lOMoARcPSD| 47206417
i
BÁO CÁO CUỐI K
ĐỀ TÀI:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHỨNG TỪ XUẤT
KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ TỪ VIỆT NAM
SANG NHẬT BẢN
Môn học : Giao nhận HH và khai báo HQ Lớp & Ca :
1990 & Ca 1-Thứ 4
Giảng viên hướng dẫn : Châu Thị Kiều Phương
Nhóm : 07
H V T˚N
MSSV
Lê Thị Ngọc Phúc
22110624
Phạm Thục Huệ
22113184
Phan Thị Mỹ Châu
22118747
Mai Nguyệt Anh
22112483
Dư Gia Bảo
22110329
Lê Uyển Mị
22196966
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
ii
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 202
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BÁO CÁO CUỐI K
ĐỀ TÀI:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHỨNG TỪ XUẤT
KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ TỪ VIỆT NAM
SANG NHẬT BẢN
Môn học : Giao nhận HH và khai báo HQ Lớp & Ca :
1990 & Ca 1-Thứ 4
Giảng viên hướng dẫn : Châu Thị Kiều Phương
Nhóm : 07
H V T˚N
MSSV
Lê Thị Ngọc Phúc
22110624
Phạm Thục Huệ
22113184
Phan Thị Mỹ Châu
22118747
Mai Nguyệt Anh
22112483
Dư Gia Bảo
22110329
Lê Uyển Mị
22196966
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
iii
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023
LỜI CAM KẾT
Chúng tôi ã ọc và hiểu về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Chúng tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do chúng tôi tự thực hiện
và không vi phạm về liêm chính học thuật.
Ngày 29 tháng 12 năm 2023
(Họ tên và chữ ký của sinh viên)
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
iv
TRÍCH YẾU
Hoạt ộng logistics, một phần trong chuỗi cung ứng từ nguyên liệu ầu vào cho ến tay
người dùng cuối cùng. Đây một ngành có nh tuân thủ cao, òi hỏi những kinh nghiệm liên quan
ến pháp luật, liên quan ến hàng hóa và các chứng từ và hiệp ịnh quốc tế. Nhận thức ược tầm quan
trọng của hoạt ộng logistics, sinh viên học môn Giao nhận hàng hóa Khai báo hải quan ược
cung cấp kiến thức liên quan ến quá trình xuất nhập khẩu bằng các loại vận lại như ường bộ, ường
biển, v.v. thông qua ó kết hợp các loại hình vận chuyển với nhau.
Các chứng từ liên quan ến lô hàng hoạt ộng giao nhận hàng hoá óng vai trò vô cùng quan
trọng. Do ó, bài tiểu luận cuối kì là một bước ệm chúng tôi thể hiểu quy trình và là hành trang
cho công việc sau này. Dựa vào bài báo cáo này, chúng tôi sẽ trình bày về mặt nội dung của các
quy trình xuất nhập khẩu khai báo các loại chứng từ hợp lệ trong suốt quy trình thông quan
hàng hóa. Đồng thời trong suốt quá trình làm bài hoàn thành bài báo cáo, nhóm cùng nhau
nghiên cứu, tìm hiểu cũng như tham khảo kiến thức ể hoàn thành bài báo cáo tốt nhất, hoàn thiện
kiến thức trong quá trình học tập, áp dụng thuyết giải quyết vấn ề. Nhóm chúng tôi còn rèn
luyện ược tinh thần làm việc nhóm trong quá trình làm bài báo cáo. ây là một bài tiểu luận thực
tế ầu tiên tiếp xúc với chứng từ và làm thực tế nên trong suốt quá trình làm việc và thực hiện báo
cáo sẽ khó tránh khỏi những sai sót và kiến thức thực tế.
Kính mong cô có thể xem xét, góp ý ể bài báo cáo này sẽ ược cải thiện hơn!
LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành bài báo cáo, chúng tôi với tư cách là những thành viên của Nhóm 09 xin gửi lời
cảm ơn chân thành ến Ban Giám hiệu Trường Đại học Hoa Sen ã tạo iều kiện học tập lý tưởng và
môi trường nghiên cứu tuyệt vời. Đây là nguồn tài nguyên phong phú, nhiều sách và tài liệu khác
nhau và cơ sở hạ tầng hiện ại ược trang bị các thiết bị tiên tiến.
Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành ến giảng viên bộ môn Giao nhận hàng hóa
khai báo hải quan - cô Châu Thị Kiều Phương. Sự tận tâm và những kiến thức chuyên ngành của
cô ã giúp nhóm trong việc tìm hiểu và hoàn thành bài báo cáo. Cô ã dành thời gian và công sức ể
hướng dẫn và ịnh hình cho quá trình nghiên cứu. Nhờ sự chỉ bảo và hỗ trợ từ cô mà nhóm ãthể
phát triển khả năng nghiên cứu một cách toàn diện.
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
v
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
TP.HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2022
Giảng viên nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT ..................................................................................................................................... iii
TR˝CH YẾU ........................................................................................................................................ iv
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................................... v
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
vi
NHẬN X T CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................................................................... vi
MỤC LỤC ......................................................................................................................................... vii
Danh mục h nh ảnh ............................................................................................................................ x
Danh mục bảng biểu ......................................................................................................................... xi
NHẬP ĐỀ .......................................................................................................................................... xii
Bảng ph n c ng c ng việc ............................................................................................................... xiv
1. C`C LOẠI CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI L H NG XUT KHẨU ......................................................................1
1.1 Thông tin chung về lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế .................................................................
1 1.2 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract) ..........................................................................................
2
1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................................
2
1.2.2 Đặc iểm ......................................................................................................................... 2
1.2.3 Kết cấu của hợp ồng ..................................................................................................... 3
1.2.4 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract) ......................................................................... 4
1.3 Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/CI) ............................................................................. 5
1.3.1 Bản chất, công dụng ....................................................................................................... 5
1.3.2 Nội dung Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/ CI) ............................................. 6
1.4 Phiếu óng gói (Packing List_P/L) .................................................................................................. 7
1.4.1 Khái niệm ........................................................................................................................
7
1.4.2 Nội dung ......................................................................................................................... 7
1.4.3 Phiếu óng gói (Packing List (P/L) ................................................................................ 9
1.5 Cách tra mã HS CODE và Thuế xuất khẩu cho lô hàng xuất khẩu .............................................
9
1.6 Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc (Certificate of Original_ C/O) ......................................... 11
1.6.1 Khái niệm ......................................................................................................................
11
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
vii
1.6.2 Phân loại giấy chứng nhận xuất xứ C/O: ..................................................................... 11
1.6.3 Cơ quan thẩm quyền cấp C/O ở Việt Nam ................................................................... 20
1.6.4 Quy trình xin cấp C/O tại Bộ Công Thương: ............................................................... 20
1.6.5 Các nội dung mẫu C/O (Form AJ) ............................................................................... 21
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (VGM) .................................................................................. 26
1.7.1 Khái niệm ......................................................................................................................
26
1.7.2 Nội dung chính của phiếu VGM ................................................................................... 26
1.7.3 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ............................................................................... 26
1.8 Giấy Shipping Instruction (SI)....................................................................................................... 27
1.8.1 Khái niệm ......................................................................................................................
27
1.8.2 Vai trò của SI ................................................................................................................ 27
1.8.3 Nội dung chính của SI .................................................................................................. 28
1.9 Tờ khai hải quan ối với lô hàng xuất khẩu ................................................................................ 29
1.9.1 Khái niệm ......................................................................................................................
29
1.9.2 Mục ích ....................................................................................................................... 30
1.9.3 Phân luồng tờ khai hải quan ........................................................................................ 30
2.1 Chứng nhận FDA (Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ) .............................. 33
2.1.1 Khái niệm .....................................................................................................................
33
2.1.2 Nội dung .......................................................................................................................
33
2.2 Giấy chứng nhận chất lượng khẩu trang y tế ã ược kiểm tra bởi các cơ quan chức năng .. 35
2.2.1 Khái niệm .....................................................................................................................
35
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
viii
2.2.2 Nội dung ....................................................................................................................... 35
2.3 Giấy chứng nhận CFS (Giấy phép lưu hành tự do) .....................................................................
39
2.3.1 Khái niệm ......................................................................................................................
39
2.3.2 Nội dung ....................................................................................................................... 39
2.4 Giấy chứng nhận CE (Giấy phép lưu thông hàng hóa trên thị trường EU) ..............................
41
2.4.1 Khái niệm ......................................................................................................................
41
2.4.2 Nội dung có trong Conformity European ..................................................................... 41
2.5 Một số giấy tờ khác ......................................................................................................................... 42
2.5.1 Giấy chứng nhận Analytical report/ Certificate of analysis ......................................
42 2.5.2 Chứng nhận ISO 13485 (Quản lý Chất lượng Hệ thống Y tế)
.................................. 49
3. C`C LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ DO NGƯỜI CHỦ TU, NGƯỜI VẬN TẢI THỰC HIỆN ............................... 52
3.1 Vận ơn ường biển (Bill of Landing) .......................................................................................... 52
3.1.1 Khái niệm .....................................................................................................................
52
3.1.2 Chức năng .................................................................................................................... 52
3.1.3 Phân loại ...................................................................................................................... 52
3.2 Giấy thông báo hàng ến (ARRIVAL NOTICE _ A/N) .............................................................. 57
3.2.1 Khái niệm ......................................................................................................................
57
3.2.2 Nội dung trên Giấy thông báo hàng ến (A/N) ............................................................ 57
3.2.3 Giấy thông báo hàng ến (A/N) ối với ơn hàng ....................................................... 58
3.3 Bảng kê khai hàng hóa (Manifest /MNF) ......................................................................................
59
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
ix
4. C`CH T˝NH TỔNG TIỀN THUẾ XUT KHẨU CHO L H NG ............................................................... 60
4.1 Danh mục từ viết tắt các loại thuế ................................................................................................. 60
4.2 Cách tính các loại thuế nhập khẩu ................................................................................................ 60
KẾT LUẬN ........................................................................................................................................ 63
T I LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................... 64
Danh mục hình ảnh
HÌNH 1 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT)..................................................................................................4
HÌNH 2 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT) ..................................................................................................
4
HÌNH 3 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT) ..................................................................................................
5 HÌNH 4 HÓA ĐN THNG MẠI ( COMMERCIAL INVOICE) CỦA LÔ
HÀNG.................................................................. 7 HÌNH 5 PHIU ĐÓNG GÓI (PARKING LIST)
................................................................................................................... 9 HÌNH 6 TRANG CHỦ HI QUAN VIT
NAM................................................................................................................. 10
HÌNH 7 NỘI DUNG CỦA BNG TRA CU MẶT HÀNG KHẨU TRANG (NGUỒN: CUSTOMS.GOV.VN)........................... 10
HÌNH 8 MÃ HS CODE VÀ THU NHP KHẨU CỦA KHẨU TRANG................................................................................. 11
HÌNH 9 C/O FORM A ...................................................................................................................................................12
HÌNH 10 C/O FORM B..................................................................................................................................................13
HÌNH 11 C/O FORM D................................................................................................................................................. 14
HÌNH 12 C/O FORM E. ................................................................................................................................................
15
HÌNH 13 C/O FORM S..................................................................................................................................................
16 HÌNH 14 C/O FORM AK...............................................................................................................................................
17 HÌNH 15 C/O FORM VJ................................................................................................................................................
18 HÌNH 16 C/O FORM ICO..............................................................................................................................................
19
HÌNH 17 MẪU CHNG NHN XUẤT X FORM AJ....................................................................................................... 22
HÌNH 18 MẪU CHNG TỪ C/O FORM AJ ................ 25
HÌNH 19 GIẤY XÁC NHN KHỐI LỢNG TOÀN BỘ CONTAINER VN CHUYỂN QUỐC T ............................................ 27
HÌNH 20: MẪU ĐN SHIPPING INSTRUCTION - SINH VIÊN TỰ THỰC HIN................................................................ 29
HÌNH 21 PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HI QUAN ...............................................................................................................
30
HÌNH 22 TỜ KHAI HI QUAN (PHÂN LUỒNG) .............................................................................................................
31
HÌNH 23 TỜ KHAI HI QUAN (PHÂN LUỒNG) .............................................................................................................
32
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
x
HÌNH 24 MẪU GIẤY CHNG NHN FDA 34
HÌNH 25 TRANG 1 PHIU KT QU THỬ NGHIM (CHNG NHN C/Q) .................................................................. 36
HÌNH 26 TRANG 2 PHIU KT QU THỬ NGHIM (CHNG NHN C/Q) .................................................................. 37
HÌNH 27 TRANG 3 PHIU KT QU THỬ NGHIM (CHNG NHN C/Q) .................................................................. 38
HÌNH 28 MẪU GIẤY CHNG NHN CFS ................................................................................................................... 40
HÌNH 29 MẪU GIẤY CHNG NHN CE...................................................................................................................
42 HÌNH 30 TRANG 1 ANALYTICAL REPORT ...................................................................................................................
44
HÌNH 31 TRANG 2 ANALYTICAL REPORT ................................................................................................................... 45
HÌNH 32 TRANG 3 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 46
HÌNH 33 TRANG 4 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 47
HÌNH 34 TRANG 5 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 48
HÌNH 35 TRANG 6 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 49
HÌNH 36 CHNG NHN ISO 13485............................................................................................................................. 51
HÌNH 37 VN ĐN ĐỜNG BIỂN ( B/L) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y T ...................................55
HÌNH 38 VN ĐN ĐIN GIAO HÀNG ( SURRENDERED B/L) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y T.... 56
HÌNH 39 GIẤY THÔNG BÁO HÀNG ĐN (A/N) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y T...........................58
HÌNH 40: MC THU SUẤT THU GTGT .....................................................................................................................61
Danh mục bảng biểu
BẢNG 1 BẢNG THÔNG TIN LÔ HÀNG XUẤT KHẨU .......................................................................................................
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
BẢNG 2 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG (MNF)....................................................................................
59
BẢNG 3 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ (MNF) PHẦN CÒN LẠI......................................................................................... 59
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
xi
NHẬP ĐỀ
Sống trong xã hội với xu thế toàn cầu hóa, quốc tế hóa như ngày nay, hoạt ộng kinh tế ối
ngoại nói chung hoạt ộng xuất nhập khẩu nói riêng óng góp to lớn cho ất nước ta. Để thể
giao nhận hàng hóa úng cách thì cần phải hiểu cũng như nắm bắt ược các nghiệp vụ liên quan, cần
áp dụng nhiều kiến thức chuyên môn. Nhờ ó, các doanh nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực xuất nhập
khẩu cũng ngày càng phát triển, mở rộng cả về quy mô lẫn tầm vóc. Hoạt ộng xuất nhập khẩu giúp
các quốc gia ạt hiệu quả kinh tế cao áp ứng ược nhu cầu tiêu dùng a dạng trong nước, tiêu dùng
những sản phẩm chất lượng cao với giá rẻ hơn từ nước khác, ồng thời mở rộng thị trường tiêu thụ
các sản phẩm thế mạnh của mình. Điều ó ã góp phần ẩy mạnh nền kinh tế Việt Nam phát triển và
hội nhập với các nước tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.
Thấu hiểu ược iều ó, Trường ại học Hoa Sen trong quá trình giảng dạy cho khoa Logistics
Thương mại quốc tế ã tạo iều kiện cho sinh viên ược học môn Giao nhận hàng hóa và khai báo
hải quan ể sinh viên có cơ hội tìm hiểu, ược trải nghiệm ể học hỏi nhằm giúp sinh viên có cái nhìn
thực tế hơn về công việc trong tương lai của mình.
Để hiểu rõ hơn về lý thuyết và thực hành, nhóm chúng tôi sẽ dựa trên những thông tin của
giảng viên cho và áp dụng các kiến thức ã ược học xuất trình các giấy tờ cần thiết trong quá trình
xuất nhập khẩu, cách xác ịnh mã HS code và trị giá tính thuế lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế từ
Cảng Cát Lái của Việt Nam ến cảng Hiroshima của Nhật Bản.
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
xii
Để thực hiện bài ề án cuối kì này, nhóm chúng em ề ra ba mục tiêu chính:
Mục tiêu 1. Thiết lập và hoàn chỉnh các thông tin ể thực hiện bộ chứng từ.
Mục tiêu 2. Vận dụng ược những kiến thức ã học ể hoàn thành việc iền thông tin chính xác vào
bộ chứng từ xuất nhập khẩu theo úng thủ tục hải quan như: Sale Contract, Commercial Invoice…
Nêu rõ ịnh nghĩa, vai trò, nội dung cơ bản trong bộ chứng từ xuất nhập khẩu.
Mục tiêu 3. Tìm mã HS code và tính ược trị giá tính thuế, tổng số tiền thuế xuất nhập khẩu
của lô hàng khẩu trang y tế.
Bố cục bài báo cáo: Bao gồm 4 phần
Phần I: Các loại giấy chứng từ ối với hàng xuất khẩu
Phần II: Các giấy tờ chuyên ngành thuộc về lô hàng
Phần III: Các loại giấy chứng từ do người chủ tàu, người vận tải thực hiện
Phần IV: Cách tính tổng tiền thuế xuất khẩu cho lô hàng
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
xiii
Bảng phân công công vic
STT
Họ và tên
MSSV
Nội dung thực hiện
Chữ ký
1.
Dư Gia Bảo
22110329
Phần 1.1-1.5
2.
Mai Nguyệt Anh
22112483
Phần 1.6-1.9
3.
Phan Thị Mỹ
Châu
22118747
Phần 2.1-2.3
4.
Lê Uyển Mị
2196966
Phần 2.4-2.5
5.
Lê Thị Ngọc
Phúc
22110624
Phần 3+ Chỉnh word
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
xiv
6.
Phạm Thục Huệ
22113184
Phần 4+Chỉnh word
lOMoARcPSD| 47206417
1
1. CÁC LOẠI CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG XUẤT
KHU
1.1 Thông tin chung về lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế
NỘI DUNG THÔNG TIN LÔ HÀNG
Tên: AMIMEXCO JOINT STOCK COMPANY
Địa chỉ: No 312 Huong Lo 80, Binh Hung Hoa B, Binh Tan District, Ho Chi
Minh city, Viet Nam
Điện thoại: 84-19001002
Fax: 84-19001002
Tên: HITACHI CO.,LTD
Địa chỉ: No 1-17-1 Toranomon, Minato-ku, Tokyo
Điện thoại: 81-225-3686869
Fax: 81-225-3686869
CFR (Cost and Freight)
Phía bên bán có nghĩa vụ chịu trách nhiệm và chi phí cho việc giao hàng tới
cảng xếp hàng và trả cước phí vận tải biển.
Phía bên mua có nghĩa vụ chịu trách nhiệm từ cảng xếp hàng (sau khi hàng
hóa ược xếp lên tàu) ến cảng dở hàng. Bên mua cũng phải tự thực hiện các thủ
tục nhập khẩu và chi trả các khoản phí liên quan ến việc nhập khẩu hàng hóa
Commodity: Khẩu trang y tế
HS Code: 63079040
Volume: 2 x 40’DC và 1 x 20’DC
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
2
Tỉ giá chuyển ổi: 24,090 VND/ USD
Tổng giá trị lô hàng: 50,000 USD
Cảng xếp hàng: Cát Lái Port, Hồ Chí Minh
Cảng d hàng: Hiroshima, Japan
Điều kiện giao hàng: CFR
Phương thức vận chuyển: Đường biển
Thời gian dự kiến xuất phát (ETD): 15/12/2023
Thời gian dự kiến ến nơi (ETA): 20/12/2023
Hãng tàu: Evergreen Line
Thanh toán chuyển tiền T/T
0%
Bảng 1. Bảng thông tin lô hàng nhập khẩu
(Nguồn: Sinh viên thực hiện)
1.2 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract)
1.2.1 Khái niệm
Theo luật pháp Việt Nam thì Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế (hay còn gọi Hợp ồng ngoại
thương) sự thỏa thuận về việc mua bán hàng hóa giữa các bên trụ sthương mại ặt các
nước khác nhau, hoặc giữa các bên trụ sở cùng nằm trên lãnh thổ Việt Nam, nhưng một bên
trong nội ịa và bên kia ở trong các khu vực hải quan riêng theo quy ịnh của pháp luật. Trong ó quy
ịnh quyền và nghĩa vụ của các bên, bên bán phải cung cấp hàng a, chuyển giao cá chứng từ
liên quan ến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng
1.2.2 Đặc iểm
Về chủ thể của hợp ồng: Đây là ặc iểm quan trọng nhất, liên quan ến vấn ề này tồn tại hai quan
iểm:
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
3
Quan iểm 1: Chủ thể hợp ồng các bên quốc tịch khác nhau; quan iểm này ược thể hiện
trong Luật Thương mại Việt Nam 1997 và trong Điều kiện chung giao hàng của khối SEV.
Quan iểm 2: Chủ thể của hợp ồng các bên trụ sở thương mại ặt tại c nước khác nhau.
Nếu các bên không trsở thương mại thì sẽ dựa vào nơi trú của họ; quan iểm này ược thể
hiện trong Công ước La Haye 1964 về mua bán quốc tế những ộng sản hữu hình và Công ước viên
1980 ( iều 1). → Trong bối cảnh thương mại quốc tế hiện nay, thì quan iểm 2 phù hợp hơn.
Về ối tượng của hợp ồng: Hàng hóa ối tượng của hợp ồng thể ược di chuyển qua biên giới
của một nước trong quá trình thực hiện hợp ồng. Thông thường thì hàng hóa ược di chuyển ra khỏi
ất nước người bán, nhưng cũng một số trường hợp không xảy ra sự di chuyển này. Về ồng
tiền thanh toán trong hợp ồng: Đồng tiền dùng ể thanh toán giữa người bán người mua có thể
là ngoại tệ ối với một trong hai bên hoặc cả hai bên. − Về nguồn luật iều chỉnh hợp ồng: Do tính
chất quốc tế nên nguồn luật iều chỉnh Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế rất a dạng và phức tạp.
Nguồn luật iều chỉnh có thể là các iều ước quốc tế, luật quốc gia, tập quán thương mại quốc tế, án
lệ, Do ó, hợp ồng mua bán hàng a quốc tế rất dễ xảy ra tranh chấp liên quan ến việc chọn
nguồn luật áp dụng giá trị tranh chấp thường rất lớn. Vì vậy, khi àm phán ký kết hợp ồng, các
bên phải thống nhất nguồn luật áp dụng ể làm cơ sở phân ịnh.
Về quan giải quyết tranh chấp: Đa dạng phức tạp. quan giải quyết các tranh chấp
phát sinh từ hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế thể là tòa án hoặc trọng tài của một trong hai
nước hoặc nước thứ ba do hai bên thỏa thuận.
1.2.3 Kết cấu của hợp ồng
Phần giới thiệu: Tiêu ề, Số hợp ồng, Ngày tháng năm ký hợp ồng và ịa iểm ký hợp ồng, Thông
tin của các bên, Các ịnh nghĩa liên quan, sở kết hợp ồng (Hiệp ịnh, Nghị ịnh, …), Thỏa
thuận tự nguyện giữa các bên.
Các iều khoản, iều kiện:
Hàng hóa: tên hàng, chất lượng, số lượng, bao bì, óng gói.
Điều kiện tài chính:giá cả, thanh toán, chứng từ thanh toán.
Điều kiện về vận tải: thời gian, ịa iểm giao hàng, số lần giao hàng, vấn ề chuyển tải.
Điều khoản pháp lý: luật áp dụng, khiếu nại, trường hợp bất khả kháng, trọng tài.
Phần kết: Số bản hợp ồng, Ngôn ngữ hợp ồng, Thời gian hiệu lực hợp ồng, Quy ịnh liên quan
ến việc sửa ổi và bổ sung hợp ồng, Chữ ký của ại diện hai bên
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
4
1.2.4 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract)
Hình 1: Hợp ồng thưng mại (Sale contract)
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
5
Hình 2: Hợp ồng thưng mại (Sale contract) (Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)
1.3 Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/CI)
1.3.1 Bản chất, công dụng
Hóa ơn thương mại chứng từ chứng từ bản của khâu thanh toán, yêu cầu của người
bán òi người mua phải trả số tiền hàng ghi trên hóa ơn. Trong hóa ơn phải u ược ặc iểm của hàng
hóa, ơn giá, tổng giá trị hàng hóa, iều kiện cơ sở giao hàng, phương thức thanh toán, phương tiện
vận tải, …
lOMoARcPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
6
Hóa ơn thường ược lập thành nhiều bản, ể dùng trong nhiều việc khác nhau: xuất trình cho
ngân hàng ể òi tiền ngân hàng, xuất trình cho công ty bảo hiểm ể tính chi phí bảo hiểm, xuất trình
cho hải quan ể tính thuế, …
Lưu ý: Invoice không phải là chứng từ sở hữu hàng hóa, ngoại trừ khi nó có chứng từ ính
kèm về việc chứng minh thanh toán hàng hóa của nhà nhập khẩu (người mua).
Ngoài hóa ơn thương mại (Commercial Invoice) ta thường gặp, trong thực tế còn
các loại hóa ơn khác như:
Hóa ơn tạm thời (Provisional Invoice): là hóa ơn ể thanh toán sơ bộ tiền hàng trong các trường
hợp: giá hàng mới giá tạm tính, thanh toán từng phần hàng hóa (trong trường hợp hợp ồng giao
hàng nhiều lần), …
Hóa ơn chính thức (Final Invoice): là hóa ơn dùng ể thanh toán tiền hàng khi thực hiện toàn bộ
hợp ồng.
Hóa ơn chi tiết (Detailed Invoice): có tác dụng phân tích chi tiết cá bộ phận của giá hàng.
Hóa ơn chiếu lệ (Proforma Invoice): loại chứng từ hình thức giống như hóa ơn, nhưng
không dùng ể thanh toán vì nó không phải là yêu cầu òi tiền. Hóa ơn chiếu lệ về hình thức giống
như hóa ơn thương mại bình thường tác dụng ại diện cho số hàng gửi i triển lãm, gửi bán hoặc
có tác dụng làm ơn chào hàng, làm thủ tục xin giấy phép xuất nhập khẩu
1.3.2 Nội dung Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/ CI)
- Ngày tháng lập hoá ơn – Số Invoice.
- Thông tin người mua (Buyer/ Importer) người bán (Seller/ Exporter): gồm các thông
tin như: tên công ty, ịa chỉ, email, người ại diện, tùy theo iều kiện thanh toán sẽ bao gồm cả
thông tin tài khoản ngân hàng của người nhập khẩu. - Thông tin cảng i (Port of Loading
– POL)
- Thông tin cảng ến (Port of Discharging – POD)
- Phương thức thanh toán (Terms of Payment): một số phương thức phổ biến như: Thanh toán
chuyển tiền T/T, Thanh toán thư tín dụng chứng từ L/C và thanh toán nhờ thu chứng từ D/A,
D/P.
- Mô tả chi tiết sản phẩm (Description): tên thông thường của sản phẩm, chất liệu…

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206417 BÁO CÁO CUỐI KỲ ĐỀ TÀI:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHỨNG TỪ XUẤT
KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ TỪ VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN
Môn học : Giao nhận HH và khai báo HQ Lớp & Ca : 1990 & Ca 1-Thứ 4
Giảng viên hướng dẫn
: Châu Thị Kiều Phương Nhóm : 07 HỌ VÀ T˚N MSSV Lê Thị Ngọc Phúc 22110624 Phạm Thục Huệ 22113184 Phan Thị Mỹ Châu 22118747 Mai Nguyệt Anh 22112483 Dư Gia Bảo 22110329 Lê Uyển Mị 22196966 i lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 202
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ BÁO CÁO CUỐI KỲ ĐỀ TÀI:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHỨNG TỪ XUẤT
KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ TỪ VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN
Môn học : Giao nhận HH và khai báo HQ Lớp & Ca : 1990 & Ca 1-Thứ 4
Giảng viên hướng dẫn
: Châu Thị Kiều Phương Nhóm : 07 HỌ VÀ T˚N MSSV Lê Thị Ngọc Phúc 22110624 Phạm Thục Huệ 22113184 Phan Thị Mỹ Châu 22118747 Mai Nguyệt Anh 22112483 Dư Gia Bảo 22110329 Lê Uyển Mị 22196966 ii lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023 LỜI CAM KẾT
Chúng tôi ã ọc và hiểu về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Chúng tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do chúng tôi tự thực hiện
và không vi phạm về liêm chính học thuật. Ngày 29 tháng 12 năm 2023
(Họ tên và chữ ký của sinh viên) iii lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan TRÍCH YẾU
Hoạt ộng logistics, nó là một phần trong chuỗi cung ứng từ nguyên liệu ầu vào cho ến tay
người dùng cuối cùng. Đây là một ngành có tính tuân thủ cao, òi hỏi những kinh nghiệm liên quan
ến pháp luật, liên quan ến hàng hóa và các chứng từ và hiệp ịnh quốc tế. Nhận thức ược tầm quan
trọng của hoạt ộng logistics, sinh viên học môn Giao nhận hàng hóa và Khai báo hải quan ược
cung cấp kiến thức liên quan ến quá trình xuất nhập khẩu bằng các loại vận lại như ường bộ, ường
biển, v.v. thông qua ó kết hợp các loại hình vận chuyển với nhau.
Các chứng từ liên quan ến lô hàng và hoạt ộng giao nhận hàng hoá óng vai trò vô cùng quan
trọng. Do ó, bài tiểu luận cuối kì là một bước ệm ể chúng tôi có thể hiểu quy trình và là hành trang
cho công việc sau này. Dựa vào bài báo cáo này, chúng tôi sẽ trình bày về mặt nội dung của các
quy trình xuất nhập khẩu và khai báo các loại chứng từ hợp lệ trong suốt quy trình thông quan
hàng hóa. Đồng thời trong suốt quá trình làm bài và hoàn thành bài báo cáo, nhóm cùng nhau
nghiên cứu, tìm hiểu cũng như tham khảo kiến thức ể hoàn thành bài báo cáo tốt nhất, hoàn thiện
kiến thức trong quá trình học tập, áp dụng lý thuyết ể giải quyết vấn ề. Nhóm chúng tôi còn rèn
luyện ược tinh thần làm việc nhóm trong quá trình làm bài báo cáo. Và ây là một bài tiểu luận thực
tế ầu tiên tiếp xúc với chứng từ và làm thực tế nên trong suốt quá trình làm việc và thực hiện báo
cáo sẽ khó tránh khỏi những sai sót và kiến thức thực tế.
Kính mong cô có thể xem xét, góp ý ể bài báo cáo này sẽ ược cải thiện hơn!
LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành bài báo cáo, chúng tôi với tư cách là những thành viên của Nhóm 09 xin gửi lời
cảm ơn chân thành ến Ban Giám hiệu Trường Đại học Hoa Sen ã tạo iều kiện học tập lý tưởng và
môi trường nghiên cứu tuyệt vời. Đây là nguồn tài nguyên phong phú, nhiều sách và tài liệu khác
nhau và cơ sở hạ tầng hiện ại ược trang bị các thiết bị tiên tiến.
Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành ến giảng viên bộ môn Giao nhận hàng hóa và
khai báo hải quan - cô Châu Thị Kiều Phương. Sự tận tâm và những kiến thức chuyên ngành của
cô ã giúp nhóm trong việc tìm hiểu và hoàn thành bài báo cáo. Cô ã dành thời gian và công sức ể
hướng dẫn và ịnh hình cho quá trình nghiên cứu. Nhờ sự chỉ bảo và hỗ trợ từ cô mà nhóm ã có thể
phát triển khả năng nghiên cứu một cách toàn diện. iv lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
TP.HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2022
Giảng viên nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên) MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT ..................................................................................................................................... iii
TR˝CH YẾU ........................................................................................................................................ iv
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................................... v v lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
NHẬN X T CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................................................................... vi
MỤC LỤC ......................................................................................................................................... vii
Danh mục h nh ảnh ............................................................................................................................ x
Danh mục bảng biểu ......................................................................................................................... xi
NHẬP ĐỀ .......................................................................................................................................... xii
Bảng ph n c ng c ng việc ............................................................................................................... xiv
1. C`C LOẠI CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI L
H NG XUẤT KHẨU ......................................................................1
1.1 Thông tin chung về lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế .................................................................
1 1.2 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract) .......................................................................................... 2
1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................................ 2
1.2.2 Đặc iểm ......................................................................................................................... 2
1.2.3 Kết cấu của hợp ồng ..................................................................................................... 3
1.2.4 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract) ......................................................................... 4
1.3 Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/CI) ............................................................................. 5
1.3.1 Bản chất, công dụng ....................................................................................................... 5
1.3.2 Nội dung Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/ CI) ............................................. 6
1.4 Phiếu óng gói (Packing List_P/L) .................................................................................................. 7
1.4.1 Khái niệm ........................................................................................................................ 7
1.4.2 Nội dung ......................................................................................................................... 7
1.4.3 Phiếu óng gói (Packing List (P/L) ................................................................................ 9
1.5 Cách tra mã HS CODE và Thuế xuất khẩu cho lô hàng xuất khẩu ............................................. 9
1.6 Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc (Certificate of Original_ C/O) ......................................... 11
1.6.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 11 vi lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
1.6.2 Phân loại giấy chứng nhận xuất xứ C/O: ..................................................................... 11
1.6.3 Cơ quan thẩm quyền cấp C/O ở Việt Nam ................................................................... 20
1.6.4 Quy trình xin cấp C/O tại Bộ Công Thương: ............................................................... 20
1.6.5 Các nội dung mẫu C/O (Form AJ) ............................................................................... 21
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (VGM) .................................................................................. 26
1.7.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 26
1.7.2 Nội dung chính của phiếu VGM ................................................................................... 26
1.7.3 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ............................................................................... 26
1.8 Giấy Shipping Instruction (SI)....................................................................................................... 27
1.8.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 27
1.8.2 Vai trò của SI ................................................................................................................ 27
1.8.3 Nội dung chính của SI .................................................................................................. 28
1.9 Tờ khai hải quan ối với lô hàng xuất khẩu ................................................................................ 29
1.9.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 29
1.9.2 Mục ích ....................................................................................................................... 30
1.9.3 Phân luồng tờ khai hải quan ........................................................................................ 30
2.1 Chứng nhận FDA (Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ) .............................. 33
2.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 33
2.1.2 Nội dung ....................................................................................................................... 33
2.2 Giấy chứng nhận chất lượng khẩu trang y tế ã ược kiểm tra bởi các cơ quan chức năng .. 35
2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 35 vii lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
2.2.2 Nội dung ....................................................................................................................... 35
2.3 Giấy chứng nhận CFS (Giấy phép lưu hành tự do) ..................................................................... 39
2.3.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 39
2.3.2 Nội dung ....................................................................................................................... 39
2.4 Giấy chứng nhận CE (Giấy phép lưu thông hàng hóa trên thị trường EU) .............................. 41
2.4.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 41
2.4.2 Nội dung có trong Conformity European ..................................................................... 41
2.5 Một số giấy tờ khác ......................................................................................................................... 42
2.5.1 Giấy chứng nhận Analytical report/ Certificate of analysis ......................................
42 2.5.2 Chứng nhận ISO 13485 (Quản lý Chất lượng Hệ thống Y tế)
.................................. 49
3. C`C LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ DO NGƯỜI CHỦ TÀU, NGƯỜI VẬN TẢI THỰC HIỆN ............................... 52
3.1 Vận ơn ường biển (Bill of Landing) .......................................................................................... 52
3.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 52
3.1.2 Chức năng .................................................................................................................... 52
3.1.3 Phân loại ...................................................................................................................... 52
3.2 Giấy thông báo hàng ến (ARRIVAL NOTICE _ A/N) .............................................................. 57
3.2.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 57
3.2.2 Nội dung trên Giấy thông báo hàng ến (A/N) ............................................................ 57
3.2.3 Giấy thông báo hàng ến (A/N) ối với ơn hàng ....................................................... 58
3.3 Bảng kê khai hàng hóa (Manifest /MNF) ...................................................................................... 59 viii lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
4. C`CH T˝NH TỔNG TIỀN THUẾ XUẤT KHẨU CHO L
H NG ............................................................... 60
4.1 Danh mục từ viết tắt các loại thuế ................................................................................................. 60
4.2 Cách tính các loại thuế nhập khẩu ................................................................................................ 60
KẾT LUẬN ........................................................................................................................................ 63
T I LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................... 64 Danh mục hình ảnh
HÌNH 1 HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI (SALE CONTRACT)..................................................................................................4
HÌNH 2 HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI (SALE CONTRACT) .................................................................................................. 4
HÌNH 3 HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI (SALE CONTRACT) ..................................................................................................
5 HÌNH 4 HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI ( COMMERCIAL INVOICE) CỦA LÔ
HÀNG.................................................................. 7 HÌNH 5 PHIẾU ĐÓNG GÓI (PARKING LIST)
................................................................................................................... 9 HÌNH 6 TRANG CHỦ HẢI QUAN VIỆT
NAM................................................................................................................. 10

HÌNH 7 NỘI DUNG CỦA BẢNG TRA CỨU MẶT HÀNG KHẨU TRANG (NGUỒN: CUSTOMS.GOV.VN)........................... 10
HÌNH 8 MÃ HS CODE VÀ THUẾ NHẬP KHẨU CỦA KHẨU TRANG................................................................................. 11
HÌNH 9 C/O FORM A ...................................................................................................................................................12
HÌNH 10 C/O FORM B..................................................................................................................................................13
HÌNH 11 C/O FORM D................................................................................................................................................. 14
HÌNH 12 C/O FORM E. ................................................................................................................................................ 15
HÌNH 13 C/O FORM S..................................................................................................................................................
16 HÌNH 14 C/O FORM AK...............................................................................................................................................
17 HÌNH 15 C/O FORM VJ................................................................................................................................................
18 HÌNH 16 C/O FORM ICO.............................................................................................................................................. 19

HÌNH 17 MẪU CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ FORM AJ....................................................................................................... 22
HÌNH 18 MẪU CHỨNG TỪ C/O FORM AJ ................ 25
HÌNH 19 GIẤY XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ CONTAINER VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ ............................................ 27
HÌNH 20: MẪU ĐƠN SHIPPING INSTRUCTION - SINH VIÊN TỰ THỰC HIỆN................................................................ 29
HÌNH 21 PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HẢI QUAN ............................................................................................................... 30

HÌNH 22 TỜ KHAI HẢI QUAN (PHÂN LUỒNG) ............................................................................................................. 31
HÌNH 23 TỜ KHAI HẢI QUAN (PHÂN LUỒNG) ............................................................................................................. 32 ix lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
HÌNH 24 MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN FDA 34
HÌNH 25 TRANG 1 PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM (CHỨNG NHẬN C/Q) .................................................................. 36
HÌNH 26 TRANG 2 PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM (CHỨNG NHẬN C/Q) .................................................................. 37
HÌNH 27 TRANG 3 PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM (CHỨNG NHẬN C/Q) .................................................................. 38
HÌNH 28 MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CFS ................................................................................................................... 40
HÌNH 29 MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CE...................................................................................................................
42 HÌNH 30 TRANG 1 ANALYTICAL REPORT ................................................................................................................... 44

HÌNH 31 TRANG 2 ANALYTICAL REPORT ................................................................................................................... 45
HÌNH 32 TRANG 3 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 46
HÌNH 33 TRANG 4 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 47
HÌNH 34 TRANG 5 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 48

HÌNH 35 TRANG 6 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 49
HÌNH 36 CHỨNG NHẬN ISO 13485............................................................................................................................. 51
HÌNH 37 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN ( B/L) ĐỐI VỚI ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ ...................................55
HÌNH 38 VẬN ĐƠN ĐIỆN GIAO HÀNG ( SURRENDERED B/L) ĐỐI VỚI ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ.... 56
HÌNH 39 GIẤY THÔNG BÁO HÀNG ĐẾN (A/N) ĐỐI VỚI ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ...........................58
HÌNH 40: MỨC THUẾ SUẤT THUẾ GTGT .....................................................................................................................61
Danh mục bảng biểu
BẢNG 1 BẢNG THÔNG TIN LÔ HÀNG XUẤT KHẨU .......................................................................................................
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
BẢNG 2 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG (MNF).................................................................................... 59
BẢNG 3 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ (MNF) PHẦN CÒN LẠI......................................................................................... 59 x lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan NHẬP ĐỀ
Sống trong xã hội với xu thế toàn cầu hóa, quốc tế hóa như ngày nay, hoạt ộng kinh tế ối
ngoại nói chung và hoạt ộng xuất nhập khẩu nói riêng óng góp to lớn cho ất nước ta. Để có thể
giao nhận hàng hóa úng cách thì cần phải hiểu cũng như nắm bắt ược các nghiệp vụ liên quan, cần
áp dụng nhiều kiến thức chuyên môn. Nhờ ó, các doanh nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực xuất nhập
khẩu cũng ngày càng phát triển, mở rộng cả về quy mô lẫn tầm vóc. Hoạt ộng xuất nhập khẩu giúp
các quốc gia ạt hiệu quả kinh tế cao và áp ứng ược nhu cầu tiêu dùng a dạng trong nước, tiêu dùng
những sản phẩm chất lượng cao với giá rẻ hơn từ nước khác, ồng thời mở rộng thị trường tiêu thụ
các sản phẩm thế mạnh của mình. Điều ó ã góp phần ẩy mạnh nền kinh tế Việt Nam phát triển và
hội nhập với các nước tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.
Thấu hiểu ược iều ó, Trường ại học Hoa Sen trong quá trình giảng dạy cho khoa Logistics
và Thương mại quốc tế ã tạo iều kiện cho sinh viên ược học môn Giao nhận hàng hóa và khai báo
hải quan ể sinh viên có cơ hội tìm hiểu, ược trải nghiệm ể học hỏi nhằm giúp sinh viên có cái nhìn
thực tế hơn về công việc trong tương lai của mình.
Để hiểu rõ hơn về lý thuyết và thực hành, nhóm chúng tôi sẽ dựa trên những thông tin của
giảng viên cho và áp dụng các kiến thức ã ược học ể xuất trình các giấy tờ cần thiết trong quá trình
xuất nhập khẩu, cách xác ịnh mã HS code và trị giá tính thuế lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế từ
Cảng Cát Lái của Việt Nam ến cảng Hiroshima của Nhật Bản. xi lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Để thực hiện bài ề án cuối kì này, nhóm chúng em ề ra ba mục tiêu chính:
Mục tiêu 1. Thiết lập và hoàn chỉnh các thông tin ể thực hiện bộ chứng từ.
Mục tiêu 2. Vận dụng ược những kiến thức ã học ể hoàn thành việc iền thông tin chính xác vào
bộ chứng từ xuất nhập khẩu theo úng thủ tục hải quan như: Sale Contract, Commercial Invoice…
Nêu rõ ịnh nghĩa, vai trò, nội dung cơ bản trong bộ chứng từ xuất nhập khẩu.
Mục tiêu 3. Tìm mã HS code và tính ược trị giá tính thuế, tổng số tiền thuế xuất nhập khẩu
của lô hàng khẩu trang y tế.
Bố cục bài báo cáo: Bao gồm 4 phần
Phần I: Các loại giấy chứng từ ối với hàng xuất khẩu
Phần II: Các giấy tờ chuyên ngành thuộc về lô hàng
Phần III: Các loại giấy chứng từ do người chủ tàu, người vận tải thực hiện
Phần IV: Cách tính tổng tiền thuế xuất khẩu cho lô hàng xii lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Bảng phân công công việc STT Họ và tên MSSV
Nội dung thực hiện Chữ ký Phần 1.1-1.5 1. Dư Gia Bảo 22110329 2. Mai Nguyệt Anh 22112483 Phần 1.6-1.9 Phần 2.1-2.3 Phan Thị Mỹ 3. 22118747 Châu 4. Lê Uyển Mị 2196966 Phần 2.4-2.5 Lê Thị Ngọc 5. 22110624 Phúc Phần 3+ Chỉnh word xiii lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan 6.
Phạm Thục Huệ 22113184 Phần 4+Chỉnh word xiv lOMoAR cPSD| 47206417
1. CÁC LOẠI CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG XUẤT KHẨU
1.1 Thông tin chung về lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế
NỘI DUNG THÔNG TIN LÔ HÀNG 1. Bên xuất
Tên: AMIMEXCO JOINT STOCK COMPANY khẩu
Địa chỉ: No 312 Huong Lo 80, Binh Hung Hoa B, Binh Tan District, Ho Chi Minh city, Viet Nam
Điện thoại: 84-19001002 Fax: 84-19001002 2. Bên nhập Tên: HITACHI CO.,LTD khẩu
Địa chỉ: No 1-17-1 Toranomon, Minato-ku, Tokyo
Điện thoại: 81-225-3686869 Fax: 81-225-3686869 3. Điều khoản CFR (Cost and Freight) hợp ồng
Phía bên bán có nghĩa vụ chịu trách nhiệm và chi phí cho việc giao hàng tới thương mại
cảng xếp hàng và trả cước phí vận tải biển.
Phía bên mua có nghĩa vụ chịu trách nhiệm từ cảng xếp hàng (sau khi hàng
hóa ược xếp lên tàu) ến cảng dở hàng. Bên mua cũng phải tự thực hiện các thủ
tục nhập khẩu và chi trả các khoản phí liên quan ến việc nhập khẩu hàng hóa 4. Mặt hàng
Commodity: Khẩu trang y tế xuất khẩu HS Code: 63079040
Volume: 2 x 40’DC và 1 x 20’DC 1 lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan 5. Đơn giá
Tỉ giá chuyển ổi: 24,090 VND/ USD
Tổng giá trị lô hàng: 50,000 USD 6. Giao hàng
Cảng xếp hàng: Cát Lái Port, Hồ Chí Minh
Cảng dỡ hàng: Hiroshima, Japan
Điều kiện giao hàng: CFR
Phương thức vận chuyển: Đường biển
Thời gian dự kiến xuất phát (ETD): 15/12/2023
Thời gian dự kiến ến nơi (ETA): 20/12/2023
Hãng tàu: Evergreen Line
Thanh toán chuyển tiền T/T 7. Thanh toán 8. Thuế xuất 0% khẩu
Bảng 1. Bảng thông tin lô hàng nhập khẩu
(Nguồn: Sinh viên thực hiện)
1.2 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract) 1.2.1 Khái niệm
Theo luật pháp Việt Nam thì Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế (hay còn gọi là Hợp ồng ngoại
thương) là sự thỏa thuận về việc mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại ặt ở các
nước khác nhau, hoặc giữa các bên có trụ sở cùng nằm trên lãnh thổ Việt Nam, nhưng một bên ở
trong nội ịa và bên kia ở trong các khu vực hải quan riêng theo quy ịnh của pháp luật. Trong ó quy
ịnh quyền và nghĩa vụ của các bên, bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao cá chứng từ có
liên quan ến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng 1.2.2 Đặc iểm
− Về chủ thể của hợp ồng: Đây là ặc iểm quan trọng nhất, liên quan ến vấn ề này tồn tại hai quan iểm: 2 lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Quan iểm 1: Chủ thể hợp ồng là các bên có quốc tịch khác nhau; quan iểm này ược thể hiện
trong Luật Thương mại Việt Nam 1997 và trong Điều kiện chung giao hàng của khối SEV. •
Quan iểm 2: Chủ thể của hợp ồng là các bên có trụ sở thương mại ặt tại các nước khác nhau.
Nếu các bên không có trụ sở thương mại thì sẽ dựa vào nơi cư trú của họ; quan iểm này ược thể
hiện trong Công ước La Haye 1964 về mua bán quốc tế những ộng sản hữu hình và Công ước viên
1980 ( iều 1). → Trong bối cảnh thương mại quốc tế hiện nay, thì quan iểm 2 là phù hợp hơn. −
Về ối tượng của hợp ồng: Hàng hóa là ối tượng của hợp ồng có thể ược di chuyển qua biên giới
của một nước trong quá trình thực hiện hợp ồng. Thông thường thì hàng hóa ược di chuyển ra khỏi
ất nước người bán, nhưng cũng có một số trường hợp không xảy ra sự di chuyển này. − Về ồng
tiền thanh toán trong hợp ồng: Đồng tiền dùng ể thanh toán giữa người bán và người mua có thể
là ngoại tệ ối với một trong hai bên hoặc cả hai bên. − Về nguồn luật iều chỉnh hợp ồng: Do tính
chất quốc tế nên nguồn luật iều chỉnh Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế rất a dạng và phức tạp.
Nguồn luật iều chỉnh có thể là các iều ước quốc tế, luật quốc gia, tập quán thương mại quốc tế, án
lệ, … Do ó, hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế rất dễ xảy ra tranh chấp liên quan ến việc chọn
nguồn luật áp dụng và giá trị tranh chấp thường rất lớn. Vì vậy, khi àm phán ký kết hợp ồng, các
bên phải thống nhất nguồn luật áp dụng ể làm cơ sở phân ịnh.
− Về cơ quan giải quyết tranh chấp: Đa dạng và phức tạp. Cơ quan giải quyết các tranh chấp
phát sinh từ hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế có thể là tòa án hoặc trọng tài của một trong hai
nước hoặc nước thứ ba do hai bên thỏa thuận.
1.2.3 Kết cấu của hợp ồng
Phần giới thiệu: Tiêu ề, Số hợp ồng, Ngày tháng năm ký hợp ồng và ịa iểm ký hợp ồng, Thông
tin của các bên, Các ịnh nghĩa liên quan, Cơ sở ký kết hợp ồng (Hiệp ịnh, Nghị ịnh, …), Thỏa
thuận tự nguyện giữa các bên.
Các iều khoản, iều kiện:
Hàng hóa: tên hàng, chất lượng, số lượng, bao bì, óng gói.
Điều kiện tài chính:giá cả, thanh toán, chứng từ thanh toán.
Điều kiện về vận tải: thời gian, ịa iểm giao hàng, số lần giao hàng, vấn ề chuyển tải.
Điều khoản pháp lý: luật áp dụng, khiếu nại, trường hợp bất khả kháng, trọng tài.
Phần kết: Số bản hợp ồng, Ngôn ngữ hợp ồng, Thời gian hiệu lực hợp ồng, Quy ịnh liên quan
ến việc sửa ổi và bổ sung hợp ồng, Chữ ký của ại diện hai bên 3 lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
1.2.4 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract)
Hình 1: Hợp ồng thương mại (Sale contract)
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện) 4 lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Hình 2: Hợp ồng thương mại (Sale contract) (Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)
1.3 Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/CI)
1.3.1 Bản chất, công dụng
Hóa ơn thương mại là chứng từ chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, là yêu cầu của người
bán òi người mua phải trả số tiền hàng ghi trên hóa ơn. Trong hóa ơn phải nêu ược ặc iểm của hàng
hóa, ơn giá, tổng giá trị hàng hóa, iều kiện cơ sở giao hàng, phương thức thanh toán, phương tiện vận tải, … 5 lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Hóa ơn thường ược lập thành nhiều bản, ể dùng trong nhiều việc khác nhau: xuất trình cho
ngân hàng ể òi tiền ngân hàng, xuất trình cho công ty bảo hiểm ể tính chi phí bảo hiểm, xuất trình
cho hải quan ể tính thuế, …
Lưu ý: Invoice không phải là chứng từ sở hữu hàng hóa, ngoại trừ khi nó có chứng từ ính
kèm về việc chứng minh thanh toán hàng hóa của nhà nhập khẩu (người mua).
Ngoài hóa ơn thương mại (Commercial Invoice) mà ta thường gặp, trong thực tế còn có
các loại hóa ơn khác như:
Hóa ơn tạm thời (Provisional Invoice): là hóa ơn ể thanh toán sơ bộ tiền hàng trong các trường
hợp: giá hàng mới là giá tạm tính, thanh toán từng phần hàng hóa (trong trường hợp hợp ồng giao hàng nhiều lần), …
Hóa ơn chính thức (Final Invoice): là hóa ơn dùng ể thanh toán tiền hàng khi thực hiện toàn bộ hợp ồng.
Hóa ơn chi tiết (Detailed Invoice): có tác dụng phân tích chi tiết cá bộ phận của giá hàng.
Hóa ơn chiếu lệ (Proforma Invoice): là loại chứng từ có hình thức giống như hóa ơn, nhưng
không dùng ể thanh toán vì nó không phải là yêu cầu òi tiền. Hóa ơn chiếu lệ về hình thức giống
như hóa ơn thương mại bình thường có tác dụng ại diện cho số hàng gửi i triển lãm, gửi bán hoặc
có tác dụng làm ơn chào hàng, làm thủ tục xin giấy phép xuất nhập khẩu
1.3.2 Nội dung Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/ CI) -
Ngày tháng lập hoá ơn – Số Invoice. -
Thông tin người mua (Buyer/ Importer) và người bán (Seller/ Exporter): gồm các thông
tin như: tên công ty, ịa chỉ, email, người ại diện, tùy theo iều kiện thanh toán sẽ bao gồm cả
thông tin tài khoản ngân hàng của người nhập khẩu. - Thông tin cảng i (Port of Loading – POL)
- Thông tin cảng ến (Port of Discharging – POD) -
Phương thức thanh toán (Terms of Payment): một số phương thức phổ biến như: Thanh toán
chuyển tiền T/T, Thanh toán thư tín dụng chứng từ L/C và thanh toán nhờ thu chứng từ D/A, D/P. -
Mô tả chi tiết sản phẩm (Description): tên thông thường của sản phẩm, chất liệu… 6