Present tenses-theory - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Present tenses-theory - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Student’s name:…………………………………. Date: 15/07/2022
Teacher: Ms. Angela
PRESENT TENSES
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
CÔNG
THỨC
1. To be:
I + am + Adj/ Noun
He/ She/ It + is
You/ We/ They + are
Ex: She is a charming actress.
2. Verbs:
(+) I/ You/ We/ They + V (inf)
He/ She/ It + V- s,es
(-) I/ You/ We/ They + (don’t) + V-infdo not
He/ She/ It + (doesn’t) + V-inf does not
(?) Do/ Does + S+ V-inf?
Ex: They get up at 6 o’clock everyday.
1. Công thức chung
S+ am/is/are +V-ing
Ex:
- She is reading at the moment.
CÁCH
DÙNG
1. Diễn đạt một thói quen hàng ngày, sở thích
Ví dụ: She here very oftendoesn’t come
2. Sự thật hiển nhiên
Ví dụ: Water freezes at 0° C or 32° F.
3. Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian
biểu hay lịch trình
Ví dụ: Christmas Day on a Monday this year. falls
1. Diễn tả một hành động đang
xảy ra ngay tại thời điểm nói
HOẶC xung quanh thời điểm
nói
Ví dụ: They are
watching TV now.
2. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra
trong tương lai theo một kế
hoạch đã được lên lịch cố định
Ví dụ: I bought the ticket
yesterday. I to New am flying
York tomorrow.
3. Diễn tả sự không hài lòng hay
phàn nàn về việc gì trong câu sử
dụng “always”
Ví dụ: He late.is always coming
4. Diễn tả sự bất thường, hành
động mang tính tạm thời
Ví dụ: He often goes to school by
bike but today he to is walking
school.
DẤU HIỆU
NHẬN
BIẾT
Trạng từ chỉ tần suất: sometimes, never, often,
usually, ........ => đứng trước to V, sau to be.
Every day/ week/ month…
Now/ Right now / At the
moment / At present
- Look! Listen!…
Tiếng Anh cô Angela Thủy
Page|1
19:05 1/8/24
Present tenses-theory
about:blank
1/4
Teacher: Ms. Angela LUYỆN THI 9Class:
once/twice.....a month/week....
* always => chỉ thói quen
He doesn’t often go to the cinema.
* always => lời phàn nàn
CÁCH
CHIA
ĐỘNG TỪ
Động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z.
=> thêm es
: teach – teachesEx
Động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một
phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es.
: cry- criesEx
Động từ tận cùng là e đơn
thì bỏ e này đi trước khi thêm
ing
: come –> comingEx
Động từ tận cùng là 1
nguyên âm ở giữa 2 phụ âm
thì nhân đôi phụ âm cuối lên
rồi thêm ing.
: begin –> beginningEx
Nếu động từ tận cùng là ie
thì đổi thành y rồi mới thêm
ing
Ex: lie –> lying
CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI S,ES:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
VD: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
VD: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
VD: study - studies; supply-supplies….
LƯU Ý: CĂN CỨ VÀO PHIÊN ÂM CHỨ KHÔNG CĂN CỨ VÀO CÁCH VIẾT ( Ex: laughs, practices,
invites….)
NOTE:
-” State” verbs ( động từ tĩnh) are not normally used in continuous form.
Ex: I live in London. ( )it's my permanent home
I'm living in London. (just for a year - my home is in Athens)
- Some of these verbs can be used in continuous forms with a change of meaning.
have: có - having breakfast: ăn
think : chỉ quan điểm - thinking: đang suy nghĩ về điều gì
taste: có mùi vị - tasting: nếm, ăn thử
- In many situations we can use either a simple or continuous form
Tiếng Anh cô Angela Thủy
Page|2
19:05 1/8/24
Present tenses-theory
about:blank
2/4
Teacher: Ms. Angela LUYỆN THI 9Class:
Ex: I live in London. ( )it's my permanent home
I'm living in London. (just for a year - my home is in Athens)
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
CÔNG
THỨC
1. Động từ To be:
I/ You/ We/ They+have+been+ N/ adj
He/ She/ It + has
Ex: She has been a teacher for 3 years
2. Động từ thường:
S+have/has+PII (Past participle) -ed/ cột
3
Ex: He has worked in this company for 4
years
1. Động từ To be:
I/ You/ We/ They+have+been+ Adj/Noun
He/ She/ It + has
Ex: She has been a teacher for 3 years
2. Động từ thường:
S+have/has+PII (Past participle) -ed/ cột 3
Ex: He has worked in this company for 4 years
CÁCH
DÙNG
Diễn tả hành động bắt đầu từ quá
khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp
tục trong tương lai.
Ex: I have learnt English for 7 years.
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết
quả còn lưu lại ở hiện tại.
Ex: The road is wet. It has just rained
heavily.
Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm.
Ex: This is the best film I have ever seen.
Diễn tả hành động xảy ra nhưng
không rõ thời điểm.
Ex: I can’t get home. I have lost my key.
- Diễn tả hành động vẫn còn đang tiếp tục xảy
ra (tức hành động chưa trọn vẹn).
: My mom has been cooking pasta for Ví dụ
me. It must be delicious when it's finished.
- Nhấn mạnh vào quá trình, tức nó diễn tả ai đó
đã làm gì được bao lâu tính đến thời điểm hiện
tại
DẤU HIỆU
NHẬN
BIẾT
for + khoảng thời gian: for 5 years
since + mốc thời gian: since 2010
just, recently, lately: gần đây
already: đã rồi , dùng trong câu
khẳng định
yet: vẫn chưa, dùng trong câu phủ
định và câu hỏi
ever: đã từng/ never: chưa từng
so far= until now= up to now: cho
đến bây giờ
for/ during the past/ last + thời
gian: trong….qua .
for the past 2 years: trong 2 năm
qua
All the morning, all the afternoon, all day long,
since, for, how long..
Tiếng Anh cô Angela Thủy
Page|3
19:05 1/8/24
Present tenses-theory
about:blank
3/4
Teacher: Ms. Angela LUYỆN THI 9Class:
CÁCH
CHIA
ĐỘNG TỪ
Động từ có tận cùng là o, sh, s,
ch, x, z.
=> thêm es
: teach – teachesEx
Động từ tận cùng là y và đứng
trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y
thành i trước khi thêm es.
: cry- criesEx
Động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này
đi trước khi thêm ing
: come –> comingEx
Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa
2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi
thêm ing.
: begin –> beginningEx
Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành
y rồi mới thêm ing
Ex: lie –> lying
UNIT 2: CITY LIFE
New word Pronunciation Meaning
1. affordable (adj) f dəbl/ˈ ɔː (giá cả) phải chăng
2. ancient (adj) / e n ənt/ˈ ɪ ʃ cổ kính
3. asset (n) / æset/ˈ tài sản
4. catastrophic (adj) / kætə str f k/ˌ ˈ ɒ ɪ thảm khốc, thê thảm
5. cheer (sb) up (ph.v) /t ə(r)/ʃɪ làm ai đó vui lên
6. conduct (v) /kən d kt/ˈ ʌ thực hiện
7. conflict (n) / k nfl kt/ˈ ɒ ɪ xung đột
8. determine (v) /d t m n/ɪˈ ɜː ɪ xác định
9. downtown (adj) / da n ta n/ˌ ʊ ˈ ʊ (thuộc) trung tâm thành phố
10. drawback (n) / dr .bæk/ˈ ɔː mặt hạn chế
11. dweller (n) / dwelə/ˈ cư dân (một khu vực cụ thể)
12. easy-going (adj) / i zi- ə ŋ/ˈ ː ˈɡ ʊɪ thoải mái, dễ tính
13. grow up (ph.v) / p/ɡ ʊ ʌ lớn lên, trưởng thành
14. fabulous (adj) / fæbjələs/ˈ tuyệt vời, tuyệt diệu
15. factor (n) / fæktə/ˈ yếu tố
16. feature (n) / fi t ə(r)/ˈ ː ʃ điểm đặc trưng
Tiếng Anh cô Angela Thủy
Page|4
19:05 1/8/24
Present tenses-theory
about:blank
4/4
| 1/4

Preview text:

19:05 1/8/24 Present tenses-theory
Student’s name:…………………………………. Date: 15/07/2022
Teacher: Ms. Angela
PRESENT TENSES THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CÔNG 1. To be: 1. Công thức chung THỨC I + am + Adj/ Noun S+ am/is/are +V-ing He/ She/ It + is You/ We/ They + are Ex:
Ex: She is a charming actress.
- She is reading at the moment. 2. Verbs:
(+) I/ You/ We/ They + V (inf) He/ She/ It + V- s,es
(-) I/ You/ We/ They + do not (don’t) + V-inf
He/ She/ It + does not (doesn’t) + V-inf (?) Do/ Does + S+ V-inf?
Ex: They get up at 6 o’clock everyday. CÁCH
1. Diễn tả một hành động đang DÙNG
1. Diễn đạt một thói quen hàng ngày, sở thích
xảy ra ngay tại thời điểm nói Ví dụ: She here very often doesn’t come
HOẶC xung quanh thời điểm nói Ví dụ: They are
2. Sự thật hiển nhiên watching TV now.
Ví dụ: Water freezes at 0° C or 32° F.
2. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra
trong tương lai theo một kế
hoạch đã được lên lịch cố định

3. Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian Ví dụ: I bought the ticket
biểu hay lịch trình
yesterday. I am flying to New Ví dụ: Christmas Day
falls on a Monday this year. York tomorrow.
3. Diễn tả sự không hài lòng hay
phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”
Ví dụ: He is always coming late.
4. Diễn tả sự bất thường, hành
động mang tính tạm thời
Ví dụ: He often goes to school by
bike but today he is walking to school. DẤU HIỆU
Trạng từ chỉ tần suất: sometimes, never, often,  Now/ Right now / At the NHẬN
usually, ........ => đứng trước to V, sau to be. moment / At present BIẾT  Every day/ week/ month… - Look! Listen!…
Tiếng Anh cô Angela Thủy Page|1 about:blank 1/4 19:05 1/8/24 Present tenses-theory
Teacher: Ms. Angela
Class:LUYỆN THI 9
once/twice.....a month/week....
* always => chỉ thói quen
He doesn’t often go to the cinema.
* always => lời phàn nàn CÁCH
Động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z. 
Động từ tận cùng là e đơn CHIA => thêm es
thì bỏ e này đi trước khi thêm ĐỘNG TỪ : teach – teaches Ex ing : come –> coming Ex
Động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một 
Động từ tận cùng là 1
phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es.
nguyên âm ở giữa 2 phụ âm : cry- cries Ex
thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing. : begin –> beginning Ex
Nếu động từ tận cùng là ie
thì đổi thành y rồi mới thêm ing Ex: lie –> lying
CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI S,ES:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
VD: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
VD: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
VD: study - studies; supply-supplies….
LƯU Ý: CĂN CỨ VÀO PHIÊN ÂM CHỨ KHÔNG CĂN CỨ VÀO CÁCH VIẾT ( Ex: laughs, practices, invites….) NOTE:
-” State” verbs ( động từ tĩnh) are not normally used in continuous form.
Ex: I live in London. (it's my permanent home)
I'm living in London. (just for a year - my home is in Athens)
- Some of these verbs can be used in continuous forms with a change of meaning.
have: có - having breakfast: ăn
think : chỉ quan điểm - thinking: đang suy nghĩ về điều gì
taste: có mùi vị - tasting: nếm, ăn thử
- In many situations we can use either a simple or continuous form
Tiếng Anh cô Angela Thủy Page|2 about:blank 2/4 19:05 1/8/24 Present tenses-theory
Teacher: Ms. Angela
Class:LUYỆN THI 9
Ex: I live in London. (it's my permanent home)
I'm living in London. (just for a year - my home is in Athens)
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN CÔNG 1. Động từ To be: 1. Động từ To be: THỨC
I/ You/ We/ They+have+been+ N/ adj
I/ You/ We/ They+have+been+ Adj/Noun He/ She/ It + has He/ She/ It + has
Ex: She has been a teacher for 3 years
2. Động từ thường:
Ex: She has been a teacher for 3 years
S+have/has+PII (Past participle) -ed/ cột 3
2. Động từ thường:
Ex: He has worked in this company for 4 S+have/has+PII (Past participle) -ed/ cột 3 years
Ex: He has worked in this company for 4 years CÁCH
Diễn tả hành động bắt đầu từ quá - Diễn tả hành động vẫn còn đang tiếp tục xảy DÙNG
khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp ra (tức hành động chưa trọn vẹn). tục trong tương lai.
Ví dụ: My mom has been cooking pasta for
Ex: I have learnt English for 7 years.
me. It must be delicious when it's finished.
 Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết
quả còn lưu lại ở hiện tại.
Ex: The road is wet. It has just rained
- Nhấn mạnh vào quá trình, tức nó diễn tả ai đó heavily.
đã làm gì được bao lâu tính đến thời điểm hiện 
Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm. tại
Ex: This is the best film I have ever seen. 
Diễn tả hành động xảy ra nhưng không rõ thời điểm.
Ex: I can’t get home. I have lost my key. DẤU HIỆU
for + khoảng thời gian: for 5 years All the morning, all the afternoon, all day long, NHẬN
since + mốc thời gian: since 2010 since, for, how long.. BIẾT
just, recently, lately: gần đây 
already: đã rồi , dùng trong câu khẳng định 
yet: vẫn chưa, dùng trong câu phủ định và câu hỏi 
ever: đã từng/ never: chưa từng 
so far= until now= up to now: cho đến bây giờ 
for/ during the past/ last + thời gian: trong….qua . 
for the past 2 years: trong 2 năm qua
Tiếng Anh cô Angela Thủy Page|3 about:blank 3/4 19:05 1/8/24 Present tenses-theory
Teacher: Ms. Angela
Class:LUYỆN THI 9 CÁCH
Động từ có tận cùng là o, sh, s, 
Động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này CHIA ch, x, z. đi trước khi thêm ing ĐỘNG TỪ => thêm es : come –> coming Ex : teach – teaches Ex
Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 
Động từ tận cùng là y và đứng
2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi
trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thêm ing.
thành i trước khi thêm es. : begin –> beginning Ex : cry- cries Ex
Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing Ex: lie –> lying UNIT 2: CITY LIFE New word Pronunciation Meaning 1. affordable (adj) /ə f ˈ ɔːdəbl/ (giá cả) phải chăng 2. ancient (adj) / e ˈ ɪn ənt/ ʃ cổ kính 3. asset (n) / æs ˈ et/ tài sản 4. catastrophic (adj) /ˌkætə str ˈ f ɒ k/ ɪ thảm khốc, thê thảm 5. cheer (sb) up (ph.v) /tʃɪə(r)/ làm ai đó vui lên 6. conduct (v) /kən d ˈ kt/ ʌ thực hiện 7. conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ xung đột 8. determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/ xác định 9. downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/
(thuộc) trung tâm thành phố 10. drawback (n) /ˈdr .bæk/ ɔː mặt hạn chế 11. dweller (n) /ˈdwelə/
cư dân (một khu vực cụ thể) 12. easy-going (adj) /ˈi zi- ː ə ˈɡ ŋ/ ʊɪ thoải mái, dễ tính 13. grow up (ph.v) / rə ɡ ʊ p/ ʌ lớn lên, trưởng thành 14. fabulous (adj) /ˈfæbjələs/ tuyệt vời, tuyệt diệu 15. factor (n) /ˈfæktə/ yếu tố 16. feature (n) /ˈfi t ː ə(r)/ ʃ điểm đặc trưng
Tiếng Anh cô Angela Thủy Page|4 about:blank 4/4