lOMoARcPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BÁO CÁO CUỐI KỲ
Đề tài:
Quy trình thực hiện nhập khẩu mặt hàng thịt bò
Úc ông lạnh từ Úc về Việt Nam
Môn : Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Châu Thị Kiều Phương
Lớp : 1990
Nhóm : 7
Sinh viên thực hiện : Đặng Lê Thanh Quý 22112482
Nguyễn Bùi Linh Chi 22106468
Ngô Nguyễn Như Ý 22110314
Nguyễn Thùy Vy 22109092
Nguyễn Thế Anh Khôi 22118679
Lê Thành Thuận 22118584
TP Hồ Chí Minh, tháng 12/2023
lOMoARcPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BÁO CÁO CUỐI KỲ
Đề tài:
Quy trình thực hiện nhập khẩu mặt hàng thịt bò
Úc ông lạnh từ Úc về Việt Nam
Môn
: Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan
Giảng viên hướng dẫn
: ThS. Châu Thị Kiều Phương
Lớp
: 1990
Nhóm
: 7
Sinh viên thực hiện
: Đặng Lê Thanh Quý 22112482
Nguyễn Bùi Linh Chi 22106468
Ngô Nguyễn Như Ý 22110314
Nguyễn Thùy Vy 22109092
Nguyễn Thế Anh Khôi 22118679
Lê Thành Thuận 22118584
TP Hồ Chí Minh, tháng 12/2023
lOMoARcPSD| 47206417
i
BẢNG ĐÁNH GIÁ
Sinh viên
MSSV
Nhiệm vụ
Đánh giá
Nguyễn Bùi Linh Chi
22106468
Word, giấy
thông báo hàng
ến
100%
Đặng Lê Thanh Quý
22112482
B/L, VGM
100%
Ngô Nguyễn Như Ý
22110314
Packing List,
MNF
100%
Nguyễn Thùy Vy
22109092
Sales
Contract, ịnh
nghĩa
giấy báo giao hàng
ến
100%
Nguyễn Thế Anh Khôi
22118679
Commercial
Invoice, C/O
100%
Lê Thành Thuận
22118584
Tờ khai hải
quan, lệnh giao
hàng
100%
TRÍCH YẾU
Bài báo cáo này tập trung vào quá trình nhập khẩu mặt hàng thịt bò Úc ông
lạnh từ Úc sang Việt Nam. Do vậy, ối với quy trình xuất nhập khẩu, chứng từ
một bộ phận quan trọng, quyết ịnh ến việc ng hóa ược xuất i hoặc nhập khẩu.
Quá trình giao nhận hàng hóa khai báo hải quan hoạt ộng quan trọng của
doanh nghiệp xuất nhập khẩu, giúp hàng hóa ược vận chuyển thuận lợi. Trên sở
học tập môn Giao nhận hàng hóa khai báo hải quan, nhóm chúng em ã thực
hành lập các chứng từ cần thiết cho hoạt ộng nhập khẩu thịt từ Úc sang Việt
Nam.
lOMoARcPSD| 47206417
ii
Trong bài báo cáo này, chúng em ã vận dụng kiến thức thực tế từn học
qua các bài giảng của trên lớp lập nên những chứng từ cần thiết trong việc
nhập khẩu hàng, ặc biệt nhập khẩu thịt từ Úc sang Việt Nam. Bộ chứng từ
bao gồm các loại giấy tnhư: Commercial Invoice, Packing List, D/O, C/O, MFN,
lập tờ khai, cách tìm kiếm HS code, Sales Contract, VGM, A/N và Bill of Lading.
Bên cạnh ó, thông qua sự hướng dẫn tận tình của cô, chúng em ã tính các mức thuế
mà doanh nghiệp phải trả cho hải quan một ch chi tiết nhất.
Qua ó, với những kiến thức chúng em ã tích lũy ược từ môn học, tham khảo
các nguồn tài liệu, ặc biệt với sự hướng dẫn tận tình của cô, chúng em ã hoàn
thành ược bài báo cáo một cách trọn vẹn nhất.
.
MỤC LỤC
BẢNG ĐÁNH GIÁ ............................................................................................... i
TRÍCH YẾU .......................................................................................................... i
MỤC LỤC ............................................................................................................ ii
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH / BẢNG BIỂU .......................................................... vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. vii
NHẬP ĐỀ ............................................................................................................. 1
PHẦN 1: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG NHẬP
KHẨU .................................................................................................................. 2
1.1 Thông tin chung về lô hàng nhập khẩu .......................................................... 2
1.2. Hợp ồng ngoại thương (Sales Contract) ........................................................ 6
1.2.1 Định nghĩa ....................................................................................................... 6
1.2.2 Đặc iểm ............................................................................................................ 6
1.2.3 Điều kiện ể hợp ồng ngoại thương có hiệu lực ............................................... 6
1.2.4 Phân loại hợp ồng ............................................................................................ 7
1.2.5 Nội dung chính ca hợp ồng ngoại thương ..................................................... 8
1.2.6 Mẫu hợp ồng ngoại thương ............................................................................. 9
lOMoARcPSD| 47206417
iii
1.3 Hóa ơn thương mi (Commercial Invoice) ................................................. 11
1.3.1 Khái niệm ...................................................................................................... 11
1.3.2 Đặc iểm .......................................................................................................... 11
1.3.3 Phân loại Commercial Invoice ...................................................................... 11
1.3.4 Phân loại hóa ơn thương mại ......................................................................... 12
1.3.5 Nội dung chính của hóa ơn thương mại ........................................................ 13
1.4 Phiếu óng gói (Packing List) .......................................................................... 15
1.4.1 Khái niệm ...................................................................................................... 15
1.4.2 Chức năng ...................................................................................................... 15
1.4.3 Nội dung chính ca phiếu óng gói ................................................................. 16
1.4.4 Mẫu phiếu óng gói ......................................................................................... 17
1.5 Cách tra mã HS Code cho lô hàng nhập khẩu............................................. 18
1.6 Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc (Certificate of Original) .................. 20
1.6.1 Khái niệm ...................................................................................................... 20
1.6.2 Vai trò ............................................................................................................ 21
1.6.3 Phân loại ........................................................................................................ 21
1.6.4 Mẫu giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc ..................................................... 23
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (Verified Gross Mass) .......................... 24
1.7.1 Khái niệm ...................................................................................................... 24
1.7.2 Mục ích .......................................................................................................... 24
1.7.3 Mẫu giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ......................................................... 25
1.8 Giấy Shipping Instruction – S/I .................................................................... 26
1.8.1 Khái niệm ...................................................................................................... 26
1.8.2 Vai trò ............................................................................................................ 26
1.8.3 Nội dung chính .............................................................................................. 26
1.8.4 Mẫu giấy Shipping Instruction ...................................................................... 27
1.9.1 Khái niệm ...................................................................................................... 28
1.9.2 Nội dung ........................................................................................................ 28
1.9.3 Mục ích .......................................................................................................... 28
1.9.4 Nguyên tắc ..................................................................................................... 28
1.9.5 Mẫu tờ khai hải quan nhập khẩu ................................................................... 30
1.10 Khai Manifest (MNF) ............................................................................... 33
1.10.1 Khái niệm .................................................................................................... 33
lOMoARcPSD| 47206417
iv
1.10.2 Nội dung chính ............................................................................................ 33
1.10.3 Mẫu giấy Manifest ....................................................................................... 36
1.11 Giấy kiểm dịch ộng vật ................................................................................. 36
1.11.1 Khái niệm .................................................................................................... 36
1.11.2 Mục ích ........................................................................................................ 36
1.113 Vai trò ............................................................................................................ 36
1.11.4 Điều kiện kiểm dịch ộng vật ........................................................................ 37
1.11.5 Các thông tư ................................................................................................. 38
1.11.6 Mẫu giấy kiểm dịch ộng vật ........................................................................ 39
PHẦN 2: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ DO NGƯỜI CHỦ ..................... 40
TÀU, NGƯỜI VẬN TẢI THỰC HIỆN .......................................................... 40
2.1 Vận ơn ường biển ........................................................................................... 40
2.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 40
2.1.2 Chức năng chính của vận ơn ường biển ........................................................ 40
2.1.3 Mẫu vận ơn ường biển ................................................................................... 41
2.2 Giấy thông báo hàng ến (A/N) ....................................................................... 42
2.2.1 Định nghĩa ..................................................................................................... 42
2.2.2 Đặc iểm .......................................................................................................... 42
2.2.3 Mẫu giấy thông báo hàng ến ......................................................................... 42
2.3 Lệnh giao hàng (Delivery Order – D/O) ....................................................... 44
2.3.1 Khái niệm ...................................................................................................... 44
2.3.2 Quy trình ........................................................................................................ 44
2.3.3 Phân loại ........................................................................................................ 44
2.3.4 Mẫu lệnh giao hàng ....................................................................................... 46
2.4 Đơn bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu (Cargo Insurance Policy) ......... 47
2.4.1 Định nghĩa ..................................................................................................... 47
2.4.2 Mục ích .......................................................................................................... 47
PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỔNG TIỀN THUẾ ĐỐI VỚI LÔ
HÀNG THỊT .............................................................................................. 49
3.1 Mức thuế suất và tỷ giá áp dụng cho lô hàng .............................................. 49
3.1.1 Thuế suất........................................................................................................ 49
3.1.2 Tỷ giá ............................................................................................................. 49
3.2 Cách tính các loại thuế nhập khẩu ................................................................ 50
lOMoARcPSD| 47206417
v
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 52
LỜI CẢM ƠN
Tớc hết, xin chân thành cảm ơn giảng viên bộ môn cô Châu Thị Kiều Phương
ã hỗ trợ chúng em trong suốt thời gian học tập.
Trong quá trình học tập cô ã tận tình hướng dẫn, giảng dạy chúng em không
chỉ là những kiến thức bài học mà còn là những kiến thức về xã hội, hướng chúng
em biết những hướng i úng ắn trong suốt quá trình học tập và kể cả sự nghiệp tương
lai sau này của cng em. Bên cạnh ó cô luôn tạo bầu không khí vui vẻ bằng cách
làm những bài tập nhóm, gắn kết những bạn mà không hề quen biết, mà giờ chúng
em ã là những người bạn của nhau.
Tuy ã cố gắng thực hiện ề tài nhưng chắc chắn bài làm vẫn còn nhiều thiếu
sót, chúng em rất mong nhận ược những lời góp ý của cô ể bài báo cáo ngày càng
hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
lOMoARcPSD| 47206417
vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH / BẢNG BIỂU
Hình 1 Mẫu hợp ồng ngoại thương....................................................................... 8
Hình 2 Mẫu hợp ồng ngoại thương....................................................................... 9 Hình
3 Hóa ơn thương mại. ............................................................................... 13
Hình 4 Phiếu óng gói ........................................................................................ 16
Hình 5 Trang chủ của Tổng cục Hải quan Việt Nam .............................................. 17
Hình 6 Bước 2 của cách tra cứu mã HS Code ....................................................... 17
Hình 7 Sau khi search nội dung HS Code của thịt ông lạnh. ................................. 18
Hình 8 Nhập mã số của HS Code sau khi tìm kiếm................................................. 18
Hình 9 Nội dung của bảng tra cứu mặt hàng nhập khẩu. ........................................ 19
Hình 10 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ......................................................... 22
Hình 11 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ........................................................... 24
Hình 12 Giấy Shipping Instruction ....................................................................... 26
Hình 13 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 29
Hình 14 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 30
Hình 15 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 31
Hình 16 Giấy Manifest ........................................................................................ 35
Hình 17 Giấy kiểm dịch ộng vật ......................................................................... 38
Hình 18 Vận ơn ường biển ............................................................................... 40 Hình
19 Giấy báo hàng ến ................................................................................. 42
Hình 20 Lệnh giao hàng...................................................................................... 45 Hình
21 Đơn bảo hiểm hàng hóa ......................................................................... 47
Hình 22 Thuế nhập khẩu thịt bò ông lạnh ........................................................... 48
Hình 23 Thuế tiêu thụ ặc biệt và thuế bảo vệ môi trường ...................................... 48
lOMoARcPSD| 47206417
vii
C/I COMMERCIAL INVOICE HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI
A/N ARRIVAL NOTICE GIẤY THÔNG BÁO HÀNG ĐẾN
B/L BILL OF LADING VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
C/O CERTIFICATE OF ORIGINAL GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
VGM VERIFIED GROSS MASS GIẤY XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG
POL PORT OF LOADING CẢNG BỐC HÀNG
POD PORT OF DISCHARGE CẢNG DỠ HÀNG
FCL FULL CONTAINER LOAD HÀNG NGUYÊN CONT
MNF MANIFEST HỆ THỐNG KHAI BÁO HÀNG HÓA
TGTT TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ
VAT THUẾ G TRỊ GIA TĂNG
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
lOMoARcPSD| 47206417
1
NHẬP ĐỀ
Thịt bò Úc một trong những mặt hàng thực phẩm nhập khẩu ược ưa chuộng tại
Việt Nam. Với chất lượng thịt cao, giá cả hợp lý, thịt Úc ã trở thành lựa chọn
của nhiều gia ình Việt.
Quy trình nhập khẩu thịt Úc từ Úc sang Việt Nam bao gồm nhiềuớc, òi hỏi
sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Trong bài báo cáo này, nhóm chúng
tôi sẽ trình bày chi tiết quy trình nhập khẩu thịt bò Úc từ Úc sang Việt Nam.
Bài báo cáo gồm có 3 phần:
Phần 1: Giới thiệu các loại giấy tờ chứng từ cần có ối với lô hàng nhập khẩu.
Phần 2: Các loại giấy tờ chứng từ do người chủ tàu và người vận tải thực hiện.
Phần 3: Phương pháp tính tổng tiền thuế ối với lô hàng thịt bò.
lOMoARcPSD| 47206417
2
PHẦN 1: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ
HÀNG NHẬP KHẨU
1.1 Thông tin chung về lô hàng nhập khẩu
STT
Hạng mục
Thông tin chung
1
Nhà xuất khẩu
Tên công ty: Jbs
Australia Pty Ltd
Địa chỉ: 37644 Bruce
Highway Stuart
Mã số thuế:
0738160717
Liên hệ: 0747208000
2
Nhà nhập khẩu
Tên công ty: Top Meat
Food Import Export
Co,.Ltd
Địa chỉ: 606-618
Nguyễn Thị Định,
Phường Thạnh Mỹ
Lợi, Thủ Đức, Việt
Nam
số thuế:
0316499145
Liên hệ: 0936065389
3
Điều khoản thương mại quốc tế
CIF
lOMoARcPSD| 47206417
3
4
Tên hàng
Thị bò Úc ông lạnh
(Frozen Australian beef)
Hs code: 02023000
Volume: 5 x 40’RF & 1 x
20’RF
Số lượng: 5880 thùng
cartons (5 x 40’RF & 1 x
20’RF)
1066 cartons/ 1 cont 40’RF
=> 5330 cartons/ 5 cont
40’RF
550 cartons/ 1 cont 20’RF
1 thùng cartons rỗng nặng
2,5 kgs
lOMoARcPSD| 47206417
4
Bao bì: 5800 boxs/ 5880
cartons
Pallet: 154 pallet/ 5 x
40’RF & 1 x 20’RF
28 pallet/ 1 x 40’RF =>
140 pallet/ 5 cont 40’RF
14 pallet/ 1 x 20’RF
1 pallet ể chất hàng nặng
22kgs
Trọng lượng: 20 KGS/
thùng cartons
Tổng trọng lượng: 117,600
KGS/ 5 x 40’RF & 1 x
20’RF
106,600 KGS/ 5 x 40’RF
11,000 kgs/ 1 x 20’RF
Trọng lượng vỏ container
rỗng: 27,170 KGS/ 5 x
40’RF & 1 x 20’RF
4,850 KGS/ 1 x 40’RF =>
24,250 KGS/ 5 x 40’RF
2,920 KGS/ 1 x 20’RF
Gross weight: 162,858
KGS
Net weight: 117,600 KGS
5
Đơn giá
4 USD/KG
=> 80 USD/ 1 cartons
Tổng cộng: 470,400 USD/
5880 cartons
6
Giao hàng
Cảng xếp hàng:
MELBOURNE PORT
Cảng dỡ hàng: CAT LAI
PORT
Điều kiện giao hàng: CIF
lOMoARcPSD| 47206417
5
Phương thức vận chuyển:
ường biển
Hãng tàu: Hapag-Lloyd
ETD: 08/12/2023
ETA: 05/01/2024
7
Phương thức thanh toán
Chuyển tiền trả trước (T/T)
8
Thuế nhập khẩu
14%
Bảng 1 Thông tin chung của lô hàng
(Nguồn: Sinh viên thực hiện)
lOMoARcPSD| 47206417
6
1.2. Hợp ồng ngoại thương (Sales Contract)
1.2.1 Định nghĩa
Hợp ồng ngoại thương (sales contract) một thỏa thuận pháp giữa các
bên liên quan trụ sở kinh doanh tại các quốc gia khác nhau, trong ó một bên cam
kết bán hàng hóa hoặc dịch vụ ược gọi là bên Xuất khẩu (hay Bên Bán), bên kia
cam kết trả tiền hoặc giá trị tương ương ược gọi là bên Nhập khẩu (hay Bên Mua).
Hợp ồng này thường chứa các iều khoản quy ịnh về sản phẩm, giá cả, iều kiện giao
hàng, thanh toán, bảo hành các iều kiện khác liên quan ến giao dịch mua bán.
Quyền sở hữu hàng hóa hàng hóa ược chuyển cho người mua khi người mua ã
thanh toán hợp ồng.
1.2.2 Đặc iểm
Đặc iểm 1: Chủ thể của hợp ồng (Nhà xuất khẩu Nhà nhập khẩu) phải
sở kinh doanh ăng ký ở 2 quốc gia khác nhau.
Đặc iểm 2: Hợp ồng ngoại thương xác ịnh quyền nghĩa vụ của mỗi
bên, bao gồm cả việc tuân thủ các iều khoản, giải quyết tranh chấp chịu trách
nhiệm về việc vi phạm hợp ồng.
Đặc iểm 3: Hợp ồng ngoại thương thường sử dụng một ngôn ngữ chung
tránh hiểu lầm và phải xác ịnh loại tiền tệ ược sử dụng trong thanh toán.
Đặc iểm 4: Hợp ồng ngoại thương quy ịnh về phương thức thanh toán, giao
nhận hàng hóa hoặc dịch vụ, bao gồm cả iều kiện vận chuyển, bảo hiểm xử
tranh chấp.
1.2.3 Điều kiện ể hợp ồng ngoại thương có hiệu lực
Điều kiện 1: Các chủ thể của hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp, nếu
pháp nhân phải giấy phép thành lập, giấy chứng nhận iều kiện kinh doanh
các iều lệ hoạt ộng kinh doanh.
Điều kiện 2: Nội dung hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp. Mục ích sử dụng và
nội dung không vi phạm Pháp luật, không trái với ạo ức xã hội.
lOMoARcPSD| 47206417
7
Điều kiện 3: Hình thức hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp và ược ký kết ới
hình thức văn bản.
1.2.4 Phân loại hợp ồng
Xét về thời gian hợp ồng:
Hợp ồng dài hạn
Hợp ồng ngắn hạn
Xét về nội dung quan hệ hợp ồng:
Hợp ồng xuất khẩu: Là hợp ồng bán hàng hoá ra nước ngoài ể thực hiện việc
chuyển hàng hoá ó ra nước ngoài, ồng thời chuyển quyền sở hữu hàng hoá ó cho
người mua.
Hợp ồng nhập khẩu: Là hợp ồng mua hàng hoá của nước ngoài sau ó ưa vào
nước ể tiêu dùng trong nước hoặc phục vụ sản xuất, chế biến trong nước.
Hợp ồng tái xuất khẩu: hợp ng xuất khẩu hàng hoá ã ược nhập khẩu từ
nước ngoài trước ây chưa qua tái chế hoặc sản xuất trong nước.
Hợp ồng tái nhập khẩu: hợp ồng mua hàng hoá do nước mình sản xuất bán
ra nước ngoài, chưa qua gia công ở nước ngoài.
Hợp ồng gia công xuất khẩu: hợp ồng bên trong nước nhập khẩu
nguyên liệu của bên ớc ngoài lắp ráp, gia công, chế biến thành sản phẩm sau
ó xuất khẩu sang nước ó, không tiêu thụ trong nước.
Xét về hình thức hợp ồng:
Hợp ồng bằng văn bản
Hợp ồng bằng miệng
Hợp ồng theo hình thức mặc nhiên
lOMoARcPSD| 47206417
8
1.2.5 Nội dung chính của hợp ồng ngoại thương
Phần mở ầu
Tiêu ề hợp ồng thường là “contract”, “sales contract”
Số và Ký hiệu hợp ồng
Thời gian ký kết hợp ồng
Phần thông tin và chủ thể hợp ồng
Tên ơn vị: nêu tên ầy ủ và tên viết tắt
Địa chỉ công ty
Các số máy: Điện thoại, Email, Fax
Người ại diện ký hợp ồng: cần nêu rõ tên và chức vụ của người ại
Nội dung của hợp ồng
Commodity: Phần mô tả hàng hoá
Origin - Quality: mô tả nguồn gốc và chất lượng hàng hoá
Packing: quy cách óng gói hàng hoá
Shipment terms: tả các iều khoản giao hàng bao gồm thời hạn giao hàng cảng
xếp hàng, cảng dỡ hàng.
Payment: phương thức thanh toán quốc tế lựa chọn.
Insurance: Bảo hiểm hàng hóa do bên nào mua? Và mua theo iều kiện nào?
Nơi khiếu nại òi bồi thường bảo hiểm.
Documents required: những chứng từ mà người bán phải chuẩn bị cho người mua
áp ứng ủ chứng từ xuất và nhập khẩu hàng hoá.
Penalty clause: hình phạt cho người mua khi thanh toán hợp ồng không úng thời hạn
ã ghi trên hợp ồng.
General Conditions: Điều kiện chung của hợp ồng là những iều khoản quy ịnh
chung về trách nhiệm thực hiện hợp ồng giữa bên mua và bên bán thực hiện hợp
ồng.
lOMoARcPSD| 47206417
9
1.2.6 Mẫu hợp ồng ngoại thương
Hình 1 Mẫu hợp ồng ngoại thương
lOMoARcPSD| 47206417
10
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ BÁO CÁO CUỐI KỲ Đề tài:
Quy trình thực hiện nhập khẩu mặt hàng thịt bò
Úc ông lạnh từ Úc về Việt Nam Môn
: Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan Giảng viên hướng dẫn
: ThS. Châu Thị Kiều Phương Lớp : 1990 Nhóm : 7 Sinh viên thực hiện
: Đặng Lê Thanh Quý 22112482
Nguyễn Bùi Linh Chi 22106468
Ngô Nguyễn Như Ý 22110314 Nguyễn Thùy Vy 22109092
Nguyễn Thế Anh Khôi 22118679 Lê Thành Thuận 22118584
TP Hồ Chí Minh, tháng 12/2023 lOMoAR cPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BÁO CÁO CUỐI KỲ Đề tài:
Quy trình thực hiện nhập khẩu mặt hàng thịt bò
Úc ông lạnh từ Úc về Việt Nam Môn
: Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan Giảng viên hướng dẫn
: ThS. Châu Thị Kiều Phương Lớp : 1990 Nhóm : 7 Sinh viên thực hiện
: Đặng Lê Thanh Quý 22112482
Nguyễn Bùi Linh Chi 22106468
Ngô Nguyễn Như Ý 22110314 Nguyễn Thùy Vy 22109092
Nguyễn Thế Anh Khôi 22118679 Lê Thành Thuận 22118584
TP Hồ Chí Minh, tháng 12/2023 lOMoAR cPSD| 47206417 BẢNG ĐÁNH GIÁ Sinh viên MSSV Nhiệm vụ Đánh giá Ký tên Nguyễn Bùi Linh Chi 22106468 Word, giấy 100% thông báo hàng ến Đặng Lê Thanh Quý 22112482 B/L, VGM 100% Ngô Nguyễn Như Ý 22110314 Packing List, 100% MNF Nguyễn Thùy Vy 22109092 Sales 100% Contract, ịnh nghĩa giấy báo giao hàng ến Nguyễn Thế Anh Khôi 22118679 Commercial 100% Invoice, C/O Lê Thành Thuận 22118584 Tờ khai hải 100% quan, lệnh giao hàng TRÍCH YẾU
Bài báo cáo này tập trung vào quá trình nhập khẩu mặt hàng thịt bò Úc ông
lạnh từ Úc sang Việt Nam. Do vậy, ối với quy trình xuất nhập khẩu, chứng từ là
một bộ phận quan trọng, quyết ịnh ến việc hàng hóa ược xuất i hoặc nhập khẩu.
Quá trình giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan là hoạt ộng quan trọng của
doanh nghiệp xuất nhập khẩu, giúp hàng hóa ược vận chuyển thuận lợi. Trên cơ sở
học tập môn Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan, nhóm chúng em ã thực
hành lập các chứng từ cần thiết cho hoạt ộng nhập khẩu thịt bò từ Úc sang Việt Nam. i lOMoAR cPSD| 47206417
Trong bài báo cáo này, chúng em ã vận dụng kiến thức thực tế từ môn học
qua các bài giảng của cô trên lớp ể lập nên những chứng từ cần thiết trong việc
nhập khẩu hàng, ặc biệt là nhập khẩu thịt bò từ Úc sang Việt Nam. Bộ chứng từ
bao gồm các loại giấy tờ như: Commercial Invoice, Packing List, D/O, C/O, MFN,
lập tờ khai, cách tìm kiếm HS code, Sales Contract, VGM, A/N và Bill of Lading.
Bên cạnh ó, thông qua sự hướng dẫn tận tình của cô, chúng em ã tính các mức thuế
mà doanh nghiệp phải trả cho hải quan một cách chi tiết nhất.
Qua ó, với những kiến thức mà chúng em ã tích lũy ược từ môn học, tham khảo
các nguồn tài liệu, ặc biệt là với sự hướng dẫn tận tình của cô, chúng em ã hoàn
thành ược bài báo cáo một cách trọn vẹn nhất. . MỤC LỤC
BẢNG ĐÁNH GIÁ ............................................................................................... i
TRÍCH YẾU .......................................................................................................... i
MỤC LỤC ............................................................................................................ ii
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH / BẢNG BIỂU .......................................................... vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. vii
NHẬP ĐỀ ............................................................................................................. 1
PHẦN 1: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG NHẬP
KHẨU
.................................................................................................................. 2
1.1 Thông tin chung về lô hàng nhập khẩu .......................................................... 2
1.2. Hợp ồng ngoại thương (Sales Contract) ........................................................ 6
1.2.1 Định nghĩa ....................................................................................................... 6
1.2.2 Đặc iểm ............................................................................................................ 6
1.2.3 Điều kiện ể hợp ồng ngoại thương có hiệu lực ............................................... 6
1.2.4 Phân loại hợp ồng ............................................................................................ 7
1.2.5 Nội dung chính của hợp ồng ngoại thương ..................................................... 8
1.2.6 Mẫu hợp ồng ngoại thương ............................................................................. 9 ii lOMoAR cPSD| 47206417
1.3 Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice) ................................................. 11
1.3.1 Khái niệm ...................................................................................................... 11
1.3.2 Đặc iểm .......................................................................................................... 11
1.3.3 Phân loại Commercial Invoice ...................................................................... 11
1.3.4 Phân loại hóa ơn thương mại ......................................................................... 12
1.3.5 Nội dung chính của hóa ơn thương mại ........................................................ 13
1.4 Phiếu óng gói (Packing List) .......................................................................... 15
1.4.1 Khái niệm ...................................................................................................... 15
1.4.2 Chức năng ...................................................................................................... 15
1.4.3 Nội dung chính của phiếu óng gói ................................................................. 16
1.4.4 Mẫu phiếu óng gói ......................................................................................... 17
1.5 Cách tra mã HS Code cho lô hàng nhập khẩu............................................. 18
1.6 Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc (Certificate of Original) .................. 20
1.6.1 Khái niệm ...................................................................................................... 20
1.6.2 Vai trò ............................................................................................................ 21
1.6.3 Phân loại ........................................................................................................ 21
1.6.4 Mẫu giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc ..................................................... 23
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (Verified Gross Mass) .......................... 24
1.7.1 Khái niệm ...................................................................................................... 24
1.7.2 Mục ích .......................................................................................................... 24
1.7.3 Mẫu giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ......................................................... 25
1.8 Giấy Shipping Instruction – S/I .................................................................... 26
1.8.1 Khái niệm ...................................................................................................... 26
1.8.2 Vai trò ............................................................................................................ 26
1.8.3 Nội dung chính .............................................................................................. 26
1.8.4 Mẫu giấy Shipping Instruction ...................................................................... 27
1.9.1 Khái niệm ...................................................................................................... 28
1.9.2 Nội dung ........................................................................................................ 28
1.9.3 Mục ích .......................................................................................................... 28
1.9.4 Nguyên tắc ..................................................................................................... 28
1.9.5 Mẫu tờ khai hải quan nhập khẩu ................................................................... 30
1.10 Khai Manifest (MNF) ............................................................................... 33
1.10.1 Khái niệm .................................................................................................... 33 iii lOMoAR cPSD| 47206417
1.10.2 Nội dung chính ............................................................................................ 33
1.10.3 Mẫu giấy Manifest ....................................................................................... 36
1.11 Giấy kiểm dịch ộng vật ................................................................................. 36
1.11.1 Khái niệm .................................................................................................... 36
1.11.2 Mục ích ........................................................................................................ 36
1.113 Vai trò ............................................................................................................ 36
1.11.4 Điều kiện kiểm dịch ộng vật ........................................................................ 37
1.11.5 Các thông tư ................................................................................................. 38
1.11.6 Mẫu giấy kiểm dịch ộng vật ........................................................................ 39
PHẦN 2: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ DO NGƯỜI CHỦ ..................... 40
TÀU, NGƯỜI VẬN TẢI THỰC HIỆN .......................................................... 40
2.1 Vận ơn ường biển ........................................................................................... 40
2.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 40
2.1.2 Chức năng chính của vận ơn ường biển ........................................................ 40
2.1.3 Mẫu vận ơn ường biển ................................................................................... 41
2.2 Giấy thông báo hàng ến (A/N) ....................................................................... 42
2.2.1 Định nghĩa ..................................................................................................... 42
2.2.2 Đặc iểm .......................................................................................................... 42
2.2.3 Mẫu giấy thông báo hàng ến ......................................................................... 42
2.3 Lệnh giao hàng (Delivery Order – D/O) ....................................................... 44
2.3.1 Khái niệm ...................................................................................................... 44
2.3.2 Quy trình ........................................................................................................ 44
2.3.3 Phân loại ........................................................................................................ 44
2.3.4 Mẫu lệnh giao hàng ....................................................................................... 46
2.4 Đơn bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu (Cargo Insurance Policy) ......... 47
2.4.1 Định nghĩa ..................................................................................................... 47
2.4.2 Mục ích .......................................................................................................... 47
PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỔNG TIỀN THUẾ ĐỐI VỚI LÔ
HÀNG THỊT BÒ
.............................................................................................. 49
3.1 Mức thuế suất và tỷ giá áp dụng cho lô hàng .............................................. 49
3.1.1 Thuế suất........................................................................................................ 49
3.1.2 Tỷ giá ............................................................................................................. 49
3.2 Cách tính các loại thuế nhập khẩu ................................................................ 50 iv lOMoAR cPSD| 47206417
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 52 LỜI CẢM ƠN
Trước hết, xin chân thành cảm ơn giảng viên bộ môn cô Châu Thị Kiều Phương
ã hỗ trợ chúng em trong suốt thời gian học tập.
Trong quá trình học tập cô ã tận tình hướng dẫn, giảng dạy chúng em không
chỉ là những kiến thức bài học mà còn là những kiến thức về xã hội, hướng chúng
em biết những hướng i úng ắn trong suốt quá trình học tập và kể cả sự nghiệp tương
lai sau này của chúng em. Bên cạnh ó cô luôn tạo bầu không khí vui vẻ bằng cách
làm những bài tập nhóm, gắn kết những bạn mà không hề quen biết, mà giờ chúng
em ã là những người bạn của nhau.
Tuy ã cố gắng thực hiện ề tài nhưng chắc chắn bài làm vẫn còn nhiều thiếu
sót, chúng em rất mong nhận ược những lời góp ý của cô ể bài báo cáo ngày càng hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn! v lOMoAR cPSD| 47206417
DANH MỤC HÌNH ẢNH / BẢNG BIỂU
Hình 1 Mẫu hợp ồng ngoại thương....................................................................... 8
Hình 2 Mẫu hợp ồng ngoại thương....................................................................... 9 Hình
3 Hóa ơn thương mại. ............................................................................... 13
Hình 4 Phiếu óng gói ........................................................................................ 16
Hình 5 Trang chủ của Tổng cục Hải quan Việt Nam .............................................. 17
Hình 6 Bước 2 của cách tra cứu mã HS Code ....................................................... 17
Hình 7 Sau khi search nội dung HS Code của thịt ông lạnh. ................................. 18
Hình 8 Nhập mã số của HS Code sau khi tìm kiếm................................................. 18
Hình 9 Nội dung của bảng tra cứu mặt hàng nhập khẩu. ........................................ 19
Hình 10 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ......................................................... 22
Hình 11 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ........................................................... 24
Hình 12 Giấy Shipping Instruction ....................................................................... 26
Hình 13 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 29
Hình 14 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 30
Hình 15 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 31
Hình 16 Giấy Manifest ........................................................................................ 35
Hình 17 Giấy kiểm dịch ộng vật ......................................................................... 38
Hình 18 Vận ơn ường biển ............................................................................... 40 Hình
19 Giấy báo hàng ến ................................................................................. 42
Hình 20 Lệnh giao hàng...................................................................................... 45 Hình
21 Đơn bảo hiểm hàng hóa ......................................................................... 47
Hình 22 Thuế nhập khẩu thịt bò ông lạnh ........................................................... 48
Hình 23 Thuế tiêu thụ ặc biệt và thuế bảo vệ môi trường ...................................... 48 vi lOMoAR cPSD| 47206417 C/I COMMERCIAL INVOICE HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI A/N ARRIVAL
NOTICE GIẤY THÔNG BÁO HÀNG ĐẾN B/L BILL OF
LADING VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN C/O CERTIFICATE
OF ORIGINAL GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ VGM VERIFIED GROSS MASS GIẤY XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG POL PORT OF LOADING CẢNG BỐC HÀNG POD PORT OF DISCHARGE CẢNG DỠ HÀNG FCL FULL CONTAINER LOAD HÀNG NGUYÊN CONT MNF MANIFEST
HỆ THỐNG KHAI BÁO HÀNG HÓA TGTT TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ VAT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT vii lOMoAR cPSD| 47206417 NHẬP ĐỀ
Thịt bò Úc là một trong những mặt hàng thực phẩm nhập khẩu ược ưa chuộng tại
Việt Nam. Với chất lượng thịt cao, giá cả hợp lý, thịt bò Úc ã trở thành lựa chọn
của nhiều gia ình Việt.
Quy trình nhập khẩu thịt bò Úc từ Úc sang Việt Nam bao gồm nhiều bước, òi hỏi
sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Trong bài báo cáo này, nhóm chúng
tôi sẽ trình bày chi tiết quy trình nhập khẩu thịt bò Úc từ Úc sang Việt Nam.
Bài báo cáo gồm có 3 phần:
Phần 1: Giới thiệu các loại giấy tờ chứng từ cần có ối với lô hàng nhập khẩu.
Phần 2: Các loại giấy tờ chứng từ do người chủ tàu và người vận tải thực hiện.
Phần 3: Phương pháp tính tổng tiền thuế ối với lô hàng thịt bò. 1 lOMoAR cPSD| 47206417
PHẦN 1: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG NHẬP KHẨU
1.1 Thông tin chung về lô hàng nhập khẩu STT Hạng mục Thông tin chung 1 Nhà xuất khẩu Tên công ty: Jbs Australia Pty Ltd Địa chỉ: 37644 Bruce Highway Stuart Mã số thuế: 0738160717 Liên hệ: 0747208000 2 Nhà nhập khẩu Tên công ty: Top Meat Food Import Export Co,.Ltd Địa chỉ: 606-618 Nguyễn Thị Định, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thủ Đức, Việt Nam Mã số thuế: 0316499145 Liên hệ: 0936065389 3
Điều khoản thương mại quốc tế CIF 2 lOMoAR cPSD| 47206417 4 Tên hàng Thị bò Úc ông lạnh (Frozen Australian beef) Hs code: 02023000 Volume: 5 x 40’RF & 1 x 20’RF Số lượng: 5880 thùng
cartons (5 x 40’RF & 1 x 20’RF) 1066 cartons/ 1 cont 40’RF => 5330 cartons/ 5 cont 40’RF 550 cartons/ 1 cont 20’RF
1 thùng cartons rỗng nặng 2,5 kgs 3 lOMoAR cPSD| 47206417 Bao bì: 5800 boxs/ 5880 cartons Pallet: 154 pallet/ 5 x 40’RF & 1 x 20’RF 28 pallet/ 1 x 40’RF => 140 pallet/ 5 cont 40’RF 14 pallet/ 1 x 20’RF
1 pallet ể chất hàng nặng 22kgs Trọng lượng: 20 KGS/ thùng cartons
Tổng trọng lượng: 117,600 KGS/ 5 x 40’RF & 1 x 20’RF 106,600 KGS/ 5 x 40’RF 11,000 kgs/ 1 x 20’RF
Trọng lượng vỏ container rỗng: 27,170 KGS/ 5 x 40’RF & 1 x 20’RF 4,850 KGS/ 1 x 40’RF => 24,250 KGS/ 5 x 40’RF 2,920 KGS/ 1 x 20’RF Gross weight: 162,858 KGS Net weight: 117,600 KGS 5 Đơn giá 4 USD/KG => 80 USD/ 1 cartons Tổng cộng: 470,400 USD/ 5880 cartons 6 Giao hàng Cảng xếp hàng: MELBOURNE PORT Cảng dỡ hàng: CAT LAI PORT
Điều kiện giao hàng: CIF 4 lOMoAR cPSD| 47206417
Phương thức vận chuyển: ường biển Hãng tàu: Hapag-Lloyd ETD: 08/12/2023 ETA: 05/01/2024 7 Phương thức thanh toán
Chuyển tiền trả trước (T/T) 8 Thuế nhập khẩu 14%
Bảng 1 Thông tin chung của lô hàng
(Nguồn: Sinh viên thực hiện) 5 lOMoAR cPSD| 47206417
1.2. Hợp ồng ngoại thương (Sales Contract) 1.2.1 Định nghĩa
Hợp ồng ngoại thương (sales contract) là một thỏa thuận pháp lý giữa các
bên liên quan có trụ sở kinh doanh tại các quốc gia khác nhau, trong ó một bên cam
kết bán hàng hóa hoặc dịch vụ ược gọi là bên Xuất khẩu (hay Bên Bán), và bên kia
cam kết trả tiền hoặc giá trị tương ương ược gọi là bên Nhập khẩu (hay Bên Mua).
Hợp ồng này thường chứa các iều khoản quy ịnh về sản phẩm, giá cả, iều kiện giao
hàng, thanh toán, bảo hành và các iều kiện khác liên quan ến giao dịch mua bán.
Quyền sở hữu hàng hóa và hàng hóa ược chuyển cho người mua khi người mua ã thanh toán hợp ồng. 1.2.2 Đặc iểm
Đặc iểm 1: Chủ thể của hợp ồng (Nhà xuất khẩu và Nhà nhập khẩu) phải có cơ
sở kinh doanh ăng ký ở 2 quốc gia khác nhau.
Đặc iểm 2: Hợp ồng ngoại thương xác ịnh rõ quyền và nghĩa vụ của mỗi
bên, bao gồm cả việc tuân thủ các iều khoản, giải quyết tranh chấp và chịu trách
nhiệm về việc vi phạm hợp ồng.
Đặc iểm 3: Hợp ồng ngoại thương thường sử dụng một ngôn ngữ chung ể
tránh hiểu lầm và phải xác ịnh loại tiền tệ ược sử dụng trong thanh toán.
Đặc iểm 4: Hợp ồng ngoại thương quy ịnh về phương thức thanh toán, giao
nhận hàng hóa hoặc dịch vụ, bao gồm cả iều kiện vận chuyển, bảo hiểm và xử lý tranh chấp.
1.2.3 Điều kiện ể hợp ồng ngoại thương có hiệu lực
Điều kiện 1: Các chủ thể của hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp, nếu là
pháp nhân phải có giấy phép thành lập, giấy chứng nhận iều kiện kinh doanh và
các iều lệ hoạt ộng kinh doanh.
Điều kiện 2: Nội dung hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp. Mục ích sử dụng và
nội dung không vi phạm Pháp luật, không trái với ạo ức xã hội. 6 lOMoAR cPSD| 47206417
Điều kiện 3: Hình thức hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp và ược ký kết dưới hình thức văn bản.
1.2.4 Phân loại hợp ồng
Xét về thời gian hợp ồng: Hợp ồng dài hạn Hợp ồng ngắn hạn
Xét về nội dung quan hệ hợp ồng:
Hợp ồng xuất khẩu: Là hợp ồng bán hàng hoá ra nước ngoài ể thực hiện việc
chuyển hàng hoá ó ra nước ngoài, ồng thời chuyển quyền sở hữu hàng hoá ó cho người mua.
Hợp ồng nhập khẩu: Là hợp ồng mua hàng hoá của nước ngoài sau ó ưa vào
nước ể tiêu dùng trong nước hoặc phục vụ sản xuất, chế biến trong nước.
Hợp ồng tái xuất khẩu: Là hợp ồng xuất khẩu hàng hoá ã ược nhập khẩu từ
nước ngoài trước ây chưa qua tái chế hoặc sản xuất trong nước.
Hợp ồng tái nhập khẩu: Là hợp ồng mua hàng hoá do nước mình sản xuất bán
ra nước ngoài, chưa qua gia công ở nước ngoài.
Hợp ồng gia công xuất khẩu: Là hợp ồng mà bên trong nước nhập khẩu
nguyên liệu của bên nước ngoài ể lắp ráp, gia công, chế biến thành sản phẩm sau
ó xuất khẩu sang nước ó, không tiêu thụ trong nước.
Xét về hình thức hợp ồng: Hợp ồng bằng văn bản Hợp ồng bằng miệng
Hợp ồng theo hình thức mặc nhiên 7 lOMoAR cPSD| 47206417
1.2.5 Nội dung chính của hợp ồng ngoại thương Phần mở ầu
Tiêu ề hợp ồng thường là “contract”, “sales contract”
Số và Ký hiệu hợp ồng
Thời gian ký kết hợp ồng
Phần thông tin và chủ thể hợp ồng
Tên ơn vị: nêu tên ầy ủ và tên viết tắt Địa chỉ công ty
Các số máy: Điện thoại, Email, Fax
Người ại diện ký hợp ồng: cần nêu rõ tên và chức vụ của người ại
Nội dung của hợp ồng
Commodity: Phần mô tả hàng hoá
Origin - Quality: mô tả nguồn gốc và chất lượng hàng hoá
Packing: quy cách óng gói hàng hoá
Shipment terms: mô tả các iều khoản giao hàng bao gồm thời hạn giao hàng và cảng
xếp hàng, cảng dỡ hàng.
Payment: phương thức thanh toán quốc tế lựa chọn.
Insurance: Bảo hiểm hàng hóa do bên nào mua? Và mua theo iều kiện nào?
Nơi khiếu nại òi bồi thường bảo hiểm.
Documents required: những chứng từ mà người bán phải chuẩn bị cho người mua ể
áp ứng ủ chứng từ xuất và nhập khẩu hàng hoá.
Penalty clause: là hình phạt cho người mua khi thanh toán hợp ồng không úng thời hạn ã ghi trên hợp ồng.
General Conditions: Điều kiện chung của hợp ồng là những iều khoản quy ịnh
chung về trách nhiệm thực hiện hợp ồng giữa bên mua và bên bán thực hiện hợp ồng. 8 lOMoAR cPSD| 47206417
1.2.6 Mẫu hợp ồng ngoại thương
Hình 1 Mẫu hợp ồng ngoại thương 9 lOMoAR cPSD| 47206417
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện) 10