



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47206417  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN  
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ      BÁO CÁO CUỐI KỲ   Đề tài: 
Quy trình thực hiện nhập khẩu mặt hàng thịt bò 
Úc ông lạnh từ Úc về Việt Nam     Môn 
: Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan  Giảng viên hướng dẫn 
: ThS. Châu Thị Kiều Phương  Lớp  : 1990  Nhóm  : 7  Sinh viên thực hiện 
: Đặng Lê Thanh Quý 22112482   
 Nguyễn Bùi Linh Chi 22106468   
 Ngô Nguyễn Như Ý 22110314     Nguyễn Thùy Vy 22109092   
 Nguyễn Thế Anh Khôi 22118679     Lê Thành Thuận 22118584     
TP Hồ Chí Minh, tháng 12/2023      lOMoAR cPSD| 47206417       
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN  
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ     
BÁO CÁO CUỐI KỲ   Đề tài:  
Quy trình thực hiện nhập khẩu mặt hàng thịt bò 
Úc ông lạnh từ Úc về Việt Nam     Môn 
: Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan  Giảng viên hướng dẫn 
: ThS. Châu Thị Kiều Phương  Lớp  : 1990  Nhóm  : 7  Sinh viên thực hiện 
: Đặng Lê Thanh Quý 22112482   
 Nguyễn Bùi Linh Chi 22106468   
 Ngô Nguyễn Như Ý 22110314     Nguyễn Thùy Vy 22109092   
 Nguyễn Thế Anh Khôi 22118679     Lê Thành Thuận 22118584     
TP Hồ Chí Minh, tháng 12/2023       lOMoAR cPSD| 47206417   BẢNG ĐÁNH GIÁ     Sinh viên  MSSV  Nhiệm vụ  Đánh giá  Ký tên  Nguyễn Bùi Linh Chi  22106468  Word, giấy  100%    thông báo hàng  ến    Đặng Lê Thanh Quý  22112482  B/L, VGM  100%      Ngô Nguyễn Như Ý  22110314  Packing List,  100%    MNF    Nguyễn Thùy Vy  22109092  Sales  100%  Contract, ịnh  nghĩa    giấy báo giao hàng  ến  Nguyễn Thế Anh Khôi  22118679  Commercial  100%    Invoice, C/O    Lê Thành Thuận  22118584  Tờ khai hải  100%    quan, lệnh giao  hàng       TRÍCH YẾU 
Bài báo cáo này tập trung vào quá trình nhập khẩu mặt hàng thịt bò Úc ông 
lạnh từ Úc sang Việt Nam. Do vậy, ối với quy trình xuất nhập khẩu, chứng từ là 
một bộ phận quan trọng, quyết ịnh ến việc hàng hóa ược xuất i hoặc nhập khẩu. 
Quá trình giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan là hoạt ộng quan trọng của 
doanh nghiệp xuất nhập khẩu, giúp hàng hóa ược vận chuyển thuận lợi. Trên cơ sở 
học tập môn Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan, nhóm chúng em ã thực 
hành lập các chứng từ cần thiết cho hoạt ộng nhập khẩu thịt bò từ Úc sang Việt  Nam.  i        lOMoAR cPSD| 47206417  
Trong bài báo cáo này, chúng em ã vận dụng kiến thức thực tế từ môn học 
qua các bài giảng của cô trên lớp ể lập nên những chứng từ cần thiết trong việc 
nhập khẩu hàng, ặc biệt là nhập khẩu thịt bò từ Úc sang Việt Nam. Bộ chứng từ 
bao gồm các loại giấy tờ như: Commercial Invoice, Packing List, D/O, C/O, MFN, 
lập tờ khai, cách tìm kiếm HS code, Sales Contract, VGM, A/N và Bill of Lading. 
Bên cạnh ó, thông qua sự hướng dẫn tận tình của cô, chúng em ã tính các mức thuế 
mà doanh nghiệp phải trả cho hải quan một cách chi tiết nhất. 
Qua ó, với những kiến thức mà chúng em ã tích lũy ược từ môn học, tham khảo 
các nguồn tài liệu, ặc biệt là với sự hướng dẫn tận tình của cô, chúng em ã hoàn 
thành ược bài báo cáo một cách trọn vẹn nhất.   .  MỤC LỤC   
BẢNG ĐÁNH GIÁ ............................................................................................... i 
TRÍCH YẾU .......................................................................................................... i 
MỤC LỤC ............................................................................................................ ii 
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... v 
DANH MỤC HÌNH ẢNH / BẢNG BIỂU .......................................................... vi 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. vii 
NHẬP ĐỀ ............................................................................................................. 1 
PHẦN 1: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG NHẬP 
KHẨU .................................................................................................................. 2 
1.1 Thông tin chung về lô hàng nhập khẩu .......................................................... 2 
1.2. Hợp ồng ngoại thương (Sales Contract) ........................................................ 6 
1.2.1 Định nghĩa ....................................................................................................... 6 
1.2.2 Đặc iểm ............................................................................................................ 6 
1.2.3 Điều kiện ể hợp ồng ngoại thương có hiệu lực ............................................... 6 
1.2.4 Phân loại hợp ồng ............................................................................................ 7 
1.2.5 Nội dung chính của hợp ồng ngoại thương ..................................................... 8 
1.2.6 Mẫu hợp ồng ngoại thương ............................................................................. 9  ii      lOMoAR cPSD| 47206417  
1.3 Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice) ................................................. 11 
1.3.1 Khái niệm ...................................................................................................... 11 
1.3.2 Đặc iểm .......................................................................................................... 11 
1.3.3 Phân loại Commercial Invoice ...................................................................... 11 
1.3.4 Phân loại hóa ơn thương mại ......................................................................... 12 
1.3.5 Nội dung chính của hóa ơn thương mại ........................................................ 13 
1.4 Phiếu óng gói (Packing List) .......................................................................... 15 
1.4.1 Khái niệm ...................................................................................................... 15 
1.4.2 Chức năng ...................................................................................................... 15 
1.4.3 Nội dung chính của phiếu óng gói ................................................................. 16 
1.4.4 Mẫu phiếu óng gói ......................................................................................... 17 
1.5 Cách tra mã HS Code cho lô hàng nhập khẩu............................................. 18 
1.6 Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc (Certificate of Original) .................. 20 
1.6.1 Khái niệm ...................................................................................................... 20 
1.6.2 Vai trò ............................................................................................................ 21 
1.6.3 Phân loại ........................................................................................................ 21 
1.6.4 Mẫu giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc ..................................................... 23 
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (Verified Gross Mass) .......................... 24 
1.7.1 Khái niệm ...................................................................................................... 24 
1.7.2 Mục ích .......................................................................................................... 24 
1.7.3 Mẫu giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ......................................................... 25 
1.8 Giấy Shipping Instruction – S/I .................................................................... 26 
1.8.1 Khái niệm ...................................................................................................... 26 
1.8.2 Vai trò ............................................................................................................ 26 
1.8.3 Nội dung chính .............................................................................................. 26 
1.8.4 Mẫu giấy Shipping Instruction ...................................................................... 27 
1.9.1 Khái niệm ...................................................................................................... 28 
1.9.2 Nội dung ........................................................................................................ 28 
1.9.3 Mục ích .......................................................................................................... 28 
1.9.4 Nguyên tắc ..................................................................................................... 28 
1.9.5 Mẫu tờ khai hải quan nhập khẩu ................................................................... 30 
1.10 Khai Manifest (MNF) ............................................................................... 33 
1.10.1 Khái niệm .................................................................................................... 33  iii        lOMoAR cPSD| 47206417  
1.10.2 Nội dung chính ............................................................................................ 33 
1.10.3 Mẫu giấy Manifest ....................................................................................... 36 
1.11 Giấy kiểm dịch ộng vật ................................................................................. 36 
1.11.1 Khái niệm .................................................................................................... 36 
1.11.2 Mục ích ........................................................................................................ 36 
1.113 Vai trò ............................................................................................................ 36 
1.11.4 Điều kiện kiểm dịch ộng vật ........................................................................ 37 
1.11.5 Các thông tư ................................................................................................. 38 
1.11.6 Mẫu giấy kiểm dịch ộng vật ........................................................................ 39 
PHẦN 2: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ DO NGƯỜI CHỦ ..................... 40 
TÀU, NGƯỜI VẬN TẢI THỰC HIỆN .......................................................... 40 
2.1 Vận ơn ường biển ........................................................................................... 40 
2.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 40 
2.1.2 Chức năng chính của vận ơn ường biển ........................................................ 40 
2.1.3 Mẫu vận ơn ường biển ................................................................................... 41 
2.2 Giấy thông báo hàng ến (A/N) ....................................................................... 42 
2.2.1 Định nghĩa ..................................................................................................... 42 
2.2.2 Đặc iểm .......................................................................................................... 42 
2.2.3 Mẫu giấy thông báo hàng ến ......................................................................... 42 
2.3 Lệnh giao hàng (Delivery Order – D/O) ....................................................... 44 
2.3.1 Khái niệm ...................................................................................................... 44 
2.3.2 Quy trình ........................................................................................................ 44 
2.3.3 Phân loại ........................................................................................................ 44 
2.3.4 Mẫu lệnh giao hàng ....................................................................................... 46 
2.4 Đơn bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu (Cargo Insurance Policy) ......... 47 
2.4.1 Định nghĩa ..................................................................................................... 47 
2.4.2 Mục ích .......................................................................................................... 47 
PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỔNG TIỀN THUẾ ĐỐI VỚI LÔ 
HÀNG THỊT BÒ .............................................................................................. 49 
3.1 Mức thuế suất và tỷ giá áp dụng cho lô hàng .............................................. 49 
3.1.1 Thuế suất........................................................................................................ 49 
3.1.2 Tỷ giá ............................................................................................................. 49 
3.2 Cách tính các loại thuế nhập khẩu ................................................................ 50  iv      lOMoAR cPSD| 47206417  
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 51 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 52                    LỜI CẢM ƠN 
Trước hết, xin chân thành cảm ơn giảng viên bộ môn cô Châu Thị Kiều Phương 
ã hỗ trợ chúng em trong suốt thời gian học tập. 
Trong quá trình học tập cô ã tận tình hướng dẫn, giảng dạy chúng em không 
chỉ là những kiến thức bài học mà còn là những kiến thức về xã hội, hướng chúng 
em biết những hướng i úng ắn trong suốt quá trình học tập và kể cả sự nghiệp tương 
lai sau này của chúng em. Bên cạnh ó cô luôn tạo bầu không khí vui vẻ bằng cách 
làm những bài tập nhóm, gắn kết những bạn mà không hề quen biết, mà giờ chúng 
em ã là những người bạn của nhau. 
Tuy ã cố gắng thực hiện ề tài nhưng chắc chắn bài làm vẫn còn nhiều thiếu 
sót, chúng em rất mong nhận ược những lời góp ý của cô ể bài báo cáo ngày càng  hoàn thiện hơn. 
Chúng em xin chân thành cảm ơn!        v        lOMoAR cPSD| 47206417  
DANH MỤC HÌNH ẢNH / BẢNG BIỂU 
Hình 1 Mẫu hợp ồng ngoại thương....................................................................... 8  
Hình 2 Mẫu hợp ồng ngoại thương....................................................................... 9 Hình 
3 Hóa ơn thương mại. ............................................................................... 13  
Hình 4 Phiếu óng gói ........................................................................................ 16  
Hình 5 Trang chủ của Tổng cục Hải quan Việt Nam .............................................. 17 
Hình 6 Bước 2 của cách tra cứu mã HS Code ....................................................... 17  
Hình 7 Sau khi search nội dung HS Code của thịt ông lạnh. ................................. 18 
Hình 8 Nhập mã số của HS Code sau khi tìm kiếm................................................. 18  
Hình 9 Nội dung của bảng tra cứu mặt hàng nhập khẩu. ........................................ 19  
Hình 10 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ......................................................... 22 
Hình 11 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ........................................................... 24  
Hình 12 Giấy Shipping Instruction ....................................................................... 26 
Hình 13 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 29  
Hình 14 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 30  
Hình 15 Tờ khai hải quan nhập khẩu.................................................................... 31 
Hình 16 Giấy Manifest ........................................................................................ 35  
Hình 17 Giấy kiểm dịch ộng vật ......................................................................... 38  
Hình 18 Vận ơn ường biển ............................................................................... 40 Hình 
19 Giấy báo hàng ến ................................................................................. 42  
Hình 20 Lệnh giao hàng...................................................................................... 45 Hình 
21 Đơn bảo hiểm hàng hóa ......................................................................... 47  
Hình 22 Thuế nhập khẩu thịt bò ông lạnh ........................................................... 48  
Hình 23 Thuế tiêu thụ ặc biệt và thuế bảo vệ môi trường ...................................... 48         vi      lOMoAR cPSD| 47206417     C/I  COMMERCIAL INVOICE HÓA ĐƠN  THƯƠNG MẠI    A/N ARRIVAL 
NOTICE GIẤY THÔNG BÁO HÀNG  ĐẾN    B/L BILL OF 
LADING VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN   C/O CERTIFICATE 
OF ORIGINAL GIẤY CHỨNG NHẬN  XUẤT XỨ   VGM VERIFIED  GROSS MASS GIẤY XÁC NHẬN  KHỐI LƯỢNG    POL PORT OF  LOADING CẢNG BỐC HÀNG    POD PORT OF  DISCHARGE CẢNG DỠ HÀNG    FCL FULL  CONTAINER LOAD HÀNG NGUYÊN  CONT   MNF MANIFEST 
HỆ THỐNG KHAI BÁO HÀNG HÓA    TGTT TRỊ GIÁ  TÍNH THUẾ    VAT THUẾ GIÁ  TRỊ GIA TĂNG   
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT  vii        lOMoAR cPSD| 47206417   NHẬP ĐỀ 
Thịt bò Úc là một trong những mặt hàng thực phẩm nhập khẩu ược ưa chuộng tại 
Việt Nam. Với chất lượng thịt cao, giá cả hợp lý, thịt bò Úc ã trở thành lựa chọn 
của nhiều gia ình Việt. 
Quy trình nhập khẩu thịt bò Úc từ Úc sang Việt Nam bao gồm nhiều bước, òi hỏi 
sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Trong bài báo cáo này, nhóm chúng 
tôi sẽ trình bày chi tiết quy trình nhập khẩu thịt bò Úc từ Úc sang Việt Nam. 
Bài báo cáo gồm có 3 phần: 
Phần 1: Giới thiệu các loại giấy tờ chứng từ cần có ối với lô hàng nhập khẩu. 
Phần 2: Các loại giấy tờ chứng từ do người chủ tàu và người vận tải thực hiện. 
Phần 3: Phương pháp tính tổng tiền thuế ối với lô hàng thịt bò.                          1        lOMoAR cPSD| 47206417  
PHẦN 1: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ  HÀNG NHẬP KHẨU 
1.1 Thông tin chung về lô hàng nhập khẩu   STT  Hạng mục  Thông tin chung  1  Nhà xuất khẩu  Tên công ty: Jbs  Australia Pty Ltd  Địa chỉ: 37644 Bruce  Highway Stuart  Mã số thuế:  0738160717  Liên hệ: 0747208000  2  Nhà nhập khẩu  Tên công ty: Top Meat  Food Import Export  Co,.Ltd  Địa chỉ: 606-618  Nguyễn Thị Định,  Phường Thạnh Mỹ  Lợi, Thủ Đức, Việt  Nam  Mã  số  thuế:  0316499145  Liên hệ: 0936065389  3 
Điều khoản thương mại quốc tế  CIF  2      lOMoAR cPSD| 47206417   4  Tên hàng  Thị bò Úc ông lạnh  (Frozen Australian beef)  Hs code: 02023000  Volume: 5 x 40’RF & 1 x  20’RF  Số lượng: 5880 thùng 
cartons (5 x 40’RF & 1 x  20’RF)  1066 cartons/ 1 cont 40’RF  => 5330 cartons/ 5 cont  40’RF  550 cartons/ 1 cont 20’RF 
1 thùng cartons rỗng nặng  2,5 kgs    3        lOMoAR cPSD| 47206417       Bao bì: 5800 boxs/ 5880  cartons  Pallet: 154 pallet/ 5 x  40’RF & 1 x 20’RF  28 pallet/ 1 x 40’RF =>  140 pallet/ 5 cont 40’RF  14 pallet/ 1 x 20’RF 
1 pallet ể chất hàng nặng  22kgs  Trọng lượng: 20 KGS/  thùng cartons 
Tổng trọng lượng: 117,600  KGS/ 5 x 40’RF & 1 x  20’RF  106,600 KGS/ 5 x 40’RF  11,000 kgs/ 1 x 20’RF 
Trọng lượng vỏ container  rỗng: 27,170 KGS/ 5 x  40’RF & 1 x 20’RF  4,850 KGS/ 1 x 40’RF =>  24,250 KGS/ 5 x 40’RF  2,920 KGS/ 1 x 20’RF  Gross weight: 162,858  KGS  Net weight: 117,600 KGS    5  Đơn giá  4 USD/KG  => 80 USD/ 1 cartons  Tổng cộng: 470,400 USD/  5880 cartons    6  Giao hàng  Cảng xếp hàng:  MELBOURNE PORT  Cảng dỡ hàng: CAT LAI  PORT 
Điều kiện giao hàng: CIF  4      lOMoAR cPSD| 47206417      
Phương thức vận chuyển:  ường biển  Hãng tàu: Hapag-Lloyd  ETD: 08/12/2023  ETA: 05/01/2024      7  Phương thức thanh toán 
Chuyển tiền trả trước (T/T)    8  Thuế nhập khẩu  14% 
Bảng 1 Thông tin chung của lô hàng  
(Nguồn: Sinh viên thực hiện)                                                   5        lOMoAR cPSD| 47206417  
1.2. Hợp ồng ngoại thương (Sales Contract)   1.2.1 Định nghĩa 
Hợp ồng ngoại thương (sales contract) là một thỏa thuận pháp lý giữa các 
bên liên quan có trụ sở kinh doanh tại các quốc gia khác nhau, trong ó một bên cam 
kết bán hàng hóa hoặc dịch vụ ược gọi là bên Xuất khẩu (hay Bên Bán), và bên kia 
cam kết trả tiền hoặc giá trị tương ương ược gọi là bên Nhập khẩu (hay Bên Mua). 
Hợp ồng này thường chứa các iều khoản quy ịnh về sản phẩm, giá cả, iều kiện giao 
hàng, thanh toán, bảo hành và các iều kiện khác liên quan ến giao dịch mua bán. 
Quyền sở hữu hàng hóa và hàng hóa ược chuyển cho người mua khi người mua ã  thanh toán hợp ồng.  1.2.2 Đặc iểm 
Đặc iểm 1: Chủ thể của hợp ồng (Nhà xuất khẩu và Nhà nhập khẩu) phải có cơ 
sở kinh doanh ăng ký ở 2 quốc gia khác nhau. 
Đặc iểm 2: Hợp ồng ngoại thương xác ịnh rõ quyền và nghĩa vụ của mỗi 
bên, bao gồm cả việc tuân thủ các iều khoản, giải quyết tranh chấp và chịu trách 
nhiệm về việc vi phạm hợp ồng. 
Đặc iểm 3: Hợp ồng ngoại thương thường sử dụng một ngôn ngữ chung ể 
tránh hiểu lầm và phải xác ịnh loại tiền tệ ược sử dụng trong thanh toán. 
Đặc iểm 4: Hợp ồng ngoại thương quy ịnh về phương thức thanh toán, giao 
nhận hàng hóa hoặc dịch vụ, bao gồm cả iều kiện vận chuyển, bảo hiểm và xử lý  tranh chấp. 
1.2.3 Điều kiện ể hợp ồng ngoại thương có hiệu lực 
Điều kiện 1: Các chủ thể của hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp, nếu là 
pháp nhân phải có giấy phép thành lập, giấy chứng nhận iều kiện kinh doanh và 
các iều lệ hoạt ộng kinh doanh. 
Điều kiện 2: Nội dung hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp. Mục ích sử dụng và 
nội dung không vi phạm Pháp luật, không trái với ạo ức xã hội.  6      lOMoAR cPSD| 47206417  
Điều kiện 3: Hình thức hợp ồng ngoại thương phải hợp pháp và ược ký kết dưới  hình thức văn bản. 
1.2.4 Phân loại hợp ồng 
Xét về thời gian hợp ồng:       Hợp ồng dài hạn      Hợp ồng ngắn hạn 
Xét về nội dung quan hệ hợp ồng:  
 Hợp ồng xuất khẩu: Là hợp ồng bán hàng hoá ra nước ngoài ể thực hiện việc 
chuyển hàng hoá ó ra nước ngoài, ồng thời chuyển quyền sở hữu hàng hoá ó cho  người mua. 
Hợp ồng nhập khẩu: Là hợp ồng mua hàng hoá của nước ngoài sau ó ưa vào 
nước ể tiêu dùng trong nước hoặc phục vụ sản xuất, chế biến trong nước. 
Hợp ồng tái xuất khẩu: Là hợp ồng xuất khẩu hàng hoá ã ược nhập khẩu từ 
nước ngoài trước ây chưa qua tái chế hoặc sản xuất trong nước. 
Hợp ồng tái nhập khẩu: Là hợp ồng mua hàng hoá do nước mình sản xuất bán 
ra nước ngoài, chưa qua gia công ở nước ngoài. 
Hợp ồng gia công xuất khẩu: Là hợp ồng mà bên trong nước nhập khẩu 
nguyên liệu của bên nước ngoài ể lắp ráp, gia công, chế biến thành sản phẩm sau 
ó xuất khẩu sang nước ó, không tiêu thụ trong nước. 
Xét về hình thức hợp ồng:       Hợp ồng bằng văn bản      Hợp ồng bằng miệng     
Hợp ồng theo hình thức mặc nhiên    7        lOMoAR cPSD| 47206417  
1.2.5 Nội dung chính của hợp ồng ngoại thương      Phần mở ầu 
Tiêu ề hợp ồng thường là “contract”, “sales contract” 
Số và Ký hiệu hợp ồng 
Thời gian ký kết hợp ồng 
Phần thông tin và chủ thể hợp ồng 
Tên ơn vị: nêu tên ầy ủ và tên viết tắt  Địa chỉ công ty 
Các số máy: Điện thoại, Email, Fax 
Người ại diện ký hợp ồng: cần nêu rõ tên và chức vụ của người ại     
Nội dung của hợp ồng 
Commodity: Phần mô tả hàng hoá 
Origin - Quality: mô tả nguồn gốc và chất lượng hàng hoá 
Packing: quy cách óng gói hàng hoá 
Shipment terms: mô tả các iều khoản giao hàng bao gồm thời hạn giao hàng và cảng 
xếp hàng, cảng dỡ hàng. 
Payment: phương thức thanh toán quốc tế lựa chọn. 
Insurance: Bảo hiểm hàng hóa do bên nào mua? Và mua theo iều kiện nào? 
Nơi khiếu nại òi bồi thường bảo hiểm. 
Documents required: những chứng từ mà người bán phải chuẩn bị cho người mua ể 
áp ứng ủ chứng từ xuất và nhập khẩu hàng hoá. 
Penalty clause: là hình phạt cho người mua khi thanh toán hợp ồng không úng thời hạn  ã ghi trên hợp ồng. 
General Conditions: Điều kiện chung của hợp ồng là những iều khoản quy ịnh 
chung về trách nhiệm thực hiện hợp ồng giữa bên mua và bên bán thực hiện hợp  ồng.          8      lOMoAR cPSD| 47206417  
1.2.6 Mẫu hợp ồng ngoại thương                                                               
Hình 1 Mẫu hợp ồng ngoại thương   9        lOMoAR cPSD| 47206417  
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)                                                      10