
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ
NỘI
Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
BÀI TẬP LỚN
Học phần: Quản trị tài chính quốc tế
Mã lớp: INE3066*8
Gi ngả viên h ngướ d n:ẫ
TS. Tr nầ
Vi tệ
Dung
Họ và tên sinh viên: D ngươ
Nguy nễ Long Khánh
Mã s :ố 20050854
Ngày sinh:
14/09/2002
Khóa: QH2020 CLC6

H cọ kì I – Năm h cọ 2022-2023
Mục lục
Bài 1:.................................................................................................................2
a. Mua/bán hợp đồng quyền chọn..............................................................2
b. Kinh doanh chênh lệch giá quốc tế........................................................4
Bài 2:.................................................................................................................7
Câu a.............................................................................................................7
Câu b.............................................................................................................7
Câu c.............................................................................................................9
Bài 3:...............................................................................................................10
Câu a...........................................................................................................10
Câu b...........................................................................................................11
Câu c...........................................................................................................13
Câu d...........................................................................................................15
Bài 4:...............................................................................................................18
1

Bài 1:
Bài làm
M tộ số v nấ đề mà tôi c mả th yấ quan tr ngọ và h uữ ích
trong h cọ ph nầ Qu nả trị Tài chính qu cố tế là:
a. Mua/bán hợp đồng quyền chọn
H pợ đ ngồ quy nề ch nọ là m tộ lo iạ công cụ phái sinh tài
chính cho phép ng iườ n mắ giữ quy nề nh ngư không có nghĩa
vụ ph iả mua ho cặ bán m tộ tài s nả cơ b nả ở m tộ m cứ giá và
th iờ gian xác đ nhị tr c.ướ H pợ đ ngồ quy nề ch nọ có thể đ cượ
sử d ngụ cho nhi uề m cụ đích khác nhau trong Qu nả lý tài
chính qu cố t ,ế ch ngẳ h nạ như qu nả lý r iủ ro ti nề tệ ho cặ đ uầ
cơ đ iố v iớ các chuy nể đ ngộ ti nề t .ệ
Các h pợ đ ngồ quy nề ch nọ bán có thể đ cượ sử d ngụ
để t oạ thu nh pậ ho cặ đ uầ cơ vào các chuy nể đ ngộ c aủ ti nề
t .ệ Vi cệ bán quy nề ch nọ mua có thể t oạ ra thu nh pậ n uế
quy nề ch nọ h tế h nạ mà không đ cượ th cự hi n.ệ Bán quy nề
ch nọ bán có thể đ cượ sử d ngụ để suy đoán về bi nế đ ngộ
giá trong t ngươ lai c aủ m tộ lo iạ ti nề t .ệ N uế giá ti nề tệ
tăng cao h nơ m cứ giá đ nhị tr c,ướ ng iườ n mắ giữ quy nề
ch nọ bán sẽ không th cự hi nệ quy nề bán ti nề tệ và ng iườ
bán quy nề ch nọ bán sẽ giữ l iạ kho nả phí nh nậ đ cượ khi
bán quy nề ch n.ọ
Tuy nhiên, c nầ l uư ý r ngằ các h pợ đ ngồ quy nề ch nọ có
thể có r iủ ro cao vì giá trị c aủ quy nề ch nọ có thể thay đ iổ
nhanh chóng d aự trên nh ngữ thay đ iổ về giá trị c aủ tài s nả
cơ b nả và các đi uề ki nệ thị tr ngườ khác. Ngoài ra, các h pợ
đ ngồ

quy nề ch nọ đòi h iỏ trình độ chuyên môn cao, vì chúng có thể
ph cứ t pạ và yêu c uầ phân tích tài chính ph cứ t p.ạ
Mua và bán h pợ đ ngồ quy nề ch nọ là m tộ chủ đề quan
tr ngọ trong môn Qu nả trị tài chính qu cố t ,ế cung c pấ cho
sinh viên ki nế th cứ và kỹ năng c nầ thi tế để qu nả lý r iủ ro tài
chính trong b iố c nhả qu cố t .ế Ki nế th cứ này có ý nghĩa th cự
ti nễ trong các môi tr ngườ khác nhau, ch ngẳ h nạ như tài
chính doanh nghi p,ệ qu nả lý đ uầ t ,ư giao d chị và qu nả lý r iủ
ro.
Trong tài chính doanh nghi p,ệ các công ty ho tạ đ ngộ ở
nhi uề qu cố gia ph iả đ iố m tặ v iớ r iủ ro ti nề tệ do bi nế đ ngộ
tỷ giá h iố đoái. B ngằ cách mua ho cặ bán các h pợ đ ngồ quy nề
ch n,ọ các công ty có thể phòng ng aừ r iủ ro này và đ mả b oả
r ngằ họ nh nậ đ cượ số ti nề dự ki nế từ các giao d chị qu cố tế
c aủ mình. T ngươ t ,ự các nhà qu nả lý đ uầ tư sử d ngụ h pợ
đ ngồ quy nề ch nọ để qu nả lý r iủ ro liên quan đ nế đ uầ tư
qu cố t .ế
B ngằ cách mua ho cặ bán các h pợ đ ngồ quy nề ch n,ọ các nhà
qu nả lý đ uầ tư có thể gi mả thi uể r iủ ro liên quan đ nế
nh ngữ thay đ iổ về giá trị ti nề tệ ho cặ lãi su t,ấ c iả thi nệ
hi uệ su tấ danh m cụ đ uầ tư c aủ h .ọ
Trong giao d ch,ị các nhà giao d chị chuyên về thị
tr ngườ tài chính qu cố tế sử d ngụ các h pợ đ ngồ quy nề ch nọ
để t nậ d ngụ các bi nế đ ngộ c aủ thị tr ngườ và t oạ ra l iợ
nhu n.ậ B ngằ cách hi uể các lo iạ h pợ đ ngồ quy nề ch nọ khác
nhau và cách chúng ho tạ đ ng,ộ các nhà giao d chị có thể
phát tri nể các chi nế l cượ giao d chị để t nậ d ngụ các cơ h iộ
trên thị tr ng.ườ
Ngoài ra, các nhà qu nả lý r iủ ro trong các tổ ch cứ tài chính sử
d ngụ các h pợ đ ngồ quy nề ch nọ để qu nả lý r iủ ro trên các

3

công cụ tài chính khác nhau, bao g mồ cổ phi u,ế trái phi uế và
ti nề t .ệ B ngằ cách sử d ngụ các h pợ đ ngồ quy nề ch n,ọ các nhà
qu nả lý r iủ ro có thể phát tri nể các chi nế l cượ qu nả lý r iủ ro
toàn di nệ để b oả vệ các tổ ch cứ c aủ họ tr cướ nh ngữ t nổ th tấ
b tấ ng .ờ
H pợ đ ngồ quy nề ch nọ có thể đ cượ sử d ngụ để phòng
ng aừ r iủ ro ngo iạ tệ và qu nả lý r iủ ro lãi su t.ấ Các công ty
tham gia vào th ngươ m iạ qu cố tế và ph iả đ iố phó v iớ nh ngữ
bi nế đ ngộ tỷ giá h iố đoái có thể sử d ngụ các h pợ đ ngồ quy nề
ch nọ để tự b oả vệ mình kh iỏ nh ngữ bi nế đ ngộ tỷ giá h iố
đoái b tấ l i.ợ T ngươ t ,ự các công ty có số nợ l nớ v iớ lãi su tấ
thay đ iổ có thể sử d ngụ quy nề ch nọ lãi su tấ để tự b oả vệ
mình kh iỏ các đ tợ tăng lãi su tấ b tấ ng .ờ
H pợ đ ngồ quy nề ch nọ cũng có thể đ cượ sử d ngụ để t oạ
thu nh pậ và đa d ngạ hóa danh m cụ đ uầ t .ư Các nhà đ uầ tư có
thể bán quy nề ch nọ mua đ iố v iớ cổ phi uế mà họ sở h u,ữ
ki mế thu nh pậ từ phí b oả hi mể đ cượ trả b iở ng iườ mua
quy nề ch n.ọ Đây có thể là m tộ chi nế l cượ h uữ ích cho các
nhà đ uầ tư mu nố t oạ thu nh pậ từ danh m cụ đ uầ tư c aủ mình
mà không c nầ ph iả bán tài s nả cơ s .ở Thêm các h pợ đ ngồ
quy nề ch nọ vào danh m cụ đ uầ tư cũng có thể giúp các nhà
đ uầ tư đa d ngạ hóa danh m cụ đ uầ tư c aủ họ và gi mả r iủ ro
danh m cụ đ uầ tư t ngổ th .ể
Tóm l i,ạ ý nghĩa th cự ti nễ c aủ vi cệ nghiên c uứ h pợ đ ngồ
quy nề ch nọ mua bán trong môn h cọ Qu nả trị tài chính qu cố
tế là nó cung c pấ cho sinh viên nh ngữ ki nế th cứ và kỹ năng
c nầ thi tế để qu nả lý r iủ ro tài chính trong b iố c nhả qu cố t .ế
Ki nế

th cứ này có giá trị không chỉ đ iố v iớ nh ngữ sinh viên dự đ nhị
theo đu iổ sự nghi pệ trong lĩnh v cự tài chính mà còn đ iố v iớ
nh ngữ cá nhân mu nố đ aư ra quy tế đ nhị sáng su tố về tài
chính và đ uầ t .ư Các h pợ đ ngồ quy nề ch nọ có thể đ cượ sử
d ngụ để phòng ng aừ r iủ ro ti nề tệ và lãi su t,ấ t oạ thu nh pậ
và đa d ngạ hóa danh m cụ đ uầ t ,ư khi nế chúng trở thành m tộ
công cụ
quan tr ngọ cho các chuyên gia tài chính và nhà đ uầ
tư trong n nề kinh tế toàn c uầ ngày nay.
b. Kinh doanh chênh lệch giá quốc tế
Kinh doanh chênh l chệ giá qu cố tế là m tộ khái ni mệ
trong lĩnh v cự Qu nả lý tài chính qu cố tế liên quan đ nế vi cệ
t nậ d ngụ sự khác bi tệ về giá cả ho cặ lãi su tấ trên các thị
tr ngườ khác nhau để ki mế l iợ nhu nậ v iớ ít ho cặ không có r iủ
ro. Nói cách khác, đó là hành vi khai thác sự kém hi uệ quả c aủ
thị tr ngườ để ki mế l iợ nhu n.ậ
Cơ h iộ kinh doanh chênh l chệ giá phát sinh khi cùng m tộ
công cụ tài chính, ch ngẳ h nạ như ti nề tệ ho cặ cổ phi u,ế đ cượ
đ nhị giá khác nhau ở các thị tr ngườ khác nhau. Ví d :ụ n uế
m tộ cổ phi uế đang giao d chị v iớ giá 10 đô la ở thị tr ngườ Mỹ
và 12 đô la ở thị tr ngườ châu Âu, thì m tộ nhà kinh doanh
chênh l chệ giá có thể mua cổ phi uế ở thị tr ngườ Mỹ và đ ngồ
th iờ bán nó ở thị tr ngườ châu Âu v iớ m cứ lãi 2 đô la trên m iỗ
cổ phi u.ế
Kinh doanh chênh l chệ giá qu cố tế cũng có thể x yả ra
trên thị tr ngườ ngo iạ h i,ố n iơ các lo iạ ti nề tệ khác nhau
đ cượ đ nhị giá khác nhau ở các thị tr ngườ khác nhau. M tộ
nhà kinh

5

doanh chênh l chệ giá có thể t nậ d ngụ chênh l chệ tỷ giá h iố
đoái để mua m tộ lo iạ ti nề tệ ở m tộ thị tr ngườ và bán nó ở
m tộ thị tr ngườ khác, ki mế l iợ nhu nậ từ chênh l chệ tỷ giá h iố
đoái.
Kinh doanh chênh l chệ giá qu cố tế có ý nghĩa thi tế th cự
trong lĩnh v cự tài chính vì nó cho phép các chuyên gia tài
chính t nậ d ngụ sự khác bi tệ về giá ho cặ sự thi uế hi uệ quả
c aủ thị tr ngườ để t oạ ra l iợ nhu nậ v iớ ít ho cặ không có r iủ ro.
B ngằ cách khai thác nh ngữ chênh l chệ giá này, các tổ ch cứ
tài chính có thể t oạ ra l iợ nhu nậ b ngằ cách mua tài s nả ở m tộ
thị tr ngườ và bán chúng ở m tộ thị tr ngườ khác v iớ giá cao
h n,ơ ki mế đ cượ l iợ nhu nậ từ chênh l chệ giá.
Ngoài ra, chênh l chệ giá qu cố tế đóng m tộ vai trò quan
tr ngọ trong vi cệ đ mả b oả r ngằ thị tr ngườ tài chính ho tạ đ ngộ
hi uệ qu .ả B ngằ cách t nậ d ngụ sự khác bi tệ về giá gi aữ các thị
tr ngườ khác nhau, các nhà kinh doanh chênh l chệ giá nhanh
chóng thu h pẹ kho ngả cách giá, gi mả sự thi uế hi uệ quả
c aủ thị tr ngườ và tăng hi uệ quả c aủ thị tr ng.ườ
Chênh l chệ giá qu cố tế cung c pấ cho các tổ ch cứ tài
chính khả năng qu nả lý r iủ ro tài chính m tộ cách hi uệ qu .ả
B ngằ cách t nậ d ngụ sự khác bi tệ về giá gi aữ các thị tr ngườ
khác nhau, các tổ ch cứ tài chính có thể bù đ pắ các kho nả lỗ
ti mề năng ở m tộ thị tr ngườ này b ngằ các kho nả lãi ở m tộ
thị tr ngườ khác, qu nả lý r iủ ro m tộ cách hi uệ qu .ả
Và khi thị tr ngườ tài chính ngày càng toàn c uầ hóa, khả
năng qu nả lý r iủ ro tài chính và xác đ nhị cơ h iộ trên các thị
tr ngườ khác nhau trở nên quan tr ngọ h n.ơ B ngằ cách hi uể về
kinh doanh chênh l chệ giá qu cố t ,ế ng iườ h cọ có thể phát

tri nể các kỹ năng và ki nế th cứ c nầ thi tế để thành công trên
thị tr ngườ tài chính toàn c u,ầ giúp họ c nhạ tranh h nơ trong
thị tr ngườ vi cệ làm và đ cượ trang bị t tố h nơ để xử lý nh ngữ
thách th cứ c aủ n nề kinh tế toàn c uầ hóa.
Tóm l i,ạ ý nghĩa th cự ti nễ c aủ kinh doanh chênh l chệ giá
qu cố tế đ iố v iớ ng iườ h cọ Qu nả trị tài chính qu cố tế là r tấ
l n.ớ B ngằ cách tìm hi uể về các lo iạ chênh l chệ giá khác
nhau và các chi nế l cượ đ cượ sử d ngụ để xác đ nhị và khai
thác các cơ h iộ chênh l chệ giá, ng iườ h cọ có thể phát tri nể
các kỹ năng và ki nế th cứ c nầ thi tế để thành công trên thị
tr ngườ tài chính toàn c u,ầ c iả thi nệ hi uệ quả tài chính và
tri nể v ngọ nghề nghi p.ệ
7

Bài 2:
STT phương án: 18
Câu a:
Tr ngườ h pợ phòng ng aừ r iủ ro là phòng ng aừ kho nả ph iả
tr :ả
Số ti nề ph iả tr :ả 100.000 EUR
Lãi su tấ USD: 5%/năm
Lãi su tấ EUR: 6%/năm
Tỷ giá giao ngay: USD/EUR = 0,667 (1 EUR =
1,5 USD)
Tỷ giá kỳ h nạ 1 năm: USD/EUR = 0,671 (1 EUR
= 1,49 USD)
Câu b:
Trường hợp 1: Phòng vệ rủi ro sử dụng thị trường
kỳ hạn
Bước 1 : Công ty ký h pợ đ ngồ kỳ h nạ mua EUR v iớ thông
tin như sau:
Số ti nề mua: 100.000 EUR
Kỳ h n:ạ 1 năm
Tỷ giá kỳ h nạ 1 năm: USD/EUR = 0,671 (1 EUR
= 1,49 USD)
Bước 2 : Sau 1 năm, công ty sẽ đ cượ mua 100.000 EUR
v iớ tỷ giá 1 EUR
=
1,49 USD b tấ ch pấ tỷ giá USD/EUR ở ngoài
thị tr ngườ tăng hay gi mả so v iớ tỷ giá giao ngay
Công ty sẽ ph iả trả số ti nề USD để mua 100.000 EUR là:

1,49 USD
= 1 EUR
TG hiệu
lực
3. Trả nợ 147.594 USD
100.000 x 1,49 = 149.000 USD
V y,ậ v iớ tr ngườ h pợ sử d ngụ thị tr ngườ kỳ h n,ạ số USD
công ty ph iả trả là 149.000 USD
Trường hợp 2: Phòng vệ rủi ro sử dụng thị
trường tiền tệ
Vay với lãi suất
5%/ năm
Cho vay với lãi suất
6%/ năm
3. Nhận 100.000 EUR
Bước 1 : Công ty ký h pợ đ ngồ vay: x 1,49
≈
140.566
USD v iớ lãi su tấ đi vay là 6%/ năm
Bước 2 : Đ ngồ th i,ờ công ty quy đ iổ kho nả vay 140.566
USD v iớ tỷ giá giao ngay 1 EUR
=
1,5 USD và thu đ c:ượ
≈
93.711 EUR
Bước
3 : T iạ th iờ đi mể hi nệ t i,ạ công ty cũng đem
kho nả quy đ iổ 93.711 EUR đi g iử ti tế ki mệ v iớ lãi su tấ 6%/
năm
Bước 4 : Sau 1 năm, kho nả ti nề ti tế ki mệ đáo h n,ạ công
ty nh nậ đ cượ cả g cố và lãi là: 93.711 x (1
+
6%)
≈
100.000
9
1. Vay 140.566 USD
Đổi sang
EUR
1,5 USD
= 1 EUR
2. Đầu tư 93.711 EUR

EUR và dùng số ti nề 100.000 EUR này để trả kho nả c nầ trả
ban đ u.ầ
Bước 5 : Sau 1 năm, h pợ đ ngồ vay nợ 140.905 USD cũng
đáo h n.ạ Công ty ph iả trả nợ vay cả g cố và lãi là: 140.566 x
(1+5%)
=
147.594 USD
V y,ậ v iớ tr ngườ h pợ sử d ngụ thị tr ngườ ti nề t ,ệ số USD
công ty ph iả trả là 147.594 USD
Câu c:
Khi sử d ngụ thị tr ngườ ti nề t ,ệ các y uế tố nhả h ngưở
đ nế số ph iả trả b ngằ USD là:
-
Tỷ giá hối đoái USD/EUR giao ngay càng cao,
công ty sẽ ph iả bỏ ra nhi uề USD h nơ để mua EUR và
ng cượ l iạ
-
Lãi suất đồng USD càng tăng, số ti nề lãi công ty ph iả
trả đ iố v iớ kho nả vay USD để mua EUR càng nhi uề h nơ và
ng cượ l iạ
-
Lãi suất đồng EUR càng tăng, số ti nề lãi công ty đ cượ
nh nậ khi g iử ti tế ki mệ kho nả ti nề EUR càng nhi uề h nơ và
ng cượ l iạ
Có thể th yấ tr ngườ h pợ ở câu (b), số ti nề ph iả trả khi
phòng vệ sử d ngụ thị tr ngườ kỳ h nạ nhi uề h nơ thị tr ngườ
ti nề tệ là:
149.000 - 147.594 = 1.406 USD
Lý do là khi sử d ngụ thị tr ngườ kỳ h n,ạ ta đã đ tặ m tộ
m cứ giá cố đ nhị cho vi cệ quy đ iổ EUR trong kho nả ph iả trả

sang USD sau m tộ năm. Do đó, số ti nề trả đ cượ v nẫ giữ
nguyên dù cho tỷ giá h iố đoái tăng hay gi m.ả Tuy nhiên, trong
tr ngườ h pợ sử d ngụ thị tr ngườ ti nề t ,ệ số ti nề trả đ cượ phụ
thu cộ vào tỷ giá h iố đoái hi nệ t i,ạ do đó nó có thể gi mả ho cặ
tăng tùy thu cộ vào bi nế đ ngộ c aủ thị tr ng.ườ
11

Bài 3:
Câu a:
Số thư tự phương án: 18
Đơn
vị
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Tổng doanh thu
của chi nhánh
EUR 8.323.333 8.323.333 8.323.333 8.323.333
Tổng chi phí
của chi nhánh
EUR 6.360.000 6.360.000 6.360.000 6.360.000
Lợi nhuận
trước thuế
EUR 1.963.333 1.963.333 1.963.333 1.963.333
Lợi nhuận
sau thuế
EUR 1.472.500 1.472.500 1.472.500 1.472.500
Giá trị thanh lý EUR 4.600.000
Dòng tiền chuyển
về công ty mẹ
EUR 2.242.500 2.242.500 2.242.500 6.842.500
Dòng tiền chuyển
về công ty mẹ
USD 2.691.000 2.691.000 2.691.000 8.211.000
Giải thích cách tính:
1)
Tổng doanh thu của chi nhánh
*
Doanh thu ở thị tr ngườ Ý (đ nơ vị EUR)
=
30.000 x 83
=
2.490.000 EUR
*
Doanh thu ở thị tr ngườ Mỹ (đ nơ vị USD) = 70.000 x 100 =
7.000.000 USD
⟹ Doanh thu ở thị tr ngườ Mỹ (đ nơ vị EUR) = =
5.833.333 EUR
⟹ T ngổ doanh thu c aủ chi nhánh (đ nơ vị EUR) = 2.490.000 +
5.833.333 = 8.323.333 EUR

2)
Tổng chi phí của chi nhánh
*
Chi phí bi nế đ iổ t iạ Ý (đ nơ vị EUR) = 100.000 x 35,5 =
3.550.000 EUR
*
Chi phí bi nế đ iổ nh pậ kh uẩ từ Mỹ (đ nơ vị USD) =
100.000 x 19,8 = 1.980.000 USD
⟹ Chi phí bi nế đ iổ nh pậ kh uẩ từ Mỹ (đ nơ vị EUR)
= =
1.650.000 EUR
*
Chi phí kh uấ hao TSCĐ (đ nơ vị EUR): 770.000 EUR
*
Chi phí cố đ nhị hàng năm: 390.000 EUR
⟹ T ngổ chi phí c aủ chi nhánh: 3.550.000 + 1.650.000 +
770.000 + 390.000 = 6.360.000 EUR
3)
Lợi nhuận trước thuế = T ngổ doanh thu c aủ chi
nhánh - T ngổ chi phí c aủ chi nhánh = 8.323.333 –
6.360.000 =
1.963.333 EUR
4)
Lợi nhuận sau thuế = 1.963.333 x (1 - 25%) =
1.472.500 EUR
5)
Dòng tiền chuyển về công ty mẹ (đơn vị EUR) =
L iợ nhu nậ sau thuế + Giá trị thanh lý + Chi phí kh uấ hao
TSCĐ
6)
Dòng tiền chuyển về công ty mẹ (đơn vị USD) = Dòng
ti nề chuy nể về công ty mẹ (đ nơ vị EUR) x 1,2
Câu b:
Công ty sử d ngụ Chi phí sử d ngụ v nố bình quân (WACC) làm
tỷ su tấ chi tế kh uấ khi sử d ngụ ph ngươ pháp NPV để đánh
giá dự án
Xác đ nhị WACC như sau:

13

-
Chi phí sử d ngụ v nố vay tr cướ thuế (K
d
)
=
8%
-
Chi phí sử d ngụ v nố chủ sở h uữ (sử d ngụ mô hình CAPM)
Lãi su tấ thị tr ngườ (R
m
)
=
15%
Lãi su tấ phi r iủ ro (R
f
)
=
5%
Beta c aủ công ty = 1,3
⟹ Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (K
e
):
R
f
+
Beta x (R
m
– R
f
)
=
5%
+
1,3 x (15% - 5%)
=
18%
-
Tỷ tr ngọ v nố chủ sở h uữ (W
e
)
=
75%
-
Tỷ tr ngọ v nố vay (W
d
)
=
25%
-
Thuế su tấ thuế thu nh pậ doanh nghi pệ (t) = 25%
⟹ Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC):
W
e
x K
e
+
W
d
x K
d
x (1-t)
=
75% x 18%
+
25% x 8% x (1
- 25%)
= 15%
Giá trị hiện tại của dòng tiền mặt ròng
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Giá trị dòng tiền
mặt ròng (USD)
2.691.000 2.691.000 2.691.000
8.211.00
0
Giá trị hiện tại
của dòng tiền
ròng (PV) (USD)
2.340.000 2.034.783 1.769.376
4.694.66
6
Vốn đầu tư ban
đầu (USD)
10.000.00
0

Giá trị hiện tại
của dòng tiền
ròng lũy kế
(NPV) (USD)
-7.660.000 -5.625.217 -3.855.841 838.825
Do dự án xây d ngự nhà máy t iạ n cướ ngoài có NPV
>
0
⟹ Dự án này nên đ cượ ch pấ thu nậ
Giải thích cách tính:
1)
Giá trị hiện tại của dòng tiền ròng (PV) năm 1
=
USD
Giá trị hi nệ t iạ c aủ dòng ti nề ròng (PV) năm 2
=
USD
Giá trị hi nệ t iạ c aủ dòng ti nề ròng (PV) năm 3
=
USD
Giá trị hi nệ t iạ c aủ dòng ti nề ròng (PV) năm 4
=
USD
2)
Giá trị hiện tại của dòng tiền ròng lũy kế (NPV)
=
-
V nố đ uầ tư ban đ uầ
+
T ngổ giá trị hi nệ t iạ c aủ dòng ti nề
ròng (PV) c aủ 4 năm
Câu c:
Bi nế đ ngộ tỷ giá USD/EUR sẽ có tác t iớ dòng ti nề m tặ
ròng chuy nể về công ty m :ẹ
* N uế tỷ giá USD/EUR gi mả hay EUR tăng giá - USD gi mả
giá
⟹ Công ty chi nhánh ở Ý có l iợ nhu nậ b ngằ EUR sẽ đ iổ
đ cượ nhi uề USD h nơ khi chuy nể l iợ nhu nậ từ Ý về Mỹ. Tuy
15

nhiên, tỷ giá USD/EUR gi mả sẽ làm cho l iợ nhu nậ gi mả đi.
Do đó, dòng ti nề ròng chuy nể về cũng bị s tụ gi mả ở 3 năm
đ uầ và đ nế năm 4 m iớ tăng.
* N uế tỷ giá USD/EUR tăng hay EUR gi mả giá - USD tăng
giá
⟹ Công ty chi nhánh ở Ý có l iợ nhu nậ b ngằ EUR sẽ đ iổ
đ cượ ít USD h nơ khi chuy nể l iợ nhu nậ từ Ý về Mỹ. Tuy nhiên,
tỷ giá USD/EUR tăng sẽ làm cho l iợ nhu nậ tăng lên. Do đó,
dòng ti nề ròng chuy nể về ở 3 năm đ uầ tăng lên và đ nế năm
4 m iớ gi m.ả
Cụ thể như sau:
* Giả sử tỷ giá tăng lên 1 EUR = 1,25 USD (tức tỷ giá
USD/EUR giảm)
Đơn vị Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Tổng doanh thu
của chi nhánh
EUR
8.090.00
0
8.090.00
0
8.090.00
0
8.090.000
Tổng chi phí của
chi nhánh
EUR
6.294.00
0
6.294.00
0
6.294.00
0
6.294.000
Lợi nhuận trước
thuế
EUR
1.796.00
0
1.796.00
0
1.796.00
0
1.796.000
Lợi nhuận sau
thuế
EUR
1.347.00
0
1.347.00
0
1.347.00
0
1.347.000
Giá trị thanh lý EUR 4.600.000
Dòng tiền chuyển
về công ty mẹ
EUR 2.117.000 2.117.000 2.117.000 6.717.000
Dòng tiền chuyển
về công ty mẹ
USD
2.646.25
0
2.646.25
0
2.646.25
0
8.396.250
So với tỷ giá
EUR/USD = 1,2
USD -44.750 -44.750 -44.750 185.250
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.