
















Preview text:
Câu 1: Phân loại, so sánh các loại rủi ro theo nguyên nhân, nguồn gốc, hậu quả
a. Theo nguyên nhân gây ra rủi ro, ri ro gm:
- Ri ro sự cố: là rủi ro gắn liền với những sự cố ngoài dự kiến, đây là những rủi ro
khch quan kh trnh kh!i (n gắn liền với yếu tố b$n ngoài)
- Ri ro c hi: là rủi ro gắn liền với qu tr'nh ra quyết đ(nh của chủ th). Nếu x-t
theo qu tr'nh ra quyết đ(nh th' rủi ro c/ h0i bao g1m:
+ Rủi ro liên quan đ#n giai đoạn tr$%c khi ra quy#t đ'nh: Li$n quan đến vi6c
thu th7p và x9 l: th;ng tin, lựa ch+ Rủi ro trong quá tr(nh ra quy#t đ'nh: Rủi ro pht sinh do ta chnày mà kh;ng ch+ Rủi ro liên quan đ#n giai đoạn sau khi ra quy#t đ'nh: Rủi ro về sự t?/ng h@p
giữa kết quA thu đ?@c và dự kiến ban đBu
b. Theo k#t quả/hậu quả thu nhận đ$+c, ri ro gm:
- Ri ro thun ty: t1n tCi khi c 1 nguy c/ tEn thFt nh?ng kh;ng c c/ h0i kiếm
lGi, hay ni cch khc là rủi ro tr$n đ kh;ng c khA nHng c l@i cho chủ th)
Rirosuyđon:t1ntCikhic1c/h0ikiếmlGicIngnh?1nguyc/ tEn thFt, hay ni cch
khc là rủi ro vJa c khA nHng c l@i, vJa c khA nHng tEn thFt
Theo nguồn gốc của rủi ro, ri ro gm:
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng vL m;
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng vi m;
- Cc rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng b$n trong C th:
Cc ri ro c ngun gc t mi trng v m, bao gm:
- Ri ro chnh tr: là những rủi ro c th) xAy ra d?ới tc đ0ng của cc yếu tố chMnh tr(.
- Ri ro kinh t!: là rủi ro gắn liền với sự biến đ0ng của cc yếu tố kinh tế nh?: t'nh
trCng của nền kinh tế thế giới và của cc nền kinh tế quốc gia, cc cu0c khủng
hoAng (toàn cBu, khu vực) hay đ/n giAn là t'nh trCng lCm pht, tN gi hối đoi, lOi
suFt tiền g9i, tN suFt cho vay, t'nh trCng thFt nghi6p...
- Ri ro php l$: là những rủi ro mà sự xuFt hi6n của chPng c nguy$n nhân tJ
những yếu tố php lu7t.
- Ri ro v&n h'a: là những biến cố rủi ro bắt ngu1n tJ m;i tr?Gng vHn ha.
- Ri ro x* hi: là những rủi ro gắn với những yếu tố xO h0i nh? vFn đề vi6c làm,
quy m; và c/ cFu dân số, những chuQn mực xO h0i.
- Ri ro c+ng ngh,: là những rủi ro xAy ra d?ới tc đ0ng của sự pht tri)n về khoa
h- Ri ro thi-n nhi-n: là những biến cố xAy ra trong m;i tr?Gng tự nhi$n nh? cc
hi6n t?@ng thGi tiết, khM h7u (bOo lRt, m?a gi...) hay những biến đEi bFt th?Gng của thi$n nhi$n.
Cc ri ro c ngun gc t mi trng vi m, bao gm:
- Ri ro t. khch h/ng: Khch hàng là yếu tố c vai trT quan trthành bCi của cc doanh nghi6p. Kh;ng c khch hàng th' cIng sU kh;ng c doanh nghi6p.
- Ri ro t. nh/ cung c0p: Nhà cung cFp là ngu1n gốc của cc rủi ro li$n quan đến
vi6c thực hi6n h@p đ1ng mua bn giữa h< với cc doanh nghi6p.
- Ri ro t. đối th c1nh tranh: c th) gây ra cho cc doanh nghi6p những tEn thFt
về doanh thu, l@i nhu7n do cc doanh nghi6p phAi gia tHng chi phM trong kinh
doanh, hoVc do b( suy giAm l?@ng khch hàng hi6n c. Miếng “bnh” th( phBn của
m0t doanh nghi6p sU b( “b-” đi nếu số l?@ng đối thủ cCnh lớn h/n.
- Ri ro t. cc c quan qu3n l$ c+ng: nh? thủ tRc hành chMnh r?Gm rà, ph=c tCp;
nhân vi$n c9a quyền, hCch sch; nhà quAn l: bàng quan, thG /, quyết đ(nh ch7m tr[....
Cc ri ro c ngun gc t mi trng bn trong, bao gm:
Cc yếu tố m;i tr?Gng b$n trong là ngu1n gốc của hàng loCt cc rủi ro. Cc yếu tố ngu1n lực g1m: - Nhân lực - V7t chFt - Tài chMnh
vJa là đối t?@ng ch(u rủi ro, vJa là nguy$n nhân của rủi ro.
Câu 2: Nguyên tắc quản lý rủi ro
Nguy$n tắc 1: Kh;ng chFp nh7n cc rủi ro kh;ng cBn thiết, chFp nh7n rủi ro khi l@i Mch lớn h/n chi phM
Nguy$n tắc 2: Ra cc quyết đ(nh rủi ro ở cFp thMch h@p
Nguy$n tắc 3: Kết quA quAn tr( rủi ro vào hoCch đ(nh và v7n hành ở cc cFp
QTRR kh;ng phAi là 1 lLnh vực đ0c l7p với cc lLnh vực quAn tr( khc trong doanh
nghi6p. Nhiều rủi ro c ngu1n gốc tJ m;i tr?Gng b$n trong, bao g1m cc rủi ro c/ h0i và rủi ro sự cố.
=> đ) phTng ngJa và giAm thi)u rủi ro, nhà quAn tr( phAi làm tốt cc khâu hoCch đ(nh
Câu 3: Các ph$ơng pháp nhận dạng rủi ro
2.2.1. Ph$ơng pháp chung
Xy d ng b!ng li#t k:
Là vi6c đi t'm câu trA lGi cho cc câu h!i đVt ra trong cc t'nh huống nhFt đ(nh, đ)
tJ đ nhà quAn tr( c những th;ng tin nh7n dCng và x9 l: cc đối t?@ng rủi ro.
BAng li6t k$ thực chFt là li6t k$ cc tEn thFt tiềm nHng (c th) xuFt hi6n trong t?/ng lai).
Mc đch ca vi,c thi!t l5p b3ng k- l/:
- Nhắc nhở cc nhà quAn tr( về cc tEn thFt c th) c =ng với tJng rủi ro cR th).
- Thu th7p th;ng tin di[n tA cch và m=c đ0 doanh nghi6p gVp phAi cc tEn thFt tiềm nHng đ.
- H'nh thành m0t ch?/ng tr'nh tài tr@ rủi ro.
2.2.2. M5t số ph$ơng pháp c6 th7
(1) Ph*ng php phn t,ch bo co t-i ch,nh
Bfng cch phân tMch bAn bo co hoCt đ0ng kinh doanh, bAn dự bo về tài chMnh và
dự bo ngân sch, kết h@p với cc tài li6u bE tr@ khc, nhà quAn tr( c th) xc đ(nh
đ?@c cc nguy c/ rủi ro về tài sAn, về trch nhi6m php l:, về ngu1n nhân lực... Ni dung ph9n tch:
- Đnh gi khA nHng thanh ton - Đnh gi khA nHng sinh l@i - CFu trPc ngu1n vốn
(2) Ph*ng php lu đ
Tr$n c/ sở xây dựng m0t hay m0t dOy cc l?u đ1 di[n tA cc hoCt đ0ng di[n ra
trong những điều ki6n cR th) và trong những hoàn cAnh cR th), nhà quAn tr( c điều
ki6n phân tMch những nguy$n nhân, li6t k$ cc tEn thFt tiềm nHng về tài sAn, về
trch nhi6m php l: và về ngu1n nhân lực. Cch thực hi,n:
B;Xây dựng m0t hay m0t dOy cc l?u đ1 tr'nh bày tFt cA cc hoCt đ0ng của tE ch=c.
B;: L7p m0t bAng li6t k$ cc ngu1n rủi ro về tài sAn, trch nhi6m php l: và
ngu1n nhân lực c th) đ?@c s9 dRng cho tJng khâu trong l?u đ1 đ) nh7n dCng cc rủi ro.
(3) Ph*ng php thanh tra hi#n trng
Bfng cch quan st trực tiếp cc hoCt đ0ng di[n ra ở mii đ/n v(, mii b0 ph7n, mii
c nhân trong doanh nghi6p, nhà quAn tr( t'm hi)u đ?@c cc mối hi)m hnhân và cc đối t?@ng rủi ro.
(4) Ph*ng php l-m vi#c v2i cc b3 ph4n khc trong t5 ch6c
Nhà quAn tr( c th) nh7n dCng cc rủi ro th;ng qua vi6c giao tiếp trao đEi với cc
c nhân và cc b0 ph7n khc trong DN, hoVc th;ng qua h6 thống tE ch=c kh;ng chMnh th=c.
Với ph?/ng php này, th;ng tin c th) đ?@c thu th7p bfng vHn bAn hoVc bfng mi6ng.
(5) Ph*ng php thng qua t v9n
Th;ng qua sự tiếp xPc, trao đEi, bàn lu7n với cc c nhân và cc tE ch=c b$n ngoài
DN, c mối quan h6 với DN (nh? c/ quan thuế, c/ quan th;ng tin quAng co, cc
VP Lu7t...), nhà quAn tr( c điều ki6n bE sung cc rủi ro mà bAn thân nhà quAn tr(
c th) b! st, đ1ng thGi c th) pht hi6n ra cc nguy c/ rủi ro tJ chMnh cc đối t?@ng này.
(6) Ph*ng php phn t,ch h;p đng
Nhà quAn tr( nghi$n c=u tJng điều khoAn trong cc h@p đ1ng, pht hi6n những sai
st, những nguy c/ rủi ro trong qu tr'nh thực hi6n h@p đ1ng, đ1ng thGi cIng c
th) biết đ?@c cc rủi ro tHng l$n hay giAm đi th;ng qua vi6c thực hi6n cc h@p đ1ng này.
(7) Ph*ng php nghin c6u s li#u t5n th9t trong qu kh6
Bfng cch tham khAo h1 s/ đ?@c l?u trữ về cc tEn thFt trong qu kh=, nhà quAn
tr( c th) dự bo đ?@c cc xu h?ớng tEn thFt c th) xAy ra trong t?/ng lai (t=c là
cc tEn thFt c th) lVp lCi).
Câu 4: N5i dung nhận dạng rủi ro
Nh7n dCng rủi ro là qu tr>nh xc đ@nh m0t cch lin tAc và c h# thng cc rủi ro
c th) xAy ra trong hoCt đ0ng kinh doanh của doanh nghi6p.
Nh5n d1ng ri ro nh?m t@m ki!m cc th+ng tin vA: - Cc loCi RR c th) xuFt hi6n
- Cc mối nguy (mối hi)m hRR.
Cc mối nguy t5p trung xem xCt mt số v0n đA c b3n:
- Mối hi)m hm=c đ0 của rủi ro suy tMnh.
- Mối nguy hi)m: là nguy$n nhân của tEn thFt
- Nguy c/ rủi ro: là cc đối t?@ng ch(u cc kết quA, c th) là đ?@c hay mFt.
Cơ sở nhận dạng rủi ro
Ph$ơng pháp nhận dạng rủi ro
Câu 5: Cơ sở nhận dạng rủi ro
2.1.2.1 Ngun ri ro
Ngu1n rủi ro đ?@c xem x-t d?ới gc đ0 là cc yếu tố m;i tr?Gng.
M;i tr?Gng là tEng h@p cc yếu tố và điều ki6n khch quan, chủ quan c mối quan
h6 t?/ng tc lln nhau, Anh h?ởng trực tiếp hay gin tiếp đến hoCt đ0ng của doanh nghi6p, bao g1m: + M;i tr?Gng vL m; + M;i tr?Gng vi m;
+ M;i tr?Gng b$n trong doanh nghi6p
2.1.2.3 Nhm đi t;ng ri ro
Nhm đối t?@ng rủi ro hay đối t?@ng ch(u tEn thFt khi rủi ro xAy ra bao g1m: - Nhm đối t?@ng rủi ro về tài sAn - Nhm đối t?@ng rủi ro về nhân lực
- Nhm đối t?@ng rủi ro về trch nhi6m php l:
Câu 6: Phân tích nguyên nhân rủi ro
Phn t,ch nguyn nhn ri ro d a trn quan điDm:
- PhBn lớn cc rủi ro xAy ra đều li$n quan đến con ng?Gi => Nguy$n
nhân li$n quan đến con ng?Gi.
- PhBnlớnccrủiroxAyralàdoccyếutốkmthu7t,dotMnhchFtl: ha hay c/ hcủa đối t?@ng rủi ro => Nguy$n nhân li$n quan về yếu tố km thu7t.
- Kết h@p cA 2 nguy$n nhân tr$n => Nguy$n nhân rủi ro m0t phBn phR thu0c
vào yếu tố con ng?Gi, m0t phBn phR thu0c vào vào yếu tố km thu7t.
Phn t,ch nguyn nhn ri ro theo 02 nhm: - Nh'm khch quan:
+ Tr?Gng h@p bFt khA khng gắn với tự nhi$n, hoVc gắn với đGi sống xO h0i.
+ Cc tr?Gng h@p nglu nhi$n - Nh'm ch quan:
+ Tr?Gng h@p chMnh bAn thân nCn nhân tự gây ra tEn thFt cho m'nh + Tr?Gng
h@p do ng?Gi th= 3 khc gây ra.
Câu 7: Phân tích tổn thất rủi ro Phn loGi t5n th9t:
C&n cD v/o đối t;Eng b thi,t h1i, cc tGn th0t đ;Ec chia th/nh:
- TEn thFt tài sAn: là sự giAm sPt hoVc mFt hnn gi tr( của tài sAn do kh;ng cố :,
pht sinh tJ m0t sự cố bFt ngG.
- TEn thFt con ng?Gi: nAy sinh tJ sự vi6c thi6t hCi tMnh mCng, thân th) con ng?Gi
dln đến thi6t hCi m0t khoAn gi tr( (cc khoAn chi phM bfng tiền) nhfm khắc phRc,
điều tr( hoVc dln đến vi6c mFt hoVc giAm đi m0t khoAn thu nh7p nhFt đ(nh.
- TEn thFt do pht sinh trch nhi6m dân sự: là vi6c pht sinh trch nhi6m dân sự
theo ràng bu0c của Lu7t dân sự dln đến phAi b1i th?Gng bfng tiền những thi6t hCi
về tài sAn, tMnh mCng, thân th), c khi cA thi6t hCi về mVt tinh thBn gây ra cho ng?Gi
th= ba khc do lii của m'nh.
C&n cD v/o h@nh thi biu hi,n, cc tGn th0t bao gm:
- TEn thFt đ0ng: là loCi tEn thFt mà v7t th) b( h? h!ng, mFt mt, hủy hoCi về mVt
v7t chFt. TEn thFt này pht sinh vJa làm giAm (hoVc mFt) gi tr( s9 dRng vJa làm
giAm (hoVc mFt) gi tr( của đối t?@ng (trJ tr?Gng h@p tEn thFt con ng?Gi).
- TEn thFt tLnh: là tr?Gng h@p đối t?@ng vln nguy$n gi tr( s9 dRng (kh;ng c sự
hủy hoCi v7t chFt) nh?ng gi tr( b( giAm sPt. Đây là tEn thFt nAy sinh do tc đ0ng của yếu tố th( tr?Gng.
C&n cD v/o kh3 n&ng l;Eng h'a, cc tGn th0t đ;Ec chia th/nh:
- TEn thFt c th) tMnh ton (hay tEn thFt tài chMnh): là những tEn thFt, khi n pht
sinh, c th) tMnh ton, xc đ(nh đ?@c d?ới h'nh thi tiền t6. Do v7y, tEn thFt này
cTn g- TEn thFt kh;ng xc đ(nh đ?@c (hay tEn thFt phi tài chMnh): là những tEn thFt, khi
n xAy ra, ng?Gi ta kh;ng th) l?@ng ha đ?@c bfng tiền, VM dR tEn thFt về mVt “tinh thBn”. N3i dung phn t,ch t5n th9t: - Xc đ(nh đ?@c - là cho số bi)u
kh3 n&ng tGn th0t ca ri ro
hi6n số tEn thFt trong m0t số tr?Gng h@p nhFt đ(nh.
KhA nHng tEn thFt của rủi ro th?Gng bi)u hi6n theo 02 hai cch: + M=c đ0 tEn thFt (nếu tMnh theo gi tr()
+ TBn số tEn thFt (nếu tMnh theo số l?@ng).
- Xc đ(nh chi ph ri ro. Trong đ':
- M6c đ3 t5n th9t (nếu tMnh theo gi tr(): xc đ(nh m=c đ0, quy m; của tEn thFt xAy ra.
Th;ng th?Gng, sự nghi$m trb'nh gi tr( thi6t hCi của cc tEn thFt khi xAy ra trong m0t khoAng thGi gian nhFt đ(nh.
Cc m=c đ0 tEn thFt c th) chia thành:
TEn thFt lớn nhFt c th) c: là gi tr( thi6t hCi lớn nhFt c th) xAy ra, c th) nh7n th=c đ?@c;
TEn tFt lớn nhFt c lU c: là gi tr( thi6t hCi lớn nhFt nhà quAn tr( tin là c th) xAy ra.
Nh? v7y, thi6t hCi kh v?@t qu tEn thFt c lU c, nh?ng kh;ng th) v?@t qu tEn thFt c th) c.
- TKn s t5n th9t: th) hi6n số l?@ng cc tEn thFt xAy ra trong m0t khoAng thGi gian nhFt đ(nh.
TBn số của tEn thFt c th) đ?@c xc đ(nh dựa tr$n cc dữ li6u thống k$. Với mlu
phân tMch đủ lớn, xc suFt xAy ra của cc tEn thFt đ?@c tMnh theo số l?@ng tEn thFt
xAy ra tr$n tEng số mlu phân tMch.
Chi ph, ri ro/t5n th9t: Đ là toàn b0 những thi6t hCi, mFt mt về ng?Gi và của
trong vi6c phTng ngJa, hCn chế rủi ro, b1i th?Gng tEn thFt đ?@c quy thành tiền.
Trong đ ng?Gi ta th?Gng phân loCi chi phM theo cc bi6n php quAn tr( rủi ro bao g1m: Chi phM phTng ngJa rủi ro,
Chi phM khoanh lCi/cch ly rủi ro, Chi phM khắc phRc rủi ro,
Chi phM b1i th?Gng rủi ro/ tEn thFt, Chi phM chia sr rủi ro...
Cc ph*ng php phn t,ch t5n th9t:
▪ Ph?/ng php thống k$ kinh nghi6m ▪ Ph?/ng php xc suFt thống k$ ▪ Ph?/ng php phân tMch cAm quan ▪ Ph?/ng php chuy$n gia
▪ Ph?/ng php xếp hCng cc nhân tố tc đ0ng
Câu 8: N5i dung đo l$ờng rủi ro
Đo l?Gng rủi ro là tMnh ton, xc đ(nh tn su0t ri ro và bi-n đ ri ro, tJ đ phân nhm rủi ro. Trong đ:
- TKn su9t RR là đVc tr?ng ni l$n tMnh phE biến hay m=c đ0 th?Gng xuy$n của
m0t biến cố RR. TBn suFt RR bi)u hi6n số lBn xuFt hi6n RR trong m0t khoAng thGi
gian hay trong tEng số lBn quan st sự ki6n.
- Bin đ3 RR (hay
đ0 lớn của RR) là đVc tr?ng th) hi6n m=c đ0 tEn thFt mà RR c
th) gây ra nếu n xAy ra. Bi$n đ0 RR th) hi6n tMnh chFt nguy hi)m, m=c đ0 thi6t
hCi tc đ0ng tới chủ th). Bi$n đ0 RR th) hi6n h7u quA hay tEn thFt do RR gây ra.
3.2.1 TKn su9t xu9t hi#n ri ro Ph?/ng php ?ớc l?@ng
q3.2.2 Bin đ3 ri ro
❑TGn th0t llà gi tr( thi6t hCi lớn nhFt c th) xAy ra, c th) nh7n th=c đ?@c.
TEn thFt lớn nhFt c th) c phR thu0c vào tMnh chFt của mối nguy hi)m gây ra rủi
ro/tEn thFt cIng nh? phR thu0c vào ng?Gi hay v7t là đối t?@ng rủi ro.
❑TGn th0t llà gi tr( thi6t hCi lớn nhFt nhà quAn tr( tin là c th) xAy ra.
Th;ng th?Gng tEn thFt lớn nhFt c lU c kh;ng b( Anh h?ởng bởi mối nguy hi)m đ?@c x-t.
tBn suFt xuFt hi6n rủi ro là quan st xc suFt đ) m0t nguy hi)m sU gây ra tEn thFt
trong m0t khoAng thGi gian nhFt đ(nh.
3.1.3 Đ@nh l;ng ri ro Đ'nh l$+ng rủi ro:
M6c đ3 ri ro = Xc su9t RR × Bin đ3 RR
Sắp x#p thE tF $u tiên của rủi ro:
B?ớc 1: Đnh gi m=c đ0 tEn thFt (bi$n đ0 RR) theo đ/n v( tiền t6
B?ớc 2: TMnh khA nHng xAy ra rủi ro (xc suFt RR) theo đ/n v( phBn trHm
B?ớc 3: Nhân khA nHng xAy ra rủi ro với m=c đ0 tEn thFt sU đ?@c gi tr( mong đ@i của rủi ro
B?ớc 4: Sắp xếp th= tự ?u ti$n theo gi tr( mong đ@i giAm dBn.
Câu 9: Nguyên tắc xử lý rủi ro
Nguyn tRc 1: S9 dRng bi6n php x9 l: rủi ro phAi dựa tr$n t?/ng quan giữa l@i Mch và chi phM.
Nguyn tRc 2: Cho đ?@c s9 dRng những bi6n php và c;ng cR x9 l: theo quy đ(nh của php lu7t.
Nguyn tRc 3: Vi6c s9 dRng cc bi6n php x9 l: rủi ro phAi phv h@p với những
chuQn mực của đCo đ=c và trch nhi6m xO h0i.
Câu 10: Các nhân tố ảnh h$ơng quy#t đ'nh xử lí rủi ro
Quyết đ(nh lựa ch(1) BAn chFt hay m=c đ0 nghi$m tr(2) Thi đ0/quan đi)m của nhà quAn tr( đối với rủi ro
(3) Cc ti$u chuQn, nguy$n tắc chung của quAn tr( doanh nghi6p/tE ch=c.
Câu 11: Các biện pháp ki7m soát rủi ro Khi ni6m:
NC trnh ri ro l/ ho1t đng l/m m0t đi nhJng tc nh9n l/m cho ri ro xu0t hi,n v/ g9y ra nhJng tGn th0t.
N- trnh rủi ro là vi6c kh;ng chFp nh7n m0t rủi ro cR th) bfng cch kh;ng tham
gia vào cc hoCt đ0ng/dự n mà rủi ro đ hi6n hữu hoVc c nguy c/ cao.
Cc ph?/ng th=c n- trnh rủi ro: - Chủ đ0ng n- trnh
- LoCi b! nguy$n nhân gây ra rủi ro
N- trnh rủi ro bfng cch loCi b! nguy$n nhân rủi ro kh;ng hoàn toàn phE biến
nh? chủ đ0ng n- trnh tr?ớc khi rủi ro xAy ra.
4.2.2.2 Chấp nhận rủi ro ❑Khi ni6m:
Ch0p nh5n ri ro l/ vi,c doanh nghi,p giJ l1i ri ro. ❑Điều ki6n p dRng:
Vi6c chFp nh7n rủi ro đ?@c coi là m0t quyết đ(nh tMch cực khi: 1) Rủi ro đ?@c xem
x-t và đnh gi cQn th7n;
2) M0t quyết đ(nh về cc bi6n php quAn l: chi phM - hi6u quA đ?@c đ?a ra kh;ng
pht huy tc dRng hoVc kh;ng đp =ng y$u cBu của t'nh huống đVt ra;
3) Chiến l?@c kinh doanh đTi h!i phAi s9 dRng bi6n php chFp nh7n rủi ro trong
điều ki6n c sự gim st th?Gng xuy$n li$n tRc.
4.2.2.3 Giảm thi7u rủi ro ❑Khi ni6m:
GiAm thi)u rủi ro g1m cc hoCt đ0ng giAm thi)u khA nHng
xAy ra rủi ro và h6 quA của n. ❑Cc ph?/ng th=c giAm thi)u rủi ro: - GiAm thi)u xc suFt xuFt hi6n rủi ro
- Tối thi)u ha Anh h?ởng của rủi ro đO xuFt hi6n
4.2.2.4 Chuy7n giao rủi ro ❑Khi ni6m:
Chuyn giao ri ro l/ vi,c doanh nghi,p chuyn giao
ri ro cho b-n khc v/ ch0p nh5n mt thi,t h1i nh0t đnh. ❑Ph?/ng th=c chuy)n giao rủi ro:
+ Chuy)n những tc nhân gây rủi ro cho chủ th) khc + Chuy)n giao rủi ro bfng h@p đ1ng giao ?ớc.
Bi6n php giAm thi)u rủi ro:
- Ki)m sot đPng đắn nh? xây dựng cc chMnh sch, thủ tRc hay quy tắc dvng trong
n0i b0 doanh nghi6p, thực hi6n chu tr'nh quAn tr( chFt l?@ng.
- Đào tCo nâng cao nHng lực của nhân vi$n phv h@p với y$u cBu kinh doanh
- Thực hi6n ki)m ton n0i b0 và ki)m ton đ0c l7p
- Huy đ0ng sự đng gp ngu1n lực và cc b$n cvng nhau chia sr rủi ro (phân tn RR).
Câu 12: Biện pháp tài tr+ rủi ro
- Tự tài tr@: L/ ph;ng php m/ theo đ', doanh nghi,p n!u b tGn th0t khi ri ro
x3y ra ph3i tự lo ngun t/i chnh đ bM đNp tGn th0t. Ngu1n tài chMnh đ c th) là: - Ngu1n tự c của doanh nghi6p
- Ngu1n vay m?@n mà DN phAi c trch nhi6m hoàn trA.
VD: DN l7p qum khFu hao tài sAn cố đ(nh đ) phRc h1i tài sAn khi tài sAn hết hCn s9
dRng hay DN mua thiết b( đi6n dự trữ đề phTng sự cố đi6n l?ới b( mFt.
- Tự t/i trE c' k! ho1ch:
Tự tài tr@ đ?@c coi là c kế hoCch (chủ đ0ng) khi nhà quAn tr( rủi ro xem x-t cc
ph?/ng php ki)m sot rủi ro khc nhau và quyết đ(nh kh;ng chuy)n giao tEn thFt tiềm nHng. VM dR: Tự bAo hi)m.
- Tự t/i trE kh+ng c' k! ho1ch:
Tự tài tr@ kh;ng c kế hoCch (thR đ0ng) khi nhà quAn tr( rủi ro kh;ng nh7n ra rủi ro
và kh;ng cố gắng ki)m sot rủi ro đ. - Chuy)n giao tài tr@:
Là vi6c chuQn b( m0t ngu1n kinh phM tJ b$n ngoài đ) bv đắp tEn thFt khi rủi ro xuFt hi6n Cc loCi:
- Chuyn giao t/i trE ri ro b?ng b3o him
Là h'nh th=c chuy)n giao tài tr@ rủi ro th;ng qua giao d(ch bAo hi)m, trong đ
ng?Gi bAo hi)m chFp nh7n chi trA ngu1n kinh phM bv đắp tEn thFt theo th!a thu7n
và ng?Gi gVp rủi ro phAi n0p cho ng?Gi bAo hi)m m0t khoAn tiền nhFt đ(nh (phM
bAo hi)m và chi phM d(ch vR).
- Chuyn giao t/i trE phi b3o him
Là h'nh th=c chuy)n giao đ?@c thực hi6n chủ yếu th;ng qua h@p đ1ng th!a thu7n
(kh;ng phAi là HĐBH) chuy)n giao trch nhi6m php l: về tài chMnh đối với m0t
loCi tEn thFt (c th) là tEn thFt tài sAn, tEn thFt thu nh7p hay tEn thFt về nhân lực). - Trung hoà rủi ro:
Trung hoà rủi ro là 1 bi6n php dựa tr$n nguy$n tắc nắm giữ 1 tài sAn c t?/ng
quan ngh(ch tài sAn đang nắm giữ. Th?Gng đ?@c s9 dRng đ) tài tr@ cc rủi ro suy đon
Bi6n php: + H@p đ1ng t?/ng lai
+ H@p đ1ng quyền chXây dựng kế hoCch phRc h1i Khi ni6m:
K! ho1ch phc hi l/ k! ho1ch nh?m đ;a ra mt cch tGng th cc bi,n php cn
p dng sau khi ri ro đ* xu0t hi,n v/ tGn th0t đ* x3y ra nh?m h1n ch! nhJng h5u qu3 ca n' đối v
Mối quan tâm chủ yếu của m0t kế hoCch phRc h1i là bAo đAm En đ(nh hoCt đ0ng sau tEn thFt.
Câu 13: Quy tr(nh xử lí rủi ro
X9 l: rủi ro là hoCt đ0ng li$n quan đến vi#c chSn v- th c hi#n cc bi#n php, kT
thu4t, cng cA khc nhau nhfm n- trnh, phTng ngJa, giAm thi)u cc rủi ro c th)
xAy ra và khắc phRc h7u quA, bv đắp tEn thFt do rủi ro gây ra trong qu tr'nh hoCt đ0ng của tE ch=c.
Câu 14: N5i dung quản lý rủi ro
Khái niệm: QuAn l: rủi ro là hoCt đ0ng xây dFng quy tr(nh c h6 thống bài bAn, mang tMnh khoa hphát hi ,
ện phQng ngRa và
đ$a ra giải pháp giảm
thi7u tối đa những rủi
ro cS khả nTng phát sinh trong qu tr'nh hoCt đ0ng kinh
doanh, gây ra những bFt l@i, hCn chế cho doanh nghi6p.
Quy tr(nh quản lý rủi ro
1. L7p kế hoCch quAn l: rủi ro
2. Nh7n dCng và phân tMch rủi ro 3. Đo l?Gng rủi ro 4. X9 l: rủi ro 5. Gim st rủi ro
1. L4p kV hoGch qu!n lW ri ro
- Chiến l?@c: cch tiếp c7n tEng th) đ) quAn l: rủi ro.
- Ph?/ng php lu7n: xc đ(nh cc cch tiếp c7n, c;ng cR và ngu1n dữ li6u cR th) đ) quAn l: rủi ro.
- Vai trT và trch nhi6m: xc đ(nh ai sU đAm nh7n c;ng vi6c quAn l: rủi ro đ?@c li6t
k$ trong kế hoCch quAn l: rủi ro cIng nh? vai trT, trch nhi6m của h<.
- Ngu1n vốn: chi phM dành cho quy tr'nh quAn l: rủi ro (bao g1m cA cc khoAn dự phTng).
- ThGi gian: xc đ(nh thGi đi)m, tBn suFt của cc quy tr'nh quAn l: rủi ro và đ?a cc
hoCt đ0ng quAn l: rủi ro vào l(ch tr'nh.
- Phân loCi cc rủi ro theo m=c đ0 ?u ti$n
- H'nh th=c bo co: xc đ(nh h'nh th=c bo co kết quA của quy tr'nh quAn l: rủi
ro, phân tMch và chuy)n th;ng tin đến cc b$n c li$n quan.
- Theo dyi: m; tA qu tr'nh ki)m tra cc hoCt đ0ng quAn l: rủi ro và kết quA.
2. Nh4n dGng v- phn t,ch ri ro * Nh5n d1ng ri ro:
Cc hoCt đ0ng nh7n dCng nhfm pht tri)n th;ng tin về ngu1n rủi ro, g1m:
- Mối hi)m hm=c đ0 của rủi ro suy tMnh.
- Mối nguy hi)m: cc nguy$n nhân của tEn thFt
- Nguy c/ rủi ro: là cc đối t?@ng ch(u cc kết quA, c th) là đ?@c hay mFt.
* Ph9n tch ri ro:
Là qu tr'nh nghi$n c=u những hi)m hoC, xc đ(nh nguy$n nhân gây ra rủi ro và phân tMch những tEn thFt.
3. Đo lng ri ro
Đo l?Gng rủi ro đ) xc đ(nh ra cc rủi ro và m=c rủi ro t?/ng =ng mà tE ch=c phAi x9 l:.
M=c rủi ro đ?@c xc đ(nh dựa vào 02 tham số: - M=c Anh h?ởng - KhA nHng xAy ra sự cố.
4. XX lW ri ro
* L5p k! ho1ch xR l$ ri ro:
Là qu tr'nh xc đ(nh chiến l?@c tiếp c7n, l$n cc ph?/ng n chi tiết và thống nhFt
cc hành đ0ng đ) x9 l: cc rủi ro. Qu tr'nh l7p kế hoCch =ng ph rủi ro bao g1m:
- Xc đ(nh cc ph?/ng n giAi quyết rủi ro.
- Phân bE ngu1n lực phR trch x9 l: rủi ro.
- Xây dựng kế hoCch giAi quyết cc rủi ro đ?@c đnh gi là quan trAnh h?ởng lớn đến cc mRc ti$u hoVc mang lCi nhiều c/ h0i cho doanh nghi6p.
- Xem x-t cch =ng ph phv h@p với m=c đ0 rủi ro.
* Thực hi,n cc bi,n php xR l$ ri ro:
Là quy tr'nh tri)n khai kế hoCch x9 l: rủi ro đ) giAi quyết cc rủi ro, giAm thi)u cc
nguy c/ và tối đa ha cc c/ h0i của doanh nghi6p.
5. Gim st ri ro
Là quy tr'nh theo dyi, gim st vi6c thực hi6n cc bi6n php x9 l: rủi ro, xc đ(nh
và phân tMch cc rủi ro mới cIng nh? đnh gi hi6u quA của quy tr'nh quAn l: rủi ro.
Gim st rủi ro trA lGi cc câu h!i nh?:
- Cc bi6n php x9 l: rủi ro c hi6u quA kh;ng?
- M=c đ0 rủi ro đO thay đEi nh? thế nào?
- TrCng thi của cc rủi ro đO thay đEi nh? thế nào?
- Rủi ro mới đO pht sinh nh? thế nào?
- Ph?/ng php quAn l: rủi ro c cTn phv h@p kh;ng?
- Cc giA đ(nh và chiến l?@c quAn l: rủi ro c cTn hi6u lực kh;ng? - Cc chMnh sch
và thủ tRc quAn l: rủi ro c đ?@c tuân thủ kh;ng? - Cc khoAn chi phM dự phTng
hoVc tiến đ0 y$u cBu s9a đEi ra sao? Nguy$n tắc quAn l: rủi ro