QĐ-HSD 01 Quy định về nhiệt độ bảo quản và HSD hàng hoá.Đã ký - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

QĐ-HSD 01 Quy định về nhiệt độ bảo quản và HSD hàng hoá.Đã ký - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
- Chưa mở bao Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã mở bao bì (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 giờ
Nhiệt độ thường 6 tiếng
- Chưa mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 giờ
Nhiệt độ thường 6 tiếng
- Chưa mở bao Nhiệt độ thường 18 tháng
- Đã mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nhiệt độ thường 6 tiếng
- Chưa mở hộp Nhiệt độ thường 3 năm
- Đã mở hộp/ cắt lát Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
- Chưa mở bao
Nhiệt độ thường 9 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 21 ngày
Nhiệt độ thường
Trong ngày
- Chưa mở bao
Nhiệt độ thường 12 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 21 ngày
Nhiệt độ thường
Trong ngày
- Chưa mở nắp
Nhiệt độ thường 12 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
Nhiệt độ thường
10 ngày
- Chưa mở nắp
Nhiệt độ thường 12 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
Nhiệt độ thường
10 ngày
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
1
Bột trà sữa Original
- Đã pha với nước (TP trà sữa)
4
Đào ngâm
6
Nước cốt me Vạn Thành
- Đã mở bao
2
Bột trà sữa matcha
- Đã pha với nước (TP trà sữa)
3
Bột trà đào
- Đã pha với nước (TP trà đào)
7
Mứt dâu VT
- Đã mở nắp
8
Mứt thơm VT
- Đã mở nắp
Nước cốt me Knorr
- Đã mở bao
5
Trang 1/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Chưa mở nắp
Nhiệt độ thường 36 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 4 tháng
Nhiệt độ thường 2 tháng
- Chưa mở nắp
Nhiệt độ thường 10 tháng
- Đã mở nắp
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày
- Còn nguyên bao bì 36 thángNhiệt độ thường
- Mở bao bì (chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 6 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường
Trong ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ thường 24 giờ
- Chưa mở nắp
Tủ đông -10°C đến -18°C 3 tháng
- Đã rã đông, đã mở nắp
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 20 ngày
- Chưa mở bao bì Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng
- Chưa mở bao bì (rã đông)
- Đã mở bao bì (chưa pha với nước)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
(Chỉ áp dụng khi rã đông)
48 giờ
- Đã pha với nước (BTP nước ép dưa lưới) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Chưa mở bao bì Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng
- Chưa mở bao bì (rã đông)
- Đã mở bao bì (chưa pha với nước)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã pha với nước (BTP nước ép dưa lưới) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Còn nguyên lá, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nhiệt độ thường
(có ngâm nước)
Trong ngày
- Còn nguyên quả
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
7 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường
(có ướp lạnh)
Trong ngày
10
Nước gạo Hàn Quốc
17
Chanh không hạt
- Đã cắt lát
11
Hạt chia
- Đã pha với nước
Syrup dừa
12
BTP Syrup đường
15
Nước ép thơm đông lạnh
16
Lá dứa
- Đã rửa, cắt lát
13
Đác rim thơm
14
Nước ép dưa lưới đông lạnh
9
- Đã mở nắp
Trang 2/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Chưa sơ chế (còn nguyên củ, chưa rửa) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ)
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
7 ngày
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Chưa sơ chế (còn nguyên trái, chưa rửa)
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
7 ngày
- Đã rửa và loại bỏ cuống Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ)
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
5 ngày
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
- Còn nguyên lá, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ thường
(có ngâm nước)
Trong ngày
- Còn nguyên quả
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
7 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ)
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
7 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ)
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
7 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
Củ cải trắng
24
Riềng
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ)
22
Lá chanh
- Đã rửa
26
Ngò gai
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ)
19
Khoai tây
18
25
Gừng
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ)
20
Ớt ba tri
21
Sả cây
23
Tắc
- Nước tắc
Trang 3/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Còn nguyên trái, chưa rửa
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
5 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 10 giờ
- Đã chế biến Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
24 giờ
- Chưa sơ chế (chưa rửa, còn nguyên trái)
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
7 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
Nhiệt độ thường 48 giờ
- Chưa rửa Nhiệt độ thường 3 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 12 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt khúc) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã chế biến Nhiệt độ thường 6 giờ
- Chưa sơ chế (chưa gọt vỏ, chưa rửa)
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
5 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường
(không áp dụng đối với carot bào
sợi cho món salad)
6 giờ
- Đã xào chín Nhiệt độ thường 12 giờ
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Tủ mát 0 -10°C 48 giờ
- Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
- Đã rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
31
Cải ngọt
30
Nấm đông cô
- Đã rửa
- Đã xào chín, luộc chín
32
Cà rốt
- Đã sơ chế (đã rửa, gọt vỏ, cắt nhỏ, bào sợi)
34
Cải mầm
33
Xà lách các loại (mỹ, lô lô xanh, lô lô tím, carol..)
29
Ớt hiểm
- Đã rửa và loại bỏ cuống
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt khúc)
27
Hành boaro
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ)
28
Bắp mỹ
Trang 4/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Chưa sơ chế, còn nguyên trái Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày
- Đã rửa và cắt đôi Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Chưa mở bao bì 18 tháng
- Đã mở bao bì 1 tháng
- Đã mở bao bì và rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Chưa sơ chế (còn nguyên củ, chưa rửa)
Nhiệt độ thường
hoặc Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
7 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Chưa cắt Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Chưa sơ chế, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ
- Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ
35
Cà chua bi
37
Hành tây
40
Cải thảo
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ)
39
Tỏi xay
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ)
38
Ớt chuông
- Đã cắt nhỏ
36
Bắp hạt
Tủ đông -10°C đến -18°C
41
Cải thìa
- Đã rửa
42
Nấm bào ngư trắng
43
Nấm kim châm
- Đã rửa
- Đã rửa
Trang 5/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ)
Nhiệt độ thường hoặc
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
5 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 ngày
Nhiệt độ thường 7 ngày
- Còn nguyên bao bì 12 thángTủ đông -10°C đến -18°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nhiệt độ thường 8 giờ
- Còn nguyên bao bì 24 thángTủ đông -10°C đến -18°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
(Ướp đá trực tiếp phủ kín)
24 giờ
Nhiệt độ thường
(Ướp đá trực tiếp phủ kín)
3 giờ
- Đã trụng chín
Nhiệt độ thường
(có uớp lạnh)
4 giờ
- Còn nguyên bao bì 12 thángTủ đông -10°C đến -18°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nhiệt độ thường
(Ướp đá trực tiếp phủ kín)
3 giờ
- Đã trụng chín
Nhiệt độ thường
(có ướp lạnh)
6 giờ
- Còn nguyên bao bì 12 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông, đã rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Còn nguyên bao bì 12 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Còn nguyên bao bì Theo bao bìTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 4 giờ
Mực nang, mực ống
47
Tôm
50
49
Bạch tuộc
48
- Đã rã đông
- Đã rã đông
- Đã rã đông, đã trụng chín
- Đã hấp chín
51
Gà fillet, đùi gà
46
Cá viên
Cá basa fillet
Trứng gà
(Nguyên vỏ)
45
44
Bắp cải tím, bắp cải trắng
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ)
Trang 6/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nhiệt độ thường
(có ướp lạnh)
3 giờ
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nhiệt độ thường
(có ướp lạnh)
3 giờ
- Đã xào chín
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã xào chín
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã xào chín
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã xào chín
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông, đã chế biến (nước súp) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã chế biến (nước súp)
Nhiệt độ thường
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng)
Trong ngày
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông, đã chế biến (nước súp) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã chế biến (nước súp)
Nhiệt độ thường
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng)
Trong ngày
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã hấp chín
Nhiệt độ thường 6 giờ
Nạc dăm heo ướp
54
53
Ba chỉ bò Mỹ
Nạc dăm heo, nạc vai heo
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị)
Gà fillet ướp Karubi
56
59
58
55
Ba chỉ bò ướp Karubi
Nước dùng bánh cá hầm (Oden)
57
Nước dùng tương hàn
- Đã rã đông
Xiên bánh cá hầm
52
Trang 7/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Còn nguyên bao bì 6 thángTủ đông -10°C đến -18°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
61
Mandu
(Chưa chế biến)
Tủ đông -10°C đến -18°C
12 tháng
62
Khoai tây chiên
(Chưa chế biến)
Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng
63
Phô mai que
(Chưa chế biến)
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng
64
Kimbap chiên
(Chưa chế biến) Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng
65
Bánh cá cuộn rong biển
(Chưa chế biến)
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng
66
Phô mai viên
(Chưa chế biến)
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng
- Còn nguyên bao bì, đã mở bao bì Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng
- Đã rã đông
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
12 giờ
- Còn nguyên bao bì 12 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Đã rã đông, đã cắt lát Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Tủ đông -10°C đến -18°C 3 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
1 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
67
Bánh bạch tuộc (takoyaki)
68
Chả cá Hàn Quốc
69
Xúc xích
- Còn nguyên bao bì
- Đã mở bao bì, đã sơ chế (cắt nhỏ, trụng)
60
Thịt ba chỉ heo cuộn
- Đã rã đông
Trang 8/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Còn nguyên bao bì 12 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Mở bao bì rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Còn nguyên bao bì 12 thángTủ đông -10°C đến -18°C
- Mở bao bì rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Còn nguyên bao bì 6 thángNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
- Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
- Còn nguyên bao bì 2 thángNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ thường
(Chỉ áp dụng đối với kimchi dùng
để nấu)
8 giờ
- Còn nguyên bao bì 3 thángNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
- Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
- Còn nguyên bao bì 21 ngàyNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
Nhiệt độ thường 8 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
- Còn nguyên bao bì 3 thángNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
- Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 6 giờ
77
Xốt kem trắng
(
Còn nguyên bao bì)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng
78
Xốt kem cam
(
Còn nguyên bao bì)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng
- Đã mở bao bì
Rong biển xốt
73
76
Nấm mèo xào
72
Cải vàng
- Đã mở bao bì (còn nguyên trứng)
Kim chi cải thảo, nước cốt kim chi
74
75
Trứng ngâm tương
- Sau khi cắt đôi
- Đã hấp chín
70
Thanh cua
71
Kimbap ham
Trang 9/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
79
Xốt tương đen
(Còn nguyên bao bì)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng
- Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng
- Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C
1 tháng
- Còn nguyên bao bì 3 thángNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
- Còn nguyên bao bì 3 thángNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
84
Xốt sữa chua
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường Trong ngày
87
- Nước lèo kim chi
- Nước lèo soyum
- Nước lèo sincay
Nhiệt độ thường
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng)
24 giờ
88
Kimbap cuộn Nhiệt độ thường 6 giờ
80
Nước lẩu tokbokki
Xốt bánh gạo cay
82
Xốt cơm trộn
- Sau khi mở bao bì
85
Nước nền Tokbokki
83
Xốt kimbap
81
Xốt vị cay
- Sau khi mở bao bì
86
Trang 10/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
89
Cơm trắng Nhiệt độ trong nồi nấu Trong ngày
- Còn nguyên bao bì 6 thángNhiệt độ thường
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
Nhiệt độ thường 4 giờ
- Còn nguyên bao bì 6 thángNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
- Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
- Còn nguyên bao bì 2 thángNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
- Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 14 ngày
- Còn nguyên bao bì 12 thángNhiệt độ thường
- Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 2 tháng
- Còn nguyên bao bì 20 ngàyNhiệt độ lạnh 0 - 10°C
- Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 ngày
Tủ đông -10°C đến -18°C 18 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
Tủ đông -10°C đến -18°C 2 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
96
Phô mai lát
(Còn nguyên bao bì)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 tháng
94
Đậu hũ non vị nguyên
Bánh gạo phô mai Green Food
95
Phô mai sợi
- Còn nguyên bao bì
Mì Chinnoo
- Đã trụng
- Đã mở bao bì
92
90
Bánh gạo truyền thống Green Food
Bánh gạo Hàn Quốc Ofood
93
91
Trang 11/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
Còn nguyên bao bì 3 thángNhiệt độ thường
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
Nhiệt độ thường Trong ngày
- Còn nguyên bao bì 6 thángNhiệt độ thường
- Mở bao bì Nhiệt độ thường 7 ngày
- Còn nguyên bao bì 6 thángNhiệt độ thường
- Mở bao bì Nhiệt độ thường 7 ngày
Xốt tương đen
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 6 tháng
- Đã mở nắp
Nhiệt độ thường 1 tháng
- Còn nguyên bao bì 10 thángNhiệt độ thường
- Đã mở nắp Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
Xốt Mayonnaise
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 10 tháng
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
Nhiệt độ thường
Trong ngày
- Bao bì kín 14 ngàyNhiệt độ thường
- Tiếp xúc trực tiếp với môi trường Nhiệt độ thường Trong ngày
Tương ớt, tương cà
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã mở nắp
Nhiệt độ thường 1 tháng
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã mở nắp
Nhiệt độ thường 1 tháng
106
Nước tương Magie Nhiệt độ thường 18 tháng
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 18 tháng
- Đã mở nắp
Nhiệt độ thường 3 tháng
107
Bột ớt Hea Cham Mat
101
Xốt phô mai Kewpie
99
Xốt ớt xanh
100
Xốt chấm bò
105
Dầu hào
Tỏi phi
103
102
- Đã mở nắp
97
Xốt ớt độ
Đã mở bao bì
98
104
Trang 12/13
Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng
Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
Lần sửa đổi: 01
Ngày ban hành: 14/04/2023
STT HÌNH ẢNH
NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã chế biến (dầu điều) Nhiệt độ thường 3 tháng
- Mè sống Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã rang Nhiệt độ thường 1 tháng
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã mở bao
Nhiệt độ thường 1 tháng
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã mở bao
Nhiệt độ thường 1 tháng
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 6 tháng
- Đã mở bao
Nhiệt độ thường 1 tháng
- Còn nguyên bao bì
Nhiệt độ thường 24 tháng
- Đã mở nắp
Nhiệt độ thường 6 tháng
113
Dầu mè
Lưu ý:
1) Hàng hóa thực phẩm phải thường xuyên được kiểm tra. Nếu hàng hoá còn trong hạn sử dụng nhưng có dấu hiệu hư hỏng hoặc giảm
chất lượng (không đạt tiêu chuẩn sử dụng) thì phải được loại bỏ kịp thời.
2) Các mặt hàng thịt, cá, thủy hải sản tươi sống chỉ được phép tái cấp đông đối với trường hợp rã đông trong tủ mát nhưng không được
tái cấp đông nhiều hơn 1 lần.
3) Không để nguyên liệu khi không có bao bì bên ngoài tiếp xúc trực tiếp với đá (ngoại trừ tôm). Khi cần sử dụng đá viên để ướp lạnh
thực phẩm, đá phải được bỏ trong bao bì kín.
4) Các mặt hàng rau củ quả khi bảo quản ở nhiệt độ thường phải được bảo quản ở điều kiện thông thoáng.
5) Các mặt hàng bảo quản trong điều kiện nhiệt độ lạnh hoặc tủ đông phải được bao bọc/che đậy kín.
6) Các sản phẩm đã sơ chế/chế biến khi bảo quản ở nhiệt độ thường phải được che đậy.
109
Hạt mè trắng
108
Hạt màu điều
Rong biển cuộn cơm Daesang
112
Soạn thảo bởi Xem xét bởi Phê duyệt bởi
Nhân viên QLCL Trưởng phòng QLCL Giám đốc vận hành
Đã Đã ký Đã ký
Nguyễn Thị Thu Hằng Trịnh Trung Đông Võ Hoàng Tâm
110
Rong biển vụn, lá rong biển
Rong biển cắt nhỏ tẩm gia vị Ofood
111
Trang 13/13
| 1/13

Preview text:

Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Bột trà sữa Original - Chưa mở bao Nhiệt độ thường 12 tháng 1
- Đã mở bao bì (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 giờ
- Đã pha với nước (TP trà sữa) Nhiệt độ thường 6 tiếng Bột trà sữa matcha
- Chưa mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 12 tháng 2
- Đã mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 giờ
- Đã pha với nước (TP trà sữa) Nhiệt độ thường 6 tiếng Bột trà đào - Chưa mở bao Nhiệt độ thường 18 tháng 3
- Đã mở bao (Chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 1 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã pha với nước (TP trà đào) Nhiệt độ thường 6 tiếng Đào ngâm 4 - Chưa mở hộp Nhiệt độ thường 3 năm - Đã mở hộp/ cắt lát Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ Nước cốt me Knorr - Chưa mở bao Nhiệt độ thường 9 tháng 5 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 21 ngày - Đã mở bao Nhiệt độ thường Trong ngày Nước cốt me Vạn Thành - Chưa mở bao Nhiệt độ thường 12 tháng 6 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 21 ngày - Đã mở bao Nhiệt độ thường Trong ngày Mứt dâu VT - Chưa mở nắp Nhiệt độ thường 12 tháng 7 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 10 ngày Mứt thơm VT - Chưa mở nắp Nhiệt độ thường 12 tháng 8 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 10 ngày Trang 1/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Syrup dừa - Chưa mở nắp Nhiệt độ thường 36 tháng 9 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 4 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 2 tháng Nước gạo Hàn Quốc 10 - Chưa mở nắp Nhiệt độ thường 10 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày Hạt chia - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 36 tháng 11
- Mở bao bì (chưa pha với nước) Nhiệt độ thường 6 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã pha với nước Nhiệt độ thường Trong ngày
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 12 BTP Syrup đường Nhiệt độ thường 24 giờ Đác rim thơm 13 - Chưa mở nắp
Tủ đông -10°C đến -18°C 3 tháng
- Đã rã đông, đã mở nắp Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 20 ngày
Nước ép dưa lưới đông lạnh - Chưa mở bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng 14
- Chưa mở bao bì (rã đông)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã mở bao bì (chưa pha với nước)
(Chỉ áp dụng khi rã đông)
- Đã pha với nước (BTP nước ép dưa lưới) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
Nước ép thơm đông lạnh - Chưa mở bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng 15
- Chưa mở bao bì (rã đông) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã mở bao bì (chưa pha với nước)
- Đã pha với nước (BTP nước ép dưa lưới) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Lá dứa
- Còn nguyên lá, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày 16
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã rửa, cắt lát Nhiệt độ thường (có ngâm nước) Trong ngày Chanh không hạt Nhiệt độ thường hoặc - Còn nguyên quả
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 17 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã cắt lát Nhiệt độ thường (có ướp lạnh) Trong ngày Trang 2/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Củ cải trắng 18
- Chưa sơ chế (còn nguyên củ, chưa rửa) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Khoai tây Nhiệt độ thường hoặc 19
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Ớt ba tri Nhiệt độ thường hoặc 20
- Chưa sơ chế (còn nguyên trái, chưa rửa) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
- Đã rửa và loại bỏ cuống Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày Sả cây Nhiệt độ thường hoặc 21
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ Lá chanh
- Còn nguyên lá, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 22 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ - Đã rửa Nhiệt độ thường (có ngâm nước) Trong ngày Tắc Nhiệt độ thường hoặc - Còn nguyên quả
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 23 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Nước tắc Nhiệt độ thường Trong ngày Riềng Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 24 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường Trong ngày Gừng Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa gọt vỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 25 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã gọt vỏ, rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường Trong ngày Ngò gai
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 26 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ Trang 3/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Hành boaro
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 27 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ Bắp mỹ
Nhiệt độ thường hoặc
- Còn nguyên trái, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày 28 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt khúc) Nhiệt độ thường 10 giờ - Đã chế biến Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Ớt hiểm
Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa rửa, còn nguyên trái) 29 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
- Đã rửa và loại bỏ cuống Nhiệt độ thường 48 giờ Nấm đông cô - Chưa rửa Nhiệt độ thường 3 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ 30 - Đã rửa Nhiệt độ thường 12 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ
- Đã xào chín, luộc chín Nhiệt độ thường 6 giờ Cải ngọt
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 31
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt khúc) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã chế biến Nhiệt độ thường 6 giờ Cà rốt Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa gọt vỏ, chưa rửa)
Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ 32 Nhiệt độ thường
- Đã sơ chế (đã rửa, gọt vỏ, cắt nhỏ, bào sợi)
(không áp dụng đối với carot bào 6 giờ sợi cho món salad) - Đã xào chín Nhiệt độ thường 12 giờ
Xà lách các loại (mỹ, lô lô xanh, lô lô tím, carol..) 33
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Tủ mát 0 -10°C 48 giờ Cải mầm 34 - Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ - Đã rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Trang 4/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Cà chua bi 35
- Chưa sơ chế, còn nguyên trái Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 5 ngày - Đã rửa và cắt đôi Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Bắp hạt - Chưa mở bao bì 18 tháng 36
Tủ đông -10°C đến -18°C - Đã mở bao bì 1 tháng
- Đã mở bao bì và rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Hành tây Nhiệt độ thường
- Chưa sơ chế (còn nguyên củ, chưa rửa)
hoặc Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 37 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ Ớt chuông - Chưa cắt Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 38 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã cắt nhỏ Nhiệt độ thường 6 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 39 Tỏi xay Nhiệt độ thường Trong ngày Cải thảo
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 40 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ Cải thìa - Chưa sơ chế, chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 41 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã rửa Nhiệt độ thường 6 giờ Nấm bào ngư trắng - Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 42 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ - Đã rửa Nhiệt độ thường 6 giờ - Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ Nấm kim châm - Chưa rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 43 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ - Đã rửa Nhiệt độ thường 6 giờ - Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ Trang 5/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG
Bắp cải tím, bắp cải trắng
Nhiệt độ thường hoặc
- Chưa sơ chế (chưa rửa, chưa cắt nhỏ) 5 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 44 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã sơ chế (đã rửa, cắt nhỏ) Nhiệt độ thường 6 giờ - Đã trụng chín Nhiệt độ thường 3 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 30 ngày Trứng gà 45 (Nguyên vỏ) Nhiệt độ thường 7 ngày Cá viên - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng 46 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã rã đông, đã trụng chín Nhiệt độ thường 8 giờ Tôm - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 24 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
(Ướp đá trực tiếp phủ kín) 47 - Đã rã đông Nhiệt độ thường 3 giờ
(Ướp đá trực tiếp phủ kín) Nhiệt độ thường - Đã trụng chín 4 giờ (có uớp lạnh) Mực nang, mực ống - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ 48 - Đã rã đông Nhiệt độ thường 3 giờ
(Ướp đá trực tiếp phủ kín) Nhiệt độ thường - Đã trụng chín 6 giờ (có ướp lạnh) Bạch tuộc 49 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng - Đã rã đông, đã rửa Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Cá basa fillet 50 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Gà fillet, đùi gà - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C Theo bao bì 51
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã hấp chín Nhiệt độ thường 4 giờ Trang 6/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Nạc dăm heo, nạc vai heo - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 52 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã rã đông, đã sơ chế (rửa, cắt, ướp gia vị) Nhiệt độ thường 3 giờ (có ướp lạnh) Ba chỉ bò Mỹ - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ 53 - Đã rã đông Nhiệt độ thường 3 giờ (có ướp lạnh) - Đã xào chín Nhiệt độ thường 6 giờ Gà fillet ướp Karubi - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 54 - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã xào chín Nhiệt độ thường 6 giờ Nạc dăm heo ướp - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 55 - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã xào chín Nhiệt độ thường 6 giờ Ba chỉ bò ướp Karubi - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 56 - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã xào chín Nhiệt độ thường 6 giờ Nước dùng tương hàn - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 57
- Đã rã đông, đã chế biến (nước súp) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ
- Đã chế biến (nước súp) Nhiệt độ thường
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng) Trong ngày
Nước dùng bánh cá hầm (Oden) - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 58
- Đã rã đông, đã chế biến (nước súp) Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ Nhiệt độ thường
- Đã chế biến (nước súp)
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng) Trong ngày Xiên bánh cá hầm - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 59 - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Đã hấp chín Nhiệt độ thường 6 giờ Trang 7/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Thịt ba chỉ heo cuộn - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng 60 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã rã đông Nhiệt độ thường 6 giờ Mandu 61
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 12 tháng Khoai tây chiên 62
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 24 tháng Phô mai que 63
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 12 tháng Kimbap chiên 64 (Chưa chế biến)
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng Bánh cá cuộn rong biển 65
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 6 tháng Phô mai viên 66
Tủ đông -10°C đến -18°C (Chưa chế biến) 6 tháng Bánh bạch tuộc (takoyaki) 67
- Còn nguyên bao bì, đã mở bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 6 tháng - Đã rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 12 giờ Chả cá Hàn Quốc 68 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng
- Đã rã đông, đã cắt lát Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Xúc xích
Tủ đông -10°C đến -18°C 3 tháng - Còn nguyên bao bì 69 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ
- Đã mở bao bì, đã sơ chế (cắt nhỏ, trụng) Nhiệt độ thường 6 giờ Trang 8/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Thanh cua 70 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng - Mở bao bì rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Kimbap ham 71 - Còn nguyên bao bì
Tủ đông -10°C đến -18°C 12 tháng - Mở bao bì rã đông Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Cải vàng 72 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 6 tháng - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
Kim chi cải thảo, nước cốt kim chi - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 2 tháng Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 73 Nhiệt độ thường - Đã mở bao bì
(Chỉ áp dụng đối với kimchi dùng 8 giờ để nấu) Rong biển xốt 74 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ Trứng ngâm tương - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 21 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày 75
- Đã mở bao bì (còn nguyên trứng) Nhiệt độ thường 8 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 24 giờ - Sau khi cắt đôi Nhiệt độ thường 6 giờ Nấm mèo xào - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng 76 - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã hấp chín Nhiệt độ thường 6 giờ Xốt kem trắng 77 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng (Còn nguyên bao bì) Xốt kem cam 78 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng (Còn nguyên bao bì) Trang 9/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Xốt tương đen 79 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C (Còn nguyên bao bì) 3 tháng Xốt bánh gạo cay 80 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng Xốt vị cay - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng 81 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ - Sau khi mở bao bì Nhiệt độ thường Trong ngày Xốt cơm trộn - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 tháng 82 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ - Sau khi mở bao bì Nhiệt độ thường Trong ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ 83 Xốt kimbap Nhiệt độ thường Trong ngày Xốt sữa chua 84 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ 85 Nước nền Tokbokki Nhiệt độ thường Trong ngày Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ 86 Nước lẩu tokbokki Nhiệt độ thường Trong ngày - Nước lèo kim chi Nhiệt độ thường 87 - Nước lèo soyum 24 giờ
(hâm nóng sau 8 - 10 tiếng) - Nước lèo sincay 88 Kimbap cuộn Nhiệt độ thường 6 giờ Trang 10/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG 89 Cơm trắng
Nhiệt độ trong nồi nấu Trong ngày Mì Chinnoo - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng 90 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 48 giờ - Đã trụng Nhiệt độ thường 4 giờ
Bánh gạo truyền thống Green Food 91 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 6 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng
Bánh gạo phô mai Green Food 92 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 2 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 14 ngày Bánh gạo Hàn Quốc Ofood 93 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 2 tháng Đậu hũ non vị nguyên 94 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 20 ngày - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 3 ngày Phô mai sợi
Tủ đông -10°C đến -18°C 18 tháng - Còn nguyên bao bì 95 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày
Tủ đông -10°C đến -18°C 2 tháng - Đã mở bao bì Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 72 giờ Phô mai lát 96 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C (Còn nguyên bao bì) 12 tháng Trang 11/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Xốt ớt độ Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 3 tháng 97 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 7 ngày Đã mở bao bì Nhiệt độ thường Trong ngày Xốt chấm bò 98 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ thường 7 ngày Xốt ớt xanh 99 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng - Mở bao bì Nhiệt độ thường 7 ngày Xốt tương đen 100 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 1 tháng Xốt phô mai Kewpie 101 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 10 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng Xốt Mayonnaise - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 10 tháng 102 Nhiệt độ lạnh 0 - 10°C 1 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường Trong ngày Tỏi phi 103 - Bao bì kín Nhiệt độ thường 14 ngày
- Tiếp xúc trực tiếp với môi trường Nhiệt độ thường Trong ngày Tương ớt, tương cà 104 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 1 tháng Dầu hào 105 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 1 tháng 106 Nước tương Magie Nhiệt độ thường 18 tháng Bột ớt Hea Cham Mat 107 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 18 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 3 tháng Trang 12/13 Ban hành bởi: Phòng Chất Lượng Mã tài liệu: SS/QĐ-HSD
QUY ĐỊNH VỀ NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN
VÀ HẠN SỬ DỤNG HÀNG HOÁ Lần sửa đổi: 01 Ngày ban hành: 14/04/2023 STT HÌNH ẢNH NGUYÊN VẬT LIỆU NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HẠN SỬ DỤNG Hạt màu điều 108 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng
- Đã chế biến (dầu điều) Nhiệt độ thường 3 tháng Hạt mè trắng 109 - Mè sống Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã rang Nhiệt độ thường 1 tháng
Rong biển vụn, lá rong biển 110 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã mở bao Nhiệt độ thường 1 tháng
Rong biển cắt nhỏ tẩm gia vị Ofood 111 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 12 tháng - Đã mở bao Nhiệt độ thường 1 tháng
Rong biển cuộn cơm Daesang 112 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 6 tháng - Đã mở bao Nhiệt độ thường 1 tháng Dầu mè 113 - Còn nguyên bao bì Nhiệt độ thường 24 tháng - Đã mở nắp Nhiệt độ thường 6 tháng Lưu ý:
1) Hàng hóa thực phẩm phải thường xuyên được kiểm tra. Nếu hàng hoá còn trong hạn sử dụng nhưng có dấu hiệu hư hỏng hoặc giảm
chất lượng (không đạt tiêu chuẩn sử dụng) thì phải được loại bỏ kịp thời.
2) Các mặt hàng thịt, cá, thủy hải sản tươi sống chỉ được phép tái cấp đông đối với trường hợp rã đông trong tủ mát nhưng không được
tái cấp đông nhiều hơn 1 lần.
3) Không để nguyên liệu khi không có bao bì bên ngoài tiếp xúc trực tiếp với đá (ngoại trừ tôm). Khi cần sử dụng đá viên để ướp lạnh
thực phẩm, đá phải được bỏ trong bao bì kín.
4) Các mặt hàng rau củ quả khi bảo quản ở nhiệt độ thường phải được bảo quản ở điều kiện thông thoáng.
5) Các mặt hàng bảo quản trong điều kiện nhiệt độ lạnh hoặc tủ đông phải được bao bọc/che đậy kín.
6) Các sản phẩm đã sơ chế/chế biến khi bảo quản ở nhiệt độ thường phải được che đậy.
Soạn thảo bởi Xem xét bởi Phê duyệt bởi
Nhân viên QLCL Trưởng phòng QLCL Giám đốc vận hành Đã ký Đã ký Đã ký
Nguyễn Thị Thu Hằng Trịnh Trung Đông Võ Hoàng Tâm Trang 13/13