



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA  LOGISTICS - TMQT         BÁO CÁO CUỐI KỲ   ĐỀ TÀI:  
QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC 
XUẤT KHẨU MẶT HÀNG THAN TRẮNG  
TỪ VIỆT NAM SANG HÀN QUỐC     Môn học 
: Giao nhận HH và Khai báo HQ    Lớp MH  : LG306DV01 – 0100    Nhóm   : 3   
Sinh viên thực hiện 
: Uông Ngọc Trang - 22009853 
 Quách Hồng Thoại - 22000613 
 Phương Mỹ Khanh - 22007488 
 Diệp Ngọc Đình - 22013605 
 Trương Tấn Đạt - 2193667 
 Lê Tạ Tuyết Mai - 22011314 
 Đinh Thị Thu Trà - 22001367   
Giảng viên hướng dẫn 
: ThS. Châu Thị Kiều Phương 
TP. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2023        lOMoAR cPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN  
KHOA LOGISTICS - THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ                 BÁO CÁO CUỐI KỲ   ĐỀ TÀI:  
QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC 
XUẤT KHẨU MẶT HÀNG THAN TRẮNG 
TỪ VIỆT NAM SANG HÀN QUỐC           Môn học  
: Giao nhận HH và Khai báo HQ  Lớp MH   : LG306DV01 – 0100  Nhóm : 3   
Sinh viên thực hiện 
: Uông Ngọc Trang - 22009853 
 Quách Hồng Thoại - 22000613 
 Phương Mỹ Khanh - 22007488 
 Diệp Ngọc Đình - 22013605 
 Trương Tấn Đạt - 2193667 
 Lê Tạ Tuyết Mai - 22011314 
 Đinh Thị Thu Trà - 22001367   
Giảng viên hướng dẫn 
: ThS. Châu Thị Kiều Phương   
TP. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2023      lOMoAR cPSD| 47206417 LỜI CAM KẾT  
Tôi đã đọc và hiểu và các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Tôi cam 
kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do tôi tự thực hiện và không vi phạm 
về liêm chính học thuật. 
Ngày 7 tháng 7 năm 2023 (Họ 
tên và chữ ký của sinh viên)      STT   Họ và Tên   MSSV   Chữ ký   1  Uông Ngọc Trang  22009853        Uông Ngọc Trang  2  Quách Hồng Thoại  22000613    Quách Hồng Thoại  3  Phương Mỹ Khanh  22007488      Phương Mỹ Khanh  4  Diệp Ngọc Đình  22013605      Diệp Ngọc Đình  5  Trương Tấn Đạt  2193667        Trương Tấn Đạt  6  Lê Tạ Tuyết Mai  22011314      Lê Tạ Tuyết Mai    i    lOMoAR cPSD| 47206417 7  Đinh Thị Thu Trà  22001367            TRÍCH YẾU  
Trong quá trình xuất nhập khẩu, các chứng từ đóng vai trò rất quan trọng đối 
với doanh nghiệp cả hai bên mua và bán. Ngoài ra quá trình giao nhận hàng hoá và khai 
báo hải quan là hoạt động quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, hoạt 
động này quyết định được rằng hàng hóa sẽ được xuất đi nước ngoài hoặc nhập khẩu 
từ nước khác. Vì vậy nhờ môn giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan tạo nên môi 
trường thực tế cho chúng em được thực hành một cách thực tế các bộ chứng từ mà 
doanh nghiệp phải làm đặc biệt là quy trình xuất khẩu.   
Trong bài báo cáo này chúng em sẽ lập những chứng từ cần phải có trong việc 
xuất khẩu than trắng từ Việt Nam sang Hàn Quốc, các chứng từ gồm có bao gồm: 
Commercial Invoice, lập Packing List, lập D/O, C/O, lập MFN, lập tờ khai, cách tìm 
kiếm HS code, lập Sales Contract, lập VGM, lập A/N, lập Bill of Lading. Ngoài ra 
chúng em sẽ tính các mức thuế mà doanh nghiệp cần phải trả cho thủ tục hải quan và 
tính toán làm sao cho doanh nghiệp giảm mức thuế cho mình nhất có thể. Bên cạnh đó 
các thành viên nhóm mong muốn có thể được vận dụng hết những kiến thức đã học vào 
bài báo cáo cuối kỳ này.   
Trong suốt bài báo cáo nhóm chúng em đã sử dụng phương pháp đó là nghe 
giảng từ cô Châu Thị Kiều Phương, tham khảo các nguồn tài liệu trên mạng và cả mẫu 
form chứng từ cô đã cung cấp cho chúng em trong những buổi học. Sau quá trình chọn 
lọc các thông tin, hiểu rõ được quy trình và đã hoàn thành bài báo cáo như hôm nay.       ii    lOMoAR cPSD| 47206417    LỜI CẢM ƠN    
Đầu tiên, nhóm xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trường Đại học Hoa Sen 
đã đưa môn học Giao nhận và khai báo hải quan vào chương trình giảng dạy. Đặc biệt, 
nhóm em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến giảng viên bộ môn - Cô Châu Thị Kiều Phương 
đã truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập vừa 
qua. Trong thời gian tham gia lớp học, chúng em đã có thêm cho mình nhiều kiến thức 
bổ ích, tinh thần học tập hiệu quả, nghiêm túc. Hiểu rõ được quy trình khai báo hải 
quan, các thủ tục cần phải có trong xuất nhập khẩu. Đây chắc chắn sẽ là những kiến 
thức quý báu, áp dụng được kiến thức trong công việc sau này. 
Bộ môn Giao nhận và khai báo hải quan là môn học áp dụng được rất nhiều 
vào trải nghiệm thực tế và quan trọng được cô chia sẻ những kinh nghiệm thực tế mà 
cô đã trải qua. Đảm bảo cung cấp đủ kiến thức, gắn liền với nhu cầu thực tiễn của sinh 
viên. Tuy nhiên, do vốn kiến thức còn nhiều hạn chế và khả năng tiếp thu thực tế còn 
nhiều bỡ ngỡ. Mặc dù chúng em đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn bài tiểu luận khó 
có thể tránh khỏi những thiếu sót và nhiều chỗ còn chưa chính xác, kính mong cô xem 
xét và góp ý để bài báo cáo của nhóm được hoàn thiện hơn. 
Chúng em xin chân thành cảm ơn! 
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... .    iii    lOMoAR cPSD| 47206417
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... .    iv    lOMoAR cPSD| 47206417
..................................................................................................................................... . 
..................................................................................................................................... . 
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2023  NGƯỜI NHẬN XÉT    v    lOMoAR cPSD| 47206417 MỤC LỤC    
LỜI CAM KẾT ........................................................................................................................................  i 
TRÍCH YẾU .......................................................................................................................................... ii 
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................................  iii 
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN ........................................................................................ 
ii ........................................................................................................................................................... iii 
NHẬP ĐỀ ............................................................................................................................................... 1 
PHẦN 1: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI HÀNG XUẤT KHẨU ....................................... 1 
1.1 Thông tin chung về lô hàng xuất khẩu ...................................................................................... 1 
1.2 Hợp đồng mua bán (Sales Contract) ......................................................................................... 3 
1.2.1 Định nghĩa ............................................................................................................................ 3 
1.2.2 Đặc điểm ............................................................................................................................... 3 
1.2.3 Điều kiện để hợp đồng ngoại thương có hiệu lực .............................................................. 3 
1.2.4 Phân loại hợp đồng .............................................................................................................. 4 
1.3 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) ............................................................................. 6 
1.3.1 Khái niệm ............................................................................................................................. 6 
1.3.2 Chức năng ............................................................................................................................ 7 
1.3.3 Nội dung chính ..................................................................................................................... 7 
1.3.4 Mẫu hóa đơn thương mại ................................................................................................... 8 
1.4 Phiếu đóng gói (Packing List) .................................................................................................. 10 
1.4.1 Khái niệm ........................................................................................................................... 10 
1.4.2 Phân loại ............................................................................................................................. 10 
1.4.3 Vai trò ................................................................................................................................. 11 
1.4.4 Cách soạn phiếu đóng gói ................................................................................................. 11 
1.4.5 Mẫu phiếu đóng gói ........................................................................................................... 12 
1.5 Cách tra mã HS Code cho lô hàng xuất khẩu ........................................................................ 13 
1.6 Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc (Certificate of Original) ............................................. 16 
1.6.1 Khái niệm ........................................................................................................................... 16 
1.6.2 Vai trò ................................................................................................................................. 16 
1.6.3 Phân loại ............................................................................................................................. 16 
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (Verified Gross Mass) .................................................... 19 
1.7.1 Khái niệm .......................................................................................................................... 19 
1.7.2 Mục đích ............................................................................................................................. 19      lOMoAR cPSD| 47206417
1.7.3 Mẫu đơn Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ................................................................... 20 
1.8 Giấy Shipping Instruction – S/I ............................................................................................... 21 
1.8.1 Khái niệm ........................................................................................................................... 21 
1.8.2 Vai trò ................................................................................................................................. 21 
1.8.3 Nội dung ............................................................................................................................. 21 
1.8.4 Mẫu đơn Giấy Shipping Instructions .............................................................................. 22 
1.9 Tờ khai hải quan ....................................................................................................................... 23 
1.9.1 Nội dung ............................................................................................................................. 23 
1.9.2 Mục đích ............................................................................................................................. 23 
1.9.3 Nguyên tắc khi khai tờ khai hải quan .............................................................................. 23 
1.9.4 Mẫu tờ khai hải quan ........................................................................................................ 25 
PHẦN 2: CÁC GIẤY TỜ CHUYÊN NGÀNH .................................................................................... 28 
2.1 Giấy phép doanh nghiệp được phép xuất khẩu than trắng .................................................. 28 
2.2 Giấy chứng nhận than trắng đã được kiểm tra bởi các cơ quan chức năng ....................... 29 
2.2.1 Khái niệm ........................................................................................................................... 29 
2.2.2 Chức năng và vai trò của việc cấp C/Q ........................................................................... 29 
2.3 Những điều lưu ý khi xuất khẩu than củi .............................................................................. 30 
2.3.1 Điều kiện xuất khẩu than củi ............................................................................................ 30 
2.3.2 Chính sách pháp lý đối với than củi xuất khẩu .............................................................. 31 
2.3.3 Các loại giấy tờ khác ......................................................................................................... 32 
2.3.4 Bảng chi dẫn an toàn hóa chất MSDS ............................................................................. 32 
PHẦN 3: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ DO NGƯỜI CHỦ TÀU, NGƯỜI VẬN TẢI THỰC HIỆN 
 .............................................................................................................................................................. 36 
3.1 Vận đơn đường biển (Bill of Lading) ...................................................................................... 36 
3.1.1. Khái niệm .......................................................................................................................... 36 
3.1.2. Chức năng chính của vận đơn ......................................................................................... 36 
3.2 Giấy thông báo hàng đến (A/N) ............................................................................................... 38 
3.2.2. Thời điểm phát hành A/N ................................................................................................ 38 
3.2.3. Người phát hành A/N ....................................................................................................... 38 
3.2.4. Mẫu A/N ............................................................................................................................ 38 
3.3 Lệnh giao hàng (Delivery Order – D/O) ................................................................................. 41 
3.3.1. Khái niệm .......................................................................................................................... 41 
3.3.2. Phân loại ............................................................................................................................ 41 
3.3.3. Mẫu D/O ............................................................................................................................ 42 
3.4 Bảng kê khai hàng hoá ............................................................................................................. 43 
PHẦN 4: CÁCH TÍNH TỔNG TIỀN THUẾ XUẤT KHẨU CHO LÔ HÀNG .................................. 44 
4.1 Bảng viết tắt .............................................................................................................................. 44 
4.2 Mức thuế suất, cước tàu và tỷ giá áp dụng cho lô hàng ........................................................ 45      lOMoAR cPSD| 47206417
4.2.1 Thuế suất ............................................................................................................................ 45 
4.2.2 Tỷ giá .................................................................................................................................. 47 
4.2.3 Cước tàu ............................................................................................................................. 48 
4.3 Cách tính các loại thuế xuất khẩu ........................................................................................... 49 
KẾT LUẬN .......................................................................................................................................... 50 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 51 
BẢNG PHÂN CÔNG .......................................................................................................................... 53                  lOMoAR cPSD| 47206417
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH     
Bảng 1. 1 Thông tin chung lô hàng.........................................................................................................  3   
Hình 1. 1 Mẫu hợp đồng ngoại thương ...................................................................................................  5 
Hình 1. 2 Mẫu hợp đồng ngoại thương ...................................................................................................  6 
Hình 1. 3 Hóa đơn thương mại ...............................................................................................................  9 
Hình 1. 4 Phiếu đóng gói ......................................................................................................................  12 
Hình 1. 5 Trang chủ Tổng cục Hải quan Việt Nam ..............................................................................  13 
Hình 1. 6 Bước 2 của cách tra mã HS Code .........................................................................................  14 
Hình 1. 7 Nội dung của bảng tra cứu mặt hàng xuất khẩu ...................................................................  14 
Hình 1. 8 Kết quả tra cứu mã HS Code ................................................................................................  15 
Hình 1. 9 Giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc ....................................................................................  18 
Hình 1. 10 Mẫu đơn Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ......................................................................  20 
Hình 1. 11 Mẫu đơn Giấy Shipping Instructions ..................................................................................  22 
Hình 1. 12 Tờ khai hải quan trang 1 .....................................................................................................  25 
Hình 1. 13 Tờ khai hải quan trang 2 ..................................................................................................... 
26 Hình 1. 14 Tờ khai hải quan trang 3 
..................................................................................................... 27   
Hình 2. 1 Mẫu giấy phép xuất khẩu ......................................................................................................  28 
Hình 2. 2 Mẫu giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa ..........................................................................  30   
Hình 3. 1 Bill of lading .........................................................................................................................  37 
Hình 3. 2 Giấy thông báo hàng lô hàng đến (A/N) ...............................................................................  39 
Hình 3. 3 Mẫu đơn lệnh giao hàng .......................................................................................................  42 
Hình 3. 4 Bảng kê khai hàng hoá ..........................................................................................................  44        lOMoAR cPSD| 47206417
Hình 4. 1 Thuế xuất khẩu than trắng ....................................................................................................  45 
Hình 4. 2 Biểu thuế bảo vệ môi trường 2023 .......................................................................................  46 
Hình 4. 3 Thuế giá trị gia tăng của than trắng ......................................................................................  47 
Hình 4. 4 Tỷ giá USD/VND .................................................................................................................  48 
Hình 4. 5 Cước phí vận chuyển đường biển hàng FCL ........................................................................  49      lOMoAR cPSD| 47206417 NHẬP ĐỀ 
Để thực bài báo cáo này, nhóm chúng em đã cùng thảo luận và thống nhất với 
nhau những giấy chứng từ cần có trong thủ tục xuất nhập khẩu hàng hoá. Và nhóm 
chúng em đã đưa ra những mục tiêu như sau: 
Mục tiêu 1: Mong muốn có thể vận dụng những kiến thức đã học để có thể vận  dụng vào trong báo cáo. 
Mục tiêu 2: Chuẩn bị các giấy tờ cần có trong thủ tục xuất khẩu như là Sales 
Contract, Commercial Invoice, ... và nêu rõ cách làm từng chứng từ để khi nhìn vào có 
thể hiểu rõ về quy trình làm chứng từ. 
Mục tiêu 3: Tính thuế và tra mã HS code để có thể hiểu rõ để có thể dự trù 
được chi phí phải đưa cho hải quan. 
Bài báo cáo của chúng em được chia thành 4 phần: 
Phần 1: Các loại chứng từ cần có để xuất khẩu bao gồm Sales Contract, 
Commercial Invoice, Verified Gross Mass, C/O, Shipping Instruction. 
Phần 2: Các giấy tờ chuyên ngành như chính sách pháp lý đối với than củi xuất 
khẩu, các giấy tờ đã được kiểm tra,... 
Phần 3: Các giấy tờ do người chủ tàu người vận tải thực hiện như B/L, A/N,  D/O, MNF. 
Phần 4: Cách tính thuế cho lô hàng xuất khẩu cho lô hàng than trắng đến Hàn  Quốc.       
PHẦN 1: CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI HÀNG  XUẤT KHẨU 
1.1 Thông tin chung về lô hàng xuất khẩu 
STT  Hạng mục   Thông tin chung       1    lOMoAR cPSD| 47206417 1  Nhà Xuất khẩu 
Tên công ty: VINACOMIN EXPORT  IMPORT WOODEN COMPANY  LIMITED IN VIETNAM 
Địa chỉ: 29 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận 
Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh  Mã số thuế: 0100100304  Liên hệ: 0945678910 
Email: Vinacominexporter@gmail.com  2  Nhà Nhập khẩu 
Tên công ty: J&J Mineral Korea 
Địa chỉ: 158, Sesil-ro, Haeundae-gu, Busan,  48076, REP. OF KOREA 
Liên hệ: +82 8251120 Email:  info@j&j.kr.    3 
Điều khoản thương mại CFR (Cost and Freight)  quốc tế 
Người bán sẽ phải ký kết hợp đồng với cảng 
đến, chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan 
để giao hàng đến cảng quy định.   
Ngoài ra, phía người bán sẽ không có nghĩa 
vụ với người mua về chi phí bảo hiểm cho lô  hàng.    4  Tên hàng 
Than Trắng (White Wooden Charcoal)  Mã HS code: 44029090  Volume: 4 x 20’DC 
Số lượng: 400 thùng cartons (1 x 20’DC) 
Trọng lượng: 50kgs/1 thùng 
Tổng trọng lượng: 20,000kgs/ 1 cont 20’DC 
=> 80,000kgs/ 4 cont 20’DC  Gross weight: 80,090 kgs  Net weight: 80,000 kgs    5  Đơn giá  1.55 USD/kg  => 77.5 USD/carton  Tổng cộng: 124,000 USD     
(Bằng chữ: Một trăm hai mươi bốn nghìn đô  la Mỹ)      2    lOMoAR cPSD| 47206417 6  Giao hàng 
Cảng xếp hàng: Cát Lái Port, Vietnam 
Cảng dỡ hàng: Busan Port, Korea 
Điều kiện giao hàng: CFR 
Phương thức vận chuyển: đường biển 
Hãng tàu: COSCO SHIPPING LINES  ETD: 01/07/2023  ETA: 09/07/2023  7 
Phương thức thanh toán Thư tín dụng (Letter of credit)  8  Thuế xuất khẩu 
10% (theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC) 
Bảng 1. 1 Thông tin chung lô hàng    
1.2 Hợp đồng mua bán (Sales Contract)  1.2.1 Định nghĩa 
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế về bản chất là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán 
ở các nước khác nhau trên thế giới. Trong đó sẽ quy định quyền và nghĩa vụ của các 
bên tham gia: bên bán phải cung cấp hàng hóa, dịch vụ và chuyển giao chứng từ có liên 
quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, còn bên mua phải thanh toán tiền hàng  và nhận hàng. 
1.2.2 Đặc điểm  
Đặc điểm 1: Chủ thể của hợp đồng (Nhà xuất khẩu và Nhà nhập khẩu) phải có cơ sở 
kinh doanh đăng ký ở 2 quốc gia khác nhau. 
Đặc điểm 2: Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ của một trong hai hoặc cả 2 quốc  gia. 
Đặc điểm 3: đối tượng mua bán trên hợp đồng- hàng hóa phải được người bán xuất 
khẩu từ quốc gia của họ đến quốc gia khác trong quá trình thực hiện hợp đồng. 
1.2.3 Điều kiện để hợp đồng ngoại thương có hiệu lực  
Điều kiện 1: Các chủ thể của hợp đồng ngoại thương phải hợp pháp, nếu là pháp nhân 
phải có giấy phép thành lập, giấy chứng nhận điều kiện kinh doanh và điều lệ hoạt  động. 
Điều kiện 2: Nội dung hợp đồng ngoại thương phải hợp pháp. Mục đích và nội dung 
không vi phạm điều cấm của Pháp luật, không trái với đạo đức xã hội.      3    lOMoAR cPSD| 47206417
Điều kiện 3: Hình thức hợp đồng ngoại thương phải hợp pháp và được ký kết dưới hình  thức văn bản. 
1.2.4 Phân loại hợp đồng  
Xét về thời gian thực hiện hợp đồng: 
• Hợp đồng ngắn hạn  • Hợp đồng dài hạn 
Xét về nội dung quan hệ kinh doanh: 
• Hợp đồng xuất khẩu 
• Hợp đồng nhập khẩu 
• Hợp đồng tạm nhập, tái xuất 
• Hợp đồng tạm xuất, tái nhập 
• Hợp đồng chuyển khẩu 
Xét về hình thức hợp đồng:  • Hình thức văn bản  • Hình thức miệng  • Hình thức mặc nhiên 
Tuy nhiên, ở nước ta hình thức văn bản của hợp đồng là bắt buộc đối với tất cả các đơn 
vị xuất nhập khẩu Việt Nam trong quan hệ với nước ngoài bởi vì những ưu điểm: an 
toàn, toàn diện, rõ ràng và dễ kiểm tra hơn.  CONTRACT     No. : ....................  Date : June 15th, 2023 
The Seller:  VINACOMIN EXPORT IMPORT WOODEN CO,LTD  
Address: No 29 Dinh Bo Linh street, Ward 26, Binh Thanh 
district, Ho Chi Minh city, Vietnam.  Tel: 84-945678910 
Represented by: Mr Nguyen Van An – Director (Hereinafter  referred to as Party A) 
The Buyer:  J&J MINERAL KOREA  
Address: 158, Sesil-ro, Haeundae-gu, Busan, 48076,  REP. OF KOREA  Tel: +82 8251120    Fax: +82 8251120 
Represented by: Kim Jong Hook- General Director  
(Hereinafter referred to as Party B)      4    lOMoAR cPSD| 47206417
It has been agreed that the Buyer buys and the Seller sells under the terms and conditions as follows:    1. COMMODITY      Qty  Unit price  Amounts           (carton)   (USD)   (USD)   No  Model   Description       White Wooden Charcoal                       1  CY01  
50kgs/1 carton & 20,000kgs/400 cartons  400  $77.5  $31,000  Gross weight: 80,090 kgs  Net weight: 80,000 kgs                2  CY02  
50kgs/1 carton & 20,000kgs/400 cartons  400  $77.5  $31,000                3  CY03  
50kgs/1 carton & 20,000kgs/400 cartons  400  $77.5  $31,000                4  CY04  
50kgs/1 carton & 20,000kgs/400 cartons  400  $77.5  $31,000      Total Amount       $124,000         Total: 124,000USD  
In word: US Dollars One hundred twenty four thousand Only.   
These prices are understood CFR Busan Port, Korea.    2. ORIGIN - QUALITY     +  Country of Origin: Vietnam   
Hình 1. 1 Mẫu hợp đồng ngoại thương 
Nguồn: Sinh viên thực hiện      3. PACKING     + 
Units must be packed carefully in strong close carton as per Export Standard.    4. SHIPMENT        + 
Time of Shipment: Within 15 days from date of contract.    + 
Port of Destination: BUSAN Port, Korea.    +  Transshipment is not allowed.    + 
Partial Shipment is not allowed.        5    lOMoAR cPSD| 47206417 5. PAYMENT  
+ 100% value of contract by irrevocable L/C, opened by a commercial bank in Korea. + 
 Payment to be made through: Open Bank: SHINHAN Bank   SWIFT: SHINNNNHHH  ACCONT NO: 801-456888-915 
Advising Bank: Asia Commercial Bank (ACB), Vietnam 
BENEFICIARY: VINACOMIN EXPORT IMPORT WOODEN CO,LTD    6. DOCUMENTS REQUIRED  
One full set of shipping document for shipment is required as follow:    + 
Bill of Lading: 2/3 set of clean on board bill of lading made out to order blank endorsed, marked  “Freight collect”.    + 
Commercial invoice in 03 originals and 03 copied signed by the Seller.    +  Packing list in 03 originals. 
+ Certificate of Origin issued by Vietnam Chamber of Commerce and Industry in 01 original and 03  copies.    7. INSURANCE  
To be covered by Buyers.   8. PENALTY CLAUSE  
Any delay in payment by the Buyer beyond the agreed terms of this contract will result in a penalty 
calculated at 15% per annum, calculated pro-rata from the date of payment due. This penalty is 
applicable even for part payment.    9. GENERAL CONDITION  
This contract comes into effect since being signed by both parties. Any amendment, agreement and 
additional clause to those conditions shall be valid only if made it written form and duly confirmed by  both sides.   
This Contract is made out into 02 (two) copies of English with equal value by fax and it comes into force  from the signing date.      FOR THE BUYER  FOR THE SELLER   
Hình 1. 2 Mẫu hợp đồng ngoại thương   
Nguồn: Sinh viên thực hiện   
1.3 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)  1.3.1 Khái niệm 
Commercial Invoice là chứng từ thương mại được sử dụng cho việc thanh toán 
giữa hai bên xuất và nhập khẩu, yêu cầu người nhập khẩu chi trả đúng đủ số tiền đã ghi 
cho người xuất khẩu. C/I để thể hiện rõ yếu tố thương mại. Trên đó còn phải có đầy đủ 
những thông tin quan trọng như:      6    lOMoAR cPSD| 47206417 • 
Điều kiện thương mại Incoterms – các chuỗi 3 kí tự FOB,CIF,CFR,…;  • 
Phương thức thanh toán như T/T, L/C, D/P,… ;  • 
Phương thức vận chuyển hàng hóa được áp dụng, cụ thể như với đường biển có 
số tàu, số chuyến, POL, POD.  1.3.2 Chức năng 
Thứ nhất, hóa đơn thương mại được dùng cho việc thanh toán giữa người bán 
và người mua, người xuất khẩu và người nhập khẩu, là căn cứ để bên bán đòi tiền và  bên mua trả tiền. 
Thứ hai, hóa đơn thương mại là cơ sở để tính toán thuế xuất nhập khẩu, những 
ai lên tờ khai hải quan sẽ hiểu rõ về việc nhập số tiền hóa đơn vào phần mềm hải quan. 
Và thứ ba, Commercial Invoice là cơ sở để đối chiếu thông tin với các loại chứng 
từ khác trong quá trình các bên thực hiện hợp đồng cũng như thực hiện các thủ tục xuất 
nhập khẩu liên quan. Như khi tôi lên tờ khai hải quan, việc đối chiếu chéo chứng từ này 
với các thông tin tương ứng trên vận đơn, Packing list, giấy báo hàng đến… là rất cần 
thiết và phải cực kì quan trọng. Nếu có sự sai khác, lập tức người làm chứng từ hoặc 
khai hải quan phải kiểm tra và bổ sung chỉnh sửa ngay số liệu, nếu cần. 
1.3.3 Nội dung chính   • 
Người mua (Buyer/Importer): Gồm các thông tin cơ bản như tên công ty, địa chỉ, 
email, số điện thoại, fax, người đại diện, tùy theo điều kiện thanh toán sẽ bao 
gồm cả thông tin tài khoản ngân hàng của người nhập khẩu.  • 
Người bán (Seller/Exporter): Tương tự người mua  • 
Số Invoice: Tên viết tắt hợp lệ do phía xuất khẩu quy định  • 
Ngày Invoice: Theo thông lệ kinh doanh quốc tế, thường thì Invoice được lập 
sau khi hợp đồng được các bên ký kết và trước ngày xuất khẩu hàng hóa (ngày 
vận đơn – Bill of Lading) để cho phù hợp với bộ chứng từ xuất khẩu.      7    lOMoAR cPSD| 47206417 • 
Phương thức thanh toán (Terms of Payment): có thể điểm tên một số phương 
thức phổ biến sau đây: - T/T, L/C, D/A, D/P.  • 
Thông tin hàng hóa: Trên Commercial Invoice khá là chung chung, chủ yếu là 
tên hàng, tổng trọng lượng (gross weight), số khối (measurement), số kiện tính 
theo bao/chiếc/cái/thùng… tương ứng và đơn giá để tính ra số tiền tổng cần thanh 
toán. Muốn chi tiết đầy đủ hơn, nên xem thông tin hàng hóa trên Packing List, 
vận đơn hay C/O (nếu có).  • 
Tổng tiền (Amount): Tổng trị giá của hóa đơn, thường được ghi bằng cả số và 
chữ, cùng với mệnh giá đồng tiền thanh toán.  • 
Điều kiện Incoterms: Thường sẽ được ghi cùng với địa điểm nhất định (VD: 
CFR Busan Port, Korea). Cần lưu ý, vì số tiền trên Invoice không phải lúc nào 
cũng là 100% giá hàng bán tại xưởng. Mỗi điều kiện Incoterms lại tương ứng 
với trách nhiệm của bên mua và bên bán, trách nhiệm người bán càng nhiều thì 
giá trên Invoice càng cao hơn giá xuất xưởng.  • 
Bên cạnh đó là một số thông tin thường gặp khác: POL (cảng xếp hàng), POD 
(cảng dỡ hàng), Vessel/Voyage (tên tàu/số chuyến), Destination (Đích đến – 
thường hay trùng với POD)…   
1.3.4 Mẫu hóa đơn thương mại 
VINACOMIN EXPORT IMPORT WOODEN CO. , LTD     
 29 DINH BO LINH, WARD 26, BINH THANH DISTRICT, HCM CITY     
 TEL : +8494 567 8910 FAX : 0100100304                                        COMMERCIAL INVOICE                          No:  15/06/KCC/2023                        Date  15-Jun-2023      SHIPPER/EXPORTER  
VINACOMIN EXPORT IMPORT WOODEN COMPANY  LIMITED  SOLD TO: J&J  MINERAL  KOREA                   
Address: 29 Dinh Bo Linh, Ward 26, Binh Thanh District,  HCM City, Viet Nam   
Address: 158, Sesil-ro, Haeundae-gu, Busan, 48076, REP. OF KOREA        8