QĐ-HSD 01 Quy định về nhiệt độ bảo quản và HSD hàng hoá.Đã ký - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
QĐ-HSD 01 Quy định về nhiệt độ bảo quản và HSD hàng hoá.Đã ký - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg4.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg5.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg6.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg7.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg8.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bg9.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bga.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bgb.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bgc.png)
![](/storage/uploads/documents/8087d24f78e93b87b953aed25d83a655/bgd.png)
Preview text:
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Bột trà sữa Original - Chưa mở bao Nhiệt độ thường 12 tháng 1
- Đã mở bao bì (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 giờ
- Đã pha với nước (TP trà sữa) Nhiệt độ thường 6 tiếng Bột trà sữa matcha
- Chưa mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 12 tháng 2
- Đã mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 giờ
- Đã pha với nước (TP trà sữa) Nhiệt độ thường 6 tiếng Bột trà đào - Chưa mở bao Nhiệt độ thường 18 tháng 3
- Đã mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã pha với nước (TP trà đào) Nhiệt độ thường 6 tiếng Đào ngâm 4 - Chưa mở hộp Nhiệt độ thường 3 năm - Đã mở hộp/ cắt lát Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ Nước cốt me Knorr - Chưa mở bao Nhiệt độ thường 9 tháng 5 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 21 ngày - Đã mở bao Nhiệt độ thường Trong ngày Nước cốt me Vạn Thành - Chưa mở bao Nhiệt độ thường 12 tháng 6 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 21 ngày - Đã mở bao Nhiệt độ thường Trong ngày Mứt dâu VT - Chưa mở nắp Nhiệt độ thường 12 tháng 7 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 10 ngày Mứt thơm VT - Chưa mở nắp Nhiệt độ thường 12 tháng 8 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 10 ngày Trang 1/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Syrup dừa - Chưa mở nắp Nhiệt độ thường 36 tháng 9 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 4 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 2 tháng Nước gạo Hàn Quốc 10 - Chưa mở nắp Nhiệt độ thường 10 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày Hạt chia - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 36 tháng 11
- Mở bao bì (chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 6 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã pha với nước Nhiệt độ thường Trong ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 12 BTP Syrup đường Nhiệt độ thường 24 giờ Đác rim thơm 13 - Chưa mở nắp
Tủ đông -10°C đến -18°C 3 tháng
- Đã rã đông, đã mở nắp Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 20 ngày
Nước ép dưa lưới đông lạnh - Chưa mở bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng 14
- Chưa mở bao bì (rã đông)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã mở bao bì (chưa pha với nước)
(Chỉ áp dụng khi rã đông)
- Đã pha với nước (BTP nước ép dưa lưới) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nước ép thơm đông lạnh - Chưa mở bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng 15
- Chưa mở bao bì (rã đông) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã mở bao bì (chưa pha với nước)
- Đã pha với nước (BTP nước ép dưa lưới) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Lá dứa
- Còn nguyên lá, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày 16
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã rửa, cắt lát Nhiệt độ thường (có ngâm nước) Trong ngày Chanh không hạt Nhiệt độ thường hoặc - Còn nguyên quả
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 17 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã cắt lát Nhiệt độ thường (có ướp lạnh) Trong ngày Trang 2/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Củ cải trắng 18
- Chưa sơ chế (còn nguyên củ, chưa rửa) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Khoai tây Nhiệt độ thường hoặc 19
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Ớt ba tri Nhiệt độ thường hoặc 20
- Chưa sơ chế (còn nguyên trái, chưa rửa) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
- Đã rửa và loại bỏ cuống Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày Sả cây Nhiệt độ thường hoặc 21
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ Lá chanh
- Còn nguyên lá, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 22 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ - Đã rửa Nhiệt độ thường (có ngâm nước) Trong ngày Tắc Nhiệt độ thường hoặc - Còn nguyên quả
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 23 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Nước tắc Nhiệt độ thường Trong ngày Riềng Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 24 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường Trong ngày Gừng Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 25 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường Trong ngày Ngò gai
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 26 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ Trang 3/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Hành boaro
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 27 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ Bắp mỹ
Nhiệt độ thường hoặc
- Còn nguyên trái, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày 28 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt khúc) Nhiệt độ thường 10 giờ - Đã chế biến Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Ớt hiểm
Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa rửa, còn nguyên trái) 29 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
- Đã rửa và loại bỏ cuống Nhiệt độ thường 48 giờ Nấm đông cô - Chưa rửa Nhiệt độ thường 3 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ 30 - Đã rửa Nhiệt độ thường 12 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ
- Đã xào chín, luộc chín Nhiệt độ thường 6 giờ Cải ngọt
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 31
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt khúc) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã chế biến Nhiệt độ thường 6 giờ Cà rốt Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa gọt vỏ, chưa rửa)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ 32 Nhiệt độ thường
- Đã sơ chế (đã rửa, gọt vỏ, cắt nhỏ, bào sợi)
(không áp dụng đối với carot bào 6 giờ sợi cho món salad) - Đã xào chín Nhiệt độ thường 12 giờ
Xà lách các loại (mỹ, lô lô xanh, lô lô tím, carol..) 33
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Tủ mát 0 -10°C 48 giờ Cải mầm 34 - Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ - Đã rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Trang 4/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Cà chua bi 35
- Chưa sơ chế, còn nguyên trái Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày - Đã rửa và cắt đôi Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Bắp hạt - Chưa mở bao bì 18 tháng 36
Tủ đông -10°C đến -18°C - Đã mở bao bì 1 tháng
- Đã mở bao bì và rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Hành tây Nhiệt độ thường
- Chưa sơ chế (còn nguyên củ, chưa rửa)
hoặc Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 37 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ Ớt chuông - Chưa cắt Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 38 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã cắt nhỏ Nhiệt độ thường 6 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 39 Tỏi xay Nhiệt độ thường Trong ngày Cải thảo
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 40 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ Cải thìa - Chưa sơ chế, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 41 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã rửa Nhiệt độ thường 6 giờ Nấm bào ngư trắng - Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 42 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ - Đã rửa Nhiệt độ thường 6 giờ - Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ Nấm kim châm - Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 43 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ - Đã rửa Nhiệt độ thường 6 giờ - Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ Trang 5/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
Bắp cải tím, bắp cải trắng
Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) 5 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 44 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ - Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 ngày Trứng gà 45 (Nguyên vỏ) Nhiệt độ thường 7 ngày Cá viên - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng 46 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã rã đông, đã trụng chín Nhiệt độ thường 8 giờ Tôm - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
(Ướp đá trực tiếp phủ kín) 47 - Đã rã đông Nhiệt độ thường 3 giờ
(Ướp đá trực tiếp phủ kín) Nhiệt độ thường - Đã trụng chín 4 giờ (có uớp lạnh) Mực nang, mực ống - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ 48 - Đã rã đông Nhiệt độ thường 3 giờ
(Ướp đá trực tiếp phủ kín) Nhiệt độ thường - Đã trụng chín 6 giờ (có ướp lạnh) Bạch tuộc 49 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng - Đã rã đông, đã rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Cá basa fillet 50 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Gà fillet, đùi gà - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C Theo bao bì 51
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã hấp chín Nhiệt độ thường 4 giờ Trang 6/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Nạc dăm heo, nạc vai heo - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 52 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị) Nhiệt độ thường 3 giờ (có ướp lạnh) Ba chỉ bò Mỹ - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ 53 - Đã rã đông Nhiệt độ thường 3 giờ (có ướp lạnh) - Đã xào chín Nhiệt độ thường 6 giờ Gà fillet ướp Karubi - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 54 - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã xào chín Nhiệt độ thường 6 giờ Nạc dăm heo ướp - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 55 - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã xào chín Nhiệt độ thường 6 giờ Ba chỉ bò ướp Karubi - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 56 - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã xào chín Nhiệt độ thường 6 giờ Nước dùng tương hàn - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 57
- Đã rã đông, đã chế biến (nước súp) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã chế biến (nước súp) Nhiệt độ thường
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng) Trong ngày
Nước dùng bánh cá hầm (Oden) - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 58
- Đã rã đông, đã chế biến (nước súp) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Nhiệt độ thường
- Đã chế biến (nước súp)
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng) Trong ngày Xiên bánh cá hầm - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 59 - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã hấp chín Nhiệt độ thường 6 giờ Trang 7/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Thịt ba chỉ heo cuộn - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 60 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã rã đông Nhiệt độ thường 6 giờ Mandu 61
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 12 tháng Khoai tây chiên 62
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 24 tháng Phô mai que 63
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 12 tháng Kimbap chiên 64 (Chưa chế biến)
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng Bánh cá cuộn rong biển 65
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 6 tháng Phô mai viên 66
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 6 tháng Bánh bạch tuộc (takoyaki) 67
- Còn nguyên bao bì, đã mở bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ Chả cá Hàn Quốc 68 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng
- Đã rã đông, đã cắt lát Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Xúc xích
Tủ đông -10°C đến -18°C 3 tháng - Còn nguyên bao bì 69 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã mở bao bì, đã sơ chế (cắt nhỏ, trụng) Nhiệt độ thường 6 giờ Trang 8/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Thanh cua 70 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng - Mở bao bì rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Kimbap ham 71 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng - Mở bao bì rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Cải vàng 72 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 6 tháng - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
Kim chi cải thảo, nước cốt kim chi - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 2 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 73 Nhiệt độ thường - Đã mở bao bì
(Chỉ áp dụng đối với kimchi dùng 8 giờ để nấu) Rong biển xốt 74 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ Trứng ngâm tương - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 21 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 75
- Đã mở bao bì (còn nguyên trứng) Nhiệt độ thường 8 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Sau khi cắt đôi Nhiệt độ thường 6 giờ Nấm mèo xào - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng 76 - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã hấp chín Nhiệt độ thường 6 giờ Xốt kem trắng 77 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng (Còn nguyên bao bì) Xốt kem cam 78 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng (Còn nguyên bao bì) Trang 9/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Xốt tương đen 79 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C (Còn nguyên bao bì) 3 tháng Xốt bánh gạo cay 80 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng Xốt vị cay - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng 81 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ - Sau khi mở bao bì Nhiệt độ thường Trong ngày Xốt cơm trộn - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng 82 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ - Sau khi mở bao bì Nhiệt độ thường Trong ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 83 Xốt kimbap Nhiệt độ thường Trong ngày Xốt sữa chua 84 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ 85 Nước nền Tokbokki Nhiệt độ thường Trong ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ 86 Nước lẩu tokbokki Nhiệt độ thường Trong ngày - Nước lèo kim chi Nhiệt độ thường 87 - Nước lèo soyum 24 giờ
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng) - Nước lèo sincay 88 Kimbap cuộn Nhiệt độ thường 6 giờ Trang 10/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG 89 Cơm trắng
Nhiệt độ trong nồi nấu Trong ngày Mì Chinnoo - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng 90 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã trụng Nhiệt độ thường 4 giờ
Bánh gạo truyền thống Green Food 91 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 6 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
Bánh gạo phô mai Green Food 92 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 2 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 14 ngày Bánh gạo Hàn Quốc Ofood 93 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 2 tháng Đậu hũ non vị nguyên 94 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 20 ngày - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 ngày Phô mai sợi
Tủ đông -10°C đến -18°C 18 tháng - Còn nguyên bao bì 95 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
Tủ đông -10°C đến -18°C 2 tháng - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ Phô mai lát 96 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C (Còn nguyên bao bì) 12 tháng Trang 11/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Xốt ớt độ Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 3 tháng 97 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày Đã mở bao bì Nhiệt độ thường Trong ngày Xốt chấm bò 98 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ thường 7 ngày Xốt ớt xanh 99 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ thường 7 ngày Xốt tương đen 100 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 1 tháng Xốt phô mai Kewpie 101 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 10 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng Xốt Mayonnaise - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 10 tháng 102 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường Trong ngày Tỏi phi 103 - Bao bì kín Nhiệt độ thường 14 ngày
- Tiếp xúc trực tiếp với môi trường Nhiệt độ thường Trong ngày Tương ớt, tương cà 104 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 1 tháng Dầu hào 105 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 1 tháng 106 Nước tương Magie Nhiệt độ thường 18 tháng Bột ớt Hea Cham Mat 107 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 18 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 3 tháng Trang 12/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Hạt màu điều 108 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã chế biến (dầu điều) Nhiệt độ thường 3 tháng Hạt mè trắng 109 - Mè sống Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã rang Nhiệt độ thường 1 tháng
Rong biển vụn, lá rong biển 110 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã mở bao Nhiệt độ thường 1 tháng
Rong biển cắt nhỏ tẩm gia vị Ofood 111 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã mở bao Nhiệt độ thường 1 tháng
Rong biển cuộn cơm Daesang 112 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng - Đã mở bao Nhiệt độ thường 1 tháng Dầu mè 113 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 24 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 6 tháng Lưu ý:
1) Hàng hóa thực phẩm phải thường xuyên được kiểm tra. Nếu hàng hoá còn trong hạn sử dụng nhưng có dấu hiệu hư hỏng hoặc giảm
chất lượng (không đạt tiêu chuẩn sử dụng) thì phải được loại bỏ kịp thời.
2) Các mặt hàng thịt, cá, thủy hải sản tươi sống chỉ được phép tái cấp đông đối với trường hợp rã đông trong tủ mát nhưng không được
tái cấp đông nhiều hơn 1 lần.
3) Không để nguyên liệu khi không có bao bì bên ngoài tiếp xúc trực tiếp với đá (ngoại trừ tôm). Khi cần sử dụng đá viên để ướp lạnh
thực phẩm, đá phải được bỏ trong bao bì kín.
4) Các mặt hàng rau củ quả khi bảo quản ở nhiệt độ thường phải được bảo quản ở điều kiện thông thoáng.
5) Các mặt hàng bảo quản trong điều kiện nhiệt độ lạnh hoặc tủ đông phải được bao bọc/che đậy kín.
6) Các sản phẩm đã sơ chế/chế biến khi bảo quản ở nhiệt độ thường phải được che đậy.
Soạn thảo bởi Xem xét bởi Phê duyệt bởi
Nhân viên QLCL Trưởng phòng QLCL Giám đốc vận hành Đã ký Đã ký Đã ký
Nguyễn Thị Thu Hằng Trịnh Trung Đông Võ Hoàng Tâm Trang 13/13