Quản Lý cửa hàng bán café ( công ty ISO) | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Việc quản lý cửa hàng bán café của công ty ISO cần có một kế hoạch chặt chẽ, công cụ hỗ trợ và đánh giá hiệu quả liên tục. Các biện pháp này không chỉ giúp nâng cao chất lượng phục vụ mà còn gia tăng sự hài lòng của khách hàng và thúc đẩy doanh thu.

lOMoARcPSD| 40190299
B CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T - K THUT CÔNG NGHIP
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
*********************
MÔN: Thc hành lp trình mng
ĐỀ TÀI: Qun Lý ca hàng bán café ( công ty
ISO)
LP: DHTI14A11HN
Nhóm 7
Ging viên:
Nguyn Thùy Dung
Thành viên:
Nguyễn Đỗ Đức Anh 20103100513
Nguyn Anh Tú 20103100230 Nguyn
Mnh Hà 20103100650
Hà Nội - 2023
lOMoARcPSD| 40190299
MỤC LỤC
Chương I: BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ ............................................................................................1
Chương II: GIỚI THIỆU ĐỀ TI ................................................................................................................. 2
1. Giới thiệu đề tài
2. Phần mềm tương thích và chạy chương trình ......................................................................................... 2
3. Mô hình cơ sở dữ liệu……………………………………………………………………….
4. Project………………………………………………………………………………………
Chương III: CÁC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ QUAN TRỌNG ...................................................... 3
Chức năng quản lý khách hàng
đồ
class......................................................................................................................................................................... 3
a. Xử lý 1: Hiển thị danh sách khách hàng
3
b. Xử lý 2: Thêm khách hàng ................................................................................................
4
c. Xử lý 3: Cập nhật khách hàng ...........................................................................................
6
d. Xử lý 4: Xoá khách hàng ...................................................................................................
8
e. Xử lý 5: Tm ki Ām khách hàng .......................... ................................................................
9
............................................................................
4 Chức năng quản lý sản
phẩm ..............................................................................................
11
a.
Sơ đồ class .......................................................................................................................
11
b. Xử lý 1: Hiển thị danh sách sản phẩm .............................................................................
11
c. Xử2: Thêm Sản Phẩm ................................................................................................
13
d. Xử 3: Cp nhật sản phẩm ............................................................................................
14
2.5.
Xử lý 4: Xóa sản phẩm ....................................................................................................
16
2.6.
Xử lý 5: T
m ki Ām sản phẩm ......................... ..................................................................
17
5 Chức năng quản lý hoá
đơn ................................................................................................
19
lOMoARcPSD| 40190299
a. Xử lý 1: Tạo hoá đơn bán hàng .......................................................................................
19
b. Xử lý 2: Hiển thị danh sách hóa đơn ...............................................................................
22
c. Xử lý 3: Xem chi ti Āt hóa đơn .........................................................................................
23
d. Xử lý 4: Tm ki Ām hóa đơn ............................. ................................................................
25
e. Xử lý 5: Xóa hóa đơn ......................................................................................................
26
6 Chức năng quản lý thống
kê ...............................................................................................28
a. Sơ đồ class .......................................................................................................................
28
b. Xử lý 1: Hiển thị số lượng sản phẩm
28
c. Xử lý 2: Hiển thị số lượng Loại .......................................................................................
30
d. Xử lý 3: Hiển thị số lượng đơn hàng ...............................................................................
31
e. Xử lý 4: Hiển thị tổng số doanh thu ................................................................................
32
f. Xử lý 5: Hiển thị biểu đồ doanh thu ................................................................................
34
...............................................................................
7 Chức năng quản lý
loại ........................................................................................................36
a. Sơ đồ class .......................................................................................................................
36
b. Xử lý 1: Hiển thị danh sách loại ......................................................................................
36
c. Xử lý 2: Thêm Loại .........................................................................................................
38
5.4. Xử lý 3: Sửa Loại .............................................................................................................................................. 40
5.5.Xử lý 4: Xoá Loại ............................................................................................................................................... 41
5.6. Xử lý 5: Tm ki Ām loại .......................................................................................................................... 43
6. K Āt thúc …………………………………………………………………………………….
7. Tài liệu tham khảo ………………………………………………………………………….
lOMoARcPSD|40190299
lOMoARcPSD| 40190299
Chương I: BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Tên người thực hiện
Nguyễn Anh Tú
Nguyễn Đỗ Đức Anh
( Nhóm trưởng )
Nguyễn Mạnh Hà
Xây dựng chức năng quản lý sản phẩm, loại sản phẩm
Xây dựng chức năng quản lý hoá đơn , bán hàng
Xây dựng chức năng quản lý khách hàng , thống kê
1
lOMoARcPSD| 40190299
Chương II: GIỚI THIỆU ĐỀ TI
1. Giới thiệu đề tài:
Tên đề tài: Phần mềm quản lý bán café công ty ISO.
tả: Ứng dụng phần mềm vào việc quản bán café các quán cafe một nhu cầu
tất y Āu nhằm nâng cao hiệu quả quản tạo sự hài lòng cho khách hàng khi mua sản
phẩm nhanh chóng tiện lợi. Do vấn đề đặt ra khi bán hàng số lượng khách quá
đông, số lượng các sản phẩm quá nhiều, nhu cầu nhập xuất quản nguyên vật liệu
n Āu bằng sổ sách sẽ tốn nhiều ng sức không đảm bảo độ chính xác. Việc thống
doanh thu bán hàng gặp nhiều khó khăn do lượng sổ ch quá lớn. Th Ā nên việc
dùng phần mềm trong quản sẽ giúp đỡ rất nhiều cho người quản nhân viên chỉ
bằng vài thao tác xử trên hệ thống sẽ kiểm soát được thực trạng kinh doanh của
quán. Chính v những do đó, nhóm chúng em đã triển khai một phần mềm quản
hỗ trợ quản lí bán cửa hàng bán café công ty ISO
2. Phần mềm tương thích và cách chạy chương trình:
1. Phần mềm tương thích chạy chương trnh:
+ xampp 8.1.10 và netbean IDE16
2. Cách chạy chương trnh:
Bước 1: mở Xampp và bật Apache và Mysql
Bước 2: mở Admin ở Mysql để tạo database
Bước 3: Ấn New và nhập tên database vào database name là “coffeestore” và
nhấn create
2
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 4: import database “coffeestore.sql” ở trong folder data
Bước 5: import 2 thư viện trong “lib” vào ở ngay cửa sổ import trên
Bước 6: tạo file Zip cho folder bài
3
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 7: vào IDE Netbean và ấn file -> import Project -> From Zip
Bước 8: chọn Browse ở Zip file và sau đó ấn import
4
lOMoARcPSD| 40190299
Bước 9: Chuột phải và chạy toàn bộ File
Bước 10: chọn GUI QLcoffee là main class và ấn “Select Main Class”
Bước 11: Cuối cùng chương trnh đã được chạy thành công
5
lOMoARcPSD| 40190299
3. Mô hình CSDL mức cài đặt:
Total_money : tổng tiền
KH : khách hàng NV: nhân viên SP : sản phẩm NL : nguyên liệu
Create_day : tạo ngày (timestamp : đánh dấu thời gian )
Amount : số lượng Price : giá description : mô tả hang hóa
Amount_material : số lượng vật liệu
Amount_product : số lượng sản phẩm
Duty : nhiệm vụ
4. Project:
6
lOMoARcPSD| 40190299
-
1. Dal (Data Access Layer): -> Javapackage
Ý nghĩa: Layer này chịu trách nhim cho vic truy cp và thao tác d liu t
ngun d liu (ví dụ: cơ sở d liệu). Các thao tác như truy vấn d liu, cp
nht, xóa d liệu thường được thc hin đây.
Nhim vụ: Tương tác với cơ sở d liu và cung cp mt giao din cho các
tầng khác để truy cp d liu.
2. BLL (Business Logic Layer): -> Javapckage
Ý nghĩa: Layer này chứa logic kinh doanh ca ng dng. Nó x lý các quy tc
kinh doanh, kim tra d liu, và thc hiện các phép toán liên quan đến logic
kinh doanh ca ng dng.
Nhim v: Đm bo rng d liệu được x lý theo các quy tc kinh doanh
c th và chun b d liệu để đưc hin th trong giao diện người dùng.
3. UI (User Interface): -> Javapackage
Ý nghĩa: Layer này chịu trách nhim cho giao diện người dùng ca ng dng.
Nó bao gm các thành phần mà người dùng có th tương tác, chẳng hn
như các biểu mẫu, nút, ô văn bản, và các thành phn khác.
Nhim v: Hin th d liu t BLL và chp nhận đầu vào t người dùng để
chuyển đến BLL. Giao diện người dùng thường được thiết kế để cung cp tri
nghiệm người dùng tt nht.
4. GUI.model ( Javapackage )
Ý nghĩa : Layer chịu trách nhiệm cho mô tả mô hnh giao
diện Nhiệm vụ : Điều chỉnh mô hnh
5. Hibernate.entities ( Javapackage )
Ý nghĩa : giúp tương tác với cơ sở d liu mt cách thun tin bng
cách ánh x các đối tượng Java thành các bảng trong cơ sở d liệu và ngược
li.
Nhiệm vụ : giúp tương tác với cơ sở dữ liệu
6. Hibernate.utis ( Javapackage )
7. Image ( Javapackage )
8. Image.Nhanvien ( Javapackage )
9. Image.Sanpham (Javapackage )
7
lOMoARcPSD|40190299
8
lOMoARcPSD| 40190299
Chương III: CÁC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ QUAN TRỌNG
Chức năng quản lý khách hàng
Sơ đồ class
1.1. Xử lý 1: Hiển thị danh sách khách hàng
Sơ đồ phân tích:
10
lOMoARcPSD| 40190299
DAL
BLL
UI
11
lOMoARcPSD| 40190299
1.2. Xử lý 2: Thêm khách hàng
Sơ đồ phân tích
DAL
BLL
12
lOMoARcPSD| 40190299
UI
1.3.
X lý 3: Cp nht khách hàng
Sơ đồ phân tích
13
lOMoARcPSD| 40190299
DAL
BLL
14
lOMoARcPSD| 40190299
UI
1.4. Xử lý 4: Xoá khách hàng
Sơ đồ phân tích
15
lOMoARcPSD| 40190299
DAL
BLL
UI
16
lOMoARcPSD| 40190299
1.5. Xử lý 5: T
m ki Ām khách hàng
Sơ đồ phân tích
BLL
17
| 1/59

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40190299 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN *********************
MÔN: Thực hành lập trình mạng
ĐỀ TÀI: Quản Lý cửa hàng bán café ( công ty ISO) LỚP: DHTI14A11HN Nhóm 7 Giảng viên: Nguyễn Thùy Dung Thành viên:
Nguyễn Đỗ Đức Anh – 20103100513
Nguyễn Anh Tú – 20103100230 Nguyễn Mạnh Hà – 20103100650
Hà Nội - 2023 lOMoAR cPSD| 40190299 MỤC LỤC
Chương I: BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ ............................................................................................1
Chương II: GIỚI THIỆU ĐỀ TI ................................................................................................................. 2
1. Giới thiệu đề tài
2. Phần mềm tương thích và chạy chương trình ......................................................................................... 2
3. Mô hình cơ sở dữ liệu……………………………………………………………………….
4. Project………………………………………………………………………………………
Chương III: CÁC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ QUAN TRỌNG ...................................................... 3
Chức năng quản lý khách hàng Sơ đồ
class......................................................................................................................................................................... 3
a. Xử lý 1: Hiển thị danh sách khách hàng 3
b. Xử lý 2: Thêm khách hàng ................................................................................................ 4
c. Xử lý 3: Cập nhật khách hàng ........................................................................................... 6
d. Xử lý 4: Xoá khách hàng ................................................................................................... 8
e. Xử lý 5: T椃m ki Ām khách hàng .......................... ................................................................
9............................................................................
4 Chức năng quản lý sản
phẩm .............................................................................................. 11 a.
Sơ đồ class ....................................................................................................................... 11
b. Xử lý 1: Hiển thị danh sách sản phẩm ............................................................................. 11
c. Xử lý 2: Thêm Sản Phẩm .. ............................................................................................. 13
d. Xử lý 3: Cập nhật sản phẩm ............................................ ............................................... 14 2.5.
Xử lý 4: Xóa sản phẩm .................................................................................................... 16
2.6. Xử lý 5: T椃m ki Ām sản phẩm ......................... .................................................................. 17
5 Chức năng quản lý hoá
đơn ................................................................................................ 19 lOMoAR cPSD| 40190299
a. Xử lý 1: Tạo hoá đơn bán hàng ....................................................................................... 19
b. Xử lý 2: Hiển thị danh sách hóa đơn ............................................................................... 22
c. Xử lý 3: Xem chi ti Āt hóa đơn ......................................................................................... 23
d. Xử lý 4: T椃m ki Ām hóa đơn ............................. ................................................................ 25
e. Xử lý 5: Xóa hóa đơn ...................................................................................................... 26
6 Chức năng quản lý thống
kê ...............................................................................................28
a. Sơ đồ class ....................................................................................................................... 28
b. Xử lý 1: Hiển thị số lượng sản phẩm 28
c. Xử lý 2: Hiển thị số lượng Loại ....................................................................................... 30
d. Xử lý 3: Hiển thị số lượng đơn hàng ............................................................................... 31
e. Xử lý 4: Hiển thị tổng số doanh thu ................................................................................ 32
f. Xử lý 5: Hiển thị biểu đồ doanh thu ................................................................................
34...............................................................................
7 Chức năng quản lý
loại ........................................................................................................36
a. Sơ đồ class ....................................................................................................................... 36
b. Xử lý 1: Hiển thị danh sách loại ...................................................................................... 36
c. Xử lý 2: Thêm Loại ......................................................................................................... 38
5.4. Xử lý 3: Sửa Loại .............................................................................................................................................. 40
5.5.Xử lý 4: Xoá Loại ............................................................................................................................................... 41
5.6. Xử lý 5: T椃m ki Ām loại .......................................................................................................................... 43
6. K Āt thúc …………………………………………………………………………………….
7. Tài liệu tham khảo …………………………………………………………………………. lOMoARcPSD|401 902 99 lOMoAR cPSD| 40190299
Chương I: BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Tên người thực hiện
Công việc thực hiện Nguyễn Anh Tú
Xây dựng chức năng quản lý sản phẩm, loại sản phẩm Nguyễn Đỗ Đức Anh ( Nhóm trưởng )
Xây dựng chức năng quản lý hoá đơn , bán hàng Nguyễn Mạnh Hà
Xây dựng chức năng quản lý khách hàng , thống kê 1 lOMoAR cPSD| 40190299
Chương II: GIỚI THIỆU ĐỀ TI 1.
Giới thiệu đề tài:
Tên đề tài: Phần mềm quản lý bán café công ty ISO.
Mô tả: Ứng dụng phần mềm vào việc quản lí bán café ở các quán cafe là một nhu cầu
tất y Āu nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tạo sự hài lòng cho khách hàng khi mua sản
phẩm nhanh chóng tiện lợi. Do vấn đề đặt ra là khi bán hàng số lượng khách quá
đông, số lượng các sản phẩm quá nhiều, nhu cầu nhập xuất và quản lí nguyên vật liệu
n Āu bằng sổ sách sẽ tốn nhiều công sức và không đảm bảo độ chính xác. Việc thống
kê doanh thu bán hàng gặp nhiều khó khăn do lượng sổ sách quá lớn. Th Ā nên việc
dùng phần mềm trong quản lí sẽ giúp đỡ rất nhiều cho người quản lý và nhân viên chỉ
bằng vài thao tác xử lý trên hệ thống sẽ kiểm soát được thực trạng kinh doanh của
quán. Chính v椃 những lí do đó, nhóm chúng em đã triển khai một phần mềm quản
hỗ trợ quản lí bán cửa hàng bán café công ty ISO
2. Phần mềm tương thích và cách chạy chương trình:
1. Phần mềm tương thích chạy chương tr椃nh:
+ xampp 8.1.10 và netbean IDE16
2. Cách chạy chương tr椃nh:
Bước 1: mở Xampp và bật Apache và Mysql
Bước 2: mở Admin ở Mysql để tạo database
Bước 3: Ấn New và nhập tên database vào database name là “coffeestore” và nhấn create 2 lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 4: import database “coffeestore.sql” ở trong folder data
Bước 5: import 2 thư viện trong “lib” vào ở ngay cửa sổ import trên
Bước 6: tạo file Zip cho folder bài 3 lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 7: vào IDE Netbean và ấn file -> import Project -> From Zip
Bước 8: chọn Browse ở Zip file và sau đó ấn import 4 lOMoAR cPSD| 40190299
Bước 9: Chuột phải và chạy toàn bộ File
Bước 10: chọn GUI QLcoffee là main class và ấn “Select Main Class”
Bước 11: Cuối cùng chương tr椃nh đã được chạy thành công 5 lOMoAR cPSD| 40190299 3.
Mô hình CSDL mức cài đặt: Total_money : tổng tiền KH : khách hàng NV: nhân viên SP : sản phẩm NL : nguyên liệu
Create_day : tạo ngày (timestamp : đánh dấu thời gian ) Amount : số lượng Price : giá
description : mô tả hang hóa
Amount_material : số lượng vật liệu
Amount_product : số lượng sản phẩm Duty : nhiệm vụ 4. Project: 6 lOMoAR cPSD| 40190299 -
1. Dal (Data Access Layer): -> Javapackage
Ý nghĩa: Layer này chịu trách nhiệm cho việc truy cập và thao tác dữ liệu từ
nguồn dữ liệu (ví dụ: cơ sở dữ liệu). Các thao tác như truy vấn dữ liệu, cập
nhật, xóa dữ liệu thường được thực hiện ở đây.
Nhiệm vụ: Tương tác với cơ sở dữ liệu và cung cấp một giao diện cho các
tầng khác để truy cập dữ liệu.
2. BLL (Business Logic Layer): -> Javapckage
Ý nghĩa: Layer này chứa logic kinh doanh của ứng dụng. Nó xử lý các quy tắc
kinh doanh, kiểm tra dữ liệu, và thực hiện các phép toán liên quan đến logic
kinh doanh của ứng dụng.
Nhiệm vụ: Đảm bảo rằng dữ liệu được xử lý theo các quy tắc kinh doanh
cụ thể và chuẩn bị dữ liệu để được hiển thị trong giao diện người dùng.
3. UI (User Interface): -> Javapackage
Ý nghĩa: Layer này chịu trách nhiệm cho giao diện người dùng của ứng dụng.
Nó bao gồm các thành phần mà người dùng có thể tương tác, chẳng hạn
như các biểu mẫu, nút, ô văn bản, và các thành phần khác.
Nhiệm vụ: Hiển thị dữ liệu từ BLL và chấp nhận đầu vào từ người dùng để
chuyển đến BLL. Giao diện người dùng thường được thiết kế để cung cấp trải
nghiệm người dùng tốt nhất. 4. GUI.model ( Javapackage )
Ý nghĩa : Layer chịu trách nhiệm cho mô tả mô h椃nh giao
diện Nhiệm vụ : Điều chỉnh mô h椃nh
5. Hibernate.entities ( Javapackage )
Ý nghĩa : giúp tương tác với cơ sở dữ liệu một cách thuận tiện bằng
cách ánh xạ các đối tượng Java thành các bảng trong cơ sở dữ liệu và ngược lại.
Nhiệm vụ : giúp tương tác với cơ sở dữ liệu
6. Hibernate.utis ( Javapackage ) 7. Image ( Javapackage )
8. Image.Nhanvien ( Javapackage )
9. Image.Sanpham (Javapackage ) 7 lOMoARcPSD|401 902 99 8 lOMoAR cPSD| 40190299 Chương III:
CÁC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ QUAN TRỌNG
Chức năng quản lý khách hàng Sơ đồ class
1.1. Xử lý 1: Hiển thị danh sách khách hàng Sơ đồ phân tích: 10 lOMoAR cPSD| 40190299 DAL BLL UI 11 lOMoAR cPSD| 40190299
1.2. Xử lý 2: Thêm khách hàng Sơ đồ phân tích DAL BLL 12 lOMoAR cPSD| 40190299 UI
1.3. Xử lý 3: Cập nhật khách hàng Sơ đồ phân tích 13 lOMoAR cPSD| 40190299 DAL BLL 14 lOMoAR cPSD| 40190299 UI
1.4. Xử lý 4: Xoá khách hàng Sơ đồ phân tích 15 lOMoAR cPSD| 40190299 DAL BLL UI 16 lOMoAR cPSD| 40190299
1.5. Xử lý 5: Tm ki Ām khách hàng Sơ đồ phân tích BLL 17