Chng minh vi mọi a phương trình(1) có đúng
2 nghim phân bit.
b) Tìm các s nguyên t a,b nguyên để PT(1) có
tng các nghim bng 21. Với a,b tìm được hãy
tính tổng bình phương các nghiệm ca (1).
c) Khi = 13
6 thì PT(1) tng các nghim
bng 26
6 2016.Tìm b.
Ligii.
a)ĐK
.xa
Do
()f x a b a x
đồng biến trên na khong
(- ; ]a
và có tp giá tr
(- ; ]a
nên
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
a b a x x
b a x a x
22
( ) (a )b a x x
2
xa
x a b

PT có 2 nghim
2
;.x a x a b
b)PT(1) có tng nghim bng -21 nên có
2
2 21ab
(*)
Nếu b=2 thì VT(*) là s chn không tha mãn(*).
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
95
Suy ra b là s nguyên t l
21bk
Thay vào (*) được
2
2 (2 1) 21ak
2
2 2 10a k k
Suy ra a là s nguyên t chn tc là = 2
Suy ra = 5. Khi này (1) có 2 nghim
= 2; = 23.
c)Ta có có tng các nghim bng 26
6 2016
nên
2
26 6 26 6 2016 2016.bb
TQ:
Cho b là s thực dương,k là số nguyên dương và
phương trình:
.
.
.
.
2
2
2
2
= . (1)
(vế trái 100 du căn).
a)Chng minh vi mọi a phương trình(1) có đúng
2 nghim phân bit.
b) Khi =
2; = 2
8
8
phương trình(1) có
nghim =
2. Tìm k.
c) Khi =
2
3
; =
64
5
phương trình(1) có
nghim =
2
3
. Tìm k.
d) Tìm các s nguyên a,b,k biết (1) có 1nghim
= 2
3
12
11
HD :a,b,c) ĐK
.xa
Do
2
( ) .
k
f x a b a x
đồng biến trên na khong
[a; )
tp giá
tr
[a; )
nên
100
(1) ( ) ( )f x x f x x
2
.
k
a b a x x
2
.
k
b a x a x
22
( ) (a x)
kk
b a x
21
2
k
k
xa
x a b

Khi =
2; =
2
12
thì
11
2
4(2 1)
8
21
2
(1)
2 2 8 2 2
k
k
k
k
x
x
phương trình(1) có nghiệm =
2
11
4(2 1)
2 2 2
k
k
11
3
4(2 1)
2
22
k
k

11 3
6
4(2 1) 2
k
k
k
Khi =
2; =
2
12
thì phương trình(1) có
nghim =
2
3
12
5(2 1)
33
2 2 2
k
k
12 4
5.
5(2 1) 5
k
k
k
d) theo đề bài có : = 2 3
12
11
= 
12
11
Các dạng tương tự.
1) +

=
2) + 󰇡
󰇛
󰇜
󰇢
=
Thíd 14. Cho s thc m thuộc đoạn
󰇟
1; 1
󰇠
3
( ) 4 3 .f x x x
Xét phương trình:
()
n
f x m
(1)
Bin lun theo m s nghim PT(1).
Ligii.
Lp lun như các thí d phần lượng giác hóa ta
tt c các nghim của PT đã cho đều thuc
đoạn [1; 1].
Đặt =  vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
= 3
.
PT(1) tr thành:
3
=
TH1: m=1
96
3
= 1
=
2
3
Do
[0; ]t 
suy ra
0
2
3
0
3
2
Do 3
là s l nên 0 <
3
2
và có
0
3
1
2
Suy ra
󰇥
0; 1; ;
3
1
2
󰇦
3
+1
2
giá trị;tương
ng ta có
3
+1
2
nghim x ca PT(1).
TH2: m= -1
3
= 1
=
+ 2
3
Do
[0; ]t 
suy ra
0
+ 2
3
0
3
1
2
Do 3
là s l nên
󰇥
0; 1; ;
3
1
2
󰇦
3
+1
2
giá trị;tương ứng ta
3
+1
2
nghim x ca PT(1).
TH3: 1 < < 1
3
=
=
+ 2
3
=
+ 2
3
vi = (0; )
Xét =
+2
3
Do
[0; ]t 
suy ra
0
+ 2
3
0
3
2
Do 3
là s l
3
1
2
<
3
2
<
3
2
nên có
0
3
1
2
Suy ra
󰇥
0; 1; ;
3
1
2
󰇦
3
+1
2
giá trị;tương
ng ta có
3
+1
2
nghim x ca PT(1).
Xét =
+2
3
Do
[0; ]t 
suy ra
0
+ 2
3
1
3
+
2
Do 3
là s l
3
1
2
<
3
2
<
3
2
<
3
+1
2
nên có
1
3
1
2
Suy ra
󰇥
1; ;
3
1
2
󰇦
3
1
2
giá trị;tương
ng ta có
3
1
2
nghim x ca PT(1).
Xét
+2
3
=
+2
3
= () (*)
Do vế phi (*) là bi nguyên ca còn vi
= (0; ) nên (*) vô nghim,
Vy vi 1 < < 1 PT(1) có 3
nghim.
Để s nghim không còn quy lut na ta có th
cho thêm điều kin ca x. Chng hn
Thí d. Cho
3
( ) 4 3 .f x x x
Xét
phương trình:
4
2
()
2
fx
(1)
a)Tìm s nghim PT(1) biết >
3
2
.
b)Tìm s nghim PT(1) biết <
1
2
.
c)Tìm s nghim PT(1) biết
1
2
< <
3
2
.
d)Tìm s nghim PT(1) biết
2
2
< < 
8
.
HD: Đặt =  vi
0;t 
suy ra
4
󰇛
󰇜
= 81.
Ta có PT:
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
97
81=
2
2
=
±
4
+ 2
81
a) do >
3
2
nên
5
0;
6
t


b) do <
1
2
nên
;
3
t



c) do
1
2
< <
3
2
nên
2
;
63
t




d) do
2
2
< < 
8
nên
3
;
84
t




Gii tng ý xin dành cho bạn đọc.
Chú ý:các hàm s khác được to ra t hàm s
3
( ) 4 3f x x x
có công thc s nghim
tương tự.
Thí d 15. Cho s thc m thuộc đoạn
󰇟
1; 1
󰇠
2
( ) 2 1.f x x
Xét
phương trình:
()
n
f x m
(1)
Bin lun theo m s nghim PT(1).
Ligii.
Lp luận như các thí dụ phần lượng giác hóa ta
tt c các nghim của PT đã cho đu thuc
đoạn [1; 1].
Đặt =  vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
= 2
.
Ta có PT:
2
=
TH1: m=1
2
= 1
=
2
2
Do
[0; ]t 
suy ra
0
2
2
0 2
1
Suy ra
󰇝
0; 1; ; 2
1
󰇞
2
1
+ 1 giá
trị;tươngng ta có 2
1
+ 1 nghim x ca
PT(1) .
TH2: = 1
2
= 1
=
+ 2
2
Do
[0; ]t 
suy ra
0
+ 2
2
0 2
1
1
2
Suy ra
󰇝
0; 1; ; 2
1
1
󰇞
2
1
+ 1
giá trị;tương ứng ta có 2
1
+ 1 nghim x ca
PT(1) .
TH3: 1 < < 1
2
=
󰇯
=
+2
2
=
+2
2
vi = (0; )
Xét =
+2
2
Do
[0; ]t 
suy ra
0
+ 2
2
0 2
1
2
Suy ra
󰇝
0; 1; ; 2
1
1
󰇞
2
1
giá
trị;tươngng ta có 2
1
nghim x ca PT(1).
Xét =
+2
2
Do
[0; ]t 
suy ra
0
+ 2
2
1 2
1
+
2
Suy ra
󰇝
1; ; 2
1
󰇞
2
1
giá trị;tương
ng ta có 2
1
nghim x ca PT(1).
Xét
+2
2
=
+2
2
= () (*)
Do vế phi (*) là bi nguyên ca còn vi
= (0; ) nên (*) vô nghim,
Vy vi 1 < < 1 PT(1) có 2
nghim.
98
Thí d tƣơng t.
1.Cho s thc m thuộc đoạn
󰇟
1; 1
󰇠
42
( ) 8 8 1.f x x x
Xét
phương trình:
()
n
f x m
(1)
a)Bin lun theo m s nghim PT(1).
b) Khi n=3 và =
3
2
hãy tìm s nghim ca
PT(1) sao cho
1
2
< <
2
2
.
Ligii.
Ta có BBT ca hàm s f
󰇛
x
󰇜
như sau:
x
 1
1
2
0
1
2
1 +
f(x)
+ +
1 1 1
1 1
Lp luận như các thí dụ phần lượng giác hóa ta
tt c các nghim của PT đã cho đu thuc
đoạn [1; 1].
Đặt =  vi
0;t 
suy ra
󰇛
󰇜
= 4
󰇛
󰇜
= 4
.
PT(1) tr thành:
4
= .Gii tiếp dành cho bạn đọc.
2. Cho m s thc tha mãn
1
3
2
( ) .
43
x
fx
x
Bin lun theo m s nghim phương trình:
( ) .
n
f x m
Ligii.
22
22
3 ( 4)
'( )
(4 3 )
xx
fx
x

Bng biến thiên
x

+
f(x)
+ + +
1
  
Lp lun tương tự các thí d ng giác hóa suy ra
các nghim ca PT
()
n
f x m
vi
1m
đặt =
1

󰉵 [0; ]\ 󰇥
2
󰇦. Ta có:
1
󰇛
󰇜
=
1
3
2
󰇛
󰇜
=
1
3
2
󰇛
󰇜
=
1
3
PT(1) tr thành
1
3
=
TH1: m=1
3
= 1
=
2
3
Do [0; ]\ 󰇥
2
󰇦 suy ra
0
2
3
0
3
2
Do 3
là s l nên 0 <
3
2
và có
0
3
1
2
Xét
2
3
=
2
4= 3
vô nghim vì 3
là s
l.
Suy ra
󰇥
0; 1; ;
3
1
2
󰇦
3
+1
2
giá trị;tương
ng ta có
3
+1
2
nghim x ca PT(1).
TH2: m=-1 tương tự TH1 ta
3
+1
2
nghim x
ca PT(1).
TH3: < 1 󰉢 > 1
3
=
1
=
+ 2
3
=
+ 2
3
vi = 
1
(0; )
Xét =
+2
3
Do
[0; ]t 
suy ra
0
+ 2
3
0
3
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
99
Do 3
là s l
3
1
2
<
3
2
<
3
2
nên có
0
3
1
2
Suy ra
󰇥
0; 1; ;
3
1
2
󰇦
3
+1
2
giá trị;tương
ng ta có
3
+1
2
nghim x ca PT(1).
Xét =
+2
3
Do
[0; ]t 
suy ra
0
+ 2
3
1
3
+
2
0
+ 2
3
1
3
+
2
Do 3
là s l
3
1
2
<
3
2
<
3
2
<
3
+1
2
nên có
1
3
1
2
Suy ra
󰇥
1; ;
3
1
2
󰇦
3
1
2
giá trị;tương
ng ta có
3
1
2
nghim x ca PT(1).
Xét
+2
3
=
+2
3
= () (*)
Do vế phi (*) là bi nguyên ca còn vi
= (0; ) nên (*) vô nghim,
Xét
+2
3
=
+2
3
=
2
2
+ 4= 3
2
+ 4= 3
0 < 2
< 1 nên vế trái tng PT ca h
không th là s l nên h này vô nghiêm
Vy vi < 1 󰉢 > 1 PT(1) có 3
nghim.
Thí d 16.Cho phương trình:
3
3
3
1 2 2 1 .m m m x x



(1)
a)Gii bin lun theo m s nghim của phương
trình (1).
b)Giải phương trình:
3
3
3
222
111
1 2 2 1 .
23 23 23
xx
xxx








Ligii.
a)Do hàm s
3
f( ) 1 (1 )x m x
đồng biến trên R
khi
0m
và nghch biến trên R khi
0m
nên vi
0m
có:
3
PT(1) ( )f x x
()f x x
3
1 (1 )m x x
3
(1 ) 1 2m x x
23
12
11
m
xx

(d thy x= -1 không là nghim ca(1))
Lp bbt
23
12
11
y
xx


4
42
'
1
x
y
x
x
 -1 2 +
y
+
1
27
0
0 
Chú ý.m=0 PT có 1 nghim x=1
Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
b)Giải phương trình:
3
3
3
222
111
1 2 2 1
23 23 23
.xx
xxx








Đặt
1
2
+23
= > 0 thì PT tr thành:
3
3
3
1 .1 2 2m m m x x



(1)
Do hàm s
3
f( ) 1 (1 )x m x
đồng biến trên R
nên có:
3
PT(1) ( )f x x
()f x x
3
1 (1 )m x x
100
3
(1 ) 1m x x
3
2
1
(1 ) 1
23
xx
x
32
(1 ) ( 1)( 23)x x x
2
4(x 2)(x 3) 0
3
x
x
Dạng tương tự.
3
3
3
1 2 2 1 .m m m x x
(1)
a) Gii bin lun theo m s nghim của phương
trình (1).
b)Tìm m để PT(1) có nghim
󰇛
2; 0
󰇜
.
c)Tìm m để PT(1) có nghim
󰇛
9; 1
󰇜
.
d) Tìm m để PT có 3 nghim phân bit và có tng
bình phương các nghiệm bng 2019.
Ligii
Vi m=0 (1) có nghim duy nht x=1.
Do hàm s
3
f( ) 1 1x m x
hoc đng biến trên
R khi
0m
hoc nghch biến trên R khi
0m
nên vi
0m
theo kết qu 1 có:
3
PT(1) ( )f x x
()f x x
3
11m x x
Đặt =
1 +
2
.
Ta có =
3
2 (*)
Có t=0 không là nghim ca (*).
Xét 0 thì
() =
2
2
Vi =
2
2
= 2+
2
2
= 0 = 1
Bbt
t
 1 0 +
y
+ + +
3
abc)Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
d) PT(1) có 3 nghim phân bit > 3.
3
11m x x
3
11m x x
3 2 3 3
3 (3 ) 1 0x x m x m
Theo Định lí Viet có
1
+
2
+
3
= 3
1
2
+
2
3
+
1
3
= 3
3
Theo đề bài có:
1
2
+
2
2
+
3
2
= 2019
󰇛
1
+
2
+
3
󰇜
2
2
󰇛
1
2
+
2
3
+
1
3
󰇜
= 2019
9 6 + 2
3
= 2019
2
3
= 2016
3
= 1008
=
1008
3
Thí d 17.Cho phương trình:
2
2
22
64 8 1
.
8 1 1
x m x
mx
x m x x


(1)
Bin lun theo m s nghim phương trình (1).
Ligii
Chia T và mu vế trái (1) cho
2
+ 1 đưc:
2
2
2
8
1
8.
81
1
.
x
m
x
mx
x
m
x





(2)
Xét
󰇛
󰇜
= +
8
2
+1
là hàm s đng biến vì
() =
8
󰇡
2
+1󰇢
3
> 0.
PT(2) có dng:
2
󰇛
󰇜
=
Áp dng kết qu 1 có
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
8
2
+ 1
= =
8
2
+ 1
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
101
Xét =
8
2
+1
= 1
8
2
+ 1
3
=
2
+ 1 2
2
+ 5 + 2
2
+ 1
2
+ 1
3
= 0 = ±
3
Ta có BBT ca hàm s như sau:
x

3
3 +
f(x)
+
3
3
3
3

Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
Thí d tƣơng t:.
1.Cho phương trình:
2
2
22
64 8 2
8 2 2
.
x m x
mx
x m x x


(1)
Bin lun theo m s nghiệm phương trình (1).
2.Cho phương trình:
2
2
22
64 8 3
8 3 3
.
x m x
mx
x m x x


(1)
Bin lun theo m s nghiệm phương trình (1).
Thí d 18.Cho phương trình:
2
2
2
24
3.
5 25
2
33
5
m x x m
x
x
mx



(1)
Bin lun theo m s nghiệm phương trình (1).
Ligii
+
2
5
󰇡+
2
5
2
+ 3󰇢
󰇡+
2
5
2
+ 3󰇢
2
+ 3 =
(2)
Xét
󰇛
󰇜
= +
2
5
2
+ 3 là hàm s đồng biến vì
() =
2
2
+3
2
+3
> 0.
PT(2) có dng:
2
󰇛
󰇜
=
Áp dng kết qu 1 có
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
2
5
2
+ 3 = =
2
5
2
+ 3
Xét =
2
5
2
+ 3
= 1
2
5
.
2
2
+ 3
2
+ 3
=
5
2
+ 3 4
2
6
5
2
+ 3
= 0 = ±1
Ta có BBT ca hàm s như sau:
x
 1 1 +
f(x)
+
1
5
1
5

Gii tiếp xin dành cho bạn đọc.
Thí d 19.Cho phương trình:
cos
cos
cos
2
2m.
cos
2 sinx
2 sin
2 inx
x
mx
x
sinx
x
mx
s








(1)
a)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm thuc
đoạn 󰇣
2
; 󰇤.
102
Ligii
PT(1) tương đương
m + 󰇡m + x
cosx
2+sinx
󰇢
cos 󰇡m +x
cosx
2+sinx
󰇢
2+sin 󰇡m+x
cosx
2+sinx
󰇢
= x (2)
Xét
󰇛
󰇜
= +

2+
() =
󰇛
1 + 
󰇜󰇛
5 + 
󰇜
󰇛
2 + 
󰇜
2
0
Suy ra f(x) đồng biến trên R.
󰇛
2
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+

2+
=
=

2 + 
= 2 (3)
a)(3) có nghim khi và ch khi
2
+ 1 4
2
3
3
3
3
.
b)Theo câu a
(1) =

2+
(*)
Xét = thay vào (*) ta được: =
1
2
Xét
󰇟
0;
) suy ra
2
󰇟
0;
2
)
Đặt = 
2
vi [0; +)
PT(*) tr thành =
1
2
1+
2
2+
2
1+
2
=
1
2
2
2
+2+2
(**)
Xét () =
1
2
2
2
+2+2
󰇛
󰇜
=
2
+ 4+ 1
2
󰇛
2
2
+ 2+ 2
󰇜
2
< 0 󰉵 0
BBT
x
0 +
f(x)
1
2
1
2
T BBT suy ra
phương trình (1) có nghiệm thuc
󰇟
0;
).
(
1
2
;
1
2
]
Vy phương trình (1) có nghiệm thuộc đoạn
󰇣
2
; 󰇤. 󰇣
1
2
;
1
2
󰇤.
Thí d tƣơng t.
1.Cho phương trình:
sin
sin
2
2m.
x-2
2
cosx-2
x
sinx m x
x
cosx
sinx
cos
cos m x








(1)
a)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm thuc
khong
󰇡
2
; 2
󰇢
.
c)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nht
thuc khong
󰇡
2
; 2
󰇢
.
d)Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân
bit thuc đon 󰇣
2
; 2󰇤
Ligii
PT(1) tương đương
m + 󰇡m + x
sinx
cosx 2
󰇢
sin 󰇡m +x
sinsx
cosx 2
󰇢
cos 󰇡m+x
sinx
cosx
󰇢
= x (2)
Xét
󰇛
󰇜
= +

2
󰇛
󰇜
=
󰇛
1 
󰇜
2
+ 2
󰇛
2 
󰇜
2
> 0
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
103
Suy ra f(x) đồng biến trên R.
󰇛
2
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+

2
=
=

2
= 2 (3)
a)(3) có nghim khi và ch khi
2
+ 1 4
2
3
3
3
3
b)Theo câu a
󰇛
1
󰇜
=

2
(*)
Xét = thay vào (*) ta được: = 0.
Xét
󰇡
2
; 2
󰇢
\
󰇝
󰇞
suy ra
2
󰇡
4
;
2
󰇢
󰇡
2
;
󰇢
Đặt = 
2
vi
󰇛
; 0
󰇜
󰇛
1; +
󰇜
PT(*) tr thành =
2
1+
2
1
2
1+
2
2
=
2
1+3
2
(**)
Xét () =
2
1+3
2
() =
6
2
2
󰇛
1 + 3
2
󰇜
2
BBT
x

1
3
0
1
3
1 +
f’(x)
+ 0 0 +
f(x)
0
1
3
0 0
1
2
T bbt suy ra
phương trình (1) có nghiệm thuc
khong
󰇡
2
; 2
󰇢
\
󰇝
󰇞
khi và ch khi phương trình (**) có nghim
󰇛
; 0
󰇜
󰇛
1; +
󰇜
󰇧
1
2
;
1
3
󰇨|
󰇝
0
󰇞
Vy phương trình (1) có nghiệm thuc
khong
󰇡
2
;
3
2
󰇢
󰇡
1
2
;
1
3
󰇢
.
c)phương trình (1) có nghiệm duy nht thuc
khong
󰇡
2
; 2
󰇢
󰇡
1
2
; 0
󰇠
󰇥
1
3
󰇦
d)Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân
bit thuc đon 󰇣
2
; 2󰇤
󰇟
0;
1
3
󰇢
2.Cho phương trình:
2 cos
2 cos
2 cos
2
2m.
2 cos
2 sinx
2 sin
2 inx
x
mx
x
sinx
x
mx
s







(1)
Tìm m để phương trình (1) có nghim.
Ligii PT(1) tương đương
m + 󰇡m + x
2+cosx
2+sinx
󰇢
cos 󰇡m+x
2+cosx
2+sinx
󰇢
2+sin 󰇡m+x
2+cosx
2+sinx
󰇢
= x (2)
Xét
󰇛
󰇜
= +
2+
2+
󰇛
󰇜
=
󰇛
1 + 
󰇜
2
+ 2
󰇛
1 
󰇜
󰇛
2 + 
󰇜
2
> 0
Suy ra f(x) đồng biến trên R.
󰇛
2
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
2+
2+
=
=
2 + 
2 + 
= 2 2 (3)
(3) có nghim khi và ch khi
2
+ 1 (2 2)
2
4
7
3
4 +
7
3
.
104
Thí d 20.
a)Tìm m để phương trình:
m
2
+
m
2
+ 1 +
m
2
+ 1 +
1 + x = x (1)
có nghim x =
7+
17
2
.
b) Giải phương trình:
x
2
16
+ 1 +
x
2
16
+ 2 +
x
2
16
+ 2 + 1 + x = x
Ligii
a)Đk:1
Xét
󰇛
󰇜
= m
2
+
1 + x là hàm s đng biến trên
na khong
󰇟
1; +)
và có tp giá tr
󰇟
m
2
; +)
nên
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
m
2
+
1 + x = x (2)
Do (1) có nghim x =
7+
17
2
nên thay vào (2) ta
đưc
2
= 3 = ±
3.
b) Giải phương trình:
x
2
16
+ 1 +
x
2
16
+ 2 +
x
2
16
+ 2 +
1 + x = x
Đặt
x
2
16
+ 1 = m 1 thì PT tr thành:
m +
m + 1 +
m + 1 +
1 + x = x
Đk: 1
Xét
󰇛
󰇜
= m +
1 + x là hàm s đng biến trên
na khong
󰇟
1; +)
và có tp giá tr
󰇟
m; +)
nên
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
m +
1 + x = x
x
2
16
+ 1 +
1 + x = x
(x+11)
2
16
+ 2 +
1 + x = x + 1
(x + 1 1)
2
+ 32 +16
1 + x = 16(x + 1)
+ 1 3

+ 1 + 1

+ 1 + 2
+ 1 11
= 0
= 8 = 12 4
3
Thí d 21.Cho phương trình:
m
x
2
+3
+
1
mx +
1
x
2
+3
2
+3
=
󰇛
1 m
2
󰇜
x. (1)
a)Chng minh vi mi > 1 để phương trình (1)
luôn có nghim duy nht.
b)Tìm > 1 để phương trình (1) có nghim x
tha mãn
1 < <
3+
901
100
2
.
c)Tìm > 1 để phương trình (1) có nghiệm x
tha mãn
1
2
2
< <
3 +
901
100
2
Ligii
a)PT(1) tương đương
m mx +
1
x
2
+3
+
1
󰇧mx +
1
x
2
+3
󰇨
2
+3
= x (2)
Xét hàm s
󰇛
󰇜
= mx +
1
x
2
+3
() = m
x
x
2
+ 3
=
m
x
2
+ 3 x
x
2
+ 3
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
105
Ta có m
2
+ 3 >
x
2
+ 3 >
x
2
=
.
Suy ra
󰇛
󰇜
> 0 vi mi x
Suy ra f(x) đồng biến trên R.
󰇛
2
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
mx +
1
x
2
+ 3
= x
󰇛
1 m
󰇜
x =
1
x
2
+3
(3)
Do 1 < 0 à
1
x
2
+3
> 0 nên < 0
󰇛
󰇜
x
2
+ 3 =
1
1
x
4
+ 3x
2
1
󰇛
m 1
󰇜
2
= 0
=
3 +
9 +
4
󰇛
m1
󰇜
2
2
b)Xét 1 < <
3+
901
100
2
1 <
3 +
9 +
4
󰇛
m1
󰇜
2
2
<
3 +
901
100
2
1 >
3 +
9 +
4
󰇛
m1
󰇜
2
2
>
3 +
901
100
2
1 >
3 +
9 +
4
󰇛
m1
󰇜
2
2
>
3 +
901
100
2
25 > 9 +
4
󰇛
m 1
󰇜
2
>
901
100
4 >
1
󰇛
m 1
󰇜
2
>
1
400
1
4
<
󰇛
m 1
󰇜
2
< 400
3
2
< < 21.
C )Xét
1
2
2
< <
3+
901
100
2
1
2
2
<
3 +
9 +
4
󰇛
m1
󰇜
2
2
<
3 +
901
100
2
1
2
2
>
3 +
9 +
4
󰇛
m1
󰇜
2
2
>
3 +
901
100
2
1
8
>
3 +
9 +
4
󰇛
m1
󰇜
2
2
>
3 +
901
100
2
169
16
> 9 +
4
󰇛
m 1
󰇜
2
>
901
100
25
64
>
1
󰇛
m 1
󰇜
2
>
1
400
64
25
<
󰇛
m 1
󰇜
2
< 400
13
5
< < 21.
Thí d 22.Cho phương trình:
x
5
+ 6 󰇡m +
x
6
+
x
5
6
󰇢
5
= 35x 42m. (1)
a)Tìm m để PT(1) có 3 nghim phân bit.
b)Giải phương trình:
x
5
+ 6
󰇧
x
3
+
x
6
+
x
5
6
󰇨
5
= 35x 42x
3
Ligii
a)PT(1) tương đương
106
m +
1
6
󰇡m +
x
6
+
x
5
6
󰇢+
1
6
󰇡m +
x
6
+
x
5
6
󰇢
5
= x (2)
Xét
󰇛
󰇜
= m +
x
6
+
x
5
6
là hàm s đồng biến.
Áp dng kết qu 1 có
󰇛
2
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
m +
x
6
+
x
5
6
= x
m =
5x
6
x
5
6
Xét y =
5x
6
x
5
6
=
5
6
5x
4
6
bbt
x
 1 1 +
f(x)
+
2
3
2
3

T bbt suy ra PT(1) có 3 nghim phân bit khi và
ch khi 󰇡
2
3
;
2
3
󰇢.
b) Giải phương trình:
x
5
+ 6
󰇧
x
3
+
x
6
+
x
5
6
󰇨
5
= 35x 42x
3
Đặt x
3
= m. PT đã cho trở thành:
x
5
+ 6
󰇧
m +
x
6
+
x
5
6
󰇨
5
= 35x 42m
m +
1
6
󰇡m +
x
6
+
x
5
6
󰇢+
1
6
󰇡m +
x
6
+
x
5
6
󰇢
5
= x (2)
Xét
󰇛
󰇜
= m +
x
6
+
x
5
6
là hàm s đồng biến.
Áp dng kết qu 1 có
󰇛
2
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
m +
x
6
+
x
5
6
= x
x
3
+
x
6
+
x
5
6
= x
x
󰇛
x
4
+ 6x
2
5
󰇜
= 0
x = 0 V x = ±
14 3.
Dng coi tham s(hoc s) n còn n là tham s
Tác gi phn viết thêm:
Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh.
Thí d 23.Cho phương trình:
4 +
x
󰆩
3+
x
3+
x
3+
x
3+
x
m 1
= m. (1)
a)Tìm m để PT(1) có nghim thuc khong
3; 2.
b) Gii (1) khi = 2020 hay giải phương trình
4 +
x
3 +
x
3+
x
3+
x
3+
x
2019
= 2020.
c) Gii phương trình:
4 +
x
󰆩
3+
x
3+
x
3+
x
3+
x
x 1
= x.
Ligii
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
107
Đk:> 1
Do > 0 nên d thy
󰇛
󰇜
= 4 +
x
m1
là hàm s
nghch biến trên khong
󰇛
1; +
󰇜
và có tp giá tr
󰇛
4; +
󰇜
. Theo kết qu 1 có
(1)
5
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
4 +
x
m 1
= m
x
m 1
= m 4
x =
󰇛
m 4
󰇜
m 1
x =
󰇛
m 1
󰇜
m 1 3
m 1 (2)
a)
đặt
m 1 = a > 0 .T (2) có
a
3
3a =
󰇛
m 1
󰇜
m 1 3
m 1 = h
󰇛
a
󰇜
= a
3
3a
h
(a) = 3a
2
3
Bbt
a
0 1
3 2 +
h(a)
+
2
0 0
2
T bbt suy ra khi
3; 2 thì
m 1 = a
3; 2
Do vy đặt
m 1 = 2cost vi 󰇡0;
6
󰇢
(2) tr thành: 2
󰇛
4
3
3
󰇜
=
3=
2
(3).
Do
3; 2 nên t (3) có
3
2
< 3< 1

6
< 3< 0
6
> 3> 0
18
> > 0
m 1 = 2cost 󰇡cos
18
; 1󰇢
󰇡1 + 4
2
18
; 2󰇢.
b) Vi 0 thì
4 +
x
3 +
x
3+
x
2019
4 < 2020
Vi > 0
Do (1) x =
󰇛
m 4
󰇜
m 1
nên khi m=2020 PT(1) có nghim
= 2016
2019
c) Giải phương trình:
4 +
x
󰆩
3+
x
3+
x
3+
x
3+
x
x 1
= x.
Đk: > 1
Đặt = > 0 nên PTđã cho tr thành
4 +
m
3 +
m
3+
m
3+
m
3+
m
x 1
= x
108
d thy
󰇛
󰇜
= 4 +
m
x1
là hàm s nghch biến
trên khong
󰇛
1; +
󰇜
và có tp giá tr
󰇛
4; +
󰇜
.
Theo kết qu 1 có
(1)
5
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
4 +
x
x 1
= x
x
x 1
= x 4
x
2
x1
= (x 4)
2
vi > 4
(x 4)
2
󰇛
x 1
󰇜
x
2
= 0
󰇛
2
󰇜󰇛
2
8+ 8
󰇜
= 0 = 4 + 2
2
Thí d 24.Cho phương trình:
x
2
󰆩
1+
x
2
󰆩
1+
x
2
1+
x
2
1+
x
2
1+m
= m. (1)
a)Tìm m để PT có 2 nghim phân bit
1
;
2
tha
mãn
1
2
4 + 2
2.
b)Gii phương trình
x
2
󰆩
1+
x
2
󰆩
1+
x
2
1+
x
2
1+
x
2
1983
= 1982.
c)Gii h phương trình
x
2
1 +
x
2
1+
x
2
1+y
= y
󰇧
1
+
1
1 +
󰇨=
5
2
d)Gii h phương trình
x
2
1 +
x
2
1+
x
2
1+y
= y
+
+ 1 =
2
2
e)Gii h phương trình
x
2
1 +
x
2
1+
x
2
1+y
= y
2
+ + 1 =
2
2
2
+
2
2
f)Gii h phương trình
󰇡1 +
x
2
󰇢
2
1 +
󰇡1+
x
2
󰇢
2
1+
󰇡1+
x
2
󰇢
2
1+y
= y
󰇡1 +
y
2
󰇢
2
1 +
󰇡1+
y
2
󰇢
2
1+
󰇡1+
y
2
󰇢
2
1+x
= x
Ligii
Nếu = 0 thì = 0. Vi = 0 thì (1) có 1
nghim = 0 không thỏa mãn đề bài.
Vi 0 suy ra
2
> 0 nên 
󰇛
1
󰇜
> 0
Vì vy > 0.
d thy
󰇛
󰇜
=
x
2
1+m
là hàm s nghch biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
à ó 󰉝 á  à
󰇛
0; +
󰇜
Theo kết qu 1
(1)
5
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
109
x
2
1 + m
= m
x
2
= m
1 + m
x = ±
m
1 + m
a)
1
2
4 + 2
2
󰈅
m
1 + m +
m
1 + m󰈅4 + 2
2
2
m
1 + m4 + 2
2
m
1 + m2 +
2
m
1 + m 6 + 4
2
󰇛
m + 1
󰇜
1 + m 6 4
2 0
0 < 2 + 2
2
Vy 0 < 2 + 2
2
b) theo câu a vi = 1982 thì (1):
x
2
1 +
x
2
󰆩
1+
x
2
1+
x
2
1+
x
2
1983
= 1982
x = ±
m
1 + m == ±
1982
1983
c)Gii h phương trình
x
2
1 +
x
2
1+
x
2
1+y
= y (1)
󰇧
1
+
1
1 +
󰇨=
5
2
(2)
D thy = 0 không thỏa mãn đề bài.
Vi 0 suy ra
2
> 0 nên 
󰇛
1
󰇜
> 0
Vì vy > 0.
d thy
󰇛
󰇜
=
x
2
1+y
là hàm s nghch biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
à ó 󰉝 á 󰉬 à
󰇛
0; +
󰇜
Theo
kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
x
2
1 + y
= y
x
1 + y
=
y
x
()
Thay
x
1+y
=
y
x
vào (2) đưc:
󰇧
1
+
1
1 +
󰇨=
5
2
(2)
+
1 +
=
5
2
+
y
x
=
5
2
2x
2
5xy + 2y
2
= 0
󰇛
2x y
󰇜󰇛
x 2y
󰇜
= 0
= 2 =
2
Vi = 2 thay vào (*):
2y
1+y
=
y
2y
1 + = 416
2
1 = 0
=
1 +
65
32
=
1 +
65
16
Vi =
2
thay vào (*):
2
1+y
=
y
2
4
1 + = 4
2
1616 = 0
= 8 + 4
5 = 4 + 2
5
d)Gii h phương trình
110
x
2
1 +
x
2
1+
x
2
1+y
= y (1)
+
+ 1 =
3
2
(2)
D thy = 0 không thỏa mãn đ bài.
Vi 0 suy ra
2
> 0 nên 
󰇛
1
󰇜
> 0
Vì vy > 0.
d thy
󰇛
󰇜
=
x
2
1+y
là hàm s nghch biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
à ó 󰉝 á 󰉬 à
󰇛
0; +
󰇜
Theo
kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
x
2
1 + y
= y y
y + 1 = x
2
Kết hp vi (2) có:
󰇱
y
y + 1 = x
2
+
+ 1 =
3
2
y
y + 1 = 󰇩
2
3
(+
+ 1)󰇪
2
2
3
(+
+ 1) =
󰇱
2
+ 12
+ 1= 0
2
3
(+
+ 1) =
󰇫
= 2 +
2
= 2 + 2
2
=
2 +
34
8
=
1 +
17
8
Cách khác:
y
y + 1 = x
2
+
+ 1 =
3
2
y
y + 1 =
2x.
x
2
+
+ 1 =
2x +
2
Sau đó dùng ĐL Viet để gii tiếp.
e)Gii h phương trình
x
2
1 +
x
2
1+
x
2
1+y
= y (1)
2
+ + 1 =
2
2
2
+
2
2
(2)
D thy = 0 không thỏa mãn đề bài.
Vi 0 suy ra
2
> 0 nên 
󰇛
1
󰇜
> 0
Vì vy > 0.
d thy
󰇛
󰇜
=
x
2
1+y
là hàm s nghch biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
à ó 󰉝 á 󰉬 à
󰇛
0; +
󰇜
Theo
kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
x
2
1 + y
= y y
y + 1 = x
2
Kết hp vi (2) có:
󰇱
y
y + 1 = x
2
2
+ + 1 =
2
2
2
+
2
2
y
y + 1 = x
2
y +
y + 1
2
2y
y + 1 = 󰇧

2
+
2
󰇨
2
2x
2
y
y + 1 = x
2
y +
y + 1
2
= 󰇧

2
+
2
󰇨
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
111
y
y + 1 = x
2
y +
y + 1 =

2
+
2
󰉢
y
y + 1 = x
2
y +
y + 1 =

2
2
y
y + 1 =

2
.
2
y +
y + 1 =

2
+
2
󰉢
y
y + 1 = 

2
󰇧
2
󰇨
y +
y + 1 = 

2
+ 󰇧
2
󰇨
 é
󰇐
󰆮
󰆮
󰆮
󰆮
󰆮
󰆮
󰇑
󰇱
y =

2
y + 1 =
2
hoc 󰇱
y =
2
y + 1 =

2
󰉢
y = 

2
y + 1 = 󰇧
2
󰇨()
󰉢
y = 󰇧
2
󰇨 (vn)
y + 1 = 

2
󰇫
y =

2
y = 1
hoc
y =
2
4
y + 1 =

2
x =
2
y = 1
hoc 󰇫
x =
2
4
.
2
4
+ 1
y =
2
4
f)Gii h phương trình
󰇡1 +
x
2
󰇢
2
1 +
󰇡1+
x
2
󰇢
2
1+
󰇡1+
x
2
󰇢
2
1+y
= y (1)
󰇡1 +
y
2
󰇢
2
1 +
󰇡1+
y
2
󰇢
2
1+
󰇡1+
y
2
󰇢
2
1+x
= x (2)
ĐK:; >
1
2
D thy = 0 thì t (2) suy ra = 2 không tha
mãn đề bài.
Vi 0 suy ra
2
> 0 nên 
󰇛
1
󰇜
> 0
Vì vy > 0. Tương tự> 0.
d thy
󰇛
󰇜
=
󰇡1+
x
2
󰇢
2
1+y
là hàm s nghch biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
à ó 󰉝 á 󰉬 à
󰇛
0; +
󰇜
Theo
kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
󰇡1 +
x
2
󰇢
2
1 + y
= y y
y + 1 = 󰇡 1 +
x
2
󰇢
2
Tương tự
(2) x
x + 1 = 󰇡1 +
y
2
󰇢
2
Ta có h PT:
x
x + 1 = 󰇡1 +
y
2
󰇢
2
(3)
y
y + 1 = 󰇡1 +
x
2
󰇢
2
(4)
Tr vế vi vế (3),(4) ta được
x
x + 1 y
y + 1 = 󰇡1 +
y
2
󰇢
2
󰇡1 +
x
2
󰇢
2
3
3
+
2
2
x
x + 1 y
y + 1
=
󰇡
2
󰇢
+ + 2
2
󰇛
󰇜
(
2
+ +
2
+ + )
x
x + 1 y
y + 1
+ 󰇡
2
󰇢
+ + 2
2
= 0
󰇛
󰇜
󰇧
2
+ +
2
+ +
x
x + 1 y
y + 1
+
+ + 2
4
󰇨= 0
= 0 =
Thay x=y vào (3) ta được:
x
x + 1 = 󰇡1 +
x
2
󰇢
2
4x
x + 1 =
󰇛
x + 2
󰇜
2
16x
2
(x + 1) =
󰇛
x + 2
󰇜
4
112
x
2
4x 4
2
= 0 x
2
4x 4 = 0
x>0
󰇐
󰇑
x = 2 + 2
2. Vy x = y = 2 + 2
2
Thí d 25.Cho phương trình:
1 +
3 + + 3.
+ 3
3
3
= (1)
a)Tìm m để phương trình có nghim > 5.
b)Tìm m để phương trình có nghiệm thuc
khong
󰇛
5; 3
󰇜
là tp hp gm hp các
khong.Tính tổng độ dài các khoảng đó.
c) Giải phương trình
1 +
3 + + 3.
+ 3
334
3
3
= 3
333
Ligii.
Do hàm s
3
f(m) 1 3xm
đồng biến trên R
nên có:
2
PT(1) (m)fm
3
(m) 1 3f m x m m
3
31x m m
32
31x m m
a)Xét > 5
3
3
2
1 > 5
󰇛
+ 1
󰇜󰇛
2
󰇜
2
> 0
󰇛
1; 2
󰇜
󰇛
2; +
󰇜
b)Xét 3 > > 5
3 >
3
3
2
1 > 5
.
1; 1
3
󰇛
1; 2
󰇜
2; 1 +
3
Tổng độ dài các khong là:
1
3 (1)+
󰇛
2 1
󰇜
+ 1 +
3 2= 2.
c) Vi = 3
333
thì
(1) tr thành1 +
3 + + 3.
+ 3
334
3
3
= 3
333
Nghim
3 2 999 667
3 1 3 3 1x m m
Thí d 26.Cho phương trình:
󰇛
+ 2
󰇛
+ 2
󰇛
+ 2
󰇜
3
󰇜
3
󰇜
3
= (1)
a)Chng minh vi mi m phương trình(1)luôn
nghim duy nht. Tìm nghiệm đó.
b)Gii PT(1) vi = 2012.
c)Tìm m đ (1) nghim =
1
2
. Biết gtr m nh
nht dng +
5 vi a,b các s hu t. Tìm
giá tr =
3
+
3
.
d)Tìm m để (1) có nghim <
1
2
.
e) Giải phương trình
󰇛
+ 2
󰇛
+ 2
󰇛
+ 2
667
󰇜
3
󰇜
3
󰇜
3
= 2
666
Ligii.
a)D thy
󰇛
󰇜
=
󰇛
x + 2m
󰇜
3
là hàm s đồng biến
trên R. Theo kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
󰇛
x + 2m
󰇜
3
= m
+ 2=
3
= 2+
3
b)Vi = 2012 Pt(1) có nghim duy nht
= 4024 +
2012
3
c) Xét = 2+
3
=
1
2
3
=
1
2
3
=
1 ±
5
4
=
1
8
=
2 ±
5
8
Giá tr m nh nht thỏa mãn đề bài là
=
2
5
8
suy ra =
1
4
; =
1
8
.
=
9
512
d) Dành cho bạn đọc.
e) Vi = 2
666
thì (1) tr thành
󰇛
+ 2
󰇛
+ 2
󰇛
+ 2
667
󰇜
3
󰇜
3
󰇜
3
= 2
666
Có nghim: = 2+
3
= 2
667
+ 2
222
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
113
Thí d 27.Cho phương trình:
+
󰇛
+
󰇛
+
󰇛
+
󰇛
+
5
󰇜
5
󰇜
5
󰇜
5
󰇜
5
= . (1)
Chng minh vi mi s nguyên m phương trình
(1)luôn có nghim nguyên chia hết cho 30.
Ligii.
D thy
󰇛
󰇜
= x + m
5
là hàm s đồng biến trên
R. Theo kết qu 1 có
(1)
5
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
x = (m
5
m)
Xét
P = m
5
m =
󰇛
m 1
󰇜
m
󰇛
m + 1
󰇜
(m
2
+ 1)
󰇛
m 1
󰇜
m
󰇛
m + 1
󰇜
là tích 3 s nguyên liên tiếp
nên nó chia hết cho 6.
Mt khác
P =
󰇛
m 1
󰇜
m
󰇛
m + 1
󰇜󰇛
m
2
4 + 5
󰇜
=
󰇛
m 2
󰇜󰇛
m 1
󰇜
m
󰇛
m + 1
󰇜󰇛
m + 2
󰇜
5
󰇛
m 1
󰇜
m
󰇛
m + 1
󰇜
󰇛
m 2
󰇜󰇛
m 1
󰇜
m
󰇛
m + 1
󰇜󰇛
m + 2
󰇜
là tích 6 s
nguyên liên tiếp nên nó chia hết cho 6.
Mà (5;6)=1 nên P chia hết cho 30
Suy ra x = (m
5
m) chia hết cho 30.
PT tương tự
Cho phương trình:
+
󰇛
+
󰇛
+
3
󰇜
3
󰇜
3
= . (1)
Chng minh vi mi s nguyên m phương trình
(1)luôn có nghim nguyên chia hết cho 6.
Thí d 28.Cho phương trình:
+
2
󰇛
+
2
󰇛
+
2
3
󰇜
3
󰇜
3
= (1)
a)Tìm m để phương trình(1) 2 nghim trái du
1
;
2
.Gii (1) khi = 2.
b) Tim m để
1
+
2
1
2
666
.
c) Tim m để
1
2
2019
2020.
d) Tìm m để
1
2
+
2
2
12.
Ligii.
a)Vi = 0 thì (1):
+
2
󰇛
+
2
󰇛
󰇜
3
󰇜
3
= 0
󰇛
1 +
4
󰇛
1 +
4
󰇜
3
󰇜
= 0
= 0.
+Xét 0
D thy
󰇛
󰇜
= +
2
3
là hàm s đồng biến
trên R. Theo kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
2
3
=
3
2
+ = 0 (2)
Do = 
4
< 0 nên (2) có 2 nghim trái du
Suy rai mi 0 phương trình(1) có đúng 2
nghim trái du
1
;
2
.
Vi m=2 thì
(1) 8
2
+ 2 = 0 =
1 ±
65
16
b) Theo đnh lí Viet có
1
+
2
1
2
666
1
3
1
2
666
1
3
1
2
666
2
666
3
2
666
3
0
0 < 2
222
.
114
c) Theo Viet có
1
2
2019
2020
1
2
1
2019 +
2020
1
2
1
2019 +
2020
2
2019 +
2020
󰇧;
2019 +
2020󰇨
󰇧
2019 +
2020; +󰇨
d) Theo Viet có
1
2
+
2
2
12.
󰇛
1
+
2
󰇜

1
2
12
1
6
+
2
2
12 0
1
2
2
1
4
+
2
2
+ 60
1
2
2
2
2 
2;
2
Vy 
2;
2|
󰇝
0
󰇞
.
Thí d 29.Cho phương trình:
2
+
󰇛
2
+
󰇛
2
+
3
󰇜
3
󰇜
3
= (1)
a)Tìm m để PT(1) có 2 nghim phân bit.
b)Tìm m để PT(1) có đúng 1 nghiệm.
c) Tìm m để (1) có nghim =
1+
5
2
.
d) Tìm m để (1) có 2 nghim
1
;
2
tha mãn
1
+
2
2
1
2
= 1
Ligii.
a)Vi = 0 PT(1) tr thành
2
+
󰇛
2
+
󰇛
2
󰇜
3
󰇜
3
= 0
2
+
󰇛
2
+
7
󰇜
3
= 0
2
+
7
󰇛
1 +
5
󰇜
3
= 0
2
󰇡1 +
5
1 +
5
3
󰇢= 0
2
1 +
5
+
1
4
10
+
11
4
10
+ 3
15
+
20
= 0
= 0
1 +
5
+
1
4
10
+
11
4
10
+ 3
15
+
20
> 0
Vi 0 theo trên thì nghim 0
D thy
󰇛
󰇜
=
2
+
3
hoc là hàm s đồng
biến trên R. khi x>0 hoc là hàm s nghch biến
trên R. khi x<0 .Theo kết qu 1 đều
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
+
3
=
2
+
3
= 0 (2)
PT(2) có 2 nghim phân bit
=
6
+ 4> 0
(
5
+ 4) > 0
> 0
<
4
5
b) Theo trên m=0 (1) có đúng 1 nghiệm.
Vi 0 (1) có đúng 1 nghiệm
=
6
+ 4= 0 =
4
5
Vy m=0; =
4
5
pt(1) có đúng 1 nghiệm.
c) Thay =
1+
5
2
vào (2) được
󰇧
1 +
5
2
󰇨
2
+
1 +
5
2
3
= 0
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
115
1
2
󰇛
1
󰇜
󰇡
5 1
2
+
5 1+
5 3󰇢
= 0
= 1
=
1
5 ±
14
5 26
2
5 1
Đối chiếu đk
> 0
<
4
5
thì các m cn tìm là
= 1; =
1
5 ±
14
5 26
2
5 1
.
d) Theo Viet
1
+
2
2
1
2
= 1

3
+ 2
= 1

2
+ 2

= 1
󰇛

2
+ 2
󰇜
2
2
= 1
= ±1
= ±
1
2
1 +
5
= ±
1
2
5 1
Đối chiếu đk có nghiệm
> 0
<
4
5
suy ra có 4 giá tr m cn tìm là
= 1; ±
1
2
1 +
5; =
1
2
5 1.
Thí d 30.Cho phương trình:
1 +
2 +
2 +
1 + = .
a) Tìm m để PT(1) có nghim = 2
b) Tìm m để PT(1) có nghim = 1 +
2
c) Giải phương trình
1 +
2 +
2 +
1 + 7
2019
= 7
2019
.
d) Giải phương trình
1 +
3
2 +
3
2 +
3
1 + =
Ligii.
a) Vi = 2 > 0 nên
D thy
󰇛
󰇜
= 1 +
1 + hàm s đồng biến
trên
󰇟
1; +)
có tp giá tr
󰇟
1; +)
.. Theo kết qu
1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
1 + = 1 + 2
1 + =
2
1 + = 1 = 3 + 2
2
b) Vi = 1 +
2 > 0 nên
D thy
󰇛
󰇜
= 1 +
1 + hàm s đồng biến
trên R. Theo kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
1 + =
1 + 1 +
2
1 + =
1 +
2
1 + = 1
=
5 + 2
2 +
41 + 28
2
2
c) 1 +
2 +
2 +
1 + 7
2019
= 7
2019
(2)
Nếu 0 thì 
󰇛
2
󰇜
1 < 
󰇛
2
󰇜
.
Suy ra (2) có nghim x>0. Khi này (2) là PT(1) khi
= 7
2019
. Do vy
D thy
󰇛
󰇜
= 1 +
1 + hàm s đồng biến
trên R. Theo kết qu 1 có
116
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
1 + =
=
1
+ 1
=
7
2019
1
7
2019
+ 1
d) Giải phương trình
1 +
3
2 +
3
2 +
3
1 + = (*)
ng dn: d thy = 0 không tha mãn (*)
Xét 0
Đối chiếu PT gc:
1 +
2 +
2 +
1 + = .
Ta phải đặt =
PT(*) tr thành:
1 +
3
2 +
3
2 +
3
1 + =
D thy
󰇛
󰇜
= 1 +
3
1 + là hàm s đồng
biến trên R. Theo kết qu 1
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
3
1 + =
=
󰇐
󰆮
󰇑
1 +
3
1 + =
1 + = 33
33 0
2
󰇛
1 +
󰇜
=
󰇛
33
󰇜
2
1
󰇛
3
󰇜󰇛
2
5+ 3
󰇜
= 0
= 3 =
5 +
13
2
Vic chuyển đổi gia n và tham s là đơn giản
Chng hn thí d sau
Thí d 31.
1.Cho phương trình:
1 +
1 +
2
+
1 +
2
+
2
+ = . (1)
a) Chng minh vi mi m PT (1) luôn có nghim
duy nht
. Tìm giá tr nh nht ca
.
b) Gii (1) khi = 2
22
.
Đổi vai trò n và tham s ta được:
2.Cho phương trình:
1 +
1 +
2
+
1 +
2
+
2
+ = . (2)
a)Tìm m để (2) đúng 2 nghiệm phân bit và
tích 2 nghim lớn hơn 2009.
b) Giải phương trình:
1 +
1 +
2
+
1 +
2
+
2
+
3
4
=
3
4
.
Ligii.
1)
ab)D thy
󰇛
󰇜
= 1 +
2
+ là hàm s đồng
biến trên.
󰇟

2
; +)
có tp giá tr
󰇟
1; +)
.. Theo
kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
2
+ =
2
+ = 1
2
+ =
󰇛
1
󰇜
2
󰉵 1.
2
=
2
3+ 1
BBT
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
117
x
1
3
2
+
2
3+ 1
+
=
2
1
5
4
T bbt ta thy vi mi m đường thng =
2
luôn cắt đồ th =
2
3+ 1 ti tại 1 điểm duy
nht và
2
càng nh thì nghiệm x tương ứng càng
nh.Mà
2
0 nên nghim nh nht của (1) đạt
được là nghim PT:
2
3+ 1 = 0 󰉵 1
=
3 +
5
2
Cách 2
2
=
2
3+ 1
2
3+ 1
2
= 0
1
󰇐
󰇑
=
3 +
5 + 4
2
2
3 +
5
2
c)theo câu a thì vi = 2
22
󰇛
1
󰇜
2
3+ 1 = 2
44
2
3+ 1 2
44
= 0
1
󰇐
󰇑
=
3 +
5 + 2
46
2
2.Cho phương trình:
1 +
1 +
2
+
1 +
2
+
2
+ = . (2)
a)Đk:
2
D thy
󰇛
󰇜
= 1 +
2
+ là hàm s đồng biến
trên
󰇟

2
; +)
có tp giá tr
󰇟
1; +)
.
Theo kết qu 1 có
(2)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
2
+ =
2
+ = 1
2
+ =
󰇛
1
󰇜
2
󰉵 1.
2
=
2
3+ 1
PT có 2 nghim phân bit
2
3+ 1 > 0 >
3 +
5
2
ta có tích các nghim bng:
󰇛
2
3+ 1
󰇜
Theo đề bài suy ra
󰇛
2
3+ 1
󰇜
> 2019
2
2022+ 1 < 0
1
󰇐
󰇑
< 1011 + 2
255530
Vy
3+
5
2
< < 1011 + 2
255530
PT(2) có tích 2 nghim lớn hơn 2009.
b) Khi =
3
4
thì (2) tr thành:
1 +
1 +
2
+
1 +
2
+
2
+
3
4
=
3
4
(*)
Theo câu a
󰇛
󰇜
2
=
2
3+ 1 =
3 3
3
4
+ 1
= ±
3 3
3
4
+ 1
Thí d 32.Cho phương trình:
1 +
2
+
9
2
1 +
2
+
9
2
= . (1)
a) Tìm m để PT(1) có nghim.
b) Giải phương trình
󰆩
1 +
2
+
9
2
1 +
2
+
9
10
3
2
=
10
3
118
c) Gii phương trình
󰆩
1 +
+
9
2
1 +
+
9
10
3
2
=
10
3
d) Gii phương trình :
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
1 + 1 +
9
4
=
Ligii.
a)Do VT>0 nên :> 0
D thy
󰇛
󰇜
=
1 + 
2
+
9
2
là hàm s đồng
biến trên
󰇛
0; +
󰇜
có tp giá tr là tp con ca
󰇛
0; +
󰇜
.
Theo kết qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
2
+
9
2
=
1 +
2
+
9
2
=
2
2
+
9
2
=
2
1
2
+
9
2
=
󰇛
2
1
󰇜
2
󰉵 1
2
=
󰇛
2
1
󰇜
2
9
2
PT(1) có nghim
󰇛
2
1
󰇜
2
9
2
0
󰇛
2
󰇜󰇛
2
3
+ 4
2
+ 41
󰇜
0
2
Vi = 2 pt có nghim duy nht x=0.
Vi > 2 PT có nghiệm dương là
=
󰇛
2
1
󰇜
2
9
2
>
4
244
󰇛
2
1
󰇜
2
9
2
>
4
244
1
2
󰇛
10
󰇜󰇛
4+ 49
󰇜
> 0
< 10
Vy
󰇝
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
󰇞
b) Vi =
10
3
thì (1) tr thành
󰆩
1 +
2
+
9
2
1 +
2
+
9
10
3
2
=
10
3
2
=
󰇛
2
1
󰇜
2
9
2
=
100
3
1
2
9
10
3
2
= ±
100
3
1
2
9
10
3
2
c) tương tự câu trên
󰆩
1 +
+
9
2
1 +
+
9
10
3
2
=
10
3
=
100
3
1
2
9
10
3
2
d) phương trình :
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
119
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
1 + 1 +
9
4
=
󰆩
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
1 +
1 +
9
4
2
=
󰆩
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
=
VT > 0 nên > 0
Đặt x=m thì PT tr thành:
󰆩
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
=
D thy
󰇛
󰇜
=
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
là hàm s
đồng biến trên
󰇛
0; +
󰇜
có tp giá tr là tp con ca
󰇛
0; +
󰇜
.
Theo kết qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
=
1 +
81
16
2
+ 1 +
9
2
=
2
81
16
2
+ 1 +
9
2
=
2
1
81
16
2
+ 1 +
9
2
=
󰇛
2
1
󰇜
2
󰉵 1
1 +
9
4
2
=
󰇛
2
1
󰇜
2
1 +
9
4
=
2
1 ( 1)
=
9 +
209
8
Thí d 33.Cho phương trình:
1 +
+ 3.
1 +
+ 3
3
3
3
3
= . (1)
a)Gii PT (1) .
b)Giải phương trình
1 +
+ 3.
1 +
+ 3
34
3
3
3
3
= 3
33
c)Giải phương trình
1 +
+ 3.
1 +
+ 3
3
3
3
3
3
3
=
3
3
d) Giải phương trình:
+

+ .
+

+ 
= .
Ligii.
a)D thy
󰇛
󰇜
=
1 +
+ 3
3
3
là hàm s đồng
biến trên R.. Theo kết qu 1
(2)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
+ 3
3
3
=
=
󰇛
3
1
󰇜
3
3
b)Vi =

thì (2):
1 +
+ 3.
1 +
+ 3
34
3
3
3
3
= 3
33
120
=
󰇛
3
99
1
󰇜
3
3
34
c)Vi =
thì (2):
1 +
+ 3.
1 +
+ 3
3
3
3
3
3
3
=
3
3
= 8 3
3
3
d) Giải phương trình:
+

+ .
+

+ 
= .
Đặt = thì PT đã cho trở thành:
+

+ .
+

+ 
=
D thy
󰇛
󰇜
=
1 +

+ 3
3
3
là hàm
s đồng biến trên R.. Theo kết qu 1 có
(2)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
9
3
6
1 + 3
3
3
=
9
3
6
1 =
󰇛
3
1
󰇜
3
3
9
3
6
1 =
󰇛
3
1
󰇜
3
3
3
3
3= 0 = 0 = ±1.
Thí d 34.Cho phương trình:
+ 3.
1 + + 3.
1 + + 3.
1 +
3
3
3
= . (1)
a)Gii PT (1) theo m.
b)Tìm m để (1) có nghim
󰇛
1; 1
󰇜
c) Giải phương trình
+ 3.
1 + + 3.
1 + + 3.
2
3
3
3
= 1.
Ligii.
a)D thy
󰇛
󰇜
= + 3.
1 +
3
là hàm s đồng
biến trên R.. Theo kết qu 1
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+ 3.
1 +
3
= = 3.
1 +
3
b) (1) có nghim
󰇛
1; 1
󰇜
1 < + 1 3.
1 +
3
1 < 1
󰇯
3 <
1 +
3
< 1
1 <
1 +
3
< 0
3 <
1 +
3
< 2
󰇯
3
3 1 < < 2
2 < < 1
3
3 1 < < 7
c) Vi m=1 thì (1):
+ 3.
1 + + 3.
1 + + 3.
2
3
3
3
= 1
= 3.
1 +
3
= 1 3
2
3
Thí d 35.Gii h phương trình:
2
+
4
+ 4
2
+
4
+ 4
6
+
5
= 32 (2)
= (1)
Ligii.
D thy x=0 không là nghim h PT
Do đó từ (1) suy ra > 0.
D thy
󰇛
󰇜
=
2
+
4
+ 4 là hàm s đồng
biến trên khong
󰇛
0; +
󰇜
. Theo kết qu 1 có:
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
+
4
+ 4=
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
121
2
+
4
+ 4=
2
4
+ 4=
2
2
4
+ 4=
󰇛
2
2
󰇜
2
󰉵
2
2
0
4
2
2
2
= 4
3
2
2
= 4
1 2 󰇡
󰇢
2
=
4
3
(*)
(chia 2 vế cho
3
)
Khi này
󰇛
2
󰇜
1
= 2
4
3
2
1
= 2 1 2 󰇡
󰇢
2
2
󰇡
+ 1󰇢󰇡2
1󰇢4 󰇡
󰇢
2
2
1= 0
󰇫1;
1
2
;
1 ±
5
4
󰇬
+ Vi
= 1 thay vào (*) được:
4
3
= 1 =
4
3
< 0 (󰉗)
+ Vi
=
1
2
thay vào (*) đưc:
4
3
=
1
2
= 2 = 1
+ Vi
=
1+
5
4
thay vào (*) được:
4
3
=
1
5
4
< 0 (ô 󰉪 ì > 0)
+ Vi
=
1
5
4
thay vào (*) được:
4
3
=
1+
5
4
=
16
1+
5
3
=
4
5 4
3
=
1
5
4
.
4
5 4
3
=
5 1
4
2
3
Đối chiếu đk:
2
2
0 suy ra h có 2 nghim
(x;y) là (2;1) và 󰇧
4
5 4
3
;
51
4
2
3
󰇨
Chú ý: T quá trình gii h PT trên ta có 1 h PT sau
nhiu nghim là:
3
2
2
= 4
6
+
5
= 32
Thí d 36.Cho a là s thực dương và phương trình:
1 +
1+
1+

= (1)
a) Chng minh vi mi s thực a dương phương
trình (1) luôn có đúng 2 nghim phân bit.
b)Tìm a nguyên dương bé hơn 2020 để (1) có 2
nghim nguyên phân bit.
c) Giải phương trình:
1
1 +
1
1
1+
1
1
1+
1x
= x
d) Giải phương trình
2
1 +
2
2
1+
2
2
1+
2x
= x
e) Tính tng và tích các nghim ca (1)
khi a = 4
111
2
111
.
f)Tìm a để tng các nghim ca (1) bng 2a 2.
h) Tìm a để tng các nghim ca (1) bng
󰇛
x5
󰇜
(x1)
4
.
k)Giải phương trình:
122
1+x
2
3
1 +
1+x
2
3
1+x
2
3
1+
1+x
2
3
1+x
2
3
1+
1+x
2
3
x
= x
p)Gii h phương trình:
2
3
y
2
1 +
2
3
y
2
2
3
y
2
1+
2
3
y
2
x
= x
2
3
x
2
1 +
2
3
x
2
2
3
x
2
1+
2
3
x
2
y
= y
q) Giải phương trình:
3 + x
2
1 +
3 + x
2
3+x
2
1+
3+x
2
x
= x
v) Giải phương trình:
4 + 2+
2
1 +
4 + 2+
2
4+2+
2
1+
4+2+
2

=
Ligii.
a) Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr 󰇡
1+
;
󰇤
nên theo kết
qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
= +
=
= 0
= 0
󰇣
=
=
󰇣
=
=
2
()
=
=
1 +
1 + 4
2
D thy = không là nghim ca (*)
vy Pt luôn có 2 nghim phân bit.
PT(1) có 2 nghim nguyên
1 + 4=
2
vi
4=
󰇛
1
󰇜
(+ 1) (*)
Nếu n chn thì
󰇛
1
󰇜
(+ 1) là s l không
chia hết cho 4
Suy ra n là s l tha mãn tc
= 2+ 1 󰉵 , 1
Thay vào (*) suy ra = (+ 1)
Khi này
  
󰇯
= (+ 1)
=
1 +
1 + 4
2
=
Vậy để (1) có 2 nghim nguyên
à í 2 󰉯 ê 󰉼󰉴 ê 󰉦.
Các nghim này là =
󰇛
+ 1
󰇜
; =
=
󰇛
+ 1
󰇜
< 2020
<
1 +
8081
2
44,45
Suy ra có 45 s nguyên dương k,tương ứng có
45 s a cn tìm.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
123
Khi a=1 thì (1):
1
1 +
1
1
1+
1
1
1+
1
=
󰇯
= 1
=
1 +
5
2
Khi a=2 thì (1):
2
1 +
2
2
1+
2
2
1+
2
=
= = 2
=
1 +
1 + 4
2
= 1
e) Vi (1) khi
= 4
111
2
111
= 2
111
󰇛
2
111
1
󰇜
(tích 2 s
t nhiên liên tiếp )
(1)
󰇯
= = 4
111
2
111
=
1 +
1 + 4
2
= 2
111
1
Tng các nghim bng 4
111
1.
Tích các nghim bng 2
111
󰇛
2
111
1
󰇜
2
f)Tng các nghim ca (1) bng 22
+
1 +
1 + 4
2
= 22
= 2 +
2
h) tng các nghim ca (1) bng
󰇛
5
󰇜
(1)
4
+
1 +
1 + 4
2
=
󰇛
5
󰇜
(1)
4
4+ 1 + 2
1 + 4+ 1 =
2
6+ 9
1 + 4+ 1
2
=
󰇛
3
󰇜
2
1 + 4+ 1 = 3
1 + 4+ 1 = 3
= 4
13 = 6 +
21
k)Giải phương trình:
1+
2
3
1 +
1+
2
3
1+
2
3
1+
1+
2
3
1+
2
3
1+
1+
2
3
=
Đặt
1+
2
3
= > 0 ta được:
1 +
1+
1+

= (1)
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr󰇡
1+
;
󰇤
nên theo kết
qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
= +
=
= 0
= 0
󰇣
=
=
󰇣
=
=
2
124
󰇯
=
1+
2
3
1+
2
3
=
2
>0
󰇐
󰇑
󰇯
=
5
2
=
3+
17
2
p)Gii h phương trình:
2
3
2
1 +
2
3
2
2
3
2
1+
2
3
2

= (1)
2
3
2
1 +
2
3
2
2
3
2
1+
2
3
2

= (2)
D thy nếu = 0 ì 󰉾 󰉪    = 0.
Nếu = 0 ì 󰉾 󰉪    = 0.
Xét 0; 0
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
0;
2
3
2
Xét
󰇛
󰇜
=
2
3
2
1+
2
3
2

đồng biến trên na
khong
0;
2
3
2
và có tp giá tr
󰇭
2
3
2
1+
2
3
2
;
2
3
2
󰇰
nên theo kết qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
3
2
1 +
2
3
2
=
+
2
3
2
=
2
3
2
2
3
2
2
3
2
= 0
2
3
2
󰇧
2
3
2
󰇨
= 0
󰇯
=
2
3
2
2
3
2
=
󰇩
=
2
3
2
2
3
2
=
2
Tương tự
(2) 󰇩
=
2
3
2
2
3
2
=
2
T đó hệ đã cho tương đương
󰇫
=
2
3
2
=
2
3
2
󰇫
=
2
3
2
2
3
2
=
2
󰇫
2
3
2
=
2
=
2
3
2
󰇫
2
3
2
=
2
2
3
2
=
2
󰇫
=
2
3
2
= 2
4
󰇫
=
2
3
2
2
4
=
2
2
4
=
2
=
2
3
2
󰇫
2
3
2
2
3
2
+ =
2
2
2
3
2
=
2
󰇱
=
2
3
2
=
1
2
3
=
2
3
2
= 1
= 1
=
2
3
2
󰇫
󰇛
󰇜

1 +
2
3
󰇛
+
󰇜
+ 1
= 0
2
3
2
=
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
125
=
1
2
3
=
1
2
3
=
2
3
= 1
= 1
=
2
3
=
2
3
2
=
2
=
1
2
3
=
1
2
3
=
2
3
= 1
= 1
=
2
3
=
=
1
2
3
1
=
1
2
3
=
1
2
3
=
2
3
= 1
= 1
=
2
3
=
1
2
3
1
=
1
2
3
1
Vy nghim ca h PT đã cho là
󰇱
=
1
2
3
=
1
2
3
;
=
2
3
= 1
;
= 1
=
2
3
;
󰇱
=
1
2
3
1
=
1
2
3
1
;
= 0
= 0
q) Giải phương trình:
3 +
2
1 +
3 +
2
3+
2
1+
3+
2

=
Đặt
3 +
2
= > 0 ta được:
1 +
1+
= (1)
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr󰇡
1+
;
󰇤
nên theo kết
qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
= +
=
= 0
= 0
󰇣
=
=
󰇣
=
=
2
=
3 +
2
3 +
2
=
2
+
>0
󰇐
󰇑
2
= 3 +
2
(ô 󰉪)
3 +
2
=
󰇛
2
+
󰇜
2
󰇛
1
󰇜󰇛
3
+ 3
2
+ 3+ 3
󰇜
= 0
= 1
󰇛
+ 1
󰇜
3
= 2
= 1
= 1
2
3
< 0
Vy PT có 1 nghim x=1.
v) Giải phương trình:
4 + 2+
2
1 +
4 + 2+
2
4+2+
2
1+
4+2+
2

=
Đặt
4 + 2+
2
=
3 + (+ 1)
2
= > 0
ta được:
1 +
1+
= (1)
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
126
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr 󰇡
1+
;
󰇤
nên theo kết
qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
= +
=
= 0
= 0
󰇣
=
=
󰇣
=
=
2
=
4 + 2+
2
4 + 2+
2
=
2
+
>0
󰇐
󰇑
2
= 4 + 2+
2
4 + 2+
2
=
󰇛
2
+
󰇜
2
>0
󰇐
󰇑
= 2 < 0(󰉗)
4 + 2+
2
=
󰇛
2
+
󰇜
2
󰇛
+ 2
󰇜󰇛
3
2
󰇜
= 0
= 2 < 0(󰉗)
3
= 2
=
2
3
Vy PT có 1 nghim =
2
3
.
Thí d 37.Cho > 0, 1 và phương trình:
+
+
+

= (1)
a) Tìm a,b biết phương trình (1) 2 nghim
= 1 à = 2.
b)Giải phương trình:
2
3 +
2
2
3+
2
2
3+
2
=
c)Giải phương trình:
9
1 +
9
9
1+
9
9
1+
9
=
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
+

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr󰇡
+
;
󰇤
là tp con
ca
󰇛
0;
󰇠
nên theo kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
= +
=
Do = 1 à = 2 là nghim nên ta có:
+
1 =
2+ 2
2 =
=
1
22
1 + 2
2 =
=
1
1 2
1 + 1 + 2
2 = 0
󰇫
=
1
1 1
2
+ 2
2 = 0
󰇫
=
1
1 1
2
= 2
2 = 0
󰇥
= 2
= 1
b)Giải phương trình:
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
127
2
3 +
2
2
3+
2
2
3+
2
=
3+
2 = 2
= 4 + 2
5
c)Gii phương trình:
9
1 +
9
9
1+
9
9
1+
9
=
= 9 =
37 1
2
Thí d 38.Tìm s thực dương m để phương trình
sau có 4 nghim phân bit và giải phương trình
khi =
1
8
+
3
2
2
1 +
+
3
2
2
+
3
2
2
1+
+
3
2
2
+
3
2
2
1+
+
3
2
2

=
Đặt +
3
2
2
= > 0 thì PT:
+
3
2
2
1 +
+
3
2
2
+
3
2
2
1+
+
3
2
2
+
3
2
2
1+
+
3
2
2

=
tr thành:
1 +
1+
1+

= (1)
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr󰇡
1+
;
󰇤
nên theo kết
qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
= +
=
= 0
= 0
󰇣
=
=
󰇣
=
=
2
= +
3
2
2
+
3
2
2
=
2
3
2
2
+ = 0 (2)
2
2
+ = 0 (3)
PT đã cho có 4 nghiệm phân bit
khi và ch khi PT(2) và PT(3) cùng có 2 nghim
dương phân biệt và chúng không có nghim
chung.
+PT(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
1 6> 0
2
3
> 0
2
3
> 0
0 < <
1
6
+PT(3) có 2 nghiệm dương phân biệt
128
1 2> 0
2 > 0
2> 0
0 < <
1
2
+ Gii s (2) và (3) có nghim chung thì ta có
3
2
2
+ = 0
2
2
+ = 0
󰇱
2
= 0
2
2
+ = 0
= 0
= 0(󰉗 ì > 0)
Vy (2) và (3) không có nghim chng
T đó ta có
PT đã cho có 4 nghiệm phân bit
0 < <
1
6
Gii PT vi =
1
8
dành cho bạn đc.
1
8
+
3
2
2
1 +
1
8
+
3
2
2
1
8
+
3
2
2
1+
1
8
+
3
2
2
1
8
+
3
2
2
1+
1
8
+
3
2
2

=
Có 4 nghim
=
1
6
; =
1
2
; = 1 ±
3
2
Chú ý. Nếu không muốn phương trình ca dng này
nhìn phc tp dng
3
() như PT:
+
3
2
2
1 +
+
3
2
2
+
3
2
2
1+
+
3
2
2
+
3
2
2
1+
+
3
2
2

=
Ta có th ch để
2
()
+
3
2
2
1 +
+
3
2
2
+
3
2
2
1+
+
3
2
2

=
Ta được đề bài nhìn hợp lí hơn là:
Thí d 38.Tìm s thực dương m để phương trình
sau có 4 nghim phân bit và giải phương trình
khi =
1
8
+
3
2
2
1 +
+
3
2
2
+
3
2
2
1+
+
3
2
2

=
Vì thế bài viết nhiu phương trình tác gi quen để
dng
3
() nên có th nhìn phc tp ,bn đọc
th t chnh lại đề cho gn hơn.
Thí d 39.Cho a là s thực dương và phương
trình:
1 + 2.
1+2.
1+2.

= (1)
a) Chng minh vi mi s thực a dương
phương trình (1) luôn có đúng 2 nghim phân
bit.
b)Tìm a nguyên dương bé hơn 2020 để (1) có 2
nghim nguyên.
c) Tp hp các giá tr a để (1) có nghim nh
nht nh hơn
2
1+9+
2
là khoảng có độ dài bao
nhiêu.
d)Gii h phương trình
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
129
2
1 +
2.
2
2
1+
2.
2

=
2
1 +
2.
2
2
1+
2.
2

=
Ligii.
a) Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+2.
đồng biến trên na
khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr󰇡
1+2
;
󰇤
nên
theo kết qu 1 có
(1)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 + 2
= + 2
=
2
= 0
2
= 0
󰇣
=
= 2
󰇣
=
= 4
2
󰇣
=
4
2
+ = 0
=
=
1 +
1 + 16
8
PT(1) có 2 nghim nguyên
1 + 16=
2
vi
16=
󰇛
1
󰇜
(+ 1) (*)
Nếu n chn thì
󰇛
1
󰇜
(+ 1) là s l không
chia hết cho 16
Suy ra n là s l tha mãn tc
= 2+ 1 󰉵 , 1
Thay vào (*) suy ra 4= (+ 1)
Do (k,k+1)=1 suy ra 1 trong 2 s k,k+1 chia hết
cho 4.
TH1: = 4 󰉵 1;
= (4+ 1)
Suy ra
Khi này
  
󰇣
= = (4+ 1)
= 1 +
TH2: = 4+ 3 󰉵 0;
= (+ 1)(4+ 3)
Suy ra
Khi này
  
󰇣
= = (+ 1)(4+ 3)
=
Vy PT đã cho có 2 nghim nguyên
Gii tiếp dành cho bạn đọc.
c) Xét
1+
1+16
8
<
1 +
1 + 168
8
< 0
1 +
1 + 168< 0
2 +
1 + 1616< 0
1 + 16
2
< 0 (luôn đúng với a>0)
Vy nghim nh nht ca PT là =
1+
1+16
8
Theo đề bài có:
130
1 +
1 + 16
8
<
2
1 +
9 +
2
1 + 161
81 +
1 + 16
<
2
1 +
9 +
2
2
1 +
1 + 16
<
2
1 +
9 +
2
1
1 +
1 + 16
<
1
1 +
9 +
2
1 +
1 + 16> 1 +
9 +
2
1 + 16>
9 +
2
1 + 16> 9 +
2
0 <
2
16+ 8
8 2
14 < < 8 + 2
14
Vy tp hp các giá tr a cn tìm là
khong 8 2
14; 8 2
14 có độ dài là 4
14
d)Gii h phương trình
2
1 +
2.
2
2
1+
2.
2

= (1)
2
1 +
2.
2
2
1+
2.
2

= (2)
D thy = 0 thì t h PT suy ra = 0.
= 0 thì t h PT suy ra = 0.
Xét x,y0
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Xét
󰇛
󰇜
=
2
1+
2.
2

đồng biến trên na
khong
󰇛
0;
2
󰇠
và có tp giá tr
2
1+
2
2
;
2
nên theo kết qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
1 +
2
2
= +
2
2
=
2
2
2
2
= 0
2
󰇡
2
2󰇢= 0
󰇩
=
2
=
2
=
2
2
= 2
2
Tương tự
Do 
󰇛
2
󰇜
> 0 ê > 0
(2)
=
2
2
= 2
2
H PT đã cho tương đương
=
2
=
2
=
2
2
= 2
2
2
= 2
2
=
2
2
= 2
2
2
= 2
2
,>0
󰇐
󰆮
󰆮
󰇑
=
2
=
4
=
2
4
= 2
2
4
= 2
2
=
2
2
2
+ = 2
2
2
2
2
= 2
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
131
,>0
󰇐
󰆮
󰆮
󰇑
=
2
= 1
=
2
3
21 = 0
3
21 = 0
=
2
󰇛
󰇜󰇛
3+ 3+ 1
󰇜
= 0
2
= 2
2
,>0
󰇐
󰆮
󰆮
󰇑
= 1
= 1
=
2
󰇛
+ 1
󰇜
(
2
1) = 0
󰇛
+ 1
󰇜
(
2
1) = 0
=
2
=
2
= 2
2
,>0
󰇐
󰆮
󰆮
󰇑
= 1
= 1
󰇱
=
2
=
1 +
5
2
󰇱
=
1 +
5
2
=
2
󰇥
=
= 0
󰇛
󰉗
󰇜
= 1(󰉗)
= 1
= 1
=
3 +
5
2
=
1 +
5
2
=
1 +
5
2
=
3 +
5
2
Thí d 40.Cho a là s thực dương và phương
trình:
1+
1
2
1+
1
2

= (1)
a)Tìm a để PT(1) không có nghim nào thuc
khong
󰇛
1; 2
󰇜
.
b)Tìm s thực m dương để phương trình sau có 4
nghim phân bit
+
2
1 +
1
2
+ 
2
+
2
1+
1
2
+
2

=
c)Giải phương trình:
2
+4+1
2
1 +
1
2
2
+4+1
2
2
+4+1
2
1+
1
2
2
+4+1
2

=
d)Gii h phương trình:
+ 2=
3
2
1 +
2
1 +
1
2
1 +
2
1+
2
1+
1
2
1+
2

=
Ligii.
a) Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+
1
2

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr
󰇧
1+
1
2
; 󰇪
nên theo
kết qu 1 có:
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
1
2
= +
1
2
=
1
2
= 0
132
1
2
= 0
󰇩
=
=
1
2
󰇩
=
=
1
4
2
󰇣
=
2
+ 44= 0
󰇣
=
= 2(
1 + 1)
PT(1) có ít nht mt nghim nào thuc
khong
󰇛
1; 2
󰇜
1 < < 2
1 < 2
1 + 1< 2
1 < < 2
5
4
< < 3
1 < < 3
Suy ra PT(1) không có nghim nào thuc khong
󰇛
1; 2
󰇜
󰇛
0;

1
󰇠
󰇟
3; +)
b)Tìm s thực m dương để phương trình sau có 4
nghim phân bit
+
2
1 +
1
2
+ 
2
+
2
1+
1
2
+
2

=
Đặt +
2
= > 0 thì PT thành:
1 +
1
2
1+
1
2
= (1)
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+
1
2

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr
󰇧
1+
1
2
; 󰇪
nên theo
kết qu 1 có:
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
1
2
= +
1
2
=
1
2
= 0
1
2
= 0
󰇩
=
=
1
2
= + 
2
+ 
2
=
1
4
2
󰇯

2
+ = 0 (2)
(
1
4
)
2
+ = 0 (3)
PT đã cho có 4 nghiệm phân bit
khi và ch khi PT(2) và PT(3) cùng có 2 nghim
dương phân biệt và chúng không có nghim
chung.
+PT(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
1 4
2
> 0
1
> 0
1 > 0
0 < <
1
2
+PT(3) có 2 nghiệm dương phân biệt
1
󰇛
41
󰇜
> 0
1
1
4
> 0
1
4
> 0
1
17
8
< <
1 +
17
8
>
1
4
>
1
4
1
4
< <
1 +
17
8
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
133
+ Gii s (2) và (3) có nghim chung thì ta có
󰇱

2
+ = 0
󰇧
1
4
󰇨
2
+ = 0
󰇱
2
= 0
2
2
+ = 0
= 0
= 0(󰉗 ì > 0)
Vy (2) và (3) không có nghim chng
T đó ta có
PT đã cho có 4 nghiệm phân bit
1
4
< <
1
2
c)Giải phương trình:
2
+4+1
2
1 +
1
2
2
+4+1
2
2
+4+1
2
1+
1
2
2
+4+1
2

=
Đặt
2
+4+1
2
= > 0 thì PT tr thành
1+
1
2
1+
1
2

= (1)

󰇛
1
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+
1
2

đồng biến trên khong
󰇛
0;
󰇜
và có tp giá tr
󰇧
1+
1
2
; 󰇪
nên theo
kết qu 1 có:
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
1
2
= +
1
2
=
1
2
= 0
1
2
= 0
󰇩
=
=
1
2
󰇩
=
=
1
4
2
󰇣
=
2
+ 44= 0
=
2
+ 4+ 1
2
(2)
2
+ 44.
2
+ 4+ 1
2
= 0 (3)
(2)
>0
󰇐
󰇑
2
2
=
2
+ 4+ 1
>0
󰇐
󰇑
2
41 = 0 = 2 +
5
(3)
2
+ 4= 4.
2
+ 4+ 1
2
>0
󰇐
󰇑
2
+ 4
2
= 8
2
+ 4+ 8
>0
󰇐
󰇑
2
+ 4
2
8
2
+ 48 = 0
>0
󰇐
󰇑
2
+ 4= 4 + 2
6
>0
󰇐
󰇑
2
+ 44 2
6 = 0
>0
󰇐
󰇑
= 2 +
8 + 2
6
d)Gii h phương trình:
134
+ 2=
3
2
(1)
1 +
2
1 +
1
2
1 +
2
1+
2
1+
1
2
1+
2

=
(2)
Đặt 1 +
2
= > 0 thì PT (2) tr thành
1+
1
2
1+
1
2

= (3)

󰇛
3
󰇜
> 0 ê > 0
Suy ra (1) xác định trên na khong
󰇛
0;
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
=
1+
1
2

đồng biến trên na khong
󰇛
0;
󰇠
và có tp giá tr
󰇧
1+
1
2
; 󰇪
nên theo
kết qu 1 có:
(3)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1 +
1
2
= +
1
2
=
1
2
= 0
1
2
= 0
󰇩
=
=
1
2
󰇩
=
=
1
4
2
󰇣
=
2
+ 44= 0
= 1 +
2
2
+ 44(1 +
2
) = 0
TH1: Vi = 1 +
2
thay vào (1):
(1 +
2
)+ 2=
3
2
3
+ 3=
3
2
3
+ 3=
2
3
1
2
3
3
+ 3
2
3
1
2
3
=
2
3
1
2
3
= 1 +
2
3
1
2
3
2
TH2: Vi
2
+ 44(1 +
2
) = 0 kết hp
vi (1) ta có:
󰇱
+ 2=
3
2
2
+ 44(1 +
2
) = 0
󰇱
(+ 2)=
3
2
(+ 2)
2
4
2
= 8
()
D thy = 0 không là nghimca (*).
Xét 0
()
+ 2 =
3
2
9
4
2
4
2
= 8
󰇱
+ 2 =
3
2
16
4
+ 32
2
9 = 0
+ 2 =
3
2
2
=
1
4
+ 2 =
3
2
= ±
1
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
135
󰇫
= 1
=
1
2
V
󰇫
= 5 < 0(󰉗)
=
1
2
Vy h PT đã cho có 2 nghiệm
󰇫
= 1
=
1
2
;
󰇱
= 1 + 󰇡
2
3
1
2
3
󰇢
2
=
2
3
1
2
3
Thí d 41.Cho a là s thực dương và phương
trình:
1
1+.
1
1
1+.
1
= (1)
a)Chứng minh phương trình luôn có 2 nghim phân
bit. Giải phương trình với =
2
22
+ 2
11
b)Tìm a để phương trình có nghiệm 󰇡
1
3
;
5
12
󰇢
c) Tìm a để phương trình có nghiệm =
1
1+8
2020
d) Tìm a để phương trình có nghiệm này gp 2
22
ln
nghim kia.
e)Giải phương trình
1
1 +
1
1
+

2
=
Chú ý:Để PT phc tạp hơn ta có thể sa (1) thành:
1
1+.
1
1
1+.
1
1
1+.
1
=
f)Giải phương trình
1
1+
1
8
2
.
1
1
1+
1
8
2
.
1
1
1+
1
8
2
.
1
=
h)Gii h phương trình
1
1+
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
4+
4
2
=
4
+2
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+1
󰇜
p)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
2 +
4
=
4
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
q)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
2 +
4
2
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
t)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
2 +
4
3
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
2+ 2
󰇜
z)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
2 +
4
4
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
2+ 2
󰇜
s)Gii h phương trình
1
1 +
1 +
1
4y
2
.
1
1
1+.
1+
1
4y
2
.
1x
= x
1
1 + 1 +
1
4x
2
.
1
1
1+.1+
1
4x
2
.
1y
= y
136
w)Gii h phương trình
1
1 +
1
8y
2
.
1
1
1+.
1+
1
8y
2
.
1x
= x
1
1 +
1
8x
2
.
1
1
1+.
1+
1
8x
2
.
1y
= y
Li gii.
a) do > 0 ê 0 < 1
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+.
1
=
+ .
1 = 1
(1 ) + .
1 = 0
1
1 = 0
= 1
1 = 
󰇣
= 1
1 =
2
2
= 1
2
2
+ 1 = 0 ()
PT(*) có
2
.
󰇛
1
󰇜
< 0 à
2
1
2
+ 1 1 0 nên (1)
có 2 nghim phân bit là
= 1; =
1 +
1 + 4
2
2
2
< 1
+Vi =
2
22
+ 2
11
PT(1) có 2 nghim là
= 1; =
1 +
1 + 4
2
2
2
=
1
1 + 2
11
b) Theo đ bài
phương trình có nghiệm
󰇡
1
3
;
5
12
󰇢
1
3
<
1 +
1 + 4
2
2
2
<
5
12
.
84
25
<
2
< 6
2
21
5
< <
6
c) phương trình có nghiệm =
1
1+8
2020
1 +
1 + 4
2
2
2
=
1
1 + 8
2020
1 +
1 + 4
2
2
2
=
1
1 + 8
2020
Đặt
1
1+8
2020
= > 0 ta được
1 +
1 + 4
2
2
2
=
1 + 4
2
= 2
2
+ 1
1 + 4
2
= 4
2
4
+ 4
2
+ 1
4
2
= 4
2
4
+ 4
2
1 =
2
2
+
2
=
1
2
=
1
1
1+8
2020
󰇡
1
1+8
2020
󰇢
2
= 8
2020
󰇛
1 + 8
2020
󰇜
= 8
1010
.
1 + 8
2020
.
d) Do (1) có 2 nghim phân bit là
= 1; =
1 +
1 + 4
2
2
2
< 1
Mà phương trình (1) có nghiệm này gp 2
22
ln
nghim kia suy ra
1 +
1 + 4
2
2
2
=
1
2
22
= > 0
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
137
2
=
1
2
=
1
1
2
22
1
2
44
2
= 2
22
󰇛
2
22
1
󰇜
= 2
11
.
2
22
1
Vy = 2
11
.
2
22
1
e)Giải phương trình
1
1 +
1
1
+
2
=
1
1+
1
.
1
1
1+
1
.
1
=
do > 0 ê 0 < 1
Đặt
1
= > 0 ta được
1
1+.
1
1
1+.
1
= (1)
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+.
1
=
+ .
1 = 1
(1 ) + .
1 = 0
1
1 = 0
= 1
1 = 
󰇣
= 1
1 =
2
2
󰇯
= 1
1 =
1
2
2
󰇣
= 1
1 =
= 1
=
1
2
f)Giải phương trình
1
1+
1
8
2
.
1
1
1+
1
8
2
.
1
1
1+
1
8
2
.
1
=
do > 0 ê 0 < 1
Đặt
1
= > 0 ta được
1
1+.
1
1
1+.
1
1
1+.
1
= (1)
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+.
1
=
+ .
1 = 1
(1 ) + .
1 = 0
1
1 = 0
= 1
1 = 
󰇣
= 1
1 =
2
2
= 1
1 =
1
8
2
󰇣
= 1
8
3
8
2
+ 1 = 0
󰇣
= 1
8
3
8
2
+ 1 = 0
= 1
󰇛
21
󰇜
(4
2
21) = 0
= 1
󰇛
21
󰇜
(4
2
21) = 0
138
= 1
=
1
2
=
1 +
5
4
h)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
= (1)
4 +
4
2
=
4
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
(2)
Xét = 0 không là nghim h.
Xét 0 ta có
do (1) > 0 ê 0 < 1
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
=
+
2
.
1 = 1
(1 ) +
2
.
1 = 0
1
1
2
= 0
= 1
1 =
2
= 1
1 =
4
2
= 1
4
=
1
2
Vi = 1 thay vào (2) được
4+
4
2
= 1(ô 󰉪).
Vi
4
=
1
2
thay vào (2) đưc:
4 +
1
2
2
=
4
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
4 +
1
2
2
=
1 + 2 󰇡
1
2
󰇢
2
1 +
1
2
Đặt
1
2
= 0 ta được
4 +
2
=
1 + 2
2
1 +
= 2 =
1
3
< 0
Vi t=2 suy ra
󰇱
1
2
= 2
4
= 2
󰇱
=
1
2
= 1 < 0
= ±
2
4
󰇱
=
1
2
= ±
2
4
Vy h PT đã cho có 2 nghim
=
1
2
= ± ±
2
4
p)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
2 +
4
=
4
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
Xét = 0 không là nghim h.
Xét 0 ta có
do (1) > 0 ê 0 < 1
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
=
+
2
.
1 = 1
(1 ) +
2
.
1 = 0
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
139
1
1
2
= 0
= 1
1 =
2
= 1
1 =
4
2
= 1
4
=
1
2
Vi = 1 thay vào (2) được
2 +
4
= 1(ô 󰉪)
Vi
4
=
1
2
thay vào (2) đưc:
2 +
1
2
=
4
+ 2
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
2 +
1
2
=
1 + 2 󰇡
1
2
󰇢
2
1 +
1
2
Đặt
1
2
= 0 ta được
2 + =
1 + 2
2
1 +
=
3 +
13
2
Vi t=
3+
13
2
suy ra
1
2
=
3 +
13
2
4
=
3 +
13
2
=
7 + 2
13 1
3 +
13
= ±
3 +
13
2
4
Vy h PT đã cho có 2 nghim
=
7 + 2
13 1
3 +
13
= ±
3 +
13
2
4
q)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
2 +
4
2
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
Xét = 0 thay vào h suy ra = 1.
Xét 0 ta có
do (1) > 0 ê 0 < 1
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
=
+
2
.
1 = 1
(1 ) +
2
.
1 = 0
1
1
2
= 0
= 1
1 =
2
= 1
1 =
4
2
= 1
4
=
1
2
Vi = 1 thay vào (2) được
= 0
Vi
4
=
1
2
thay vào (2) đưc:
2 +
1
2
2
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
+ 1
󰇜
2 +
1
2
2
=
1 + 󰇡
1
2
󰇢
2
1 +
1
2
Đặt
1
2
= 0 ta được
2 +
2
=
1 +
2
1 +
= 0 = 3
Vi t=0 suy ra
󰇱
1
2
= 0
4
= 0
= 1
= 0
Vi t=3 suy ra
󰇱
1
2
= 3
4
= 3
󰇱
=
13 1
6
= ±
3
4
H đã cho có 3 nghim
140
= 1
= 0
;
=
131
6
= ±
3
4
t)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
2 +
4
3
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
2+ 2
󰇜
Xét = 0 thay vào h thy không tha mãn.
Xét 0 ta có
do (1) > 0 ê 0 < 1
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
=
+
2
.
1 = 1
(1 ) +
2
.
1 = 0
1
1
2
= 0
= 1
1 =
2
= 1
1 =
4
2
= 1
4
=
1
2
Vi = 1 thay vào (2) được
2+
4
3
= 1 = ±1
Vi
4
=
1
2
thay vào (2) đưc:
2 +
1
2
3
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
2+ 2
󰇜
2 +
1
2
3
=
1 + 󰇡
1
2
󰇢
2
1 + 2.
1
2
Đặt
1
2
= 0 ta được
2 +
3
=
1 +
2
1 + 2
=
5 ±
21
2
Vi t=
5+
21
2
suy ra
1
2
=
5 +
21
2
4
=
5 +
21
2
=
11 + 2
21 1
5 +
21
= ±
5 +
21
2
4
Vi t=
5
21
2
suy ra
1
2
=
5
21
2
4
=
5
21
2
=
11 2
21 1
5
21
= ±
5
21
2
4
H đã cho 6 nghim
= 1
= ±1
;
=
11+2
211
5+
21
= ±
5+
21
2
4
;
=
112
211
5
21
= ±
5
21
2
4
z)Gii h phương trình
1
1 +
2
.
1
1
1+
2
.
1
=
2 +
4
4
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
2+ 2
󰇜
Xét = 0 thay vào h thy không tha mãn.
Xét 0 ta có
do (1) > 0 ê 0 < 1
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇡
1
1+
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+
2
.
1
=
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
141
+
2
.
1 = 1
(1 ) +
2
.
1 = 0
1
1
2
= 0
= 1
1 =
2
= 1
1 =
4
2
= 1
4
=
1
2
Vi = 1 thay vào (2) được
2+
4
4
= 1 = ±
2
Vi
4
=
1
2
thay vào (2) đưc:
2 +
1
2
4
=
4
+
󰇛
1
󰇜
2
2
󰇛
2
2+ 2
󰇜
2 +
1
2
4
=
1 + 󰇡
1
2
󰇢
2
1 + 2.
1
2
Đặt
1
2
= 0 ta được
2 +
4
=
1 +
2
1 + 2
= 2 =
1
2
Vi t=2 suy ra
󰇱
1
2
= 2
4
= 2
󰇱
=
1
2
= ±
2
4
Vi t=
1
2
suy ra
1
2
=
1
2
4
=
1
2
=
3 1
= ±
1
2
4
Vy h PT đã cho có 6 nghiệm
= 1
= ±
2
;
=
1
2
= ±
2
4
; 󰇱
=
3 1
= ±
1
2
4
s)Gii h phương trình
1
1 +
1 +
1
4y
2
.
1
1
1+.
1+
1
4y
2
.
1x
= x (1)
1
1 + 1 +
1
4x
2
.
1
1
1+.1+
1
4x
2
.
1y
= y (2)
do (1) > 0 ê 0 < 1
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
1+
4
y
2
.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇭
1
1+
1+
4
y
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+
1+
1
4y
2
.
1
=
+ 1 +
1
4y
2
.
1 = 1
󰇛
1
󰇜
+ 1 +
1
4y
2
. .
1 = 0
1 󰇭
1 1 +
1
4y
2
. 󰇮= 0
= 1
1 = 1 +
1
4y
2
.
= 1
1 =
2
1 +
1
4y
2
= 1
1
2
1
= 1 +
1
4y
2
Tương tự
do (2) > 0 ê 0 < 1
142
(2) 󰇯
= 1
1
2
1
= 1 +
1
4x
2
H PT đã cho tương đương
= 1
1
2
1
= 1 +
1
4y
2
󰇯
= 1
1
2
1
= 1 +
1
4x
2
= 1
= 1
= 1
1
2
1
= 1 +
1
4x
2
󰇱
1
2
1
= 1 +
1
4y
2
= 1
1
2
1
= 1 +
1
4y
2
1
2
1
= 1 +
1
4x
2
= 1
= 1
= 1
=
2 + 2
6
5
󰇱
=
2 + 2
6
5
= 1
=
1
2
=
1
2
w)Gii h phương trình
1
1 +
1
8y
2
.
1
1
1+.
1+
1
8y
2
.
1x
= x (1)
1
1 +
1
8x
2
.
1
1
1+.
1+
1
8x
2
.
1y
= y (2)
do (1) > 0 ê 0 < 1
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
1
8y
2
.
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇛
0;

1
󰇠
và có tp giá tr
󰇧
1
1+
1
8y
2
;
1
󰇠
nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1+
1
8y
2
.
1
=
+
1
8y
2
.
1 = 1
󰇛
1
󰇜
+
1
8y
2
. .
1 = 0
1 󰇧
1
1
8y
2
. 󰇨= 0
󰇯
= 1
1 =
1
8y
2
.
= 1
1 =
2
.
1
8
2
= 1
1
2
1
=
1
8
2
Tương tự
do (2) > 0 ê 0 < 1
(2) 󰇯
= 1
1
2
1
=
1
8
4
H PT đã cho tương đương
= 1
1
2
1
=
1
8
4
󰇯
= 1
1
2
1
=
1
8
4
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
143
= 1
= 1
= 1
1
2
1
=
1
8
4
󰇱
1
2
1
=
1
8
4
= 1
1
2
1
=
1
8
4
1
2
1
=
1
8
4
= 1
= 1
= 1
1
2
1
=
1
8
1
2
1
=
1
8
= 1
1
2
1
1
2
+
1
=
1
8
4
1
8
4
1
2
1
=
1
8
4
= 1
= 1
= 1
= 4 + 2
6
= 4 + 2
6
= 1
1
1
1
3
+
1
2
+
1

2
+
1
3
+
1
+
1
1= 0
1
2
1
=
1
8
4
= 1
= 1
= 1
= 4 + 2
6
= 4 + 2
6
= 1
1
1
= 0
1
2
1
=
1
8
4
(do 0 < 1, 0 < 1 nên
1
3
;
1
2
;
1

2
;
1
3
;
1
;
1
1 suy ra
1
3
+
1
2
+
1

2
+
1
3
+
1
+
1
1 4 )
= 1
= 1
= 1
= 4 + 2
6
= 4 + 2
6
= 1
=
1
2
1
=
1
8
4
= 1
= 1
= 1
= 4 + 2
6
= 4 + 2
6
= 1
=
1
1 =
1
8
3
= 1
= 1
= 1
= 4 + 2
6
= 4 + 2
6
= 1
=
8
3
8
2
+ 1 = 0
= 1
= 1
= 1
= 4 + 2
6
= 4 + 2
6
= 1
=
1
2
=
1
2
=
1 +
5
4
=
1 +
5
4
144
= 1
= 1
= 1
= 4 + 2
6
= 4 + 2
6
= 1
=
󰇛
21
󰇜
(4
2
21) = 0
Thí d 42.Cho a là s thực dương và phương
trình:
2
+
1
+
1
= (1)
a)Chng minh vi mi s thực a dương phương
trình (1) đúng 2 nghim phân bit . Gi s vi
mi a ta có nghim ln nht ca (1) là
.Tìm
lim
+
b)Gii phương trình:
2
1
1+
1
1
1+
1
=
c)Giải phương trình:
2
3
3+
1
3
3+
1
=
d)Giải phương trình:
2
2
2
2
2
+
1
2
2
2
2
+
1
=
Li gii.
a) ĐK: 1
D thy
󰇛
󰇜
= 2
+
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇟
1; +)
và có tp giá tr
[1;2) nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
+
1
=
2
1 =
󰇛
1
󰇜
+
1
1
1 +
1 1
= 0
= 1
1 +
1 1 = 0
󰇯
= 1
1 =
+
2
+ 4
2
= 1
1 =
2
+
2
+ 4
󰇯
= 1
1 =
4
+
2
+ 4
2
󰇯
= 1
= 1 +
4
+
2
+ 4
2
> 1
Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân bit
và nghim ln nht là =
= 1 +
4
+
2
+4
2
lim
+
= lim
+
1 +
4
󰇡
+
2
+ 4
󰇢
2
= 1
b)Khi a=1 thì (1)
2
1
1+
1
1
1+
1
=
= 1
1 +
1 1 = 0
PT có 2 nghim
= 1; =
5
5
2
c)Khi a=3 thì (1) là
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
145
2
3
3+
1
3
3+
1
=
= 1
1 + 3
1 1 = 0
PT có 2 nghim
= 1; =
13 + 3
13
2
d)Giải phương trình:
2
2
2
2
2
+
1
2
2
2
2
+
1
=
Đặt 2
2
= > 0 thì PT tr thành
2
+
1
+
1
= (1)
ĐK: 1
D thy
󰇛
󰇜
= 2
+
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇟
1; +)
và có tp giá tr
[1;2) nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
+
1
=
2
1 =
󰇛
1
󰇜
+
1
1
2 +
1
= 0
= 1
2
2
.
1 = 2
Xét > 1
2
2
.
1 = 2
2
2
=
2
1
()
Xét =
2
1
=

2
󰇛
1
󰇜
1
< 0, > 1
Suy ra =
2
1
là hàm s nghch biến
Vy VT(*) là hàm s đồng biến còn VT(*) là
hàm s nghch biến nên =
3
2
là nghim duy
nht ca (*)
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm = 1; =
3
2
Thí d 43.Cho a là s thực dương và phương
trình:
3
2
+
2
2
+
2
2
+
1
= (1)
a)Chng minh vi mi s thực a dương phương
trình (1) có đúng 2 nghiệm phân bit . Gi s vi
mi a ta có nghim ln nht ca (1) là
.Tìm
lim
+
(
1)
2
b)Giải phương trình:
3
2
1
2
2
+
2
2
1
2
2
+
2
2
1
2
2
+
1
=
Li gii.
a) ĐK: 1
D thy
󰇛
󰇜
= 3
2
+
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇟
1; +)
và có tp giá tr
[1;3) nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3
2
+
1
=
3
1 =
󰇛
1
󰇜
+
1
1
1 +
1 2
= 0
146
= 1
1 +
1 2 = 0
󰇯
= 1
1 =
+
2
+ 8
2
= 1
1 =
4
+
2
+ 8
󰇯
= 1
1 =
16
+
2
+ 8
2
󰇯
= 1
= 1 +
16
+
2
+ 4
2
> 1
Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân bit
và nghim ln nht là =
= 1 +
16
+
2
+8
2
lim
+
(
1)
2
= lim
+
( 1 +
16
󰇡
+
2
+ 8
󰇢
2
1)
2
= lim
+
16
󰇧1 +
1 +
8
2
󰇨
2
= 4
b)Giải phương trình:
3
2
1
2
2
+
2
2
1
2
2
+
2
2
1
2
2
+
1
=
Đặt 2
2
= > 0 thì PT tr thành
3
2
+
2
2
+
2
2
+
1
= (1)
ĐK: 1
D thy
󰇛
󰇜
= 3
2
+
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇟
1; +)
và có tp giá tr
[1;3) nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3
2
+
1
=
3
1 =
󰇛
1
󰇜
+
1
1
3 +
1
= 0
= 1
1 = 3
= 1
2
2
.
1 = 3
Xét > 1
2
2
.
1 = 3
2
2
=
3
1
()
Xét =
3
1
=
1
2
󰇛
1
󰇜
1
< 0, > 1
Suy ra =
3
1
là hàm s nghch biến
Vy VT(*) là hàm s đồng biến còn VT(*) là
hàm s nghch biến nên = 2 là nghim duy
nht ca (*)
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm = 1; = 2
Thí d 44.Cho m là s thc và phương trình:
4
3
+1
3
+
3
3
+1
3
+
3
3
+1
3
+
1
= (1)
Chng minh vi mi s thc m phương trình (1)
có đúng 2 nghim phân bit . Gi s vi mi m ta
có nghim ln nht ca (1) là
.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
147
1)Tìm
lim
m
m
x

2)Tìm
2 1982
lim ( 1).3
m
m
m
x

3)Tìm m biết (1) có nghim x=2
4)Biết (1) có nghim =
25
16
thì = 
3
vi
là phân s ti gin. Tính =
3
4
.
Li gii.
Đặt 3
= > 0 thì PT tr thành
4
3
+
3
3
+
3
3
+
1
= (1)
ĐK: 1
D thy
󰇛
󰇜
= 4
3
+
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇟
1; +)
và có tp giá tr
[1;4) nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
4
3
+
1
=
4
1 =
󰇛
1
󰇜
+
1
1
1 +
1 3
= 0
= 1
1 +
1 3 = 0
󰇯
= 1
1 =
+
2
+ 12
2
= 1
1 =
6
+
2
+ 12
󰇯
= 1
1 =
36
+
2
+ 12
2
= 1
= 1 +
36
󰇡3
+
3
2
+ 12󰇢
2
> 1
Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân bit
và nghim ln nht là
=
= 1 +
36
3
+
3
2
+12
2
1)Ta có
lim
m
m
x

2
2
36
lim 1 4
3 3 12
m
mm








2)Ta có
2 1982
lim( 1).3
m
m
x
x

2 1982
2
2
36.3
lim
3 3 12
m
m
mm







1982
1984
2
2
36.3
lim 3
12
11
3
m
m














3) theo câu trên thì
(1)
= 1
3
1 = 4
(1) có nghim x=2
3
= 2 = 
3
2
4)
(1)
= 1
3
1 = 4
148
(1) có nghim =
25
16
3
25
16
1 = 4
25
16
3
=
13
4
= 
3
13
4
Suy ra = 13; = 4
=
3
4
=
4
3
*Nếu mun PT nhìn gọn hơn ta có thể sa li
đề bài thành
Cho m là s thực và phương trình:
4
3
+1
3
+
3
3
+1
3
+
1
= (1)
Chng minh vi mi s thực m phương trình (1) có
đúng 2 nghiệm phân bit . Gi s vi mi m ta có
nghim ln nht ca (1) là
.
1)Tìm
lim
m
m
x

2)Tìm
2 1982
lim ( 1).3
m
m
m
x

3)Tìm m biết (1) có nghim x=2
4)Biết (1) có nghim =
25
16
thì = 
3
vi
phân s ti gin. Tính =
3
4
.
Thí d 45.Gii phương trình:
4
3
8
2
8
2
+
3
3
8
2
8
2
+
1
=
Li gii. đk:1
Xét 8
2
= 0 = 2
2 thay vào PT thy
không tha mãn.
Vi 2
2
Đặt
8
2
= > 0 thì PT tr thành
4
3
+
3
3
+
1
= (1)
ĐK: 1
D thy
󰇛
󰇜
= 4
3
+
1
là hàm s đồng biến
trên na khong
󰇟
1; +)
và có tp giá tr
[1;4) nên theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
4
3
+
1
=
4
1 =
󰇛
1
󰇜
+
1
1
4 +
1
= 0
= 1
1 = 4
= 1
8
2
.
1 = 4 ()
()
1 < 2
2
󰇛
8
2
󰇜󰇛
1
󰇜
=
󰇛
4
󰇜
2
1 < 2
2
󰇛
2
+ 212
󰇜󰇛
2
󰇜
= 0
= 2
= 1 +
13
Vy PT có 3 nghim
= 1, = 2, = 1 +
13
Thí d 46.Cho phương trình:
+ +
+ 2
3
3
=
a)giải phương trình với m=1
b)Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân bit.
c)Gii h phương trình
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
149
2 + 2+
2 + 2+
3
3
=
2 + 2+
2 + 2+
3
3
=
d)Gii phương trình
1
+
1
+
1
+
3
3
3
=
1
8
+
1
8
+
1
8
+
3
3
3
=
e)Tìm m để phương trình sau có 4 nghim phân bit
lp thành cp s cng
+
+
+
3
3
3
=
f)Gii h phương trình
6 + 5+
6 + 5+
3
3
=
6 + 5+
6 + 5+
3
3
=
f)Gii h phương trình
2 6+
2 5
3
3
=
2 6+
2 5
3
3
=
h)Cho phương trình
3
+
3
+
3
+
3
3
3
=
1)Tìm m để phương trình có 4 nghim phân bit
2) Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân
bit
3)Giải phương trình
2
27
3
+
2
27
3
+
2
27
3
+
3
3
3
=
Li gii.
Đặt + =
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến
trên R.
Phương trình đã cho tr thành :
2
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
3
=
3
= +
3
2= (1)
a)Vi a=1
1 + +
1 + 2
3
3
=
3
21 = 0
= 1 =
1 ±
5
2
b)Xét
󰇛
󰇜
=
3
2

󰇛
󰇜
= 3
2
2
x
 
2
3
2
3
+
h(x)
+
4
6
9
4
6
9

T bbt suy ra PT có 3 nghim phân bit
4
6
9
4
6
9
150
c)Gii h phương trình
2 + 2+
2 + 2+
3
3
= (1)
2 + 2+
2 + 2+
3
3
= (2)
Li gii
a)Đặt 2 + 2=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến
trên R.
Phương trình (1) tr thành :
2
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1 có
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
3
= 2 + 2
Tương tự
(2)
3
= 2 + 2
H PT đã cho tương đương
3
= 2 + 2
3
= 2 + 2
3

3
+ = 22
3
= 2 + 2
󰇛
󰇜
(
2
+ +
2
+ 1) = 0
3
= 2 + 2
=
3
32 = 0
= = 2 = = 1
d)Giải phương trình
1
+
1
+
1
+
3
3
3
=
Đặt
1
=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến
trên R.
Phương trình đã cho tr thành :
+
+
+
3
3
3
=
3
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
1
+ =
3
4
2
1 = 0
= ±
1 +
5
2
Tương tự
1
8
+
1
8
+
1
8
+
3
3
3
=
1
8
+ =
3
4
2
+
1
8
= 0
= ±
2 +
2
2
= ±
2
2
2
e)Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân bit lp
thành cp s cng:
+
+
+
3
3
3
=
Đặt
=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến
trên R.
Phương trình đã cho tr thành :
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
151
+
+
+
3
3
3
=
3
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1 có
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
+ =
3
4
2
= 0 (󰉵 0)
PT đã cho có 4 nghiệm phân bit
Phương trình
2
= 0 có 2 nghim phân
biệt dương
1 + 4> 0
1 > 0
> 0
1
4
< < 0
Khi này 4 nghim của PT đã cho là
2
;
1
;
1
;
2
vi
1
<
2
Các nghim này lp thành cp s cng
2
= 9
1
Theo đnh lí Viet có
1
+
2
= 1
1
2
= 
10
1
= 1
9
1
2
= 
=
9
100
f)Gii h phương trình
6 + 5+
6 + 5+
3
3
= (1)
6 + 5+
6 + 5+
3
3
= (2)
Đặt 6 + 5=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến
trên R.
Phương trình (1) tr thành :
2
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1 có
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
3
= 6 + 5
Tương tự
(2)
3
= 6 + 5
H PT đã cho tương đương
3
= 6 + 5
3
= 6 + 5
3

3
+ = 55
3
= 6 + 5
󰇛
󰇜
(
2
+ +
2
+ 4) = 0
3
= 6 + 5
=
3
66 = 0
=
2(+ 1)
3
= (+ 2)
3
=
2
3
󰇛
+ 1
󰇜
= + 2
= =
2
3
+
4
3
f)Gii h phương trình
2 6+
2 5
3
3
=
2 6+
2 5
3
3
=
2 6+
2 6+
3
3
= (1)
2 6+
2 6+
3
3
= (2)
Đặt 2 6=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến
trên R.
Phương trình (1) tr thành :
2
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
152
3
= 2 6
3
+ 5= 2
Tương tự
(2)
3
+ 5= 2
H PT đã cho tương đương
3
+ 5= 2
3
+ 5= 2
3
+ 5
3
5=
3
+ 5= 2
󰇛
󰇜
(
2
+ +
2
+ 4) = 0
3
+ 62 = 0
=
2(+ 1)
3
= (2)
3
=
2
3
󰇛
+ 1
󰇜
= + 2
= =
4
3
2
3
h)Tìm m để phương trình sau
3
+
3
+
3
+
3
3
3
=
1)có 4 nghim phân bit
2) có đúng 2 nghiệm phân bit
Đặt
3
=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến
trên R.
Phương trình đã cho tr thành :
+
+
+
3
3
3
=
3
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1 có
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
3
+ =
3
6
4
= (󰉵 0)
Xét
󰇛
󰇜
=
6
2

󰇛
󰇜
= 6
5
4
3
= 0 = 0; = ±
2
3
BBT
x
 
2
3
0
2
3
+
h(x)
+ +
0
4
27
4
27
T bbt suy ra
PT có 4 nghim phân bit
4
27
< < 0
PT có đúng 2 nghim phân bit0 =
4
27
Giải phương trình
2
27
3
+
2
27
3
+
2
27
3
+
3
3
3
=
Đặt
2
27
3
=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến
trên R.
Phương trình đã cho tr thành :
+
+
+
3
3
3
=
3
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
153
2
27
3
+=
3
6
4
+
2
27
= 0
= ±
1
3
; = ±
1 +
3
3
Thí d 47.
1)Cho phương trình:
+ 2
+ 2
+
3
3
3
=
a)giải phương trình với =
3
8
b)Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân bit.
2)Tìm m nguyên để phương trình:
3
3
3
= có 2 nghim
1
;
2
phân
bit tha mãn
1
2
8
Li gii
+ 2
+ 2
+
3
3
3
=
+ 2
+ 2
+ 2
3
3
3
=
Đặt + 2=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
3
là hàm s nghch biến
trên R.
Phương trình đã cho tr thành :
3
3
3
=
3
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1 có
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3
=
+ 2=
3
=
3
Xét
󰇛
󰇜
=
3
Bbt
x
 
1
3
2
3
+
h(x)
+
2
3
9
2
3
9

a) 
3
+
3
8
= 0 =
1
2
=
13
4
b)PT có 3 nghim phân bit
2
3
9
< <
2
3
9
2)Tìm m nguyên để phương trình:
3
3
3
= có 2 nghim
1
;
2
phân
bit tha mãn
1
2
8
Đặt
=
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
3
là hàm s nghch biến
trên R.
Phương trình đã cho tr thành :
3
3
3
=
3
󰇛
󰇜
=
Theo kết qu 1
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3
=
=
3
4
+
2
= 0
2
=
1 +
1 + 4
2
2
=
1
1 + 4
2
()
󰉵
1
4
Để PT có 2 nghim phân bit thì
1+
1+4
2
> 0
> 0
154
Suy ra
1,2
= ±
1+
1+4
2
Vì vy
1
2
8
2.
1 +
1 + 4
2
8
1 +
1 + 4
2
4
1 +
1 + 432
0 < 272
Suy ra có 272 s nguyên m tha mãn đề bài.
Thí d 48.Gii phương trình:
1
1 +
1 +
2
1
1+
1+
2

=
Li gii
Đặt 1 +
2
= 1
PT đã cho trở thành
1
1 +
1
1+

= (1)
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
1
1+

là hàm s đng biến trên
na khong (; ] và có tp giá tr(0; 1]
Theo kết qu 1 có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
1 +
=
1
1 +
1 +
2
= (󰉩 󰉙 > 0)
1 +
2
= 1
1
2
1
+ 1 =
1
2
1
( 2 󰉦 
2
)
1
2
1
+ 1 =
1
2
1
2
󰉵
1
2
1
0
1
2
1
=
1 +
5
2
1
2
1
1 +
5
2
= 0
1
=
1 +
3 + 2
5
2
=
1
5 +
6
5 2
4
Tƣơng tự
a.Gii phương trình:
1
1 +
1 + 2
2
1
1+
1+2
2

= : =
1
2
b.Gii phương trình:
1
1 +
1 + 3
2
1
1+
1+3
2

=
: =
1
13 +
22
13 10
12
c.Gii phương trình:
1
1 +
1 + 4
2
1
1+
1+4
2

=
: =
1
17 +
30
17 14
16
d.Gii phương trình:
1
1 +
1 + 6
2
1
1+
1+6
2

=
: =
1 +
13
6
d.Gii phương trình:
1
1 +
1 + 12
2
1
1+
1+12
2

=
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
155
: =
1 +
17
8
Thí d 49. Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
x+2
.
1)Tìm a để phương trình
4
1
()
i
i
f x a
đúng 4
nghim âm phân bit.
2)Tìm a để phương trình
4
1
()
i
i
f x ax
đúng 5
nghim phân bit nh n 1.
3)Tìm a>0 để phương trình
4
2
1
()
i
i
f x ax
có đúng
5 nghim phân bit thuc khong
󰇡
3
2
; 1
󰇢
.
Ligii.
1)Ta có
1
󰇛
󰇜
=
+ 2
2
󰇛
󰇜
=
+2
+2
+ 2
=
2
2
1
21
+ 2
2
3
󰇛
󰇜
=
2
2
1
21
+2
2
2
2
1
21
+2
2
+ 2
=
2
3
1
21
+ 2
3
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
2
1
21
+ 2
Xét hàm s
4
1
()
i
i
y f x
=
+ 2
+
3+ 4
+
7+ 8
+
15+ 16
=
2
󰇛
+ 2
󰇜
2
+
4
󰇛
3+ 4
󰇜
2
+
8
󰇛
7+ 8
󰇜
2
+
16
󰇛
15+ 16
󰇜
2
> 0
Vy hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
Bbt
x
 2
4
3
8
7
15
16
0
y
+ + + +
0
54
35
   
T bbt suy ra PT có 4 nghim âm phân bit
>
54
15
< 0
2)Tìm a để phương trình
4
1
()
i
i
f x ax
đúng 5
nghim phân bit nh n 1.
Tương tự câu 1
Xét hàm s
4
1
()
i
i
y f x
=
+ 2
+
3+ 4
+
7+ 8
+
15+ 16
4
1
()
i
i
f x ax
+ 2
+
3+ 4
+
7+ 8
+
15+ 16
= 
= 0
1
+ 2
+
1
3+ 4
+
1
7+ 8
+
1
15+ 16
= ()
Xét =
1
+2
+
1
3+4
+
1
7+8
+
1
15+16
=
1
󰇛
+ 2
󰇜
2
+
3
󰇛
3+ 4
󰇜
2
+
7
󰇛
7+ 8
󰇜
2
+
15
󰇛
15+ 16
󰇜
2
< 0
Vy m s nghch biến trên tng khong xác
định.
Bbt
x
 2
4
3
8
7
15
16
0 1
y
+ + + +
1
624
1085
0
   
T bng biến thiên suy ra
Phương trình
4
1
()
i
i
f x ax
đúng 5 nghiệm
phân bit nh hơn 1.
khi ch khi phương trình(*) đúng 4 nghim
phân bit khác 0 và nh hơn 1.
< 0
624
1085
< 1
156
3)Tìm a để phương trình
4
2
1
()
i
i
f x ax
đúng 5
nghim phân bit thuc khong
󰇡
3
2
; 1
󰇢
.
Tương tự câu 1
Xét hàm s
4
1
()
i
i
y f x
=
+ 2
+
3+ 4
+
7+ 8
+
15+ 16
4
2
1
()
i
i
f x ax
+ 2
+
3+ 4
+
7+ 8
+
15+ 16
= 
2
= 0
1
+ 2
+
1
3+ 4
+
1
7+ 8
+
1
15+ 16
=  ()
Xét =
1
+2
+
1
3+4
+
1
7+8
+
1
15+16
=
1
󰇛
+ 2
󰇜
2
+
3
󰇛
3+ 4
󰇜
2
+
7
󰇛
7+ 8
󰇜
2
+
15
󰇛
15+ 16
󰇜
2
> 0
Vy m s nghch biến trên tng khong xác
định.
Bbt
x
3
2
4
3
8
7
15
16
0 1
y
+ + +
15
16
624
1085
1
36
65
0
= 
2
  
Ta có:
1
: =
24
65
2
: =
624
1085
Do y=ax vi a>0 hàm s đồng biến nên đồ th
ca ct mi nhánh của đồ th y=h(x) ti không
quá 1 điểm.
T bng biến thiên suy ra trên khong
󰇡
3
2
; 1
󰇢
+Vi 0 <
24
65
thì (*) đúng 2 nghim phân
biệt khác 0 nên PT đã cho có đúng 3 nghim phân
bit
+Vi
24
65
<
624
1085
󰉢 =
15
16
thì (*) đúng
3 nghim phân biệt khác 0 nên PT đã cho có đúng
4 nghim phân bit
+Vi
15
16
>
624
1085
thì (*) đúng 4 nghim
phân biệt khác 0 nên PT đã cho có đúng 5 nghim
phân bit
Thí d 50. Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
x+1
.
1)Tìm a n để phương trình
1
()
n
i
i
f x a
đúng 6 nghim âm phân bit.
2)Tìm a n để phương trình
1
()
n
i
i
f x a
đúng 6 nghim phân bit nh hơn 1.
3)Tìm a để phương trình
6
1
()
i
i
f x a
đúng 5
nghim phân bit nh hơn 1.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
+1
2
󰇛
󰇜
=
+1
+1
+ 1
=
2+ 1
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
+ 1
Xét hàm s
1
()
n
i
i
y f x
=
+ 1
+
2+ 1
+. . +
+ 1
TXĐ của hàm s
1
()
n
i
i
y f x
=
󰇛
; 1
󰇜
1;
1
2

1
; +
(gm n+1 khong)
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
+
1
󰇛
2+ 1
󰇜
2
+. . +
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
> 0
Vy hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
1)Bbt
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
157
x
 1
1
2
1
3
1
0
y
+ + + +
0
P
   
Vi = 1 +
1
2
+
1
3
+ +
1
> 0 bng biến
thiên gm n+1 khong
󰇛
; 1
󰇜
; 1;
1
2
; ; 
1
; 0
T bbt suy ra PT có đúng 6 nghim âm phân bit
thì = 6. Khi này
= 1 +
1
2
+
1
3
+ +
1
6
=
49
20
T bbt suy ra phương trình đúng 6 nghim âm
phân bit
< 0 >
49
20
2)Bbt
x
 1
1
2
1
3
1
1
y
+ + + +
P
   
Vi = 1 +
1
2
+
1
3
+ +
1
> 0
=
1
2
+
1
3
+
1
4
+ +
1
+ 1
<
và bng biến thiên gm n+1 khong
󰇛
; 1
󰇜
; 1;
1
2
; ; 
1
; 0
T bbt suy ra PT đúng 6 nghim phân bit nh
hơn 1
thì = 6. Khi này
= 1 +
1
2
+
1
3
+ +
1
6
=
49
20
=
1
2
+
1
3
+
1
4
+ +
1
7
=
223
140
T bbt suy ra phương trình đúng 6 nghim âm
phân bit
<
223
140
>
49
20
3) t bbt câu 2 suy ra
Phương trình
6
1
()
i
i
f x a
có đúng 5 nghiệm phân
bit nh hơn 1
223
140
49
20
3) t bbt câu 1 suy ra
Phương trình
6
1
()
i
i
f x a
đúng 5 nghiệm âm
phân bit 0
49
20
Thí d 51. Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
x+1
.
1)Tìm để phương trình
4
1
()
i
i
f x ax
đúng 5
nghim phân bit thuc khong
󰇛
2; 1
󰇜
.
2)Tìm > 0 để phương trình
4
2
1
()
i
i
f x ax
đúng 6 nghim phân bit thuc khong
󰇛
2; 1
󰇜
.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
+1
2
󰇛
󰇜
=
+1
+1
+ 1
=
2+ 1
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
+ 1
4
1
()
i
i
f x ax
+ 1
+
2+ 1
+
3+ 1
+
4+ 1
= 
= 0
1
+ 1
+
1
2+ 1
+
1
3+ 1
+
1
4+ 1
= ()
Xét
󰇛
󰇜
=
1
+1
+
1
2+1
+
1
3+1
+
1
4+1
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
+
2
󰇛
2+ 1
󰇜
2
+
3
󰇛
3+ 1
󰇜
2
+
4
󰇛
4+ 1
󰇜
2
< 0
Ta có bng biến thiên
158
x
2 1
1
2
1
3
1
4
1
h(x)
176
105

+

+

+

+
77
60
T bbt suy ra trên khong
󰇛
2; 1
󰇜
+Vi <
176
105
>
77
60
thì (*) có đúng 4 nghim
phân bit khác 0 nên PT đã cho có đúng 5 nghim
phân bit
+Vi
176
105
77
60
thì (*) có đúng 3nghim phân
biệt khác 0 nên PT đã cho có đúng 4 nghiệm phân
bit
2)
4
2
1
()
i
i
f x ax
+ 1
+
2+ 1
+
3+ 1
+
4+ 1
= 
2
= 0
1
+ 1
+
1
2+ 1
+
1
3+ 1
+
1
4+ 1
=  ( )
Xét
󰇛
󰇜
=
1
+1
+
1
2+1
+
1
3+1
+
1
4+1
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
+
2
󰇛
2+ 1
󰇜
2
+
3
󰇛
3+ 1
󰇜
2
+
4
󰇛
4+ 1
󰇜
2
< 0
Ta có bbt
x
2 1
1
2
1
3
1
4
0 1
h(x)
176
105

+

+

+

+
77
60
0
Ta có:
1
: =
88
105
2
: =
77
60
Do y=ax vi a>0 hàm s đồng biến nên đồ th
ca ct mi nhánh của đồ th y=h(x) ti không
quá 1 điểm.
T bng biến thiên suy ra trên khong
󰇛
2; 1
󰇜
+Vi 0 <
88
105
thì (*) đúng 3 nghim phân
biệt khác 0 nên PT đã cho có đúng 4 nghim phân
bit
+Vi
88
105
<
77
60
thì (*) có đúng 4 nghiệm phân
biệt khác 0 nên PT đã cho có đúng 5 nghiệm phân
bit
+Vi >
77
60
thì (*) đúng 5 nghiệm phân bit
khác 0 nên PT đã cho có đúng 6 nghiệm phân bit
Bài tập tương t
Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
2x+1
.
1)Tìm a để phương trình
5
1
()
i
i
f x a
đúng 5
nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
.
2)Tìm a để phương trình
5
1
()
i
i
f x ax
đúng 6
nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
.
3)Tìm a>0 để phương trình
5
2
1
()
i
i
f x ax
đúng 7 nghiệm phân bit thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
.
4)Tìm a để phương trình
5
1
()
i
i
f x a
có đúng 5
nghim phân bit.
5)Tìm a để phương trình
5
1
()
i
i
f x ax
có đúng 6
nghim phân bit.
6)Tìm a>0 để phương trình
5
2
1
()
i
i
f x ax
đúng 7 nghiệm phân bit.
7)Tìm a để phương trình
5
1
()
i
i
f x ax
có đúng 5
nghim phân bit.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
159
8)Bin lun theo a>0 s nghim phương trình
5
2
1
()
i
i
f x ax
.
Thí d 52. Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
x+1
.
Tìm s thc > 0 để đồ th hàm s =
2
ct mi nhánh của đồ th hàm s
4
1
()
i
i
y f x
trên khong
󰇛
2; 0
󰇜
ti ít nhất 1 điểm.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
+1
2
󰇛
󰇜
=
+1
+1
+ 1
=
2+ 1
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
+ 1
Xét
4
1
()
i
i
fx
=
󰇛
󰇜
=
+1
+
2+1
+
3+1
+
4+1
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
+
1
󰇛
2+ 1
󰇜
2
+
1
󰇛
3+ 1
󰇜
2
+
1
󰇛
4+ 1
󰇜
2
> 0
x
2 1
1
2
1
3
1
4
0
y
+ + + +
R
1
352
105
0
2
   
D thấy đồ th hàm s =
2
(
2
+
2
= )
là nửa đường tròn tâm O bán kính =
> 1 nm
phía trên trc hoành.
Vi 󰇡2;
352
105
󰇢
1
= =
168004
11025
2
=
(0;=1)
= 1
+Vi
󰇛
2; 1
󰇜
() =
2
+
󰇛
()
󰇜
2
󰇛
󰇜
= 2
󰇟
+
󰇛
󰇜
.
󰇛
󰇜
󰇠
󰇛
󰇜
>
352
105
> 2
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
+1
󰇜
2
+
1
󰇛
2+1
󰇜
2
+
1
󰇛
3+1
󰇜
2
+
1
󰇛
4+1
󰇜
2
>
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
>
1
󰇛
2 + 1
󰇜
2
= 1
Suy ra
󰇛
󰇜
.
󰇛
󰇜
> 2 > 2 nên
󰇛
󰇜
> 0
Suy ra g(x) đồng biến trên khong
󰇛
2; 1
󰇜
Vi
󰇛
; ()
󰇜
=
2
+
󰇛
()
󰇜
2
>
(2) =
1
=
2
+
󰇛
()
󰇜
2
= >
1
có đúng 1
nghim.
Suy ra na đưng tròn O bán kính nếu ct nhánh
đồ th h(x) trên khong
󰇛
2; 1
󰇜
thì ti đúng 1 điểm
và t bbt ta thy na đưng tròn O bán kính nếu
ct mi nhánh còn li ca đồ th h(x) ti ít nht 1
đim.
2
<
1
T bng biến thiên suy ra để đồ th hàm s
=
2
ct mi nhánh của đồ th hàm s
4
1
()
i
i
y f x
trên khong
󰇛
2; 0
󰇜
ti ít nhất 1 điểm khi và ch
khi
=
>
1
= =
168004
11025
>
168004
11025
160
Thí d 53. Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
x+1
.
Tìm < 0 và đ phương trình
4
3
1
()
i
i
f x ax
đúng 5 nghim phân bit thuc
khong
󰇛
2; 1
󰇜
.
Ligii.
4
3
1
()
i
i
f x ax
+ 1
+
2+ 1
+
3+ 1
+
4+ 1
= 
3
= 0
1
+ 1
+
1
2+ 1
+
1
3+ 1
+
1
4+ 1
=
2
()
Xét
󰇛
󰇜
=
1
+1
+
1
2+1
+
1
3+1
+
1
4+1
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
+ 1
󰇜
2
+
2
󰇛
2+ 1
󰇜
2
+
3
󰇛
3+ 1
󰇜
2
+
4
󰇛
4+ 1
󰇜
2
< 0
h(x) nghch biến trên tng khoảng xác định
Ta có bbt
x
2 1
1
2
1
3
1
4
0 1
h(x)
176
105
P
M

+

+

+

+
77
60
0
D thy Parabol =
2
ct các nhánh của đồ th
hàm s y=h(x) tại các điểm có hoành độ âm
Xét
󰇛
2; 0
󰇜
= 
2
󰉵 < 0 là hàm s đồng biến. suy ra
Parabol =
2
󰉵 < 0 ct mi nhánh của đồ
th hàm s y=h(x) tối đa 1 điểm.
Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
5
1
+ +
1
88
87
1
2
trên khong
󰇡
1
3
;
1
4
󰇢
khi này g(x) liên tc trên
khong
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
lim
1
3
+
󰇛
󰇜
= +
lim
1
4
󰇛
󰇜
= 
Theo tính cht hàm s liên tc thì tn ti 2 s
u;vthuc khong
󰇡
1
3
;
1
4
󰇢
tha mãn
󰇛
󰇜
.
󰇛
󰇜
< 0
Suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim thuc khong
󰇡
1
3
;
1
4
󰇢
. Mà Parabol =
2
ct mi nhánh ca
đồ th hàm s y=h(x) tối đa 1 điểm nên nghim này
là duy nht.
Tương tự
󰇛
󰇜
= 0 có nghim duy nht trên tng
khong
󰇡
1
2
;
1
3
󰇢
;
󰇡
1;
1
2
󰇢
󰇡
2;
176
105
󰇢
thuc đ th h(x)
󰇛
2; 4
󰇜
thuc Parabol =
2
Để PT đã cho có 5 nghiệm phân bit thì Parabol
= 
2
ct thêm nhánh của đ th hàm s y=h(x)
ng vi
󰇛
2; 1
󰇜
. Điều này xy ra khi và ch
khi tung độ điểm M bé hơn tung đ đim P
4 <
176
105
<
44
105
Nhn xét. Dng toán thí d 52 ,53và các thí d
tương tự trước ta không nht thiết phi chn
hàm hp mà ch cn mt hàm s là tng và hiu
các biu thc dng
+
+
hoc
+
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
161
Thí d. m s chính phương a để phương trình
sau
1
+
2
+ +
2019
=
2
a)Có đúng 100 nghiệm phân bit.
b)Có nhiều hơn 900 nghim phân bit.
Ligii.
D thy = 0 PT có đúng 1 nghiệm = 0.
Xét > 0
Xét
󰇛
󰇜
=
1
+
2
+ +
2019
󰇛
󰇜
=
1
󰇛
1
󰇜
2
+
1
󰇛
2
󰇜
2
+ +
1
󰇛
2019
󰇜
2
< 0
h(x) nghch biến trên tng khoảng xác định
BBT
x
 0 1 2 .. 2019 +
h(x)
2019
o

+

+
(c)

+
2019
Do = 
2
2
+
2
=
nên đồ th = 
2
là nửa đường tròn (C)
tâm 0 bán kính bng =
.
T bng biến thiên suy ra na đưng tròn (C) ct
đồ th hàm s y=h(x) (nếu có) tại các điểm
hoành độ dương.
Vi > 0 thì = 
2
là hàm s đồng
biến. Mà h(x) là hàm s nghch biến trên tng
khoảng xác định nên suy ra nửa đường tròn (C)
ct mi nhánh ca đ th hàm s y=h(x) ti không
quá 1 điểm.
Vy
a)PT có đúng 100 nghiệm phân bit
=
= 100 = 10000
b)PT có nhiu hơn 900 nghim phân bit.
=
901;
=
2
; 901;
a là s chính phương lớn hơn hoặc bng
811801.
Thí d. m a là s thực dương để phương trình
sau
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
4
1
+ +
1
88
87
1
=
2
s nghim là nhiu nht thuc khong
󰇛
1; +
󰇜
cho biết s nghim nhiu nht là
bao nhiêu..
Ligii.
Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
4
1
+ +
1
88
87
1
󰇛
󰇜
=
3
2
󰇡
3
2
1󰇢
2
+
4
3
󰇡
4
3
1󰇢
2
+ +
88
87
󰇡
88
87
1󰇢
2
< 0
T 3 đến 88 có 86 s t đó suy ra hàm số h(x) xác định
trên 87 khong gm
󰇡;
2
3
󰇢; 󰇡
2
3
;
3
4
󰇢;󰇡
3
4
;
4
5
󰇢; . . ; 󰇡
86
87
;
87
88
󰇢; 󰇡
87
88
; 1󰇢
Tương ứng ta có 87 nhánh đồ th ca h(x)
162
x

2
3
3
4
...
87
88
1
h(x)
0 0

+

+

= 
2
+
M
P
D thy Parabol =
2
ct các nhánh của đồ th
hàm s y=h(x) tại các điểm có hoành độ dương
Xét (0; +)
= 
2
là hàm s đồng biến. suy ra
Parabol =
2
ct mi nhánh của đồ th hàm s
y=h(x) tối đa 1 điểm.
Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
5
1
+ +
1
88
87
1

2
trên 1 khoảng xác định ca hàm s có dng
󰇡
;

󰇢
Chng hn khong
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
khi này g(x) liên tc
trên khong
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
lim
2
3
+
󰇛
󰇜
= +
lim
3
4
󰇛
󰇜
= 
Theo tính cht hàm s liên tc thì tn ti 2 s
u;vthuc khong
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
tha mãn
󰇛
󰇜
.
󰇛
󰇜
< 0
Suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim thuc khong
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
. Mà Parabol =
2
ct mi nhánh của đồ
th hàm s y=h(x) tối đa 1 điểm nên nghim này là
duy nht của PT đã cho. Vy trên mi khong
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
; . . ;
󰇡
86
87
;
87
88
󰇢
pt đã cho có đúng 1 nghiệm.
Bây gi ta tìm điều kiện để Parabol =
2
ct
nhánh của đồ th hàm s y=h(x) ng vi
(
87
88
; 1)
Vi x=1 thì
=
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
5
1
+ +
1
88
87
1
= 2 + 3 + + 87 = 3827
Suy ra (1; 3827) thuc đ th hàm s y=h(x) khi
xét đồ th trên tp R
Xét
󰇛
1;
󰇜
thuc Parabol =
2
khi xét đồ th
trên tp R.
T bng biến thiên suy ra để Parabol = 
2
ct
nhánh của đồ th hàm s y=h(x) ng vi
󰇡
87
88
; 1
󰇢
khi và ch khi tung độ điểm M ln
hơn tung độ đim P.
> 3827.
Để phương trình đã cho có số nghim nhiu nht
thì để Parabol =
2
ct nhánh của đồ th hàm
s y=h(x) ng vi
󰇡
87
88
; 1
󰇢
> 3827.
Do Parabol = 
2
luôn không ct nhánh của đồ
th hàm s y=h(x) ng vi
󰇡
;
2
3
󰇢
nên s
nghim nhiu nht của phương trình đã cho là 86.
Bài tập tương tự
Tìm a là s thực dương để phương trình sau
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
4
1
+ +
1
88
87
1
=
2
có đúng 85 nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; +
󰇜
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
163
Để phương trình đã cho có đúng 85 nghiệm phân
bit thuc khong
󰇛
1; +
󰇜
thì để Parabol
= 
2
không ct nhánh của đồ thm s y=h(x)
ng vi
󰇡
87
88
; 1
󰇢
0 < 3827.
Chú ý:Ta có th thay = 
2
bng các hàm s
khác có tính chất tương tự chng hn’
1)Tìm a là s thực dương để phương trình sau
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
4
1
+ +
1
88
87
1
=
4
có nghim là nhiu nht thuc khong
󰇛
1; +
󰇜
và cho biết s nghim nhiu nht là bao nhiêu..
2)Tìm a là s thực dương để phương trình sau
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
4
1
+ +
1
88
87
1
=
2
+ 1
đúng 86 nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; +
󰇜
.
3)Tìm a để phương trình sau
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
4
1
+ +
1
88
87
1
=
2
+
2
có đúng 86 nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; +
󰇜
.
4)Tìm a để phương trình sau
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
4
1
+ +
1
88
87
1
=
2
+
2
đúng 85 nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; +
󰇜
.
3)Tìm a để phương trình sau
1
3
2
1
+
1
4
3
1
+
1
5
4
1
+ +
1
88
87
1
=
2
+
2
có đúng 86 nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; +
󰇜
.
Thí d
1)Tìm a là s thực dương để phương trình sau
1
1
2
+
1
2
3
+
1
3
4
+ +
1
99
100
=
2
có đúng 99 nghim phân bit thuc khong
󰇛
0; 1
󰇜
.
2)Tìm a là s thực dương để phương trình sau
1
1
2
+
1
2
3
+
1
3
4
+ +
1
99
100
= 
có đúng 99 nghim phân bit thuc khong
󰇛
0; 1
󰇜
.
Ligii.
1)
Xét
󰇛
󰇜
=
1
1
2
+
1
2
3
+
1
3
4
+ +
1
99
100
󰇛
󰇜
=
1
󰇡
1
2
󰇢
2
+
1
󰇡
2
3
󰇢
2
+ +
1
󰇡
99
100
󰇢
2
< 0
x
0
1
2
2
3
...
99
100
1
h(x)
o
Q

+

+

= 
2
+
E
P
(0;
2
1
3
2
4
3
100
99
)
P(1;2+3+4+..+100)
Hay P(1;5049)
(1; )
D thy Parabol =
2
ct các nhánh của đồ th
hàm s y=h(x) tại các điểm có hoành độ dương
Xét (0; +)
164
= 
2
là hàm s đồng biến mà h(x) nghch
biến trên tng khoảng xác đnh. suy ra
Parabol =
2
ct mi nhánh của đồ th hàm s
y=h(x) tối đa 1 điểm.
Xét
󰇛
󰇜
=
1
1
2
+
1
2
3
+
1
3
4
+ +
1
99
100

2
trên khong
󰇡
1
2
;
2
3
󰇢
khi này g(x) liên tc trên
khong
󰇡
1
2
;
2
3
󰇢
lim
1
2
+
󰇛
󰇜
= +
lim
2
3
󰇛
󰇜
= 
Theo tính cht hàm s liên tc thì tn ti 2 s
u;vthuc khong
󰇡
1
2
;
2
3
󰇢
tha mãn
󰇛
󰇜
.
󰇛
󰇜
< 0
Suy ra
󰇛
󰇜
= 0 ít nht 1 nghim thuc
khong
󰇡
1
2
;
2
3
󰇢
. Parabol =
2
ct mi nhánh
của đồ th hàm s y=h(x) tối đa 1 điểm nên nghim
này là duy nht của PT đã cho. Vy trên mi khong
󰇡
1
2
;
2
3
󰇢
;
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
. . ;
󰇡
98
99
;
99
100
󰇢
(có 98 khong) pt đã
cho có đúng 1 nghiệm.
Như vậy PT đã cho ít nhất 98 nghim phân
bit.
Để PT đã cho đúng 99 nghiệm phân bit thì
Parabol = 
2
ct nhánh của đ th hàm s
y=h(x) ng vi khong 󰇡
99
100
; 1󰇢.Điều này xy ra khi
và ch khi tung đ đim E lớn hơn tung độ đim P
> 5049.
2)
Xét
󰇛
󰇜
=
1
1
2
+
1
2
3
+
1
3
4
+ +
1
99
100
󰇛
󰇜
=
1
󰇡
1
2
󰇢
2
+
1
󰇡
2
3
󰇢
2
+ +
1
󰇡
99
100
󰇢
2
< 0
bbt
x
0
1
2
2
3
...
99
100
1
h(x)
o
Q

+

+

y=ax
+
E
P
(0;
2
1
3
2
4
3
100
99
)
P(1;2+3+4+..+100)
Hay P(1;5049)
(1; )
Lp luận tương tự câu 1
PT đã cho có đúng 99 nghim tung độ đim E ln
hơn tung độ đim P
> 5049.
Chú ý: PT đúng 99 nghiệm phân bit thuc
khong
󰇛
0; 1
󰇜
0 < 5049
Thí d 54.Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
2x+1
1)Tìm a để phương trình
6
22
1
()
i
i
f x x a

đúng 6 nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; 0
󰇜
.
2)Tìm < 0 để phương trình
6
1
( ) ax
i
i
fx
có đúng
7 nghim phân bit thuộc đoạn
󰇟
1; +)
.
Ligii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
+1
2
󰇛
󰇜
=
+1
+1
+ 1
=
2+ 1
Bng quy nạp ta được
󰇛
󰇜
=
+ 1
Xét hàm s
1982
1
( ) ( )
i
i
f x f x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
165
() =
2+ 1
+
3+ 1
+. . +
7+ 1
TXĐ của hàm s
= 1;
1
2

1
2
;
1
3

1
7
; +
(có 7 khong)
() =
1
󰇛
2+ 1
󰇜
2
+
1
󰇛
3+ 1
󰇜
2
+. . +
1
󰇛
7+ 1
󰇜
2
> 0
Vy hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
1)Bbt
x
1
1
2
1
3
1
4
1
7
0
y
+ + + +
49
20
0
   
D thấy đồ th hàm s =
2
+
2
ch cắt đồ th
hàm s g(x) tại điểm có hoành độ âm.
Xét
󰇛
1; 0
󰇜
. Khi này do g(x) đồng biến trên tng
khoảng xác định còn =
2
+
2
nghch biến trên
khong
󰇛
1; 0
󰇜
.Do vy đồ th hàm s =
2
+
2
ch ct mi nhánh ca đồ th hàm s g(x) ti không quá
đim .
Xét
󰇛
󰇜
=
2+1
+
3+1
+. . +
7+1
2
+
2
trên khong 󰇡
1
2
;
1
3
󰇢
khi này g(x) liên tc trên khong 󰇡
1
2
;
1
3
󰇢
lim
1
2
+
󰇛
󰇜
= 
lim
1
3
󰇛
󰇜
= +
Theo tính cht hàm s liên tc thì tn ti 2 s
u;vthuc khong 󰇡
1
2
;
1
3
󰇢 tha mãn
󰇛
󰇜
.
󰇛
󰇜
< 0
Suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim thuc khong
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
. Mà đồ th m s =
2
+
2
ct mi
nhánh của đồ th hàm s y=f(x) tối đa 1 điểm nên
nghim này là duy nht của PT đã cho. Vậy trên mi
khong 󰇡
1
2
;
1
3
󰇢; 󰇡
1
3
;
1
4
󰇢; . . ; 󰇡
1
6
;
1
7
󰇢 pt đã
cho có đúng 1 nghiệm. Như vậy PT đã cho có ít
nht 5 nghim phân bit.
Vậy PT đã cho có 6 nghiệm phân bit khi và ch
khi đồ th hàm s =
2
+
2
ct nhánh của đồ
th hàm s y=f(x) ng vi khong 󰇡1;
1
2
󰇢
Điu này xy ra khi và ch khi tung đ đim
1;
1 +
2
lớn hơn
49
20
1 +
2
>
49
20
<
2001
20
>
2001
20
Chú ý:
1 +
2
49
20
pt có 5 nghim phân bit thuc
khong
󰇛
1; 0
󰇜
2)Bbt
x
1
1
2
1
3
1
4
1
7
+
y
+ + + + +
P
49
20
0
   
Xét
󰇛
1; +
󰇜
. Khi này do g(x) đồng biến trên tng
khoảng xác định còn =  nghch biến trên
khong
󰇛
1; +
󰇜
.Do vy đồ th hàm s = ch
ct mi nhánh ca đồ th hàm s g(x) ti không quá đim .
Xét
󰇛
󰇜
=
2+1
+
3+1
+. . +
7+1
2
+
2
trên khong 󰇡
1
2
;
1
3
󰇢
166
khi này g(x) liên tc trên khong 󰇡
1
2
;
1
3
󰇢
lim
1
2
+
󰇛
󰇜
= 
lim
1
3
󰇛
󰇜
= +
Theo tính cht hàm s liên tc thì tn ti 2 s
u;vthuc khong 󰇡
1
2
;
1
3
󰇢 tha mãn
󰇛
󰇜
.
󰇛
󰇜
< 0
Suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim thuc khong
󰇡
2
3
;
3
4
󰇢
. Mà đồ th m s =  ct mi nhánh
của đồ th hàm s y=f(x) tối đa 1 điểm nên nghim
này là duy nht của PT đã cho. Vậy trên mi khong
󰇡
1
2
;
1
3
󰇢; 󰇡
1
3
;
1
4
󰇢; . . ; 󰇡
1
6
;
1
7
󰇢 pt đã cho có
đúng 1 nghiệm. Như vậy PT đã cho có ít nhất 6
nghim phân bit.
Vậy PT đã cho có 7 nghiệm phân bit khi và ch
khi đồ th hàm s =  ct nhánh của đồ th hàm
s y=f(x) ng vi na khong [1;
1
2
)
Điu này xy ra khi và ch khi tung đ đim
󰇛
1; 
󰇜
lớn hơn hoặc bng
49
20

49
20
49
20
Chú ý:
49
20
< < 0 pt có 6 nghim phân bit thuc
đon
󰇟
1; +)
.
Bài toán có th hi khác là:
Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
2x+1
Tìm a để phương trình
6
22
1
()
i
i
f x x a

có đúng
5 nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; 0
󰇜
.
Thí d tƣơng t.
Cho f
󰇛
x
󰇜
=
x
2x+1
1)Tìm a để phương trình
7
22
1
()
i
i
f x x a

đúng 7 nghim phân bit thuc khong
󰇛
1; 0
󰇜
.
2)Tìm < 0 để phương trình
7
1
( ) ax
i
i
fx
có đúng
8 nghim phân bit thuộc đoạn
󰇟
1; +)
.
Nhn xét:Dng toán như thí dụ 53,54,.. theo tác gi s
còn nhiều ý tưởng hay và khó hơn,xin dành cho bạn đọc
tiếp tc phát trin.
Tác giả: Vũ Hồng Phong.
Thí d 55. Gii phương trình:
3
󰇛
2
󰇜
2
+
3
󰇛
2
󰇜
2
+ =
Ligii.
Đk:> 0
Đặt
3
󰇛
2

󰇜
2
= > 0
PT đã cho trở thành
+
+ = (1)
Xét
󰇛
󰇜
=
+ là hàm s đồng biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
và có tp giá tr
; +
Theo kết qu 1
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
2
󰇜
2
+ =
󰇛
2
󰇜
3
= 3
2
=
3
3
=
1 +
1 + 4
3
3
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
167
Thí d 56. Cho
󰇛
󰇜
=
1
5
5
3
+ 3
40
. Tìm
các s nguyên m để phương trình
󰇛
()
󰇜
=
3 nghim phân bit.
Ligii.
󰇛
󰇜
=
1
5
5
3
+ 3
40
() =
4
3
2
+ 3 > 0
Suy ra hàm s đồng biến trên R
Theo kết qu 1 có

󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
1
5
5
3
+ 3
40
=
1
5
5
3
+ 2=
40
Xét =
1
5
5
3
+ 2
=
4
3
2
+ 2 = 0 = ±1; = ±
2
bbt
x

 1
+
h(x)
+

T bbt suy ra
PT có 3 nghim phân bit
40
󰇧
6
5
;
4
2
5
󰇨󰇧
4
2
5
;
6
5
󰇨
48; 32
232
2; 48
Suy ra
󰇝
47; 46; 46; 47
󰇞
Thí d 57. Cho
󰇛
󰇜
=
2+1
. Tìm m để phương
trình sau có đúng 4 nghiệm phân bit
󰇛
󰇜
=
4
=1
Ligii.
󰇛
󰇜
=
4
=1
2+1
.
3+1
.
4+1
.
5+1
= (*)
Đk:
1
2
;
1
3
;
1
4
;
1
5
D thy x=0 thì t (*) suy ra m=0.
Ngược li m=0 thì (*) có nghim duy nht x=0.
Xét 0 à 0
()
1
2 +
1
.
1
3 +
1
.
1
4 +
1
.
1
5 +
1
=
Đặt
1
= vi 2; 3; 4; 5
PT đã cho tr thành
1
2 +
.
1
3 +
.
1
4 +
.
1
5 +
=
󰇛
+ 2
󰇜󰇛
+ 3
󰇜󰇛
+ 4
󰇜󰇛
+ 5
󰇜
=
1
(1)
Đặt = +
7
2
󰉵 ±
3
2
; ±
1
2
PT(1) tr thành

3
2

1
2
+
1
2
+
3
2
=
1

2
9
4

2
1
4
=
1
4
2
2
+
9
16
=
1
(2)
168
Xét
󰇛
󰇜
=
4
2
2
+
9
16

󰇛
󰇜
= 4
3
4= 0 = 0; = ±1
bbt
a
 1 0 1 +
g(a)
+ +
9
16
7
16
7
16
PT đã cho có 4 nghiệm phân bit
PT(2) có 4 nghim phân bit ±
3
2
; ±
1
2
1
9
6
1
1
8
7
16
<
1
<
9
16
8
<
16
7
>
16
9

Thí d 58.
a)Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân
bit
+ 2
󰇛
3
󰇜
2
+ + 2
󰇛
3
󰇜
2
+
3
3
=
b)Tìm m để phương trình sau có 6 nghim phân
bit
+ 3
󰇛
3
󰇜
3
+ + 3
󰇛
3
󰇜
3
+
3
3
=
Ligii.
a) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân
bit
+ 2
󰇛
3
󰇜
2
+ + 2
󰇛
3
󰇜
2
+
3
3
=
Đặt +
󰇛
3
󰇜
2
= phương trình đã cho trở
thành
+
+
3
3
= (1)
Xét
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến trên R
Nên theo kết qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
+ 2
󰇛
3
󰇜
2
+
3
=
2
3
2
3
=  (2)
Đặt =
3
= 3
2
1 = ±
1
3
x

1
3
1
3
+
t
+
2
3
9
2
3
9

Phương trình (2) tr thành
2
2
=  (3)
Xét
󰇛
󰇜
=
2
bbt
t

2
3
9
1
4
2
3
9
+
h(t)
+ +
8+6
3
27
86
3
27
1
4
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
169
Phương trình đã cho có 6 nghiệm phân bit

󰇛
3
󰇜
ó 2 󰉪 â 󰉪 󰉳
󰉘󰇧
2
3
9
;
2
3
9
󰇨
1
4
< <
8 6
3
27
8 + 6
3
27
< <
1
4
b)Tìm m để phương trình sau có 6 nghim phân
bit
+ 3
󰇛
3
󰇜
3
+ + 3
󰇛
3
󰇜
3
+
3
3
=
Đặt +
󰇛
3
󰇜
3
= phương trình đã cho trở
thành
+
+
3
3
= (1)
Xét
󰇛
󰇜
=
+
3
là hàm s đồng biến trên R
Nên theo kết qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
=
+ 3
󰇛
3
󰇜
3
+
3
=
3
3
3
3
=  (2)
Đặt =
3
= 3
2
1 = ±
1
3
bbt
x

1
3
1
3
+
t
+
2
3
9
2
3
9

PT(2) tr thành: 3
3
=  (3)
Xét
󰇛
󰇜
= 3
3
󰇛
󰇜
= 9
2
1
bbt
t

2
3
9
1
3
1
3
2
3
9
+
h(t)
+
2
9
10
3
81
10
3
81
2
9

PT đã cho có 6 nghiệm phân bit

󰇛
3
󰇜
ó  2 󰉪 â 󰉪  󰉳
khong 󰇡
2
3
9
;
2
3
9
󰇢
10
3
81
< <
2
9
2
9
< <
10
3
81
10
3
81
< <
2
9
2
9
< <
10
3
81
Thí d 59.m m để phương trình sau có đúng 9
nghim phân bit
+
󰇛
3
3
󰇜
3
3
+ 3.
+
󰇛
3
3
󰇜
3
3
+ 3
3
3
=
Ligii.
Đặt +
󰇛
3
3
󰇜
3
3
= phương trình đã cho trở
thành
+
+ 3
3
3
= (1)
Xét
󰇛
󰇜
=
+ 3
3
là hàm s đồng biến trên R
170
Nên theo kết qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+ 3
3
=
+
󰇛
3
3
󰇜
3
3
+ 3
3
=
3
3
3
3
3
3=  (2)
Đặt =
3
3
= 3
2
3 = ±1
bbt
x
 1 1 +
t
+
2
2

PT(2) tr thành:
1
3
3
=  (3)
Xét
󰇛
󰇜
= :
1
3
3
󰇛
󰇜
=
2
1
bbt
t
 2 1 1 2 +
h(t)
2
3
2
3
2
3
2
3
PT đã cho có 9 nghim phân bit

󰇛
3
󰇜
ó  3 󰉪 â 󰉪  󰉳
khong
󰇛
2; 2
󰇜
2
3
< <
2
3
2
3
< <
2
3
Thí d 60.
a)Giải phương trình
3
8 + 8+
24
8+8+
24
8+8
=
b)Tìm s thực dương m để phương trình sau có đúng
2 nghim phân bit lớn hơn 1
2
+
1 +
2
+
1+
2
+
1+
=
Ligii.
a)Đặt
= 0.PT đã cho trở thành
3
8 + 8
2
+
24
8+8
2
+
24
8+8
=
2
2
+
3
8 + 8
2
+
24
8+8
2
+
24
8+8
= (1)
Đặt
2
= 0 thì (1) tr thành
+
3
8 + 8+
24
8+8+
24
8+8
= (2)
Xét
󰇛
󰇜
= +
3
8+8
là hàm s nghch biến trên[0; +) và có tp giá tr
(; +
3
8
] nên theo kết qu 1 có
(2)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
3
8 + 8
=
2
+
3
8 + 8
=
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
171
8
3
8+ 3 = 0
󰇛
21
󰇜󰇛
4
2
+ 23
󰇜
=
1
2
=
1 +
13
4
T đó suy ra PT đã cho có 2 nghiêm
=
1
4
; =
7
13
8
b)Tìm s thực dương m để phương trình sau có đúng
2 nghim phân bit lớn hơn 1
2
+
1 +
2
+
1+
2
+
1+
= (1)
Đặt
2
= 0 thì (1) tr thành
+
1 + +
1++
1+
= (2)
Xét
󰇛
󰇜
= +
1+
là hàm s nghch biến trên(1; +) và có tp giá tr
(; +) nên theo kết qu 1 có
(2)
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
+
1 +
=
2
+
1 +
=
1 +
=
2
=
󰇛
2
󰇜󰇛
1 +
󰇜
=
3
Xét () =
3
vi > 1
() = 1 3
2
bbt
x
1
1
3
1
3
+
t
y=m>0
2
3
9
0
2
3
9

T bbt suy ra
Phương trình đã cho có đúng 2 nghim phân bit ln
hơn 1 0 < <
2
3
9
Nhn xét:
-Vi 0 < <
2
3
9
PT(1) có đúng 2 nghim phân
bit > 1
-Vi =
2
3
9
PT(1) có đúng 1 nghim phân bit
> 1
-Vi >
2
3
9
PT(1) không có nghim > 1
Thí d 61.
a)Giải phương trình
2
+ 1
2
+ 1
2
+ 1
2
+ 1 =
b)Tìm 1 để phương trình sau có nghim = 1
. .
=
(vế trái có 100 dấu căn)
c)Tìm 1 để phương trình sau có nghim =
4
5
172
. .
=
(vế trái có 100 dấu căn)
d)Tìm 1 để phương trình sau có nghiệm
= 2019
2020
. .
=
(vế trái có 100 dấu căn)
Ligii.
a)Đặt
2
+ 1 = 1 pT đã cho trở thành
= (1)
Đk:0 . Do 1 ê
D thy hàm s
󰇛
󰇜
=
đồng biến trên
󰇟
0;
󰇠
và tp giá tr󰇣
;
󰇤 nên theo kết
qu 1 có
(1)
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
=
2
+ 1
2
+ 1 =
2
+ 1
2
+ 1 =
2
2
+ 1 = 1
2
+ 1 = 1
= 0 = 1
b)Tìm 1 để phương trình sau có nghiệm = 1
. .
= (1)
(vế trái có 100 dấu căn)
Đk:0
D thy hàm s
󰇛
󰇜
=
đồng biến trên
󰇟
0;
󰇠
và tp giá tr󰇣
;
󰇤 nên theo kết
qu 1 có
(1)
50
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
=
PT đã cho có nghiệm = 1
1 = 1
2 = 2
11 1= 0 󰇣
= 1
= 2
c) Tương tự câu b
PT đã cho có nghiệm =
4
5
4
5
=
4
5
=
36
25
d)Tìm 1 để phương trình sau có nghiệm
= 2019
2020
. .
=
(vế trái có 100 dấu căn)
Đk:0
D thy hàm s
󰇛
󰇜
=
đồng biến trên
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
173
󰇟
0;
󰇠
và tp giá tr󰇣
;
󰇤 nên theo kết
qu 1 có
(1)
50
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
=
PT đã cho có nghiệm = 2019
2020
=
2 = 2
=
2
=
2
2
2
󰇛
2
2
+ 1
󰇜
+
4
+ = 0
2
2
󰇛
2
2
+ 1
󰇜
+ (
2
+ )
󰇛
2
+ 1
󰇜
= 0
2
=
2
+ 1 <
2
=
2
+
=
2
+ = 2019
4040
+ 2019
2020
Thí d 62. Cho
󰇛
󰇜
=

2
+1
a)Tìm m để phương trình sau có nghim:
󰇛
2
+
󰇜
2 󰇛
󰇜
=
100
=1
b)Tìm m để phương trình sau có nghim:
4
󰇛
󰇜
=
9
=1
c)Gii phương trình:
(4
1)
󰇛
󰇜
=
2047
2048
11
=1
d)Gii phương trình:
(4
1)
󰇛
󰇜
=
255
256
8
=1
e)Gii phương trình:
(4
3)
󰇛
󰇜
=
511
512
9
=1
f)Gii phương trình:
(4
2)
󰇛
󰇜
=
63
64
6
=1
h)Tìm a để phương trình:
4
󰇛
󰇜
=
7
=1
có đúng 3 nghim phân bit.
k)Gii phương trình:
(4
1)
󰇛
󰇜
=
31
32
5
=1
2
p)Tìm m để phương trình sau có đúng 2 nghim
phân bit thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
:
(9
1)
󰇛
󰇜
= 
2
9
=1
Li gii.
Ta có
1
󰇛
󰇜
=
2
+ 1
2
󰇛
󰇜
=
2
+1
2
2
+1
+ 1
=
2
2
+ 1
Bng quy nạp ta được
174
󰇛
󰇜
=

2
+ 1
a)Có
󰇛
2
+
󰇜
2 󰇛
󰇜
=
100
=1
4
2
+ 1
+
36
2
+ 1
+. . +
󰇛
100
2
+ 100
󰇜
2
2
+ 1
=
Xét
=
4
2
+ 1
+
36
2
+ 1
+. . +
󰇛
100
2
+ 100
󰇜
2
2
+ 1
=
1
4
2
+ 1
3
+
1
36
2
+ 1
3
+. . +
1
󰇡
󰇛
100
2
+ 100
󰇜
2
2
+ 1󰇢
3
> 0
lim
+
=
1
1.2
+
1
2.3
+. . +
1
100.101
= 1
1
2
+
1
2
1
3
+ +
1
100
1
101
= 1
1
101
=
100
101
lim

=
1
1.2
+
1
2.3. .
+. . +
1
100.101
=
100
101
Bbt
x
 +
y
100
101
100
101
PT đã cho có nghiệm 󰇡
100
101
;
100
101
󰇢
b)Có
4
󰇛
󰇜
=
9
=1
4
2
+ 1
+
16
2
+ 1
+. . +
4
9
2
+ 1
=
Xét
=
4
2
+ 1
+
16
2
+ 1
+. . +
4
9
2
+ 1
=
1
4
2
+ 1
3
+
1
16
2
+ 1
3
+. . +
1
󰇡
4
9
2
+ 1󰇢
3
lim
+
=
1
2
+
1
2
2
+. . +
1
2
9
=
1
2
.
1 󰇡
1
2
󰇢
9
1
1
2
= 1
1
2
9
=
511
512
lim

=
1
2
1
2
2
. .
1
2
9
=
1
2
.
1 󰇡
1
2
󰇢
9
1
1
2
= 1 +
1
2
9
=
511
512
Bbt
x
 +
y
511
512
511
512
PT đã cho có nghiệm 󰇡
511
512
;
511
512
󰇢
c)Giải phương trình:
(4
1)
󰇛
󰇜
=
2047
2048
11
=1
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
175
3
2
+ 1
+
15
2
+ 1
+. . +
(4
11
1)
2
+ 1
=
2047
2048
󰇯
= 0
1
3
2
+ 1
+
1
15
2
+ 1
+. . +
1
(4
11
1)
2
+ 1
=
2047
2048
Đặt
2
= 0 thì phương trình
1
3
2
+ 1
+
1
15
2
+ 1
+. . +
1
(4
11
1)
2
+ 1
=
2047
2048
tr thành
1
3+ 1
+
1
15+ 1
+. . +
1
(4
11
1)+ 1
=
2047
2048
()
D thy
󰇛
󰇜
=
1
3+1
+
1
15+1
+. . +
1
(4
11
1)+1
là hàm s nghch biến trên na khong [0; +)
suy ra PT(*) có nghim duy nht = 1
Vi = 1 suy ra = ±1
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm = 0; = ±1
d)Gii phương trình:
(4
1)
󰇛
󰇜
=
255
256
8
=1
3
2
+ 1
+
15
2
+ 1
+. . +
(4
8
1)
2
+ 1
=
255
256
(1)
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê 󰉾
󰇛
1
󰇜
  > 0
󰇛
1
󰇜
1
3 +
1
2
+
1
15 +
1
2
+. . +
1
4
8
1 +
1
2
=
255
256
Đặt
1
2
= > 0 thì phương trình tr thành
1
3 +
+
1
15 +
+. . +
1
4
8
1 +
=
255
256
D thy
󰇛
󰇜
=
1
3+
+
1
15+
+. . +
1
4
8
1+
là hàm s nghch biến trên khong (0; +)
suy ra PT(*) có nghim duy nht = 1
Vi = 1 suy ra = ±1
Vậy PT đã cho có 2 nghim = ±1
e)Giải phương trình:
(4
3)
󰇛
󰇜
=
511
512
9
=1
2
+ 1
+
13
2
+ 1
+. . +
(4
9
3)
2
+ 1
=
511
512
(1)
Do 
󰇛
1
󰇜
> 0 ê 󰉾
󰇛
1
󰇜
  > 0
󰇛
1
󰇜
1
1 +
1
2
+
1
13 +
1
2
+. . +
1
4
9
3 +
1
2
=
511
512
Đặt
1
2
= > 0 thì phương trình tr thành
1
1 +
+
1
13 +
+. . +
1
4
9
3 +
=
511
512
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
+
1
13+
+. . +
1
4
9
3+
là hàm s nghch biến trên khong (0; +)
suy ra PT(*) có nghim duy nht = 3
Vi = 1 suy ra = ±
1
3
Vậy PT đã cho có 2 nghim = ±
1
3
f)Giải phương trình:
176
(4
2)
󰇛
󰇜
=
63
64
6
=1
2
2
+ 1
+
14
2
+ 1
+. . +
(4
6
2)
2
+ 1
=
63
64
󰇯
= 0
1
2
2
+ 1
+
1
14
2
+ 1
+. . +
1
(4
6
2)
2
+ 1
=
63
64
Đặt
2
= 0 thì phương trình
1
2
2
+ 1
+
1
14
2
+ 1
+. . +
1
(4
6
2)
2
+ 1
=
63
64
tr thành
1
2+ 1
+
1
14+ 1
+. . +
1
(4
6
2)+ 1
=
63
64
D thy
󰇛
󰇜
=
1
2+1
+
1
14+1
+. . +
1
(4
6
2)+1
là hàm s nghch biến trên na khong [0; +)
suy ra PT(*) có nghim duy nht = 2
Vi = 1 suy ra = ±
2
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm = 0; = ±
2
h)Tìm a để phương trình:
4
󰇛
󰇜
=
7
=1
có đúng 3 nghim phân bit.
4
󰇛
󰇜
=
7
=1
4
2
+ 1
+
16
2
+ 1
+. . +
4
7
2
+ 1
= 
󰇯
= 0
1
4
2
+ 1
+
1
16
2
+ 1
+. . +
1
4
7
2
+ 1
=
Đặt
2
= 0 thì phương trình
1
4
2
+ 1
+
1
16
2
+ 1
+. . +
1
4
7
2
+ 1
=
tr thành
1
4+ 1
+
1
16+ 1
+. . +
1
4
7
+ 1
= ()
D thy
󰇛
󰇜
=
1
4+1
+
1
16+1
+. . +
1
4
7
+1
là hàm s nghch biến trên na khong [0; +)
t
0 +
f(t)
7
0
PT đã cho có 3 nghiệm phân bit

󰇛
󰇜
ó  1  󰉪 󰉼󰉴
󰇛
0; 7
󰇜
k)Giải phương trình:
(4
1)
󰇛
󰇜
=
31
32
5
=1
2
3
2
+ 1
+
15
2
+ 1
+. . +
(4
5
1)
2
+ 1
=
31
32
󰇯
= 0
1
3
2
+ 1
+
1
15
2
+ 1
+. . +
1
(4
5
1)
2
+ 1
=
31
32
Xét
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
177
1
3
2
+ 1
+
1
15
2
+ 1
+. . +
1
(4
5
1)
2
+ 1
=
31
32
Do vế trái dương nên > 0
Khi này Vế trái là hàm s nghch biến trên khong
󰇛
0; +
󰇜
còn Vế phi là hàm s đồng biến trên khong
󰇛
0; +
󰇜
. Suy ra = 1 là nghim duy nht ca PT
1
3
2
+ 1
+
1
15
2
+ 1
+. . +
1
(4
5
1)
2
+ 1
=
31
32
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm = 0; = 1
Tƣơng tự
Giải phương trình:
(4
1)
󰇛
󰇜
=
63
64
6
=1
3
ĐS: PT đã cho có 3 nghiệm = 0; = ±1
p)Tìm m để phương trình sau có đúng 2 nghim
phân bit thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
:
(9
1)
󰇛
󰇜
= 
2
9
=1
8
2
+ 1
+
80
2
+ 1
+. . +
(9
9
1)
2
+ 1
= 
2
󰇯
= 0
1
8
2
+ 1
+
1
80
2
+ 1
+. . +
1
(9
9
1)
2
+ 1
= 
xét
1
8
2
+ 1
+
1
80
2
+ 1
+. . +
1
(9
9
1)
2
+ 1
=  (1)
D thy = 0 không là nghim ca (1)
Vi 0
󰇛
1
󰇜
1
8
2
+ 1
+
1
80
2
+ 1
+. . +
1
󰇛
9
9
1
󰇜
2
+ 1
= (2)
=
1
8
2
+ 1
+
1
80
2
+ 1
+. . +
1
(9
9
1)
2
+ 1
=
2. 8
2
2
1
8
2
+ 1
+
2. 80
2
2
1
80
2
+ 1
+. . +
2.
󰇛
9
9
1
󰇜
2
2
1
(9
9
1)
2
+ 1
bbt
x
 -1 0 1 +
y
+

0 0


T bbt suy ra
PT đã cho có đúng 2 phân bit thuc khong
󰇛
1; 1
󰇜
PT(2) đã cho có đúng 1 phân bit thuc
khong
󰇛
1; 1
󰇜
<
1
3
9
1
2
>
1
1
3
9
2
PHƢƠNG TRÌNH CHA HÀM HP
Chuyên mục: Phƣơng Pháp Giải Toán
Tp Chí Toán Hc Và Tui Tr
S 504 Tháng 6-2019
Các tác gi :
Vũ Hồng Phong Bt L làng, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bc Ninh .
Trần Văn Lâm xóm Tiến B,thôn Vân Trai,xã Tân Phú,th
Ph Yên,tnh Thái Nguyên.
178
Kết qu 2.
Cho hai hàm s y=f(x) và y=g(x) cùng đng biến
trên min H tha mãn
)()( xgxf
vi
Hx
,tp
giá tr ca các hàm s f(x) và g(x) trên min H đều là
các tp con của H. Khi đó
Hxxgxf
nn
),()(
(vi
*
nN
).
Chng minh.
Do
Hxxgxf ),()(
nên
Hxxgxf ),()(
11
.
Hàm s y=f(x) đng biến nên ta có
))(())(()()()(
2
xgfxffxfxgxf
.
)()( xgxf
vi
Hx
nên
)())(())((
2
xgxggxgf
suy ra
Hxxgxf ),()(
22
.
Bng quy np có
Hxxgxf
nn
),()(
.
Sau đây là các thí d.
Thí d 1. Giải phương trình:
3
3
3
2 2 2 6 6 6xx
.
Li gii.
ĐK:
2x
suy ra
06 x
.
Xét
3
62 xx
6
3
6
62 xx
0)6()2(
23
xx
0)147)(2(
2
xxx
2 x
.
Tương tự
3
62 xx
2 x
.
D thy hàm s
xxf 2)(
3
6)( xxg
cùng đồng biến trên
khong
;2
và na khong
2;2
.
PT đã cho trở thành:
)()(
33
xgxf
. (1)
+Vi
2x
thì
2)()( xgxf
nên theo kết qu 2 có
)()(
33
xgxf
.
+Vi
2;2x
thì
0 ( ) ( ) 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
)()(
33
xgxf
.
+Vi x=2 là nghim ca PT(1).
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
2x
.
Thí d 2. Giải phương trình:
23
18 9.2 2.3
xx

. (1)
Li gii.
2312
321)1(
xx
PT
2 1 3 2
2 1 3 2.
xx

(2)
Hàm s
xx
y
3
1
3
2
nghch biến nên
2 1 3 2
xx
2 1 3
xx
21
1
33
xx
1x
.
Tương tự
2 1 3 2
xx
1x
.
D thy hàm s
12)(
x
xf
23)(
x
xg
đồng biến trên tng khong
;1
1;
.
PT(2) tr thành:
)()(
22
xgxf
.
+Vi
1x
thì
)()(1 xgxf
.
Theo kết qu 2 ta có
)()(
22
xgxf
.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
179
+Vi
1x
thì
)()(1 xgxf
.
Theo kết qu 2 ta có
)()(
22
xgxf
.
+Vi x=1 là nghim ca PT(2) .
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm
1x
.
Thí d 3. Giải phương trình:
sinx
2sin sin sin
33
32











sinx
sin sin sin .
8 8 8










.
Li gii. Đặt
1;1sin tx
.
PT đã cho trở thành:
2sin sin sin
33
32
t










sin sin sin
888
t










. (*)
Ta có
0t
là 1 nghim ca PT(*). Nhn thy nếu
0
t
là nghim ca PT(*) thì
0
t
cũng là nghiệm ca
PT(*). Do vy ta ch cn xét
0;1t
.Khi này
0;
3 2 3 2
t



;
0;
88
t



;
0;
6 2 6 2
t



.Suy ra
(t) 2 sin
32
t
f
(t) sin
8
t
g
đồng biến
trên na khong
0;1
;
h(t) cos
62
t
nghch biến
trên na khong
0;1
;
sin 0
62
t
;
cos 0
62
t
.
PT(*) tr thành:
33
(t) (t)fg
.
Xét
( ) 2sin sin ( )
3 2 8
tt
f t g t

2sin 2. sin 3.
6 2 6 2
tt


3
2 2sin cos 3sin 4sin
6 2 6 2 6 2 6 2
t t t t
2
sin 1 2 2cos 4cos 0
6 2 6 2 6 2
t t t



2 6 6 2
4 cos cos 0
44
6 2 6 2
tt


cos cos sin sin cos 0
3 4 3 4
62
t
cos cos 0
12
62
t

cos cos
12
62
t


12
62
t


1
2
t
.
Tương tự
1
( ) ( ) t .
2
f t g t
Vi
1
;1
2
t


thì
1
1 2 sin ( ) ( ) sin .
4
3 2 2
f t g t

Theo kết qu 2 ta có
33
(t) (t)fg
.
Vi
1
0;
2
t



thì
1
0 ( ) ( ) sin .
4
2
f t g t
Theo kết qu 2 ta có
33
(t) (t)fg
.
D thy
1
2
t
là nghim ca PT(*).
Vy
1
2
t
là nghim duy nht ca PT(*) khi xét
0;1t
.Theo các nhn xét trên thì PT(*) có tt
180
c 3 nghim
1
0;
2
tt
. Suy ra PT đã cho có
nghim là
35
x k ;x 2 ; 2 ; 2 .
4 4 4
k x k x k
ới đây là một s thí d viết thêm v ng dng
kết qu 2 để giải phƣơng trình,bất phƣơng trình
và chng minh bất đẳng thc.
Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh
Thí d 4. Giải phương trình:
1 2 1 2 2 2 2 2xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x 
.
Xét
1 2 2 2xx
1 2 2 2xx
12x
.
Tương tự có.
1 2 2 2xx
12x
D thy hàm s
( ) 1 2f x x
( ) 2 2g x x
cùng đồng biến trên
khong
1 2; 
và na khong
1
;1 2
2



.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
12x 
thì
( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
)()(
33
xgxf
.
+Vi
1
12
2
x
thì
0 ( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
12x 
nghim ca PT(1).
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
12x 
.
Tƣơng tự
1. Giải phương trình:
2 2 2 2 3 3 3 3xx
ĐS:
13x 
2. Giải phương trình:
7 7 2 1 2 1
22
4 4 2 2 2 2
xx
ĐS:
1
2
2
x 
Thí d 5. Giải phương trình:
6 6 6 3 2 6 3 2xx
Li gii.
ĐK:
3
2
x 
.
Xét
6 6 2 3xx
23xx
2
0
3
23
x
x
xx

.
Tương tự có.
6 6 2 3xx
3x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
181
D thy hàm s
( ) 6f x x
( ) 6 2 3g x x
cùng đồng biến trên
khong
3; 
và na khong
1
;3
2


.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
3x
thì
( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
1
3
2
x
thì
0 ( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
3x
nghim ca PT(1).
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
3x
.
Thí d 6. Giải phương trình:
1 2 1 2 2 5 4 2 5 4xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x 
.
Xét
1 2 2 5 4xx
12x
.
Tương tự có.
1 2 2 5 4xx
12x
D thy hàm s
( ) 1 2f x x
( ) 2 5 4g x x
cùng đồng biến trên
khong
1 2; 
và na khong
1
;1 2
2



.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
12x 
thì
( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
)()(
33
xgxf
.
+Vi
1
12
2
x
thì
0 ( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
12x 
nghim ca PT(1).
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
12x 
.
Thí d 7. Giải phương trình:
4
4
1 2 1 2 16 11 2 16 11 2xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x 
.
Xét
4
1 2 16 11 2xx
2
(1 2 ) 16 11 2xx
1 2 4 4 2 7 0xx
12x
.
Tương tự có.
4
1 2 16 11 2xx
12x
D thy hàm s
( ) 1 2f x x
4
( ) 16 11 2g x x
cùng đồng biến trên
khong
1 2; 
và na khong
1
;1 2
2



.
182
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
12x 
thì
( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
1
12
2
x
thì
0 ( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
12x 
nghim ca PT(1).
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
12x 
.
Thí d tƣơng t.
Giải phương trình:
4
4
2 2 14 2 3 14 2 3 7xx
PT đúng 1 nghiệm
31
2
x
.
Cách gii
Đặt
22xt
suy ra
4
4
2 2 2 2 14 2 3 14 14 2 3 14tt
Cách to ra dng PT dng này nhƣ sau:
Chng hn để PT có nghim = 1 +
3 thì giá tr
f(x) và g(x) đều phi bng 1 +
3 khi = 1 +
3.
Nếu mun hàm f(x) là biu thức căn bậc 2 thì trong
căn có giá trị ng vi = 1 +
34 + 2
3. Khi
này trong căn ta có th chn là 2 + 2. Còn g(x) nếu
mun có dng
1 +
thì khi này vi = 1 +
3
thì
= 3 + 2
3 suy ra = 21 + 22
3 t đó ta
có th chn a là biu thc 9+12x. T đó ta đã tạo ra
thí d sau
Thí d 8. Giải phương trình:
2 2 2 2 1 9 12 1 9 12xx
Li gii.
ĐK:
3
4
x 
.
Xét
2 2 1 9 12xx
2 1 9 12xx
2
1
2
(2 1) 9 12
x
xx

.
13x
Tương tự
2 2 1 9 12xx
13x
D thy hàm s
( ) 2 2f x x
( ) 1 9 12g x x
cùng đồng biến trên
khong
1 3; 
và na khong
3
;1 3
4



.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
13x 
thì
( ) ( ) 1 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
3
13
4
x
thì
0 ( ) ( ) 1 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
183
+Vi
13x 
nghim ca PT(1).
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
13x 
.
*Vi f(x),g(x) dạng lũy thừa cũng m tương tự
Chng hn để PT có nghim = 2
2 thì giá tr f(x)
và g(x) đều phi bng 2
2 khi = 2
2
Nên có th chn
󰇛
󰇜
= 2
3
30
2
󰇛
󰇜
=
3
15
2
Ta được phương trình:
33
33
33
2 2 2 30 2 30 2 30 2 15 2 15 2 15 2xx
33
33
33
2 2 2 30 2 30 2 15 2 15 2 15 2xx
ta đưa về PT:
33
33
2 2 2 30 2 30 2 15 2 15 2 15 2xx
Cách gii.
Đặt =
3
ta được:
33
33
33
2 2 2 30 2 30 2 15 2 15 2 15 2tt
33
33
33
2 2 2 30 2 30 2 30 2 15 2 15 2 15 2tt
Ta va to ra PT nhìn khá phc tp nhưng ta hoàn
toàn to ra nhng PT nhìn gn hơn chẳng hn
Giải phương trình:
3
3
3
1 3 2 3 2 3 2 3 2 1 2 1 2xx
Cách gii.
Đặt =
3
ta được:
󰇛
󰇜
= 2 + 3
3
󰇛
󰇜
= 1 + 2
3
ta được PT:
3
3
3
33
1 3 2 3 2 3 2 3 2 1 2 1 2tt
33
(t) (t) ... t 1.fg
Ta có th to ra f(x),g(x) kiu khác
Chng hn:
Thí d 9. Giải phương trình:
3
3
3
3
11
2 2 1 1 1 1 .
88
xx



Li gii.
Xét
3
3
1
2 1 1
8
xx
2
( 1) 5 4 3 0x x x
1x
.
Tương tự có.
3
3
1
2 1 1
8
xx
1x
D thy hàm s
3
( ) 2 1f x x
3
1
( ) 1
8
g x x
cùng đồng biến trên
khong
1; 
và na khong.
;1
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
1x
thì
( ) ( ) 1f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
Vi
1x
thì
( ) ( ) 1f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi x=1 là nghim PT đã cho.
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
1x
.
184
Thí d 10. Giải phương trình:
3
5
53
1 1 1 3
2 2 1
2 2 2 2
xx



Li gii.
Xét
53
11
21
22
xx
4 3 2
( 1) 4 4 3 3 3 0x x x x x
1x
.
Tương tự có.
53
11
21
22
xx
1x
D thy hàm s
5
( ) 2 1f x x
3
11
()
22
g x x
cùng đồng biến trên
khong
1; 
và na khong.
;1
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
1x
thì
( ) ( ) 1f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
Vi
1x
thì
( ) ( ) 1f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi x=1 là nghim PT đã cho.
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
1x
.
PT tƣơng tự:
Giải phương trình:
3
5
32
1 1 1 3
)2 2 . 1
2 2 2 2
a x x x



3
3
5
5
53
1 1 1 1 1 3
b)2 2 2 1 1
2 2 2 2 2 2
xx







3
3
5
5
35
1 1 1 1 1 3
c)2 2 2 1 1
2 2 2 2 2 2
xx










Thí d 11. Giải phương trình:
2 5 2 5 2 1 2 5 6 5 6 5 6xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x 
.
Xét
2 1 2 5 6xx
5 2 4 1 2 5 6x x x
.
12xx
2
0
0
12
x
x
xx

0
0
12
x
x
x

12x
Tương tự có.
2 1 2 5 6xx
12x
D thy hàm s
( ) 2 1 2f x x
( ) 5 6g x x
cùng đồng biến trên
khong
1 2; 
và na khong
1
;1 2
2



.
PT đã cho trở thành:
33
( ) ( )f x g x
. (1)
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
185
+Vi
1
12
2
x
thì
1 2 ( ) ( ) 0f x g x
nên theo kết qu 2 có
)()(
33
xgxf
.
+Vi
12x 
thì
1 2 ( ) ( )f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
12x 
nghim ca PT(1).
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
12x 
Thí d 11. Giải phương trình:
3
3
1 2 1 2 3 2 4. 3 2 4xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x 
.
Xét
3
1 2 3 2 4xx
32
(1 2 ) (3 2 4 )xx
... 1 2x
.
Tương tự có.
3
1 2 3 2 4xx
12x
D thy hàm s
( ) 1 2f x x
3
( ) 3 2 4g x x
cùng đồng biến trên
khong
1 2; 
và na khong
1
;1 2
2



.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
12x 
thì
( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
1
12
2
x
thì
0 ( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
12x 
nghim ca PT(1).
Vậy PT(1) có đúng 1 nghiệm
12x 
.
Thí d tƣơng t.
Giải phương trình:
3
3
1 2 1 2 4 2 2 3. 4 2 2 3xx
3
3
1 2 1 2 5 3 2 2. 5 3 2 2xx
3
3
1 2 1 2 6 4 2 6 4 2xx
PT đúng 1 nghiệm
12x 
.
Thí d 12. Giải phương trình:
3
3
1 1 2 2 1 4 2 10. 4 2 10xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x
.
Xét
3
1 2 1 4 2 10xx
Đặt
2 1 0xa
Ta có
2
3
1 4 2 5 5aa
32
(1 ) 4 2 5 5aa
186
2
1 2 2 1 4 0a a a
12a
22x
Vy
3
1 2 1 4 2 10xx
22x
Tương tự
3
1 2 1 4 2 10xx
22x
D thy hàm s
( ) 1 2 1f x x
3
( ) 4 2 10g x x
cùng đồng biến trên
khong
2 2; 
và na khong
1
;2 2
2


.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
22x 
thì
( ) ( ) 2 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
1
22
2
x
thì
1 ( ) ( ) 2 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
22x 
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
22x 
.
Thí d 13. Giải phương trình:
3
3
3
1 2 2 1 12 5. 12 5. 12 5xx
Li gii.
ĐK:
1x 
.
Xét
3
1 1 12 5xx
Đặt
10xa
Ta có
32
1 7 5aa
32
(1 ) 7 5aa
2
2 3 0aa
2a
3x
Vy
3
1 1 12 5xx
3x
Tương tự
3
1 1 12 5xx
3x
D thy hàm s
( ) 1 1f x x
3
( ) 12 5g x x
cùng đồng biến trên
khong
3; 
và na khong
1;3
.
PT đã cho trở thành:
33
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
3x
thì
( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
13x
thì
1 ( ) ( ) 3f x g x
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
187
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
22x 
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
3x
.
Các PT tƣơng t
Giải phương trình:
3
3
1 2 1 12 5. 12 5xx
3
3
1 2 2 2 12 5. 12 5xx
3
3
3
1 2 2 2 2 24 24 24xx
3
3
3
1 2 2 1 24 24 24xx
3
3
3
1 2 2 2 2 6 7. 6 7. 6 7xx
PT đúng 1 nghiệm
3x
.
Thí d 14. Giải phương trình:
4
4
1 2 1 2 1 2 1 2 5 12 5 12xx
Li gii.
ĐK:
5
12
x 
.
Xét
4
1 2 1 2 5 12xx
2
(1 2 1 2 ) 5 12xx
12xx
2
0
0
12
x
x
xx

0
0
12
x
x
x

12x
.
Tương tự có.
4
1 2 1 2 5 12xx
12x
D thy hàm s
( ) 1 2 1 2f x x
4
( ) 5 12g x x
cùng đồng biến trên
khong
1 2; 
và na khong
5
;1 2
12



.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
. (1)
+Vi
12x 
thì
0 ( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
5
12
12
x
thì
( ) ( ) 1 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
12x 
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
12x 
.
Thí d 15. Giải phương trình:
4
4
4
2 2 2 10 3. 10 3. 10 3xx
Li gii.
ĐK:
2x 
.
Xét
4
2 10 3xx
2
2 3 10 3xx
2 3 0xx
2x
.
188
Tương tự
4
2 10 3xx
2x
D thy hàm s
( ) 2f x x
4
( ) 10 3g x x
cùng đồng biến trên
khong
2;
và na khong
2;2
.
PT đã cho trở thành:
33
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
2x
thì
( ) ( ) 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
22x
thì
0 ( ) ( ) 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
2x
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
2x
.
Để dng này d nhìn hơn ta có thể sa thành
Giải phương trình:
4
4
2 2 10 3. 10 3xx
PT có đúng 1 nghiệm
2x
.
Các PT tƣơng tự:
4
4
2 2 12 2. 12 2xx
4
4
2 2 14 14xx
PT đúng 1 nghiệm
2x
.
4
4
3 2 3 2 51 10. 51 10xx
PT đúng 1 nghiệm
2x
.
Thí d 16. Giải phương trình:
3
3
1 2 1 9 6. 9 6xx
Li gii
ĐK:
1x 
.
Xét
3
1 1 9 6xx
Đặt
10xa
32
1 3 6aa
32
(1 ) 3 6aa
2
( 2)( 1) 0a a a
.
23ax
Vy
3
1 1 9 6xx
3x
Tương tự
3
1 1 9 6xx
3x
D thy hàm s
( ) 1 1f x x
3
( ) 9 6g x x
cùng đồng biến trên
khong
3; 
và na khong
1;3
.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
3x
thì
( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
13x
thì
1 ( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
189
+Vi
3x
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
3x
.
Để dng này nhìn phc tạp hơn ta có thể sa thành
Giải phương trình:
3
3
3
1 2 2 1 9 6. 9 6 9 6xx
PT đúng 1 nghiệm
3x
.
Thí d 17. Giải phương trình:
1 2 1 6 3 2 6 3 2xx
Li gii
ĐK:
1x 
.
Xét
1 1 6 3 2xx
2 2 1 6 3 2x x x
3 2( 1 2) 3 3 2 0x x x
2( 3) 2( 3)
30
2 1 3 3 2
xx
x
xx

22
3 1 0
2 1 3 3 2
x
xx



2 1 3 2
30
2 1 3 3 2
x
x
xx





3 0 3.xx
Tương tự
1 1 6 3 2xx
3x
D thy hàm s
( ) 1 1f x x
( ) 6 3 2g x x
cùng đồng biến trên
khong
3; 
và na khong
1;3
.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
3x
thì
( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
13x
thì
1 ( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
3x
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
3x
.
Thí d 18. Giải phương trình:
1 2 1 6 6 6 6xx
Li gii
ĐK:
1x 
.
Xét
1 1 6 6xx
2 2 1 6 6x x x
3 2( 1 2) 3 6 0x x x
2( 3) 3
30
2 1 3 6
xx
x
xx

21
3 1 0
2 1 3 6
x
xx



2 2 6
30
2 1 3 6
x
x
xx





3 0 3.xx
Tương tự
1 1 6 6xx
3x
190
D thy hàm s
( ) 1 1f x x
( ) 6 6g x x
cùng đồng biến trên
khong
3; 
và na khong
1;3
.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
3x
thì
( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
13x
thì
1 ( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
3x
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
3x
.
Thí d 19. Giải phương trình:
8 2 8 2 6 2 1 6 6 4xx
Li gii
ĐK:
3x 
.
Xét
1 6 2 2 4xx
6 2 1 4xx
6 2 4 3 4 0xx
2( 5) 5
0
4 6 2 3 4
xx
xx

21
50
4 6 2 3 4
x
xx



2 2 4 6 2
50
4 6 2 3 4
xx
x
xx
2 2 4 6 2
50
4 6 2 3 4
xx
x
xx
2 10
2
2 4 6 2
50
4 6 2 3 4
x
xx
x
xx
5 0 5.xx
Tương tự
1 6 2 2 4xx
5x
D thy hàm s
( ) 1 6 2f x x
( ) 2 4g x x
cùng đồng biến trên
khong
5;
và na khong
3;5
.
PT đã cho trở thành:
1 8 2 8 2 6 2 2 6 6 4xx
33
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
5x
thì
( ) ( ) 5f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
35x
thì
1 ( ) ( ) 5f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
5x
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
5x
.
Thí d 20. Giải phương trình:
3
3
3
3 2 3 2 3 2 1 6 6 5xx
Li gii
ĐK:
3
2
x 
.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
191
Xét
3
3 2 1 5xx
Đặt
3
3
7
5
2
xa
3
2 7 1aa
32
2 7 ( 1)aa
2
( 2)(2 3 4) 0a a a
.
23ax
Vy
3
3 2 1 5xx
3x
Tương tự
3
3 2 1 5xx
3x
D thy hàm s
( ) 3 2f x x
3
( ) 1 5g x x
cùng đồng biến trên
khong
3; 
và na khong
3
;3
2


.
PT đã cho trở thành:
33
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
3x
thì
( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
3
3
2
x
thì
0 ( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
3x
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
3x
.
Thí d 21. Cho x là s thc thuộc đon
󰇣
2
;
2
󰇤.Chng minh
3. 󰇧
3


6
󰇨
2
3
3


3

Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.+ D thy BĐT(*) đúng với = 0
và thy nếu BĐT(*) đúng với
0
thì nó cũng đúng
vi 
0
(do Vế trái và vế phải đều là các hàm s
chn) nên ta ch cn chứng minh BĐT đúng với
> 0.
Vp (0;
2
] suy ra 
3
󰇡

6
󰇢> 0;
> 0 
2
3
3
󰇡

3
󰇢> 0.
Ta chng minh BĐT cần chng minh sau:
< vi x>0. Tht vy
Xét =  vi x>0 có
= 1 0
Suy ra hàm s =  nghch biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
. Vì vy
= <
󰇛
0
󰇜
= 0
Suy ra <
Do < nên có
. 
󰇧


󰇨
. 
󰇧


󰇨
Ta chng minh
3. 
󰇧
3


6
󰇨

2
3
3

󰇧

3
󰇨
3󰇧
3


6
󰇨
2
3
3


3

(*)
Đặt
sin 0;1xt
.
192
BĐT đã cho tr thành
3sin sin
36
t







2
sin sin
3
33
t







2sin 2. sin
66
t







22
sin . sin
33
33
t







. (1)
Xét
󰇛
󰇜
= 2

6
󰇛
󰇜
=
2
3


3
Bất đẳng thc (*) có dng:
2
()
2
().
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
2

6
2
3


3
2

6
4
3


6


6
3
2


6


6


6


6
󰇧
3
2


6
󰇨0 (2)
Do xét
0;1t
nên

6
(0;
6
]
Suy ra 

6
>0 và 

6
3
2
Suy ra (2) đúng.
Dấu ‘=’ xảy ra ti (2) khi và ch khi t=1.
Ta có 0 <
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
2
3

3
= 1
Theo kết qu 2 có:
2
()
2
().
Vy (*) đúng.
T đó BĐT đã cho chứng minh xong.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi = 0.
Ta có th to ra PT sau:
Thí d 22. Giải phương trình:
3
3
󰇧
3


6
󰇨
=  󰇭
2
3
3

2
3
3


3
󰇮
HD: Đặt
1;1sin tx
Ta có
3
3
󰇧
3


6
󰇨
=  󰇭
2
3
3

2
3
3


3
󰇮 ()
Ta có = 0 là nghim (*) .
D thy(*) có nghim
0
thì nó cũng có nghiệm 
0
(do Vế trái và vế phải đều là các hàm s l).
Do vy ta ch cn xét
0;1t
Xét
󰇛
󰇜
= 2

6
󰇛
󰇜
=
2
3


3
(*) có dng:
3
󰇛
󰇜
=
3
().
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
2

6
2
3


3
2

6
4
3


6


6
3
2


6


6


6
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
193


6
󰇧
3
2


6
󰇨0 (1)
Do xét
0;1t
nên

6
(0;
6
]
Suy ra 

6
>0 và 

6
3
2
Suy ra (1) đúng.
Dấu ‘=’ xảy ra ti (1) khi và ch khi t=1.
Ta có 0 <
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
2
3

3
= 1
Theo kết qu 2 có:
3
()
3
().
Theo các nhn xét trên thì dng thc xy ra khi và
ch khi
= 0 = ±1 =

2
.
Thí d 23.
Cho x là s thc thuộc đoạn 󰇣
2
;
2
󰇤.Chng minh
󰇧
2


2
󰇨2. 
2
2


4

Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.+ D thy BĐT(*) đúng với = 0
và thy nếu BĐT(*) đúng với
0
thì nó cũng đúng
vi 
0
(do Vế trái và vế phải đều là các hàm s
chn) nên ta ch cn chứng minh BĐT đúng với
> 0.
Vp (0;
2
] suy ra 
2
󰇡

2
󰇢> 0;

2
2
󰇡

4
󰇢> 0> 0.
Ta chứng minh BĐT cần chng minh sau:
< vi x>0. Tht vy
Xét =  vi x>0 có
= 1 0
Suy ra hàm s =  nghch biến trên
khong
󰇛
0; +
󰇜
. Vì vy
= <
󰇛
0
󰇜
= 0
Suy ra <
Do < nên có
󰇧
2


2
󰇨. 󰇧
2


2
󰇨
Ta chng minh
. 
󰇧
2


2
󰇨
2
2
2


4

󰇧
2


2
󰇨2
2
2


4

(*)
Đặt
sin 0;1xt
.
BĐT(1) tr thành

󰇡

󰇢

󰇡

󰇢 (1)
Xét
󰇛
󰇜
= 

2
󰇛
󰇜
=
2

4
Bất đẳng thc (1) có dng:
2
()
2
().
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜


2
2

4
2

4


4
2

4


4
2

4
20 (2)
Do xét
0;1t
nên

4
(0;
4
]
Suy ra 

6
>0 và 

6
2
2
Suy ra (2) đúng.
194
Dấu ‘=’ xảy ra ti (2) khi và ch khi t=1.
Ta có 0 <
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
2
4
= 1
Theo kết qu 2 có:
2
()
2
().
Vậy (*) đúng.
T đó BĐT đã cho chứng minh xong.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi = 0.
Tƣơng tự.
1) Cho x là s thc thuộc đon 󰇣
2
;
2
󰇤.Chng minh
󰇧
2


2
󰇨2. 󰇧
3


6
󰇨
Đẳng thc xy ra khi nào?
2) Cho x là s thc thuộc đon 󰇣
2
;
2
󰇤.Chng minh

2
󰇧
2


2
󰇨
2 . 
3
󰇧
3


6
󰇨
Đẳng thc xy ra khi nào?
HD: Xét
󰇛
󰇜
= 

2
󰇛
󰇜
= 2

6
Thí d 24. Giải phương trình:

2
󰇧
2


2
󰇨
= 2󰇭
2
2

2
2


4
󰇮
HD: Đặt
1;1sin tx

2

󰇧
2


2
󰇨
=
2
󰇭
2
2

2
2


4

󰇮
Xét
󰇛
󰇜
= 

2
󰇛
󰇜
=
4

4
Ta có PT:
3
󰇛
󰇜
=
3
().
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜


2
2

4
2

4


4
2

4


4
2

4
20 (1)
Do xét
0;1t
nên

4
(0;
4
]
Suy ra 

6
>0 và 

6
2
2
Suy ra (1) đúng.
Theo kết qu 2 có:
3
()
3
().
Theo các nhn xét trên thì dng thc xy ra khi và
ch khi
= 0 = ±1 =

2
Thí d 25. Giải phương trình:

󰇭


󰇧

󰇨󰇮
=

󰇭

󰇧

󰇨󰇮
.
Li gii.
Đặt
1;1sin tx
.
PT đã cho trở thành:

󰇭
2
3
9

󰇧
2
3
󰇨󰇮
=
3
󰇭
3

󰇧
2
6
󰇨󰇮

󰇭


󰇧

󰇨󰇮
=

󰇭

󰇧

󰇨󰇮
()
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
195
Ta có = 0 là nghim (*) .
D thy(*) có nghim
0
thì nó cũng có nghiệm
0
(do Vế trái và vế phải đều là các hàm s l).
Do vy ta ch cn xét
0;1t
Xét
󰇛
󰇜
=
6
3

2
3
g
󰇛
t
󰇜
=
2sin
2t
6
(*) có dng:
2
󰇛
󰇜
=
2
().
Xét
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
6
3

2
3
>
2
2
6

2
3
>
3
2
6
󰇧2.
2
6
󰇨>
3
2
6
2
2
6

2
6
>
3
2
6

2
6
󰇧
2
6
3
2
󰇨> 0 (1)
Do
0;1t
nên
2
6
(0;
2
6
]
Suy ra 
2
6
> 0 à = 
2
6
là hàm s
nghch biến trên
0;1
(1) 
2
6
3
2
> 0

2
6
> 
6
2
6
<
6
<
2
2
.
Tương tự
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
>
2
2
.
Do
0;1t
nên
2
3
(0;
2
3
]
2
6
(0;
2
6
]
Suy ra f(t) và g(t) đng biến trên na khong (0;1]
và các tp con ca (0;1].
Vi
1
;1
2
t


thì
21
( ) ( ) (1) 0,95 1.
2
2
f f t g t g



Theo kết qu 2 ta có
22
(t) (t)fg
.
Vi
1
0;
2
t



thì
21
( ) ( ) 0.
2
2
f f t g t



Theo kết qu 2 ta có
22
(t) (t)fg
.
D thy
1
2
t
là nghim ca PT(*).
Vy
1
2
t
là nghim duy nht ca PT(*) khi xét
0;1t
.Theo các nhn xét trên thì PT(*) có tt
c 3 nghim
1
0;
2
tt
. Suy ra PT đã cho có
nghim là
35
x k ;x 2 ; 2 ; 2 .
4 4 4
k x k x k
196
Thí d 26. Giải phương trình:
4 6 4 6
2 3 2 3
10 10
55
46
23
2
x x x x
x x x x



Li gii
4 6 4 6 2 3 2 3
10 10 5 5
4 6 2 3
10 5
x x x x x x x x
PT


Xét
4 6 2 3
10 5
x x x x

4 6 2(2 3 )
x x x x
2 2 2 3 0
x x x
2 2 1.
x
x
Tương tự
4 6 2 3
10 5
x x x x

1x
D thy hàm s
󰇛
󰇜
=
4
+6
10
󰇛
󰇜
=
2
+3
5
cùng đồng biến trên
khong
1; 
và na khong
;1
.
PT đã cho trở thành:
22
( ) ( )f x g x
(1)
+Vi
1x
thì
( ) ( ) 1f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
1x
thì
( ) ( ) 1f x g x
nên theo kết qu 2 có
22
( ) ( )f x g x
.
+Vi
1x
nghim ca PT(1).
Vy PT(1) có đúng 1 nghiệm
1x
.
Thí d 27.Cho x là s thc.Chng minh
6
6
+2
2
+ 2
6
+2
2
4
4
+3
2
+ 3
4
+3
2
Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.
+Vi > 0 thì 2
> 2
0
= 1; 󰇡
3
2
󰇢
> 󰇡
3
2
󰇢
0
= 1
Suy ra 2
1 > 0; 3
2
> 0
Suy ra (2
1)(3
2
) > 0
Tương tự
Vi < 0 thì 2
< 2
0
= 1; 󰇡
3
2
󰇢
< 󰇡
3
2
󰇢
0
= 1
Suy ra (2
1)(3
2
) > 0
+Vi = 0 suy ra (2
1)
󰇛
3
2
󰇜
= 0
Vy ta có: (2
1)(3
2
) 0
Suy ra 6
+ 2
2 4
+ 3
2 > 2
Xét
󰇛
󰇜
= 6
+ 2
2; () = 4
+ 3
2
đồng biến trên R và
󰇛
󰇜
() nên theo kết qu 2
ta có:
22
( ) ( )f x g x
hay
6
6
+2
2
+ 2
6
+2
2
2 4
4
+3
2
+ 3
4
+3
2
2
6
6
+2
2
+ 2
6
+2
2
4
4
+3
2
+ 3
4
+3
2
Đẳng thc xy ra khi và ch khi x=0.
Thí d 28.Cho x là s thc.Chng minh
36 + 6.
6
6
6
4.3
3
1
+2
1
+ 9. 2
3
1
+2
1
Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.
36 + 6.
6
6
6
x
4.3
3
x 1
+2
x 1
+ 9. 2
3
x 1
+2
x 1
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
197
1 + 6
6
x 1
1
3
3
x 1
+2
x 1
2
+ 2
3
x 1
+2
x 1
2
6
6
x 1
1
3
3
x 1
+2
x 1
2
+ 2
3
x 1
+2
x 1
2
1
+Vi > 1 thì 2
> 2
1
= 2; 3
> 3
1
= 3
Suy ra (2
2)(3
3) > 0
+Vi < 1 thì 2
< 2
1
= 2; 3
< 3
1
= 3
Suy ra (2
2)(3
3) > 0
+Vi < 1 thì (2
2)
󰇛
3
3
󰇜
= 0
Vy có (2
2)(3
3) 0
6
2. 3
+ 3. 2
6
6
1
3
1
+ 2
1
1
Xét
󰇛
󰇜
= 6
1
;
󰇛
󰇜
= 3
1
+ 2
1
1
đồng biến trên R và
󰇛
󰇜
() nên theo kết qu 2
ta có:
22
( ) ( )f x g x
hay
6
6
x 1
1
3
3
x 1
+2
x 1
2
+ 2
3
x 1
+2
x 1
2
1
Đẳng thc xy ra khi và ch khi x=1.
Thí d 29.Cho x là s thc tha mãn 2.Chng
minh rng
8 +
2 +
8 +
2 +
3
3
4 +
2 +
4 +
2 +
Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.
Xét
󰇛
󰇜
=
8 +
2 +
3
󰇛
󰇜
=
4 +
2 +
8 +
2 +
3
4 +
2 +
8 +
2 +
2
4 +
2 +
3
0
2 + 󰇡
󰇛
2 +
󰇜
+ 11
2 + + 32󰇢 (lđ)
Vy 2
󰇛
󰇜
() vi 2
Mà f(x) và g(x) đồng biến trên
󰇟
2; +
󰇜
.
Áp dng kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
Hay
+
+
+
+
+
+
+
+
Đẳng thc xy ra khi và ch khi x=2.
Thí d 30.Cho x là s thc tha mãn 2.Chng
minh rng
8 +
2 +
8 + 2 + x
3
3
2.
1 + 6. 1 + 3x
6
6
Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.
Xét
󰇛
󰇜
=
8 +
2 +
3
󰇛
󰇜
= 2. 1 + 3x
6
8 + 2 +
3
2. 1 + 3x
6
8 + 2 +
64(1 + 3)
0 191
󰇛
x 2
󰇜
16
2 + x + 256
0 19
󰇛
2
󰇜
+
2 + 8
2
16
2 + + 192
(luôn đúng)
Vy 2
󰇛
󰇜
() vi 2
Mà f(x) và g(x) đồng biến trên
󰇟
2; +
󰇜
.
Áp dng kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
Hay
198
8 +
2 +
8 + 2 + x
3
3
2.
1 + 6. 1 + 3x
6
6
Đẳng thc xy ra khi và ch khi x=2.
Thí d 31.Cho x là s thc tha mãn 1.Chng
minh rng
󰆩
1 +
1 +
1 +
1 +
1 + 1 +
3
3
3
216
Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.
Xét
󰇛
󰇜
=
1 +
1 +
3
󰇛
󰇜
=
6
1 +
1 +
3
6
1 +
1 +
0 2
1 + (luôn đúng)
Vy 1
󰇛
󰇜
() vi 1
Mà f(x) và g(x) đồng biến trên
󰇟
1; +
󰇜
.
Áp dng kết qu 2 suy ra
33
( ) ( )f x g x
Hay
󰆩
1 +
1 +
1 +
1 +
1 + 1 +
3
3
3
216
Đẳng thc xy ra khi và ch khi x=1.
BT.Cho x là s thc tha mãn 1.Chng minh
rng
1 +
1 +
1 +
1 +
3
3
1 + 2
2
1
HD:Xét
󰇛
󰇜
=
1 +
1 +
3
󰇛
󰇜
= 1 + 2
1.
Thí d 32.Cho x là s thc tha mãn 2.Chng
minh rng
8 +
2 +
8 +
2 +
3
3
6 +
6 +
6 +
6 +
3
3
3
3
Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.
Xét
󰇛
󰇜
=
8 +
2 +
3
󰇛
󰇜
=
6 +
6 +
3
3
8 +
2 +
3
6 +
6 + x
3
3
8 +
2 + 6 +
6 + x
3
2 +
2
8 + x 2
3
2 + 󰇡
󰇛
2 +
󰇜
+ 11
+ + 󰇢0 (lđ)
Vy
󰇛
󰇜
() 2 vi 2
Mà f(x) và g(x) đồng biến trên
󰇟
2; +
󰇜
.
Áp dng kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
Hay
+
+
+
+
+
+
+
+
Đẳng thc xy ra khi và ch khi x=2.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
199
Thí d 33.Cho x là s thc tha mãn
0 1.Chng minh rng
󰆩
1
1
1
1
1
1 x
x
8
Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii.
Xét
󰇛
󰇜
=
1
1
󰇛
󰇜
=
1
1
1
1
0
1 1
1 (luôn đúng)
Vy 0
󰇛
󰇜
() 1 vi 0 1.
Mà f(x) và g(x) đồng biến trên
󰇟
0; 1
󰇠
.
Áp dng kết qu 2 suy ra
33
( ) ( )f x g x
Hay
󰆩
1
1
1
1
1
1
8
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1 1
1 = 0 = 0 = 1
Tương tự
Chng minh rng:
1
1
1
1
4
Thí d 34. Gii bt phương trình:
2 2 2 1 6 6 7xx
Li gii.
ĐK:
2x 
.Xét
2 1 7xx
1 2 7xx
3 2 2 7x x x
22x
2x
.
Tương tự
2 1 7xx
22x
D thy hàm s
( ) 2 2f x x
( ) 1 7g x x
cùng đồng biến trên
khong
2;
và na khong
2;2
.
BPT đã cho tr thành:
33
( ) ( )f x g x
+Vi
2x
thì
( ) ( ) 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
22x
thì
2 0 ( ) ( ) 2f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
Vy tp nghiệm BPT đã cho là [-2;2).
Thí d 35. Gii bt phương trình:
1 2 2 2 3 xx
Li gii.
ĐK:
3x 
200
.Xét
1 2 3 xx
2 3 1xx
2
1
1
2 3 ( 3 2)
x
x
xx


.
1
1
(1 3 )( 3 2)( 2 3 ) 0
x
x
x x x x


1
1
31
3 2 0
x
x
x
x


Tương tự
1 2 3 xx
1x
D thy hàm s
( ) 1 2 3f x x
()g x x
cùng đồng biến trên
khong
1; 
và na khong
3;1
.
BPT đã cho trở thành:
33
( ) ( )f x g x
+Vi
1x
thì
1 ( ) ( )f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
31x
thì
1 ( ) ( ) 3f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi = 1 thì
33
( ) ( )f x g x
Vy tp nghiệm BPT đã cho là [-3;1)
Thí d 36. Gii bt phương trình:
2 2 2 2 1 1 2 3 2xx
Li gii.
ĐK:
1 2 2 3 0x
13
8
x
.
Xét
2 2 1 2 3xx
2 2 2 2 2 2 3x x x
0 2 4 2 2 3 2x x x
8( 2)
0 2( 2)
2 2 3 2
x
x
xx
8
0 ( 2)[2 ]
2 2 3 2
x
xx
2x
.
Tương tự
2 2 1 2 3xx
2x
Xét:
13
1 2 3
8
x
217
128
x
.
13
1 2 3
8
x
13 217
8 128
x
D thy hàm s
( ) 2 2f x x
( ) 1 2 3g x x
cùng đồng biến trên
khong
2;
và na khong
3
;2
2


.
BPT đã cho tr thành:
33
( ) ( )f x g x
(1)
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
201
+Vi
2x
thì
2 ( ) ( )f x g x
nên theo kết qu 2 có
33
( ) ( )f x g x
.
+Vi
217
;2
128
x


thì
13
2 ( ) ( )
8
f x g x
nên theo kết qu 2 m rng .
Tht vy do hàm s y=f(x) và y=g(x) cùng đồng
biến trên min H=
13
;2
8


và theo trên có:
217
;2
128
x



13
2 ( ) ( )
8
f x g x
do hàm s y=f(x) đồng biến nên
2
( ) ( ( )) ( ( ))f x f f x f g x
Áp dng kết qu
( ) ( )f x g x
vi
13
;2
8
x



có:
2
( ( )) ( ( )) ( )f g x g g x g x
Do vy
22
217
( ) ( ), ;2
128
f x g x x


Bng quy np có
217
( ) ( ), ;2
128
nn
f x g x x


.
+Vi
13 217
8 128
x
thì
3 3 3 3
13 217 3
( ) f 1,99 (x)
8 128 2
f x g g
Hoc ch cần đánh giá:
3 3 3
217 3
( ) 3 (x)
128 2
f x g g



+ vi x=2 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
()
Vy tp nghim ca BPT:
2 2 2 2 1 1 2 3 2xx
:
13
;2
8


*T cách chng minh kết qu 2 m rng thy
217
;2
128


là tp con thc s ca
13
;2
8


nên ta
tm coi khi xét
217
;2
128
x


vn là xét
13
;2
8


thì quá trình chng minh kết qu 2 m rộng như là
chng minh kết qu 2.
Vic phát biu kết qu 2 m rng xin dành cho bn
đọc.
Xin gii thiu cách gii khác thí d viết thêm đầu
tiên :
Thí d 1. Cho
2
1
( ) 1.
2
f x x x
Gii phương trình:
1982
( ) .f x x
(1)
Ligii.
Ta có bng biến thiên hàm s f(x) như sau:
x

1
4
+
f(x)
+ +
17
16
Do
󰇛
󰇜
17
16
vi mi nên
1982
17
( ) . x.
16
x f x
•TH1:Xét [
17
16
;
1
4
)
T bng biến thiên f(x) nghch biến trên na
khong [
17
16
;
1
4
) và có tp giá tr[
103
256
;
1
4
)
17 1
[- ; )
16 4

.Áp dng kết qu 1 trên khong xác
định [
17
16
;
1
4
) ta có
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
󰇜
=
33
( ) ( )f x g x
202
(
2
+
1
2
1)
2
+
1
2
󰇡
2
+
1
2
1
󰇢
1 = . (2)
(2)
1
4
󰇛
+ 1
󰇜󰇛
2+ 1
󰇜󰇛
2
2
2
󰇜
= 0
= 1
=
1
2
=
1 ±
17
4
Do [
17
16
;
1
4
) nên (2) có 3 nghim
= 1; =
1
2
; =
1
17
4
.
TH2:Xét [
1
4
; +)
T bng biến thiên hàm s f(x) suy ra tp giá tr
ca hàm s f(x) khi này[
17
16
; +).
Xét
󰇛
󰇜
>
2
+
1
2
1 >
>
1 +
17
4
󰇛
󰇜
<

1
4
󰇐
󰆮
󰇑
2
+
1
2
1 <

1
4
󰇐
󰆮
󰇑
1
4
<
1 +
17
4
󰇛
󰇜
1
4

1
4
󰇎
󰇏
2
+
1
2
1
1
4
1
4
󰇎
󰇏
1 +
13
4
󰇛
󰇜
<
1
4

1
4
󰇎
󰇏
<
1 +
13
4
+Vi
1
4
<
1+
13
4
thì
󰇛
󰇜
<
1
4
+Vi
1+
13
4
<
1+
17
4
thì
1
4
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
= <
1 +
17
4
Nên theo kết qu 2 m rng
1982 1982
( ) ( )f x g x
.
Tht vy
do hàm s y=f(x) và y=g(x) cùng đng biến trên
min H= 󰇣
1
4
;
1+
17
4
󰇢 và theo trên có:
Vi
1+
13
4
<
1+
17
4
thì
1
4
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
= <
1 +
17
4
do hàm s y=f(x) đồng biến trên [
1
4
; +) nên
2
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
< (
󰇛
󰇜
)
Do
󰇛
󰇜
< () khi
1
4
<
1+
17
4
nên:

󰇛
󰇜
< 
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Do vy
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
Bng quy np có
1982
󰇛
󰇜
<
1982
󰇛
󰇜
=
+Vi >
1+
17
4
thì
󰇛
󰇜
> =
󰇛
󰇜
>
1+
17
4
Theo kết qu 2 suy ra
1982 1982
( ) ( ) xf x g x
+Vi =
1+
17
4
là nghim của PT đã cho.
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm
= 1; =
1
2
; =
1
17
4
; =
1+
17
4
.
Thí d 37. Gii bt phương trình:
3
3
1 1 2 3 2 6 6xx
Li gii.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
203
ĐK:1 + 2
3 + 20
13
8
Xét 1 +
3 + 2>
6 +
3
(*)
Đặt
6 +
3
= > 1
󰇛
󰇜
1 +
2
3
15 >
2
3
15 > 1
2
3
15 >
󰇛
1
󰇜
2
󰇛
2
󰇜󰇛
2
2
+ 3+ 8
󰇜
> 0 > 2
> 2
Vy 1 +
3 + 2>
6 +
3
> 2
Tương tự
1 +
3 + 2<
6 +
3
13
8
󰇐
󰆮
󰇑
13
8
< 2
Xét
󰇛
󰇜
= 1 +
3 + 2,
󰇛
󰇜
=
6 +
3
BPT đã cho tr thành:
2
󰇛
󰇜
>
2
()
+Vi > 2 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 2
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
>
2
()
* Xét
󰇛
󰇜
= 1 +
3 + 2
13
8
217
128
󰇛
󰇜
= 1 +
3 + 2<
13
8
13
8
<
217
128
+ Vi
13
8
<
217
128
thì
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇡
217
128
󰇢=
3
2
<
6 +
61
8
3
3
=
2
󰇡
13
8
󰇢
2
()
+ Vi
217
128
< 2 thì theo trên có
13
8
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2
Ta chng minh:
2
󰇛
󰇜
<
2
()
(kết qu 2 m rng)
Tht vy
Do trên
13
8
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2
Mà f(x) đồng biến nên
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
()
󰇜
>
󰇛
()
󰇜
Áp dng kết qu
13
8
< 2 ó
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
Thì t
13
8
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2 ta có:
󰇛
()
󰇜
>
󰇛
()
󰇜
=
2
()
T đó suy ra:
2
󰇛
󰇜
<
2
()
+ vi x=2 thì
2
󰇛
󰇜
=
2
()
Vy nghiệm BPT đã cho là: > 2
Thí d 38. Gii bt phương trình:
4
4
1 1 2 3 2 14 14xx
Li gii.
ĐK:1 + 2
3 + 20
13
8
Xét 1 +
3 + 2>
14 +
4
(*)
Đặt
14 +
4
= > 1
󰇛
󰇜
1 +
2
4
31 >
2
4
31 > 1
2
4
31 >
󰇛
1
󰇜
2
204
󰇛
2
󰇜󰇛
2
3
+ 4
2
+ 7+ 16
󰇜
> 0 > 2
> 2
Vy 1 +
3 + 2>
14 +
4
> 2
Tương tự
1 +
3 + 2<
14 +
4
13
8
󰇐
󰆮
󰇑
13
8
< 2
Xét
󰇛
󰇜
= 1 +
3 + 2,
󰇛
󰇜
=
14 +
4
BPT đã cho tr thành:
2
󰇛
󰇜
2
()
+Vi > 2 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 2
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
>
2
()
* Xét
󰇛
󰇜
= 1 +
3 + 2
13
8
217
128
󰇛
󰇜
= 1 +
3 + 2<
13
8
13
8
<
217
128
+ Vi
13
8
<
217
128
thì
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇡
217
128
󰇢=
3
2
<
14 +
125
8
4
4
=
2
󰇡
13
8
󰇢
2
()
+ Vi
217
128
< 2 thì theo trên có
13
8
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2
Ta chng minh:
2
󰇛
󰇜
<
2
()
(kết qu 2 m rng)
Tht vy
Do trên có
13
8
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2
Mà f(x) đồng biến nên
2
󰇛
󰇜
=
󰇛
()
󰇜
>
󰇛
()
󰇜
Áp dng kết qu
13
8
< 2 ó
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
Thì t
13
8
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2 ta có:
󰇛
()
󰇜
>
󰇛
()
󰇜
=
2
()
T đó suy ra:
2
󰇛
󰇜
<
2
()
+ vi x=2 thì
2
󰇛
󰇜
=
2
()
Vy nghiệm BPT đã cho là:
13
8
2
Các BPT tương tự:
4
4
1 1 2 3 2 8 4. 8 4xx
4
4
1 1 2 3 2 6 5. 6 5xx
3
3
1 1 2 3 2 4 2. 4 2xx
3
3
1 1 2 3 2 2 3. 2 3xx
Thí d 39. Gii bt phương trình:
2 2 2 2 2 4 2 4xx
Li gii.
ĐK:
2x
.
Xét
2 2 2 4xx
.. 2 2x
.
Tương tự
2 2 2 4xx
22x
BPT đã cho có dạng:
22
( ) ( )f x g x
Xét
󰇛
󰇜
= 2 +
2 + ;
󰇛
󰇜
=
2 + 4
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
205
+Vi > 2 +
2 thì
2 +
2 <
󰇛
󰇜
< ()
Theo kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
+Vi
2 < 2 +
2 thì
2 +
2 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
4
2 2 >
2
Theo kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
Nghim BPT
2 < 2 +
2
Thí d 40. Gii bt phương trình:
1 1 2 1 2 1 2 2 1xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x
.
Xét
1 2 1xx
2 1 1xx
2
10
10
2 1 ( 1)
x
x
xx


.
... 2 2x
Tương tự
1 2 1xx
22x
BPT đã cho có dạng:
44
( ) ( )f x g x
Xét
󰇛
󰇜
= 1 +
21;
󰇛
󰇜
=
là các hàm s đng biến .
+Vi > 2 +
2 thì
2 +
2 <
󰇛
󰇜
< ()
Theo kết qu 2 suy ra
44
( ) ( )f x g x
+Vi
1
2
< 2 +
2 thì
2 +
2 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
1
2
Theo kết qu 2 suy ra
44
( ) ( )f x g x
+Vi = 2 +
2 thì
44
( ) ( )f x g x
Nghim BPT
1
2
< 2 +
2
Thí d 41. Gii bt phương trình:
4
4
4
5 12. 5 12. 5 12xx
Li gii.
ĐK:
5
12
x 
.
Xét
4
5 12xx
4
0
0
5 12
x
x
xx

.
22
0
0
0 ( 2 1)( 2 5)
x
x
x x x x
... 1 2x
Tương tự
4
5 12xx
12x
BPT đã cho có dạng:
44
( ) ( )f x g x
Xét
󰇛
󰇜
=
5 + 12
4
;
󰇛
󰇜
=
là các hàm s đng biến .
206
+Vi > 1 +
2 thì
1 +
2 <
󰇛
󰇜
< ()
Theo kết qu 2 suy ra
44
( ) ( )f x g x
+Vi
5
12
< 1 +
2 thì
1 +
2 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
5
12
Theo kết qu 2 suy ra
44
( ) ( )f x g x
+Vi = 1 +
2 thì
44
( ) ( )f x g x
Nghim BPT> 1 +
2
Thí d 42. Gii bt phương trình:
3
3
2 5 1 2 2 5 1 2xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x 
.
Xét
3
2 5 1 2xx
3
5 1 2 2xx
3
0 5 2 5( 1 2 )x x x x
2
0 ( 2)( 2 1) 5 1 2x x x x x
0 1 2 ( 2) 1 2 5x x x x x


2
0 1 2 ( 1) 4 ( 2) 1 2x x x x x


0 1 2xx
12xx
2
1
0
2
1
... 1 2
0
2
12
x
x
x
xx

Tương tự
3
2 5 1 2 1 2x x x
Xét
󰇛
󰇜
=
2 + 5
1 + 2
3
;
󰇛
󰇜
=
là các hàm s đng biến. BPT có dng:
22
( ) ( )f x g x
+Vi > 1 +
2 thì
1 +
2 <
󰇛
󰇜
< ()
Theo kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
+Vi
1`
2
< 1 +
2 thì
1 +
2 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
1
2
Theo kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
+Vi = 1 +
2 thì
22
( ) ( )f x g x
Nghim BPT
1
2
1 +
2
Thí d 43. Gii bt phương trình:
2 4 1 2 2 4 1 2xx
Li gii.
ĐK:
1
2
x
.
Xét
2 4 1 2xx
2
4 2 1 2xx
2
0 4 2 4( 1 2 1)x x x x
0 1 2 1 1 2 1
4( 1 2 1)
x x x x
xx
0 1 2 1 3 2 1x x x x


Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
207
0 1 2 1xx
2 1 1xx
2
1
1
2
1
... 2 2
1
2
2 ( 1)
x
x
x
xx

Tương tự
2 4 1 2 2 2x x x
Xét
󰇛
󰇜
=
2 + 4
1 + 2;
󰇛
󰇜
=
là các hàm s đng biến. BPT có dng:
22
( ) ( )f x g x
+Vi > 2 +
2 thì
2 +
2 <
󰇛
󰇜
< ()
Theo kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
+Vi
1`
2
< 2 +
2 thì
2 +
2 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
1
2
Theo kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
+Vi = 2 +
2 thì
22
( ) ( )f x g x
Nghim BPT
1
2
2 +
2
Thí d 44. Gii bt phương trình:
1 1 2 1 1 2 1 2 2 1x x x x x
Li gii.
ĐK:
1
2
x 
.
Xét
1 (1 )2 *x x x
+Vi < 0 là nghim ca (*)
+Vi 0
2
(*) 3 2 2 ( 1)(2 1)x x x x
2
(*) 2 ( 1)(2 1 (3 **) )2x x x x
+Vi
3+
17
2
> 0 thì VP(**)<0<VT
+Vi
3+
17
2
2
22
(**) 4(2 3 1) 3 2x x x x
22
0 ( 6 3)x x x
2
0 ( 6 3)xx
3 + 2
3 >
3 +
17
2
Vy
1 2 1x x x
1
3 2 3
2
x
Tương tự
1 2 1x x x
3 2 3x
Xét
󰇛
󰇜
=
+ 1 +
2+ 1;
󰇛
󰇜
=
là các hàm s đng biến. BPT có dng:
22
( ) ( )f x g x
+Vi > 3 + 2
3 thì
3 + 2
3 <
󰇛
󰇜
< ()
Theo kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
+Vi
1`
2
< 3 + 2
3 thì
3 + 2
3 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
0
208
Theo kết qu 2 suy ra
22
( ) ( )f x g x
+Vi = 3 + 2
3 thì
22
( ) ( )f x g x
Nghim BPT
1
2
< 3 + 2
3.
Thí d 44. Gii bt phương trình:
4
log 1 9
2
log 1 3 4 .
x
x

Li gii
BPT tương đương

16
1 + 9

16
󰇛
1+9
󰇜
> (1)
󰇛
󰇜
= 
16
󰇛
1 + 9
󰇜
và g(x)=x
là các hàm s đng biến.
BPT(1) có dng
2
󰇛
󰇜
>
2
()
Xét 
16
󰇛
1 + 9
󰇜
>
1 + 9
> 16
1
16
+
9
16
> 1 =
1
16
1
2
+
9
16
1
2
<
1
2
.
Tương tự

16
󰇛
1 + 9
󰇜
< >
1
2
.
+Vi >
1
2
thì
1
2
<
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
Theo kết qu 2 ta được
2
󰇛
󰇜
<
2
()
+Vi <
1
2
thì
1
2
>
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
Theo kết qu 2 ta được
2
󰇛
󰇜
>
2
()
+Vi =
1
2
thì
2
󰇛
󰇜
=
2
().
Nghiệm BPT đã cho là <
1
2
.
Thí d 45. Cho x là s thc tha mãn 1. Chng
minh
1
1 +
1
1
1+
1
1
1+
1
1
1
8
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
1+
1
󰇛
󰇜
= 1
1
là các hàm s cùng đng biến trên na khong
󰇛
;

1
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là
󰇛
0;

1
󰇠
,
󰇛
;

1
󰇠
Xét
1
1+
1
> 1
1
1 > 1
1 1 +
1
1 >
Vi mi x tha mãn < 1 ta có
󰇛
󰇜
> () nên
theo kết qu 2 ta có:
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
1
1 +
1
1
1+
1
1
1+
1
> 1
1
8
Vi x=1 d thy
1
1 +
1
1
1+
1
1
1+
1
= 1
1
8
Vy
1
1+
1
1
1+
1
1
1+
1
1
1
8
Đẳng thc xy ra = 1.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
209
Chú ý:
1
󰇛
󰇜
= 1
1
2
󰇛
󰇜
= 1
1 1
1 = 1
1
4
3
󰇛
󰇜
= 1
1 1
1
4
= 1
1
8
Thí d 46.
1)Cho 01. Chng minh
1
1 + a.
1
1
1+a.
1
1
1+a.
1b
1
a
7
4
. 1 b
8
2)Cho 0 1 . Chng minh
1
1 + x
4
.
1
1
1+x
4
.
1
1
1+x
4
.
1x
1 x
7
.
1 x
8
3)Cho 1 . Chng minh
1
1 +
8
.
1
1
1+
8
.
1
1
1+
8
.
1
1
14
.
1
8
Li gii
1)D thy = 0 hoc = 1 thì
1
1 + a.
1
1
1+a.
1
1
1+a.
1b
= 1 = 1
a
7
4
.
1 b
8
Xét > 0 à < 1
󰇛
󰇜
=
1
1+.
1
󰇛
󰇜
= 1
1
là các hàm s cùng đng biến trên khong
󰇛
;
1) và có tp giá tr lần lượt là
󰇛
0;
1),
󰇛
;
1)
Xét
1
1+.
1
> 1
1
1 > 1 .
1 1 + .
1
1 > 1
2
(1 ) (luôn đúng)
Vi mi b tha mãn < 1 ta có
󰇛
󰇜
> () nên
theo kết qu 2 ta có:
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
1
1 + a.
1
1
1+a.
1
1
1+a.
1b
> 1
a
7
4
.
1 b
8
Vy
1
1 + a.
1
1
1+a.
1
1
1+a.
1b
1
a
7
4
.
1 b
8
Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
2) Áp dng kết quu 1 vi
= x
4
; = ta đưc:
1
1 + x
4
.
1
1
1+x
4
.
1
1
1+x
4
.
1x
1 x
7
.
1 x
8
Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
2) Áp dng kết quu 1 vi
= x
8
; = ta đưc:
1
1 +
8
.
1
1
1+
8
.
1
1
1+
8
.
1
1
14
.
1
8
Thí d 47. Cho 1 ; 0 à . Chng
minh
a
1 + b.
a
a
1+b.
ac
1 b.
a 1 + b
a c
Li gii
210
D thy = 0 hoc = thì
a
1 + b.
a
a
1+b.
ac
= a 1 b.
a 1
1 b.
a 1 + b
a c
+Xét > 0 à <
󰇛

󰇜
=
1+.

󰇛

󰇜
= 1 .

là các hàm s cùng đng biến trên khong
󰇛
;
) và có tp giá tr ln lượt là
󰇛
0;
),
󰇛
;
)
Xét
1+.

> 1 .

> 1 .
1 + .

> 1
2
()
(luôn đúng1
2
󰇛

󰇜
< 1 )
ta có
󰇛

󰇜
> () nên theo kết qu 2 ta có:
2
󰇛

󰇜
>
2
󰇛

󰇜
a
1 + b.
a
a
1+b.
ac
> 1 .
a 1 + b
a c
Vy
a
1 + b.
a
a
1+b.
ac
1 b.
a 1 + b
a c
Đẳng thc xy ra = 0 = .
Tác giả: Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh.
Thí d 48. Cho 0 1 . Chng minh
2
2 +
1
2
2+
1
1
1
1 1
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
2
2+
1
󰇛
󰇜
=
1
1
là các hàm s cùng đng biến trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là 󰇣
2
3
; 1󰇤 ,
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
2
2+
1
1
1
Đặt
1 =
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra
2
2 +
1
4
󰇛
2 +
󰇜
2
1
󰇛
2 +
󰇜
2
󰇛
1
󰇜
4
2
󰇛
3 +
󰇜
0()
Vi mi
󰇟
0; 1
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo kết
qu 2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
2
2 +
1
2
2+
1x
1
1
1
1 x
Đẳng thc xy ra = 1.
Thí d 49. Cho 2 à 0 1 . Chng minh
+
1
+
1
1
1
1
1
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
+
1
󰇛
󰇜
=
1
1
là các hàm s cùng đng biến trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là 󰇣
+1
; 1󰇤 ,
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
+
1
1
1
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
211
Đặt
1 =
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra
+
1
2
󰇛
+
󰇜
2
1
󰇛
+
󰇜
2
󰇛
1
󰇜
2
󰇟
󰇛
2
󰇜
+ (1 2)
󰇠
0()
Vi mi
󰇟
0; 1
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo kết
qu 2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
+
1
+
1
1
1
1
1
Đẳng thc xy ra = 1.
Thí d 50. Cho 2> 0 à 0 1 . Chng
minh
+ .
1
+,
1
1
1
1
1
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
+.
1
󰇛
󰇜
=
1
1
là các hàm s cùng đng biến trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
và có tp giá tr ln lượt là 󰇣
+
; 1󰇤 ,
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
+.
1
1
1
Đặt
1 =
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra
+ 
1
2
󰇛
+ 
󰇜
2
1
󰇛
+ 
󰇜
2
󰇛
1
󰇜
2
󰇟
󰇛
2
󰇜
+ (2)
󰇠
0()
Vi mi
󰇟
0; 1
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo kết
qu 2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
+ .
1
+,
1
1
1
1 1
Đẳng thc xy ra = 1.
Thí d 51. Cho 1 . Chng minh
+
+
+


Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
2
1+
2
󰇛
󰇜
= 2
2
là các hàm s cùng đng biến trên
󰇛
;

1
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là
󰇛
0;

1
󰇠
󰇛
;

1
󰇠
Xét
2
1+
2
2
2
Đặt
2 = 1
Suy ra
2
1 +
2
󰇛
2
󰇜󰇛
1 +
󰇜
2
󰇛
1
󰇜
0 (luôn đúng)
Vi mi 1 ta có
󰇛
󰇜
() nên theo kết qu
2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
212
2
1 +
2
2
1+
2
2
1+
2x
2
2 x
8
Đẳng thc xy ra = 1.
Thí d 52. Cho 2 2 . Chng minh
2
1 +
2
2
1+
2
2
2
2 2
Đẳng thc xy ra khi nào?
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
2
1+
2
󰇛
󰇜
=
2
2
là các hàm s cùng đng biến trên đoạn
󰇟
2; 2
󰇠
và có tp giá tr ln lượt là 󰇣
2
3
; 2󰇤 , 0;
2
Xét
2
1+
2
2
2
Đặt
2 =
󰇟
0; 2
󰇠
Suy ra
2
1 +
2
4
󰇛
1 +
󰇜
2
2
󰇛
1 +
󰇜
2
󰇛
2
󰇜
4
(1)
2
󰇛
2 +
󰇜
0()
Vi mi
󰇟
2; 2
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo kết
qu 2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
2
1 +
2
2
1+
2
2
2
2
2
Đẳng thc xy ra = 1.
Thí d 53.
a)Cho 0 1 . Chng minh
1
1 +
1
1
1+
1
1
1
1 1
b)Cho 1 . Chng minh
1
1 +
1
1
1+
1
3
3
1
1
1 1
3
3
Li gii
a)Xét
󰇛
󰇜
=
1
1+
1
󰇛
󰇜
=
1
1
là các hàm s cùng đng biến trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là 󰇣
1
2
; 1󰇤 ,
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
1
1+
1
1
1
1
1
1 .
1 +
1
1
1 (ô )
Vi mi
󰇟
0; 1
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo kết
qu 2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
1
1 +
1
1
1+
1
1
1
1
1
Đẳng thc xy ra = 1.
Tng quát
Cho 0 1 và k,i là các s nguyên dương.
Chng minh
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
213
1
1 +
1
1
1+
1
2
2
2
2
1
1
1 1
2
2
2
2
Chng hn:
1)Cho 0 1. Chng minh
1
1 +
1
1
1+
1
4
4
1
1
1
1
4
4
2)Cho 0 1. Chng minh
1
1 +
1
1
1+
1x
8
6
8
6
1
1
1
1 x
8
6
8
6
Chng minh
Xét
󰇛
󰇜
=
1
1+
1
2
2
󰇛
󰇜
=
1
1
2
2
là các hàm s cùng đng biến trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
và có tp giá tr ln lượt là 󰇣
1
2
2
; 1󰇤 ,
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
1
1+
1
2
2
1
1
2
2
1
1
1
2
2
.
1 +
1
2
2
1
1
(1 )
2
2
2
(ô )
Vi mi
󰇟
0; 1
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo kết
qu 2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
1
1 +
1
1
1+
1
2
2
2
2
1
1
1 1
2
2
2
2
Đẳng thc xy ra = 1.
b)Xét
󰇛
󰇜
=
1
1+
1
3
󰇛
󰇜
=
1
1
3
là các hàm s cùng đng biến trên na khong
󰇛
;

1
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là
󰇛
0;

1
󰇠
,
󰇛
;

1
󰇠
Xét
1
1+
1
3
1
1
3
1
1
1
3
.
1 +
1
3
1
3
1 (ô )
Vi mi
󰇛
;

1
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo
kết qu 2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
1
1 +
1
1
1+
1x
3
3
1
1
1
1 x
3
3
Đẳng thc xy ra = 1.
Tng quát
Cho 1 . Chng minh
1
1 +
1
1
1+
1
2
2+1
2
2+1
1
1
1 1
2
2+1
2
2+1
214
Chng minh
Xét
󰇛
󰇜
=
1
1+
1
2
2+1
󰇛
󰇜
=
1
1
2
2+1
là các hàm s cùng đng biến trên
󰇛
;

1
󰇠
và có tp giá tr ln lượt là
󰇛
0;

1
󰇠
,
󰇛
;

1
󰇠
Xét
1
1+
1
2
2+1
1
1
2
2+1
1
1
1
2
2+1
.
1 +
1
2
2+1
1
1
(1 )
2
2
2+1
(ô )
Vi mi
󰇛
;

1
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo
kết qu 2 ta có:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
1
1 +
1
1
1+
1
2
2+1
2
2+1
1
1
1
1
2
2+1
2
2+1
Thí d 54. Gii bt phương trình:
1
1 +
1
1
1+
1
1
1
1 1
Li gii
Đk:
󰇟
0; 1
󰇠
D thy
󰇛
󰇜
=
1
1+
1
󰇛
󰇜
=
1
1
là các hàm s cùng đng biến trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là 󰇣
1
2
; 1󰇤 ,
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
1
1+
1
>
1
1
1 >
1
1 1 +
1
1 >
1
1 .
1 +
1 .
1 +
1
1 >
.
1 +
1
1 > . 1 +
1
1 > .
1
󰇛
1
󰇜
2
>
2
󰇛
1
󰇜
󰉵 < 1
1 >
2
0 >
2
+ 1
0
󰇐
󰇑
<
1 +
5
2
Tương tự
1
1 +
1
<
1
1
1 > >
1 +
5
2
+Vi 0 <
1+
5
2
ta có
1+
5
2
>
󰇛
󰇜
> () 0 nên theo kết qu 2
t
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
.
+Vi 1 > >
1+
5
2
ta có
1+
5
2
<
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 1 nên theo kết qu 2
thì
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
.
+Vi x=1 V =
1+
5
2
thì
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
.
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
215
BPT đã cho có dạng:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
.
Suy ra
1
1 +
1
1
1+
1
1
1
1 1
󰇩0;
1 +
5
2
󰇪
󰇝
1
󰇞
Thí d 55. Gii bt phương trình:
1
2 +
1
1
2+
1
1
1
1
1
Li gii
Đk:
󰇟
0; 1
󰇠
D thy
󰇛
󰇜
=
1
2+
1
󰇛
󰇜
=
1
1
là các hàm s cùng đng biến trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
và có tp giá tr ln lượt là 󰇣
1
3
; 1󰇤 ,
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
1
2+
1
>
1
1
Đặt
1 =
󰇟
0; 1
󰇠
Ta được
1
2 +
>
1
1
2 +
> 1
1 >
󰇛
1
󰇜
(2 + )
2
+ 1 > 0
1 = >
1 +
5
2
0 <
1 +
5
2
Vy
1
2+
1
>
1
1
0 <
1 +
5
2
Tương tự
1
2 +
1
<
1
1
1 >
1 +
5
2
+Vi 0 <
1+
5
2
ta có
1+
5
2
>
󰇛
󰇜
> () 0 nên theo kết qu 2
thì
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
.
+Vi 1 >
1+
5
2
ta có
1+
5
2
<
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 1 nên theo kết qu 2
thì
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
.
+Vi =
1+
5
2
thì
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
.
Như vậy
BPT đã cho có dạng:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
0
1 +
5
2
Thí d 56. Gii bt phương trình:
1
2 +
1
1
2+
1x
1
1 +
1
1
1+
1x
Li gii
216
Đk:
󰇛
;

1
󰇠
D thy
󰇛
󰇜
=
1
2+
1
󰇛
󰇜
=
1
1+
1x
là các hàm s cùng đng biến trên
󰇛
;

1
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là
󰇛
0;
1
2
󰇤,
󰇛
0;

1
󰇠
BPT đã cho có dạng:
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
Xét
1
2+
1
>
1
1+
1x
Đặt
1 =
󰇟
0; 1
󰇠
Ta được
1
2 +
>
1
1 +
1 + >
2 +
(1 + )
2
> 2 + 
2
+ 1 > 0
1 = >
1 +
5
2
<
1 +
5
2
Vy
1
2+
1
>
1
1+
1x
<
1 +
5
2
Tương tự
1
2 +
1
<
1
1 +
1 x
1 >
1 +
5
2
+Vi <
1+
5
2
ta có
1+
5
2
>
󰇛
󰇜
> () nên theo kết qu 2 thì
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
.
+Vi 1 >
1+
5
2
ta có
1+
5
2
<
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
1 nên theo kết qu 2
thì
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
.
+Vi =
1+
5
2
thì
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
.
Như vậy
BPT đã cho :
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
1 +
5
2
Chú ý:
Gii bt phương trình:
2 +
1
1
2 +
1 x
1 +
1
1
1 +
1 x
HD: BPT tương đương
1
2 +
1
1
2+
1x
1
1 +
1
1
1+
1x
Thí d 57. Cho 1 2 . Chng minh
+
+
+

Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 3
4
3+
1
󰇛
󰇜
=
là các hàm s cùng đng biến trên
󰇟
1; 2
󰇠
và có tp giá tr lần lượt là 󰇣
5
4
; 2󰇤
󰇟
1; 2
󰇠
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
217
Xét 3
4
3+
1
Đặt
1 =
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra
3
4
3 +
2
+ 1
󰇛
1
󰇜󰇛
2
+ 4+ 2
󰇜
0 (luôn đúng)
Vi mi
󰇟
1; 2
󰇠
ta có
󰇛
󰇜
() nên theo kết
qu 2 ta có:
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
3
4
3 +
2
4
3+
2
4
3+
1
Đẳng thc xy ra = 2.
Thí d 58. Cho 0
2
. Chng minh

4
󰇧󰇡
4
󰇢󰇨
󰇛

󰇜
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
= 
() =
4


2
󰇡
4
󰇢
0

󰇛
󰇜
= 0
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên 󰇣0;
2
󰇤 cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
Đặt =
󰇟
0; 1
󰇠
󰇡
4
󰇢=
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
1 là hàm s liên tục trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
0
󰇜
.
󰇛
1
󰇜
<0 suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim
thuc khong (0;1).

󰇛
󰇜
=
2 󰇡
4
󰇢
2
󰇡
4
󰇢

3
󰇡
4
󰇢
0
suy ra
󰇛
󰇜
đồng biến và
󰇛
󰇜
= 0 có đúng nhất 1
nghim. Suy ra h(t) có 2 khoảng đơn điệu (h(x) là
hàm sm trên
󰇟
0; 1
󰇠
.)
t
0
0
1
h(t)
0 0
h(
0
)
Suy ra
󰇛
󰇜
0, 
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra 󰇡
4
󰇢0, 󰇣0;
2
󰇤
Suy ra 󰇡
4
󰇢
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; , 󰇣0;
2
󰇤
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜

4
󰇧󰇡
4
󰇢󰇨
󰇛

󰇜
Đẳng thc xy ra = 0.
Tƣơng tự
Cho
2
0 . Chng minh

4
󰇧󰇡
4
󰇢󰇨
󰇛

󰇜
Thí d 59. Cho 0 1 . Chng minh

4
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨
Li gii Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
> 0
218
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên
󰇟
0; 1
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
1 là hàm s liên tục trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
0
󰇜
.
󰇛
1
󰇜
<0 suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim
thuc khong (0;1).

󰇛
󰇜
=
2 󰇡
4
󰇢
2
󰇡
4
󰇢

3
󰇡
4
󰇢
0
suy ra
󰇛
󰇜
đồng biến và
󰇛
󰇜
= 0 có đúng 1
nghim. Suy ra h(x) có 2 khoảng đơn điệu (hay rõ
hơn là h(x) hàm s lõm trên
󰇟
0; 1
󰇠
.)
x
0
0
1
h(x)
0 0
h(
0
)
Suy ra
󰇛
󰇜
0, 
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra 󰇡
4
󰇢0, 󰇣0;
2
󰇤
Suy ra 󰇡
4
󰇢
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
0; 1
󰇠
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
Hay

4
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨
Đẳng thc xy ra = 0; = 1
Tƣơng tự
Cho 1 0 . Chng minh

4
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨
Thí d 60. Cho 0 1 . Chng minh
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨2󰇧
2
4

4
󰇨
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
2󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
> 0
() =
2
4
󰇡
4
󰇢> 0
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên
󰇟
0; 1
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
2󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
2
4
󰇡
4
󰇢 là hàm s liên tc trên
đon
󰇟
0; 1
󰇠

󰇛
󰇜
=
2 󰇡
4
󰇢
2
󰇡
4
󰇢

3
󰇡
4
󰇢
+ 󰇡
4
󰇢
2
2󰇡
4
󰇢0
suy ra
󰇛
󰇜
đồng biến và
󰇛
󰇜
= 0 có đúng 1
nghim
0
trên kho󰉘ng (0; 1).. Suy ra h(x) có 2
khong đơn điệu và là hàm s lõm trên
󰇟
0; 1
󰇠
.
x
0
0
1
h(x)
0 0
h(
0
)
Suy ra
󰇛
󰇜
0, 
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra 󰇡
4
󰇢0, 󰇣0;
2
󰇤
Suy ra 󰇡
4
󰇢
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
0; 1
󰇠
Theo kết qu 2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
219
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨2󰇧
2
4

4
󰇨
Đẳng thc xy ra = 0; = 1
Tƣơng tự
Cho 1 0. Chng minh
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨2󰇧
2
4

4
󰇨
Thí d 61. Cho 0 1 . Chng minh
2󰇭
2
2

2
2
󰇡
4
󰇢󰇮
Li gii Xét
󰇛
󰇜
=
2󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
=
2
4
󰇡
4
󰇢> 0
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên
󰇟
0; 1
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
󰇜
=
2󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
2
4
󰇡
4
󰇢1 là hàm s liên tục trên đoạn
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
0
󰇜
.
󰇛
1
󰇜
<0 suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim
thuc khong (0;1).

󰇛
󰇜
=
2 󰇡
4
󰇢
2
󰇡
4
󰇢0
suy ra
󰇛
󰇜
nghch biến và
󰇛
󰇜
= 0 có đúng 1
nghim trên khong (0;1). Suy ra h(x) có 2 khong
đơn điệu ( h(x) là hàm s li trên
󰇟
0; 1
󰇠
)
x
0
0
1
h(x)
h(
0
)
0 0
Suy ra
󰇛
󰇜
0, 
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra
2󰇡
4
󰇢0, 
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra
2󰇡
4
󰇢, 
󰇟
0; 1
󰇠
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
0; 1
󰇠
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
Hay
2󰇭
2
2

2
2
󰇡
4
󰇢󰇮
Đẳng thc xy ra = 0; = 1
Tƣơng tự
Cho 1 0. Chng minh
2󰇭
2
2

2
2
󰇡
4
󰇢󰇮
Thí d 62. Cho 0 1 . Chng minh

4
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨2󰇧
3

3
󰇡
6
󰇢󰇨
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
= 2󰇡
6
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
> 0
() =
3
󰇡
6
󰇢> 0
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên
󰇟
0; 1
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢2󰇡
6
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
3
󰇡
6
󰇢
220

󰇛
󰇜
=
2 󰇡
4
󰇢
2
󰇡
4
󰇢

3
󰇡
4
󰇢
+ 󰇡
3
󰇢
2
󰇡
6
󰇢0
󰇛
0
󰇜
.
󰇛
1
󰇜
<0 suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có đúng 1 nghiệm
thuc khong (0;1).
Suy ra h(x) có 2 khoảng đơn điu (hay hàm s h(x)
lõm trên
󰇟
0; 1
󰇠
nếu ta biết kiến thc v hàm li,lõm)
x
0
0
1
h(x)
0 0
h(
0
)
Suy ra
󰇛
󰇜
0, 
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra 󰇡
4
󰇢2󰇡
6
󰇢0, 󰇣0;
2
󰇤
Suy ra 󰇡
4
󰇢2󰇡
6
󰇢
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
0; 1
󰇠
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay

4
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨2󰇧
3

3
󰇡
6
󰇢󰇨
Đẳng thc xy ra = 0; = 1
Tương tự
Cho 1 0 . Chng minh

4
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨2󰇧
3

3
󰇡
6
󰇢󰇨
Thí d 63. Cho 0
2
. Chng minh

4

󰇧
󰇡
4
󰇢
󰇨
2
3

󰇧
2󰇡
6
󰇢
󰇨
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
= 2󰇡
6
󰇢
() =
4


2
󰇡
4
󰇢
0
() =
3
󰇡
6
󰇢0
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên 󰇣0;
2
󰇤 cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
Đặt =
󰇟
0; 1
󰇠
󰇡
4
󰇢2󰇡
6
󰇢=
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢2󰇡
6
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
3
󰇡
6
󰇢 là hàm s liên tc trên
đon
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
0
󰇜
.
󰇛
1
󰇜
<0 suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim
thuc khong (0;1).

󰇛
󰇜
=
2 󰇡
4
󰇢
2
󰇡
4
󰇢

3
󰇡
4
󰇢
+
2
18
󰇡
6
󰇢0
suy ra
󰇛
󰇜
đồng biến và
󰇛
󰇜
= 0 có đúng nhất 1
nghim. Suy ra h(t) có 2 khoảng đơn điệu (h(x) là
hàm sm trên
󰇟
0; 1
󰇠
.)
t
0
0
1
h(t)
0 0
h(
0
)
Suy ra
󰇛
󰇜
0, 
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra
󰇡
4
󰇢2󰇡
6
󰇢0, 󰇣0;
2
󰇤
Suy ra 󰇡
4
󰇢2󰇡
6
󰇢
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
221
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; , 󰇣0;
2
󰇤
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜

4

󰇧
󰇡
4
󰇢
󰇨
2
3

󰇧
2󰇡
6
󰇢
󰇨
Đẳng thc xy ra = 0 =
2
.
Cho
2
0 . Chng minh

4

󰇧
󰇡
4
󰇢
󰇨
2
3

󰇧
2󰇡
6
󰇢
󰇨
Thí d 64. Cho 0
2
. Chng minh
tan
4
sin
󰇧
tan 󰇡
4
sinx󰇢
󰇨
sin
2
sin
󰇧
sin 󰇡
2
sinx󰇢
󰇨
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
= 󰇡
2
󰇢
() =
4


2
󰇡
4
󰇢
0
() =
2
󰇡
2
󰇢0
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên 󰇣0;
2
󰇤 cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
Đặt =
󰇟
0; 1
󰇠
󰇡
4
󰇢󰇡
2
󰇢=
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢󰇡
2
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
2
󰇡
2
󰇢 là hàm s liên tc trên
đon
󰇟
0; 1
󰇠
󰇛
0
󰇜
.
󰇛
1
󰇜
<0 suy ra
󰇛
󰇜
= 0 có ít nht 1 nghim
thuc khong (0;1).

󰇛
󰇜
=
2 󰇡
4
󰇢
2
󰇡
4
󰇢

3
󰇡
4
󰇢
+
2
4
󰇡
2
󰇢0
suy ra
󰇛
󰇜
đồng biến và
󰇛
󰇜
= 0 có đúng nhất 1
nghim. Suy ra h(t) có 2 khoảng đơn điệu (h(x) là
hàm sm trên
󰇟
0; 1
󰇠
.)
t
0
0
1
h(t)
0 0
h(
0
)
Suy ra
󰇛
󰇜
0, 
󰇟
0; 1
󰇠
Suy ra
󰇡
4
󰇢󰇡
2
󰇢0, 󰇣0;
2
󰇤
Suy ra 󰇡
4
󰇢󰇡
2
󰇢
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; , 󰇣0;
2
󰇤
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
tan
4
sin
󰇧
tan 󰇡
4
sinx󰇢
󰇨
sin
2
sin
󰇧
sin 󰇡
2
sinx󰇢
󰇨
Đẳng thc xy ra = 0 =
2
.
Thí d 65. Cho 0 1 . Chng minh
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨3
2
3
󰇡
6
󰇢
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
3󰇡
6
󰇢
󰇛
󰇜
=
4

2
󰇡
4
󰇢
> 0
222
() =
6
.
3

2
󰇡
6
󰇢
> 0
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên 󰇣0;
2
󰇤 cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
󰇡
4
󰇢
3󰇡
6
󰇢

3
12
3
2
12
()
Đặt
12
= 󰇣0;
12
󰇤
Suy ra 󰇣0; 
12
󰇤
0; 2
3
() 
󰇛
3
󰇜
3
󰇛
2
󰇜
3
3
1 3
2
3.
2
1 
2
󰇧
3 
2
1 3
2
2
3
1 
2
󰇨0
.

4
+ 6
3 4
2
+ 3 2
3
󰇛
1 3
2
󰇜󰇛
1 
2
󰇜
0
.

4
+ 6
3 4
2
+ 3 2
3
󰇛
1 3
2
󰇜󰇛
1 
2
󰇜
0
.
󰇡
2
2
3
2
󰇢3 + 2
3 + 
2
󰇛
1 3
2
󰇜󰇛
1 
2
󰇜
0
ô  ì 0; 2 3
Suy ra
󰇡
4
󰇢
3󰇡
6
󰇢, 󰇣0;
2
󰇤
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
0; 1
󰇠
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
󰇧
4
󰇡
4
󰇢󰇨3
2
3
󰇡
6
󰇢
Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
Thí d 66. Cho 0 1 . Chng minh
󰇡
2

2
󰇢2
2
2
󰇡
4
󰇢
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
2
󰇢
󰇛
󰇜
=
2󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
=
2

2
󰇡
2
󰇢
> 0, 󰇡0;
2
󰇢
󰇛
󰇜
=
4
.
2

2
󰇡
4
󰇢
> 0, 󰇡0;
2
󰇢
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên
󰇟
0; 1
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
󰇡
2
󰇢
2󰇡
4
󰇢
2󰇡
4
󰇢󰇡
4
󰇢
2󰇡
4
󰇢
2󰇡
4
󰇢󰇩󰇡
4
󰇢
2
2
󰇪0 ()
Do
4
󰇣0;
4
󰇤 nên 󰇡
4
󰇢0
󰇡
4
󰇢
2
2
Suy ra (*) đúng.
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
0; 1
󰇠
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
󰇡
2

2
󰇢2
2
2
󰇡
4
󰇢
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
223
Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay

2
󰇧
2
󰇡
2
󰇢󰇨
2󰇭
2
2

2
2
󰇡
4
󰇢󰇮
Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
Thí d 67. Cho 0 1 . Chng minh
2
2
2
󰇡
4
󰇢2󰇧
3
󰇡
6
󰇢󰇨
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
2󰇡
4
󰇢
󰇛
󰇜
= 2󰇡
6
󰇢
󰇛
󰇜
=
4
.
2

2
󰇡
4
󰇢
> 0, 󰇡0;
2
󰇢
󰇛
󰇜
=
6

2
󰇡
6
󰇢
> 0, 󰇡0;
2
󰇢
Suy ra f(x) và g(x) là các hàm s cùng đồng biến
trên 󰇣0;
2
󰇤 cùng có tp giá tr
󰇟
0; 1
󰇠
Xét
2󰇡
4
󰇢2󰇡
6
󰇢
󰇡3.
12
󰇢
2󰇡2.
12
󰇢
3󰇡
12
󰇢4 󰇧󰇡
12
󰇢󰇨
3
2
2󰇡
12
󰇢󰇡
12
󰇢
󰇡
12
󰇢
3 4
󰇧
󰇡
12
󰇢
󰇨
2
2
2 󰇡
12
󰇢
0
󰇡
12
󰇢
1 + 4
󰇧
󰇡
12
󰇢
󰇨
2
2
2 󰇡
12
󰇢
0
󰇡
12
󰇢
󰇧
󰇡
12
󰇢
6 +
2
4
󰇨󰇧
󰇡
12
󰇢
+
6
2
4
0 ()
Do
12
󰇣0;
12
󰇤 nên 󰇡
12
󰇢0
󰇡
12
󰇢
12
= 󰇡
4
6
󰇢=
6 +
2
4
Suy ra (*) đúng.
Vy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
0; 1
󰇠
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
2
2
2
󰇡
4
󰇢2󰇧
3
󰇡
6
󰇢󰇨
Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
2󰇭
2
2

2
2
󰇡
4
󰇢󰇮
2
3
󰇧
3
󰇡
6
󰇢󰇨
Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
Các bài tp tƣơng tự
1.Cho 0 1 . Chng minh
3󰇭
2
3

2
3
󰇡
6
󰇢󰇮
224
2.Cho 0 1 . Chng minh
1
3
󰇭
3

3
󰇡
3
󰇢󰇮
3.Cho 0
2
. Chng minh
3tan
6
sin
󰇧
3tan 󰇡
6
sinx󰇢
󰇨
sin
2
sin
󰇧
sin 󰇡
2
sinx󰇢
󰇨
4.Cho 0
2
. Chng minh
3tan
6
sin 󰇧3tan 󰇡
6
sinx󰇢󰇨
2
3
󰇧2󰇡
6
󰇢󰇨
5.Cho 0
2
. Chng minh
1
3
tan
󰇭
3
sin
1
3
tan 󰇡
3
sinx󰇢
󰇮
sin
2
sin
󰇧
sin 󰇡
2
sinx󰇢
󰇨
6.Cho 0
2
. Chng minh
1
3
tan 󰇭
3
sin
1
3
tan 󰇡
3
sinx󰇢󰇮
2
3
󰇧2󰇡
6
󰇢󰇨
7.Cho 0 1 . Chng minh
1
3

3
3
󰇡
3
󰇢3
2
3
󰇡
6
󰇢
8.Cho 0 1 . Chng minh
1
3
󰇭
3
3

3
3
󰇡
3
󰇢󰇮
3󰇭
2
3

2
3
󰇡
6
󰇢󰇮
Thí d 68. Cho 1 2 . Chng minh

+ 
Li gii
2
2
2
2 + 332
1
2
󰇡2
1
2
󰇢
2
2 + 332
2
2
1
1
2 + 332
Xét
󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
󰇜
=
32
D thy f(x) và g(x) là các m s cùng đồng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
= 2
1
32

󰇛
󰇜
= 2
1
2
3
2
32

󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
2
󰇜
2
+
9
4(32)
32
> 0
Suy ra 
󰇛
󰇜
là hàm s đng biến trên
󰇟
1; 2
󰇠

󰇛
1
󰇜

󰇛
2
󰇜
< 0
Suy ra 
󰇛
󰇜
= 0 có nghim duy nht
BBT
x
1
0
2
h(x)
0 0
h(
0
)
Chú ý: nếu biết hàm li,lõm thì ch cn 
󰇛
󰇜
=
2122+94(32)32>0
Suy ra h(x) là hàm lõm trên đoạn
󰇟
1; 2
󰇠
ta suy ra bbt
trên.
Suy ra
󰇛
󰇜
= 2
1
32 0. 
󰇟
1; 2
󰇠
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
225
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
2
2
1
1
2 + 332
Vy
2
2
2
2 + 332
Đẳng thc xy ra = 2 = 1.
Thí d 69. Cho 1 2 . Chng minh



Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
󰇜
=

D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
= 2
1


󰇛
󰇜
= 2
1
2
2
󰇛
3
󰇜
2

󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
2
󰇜
2
4
󰇛
3
󰇜
3
< 2
󰇛
2
󰇜
2
4
3
< 0
Suy ra 
󰇛
󰇜
là hàm s nghch biến trên
󰇟
1; 2
󰇠

󰇛
1
󰇜

󰇛
2
󰇜
< 0
Suy ra 
󰇛
󰇜
= 0 có nghim duy nht
BBT
x
1
0
2
h(x)
h(
0
)
0 0
Chú ý: nếu biết hàm li,lõm thì ch cn h’’(x)<0
Suy ra h(x) là hàm li trên đoạn
󰇟
1; 2
󰇠
ta suy ra bbt
trên.
Suy ra
󰇛
󰇜
= 2
1
2
3
0. 
󰇟
1; 2
󰇠
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay



Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
2
2
2
1
1
1
2
3
2
3
2
3
Đẳng thc xy ra = 2 = 1.
Thí d 70. Cho 1 2 . Chng minh
2
2
1
1
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
D thy f(x) và g(x) là cácm s cùng đồng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
󰇛
󰇜
= 2
1
1
7
3
6
7

󰇛
󰇜
= 2
1
2
3
7
2

󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
2
󰇜
2
6
7

󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
2
󰇜
3
6
7
< 2
󰇛
2
󰇜
3
6
7
< 0
226
Suy ra 
󰇛
󰇜
nghch biến trên
󰇟
1; 2
󰇠
Suy ra

󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
2
󰇜
2
6
7

󰇛
1
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
2
6
7
< 0
Suy ra 
󰇛
󰇜
là hàm s nghch biến trên
󰇟
1; 2
󰇠

󰇛
1
󰇜

󰇛
2
󰇜
< 0
Suy ra 
󰇛
󰇜
= 0 có nghim duy nht
BBT
x
1
0
2
h(x)
h(
0
)
0 0
Chú ý: nếu biết hàm li,lõm thì ch cn chng minh
h’’(x)<0
Suy ra h(x) là hàm lồi trên đoạn
󰇟
1; 2
󰇠
ta suy ra bbt
trên. Suy ra
󰇛
󰇜
= 2
1
1
7
3
6
7
0. 
󰇟
1; 2
󰇠
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
2
2
1
1
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
Đẳng thc xy ra = 2 = 1.
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
2
2
2
1
1
1
1
7
1
7
1
7
3
6
7
3
+
6
7
3
+
6
7
Đẳng thc xy ra = 2 = 1.
Thí d 71. Cho 1 2 . Chng minh
2 + 3
2 + 3
14 + 15
14 + 15
4
4
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
2 + 3
󰇛
󰇜
=
14 + 15
4
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
2 + 3
14 + 15
4
2 + 3
4
14 + 15
4
4
󰇛
2 + 3
󰇜
2
14 + 15
9
󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
2 + 3
2 + 3
14 + 15
14 + 15
4
4
Đẳng thc xy ra = 0 = 1.
Thí d 72. Cho 1 2 . Chng minh
2 + 3
2 + 3
6 + 7
6 + 7
3
3
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
2 + 3
󰇛
󰇜
=
6 + 7
3
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
2 + 3
6 + 7
3
2 + 3
6
6 + 7
3
6
󰇛
2 + 3
󰇜
3
󰇛
6 + 7
󰇜
2
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
227
(
󰇛
1
󰇜
(2)(2722) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
2 + 3
2 + 3
6 + 7
6 + 7
3
3
Đẳng thc xy ra = 2 = 1.
Thí d 73. Cho 1 2 . Chng minh
2 + 32 + 3
1
2
+
3
4
+ 2.
7
4
+ 2
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
2 + 3
󰇛
󰇜
=
1
2
+
7
4
+ 2
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
2 + 3
1
2
+ 
7
4
+ 2
2 + 3
3
2
+ 2+
7
4
+ 2
1
2
7
4
+ 2

1
2
2
7
4
+ 2
󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
2 + 3
2 + 3
1
2
+
3
4
+ 2.
7
4
+ 2
Đẳng thc xy ra = 2 = 1.
Thí d 74. Cho 2 3 . Chng minh
6 + 5
6 + 51 +
2 + 3.
5 + 3
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
6 + 5
󰇛
󰇜
= 1 +
5 + 3
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
2; 3
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
2; 3
󰇠
Xét
6 + 51 +
5 + 3
6 + 54 + 3+ 2
5 + 3
2 + 22
5 + 3
1 +
5 + 3
󰇛
1
󰇜
2
5 + 3
󰇛
2
󰇜
(3) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
2; 3
󰇠
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
6 + 5
6 + 51 +
2 + 3.
5 + 3
Đẳng thc xy ra = 2 = 3
Thí d 75. Cho 1 2 . Chng minh
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
+
2
3
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
228
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
3
2
+
2
3
1
7
3
+
6
7
1
21
󰇛
3+ 2
󰇜󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
Thí d 76. Cho 1 4 . Chng minh
1
3
󰇧
1
3
1
3
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
2
1
5
󰇧
1
5
1
5
2
+
4
5
2
+
4
5
󰇨
2
+
4
5
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
1
3
+
2
3
󰇢
2
󰇛
󰇜
=
1
5
2
+
4
5
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 4
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 4
󰇠
Xét 󰇡
1
3
+
2
3
󰇢
2
1
5
2
+
4
5
45
󰇛
1
󰇜
(4) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 4
󰇠
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
3
󰇧
1
3
1
3
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
2
1
5
󰇧
1
5
1
5
2
+
4
5
2
+
4
5
󰇨
2
+
4
5
Đẳng thc xy ra = 1 = 4
Thí d 77. Cho 1 2 . Chng minh
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
7
3
+
6
7
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
3
7
󰇛
21
󰇜󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
*Xét
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
D thy f(x) và h(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
7
3
+
6
7
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
6
7
󰇛
4
󰇜󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
Bài toán:
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
229
Cho 1 2 . Chng minh
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Ta đưa về bài toán 2 biến như sau:
Cho a,b là s thc không âm tha mãn
2
+ 2
2
3 . Chng minh
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
27
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
3
+
6
7
9
󰇨
3
+
6
7
27
󰇛
󰇜
27
+
27
HD:Xét = 0 thay vào gi thiết đưc
2
0
Suy ra = 0. Thay vào BĐT thấy đúng.
Xét 0.
2
+ 2
2
3󰇡
󰇢
2
3
+ 2 0
1
2
Chia 3 vế BĐT
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
27
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
3
+
6
7
9
󰇨
3
+
6
7
27
󰇛
󰇜
27
+
27
cho
27
và đặt
=
󰇟
1; 2
󰇠
đưc
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Thí d 78. Cho 1 2 . Chng minh
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
+
2
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
3
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
1
3
󰇛
31
󰇜󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
27
+ 1
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
*Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
+
2
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
D thy f(x) và h(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
3
2
+
2
3
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
1
3
󰇛
310
󰇜󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
󰇛
2
󰇜
27
+ 2
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
Tương tự
1.Cho a,b là s thc không âm tha mãn
2
+ 2
2
3 . Chng minh
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
2
+
2
3
4
󰇨
2
+
2
3
8
󰇛
󰇜
8
+
8
2.Cho 1 2 . Chng minh
󰇛
2
󰇜
125
+ 2
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
125
+ 1
Li gii
230
1)Xét = 0 thay vào gi thiết được
2
0
Suy ra = 0. Thay vào BĐT thấy đúng.
Xét 0.
2
+ 2
2
3󰇡
󰇢
2
3
+ 2 0
1
2
Chia 2 vế BĐT
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
2
+
2
3
4
󰇨
2
+
2
3
8
󰇛
󰇜
8
+
8
cho
8
đưc
1
3
󰇧
1
3
1
3
󰇡
󰇢
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
󰇡
1󰇢
8
+ 1
Đặt
=
󰇟
1; 2
󰇠
. BĐT cn chng minh tr thành
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
8
+ 1
Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
+
2
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
2
+ 1
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
3
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
2
+ 1
2
3
󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
8
+ 1
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
Vy
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
2
+
2
3
4
󰇨
2
+
2
3
8
󰇛
󰇜
8
+
8
Đẳng thc xy ra = = 2
2)
Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
+
2
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
5
+ 1
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
3
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
5
+ 1
1
3
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇛
3
3
6
2
+ 61
󰇜
0
1
3
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇛
(3
2
6+ 5) + 1
󰇜
0
luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
󰇛
1
󰇜
125
+ 1
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
*Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
+
2
3
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
5
+ 2
D thy f(x) và h(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
3
2
+
2
3
󰇛
2
󰇜
5
+ 2
1
3
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇛
3
3
21
2
+ 5146
󰇜
0
1
3
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇟
3
2
󰇛
2
󰇜
+ 15
󰇛
1
󰇜
+ 36
46
󰇠
0
luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
1; 2
󰇠
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
231
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
󰇛
2
󰇜
125
+ 2
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
Thí d 79. Cho 1 2 . Chng minh
󰇛
2
󰇜
9
+ 2
1
15
1
15
4
+
14
15
4
+
14
15
󰇛
1
󰇜
9
+ 1
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
15
4
+
14
15
󰇛
󰇜
=
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
15
4
+
14
15
󰇛
1
󰇜
3
+ 1
1
15
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇛
2
12+ 7
󰇜
0
1
15
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇛
1
󰇜󰇛
11
󰇜
10
luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
1
15
1
15
4
+
14
15
4
+
14
15
󰇛
1
󰇜
9
+ 1
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
*Xét
󰇛
󰇜
=
1
15
4
+
14
15
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
D thy f(x) và h(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
15
4
+
14
15
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
1
15
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇛
2
12+ 52
󰇜
0 luôn
đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
󰇛
2
󰇜
9
+ 2
1
15
1
15
4
+
14
15
4
+
14
15
Thí d 80. Cho 1 2 . Chng minh
1
15
1
15
4
+
14
15
4
+
14
15
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇛
2
󰇜
9
+ 2
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
15
4
+
14
15
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
15
4
+
14
15
1
7
3
+
6
7
1
105
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇛
7
2
+ 6+ 4
󰇜
0
luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
1
15
1
15
4
+
14
15
4
+
14
15
󰇛
1
󰇜
9
+ 1
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
*Xét
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
D thy f(x) và h(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
7
3
+
6
7
󰇛
2
󰇜
3
+ 2
6
7
󰇛
1
󰇜
(2)
󰇛
4
󰇜
0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2
232
2
󰇛
󰇜
2
󰇛
󰇜
hay
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇛
2
󰇜
9
+ 2
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
Thí d 81. Cho 1 2 . Chng minh
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
3
2
+
2
3
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 2
󰇠
Xét
1
3
2
+
2
3
1
7
3
+
6
7
1
21
󰇛
3+ 2
󰇜󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 2
󰇠
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
Thí d 82. Cho 1 8 . Chng minh
1
7
󰇧
1
7
1
7
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
3
1
9
󰇧
1
9
1
9
2
+
8
9
2
+
8
9
󰇨
2
+
8
9
Li gii
+Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
󰇛
󰇜
=
1
9
2
+
8
9
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 8
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 8
󰇠
Xét 󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
1
9
2
+
8
9
1
3087
󰇛
9100
󰇜󰇛
1
󰇜
(8) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 8
󰇠
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
7
󰇧
1
7
1
7
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
3
1
9
󰇧
1
9
1
9
2
+
8
9
2
+
8
9
󰇨
2
+
8
9
Đẳng thc xy ra = 1 = 8
+ Xét
󰇛
󰇜
= 󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
󰇛
󰇜
=
D thy f(x) và h(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 8
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
1; 8
󰇠
Xét 󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
1
343
󰇛
+ 27
󰇜󰇛
1
󰇜
(8) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
1; 8
󰇠
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
7
󰇧
1
7
1
7
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
3
Đẳng thc xy ra = 1 = 8
Thí d 83. Cho 3 1 . Chng minh
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
6 + 7
6 + 76 + 7
3
3
3
Li gii
+Xét
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
󰇛
󰇜
=
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
3; 1
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
3; 1
󰇠
Xét
1
7
3
+
6
7
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
233
1
7
󰇛
+ 3
󰇜󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
󰇟
3; 1
󰇠
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
Đẳng thc xy ra = 1 = 3
+Xét
󰇛
󰇜
=
6 + 7
3
󰇛
󰇜
=
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
3; 1
󰇠
cùng có tp giá tr
󰇟
3; 1
󰇠
Xét
6 + 7
3
6 + 7
3
󰇛
+ 3
󰇜󰇛
1
󰇜
(2) 0 luôn đúng
Suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
; 
󰇟
3; 1
󰇠
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
hay
6 + 7
6 + 76 + 7
3
3
3
Đẳng thc xy ra = 1 = 3
Thí d 84. Giải phương trình:
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
=
6 + 7
6 + 7
6 + 7
3
3
3
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
󰇛
󰇜
=
6 + 7
3
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên R.
PT đã cho có dạng:
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
6 + 7
3
=
1
7
3
+
6
7
+
6 + 7
3
=
1
7
󰇛
+ 3
󰇜󰇛
1
󰇜󰇛
2
󰇜
+
󰇛
+ 3
󰇜󰇛
1
󰇜
(2)
2
+
6 + 7
3
+
6 + 7
3
2
=
󰇛
+ 3
󰇜󰇛
1
󰇜
(2)
1
7
+
1
2
+
6 + 7
3
+
6 + 7
3
2
x
 3 1 2 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
0 + 0 0 +
Suy ra
+Vi < 3 thì
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 3
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi 3 < < 1 thì
1 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 3
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi 1 < < 2 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi > 2 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 2
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 3 = 1 = 2 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm:
= 3 = 1 = 2.
Thí d 85. Giải phương trình:
1
13
1
13
3
+
12
13
3
+
12
13
=
12 + 1312 + 13
3
3
Li gii
234
Xét
󰇛
󰇜
=
1
13
3
+
12
13
󰇛
󰇜
=
12 + 13
3
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên R.
PT đã cho có dạng:
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
=
1
13
3
+
12
13
12 + 13
3
=
1
13
3
+
12
13
+
12 + 13
3
=
1
13
󰇛
+ 4
󰇜󰇛
1
󰇜󰇛
3
󰇜
+
󰇛
+ 4
󰇜󰇛
1
󰇜
(3)
2
+
12 + 13
3
+
12 + 13
3
2
=
󰇛
+ 4
󰇜󰇛
1
󰇜
(4)
1
13
+
1
2
+
12 + 13
3
+
12 + 12
3
2
Bng xét du
x
 4 1 2 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
0 + 0 0 +
Suy ra
+Vi < 4 thì
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 4
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
+Vi 4 < < 1 thì
1 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 4
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
+Vi 1 < < 3 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 3
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
+Vi > 3 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 3
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
+Vi = 4 = 1 = 3 thì
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm:
= 4 = 1 = 4.
Thí d 86. Giải phương trình:
16
15
󰇡
16
15
󰇢
1
1
=
6 + 7
6 + 7
3
3
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
16
15
1
󰇛
󰇜
=
6 + 7
3
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên R. PT đã cho có dạng:
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
3

󰇛
󰇜
3
=
16
5
1
7+ 6
󰇛
󰇜
=
16
5
1

16
5
7 = 0
= 
16
5
7

16
5
=
0
BBT
x
 1
0
2 +
h(x)
+ +
1 0
h(
0
)
Suy ra
+Vi < 1 thì
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
3

󰇛
󰇜
3
> 0
Suy ra
1 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
+Vi 1 < < 2 thì
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
3

󰇛
󰇜
3
< 0 suy ra
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
235
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
+Vi > 2 thì
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
3

󰇛
󰇜
3
> 0
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 2
Theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
+Vi = 1 = 2 thì
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Vậy PT đã cho có 2nghiệm: = 1 = 2.
Thí d 87. Giải phương trình:
2
2
=
48 + 28
48 + 28
3
3
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
=
48 + 28
3
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên R.
PT đã cho có dạng:
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
3

󰇛
󰇜
3
=
2
28+ 48
󰇛
󰇜
=
2

228 = 0
= 
2
28

2
=
0
BBT
x
 2
0
4 +
h(x)
+ +
0 0
h(
0
)
+Vi < 2 thì
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
3

󰇛
󰇜
3
> 0
Suy ra 2 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
+Vi 2 < < 4 thì
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
3

󰇛
󰇜
3
< 0 suy ra
2 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 4
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
+Vi > 4 thì
󰇛
󰇜
= 
󰇛
󰇜
3

󰇛
󰇜
3
> 0
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 4
Theo kết qu 2
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
+Vi = 2 = 4 thì
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Vậy PT đã cho có 2nghiệm: = 2 = 4.
Thí d 88. Gii bt phương trình:
2
2
2
>
Ligii. D thy
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
= cùng
đồng biến trên R
BPT có dng:
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
=
2

󰇛
󰇜
=
2

21 = 0
= 
2
1

2
=
0
Bbt
x
 2
0
4 +
h(x)
+ +
0 0
h(
0
)
+Vi < 2 thì () > 0
Suy ra
236
2 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi 2 < < 4 thì
() < 0 suy ra
2 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 4
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi > 4 thì () > 0
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 4
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 2 = 4 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Tp nghiệm BPT đã cho là
=
󰇛
; 2
󰇜
󰇛
4; +
󰇜
Thí d 89. Gii bt phương trình:
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
Ligii. D thy
󰇛
󰇜
=
󰇡
3
3
󰇢
󰇛
󰇜
=
cùng đồng biến trên R
BPT có dng:
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
=
3
3

󰇛
󰇜
=
3
3

3
3
1 = 0
= 
3
3
󰇭
1
󰇡
3
3
󰇢
󰇮=
0
Bbt
x
 3
0
27 +
h(x)
+ +
0 0
h(
0
)
+Vi < 3 thì () > 0
Suy ra
3 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi 3 < < 27 thì
() < 0 suy ra
3 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 27
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi > 27 thì () > 0
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 27
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 3 = 27 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Tp nghiệm BPT đã cho là
=
󰇟
3; 27
󰇠
Thí d 90. Gii bt phương trình:
󰇧
1
7
1
7
󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
>
Ligii.
D thy
󰇛
󰇜
=
󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
󰇛
󰇜
= cùng
đồng biến trên R .
BPT có dng:
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
= 󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
=
1
343
󰇛
1
󰇜󰇛
8
󰇜󰇛
+ 27
󰇜
x
 27 1 8 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
0 + 0 0 +
Suy ra
+Vi < 27 thì
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 27
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi 27 < < 1 thì
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
237
1 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 27
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi 1 < < 8 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 8
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi > 8 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 8
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 27 = 1 = 8 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Vậy PT đã cho có nghiệm:
󰇛
27; 1
󰇜
󰇛
8; +
󰇜
Thí d 91. Gii phương trình:
󰇧
1
7
1
7
󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
= 1 +
7
7
77
Ligii.
ĐK: 1
D thy
󰇛
󰇜
=
󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
󰇛
󰇜
= 1 +
77 cùng đồng biến trên
󰇟
1: +)
PT có dng:
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
= 󰇡
1
7
+
6
7
󰇢
3
1
77
=
1
7
+
6
7
3
+ 1
77
=
1
343
󰇛
1
󰇜󰇛
8
󰇜󰇛
+ 27
󰇜
+ 11
7
=
1
343
󰇛
1
󰇜󰇛
8
󰇜󰇛
+ 27
󰇜
+ 1.
8
1
7
Bng xét du
x
1 8 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
0 0 +
Suy ra
+Vi 1 < < 8 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 8
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi > 8 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 8
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 1 = 8 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Vy PT có 2 nghim = 1 = 8
Thí d 92. Gii phương trình:
󰇧
1
3
1
3
󰇡
1
3
+
2
3
󰇢
2
+
2
3
3
+
2
3
󰇨
2
= 1 +
3
3
33
Ligii.
ĐK: 1
D thy
󰇛
󰇜
=
󰇡
1
3
+
2
3
󰇢
2
󰇛
󰇜
= 1 +
33 cùng đồng biến trên
󰇟
1: + )
PT có dng:
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
= 󰇡
1
3
+
2
3
󰇢
2
1
33
= 󰇧
1
3
+
2
3
󰇨
2
+ 1
33
=
1
9
󰇛
1
󰇜󰇛
4
󰇜
+ 11 3
=
1
9
󰇛
1
󰇜󰇛
4
󰇜
+ 1.
4
1
7
Bng xét du
x
1 4 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
0 0 +
Suy ra
+Vi 1 < < 4 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 4
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
238
+Vi > 4 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 4
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 1 = 4 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Vy PT có 2 nghim = 1 = 4
= 󰇧
1
3
+
2
3
󰇨
2
+ 1
33
Thí d 93. Gii phương trình:
+2
1
2
+
2
+2
1
=
3
3
1
Ligii.
+ 2
1
2
+
2
+2
1
=
3
3
1
+2
1
2
+ 2
+2
1
2
1
2
=
3
3
1
2
1
2
(1)
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
+2
1
2
󰇛
󰇜
=
3
1
2
là các hàm s đng biến trên R.
PT(1) có dng
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
=
+2
1
2
3
1
2
=
3
2

2

󰇛
󰇜
=
3
3 2
2 1
2
+xét

󰇛
󰇜
=
3
3 2
2 1
2
= 0
3
3 = 2
2 + 1
2
3
2 +
1
3
3 = 0
Do = 󰇡
2
3
󰇢
2 + 󰇡
1
3
󰇢
3 là hàm s liên
tc và nghch biến
󰇛
0
󰇜
= 2 + 1 3 > 0
lim
+
= 3 < 0
nên có
󰇛
󰇜
< 0
Suy ra
󰇛
0
󰇜
󰇛
󰇜
< 0
Do đó 󰇡
2
3
󰇢
2 + 󰇡
1
3
󰇢
3 = 0
Có nghim duy nht
0
Cách khác:Có
󰇛
1
󰇜
< 0 suy ra
󰇛
0
󰇜
󰇛
1
󰇜
< 0
Do đó 󰇡
2
3
󰇢
2 + 󰇡
1
3
󰇢
3 = 0
Có nghim duy nht
0
󰇛
0; 1
󰇜
+xét

󰇛
󰇜
=
3
3 2
2 1
2
> 0
3
3 < 2
2 + 1
2
3
2 +
1
3
3 > 0
<
0
+xét

󰇛
󰇜
=
3
3 2
2 1
2
< 0
3
3 > 2
2 + 1
2
3
2 +
1
3
3 < 0
>
0
BBT
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
239
x
 0
0
1 +
h(x)
(
0
)
0 0
 
T bbt suy ra
+Vi < 0 thì
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 0 nên theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
+Vi 0 < < 1 thì
1 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 0 nên theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
+Vi > 1 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
nên theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
+Vi = 0 = 1 thì
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm = 0 = 1
Thí d 94. Gii phương trình:
3
+21
2
+
3
4
3
+21
=
5
4
5
1
Ligii.
3
+ 21
2
+
3
4
3
+21
=
5
4
5
1
2.
2+3
1
4
+ 3
2+3
1
4
1
4
=
5
5
1
4
1
4
(1)
Xét hàm s
󰇛
󰇜
=
2+3
1
4
󰇛
󰇜
=
5
1
4
là các hàm s đng biến trên R.
PT(1) có dng
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
=
2+3
1
4
5
1
4
=
5
3
2
4

󰇛
󰇜
=
5
5 3
3 2
4
+xét

󰇛
󰇜
=
5
5 3
3 2
4
= 0
5
5 = 3
3 + 2
3
5
3 + 2.
1
5
5 = 0
Do = 󰇡
3
5
󰇢
3 + 2. 󰇡
1
5
󰇢
5 là hàm s
liên tc và nghch biến
󰇛
0
󰇜
= 3 + 2 3 > 0
lim
+
= 5 < 0
nên có
󰇛
󰇜
< 0
Suy ra
󰇛
0
󰇜
󰇛
󰇜
< 0
Do đó 󰇡
3
5
󰇢
3 + 2. 󰇡
1
5
󰇢
5 = 0
Có nghim duy nht
0
Cách khác:Có
󰇛
1
󰇜
< 0 suy ra
󰇛
0
󰇜
󰇛
1
󰇜
< 0
Do đó 󰇡
2
3
󰇢
2 + 󰇡
1
3
󰇢
3 = 0
Có nghim duy nht
0
󰇛
0; 1
󰇜
+xét

󰇛
󰇜
=
5
5 3
3 2
4
> 0
5
5 < 3
3 + 2
3
5
3 + 2.
1
5
5> 0
<
0
+xét
240

󰇛
󰇜
=
5
5 3
3 2
4
< 0
5
5 > 3
3 + 2
3
5
3 + 2.
1
5
5 < 0
>
0
BBT
x
 0
0
1 +
h(x)
(
0
)
0 0
 
T bbt suy ra
+Vi < 0 thì
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 0 nên theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
+Vi 0 < < 1 thì
1 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 0 nên theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
>
2
󰇛
󰇜
+Vi > 1 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
nên theo kết qu 2 có
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
+Vi = 0 = 1 thì
2
󰇛
󰇜
=
2
󰇛
󰇜
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm = 0 = 1
Thí d 95. Gii bt phương trình:
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
󰇛
󰇜
=
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên R.
BPT đã cho có dạng:
3
󰇛
󰇜
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
=
1
7
󰇛
+ 3
󰇜󰇛
1
󰇜󰇛
2
󰇜
x
 3 1 2 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
0 + 0 0 +
Suy ra
Suy ra
+Vi < 3 thì
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 3
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi 3 < < 1 thì
1 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 3
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi 1 < < 2 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 2
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi > 2 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 2
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 3 = 1 = 2 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Vy tp nghim:
= (; 3]
󰇟
1; 2
󰇠
.
Thí d 96. Gii phương trình:
6 + 7
6 + 7
6 + 7
3
3
3
<
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
241
Li gii
Xét
󰇛
󰇜
=
6 + 7
3
󰇛
󰇜
=
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên R.
PT đã cho có dạng:
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
=
6 + 7
3
=
󰇛
+ 3
󰇜󰇛
1
󰇜
(2)
2
+
6 + 7
3
+
6 + 7
3
2
x
 3 1 2 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
+ 0 0 + 0
Suy ra
+Vi < 3 thì
3 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi 3 < < 1 thì
3 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
< 1
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi 1 < < 2 thì
2 >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 1
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi > 2 thì
2 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi = 3 = 1 = 2 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Vy PT tp nghim:
=
󰇛
3; 1
󰇜
󰇛
2; +
󰇜
.
Thí d 97. Cho 1 2.Chng minh
2
2
1
2
6 + 7
6 + 7
3
3
Li gii
2
2
1
2
6 + 7
6 + 7
3
3
2
2
1
1
6 + 7
6 + 7
3
3
Xét
󰇛
󰇜
= 2
1
󰇛
󰇜
=
6 + 7
3
D thy f(x) và g(x) là các hàm s cùng đng biến
trên
󰇟
1; 2
󰇠
.
Xét
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
= 2
1
6 + 7
3

󰇛
󰇜
= 2
1
2
7
6 + 7
3
2

() = 2
1
󰇛
2
󰇜
2
+
98
9
6 + 7
3
5
> 0
Suy ra hàm s h(x) lõm trên đon [1;2]
󰇛
1
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
= 0
x
1 2
h(x)
0 0
Suy ra
󰇛
󰇜
0; 
󰇟
1; 2
󰇠
Do vy 
󰇟
1; 2
󰇠
1 =
󰇛
1
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
=
󰇛
2
󰇜
= 2
(các thí d trước tác gi chưa giải thích rõ c này)
Theo kết qu 2 có:
2
󰇛
󰇜
<
2
󰇛
󰇜
2
2
1
1
6 + 7
6 + 7
3
3
242
2
2
1
2
6 + 7
6 + 7
3
3
Đẳng thc xy ra = 1 = 2
Thí d 98. Gii phương trình:
1
5
󰇧
1
5
1
5
2
+
4
5
2
+
4
5
󰇨
2
+
4
5
=
1
3
󰇧
1
3
1
3
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
2
Li gii
1
5
󰇧
1
5
1
5
2
+
4
5
2
+
4
5
󰇨
2
+
4
5
=
1
3
󰇧
1
3
1
3
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
2
Đặt
= 0
PT đã cho tr thành
1
5
󰇧
1
5
1
5
2
+
4
5
2
+
4
5
󰇨
2
+
4
5
=
1
3
󰇧
1
3
1
3
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
2
Ta có
󰇛
󰇜
=
1
5
2
+
4
5
󰇛
󰇜
= 󰇡
1
3
+
2
3
󰇢
2
cùng đồng biến trên [0; +)
PT trên có dng
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
(1)
Xét
1
5
2
+
4
5
󰇡
1
3
+
2
3
󰇢
2
=
4
45
󰇛
1
󰇜
(4)
t
0 1 4 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
+ 0 0 +
Suy ra
+Vi 0 < 1 thì 1 = (1) >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 0
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi 1 < < 4 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
<
󰇛
4
󰇜
= 4
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi > 4 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
>
󰇛
4
󰇜
= 4
Theo kết qu 2 có
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 1 = 4 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Vậy (1) có đúng 2 nghiệm = 1 = 4
Suy ra PT đã cho có đúng 4 nghiệm
= ±1 = ±4
Thí d 99. Gii phương trình:
1
7
󰇧
1
7
1
7
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
=
1
3
󰇧
1
3
1
3
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
Li gii
Đặt
= 0. PT đã cho trở thành
1
7
󰇧
1
7
1
7
3
+
6
7
3
+
6
7
󰇨
3
+
6
7
=
1
3
󰇧
1
3
1
3
2
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
Xét
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
󰇛
󰇜
=
1
3
2
+
2
3
D thy f(t) và g(t) là các hàm s cùng đồng biến
trên [0; +).
PT đã cho có dạng:
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Xét
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
=
1
7
3
+
6
7
1
3
2
2
3
=
1
21
󰇛
3+ 2
󰇜󰇛
1
󰇜󰇛
2
󰇜
t
0 1 2 +
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
+ 0 0 +
Suy ra
+Vi 0 < 1 thì 1 = (1) >
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
> 0
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi 1 < < 2 thì
1 <
󰇛
󰇜
<
󰇛
󰇜
<
󰇛
2
󰇜
= 2
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
<
3
󰇛
󰇜
+Vi > 2 thì
󰇛
󰇜
>
󰇛
󰇜
>
󰇛
2
󰇜
= 2
Theo kết qu 2
3
󰇛
󰇜
>
3
󰇛
󰇜
+Vi = 1 = 2 thì
3
󰇛
󰇜
=
3
󰇛
󰇜
Vậy (1) có đúng 2 nghiệm = 1 = 2
Suy ra PT đã cho có đúng 2 nghiệm
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
243
= 1 = 4
Bài tập tương tự
Gii phương trình:
1
21
󰇧
1
21
1
21
+
20
21
3
+
20
21
󰇨
3
+
20
21
=
1
3
󰇧
1
3
1
3
+
2
3
2
+
2
3
󰇨
2
+
2
3
2
PT có 2 nghim = 1; = 16
********************************
Phn viết thêm do có nhiu dng toán nên tác gi cũng chưa có
thi gian sp xếp li thành h thng và chnh sa các thí d cho
gọn gàng hơn. Đặc bit là tác gi gi chưa kiểm tra hết được
nhng sai sót.Vy khi đọc bài viết thì những ý tưởng nào hay thì
bạn đọc lấy đó làm tham khảo còn ch nào chưa hay hoặc sai sót
thì có th chnh sa giúp tác gi hoc b qua.
Tác giả: Vũ Hồng Phong
31-8-2019
Bài Tp
Bài tp 1.Giải phương trình:
1.
.222
4
xxxxx
HD:
( ) 2f x x x
có PT:
2
( ) .f x x
2.
.171171
3
3
xx
3.
6 6 11 6 1 11
1.
6 11 1 1
x x x
xx
HD:
( ) 6 11 1f x x x
4.
.81621013
222
xxxxx
HD:
2
( ) 3 1f x x x
có PT:
2
( ) .f x x
5.
3
3
3
1 2 1 2 1 2 .xx
6.
33
log 1 2log 1 2 .xx
7.
.91log91log91log
2
xx
8.
.21log
)21(log
3
3
x
x
9.
).1(log12
2
3
3
x
x
10.
1
2 1.
1
2
1
2
1
2
12
x
x

11.
sin sin sin .
222
xx










HD: Nhn xét
󰇟
1; 1
󰇠
( ) sin( )
2
f x x
có PT:
3
( ) .f x x
Phương trình có 3 nghim 0; ±1
12.
x sin 2 sinx 2sin .xx
Bài tp2.Giải phương trình:
1.
.
3
112221
2233
3
3
3
5
5
5
x
x
2.
.
3
2
3
1
3
2
3
1
22
1
2
1
2
1
5
5
3
3
xx
3.
.321
3
3
21
3
xx
4.
.1
2233
222
2233
222
x
xx
x
xx
5.
.32344464
3
3
33
xxxxx
244
6.
xsin
4
tan
4
tan
4
tan
.sin
2
sin
2
sin
2
sin
x
7.
xsin
2
sin
2
sin
2
sin
22
sin sin sin sin .
4 16 16 4
x










8.
.)4(log4log3loglog1
5533
xx
9.
.321
3
3
3
21
x
10.
.532
5
5
32
5
32
5
xxxxx
11.
.2
4
2
2
2
)2(
x
x
12.
x
21log
3
3
21log2
.53log
4
53
log
4
53
log
2
22
xxxx
Bài tp 3.Gii h phương trình:
1.
.
22
)1(22
2
2
x
y
y
x
3
3
3 3 3 2 2 2
2. .
2 2 2 1 1 1
xy
x y y
22
2
22
2 log log
3. 2log .
2 log log
xy
yz
zx


4.
1
1
1
11
1
.
11
11
1
x
y
y x y





Bài tp 4. Cho
12)(
2
xxf
;
3
g( ) 4 3x x x
;
2
11
h( )
2
x
x

;
2
k( ) ( 3) ;x x x
24
u( ) 2x x x
.Tìm s nghim phương trình:
1)
5
( ) ( ).f x h x
2)
4
( ) ( ).g x h x
2
4
31
3) ( ) .
2
xx
fx

7
4)k ( ) 0.x
5)
33
( ) ( ).f x h x
6)
32
( ) ( ).g x h x
7)
4
3
( ) .
2
hx
8)
54
( ) ( ).h x h x
9)
4
2
( ) .
2
ux
2
5
31
10)u ( ) .
2
xx
x

Bài tp 5. Cho
12
)(
x
x
xf
.Giải phương trình :
5
1
) ( ) 0
i
i
a f x
.
4
1
1
b) ( )
7
k
k
fx
Mt s dng toán có chá hàm hp f(f(…(f(x))…)) Vũ Hồng Phong THPT Tiên Du s 1,Bc Ninh Tháng 8-2019
245
Vũ Hồng Phong (Bt Lự,Hoàn Sơn,Tiên Du,Bắc Ninh)
| 1/245