Quan hệ vuông góc trong không gian, phép chiếu vuông góc Toán 11 Cánh Diều

Tài liệu gồm 289 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập 

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
CHƯƠNG VIII. QUAN HVUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIU VUÔNG GÓC
Trong chương này, chúng ta sẽ tìm hiểu những vn đ sau: hai đường thẳng vuông góc; đường thẳng vuông
góc vi mt phẳng; c gia đưng thng mặt phẳng; c nh diện; hai mặt phẳng vuông góc; khoảng
cách trong không gian; một số hình khối trong không gian.
BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
Trong Hình 1, hai đường thẳng
,ab
gợi lên hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
A. KIẾN THC CƠ BN CN NM
I. GÓC GIA HAI ĐƯNG THNG TRONG KHÔNG GIAN
Hot động 1. Trong không gian cho 2 đường thng
,ab
a) Nếu
a
cắt
b
nhau tại điểm
O
(Hình 2) thì góc giữa hai
đường thẳng
,ab
xác định như thế nào?
b) Nếu
//ab
thì góc giữa hai đường thẳng
,ab
bằng bao nhiêu độ?
c) Nếu
a
trùng
b
nhau thì góc giữa hai đường thng
,ab
bằng bao nhiêu độ?
Li giải
a) Nếu hai đường thng
a
b
cắt nhau tại điểm
O
, thì góc giữa hai đường thẳng đó được xác định là
góc tạo bởi hai đường thẳng
a
b
.
b) Nếu hai đường thng
a
b
là song song
( )
a / /b
, tức là chúng không cắt nhau, thì góc giữa hai đường
thẳng này bằng
.
c) Nếu hai đường thng
a
b
trùng nhau, tức là chúng hoàn toàn trùng nhau và không có điểm cắt nào,
thì góc giữa hai đường thẳng này không xác định. Trong trường hợp này, ta thường nói rằng hai đường
thẳng này là đồng quy.
Da trên góc gia hai đưng thng trong mặt phẳng, ta thể định nghĩa góc giữa hai đưng thẳng trong
không gian như sau:
Góc giữa hai đường thng
a
b
trong không gian là góc giữa hai đưng thng
a
b
cùng đi qua điểm
O
và lần lượt song song ( hoặc trùng) với
a
b
. Kí hiệu
( )
,ab
hoặc
( )
,ab
.
Nhn xét:
Trong không gian, thế nào
hai đường thẳng vuông góc
với nhau ?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Góc gia hai đưng thng
,ab
không phụ thuộc vào v trí đim
O
(Hình 3). Thông thường, khi ta
tìm góc giữa hai đường thẳng
,
ab
, ta chọn
O
thuộc
a
hoặc chọn
O
thuộc
b
.
Góc giữa hai đường thng
,ab
bng góc giữa hai đường thẳng
,ba
tức là
( ) ( )
,,
ab ba
=
.
Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá
90°
.
Nếu
//ab
thì
( ) ( )
,,ac bc
=
với mọi đường thẳng
c
trong không gian.
Ví d1: Cho hình hộp
.' '''MNPQ M N P Q
có góc giữa hai đường thng
MN
MQ
bng
70°
(Hình 4).
a) Góc gia hai đường thng
''MN
NP
bng góc giữa hai đường thẳng:
A.
MN
MP
B.
MN
MQ
C.
MP
NP
D.
'NN
NP
b) m góc giữa hai đường thẳng
''MN
NP
.
Li giải
a)
' '// , //MM N MN NP Q
nên góc giữa hai đưng thng
''MN
NP
bng c gia hai đường
thng
MN
MQ
. Chọn phương án B.
b) Vì góc giữa hai đường thẳng
MN
MQ
bng
70°
nên góc giữa hai đường thng
''
MN
NP
bằng
70°
.
Luyn tp 1. Cho tứ diện
DABC
,,MNP
lần lưt trung đim ca
,,
AB BC DA
. Biết tam giác
MNP
đều. Tính góc giữa hai đường thẳng
AC
DB
.
Li giải
MNP
đều
0
60NMP⇒=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Xét
ABC
có:
M
là trung điểm của
;AB
N
là trung điểm của
BC
.
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
.
MN / /AC
.
Xét
ABD
có:
M
là trung điểm của
;AB
P
là trung điểm của
AD
.
MP
là đường trung bình của tam giác
ABD
MN / /AC
( )
( )
0
, , 60AC BD MN MP NMP⇒= ==
Vậy góc giữa hai đường thng
AC
BD
bng
0
60
.
II. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Hot động 2. Trong Hình 1 phần mở đầu, hai đường thng
,ab
gợi lênnh ảnh hai đường thẳng vuông
góc. Góc giữa
a
b
bằng bao nhiêu độ?
Li giải
Góc giữa
a
b
bng
90°
.
Hai đường thẳng được gi là vuông góc với nhau khi giữa chúng bằng
90°
.
Khi hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, ta kí hiệu
ab
.
Nhn xét: Nếu mt đưng thng vuông góc vi một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với
đường thẳng còn lại.
d2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,
MN
lần lượt trung đim ca các
cạnh
SB
SD
(Hình 5). Chứng minh rằng
AC MN
.
Lời giải
,MN
lần lượt là trung điểm của
SB
SD
nên
// MN BD
.
Do tứ giác
ABCD
là hình thoi nên
AC BD
. Từ các kết quả trên, ta có
AC MN
.
Luyện tập 2. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Chứng minh rằng
AH B C
′′
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
AH
là trc tâm ca tam giác
ABC
.AH BC⇒⊥
Mặt khác
//BC B C
′′
.
T đó suy ra
AH B C
′′
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1. Tính góc gia hai đưng thngHu
1. Phương pháp
Ly đim O tùy ý ( ta có th ly đim O thuc mt trong hai đưng thng), qua đó v các đưng
thng ln lưt song song (hoc trùng) vi hai đưng thng đã cho.
Tính mt góc trong các góc đưc to bi gia hai đưng thng ct nhau ti O.
Nếu góc đó nhn thì đó là góc cn tìm, nếu góc đó tù thì góc cn tính là góc bù vi góc đã tính.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho t din đu ABCD. Gi I là trung đim ca BC. Tính côsin ca góc to bi hai đưng thng DI
và AB.
Lời giải
Đặt cnh ca t din có đ dài là
.
a
Gi J là trung đim ca AC.
Ta có:
// , ,IJ AB AB DI IJ DI DIJ 
K
,HD IJ H IJ
Ta có:
= = = =
a
IH 1 3
4
cosDIJ .
DI 6
a3 23
2
Ví d 2: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’. Xác đnh Góc to bi hai đưng thng BD và CD’.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Do
BA' // CD'
nên góc gia BD và CD’ là góc gia BD và BA’
A' BD
là tam giác đu nên góc gia BD và BA’ là
o
60 .
Vy góc gia BD và CD’ là
o
60 .
Ví d 3: Cho t din ABCD. Gi M, N ln lưt là trung đim ca các cnh BC và AD. Cho biết
= =AB CD 2a
=MN a 3
. Xác đnh góc to bi hai đưng thng AB và CD
Lời giải
Gi I là trung đim ca AC ta có:
= =IM IN a
Áp dng đnh lí côsin trong
IMN
:
=+−
2 22
MN IM IN 2IM.INcosMIN
=+− =
222
1
3a a a 2a.a cosMIN cosMIN
2
Suy ra:
MIN 120= °
Vy:
( )
( )
AB,CD IM,IN 180 120 60 .= = °− °= °
Ví d 4. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
. Gi
, , M NP
ln lưt là trung đim các cnh
, , AB BC C D
′′
. Xác đnh góc gia hai đưng thng
MN
AP
.
Lời giải
D thy
MN
là đưng trung bình trong tam giác
ABC
nên
( )
( )
// ; ;MN AC MN AP AC AP⇒=
.
Li có
22
5
2,
2
a
AC a CP CC C P
′′
= = +=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
22 2 22
3
2
a
AP A P AA A D D P AA
′′
= += ++=
Do đó
2 22
2
cos
2. . 2
AP AC CP
CAP
AP AC
+−
= =
( )
45 ;CAP MN CP = °=
.
Ví d 5. Cho hình chóp
.S ABC
có tt c các cnh đu bng
a
. Gi
, IJ
ln lưt là trung đim ca
, SA BC
. Tính s đo ca góc hp bi
IJ
SB
.
Li gii
Gi
M
là trung đim
AB
thì
, MI MJ
ln lưt là đưng trung bình ca tam giác
ASB
ABC
.
Ta có:
2
a
MI MJ
= =
Mt khác
3
2
a
JA JS= =
tam giác
JSA
cân ti
J JI SA
⇒⊥
Khi đó
22 2 2 2
2
2
a
IJ SJ SI MI MJ IJ= −= + =
nên tam giác
MIJ
vuông cân ti
M
( )
( )
; ; 45IJ SB IJ IM⇒= =°
Dạng 2. Chng minh hai đưng thng vuông góc trong không gian
1. Phương pháp
Cách 1: Dùng đnh nghĩa:
( )
0
a b a,b 90⊥⇔ =
Cách 2: Dùng đnh lí:
b//c
ab
ac
⇒⊥
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Cho hình chóp
.S ABC
AB AC=
,
SAC SAB=
. Chng minh
SA
vuông góc với
BC
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
AB AC=
,
SAC SAB=
nên
SAC SAB∆=
, suy ra
SB SC=
, nên hai tam giác
ABC
SBC
là tam
giác cân. Gi
H
là trung đim
BC
, ta có
( )
AH BC
SAH BC
SH BC
⇒⊥
nên
SA BC
( )
, 90SA BC⇒=°
Vy
SA BC
Ví d 2. Cho hình hp
.ABCD MNPQ
có sáu mt đu là các hình vuông. Gi
E
,
F
lnt là trung đim
ca
AB
và
BC
.
a) Chng minh:
EF BD
,
EF AM
.
b) Tính góc gia
EF
AQ
.
Lời giải
a) Chng minh:
EF BD
,
EF AM
.
Ta thy:
EF
là đưng trung bình ca
ABC
//EF AC
.
Mà:
'
AC BD
AC AA
nên
⊥⊥,EF BD EF AM
b) Tính góc gia
EF
AQ
.
Ta có:
( ) ( )
⇒= =// , ,EF AC EF AQ AC AQ CAQ
.
Nhn thy:
= = = 2
AC AQ CQ a
.
⇒∆
ACQ
đều
= °60CAQ
.
( )
, 60EF AQ CAQ⇒==°
.
Ví d 3: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC
ASB BSC CSA
.
Chng minh rng
SA BC
,
SB AC
SC AB
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Qua
O
vẽ đưng thng song song vi
CD
ct
BC
ti
E
và ct
BD
ti
F
.
Ta cn chng minh
AO EF
. Ta có
,AOE AO CD
.
//EF CD
n
BEF
là tam giác đu nên
BE BF
OE OF
.
1
Xét hai tam giác
ABE
ABF
, ta có
chungAB
BE BF
ABE ABF
nên
ABE ABF c g c 
. Suy ra
AE AF
.
2
T
1
2
, suy ra tam giác
AEF
cân ti
A
AO
là trung tuyến
nên cũng là đưng cao.
Do đó
0
90AOE
. Vy
AO CD
.
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Hình 6 gợi nên hình ảnh 5 cặp đường thẳng vuông góc. Hãy chỉ ra 5 cặp đường thẳng đó.
Lời giải
Trong hình 6 có các cặp đường thẳng vuông góc lần lượt là:
, , , , a cc bc da bb d⊥⊥
.
Bài 2. Trong hình 7 cho
ABB A
′′
,
BCC B
′′
,
ACC A
′′
là các hình ch nhật.
Chứng minh rằng
AC CC
,
AA BC
.
Lời giải
Ta có
'AB BB
, mặt khác
' / / ' ' BB CC AA BC⇒⊥
.
Ta có:
BB BC
/ /AA AABB BC
′′
⇒⊥
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Bài 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
100SAB = °
(Hình 8). Tính góc giữa
hai đường thẳng:
a)
SA
AB
; b)
SA
CD
.
Lời giải
a)
( )
, 100SA AB SAB= = °
.
b) Vì
DABC
là hình bình hành nên
// DAB C
.
( )
( )
, D , 100SA C SA AB SAB⇒===°
.
Bài 4. Bạn Hoa nói rằng: “Nếu hai đường thẳng phân biệt
a
b
cùng vuông góc với đường thng
c
thì
a
b
vuông góc với nhau”. Bạn Hoa nói đúng hay sai? Vì sao?
Lời giải
Bạn Hoa nói sai. Nếu hai đường thẳng phân biệt
avàb
cùng vuông góc với đường thng
c
thì
avàb
song song với nhau.
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
B. Mt đưng thng vuông góc vi mt trong hai đưng thng vuông góc vi nhau thì song
song vi đưng thng còn li.
C. Hai đưng thng cùng vuông góc vi mt đưng thng thì vuông góc vi nhau.
D. Mt đưng thng vuông c vi mt trong hai đưng thng song song thì vuông góc vi
đưng thng kia.
Lời giải
Chn D
Câu 2: Cho hai đưng thng phân bit mt phng , trong đó . Mnh đ nào sau đây
là sai?
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. Nếu thì . D. Nếu thì .
Lời giải
Chn D
b
có th nm trong mt phng
P
.
Câu 3: Cho hình lp phương . Hãy xác đnh góc gia cp vec ?
, ab
P
aP
bP
//ba
//bP
ba
//ba
bP
ba
//bP
.ABCD EFGH
AB

EG

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
A. B. C. D.
Lời giải
Chn C
EG AC
 
(
AEGC
hình ch nht) nên
0
, , 45AB EG AB AC BAC
   
(
ABCD
hình vuông).
Câu 4: Cho hình lp phương . Góc gia là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chn C
Gi
a
đ dài cnh hình lp phương. Khi đó, tam giác
'AB C
đều (
' 2' BCAB CA a 
) do
đó
0
' 60B CA
.
Li có,
'DA
song song
'CB
nên
0
, ' ,' ' .60AC DA AC CB ACB 
Câu 5: Chonh hp . Gi s tam giác đều có ba góc nhn. Góc gia
hai đưng thng là góc nào sau đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
0
90 .
0
60 .
0
45 .
0
120 .
E
G
H
F
D
C
B
A
.''' 'ABCD A B C D
AC
'DA
0
45 .
0
90 .
0
60 .
0
120 .
A
B
C
D
B'
D'
C'
A'
''' '.ABAB CD DC
'AB C
''A DC
AC
'AD
'.AB C
' '.DA C
'.BB D
'.BDB
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Ta có
''AC A C
(
''A B CD
là hình bình hành) mà
''DA C
nhn nên
,,' '' ' ''.AC A D A C A DAD C
Câu 6: Cho hình lp phương . Chn khng đnh sai?
A. Góc gia bng B. Góc gia bng
C. Góc gia bng D. Góc gia bng
Lời giải
Chn B
Ta có
0
', ' ' ', ' ' ' 90 .AA B BB B BB CDD 
Khng đnh B sai.
Câu 7: Cho t din . Gi ln t trung đim ca . Góc
bng
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
.''' 'ABCD A B C D
AC
''BD
0
90 .
''BD
'AA
0
60 .
AD
'BC
0
45 .
BD
''AC
0
90 .
A'
C'
D'
B'
D
C
B
A
ABCD
AB CD
,, ,IJEF
,,,AC BC BD AD
,IE JF
30 .
45 .
60 .
90 .
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Ta có
IF
là đưng trung bình ca
ACD
1
2
IF CD
IF CD
.
Li có
JE
là đưng trung bình ca
BCD
1
2
JE CD
JE CD
.
IF JE
IF JE
T giác
IJEF
là hình bình hành.
Mt khác:
1
2
1
2
IJ AB
JE CD
. Mà
JB EA CD IJ
.
Do đó
IJEF
là hình thoi. Suy ra
90,IE JF 
.
Câu 8: Chonh chóp tt c các cnh đu bng . Gi ln t là trung đim ca
. S đo ca góc bng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
J
E
I
F
B
D
C
A
.S ABCD
a
I
J
SC
BC
,IJ CD
90 .
45 .
30 .
60 .
J
I
O
C
B
D
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Gi
O
là tâm ca hình thoi
ABCD
OJ
là đưng trung bình ca
.BCD
Suy ra
1
2
OJ CD
OJ CD
.
,,CD OJ IJ CD IJ OJ
.
Xét tam giác
IOJ
, có
1
22
1
22
1
22
a
IJ SB
a
OJ CD
a
IO SA



IO J
đều.
Vy
, , 60IJ CD IJ OJ IJO 
.
Câu 9: Cho hình chóp có cnh , tt c các cnh còn li đu bng . Tính s đo cac
gia hai đưng thng
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
Theo gi thiết, ta có
AB BC CD DA a
n
ABCD
là hình thoi cnh
a
.
Gi
O AC BD
. Ta có
CBD SBD c c c 
.
Suy ra hai đưng trung tuyến tương ng
CO
SO
bng nhau.
Xét tam giác
SAC
, ta có
1
2
SO CO AC
.
Do đó tam giác
SAC
vuông ti
S
(tam giác đưng trung tuyến bng na cnh đáy). Vy
SA SC
.
Câu 10: Cho t din . Gi ln lưt trung đim ca . Biết
vuông góc vi . Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
.S ABCD
SA x
a
SA
.SC
0
30 .
0
45 .
0
60 .
0
90 .
ABCD
, 3AC a BD a
,MN
AD
BC
AC
BD
MN
6
.
3
a
MN
10
.
2
a
MN
23
.
3
a
MN
32
.
2
a
MN
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Gi
P
trung đim ca
AB
,PN PM
ln t đưng trung bình ca tam giác
ABC
ABD
. Suy ra
1
22
.
13
22
a
PN AC
a
PM BD


Ta có
AC BD PN PM
hay tam giác
PMN
vuông ti
P
Do đó
22
22
9 10
.
44 2
a aa
MN PN PM 
Câu 11: Cho t din vuông góc vi . Mt phng song song vi và ln t
ct ti . T giác là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. T giác không phi hình thang.
Lời giải
Chn C
Ta có
//
// .
MNPQ AB
MQ AB
MNPQ ABC MQ

3a
a
P
N
M
B
D
C
A
ABCD
AB
CD
P
AB
CD
, , , BC DB AD AC
, , , MNPQ
MNPQ
P
N
Q
A
C
D
B
M
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Tương t ta có
// , // , // DMN CD NP AB QP C
.
Do đó t giác
MNPQ
là hình bình hành
Li có
MN MQ do AB CD
.
Vy t giác
MNPQ
là hình ch nht.
Câu 12: Trong không gian cho hai tam giác đu có chung cnh và nm trong hai mt
phng khác nhau. Gi ln t là trung đim ca các cnh . T
giác là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Lời giải
Chn B
, , , MNPQ
ln lưt là trung đim ca các cnh
, , AC CB BC
CA
1
2
// //
PQ MN AB
PQ AB MN

MNPQ
là hình bình hành.
Gi
H
là trung đim ca
AB
. Vì hai tam giác
ABC
ABC
đều nên
.
CH AB
C H AB
Suy ra
AB CHC
. Do đó
AB CC
.
Ta có
//
//
PQ AB
PN CC PQ PN
AB CC

.
Vy t giác
MNPQ
là hình ch nht.
Câu 13: Cho t din trong đó , góc gia đim trên sao
cho . Mt phng qua song song vi ct lnt ti
. Din tích bng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chn C
ABC
ABC
AB
, , , MNPQ
, , AC CB BC
CA
MNPQ
H
N
M
Q
P
A
C
B
C'
ABCD
6, 3AB CD

AB
CD
60
M
BC
2BM M C
P
M
AB
CD
,,BD AD AC
,,MNQ
MNPQ
2 2.
3.
2 3.
3
.
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Ta có
//
// .
MNPQ AB
MQ AB
MNPQ ABC MQ

Tương t ta có
// , // , // DMN CD NP AB QP C
.
Do đó t giác
MNPQ
là hình bình hành
Ta có
0
; ; 60AB CD QM M P
. Suy ra
0
. .sin 60 .
MNPQ
S QM QN
Ta có
1
2.
3
CM MQ
CMQ CBA MQ
CB AB

2
2.
3
AQ QN
AQN ACD QN
AC CD

Vy
0
3
. .sin 60 2.2. 2 3.
2
MNPQ
S QM QN 
Câu 14: Cho t din vng c vi , . là đim thuc cnh sao
cho . Mt phng đi qua song song vi . Din ch thiết din ca
với t din là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
3
6
P
N
Q
B
D
C
A
M
ABCD
AB
CD
4, 6AB CD
M
BC
2MC BM
P
M
AB
CD
P
5.
6.
17
.
3
16
.
3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Ta có
//
// .
MNPQ AB
MN AB
MNPQ ABC MN

Tương t ta có
// , // , //MQ CD NP CD QP AB
. Do đó t giác
MNPQ
là hình bình hành
Ta có
0
; ; 90AB CD MN MQ NMQ 
t giác
MNPQ
là hình ch nht.
Li có
14
;
33
CM MN
CMN CBA M
N
CB AB

2
4.
3
AN NP
ANP ACD MP
AC CD

Vy
16
..
3
MNPQ
S MN NP
Câu 15: Cho t din vuông góc vi , . đim thuc cnh sao cho
. Mt phng song song vi ln t ct ti
. Din tích ln nht ca t giác bng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
4
6
P
Q
N
A
C
D
B
M
ABCD
AB
CD
6AB CD
M
BC
. 0 1M C x BC x 
P
AB
CD
,,,BC DB AD AC
, ,,M NPQ
9.
11.
10.
8.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Xét t giác
MNPQ
// //
// //
MQ NP AB
MN PQ CD
MNPQ
là hình bình hành.
Mt khác,
AB CD MQ MN
. Do đó,
MNPQ
là hình ch nht.
//MQ AB
n
.6
MQ CM
x MQ x AB x
AB CB

.
Theo gi thiết
.1
MC x BC BM x BC

.
//
MN CD
n
1 1 . 61
MN BM
x MN x CD x
CD BC

.
Diên tích hình ch nht
MNPQ
2
1
. 6 1 .6 36. . 1 36 9
2
MNPQ
xx
S MN MQ x x x x




.
Ta có
9
MNPQ
S
khi
1
1
2
x xx
.
Vy din tích t giác
MNPQ
ln nht bng 9 khi
M
là trung đim ca
BC
.
6
6
P
N
Q
B
A
C
D
M
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 2. ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Trong Hình 9, ct g thng đng và sàn nhà nm ngang
gi nên hình nh đưng thng vuông góc vi mt
phng.
Vn đ: Đưng thng vuông góc vi mt phng đưc
hiu như thế nào?
I. ĐNH NGHĨA
HĐ1. Hình 10 t mt ngưi th xây đang th dây
di vuông góc vi nn nhà. Coi dây di như đưng
thng
d
và nn nhà như mt phng
()
P
, khi đó Hình
10 gi nên hình nh đưng thng
d
vuông góc vi mt
phng
()P
. Ngưi th xây đt chiếc thưc thng mt
v trí tu ý trên nn nhà. Coi chiếc thưc thng đó là
đưng thng
a
trong mt phng
()
P
, nêu d đoán v
mi liên h gia đưng thng
d
và đưng thng
a
.
Li gii
Đưng thng
d
vuông góc vi mt phng
()P
.
Vn đ: Đưng thng
d
vuông góc vi mi đưng
thng trong mt phng
()P
.
Ta có đnh nghĩa sau (Hình 11):
Đưng thng
d
đưc gi là vuông góc vi mt phng
()P
nếu đưng thng
d
vuông góc vi mi đưng
thng
a
trong mt phng
()P
, kí hiu
()dP
hoc
()Pd
.
II. ĐIU KIN Đ ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
HĐ2. Hình
12
mô t ca tròn xoay, đó trc ca và hai mép ca gi nên hình nh các đưng thng
,,abd
; sàn nhà coi như mt phng
( )
P
cha
a
b
. Hi đưng thng
d
có vuông góc vi mt phng
( )
P
hay không?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Li gii
Đưng thng
d
có vuông góc vi mt phng
(
)
P
.
Ta tha nhn đnh lý sau:
Nếu mt đưng thng vuông góc vi hai đưng thng ct nhau cùng thuc mt mt phng thì nó vuông
góc vi mt phng y.
Ví d 1: Cho hình chóp
.S ABC
,.SA AB SA AC⊥⊥
Chng minh rng
( )
SA ABC
SA BC
Li gii (Hình
)
Ta có
AB
AC
là hai đưng thng ct nhau trong mt phng
( )
ABC
,SA AB SA AC⊥⊥
.
Suy ra
( )
SA ABC
.
( )
BC ABC
nên
SA BC
.
Luyn tp 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
( )
SA ABCD
. Chng minh rng
( )
BD SAC
.
Li gii
( )
DDSA ABC SA B ⇒⊥
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
DABC
là hình thoi
DAC B⇒⊥
.
Xét
( )
mp SAC
{
}
SA AC A
∩=
,
D, DSA B AC B⊥⊥
( )
D
B SAC⇒⊥
III. TÍNH CHẤT
HĐ3. Cho đim
O
và đưng thng
a
. Gi
,
bc
là hai đưng thng phân bit cùng đi qua đim
O
cùng vuông góc vi đưng thng
a
(Hình
14
)
a) Mt phng
( )
P
đi qua hai đưng thng
,bc
có vuông góc vi đưng thng
a
hay không?
b) Có bao nhiêu mt phng đi qua đim
O
và vuông góc vi đưng thng
a
?
Li gii
a) Mặt phẳng
( )
P
đi qua hai đường thẳng
,bc
có vuông góc với đường thẳng
a
.
b) Có một mặt phẳng đi qua điểm
O
và vuông góc với đường thẳng
a
.
Tính cht 1
Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trưc và vuông góc vi mt đưng thng cho trưc.
Ví d 2: Cho mt phng
( )
P
và đưng thng
a
ct
( )
P
ti
O
sao cho
( )
aP
. Gi s
b
là đưng thng
đi qua đim
O
ba
. Chng minh rng
( )
bP
.
Li gii
Ta ly đim
M
trong mt phng
( )
P
,
M
khác
O
(Hình
15
). Nếu
Mb
thì
( )
bP
. Xét
Mb
. Gi
c
là đưng thng đi qua
O
,
M
( )
Q
là mt phng đi qua
,bc
. Do
ab
,
ac
nên
( )
aQ
. Qua đim
O
hai mt phng
( )
P
( )
Q
cùng vuông góc vi đưng thng
a
, suy ra hai mt phng đó trùng
nhau theo Tính cht 1. Vy
( )
bP
.
Luyn tp 2. nh 17 mô t mt ca g có dng hình ch nht, đó np ca và mép dưi ca lnt
gi lên hình nh hai đưng thng
d
a
. Đim
M
là v trí giao gia mép gn bn l và mép dưi ca
ca. Hãy gii thích ti sao khi quay cánh ca, mép dưi ca là đưng thng
a
luôn nm trên mt phng
đi qua đim
M
c định và vuông góc vi đưng thng
d
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Li gii
Vì sàn nhà là mt mt phng vuông góc vi đưng thng
d
. Mà đưng thng
a
luôn nm trên mt
phng đó nên đưng thng
d
luôn vuông góc vi đưng thng
a
.
Ví d 3: Cho đon thng
AB
c định. Mt phng
( )
P
đưc gi là mt phng trung trc ca đon thng
AB
nếu
( )
P
đi qua trung đim
O
ca đon thng
AB
( )
P AB
. Chng minh rng nếu đim
M
trong không gian tha mãn
MA MB=
thì
( )
MP
.
Li gii (Hình
)
Gi
O
là trung đim ca đon thng
AB
.
Nếu
M
trùng
O
thì
( )
MP
.
Nếu
M
khác
O
thì tam giác
MAB
cân ti
,M
suy ra
OM AB
. Theo Ví d 2, ta có
( )
OM P
, suy ra
M
thuc
( )
P
.
HĐ4: Cho mt phng
( )
P
và đim
O
. Gi
,ab
là hai đưng thng ct nhau thuc mt phng
( )
P
sao
cho
a
b
không đi qua
O
. Ly hai mt phng
( )
( )
,QR
lần lưt đi qua
O
và vuông góc vi
,ab
(Hình
18
).
a) Giao tuyến
ca hai mt phng
( ) ( )
,QR
có vuông góc vi mt phng
( )
P
hay không?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
b) Có bao nhiêu đưng thng đi qua
O
và vuông góc vi
( )
P
?
Li gii
a) Giao tuyến
của hai mặt phẳng
( ) ( )
,QR
có vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
.
b) Có duy nhất một đường thẳng đi qua và vuông góc với
( )
P
.
Tính cht 2
Có duy nht mt đưng thng đi qua mt đim cho trưc và vuông góc vi mt mt phng cho trưc.
Ví d 4. Cho mt phng
( )
P
và ba đim
,,ABC
tho mãn
( ) ( )
,
P AB P BC⊥⊥
. Chng minh rng
( )
P AC
.
Li gii
Vì hai đưng thng
, B
AB C
cùng đi qua đim
B
và vuông góc vi mt phng
( )
P
nên hai đưng thng
này trùng nhau. Suy ra
,,ABC
là ba đim thng hàng và
(
)
P AC
.
Luyn tp 3. Cho mt phng
(
)
P
và đưng thng a ct nhau ti đim
( )
, aOP
. Gi s đim
M
tho
mãn
( )
OM P
. Chng minh rng
Ma
.
Li gii
Vì chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho
trước. Nếu
( )
( )
, a P OM P M a ⇒∈
.
IV. LIÊN H GIA QUAN H SONG SONG VÀ QUAN H VUÔNG GÓC CA ĐƯNG THNG VÀ MT
PHNG
HĐ5. Trong Hình 19, hai thanh st và bn phng đ ngi gi nên hình nh hai đưng thng
,
ab
và mt
phng
( )
P
.
Quan sát Hình 19 và cho biết :
a) Nếu hai đưng thng
avàb
song song vi nhau và mt phng
(
)
P
vuông góc vi đưng thng
a
thì mt phng
( )
P
có vuông góc
vi đưng thng
b
hay không;
b) Nếu hai đưng thng
avàb
cùng vuông góc vi mt phng
( )
P
thì chúng có song song vi nhau hay không.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
a) Nếu hai đưng thng
avàb
song song vi nhau và mt phng
(
)
P
vuông góc vi đưng thng
a
thì
mt phng
(
)
P
có vuông góc vi đưng thng
b
.
b) Nếu hai đưng thng
avàb
cùng vuông góc vi mt phng
(
)
P
thì chúng có song song vi nhau.
Tính cht 3
Cho hai đưng thng song song. Mt mt phng vuông góc vi đưng thng này thì cũng vuông
góc vi đưng thng kia.
Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Li gii
Vì hai đưng thng
,AD AN
ct nhau trong mt phng
( )
ADN
,
,AB AD AB AN
⊥⊥
nên
( )
AB ADN
. Do hai đưng thng
,
BC BM
ct nhau trong mt phng
( )
BCM
,
,AB BC AB BM⊥⊥
nên
( )
AB BCM
.
Vì hai mt phng
(
)
ADN
,
( )
BCM
cùng vuông góc vi
AB
nên
( ) ( )
//ADN BCM
.
Ví d 5: Cho hình chóp
.DS ABC
(
)
DSA ABC
, đáy
DABC
là hình bình hành có
AC
ct
D
B
ti
O
.
Gi
M
là trung đim ca
SC
(Hình 20). Chng minh rng
( )
DOM ABC
.
Li gii
DABC
là hình bình hành nên
OA OC=
. Ta có
OM
là đưng trung bình ca tam giác
SAC
nên
//OM SA
. Mà
( )
DSA ABC
nên
( )
DOM ABC
.
Luyn tp 4. Cho đưng thng
d
và mt phng
( )
P
ct nhau ti đim
O
. Ly các đim
,AB
thuc
d
khác ; các đim
,AB
′′
thuc
( )
P
tho mãn
( ) ( )
AA ,P BB P
′′
⊥⊥
. Chng minh rng
AA OA
BB OB
=
.
Li gii
Theo đ bài ta có
( ) ( )
AA ,P BB P
′′
⊥⊥
nên theo tính cht 3 ta có
AA / / BB
′′
.
Xét tam giác
AOA
/ /AA
BB
′′
, theo h qu ca đnh lý Talet ta có:
AA OA
BB OB
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
HĐ6. Trong Hình 21, hai mt sàn ca nhà cao tng và ct tr bê tông
gi nên hình nh ca hai mt phng
( )
(
)
,PQ
phân bit và đưng
thng
a
.
Quan sát Hình 21 và cho biết:
a) Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau và đưng thng
a
vuông góc vi mt phng
(
)
P
thì đưng thng
a
có vuông góc vi
mt phng
(
)
Q
hay không;
b) Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
cùng vuông góc vi đưng thng
a
thì chúng có vuông góc vi nhau hay không.
Li gii
a) Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau và đưng thng
a
vuông góc vi mt phng
( )
P
thì đưng thng
a
có vuông góc vi mt phng
( )
Q
.
b) Nếu hai mt phng
( )
P
( )
Q
cùng vuông góc vi đưng thng
a
thì chúng có vuông góc vi nhau.
Tính cht 4
Cho hai mt phng song song. Mt đưng thng vuông góc vi mt phng này thì cũng vuông góc
vi mt phng kia.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
Ví d 6: Gi s
D
ABC
ABMN
là hai hình ch nht không cùng nm trong mt mt phng (Hình 22).
Chng minh rng
( ) ( )
D //
A N BCM
.
Li gii
Vì hai đưng thng
,AD AN
ct nhau trong mt phng
( )
ADN
,
,AB AD AB AN⊥⊥
nên
( )
AB ADN
. Do hai đưng thng
,BC BM
ct nhau trong mt phng
( )
BCM
,
,AB BC AB BM⊥⊥
nên
(
)
AB BCM
.
Vì hai mt phng
( )
ADN
,
( )
BCM
cùng vuông góc vi
AB
nên
( ) ( )
//ADN BCM
.
Ví d 7: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
,
(
)
AA ABCD
. Chng minh
( )
AA ABCD
′′
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Ta có:
(
)
AA ABCD
( ) ( )
//A B C D ABCD
′′
nên
( )
AA ABCD
′′
.
Luyn tp 5. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
P
khác mt phng
( )
ABC
, vuông góc
vi đưng thng
SA
và lnt ct các đưng thng
,SB SC
ti
,BC
′′
. Chng minh rng
//B C BC
′′
.
Li gii
( )
SA ABC
( )
SA AB C
′′
nên
( ) ( )
//
ABC A B C
′′
.
( ) ( )
, BC //BC ABC AB C B C BC
′′ ′′
⊂⇒
.
V. PHÉP CHIU VUÔNG GÓC
HĐ 7. Cho mt phng
( )
P
. Xét mt đim
M
tùy ý trong không gian.
a) Có bao nhiêu đưng thng
d
đi qua
M
và vuông góc vi mt phng
( )
P
?
b) Đưng thng
d
ct mt phng
( )
P
ti bao nhiêu giao đim?
Li gii
a) Có mt đưng thng
d
đi qua
M
và vuông góc vi mt phng
( )
P
.
b) Đưng thng
d
ct mt phng
( )
P
ti mt giao đim.
Gi
M
là giao đim ca đưng thng
d
và mt phng
( )
P
(Hình 24). Đim
M
đưc gi là hình chiếu
vuông góc (hay hình chiếu) ca đim
M
lên mt phng
( )
P
.
Cho mt phng
( )
P
. Quy tc đt tương ng mi đim
M
trong không gian vi hình chiếu vuông góc
M
ca đim đó lên mt phng
( )
P
đưc gi là phép chiếu vuông góc lên mt phng
( )
P
.
Nhn xét: Vì phép chiếu vuông góc là mt trưng hp đc bit ca phép chiếu song song (khi phương
chiếu vuông góc vi mt phng chiếu) nên phép chiếu vuông góc có đy đ các tính cht ca phép chiếu
vuông góc lên mt phng
( )
P
.
Ví d 8. Cho mt phng
( )
P
và đưng thng
a
. Xác đnh hình chiếu ca đưng thng
a
trên mt
phng
( )
P
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Nếu đưng thng
a
vuông góc vi mt phng
( )
P
thì hình chiếu ca
a
trên mt phng
(
)
P
mt đim, đim đó là giao đim ca
a
( )
P
.
Để m hình chiếu ca đưng thng
a
trên mt phng
( )
P
trong trưng hp đưng thng
a
không
vuông góc vi mt phng
(
)
P
, ta có th làm như sau (Hình 25):
c 1. Chn hai đim thích hp
,AB
trên đưng thng
a
.
c 2. Xác đnh ln t hình chiếu
,AB
′′
ca hai đim
,AB
trên mt phng
( )
P
.
Khi đó, đưng thng
a
đi qua hai đim
,AB
′′
chính là hình chiếu ca
a
trên mt phng
( )
P
.
Lưu ý rng khi đưng thng
a
ct
( )
P
thì ta thưng chn đim
A
là giao đim ca đưng thng
a
mt phng
( )
P
.
Luyn tp 6. Cho mt phng
( )
P
và đon thng
AB
. Xác đnh hình chiếu ca đon thng
AB
trên mt
phng
( )
P
.
Li gii
Để xác định hình chiếu của đoạn thẳng
AB
lên mặt phẳng
( )
P
, ta cần thực hiện các bước sau đây:
Bước 1: Vẽ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
và đi qua điểm
A
hoặc
B
. Gọi đường thẳng này
d
.
Bước 2: Kẻ đường thẳng cắt đoạn
AB
tại một điểm
C
.
Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với
( )
P
và đi qua điểm
C
. Gọi đường thẳng này là
d
.
Bước 4: Tìm giao điểm giữa
( )
P
d
, ký hiệu là
E
.
Bước 5: Kết quả là đoạn thẳng
EA
hoặc
BE
là hình chiếu của đoạn thẳng
AB
lên mặt phẳng
( )
P
.
Lưu ý rằng, nếu đoạn thẳng
AB
nằm hoàn toàn trên mặt phẳng
( )
P
, thì hình chiếu của nó trùng với
đoạn thẳng
AB
. Nếu không, thì hình chiếu của nó sẽ là một đoạn thẳng khác, có chiều dài khác với đoạn
thẳng
AB
.
Ví d 9. Cho mt phng
( )
P
và tam giác
ABC
. Xác đnh hình chiếu ca tam giác
ABC
trên mt phng
( )
P
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Gi
,,
ABC
′′
lần lưt là hình chiếu ca ba đim
,,
ABC
trên mt phng
(
)
P
.
Khi đó các trưng hp sau xy ra:
a) Trưng hp 1: Ba đim
,,ABC
′′
không thng hàng. Khi đó, hình chiếu ca tam giác
ABC
trên mt
phng
( )
P
là tam giác
ABC
′′
(Hình 26a).
b) Trưng hp 2: Trong ba đim
,,ABC
′′
có hai đim trùng nhau.
Chng hn, đim
A
trùng vi đim
. Khi đó, hình chiếu ca tam giác
ABC
trên mt phng
( )
P
đon thng
AC
′′
(Hình 26b).
VI. ĐNH LÝ BA ĐƯNG VUÔNG GÓC
HĐ8. Trong nh 27, mặt sàn gợi nên hình ảnh mặt phẳng
(
)
P
, đường thẳng
a
không vuông góc với
mặt phẳng
( )
P
, đường thẳng
a
là hình chiếu của đường thẳng
a
trên mặt phẳng
(
)
P
, đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
( )
P
. Quan sát Hình 27 và cho biết:
a) Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hình chiếu
a
thì đường thẳng
d
có vuông góc với
a
hay không;
b) Ngược lại, nếu đường thẳng
d
vuông góc với
a
thì đường thẳng
d
có vuông góc với hình chiếu
a
hay không.
Lời giải
a) Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hình chiếu
a
thì đường thẳng
d
có vuông góc với
a
.
b) Ngược lại, nếu đường thẳng
d
vuông góc với
a
thì đường thẳng
d
có vuông góc với hình chiếu
a
.
Ta có định lý ba đường vuông góc
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Cho đưng thng
a
không vuông góc vi mt phng
()P
và đưng thng
d
nm trong mt phng
()P
.
Khi đó,
d
vuông góc vi
a
khi và ch khi
d
vuông góc vi hình chiếu
a
ca
a
trên
()P
.
Ví d 10: Trong mt phng
()
P
cho tam giác ABC vuông ti
C
. Trên đưng thng vuông góc vi mt
phng
()P
ti
A
, ta ly đim
S
(
S
khác
)A
.
a) Chng minh rng tam giác SBC vuông ti
C
.
b) Gi AH là đưng cao ca tam giác SAC. Chng minh rng
()AH SBC
.
Li gii. (Hình 29)
a)
()SA ABC
n
AC
là hình chiếu ca
SC
trên mt phng
()ABC
. Mà
BC AC
nên theo đnh
lí ba đưng vuông góc ta có
BC SC
. Vy tam giác
SBC
vuông ti
C
.
b) Ta có
BC
vuông góc vi hai đưng thng
SA
AC
ct nhau trong mt phng
()SAC
nên
()BC SAC
, mà
AH
nm trong mt phng
()SAC
n
BC
vuông góc vi
AH
. Vì
AH
vuông góc vi
hai đưng thng
SC
BC
ct nhau trong mt phng
()SBC
nên
AH
vuông góc vi mt phng
()
SBC
.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1. Phương pháp gii:
Để chng minh đưng thng d vuông góc vi mt phng
( )
P
ta chng minh:
d vuông góc vi hai đưng thng ct nhau nm trong
(
)
P
.
d song song vi đưng thng a a vuông góc vi
( )
P
.
2. Ví d
Ví d 1. Cho t din ABCD có hai mt ABC BCD là hai tam giác cân có chung đáy BC. Đim I là trung
đim ca cnh BC.
a) Chng minh
( )
BC ADI
.
b) Gi AH là đưng cao trong tam giác ADI. Chng minh rng
(
)
AH BCD
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
a) Do các tam giác ABC BCD là hai tam giác cân nên ti A
D ta:
AI BC
DI BC
(trong tam giác cân đưng trung tuyến
đồng thi là đưng cao).
Do đó
( )
BC AID
.
b) Do AH là đưng cao trong tam giác ADI nên
AH DI
.
Mt khác
(
)
⇒⊥BC AID BC AH
.
Do đó
(
)
AH BCD
.
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh a,
( )
SA ABCD
. Gi M N lần lưt là hình chiếu ca đim A trên các đưng thng SB SD.
a) Chng minh rng
(
) ( )
,⊥⊥
BC SAB CD SAD
.
b) Chng minh rng
(
) (
)
,⊥⊥AM SBC AN SCD
.
c) Chng minh rng
( )
SC AMN
MN // BD
.
d) Gi K là giao đim ca SC vi mt phng
( )
AMN
. Chng minh rng t giác AMKN có hai đưng chéo
vuông góc.
Li gii
a) Do
( )
⇒⊥SA ABCD SA BC
.
Mt khác ABCD là hình vuông nên
BC AB
.
Khi đó
( )
⇒⊥
BC AB
BC SAB
BC SA
.
Tương t chng minh trên ta có:
( )
CD SAD
.
b) Do
( )
⇒⊥BC SAB BC AM
.
Mt khác
( )
⊥⇒ AM SB AM SBC
Tương t ta có:
( )
AN SCD
.
c) Do
(
)
( )
( )
⇒⊥

AM SBC
AM SC
SC AMN
AN SC
AN SCD
.
Hai tam giác vuông SAB SAD bng nhau có các đưng cao tương ng là AM AN nên
=
CM DN
.
Mt khác tam giác SBD n ti đnh S nên
MN // BD
.
d) Do ABCD là hình vuông nên
AC BD
, mt khác
( )
⊥⇒SA BD BD SAC
.
Do
(
)
⇒⊥ ⇒⊥MN // BD MN SAC MN AK
.
Ví d 3. Cho t din ABCD có ba cnh AB, AC, AD đôi mt vuông góc.
a) Chng minh hình chiếu vuông góc ca đnh A n mt phng
( )
BCD
trùng vi trc tâm ca tam giác
BCD.
b) Chng minh rng
2222
1 111
=++
AH AB AC AD
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
c) Chng minh rng tam giác BCD có 3 góc nhn.
Li gii
a) Gi H là hình chiếu vuông góc ca đim A trên mt
phng
(
)
BCD
thì
( )
AH BCD
.
Ta có:
( )
⇒⊥ ⇒⊥
AD AB
AD ABC AD BC
AD AC
.
Mt khác
( )
⇒⊥ ⇒⊥AH BC BC ADH BC DH
Tương t chng minh trên ta có:
BH CD
Do đó H là trc tâm ca tam giác BCD.
b) Gi
= E DH BC
, do
( )
⇒⊥BC ADH BC AE
.
Xét
ABC
vuông ti A có đưng cao AE ta có:
222
111
= +
AE AB AC
.
Li có:
2 22222
1 11111
=+=++
AH AD AE AB AC AD
(đpcm).
c) Đt
;= =AB x AC y
=AD z
. Ta có:
22
22
22
= +
= +
= +
BC x y
BD x z
CD y z
Khi đó
222 2
cos 0 90
2. . .
+−
= = >⇒ < °
BC BD CD x
B CBD
BC BD BC BD
Tương t chng minh trên ta cũng có
90
90
BDC
BCD
tam giác BCD có 3 góc nhn.
Ví d 4. Cho hình chóp S.ABC
(
)
SA ABC
, các tam giác ABC SBC các tam giác nhn. Gi H K
lần lưt là trc tâm ca các tam giác ABC SBC. Chng minh rng:
a) AH, SK, BC đồng quy.
b)
( )
SC BHK
.
c)
( )
HK SBC
.
Li gii
a) Gi s
AH BC
ti M.
Ta có:
( )
⇒⊥ ⇒⊥
BC AM
BC SAM BC SM
BC SA
Mt khác
,,⊥⇒SK BC S K M
thng hàng do đó AH, SK, BC đồng quy ti đim M.
b) Do H là trc tâm tam giác ABC nên
BH AC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Mt khác
( )
⇒⊥ ⇒⊥BH SA BH SAC BH SC
.
Li có:
(
)
⊥⇒BK SC SC BHK
.
c) Do
( )
⇒⊥SC BHK SC HK
, mt khác
( )
⇒⊥BC SAM BC HK
.
Do đó
( )
HK SBC
.
Ví d 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O và có
,= =SA SC SB SD
.
a) Chng minh rng
( )
SO ABCD
.
b) Gi I, K lần t là trung đim ca BA BC. Chng minh rng
( )
IK SBD
IK SD
.
Li gii
a) Do
= ⇒∆SA AC SAC
cân ti S có trung tuyến SO đồng thi là
đưng cao suy ra
SO AC
.
Tương t ta có:
(
)
⇒⊥SO BD SO ABCD
.
b) Do ABCD là hình thoi nên
AC BD
Mt khác
( )
⇒⊥SO ABCD AC SO
Do vy
( )
AC SBD
.
IK là đưng trung bình trong tam giác BAC nên
IK // AC
( ) ( )
⇒⊥AC SBD IK SBD
.
Ví d 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh a. Mt bên SAB là tam giác đu, SCD là tam
giác vuông cân đnh S. Gi I, J lần lưt là trung đim ca AB CD.
a) Tính các cnh ca tam giác SIJ, suy ra tam giác SIJ vuông.
b) Chng minh rng
( ) (
)
;⊥⊥
SI SCD SJ SAB
.
c) Gi H là hình chiếu ca S lên IJ, chng minh rng
(
)
SH ABCD
.
Li gii
a) Ta có:
SAB
đều cnh a nên
3
2
=
a
SI
T giác IBCJ là hình ch nht nên
= =IJ BC a
.
SCD
là tam giác vuông cân đnh S
22
⇒= =
CD a
SJ
.
Do đó
2 2 22
+ = = ⇒∆SJ SI IJ a SIJ
vuông ti S.
b) Do
SCD
cân ti S nên
SJ CD
Do
⇒⊥AB // CD SJ AB
.
Mt khác
( )
⊥⇒ SJ SI SJ SAB
.
Chng minh tương t ta có:
( )
SI SCD
.
c) Do
( )
⇒⊥SI SCD SI CD
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Mt khác
( )
⇒⊥ ⇒⊥
CD IJ CD SIJ CD SH
.
Do
( )
⊥⇒ SH IJ SH ABCD
.
Ví d 7. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác cân ti A, đim I H lần lưt là trung đim ca AB
BC. Trên đon CI và SA lần t ly hai đim M, N sao cho
2=MC MI
,
2=NA NS
. Biết
(
)
SH ABC
,
chng minh
(
)
MN ABC
.
Li gii
Do đim M thuc đưng trung tuyến CI
2=MC MI
M là trng tâm tam giác ABC
⇒= M AH CI
.
Ta có:
2= =
NA MA
MN // SH
NS MH
.
Mt khác
( ) (
)
⇒⊥SH ABC MN ABC
.
Dạng 2: Chng minh hai đưng thng vuông góc bng cách chng minh đưng thng này vuông góc
với mt phng cha đưng thng kia
1. Phương pháp gii:
Mun chng minh đưng thng a vuông góc vi đưng thng b, ta đi tìm mt phng
( )
β
cha đưng
thng b sao cho vic chng minh
( )
a
β
d thc hin.
S dng đnh lý ba đưng vuông góc.
2. Ví d
Ví d 1. Cho t din đu ABCD. Chng minh các cp cnh đi din ca t din này vuông góc vi nhau
tng đôi mt.
Li gii
Gi M là trung đim ca AB.
T din ABCD đều nên
ABD
ABC
là các tam giác đu suy
ra
( )
⇒⊥
DM AB
AB MCD
CM AB
.
Do đó
AB CD
.
Chng minh tương t ta cũng có
,⊥⊥BC AD AC BD
.
Ví d 2. nh chóp S.ABCD có cnh SA vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
và đáy ABCD là hình thang vuông ti A D vi
2
= =
AB
AD CD
.
a) Gi I là trung đim ca đon AB, chng minh
CI AB
DI SC
.
b) Chng minh các mt bên ca hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Li gii
a) Đt
2
=⇒==AB a AD CD a
.
Do
2= ⇒= = ==
AB CD AI AD CD CI a
.
Khi đó AICD là hình vuông cnh a.
Do
CI AB
.
Mt khác
(
)
⇒⊥ ⇒⊥
AC DI
DI SAC DI SC
DI SA
.
b) Do
( )
, ⇒∆ SA ABCD SAD SAB
vuông ti S.
Mt khác
( )
⇒⊥ ⇒⊥
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA
n
SCD
vuông ti D.
Xét
ACD
có trung tuyến
1
2
= ⇒∆
CI AB ACD
vuông ti C
⇒⊥BC AC
.
Mt khác
(
)
⇒⊥ ⇒⊥BC SA BC SAC BC SC SCB
vuông ti C.
Ví d 3. Cho hình lăng tr
.
′′
ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đu cnh a. Cnh bên
CC
vuông góc vi
đáy và
=CC a
.
a) Gi I là trung đim ca BC. Chng minh
AI BC
.
b) Gi M là trung đim ca
BB
. Chng minh
BC AM
.
c) Gi K là đim trên đon
′′
AB
sao cho
4
=
a
BK
J là trung đim ca
′′
BC
. Chng minh rng:
AM MK
AM KJ
.
Li gii
a) Do
ABC
là tam giác đu và I là trung đim ca BC nên
AI BC
.
Mt khác
( )
′′
⇒⊥ ⇒⊥AI CC AI BCC B AI BC
.
b) D thy
′′
BCC B
là hình vuông nên
′′
B C BC
.
Mt khác MI đưng trung bình trong tam giác
B BC
n
MI // B C
suy ra
MI BC
.
Li có:
( )
′′
⇒⊥ ⇒⊥AI BC BC AIM BC AM
.
c) Ta có:
1
tan ;tan 2
2
= = = =
KB AB
KMB AMB
MB BM
Suy ra
tan cot 90
′′
= +=°KMB AMB KMB AMB
.
Do đó
90= °⇒
AMK AM MK
.
Mt khác
⇒⊥
AM BC
AM MJ
MJ // BC
.
Suy ra
( )
⇒⊥
AM MKJ AM KJ
.
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Quan sát Hình 30 (hai ct ca bin báo, mt đưng), cho biết hình đó gi nên tính cht nào v
quan h vuông góc gia đưng thng và mt phng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Li gii
Cho hai đưng thng song song. Mt mt phng vuông góc vi đưng thng này thì cũng vuông góc
vi đưng thng kia.
• Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên mt phng
()ABC
.
a) Xác đnh hình chiếu ca các đưng thng
,,
SA SB SC
trên mt phng
()
ABC
.
b) Gi s
,BC SA CA SB⊥⊥
. Chng minh rng
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
AB SC
.
Li gii
a) Để xác định hình chiếu của các đường thẳng
, , SA SB SC
trên mặt phẳng
( )
ABC
, ta có thể vẽ đường
thẳng vuông góc từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
,
ABC
kết hợp với việc vẽ các đường thẳng từ
, , ABC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
để tìm hình chiếu của các đường thẳng đó. Hình chiếu của
, , SA SB SC
lần lượt là
, , AD BE CF
.
b) Vì
BC SA CA SB
⊥⊥
, nên
BC CA
lần lượt là các đường vuông góc với
SA SB
. Do đó, ta có:
( )
SA ABC SH BC SK AB ⇒⊥
(trong đó
H K
lần lượt là hình chiếu của
S
xuống
BC
AB
)
(
)
SB ABC SJ AC SL AB ⇒⊥
(trong đó
J L
lần lượt là hình chiếu của
S
xuống
AC AB
)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
(
)
SC ABC SM AB SN AC
⇒⊥
(trong đó
M N
lần lượt là hình chiếu của
S
xuống
AB AC
)
Khi đó, ta thấy rằng tam giác
ABC
có ba đường cao
, HN KM LJ
, nên
H
là trực tâm của tam giác
ABC
(vì trực tâm là điểm giao điểm của ba đường cao của tam giác).
Bên cạnh đó, ta có
AB SL
(vì
AB
vuông góc với mặt phẳng
(
)
,
ABC SL
vuông góc với
AB
), và từ đó
suy ra
AB SC
(vì
SL
là hình chiếu của
SC
xuống
AB
). Vậy
AB SC
.
Bài 3. Cho t din
ABCD
()AB BCD
, các tam giác
BCD
ACD
là nhng tam giác nhn. Gi
,
HK
lần lưt là trc tâm ca các tam giác
,BCD ACD
(hình 31). Chng minh rng:
a)
( )
CD ABH
;
b)
( )
CD ABK
;
c) Ba đưng thng
,,AK BH CD
cùng đi qua mt đim.
Li gii
a) Vì
( )
AB BCD AB CD ⇒⊥
(1)
Có H là trc tâm ca tam giác
BCD BH CD
⇒⊥
(2)
T (1) và
(
) ( )
2 CD ABH
⇒⊥
b) Vì
( )
AB BCD AB CD ⇒⊥
(1)
Có K là trc tâm ca tam giác
( )
BCD 2AK CD⇒⊥
T (1) và (2)
( )
CD ABK⇒⊥
Bài 4. Cho t din
ABCD
( ),AB BCD BC CD⊥⊥
. Gi
M
N
lần lưt là hình chiếu vuông góc
ca
B
trên
AC
AD
. Chng minh rng:
a)
CD BM
; b)
BM MN
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
a) Vì
( )
AB BCD AB CD ⇒⊥
( )
CD BC CD ABC⊥⇒
Li có
(
)
BM ABC CD BM ⇒⊥
b) Ta có
( )
BM CD
BM ACD
BM AC
⇒⊥
( )
MN ACD BM MN ⇒⊥
Bài 5. Cho hình chóp
.O ABC
90AOB BOC COA= = = °
. Chng minh rng:
a)
BC OA
; b)
CA OB
; c)
AB OC
.
Li gii
a) Ta có:
( )
OA OB
OA OBC
OA OC
⇒⊥
( )
BC OBC OA BC ⇒⊥
b) Ta có
( )
OA OB
OB OAC
OB OC
⇒⊥
( )
CA OAC CA OB ⇒⊥
c) Ta có
( )
OC OB
OC OAB
OA OC
⇒⊥
( )
AB OAB AB OC ⇒⊥
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Khng đnh nào sau đây sai?
A. Nếu đưng thng vuông góc vi hai đưng thng ct nhau nm trong thì vuông góc
vi bt kì đưng thng nào nm trong
B. Nếu đưng thng thì vuông góc vi hai đưng thng trong
C. Nếu đưng thng vuông góc vi hai đưng thng nm trong thì
D. Nếu và đưng thng thì
Li gii
Chn C
Mnh đ C sai vì thiếu điu kin
''
ct nhau
''
ca hai đưng thng nm trong
.
Ví d: đưng
thng
a
vuông góc vi hai đưng thng
b
nm trong nhưng song song vi
nhau thì khi đó chưa chc vuông góc vi
Câu 2: Trong không gian cho đưng thng không nm trong mt phng , đưng thng đưc
gi là vuông góc vi mp nếu:
A. vuông góc vi hai đưng thng phân bit nm trong mp
B. vuông góc vi đưng thng song song vi mp
C. vuông góc vi đưng thng nm trong mp
D. vuông góc vi mi đưng thng nm trong mp
Li gii
Chn D
Đưng thng
đưc gi là vuông góc vi mt phng
P
nếu
vuông góc vi mi đưng
thng trong mt phng
P
.(Đnh nghĩa đưng thng vuông góc vi mt phng).
Câu 3: Mnh đ nào sau đây sai?
A. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song.
B. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng th ba thì song song.
C. Mt đưng thng và mt mt phng (không cha đưng thng đã cho) cùng vuông góc vi
mt đưng thng thì song song nhau.
D. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
Li gii
Chn B
d
d
.
d
d
.
d
.d
d
a
.da
c
b
c
a
.
P
P
.P
a
a
.P
a
.P
.P
α
c
b
a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Mnh đ câu B sai vì: Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì có
th ct nhau, chéo nhau.
Câu 4: Cho hai đưng thng phân bit và mt phng trong đó Chn mnh đ sai
trong các mnh đ sau?
A. Nếu thì B. Nếu thì
C. Nếu thì D. Nếu thì
Li gii
Chn D
`Mnh đ D sai vì
b
có th nm trong
P
.
Câu 5: Cho hai đưng thng và mt phng . Ch ra mnh đ đúng trong các mnh đ sau:
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. Nếu thì . D. Nếu thì .
Li gii
Chn B
Mnh đ A sai vì
b
có th nm trong
P
.
Mnh đ C sai vì
b
có th ct
P
hoc
b
nm trong
P
.
Mnh đ D sai vì
b
có th nm trong
.P
, ab
,P
.aP
bP
.ab
ba
.bP
bP
.ba
ab
.bP
, ab
P
aP
ba
bP
aP
bP
ab
aP
ba
bP
aP
ba
bP
α
a
b
c
c
b
a
α
a
P
b
a
P
b
a
a
b
b
P
P
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Câu 6: Cho các đưng thng trong không gian. Tìm mnh đ sai trong các mnh đ sau:
A. Nếu thì
B. Nếu vuông góc vi mt phng thì
C. Nếu thì
D. Nếu , ct thì vuông góc vi mt phng
Li gii
Chn D
Nếu
ab
bc
thì
ac
hoc
a
ct
c
hoc
a
trùng
c
hoc
a
chéo
.c
Câu 7: Ch ra mnh đ sai trong các mnh đ sau:
A. Hai đưng thng chéo nhau và vuông góc vi nhau. Khi đó có mt và ch mt mt phng cha
đưng thng này và vuông góc vi đưng thng kia.
B. Qua mt đim cho trưc có mt mt phng duy nht vuông góc vi mt đưng thng
cho trưc.
C. Qua mt đim cho trưc có mt và ch mt đưng thng vuông góc vi mt đưng thng
cho trưc.
D. Qua mt đim cho trưc có mt ch mt đưng thng vuông góc vi mt mt phng
cho trưc.
Li gii
Chn C
Mnh đ C sai qua mt đim
O
cho trưc có s đưng thng vuông góc vi mt đưng
thng cho trưc.
Câu 8: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Có duy nht mt đưng thng đi qua mt đim cho tc và vuông góc vi mt đưng thng
cho trưc.
, , abc
ab
bc
.ac
a
b
.ab
ab
bc
.ca
ab
bc
a
c
b
,.ac
O
O
O
a
b
P
b
b
b
a
a
c
c
P
P
P
b
c
a
P
O
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
B. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đưng thng cho trưc và vuông góc vi mt mt
phng cho trưc.
C. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trưc và vuông góc vi mt đưng thng
cho trưc.
D. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trưc và vuông góc vi mt mt phng cho
trưc.
Li gii
Chn D
Qua mt đim cho trưc có th k đưc vô s mt phng vuông góc vi mt phng cho trưc.
Câu 9: Trong các mnh đ sau đây, mnh đ nào là đúng?
A. Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đưng thng thuc mt phng này s vuông
góc vi mt phng kia.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
C. Vi mi đim và mi đim thì ta có đưng thng vuông góc vi giao tuyến
ca
D. Nếu hai mt phng đều vuông góc vi mt phng thì giao tuyến ca
nếu có s vuông góc vi
Li gii
Chn D
Mnh đ A sai vì nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đưng thng thuc mt phng
này vuông góc vi giao tuyến s vuông góc vi mt phng kia.
Mnh đ B sai vì còn trưng hp hai mt phng ct nhau.
A
B
AB
d
.
d
.
A
P
O
Q
P
B
O
C
A
A
P
R
Q
O
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Mnh đ C sai vì đưng thng
AB
có th không vuông góc vi giao tuyến.
Câu 10: Trong các mnh đ sau mnh đ nào đúng?
A. Góc gia đưng thng mt phng bng góc gia đưng thng đó hình chiếu ca nó
trên mt phng đã cho.
B. Góc gia đưng thng và mt phng bng góc gia đưng thng đó và đưng thng vi
vuông góc vi
C. Góc gia đưng thng và mt phng bng góc gia đưng thng và mt phng
thì mt phng song song vi mt phng .
D. Góc gia đưng thng và mt phng bng góc gia đưng thng và mt phng
thì song song vi .
Li gii
Chn A
Mnh đ B sai vì hai góc này ph nhau.
Mnh đ C sai vì
P
có th trùng
Q
.
Mnh đ D sai vì
a
có th trùng
.b
Câu 11: Cho hình chóp đáy tam giác cân ti Cnh bên vuông góc vi đáy. Gi
lần lưt là trung đim ca Khng đnh nào dưi đây sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
H
là trung đim ca
AB
, tam giác
ABC
cân suy ra
.CH A B
Ta có
SA ABC SA CH 
CH AB
suy ra
.CH SAB
Mt khác
AK SAB
CH 
vuông góc vi các đưng thng
,, .SA SB AK
AK SB
ch xy ra khi và ch khi tam giác
SAB
cân ti
.S
Câu 12: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti cnh bên vuông góc vi đáy.
Gi chân đưng cao k t ca tam giác Khng đnh nào dưi đây là sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
b
b
.P
a
P
a
Q
P
Q
a
P
b
P
a
b
.S ABC
ABC
.C
SA
,HK
AB
.SB
.CH AK
.CH SB
.CH SA
.AK SB
K
H
A
B
C
S
.S ABC
ABC
,B
SA
H
A
.SAB
.SA BC
.AH BC
.AH AC
.AH SC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
Theo bài ra, ta có
SA ABC
.BC ABC SA BC 
Tam giác
ABC
vuông ti
,B
AB BC
.BC SAB BC AH 
Khi đó
.
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC
 
Nếu
AH AC
SA AC
suy ra
AC SAH AC AB 
(vô lý).
Câu 13: Cho t din Gi là trc tâm ca tam giác vuông góc vi mt phng đáy.
Khng đnh nào dưi đây là đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
AH
vuông góc vi
mp BCD
suy ra
.AH CD
1
H
là trc tâm ca tam giác
BCD
.BH CD
2
T
1,2
suy ra
.
CD AH
CD ABH CD AB
CD BH
 
Câu 14: Cho hình chóp đáy hình thoi tâm Biết rng Khng
định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
H
A
C
B
S
.ABCD
H
BCD
AH
.CD BD
.AC BD
.AB CD
.AB CD
C
D
B
A
.S ABCD
ABCD
.O
,SA SC
.SB SD
.AB SAC
.CD AC
.SO ABCD
.CD SBD
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
SA SC
SAC
cân ti
S
O
là trung đim
.AC SO AC
Tương t, ta cũng có
SO BD
AC BD O ABCD 
.SO ABCD
Câu 15: Cho hình chóp đáy hình thoi tâm Cnh bên vuông góc vi đáy. Khng
định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
SA
vuông góc vi
.mp ABCD SA BD
ABCD
là hình thoi tâm
O
AC BD
nên suy ra
.BD SAC
Mt khác
SO SAC
SC SAC
suy ra
BD SO
BD SC
.
,AD SC
là hai đưng thng chéo nhau.
Câu 16: Cho hình chóp đáy là hình ch nht tâm Đưng thng cuông góc vi
mt đáy . Gi là trung đim ca Khng đnh nào i đây là sai?
A.
B.
C. Tam giác vuông
D. là mt phng trung trc ca
Li gii
Chn D
C
A
B
D
S
.S ABCD
ABCD
.O
SA
.SA BD
.SC BD
.SO BD
.AD SC
O
C
S
B
D
A
.S ABCD
ABCD
.O
SA
ABCD
I
.SC
.IO ABCD
.BC SB
SCD
.D
SAC
.BD
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
,OI
lần t trung đim ca
,AC SC
suy ra
OI
đưng trung bình ca tam giác
SAC
OI
//
SA
.SA ABCD OI ABCD 
Ta có
ABCD
là hình ch nht
BC AB
SA BC
suy ra
.BC SB
Tương t, ta có đưc
.
CD AD
CD SD
CD SA SA ABCD


Nếu
SAC
mt phng trung trc ca
BD BD AC 
: điu này không th xy ra vì
ABCD
là hình ch nht.
Câu 17: Cho hình chóp vi đáy hình thang vuông ti , có ,
. Cnh bên vuông góc vi đáy , trung đim ca . Ch ra mnh đ sai trong
các mnh đ sau:
A. B.
C. Tam giác vuông ti . D.
Li gii
Chn D
T gi thết suy ra
ADCE
là hình vuông
.
CE AB
CE AD a

Ta có
.
do
CE AB
CE SAB
CE SA SA ABCD


Do đó A đúng.
I
O
C
S
B
D
A
.S ABCD
ABCD
A
D
AD CD a
2AB a
SA
ABCD
E
AB
.CE SAB
.CB SAC
SDC
D
.CE SDC
C
E
A
B
D
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
1
2
CE AD a CE AB ABC 
vuông ti
C CB AB
. Kết hp vi
CB SA
(do
SA ABCD
) nên suy ra
.CB SAC
Do đó B đúng.
Ta có
.
do
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA SA ABCD
 

Do đó C đúng.
Dùng phương pháp loi tr, suy ra D là đáp án sai.
Câu 18: Cho hình chóp đáy là hình ch nht, cnh bên vuông góc vi mt phng
đáy. Gi lần lưt đưng cao ca tam giác và tam giác Khng đnh nào dưi
đây là đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
.SA BC
AB BC
nên suy ra
.BC SAB BC AE SAB 
Tam giác
SAB
có đưng cao
AE
AE SB
.AE BC AE SBC AE SC 
Tương t, ta chng minh đưc
AF SC
. Do đó
.SC AEF
Câu 19: Cho hình chóp Gi lần t là trc tâm các tam giác .
Mnh đ nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
.S ABCD
ABCD
SA
,AE AF
SAB
.SAD
.SC AFB
.SC AEC
.SC AED
.SC AEF
C
A
D
B
S
F
E
SABC
.SA ABC
, HK
SBC
ABC
.BC SAH
.SB CHK
.HK SBC
.BC SAB
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Ta có
.
BC SA
BC SAH
BC SH

Do đó A đúng.
Ta có
.
CK AB
CK SAB CK SB
CK SA

Mt khác có
.CH SB
T đó suy ra
.SB CHK
Do đó B đúng.
Ta có
.
BC SAH BC HK
HK SBC
SB CHK SB HK



Do đó C đúng.
Dùng phương pháp li tr, suy ra D sai.
Câu 20: Cho hình lp phương Đưng thng vuông góc vi mt phng nào sau đây?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
AADA

là hình vuông suy ra
.AD A D

1
.ABCD A B C D

là hình lp phương suy ra
.AB A D
2
T
1,2
suy ra
.A D ABC D A D AC


Li có
ABCD
là hình vuông
AC BD
AA BD AA ABCD


BD AA C C BD AC

 
. Kết hp vi
A D AC

suy ra
.AC A BD

H
A
C
B
S
M
K
..ABCD A B C D

AC
.A BD
.A DC

.A CD

.ABCD

C'
B'
A'
C
A
B
D
D'
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
Câu 21: Cho t din đôi mt vuông góc vi nhau. Gi là hình chiếu ca trên
mt phng . Mnh đ nào sau đây là sai?
A. B.
C. trc tâm D.
Li gii
Chn D
.
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
 
Do đó A đúng.
1
Gi
.I AH BC
Theo gi thiết ta có
.OH ABC OH BC 
2
T
1
2
, suy ra
.BC AOI BC OI 
Tam giác vuông
,BOC
ta có
222
111
.
OI OB OC

Tam giác vuông
,AOI
ta có
222222
1 11 11 1
.
OH OA OI OA OB OC

Do đó B đúng.
T chng minh trên
.BC AOI BC AI 
3
Gi
.J BH AC
Chng mình tương t ta có
AC BJ
.
4
T
3
4
, suy ra
H
là trc tâm
.ABC
Do đó C đúng.
Vy D là đáp án sai.
Câu 22: Cho hình chóp đáy hình ch nht vi , . Tam giác đều
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Mt phng đi qua vuông góc vi . Tính
din tích ca thiết din to bi vi hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
OABC
, , OA OB OC
H
O
ABC
.OA BC
2 22 2
1 111
.
OH OA OB OC

H
.ABC
2 2 22
3.OH AB AC BC
H
B
C
O
A
.S ABCD
ABCD
AB a
2BC a
SAB
S
AB
S
2
3
.
4
a
S
2
3
.
2
a
S
2
3.Sa
2
.
2
a
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
Gi
H
là trung đim
.AB SH AB
Suy ra:
SH
.
SH ABCD
(do
SAB ABCD
theo giao tuyến
AB
).
K
.HM AB M CD HM 
Do đó thiết din là tam giác
SHM
vuông ti
H
.
Ta có
3
2
a
SH
,
2.HM BC a
Vy
2
13 3
. .2 .
22 2
SHM
aa
Sa

Câu 23: Cho nh chóp đu đáy tam giác đu cnh , tâm ; . Gi là đim
thuc đon . Mt phng đi qua và vuông góc vi . Đt .
Tính din tích ca thiết din to bi vi hình chóp .
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
.S ABC
là hình chóp đu nên
SO ABC
(
O
là tâm ca tam giác
ABC
).
Do đó
'SO AA
'AA
suy ra
SO
.
Tương t ta cũng có
BC
.
Qua
M
k
IJ BC
vi
, I AB J AC
; k
MK SO
vi
.K SA
M
H
D
C
B
A
S
.S ABC
ABC
a
O
2SO a
M
;AO M A M O
M
AO
AM x
S
.S ABC
2
2.Sa
2
2.Sx
2
3
.
2
S ax
2
2.S ax
K
J
I
M
O
S
A
B
C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Khi đó thiết din là tam giác
.KIJ
Din tích tam giác
IJK
1
.
2
IJK
S IJ MK
.
Trong tam giác
ABC
, ta có
'
IJ AM
BC AA
suy ra
. 23
'3
AM BC x
IJ
AA

.
Tương t trong tam giác
SAO
, ta có
MK AM
SO AO
suy ra
.
23
AM SO
MK x
AO

.
Vy
2
12 3
.2 3 2
23
IJK
x
S xx

.
Câu 24: Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh , và vuông góc vi đáy. Mt
phng qua và vuông góc vi trung tuyến ca tam giác . Tính din tích ca thiết
din to bi vi hình chóp đã cho.
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung đim
.BC AI BC
K
AK SI
K SI
.
T
K
k đưng thng song song vi
BC
ct
, SB SC
lần lưt tạị
, MN
.
Khi đó thiết din là tam giác
.AMN
Ta có
.
BC AI
BC SAI BC AK MN AK
BC SA
 
Tam giác vuông
SAI
, có
22
. 21
7
SA AI a
AK
SA AI

.
Tam giác
SBC
, có
22
2 22
44
.
77
MN SK SA SA a
MN
BC SI
SI SA AI

Vy
2
1 2 21
..
2 49
AMN
a
S AK MN

.S ABC
ABC
a
SA a
A
SI
SBC
S
2
2 21
.
49
AMN
a
S
2
4 21
.
49
AMN
a
S
2
21
.
7
AMN
a
S
2
2 21
.
7
AMN
a
S
N
M
K
S
A
B
C
I
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Câu 25: Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh , và vuông góc vi đáy. Mt
phng qua trung đim ca và vuông góc vi . Tính din tích ca thiết din to
bi vi hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gi
F
là trung đim
AC
, suy ra
EF SA
.
Do
SA ABC SA AB 
nên
EF AB
.
1
Gi
, JG
lần lưt là trung đim
, AB AG
.
Suy ra
CJ AB
FG CJ
nên
FG AB
.
2
Trong
SAB
k
GH SA
H SB
, suy ra
GH AB
.
3
T
1
,
2
3
, suy ra thiết din cn tìm là hình thang vuông
EFGH
.
Do đó
1
.
2
EFGH
S EF GH FG
.
Ta có
1
22
a
EF SA
;
13
24
a
FG CJ
;
3
.
4
GH BG a
GH BG
SA BA

Vy
2
1 3 35 3
.
2 2 4 4 32
EFGH
a aa a
S



.
Câu 26: Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh , và vuông góc vi đáy. Gi
là mt phng đi qua vuông góc vi . Tính din tích ca thiết din to bi vi
hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
.S ABC
ABC
a
SA a
E
SC
AB
S
2
53
.
16
EFGH
a
S
2
7
.
32
EFGH
a
S
2
53
.
32
EFGH
a
S
2
52
.
16
EFGH
a
S
J
H
G
E
C
B
A
S
F
.S ABC
ABC
a
2SA a
B
SC
S
2
15
.
10
BIH
a
S
2
5
.
8
BIH
a
S
2
3
.
12
BIH
a
S
2
15
.
20
BIH
a
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
Gi
I
là trung đim ca
AC
, suy ra
BI AC
.
Ta có
BI AC
BI SAC BI SC
BI SA
 
.
1
K
IH SC
H SC
.
2
T
1
2
, suy ra
SC BIH
.
Vy thiết din cn tìm là tam giác
.IBH
Do
BI SAC BI IH 
nên
IBH
vuông ti
I
.
Ta có
BI
đưng cao ca tam giác đu cnh
a
n
3
2
a
BI
.
Tam giác
CHI
đồng dng tam giác
CAS
, suy ra
22
.. 5
5
IH CI CI SA CI SA a
IH
SA CS CS
SA AC

.
Vy
2
1 15
..
2 20
BIH
a
S BI IH

Câu 27: Cho hình chóp đu cnh đáy bng , cnh bên bng . Mt phng đi qua
vuông góc vi . Tìm h thc gia để ct ti đim nm gia .
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Do
.S ABC
là hình chóp đu nên
SG ABC
.
S
A
B
C
H
I
.S ABC
a
b
A
SC
a
b
SC
1
C
S
C
2.ab
3.
ab
2.ab
3.
ab
C'
G
C
1
S
A
B
C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
Gi
'C
là trung đim
AB
. Suy ra
, ', CC G
thng hàng.
Ta có
'
'
AB CC
AB SCC AB SC
SG AB
 
.
1
Trong tam giác
SAC
, k
1
AC SC
.
2
T
1
2
, suy ra
1
SC ABC
.
Suy ra thiết din cn tìm là tam giác
1
ABC
tha mãn đi qua
A
và vuông góc vi
SC
.
Tam giác
SAC
cân ti
S
nên đ
1
C
nm gia
S
C
khi và ch khi
0
90ASC
.
Suy ra
2 2 2 22
cos 0 0 2 0 2.ASC SA SC AC b a a b  
Câu 28: Cho hình chóp đáy hình thang vuông ti , đáy ln , ,
vuông góc vi mt phng , . Gi là trung đim . Gi là mt phng qua
và vuông góc vi . Thiết din ca và hình chóp có din tích bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Do
.P AB P SA
Gi
I
là trung đim ca
.SB MI SA MI P 
Gi
N
là trung đim ca
.CD MN AB MN P 
Gi
K
là trung đim ca
SC IK BC
, mà
.MN BC MN IK IK P 

Vy thiết din ca
P
và hình chóp là hình thang
MNKI
vuông ti
M
.
Ta có:
MI
là đưng trung bình ca tam giác
SAB
1
3.
2
MI SA
IK
là đưng trung bình ca tam giác
SBC
1
3.
2
IK BC
MN
là đưng trung bình ca hình thang
ABCD
1
7.
2
MN AD BC 
Vy
. 15.
2
MNKI
IK MN
S MI

.S ABCD
ABCD
A
8AD
6BC
SA
ABCD
6SA
M
AB
P
M
AB
P
10
20
15 16
K
I
N
M
D
C
B
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
Câu 29: Cho hình chóp đu đáy tam giác đu cnh , tâm , đưng cao ;
. Gi đim thuc đon . Mt phng đi qua vuông góc vi
. Đt . Tính din tích ca thiết din to bi vi hình chóp .
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
.S ABC
là hình chóp đu nên
SO ABC
(
O
là tâm ca tam giác
ABC
).
Do đó
'SO AA
'AA
suy ra
SO
.
Tương t ta cũng có
BC
.
Qua
M
k
IJ BC
vi
, I AB J AC
; k
MN SO
vi
'.N SA
Qua
N
k
EF BC
vi
, E SB F SC
.
Khi đó thiết din là hình thang
.IJFE
Din tích hình thang
1
2
IJEF
S IJ EF M N
.
Tam giác
ABC
, có
. 23
.
' '3
IJ AM AM BC x
IJ
BC AA AA

Tam giác
SBC
, có
.
23 .
'' '
EF SN OM OM BC
EF x
a
BC SA OA O
A

Tam giác
'S OA
, có
' .'
23 2 3.
''
MN MA SO MA
MN a
x
S
O
O
A O
A

Vy

22
2
433323 28633.
3
IJEF
S x a a x x ax a 
Câu 30: Cho hình chóp có đáy hình ch nht vi , . Cnh bên
và vuông góc vi đáy. Mt phng đi qua vuông góc vi . Tính din tích ca thiết
din to bi vi hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
.S ABC
ABC
a
O
'AA
2SO a
M
' ';OA M A M O
M
'AA
AM x
S
.S ABC
22
28633.
IJEF
S x ax a
22
28633.
IJEF
S x ax a
2
3
.
2
S ax
2
2.S ax
F
E
N
A'
C
B
A
S
O
M
I
J
.S ABCD
ABCD
AB a
3AD a
2SA a
A
SC
S
2
6
.
7
AMIN
a
S
2
12 6
.
35
AMIN
a
S
2
66
.
35
AMIN
a
S
2
6
.
5
AMIN
a
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
Li gii
Chn B
Trong tam giác
SAC
, k
AI SC
I SC
.
Trong mp
SBC
, dng đưng thng đi qua
I
vuông góc vi
SC
ct
SB
ti
M
.
Trong mp
SCD
, dng đưng thng qua
I
vuông góc vi
SC
ct
SD
ti
N
.
Khi đó thiết din ca hình chóp ct bi mp
là t giác
AMIN
.
Ta có
SC SC AM
.
1
Li có
BC AB
BC SAB BC AM
BC SA
 
.
2
T
1
2
, suy ra
AM SBC AM MI 
.
Chng minh tương t, ta đưc
AN NI
.
Do đó
11
..
22
AMIN AMI ANI
S S S AM MI AN NI


.
, , AM AI AN
là các đưng cao ca các tam giác vuông
, , SAB SAC SAD
nên
22
.2
5
SA AB a
AM
SA AB

;
22
.
2
SA AC
AI a
SA AC

;
22
. 2 21
7
SA AD a
AN
SA AD

.
Suy ra
22
30
5
a
MI AI AM
22
14
7
a
NI AI AN 
.
Vy
2
1 2 30 2 21 14 12 6
..
2 5 7 7 35
5
AMIN
aa a a a
S



.
Câu 31: Cho hình lăng tr có đáy là tam giác vuông cân ti vi ;
và vuông góc vi đáy. Mt phng qua trung đim ca và vuông góc vi . Thiết
din to bi vi hình lăng tr là:
A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông.
C. Tam giác. D. Hình ch nht.
Li gii
Chn B
N
M
I
D
C
B
A
S
.'''ABC A B C
ABC
A
2BC a
'AA a
M
BC
'AB
.'''ABC A B C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
Gi
N
là trung đim
AB MN AB
.
Ta có
'' ' .
'
MN AB
MN ABB A MN AB MN
MN AA
 
T gi thiết suy ra
' ''AB a AA ABB A
là hình vuông
''BA AB

.
Trong mp
''ABB A
k
'NQ BA
vi
'Q AA
.
Trong mp
''ACC A
k
QR AC
vi
'R CC
.
Vy thiết din là hình thang
MNQR
vuông (do
MN
QR
cùng song song vi
AC
MN NQ
).
R
Q
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 3. GÓC GIA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG. GÓC NH DIN
A. KIN THC CƠ BN CN NĂM
Hình 32 biểu diễn một chiếc gy da vào tường. Bạn Hoa nói góc nghiêng giữa chiếc gy và mặt đất bng
65°
. Góc nghiêng giữa chiếc gậy và mặt đất đuợc hiểu như thế nào?
I. GÓC GIA ĐƯNG THNG VÀ MĂT PHNG
HĐ1. Quan sát Hình 32 và cho biết:
a) Hình chiếu của đường thng
MO
trên mặt phẳng
()P
là đường thẳng nào;
b) Góc giữa đường thẳng
MO
và hình chiếu của đường thẳng đó trên mặt phẳng
()P
là góc nào.
Li gii
a) Hình chiếu của đường thng
MO
trên mặt phẳng
()P
OH
.
b) Góc giữa đường thẳng
MO
và hình chiếu của đường thẳng đó trên mặt phẳng
()P
MOH
.
Cho đường thẳng
d
và mặt phẳng
()P
, ta có định nghĩa sau:
- Nếu đường thng
d
vuông góc với mặt phẳng
()P
thì góc giữa
d
()P
bng
90°
.
- Nếu đường thng
d
không vuông góc với mặt phẳng
()
P
thì góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
()P
là góc gia
d
và hình chiếu
d
của đường thng
d
trên
()P
.
d
vuông góc vi
( )
P
Góc gia
d
()P
bng
90°
.
d
ct
()
P
nhưng không vuông góc vi
()P
Góc gia
d
()P
bng góc
MOH
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Nhn xét: Góc gia đưng thng mt phng s đo t
0
°
đến
90
°
.
Ví d 1. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
(Hình 33).
a) Tính góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
ABC
theo đơn vị độ.
b) Tính góc giữa đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
theo đơn vị độ, biết
3.SA AB=
Li gii
a) Vì
( )
SA ABC
nên góc giữa đường thng
SA
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
90
°
.
b) Vì
( )
SA ABC
nên
AB
là hình chiếu của
SB
trên
(
)
ABC
. Suy ra góc gia đường thẳng
SB
và mặt
phẳng
( )
ABC
bng
SBA
. Xét tam giác vuông
SBA
. Vì
tan SBA 3
SA
AB
= =
nên
60SBA = °
. Vậy góc
gia đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
bng
60°
.
Ví d 2. Bài toán đo chiều cao của tháp khi không thể lên tới đỉnh tháp.
Để ước lượng chiều cao của tháp khi không thể lên tới đỉnh tháp, người ta đo góc giữa tia nng chiếu qua
đỉnh tháp và mặt đất, t đó ước lượng được chiều cao của tháp. Giả sử khi tia nắng tạo với mặt đất một
góc
40°
, chiều dài của bóng tháp là
80m
(Hình 34a). Tính chiều cao của tháp theo đơn vị mét( làm tròn
kết quả đến hàng phần mười).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Li gii
Xét Hình 34b, độ dài
AH
ch chiều cao của tháp, độ dài
OH
ch chiều cao của bóng tháp, độ lớn của góc
AOH
ch số đo góc giữa tia nng và mặt đất. Vì tam giác
OAH
vuông tại
H
nên
( )
.tan AO 80.tan 40 67,1AH OH H m= = °≈
Luyn tp 1. Gi sử những giây đâu tiên sau khi cất cánh, máy bay chuyển động theo một đường thẳng
tạo với mặt đất một góc
20°
và có tốc đ
200 /km h
. Tính độ cao của máy bay so với mặt đất theo đơn vị
mét sau khi máy bay rời khỏi mặt đất
2
giây (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Li gii
Để giải bài toán này, ta sử dụng công thức tính độ cao của một vật chuyển động theo đường thẳng với vận
tốc ban đầu và gia tốc:
2
00
1
..
2
h h vt at
=++
Để tìm vận tốc ban đầu và gia tốc của máy bay, ta cần áp dụng kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng.
Trong trường hợp này, góc giữa đường thẳng của máy bay và mặt đất là
20°
. Ta có thể sử dụng hệ thức
sau để tính vận tốc ban đầu của máy bay theo đường thẳng:
( )
( )
0
0
sin 20 200.sin 20 68,4 /
200
v
v ms°= = °≈
Gia tốc của máy bay trong trường hợp này là gia tốc tự do
2
9,81 /g ms=
(giả sử không có lực cản khí). Vì
máy bay đang chuyển động theo đường thẳng, nên gia tốc của nó chỉ có hướng lên trên, bằng giá trị của
gia tốc tự do.
Sau 2 giây kể từ khi máy bay cất cánh, thời gian đã trôi qua là
2t =
giây. Áp dụng công thức trên, ta
tính được độ cao của máy bay so với mặt đất như sau:
2
00
1
. . 88
2
h h vt at m
=++
1. KHÁI NIỆM
Một đường thẳng nằm trong một mặt phẳng chia mặt phẳng đó thành hai phần,mỗi phần được gọi là một
nửa mặt phẳng và đường thẳng đó được gọi là bờ ca mỗi nửa mặt phẳng này.
Quan sát hình ảnh một quyển sổ đưc m ra (Hình 35), mỗi
trang sổ gợi nên hình ảnh ca mt na mt phng.Nêu đc đim ca hai
mặt phẳng đó.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Li gii
Đặc điểm của hai mặt phẳng đó : Hai nửa mặt phẳng có chung bờ
Ta có khái niệm sau:
Góc nh din hình gồm hai nửa mặt phẳng chung b
Chú ý: Góc nhị diện còn được kí hiệu là
[ ]
,,
MdN
với M,N lần lược là các điểm thuộc các na mặt phẳng
( )
P
( )
Q
nhưng không thuộc đường thẳng d.
Ví d 3: Trong không gian cho bốn nửa mặt phẳng
( )
,P
( ) ( ) ( )
,,QRS
cắt nhau theo giao tuyến d (Hình
37). Hãy chỉ ra ba góc nhị diện có cạnh của góc nhị diện là đường thẳng d.
Li gii
Ba góc nh diện có cạnh của góc nhị diện là đường thẳng
d
, hai mặt lần lượt là:
( )
P
( )
( )
;QQ
( ) ( )
;RR
( )
S
.
Luyn tp 2. Trong không gian cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,
αβ
cắt nhau theo giao tuyến d. Hai mặt phẳng
( ) ( )
,
αβ
tạo nên bao nhiêu góc nhị diện có cạnh của góc nhị diện là đường thẳng d?
Li gii
Số góc nhị diện mà hai mặt phẳng
( ) ( )
,
αβ
tạo ra bằng s điểm trên đường thng
d
.
2. S đo của góc nhị din
3. Cho góc nhị diện có hai mặt là hai nửa mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
và cạnh của góc nh diện là đường thẳng
d
.
Qua một điểm
O
trên đường thng
d
, ta kẻ hai tia
,Ox Oy
lần lượt thuộc hai nửa mặt phẳng
(
) ( )
,PQ
cùng vuông góc với đường thẳng
d
. Góc
xOy
gọi là góc phng nh din của góc nhị diện đã cho (Hình 38
)
Trong Hình 36, ta có góc nhị diện gồm hai nửa
mặt phẳng
( )
P
( )
Q
có chung bờ là đường
thẳng d, kí hiệu
[ ]
,,PdQ
.Đường thẳng d gọi là
cạnh của góc nhị diện,mỗi nửa mặt phẳng
( )
P
( )
Q
là một mặt ca góc nh diện.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Gi sử góc
'
xOy
′′
cũng là góc phẳng nhị diện của góc nh diện đã cho với
'O
khác
O
(Hình 39).
Hãy so sánh số đo của hai góc
xOy
xOy
′′
.
Li gii
Số đo hai góc bằng nhau
Nhn xét:
Số đo góc phẳng nhị diện
xOy
không phụ thuộc vào vị trí của điểm
O
trên cạnh nhị diện và được
gọi là số đo của góc nhị diện đã cho.
Số đo của góc nhị diện từ
0
o
đến
180
o
.Trong trường hp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Trong không gian, cho góc nhị diện.
Một góc có đỉnh thuộc cạnh của góc nhị diện, hai cạnh của góc đó lần lượt thuộc hai mặt nhị diện
và cùng vuông góc với cạnh của góc nh diện, đưc gi là góc phng nh din của góc nhị diện đã
cho.
Số đo của một góc phẳng nhị diện được gọi là số đo của góc nhị diện đó.
Nếu số đo góc phẳng nhị diện bằng
90
thì góc nhị diện đó gọi là góc nhị diện vuông.
Ví d 4: Trong các công trình xây dựng nhà ở, độ dốc mái được hiểu là độ nghiêng của mái khi hoàn
thiện so với mặt phẳng nằm ngang. Khi thi công, mái nhà cần một độ nghiêng nhất định để đảm bảo thoát
nước tốt tránh gây ra tình trạng đọng nước hay thấm dột. Quan sát Hình 40 và cho biết góc nhị diện nào
phản ánh độ dốc ca mái.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Li gii
Gi sử nửa mặt phẳng
(
)
P
(minh hoạ mặt phẳng nằm ngang) và nửa mặt phẳng
( )
Q
(minh hoạ mái nhà)
cắt nhau theo giao tuyến
d
( Hình 40b). Khi đó góc nhị diện có cạnh là đường thẳng
d
, hai mặt lần lượt
( )
P
( )
Q
phản ánh độ dốc của mái. Độ dốc đó cũng được phản ánh bởi góc phẳng nhị diện
xOy
của góc nhị diện trên (Hình
40
a
).
Ví d 5: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
(
)
,, , 3B AB a SA ABC SA a=⊥=
(Hình 41). Tính số đo theo đơn vị độ ca mỗi góc nhị diện sau:
a)
[
]
,,
B SA C
b)
[ ]
,,A BC S
.
Li gii
a) Vì
( )
SA ABC
nên
,SA AB SA AC⊥⊥
. Do đó, góc
BAC
là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện
[ ]
,,
B SA C
. Do tam giác
ABC
vuông cân tại
B
nên
45BAC =
. Vậy s đo của góc nhị diện
[ ]
,,
B SA C
bng
45
.
b) Vì
(
)
SA ABC
nên
SA BC
. Như vậy
BC
vuông góc với hai đường thng
AB
SB
, suy ra góc
SBA
là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện
[
]
,,A BC S
.
Trong tam giác vuông
SAB
, ta có:
3
tan 3
SA a
SBA
AB a
= = =
Suy ra
60SBA =
. Vậy s đo của góc nhị diện
[ ]
,,A BC S
bng
60
.
Li gii
Luyn tp 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
( )
SA ABCD
. Tính s đo theo
đơn v độ ca góc nh din:
a)
[ ]
,,B SA D
; b)
[
]
,,
B SA C
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
a)
( )
SA ABCD
nên AB và AD vuông góc với . Vậy
BAD
là một góc phẳng của góc nhị diện
[ ]
,,B SA D
Do ABCD là hình vuông
90
o
AD AB BAD
=>⊥=> =
b) Vì
( )
SA ABCD
nên AB và AC vuông góc với . Vậy
BAC
là một góc phẳng của góc nhị diện
[ ]
,,B SA C
Do ABCD là hình vuông =>
, 90
o
AB BC a ABC BAC= = = =>∆
vuông cân tại B
45
o
BAC =
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1: Góc gia cnh bên và mt đáy
1. Phương pháp
Tìm góc gia cnh bên SA và mt đáy
( )
ABC
Gi H là hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng đáy
( )
ABC
.
Như vy HA là hình chiếu vuông góc ca SA trên
( )
ABC
.
Vy
( )
( )
( )
;;= =SA ABC SA HA SAH
.
2. Ví d
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B, có
;3AB a BC a= =
. Biết
( )
SA ABC
, SB to vi đáy mt góc
60°
và M là trung đim ca BC.
a) Tính cosin góc gia SC và mt phng
( )
ABC
.
b) Tính cosin góc gia SM và mt phng
( )
ABC
.
Lời giải
SA
SA
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
a) Do
( ) ( )
( )
; 60SA ABC SB ABC SBA⊥⇒ ==°
.
Do đó
tan tan 60 3SA AB SBA a a= = °=
.
Ta có:
(
)
(
)
22
2; ;AC AB BC a SC ABC SCA
= += =
.
Khi đó:
2 2 22
22
cos
7
34
AC AC a
SCA
SC
SA AC a a
= = = =
++
.
b) Do
( ) ( )
( )
;SA ABC SM ABC SMA
ϕ
⊥⇒ ==
.
Ta có:
2
2 22
37
22
aa
AM AB BM a

= +=+ =



.
Khi đó
22
133
cos
19
AM AM
SM
SA AM
ϕ
= = =
+
.
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình ch nht có
2;AB a AD a= =
. Tam giác
(
)
SAB
đều và thuc
mt phng vuông góc vi đáy.
a) Tính góc gia SB, SC và mt phng
( )
ABCD
.
b) Gi I là trung đim ca BC. Tính tan góc gia SI và mt phng
( )
ABCD
.
Li gii
a) Gi H là trung đim ca AB ta có:
SH AB
.
Mt khác
( )
( )
(
) ( )
( )
SAB ABCD
SH ABCD
AB SAB ABCD
⇒⊥
=
.
Tam giác SAB đu cnh 2a nên
3SH a=
.
22
2HC HB BC a= +=
.
Do
( ) ( )
( )
; 60SH ABCD SB ABCD SBH⊥⇒ ==°
(
)
(
)
;SC ABCD SCH
=
3
tan
2
SH
SCH
HC
= =
.
b) Ta có:
2
22 2
5
22
aa
HI HB BI a

= +=+ =


.
Mt khác
( )
( )
;SI ABCD SIH=
5 2 15
tan 3 :
25
SH a
SIH a
SI
= = =
.
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là na lc giác đu cnh a,
2AD a=
. Biết
( )
SA ABCD
đưng thng SB to vi đáy mtc
45°
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
a) Tính cosin góc to bi các cnh SC, SD và mt đáy
(
)
ABCD
.
b) Gi I là trung đim ca CD, tính tan góc to bi SI và mt phng
(
)
ABCD
.
Lời giải
a) Gi O là trung đim ca AD
OABC
là hình thoi cnh a
1
2
CO a AD ACD = = ⇒∆
vuông ti C.
Do
( ) ( )
( )
; 45SA ABCD SB ABCD SBA⊥⇒ ==°
.
Do đó
tan 45SA AB a= °=
(
)
(
)
22
3 cos ; cosAC AD CD a SC ABC SCA= −= =
2 2 22
33
2
3
AC AC a
SC
SA AC a a
= = = =
++
.
( )
( )
22
2
cos ; cos
5
AD
SD ABCD SDA
SA AD
= = =
+
.
b) Ta có:
2
22 2
13
3
22
aa
AI AC CI a

= += + =


.
Do đó
( )
( )
2
tan ; tan
13
SA
SI ABCD SIA
AI
= = =
.
Dạng 2: Góc gia cnh bên và mt phng cha đưng cao
1. Phương pháp
Tìm góc gia cnh bên SB và mt phng
( )
SHA
vi
( ) ( )
SHA ABH
.
Dng
BK AH
, có
( )
BK SH BK SHA⊥⇒
.
Suy ra K là hình chiếu vuông góc ca B trên mt phng
( )
SAH
.
Vy
( )
( )
( )
;;SB SAH SB SK BSK= =
.
2. Ví d
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht có
( )
, 3,AB a AD a SA ABCD= =
. Biết SC to
vi đáy mt góc
60°
. Tính cosin góc to bi:
a) SC và mt phng
( )
SAB
; SC và mt phng
( )
SAD
.
b) SD và mt phng
( )
SAC
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
a) Do
( ) ( )
( )
; 60
SA ABCD SC ABCD SCA⊥⇒ ==°
.
Li có:
22
2 tan 60 2 3
AC AB AD a SA AC a= + = = °=
.
Khi đó
22
22
22
13
15
4
SB SA AB a
SD SA AD a
SC SA AC a
= +=
= +=
= +=
Do
( )
( )
(
)
;
CB SA
CB SAB SC SAB CSB
CB AB
⇒⊥ =
.
Mt khác
13
cos
4
SB
CSB
SC
= =
.
Tương t
( ) ( )
( )
;CD SAD SC SAD CSD⊥⇒ =
15
cos
4
SD
CSD
SC
= =
.
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cnh a,
( )
3,BD a SA ABCD=
. Biết SC to
vi đáy mt góc
60°
. Tính tan góc to bi:
a) SC và mt phng
( )
SAB
. b) SD và mt phng
( )
SAC
.
Li gii
a) Ta có:
AC BD
ti O. Khi đó
,OA OC OB OD= =
.
Xét tam giác vuông OAB ta có:
3
sin
2
OB
OAB
AB
= =
60
OAB ABC = °⇒
đều cnh a.
Mt khác
(
) (
)
(
)
; 60
SA ABCD SC ABCD SCA⊥⇒ ==°
.
Suy ra
tan 60 3SA AC a= °=
.
Dng
(
) (
)
( )
;CH AB CH SAB SC SAB CSH⊥⇒ =
.
Do
ABC
đều cnh a nên H là trung đim ca AB.
Ta có:
3
tan
2
a CH
CH CSH
SH
=⇒=
trong đó
22
13
2
a
SH SA AH= +=
.
Do đó
3 39
tan
13
13
CSH = =
.
b) Ta có:
( )
( )
;
DO AC
SD SAC DSO
DO SA
⇒=
tan
OD
DSO
SO
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Trong đó
22
3 13 39
; tan
2 2 13
aa
OD SO SA OA DSO= = += =
.
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht ABCD, hình chiếu vuông góc ca đnh S lên mt
đáy là đim H thuc cnh AB sao cho
2HB HA=
 
. Biết
3, 6AB AD= =
2SH
=
. Tính tan góc to bi:
a) SA và mt phng
( )
SHD
. b) SB và mt phng
( )
SHC
.
Li gii
a) Ta có:
22
22
5
1, 2
22
SA SH AH
AH HB
SB SH HB
= +=
= =
= +=
Dng
( ) ( )
( )
;AE DH AE SHD SA SHD ASE ⇒⊥ =
Mt khác
22
.6
37
AH AD
AE
AH AD
= =
+
Suy ra
6
tan
185
AE
ASE
SA
= =
.
b) Dng
( )
BF HC BF SHC
⇒⊥
.
Khi đó
( )
( )
;SB SHC BSF=
,
22
. 3 10
5
BH BC
BF
BH BC
= =
+
.
Ta có:
( )
( )
35
tan ; tan
10
BF
SB SHC BSF
SB
= = =
.
Ví d 4. Cho hình lăng tr
.ABCD A B C D
′′
có đáy ABCD là hình ch nht có
2, 2 3AB a AD a= =
, hình
chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
(
)
ABCD
trùng vi tâm O ca hình ch nht ABCD, biết cnh bên
AA
to vi đáy mt góc
60°
. Tính cosin góc to vi
AC
và mt phng
( )
A BD
.
Lời giải
Ta có:
22
42AC AB BC a OA a OC= + =⇒==
.
Do
( )
( )
( )
; 60A O ABCD A O ABCD A AO
′′
⊥⇒ ==°
.
tan 60 2 3A O OA a
= °=
Dng
( )
CH BD CH A BD
⊥⇒
( )
( )
;AC ABD CAH
′′
⇒=
.
Ta có:
22
.
3
BC CD
CH a
BC CD
= =
+
,
2 2 22
' 12 4 4A C OA OC a a a
= + = +=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Suy ra
2 2 22
16 3 13
cos
44
AH AC HC a a
CA H
AC AC a
′′
−−
= = = =
′′
.
Ví d 5. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh a. Tínhc to bi
AC
và mt
phng
( )
ABB A
′′
biết
2
AA
2
a
=
.
Lời giải
Dng
3
2
a
CH AB CH
⊥⇒ =
.
Do
(
) ( )
( )
;
CH AB
CH ABB A A C ABB A CA H
CH AA
′′ ′′
⇒⊥ =
.
Li có:
2
2
22
3
'
22 4
aa a
A H AA AH

= +=+=


.
Do đó
tan 1 45
CH
CA H CA H
AH
′′
==⇒=°
.
Vy
( )
( )
; 45AC ABBA CAH
′′
= = °
.
Dạng 3: Góc gia đưng cao và mt bên
1. Phương pháp
Tìm góc gia đưng cao SH và mt phng
( )
SAB
.
Dng
,⊥⊥HE AB HF SE
.
Ta có:
( )
⊥⇒⊥ ⇒⊥AB SH AB SHE AB HF
.
Mt khác
( )
⊥⇒ HF SE HF SAB F
là hình chiếu vuông góc
ca H trên mt phng
( )
SAB
.
Vy
( )
(
)
(
)
;;= =SH SAB HF SF HSF
.
2. Ví d
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a. Cnh bên
3SA a
=
và vuông góc vi
đáy. Tính góc gia SA và mt phng
( )
SBC
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
T A k AK vuông góc vi BC ti K.
Ta có:
SA BC
( )
AK BC BC SAK
⊥⇒
.
K
,AH SK H SK⊥∈
. Mà
BC AH
.
Suy ra
(
) ( )
(
)
;AH SBC SA SBC ASH ASK
⊥⇒ ==
.
Tam giác SAK vuông ti A, có
3SA AK a= =
.
tam giác SAK vuông cân ti A nên
45ASK = °
.
Vy
( )
( )
; 45SA SBC = °
.
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht có
, 2, 2AB a AD a SA a= = =
( )
SA ABCD
.
Tính tan góc gia SA và các mt phng
( ) ( )
,SBC SBD
(
)
SCD
.
Lời giải
Do
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
.
Dng
( )
AM SB AM SBC M⊥⇒
là hình chiếu vuông góc
ca A trên
( )
SBC
.
Khi đó:
( )
( )
;SA SBC ASM ASB
α
= = =
.
Do đó
1
tan
2
AB
SA
α
= =
.
Tương t ta có:
( )
(
)
;SA SCD ASD
β
= =
tan 1
AD
SA
β
= =
.
Dng
,
AE BD AF SE⊥⊥
ta có:
( )
BD AE
BD SAE BD AF
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Mt khác
( ) ( )
( )
AF ;SE AF SBD SA SBD ASF ASE⊥⇒ = =
.
Khi đó
tan
AE
ASE
SA
=
, trong đó
22
.2 1
tan
55
AB AD a AE
AE ASE
SA
AB AD
= =⇒==
+
.
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A và B có
222AD AB CD a= = =
( )
SA ABCD
. Biết rng SC to vi đáy mt góc
60°
. Tính tan góc gia SA và các mt phng
( ) ( )
,SBC SCD
( )
SBD
.
Lời giải
Ta có:
22
2AC AB BC a= +=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Do
( ) ( )
( )
; 60SA ABCD SC ABCD SCA⊥⇒ ==°
.
Suy ra
tan 60 6SA AC a= °=
.
Dng
AM SB
, có
BC SA
BC AM
BC AB
⇒⊥
.
Do đó
(
)
AM SBC M
⊥⇒
là hình chiếu ca A trên
mt phng
( )
SBC
.
Suy ra:
( )
( )
;SA SBC ASM ASB= =
.
Ta có:
1
tan
66
AB a
ASB
SA
a
= = =
.
Gi I là trung đim ca AD
ABCI
là hình vuông cnh a
2
AD
CI a ACD = = ⇒∆
vuông ti C. Khi đó
(
)
CD SA
CD SAC
CD AC
⇒⊥
.
Dng
( )
( )
;AN SC SA SCD ASN ASC⊥⇒ = =
. Ta có:
21
tan
63
AC a
ASC
SA
a
= = =
.
Dng
( )
( )
;
AE BD
SA SBD ASF ASE
AF SE
⇒==
.
Mt khác
22
. 2 30
tan
15
5
AB AD a AE
AE ASE
SA
AB AD
= =⇒==
+
.
Ví d 4. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là na lc giác đu cnh a,
2AD a
=
. Biết
( )
SA ABCD
đưng thng SB to vi đáy mtc
60°
.
a) Tính tan góc to bi SA và
( )
SBC
.
b) Tính góc to bi SA và
( )
SCD
.
Li gii:
a) Gi O là trung đim ca AD
OABC
là hình thoi cnh
a
1
2
CO a AD ACD = = ⇒∆
vuông ti C.
Do
( ) ( )
( )
; 60SA ABCD SB ABCD SBA⊥⇒ ==°
.
22
tan 60 3, 3SA AB a AC AD CD a = °= = =
.
Dng
( )
( )
,;AE BC AF SE SA SBC ASF ASE ⊥⇒ = =
.
Do
120 60ABE ABE= °⇒ = °
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Mt khác
3
sin sin 60
2
a
AE AB ABE AB
= = °=
.
Suy ra
( )
(
)
1
tan ; tan
2
AE
SA SBC ASE
SA
= = =
.
b) Do
( )
CD SA
CD SAC
CD AC
⇒⊥
. Dng
( )
AK SC AK SCD⊥⇒
Khi đó
( )
( )
;SA SCD ASK ASC
ϕ
= = =
.
Ta có:
3
tan 1 45
3
AC a
SA
a
ϕϕ
= = =⇒= °
. Vy
( )
( )
; 45SA SCD = °
.
Ví d 5. Cho hình lăng tr
.
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh a, hình chiếu vuông góc ca
lên
mt phng đáy trùng vi trung đim H ca cnh AB, đưng cao
3
4
a
BH
=
. Tính cosin góc gia đưng
thng
BH
và mt phng
(
)
BCC B
′′
.
Li gii
Dng
,HE BC HF B E
⊥⊥
ta có:
BC B H
BC HE
suy ra
( ) ( )
( )
;BC HF HF B BCC B H BCC B
′′
⊥⇒
HB F HB E
′′
= =
.
Ta có:
3
sin sin 60
24
aa
HE HB HBE= = °=
Do đó
22
3
cos
2
BH BH
HB E
BE
B H HE
′′
= = =
+
.
Loi 4: Góc gia cnh bên và mt bên (Nâng cao)
Tính góc gia cnh bên SC và mt phng
( )
SAB
. Đt
( )
( )
( )
; 0 90SC SAB
ϕϕ
= °≤ °
.
Ta có công thc:
( )
( )
;
sin
d C SAB
SC
ϕ
=
.
T đó suy ra các giá tr
cos
ϕ
hoc
tan
ϕ
nếu đ bài yêu cu.
Dạng 4: Tính góc da vào khong cách
Để hiu đưc ni dung này các bn phi nm được kiến thc v khoảng cách, nếu chưa rõ thì sau khi
hc xong khong cách quay li nghiên cu ni dung này nhé!
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht có
2, 2AD a AB a= =
. Tam giác SAD cân
ti S và thuc mt phng vuông góc vi đáy. Đưng thng SB to vi đáy mt góc
30°
. Tính sin góc to
bi:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
a) SA và mt phng
( )
SBC
. b) SD và mt phng
( )
SAC
.
Li gii:
Gi H là trung đim ca AD ta có:
SH AD
Li có:
(
)
( )
(
)
SAD ABCD SH ABCD ⇒⊥
.
Ta có:
22
;3
HA a HB HA AB a= = +=
Do
(
) ( )
( )
; 30SH ABCD SB ABCD SBH⊥⇒ ==°
Suy ra
tan 30SH HB a= °=
.
a) Do
( )
// BC AD // AD SBC
.
Do vy
( )
( )
( )
(
)
;;
d A SBC d H SBC=
.
Dng
HE BC
HF SE
ta có:
BC HF
t đó suy ra
(
)
HF SBC
( )
( )
( )
( )
;;d H SBC HF d A SBC⇒==
. Ta có:
22
2SA SH SA a SD= += =
.
Mt khác:
( )
( )
( )
( )
222
;
111 6 3
sin ;
33
d A SBC
a
HF SA SBC
HF SH HE SA
= + ⇒= = =
.
b) Dng
( )
HN AC AC SHN⊥⇒
, dng
( )
HI SN HI SAC⇒⊥
Do
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
2 ;2;2
;
d D SAC
DA
d D SAC d H SAC HI
HA
d H SAC
== ⇒= =
Dng
( )
( )
22
22 .
;
2
63
a a HN SH a
DM AC DM HN HI d D SAC a
HN SH
= =⇒= = =
+
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
;
1
sin ;
22
d D SAC
a
SD SAC
SD
a
= = =
.
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht ABCD có
3;AB a AD a= =
, tam giác SBD là tam
giác vuông cân đnh S và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Tính sin góc to bi SA và
mt phng
( )
SBC
.
Lời giải
Gi O là trung đim ca BD ta có:
SO BC
mt khác
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
(
)
(
)
(
)
SBD ABC SO ABC
⇒⊥
Ta có:
22
1
2
2
BD AB AD a SO BD a= + =⇒= =
.
Dng
(
)
,OE BC OF SE OF SBC
⊥⇒
.
( )
(
)
( )
( )
;2;2
d D SBC d O SBC HF
= =
Ta có:
13
22
a
HE AB= =
22
. 3 21
77
SH OE a
OF a
SH OE
⇒= = =
+
Suy ra
( )
( )
2 21
;
7
a
d A SBC
=
. Mt khác
22
2SA SO OA a= +=
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
;
42
sin ;
7
d A SBC
SA SBC
SA
= =
.
Ví d 3. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông ti A vi
;3AB a AC a= =
, hình chiếu
vuông góc ca
A
lên mt đáy trùng vi trung đim H ca BC. Biết
2
AH a
=
. Tính cosin góc to bi
AB
vi mt phng
( )
ACC A
′′
.
Lời giải
Dng
HE AC
HF A E
Ta có:
( )
AC A H
AC HF HF AA C
AC HE
⇒⊥⇒
.
Khi đó
( )
( )
;d H A AC HF
=
.
Li có
2
BC HC
=
n
( )
( )
( )
( )
; 2;d B AA C d H AA C
′′
=
.
Mt khác ME là đưng trung bình trong tam giác ABC nên
22
AB a
ME = =
.
Khi đó:
22
.2
3
HE A M a
HF
HE A M
= =
+
.
Suy ra
( )
( )
22
22
;; 2
3
a
d B AA C BC AB AC a
= = +=
.
Li có
22
3AB AH HB a
′′
= +=
.
Suy ra
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
(
)
( )
(
)
(
)
2
;
2 6 57
sin ; sin cos 1 sin
99
d B A AC
AB AAC
BA
ϕ ϕϕ
′′
== =⇒= =
.
Dạng 5: Xác đnh và tính s đo ca góc phng nh din
1. phương pháp:
+ Ta xác đnh góc nh din to bi hai mt phng
(
)
P
(
)
Q
theo 3 bưc:
c 1: Tìm giao tuyến
( ) ( )
PQ∆=
.
c 2: Tìm
( )
:a Pa ⊥∆
(
)
:
b Qb ⊥∆
.
c 3: Kết lun
[
]
,,
PQ
2. Ví d.
Ví d 1. Cho t din
.
S ABC
có các cnh ,
SB
,
SC
đôi mt vuông góc và
1SA SB SC
= = =
. Gi góc
phng nh din
[ ]
,,S BC A
. Tính
cos
α
?
Lời giải
Gi là trung đim cnh
BC
.
Suy ra
SD BC
( vì tam giác cân ti
S
).
( )
SA SB
SA SBC
SA SC
⇒⊥
SA BC⇒⊥
.
( )
BC SAD BC SD⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) ( )
SBC ABC BC
SD BC
AD BC
∩ =
[ ]
,,
S BC A SDA
α
⇒==
.
Xét
SAD
vuông ti
S
, ta có:
1
cos cos
3
SD
SDA
AD
α
= = =
.
Ví d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
, biết
2AD a=
,
AB BC a= =
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy và . Gi
E
là trung đim ca
AD
. Tính s đo ca góc
phng nh din
[ ]
,,S BE A
.
Lời giải
SA
α
D
SBC
SD BC
B
6
2
a
SA =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Nhn xét:
ABCE
là hình vuông cnh bng
a
.
Gi
I AC BE=
.
Ta có:
( )
BE AI
BE SAI BE SI
BE SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó
( ) ( )
SBE ABE BE
AI BE
SI BE
∩ =
[ ]
,,S BE A SIA⇒=
Xét
SIA
vuông ti
A
, ta có:
62
tan :
3
22
SA a a
SIA
IA
= = =
60SIA⇒=°
.
Ví d 3. Cho hình lăng tr đứng có tt c các cnh bng nhau. Gi
ϕ
s đo ca góc phng
nh din
[ ]
,,A BC A
′′
. Tính
ϕ
?
Lời giải
Gi
H
là trung đim ca cnh
BC
′′
. Suy ra
AH BC
′′
.
Ta có:
( )
BC AH
BC AAH BC AH
BC AA
′′
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
′′
.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,,
ABC ABC BC
AH BC ABC ABC AH AH AHA
AH B C
′′ ′′ ′′
∩ =
′′ ′′ ′′
⊥⇒ ==
′′
.
Xét
A AH
vuông ti
A
, ta có:
.
Ví d 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông ti
A
D
, cnh bên vuông góc
vi mt đáy và
2SA a=
. Biết
222AB AD DC a= = =
. Tính s đo ca góc phng nh din
[ ]
,,C SB A
.
.ABC A B C
′′
22
tan a
rctan
33 3
2
AA a
A HA A
HA
AH
a
′′
===⇒=
ABCD
SA
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Lời giải
Gi
M
là trung đim khi đó
( )
CM AB
CM SAB
CM SA
⇒⊥
.
Trong mt phng
(
)
SAB
, t
M
kẻ ti
K
.
Khi đó:
( )
SB MK
SB CMK SB CK
SB CM
⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta có:
[
]
,,C SB A CKM
⇒=
.
BKM BAS∆∆
nên
1
66 3
KM BM a a
KM
SA SB
a
== =⇒=
.
Xét
CKM
vuông ti
M
, ta có:
tan 3 60
CM
CKM CKM
MK
==⇒=°
.
Ví d 5. S.ABC có cnh đáy 3a, cnh bên 2a. Tính s đo nh din [S, BC, A].
Lời giải
Gi M là trong đim ca BC thì
( )
mp SAM BC
t đó
SMA
là góc
phng nh din [S, BC, A]
Ta có
33
2
a
AM =
, t đó
3
2
a
HM =
22
2 2 22
97
4
44
aa
SM SB BM a=− =−=
, t đó
7
2
a
SM =
Vy
3
21
2
cos .
7
7
2
a
HM
SMH
SM
a
= = =
S đo nh din [S, BC, A]
ϕ
đưc xác đnh bi
21
cos ,0 .
7
oo
ϕ ϕ < 180
= <
Ví d 6. Cho mt phng (P) và đim M nm ngoài (P). K MA vuông góc vi mt phng (P) và MB, MC là
hai đưng xiên đối vi mt phng (P). Cho biết MA = a; MB, MC to vi mt phng (P) các góc 30
o
.MB MC
AB
MK SB
( ) ( )
SAB SBC SB
MK SB
CK SB
∩=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
a. Tính độ dài BC;
b. nh s đo nh din [M, BC, A].
Lời giải
a. Vì
()MA mp P
nên
MBA
MCA
là góc gia MB và MC vi mp (P).
Theo gi thiết.
30
O
MBA MCA= =
.
T đó .
2
MB MC a= =
3AB AC a
= =
.
Do
MB MC
nên
2BC MB=
tc là
2 2.BC a=
b. Gi I là trung đim ca BC thì
()BC mp MIA
,
T đó
MIA
là góc phng nh din [M, BC, A] .
Đặt
MIA
ϕ
=
. Ta
1
2.
2
MI BC a
= =
1
sin 45 .
2
O
MA
MI
ϕ= ϕ
= ⇒=
Vy góc nh din [M, BC, A] bng 45
o
.
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
=AC a
.
a) Tính số đo của góc nh diện
[ ]
,,B SA C
.
b) Tính số đo của góc nhị diện
[ ]
,,B SA D
.
c) Biết
=
SA a
, tính số đo của góc giữa đường thng
SC
và mặt phẳng
(
)
ABCD
.
Li gii
a) Vì
( )
SA ABCD
nên AB và AC vuông góc với . Vậy
BAC
là một góc phẳng của góc nhị diện
[ ]
,,B SA C
Do ABCD là hình thoi =>
AB BC a= =
=AC a
Tam giác ABC đều =>
0
60BAC =
b)
( )
SA ABCD
nên AB và AD vuông góc với . Vậy
BAD
là một góc phẳng của góc nhị diện
[ ]
,,B SA D
SA
SA
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Do ABCD là hình thoi =>
AD DC a
= =
=AC a
Tam giác ADC đều =>
0
60
DAC
=
0
120BAD DAC BAC=+=
c)
( )
SA ABCD SA AC =>⊥
Góc giữa đường thng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là :
SCA
Xét tam giác SCA vuông tại A
=>
0
tan 1
45
SA
SCA
AC
SCA
= =
=>=
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, hai đường thẳng
AC
BD
cắt nhau tại
O
,
( )
SO ABCD
, tam giác
SAC
là tam giác đều.
a) Tính số đo của góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
b) Chứng minh rằng
( )
AC SBD
. Tính số đo của góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
(
)
SBD
.
c) Gi
M
là trung điểm của cạnh
AB
. Tính số đo của góc nhị diện
[ ]
,,M SO D
.
Li gii
( ) ( )
( )
( )
,,SO ABCD SA ABCD SA OA SAO⊥=> ==
Tam giác SAC là tam giác đều
60SAO=>=
( )
( )
0
SA, ABCD 60⇒=
b)
ABCD
là hình vuông
AC BD=>⊥
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
( )
SO ABCD SO AC =>⊥
( )
AC SBD⇒⊥
( )
( )
( )
1
, , 30
2
SA SBD SA SO ASO ASC=>====
c)
( )
,SO ABCD SO MO SO DO =>⊥
MOD=>
là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện
[ ]
M,SO, D
ABCD
là hình vuông
90AOD
=>=
Tam giác AMO vuông cân tại
M 45AOM= =
45 90 135MOD AOM AOD = + =+=

Bài 3. Dốc là đoạn đường thng nối hai khu vực hay hai vùng có độ cao khác nhau. Độ dốc được xác định
bng góc gia dốc và mặt phẳng nằm ngang, ở đó độ dốc lớn nhất là
100%
, tương ứng vi góc
90°
dốc
10%
tương ng vi góc
9
°
). Giả sử có hai điểm
A
,
B
nằm độ cao lần lượt là
200m
220m
so
với mực nước biển và đoạn dốc
AB
dài
120m
. Độ dốc đó bằng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm)?
Li gii
Mô hình hoá như hình vẽ, với
AB
là chiều dài con dốc,
AH
là đ cao của điểm
A
so với mặt nước biển,
BK
là đ cao ca điểm
B
so với mặt nước biển,
BI
là chiu cao của con dốc, độ lớn của góc
BAI
ch
độ dốc.
Ta có:
200, 220, 120AH BK AB
= = =
.
AHKB
là hình chữ nhật
200 220 200 20IK AH BI BK IK
= = ⇒= −= =
Vì tam giác
ABI
vuông tại
I
nên ta có:
20 1
sin 9,59
120 6
BI
ABI ABI
AB
===⇒≈
tương ng vi
10,66%
Vậy đ dốc ca con dốc đó là 10,66%.
Bài 4. Trong hình 42, máy tính xách tay đang mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi số đo
góc nhị diện đó là độ mở của màn hình máy tính. Tính độ mở của màn hình máy tính theo đơn vị độ, biết
tam giác
ABC
có độ dài các cạnh là
30 cm= =AB AC
30 3 cm=BC
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Li gii
Gọi
d
là đường thẳng chứa bản lề của máy tính.
,d AB d AC⊥⊥
Vậy
BAC
là góc phẳng nhị diện của góc nh diện cần tính.
Xét
ABC
có:
2 2 2 22 2
30 30 (30 3) 1
cos 120
2AB 2.30.30 2
AB AC BC
BAC BAC
AC
+ +−
= = =−⇒ =
Vậy đ mở của màn hình máy tính bằng
120
.
Bài 5. Trong hình 43, xét các góc nihj diện có góc phẳng nhị diện tương ứng là
B
,
C
,
D
,
E
trong cùng
mặt phẳng. Lục giác
ABCDEG
nằm trong mặt phẳng đó có
2m= =AB GE
,
=BC DE
,
90= = °AG
,
= =BEx
,
= =CDy
. Biết rằng khoảng cách t
C
D
đến
AG
4m
,
12m=AG
,
1m
=CD
. Tìm
x
,
y
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ).
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
Kẻ
( ) ( )
,
CH AG H AG DK AG K AG ⊥∈
Gọi
,I BE CH J BE DK=∩=
.
ABEG
là hình chữ nhật
12
BE AB⇒==
D ,D
CKHCJI
là hình chữ nhật
D1
HK IJ C⇒===
,ABIH EGKJ
là hình chữ nhật
2IH JK AB
⇒===
(
)
12 1
5, 5
22
, 4 422
AG HK
AH GK BI EJ
CH d C AG CI CH IH
−−
= = = = = =
= =⇒ = =−=
ΔBCI
vuông tại
24
tan 19,98
5,5 11
CI
I CBI CBI
BI
===⇒≈
90 19,98 110,0
180 180 110,0 70,0
x ABI CBI
yx
⇒= + = + =
= −= =


Bài 6. Cho hình chóp
.S ABC
(
)
SA ABC
. Gọi
α
là s đo của góc nh diện
[ ]
,,A BC S
. Chứng minh
rằng t số diện tích của hai tam giác
ABC
SBC
bng
cos
α
.
Li gii
Kẻ
( )
AH BC H BC⊥∈
( )
( )
SA ABC SA BC
BC SAH BC SH
⇒⊥
⇒⊥ ⇒⊥
Vậy
SHA
là góc phẳng nhị diện của góc nh diện
[ ]
,,A BC S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
11
., .
22
1
.
2
cos cos
1
ABC SBC
ABC
SBC
SHA
S BC AH S BC SH
BC AH
S
AH
SHA
S SH
α
α
∆∆
⇒=
= =
⇒= == =
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy. Góc giữa đưng thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
SCB
. B.
CAS
. C.
SCA
. D.
ASC
.
Li gii
Chn C
Từ gi thiết ta
( )
SA ABCD
suy ra
AC
là hình chiếu của
SC
trên mặt phẳng
( )
ABCD
.
Do đó
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA= =
.
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng chiều cao. Tính góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.
A.
30
ο
. B.
60
ο
. C.
45
ο
. D.
90
ο
.
Li gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
Gọi
O
trọng tâm của tam giác đều
ABC
. Do
.S ABC
là hình chóp tam giác đều nên
( )
SO ABC
.
(
)
SO ABC⊥⇒
CO
là hình chiếu của
SC
trên
( )
ABC
( )
, ,.SC ABC SC OC


⇒=




SCO
vuông tại
O
90 , .SCO SC OC SCO

< °⇒ =


Đặt
AB SO a= =
. Gọi
M
là trung điểm
AB
thì
3
2
a
CM =
,
2 23 3
.
3 32 3
aa
CO CM= = =
.
Từ đó suy ra
tan 3 60
3
3
SO a
SCO SCO
OC
a
ο
===⇒=
(
)
, 60 .
SC ABC

⇒=°


Vậy góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là
60
ο
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
6
3
a
SA =
. Tính góc
gia
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
30°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90°
.
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
2AC a=
,
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
trên
( ) ( )
( )
( )
,;ABCD SC ABCD SC AC SCA⇒==
( )
63
: tan : 2 30
33
SA a
SAC SCA a SCA
AC
== =⇒=°
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Hai mt phng
( ) ( )
,
SAC SBD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đưng thng
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
là góc gia cp
đường thẳng nào sau đây?
A.
( )
,SB SO
. B.
( )
,SB BD
. C.
( )
,SB SA
. D.
( )
,SO BD
.
Li gii
Chn B
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
thì
( ) ( )
SAC SBD SO∩=
( ) ( )
,SAC SBD
cùng vuông góc với đáy nên
(
)
SO ABCD
.
Góc giữa đường thng
SB
( )
ABCD
góc gia
SB
BD
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
( )
ABCD
. Góc giữa cạnh
SC
và mặt phẳng
( )
SAD
là góc nào sau đây?
A.
SCA
. B.
CSA
. C.
SCD
. D.
CSD
.
a
2
C
B
a
a
a
6
3
D
A
S
O
B
S
C
D
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Li gii
Chn D
Ta có:
(
) { }
SC SAD S∩=
Mặt khác:
{
}
(
)
CD AD
CD SA CD SAD
AD SA A
⇒⊥
∩=
, tc là
D
là hình chiếu vuông góc của
C
lên
(
)
SAD
Từ, suy ra
SD
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên
(
)
SAD
.
Vậy góc gia cạnh
SC
và mặt phẳng
(
)
SAD
CSD
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
.a
Hình chiếu vuông góc của
S
n
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cạnh
.BC
Biết tam giác
SBC
tam giác đều. Tính số đo
ca góc gia
SA
( )
.ABC
A. 45
0
B. 75
0
C. 60
0
D. 30
0
Li gii
Chn A
a
a
C
A
D
B
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
Hai tam giác
,SBC ABC
là tam giác đều cạnh
,a
suy ra
SH HA SAH 
vuông cân
0
,( ) 45SA ABC SAH 
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA =
. Tính góc giữa
SC
(
)
ABCD
.
A.
30°
B.
60°
C.
75°
D.
45°
Li gii
Chn A
Ta có
2
AC a=
AC
là hình chiếu của SC lên
( )
ABCD
nên góc giữa
SC
( )
ABCD
là góc giữa
SC
AC
Xét
SAC
vuông tại A, ta có:
6
3
3
tan
3
2
a
SCA
a
= =
. Suy ra
0
30
SCA =
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
(
)
SA ABCD
. Biết
2SA a=
. Tính góc giữa
SC
( )
ABCD
.
A.
45°
B.
30°
C.
60°
D.
75°
Li gii
Chn A
( ) ( )
( )
( )
;;SA ABCD SC ABCD SC AC SCA⊥⇒ = =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
Ta có
22
2.AC AB BC a
= +=
0
2
tan 1 45 .
2
SA a
SAC SCA
AC
a
== =⇒=
Câu 9: Hình chóp tứ giác đu có cạnh đáy bng
a
, chiều cao
2
=
a
h
. Góc giữa cạnh bên với mt đáy
A.
60°
B.
15°
C.
45°
D.
30°
Li gii
Chn C
Gọi
SO
là đường cao của hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Do đó góc giữa cạnh bên và mặt
đáy là góc
SBO
.
Ta có
2
= =
a
SO h
;
2
2
= =
BD a
OB
Tam giác vuông
SBO
tại O có
2
= =
a
SO OB
nên cân tại
O
.
Suy ra
45= °SBO
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
( ),SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2a, , 2a 3AC BC a SB= = =
. Tính góc giữa
SA
và mặt phẳng
()SBC
.
A.
45 .°
B.
30 .°
C.
60 .°
D.
90 .°
Li gii
Chn B
O
D
C
B
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Do tam giác
ABC
vuông tại
B
nên
( )
2
22 2
23AB AC BC a a a= = −=
Theo giả thiết ta có
( )
BC AB
BC SBC
BC SA
⇒⊥
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
SB
khi đó
( )
AH SBC
SH
là hình chiếu của
AH
lên
mặt phẳng
(
)
SBC
nên góc giữa
SA
và mặt phẳng
()
SBC
là góc
ASH
Trong tam giác vuông
SAB
31
sin
2
23
AB a
ASB
SB
a
= = =
góc cần tìm là
30 .°
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Độ lớn của c
gia đường thẳng
SA
và mặt phẳng đáy bằng:
A.
0
45
B.
0
75
C.
0
30
D.
0
60
Li gii
Chn D
Ta có:
()SO ABCD
Do đó:
,( )SA ABCD SAO

=

Xét
SAO
vuông tại
O
:
21
cos : 2
22
AO a
SAO a
SO
= = =
. Suy ra:
0
60SAO =
.
O
B
D
C
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Câu 12: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
. Góc giữa đưng thng
AB
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng?
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
Li gii
Chn D
Góc gia
AB
và mặt phẳng
(
)
ABCD
là góc
0
45
=B AB
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
2SA SB a= =
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
α
là c gia
SD
mt
phẳng
(
)
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cot 2 3
α
=
. B.
3
tan
3
α
=
. C.
tan 3
α
=
. D.
3
cot
6
α
=
.
Li gii
Chn C
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
. Khi đó,
( )
SH ABCD
( )
( )
,SD ABCD SDH
α
⇒==
.
Ta có:
22
SH SA HA=
2
2
4
4
a
a=
15
2
a
=
.
22
DH AD HA= +
2
2
4
a
a= +
5
2
a
=
.
A'
D'
B'
C'
B
C
A
D
D
C
H
B
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
Suy ra,
tan
SH
DH
α
=
3
=
.
Câu 14: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh
a
. Điểm
M
thuộc tia
DD
tha măn
6DM a=
. Góc giữa đường thng
BM
và mặt phẳng
( )
ABCD
A.
30°
B.
45°
. C.
75°
D.
60°
.
Li gii
Chn D
Ta có
BM
cắt mặt phẳng
( )
ABCD
ti
B
.
( )
DM ABCD
ti
D
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,BM ABCD BM BD MBD= =
.
Xét tam giác
DBM
vuông tại
D
, ta có
6
tan 3
2
DM a
MBD
BD
a
= = =
60MBD = °
( )
( )
, 60BM ABCD = °
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Độ lớn góc giữa
đường thẳng
SA
và mặt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
75
. C.
30
. D.
60
.
Li gii
Chn D
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
.
D'
C'
A'
D
B
C
A
B'
M
O
D
C
B
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
hình chóp
.
S ABCD
hình chóp đều nên
( )
SO ABCD
suy ra
AO
nh chiếu của
AS
trên mặt phẳng
(
)
ABCD
(
)
(
)
( )
,;
SA ABCD SA AO SAO
⇒==
.
Tứ giác
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
suy ra
12
22
a
AO AC= =
.
Trong tam giác vuông
:SOA
1
cos
2
AO
SAO
SA
= =
60SAO⇒=
.
Vậy góc gia đường thẳng
SA
và mặt phẳng đáy bằng
60
.
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
tt c các cạnh đều bằng a. Gọi
M
đim nm trên
đoạn
SD
sao cho
2SM MD=
. Giá tr tan ca góc gia đưng thẳng
BM
và mt phng
()ABCD
là:
A.
3
.
3
B.
1
.
5
C.
5
.
5
D.
Li gii
Chn B
Trong mặt phẳng
()ABCD
:
{ }
()AC BD O SO ABCD= ⇒⊥
Xét
SAO
vuông tại
O
có:
2
222
22
22
aa
SO SA AO a

= −= =



.
Kẻ
MI BD
ti
I
. Suy ra:
MI SO
nên
()MI ABCD
.
Vậy góc gia
BM
và mặt phẳng
()ABCD
là góc
MBI
.
Ta có:
12
36
a
MI SO= =
;
5 52
66
a
BI BD= =
.
Xét
MBI
vuông tại I ta có:
1
tan
5
MI
MBI
BI
= =
.
Vậy giá tr
tan
ca góc gia
BM
và mặt phẳng
()ABCD
1
5
.
I
a
a
a
M
O
S
A
B
C
D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
3=BC a
,
2=AC a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
3=SA a
. Góc giữa đưng thng
SB
và mặt phẳng đáy
bằng
A.
45
°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
Chn C
+ Ta có:
( )
( )
,( ) ,= = =
SB ABC SB BA SBA
ϕ
+ Tính:
tan =
SA
AB
ϕ
.
+ Tính:
( )
( )
2
2
22 2
23= −= ==AB AC BC a a a a
.
Suy ra:
3
tan 3 60
°
= = = ⇒=
SA a
AB a
ϕϕ
.
Vậy góc gia đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng
60°
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2SB a=
. Góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Li gii
Chn B
()SA ABCD
nên
SA BC
.
2a
a
3
a
3
S
A
C
B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
Mặt khác, theo giả thiết
AB BC
. Do đó
()BC SAB
nên
SB BC
.
Góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
()
ABCD
góc
SBA
.
Ta có
1
cos
22
AB a
SBA
SB a
= = =
60SBA = °
.
Vậy góc gia hai mặt phng
()SBC
()
ABCD
bng
60°
.
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
tt c các cạnh bằng
2a
. Gọi
M
là trung điểm ca
SD
Tính
tan
ca góc gia đường thẳng
BM
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
A.
2
2
. B.
3
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Trong tam giác
SOD
dựng
// ,
MH SO H OD
ta có
( )
MH ABCD
.
Vậy góc tạo bởi
BM
và mặt phẳng
(
)
ABCD
MBH
.
Ta có
2 2 22
11 1 2
42
22 2 2
a
MH SO SD OD a a= = = −=
.
3 3 32
22
44 2
a
BH BD a= = =
.
Vậy
1
tan
3
MH
MBH
BH
= =
.
Câu 20: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thoi tâm
O
,
( )
SO ABCD
. Góc gia SA và mt phẳng
( )
SBD
là góc
A.
ASO
. B.
SAO
. C.
SAC
. D.
ASB
.
Li gii
Chn A
H
M
O
C
A
D
B
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
Ta có:
( )
SO ABCD SO AO ⇒⊥
ABCD là hình thoi tâm O
BD AO
⇒⊥
Từ và, suy ra
( )
AO SBD
.
Vậy gócgia
SA
và mặt phẳng
( )
SBD
là góc
ASO
.
Câu 21: Cho khối chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2
AC a
,
BC a
,
23SB a
. Tính góc giữa
SA
và mặt phẳng
SBC
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn B
Trong
SAB
k
AH SB
H SB
.
SA BC
BC SAB BC AH
AB BC
 
.
SB AH
do cách dựng nên
AH SBC
, hay
H
là hình chiếu của
A
lên
SBC
suy ra
góc gia
SA
SBC
là góc
ASH
hay góc
ASB
.
Tam giác
ABC
vuông ở
B
22
3
AB AC BC a
Tam giác
SAB
vuông ở
A
1
sin 30
2
AB
ASB ASB
SB

Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
. Gọi
α
là góc gia
SD
( )
SAC
. Giá trị
sin
α
bng
A
B
C
S
H
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
A.
2
4
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Li gii
Chn A
Gọi
O AC BD=
. Ta có:
(
)
( )
( )
DO AC
DO ABCD
DO SA SA ABCD
⇒⊥
⊥⊥
.
SO
là hình chiếu của
SD
lên mặt phẳng
( )
SAC
(
)
(
)
( )
;;
SD SAC SD SO DSO
α
⇒===
.
Xét
SAD
vuông tại
A
:
22
32SD a a a
= +=
.
Xét
SOD
vuông tại
O
: có
2SD a=
,
22
sin sin
24
a DO
OD DSO
SD
α
=⇒= ==
.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đều
.
′′
ABC A B C
có tt c các cạnh đều bng
.a
Gọi M là trung đim ca
AB
α
là góc tạo bởi đường thng
MC
và mặt phẳng
( )
.ABC
Khi đó
tan
α
bằng
A.
27
.
7
B.
3
.
2
C.
3
.
7
D.
23
.
3
Li gii
Chn D
Ta có
MC
là hình chiếu của
MC
trên mặt phẳng
( )
.ABC
a
a
α
M
C'
A'
B
A
C
B'
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
Do đó góc giữa đường thẳng
MC
mặt phẳng
( )
ABC
là c tạo bởi hai đường thẳng
MC
.MC
Đó là góc
.
α
=
CMC
Ta có,
CM
là đường cao của tam giác đều ABC cạnh a nên
3
.
2
=
a
CM
Xét tam giác
,
CMC
ta có
23
tan tan .
3
3
2
α
= = = =
CC a
CMC
CM
a
Câu 24: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với đáy
( )
ABCD
2SA a=
. Tính cosin của góc gia đưng thng
SB
và mt
phẳng
(
)
SAD
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
5
5
. D.
25
5
.
Li gii
Chn D
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SAC ABCD SA ABCD
SAB SAC SA
⇒⊥
∩=
.
( )
( )
( )
AB AD
AB SAD
AB SA SA ABCD
⇒⊥
⊥⊥
.
Do hình chiếu của
SB
lên mặt phẳng
(
)
SAD
SA
nên góc giữa đường thẳng
SB
và mặt
phẳng
(
)
SAD
góc giữa hai đường thẳng
SB
SA
.
22
5SB SA AB a= +=
.
25
cos
5
SA
BSA
SB
= =
.
Vậy cosin của góc gia đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
SAD
25
5
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41
Câu 25: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mt phng
(
)
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với đáy
( )
ABCD
2SA a=
. Tính cosin của góc gia đưng thng
SB
và mt
phẳng
(
)
SAD
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
5
5
. D.
25
5
.
Li gii
Chn D
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
SAB ABCD
SAC ABCD SA ABCD
SAB SAC SA
⇒⊥
∩=
.
( )
( )
( )
AB AD
AB SAD
AB SA SA ABCD
⇒⊥
⊥⊥
.
Do hình chiếu của
SB
lên mặt phẳng
( )
SAD
SA
nên góc giữa đường thẳng
SB
và mặt
phẳng
( )
SAD
góc giữa hai đường thẳng
SB
SA
.
22
5SB SA AB a= +=
.
25
cos
5
SA
BSA
SB
= =
.
Vậy cosin của góc gia đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
SAD
25
5
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
α
là góc tạo bởi đường thẳng
BD
với
(
)
SAD
. Tính
sin
α
?
A.
3
2
B.
1
2
C.
6
4
D.
10
4
Li gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42
Ta có
( )
( )
sin , sin
BH
BD SAD
BD
α
= =
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, suy ra
2BD a=
Kẻ
BH
vuông góc
SA
(
H
thuộc
SA
),
BH
vuông góc
AD
suy ra
BH
vuông góc
( )
SAD
.
Tam giác
SAD
đều cạnh
a
, đường cao
3
2
a
BH
=
Từ, và suy ra sin
α
=
6
4
Câu 27: Cho nh chóp S.ABC
6
2
= =
a
SA SC
,
2
=
SB a
,
2
2
= =
a
AB BC
;
=AC a
. nh góc
(
)
,SB ABC
A.
0
90
B.
0
45
C.
0
30
D.
0
60
Li gii
Chn B
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC, SB, H là điểm chiếu của S lên IB
H
J
I
B
C
S
A
C
A
B
D
S
H
SAD
α
B
H
D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43
=
SA SC
. Suy ra
SAC
cân tại S, Suy ra
SI AC
Có SA=SC,
=BA BC
, BC chung. Suy ra
∆=SAB SCB
. Suy ra
=
JA JC
.
Suy ra
JAC
cân tại J, I là trung điểm AC. Suy ra
IJ AC
;
⊥⊥AC SI AC IJ
. Suy ra
( )
AC SIB
Suy ra
( ) ( )
ABC SIB
, Có
(
)
( )
∩=ABC SIB IB
,
SH IB
. Suy ra
( )
SH ABC
Suy ra BH là hình chiếu của SB lên
( )
ABC
Suy ra
( )
( )
, =SB ABC SBI
22
5
2
= −=
a
SI SA AI
,
22
2
= −=
a
IB AB AI
,
2=SB a
222
2
Cos
2. 2
+−
= =
SB IB SI
SBI
SB IB
. Suy ra
0
45=SBI
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
,3AB a AD a= =
. Mặt bên
SAB
là
tam giác đu nm trong mặt phẳng vuông góc vi mặt đáy. Cosin của góc gia đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
13
4
B.
3
4
C.
25
5
D.
1
4
Li gii
Chn A
Gọi
,HM
lần lượt là trung điểm của
,AB SB
;
O
là tâm của hình chữ nhật
ABCD
.
Ta có
//MO SD
.
Dễ thy
( )
BC SAB BC AM ⇒⊥
, mà
SB AM
nên
( )
AM SBC
.
Xét tam giác
AMO
, có:
3
2
a
AM =
;
22
11
3
22
AO AC a a a= = +=
;
O
M
H
A
D
C
B
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44
2
2
2 2 22 2 2
11 1 13
3
2 2 2 22 2
aa
MO SD SH HD SH HA AD a a


= = + = + + = + +=





.
AMO⇒∆
cân ti
O
( )
2
2
2
2
3
;
13
16
4
sin
4
a
AM
a
MO
d O AM
AMO
OM OM a
⇒= = = =
.
( )
(
)
13
cos ; sin
4
SD SBC AMO⇒==
Câu 29: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật vi
2AB a=
;
BC a
=
2
SA SB SC SD a= = = =
. Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
AC
,
H
là hình chiếu
vuông góc của
K
trên
SA
. Tính cosin góc giữa đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
BKH
.
A.
7
4
. B.
1
3
. C.
8
5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
+ Ta có
3BD AC a= =
;
22
13
2
a
SO SB OB= −=
.
2 2 22
1 113 2
23
BK a
BK BC BA a
= + = ⇔=
.
2 2 33
;
3 22
3
a
AK AC BE a BK= = = =
nên
K
là trọng tâm của tam giác
BCD
.
+ Ta d dàng chứng minh được
( )
,( )SH BKH SB BKH SBH⊥⇒ =
.
+ Ta có
( )
39
..
6
a
SOA KHA S K KH SA SO KA KH = = ⇔=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45
Vậy
cos
7
4
BH
SBH
SB
= =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
3BC a=
,
SA a=
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Tính
sin
α
với
α
làc to bi gia đưng thng
BD
và mt phẳng
( )
SBC
.
A.
2
sin
4
α
=
. B.
7
sin
8
α
=
. C.
3
sin
5
α
=
. D.
3
sin
2
α
=
.
Li gii
Chn A
Kẻ , dựng sao cho .
Trong , k là hình chiếu vuông góc của lên
. Khi đó:
( )
( )
,,BD SBC BD SBCK MBD= =
.
Ta có: .
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
C
,
CH
vuông góc với
AB
ti
H
,
I
trung điểm ca đoạn
HC
. Biết
SI
vuông góc với mặt phẳng đáy,
90ASB = °
. Gọi
O
trung
điểm của đoạn
AB
,
O
là tâm mt cầu ngoại tiếp t diện
SABI
. Góc tạo bởi đường thẳng
OO
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
45°
.
Li gii
Chn B
x
a
3
a
a
M
K
D
A
C
B
S
//Sx BC
K Sx
SK BC=
( )
KDC
DM KC
( )
DM SBCK⇒⊥
MB
DB
( )
SBCK
( )
2
2
2
2
2
sin
4
3
a
DM
MBD
BD
aa
= = =
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46
Do
90ASB = °
nên tâm
O
ca mt cầu ngoại tiếp t din
SABI
nằm trên đưng thẳng
d
đi qua
trung điểm
O
của đoạn thẳng
AB
(
)
d SAB
.
( )
1
Trong mặt phẳng
(
)
SCH
k
IK SH
ti
K
.
Theo giả thiết
( )
SI ABC
suy ra
SI AB
. Từ
SI AB
và
AB CH
suy ra
( )
AB SCH AB IK ⇒⊥
.
Từ
IK SH
AB IK
ta có
(
)
IK SAB
.
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
ta có
IK d
. Bởi vậy
( )
( )
( )
( )
( )
( )
'; ; ;OO ABC d ABC IK ABC= =
.
( ) ( )
SCH ABC
nên
IH
là hình chiếu vuông góc của
IK
trên mặt phẳng
( )
ABC
. Bởi vậy
( )
( )
( )
;,IK ABC IK IH HIK HSI= = =
.
Do tam giác
ABC
vuông tại
C
SAB
vuông tại
S
nên
2
AB
CO SO= =
.
Xét hai tam giác vuông
CHO
SHO
CO SO=
, cạnh
OH
chung nên
( )
c.g.cCHO SHO∆=
, bởi vậy
CH SH=
.
Xét tam giác
SIH
vuông tại
I
22
CH SH
IH = =
, ta có
1
sin 30
2
IH
HSI HSI
SH
==⇒=°
.
Vậy
( )
( )
'; 30
OO ABC = °
.
Câu 32: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của cạnh
AC
BC
′′
.
Gọi
α
là góc hợp giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng
(
)
ABCD
′′
. Tính giá trị ca
sin
α
.
A.
5
sin
5
α
=
. B.
2
sin
5
α
=
. C.
2
sin
2
α
=
. D.
1
sin
2
α
=
.
Li gii
Chn B
d
O
I
C
B
A
S
H
K
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47
Đặt
0AB a
= >
. Gọi
P
trung điểm của cạnh
AC
′′
( )
MP ABCD
′′
⇒⊥
.
Suy ra
( )
( )
,MN A B C D MNP
α
′′
= =
.
Xét tam giác vuông
MNP
ta có
22
5
2
a
MN MP PN= +=
.
2
sin sin
55
2
MP a
MNP
MN
a
α
⇒= ===
.
Câu 33: Cho hình chóp đều
.S ABCD
5SA a=
,
AB a=
. Gi
, ,,M N PQ
lần lưt là trung điểm của
,,,SA SB SC SD
. Tính cosin của góc giữa đường thẳng
DN
và mặt phẳng
( )
MQP
.
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
15
6
.
Li gii
Chn A
Do
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của
,,,SA SB SC SD
nên mặt phẳng
()ABCD
song song
mặt phẳng
()
MPQ
suy ra góc giữa đường thng
DN
và mặt phẳng
( )
MQP
cũng là góc gia
đường thẳng
DN
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
K SO DN=
. Do
.S ABCD
hình chóp đều nên
()SO ABCD
suy ra hình chiếu vuông
góc của đường thng
DN
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là đường thng
DO
nên
(,( ))(, )DN ABCD DN DO=
.
N
P
M
D
B
C
A
C'
B'
A'
D'
K
Q
P
N
M
O
D
S
A
B
C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 48
Xét tam giác vuông
SOA
2 32
5
22
;OA a SA a SO a= = ⇒=
. Mà
K
là trng tâm tam
giác
12
32
a
SBD OK SO OD OKD = = = ⇒∆
vuông cân tại
O
hay
0
45KDO
=
.
Hay
( )
(
)
0
2
45
2
,( ) cos ,( )DN MPQ DN MPQ
=⇒=
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
3BC a
=
,
SA a=
và
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Tính
sin
α
, vi
α
c to bi gia đưng thng
BD
và mt phng
( )
SBC
.
A.
7
sin
8
α
=
B.
3
sin
2
α
=
C.
2
sin
4
α
=
D.
3
sin
5
α
=
Li gii
Chn C
ABCD
là hình chữ nhật nên
2
BD a=
, ta có
( )
//AD SBC
nên suy ra
( ) ( )
,,d D SBC d A SBC AH

= =

với
AH SB
.
Tam giác
SAB
vuông cân tại
A
nên
H
là trung điểm của
SB
suy ra
2
2
a
AH =
vậy
( )
( ) ( )
2
,,
2
2
sin ,
24
a
d D SBC d A SBC
BD SBC
BD BD a


= = = =
Câu 35: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
, , MNP
lần lượt là trung điểm ca các cạnh
AB
′′
,
AD
′′
,
CD
′′
. Góc giữa đường thng
CP
và mặt phẳng
( )
DMN
bằng
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 49
A.
60°
. B.
30
°
. C.
0
°
. D.
45°
.
Li gii
Chn C
Xét tam giác
ABD
′′
có:
M
là trung điểm ca
AB
′′
N
là trung điểm của
AD
′′
nên
MN
là đường trung bình của tam giác
ABD
′′
Suy ra
// MN B D
′′
, mà
// B D BD
′′
nên
// , , , MN BD M N B D
đồng phẳng.
Ta có
//=
//=
//=
MP B C
MP BC
BC B C
′′
′′
nên tứ giác
MPCB
là hình bình hành
// CP BM
.
Ta có
( )
( ) ( )
//
// //
CP BM
CP BMND CP MND
BM BMND
⇒⇒
.
Do đó
( )
( )
,0CP MND
=
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
A.
SBA
. B.
SCA
. C.
ASC
. D.
ASB
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SB
⇒⊥ ⇒⊥
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 50
Khi đó:
(
) (
)
[ ]
,,
SBC ABC BC
SB BC S BC A SBA
AB BC
∩=
⇒=
.
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABC
, đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
3
2
a
SA =
. Tính s đo
góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
.
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Lời giải
Chn A
Gi
I
là trung đim
BC AI BC⇒⊥
(vì
ABC
là tam giác đu).
Ta có:
( )
BC AI
BC SAI BC SI
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
(
)
( )
[
]
,,
SBC ABC BC
SI BC S BC A SIA
AI BC
∩=
⇒=
.
ABC
đều cnh
3
2
a
a AI⇒=
.
Xét
SAI
vuông ti
A
, ta có:
tan 3 60
SA
SIA SIA
AI
==⇒=°
.
Câu 38: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, chiu cao hình chóp bng
23
a
. S đo
ca góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
bng
A.
60°
. B.
75°
. C.
30
°
. D.
45
°
.
Lời giải
Chn C
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
I
là trung đim ca
BC
.
.S ABCD
là hình chóp t giác đu nên
(
)
SO ABCD
23
a
SO =
.
SC SB=
nên tam giác
SBC
cân ti
S
SI BC⇒⊥
.
(
)
SA ABC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 51
Ta có:
( ) ( )
SBC ABC BC
BC SI
BC OI
∩=
[ ]
,,S BC A SIO⇒=
Ta có:
OI
là đưng trung bình tam giác
ABC
n
11
22
OI AB a= =
.
Xét
SIO
vuông ti
O
, ta có:
3
tan 30
3
SO
SIO SIO
OI
==⇒=°
.
Vy s đo góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
bng
30°
.
Câu 39: Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vuông góc nhau và
6OB OC a= =
,
OA a=
. Tính
s đo ca góc phng nh din
[ ]
,,O BC A
.
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D. .
Lời giải
Chn B
Gi
I
là trung đim ca
BC AI BC⇒⊥
.
Ta có:
Khi đó:
( ) ( )
[ ]
,,
OBC ABC BC
BC AI O
BC A OIA
BC OI
∩=
⇒=
.
22
11
3
22
OI BC OB OC a= = +=
.
Xét
OAI
vuông ti , ta :
3
tan 30
3
OA
OIA OIA
OI
==⇒=°
.
Vy
[ ]
, , 30O BC A = °
.
Câu 40: Hình chóp đu có tt c các cnh bng
a
. Tính cosin ca góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
.
A.
1
2
. B. . C.
2
2
. D.
3
3
.
Lời giải
Chn D
90°
( )
BC OI
BC AOI BC AI
BC OA
⇒⊥ ⇒⊥
A
.S ABCD
6
3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 52
Gi
O
là tâm ca hình vuông
I
trung đim ca
BC
.
Khi đó:
SI BC
.
Ta có:
( )
(
)
SBC ABC BC
OI BC
SI BC
∩=
[ ]
,,S BC A SIO⇒=
.
đều cnh
a
3
2
a
SI⇒=
.
Xét
SOI
vuông ti , ta có:
3
cos
3
OI
SIO
SI
= =
.
Câu 41: Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
đáy hình vuông,
2BD a=
, góc phng nh din
[ ]
,,A BD A
bng
30°
. Tính đ dài cnh
AA
A. . B.
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chn D
Gi là tâm ca hình vuông
ABCD
.
Ta có:
( )
BD AO
BC A AO BD A O
BD AA
′′
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) ( )
[ ]
, , 30
A BD ABD BD
A O BD A BD A A OA
AO BD
∩=
′′
⇒==°
.
Xét vuông ti
A
, ta có:
13
tan .
3
3
AA a
A OA AA a
AO
′′
=⇒= =
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình ch nht,
2,AB a AD a= =
,
SAD
đều và nm
trong mt phng vuông góc vi mt đáy. Gi
ϕ
là góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
. Khng đnh
nào sau đây là đúng?
A.
60
ϕ
= °
. B.
3
tan
4
ϕ
=
. C.
30
ϕ
= °
. D.
3
tan
2
ϕ
=
.
Lời giải
ABCD
(
)
SO ABCD
SCD
O
23
3
a
O
A AO
ABCD
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 53
Chn A
Gi
,HK
ln lưt là trung đim ca
,AD BC
.
Suy ra
( )
SH ABCD
HK BC
.
Khi đó:
( )
BC HK
BC SHK BC SK
BC SH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta có:
( ) ( )
SBC ABC BC
HK BC
SK BC
∩=
[ ]
,,S BC A SKH
ϕ
⇒==
.
Xét
SHK
vuông ti
H
, ta có:
tan tan 3 60
SH
SKH
HK
ϕϕ
= = = ⇒=°
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
vuông cân ti
B
,
AB BC a= =
,
3
SA a
=
,
( )
SA ABC
. S
đo ca góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
A.
90°
. B.
30°
. C.
45
°
. D.
60
°
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) ( )
[ ]
,,
SBC ABC BC
BC AB S BC A SBA
BC SB
∩=
⇒=
.
Xét
SAB
vuông ti
A
, ta :
tan
SA
SBA
AB
=
3a
a
=
60SBA⇒=°
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh vuông góc vi mt đáy
6
6
a
SA =
. Khi đó s đo ca c phng nh din
[ ]
,,S BD A
A.
30°
. B.
75°
. C.
60°
. D. .
Lời giải
3=
,a SA
45°
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 54
Chn A
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
Ta có:
( )
BD AO
BD SAO BD OA
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( )
(
)
SBD ABD BD
OA BD
SO BD
∩=
[ ]
,,S BD A SOA⇒=
.
Xét
SOA
vuông ti , ta có:
6
3
6
tan
3
2
2
a
SA
SOA
OA
a
= = =
30SOA⇒=°
Vy goc phng nh din
[ ]
,,S BD A
bng
30°
.
Câu 45: Cho hình chóp đu
.
S ABCD
tt c các cnh đu bng
a
. Gi
ϕ
c phng nh din
[
]
,,B SD C
. Mnh đo sau đây đúng?
A.
tan 2
ϕ
=
. B.
2
tan
2
ϕ
=
. C.
3
tan
2
ϕ
=
. D.
tan 6
ϕ
=
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
OC BD
OC SO
( )
OC SBD OC SD⇒⊥ ⇒⊥
( )
1
Trong mt phng
( )
SBD
, t
O
kẻ
OH SD
ti
H
( )
2
T
( )
1
( )
SD COH SD CH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( ) ( )
SBD SCD SD
OH SD
CH SD
∩=
[ ]
,,B SD C OHC
ϕ
⇒==
Xét
OHC
vuông ti
H
, ta có:
tan tan 2
OC
OHC
OH
ϕ
= = =
.
A
( )
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 55
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 4: HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Để công trình xây dựng đưc an toàn và bn vng, ngưi ta thưng xây tưng nhà vuông góc với nn nhà.
(Hình 44).
Hình nh ng nhà vuông góc vi nn nhà gi nên khái nim nào trong hình hc?
I. ĐỊNH NGHĨA
HĐ1: Hai vách ngăn t trong Hình 45 gợi nên hình ảnh hai mặt phẳng
( )
P
(
)
Q
cắt nhau tạo nên
bốn góc nhị diện, Các góc nhị diện đó có phản là những góc nhị diện vuông hay không?
Li gii
Các góc nh diện đó là góc nhị diện vuông
Nhn xét: Hai mặt phẳng cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện. Nếu một trong bốn góc nhị diện đó vuông thì
các góc nh diện còn lại cùng vuông.
Ta có định nghĩa sau
Hai mt phng ct nhau to nên bn góc nh diện. Nếu mt trongcc nh diện đó là góc nhị diện vuông
thì hai mặt phẳng đã cho gọi là vuông góc vi nhau.
Khi hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
vuông góc với nhau, ta kí hiệu
( ) ( )
PQ
hoặc
( ) ( )
QP
(Hình 46).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Ví d 1: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình thoi,
AC
ct
BD
tại
O
(
)
SO ABCD
. Chứng
minh rằng
( ) ( )
SAC SBD
.
Li gii
Ta thy: Góc
AOB
là góc phẳng nhị diện của góc nhị din
[ ]
,,A SO B
. Do
OA OB
nên
90AOB
°
=
. Vì
vậy góc nhị diện
[
]
,,A SO B
là góc nhị diện vuông. Hai mặt phẳng
( ), ( )SAC SBD
cắt nhau tạo nên bốn
góc nhị diện, trong đó góc nhị diện
[ ]
,,A SO B
là góc nhị diện vuông nên
( )( )SAC SBD
.
Luyn tp 1: Nêu ví dụ trong thực tiễn minh hoạ hình ảnh hai mặt phẳng vuông góc.
Li gii
Trong thực tiễn minh hoạ hình ảnh hai mặt phẳng vuông góc:
K tủ, Tường và sàn nhà
II. ĐIỀU KIN Đ HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Nền nhà, cánh cửa và mép cánh cửa Hình 48 gợi nên hình ảnh mặt phẳng
()P
, mặt phẳng
()Q
đường thẳng
a
nằm trên mặt phẳng
()
P
. Quan sát Hình 48 và cho biết:
a) V trí tương đối của đường thẳng
a
và mặt phẳng
()Q
;
b) Hai mặt phẳng
()P
()Q
có vuông góc với nhau không.
Li gii
a) Đưng thẳng a vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
b) Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
có vuông góc với nhau
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Định lí 1
Nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng mà đường thẳng đó vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
Chng minh
Gi sử có hai mặt phẳng
()P
()Q
thoả mãn
()aP
()aQ
. Gọi
O
là giao điểm ca
a
()Q
.
Do hai mặt phẳng
()P
()Q
cùng cha
O
nên hai mặt phẳng đó cắt nhau theo giao tuyến
d
đi qua
O
.
Trong mặt phẳng
()Q
, qua
O
kẻ đường thẳng
b
vuông góc với
d
. Lấy hai điểm
,MN
lần lượt thuộc
đường thẳng
,ab
(Hình 49). Ta thấy đường thng
d
vuông góc với hai tia
,OM ON
, suy ra góc
MON
là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện
[ ]
,,MdN
. Do
(), ()
a Q ON Q
⊥⊂
nên
a ON
, suy ra
90
MON
°
=
. Vì thế, góc nhị diện
[ ]
,,MdN
là góc nhị diện vuông hay
() ()PQ
.
Ví d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình chữ nhật (Hình 50 ). Chứng
minh rằng:
a)
( )( )SAB ABCD
b)
( )( )
SAB SAD
.
Li gii
a) Do
( ), ( )SA ABCD SA SAB⊥⊂
nên
( )( )SAB ABCD
.
b) Vì
(),()SA ABCD AB ABCD⊥⊂
nên
SA AB
.
Do
AB
vuông góc với hai đường thẳng
SA
AD
cắt nhau trong mặt phẳng
()SAD
nên
()AB SAD
.
Ta có:
( ), ( )AB SAD AB SAB⊥⊂
nên
( )( )SAB SAD
.
Luyn tp 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
( )
SA ABCD
. Chứng minh rằng
( ) ( )
SAC SBD
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
1
là hình thoi 2
1 2
SA ABCD SA BD
ABCD AC BD
BD SAC
BD SBD
SAC SBD
=>⊥
=>⊥
=>⊥
⇒⊥
III. TÍNH CHT
Cho hình chóp
.S OAB
thoả mãn
( )( )AOS AOB
,
90AOS AOB
°
= =
(Hình 51) .
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng
()AOS
()AOB
là đường thẳng nào?
b)
SO
có vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng
()AOS
()AOB
hay không?
c)
SO
có vuông góc với mặt phẳng
()AOB
hay không?
Li gii
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
AOS
( )
AOB
là đường thẳng
AO
b)
SO
có vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
AOS
(
)
AOB
c) SO có vuông góc với mặt phẳng (AOB)
Trong trường hợp tổng quát, ta có định lí sau:
Định lí 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất c đường nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
Chng minh
Cho hai mặt phẳng
( ), ( )PQ
vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến
d
. Cho đường thẳng
()aP
sao cho
ad
. Gọi
O
là giao điểm của
a
d
.
Lấy hai điểm
,MN
lần lượt trên hai mặt phẳng
( ), ( )PQ
sao cho
,MN
không thuộc đường thng
d
.
Gọi góc
aOb
là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện
[ ]
,,MdN
(Hình 52). Do góc nhị diện đó là góc nhị
diện vuông nên
90aOb
°
=
, tức là
a Ob
. Đường thẳng
a
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau của
mặt phẳng
()Q
d
Ob
nên
()
aQ
.
Luyn tp 3. Cho tứ diện
ABCD
( ) ( )
ABD BCD
CD BD
. Chứng minh rằng tam giác
ACD
vuông.
Li gii
( ) ( ) ( )
( )
ABD BCD CD ABD CD AB
BD CD
CD ABD
CD AD
⇒⊥ =>⊥
⇒⊥
⇒⊥
Vậy tam giác
ACD
vuông tại
D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có
( )( )SAB ABCD
, đáy
ABCD
là hình chữ nhật (Hình 53 ). Chứng
minh rằng:
( )( )
SBC SAB
Li gii
Do
()(),()(),()SAB ABCD SAB ABCD AB BC ABCD ∩=
BC AB
nên
()BC SAB
.
Ta có
()BC SBC
()BC SAB
, suy ra
( )( )
SBC SAB
.
Trong Hình 54, hai bìa của cuốn sách gợi nên hình ảnh hai mặt phẳng vuông góc với mặt bàn. y d
đoán xem gáy sách có vuông góc với mặt bàn hay không.
Li gii
Gáy sách có vuông góc với mặt bàn
Định lí 3
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc
với mặt phẳng thứ ba đó.
Chng minh
Gi sử hai mặt phẳng
( ), ( )PQ
cắt nhau theo giao tuyến
d
;
()P
()Q
cùng vuông góc với mặt phẳng
()R
. Gọi
,ab
lần lượt là giao tuyến của mặt phẳng
()R
với hai mặt phẳng
( ), ( )PQ
. Xét điểm
M
thuc
đường thẳng
d
(Hình 55).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Trong mặt phẳng
()P
, gọi
1
d
là đường thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
a
. Theo
Định lí 2 , ta có:
1
()dR
.
Trong mặt phẳng
()Q
, gọi
2
d
là đường thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
b
. Theo
Định lí 2 , ta có:
2
()dR
. Suy ra
1
d
trùng
2
d
nên hai đường thẳng đó cùng nằm trên cả hai mặt phẳng
()P
()Q
. Cho nên
12
,
dd
d
trùng nhau. Vậy
()dR
.
Ví d 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
vối tâm
2
,
2
a
O SO =
. Hai mặt
phẳng
()
SAC
()
SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
(Hình 56).
a) Chứng minh rằng
( )
SO ABCD
.
b) Tính góc giữa đường thng
SA
mặt phẳng
( )
ABCD
.
Li gii
a) Ta có
( ) ( )
SAC ABCD
,
( ) ( )
SBD ABCD
( ) ( )
SAC SBD SO⊥=
. Suy ra
( )
SO ABCD
.
b) Do
( )
SO ABCD
nên góc gia
SA
mặt phẳng
( )
ABCD
c
SAO
.
tam giác
SAO
vuông tại
O
có
2
2
a
SO AO= =
nên tam giác
SAO
vuông cân tại
O
. Suy ra
45SAO = °
. Vậy góc gia đưng thng
SA
mặt phẳng
( )
ABCD
45°
.
Luyn tp 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có
,SA SB SB SC⊥⊥
,
SC SA
.
Chứng minh rằng:
a)
( ) ( )
SAB SBC
;
b)
( ) ( )
SBC SCA
;
c)
(
) ( )
SCA SAB
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
a)
( )
Có SA SB,SC SA SA SBC ⊥⇒
( ) ( )( )
SAB SBC 1⇒⊥
b)
( )
CóSA SB,SB SC SB SAC
⊥=⊥
(
) ( )( )
SBC SCA 2⇒⊥
c) T (1) và
( ) ( ) ( )
2
SCA SAB=>⊥
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1: Chng minh hai mt phng vuông góc
1. Phương pháp gii:
Để chng minh hai mt phng
(
)
P
( )
Q
vuông góc vi nhau ta s chng minh
Mt đưng thng
d
nm trong mt phng
(
)
P
vuông góc vi mt phng
(
)
Q
hoc ngưc li, mt
đưng thng nào đó nm trong mt phng
( )
Q
và vuông góc vi mt phng
(
)
.P
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng 90o.
2. Ví d
Ví d 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
( )
.SA ABC
a) Chng minh
( ) ( )
.SBC SAB
b) Gi
AH
AK
ln lưt là đưng cao trong tam giác
SAB
.SAC
Chng minh
( ) ( )
.SBC AKH
c) Gi
D
là giao đim ca
HK
.BC
Chng minh rng
( ) ( )
.SAD SAC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Li gii
a) Do
(
)
.SA ABC SA BC ⇒⊥
Tam giác
ABC
vuông ti
B
n
.AB BC
Do đó
( ) ( )
( )
.
BC SAB SBC SAB⊥⇒
b) Ta có:
( )
BC SAB BC AH ⇒⊥
Mt khác
( )
(
) (
)
.AH SC AH SBC AHK SBC⊥⇒
c) Ta có:
( )
AH SBC AH SC ⇒⊥
Mt khác
( )
AK SC SC AHK⊥⇒
hay
(
)
.SC AKD
Suy ra
AD SC
( )
.SA AD AD SAC
⊥⇒
Do vy
( ) ( )
.SAD SAC
Ví d 2. Cho t din
ABCD
có cnh
AB
vuông góc vi mt
phng
( )
.BCD
Trong tam giác
BCD
v các đưng cao
BE
DF
ct nhau ti
Trong mt phng
( )
ACD
v
DK
vuông góc vi
AC
ti
.
K
Gi
H
là trc tâm ca tam giác
.ACD
a) Chng minh mt phng
( )
ADC
vuông góc vi mt phng
( )
ABE
và mt phng
( )
ADC
vuông góc
vi mt phng
( )
.DFK
b) Chng minh rng
OH
vuông góc vi mt phng
( )
.ACD
Li gii
a) Ta có:
( )
BE CD
CD ABE
AB CD
⇒⊥
(
) (
) (
)
.CD ACD ADC ABE
⊂⇒
Li có:
( )
.
DF BC
DF ABC DF AC
DF AB
⇒⊥ ⇒⊥
Mt khác
( )
( ) (
)
.DK AC AC DKF ACD DFK⊥⇒⊥
b) Do
( )
.CD ABE CD AE
⇒⊥
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
.
ACD ABE
ACD DFK OH ACD
OH ABE DFK
⇒⊥
=
Ví d 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
cnh
a
.
BD a=
Biết cnh
6
2
a
SA =
và vuông góc vi mt phng
(
)
.ABCD
Chng minh rng:
a)
( ) ( )
.SAC SBD
b)
( ) ( )
.SCD SBC
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
a) Do
(
)
.
SA ABCD SA BD
⇒⊥
Mt khác
ABCD
là hình thoi nên
.AC BD
Do đó
(
) (
) ( )
.BD SAC SBD SAC
⊥⇒
b) Dng
OH SC
Do
( )
BD SAC BD SC ⇒⊥
Suy ra
( )
.
SC DHB
Như vy
DHB
là góc gia hai mt phng
(
)
SCD
(
)
.SBC
Tam giác
ABD
đều cnh
a
nên
3
3.
2
a
AO AC a= ⇒=
Dng
22
.
.
22
SA OC AK a
AK SC AK a OH
SA OC
⊥⇒ = = = =
+
Tam giác
DHB
có đưng trung tuyến
1
22
a
HO BD DHB
= = ⇒∆
vuông ti
hay
90 .
o
DHB =
Do đó
( ) (
)
.SCD SBC
Ví d 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, biết
, 2,AB a AD a SA a= = =
(
)
.SA ABCD
Gi
M
là trung đim ca
,AD
I
là giao đim ca
BM
.AC
Chng minh rng
( ) ( )
.SAC SMB
Li gii
Ta có:
1
tan .
22
CD a
CAD
AD
a
= = =
Mt khác
tan 2.
2
2
AB a
AMB
AM
a
= = =
Do
tan cot 90 .
o
CAD AMB CAD AMB= ⇒+ =
Suy ra
90
o
AIM AC BM=⇒⊥
ti
.I
Mt khác
( )
SA ABCD SA BM ⇒⊥
Do đó
( ) ( ) ( )
.BM SAC SMB SAC⊥⇒
Ví d 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình
vuông cnh
2,a
tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi
là trung
đim ca
.AB
Biết
2.SA SB a= =
a) Chng minh rng
( )
.SH ABCD
b) Chng minh tam giác
SBC
vuông.
c) Chng minh
(
) ( ) ( ) ( )
;.SAD SAB SAD SBC⊥⊥
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
a) Do
SAB
cân ti
S
nên đưng trung tuyến đng thi là đưng cao suy ra
.
SH AB
Mt khác
( ) ( )
( ) ( )
( )
.
SAB ABCD
SH ABCD
AB SAB ABCD
⇒⊥
=
b) Do
( )
.SH ABCD SH BC
⇒⊥
Mt khác
(
)
BC AB BC SAB SBC ⇒∆
vuông ti
.B
c) Tương t câu b ta chng minh đưc
(
)
AD SAB
suy ra
( )
(
)
.SAD SAB
Mt khác:
22 22
4SA SB AB a SAB+ = = ⇒∆
vuông ti
.S SA SB⇒⊥
Li có:
(
) ( ) ( ) ( )
.AD SAB AD SB SB SAD SBC SAD ⊥⇒
Ví d 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
.a
Mt bên
SAD
là tam giác cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi
,,MNP
ln lưt là trung đim ca
,SB BC
.CD
a) Chng minh
(
) ( )
.SAD SAB
b) Chng minh
AM BP
( ) ( )
.SBP AMN
Li gii
a) Gi
H
là trung đim ca
.AD
Do
SAD
cân ti
S
nên đưng trung tuyến đng thi là
đưng cao suy ra
.SH AD
Mt khác
( ) ( )
( ) ( )
( )
.
SAD ABCD
SH ABCD
AD SAD ABCD
⇒⊥
=
Khi đó
( ) ( ) ( )
.
SH AB
AB SAD SAB SAD
AB AD
⇒⊥
b) Ta có:
( ) ( )
//
// .
//
MN SC
AMN SHC
AN HC
D thy
1
tan 2; tan 90 .
2
o
BPC HCD BPC HCD HC BP= = + =⇒⊥
Mt khác
( )
SH BP BP SHC⊥⇒
( ) ( )
( )
( ) ( )
// .
SBP AMN
AMN SHC BP AMN
BP AM
⇒⊥
Ví d 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
.SA ABCD
a) Chng minh
( ) ( )
.SAC SBD
b) Chng minh
( ) ( )
.SAD SCD
c) Gi
BE
DF
là đưng cao trong tam giác
.SBD
Chng minh rng
( ) ( )
;ACF SBC
( ) ( )
.AEF SAC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Li gii
a) Ta có:
ABCD
là hình vuông nên
.AC BD
Mt khác
( )
SA ABCD SA BD
⇒⊥
Do đó
( ) ( )
( )
.
BD SAC SBD SAC⊥⇒
b) Ta có:
(
)
AD AB
AD SAB
AD SA
⇒⊥
Do đó
( ) ( )
.SAD SAB
c) Ta có:
( )
.AD SAB AD SB ⇒⊥
Mt khác:
(
)
DF SB ADF SB AF SB⊥⇒ ⊥⇒
Li có:
( )
.
BC AB
BC SAB BC AF
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
Do đó
( ) ( )
(
)
.AF SBC ACF SBC⊥⇒
D thy tam giác
SBD
cân ti
S
có 2 đưng cao
BE
DF
nên
//EF BD
Mt khác
( )
BD SAC
(Chng minh câu a) suy ra
( ) ( ) ( )
.EF SAC AEF SAC
⊥⇒
Cách khác: Ta có
(
)
AF SBC AF SC ⇒⊥
Chng minh tương t ta cũng có:
AE SC
suy ra
( ) ( ) ( )
.
SC AEF SAC AEF⇒⊥
Ví d 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
V
BB
CC
cùng vuông góc vi
( )
.ABC
a) Chng minh
( ) ( )
.ABB ACC
′′
b) Gi
,AH AK
là các đưng cao ca
ABC
.AB C
′′
Chng minh
( )
BCC B
′′
( )
AB C
′′
cùng
vuông góc vi
( )
.AHK
Li gii
a) Ta có:
( )
CC ABC CC AB
′′
⇒⊥
Mt khác
( ) ( ) ( )
.AB AC AB ACC ABB ACC
′′
⇒⊥
b) Do
( )
,AH BC BB ABC BB AH
′′
⇒⊥
Suy ra
( ) ( ) ( )
.AH BCC B AHK BCC B
′′ ′′
⇒⊥
Mt khác
( )
AH BCC B AH B C
′′
⇒⊥
Li có:
( ) ( ) ( )
.AK B C B C AHK AHK AB C
′′ ′′ ′′
⊥⇒
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Dạng 2: Góc gia mt bên và mt đáy
1. Phương pháp gii:
Tính góc gia mt phng
( )
SAB
và mt phng đáy
( )
.ABC
Dng đưng cao
(
)
,SH ABC
dng
.HE AB
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
;.⊥⇒ =AB SEH SAB ABC SEH
2. Ví d
Ví d 1. Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
,
SA ABCD
đáy là
hình ch nht
ABCD
vi
; 3.= =AB a AD a
Biết rng mt phng
(
)
SCD
to vi đáy mt góc 60
o
.
a) Tính cosin góc to bi mt phng
( )
SBC
và mt đáy
( )
.ABCD
b) Tính tan góc gia mt phng
( )
SBD
và mt phng
( )
.ABCD
Li gii
a) Do
( )
⇒⊥
CD SA
CD SDA
CD AD
do đó góc gia mt phng
(
)
SCD
và đáy là
60=
o
SDA
Suy ra
tan 60 3 .
= =
o
SA AD a
Do
( ) ( )
( )
( )
;
⇒⊥ =
BC SA
BC SBA SBC ABC SBA
BC AB
Mt khác
2 2 22
1
cos .
10
9
= = = =
++
AB AB a
SBA
SB
SA AB a a
Vy
( )
( )
( )
1
cos ; .
10
=SBC ABC
b) Dng
( ) (
) (
)
( )
;.⊥⇒ =AH BD BD SHA SBD ABC SHA
Li có:
22
.3
.
2
= =
+
AB AD a
AH
AB AD
Suy ra
( ) ( )
(
)
tan ; tan 2 3.= = =
SA
SBD ABCD SHA
AH
Ví d 2. Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
3; ,
= =AB a BC a
tam giác
SAC
tam giác cân ti
S
thuc mt phng vuông góc vi đáy. Biết đưng thng
SB
to vi đáy mt góc
60
o
. Tính góc
( ) ( )
( )
;.SBC ABC
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Gi
là trung đim ca
,AC
do tam giác
SAC
cân nên ta có:
.
SH AC
Mt khác
( )
(
)
SAC ABCD
nên
(
)
.
SH ABC
Khi đó:
(
)
(
)
; 60 .= =
o
SB ABC SBH
Ta có:
22
1
2.
2
= + =⇒= =AC AB BC a BH AC a
Khi đó:
tan 60 3.= =
o
SH a a
Dng
( )
.⊥⇒⊥
HK BC BC SHK
( ) ( )
( )
;,⇒=SKH SBC ABC
trong đó ta có:
31
; 3 cos .
22
5
== =⇒=
AB a
HK SH a SKH
Vy
( ) ( )
( )
;
= ϕSBC ABC
vi
1
cos .
5
ϕ=
Ví d 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi, có
2=AB a
và góc
120 .=
o
BAD
Hình chiếu
vuông góc ca
S
xung mt phng đáy
( )
ABCD
trùng vi giao đim
I
ca hai đưng chéo và
.
2
=
a
SI
Tính góc to bi mt phng
( )
SAB
và mt phng
(
)
.ABCD
Li gii
Gi
ϕ
là góc gia hai mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
.ABCD
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
.AB
Ta có:
( )
.
⇒⊥
AB HI
AB SHI
AB SI
Do đó
( )
;.ϕ= =
SH IH SHI
Do
120 60= = ⇒∆
oo
BAD BAI ABC
đều cnh
2a
nên
3
sin sin 60 .
2
=⇒= = =
o
a
IA a IH IA IAB IA
Do đó
1
tan 30 .
3
ϕ= = ϕ=
o
SI
IH
d 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
vuông ti
A
B
2=
AD a
.= =AB BC a
Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc vi đáy.
Biết mt phng
(
)
SBC
to vi đáy
( )
ABCD
mt góc 60
o
. Tính tan góc to bi mt phng
( )
SCD
( )
SBD
vi mt phng
( )
.
ABCD
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Ta có:
(
)
.
⇒⊥
BC AB
BC SBA
BC SA
Khi đó:
( ) ( )
( )
; 60= =
o
SBC ABCD SBA
tan 60 3.⇒= =
o
SA AB a
Gi
I
là trung đim ca
AD ABCI
là hình vuông cnh
1
2
= = ⇒∆
a CI a AD ACD
vuông ti
.C
Ta có:
(
)
.
⇒⊥
CD AC
CD SCA
CD SA
Do đó
( ) (
)
( )
( )
;;
= =SCD ABCD SC AC SCA
22
3 36
tan .
22
= = = =
+
SA a
SCA
AC
AB BC
Dng
,
AE BD
li có
( ) ( ) ( )
( )
;.
⊥⇒ =
BD SA BD SEA SBD ABCD SEA
Ta có:
22
. 2 15
tan .
2
5
= =⇒==
+
AB AD a SA
AE SEA
AE
AB AD
Ví d 5. Cho hình lăng tr
.
′′
ABC A B C
đáy là tam giác đu cnh
2.a
Hình chiếu vuông góc ca
A
lên
mt phng
(
)
ABC
là trung đim ca cnh
,AB
góc gia đưng thng
AC
và mt đáy
( )
ABC
bng 60
o
.
Tính cosin góc gia mt phng
(
)
A AC
và mt đáy
(
)
.ABC
Li gii
Gi
là trung đim cnh
AB
ta có:
( )
A H ABC
Do đó
60 .
=
o
A CH
Li có:
sin 60 3= =
o
CH AC a
tan 60 3 .
⇒= =
o
A H CH a
Dng
HK AC
ta có
(
)
A H AC A HK AC
′′
⊥⇒
Khi đó
3
sin 60 .
2
= =
o
a
HK HA
Ta có:
22
1
cos 0.
13
= = >
+
HK
A KH
HK A H
Do vy
( ) ( )
( )
1
cos ; .
13
=A AC ABC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Dạng 3: Góc gia hai mt bên
1. Phương pháp gii:
Tính góc gia hai mt bên
( )
SAC
( )
.SBC
Cách 1: Tính góc gia 2 đưng thng
a
b
ln t vuông
góc vi mt phng
( )
SAC
( )
.
SBC
Cách 2: Dng đưng cao
(
)
.SH ABC
Ly đim
M
bt k thuc
,AC
dng
.MN HC
Li có:
( )
.⇒⊥ ⇒⊥MN SH MN SHC MN SC
Dng
( )
⊥⇒MK SC SC MKN
( ) ( )
(
)
( )
; ,.⇒=SAC SBC MK KN
2. Ví d
Ví d 1. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,
ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, 3.= =
AB a BC a
Biết
6
,
2
=
a
SA
tính góc gia hai mt phng
( )
SAC
(
)
.SBC
Li gii
Dng
( )
.⇒⊥ ⇒⊥BH AC BH SAC BH SC
Dng
( )
⊥⇒
HK SC HKB SC
( ) ( )
( )
;.⇒=SBC SAC HKB
Ta có:
22 2 2
2
; 2.
2
= −= = +=
a
SA SB AB AC AB BC a
Khi đó
22
1
sin .
33
= == =⇒=
+
HK SA SA a
KCH HK
HC SC
SA AC
Mt khác:
.3
tan 3
2
==⇒==
BA BC a BH
BH HKB
AC HK
60 .
⇒=
o
HKB
Vy góc gia hai mt phng
( )
SAC
( )
SBC
bng 60
o
.
Ví d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
60 ,
=
o
ABC
( )
SA ABC
.=
SA a
Tính cosin góc gia:
a)
(
)
SBC
( )
.SCD
b)
( )
SAD
( )
.SCD
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
a) Nhn xét
ABC
là tam giác đu cnh
a
= =AB BC a
60 .=
o
ABC
Gi
O
là tâm ca hình thoi
.ABCD
Ta có:
( )
.
⇒⊥ ⇒⊥
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
Dng
( )
.⊥⇒
BE SC SC BED
Mt khác:
= = ⇒∆
SA AC a SAC
vuông cân ti
A
suy ra
45 .=
o
ECO
Khi đó
2
sin 45 .
4
= =
o
a
OE OC
Li có:
3
tan 6.
2
=⇒==
a OB
OB BEO
OE
Do
2=BED BEO
s dng công thc lưng giác hoc máy
tính CASIO ta tính đưc
5
cos
7
=
BED
Cách khác: Ta có:
222
22
14 5
cos .
4 2. . 7
+−
== +=⇒ = =
EB ED BD
BE DE OE OB BED
EB ED
Suy ra
( ) ( )
( )
5
cos ; .
7
=SBC SCD
b) Dng
CM AD
ta có:
(
)
.
⇒⊥ ⇒⊥
CM AD
CM SAD CM SD
CM SA
Dng
( )
.⊥⇒CK SD SD MKC
Tam giác
ACD
đều cnh
a
nên
3
.
2
=
a
CM
Do
= = ⇒∆SA AD a SAD
vuông cân ti
A
suy ra
45 .
=
o
SDM
Do đó
2
sin 45 .
4
= =
o
a
MK MD
Suy ra
1
tan 6 cos .
7
==⇒=
CM
MKC MKC
MK
Vy
( ) ( )
( )
1
cos ; .
7
=SCD SAD
Ví d 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là na lc giác đu cnh
a
vi
2,=AD a
biết rng
( )
SA ABCD
và mt phng
( )
SCD
to vi đáy mt góc 45
o
. Tính cosin góc gia 2 mt phng
( )
SCD
( )
.SBC
Li gii
Do
2=AD a
nên t giác
ABCD
ni tiếp trong đưng tròn đưng kính
2
=AD a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Ta có:
(
)
⇒⊥
AC CD
CD SAC
CD SA
Suy ra
( ) ( )
( )
; 45= =
o
SCD ABCD SCA
22
43
= = −=SA AC a a a
Dng
( )
⊥⇒AE SC AE SCD
Dng
( )
,
⇒⊥
AH BC
AF SBC
AF SH
góc gia 2 mt phng
( )
SCD
(
)
SBC
là góc gia
AE
.AF
Ta có:
22
.6 3
; sin 30 .
22
= = = =
+
o
SA AC a a
AE AH AC
SA AC
Suy ra
22
.3
,
5
= =
+
SA AH a
AF
SA AH
do
( )
. ⇒⊥AF SBC AF FE
Do đó
10
cos .
5
= =
AF
FAE
AE
Ví d 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
; 3,= =AB a AD a
cnh bên
( )
.SA ABCD
Biết mt phng
( )
SBC
to vi mt đáy mt góc 60
o
. Tính cosin góc gia hai mt phng
( )
SBC
(
)
.SCD
Li gii
Do
( )
SA ABCD
(
)
⊥⇒BC AB BC SBA
Do đó
( ) ( )
; 60 ; 2= = =
o
SBC ABC SBA AC a
tan 60 3.⇒= =
o
SA AB a
Dng
( )
⊥∈DE AC E BC
ti
,I
mt khác
DE SA
( )
⇒⊥DE SAC
.
⇒⊥DE SC
Dng
( )
.⊥⇒IH SC SC EHD
Ta có:
sin=
DI DC ICD
trong đó
tan 3 60 .=⇒=
o
ICD ICD
Suy ra
2
32
sin 60 ; .
2
3
= = = =
o
a DC a
DI a DE
DI
3 33
. ; sin sin
62
7 27
⇒= = = = = = = =
a a SA a
IE DE DI CI EI DI ICH IH IC IHC
SC
Suy ra
22
2 42
;.
7
21
= += =
aa
EH EI IH ED
Do đó
( ) ( )
( )
2 22
22
cos 0 cos ; .
2. . 4 4
+−
= = <⇒ =
EH HD ED
EHD SBC SCD
EH HD
Ví d 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
,O
cnh
.
a
Biết
( )
,SA ABCD
tính đ dài
đon thng
SA
để góc gia mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng 60
o
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Li gii
Ta có:
( )
.
⇒⊥ ⇒⊥
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
K
(
)
.⊥⇒BI SC SC BID
Vy
( ) ( )
( )
( )
; ; 60 .= =
o
SBC SCD BI ID
D thy
.
1
2
=
OI SC
BIO BID
Trưng hp 1:
60 30 .=⇒=
oo
BID BIO
Ta có:
62
tan tan 30
22
= = ⇒= > =
o
BO a a
BIO OI OC
IO
(vô lý).
Trưng hp 2:
120 60 .
=⇒=
oo
BID BIO
Ta có:
6
tan tan 60 .
6
= = ⇒=
o
BO a
BIO OI
IO
Mt khác:
31
sin tan tan .
3
2
= = = ⇒= =
OI
ICO ICO SA AC ICO a
OC
d 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là na lc giác đu cnh
a
vi
2,=AB a
biết rng
( )
SA ABCD
3.=SA a
Tính tan góc gia 2 mt phng
( )
SAB
( )
.SCD
Li gii
Do
ABCD
là na lc giác đu cnh
a
vi
2=AB a
ABCD
ni tiếp
đưng tròn đưng kính
.
AB
Do đó
90 .=
o
ABD
Gi
( ) ( )
.= ⇒= I AB CD SI SAB SCD
Do
( )
.
⇒⊥ ⇒⊥
AI BD
BD SAI BD SI
BD SA
Dng
( )
.⊥⇒BK SI SI BKD
Khi đó
( )
( )
(
)
(
)
; ,.= =
SAB SCD BK KD BKD
Do
( )
⇒∆BD SAI BD BK KBD
vuông ti
B
22
3.= −=
BD AD AB a
Do
//
1
2
=
BC AD
BC
BC AD
là đưng trung bình trong tam giác
⇒=AID AB BI
2=AI a
(
)
22
1 1 . 21
; . tan 7.
22 7
⇒= = = = =
+
SA AI a BD
BK d A SI BKD
BK
SA AI
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
C. GII I TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Quan sát ba mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
,
( )
R
Hình 57, chỉ ra hai cặp mặt phẳng mà mỗi cặp gồm hai
mặt phẳng vuông góc với nhau. Hãy s dụng kí hiệu để viết những kết quả đó.
Li gii
Hai cặp mặt phẳng mà mỗi cặp gồm hai mặt phẳng vuông góc với nhau là :
( ) ( )
PR
( ) ( )
QR
Bài 2. Chứng minh định lí sau: Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mặt phẳng này cha mt
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
Li gii
Cho hai mặt phẳng
( )
( )
,PQ
vuông góc với nhau. Ta cần chứng minh tồn tại một đường thẳng
( )
aP
sao cho
( )
aQ
.
Gọi
( ) ( )
dP Q
=
. Lấy
( ) ( )
,M PN Q∈∈
sao cho
,MN d
.
Gọi góc
aOb
là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện
[ ]
,,
MdN
.
( ) ( )
P Q
nên góc nhị diện đó là góc nhị diện vuông. Vậy
90aOb a b= ⇒⊥
.
ad
( )
aQ⇒⊥
Bài 3. Chứng minh các định lí sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
a) Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng đó thì
vuông góc với mặt phăng còn lại;
b) Nếu hai mặt phẳng (phân biệt) cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc
cắt nhau theo một giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
Li gii
a) Gi sử có hai mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng th ba. Khi đó, các mặt phẳng này sẽ tạo
thành một hình hộp chữ nhật. Giả sử chúng không song song với nhau, tức là cắt nhau theo một
đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng th ba. Khi đó, ta có thể kết nối hai điểm thuộc hai mặt
phẳng vuông góc này và kết quả là ta s thu được một đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng
th ba, mâu thuẫn với gi thiết ban đầu. Vì vậy, hai mặt phẳng này phải song song với nhau hoặc ct
nhau theo một giao tuyến vuông góc với mặt phẳng th ba đó.
b) Giả sử có hai mặt phẳng song song và một mặt phẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng đó.
Khi đó, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đó sẽ song song với mặt phẳng còn lại. Điều này có
th được chứng minh như sau: Ta chọn một điểm bất kỳ trên mặt phẳng đó, và sau đó kết nối điểm đó
với một điểm bất kỳ trên mặt phẳng còn lại. Khi đó, ta thu được một đường thẳng nằm trên mặt
phẳng đó và cắt mặt phẳng còn lại theo một giao tuyến. Vì hai mặt phẳng song song nên đường thẳng
này sẽ song song với mặt phẳng còn lại, và do đó đường thẳng này cũng sẽ vuông góc với mặt phẳng
còn lại. Vậy mặt phẳng ban đầu cũng phải vuông góc với mặt phẳng còn lại.
Bài 4. Cho một đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng cho trước. Chứng minh rằng tồn tại duy
nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng đó và vuông góc với mặt phẳng đã cho.
Li gii
Gi sử đường thẳng đó là
d
và mặt phẳng cho trước là
P
. Gọi
A
là một điểm trên đường thẳng
d
. Theo
định nghĩa, ta có thể vẽ một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
P
và đi qua điểm
A
, gọi đường
thẳng đó là d'. Vì d' và
P
vuông góc với nhau nên chúng tạo thành một góc vuông tại
A
.
Để chứng minh tồn tại mặt phẳng vuông góc với
P
và cha đường thẳng
d
, ta chỉ cần chứng minh rằng
mặt phẳng cha
d
cũng vuông góc với
P
. Điều này tương đương với việc chứng minh rằng đường thẳng
d
nằm trên mặt phẳng cha
d
' và vuông góc với mặt phẳng
P
.
Gi sử tồn tại một mặt phẳng khác
Q
cũng vuông góc với mặt phẳng
P
và chứa đường thẳng
d
. Vì
d
nằm trên
Q
, nên
d
cũng nằm trên
Q
, vì nó là đường thng vuông góc với mặt phẳng
P
và qua điểm
A
trên
d
. Như vậy,
d
Q
cùng chứa đường thng
d
, do đó chúng trùng nhau, suy ra
Q
cũng chứa d'.
Tc là mặt phẳng
Q
trùng với mặt phẳng chứa
, và vì thế mặt phẳng
Q
cũng vuông góc với
P
.
Vậy, ta đã chứng minh được rng tồn tại duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
P
và cha
đường thẳng
d
.
Bài 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật, mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc vi mt
đáy, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
. Gọi
M
trung điểm ca
AB
. Chứng minh rằng:
a)
( )
SM ABCD
; b)
( )
AD SAB
; c)
( ) ( )
SAD SBC
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
a) Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
=>
SM AB
( ) ( )
SAB ABCD
giao tuyến AB
( )
SM ABCD
b) Có
ABCD
là hình chữ nhật
AD AB⇒⊥
(
)
SM ABCD AD SM =>⊥
( )
AD SAB⇒⊥
c) Do
(
)
AD SAD
, từ ý b =>
AD SA
( )
SM ABCD ,SM BC SM AD =>⊥
Giao tuyến
( ) (
)
SAD SBC
là đường thẳng d qua s và song song với BC
SM d; d SA; SA SB=>⊥
=>
( ) ( ) ( )
SA SBC SAD SBC⊥=>⊥
Bài 6. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh cùng bng
a
, hai mặt phẳng
( )
A AB
( )
A AC
cùng
vuông góc vi
( )
ABC
.
a) Chứng minh rằng
(
)
AA ABC
.
b) Tính số đo góc gia đưng thẳng
AB
mặt phẳng
( )
ABC
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
a)
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
,
A'A
A'A
A AB ABC A AC ABC
A AB A AC
ABC
′′
⊥⊥
′′
∩=
=>⊥
b)
( )
A'A A'AABC AB =>⊥
=> c giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
ABC
là:
'A BA
Xét tam giác A’BA vuông tại A có các cạnh bằng a
=>
' 45
o
A BA =
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hai mt phng song song vi nhau và mt đim không thuc .
Qua có bao nhiêu mt phng vuông góc vi ?
A. B. C. D. Vô s.
Li gii
Chn D
Gi
d
là đưng thng qua
M
và vuông góc vi
P
. Do
PQ dQ
.
Gi s
R
là mt phng cha
d
. Mà
dP R P
dQ R P









.
Có vô s mt phng
R
cha
d
. Do đó có vô s mt phng qua
M
, vuông góc vi
P
Q
.
Câu 2: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Cho hai đưng thng song song đưng thng sao cho . Mi mt phng
cha thì đu vuông góc vi mt phng .
B. Cho , mi mt phng cha thì .
C. Cho , mi mt phng cha đều vuông góc vi .
D. Cho , nếu thì .
Li gii
P
Q
M
P
Q
M
P
Q
2.
3.
1.
a
b
c
,
c ac b
c
,ab
a
a

ab
b
a
ab
a
b

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Chn B
A sai. Trong trưng hp
a
b
trùng nhau, s tn ti mt phng cha
a
b
không vuông góc
vi mt phng
cha
c
.
C sai. Trong trưng hp
a
b
ct nhau, mt phng
,ab
cha
b
nhưng không vuông góc vi
a
.
D sai. Trong trưng hp
a
b
vuông góc nhau và tréo nhau, nếu
a
,
b
b
,
a
thì

.
Câu 3: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Qua mt đưng thng có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt đưng thng cho trưc.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
D. Qua mt đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phng cho trưc.
Li gii
Chn C
A sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau hoc
ct nhau (giao tuyến vuông góc vi mt phng th 3).
B sai. Qua mt đưng thng vô s mt phng vuông góc vi mt đường thng cho trưc.
D sai. Qua mt đim có vô s mt phng vuông góc vi mt mt phng cho trưc.
Câu 4: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau và ct nhau theo giao tuyến . Vi mi đim
thuc mi đim thuc thì ta vuông góc vi .
B. Nếu hai mt phng cùng vuông góc vi mt phng thì giao tuyến ca
nếu có cũng s vuông góc vi .
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
D. Nếu hai mt phng vngc vi nhau thì mi đưng thng thuc mt phng này s vuông
góc vi mt phng kia.
Li gii
Chn B
A sai. Trong trưng hp
ad
,
bd
, khi đó
AB
trùng vi
d
.
C sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau
hoc ct nhau (giao tuyến vuông góc vi mt phng th 3).
D sai. Hai mt phng vuông góc vi nhau, đưng thng thuc mt phng này và vuông góc vi
giao tuyến thì vuông góc vi mt phng kia.
Câu 5: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đưng thng nm trong mt phng này s vuông
góc vi mt phng kia.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
P
Q
d
A
P
B
Q
AB
d
P
Q
R
P
Q
R
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
D. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đưng thng nm trong mt phng này và vuông
góc vi giao tuyến ca hai mt phng s vuông góc vi mt phng kia.
Li gii
Chn D
A sai. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì đưng thng nm trong mt phng này, vuông góc
vi giao tuyến thì vuông góc vi mt phng kia.
B, C sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau
hoc ct nhau (giao truyến vuông góc vi mt phng kia).
Câu 6: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
B. Qua mt đưng thng cho trưc có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phng
cho trưc.
C. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trưc và vuông góc vi hai mt phng ct
nhau cho trưc.
D. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì vuông góc vi nhau.
Li gii
Chn C
A sai. Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng th ba thì song song hoc trùng nhau.
B sai. Nếu đưng thng vuông góc vi mt phng cho trưc thì có vô s mt phng qua đưng
thng và vuông góc vi mt phng đó. Nếu đưng thng không vuông góc vi mt phng cho
trưc thì không có mt phng nào vuông góc vi mt phng đó.
D sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt phng th ba thì song song vi nhau
hoc ct nhau (giao truyến vuông góc vi mt phng kia).
Câu 7: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Cho đưng thng vuông góc vi đưng thng nm trong mt phng . Mi mt
phng cha và vuông góc vi thì vuông góc vi .
B. Nếu đưng thng vuông góc vi đưng thng và mt phng cha , mt phng
cha thì vuông góc vi .
C. Cho đưng thng vuông góc vi mt phng ,
mi mt phng cha thì vuông
góc vi .
D. Qua mt đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt đưng thng cho trưc.
Li gii
Chn B
Trong trưng hp
a
b
vuông góc nhau và tréo nhau, nếu
Pa
,
Pb
Qb
,
Qa
thì
PQ
.
Câu 8: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Góc gia mt phng và mt phng bng góc nhn gia mt phng và mt phng
khi mt phng song song vi mt phng .
a
b
b
P
Q
a
b
P
Q
a
b
P
a
Q
b
P
Q
a
P
Q
a
P
Q
P
Q
P
R
Q
R
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
B. Góc gia mt phng và mt phng bngc nhn gia mt phng và mt phng
khi mt phng song song vi mt phng hoc .
C. Góc gia hai mt phng luôn là góc nhn.
D. C 3 mnh đ trên đu đúng.
Li gii
Chn D
Câu 9: Trong khng đnh sau v lăng tr đều, khng đnh nào sai?
A. Đáy là đa giác đu.
B. Các mt bên là nhng hình ch nht nm trong mt phng vuông góc vi đáy.
C. Các cnh bên là nhng đưng cao.
D. Các mt bên là nhng hình vuông.
Li gii
Chn D
Vì lăng tr đều là lăng tr đứng nên c cnh bên bng nhau và cùng vuông góc vi đáy. Do đó
các mt bên là nhng hình ch nht.
Câu 10: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Nếu hình hp có hai mt là hình vuông thì nó là hình lp phương.
B. Nếu hình hp có ba mt chung mt đnh là hình vuông thì nó là hình lp phương.
C. Nếu hình hp có bn đưng chéo bng nhau thì nó là hình lp phương.
D. Nếu hình hp có sau mt bng nhau thì nó là hình lp phương.
Li gii
Chn B
Câu 11: Cho hình chóp có đáy tam giác vuông cân ti , vuông góc vi đáy. Gi
là trung đim . Khng đnh nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Tam giác
ABC
cân ti
B
M
là trung đim
.AC BM AC
Do đó A đúng.
P
Q
P
R
Q
R
QR
.S ABC
ABC
B
SA
M
AC
.BM AC
.SBM SAC
.SAB SBC
.SAB SAC
S
A
B
C
M
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
Ta có
do
BM AC
BM SAC SBM SAC
BM SA SA ABC


. Do đó B đúng.
Ta có
do
BC BA
BC SAB SBC SAB
BC SA SA ABC


. Do đó C đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì D là đáp án sai.
Câu 12: Cho t din nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau. Tam giác
đều, tam giác vuông ti . Gi , ln t trung đim ca . Khng đnh
nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Do
SBC
là tam giác đu có
H
là trung đim
BC
n
SH BC
.
SBC ABC
theo giao tuyến
.BC SH ABC SH AB 
Do đó A đúng.
Ta có
HI
là đưng trung bình ca
ABC
nên
.HI AC HI AB
Do đó B đúng.
Ta có
.
SH AB
AB SHI SAB SHI
HI AB

Do đó D đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì C là đáp án sai.
Câu 13: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti , mt bên tam giác đu và
mm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi trung đim ca . Mnh đ nào sau đây
sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
SABC
SBC
ABC
SBC
ABC
A
H
I
BC
AB
.SH AB
.HI AB
.SAB SAC
.SHI SAB
A
B
C
S
H
I
.S ABC
ABC
C
SAC
I
SC
.AI SC
.SBC SAC
.AI BC
.ABI SBC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
Tam giác
SAC
đều có
I
là trung đim ca
SC
n
AI SC
. Do đó A đúng.
Gi
H
trung đim
AC
suy ra
SH AC
. Mà
SAC ABC
theo giao tuyến
AC
nên
SH ABC
do đó
SH BC
. n na theo gi thiết tam giác
ABC
vuông ti
C
nên
BC AC
.
T đó suy ra
BC SAC BC AI 
. Do đó C đúng.
T mnh đ A và C suy ra mnh đ D đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì B là đáp án sai.
Câu 14: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti , vuông góc vi đáy. Gi
ln t là hình chiếu ca trên , giao đim ca vi mt phng .
Khng đnh nào sau đây sai?
A. B. C. D. Tam giác đều.
Li gii
Chn D
Ta có
BC AB
BC SAB BC AH
SA BC
 
. Do đó A đúng.
Li có
AH SB
. T đó suy ra
AH SBC AH SC 
.
1
Li có theo gi thiết
SC AK
.
2
T
1
2
, suy ra
SC AHK SBC AHK 
. Do đó B đúng.
S
A
B
C
H
I
.S ABC
ABC
B
SA
, HK
A
SB
SC
I
HK
ABC
.BC AH
.AHK SBC
.SC AI
IAC
H
C
B
A
S
K
I
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Ta có
SC AHK
SC AI
AI AHK

. Do đó C đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì D là đáp án sai.
Câu 15: Cho tam giác đu cnh . Gi đim đi xng vi qua . Trên đưng thng
vuông góc vi mt phng ti ly đim sao cho . Gi là trung đim ;
k vuông góc . Khng đnh nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra
ABDC
là hình thoi nên
.BC AD
Ta có
BC AD
BC SAD BC SA
BC SD
 
.
Li có theo gi thiết
IH SA
. T đó suy ra
SA HCB SA BH 
. Do đó A đúng.
Tính đưc
3
2
a
AI
,
23AD AI a
,
2 22
32
.
2
a
SA AD SD 
Ta có
.
22
IH AI AI SD a BC
AHI ADS IH
SD AS AS

tam giác
HBC
có trung tuyến
IH
bng na cnh đáy
BC
nên
0
90BHC
hay
BH HC
. Do đó D đúng.
T mnh đ A và D suy ra mnh đ C đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì B là đáp án sai.
Câu 16: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti , , tam giác là tam
giác đu có bng cnh và nm trong mt phng vuông vi đáy. Gi là góc gia hai mt
phng . Mnh đ nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
ABC
a
D
A
BC
ABC
D
S
6
2
a
SD
I
BC
IH
SA
H SA
.SA BH
.SDB SDC
.SAB SAC
.BH HC
S
A
B
C
D
I
H
.S ABC
ABC
A
60ABC
SBC
2a
SAC
ABC
0
60 .
tan 2 3.
3
tan .
6
1
tan .
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
Gi
H
là trung đim ca
BC
, suy ra
SH BC SH ABC
.
Gi
K
là trung đim
AC
, suy ra
HK AB
nên
HK AC
.
Ta có
.
AC HK
AC SHK AC SK
AC SH
 
Do đó
, ,.SAC ABC SK HK SKH
Tam giác vuông
ABC
, có
1
.cos .
22
a
AB BC ABC a HK AB 
Tam giác vuông
SHK
, có
tan 2 3
SH
SKH
HK

.
Câu 17: Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh . Cnh bên vuông góc
vi mt đáy . Gi là góc gia hai mt phng . Mnh đ nào sau đây
đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Gi
M
là trung đim ca
BC
, suy ra
AM BC
.
Ta có
AM BC
BC SAM BC SM
BC SA
 
.
Do đó
, ,.SBC ABC SM AM SMA
Tam giác
ABC
đều cnh
a
, suy ra trung tuyến
3
.
2
a
AM
A
B
C
S
H
K
.S ABC
ABC
a
3SA a
ABC
SBC
ABC
0
30 .
5
sin .
5
0
60 .
25
sin .
5
S
A
B
C
M
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
Tam giác vuông
SAM
, có
22
25
sin .
5
SA SA
SMA
SM
SA AM

Câu 18: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm , cnh . Đưng thng vuông góc
vi mt phng đáy . Tính góc gia hai mt phng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi
Q
là trung đim
BC
, suy ra
OQ BC
.
Ta có
.
BC OQ
BC SOQ BC SQ
BC SO
 
Do đó
, ,.SBC ABCD SQ OQ SQO
Tam giác vuông
SOQ
, có
tan 3.
SO
SQO
OQ

Vy mt phng
SBC
hp vi mt đáy
ABCD
mt góc
0
60 .
Câu 19: Cho hình chóp đáy là hình thoi tâm , cnh , góc ,
. Gi là góc gia hai mt phng Mnh đ nào sau đây
đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
T gi thiết suy ra tam giác
ABD
đều cnh
a
.
Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABCD
. Do
SA SB SD
n suy ra
H
cách đu các đnh ca tam giác
ABD
hay
H
là tâm ca tam gác đu
ABD
.
Suy ra
13
36
a
HI AI
22
15
.
6
a
SH SA AH 
ABCD
là hình thoi nên
HI BD
. Tam giác
SBD
cân ti
S
nên
SI BD
.
.S ABCD
ABCD
O
a
SO
ABCD
3
2
a
SO
SBC
ABCD
0
30
0
45
0
60
0
90
.S ABCD
ABCD
I
a
0
60BAD
3
2
a
SA SB SD
SBD
.ABCD
tan 5.
5
tan .
5
3
tan .
2
0
45 .
H
I
S
D
C
B
A
Q
O
S
D
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Do đó
,,SBD ABCD SI AI SIH
.
Trong tam vuông
SHI
, có
tan 5.
SH
SIH
HI

Câu 20: Cho hình chóp đáy hình thang vuông vuông ti ,
. Cnh bên và vuông góc vi mt phng Gi là góc gia hai mt
phng . Mnh đ nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung đim
AB ADCM
là hình vuông
2
AB
CM AD a 
.
Suy ra tam giác
ACB
có trung tuyến bng na cnh đáy nên vuông ti
C
.
Ta có
.
BC SA
BC SAC BC SC
BC AC
 
Do đó
, ,.SBC ABCD SC AC SCA
Tam giác
SAC
vuông ti
A
2
tan .
2
SA
AC

Câu 21: Cho hình chóp đu có tt c các cnh bng . Gi trung đim .nh góc
gia hai mt phng .
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
.S ABCD
ABCD
A
D
2,AB a
AD CD a
SA a
.ABCD
SBC
ABCD
2
tan .
2
0
45 .
0
60 .
0
30 .
M
D
C
B
A
S
.S ABCD
a
M
SC
MBD
ABCD
90 .

60 .

45 .

30 .

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Gi
'M
là trung đim
' '.OC MM SO MM ABCD 
Theo công thc din tích hình chiếu, ta có
'
cos .
M BD MBD
SS

0
'
.2
cos 45 .
.' ' 2
M BD
MBD
S
BD MO MO
S BDMO MO


Câu 22: Trong không gian cho tam giác đu và hình vuông cnh nm tn hai mt phng
vuông góc. Gi ln t trung đim ca , . Gi là góc gia hai mt phng
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
D dàng xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
đưng thng
d
đi qua
S
song song vi
AB
.
Trong mt phng
SAB
.SH AB SH d
Ta có
.
CD HK
CD SHK CD SK d SK
CD SH
 
T đó suy ra
, ,.SAB SCD SH SK HSK
Trong tam giác vuông
SHK
, có
23
tan .
3
HK
HSK
SH

Câu 23: Cho hình chóp đu có tt c các cnh đu bng . Gi góc gia hai mt phng
. Mnh đ nào sau đây đúng?
M'
M
A
B
C
D
S
O
SAB
ABCD
a
,H
K
AB
CD
SAB
SCD
2
tan .
3
23
tan .
3
3
tan .
3
3
tan .
2
K
H
D
C
B
A
S
d
.S ABCD
a
SBD
SCD
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Gi
O AC BD
. Do hình chóp
.S ABCD
đều nên
SO ABCD
.
Gi
M
là trung đim ca
SD
. Tam giác
SCD
đều nên
CM SD
.
Tam giác
SBD
SB SD a
,
2BD a
nên vuông ti
.S SB SD OM SD
Do đó
,,SBD SCD OM CM
.
Ta có
OC BD
OC SBD OC OM
OC SO
 
.
Tam giác vuông
MOC
, có
tan 2
OC
CMO
OM

.
Câu 24: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti , . Hình chiếu vuông góc
ca trên mt đáy trùng vi tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác . Gi
là góc gia hai đưng thng . Mnh đ nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
tan 6.
2
tan .
2
3
tan .
2
tan 2.
O
M
B
D
C
A
S
.S ABC
ABC
A
AB AC a
H
S
ABC
ABC
6
2
a
SH
SB
AC
2
cot .
4
cot 7.
7
cot .
7
14
cot .
4
E
M
H
S
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
Gi
H
là trung đim
BC
. Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
H
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
. Theo gi thiết, ta có
SH ABC
.
Qua
B
k
Bx AC
. Khi đó
,,SB AC SB Bx
.
K
HE Bx
ti
E
, ct
AC
ti
M
.
Suy ra
AMEB
là hình ch nht nên
1
22
1
22
a
BE AM AC
a
HE HM AB


.
Ta có
Bx HE
Bx SHE Bx SE
Bx SH
 
.
Tam giác vuông
SEB
, có
22
7
cot
7
BE AM
SBE
SE
SH HE

.
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân ti . Gi trung đim . Biết
rng vuông góc vi mt phng Tính cosin ca góc ta bi hai mt
phng .
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Ta có
SH ABC SH CH 
.
1
Tam giác
ABC
cân ti
C
nên
CH AB
.
2
T
1
2
, suy ra
CH SAB
.
Gi
I
là trung đim
AC
BC AC
HI BC HI AC
 
.
3
Mt khác
AC SH
(do
SH ABC
).
4
T
3
4
, suy ra
AC SHI
.
K
HK SI K SI
.
5
T
AC SHI AC HK 
.
6
T
5
6
, suy ra
HK SAC
.
.S ABC
ABC
C
H
AB
SH
ABC
.AB SH a
SAB
SAC
1
cos .
3
2
cos .
3
3
cos .
3
2
cos .
3
S
K
I
H
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
HK SAC
HC SAB
nên góc gia hai mt phng
SAC
SAB
bng góc gia hai đưng thng
HK
HC
.
Xét tam giác
CHK
vuông ti
K
, có
1
22
a
CH AB
;
2 22
1 11
3
a
HK
HK SH HI

.
Do đó
2
cos .
3
HK
CHK
CH

Nhn xét. Bài làm s dng lý thuyết
''
1
12
2
,,
d
dd
d


''
. Nếu ta s dng lý thuyết quen
thuc
''
góc gia hai mt phng bng góc gia hai đưng thng ln t nm trong hai mt
phng và cùng vuông góc vi giao tuyến
''
thì rt khó.
Câu 26: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti cnh bên vuông góc vi đáy.
Gi ln lưt trung đim ca các cnh Góc gia hai mt phng
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gi
d
là đưng thng đi qua
S
và song song vi
.EF
EF
là đưng trung bình tam giác
ABC
suy ra
EF
//
BC
.
Khi đó
d
//
EF
//
BC
1.SEF SBC d
Ta có
SA BC SA ABC
AB BC

suy ra
2.
BC SE
BC SAB
BC SB

T
1,2
suy ra
; ;.
d SE
SEF SBC SE SB BSE
d SB

Câu 27: Cho hai tam giác nm trên hai mt phng vuông góc vi nhau và
Vi giá tr nào ca thì hai mt phng vuông
góc.
A. B. C. D.
Li gii
.S ABC
ABC
,B
SA
,EF
AB
.AC
SEF
SBC
.CSF
.BSF
.BSE
.CSE
E
F
B
C
A
S
ACD
BCD
, 2.AC AD BC BD a CD x 
x
ABC
ABD
3
.
3
a
.
2
a
2
.
2
a
.
3
a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
Chn A
Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
,.AB CD
Ta có
AN CD
ACD BCD
suy ra
.AN BCD AN BN 
Tam giác
ABC
cân ti
,C
M
là trung đim ca
AB
suy ra
.CM AB
Gi s
ABC BCD
CM AB
suy ra
.CM ABD CM DM 
Khi đó, tam giác
MCD
vuông cân ti
M
2.
22
AB CD
MN A
B CD x 
Li có
2 2 22
,AN BN AC AN a x
2 22
.AB AN BN
Suy ra
22 2 2 2
3
2 43 .
3
a
ax x a x x 
Câu 28: Cho hình chóp đáy hình vuông cnh Cnh bên và vuông góc vi
mt phng Xác đnh để hai mt phng to vi nhau mt góc
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
T
A
k
AH
vuông góc vi
.SB H SB
Ta có
SA BC
BC SAB BC AH
AB BC
 
AH SB
suy ra
.AH SBC
T
A
k
AK
vuông góc vi
,SD K SD
tương t, chng minh đưc
.SK SCD
Khi đó
SC AHK
suy ra
0
; ; 60 .SBC SCD AH AK HAK 
Li có
SAB SAD AH AK 
0
60HAK
suy ra tam giác
AHK
đều.
M
N
B
C
D
A
.S ABCD
ABCD
.a
SA x
.ABCD
x
SBC
SCD
0
60 .
3
.
2
a
x
.
2
a
x
.xa
2.xa
H
K
C
A
D
B
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
Tam giác
SAB
vuông ti
,S
22 2
22
1 11
.
xa
AH
AH SA AB
xa

Suy ra
22
22
22
22
.
x SH x
SH SA AH
SB
xa
xa

HK
//
BD
suy ra
2
22
22 22
1
.
2
.2
SH HK x xa x
xa
SB BD
xa
xaa xa


Câu 29: Cho hình lăng tr t giác đu đáy cnh bng góc gia hai mt phng
có s đo bng Độ dài cnh bên ca hình lăng tr bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
.ABCD A B C D

là lăng tr t giác đu
AB BB
AB BB C B
AB BC


.
Khi đó
ABC BB C B BC
ABCD BB C B BC
ABC ABCD AB





suy ra
0
; ; 60 .ABC ABCD BC BC C BC


Đặt
,AA x
tam giác
BCC
vuông ti
,C
0
tan tan 60 . 3.
CC
C BC x a a
BC

Câu 30: Cho hình chóp đu có cnh đáy bng góc gia mt bên và mt đáy bng Tính đ
dài đưng cao ca khi chóp.
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
.ABCD A B C D

,a
ABCD
ABC
0
60 .
2.a
3.a
3.a
2.
a
B'
C'
D'
C
D
B
A
A'
.S ABC
,a
0
60 .
SH
3
.
2
a
SH
2
.
3
a
SH
.
2
a
SH
3
.
2
a
SH
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
Gi
H
là chân đưng cao k t đỉnh
S
xung mt phng
.ABCD
.S ABC
hình chóp đu có
SA SB SC

nên suy ra
H
chính tâm đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
.
ABC
Gi
M
là trung đim ca
,BC
ta có
BC AM
BC SAM
BC SH

.
Khi đó
0
; ; 60SBC ABC SM AM SMA

.
Tam giác
ABC
đều có
22
33
.
2 36
a AM a
AM AB MB HM

Tam giác
AHM
vuông ti
,
H
0
3
tan tan 60 . .
62
SH a a
SMA SH
HM

Vy đ dài đưng cao
.
2
a
SH
M
A
C
B
H
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 5. KHONG CÁCH
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. KHONG CÁCH T MT DIM ĐN MT ĐƯNG THNG
Ta đã biết khoảng cách t một điểm đến một đường thẳng trong mặt phẳng. Trong không gian, khái niệm
khoảng cách đó được định nghīa tương tự như trong mặt phẳng.
Trong Hình 59, ta có
( )
,
Δd M MH=
.
Chú ý: Khi điểm
M
thuộc đường thẳng
Δ
thì
( )
,Δ0dM =
.
Ví d 1: Cho đoạn thẳng
MN
có độ dài
a
và đường thẳng
Δ
đi qua
N
thoả mãnc giữa hai đường
thng
MN
Δ
( )
0 90
ϕϕ
<<

. Tính khoảng cách từ
M
đến
Δ
theo
,a
ϕ
.
Li gii
Gi
là hình chiếu của
M
trên đường thẳng
Δ
. Khi đó
( )
,Δd M MH=
. Vì góc giữa hai đường thng
MN
Δ
ϕ
nên
MNH
ϕ
=
.
Cho đường thẳng
Δ
và điểm
M
không thuộc
Δ
. Gọi
H
là hình chiếu của điểm
M
trên đường
thng
Δ
. Độ dài đoạn thẳng
MH
gọi là khoảng cách t điểm
M
đến đường thẳng
Δ
, kí hiệu
(
)
,ΔdM
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Suy ra
,sin sinMH MN a
ϕϕ
= =
. Vậy
(
)
,Δ sindM a
ϕ
=
.
II. KHONG CÁCH T MT ĐIM ĐN MT MT PHNG
Khi lắp thiết bị cho nhà bạn Nam, bác th khoan tường tại
vị trí
M
trên tường có độ cao so với nền nhà
80MH =
cm.
Quan sát Hình 61, nền nhà gợi nên mặt phẳng
( )
P
, cho biết độ i
đoạn thẳng
MH
gợi nên khái niệm gì trong hình học liên quan đến
điểm
M
mặt phẳng
( )
P
.
Li gii
Độ dài đoạn thẳng
MH
gợi nên khái niệm khoảng cách trong hình học liên quan đến điểm
M
mt
phẳng
( )
P
.
Nhn xét: Độ dài đoạn thẳng
MH
gợi nên khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Ta có định nghĩa sau (Hình 62):
Cho mặt phẳng
( )
P
điểm
M
không thuộc mặt phẳng
( )
P
.
Gi
H
hình chiếu của
M
trên mặt phẳng
( )
P
. Độ dài đoạn
thng
MH
gọi là khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
P
,
kí hiệu
( )
( )
,dM P
.
Chú ý: Khi điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
P
thì
( )
(
)
,0dM P =
.
Ví d 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, gọi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
(
)
SO ABCD
,
SO a=
.
Tính:
a) Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
;
b) Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
(
)
SAC
.
Li gii(Hình 63)
a) Ta có:
( )
O ABCD
,
( )
SO ABCD
.
Suy ra khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
SO a=
.
b) Do
( )
SO ABCD
,
( )
BO ABCD
nên
SO BO
.
Bo
vuông góc với hai đường thẳng
AC
SO
cắt nhau trong
( )
SAC
nên
( )
BO SAC
. Do
( )
O SAC
,
( )
BO SAC
nên khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
2
2
a
BO =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Luyn tp 1: Cho hình cp
.S ABC
( )
SA ABC
,
AI BC
( )
I BC
,
( )
AH SI H SI⊥∈
. Chứng
minh rằng khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
AH
.
Li gii
( )
(
)
(
)
SA ABC SA BC
AI BC
BC SAI
BC AH
AH SI
AH SBC
=>⊥
⇒⊥
⇒⊥
⇒⊥
Vậy khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
AH
III. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
HĐ 2: Trong Hình 64 , hai mép của con đường gợi nên hình ảnh hai đường thẳng song song
Δ
Δ
.
Xét điểm
A
trên đường thng
Δ
.
a) Khoảng cách t đim
A
đến đường thẳng
có phụ thuộc vào vị trí của điểm
A
trên đường thng
Δ
hay không? Vì sao?
b) Khoảng cách đó gợi nên khái niệm gì trong hình học liên quan đến hai đường thẳng song song
Δ
Δ
?
Li gii
a) Khoảng cách t đim
A
đến đường thẳng
không phụ thuộc vào vị trí ca đim
A
trên đường
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
thng
Δ
b) Khoảng cách gia hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường thẳng
này đến đường thẳng kia
Ta có định nghĩa sau:
Trong Hình 65 , ta có
( )
Δ,Δd AB
=
với
Δ, Δ'AB∈∈
,
Δ, ΔAB AB⊥⊥
Δ /
.
Ví d 3: Cho hình hộp
ABCD A B C D
′′′
AA a
=
, góc giữa hai đường thng
AB
DD
bằng
60
.
Tính khoảng cách gia hai đường thẳng
AB
AB
′′
Li gii
Gi
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
AB
. Do
//AB A B
′′
nên
( )
,d AB AB AH=
′′
//AA DD
′′
nên góc giữa đường thng
AB
AA
bằng góc gia đường thẳng
AB
DD
. Suy ra
60A AH
=
.
Trong tam giác vuông
HAA
3
sin sin60 .
2
a
A H AA A AH a
′′
⋅==
=
Vậy
( )
3
,
2
a
d AB A B
=
.
Khong cách giữa hai đường thẳng song song
Δ
,
Δ'
là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường
thẳng này đến đường thẳng kia, kí hiệu
(
)
Δ,Δ
d
.
Luyn tp 2. Người ta dng các cột đèn vuông góc với mặt đường, trong đó mỗi cột đèn gợi nên hình
ảnh một đường thẳng. Khoảng cách gia hai chân cột đèn liên tiếp đo được là
5 m
. Tại sao có thể nói
khoảng cách gia hai cột đèn đó là
5 m
?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Li gii
Gi sử ta có hai cột đèn liên tiếp và gọi chúng lần lượt là cột
A
và cột
B
. Khi các cột đèn được dng
thẳng đứng và vuông góc với mặt đường, thì đường thẳng mà ct
A
gợi lên và đường thẳng mà cột B gi
lên là song song nhau, tức là chúng không giao nhau.
Khi đó, ta có thể vẽ một đường thẳng qua hai chân của ct
A
B
, và khoảng cách giữa hai chân cột
đèn liên tiếp chính là khoảng cách giữa hai đường thẳng này. Vì hai đường thng này là song song nhau,
nên khoảng cách giữa chúng là không đổi, và do đó ta có thể xác định khoảng cách giữa hai cột đèn liên
tiếp là
5 m
.
IV. KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
HĐ 3. Trong Hình 67, thanh gỗ dọc phía trên các cột và mặt đường hành lang gợi nên hình ảnh đường
thng
Δ
và mặt phẳng
( )
P
song song với nhau, chiều cao của chiếc cột có đỉnh ct
A
là khoảng cách từ
điểm
A
đến mặt phẳng
( )
P
.
a) Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
P
có phụ thuộc vào vị trí của điểm
A
trên đường thẳng
hay không ? Vì sao ?
b) Khoảng cách đó gợi nên khái niệm nào trong hình học liên quan đến đường thẳng
và mặt phẳng
( )
P
?
Li gii
a) Khoảng cách t đim
A
đến mặt phẳng
( )
P
không phụ thuộc vào vị trí của điểm
A
trên đường
thng
Δ
b) Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thỉ khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
đó là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường thẳng đến mặt phẳng
Ta có định nghĩa sau :
Cho đường thẳng
song song với mặt phẳng
( )
P
. Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
( )
P
là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường thẳng
đến mặt phẳng
( )
P
, kí hiệu là
( )
( )
,dP
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Trong Hình 68, ta có :
( )
( )
,d P MM h
∆==
, trong đó
M
∈∆
,
(
)
MP
,
( )
MM P
( )
// P
.
Ví dụ 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
. Chứng minh
( )
//CD SAB
và tính khoảng cách giữa
CD
và mặt phẳng
( )
SAB
.
Li gii ( Hình 69)
Do
//CD AB
,
( ) ( )
,AB SAB CD SAB⊂⊄
nên
( )
//CD SAB
.
D CD
nên
(
)
(
)
( )
( )
,,d CD SAB d D SAB=
.
Do
(
) ( )
,
SA ABCD DA ABCD
⊥⊂
nên
SA DA
.
DA
vuông góc với hai đường thẳng
,AB SA
cắt nhau trong
( )
SAB
nên
(
)
DA SAB
.
Do đó
( )
( )
,d D SAB DA a= =
. Vậy
( )
( )
,d CD SAB a=
.
Luyn tp 3. cho hình chóp
.S ABC
SA a
, góc gia
SA
và mặt phẳng
ABC
0
60
. Gọi
,MN
trung điểm của cạnh
SA
SB
. Chứng minh
//MN ABC
và tính
,d MN ABC
.
Li gii
a)
,MN
là trung điểm của cạnh
SA
SB
=> MN là đường trung bình của tam giác SAB
( )
( )
// ,
//
MN AB AB ABC
MN ABC
=>
b) Gọi H là chân đường vuông góc hạ t S xuống (ABC) =>
( )
SH ABC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
=> góc gia
SA
và mặt phẳng
ABC
là :
0
=60
SAH
Xét tam giác SAH vuông tại H
0
cos60
2
SH
SA
a
SH
=
=
,,
d MN ABC d M ABC
SM
cắt
( )
ABC
ti
A
2SA MA
=
nên
( )
( )
1
;
24
a
d M ABC SH= =
.
V. KHONG CÁCH GIA HAI MT PHNG SONG SONG
HĐ 4. a) Trong hình
70
, sàn nhà và trần nhà của căn phòng gợi nên hình ảnh của hai mặt phẳng song
song
(
) (
)
,PQ
. Chiều cao của căn phòng là
3m
. Chiều cao đó gợi nên khái niệm gì trong hình học liên quan
đến hai mặt phẳng song song
( )
(
)
,
PQ
?
b) Cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song với nhau. Xét điểm I tu ý trong mặt phẳng
( )
P
, lấy
K
hình chiếu của I trên
( )
Q
(Hình 71). Khoảng cách IK từ điểm I đến mặt phẳng
( )
Q
có phụ thuộc vào vị
trí của điểm I trong mặt phẳng
( )
P
hay không? Vì sao?
Li gii
a) Khoảng cách gia hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc mặt phẳng này
đến mặt phẳng kia
b) Cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song với nhau. Xét điểm I tu ý trong mặt phẳng
( )
P
, lấy
K
hình chiếu của I trên
( )
Q
(Hình 71). Khoảng cách IK từ điểm I đến mặt phẳng
( )
Q
không phụ thuộc vào
vị trí của điểm I trong mặt phẳng
( )
P
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Ta có định nghĩa sau:
Trong Hình 71, ta có:
( )
( )
(
)
,
d P Q IK h= =
vơi
( )
IP
,
(
)
(
)
(
)
,,
K Q IK P IK Q
∈⊥
(
)
( )
//
PQ
.
Ví d 5: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có tất cả các cạnh bằng
a
và đáy là hình vuông. Hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là giao điểm
H
của
AC
BD
. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
ABCD
′′
.
Li gii
H
là trung điểm ca
AC
nên
2
22
AC a
AH = =
.
Do
( )
A H ABCD
( )
AH ABCD
nên
A H AH
.
Xét tam giác
AA H
vuông tại
có:
2
2
2 2 22
2
.
22
aa
AH AA AH a

=−= =


Suy ra
2
2
a
AH
=
.
Vậy khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
ABCD
′′
bằng
2
2
a
AH
=
.
Li gii
Khong cách gia hai mt phẳng song song
(
)
( )
,PQ
là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc
mặt phẳng này đến mặt phẳng kia, kí kiệu
( ) ( )
( )
,dP Q
.
Luyn tp 4. Cho hình lăng trụ
ABC A B C
′′
có cạnh bên bằng
a
. Góc giữa đường thẳng
AA
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60
. Tính khoảng cách gia hai mặt phẳng
( )
ABC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Gọi H là chân đường vuông góc hạ t
'
A
xung
( )
ABC
=>
(
)
A H ABC
Xét tam giác
'A AH
vuông tại H
'3
sin 60 '
'2
o
AH
AH a
AA
= =>=
Do
( )
A H ABC
( )
AH ABC
nên
A H AH
.
Vậy khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
(
)
ABC
′′
bằng
3
2
a
AH
=
.
VI. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
5. Trong Hình 73, khuôn cửa phía trên và mép cánh cửa phía dưới gợi nên hình ảnh hai đường thng
a và b chéo nhau, hai bản lề của cánh cửa nằm trên đường thẳng c.
Quan sát Hình 73 và cho biết đường thẳng c có vừa cắt, vừa vuông góc với c hai đường thẳng a và b hay
không.
Li gii
Đường thẳng c có vừa cắt, vừa vuông góc với cả hai đường thẳng a và b
Ta thừa nhận kết quả sau: Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. Khi đó, có và chỉ có một đường thng
c
vừa vuông góc, vừa ct c hai đường thng
a
b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
T đó, ta có định nghĩa sau:
Nhn xét: Gọi mặt phẳng cha
b
và song song với
a
(
)
P
, hình chiếu của
a
trên
( )
P
a
, giao
điểm của
a
b
K
. Khi đó,
HK
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
,ab
(Hình 74a). Ngoài ra, ta cũng có
( ) ( )
( )
,,dab da P
=
.
Khi
ab
, ta có thể làm như sau: Gọi mặt phẳng đi qua
b
và vuông góc với
a
( )
P
, giao điểm của
a
( )
P
, hình chiếu của
H
trên
b
K
. Khi đó
HK
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
chéo nhau
,
ab
(Hình
74 )b
.
Ví d 6: Cho lăng trụ
ABCD A B C D
′′′
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2,aO
là giao điểm của
AC
,BD AA a
=
,
AA
vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Tính:
a)
( )
,d AC A B
′′
; b)
( )
,d CC BD
.
Cho hai đường thẳng
,
ab
chéo nhau.
Đường thẳng
c
vừa vuông góc, vừa cắt cả hai đường thng
a
b
được gi là
đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
Đoạn thẳng có hai đâu mút là giao điểm của đường thng
c
với hai đường
thng
,
ab
được gọi là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thng
,ab
gọi là khoäng cách
giữa hai đường thẳng đo, kí hiệu
( )
,d ab
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Li gii
a) Vì
AA
vuông góc với cả hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
ABCD
′′
nên
,AA AC AA A B
′′
. Suy ra
đọan thẳng
AA
là đoạn vuông góc chung của
AC
AB
′′
.
Vậy
( )
,
d AC A B AA a
′′
=
=
.
b) Vì
CC
vuông góc với
( )
ABCD
nên
CC OC
. Do đáy
ABCD
là hình vuông có
O
là giao điểm của
AC
BD
nên
BD OC
. Suy ra đoạn thẳng
OC
là đoạn vuông góc chung của
CC
BD
.
y
( )
,2
d CC BD OC a=
=
.
Li gii
Vẽ
AI
trong đó I là trung điểm của
BC
Vì tam giác
ABC
đều
AI BC=>⊥
( )
SA ABC SA AI⊥=
Luyn tp 5. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
( )
,a SA ABC
.
Tính
( )
,d SA BC
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Tam giác
ABC
đều=>
3
AI
2
a=
( )
3
d SA, BC AI
2
a⇒==
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1: Tính khong cách t mt đim đến mt đưng thng
1. Phương pháp:
. Xác đnh hình chiếu H ca A trên d
. Khi đó ta có:
( )
,d A d AH=
. Tính đ dài AH bng kiến thc hình hc phng cơ bn, các đnh
và h thc lưng trong tam giác.
2. Các ví d
Ví d 1: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
ABCD
là hình thang vuông
đáy ln
AD
gp đôi đáy nh
BC
, đng thi đưng cao
AB BC a= =
. Biết
3SA a=
. nh khong
cách t đỉnh
B
đến đưng thng
SC
Lời giải
Ta có:
BC AB
BC SB
BC SA
⇒⊥
SBC⇒∆
vuông ti
B
.
Trong
SBC
dng đưng cao
BH
( )
;d B SC BH=
.
2SB a=
;
22 2
1 11
BH SB BC
= +
22
. 25
5
BS BC a
BH
BS BC
⇒= =
+
.
Ví d 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
SA a=
. Tính khong cách t
A
đến đưng thng
SC
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
+) Ta có:
( )
SA ABCD SA AC
⇒⊥
.
+) K
AH SC
, suy ra
( )
;d A SC AH=
.
+) Ta có tam giác
ASC
vuông ti
A
nên
22 22
1 113
2
AH SA AC a
=+=
6
3
a
AH =
.
d 3: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
2SA a=
,
AB AC a
= =
. Gi
M
là đim thuc
AB
sao cho
2
3
a
AM =
. Tính khong cách
d
t đim
S
đến
đưng thng
CM
.
Lời giải
Ta có
2
2
10
93
aa
CM a= +=
,
2
2
4 2 10
4
93
aa
SM a= +=
,
6SC a=
.
Đặt
2
SM MC SC
p
++
=
.
Din tích tam giác
SMC
:
( )( )( )
SMC
S p p SM p CM p SC
=−−
2
11
3
a
=
Suy ra khong cách t
S
đến
CM
:
2
SMC
S
SH
CM
=
110
5
a
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Dạng 2: Tính khong cách t mt đim đến mt phng
1. Phương pháp:
Để tính đưc khong t đim
M
đến mt phng
( )
α
thì điu quan trng nht là ta phi xác đnh
đưc hình chiếu ca đim
M
trên
( )
α
.
. A là chân đưng cao, tc là
AH
.
. Dng
( ) ( ) ( )
⊥∆⇒∆⊥ AK SAK SAK
α
( ) ( )
∩=SAK SK
α
.
. Dng
( ) ( )
( )
,.⊥⇒ =AP SK AP d A AP
αα
. Dng đưng thng
( )
AB P
.
. Khi đó ta có:
( )
( )
( )
( )
, , dB P dA P=
.
.Đường thng AB ct
( )
P
ti I:
. Khi đó ta có:
( )
( )
( )
( )
,
,
dB P
BK BI
AH AI
dAP
= =
2. Các ví d
Ví d 1: Cho hình chóp đáy là tam giác đu cnh . Cnh bên và vuông góc vi
mt đáy . Tính khong cách t đến mt phng .
Lời giải
.S ABC
ABC
a
3SA a
ABC
d
A
SBC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Gi
M
là trung đim
BC
, suy ra
AM BC
3
2
a
AM
.
Gi
K
là hình chiếu ca
A
trên
SM
, suy ra
AK SM
.
1
Ta có
.
AM BC
BC SAM BC AK
BC SA
 
2
T
1
2
, suy ra
AK SBC
n
,.d A SBC AK


Trong
SAM
, có
22
. 3 15
.
5
15
SA AM a a
AK
SA AM

Vy
15
,.
5
a
d A SBC AK



Ví d 2: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông ti , . Tam giác đều
và nm trong mt phng vuông vi đáy. Tính khong cách t đến mt phng .
Lời giải
Gi
H
là trung đim ca
BC
, suy ra
SH BC SH ABC
.
Gi
K
là trung đim
AC
, suy ra
HK AC
.
K
HE SK
.E SK
K
M
C
B
A
S
.S ABC
ABC
A
, 3AB a AC a
SBC
d
B
SAC
E
K
H
S
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Khi đó
, 2,d B SAC d H SAC


22
. 2 39
2 2. .
13
SH HK a
HE
SH HK

Ví d 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cnh , c cnh bên ca hình chóp bng nhau
bng . Tính khong cách t đến mt phng .
Lời giải
Gi
O
là tâm ca đáy, suy ra
SO ABCD
.
Ta có
, 2, .d A SCD d O SCD


Gi
J
là trung đim
CD
, suy ra
OJ CD
.
Gi
K
là hình chiếu ca
O
trên
SJ
, suy ra
OK SJ
.
Khi đó
22
.7
,.
30
SO OJ a
d O SCD OK
SO OJ



Vy
27
,2 .
30
a
d A SCD OK



Ví d 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC
3 , 2 , 60= = = °AB a BC a ABC
. Biết
( )
SA ABC
.
a) Tính khong cách t C đến mt phng
( )
SAB
.
b) Tính khong cách t B đến mt phng
( )
SAC
.
Li gii
a) Dng
CH AB
ta:
( )
⇒⊥
CH AB
CH SAB
CH SA
.
Do đó
( )
( )
; sin 2 sin 60 3= = = °=d C SAB CH CB ABH a a
.
b) Dng
( )
⊥⇒CK AC CK SAC
.
Ta có:
( )
( )
2
. sin
; = = =
ABC
S
AB BC ABC
d B SAC CH
AC AC
.S ABCD
ABCD
a
2a
d
A
SCD
K
O
J
S
D
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và li gii vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Trong đó
222
2 . cos
=+−
AC AB BC BA BC B
( )
( )
3 .2 .sin 60 3 21
7;
7
7
°
⇒= = =
aa a
AC a d B SAC
a
Ví d 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht vi
,3= =AB a AD a
. Tam giác SAB cân ti S
thuc mt phng vuông góc vi đáy. Gi H trung đim ca AB.
a) Tính khong cách t A đến mt phng
( )
.SHD
b) Tính khong cách t D đến mt phng
( )
SHC
.
Li gii
a) Do tam giác SAB cân ti S nên
SH AB
.
Ta có:
2
= =
a
HA HD
.
Mt khác
(
)
( )
( )
⇒⊥SAB ABCD SH ABCD
.
Dng
( ) ( )
( )
; ⇒⊥ =AE DH AE SHD d A SHD AE
.
Mt khác
22
. 39
13
= =
+
AH AD a
AE
AH AD
.
b) Dng
( )
( )
;⊥⇒ =DK CH d D SHC DK
.
Ta có:
( )
2
22
13 1 1 3
, . ; .. 3
22 2 2
= += = = =
HCD
aa
CH HB BC S CD d H CD a a
Do đó
( )
(
)
2
2 39
;
13
= =
HCD
S
a
d D SHC
CH
.
Ví d 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A B
3, 2= = =AD a AB BC a
. Biết
( )
SA ABCD
.
a) Tính khong cách t C đến mt phng
( )
SAD
.
b) Tính khong cách t D đến mt phng
( )
SAC
.
Li gii
a) Dng
( )
⇒⊥CE AD CE SAD
.
Khi đó
( )
( )
; =d C SAD CE
, do ABCE là hình vuông cnh 2a nên
( )
( )
2; 2==⇒=CE AE a d C SAD a
.
b) Dng
( )
⊥⇒ DH AC DH SAC
.
Khi đó
( )
( )
; =d D SAC DH
.
Ta có: ABCE là hình vuông nên
45
= °CAD
Do đó
232
sin 45 3 .
22
= °= =
a
DH AD a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Dạng 3: Tính khong cách gia hai đưng thng chéo nhau
1. Phương pháp:
Để tính khong cách gia hai đưng thng chéo nhau, ta có th s dng mt trong các cách sau:
Cách 1: Dng mt phng (P) cha đưng thng a và song song vi b. Khong cách t b đến (P) là
khong cách cn tìm.
Cách 2: Dng hai mt phng song song và lnt cha hai đưng thng. Khong cách gia hai mt
phng đó là khong cách cn tìm.
Cách 3: Dng đon vuông góc chung và tính đ dài đon đó.
Cách dng đon vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau:
Cách 1: Khi
ab
+ Dng mt
(P) b, (P) a
⊃⊥
ti H.
+ Trong (P) dng
HK b
ti K.
+ Đon HK là đon vuông góc chung ca a
và b.
Cách 2:
+ Dng
(P) b, (P)//a
.
+ Dng
( )
=
P
a' hch a
, bng cách ly
Ma
dng đon
MN ( )⊥α
, lúc đó a’ là
đưng thng đi qua N và song song a.
+ Gi
= H a' b
, dng
HK // MN
HK là
đon vuông góc chung.
Cách 3:
+ Dng mt phng (P) vuông góc vi a ti
đim M.
+ Dng hình chiếu b’ ca b trên (P).
+ Dng hình chiếu vuông góc H ca M
trên b’.
+ T H dng đưng thng song song vi
a, ct b ti đim B.
+ Qua B dng đưng thng song song vi MH, ct a ti đim A. Khi đó, AB là đon vuông góc chung
ca a và b.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
2. Các ví d
d 1: Cho hình chóp đáy là hình vuông vi . Cnh bên vuông góc vi
đáy, hp vi đáy góc . Tính khong cách gia hai đưng thng .
Lời giải
Ta có
,, ,d AD SC d AD SBC d A SBC



.
K
AK SB
. Khi đó
22
.3
,
4
SA AB a
d A SBC AK
SA AB



.
d 2: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm , cnh . Cnh bên vuông góc vi
đáy, góc . Tính khong cách gia hai đưng thng .
Lời giải
Ta có
SAB SAD 
c gc
, suy ra
SB SD
.
Li có
0
60SBD
, suy ra
SBD
đều cnh
2SB SD BD a
.
Tam giác vuông
SAB
, có
22
SA SB AB a 
.
Gi
E
là trung đim
AD
, suy ra
OE AB
AE OE
.
Do đó
, , ,.d AB SO d AB SOE d A SOE



K
AK SE
.
Khi đó
22
.5
,
5
SA AE a
d A SOE AK
SA AE



.
d 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cnh bng . Đưng thng vuông
góc vi mt phng đáy . Tính khong cách gia hai đưng thng .
Lời giải
Ta có
BD SAC
. K
OK SA
.
.S ABCD
ABCD
2
2
a
AC
SA
SB
0
60
d
AD
SC
.S ABCD
ABCD
O
a
SA
0
60SBD
d
AB
SO
K
E
B
D
C
A
S
O
.S ABCD
ABCD
O
2
SO
ABCD
3SO
d
SA
BD
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Khi đó
22
. 30
,.
5
SO OA
d SA BD
SO OA

d 4: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh , tâm . Cnh bên và vuông
góc vi mt đáy . Gi ln lưt là trung đim ca cnh . Tính khong cách gia
hai đưng thng .
Lời giải
Gi
Do nên
K . Khi đó
Vy
d 5: Cho hình lăng tr đáy là tam giác đu cnh đ dài bng . Hình chiếu vuông
góc ca lên mt phng trùng vi trung đim ca . Tính khong cách gia hai đưng
thng .
Lời giải
Do nên .
Ta có nên
.S ABC
ABCD
a
O
2SA a
ABCD
H
K
BC
CD
HK
SD
S
A
B
C
D
H
K
E
F
O
.E HK AC
HK BD
1
, , , ,.
2
d HK SD d HK SBD d E SBD d A SBD



AF SO
22
.2
,.
3
SA AO a
d A SBD AF
SA AO



1
,.
23
a
d HK SD AF
.'' 'ABC A B C
2a
'A
ABC
H
BC
d
'BB
'AH
A
B
C
A'
B'
C'
H
''BB AA
', ' ', ' , 'd BB A H d BB AA H d B AA H



'
'
BH AH
BH AA H
BH A H

,' .
2
BC
d B AA H BH a



BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Vy .
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Hình 76 gợi nên hình ảnh hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song vôi nhau. Cột gỗ cao 4,2 m.
Khong cách gia
( )
P
( )
Q
là bao nhiêu mét?
Li gii
Vì hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song song với nhau nên khoảng cách gia
( )
P
( )
Q
bằng khoảng cách
cột gỗ. Vậy khoảng cách gia
( )
P
( )
Q
bằng 4,2 m.
Bài 2. Cho hình tứ diện
ABCD
,,AB a BC b BD c= = =
,
90ABC ABD BCD= = =
. Gọi
,,MNP
lần
ợt là trung điểm của
,,AB AC AD
(Hình 77).
a) Tính khoảng cách từ đim
C
đến đường thẳng
AB
.
b) Tính khoảng cách từ đim
D
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CD
.
Li gii
( )
a) Có 90
,
ABC
AB BC d C AB BC b
=
⇒⊥=> ==
b) Có
, AB BC AB BD⊥⊥
( )
AB BCD
AB CD
⇒⊥
⇒⊥
( )
90BC CD BCD⊥=
', 'd BB A H a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
(
)
(
)
(
)
2 2 22
,
CD ABC
d D ABC CD BD BC c b
⇒⊥
== −=
c)
( )
,,
AB BC BC CD d AB CD BC b ⊥=> ==
Bài 3. Với gi thiết Bài tập 2, hãy:
a) Chứng minh rằng
/
MN C
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN
BC
.
b) Chứng minh rằng
( )
//MP BCD
. Tính khoảng cách từ đường thẳng
MP
đến mặt phẳng
(
)
BCD
.
c) Chứng minh rằng
( ) ( )
//
MNP BCD
. Tính khoảng cách gia hai mặt phẳng
( )
MNP
( )
BCD
.
Li gii
a)
M
là trung điểm của
AB
N
là trung điểm ca
AC
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
MN BC
( )
1
,
22
a
AB BC MB BC d MN BC MB AB
⊥⇒⊥⇒ = = =
b)
M
là trung điểm của
AB
P
là trung điểm ca
DA
MP
là đường trung bình của tam giác
ABD
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
D
DD
,,
2
MP BD
MP BC
B BC
a
AB BCD MB BCD d MP BCD d M BCD MB
⊥⇒⊥⇒ = ==
c)
( ) ( )
( )
( )
( )
,,
2
a
d MNP BCD d M BCD MB⇒===
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
( )
, 78a SA a Hinh=
.
a) Tính khoảng cách từ đim
S
đến đường thẳng
CD
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
b) Tính khoảng cách từ đim
D
đến mặt phẳng
( )
SAB
.
c) Tính khoảng cách từ đim
A
. đến mặt phẳng (
)SCD
.
Li gii
a)
(
)
D
SA ABCD SA C
⇒⊥
ABCD
là hình vuông
DDAC
⇒⊥
( )
(
)
22
D D DD
,D D D 2
C SA C S
d S C S SA A a
⇒⊥ ⇒⊥
== +=
b)
( )
DSA ABCD SA A ⇒⊥
ABCD
là hình vuông
B DAA
⇒⊥
( ) ( )
( )
D B , DA SA d D SAB A a⇒⊥ ==
c) K
( )
DDAH S H S⊥∈
.
( )
D DDC SA C AH ⇒⊥
( ) ( )
( )
D ,DAH SC d A SC AH⇒⊥ =
Tam giác
SAD
vuông tại
A
có đường cao
AH
.D 2
D2
SA A a
AH
S
⇒= =
Vậy
( )
( )
2
,D
2
a
d A SC =
.
Baif 5. Với gi thiết i tập 4, hãy:
a) Chứng minh rằng
( )
//BC SAD
và tính khoảng cách gia
BC
và mặt phẳng
( )
SAD
.
b) Chứng minh rằng
( )
BD SAC
và tính khoảng cách gia hai đường thẳng
BD
SC
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
a)
//BC AD
do
ABCD
là hình vuông
( ) ( )
//AD SAD BC SAD⊂=>
khoảng cách gia
BC
và mặt phẳng
( )
SAD
=
( )
( )
,d B SAD
( )
( )
( )
( )
,
BA SA SA ABCD
BA AD
d B SAD BA a
⊥⊥
=>==
Vậy khoảng cách gia
BC
và mặt phẳng
( )
SAD
bằng a
b) Do
ABCD
là hình vuông=>
AC BD
( )
( )
BD SA SA ABCD⊥⊥
( )
BD SAC
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
ta có:
( )
AC BD
BD SAC
BD SA
⇒⊥
Dưng
OK SC OK⊥⇒
là đoạn vuông góc chung của
BD
SC
Khi đó
( )
( )
22
1 1.
;;
22
SA AC
d BD SC OK d A SC
SA AC
= = =
+
Vói
6
2
6
a
AC a d= ⇒=
D. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chóp đáy là hình ch nht . Cnh bên
vuông góc vi mt đáy . Tính khong cách t đến mt phng .
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chn C
.S ABCD
ABCD
2AB a
2SA a
ABCD
d
D
SBC
10
2
a
d
2
da
23
.
3
a
d
3
.
3
a
d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
Do
AD BC
nên
,,d D SBC d A SBC


.
Gi
K
là hình chiếu ca
A
trên
SB
, suy ra
AK SB
.
Khi
22
. 23
,.
3
SA AB a
d A SBC AK
SA AB



Câu 2: Cho hình chóp đáy hình vuông cnh bng . Tam giác đều và nm
trong mt phng vuông góc vi đáy . Tính khong cách t đến .
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chn D
Gi
H
là trung đim
AB
, suy ra
.SH AB
Do đó
.SH ABCD
Do
AH CD
nên
, ,.d A SCD d H SCD


Gi
E
là trung đim
CD
;
K
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
SE
.
Khi đó
22
.3
,.
7
SH HE
d H SCD HK
SH HE



Vy
21
,.
7
d A SC D HK



Câu 3: Cho hình chóp đáy là hình vuông tâm cnh . Cnh bên và vuông
góc vi đáy . Tính khong cách t đim đến mt phng .
A. . B. C. D.
Lời giải
Chn B
Do
AB CD
nên
,,d B SCD d A SCD


. K
AE SD
ti
E
.
.S ABCD
ABCD
1
SAB
ABCD
d
A
SCD
1d
2d
23
.
3
d
21
.
7
d
E
S
A
C
B
D
H
K
O
.S ABCD
ABCD
O
a
2SA a
ABCD
d
B
SCD
da
6
.
3
a
d
3.da
3
.
2
a
d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
Khi đó
,.d A SCD AE


Tam giác vuông
SAD
, có
22
.6
.
3
SA AD a
AE
SA AD

Vy
6
,.
3
a
d B SCD AE



Câu 4: Cho hình chóp đáy là hình vuông tâm , cnh Cnh bên
vuông góc vi mt đáy Tính khong cách t đến mt phng
A. B. C. D.
Lời giải
Chn C
Ta có
1
, ,.
2
d O SBC d A SBC


Gi
K
là hình chiếu ca
A
trên
SB
, suy ra
AK SB
.
Khi đó
,.d A SBC AK


Tam giác vuông
SAB
, có
22
. 285
.
19
SA AB a
AK
SA AB

Vy
1 285
,.
2 38
a
d O SBC AK



Câu 5: Cho hình chóp tam giác đu cnh đáy bng và cnh bên bng . Tính khong
cách t đỉnh đến mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
.S ABCD
ABCD
O
.a
15
2
a
SA
.ABCD
d
O
.SBC
285
.
19
a
d
285
.
38
d
285
.
38
a
d
2
.
2
a
d
.S ABC
a
21
6
a
d
A
SBC
.
4
a
d
3
.
4
a
d
3
.
4
d
3
.
6
a
d
S
A
B
C
K
E
O
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
Gi
O
là tâm ca tam giác đu
ABC
.
Do hình chóp
.S ABC
đều nên suy ra
SO ABC
.
Ta có
, 3,d A SBC d O SBC


.
Gi
E
là trung đim
BC
; K
OK SE
.
Khi đó
,.d O SBC OK


Tính đưc
2
a
SO
13
.
36
a
OE AE
Tam giác vuông
SOE
, có
22
.
4
SO OE a
OK
SO OE

.
Vy
3
,3
4
a
d A SBC OK



.
Câu 6: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh bng . Cnh bên vuông góc vi
đáy, hp vi mt đáy mt góc . Tính khong cách t đim đến mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
Xác đnh
0
60 , ,SB ABCD SB AB SBA 
, suy ra
.tan 3SA AB SBA a
.
Ta có
AD BC AD SBC
nên
,,d D SBC d A SBC


.
K
AK SB
. Khi đó
22
.3
,.
2
SA AB a
d A SBC AK
SA AB



Vy
3
,.
2
a
d D SBC AK



Câu 7: Cho hình chóp t giác đu có cnh đáy bng , cnh bên hp vi mt đáy mt góc
. Tính khong cách t đến mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
Xác đnh
0
60 = , ,SB ABCD SB OB SBO
6
.tan
2
SO OB SBO
.
Gi
M
là trung đim
BC
, k
OK SM
. Khi đó
,d O SBC OK


.
Tam giác vuông
SOM
, có
22
. 42
.
14
SO OM
OK
SO OM

.S ABCD
ABCD
a
SA
SB
60
d
D
SBC
3
.
2
a
d
3
.
2
d
.da
3.da
.S ABCD
1
0
60
d
O
SBC
1
.
2
d
2
.
2
d
7
.
2
d
42
.
14
d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
Vy
42
,.
14
d O SBC OK



Câu 8: Cho hình chóp có đáy là tam giác đu cnh , vuông góc vi mt phng
; góc gia đưng thng và mt phng bng . Gi là trung đim ca cnh .
Tính khong cách t đến mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
Xác đnh
0
60 , ,SB ABC SB AB SBA 
.tan . 3 3SA AB SBA a a 
.
Do
M
là trung đim ca cnh
AB
nên
,,d B SMC d A SMC


.
K
AK SM
. Khi đó
,.d A SMC AK


Tam giác vuông
SAM
, có
22
. 39
13
SA AM a
AK
SA AM

.
Vy
39
,
13
a
d B SMC AK



.
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình ch nht vi . Đnh cách đều các
đim . Tính khong cách t trung đim ca đến mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
Gi
O
là trung đim
AC
, suy ra
O
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Do đnh
S
cách đều các đim
, , ABC
n
SO ABCD
.
Ta có
1
,,
2
d M SBD d C SBD


.
.S ABC
ABC
a
SA
ABC
SB
ABC
0
60
M
AB
d
B
SMC
3.da
39
.
13
a
d
.da
.
2
a
d
S
A
B
C
M
K
.S ABCD
ABCD
2 , AC a BC a
S
, , ABC
d
M
SC
SBD
3
.
4
a
d
5
.
2
a
d
5.da
.da
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
K
CE BD
. Khi đó
22
.3
,.
2
CB CD a
d C SBD CE
CB CD



Vy
13
,
24
a
d M SBD CE



.
Câu 10: Cho hình chóp đáy là hình thang vuông ti ,
. Đưng thng vuông c vi mt phng . Gi trung đim ca cnh . Tính
khong cách t đim đến mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn C
Ta có
1
,,
2
d E SAD d C SAD


.
Gi
M
là trung đim
AD
, suy ra
ABCM
là hình vuông
CM AD
.
Do
CM AD
CM SAD
CM SA

nên
,3d C SAD CM AB a



.
Vy
13
,.
22
a
d E SAD CM



Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình ch nht vi . Cnh bên vuông
góc vi đáy, góc gia vi đáy bng Tính khong cách t đim đến mt phng
theo .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
Xác đnh
0
60 , ,SD ABCD SD AD SDA 
.tan 2 3SA AD SDA a
.
.S ABCD
ABCD
A
B
2,AD BC
3AB BC a
SA
ABCD
E
SC
d
E
SAD
3.da
3
.
2
d
3
.
2
a
d
3.d
.S ABCD
ABCD
, 2AB a AD a
SA
SD
0
60 .
d
C
SBD
a
3
.
2
a
d
25
.
5
a
d
5
.
2
a
d
3
.
2
d
E
K
B
D
C
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
Ta có
,,d C SBD d A SBD


.
K
AE BD
và k
AK SE
. Khi đó
,d A SBD AK


.
Tam giác vuông
BAD
, có
22
.2
5
AB AD a
AE
AB AD

.
Tam giác vuông
SAE
, có
22
.3
2
SA AE a
AK
SA AE

.
Vy
3
,.
2
a
d C SBD AK



Câu 12: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông ti . Cnh bên vuông góc
vi đáy, , . Tính khong cách t đim đến mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
K , k . Khi đó .
Tam giác vuông
ABD
, có
22
. 25
5
AB AD
AE
AB AD

.
Tam giác vuông
SAE
, có
22
.2
3
SA AE
AK
SA AE

.
Vy
2
,
3
d A SBD AK



.
Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cnh . Tam giác đều, hình chiếu vuông
góc ca đnh trên mt phng trùng vi trng tâm ca tam giác . Đưng thng
hp vi mt phng góc . Tính khong cách t đến mt phng theo
.
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
.S ACBD
ABCD
A
B
SA
1SA AB BC
2AD
d
A
SBD
2
.
3
d
25
5
d
2
.
3
a
d
1.d
AE BD
AK SE
,d A SBD AK


.S ABCD
ABCD
a
ABC
H
S
ABCD
ABC
SD
ABCD
0
30
d
B
SCD
a
2 21
.
21
a
d
21
.
7
a
d
.da
3.da
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
Xác đnh
0
30 , ,SD ABCD SD HD SDH 
2
.tan
3
a
SH HD SDH
.
Ta có
3
, ., .,
2
BD
d B SCD d H SCD d H SCD
HD



.
Ta có
HC AB HC CD
.
K
HK SC
. Khi đó
,d H SCD HK


.
Tam giác vuông
SHC
, có
22
. 2 21
21
SH HC a
HK
SH HC

.
Vy
3 21
,
27
a
d B SCD HK



.
Câu 14: Cho hình chóp đáy là hình thang vuông ti vi
. Cnh bên và vuông góc vi mt phng . Tính khong cách t đim đến
mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn C
Gi
M
là trung đim
AD
, suy ra
ABCM
là hình vuông.
Do đó
2
AD
CM MA
nên tam gác
ACD
vuông ti
C
.
K
AK SC
. Khi đó
22
.6
,
3
SA AC a
d A SCD AK
SA AC



.
Câu 15: Cho hình chóp đáy là hình ch nht vi . Cnh bên
vuông góc vi đáy. Gi ln t trung đim ca . Tính khong cách t
đến mt phng .
A. B. C. D.
Lời giải
H
K
O
B
D
C
A
S
.S ABCD
ABCD
A
B
, 2AB BC a AD a
SA a
ABCD
d
A
SCD
2
.
5
a
d
2.da
6
3
a
d
2.da
.S ABCD
ABCD
22AD AB a
2SA a
, MN
SB
SD
d
S
AMN
6
.
3
a
d
2.da
3
.
2
a
d
5.da
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Chn A
Th tích khi chóp
3
.
12
..
33
S ABD A BD
a
V S SA

1
4
SMN SBD
SS

n
3
..
1
.
46
A SMN A SBD
a
VV
Ta
, AM AN
các đưng trung tuyến trong tam giác vuông,
MN
đưng trung bình nên
tính đưc
5
2
a
AM
,
2AN a
,
5
.
2
a
MN
T đó tính đưc
2
6
4
AMN
a
S
.
Vy
.
3
6
,
3
S AMN
AMN
V
a
d S AMN
S



.
Câu 16: Cho hình lp phương cnh bng . Tính khong cách t đim đến mt
phng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
Gi
I
là tâm hình vuông
ABCD
, suy ra
AI BD
.
K
'AK A I
. Khi đó
22
'. 3
,' .
3
'
AA AI
d A BDA AK
AA AI



Câu 17: Cho hình hp ch nht đáy là hình vuông cnh , . Tính
khong cách gia hai đưng thng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn C
N
S
A
C
D
B
M
.'' ' 'ABCD A B C D
1
d
A
'BDA
2
.
2
d
3
.
3
d
6
.
4
d
3.d
.'' ' 'ABCD A B C D
ABCD
2a
'2AA a
d
BD
'CD
2.da
2.da
25
.
5
a
d
5
.
5
a
d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Gi đim đi xng ca qua , suy ra là hình bình hành nên
Do đó
K ti , k . Khi đó
Xét tam giác , ta có (do cùng vuông góc vi ) và có là trung đim ca nên
suy ra là đưng trung bình ca tam giác. Suy ra
Tam giác vuông , có
Câu 18: Cho hình chóp đáy là hình vuông tâm , cnh bng . Cnh bên .
Hình chiếu vuông góc ca đnh trên mt phng trung đim ca ca đon thng
. Tính khong cách gia các đưng thng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
Do nên
K , k .
Tính đưc ,
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
E
I
K
I
A
D
BCID
.BD CI
,' ,' ,'.d BD CD d BD CD I d D CD I



DE CI
E
'DK D E
,' .d D CD I DK


IAC
DE AC
CI
D
AI
DE
1
.
2
DE AC a
'D DE
22
'. 2 5
.
5
'
D D DE a
DK
D D DE

.S ABCD
ABCD
O
4a
2SA a
S
ABCD
H
AO
d
SD
AB
4 22
.
11
a
d
32
.
11
a
d
2.da
4.da
E
S
A
C
B
D
H
O
L
AB CD
4
, , , ,.
3
d SD AB d AB SCD d A SCD d H SCD



HE CD
HL SE
22
2SH SA AH a 
3
3.
4
HE AD a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
Khi đó
Vy
Câu 19: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh bng . Cnh bn vuông góc vi
mt phng . Gi ln lưt là trung đim ca . Tính khong
cách gia .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
Gi là trung đim , suy ra nên .
Do đó .
K . Khi đó
Tính đưc ; .
Tam giác vuông ,
Vy .
Câu 20: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti , , . Cnh bên
vuông góc vi đáy. Góc to bi gia đáy bng . Gi trung đim ca , tính
khong cách gia hai đưng thng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
22
. 32
,.
11
SH HE a
d H SCD HL
SH HE



4 4 22
,.
3 11
a
d SD AB HL
.S ABCD
ABCD
10
SA
ABCD
10 5SC
, MN
SA
CD
d
BD
MN
3 5.d
5.d
5.d
10.d
O
D
C
B
A
N
K
E
P
S
M
P
BC
E NP AC
PN BD
BD MNP
1
,, , ,
3
d BD MN d BD MNP d O MNP d A MNP



AK ME
,.d A MNP AK


22
10 3 5 3SA SC AC MA 
3 15 2
42
AE AC
MAE
22
.
3 5.
MA AE
AK
MA AE

1
,5
3
d BD MN AK
.S ABC
ABC
B
3AB a
4BC a
SA
SC
0
60
M
AC
d
AB
SM
3.da
5 3.da
5
.
2
a
d
10 3
.
79
a
d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
Xác đnh
Gi là trung đim , suy ra .
Ly đim đối xng vi qua , suy ra là hình ch nht.
Do đó
K . Khi đó
Câu 21: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh , tam giác đều và nm trong
mt phng vuông góc vi đáy. Tính khong cách gia hai đưng thng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn C
Gi là trung đim ca nên suy ra .
K . Do đó .
K , k . Khi đó .
Gi là hình chiếu ca trên , ta có .
K
E
N
S
A
B
C
M
0
60 , ,SC ABC SC AC SCA 
.tan 5 3.SA AC SCA a
N
BC
MN AB
E
N
M
ABNE
, , ,.d AB SM d AB SME d A SME



AK SE
22
. 10 3
,.
79
SA AE a
d A SME AK
SA AE



.S ABCD
ABCD
a
SAD
d
SA
BD
21
.
14
a
d
2
.
2
a
d
21
.
7
a
d
.da
x
E
A
B
C
D
S
K
O
I
F
I
AD
SI AD SI ABCD 
Ax BD
, , , 2,d BD SA d BD SAx d D SAx d I SAx



IE Ax
IK SE
,d I SAx IK


F
I
BD
2
24
AO a
IE IF
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
Tam giác vuông , có .
Vy
Câu 22: Cho nh chóp đáy là hình thang vuông ti vi ,
. Hai mt phng cùng vuông góc vi đáy. Góc gia và mt đáy bng . Tính
khong cách gia hai đưng thng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
Xác đnh .
Gi là trung đim , suy ra là hình vuông nên .
Xét tam giác , ta có trung tuyến nên tam giác vuông ti .
Ly đim sao cho là hình ch nht, suy ra .
Do đó . K
Khi đó .
Câu 23: Tính khong cách gia hai cnh đi ca mt t din đu cnh
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
SIE
22
. 21
14
SI IE a
IK
SI IE

21
,2 .
7
a
d BD SA IK
.S ABCD
ABCD
A
D
2AB a
AD DC a
SAB
SAD
SC
0
60
d
AC
SB
6
.
2
a
d
2.da
2.da
2 15
.
5
a
d
S
B
C
D
M
A
E
K
0
60 , ,SC ABCD SC AC SCA 
.tan 6SA AC SCA a
M
AB
ADCM
CM AD a
ACB
1
2
CM a AB
ACB
C
E
ACBE
AC BE
,, ,d AC SB d AC SBE d A SBE



.AK SE
22
.6
,
2
SA AE a
d A SBE AK
SA AE



d
.a
3
.
2
a
d
2
.
2
a
d
3
.
2
a
d
2.da
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
Gi
, MN
ln lưt là trung đim ca
, .AB CD
Suy ra
.
CD BN
CD ABN CD MN
CD AN
 
1
Ta có
3
2
a
AN BN ABN 
cân ti
.N MN AB
2
T
1
2
, suy ra
22
22
32
,.
44 2
aa a
d AB CD MN BN BM 
Câu 24: Cho hình lp phương cnh . Trong các mnh đ sau, mnh đ nào là đúng?
A. Khong cách t đim đến mt phng bng
B. Độ dài đon bng
C. Khong cách t đim đến mt phng bng
D. Khong cách t đim đến mt phng bng
Lời giải
Chn B
Xét các đáp án:
Xét A Gi là hình chiếu ca đim
A
trên đưng thng
N
M
D
C
B
A
.ABCD A B C D

a
A
A BD
AC
3.a
A
CDD C

2.
a
A
BCC B

3
.
2
a
H
I
D'
C'
B'
A'
D
C
A
B
I BD AC
H
AI
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
D dàng chng minh đưc
Ta có . Vy A sai.
Xét B Đưng chéo hình lp phương . Vy B đúng.
Xét C Ta có . Vy C sai.
Xét D Ta có . Vy D sai.
Câu 25: Khong cách gia hai cnh đi trong mt t din đu cnh bng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chn A
Gi
, MN
ln lưt là trung đim ca
, .AB CD
Suy ra
.
CD BN
CD ABN CD MN
CD AN
 
1
Ta có
3
2
a
AN BN ABN 
cân ti
.N MN AB
2
T
1
2
, suy ra
22
22
32
,.
44 2
aa a
d AB CD MN BN BM 
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đu cnh đáy bng , cnh bên bng . Khong cách t
đỉnh đến mt phng đáy là
A. B. C. D.
Lời giải
Chn B
,d A A BD AH
2 2 22 22
1 1 11 1 3 3
3
2
2
a
AH
AH A A AI a a
a



a3AC
,AD CDD C d A CDD C AD a
 

,AB BCC B d A BCC B AB a
 

a
2
.
2
a
3
.
3
a
2
.
3
a
2.a
N
M
D
C
B
A
.S ABC
3a
2a
S
1, 5 .a
.a
2.a
3.a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
Gi là trung đim là trng tâm tam giác .
Ta d dàng chng minh đưc .
Ta có .
Câu 27: Cho hình hp ch nht ba kích thưc , , . Trong các kết
qu sau đây, kết qu nào là sai?
A. B.
C.
D.
Lời giải
Chn D
Xét các đáp án:
Xét A Ta có Vy A đúng.
Xét B Ta có Vy B đúng.
2a
3a
S
H
M
A
B
C
M
BC
H
ABC
,SH ABC d S ABC SH
22
33 2
, 3
23
a
AM AH AM a SH SA HA a 
.ABCD A B C D

AB a
AD b
AA c
222
.BD a b c

,.d AB CC b
22
,.d BB DD a b


222
1
,.
3
d A A BD a b c

c
b
a
B
A
C
D
A'
B'
C'
D'
M
H
2 2 2 222
.BD AC AB AD A A a b c


,' .
BC AB
d AB CC BC b
BC CC

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
Xét C Ta có Vy C đúng.
Xét D Gi là hình chiếu ca trên , là hình chiếu ca trên . D dàng chng
minh đưc .
. Vy D sai.
22
,.BB DD d BB DD BD a b


M
A
AB
H
A
AM
,AH A BD d A A BD AH


22 2
2 2 2 22 2 222
1 1 1 11
ca b
AH
AH AM AA a b c a
b c


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 6. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU. THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI
Hình 79
(Nguồn:https://shutterstock.com)
Ở lớp 7, ta đã làm quen với hình lăng trụ đứng tam giác và
hình lăng trụ đứng tứ giác, tức là những hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác hoặc tứ giác.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỀU
1. Cho hình lăng trụ tam giác có các mặt bên là hình chữ nhật ở Hình80a, 80b. Hãy cho biết mỗi cạnh
của lăng trụ có góc vuông với các mặt đáy hay không.
Li gii
Mỗi cạnh bên của hình lăng trụ đó có vuông góc với các mặt đáy
Ta có các định nghĩa sau:
Hình lăng trụ có cạnh góc góc với mặt đáy được gọi là hình lăng trụ đứng.
Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều gọi là hình lăng trụ đều.
Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng.
Chú ý: Khi đáy của hình lăng trụ đứng các lần lượt là tứ giác, ngũ giác, lục giác, ta gọi hình lăng trụ đứng
đó lần lượt là hình lăng trụ đứng tứ giác (Hình81a), hình lăng trụ đứng ngũ giác (Hình 81b), hình lăng trụ
đứng lục giác (Hình81c).
Hình lăng trụ đứng với đáy
đa gc, đặc biệt là đa giác đều,
có tính chất gì (Hình 79)?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Hình 81
Nhn xét
Mi mtn ca hình lăng tr đứng là hình ch nhật, mt phng chứa nó vuông góc với mt đáy.
Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật.
Nếu mỗi mặt của hình hộp là hình ch nhật thì hình hộp đó là hình hộp chữ nhật.
Độ dài các đường chéo của hình hộp chữ nhật là bằng nhau.
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có tất c các mặt là hình vuông.
Nếu các mặt của hình hộp chữ nhật có diện tích bằng nhau thì hình hộp chữ nhật đó là hình lập
phương.
Ví d 1. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
AD b=
,
AA c
=
(Hình 82). Tính độ dài đường
chéo của hình hộp chữ nht đó.
Li gii
Do
( )
C C ABCD
nên
C C AC
. Theo định lí
Pythagore, trong tam giác vuông
ACC
ta có:
22222
AC AC CC AC c
′′
=+=+
.
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông
ABC
ta
có:
2 2 2 22
AC AB BC a b=+=+
.
Vy đ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
222
dAC abc
= = ++
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Khi xét hình lập phương
ABCD A B C D
′′′
có cạnh a. Áp dụng định lý Pitago ta sẽ tính được: Đưng
chéo của 1 mặt
2AC a=
Đường chéo của hình lập phương
2 '2
3AC AC CC a=
+=
II. HÌNH CHÓP ĐỀU. HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
Để tạo mô hình một tháp chuông ở Hình 83a từ một tấm bìa hình vuông, bạn Dũng cắt bỏ phần
màu trắng gồm bốn tam giác cân bằng nhau có đáycác cạnh của tấm bìa (Hình 83b) ri gấp lại phần
màu xanh để tạo thành một hình chóp tứ giác. Quan sát Hình 83a, 83b và cho biết:
a) Đáy của hình chóp mà bạn Dũng tạo ra là tứ giác có tính chất gì;
b) Các cạnh bên của hình chóp đó có bằng nhau hay không?
Li gii
a) Đáy của hình chóp mà bạn Dũng tạo ra là đa giác
b) Các cạnh bên của hình chóp đó có bằng nhau
Nhn xét: Hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông và các cạnh bên bằng nhau là hình chóp tứ giác đều.
Mt cách tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
Chú ý
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Khi đáy của hình chóp đều lần lượt tam giác đều, hình vuông,
ngũ giác đều, lục giác đu, ta gọi hình chóp đều đó lân lượt là hình
chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều, hình chóp ngũ giác đều,
hình chóp lục giác đều.
Hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy là tứ diện đều.
Có nhiều vật th trong thực tiễn, trong khoa học kĩ thuật xuất
hiện ở dạng tứ diện đều. Chẳng hạn: Trong hóa học có mô hình tứ
diện đều về lai hóa orbital. Bốn orbital lai hóa
3
sp
có các trc đi
xứng tạo với nhau một góc khoảng
109 28
°
và hướng về bốn đỉnh
của một hình tứ diện đều. Sự lai hóa này được gọi là lai hóa
3
sp
hay lai hóa tứ diện (Hình 84).
Bảo tàng Louvre ở th đô Paris (Pháp) là một trong những bảo
tàng nổi tiếng nhất thế gii. Hình 85 là ảnh chụp kim tự tháp kính
bảo tàng Louvre, kim tự tháp kính đó có dạng hình chóp tứ giác
đều.
Ta đã biết rằng đối với một hình chóp bất kì, đoạn thẳng nối đỉnh
với hình chiếu của đỉnh trên mặt đáy được gi là đường cao của
hình chóp đó; hình chiếu của đỉnh trên mặt đáy gọi là chân đường
cao của hình chóp đó; độ dài đường cao được gi là chiều cao của
hình chóp đó.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Gọi I,K,M lần lượt là TĐ của AB,BC,CA
S.ABC là hình chóp đều
=>
,,
SI AB SK BC SM CA⊥⊥
S.ABC là hình chóp đều
ABC
⇒∆
là tam giác đều
SA SB SC⇒==
.
Do đó khi ta vẽ
( )
SH ABC
H
là trọng tâm của
ABC
đều và có
AH BC
.
=>
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
) (
)
(
)
( )
SAB ; ABC ; SBC ; ABC ; SAC ; ABC
do
SIH SKH SMH
SIH SKH SMH
SIH SKH SMH cgc
= = =
= =
∆= =
Ví d 2. Gọi điểm
O
là chân đường cao của hình chóp tam giác
đều
.S ABC
(Hình 86). Chứng minh rằng điểm
O
cách đều ba
điểm
,,ABC
.
Li gii
Do
(
)
SO ABC
nên
SO OA
,
SO OB
,
SO OC
. Xét ba
tam giác vuông
,,SOA SOB SOC
ta có:
SO
chung,
SA SB SC= =
,
suy ra các tam giác vuông đó bằng nhau. Do đó
OA OB OC
= =
.
Vậy điểm
O
cách đều ba điểm
,,ABC
tức là chân đường cao của
hình chóp tam giác đều
.S ABC
là tâm đường tròn ngoại tiếp của
đáy
ABC
.
Trong trường hợp tổng quát, ta có tính chất sau:
Chân đường cao của hình chóp đều là tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy.
Khối bê tông ở Hình 87a gợi lên hình ảnh một hình chóp bị cắt đi bởi mặt phẳng
( )
R
song song
với đáy. Hình 87b là hình biểu diễn của khối bê tông ở Hình 87a. Hãy dự đoán về mối quan hệ gia các
đường thẳng cha các cạnh
11 22 33 44
,,,AB AB AB AB
.
Li gii
11 22 33 44
,,,AB AB AB AB
là các cạnh bên
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Nhn xét: Hình 87b gợi lên hình ảnh của hình chóp cụt tứ giác đều.
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Trong hình chóp cụt đều
12 12nn
AA ABB B……
, ta gọi:
Các đa giác
12 12
,
nn
AA A BB B……
lần lượt là đáy lớn, đáy nhỏ;
Các t giác
1221 2332 11
, ,,
nn
AAB B A ABB A ABB
là các mặt bên;
Các đoạn thẳng
11 2 2
, ,,
nn
AB A B A B
là các cnh bên;
Các cạnh của hai đa giác
12 12
,
nn
AA A BB B……
là các cạnh đáy;
Đoạn thẳng ni tâm của hai đáy là đường cao; độ dài đường cao là chiều cao.
Tùy theo đáy là tam giác đều, hình vuông, ngũ giác đều,..., ta có hình chóp cụt tam giác đều, hình chóp
cụt tứ giác đều, hình chóp cụt ngũ giác đều,...
Nhn xét
Hai đáy của hình chóp cụt đều nằm trên hai mặt phẳng song song và có các cạnh tương ứng song
song: đồng thời hai đáy đó là các đa giác đểu có cùng số cąnh;
Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân;
Các đưng thng cha cnh bên của hình chóp cụt đều cùng đi qua một điểm;
Đường cao của hình chóp cụt đều thì vuông góc với hai đáy của hình chóp cụt đều đó (chẳng hạn,
đoạn thẳng
OO
trong Hình 88 ).
Ví d 3: Cho hình chóp cụt tam giác đều
.ABC A B C
′′
trong đó tam giác
ABC
′′
là đáy nhỏ
60A AB
=
. Tính góc giữa hai đường thng
AA
BB
.
Li gii
Cho hình chóp đều
*
123
.
n
S AA A A
Mặt phẳng
( )
P
song song với đáy của hình chóp và cắt các cạnh
12
, ,,
n
SA SA SA
lẩn lượt tại
12
,,,
n
BB B
.
Phần của hình chóp đã cho giới hạn bởi hai mặt phẳng
(
)
P
( )
123 n
AAA A
được gọi là hình chóp
cụt đều
12 12nn
AA A BB B…⋅
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Gi
S
là giao điểm của ba đường thẳng
,,AA BB CC
′′
. Vì hình chóp
.S ABC
là hình chóp đều nên
SA SB
=
. Tam giác
SAB
cân ti
S
60SAB =
nên là tam giác đu, suy ra
60ASB =
. Vậy góc gia
hai đường thẳng
AA
BB
bằng
60
.
Luyyn tp 3. Cho hình chóp đều S.ABC. Gọi
,,ABC
′′
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
,,SA SB SC
. Chứng minh rằng phần hình chóp đã cho giới hạn bởi hai mặt phẳng
(
)
ABC
( )
ABC
′′
hình chóp cụt đều.
Li gii
Chứng minh
( ) ( )
//A B C ABC
′′
Theo đề bài
,,ABC
′′
lần ợt là trung điểm của các đoạn thẳng
,,SA SB SC
nên suy ra
// , // , //A B AB B C BC A C AC
′′′′
( theo tính chất đường trung nh trong tam giác).
( ) (
)
//A B C ABC
′′
.
Phần hình chóp đã cho giới hạn bởi hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABC
′′
là hình chóp cụt đều (theo
định nghĩa).
III. TH TÍCH CA MỘT S HÌNH KHI
Phần không gian đưc giới hạn bởi một hình lăng trụ (k cả hình lăng trụ y) đưc gi là khối lăng trụ. Ta
định nghĩa tương tự các khối sau: khối hộp, khối chóp, khối chóp cụt đều.
Đỉnh, cạnh, mặt của các khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp, khối chóp cụt đều là đỉnh, cạnh, mặt ca các
hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp, hình chóp cụt đều tương ứng.
1. Thể tích ca khối lăng trụ
y nêu lại công thức tính thể tích của khối lăng tr đứng tam giác, khối lăng tr đứng t giác.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Li gii
Th tích của khối lăng tr bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
Cho hình lăng trụ
12 12nn
AAAAAA
′′
…⋅
(Hình 90). Ta gọi chiều cao của hình lăng trụ đó là khoảng cách
gia hai mặt phẳng song song
(
)
12 n
AA A
(
)
12 n
AA A
′′
.
Ngưi ta có thể chứng minh được định lí sau:
Th tích của khối lăng tr bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
C thể, ta có:
.V Sh=
, trong đó
V
là th tích của khối lăng trụ,
S
là diện tích của đáy và
h
là chiều cao
của khối lăng trụ.
Nhn xét
- Do chiều cao của khối lăng trụ đứng bng đ dài cạnh bên nên thể tích của khối lăng trụ đứng bằng diện
tích đáy nhân với độ dài cạnh bên.
- Vì khối hộp là khối lăng trụ có đáy là hình bình hành nên thể tích của khối hộp bằng diện tích đáy nhân
với chiều cao (Hình 91).
- Th tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước: chiều dài
a
, chiều rộng
b
, chiều cao
c
, là:
V abc=
.
- Th tích của khối lập phương cạnh
a
là:
3
Va=
.
Luyn tp 4. Tính thể tích của khối
.ABC A B C
′′
biết tất cả các cạnh bằng
a
và hình chiếu
trên mặt
phẳng
()ABC
là trung điểm của
AB
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Gi
là trung điểm ca
( )
AB A H ABC
⇒⊥
1
22
a
AH AB= =
ΔAA H
vuông tại
'2 2
3
2
a
H A H AA AH
⇒= =
22
3
33
44
3
8
ABC
ABC A B C ABC
AB a
S
a
V S AH
′′
⋅∆
= =
=
=
Ví d 4. T một tấm bìa hình vuông (Hình 92) và người ta ct bốn góc của tấm bìa đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
6 c m
, rồi gập ấm bìa lại để được một chiếc hộp không nắp có
dạng hình hộp ch nhật (Hình 92b). Tính cạnh của tấm bìa ban đầu, biết rằng thể tích ca chiếc hộp bằng
3
600 cm
.
Li gii
Gi sử tấm bìa ban đầu có cạnh
( cm)( 12)xx>
. Khi đó:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Đáy ca chiếc hộp là hình vuông cạnh
12( cm)x
nên diện tích của đáy chiếc hộp là
( )
22
( 12) cmx
.
Mà chiều cao của chiếc hộp là
6 c m
, suy ra thể tích của chiếc hộp bằng
(
)
23
(
.12) 6 cm
x
.
Theo đề bài, thể tích ca chiếc hộp bằng
3
600 cm
nên
22
( 12) 6 600 ( 12) 100xx
⋅= =
Vi
12x >
ta có:
12 10 22( cm)xx = ⇔=
.
2. Thể tích ca khi chóp và khi chóp ct đu
a) Thể tích ca khi chóp
Ta gi chiều cao của khối chóp là chiều cao của hình chóp tương ứng (Hình 93).
Th tích của khối chóp bằng một phần ba diện tích đáy nhân với chiều cao.
C thể, ta có:
1
.
3
V Sh=
, trong đó
V
là th tích của khối chóp,
S
là diện tích của đáy và
h
là chiều cao
của khối chóp.
Ví d 5. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
. Biết đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
( )
,
a SA ABCD
,
góc gia đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
(Hình 94 ).
Li gii
Do
()SA ABCD
BA
chứa trong
( )
ABCD
nên
SA AB
.
Suy ra
.tanSA AB SBA=
.
(
)
SA ABCD
nên góc giữa đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
SBA
.
Suy ra
60SBA = °
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
T đó, ta có
.tan 60 3
SA a a= °=
.
Mặt khác, do diện tích hình vuông
ABCD
2
ABCD
Sa=
nên thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
.
11 3
. .3
33 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a
= = =
.
Luyn tp 5. Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Chứng minh rằng thể tích ca khối tứ diện đó bằng
3
2
12
a
.
Li gii
K đường cao
CE
của tam giác
3
BCD
2
a
CE= =
Gi
là trọng tâm của tam giác
BCD AH=>
là đường cao của t diện
ABCD
2
2
2 23 3
3 33 3
32
3
3
aa
CH CE
aa
AH a
⇒= = =

⇒= =



Th tích tứ diện đều
ABCD
23
1
3
1 32 2
3 4 12
3
BCD
V S AH
a aa
=⋅⋅
= ⋅=
b. Thể tích ca khi chóp ct đu
Ta gi chiều cao của khối chóp cụt đều là chiều cao của hình chóp cụt đều tương ứng.
Ngưi ta chứng minh được định lí sau:
Th tích của khối chóp cụt đều được tính theo công thức:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
( )
1 12 2
1
3
V h S SS S= ++
, trong đó
h
là chiều cao và
12
,SS
lần lượt là diện tích hai đáy của khối chóp cụt
đều.
Ví d 6: Cho khối chóp cụt tam giác đều
.ABC A B C
′′
có chiều cao bằng
3a
,
4AB a=
,
AB a
′′
=
(Hình
95).
Tính thể tích của khối chóp cụt đều
.ABC A B C
′′
.
Gii
Diện tích tam giác đều
ABC
2
1
11
. .sin .4 .4 .sin 60 4 3
22
S AB AC BAC a a a= = °=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
′′
là:
2
2
1 13
. . .sin . . .sin 60
2 24
a
S AB AC BAC aa
′′
= = °=
.
Th tích khối chóp cụt đều
.ABC A B C
′′
là:
22 3
22
1 3 3 21 3
.3 43 43 .
3 44 4
aa a
V aa a


= + +=


.
Luyn tp 6: Một thùng đựng rác có dạng khối chóp cụt tứ giác đều với hai cạnh đáy lần lượt là
2dm
3dm
, chiều cao bằng
4dm
. Tính thể tích của thùng đựng rác.
Li gii
Diện tích
ABCD
22
1
39S dm= =
.
Diện tích
'ABCD
′′
là:
22
2
24S dm= =
.
Th tích khối chóp cụt đều
.'ABCD A B C D
′′
là:
( )
3
1 76
.4 9 9.4 4
33
V dm= + +=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Vy th tích của thùng đựng rác là:
3
76
3
dm
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Khi chóp có cnh bên vuông góc vi đáy
1. Phương pháp
Mt hình chóp có mt cnh bên vuông góc vi đáy thì cnh bên đó chính là đưng cao.
Mt hình chóp có hai mt bên k nhau cùng vuông góc vi đáy thì cnh bên là giao tuyến ca hai
mt đó vuông góc vi đáy.
2. Ví d
Ví d 1: Cho t din OABC có đáy OBC là tam giác vuông ti O, OB = a,
=OC a3
, (a > 0) và đưng cao
=OA a3
. Tính h tích khi t din theo a .
Lời gii
Ta có:
= = =
2
OBC
1 1 a3
S OB.OC a(a 3)
22 2
Thế tích khi t din
= = =
23
OBC
1 1a 3 a
V S .OA ( )(a 3) .
3 32 2
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cnh a,
= °ABC 60
, cnh SA vuông góc vi đáy
SC to vi đáy mt góc
60°
. Th ch khi chóp S.ABCD theo
a
bng
Lời gii
= =
2
ABCD ABC
a3
S 2S
2
Ta có
ABC
đều nên
=AC a.
= °=SA AC.tan 60 a 3.
Suy ra:
= =
3
S.ABCD ABCD
1a
V SA.S
32
.
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cnh bng
a3
,
= °BAD 120
và cnh bên SA
vuông góc vi đáy. Biết mt phng (SBC) và đáy bng
60°
. Th tích khi chóp S.ABCD bng
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Tam giác SAH vuông ti A:
= °=
3a
SA AH.tan 60
2
Ta có:
ABCD ABC
S 2S=
(
)
2
2
a3 3
3a 3
2
42
= =
.
Suy ra:
= =
3
S.ABCD ABCD
1 3a 3
V SA.S
34
.
Ví d 4: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
= = °AB 2a, BAC 60
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
(ABC)
=
SA a 3
. Th tích khi chóp
S.ABC
theo
a
bng
Lời gii
Xét tam giác ABC có:
0
2
ABC
BC AB.tan60 2a 3
1
S AB.AC 2a 3
2
= =
⇒= =
⇒= =
3
SABC ABC
1
V S .SA 2a .
3
Ví d 5: Cho hình chóp S.ABC có cnh bên SA vuông góc vi đáy và AB = a, AC = 2a,
= °BAC 120
. Mt
phng (SBC) to vi đáy mtc
60°
. Th ch ca khi chóp S.ABC bng
Lời gii
Ta có:
2
ABC
1 a3
S .AB.AC.sin BAC
22
= =
= = = =
ABC
2S
a 21 3a 7
BC a 7 ; AF ; SA
BC 7 7
= = =
23
SABC ABC
1 1 a 3 3a 7 a 21
V .S .SA . .
3 3 2 7 14
Dạng 2 : Khi chóp có mt bên vuông góc vi đáy
1. Phương pháp
Để xác đnh đưng cao hình chóp ta vn dng đnh lí sau
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
α⊥β
α∩β=
⊥β
⊂α
( ) ()
( ) () d
a ( ).
a ()
ad
2. Ví d
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B
= =BA 3a, BC 4a;
mt phng (SBC)
vuông góc vi mt phng (ABC). Biết
=SB 2a 3
SBC 30= °
. Th tích khi chóp S.ABC
Lời gii
Ta có:
= =
2
ABC
1
S BA.BC 6a
2
Trong tam giác vuông SBH:
=
=sin SB
S SB. C
H
a3
.
= =
3
S.ABC ABC
1
V S .SH 2a 3
3
.
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cnh a. Mt bên SAB là tam giác đu nm
trong mt phng vuông góc vi đáy ABCD Th tích khi chóp S. ABCD
Lời gii
Ta có:
=
2
ABCD
Sa
Tam giác SAB đu nên
=SH
a3
2
Suy ra:
= =
3
ABCD
1 a3
V S .SH
36
.
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, có
BC = a. Mt bên SAC vuông góc vi đáy, các mt bên còn li đu to vi mt đáy mt góc
45 .
°
Th tích
khi chóp S.ABC bng
Lời gii
Ta có:
= =
22
ABC
11
S BC a .
22
Tam giác SHI vuông cân ti H nên
= =
a
SH HI
2
Vy
= =
3
S.ABC ABC
1a
V SH.S
3 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Ví d 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đu cnh a, tam giác SBC vuông cân ti S và nm trong mt
phng vuông góc vi (ABC). Th tích khi chóp S.ABC bng
Lời gii
Ta có tam giác ABC đu cnh
bng a nên
=
2
ABC
a3
S
4
.
Tam giác SAB vuông cân ti S và
=AB a
nên
=
a
SH
2
ABC
23
1
V SH.S
3
1aa 3 a 3
..
2 2 4 16
=
= =
.
Dạng 3: Khi chóp đều
1. Phương pháp
1. Mt s lưu ý
a) Đnh nghĩa: Mt hình chóp đưc gi là hình chóp đu nếu đáy ca nó là mt đa giác đu và các
cnh bên bng nhau.
b) Kết quả: Trong hình chóp đu:
Đưng cao hình chóp qua tâm ca đa giác đáy.
Các cnh bên to vi đáy các góc bng nhau.
Các mt bên to vi đáy các góc bng nhau.
Chú ý:
Đ i cho hình chóp tam giác đu (t giác đu) ta hiu là hình chóp đu.
Hình chóp tam giác đu khác vi hình chóp có đáy là tam giác đu vì hình chóp tam giác đu thì
bn thân nó có đáy là tam giác đu và các cnh bên bng nhau, nói mt cách khác, hình chóp tam
giác đu thì suy ra hình chóp có đáy là tam giác đu nhưng điu nc li là không đúng.
Hình chóp t giác đu là hình chóp đu có đáy là hình vuông.
2. Ví d
Ví d 1: Cho hình chóp tam giác đu S.ABC có cnh đáy bng a, góc gia cnh bên và mt đáy bng
60°
. Tính th tích khi chóp S.ABC
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Tam giác ABC đều cnh a nên
=
2
ABC
a3
S
4
Vì G là trng tâm tam giác ABC nên
= =
2 a3
AG AN
33
.
Trong tam giác SAG
= °=SG AG.tan 60 a
Vy
= =
23
S.ABC
1a3a3
V .a.
3 4 12
.
Ví d 2: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD, đáy ABCD có din tích là 16cm
2
, din tích mt mt bên là
2
8 3cm
. Tính chiu cao ca hình chóp S.ABCD
Lời gii
Ta có
=
2
ABCD
S 16cm
⇒=CD 4cm
2
SCD SAB
2
S 8 3cm S
1
SH.AB 8 3cm
2
= =
⇒=
⇒=
SH 4 3cm
Xét
SOH
vuông ti O có:
( )
22
2
2
SO SH OH
4 3 2 cm 2 11cm
=
= −=
Ví d 3: Cho hình chóp tam giác đu S.ABC có các cnh bên bng
3
và to vi mt phng đáy góc 60
0
.
Th tích khi chóp S.ABC bng
Lời gii
Xét
SGA
vuông ti G :
= =
0
3
SG SA.sin60
2
;
= =
0
3
AG SA.cos60
2
⇒= =
3 33
AM AG
24
ABC
đều
⇒=
3
AM AB
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
⇒= =
23
AB AM
2
3
⇒= =
2
ABC
AB 3 9 3
S
4 16
Vy
= = =
SABC ABC
1 1933 93
V .S .SM . .
3 3 16 2 32
.
Ví d 4: Cho hình chóp tam giác đu S.ABC cnh đáy bng a và cnh bên bng 2a. Tính th tích chóp
đều S.ABC bng
Lời gii
Ta có tam giác ABC đu nên
= ==
2 2a3 a3
AH
3 32
AO
3
Trong tam giác vuông
SOA
=−=
2
22 2
11a
SO SA OA
3
⇒=
a 11
SO
3
Vy
= =
3
ABC
1 a 11
V S .SO
3 12
.
Ví d 5: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có cnh đáy bng 2a, cnh bên bng
a3
. Tính th tích khi
chóp S.ABCD
Lời gii
Ta có:
( )
= =
2
2
ABCD
S 2a 4a
Ta có:
=AC 2a. 2
= = =
AC 2a 2
AO a 2
22
SAO vuông ti O có
= −=
22
SO SA AO a
Th tích khi chóp S.ABCD:
S.ABCD ABCD
3
2
1
V .S .SO
3
1 4a
.4a .a
33
=
= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Dạng 4: Khi chóp có hình chiếu lên mt phng đáy
Ví d 1: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
=AB a
. Cnh bên
2=
SA a
, hình chiếu ca đim
S
lên mt phng đáy trùng vi trung đim ca cnh huyn
AC
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
Lời gii
Gi
M
là trung đim
AC
. Theo gi thiết, ta có
( )
. ⇒⊥SM ABC SM AC
Tam giác vuông
,AB C
2 2.= =AC AB a
Tam giác vuông SMA, có
2
22 2
6
.
22
AC a
SM SA AM SA

=−= =


Din tích tam giác vuông cân $ABC$ là
2
.
2
=
ABC
a
S
Vy
3
.
16
..
3 12
= =
S ABC ABC
a
V S SM
Ví d 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
1
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
( )
ABCD
là trung đim
H
ca cnh
AB
, góc gia
SC
và mt đáy bng
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
Lời gii
Chn B
SH ABCD
nên hình chiếu vuông góc ca
SC
trên mt phng đáy
ABCD
HC
. Do đó
0
30 , ,SC ABCD SC HC SCH 
.
Tam giác vuông
BCH
, có
22
5
.
2
HC BC BH 
Tam giác vuông
SHC
, có
15
.tan .
6
SH HC SCH
Din tích hình vuông
ABCD
1
ABCD
S
.
H
B
D
C
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Vy
.
1 15
..
3 18
S ABCD ABCD
V S SH
Ví d 3: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
, hình chiếu vuông góc ca đnh
S
trên mt phng
ABC
là trung đim
H
ca cnh
BC
. Góc gia đưng thng
SA
và mt
phng
ABC
bng
0
60
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
Lời gii
SH ABC
nên hình chiếu vuông góc ca
SA
trên mt đáy
ABC
HA
. Do đó
0
60 , ,SA ABC SA HA SAH

.
Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3
2
a
AH
.
Tam giác vuông
SHA
, có
3
.tan
2
a
SH AH SAH
.
Din tích tam giác đu
ABC
2
3
4
ABC
a
S
.
Vy
3
.
13
..
38
S ABC ABC
a
V S SH

Dạng 5. Th tích lăng tr đứng, lăng tr đều
Công thc tính th tích lăng tr
Th tích khi lăng tr:
= .
®¸y
VS h
®¸y
S
: Din tích mt đáy.
h: Chiu cao ca khi chóp.
Chú ý: Lăng tr đứng có chiu cao chính là cnh bên.
Công thc tính th tích khi Lp phương
Th tích khi lp phương:
=
3
Va
Chú ý: Th tích khi lp phương bng tích 3 kích tc ca nó.
Công thc tính th tích khi hp ch nht
Th tích khi hp ch nht:
= ..V abc
Chú ý: Th tích khi hp ch nht bng tích 3 kích thưc ca nó.
Ví d 1: nh th tích
V
ca khi lăng tr tam giác đu có tt c các cnh bng
.a
Lời gii
Xét khi lăng tr tam giác đu
.ABC A B C

có tt c các cnh bng
.a
H
C
B
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Din tích tam giác đu cnh
a
2
3
.
4
a
S
Chiu cao ca lăng tr
'.h AA a
Vy th tích khi lăng tr
3
.
3
..
4
ABC A B C
a
V Sh


Ví d 2: nh th tích
V
ca khi lăng tr tam giác đu có cnh đáy bng
a
và tng din tích các mt
bên bng
2
3.a
Lời gii
Xét khi lăng tr
.ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác đu và
.AA ABC
Din tích xung quanh lăng tr
3.
xq
ABB A
SS

22
3 3. . 3 3. . .a AA AB a AA a AA a

 
Din tích tam giác
ABC
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy th tích khi lăng tr
3
.
3
..
4
ABC
ABC A B C
a
V S AA


Ví d 3: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C

BB a
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2AC a
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
Lời gii
Tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
suy ra
2
.
2
2
ABC
AC a
BA BC a S

Vy th tích khi lăng tr
3
..
2
ABC
a
V S BB

Ví d 4: Cho lăng tr đứng
.'''
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vi
AB a
,
2AC a
,
0
120BAC
,
'25AA a
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
Lời gii
Din tích tam giác
ABC
2
13
. .sin
22
ABC
a
S AB AC BAC

.
Vy th tích khi lăng tr
3
.'''
. ' 15.
ABC A B C ABC
V S AA a

Ví d 5: nh th tích
V
ca khi lp phương
. ' ' ' ',ABCD A B C D
biết
' 3.AC a
Lời gii
C'
B'
A'
C
B
A
C'
B'
A'
C
B
A
A
B
C
A'
B'
C'
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Đặt cnh ca khi lp phương là
0.xx
Suy ra
' ; 2
CC x AC x
.
Tam giác vuông
'ACC
, có
22
' ' 33 .AC AC CC x a x a 
Vy th tích khi lp phương
3
.Va
Dạng 6. Th tích lăng tr xiên
Ví d 1: Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
có tt c các cnh đu bng
2
a
, đáy
ABCD
là hình vuông. Hình
chiếu vuông góc ca đnh
'A
trên mt phng đáy trùng vi tâm ca đáy. Tính theo
a
th tích
V
ca khi hp đã cho.
Lời gii
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
,
suy ra
'
A O ABCD
.
Tam giác vuông
'A OA
, có
2 2 22
' ' 42 2A O AA AO a a a 
.
Din tích hình vuông
2
4
ABCD
Sa
.
Vy
3
.''' '
. ' 4 2.
ABCD A B C D ABCD
V S AO a

Ví d 2: Cho lăng tr
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
=
AA a
, hình
chiếu vuông góc ca A' trên mt phng
(
)
ABCD
trùng vi trung đim
H
ca $AB$. Tính theo
a
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
Lời gii
Theo gi thiết, ta có
'A H AB
.
Tam giác vuông
'A HA
, có
22
3
''
2
a
A H AA AH 
.
Din tích hình vuông
2
ABCD
Sa
.
Vy
3
.''' '
3
.' .
2
ABCD A B C D ABCD
a
V S AH
Ví d 3: Cho hình lăng tr
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2=AC a
. Hình
chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
ABC
là trung đim
H
ca cnh
AB
2
=AA a
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
Lời gii
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
O
H
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
T gi thiết suy ra
2.= =BA BC a
Tam giác vuông
',
A HA
22
6
'.
2
= −=
a
A H AA AH
Din tích tam giác ABC
2
1
..
2
= =
ABC
S BA BC a
Vy
3
6
..
2
= =
ABC
a
V S AH
Ví d 4: Cho lăng tr
.'''ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
'A
lên mt phng
ABC
trùng vi tâm
O
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, biết
'AO a
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
Lời gii
Din tích tam giác đu
2
3
4
ABC
a
S
. Chiu cao khi lăng tr
'AO a
.
Vy th tích khi lăng tr
3
3
.' .
4
ABC
a
V S AO

Ví d 5: Cho hình lăng tr
.'''ABC A B C
có đáy là tam giác đu cnh có đ dài bng
2
. Hình chiếu vuông
góc ca
'A
lên mt phng
ABC
trùng vi trung đim
H
ca
BC
. Góc to bi cnh bên
'AA
vi
mt đáy là
0
45
. Tính th tích khi tr
.'''ABC A B C
.
Lời gii
Tam giác
ABC
đều cnh bng
2
nên
3AH
. Vì
'A H ABC
nên hình
chiếu vuông góc ca
'AA
trên mt
đáy
ABC
.AH
Do đó
0
45 ', ', 'AA ABC AA AH A AH 
.
Suy ra tam giác
'A HA
vuông cân ti
H
nên
'3
A H HA
.
Din tích tam giác đu
ABC
3
ABC
S
.
Vy
. ' 3.
ABC
V S AH

C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Quan sát và cho biết chiếc đèn treo ở Hình 96a, trạm khảo sát trắc đa Hình
96b
có dạng hình gì.
H
C'
B'
A'
C
B
A
A
B
C
A'
B'
C'
H
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Li gii
Hình 96a có dạng hình khối lăng trụ
Hình 96b có dạng hình khối chóp cụt đều
Bài 2. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có các cạnh bên và các cạnh đáy đểu bằng
a
.
a) Chứng minh rằng các tam giác
ASC
BSD
là tam giác vuông cân.
b) Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
, chứng minh rằng đường thẳng
SO
vuông góc vơi mặt phẳng
( )
ABCD
.
c) Chứng minh rằng góc gia đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
.
Li gii
a)
ABCD
là hình vuông
22
D2AC B AB BC a⇒== + =
Xét
ASC
có:
2 22 2
2,SA SC a AC SA SC+== =
Vy tam giác
ASC
là tam giác vuông cân tại
S
.
Xét
BSD
có:
2 22 2
2,SB SD a BD SB SD+== =
Vy tam giác
BSD
là tam giác vuông cân tại
S
.
b)
ASC
vuông cân tại
S SO AC⇒⊥
BSD
vuông cân tại
DS SO B⇒⊥
( )
SO ABCD⇒⊥
c)
( ) ( )
( )
( )
,,SO ABCD SA ABCD SA OA SAO⊥⇒ ==
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
ASC
vuông cân tại
45
S SAO
⇒=
Vy
( )
( )
, 45SA ABCD =
.
Bài 3. Cho hình lăng trụ đứng
ABCD A B C D
′′′
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Góc giưa đường
thng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60
.
a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng
( )
ACC A
′′
( )
BDD B
′′
vuông góc vởi nhau.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thng
AB
CD
′′
.
Li gii
a)
ABCD
là hình vuông
DAC B⇒⊥
(
)
(
)
( )
(
)
( )
'
'
DD B
DD
BB ABCD BB AC
AC B
ACC A B B
AC ACC A
⇒⊥
⇒⊥
′′
′′
′′
b)
ABCD
là hình vuông
DAB C
CDD C
′′
là hình chữ nhật
DDCC
′′
( ) ( )
D ,D ,DAB C d AB C d B C
′′
′′
=
ABCD
′′
là hình vuông
CD BC
′′ ′′
CDD C
′′
là hình chữ nhật
C D CC
′′
( )
( )
,DC D BCC B C D BC d B C BC
′′ ′′
⇒=
ABCD
là hình vuông
22
2AC AB BC a⇒= + =
( ) ( )
( )
( )
, , 60
tan 6
CC ABCD AC ABCD AC AC CAC
CC AC CAC a
⊥⇒ = =
′′
=
=
=
Δ BCC
vuông tại C
2 22
7BC BC CC a⇒= +=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BCC
vuông tại
'2 2 2
7C BC BC CC a
= +=
Vy
( )
,D 7d AB C a
′′
=
.
Bài 4. Một chiếc bánh chưng có dạng khối hộp chữ nhật vởi kích thước ba cạnh là
15 cm
,
15 cm
6 cm
. Tính thể tích của chiếc bánh chưng đó.
Li gii
Th tích của chiếc bánh chưng đó là:
(
)
3
15.15 6 1350 cmV = ⋅=
.
Bài 5. Mt miếng pho mát có dạng khối lăng tr đứng với chiều cao
10 cm
và đáy là tam giác vuông cân
có cạnh góc vuông bằng
12 cm
. Tính khối lượng của miếng pho mát theo đơn vị gam, biết khối lưng
riêng ca loại pho mát đó
3
3 g / cm
.
Li gii
Diện tích đáy của miếng phomat là:
1
6 3 12 2 36 6
2
⋅⋅ =
Th tích của miếng phomat là:
( )
2
36 6 10 882 cm⋅≈
Vậy khối lưng ca miếng phomat là:
882.3 2646=
(g)
Bài 6. Mt loại đèn đá muối có dạng khối chóp tứ giác đều (Hình 97). Tính theo
a
th tích của đèn đá
muối đó, giả sử các cạnh đáy và các cạnh bên đều bằng
a
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
Mô hình hoá đèn đá muối bằng hình chóp tứ giác đều
.D
S ABC
.
Gi
O
là tâm của đáy.
SAC
cân tại S
SO AC⇒⊥
SBD
cân tại S
DSO B⇒⊥
( )
SO ABCD
⇒⊥
ABCD
là hình vuông
22
12
2
22
a
AC AB BC a AO AC
⇒= + = ⇒= =
ΔSAO
vuông tại
22
2
2
a
O SO SA AO
⇒= =
22
D
3
.D D
12
36
ABC
S ABC ABC
S AB a
a
V S SO
= =
= ⋅=
Bài 7. Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều (Hình 98). Cạnh
đáy dưởi dài
5 m
, cạnh đáy trên dài
2 m
, cạnh bên dài
3 m
. Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông
tươi vi giá tiền là 1470000 đồng
3
/m
. Tính số tiển để mua bê tông tươi làm cn tháp theo đơn vị đồng.
Li gii
Theo đề bài, ta có
5, 2, 3AB A B CC=
=
=
ABCD
là hình vuông
1 52
22
CO AC
=>= =
ABCD
′′
là hình vuông
'2 '2
22
1
2
2
AC AB BC
CO AC
′′
= +=
=
′′
>= =
K
C H OC
=>
OHC'O' là hình chữ nhật
32
2,
2
OH O C OO C H CH OC OH
′′
= = = ==−=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
Có tam giác CC'H vuông tại
32 32
H
22
CH OO CH=>=
′′
=
⇒=
Diện tích đáy lớn là
( )
22 2
5 25 mS AB= = =
Diện tích đáy bé là
( )
'2 2 2
2 4 mS AB= = =
′′
Th tích hình chóp cụt là
(
)
(
)
( )
3
1
3
1 3 2 39 2
25 25.4 4
32 2
V h S SS S
Vm
=
+
++
=⋅+ =
Số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp là:
39 2
.1470000 40538432
2
ồng )
D. CÂU HI TRC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng đáy và
2.SA a=
Tính th tích
V
ca khi chóp
..
S ABCD
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
2
.
4
a
V
C.
3
2.
Va
D.
3
2
.
3
a
V
Lời gii
Chn D
Din tích hình vuông
ABCD
2
ABCD
Sa
.
Chiu cao khi chóp là
2.
SA a
Vy th tích khi chóp
3
.
12
..
33
S ABCD ABCD
a
V S SA
Câu 2: Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi đáy,
4, 6, 10SA AB BC

8CA
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
40.V
B.
192.V
C.
32.V
D.
24.V
Lời gii
Chn C
Tam giác
ABC
, có
2 2 22 2 2
6 8 10AB AC BC 

tam giác
ABC
vuông ti
A
1
. 24.
2
ABC
S AB AC

Vy th tích khi chóp
.
1
. 32.
3
S ABC ABC
V S SA

Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht có cnh
AB a
,
2BC a
. Hai mt bên
SAB
SAD
cùng vuông góc vi mt phng đáy
ABCD
, cnh
15SA a
. Tính theo
a
th
tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
2 15
6
a
V
. B.
3
2 15
3
a
V
. C.
3
2 15Va
. D.
3
15
3
a
V
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Chn B
Vì hai mt bên
SAB
SAD
cùng vuông góc vi
ABCD
, suy ra
SA ABCD
. Do đó chiu
cao khi chóp là
15
SA a
.
Din tích hình ch nht
ABCD
2
. 2.
ABCD
S AB BC a
Vy th tích khi chóp
3
.
1 2 15
..
33
S ABCD ABCD
a
V S SA
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
ABCD
5SC a
. Tính theo
a
th tích
V
khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
15
3
a
V
.
Lời gii
Chn A
Đưng chéo hình vuông
2.AC a
Xét tam giác
SAC
, ta có
22
3SA SC AC a 
.
Chiu cao khi chóp là
3SA a
.
Din tích hình vuông
ABCD
2
.
ABCD
Sa
Vy th tích khi chop
3
.
13
..
33
S ABCD ABCD
a
V S SA
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
BA BC a
. Cnh bên
2SA a
và vuông góc vi mt phng đáy. Tính theo
a
th ch
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
Va
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
Din tích tam giác vuông
2
1
..
22
ABC
a
S BA BC

Chiu cao khi chóp là
2SA a
.
Vy th tích khi chóp
3
.
1
..
33
S ABC ABC
a
V S SA
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vuông ti
A
B
,
1AB BC
,
2
AD
. Cnh bên
2SA
và vuông góc vi đáy. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
1V
. B.
3
2
V
. C.
1
3
V
. D.
2
V
.
Lời gii
Chn A
Din tích hình thang
ABCD
3
..
22
ABCD
AD BC
S AB



Chiu cao khi chóp là
2SA
.
Vy th tích khi chóp
.
1
. 1.
3
S ABCD ABCD
V S SA
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc
vi đáy, góc
0
60SBD =
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
Va
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Lời gii
Chn C
Ta có
.SAB SAD SB SD 
Hơn na, theo gi thiết
0
60SBD
.
Do đó
SBD
đều cnh
2SB SD BD a
.
Tam giác vuông
SAB
, ta có
22
SA SB AB a 
.
Din tích hình vuông
ABCD
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V S SA
(đvtt).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
Câu 8: Chonh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
AB a
,
5AC a
. Đưng thng
SA
vuông góc vi mt đáy, cnh bên
SB
to vi mt đáy mt góc
0
60
. Tính theo
a
th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
62Va
. B.
3
42Va
. C.
3
22Va
. D.
3
2Va
.
Lời gii
Chn C
Trong tam giác vuông
ABC
, ta có
22
26
BC AC AB a 
.
SA ABCD
nên hình chiếu vuông góc ca
SB
trên mt phng
ABCD
AB
.
Do đó
0
60 , ,SB ABCD SB AB SBA 
.
Tam giác vuông
SAB
, có
.tan 3SA AB SBA a
.
Din tích hình ch nht
2
. 26 .
ABCD
S AB BC a
Vy
3
.
1
. 22 .
3
S ABCD ABCD
V S SA a

Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
; góc gia đưng thng
SB
mt phng
ABC
bng
0
60
. Tính theo
a
th ch
V
ca khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
2
a
V
. D.
3
Va
.
Lời gii
Chn A
Do
SA ABCD
nên ta có
0
60 , , .SB ABC SB AB SBA 
Tam giác vuông
SAB
, có
.tan 3.SA AB SBA a
Din tích tam giác đu
ABC
2
3
4
ABC
a
S
.
C
B
A
S
D
C
B
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Vy
3
.
1
..
34
S ABC A BC
a
V S SA

Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
, góc
0
120BAD =
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
( )
ABCD
SD
to vi đáy
( )
ABCD
mt góc
0
60
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
4
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
2
a
V
. D.
3
Va
.
Lời gii
Chn C
Do
SA ABCD
nên ta có
0
60 , , .SD ABCD SD AD SDA

Tam giác vuông
SAD
, có
.tan 3.SA AD SDA a
Din tích hình thoi
2
3
2 . .sin .
2
ABCD BAD
a
S S AB AD BAD

Vy th tích khi chop
3
.
1
..
32
S ABCD ABCD
a
V S SA
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB AC a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
ABC
. Gi
I
trung đim ca
BC
,
SI
to vi mt phng
ABC
góc
0
60 .
Tính theo
a
th ch
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
6
4
V
a
. B.
3
6
6
V
a
. C.
3
2
V
a
. D.
3
6
12
V
a
.
Lời gii
Chn D
SA ABC
nên hình chiếu vuông góc ca
SI
trên mt phng
ABC
AI
. Do đó
60 , ,
o
SI ABC SI AI SIA 
.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, suy ra trung tuyến
12
22
a
AI BC
.
B
S
A
C
D
I
C
B
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Tam giác vuông
SAI
, có
6
.tan
2
a
SA AI SIA
.
Din tích tam giác vuông
2
1
.
2
.
2
ABC
a
S AB AC

Vy
.
3
1
.
3
6
.
12
SA C CB AB
a
SV SA
Câu 12: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy và khong
cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích
V
ca khi chóp đã cho.
A.
3
.
2
a
V
B.
3
.
Va
C.
3
3
.
9
a
V
D.
3
.
3
a
V
Lời gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
SB
.AH SB

Ta có
.
SA ABCD SA BC
BC SAB AH BC
AB BC


Suy ra
2
,.
2
a
AH SBC d A SBC AH



Tam giác
SAB
vuông ti
A
, có
22 2
1 11
.SA a
AH SA AB

Vy
3
1
.. .
33
ABCD
a
V SA S
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
và
AB a=
,
3BC a=
. Mt bên
( )
SAB
là tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
26
12
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Lời gii
Chn A
Gi
H
là trung đim ca
AB
, suy ra
SH AB
.
Do
SAB ABC
theo giao tuyến
AB
n
SH ABC
.
Tam giác
SAB
là đu cnh
AB a
nên
3
2
a
SH
.
Tam giác vuông
ABC
, có
22
2AC BC AB a 
.
H
D
S
A
B
C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
Din tích tam giác vuông
2
12
.
22
ABC
a
S AB AC

.
Vy
3
.
16
..
3 12
S ABC ABC
a
V S SH

Câu 14: Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc vi mt đáy,
2SA a
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
12
a
V
. B.
3
15
6
a
V
. C.
3
2Va
. D.
3
2
3
a
V
.
Lời gii
Chn B
Gi
I
là trung đim ca
AB
. Tam giác
SAB
cân ti
S
I
trung đim
AB
nên
SI AB
.
Do
SAB ABCD
theo giao tuyến
AB
n
SI ABCD
.
Tam giác vuông
SIA
,
2
22 2
15
22
AB a
SI SA IA SA



.
Din tích hình vuông
ABCD
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1 15
..
36
S ABCD ABCD
a
V S SI
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AC a
,
AB SA a

. Tam giác
SAC
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi đáy
ABC
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
2
3
a
V
.
Lời gii
Chn A
K
SH AC
. Do
SAC ABC
theo giao tuyến
AC
n
SH ABC
.
Trong tam giác vuông
SAC
, ta có
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
22
3SC AC SA a 
,
.3
2
SA SC a
SH
AC

.
Tam giác vuông
ABC
, có
22
3BC AC AB a

.
Din tích tam giác
ABC
2
13
.
22
ABC
a
S AB BC

.
Vy
3
.
1
..
34
S ABC A BC
a
V S SH

Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Tam giác
SAB
vuông ti
S
nm
trong mt phng vuông góc vi đáy. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên
AB
đim
H
tha
2AH BH
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
2
9
a
V
.
Lời gii
Chn C
Trong tam giác vuông
SAB
, ta có
22
22
. .;
33
SA AH AB AB AB a
22
2
.
3
a
SH SA AH 
Din tích hình vuông
ABCD
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
12
..
39
S ABCD ABCD
a
V S SH

Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cnh bng
3
, tam giác
SBC
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi đáy, đưng thng
SD
to vi mt phng
SBC
mt góc
0
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
1
6
V
. B.
6V
. C.
6
3
V
. D.
3V
.
Lời gii
Chn C
K
SH BC
. Vì
SBC ABCD
theo giao tuyến
BC
nên
.SH ABCD
Ta có
DC BC
DC SBC
DC SH

. Do đó
0
60 , ,SD SBC SD SC DSC 
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
T
.DC SBC DC SC 
Tam giác vuông
,S CD
1
tan
DC
SC
DSC

.
Tam giác vuông
SBC
, có
22
6
..
3
SB SC BC SC SC
SH
BC BC

.
Din tích hình vuông
ABCD
3.
ABCD
S
Vy
.
61
..
33
S ABCD ABCD
V S SH
Câu 18: Cho hình chóp đu
.
S ABC
có cnh đáy bng
a
, cnh bên gp hai ln cnh đáy. Tính th tích
V
ca khi chóp đã cho.
A.
3
13
.
12
a
V
B.
3
11
.
12
a
V
C.
3
11
.
6
a
V
D.
3
11
.
4
a
V
Lời gii
Chn B
Gi
I
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
.
S ABC
khi chóp đu n suy ra
.SI ABC
Gi
M
là trung đim ca
23
.
33
a
BC AI AM
Tam giác
SAI
vuông ti
I
, có
2
2
22
3 33
2.
33
aa
SI SA SI a



Din tích tam giác
ABC
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy th tích khi chóp
3
.
1 11
..
3 12
S ABCD ABC
a
V S SI

Câu 19: Cho hình chóp đu
.S ABC
có cnh đáy bng
a
, cnh bên bng
21
6
a
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp đã cho.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Lời gii
Chn C
H
S
D
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
Gi
I
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
.S ABC
khi chóp đu n suy ra
.SI ABC
Gi
M
là trung đim ca
23
.
33
a
BC AI AM
Tam giác
SAI
vuông ti
I
, có
22
22
21 3
.
6 32
a aa
SI SA AI












Din tích tam giác
ABC
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy th tích khi chóp
3
.
13
.
3 24
S ABC ABC
a
V S SI

Câu 20: Cho hình chóp đu
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, cnh bên hp vi mt đáy mt góc
0
60
. Tính
theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
6
a
V
. B.
3
6
2
a
V
. C.
3
6
3
a
V
. D.
3
3
a
V
.
Lời gii
Chn A
Gi
.O AC BD
Do
.
S ABCD
là hình chóp đu nên
SO ABCD
.
Suy ra
OB
là hình chiếu ca
SB
trên
ABCD
.
Khi đó
0
60 = , ,SB ABCD SB OB SBO
.
Tam giác vuông
SOB
, có
6
.tan .
2
a
SO OB SBO
Din tích hình vuông
ABC
22
.
ABCD
S AB a
Vy
3
.
16
..
36
S ABCD ABCD
a
V S SO
Câu 21: Cho hình chóp đu
.S ABC
có cnh đáy bng
a
, góc gia mt bên vi mt đáy bng
0
60
. Tính
theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
24
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
8
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
Lời gii
Chn A
Gi
, EF
lần lưt là trung đim
, BC BA
O AE CF

.
Do
.S ABC
là hình chóp đu nên
SO ABC
.
Khi đó
0
60 , ,SBC ABC SE OE SEO 
.
Tam giác vuông
SOE
, có
0
3
.tan .tan 60 . 3
3 62
AE a a
SO OE SEO 
.
Din tích tam giác đu
ABC
2
3
4
ABC
a
S
.
Vy
3
.
13
..
3 24
S ABC ABC
a
V S SO

Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
SBC
là tam giác vuông cân ti
S
,
2=SB a
khong cách
t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
3.
a
Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
..
S ABC
A.
3
2=Va
. B.
3
4=Va
. C.
3
6=Va
D.
3
12=
Va
.
Lời gii
Chn A
Ta chn
SBC
làm mt đáy

chiu cao khi chóp là
, 3.d A SBC a


Tam giác
SBC
vuông cân ti
S
nên
22
1
2.
2
SBC
S SB a

Vy th tích khi chóp
3
1
. , 2.
3
SBC
V S d A SBC a



Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
2a
th tích bng
3
a
. Tính chiu cao
h
ca hình chóp đã cho.
A.
3
.
6
a
h
B.
3
.
2
a
h
C.
3
.
3
a
h
D.
3.ha
Lời gii
Chn D
Xét hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
2a
2
3
ABC
Sa

.
Th tích khi chóp
3
.
.
2
3.
13
. 3.
3
3
S ABC
S ABC ABC
ABC
V
a
V Sh h a
S
a

Câu 24: Cho t din
ABCD
các cnh
, AB AC
AD
đôi mt vuông góc vi nhau;
6 , 7AB a AC a
4.
AD a
Gi
, , MNP
tương ng trung đim các cnh
, , .BC CD BD
Tính th tích
V
ca
t din
.AMNP
A.
3
7
.
2
Va
B.
3
14 .Va
C.
3
28
.
3
Va
D.
3
7.Va
Lời gii
Chn D
Do
, AB AC
AD
đôi mt vuông góc vi nhau nên
A
B
C
S
O
E
F
P
D
A
B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
3
11
. . .6 .7 .4 28 .
66
ABCD
V AB AC AD a a a a 
D thy
1
4
MNP BCD
SS

.
Suy ra
3
1
7
4
AMNP ABCD
V Va
.
Câu 25: Cho t din
ABCD
có th tích bng
12
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.A GBC
.
A.
3.V
B.
4.V
C.
6.V
D.
5.V
Lời gii
Chn B
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
nên
1
3
GBC DBC
SS

.
Suy ra
.
11
.12 4.
33
A GBC ABCD
VV 
Câu 26: Cho lăng tr đứng
.'''ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vi
AB a
,
2
AC a
,
0
120BAC
,
'25AA a
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
45Va
. B.
3
15Va
. C.
3
15
3
a
V
. D.
3
45
3
a
V
.
Lời gii
Chn B
Din tích tam giác
ABC
2
13
. .sin
22
ABC
a
S AB AC BAC

.
Vy th tích khi lăng tr
3
.'''
. ' 15.
ABC A B C ABC
V S AA a

Câu 27: Tính th tích
V
ca khi lp phương
. ' ' ' ',ABCD A B C D
biết
' 3.AC a
A.
3
.
Va
B.
3
36
.
4
a
V
C.
3
33 .
Va
D.
3
1
.
3
Va
Lời gii
Chn A
Đặt cnh ca khi lp phương là
0.xx
Suy ra
' ; 2CC x AC x
.
Tam giác vuông
'ACC
, có
22
' ' 33 .AC AC CC x a x a

Vy th tích khi lp phương
3
.Va
Câu 28: Cho hình lăng tr đứng ABCD.A'B'C'D' đáy hình vuông cnh 2a. Tính th tích
V
ca khi
lăng tr đã cho theo
a
, biết
3
=AB a
.
A.
3
45
3
=
a
V
. B.
3
45=Va
. C.
3
25=Va
. D.
3
12=Va
.
Lời gii
Chn B
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
Do ABCD.A'B'C'D' là lăng tr đứng nên
AA AB
.
Xét tam giác vuông A'AB, ta có
22
5
′′
= −=AA AB AB a
.
Din tích hình vuông ABCD là
22
4= =
ABCD
S AB a
.
Vy
3
.
. 45 .
′′
= =
ABCD A B C D ABCD
V S AA a
Câu 29: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
=AB a
,
2=AD a
,
5
=
AB a
. Tính theo
a
th
tích khi hp đã cho.
A.
3
10Va
. B.
3
22
3
a
V
. C.
3
2Va
. D.
3
22Va
.
Lời gii
Chn D
Trong tam giác vuông
'ABB
, có
22
'' 2BB AB AB a 
.
Din tích hình ch nht
ABCD
2
.2
ABCD
S AB AD a
.
Vy
3
.''' '
. ' 2 2.
ABCD A B C D ABCD
V S BB a

Câu 30: Cho hình hp ch nht có din tích ba mt cùng xut phát t cùng mt đnh
222
10cm , 20cm , 32cm .
Tính th ch
V
ca hình hp ch nht đã cho.
A.
3
80cm .V
B.
3
160cm .V
C.
3
40cm .V
D.
3
64cm .V
Lời gii
Chn A
Xét hình hp ch nht
.ABCD A B C D

có đáy
ABCD
là hình ch nht.
Theo bài ra, ta có
2
2
2
10 cm
. 10
20 cm . 20 .
. 32
30 cm
ABCD
ABB A
ADD A
S
AB AD
S AB AA
AA AD
S








Nhân vế theo vế, ta đưc
2
. . 6400 . . 80.AA AB AD AA AB AD


Vy
3
.''' '
. . 80 cm .
ABCD A B C D
V AA AB AD

Câu 31: Cho lăng tr
.'''ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
'A
lên mt phng
ABC
trùng vi tâm
O
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, biết
'AO a
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
4
a
V
. D.
3
6
a
V
.
Lời gii
Chn B
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41
Din tích tam giác đu
2
3
4
ABC
a
S
. Chiu cao khi lăng tr
'AO a
.
Vy th tích khi lăng tr
3
3
.' .
4
ABC
a
V S AO

Câu 32: Tính th tích
V
ca khi lăng tr
.
′′
ABC A B C
biết th tích khi chóp
.
′′
A BCB C
bng
3
2.a
A.
3
6.=Va
B.
3
5
.
2
=
a
V
C.
3
4.=Va
D.
3
3.=Va
Lời gii
Chn D
Ta có th tích khi cp
..
1
.
3
′′ ′′′
=
A A B C ABC A B C
VV
Suy ra
33
. . ..
2 33
.2 3 .
3 22
′′ ′′ ′′′ ′′
= → = = =
A BCB C ABC A B C ABC A B C A BCB C
V V V V aa
Câu 33: Cho hình lăng tr
.'''ABC A B C
có đáy là tam giác đu cnh có đ dài bng
2
. Hình chiếu vuông góc
ca
'A
lên mt phng
ABC
trùng vi trung đim
H
ca
BC
. Góc to bi cnh bên
'AA
vi mt
đáy là
0
45
. Tính th tích khi tr
.'''ABC A B C
.
A.
3V
. B.
1V
. C.
6
8
V
. D.
6
24
V
.
Lời gii
Chn A
Tam giác
ABC
đều cnh bng
2
nên
3AH
.
'A H ABC
nên hình chiếu vuông góc ca
'AA
trên mt đáy
ABC
.AH
Do đó
0
45 ', ', 'AA ABC AA AH A AH 
. Suy ra tam
giác
'A HA
vuông cân ti
H
nên
'3A H HA
.
Din tích tam giác đu
ABC
3
ABC
S
.
Vy
. ' 3.
ABC
V S AH

Câu 34: Tính th tích
V
ca mt khi lăng tr biết đáy din tích
2
10 cm ,S
cnh bên to vi mt
phng đáy mt góc
0
60
và đ dài cnh bên bng
10cm.
A.
3
100cm .V
B.
3
50 3cm .V
C.
3
50cm .
V
D.
3
100 3cm .V
Lời gii
Chn B
Xét khi lăng tr
.ABC A B C

có đáy là tam giác
.ABC
A
B
C
A'
B'
C'
H
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42
Gi
H
hình chiếu ca
A
trên mt phng
ABC
.
A H ABC
Suy ra
AH
hình
chiếu ca
AA
trên mt phng
.ABC
Do đó
0
60 , , .AA ABC AA AH A AH


Tam giác
A AH
vuông ti
H
, có
.sin 5 3.A H AA A AH


Vy
3
. 50 3 cm .
ABC
V S AH

Câu 35: Cho hình lp phương
.ABC D A B C D
′′
có khong cách gia hai đưng thng
AC
CD
′′
bng
a
. Tính th tích
V
ca khi lp phương đã cho.
A.
3
8Va=
. B.
3
22Va
=
. C.
3
33
Va=
. D.
3
27Va=
.
Lời gii
Chn B
Đặt cnh hình lp phương
x
.
Gi
O AD A D
′′
=
, ta có
( )
D O DCB A
′′
.
Ta có:
( )
//A C DCB A C D
′′ ′′
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
;;
2
;
2
d CD AC d CD DCBA
x
d D DCB A D O a
′′ ′′ ′′
=
′′
= = = =
.
Do đó,
2
xa=
. Th tích khi lp phương là:
33
22
Vx a
= =
.
Câu 36: Cho hình lăng tr đều
.ABC A B C
′′
, biết khong cách t đim
C
đến mt phng
( )
ABC
bng
a
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
BCC B
′′
bng
α
vi
1
cos
3
α
=
(tham kho hình v bên
i).Th tích khi lăng tr bng
A.
3
9 15
20
a
. B
3
3 15
20
a
. C.
3
3 15
10
a
. D.
3
9 15
10
a
.
Lời gii
Chn A
A
B
C
C'
B'
A'
A
C
B
C'
B'
A'
H
O
C'
B'
C
D'
A'
A
D
B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43
Gi
2x
là cnh ca tam giác đu, Gi
,OK
lần lưt là
trung đim ca
,AB BC
K
O
CK C
Ta có
CH C O
CH AB
n
(
)
CH ABC
(
)
(
)
,'
d C AB C CH a
= =
Suy ra:
2 22
1 11
CH CC CO
= +
hay
2 22
11 1
3a CC x
= +
(1)
Ta có hình chiếu vuông góc ca tam giác
ABC
lên mt
phng
( )
BCC B
′′
là tam giác
'
KBC
Do đó
'
'
1
cos
3
KBC
ABC
S
S
α
= =
Ta có:
'
1
..
2
KBC
S x CC
=
2 2 22
'
11
.. .. 3
22
ABC
S AB C O AB CC CO x CC x
′′
= = += +
Do đó
22 22 2 2
11
.. 332 35 12
23
x CC x CC x CC CC x CC x
′′′′
= +⇔ = +⇔ =
(2)
T
( ) (
)
1,2
ta có
22
22 2
11 4 3
59
5
5
a
CC a CC
a CC CC
′′
= + =⇔=
′′
Suy ra
3
2
a
x =
. Vy th tích khi lăng tr
23
3 3 3 9 15
..
4 20
5
ABC
aa a
V S CC
= = =
.
Câu 37: Cho hình lăng tr đều
.ABC A B C
′′
. Biết khong cách t đim
C
đến mt phng
( )
ABC
bng
a
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
BCC B
′′
bng
α
vi
1
cos
23
α
=
(tham kho hình v
bên). Th tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
A.
3
2
2
a
. B.
3
32
2
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
8
a
Lời gii
Chn B
Gi
,KJ
lần lưt là trung đim ca
,AB BC
.
Gi
x
là đ dài cnh
AB
.
3
2
x
AJ CK= =
.
Ta có
( )
CH ABC
( )
( )
,d C ABC CH a
⇒==
.
Mt khác
( )
AJ BCC B
′′
.
Nên
( )
( )
(
)
,ABC BCC B
′′
(
)
,CH AJ=
α
=
(
)
,CH AG=
(
cos sin
αϕ
=
).
H
K
O
A'
B'
C'
C
B
A
M
G
J
K
C
B
A
C'
B'
A'
H
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44
Ta có
1
sin
23
MG
AG
ϕ
= =
23
AG
MG⇔=
2
3
3.2
AJ
= =
3
6
2.3 3
xx
=
.
3 6 36
HC x a x
=⇔=
2xa⇔=
( )
( )
,d C ABC CH a
= =
.
22
.
CH CK
CC
CK CH
⇒=
( )
2
2
23
2
3
a
a
aa
=
6
2
a
=
. Vy
2
3
.
4
x
V CC
=
( )
2
23
6
.
42
a
a
=
3
32
2
a
=
.
Câu 38: Cho lăng tr
.
ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình ch nht vi
6AB =
,
3AD =
,
3
AC
=
mt phng
( )
AA C C
′′
vuông góc vi mt đáy. Biết hai mt phng
( )
AA C C
′′
,
( )
AA B B
′′
to
vi nhau góc
α
tha mãn
3
tan
4
α
=
. Th ch khi lăng tr
.ABC D A B C D
′′
bng?
A.
6V =
. B.
8V
=
. C.
12V =
. D.
10
V
=
.
Lời gii
Chn B
T
B
k
BI AC
(
)
BI AA C C
′′
⇒⊥
.
T
I
k
IH AA
( )
( )
(
)
, BI
AA C C AA B B H
′′
=
.
Theo gii thiết ta có
3AC =
.AB BC
BI
AC
⇒=
2=
.
Xét tam giác vuông
BIH
tan
BI
BHI
IH
=
tan
BI
IH
BHI
⇔=
42
3
IH
⇔=
.
Xét tam giác vuông
ABC
2
.AI AC AB=
2
2
AB
AI
AC
⇒= =
.
Gi
M
là trung đim c
AA
, do tam giác
AA C
cân ti
C
n
CM AA
//CM IH
.
Do
2
3
AI AH
AC AM
= =
2
3
AH
AM
⇒=
1
3
AH
AA
⇒=
.
Trong tam giác vuông
AHI
k đưng cao
HK
ta có
42
9
HK =
chiu cao ca lăng tr
.ABC D A B C D
′′
3
h HK=
42
3
=
.
Vy th tích khi lăng tr
.ABC D A B C D
′′
.
..
ABCD A B C D
V AB AD h
′′
=
42
63
3
=
8=
.
Câu 39: Khi lăng tr tam giác đu
.'''ABC A B C
có khong cách t
A
đến mt phng
( )
'A BC
bng 3
và góc gia hai mt phng
( )
'A BC
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th tích
V
khi lăng tr đã cho?
M
C'
B'
D'
C
D
A
B
A'
I
H
K
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45
A.
24 3
V =
. B.
83V =
. C.
83
3
V =
. D.
83
9
V =
.
Lời gii
Chn A
Do lăng tr
.'''ABC A B C
đều nên lăng tr đã cho là lăng tr đứng.
Gi
H
là trung đim ca
BC
,
K
là hình chiếu ca
lên
'AH
.
Ta có
( )
(
) ( )
''
'
BC AH
BC AA H ABC AA H
BC AA
⇒⊥
Mà
( ) ( )
( )
' ' ,' 3AK A H AK A BC d A A BC AK ⇒⊥ ==
.
Ta có góc gia
( )
'A BC
( )
ABC
là góc gia
AH
và. Suy
ra
0
' 60
A HA =
.
Ta có
0
0
' .tan60 6
23
2.2 3
sin60
4
3
A A AH
AK
AH
AB
= =
= =
= =
Th tích khi lăng tr
. ' 4 3.6 24 3
ABC
V S AA= = =
.
Câu 40: Khi lăng tr đứng
.'''
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti
A
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
( )
'
A BC
bng 3 và góc gia hai mt phng
(
)
'
A BC
( )
ABC
bng
0
60
. Tính
th tích
V
khi lăng tr đã cho?
A.
24 3V =
. B.
83V =
. C.
72
V =
. D.
24V =
.
Lời gii
Chn C
Gi
H
hình chiếu ca
A
lên
BC
,
K
là hình chiếu ca
H
lên
'AH
.
Ta có
( ) ( ) ( )
''
'
BC AH
BC AA H ABC AA H
BC AA
⇒⊥
Mà
(
) (
)
( )
' ' ,' 3AK A H AK A BC d A A BC AK ⇒⊥ ==
.
Ta có góc gia
( )
'A BC
( )
ABC
là góc gia
AH
và. Suy ra
0
' 60A HA =
. Ta có
0
0
' .tan60 6
23
sin60
2 4 3; 2 6
A A AH
AK
AH
BC AH AB
= =
= =
= = =
Th tích khi lăng tr
( )
2
1
. ' . 2 6 .6 72
2
ABC
V S AA= = =
.
Câu 41: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng
thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
A G ABC
nên
A G BC
;
BC AM
( )
BC MAA
⇒⊥
K
MI A A
;
BC IM
nên
( )
3
;
4
a
d AA BC IM
= =
K
GH AA
,
Ta có
2 23 3
.
3 34 6
AG GH a a
GH
AM IM
==⇔= =
2 22
2 2 22
33
.
1 11 .
36
3
3 12
aa
AG HG a
AG
HG A G AG
AG HG a a
= + ⇔= = =
22
.
33
..
3 4 12
ABC A B C ABC
aa a
V AGS
′′
= = =
.
Câu 42: Cho khi hp ch nht
.''' 'ABCD A B C D
;3AB a AD a= =
, góc gia hai mt phng
( )
''ADD A
và mt phng
( )
'ACD
bng
0
60
. Tính th tích khi hp ch nht đã cho.
A.
3
6
6
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
6
2
a
V
=
. D.
3
32
4
a
V =
.
Lời gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
D
lên
'AD
.
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
0
' ' ' , ' 60AD DHC ADD A ACD DHC⊥⇒ ==
.
0
3
.cot 60
3
a
DH CD= =
,
Suy ra
2 22
1 11 6
'
4
'
a
DD
DH DD DA
= + ⇒=
.
Th tích khi hp là
3
32
.'
4
ABCD
a
V S DD= =
.
Câu 43: Cho lăng tr
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên
mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng
thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó th tích ca khi lăng tr
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47
Chn B
Gi
G
là trng tâm ca
ABC
,
M
là trung đim ca
BC
( )
A G ABC
⇒⊥
.
Trong
(
)
AA M
dng
MN AA
, ta có:
BC AM
BC A G
( )
BC AA G
⇒⊥
BC MN⇒⊥
.
( )
,d AA BC MN
⇒=
3
4
a
=
.
Gi
là hình chiếu ca
G
lên
AA
.
Ta có:
//GH MN
GH AG
MN AM
⇒=
2
3
=
2
3
GH MN⇒=
3
6
a
=
.
Xét tam giác
AA G
vuông ti
G
, ta có:
22 2
111
GH GA GA
= +
2 22
1 11
GA GH GA
⇒=
22
11
33
63
aa
=




2
27
3a
=
.
3
a
GA
⇒=
.
Vy th tích ca khi lăng tr là:
.
ABC
V S AG
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht có
2,AB a AD a= =
. Hai mt phng
(
)
SAB
và
( )
SAD
cùng vuông góc vi đáy và góc gia hai mt phng
(
)
SAB
,
( )
SBD
là
45°
.
Th tích khi chóp
.S ABC
V
. T số
3
V
a
gn giá tr nào nht trong các giá tr sau?
A.
0,25
. B.
0,5
. C.
0,75
. D.
1,5
.
Lời gii
Chn C
N
H
B'
C'
M
A
C
B
A'
G
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 48
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB SAD SA
SAB ABCD SA ABCD
SAD ABCD
∩=
⇒⊥
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
SB
AH SB⇒⊥
.
D thy
(
)
AD SAB AD SB ⇒⊥
.
Do đó:
( )
SB AHD SB HD ⇒⊥
.
Khi đó ta có:
(
)
( )
( ) (
)
( ) ( )
( )
; ; 45
;
SAB SBD SB
AH SB HD SB SAB SBD AHD
AH SAB HD SBD
∩=
⊥⊥ ==°
⊂⊂
.
Hay
AHD
vuông cân ti
A
AH AD a
⇒==
.
SAB
vuông ti
A
:
2 2 22 2 2
1 1 1 11 3 2
44
3
a
SA
SA AH AB a a a
= = = ⇒=
.
Suy ra
3
2
.
1 12 4
. . .2
33
3 33
S ABC ABCD
aa
V V SA S a= = = =
. Vy
3
4
0,77
33
V
a
=
.
Câu 45: Cho khi chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
, 2,A AB a=
SA
vuông góc vi đáy,
khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
4
3
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
8
3
a
V
=
. B.
3
9
8
a
V
=
. C.
3
8Va=
. D.
3
27
8
a
V =
.
Lời gii
Chn A
ABC
tam giác vuông cân ti
, 2,A AB a
=
nên
22BC a=
Gi
I
trung đim
BC
suy ra
1
2.
2
AI BC a= =
Khi đó
( )
.
BC AI
BC SAI
BC SA
⇒⊥
Goi
nh chiếu ca
A
lên
suy ra
AH
khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
.
4
3
a
AH⇒=
.
Ta có
22
222 2 2
1 11 .
4.
AI AH
SA a
AH AI SA AI AH
= + ⇒= =
H
D
C
B
A
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 49
Mt khác
2
11
. 2 .2 2 .
22
ABC
S AB AC a a a
= = =
3
2
.
1 18
. . .2 .4 .
3 33
S ABC ABC
a
V S SA a a
⇒= = =
Câu 46: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành,
2 , BC aAB a= =
0
120ABC =
SD
vuông
góc vi đáy. Sin góc gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
SAB
bng
1
4
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Lời gii
Chn A
Đặt
SD h=
, ta có
22 0
2 . .cos60 3BD AD AB AB AD a= +− =
Suy ra
2 2 22
3SB SD BD h a= +=+
Ta có
( )
( )
( )
( )
;;d B SAC d D SAC=
( )
( )
( )
2
22 2 2 2 2
2
1 1 1 1 17
;43
;
DAC
AC
SD d D AC h S h a
d D SAC
=+ =+=+
( )
(
)
22
3
;
37
ah
d D SAC
ah
⇒=
+
( Do
2
22
133
7 ; .2 .
2 22
DAC
a
AC a S a a= = =
)
Do đó
( )
( )
( )
( )
22
22
3
;
1
37
sin SB; 3
4
3
ah
d B SAC
ah
SAC h a
SB
ha
+
= = =⇔=
+
Vy
3
.S ABCD
Va=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 50
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI TP CUI CHƯƠNG VIII
Câu 1: Cho hình lập phương
.MNPQ M N P Q
′′
có cạnh bằng
a
.
a. Góc giữa hai đường thng
MN
MP
′′
bằng:
A.
30°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90°
.
b. Gi
α
là s đo góc giữa đường thẳng
MP
và mặt phẳng
( )
MNPQ
.Giá trị
tan
α
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
2
.
c. S đo của góc nhị diện
[ ]
,,N MM P
bằng:
A.
30
°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90
°
.
d. Khong cách t đim
M
đến mặt phẳng
( )
NQQ N
′′
bằng:
A.
a
. B.
2
a
. C.
2a
. D.
2
a
.
Li gii
a) Có M'P' // MP
Góc giữa đường thng
MP
′′
MN
bằng góc giữa đường thng
MP
MN
45
NMP =
=> Chn B
b) Có
( )
'
MM MNPQ
=>
Góc giữa đường thng
MP
và (MNPQ) là
MPM
22
2
1
tan
22
MP MN NP a
MM a
MPM
MP
a
= +=
⇒===
Chn D
c)
( )
,MM MNPQ MM MN MM MP=>⊥
⊥⊥
′′
45NMP⇒=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Chn B
d) Gọi
O MP NQ=
MNPQ là hình vuông
MO NQ=>⊥
( )
NN MNPQ NN MO
′′
⇒⊥
( )
( )
1
,
2
2
a
d M NQQ N MO MP⇒=
=
=
Chn B
Câu 2: Cho hình hộp ch nhật
.MNPQ M N P Q
′′
2MN a=
,
3MQ a=
,
4MM a
=
. Khoảng cách
giữa hai đường thng
NP
MN
′′
bằng:
A.
2a
. B.
3
a
. C.
4a
. D.
5a
.
Li gii
Chn C
( )
(
)
( )
,4
NN MNPQ NN NP
NN M N P Q NN M N
d NP M N NN MM a
⇒⊥
′′
′′
′′
= =
⊥⇒
=
Câu 3: Cho khối lăng tr có diện tích đáy bằng
2
a
chiu cao bng
3a
.Th tích ca khi lăng tr đó
bằng:
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
a
. D.
3
9a
.
Li gii
Chn B
23
33Va a a=⋅=
Th tích của khối lăng tr đó bằng
3
3a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Câu 4: Cho khối chóp diện tích đáy là
2
a
và chiều cao là
3a
. Th tích của khối chóp bằng:
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
a
. D.
3
9a
.
Li gii
Chn A
Th tích của khối chóp bằng:
23
1
.3 .
3
aa a=
Câu 5: Cho tứ diện
OABC
tha mãn
OA a=
,
OB b=
,
OC c=
,
90AOB BOC COA= = = °
. Th tích
của khối tứ diện
OABC
bằng
A.
abc
. B.
2
abc
. C.
3
abc
. D.
6
abc
.
Li gii
Chn D
( )
90
90
11
.,
22
1 11
3 32 6
OBC
OABC OBC
AOB OA OB
OA OBC
COA OA OC
S OB OC bc h OA a
abc
V S OA bc a
=⇒⊥
⇒⊥
=⇒⊥
= = = =
= = ⋅=
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
, 3,AC BC SA BC a AC a⊥== =
(Hình 99).
a. Tính góc giữa hai đường thẳng
SA
BC
.
b. Tính góc giữa đường thng
SC
và mặt phẳng
(
)
ABC
.
c. Tính số đo của góc nhị diện
[ ]
,,B SA C
.
d) Tính khoảng cách t
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
.
e) Tính khoảng cách gia hai đường thẳng
SA
BC
.
g) Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Li gii
a)
( ) ( )
, 90SA ABC SA BC SA BC ⇒⊥ =
.
b)
( ) ( )
( )
(
)
,,
SA ABC SC ABC SC AC SCA⊥⇒ = =
ΔSAC
vuông tại
3
tan 3 60
SA a
A SCA SCA
AC a
== =⇒=
Vy
( )
( )
, 60SC ABC =
.
c)
( )
,SA ABC SA AB SA AC
⇒⊥
Vy
BAC
là góc nhị diện
[ ]
,,B SA C
.
ABC
vuông tại
3
tan 3 60
BC a
C BAC BAC
AC a
===⇒=
.
d)
( )
( )
( )
,3
SA ABC SA BC
AC BC
d B S AC BC a
⇒⊥
⇒==
e)
( )
,SA ABC SA AC AC BC ⇒⊥
( )
,d SA BC AC a⇒==
g)
2
11 3
3
22 2
ABC
a
S AC BC a a= ⋅= =
23
3
1 13
3
3 32 2
S ABC ABC
h SA a
aa
V S SA a
= =
= ⋅= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
tt c các cạnh bằng
a
. Gi
M
là trung đim
ca
AB
(Hình 100).
a) Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
′′
.
b) Tính góc giữa đường thng
AB
và mặt phẳng
( )
ABC
. Hình 99
c) Tính số đo của góc nh diện
[ ]
,,B CC M
.
d) Chứng minh rằng
(
)
//CC ABB A
′′
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng
CC
và mặt phẳng
( )
ABB A
′′
.
e) Chứng minh rằng
( )
CM ABB A
′′
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
CC
AM
.
g) Tính thể tích của khối lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
′′
và th tích khối chóp
.
A MBC
.
Li gii
a)
BCC B
′′
là hình chữ nhật
BC B C
′′
( ) ( )
, , 60 . AB B C AB BC ABC
⇒==
=
b)
AA B
vuông tại
tan 1 45
AA a
A ABA ABA
AB a
⇒===
=
Vy
( )
( )
, 45A B ABC
=
.
c)
( )
,CC ABC CC BC CC CM
⊥⊥
Vy
BCM
là góc nhị diện
[ ]
,,B CC M
.
ABC
đều
1
30
2
BCM ACB⇒= =
.
d)
( )
SA ABC SA CM ⇒⊥
ABC
đều
CM AB⇒⊥
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
( )
CM ABB A
ABC
đều
33
22
AB a
CM⇒= =
.
(
)
( )
CC AA
CC ABB A
AA ABB A
′′
′′
′′
( )
( )
(
)
( )
3
,,
2
a
d CC ABB A d C ABB A CM
=
′′
=
′′
=
e)
( )
SA ABC SA CM ⇒⊥
ABC
đều
CM AB⇒⊥
.
( )
CM ABB A CM A M
′′
⇒⊥
⇒⊥
( )
CC ABC CC CM
⊥⊥
( )
3
,
2
a
d CC A M CM= =
′′
g)
22
33
,
44
ABC
AB a
S h AA a
=
= = =
23
33
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
′′
⇒=
=⋅=
2
23
13
,
28
1 13 3
3 3 8 24
MBC ABC
A MBC MBC
a
S S h AA a
aa
V S AA a
∆∆
⋅∆
= = = =
= ⋅=
=
Câu 8: Hình 101 hình chụp đền Kukulcan, một kim t tháp Trung M nằm khu di tích Chichen
Itza, Mexico, được ngưi Mayay vào khong t thế kỉ
IX
đến thế kỉ
XII
. Phần thân của đn,
không bao gồm ngôi đn nằm phía trên, dạng một khối chóp cụt t giác đều (không tính cầu
thang và coi các mt bên là phng) vi đ i đáy dưi là
55,3 m
, chiều cao
24 m
, góc giữa
cạnh bên và mặt phẳng đáy là khoảng
47°
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Tính thể tích phần thân ngôi đền có dạng khối chóp cụt tứ giác đều đó theo đơn vị mét khối
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Li gii
Mô hình hoá phần thân của đền bằng cưt chóp tứ giác đều
ABCD A B C D
′′′
với
,OO
là tâm
của hai đáy. Vậy
( )
(
)
55,3; 24; , 47AB OO CC ABCD= = =
′′
.
ABCD
là hình vuông
22
1
55,3 2 27,65 2
2
AC AB BC CO AC= + = ⇒= =
K
(
) ( )
C H OC H OC C H OO C H ABCD
∈⇒
′′
( )
(
)
(
)
, , 47
CC ABCD CC CH HCC⇒=
′′
= =
OHC O
′′
là hình chữ nhật
24,OO C H CH O C=
= =
′′
ΔCC H
vuông tại
24
22,38
tan47
tan
CH
H CH
HCC
⇒= =
16,72 2 33,44O C OH CO CH A C O C
′′
== ⇒= =
ABCD
′′
là hình vuông
23,65
2
AC
AB
′′
=
′′
Diện tích đáy lớn là:
( )
22 2
55,3 3058,09 m
S AB= = =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Diện tích đáy bé là:
( )
'2 2 2
23,65 545,2225 mS AB
= =
=
Th tích hình chóp cụt là:
( ) ( )
( )
3
11
24 3058,09 3058,09.545,2225 545,2225 39156,53 m
33
V h S SS S= + += +
′′
+≈
Vy th tích phần thân ngôi đền có dạng khối chóp cụt tứ giác đều đó là
( )
3
39156,53 m
BÀI TP TNG ÔN CHƯƠNG VIII
A. TRC NGHIM
Câu 1: Trong không gian cho đưng thng
đim
O
. Qua
O
có my đưng thng vuông góc vi
?
A.
1
. B.
3
. C. Vô s. D.
2
.
Li gii
Chn C
Trong không gian có vô s đưng thng qua
O
và vuông góc vi
.
Câu 2: Trong không gian cho các đưng thng
,,abc
và mt phng
(
)
P
. Mnh đ nào sau đây sai?
A. Nếu
(
)
aP
b
//
( )
P
thì
ab
.
B. Nếu
,
ab
cb
a
ct
c
thì
b
vuông góc vi mt phng cha
a
c
.
C. Nếu
a
//
b
bc
thì
ca
.
D. Nếu
ab
bc
thì
a
//
c
.
Li gii
Chn D
Sai vì
a
c
có có th không đng phng.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
hình chiếu vuông góc ca
S
lên
BC
. Hãy chn
khng đnh đúng.
A.
BC SC
. B.
BC AH
. C.
BC AB
. D.
BC AC
.
Li gii
Chn B
Ta có:
BC SH
BC AH
BC SA
⇒⊥
.
Câu 4: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc gia hai đưng thng
BD
′′
AA
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
Li gii
Chn A
Ta có
.ABCD A B C D
′′
là hình lp phươngn cnh
( )
AA ABCD
′′
( )
BD ABCD
′′
Nên
AA BD
′′
( )
, 90
AA BD
′′
⇒=°
.
Câu 5: Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A. Trong không gian hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song
song vi nhau.
B. Trong không gian hai đưng thng vuông góc vi nhau có th ct nhau hoc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mt phng cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
D. Trong không gian hai đưng thng không có đim chung thì song song vi nhau.
Li gii
Chn B
Đáp án A sai do hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng có th ct
nhau hoc chéo nhau.
Ví d: Cho lp phương
.ABCD A B C D
′′
ta có
AA AB
AD AB
. D thy
AA
AD
ct nhau.
Đáp án C sai do hai mt phng cùng vuông góc vi mt đưng thng có th trùng nhau.
Đáp án D sai do trong không gian hai đưng thng không có đim chung thì có th chéo nhau.
Câu 6: Cho t din
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Gi
M
,
N
ln t là hình chiếu vuông góc ca
A
trên cnh
SB
SC
. Khng đnh
nào sau đây sai?
A.
AM SC
. B.
AM MN
. C.
AN SB
. D.
SA BC
.
Li gii
Chn C
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Ta có:
(
)
SA ABC SA BC ⇒⊥
BC AB
( )
BC SAB⇒⊥
,
( )
AM SAB
BC AM⇒⊥
.
Vy
( )
AM SB
AM SBC
AM BC
⇒⊥
AM SC
⇒⊥
Đáp án A đúng.
( )
( )
AM SBC
AM MN
MN SBC
⇒⊥
Đáp án B đúng.
( )
SA ABC SA BC
⇒⊥
Đáp án D đúng.
Vy C sai.
Câu 7: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
, góc gia hai đưng thng
AB
BC
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Li gii
Chn B
Ta có
//BC AD
′′
( )
( )
;;AB BC AB AD
′′ ′′
⇒=
DA B
=
.
Xét
DA B
AD AB
′′
=
BD=
nên
DA B
là tam giác đu.
Vy
DA B
60
= °
.
Câu 8: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
′′
. Góc gia hai đưng thng
BA
CD
bằng:
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
Chn A
N
M
C
B
A
S
D
D'
A
A'
C
C'
B
B'
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
( )
(
)
// , , 45
CD AB BA CD BA BA ABA
′′
⇒===°
.
Câu 9: Cho t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi mt vuông góc vi nhau, biết
1AB AC AD= = =
. S
đo góc gia hai đưng thng
AB
CD
bằng
A.
45°
. B.
60
°
. C.
30
°
. D.
90
°
.
Li gii
Chn D
CÁCH 1. Vì
( )
AB AC
AB ACD AB CD
AB AD
⇒⊥ ⇒⊥
.
CÁCH 2.
Gi
,,MNP
ln lưt là trung đim ca các cnh
,,
BC AC AD
.
Trong
ABC
, có
//
11
22
MN AB
MN AB
= =
Trong
ACD
, có
//
12
22
NP CD
NP CD
= =
Trong
AMP
, có
2
2
22
1 23
222
MP AP AM


= += + =





.
Ta có
( ) ( )
//
;;
//
MN AB
AB CD MN NP MNP
NP CD
⇒= =
Áp dng đnh lý Cosin cho
MNP
, có
P
N
M
1
1
1
D
C
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
22
2
2 22
21 3
222
cos 0
2.
21
2. .
22
NP NM MP
MNP
NP NM


+−



+−

= = =
90MNP⇒=°
Hay
( )
; 90
AB CD
= °
.
Câu 10: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc gia hai đưng thng
AC
AD
bằng
A.
45°
. B.
30°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
, , 60AC AD AC AD DAC
′′ ′′
= = = °
.
AD AC CD
′′
= =
.
Câu 11: Cho t din đu
ABCD
,
M
là trung đim ca cnh
BC
. Khi đó
( )
cos ,
AB DM
bằng
A.
3
6
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Gi
N
là trung đim ca
AC
a
là đ i cnh t din đu.
Ta có
//
MN AB
( )
(
)
,,AB DM MN DM DMN⇒= =
.
Tam giác
DMN
3
2
a
DM DN= =
,
1
22
a
MN AB= =
2 22
cos
2. .
DM MN DN
DMN
DM MN
+−
=
.
22
2
33
222
3
cos
6
3
2. .
22
a aa
DMN
aa
 

+−
 


 
⇔= =
.
Vy
( )
3
cos ,
6
AB DM =
.
Câu 12: Cho hình vuông
ABCD
cnh
4a
, ly
, HK
ln lưt trên các cnh
, AB AD
sao cho
3 , 3BH HA AK KD
= =
. Trên đưng thng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
ti
H
ly đim
S
sao cho
30SBH
°
=
. Gi
E
giao đim ca
CH
BK
. Tính
cosin
ca góc gia hai đưng
thng
SE
BC
.
A.
28
5 39
. B.
18
5 39
. C.
36
5 39
. D.
9
5 39
.
Li gii
Chn B
Gi
I
là hình chiếu vuông góc ca
E
lên
AB
ta có
ABD BCH∆=
.
90ABD BCH HEB= ⇒=°
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Ta có:
(
) (
)
cos ; cos ; cosSE BC SE EI SEI= =
,
.tan 30 3SH BH a
= °=
.
2
9
5
HB HE HB a
HE
HC HB HC
=⇒= =
,
2
22 2
81 2 39
3
25 5
aa
SE SH HE a= += + =
.
2
27
25
HE HI HE a
HI
HB HE HB
= ⇒= =
,
2
22 2
27 2 651
3
25 25
aa
SI SH HI a

= += + =


.
9 36
25 25
EI HI a
EI
BC HB
= =⇒=
.
Áp dng đnh lý cosin cho tam giác
SEI
ta đưc:
22
2
2 22
2 39 36 2 651
5 25 25
18
cos
2. .
2 39 36 5 39
2. .
5 25
a aa
SE EI SI a
SEI
SE EI
aa


+−



+−

= = =
.
Câu 13: Trong các mnh đ sau đây, mnh đ nào ĐÚNG?
A. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau
D. Hai đưng thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau
Li gii
E
A
B
D
C
H
K
I
E
A
D
C
B
S
H
K
I
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Chn B
Câu A sai vì có th hai đưng thng chéo nhau.
Câu C sai vì hai mt phng có th ct nhau theo mt giao tuyến vuông góc vi mt phng đã
cho.
Câu D sai vì hai đưng thng có th chéo nhau hoc ct nhau.
Câu 14: Cho hai đưng thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Chn mnh đ sai.
A. Nếu
//ba
thì
( )
//bP
. B. Nếu
//ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
bP
thì
//ba
. D. Nếu
(
)
//
bP
thì
ba
.
Li gii
Chn A
Nếu
( )
aP
//ba
thì
(
)
bP
.
Câu 15: Chn mnh đ đúng trong các mnh đ sau đây:
A. Qua mt đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phng cho trưc.
B. Cho hai đưng thng chéo nhau
a
b
đồng thi
ab
. Luôn có mt phng
( )
α
cha
a
(
)
b
α
.
C. Cho hai đưng thng
a
b
vuông góc vi nhau. Nếu mt phng
(
)
α
cha
a
và mt phng
( )
β
cha
b
thì
( ) ( )
αβ
.
D. Qua mt đưng thng có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt đưng thng khác.
Li gii
Chn B
Hin nhiên B đúng.
Có vô s mt phng đi qua mt đim và vuông góc vi mt mt phng cho trưc. Do đó, A sai.
Nếu hai đưng thng
a
b
vuông góc vi nhau và ct nhau thì mt phng cha c
a
b
không th vuông góc vi
b
. Do đó, C sai.
Qua mt đưng thng có vô s mt phng vuông góc vi mt đưng thng khác. Do đó, D sai.
Câu 16: Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song
B. Hai đưng thng không ct nhau và không song song thì chéo nhau
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song
D. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song
Li gii
Chn A
Theo lý thuyết.
Câu 17: Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
là hình chiếu ca
O
trên mt phng
( )
ABC
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
H
là trung đim ca
AC
. B.
H
là trng tâm tam giác
ABC
.
C.
H
là trung đim ca
BC
. D.
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Li gii
Chn D
K
OK BC
;
OH AK
.
Ta có:
OK BC
OA BC
(
)
BC OAK⇒⊥
BC OH⇒⊥
.
OH BC
OH AK
( )
OH ABC⇒⊥
là hình chiếu ca
O
trên mt phng
( )
ABC
.
AH BC
nên
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Câu 18: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
. Gi
H
nh
chiếu ca
A
trên
SB
, trong các khng đnh sau:
(
)
1:AH SC
.
( ) ( )
2:BC SAB
.
(
)
3:SC AB
.
bao nhiêu khng đnh đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
, BC ABBC SA⊥⊥
nên
( )
BC SAB
.
( ) ( )
SBC SAB
,
AH SB
AH SC⇒⊥
Vy có hai khng đnh đúng.
Câu 19: Cho t din
SABC
có các góc phng ti đnh
S
đều vuông. Hình chiếu vuông góc ca
S
xung
mt phng
( )
ABC
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
A. trc tâm tam giác
ABC
. B. trng tâm tam giác
ABC
.
C. m đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
. D. tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
SA SB
SA SBC
SA SC
⇒⊥
.
( )
BC SA
BC SAH
BC SH
⇒⊥
BC AH⇒⊥
( )
1
.
Tương t, ta có:
( )
SC SA
SC SAB
SC SB
⇒⊥
.
( )
AB SC
AB SCH
AB SH
⇒⊥
AB CH
⇒⊥
(
)
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
H
là trc tâm tam giác
ABC
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy. Gi
H
,
K
ln lưt là hình chiếu ca
A
lên
SC
,
SD
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
AH SCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AK SC D
. D.
( )
BC SAC
.
Li gii
Chn C
I
H
C
B
S
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
(
)
CD SA
CD SAD CD AK
CD AD
⇒⊥ ⇒⊥
.
(
)
AK SD
AK SCD
AK CD
⇒⊥
.
Câu 21: Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB BC a= =
,
'3BB a=
. Tính góc gia đưng thng
AB
và mt phng
( )
BCC B
′′
.
A.
45°
. B.
30
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Li gii
Chn B
Hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
n
( )
BB ABC
′′
BB A B
′′
⇒⊥
A B BB
′′
⇒⊥
( )
1
Bài ra có
AB BC
AB BC
′′
⇒⊥
.
Kết hp vi
( )
1
( )
A B BCC B
′′
⇒⊥
(
)
( )
;
A B BCC B A BB
′′
⇒=
( )
( )
tan ; tanA B BCC B A BB
′′
⇒=
AB
BB
′′
=
3
a
a
=
1
3
=
( )
( )
; 30A B BCC B
′′
⇒=°
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy
2SA a=
. Tìm s đo ca góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Li gii
Chn B
H
I
C
A
B
D
S
K
C
B
A
C'
B'
A'
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
D thy
( )
CB SAB
SB
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
( )
SAB
.
Vy góc gia đưng thng
SC
và mt phng
(
)
SAB
CSB
.
Tam giác
CSB
1
90 ; ; 3 tan
33
CB a
B CB a SB a CSB
SB
a
=°= = == =
.
Vy
CSB
30= °
.
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đu
.
S ABC
có đ dài cnh đáy bng
a
. Đ dài cnh bên ca hình chóp
bằng bao nhiêu đ góc gia cnh bên và mt đáy bng
60°
.
A.
2
3
a
. B.
6
a
. C.
3
6
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn A
Đặt
SA x=
.
Gi
O
là tâm ca tam giác đu
ABC
( )
SO ABC⇒⊥
.
Hình chiếu ca
SA
trên mt phng
( )
BCD
AO
góc gia cnh bên
SA
và mt đáy là góc
60SAO = °
.
Xét tam giác vuông
SAO
:
cos60
AO
SA
°=
3
2
3
1
cos60
3
2
a
AO a
SA⇒= = =
°
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
, 2, 3AB a AD a SA a= = =
( )
.SA ABCD
Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
A.
0
60
B.
0
120
C.
0
30
D.
0
90
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Lời giải
Chn A
( ) (
)
( )
;
SA ABCD SC ABCD SCA⊥⇒ =
.
Ta có
22
3.
AC AB BC a= +=
0
3
tan 3 60 .
3
SA a
SAC SCA
AC
a
===⇒=
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
, 2, 3AB a AD a SA a= = =
( )
.SA ABCD
Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
A.
0
60
B.
0
120
C.
0
30
D.
0
90
Lời giải
Chn A
( ) ( )
( )
;SA ABCD SC ABCD SCA
⊥⇒ =
.
Ta có
22
3.AC AB BC a= +=
0
3
tan 3 60 .
3
SA a
SAC SCA
AC
a
===⇒=
C
A
B
D
S
C
A
B
D
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Câu 26: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
2a
,
60ADC = °
. Gi
O
giao đim
ca
AC
BD
,
( )
SO ABCD
SO a=
. Góc gia đưng thng
SD
và mt phng
(
)
ABCD
bằng
A.
60°
B.
75°
C.
30
°
D.
45°
Li gii
Chn C
Ta có
ABCD
là hình thoi cnh
2a
, và
60ADC = °
nên
ACD
đều và
2.3
3
2
a
OD a= =
.
Góc gia đưng thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
SDO
1
tan
3
SO
SDO
DO
= =
suy ra
30SDO
= °
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác cân ti
A
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy,
M
là trung đim
BC
,
J
là trung đim
BM
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAB
B.
( )
BC SAM
C.
( )
BC SAC
D.
( )
BC SAJ
Li gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
( )
SA ABC
BC SA⇒⊥
.
Theo gii thiết tam giác
ABC
là tam giác cân ti
A
M
là trung đim
BC
BC AM⇒⊥
.
Ta có
BC SA
BC AM
( )
BC SAM
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
, kết lun nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SAC SBC
. B.
( ) ( )
SAB ABC
. C.
( ) ( )
SAC ABC
. D.
( ) ( )
SAB SBC
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( ) ( )
,
SA ABC
SA SAB SAC
( ) ( )
( )
,SAB SAC ABC
B, C đúng.
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
BC AB
( ) ( )
;BC SAB BC SBC⊥⊂
( ) ( )
SAB SBC
D đúng.
Câu 29: Cho
,,abc
là các đưng thng. Hãy chn mnh đ đúng trong các mnh đ sau đây?
A. Nếu
ab
và mt phng
( )
α
cha
a
, mt phng
( )
β
cha
b
thì
( )
( )
αβ
.
B. Cho
( )
,a ba
α
⊥⊂
. Mi mt phng
( )
β
cha
b
và vuông góc vi
a
thì
( ) ( )
βα
.
C
A
B
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
C. Cho
ab
. Mi mt phng cha
b
đều vuông góc vi
a
.
D. Cho
,ab
. Mi mt phng
(
)
α
cha
c
trong đó
,c ac b⊥⊥
thì đu vuông góc vi mt phng
( )
,ab
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( ) (
)
a
a
β
βα
α
⇒⊥
.
Câu 30: Trong các khng đnh sau. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp đu là hình chóp có đáy là đa giác đu và các cnh bên bng nhau.
B. Hình chóp có đáy là tam giác đu là hình chóp đu.
C. Hình lăng tr có đáy là mt đa giác đu là hình lăng tr đều.
D. Hình lăng tr t giác đu là hình lp phương.
Li gii
Chn A
Câu 31: Cho t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi mt vuông góc. Ch ra mnh đ sai trong các mnh
đề sau:
A. Ba mt phng
( )
ABC
,
( )
ABD
,
(
)
ACD
đôi mt vuông góc.
B. Tam giác
BCD
vuông.
C. Hình chiếu ca
A
lên mt phng
( )
BCD
là trc tâm tam giác
BCD
.
D. Hai cnh đi ca t din vuông góc.
Li gii
Chn B
Ta
DA AB
DA AC
( )
DA ABC⇒⊥
.
( )
DA ABD
( ) ( )
ABD ABC⇒⊥
.
Tương t
( ) (
)
ACD ABC
,
( ) ( )
ACD ABD
do đó A đúng.
Nếu
BCD
vuông, chng hn
BC BD
BC DA
(
)
BC ABD⇒⊥
BC AB⇒⊥
, điu này không th xy ra vì
AB AC
nên B sai.
H
D
A
B
C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
K
(
)
AH ABC
ti
H
AH BC⇒⊥
.
Ta có
BC AH
BC AD
( )
BC ADH⇒⊥
BC DH⇒⊥
( )
1
T
BA AC
BA AD
(
)
BA ACD
⇒⊥
BA CD⇒⊥
CD AB⇒⊥
.
T
( )
AH ABC
AH CD
⇒⊥
, t
CD AB
CD AH
( )
CD ABH⇒⊥
CD BH⇒⊥
(
)
2
T
( )
1
( )
2
ta đưc C đúng.
T
BA AC
BA AD
(
)
BA ACD⇒⊥
BA CD⇒⊥
.
T
( )
DA ABC
DA BC⇒⊥
, do đó D đúng.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti đnh
A
, cnh
=BC a
,
6
3
=
a
AC
các cnh bên
3
2
a
SA SB SC= = =
. Tính góc to bi mt bên
( )
SAB
và mt phng đáy
( )
ABC
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
4
π
. D.
arctan 3
.
Li gii
Chn B
3
2
a
SA SB SC= = =
nên hình chiếu ca
S
trùng vi
H
là tâm đưng tròn ngoi tiếp đáy
ABC
. Nhn xét
H
là trung đim
BC
.
Gi
M
là trung đim
AB
, nhn xét
( )
AB SMH
nên góc to bi mt bên
( )
SAB
và mt
phng đáy
( )
ABC
là góc
SMH
.
Xét tam giác
SBH
22
2
2
a
SH SB BH= −=
.
M
H
A
B
C
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
Xét tam giác
SMH
2
2
tan 3
6
6
a
SH
M
MH
a
= = =
o
60M⇔=
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
có cnh
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
, biết
AB AC a= =
,
3
BC a
=
. Tính góc gia hai mt phng
(
)
SAB
(
)
SAC
.
A.
30°
. B.
150°
. C.
60°
. D.
120
°
.
Li gii
Chn D
( )
SA ABC
n
SA AB
SA AC
.
ta có:
( ) (
)
SAB SAC SA
SA AB
SA AC
∩=
( ) (
)
(
)
( )
,,SAB SAC AB AC BAC⇒==
.
Xét
ABC
222
cos
2. .
AB AC BC
BAC
AB AC
+−
=
( )
2
22
3
1
2. . 2
aa a
aa
+−
= =
120BAC⇒=°
.
Vy
( ) ( )
(
)
, 120SAB SAC = °
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gi
I
là trung
đim ca
SC
. Khong cách t
I
đến mt phng
( )
ABCD
bằng đ dài đon thng nào?
A.
IO
. B.
IA
. C.
IC
. D.
IB
.
Li gii
Chn A
Do
I
là trung đim ca
SC
O
là trung đim
AC
n
//IO S A
. Do
( )
SA ABCD
n
( )
IO ABCD
, hay khong cách t
I
đến mt phng
( )
ABCD
bằng đ dài đon thng
IO
.
A
C
B
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
Câu 35: Cho mt phng
( )
P
hai đim A, B không nm trong
( )
P
. Đt
(
)
( )
1
,d AP=
( )
( )
2
,d BP=
. Trong các kết lun sau, kết lun nào đúng?
A.
1
2
1
d
d
=
khi và ch khi AB song song vi
( )
P
.
B.
1
2
1
d
d
khi và ch khi đon thng AB ct
( )
P
.
C. Nếu
1
2
1
d
d
thì đon thng AB ct
( )
P
.
D. Nếu đưng thng AB ct
( )
P
ti đim I thì
1
2
IA d
IB d
=
.
Li gii
Chn D
Dng
(
) ( )
;AK P BH P⊥⊥
O
I
C
A
B
D
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
Khi đó theo đnh lý Talet ta có:
1
2
IA AK d
IB BH d
= =
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B, SA vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
Gi H K ln lưt là hình chiếu ca A n SB SC. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
( )
( )
,
d A SBC AH=
B.
( )
( )
,d A SBC AK=
C.
( )
( )
,d C SAB BC=
D.
( )
( )
,d S ABC SA=
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
(
)
,
BC AB
BC SAB d C SAB BC
BC SA
⇒⊥ =
.
Li có:
( ) ( )
( )
,
BC AH
AH SBC d A SBC AH
AH SB
⇒⊥ =
Mt khác
(
) ( )
( )
,SA ABC d S ABC SA⊥⇒ =
.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a. Đưng thng SA vuông góc vi mt
phng đáy,
SA a=
. Gi M trung đim ca CD. Khong cách t M đến mt phng
( )
SAB
nhn giá tr nào sau đây?
A.
2
2
a
B.
a
C.
2a
D.
2a
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
Ta có:
( )
( )
( )
( )
// , ,AB CD d M S AB d D SAB⇒=
Mt khác
( )
AD AB
AD SAB
AD SA
⇒⊥
Do vy
( )
( )
,d M SAB AD a= =
.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đu cnh 2a,
( )
SA ABC
6SA a=
. Gi M
là trung đim ca BC, khi đó khong cách t A đến đưng thng SM bằng:
A.
2a
B.
3a
C.
6a
D.
11a
Li gii
Chn A
Dng
( )
( )
23
,; 3
2
a
AH SM d A SM AH AM a⊥⇒ = = =
Xét tam giác SAM vuông ti A ta có:
22 2
111
2AH a
AH SA AM
=+ ⇒=
Do đó
2da=
.
Câu 39: Cho hình lăng tr
.'''ABC A B C
có cnh đáy bng
a
'AA a=
. Khong cách gia
'AB
'CC
:
A.
2
3
a
B.
2
a
C.
2
2
a
D.
3
2
a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
', ' ', ' ' , ' ' ,
2
a
d AB CC d CC ABB A d C ABB A d C AB= = = =
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, biết
22SA AC a= =
SA vuông
góc vi mt phng đáy. Khong cách t đim A đến mt phng
(
)
SBC
bằng:
A.
43
3
a
B.
26
3
a
C.
3
3
a
D.
6
3
a
Li gii
Chn D
Ta có
( )
SA BC
BC SAB
AB BC
⇒⊥
, k
( )
AH SB AH SBC⊥⇒
.
( )
( )
22
. .2 6
,
3
3
SA AB a a a
d A SBC AH
a
SA AB
⇒====
+
.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giac vuông ti B vi
AB a
=
,
2BC a=
( )
SA ABC
. Khong cách t B đến mt phng
( )
SAC
bằng:
A.
25
5
a
B.
2
5
a
C.
5
5
a
D.
5
a
Li gii
Chn A
K
( )
BH AC H AC⊥∈
( )
SA ABC SA BH ⇒⊥
( ) ( )
( )
22
. 25
,
5
AB BC a
BH SAC d B SAC BH
AB BC
⇒⊥ == =
+
.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi mt vuông góc nhau và
SA SB SC a= = =
. Khi đó
khong cách t S đến mt phng
( )
ABC
bằng:
A.
2
a
B.
3
a
C.
2
a
D.
3
a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
Li gii
Chn B
Gi
( )
( )
2 2 2 22
11 1 13
,
3
a
h d S ABC h
h SA SB SC a
= = + + = ⇒=
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cnh bng
a
ˆ
60
B = °
.
Biết
2SA a=
. Tính khong cách t
A
đến
SC
.
A.
2
23a
. B.
3
34
a
. C.
5
52a
. D.
2
65a
.
Li gii
Chn C
K
AH SC
, khi đó
( )
;d A SC AH=
.
ABCD
là hình thoi cnh bng
a
ˆ
60B
= °
ABC
đều nên
AC a=
.
Trong tam giác vuông
SAC
ta có:
22 2
1 11
AH SA AC
= +
2 2 22
. 2. 2 5
5
4
SA AC a a a
AH
SA AC a a
⇒= = =
++
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
,
2SA a=
,
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
. Gi
O
là tâm ca
ABCD
, tính khong cách t
O
đến
SC
.
A.
3
3a
. B.
4
3a
. C.
3
2a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
K
OH SC
, khi đó
( )
O;d SC OH=
. Ta có:
∆∆SAC OHC
nên:
.
OH OC OC
OH SA
SA SC SC
=⇒=
.
Mà:
12
22
a
OC AC= =
,
22
6
SC SA AC a= +=
.
Vy
3
.
3
3
OC a a
OH SA
SC
= = =
.
Câu 45: Cho hình chóp t giác đu có cnh đáy bng
a
góc hp bi mt cnh n và mt đáy bng
α
. Khong cách t m ca đáy đến mt cnh bên bng:
A.
2 cota
α
. B.
2 tana
α
. C.
2
cos
2
a
α
. D.
2
sin
2
a
α
.
Li gii
Chn D
(
)
SO ABCD
,
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
K
OH SD
, khi đó
( )
O;d SD OH=
,
SDO
α
=
.
Ta có:
2
sin sin
2
a
OH OD
αα
= =
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
trong đó
SA
,
AB
,
BC
vuông góc vi nhau tng đôi mt. Biết
3SA a=
,
3AB a=
,
6BC a=
. Khong cách t
B
đến
SC
bằng:
A.
2a
. B.
2a
. C.
23a
. D.
3a
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Chn B
SA
,
AB
,
BC
vuông góc vi nhau tng đôi mt nên
CB SB
.
K
BH SC
, khi đó
( )
;d B SC BH=
.
Ta có:
2 2 22
9 3 23
SB SA AB a a a= + = +=
.
Trong tam giác vuông
SBC
ta có:
22 2
1 11
BH SB BC
= +
22
.
2
SB BC
BH a
SB BC
⇒= =
+
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông cnh
AB a
=
. Gi
I
J
ln t trung đim ca
AB
CD
. Tính khong cách gia đưng thng
IJ
( )
SAD
.
A.
2
2a
. B.
3
3a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn C
Ta có: Vì
IJ
//
AD
nên
IJ
//
( )
SAD
( )
( )
( )
( )
; I;
2
a
d IJ SAD d SAD IA⇒===
.
Câu 48: Cho hình chóp
.O ABC
đưng cao
2
3
a
OH =
. Gi
M
N
ln t trung đim ca
OA
OB
. Khong cách gia đưng thng
MN
( )
ABC
bằng:
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Chn D
M
N
ln lưt là trung đim ca
OA
OB
nên
MN
//
AB
MN
//
(
)
ABC
.
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
13
;;
23
a
d MN ABC d M ABC OH= = =
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht vi
5AC a
=
2
BC a=
. Tính khong cách gia
SD
BC
.
A.
4
3a
. B.
3
2
a
. C.
2
3a
. D.
3a
.
Li gii
Chn D
Ta có:
BC
//
( )
SAD
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;d BC SD d BC SAD d B SAD⇒= =
.
( )
( )
( )
;
AB AD
AB SAD d B SAD AB
AB SA
⇒⊥ =
.
Ta có:
2 2 22
52 3AB AC BC a a a= = −=
.
Câu 50: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách gia
'BB
AC
bằng:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
A.
2
a
. B.
3
a
. C.
2
2a
. D.
3
3a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
) ( )
( )
12
; ;'
22
a
d BB AC d BB ACC A DB
′′
= = =
.
Câu 51: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
′′
có cnh bng
1
. Khong cách gia
'AA
'BD
bằng:
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
5
22
. D.
7
5
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
(
)
12
;;
22
d AA BD d AA DBB D AC
′′
= = =
.
Câu 52: Cho hình lăng tr t giác đu
.ABCD A B C D
′′
có cnh đáy bng
a
. Gi
M
,
,
P
ln t là
trung đim ca
AD
,
DC
,
''AD
. Tính khong cách gia hai mt phng
( )
MNP
( )
'ACC
.
A.
3
3a
. B.
4
a
. C.
3
a
. D.
4
2a
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
Ta có:
(
)
MNP
//
( )
ACA
( )
( )
(
)
( )
( )
12
; P;
24
a
d MNP ACA d ACA OD
′′
⇒===
.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho t din
ABCD
BD
vuông góc vi
AB
CD
. Gi
P
Q
ln t là trung đim ca
CD
AB
tha mãn
::: 3:4:5:6BD CD PQ AB
=
. Gi
ϕ
là góc gia hai đưng thng
AB
CD
. Tính
cos
ϕ
Li gii
Do
::: 3:4:5:6BD CD PQ AB =
nên ta chn
3
4
5
6
BD
CD
PQ
AB
=
=
=
=
Dng
( )
//Dx AB Dx BD BD CDx⇒⊥
Gi
'Q
là hình chiếu ca
Q
lên
Dx
''
QQ PQ⇒⊥
(
) ( )
;;
AB CD Dx DC
ϕ
⇒= =
Ta có
2 2 22
' ' 53 4PQ PQ QQ= = −=
Xét
':DPQ
2 2 2 222
' ' 234 1
cos '
2 . ' 2.2.3 4
DP DQ PQ
PDQ
DP DQ
+ +−
= = =
( )
1
cos cos 180 ' cos '
4
o
PDQ PDQ
ϕ
⇒= = =
x
Q'
P
Q
B
D
A
C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
Câu 2: Cho hình lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
′′
AB a=
2AA a
=
. Tính góc gia hai đưng
thng
AB
BC
Li gii
Gi
E
là đim đi xng ca
A
qua
B
.
Ta có
//AB B E
ABBEa
= =
suy ra
ABEB
là hình bình hành.
//AB BE
( )
(
)
,,AB BC BE BC EBC
′′
⇒==
.
Xét tam giác
BB E
BB B E
′′
BB E
vuông ti
.
2 2 22
23BE BB B E a a a
′′
= + = +=
.
Xét tam giác
BB C
′′
BB B C
′′
BB C
′′
⇒∆
vuông ti
.
2 2 22
23BC BB B C a a a
′′
= + = +=
.
Xét tam giác
ACE
′′
1
2
CB AB BE AE
′′′′
= = =
.
ACE
′′
⇒∆
vuông ti
C
2 2 22
43CE AE AC a a a
′′
= = −=
.
Suy ra tam giác
BEC
3BE C E BC a
′′
= = =
BEC
⇒∆
là tam giác đu.
60EBC
⇒=°
( )
, 60AB BC
′′
⇒=°
.
Vy góc gia đưng thng
AB
BC
bằng
60°
.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
là mt tam giác vuông cân ti
B
vi trng tâm
G
, cnh bên
SA
to vi đáy
( )
ABC
mt góc
0
30
. Biết hai mt phng
( )
SBG
( )
SCG
cùng
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Tính côsin ca góc gia hai đưng thng
SA
BC
.
Li gii
Vì hai mt phng
(
)
SBG
( )
SCG
cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
n
( )
SG ABC
do đó góc gia
SA
to vi đáy
(
)
ABC
là góc
SAG
nên
0
30SAG =
.
Gi
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành do
ABC
vuông cân ti
B
nên
ABCD
là hình
vuông. Khi đó góc gia
SA
BC
là góc gia
SA
AD
.
Gi s hình vuông
ABCD
có cnh bng
.a
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
22
22 5
33 3
a
AG CG CM CB AM== = +=
;
2 22
33
a
DG DB= =
. Tam giác
SAG
vuông ti
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
G
0
15
.tan 30
9
a
SG AG
= =
0
2 15
9
cos30
AG a
SA = =
. Tam giác
SGD
vuông ti
G
ta có
222 2
29
27
SD SG GD a
=+=
. Tam giác
SAD
2 22
15
cos
2 . 10
SA AD SD
SAD
SA AD
+−
= =
.
Vy
15
cos , cos .
10
SA BC SAD

= =


Câu 4: Cho hình chóp t giác đu, biết hai mt bên đi din din to vi nhau góc
60°
, tính góc gia
mt bên và mt đáy ca hình chóp.
Li gii
Gi
là đưng thng đi qua đim
S
và song song
AD
BC
( )
( )
⇒∩=SAD SBC
.
Gi
H
K
ln lưt là trung đim cnh
BC
AD
, do
SBC
SAD
cân đnh
S
nên:
( ) ( )
(
)
, 60
SH BC SH
HSK SBC SAD
SK AD SK
⊥∆
⇒= =°
⊥∆
Mt khác:
= ⇒=
SBC SAD SK SH
T
SHK
đều
60= = °SHK SKH
( )
( )
(
)
, 60⇒=°SBC ABCD
.
Câu 5:
Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c c cnh cùng bng
12a
, đáy
ABCD
hình vuông. Gi
,MN
ln t trung đim
,SA SB
G
là trng tâm tam giác
SCD
. Tính din tích thiết din ca
hình chóp b ct bi mt phng
( )
MNG
.
Li gii
60
°
O
A
B
C
D
S
K
H
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
Qua
G
k đưng thng song song vi
CD
ct
SC
,
SD
ln lưt ti
Q
,
P
.
Thiết din ca hình chóp b ct bi mt phng
(
)
MNG
là hình thang cân
NMPQ
.
Ta có
1
6,
2
MN AB a= =
2
8
3
PQ CD a
= =
.
2 13NQ a=
.
22
51 .NH NQ QH a= −=
Vy
2
7 51 .
2
NMPQ
NM PQ
S NH a
+
= ×=
Câu 6: Cho hình lăng tr đều
.'' 'ABC A B C
có cnh đáy bng
a
, cnh bên
2
a
. Gi
M
là trung đim
AB
. Tính din tích thiết din ct bi lăng tr đã cho bi mt phng
( )
''AC M
.
Li gii
.'' 'ABC A B C
là lăng tr đều nên
( )
'AA ABC
ABC
đều cnh
a
.
Gi
N
là trung đim BC suy ra
// //MN AC A C
′′
11
22
MN AC a
= =
.
//MN A C
′′
n
', ', ,AC MN
đồng phng do đó thiết din ct bi lăng tr đã cho bi mt
phng
( )
''AC M
là hình thang cân
''NMA C
.
N
M
A
B
C
C'
B'
A'
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
Li có
22
3
'' '
2
C N A M A A AM a== +=
n đưng cao ca hình thang cân
''
NMA C
2
2
' ' 35
'
24
A C MN
h AM a

=−=


Do đó din tích thiết din là
(
)
2
1 3 35
'' .
2 16
S A C MN h a
= +=
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có đáytam giác vuông ti
B
=AB a
,
2
=
AC a
,
SA
vuông góc vi
mt phng đáy,
2=SA a
. Gi
ϕ
là góc to bi hai mt phng
( )
SAC
( )
SBC
. Tính
cos
ϕ
Li gii
+) Có
2 2 22
43= = −=BC AC AB a a a
.
+) K
BH AC
ti
H
( )
⇒⊥BH SAC
+) Trong tam giác
ABC
2
2
3
.
2
CB a
CH CA CB CH
CA
= ⇒= =
.
+)
2
1 1 33
. .2 .
2 2 22
SHC
aa
S SA CH a
⇒= = =
.
+) Theo gi thiết
( )
⇒⊥
⇒⊥
SA ABC SA BC
BC SB
BC BA
.
2
1 1 15
. .5.3
22 2
⇒= = =
SBC
a
S SB BC a a
.
+)
SHC
là hình chiếu ca
SBC
trên mt phng
( )
SAC
.
.cos
ϕ
∆∆
⇒=
SHC SBC
SS
(
) ( )
( )
( ;)
ϕ
=
SAC SBC
2
2
3
3 3 15
2
cos
5
15 15 5
2
ϕ
⇒= = ===
SHC
SBC
a
S
S
a
.
S
A
B
C
H
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
Câu 8: Cho lăng tr đều
.ABC A B C
′′
2 3, 2.AB BB=
=
Gi
,,
MNP
tương ng là trung đim ca
,AB AC
′′
.
BC
Nếu gi
α
đ ln ca góc ca hai mt phng
( )
MNP
( )
ACC
thì
cos
α
bằng bao nhiêu?
Li gii
D thy
( )
MNP
chính là
( )
MNCB
( )
ACC
chính là
( )
;ACC A
′′
giao tuyến của
( )
MNP
( )
ACC A
′′
( )
.CP
Dễ chứng minh được theo định lý Talet
,,AA MB NC
đồng quy tại một điểm
.S
Hạ
ME SC
,
( )
MH ACC A
′′
khi đó
.MEH
α
=
sin .
MH
ME
α
=
Gọi
;AB a AA b=
=
( )
( )
( )
( )
1 1 1 3 33
;;
2 2 22 4 2
aa
MH d M ACC A d B ACC A BN
′′
= = = = =
=
2
'2 2 2
7
4
a
SM SN MB BB B M b
===++
= =
;
3
22
BC a
MN = = =
K
là trung điểm
MN
thì
22
35
7
42
SK SM MK= = −=
Xét tam giác
SMN
thì
..ME SN SK MN=
nên
5 3 5 21
.
2 14
7
ME = =
Vậy
3 5 21 7 3 21
sin :
2 14 5
57
α
= = =
hay
2
cos .
5
α
=
Câu 9: Cho hình chóp đu
.S ABCD
có cnh đáy bng
2
và cnh bên bng
22
. Gi
α
là góc ca mt
phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SAB
. Tính
cos
α
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41
Li gii
Gọi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
( ) (
) (
)
,SA SAC SAB BO SAC
=∩⊥
.
Kẻ
( ) ( )
( )
,
OI SA SAC SAB BIO
α
⇒= =
.
22
2
22
BD
OA OB= = = =
;
22
82 6SO SA OA
= = −=
.
22
. 6. 2 6 6 14
;2
2 42
22
SO OA
OI BI OB OI
SA
= = = = + = +=
.
Vậy
6 2 21
cos .
27
14
OI
BI
α
= = =
.
Câu 10: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nm trên hai mt phng vuông góc vi nhau và
AC AD BC BD a= = = =
,
2
CD x=
. Tìm giá tr ca
x
để hai mt phng
( )
ABC
( )
ABD
vuông góc nhau.
Li gii
Gi
I
,
J
ln lưt là trung đim
AB
,
CD
. Vì
J
trung đim
CD
AC AD=
nên
AJ CD
. Do
()() ()ACD BCD AJ BCD ⇒⊥
.
Ta thy
AJD
vuông ti
J
n
22
AJ a x=
.
Mt khác
AC AD BC BD a= = = =
n
AJB
vuông cân ti
J
.
O
C
A
B
D
S
I
I
J
C
D
B
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42
Suy ra:
22
2 2( )
AB AJ a x
= =
.
Do
IA IB
=
,
AJB
vuông ti
J
nên
22
11
2( )
22
IJ AB a x= =
.
CI
DI
vuông góc vi
AB
nên
( )( )ABC ABD
suy ra
90CID = °
.
Ta có
22
11 1 3
2( ) 2
22 2 3
a
IJ CD a x x x= = ⇔=
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
AB a=
,
O
trung đim
AC
SO b=
. Gi
(
)
đưng thng đi qua
C
,
( )
cha trong mt phng
( )
ABCD
và khong cách t
O
đến
( )
14
6
a
. Giá tr ng giác
( ) ( )
( )
cos ,
SA
bằng bao nhiêu?
Li gii
Gi
( )
là đưng thng đi qua
A
và song song vi
( )
. H
( ) ( )
( )
''OH H ∈∆
. Do
O
trung đim ca
AC
( ) ( )
// '∆∆
n
( )
( )
( )
( )
,' ,dO dO∆=
hay
14
6
a
OH =
.
Do
.S ABCD
là hình chóp t giác đu nên đáy
ABCD
là hình vuông và
( )
SO ABCD
.
Do
AH OH
AH SO
nên, suy ra
AH SH
.
Do
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2AC a=
, suy ra
2
2
a
OA
=
.
Áp dng Đnh lí Pitago vào tam giác vuông
AHO
ta có
2 22
OA OH AH= +
, suy ra
22
22
2 14
2 63
aaa
AH OA OH

= −= =



.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43
Áp dng Đnh lí Pitago vào tam giác vuông
SAO
ta có
2 22
SA OA SO= +
, suy ra
2
22
22 2
2 24
22
a ab
SA OA SO b

+
= + = +=



.
Do
( ) ( )
// '∆∆
nên
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
cos , cos , cos
32 4
AH a
SA SA SAH
SA
ab
∆= = = =
+
.
Câu 12: Cho hình chóp đu
.S ABCD
, cnh đáy bng
a
, góc gia mt bên và mt đáy
60°
. Tính
khong cách t đim
B
đến mt phng
( )
SCD
.
Li gii
* Ta có:
( )
( )
( )
(
)
;
2
;
d B SCD
BD
OD
d O SCD
= =
( )
( )
( )
( )
;2.;2d B SCD d O SCD OH⇒= =
. Trong đó
H
là hình
chiếu vuông góc ca
O
lên
( )
SCD
.
* Gi
I
là trung đim ca
CD
ta có:
(
) ( )
( ) ( )
( )
( )
; ; 60SI CD SCD ABCD OI SI S
SCD ABCD C
D
D
IO
OI C
⇒===°
∩=
.
Xét tam giác
SOI
vuông ti
O
ta có:
3
.tan 60
2
a
SO OI °= =
.
Xét
SOI
, ta có
2 2 22 2 2
1 1 1 4 4 16
33OH OI OS a a a
=+ =+=
( )
( )
33
;
42
aa
OH d B SCD⇒= =
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy
2SA a=
. Gi
M
trung đim ca
SD
. Tính khong cách
d
gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
ACM
Li gii
60
O
I
A
B
C
D
S
H
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44
Gi
O
là tâm hình vuông. Ta có:
// //( )MO SB SB ACM
( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))d SB ACM d B ACM d D ACM⇒==
Gi I là trung đim AD
// ( )
( ,( )) 2 ( ,( ))
MI SA MI ABCD
d D ACM d I ACM
⇒⊥
=
Trong
()ABCD
k
IK AC
ti K
Trong
()MIK
k
IH MK
ti H
Ta có:
, ( ) (2)AC MI AC IK AC MIK AC IH ⇒⊥ ⇒⊥
T
(1) & (2) ( ) ( ,( ))IH ACM d I ACM IH⇒⊥ =
Trong tam giác
MIK
ta:
22
IM.IK
IH=
IM +IK
Biết
2
2
2
2
4
,
2 24 4 3
8
a
a
SA OD BD a a
MI a IK IH
a
a
== = = = ⇒= =
+
Vy:
2
( ,( ))
3
a
d S B ACM =
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
,
,AB BC a
= =
2.AD a=
Hình chiếu ca
S
lên mt phng đáy trùng vi trung đim
H
ca
AD
6
.
2
a
SH
=
Tính
khong cách
d
t
B
đến mt phng
( )
SCD
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45
Gi
M
là trung đim ca
CD
,
K
là hình chiếu ca
H
lên
SM
Tam giác
HCD
vuông ti
H
2
CD a=
2
2
a
HM =
Ta có
( )
( )
( )
( )
// , ,BH CD d B SCD d H SCD HK⇒= =
Tam giác
SHM
vuông ti
H
22
.6
4
HM HS a
HK
HM HS
= =
+
Vy
( )
( )
6
,
4
a
d B SCD =
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cnh
a
,
o
60BAD =
,
SA a=
SA
vuông góc vi
mt phng đáy. Khong cách t
B
đến
( )
SCD
bằng?
Li gii
Ta có
( )
(
)
( )
( )
/ / ; A;AB CD d B SCD d SCD⇒=
.
K
( )
MA CD M CD⊥∈
,k
( ) ( )
( )
,AH SM SH SCD d A SCD SH⇒⊥ =
.
SA a=
;
2
3
2
ACD ABCD
SS
a
AM
CD CD
= = =
22 2
1 1 1 21
7
SM a
SH SA AM
=+ ⇒=
D
B
C
S
A
M
H
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 48
| 1/289