Quản trị vận hành doanh nghiệp - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Quản trị vận hành doanh nghiệp - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÁO CÁO
QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
DOANH NGHIỆP
Nhóm thực hiện: Nhóm 4
Môn học: Quản trị vận hành doanh nghiệp
Mã môn học: BA304DV01
Giảng viên hướng dẫn: Thầy Võ Thành Khởi
HK 2331, Tháng 11 / Năm 2023
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ THAM GIA
HỌ VÀ TÊN MÃ SỐ SINH VIÊN MỨC ĐỘ THAM GIA
Nguyễn Việt Phương Trang 22107301 100%
Nguyễn Ngọc Thu Trang 22122774 100%
Trần Bích Trâm 22114954 100%
2
LỜI CAM KẾT
“Tôi đã đọc và hiểu và các hành vi vi phạm liêm chính học thuật.
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do tôi tự thực hiện
và không vi phạm về liêm chính học thuật.”
3
MỤC LỤC
ĐÁNH GIÁ M C Đ THAM GIA .................................................................................2
L I CAM KẾẾT .............................................................................................................3
M C L C ..................................................................................................................4
ĐẾỀ BÀI........................................................................................................................5
Bài 1....................................................................................................................................5
Bài 2....................................................................................................................................5
L I GI I ....................................................................................................................6
Bài 1....................................................................................................................................6
Bài 2....................................................................................................................................7
TÀI LI U THAM KH O ...............................................................................................8
NH N XÉT C A GI NG VIẾN.....................................................................................9
4
ĐỀ BÀI
Bài 1: Một hãng có kế hoạch mở rộng dây chuyền sản xuất của mình phải quyết định
giữa 2 phương án xây dựng nhà máy nhỏ hoặc nhà máy lớn để sản xuất một sản phẩm
mới. Nếu xây dựng cơ sở nhỏ mà nhu cầu thấp thì giá trị hiện tại thuần sau khi trừ chi
phí xây dựng là 400.000$. Nếu nhu cầu cao thì hãng có thể hoặc duy trì cơ sở nhỏ hoặc
mở rộng nó. Phương án mở rộng có NPV là 450.000$, và phương án duy trì cơ sở nhỏ
có NPV là 5$. Nếu xây dựng cơ sở lớn mà nhu cầu cao thì NPV là 800.000 $; còn nhu
cầu thấp thì NPV là -10.000$. Xác suất nhu cầu cao ước tính là 0,6 và nhu cầu thấp là
0,4. Hãy phân tích cây quyết định và lựa chọn phương án tối ưu.
Bài 2: Nhà máy cao su HB có lập bảng dự báo nhu cầu hàng tháng về lốp xe honda và
các chi phí được cho như sau:
Tháng Nhu cầu Số ngày sản xuất Nhu cầu mỗi ngày
1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1200 21 57
5 1500 22 68
6 1100 20 55
Tổng 6200 124
Chi phí tồn trữ 1.000đ/ đơn vị/tháng
Chi phí hợp đồng phụ: 10.000đ/ đơn vị
Chi phí làm ngoài giờ: 7.000đ/ giờ
Mức lương trung bình: 5.000đ/giờ (40.000đ/ngày)
Số giờ công để sản xuất 1 sp là 1,6 giờ/ đơn vị
Chi phí đào tạo: 10.000đ/ đơn vị
Chi phí sa thải: 15.000đ/ đơn vị
Nếu muốn giữ lực lượng công nhân là 8 người để sản xuất ổn định, thiếu thì cho công
nhân sản xuất vượt giờ. Hãy tính chi phí của chiến lược?
5
LỜI GIẢI
Bài 1:
Để phân tích cây quyết định và lựa chọn phương án tối ưu, chúng ta thể sử dụng cây
quyết định dựa trên giá trị kỳ vọng (Expected Value Decision Tree).
Dựa vào thông tin trên, chúng ta có các phương án sau:
Xây dựng cơ sở nhỏ.
Nhu cầu thấp: NPV = $400,000
Nhu cầu cao và duy trì cơ sở nhỏ: NPV = $5
Mở rộng cơ sở nhỏ.
Nhu cầu cao: NPV = $450,000
Xây dựng cơ sở lớn.
Nhu cầu thấp: NPV = -$10,000
Nhu cầu cao: NPV = $800,000
Xác suất nhu cầu cao: P = 0.6
Xác suất nhu cầu thấp: P = 0.4
Bây giờ, chúng ta có thể tính giá trị kỳ vọng (Expected Value) của mỗi phương án bằng
cách nhân giá trị NPV với xác suất tương ứng và tổng hợp chúng:
Giá trị kỳ vọng của xây dựng cơ sở nhỏ:
EV= (0.6 x $400,000) + (0.4 x $5) = $240,000 + $2 = $240,002
Giá trị kỳ vọng của mở rộng cơ sở nhỏ:
EV= 0.6 x $450,000 = $270,000
Giá trị kỳ vọng của xây dựng cơ sở lớn:
EV= (0.6 x $800,000) + [0.4 x (-$10,000)] = $480,000 - $4,000 = $476,000
Trong trường hợp này, phương án "Xây dựng cơ sở lớn” có giá trị kỳ vọng cao nhất là
$476,000, vì vậy đây là phương án tối ưu.
6
Bài 2:
-Mức sản xuất mỗi ngày : 8 người x 8/1.6=40SP/ngay
-So sánh giữa mức sản xuất và nhu cầu ta có bảng sau:
Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Tồn kho Sản xuất ngoài giờ
1 900 40x22=880 0 20
2 700 40x18=720 20
3 800 40x21=840 60
4 1200 40x21=840 0 300
5 1500 40x22=880 0 620
6 1100 40x20=800 0 300
Tổng 6200 80 1240
1. Chi phí sản xuất trong giờ:
8 người x 40.000đ x 124 ngày = 39.680.000 đ
2. Chi phí sản xuất ngoài giờ:
1240 x 7.000đ x 1,6 giờ = 13.888.000 đ
3. Chi phí tồn kho:
80 x 1.000đ = 140.000 đ
Tổng chi phí của chiến lược = 53.708.000 đ
7
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Reference Book: ThS. Phạm Trung Hải, ThS. Vũ Huy Giang, ThS. Vũ Đại
Hồng, ThS. Nguyễn Văn Hưng, ThS. Phan Thị Minh Phương; 2019
- Text Book: Operations Management: Sustainability and Supply Chain
Management; Jay Heizer, Barry Render, Chuck Munson; 2016
8
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ký và ghi rõ họ tên chức vụ người nhận xét
9
| 1/9

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH BÁO CÁO
QUẢN TRỊ VẬN HÀNH DOANH NGHIỆP Nhóm thực hiện: Nhóm 4 Môn học:
Quản trị vận hành doanh nghiệp Mã môn học: BA304DV01 Giảng viên hướng dẫn: Thầy Võ Thành Khởi
HK 2331, Tháng 11 / Năm 2023
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ THAM GIA HỌ VÀ TÊN MÃ SỐ SINH VIÊN MỨC ĐỘ THAM GIA Nguyễn Việt Phương Trang 22107301 100% Nguyễn Ngọc Thu Trang 22122774 100% Trần Bích Trâm 22114954 100% 2 LỜI CAM KẾT
“Tôi đã đọc và hiểu và các hành vi vi phạm liêm chính học thuật.
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do tôi tự thực hiện
và không vi phạm về liêm chính học thuật.” 3 MỤC LỤC ĐÁNH GIÁ M C Đ Ứ THAM GIA Ộ
.................................................................................2 L I CAM KẾẾT Ờ
.............................................................................................................3 M C Ụ L C
Ụ ..................................................................................................................4
ĐẾỀ BÀI........................................................................................................................5
Bài 1....................................................................................................................................5
Bài 2....................................................................................................................................5 L I GI Ờ
Ả I....................................................................................................................6
Bài 1....................................................................................................................................6
Bài 2....................................................................................................................................7 TÀI LI U
Ệ THAM KHẢO ...............................................................................................8 NH N XÉT Ậ C A
Ủ GIẢNG VIẾN.....................................................................................9 4 ĐỀ BÀI
Bài 1: Một hãng có kế hoạch mở rộng dây chuyền sản xuất của mình phải quyết định
giữa 2 phương án xây dựng nhà máy nhỏ hoặc nhà máy lớn để sản xuất một sản phẩm
mới. Nếu xây dựng cơ sở nhỏ mà nhu cầu thấp thì giá trị hiện tại thuần sau khi trừ chi
phí xây dựng là 400.000$. Nếu nhu cầu cao thì hãng có thể hoặc duy trì cơ sở nhỏ hoặc
mở rộng nó. Phương án mở rộng có NPV là 450.000$, và phương án duy trì cơ sở nhỏ
có NPV là 5$. Nếu xây dựng cơ sở lớn mà nhu cầu cao thì NPV là 800.000 $; còn nhu
cầu thấp thì NPV là -10.000$. Xác suất nhu cầu cao ước tính là 0,6 và nhu cầu thấp là
0,4. Hãy phân tích cây quyết định và lựa chọn phương án tối ưu.
Bài 2: Nhà máy cao su HB có lập bảng dự báo nhu cầu hàng tháng về lốp xe honda và
các chi phí được cho như sau: Tháng Nhu cầu Số ngày sản xuất Nhu cầu mỗi ngày 1 900 22 41 2 700 18 39 3 800 21 38 4 1200 21 57 5 1500 22 68 6 1100 20 55 Tổng 6200 124
Chi phí tồn trữ 1.000đ/ đơn vị/tháng
Chi phí hợp đồng phụ: 10.000đ/ đơn vị
Chi phí làm ngoài giờ: 7.000đ/ giờ
Mức lương trung bình: 5.000đ/giờ (40.000đ/ngày)
Số giờ công để sản xuất 1 sp là 1,6 giờ/ đơn vị
Chi phí đào tạo: 10.000đ/ đơn vị
Chi phí sa thải: 15.000đ/ đơn vị
Nếu muốn giữ lực lượng công nhân là 8 người để sản xuất ổn định, thiếu thì cho công
nhân sản xuất vượt giờ. Hãy tính chi phí của chiến lược? 5 LỜI GIẢI Bài 1:
Để phân tích cây quyết định và lựa chọn phương án tối ưu, chúng ta thể sử dụng cây
quyết định dựa trên giá trị kỳ vọng (Expected Value Decision Tree).
Dựa vào thông tin trên, chúng ta có các phương án sau: Xây dựng cơ sở nhỏ.
Nhu cầu thấp: NPV = $400,000
Nhu cầu cao và duy trì cơ sở nhỏ: NPV = $5 Mở rộng cơ sở nhỏ. Nhu cầu cao: NPV = $450,000 Xây dựng cơ sở lớn.
Nhu cầu thấp: NPV = -$10,000 Nhu cầu cao: NPV = $800,000
Xác suất nhu cầu cao: P = 0.6
Xác suất nhu cầu thấp: P = 0.4
Bây giờ, chúng ta có thể tính giá trị kỳ vọng (Expected Value) của mỗi phương án bằng
cách nhân giá trị NPV với xác suất tương ứng và tổng hợp chúng:
Giá trị kỳ vọng của xây dựng cơ sở nhỏ:
EV= (0.6 x $400,000) + (0.4 x $5) = $240,000 + $2 = $240,002
Giá trị kỳ vọng của mở rộng cơ sở nhỏ: EV= 0.6 x $450,000 = $270,000
Giá trị kỳ vọng của xây dựng cơ sở lớn:
EV= (0.6 x $800,000) + [0.4 x (-$10,000)] = $480,000 - $4,000 = $476,000
Trong trường hợp này, phương án "Xây dựng cơ sở lớn” có giá trị kỳ vọng cao nhất là
$476,000, vì vậy đây là phương án tối ưu. 6 Bài 2:
-Mức sản xuất mỗi ngày : 8 người x 8/1.6=40SP/ngay
-So sánh giữa mức sản xuất và nhu cầu ta có bảng sau: Tháng Nhu cầu Mức sản xuất Tồn kho Sản xuất ngoài giờ 1 900 40x22=880 0 20 2 700 40x18=720 20 3 800 40x21=840 60 4 1200 40x21=840 0 300 5 1500 40x22=880 0 620 6 1100 40x20=800 0 300 Tổng 6200 80 1240
1. Chi phí sản xuất trong giờ:
8 người x 40.000đ x 124 ngày = 39.680.000 đ
2. Chi phí sản xuất ngoài giờ:
1240 x 7.000đ x 1,6 giờ = 13.888.000 đ 3. Chi phí tồn kho: 80 x 1.000đ = 140.000 đ
Tổng chi phí của chiến lược = 53.708.000 đ 7 TÀI LIỆU THAM KHẢO -
Reference Book: ThS. Phạm Trung Hải, ThS. Vũ Huy Giang, ThS. Vũ Đại
Hồng, ThS. Nguyễn Văn Hưng, ThS. Phan Thị Minh Phương; 2019 -
Text Book: Operations Management: Sustainability and Supply Chain
Management; Jay Heizer, Barry Render, Chuck Munson; 2016 8
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ký và ghi rõ họ tên chức vụ người nhận xét 9