[QTDA] Bai tap mẫu Dong tien du an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

[QTDA] Bai tap mẫu Dong tien du an - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

BÀI TẬP 1.
ỀN DỰ
ột dự án sản xuất với các thông tin như sau:
Vòng đời dự án
Thời gian xây dựng nhà xưởng và hoàn thành việc lắp đặt máy móc trong năm , tổ chức hoạt động
sản xuất “dù thời trang” trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ và thanh lý tài sản
năm
Đầu tư
Dự án được xây dựng trên mảnh đất được mua từm 20 với giá tỷ đồng.m 20 miếng
đất này được san lắp mặt bằng và xây tường o tốn 00 triệu đồng. Giá thị trường của
miếng đất vào thời điểm đầu tư, năm (năm 0) tỷ đồng.
Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là tỷ đồng. Số năm khấu hao của nhà xưởng và máy
m.
Sản lượng
Sản lượng của dự án ở năm hoạt động đầu tiên chiếc. Dự kiến, sản lượng năm sau cao n
năm tớc % trong suốt tuổi thọ của dự án.
Mức giá bình quân của sản phẩm dự án ở năm hoạt động đầu tiên là 0 ngàn đồng/chiếc và dự kiến
mức giá năm sau cao hơn năm trước
Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp (chưa kể khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, điện, tiền lương công
sửa chữa, … ước khoảng 0 ngàn đồng/chiếc chi phí này cũng tăng năm.
Chi pquản bán hàng
Chi phí quản bán ng ước khoảng 200 triệu đồng/năm không thay đổi qua các m. Riêngm
thanh lý chỉ tốn khoảng 0% so với năm trước đó
Vay n
Để đủ tiền thanh toán cho đầu tư ban đầu, dự án sphải vay ngân hàng số tiền bằng % giá trị nhà
xưởng và máy móc thiết bị vào cuối năm 20 với lãi suất 1 %/năm. Khoản vay này sẽ được hoàn trả
vào 3 năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc đều ng năm tiền i sẽ trả theo lãi phát sinh hàng
năm (nghĩa là kng được ân hạn)
Khoản phải thu, khoản phải trả, và tồn qu tiền mặt
Khoản phải thu ước khoảng 10% doanh thu khoản phải trả ước khoảng 20% chi phí trực tiếp chưa bao
gồm khấu hao , và tồn quỹ tiền mặt dự kiến là 5% doanh thu.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: /năm
Những thông tin khác
Để đơn giản, giả sử rằng không có tồn kho nguyên liệu và thành phẩm, không tính đến thuế VAT, và
khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Biết rằng chủ dự án hiện đang làm việc tại một công ty nước
ngoài với thu nhập là 0 triệu/tháng. Khi dự án đi o hoạt động chdự án sẽ phải nghỉ làm việc cho
kể năm thanh lý).
Yêu cầu:
Lịch khấu hao
Lịch vaytrả nợ
Tổng doanh thu
ổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao
Vốn u động
o cáo thu nhập dự trù
ập Báo cáo ngân lưu
Lưu ý Đơn vị thống nhất là triệu đồng và làm tròn 2 chữ số thập phân
BẢNG THÔNG SỐ DỰ ÁN
Chi phí cơ hội
Đơn giá và chi phí
Đất đai
triệu
đồng
ngàn/chiếc
Lương
triệu đồng/tháng
Chi phí trực tiếp
ngàn/chiếc
Tỷ lệ tăng giá
mỗi năm
Đầu tư
Nhà xưởng và thiết
bị
triệu
đồng
Chi phí quản lý và bán hàng
Thời gian khấu hao
năm
triệu đồng
Năm thanh lý
triệu đồng
Sản lượng
Sản lượng
ngàn chiếc/năm
Vốn lưu động
Tăng hàng năm
mỗi năm
Khoản phải thu
Khoản phải trả
chi phí trực
tiếp
Vay nợ
Tồn quỹ tiền mặt
Tiền vay
nhà xưởng và thiết bị
Lãi suất
Số năm trả nợ
Thuế thu nhập DN
/năm
Lịch khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng
ăm
Giá trị tài sản đầu kỳ
Khấu hao trong kỳ
Khấu hao tích lũy
Giá trị tài sản cuối kỳ
Lịch vaytrả nợ
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
Nợ đầu kỳ
Trả nợ:
Trả vốn gốc
Trả lãi
Tổng trả nợ
Nợ cuối kỳ
Tổng doanh thu
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc)
Giá bán (ngàn đồng/chiếc)
Tổng doanh thu
Tổng chi phí trực tiếp ca kể khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc)
Chi phí trực tiếp (ngàn đồng/chiếc)
Tổng chi phí trực tiếp
Vốn u động
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
Khoản phải thu
Khoản phải trả
Tồn quỹ tiền mặt
Thay đổi khoản phải thu
đổi khoản phải trả
Thay đổi tồn quỹ tiền mặt
o cáo thu nhập dự trù
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
Chi phí trực tiếp
Chi phí quản lý
Khấu hao
Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế
Thu nhập ròng trước thuế (
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thu nhập ròng sau thuế (
ập Báo cáo ngân lưu
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
Ngân lưu vào
Thay đổi khoản phải thu
Máy móc thiết bị
Đất đai
Ngân lưu ra
Đầu tư
Đất đai
Nhà xưởng và máy móc
Chi phí trực tiếp
Chi phí quản lý
Thay đổi khoản phải trả
Thay đổi tồn quỹ tiền mặt
Chi phí cơ hội về lao động
lưu ròng trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ngân lưu ròng sau thuế
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP 1. ỀN DỰ
ột dự án sản xuất với các thông tin như sau: Vòng đời dự án
Thời gian xây dựng nhà xưởng và hoàn thành việc lắp đặt máy móc trong năm , tổ chức hoạt động
sản xuất “dù thời trang” trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ và thanh lý tài sản ở năm Đầu tư
Dự án được xây dựng trên mảnh đất được mua từ năm 20
với giá tỷ đồng. Năm 20 miếng
đất này được san lắp mặt bằng và xây tường rào tốn
00 triệu đồng. Giá thị trường của
miếng đất vào thời điểm đầu tư, năm (năm 0) tỷ đồng. •
Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là
tỷ đồng. Số năm khấu hao của nhà xưởng và máy năm. Sản lượng
Sản lượng của dự án ở năm hoạt động đầu tiên là
chiếc. Dự kiến, sản lượng năm sau cao hơn
năm trước % trong suốt tuổi thọ của dự án.
Mức giá bình quân của sản phẩm dự án ở năm hoạt động đầu tiên là
0 ngàn đồng/chiếc và dự kiến
mức giá năm sau cao hơn năm trước Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp (chưa kể khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, điện, tiền lương công
sửa chữa, … ước khoảng 0 ngàn đồng/chiếc và chi phí này cũng tăng năm.
Chi phí quản lý và bán hàng
Chi phí quản lý và bán hàng ước khoảng 200 triệu đồng/năm và không thay đổi qua các năm. Riêng năm
thanh lý chỉ tốn khoảng 0% so với năm trước đó Vay nợ
Để đủ tiền thanh toán cho đầu tư ban đầu, dự án sẽ phải vay ngân hàng số tiền bằng % giá trị nhà
xưởng và máy móc thiết bị vào cuối năm 20
với lãi suất 1 %/năm. Khoản vay này sẽ được hoàn trả
vào 3 năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc đều hàng năm và tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng
năm (nghĩa là không được ân hạn)
Khoản phải thu, khoản phải trả, và tồn quỹ t iền mặt
Khoản phải thu ước khoảng 10% doanh thu khoản phải trả ước khoảng 20% chi phí trực tiếp chưa bao
gồm khấu hao , và tồn quỹ tiền mặt dự kiến là 5% doanh thu.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: /năm
Những thông tin khác
Để đơn giản, giả sử rằng không có tồn kho nguyên liệu và thành phẩm, không tính đến thuế VAT, và
khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Biết rằng chủ dự án hiện đang làm việc tại một công ty nước
ngoài với thu nhập là 0 triệu/tháng. Khi dự án đi vào hoạt động chủ dự án sẽ phải nghỉ làm việc cho kể năm thanh lý). Yêu cầu: • Lịch khấu hao • Lịch vay và trả nợ • Tổng doanh thu •
ổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao • Vốn lưu động • Báo cáo thu nhập dự trù • ập Báo cáo ngân lưu
Lưu ý Đơn vị thống nhất là triệu đồng và làm tròn 2 chữ số thập phân
BẢNG THÔNG SỐ DỰ ÁN Chi phí cơ hội Đơn giá và chi phí triệu Đất đai đồng ngàn/chiếc Lương triệu đồng/tháng Chi phí trực tiếp ngàn/chiếc Tỷ lệ tăng giá mỗi năm Đầu tư Nhà xưởng và thiết triệu bị đồng
Chi phí quản lý và bán hàng Năm 1 Thời gian khấu hao năm triệu đồng Năm thanh lý triệu đồng Sản lượng Sản lượng ngàn chiếc/năm Vốn lưu động Tăng hàng năm mỗi năm Khoản phải thu chi phí trực Khoản phải trả tiếp Vay nợ Tồn quỹ tiền mặt Tiền vay nhà xưởng và thiết bị Lãi suất Số năm trả nợ Thuế thu nhập DN /năm • Lịch khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng ăm
Giá trị tài sản đầu kỳ Khấu hao trong kỳ Khấu hao tích lũy
Giá trị tài sản cuối kỳ • Lịch vay và trả nợ
Đơn vị tính: triệu đồng Năm Nợ đầu kỳ Trả nợ: Trả vốn gốc Trả lãi Tổng trả nợ Nợ cuối kỳ • Tổng doanh thu
Đơn vị tính: triệu đồng Năm
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc)
Giá bán (ngàn đồng/chiếc) Tổng doanh thu •
Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao
Đơn vị tính: triệu đồng Năm
Sản lượng sản xuất (ngàn chiếc)
Chi phí trực tiếp (ngàn đồng/chiếc) Tổng chi phí trực tiếp • Vốn lưu động
Đơn vị tính: triệu đồng Năm Khoản phải thu Khoản phải trả Tồn quỹ tiền mặt Thay đổi khoản phải thu  – đổi khoản phải trả  –
Thay đổi tồn quỹ tiền mặt  – •
Báo cáo thu nhập dự trù
Đơn vị tính: triệu đồng Năm Chi phí trực tiếp Chi phí quản lý Khấu hao
Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế
Thu nhập ròng trước thuế (
Thuế thu nhập doanh nghiệp Thu nhập ròng sau thuế ( • ập Báo cáo ngân lưu
Đơn vị tính: triệu đồng Năm Ngân lưu vào Thay đổi khoản phải thu Máy móc thiết bị Đất đai Ngân lưu ra Đầu tư Đất đai Nhà xưởng và máy móc Chi phí trực tiếp Chi phí quản lý
Thay đổi khoản phải trả
Thay đổi tồn quỹ tiền mặt
Chi phí cơ hội về lao động
lưu ròng trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ngân lưu ròng sau thuế