Quản trị tài chính quốc tế - Kinh tế quốc tế| Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Quản trị tài chính quốc tế - Kinh tế quốc tế| Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
29 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Quản trị tài chính quốc tế - Kinh tế quốc tế| Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Quản trị tài chính quốc tế - Kinh tế quốc tế| Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

46 23 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA
NỘI
Khoa Kinh tế Kinh doanh quốc tế
BÀI TẬP LỚN
Học phần: Quản trị tài chính quốc tế
lớp: INE3066*8
Gi ng viên h ngướ d n:
TS. Tr n
Vi t
Dung
H tên sinh viên: D ngươ
Nguy n Long Khánh
s : 20050854
Ngày sinh:
14/09/2002
Khóa: QH2020 CLC6
H c kì I Năm h c 2022-2023
Mục lục
Bài 1:.................................................................................................................2
a. Mua/bán hợp đồng quyền chọn..............................................................2
b. Kinh doanh chênh lệch giá quốc tế........................................................4
Bài 2:.................................................................................................................7
Câu a.............................................................................................................7
Câu b.............................................................................................................7
Câu c.............................................................................................................9
Bài 3:...............................................................................................................10
Câu a...........................................................................................................10
Câu b...........................................................................................................11
Câu c...........................................................................................................13
Câu d...........................................................................................................15
Bài 4:...............................................................................................................18
1
Bài 1:
Bài m
M t s v n đ i c m th y quan tr ng h u ích
trong h c ph n Qu n tr Tài chính qu c tế là:
a. Mua/bán hợp đồng quyền chọn
H p đ ng quy n ch n m t lo i công c phái sinh tài
chính cho phép ng iườ n m gi quy n nh ngư không nghĩa
v ph i mua ho c bán m t tài s n cơ b n m t m c giá
th i gian xác đ nh tr c.ướ H p đ ng quy n ch n th đ cượ
s d ng cho nhi u m c đích khác nhau trong Qu n tài
chính qu c t ,ế ch ng h n như qu n r i ro ti n t ho c đ u
cơ đ i v i các chuy n đ ng ti n t .
Các h p đ ng quy n ch n bán th đ cượ s d ng
đ t o thu nh p ho c đ u cơ vào các chuy n đ ng c a ti n
t . Vi c bán quy n ch n mua th t o ra thu nh p n uế
quy n ch n h tế h n không đ cượ th c hi n. Bán quy n
ch n bán th đ cượ s d ng đ suy đoán v bi nế đ ng
giá trong t ngươ lai c a m t lo i ti n t . N uế giá ti n t
tăng cao h nơ m c g đ nh tr c,ướ ng iườ n m gi quy n
ch n bán sẽ không th c hi n quy n bán ti n t ng iườ
bán quy n ch n bán sẽ gi l i kho n phí nh n đ cượ khi
bán quy n ch n.
Tuy nhiên, c n l uư ý r ng các h p đ ng quy n ch n
th r i ro cao giá tr c a quy n ch n th thay đ i
nhanh chóng d a trên nh ng thay đ i v giá tr c a tài s n
cơ b n các đi u ki n th tr ngườ khác. Ngoài ra, các h p
đ ng
quy n ch n đòi h i trình đ chuyên môn cao, chúng th
ph c t p yêu c u phân tích tài chính ph c t p.
Mua bán h p đ ng quy n ch n là m t ch đ quan
tr ng trong môn Qu n tr tài chính qu c t ,ế cung c p cho
sinh viên ki nế th c kỹ năng c n thi tế đ qu n r i ro tài
chính trong b i c nh qu c t .ế Ki nế th c này ý nghĩa th c
ti n trong các môi tr ngườ khác nhau, ch ng h n như tài
chính doanh nghi p, qu n đ u t ,ư giao d ch qu n r i
ro.
Trong tài chính doanh nghi p, các công ty ho t đ ng
nhi u qu c gia ph i đ i m t v i r i ro ti n t do bi nế đ ng
t giá h i đoái. B ng cách mua ho c bán các h p đ ng quy n
ch n, các công ty th phòng ng a r i ro này đ m b o
r ng h nh n đ cư s ti n d ki nế t các giao d ch qu c tế
c a mình. T ngươ t , các nhà qu n đ u tư s d ng h p
đ ng quy n ch n đ qu n r i ro liên quan đ nế đ u tư
qu c t .ế
B ng cách mua ho c bán các h p đ ng quy n ch n, các nhà
qu n đ u tư th gi m thi u r i ro liên quan đ nế
nh ng thay đ i v giá tr ti n t ho c lãi su t, c i thi n
hi u su t danh m c đ u tư c a h .
Trong giao d ch, các nhà giao d ch chuyên v th
tr ngườ tài chính qu c tế s d ng các h p đ ng quy n ch n
đ t n d ng các bi nế đ ng c a th tr ngườ t o ra l i
nhu n. B ng cách hi u các lo i h p đ ng quy n ch n khác
nhau cách chúng ho t đ ng, các nhà giao d ch th
phát tri n các chi nế l cư giao d ch đ t n d ng các cơ h i
trên th tr ng.ườ
Ngoài ra, các nhà qu n r i ro trong các t ch c tài chính s
d ng các h p đ ng quy n ch n đ qu n lý r i ro trên các
3
công c tài chính khác nhau, bao g m c phi u,ế trái phi uế
ti n t . B ng cách s d ng các h p đ ng quy n ch n, các nhà
qu n r i ro th phát tri n các chi nế l cư qu n r i ro
toàn di n đ b o v các t ch c c a h tr cư nh ng t n th t
b t ng .
H p đ ng quy n ch n th đ cượ s d ng đ phòng
ng a r i ro ngo i t qu n r i ro lãi su t. Các công ty
tham gia vào th ngươ m i qu c tế ph i đ i phó v i nh ng
bi nế đ ng t giá h i đoái th s d ng các h p đ ng quy n
ch n đ t b o v mình kh i nh ng bi nế đ ng t giá h i
đoái b t l i. T ngươ t , các công ty s n l n v i lãi su t
thay đ i th s d ng quy n ch n lãi su t đ t b o v
mình kh i các đ t tăng lãi su t b t ng .
H p đ ng quy n ch n cũng th đ cượ s d ng đ t o
thu nh p đa d ng hóa danh m c đ u t .ư Các nhà đ u tư
th bán quy n ch n mua đ i v i c phi uế h s h u,
ki mế thu nh p t phí b o hi m đ cượ tr b i ng iườ mua
quy n ch n. Đây th m t chi nế l cượ h u ích cho các
nhà đ u tư mu n t o thu nh p t danh m c đ u tư c a mình
không c n ph i bán tài s n cơ s . Thêm các h p đ ng
quy n ch n vào danh m c đ u tư cũng th giúp các nhà
đ u tư đa d ng hóa danh m c đ u tư c a h gi m r i ro
danh m c đ u tư t ng th .
Tóm l i, ý nghĩa th c ti n c a vi c nghiên c u h p đ ng
quy n ch n mua bán trong môn h c Qu n tr tài chính qu c
tế cung c p cho sinh viên nh ng ki nế th c kỹ năng
c n thi tế đ qu n r i ro tài chính trong b i c nh qu c t .ế
Ki nế
th c này giá tr không ch đ i v i nh ng sinh viên d đ nh
theo đu i s nghi p trong lĩnh v c tài chính còn đ i v i
nh ng nhân mu n đ aư ra quy tế đ nh sáng su t v tài
chính đ u t .ư Các h p đ ng quy n ch n th đ cượ s
d ng đ phòng ng a r i ro ti n t lãi su t, t o thu nh p
đa d ng hóa danh m c đ u t ,ư khi nế chúng tr thành m t
công c
quan tr ng cho các chuyên gia tài chính nhà đ u
tư trong n n kinh tế toàn c u ngày nay.
b. Kinh doanh chênh lệch giá quốc tế
Kinh doanh chênh l ch giá qu c tế m t khái ni m
trong lĩnh v c Qu n tài chính qu c tế liên quan đ nế vi c
t n d ng s khác bi t v giá c ho c lãi su t trên các th
tr ngườ khác nhau đ ki mế l i nhu n v i ít ho c không r i
ro. Nói cách khác, đó hành vi khai thác s kém hi u qu c a
th tr ngườ đ ki mế l i nhu n.
Cơ h i kinh doanh chênh l ch giá phát sinh khi cùng m t
công c tài chính, ch ng h n như ti n t ho c c phi u,ế đ cượ
đ nh giá khác nhau các th tr ngườ khác nhau. d : n uế
m t c phi uế đang giao d ch v i giá 10 đô la th tr ngườ Mỹ
12 đô la th tr ngườ châu Âu, thì m t nhà kinh doanh
chênh l ch giá th mua c phi uế th tr ngườ Mỹ đ ng
th i bán th tr ngườ châu Âu v i m c lãi 2 đô la trên m i
c phi u.ế
Kinh doanh chênh l ch giá qu c tế cũng th x y ra
trên th tr ngườ ngo i h i, n iơ các lo i ti n t khác nhau
đ cượ đ nh g khác nhau các th tr ngườ khác nhau. M t
nhà kinh
5
doanh chênh l ch giá th t n d ng chênh l ch t giá h i
đoái đ mua m t lo i ti n t m t th tr ngườ bán
m t th tr ngườ khác, ki mế l i nhu n t chênh l ch t giá h i
đoái.
Kinh doanh chênh l ch giá qu c tế ý nghĩa thi tế th c
trong lĩnh v c tài chính cho phép các chuyên gia tài
chính t n d ng s khác bi t v giá ho c s thi uế hi u qu
c a th tr ngườ đ t o ra l i nhu n v i ít ho c không r i ro.
B ng cách khai thác nh ng chênh l ch giá này, các t ch c
tài chính th t o ra l i nhu n b ng ch mua tài s n m t
th tr ngườ bán chúng m t th tr ngườ khác v i giá cao
h n,ơ ki mế đ cượ l i nhu n t chênh l ch giá.
Ngoài ra, chênh l ch giá qu c tế đóng m t vai trò quan
tr ng trong vi c đ m b o r ng th tr ngườ tài chính ho t đ ng
hi u qu . B ng cách t n d ng s khác bi t v giá gi a các th
tr ngườ khác nhau, các nhà kinh doanh chênh l ch giá nhanh
chóng thu h p kho ng cách giá, gi m s thi uế hi u qu
c a th tr ngườ tăng hi u qu c a th tr ng.ườ
Chênh l ch giá qu c tế cung c p cho các t ch c tài
chính kh năng qu n r i ro tài chính m t cách hi u qu .
B ng cách t n d ng s khác bi t v giá gi a các th tr ngườ
khác nhau, các t ch c tài chính th bù đ p các kho n l
ti m năng m t th tr ngườ này b ng các kho n lãi m t
th tr ngườ khác, qu n r i ro m t cách hi u qu .
khi th tr ngườ tài chính ngày càng toàn c u hóa, kh
năng qu n r i ro tài chính xác đ nh cơ h i trên các th
tr ngườ khác nhau tr nên quan tr ng h n.ơ B ng cách hi u v
kinh doanh chênh l ch giá qu c t ,ế ng iườ h c th phát
tri n các kỹ năng ki nế th c c n thi tế đ thành công trên
th tr ngườ tài chính toàn c u, giúp h c nh tranh h nơ trong
th tr ngườ vi c làm đ cư trang b t t h nơ đ x nh ng
thách th c c a n n kinh tế toàn c u hóa.
Tóm l i, ý nghĩa th c ti n c a kinh doanh chênh l ch giá
qu c tế đ i v i ng iườ h c Qu n tr tài chính qu c tế là r t
l n. B ng cách tìm hi u v các lo i chênh l ch giá khác
nhau các chi nế l cượ đ cượ s d ng đ xác đ nh khai
thác các cơ h i chênh l ch giá, ng iườ h c th phát tri n
các kỹ năng ki nế th c c n thi tế đ thành công trên th
tr ngườ tài chính toàn c u, c i thi n hi u qu tài chính và
tri n v ng ngh nghi p.
7
Bài 2:
STT phương án: 18
Câu a:
Tr ngườ h p phòng ng a r i ro phòng ng a kho n ph i
tr :
S ti n ph i tr : 100.000 EUR
Lãi su t USD: 5%/năm
Lãi su t EUR: 6%/năm
T giá giao ngay: USD/EUR = 0,667 (1 EUR =
1,5 USD)
T giá kỳ h n 1 năm: USD/EUR = 0,671 (1 EUR
= 1,49 USD)
Câu b:
Trường hợp 1: Phòng vệ rủi ro sử dụng thị trường
kỳ hạn
Bước 1 : Công ty h p đ ng kỳ h n mua EUR v i thông
tin như sau:
S ti n mua: 100.000 EUR
Kỳ h n: 1 m
T giá kỳ h n 1 năm: USD/EUR = 0,671 (1 EUR
= 1,49 USD)
Bước 2 : Sau 1 năm, công ty sẽ đ cượ mua 100.000 EUR
v i t giá 1 EUR
=
1,49 USD b t ch p t giá USD/EUR ngoài
th tr ngườ tăng hay gi m so v i t giá giao ngay
Công ty sẽ ph i tr s ti n USD đ mua 100.000 EUR :
1,49 USD
= 1 EUR
TG hiệu
lực
3. Trả nợ 147.594 USD
100.000 x 1,49 = 149.000 USD
V y, v i tr ngườ h p s d ng th tr ngườ kỳ h n, s USD
công ty ph i tr 149.000 USD
Trường hợp 2: Phòng vệ rủi ro sử dụng thị
trường tiền tệ
Vay với lãi suất
5%/ năm
Cho vay với lãi suất
6%/ năm
3. Nhận 100.000 EUR
Bước 1 : Công ty h p đ ng vay: x 1,49
140.566
USD v i lãi su t đi vay 6%/ năm
Bước 2 : Đ ng th i, công ty quy đ i kho n vay 140.566
USD v i t giá giao ngay 1 EUR
=
1,5 USD thu đ c:ượ
93.711 EUR
Bước
3 : T i th i đi m hi n t i, công ty cũng đem
kho n quy đ i 93.711 EUR đi g i ti tế ki m v i lãi su t 6%/
năm
Bước 4 : Sau 1 năm, kho n ti n ti tế ki m đáo h n, công
ty nh n đ cư c g c lãi là: 93.711 x (1
+
6%)
100.000
9
1. Vay 140.566 USD
Đổi sang
EUR
1,5 USD
= 1 EUR
2. Đầu tư 93.711 EUR
EUR dùng s ti n 100.000 EUR này đ tr kho n c n tr
ban đ u.
Bước 5 : Sau 1 năm, h p đ ng vay n 140.905 USD cũng
đáo h n. Công ty ph i tr n vay c g c lãi là: 140.566 x
(1+5%)
=
147.594 USD
V y, v i tr ngườ h p s d ng th tr ngườ ti n t , s USD
công ty ph i tr 147.594 USD
Câu c:
Khi s d ng th tr ngườ ti n t , các y uế t nh h ngưở
đ nế s ph i tr b ng USD là:
-
Tỷ giá hối đoái USD/EUR giao ngay càng cao,
công ty sẽ ph i b ra nhi u USD h nơ đ mua EUR
ng cượ l i
-
Lãi suất đồng USD càng tăng, s ti n lãi công ty ph i
tr đ i v i kho n vay USD đ mua EUR càng nhi u h nơ
ng cượ l i
-
Lãi suất đồng EUR càng tăng, s ti n lãi công ty đ cư
nh n khi g i ti tế ki m kho n ti n EUR càng nhi u h nơ
ng cượ l i
th th y tr ngườ h p câu (b), s ti n ph i tr khi
phòng v s d ng th tr ngườ kỳ h n nhi u h nơ th tr ngườ
ti n t là:
149.000 - 147.594 = 1.406 USD
do khi s d ng th tr ngườ kỳ h n, ta đã đ t m t
m c giá c đ nh cho vi c quy đ i EUR trong kho n ph i tr
sang USD sau m t năm. Do đó, s ti n tr đ cượ v n gi
nguyên cho t giá h i đoái tăng hay gi m. Tuy nhiên, trong
tr ngườ h p s d ng th tr ngườ ti n t , s ti n tr đ cượ ph
thu c vào t giá h i đoái hi n t i, do đó th gi m ho c
tăng tùy thu c vào bi nế đ ng c a th tr ng.ườ
11
Bài 3:
Câu a:
Số thư tự phương án: 18
Đơn
v
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Tổng doanh thu
của chi nhánh
EUR 8.323.333 8.323.333 8.323.333 8.323.333
Tổng chi phí
của chi nhánh
EUR 6.360.000 6.360.000 6.360.000 6.360.000
Lợi nhuận
trước thuế
EUR 1.963.333 1.963.333 1.963.333 1.963.333
Lợi nhuận
sau thuế
EUR 1.472.500 1.472.500 1.472.500 1.472.500
Giá trị thanh lý EUR 4.600.000
Dòng tiền chuyển
về công ty m
EUR 2.242.500 2.242.500 2.242.500 6.842.500
Dòng tiền chuyển
về công ty m
USD 2.691.000 2.691.000 2.691.000 8.211.000
Giải thích cách nh:
1)
Tổng doanh thu của chi nhánh
*
Doanh thu th tr ngườ Ý nơ v EUR)
=
30.000 x 83
=
2.490.000 EUR
*
Doanh thu th tr ngườ Mỹ (đ nơ v USD) = 70.000 x 100 =
7.000.000 USD
Doanh thu th tr ngườ Mỹ nơ v EUR) = =
5.833.333 EUR
T ng doanh thu c a chi nhánh nơ v EUR) = 2.490.000 +
5.833.333 = 8.323.333 EUR
2)
Tổng chi p của chi nhánh
*
Chi phí bi nế đ i t i Ý nơ v EUR) = 100.000 x 35,5 =
3.550.000 EUR
*
Chi phí bi nế đ i nh p kh u t Mỹ nơ v USD) =
100.000 x 19,8 = 1.980.000 USD
Chi phí bi nế đ i nh p kh u t Mỹ nơ v EUR)
= =
1.650.000 EUR
*
Chi phí kh u hao TSCĐ nơ v EUR): 770.000 EUR
*
Chi phí c đ nh hàng năm: 390.000 EUR
T ng chi phí c a chi nhánh: 3.550.000 + 1.650.000 +
770.000 + 390.000 = 6.360.000 EUR
3)
Lợi nhuận trước thuế = T ng doanh thu c a chi
nhánh - T ng chi phí c a chi nhánh = 8.323.333
6.360.000 =
1.963.333 EUR
4)
Lợi nhuận sau thuế = 1.963.333 x (1 - 25%) =
1.472.500 EUR
5)
Dòng tiền chuyển về công ty mẹ (đơn vị EUR) =
L i nhu n sau thuế + Giá tr thanh + Chi phí kh u hao
TSCĐ
6)
Dòng tiền chuyển về công ty mẹ (đơn vị USD) = Dòng
ti n chuy n v công ty m nơ v EUR) x 1,2
Câu b:
Công ty s d ng Chi phí s d ng v n bình quân (WACC) làm
t su t chi tế kh u khi s d ng ph ngươ pháp NPV đ đánh
giá d án
Xác đ nh WACC như sau:
13
-
Chi phí s d ng v n vay tr cướ thuế (K
d
)
=
8%
-
Chi phí s d ng v n ch s h u (s d ng hình CAPM)
Lãi su t th tr ngườ (R
m
)
=
15%
Lãi su t phi r i ro (R
f
)
=
5%
Beta c a công ty = 1,3
Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (K
e
):
R
f
+
Beta x (R
m
R
f
)
=
5%
+
1,3 x (15% - 5%)
=
18%
-
T tr ng v n ch s h u (W
e
)
=
75%
-
T tr ng v n vay (W
d
)
=
25%
-
Thuế su t thuế thu nh p doanh nghi p (t) = 25%
Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC):
W
e
x K
e
+
W
d
x K
d
x (1-t)
=
75% x 18%
+
25% x 8% x (1
- 25%)
= 15%
Giá trị hiện tại của dòng tiền mặt ng
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Giá trị dòng tiền
mặt ròng (USD)
2.691.000 2.691.000 2.691.000
8.211.00
0
Giá trị hiện tại
của dòng tiền
ròng (PV) (USD)
2.340.000 2.034.783 1.769.376
4.694.66
6
Vốn đầu tư ban
đầu (USD)
10.000.00
0
Giá trị hiện tại
của dòng tiền
ròng lũy kế
(NPV) (USD)
-7.660.000 -5.625.217 -3.855.841 838.825
Do d án xây d ng nhà máy t i n cướ ngoài NPV
>
0
D án này nên đ cượ ch p thu n
Giải thích cách tính:
1)
Giá trị hiện tại của dòng tiền ròng (PV) năm 1
=
USD
Giá tr hi n t i c a dòng ti n ng (PV) năm 2
=
USD
Giá tr hi n t i c a dòng ti n ròng (PV) năm 3
=
USD
Giá tr hi n t i c a dòng ti n ròng (PV) năm 4
=
USD
2)
Giá trị hiện tại của dòng tiền ròng y kế (NPV)
=
-
V n đ u tư ban đ u
+
T ng giá tr hi n t i c a dòng ti n
ròng (PV) c a 4 năm
Câu c:
Bi nế đ ng t giá USD/EUR sẽ tác t i dòng ti n m t
ròng chuy n v công ty m :
* N uế t giá USD/EUR gi m hay EUR tăng giá - USD gi m
g
Công ty chi nhánh Ý l i nhu n b ng EUR sẽ đ i
đ cượ nhi u USD h nơ khi chuy n l i nhu n t Ý v Mỹ. Tuy
15
nhiên, t giá USD/EUR gi m sẽ làm cho l i nhu n gi m đi.
Do đó, dòng ti n ròng chuy n v cũng b s t gi m 3 năm
đ u đ nế năm 4 m i tăng.
* N uế t giá USD/EUR tăng hay EUR gi m giá - USD tăng
g
Công ty chi nhánh Ý l i nhu n b ng EUR sẽ đ i
đ cượ ít USD h nơ khi chuy n l i nhu n t Ý v Mỹ. Tuy nhiên,
t giá USD/EUR tăng sẽ làm cho l i nhu n tăng lên. Do đó,
dòng ti n ròng chuy n v 3 năm đ u tăng lên đ nế năm
4 m i gi m.
C th như sau:
* Giả sử tỷ giá tăng lên 1 EUR = 1,25 USD (tức tỷ giá
USD/EUR giảm)
Đơn vị Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Tổng doanh thu
của chi nhánh
EUR
8.090.00
0
8.090.00
0
8.090.00
0
8.090.000
Tổng chi phí của
chi nhánh
EUR
6.294.00
0
6.294.00
0
6.294.00
0
6.294.000
Lợi nhuận trước
thuế
EUR
1.796.00
0
1.796.00
0
1.796.00
0
1.796.000
Lợi nhuận sau
thuế
EUR
1.347.00
0
1.347.00
0
1.347.00
0
1.347.000
Giá trị thanh lý EUR 4.600.000
Dòng tiền chuyển
về công ty m
EUR 2.117.000 2.117.000 2.117.000 6.717.000
Dòng tiền chuyển
về công ty m
USD
2.646.25
0
2.646.25
0
2.646.25
0
8.396.250
So với tỷ giá
EUR/USD = 1,2
USD -44.750 -44.750 -44.750 185.250
| 1/29