Quản trị sự kiện - Summary Quản Trị Công Nghệ Truyền Thông - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Quản trị sự kiện - Summary Quản Trị Công Nghệ Truyền Thông - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Có 8 bước cơ bản như sau:
Nghiên cứu: về chủ đề, thông điệp, đối tượng khách mời, thời gian, ngân sách;
Xây dựng concept: lấy cảm hứng từ khảo sát thực tế, không gian, thời gian những
liên tưởng từ đời sống xung quanh;
Thiết kế: cụ thể hóa những ý tưởng thành đầu việc;
Lập kế hoạch: nhân lực, trang thiết bị, vận chuyển, ngân sách dự kiến, lường trước
rủi ro;
Thực thi: điều động nhân lực hoặc liên hệ đến những uy công ty tổ chức sự kiện
tín để chuẩn bị chu đáo cho các hạng mục;
Dàn dựng: bao gồm sân khấu, hệ thống âm thanh, ánh sáng, các phương tiện trang
trí, Tất cả nên được liệt kê trong một bản tổng hợp để kiểm soát tiến độ;
Giám sát và điều chỉnh nhân lực: hạn chế tối đa các phát sinh;
Kết thúc: rà soát công tác tổ chức và rút kinh nghiệm, đồng thời thanh lý hợp đồng
với đối tác.
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ A
A
A&B
Bản tóm tắt về phòng nghỉ và bữa sáng, dùng cho các địa điểm
họp
Advance
Registration
Phiếu đăng ký đặt chỗ ngay trước khi sự kiện được tổ chức thay
cho email, điện thoại, internet hoặc fax
Agency
Công ty truyền thông
Agenda
Lịch trình sự kiện, giống như cấu trúc kịch bản chương trình
Alacarte
Kiểu thực đơn cho bữa ăn gọi món lẻ mà khách hàng tùy ý gọi
theo sở thích của mình. Các món trong thực đơn đa phần được
chuẩn bị theo gu của từng khách
Artistic
director
Chỉ đạo nghệ thuật
Attendees
Người tham dự
Audio
Conferencing
Dùng cho các hội nghị, hội thảo với bên thứ 3 ở bên ngoài có thể
tham dự qua đường line điện thoại hoặc analog dưới hình thức
tiếp nhận thông tin 1 chiều hoặc tương tác
Audio Visual
Aids
Phụ kiện nghe nhìn
Auditorium
Khán phòng biểu diễn
AV system
(Audio Visual
System)
Hệ thống âm thanh, ánh sáng
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ B
B
B&B
Bed and breakfast
B2B
Business to business
B2C
Business to consumer
Back Curtain
Màn che cánh gà
Backstage
Hậu trường
Badge
Huy hiệu, phù hiệu, thẻ
Baffle
Vách ngăn
Banquet
event order
(BEO)
Bản liệt kê một cách vắn tắt các vật dụng chuẩn bị cho event về trang
thiết bị, đồ ăn thức uống,…
Banquet hall
Phòng tiệc lớn
Banquet
room
Phòng tiệc
Black
electrical
tape
Băng keo đen quấn dây điện
Brief
Yêu cầu của khách hàng được tổng hợp ngắn gọn và đầy đủ nhất
Bubble
machine
Máy thổi bong bóng xà phòng
Budgetary
philosophy
Bản tính toán tài chính
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ C
C
Cash Bar
Nơi trả tiền khi khách sử dụng quầy nước phục vụ có tính phí
Caterer
Một cá nhân hay công ty (được đào tạo bài bản) được thuê đ
ể cung
cấp dịch vụ thực phẩm cho sự kiện
Celebrity
Các khách mời là người nổi tiếng
Central Console
Trung tâm điều khiển âm thanh, ánh sáng
Classroom Style
Sắp xếp bàn ghế theo kiểu lớp học
Client
Khách hàng
Commission
Tiền hoa hồng
Compensation
Bồi thường
Concurrent
session
Các phần khác nhau trong sự kiện nhưng diễn ra cùng 1 lúc
Conference
Centre
Khu vực dành cho các buổi hội thảo, thuyết trình
Conference Pack
Thông tin của buổi họp, hội thảo, bao gồm: bản đồ, lịch trình, kịch
bản sự kiện, thông tin liên lạc thường được phát ngay trước sự
kiện
Confetti cannon
Máy bắn kim tuyến
Confirmation
Xác nhận
Contingency
Plan
Kế hoạch dự phòng
Contingency
plan
Kế hoạch sơ cua có thể thay thế kế hoạch ban đầu nếu có thay đổi
bất ngờ
Corkage
Lệ phí khi sử dụng rượu riêng tự mang theo tại nhà hàng, khách
sạn
Corner booth
Gian hàng ở góc, có ít nhất 2 mặt trở lên
Crew
Nhóm
Crowd control
Bản hướng dẫn di chuyển một cách có trật tự tránh
Cue
Tín hiệu để nhắc trước cho người biểu diễn, ca sĩ hoặc nhân viên
kỹ thuật âm thanh, ánh sáng
Chair cover
Khăn phủ ghế
Charter
Cho thuê hoặc cung cấp, áp dụng với những sự kiện liên quan đến
máy bay, tàu thuyền
Check In
Kiểm tra khách đến tham dự
Check list
Danh sách các hạng mục, đầu việc cần thực hiện
Check Out
Khi khách ra về
Chevron
Cách sắp xếp bàn ghế theo hình chữ V
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ D
D
DB&B
Dinner, bed and breakfast
Deadline
Thời hạn
Delegate
Đại biểu, khách VIP
Die cut
Bế (cắt theo khuôn)
Director
Đạo diễn
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ E
E
Electrical
confetti
Pháo sáng dùng trên sân khấu
Electrical
hookup
Đi dây điện
Electrical
outlet
Chỗ cắm điện
Emcee (
MC)
Người dẫn chương trình
Emergency
action plan
Kế hoạch hành động khẩn cấp, đối phó rủi ro, như cháy, ngộ độc
thực phẩm, bị đánh bom…
Event
Agenda
Kịch bản chương trình
Event
Coordinator
Điều phối sự kiện
Event
Executive
Điều hành sự kiện
Event
Manager
Quản lý sự kiện
Event
planner
Lên kế hoạch tổ chức sự kiện
Event
Supervisor
Giám sát sự kiện
Event venue
Địa điểm tổ chức sự kiện
Exhibition
Triển lãm
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ F
F
F&B (Food
&
Beverage)
Đồ ăn, thức uống
Feedback
Thông tin phản hồi, hoặc âm thanh bị chói do micro tác động đến loa
trong kỹ thuật âm thanh
Final version
Phiên bản cuối cùng
Flashlight
Đèn flash
Flipchart
Cái chân đế để những tờ giấy khổ A2 cho việc thuyết trình và lật
được như lịch treo tường
Floor Plan
Sơ đồ sắp xếp bàn ghế, đường đi, sân khấu
Follow light
Đèn follow, đèn chiếu tập trung công suất lớn dùng cho sân khấu
Follow
spotlight
Đèn polo điều khiển bằng tay tập trung chiếu theo vật cần chiếu
Follow-up
Các hoạt động xảy ra sau event nhằm đánh giá và rút kinh nghiệm
Foyer
Cái sảnh
Front screen
projection
Chiếu trước, dùng projector đặt trước màn hình và chiếu thẳng lên
màn hình
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ G
G
Gala dinner
Tiệc liên hoan, ăn uống vào buổi tối
Generator
Máy phát điện
Gooseneck
Giá đỡ trên cái bục phát biểu để đặt mic, có thể điều chỉnh ngắn dài
tuỳ ý
Greeting
gate
Cổng chào
Group
Booking
Đặt chỗ, đặt phòng cho 1 nhóm người
Guest
Khách tham dự sự kiện
Guiding
board
Bảng chỉ dẫn đến nơi tổ chức sự kiện
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ H
H
Head Table
Bàn VIP
Herringbone
Style
Cách sắp xếp bàn ghế theo kiểu xương cá
Hidden cost
Chi phí ngầm
Hollow
Square Style
Cách sắp xếp bàn ghế hình vuông, với ghế ở bên ngoài, rỗng bên
trong dùng trong họp hội nghị
Honored
guest
VIP phát biểu tại event, nhưng không phải người tham dự
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ I
I
In house
hoặc indoor
event
Sự kiện trong nhà
Indirect cost
Chi phí gián tiếp hay còn gọi là overhead cost
Industrial
marquee
Nhà bạt công nghiệp
In-kind
Việc đóng góp hàng hóa, vật chất không liên quan đến tiền, có ý
nghĩa như tài trợ
Inside booth
hay Inline
booth
Khoảng không gian dành để trưng bày trong 1 gian hàng
Installation
Việc lắp đặt
Invoice
Hóa đơn
Island booth
Gian hàng có nhiều hơn 4 mặt
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ K
K
Key Moment
Khoảnh khắc chính của chương trình
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ L
L
Lanyard
Dây đeo ở cổ, dùng để treo cái badge (thẻ)
Lapel
Microphone
Micro cài áo
Laser Pointer
Bút laser, thường sử dụng trong hội thảo, hội nghị cho việc thuyết
trình
Lav
mic (lavalier
microphone,
hay pendant
mic, necklace
mic, lapel mic)
Micro không dây tí hon đeo ở cổ hoặc cổ áo
LCD
Liquid Crystal Display
Lectern
Bục phát biểu
Lectern/podium
Bục để tài liệu phát biểu trên sân khấu
LED
Màn hình led, đèn led,… sử dụng rất ít điện, có thể tùy biến màu
sắc hoặc hiển thị hình ảnh
Liability
Trách nhiệm pháp lý, liên quan đến các thiệt hại hay thương vong
Light bulb
Bóng đèn tròn
Live statue
Nhân tượng (do người thật hóa trang)
Logistics
Những việc cần thực hiện để đảm bảo việc quản lý hiệu quả các
vật dụng, thông tin và con người
Lost and found
place
Nơi nhận đồ mất
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ M
M
Marketing/Publicity
Manager
Quản lý Marketing/Quảng bá sự kiện
Marquee
Nhà bạt lớn, hộp đèn chữ chạy
Marshalling yard
Nơi xe tải có thể vào và đợi trước khi chuyển hàng vào khu
vực triển lãm
Masking drapes
Vải dùng để phủ kho chứa và những khu vực ko muốn mọi
người nhìn vào
Master of the
Ceremonies
MC – Người dẫn chương trình
| 1/16

Preview text:

Có 8 bước cơ bản như sau: 
Nghiên cứu: về chủ đề, thông điệp, đối tượng khách mời, thời gian, ngân sách; 
Xây dựng concept: lấy cảm hứng từ khảo sát thực tế, không gian, thời gian và những
liên tưởng từ đời sống xung quanh; 
Thiết kế: cụ thể hóa những ý tưởng thành đầu việc; 
Lập kế hoạch: nhân lực, trang thiết bị, vận chuyển, ngân sách dự kiến, lường trước rủi ro; 
Thực thi: điều động nhân lực hoặc liên hệ đến những công ty tổ chức sự kiện uy
tín để chuẩn bị chu đáo cho các hạng mục; 
Dàn dựng: bao gồm sân khấu, hệ thống âm thanh, ánh sáng, các phương tiện trang
trí, Tất cả nên được liệt kê trong một bản tổng hợp để kiểm soát tiến độ; 
Giám sát và điều chỉnh nhân lực: hạn chế tối đa các phát sinh; 
Kết thúc: rà soát công tác tổ chức và rút kinh nghiệm, đồng thời thanh lý hợp đồng với đối tác.
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ A
Bản tóm tắt về phòng nghỉ và bữa sáng, dùng cho các địa điểm A&B họp Advance
Phiếu đăng ký đặt chỗ ngay trước khi sự kiện được tổ chức thay Registration
cho email, điện thoại, internet hoặc fax Agency  Công ty truyền thông
A Agenda  Lịch trình sự kiện, giống như cấu trúc kịch bản chương trình 
Kiểu thực đơn cho bữa ăn gọi món lẻ mà khách hàng tùy ý gọi Alacarte
theo sở thích của mình. Các món trong thực đơn đa phần được
chuẩn bị theo gu của từng khách Artistic  Chỉ đạo nghệ thuật director Attendees  Người tham dự 
Dùng cho các hội nghị, hội thảo với bên thứ 3 ở bên ngoài có thể Audio
tham dự qua đường line điện thoại hoặc analog dưới hình thức Conferencing
tiếp nhận thông tin 1 chiều hoặc tương tác Audio Visual  Phụ kiện nghe nhìn Aids Auditorium  Khán phòng biểu diễn AV system (Audio Visual
Hệ thống âm thanh, ánh sáng System)
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ B B&B  Bed and breakfast B2B  Business to business B2C  Business to consumer
B Back Curtain  Màn che cánh gà Backstage  Hậu trường Badge
Huy hiệu, phù hiệu, thẻ Baffle  Vách ngăn Banquet
Bản liệt kê một cách vắn tắt các vật dụng chuẩn bị cho event về trang event order
thiết bị, đồ ăn thức uống,… (BEO) Banquet hall  Phòng tiệc lớn Banquet  Phòng tiệc room Black electrical
Băng keo đen quấn dây điện tape Brief
Yêu cầu của khách hàng được tổng hợp ngắn gọn và đầy đủ nhất Bubble
Máy thổi bong bóng xà phòng machine Budgetary  Bản tính toán tài chính philosophy
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ C Cash Bar
Nơi trả tiền khi khách sử dụng quầy nước phục vụ có tính phí C
Một cá nhân hay công ty (được đào tạo bài bản) được thuê để cung Caterer
cấp dịch vụ thực phẩm cho sự kiện Celebrity
Các khách mời là người nổi tiếng Central Console
Trung tâm điều khiển âm thanh, ánh sáng Classroom Style
Sắp xếp bàn ghế theo kiểu lớp học Client  Khách hàng Commission  Tiền hoa hồng Compensation  Bồi thường Concurrent
Các phần khác nhau trong sự kiện nhưng diễn ra cùng 1 lúc session Conference
Khu vực dành cho các buổi hội thảo, thuyết trình Centre
Thông tin của buổi họp, hội thảo, bao gồm: bản đồ, lịch trình, kịch Conference Pack
bản sự kiện, thông tin liên lạc thường được phát ngay trước sự kiện Confetti cannon  Máy bắn kim tuyến Confirmation  Xác nhận Contingency  Kế hoạch dự phòng Plan Contingency
Kế hoạch sơ cua có thể thay thế kế hoạch ban đầu nếu có thay đổi plan bất ngờ 
Lệ phí khi sử dụng rượu riêng tự mang theo tại nhà hàng, khách Corkage sạn Corner booth
Gian hàng ở góc, có ít nhất 2 mặt trở lên Crew  Nhóm Crowd control
Bản hướng dẫn di chuyển một cách có trật tự tránh 
Tín hiệu để nhắc trước cho người biểu diễn, ca sĩ hoặc nhân viên Cue
kỹ thuật âm thanh, ánh sáng Chair cover  Khăn phủ ghế 
Cho thuê hoặc cung cấp, áp dụng với những sự kiện liên quan đến Charter máy bay, tàu thuyền Check In
Kiểm tra khách đến tham dự Check list
Danh sách các hạng mục, đầu việc cần thực hiện Check Out  Khi khách ra về Chevron
Cách sắp xếp bàn ghế theo hình chữ V
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ D DB&B  Dinner, bed and breakfast Deadline  Thời hạn
D Delegate  Đại biểu, khách VIP Die cut  Bế (cắt theo khuôn) Director  Đạo diễn
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ E Electrical
Pháo sáng dùng trên sân khấu confetti
E Electrical  Đi dây điện hookup Electrical  Chỗ cắm điện outlet
Emcee (MC)
Người dẫn chương trình Emergency
Kế hoạch hành động khẩn cấp, đối phó rủi ro, như cháy, ngộ độc action plan
thực phẩm, bị đánh bom… Event  Kịch bản chương trình Agenda Event  Điều phối sự kiện Coordinator Event  Điều hành sự kiện Executive Event  Quản lý sự kiện Manager Event
Lên kế hoạch tổ chức sự kiện planner Event  Giám sát sự kiện Supervisor Event venue
Địa điểm tổ chức sự kiện Exhibition  Triển lãm
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ F F&B (Food &  Đồ ăn, thức uống F Beverage)
Thông tin phản hồi, hoặc âm thanh bị chói do micro tác động đến loa Feedback trong kỹ thuật âm thanh Final version  Phiên bản cuối cùng Flashlight  Đèn flash 
Cái chân đế để những tờ giấy khổ A2 cho việc thuyết trình và lật Flipchart
được như lịch treo tường Floor Plan
Sơ đồ sắp xếp bàn ghế, đường đi, sân khấu Follow light
Đèn follow, đèn chiếu tập trung công suất lớn dùng cho sân khấu Follow
Đèn polo điều khiển bằng tay tập trung chiếu theo vật cần chiếu spotlight Follow-up
Các hoạt động xảy ra sau event nhằm đánh giá và rút kinh nghiệm Foyer  Cái sảnh Front screen
Chiếu trước, dùng projector đặt trước màn hình và chiếu thẳng lên projection màn hình
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ G Gala dinner
Tiệc liên hoan, ăn uống vào buổi tối
G Generator  Máy phát điện 
Giá đỡ trên cái bục phát biểu để đặt mic, có thể điều chỉnh ngắn dài Gooseneck tuỳ ý Greeting  Cổng chào gate Group
Đặt chỗ, đặt phòng cho 1 nhóm người Booking Guest  Khách tham dự sự kiện Guiding
Bảng chỉ dẫn đến nơi tổ chức sự kiện board
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ H Head Table  Bàn VIP Herringbone
Cách sắp xếp bàn ghế theo kiểu xương cá Style
H Hidden cost  Chi phí ngầm Hollow
Cách sắp xếp bàn ghế hình vuông, với ghế ở bên ngoài, rỗng bên Square Style
trong dùng trong họp hội nghị Honored
VIP phát biểu tại event, nhưng không phải người tham dự guest
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ I In house hoặc indoor  Sự kiện trong nhà event Indirect cost
Chi phí gián tiếp hay còn gọi là overhead cost
I Industrial  Nhà bạt công nghiệp marquee
Việc đóng góp hàng hóa, vật chất không liên quan đến tiền, có ý In-kind nghĩa như tài trợ Inside booth hay Inline
Khoảng không gian dành để trưng bày trong 1 gian hàng booth Installation  Việc lắp đặt Invoice  Hóa đơn Island booth
Gian hàng có nhiều hơn 4 mặt
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ K K
Khoảnh khắc chính của chương trình Key Moment
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ L Lanyard
Dây đeo ở cổ, dùng để treo cái badge (thẻ) Lapel  Micro cài áo Microphone
Bút laser, thường sử dụng trong hội thảo, hội nghị cho việc thuyết Laser Pointer trình L Lav mic (lavalier microphone,
Micro không dây tí hon đeo ở cổ hoặc cổ áo hay pendant mic, necklace mic, lapel mic) LCD  Liquid Crystal Display Lectern  Bục phát biểu Lectern/podium
Bục để tài liệu phát biểu trên sân khấu 
Màn hình led, đèn led,… sử dụng rất ít điện, có thể tùy biến màu LED
sắc hoặc hiển thị hình ảnh Liability
Trách nhiệm pháp lý, liên quan đến các thiệt hại hay thương vong Light bulb  Bóng đèn tròn Live statue
Nhân tượng (do người thật hóa trang) 
Những việc cần thực hiện để đảm bảo việc quản lý hiệu quả các Logistics
vật dụng, thông tin và con người Lost and found  Nơi nhận đồ mất place
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ M Marketing/Publicity
Quản lý Marketing/Quảng bá sự kiện Manager Marquee
Nhà bạt lớn, hộp đèn chữ chạy M
Nơi xe tải có thể vào và đợi trước khi chuyển hàng vào khu Marshalling yard vực triển lãm 
Vải dùng để phủ kho chứa và những khu vực ko muốn mọi Masking drapes người nhìn vào Master of the
MC – Người dẫn chương trình Ceremonies