lOMoARcPSD| 59943509
Bài tập 1
Tại một bệnh viện công lập có tài liệu về tình hình vật tư như sau. Đơn vị 1.000đ
1. Rút dự toán kinh phí tự chủ đã ghi doanh thu NS mua thuốc thành phẩm nhập kho phục vụ
hoạt động điều trị, giá mua 454.000 (chưa bao gồm Vat 5%). Chi phí vận chuyển 2.300
thanh toán bằng tiền mặt.
2. Nhập kho một số dụng cụ y tế phục vụ hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện từ nguồn
NS cấp, giá mua 213.500 (chưa bao gồm vat 5%) thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí
vận chuyển 1.250 thanh toán bằng tiền mặt.
3. Nhập kho một số thuốc thành phẩm do được tài trợ của các tổ chức quốc tế, giá trị ghi trong
BBBG là 317.000
4. Xuất kho vật tư cho hoạt động điều trị từ nguồn kinh phí giao tự chủ: thuốc 152.000, thiết
bị y tế 105.000.
5. Mua một số vật liệu nhập kho phục vụ cho hoạt động bãi trông giữ xe của bệnh viện, g
mua 35.000 (chưa bao gồm vat 10%) thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
6. Xuất thuốc tạm ứng cho viện nghiên cứu của bệnh viện 12.500
7. Một số khoa chuyên môn trả lại số thuốc sử dụng không hết 5.800, viện nghiên trực thuộc
báo đã sử dụng hết số thuốc được cấp.
8. Cuối kỳ kiểm kê phát hiện thiếu một số dụng cụ y tế trị giá 540 chưa rõ nguyên nhân.
Yêu cầu
1. Tổ chức các chứng từ cần thiết cho các NVKT
2. Định khoản các NVKTPS.
3. Mở sổ NKC ghi chép các nghiệp vụ (SV tự thiết kế và đánh số các chứng từ)
Bài tập 2: Có tài liệu về TSCĐ tại đơn vị HCSN như sau, đơn vị tính 1.000đ
1. Phát hiện mất một TSCĐHH dùng cho hoạt động quản lý hành chính, nguyên giá 180.000
đã hao mòn 80%. Đơn vquyết định trừ lương nhân liên quan 50%, số còn lại xóa bỏ
thiệt hại.
lOMoARcPSD| 59943509
2. Rút dự toán giao tự chủ mua một phần mềm phục vụ hoạt động chuyên môn (đào tạo) của
đơn vị. Giá mua 52.000 (chưa Vat 10%), chi phí kiểm tra 1.500 thanh toán bằng tiền mặt.
3. Tiếp nhận một thiết bị phục vụ chuyên môn từ nhà tài trợ nước ngoài theo dự án viện trợ
không hoàn lại, nguyên giá 210.000. Chi phí trước khi sử dụng 1.250 thanh toán bằng tiền
mặt.
4. Thanh lý một thiết bị phục vụ hoạt động thường xuyên, nguyên giá 230.000, số hao mòn
lũy kế 125.000. Giá bán thanh lý 95.000 thu bằng TGNH, chi phí thanh lý 11.000 (cả vat
10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản.
5. Chuyển một TSCĐHH từ nguồn giao tự chủ có nguyên giá 49.000 thành CCDC dùng cho
hoạt động thường xuyên, tài sản đã hao mòn 20.000. Giá trị còn lại phân bổ trong 2 năm.
6. Tiếp nhận một thiết bị từ đơn vị cấp trên, nguyên giá trong BBBG 120.000 đã hao mòn 40
%.
7. Bộ phận kinh doanh (dịch vụ ăn uống) của đơn vị mua một thiết bị theo hình thức tự lắp
đặt, chi phí mua linh kiện 34.000 (chưa Vat 10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Chi phí lắp đặt bao gồm: vật tư 2.000, nhân công 3.200. Thiết bị đã lắp đặt và đưa vào sử
dụng.
8. Đơn vị được giao làm chủ đầu công trình XDCB, chi phí tập hợp bao gồm NVL 120.000
nhân công 50.000, chi phí dịch vụ khác 33.000 thanh toán bằng dự toán (chưa ghi nhận
doanh thu). Công trình hoàn thành bàn giao cho đơn vị sử dụng.
9. Công trình được phê duyệt với mức đầu tư 200.000.
Yêu cầu:
1. Tổ chức các chứng từ cần thiết cho các NVKT
2. Định khoản các NVKTPS.
3. Mở sổ cái TK 2111 biết đơn vị tổ chức bộ sổ theo hình thức NKC, số dư đầu kỳ
1.109.000 ( SV tự thiết kế và đánh số các chứng từ )
Bài tập 3 : Có tài liệu tại một đơn vị hành chính NN như sau. Đơn vị tính 1.000đ
lOMoARcPSD| 59943509
1. Nhận thông báo dự toán kinh phí 5.334.000 (dự toán chi tự chủ 5.000.000; dự toán chi không
tự chủ mua thiết bị 334.000)
2. Rút dự toán kinh phí tự chủ về nhập qutiền mặt 250.000, chuyển vào TK ngân hàng 350.000
3. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác số tiền 35.000
4. Mua nguyên vật liệu nhập kho cho hoạt động chuyên môn, gmua 100.000 (chưa có vat 10%)
chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển 1.500 thanh toán bằng tiền mặt.
5. Nhân viên thanh toán tiền công tác phí, chứng từ thực chi 30.000
6. Chuyển khoản thanh toán cho người bán vật liệu và thanh toán tiền điện dùng cho hành chính
5.500
7. Mua TSCĐHH phục vụ hoạt động chuyên môn, gmua 330.000 (có VAT 10%) thanh toán
bằng dự toán không giao tự chủ. Chi phí thuê chuyên gia kiểm nghiệm 2.500
8. Tính lương cho nhân viên tại đơn vị 350.000 (nhân viên hữu 320.000; nhân viên thuê ngoài
30.000) . Các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành.
9. Xuất vật tư phục vụ hoạt động tại đơn vị 205.000
10. Mua VPP phục vụ chuyên môn thanh toán bằng tiền mặt 22.000 (cả vat10%). Thanh toán tiền
đại biểu tham dự hội thảo khoa học 100.000 bằng dự toán chi giao tự chủ.
11. Rút dự toán thanh toán lương cho nhân viên đơn vị và các khoản trích theo lương.
12. Rút dự toán nguồn 13 chi hoạt động chuyên môn quản lý 520.000
13. Số hao mòn TSCĐ từ nguồn tự chủ 125.000, từ nguồn không giao tự chủ 35.000
Yêu cầu:
1. Xác định kết quả hoạt động trong kỳ
2. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59943509 Bài tập 1
Tại một bệnh viện công lập có tài liệu về tình hình vật tư như sau. Đơn vị 1.000đ
1. Rút dự toán kinh phí tự chủ đã ghi doanh thu NS mua thuốc thành phẩm nhập kho phục vụ
hoạt động điều trị, giá mua 454.000 (chưa bao gồm Vat 5%). Chi phí vận chuyển 2.300
thanh toán bằng tiền mặt.
2. Nhập kho một số dụng cụ y tế phục vụ hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện từ nguồn
NS cấp, giá mua 213.500 (chưa bao gồm vat 5%) thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí
vận chuyển 1.250 thanh toán bằng tiền mặt.
3. Nhập kho một số thuốc thành phẩm do được tài trợ của các tổ chức quốc tế, giá trị ghi trong BBBG là 317.000
4. Xuất kho vật tư cho hoạt động điều trị từ nguồn kinh phí giao tự chủ: thuốc 152.000, thiết bị y tế 105.000.
5. Mua một số vật liệu nhập kho phục vụ cho hoạt động bãi trông giữ xe của bệnh viện, giá
mua 35.000 (chưa bao gồm vat 10%) thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
6. Xuất thuốc tạm ứng cho viện nghiên cứu của bệnh viện 12.500
7. Một số khoa chuyên môn trả lại số thuốc sử dụng không hết 5.800, viện nghiên trực thuộc
báo đã sử dụng hết số thuốc được cấp.
8. Cuối kỳ kiểm kê phát hiện thiếu một số dụng cụ y tế trị giá 540 chưa rõ nguyên nhân. Yêu cầu
1. Tổ chức các chứng từ cần thiết cho các NVKT
2. Định khoản các NVKTPS.
3. Mở sổ NKC ghi chép các nghiệp vụ (SV tự thiết kế và đánh số các chứng từ)
Bài tập 2: Có tài liệu về TSCĐ tại đơn vị HCSN như sau, đơn vị tính 1.000đ
1. Phát hiện mất một TSCĐHH dùng cho hoạt động quản lý hành chính, nguyên giá 180.000
đã hao mòn 80%. Đơn vị quyết định trừ lương cá nhân liên quan 50%, số còn lại xóa bỏ thiệt hại. lOMoAR cPSD| 59943509
2. Rút dự toán giao tự chủ mua một phần mềm phục vụ hoạt động chuyên môn (đào tạo) của
đơn vị. Giá mua 52.000 (chưa Vat 10%), chi phí kiểm tra 1.500 thanh toán bằng tiền mặt.
3. Tiếp nhận một thiết bị phục vụ chuyên môn từ nhà tài trợ nước ngoài theo dự án viện trợ
không hoàn lại, nguyên giá 210.000. Chi phí trước khi sử dụng 1.250 thanh toán bằng tiền mặt.
4. Thanh lý một thiết bị phục vụ hoạt động thường xuyên, nguyên giá 230.000, số hao mòn
lũy kế 125.000. Giá bán thanh lý 95.000 thu bằng TGNH, chi phí thanh lý 11.000 (cả vat
10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản.
5. Chuyển một TSCĐHH từ nguồn giao tự chủ có nguyên giá 49.000 thành CCDC dùng cho
hoạt động thường xuyên, tài sản đã hao mòn 20.000. Giá trị còn lại phân bổ trong 2 năm.
6. Tiếp nhận một thiết bị từ đơn vị cấp trên, nguyên giá trong BBBG 120.000 đã hao mòn 40 %.
7. Bộ phận kinh doanh (dịch vụ ăn uống) của đơn vị mua một thiết bị theo hình thức tự lắp
đặt, chi phí mua linh kiện 34.000 (chưa có Vat 10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Chi phí lắp đặt bao gồm: vật tư 2.000, nhân công 3.200. Thiết bị đã lắp đặt và đưa vào sử dụng.
8. Đơn vị được giao làm chủ đầu tư công trình XDCB, chi phí tập hợp bao gồm NVL 120.000
nhân công 50.000, chi phí dịch vụ khác 33.000 thanh toán bằng dự toán (chưa ghi nhận
doanh thu). Công trình hoàn thành bàn giao cho đơn vị sử dụng.
9. Công trình được phê duyệt với mức đầu tư 200.000. Yêu cầu:
1. Tổ chức các chứng từ cần thiết cho các NVKT
2. Định khoản các NVKTPS.
3. Mở sổ cái TK 2111 biết đơn vị tổ chức bộ sổ theo hình thức NKC, số dư đầu kỳ
1.109.000 ( SV tự thiết kế và đánh số các chứng từ )
Bài tập 3 : Có tài liệu tại một đơn vị hành chính NN như sau. Đơn vị tính 1.000đ lOMoAR cPSD| 59943509
1. Nhận thông báo dự toán kinh phí 5.334.000 (dự toán chi tự chủ 5.000.000; dự toán chi không
tự chủ mua thiết bị 334.000)
2. Rút dự toán kinh phí tự chủ về nhập quỹ tiền mặt 250.000, chuyển vào TK ngân hàng 350.000
3. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác số tiền 35.000
4. Mua nguyên vật liệu nhập kho cho hoạt động chuyên môn, giá mua 100.000 (chưa có vat 10%)
chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển 1.500 thanh toán bằng tiền mặt.
5. Nhân viên thanh toán tiền công tác phí, chứng từ thực chi 30.000
6. Chuyển khoản thanh toán cho người bán vật liệu và thanh toán tiền điện dùng cho hành chính 5.500
7. Mua TSCĐHH phục vụ hoạt động chuyên môn, giá mua 330.000 (có VAT 10%) thanh toán
bằng dự toán không giao tự chủ. Chi phí thuê chuyên gia kiểm nghiệm 2.500
8. Tính lương cho nhân viên tại đơn vị 350.000 (nhân viên cơ hữu 320.000; nhân viên thuê ngoài
30.000) . Các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành.
9. Xuất vật tư phục vụ hoạt động tại đơn vị 205.000
10. Mua VPP phục vụ chuyên môn thanh toán bằng tiền mặt 22.000 (cả vat10%). Thanh toán tiền
đại biểu tham dự hội thảo khoa học 100.000 bằng dự toán chi giao tự chủ.
11. Rút dự toán thanh toán lương cho nhân viên đơn vị và các khoản trích theo lương.
12. Rút dự toán nguồn 13 chi hoạt động chuyên môn quản lý 520.000
13. Số hao mòn TSCĐ từ nguồn tự chủ 125.000, từ nguồn không giao tự chủ 35.000 Yêu cầu:
1. Xác định kết quả hoạt động trong kỳ
2. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh