



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47206417   BÁO CÁO CUỐI KỲ  ĐỀ TÀI:  
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHỨNG TỪ XUẤT 
KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ TỪ VIỆT NAM  SANG NHẬT BẢN      
Môn học : Giao nhận HH và khai báo HQ  Lớp & Ca  :  1990 & Ca 1-Thứ 4   
Giảng viên hướng dẫn 
: Châu Thị Kiều Phương    Nhóm  : 07   HỌ VÀ T˚N  MSSV  Lê Thị Ngọc Phúc  22110624  Phạm Thục Huệ  22113184  Phan Thị Mỹ Châu  22118747  Mai Nguyệt Anh  22112483  Dư Gia Bảo  22110329  Lê Uyển Mị  22196966    i        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan    
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 202    
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN  
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ      BÁO CÁO CUỐI KỲ  ĐỀ TÀI:  
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHỨNG TỪ XUẤT 
KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ TỪ VIỆT NAM  SANG NHẬT BẢN      
Môn học : Giao nhận HH và khai báo HQ  Lớp & Ca  :  1990 & Ca 1-Thứ 4   
Giảng viên hướng dẫn 
: Châu Thị Kiều Phương    Nhóm  : 07   HỌ VÀ T˚N  MSSV  Lê Thị Ngọc Phúc  22110624  Phạm Thục Huệ  22113184  Phan Thị Mỹ Châu  22118747  Mai Nguyệt Anh  22112483  Dư Gia Bảo  22110329  Lê Uyển Mị  22196966    ii      lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan  
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023   LỜI CAM KẾT 
Chúng tôi ã ọc và hiểu về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Chúng tôi 
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do chúng tôi tự thực hiện 
và không vi phạm về liêm chính học thuật.      Ngày 29 tháng 12 năm 2023     
(Họ tên và chữ ký của sinh viên)     iii        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan   TRÍCH YẾU 
Hoạt ộng logistics, nó là một phần trong chuỗi cung ứng từ nguyên liệu ầu vào cho ến tay 
người dùng cuối cùng. Đây là một ngành có tính tuân thủ cao, òi hỏi những kinh nghiệm liên quan 
ến pháp luật, liên quan ến hàng hóa và các chứng từ và hiệp ịnh quốc tế. Nhận thức ược tầm quan 
trọng của hoạt ộng logistics, sinh viên học môn Giao nhận hàng hóa và Khai báo hải quan ược 
cung cấp kiến thức liên quan ến quá trình xuất nhập khẩu bằng các loại vận lại như ường bộ, ường 
biển, v.v. thông qua ó kết hợp các loại hình vận chuyển với nhau. 
Các chứng từ liên quan ến lô hàng và hoạt ộng giao nhận hàng hoá óng vai trò vô cùng quan 
trọng. Do ó, bài tiểu luận cuối kì là một bước ệm ể chúng tôi có thể hiểu quy trình và là hành trang 
cho công việc sau này. Dựa vào bài báo cáo này, chúng tôi sẽ trình bày về mặt nội dung của các 
quy trình xuất nhập khẩu và khai báo các loại chứng từ hợp lệ trong suốt quy trình thông quan 
hàng hóa. Đồng thời trong suốt quá trình làm bài và hoàn thành bài báo cáo, nhóm cùng nhau 
nghiên cứu, tìm hiểu cũng như tham khảo kiến thức ể hoàn thành bài báo cáo tốt nhất, hoàn thiện 
kiến thức trong quá trình học tập, áp dụng lý thuyết ể giải quyết vấn ề. Nhóm chúng tôi còn rèn 
luyện ược tinh thần làm việc nhóm trong quá trình làm bài báo cáo. Và ây là một bài tiểu luận thực 
tế ầu tiên tiếp xúc với chứng từ và làm thực tế nên trong suốt quá trình làm việc và thực hiện báo 
cáo sẽ khó tránh khỏi những sai sót và kiến thức thực tế. 
Kính mong cô có thể xem xét, góp ý ể bài báo cáo này sẽ ược cải thiện hơn! 
LỜI CẢM ƠN  
Hoàn thành bài báo cáo, chúng tôi với tư cách là những thành viên của Nhóm 09 xin gửi lời 
cảm ơn chân thành ến Ban Giám hiệu Trường Đại học Hoa Sen ã tạo iều kiện học tập lý tưởng và 
môi trường nghiên cứu tuyệt vời. Đây là nguồn tài nguyên phong phú, nhiều sách và tài liệu khác 
nhau và cơ sở hạ tầng hiện ại ược trang bị các thiết bị tiên tiến. 
Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành ến giảng viên bộ môn Giao nhận hàng hóa và 
khai báo hải quan - cô Châu Thị Kiều Phương. Sự tận tâm và những kiến thức chuyên ngành của 
cô ã giúp nhóm trong việc tìm hiểu và hoàn thành bài báo cáo. Cô ã dành thời gian và công sức ể 
hướng dẫn và ịnh hình cho quá trình nghiên cứu. Nhờ sự chỉ bảo và hỗ trợ từ cô mà nhóm ã có thể 
phát triển khả năng nghiên cứu một cách toàn diện.    iv      lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan    
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
...........................................................................................................................................................   
TP.HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2022      
Giảng viên nhận xét    
(Ký tên và ghi rõ họ tên)     MỤC LỤC   
LỜI CAM KẾT ..................................................................................................................................... iii 
TR˝CH YẾU ........................................................................................................................................ iv 
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................................... v  v        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan  
NHẬN X T CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................................................................... vi 
MỤC LỤC ......................................................................................................................................... vii 
Danh mục h nh ảnh ............................................................................................................................ x 
Danh mục bảng biểu ......................................................................................................................... xi 
NHẬP ĐỀ .......................................................................................................................................... xii 
Bảng ph n c ng c ng việc ............................................................................................................... xiv 
1. C`C LOẠI CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI L 
 H NG XUẤT KHẨU ......................................................................1 
1.1 Thông tin chung về lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế ................................................................. 
1 1.2 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract) ..........................................................................................  2  
1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................................  2 
1.2.2 Đặc iểm ......................................................................................................................... 2 
1.2.3 Kết cấu của hợp ồng ..................................................................................................... 3 
1.2.4 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract) ......................................................................... 4 
1.3 Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/CI) ............................................................................. 5  
1.3.1 Bản chất, công dụng ....................................................................................................... 5 
1.3.2 Nội dung Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/ CI) ............................................. 6 
1.4 Phiếu óng gói (Packing List_P/L) .................................................................................................. 7  
1.4.1 Khái niệm ........................................................................................................................  7 
1.4.2 Nội dung ......................................................................................................................... 7 
1.4.3 Phiếu óng gói (Packing List (P/L) ................................................................................ 9 
1.5 Cách tra mã HS CODE và Thuế xuất khẩu cho lô hàng xuất khẩu .............................................  9 
1.6 Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc (Certificate of Original_ C/O) ......................................... 11  
1.6.1 Khái niệm ......................................................................................................................  11  vi      lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan  
1.6.2 Phân loại giấy chứng nhận xuất xứ C/O: ..................................................................... 11 
1.6.3 Cơ quan thẩm quyền cấp C/O ở Việt Nam ................................................................... 20 
1.6.4 Quy trình xin cấp C/O tại Bộ Công Thương: ............................................................... 20 
1.6.5 Các nội dung mẫu C/O (Form AJ) ............................................................................... 21 
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (VGM) .................................................................................. 26  
1.7.1 Khái niệm ......................................................................................................................  26 
1.7.2 Nội dung chính của phiếu VGM ................................................................................... 26 
1.7.3 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ............................................................................... 26 
1.8 Giấy Shipping Instruction (SI)....................................................................................................... 27  
1.8.1 Khái niệm ......................................................................................................................  27 
1.8.2 Vai trò của SI ................................................................................................................ 27 
1.8.3 Nội dung chính của SI .................................................................................................. 28 
1.9 Tờ khai hải quan ối với lô hàng xuất khẩu ................................................................................ 29  
1.9.1 Khái niệm ......................................................................................................................  29 
1.9.2 Mục ích ....................................................................................................................... 30 
1.9.3 Phân luồng tờ khai hải quan ........................................................................................ 30 
2.1 Chứng nhận FDA (Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ) .............................. 33  
2.1.1 Khái niệm .....................................................................................................................  33 
2.1.2 Nội dung .......................................................................................................................  33 
2.2 Giấy chứng nhận chất lượng khẩu trang y tế ã ược kiểm tra bởi các cơ quan chức năng .. 35  
2.2.1 Khái niệm .....................................................................................................................  35  vii        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan  
2.2.2 Nội dung ....................................................................................................................... 35 
2.3 Giấy chứng nhận CFS (Giấy phép lưu hành tự do) .....................................................................  39  
2.3.1 Khái niệm ......................................................................................................................  39 
2.3.2 Nội dung ....................................................................................................................... 39 
2.4 Giấy chứng nhận CE (Giấy phép lưu thông hàng hóa trên thị trường EU) ..............................  41  
2.4.1 Khái niệm ......................................................................................................................  41 
2.4.2 Nội dung có trong Conformity European ..................................................................... 41 
2.5 Một số giấy tờ khác ......................................................................................................................... 42 
2.5.1 Giấy chứng nhận Analytical report/ Certificate of analysis ...................................... 
42 2.5.2 Chứng nhận ISO 13485 (Quản lý Chất lượng Hệ thống Y tế) 
.................................. 49  
3. C`C LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ DO NGƯỜI CHỦ TÀU, NGƯỜI VẬN TẢI THỰC HIỆN ............................... 52 
3.1 Vận ơn ường biển (Bill of Landing) .......................................................................................... 52  
3.1.1 Khái niệm .....................................................................................................................  52 
3.1.2 Chức năng .................................................................................................................... 52 
3.1.3 Phân loại ...................................................................................................................... 52 
3.2 Giấy thông báo hàng ến (ARRIVAL NOTICE _ A/N) .............................................................. 57  
3.2.1 Khái niệm ......................................................................................................................  57 
3.2.2 Nội dung trên Giấy thông báo hàng ến (A/N) ............................................................ 57 
3.2.3 Giấy thông báo hàng ến (A/N) ối với ơn hàng ....................................................... 58 
3.3 Bảng kê khai hàng hóa (Manifest /MNF) ......................................................................................  59  viii      lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan  
4. C`CH T˝NH TỔNG TIỀN THUẾ XUẤT KHẨU CHO L 
 H NG ............................................................... 60 
4.1 Danh mục từ viết tắt các loại thuế ................................................................................................. 60 
4.2 Cách tính các loại thuế nhập khẩu ................................................................................................ 60  
KẾT LUẬN ........................................................................................................................................ 63 
T I LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................... 64        Danh mục hình ảnh    
HÌNH 1 HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI (SALE CONTRACT)..................................................................................................4 
HÌNH 2 HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI (SALE CONTRACT) ..................................................................................................  4  
HÌNH 3 HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI (SALE CONTRACT) .................................................................................................. 
5 HÌNH 4 HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI ( COMMERCIAL INVOICE) CỦA LÔ 
HÀNG.................................................................. 7 HÌNH 5 PHIẾU ĐÓNG GÓI (PARKING LIST) 
................................................................................................................... 9 HÌNH 6 TRANG CHỦ HẢI QUAN VIỆT 
NAM................................................................................................................. 10  
HÌNH 7 NỘI DUNG CỦA BẢNG TRA CỨU MẶT HÀNG KHẨU TRANG (NGUỒN: CUSTOMS.GOV.VN)........................... 10  
HÌNH 8 MÃ HS CODE VÀ THUẾ NHẬP KHẨU CỦA KHẨU TRANG................................................................................. 11  
HÌNH 9 C/O FORM A ...................................................................................................................................................12 
HÌNH 10 C/O FORM B..................................................................................................................................................13  
HÌNH 11 C/O FORM D................................................................................................................................................. 14 
HÌNH 12 C/O FORM E. ................................................................................................................................................  15  
HÌNH 13 C/O FORM S.................................................................................................................................................. 
16 HÌNH 14 C/O FORM AK............................................................................................................................................... 
17 HÌNH 15 C/O FORM VJ................................................................................................................................................ 
18 HÌNH 16 C/O FORM ICO..............................................................................................................................................  19  
HÌNH 17 MẪU CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ FORM AJ....................................................................................................... 22  
HÌNH 18 MẪU CHỨNG TỪ C/O FORM AJ ................ 25  
HÌNH 19 GIẤY XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ CONTAINER VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ ............................................ 27 
HÌNH 20: MẪU ĐƠN SHIPPING INSTRUCTION - SINH VIÊN TỰ THỰC HIỆN................................................................ 29 
HÌNH 21 PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HẢI QUAN ...............................................................................................................  30  
HÌNH 22 TỜ KHAI HẢI QUAN (PHÂN LUỒNG) .............................................................................................................  31  
HÌNH 23 TỜ KHAI HẢI QUAN (PHÂN LUỒNG) .............................................................................................................  32   ix        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan  
HÌNH 24 MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN FDA  34  
HÌNH 25 TRANG 1 PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM (CHỨNG NHẬN C/Q) .................................................................. 36 
HÌNH 26 TRANG 2 PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM (CHỨNG NHẬN C/Q) .................................................................. 37  
HÌNH 27 TRANG 3 PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM (CHỨNG NHẬN C/Q) .................................................................. 38 
HÌNH 28 MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CFS ................................................................................................................... 40 
HÌNH 29 MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CE................................................................................................................... 
 42 HÌNH 30 TRANG 1 ANALYTICAL REPORT ...................................................................................................................  44  
HÌNH 31 TRANG 2 ANALYTICAL REPORT ................................................................................................................... 45 
HÌNH 32 TRANG 3 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 46 
HÌNH 33 TRANG 4 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 47 
HÌNH 34 TRANG 5 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 48  
HÌNH 35 TRANG 6 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 49  
HÌNH 36 CHỨNG NHẬN ISO 13485............................................................................................................................. 51  
HÌNH 37 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN ( B/L) ĐỐI VỚI ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ ...................................55  
HÌNH 38 VẬN ĐƠN ĐIỆN GIAO HÀNG ( SURRENDERED B/L) ĐỐI VỚI ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ.... 56 
HÌNH 39 GIẤY THÔNG BÁO HÀNG ĐẾN (A/N) ĐỐI VỚI ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ...........................58  
HÌNH 40: MỨC THUẾ SUẤT THUẾ GTGT .....................................................................................................................61  
Danh mục bảng biểu   
BẢNG 1 BẢNG THÔNG TIN LÔ HÀNG XUẤT KHẨU .......................................................................................................     
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 
BẢNG 2 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG (MNF)....................................................................................  59 
BẢNG 3 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ (MNF) PHẦN CÒN LẠI......................................................................................... 59                    x      lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan                   NHẬP ĐỀ 
Sống trong xã hội với xu thế toàn cầu hóa, quốc tế hóa như ngày nay, hoạt ộng kinh tế ối 
ngoại nói chung và hoạt ộng xuất nhập khẩu nói riêng óng góp to lớn cho ất nước ta. Để có thể 
giao nhận hàng hóa úng cách thì cần phải hiểu cũng như nắm bắt ược các nghiệp vụ liên quan, cần 
áp dụng nhiều kiến thức chuyên môn. Nhờ ó, các doanh nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực xuất nhập 
khẩu cũng ngày càng phát triển, mở rộng cả về quy mô lẫn tầm vóc. Hoạt ộng xuất nhập khẩu giúp 
các quốc gia ạt hiệu quả kinh tế cao và áp ứng ược nhu cầu tiêu dùng a dạng trong nước, tiêu dùng 
những sản phẩm chất lượng cao với giá rẻ hơn từ nước khác, ồng thời mở rộng thị trường tiêu thụ 
các sản phẩm thế mạnh của mình. Điều ó ã góp phần ẩy mạnh nền kinh tế Việt Nam phát triển và 
hội nhập với các nước tiên tiến trong khu vực và trên thế giới. 
Thấu hiểu ược iều ó, Trường ại học Hoa Sen trong quá trình giảng dạy cho khoa Logistics 
và Thương mại quốc tế ã tạo iều kiện cho sinh viên ược học môn Giao nhận hàng hóa và khai báo 
hải quan ể sinh viên có cơ hội tìm hiểu, ược trải nghiệm ể học hỏi nhằm giúp sinh viên có cái nhìn 
thực tế hơn về công việc trong tương lai của mình. 
Để hiểu rõ hơn về lý thuyết và thực hành, nhóm chúng tôi sẽ dựa trên những thông tin của 
giảng viên cho và áp dụng các kiến thức ã ược học ể xuất trình các giấy tờ cần thiết trong quá trình 
xuất nhập khẩu, cách xác ịnh mã HS code và trị giá tính thuế lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế từ 
Cảng Cát Lái của Việt Nam ến cảng Hiroshima của Nhật Bản.  xi        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan    
Để thực hiện bài ề án cuối kì này, nhóm chúng em ề ra ba mục tiêu chính:   
Mục tiêu 1. Thiết lập và hoàn chỉnh các thông tin ể thực hiện bộ chứng từ. 
 Mục tiêu 2. Vận dụng ược những kiến thức ã học ể hoàn thành việc iền thông tin chính xác vào 
bộ chứng từ xuất nhập khẩu theo úng thủ tục hải quan như: Sale Contract, Commercial Invoice… 
Nêu rõ ịnh nghĩa, vai trò, nội dung cơ bản trong bộ chứng từ xuất nhập khẩu.   
Mục tiêu 3. Tìm mã HS code và tính ược trị giá tính thuế, tổng số tiền thuế xuất nhập khẩu 
của lô hàng khẩu trang y tế. 
Bố cục bài báo cáo: Bao gồm 4 phần 
Phần I: Các loại giấy chứng từ ối với hàng xuất khẩu 
Phần II: Các giấy tờ chuyên ngành thuộc về lô hàng 
Phần III: Các loại giấy chứng từ do người chủ tàu, người vận tải thực hiện 
Phần IV: Cách tính tổng tiền thuế xuất khẩu cho lô hàng                      xii      lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan                
Bảng phân công công việc    STT   Họ và tên   MSSV  
Nội dung thực hiện   Chữ ký         Phần 1.1-1.5  1.  Dư Gia Bảo  22110329        2.  Mai Nguyệt Anh 22112483  Phần 1.6-1.9        Phần 2.1-2.3  Phan Thị Mỹ      3.  22118747  Châu              4.  Lê Uyển Mị  2196966  Phần 2.4-2.5      Lê Thị Ngọc      5.  22110624  Phúc   Phần 3+ Chỉnh word        xiii        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan       6. 
Phạm Thục Huệ 22113184 Phần 4+Chỉnh word          xiv      lOMoAR cPSD| 47206417
1. CÁC LOẠI CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG XUẤT  KHẨU 
1.1 Thông tin chung về lô hàng xuất khẩu khẩu trang y tế        
NỘI DUNG THÔNG TIN LÔ HÀNG  1. Bên xuất 
Tên: AMIMEXCO JOINT STOCK COMPANY  khẩu 
Địa chỉ: No 312 Huong Lo 80, Binh Hung Hoa B, Binh Tan District, Ho Chi  Minh city, Viet Nam 
Điện thoại: 84-19001002  Fax: 84-19001002  2. Bên nhập  Tên: HITACHI CO.,LTD  khẩu 
Địa chỉ: No 1-17-1 Toranomon, Minato-ku, Tokyo 
Điện thoại: 81-225-3686869  Fax: 81-225-3686869  3. Điều khoản  CFR (Cost and Freight)  hợp ồng 
Phía bên bán có nghĩa vụ chịu trách nhiệm và chi phí cho việc giao hàng tới  thương mại 
cảng xếp hàng và trả cước phí vận tải biển. 
Phía bên mua có nghĩa vụ chịu trách nhiệm từ cảng xếp hàng (sau khi hàng 
hóa ược xếp lên tàu) ến cảng dở hàng. Bên mua cũng phải tự thực hiện các thủ 
tục nhập khẩu và chi trả các khoản phí liên quan ến việc nhập khẩu hàng hóa  4. Mặt hàng 
Commodity: Khẩu trang y tế  xuất khẩu  HS Code: 63079040 
Volume: 2 x 40’DC và 1 x 20’DC    1        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan   5. Đơn giá 
Tỉ giá chuyển ổi: 24,090 VND/ USD 
Tổng giá trị lô hàng: 50,000 USD  6. Giao hàng 
Cảng xếp hàng: Cát Lái Port, Hồ Chí Minh 
Cảng dỡ hàng: Hiroshima, Japan 
Điều kiện giao hàng: CFR 
Phương thức vận chuyển: Đường biển 
Thời gian dự kiến xuất phát (ETD): 15/12/2023 
Thời gian dự kiến ến nơi (ETA): 20/12/2023 
Hãng tàu: Evergreen Line 
Thanh toán chuyển tiền T/T  7. Thanh toán  8. Thuế xuất  0%  khẩu    
Bảng 1. Bảng thông tin lô hàng nhập khẩu  
(Nguồn: Sinh viên thực hiện) 
1.2 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract)  1.2.1 Khái niệm  
Theo luật pháp Việt Nam thì Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế (hay còn gọi là Hợp ồng ngoại 
thương) là sự thỏa thuận về việc mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại ặt ở các 
nước khác nhau, hoặc giữa các bên có trụ sở cùng nằm trên lãnh thổ Việt Nam, nhưng một bên ở 
trong nội ịa và bên kia ở trong các khu vực hải quan riêng theo quy ịnh của pháp luật. Trong ó quy 
ịnh quyền và nghĩa vụ của các bên, bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao cá chứng từ có 
liên quan ến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng  1.2.2 Đặc iểm  
− Về chủ thể của hợp ồng: Đây là ặc iểm quan trọng nhất, liên quan ến vấn ề này tồn tại hai quan  iểm:  2      lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan   • 
Quan iểm 1: Chủ thể hợp ồng là các bên có quốc tịch khác nhau; quan iểm này ược thể hiện 
trong Luật Thương mại Việt Nam 1997 và trong Điều kiện chung giao hàng của khối SEV.  • 
Quan iểm 2: Chủ thể của hợp ồng là các bên có trụ sở thương mại ặt tại các nước khác nhau. 
Nếu các bên không có trụ sở thương mại thì sẽ dựa vào nơi cư trú của họ; quan iểm này ược thể 
hiện trong Công ước La Haye 1964 về mua bán quốc tế những ộng sản hữu hình và Công ước viên 
1980 ( iều 1). → Trong bối cảnh thương mại quốc tế hiện nay, thì quan iểm 2 là phù hợp hơn. − 
Về ối tượng của hợp ồng: Hàng hóa là ối tượng của hợp ồng có thể ược di chuyển qua biên giới 
của một nước trong quá trình thực hiện hợp ồng. Thông thường thì hàng hóa ược di chuyển ra khỏi 
ất nước người bán, nhưng cũng có một số trường hợp không xảy ra sự di chuyển này. − Về ồng 
tiền thanh toán trong hợp ồng: Đồng tiền dùng ể thanh toán giữa người bán và người mua có thể 
là ngoại tệ ối với một trong hai bên hoặc cả hai bên. − Về nguồn luật iều chỉnh hợp ồng: Do tính 
chất quốc tế nên nguồn luật iều chỉnh Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế rất a dạng và phức tạp. 
Nguồn luật iều chỉnh có thể là các iều ước quốc tế, luật quốc gia, tập quán thương mại quốc tế, án 
lệ, … Do ó, hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế rất dễ xảy ra tranh chấp liên quan ến việc chọn 
nguồn luật áp dụng và giá trị tranh chấp thường rất lớn. Vì vậy, khi àm phán ký kết hợp ồng, các 
bên phải thống nhất nguồn luật áp dụng ể làm cơ sở phân ịnh. 
− Về cơ quan giải quyết tranh chấp: Đa dạng và phức tạp. Cơ quan giải quyết các tranh chấp 
phát sinh từ hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế có thể là tòa án hoặc trọng tài của một trong hai 
nước hoặc nước thứ ba do hai bên thỏa thuận. 
1.2.3 Kết cấu của hợp ồng  
− Phần giới thiệu: Tiêu ề, Số hợp ồng, Ngày tháng năm ký hợp ồng và ịa iểm ký hợp ồng, Thông 
tin của các bên, Các ịnh nghĩa liên quan, Cơ sở ký kết hợp ồng (Hiệp ịnh, Nghị ịnh, …), Thỏa 
thuận tự nguyện giữa các bên. 
− Các iều khoản, iều kiện: 
• Hàng hóa: tên hàng, chất lượng, số lượng, bao bì, óng gói. 
• Điều kiện tài chính:giá cả, thanh toán, chứng từ thanh toán. 
• Điều kiện về vận tải: thời gian, ịa iểm giao hàng, số lần giao hàng, vấn ề chuyển tải. 
• Điều khoản pháp lý: luật áp dụng, khiếu nại, trường hợp bất khả kháng, trọng tài. 
− Phần kết: Số bản hợp ồng, Ngôn ngữ hợp ồng, Thời gian hiệu lực hợp ồng, Quy ịnh liên quan 
ến việc sửa ổi và bổ sung hợp ồng, Chữ ký của ại diện hai bên  3        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan      
1.2.4 Hợp ồng ngoại thương (Sale contract)      
Hình 1: Hợp ồng thương mại (Sale contract)   
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)     4      lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan    
Hình 2: Hợp ồng thương mại (Sale contract) (Nguồn: Sinh viên tự thực hiện) 
1.3 Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/CI) 
1.3.1 Bản chất, công dụng  
Hóa ơn thương mại là chứng từ chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, là yêu cầu của người 
bán òi người mua phải trả số tiền hàng ghi trên hóa ơn. Trong hóa ơn phải nêu ược ặc iểm của hàng 
hóa, ơn giá, tổng giá trị hàng hóa, iều kiện cơ sở giao hàng, phương thức thanh toán, phương tiện  vận tải, …  5        lOMoAR cPSD| 47206417
Trường Đại học Hoa Sen 
 Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan  
Hóa ơn thường ược lập thành nhiều bản, ể dùng trong nhiều việc khác nhau: xuất trình cho 
ngân hàng ể òi tiền ngân hàng, xuất trình cho công ty bảo hiểm ể tính chi phí bảo hiểm, xuất trình 
cho hải quan ể tính thuế, … 
Lưu ý: Invoice không phải là chứng từ sở hữu hàng hóa, ngoại trừ khi nó có chứng từ ính 
kèm về việc chứng minh thanh toán hàng hóa của nhà nhập khẩu (người mua). 
Ngoài hóa ơn thương mại (Commercial Invoice) mà ta thường gặp, trong thực tế còn có 
các loại hóa ơn khác như: 
• Hóa ơn tạm thời (Provisional Invoice): là hóa ơn ể thanh toán sơ bộ tiền hàng trong các trường 
hợp: giá hàng mới là giá tạm tính, thanh toán từng phần hàng hóa (trong trường hợp hợp ồng giao  hàng nhiều lần), … 
• Hóa ơn chính thức (Final Invoice): là hóa ơn dùng ể thanh toán tiền hàng khi thực hiện toàn bộ  hợp ồng. 
• Hóa ơn chi tiết (Detailed Invoice): có tác dụng phân tích chi tiết cá bộ phận của giá hàng. 
• Hóa ơn chiếu lệ (Proforma Invoice): là loại chứng từ có hình thức giống như hóa ơn, nhưng 
không dùng ể thanh toán vì nó không phải là yêu cầu òi tiền. Hóa ơn chiếu lệ về hình thức giống 
như hóa ơn thương mại bình thường có tác dụng ại diện cho số hàng gửi i triển lãm, gửi bán hoặc 
có tác dụng làm ơn chào hàng, làm thủ tục xin giấy phép xuất nhập khẩu 
1.3.2 Nội dung Hóa ơn thương mại (Commercial Invoice/ CI)   - 
Ngày tháng lập hoá ơn – Số Invoice.  - 
Thông tin người mua (Buyer/ Importer) và người bán (Seller/ Exporter): gồm các thông 
tin như: tên công ty, ịa chỉ, email, người ại diện, tùy theo iều kiện thanh toán sẽ bao gồm cả 
thông tin tài khoản ngân hàng của người nhập khẩu. - Thông tin cảng i (Port of Loading  – POL) 
- Thông tin cảng ến (Port of Discharging – POD)   - 
Phương thức thanh toán (Terms of Payment): một số phương thức phổ biến như: Thanh toán 
chuyển tiền T/T, Thanh toán thư tín dụng chứng từ L/C và thanh toán nhờ thu chứng từ D/A,  D/P.  - 
Mô tả chi tiết sản phẩm (Description): tên thông thường của sản phẩm, chất liệu…  6