Phương trình nghiệm nguyên liên quan đến mũ – logarit – Trần Trọng Trị

Tài liệu gồm 27 trang được biên soạn bởi tác giả Trần Trọng Trị (giáo viên Toán tiếp sức chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2019 – 2020 trên kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7)

1
CHUYÊN Đ
PHƯƠNG TRÌNH NGHIM NGUYÊN
LIÊN QUAN ĐN MŨ LOGARIT
Tác giả: Trần Trọng Trị
Nhóm Giáo viên Toán tiếp sc Chinh phc k thi THPT năm 2020
Tiếp ni chuyên đ Max Min liên quan đến Logarit, chuyên đ này kế
tha các năng thu gn mi quan h gia các biến đã biết như:
( ) ( )
fu fv=
,
( ) ( )
fu fv
, vi
f
là hàm s đơn điu trên mt khong cho trưc; đánh giá
bng các bt đng thc đơn gin; …. T đó s dng các thut cơ bn liên quan
đến các biến nguyên đ gii mt bài toán phương trình nghim nguyên.
Thy hy vng vi chuyên đ nh này, s giúp các em cái nhìn rõ hơn v mt
s dng toán liên quan đến phương trình nghim nguyên.
1. Dng 1: đúng mt biến nguyên và rút đưc biến nguyên này theo biến
còn lại. Đến đây, ta xét hàm để tìm min giá tr cho biến nguyên đó.
Ví dụ 1: 1 – VTV7) Có bao nhiêu s nguyên dương
x
sao cho tn ti s
thc
y
ln hơn
1
tha mãn
( )
2
23
2 1 log log
−+
+− =
yx
xy x y y
x
?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Li giải
Chn B.
Điu kin:
.
Ta có :
2
( )
2
23
2 1 log log
−+
+− =
yx
xy x y y
x
( )
( )
2
2 3 log 2log log 2 3 log +− + = −+ xy x y y y y x x
(
)
( )
( )
22
2 3 log log 2 3 log +− = −+
xy x y y y x xy
( )
1
+ Nếu
2
23xy y x> −+
thì
0
0
VT
VP
>
<
(do
log 0
y >
).
+ Nếu
2
23xy y x< −+
thì
0
0
VT
VP
<
>
(do
log 0
y >
).
Do đó, từ
( )
1
suy ra:
2
23
xy y x= −+
2
23
1
y
x
y
+
⇔=
+
.
Xét hàm
( )
2
23
1
y
fy
y
+
=
+
,
( )
1;y +∞
. Ta có:
( )
( )
2
2
2
2 62
0
1
yy
fy
y
−+
= <
+
,
( )
1;
y +∞
. Suy ra: Hàm s
( )
fy
nghch biến trên
khong
( )
1; +∞
.
Suy ra:
( )
5
0;
2
x fy

=


. Vì
*
x
nên
{ }
1; 2x
.
Vy có
2
giá tr
x
tha yêu cu bài toán.
2. Dạng 2: Khi phương trình rút gn là phương trình bậc hai theo biến
không nguyên. Ta s dngđiu kin có nghiệm của phương trình bậc hai để
tìm miền giá trị cho biến nguyên.
Ví dụ 2: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
22
43
++
=
xy x y
?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Li giải
Chn B.
( )
22
22 2 2
3 33
4 0l o g 4 0 2 l3 og 2 2 log 2
++
+−+ = == +
xy x y
x y xy y y x x
.
(
)
*
3
Ta coi
( )
*
là phương trình bc hai theo biến
y
. Phương trình
( )
*
có nghim
khi và ch khi
( )
( )
2
2
33
0 log 2 2 log 2 0 0,2 1,6xx x
⇒− < <
.
x
nên
{ }
0;1
x
. Vy có
2
giá tr
x
tha yêu cu bài toán.
Chú ý:
Trong câu 1, ta có thể gii theo cách s dng điu kin có nghim ca
phương trình bậc hai như sau:
T
2
23xy y x= −+
2
2 30xy y x +−=
(
)
*
.
Ta coi
( )
*
là phương trình bc hai theo biến
y
. Phương trình
( )
*
có nghim
khi và ch khi
( )
2
3 13 3 13
1 3 3 10
23
xx x x x
−+
∆= = + +
.
*
x
nên
{
}
1; 2; 3x
.
Vi
1x =
, ta có :
2
2 20yy
−=
có mt nghim
1 31y =+>
(tha).
Vi
2x =
, ta có :
2
2 2 10yy
−=
có mt nghim
13
1
2
y
+
= >
(tha).
Vi
3x =
, ta có :
2
2
3 2 0 0;
3
yy y

=⇔∈


(loi do
1y >
).
Vy
{ }
1; 2x
, tức là có
2
s nguyên dương
x
tha yêu cu bài toán.
Vi cách gii s dng điu kin có nghim ca phương trình bậc hai, ta
phi th li nghiệm, nên có hạn chế n so vi phương pháp cô lập, xét
hàm. Do đó, trong một bài toán nếu có th cô lập, xét hàm thì ta nên
chn phương pháp này.
Ví dụ 3: tham kho ln 2 m 2020) Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho
tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
22
34
log logxy x y
+= +
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. Vô s.
Li giải
Chn B.
4
Điu kin:
22
0
.
0
xy
xy
+>
+>
Điu kin cn : Đặt
( )
(
)
22
34
22
3
log log
4
+=
= += +
+=
t
t
xy
t xy x y
xy
.
( )
2
2
2
3
2 2 .3 9 4 0
34
=
+−=
+− =
t
ttt
tt
xy
yy
yy
( )
*
( )
*
có nghim
y
(
)
9
4
0 9 2 9 4 0 log 2 0,8548
≥⇔ ≥⇔
t tt
t
.
Khi đó:
log 2
3
2
2
22
1
03
4 3, 27 0 .
1
x
x
xy x
x
x
=
≤≤
+≤ ⇒=
=
Điu kin đ:
Vi
( )
( )
2
2
4 10
0
31
1
9 2.3 2 4 0
41
41 31
t
t
tt t
t
tt
t
y
x
ft
y
−>
>
= +

=−⇒

= + +− =
=
−= +
.
Khi
( )
0 0,8548 9 4 0
tt
t ft
<< >
nên loi
1= x
.
Vi
0=x
. Rõ ràng tn ti
1y =
để
( )
(
)
22
34
log log
xy x y+= +
.
Vi
1=x
. Rõ ràng tn ti
0
y =
để
( )
( )
22
34
log logxy x y
+= +
.
Vy có
2
s nguyên
x
tha yêu cu bài toán
0
x
=
,
1x =
.
Chú ý : Ngoài ra, ta có thể chn điu kin cho các biến bng cách s dng các
bất đẳng thc cơ bn, điu kin tương giao giữa đường thng và đưng tròn
như sau :
( )
( )
22
3
4
+=
+=
t
t
xy d
xy C
. Do đó để
,xy
tn ti thì đưng thng
d
phi có đim
chung vi đưng tròn
( )
C
( )
3
2
3
; 2 log 2 0,8548.
2
⇒≤
t
t
d Od R t
Hoc
22
3
3
94
4
2
t
t
tt
t
xy
xy
xy
xy
+=
+=


+=
=
. Vì
( )
2
9
4
4 2.4 9 log 2
tt
x y xy t+ ⇔≤
.
5
3. Dạng 3: Cả hai biến đều nguyên, trong đó có một biến nguyên thuc tp K
cho trưc, vi K có th mt khong, mt đon. Khi đó, ta cũng rút biến
nguyên thuộc K theo biến còn li đ tìm miền giá tr cho biến đó.
Ví dụ 4: tham kho lần 1 năm 2020) Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2020x≤≤
( )
3
log 3 3 2 9+ += +
y
x xy
?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Li giải
Chn D
Ta có:
(
)
( )
(
)
2
33
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
+ += + ++ + = +
yy
x xy x x y
( ) ( )
12fx f y +=
, với
( )
3
t
ft t= +
,
t
.
Ta có:
( )
1 3 ln3 0,
= + > ∀∈
t
ft t
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
. Do đó:
( ) ( )
12fx f y+=
3
log ( 1) 2 9 1 += ⇔=
y
x yx
0 2020
x≤≤
nên
9
0 9 1 2020 0 log 2021 −≤
y
y
.
Do
y
nguyên nên
{
}
0;1;2;3
y
. Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 0;0 ; 8;1 ; 80;2 ; 728;3xy
.
Vy có 4 cp s nguyên
( )
;xy
thỏa đề.
4. Dạng 4: Cả hai biến đu nguyên, rút đưc biến này theo biến kia đưa v
bài toán tìm điểm nguyên trên các đường cong đơn gin
Ví dụ 5: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
(; )xy
tha mãn
1
2
log ( 1)( 1) 4 ( 1)( 1)
y
xy xy




?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
8
.
Li giải
Chn B
T gi thiết ta có
2
( 1) log ( 1)( 1) 4 ( 1)( 1)
y xy xy




2 22
44
log ( 1)( 1) ( 1) log 1 log 1 1
11
xy x x y x
yy

 



22
4
log ( 1) ( 1) log 1 2
1
xx y
y

22
44 4
log ( 1) ( 1) log 1
11 1
x x fx f
yy y




,
6
vi
2
logft t t
,
0; .t 
Ta có
1
( ) 1 0, 0
ln 2
ft t
t

hàm s
ft
đồng biến trên
0; .

Do đó
44
11
11
fx f x
yy




4
1.
1
x
y

;xy
là s nguyên dương nên
4
1y
cũng là số nguyên dương
1 1; 2; 4 1; 3yy 
(loi
0
y =
).
Vi
11yx
=⇒=
(nhn).
Vi
30yx=⇒=
(loi).
Vy có 1 cp s nguyên dương
(; )xy
( )
1;1
.
5. Dạng 5: Đưa phương trình v tổng các bình phương của hai biến nguyên
Ví dụ 6: thi th lần 2 – S GDĐT Hà Nội năm 2020) Cho các s thc
dương
,xy
tha mãn
log log log log 100+++ =
xyxy
log , log ,log ,log
xyxy
là các s nguyên dương.
Khi đó kết qu
xy
bng
A.
164
10
. B.
144
10
. C.
100
10
. D.
200
10
.
Li giải
Chn A
Đặt
2
2
log
log
log
log
=
=

=
=
xa
xa
yb
yb
. Ta có:
11
log log log log log log log log 100
22
+++=+++=xyxyxyxy
22
11
100
22
++ + =ab a b
( ) ( )
( ) ( )
22 22
22
1 1 202 1 1 9 11
+ ++ = + ++ =+ab ab
1+a
,
1+b
là các s nguyên dương nên suy ra
19
1 11
+=
+=
a
b
hoc
1 11
19
+=
+=
a
b
.
7
Trưng hp 1:
64
64 100 164
100
1 9 8 logx 64
10
10 10
1 11 10 log 100
10
aa
x
xy
bb y
y
+
+= = =
=

⇒= =

+= = =
=
Trưng hợp 2:
100
100 64 164
64
1 11 10 logx 100
10
10 10
1 9 8 log 64
10
aa
x
xy
bb y
y
+
+= = =
=

⇒= =

+= = =
=
.
Vy
164
10xy =
.
6. Dạng 6: Đưa về phương trình tích của hai biến nguyên
Ví dụ 7: Có bao nhiêu số nguyên dương
x
sao cho tồn tại số nguyên dương
y
thỏa mãn điều kiện
( )( )
1
2
3
log 2 2 1 2 3.9 27 1
+
−+ + + = +


xy
xy
xy xy
?
A.
1
. B.
2
. C.
2020
. D.
2021
.
Li giải
Chn A
Điu kin:
,
2 2 10
+
+>
xy
xy
.
Ta có:
( )( )
1
2
3
log 2 2 1 2 3.9 27 1
+
−+ + + = +


xy
xy
xy xy
( ) ( )
3
221
2
33 3
log 2 2 1 log 2 3 3 log 3
−+
+
++ + + = +
xy
xy
xy xy
(
) ( )
3
221
2
33
33
log 2 2 1 3 log 3 2 2 1
22
−+
+

−++ = + −+=

++

xy
xy
xy fxy f
xy xy
,
vi
(
)
3
log 3= +
t
ft t
,
( )
0; +∞t
Ta có:
( )
1
2 ln 3 0, 0
ln3
= + > ∀>
t
ft t
t
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0;+∞
.
8
Do đó
( )
3
221
2

+=

+

fx y f
xy
3
221
2
+=
+
xy
xy
( )( )
221 2 3 −+ + =xy xy
.
( )
*
,xy
nguyên dương nên
( )
*
tương đương
2 2 11
23
2 2 13
21
+=
+=
+=
+=
xy
xy
xy
xy
( )
( )
01
23 1
11
21 0
−= =



+= =


⇔⇔

−= =



+= =



xy x
n
xy y
xy x
l
xy y
.
Vy có
1
giá tr ca
x
tha mãn bài toán.
7. Dạng 7: Sử dng tính chất chia hết
Ví dụ 8: Có bao nhiêu s nguyên
x
thuc đon
1;2020


sao cho tn ti s
nguyên dương
y
tha mãn
( )
2
4 3 1 log
31
10
4
−+
+
=
xy x
y
?
A.
2020.
B.
1347.
C.
673.
D. Vô s.
Li giải
Chn B.
( )
( )
2
4 3 1 log
2
31 31
10 4 3 1 log log
44
−+
++

= −+ =


xy x
yy
xy x
( )
( )
( )
2
4 3 1 2 log log 3 1 log 4 ++ = +−xy x y
( )
( )
2
4 3 1 log 2log log 4 log 3 1 0

+ + + +=

xy x x y
( )
( )
( )
22
4 3 1 log log 4 log 3 1 0


+ + +=


xy x x y
( )
1
+ Nếu
2
4 31>+xy
thì
( )
( )
2
log 4 log 3 1>+
xy
. Suy ra:
( )
10>VT
.
+ Nếu
2
4 31<+xy
thì
( )
( )
2
log 4 log 3 1<+xy
. Suy ra:
( )
10<VT
.
Do đó, từ
( )
1
suy ra:
2
4 31
= +xy
( )( )
2
2
11
41
33
xx
x
y yx
−+
⇔= ⇔= +
(
)
2
9
Vi
31xk= +
,
32xk= +
,
k
, từ
(
)
2
d dàng thy
y
là s nguyên dương.
Xét
y
không là s nguyên dương. T
( )
2
, suy ra:
x
chia hết cho
3
.
Đặt
3xk=
,
*
k
. Vì
1;2020x

∈∩

nên
*
1 3 2020,kk≤≤
1 673k⇒≤
,
*
k
.
Do đó có
673
s nguyên
x
thuc đon
1;2020


y
không phi là s
nguyên dương.
Vy có
2020 673 1347
−=
s nguyên
x
tha mãn yêu cu bài toán.
8. Dạng 8: Đếm đim nguyên trong các hình cơ bản
Ví dụ 9: Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
,ab
thỏa mãn đồng thời các điều kin:
22
1ab+>
( )
22
22 2 2
22
22
44
3 lo g
2
ab
ba b a
ab
ab
+

+++

+ −≤

+

?
A.
10
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li giải
Chn D.
Ta có :
( )
( )( )
22 22
222 2 2 22
22 22
22 22
44 4
3 log 3 log
22
ab ab
bab a b ab
ab ab
ab ab
++

+++ + +

+ −≤ + −≤

++

( ) (
)
22 22
22 2 2 2
3 log 4 log 2 1
ab ab
ab b a b
++
+ −≤ + + +
( )
(
) (
) ( )
22 22
22 22 2 2
2 log 2 4 log 4
ab ab
ab ab b b
++
+ + + ++ +
.
Nếu
2 22
24+>+a bb
thì
( ) ( )
22 22
22 2
log 2 log 4
++
+> +
ab ab
ab b
. Suy ra:
( ) (
)
( ) ( )
22 22
22 22 2 2
2 log 2 4 log 4
++
+ + + > ++ +
ab ab
ab ab b b
(vô lí).
Do đó,
2 22 22
24 4a bb ab+ ≤++≤
.
22
1ab+>
,
,ab
nên nghim nguyên
( )
,ab
là các điểm nguyên trong
mt phng tọa độ
( )
Oxy
nm trong hình vành khăn, to bởi 2 đường tròn
đồng tâm
( )
0;0O
bán kính ln lưt là
1
2
(b đi biên ca hình tròn
( )
;1O
)
(Xem hình v).
10
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
, 2;0, 2;0,0;2,0; 2,1;1,1; 1, 1;1, 1;1ab −−
.
Vy có
8
cp s nguyên
( )
,ab
.
Ví dụ 10: Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
,ab
thỏa mãn đồng thời các điều kin:
22
0 16ab<+≤
2
16 64
log
2
b
ab
ab
+
+>
+
?
A.
10
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li giải
Chn D.
Từ điều kiện
22
0 16ab<+≤
, suy ra
a
,
b
không đng thi bng
0
nên
20ab+>
. Ta có:
( ) ( )
2 22
16 64
log 4 log 4 log 2
2
b
ab ab b a b
ab
+
+> ⇔+>+ +− +
+
( ) ( ) (
)
( )
22
log 2 2 log 4 4ab ab b b + ++ > +++
( )
( )
24fa b fb +>+
,
với là hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+∞
.
Do đó,
( ) ( )
2 424 4fa b fb a b b a b+ > +⇔+ >+⇔+>
.
( )
2
logft t t= +
11
Kết hp vi điu kin
22
0 16ab<+≤
,
,
ab
nên nghim nguyên
( )
,ab
là các
đim nguyên trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
nm trong hình tròn tâm
(
)
0;0O
,
bán kính bng
4
(b đi tâm
O
) và nm ngoài hình vuông
4
xy
+=
.
(Xem hình v).
Đếm trc tiếp trên hình, ta có
8
đim nguyên tha mãn yêu cu bài toán.
Vy có
8
cp s nguyên
( )
,ab
.
12
BÀI TẬP TỰ LUYN
Câu 1. Có bao nhiêu s thc
x
sao cho tn ti s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
2
22
3
3
log log 4 4 8
+ +−

+ +=


yx x x
x
xx
yy
?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D. Vô s.
Câu 2. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn
( )
( )
22
34
log 2 2 log 4 2 4 2+ −= + +xy x y xy
?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 3. Có bao nhiêu s nguyên
y
để tn ti s thc
x
tha mãn
( )
( )
22
72
log 4 3 log+= +xy xy
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 4. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2020y<≤
và
2
31
log 2 2 3

= +−


x
x
y
y
?
A.
2019
. B.
7
. C.
2020
. D.
4
.
Câu 5. Có bao nhiêu cp s nguyên
;xy
tha mãn
( )
31 1
3
1
5 5 1 15 3
5
+ + −−
+
+ + + += +
x y xy xy
xy
xy y
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6. Có bao nhiêu cp s nguyên dương
(
)
;xy
tha mãn
22
22
2
20
log 2 4 42
6
xy
xy x y
xy y



?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh lần 2 2020) Có bao nhiêu cp s thc dương
( )
;ab
tha mãn
2
log a
là s nguyên dương,
23
log 1 logab
= +
22 2
2020ab+<
?
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
8.
Câu 8. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
22
3 22
2.625 6250.125 9 4 5 =−+
xy
yx
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
13
Câu 9. Có bao nhiêu b
( )
;xy
vi
,
xy
là các s nguyên tha mãn
1 , 243≤≤xy
(
)
( )
2
3
9log 9 3 9=+−
xy
x xy x
?
A.
1
. B.
3
. C.
12
. D.
243
.
Câu 10. bao nhiêu cp s nguyên
( )
,ab
thỏa mãn điều kin:
( )
22 2
2 2 21
e e 1e 0
a b ab ab b
a ab b
+ ++
+ + −− =
?
A.
4
. B.
2
. C.
9
. D.
6
.
Câu 11. bao nhiêu cp s nguyên
( )
,xy
thỏa mãn điều kin:
( )
( )
2
3
2
2
2 .8 32.2 2 3 5
yx
xx
xxy y x
+
+ −= ++
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12. bao nhiêu cp s nguyên không âm
( )
;xy
thỏa mãn điều kin:
22
22
11
log 6 8 9 0
682
++
+ + +≤
++
xy
xy xy
xy
?
A.
45
. B.
49
. C.
48
. D.
47
.
Câu 13. bao nhiêu cp s nguyên
( )
,ab
thỏa mãn điều kin:
22
22
2
2 log 4 1
ab
ab
ab
ab
+
+
+
+ ≤+
+
?
A.
25
. B.
24
. C.
36
. D.
35
.
14
ĐÁP ÁN
Câu 1. Có bao nhiêu s thc
x
sao cho tn ti s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
2
22
3
3
log log 4 4 8
+ +−

+ +=


yx x x
x
xx
yy
?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D. Vô s.
Li giải
Chn B.
Điu kin:
3
0
x
y
y
>
. Ta có :
( )
( )
2
2
22
3
3
log log 4 4 8
+ +−

+ +=


yx x x
x
xx
yy
(
)
22
22
33
log log 2 2

−−
++ −= +−


xx
xx xx
yy
( ) ( )
( )
22 2
22
33 3
log log 2 2 2
 
−−
+ = ++ + ++ = ++
 
 
xx x
xx xx f fxx
yy y
, vi
( )
2
log= +ft t t
là hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+∞
. Do đó:
( )
22
2
33 3
22
2

−−
= ++ = ++ =

++

xx x
f fxx xx y
y y xx
.
Nhn xét : Nếu tn ti cp s
;xy
thì điu kin
3
0
x
y
>
luôn tha mãn.
Cách 1: Xét hàm
2
3
2
x
y
xx

vi
3
x
, ta có :
2
2
2
65
2
xx
y
xx


;
2
0 6 5 0 3 14; 3 14y xx x
 
15
Bng biến thiên
x

3 14
3
3 14

y
0
0
y
7 2 14
7

0
0
0
7 2 14
7

Da vào bng biến thiên, suy ra :
7 2 14 7 2 14
; \0
77
y






.
y
nên
{ }
2; 1y ∈−
.
Mặt khác, dựa vào BBT, ứng vi mi giá tr
{ }
2; 1y ∈−
ta có
2
nghim
x
.
Vy có
4
giá tr
x
tha yêu cu bài toán.
Cách 2: Xét phương trình
( )
2
1 2 30+ + +=yx y x y
*
Phương trình
*
có nghim khi và ch khi
2
1 42 3 0y yy
2
7 2 14 7 2 14
7 14 1 0
77
yy y


.
, 0 2; 1yy y

.
Vi
2y =
. Thay vào
*
, suy ra:
1
1;
2
x

∈−


.
Vi
1y
=
. Thay vào
*
, suy ra:
{ }
1 2; 1 2
x −− −+
.
Vy có
4
giá tr
x
tha yêu cu bài toán.
16
Câu 2. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn
( )
( )
22
34
log 2 2 log 4 2 4 2
+ −= + +xy x y xy
?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Li giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
22
34
log 2 2 log 4 2 4 2+ −= + +xy x y xy
( ) ( ) ( )
22
34
log 2 2 log 1 2 1

+ −= +

xy x y
.
Đặt
1, 2 1
ax b y
=−=
. Phương trình tr thành
( )
( )
22
34
log log+= +ab a b
. Đây
chính là mt câu trong đề tham kho ln 2 năm 2019 – 2020.
Câu 3. Có bao nhiêu s nguyên
y
để tn ti s thc
x
tha mãn
( )
( )
22
72
log 4 3 log+= +xy xy
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li giải
Chn B
Điu kin:
22
430
.
0
+>
+>
xy
xy
Điu kin cn :
Đặt
( )
( )
22
72
22
437
log 4 3 log
2
+=
= += +⇔
+=
t
t
xy
t xy xy
xy
.
Để tn ti
x
thì đưng thng
:4 3 7 0
t
dx y+−=
và đường tròn
( )
C
tâm
( )
0;0O
,
( )
22
t
t
R = =
phi có đim chung
(
)
;d Od R⇔≤
( )
7
2
77
2 5 log 5 1,006
5
2
t
t
t
t

⇒≤


.
Suy ra:
7
2
log 5
2
2 2 2,009
t
y ≤≤
, mà
y
nên
{ }
1; 0;1y ∈−
.
Điu kin đ:
17
Vi
( )
(
)
2
72
1 log 4 3 log 1= += +y xx
có nghim
1x =
nên nhn
1
y =
.
Vi
(
)
2
2
47
49
0 7 16.2 16
2
2
=

= ⇒= =

=

t
t
tt
t
x
y
x
có nghim
t
nên tn ti
x
.
Do đó nhận
0y =
.
Vi
(
)
( )
2
72
1 log 4 3 log 1=−⇒ = +y xx
.
(
)
2
2
log 1 0+≥x
nên
( )
7
log430431 1 ≥⇒ x xx
.
Xét hàm
(
)
( )
(
)
2
72
log 4 3 log 1= −− +fx x x
trên
)
1;
+∞
. Ta có :
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
(
)
2
22
4ln 2 1 2ln 7 4 3
42
0
4 3 ln 7
1 ln 2 4 3 ln 7 1 ln 2
+−
= −= =
+ −+
x xx
x
fx
x
x xx
( )
( )
0,196
1,108
xl
xn
≈−
.
Lp bảng biên thiên, suy ra
( )
( )
1,108 0,975fx f
≈−
. Suy ra phương trình
( )
0fx=
vô nghim. Do đó, loại
1y =
.
Vy có
2
s nguyên
y
tha yêu cu bài toán là
0
y =
,
1
y =
.
Câu 4. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2020y<≤
và
2
31
log 2 2 3 ?

= +−


x
x
y
y
A.
2019
. B.
7
. C.
2020
. D.
4
.
Li giải
Chn B
T gi thiết ta có:
31 0
31
0
0 2020
>⇒ >
>
<≤
x
x
y
x
y
. Khi đó, ta có:
18
2
31
log 2 2 3

= +−


x
x
y
y
(
)
( )
( ) ( )
22
log 3 1 3 1 log 2 2 −+ = +
xx
yy
( )
( )
31 2
−=
x
f fy
,
vi
( )
2
log= +ft t t
là hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+∞
. Do đó:
( )
(
)
31 2−=
x
f fy
31
2 31
2
= −⇔ =
x
x
yy
3
0 2020 0 3 1 2 2020 1 3 4041 0 log 4041 7,56< ⇔< × < ⇔<≤
xx
yx
.
x
nên
{ }
1;2;3;4;5;6;7x
. Suy ra, có
7
cp s nguyên
( )
,xy
Vy có
7
cp
( )
;xy
tha mãn.
Câu 5. Có bao nhiêu cp s nguyên
;xy
tha mãn
(
)
31 1
3
1
5 5 1 15 3
5
+ + −−
+
+ + + += +
x y xy xy
xy
xy y
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li giải
Chn D
Ta có:
(
)
31 1
3
1
5 5 1 15 3
5
x y xy xy
xy
xy y
+ + −−
+
+ + + += +
3 3 11
5 5 35 5 1
x y x y xy xy
x y xy
+ −− +
++ =
.
Xét hàm s
( )
55 ,
= +∈
tt
f t tt
. Ta có
( )
5 ln 5 5 ln5 1 0
tt
ft
= + +>
,
t∀∈
.
Suy ra : hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
Do đó:
( ) ( )
31+ = −−f x y f xy
31
x y xy⇔+ =
( )
31yxx + =−−
1
3
x
y
x
−−
⇔=
+
( Do
3= x
không là nghim ca phương trình)
2
1
3
=−+
+
y
x
.
,xy
nên
{ } { }
3 1;1;2;2 2;4;1;5+ ⇒∈−−−xx
.
Vy có
4
cp s
;xy
tha yêu cu bài toán.
19
Câu 6. Có bao nhiêu cp s nguyên dương
(
)
;
xy
tha mãn
22
22
2
20
log 2 4 42
6
xy
xy x y
xy y



?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li giải
Chn B
Ta có:
22
22
2
20
log 2 4 42
6
xy
xy x y
xy y



22 22
22
log 2 20 2 20 log 6 6 *xy xy x y y x y y

 


Xét hàm s
2
log
ft t t
trên khong
0;

.
Ta có
1
1 0, 0
.ln 2
ft t
t

. Suy ra hàm s
ft
đồng biến trên
khong
0; 
.
Do đó,
22
* 2 20 6f x y fx y y



22
2 20 6xy x y y 
22
2 4 40⇔+−+ =xy xy
( ) ( )
22
1 2 45⇔− ++ =xy
( ) ( )
22
22
1 2 36⇔− ++ =+xy
.
,
xy
+
nên
13
26
−=
+=
x
y
hoc
16
23
−=
+=
x
y
( ) ( ) ( )
{ }
; 4;4,7;1xy⇒∈
.
Vy có
2
cp s nguyên dương
( )
;xy
.
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh lần 2 2020) Có bao nhiêu cp s thc dương
( )
;ab
tha mãn
2
log a
là s nguyên dương,
23
log 1 log
ab= +
22 2
2020ab+<
?
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
8.
Li giải
Chn B
Đặt
2
log =an
(
*
n
) suy ra
2=
n
a
1
3
log 1 3
= −⇔ =
n
bn b
Ta có
2222222
2020 2 3 2020
+< + <
nn
ab
(
)
1
20
( )
22 2 2
2
3 2020 2 2 log 2020 8
n
nn
< −< <
, mà
*
7nn ⇒≤
Xét hàm s
( )
2 32
23
tt
ft
= +
trên
. Ta có
( )
2 22
2.2 .ln2 2.3 .ln3 0,
= + > ∀∈
tt
ft t
. Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
( )
(
)
2
7 2020fn f≤<
nên
7
n
,
{
}
1;2;...;7
n
.
Vy có 7 cp s thc dương
( )
;
ab
tha yêu cu bài toán.
Chú ý: Khi có
7
n
, thử vi
7
n =
thy tha thì ta có th kết lun
{ }
1;2;...;7
n
.
Câu 8. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
22
3 22
2.625 6250.125 9 4 5 =−+
xy
yx
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li giải
Chn C
Ta có:
2 2 22
3 22 4 95 22
2.625 6250.125 9 4 5 2.5 2.5 9 4 5
+
=−+ =−+
x y xy
yx yx
( ) ( ) ( )
22
4 2 95 2 2 2
2.5 4 2.5 9 5 4 9 5
+
+ = + +⇔ = +
xy
x y fx fy
,
vi
( )
2.5
t
ft t= +
là hàm s đồng biến trên
.
Do đó:
( ) (
)
( )( )
2 2 2 2 22
4 9549549523235= + = +⇔ = + =fx fy x y x y xy x y
( )
*
.
,xy
là s nguyên nên
( )
*
tương đương
231
235
23 1
23 5
−=
+=
−=
+=
xy
xy
xy
xy
hoc
235
231
23 5
23 1
−=
+=
−=
+=
xy
xy
xy
xy
.
C
4
trưng hp đu cho kết qu
,
xy
.
Vy không tn ti cp s
( )
;xy
tha mãn bài toán.
21
Câu 9. Có bao nhiêu b
( )
;xy
vi
,
xy
là các s nguyên tha mãn
1 , 243≤≤xy
( )
(
)
2
3
9log 9 3 9
=+−
xy
x xy x
?
A.
1
. B.
3
. C.
12
. D.
243
.
Li giải
Chn A
Ta có:
( )
(
)
2 22 2
33
9log 9 3 9 log 3 2
= + −⇔ += +
xy xy
x x y x x x xy
22 2 2
33
log 3 log 3
−−
+= +
xy xy
xx
( ) ( )
22
3
⇔=
xy
fx f
,
vi
( )
3
log= +ft t t
là hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+∞
.
Do đó:
( )
( )
2 222
33
−−
= ⇔=
xy xy
fx f x
( )
*
Ta có:
2 2 2 10
3 243 3 12 12
= = ⇒≤
xy
x xy x
.
Mặt khác,
,
xy
+
n t
( )
*
suy ra:
3
n
x =
, vi
n
là s nguyên không âm.
Suy ra:
{ }
3 12 0;1; 2
n
xn= ⇒∈
.
Vi
0n =
. Suy ra:
1x =
,
2
y =
.
Vi
1n =
. Suy ra:
3
x =
,
32
4
39
3
y
y
=⇒=
(loi).
Vi
2n =
. Suy ra:
9
x =
,
92
2
3 81
3
y
y
= ⇒=
(loi).
Vy có
1
b
( )
,
xy
( )
1; 2
.
22
Câu 10. bao nhiêu cp s nguyên
( )
,ab
thỏa mãn điều kin:
( )
22 2
2 2 21
e e 1e 0
a b ab ab b
a ab b
+ ++
+ + −− =
?
A.
4
. B.
2
. C.
9
. D.
6
.
Li giải
Chn D
Ta có:
(
)
22 2
2 2 21
e e 1e 0
+ ++
+ + −− =
a b ab ab b
a ab b
22 2
2 2 21
e 1e 0
+− +
+ + −− =
a b ab b
a ab b
22 2
2 2 21 2
e 2e1
+− +
+ + = ++
a b ab b
a ab b b
( )
1
.
Xét hàm s đặc trưng:
(
)
e= +
t
ft t
vi
.t
Ta có
( )
e 1 0,
= + > ∀∈
t
ft t
.
Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
Do đó:
( )
( ) ( )
22 2
22 1 +−= +f a b ab f b
22 2 2 2
21 1+ =+⇔+=a b ab b a ab b
.
Cách 1:
22
10+=a ab b
, ta xem như là phương trình bậc hai theo biến
a
.
Phương trình có nghim
( )
22 2
4
4 10
3
bb b⇔∆=
.
b
nên
{ }
1; 0;1b∈−
.
Vi
{ }
0 1;1ba= ∈−
.
Vi
{
}
1 0;1
ba=−⇒
.
Vi
{ }
1 0; 1ba=⇒∈
.
Vy có
6
cp s nguyên
( )
,ab
.
Cách 2:
( )
2
2 2 22
12+=++− =a abb a b ab
( )
2
22
110++− =++a b ab
,ab
nên
22
1
0
ab
ab
= =
−=
hoc
( )
2
2
1
0
a ab
b
=−=
=
hoc
( )
2
2
1
0
b ab
a
=−=
=
23
1
1
ab
ab
= =
= =
hoc
1, 0
1, 0
ab
ab
= =
=−=
hoc
0, 1
0, 1
ab
ab
= =
= =
Vy có
6
cp s nguyên
( )
,
ab
.
Câu 11. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
,xy
thỏa mãn điều kin:
( )
( )
2
3
2
2
2 .8 32.2 2 3 5
yx
xx
xxy y x
+
+ −= ++
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
22
33
2 25
2 33 2
2 .8 32.2 2 3 5 2 3 2 2 5
yx yx
x x xx
x x y y x x x yx
+ ++
+
+ = + +⇔ + + = + + +
( ) ( )
( )
32
3 25f x x f yx + = ++
, với
( )
2
t
ft t= +
là hàm s đồng biến trên
.
Suy ra:
( )
3
32
22
35 5
3 25
22
xx x
x xyx y yx
xx
+−
+ = + +⇔= ⇔=+
++
.
Cách 1:
Xét hàm
( )
2
5
2
x
gx
x
=
+
,
x
. Ta có :
( )
( )
{
}
2
2
2
10 2
0 5 33;5 33
2
xx
gx x
x
−+ +
= =⇔∈ +
+
.
Lp bng biến thiên ta đưc
( )
5 33 5 33
;
44
gx

−− −+



.
,xy
nên
( )
gx
. Suy ra
( ) { }
2; 1; 0gx∈−
. Th li :
Vi
( )
2
5
2 21
2
x
gx x
x
=−⇒ =−⇒ =
+
,
3y =
.
Vi
( )
2
5 1 13 1 13
11 ;
22
2
x
gx x
x

−− −+

=−⇒ =−⇒

+


(loi).
24
Vi
( )
2
5
0 05
2
x
gx x
x
= =⇒=
+
,
5
y =
.
Vy có
2
cp s nguyên
( )
;xy
:
( )
1; 3−−
,
( )
5; 5
.
Cách 2:
Ta có:
2
5
2
x
yx
x
= +
+
.
,xy
nên
2
5
2
x
x
+
. Suy ra
2
5
2
x
k
x
=
+
.
Ta có :
2
2
5
2 50
2
x
k kx x k
x
= −+ +=
+
( )
*
.
Vi
0 5; 5
k xy
=⇒= =
(nhn)
Vi
0k
. Khi đó,
( )
*
có nghim khi và ch khi
( )
5 33 5 33
14 2 5 0 ;
44
kk k

−− −+
∆= +



.
{ }
\0k
nên
{ }
2; 1k ∈−
. Th li ta nhn
2k =
,
1x
=
3
y =
.
Vy có
2
cp s nguyên
( )
;xy
:
( )
1; 3−−
,
( )
5; 5
.
Cách 3:
Ta có:
2
5
2
x
yx
x
= +
+
. Vì
,xy
nên
( )
( )
( )( )
( ) ( ) ( )
2 2 22
52 552 252xxxxxxx +⇒ + +⇒ + 
.
(
) ( ) ( )
22 2
2 27 2 27 2xx x
+− + +
( )
{ } {
} { }
22
2 1; 3; 9; 27 1; 25 1;1; 5; 5x xx + ∈−
. Th li:
Vi
13xy=−⇒ =
(nhn).
Vi
1
1
3
xy=⇒=
(loi).
Vi
145
5
27
xy=−⇒ =
(loi).
Vi
55xy=⇒=
(nhn).
Vy có
2
cp s nguyên
( )
;xy
:
( )
1; 3−−
,
( )
5; 5
.
25
Câu 12. bao nhiêu cp s nguyên không âm
(
)
;
xy
thỏa mãn điều kin:
22
22
11
log 6 8 9 0
682
++
+ + +≤
++
xy
xy xy
xy
?
A.
45
. B.
49
. C.
48
. D.
47
.
Li giải
Chn C.
Ta có:
log
22
22
11
6 8 90
682
++
+ + +≤
++
xy
xy xy
xy
( )
( )
22 22
log 11 11 log 6 8 2 6 8 2 ++ +++ +++++xy xy xy xy
( )
1
Xét hàm s đặc trưng:
( )
log= +
ft t t
vi
0>t
. Ta có:
(
)
1
1 0, 0
.ln10
= + > ∀>
ft t
t
Hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0;
+∞
.
Do đó
( )
( )
( )
22 22
1 11 6 8 2 11 6 8 2 ++ ++⇔++++fxy fxy xy xy
( ) ( )
22
3 4 16⇔− +− xy
.
26
,xy
là s nguyên không âm nên ta coi cp s
(
)
,
xy
các đim nguyên
( )
,
xy
nm trong hình tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 4 , 4=IR
góc phần tư thứ nht.
(Xem hình v).
Vy có
5752111 48×+×+++=
cp s nguyên
( )
;xy
.
Chú ý: Ta cũng có tính tính trực tiếp như sau:
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
*
16 1 73 4 16 3 +− ⇒− x xyx
.
x
là s nguyên không âm nên
{ }
0;1;2;3;4;5;6; 7x
. Thay vào
(
)
*
ta cũng có
đưc
48
cp s nguyên
( )
;xy
.
Câu 13. bao nhiêu cp s nguyên
( )
,ab
thỏa mãn điều kin:
22
22
2
2 log 4 1
ab
ab
ab
ab
+
+
+
+ ≤+
+
?
A.
25
. B.
24
. C.
36
. D.
35
.
Li giải
Chn B.
Điu kin:
22
0
ab
ab
+
>⇔
+
a
,
b
không đng thi bng
0
. Khi đó, ta có:
( )
(
)
22 22
22
22
2 22
2 log 4 1 2 log 4 log 1
ab ab
ab ab
ab
ab ab
ab
++
++
+
+ ≤+ + +≤+ ++
+
(
)
( )
(
)
22
2
22
22
2 log 2 log 2
ab
ab
ab ab
+
+

+ +≤ + +

( )
( )
22
2fa b f a b

+≤ +

,
vi
(
)
2
2 lo g
t
ft t= +
là hàm s đồng biến trên khong .
Do đó,
(
)
( )
(
)
( ) ( )
22
22 22
2 2 1 12fab f ab ab ab a b

+ + ⇔+≤ + +

.
Kết hp vi điu kin
,ab
,
a
,
b
không đng thi bng
0
nên nghim
nguyên
(
)
,ab
là các điểm nguyên trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
nm trong
hình hoa, k c biên, bỏ đi đim
( )
0;0O
(hình hoa là hình hp bi bn hình
tròn bán kính
2
ln lưt có tâm
( )
1
1;1I
,
(
)
2
1; 1I
,
( )
3
1;1
I
,
( )
4
1; 1I −−
)
(Xem hình v).
( )
0;
+∞
27
Đếm trc tiếp, ta thấy đó là các điểm nguyên nm trong hình vuông
ABCD
kích thưc
44×
, bỏ đi đim
( )
0;0
. Do đo, có
2
5 1 24−=
đim nguyên.
Vy
24
cp s nguyên
(
)
,
ab
.
| 1/27

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
LIÊN QUAN ĐẾN MŨ – LOGARIT
Tác giả: Trần Trọng Trị
Nhóm Giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kỳ thi THPT năm 2020
Tiếp nối chuyên đề Max – Min liên quan đến Mũ – Logarit, chuyên đề này kế
thừa các kĩ năng thu gọn mối quan hệ giữa các biến đã biết như:
f
(u) = f (v) ,
f (u) ≤ f (v) , với f là hàm số đơn điệu trên một khoảng cho trước; đánh giá
bằng các bất đẳng thức đơn giản; …. Từ đó sử dụng các kĩ thuật cơ bản liên quan
đến các biến nguyên để giải một bài toán phương trình nghiệm nguyên.
Thầy hy vọng với chuyên đề nhỏ này, sẽ giúp các em có cái nhìn rõ hơn về một
số dạng toán liên quan đến phương trình nghiệm nguyên.

1. Dạng 1: Có đúng một biến nguyên và rút được biến nguyên này theo biến
còn lại. Đến đây, ta xét hàm để tìm miền giá trị cho biến nguyên đó.

Ví dụ 1: (Đề 1 – VTV7) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số − + thực 2 3
y lớn hơn 1 thỏa mãn ( 2 + − 2 − ) 1 log = y x xy x y y log ? x A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn B.  y > 1 y > 1  Điều kiện: *  * x ∈  ⇔ x ∈ . 2y x 3  − +
2y x + 3 > 0  > 0   x Ta có : 1 − + ( 2 3 2 + − 2 − ) 1 log = y x xy x y y log x ⇔ ( 2
xy + x − 2 y − 3)log y + 2log y = log(2y x + 3) − log x ⇔ ( 2
xy + x y − ) y =
( y x + ) − ( 2 2 3 log log 2 3 log xy ) ( ) 1 VT  > 0 + Nếu 2
xy > 2y x + 3 thì (do log y > 0). VP   < 0 VT  < 0 + Nếu 2
xy < 2y x + 3 thì (do log y > 0). VP   > 0 2y + 3 Do đó, từ ( ) 1 suy ra: 2
xy = 2y x + 3 ⇔ x = . 2 y +1 2y + 3
Xét hàm f (y) =
, y ∈(1;+∞). Ta có: 2 y +1 f ′(y) 2 2 − y − 6y + 2 = < 0 y ∀ ∈ 1;+∞ f y ( , (
). Suy ra: Hàm số ( ) nghịch biến trên y + )2 2 1 khoảng (1;+∞). Suy ra:   x = f (y) 5 ∈0; . Vì *
x ∈  nên x ∈{1; } 2 . 2   
Vậy có 2 giá trị x thỏa yêu cầu bài toán.
2. Dạng 2: Khi phương trình rút gọn là phương trình bậc hai theo biến
không nguyên. Ta sử dụngđiều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai để
tìm miền giá trị cho biến nguyên.

Ví dụ 2: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 2 2 4x+ y 3x + = y ? A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn B. 2 2 x+ y x + y 2 2 4 = 3
x + y − (x + y) 2 2
log 4 = 0 ⇔ y − 2 y log 2 + x − 2x log 2 = 0 . (*) 3 3 3 2
Ta coi (*) là phương trình bậc hai theo biến y . Phương trình (*) có nghiệm
khi và chỉ khi ∆′ ≥ 0 ⇔ (log 2)2 −( 2
x − 2x log 2 ≥ 0 ⇒ 0
− ,2 < x < 1,6 . 3 3 )
x ∈ nên x ∈{0; }
1 . Vậy có 2 giá trị x thỏa yêu cầu bài toán. Chú ý:
 Trong câu 1, ta có thể giải theo cách sử dụng điều kiện có nghiệm của
phương trình bậc hai như sau: Từ 2
xy = 2y x + 3 2
xy − 2y + x − 3 = 0 (*) .
Ta coi (*) là phương trình bậc hai theo biến y . Phương trình (*) có nghiệm
khi và chỉ khi ∆′ = − x (x − ) 2 3 − 13 3 + 13 1
3 = −x + 3x +1 ≥ 0 ⇒ ≤ x ≤ . 2 3 Vì *
x ∈  nên x ∈{1;2; } 3 .
 Với x = 1, ta có : 2
y − 2y − 2 = 0 có một nghiệm y = 1+ 3 > 1 (thỏa).
 Với x = 2 , ta có : 2
2y − 2y −1 = 0 có một nghiệm 1 3 y + = > 1 (thỏa). 2  
 Với x = 3 , ta có : 2 2
3y − 2y = 0 ⇔ y ∈0; (loại do y >1). 3   Vậy x ∈{1; }
2 , tức là có 2 số nguyên dương x thỏa yêu cầu bài toán.
 Với cách giải sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai, ta
phải thử lại nghiệm, nên có hạn chế hơn so với phương pháp cô lập, xét
hàm. Do đó, trong một bài toán nếu có thể cô lập, xét hàm thì ta nên chọn phương pháp này.
Ví dụ 3: (Đề tham khảo lần 2 năm 2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho
tồn tại số thực y thỏa mãn log (x + y) = log ( 2 2 x + y ? 3 4 ) A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số. Lời giải Chọn B. 3 x + y > 0 Điều kiện:  . 2 2 x + y > 0
x + y = t
Điều kiện cần : Đặt t = log (x + y) = log ( 3 2 2 x + y ⇔  . 3 4 ) 2 2
x + y = 4tx = 3t −  y 2 ⇔  t t t y y (*) y + t t  ( ⇒ − + − = 3 − y ) 2 2 .3 9 4 0 2 2 = 4
(*) có nghiệm y ⇔ ∆′ ≥ 0 ⇔ 9t − 2(9t −4t ) ≥ 0 ⇔ t ≤ log 2 ≈ 0,8548. 9 4 x = 1 − log 2 3 2  ≤ ≤ Khi đó: 0 x 3 2  2 2 x + y ≤ 4 ≈ 3, 27 ⇒  ⇒ x = 0 .  x ∈ x =1  Điều kiện đủ:   4t t −1 > 0 y = 3 +1 t   > 0  Với  x = 1 − ⇒  ⇒  ⇒  . t t t
y = 4t −1 4t −1 =  (3t + )2 2 1  f
 (t) = 9 + 2.3 + 2 − 4 = 0
Khi 0 < < 0,8548 ⇒ 9t ≥ 4t t
f (t) > 0 nên loại x = 1 − .
 Với x = 0 . Rõ ràng tồn tại y = 1 để log (x + y) = log ( 2 2 x + y . 3 4 )
 Với x =1. Rõ ràng tồn tại y = 0 để log (x + y) = log ( 2 2 x + y . 3 4 )
Vậy có 2 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán là x = 0, x = 1.
Chú ý : Ngoài ra, ta có thể chặn điều kiện cho các biến bằng cách sử dụng các
bất đẳng thức cơ bản, điều kiện tương giao giữa đường thẳng và đường tròn như sau : x + y = 3  t (d) 
. Do đó để x, y tồn tại thì đường thẳng d phải có điểm 2 2 x + y = 4  t (C) 3 − t
chung với đường tròn (C) ⇔ ( ; ) ≤ ⇔ ≤ 2t d O d Rt ≤ log 2 ≈ 0,8548. 3 2 2
x + y = 3t t  + = Hoặc x y 3   ⇔ t t t t
− . Vì ( x + y)2 ≥ 4xy ⇔ 2.4 ≥ 9 ⇔ t ≤ log 2. 2 2 t 9 4  9 x + y = 4 xy =  4 2 4
3. Dạng 3: Cả hai biến đều nguyên, trong đó có một biến nguyên thuộc tập K
cho trước, với K có thể là một khoảng, một đoạn. Khi đó, ta cũng rút biến
nguyên thuộc K theo biến còn lại để tìm miền giá trị cho biến đó.

Ví dụ 4: (Đề tham khảo lần 1 năm 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y )
thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y ? 3 ( ) A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có: log (3 + 3) + = 2 + 9y ⇔ log ( + ) 1 + ( + ) 2 1 = 2 + 3 y x x y x x y 3 3 ⇔ f (x + )
1 = f (2y) , với ( ) = + 3t f t t , t ∈ . Ta có: ′( ) =1+ 3t f t
ln 3 > 0, ∀t ∈  nên hàm số f (t) đồng biến trên  . Do đó: f (x + )
1 = f (2y) ⇔ log ( +1) = 2 ⇔ = 9y x y x −1 3
Vì 0 ≤ x ≤ 2020 nên 0 ≤ 9y −1≤ 2020 ⇔ 0 ≤ y ≤ log 2021. 9
Do y nguyên nên y ∈{0;1;2; } 3 . Suy ra ( ; x y ) ∈ (
{ 0;0);(8; )1;(80;2);(728;3)}.
Vậy có 4 cặp số nguyên ( ; x y ) thỏa đề.
4. Dạng 4: Cả hai biến đều nguyên, rút được biến này theo biến kia đưa về
bài toán tìm điểm nguyên trên các đường cong đơn giản

Ví dụ 5: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn y 1  log (x 1)(y 1)  
 4  (x  1)(y  1) 2   ? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Từ giả thiết ta có (y 1)log (x 1)(y 1)   
 4  (x  1)(y  1) 2   4 4 log (x 1)(y 1)    
 (x  1)  log x  1  log y  1   x  1 2   2   2    y  1 y  1 4
 log (x  1)  (x  1)  log y  1  2  2 2   y  1 4 4  4 
 log (x  1)  (x  1)  log 
f x  1  f    , 2 2   y  1 y  1 y  1 5
với f t  t  log t , t  0;. 2 Ta có 1 f (  t)  1 
 0, t  0  hàm số f t đồng biến trên 0;. t ln 2   Do đó 4 f x   4   4 1  f    x  1    x  1  . y  1 y  1 y  1
x;y là số nguyên dương nên 4 cũng là số nguyên dương y  1
y  1  1;2;4  y  1;  3 (loại y = 0 ).
 Với y = 1⇒ x = 1 (nhận).
 Với y = 3 ⇒ x = 0 (loại).
Vậy có 1 cặp số nguyên dương (x;y) là (1; ) 1 .
5. Dạng 5: Đưa phương trình về tổng các bình phương của hai biến nguyên
Ví dụ 6: (Đề thi thử lần 2 – Sở GDĐT Hà Nội năm 2020) Cho các số thực
dương x,y thỏa mãn log x + log y + log x + log y =100 và
log x , log y , log x , log
y là các số nguyên dương.
Khi đó kết quả xy bằng A. 164 10 . B. 144 10 . C. 100 10 . D. 200 10 . Lời giải Chọn A 2  x = ax = Đặt log log a  ⇒  . Ta có: 2  log y =  b log y = b 1 1
log x + log y + log x + log y = log x + log y + log x + log y = 100 2 2 1 1 2 2 ⇔ 2 2 2 2 a + b + a +
b = 100 ⇔ (a + ) + (b + ) =
⇔ (a + ) + (b + ) 2 2 1 1 202 1 1 = 9 +11 2 2 a + = a + =
a +1, b +1 là các số nguyên dương nên suy ra 1 9  hoặc 1 11  . b +1 = 11 b +1 = 9 6 Trường hợp 1:  64 a +1 = 9 a = 8 logx = 64 x =10 64 1 + 00 164  ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ xy = 10 = 10 100 b +1 = 11 b = 10   log y = 100  y =10 Trường hợp 2:  100 a +1 = 11
a =10 logx =100 x =10 100+64 164  ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ xy = 10 = 10 . 64 b +1 = 9 b = 8   log y = 64  y =10 Vậy 164 xy = 10 .
6. Dạng 6: Đưa về phương trình tích của hai biến nguyên
Ví dụ 7: Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số nguyên dương y 1
thỏa mãn điều kiện log (2 − 2 + )1( + 2 ) − +2  + 3.9 = 27 +1 3  x y x y x y x y ? A.1. B. 2 . C. 2020 . D. 2021. Lời giải Chọn A + x y ∈ Điều kiện: ,   .
2x − 2y +1 > 0 Ta có: 1 log (2 − 2 + ) 1 ( + 2 ) − +2  + 3.9 = 27 +1 3  x y x y x y x y 3 ⇔ log (2 − 2 + ) 1 + log ( + 2 ) 2 x−2 y 1 + x+2 + 3 = 3 y x y x y + log 3 3 3 3 3   ⇔ log (2 − 2 + ) xy+ 3 x+ 3 2 2 1 2 1 + 3 = log + 3 y x y
f 2x − 2y +1 = f , 3 3 ( )   x + 2 yx + 2y  với ( ) = log + 3t f t t , t ∈(0;+∞) 3 Ta có: ′( ) 1 = + 2t f t
ln 3 > 0, ∀t > 0 nên hàm số f (t ) đồng biến trên khoảng t ln 3 (0;+∞). 7 Do đó 3
f ( x y + )  3  2 2 1 = f
 ⇔ 2x − 2y +1 =  x + 2y x + 2 y
⇔ (2x − 2y + )
1 ( x + 2 y) = 3 . (*)
2x − 2y +1 =1  x + y = Vì 2 3
x, y nguyên dương nên (*) tương đương 
2x − 2y +1 = 3 
x + 2y =1
x y = 0 x =1   (n) x + 2y = 3 y =1 ⇔ ⇔  . x y 1  − = x =1   (l)
x + 2y =1 y = 0
Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
7. Dạng 7: Sử dụng tính chất chia hết
Ví dụ 8: Có bao nhiêu số nguyên x thuộc đoạn 1  ;2020   sao cho tồn tại số 2 x y x y + nguyên dương 4 −3 1 + log 3 1 y thỏa mãn ( ) 10 = ? 4 A. 2020. B. 1347. C. 673. D. Vô số. Lời giải Chọn B. ( 2 4 x −3 y+ ) 1 log x 3y +1  y +  10 = ⇔ ( 3 1 2 4x − 3y + ) 1 log x = log   4  4  ⇔ ( 2 4x − (3y + )
1 + 2)log x = log(3y + ) 1 − log 4 2
⇔ 4x − (3y + )
1  log x + 2 log x + log 4 − log (3y + ) 1 = 0   2
⇔  x − ( y + ) x +     ( 2 4 3 1 log
log 4x ) − log(3y + ) 1  = 0  ( ) 1 + Nếu 2
4x > 3y +1 thì ( 2
log 4x ) > log(3y + ) 1 . Suy ra: VT ( ) 1 > 0 . + Nếu 2
4x < 3y +1 thì ( 2
log 4x ) < log(3y + ) 1 . Suy ra: VT ( ) 1 < 0 . 2 4x −1 x −1 x +1 2 ( )( ) Do đó, từ ( ) 1 suy ra: 2
4x = 3y +1 ⇔ y = ⇔ y = x + (2) 3 3 8
Với x = 3k +1, x = 3k + 2 , k ∈ , từ (2) dễ dàng thấy y là số nguyên dương.
Xét y không là số nguyên dương. Từ (2) , suy ra: x chia hết cho 3. Đặt x = 3k , *
k ∈  . Vì x ∈ ∩ 1  ;2020   nên *
1 ≤ 3k ≤ 2020, k ∈  ⇒ 1 ≤ k ≤ 673 , * k ∈  .
Do đó có 673 số nguyên x thuộc đoạn 1  ;2020 
 mà y không phải là số nguyên dương.
Vậy có 2020 − 673 = 1347 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8. Dạng 8: Đếm điểm nguyên trong các hình cơ bản
Ví dụ 9: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ,ab) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 2
b a + b + 4 + 4a  2 2 ( 2 2 ) 2 2 2
a + b > 1 và a + b − 3 ≤ log   ? 2 2 a +b 2 2  a + 2b    A. 10. B. 6 . C. 7 . D. 8. Lời giải Chọn D. Ta có : 2  b ( 2 2 a + b + 4) 2 + 4a  ( 2b +4)( 2 2 a + b 2 2 2 2 )
a + b − 3 ≤ log 
 ⇔ a + b − 3 ≤ log 2 2 2 2 a +b 2 2 a +b 2 2  a + 2ba + 2b   2 2 2 2 2
a + b − 3 ≤ log b + 4 − log a + 2b +1 2 2 a +b ( ) 2 2 a +b ( ) ⇔ ( 2 2 a + b ) 2 2 2 2 2 + log a + 2bb + 4 + log b + 4 . 2 2 a +b ( ) ( ) 2 2 a +b ( ) Nếu 2 2 2
a + 2b > b + 4 thì 2 2 2 log a + 2b > log b + 4 . Suy ra: 2 2 a +b ( ) 2 2 a +b ( ) ( 2 2 a + b ) 2 2 2 2 2 + log a + 2b > b + 4 + log b + 4 (vô lí). 2 2 a +b ( ) ( ) 2 2 a +b ( ) Do đó, 2 2 2 2 2
a + 2b b + 4 ⇔ a + b ≤ 4 . Mà 2 2
a + b > 1 , a,b ∈  nên nghiệm nguyên (a,b) là các điểm nguyên trong
mặt phẳng tọa độ (Oxy) nằm trong hình vành khăn, tạo bởi 2 đường tròn
đồng tâm O(0;0) bán kính lần lượt là 1 và 2 (bỏ đi biên của hình tròn ( ) ;1 O ) (Xem hình vẽ). 9 Suy ra: ( ,ab)∈ ( { 2;0),( 2 − ;0),(0;2),(0; 2 − ),(1; ) 1 ,(1;− ) 1 ,( 1 − ; ) 1 ,(−1; ) 1 } .
Vậy có 8 cặp số nguyên ( ,ab).
Ví dụ 10: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ,ab) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 16 b + 64 2 2
0 < a + b ≤ 16 và a + b > log ? 2 a + 2 b A. 10. B. 6 . C. 7 . D. 8. Lời giải Chọn D. Từ điều kiện 2 2
0 < a + b ≤ 16 , suy ra a , b không đồng thời bằng 0 nên
a + 2 b > 0 . Ta có: 16 b + 64 a + b > log
a + b > 4 + log b + 4 − log a + 2 b 2 2 ( ) 2 ( ) a + 2 b
⇔ log a + 2 b + a + 2 b > log b + 4 + b + 4 ⇔ f ( a + 2 b ) > f ( b + 4), 2 ( ) ( ) 2 ( ) ( )
với f (t) = t + log t
2 là hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞) .
Do đó, f ( a + 2 b ) > f ( b + 4) ⇔ a + 2 b > b + 4 ⇔ a + b > 4. 10
Kết hợp với điều kiện 2 2
0 < a + b ≤ 16 , ,
a b∈ nên nghiệm nguyên (a,b) là các
điểm nguyên trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) nằm trong hình tròn tâm O(0;0),
bán kính bằng 4 (bỏ đi tâm O ) và nằm ngoài hình vuông x + y = 4 . (Xem hình vẽ).
Đếm trực tiếp trên hình, ta có 8 điểm nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy có 8 cặp số nguyên ( ,ab). 11
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Có bao nhiêu số thực x sao cho tồn tại số nguyên y thỏa mãn  −  y x + x + 3 3 − x x log
− log 4x + 4x + 8 = ? 2   2 ( ) ( 2 2 )  y y A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
log ( x + 2 y − 2) = log ( 2 2
x + 4 y − 2x − 4 y + 2 ? 3 4 ) A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn
log (4x + 3y) = log ( 2 2 x + y ? 7 2 ) A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 < y ≤ 2020 và  3x −1 log   = 2 + 2 − 3x y ? 2  y A. 2019 . B. 7 . C. 2020 . D. 4 .
Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x;y thỏa mãn x+ y xy+ − xy− 1 3 1 5 + 5 + x( y + ) 1 1 +1 = 5 + − 3y ? x+3 5 y A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn x y  20 2 2 log
x y  2x  4y  42 ? 2 2 2
x y  6y A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh – lần 2 – 2020) Có bao nhiêu cặp số thực dương
(a;b) thỏa mãn log a là số nguyên dương, log a =1+ log b và 2 2 3 2 2 2
a + b < 2020 ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(x; y) thỏa mãn 2 2 x 3 y 2 2 2.625 − 6250.125
= 9y − 4x + 5 ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. 12
Câu 9. Có bao nhiêu bộ ( ;
x y ) với x, y là các số nguyên thỏa mãn
1 ≤ x, y ≤ 243 và 9 log ( 2 9 = 3xy x
+ 9x y x ? 3 ) ( ) A. 1. B. 3. C. 12. D. 243.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ,ab) thỏa mãn điều kiện: 2 2 a + b ab + ( − + − ) 2 2 2 2 1 e e 1 − e +ab+b a ab b = 0 ? A. 4 . B. 2 . C. 9. D. 6 .
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn điều kiện:
2x .8x + x (x y) y( 2 3 x +2 2 ) = 32.2
+ 2y − 3x + 5? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 12. Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm (x;y) thỏa mãn điều kiện: 2 2 x + y +11 2 2 log
+ x + y − 6x − 8y + 9 ≤ 0 ? 6x + 8 y + 2 A. 45 . B. 49 . C. 48 . D. 47 .
Câu 13. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ,ab) thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 2
2a +b + log a + b ≤ 4a+b +1? 2 a + b A. 25 . B. 24 . C. 36. D. 35. 13 ĐÁP ÁN
Câu 1. Có bao nhiêu số thực x sao cho tồn tại số nguyên y thỏa mãn  −  y x + x + 3 3 − x x log
− log 4x + 4x + 8 = ? 2   2 ( ) ( 2 2 )  y y A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn B. x − 3  > 0 Điều kiện:  y . Ta có :  y ∈  −  y x + x + 3 3 − x x log
− log 4x + 4x + 8 = 2   2 ( ) ( 2 2 )  y yx − 3  x − ⇔ log − log   ( 3 2 x + x + 2) 2
− 2 = x + x − 2 2  y y
x − 3  x − 3  x −  ⇔ log + = log   ( 3 2 x + x + 2) + ( 2
x + x + 2) ⇔ f =   f ( 2 x + x + 2 2 2 )  y yy
, với f (t) = log t + t là hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞). Do đó: 2  x − 3  f = f ( x − 3 x − 3 2 x + x + 2) 2 ⇔
= x + x + 2 ⇔ y =   . 2  y y x + x + 2
Nhận xét : Nếu tồn tại cặp số  x
x;y thì điều kiện 3 > 0 luôn thỏa mãn. y Cách 1: Xét hàm x  3 y
với x ≠ 3 , ta có : 2 x x  2 2 x   6x  5 y  ; 2 y  0  x
  6x  5  0  x  3  14;3  14
x x  2 2 2 14 Bảng biến thiên
x  3  14 3 3  14 
y  0   0  7  2 14 7 y 0 0 0 7  2 14 7  
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra : 7  2 14 7  2 14 y  ;   \     0 .  7 7   
y ∈ nên y ∈{ 2; − − } 1 .
Mặt khác, dựa vào BBT, ứng với mỗi giá trị y ∈{ 2; − − }
1 ta có 2 nghiệm x .
Vậy có 4 giá trị x thỏa yêu cầu bài toán.
Cách 2: Xét phương trình 2 yx + ( y − )
1 x + 2 y + 3 = 0   * Phương trình   2
* có nghiệm khi và chỉ khi   y  
1  4y 2y  3  0     2 7 2 14 7 2 14
 7y  14y  1  0   y  . 7 7 Vì y  ,
y  0  y  2;  1 .  Với   y = 2 − . Thay vào   * , suy ra: 1 x ∈  1; − − . 2    Với y = 1 − . Thay vào   * , suy ra: x ∈{ 1 − − 2; 1 − + 2}.
Vậy có 4 giá trị x thỏa yêu cầu bài toán. 15
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
log ( x + 2 y − 2) = log ( 2 2
x + 4 y − 2x − 4 y + 2 ? 3 4 ) A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Ta có: log (x + 2y − 2) = log ( 2 2
x + 4 y − 2x − 4 y + 2 3 4 )
⇔ log (x + 2y − 2) = log (x − )2 1 + (2 y − )2 1  . 3 4  
Đặt a = x −1,b = 2y −1. Phương trình trở thành log (a + b) = log ( 2 2 a + b . Đây 3 4 )
chính là một câu trong đề tham khảo lần 2 năm 2019 – 2020.
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn
log (4x + 3y) = log ( 2 2 x + y ? 7 2 ) A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn B
4x + 3y > 0 Điều kiện:  . 2 2 x + y > 0 Điều kiện cần :
 x + y = t
Đặt t = log (4x + 3y) = log ( 4 3 7 2 2 x + y ⇔  . 7 2 ) 2 2
x + y = 2t
Để tồn tại x thì đường thẳng : 4 + 3 − 7t d x y
= 0 và đường tròn (C) tâm t O (0;0), 2t R =
= ( 2) phải có điểm chung ⇔ d ( ; O d ) ≤ R 7 ( )  7 t t t  ⇔ ≤ 2 ⇔ 
 ≤ 5 ⇒ t ≤ log 5 ≈ 1,006 . 7 5  2  2 log 7 5 Suy ra: 2 t 2 y ≤ 2 ≤ 2
≈ 2,009 , mà y ∈ nên y ∈{ 1; − 0; } 1 . Điều kiện đủ: 16
 Với y =1⇒ log (4x + 3) = log ( 2
x +1 có nghiệm x = 1 nên nhận y = 1. 7 2 )  x = t t  Với 4 7 y ⇒  ⇒
có nghiệm t nên tồn tại x . t ( t )2 t  49  = 0 7 = 16.2 ⇒ = 16   2 x = 2  2  Do đó nhận y = 0 .  Với y = 1
− ⇒ log (4x − 3) = log ( 2 x +1 . 7 2 ) Vì log ( 2 x +1 ≥ 0 nên log
4x − 3 ≥ 0 ⇒ 4x − 3 ≥ 1 ⇒ x ≥ 1. 7 ( ) 2 )
Xét hàm f (x) = log (4x −3) − log ( 2 x +1 trên 1;  +∞  ). Ta có : 7 2 ) 4 ln 2 x
( 2x + )1−2ln7(4x−3 4 2 ) x f ′( x) = ( − = = 4x − 3) ln 7 ( 0 2 x + ) 1 ln 2
(4x −3)ln7( 2x + )1ln 2 x ≈ 0 − ,196 (l) ⇔  . x ≈ 1,108  (n)
Lập bảng biên thiên, suy ra f (x) ≤ f (1,108) ≈ 0
− ,975 . Suy ra phương trình
f (x) = 0 vô nghiệm. Do đó, loại y = 1 − .
Vậy có 2 số nguyên y thỏa yêu cầu bài toán là y = 0 , y = 1.
Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 < y ≤ 2020 và  3x −1 log   = 2 + 2 − 3x y ? 2  y A. 2019 . B. 7 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn B 0 < y ≤ 2020
Từ giả thiết ta có:  x 3x −1
⇒ 3 > 1⇒ x > 0 . Khi đó, ta có: > 0   y 17  3x −1 log   = 2 + 2 − 3x y
⇔ log 3x −1 + 3x −1 = log 2y + 2y 2 ( ) ( ) 2 ( ) ( ) 2  y  ⇔ (3x f − ) 1 = f (2 y) ,
với f (t) = log t + t là hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞). Do đó: 2 ( 3x x −1 3x f − )
1 = f (2 y) ⇔ 2 y = 3 −1 ⇔ y = 2
Vì 0 < ≤ 2020 ⇔ 0 < 3x −1≤ 2× 2020 ⇔ 1< 3x y
≤ 4041 ⇔ 0 < x ≤ log 4041 ≈ 7,56 . 3
x ∈ nên x∈{1;2;3;4;5;6; }
7 . Suy ra, có 7 cặp số nguyên ( x, y) Vậy có 7 cặp ( ; x y ) thỏa mãn.
Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x;y thỏa mãn x+ y xy+ − xy− 1 3 1 5 + 5 + x( y + ) 1 1 +1 = 5 + − 3y ? x+3 5 y A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có: x+ y xy+ − xy− 1 3 1 5 + 5 + x( y + ) 1 1 +1 = 5 + − 3y x+3 5 y x+3 yx−3 yxy 1 − xy 1 5 5 x 3y 5 5 + ⇔ − + + = − − xy −1.
Xét hàm số ( ) 5t 5− = − t f t
+ t,t ∈  . Ta có ( ) 5t ln5 5 t f t − ′ = + ln 5 +1 > 0 , t ∀ ∈  .
Suy ra : hàm số f (t) đồng biến trên  .
Do đó: f (x + 3y) = f (−xy − )
1 ⇔ x + 3y = −xy −1 ⇔ y (3 + x) = −x −1 −x −1 ⇔ y = ( Do x = 3
− không là nghiệm của phương trình) 2 ⇔ y = 1 − + . 3 + x x + 3
x,y ∈ nên x + 3∈{1; 1 − ;2;− } 2 ⇒ x ∈{ 2 − ; 4 − ; 1 − ;− } 5 .
Vậy có 4 cặp số x;y thỏa yêu cầu bài toán. 18
Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn x y  20 2 2 log
x y  2x  4y  42 ? 2 2 2
x y  6y A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Ta có: x y  20 2 2 log
x y  2x  4y  42 2 2 2
x y  6y log 2   x y 20     2  
x y  20  log  2 2
x y  6y   2 2
x y  6y * 2  2  
Xét hàm số f t log t t trên khoảng 0;   . 2
Ta có f t 1 
1 0,t  0 . Suy ra hàm số f t đồng biến trên t.ln 2 khoảng 0;   .
Do đó,   f  x y    f    2 2 * 2 20
x y  6 y  x y   2 2 2
20  x y  6y 2 2 ⇔ 2 2 2 2
x + y − 2x + 4 y = 40 ⇔ ( x − )
1 + ( y + 2) = 45 ⇔ ( x − ) + ( y + ) 2 2 1 2 = 3 + 6 . x − = x − = Vì x,y + ∈ nên 1 3  hoặc 1 6  ⇒ (x;y)∈ ( { 4;4),(7; )1}. y + 2 = 6 y + 2 = 3
Vậy có 2 cặp số nguyên dương (x;y) .
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh – lần 2 – 2020) Có bao nhiêu cặp số thực dương
(a;b) thỏa mãn log a là số nguyên dương, log a =1+ log b và 2 2 3 2 2 2
a + b < 2020 ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Lời giải Chọn B
Đặt log a = n ( *
n ∈  ) suy ra = 2n a và 1 log 1 3 − = − ⇔ = n b n b 2 3 Ta có 2 2 2 2n 2n−2 2
a + b < 2020 ⇔ 2 + 3 < 2020 ( ) 1 19 2n−2 2 ⇒ 3
< 2020 ⇒ 2n − 2 < log ( 2 2020 ⇒ n < 8, mà *
n∈  ⇒ n ≤ 7 2 )
Xét hàm số f (t) 2t 3t−2 = 2 + 3 trên  . Ta có f ′(t ) 2t 2t −2
= 2.2 .ln 2 + 2.3 .ln 3 > 0,∀t ∈  . Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên  .
f (n) ≤ f ( ) 2
7 < 2020 nên n ≤ 7 , n∈{1;2;...; } 7 .
Vậy có 7 cặp số thực dương ( ;
a b) thỏa yêu cầu bài toán.
Chú ý: Khi có n ≤ 7 , thử với n = 7 thấy thỏa thì ta có thể kết luận n∈{1;2;...; } 7 .
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 2 2 x 3 y 2 2 2.625 − 6250.125
= 9y − 4x + 5 ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 2 x 3 y 2 2 4 x 9 y +5 2 2 2.625 − 6250.125
= 9y − 4x + 5 ⇔ 2.5 − 2.5 = 9y − 4x + 5 2 2 4 x 2 9 y +5 ⇔ + x = + ( 2 y + ) ⇔ f ( 2 x ) = f ( 2 2.5 4 2.5 9 5 4 9 y + 5) , với ( ) = 2.5t f t
+ t là hàm số đồng biến trên  . Do đó: f ( 2 x ) = f ( 2 y + ) 2 2 2 2 4 9
5 ⇔ 4x = 9 y + 5 ⇔ 4x − 9 y = 5 ⇔ (2x − 3y)(2x + 3y) = 5 (*) .
2x − 3y =1
2x − 3y = 5    x + y =  x + y = Vì 2 3 5 2 3 1
x, y là số nguyên nên (*) tương đương  hoặc . 2x − 3y = 1 −
 x y = −  2 3 5  
2x + 3y = 5 −
2x + 3y = 1 −
Cả 4 trường hợp đều cho kết quả x,y ∉ .
Vậy không tồn tại cặp số (x;y) thỏa mãn bài toán. 20
Câu 9. Có bao nhiêu bộ ( ;
x y ) với x, y là các số nguyên thỏa mãn
1 ≤ x, y ≤ 243 và 9 log ( 2 9 = 3xy x
+ 9x y x ? 3 ) ( ) A. 1. B. 3. C. 12. D. 243. Lời giải Chọn A Ta có: 9log ( 2
9x ) = 3xy + 9x ( y x) 2 2 xy−2
⇔ log x + x = 3 + xy − 2 3 3 2 2 xy−2 xy−2
⇔ log x + x = 3 + log 3 ( 2) ( 2 3 − ⇔ = xy f x f ), 3 3
với f (t) = t + log t là hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) . 3 Do đó: f ( 2
x ) = f ( xy−2 ) 2 xy−2 3 ⇔ x = 3 (*) Ta có: xy−2 2 2 10 3
= x ≤ 243 = 3 ⇒ xy ≤ 12 ⇒ x ≤ 12 .
Mặt khác, vì x,y + ∈ nên từ (*) suy ra: 3n
x = , với n là số nguyên không âm. Suy ra: = 3n x ≤ 12 ⇒ n∈{0;1; } 2 .
 Với n = 0 . Suy ra: x = 1, y = 2 .
 Với n = 1. Suy ra: x = 3 , 3y−2 4 3 = 9 ⇒ y = (loại). 3
 Với n = 2 . Suy ra: x = 9 , 9y−2 2 3 = 81⇒ y = (loại). 3
Vậy có 1 bộ (x,y) là (1;2) . 21
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ,ab) thỏa mãn điều kiện: 2 2 a + b ab + ( − + − ) 2 2 2 2 1 e e 1 − e +ab+b a ab b = 0 ? A. 4 . B. 2 . C. 9. D. 6 . Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 a + b ab ( ) 2 2 2 2 1 e e 1 e +ab+ + − + − − b a ab b = 0 2 2 2
a +2b ab 2 2 1 e 1 e + ⇔ + − + − − b a ab b = 0 2 2 2
a +2b ab 2 2 1+b 2 ⇔ e
+ a ab + 2b = e +1+ b ( )1.
Xét hàm số đặc trưng: ( ) = et f t
+ t với t ∈ .  Ta có ′( ) = et f t
+1 > 0,∀t ∈  .
Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên .  Do đó: ( ) ⇔ f ( 2 2
a + b ab) = f ( 2 2 2 1+ b ) 2 2 2 2 2
a + 2b ab = 1+ b a ab + b =1. Cách 1: 2 2
a ab + b −1 = 0 , ta xem như là phương trình bậc hai theo biến a . Phương trình có nghiệm 2 ⇔ ∆ = b − ( 2 b − ) 2 4 4 1 ≥ 0 ⇔ b ≤ . 3
b∈ nên b∈{ 1; − 0; } 1 .
• Với b = 0 ⇒ a∈{ 1; − } 1 . • Với b = 1 − ⇒ a ∈{0; } 1 .
• Với b = 1⇒ a∈{0;− } 1 .
Vậy có 6 cặp số nguyên ( ,ab). Cách 2:
a ab + b = ⇔ a + b + (a b)2 2 2 2 2 1
= 2 ⇔ a + b + (a b)2 2 2 = 1+1+ 0 2 2 
a = (ab)2 2
b = (ab)2 2 Vì , a ba = b = 1 = 1 = 1 ∈ nên  hoặc  hoặc 
a b = 0 b = 0 a = 0 22 a = b = 1 a = 1,b = 0 a = 0,b = 1 ⇔  hoặc ⇔  hoặc ⇔  a = b = 1 − a = 1, − b = 0 a = 0,b = 1 −
Vậy có 6 cặp số nguyên ( ,ab).
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn điều kiện:
2x .8x + x (x y) y( 2 3 x +2 2 ) = 32.2
+ 2y − 3x + 5? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn B Ta có: x x + ( − ) y( 2 x +2) x + x x x y = + y x + ⇔
+ (x + x) y( 2 3 3 x +2)+5 2 3 3 = + y ( 2 2 .8 32.2 2 3 5 2 3 2 x + 2)+ 5 ⇔ f ( 3
x + x) = f (y( 2 3
x + 2)+ 5) , với ( ) = 2t f t
+ t là hàm số đồng biến trên  .
Suy ra: x + x = y(x + ) 3 3 2 x + 3x − 5 x − 5 3 2 + 5 ⇔ y = ⇔ y = x + . 2 2 x + 2 x + 2 Cách 1:
Xét hàm g(x) x − 5 = , x ∈ . Ta có : 2 x + 2 g′(x) 2 −x +10x + 2 =
= 0 ⇔ x ∈ 5 − 3 3;5 + 3 3 . 2 { } ( 2x +2)  
Lập bảng biến thiên ta được g(x) 5 − − 3 3 5 − + 3 3 ∈  ;  .  4 4  
x,y ∈ nên g(x)∈ . Suy ra g(x)∈{ 2 − ; 1; − }0. Thử lại : x − 5
• Với g(x) = 2 − ⇒ = 2 − ⇒ x = 1 − , y = 3 − . 2 x + 2 x 5  1 13 1 13  − − − − + • 
Với g ( x) = 1 − ⇒ = 1 − ⇒ x ∈  ; (loại). 2 x 2 2 2  +   23 x − 5
• Với g(x) = 0 ⇒
= 0 ⇒ x = 5 , y = 5 . 2 x + 2
Vậy có 2 cặp số nguyên (x;y) là : ( 1; − 3 − ), (5;5). Cách 2: Ta có: x − 5 y x − 5 x − 5 = x +
. Vì x,y ∈ nên ∈. Suy ra = k ∈ . 2 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 Ta có : x − 5 2
= k kx x + 2k + 5 = 0 (*) . 2 x + 2
• Với k = 0 ⇒ x = 5; y = 5 (nhận)
• Với k ≠ 0 . Khi đó, (*) có nghiệm khi và chỉ khi  
∆ = − k ( k + ) 5 − − 3 3 5 − + 3 3 1 4 2 5 ≥ 0 ⇔ k ∈  ;  .  4 4   Vì k ∈ \{ } 0 nên k ∈{ 2; − − }
1 . Thử lại ta nhận k = 2 − , x = 1 − y = 3 − .
Vậy có 2 cặp số nguyên (x;y) là : ( 1; − 3 − ), (5;5). Cách 3: Ta có: x − 5 y = x +
. Vì x,y ∈ nên 2 x + 2
(x − )( 2x + )⇒ (x − )(x + )( 2x + )⇒ ( 2x − )( 2 5 2 5 5 2 25 x + 2). ⇒ ( 2 x + − )( 2 x + ) ⇒ ( 2 2 27 2 27 x + 2) ⇒ ( 2 x + )∈{ } 2 2
1;3;9;27 ⇒ x ∈{1;2 } 5 ⇒ x ∈{ 1; − 1; 5 − ; } 5 . Thử lại: • Với x = 1 − ⇒ y = 3 − (nhận). • Với 1
x = 1⇒ y = − (loại). 3 • Với 145 x = 5 − ⇒ y = − (loại). 27
• Với x = 5 ⇒ y = 5 (nhận).
Vậy có 2 cặp số nguyên (x;y) là : ( 1; − 3 − ), (5;5). 24
Câu 12. Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm (x;y) thỏa mãn điều kiện: 2 2 x + y +11 2 2 log
+ x + y − 6x − 8y + 9 ≤ 0 ? 6x + 8 y + 2 A. 45 . B. 49 . C. 48 . D. 47 . Lời giải Chọn C. Ta có: 2 2 log x + y +11 2 2
+ x + y − 6x − 8y + 9 ≤ 0 6x + 8 y + 2 ⇔ ( 2 2 x + y + ) 2 2 log
11 + x + y +11 ≤ log (6x + 8y + 2) + 6x + 8y + 2 ( )1
Xét hàm số đặc trưng: f (t) = t + logt với t > 0. Ta có: f ′(t ) 1 = 1+
> 0,∀t > 0 ⇒ Hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞). t.ln10 Do đó ( ) ⇔ f ( 2 2 x + y +
) ≤ f ( x+ y + ) 2 2 1 11 6 8
2 ⇔ x + y +11 ≤ 6x + 8 y + 2
⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 4 ≤ 16 . 25
x,y là số nguyên không âm nên ta coi cặp số (x,y) là các điểm nguyên
(x,y) nằm trong hình tròn (C) có tâm I (3;4),R = 4 ở góc phần tư thứ nhất. (Xem hình vẽ).
Vậy có 5× 7 + 5×2 +1+1+1 = 48 cặp số nguyên (x;y) .
Chú ý: Ta cũng có tính tính trực tiếp như sau:
(x −3)2 +( y − 4)2 ≤16 ( ) ⇒ (x −3)2 * ≤ 16 ⇒ 1 − ≤ x ≤ 7 .
x là số nguyên không âm nên x ∈{0;1;2;3;4;5;6; }
7 . Thay vào (*) ta cũng có
được 48 cặp số nguyên (x;y) .
Câu 13. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ,ab) thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 2
2a +b + log a + b ≤ 4a+b +1? 2 a + b A. 25 . B. 24 . C. 36. D. 35. Lời giải Chọn B. 2 2
Điều kiện: a + b > 0 ⇔ a , b không đồng thời bằng 0 . Khi đó, ta có: a + b 2 2 2 2 + a + b 2 2 2a b + log
≤ 4a+ b +1 ⇔ 2a +b + log ( 2 2
a + b ≤ 4a+b + log a + b +1 2 2 ) 2 ( ) a + b 2 2 ⇔ 2 + + log + ≤ 2 a+ b a b a b
+ log 2 a + b  ⇔ f ( 2 2
a + b ) ≤ f 2  ( a + b ) 2 ( ) 2 2 2 ( ) 2  ( )  , với ( ) = 2t f t
+ log t là hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) . 2
Do đó, f (a + b ) ≤ f  ( a + b ) ⇔ a + b ≤ 
( a + b ) ⇔ ( a − )2 +( b − )2 2 2 2 2 2 2 1 1 ≤ 2 .
Kết hợp với điều kiện ,
a b∈ , a , b không đồng thời bằng 0 nên nghiệm
nguyên (a,b) là các điểm nguyên trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) nằm trong
hình hoa, kể cả biên, bỏ đi điểm O(0;0) (hình hoa là hình hợp bởi bốn hình
tròn bán kính 2 lần lượt có tâm I 1;1 , I 1; 1 − , I 1; − 1 , I 1; − 1 − ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) (Xem hình vẽ). 26
Đếm trực tiếp, ta thấy đó là các điểm nguyên nằm trong hình vuông ABCD
kích thước 4× 4, bỏ đi điểm (0;0). Do đo, có 2 5 −1 = 24 điểm nguyên.
Vậy có 24 cặp số nguyên ( ,ab). 27