Câu 1: Phân loại, so sánh các loại rủi ro theo nguyên nhân, nguồn gốc, hậu
quả
a. Theo nguyên nhân gây ra rủi ro, ri ro gm:
- Ri ro sự cố: rủi ro gắn liền với những sự cố ngoài dự kiến, đây những rủi ro
khch quan kh trnh kh!i (n gắn liền với yếu tố b$n ngoài)
- rủi ro gắn liền với qu tr'nh ra quyết đ(nh của chủ th). Nếu x-tRi ro c hi:
theo qu tr'nh ra quyết đ(nh th' rủi ro c/ h0i bao g1m:
+ Li$n quan đến vi6cRủi ro liên quan đ#n giai đoạn tr$%c khi ra quy#t đ'nh:
+ Rủi ro pht sinh do ta ch<n quyết đ(nhRủi ro trong quá tr(nh ra quy#t đ'nh:
này kh;ng ch<n quyết đ(nh khc
+ Rủi ro về sự t?/ng h@pRủi ro liên quan đ#n giai đoạn sau khi ra quy#t đ'nh:
giữa kết quA thu đ?@c dự kiến ban đBu
b. Theo k#t quả/hậu quả thu nhận đ$+c, ri ro gm:
- t1n tCi khi c 1 nguy c/ tEn thFt nh?ng kh;ng c c/ h0i kiếmRi ro thun ty:
lGi, hay ni cch khc rủi ro tr$n đ kh;ng c khA nHng c l@i cho chủ th)
Rirosuyđon:t1ntCikhic1c/h0ikiếmlGicIngnh?1nguyc/ tEn thFt, hay ni cch
khc rủi ro vJa c khA nHng c l@i, vJa c khA nHng tEn thFt
Theo nguồn gốc của rủi ro, :ri ro gm
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng vL m;
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng vi m;
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng b$n trong C th:
Cc ri ro c ngun gc t , bao gm: mi trng v m
- Ri ro chnh tr: những rủi ro c th) xAy ra d?ới tc đ0ng của cc yếu tố chMnh
tr(.
- Ri ro kinh t!: rủi ro gắn liền với sự biến đ0ng của cc yếu tố kinh tế nh?: t'nh
trCng của nền kinh tế thế giới của cc nền kinh tế quốc gia, cc cu0c khủng
hoAng (toàn cBu, khu vực) hay đ/n giAn t'nh trCng lCm pht, tN gi hối đoi, lOi
suFt tiền g9i, tN suFt cho vay, t'nh trCng thFt nghi6p...
- Ri ro php l$: những rủi ro sự xuFt hi6n của chPng c nguy$n nhân tJ
những yếu tố php lu7t.
- Ri ro v&n h'a: những biến cố rủi ro bắt ngu1n tJ m;i tr?Gng vHn ha.
- Ri ro x* hi: những rủi ro gắn với những yếu tố xO h0i nh? vFn đề vi6c làm,
quy m; c/ cFu dân số, những chuQn mực xO h0i.
- Ri ro c+ng ngh,: những rủi ro xAy ra d?ới tc đ0ng của sự pht tri)n về khoa
h<c c;ng ngh6.
- Ri ro thi-n nhi-n: những biến cố xAy ra trong m;i tr?Gng tự nhi$n nh? cc
hi6n t?@ng thGi tiết, khM h7u (bOo lRt, m?a gi...) hay những biến đEi bFt th?Gng
của thi$n nhi$n.
Cc ri ro c ngun gc t , bao gm: mi trng vi m
- Ri ro t. khch h/ng: Khch hàng yếu t c vai trT quan tr<ng đối với sự
thành bCi của cc doanh nghi6p. Kh;ng c khch hàng th' cIng sU kh;ng c doanh
nghi6p.
- Ri ro t. nh/ cung c0p: Nhà cung cFp là ngu1n gốc của cc rủi ro li$n quan đến
vi6c thực hi6n h@p đ1ng mua bn giữa h< với cc doanh nghi6p.
- Ri ro t. đối th c1nh tranh: c th) gây ra cho cc doanh nghi6p những tEn thFt
về doanh thu, l@i nhu7n do cc doanh nghi6p phAi gia tHng chi phM trong kinh
doanh, hoVc do b( suy giAm l?@ng khch hàng hi6n c. Miếng “bnh” th( phBn của
m0t doanh nghi6p sU b( “b-” đi nếu số l?@ng đối thủ cCnh lớn h/n.
- Ri ro t. cc c quan qu3n l$ c+ng: nh? thủ tRc hành chMnh r?Gm rà, ph=c tCp;
nhân vi$n c9a quyền, hCch sch; nhà quAn l: bàng quan, thG /, quyết đ(nh ch7m
tr[....
Cc ri ro c ngun gc t , bao gm: mi trng bn trong
Cc yếu tố m;i tr?Gng b$n trong ngu1n gốc của hàng loCt cc rủi ro. Cc yếu tố
ngu1n lực g1m:
- Nhân lực
- V7t chFt
- Tài chMnh
vJa đối t?@ng ch(u rủi ro, vJa nguy$n nhân của rủi ro.
Câu 2: Nguyên tắc quản rủi ro
Nguy$n tắc 1: Kh;ng chFp nh7n cc rủi ro kh;ng cBn thiết, chFp nh7n rủi ro khi l@i
Mch lớn h/n chi phM
Nguy$n tắc 2: Ra cc quyết đ(nh rủi ro cFp thMch h@p
Nguy$n tắc 3: Kết quA quAn tr( rủi ro vào hoCch đ(nh v7n hành cc cFp
QTRR kh;ng phAi 1 lLnh vực đ0c l7p với cc lLnh vực quAn tr( khc trong doanh
nghi6p. Nhiều rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng b$n trong, bao g1m cc rủi ro c/
h0i rủi ro sự cố.
=> đ) phTng ngJa giAm thi)u rủi ro, nhà quAn tr( phAi làm tốt cc khâu hoCch
đ(nh
Câu 3: Các ph$ơng pháp nhận dạng rủi ro
2.2.1. Ph$ơng pháp chung
Xy d ng b!ng li#t k:
vi6c đi t'm câu trA lGi cho cc câu h!i đVt ra trong cc t'nh huống nhFt đ(nh, đ)
tJ đ nhà quAn tr( c những th;ng tin nh7n dCng x9 l: cc đối t?@ng rủi ro.
BAng li6t k$ thực chFt li6t k$ cc tEn thFt tiềm nHng (c th) xuFt hi6n trong
t?/ng lai).
Mc đch ca vi,c thi!t l5p b3ng k- l/:
- Nhắc nhở cc nhà quAn tr( về cc tEn thFt c th) c =ng với tJng rủi ro cR th).
- Thu th7p th;ng tin di[n tA cch và m=c đ0 doanh nghi6p gVp phAi cc tEn thFt
tiềm nHng đ.
- H'nh thành m0t ch?/ng tr'nh tài tr@ rủi ro.
2.2.2. M5t số ph$ơng pháp c6 th7
(1) Ph*ng php phn t,ch bo co t-i ch,nh
Bfng cch phân tMch bAn bo co hoCt đ0ng kinh doanh, bAn dbo về tài chMnh
dự bo ngân sch, kết h@p với cc tài li6u bE tr@ khc, nhà quAn tr( c th) xc đ(nh
đ?@c cc nguy c/ rủi ro về tài sAn, về trch nhi6m php l:, về ngu1n nhân lực...
Ni dung ph9n tch:
- Đnh gi khA nHng thanh ton
- Đnh gi khA nHng sinh l@i
- CFu trPc ngu1n vốn
(2) Ph*ng php lu đ
Tr$n c/ s xây dựng m0t hay m0t dOy cc l?u đ1 di[n tA cc hoCt đ0ng di[n ra
trong những điều ki6n cR th) trong những hoàn cAnh cR th), nhà quAn tr( c điều
ki6n phân tMch những nguy$n nhân, li6t k$ cc tEn thFt tiềm nHng về tài sAn, về
trch nhi6m php l: về ngu1n nhân lực.
Cch thực hi,n:
B;<c 1: Xây dựng m0t hay m0t dOy cc l?u đ1 tr'nh bày tFt cA cc hoCt đ0ng của
tE ch=c.
B;<c 2: L7p m0t bAng li6t k$ cc ngu1n rủi ro v tài sAn, trch nhi6m php l:
ngu1n nhân lực c th) đ?@c s9 dRng cho tJng khâu trong l?u đ1 đ) nh7n dCng cc
rủi ro.
(3) Ph*ng php thanh tra hi#n trng
Bfng cch quan st trực tiếp cc hoCt đ0ng di[n ra mii đ/n v(, mii b0 ph7n, mii
c nhân trong doanh nghi6p, nhà quAn tr( t'm hi)u đ?@c cc mối hi)m h<a, nguy$n
nhân cc đối t?@ng rủi ro.
(4) Ph*ng php l-m vi#c v2i cc b3 ph4n khc trong t5 ch6c
Nhà quAn tr( c th) nh7n dCng cc rủi ro th;ng qua vi6c giao tiếp trao đEi với cc
c nhân cc b0 ph7n khc trong DN, hoVc th;ng qua h6 thống tE ch=c kh;ng
chMnh th=c.
Với ph?/ng php này, th;ng tin c th) đ?@c thu th7p bfng vHn bAn hoVc bfng
mi6ng.
(5) Ph*ng php thng qua t v9n
Th;ng qua sự tiếp xPc, trao đEi, bàn lu7n với cc c nhân cc tE ch=c b$n ngoài
DN, c mối quan h6 với DN (nh? c/ quan thuế, c/ quan th;ng tin quAng co, cc
VP Lu7t...), nhà quAn tr( c điều ki6n bE sung cc rủi ro bAn thân nhà quAn tr(
c th) b! st, đ1ng thGi c th) pht hi6n ra cc nguy c/ rủi ro tJ chMnh cc đối
t?@ng này.
(6) Ph*ng php phn t,ch h;p đng
Nhà quAn tr( nghi$n c=u tJng điều khoAn trong cc h@p đ1ng, pht hi6n những sai
st, những nguy c/ rủi ro trong qu tr'nh thực hi6n h@p đ1ng, đ1ng thGi cIng c
th) biết đ?@c cc rủi ro tHng l$n hay giAm đi th;ng qua vi6c thực hi6n cc h@p đ1ng
này.
(7) Ph*ng php nghin c6u s li#u t5n th9t trong qu kh6
Bfng cch tham khAo h1 s/ đ?@c l?u tr về cc tEn thFt trong qu kh=, nhà quAn
tr( c th) d bo đ?@c cc xu h?ớng tEn thFt c th) xAy ra trong t?/ng lai (t=c là
cc tEn thFt c th) lVp lCi).
Câu 4: N5i dung nhận dạng rủi ro
Nh7n dCng rủi ro m0t cch cc rủi roqu tr>nh xc đ@nh lin tAc c h# thng
c th) xAy ra trong hoCt đ0ng kinh doanh của doanh nghi6p.
Nh5n d1ng ri ro nh?m t@m ki!m cc th+ng tin vA:
- Cc loCi RR c th) xuFt hi6n
- Cc mối nguy (mối hi)m h<a, mối nguy hi)m, nguy c/ RR) - ThGi đi)m xuFt hi6n
RR.
Cc mối nguy t5p trung xem xCt mt số v0n đA c b3n:
- Mối hi)m h<a: g1m cc điều ki6n tCo ra hoVc làm tHng cc khA nHng tEn thFt và
m=c đ0 của rủi ro suy tMnh.
- Mối nguy hi)m: nguy$n nhân của tEn thFt
- Nguy c/ rủi ro: cc đối t?@ng ch(u cc kết quA, c th) đ?@c hay mFt.
sở nhận dạng rủi ro
Ph$ơng pháp nhận dạng rủi ro
Câu 5: sở nhận dạng rủi ro
2.1.2.1 Ngun ri ro
Ngu1n rủi ro đ?@c xem x-t d?ới gc đ0 cc yếu tố m;i tr?Gng.
M;i tr?Gng là tEng h@p cc yếu tố điều ki6n khch quan, chủ quan c mối quan
h6 t?/ng tc lln nhau, Anh h?ởng trực tiếp hay gin tiếp đến hoCt đ0ng của doanh
nghi6p, bao g1m:
+ M;i tr?Gng vL m;
+ M;i tr?Gng vi m;
+ M;i tr?Gng b$n trong doanh nghi6p
2.1.2.3 Nhm đi t;ng ri ro
Nhm đối t?@ng rủi ro hay đối t?@ng ch(u tEn thFt khi rủi ro xAy ra bao g1m:
- Nhm đối t?@ng rủi ro về tài sAn
- Nhm đối t?@ng rủi ro v nhân lực
- Nhm đối t?@ng rủi ro về trch nhi6m php l:
Câu 6: Phân tích nguyên nhân rủi ro
Phn t,ch nguyn nhn ri ro d a trn quan điDm:
- PhBn lớn cc rủi ro xAy ra đều li$n quan đến con ng?Gi => Nguy$n
nhân li$n quan đến con ng?Gi.
- PhBnlớnccrủiroxAyralàdoccyếutốkmthu7t,dotMnhchFtl: ha hay c/ h<c
của đối t?@ng rủi ro => Nguy$n nhân li$n quan về yếu tố km thu7t.
- Kết h@p cA 2 nguy$n nhân tr$n => Nguy$n nhân rủi ro m0t phBn phR thu0c
vào yếu tố con ng?Gi, m0t phBn phR thu0c vào vào yếu tố km thu7t.
Phn t,ch nguyn nhn ri ro theo 02 nhm: - Nh'm khch quan:
+ Tr?Gng h@p bFt khA khng gắn với tự nhi$n, hoVc gắn với đGi sống xO h0i.
+ Cc tr?Gng h@p nglu nhi$n : - Nh'm ch quan
+ Tr?Gng h@p chMnh bAn thân nCn nhân tự gây ra tEn thFt cho m'nh + Tr?Gng
h@p do ng?Gi th= 3 khc gây ra.
Câu 7: Phân tích tổn thất rủi ro
Phn loGi t5n th9t:
C&n cD v/o đối t;Eng b thi,t h1i, cc tGn th0t đ;Ec chia th/nh:
- TEn thFt tài sAn: sự giAm sPt hoVc mFt hnn gi tr( của tài sAn do kh;ng cố :,
pht sinh tJ m0t sự cố bFt ngG.
- TEn thFt con ng?Gi: nAy sinh tJ s vi6c thi6t hCi tMnh mCng, thân th) con ng?Gi
dln đến thi6t hCi m0t khoAn gi tr( (cc khoAn chi phM bfng tiền) nhfm khắc phRc,
điều tr( hoVc dln đến vi6c mFt hoVc giAm đi m0t khoAn thu nh7p nhFt đ(nh.
- TEn thFt do pht sinh trch nhi6m dân sự: vi6c pht sinh trch nhi6m dân sự
theo ràng bu0c của Lu7t dân sự dln đến phAi b1i th?Gng bfng tiền những thi6t hCi
về tài sAn, tMnh mCng, thân th), c khi cA thi6t hCi về mVt tinh thBn gây ra cho ng?Gi
th= ba khc do lii của m'nh.
C&n cD v/o h@nh thi biu hi,n, cc tGn th0t bao gm:
- TEn thFt đ0ng: loCi tEn thFt v7t th) b( h? h!ng, mFt mt, hủy hoCi về mVt
v7t chFt. TEn thFt này pht sinh vJa làm giAm (hoVc mFt) gi tr( s9 dRng vJa làm
giAm (hoVc mFt) gi tr( của đối t?@ng (trJ tr?Gng h@p tEn thFt con ng?Gi).
- TEn thFt tLnh: tr?Gng h@p đối t?@ng vln nguy$n gi tr( s9 dRng (kh;ng c sự
hủy hoCi v7t chFt) nh?ng gi tr( b( giAm sPt. Đây tEn thFt nAy sinh do tc đ0ng
của yếu tố th( tr?Gng.
C&n cD v/o kh3 n&ng l;Eng h'a, cc tGn th0t đ;Ec chia th/nh:
- TEn thFt c th) tMnh ton (hay tEn thFt tài chMnh): những tEn thFt, khi n pht
sinh, c th) tMnh ton, xc đ(nh đ?@c d?ới h'nh thi tiền t6. Do v7y, tEn thFt này
cTn g<i tEn thFt tài chMnh.
- TEn thFt kh;ng xc đ(nh đ?@c (hay tEn thFt phi tài chMnh): những tEn thFt, khi
n xAy ra, ng?Gi ta kh;ng th) l?@ng ha đ?@c bfng tiền, VM dR tEn thFt v mVt
“tinh thBn”.
N3i dung phn t,ch t5n th9t:
- Xc đ(nh đ?@c - cho số bi)u kh3 n&ng tGn th0t ca ri ro
hi6n số tEn thFt trong m0t số tr?Gng h@p nhFt đ(nh.
KhA nHng tEn thFt của rủi ro th?Gng bi)u hi6n theo 02 hai cch: + M=c đ0 tEn thFt
(nếu tMnh theo gi tr()
+ TBn số tEn thFt (nếu tMnh theo số l?@ng).
- Xc đ(nh . chi ph ri ro
Trong đ':
- (nếu tMnh theo gi tr(): xc đ(nh m=c đ0, quy m; của tEn thFt xAyM6c đ3 t5n th9t
ra.
Th;ng th?Gng, s nghi$m tr<ng của tEn thFt đ?@c xc đ(nh bfng cch lFy trung
b'nh gi tr( thi6t hCi của cc tEn thFt khi xAy ra trong m0t khoAng thGi gian nhFt
đ(nh.
Cc m=c đ0 tEn thFt c th) chia thành:
TEn thFt lớn nhFt c th) c: gi tr( thi6t hCi lớn nhFt c th) xAy ra, c th) nh7n
th=c đ?@c;
TEn tFt lớn nhFt c lU c: gi tr( thi6t hCi lớn nhFt nhà quAn tr( tin c th) xAy
ra.
Nh? v7y, thi6t hCi kh v?@t qu tEn thFt c lU c, nh?ng kh;ng th) v?@t qu tEn
thFt c th) c.
- TKn s t5n th9t: th) hi6n số l?@ng cc tEn thFt xAy ra trong m0t khoAng thGi gian
nhFt đ(nh.
TBn số của tEn thFt c th) đ?@c xc đ(nh dựa tr$n cc dữ li6u thống k$. Với mlu
phân tMch đủ lớn, xc suFt xAy ra của cc tEn thFt đ?@c tMnh theo số l?@ng tEn thFt
xAy ra tr$n tEng số mlu phân tMch.
Chi ph, ri ro/t5n th9t: Đ toàn b0 những thi6t hCi, mFt mt v ng?Gi của
trong vi6c phTng ngJa, hCn chế rủi ro, b1i th?Gng tEn thFt đ?@c quy thành tiền.
Trong đ ng?Gi ta th?Gng phân loCi chi phM theo cc bi6n php quAn tr( rủi ro bao
g1m:
Chi phM phTng ngJa rủi ro,
Chi phM khoanh lCi/cch ly rủi ro, Chi phM khắc phRc rủi ro,
Chi phM b1i th?Gng rủi ro/ tEn thFt, Chi phM chia sr rủi ro...
Cc ph*ng php phn t,ch t5n th9t:
Ph?/ng php thống k$ kinh nghi6m Ph?/ng php xc suFt thống k$
Ph?/ng php phân tMch cAm quan
Ph?/ng php chuy$n gia
Ph?/ng php xếp hCng cc nhân tố tc đ0ng
Câu 8: N5i dung đo l$ờng rủi ro
Đo l?Gng rủi ro tMnh ton, xc đ(nh , tJ đ phântn su0t ri ro bi-n đ ri ro
nhm rủi ro.
Trong đ:
- đVc tr?ng ni l$n tMnh phE biến hay m=c đ0 th?Gng xuy$n củaTKn su9t RR
m0t biến cố RR. TBn suFt RR bi)u hi6n số lBn xuFt hi6n RR trong m0t khoAng thGi
gian hay trong tEng số lBn quan st sự ki6n.
- (hay đ0 lớn của RR) đVc tr?ng th) hi6n m=c đ0 tEn thFt mà RR cBin đ3 RR
th) gây ra nếu n xAy ra. Bi$n đ0 RR th) hi6n tMnh chFt nguy hi)m, m=c đ0 thi6t
hCi tc đ0ng tới chủ th). Bi$n đ0 RR th) hi6n h7u quA hay tEn thFt do RR gây ra.
3.2.1 TKn su9t xu9t hi#n ri ro
Ph?/ng php ?ớc l?@ng
q3.2.2 Bin đ3 ri ro
TGn th0t l<n nh0t c' th c': gi tr( thi6t hCi lớn nhFt c th) xAy ra, c th) nh7n
th=c đ?@c.
TEn thFt lớn nhFt c th) c phR thu0c vào tMnh chFt của mối nguy hi)m gây ra rủi
ro/tEn thFt cIng nh? phR thu0c vào ng?Gi hay v7t đối t?@ng rủi ro.
TGn th0t l<n nh0t c' lI c': gi tr( thi6t hCi lớn nhFt nhà quAn tr( tin c th)
xAy ra.
Th;ng th?Gng tEn thFt lớn nhFt c lU c kh;ng b( Anh h?ởng bởi mối nguy hi)m
đ?@c x-t.
tBn suFt xuFt hi6n rủi ro quan st xc suFt đ) m0t nguy hi)m sU gây ra tEn thFt
trong m0t khoAng thGi gian nhFt đ(nh.
3.1.3 Đ@nh l;ng ri ro
Đ'nh l$+ng rủi ro:
M6c đ3 ri ro = Xc su9t RR × Bin đ3 RR
Sắp x#p thE tF $u tiên của rủi ro:
B?ớc 1: Đnh gi m=c đ0 tEn thFt (bi$n đ0 RR) theo đ/n v( tiền t6
B?ớc 2: TMnh khA nHng xAy ra rủi ro (xc suFt RR) theo đ/n v( phBn trHm
B?ớc 3: Nhân khA nHng xAy ra rủi ro với m=c đ0 tEn thFt sU đ?@c gi tr( mong đ@i
của rủi ro
B?ớc 4: Sắp xếp th= tự ?u ti$n theo gi tr( mong đ@i giAm dBn.
Câu 9: Nguyên tắc xử rủi ro
Nguyn tRc 1: S9 dRng bi6n php x9 l: rủi ro phAi dựa tr$n t?/ng quan giữa l@i
Mch chi phM.
Nguyn tRc 2: Cho đ?@c s9 dRng những bi6n php và c;ng cR x9 l: theo quy đ(nh
của php lu7t.
Nguyn tRc 3: Vi6c s9 dRng cc bi6n php x9 l: rủi ro phAi phv h@p với những
chuQn mực của đCo đ=c trch nhi6m xO h0i.
Câu 10: Các nhân tố ảnh h$ơng quy#t đ'nh xử rủi ro
Quyết đ(nh lựa ch<n bi6n php hay km thu7t x9 l: rủi ro phR thu0c vào:
(1) BAn chFt hay m=c đ0 nghi$m tr<ng của rủi ro
(2) Thi đ0/quan đi)m của nhà quAn tr( đối với rủi ro
(3) Cc ti$u chuQn, nguy$n tắc chung của quAn tr( doanh nghi6p/tE ch=c.
Câu 11: Các biện pháp ki7m soát rủi ro
Khi ni6m:
NC trnh ri ro l/ ho1t đng l/m m0t đi nhJng tc nh9n l/m cho ri ro xu0t hi,n
v/ g9y ra nhJng tGn th0t.
N- trnh rủi ro vi6c kh;ng chFp nh7n m0t rủi ro cR th) bfng cch kh;ng tham
gia vào cc hoCt đ0ng/dự n rủi ro đ hi6n hữu hoVc c nguy c/ cao.
Cc ph?/ng th=c n- trnh rủi ro: - Chủ đ0ng n- trnh
- LoCi b! nguy$n nhân gây ra rủi ro
N- trnh rủi ro bfng cch loCi b! nguy$n nhân rủi ro kh;ng hoàn toàn phE biến
nh? chủ đ0ng n- trnh tr?ớc khi rủi ro xAy ra.
4.2.2.2 Chấp nhận rủi ro
Khi ni6m:
Ch0p nh5n ri ro l/ vi,c doanh nghi,p giJ l1i ri ro.
Điều ki6n p dRng:
Vi6c chFp nh7n rủi ro đ?@c coi m0t quyết đ(nh tMch cực khi: 1) Rủi ro đ?@c xem
x-t đnh gi cQn th7n;
2) M0t quyết đ(nh vcc bi6n php quAn l: chi phM - hi6u quA đ?@c đ?a ra kh;ng
pht huy tc dRng hoVc kh;ng đp =ng y$u cBu của t'nh huống đVt ra;
3) Chiến l?@c kinh doanh đTi h!i phAi s9 dRng bi6n php chFp nh7n rủi ro trong
điều ki6n c sự gim st th?Gng xuy$n li$n tRc.
4.2.2.3 Giảm thi7u rủi ro
Khi ni6m:
GiAm thi)u rủi ro g1m cc hoCt đ0ng giAm thi)u khA nHng
xAy ra rủi ro h6 quA của n.
Cc ph?/ng th=c giAm thi)u rủi ro:
- GiAm thi)u xc suFt xuFt hi6n rủi ro
- Tối thi)u ha Anh h?ởng của rủi ro đO xuFt hi6n
4.2.2.4 Chuy7n giao rủi ro
Khi ni6m:
Chuyn giao ri ro l/ vi,c doanh nghi,p chuyn giao
ri ro cho b-n khc v/ ch0p nh5n mt thi,t h1i nh0t đnh.
Ph?/ng th=c chuy)n giao rủi ro:
+ Chuy)n những tc nhân gây rủi ro cho chủ th) khc + Chuy)n giao rủi ro bfng
h@p đ1ng giao ?ớc.
Bi6n php giAm thi)u rủi ro:
- Ki)m sot đPng đắn nh? xây dựng cc chMnh sch, thủ tRc hay quy tắc dvng trong
n0i b0 doanh nghi6p, thực hi6n chu tr'nh quAn tr( chFt l?@ng.
- Đào tCo nâng cao nHng lực của nhân vi$n phv h@p với y$u cBu kinh doanh
- Thực hi6n ki)m ton n0i b0 ki)m ton đ0c l7p
- Huy đ0ng sự đng gp ngu1n lực cc b$n cvng nhau chia sr rủi ro (phân tn
RR).
Câu 12: Biện pháp tài tr+ rủi ro
- Tự tài tr@: L/ ph;ng php m/ theo đ', doanh nghi,p n!u b tGn th0t khi ri ro
x3y ra ph3i tự lo ngun t/i chnh đ bM đNp tGn th0t.
Ngu1n tài chMnh đ c th) là:
- Ngu1n tự c của doanh nghi6p
- Ngu1n vay m?@n DN phAi c trch nhi6m hoàn trA.
VD: DN l7p qum khFu hao tài sAn cố đ(nh đ) phRc h1i tài sAn khi tài sAn hết hCn s9
dRng hay DN mua thiết b( đi6n dự trữ đề phTng sự cố đi6n l?ới b( mFt.
- Tự t/i trE c' k! ho1ch:
Tự tài tr@ đ?@c coi là c kế hoCch (chủ đ0ng) khi nhà quAn tr( rủi ro xem x-t cc
ph?/ng php ki)m sot rủi ro khc nhau quyết đ(nh kh;ng chuy)n giao tEn thFt
tiềm nHng.
VM dR: Tự bAo hi)m.
- Tự t/i trE kh+ng c' k! ho1ch:
Tự tài tr@ kh;ng c kế hoCch (thR đ0ng) khi nhà quAn tr( rủi ro kh;ng nh7n ra rủi ro
kh;ng cố gắng ki)m sot rủi ro đ.
- Chuy)n giao tài tr@:
vi6c chuQn b( m0t ngu1n kinh phM tJ b$n ngoài đ) bv đắp tEn thFt khi rủi ro xuFt
hi6n
Cc loCi:
- Chuyn giao t/i trE ri ro b?ng b3o him
h'nh th=c chuy)n giao tài tr@ rủi ro th;ng qua giao d(ch bAo hi)m, trong đ
ng?Gi bAo hi)m chFp nh7n chi trA ngu1n kinh phM bv đắp tEn thFt theo th!a thu7n
ng?Gi gVp rủi ro phAi n0p cho ng?Gi bAo hi)m m0t khoAn tiền nhFt đ(nh (phM
bAo hi)m chi phM d(ch vR).
- Chuyn giao t/i trE phi b3o him
h'nh th=c chuy)n giao đ?@c thực hi6n chủ yếu th;ng qua h@p đ1ng th!a thu7n
(kh;ng phAi HĐBH) chuy)n giao trch nhi6m php l: v tài chMnh đối với m0t
loCi tEn thFt (c th) tEn thFt tài sAn, tEn thFt thu nh7p hay tEn thFt về nhân lực).
- Trung hoà rủi ro:
Trung hoà rủi ro 1 bi6n php dựa tr$n nguy$n tắc nắm giữ 1 tài sAn c t?/ng
quan ngh(ch tài sAn đang nắm giữ. Th?Gng đ?@c s9 dRng đ) tài tr@ cc rủi ro suy
đon
Bi6n php: + H@p đ1ng t?/ng lai
+ H@p đ1ng quyền ch<n
Xây dựng kế hoCch phRc h1i
Khi ni6m:
K! ho1ch phc hi l/ k! ho1ch nh?m đ;a ra mt cch tGng th cc bi,n php cn
p dng sau khi ri ro đ* xu0t hi,n v/ tGn th0t đ* x3y ra nh?m h1n ch! nhJng h5u
qu3 ca n' đối v<i ho1t đng ca doanh nghi,p.
Mối quan tâm chủ yếu của m0t kế hoCch phRc h1i là bAo đAm En đ(nh hoCt đ0ng
sau tEn thFt.
Câu 13: Quy tr(nh xử rủi ro
X9 l: rủi ro hoCt đ0ng li$n quan đến vi#c chSn v- th c hi#n cc bi#n php, kT
thu4t, cng cA khc nhau nhfm n- trnh, phTng ngJa, giAm thi)u cc rủi ro c th)
xAy ra khắc phRc h7u quA, bv đắp tEn thFt do rủi ro gây ra trong qu tr'nh hoCt
đ0ng của tE ch=c.
Câu 14: N5i dung quản rủi ro
Khái niệm: xây dFng quy tr(nh QuAn l: rủi ro là hoCt đ0ng c h6 thống bài bAn,
mang tMnh khoa h<c nhfm , phát hiện phQng ngRa đ$a ra giải pháp giảm
thi7u tối đa rủi ro cS khả nTng phát sinh những trong qu tr'nh hoCt đ0ng kinh
doanh, gây ra những bFt l@i, hCn chế cho doanh nghi6p.
Quy tr(nh quản rủi ro
1. L7p kế hoCch quAn l: rủi ro
2. Nh7n dCng phân tMch rủi ro
3. Đo l?Gng rủi ro
4. X9 l: rủi ro
5. Gim st rủi ro
1. L4p kV hoGch qu!n lW ri ro
- Chiến l?@c: cch tiếp c7n tEng th) đ) quAn l: rủi ro.
- Ph?/ng php lu7n: xc đ(nh cc cch tiếp c7n, c;ng cR ngu1n dli6u cR th) đ)
quAn l: rủi ro.
- Vai trT trch nhi6m: xc đ(nh ai sU đAm nh7n c;ng vi6c quAn l: rủi ro đ?@c li6t
k$ trong kế hoCch quAn l: rủi ro cIng nh? vai trT, trch nhi6m của h<.
- Ngu1n vốn: chi phM dành cho quy tr'nh quAn l: rủi ro (bao g1m cA cc khoAn d
phTng).
- ThGi gian: xc đ(nh thGi đi)m, tBn suFt của cc quy tr'nh quAn l: rủi ro đ?a cc
hoCt đ0ng quAn l: rủi ro vào l(ch tr'nh.
- Phân loCi cc rủi ro theo m=c đ0 ?u ti$n
- H'nh th=c bo co: xc đ(nh h'nh th=c bo co kết quA của quy tr'nh quAn l: rủi
ro, phân tMch chuy)n th;ng tin đến cc b$n c li$n quan.
- Theo dyi: m; tA qu tr'nh ki)m tra cc hoCt đ0ng quAn l: rủi ro kết quA.
2. Nh4n dGng v- phn t,ch ri ro
* Nh5n d1ng ri ro:
Cc hoCt đ0ng nh7n dCng nhfm pht tri)n th;ng tin về ngu1n rủi ro, g1m:
- Mối hi)m h<a: g1m cc điều ki6n tCo ra hoVc làm tHng cc khA nHng tEn thFt và
m=c đ0 của rủi ro suy tMnh.
- Mối nguy hi)m: cc nguy$n nhân của tEn thFt
- Nguy c/ rủi ro: cc đối t?@ng ch(u cc kết quA, c th) đ?@c hay mFt.
* Ph9n tch ri ro:
qu tr'nh nghi$n c=u những hi)m hoC, xc đ(nh nguy$n nhân gây ra rủi ro
phân tMch những tEn thFt.
3. Đo lng ri ro
Đo l?Gng rủi ro đ) xc đ(nh ra cc rủi ro và m=c rủi ro t?/ng =ng mà tE ch=c phAi
x9 l:.
M=c rủi ro đ?@c xc đ(nh dựa vào 02 tham số: - M=c Anh h?ởng
- KhA nHng xAy ra sự cố.
4. XX lW ri ro
* L5p k! ho1ch xR l$ ri ro:
qu tr'nh xc đ(nh chiến l?@c tiếp c7n, l$n cc ph?/ng n chi tiết thống nhFt
cc hành đ0ng đ) x9 l: cc rủi ro. Qu tr'nh l7p kế hoCch =ng ph rủi ro bao g1m:
- Xc đ(nh cc ph?/ng n giAi quyết rủi ro.
- Phân bE ngu1n lực phR trch x9 l: rủi ro.
- Xây dựng kế hoCch giAi quyết cc rủi ro đ?@c đnh gi quan tr<ng, c m=c đ0
Anh h?ởng lớn đến cc mRc ti$u hoVc mang lCi nhiều c/ h0i cho doanh nghi6p.
- Xem x-t cch =ng ph phv h@p với m=c đ0 rủi ro.
* Thực hi,n cc bi,n php xR l$ ri ro:
quy tr'nh tri)n khai kế hoCch x9 l: rủi ro đ) giAi quyết cc rủi ro, giAm thi)u cc
nguy c/ tối đa ha cc c/ h0i của doanh nghi6p.
5. Gim st ri ro
quy tr'nh theo dyi, gim st vi6c thực hi6n cc bi6n php x9 l: rủi ro, xc đ(nh
phân tMch cc rủi ro mới cIng nh? đnh gi hi6u quA của quy tr'nh quAn l: rủi
ro.
Gim st rủi ro trA lGi cc câu h!i nh?:
- Cc bi6n php x9 l: rủi ro c hi6u quA kh;ng?
- M=c đ0 rủi ro đO thay đEi nh? thế nào?
- TrCng thi của cc rủi ro đO thay đEi nh? thế nào?
- Rủi ro mới đO pht sinh nh? thế nào?
- Ph?/ng php quAn l: rủi ro c cTn phv h@p kh;ng?
- Cc giA đ(nh chiến l?@c quAn l: rủi ro c cTn hi6u lực kh;ng? - Cc chMnh sch
thủ tRc quAn l: rủi ro c đ?@c tuân thủ kh;ng? - Cc khoAn chi phM d phTng
hoVc tiến đ0 y$u cBu s9a đEi ra sao?
Nguy$n tắc quAn l: rủi ro

Preview text:

Câu 1: Phân loại, so sánh các loại rủi ro theo nguyên nhân, nguồn gốc, hậu quả
a. Theo nguyên nhân gây ra rủi ro, ri ro gm:
- Ri ro sự cố: là rủi ro gắn liền với những sự cố ngoài dự kiến, đây là những rủi ro
khch quan kh trnh kh!i (n gắn liền với yếu tố b$n ngoài)
- Ri ro c hi: là rủi ro gắn liền với qu tr'nh ra quyết đ(nh của chủ th). Nếu x-t
theo qu tr'nh ra quyết đ(nh th' rủi ro c/ h0i bao g1m:
+ Rủi ro liên quan đ#n giai đoạn tr$%c khi ra quy#t đ'nh: Li$n quan đến vi6c
thu th7p và x9 l: th;ng tin, lựa ch+ Rủi ro trong quá tr(nh ra quy#t đ'nh: Rủi ro pht sinh do ta chnày mà kh;ng ch+ Rủi ro liên quan đ#n giai đoạn sau khi ra quy#t đ'nh: Rủi ro về sự t?/ng h@p
giữa kết quA thu đ?@c và dự kiến ban đBu
b. Theo k#t quả/hậu quả thu nhận đ$+c, ri ro gm:
- Ri ro thun ty: t1n tCi khi c 1 nguy c/ tEn thFt nh?ng kh;ng c c/ h0i kiếm
lGi, hay ni cch khc là rủi ro tr$n đ kh;ng c khA nHng c l@i cho chủ th)
Rirosuyđon:t1ntCikhic1c/h0ikiếmlGicIngnh?1nguyc/ tEn thFt, hay ni cch
khc là rủi ro vJa c khA nHng c l@i, vJa c khA nHng tEn thFt
Theo nguồn gốc của rủi ro, ri ro gm:
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng vL m;
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng vi m;
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng b$n trong C th:
Cc ri ro c ngun gc t mi trng v m, bao gm:
- Ri ro chnh tr: là những rủi ro c th) xAy ra d?ới tc đ0ng của cc yếu tố chMnh tr(.
- Ri ro kinh t!: là rủi ro gắn liền với sự biến đ0ng của cc yếu tố kinh tế nh?: t'nh
trCng của nền kinh tế thế giới và của cc nền kinh tế quốc gia, cc cu0c khủng
hoAng (toàn cBu, khu vực) hay đ/n giAn là t'nh trCng lCm pht, tN gi hối đoi, lOi
suFt tiền g9i, tN suFt cho vay, t'nh trCng thFt nghi6p...
- Ri ro php l$: là những rủi ro mà sự xuFt hi6n của chPng c nguy$n nhân tJ
những yếu tố php lu7t.
- Ri ro v&n h'a: là những biến cố rủi ro bắt ngu1n tJ m;i tr?Gng vHn ha.
- Ri ro x* hi: là những rủi ro gắn với những yếu tố xO h0i nh? vFn đề vi6c làm,
quy m; và c/ cFu dân số, những chuQn mực xO h0i.
- Ri ro c+ng ngh,: là những rủi ro xAy ra d?ới tc đ0ng của sự pht tri)n về khoa
h- Ri ro thi-n nhi-n: là những biến cố xAy ra trong m;i tr?Gng tự nhi$n nh? cc
hi6n t?@ng thGi tiết, khM h7u (bOo lRt, m?a gi...) hay những biến đEi bFt th?Gng của thi$n nhi$n.
Cc ri ro c ngun gc t mi trng vi m, bao gm:
- Ri ro t. khch h/ng: Khch hàng là yếu tố c vai trT quan trthành bCi của cc doanh nghi6p. Kh;ng c khch hàng th' cIng sU kh;ng c doanh nghi6p.
- Ri ro t. nh/ cung c0p: Nhà cung cFp là ngu1n gốc của cc rủi ro li$n quan đến
vi6c thực hi6n h@p đ1ng mua bn giữa h< với cc doanh nghi6p.
- Ri ro t. đối th c1nh tranh: c th) gây ra cho cc doanh nghi6p những tEn thFt
về doanh thu, l@i nhu7n do cc doanh nghi6p phAi gia tHng chi phM trong kinh
doanh, hoVc do b( suy giAm l?@ng khch hàng hi6n c. Miếng “bnh” th( phBn của
m0t doanh nghi6p sU b( “b-” đi nếu số l?@ng đối thủ cCnh lớn h/n.
- Ri ro t. cc c quan qu3n l$ c+ng: nh? thủ tRc hành chMnh r?Gm rà, ph=c tCp;
nhân vi$n c9a quyền, hCch sch; nhà quAn l: bàng quan, thG /, quyết đ(nh ch7m tr[....
Cc ri ro c ngun gc t mi trng bn trong, bao gm:
Cc yếu tố m;i tr?Gng b$n trong là ngu1n gốc của hàng loCt cc rủi ro. Cc yếu tố ngu1n lực g1m: - Nhân lực - V7t chFt - Tài chMnh
vJa là đối t?@ng ch(u rủi ro, vJa là nguy$n nhân của rủi ro.
Câu 2: Nguyên tắc quản lý rủi ro
Nguy$n tắc 1: Kh;ng chFp nh7n cc rủi ro kh;ng cBn thiết, chFp nh7n rủi ro khi l@i Mch lớn h/n chi phM
Nguy$n tắc 2: Ra cc quyết đ(nh rủi ro ở cFp thMch h@p
Nguy$n tắc 3: Kết quA quAn tr( rủi ro vào hoCch đ(nh và v7n hành ở cc cFp
QTRR kh;ng phAi là 1 lLnh vực đ0c l7p với cc lLnh vực quAn tr( khc trong doanh
nghi6p. Nhiều rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng b$n trong, bao g1m cc rủi ro c/ h0i và rủi ro sự cố.
=> đ) phTng ngJa và giAm thi)u rủi ro, nhà quAn tr( phAi làm tốt cc khâu hoCch đ(nh
Câu 3: Các ph$ơng pháp nhận dạng rủi ro
2.2.1. Ph$ơng pháp chung
Xy d ng b!ng li#t k:
Là vi6c đi t'm câu trA lGi cho cc câu h!i đVt ra trong cc t'nh huống nhFt đ(nh, đ)
tJ đ nhà quAn tr( c những th;ng tin nh7n dCng và x9 l: cc đối t?@ng rủi ro.
BAng li6t k$ thực chFt là li6t k$ cc tEn thFt tiềm nHng (c th) xuFt hi6n trong t?/ng lai).
Mc đch ca vi,c thi!t l5p b3ng k- l/:
- Nhắc nhở cc nhà quAn tr( về cc tEn thFt c th) c =ng với tJng rủi ro cR th).
- Thu th7p th;ng tin di[n tA cch và m=c đ0 doanh nghi6p gVp phAi cc tEn thFt tiềm nHng đ.
- H'nh thành m0t ch?/ng tr'nh tài tr@ rủi ro.
2.2.2. M5t số ph$ơng pháp c6 th7
(1) Ph*ng php phn t,ch bo co t-i ch,nh
Bfng cch phân tMch bAn bo co hoCt đ0ng kinh doanh, bAn dự bo về tài chMnh và
dự bo ngân sch, kết h@p với cc tài li6u bE tr@ khc, nhà quAn tr( c th) xc đ(nh
đ?@c cc nguy c/ rủi ro về tài sAn, về trch nhi6m php l:, về ngu1n nhân lực... Ni dung ph9n tch:
- Đnh gi khA nHng thanh ton - Đnh gi khA nHng sinh l@i - CFu trPc ngu1n vốn
(2) Ph*ng php lu đ
Tr$n c/ sở xây dựng m0t hay m0t dOy cc l?u đ1 di[n tA cc hoCt đ0ng di[n ra
trong những điều ki6n cR th) và trong những hoàn cAnh cR th), nhà quAn tr( c điều
ki6n phân tMch những nguy$n nhân, li6t k$ cc tEn thFt tiềm nHng về tài sAn, về
trch nhi6m php l: và về ngu1n nhân lực. Cch thực hi,n:
B;Xây dựng m0t hay m0t dOy cc l?u đ1 tr'nh bày tFt cA cc hoCt đ0ng của tE ch=c.
B;: L7p m0t bAng li6t k$ cc ngu1n rủi ro về tài sAn, trch nhi6m php l: và
ngu1n nhân lực c th) đ?@c s9 dRng cho tJng khâu trong l?u đ1 đ) nh7n dCng cc rủi ro.
(3) Ph*ng php thanh tra hi#n trng
Bfng cch quan st trực tiếp cc hoCt đ0ng di[n ra ở mii đ/n v(, mii b0 ph7n, mii
c nhân trong doanh nghi6p, nhà quAn tr( t'm hi)u đ?@c cc mối hi)m hnhân và cc đối t?@ng rủi ro.
(4) Ph*ng php l-m vi#c v2i cc b3 ph4n khc trong t5 ch6c
Nhà quAn tr( c th) nh7n dCng cc rủi ro th;ng qua vi6c giao tiếp trao đEi với cc
c nhân và cc b0 ph7n khc trong DN, hoVc th;ng qua h6 thống tE ch=c kh;ng chMnh th=c.
Với ph?/ng php này, th;ng tin c th) đ?@c thu th7p bfng vHn bAn hoVc bfng mi6ng.
(5) Ph*ng php thng qua t v9n
Th;ng qua sự tiếp xPc, trao đEi, bàn lu7n với cc c nhân và cc tE ch=c b$n ngoài
DN, c mối quan h6 với DN (nh? c/ quan thuế, c/ quan th;ng tin quAng co, cc
VP Lu7t...), nhà quAn tr( c điều ki6n bE sung cc rủi ro mà bAn thân nhà quAn tr(
c th) b! st, đ1ng thGi c th) pht hi6n ra cc nguy c/ rủi ro tJ chMnh cc đối t?@ng này.
(6) Ph*ng php phn t,ch h;p đng
Nhà quAn tr( nghi$n c=u tJng điều khoAn trong cc h@p đ1ng, pht hi6n những sai
st, những nguy c/ rủi ro trong qu tr'nh thực hi6n h@p đ1ng, đ1ng thGi cIng c
th) biết đ?@c cc rủi ro tHng l$n hay giAm đi th;ng qua vi6c thực hi6n cc h@p đ1ng này.
(7) Ph*ng php nghin c6u s li#u t5n th9t trong qu kh6
Bfng cch tham khAo h1 s/ đ?@c l?u trữ về cc tEn thFt trong qu kh=, nhà quAn
tr( c th) dự bo đ?@c cc xu h?ớng tEn thFt c th) xAy ra trong t?/ng lai (t=c là
cc tEn thFt c th) lVp lCi).
Câu 4: N5i dung nhận dạng rủi ro
Nh7n dCng rủi ro là qu tr>nh xc đ@nh m0t cch lin tAc c h# thng cc rủi ro
c th) xAy ra trong hoCt đ0ng kinh doanh của doanh nghi6p.
Nh5n d1ng ri ro nh?m t@m ki!m cc th+ng tin vA: - Cc loCi RR c th) xuFt hi6n
- Cc mối nguy (mối hi)m hRR.
Cc mối nguy t5p trung xem xCt mt số v0n đA c b3n:
- Mối hi)m hm=c đ0 của rủi ro suy tMnh.
- Mối nguy hi)m: là nguy$n nhân của tEn thFt
- Nguy c/ rủi ro: là cc đối t?@ng ch(u cc kết quA, c th) là đ?@c hay mFt.
Cơ sở nhận dạng rủi ro
Ph$ơng pháp nhận dạng rủi ro

Câu 5: Cơ sở nhận dạng rủi ro
2.1.2.1 Ngun ri ro
Ngu1n rủi ro đ?@c xem x-t d?ới gc đ0 là cc yếu tố m;i tr?Gng.
M;i tr?Gng là tEng h@p cc yếu tố và điều ki6n khch quan, chủ quan c mối quan
h6 t?/ng tc lln nhau, Anh h?ởng trực tiếp hay gin tiếp đến hoCt đ0ng của doanh nghi6p, bao g1m: + M;i tr?Gng vL m; + M;i tr?Gng vi m;
+ M;i tr?Gng b$n trong doanh nghi6p
2.1.2.3 Nhm đi t;ng ri ro
Nhm đối t?@ng rủi ro hay đối t?@ng ch(u tEn thFt khi rủi ro xAy ra bao g1m: - Nhm đối t?@ng rủi ro về tài sAn - Nhm đối t?@ng rủi ro về nhân lực
- Nhm đối t?@ng rủi ro về trch nhi6m php l:
Câu 6: Phân tích nguyên nhân rủi ro
Phn t,ch nguyn nhn ri ro d a trn quan điDm:
- PhBn lớn cc rủi ro xAy ra đều li$n quan đến con ng?Gi => Nguy$n
nhân li$n quan đến con ng?Gi. 
- PhBnlớnccrủiroxAyralàdoccyếutốkmthu7t,dotMnhchFtl: ha hay c/ hcủa đối t?@ng rủi ro => Nguy$n nhân li$n quan về yếu tố km thu7t. 
- Kết h@p cA 2 nguy$n nhân tr$n => Nguy$n nhân rủi ro m0t phBn phR thu0c
vào yếu tố con ng?Gi, m0t phBn phR thu0c vào vào yếu tố km thu7t. 
Phn t,ch nguyn nhn ri ro theo 02 nhm: - Nh'm khch quan:
+ Tr?Gng h@p bFt khA khng gắn với tự nhi$n, hoVc gắn với đGi sống xO h0i. 
+ Cc tr?Gng h@p nglu nhi$n - Nh'm ch quan: 
+ Tr?Gng h@p chMnh bAn thân nCn nhân tự gây ra tEn thFt cho m'nh + Tr?Gng
h@p do ng?Gi th= 3 khc gây ra.
Câu 7: Phân tích tổn thất rủi ro Phn loGi t5n th9t:
C&n cD v/o đối t;Eng b thi,t h1i, cc tGn th0t đ;Ec chia th/nh:
- TEn thFt tài sAn: là sự giAm sPt hoVc mFt hnn gi tr( của tài sAn do kh;ng cố :,
pht sinh tJ m0t sự cố bFt ngG.
- TEn thFt con ng?Gi: nAy sinh tJ sự vi6c thi6t hCi tMnh mCng, thân th) con ng?Gi
dln đến thi6t hCi m0t khoAn gi tr( (cc khoAn chi phM bfng tiền) nhfm khắc phRc,
điều tr( hoVc dln đến vi6c mFt hoVc giAm đi m0t khoAn thu nh7p nhFt đ(nh.
- TEn thFt do pht sinh trch nhi6m dân sự: là vi6c pht sinh trch nhi6m dân sự
theo ràng bu0c của Lu7t dân sự dln đến phAi b1i th?Gng bfng tiền những thi6t hCi
về tài sAn, tMnh mCng, thân th), c khi cA thi6t hCi về mVt tinh thBn gây ra cho ng?Gi
th= ba khc do lii của m'nh.
C&n cD v/o h@nh thi biu hi,n, cc tGn th0t bao gm:
- TEn thFt đ0ng: là loCi tEn thFt mà v7t th) b( h? h!ng, mFt mt, hủy hoCi về mVt
v7t chFt. TEn thFt này pht sinh vJa làm giAm (hoVc mFt) gi tr( s9 dRng vJa làm
giAm (hoVc mFt) gi tr( của đối t?@ng (trJ tr?Gng h@p tEn thFt con ng?Gi).
- TEn thFt tLnh: là tr?Gng h@p đối t?@ng vln nguy$n gi tr( s9 dRng (kh;ng c sự
hủy hoCi v7t chFt) nh?ng gi tr( b( giAm sPt. Đây là tEn thFt nAy sinh do tc đ0ng của yếu tố th( tr?Gng.
C&n cD v/o kh3 n&ng l;Eng h'a, cc tGn th0t đ;Ec chia th/nh:
- TEn thFt c th) tMnh ton (hay tEn thFt tài chMnh): là những tEn thFt, khi n pht
sinh, c th) tMnh ton, xc đ(nh đ?@c d?ới h'nh thi tiền t6. Do v7y, tEn thFt này
cTn g- TEn thFt kh;ng xc đ(nh đ?@c (hay tEn thFt phi tài chMnh): là những tEn thFt, khi
n xAy ra, ng?Gi ta kh;ng th) l?@ng ha đ?@c bfng tiền, VM dR tEn thFt về mVt “tinh thBn”. N3i dung phn t,ch t5n th9t: - Xc đ(nh đ?@c - là cho số bi)u
kh3 n&ng tGn th0t ca ri ro
hi6n số tEn thFt trong m0t số tr?Gng h@p nhFt đ(nh.
KhA nHng tEn thFt của rủi ro th?Gng bi)u hi6n theo 02 hai cch: + M=c đ0 tEn thFt (nếu tMnh theo gi tr()
+ TBn số tEn thFt (nếu tMnh theo số l?@ng).
- Xc đ(nh chi ph ri ro. Trong đ':
- M6c đ3 t5n th9t (nếu tMnh theo gi tr(): xc đ(nh m=c đ0, quy m; của tEn thFt xAy ra.
Th;ng th?Gng, sự nghi$m trb'nh gi tr( thi6t hCi của cc tEn thFt khi xAy ra trong m0t khoAng thGi gian nhFt đ(nh.
Cc m=c đ0 tEn thFt c th) chia thành:
TEn thFt lớn nhFt c th) c: là gi tr( thi6t hCi lớn nhFt c th) xAy ra, c th) nh7n th=c đ?@c;
TEn tFt lớn nhFt c lU c: là gi tr( thi6t hCi lớn nhFt nhà quAn tr( tin là c th) xAy ra.
Nh? v7y, thi6t hCi kh v?@t qu tEn thFt c lU c, nh?ng kh;ng th) v?@t qu tEn thFt c th) c.
- TKn s t5n th9t: th) hi6n số l?@ng cc tEn thFt xAy ra trong m0t khoAng thGi gian nhFt đ(nh.
TBn số của tEn thFt c th) đ?@c xc đ(nh dựa tr$n cc dữ li6u thống k$. Với mlu
phân tMch đủ lớn, xc suFt xAy ra của cc tEn thFt đ?@c tMnh theo số l?@ng tEn thFt
xAy ra tr$n tEng số mlu phân tMch.
Chi ph, ri ro/t5n th9t: Đ là toàn b0 những thi6t hCi, mFt mt về ng?Gi và của
trong vi6c phTng ngJa, hCn chế rủi ro, b1i th?Gng tEn thFt đ?@c quy thành tiền.
Trong đ ng?Gi ta th?Gng phân loCi chi phM theo cc bi6n php quAn tr( rủi ro bao g1m: Chi phM phTng ngJa rủi ro,
Chi phM khoanh lCi/cch ly rủi ro, Chi phM khắc phRc rủi ro,
Chi phM b1i th?Gng rủi ro/ tEn thFt, Chi phM chia sr rủi ro...
Cc ph*ng php phn t,ch t5n th9t:
▪ Ph?/ng php thống k$ kinh nghi6m ▪ Ph?/ng php xc suFt thống k$ ▪ Ph?/ng php phân tMch cAm quan ▪ Ph?/ng php chuy$n gia
▪ Ph?/ng php xếp hCng cc nhân tố tc đ0ng
Câu 8: N5i dung đo l$ờng rủi ro
Đo l?Gng rủi ro là tMnh ton, xc đ(nh tn su0t ri ro bi-n đ ri ro, tJ đ phân nhm rủi ro. Trong đ:
- TKn su9t RR là đVc tr?ng ni l$n tMnh phE biến hay m=c đ0 th?Gng xuy$n của
m0t biến cố RR. TBn suFt RR bi)u hi6n số lBn xuFt hi6n RR trong m0t khoAng thGi
gian hay trong tEng số lBn quan st sự ki6n.
- Bin đ3 RR (hay
đ0 lớn của RR) là đVc tr?ng th) hi6n m=c đ0 tEn thFt mà RR c
th) gây ra nếu n xAy ra. Bi$n đ0 RR th) hi6n tMnh chFt nguy hi)m, m=c đ0 thi6t
hCi tc đ0ng tới chủ th). Bi$n đ0 RR th) hi6n h7u quA hay tEn thFt do RR gây ra.
3.2.1 TKn su9t xu9t hi#n ri ro Ph?/ng php ?ớc l?@ng
q3.2.2 Bin đ3 ri ro
TGn th0t llà gi tr( thi6t hCi lớn nhFt c th) xAy ra, c th) nh7n th=c đ?@c.
TEn thFt lớn nhFt c th) c phR thu0c vào tMnh chFt của mối nguy hi)m gây ra rủi
ro/tEn thFt cIng nh? phR thu0c vào ng?Gi hay v7t là đối t?@ng rủi ro.
TGn th0t llà gi tr( thi6t hCi lớn nhFt nhà quAn tr( tin là c th) xAy ra.
Th;ng th?Gng tEn thFt lớn nhFt c lU c kh;ng b( Anh h?ởng bởi mối nguy hi)m đ?@c x-t.
tBn suFt xuFt hi6n rủi ro là quan st xc suFt đ) m0t nguy hi)m sU gây ra tEn thFt
trong m0t khoAng thGi gian nhFt đ(nh.
3.1.3 Đ@nh l;ng ri ro Đ'nh l$+ng rủi ro:
M6c đ3 ri ro = Xc su9t RR × Bin đ3 RR
Sắp x#p thE tF $u tiên của rủi ro:
B?ớc 1: Đnh gi m=c đ0 tEn thFt (bi$n đ0 RR) theo đ/n v( tiền t6
B?ớc 2: TMnh khA nHng xAy ra rủi ro (xc suFt RR) theo đ/n v( phBn trHm
B?ớc 3: Nhân khA nHng xAy ra rủi ro với m=c đ0 tEn thFt sU đ?@c gi tr( mong đ@i của rủi ro
B?ớc 4: Sắp xếp th= tự ?u ti$n theo gi tr( mong đ@i giAm dBn.
Câu 9: Nguyên tắc xử lý rủi ro
Nguyn tRc 1: S9 dRng bi6n php x9 l: rủi ro phAi dựa tr$n t?/ng quan giữa l@i Mch và chi phM.
Nguyn tRc 2: Cho đ?@c s9 dRng những bi6n php và c;ng cR x9 l: theo quy đ(nh của php lu7t.
Nguyn tRc 3: Vi6c s9 dRng cc bi6n php x9 l: rủi ro phAi phv h@p với những
chuQn mực của đCo đ=c và trch nhi6m xO h0i.
Câu 10: Các nhân tố ảnh h$ơng quy#t đ'nh xử lí rủi ro
Quyết đ(nh lựa ch(1) BAn chFt hay m=c đ0 nghi$m tr(2) Thi đ0/quan đi)m của nhà quAn tr( đối với rủi ro
(3) Cc ti$u chuQn, nguy$n tắc chung của quAn tr( doanh nghi6p/tE ch=c.
Câu 11: Các biện pháp ki7m soát rủi ro Khi ni6m:
NC trnh ri ro l/ ho1t đng l/m m0t đi nhJng tc nh9n l/m cho ri ro xu0t hi,n v/ g9y ra nhJng tGn th0t.
N- trnh rủi ro là vi6c kh;ng chFp nh7n m0t rủi ro cR th) bfng cch kh;ng tham
gia vào cc hoCt đ0ng/dự n mà rủi ro đ hi6n hữu hoVc c nguy c/ cao.
Cc ph?/ng th=c n- trnh rủi ro: - Chủ đ0ng n- trnh
- LoCi b! nguy$n nhân gây ra rủi ro
N- trnh rủi ro bfng cch loCi b! nguy$n nhân rủi ro kh;ng hoàn toàn phE biến
nh? chủ đ0ng n- trnh tr?ớc khi rủi ro xAy ra.
4.2.2.2 Chấp nhận rủi ro ❑Khi ni6m:
Ch0p nh5n ri ro l/ vi,c doanh nghi,p giJ l1i ri ro. ❑Điều ki6n p dRng:
Vi6c chFp nh7n rủi ro đ?@c coi là m0t quyết đ(nh tMch cực khi: 1) Rủi ro đ?@c xem
x-t và đnh gi cQn th7n;
2) M0t quyết đ(nh về cc bi6n php quAn l: chi phM - hi6u quA đ?@c đ?a ra kh;ng
pht huy tc dRng hoVc kh;ng đp =ng y$u cBu của t'nh huống đVt ra;
3) Chiến l?@c kinh doanh đTi h!i phAi s9 dRng bi6n php chFp nh7n rủi ro trong
điều ki6n c sự gim st th?Gng xuy$n li$n tRc.
4.2.2.3 Giảm thi7u rủi ro ❑Khi ni6m:
GiAm thi)u rủi ro g1m cc hoCt đ0ng giAm thi)u khA nHng
xAy ra rủi ro và h6 quA của n. ❑Cc ph?/ng th=c giAm thi)u rủi ro: - GiAm thi)u xc suFt xuFt hi6n rủi ro
- Tối thi)u ha Anh h?ởng của rủi ro đO xuFt hi6n
4.2.2.4 Chuy7n giao rủi ro ❑Khi ni6m:
Chuyn giao ri ro l/ vi,c doanh nghi,p chuyn giao
ri ro cho b-n khc v/ ch0p nh5n mt thi,t h1i nh0t đnh. ❑Ph?/ng th=c chuy)n giao rủi ro:
+ Chuy)n những tc nhân gây rủi ro cho chủ th) khc + Chuy)n giao rủi ro bfng h@p đ1ng giao ?ớc.
Bi6n php giAm thi)u rủi ro:
- Ki)m sot đPng đắn nh? xây dựng cc chMnh sch, thủ tRc hay quy tắc dvng trong
n0i b0 doanh nghi6p, thực hi6n chu tr'nh quAn tr( chFt l?@ng.
- Đào tCo nâng cao nHng lực của nhân vi$n phv h@p với y$u cBu kinh doanh
- Thực hi6n ki)m ton n0i b0 và ki)m ton đ0c l7p
- Huy đ0ng sự đng gp ngu1n lực và cc b$n cvng nhau chia sr rủi ro (phân tn RR).
Câu 12: Biện pháp tài tr+ rủi ro
- Tự tài tr@: L/ ph;ng php m/ theo đ', doanh nghi,p n!u b tGn th0t khi ri ro
x3y ra ph3i tự lo ngun t/i chnh đ bM đNp tGn th0t.
Ngu1n tài chMnh đ c th) là: - Ngu1n tự c của doanh nghi6p
- Ngu1n vay m?@n mà DN phAi c trch nhi6m hoàn trA.
VD: DN l7p qum khFu hao tài sAn cố đ(nh đ) phRc h1i tài sAn khi tài sAn hết hCn s9
dRng hay DN mua thiết b( đi6n dự trữ đề phTng sự cố đi6n l?ới b( mFt.
- Tự t/i trE c' k! ho1ch:
Tự tài tr@ đ?@c coi là c kế hoCch (chủ đ0ng) khi nhà quAn tr( rủi ro xem x-t cc
ph?/ng php ki)m sot rủi ro khc nhau và quyết đ(nh kh;ng chuy)n giao tEn thFt tiềm nHng. VM dR: Tự bAo hi)m.
- Tự t/i trE kh+ng c' k! ho1ch:
Tự tài tr@ kh;ng c kế hoCch (thR đ0ng) khi nhà quAn tr( rủi ro kh;ng nh7n ra rủi ro
và kh;ng cố gắng ki)m sot rủi ro đ. - Chuy)n giao tài tr@:
Là vi6c chuQn b( m0t ngu1n kinh phM tJ b$n ngoài đ) bv đắp tEn thFt khi rủi ro xuFt hi6n Cc loCi:
- Chuyn giao t/i trE ri ro b?ng b3o him
Là h'nh th=c chuy)n giao tài tr@ rủi ro th;ng qua giao d(ch bAo hi)m, trong đ
ng?Gi bAo hi)m chFp nh7n chi trA ngu1n kinh phM bv đắp tEn thFt theo th!a thu7n
và ng?Gi gVp rủi ro phAi n0p cho ng?Gi bAo hi)m m0t khoAn tiền nhFt đ(nh (phM
bAo hi)m và chi phM d(ch vR).
- Chuyn giao t/i trE phi b3o him
Là h'nh th=c chuy)n giao đ?@c thực hi6n chủ yếu th;ng qua h@p đ1ng th!a thu7n
(kh;ng phAi là HĐBH) chuy)n giao trch nhi6m php l: về tài chMnh đối với m0t
loCi tEn thFt (c th) là tEn thFt tài sAn, tEn thFt thu nh7p hay tEn thFt về nhân lực). - Trung hoà rủi ro:
Trung hoà rủi ro là 1 bi6n php dựa tr$n nguy$n tắc nắm giữ 1 tài sAn c t?/ng
quan ngh(ch tài sAn đang nắm giữ. Th?Gng đ?@c s9 dRng đ) tài tr@ cc rủi ro suy đon
Bi6n php: + H@p đ1ng t?/ng lai
+ H@p đ1ng quyền chXây dựng kế hoCch phRc h1i Khi ni6m:
K! ho1ch phc hi l/ k! ho1ch nh?m đ;a ra mt cch tGng th cc bi,n php cn
p dng sau khi ri ro đ* xu0t hi,n v/ tGn th0t đ* x3y ra nh?m h1n ch! nhJng h5u qu3 ca n' đối v
Mối quan tâm chủ yếu của m0t kế hoCch phRc h1i là bAo đAm En đ(nh hoCt đ0ng sau tEn thFt.
Câu 13: Quy tr(nh xử lí rủi ro
X9 l: rủi ro là hoCt đ0ng li$n quan đến vi#c chSn v- th c hi#n cc bi#n php, kT
thu4t, cng cA khc nhau
nhfm n- trnh, phTng ngJa, giAm thi)u cc rủi ro c th)
xAy ra và khắc phRc h7u quA, bv đắp tEn thFt do rủi ro gây ra trong qu tr'nh hoCt đ0ng của tE ch=c.
Câu 14: N5i dung quản lý rủi ro
Khái niệm: QuAn l: rủi ro là hoCt đ0ng xây dFng quy tr(nh c h6 thống bài bAn, mang tMnh khoa hphát hi ,
ện phQng ngRa
đ$a ra giải pháp giảm
thi7u tối đa những rủi
ro cS khả nTng phát sinh trong qu tr'nh hoCt đ0ng kinh
doanh, gây ra những bFt l@i, hCn chế cho doanh nghi6p.
Quy tr(nh quản lý rủi ro
1. L7p kế hoCch quAn l: rủi ro
2. Nh7n dCng và phân tMch rủi ro 3. Đo l?Gng rủi ro 4. X9 l: rủi ro 5. Gim st rủi ro
1. L4p kV hoGch qu!n lW ri ro
- Chiến l?@c: cch tiếp c7n tEng th) đ) quAn l: rủi ro.
- Ph?/ng php lu7n: xc đ(nh cc cch tiếp c7n, c;ng cR và ngu1n dữ li6u cR th) đ) quAn l: rủi ro.
- Vai trT và trch nhi6m: xc đ(nh ai sU đAm nh7n c;ng vi6c quAn l: rủi ro đ?@c li6t
k$ trong kế hoCch quAn l: rủi ro cIng nh? vai trT, trch nhi6m của h<.
- Ngu1n vốn: chi phM dành cho quy tr'nh quAn l: rủi ro (bao g1m cA cc khoAn dự phTng).
- ThGi gian: xc đ(nh thGi đi)m, tBn suFt của cc quy tr'nh quAn l: rủi ro và đ?a cc
hoCt đ0ng quAn l: rủi ro vào l(ch tr'nh.
- Phân loCi cc rủi ro theo m=c đ0 ?u ti$n
- H'nh th=c bo co: xc đ(nh h'nh th=c bo co kết quA của quy tr'nh quAn l: rủi
ro, phân tMch và chuy)n th;ng tin đến cc b$n c li$n quan.
- Theo dyi: m; tA qu tr'nh ki)m tra cc hoCt đ0ng quAn l: rủi ro và kết quA.
2. Nh4n dGng v- phn t,ch ri ro * Nh5n d1ng ri ro:
Cc hoCt đ0ng nh7n dCng nhfm pht tri)n th;ng tin về ngu1n rủi ro, g1m:
- Mối hi)m hm=c đ0 của rủi ro suy tMnh.
- Mối nguy hi)m: cc nguy$n nhân của tEn thFt
- Nguy c/ rủi ro: là cc đối t?@ng ch(u cc kết quA, c th) là đ?@c hay mFt.
* Ph9n tch ri ro:
Là qu tr'nh nghi$n c=u những hi)m hoC, xc đ(nh nguy$n nhân gây ra rủi ro và phân tMch những tEn thFt.
3. Đo lng ri ro
Đo l?Gng rủi ro đ) xc đ(nh ra cc rủi ro và m=c rủi ro t?/ng =ng mà tE ch=c phAi x9 l:.
M=c rủi ro đ?@c xc đ(nh dựa vào 02 tham số: - M=c Anh h?ởng - KhA nHng xAy ra sự cố.
4. XX lW ri ro
* L5p k! ho1ch xR l$ ri ro:
Là qu tr'nh xc đ(nh chiến l?@c tiếp c7n, l$n cc ph?/ng n chi tiết và thống nhFt
cc hành đ0ng đ) x9 l: cc rủi ro. Qu tr'nh l7p kế hoCch =ng ph rủi ro bao g1m:
- Xc đ(nh cc ph?/ng n giAi quyết rủi ro.
- Phân bE ngu1n lực phR trch x9 l: rủi ro.
- Xây dựng kế hoCch giAi quyết cc rủi ro đ?@c đnh gi là quan trAnh h?ởng lớn đến cc mRc ti$u hoVc mang lCi nhiều c/ h0i cho doanh nghi6p.
- Xem x-t cch =ng ph phv h@p với m=c đ0 rủi ro.
* Thực hi,n cc bi,n php xR l$ ri ro:
Là quy tr'nh tri)n khai kế hoCch x9 l: rủi ro đ) giAi quyết cc rủi ro, giAm thi)u cc
nguy c/ và tối đa ha cc c/ h0i của doanh nghi6p.
5. Gim st ri ro
Là quy tr'nh theo dyi, gim st vi6c thực hi6n cc bi6n php x9 l: rủi ro, xc đ(nh
và phân tMch cc rủi ro mới cIng nh? đnh gi hi6u quA của quy tr'nh quAn l: rủi ro.
Gim st rủi ro trA lGi cc câu h!i nh?:
- Cc bi6n php x9 l: rủi ro c hi6u quA kh;ng?
- M=c đ0 rủi ro đO thay đEi nh? thế nào?
- TrCng thi của cc rủi ro đO thay đEi nh? thế nào?
- Rủi ro mới đO pht sinh nh? thế nào?
- Ph?/ng php quAn l: rủi ro c cTn phv h@p kh;ng?
- Cc giA đ(nh và chiến l?@c quAn l: rủi ro c cTn hi6u lực kh;ng? - Cc chMnh sch
và thủ tRc quAn l: rủi ro c đ?@c tuân thủ kh;ng? - Cc khoAn chi phM dự phTng
hoVc tiến đ0 y$u cBu s9a đEi ra sao? Nguy$n tắc quAn l: rủi ro