Phương trình mũ không chứa tham số

Tài liệu gồm 23 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VDC & HSG THPT, hướng dẫn phương pháp giải bài toán Phương trình mũ không chứa tham số; đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2.

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ - ĐÁNH G
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ)
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP HÀM S
Tính cht 1: Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tục luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến)
trên
(
)
;
ab
thì phương trình
( )
fx k=
có không quá một nghim trên
( )
;ab
Tính cht 2: Nếu hàm s
( )
y fx
=
liên tục luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến);
hàm s
( )
y gx=
liên tục luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
( )
;
ab
thì phương
trình:
có không quá một nghim trên
(
)
;ab
.
Tính cht 3: Nếu
( )
y fx=
đồng biến hoặc nghịch biến trên
( )
;ab
thì
() ()
fu fv=
uv⇔=
,
( )
;,uv ab
.
Tính cht 4: Nếu
( )
()
() 0 ;
n
f baxx >
hoc
( )
()
() 0 ;
n
f baxx <
thì phương trình
() 0fx=
có nhiều nht
n
nghim
(
)
;x ab
.
Tính cht 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm đến cp k liên tc trên
( )
;
ab
. Nếu phương
trình
( )
( )
0
k
fx=
đúng
m
nghiệm thì phương trình
(
)
( )
1
0
k
fx
=
nhiu nht là
1m
+
nghim.
Lưu ý: có thể thay
( )
;ab
bằng
[ ]
;ab
,
(;]ab
,
[;)ab
.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Quy tắc 1. Giải phương trình
() ()f x gx=
.
Xác đnh
0
xx=
là mt nghiệm của phương trình.
Chứng minh với mi
0
0
xx
xx
>
<
thì phương trình vô nghiệm.
Kết lun
0
xx=
là nghim duy nht.
Quy tắc 2. Giải phương trình
() ()
f x gx=
.
Xét trên tập xác định
D
ta có
() ,
() (),
() ,
fx m x D
f x m gx x D
gx m x D
∀∈
∀∈
∀∈
.
Phương trình thỏa mãn khi
() ()f x gx m
= =
.
Hoặc đánh giá trực tiếp
() ()f x gx
;
() ()f x gx
. T đó tìm dấu
'' ''=
xy ra .
Quy tắc 3. S dụng tính chất của hàm s ợng giác.
Ta có:
sin [ 1;1];cos [ 1;1]xx∈− ∈−
.
Điều kiện để hàm s ợng giác
cos sina xb x c+=
có nghiệm là
222
abc+≥
.
Giá tr ợng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt.
Câu 1. Tính tng tất cả các nghiệm của phương trình sau:
3 2 4 3( 2)
xx
x
+ += +
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A;
Ta có
3243(2) 32320
xx xx
xx
++= +⇔+−−=
Xét hàm s
( )
323 2
xx
fx x=+−
trên
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 2 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Ta có
( )
3 ln 3 2 ln 2 3
xx
fx
=+−
Khi đó
( ) (
)
( )
22
3 . ln 3 2 . ln 2 0,
xx
fx x
′′
= + > ∀∈
.
( )
fx
là hàm đồng biến, liên tc trên
( )
0fx
=
có nhiều nht mt nghim trên
.
Suy ra
( )
0
fx=
có nhiều nht là hai nghim.
Mà ta thy
( ) ( )
1 0 0 0; 1f f xx= =⇒= =
là hai nghiệm của phương trình.
Vậy phương trình có tập nghim
{ }
0;1S =
. Do đó tổng các nghiệm là
1
.
Câu 2. Gi
S
là tp hp mi nghiệm của phương trình
22
32 2
2 2 24
x x xx
x
+ −−
−=
. S phn t của
S
là:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
(
) ( )
22
24 2 32x xx x x
= −− +
.
Phương trình đã cho tương đương
22
322 22
2 3 22 2
x x xx
x x xx
+ −−
+−+= +−
( )
1
Xét hàm s
( ) ( )
2,
t
ft t t= + ∀∈
.
Ta có
( )
2 ln 2 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
.
Suy ra
( )
ft
là hàm s đồng biến trên tp
.
Do đó, từ
( )
1
ta có
22
32 2 2x x xx x += −− =
.
Câu 3. Cho phương trình
9 9 6 3 cos( ),
xx
x
π
+ =−⋅
s nghim thc của phương trình là
A.
1
B.
2
. C.
3.
D. vô nghiệm.
Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình
9
9 9 6 3 cos( ) 3 6cos( )
3
xx x
x
xx
ππ
+ =−⋅ + =
( *)
9
3 6; 6 cos( ) 6,
3
x
x
x xR
π
+ ∀∈
.
Phương trình
(*)
có nghiệm khi và chỉ khi
9
36
1
3
cos 1
x
x
x
x
π
+=
⇔=
=
.
Câu 4. S nghiệm của phương trình
3
cos cos
11
cos3
16 8

−=


xx
x
trên
[ ]
0; 2021
là?
A.
1932
. B.
1930
. C.
1925
. D.
1927
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với:
3
4cos 3cos
3
11
4cos 3cos
22
 
−=
 
 
xx
xx
3
4cos 3cos
3
11
4cos 3cos
22
 
−=
 
 
xx
xx
( )
1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
Xét
( )
1
2

=


t
ft t
, ta có
( )
11
ln 1 0,
22
t
ft t

= < ∀∈


Suy ra hàm s luôn nghịch biến trên R.
T
( )
1
:
( )
( )
3
4cos 3cosf xf x
=
(
)
33
4cos 3cos 4cos 3cos 0 cos3 0 3 ,
2
x x x x x x kk
π
π
= = =⇔=+
(
)
,
63
k
xk
ππ
⇔= +
Theo bài ra ta có:
1
0 2021 1929,41284
63 2
ππ
+ ⇔−
k
k
.
k
nên có 1930 nghiệm.
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình
( )
( )( )
2
2
2
6
8
4
13 1
1 9.3 4 2
5 27
5.5
x
x
x
xx
x xx
+
+
+
+
+ ++= + + +
bng
A.
37
. B.
6
. C. 3. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )( )
2
2
2
6
8
4
13 1
1 9.3 4 2
5 27
5.5
x
x
x
xx
x xx
+
+
+
+
+ + += + + +
22
8 8 41 41 2
5 3 85 3 4 1
x x xx xx
x xx
−− + + +
−−=
.
Xét hàm s:
( )
53
tt
ft t
= −−
.
Có:
( )
5 .ln 5 3 .ln 3 1 0
tt
ft
= −<
với
t∀∈
.
Suy ra
( )
ft
là hàm s nghịch biến trên
.
Khi đó
( )
( )
2
8 41fx fx x+= + +
2
8 41
x xx+= + +
2
3 70xx + −=
3 37
2
x
−±
⇔=
( hoc
. 70ac=−<
suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu).
Tng 2 nghim
12
3
b
xx
a
+ =−=
.
Câu 6. Cho
( )
y fx=
là hàm s chn xác đnh trên
, sao cho
( )
00
f
phương trình
( )
44
xx
fx
−=
đúng 10 nghim thực phân biệt. S nghim thc của phương trình
2
44 2
2
xx
x
f

+= +


A.
10
B.
20
.
C.
5.
D.
15.
Lời giải
Chọn B
T gi thiết
( )
00f
ta suy ra
0x =
không phải là nghiệm của hai phương trình
( )
44
xx
fx
−=
2
44 2
2
xx
x
f

+= +


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 4 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Ta có
2
44 2
2
xx
x
f

+= +


(*)
( )
(
)
( )
2
2
22 1
2
22
2
22 2
2
xx
xx
xx
x
f
x
f
x
f

−=



⇔− =



−=


T
( ) ( )
2 22 3
2
xx
x
f

−=


Xét phương trình (1) đặt
2
x
t =
. Khi đó ta có:
( ) ( )
44 4
tt
ft
−=
Theo gi thiết phương trình
( )
44
xx
fx
−=
có 10 nghiệm phân biệt nên phương trình (4) có 10
nghim
t
. Suy ra phương trình (1) 10 nghiệm
x
phân bit. Gi s 10 nghim đó là
1 2 10
; ;...;xx x
Chứng minh tương tự ta có phương trình (3) có 10 nghiệm phân bit là
1 2 10
; ;...;
xx x−−
D thy s nghim của phương trình (*) bng tng s nghiệm phương trình
(
)
1
(
)
3
(nghim
trùng nhau tính 1 ln) . Vy ta kết lun phương trình (*) có 20 nghiệm .
Câu 7. Cho tham s thực
a
. Biết phương trình
2cos
xx
e e ax
−=
có 5 nghiệm
thực phân biệt. Hỏi phương trình
2cos 4
xx
e e ax
+= +
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
10
B.
20
.
C.
5.
D.
15.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
22
2cos 4 2 cos 1
xx
xx
e e ax e e ax

+ = +⇔ = +


22
22
2cos
2
2cos
2
(1)
(2)
xx
xx
ax
ee
ax
ee
−=
−=
Gi s
0
x
là nghim của phương trình
2cos
xx
e e ax
−=
(*), thì
0
0x
0
2x
là nghim ca
(1),
0
2x
là nghiệm của (2); hoặc ngược li.
Phương trình (*) có 5 nghiệm nên hai phương trình (1), (2) có 5 nghiệm phân bit.
Vậy phương trình
2cos 4
xx
e e ax
+= +
có 10 nghiệm phân bit.
Câu 8. Tính tng tất cả các nghiệm của phương trình
sin
4
tan
x
ex
π



=
thuộc đoạn
[ ]
0;50
π
?
A.
1853
2
π
. B.
2475
2
π
. C.
2671
2
π
. D.
2105
2
π
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
,
2
x kk
π
π
≠+
.
Phương trình
sin
4
tan
x
ex
π



=
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
sin cos
ln sin ln cos
2
tan 0
xx
xx
x
=
>
2 ln cos cos 2 ln sin sin
tan 0
x x xx
x
−=
>
.
+ Khi
cos 0x <
sin 0
x
<
, xét hàm s
( )
2 lnft t t=
, trên tp
[
)
1; 0
.
(
)
2
1ft
t
=
suy ra
( )
0ft
<
,
[
)
1; 0t∀∈−
.
Nên hàm s
( )
2 lnft t t
=
nghịch biến trên
[
)
1; 0
.
Mà phương trình
2 ln cos cos 2 ln sin sinx x xx−=
có dạng
( ) ( )
cos sinf xf x=
.
Nên
2 ln cos cos 2 ln sin sinx x xx
−=
cos sin
xx⇔=
( )
1
+ Khi
cos 0x >
sin 0
x >
, xét hàm s
( )
2 lnft t t=
, trên tp
(
]
0;1
( )
2
1ft
t
=
suy ra
( )
0ft
>
,
(
]
0;1
t∀∈
.
Nên hàm s
( )
2 lnft t t=
đồng biến trên
(
]
0;1
.
Mà phương trình
2 ln cos cos 2 ln sin sinx x xx−=
có dạng
( ) ( )
cos sinf xf x=
.
Nên
2 ln cos cos 2 ln sin sinx x xx−=
cos sinxx=
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có
cos sinxx=
sin 0
4
x
π

−=


4
xk
π
π
= +
,
k
.
Do chỉ xét
[ ]
0;50x
π
nên
0 50
4
k
π
ππ
≤+
1 199
44
k≤≤
.
k
{ }
0;1; 2;3...; 49k⇒∈
.
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm
; ; 2 ;...; 49
44 4 4
ππ π π
ππ π
++ +
.
Dãy s trên
50
s hạng đầu liên tiếp của một cấp s cộng có số hạng đầu
1
4
u
π
=
và công sai
d
π
=
nên tổng các nghiệm trên là
( )
50
50 2475
2. 50 1
24 2
S
ππ
π

= +− =


.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐC TRƯNG
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ)
PHƯƠNG PHÁP
Nếu hàm s
(
)
y fx=
đơn điu trên
K
thì với mọi
,uv K
ta có
( ) ( )
fu fv u v= ⇔=
.
Nếu hàm s
(
)
y fx
=
đơn điu trên
K
thì trên
K
phương trình
( )
0
fx=
có ti đa mt
nghim.
Phương trình
(
) ( )
fu fv
=
.
c 1: Biến đi phương trình v dạng
( ) ( )
fu fv=
vi
,
uv K
, trong đó
( )
y ft=
là hàm s đơn điu trên
K
)
c 2: Kho sát hàm s
( )
y ft=
để đưa ra tính đơn điu ca hàm s
( )
y ft=
trên
K
.
c 3: Kết lun
( ) ( )
fu fv u v
= ⇔=
.
Phương trình
( )
0fu=
.
c 1: Biến đi phương trình v dạng
( )
0fu=
vi
uK
, trong đó
(
)
y ft
=
hàm s đơn điu trên
K
)
c 2: Kho sát hàm s
( )
y ft=
để đưa ra tính đơn điu ca hàm s
( )
y ft=
trên
K
.
c 3: Tìm giá trị
0
u
sao cho
( )
0
0fu =
.
c 3: Kết lun phương trình
( )
0
0fu u u=⇔=
Câu 1. Tính tổng bình phương tất c các nghim của phương trình phương trình
( )
2 42
2
2 12
55 1
x xx
x
−−
= +−
.
A.
1
.
B.
5
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
( )
2 42
2
2 12
55 1
x xx
x
−−
= +−
2 42
22 142
5 25 1
x xx
x xx
−−
+−= +−
(*).
Xét hàm s
( )
5
t
ft t= +
,t
( )
5 ln 5 1 0,
t
ft x
= +> ∀∈
.
( )
y ft⇒=
là hàm s đồng biến trên
.
Ta có (*)
(
) ( )
2 42
21fx fx x
−= −−
2 42
21x xx −=
42
2 10xx +=
2
1x⇔=
1x⇔=±
. Vy tổng bình phương các nghiệm của phương trình là
2
.
Câu 2. S nghim thc của phương trình
3.2 4.3 5.4 6.5
xxx x
++=
A.
1
.
B.
5
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3.2 4.3 5.4 6.5
xxx x
++=
234
3. 4. 5. 6 0
555
xxx
 
+ + −=
 
 
.
Xét hàm s
( )
234
3. 4. 5. 6
555
xxx
fx
 
=++
 
 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 2 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
( )
223344
3. .ln 4. .ln 5. .ln 0,
535555
xxx
fx x
 
= + + < ∀∈
 
 
hàm s
( )
y fx
=
nghch biến trên
.
phương trình
( )
0fx=
có nhiu nht 1 nghiệm trên
.
Mt khác ta có hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
( ) ( )
8 22
1 ,2
5 25
ff= =
(
)
(
)
1. 2 0
ff
⇒<
.
Suy ra phương trình
( )
0
fx
=
có nghiu nht mt nghiệm trên khoảng
(
)
1; 2
.
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm.
Câu 3. Trên đoạn
[ ]
2021; 2022
, phương trình
sin 2
2020 sin 2 cos
x
xx
= +−
bao nhiêu nghim thc?
A.
642
.
B.
643
. C.
1286
. D.
1287
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
sin 2
2020 sin 2 cos
x
xx= +−
sin 2
2020 sin 1 sin
x
xx
= ++
(1)
Đặt
[ ]
sin , 1;1t xt
= ∈−
, khi đó phương trình
( )
1
tr thành
2
2020 1
t
tt=++
.
Ta có
[
]
22
1 , 1; 1t t t tt+ > = ≥−
[ ]
2
1 0, 1; 1tt t + + > ∀∈−
.
Nên
(
)
(
)
2020
2 log 1
t tt⇔= + +
(
)
2
2020
log 1 0t tt
+ + −=
(2)
Xét hàm s
( )
(
)
2
2020
log 1ft t t t= ++
(
)
[ ]
2
1
1 0, 1; 1
1 .ln 2020
ft t
t
= < ∀∈−
+
.
Hàm s
( )
y ft=
nghch biến trên
[ ]
1;1
.
Do đó trên
[ ]
1;1
phương trình
( )
0
ft=
có tối đa 1 nghiệm.
Mt khác
( )
00f =
nên phương trình
( )
00ft t= ⇔=
.
Nghĩa là
(
)
20
t
⇔=
sin 0x⇒=
xkk
π
= ,∈
.
Vi
[ ]
2021; 2022x ∈−
ta có
2021 2022k
π
≤≤
2021 2022
k
ππ
⇔−
.
k
nên
{ }
643; 642;...;643k ∈−
.
Vậy trên
[ ]
2021; 2022
phương trình có
1287
nghim thc.
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
1 2022
x≤≤
2
25 5
yy
xx+− =
.
A.
1010
. B.
2022
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Theo bài:
22
25 5 5 25
yy y y
xx xx+ = ⇔+ = +
.
Xét hàm
( )
2
, ( 0)ft t t t=+>
.
Ta có:
( )
1 2 0, 0ft t t
= + > ∀>
( )
ft
là hàm đồng biến trên
( )
0;+∞
.
Vì vậy,
( )
( )
(1) 55
yy
fx f x = ⇔=
.
Theo giả thiết,
5
1 2022 1 5 2022 0 log 2022
y
xy≤⇔≤⇔
.
y
nguyên nên
01
15
2 25
3 125
4 625
yx
yx
yx
yx
yx
=⇒=
=⇒=
=⇒=
=⇒=
=⇒=
. Vậy có tất cả
5
cặp
( )
;xy
thỏa mãn.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên
x
,
[ ]
10;10x ∈−
tha mãn
( )
2
sin
3.3 2 1 cos 2 3 *
xy
xy+ ++ =
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
sin
3.3 2 1 cos2 3
xy
xy+ ++ =
2
2 sin
3.3 2 1 1 2sin 3
xy
xy
+ ++− =
( )
2
1 sin 2
3 2 1 3 2sin
xy
xy
+
+ += +
.
Đặt
( ) (
)
3 2 3 .ln 3 2 0,
tt
ft t f t t
= + = + > ∀∈
Hàm s đồng biến trên
.
Vì vậy phương trình
( ) ( )
( )
2
* 1 sinfx f y +=
2
1 sin
xy +=
2
cosxy
⇔=
10x⇔−
.
x
nguyên,
[ ]
10;10x
∈−
2
giá trị ca
x
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
)
;
xy
thỏa mãn
[ ]
, 1;14xy∈−
( ) ( )
2
2
12 1 2 2 2x y x yy+= + + + +
.
A.
8
. B.
4
. C.
1
. D.
17
Lời giải
Chọn B
Điu kiện xác định
2
20
10
yy
x
+≥
+≥
.
Theo bài
(
) ( )
2
2
12 1 2 2 2x y x yy
+= + + + +
( )
( )
22
1 2 2 22 2 2x yy x yy += + + + + +
( )
( )
( )
22
12 1 2 2 2 *x x yy yy ++ + = + + +
.
Xét hàm số
( )
2ft t t= +
trên khoảng
( )
0;+∞
ta có:
( )
1
2 0, 0
2
ft t
t
= + > ∀>
( )
ft
đồng biến trên
(
)
0;+∞
.
( )
( )
2 22
(*) 1 2 1 2 2 1
fx fyyx yyxyy + = + += + = +
.
Do
[
]
, 1;14xy
∈−
nên
(
)
2
2
1 2 1 14 1 1 16yy y−≤ + +
52
03
y
y
≤−
≤≤
Do
y
,
[ ]
1;14y ∈−
2
20yy+≥
nên
{ }
0;1; 2;3y
.
Vậy có
4
cặp số nguyên
( )
;xy
thoả bài toán là
Câu 7. S nghim của phương trình
sin cos cos sin
13
14 14 7 .2
2
x x xx
−=
trong khoảng
( )
0;3
π
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
sin cos cos sin
13
14 14 7 .2
2
x x xx
−=
sin cos
cos sin
7 2 13
72 2
xx
xx
−=
( )
sin cos
sin cos 1
7 2 72
xx
xx
−−
−−
⇔− =
Xét hàm s
( ) ( )
7 2 7 ln 7 2 ln 2 0
uu u u
fu f u u
−−
= = + > ∀∈
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 4 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Hàm s
( )
fu
đồng biến trên
.
( )
sin cos
sin cos 1
7 2 72
xx
xx
−−
−−
−=
có nghim khi và ch khi
sin 1x cosx−=
.
sin sin
44
x
ππ

−=


2
44
,
2
44
xk
k
xk
ππ
π
ππ
ππ
−=+
⇔∈
=−+
2
,
2
2
xk
k
xk
π
π
ππ
= +
⇔∈
= +
Suy ra tập các nghim thuc
(
)
0;3
π
của phương trình là:
5
;;
22
S
ππ
π

=


.
Vậy phương trình có 3 nghiệm thuc
(
)
0;3
π
.
Câu 8. Cho phương trình
( )( )
( )
22
42
2 2 2 2 3 2 .ln 2
x xx x
xx x + = −−
. Chn mệnh đề đúng.
A. Phương trình có hai nghiệm trái du thuộc đoạn
[ ]
1;1
.
B. Tng các nghim thuộc đoạn
[ ]
1;1
của phương trình bằng
1
.
C. Tng các nghim thuộc đoạn
[ ]
1;1
của phương trình bằng
0
.
D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )( )
(
)
22
42
2 2 2 2 ln 2. 3 2
x xx x
xx x + = −−
( )
2
4 22
443232.ln2
xx
xxxx −= +
( ) ( )
2
42 2
4 3 2 ln 2 4 3 2 ln 2
xx
xx xx−+ =−+
Xét hàm s
( )
( )
2
4 3 2 ln 2
u
fu u u=−+
( )
(
)
4 ln 4 ln 4 3 1
u
fu u
⇒= +
( ) ( )
0
0 4 310
1
u
u
fu u
u
=
= +=
=
Lp BBT, ta d dàng suy ra hàm số
( )
fu
đồng biến trên
( )
;0−∞
và
( )
1;
+∞
; hàm s
(
)
fu
nghch
biến trên
( )
0;1
.
Vi
[ ]
[
]
[
)
[ ]
2
2
0;1 0;1
1; 0 0; 1
xx
xx
⇒∈
∈−
khi đó hàm số
( )
2
y fx=
luôn đồng biến trên
[ ]
1;1
; hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
[ ]
0;1
và nghch biến trên
[
)
1; 0
.
Suy ra phương trình
( ) ( )
2
42 2
4 ln 2. 3 2 4 ln 2. 3 2
xx
xx xx
−+=−+
có tối đa 2 nghiệm.
Xét
[ ]
0;1x
, phương trình nghiệm khi và ch khi
2
0
1
x
xx
x
=
=
=
là hai nghim phân bit
của phương trình. Từ đó,
[
)
1; 0x ∈−
thì phương trình vô nghiệm.
Vy tng các nghim của phương trình bằng
1
.
Câu 9. Phương trình
( )
2
62
6
ax bx x
e e b x ax
+
−=
có hai nghim phân bit khi và ch khi
A.
6b
. B.
,ab∀∈
. C.
0a
. D.
(
) ( )
, 0; 6ab
.
Lời giải
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
Chọn D
Ta có:
( )
2
62
6
ax bx x
e e b x ax
+
−=
2
26
6
ax bx x
e ax bx e x
+
+ += +
Xét hàm s
( )
u
fu e u= +
( )
10
u
fu e u
= +>∀∈
.
Hàm s
( )
fu
đồng biến trên
.
2
26
6
ax bx x
e ax bx e x
+
+ += +
có nghim khi và ch
2
6ax bx x
+=
.
( )
2
60ax b x +− =
0
60
x
ax b
=
+−=
Phương trình có hai nghiệm khi và ch khi
0a
6b
.
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên dương
x
tha mãn
( )
2
2 sin
2 2 .cos 2 .2
x yx
yx+=+
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
(
)
2 22
2 sin 2 sin 1 sin 2
2 2 .cos 2 .2 2.2 cos 2 2 1 2 sin
x yx x y x y
y x yx x y
−−
+ = + + = + +− = +
. (1)
Xét hàm s
( )
2
t
ft t= +
. Ta có
( )
2 ln 2 1 0
t
ft
= +>
vi mi
t
.
Do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên
.
Khi đó (1)
( )
( )
22
1 sin 1 sinf xf y x y = ⇔− =
.
[ ]
2
sin 0;1y
x
là s nguyên dương nên ta được
1x =
.
Câu 11. bao nhiêu cặp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn
2022x
43 2
2 2.3 9 3 2
yy
xx xx =−+
.
A.
19
. B.
15
. C.
13
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
43 2 432 2
2 2.3 9 3 2 2 3 2 3 2.3
yy y y
xx xxxxxx−− =+−+−=+
( ) ( ) (
)
22
22
2 3 2.3
yy
xx xx + −= +
. (1)
x
,
y
là các s nguyên dương do đó
2
0xx−≥
0y >
.
Xét hàm s
( )
2
2ft t t= +
vi
0t >
. Ta có
( )
2 20ft t
= +>
vi mi
0t >
.
Do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Khi đó (1)
( ) ( ) ( )
22 2
3
3 3 log
yy
fxx f xx y xx = −= =
.
Điu kiện:
2
0xx−>
. Suy ra
{ }
2;3;...;2022x
.
Suy ra
( ) ( )
22
33
log 2 2 log 2022 2022 1 13yy ≤≤ ≤≤
.
Vi mi
{ }
1; 2;...;13y
ta có duy nhất
x
nguyên dương thỏa mãn.
Vy có tt c 13 cp
( )
;xy
tha đ bài.
Câu 12. Có bao nhiêu cặp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn
1994y
( )
23 3 2
3
5 . 4 3 4 27
xxy xy x−+
+=+
.
A.
10
. B.
13
. C.
3
. D.
9
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 6 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D =
.
( ) ( )
23 3 2 23 3 2
3 33
5 .43 427 5 .43 43
xxy xy x xxy xy x−+ −+
+=+ +=+
32
32
3
3
43 43
55
xy x
xy x
++
⇔=
. (1)
Xét hàm s
( )
43
5
t
t
ft
+
=
. Ta có
( )
4 33
.ln 5 .ln 0
5 55
t
t
ft

=−+ <


vi mi
t
.
Suy ra hàm số
( )
ft
nghch biến trên
.
Khi đó (1)
( ) ( )
3 2 3 2 32
3 33fxy fx xy x yx x = −= =
. (2)
0y >
x
là s nguyên dương nên
4x
.
1994y
và t (2) ta có:
32 32
3 1994 3 1994 0xx xx ⇔−
. (3)
Hàm s
( )
32
3 1994gx x x
=−−
đồng biến trên
[
)
4; +∞
( )
13 0g <
,
( )
14 0g >
.
Mc khác
x
là s nguyên dương nên từ (3) ta có
13x
.
Suy ra
{ }
4;5;...;13x
. Và vi mỗi giá trị ca
x
ta được duy nhất giá trị
y
tha mãn.
Vy có tt c
10
cp
(
)
;xy
tha đ bài.
Câu 13. Tính tng các nghim của phương trình
2
2021 1 2
2021 2021 . 2021 2021 .
xx x x
xx
+
+=+
.
A.
2.
B.
2021.
C.
2022.
D.
2023.
Lời giải
Chọn C
Điu kiện:
x
Chia 2 vế của phương trình cho
2021 0
x
>
, ta được:
2
2020 2
2021 2021 2021
x xx
xx
+= +
2
2020 2
2021 2020 2021
x xx
x xx
+ = +−
Xét hàm s
( )
2021
t
ft t= +
trên
( ) ( )
2021.ln 2021 1 0,
t
ft t
= +>
hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
( )
2
2021f x fx x=
T đó suy ra:
2
0
2021
2022
x
xx x
x
=
= −⇔
=
Vậy ta có:
12
2022xx+=
.
Câu 14. Phương trình
( )
64 3 2
6 8 15 3.4 6.2 10 0
x xx
xx x x x+ + +=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn A
Điu kiện:
x
Phương trình
64 2 3 2
6 15 10 8 3.4 6.2
xxx
xx x x x x+ + += + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2 32
22 2
1 3 1 6 1 2 3. 2 6. 2
xxx
x x x xxx + + + + += + +
Xét hàm s
( )
32
36ft t t t=++
trên
(
) ( )
2
2
3 6 6 3 1 1 0,ft t t t t

= + += + + >

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 7
hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( ) ( )
2
12
x
fx f x+=
T đó suy ra:
( )
2
1 .2 2
x
xx+=
+ Xét
0 10
x
=⇒=
( vô lý)
0x⇒=
không là nghiệm ca
( )
2pt
.
+ Xét
0x
, chia 2 vế ca
( )
2pt
cho
x
ta được:
2
1
2
x
x
x
+
=
Vy s nghim của phương trình số giao điểm ca 2 đưng
(
)
2
2
1
x
y
x
y gx
x
=
+
= =
bng 1 (hin
th trong bảng biến thiên dưới đây)
Câu 15. Cho hàm số
( )
2022 2022
xx
fx
=
. Nghim
0
x
của phương trình
( )
(
)
2.5
1
3.5 1
x
x
f
f
=
−+
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 1 .−−
B.
( )
1;1 .
C.
( )
1; 5 .
D.
( )
0;3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
(
) ( )
( )
2022 .ln 2022 2022 .ln 2022 0,
xx
fx x
= + >∀
hàm s
( )
fx
đồng biến trên
.
Ta lại có:
( ) ( )
2022 2022
xx
f x fx
−= =
Phương trình
(
)
(
)
( )
(
)
2.5
1 2.5 3.5 1
3.5 1
x
xx
x
f
ff
f
=−⇔ = +
−+
T đó ta có:
2.5 0,
2.5 3.5 1
4.25 3.5 1
x
xx
xx
x
>∀
= +⇔
= +
( )
51 0
1
5
4
x
x
x
l
=⇒=
=
Vy nghim
( )
0
0 1;1
x = ∈−
.
Câu 16. Gi
S
là tp hp gm tt c các nghiệm nguyên của phương trình
22 22
32 2 3 3 2 32 2 3
(2943) 61162943
x x x x xx x x x x xx
x xx x
−− −−
+−− ++=+−
. Tính tng bình
phương các phần t ca
S
.
A.
5
. B.
25
. C.
13
. D.
14
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
22
64 4 6 2
( 1)( 2 3 2 3 ) ( 1)( 5 6) 0
x x x x xx
x xxx
−− −−
+ +− +=
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 8 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
22
64 4 6 2
(1)(2323 56)0
x x x x xx
x xx
−− −−
+ ++=
(
)
( )
(
)
22
2 4 6 64
1
2 3 2 3 4 6 1
x x xx x x
x
xx x
−−
=
+ −= +
.
Xét hàm s
(
)
23
tt
ft t
=−+
trên tập
.
Ta có
( )
2 .ln 2 3 .ln 3 1 0
tt
ft
= + +>
,
t∀∈
suy ra hàmsố
( )
ft
đồng biến trên
.
Do đó:
Phương trình
(
)
( )
( )
22
2
1 46 46
3
x
fxx fx xx x
x
=
= = −⇔
=
.
Vy tng cn tìm là
222
12314++=
.
Câu 17. Cho phương trình
2
4
sin sin
2
cos 2022
2021
sin 2sin 2023
xx
x
xx
+
=
−+
. Tng các nghim thuc
[
]
2021 ;2021
ππ
của phương trình là.
A.
2021
π
. B.
2023
2
π
. C.
1010
π
. D.
2021
2
π
.
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình
2
22
1 sin cos
2
(cos ) 2022
2021
(1 sin ) 2022
xx
x
x
−−
+
⇔=
−+
( )
( )
( )
2
2
2
1 sin 2
1 sin 2022 .2021 2022 .2021 1
x cos x
x cos x


⇔− + = +



.
Xét hàm s
(
)
( )
2
2022 2021
t
ft t= +
trên tập
.
Ta có
( )
( )
2
.ln 2021 2 2022.ln 2021 .2021
t
ft t t
= ++
Vì tam thc bc hai
2
.ln 2021 2 2022.ln 2021tt++
2
1 2022.ln 2021 0
∆= <
ln 2021 0>
Suy ra
( )
( )
2
.ln 2021 2 2022.ln 2021 .2021 0
t
ft t t
= ++ >
vi
t∀∈
Hay hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
Do đó:
Phương trình
( ) ( )
( )
2 22
1 1 sin cos 1 sin cos sin sin 0f xf x x x x x = −= −=
sin 0
, ( , )
sin 1
2
2
xk
x
km
x
xm
π
π
π
=
=
⇔⇔
=
= +
.
Xét các nghim thuc
[ ]
2021 ;2021
ππ
ta có
+)
2021 2021 2021 2021
2021, 2020,...., 2020,2021
kk
k
kk
ππ π
≤≤

⇒=

∈∈


.
+)
4043 4041
2021 2 2021
1010, 1009,...,1009,1010
2 44
mm
m
mm
π
π ππ

≤+ ≤≤

⇒=


∈Ζ ∈Ζ

.
Tng cn tìm là
[ ]
( 2021 ) ( 2020 ) ... 2020 2021S
π π ππ
= +− + + +
( 1010 ) ( 1009 ) ... ( 1009 ) ( 1010 )
22 22
ππ ππ
ππ ππ

+ +− +++ ++


2021
2
π
=
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 9
Câu 18. Cho
x
;
y
là hai s thực dương thỏa mãn
( )
(
)
( )
13
42
1 .3 2 .3 0
xy
y
xy x y
+
++ =
. Giá trị nh nht
ca biu thc
( )
3P xy= +
bng
ab c
, vi
a
;
b
;
c
là các s nguyên tố cùng nhau. Khi đó
abc++
bng
A.
17
. B.
14
. C.
16
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
( )
13
42
1 .3 2 .3 0
xy
y
xy x y
+
++ =
( ) ( )
43 2
1 .3 2 .3 0
xy x y
xy x y
−+
++ =
(
) (
)
33 2
3 3 .3 2 .3
xy x y
xy x y
−+
−=+
( )
1
Xét hàm s
(
)
.3
t
ft t=
trên
( )
0;+∞
( ) ( )
3 .3 .ln 3 0 0;
tt
ft t t
= + > +∞
nên hàm s
(
)
ft
đồng biến trên
(
)
0;
+∞
Do đó
( )
1
( ) (
)
33 2f xy f x y
−=+
33 2xy x y−=+
3
32
x
y
x
=
+
03x<<
Khi đó
( )
3 11
3 3 3. 3 2 3 2 11 3
32 32
x
P xy x x
xx
= + = + = ++ −≥
++
Du bng xy ra
11 2
3
11 1
3
x
y
=
=
Vy
min 2 11 3
P =
2a =
;
11
b
=
;
3c =
16abc++=
.
Câu 19. Biết rằng phương trình
3
2
64
32
4 3 .2 24 32
xx
x
xx x
−−
−=
có nghiệm là
( )
33
, ,,x a b c abc=−−
. Khi đó giá trị của
2
abc
bằng
A.
28
. B.
24
. C.
54
D.
50
.
Lời giải
Chọn A
Điu kin
3
4
x
.
Phương trình
( )
( )
3
2
2
24 16
64
4 12
44
34 34
4 3.2 8 4 3. 2 2
x
xx
x
x
x
xx
xx
xx
+
−−
++
 
⇔− = ⇔− =
 
 
( ) ( )
2
2
9 24 16
43
44
34
4 3. 2 2
xx
x
x
x
x
x
++
+

⇔− =


( ) ( )
2
34
43
44
34
4 3. 2 2
x
x
x
x
x
x
+



+

⇔− =


(1)
D thy
( )
( )
2
4
.2
t
ft t=
đồng biến trên
( )
0; +∞
Khi đó
( )
( )
32
34 34
1 4 3 4 3 4 12 24 16 0
xx
fx f x x x x
xx
++

= −= =


( )
3
32 3
3
2 6 12 8 0 3 2 3 2xx x xx x x⇔−=⇔=+ =+
33 3 3
3
2
1 3 9 1 3 9 2 54
31
x abc= =+ + =−−−− =
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 10 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Câu 20. Gi
a
,
b
lần lượt là nghim âm ln nht và nghiệm dương nhỏ nht của phương trình:
(
)
2sin 3cos 2cos cos 5cos 1 sin
2 2 sin cos 1 .2 4.2 2
xx x x x x
xx
+−
+ +− = +
. Tính
28
ab+
.
A.
π
. B.
2
π
. C.
0
. D.
π
.
Lời giải
Chọn A
(
)
2sin 3cos 2cos cos 5cos 1 sin
2 2 sin cos 1 .2 4.2 2
xx x x x x
xx
+−
+ +− = +
2sin 2cos 2cos 4cos 1 sin cos
2 2 sin cos 1 4.2 2
x x x x xx
xx
+ −−
+ + −= +
( )
( )
( )
1 2cos 1
sin cos 1 sin cos 2cos 1
4 2 sin cos 4 2 2cos 1
x
xx xx x
xx x
−+
+ −− +
++ = + +
(1)
Xét hàm số
(
)
1
42
tt
ft t
=−+
trên
.
( )
1
' 4 ln 4 2 ln 2 1 0 ,
tt
ft t
= + + > ∀∈
.
Hàm số
( )
ft
đồng biến trên
.
Khi đó
(
) ( )
(1) sin cos 2cos 1 sin cos 1f x xf x x x + = +⇔ =
2
13
sin , 2 8
4 22
2
2
2
xk
x a b ab
xk
π
π ππ
π
π
π
=

= ⇒= = + =

= +

.
Câu 21. Phương trình
44 28 3 6
6 21
2 4 32
3 3 24 3
xx x
x
x
xx
−+ + +
+
= ++
−− +
có bao nhiêu nghiệm dương?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Điu kiện:
21x−≤
.
44 28 3 6
6 21
2 4 32
3 3 24 3
xx x
x
x
xx
−+ + +
+
= ++
−− +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
21 28 3 6
21 28 3 6
21 8
36
1 8 36
6 21 3 3 24 3
2 4 3. 3 6
3 3 24 3 3 3 24 3
6 21 3 3 24 3
2 4 3. 3 6
6 21
2 4 3. 3 6 3 3 24 3
4 4 3. 3 6 3 1 8
xx x
xx x
xx
x
xx x
x xx
x
x xx x
x xx
x
x
x xx
x xx
−+ + +
−+ + +
−+ +
+
−+ + +
+ −+ +
= ++
−− + −+ +
+ −+ +
= ++
−−
= +− + +
= +− + +
( )
1 8 36
4 3 1 8 4 3. 3 6
xx x
xx x
−+ + +
+ −+ + = + +
(1)
Xét hàm s
() 4 3 ,
t
ft t= +
trên
.
Ta có :
'( ) 4 ln 4 3 0,
t
ft t= + > ∀∈
nên hàm s đồng biến trên
Do đó
( )
( ) ( )
1 1 8 36 1 8 36fxxfx xxx −+ + = + −+ += +
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 11
( )( )
( )
( )
(
)
2
921 8 3 6 31 21 8 0x x x x xx+−+=++−+=
.
( )
( )
1
1 31 2 8 0
31 2 8 0
x
x xx
x x VN
=
−+ + =⇔
−+ +=
.
Vây phương trình có nghiệm duy nhất
1
x
=
.
Câu 22. Phương trình
44 28 3 6
6 21
2 4 32
3 3 24 3
xx x
x
x
xx
−+ + +
+
= ++
−− +
có bao nhiêu nghiệm dương?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Điu kiện:
21x−≤
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
21 28 3 6
21 28 3 6
21 8
36
1 8 36
18
6 21 3 3 24 3
2 4 3. 3 6
3 3 24 3 3 3 24 3
6 21 3 3 24 3
2 4 3. 3 6
6 21
2 4 3. 3 6 3 3 24 3
4 4 3. 3 6 3 1 8
43
xx x
xx x
xx
x
xx x
xx
x xx
PT x
x xx x
x xx
x
x
x xx
x xx
−+ + +
−+ + +
−+ +
+
−+ + +
−+ +

+ −+ +

= ++

−− + −+ +


+ −+ +

= ++

−−

= +− + +
= +− + +
⇔+
( )
36
1 8 4 3. 3 6
x
xx x
+
−+ + = + +
Xét hàm s
() 4 3 ,
t
ft t= +
vi
3; 3 2t


;
Ta có :
'() 4ln4 3 '() 0
t
ft ft= +⇒ >
vi
3; 3 2t

∈⇒

hàm s đồng biến trên
3; 3 2


;
Do đó :
( ) ( )
1 8 36 1 8 36
1
fxxfx xxx
x
−+ + = + −+ += +
⇔=
Vây phương trình có nghiệm duy nhất
1x
=
Câu 23. Gi
12
,xx
là 2 nghim ca phương trình
( )
( )( )
2
2
2
6
8
4
13 1
1 9.3 4 2
5 27
5.5
x
x
x
xx
x xx
+
+
+
+
+ + += + + +
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
1 2 12
3P a x x a xx=++ +
A.
37
. B.
6
. C.
3
. D.
37
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )( )
2
2
2
6
8
4
13 1
1 9.3 4 2
5 27
5.5
x
x
x
xx
x xx
+
+
+
+
+ + += + + +
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 12 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
2
2
41 8 2
8
41
11
3 1 32 8
5
5
xx x
x
xx
x xx
++ +
+
++
+ + += + +
( )
2
2
41 2 8
8
41
11
3 4 1 3 81
5
5
xx x
x
xx
xx x
++ +
+
++
+ + += + +
.
Xét hàm s
(
)
35
tt
ft t
=−+
trên tập
D =
.
Ta có
( )
3 ln 3 5 ln 5 1 0
tt
ft t
= + + > ∀∈
.
Do đó hàm số
(
)
ft
luôn đồng biến trên tập
D =
.
Phương trình
(
)
( )
( )
22
1 41 8 41 8
fxx fx xx x ++= +⇔++=+
.
2
3 70xx + −=
.
Theo định lý Viet ta :
1 2 12
7
3; .
3
x x xx
+= =
( )
22
1 2 12
3 37P a x x a xx a a=+ + + =−−
min
3 37
'2 30
24
Pa a P
= −= = =
Câu 24. Biết rằng phương trình
( )
2
2021 6 4
10
2022
4
4
xx
x
x
−+
=
++
có một nghiệm
xa b= +
. Khi đó
2
ab a
bằng
A.
5
. B.
11
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết
(
)
2
2021 6 4
10
2022
4
4
xx
x
x
−+
=
++
( )
( )
2
2021 6 4
2
10
2022
2
xx
x
x
−+
⇔=
+
( )
( )
2
2021 2 10
2
10
2022
2
xx
x
x

+−


⇔=
+
( )
( )
2
2021 2
2
2021.10
2022 10
2022
2
x
x
x
x
+
⇔=
+
( )
( )
2
2
2021 2
2021.10
2 .2022 10 .2022
x
x
xx
+
⇔+ =
( )
1
Xét hàm số
( )
2021
.2022
t
ft t=
với
0t >
.
Ta có
( )
2021 2021
2022 2021 .2022 .ln 2022 0, 0
tt
ft t t
= + > ∀>
. Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
. Khi đó
( ) ( )
( )
( )
2
1 2 10fx f x +=
( )
2
2 10xx⇔+ =
2
35
6 40
35
x
xx
x
=
+=
= +
. Khi đó tìm được
2
3; 5 6a b ab a= =−=
.
Câu 25. Biết rằng phương trình
( )
22
2
45 451
4 .3 4.3 4 1 9
xx xx
xx
+ +−
+ + +=
một nghiệm dương
ab
x
c
−+
=
, trong đó
;;abc
nguyên dương. Khi đó
abc+−
bằng
A.
38abc+−=
. B.
17abc+−=
. C.
13abc+−=
. D.
28abc+−=
.
Lời giải
Chọn A
Từ có
( )
22
2
45 451
4 .3 4.3 4 1 9
xx xx
xx
+ +−
+ + +=
(
) ( )
2
2
4 51
4 3 1 .3 4 1 9
xx
xx
+−
+ + +=
( )
2
2
4 51
19
3 1 .3 2
24
xx
xx
+−

⇔+ ++ =


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 13
( )
2
4 51 2
19
3 1 .3 4 2
44
xx
x xx
+−
+ + + +=
( )
2
4 51 2
3 1 .3 4 2 2
xx
x xx
+−
+ = −+
2
2
4 51
4 22
3
31
xx
xx
x
+−
−+
⇔=
+
(
)
2
2
31 4 2 2
4 22
3
31
x xx
xx
x
+−− +
−+
⇔=
+
2
31 2
4 22
3 4 22
31
3
x
xx
xx
x
+
−+
−+
⇔=
+
(
)
(
)
( )
2
31 2 4 2 2
3 13 4 2 23 1
x xx
x xx
+ −+
+ = −+
Do
0x >
nên
3 10x +>
, nếu
2
4 2 20
xx +≤
thì phương trình
( )
1
vô nghiệm
T đó ta xét hàm số
(
)
.3
t
ft t
=
với
0t∀>
Ta có
( )
3 .3 .ln 3 0, 0
tt
ft t t
= + > ∀>
. Suy ra hàm số
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
nên phương
trình
( )
1
tương đương với
( )
( )
2
31 4 2 2fx f x x+= +
2
4 5 10
xx + −=
2
4 5 10xx + −=
5 41
6
5 41
8
x
x
−−
=
−+
=
.
0x >
nên ta lấy
5 41
8
x
−+
=
. Khi đó
5; 4 1; 8ab c= = =
38abc+−=
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
GII PHƯƠNG TRÌNH MŨ BNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH KHÔNG HOÀN TOÀN
(KHÔNG CHA THAM S)
PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp :
+ Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn là việc s dụng một ẩn phụ chuyển phương trình ban
đầu thành một phương trình với một ẩn phụ nhưng các hệ s vẫn còn chứa
x
.
+ Phương pháp này thường được s dụng đối vi những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho
một biu thc thì các biu thc còn lại không biểu diễn được trit đ qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu
diễn được thì công thức biểu diễn lại quá phức tạp. Sau khi biểu diễn ta thường được phương
trình bậc hai theo ẩn phụ (hoc vẫn theo ẩn
x
) có biệt s
là mt s chính phương.
+ Tìm mối liên hệ giữa ẩn phụ
x
; sau đó thế tr lại để tìm
x
.
VÍ D
Câu 1. Cho phương trình:
22
22
16( 3)42 20
xx
xx+ +=
.
Tổng bình phương tất c các nghiệm ca của phương trình bằng
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
4
x
t =
, điều kiện
1t
(vì
2
0
4 41
x
≥=
).
Khi đó phương trình trở thành:
22 2
( 3) 2 2 0
t x tx+ +=
.
Ta có
(
)
2
22 2 2
( 3) 4( 2 2) 1 0.x xx∆= + = + >
(luôn đúng)
Phương trình có hai nghiệm
2
2; 1tt x= =
.
Vi
2
2
12
24 2
22
x
t xx= = =⇔=±
.
Vi
2
22
1 41
x
tx x=−⇔ =
, ta có đánh giá sau:
2
2
2
2
41
41 1 0
11
x
x
xx
x
= =⇔=
−≤
.
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt và
22
2
22
01
22

+ +=



.
Câu 2. Tính tổng tt c các nghiệm của phương trình sau
( )
22
3.25 3 10 5 3 0
xx
xx
−−
+ +−=
là:
A.
5
4 log 3
. B.
5
2 log 3
. C.
2
. D.
5
log 3
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
05
>=
x
t
được phương trình
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 2 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
(
) ( )( )
2
1
3. 3 10 3 0 3 1 3 0
3
3
t
t x t x t tx
tx
=
+ +−= + =
=
Cách 2 chỗ này: Tính
( )
2
38 0x
∆=
* Với
1
3
=t
ta có
2
5
1
2 log 3
3
5
=⇔=
x
x
* Với
3= tx
ta có
2
35
=
x
x
. Nhận thấy
2
5
=
x
y
là hàm số đồng biến trên
3
=
yx
là hàm s nghịch biến trên
, mt khác
2=
x
thoả mãn phương trình nên
2
3
5
=
x
x
nghiệm
duy nhất
2=
x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
{ }
5
2 log 3; 2
và tổng các nghiệm là
55
2log32 4log3 +=−
Câu 3. Tổng tất c các nghiệm của phương trình
( )
9 2 2 .3 2 5 0
xx
xx
+ + −=
là:
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
30>
=
x
t
được phương trình
( ) (
)( )
2
1( )
2 2.250 1 250
52
=
+ +−=+ +−=
=
tl
t x tx t tx
tx
Cách 2 chỗ này: Tính
(
)
2
' 30x
∆=
* Với
52= tx
ta có
3 52=
x
x
Nhận thấy
3
=
x
y
hàm s đồng biến trên
52= yx
hàm s nghịch biến trên
,
mặt khác
1=x
thoả mãn phương trình nên
3 52=
x
x
có nghiệm duy nhất
1=x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
{ }
1
và tổng các nghiệm là 1.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Gi
S
là tập nghiệm của phương trình
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
1 11
2
5 3 35 25 3 0
fx fx fx fx fx
f x fx
−−
⋅− +⋅−=
. Tập
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.3.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
t fx=
phương trình đã cho trở thành:
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
( )
21 1 1
5 3 35 25 3 0
t t t tt
tt
−−
⋅− +⋅−=
( )
2
5 53 35 25 53 0
t tt tt
tt −⋅ + −⋅ =
( )
*
(coi đây phương trình bậc hai ẩn
t
). Phương
trình có:
( )
(
)
(
)
22
53 35 45 25 53 53 5 0
tt ttt tt
= ⋅− ⋅− = ⋅−
( )
11
3 32
21
5 55
tt
tt
t
t
=−=


⇒⇔
+
 

=−+ =
 

 

Phương trình (1) có nghiệm
1t =
. Hàm số
( )
3
5
t
gt

=


nghịch biến trên
còn hàm số
( )
2
5
t
ht
+
=
đồng biến trên
nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất
1t =
.
Vậy phương trình
(
)
*
có nghiệm
1t =
,
1t =
.
Vi
( )
11
t fx=−⇒ =
, da vào đ th hàm s suy ra phương trình
( )
1fx=
3 nghim
phân biệt.
Vi
( )
11t fx=⇒=
, dựa vào đồ th hàm số suy ra phương trình
( )
1fx=
có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Phương trình
( )
( )
( )
( )
(
)
22
22
4 7 2 12 4 0
fx fx
fx fx
+ +− =
có bao nhiêu nghiệm?
A.
6
. B. 8. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
2
20
fx
t = >
, phương trình đã cho trở thành
( )
( )
( )
22 2
7 12 4 0t fx t fx+ +− =
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
22
2 22
22
2
71
4
2
74124 10
71
3
2
fx fx
t
fx fx fx
fx fx
t fx
−++
= =
∆= = +
−−−
= =
Vi
( )
( ) ( )
2
2
42 4 2 2
fx
t f x fx=⇒= ==±
. Dao đ th hàm s suy ra phương trình
( )
2fx= ±
có 4 nghiệm. (*)
2
2
1
1
y
x
O
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Trang 4 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Vơt
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2
2
2
3; 3
30
30
23
2 31
fx
fx
fx
fx
t fx
fx
fx
∈−
−>

= >⇔

=

+=
Đặt
( )
( )
( )
[
)
2
, 3; 3 0;3y f x fx y= ∈−
. Khi đó phương trình
( )
1
tr thành:
23
y
y+=
.
Xét hàm số
( )
[
)
2 , 0; 3
y
gy y y= + ∀∈
( )
(
)
2 .ln 2 1 0
y
g y gy
= +>
đồng biến trên
[
)
0;3
phương trình
23
y
y
+=
nếu nghiệm
thì nghiệm là duy nhất, suy ra phương trình
23
y
y+=
nghiệm duy nhất
( )
11y fx=⇒=±
.
Dựa vào đồ th hàm số suy ra phương trình
( )
1fx= ±
có 4 nghiệm . (**)
T (*) và (**) suy ra phương trình đã cho có 8 nghiệm.
Câu 6. Cho hệ phương trình sau:
(
)
( )
( )
21 21 21 21 21 21
2
22 33 55 1
3 3 20 2
xy xy xy x y xy xy
yx x
−+ ++ −+ ++ −+ ++
+ ++ =+
+ +=
Biết rằng hpt trên có nghiệm duy nhất
(
)
00
;xy
, vậy giá trị
00
xy
+
gần với giá trị nào sau đây:
A.
3, 4
. B.
3, 4
. C.
3, 5
. D.
3, 5
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
2xya
−=
, phương trình (1) của h tr thành
( ) ( ) ( )
22 2 33 3 55 5
aa aa aa
−−
+++= +
Nếu a là nghiệm thì
a
cũng là nghiệm nên chỉ cần xét
0a
.
Xét hàm số
( )
,1
tt
fx x x x
=+>
với số thc t dương tùy ý.
Ta có:
( )
( )
12
'1
tt
f x tx x
−−
=
, do
1x >
nên
2
10
t
x
−>
suy ra hàm s này đồng biến trên
( )
1; +∞
.
Do đó, ta được bt đẳng thức sau:
22 33 55
a aa aa a
−−
+ ≤+ +
và dấu đẳng thức ch xảy ra khi
0
a =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
22 2 33 3 55 5
aa aa aa−−
+++≤ +
Đẳng thức phải xảy ra nên
0a =
hay
2 02xy x y−= =
.
Thay vào phương trình (2) ta có:
( )
2 32
2 3 3 20 3 3 10xx x x x x+ + = + +=
( )
3
33 2 3
2 3 312 1xx x x x x⇔=+=⇔=
3
3
1
21
12
xx x = −⇔ =
. Suy ra
3
2
2
12
yx= =
Suy ra h phương trình có nghiệm là:
( )
00
33
11
;;
1212
xy

=

−−

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
Như vậy,
00
33
4
11
1212
3, 40xy+= +
−−
.
_______________ TOANMATH.com _______________
| 1/23

Preview text:

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ - ĐÁNH GIÁ
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ) PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Tính chất 1: Nếu hàm số y = f ( x) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên ( ;
a b) thì phương trình f (x) = k có không quá một nghiệm trên ( ; a b)
Tính chất 2: Nếu hàm số y = f ( x) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến);
hàm số y = g (x) liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên (a;b) thì phương
trình: f (x) = g (x) có không quá một nghiệm trên (a;b).
Tính chất 3: Nếu y = f ( x) đồng biến hoặc nghịch biến trên ( ;
a b) thì f (u) = f (v)
u = v , u ∀ ,v ∈( ; a b) .
Tính chất 4: Nếu (n)
f (x) > 0 x ∀ ∈( ; a b) hoặc (n)
f (x) < 0 x
∀ ∈(a;b) thì phương trình
f (x) = 0 có nhiều nhất n nghiệm x∈(a;b) .
Tính chất 5: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm đến cấp k liên tục trên (a;b). Nếu phương trình (k)
f (x) = 0 có đúng m nghiệm thì phương trình (k− )1 f
(x) = 0 có nhiều nhất là m +1 nghiệm.
Lưu ý: có thể thay ( ;
a b) bằng [a;b], ( ; a b], [ ; a b) .
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Quy tắc 1. Giải phương trình f (x) = g(x) .
Xác định x = x là một nghiệm của phương trình. 0 x > x
Chứng minh với mọi 0 
thì phương trình vô nghiệm. x <  x0
 Kết luận x = x là nghiệm duy nhất. 0
Quy tắc 2. Giải phương trình f (x) = g(x) . f (x) ≤ , m x ∀ ∈ D
Xét trên tập xác định D ta có
f (x) ≤ m g(x), x ∀ ∈ D . g(x) ≥ , m x ∀ ∈ D
 Phương trình thỏa mãn khi f (x) = g(x) = m .
 Hoặc đánh giá trực tiếp f (x) ≤ g(x) ; f (x) ≥ g(x) . Từ đó tìm dấu '' = '' xảy ra .
Quy tắc 3. Sử dụng tính chất của hàm số lượng giác.
 Ta có: sin x ∈[ 1 − ;1];cos x ∈[ 1 − ;1].
 Điều kiện để hàm số lượng giác a cos x + bsin x = c có nghiệm là 2 2 2
a + b c .
 Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt.
Câu 1. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau:
3x + 2x + 4 = 3(x + 2) . A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A;
Ta có 3x + 2x + 4 = 3( + 2) ⇔ 3x + 2x x − 3x − 2 = 0
Xét hàm số ( ) = 3x + 2x f x
− 3x − 2 trên  .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Ta có ′( ) = 3x ln3 + 2x f x ln 2 − 3 Khi đó ′ ( ) x = ( )2 x f x + ( )2 3 . ln3 2 . ln 2 > 0, x ∀ ∈  .
f ′(x) là hàm đồng biến, liên tục trên  ⇒ f ′(x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm trên  .
Suy ra f (x) = 0 có nhiều nhất là hai nghiệm. Mà ta thấy f ( )
1 = f (0) = 0 ⇒ x = 0; x =1 là hai nghiệm của phương trình.
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0; }
1 . Do đó tổng các nghiệm là 1.
Câu 2. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm của phương trình 2 2 x −3x+2 x x−2 2 − 2
= 2x − 4 . Số phần tử của S là: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có x − = ( 2
x x − ) −( 2 2 4 2 x − 3x + 2) .
Phương trình đã cho tương đương 2 2 x −3x+2 2 x x−2 2 2
+ x − 3x + 2 = 2
+ x x − 2 ( ) 1 Xét hàm số ( ) = 2t f t + t,( t ∀ ∈ ) . Ta có ′( ) = 2t f t ln 2 +1 > 0, t ∀ ∈  .
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên tập  . Do đó, từ ( ) 1 ta có 2 2
x − 3x + 2 = x x − 2 ⇔ x = 2 .
Câu 3. Cho phương trình 9x + 9 = 6
− ⋅3x cos(π x), số nghiệm thực của phương trình là A. 1 B. 2 . C. 3. D. vô nghiệm. Lời giải Chọn A
Ta có phương trình x x x 9 9 + 9 = 6
− ⋅3 cos(π x) ⇔ 3 + = 6 − cos(π x) ( *) 3xx 9 3 +
≥ 6; − 6cos(π x) ≤ 6, x ∀ ∈ R . 3xx 9  + = Phương trình 3 6
(*) có nghiệm khi và chỉ khi  3xx =1. cosπ x = 1 − 3 cos x cos x
Câu 4. Số nghiệm của phương trình  1   1  − =     cos3x trên [0; ] 2021 là? 16   8  A. 1932. B. 1930. C. 1925. D. 1927 . Lời giải Chọn B 3 4cos x 3cos x
Phương trình đã cho tương đương với:  1   1  3 − = 4cos x −     3cos x  2   2  3 4cos x 3cos  1  x 3  1 4cos  ⇔ − x = −     3cos x ( ) 1  2   2  Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC t t
Xét f (t)  1  = −   
t , ta có f ′(t) 1 1
=   ln −1< 0, t ∀ ∈  2     2  2
Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên R. Từ ( ) 1 : f ( 3
4cos x) = f (3cos x) π 3 3
⇔ 4cos x = 3cos x ⇔ 4cos x − 3cos x = 0 ⇔ cos3x = 0 ⇔ 3x = + kπ ,(k ∈) 2 π kπ ⇔ x = + ,(k ∈) 6 3 π kπ Theo bài ra ta có: 1 0 ≤ +
≤ 2021 ⇔ − ≤ k ≤1929,41284 . 6 3 2
k ∈ nên có 1930 nghiệm. (x+2)2 1 3 1
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình x+6 + + x +1 =
+ 9.3 + x + 4 2 − x bằng + 2 x 8 ( )( ) x +4 5 27 5.5 x A. 37 . B. 6 − . C. 3. D. 3 − . Lời giải Chọn D (x+2)2 1 3 1  Ta có: x+6 + + x +1 =
+ 9.3 + x + 4 2 − x + 2 x 8 ( )( ) x +4 5 27 5.5 x 2 2 − x−8 x+8 − x −4x 1 − x +4x 1 + 2 ⇔ 5 − 3 − x −8 = 5 − 3
x − 4x −1.
 Xét hàm số: ( ) = 5−t − 3t f tt .  Có: ( ) 5 t.ln 5 3t f t − ′ = −
− .ln 3−1< 0 với t ∀ ∈  .
 Suy ra f (t) là hàm số nghịch biến trên  .
 Khi đó f ( x + ) = f ( 2 8 x + 4x + ) 1 2
x + 8 = x + 4x +1 2
x + 3x − 7 = 0 3 37 x − ± ⇔ = 2 ( hoặc . a c = 7
− < 0 suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu). b
 Tổng 2 nghiệm x + x = − = 3 − . 1 2 a
Câu 6. Cho y = f (x) là hàm số chẵn xác định trên  , sao cho f (0) ≠ 0 và phương trình
4x − 4−x = f (x) có đúng 10 nghiệm thực phân biệt. Số nghiệm thực của phương trình xx 2 4 4  x f  + = +   2 là  2  A. 10 B. 20 . C. 5. D. 15. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết f (0) ≠ 0 ta suy ra x = 0 không phải là nghiệm của hai phương trình
4x − 4−x = f (x) và xx 2 4 4  x f  + = +   2  2 
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC Ta có xx 2 4 4  x f  + = +   2 (*)  2   2x 2−xx f  − =   ( ) 1
⇔ (2x − 2−x )2  x   2 2 = f  ⇔    2  2x 2−xx f  − = −    (2)   2  Từ (2) 2−x 2xx f  ⇔ − = −   (3)  2 
Xét phương trình (1) đặt x
t = . Khi đó ta có: 4t − 4−t = f (t ) (4) 2
Theo giả thiết phương trình 4x − 4−x = f (x) có 10 nghiệm phân biệt nên phương trình (4) có 10
nghiệm t . Suy ra phương trình (1) có 10 nghiệm x phân biệt. Giả sử 10 nghiệm đó là x ; x ;...; x 1 2 10
Chứng minh tương tự ta có phương trình (3) có 10 nghiệm phân biệt là −x ;−x ;...;−x 1 2 10
Dễ thấy số nghiệm của phương trình (*) bằng tổng số nghiệm phương trình ( ) 1 và (3) (nghiệm
trùng nhau tính 1 lần) . Vậy ta kết luận phương trình (*) có 20 nghiệm .
Câu 7. Cho tham số thực a . Biết phương trình xx
e e = 2cosax có 5 nghiệm
thực phân biệt. Hỏi phương trình xx
e + e = 2cos ax + 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 10 B. 20 . C. 5. D. 15. Lời giải Chọn A 2 x x  −  Ta có xx 2 2
e + e = 2cos ax + 4 ⇔ e e  = 2(cosax + ) 1   x x  − ax 2 2
e e = 2cos (1) 2 ⇔  x x  − ax 2 2 e e = 2 −  cos (2)  2
Giả sử x là nghiệm của phương trình xx
e e = 2cosax (*), thì x ≠ 0 và 2x là nghiệm của 0 0 0 (1), 2
x là nghiệm của (2); hoặc ngược lại. 0
Phương trình (*) có 5 nghiệm nên hai phương trình (1), (2) có 5 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình xx
e + e = 2cos ax + 4 có 10 nghiệm phân biệt.  π sin x  −
Câu 8. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 e  
 = tan x thuộc đoạn [0;50π ] ? π π π π A. 1853 . B. 2475 . C. 2671 . D. 2105 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B π
Điều kiện: x ≠ + kπ , k ∈ . 2  π sin x  − Phương trình 4 e    = tan x Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
sin x − cos x
= ln sin x − ln cos x
 2 ln cos x − cos x = 2 ln sin x −sin x ⇔  2 ⇔  .  tan x > 0 tan x > 0
+ Khi cos x < 0 và sin x < 0 , xét hàm số f (t) = 2 ln t t , trên tập [ 1; − 0) . f ′(t) 2 =
−1 suy ra f ′(t) < 0 , t ∀ ∈[ 1; − 0) . t
Nên hàm số f (t) = 2 ln t t nghịch biến trên [ 1; − 0) .
Mà phương trình 2 ln cos x − cos x = 2 ln sin x − sin x có dạng f (cos x) = f (sin x) .
Nên 2 ln cos x − cos x = 2 ln sin x − sin x ⇔ cos x = sin x ( )1
+ Khi cos x > 0 và sin x > 0, xét hàm số f (t) = 2 ln t t , trên tập (0; ] 1 f ′(t) 2 =
−1 suy ra f ′(t) > 0 , t ∀ ∈(0; ] 1 . t
Nên hàm số f (t) = 2 ln t t đồng biến trên (0; ] 1 .
Mà phương trình 2 ln cos x − cos x = 2 ln sin x − sin x có dạng f (cos x) = f (sin x) .
Nên 2 ln cos x − cos x = 2 ln sin x − sin x ⇔ cos x = sin x (2)  π π Từ ( )
1 và (2) ta có cos x = sin x ⇔ sin x  − = 
 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ .  4  4 π
Do chỉ xét x ∈[0;50π ] nên 0 ≤ + kπ ≤ 50π 1 199 ⇔ − ≤ k ≤ . 4 4 4
k ∈ ⇒ k ∈{0;1;2;3...; } 49 . π π π π
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm ; +π; + 2π;...; + 49π . 4 4 4 4 π
Dãy số trên là 50 số hạng đầu liên tiếp của một cấp số cộng có số hạng đầu u = và công sai 1 4  π  π
d = π nên tổng các nghiệm trên là 50 2475 S = 2. + 50 −1 π = . 50 ( ) 2  4    2
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ) PHƯƠNG PHÁP
Nếu hàm số y = f (x) đơn điệu trên K thì với mọi u,vK ta có f (u) = f (v) ⇔ u = v .
Nếu hàm số y = f (x) đơn điệu trên K thì trên K phương trình f (x) = 0 có tối đa một nghiệm.
Phương trình f (u) = f (v) .
Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng f (u) = f (v) với u,v K , trong đó y = f (t)
là hàm số đơn điệu trên K )
Bước 2: Khảo sát hàm số y = f (t) để đưa ra tính đơn điệu của hàm số y = f (t) trên K .
Bước 3: Kết luận f (u) = f (v) ⇔ u = v .
Phương trình f (u) = 0 .
Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng f (u) = 0 với u K , trong đó y = f (t)
hàm số đơn điệu trên K )
Bước 2: Khảo sát hàm số y = f (t) để đưa ra tính đơn điệu của hàm số y = f (t) trên K .
Bước 3: Tìm giá trị u sao cho f (u = 0 . 0 ) 0
Bước 3: Kết luận phương trình f (u) = 0 ⇔ u = u 0
Câu 1. Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình 2 4 2 x x x − = + (x − )2 2 1 2 5 5 1 . A. 1. B. 5. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C 2 4 2 x x x − = + (x − )2 2 1 2 5 5 1 2 4 2 x −2 2 x x 1 − 4 2 ⇔ 5 + x − 2 = 5
+ x x −1(*). Xét hàm số ( ) = 5t f t
+ t ,t ∈  ⇒ ′( ) = 5t f t ln 5 +1 > 0, x ∀ ∈  .
y = f (t) là hàm số đồng biến trên  . Ta có (*) ⇔ f ( 2
x − ) = f ( 4 2 2 x x − ) 1 2 4 2
x − 2 = x x −1 4 2
x − 2x +1 = 0 2 ⇔ x =1 ⇔ x = 1
± . Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 2 .
Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình 3.2x 4.3x 5.4x 6.5x + + = là A. 1. B. 5. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A x x x
Ta có 3.2x 4.3x 5.4x 6.5x + + =  2   3   4 3. 4. 5.  ⇔ + + − 6 =       0 .  5   5   5  x x x
Xét hàm số f (x)  2   3   4 3. 4. 5.  = + + −       6  5   5   5 
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC x x xf ′(x)  2  2  3  3  4  4
= 3.  .ln + 4.  .ln + 5.  .ln < 0, x ∀ ∈    5  3  5  5  5  5
⇒ hàm số y = f ′(x) nghịch biến trên  .
⇒ phương trình f (x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên  . Mặt khác ta có hàm số 8 22
y = f (x) liên tục trên  và f ( ) 1 = , f (2) = − ⇒ f ( ) 1 . f (2) < 0 . 5 25
Suy ra phương trình f (x) = 0 có nghiều nhất một nghiệm trên khoảng (1;2) .
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm.
Câu 3. Trên đoạn [ 2021 − ;2022], phương trình sin x 2 2020
= sin x + 2 − cos x có bao nhiêu nghiệm thực? A. 642 . B. 643. C. 1286. D. 1287 . Lời giải Chọn D Ta có sin x 2 2020
= sin x + 2 − cos x sin x 2 ⇔ 2020
= sin x + 1+ sin x (1)
Đặt t = sin x,t ∈[ 1 − ]
;1 , khi đó phương trình ( ) 1 trở thành t 2
2020 = t + 1+ t . Ta có 2 2
1+ t > t = t t − , t ∀ ∈[ 1; − ] 1 2
t + 1+ t > 0, t ∀ ∈[ 1; − ] 1 . Nên (2) ⇔ t = log t + 1+ t ⇔ log ( 2
t + 1+ t t = 0 (2) 2020 ) 2020 ( ) 1
Xét hàm số f (t) = log ( 2
t + 1+ t t f ′(t) = −1< 0, t ∀ ∈[ 1; − ] 1 . 2020 ) 2 1+ t .ln 2020
⇒ Hàm số y = f (t) nghịch biến trên [ 1; − ] 1 . Do đó trên [ 1; − ]
1 phương trình f (t) = 0 có tối đa 1 nghiệm.
Mặt khác f (0) = 0 nên phương trình f (t) = 0 ⇔ t = 0 .
Nghĩa là (2) ⇔ t = 0 ⇒ sin x = 0 ⇔ x = kπ,k ∈ . Với 2021 2022 x ∈[ 2021 − ;2022] ta có 2021 −
kπ ≤ 2022 ⇔ − ≤ k ≤ . π π
k ∈ nên k ∈{ 643 − ; 642 − ;...; } 643 . Vậy trên [ 2021 −
;2022]phương trình có 1287 nghiệm thực.
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 1≤ x ≤ 2022 và 2 + − 25y = 5y x x . A. 1010. B. 2022 . C. 7 . D. 5. Lời giải Chọn D Theo bài: 2 y y 2 +
− 25 = 5 ⇔ + = 5y + 25y x x x x . Xét hàm f (t) 2
= t + t , (t > 0) .
Ta có: f ′(t) =1+ 2t > 0, t
∀ > 0 ⇒ f (t) là hàm đồng biến trên (0;+∞) .
Vì vậy, (1) ⇔ ( ) = (5y ) ⇔ = 5y f x f x .
Theo giả thiết, 1≤ ≤ 2022 ⇔ 1≤ 5y x
≤ 2022 ⇔ 0 ≤ y ≤ log 2022 . 5
y = 0 ⇒ x = 1
y =1⇒ x = 5 
y nguyên nên  y = 2 ⇒ x = 25 . Vậy có tất cả 5cặp (x; y) thỏa mãn.
y = 3⇒ x =125 
y = 4 ⇒ x =  625 Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên x , x∈[ 10 − ;10] thỏa mãn 2 x sin 3.3 + 2 +1+ cos 2 = 3 y x y (*) ? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 x sin 3.3 + 2 +1+ cos 2 = 3 y x y 2 x 2 sin ⇔ 3.3 + 2 +1+1− 2sin = 3 y x y x+ ⇔ + (x + ) 2 1 sin y 2 3 2 1 = 3 + 2sin y .
Đặt ( ) = 3t + 2 ⇒ ′( ) = 3t f t t f t .ln 3+ 2 > 0, t
∀ ∈  ⇒ Hàm số đồng biến trên  .
Vì vậy phương trình ( ) ⇔ f (x + ) = f ( 2 * 1 sin y) 2
x +1 = sin y 2
x = −cos y ⇔ 1 − ≤ x ≤ 0 .
x nguyên, x ∈[ 10
− ;10] có 2 giá trị của x thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x, y ∈[ 1; − 14] và
x + = ( y + )2 − (x + ) 2 1 2 1 2 2 + y + 2y . A. 8 . B. 4 . C. 1. D. 17 Lời giải Chọn B 2  + ≥
Điều kiện xác định y 2y 0  . x +1 ≥ 0
Theo bài x + = ( y + )2 − (x + ) 2 1 2 1 2 2 + y + 2y x + = ( 2
y + y) + − (x + ) 2 1 2 2 2 2 2 + y + 2y x + + (x + ) 2 = y + y + ( 2 1 2 1 2 2 y + 2y) (*) .
Xét hàm số f (t) = t + 2t trên khoảng (0;+∞) ta có: f ′(t) 1 = 2 + > 0, t
∀ > 0 ⇒ f (t) đồng biến trên (0;+∞) . 2 t
f (x + ) = f ( 2 y + y) 2 2 (*) 1
2 ⇔ x +1 = y + 2y x = y + 2y −1.  5 − ≤ y ≤ 2 − Do x, y ∈[ 1; − 14] nên 2 1
− ≤ y + 2y −1≤14 ⇔ 1≤ ( y + )2 1 ≤16 ⇔  0 ≤ y ≤ 3
Do y ∈ , y ∈[ 1; − 14] và 2
y + 2y ≥ 0 nên y ∈{0;1;2; } 3 .
Vậy có 4 cặp số nguyên (x; y) thoả bài toán là
Câu 7. Số nghiệm của phương trình sinx cos x 13 cosx sin 14 14 7 .2 x − = trong khoảng (0;3π ) là 2 A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5. Lời giải Chọn A Ta có: sinx cos x 13 cosx sin 14 14 7 .2 x − = 2 sin x cos 7 2 x 13 ⇔ − = sin x−cos x
−(sin x−cos x) 1 7 2 7 2− ⇔ − = − cos x sin 7 2 x 2
Xét hàm số ( ) = 7u − 2−u ⇒ ′( ) = 7u ln 7 + 2−u f u f u ln 2 > 0 u ∀ ∈  .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
⇒ Hàm số f (u) đồng biến trên  . ⇒ sinx−cosx
−(sin x−cos x) 1 7 2 7 2− − = −
có nghiệm khi và chỉ khi sin x cosx =1.  π   π sin x  sin  ⇔ − =  4  4       π π x − = + k2π   π 4 4 x = + k2π ⇔  ,k ∈  ⇔ 2 ,k ∈ π π    
x − = π − + k2π  = π + π  x k2  4 4 π π
Suy ra tập các nghiệm thuộc (0;3π ) của phương trình là: 5 S ;π;  =  . 2 2   
Vậy phương trình có 3 nghiệm thuộc (0;3π ) .
Câu 8. Cho phương trình ( 2x x − )( 2x x + ) = ( 4 2 2 2 2 2
3x x − 2x).ln 2. Chọn mệnh đề đúng.
A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu thuộc đoạn [ 1; − ] 1 .
B. Tổng các nghiệm thuộc đoạn [ 1; − ]
1 của phương trình bằng 1.
C. Tổng các nghiệm thuộc đoạn [ 1; − ]
1 của phương trình bằng 0 .
D. Phương trình vô nghiệm. Lời giải Chọn B Ta có: ( 2x x − )( 2x x + ) = ( 4 2 2 2 2 2
ln 2. 3x x − 2x) 2 x x ⇔ − = ( 4 2 2 4 4
3x + 2x − 3x − 2x).ln 2 2 x ⇔ − ( 4 2 + ) x x x = − ( 2 4 3 2 ln 2 4 3x + 2x)ln 2 Xét hàm số ( ) u f u = − ( 2 4
3u + 2u)ln 2 ⇒ ′( ) = 4u f u ln 4 − ln 4(3u + ) 1  = ⇒ f ′(u) u u = ⇔ − ( u + ) 0 0 4 3 1 = 0 ⇔  u = 1
Lập BBT, ta dễ dàng suy ra hàm số f (u) đồng biến trên ( ;0
−∞ ) và (1;+∞); hàm số f (u) nghịch biến trên (0; ) 1 . x∈[0; ] 2 1 ⇒ x ∈  [0; ]1 Với  khi đó hàm số = ( 2
y f x ) luôn đồng biến trên [ 1; − ] 1 ; hàm số x ∈  [ 1; − 0) 2 ⇒ x ∈[0; ] 1
y = f (x) đồng biến trên [0; ]
1 và nghịch biến trên [ 1; − 0) .
Suy ra phương trình 2x − ( 4 2 + ) x x x = − ( 2 4 ln 2. 3 2 4
ln 2. 3x + 2x) có tối đa 2 nghiệm. x = 0 Xét x ∈[0; ]
1 , phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 x = x ⇔ 
là hai nghiệm phân biệt x = 1
của phương trình. Từ đó, x ∈[ 1;
− 0) thì phương trình vô nghiệm.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1.
Câu 9. Phương trình 2 ax +bx 6x ee = ( −b) 2 6
x ax có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. b ≠ 6 . B. a ∀ ,b∈ .
C. a ≠ 0 .
D. (a,b) ≠ (0;6) . Lời giải Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC Chọn D Ta có: 2 ax +bx 6x ee = ( −b) 2 6 x ax 2 ax +bx 2 6xe
+ ax + bx = e + 6x Xét hàm số ( ) u
f u = e + u ⇒ ′( ) u
f u = e +1 > 0 u ∀ ∈  .
⇒ Hàm số f (u) đồng biến trên  . ⇒ 2 ax +bx 2 6x e
+ ax + bx = e + 6x có nghiệm khi và chỉ 2
ax + bx = 6x . x = 0 2
ax + (b − 6) x = 0 ⇔ 
ax + b − 6 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi a ≠ 0 và b ≠ 6 .
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn x + = ( 2 2 sin 2 2 .cos 2 y + ).2x y x . A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn B x +
y = ( 2 y + x) 2 2 2 sin xx 2 sin y 1−x sin y 2 2 2 .cos 2 .2 ⇔ 2.2 + cos y = 2
+ x ⇔ 2 +1− x = 2 + sin y . (1) Xét hàm số ( ) = 2t f t
+ t . Ta có ′( ) = 2t f t
ln 2 +1 > 0 với mọi t .
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên  .
Khi đó (1) ⇔ f ( − x) = f ( 2 y) 2 1 sin
⇔ 1− x = sin y . Vì 2 sin y ∈[0 ]
;1 và x là số nguyên dương nên ta được x =1.
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn x ≤ 2022 và 4 3 y y 2
x − 2x − 2.3 = 9 − 3x + 2x . A. 19. B. 15. C. 13. D. 6 . Lời giải Chọn C 4 3 y y 2 4 3 2 2
− 2 − 2.3 = 9 − 3 + 2 ⇔ − 2 + 3 − 2 = 3 y + 2.3y x x x x x x x x
⇔ ( − )2 + ( − ) = ( y )2 2 2 2 3 + 2.3y x x x x . (1)
x , y là các số nguyên dương do đó 2
x x ≥ 0 và y > 0.
Xét hàm số f (t) 2
= t + 2t với t > 0 . Ta có f ′(t) = 2t + 2 > 0 với mọi t > 0.
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên (0;+ ∞).
Khi đó (1) ⇔ ( 2 − ) = (3y ) 2 ⇔ − = 3y f x x f x xy = log ( 2 x x . 3 ) Điều kiện: 2
x x > 0 . Suy ra x∈{2;3;...; } 2022 . Suy ra log ( 2
2 − 2) ≤ y ≤ log ( 2
2022 − 2022 ⇒1≤ y ≤13. 3 3 )
Với mỗi y ∈{1;2;...; }
13 ta có duy nhất x nguyên dương thỏa mãn.
Vậy có tất cả 13 cặp ( ;
x y) thỏa đề bài.
Câu 12. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn y ≤1994 và 2 3
x x + y ( 3 x y + ) 2 3 5 . 4 3 = 4 + 27x . A. 10. B. 13. C. 3. D. 9.
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC Lời giải Chọn A
Tập xác định D =  . 3 2 x y 3x 2 3
x x + y ( 3 x y + + + ) 2 2 3 x
x x + y = + ⇔ ( 3xy + ) 2 3 3 3 5 . 4 3 4 27 5 . 4 3 = 4 + 3 x 4 3 4 3 ⇔ = . (1) 3 2 x y 3 5 5 x t + t
Xét hàm số f (t) 4 3 =
. Ta có f ′(t) 4  3  3 = − .ln 5 + .ln <   0 với mọi t . 5t 5t  5  5
Suy ra hàm số f (t) nghịch biến trên  . Khi đó (1) ⇔ f ( 3
x y) = f ( 2 x ) 3 2 3 2 3
x y = 3x y = x − 3x . (2)
y > 0 và x là số nguyên dương nên x ≥ 4 .
y ≤1994 và từ (2) ta có: 3 2 3 2
x − 3x ≤1994 ⇔ x − 3x −1994 ≤ 0. (3) Hàm số g (x) 3 2
= x − 3x −1994 đồng biến trên [4;+ ∞) và g (13) < 0 , g (14) > 0.
Mặc khác x là số nguyên dương nên từ (3) ta có x ≤13. Suy ra x ∈{4;5;...; }
13 . Và với mỗi giá trị của x ta được duy nhất giá trị y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 10 cặp ( ;
x y) thỏa đề bài.
Câu 13. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 2021x x 1 + x x 2 2021
+ 2021 .x = 2021 + 2021 .x . A. 2. B. 2021. C. 2022. D. 2023. Lời giải Chọn C
Điều kiện: x ∈
Chia 2 vế của phương trình cho 2021x > 0 , ta được: 2 2020x x x 2 2021 + 2021x = 2021 + x 2 2020x x x 2 ⇔ 2021 + 2020x = 2021 + x x
Xét hàm số ( ) = 2021t f t + t trên  ′( ) = 2021t f t .ln ( ) 2021 +1 > 0, t
⇒ hàm số f (t) đồng biến trên  mà f ( x) = f ( 2 2021 x x) x = 0 Từ đó suy ra: 2
2021x = x x ⇔  x = 2022
Vậy ta có: x + x = 2022. 1 2
Câu 14. Phương trình 6 4 x 3 + − + ( x − ) 2 6 8 15 3.4 − 6.2x x x x x
x +10 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A
Điều kiện: x ∈ Phương trình 6 4 2 x 3 x 2 ⇔ + 6 +15 +10 = 8 + 3.4 + 6.2x x x x x x x
⇔ ( + )3 + ( + )2 + ( + ) = ( x )3 + ( x )2 2 2 2 1 3 1 6 1 2 3. 2 + 6.(2x x x x x x x)
Xét hàm số f (t) 3 2
= t + 3t + 6t trên  f ′(t) 2
= 3t + 6t + 6 = 3(t + )2 1 +1 > 0, t ∀   Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
⇒ hàm số f (t) đồng biến trên  mà ( 2 + ) 1 = (2x f x f x)
Từ đó suy ra: 2 +1 = .2x x x (2)
+ Xét x = 0 ⇒1 = 0 ( vô lý)⇒ x = 0 không là nghiệm của pt (2) . 2 + + Xét x x 1
≠ 0 , chia 2 vế của pt (2) cho x ta được: = 2x x  = 2x y
Vậy số nghiệm của phương trình là số giao điểm của 2 đường  2  và bằng 1 (hiển
y = g ( x) x +1 =  x
thị trong bảng biến thiên dưới đây) f (2.5x )
Câu 15. Cho hàm số ( ) 2022x 2022 x f x − = −
. Nghiệm x của phương trình = − thuộc 0 f ( x − + ) 1 3.5 1 khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (1;5). D. (0;3). Lời giải Chọn B
Ta có: ′( ) = 2022x.ln (2022) + 2022−x f x .ln (2022) > 0, x
hàm số f (x) đồng biến trên  .
Ta lại có: (− ) = 2022−x − 2022x f x = − f (x) f (2.5x ) Phương trình ( x x = − ⇔ f = f + f − 3.5x +1) 1 (2.5 ) ( 3.5 1) x  5 =1⇒ x = 0
2.5x > 0, x
Từ đó ta có: 2.5x = 3.5x +1 ⇔   ⇔  x 1
4.25x = 3.5x +1 5 = − (l)  4
Vậy nghiệm x = 0∈ 1; − 1 . 0 ( )
Câu 16. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2 2 x x 3−2x 2x−3 xx 3 2 x x 3−2x 2x−3 (2 + 9 − 4 − 3 ) + − 6 +11 − 6 = 2 + 9 − 4 − 3xx x x x x . Tính tổng bình
phương các phần tử của S . A. 5. B. 25 . C. 13. D. 14. Lời giải Chọn D Phương trình 2 2 x x 6−4x 4x−6 xx 2 ⇔ (x −1)(2 + 3 − 2 − 3
) + (x −1)(x − 5x + 6) = 0
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC 2 2 x x 6−4x 4x−6 xx 2 ⇔ (x −1)(2 + 3 − 2 − 3
+ x − 5x + 6) = 0 x =1 ⇔  . 2 2
2x x − 3xx + 
( 2x x) 4x−6 6−4 = 2
− 3 x + (4x − 6) ( ) 1
Xét hàm số ( ) = 2t − 3−t f t + t trên tập  .
Ta có ( ) 2t.ln 2 3 t f t − ′ = + .ln 3+1 > 0 , t
∀ ∈  suy ra hàmsố f (t) đồng biến trên  . Do đó: x = 2 Phương trình ( ) 1 ⇔ f ( 2
x x) = f (4x − 6) 2
x x = 4x − 6 ⇔  . x = 3 Vậy tổng cần tìm là 2 2 2 1 + 2 + 3 =14 . 4 Câu 17. + Cho phương trình 2 sin x−sin x cos x 2022 2021 =
. Tổng các nghiệm thuộc [ 2021 − π;2021π ] 2
sin x − 2sin x + 2023 của phương trình là. π π A. 2021π . B. 2023 . C. 1010π . D. 2021 . 2 2 Lời giải Chọn D 2 2 Bất phương trình 2
1−sin x−cos x (cos x) + 2022 ⇔ 2021 = 2 (1− sin x) + 2022 ⇔ ( − )2 1−sin x +   = ( 2 1 sin 2022 .2021 )2 2 + 2022.2021cos x x cos x ( ) 1     .
Xét hàm số ( ) = ( 2 + 2022)2021t f t t trên tập  .
Ta có ′( ) = ( 2.ln 2021+ 2 + 2022.ln ) 2021 .2021t f t t t
Vì tam thức bậc hai 2t.ln 2021+ 2t + 2022.ln 2021 có 2
∆′ =1− 2022.ln 2021< 0 và ln 2021 > 0
Suy ra ′( ) = ( 2.ln 2021+ 2 + 2022.ln ) 2021 .2021t f t t t > 0 với t ∀ ∈ 
Hay hàm số f (t) đồng biến trên  . Do đó:
Phương trình ( ) ⇔ f ( −
x) = f ( 2 x) 2 2 1 1 sin cos
⇔ 1− sin x = cos x ⇔ sin x − sin x = 0 sin = 0 x = k x π  ⇔ ⇔ π , (k,m∈  ) . sin x = 1 x = + m2π  2
Xét các nghiệm thuộc [ 2021 − π;2021π ] ta có  2021 − π ≤ kπ ≤ 2021π  2021 − ≤ k ≤ 2021 +)  ⇔  ⇒ k = 2021 − , 2020 − ,....,2020,2021. k ∈ k ∈  π  4043 4041  2021 −
π ≤ + m2π ≤ 2021π − ≤ m ≤ +)  2 ⇔  4 4 ⇒ m = 1010 − , 1009 − ,...,1009,1010 . m∈Ζ m∈Ζ
Tổng cần tìm là S = [( 2021 − π ) + ( 2020 − π ) +...+ 2020π + 2021π ]  π π π π π ( 1010π ) ( 1009π ) ... ( 1009π ) ( 1010π ) + − + − + + + + +  2021 = 2 2 2 2    2 Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Câu 18. Cho x ; y là hai số thực dương thỏa mãn ( − ) 4−2 1 .3 y xy
+ (x + 2y) x(1+3y) .3 = 0 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = 3(x + y) bằng a b c , với a ; b ; c là các số nguyên tố cùng nhau. Khi đó
a + b + c bằng A. 17 . B. 14. C. 16. D. 15. Lời giải Chọn C Ta có: ( − ) 4−2 1 .3 y xy
+ (x + 2y) x(1+3y) .3
= 0 ⇔ ( − ) 4−3xy + ( + ) x+2 1 .3 2 .3 y xy x y = 0 ⇔ ( −
) 3−3xy = ( + ) x+2 3 3 .3 2 .3 y xy x y ( ) 1
Xét hàm số ( ) = .3t f t t trên (0;+ ∞)
′( ) = 3t + .3t f t t .ln 3 > 0 t
∀ ∈(0;+ ∞) nên hàm số f (t) đồng biến trên (0;+ ∞) − x Do đó ( ) 3
1 ⇔ f (3− 3xy) = f (x + 2y) ⇔ 3− 3xy = x + 2y y = ⇒ 0 < x < 3 3x + 2 − x
Khi đó P = (x + y) 3 11 3 = 3x + 3. = 3x + 2 + − 3 ≥ 2 11 − 3 3x + 2 3x + 2  11 − 2 x = Dấu bằng xảy ra ⇔  3   11 −1 y =  3
Vậy min P = 2 11 − 3 ⇒ a = 2 ; b =11; c = 3 ⇒ a + b + c =16. 3 x −6x−4
Câu 19. Biết rằng phương trình 2 3 2 4 − 3 .2 x x x
− 24x = 32 có nghiệm là 3 3
x = a b c,(a,b,c∈) . Khi đó giá trị của 2abc bằng A. 28 . B. 24 . C. 54 D. 50. Lời giải Chọn A  Điều kiện 3 x ≥ . 4 3 x −6x−4 24x 16 + 4x−  + 12 3x 4   3x + 4   Phương trình 2 ⇔ 4x − 3.2 x = 8 ⇔ 4x − 3.( 4 2) 2 x =   (4 2) xx      + + − x ( x x xx + 4 ) 3 4 4 3. 2  ⇔ − =  ( 4 2 ) 2 9 24 16 4 3 2 xx  2  +  − x ( )  3x + 4 x x 4 3. 2  ⇔ − =  ( 2 ) 3 4 4 3 4 4  x    (1)  x t
 Dễ thấy f (t) = t ( ) 2 4
. 2 đồng biến trên (0;+∞)  x +  x + Khi đó ( )
1 ⇔ f ( 4x −3) 3 4 3 4 3 2 = f ⇔ 4x − 3 =
⇔ 4x −12x − 24x −16 =   0  x x 3 2 3
x x x − = ⇔ x = (x + )3 3 2 6 12 8 0 3
2 ⇔ x 3 = x + 2 2 3 3 3 3 ⇔ x = = 1+ 3 + 9 =1− 3 − − 9
− ⇒ 2abc = 54 . 3 3 −1
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 9
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
Câu 20. Gọi a , b lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
2sin x+3cos x + ( 2−cosx + − − ) cosx 5cos x 1−sin 2 2 sin cos 1 .2 = 4.2 + 2 x x x
. Tính 2a + 8b . A. π . B. 2π . C. 0 . D. π − . Lời giải Chọn A
2sin x+3cos x + ( 2−cosx + − − ) cosx 5cos x 1−sin 2 2 sin cos 1 .2 = 4.2 + 2 x x x 2sin x+2cos x 2 − cos x 4cos x 1−sin x−cos ⇔ 2 + 2 + sin − cos −1 = 4.2 + 2 x x x sin x+cos x 1−sin x−cos ⇔ 4 − 2
x + (sin x + cos x) 2cos x 1 + 1−(2cos x+ ) 1 = 4 − 2 + (2cos x + ) 1 (1) Xét hàm số ( ) t 1 = 4 − 2 −t f t + t trên  . ( ) t 1 ' = 4 ln 4 + 2 −t f t ln 2 +1 > 0, t ∀ ∈  .
Hàm số f (t) đồng biến trên  .
Khi đó (1) ⇔ f (sin x + cos x) = f (2cos x + )
1 ⇔ sin x − cos x =1 x = k2π  π  1 3 − π π sin  x  ⇔ − = ⇔  π ⇒ a =
,b = ⇒ 2a + 8b = π .  4  2 x = + k2π 2 2  2 Câu 21. +
Phương trình 4−4x+2 8+x 3x+6 6x 21 2 − 4 = 3 x + 2 +
có bao nhiêu nghiệm dương?
3− 3x − 24 + 3x A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B Điều kiện: 2 − ≤ x ≤1. 4−4x +2 8+x 3x+6 6x + 21 2 − 4 = 3 x + 2 +
3− 3x − 24 + 3x (6x + ) 21
3− 3x + 24 + 3x 2 1−x +2 8+x 3x+6 ( ) ⇔ 2 − 4
= 3. 3x + 6 + ( 3−3x − 24+3x)( 3−3x + 24+3x) (6x + ) 21
3− 3x + 24 + 3x 2 1−x +2 8+x 3x+6 ( ) ⇔ 2 − 4 = 3. 3x + 6 + 6 − x − 21 2( 1−x+ 8+x) 3x+6 ⇔ 2 − 4
= 3. 3x + 6 − ( 3−3x + 24+3x) 1−x + 8+x 3x+6 ⇔ 4 − 4
= 3. 3x + 6 − 3 ( 1− x + 8+ x) 1−x + 8+x ⇔ +
( −x + + x) 3x+6 4 3 1 8 = 4 + 3. 3x + 6 (1) Xét hàm số ( ) = 4t f t + 3 t , trên  . Ta có : '( ) = 4t f t ln 4 + 3 > 0, t
∀ ∈  nên hàm số đồng biến trên  Do đó
( )1 ⇔ f ( 1− x + 8+ x) = f ( 3x+6) ⇔ 1− x + 8+ x = 3x+6 Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC ⇔ +
( − x)( + x) = x + ⇔ ( − x)2 9 2 1 8 3 6 3 1
+ 2 (1− x)(x + 8) = 0.  = ⇔ − x ( − x + x + ) x 1 1 3 1 2 8 = 0 ⇔  .
3 1− x + 2 x + 8 = 0  (VN )
Vây phương trình có nghiệm duy nhất x =1. Câu 22. +
Phương trình 4−4x+2 8+x 3x+6 6x 21 2 − 4 = 3 x + 2 +
có bao nhiêu nghiệm dương?
3− 3x − 24 + 3x A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn A Điều kiện: 2 − ≤ x ≤1  (6x + ) 21
3− 3x + 24 + 3x  2 1−x +2 8+x 3x+6 ( ) PT 2 4 3. 3x 6  (  ⇔ − =
+ +  3 3x 24 3x)( 3 3x 24 3x) − − + − + +    (6x + ) 21
3− 3x + 24 + 3x  2 1−x +2 8+x 3x+6 ( ) 2 4 3. 3x 6   ⇔ − = + +  6 − x − 21    2( 1−x+ 8+x) 3x+6 ⇔ 2 − 4
= 3. 3x + 6 − ( 3−3x + 24+3x) 1−x + 8+x 3x+6 ⇔ 4 − 4
= 3. 3x + 6 − 3 ( 1− x + 8+ x) 1−x + 8 ⇔ 4
+x + 3 ( − x + + x) 3x+6 1 8 = 4 + 3. 3x + 6 Xét hàm số ( ) = 4t f t
+ 3 t , với t ∈ 3;3 2   ; Ta có : '( ) = 4t f t
ln 4 + 3 ⇒ f '(t) > 0 với t ∈ 3;3 2 ⇒    
hàm số đồng biến trên 3;3 2   ; Do đó :
f ( 1− x + 8+ x) = f ( 3x + 6) ⇔ 1− x + 8+ x = 3x + 6 ⇔ x =1
Vây phương trình có nghiệm duy nhất x =1 (x+2)2 Câu 23. 1 3 1
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình x+6 + + x +1 =
+ 9.3 + x + 4 2 − x + 2 x 8 ( )( ) 1 2 x +4 5 27 5.5 x . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = a + (x + x a + 3x x 1 2 ) 1 2 A. 37 . B. 6 − . C. 3. D. 37 − . 4 Lời giải Chọn D Ta có: (x+2)2 1 3 1 x+6 + + x +1 =
+ 9.3 + x + 4 2 − x + 2 x 8 ( )( ) x +4 5 27 5.5 x
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 11
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC 1 2 x +4x 1 + 1 x+8 2 ⇔ + 3 + x +1 =
+ 3 − 2x x + 8 + 2 x 8 x +4x 1 5 5 + 2 x +4x 1 + 1 2 x+8 1 ⇔ 3 −
+ x + 4x +1 = 3 − + x + 8 1 . 2 x +4x 1 + x+8 ( ) 5 5
Xét hàm số ( ) = 3t − 5−t f t
+ t trên tập D =  .
Ta có ′( ) = 3t ln 3+ 5−t f t ln 5 +1 > 0 t ∀ ∈  .
Do đó hàm số f (t) luôn đồng biến trên tập D =  .
Phương trình ( ) ⇔ f ( 2
x + x + ) = f (x + ) 2 1 4 1
8 ⇔ x + 4x +1 = x + 8 . 2
x + 3x − 7 = 0 . Theo định lý Viet ta có: 7 x x 3; x .x − + = − = 1 2 1 2 3 2
P = a + (x + x ) 2
a + 3x x = a − 3a − 7 1 2 1 2 3 37 P ' 2a 3 0 a P − = − = ⇔ = ⇔ = min 2 4 2 Câu 24. x x+ 10 Biết rằng phương trình ( 2021 6 4) 2022 = −
4 có một nghiệm x = a + b . Khi đó 2 ab a x + 4 + x bằng A. 5. B. 11. C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn D 2 x x+ 10 Từ giả thiết ( 2021 6 4) 2022 = 4 x + 4 + x ( ( 2021 x+2)2 2 2021 x −6x+4) 10 2   ⇔ 2022 x = 2021 x+2 10 − x  2022 10x   10 ⇔ 2022 x = ⇔ = ( ( ) x + 2)2 (x + 2)2 2021.10 2022 x (x + 2)2 ⇔ ( + ) (x+ )2 2 2021 2 2021.10 2 .2022 = 10 .2022 x x x ( ) 1 Xét hàm số ( ) 2021 = .2022 t f t t với t > 0 . Ta có ′( ) 2021t 2021 = 2022 + 2021 .2022 t f t t .ln 2022 > 0, t
∀ > 0. Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên
(0;+∞). Khi đó ( ) ⇔ f ( x+ )2 1
2 ) = f (10x) ⇔ (x + )2 2 =10x x = 3− 5 2
x − 6x + 4 = 0 ⇔  . Khi đó tìm được 2
a = 3;b = 5 ⇔ ab a = 6 . x = 3+  5 − + Câu 25. a b Biết rằng phương trình 2 2 4x +5x 4x +5x 1 4 .3 x 4.3 − + + (4x + )2
1 = 9 có một nghiệm dương x = c , trong đó ; a ;
b c nguyên dương. Khi đó a + b c bằng
A. a + b c = 38 .
B. a + b c =17 .
C. a + b c =13 .
D. a + b c = 28. Lời giải Chọn A Từ có 2 2 4x +5x 4x +5x 1 4 .3 x 4.3 − + + (4x + )2 1 = 9 2 ( x ) 2 4x +5x 1 4 3 1 .3 − ⇔ + + (4x + )2 1 = 9 ⇔ ( x + ) 2 4x +5x 1 −  1  9 3 1 .3 + 2x + =  2    4 Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC ⇔ ( x + ) 2 4x +5x 1 − 2 1 9 3 1 .3
+ 4x + 2x + = ⇔ ( x + ) 2 4x +5x 1 − 2 3 1 .3 = 4
x − 2x + 2 4 4 2 2 2 2 4x +5x 1 − 4 − x − 2x + 2 − − + ⇔ 3 = 3x 1 + −( 4 − x −2x+2) 4x 2x 2 ⇔ 3 = 3x +1 3x +1 3x 1 + 2 3 4 − x − 2x + 2 ⇔ =
⇔ ( x + ) x+ = (− x x + ) 2 3 1 2 4 − x −2x+2 3 1 3 4 2 2 3 ( ) 1 2 4 − x −2x+2 3 3x +1
Do x > 0 nên 3x +1 > 0 , nếu 2 4
x − 2x + 2 ≤ 0 thì phương trình ( ) 1 vô nghiệm
Từ đó ta xét hàm số ( ) = .3t f t t với t ∀ > 0
Ta có ′( ) = 3t + .3t f t
t .ln 3 > 0, t
∀ > 0 . Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên (0;+∞) nên phương trình ( )
1 tương đương với f ( x + ) = f ( 2 3 1 4
x − 2x + 2)  5 − − 41 x = 2
⇔ 4x + 5x −1 = 0 2
⇔ 4x + 5x −1 = 0 6 ⇔  .  5 − + 41 x =  8
x > 0 nên ta lấy 5 41 x − + =
. Khi đó a = 5;b = 41;c = 8 ⇒ a + b c = 38. 8
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 13
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ) PHƯƠNG PHÁP Phương pháp :
+ Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn là việc sử dụng một ẩn phụ chuyển phương trình ban
đầu thành một phương trình với một ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa x .
+ Phương pháp này thường được sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho
một biểu thức thì các biểu thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu
diễn được thì công thức biểu diễn lại quá phức tạp. Sau khi biểu diễn ta thường được phương
trình bậc hai theo ẩn phụ (hoặc vẫn theo ẩn x ) có biệt số ∆ là một số chính phương.
+ Tìm mối liên hệ giữa ẩn phụ và x ; sau đó thế trở lại để tìm x . VÍ DỤ
Câu 1. Cho phương trình: 2 2 x 2 x 2
16 + (x − 3)4 − 2x + 2 = 0.
Tổng bình phương tất cả các nghiệm của của phương trình bằng A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 2 . 2 Lời giải Chọn A Đặt 2 4x t =
, điều kiện t ≥1 (vì 2x 0 4 ≥ 4 =1).
Khi đó phương trình trở thành: 2 2 2
t + (x − 3)t − 2x + 2 = 0 . Ta có ∆ = x
− − x + = (x + )2 2 2 2 2 ( 3) 4( 2 2) 1 > 0. (luôn đúng)
Phương trình có hai nghiệm 2
t = 2; t =1− x . Với 2 x 2 1 2
t = 2 ⇔ 4 = 2 ⇔ x = ⇔ x = ± . 2 2 Với 2 2 x 2
t =1− x ⇔ 4 =1− x , ta có đánh giá sau: 2 4x ≥1 2 x 2 
⇒ 4 =1− x =1 ⇔ x = 0 . 2 1  − x ≤1 2 2    − 
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt và 2 2 2   +   + 0 = 1  . 2   2     
Câu 2. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau
x−2 + ( x − ) x−2 3.25
3 10 5 + 3− x = 0 là: A. 4 − log 3. B. 2 − log 3. C. log 3 . 5 5 2 . D. 5 Lời giải Chọn A Đặt x 2
t = 5 − > 0 được phương trình
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC  1 t = 2 3.t
(3x 10)t 3 x 0 (3t ) 1 (t x 3) 0  + − + − = ⇔ − + − = ⇔ 3  t = 3 − x
Cách 2 chỗ này: Tính ∆ = ( x − )2 3 8 ≥ 0 * Với 1 t = ta có x 2 1
5 − = ⇔ x = 2 − log 3 3 5 3
* Với t = 3− x ta có x 2
5 − = 3− x . Nhận thấy 2 5 − = x y
là hàm số đồng biến trên  và y = 3− x
là hàm số nghịch biến trên  , mặt khác x = 2 thoả mãn phương trình nên x 2
5 − = 3− x có nghiệm duy nhất x = 2 .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm {2 − log 3;2 và tổng các nghiệm là 5 } 2 − log 3+ 2 = 4 − log 3 5 5
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x + 2( − 2).3x x
+ 2x − 5 = 0 là: A. 5. B. 1. C. 1 − . D. 4 . Lời giải Chọn B Đặt = 3x t
> 0 được phương trình t = 1( − l) 2
t + 2(x − 2).t + 2x −5 = 0 ⇔ (t + )
1 (t + 2x −5) = 0 ⇔ t =5−2x
Cách 2 chỗ này: Tính ∆ = (x − )2 ' 3 ≥ 0
* Với t = 5 − 2x ta có 3x = 5 − 2x Nhận thấy = 3x y
là hàm số đồng biến trên  và y = 5 − 2x là hàm số nghịch biến trên  ,
mặt khác x =1 thoả mãn phương trình nên 3x = 5 − 2x có nghiệm duy nhất x =1.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm { }
1 và tổng các nghiệm là 1.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2
f (x) f (x) 1− f (x) f (x) ⋅5 − ( 1 3
− 3⋅5 − ) f (x) f (x) 1 − f (x) + 2⋅5 − 3
= 0 . Tập S có bao nhiêu phần tử? A. 4 . B. 5. C. 7 . D.3. Lời giải Chọn A
Đặt t = f (x) phương trình đã cho trở thành: Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC 2 t 1 − ( t t 1 − ) t 1 5 3 3 5 2 5 − ⋅ − − ⋅ + ⋅ − 3t t t = 0 t 2
⇔ 5 ⋅ − (5⋅3t −3⋅5t ) + 2⋅5t −5⋅3t t t
= 0 (*) (coi đây là phương trình bậc hai ẩn t ). Phương trình có: ( t t )2 t ( t t ) ( t t ∆ = ⋅ − ⋅ − ⋅ ⋅ − ⋅ = ⋅ − )2 5 3 3 5 4 5 2 5 5 3 5 3 5 ≥ 0 t = 1 − t = 1 −   ⇒   3 t ⇔ 
 3 tt + 2 t = 2 − + =     ( )1  5     5  5 t
Phương trình (1) có nghiệm t =1. Hàm số g (t)  3  = 
nghịch biến trên  còn hàm số 5   
h(t) t + 2 =
đồng biến trên  nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất t =1. 5
Vậy phương trình (*) có nghiệm t = 1 − ,t =1. Với t = 1
− ⇒ f (x) = 1
− , dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình f (x) = 1 − có 3 nghiệm phân biệt.
Với t =1⇒ f (x) =1, dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình f (x) =1 có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 2 1 O 1 2 x
Phương trình 2f(x) + ( f (x) − ) 2 2 f (x) 2 4 7 2
+12 − 4 f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 6 . B. 8. C. 7 . D. 9. Lời giải Chọn B Đặt 2 f (x) t = 2
> 0 , phương trình đã cho trở thành 2 t + ( 2 f (x) − ) 2
7 t +12 − 4 f (x) = 0 2  7 − f (x) 2 + f (x) +1 t = = 4
∆ = ( f (x) − )2 − ( − f (x)) = ( f (x) + )2 2 2 2 2 7 4 12 4 1 ≥ 0 ⇒  2  7 − f (x) 2 − f (x) −1 2 t = = 3− f (x)  2 Với 2 f (x) 2 t = 4 ⇒ 2
= 4 ⇔ f (x) = 2 ⇔ f (x) = ± 2 . Dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình
f (x) = ± 2 có 4 nghiệm. (*)
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC 2 3  − f  (x) > 0  f  ( x)∈ − 3; 3 2 ( )
Vơt t = 3− f (x) > 0 ⇔  ⇔  2 f (x) 2 2 = 3− f  (x) 2 f (x) 2 2 + f  (x) = 3 ( ) 1 Đặt 2
y = f (x), f (x)∈(− 3; 3) ⇒ y∈[0;3) . Khi đó phương trình ( )
1 trở thành: 2y + y = 3. Xét hàm số ( ) = 2y g y + y, y ∀ ∈[0;3) ′( ) = 2y g y
.ln 2 +1 > 0 ⇒ g ( y) đồng biến trên [0;3) ⇒ phương trình 2y + y = 3 nếu có nghiệm
thì nghiệm là duy nhất, suy ra phương trình 2y + y = 3 có nghiệm duy nhất y =1⇒ f (x) = 1 ± .
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình f (x) = 1 ± có 4 nghiệm . (**)
Từ (*) và (**) suy ra phương trình đã cho có 8 nghiệm.
Câu 6. Cho hệ phương trình sau: 2xy 1 + 2 − x+ y 1 + 2xy 1 + 2 − x+ y 1 + 2xy 1 + 2 − x+ y 1 2 2 3 3 5 5 +  + + + = +  ( ) 1  y  ( 2
x + 3x − 3) + 2 =  0 (2)
Biết rằng hpt trên có nghiệm duy nhất ( x ; y x + y 0 0 ) , vậy giá trị
gần với giá trị nào sau đây: 0 0 A. 3, − 4. B. 3,4. C. 3, − 5 . D. 3,5 . Lời giải Chọn B
Đặt 2x y = a , phương trình (1) của hệ trở thành
2(2a + 2−a ) + 3(3a + 3−a ) = 5(5a + 5−a )
Nếu a là nghiệm thì −a cũng là nghiệm nên chỉ cần xét a ≥ 0 . Xét hàm số ( ) tt
f x = x + x , x >1 với số thực t dương tùy ý. Ta có: ( ) t 1 − = ( 2 ' 1 − t f x tx
x ), do x >1 nên 2 1 t x− −
> 0 suy ra hàm số này đồng biến trên (1;+∞) .
Do đó, ta được bất đẳng thức sau: 2a + 2−a ≤ 3a + 3−a ≤ 5a + 5−a và dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi a = 0 .
Suy ra 2(2a + 2−a ) + 3(3a + 3−a ) ≤ 5(5a + 5−a )
Đẳng thức phải xảy ra nên a = 0 hay 2x y = 0 ⇔ 2x = y .
Thay vào phương trình (2) ta có: x( 2 x + x − ) 3 2 2 3
3 + 2 = 0 ⇔ x + 3x − 3x +1 = 0 3 3 2 3
⇔ 2x = x − 3x + 3x =1 ⇔ 2x = (x − )3 1 3 1
⇔ 2x = x −1 ⇔ x = 2
. Suy ra y = 2x = 3 1− 2 3 1− 2  1 1 
Suy ra hệ phương trình có nghiệm là: ; =   ( x ; y 0 0 ) 3 3 1− 2 1− 2  Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT MŨ - LOGARIT- VD_VDC 1 1
Như vậy, x + y = + ≈ 3, − 404 0 0 . 3 3 1− 2 1− 2
_______________ TOANMATH.com _______________
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
Document Outline

  • Dạng-3-Giải-pt-mũ-bằng-phương-pháp-hàm-số-đánh-giá-(không-chứa-tham-số)-PB3
  • Dạng-4-Giải-pt-mũ-bằng-phương-pháp-hàm-đặc-trưng-(không-chứa-tham-số)-PB3
  • Dạng-5-Giải-pt-mũ-bằng-phương-pháp-đặt-ẩn-phụ-không-hoàn-toàn-(không-chứa-tham-số)-PB3