Phương trình và bất phương trình mũ – logarit chứa tham số

Tài liệu gồm 34 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương trình và bất phương trình mũ – logarit 

CH ĐỀ 8: BÀI TOÁN CHA THAM S
1. Bài toán 1. Tìm tham s m để
( )
;0
=f xm
có nghim (hoc có k nghim) trên min D.
- c 1. Tách m ra khi biến s x và đưa về dng
(
) (
)
=f x Pm
.
- c 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s
( )
fx
trên D.
- c 3. Da vào bng biến thiên để xác đnh giá tr tham s
( )
Pm
để đường thng
(
)
=y Pm
nm
ngang cắt đồ th hàm s
( )
=y fx
.
Mt s kiến thc quan trọng để gii quyết bài toán 1
Hàm s
( )
=y fx
có giá tr nh nht và giá tr ln nht trên D thì giá tr
(
)
Pm
cn tìm đ phương trình
có nghim tha mãn
(
)
( )
( )
min max
≤≤
xD
xD
fx Pm fx
Nếu bài toán yêu cu tìm tham s để phương trình k nghim phân bit, ta ch cn da vào bng biến
thiên để xác đnh sao cho đưng thng
(
)
=
y Pm
nm ngang ct đ th hàm s
( )
=y fx
ti k điểm phân
bit.
Nếu đổi biến, nói cách khác đt n ph thì ta cn tìm điu kin cho biến mi và bin lun mi tương
quan s nghim gia biến cũ và biến mi.
Nếu đề bài yêu cu tìm tham s m để phương trình bậc hai theo mũ hoặc lôgarit có hai nghim phân bit
tha mãn
12
+=xx a
hoc
12
=xx b
, ta có th s dng đnh lý Vi-ét sau khi lấy hoặc lôgarit hai
vế hp lí.
2. Bài toán 2. Tìm tham s m để
( )
;0f xm
hoc
( )
;0f xm
có nghim trên D.
- c 1. Tách m ra khi biến s x và đưa về dng
( )
( )
f x Pm
hoc
( )
( )
f x Pm
- c 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s
( )
fx
trên D.
- c 3. Da vào bng biến thiên để xác đnh giá tr ca tham s
( )
Pm
để bất phương trình có nghiệm:
( ) ( )
Pm f x
có nghim trên D
( ) ( )
max
⇔≤
xD
Pm f x
.
( ) ( )
Pm f x
có nghim trên D
( )
( )
min
⇔≥
xD
Pm f x
.
Mt s kiến thc quan trọng để gii quyết bài toán 2
Bất phương trình
( ) ( )
Pm f x
nghiệm đúng
( ) ( )
min
∀∈
xD
x D Pm f x
.
Bất phương trình
( ) ( )
Pm f x
nghiệm đúng
( ) ( )
max
∀∈
xD
x D Pm f x
.
Nếu
( )
; 0; ∀∈f xm x
hoc
( )
; 0; ∀∈f xm x
vi
( )
;f xm
là tam thc bc hai, ta s s dng du
ca tam thc bc hai.
3. Mt s phương pháp áp dụng trong bài toán
a) Phương pháp đt n ph: Đt
( )
=
ux
ta
hoc
( )
log=
a
t ux
, tùy theo điều kin ca x ta s tìm đưc
miền xác định của biến t.
b) Phương pháp hàm s: Đưa phương trình (bất phương trình) về dạng
( ) ( )
=fu fv
với
là hàm
s đơn điệu và đại diện cho hai vế của phương trình. Khi đó
( ) ( )
= ⇔=fu fv u v
.
c) Du của tam thức bc hai: Xét hàm s
( )
2
= ++f x ax bx c
có hai nghiệm phân biệt
Ta có
2
4∆=
b ac
và định lý Vi-ét:
12
12
+=
=
b
xx
a
c
xx
a
.
Phương trình
( )
0=fx
có hai nghiệm dương phân biệt
12
12
0
0
0
∆>
+>
>
xx
xx
.
Phương trình
( )
0=fx
có hai nghim trái du
0⇔<ac
.
Bất phương trình
( )
0
0;
0
>
> ∀∈
∆<
a
fx x
.
Bất phương trình
( )
0
0;
0
<
< ∀∈
∆<
a
fx x
.
d 1: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s m để phương trình
2
22
21
= −+
xx
mm
có nghim thuc
đoạn
[ ]
0; 2
?
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Li gii
Xét
( )
2
2
= ux x x
trên
[ ]
0; 2
, có
( )
( )
2 2; 0 1
′′
= =⇔=ux x ux x
.
Tính
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
00;1 1;20 1 0 2 1
2
= = = →
xx
u u u ux
.
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm
2
1
11 0 1
2
+≤ mm m
.
Kết hp vi
→m
có 2 giá tr nguyên m cn tìm. Chn A.
Ví d 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m thuc
[ ]
10;10
để phương trình
12
42 0
++
+=
xx
m
có nghim?
A. 3 B. 12 C. 7 D. 15
Li gii
Ta có
( )
2
12 1 1
4 2 0 2 2.2 0
++ + +
+= +=
xx x x
mm
(1)
Đặt
1
20
+
= >
x
t
. Phương trình (1) trở thành
22
20 2
−+=⇔−=ttm ttm
(2)
Để phương trình (1) có nghiệm
phương trình (2) có nghiệm
0>t
.
Cách 1. Xét hàm
( )
2
2= ft t t
vi
0
>t
.
Đạo hàm và lp bng biến thiên, ta kết luận được
11
≥−
mm
. Chn C.
Cách 2. Yêu cu bài toán
phương trình (2) có hai nghiệm
12
,tt
tha mãn
12
12
0
0
<≤
≤<
tt
tt
0
0
01
1
0
0
0
P
m
m
S
m
P
∆≥
>
<≤
⇔≤
>
. Kết hp
[ ]
10;10
→
m
m
có 12 s nguyên m cn tìm.
Chn B.
d 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
( )
424321+ += +
x x mx
hai nghim phân
bit.
A.
4
log 3 1
≤<m
B.
4
log 3 1
<<m
C.
3
1 log 4
<≤m
D.
3
1 log 4<<m
Li gii
Đặt
( )
2
2
204 2= >⇔ = =
x xx
tt
3
=
m
a
nên phương trình đã cho trở thành:
( ) ( )
22
4 1 14 0++ = + + =t t at t a t a
(*).
Yêu cu bài toán
(*) có hai nghiệm dương phân biệt
12 1 2
12
0
,0
0
∆>
=+>
= >
tt S t t
P tt
( ) ( )
2
2
3
2 15 0
1 44 0
3 4 3 3 4 1 log 4
14
1 0; 4 0
m
aa
aa
am
a
aa
+−>
−>
⇔<<⇔< << <

<<
−> >
.
Chn D.
Ví d 4: Gi S là tp hp tt c các giá tr ngun ca tham s m sao cho phương trình
12
25 .5 7 7 0
+
+ −=
xx
mm
có hai nghim phân bit. Hi S có bao nhiêu phn t?
A. 7 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Ta có
( )
2
12 2
25 .5 7 7 0 5 5 .5 7 7 0
+
+ −= + −=
xx x x
m m mm
Đặt
50= >
x
t
nên phương trình trở thành:
22
5 7 70 + −=
t mt m
(*).
Vi mi nghim
0>t
của phương trình (*) sẽ tương ng vi mt nghim x của phương trình ban đầu. Do
đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình (*) có hai nghiệm dương phân bit.
Khi đó
( )
22
2
2
0
25 4 7 7 0
28 3 0
28
01
3
0
5 0; 7 7 0
0
∆>
−>
−>

> ⇔< <

>
> −>

>
mm
m
Sm
m
mm
P
.
Kết hp vi
{ }
2;3 → =mm
là hai giá tr ngun cn tìm. Chn C.
d 5: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m để phương trình
4 2 .2 2 0 +=
xx
mm
có hai nghim phân
bit
tha mãn
12
3+=xx
.
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Li gii
Đặt
20= >
x
t
nên phương trình đã cho trở thành:
2
2 20 +=
t mt m
(*).
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
(*) có hai nghiệm dương phân biệt
12
,tt
.
2
12
12
0 4 80
2
0 20
02
20
0
0
mm
m
Stt m
mm
m
P tt
m
∆> >
>

=+ >⇔ >
<⇔ >


>
= >
>
.
Ta có
1 2 12
3
12
2 .2 2 2 8 2
+
= = = = =
x x xx
tt m
suy ra
4=
m
(thỏa mãn điều kin).
Vy
4=
m
là giá tr duy nht cn tìm. Chn D.
d 6: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m để phương trình
( )
63 2 0
+ −=
xx
mm
nghim thuc khong
.
A.
B.
[
]
2; 4
C.
( )
2; 4
D.
( )
3; 4
Li gii
Ta có
( )
( )
6 3.2 3 3
6 3 2 0 6 3.2 2 1 .
21 2 1
++
+ −= + = + = =
++
x xx
x x x xx
xx
m m mm
Xét hàm s
( )
33
21
+
=
+
x
x
fx
trên
(
)
0;1
, có
( )
(
)
( )
(
)
2
3 .ln 3 2 1 3 3 .2 ln 2
0
21
−−
++ +
= >
+
xx xx
x
fx
Suy ra hàm s
( )
fx
đồng biến trên ℝ, do đó
( ) (
) ( ) ( )
0 12 4<<<<f fx f fx
.
Vy đ phương trình
( )
=m fx
có nghim khi và ch khi
24
<<m
. Chn C.
d 7: Cho phương trình
2 22
23 2 2
3 93 3
+ −+ +
+= +
x xm x x x xm
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m
thuc
[ ]
10;10
để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân bit?
A. 12 B. 8 C. 3 D. 17
Li gii
Ta có
( ) ( )
2 22 2 2 2
23 2 2 23 2 2
3 9 3 3 3 3 93 0
+ + −+ + −+ −+
+= + + =
x xm x x x xm x xm x xm x xm
( ) ( ) ( )( )
2
22 2 2 2
2
22 2
2
31
3.3939031390
39
−+ −+ −+
−+
=
−= −=
=
xx
x x x xm x xm x x x xm
x xm
(
)
2
2
2
0; 1
0
2 20
22
= =
−=
⇔⇔
= + −=
+=
xx
xx
gx x x m
x xm
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân bit
(
)
0
⇔=
gx
có 2 nghim phân bit khác 0, 1.
( )
( )
( ) ( )
2
1 20
0
3
0 0 20
2
30
10
−>
∆>
<
−≠


−≠
m
m
gm
m
m
g
.
m
[ ]
10;10
→m
có 12 giá tr nguyên ca m cn tìm. Chn A.
d 8: Có bao nhiêu giá ca tham s thc m để phương trình
22
1
9 2.3 3 1 0
+
+ −=
xx
m
đúng 3 nghiệm
phân bit?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Li gii
Ta có
(
)
22 2 2
2
1
9 2.3 3 1 0 3 6.3 3 1 0
+
+ −= + −=
xx x x
mm
(*)
2
20
0 3 31≥⇔ =
x
x
. Đặt
2
31=
x
t
nên phương trình (*)
( )
2
6 3 10 = + −=ft t t m
Yêu cu bài toán
( )
0
⇔=ft
có nghim bng 1; nghim còn li khác 1.
( )
2
1 0 1 6.1 3 1 0 3 6 0 2
= + −= = =
f m mm
. Chn B.
d 9: Cho phương trình
( )
22
11 11
25 2 5 2 1 0
+− +−
+ + +=
xx
mm
vi m tham s thc. S nguyên dương
m bé nhất để phương trình có nghiệm là
A.
2=m
B.
8=
m
C.
4=m
D.
6
=m
Li gii
Điu kin:
11−≤
x
.
Xét
( )
2
11=+−ux x
, có
( )
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
1;1
2
1;1
max 2
; 00
min 1
1
=
′′
= = = →
=
ux
x
ux ux x
ux
x
.
Đặt
[ ]
2
11
5 5; 25
+−
= ⇒∈
x
tt
nên phương trình
( )
2
2
21
2 2 10
2
tt
t m tm m
t
−+
+ + += =
.
Do đó phương trình đã có nghiệm
( )
[ ]
(
)
[ ]
5;25 5;25
16 576
min max
3 23
≤≤ ≤≤ft m ft m
.
Suy ra s nguyên dương m ln nht là
6=m
. Chn D.
Cách CASIO. Cô lp m ta được
22
2
11 11
11
25 2.5 1
52
+− +−
+−
−+
=
xx
x
m
.
Đặt
( )
22
2
11 11
11
25 2.5 1
52
+− +−
+−
−+
=
xx
x
fx
. Khi đó phương trình
( )
⇔=fx m
.
S dng MODE7 kho sát hàm
( )
fx
vi thiết lp Start
1
, End 1, Step 0, 2.
Quan sát bng giá tr ta thy
(
)
( )
16
5
3
≥=fx f
hay
(
)
16
5
3
≥=
mf
.
Vy m nguyên dương bé nhất là 6.
d 10:
Cho phương trình
( )
( )
11622 346 50
+ + +=
xx
m mm
vi m là tham s thc. Tp tt c các
giá tr ca m để phương trình có hai nghiệm trái du có dng
( )
;ab
. Tính
=P ab
.
A.
4
=
P
B.
4=
P
C.
3
2
= P
D.
5
6
=P
Li gii
Đặt
40= >
x
t
. Phương trình trở thành
( )
(
)
(
)
2
1 22 3 6 5 0+ + +=
ft
m t m tm

(*).
Phương trình đã cho có hai nghiệm
tha mãn
12
0
1 2 12
0 4 44 1
xx
x x tt< < < < → < <
.
Yêu cu bài toán
(*) có hai nghim
12
,tt
tha
( ) ( )
( ) ( )
12
10
0 1 1 10
1 00
+≠
< << + <
+>
m
t t mf
mf
( )( )
( )( )
10
4
1 3 12 0 4 1 4
1
16 5 0
+≠
=
+ + < < < → =

=
+ +>
m
a
mm m P
b
mm
. Chn A.
Ví d 11:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
10;10∈−m
để phương trình
22
22 2
22
+ ++
=++
x mx x mx m
x mx m
có hai nghim thc phân bit?
A. 9 B. 6 C. 16 D. 13
Li gii
Ta có
( )
22 22
22 2 22 2 2
22 22 22
+ ++ + ++
−=++−=+++
x mx x mx m x mx x mx m
x mx m x mx m x mx
( ) ( )
22
2 22 2 2 2
2 2 22 22
+ ++
++= +++ += ++
x mx x mx m
x mx x mx m f x mx f x mx m
(*).
Xét hàm s
( )
2= +
t
ft t
trên
( )
;−∞ +∞
, có
( )
2 .ln 2 1 0;
= + > ∀∈
t
ft x
.
Suy ra
là hàm s đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
nên (*)
22
22⇔+ = + +x mx x mx m
2
0
+ +=
x mx m
có hai nghim phân bit
2
4
40
0
>
⇔∆= >
<
m
mm
m
.
Kết hp vi
m
[ ]
10;10 →m
có 16 giá tr nguyên m cn tìm. Chn C.
d 12: Cho phương trình
( )
2 1 cos
.sin cos
2 cos .sin
=−−
x
mx x
e e xm x
vi m là tham s thc. Có bao nhiêu
giá tr ngun ca tham s
[ ]
10;10∈−m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9 B. 18 C. 11 D. 15
Li gii
PT
( ) ( )
.sin cos 2 2cos
.sin cos 2 2 cos .sin cos 2 2 cos
−−
+ = +− =
mx x x
e mx xe xfmx xf x
Vi
( )
= +
t
ft e t
là hàm s đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
nên ta được
.sin cos 2 2 cos−=mx x x
.sin cos 2 +=mx x
có nghim khi
22 2 2
3
12 3
3
+ ≥⇔
≤−
m
mm
m
.
Kết hp vi
m
[ ]
10;10 →m
có 9 + 9 = 18 giá tr nguyên cn tìm. Chn B.
d 13: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc m nh hơn 10 sao cho phương trình
+ +=
xx
mmee
có nghim thc?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Li gii
Ta có
( )
(
)
( )
2
22
++=++= + ++= +
xx xx x xx x
m me e m me e me me e e
(*).
Xét hàm s
( )
2
= +ft t t
trên
( )
0; +∞
, có
(
)
2 1 0; 0
= + > ∀>ft t t
Suy ra
là hàm s đồng biến trên
( )
0;
+∞
nên (*)
(
)
( )
+=
xx
f m e fe
( ) ( )
( )
22
0
2
= >
+ = + = = → = =
x
ae
xx x x x x
me e me e m e e m ga a a
.
Xét hàm s
( )
2
= ga a a
trên
( )
0;
+∞
, có
( ) ( )
1
2 1; 0
2
′′
= =⇔=ga a ga a
.
Da vào BBT, ta thy
(
)
=m ga
có nghim thực dương
11
24

⇔≥ =


mg
.
Kết hp vi
m
10< →m
có 10 giá tr nguyên m cn tìm. Chn D.
Ví d 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
4
2
1+= +
x
x
me e
có nghim?
A.
01<<m
B.
2
0 <≤m
e
C.
1
1≤<
m
e
D.
10−< <m
Li gii
Đặt
2
4
1= +
x
te
, vì
2
01> → >
x
et
. Suy ra
4
42 4 4
4
22
1 11

= + = −⇔ =


xx
x
te e t e t
.
Khi đó phương trình đã cho trở thành
44
44
11+ −=⇔ = m t t mt t
(*)
Xét hàm s
( )
4
4
1=−−ft t t
trên
(
)
1; +∞
, có
(
)
(
)
3
3
4
4
1 0; 1
1
= < ∀>
t
ft t
t
Suy ra hàm s
nghch biến trên khong
( )
1; +∞
.
t
1
+∞
( )
ft
1
0
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm
01<<
m
. Chn A.
d 15: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s m để bất phương trình
2
2 1 23
2
2
++
 
 
 
x mx x m
e
e
nghim
đúng với mi
x
?
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Li gii
Ta có
22
21 23 21 32
2
2 22
2 13 2
2
++ ++
   
≤⇔ ≤⇔++
   
   
x mx x m x mx m x
e
x mx m x
e ee
( )
( ) ( )
2
2
10
2 1 3 1 0; 5 0
1 13 0
= >
+ + + ⇔−
∆= +
a
x m xm x m
mm
.
Kết hp vi
→m
có 6 giá tr nguyên m cn tìm. Chn C.
d 16: Có bao nhiêu giá tr ngun ca
[ ]
10;10
∈−m
để bất phương trình
9 .3 3 0 +>
xx
mm
nghim
đúng với mi
x
?
A. 12 B. 20 C. 8 D. 4
Li gii
Đặt
30= >
x
t
thì bất phương trình trở thành:
2
3 0, 0 + > ∀>t mt m t
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
0;
3
1 3 , 0; min
1
+∞
+
+<+⇔< = +⇔<
+
t
mt t m ft t m ft
t
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2
2
0
23
;0 1
2 30
1
>
+−
′′
= = ⇔=
+ −=
+
t
tt
ft ft t
tt
t
.
t
−∞
3
0 1
+∞
( )
ft
0
0 +
3
+∞
2
T BBT, suy ra
( )
( )
0;
min 2
+∞
<=m ft
. Kết hp
[ ]
10;10
∈−
m
m
có 12 giá tr nguyên m. Chn A.
Ví d 17: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s
[
]
10;10
∈−m
để bất phương trình
( ) ( )
21
3 3 .3 2 3 0
+
+ +>
xx
mm
có nghim?
A. 10 B. 5 C. 19 D. 13
Li gii
Đặt
30= >
x
t
thì bất phương trình trở thành:
( )
2
3 3 2 60 + −<t m tm
( ) ( )
2
2
3 36
3 36 2
2
−−
−< + > =
+
tt
t t mt m f t
t
.
Xét hàm s
( )
2
3 36
2
−−
=
+
tt
ft
t
trên
( )
0;
+∞
, có
( )
( )
2
2
3 12
0; 0
2
+
= > ∀>
+
tt
ft t
t
.
Suy ra
là hàm s đồng biến trên
( )
( )
0; min 3
+∞ = ft
.
Yêu cu bài toán
( )
( )
0;
min 3
+∞
⇔> =m ft
.
Kết hp vi
m
[ ]
10;10 →m
có 13 giá tr nguyên cn tìm. Chn D.
d 18: Cho bất phương trình
(
)
(
)
(
)
1
.3 3 2 4 7 4 7 0
+
+ + ++ >
xx
x
mm
, vi m là tham s. Tìm tt c
các giá tr ca tham s m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
0<x
?
A.
2 23
3
+
>m
B.
2 23
3
>m
C.
2 23
3
m
D.
2 23
3
>−m
Li gii
Bất phương trình
( )
47 47
3 3 2. 0
33

−+
⇔+ + + >



xx
mm
(*).
Ta có
4747 47 47
.1
33 3 3

−+ +
=⇔=



xx
nên đặt
47 47 1
33

+−
=⇒=



xx
t
t
.
Khi đó (*)
( )
( )
2
32 2
3 0, 0;1 3 , 0;1
1
++
+ + > ∀∈ > ∀∈
+
mt
m tt m t
tt
Xét hàm s
( )
2
2
1
+
=
+
t
ft
t
trên
, suy ra
( )
( )
( )
0;1
max 3 1 2 2 3
= −=ft f
.
Do đó
( ) ( )
2 23
3 ; 0;1 3 2 2 3
3
> ∀∈ > >m ft t m m
. Chn B.
d 19: Gi m là s thực sao cho phương trình
( )
2
33
log 2 log 3 2 0 + + −=xm xm
có hai nghim
tha mãn
12
9=xx
. Khng định nào dưới đaya đúng?
A.
13<<m
B.
31 < <−m
C.
11
−< <m
D.
24<<m
Li gii
Đặt
3
log
=tx
thì phương trình trở thành:
(
)
2
2 3 20
+ + −=t m tm
(*)
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit thì (*) có hai nghim phân bit
( ) ( )
2
2
10
6
8 12 0
2
2 43 2 0
=
>
+ >⇔
<
∆= + >
a
m
mm
m
mm
.
Ta có
( )
12 3 12 3 1 3 2 1 2
9 log 2 log log 2 2 0= =⇔ + =⇔+=⇔ =
xx xx x x t t m
(tha mãn).
Vy
11−< <
m
. Chn C.
d 20: Cho phương trình
( )
(
)
2
12
2
log 6 log 3 2 0+ + −− =m x xx
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
tham s m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 17 B. 23 C. 9 D. 15
Li gii
Ta có
(
)
( ) ( )
( )
22
12 2 2
2
log 6 log 3 2 0 log 3 2 log 6
+ + −− = −− = +m x xx xx m x
( )
2
22
2
31
32 0
83 83
32 6
−< <
−>

⇔⇔

=−− + =−− +
−=+
x
xx
mxx fx xx
xx m x
.
Xét hàm s
( )
2
83=−− +fx x x
trên
( )
3;1
, có
( ) ( )
2 8 0; 3;1
= < ∈−fx x x
Dựa vào BBT, để
( )
=m fx
có nghim thuc
( ) ( )
( )
3;1 3 1 6 18 << <<f mf m
.
Kết hp vi m nguyên dương
→
có 17 giá tr cn tìm. Chn A.
Ví d 21:
Có bao nhiêu giá tr ngun ca
[ ]
10;10∈−m
để phương trình
( ) ( )
log 2 log 1= +mx x
có nghim
duy nht?
A. 11 B. 7 C. 16 D. 3
Li gii
Điu kin:
1>−x
Phương trình
(
) ( ) ( )
( )
2
2
1
1
log 2 log 1 1 2
+
= + = + = =++
x
mx x mx x m x
xx
.
Xét hàm
( )
1
2=++fx x
x
trên
( )
1; +∞
, có
( ) ( )
2
1
1
1; 0
1
=
′′
=−=
=
x
fx fx
x
x
.
x
1
0 1
+∞
( )
fx
0 +
( )
fx
+∞
+∞
0 4
−∞
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm duy nht
4
0
=
<
m
m
Kết hp vi
m
[ ]
10;10 →m
có 11 giá tr m ngun. Chn A.
d 22: Tìm tp hp các giá tr thc ca tham s m để
( )
2
2
2
25
log 2 5 .log 2 5
−+
+− =
xx
xx m
có hai nhim
phân bit là nghim ca bất phương trình
( )
( )
3
33
log 1 log 1 log 4+− >xx
?
A.
25
;6
4

−−

B.
25
;6
4

−−


C.
25
;
4

+∞


D.
25
;6
4

−−


Li gii
BPT
33
10; 10 1
1
13
11
3
log log 2 2
11
2
+> −> >
>


⇔< <
++

>>
<

−−

xx x
x
x
xx
x
xx
.
Phương trình đã cho được viết li thành:
( )
(
)
2
2
2
2
log 2 5 5
log 2 5
+− =
−+
m
xx
xx
Đặt
( )
2
2
log 2 5= −+
t xx
, ta được
( )
2
55=⇔= =
m
t m ft t t
t
.
Vi
( )
22
22 2
1 3 4 2 5 8 log 4 log 2 5 log 8 2 3<<⇒< +< < + < ⇒<<x xx xx t
.
Xét hàm s
trên khong
(
)
2;3
, để
( )
=m ft
có 2 nghim phân bit
25
6
4
< <−m
. Chn B.
d 23: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
[ ]
10;10∈−m
để phương trình
( )
3
2
log 1
−=
+
xm
x
có hai
nghim thc phân bit?
A. 5 B. 18 C. 11 D. 9
Li gii
Điu kin:
( )
0
3
1
1
1
log 1 0
0
13
>−
>−
>−
⇔⇔

+≠
+≠
x
x
x
x
x
x
.
Xét hàm s
( )
( )
3
2
log 1
=
+
fx x
x
trên khong
( ) { }
1; \ 0= +∞D
.
Ta có
( )
(
)
( ) ( ) ( )
3
22
33
2. log 1
2
1 1 0,
log 1 ln 3. 1 .log 1
+


= =+ > ∀∈
+ ++
x
fx xD
x xx
.
Do đó, hàm số đa cho đồng biến trên mi khong
( )
1; 0
( )
0; +∞
.
Bng biến thiên
x
1
0
+∞
y
+
+
y
+∞
+∞
1
−∞
Da vào bng biến thiên, suy ra phương trình
( )
=fx m
có 2 nghim
1 >−m
.
Kết hp vi
m
[ ]
10;10 →m
có 11 giá tr m ngun. Chn C.
d 24: Phương trình
( )
( )
32
1
2
2
log 6 2 log 14 29 2 0−+ −+=mx x x x
có ba nghim thc phân bit khi và
ch khi
( )
;m ab
. Tính
2=
Pa b
.
A.
5
B. 0 C.
10
D.
20
Li gii
Phương trình
( ) ( )
32
22
log 6 log 14 29 2 = +−mx x x x
2
32
2
1
2
14 29 2 0
14
2
6 14 29 2
6 14 29 (*)
<<
+ −>

⇔⇔

−= +
= +−
x
xx
mx x x x
mx x
x
Phương trình đã cho có ba nghim phân bit
(*) có ba nghim phân bit
1
;2
14



x
.
Xét hàm s
( )
2
2
6 14 29= +−fx x x
x
trên khong
1
;2
14



.
Ta có
( )
( )
32
22
1
2 12 14 2
12 14 0
1
2
=
−+
′′
= −+ = =
=
x
xx
fx x fx
xx
x
(do
1
2
14
<<x
).
Da vào bng biến thiên, để phương trình (*) có ba nghiệm phân bit khi
39
19
2
<<
m
.
Vy
19
39 39
19; 2 19 2. 20
39
22
2
a
m Pa b
b
=

→ → = = =

=

. Chn D.
d 25: Cho phương trình
2
2
3
2
2
log 4
1
−+
= ++−
+
x xm
xx m
x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
2018; 2018∈−m
để phương trình có hai nghiệm trái du?
A. 2022 B. 2021 C. 2016 D. 2015
Li gii
Phương trình
( ) (
)
2
22
3
2
2
log 3 1 2 1
1
−+
= + −+ +
+
x xm
x x xm
x
( ) ( ) ( )
( )
2 2 22
33
log 2 log 1 3 1 2 1 −+ + = + −+ +x xm x x x xm
( ) ( )
2 222
33
2 log 2 3 3 log 3 3 −+ + −+ = ++ +
x xm x xm x x
(*).
Xét hàm s
( )
3
log= +ft t t
trên
( )
0; +∞
, có
( )
1
1 0; 0
.ln 3
= + > ∀>ft t
t
.
Suy ra
là hàm s đồng biến trên
( )
0;
+∞
nên (*)
( ) ( )
22
2 33 −+ = +f x xm f x
2 22
2 3 3 30
−+ = +⇔ + +=x xm x x xm
có hai nghim trái du
( )
1. 3 0 3 <⇔ >
mm
.
Kết hp vi
m
[ ]
2018; 2018 →m
có 2015 giá tr ngun m cn tìm. Chn D.
Ví d 26: Gi S là tng tt c các giá tr ngun ca tham s m sao cho phương trình
(
)
2 22
42
log 2 2 2 log 2
+
+ +=
xx
m
vô nghim. Giá tr ca S bng
A.
8=S
B.
10
S =
C.
12=S
D.
6=S
Li gii
Điu kin:
2m
. Phương trình đã cho
(
)
2
42
log 2 2 log 2

+=


x
m
( )
22
22 2 2 4
log 2 2 log 2 2 2 2
2 22 2

+= =
+ = −⇔ += −⇔

+=− =

xx
xx
xx
mm
mm
mm
Để phương trình vô nghim
40 4
04
00
−≤

⇔≤

−≤

mm
m
mm
Kết hp vi
{ }
0;1; 2; 3; 4 → =mm
. Vy
10= =
Sm
. Chn B.
d 27: Tìm giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
33
log log 1 0
+=
xm x
có nghim duy nht
nh hơn 1?
A.
2
=
m
B.
2
=
m
C.
2=m
D.
0=m
Li gii
Điu kin:
0
>
x
. Vì phương trình có nghiệm nh hơn 1 nên suy ra
01<<x
.
Đặt
3
log =xt
, vi
01 0< < → <xt
Phương trình đã cho trở thành:
( )
2
1
10
+= = =+t mt m f t t
t
Xét hàm s
(
)
1
= +ft t
t
trên
(
)
;0−∞
, có
( )
( )
2
1
1; 0 1
′′
= = ⇔=ft ft t
t
.
Da vào BBT, yêu cu bài toán
( )
⇔=m ft
có nghim duy nht
02<⇔ =tm
. Chn B.
Ví d 28: Gi
0
m
là giá tr thc nh nht ca tham s m sao cho phương trình
( ) ( ) ( )
( )
2
11
22
1 log 2 5 log 2 1 0 −− −+=m x m xm
có nghim thuc
( )
2; 4
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
5
5;
2

∈−


m
B.
4
1;
3

∈−


m
C.
10
2;
3



m
D. Không tn ti m.
Li gii
Đặt
( )
1
2
log 2
= tx
, do
2 4 0 22 1<<⇔<<>xx t
.
Phương trình đã cho trở thành:
( )
( )
2
2
2
51
1 5 10
1
−+
+ −= =
−+
tt
m t m tm m
tt
Xét hàm s
(
)
2
2
51
1
−+
=
−+
tt
ft
tt
trên
( )
1; +∞
, có
( )
01
= ⇔=
ft t
.
t
1
1
+∞
( )
ft
0 +
7
3
1
3
Da vào BBT, ta thy phương trình có nghiệm
0
7
33
3
−≤ < =mm
. Chn A.
Ví d 29: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
41
log 0
41
−=
+
x
x
m
có nghim?
A.
0<m
B.
11−< <m
C.
1≤−m
D.
10−< <m
Li gii
Điu kin:
4 10 0−> >
x
x
.
Đặt
4=
x
t
, vi
01> → >xt
. Phương trình đã cho trở thành:
2
1
log
1
=
+
t
m
t
(*).
Xét hàm s
( )
2
1
log
1
=
+
t
ft
t
trên
( )
1; +∞
, có
(
)
(
)
2
2
0, 1
1 ln 2
= > ∀>
ft t
t
.
Suy ra hàm s
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
t 1
+∞
( )
ft
+
0
−∞
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm
0⇔<m
. Chn A.
d 30:
Xét các s nguyên dương a, b sao cho phương trình
2
ln ln 5 0+ +=a xb x
có hai nghim phân
bit
phương trình
2
5log log 0+ +=xb xa
có hai nghim phân bit
34
,xx
tha mãn
12 34
>xx xx
.
Tìm giá tr nh nht
min
S
ca
23= +S ab
.
A.
min
30
=
S
B.
min
25
=S
C.
min
33=
S
D.
min
17
=S
Li gii
Phương trình
2
2
ln ln 5 0
5log log 0
+ +=
+ +=
a xb x
xb xa
có hai nghim phân bit
2
20 0
⇔∆= >ba
.
Theo h thc Vi-ét, ta có
( )
( )
1 2 12
12
5
3 4 34
34
ln ln ln
log log log
10
55

+= =

=

⇔⇔


+= =
=


b
a
b
bb
x x xx
xx e
aa
bb
x x xx
xx
.
Mt khác
55
12 34
5
10 ln ln10 .ln10 a
5 ln10
−−
> > > >− >
bb b b
aa
bb
xx xx e e
a
.
a, b là hai s nguyên dương suy ra
min
33
≥⇒ =aa
2
min
20 60 8> >⇒ =ba b
.
Vy
min min min
2 3 2.3 3.8 30
= + =+=S ab
. Chn A.
d 31: Cho phương trình
( )
5
5 log+=
x
m xm
vi m là tham s. Có bao nhiêu giá tr ngun ca
( )
20; 20∈−m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 B. 19 C. 9 D. 21
Li gii
Điu kin:
>
xm
. Phương trình
( )
5
5 log +=−+
x
x xm xm
(
)
( ) ( ) (
)
5
log
55
5 5 log log
xm
x
x xm fx f xm
+= + =


( )
(
)
5
log 5 5
⇔= = = =
xx
x xm xm m x gx
.
Xét hàm s
( )
5=
x
gx x
trên
( )
;−∞ +∞
, có
(
) (
)
5
0 log ln 5
=⇔=gx x
x
−∞
5
log ln 5
+∞
( )
gx
+ 0
( )
gx
(
)
0
gx
Da vào bng biến thiên
Phương trình có nghiệm khi
( )
5
log ln 5 0,92 ≈−mg
.
Kết hp vi
m
( )
20; 20 →m
19 giá tr nguyên m cn tìm. Chn B.
d 32: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
[
]
10;10∈−m
để bất phương trình
2
22
4 log log 0+ +≥x xm
nghiệm đúng với mi
( )
1; 6 4x
?
A. 11 B. 3 C. 8 D. 16
Li gii
Bất phương trình
( )
(
)
2
2
2 2 22
4 log log 0 log log 0 + +≥ + +≥
x xm x xm
(*)
Đặt
2
log=tx
vi
( ) ( )
1;64 0;6 → xt
, khi đó (*)
( ) (
)
2
; 0; 6
= ∀∈m ft t t t
.
Xét hàm s
( )
2
=−−ft t t
trên
( )
0; 6
, có
( ) ( )
2 1 0; 0; 6
= < ∀∈
ft t t
.
Suy ra
là hàm s nghch biến trên
( )
( )
( ) ( )
0;6
0; 6 max 0 0 → = =ft f
.
Do đó
( ) ( )
; t 0; 6 0
∀∈ m ft m
. Kết hp
10 10
→
≤≤
m
m
có 11 giá tr ngun cn tìm. Chn
A.
Ví d 33:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
[ ]
10;10∈−m
để bất phương trình
( ) ( )
2
22
log 2 2 1 log 2 0
+ −<xm x
có nghim thuc khong
( )
2;
+∞
?
A. Vô s B. 17 C. 3 D. 10
Li gii
Bất phương trình
( ) ( )
2
22
1 log 2 1 log 2 0
+ + −<xm x
(*)
Đặt
2
log=tx
. Vì
2>x
nên
22
11
log log 2
22
> = ⇒>xt
.
Khi đó (*)
( ) ( )
2
2
1 2 1 20 2 10 + + < −<t m t t mt
( ) ( )
2
1
;
2
11
; ; min
22

+∞



⇔> = +⇔>


t
m ft t m ft
t
Xét hàm s
(
)
2
1
2
=
t
ft
t
trên
1
;
2

+∞


, có
( )
2
11
0
22
=+>ft
t
;
Suy ra
là hàm s đồng biến trên
1
;
2

+∞


nên
(
)
1
;
2
13
min
24

+∞



>==


m ft f
.
Kết hp vi
m
[ ]
10;10 →m
có 10 giá tr nguyên m cn tìm. Chn D.
Ví d 34: Có bao nhiêu giá tr ngun ca a để bất phương trình
( ) ( )
22
ln 2 3 ln 1+> ++x x ax
nghiệm đúng
vi mi
x
?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Li gii
Yêu cu bài toán
( )
( )
2
2
22 2
10
10
;;
2 3 1 20
= + +>
+ +>

∀∈ ∀∈

+> + + = +>
f x x ax
x ax
xx
x x ax g x x ax

( )
( )
( )( )
2
2
2
0
40
40 2 2 0 2 2
0
80
∆<
−<

<⇔ + <⇔<<

∆<
−<
fx
gx
a
a aa a
a
.
Kết hp vi
{ }
1; 0; 1 → = aa
là các giá tr cn tìm. Chn D.
d 35: Cho bt phương trình
( ) ( )
22
55
1 log 1 log 4+ +≥ + +x mx x m
. Hi có bao nhiêu giá tr ngun ca
tham s m để bất phương trình luôn đúng với mi
x
.
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Li gii
Ta có
( ) (
) ( ) (
)
22 2 2
55 5 5
1 log 1 log 4 log 5 5 log 4+ + ++ + ++
x mx x m x mx x m
Yêu cu bài toán
2
22
40
;
55 4
+ +>
∀∈
+≥ + +
mx x m
x
x mx x m
( )
(
) ( )
2
2
4 0; (1)
5 4 5 0; (2)
= + + > ∀∈
= + + ∀∈
f x mx x m x
gx m x x m z
Gii (1), ta có
( )
22
0
0; 2
20
= >
> ∀∈ >
∆= <
am
fx x m
m
.
Gii (2), ta có
( )
( )
2
50
0; 3
4 50
= −<
∀∈
∆=
am
gx x m
m
.
Khi đó
23<≤m
là giá tr cn tìm, kết hp
3 → =mm
. Chn C.
Ví d 36: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
22
log 2 log 3 2 0 + −<x xm
có nghim
thc?
A.
1
<m
B.
1m
C.
2
3
<
m
D.
0
<m
Li gii
Điu kin:
0>
x
. Đặt
2
log=tx
, vi
0>
x
suy ra
( )
; −∞ +∞t
.
Phương trình đã cho trở thành
22
2 3 20 3 2 2
+ < <− + +
t tm m t t
(*).
Để bất phương trình (*) có nghiệm
( )
{ }
2
;
3 max 2 2
−∞ +∞
< = −+ +mM t t
(1)
Ta có
( )
2
2
2 2 3 1 3,
+ + = ∀∈tt t t
suy ra
3
=M
(2)
T (1), (2) suy ra
33 1<⇔ <mm
là giá tr cn tìm. Chn A.
Ví d 37: Tìm tp hp các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình
2
2
1
log
2
+≥xm x
có nghim
[ ]
1; 3x
?
A.
1
;
ln 2

+∞

B.
2
9
log 3;
2

+∞

C.
1
;
2

+∞

D.
(
)
2
11
log ln 2 ;
2 ln 2 2

+ +∞

.
Li gii
Bất phương trình
( )
[
]
( )
2
2
1;3
1
log min
2
= ⇒≥m x x fx m fx
Ta có
( ) ( )
1 11
00
ln 2 ln 2
ln 2
′′
= =⇔− ==±fx x fx x x
xx
.
Tính
( )
( )
( )
[ ]
( ) ( )
22
1;3
2
1
1
2
1 11 1 11
log ln 2 min log ln 2
2 ln 2 2 2 ln 2 2
ln 2 ln 2
9
3 log 3
2
=
 
=+ ⇒= =+
 
 
=
f
f fx f
f
Suy ra
( )
( )
22
11 11
log ln 2 log ln 2 ;
2 ln 2 2 2 ln 2 2

+ + +∞

mm
. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ phương trình
3
=
x
m
có nghiệm thc
A.
1m
B.
0m
C.
0>m
D.
0
m
Câu 2: Tìm m để
( )
4 2 1 .2 3 4 0 + −=
xx
mm
có 2 nghiệm
1
x
2
x
tha
12
3+=xx
.
A.
3=m
B.
4=m
C.
1=m
D.
2
=m
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
9 2 .3 2 0 +=
xx
mm
hai nghiệm phân biệt
sao cho
12
3+=xx
.
A.
3
2
= m
B.
27
2
=m
C.
33=m
D.
9
2
=m
Câu 4: Gi
hai nghiệm của phương trình
1
9 2.3 0
+
+=
xx
m
. Tìm giá tr ca tham s m để
12
1+=xx
A.
6=m
B.
3
=
m
C.
3=m
D.
1=
m
Câu 5: Tìm m để
( )
2
33
log 2 log 3 2 0 + + −=xm xm
có hai nghiệm tha mãn
12
.9=xx
.
A.
(
)
4; 6
m
B.
( )
1;1∈−m
C.
(
)
3; 4
m
D.
(
)
1; 3
m
Câu 6: Tìm tham s m để phương trình
( )
2
4 13 2 2 0+− + =
xx
m mm
có nghiệm.
A.
( )
;−∞ +∞
B.
( ) ( )
;1 1;−∞ +∞
C.
( )
0; +∞
D.
( )
1; +∞
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị ngun của m để
23
22
log log 3
+=xxm
có nghiệm
[ ]
1; 8x
.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 8: Tìm m để phương trình
( )
2
2 0,5
4 log log 0 +=x xm
có nghiệm thuộc khong
.
A.
1
1
4
−≤
m
B.
1
4
<m
C.
1
0
4
<≤
m
D.
1
4
m
Câu 9: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m để
( )
2
33
log 2 log 3 1 0
+ + −=xm xm
hai nghiệm
12
. 27=xx
.
A.
1=m
B.
2=m
C.
25=m
D.
4=m
Câu 10: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m để
2
22
log 4 log 0+ −=x xm
nghiệm thuc khong
.
A.
( )
4; +∞
B.
[
)
4; +∞
C.
[
)
4; 0
D.
[ ]
2; 0
Câu 11: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m để
( ) ( )
22
log 5 1 .log 2.5 2
−−
+ +=
xx
m
nghiệm thuc
khong
( )
0; +∞
.
A.
( )
;2−∞
B.
( )
;0−∞
C.
( )
2; +∞
D.
( )
0; 2
Câu 12: Tìm m để
2
22
log log 2 6 0
+ −=xm x m
có hai nghiệm
tha
12
16
=
xx
.
A.
4= m
B.
11=m
C.
4=m
D.
5=m
Câu 13: Tìm m để phương trình
9 .3 6 0 +=
xx
m
có hai nghiệm phân biệt?
A.
26>m
B.
6
>m
C.
6
>
m
D.
26>m
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
( )
16 2 9 2.12+− =
x xx
m
có nghiệm dương.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 15: Có my s nguyên m để phương trình
1
4 .2 2 0
+
+=
xx
mm
hai nghim
tha mãn
12
3+=
xx
.
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 16: Tìm m để phương trình
1
4 .2 3 3 0
+
+ −=
xx
mm
có hai nghiệm trái dấu.
A.
( )
;2 −∞m
B.
( )
1; +∞m
C.
( )
1; 2m
D.
( )
0; 2m
Câu 17: Phương trình
( ) ( )
3 22 3 22+ +− =
xx
m
có nghiệm khi
A.
( )
;5 −∞m
B.
( )
2; +∞m
C.
(
]
;5
−∞m
D.
[
)
2; +∞m
Câu 18: Tìm m để phương trình
( )
4 1 .2 0 + +=
xx
mm
có 3 nghiệm phân biệt?
A.
1m
B.
1>m
C.
10≠>m
D.
0>m
Câu 19: Gi S là tp hp tt c các giá tr ngun không dương của m để phương trình
( ) ( )
33
log 3 log−= +x xm
có nghiệm. Tp S có bao nhiêu tập con?
A. 4 B. 8 C. 2 D. 7
Câu 20: Tìm tt c các giá tr ca m để phương trình
2
81
=
xx
m
có nghiệm.
A.
3
3
m
B.
0m
C.
1m
D.
1
8
≥−m
Câu 21: Có my giá tr nguyên ca m để
(
) (
)
2
2
log 1 log 8−=
x mx
có 2 nghiệm phân biệt.
A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô s
Câu 22: Tìm m để phương trình
( ) ( )
2018
2018
log 2 log−=x mx
có nghiệm thực duy nhất.
A.
12<<m
B.
1
>m
C.
0
>m
D.
2
<m
Câu 23: Tìm các giá tr ca tham s m để phương trình
( )
2
4 2 1 .2 4 3 0 + +=
xx
m mm
hai nghiệm
phân biệt?
A.
3m
B.
3>m
C.
1>m
D.
1
m
Câu 24: Biết
=
a
m
b
vi
a
b
phân số ti giản thì
( )
.25 2 1 .5 3 0 + + +=
xx
mm m
hai nghiệm phân biệt
tha mãn
12
2+=xx
. Giá tr ca
3
+ab
bằng
A. 35 B. 8 C. 9 D. 27
Câu 25: bao nhiêu giá trị nguyên dương ca m để phương trình
2
5.16 2.81 .36−=
xx x
m
nghim
dương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
Câu 26: Tìm giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
33
log log 2 7 0 + −=xm x m
hai nghiệm thc
tha mãn
12
. 81=xx
.
A.
4= m
B.
4=
m
C.
81=m
D.
44=m
Câu 27: Giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0
+ −=x xm
hai nghim thc
tha mãn
( )( )
12
3 3 71+ +=xx
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;3
B.
( )
6; 3
−−
C.
( )
3; 6
D.
(
)
3; 0
Câu 28: Giá tr thc ca tham s m để phương trình
( ) (
)
9 2 2 1 .3 3 4 1 0 + + −=
xx
mm
hai nghiệm thc
tha mãn
( )
( )
12
2 2 12
+ +=xx
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
3; 9
B.
( )
9; +∞
C.
1
;3
4



D.
1
;2
2



Câu 29: Tìm tp hp tham s m để
4 .2 2 5 0 + −=
xx
mm
có hai nghiệm trái dấu.
A.
5
;
2

+∞


B.
5
0;
2



C.
(
)
0; +∞
D.
5
;4
2



Câu 30: Tp hp các giá tr thc ca m đ phương trình
( )
( )
2
31
3
log 1 log 4 0
+ +− =x xm
hai nghiệm
thc phân biệt là
(
)
;=
T ab
, trong đó a, b là các s nguyên hoặc phân số ti giản. Giá trị ca
= +M ab
bằng
A.
33
6
B.
17
3
C.
9
2
D.
41
4
Câu 31: bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
1
93 0
+
+ −=
xx
m
nghiệm thuc khong
.
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
3
3
3 3sin sin++ =mm x x
có nghiệm?
A. 7 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 33: Tìm giá tr lớn nhất ca tham s m để phương trình
( )
ln ln cos cos++ =


mm x x
có nghiệm thc?
A.
1
2
+e
B.
1e
C. e D. 1
Câu 34: Tìm m để bất phương trình
( )
( )
22
55
1 log 1 log 4+ +≥ + +x mx x m
thỏa mãn với
∀∈x
.
A.
10−< m
B.
10
−< <m
C.
23
<≤m
D.
23
<<m
Câu 35: Tìm các giá tr ca m để phương trình
(
)
1
4 210
+>
xx
m
có nghim vi
∀∈x
.
A.
(
]
;0 −∞m
B.
( )
0; +∞m
C.
( )
0;1m
D.
( ) ( )
; 0 1; −∞ +∞m
Câu 36: Tìm m để bất phương trình
1
4 .2 3 2 0
+
+−
xx
mm
có nghiệm thc
A.
2
m
B.
3m
C.
5m
D.
1m
Câu 37: Bất phương trình
( ) ( )
22
ln 2 3 ln 1+> ++x x ax
nghiệm đúng với mi s thc x khi
A.
22 22 <<a
B.
0 22<<a
C.
02<<a
D.
22−< <a
Câu 38: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mi x thuộc
( ) ( )
22
66
:1 log 1 log 2+ +≥ + +x mx x m
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39: Có my giá tr nguyên dương m để
2
22
4 log 2 log 3 2 0 + −<x xm
có nghiệm
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô s
Câu 40: Tìm m để bất phương trình
2
22
4 log log 0+ +≥x xm
nghiệm đúng
( )
1; 6 4∀∈x
A.
0m
B.
0m
C.
0<m
D.
0>m
Câu 41: Biết rằng trong tất c các cp
( )
;xy
tha mãn
( )
( )
22
22
log 2 2 log 1
+ + ≤+ +x y xy
, ch duy
nhất mt cp
(
)
;xy
tha mãn
34 0+ −=x ym
. Khi đó hãy tính tng tt c các giá tr m tìm đưc?
A. 20 B. 46 C. 28 D. 14
Câu 42: Biết rằng phương trình
2
33
log log 1 0 +=xm x
nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn
nào dưới đây?
A.
[ ]
1; 2
B.
[
]
2; 0
C.
[ ]
3; 5
D.
(
]
1; 2
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên dương m để
22
3 3 2 23
9 2.3 3
−+ −++
+<
x xm x xm x x
có nghiệm?
A. 6 B. 4 C. 9 D. 1
Câu 44: Tìm tham s m sao cho bất phương trình
( )
2
.4 1 2 1 0
+
+ + −>
xx
mm m
nghiệm đúng
∀∈x
.
A.
3m
B.
1
m
C.
14−≤ m
D.
0m
Câu 45: Tìm tham s m sao cho bất phương trình
( ) ( )
22
log 5 1 .log 2.5 2 −≥
xx
m
có nghiệm
1∀≥x
.
A.
6m
B.
6>m
C.
6m
D.
6<m
Câu 46: Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s thc m để bất phương trình
( )
(
)
22
22
log 7 7 log 4
+≥ ++x mx x m
có tập nghiệm là ℝ. Tổng các phần tử S
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
0;10
m
để tập nghiệm ca bất phương trình
(
)
22 2
2 0,5 4
log 3log 7 log 7+ −< x x mx
cha khong
( )
256; +∞
.
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 48: Tìm tham s m để tồn tại duy nhất cp
( )
;
xy
tha mãn
( )
22
2
log 4 4 4 1
++
+ −≥
xy
xy
22
222 0+ + +− =xy xy m
.
A.
( )
2
10 2
B.
10 2
10 2+
C.
( )
2
10 2
( )
2
10 2
+
D.
10 2
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
( )
9;9∈−m
để bất phương trình
(
)
2
3log 2 log 1 1

−−

x mx x x x
có nghiệm thc?
A. 6 B. 7 C. 10 D. 11
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Phương trình có nghiệm thc
0⇔>
m
. Chn C.
Câu 2: PT
( )
( )
2
2 2 1 .2 3 4 0 + −=
xx
mm
( ) ( )
( )
12
12
1 2 12
2
3
1 3 40
2 2 2 10
4
2 .2 3 4 0
2 .2 3 4 2 2
+
∆=
+ = −>
→ =
= −>
= −= =
xx
xx
x x xx
mm
m
m
m
m
. Chn B.
Câu 3: PT
(
)
12
12
1 2 12
2
2
3
20
33 2 0
27
3 2 .3 2 0
2
3 .3 2 0
3 .3 2 3 3
xx
xx
xx
x x xx
mm
m
mm m
m
m
+
∆= >
+= >
+ = → =
= >
= = =
thỏa mãn. Chn B.
Câu 4: PT
(
)
12
12
1 2 12
2
90
3 3 60
3 6.3 0 3
3 .3 0
3 .3 3 3
+
∆=
+=>
+ = → =
= >
= = =
xx
xx
xx
x x xx
m
mm
m
m
thỏa mãn. Chn C.
Câu 5: Ta giải hệ
(
)
( )
(
)
2
3 1 3 2 3 12 3
2 43 2 0
0
log log 2 log log 9 2
∆= +
⇒=
+ = += = =
mm
m
x x m xx
thỏa mãn. Chn B.
Câu 6: PT
( )
(
)
(
)
( )
12
12
2
2
2
2
2
3 1 42 0
2 31.22 22 310
2 .2 2 0
∆=
+ → + = >
= −>
xx
xx
xx
m mm
m mm m
mm
2
2 10
11
32
1
2
0
+≥
> ⇔>
>
<
mm
mm
m
m
. Chn D.
Câu 7: PT
2
22
log 3log 3 +=x xm
.
Đặt
[
]
[ ]
( )
( )
1;8
2
2
3
log 0;3 3 3 2 3 0
2
= → = + = = = =
x
t x t m t t ft f t t t
.
Tính
( ) ( ) { }
33 3
0 3; 3 3; 3 1; 2; 3
24 4

= = = →


f f f mm
. Chn D.
Câu 8: PT
1
2
2
2 22
2
1
4 log log 0 log log 0
2

+= + +=


x xm x xm
.
Đặt
( ) ( )
2
2
1
log 0 2 1 0
2
= < = += = += =t x m t t ft f t t t
.
Tính
( )
11 1 1
0 0; 0 0
24 4 4

= = → <


ff m m
. Chn C.
Câu 9: Ta giải hệ
( ) ( )
( )
2
3 1 3 2 3 12 3
2 43 1 0
1
log log 2 log log 27 3
∆= +
⇒=
+ = += = =
mm
m
x x m xx
thỏa mãn. Chn A.
Câu 10: Đặt
( )
(
)
2
2
log 0 4 2 4 0 2
= <⇒ = + = = +==t x m t t ft f t t t
.
Tính
( )
( )
0 0; 2 4 4 0= = → <ff m
. Chn C.
Câu 11: Đặt
(
) ( ) ( )
( )
2
22 2
log 5 1 log 2.5 2 log 2. 5 1 1
−−

= + + = + =+⇒ = +=

xx x
t t m t t ft
.
Ta có
5 11 0
+>⇒>
x
t
và vi
( )
0 0 5 1 2 1 0;1
> −< +< ⇒<⇒
x
x x tt
.
Li có
( )
(
)
2 1 0, 0;1
= + > →
ft t t
Tính
(
)
(
)
0 0; 1 2 0 2
= = → < <
ff m
. Chn D.
Câu 12: Ta giải hệ
( )
( )
2
2 1 2 2 2 12 2
42 6 0
4
log log log log 16 4
∆=
⇒=
+== ==
mm
m
x x m xx
thỏa mãn. Chn C.
Câu 13: PT
( )
12
12
2
2
24 0
3 .3 6 0 3 3 0 24 2 6
3 .3 6 0
∆= >
+ = → + = > > <
= >
xx
xx
xx
m
m mm m
. Chn D.
Câu 14:
( )
2
16 4 4 4
16 2 9 2.12 2 2 0 2 2 0
93 3 3
  
+ = + −= + −=
  
  
xx xx
x xx
m mm
Để phương trình có nghiệm dương thì
03 0
0 20 2 3 3
0 20
∆≥


> > < ≤⇒ =


> −>

m
P mm
Sm
. Chn A.
Câu 15:
12
4 .2 2 0 2 2 .2 2 0
+
+=⇔− +=
xx x x
m m mm
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
2
0 20
0 20 2
0 20
∆> >
>⇔ > >


>>
mm
Sm m
Pm
Ta có
1 2 12
3
2.222 222 4
+
= = = ⇔=
x x xx
m m mm
. Chn C.
Câu 16:
12
4 .2 3 3 0 2 2 .2 3 3 0
+
+ −= + −=
xx x x
m m mm
Phương trình có 2 nghiệm khi
2
0 3 30
20 0 1
3 30 1
∆> + >
> > ⇔>


−> >
mm
mm m
mm
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi
( )( ) ( )
1 2 12 1 2
1 1 0 10 < + +<t t tt t t
( )
3 3 2 1 0 2 1; 2 +< < mm m m
. Chn C.
Câu 17: Ta có
( )
(
)
(
)
(
)
1
3 22 3 22 3 22
3 22
++=++ =
+
xx x
x
mm
( ) ( )
2
3 22 3 22 1 0 + + +=
xx
m
Phương trình có nghiệm khi
2
0 40
00 2
0 10
∆≥
>⇔ >


>>
m
Sm m
P
. Chn D.
Câu 18: Ta có
( )
( )( )
2
2
4 1 .2 0 2 2 1 0
0
21
=
=
+ += −=
=
=
x
x
x x xx
x
m
m
mm m
x
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì
0>m
1m
. Chn C.
Câu 19: Điều kiện:
.
Ta có
( )
( )
33
3
log 3 log 3
2
= + ⇔−=+ =
m
x xm x xm x
Ta có
{
}
3
3 3 6 3 2; 1; 0
2
< < >−
m
mm m
3
28
=
tập con. Chn B.
Câu 20: Ta có
2
1
8
1 1 11 3
22 2 8
2 4 88 3

= = ≥− =


xx x x x m
. Chn A.
Câu 21: Điều kiện:
1>x
.
Ta có
( )
( ) ( )
( )
2
2 22
2
log 1 log 8 log 1 log 8−= = x mx x mx
( ) ( )
2
2
1 8 2 90 = −⇔ + +=x mx x m x
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
( )
( )( )
( ) ( )
( )
2
1 1 2 12 1 2
2
12
12
2 36 0
48
0
10 1 1 0 10
10
2
1 10
m
mm
x x x xx x x
x
xx
xx
+ −>
> <−
∆>

−> > + +>


−>
+>
−+ >
( ) { }
48
48
9 2 1 0 8 4 8 5;6;7
0
22
> <−
> <−

+ +≥ < < <


>
+>
mm
mm
m m mm
m
m
. Chn A.
Câu 22: Điều kiện:
2>x
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2018 2018 2018
2018
log 2 log log 2 log−= =x mx x mx
( ) ( )
2
22
2 4 4 4 40 = += + +=x mx x x mx x m x
Trường hợp 1. Có nghiệm kép
(
)
2
0
0 4 16 0
8
=
⇒∆= + =
=
m
m
m
(không thỏa mãn)
Trường hợp 2.
(
)
( )( )
( )
2
1
12
2
12 1 2
0
0
4 16 0
8
20
2 20
20
2 40
>
∆>
+ −>

<−
−>

−<

−>
+ +<
m
m
m
x
xx
x
xx x x
( )
0
0
8
0
8
42 4 4 0
0
>
>
<−
⇔>
<−


+ +<
>
m
m
m
m
m
m
m
. Chn C.
Câu 23: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
( )
2
2 20
0
1
0 2 10 3
3
0
4 30
−>
∆>
>
> −> >

>

>
+>
m
m
Sm m
m
P
mm
. Chn B.
Câu 24: Ta có
1 2 12
23
3 3 31
5 .5 5 5 1, 8 9
8
+
+ ++
= = = == = +=
x x xx
m mm
m a b ab
m mm
. Chn C.
Câu 25: PT
22
22
16 81 2 3
5. 2. 5. 2.
36 36 3 2
 
=⇔−=
 
 
x x xx
mm
Đặt
2
2
3

=


x
t
, vi
( ) ( )
0; 0;1 +∞ xt
Khi đó PT trở thành:
( )
2
2
5=−=ft t m
t
Xét hàm s
( )
2
5= ft t
t
vi
( )
0;1t
ta có:
( ) ( )
( )
2
2
5 0 0;1
= + > ∀∈ft t
t
do đó
đồng biến trên
khong
.
Mt khác
( ) (
) ( )
(
)
1
0
lim ;lim 3 ;3
+
= −∞ = −∞
t
t
ft ft ft
suy ra phương trình đã cho nghiệm dương khi
2
33 3<− < <mm
.
Kết hợp
{ }
1
+
⇒=mm
. Chn A.
Câu 26: Điều kiện:
0>
x
. Đặt
3
log=tx
vi
( )
0;> −∞ +∞xt
.
Khi đó, phương trình
22
33
log log 2 7 0 2 7 0 + −= + −=x m x m t mt m
(*)
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
( ) ( )
2
2
2 7 1 6 0,⇔∆= = + > mm m m
.
Vi
m
, phương trình (*) có hai nghiệm
1 31
1 2 31 3 2
2 32
log
log log
log
=
⇔+= +
=
tx
tt x x
tx
( )
1 2 3 12
log⇔+=t t xx
12
81=xx
12
+=tt m
(h thc Vi-ét).
Suy ra
4
33
log 81 log 3 4= = =m
. Chn B.
Câu 27: ĐK:
0>x
. Đặt
3
log
=tx
ta có:
2
3 2 70
+ −=
t tm
Phương trình đã cho có 2 nghiệm
khi
( )
9 4 2 7 0 37 8 0∆= > >mm
(*)
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có:
1 2 31 3 2
12 3 1 3 2
log log 3
log .log 2 7
+= + =
= =
tt x x
tt x x m
Suy ra
( )
3 12 12
log 3 27=⇔=xx xx
Kết hợp
( )( )
(
)
12
12
12
12 1 2
12
27
27
3 3 71
35
3 62
3
=
=

+ +=

+ +=
+=
xx
xx
xx
xx x x
xx
( )
31 32
12
log .log 7
35 253 35 253
; 4,5
66 2

+
+−

= ⇒=



xx
xx m
(thỏa mãn (*)). Chn C.
Câu 28: Đặt
( )
30= >
x
tt
ta có:
( ) ( )
2
22 1 34 1 0 + + −=t mt m
( ) ( )
3 33
3 41 0
41
34 1
= =
⇔− =


=
=
x
x
t
t tm
tm
m
Phương trình đã cho có 2 nghiệm khi
11
44
4 13 1

>>



−≠

mm
mm
Khi đó
( )
12 3
1; log 4 1
= = xx m
Mặt khác
( )( ) ( ) ( ) ( )
12 3 3
5
2 2 12 3 log 4 1 2 12 log 4 1 2 / m
2
+ + = −+ = = =


x x m m mt
.
Vy
5
2
=
m
. Chn C.
Câu 29: Đặt
( )
20= >
x
tt
khi đó phương trình trở thành:
2
2 50 + −=t mt m
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi
( )
2
42 5 0
5
0
2
2 50
∆= >
=> ⇔>
= −>
mm
Sm m
Pm
(*)
Khi đó PT có 2 nghiệm
1
2
1
1 2 1 21 2 22
2
2
log ; log
2
=
<⇒ = =
=
x
x
t
t t x tx t
t
Gi thiết thỏa mãn khi
(
)( )
21 22 1 2 1 2
log 0 log 1 1 1 0t tt t t t< < << <
( )
12 1 2
10 2 5 10 4
+ +< +< <tt t t m m m
.
Kết hợp (*) suy ra
5
4
2
<<m
. Chn D.
Câu 30:
( )
( )
( )
( ) ( )
22
31 3 1 3
33
log 1 log 4 0 log 1 log 4 log 4 + +− = = +− = +−x xm x xm xm
( )
( )
2
2
2
5
10
1;1
14
= −=
−>

⇔⇔

∈−
=+−
m x x gx
x
x
x xm
Xét hàm số
( )
2
5=−−gx x x
vi
( )
1;1∈−x
ta có:
( )
1
2 10
2
= −= =
gx x x
Li có:
( )
( ) ( )
11
1 21
lim 5;lim 3;
24
→−

= = −=


xx
gx gx g
Lập BBT suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm thực thì
21 21 41
5; 5
4 44

+=+ =


m ab
. Chn D.
Câu 31: Đặt
( )
30= >
x
tt
, vi
( ) ( )
0; 1 1; 3 ⇒∈xt
.
Khi đó PT trở thành
(
)
2
3=+=ft t t m
Xét hàm s
( )
2
3= +ft t t
vi
( )
1; 3
t
ta có:
( ) ( )
( )
2 3 0 1; 3
= + > ∀∈ ft t t
hàm s
đồng biến trên
khong
( )
1; 3
.
Li có:
( ) ( ) ( ) ( )
13
lim 4;lim 18 4;18
→→
= =⇒∈
tt
ft ft ft
.
Để PT đã cho có nghiệm thuộc khoảng
( )
0;1 4 18⇔< <m
.
Kết hợp
∈⇒
m
có 13 giá trị của tham số m. Chn C.
Câu 32: Đặt
3
3sin ;sin+= =
m xa xb
ta có:
3
3
3
3
33
3
3
+= +=


+=
+=
mab mab
m ba
m ba
( ) ( )
( )
( )
( )
33 22 22
3 30 == ++ +++=a b b a b a b ba a b a b ba a
Do
( )
22 3 3 3
3 0 3sin sin sin 3sin 3+ + +> = + = = = =b ba a a b m x x m x x b b f b
Xét
( )
[
]
( )
3
3 1; 1= ∈−f b b bb
, ta có:
( )
[ ]
( )
2
3 3 0 1; 1
= ∈−
fb b b
Do đó hàm số
( )
fb
nghch biến trên
[ ]
1;1
Vy
( ) ( )
( )
[ ]
1 ; 1 2; 2 −=


fb f f
. Do đó PT đã cho có nghiệm
[ ]
2; 2 ∈−
m
Kết hợp
∈⇒m
có 5 giá trị nguyên ca m thỏa mãn. Chn C.
Câu 33: Đặt
( )
cos
ln cos
=
= +
ax
bmx
ta có:
( )
( )
( ) ( )
ln
ln ln
ln
+=
++=++
= +
mb a
a ma b mb
b ma
(1)
Xét hàm số
( ) ( )
ln=++ft t m t
(vi
0+>mt
)
Ta có:
( ) ( )
1
10 0
=+ > +>
+
ft mt
mt
nên
là hàm đồng biến.
Khi đó (1)
( ) ( ) ( )
ln = =⇒= +fa fb a b a m a
(Do
[ ]
cos 1;1= ⇒=a xa
)
( )
= −=
a
m e a fa
Xét
( )
=
a
ga e a
vi
[ ]
1;1∈−a
ta có:
( )
10 0
= −= =
a
ga e a
Mặt khác
(
)
(
) (
)
1
1 1; 1; 1 1−=+ = =
g gO g e
e
Để phương trình có nghiệm thì
[ ]
1; 1∈−me
Do đó giá trị lớn nhất của m để phương trình đã cho có nghiệm là
1e
. Chn B.
Câu 34: Bất phương trình đã cho
( ) ( )
22
55
log 5 1 log 4

+ ++

x mx x m
( )
( )
2
22
2
5 4 50
51 4 0
40
+≥
+ + + >⇔
+ +>
mx x m
x mx x m
mx x m
(*),
∀∈x
.
TH1.
0=m
hoc
5=m
: (*) không thỏa mãn.
TH2.
0m
và m
5
: (*)
( )
( )
( )
1
2
1
2
2
2
50
45 0
23
0
40
=−>
∆=
⇔<
= >
∆= <
am
m
m
am
m
.
Vy
(
]
2;3m
là giá tr cần tìm. Chn C.
Câu 35: Bất phương trình
( )
1
1
4 14
4 21
21421
> +⇔< =
++
xx
xx
xx
mm
Đặt
( )
20= >
x
tt
suy ra:
( )
( )
2
41
<=
+
t
m gt
t
Bất phương trình đã cho có nghiệm vi
( ) (
)
( )
0; < +∞x m gt t
(*)
Li có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
21
1 12
. 0 0;
44
11
tt t
tt
gt t
tt
+−
+
= = > +∞
++
Mặt khác
( ) (
) (
) ( )
0
lim 0; lim 0;
→+∞
= = +∞ +∞
tt
ft ft ft
Do đó (*)
0
⇔≤m
. Chn A.
Câu 36: Bất phương trình
( )
43
42.232 0 43221 2
21
+
⇔− + ⇔+ +
+
x
xx x x
x
mm m m
Đặt
( )
20= >
x
tt
bất phương trình trở thành:
( )
2
3
2
1
+
≥=
+
t
m gt
t
Bất phương trình có nghiệm thực khi
( )
(
)
0;
2
+∞
t
m Min g t
(*)
Li có:
( )
( )
( )
( )
2
2
0
22
21 3
23
01
11
>
+−
+−
= = = → =
++
t
tt t
tt
gt t
tt
.
Mặt khác
( ) ( ) ( )
0
lim 3; 1 2; lim
+∞
= = = +∞
tx
gt g gt
Do đó (*)
22 1
≥⇔ mm
. Chn D.
Câu 37: Yêu cầu bài toán
22
22 2
10 10
;;
2 3 1 20

+ +> + +>

∀∈ ∀∈

+> + + +>


x ax x ax
xx
x x ax x ax

Vi
22
1 0; 4 0 2 2+ + > → = < < <x ax x a a
Vi
22
2 0; 8 0 22 22 + > → = < < <x ax x a a
.
Vy
( )
2; 2∈−a
là giá tr cần tìm. Chn D.
Câu 38: Ta có
( )
( )
(
) (
)
22 2 2
66 6 6
1 log 1 log 2 log 6 6 log 2
+ + ++ + ++x mx x m x mx x m
Yêu cầu bài toán
( )
2
2
2
22
20
20
;
6 26 0
66 2
+ +>
+ +>

∀∈

+−
+≥ + +
mx x m
mx x m
x
mx x m
x mx x m
Vi
2
2
0
2 0; 1
10
= >
+ + > → >
∆= <
am
mx x m x m
m
.
Vi
( )
( )
2
2
60
6 2 6 0; 5
16 0
=−>
+ →
∆=
am
mx x m x m
m
.
Do đó
15<≤m
là giá tr cần tìm. Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên m cần tìm. Chn C.
Câu 39: Ta có
( )
2
2
22 2 2
4log 2log 3 2 0 log 2log 2 3 + −< −<x xm x x m
(*)
Đặt
2
log=tx
, khi đó (*)
{ }
22
22 3 3 min 22⇔−−< > −−tt m m tt
Li có
( )
{ }
2
22
22 1 3 3 min 22 3−−= −− =tt t tt
Do đó
33 1 >− <mm
. Kết hợp vi
+
∈⇒m
không có giá trị nào của tham số m. Chn C.
Câu 40: Ta có
( )
2
2
22 2
4log log 0 log log 0+ +≥ + +≥
x
x xm x xm
(*)
Đặt
2
log=tx
, vi
1 64 0 6< < → < <xt
, khi đó (*)
( )
2
⇔− = +m ft t t
Yêu cầu bài toán
( )
( )
0;6
min⇔− m ft
(**)
Xét hàm số
( )
2
= +ft t t
trên
( )
0; 6
, có
( ) ( )
2 1 0; 0; 6
= + > ∀∈ft t t
.
Suy ra
( )
( ) ( )
0;6
min 0 0= =ft f
. Do đó (**)
00⇔− mm
. Chn B.
Câu 41: Ta có
(
)
( )
( )
22 22
22
log 2 2 log 1 2 4 1
+ + ≤+ + + +≤ +x y xy x y xy
( ) ( )
22
22
4 4 60 2 2 2 + +≤ + xy xy x y
Do đó các cặp
( )
;yx
thuộc hình tròn tâm
( )
2; 2I
, bán kính
2=
R
.
Yêu cầu bài toán
( )
14 5 2
14
;2
5
14 5 2
=
∆= =
= +
m
m
dI R
m
.
Vy tổng tất cả giá tr tham số m cần tìm là
28=
m
. Chn C.
Câu 42: Phương trình
(
) ( )
22
33 33
2log 2 log 1 0 4 log 2 log 1 0 += +=
x mx x mx
(*)
Đặt
3
log=tx
, vi
01 0
< <⇒<xt
, khi đó (*)
2
1
4 2 10 2 4 += = +t mt m t
t
.
Xét hàm số
( )
1
4= +ft t
t
trên
( )
;0−∞
, có
(
) (
)
2
11
4; 0
2
′′
= = ⇔=ft ft t
t
.
Dựa vào BBT, để
( )
2 =m ft
có nghiệm duy nhất
24 2 =−⇔ =mm
. Chn B.
Câu 43: Bất phương trình
(
)
( )
22
2
2
3 32 2
3 2.3 .3 3. 3
−+ −+
⇔+ <
x xm x xm x x
(
)
22 2
2
32 32 32
3 2.3 3 0 3 1
+ −+ + −+ + −+
+ −< <
x xm x x xm x x xm x
( )
22
2
2
2
3 20 3 2
32
+ +< + <−⇔
+<
x
x xmx x xm x
x xm x
22
2
2
2
4
3 44
⇔<

<−
+< +
x
x
m
mx
x xm x x
thì bất phương trình có nghiệm.
Kết hợp vi
1
+
→ =mm
là giá tr duy nhất cần tìm. Chn D.
Câu 44: Bất phương trình
( )
( )
2
. 2 4 1 .2 1 0 + + −>
xx
m mm
(*)
Đặt
20= >
x
t
, khi đó (*)
(
)
2
2
41
4 4 10
41
+
+ + −> > =
++
t
mt mt t m m f t
tt
.
Yêu cầu bài toán
( )
( )
0;
max
+∞
⇔>m ft
(**)
Xét hàm số
( )
2
41
41
+
=
++
t
ft
tt
trên
( )
( )
( )
0;
0; max 1
+∞
+ → =ft
.
Do đó (**)
1⇔>m
. Vi
1=m
thỏa mãn bài toán. Vậy
1
m
. Chn B.
Câu 45: Bất phương trình
( ) ( )
22
log 5 1 . 1 log 5 1

+ −≥

xx
m
(*)
Đặt
( )
2
log 5 1=
x
t
, vi
2
1 5 1 4 log 4 2 −≥ =
x
xt
.
Khi đó (*)
( ) (
)
2
1
+≥ =+t t m m ft t t
. Ycbt
[
)
( )
2;
min
+∞
⇔≤m ft
(**)
Xét hàm số
( )
2
= +ft t t
trên
[
)
2; +∞
, có
( )
2 10
= +>ft t
Suy ra
[
)
( ) ( )
2;
min 2 6
+∞
= =ft f
. Do đó (**)
6⇔≤m
. Chn C.
Câu 46: Yêu cầu bài toán
( )
2
2
2
22
40
40
;
7 47 0
77 4
+ +>
+ +>

∀∈

+−
+≥ + +
mx x m
mx x m
x
mx x m
x mx x m
Vi
22
2
4 0; 4 0
2
>
+ + > → = <
<−
m
mx x m x m
m
.
Vi
( )
( )
2
2
70
7 4 7 0; 5
47 0
=−>
+ →
∆=
am
mx x m x m
m
.
Vy
25
<≤m
là giá tr cần tìm. Kết hợp
{ }
3; 4; 5∈⇒ =mm
. Chn C.
Câu 47: Bất phương trình
( )
( )
2
22 2
log 6 log 7 log 7 −< x xmx
(*)
Đặt
2
log=tx
, vi
2
256 log 256 8> ⇒> =xt
, khi đó (*)
( )
2
67 7 −< t t mt
( )
(
)
( )
2
2
22 2
2
67 1
67 7
7
7
−− +
−< > = =
tt t
t t m t m ft
t
t
Yêu cầu bài toán
(
)
( ) ( )
2
8;
3
max 8 9
3
+∞
>
⇔> = =
<−
m
m ft f
m
.
Kết hợp điều kiện
{
}
4;5;6;...;10
0 10
→ =
≤≤
m
m
m
. Chn A.
Câu 48: Ta có
( ) ( ) ( )
22
22
22
2
log 4 4 4 1 2 4 4 4 2 2 10
++
+ + +≤ + −⇔ +
xy
xy xy xy x y
.
Li có
( ) ( )
22
22
222 0 1 1 0
+ + +− = + + = >xy xy m x y m
Yêu cầu bài toán
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
(
)
(
)
2
2
10 2
10 2
=
= +
m
m
. Chn C.
Câu 49: Điều kiện:
01<<x
Bất phương trình
( )
( )
2
log log 1 1

−−

xx mx x x x
( )
( ) ( )
33
2
1
11
.1
+−
−⇔
xx
xx mx x x x m
xx
(*)
Đặt
1= +−tx x
, với
011 2< < → < <xt
.
Ta có
2
2
1
1 2 .1 .1
2
=+ −⇔ −=
t
t xx xx
.
( )
( )
( )
( )
23
33
13
1 1 1 .1 .1
22

−−
+ = +− = =


t tt
x x x x x xt
Do đó (*)
( )
3
2
3
1
⇔≥ =
tt
m ft
t
. Xét
( )
3
2
3
1
=
tt
ft
t
trên
( )
( )
1; 2 min 2⇒=ft
.
Yêu cầu bài toán
( )
( )
1; 2
min 2⇔≥ =m ft
. Kết hợp
99
−< <
m
m
có 7 giá trị nguyên m. Chn B.
| 1/34

Preview text:

CHỦ ĐỀ 8: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
1. Bài toán 1. Tìm tham số m để f ( ;
x m) = 0 có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên miền D.
- Bước 1. Tách m ra khỏi biến số x và đưa về dạng f (x) = P(m) .
- Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f (x) trên D.
- Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị tham số P(m) để đường thẳng y = P(m) nằm
ngang cắt đồ thị hàm số y = f (x) .
Một số kiến thức quan trọng để giải quyết bài toán 1
 Hàm số y = f ( x) có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên D thì giá trị P(m) cần tìm để phương trình
có nghiệm thỏa mãn min f (x) ≤ P(m) ≤ max f (x) ∈ x Dx D
 Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến
thiên để xác định sao cho đường thẳng y = P(m) nằm ngang cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại k điểm phân biệt.
 Nếu đổi biến, nói cách khác là đặt ẩn phụ thì ta cần tìm điều kiện cho biến mới và biện luận mối tương
quan số nghiệm giữa biến cũ và biến mới.
 Nếu đề bài yêu cầu tìm tham số m để phương trình bậc hai theo mũ hoặc lôgarit có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn x + x = a hoặc x x = b , ta có thể sử dụng định lý Vi-ét sau khi lấy mũ hoặc lôgarit hai 1 2 1 2 1 2 vế hợp lí.
2. Bài toán 2. Tìm tham số m để f ( ;
x m) ≥ 0 hoặc f ( ;
x m) ≤ 0 có nghiệm trên D.
- Bước 1. Tách m ra khỏi biến số x và đưa về dạng f (x) ≥ P(m) hoặc f (x) ≤ P(m)
- Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f (x) trên D.
- Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị của tham số P(m) để bất phương trình có nghiệm:
P (m) ≤ f ( x) có nghiệm trên DP(m) ≤ max f ( x). ∈ x D
P (m) ≥ f ( x) có nghiệm trên DP(m) ≥ min f ( x) . ∈ x D
Một số kiến thức quan trọng để giải quyết bài toán 2
 Bất phương trình P (m) ≤ f ( x) nghiệm đúng ∀x D P(m) ≤ min f ( x) . ∈ x D
 Bất phương trình P (m) ≥ f ( x) nghiệm đúng ∀x D P(m) ≥ max f ( x) . ∈ x D  Nếu f ( ;
x m) ≥ 0;∀x∈  hoặc f ( ;
x m) ≤ 0;∀x∈  với f ( ;
x m) là tam thức bậc hai, ta sẽ sử dụng dấu của tam thức bậc hai.
3. Một số phương pháp áp dụng trong bài toán
a) Phương pháp đặt ẩn phụ:
Đặt ( ) = u x
t a hoặc t = log u x , tùy theo điều kiện của x ta sẽ tìm được a ( )
miền xác định của biến t.
b) Phương pháp hàm số: Đưa phương trình (bất phương trình) về dạng f (u) = f (v) với f (t) là hàm
số đơn điệu và đại diện cho hai vế của phương trình. Khi đó f (u) = f (v) ⇔ u = v .
c) Dấu của tam thức bậc hai: Xét hàm số f (x) 2
= ax + bx + c có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
x + x = − b  1 2   Ta có 2
∆ = b − 4ac và định lý Vi-ét: a  .  = c x x 1 2  a ∆ > 0 
 Phương trình f ( x) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt ⇔ x + x > 0 . 1 2 x x >  0 1 2
 Phương trình f ( x) = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 . a >
 Bất phương trình f ( x) 0
> 0;∀x ∈  ⇔  . ∆ < 0 a <
 Bất phương trình f ( x) 0
< 0;∀x ∈  ⇔  . ∆ < 0
Ví dụ 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x−2x 2 2
= m m +1 có nghiệm thuộc đoạn [0;2] ? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Lời giải Xét u (x) 2
= x − 2x trên [0;2] , có u′(x) = 2x − 2;u′(x) = 0 ⇔ x =1. Tính (0) = 0; ( ) 1 = 1 − ; (2) = 0  → 1 − ≤ ( ) 1 2 x −2 ≤ 0 ⇔ ≤ 2 x u u u u x ≤ 1. 2
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm 1 2
⇔ ≤ m m +1≤1 ⇔ 0 ≤ m ≤1. 2
Kết hợp với m∈ 
→ có 2 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [ 10
− ;10] để phương trình x 1+ x+2
4 − 2 + m = 0 có nghiệm? A. 3 B. 12 C. 7 D. 15 Lời giải Ta có x+ x+ m ( x+ )2 1 2 1 x 1 4 2 0 2 2.2 + − + = ⇔ − + m = 0 (1) Đặt x 1 t 2 + =
> 0 . Phương trình (1) trở thành 2 2
t − 2t + m = 0 ⇔ t − 2t = −m (2)
Để phương trình (1) có nghiệm ⇔ phương trình (2) có nghiệm t > 0.
Cách 1. Xét hàm f (t) 2
= t − 2t với t > 0.
Đạo hàm và lập bảng biến thiên, ta kết luận được −m ≥ 1
− ⇔ m ≤1. Chọn C.
0 < t t
Cách 2. Yêu cầu bài toán ⇔ phương trình (2) có hai nghiệm t ,t thỏa mãn 1 2 1 2 t ≤ 0 <  t 1 2 ∆′ ≥ 0  P > 0 0 < m ≤1 ⇔ ⇔ ⇔ m ≤ ∈ ∈ −  m m  →   1. Kết hợp [ 10;10]
có 12 số nguyên m cần tìm. S > 0 m ≤ 0  P ≤ 0 Chọn B.
Ví dụ 3:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x + 2x + 4 = 3m (2x + ) 1 có hai nghiệm phân biệt.
A. log 3 ≤ m <1
B. log 3 < m <1
C. 1< m ≤ log 4
D. 1< m < log 4 4 4 3 3 Lời giải
Đặt = x > ⇔ x = ( x t )2 2 2 0 4 2 = t và = 3m a
nên phương trình đã cho trở thành: 2
t + t + = a(t + ) 2 4
1 ⇔ t − (a − )
1 t + 4 − a = 0 (*). ∆ > 0
Yêu cầu bài toán ⇔ (*) có hai nghiệm dương phân biệt t , 
t ⇔ S = t + t > 0 1 2 1 2 P = t t >  0 1 2 (  a − )2 1 − 4(4 − a) 2 > 0
a + 2a −15 > 0 ⇔  ⇔ 
⇔ 3 < a < 4 ⇔ 3 < 3m < 4 ⇔ 1< m < log 4 . 3
a −1 > 0;4 − a > 0 1  < a < 4 Chọn D.
Ví dụ 4:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1 + 2 25 − .5 m
+ 7m − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 7 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Ta có x x+ − m
+ m − = ⇔ ( x )2 1 2 x 2 25 .5 7 7 0 5 − 5 .5
m + 7m − 7 = 0 Đặt = 5x t
> 0 nên phương trình trở thành: 2 2
t − 5mt + 7m − 7 = 0 (*).
Với mỗi nghiệm t > 0 của phương trình (*) sẽ tương ứng với một nghiệm x của phương trình ban đầu. Do
đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt. ∆ > 0 2   25m − 4( 2 7m − 7) 2 > 0  − m > Khi đó 28 3 0 28 S > 0 ⇔  ⇔  ⇔ 1< m < . 2  5  m m m P >  > 0;7 − 7 > 0  > 0 3  0
Kết hợp với m∈  → m = {2; }
3 là hai giá trị nguyên cần tìm. Chọn C.
Ví dụ 5: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − 2 .2x
m + 2m = 0 có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn x + x = 3 . 1 2 1 2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Lời giải Đặt = 2x t
> 0 nên phương trình đã cho trở thành: 2t − 2mt + 2m = 0 (*).
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm dương phân biệt t ,t . 1 2 2 ∆ > 0
4m −8m > 0 m > 2  S t t 0  2m 0  ⇔ = + > ⇔ >
⇔ m < 0 ⇔ m > 2. 1 2 
P = t t > 0 2m 0  > 1 2  m > 0 Ta có 1 x 2 x 1 x + 2 x 3 t t = 2 .2 = 2
= 2 = 8 = 2m suy ra m = 4 (thỏa mãn điều kiện). 1 2
Vậy m = 4 là giá trị duy nhất cần tìm. Chọn D.
Ví dụ 6:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3− )2x mm = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . A. [3;4] B. [2;4] C. (2;4) D. (3;4) Lời giải x x x
Ta có x + ( − m) x m = ⇔ x + x = ( x + ) 6 + 3.2 3 + 3 6 3 2 0 6 3.2 2 1 .m m = = 2x +1 2−x +1 x
3x.ln 3(2−x + )
1 + (3x + 3).2−x ln 2
Xét hàm số f (x) 3 + 3 = trên (0; )
1 , có f ′(x) = > 0 2−x +1 (2−x + )2 1
Suy ra hàm số f (x) đồng biến trên ℝ, do đó f (0) < f (x) < f ( )
1 ⇔ 2 < f (x) < 4 .
Vậy để phương trình m = f (x) có nghiệm khi và chỉ khi 2 < m < 4. Chọn C.
Ví dụ 7: Cho phương trình 2 2 2
2x −3x+m x x+2 x −2 3 9 3 3 x+ + = +
m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 10
− ;10] để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt? A. 12 B. 8 C. 3 D. 17 Lời giải Ta có 2 2 2 x x+m x x+ x x+m ( 2 2 x x+m
x x+m ) ( 2 2 3 2 2 2 3 2 x −2 3 9 3 3 3 3 9 3 x+ + = + ⇔ − + − m ) = 0 x −  x =
⇔ 3x x.( x x+m x x+m x x x x+ 3 1 2 3 − 9)−( 2 3 − 9) = 0 ⇔ (3 − )1( 2 3 m − 9) 2 2 2 2 2 2 = 0 ⇔  2 x −2 3 x+m = 9 2 x x = 0 x = 0; x =1 ⇔  ⇔  2
x − 2x + m = 2 g ( x) 2
= x − 2x + m − 2 = 0
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt ⇔ g (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0, 1. ∆′ > 0 (  − )2 1 − (m − 2) > 0  m ⇔ g ( )   < 3
0 ≠ 0 ⇔ m − 2 ≠ 0 ⇔  .   m ≠ 2 g ( ) 1 ≠ 0 m − 3 ≠ 0 
m∈ và m∈[ 10 − ;10] 
→ có 12 giá trị nguyên của m cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 8: Có bao nhiêu giá của tham số thực m để phương trình 2 2 x x 1 9 2.3 + −
+ 3m −1 = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Lời giải 2 Ta có 2 2 x x 1 9 2.3 + − + 3 −1 = 0 ⇔ ( 2 3x ) 2 − 6.3x m + 3m −1 = 0 (*) Vì 2 2 x 0
x ≥ 0 ⇔ 3 ≥ 3 =1. Đặt 2 = 3x t
≥ 1 nên phương trình (*) ⇔ f (t) 2
= t − 6t + 3m −1 = 0
Yêu cầu bài toán ⇔ f (t) = 0 có nghiệm bằng 1; nghiệm còn lại khác 1. ⇔ f ( ) 2
1 = 0 ⇔ 1 − 6.1+ 3m −1 = 0 ⇔ 3m − 6 = 0 ⇔ m = 2 . Chọn B.
Ví dụ 9: Cho phương trình 2 + −x ( ) 2 1 1 1+ 1 25 2 5 − − + x m
+ 2m +1 = 0 với m là tham số thực. Số nguyên dương
m bé nhất để phương trình có nghiệm là A. m = 2 B. m = 8 C. m = 4 D. m = 6 Lời giải Điều kiện: 1 − ≤ x ≤1. max u (x) = 2 Xét u (x) 2
= 1+ 1− x , có ′( ) = − x u x ;u′(x)  [ 1− ];1 = 0 ⇔ x = 0  → . 2 1− x
min u ( x) = 1  [ 1− ];1 2 Đặt 2 1+ 1 5 − − + = x t
t ∈[5;25] nên phương trình 2 ⇔ t − (m + ) t 2t 1
2 t + 2m +1 = 0 ⇔ m = . t − 2
Do đó phương trình đã có nghiệm ⇔
f (t) ≤ m f (t) 16 576 min max ←→ ≤ m ≤ . [5;25] [5;25] 3 23
Suy ra số nguyên dương m lớn nhất là m = 6. Chọn D. 2 2 1+ 1−x 1+ 1−x
Cách CASIO. Cô lập m ta được 25 − 2.5 +1 m = . 2 1+ 1 5 −x − 2 2 2 1+ 1−x 1+ 1−x Đặt f (x) 25 − 2.5 +1 =
. Khi đó phương trình ⇔ f (x) = m. 2 1+ 1 5 −x − 2
Sử dụng MODE7 khảo sát hàm f (x) với thiết lập Start 1 − , End 1, Step 0, 2.
Quan sát bảng giá trị ta thấy f (x) ≥ f ( ) 16 5 =
hay m f ( ) 16 5 = . 3 3
Vậy m nguyên dương bé nhất là 6.
Ví dụ 10: Cho phương trình ( + )
1 16x − 2(2 −3)4x m m
+ 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tập tất cả các
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng (a;b). Tính P = ab . A. P = 4 B. P = 4 − C. 3 P = − D. 5 P = 2 6 Lời giải Đặt = 4x t
> 0. Phương trình trở thành (m + ) 2
1 t − 2(2m −3)t + 6m + 5 = 0
 (*). f (t)
Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 x 0 2
< 0 < 4 < 4 < 4x x x 
t <1< t . 1 2 1 2 1 2 m +1≠ 0 
Yêu cầu bài toán ⇔ (*) có hai nghiệm t ,t thỏa 0 < t <1< t ⇔  m +1 f 1 < 0 1 2 ( ) ( ) 1 2 (  m+  ) 1 f (0) > 0 m +1≠ 0 a ⇔ (   m + )( m + )  = 4 − 1 3 12 < 0 ⇔ 4 − < m < 1 −  → 
P = 4 . Chọn A.  b = 1 − (m +  )1(6m +5) > 0
Ví dụ 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 10
− ;10] để phương trình 2 2 x +mx 2x +2mx+m 2 2 − 2
= x + mx + m có hai nghiệm thực phân biệt? A. 9 B. 6 C. 16 D. 13 Lời giải Ta có 2 2 2 2 x +mx 2x +2mx+m 2 x +mx 2x +2mx+m 2 −
= x + mx + m ⇔ −
= x + mx + m − ( 2 2 2 2 2 2 2 x + mx) 2 2 x +mx 2 2x +2mx+m 2 ⇔ + x + mx =
+ x + mx + m f ( 2
x + mx) = f ( 2 2 2 2 2
2x + 2mx + m) (*). Xét hàm số ( ) = 2t f t + t trên ( ;
−∞ +∞) , có ′( ) = 2t f t
.ln 2 +1 > 0;∀x∈  .
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên ( ; −∞ +∞) nên (*) 2 2
x + mx = 2x + 2mx + m m > 4 2
x + mx + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ = m − 4m > 0 ⇔  . m < 0
Kết hợp với m∈ và m∈[ 10 − ;10] 
→ có 16 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn C.
Ví dụ 12: Cho phương trình m.sinx−cosx 2(1−cos x) ee = 2 − cos x − .
m sin x với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m∈[ 10
− ;10] để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9 B. 18 C. 11 D. 15 Lời giải PT
m.sin x−cos x 2−2cos ⇔ + .sin − cos = x e m x x e
+ 2 − 2cos x f ( .
m sin x − cos x) = f (2 − 2cos x) Với ( ) = t f t
e + t là hàm số đồng biến trên ( ;
−∞ +∞) nên ta được .
m sin x − cos x = 2 − 2cos x m ≥ 3 ⇔ .
m sin x + cos x = 2 có nghiệm khi 2 2 2 2
m +1 ≥ 2 ⇔ m ≥ 3 ⇔  . m ≤ − 3
Kết hợp với m∈ và m∈[ 10 − ;10] 
→ có 9 + 9 = 18 giá trị nguyên cần tìm. Chọn B.
Ví dụ 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m nhỏ hơn 10 sao cho phương trình + + x = x m m e
e có nghiệm thực? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Lời giải 2 Ta có x x x ( x)2 ( x ) x ( x)2 + + = ⇔ + + = ⇔ + + + = + x m m e e m m e e m e m e e e (*).
Xét hàm số f (t) 2
= t + t trên (0;+∞), có f ′(t) = 2t +1 > 0;∀t > 0
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên (0;+∞) nên (*) ⇔ ( + x ) = ( x f m e f e ) ⇔ m + x e = x
e m + x e = ( x
e )2 ⇔ m = ( x e )2 x = x a e >0
e →m = g (a) 2 = a a .
Xét hàm số g (a) 2
= a a trên (0;+∞), có g′(a) = a g′(a) 1 2 1; = 0 ⇔ a = . 2
Dựa vào BBT, ta thấy m = g (a) có nghiệm thực dương  1  1 ⇔ m g = −  . 2    4
Kết hợp với m∈ và m <10 
→ có 10 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn D. x
Ví dụ 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 4 2 + = x m e e +1 có nghiệm?
A. 0 < m <1 B. 2 0 < m
C. 1 ≤ m <1 D. 1 − < m < 0 e e Lời giải 4  x x Đặt 4 2 = x t e +1, vì 2x e > 0  →t >1. Suy ra 4 2x 2 4 2 4 4
t = e +1 ⇔ e  = t −1⇔ e = t −1 .  
Khi đó phương trình đã cho trở thành 4 4 4 4
m + t −1 = t m = t t −1 (*) 3
Xét hàm số f (t) 4 4
= t t −1 trên (1;+∞), có ′( ) =1− t f t < 0;∀t >1 (t − )3 4 4 1
Suy ra hàm số f (t) nghịch biến trên khoảng (1;+∞). t 1 +∞ f ′(t) − 1 f (t) 0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm 0 < m <1. Chọn A. 2 x +2mx 1 + 2x−3m
Ví dụ 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình  2   e  ≤    nghiệm e 2     
đúng với mọi x∈  ? A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Lời giải 2 2 x +2mx 1 + 2x−3m x +2mx 1 + 3m−2x Ta có  2   e   2   2  2 ≤ ⇔ ≤
x + 2mx +1≥ 3m −         2x e   2   e   e  a =1 > 0 2 x 2(m ) 1 x 3m 1 0;  ⇔ + + −
+ ≥ ∀x ∈  ⇔  m . ∆′ =  (m + ) ⇔ 5 − ≤ ≤ 0 2 1 − (1−3m) ≤ 0
Kết hợp với m∈ 
→ có 6 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn C.
Ví dụ 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 10
− ;10] để bất phương trình 9x − .3x
m m + 3 > 0 nghiệm
đúng với mọi x∈  ? A. 12 B. 20 C. 8 D. 4 Lời giải Đặt = 3x t
> 0 thì bất phương trình trở thành: 2
t mt m + 3 > 0,∀t > 0 2 ⇔ m(t + ) 2 t + 3
1 < t + 3 ⇔ m <
= f (t),∀t ∈(0;+∞) ⇔ m < min f (t) . t + (0; ) 1 +∞ 2 t + 2t − 3 t > 0
Ta có f ′(t) =
; f t = 0 ⇔  ⇔ t =1. 2 ( ) (t + ) 2 1
t + 2t − 3 = 0 t −∞ 3 − 0 1 +∞ f ′(t) 0 − − 0 + 3 +∞ f (t) 2 m∈
Từ BBT, suy ra m < min f (t) = 2 . Kết hợp 
⇒ có 12 giá trị nguyên m. Chọn A. (0;+∞) m∈  [ 10 − ;10]
Ví dụ 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 10
− ;10] để bất phương trình 2x 1 3 + − ( + 3).3x m
− 2(m + 3) > 0 có nghiệm? A. 10 B. 5 C. 19 D. 13 Lời giải Đặt = 3x t
> 0 thì bất phương trình trở thành: 2
3t − (m + 3)t − 2m − 6 < 0 2 2
t t − < m(t + ) 3t − 3t − 6 3 3 6 2 ⇔ m > = f (t). t + 2 2 2
Xét hàm số f (t) 3t −3t − 6 t + = trên (0;+∞), có ′( ) 3 12 = t f t > 0;∀t > 0 . t + 2 (t + 2)2
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên (0;+∞) ⇔ min f (t) = 3 − .
Yêu cầu bài toán ⇔ m > min f (t) = 3 − . (0;+∞)
Kết hợp với m∈ và m∈[ 10 − ;10] 
→ có 13 giá trị nguyên cần tìm. Chọn D.
Ví dụ 18: Cho bất phương trình 1 .3 x x x+ m
+ (3m + 2)(4− 7) +(4+ 7) > 0, với m là tham số. Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x < 0 ? A. 2 + 2 3 m − − − > B. 2 2 3 m > C. 2 2 3 m D. 2 2 3 m > − 3 3 3 3 Lời giảix x −   + 
Bất phương trình ⇔ m + ( m + ) 4 7 4 7 3 3 2 .  +   > 0  (*). 3   3      xx x x − +  −   +   +   −  Ta có 4 7 4 7 4 7 4 7 . = 1 ⇔   = nên đặt 4 7 4 7 1 t =   ⇒   = . 3 3 3  3              3 3     t 2 Khi đó (*) 3m + 2 ⇔ m +
+ t > ∀t ∈( ) t + 2 3 0, 0;1 ⇔ 3m > − ,∀t ∈(0; ) 1 t t +1 2
Xét hàm số f (t) t + 2 = − trên (0; )
1 , suy ra max f (t) = f ( 3 − )1 = 2− 2 3 . t +1 (0 ) ;1
Do đó m > f (t) ∀t ∈( ) 2 − 2 3 3 ;
0;1 ⇔ 3m > 2 − 2 3 ⇔ m > . Chọn B. 3
Ví dụ 19: Gọi m là số thực sao cho phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m − 2 = 0 có hai nghiệm x , x 3 ( ) 3 1 2
thỏa mãn x x = 9 . Khẳng định nào dưới đaya đúng? 1 2
A. 1< m < 3 B. 3 − < m < 1 − C. 1 − < m <1
D. 2 < m < 4 Lời giải
Đặt t = log x thì phương trình trở thành: 2t − (m + 2)t + 3m − 2 = 0 (*) 3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì (*) có hai nghiệm phân biệt a =1 ≠ 0  m > 6 2 ⇔  m m . ∆ =  ( ⇔ − + > ⇔ m + 2) 8 12 0
2 − 4(3m − 2) > 0  m < 2
Ta có x x = 9 ⇔ log x x = 2 ⇔ log x + log x = 2 ⇔ t + t = 2 ⇔ m = 0 (thỏa mãn). 1 2 3 ( 1 2 ) 3 1 3 2 1 2 Vậy 1
− < m <1. Chọn C.
Ví dụ 20: Cho phương trình log (m + 6x) + log ( 2
3− 2x x = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của 1 2 ) 2
tham số m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 17 B. 23 C. 9 D. 15 Lời giải
Ta có log (m + 6x) + log ( 2
3− 2x x ) = 0 ⇔ log ( 2
3− 2x x = log m + 6x 1 2 2 ) 2 ( ) 2 2 3
 − 2x x > 0  3 − < x <1 ⇔  ⇔  . 2 2 3
 − 2x x = m + 6x
m = −x − 8x + 3  →  f (x) 2 = −x −8x + 3
Xét hàm số f (x) 2
= −x −8x + 3 trên ( 3 − ; )
1 , có f ′(x) = 2
x −8 < 0;∀x ∈( 3 − ; ) 1
Dựa vào BBT, để m = f (x) có nghiệm thuộc ( 3 − ; ) 1 ⇔ f ( 3
− ) < m < f ( ) 1 ⇔ 6 − < m <18 .
Kết hợp với m nguyên dương 
→ có 17 giá trị cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 10
− ;10] để phương trình log(mx) = 2log(x + ) 1 có nghiệm duy nhất? A. 11 B. 7 C. 16 D. 3 Lời giải
Điều kiện: x > 1 − x + Phương trình (mx) =
(x + ) ⇔ mx = (x + ) ( )2 2 1 1 log 2log 1 1 ⇔ m = = x + + 2 . x x 1 x = 1 − Xét hàm f (x) 1 = x + + 2 trên ( 1;
− +∞) , có f ′(x) =1− ; f x = 0 ⇔ . 2 ( ) xxx = 1 x 1 − 0 1 +∞ f ′(x) − − 0 + +∞ +∞ f (x) 0 4 −∞ m = 4
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất ⇔  m < 0
Kết hợp với m∈ và m∈[ 10 − ;10] 
→ có 11 giá trị m nguyên. Chọn A.
Ví dụ 22: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để log ( 2
x − 2x + 5 − . m log 2 = 5 có hai nhiệm 2 ) 2 x −2x+5
phân biệt là nghiệm của bất phương trình log (x + ) 1 − log (x − ) 1 > log 4 ? 3 3 3 A.  25 ; 6 − −        B. 25 −  ; 6 − C. 25 −  ;+∞ D. 25 − ; 6 − 4       4   4   4    Lời giải
x +1 > 0; x −1 > 0 x >1 x >1 BPT    ⇔  x +1 ⇔  x +1 ⇔  3 ⇔ 1< x < 3 . log > log 2 >  2 x <  3 3  x 1  x 1  − −  2
Phương trình đã cho được viết lại thành: log ( 2 − 2 + 5 − m x x = 5 2
) log ( 2x−2x+5 2 ) Đặt t = log ( 2
x − 2x + 5 , ta được − m t
= ⇔ m = f (t) 2 5 = t − 5t . 2 ) t Với 2
1< x < 3 ⇒ 4 < x − 2x + 5 < 8 ⇔ log 4 < log ( 2
x − 2x + 5 < log 8 ⇒ 2 < t < 3. 2 2 ) 2
Xét hàm số f (t) trên khoảng (2;3), để m = f (t) có 2 nghiệm phân biệt 25 ⇔ − < m < 6 − . Chọn B. 4
Ví dụ 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 10
− ;10] để phương trình 2 x − = m có hai log x +1 3 ( ) nghiệm thực phân biệt? A. 5 B. 18 C. 11 D. 9 Lời giảix >  1 − x > 1 − x > 1 − Điều kiện:  ⇔  ⇔ . log  (x ) 0 1 0  + ≠ x +1 ≠ 3 x ≠ 0 3
Xét hàm số f (x) 2 = x
trên khoảng D = ( 1; − +∞) \{ } 0 . log x +1 3 ( ) 2.log x 1 ′ +  Ta có f ′(x)  3 ( ) 2 = 1− = 1+
> 0,∀x D . 2 log (x + ) 1 ln 3.(x + ) 2 1 .log x +1 3 3 ( )
Do đó, hàm số đa cho đồng biến trên mỗi khoảng ( 1; − 0) và (0;+∞). Bảng biến thiên x 1 − 0 +∞ y′ + + +∞ +∞ y 1 − −∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình f (x) = m có 2 nghiệm ⇔ m > 1 − .
Kết hợp với m∈ và m∈[ 10 − ;10] 
→ có 11 giá trị m nguyên. Chọn C.
Ví dụ 24: Phương trình log mx − 6x + 2log 14
x + 29x − 2 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt khi và 2 ( 3 ) ( 2 1 ) 2
chỉ khi m∈(a;b) . Tính P = a − 2b . A. 5 − B. 0 C. 10 − D. 20 − Lời giải Phương trình ⇔ log ( 3
mx − 6x ) = log ( 2 14
x + 29x − 2 2 2 )  1 2 < x < 2  14
x + 29x − 2 > 0 14  ⇔  ⇔  3 2
mx − 6x = 14
x + 29x − 2  2 2
m = 6x −14x + 29 − (*)  x
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt ⇔ (*) có ba nghiệm phân biệt  1 x ;2 ∈ . 14   
Xét hàm số f (x) 2 2
= 6x −14x + 29 − trên khoảng  1  ;2 . x 14    x =1 3 2 Ta có f ′(x) 2 12x −14x + 2 = 12x −14 + = ⇒ f x = 0  ⇔
(do 1 < x < 2 ). 2 2 ( ) 1 x xx = 14  2
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi 39 19 < m < . 2 a =19 Vậy  39   39 m∈19;  →   39 
P = a − 2b =19 − 2. = 20 − . Chọn D.  2  b = 2  2 2
Ví dụ 25: Cho phương trình
2x x + m 2 log
= x + x + 4 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 3 2 x +1 m∈[ 2018 −
;2018] để phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. 2022 B. 2021 C. 2016 D. 2015 Lời giải 2 Phương trình 2 log x x + ⇔
m = 3( 2x + )1−( 2
2x x + m +1 3 2 ) x +1 ⇔ log ( 2
2x x + m) − log ( 2 x + ) 1 = 3( 2 x + ) 1 − ( 2
2x x + m +1 3 3 ) 2
⇔ 2x x + m + log ( 2
2x x + m) 2 = 3x + 3+ log ( 2 3x + 3 (*). 3 3 )
Xét hàm số f (t) = t + log t trên (0;+∞), có f ′(t) 1 = 1+ > 0;∀t > 0 . 3 t.ln 3
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên (0;+∞) nên (*) ⇔ f ( 2
x x + m) = f ( 2 2 3x + 3) 2 2 2
⇔ 2x x + m = 3x + 3 ⇔ x + x m + 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ 1.(3− m) < 0 ⇔ m > 3 .
Kết hợp với m∈ và m∈[ 2018 − ;2018] 
→ có 2015 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn D.
Ví dụ 26: Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình log ( 2x x+2 2
2 + 2 + 2 = log m − 2 vô nghiệm. Giá trị của S bằng 4 ) 2 A. S = 8 B. S =10 C. S =12 D. S = 6 Lời giải
Điều kiện: m ≠ 2 . Phương trình đã cho log (2x 2)2 ⇔ + = log m − 2 4 2  
2x + 2 = m − 2 2x = m − 4
⇔ log 2x + 2 = log m − 2 ⇔ 2x + 2 = m − 2 ⇔  ⇔ 2 ( ) 2 
2x + 2 = 2 − m 2x = −mm − 4 ≤ 0 m ≤ 4
Để phương trình vô nghiệm ⇔  ⇔  ⇔ 0 ≤ m ≤ 4 −m ≤ 0 m ≥ 0
Kết hợp với m∈  →m = {0;1;2;3; }
4 . Vậy S = ∑m =10 . Chọn B.
Ví dụ 27: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x mlog x +1 = 0 có nghiệm duy nhất 3 3 nhỏ hơn 1? A. m = 2 B. m = 2 − C. m = 2 D. m = 0 Lời giải
Điều kiện: x > 0 . Vì phương trình có nghiệm nhỏ hơn 1 nên suy ra 0 < x <1.
Đặt log x = t , với 0 < x <1 →t < 0 3
Phương trình đã cho trở thành: 2t mt + = ⇔ m = f (t) 1 1 0 = t + t
Xét hàm số f (t) 1 = t + trên ( ;0
−∞ ), có f ′(t) 1
= 1− ; f t = 0 ⇔ t = 1 − . 2 ( ) t t
Dựa vào BBT, yêu cầu bài toán ⇔ m = f (t) có nghiệm duy nhất t < 0 ⇔ m = 2 − . Chọn B.
Ví dụ 28: Gọi m là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình 0 (m − ) 2
1 log x − 2 − m − 5 log x − 2 + m −1 = 0 có nghiệm thuộc (2;4) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 ( ) ( ) 1 ( ) 2 2 A.  5 m 5;  ∈ − −      B. 4 m∈ 1; − C. 10 m∈2;
D. Không tồn tại m. 2       3   3  Lời giải
Đặt t = log x − 2 , do 2 < x < 4 ⇔ 0 < x − 2 < 2  →t > 1 − . 1 ( ) 2 2
Phương trình đã cho trở thành: (m − ) 2t −(m − ) t − 5t +1 1
5 t + m −1 = 0 ⇔ m = 2 t t +1 2
Xét hàm số f (t) t −5t +1 = trên ( 1;
− +∞) , có f ′(t) = 0 ⇔ t =1. 2 t t +1 t 1 − 1 +∞ f ′(t) − 0 + 7 3 f (t) 1 3 −
Dựa vào BBT, ta thấy phương trình có nghiệm 7 3
− ≤ m < ⇒ m = 3 − . Chọn A. 0 3 x
Ví dụ 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 −1 log
m = 0 có nghiệm? 2 4x +1 A. m < 0 B. 1 − < m <1 C. m ≤ 1 − D. 1 − < m < 0 Lời giải
Điều kiện: 4x −1 > 0 ⇔ x > 0 . Đặt t − = 4x t , với x > 0 
t >1. Phương trình đã cho trở thành: 1 m = log (*). 2 t +1
Xét hàm số f (t) t −1 = log
trên (1;+∞), có f ′(t) 2 = > 0,∀t >1. 2 t +1 ( 2t − )1ln2
Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (1;+∞). t 1 +∞ f ′(t) + 0 f (t) −∞
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm ⇔ m < 0 . Chọn A.
Ví dụ 30:
Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình 2
a ln x + bln x + 5 = 0 có hai nghiệm phân
biệt x , x và phương trình 2
5log x + blog x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x > x x . 1 2 3 4 1 2 3 4
Tìm giá trị nhỏ nhất S của S = 2a + 3b . min A. S = 30 B. S = 25 C. S = 33 D. S =17 min min min min Lời giải 2
aln x + bln x + 5 = 0 Phương trình 
có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ = b − 20a > 0 . 2 5
 log x + blog x + a = 0 ln x +ln bx = − ln x x = − b  − b  1 2 (  1 2 )  aax x = a e
Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2  ⇔  ⇔  .  b log x log bx log(x x ) b −  + = − = − 5 3 4 3 4 x x =    10 3 4 5  5 b b b b Mặt khác − − − − b b 5 a 5 a 5
x x > x x e >10 ⇔ ln e > ln10 ⇔ − > − .ln10 ⇔ a > . 1 2 3 4 a 5 ln10
a, b là hai số nguyên dương suy ra a ≥ 3 ⇒ a = 3 và 2
b > 20a > 60 ⇒ b = 8 . min min
Vậy S = 2a + 3b = 2.3+ 3.8 = 30 . Chọn A. min min min
Ví dụ 31: Cho phương trình 5x + m = log x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 5 ( ) m∈( 20
− ;20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 B. 19 C. 9 D. 21 Lời giải
Điều kiện: x > m . Phương trình ⇔ 5x + x = x m + log x m 5 ( ) x log5(xm) ⇔ 5 + x = 5
+ log x m f x = f log x m  5 ( ) ( )  5 ( ) ⇔ = log −
⇔ 5x = − ⇔ = − 5x x x m x m m x = g x . 5 ( ) ( )
Xét hàm số ( ) = −5x g x x trên ( ;
−∞ +∞) , có g′(x) = 0 ⇔ x = −log ln 5 5 ( ) x −∞ − log ln 5 5 +∞ g′(x) + 0 − g (x 0 ) g (x)
Dựa vào bảng biến thiên ⇒ Phương trình có nghiệm khi m g (−log ln 5 ≈ 0 − ,92. 5 )
Kết hợp với m∈ và m∈( 20 − ;20) 
→ có 19 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn B.
Ví dụ 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 10
− ;10] để bất phương trình 2
4log x + log x + m ≥ 0 2 2
nghiệm đúng với mọi x∈(1;64)? A. 11 B. 3 C. 8 D. 16 Lời giải
Bất phương trình ⇔ 4(log x)2 + log x + m ≥ 0 ⇔ (log x)2 + log x + m ≥ 0 (*) 2 2 2 2
Đặt t = log x với x∈(1;64) 
t ∈(0;6) , khi đó (*) ⇔ m f (t) 2
= −t t;∀t ∈(0;6) . 2
Xét hàm số f (t) 2
= −t t trên (0;6) , có f ′(t) = 2
t −1< 0;∀t ∈(0;6) .
Suy ra f (t) là hàm số nghịch biến trên (0;6) 
→ max f (t) = f (0) = 0. (0;6) m∈
Do đó m f (t);∀t ∈(0;6) ⇔ m ≥ 0 . Kết hợp  
→ có 11 giá trị nguyên cần tìm. Chọn  10 − ≤ m ≤10 A.
Ví dụ 33:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 10
− ;10] để bất phương trình 2
log 2x − 2 m +1 log x − 2 < 0 có nghiệm thuộc khoảng ( 2;+∞) ? 2 ( ) ( ) 2 A. Vô số B. 17 C. 3 D. 10 Lời giải
Bất phương trình ⇔ (1+ log x)2 − 2 m +1 log x − 2 < 0 (*) 2 ( ) 2
Đặt t = log x . Vì x > 2 nên 1 1
log x > log 2 = ⇒ t > . 2 2 2 2 2
Khi đó (*) ⇔ ( + t)2 − (m + ) 2 1 2
1 t − 2 < 0 ⇔ t − 2mt −1< 0 2
m f (t) t −1  1 ; t ;  ⇔ > = ∀ ∈ +∞ ⇔ m >   min f (t) 1 2t  2   ;  +∞  2    2 Xét hàm số ( ) −1 = t f t trên  1 1 1  ; 
+∞ , có f ′(t) = + > 0 ; 2t 2    2 2 2t
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên  1 ;  +∞  1  3 
nên m > min f (t) = f = . 2       1;  +∞    2  4  2 
Kết hợp với m∈ và m∈[ 10 − ;10] 
→ có 10 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn D.
Ví dụ 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để bất phương trình ( 2 x + ) > ( 2 ln 2 3 ln x + ax + ) 1 nghiệm đúng với mọi x∈  ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Lời giải 2
x + ax +1> 0  f (x) 2
= x + ax +1 > 0 Yêu cầu bài toán ⇔  ;∀x∈  ⇔  ;∀x∈  2 2
2x + 3 > x + ax +1 g (x) 2
= x ax + 2 > 0 ∆  f (x) < 2 0 a − 4 < 0 2 ⇔  ⇔ 
a − 4 < 0 ⇔ (a − 2)(a + 2) < 0 ⇔ 2 − < a < 2 . 2 ∆
 g(x) < 0 a −8 < 0
Kết hợp với a ∈  →a = { 1; − 0; }
1 là các giá trị cần tìm. Chọn D.
Ví dụ 35: Cho bất phương trình 1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của 5 5 )
tham số m để bất phương trình luôn đúng với mọi x∈  . A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Ta có 1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m) ⇔ log ( 2 5x + 5) ≥ log ( 2
mx + 4x + m 5 5 5 5 ) 2
mx + 4x + m > 0 Yêu cầu bài toán ⇔  ;∀x∈  2 2 5
 x + 5 ≥ mx + 4x + mf (x) 2
= mx + 4x + m > 0;∀x ∈  (1) ⇔ 
g (x) = (m − 5) 2
x + 4x + m − 5 ≤ 0;∀z ∈ (2) a = m > 0
Giải (1), ta có f (x) > 0;∀x∈  ⇔  ⇔ m > 2 . 2 2
∆′ = 2 − m < 0
a = m − 5 < 0
Giải (2), ta có g (x) 0; 
≤ ∀x ∈  ⇔  ⇔ m ≤ . ∆′ = 4 −  (m −5) 3 2 ≤ 0
Khi đó 2 < m ≤ 3 là giá trị cần tìm, kết hợp m∈ 
m = 3. Chọn C.
Ví dụ 36: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
log x − 2log x + 3m − 2 < 0 có nghiệm 2 2 thực? A. m <1 B. m ≤1 C. 2 m < D. m < 0 3 Lời giải
Điều kiện: x > 0 . Đặt t = log x , với x > 0 suy ra t ∈( ; −∞ +∞) . 2
Phương trình đã cho trở thành 2 2
t − 2t + 3m − 2 < 0 ⇔ 3m < −t + 2t + 2 (*).
Để bất phương trình (*) có nghiệm ⇔ 3m < M = max { 2 −t + 2t + } 2 (1) (−∞;+∞) Ta có 2
t + 2t + 2 = 3− (t − )2
1 ≤ 3,∀t ∈  suy ra M = 3 (2)
Từ (1), (2) suy ra 3m < 3 ⇔ m <1 là giá trị cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 37: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 1 2
log x + m x có nghiệm 2 2 x ∈[1; ] 3 ? A.  1 ;  +∞ 9   B. − log 3;+∞    ln 2   2 2  C. 1 ;  +∞  1 1   D. + log ln 2 ;+∞  . 2 ( )  2   2ln 2 2  Lời giải Bất phương trình 1 2
m x − log x = f x m ≥ min f x 2 ( ) ( ) [1; ]3 2 Ta có f ′(x) 1 = x − ⇒ f ′(x) 1 1 = 0 ⇔ x − = 0 ⇔ x = ± . x ln 2 x ln 2 ln 2  f ( ) 1 1 =  2  Tính   1  1 1  1  1 1  f = +  
log ln 2 ⇒ min f x = f = +   log ln 2 2 ( ) ( ) 2 ( ) [1; ]3   ln 2  2ln 2 2  ln 2  2ln 2 2   f ( ) 9 3 = − log 3 2  2 Suy ra 1 1  1 1 m log ln 2 m log ln 2 ;  ≥ + ⇔ ∈ + +∞ . Chọn D. 2 ( )  2 ( ) 2ln 2 2 2ln 2 2  
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x = m có nghiệm thực A. m ≥1 B. m ≥ 0 C. m > 0 D. m ≠ 0
Câu 2: Tìm m để 4x − 2( − ) 1 .2x m
+ 3m − 4 = 0 có 2 nghiệm x x thỏa x + x = 3 . 1 2 1 2 A. m = 3 B. m = 4 C. m =1 D. m = 2
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x − 2 .3x
m + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x , x sao cho x + x = 3 . 1 2 1 2 A. 3 m = − B. 27 m = C. m = 3 3 D. 9 m = 2 2 2
Câu 4: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x 1 9 2.3 + −
+ m = 0 . Tìm giá trị của tham số m để 1 2 x + x =1 1 2 A. m = 6 B. m = 3 − C. m = 3 D. m =1
Câu 5: Tìm m để 2
log x m + 2 log x + 3m − 2 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn x .x = 9. 3 ( ) 3 1 2 A. m∈(4;6) B. m∈( 1; − ) 1 C. m∈(3;4) D. m∈(1;3)
Câu 6: Tìm tham số m để phương trình x + ( − m) x 2 4
1 3 2 + 2m m = 0 có nghiệm. A. ( ; −∞ +∞) B. ( ; −∞ ) 1 ∪(1;+∞) C. (0;+∞) D. (1;+∞)
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 3
log x − log x + 3 = m có nghiệm x∈[1;8] . 2 2 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 8: Tìm m để phương trình 4(log x)2 −log x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; )1 . 2 0,5 A. 1 1 − ≤ m B. 1 m < C. 1 0 < m D. 1 m ≤ 4 4 4 4
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để 2
log x m + 2 log x + 3m −1 = 0 có hai nghiệm 3 ( ) 3 x .x = 27 . 1 2 A. m =1 B. m = 2 C. m = 25 D. m = 4
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để 2
log x + 4log x m = 0 có nghiệm thuộc khoảng 2 2 (0; )1 . A. ( 4; − +∞) B. [ 4; − +∞) C. [ 4; − 0) D. [ 2; − 0]
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để log 5−x 1 .log 2.5− +
x + 2 = m có nghiệm thuộc 2 ( ) 2 ( ) khoảng (0;+∞). A. ( ;2 −∞ ) B. ( ;0 −∞ ) C. (2;+∞) D. (0;2)
Câu 12: Tìm m để 2
log x mlog x + 2m − 6 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa x x =16 . 2 2 1 2 1 2 A. m = 4 − B. m =11 C. m = 4 D. m = 5
Câu 13: Tìm m để phương trình 9x − .3x
m + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. m > 2 6 B. m > 6 C. m > 6 D. m > 2 6
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để 16x + ( − 2)9x = 2.12x m có nghiệm dương. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 15: Có mấy số nguyên m để phương trình x x 1 4 .2 + − m
+ 2m = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x + x = 3 . 1 2 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 16: Tìm m để phương trình x x 1 4 .2 + − m
+ 3m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m∈( ;2 −∞ ) B. m∈(1;+∞) C. m∈(1;2) D. m∈(0;2)
Câu 17: Phương trình (3 x x
+ 2 2) +(3− 2 2) = m có nghiệm khi A. m∈( ; −∞ 5) B. m∈(2;+∞) C. m∈( ; −∞ 5] D. m∈[2;+∞)
Câu 18: Tìm m để phương trình 4x − ( + ) 1 .2x m
+ m = 0 có 3 nghiệm phân biệt? A. m ≥1 B. m >1
C. 1 ≠ m > 0 D. m > 0
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình
log 3− x = log x + m có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con? 3 ( ) 3 ( ) A. 4 B. 8 C. 2 D. 7
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
81 xx = m có nghiệm. A. 3 m B. m ≥ 0 C. m ≥1 D. 1 m ≥ − 3 8
Câu 21: Có mấy giá trị nguyên của m để log (x − )
1 = log mx −8 có 2 nghiệm phân biệt. 2 2 ( ) A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số
Câu 22: Tìm m để phương trình log (x − 2) = log
mx có nghiệm thực duy nhất. 2018 2018 ( )
A. 1< m < 2 B. m >1 C. m > 0 D. m < 2
Câu 23: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x − (m − ) x 2 4 2
1 .2 + m − 4m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. m ≥ 3 B. m > 3 C. m >1 D. m ≥1
Câu 24: Biết = a m
với a là phân số tối giản thì .25x − 2( + ) 1 .5x m m
+ m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt b b
x , x thỏa mãn x + x = 2. Giá trị của 3 a + b bằng 1 2 1 2 A. 35 B. 8 C. 9 D. 27
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình x x 2 5.16 − 2.81 = .36x m có nghiệm dương? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 26: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x mlog x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực 3 3
x , x thỏa mãn x .x = 81. 1 2 1 2 A. m = 4 − B. m = 4 C. m = 81 D. m = 44
Câu 27: Giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực x , x 3 3 1 2
thỏa mãn (x + 3 x + 3 = 71 thuộc khoảng nào sau đây? 1 )( 2 ) A. (0;3) B. ( 6; − 3 − ) C. (3;6) D. ( 3 − ;0)
Câu 28: Giá trị thực của tham số m để phương trình 9x − 2(2 + ) 1 .3x m + 3(4m − ) 1 = 0 có hai nghiệm thực
x , x thỏa mãn (x + 2 x + 2 =12 thuộc khoảng nào sau đây? 1 )( 2 ) 1 2 A. (3;9) B. (9;+∞) C.  1 ;3    D. 1 −  ;2 4      2 
Câu 29: Tìm tập hợp tham số m để 4x − .2x
m + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A.  5 ;  +∞      B. 5 0; C. (0;+∞) D. 5  ;4 2       2   2 
Câu 30: Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình log ( 2
1− x + log x + m − 4 = 0 có hai nghiệm 3 ) 1 ( ) 3
thực phân biệt là T = (a;b) , trong đó a, b là các số nguyên hoặc phân số tối giản. Giá trị của M = a + b bằng A. 33 B. 17 C. 9 D. 41 6 3 2 4
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x x 1 9 3 + +
m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; ) 1 . A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 3 3
m + 3 m + 3sin x = sin x có nghiệm? A. 7 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình ln m + ln 
(m + cos x) = cos 
x có nghiệm thực? A. e +1 B. e −1 C. e D. 1 2
Câu 34: Tìm m để bất phương trình 1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m thỏa mãn với ∀x ∈ 5 5 )  . A. 1 − < m ≤ 0 B. 1 − < m < 0
C. 2 < m ≤ 3
D. 2 < m < 3
Câu 35: Tìm các giá trị của m để phương trình x 1 4 − − (2x m + )
1 > 0 có nghiệm với ∀x∈  . A. m∈( ;0 −∞ ] B. m∈(0;+∞) C. m∈(0; ) 1 D. m∈( ; −∞ 0) ∪(1;+∞)
Câu 36: Tìm m để bất phương trình x x 1 4 .2 + − m
+ 3− 2m ≤ 0 có nghiệm thực A. m ≥ 2 B. m ≤ 3 C. m ≤ 5 D. m ≥1
Câu 37: Bất phương trình ( 2 x + ) > ( 2 ln 2 3 ln x + ax + )
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi A. 2 − 2 < a < 2 2
B. 0 < a < 2 2
C. 0 < a < 2 D. 2 − < a < 2
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc  :1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 2x + m 6 6 ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39: Có mấy giá trị nguyên dương m để 2
4log x − 2log x + 3m − 2 < 0 có nghiệm 2 2 A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số
Câu 40: Tìm m để bất phương trình 2
4log x + log x + m ≥ 0 nghiệm đúng ∀x∈(1;64) 2 2 A. m ≤ 0 B. m ≥ 0 C. m < 0 D. m > 0
Câu 41: Biết rằng trong tất cả các cặp ( ;
x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + 2 ≤ 2 + log x + y −1 , chỉ có duy 2 ) 2 ( ) nhất một cặp ( ;
x y) thỏa mãn 3x + 4y m = 0. Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị m tìm được? A. 20 B. 46 C. 28 D. 14
Câu 42: Biết rằng phương trình 2
log x mlog x +1 = 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn 3 3 nào dưới đây? A. [1;2] B. [ 2; − 0] C. [3;5] D. (1;2]
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên dương m để 2 2 x −3x+m
x −3x+m −2+x 2x−3 9 + 2.3 < 3 có nghiệm? A. 6 B. 4 C. 9 D. 1
Câu 44: Tìm tham số m sao cho bất phương trình x
m + (m − ) x+2 .4
1 2 + m −1 > 0 nghiệm đúng ∀x∈  . A. m ≤ 3 B. m ≤1 C. 1 − ≤ m ≤ 4 D. m ≥ 0
Câu 45: Tìm tham số m sao cho bất phương trình log 5x −1 .log 2.5x − 2 ≥ m có nghiệm ∀x ≥1. 2 ( ) 2 ( ) A. m ≥ 6 B. m > 6 C. m ≤ 6 D. m < 6
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để bất phương trình log ( 2 7x + 7) ≥ log ( 2
mx + 4x + m có tập nghiệm là ℝ. Tổng các phần tử S là 2 2 ) A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[0;10] để tập nghiệm của bất phương trình 2 2
log x + 3log x − 7 < m( 2
log x − 7 chứa khoảng (256;+∞) . 2 0,5 4 ) A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 48: Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp ( ; x y) thỏa mãn log
4x + 4y − 4 ≥1 và 2 2 ( ) x + y +2 2 2
x + y + 2x − 2y + 2 − m = 0 . A. ( − )2 10 2 B. 10 − 2 và 10 + 2 C. ( − )2 10 2 và ( + )2 10 2 D. 10 − 2
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈( 9;
− 9) để bất phương trình  2
3log x 2log m x x (1 x) 1  ≤ − − − − 
x  có nghiệm thực? A. 6 B. 7 C. 10 D. 11
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Phương trình có nghiệm thực ⇔ m > 0 . Chọn C.
Câu 2: PT ⇔ ( x )2 2 − 2( − ) 1 .2x m + 3m − 4 = 0 ∆′ = (m − )2 1 − (3m − 4) ≥ 0  1 x 2
2 + 2x = 2(m − ) 1 > 0  →
m = 4 . Chọn B. 1 x 2
2 .2x = 3m − 4 > 0  1x 2x 1 x + 2 x 3 2 .2 = 3m − 4 = 2 = 2 2
∆′ = m − 2m > 0 3x  + 3x = 2m > 0
Câu 3: PT ⇔ ( x ) 1 2 2 x 27 3 − 2 .3
m + 2m = 0  →  ⇒ m =
thỏa mãn. Chọn B. 1 x 2 3
 .3x = 2m > 0 2  1x 2x 1 x + 2 x 3 3  .3 = 2m = 3 = 3
∆′ = 9 − m ≥ 0 3  x x
x + 3x = 6 > 0 Câu 4: PT ⇔ (3 ) 1 2
2 −6.3 + m = 0 →
m = 3 thỏa mãn. Chọn C. 1 x 2 3 .3x = m >  0  1x 2x 1 x + 2 3
 .3 = m = 3 x = 3
∆ = (m + 2)2 − 4(3m − 2) ≥ 0
Câu 5: Ta giải hệ 
m = 0 thỏa mãn. Chọn B.
log x + log x = m + 2 = log x x = log 9 = 2  3 1 3 2 3 ( 1 2 ) 3 ∆ = (3m − )2 1 − 4( 2 2m m) ≥ 0 
Câu 6: PT ⇔ (2x )2 −(3m − ) x 2  1x 2
1 .2 + 2m m 
→2 + 2x = 3m −1 > 0  1x 2x 2
2 .2 = 2m m > 0     2
m − 2m +1 ≥ 0  1 1 ⇔ m >
m > . Chọn D. 3 2   1 m >  2  m < 0 Câu 7: PT 2
⇔ log x − 3log x + 3 = m . 2 2 Đặt x [ ∈ 1;8] t =
x →t ∈[ ] 2 3 log
0;3 ⇒ m = t − 3t + 3 = f t f t = 2t − 3 = 0 ⇔ t = . 2 ( ) ( ) 2
Tính f ( ) = f ( )  3  3 3 0 3; 3 = 3; f = 
→ ≤ m ≤ 3 ⇒ m∈   {1;2; } 3 . Chọn D.  2  4 4 2 Câu 8: PT  1  2 ⇔ 4
log x − log x + m = 0 ⇔ log x + log x + m =   0. 1 2 2 2 2  2 −  Đặt 2 1
t = log x < 0 ⇒ −m = t + t = f t f t = 2t +1 = 0 ⇔ t = − . 2 ( ) ( ) 2 Tính f ( )  1  1 1 1 0 = 0; f − = −  → − ≤ −m ≤  0 ⇔ 0 < m ≤  . Chọn C.  2  4 4 4
∆ = (m + 2)2 − 4(3m − ) 1 ≥ 0
Câu 9: Ta giải hệ 
m =1 thỏa mãn. Chọn A.
log x + log x = m + 2 = log x x = log 27 = 3  3 1 3 2 3 ( 1 2 ) 3 Câu 10: Đặt 2
t = log x < 0 ⇒ m = t + 4t = f t f t = 2t + 4 = 0 ⇔ t = 2 − . 2 ( ) ( )
Tính f (0) = 0; f ( 2 − ) = 4 −  → 4
− ≤ m < 0 . Chọn C.
Câu 11: Đặt = log (5−x + )
1 ⇒ log (2.5−x + 2) = log 2. x t  (5−  + ) 2
1  =1+ t m = t + t = f t . 2 2 2 ( ) 
Ta có 5−x +1 >1⇒ t > 0 và với 0 0 5− > ⇒ − < ⇒ x x x
+1< 2 ⇒ t <1⇒ t ∈(0; ) 1 .
Lại có f ′(t) = 2t +1 > 0,∀t ∈(0; ) 1 
→ Tính f (0) = 0; f ( ) 1 = 2 
→0 < m < 2. Chọn D. 2
∆ = m − 4(2m − 6) ≥ 0
Câu 12: Ta giải hệ 
m = 4 thỏa mãn. Chọn C.
log x + log x = m = log x x = log 16 = 4  2 1 2 2 2 ( 1 2 ) 2 2
∆ = m − 24 > 0 
Câu 13: PT ⇔ (3x )2 x 1 x 2 − .3 m + 6 = 0  → 3 
+ 3x = m > 0 ⇔ m > 24 ⇔ m < 2 6 . Chọn D.  1x 2 3 .3x = 6 > 0  x x 2x x
Câu 14: x (m ) x x 16   4   4   4 16 2 9 2.12 2 m 2 0 2  + − = ⇔ − + − = ⇔ − + m − 2 =         0  9   3   3   3  ∆′ ≥ 0 3  − m ≥ 0
Để phương trình có nghiệm dương thì P 0  > ⇔ 2 > 0
⇔ 2 < m ≤ 3 ⇒ m = 3. Chọn A. S 0  > m − 2 >   0 Câu 15: x x 1 + 2
4 − .2 + 2 = 0 ⇔ 2 x − 2 .2x m m m + 2m = 0 2 ∆′ > 0
m − 2m > 0
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì S > 0  ⇔ 2m > 0 ⇔ m > 2 P 0  > 2m >  0  Ta có 1x 2x 1 x + 2 x 3 2 .2 = 2m ⇔ 2
= 2m ⇔ 2 = 2m m = 4. Chọn C. Câu 16: x x 1 + 2
4 − .2 + 3 − 3 = 0 ⇔ 2 x − 2 .2x m m
m + 3m − 3 = 0 2 ∆′ > 0
m − 3m + 3 > 0
Phương trình có 2 nghiệm khi 2m > 0  ⇔ m > 0 ⇔ m >1 3  m 3 0  − > m >  1 
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi (t −1 t −1 < 0 ⇔ t t t + t +1< 0 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)
⇔ 3m − 3− 2m +1< 0 ⇔ m < 2 ⇒ m∈(1;2) . Chọn C. Câu 17: Ta có ( x x x +
) +( − ) = m ⇔ ( + ) 1 3 2 2 3 2 2 3 2 2 + ( = m 3 x + 2 2) x x ⇔ ( + )2 3 2 2 − m(3+ 2 2) +1= 0 2 ∆ ≥ 0 m − 4 ≥ 0
Phương trình có nghiệm khi S > 0  ⇔ m > 0
m ≥ 2 . Chọn D. P 0 1  > >  0   x = mx
Câu 18: Ta có x ( ) x ( x )( x ) 2 2 4 1 .2 0 2 2 1 0 = − + + = ⇔ − − = ⇔ m m m m  ⇔  2x =1 x = 0
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì m > 0 và m ≠ 1. Chọn C.
Câu 19:
Điều kiện: x < 3. Ta có 3 log 3 log 3 − − = + ⇔ − = + ⇔ = m x x m x x m x 3 ( ) 3 ( ) 2
Ta có 3− m < 3 ⇔ 3− m < 6 ⇔ m > 3 − ⇒ m∈{ 2 − ; 1; − } 0 ⇒ có 3
2 = 8 tập con. Chọn B. 2 2 1 Câu 20: Ta có 1 1 1 1 −     3 8
2x x = 2 x x =  2 x − − ≥ − ⇒ m ≥   8 =  . Chọn A.  2   4  8 8 3
Câu 21: Điều kiện: x >1. Ta có log (x − )
1 = log (mx −8) ⇔ log (x − )2 1 = log mx −8 2 2 2 2 ( ) ⇔ (x − )2 2
1 = mx −8 ⇔ x − (m + 2) x + 9 = 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 (
m + 2)2 −36 > 0
m > 4 ∨ m < 8 −   x 1 0   x 1 x 1 0  − > ⇔ − − >
⇔ x x x + x +1> 0 1 ( 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)  x 1 0   − > 2
(x −1 + x −1 > 0  x + x > 2 1 ) ( 2 ) 1 2 
m > 4 ∨ m < 8 −
m > 4 ∨ m < 8 − 9   (m 2) 1 0  ⇔ − + + ≥ ⇔ m < 8
⇔ 4 < m < 8 ⇒ m∈{5;6 } ;7 . Chọn A.  m + 2 > 2 m >  0
Câu 22: Điều kiện: x > 2 . Ta có log
(x − 2) = log (mx) ⇔ log (x − 2)2 = log mx 2018 2018 2018 2018 ( ) ⇔ (x − )2 2 2
2 = mx x − 4x + 4 = mx x − (m + 4) x + 4 = 0 m =
 Trường hợp 1. Có nghiệm kép ⇒ ∆ = ⇔ (m + )2 0 0 4 −16 = 0 ⇔  (không thỏa mãn) m = 8 − ∆ > 0 m  (  >  m + 4)2 0 −16 > 0 
 Trường hợp 2. x − 2 > 0 ⇔  ⇔ m < 8 − 1  (
x − 2 x − 2 < 0 x − >  1 )( 2 )  2 0  2
x x − 2 x + x + 4 < 0  1 2 ( 1 2) m > 0 m > 0  ⇔ m 8  < − ⇔ m < 8
− ⇔ m > 0 . Chọn C. 4 2  (m 4) 4 0  − + + < m > 0 ∆′ > 0 2m − 2 > 0   m >1
Câu 23: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi S > 0 ⇔ 2(m − ) 1 > 0 ⇔ 
m > 3. Chọn B.   m > 3 2 P >  0
m − 4m + 3 > 0
Câu 24: Ta có x x m + 3 x +x m + 3 m + 3 1 1 2 1 2 2 3 5 .5 = ⇔ 5 = ⇔ 5 =
m = ⇒ a =1,b = 8 ⇒ a + b = 9. Chọn C. m m m 8 x x 2x 2x Câu 25: PT  16   81  2  2   3  2 ⇔ 5. −  2. = m ⇔   5. −   2. =  m 36 36 3  2         2x Đặt  2  t = 
, với x∈(0;+∞) ⇒ t ∈(0; ) 1 3   
Khi đó PT trở thành: f (t) 2 2 = 5t − = m t
Xét hàm số f (t) 2
= 5t − với t ∈(0; )
1 ta có: f ′(t) 2
= 5 + > 0 ∀t ∈ 0;1 do đó f (t) đồng biến trên 2 ( ( )) t t khoảng (0; ) 1 .
Mặt khác lim f (t) = ;
−∞ lim f (t) = 3 ⇒ f (t)∈( ;
−∞ 3) suy ra phương trình đã cho có nghiệm dương khi t→0+ t 1 → 2
m < 3− 3 < m < 3 . Kết hợp +
m∈ ⇒ m = { } 1 . Chọn A.
Câu 26: Điều kiện: x > 0 . Đặt t = log x với x > 0 → t ∈( ; −∞ +∞) . 3 Khi đó, phương trình 2 2
log x mlog x + 2m − 7 = 0 ⇔ t mt + 2m − 7 = 0 (*) 3 3
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ = m − (2m − 7) = (m − )2 1 + 6 > 0,∀m . t = log x
Với m∈  , phương trình (*) có hai nghiệm 1 3 1 
t + t = log x + log x 1 2 3 1 3 2 t =  log x 2 3 2
t + t = log x x x x = 81 và t + t = m (hệ thức Vi-ét). 1 2 3 ( 1 2 ) 1 2 1 2 Suy ra 4
m = log 81 = log 3 = 4. Chọn B. 3 3
Câu 27: ĐK: x > 0 . Đặt t = log x ta có: 2t − 3t + 2m − 7 = 0 3
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x , x khi ∆ = 9 − 4(2m − 7) > 0 ⇔ 37 −8m > 0 (*) 1 2
t + t = log x + log x = 3
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có: 1 2 3 1 3 2 
t t = log x .log x = 2m −  7 1 2 3 1 3 2
Suy ra log x x = 3 ⇔ x x = 27 3 ( 1 2 ) 1 2 x x = 27 1 2 x x =  27
Kết hợp (x 3)(x 3) 1 2 71  + + = ⇒  ⇔ 1 2  35
x x + 3 x + x = 62  1 2 ( 1 2) x + x =  1 2  3
⇒ (x x ) 35 + 253 35 − 253  log x .log x + 7 3 1 3 2 =  ;  ⇒ m =
≈ 4,5 (thỏa mãn (*)). Chọn C. 1 2  6 6   2 
Câu 28: Đặt = 3x t
(t > 0) ta có: 2t − 2(2m + )1t +3(4m − )1 = 0 x t
⇔ (t − ) t −  ( m − )  = 3 3 = 3 3 4 1  = 0 ⇔ ⇒   t = 4m −1  3x = 4m −1  1  1 m > m >
Phương trình đã cho có 2 nghiệm khi  4 ⇔  4
4m −1≠ 3 m ≠1
Khi đó x =1; x = log 4m −1 1 2 3 ( ) Mặt khác ( 5
x + 2 x + 2 =12 ⇔ 3log 4m −1 + 2 =12 ⇔ log 4m −1 = 2 ⇔ m = t / m . 1 )( 2 )  3 ( )  3 ( ) ( ) 2 Vậy 5 m = . Chọn C. 2
Câu 29: Đặt = 2x t
(t > 0) khi đó phương trình trở thành: 2t mt + 2m −5 = 0 2
∆′ = m − 4(2m −5) > 0 
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi 5 S = m > 0 ⇔ m > (*) 2
P = 2m −5 > 0  1 t = 2x Khi đó PT có 2 nghiệm 1 t < t ⇒ 
x = log t ; x = log t 1 2 1 2 1 2 2 2 2 t =  2x 2
Giả thiết thỏa mãn khi log t < 0 < log t t <1< t t −1 t −1 < 0 2 1 2 2 1 2 ( 1 )( 2 )
t t t + t +1< 0 ⇔ 2m − 5 − m +1< 0 ⇔ m < 4 . 1 2 ( 1 2)
Kết hợp (*) suy ra 5 < m < 4 . Chọn D. 2 Câu 30: log ( 2
1− x ) + log (x + m − 4) = 0 ⇔ log ( 2
1− x = −log x + m − 4 = log x + m − 4 3 1 3 ) 1 ( ) 3 ( ) 3 3 2 2 1  − x > 0
m = 5− x x = g (x) ⇔  ⇔  2 1
 − x = x + m − 4 x ∈  ( 1; − ) 1
Xét hàm số g (x) 2
= 5 − x x với x ∈( 1; − )
1 ta có: g′(x) 1 = 2
x −1 = 0 ⇔ x = − 2 Lại có: g (x) = g (x)  1  21 lim 5;lim = 3; g − =   x→(− ) 1 x 1 →  2  4
Lập BBT suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm thực thì  21 21 41 m∈ 5; ⇒ a + b =  5 + =  . Chọn D.  4  4 4
Câu 31: Đặt = 3x t
(t > 0), với x∈(0; )1 ⇒ t ∈(1;3).
Khi đó PT trở thành f (t) 2
= t + 3t = m
Xét hàm số f (t) 2
= t + 3t với t ∈(1;3) ta có: f ′(t) = 2t + 3 > 0(∀t ∈(1;3)) ⇒ hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (1;3).
Lại có: lim f (t) = 4;lim f (t) =18 ⇒ f (t)∈(4;18). t 1 → t→3
Để PT đã cho có nghiệm thuộc khoảng (0; )
1 ⇔ 4 < m <18 .
Kết hợp m∈ ⇒ có 13 giá trị của tham số m. Chọn C. 3 3
 m + 3a = b
m + 3a = b
Câu 32: Đặt 3 m + 3sin x = a;sin x = b ta có:  ⇔  3 3
 m + 3b = a
m + 3b = a ⇒ (a b) 3 3
= b a = (b a)( 2 2
b + ba + a ) ⇔ (b a)( 2 2 3
b + ba + a + 3) = 0 Do 2 2 3 3 3
b + ba + a + 3 > 0 ⇒ a = b m + 3sin x = sin x m = sin x − 3sin x = b − 3b = f (b) Xét f (b) 3
= b − 3b(b∈[ 1; − ]
1 ) , ta có: f ′(b) 2
= 3b − 3 ≤ 0(∀b∈[ 1; − ] 1 )
Do đó hàm số f (b) nghịch biến trên [ 1; − ] 1
Vậy f (b)∈  f ( )1; f (− )1 =  [ 2;
− 2] . Do đó PT đã cho có nghiệm ⇔ m∈[ 2; − 2]
Kết hợp m∈ ⇒ có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn C. a =  cos x
ln(m + b) = a Câu 33: Đặt  ta có: 
a + ln (m + a) = b + ln (m + b) (1) b = ln  (m + cos x) b = ln  (m + a)
Xét hàm số f (t) = t + ln(m + t) (với m + t > 0 ) Ta có: f ′(t) 1 = 1+
> 0(∀m + t > 0) nên f (t) là hàm đồng biến. m + t
Khi đó (1) ⇔ f (a) = f (b) ⇔ a = b a = ln(m + a) (Do a = cos x a = [ 1; − ] 1 ) ⇒ = a
m e a = f (a) Xét ( ) = a g a
e a với a ∈[ 1; − ] 1 ta có: ′( ) = a g a
e −1 = 0 ⇔ a = 0 Mặt khác g (− ) 1
1 = +1; g (O) =1; g ( ) 1 = e −1 e
Để phương trình có nghiệm thì m∈[1;e − ] 1
Do đó giá trị lớn nhất của m để phương trình đã cho có nghiệm là e −1. Chọn B.
Câu 34: Bất phương trình đã cho ⇔ log 5  ( 2 x + ) 1  ≥ log  ( 2
mx + 4x + m 5 5 )
 − m x x m + ≥ ⇔ 5(x + ) (5 ) 2 4 5 0 2 2
1 ≥ mx + 4x + m > 0 ⇔  (*), ∀x∈  . 2
mx + 4x + m > 0
TH1. m = 0 hoặc m = 5 : (*) không thỏa mãn.
a = 5 − m > 0 1 
∆′ = 4 − 5 − m ≤ 0 1 ( )2
TH2. m ≠ 0 và m ≠ 5 : (*) ( ) ⇔  ⇔ 2 < m ≤ 3. a = m >  0 2  2 ∆′  ( = 4 − m < 0 2) Vậy m∈(2; ]
3 là giá trị cần tìm. Chọn C. xx
Câu 35: Bất phương trình x− ⇔ > m( x + ) 1 1 4 1 4 4 2 1 ⇔ m < = 2x +1 4 2x +1 2 Đặt = 2x t
(t > 0) suy ra: < t m = g t 4(t + ) ( ) 1
Bất phương trình đã cho có nghiệm với ∀x∈  ⇔ m < g (t)(∀t ∈(0;+∞)) (*) 2 2 1 2t t +1 − t Lại có: ′( ) ( ) 1 t + 2 = . t g t = > 0 t ∀ ∈ 0;+∞ 2 2 ( ( )) 4 (t + ) 1 4 (t + ) 1
Mặt khác lim f (t) = 0; lim f (t) = +∞ ⇒ f (t)∈(0;+∞) t→0 t→+∞
Do đó (*) ⇔ m ≤ 0 . Chọn A. x
Câu 36: Bất phương trình ⇔ x x
m + − m ≤ ⇔ x + ≤ m( x + ) 4 + 3 4 2 .2 3 2 0 4 3 2 2 1 ⇔ 2m ≥ 2x +1 2 Đặt t + = 2x t
(t > 0) bất phương trình trở thành: 3 2m ≥ = g (t) t +1
Bất phương trình có nghiệm thực khi 2m Min g (t) (*) t ( ∈ 0;+∞) 2 2
2t t +1 − t − 3
Lại có: g′(t) ( ) t + 2t − 3 t>0 = = = 0 →t =1. (t + )2 1 (t + )2 1
Mặt khác lim g (t) = 3; g ( )
1 = 2; lim g (t) = +∞ t→0 x→+∞
Do đó (*) ⇔ 2m ≥ 2 ⇔ m ≥1. Chọn D. 2 2
x + ax +1> 0
x + ax +1> 0
Câu 37: Yêu cầu bài toán ⇔  ;∀x∈  ⇔  ;∀x∈  2 2 2
2x + 3 > x + ax +1
x ax + 2 > 0  Với 2 2
x + ax +1 > 0;∀x ∈  
→∆ = a − 4 < 0 ⇔ 2 − < a < 2  Với 2 2
x ax + 2 > 0;∀x ∈  
→ ∆ = a −8 < 0 ⇔ 2
− 2 < a < 2 2 . Vậy a ∈( 2;
− 2) là giá trị cần tìm. Chọn D.
Câu 38: Ta có 1+ log ( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 2x + m) ⇔ log ( 2 6x + 6) ≥ log ( 2
mx + 2x + m 6 6 6 6 ) 2 2
mx + 2x + m > 0
mx + 2x + m > 0 Yêu cầu bài toán ⇔  ⇔  ;∀x∈  2 2
6x + 6 ≥ mx + 2x + m (  6 −  m) 2
x − 2x + 6 − m ≥ 0 a = m > 0  Với 2
mx + 2x + m > 0;∀x ∈   → ⇔ m >1. 2
∆′ = 1− m < 0
a = 6 − m > 0   Với (6 − m) 2
x − 2x + 6 − m ≥ 0;∀x ∈   → ⇔ m ≤ . ∆′ = 1−  (6− m) 5 2 ≤ 0
Do đó 1< m ≤ 5 là giá trị cần tìm. Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn C. Câu 39: Ta có 2
4log x − 2log x + 3m − 2 < 0 ⇔ log x − 2log x − 2 < 3 − m (*) 2 2 ( 2 )2 2
Đặt t = log x , khi đó (*) 2
t t − < − m ⇔ − m > { 2 2 2 3 3
min t − 2t − } 2 2
Lại có 2t t − = (t − )2 − ≥ − ⇒ { 2 2 2 1 3 3
min t − 2t − } 2 = 3 − Do đó 3 − m > 3
− ⇔ m <1. Kết hợp với +
m∈ ⇒ không có giá trị nào của tham số m. Chọn C. Câu 40: Ta có 2
4log x + log x + m ≥ 0 ⇔ log x + log x + m ≥ (*) x 0 2 2 ( 2 )2
Đặt t = log x , với 1< x < 64 
→0 < t < 6, khi đó (*) m f (t) 2 ⇔ − ≤ = t + t 2
Yêu cầu bài toán ⇔ −m ≤ min f (t) (**) (0;6)
Xét hàm số f (t) 2
= t + t trên (0;6) , có f ′(t) = 2t +1 > 0;∀t ∈(0;6).
Suy ra min f (t) = f (0) = 0 . Do đó (**) ⇔ −m ≤ 0 ⇔ m ≥ 0. Chọn B. (0;6) Câu 41: Ta có log ( 2 2
x + y + 2) ≤ 2 + log (x + y − ) 2 2
1 ⇔ x + y + 2 ≤ 4 x + y −1 2 2 ( ) 2 2
x + y − 4x − 4y + 6 ≤ 0 ⇔ (x − 2)2 + ( y − 2)2 ≤ 2 Do đó các cặp ( ;
x y) thuộc hình tròn tâm I (2;2) , bán kính R = 2 . 14 − mm = −
Yêu cầu bài toán ⇔ d (I;∆) 14 5 2 = R ⇔ = 2 ⇔  . 5 m =14 + 5 2
Vậy tổng tất cả giá trị tham số m cần tìm là ∑m = 28 . Chọn C.
Câu 42:
Phương trình ⇔ (2log x)2 − 2mlog x +1= 0 ⇔ 4(log x)2 − 2mlog x +1= 0 (*) 3 3 3 3
Đặt t = log x , với 0 < x <1⇒ t < 0, khi đó (*) 2 1
4t − 2mt +1 = 0 ⇔ 2m = 4t + . 3 t
Xét hàm số f (t) 1 = 4t + trên ( ;0
−∞ ), có f ′(t) 1 1
= 4 − ; f t = 0 ⇔ t = − . 2 ( ) t t 2
Dựa vào BBT, để 2m = f (t) có nghiệm duy nhất ⇔ 2m = 4 − ⇔ m = 2 − . Chọn B. 2
Câu 43: Bất phương trình
( 2xx+m) 2 x x+m x− ( x− ⇔ + < )2 3 3 2 2 3 2.3 .3 3. 3 ⇔ ( 2 2
x −3x+m x+2 ) 2 2
x −3x+m x+2
x −3x+m x+2 3 + 2.3 − 3 < 0 ⇔ 3 < 1 x ≥ 2 2 2 x 3x m x 2 0 x 3x m x 2  ⇔ − + − + < ⇔ − + < − ⇔  2
x − 3x + m <  (x − 2)2 x ≥ 2 x ≥ 2 ⇔  ⇔ 
m < 2 thì bất phương trình có nghiệm. 2 2
x − 3x + m < x − 4x + 4
m < 4 − x Kết hợp với + m∈ 
m =1 là giá trị duy nhất cần tìm. Chọn D.
Câu 44: Bất phương trình ⇔ ( x )2 . 2 + 4( − ) 1 .2x m m + m −1 > 0 (*) Đặt t + = 2x t > 0, khi đó (*) 2 4 1
mt + 4mt − 4t + m −1 > 0 ⇔ m > = f t . 2 ( ) t + 4t +1
Yêu cầu bài toán ⇔ m > max f (t) (**) (0;+∞)
Xét hàm số f (t) 4t +1 = trên (0;+∞) 
→ max f (t) =1. 2 t + 4t +1 (0;+∞)
Do đó (**) ⇔ m >1. Với m =1 thỏa mãn bài toán. Vậy m ≥1. Chọn B.
Câu 45: Bất phương trình ⇔ log 5x −1 . 1
 + log 5x −1  ≥ m (*) 2 ( ) 2  ( ) Đặt = log 5x t
−1 , với ≥1 ⇔ 5x x
−1≥ 4 ⇒ t ≥ log 4 = 2 . 2 ( ) 2
Khi đó (*) ⇔ t ( + t) ≥ m m f (t) 2 1
= t + t . Ycbt ⇔ m ≤ min f (t) (**) [2;+∞)
Xét hàm số f (t) 2
= t + t trên [2;+∞) , có f ′(t) = 2t +1 > 0
Suy ra min f (t) = f (2) = 6 . Do đó (**) ⇔ m ≤ 6 . Chọn C. [2;+∞) 2 2
mx + 4x + m > 0
mx + 4x + m > 0
Câu 46: Yêu cầu bài toán ⇔  ⇔  ;∀x∈  2 2
7x + 7 ≥ mx + 4x + m (  7 −  m) 2
x − 4x + 7 − m ≥ 0 m > 2  Với 2 2
mx + 4x + m > 0;∀x ∈  
→∆ = 4 − m < 0 ⇔  . m < 2 −
a = 7 − m > 0   Với (7 − m) 2
x − 4x + 7 − m ≥ 0;∀x ∈   → ⇔ m ≤ . ∆ = 4 −  (7 − m) 5 2 ≤ 0
Vậy 2 < m ≤ 5 là giá trị cần tìm. Kết hợp m∈ ⇒ m = {3;4; } 5 . Chọn C.
Câu 47: Bất phương trình ⇔ (log x)2 − 6log x − 7 < m log x − 7 (*) 2 2 ( 2 )
Đặt t = log x , với x > 256 ⇒ t > log 256 = 8 , khi đó (*) 2
t − 6t − 7 < m(t − 7) 2 2 2 2 2
t t − < m (t − )2 2
t − 6t − 7 t +1 6 7 7 ⇔ m > = = f t 2 ( ) (t −7) t − 7 m > 3 Yêu cầu bài toán 2
m > max f (t) = f (8) = 9 ⇔ . (  8;+∞) m < 3 − m∈ Kết hợp điều kiện   →m = {4;5;6;...; } 10 . Chọn A. 0 ≤ m ≤ 10 Câu 48: Ta có 2 2 2 2 log
4x + 4y − 4 ≥1 ⇔ x + y + 2 ≤ 4x + 4y − 4 ⇔ x − 2 + y − 2 ≤10. 2 2 ( ) ( ) ( ) x + y +2 Lại có 2 2
x + y + 2x − 2y + 2 − m = 0 ⇔ (x + )2 1 + ( y − )2 1 = m > 0 m =  ( 10 − 2)2
Yêu cầu bài toán ⇔ Hai đường tròn tiếp xúc nhau ⇔  . Chọn C. m =  ( 10 + 2)2
Câu 49: Điều kiện: 0 < x <1 Bất phương trình (x x)  2 log log m x x (1 x) 1  ⇔ ≤ − − − −  x  ( x)3 +( 1−x)3 2
x x m x x − (1− x) 1− x m ≥ (*) x. 1− x
Đặt t = x + 1− x , với 0 < x <1 →1< t < 2 . 2 Ta có 2 −1 = 1+ 2 . 1− ⇔ . 1− = t t x x x x . 2  t −  Và ( ) ( ) ( )( ) 2 3 3 3 1 3 1 1 1 . 1 . t t x x x x x x t 1 − + − = + − − − = −  =  2  2 3 3 Do đó (*) ( ) 3t t − ⇔ ≥ = t m f t . Xét ( ) 3 = t f t
trên (1; 2) ⇒ min f (t) = 2 . 2 t −1 2 t −1 m∈
Yêu cầu bài toán ⇔ m ≥ min f (t) = 2 . Kết hợp 
⇒ có 7 giá trị nguyên m. Chọn B. (1; 2)  9 − < m < 9
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1