Quiz-Quản trị chất lượng- Trường đại học Văn Lang

Khi sản xuất xe gắn máy bán ra thị trường là ta đang theo mô hình kiểu mẫu chất lượng nào? Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45473628
Quiz1: Tổng quan vQuản lý chất lượng
Ý nào KHÔNG phải khiá cạnh quan trọng của chất lượng sản phẩm a.
Tính hữu hình
b.
h thẩm m
c.
ất lượng cảm nhận
d.
S phù hợp
Tín
Ch
Feedback
The correct answer is: Tính hữu hình
Điểm nào sau đây là thông số của thuộc nh a.
Pin sử dụng trung bình 72 giờ
b. rẻ c. cả đu
đúng
d.
Thm m
Giá
Tất
Feedback
The correct answer is: Pin sử dụng trung bình 72 giờ
Ý nào KHÔNG phải khiá cạnh quan trọng của chất lượng dịch vụ a.
Tính đồng cảm
b.
đảm bảo
c. ả năng cung ứng dịch vụ
d.
S đáp ứng
Sự
Kh
Feedback
The correct answer is: Khả năng cung ứng dịch vụ
lOMoARcPSD| 45473628
Khi nói về Khái niệm chất lượng ta phải quan tâm tới các điều sau a.
Tất cả các ý trên
b.
c đặc điểm tổng hợp của sản phẩm/ dịch vụ c. lòng
người êu dùng d.
Tha mãn người êu dùng
Hài
Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý trên
Khi sản xuất xe gắn máy bán ra thị trường là ta đang theo mô hình kiểu mẫu chất lượng nào
a.
Sản xuất hàng loạt
b.
m soát chất lượng bằng thống kê
c. thuât thủ công
d.
Th công
Ki
K
Feedback
The correct answer is: Kiểm soát chất lượng bằng thống kê
Thuộc nh thụ cảm của sản phẩm là:
a.
Giá bán
b.
phí sản xuất ra sản phẩm
c.
Cm nhận khi sử dụng sản phẩm
Chi
d.
Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
Feedback
The correct answer is: Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm
lOMoARcPSD| 45473628
Câu nào sau đây KHÔNG đúng
a.
Chất lượng là do có những thuộc nh phù hợp người dùng
b.
ng với êu chuẩn, qui định của nhà sản xuất c. ất lượng
là phù hợp với người sử dụng
d.
Chất lượng là từ chỉ dùng cho sản phẩm vượt tri so với các sản phẩm cùng loại
Đú
Ch
Feedback
The correct answer is: Chất lượng là tchỉ dùng cho sản phẩm vượt trội so với các sản phẩm cùng
loại
Khía cạnh nào có trong cả 02 trường hợp: xem xét chất lượng sản phẩm và xem xét chất lượng dịch
vụ
a.
Tin cậy
b.
p ng
c. u
hình
d.
Đm bảo
Đá
Hữ
Feedback
The correct answer is: Tin cậy
Chi phí kiểm tra thuộc chi phí nào
a.
Chi phí phòng ngừa
b.
Chi phí sai hỏng bên trong
c. phí sai hỏng bên ngoài
d.
Chi phí thẩm đnh
Chi
Feedback
The correct answer is: Chi phí thẩm đnh
lOMoARcPSD| 45473628
Khía cạnh trong câu nào không có khi xem xét chất lượng sản phẩm a.
Sự phù hợp, Độ bền, Hữu hình
b. bền, Tính thẩm m, Khả năng phục vụ c. h hoàn
thiện, Đặc trưng, Khả năng phục vụ d.
Đ n cậy, Tính thẩm m, Chất lượng cảm nhận
Độ
Tín
Feedback
The correct answer is: Sự phù hợp, Độ bền, Hữu hình
QUIZ 2: Tổng quan vQuản lý chất lưng
Hoạt động nào bắt đầu xuất hiện vào những năm 60 của thế kỷ trưc a.
Kiểm soát chất lượng QI (Quality Inspecon)
b. óm chất lượng QCC
c. công cụ kiểm soát chất lượng
(07 QC tools) d.
H thống ISO
Nh
07
Feedback
The correct answer is: Nhóm chất lượng QCC
Câu nào sau đậy đúng:
a.
Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có hệ thống quản lý chất lượng
b.
ông phải công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ nào cũng có phương thức
Kh
qu
n lý chất lượng
c.
công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức quản lý chất
Mọi
ng
d.
Mi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức và hệ thống quản lý chất lượng
Feedback
lOMoARcPSD| 45473628
The correct answer is: Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức quản lý chất
ng
QA (Quality Assurance) hay Đảm bảo chất lượng là (câu nào đúng nhất) a.
Kiểm soát mọi yếu tố: nguyên vật liệu, qui trình, con người, ….
b.
ản lý mọi công đoạn: công đoạn bên trong và bên ngoài c. nh ép
buộc
d.
Kim soát chất lượng ở toàn bộ các cấp
Qu
Feedback
The correct answer is: Kiểm soát chất lượng ở toàn bộ các cấp
Câu nào sau đây đúng
a.
Chất lượng là kiểm soát được
b.
n phẩm, dịch vụ kém là do lỗi người nhân viên c. ất lượng là không đo lường
được do mỗi người mỗi ý khác nhau d.
Đ có sản phẩm chất lượng, đòi hỏi chi phí cao
Sả
Ch
Feedback
The correct answer is: Chất lượng là kiểm soát được
Deming là (câu nào không đúng)
a.
Đóng góp vào quá trình kiểm soát chất lượng bằng thống kê
b.
c giả vòng tròn PDCA
c. ười
Nhật
d.
Người xây dựng những lý thuyết quan trọng của Quản lý chất lượng hiện đại
Ng
Feedback
The correct answer is: Người Nhật
lOMoARcPSD| 45473628
Quản lý chất lượng là
a.
Các ý đều đúng
b.
thỏa mãn nhu cầu người êu dùng c.
o điều kiện sản xuất kinh tế nhất
d.
S dụng các biện pháp có hệ thống trong quản lý chất lượng
Để
T
Feedback
The correct answer is: Các ý đều đúng
Câu nào SAI, khi nói: Để xem xét nh hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng, ta phải xem
a.
Có tham gia của tất cả mọi thành viên trong tất cả các qui trình
b.
c quá trình có các văn bản hướng dẫn
c. được triển khai đúng và đủ
d.
Có mang lại kết quả mong đợi
Feedback
The correct answer is: Có tham gia của tất cả mọi thành viên trong tất cả các qui trình
Điều nào không phải là một trong các yêu cầu đặt ra cho một HT QLCL là a.
Viết ra những gì đang được làm
b.
ôn luôn được cập nhật
c. m đúng theo những gì đã viết
d.
Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi
Lu
Feedback
The correct answer is: Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi
lOMoARcPSD| 45473628
Các Phương thức quản lý chất lượng phát triển qua các giai đoạn a.
QI -> QC -> QA -> TQC -> TQM
b.
cả đều sai
c.
-> QA -> QC -> TQC -> TQM
d.
QI -> QC -> TQC -> QA ->TQM
Tất
QI
Feedback
The correct answer is: QI -> QC -> QA -> TQC -> TQM
Các hệ thống Quản lý chất lượng có một cái chung là a.
được nhiều quốc gia thừa nhận và áp dụng
b.
cả ý trên c.
tất
do một hoặc nhiều tchức êu chuẩn hóa xây dựng và ban hành
d.
da trên các chuẩn mực chung
Feedback
The correct answer is: tất cả ý trên
Quiz 3: Quản lý chất lượng dịch vụ
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Đồng thời, Không đồng nhất, không cảm nhận, vô hình
Feedback
The correct answer is: 05
Feedback
The correct answer is: Định hướng
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Chủ thể, nội dung, mục đích, mức chuẩn hóa
Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý đều đúng
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý đều đúng
Tiêu chuẩn dịch vụ
Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý đều đúng
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Dựa trên ý kiến từ nhân viên bán hàng
Feedback
The correct answer is: Mong đợi cơ bản, Mong đi kỳ vng, Mong đợi ngoài yêu cầu
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Thường không tạo ra một sản phẩm cthể mà biến đổi nó
Quiz 4: Đánh giá chất lượng
Câu nào sau đây SAI, hệ số chất lượng
a.
Tùy thuộc trọng số của chỉ êu
b.
Feedback
The correct answer is: Tính bảng phần trăm
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
Feedback
The correct answer is: Hệ số chất lượng từng sản phẩm
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Các ý đều sai
Biết được sản phẩm nào bán được nhiều nhất
Feedback
The correct answer is: Biết được sản phẩm nào bán được nhiều nhất
lOMoARcPSD| 45473628
Hệ số mức chất lượng kinh doanh của cửa hàng biểu thị a.
Doanh số của cửa hàng
b.
Khả năng kinh doanh của cửa hàng
c.
Sức hút của cửa hàng
d.
Cửa hành kinh doanh dạng sản phẩm có mức chất lượng dạng nào
Feedback
The correct answer is: Cửa hành kinh doanh dạng sản phẩm có mức chất lượng dạng nào
Hệ số Mức Chất lượng sản phẩm là
a.
Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc nh chất lượng của sản
phẩm
b.
Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất c.
Là đánh giá chất lượng sản phẩm theo một chuẩn có sẵn d.
Các ý đều đúng
Feedback
The correct answer is: Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất
lOMoARcPSD| 45473628
Hệ số mức chất lượng biểu thị
a.
Khả năng kinh doanh của sản phẩm
b.
Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
c.
Khả năng thu hút của sản phẩm
d.
Doanh số của sản phẩm
Feedback
The correct answer is: Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
Câu nào sau đây SAI, hệ số mức chất lượng
a.
Tính bảng giá trị chỉ êu
b.
Tùy thuộc trọng số của chi êu
c.
Là chất lượng so vi mẫu chuẩn
d.
Tùy thuộc vào giá trị của chỉ êu
Feedback
The correct answer is: Tính bảng giá trị chỉ êu
lOMoARcPSD| 45473628
Hệ số Chất lượng sản phẩm là
a.
Các ý đều đúng
b.
Là đánh giá chất lượng sản phẩm theo một chuẩn có sẵn c.
Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc nh chất lượng của sản
phẩm
d.
Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất
Feedback
The correct answer is: Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc nh chất lượng của
sản phẩm
Quiz 5: Bảy công cụ quản lý chất lượng
Feedback
The correct answer is: Dùng để giải quyết vấn đề
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Phân ch nguyên nhân
Feedback
The correct answer is: Cho ta giải pháp sau cùng
Điều nào không nói lên ý nghĩa của số 07 là số ợng hợp lý trong mọi hoạt động
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Thất điên bát đảo
Feedback
The correct answer is: Những trồi sụt có biểu hiện bất thường được xác định
lOMoARcPSD| 45473628
Feedback
The correct answer is: Lưu đồ có hướng dẫn chi ết
Feedback
The correct answer is: Phân ch nguyên nhân
| 1/33

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45473628
Quiz1: Tổng quan về Quản lý chất lượng
Ý nào KHÔNG phải khiá cạnh quan trọng của chất lượng sản phẩm a. Tính hữu hình b. Tín h thẩm mỹ c. Ch ất lượng cảm nhận d. Sự phù hợp Feedback
The correct answer is: Tính hữu hình
Điểm nào sau đây là thông số của thuộc tính a.
Pin sử dụng trung bình 72 giờ Giá b. rẻ c. cả đều Tất đúng d. Thẩm mỹ Feedback
The correct answer is: Pin sử dụng trung bình 72 giờ
Ý nào KHÔNG phải khiá cạnh quan trọng của chất lượng dịch vụ a. Tính đồng cảm Sự b. đảm bảo
Kh c. ả năng cung ứng dịch vụ d. Sự đáp ứng Feedback
The correct answer is: Khả năng cung ứng dịch vụ lOMoAR cPSD| 45473628
Khi nói về Khái niệm chất lượng ta phải quan tâm tới các điều sau a. Tất cả các ý trên Cá b.
Hàic đặc điểm tổng hợp của sản phẩm/ dịch vụ c. lòng người tiêu dùng d.
Thỏa mãn người tiêu dùng Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý trên
Khi sản xuất xe gắn máy bán ra thị trường là ta đang theo mô hình kiểu mẫu chất lượng nào a. Sản xuất hàng loạt Kiể b.
m soát chất lượng bằng thống kê Kỹ c. thuât thủ công d. Thủ công Feedback
The correct answer is: Kiểm soát chất lượng bằng thống kê
Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là: a. Giá bán b.
Chi phí sản xuất ra sản phẩm c.
Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm d.
Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng Feedback
The correct answer is: Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm lOMoAR cPSD| 45473628
Câu nào sau đây KHÔNG đúng a.
Chất lượng là do có những thuộc tính phù hợp người dùng Đú b.
ng với tiêu chuẩn, qui định của nhà sản xuất c. ất lượng
Ch là phù hợp với người sử dụng d.
Chất lượng là từ chỉ dùng cho sản phẩm vượt trội so với các sản phẩm cùng loại Feedback
The correct answer is: Chất lượng là từ chỉ dùng cho sản phẩm vượt trội so với các sản phẩm cùng loại
Khía cạnh nào có trong cả 02 trường hợp: xem xét chất lượng sản phẩm và xem xét chất lượng dịch vụ a. Tin cậy b. Đá p ứng c. u Hữ h ình d. Đảm bảo Feedback
The correct answer is: Tin cậy
Chi phí kiểm tra thuộc chi phí nào a. Chi phí phòng ngừa b.
Chi phí sai hỏng bên trong
Chi c. phí sai hỏng bên ngoài d. Chi phí thẩm định Feedback
The correct answer is: Chi phí thẩm định lOMoAR cPSD| 45473628
Khía cạnh trong câu nào không có khi xem xét chất lượng sản phẩm a.
Sự phù hợp, Độ bền, Hữu hình Độ
Tín b. bền, Tính thẩm mỹ, Khả năng phục vụ c. h hoàn
thiện, Đặc trưng, Khả năng phục vụ d.
Độ tin cậy, Tính thẩm mỹ, Chất lượng cảm nhận Feedback
The correct answer is: Sự phù hợp, Độ bền, Hữu hình
QUIZ 2: Tổng quan về Quản lý chất lượng
Hoạt động nào bắt đầu xuất hiện vào những năm 60 của thế kỷ trước a.
Kiểm soát chất lượng QI (Quality Inspection) Nh b. óm chất lượng QCC 07 c.
công cụ kiểm soát chất lượng (07 QC tools) d. Hệ thống ISO Feedback
The correct answer is: Nhóm chất lượng QCC Câu nào sau đậy đúng: a.
Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có hệ thống quản lý chất lượng b.
Kh ông phải công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ nào cũng có phương thức qu ản lý chất lượng c.
Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức quản lý chất lượ ng d. M
ọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức và hệ thống quản lý chất lượng Feedback lOMoAR cPSD| 45473628
The correct answer is: Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức quản lý chất lượng
QA (Quality Assurance) hay Đảm bảo chất lượng là (câu nào đúng nhất) a.
Kiểm soát mọi yếu tố: nguyên vật liệu, qui trình, con người, …. Qu b.
ản lý mọi công đoạn: công đoạn bên trong và bên ngoài c. tính ép Có buộc d.
Kiểm soát chất lượng ở toàn bộ các cấp Feedback
The correct answer is: Kiểm soát chất lượng ở toàn bộ các cấp Câu nào sau đây đúng a.
Chất lượng là kiểm soát được Sả b.
Ch n phẩm, dịch vụ kém là do lỗi người nhân viên c. ất lượng là không đo lường
được do mỗi người mỗi ý khác nhau d.
Để có sản phẩm chất lượng, đòi hỏi chi phí cao Feedback
The correct answer is: Chất lượng là kiểm soát được
Deming là (câu nào không đúng) a.
Đóng góp vào quá trình kiểm soát chất lượng bằng thống kê b. Tá c giả vòng tròn PDCA c. ười Ng Nhật d.
Người xây dựng những lý thuyết quan trọng của Quản lý chất lượng hiện đại Feedback
The correct answer is: Người Nhật lOMoAR cPSD| 45473628
Quản lý chất lượng là a. Các ý đều đúng Để b.
thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng c.
Tạ o điều kiện sản xuất kinh tế nhất d.
Sử dụng các biện pháp có hệ thống trong quản lý chất lượng Feedback
The correct answer is: Các ý đều đúng
Câu nào SAI, khi nói: Để xem xét tính hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng, ta phải xem a.
Có tham gia của tất cả mọi thành viên trong tất cả các qui trình Cá b.
c quá trình có các văn bản hướng dẫn
Có c. được triển khai đúng và đủ d.
Có mang lại kết quả mong đợi Feedback
The correct answer is: Có tham gia của tất cả mọi thành viên trong tất cả các qui trình
Điều nào không phải là một trong các yêu cầu đặt ra cho một HT QLCL là a.
Viết ra những gì đang được làm Lu b.
ôn luôn được cập nhật
Là c. m đúng theo những gì đã viết d.
Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi Feedback
The correct answer is: Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi lOMoAR cPSD| 45473628
Các Phương thức quản lý chất lượng phát triển qua các giai đoạn a.
QI -> QC -> QA -> TQC -> TQM b. Tất cả đều sai c.
QI -> QA -> QC -> TQC -> TQM d.
QI -> QC -> TQC -> QA ->TQM Feedback
The correct answer is: QI -> QC -> QA -> TQC -> TQM
Các hệ thống Quản lý chất lượng có một cái chung là a.
được nhiều quốc gia thừa nhận và áp dụng tất b. cả ý trên c.
do một hoặc nhiều tổ chức tiêu chuẩn hóa xây dựng và ban hành d.
dựa trên các chuẩn mực chung Feedback
The correct answer is: tất cả ý trên
Quiz 3: Quản lý chất lượng dịch vụ Đặc điểm dịch vụ a.
Đồng thời, Không đồng nhất, không cảm nhận, vô hình b.
Đồng thời, Không ổn định, Không dụ trữ, vô hình c.
Tất cả các ý đều đúng d.
Đồng thời, Không đồng nhất, Không chuyển giao, vô hình lOMoAR cPSD| 45473628 Feedback
The correct answer is: Đồng thời, Không đồng nhất, không cảm nhận, vô hình
Có mấy thành phần cấu thành chất lượng dịch vụ a. 04 b. 06 c. 05 d. 07 Feedback The correct answer is: 05
Quản lý Chất lượng dịch vụ là hoạt động của các phòng ban trong tổ chức được phối hợp với nhau
để ……………….. chất lượng và kiểm soát chất lượng a. Bảo đảm b. Định hướng c. Lên kế hoạch d. Theo dõi Feedback
The correct answer is: Định hướng lOMoAR cPSD| 45473628
Ta phân loại dịch vụ theo a.
Chủ thể, nội dung, chức năng, mục đích b.
Chủ thể, nội dung, mục đích, người sử dụng c.
Chủ thể, nội dung, mục đích, mức chuẩn hóa d.
Chủ thể, mục đích, chức năng, người dùng Feedback
The correct answer is: Chủ thể, nội dung, mục đích, mức chuẩn hóa
Tính không đồng nhất là a.
Thay đổi theo không gian, thời gian b.
Khó có thể giống nhau trong mọi lần c. Thay đổi theo tâm lý d.
Tất cả các ý đều đúng Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý đều đúng lOMoAR cPSD| 45473628
Chất lượng dịch vụ là a.
Mức độ của một tập hợp các đặc tính b.
Thỏa mãn nhu cầu mong đợi c.
Tất cả các ý đều đúng d.
Của khách hàng và các bên liên quan Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý đều đúng Tiêu chuẩn dịch vụ là a. Các chỉ số b. Các mục tiêu c.
Tất cả các ý đều đúng d. Mức độ dịch vụ Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý đều đúng lOMoAR cPSD| 45473628
Những nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn dịch vụ KHÔNG có ý sau: a.
Dựa trên ý kiến từ nhân viên bán hàng b. Cơ sở đề cải tiến c.
Dựa trên ý kiến khách hàng d. Khả thi với nguồn lực Feedback
The correct answer is: Dựa trên ý kiến từ nhân viên bán hàng
Đặc điểm của chất lượng dịch vụ là có các cấp độ a.
Mong đợi cơ bản, Mong đợi tốt, Mong đợi ngoài yêu cầu b.
Mong đợi thông thường, Mong đợi tốt hơn, Mong đợi rất tốt c.
Mong đợi cơ bản, Mong đợi kỳ vọng, Mong đợi ngoài yêu cầu d.
Mong đợi cơ bản, Mong đợi tốt hơn, Mong đợi kỳ vọng Feedback
The correct answer is: Mong đợi cơ bản, Mong đợi kỳ vọng, Mong đợi ngoài yêu cầu lOMoAR cPSD| 45473628
Khái niệm dịch vụ (câu nào đúng nhất) a.
Tất cả các ý đều đúng b.
Thường không tạo ra một sản phẩm cụ thể mà biến đổi nó c.
Tạo ra một sản phẩm vô hình d.
Có sự chuyển giao quyền sở hữu Feedback
The correct answer is: Thường không tạo ra một sản phẩm cụ thể mà biến đổi nó
Quiz 4: Đánh giá chất lượng
Câu nào sau đây SAI, hệ số chất lượng a.
Tùy thuộc trọng số của chỉ tiêu b.
Tùy thuộc vào giá trị của chỉ tiêu c. Tính bảng phần trăm d.
Là điểm trung bình cho các thuộc tính Feedback
The correct answer is: Tính bảng phần trăm lOMoAR cPSD| 45473628
Hệ số chất lượng biểu thị a.
Khả năng thu hút của sản phẩm b.
Khả năng kinh doanh của sản phẩm c. Doanh số của sản phẩm d.
Đánh giá sản phẩm từ khách hàng Feedback
The correct answer is: Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
Câu nào SAI khi nói về Hệ số mức chất lượng kinh doanh của cửa hàng tùy thuộc a.
Trọng số của sản phẩm bán trong tổng số các sản phẩm bán b.
Hệ số chất lượng từng sản phẩm c.
Hệ số mức chất lượng từng sản phẩm d.
Số lượng các loại sản phẩm bán Feedback
The correct answer is: Hệ số chất lượng từng sản phẩm lOMoAR cPSD| 45473628
Câu nào SAI khi nói: Khi tính toán hệ số chất lượng, người ta quan tâm tới a. Các ý đều sai b. Đánh giá có trọng số c.
Đánh giá dựa theo giá trị trung bình d.
Đánh giá các thuộc tính Feedback
The correct answer is: Các ý đều sai
Ta có thể dùng hệ số chất lượng và hệ số mức chất lượng để (câu nào SAI) a.
Biết được sản phẩm nào được đánh giá cao nhất b.
So sánh việc đánh giá giữa nhiều sản phẩm c.
So sánh việc đánh giá giữa 02 sản phẩm d.
Biết được sản phẩm nào bán được nhiều nhất Feedback
The correct answer is: Biết được sản phẩm nào bán được nhiều nhất lOMoAR cPSD| 45473628
Hệ số mức chất lượng kinh doanh của cửa hàng biểu thị a. Doanh số của cửa hàng b.
Khả năng kinh doanh của cửa hàng c. Sức hút của cửa hàng d.
Cửa hành kinh doanh dạng sản phẩm có mức chất lượng dạng nào Feedback
The correct answer is: Cửa hành kinh doanh dạng sản phẩm có mức chất lượng dạng nào
Hệ số Mức Chất lượng sản phẩm là a.
Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc tính chất lượng của sản phẩm b.
Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất c.
Là đánh giá chất lượng sản phẩm theo một chuẩn có sẵn d. Các ý đều đúng Feedback
The correct answer is: Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất lOMoAR cPSD| 45473628
Hệ số mức chất lượng biểu thị a.
Khả năng kinh doanh của sản phẩm b.
Đánh giá sản phẩm từ khách hàng c.
Khả năng thu hút của sản phẩm d. Doanh số của sản phẩm Feedback
The correct answer is: Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
Câu nào sau đây SAI, hệ số mức chất lượng a.
Tính bảng giá trị chỉ tiêu b.
Tùy thuộc trọng số của chi tiêu c.
Là chất lượng so với mẫu chuẩn d.
Tùy thuộc vào giá trị của chỉ tiêu Feedback
The correct answer is: Tính bảng giá trị chỉ tiêu lOMoAR cPSD| 45473628
Hệ số Chất lượng sản phẩm là a. Các ý đều đúng b.
Là đánh giá chất lượng sản phẩm theo một chuẩn có sẵn c.
Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc tính chất lượng của sản phẩm d.
Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất Feedback
The correct answer is: Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc tính chất lượng của sản phẩm
Quiz 5: Bảy công cụ quản lý chất lượng
Câu nào SAI khi nói về: phiếu kiểm tra được mô tả như: a.
Dùng để giải quyết vấn đề b. Một công cụ trực quan c.
Một công cụ ghi thu thập dữ liệu tốt d.
Dùng để phân tích số liệu tốt Feedback
The correct answer is: Dùng để giải quyết vấn đề lOMoAR cPSD| 45473628
Phiếu kiểm tra KHÔNG giúp chúng ta a. Sắp xếp thông tin b. Phân tích nguyên nhân c. Phát hiện vấn đề d. Thiết lập kiểm soát Feedback
The correct answer is: Phân tích nguyên nhân
Mục đích nào KHÔNG đúng khi nói về 07 công cụ a.
Vẽ ra một biểu đồ từ đó có kết luận b. Cho ta giải pháp sau cùng c. Phát hiện vấn đề d. Sắp xếp thông tin Feedback
The correct answer is: Cho ta giải pháp sau cùng
Điều nào không nói lên ý nghĩa của số 07 là số lượng hợp lý trong mọi hoạt động lOMoAR cPSD| 45473628 a. Thất hiền b. 07 ngày đợi mong c. 07 điều ước d. Thất điên bát đảo Feedback
The correct answer is: Thất điên bát đảo
Yếu tố nào là vấn đề trong Biểu đồ kiểm soát a.
Những trồi sụt có biểu hiện bất thường được xác định b.
Những trồi sụt do máy móc, do kỹ năng công nhân c.
Những trồi sụt liên tục quanh đường trung tâm d.
Những biến động ngẫu nhiên Feedback
The correct answer is: Những trồi sụt có biểu hiện bất thường được xác định
Lưu đồ dạng nào có nêu các biểu mẫu đính kèm a.
Lưu đồ có hướng dẫn chi tiết lOMoAR cPSD| 45473628 b.
Lưu đồ trong tác nghiệp c. Lưu đồ tổng quát d.
Lưu đồ dạng tiến trình qua các phòng ban Feedback
The correct answer is: Lưu đồ có hướng dẫn chi tiết
Phương pháp vẽ Biểu đồ kiểm soát KHÔNG đề cập tới a. Phân tích nguyên nhân b. Giá trị trung bình c. Phạm vi của nhóm d.
Giới hạn kiểm soát trên, dưới Feedback
The correct answer is: Phân tích nguyên nhân
Câu nào SAI khi nói Lưu đồ có công dụng a.
Nhận diện các bước dễ dàng hơn mô tả bằng chữ viết b.
Hướng dẫn nghiệp vụ cho nhân viên mới