Quiz Chương 4 - Nhập môn Bussiness (BUS123) | Đại học Hoa Sen

Quiz Chương 4 - Nhập môn Bussiness (BUS123) | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Question text
____________ là tính sẵn sàng của thông tin cho các nhu cầu truy xuất hợp lệ
Select one:
a.
Tính bí mật
b.
Tính xác thực
c.
Tính toàn vẹn
d.
Tính khả dụng
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: Tính khả dụng
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Question text
Anh Minh Long mới được tuyển vào bộ phận Nhân sự, do chưa tìm hiểu kỹ về quy định nên
anh đã sử dụng thiết bị di động USB cho việc sao chéo dữ liệu dẫn đến lây nhiễm virus trên
một phần của hệ thống, cũng may là đội IT đã khắc phục kịp thời. Chọn phương án đúng
cho hình thức tạo ra mối đe dọa trên
Select one:
a.
Mối đe đọa do yếu tổ kỹ thuật gây ra nhưng không chủ ý
b.
Mối đe dọa do con người gây ra nhưng không chủ ý
c.
Mối đe đọa do con người gây ra nhưng cố tình
d.
Mối đe đọa do yếu tổ kỹ thuật gây ra nhưng có chủ ý
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: Mối đe dọa do con người gây ra nhưng không chủ ý
Question 3
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Question text
Hành vi nào sau đây thuộc nhóm nguy cơ phát thông tin sai / chấp nhận thông tin sai?
Select one:
a.
Không có hành vi nào
b.
Cả 2 hành vi trên
c.
Phủ nhận hành vi (repudiation)
d.
Giả danh (spoofing)
Feedback
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Cả 2 hành vi trên
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Question text
Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của một HTTT:
Select one:
a.
Tính toàn vẹn của thông tin (Integrity)
b.
Tính khả dụng của thông tin (Availability)
c.
Tính riêng tư của thông tin (Privacy)
d.
Tính bí mật của thông tin (Confidentiality)
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: Tính riêng tư của thông tin (Privacy)
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Question text
Đạo đức trong môi trường doanh nghiệp là đề cập đến các nguyên tắc nhằm hướng dẫn
các thành viên trong tổ chức có những hành vi phù hợp với đạo đức tại doanh nghiệp đó.
Những nguyên tắc đó được gọi là:
Select one:
a.
Bộ luật doanh nghiệp
b.
Tất cả đều đúng
c.
Qui định chung của doanh nghiệp
d.
Khuôn khổ chuẩn mực của doanh nghiệp
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Question text
Chọn các phát biểu đúng:
Select one or more:
a.
Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường bao gồm tường, cửa, hàng
rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn chặn các cá nhân đột nhập
trái phép vào công ty
b.
Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical controls.
c.
Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người dùng và
phân quyền trong truy cập HTTT
d.
Firewalls là 1 dạng bảo mật Physical controls
Feedback
Your answer is correct.
The correct answers are: Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường
bao gồm tường, cửa, hàng rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn
chặn các cá nhân đột nhập trái phép vào công ty, Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical
controls., Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người
dùng và phân quyền trong truy cập HTTT
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Question text
Bảo mật thông tin là đề cập đến việc thiết kế các__________và các chính sách nhằm bảo
vệ hệ thống thông tin trong doanh nghiệp khỏi sự truy cập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa
đổi hoặc phá hủy trái phép:
Select one:
a.
Thông tin
b.
Yêu cầu
c.
Dữ liệu
d.
Quy trình
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: Quy trình
Question 8
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Question text
__________ là phần mềm ẩn, kích thước nhỏ và được gắn vào một tập tin chủ nào đó, có
khả năng phá hoại và lan truyền sang các máy khác
Select one:
a.
Worm
b.
Trojan Horse
c.
Spyware
d.
Virus
Feedback
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Virus
Question 9
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Question text
Yếu tố nào sau đây không được dùng trong Xác thực (Authentication)?
Select one:
a.
Đặc trưng của đối tượng (What you are)
b.
Điều mà đối tượng biết (What you know)
c.
Điều mà đối tượng được phép (What you permit)
d.
Cái mà đối tượng có (What you have)
Feedback
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Điều mà đối tượng được phép (What you permit)
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Question text
Hành vi lấy cắp và thay đổi dữ liệu trên hệ thống, đến việc thay đổi các chính sách bảo mật
và vô hiệu hoá các cơ chế bảo mật đã được thiết lập thuộc nhóm nguy cơ nào sau đây?
Select one:
a.
Phá hoại / ngăn chặn hoạt động của hệ thống
b.
Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
c.
Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống
d.
Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống
| 1/5

Preview text:

Question 1 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Question text
____________ là tính sẵn sàng của thông tin cho các nhu cầu truy xuất hợp lệ Select one: a. Tính bí mật b. Tính xác thực c. Tính toàn vẹn d. Tính khả dụng Feedback Your answer is correct.
The correct answer is: Tính khả dụng Question 2 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Question text
Anh Minh Long mới được tuyển vào bộ phận Nhân sự, do chưa tìm hiểu kỹ về quy định nên
anh đã sử dụng thiết bị di động USB cho việc sao chéo dữ liệu dẫn đến lây nhiễm virus trên
một phần của hệ thống, cũng may là đội IT đã khắc phục kịp thời. Chọn phương án đúng
cho hình thức tạo ra mối đe dọa trên Select one: a.
Mối đe đọa do yếu tổ kỹ thuật gây ra nhưng không chủ ý b.
Mối đe dọa do con người gây ra nhưng không chủ ý c.
Mối đe đọa do con người gây ra nhưng cố tình d.
Mối đe đọa do yếu tổ kỹ thuật gây ra nhưng có chủ ý Feedback Your answer is correct.
The correct answer is: Mối đe dọa do con người gây ra nhưng không chủ ý Question 3 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Question text
Hành vi nào sau đây thuộc nhóm nguy cơ phát thông tin sai / chấp nhận thông tin sai? Select one: a. Không có hành vi nào b. Cả 2 hành vi trên c.
Phủ nhận hành vi (repudiation) d. Giả danh (spoofing) Feedback Your answer is incorrect.
The correct answer is: Cả 2 hành vi trên Question 4 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Question text
Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng của một HTTT: Select one: a.
Tính toàn vẹn của thông tin (Integrity) b.
Tính khả dụng của thông tin (Availability) c.
Tính riêng tư của thông tin (Privacy) d.
Tính bí mật của thông tin (Confidentiality) Feedback Your answer is correct.
The correct answer is: Tính riêng tư của thông tin (Privacy) Question 5 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Question text
Đạo đức trong môi trường doanh nghiệp là đề cập đến các nguyên tắc nhằm hướng dẫn
các thành viên trong tổ chức có những hành vi phù hợp với đạo đức tại doanh nghiệp đó.
Những nguyên tắc đó được gọi là: Select one: a. Bộ luật doanh nghiệp b. Tất cả đều đúng c.
Qui định chung của doanh nghiệp d.
Khuôn khổ chuẩn mực của doanh nghiệp Feedback Your answer is correct.
The correct answer is: Tất cả đều đúng Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Question text
Chọn các phát biểu đúng: Select one or more: a.
Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường bao gồm tường, cửa, hàng
rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn chặn các cá nhân đột nhập trái phép vào công ty b.
Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical controls. c.
Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người dùng và
phân quyền trong truy cập HTTT d.
Firewalls là 1 dạng bảo mật Physical controls Feedback Your answer is correct.
The correct answers are: Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường
bao gồm tường, cửa, hàng rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn
chặn các cá nhân đột nhập trái phép vào công ty, Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical
controls., Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người
dùng và phân quyền trong truy cập HTTT Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Question text
Bảo mật thông tin là đề cập đến việc thiết kế các__________và các chính sách nhằm bảo
vệ hệ thống thông tin trong doanh nghiệp khỏi sự truy cập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa
đổi hoặc phá hủy trái phép: Select one: a. Thông tin b. Yêu cầu c. Dữ liệu d. Quy trình Feedback Your answer is correct.
The correct answer is: Quy trình Question 8 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Question text
__________ là phần mềm ẩn, kích thước nhỏ và được gắn vào một tập tin chủ nào đó, có
khả năng phá hoại và lan truyền sang các máy khác Select one: a. Worm b. Trojan Horse c. Spyware d. Virus Feedback Your answer is incorrect. The correct answer is: Virus Question 9 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Question text
Yếu tố nào sau đây không được dùng trong Xác thực (Authentication)? Select one: a.
Đặc trưng của đối tượng (What you are) b.
Điều mà đối tượng biết (What you know) c.
Điều mà đối tượng được phép (What you permit) d.
Cái mà đối tượng có (What you have) Feedback Your answer is incorrect.
The correct answer is: Điều mà đối tượng được phép (What you permit) Question 10 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Question text
Hành vi lấy cắp và thay đổi dữ liệu trên hệ thống, đến việc thay đổi các chính sách bảo mật
và vô hiệu hoá các cơ chế bảo mật đã được thiết lập thuộc nhóm nguy cơ nào sau đây? Select one: a.
Phá hoại / ngăn chặn hoạt động của hệ thống b.
Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép c.
Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống d.
Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép Feedback Your answer is correct.
The correct answer is: Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống