Quản trị nhân lực tổng hợp trắc nghiệm - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Quản trị nhân lực tổng hợp trắc nghiệm - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1 []: Một doanh nghiệp dù có nguồn tài chính dồi dào, nguồn tài
nguyên vật tư phong phú, hệ thống máy móc thiết bị rất hiện đại đi chăng nữa
cũng sẽ trở nên vô ích, nếu không biết quản trị nguồn lực nào?
[<$>] Nguồn lực bên trong.
[<$>] Nguồn tài nguyên nhân lực.
[<$>] Nguồn lực vật chất.
[<$>] Nguồn lực tiềm tàng.
Câu 2 []: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng
nhân sự mà còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp
[<$>] Các nhà quản trị cấp cao.
[<$>] Những thành viên trong Ban giám đốc.
[<$>] Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp.
[<$>] Một số nhà quản trị cấp cơ sở.
Câu 3 []: Trong mỗi tổ chức, yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa,
bầu không khí và tinh thần của tổ chức đó?
[<$>] Quản trị chất lượng.
[<$>] Quản trị sự thay đổi.
[<$>] Quản trị nhân lực.
[<$>] Quản trị rủi ro.
Câu 4 []: Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
[<$>] Các cá nhân đơn lẻ.
[<$>] Các nhóm khác nhau.
[<$>] Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
[<$>] Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
Câu 5 []: Đây là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải
có kiến thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất
hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.
[<$>] Lực lượng lao động nội địa.
[<$>] Lao động nhập cư.
[<$>] Người làm việc có học vấn.
[<$>] Lực lượng lao động bên ngoài.
Câu 6 []: Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện
nay, chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế
giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản trị nguồn nhân lực?
[<$>] Tính chất mở rộng hóa.
[<$>] Tính chất nhất thể hóa.
[<$>] chất xã hội hóa.
[<$>] Tính chất quốc tế hóa.
Câu 7 []: Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
[<$>] Thu hút nguồn nhân lực.
[<$>] Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
[<$>] Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp..
[<$>] Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
Câu 8 []: Hiệu quả quản trị nhân lực được thể hiện qua chỉ tiêu?
[<$>] Năng suất lao động.
[<$>] Chi phí lao động.
[<$>] Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
[<$>] Năng suất lao động, chi phí lao động, tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu 9 []: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
[<$>] Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
[<$>] Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
[<$>] Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
[<$>] Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
Câu 10 []: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
[<$>] Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
[<$>] Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
[<$>] Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
[<$>] Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu 11 []: Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt động sau
[<$>] Đào tạo và đào tạo mới
[<$>] Tuyển dụng vào đào tạo
[<$>] Ký kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
[<$>] Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu 12 []: Thể lực được hiểu là
[<$>] Chuyên môn của người lao động
[<$>] Kỹ năng của người lao động
[<$>] Kinh nghiệm của người lao động
[<$>] Chỉ số sức khỏe thân thể của người lao động
Câu 13 []: Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
[<$>] Chuyên môn của người lao động
[<$>] Kỹ năng của người lao động
[<$>] Kinh nghiệm của người lao động
[<$>] Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu 14 []: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
[<$>] vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
[<$>] vai trò quan trọng của nhà quản trị
[<$>] vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
[<$>] vai trò quan trọng của con người
Câu 15 []: Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng
giữa tính chất nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh
nghiệp dựa vào một số tài sản lớn nhất của mình, đặc biệt là:
[<$>] Nguồn nhân lực.
[<$>] Nguồn tài lực.
[<$>] Nguồn vật lực.
[<$>] Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 16 []: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị nguồn nhân lực?
[<$>] Đảm bảo đủ số lượng người lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp.
[<$>] Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm.
[<$>] Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp.
[<$>] Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công
việc đúng người, đúng thời điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 17 []: Trong doanh nghiệp cần có sự thống nhất trong việc xây dựng
chiến lược quản trị nhân sự và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chiến
lược, chính sách quản trị nhân sự trong doanh nghiệp đóng vai trò gì trong chiến
lược chung của doanh nghiệp?
[<$>] Gắn liền chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau. [<$>] Chủ đạo. [<$>] Tương đương. [<$>] Thứ yếu
Câu 18 []: Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất
tạo nên triết lý kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp?
[<$>] Quản trị tài chính.
[<$>] Quản trị marketing.
[<$>] Quản trị nhân lực.
[<$>] Quản trị rủi ro.
Câu 19 []: Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có
kiến thức và hiểu biết về:
[<$>] Tâm sinh lý con người.
[<$>] Xã hội, triết học. [<$>] Văn hóa.
[<$>] Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hóa tổ chức
Câu 20 []: Chế độ lương bổng và đãi ngộ công bằng, khoa học có ý nghĩa
như thế nào đối với người lao động Việt Nam?
[<$>] Là nguồn động viên lớn nhất.
[<$>] Là nguồn động viên duy nhất.
[<$>] Là nguồn động viên lớn nhất ở hiện tại.
[<$>] Là nguồn động viên lớn nhất về lâu dài.
Câu 21 []: Quản trị nguồn nhân lực không có các mục tiêu nào sau đây:
[<$>] Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất và hiệu quả tổ chức.
[<$>] Đáp ứng nhu cầu phát triển cá nhân người lao động, tạo điều kiện phát huy
tối đa năng lực cá nhân.
[<$>] Đáp ứng nhu cầu, đòi hỏi của xã hội.
[<$>] Chỉ nhằm đạt được mục tiêu cá nhân trong tổ chức
Câu 22 []: Nhóm chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào?
[<$>] Hoàn thiện hệ thống văn bằng và cơ hội thăng tiến cho người lao động trong doanh nghiệp.
[<$>] Thỏa mãn nhu cầu, nâng cao nhận thức và hiểu biết của người lao động trong doanh nghiệp.
[<$>] Nâng cao năng lực, kỹ năng, trình độ cho người lao động trong doanh
nghiệp để họ hoàn thành tốt công việc và tạo điều kiện để họ được phát triển tối đa năng lực cá nhân.
[<$>] Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn để người lao động hoàn thiện thông qua công
việc và tự hoàn thiện qua giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp.
Câu 23 []: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào dưới đây?
[<$>] Ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn lực con người trong doanh nghiệp.
[<$>] Xây dựng, duy trì mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa cấp trên với cấp dưới,
giữa nhà quản trị với nhân viên.
[<$>] Đãi ngộ người lao động và ổn định lực lượng lao động thông qua chính sách
đãi ngộ của doanh nghiệp.
[<$>] Đảm bảo số lượng lao động làm việc thông qua những cam kết mang tính
ràng buộc người lao động trong doanh nghiệp.
Câu 24 []: Việc lựa chọn, áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong
doanh nghiệp thường không phụ thuộc vào những điều kiện nào?
[<$>] Trình độ và năng lực của các nhà quản trị.
[<$>] Yêu cầu, đòi hỏi của nhân viên/người lao động.
[<$>] Các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh.
[<$>] Phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 25 []: Nhiê rm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ
phận quản trị nhân lực trong doanh nghiệp?
[<$>] Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong một kế hoạch kinh doanh tổng thể.
[<$>] Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh
doanh thuận lợi phù hợp với sự phát triển của lực lượng lao động.
[<$>] Thiết kế, gợi ý và thực hiện các chính sách lao động để nâng cao năng suất lao động.
[<$>] Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp
Câu 26 []: “Giúp cho các cán bộ quản lý chức năng khác nhận thức được
trách nhiệm của họ trong việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình và chỉ rõ
sự đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối với các mục tiêu của doanh
nghiệp” được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?
[<$>] Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực.
[<$>] Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực.
[<$>] Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự.
[<$>] Nhiệm vụ cốt yếu của các nhà quản trị cấp cao.
Câu 27 []: Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần
được đảm bảo nội dung nào?
[<$>] Tương tác với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[<$>] Tích hợp với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[<$>] Chia sẻ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[<$>] Phân bổ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
Câu 28 []: Quan điểm nào dưới đây là đúng và phù hợp với thực tế doanh nghiệp?
[<$>] Nguồn nhân lực được coi là lợi thế cạnh tranh then chốt và quyết định của doanh nghiệp.
[<$>] Quản trị nhân lực vừa là phương tiện, vừa là mục đích hoạt động của hệ thống.
[<$>] Chính sách kinh doanh được xây dựng dựa trên lợi thế của nguồn nhân lực.
[<$>] Nguồn nhân lực phải được thuê với chi phí phù hợp, tiết kiệm chi phí, và
phải giúp doanh nghiệp đạt được mọi mục tiêu của tổ chức.
Câu 29 []: Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà
quản trị cần phải phân tích và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường nào sau đây?
[<$>] Môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng tới nguồn nhân lực, môi trường
đặc trưng của ngành nghề.
[<$>] Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp.
[<$>] Môi trường đặc trưng của lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.
[<$>] Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp, môi trường trực tiếp và
gián tiếp ảnh hưởng đến nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được môi trường
đặc trưng của ngành nghề kinh doanh.
Câu 30 []: Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực chú trọng tới việc nội dung nào?
[<$>] Kích thích lao động từ bên ngoài.
[<$>] Đảm bảo có đủ số lượng lao động với các phẩm chất phù hợp.
[<$>] Nâng cao nhận thức và sự quan tâm của người lao động.
[<$>] Xây dựng đội ngũ và đề cao vai trò người lao động.
Câu 31 []: Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng
trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
[<$>] Các kỹ năng quản trị nguồn nhân lực và xây dựng môi trường văn hóa.
[<$>] Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực phối hợp với chiến lược kinh doanh.
[<$>] Hoạch định nguồn nhân lực hướng theo thị trường.
[<$>] Cho phép nhà quản trị phụ trách bộ phận quản trị nhân lực tham gia hoạch
định chiến lược kinh doanh.
Câu 32 []: Nội dung nào dưới đây được coi là vai trò quan trọng nhất của
phòng/bộ phận nhân sự trong doanh nghiệp?
[<$>] Lưu giữ hồ sơ, dữ liệu thông tin của người lao động và thực hiện tác nghiệp
về nhân sự theo yêu cầu của cấp trên.
[<$>] Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật và cách mạng thông tin nhằm hoàn
thiện hệ thống thông tin quản trị nguồn nhân lực.
[<$>] Tham mưu, trợ giúp các nhà quản trị thông thường về quản trị nguồn nhân lực.
[<$>] Nghiên cứu và đúc rút kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực.
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
Câu 33 []: Yếu tố nào dưới đây cung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt
các nhiệm vụ và trách nhiệm đối với một công việc nào đó?
[<$>] Hoạch định nguồn nhân lực.
[<$>] Phân tích công việc.
[<$>] Tuyển dụng nhân lực.
[<$>] Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
Câu 34 []: Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số
nội dung sau: người lao động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công
việc đó cần phải hội tụ những tiêu chuẩn, trình độ nào, khi nào công việc được hoàn thành?
[<$>] Đánh giá thực hiện công việc.
[<$>] Hoạch định nguồn nhân lực.
[<$>] Phân tích công việc.
[<$>] Đào tạo nhân lực.
Câu 35 []: Trong trường hợp nào dưới đây, doanh nghiệp không cần phải
thực hiện phân tích công việc?
[<$>] Khi doanh nghiệp được thành lập và chương trình phân tích công việc được
tiến hành lần đầu tiên.
[<$>] Khi doanh nghiệp cần có thêm một số công việc mới.
[<$>] Khi công việc thay đổi do đổi mới công nghệ, cải tiến trình kỹ thuật, đổi
mới về phương pháp, thủ tục hoặc thay đổi, cải tổ hệ thống.
[<$>] Khi đã thực hiện phân tích công việc và công việc đã được cải tiến tốt
Câu 36 []: Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau đây:
[<$>] Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác.
[<$>] Khả năng giải quyết vấn đề, các kỹ năng khác.
[<$>] Các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho công việc.
[<$>] Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm
cả nhân và các kỹ năng khác.
Câu 37 []: Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
[<$>] Nội dung, yêu cầu của công việc.
[<$>] Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc.
[<$>] Các mối quan hệ trong công việc.
[<$>] Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công
việc và các mối quan hệ trong công việc.
Câu 38 []: Phương pháp quan sát được hiểu là
[<$>] phương pháp trực tiếp đối thoại, trò truyện với người đảm nhận công việc hay
những người có liên quan ( ví dụ như người giám thị, phụ trách vị trí...) theo một bản kế
hoạch phỏng vấn đã lập sẵn.
[<$>] phương pháp mà chính người nhân viên có thể tự ghi chép, mô tả công việc của
mình dưới sự hướng dẫn của nhân viên quản lý nhân lực.
[<$>] phương pháp mà người đảm nhận vị trí trực tiếp điền vào các phiếu điều tra, các
bảng câu hỏi được lập sẵn và các câu trả lời gợi ý trước.
[<$>] phương pháp thực hiện quan sát trên một chỗ làm việc cụ thể tất cả các nội dung
liên quan và cần thiết đối với công việc và người thực hiện nó.
Câu 39 []: Phân tích công việc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
[<$>] Xác định các công việc cần phân tích
[<$>] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[<$>] Tiến hành thu thập thông tin
[<$>] Xin ý kiến ban lãnh đạo về phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn
Câu 40 []: Phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc là
[<$>] văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng
cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định.
[<$>] một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc.
[<$>] một văn bản liệt kê các nhiệm vụ, trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như
các mối quan hệ công tác của một công việc cụ thể.
[<$>] một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
Câu 41 []: Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là
[<$>] một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
[<$>] một văn bản liệt kê các nhiệm vụ, trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như
các mối quan hệ công tác của một công việc cụ thể.
[<$>] văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng
cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định.
[<$>] một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc.
Câu 42 []: Đây là nội dung đầu tiên của quá trình phân tích công việc
[<$>] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[<$>] Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
[<$>] Tiến hành thu thập thông tin
[<$>] Xác định các công việc cần phân tích.
Câu 43 []: Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc
[<$>] Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
[<$>] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[<$>] Xây dựng các phiếu mô tả công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc và phiếu
yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc.
[<$>] Tiến hành thu thập thông tin
Câu 44 []: Phân tích công việc là một tiến trình xác định yếu tố nào dưới
đây để thực hiện các công việc của một tổ chức.
[<$>] Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp.
[<$>] Phương hướng, mục tiêu và nhiệm vụ.
[<$>] Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết.
[<$>] Hệ thống những yêu cầu cụ thể.
Câu 45 []: Yếu tố nào là sau đây giúp cho việc xác định quyền hạn trách
nhiệm, kỹ năng theo yêu cầu của công việc và quyết định tuyển nhân viên như thế
nào để thực hiện công việc tốt nhất?
[<$>] Tuyển dụng nhân lực.
[<$>] Đánh giá thực hiện công việc.
[<$>] Phân tích công việc.
[<$>] Thiết kế công việc.
Câu 46 []: Văn bản nào dưới đây là văn bản liệt kê các điều kiện làm việc,
yêu cầu kiểm tra, giám sát và các tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện công việc?
[<$>] Bản yêu cầu kỹ thuật công việc.
[<$>] Bản mô tả công việc.
[<$>] Bản nội qui trong doanh nghiệp.
[<$>] Bản phân công công việc.
Câu 47 []: Để có thể xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công
việc được chính xác, nhà quản trị cần thu thập được thông tin nào dưới đây?
[<$>] Về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc.
[<$>] Về những phẩm chất mà nhân viên thực hiện công việc cần có.
[<$>] Về các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên.
[<$>] Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về các yếu tố bên
ngoài của điều kiện làm việc, thông tin về những kỹ năng, phẩm chất yêu cầu khi thực hiện công việc
Câu 48 []: Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến
hành thu thập thông tin qua kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp
thu thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
[<$>] Phương pháp phỏng vấn.
[<$>] Phương pháp quan sát tại chỗ.
[<$>] Phương pháp bản câu hỏi.
[<$>] Phương pháp tổng hợp.
Câu 49 []: Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất
lượng thu thập thông tin phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi
làm việc khi nhà quản trị tiến hành phân tích công việc?
[<$>] Quan sát kết hợp với các phương tiện kỹ thuật hỗ trợ.
[<$>] Quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành.
[<$>] Trao đổi trực tiếp với các nhân viên thực hiện công việc.
[<$>] Chấm điểm công việc
Câu 50 []: Thiết kế công việc nhằm tìm ra sự hòa hợp giữa tính hiệu quả và
nhân tố hành vi là mục tiêu của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây?
[<$>] Thiết kế công việc cho cá nhân.
[<$>] Thiết kế công việc theo nhóm.
[<$>] Thiết kế công việc hướng vào người lao động.
[<$>] Thiết kế công việc hướng vào tổ chức.
Câu 51 []: Thiết kế công việc là quá trình xác định nội dung nào?
[<$>] Định hướng và mục tiêu công việc cần hoàn thành.
[<$>] Các công việc cụ thể cần hoàn thành.
[<$>] Những nội dung chủ yếu của công việc.
[<$>] Tính thiết yếu của công việc trong việc thực thi.
Câu 52 []: Để nâng cao chất lượng thông tin thu thập qua bản câu hỏi, cần
lưu ý tới yếu tố nào dưới đây?
[<$>] Cách thức đặt câu hỏi, cấu trúc câu hỏi, nơi tiến hành.
[<$>] Thể thức đặt câu hỏi và biện pháp yêu cầu trả lời.
[<$>] Cách thức nêu câu hỏi, thời gian và nơi tiến hành.
[<$>] Thái độ đưa ra câu hỏi, nội dung câu hỏi, mức độ hoàn thành.
Câu 53 []: Công cụ nào dưới đây là công cụ hữu hiệu các tổ chức, doanh
nghiệp mới thành lập hoặc đang cần có sự cải tổ hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức,
tinh giản biên chế sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả, hiệu suất của sản xuất kinh doanh?
[<$>] Hoạch định nhân lực.
[<$>] Đánh giá thực hiện công việc.
[<$>] Quản trị chiến lược nguồn nhân lực.
[<$>] Phân tích công việc.
Câu 54 []: Phân tích công việc cung cấp thông tin nào dưới đây?
[<$>] Thông tin về công việc và tình hình thực hiện công việc.
[<$>] Thông tin về công việc và khả năng thực hiện công việc.
[<$>] Thông tin về tính chất công việc và nhu cầu hoàn thành công việc.
[<$>] Thông tin về yêu cầu, đặc điểm của công việc.
Câu 55 []: Thông tin về bảo hộ lao động, chế độ làm việc nghỉ ngơi thuộc
[<$>] Thông tin về công việc cụ thể
[<$>] Thông tin về tiêu chuẩn chi tiết hay công việc
[<$>] Thông tin về các điều kiện lao động
[<$>] Thông tin về người lao động thực hiện công việc
Câu 56 []: Đâu là nhược điểm của phương pháp quan sát?
[<$>] Đôi khi mang tính chủ quan của người phỏng vấn
[<$>] Nếu thiếu sự kiểm tra nội dung của người đi điều tra, dễ mang tính chủ quan của
người trả lời câu hỏi.
[<$>] Do nhận thức của mỗi người lao động là khác nhau, nên dễ thiếu sự thống nhất và rất dễ chủ quan
[<$>] Tốn thời gian, chi phí cao
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 57 []: Nếu chỉ chú trọng tới phát triển nhân lực mà không gắn kết nó
với những nội dung nào của doanh nghiệp thì mọi sự cố gắng nhằm phát huy hiệu
quả hoạt động của người lao động sẽ trở nên lãng phí vô ích?
[<$>] Nguyên tắc và mục tiêu chung.
[<$>] Mục tiêu và chức năng các bộ phận.
[<$>] Nguồn lực hiện có.
[<$>] Nguyên tắc và mục tiêu chung, mục tiêu riêng của các bộ phận và các nguồn lực hiện có
Câu 58 []: Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời câu hỏi cơ bản nào?
[<$>] Doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào?
[<$>] Doanh nghiệp đã có sẵn những người thích hợp chưa?
[<$>] Khi nào doanh nghiệp cần họ và họ cần phải có những kỹ năng, phẩm chất nào?
[<$>] Doanh nghiệp cần bao nhiêu nhân lực về số lượng với những kỹ năng phẩm
chất nào vào thời điểm nào
Câu 59 []: Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên nhân nào?
[<$>] Doanh nghiệp có thể tuyển lao động mới.
[<$>] Lao động cũ có thể rời bỏ doanh nghiệp, từ chức.
[<$>] Lao động về hưu hoặc bị sa thải.
[<$>] Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lao động thôi việc, bị sa thải hoặc về hưu.
Câu 60 []: Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực, yếu tố nào sau đây? ngoại trừ
[<$>] Nguồn nhân lực có giá trị.
[<$>] Nguồn nhân lực hiếm.
[<$>] Người thay thế không tốt.
[<$>] Nguồn nhân lực có trình độ cao.
Câu 61 []: Đây không phải căn cứ xây dựng kế hoạch nhân lực
[<$>] Chiến lược phát triển của doanh nghiệp.
[<$>] Kết quả phân tích tình hình sử dụng nhân lực thời kỳ báo cáo.
[<$>] Dựa vào kết quả đánh giá thực hiện công việc của người lao động
[<$>] Dựa vào mong muốn của một số người lao động
Câu 62 []: Dựa trên căn cứ vào chức năng của các bộ phận lao động, người ta phân chia lao động thành:
[<$>] lao động trực tiếp
[<$>] lao động gián tiếp
[<$>] lao động trực tiếp và lao động gián tiếp
[<$>] lao động quản lý và lao động học nghề
Câu 63 []: Hoạt động có thể ứng dụng trong trường hợp thiếu nhân lực
[<$>] Cho nhân viên nghỉ phép
[<$>] Vận động nghỉ hưu sớm [<$>] Giảm giờ làm [<$>] Tăng giờ làm
Câu 64 []: Một doanh nghiệp có thể có công nghệ hiện đại, chất lượng dịch vụ tốt,
cơ sở hạ tầng vững chãi nhưng nếu thiếu lực lượng lao động thì doanh nghiệp đó không
có thể tồn tại lâu dài và tạo dựng lợi thế cạnh tranh. Có thể nói chính yếu tố này tạo nên
sự khác biệt giữa các doanh nghiệp?
[<$>] Những nhà quản trị.
[<$>] Nhân tố con người.
[<$>] Triết lý kinh doanh. [<$>] Sự thành công.
Câu 65 []: Nhâ rn định nào dưới đây là các yếu tố mà mô hình quản trị chiến lược
nguồn nhân lực tổng hợp xác định để tạo ra sự tích hợp bên trong và bên ngoài?
[<$>] Nhiệm vụ chiến lược.
[<$>] Cơ cấu tổ chức, văn hóa tổ chức.
[<$>] Đặc tính lao động và các chính sách nhân sự.
[<$>] Nhiệm vụ chiến lược, cơ cấu tổ chức, văn hóa tổ chức, đặc tính lao động và các chính sách nhân sự.
Câu 66 []: Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực
tập trung vào quá trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm bảo lực
lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất cần thiết) để thực hiện các mục tiêu kế hoạch kinh doanh đã đề ra.
[<$>] Thu hút nguồn nhân lực.
[<$>] Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
[<$>] Duy trì nguồn nhân lực. [<$>]
Thu hút, duy trì, phát triển và đào tạo nguồn nhân lực .
Câu 67 []: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu
là việc tiến hành dự báo nhu cầu nhân lực thông qua việc sử dụng hệ số giữa một đại
lượng về quy mô sản xuất kinh doanh (khối lượng sản phẩm, hàng hóa, doanh số bán
hàng…) và số lượng lao động cần thiết tương ứng?
[<$>] Phân tích xu hướng.
[<$>] Phân tích tương quan.
[<$>] Phân tích tổng thể.
[<$>] Phân tích theo các chuyên gia.
Câu 68 []: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu
là việc nghiên cứu nhu cầu nhân lực trong các năm trước để dự báo nhu cầu nhân lực
trong giai đoạn tiếp theo?
[<$>] Phân tích theo các chuyên gia.
[<$>] Phân tích tương quan. [<$>] Phân tích xu hướng.
[<$>] Sử dụng công cụ máy tính.
Câu 69 []: Kết quả nào dưới đây không phải có được từ sự tích hợp hiệu quả giữa
chính sách quản trị nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh :
[<$>] Doanh thu, thị phần, lợi tức đều tăng
[<$>] Chất lượng sản phẩm gia tăng, hình ảnh doanh nghiệp gây ấn tượng tốt
[<$>] Năng suất lao động tăng, tính sáng tạo, đạo đức nghề nghiệp
[<$>] Năng suất lao động giảm
Câu 70 []: Để phục vụ cho công việc dự báo cung nội bộ và cung tương lai về
nguồn nhân lực cho doanh nghiệp, nhà quản trị thường cần các bảng biểu nhân sự nào để
mô tả số lượng lao động ở mỗi công việc trong doanh nghiệp?
[<$>] Bản tóm tắt kỹ năng.
[<$>] Bản mô tả thành tích.
[<$>] Bản phân công lao động.
[<$>] Bản tóm tắt kỹ năng, bản mô tả thành tích, bản phân công lao động
Câu 71 []: Phương pháp nào trong dự báo nguồn nhân lực có tính chính xác
không cao do không tính đến sự thay đổi về cơ cấu và chất lượng người lao động cũng
như những thay đổi về các quy trình công nghệ, tổ chức kỹ thuật của doanh nghiệp?
[<$>] Phân tích xu hướng.
[<$>] Phân tích theo các chuyên gia.
[<$>] Phân tích tương quan.
[<$>] Sử dụng công cụ máy tính.
Câu 72 []: Phương pháp phân tích xu hướng trong dự báo nhu cầu nhân lực là
phương pháp mang tính chất định hướng, chủ yếu dựa vào yếu tố thời gian và xu hướng
phát triển chung. Phương pháp này thường áp dụng với các doanh nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?
[<$>] Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường biến động.
[<$>] Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường ổn định.
[<$>] Với các doanh nghiệp có qui mô vừa và nhỏ trong môi trường cạnh tranh.
[<$>] Với các doanh nghiệp có qui mô lớn trong môi trường đặc trưng.
Câu 73 []: Thị trường lao động là thị trường trong đó có các dịnh vụ lao động
được mua và bán thông qua quá trình xác định 2 mức độ nào dưới đây?
[<$>] Mức độ hài lòng với công việc và mức độ việc làm
[<$>] Mức độ thích hợp công việc và mức độ tiền công
[<$>] Mức độ tiền công và mức độ việc làm
[<$>] Mức độ đáp ứng của người tuyển dụng lao động và mức độ việc làm.
Câu 74 []: Ngoài tính chất hệ thống, quản trị nhân lực trong doanh nghiệp còn có tính chất nào? [<$>] Quá trình. [<$>] Bổ sung. [<$>] Kết hợp. [<$>] Hỗ trợ.
Câu 75 []: Mục tiêu chính của hoạch định nguồn nhân lực là
[<$>] Có cơ hội thu hút được nhân tài.
[<$>] Giúp doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp.
[<$>] Giúp doanh nghiệp ổn định nguồn nhân lực.
[<$>] Xác định được cơ sở nguồn nhân lực quan trọng.
TUYỂN DỤNG VÀ LỰA CHỌN
Câu 1 []: Các doanh nghiệp dự báo nguồn cung cấp ứng viên từ thị trường sức
lao động thường phải dựa trên cơ sở nào?
[<$>] Dự báo tình hình kinh tế nói chung.
[<$>] Điều kiện thị trường địa phương.
[<$>] Điều kiện thị trường nghề nghiệp.
[<$>] Dự báo tình hình kinh tế, điều kiện thị trường địa phương và thị trường nghề nghiệp.
Câu 2 []: Hoạt động tuyển dụng đòi hỏi phải có thời gian, sức lực, trình độ và khả
năng tài chính của một doanh nghiệp. Chất lượng của hoạt động tuyển dụng không tùy
thuộc vào yếu tố nào dưới đây:
[<$>] Trình độ chuyên môn của bộ phận nhân sự.
[<$>] Chính sách tuyển dụng của doanh nghiệp.
[<$>] Sự chuẩn bị và phối hợp của các bộ phận chức năng.
[<$>] Ý muốn chủ quan của nhà quản trị
Câu 3[]:“Nhân viên được thử thách về lòng trung thành, thái độ, tinh thần trách
nhiệm với công việc. Họ thích nghi và dễ dàng hơn trong thực hiện công việc, đồng thời
tạo ra được sự thi đua rộng rãi trong doanh nghiệp’’ được đánh giá là ưu điểm của hình thức tuyển dụng nào?
[<$>] Tuyển dụng nhân lực từ các trường, trung tâm đào tạo.
[<$>] Tuyển dụng từ các công ty dịch vụ tư vấn lao động.
[<$>] Tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp.
[<$>] Tuyển dụng qua mạng Internet
Câu 4 []: Những yếu tố nào dưới đây có thể không hạn chế việc tuyển dụng những
nhân viên tốt nhất cho doanh nghiệp?
[<$>] Bản thân công việc và hình ảnh doanh nghiệp.
[<$>] Chính sách nhân sự của doanh nghiệp, chính sách của chính quyền.
[<$>] Khả năng tài chính của doanh nghiệp.
[<$>] Áp dụng chiến lược trả lương cao hơn thị trường nhiều lần
Câu 5 []:“Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại
ngần, lo sợ, thậm chí có thể chán nản, thất vọng do:
[<$>] có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc mới.
[<$>] chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới.
[<$>] phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc.
[<$>] các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm việc mới,
phong cách sinh hoạt và các mối quan hệ tại nơi làm việc.
Câu 6 []: Các cá nhân được chọn cho các chức vụ, công việc khác nhau trên cơ sở
mức độ hoàn thành thực hiện công việc hoặc đóng góp của cá nhân đối với tổ chức. Điều
này được quyết định bởi:
[<$>] Trình độ học vấn, kinh nghiệm.
[<$>] Kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt.
[<$>] Nhiệt tình, tích cực trong công việc.
[<$>] Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt, nhiệt tình, tích cực trong công việc
Câu 7 []: Doanh nghiệp khi đưa ra tiêu chuẩn tuyển chọn phải dựa trên :
[<$>] Tiêu chuẩn chung đối với tổ chức, doanh nghiệp.
[<$>] Tiêu chuẩn của phòng ban hoặc bộ phận cơ sở.
[<$>] Tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc.
[<$>] Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức năng và tiêu chuẩn đối với cá
nhân thực hiện công việc
Câu 8[]: Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao, dẫn tới thu nhận
vào doanh nghiệp những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra khi:
[<$>] Thái độ, tác phong, diện mạo, sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt.
[<$>] Ứng viên đã khéo léo che giấu những điểm yếu kém của mình.
[<$>] Nhà quản trị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng.
[<$>] Thái độ, tác phong và sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt, đồng thời ứng viên
khéo léo che dấu những khuyết điểm của mình.
Câu 9 []: Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn, cần xem
xét một cách hệ thống các thông tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp thường
không quan tâm đến:
[<$>] Khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào.
[<$>] Yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân.
[<$>] Kiến thức, kỹ năng, năng khiếu.
[<$>] Ý muốn chủ quan của nhà quản
Câu 10 []: Đây không phải nội dung của xây dựng chiến lược tuyển dụng
[<$>] Lập kế hoạch tuyển dụng
[<$>] Xác định nguồn và phương pháp tuyển dụng
[<$>] Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển dụng
[<$>] Xác định đối tượng tuyển dụng
Câu 11 []: Đây không phải là nguồn của phương pháp tuyển dụng bên ngoài:
[<$>] Người lao động giới thiệu qua trung tâm giới thiệu việc làm
[<$>] Sinh viên, học sinh tốt nghiệp ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp, công nhân kỹ thuật, dạy nghề.
[<$>] Công nhân viên của các doanh nghiệp khác
[<$>] Người lao động trong công ty
Câu 12 []: Bản thông báo về công việc được hiểu là
[<$>] thông báo tìm người qua báo chí hoặc các phương tiện truyền thông đại chúng cho
đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
[<$>] thông báo các thông tin như: các kỹ năng hiện có, trình độ giáo dục và đào tạo cơ
sở, các quá trình làm việc đã trải qua và các yếu tố quan trọng khác có liên quan.
[<$>] sử dụng các thông tin không chính thức qua sự giới thiệu của công nhân viên để
phát hiện được những người có năng lực phù hợp với công việc.
[<$>] thông báo về vị trí công việc cần tuyển người được gửi đến cho tất cả các công
nhân viên trong doanh nghiệp.
Câu 13 []: Trong phương pháp tuyển dụng bên trong, sự giới thiệu của công nhân viên được hiểu là
[<$>] thông báo các thông tin như: các kỹ năng hiện có, trình độ giáo dục và đào tạo cơ
sở, các quá trình làm việc đã trải qua và các yếu tố quan trọng khác có liên quan.
[<$>] thông báo tìm người qua báo chí hoặc các phương tiện truyền thông đại chúng cho
đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
[<$>] sử dụng các thông tin không chính thức qua sự giới thiệu của công nhân viên để
phát hiện được những người có năng lực phù hợp với công việc.
[<$>] thông báo về vị trí công việc cần tuyển người được gửi đến cho tất cả các công
nhân viên trong doanh nghiệp
Câu 14 []: Đây không phải là các nguyên tắc cơ bản thuộc đánh giá các thông tin
về nhân sự trong nguyên tắc tuyển chọn:
[<$>] Dựa vào các hoạt động và hành vi quá khứ của người dự tuyển để dự đoán các hành vi trong tương lai.
[<$>] Các doanh nghiệp khi tuyển chọn thì nên thu thập nhiều thông tin ở nhiều lĩnh vực
với độ tin cậy cao, với nhiều phương pháp khác nhau.
[<$>] Những người dự tuyển vào bất cứ vị trí nào sẽ được lựa chọn trên cơ sở duy nhất
đó là sự thoả mãn các tiêu chuẩn thuê mướn và yêu cầu công việc đòi hỏi.
[<$>] Bất kỳ sự thiếu hụt xảy ra ở đâu thì cũng không cần thiết phải ưu tiên trong quá
tuyển chọn, có thể ưu tiên các nhu cầu khác.
Câu 15 []: Thiệt hại do sai lầm đánh giá ứng viên trong tuyển dụng có thể thấy qua:
[<$>] Phí tổn do phải tuyển ứng viên mới.
[<$>] Ảnh hưởng tốt về đạo đức, tác phong, kỷ luật doanh nghiệp.
[<$>] Chất lượng thực hiện công việc.
[<$>] Chi phí cho tuyển dụng và chất lượng thực hiện công việc. trị
Câu 16 []: Việc tuyển dụng nội bộ sẽ gây ảnh hưởng như thế nào nếu doanh nghiệp đang ở
trong tình trạng trì trệ, hoạt động kém hiệu quả? [<$>] Rất nguy hiểm. [<$>] Rất lãng phí. [<$>] Rất phù hợp.
[<$>] Rất hữu hiệu.
Câu 17 []: Nguồn nhân lực cần có đặc điểm gì để được coi là vốn quí nhất, là nguồn tài
nguyên đem lại những giá trị nổi bật cho doanh nghiệp?
[<$>] Nguồn nhân lực dồi dào.
[<$>] Đội ngũ lao động thường xuyên.
[<$>] Đội ngũ lao động trực tiếp.
[<$>] Nguồn nhân lực có chất lượng cao.
Câu 18 []: Khi doanh nghiệp gặp vấn đề về thiếu nhân lực, quyết định nào sẽ được ưu tiên
để giải quyết vấn đề này?
[<$>] Thông báo tuyển nhân lực tạm thời bên ngoài.
[<$>] Tuyển nhân lực thông qua công ty dịch vụ lao động.
[<$>] Khuyến khích người lao động làm thêm giờ.
[<$>] Hợp đồng gia công.
Câu 19 []: Các mô hình thu hút, phân công bố trí nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
không phản ánh vấn đề cơ bản nào?
[<$>] Cách thức lao động từ thị trường hoặc trong nội bộ doanh nghiệp được thu hút, bổ
nhiệm vào các trọng trách, công việc khác nhau trong doanh nghiệp.
[<$>] Cách thức duy trì phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
[<$>] Cách thức các nhân viên rời khỏi doanh nghiệp.
[<$>] Cách thức phân bổ tài chính cho nguồn nhân lực.
Câu 20 []: Nhằm kích thích nhân viên mới tự hào về doanh nghiệp và giúp họ mau chóng
làm quen với công việc, doanh nghiệp sẽ giới thiệu nội dung nào dưới đây?
[<$>] Các chính sách, chế độ khen thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc.
[<$>] Lịch sử hình thành và quá trình phát triển doanh nghiệp.
[<$>] Giá trị văn hóa tinh thần, các truyền thống tốt đẹp.
[<$>] Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp, giá trị văn hóa , chính sách, chế
độ khen thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc của doanh nghiệp.
Câu 21 []: Ra quyết định tuyển chọn nhân sự kiểu giản đơn là việc hội đồng (hoặc cá nhân
có thẩm quyền) tuyển dụng xem xét các thông tin về ứng viên (phẩm chất, kỹ năng...) sau đó dựa
trên hiểu biết về công việc cần tuyển sẽ ra quyết định. Mặc dù cách ra quyết định này thường
thiếu khách quan và thiếu tính chính xác tuy nhiên lại được áp dụng như thế nào trong thực tế?
[<$>] Không được áp dụng nhiều.
[<$>] Áp dụng trong trường hợp đặc biệt.
[<$>] Được áp dụng nhiều trong thực tế.
[<$>] Áp dụng đối với doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực không cao.
Câu 22 []: Trong tuyển dụng từ các nguồn khác nhau, mỗi nguồn tuyển dụng thường đem
lại chi phí tuyển dụng và kết quả gì đối với một nhân viên?
[<$>] Thường sẽ có kết quả khác nhau về mức độ thành công của các ứng viên.
[<$>] Thường sẽ cho kết quả tương tự về cơ hội cho các ứng viên.
[<$>] Thường cho kết quả khác biệt về năng lực của các ứng viên.
[<$>] Thường sẽ góp phần tăng thêm sự thành công cho tổ chức.
Câu 23 []: Tuyển dụng là một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào
đúng vị trí công việc mà doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực?
[<$>] Thu hút nhân lực từ một số nguồn – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn tốt.
[<$>] Thu hút nhân lực các nguồn khác nhau – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn phù hợp.
[<$>] Thu hút nhân lực – tuyển chọn nhân lực.
[<$>] Thu hút nhân lực bên ngoài doanh nghiệp - lựa chọn nhân lực.
Câu 24 []: Tuyển dụng nhân lực là một bước cụ thể nhằm thực hiện mục tiêu của
chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?
[<$>] Hoạch định nguồn nhân lực.
[<$>] Đào tạo và phát triển nhân lực.
[<$>] Đánh giá thực hiện công việc.
[<$>] Phân tích thiết kế công việc.
Câu 25 []: Những doanh nghiệp có yếu tố nào dưới đây lành mạnh, năng động,
giúp nhà quản trị có thể tuyển dụng những người có năng lực, năng động, sáng tạo?
[<$>] Hệ thống tổ chức lớn.
[<$>] Giá trị nội bộ.
[<$>] Văn hóa doanh nghiệp mạnh.
[<$>] Kinh nghiệm trong quá khứ.
Câu 26 []: Mô hình “câu lạc bộ” chú trọng việc đối xử công bằng đối với mọi thành viên,
yếu tố trung thành thường được thể hiện qua yếu tố nào?
[<$>] Thâm niên công tác.
[<$>] Kỹ năng nghề nghiệp.
[<$>] Trình độ chuyên môn.
[<$>] Quan hệ đồng nghiệp.
Câu 27 []: Đây không là giải pháp thay cho tuyển dụng
[<$>] Huy động giờ làm thêm.
[<$>] Hợp đồng gia công sản phẩm.
[<$>] Thuê nhân công tạm thời, mùa vụ.
[<$>] Xác định chi phí tài chính cho quá trình tuyển dụng.
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1 []: Nội dung phát triển nguồn nhân không bao gồm hoạt động nào dưới đây? [<$>] giáo dục [<$>] đào tạo [<$>] trả lương [<$>] phát triển
Câu 2 []: Phát triển tập trung vào
[<$>] Công việc hiện tại
[<$>] Công việc hiện tại và công việc tương lai
[<$>] Công việc dài hạn
[<$>] Công việc tương lai
Câu 3 []: Đâu không phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và phát triển là quan trọng
[<$>] đáp ứng yêu cầu công của việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu
tồn tại và phát triển tổ chức.
[<$>] đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
[<$>] giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
[<$>] giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp.
Câu 4 []: Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao
trình độ tay nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả công việc?
[<$>] Tuyển dụng nhân lực.
[<$>] Phân tích, thiết kế công việc.
[<$>] Đào tạo, phát triển nhân lực.
[<$>] Đãi ngộ nhân lực.
Câu 5 []: Trong đào tạo các nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị
giỏi, có kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
[<$>] Kèm cặp và hướng dẫn.
[<$>] Cung cấp kỹ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới.
[<$>] Luân chuyển công việc.
[<$>] Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh nghiệm
Câu 6 []: Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây? [<$>] Cá nhân. [<$>] Nhóm. [<$>] Tổ chức.
[<$>] Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 7 []: Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm
[<$>] Cải thiện khả năng cá nhân.
[<$>] Thúc đẩy nhân viên.
[<$>] Khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu.
[<$>] Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động khẳng định được bản thân
Câu 8 []: Kỹ thuật phát triển nhóm được thiết kế không nhằm
[<$>] Gia tăng kỹ năng làm việc nhóm.
[<$>] Nâng cao khả năng giao tiếp, truyền thông.
[<$>] Nâng cao khả năng ảnh hưởng đến người khác.
[<$>] Giảm năng suất làm việc nhóm
Câu 9 []: Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây là để sử dụng tối đa
nguồn nhân lực hiện có và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức?
[<$>] Hoạch định chiến lược nguồn nhân lực.
[<$>] Tuyển dụng nhân lực.
[<$>] Phân tích, thiết kế công việc.
[<$>] Đào tạo, phát triển nhân lực.
Câu 10 []: Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo
là nội dung thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp?
[<$>] Đánh giá nhu cầu.
[<$>] Đánh giá kết quả.
[<$>] Đào tạo huấn luyện.
[<$>] Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
Câu 11 []: Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội dung?
[<$>] Phân tích tổ chức - Phân tích công việc – Phân tích nhân sự- Xác định mục tiêu đào tạo.
[<$>] Phân tích nhu cầu – Phân tích tổ chức – Phân tích cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
[<$>] Phân tích công việc–Phân tích nhân sự-Phân tích hành vi – Phân tích kết quả đào tạo.
[<$>] Đánh giá công việc – Đánh giá cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
Câu 12 []: Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình
thức đào tạo nguồn nhân lực nào?
[<$>] Theo định hướng nội dung đào tạo.
[<$>] Theo mục đích nội dung đào tạo.
[<$>] Theo hình thức tổ chức đào tạo.
[<$>] Theo địa điểm/nơi đào tạo và theo đối tượng học viên.
Câu 13 []: Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây phương pháp
nào được sử dụng rộng rãi nhất?
[<$>] Đào tạo thông qua tình huống.
[<$>] Đào tạo thông qua xây dựng hành vi.
[<$>] Đào tạo tại nơi làm việc.
[<$>] Đào tạo thông qua hình thức đóng vai.
Câu 14 []: Hiệu chỉnh hành vi tổ chức là thuật ngữ chung là việc thiết kế không nhằm tạo ra?
[<$>] Hệ thống củng cố các hành vi mà tổ chức mong đợi.
[<$>] Không củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn.
[<$>] Trừng phạt các hành vi mà tổ chức không muốn.
[<$>] Củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn
Câu 15 []: Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì
đào tạo nguồn nhân lực là yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức một cách có hiệu quả nhất? [<$>] Là mục đích.
[<$>] Là phương tiện. [<$>] Là thời cơ. [<$>] Là mục đích
Câu 16 []: Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực không cần phải đạt
được yếu tố nào dưới đây?
[<$>] Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích trong đào tạo
[<$>] Không cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp
[<$>] Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo
[<$>] Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động.
Câu 17 []: Trong phát triển cá nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết
quả thực hiện càng cao khi xảy ra tình huống nào dưới đây?
[<$>] Nhà quản trị tin rằng mục tiêu ấn định là phù hợp.
[<$>] Mục tiêu được cá nhân chấp nhận.
[<$>] Mục tiêu được điều chỉnh.
[<$>] Nhà quản trị mong đợi kết quả.
Câu 18 []: Tiến trình đào tạo huấn luyện nhân lực trong doanh nghiệp có
thể bao gồm các giai đoạn cơ bản theo thứ tự nào dưới đây?
[<$>] Phân tích mục tiêu – Xác định nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[<$>] Phân tích nhu cầu – Lựa chọn phương pháp – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[<$>] Đánh giá nhu cầu – Xây dựng tiêu chuẩn – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[<$>] Đánh giá nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
Câu 19 []: Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến
trình nào dưới đây của doanh nghiệp?
[<$>] Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
[<$>] Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
[<$>] Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
[<$>] Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.
Câu 20 []: Đây là hình thức đào tạo về các kỹ năng, cách thức, phương pháp làm
việc điển hình trong doanh nghiệp. Khi nhân viên chuyển sang doanh nghiệp khác, kỹ
năng đào tạo đó thường không áp dụng được nữa.
[<$>] Đào tạo tại nơi làm việc
[<$>] Đào tạo ngoài nơi làm việc
[<$>] Đào tạo mới và đào tạo lại.
[<$>] Đào tạo định hướng doanh nghiệp
Câu 21 []: “Training on Job” khi đề cập đến đào tạo được hiểu là
[<$>] Đào tạo ngoài nơi làm việc [<$>] Đào tạo mới [<$>] Đào tạo lại
[<$>] Đào tạo tại nơi làm việc
Câu 146 []: Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích?
[<$>] Giúp nhân viên điều chỉnh, sửa chữa các sai sót trong quá trình làm việc,
nâng cao và hoàn thiện hiệu năng làm việc của cá nhân.
[<$>] Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch
đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
[<$>] Giúp doanh nghiệp có cơ sở để hoạch định nguồn nhân lực.
[<$>] Giúp nhân viên tăng những hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện công việc
Câu 147 []: Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm
[<$>] Sử dụng như công cụ tạo lập và củng cố văn hóa và các giá trị của doanh nghiệp.