-
Thông tin
-
Quiz
Rem Đề thi Java B môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
HB(1)=Lệnh javac có tác dụng gì? TB(1,1)=Biên dịch file .java thành file .class TB(1,2)=Chạy chương trình java TB(1,3)=Biên dịch file class thành .java TB(1,4)=Dùng để debug chương trình TB(1,5)=Không có lệnh này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Công nghệ thông tin (HUBT) 138 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Rem Đề thi Java B môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
HB(1)=Lệnh javac có tác dụng gì? TB(1,1)=Biên dịch file .java thành file .class TB(1,2)=Chạy chương trình java TB(1,3)=Biên dịch file class thành .java TB(1,4)=Dùng để debug chương trình TB(1,5)=Không có lệnh này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT) 138 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:

















Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284 Rem Đề thi Java B
HB(1)=Lệnh javac có tác dụng gì?
TB(1,1)=Biên dịch file .java thành file .class
TB(1,2)=Chạy chương trình java
TB(1,3)=Biên dịch file .class thành .java
TB(1,4)=Dùng để debug chương trình
TB(1,5)=Không có lệnh này
HB(2)=Lệnh java có tác dụng gì?
TB(2,1)=Biên dịch file .java thành file .class
TB(2,2)=Chạy chương trình java có đuôi .class
TB(2,3)=Biên dịch file .class thành .java
TB(2,4)=Dùng để debug chương trình
TB(2,5)=Không có lệnh này
HB(3)=Có mấy loại giá trị số thực đặc biệt? TB(3,1)=1 TB(3,2)=2 TB(3,3)=3 TB(3,4)=4 TB(3,5)=5
HB(4)=Trong các kiểu giá trị số thực đặc biệt dưới đây, kiểu nào là đúng? TB(4,1)=Dương vô cực TB(4,2)=Âm vô cực TB(4,3)=NaN
TB(4,4)=Cả 3 giá trị trên
TB(4,5)=Dương vô cực và âm vô cực
HB(5)=Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây? TB(5,1)=UTF-8 TB(5,2)=UTF-16 TB(5,3)=UTF-32
TB(5,4)=Tất cả các mã trên
TB(5,5)=Không biểu diễn các bộ code trên
HB(6)=Giá trị mặc định của một biến kiểu char là? TB(6,1)=u0000 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(6,2)=uFFFF TB(6,3)=0F TB(6,4)=0x TB(6,5)=u00
HB(7)=Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu String greetings = Hello ;
String s = greetings.substring(0,3); TB(7,1)=Hell TB(7,2)=Hel TB(7,3)=ello TB(7,4)=Hello TB(7,5)=Lệnh sai DB(7)=2 SB(7)=5 DiemB(7)=1 AnhB(7)=
HB(8)=Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu String greetings = Hello
String s = greetings.substring(0,3); TB(8,1)=Hell TB(8,2)=Hel TB(8,3)=ello TB(8,4)=Hello TB(8,5)=Lệnh sai
HB(9)=Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì? String greetings = Hello ;
String s = greetings.substring(0,3);
TB(9,1)=Lấy 3 ký tự từ vị trí chỉ mục 0 của chuỗi greetings và đưa vào s
TB(9,2)=Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings
TB(9,3)=Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s
TB(9,4)=Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s
TB(9,5)=Sao chép các ký tự từ vị trí 0 đến vị trí 3 và đưa vào s
HB(10)=Biến message sau đây có kết quả là:
String expletive = Expletive ; String PG13 = deleted; lOMoAR cPSD| 48641284
String message = expletive + PG13; TB(10,1)=Expletive deleted TB(10,2)=Expletivedeleted TB(10,3)=deletedExpletive TB(10,4)=Expletivdeleted TB(10,5)=Lệnh sai
HB(11)=Câu lệnh sau in ra kết quả là: int age = 13; String message = PG + age; TB(11,1)=PG13 TB(11,2)=PG 13 TB(11,3)=PG age TB(11,4)=PGage TB(11,5)=Lệnh sai
HB(12)=Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào? TB(12,1)=string1== string2 TB(12,2)=string1 = string2
TB(12,3)=string1.equals(string2)
TB(12,4)=string1.equal(string2)
TB(12,5)=Các lệnh trên đều đúng
HB(13)=Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?
TB(13,1)=Tìm kiếm ký tự thứ n
TB(13,2)=Trả về ký tự thứ n-1
TB(13,3)=Trả về ký tự thứ n
TB(13,4)=Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n
TB(13,5)=Tìm kiếm ký tự chỉ mục thứ n
HB(14)=Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu? String greetings = Hello;
char letter = greetings.charAt(0); TB(14,1)=H TB(14,2)=e TB(14,3)=l TB(14,4)=o TB(14,5)=Hello lOMoAR cPSD| 48641284 HB(15)=Lệnh khai bao
Scanner in = new Scanner(System.in); có tác dụng gì?
TB(15,1)=Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream input chuẩn
TB(15,2)=Khai báo đối tượng kiểu Scanner để in dữ liệu
TB(15,3)=Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream output chuẩn
TB(15,4)=Khai báo đối tượng Scanner kết nối tới dữ liệu
TB(15,5)=Không có lệnh trên
HB(16)=Phương thức nextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(16,1)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
TB(16,2)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
TB(16,3)=Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
TB(16,4)=Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
TB(16,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(17)=Phương thức next() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(17,1)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
TB(17,2)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
TB(17,3)=Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
TB(17,4)=Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
TB(17,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(18)=Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(18,1)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
TB(18,2)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
TB(18,3)=Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
TB(18,4)=Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
TB(18,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(19)=Phương thức hasNext() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(19,1)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách
TB(19,2)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách
TB(19,3)=Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không
TB(19,4)=Kiểm tra xem có 1 số thực trong input không
TB(19,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(20)=Phương thức hasNextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(20,1)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách lOMoAR cPSD| 48641284
TB(20,2)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách
TB(20,3)=Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không
TB(20,4)=Kiểm tra xem có 1 số thực trong input không
TB(20,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(21)=Phương thức hasNextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(21,1)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách
TB(21,2)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách
TB(21,3)=Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không
TB(21,4)=Kiểm tra xem có 1 số thực trong input không
TB(21,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(22)=Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu: double x = 10000.0 / 3.0; System.out.print(x); TB(22,1)=3333.3333333333335 TB(22,2)=3333.33 TB(22,3)=3334.0 TB(22,4)=3332.0 TB(22,5)=3333.3333333333332
HB(23)=Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:
System.out.printf(%,.2f, 10000.0 / 3.0); TB(23,1)=3333.3333333333335 TB(23,2)=3333.33 TB(23,3)=3,3333.33 TB(23,4)=3332.0 TB(23,5)=3333.3333333333332
HB(25)=Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:
System.out.printf(%1$s %2$tB %2$te, %2$tY, Due date:, new Date()); TB(25,1)=Due date:Dec 02 2010 TB(25,2)=Sun Dec 02 2010 TB(25,3)=Dec 02, 2010
TB(25,4)=Due date: Dec 02, 2010 TB(25,5)=Lệnh sai HB(27)=Cho khối lệnh sau:
if (yourSale >= target) bonus = 100 + 0.01 * (yourSale target); lOMoAR cPSD| 48641284
else & vbCrLf & bonus = 0 với yourSale = 3000,
target = 2500, vậy bonus = ? TB(27,1)=105 TB(27,2)=150 TB(27,3)=600 TB(27,4)=0 TB(27,5)=Lệnh sai HB(28)=Cho khối lệnh sau:
if (yourSale >= target) bonus = 100 + 0.01 *
(yourSale target); else bonus = 0; với yourSale
= 2400, target = 2500, vậy bonus = ? TB(28,1)=105 TB(28,2)=150 TB(28,3)=600 TB(28,4)=0 TB(28,5)=Lệnh sai
HB(29)=Cho khối lệnh sau: int years
= 0; while (balance < goal) {
balance += payment; double interest
= balance * 0.1 / 100; balance += interest; years ++;
Cho balance = 10, goal = 20, payment = 5. Sau khi chạy khối lệnh, balance = ? TB(29,1)=20.015 TB(29,2)=15 TB(29,3)=15.015 TB(29,4)=20.035015 TB(29,5)=Lệnh sai HB(32)=Cho khối lệnh sau:
int years = 0; do { balance +=
payment; double interest = balance *
0.1 / 100; balance += interest; years ++; } while (balance < goal);
Cho balance = 20, goal = 20, payment = 5. Sau khi chạy khối lệnh, balance = ? TB(32,1)=20.015 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(32,2)=15 TB(32,3)=15.015 TB(32,4)=20.035015 TB(32,5)=Lệnh sai HB(33)=Cho khối lệnh sau:
int years = 0; do { balance +=
payment; double interest = balance *
0.1 / 100; balance += interest; years ++; } while (balance < goal)
Cho balance = 20, goal = 20, payment = 5. Sau khi chạy khối lệnh, balance = ? TB(33,1)=20.015 TB(33,2)=15 TB(33,3)=15.015 TB(33,4)=20.035015 TB(33,5)=Lệnh sai HB(34)=Cho khối lệnh sau:
int years = 0; do { balance +=
payment; double interest = balance *
0.1 / 100; balance += interest; years ++; } while (balance < goal);
Cho balance = 20, goal = 20, payment = 5. Sau khi chạy khối lệnh, years = ? TB(34,1)=20.015 TB(34,2)=1 TB(34,3)=15.015 TB(34,4)=2 TB(34,5)=Lệnh sai HB(35)=Cho khối lệnh sau: int s = 0;
for (int i = 0; i < 10; i++) s += i;
Sau khi chạy khối lệnh s = ? TB(35,1)=0 TB(35,2)=55 TB(35,3)=45 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(35,4)=9 TB(35,5)=Lệnh sai HB(36)=Cho khối lệnh sau:
for (int i = 0; i <= 10; i++) { int s = 0; s += i;} Sau khi chạy khối lệnh s = ? TB(36,1)=0 TB(36,2)=55 TB(36,3)=45 TB(36,4)=9 TB(36,5)=Lệnh sai HB(37)=Cho khối lệnh sau:
int s = 0; for (int i = 0; i <= 10; i++) s += i; Sau khi chạy khối lệnh s = ? TB(37,1)=0 TB(37,2)=55 TB(37,3)=45 TB(37,4)=50 TB(37,5)=Lệnh sai HB(38)=Cho khối lệnh sau:
for (int i = 0; i <= 10; i++) { int s = 0; s += i; Sau khi chạy khối lệnh s = ? TB(38,1)=0 TB(38,2)=55 TB(38,3)=45 TB(38,4)=9 TB(38,5)=Lệnh sai
HB(40)=Cho khối lệnh sau: for (int i = 0; i <= 10; i++) { if (i == 3) continue; System.out.print(i);}
Khi chạy chương trình sẽ in ra kết quả là bao nhiêu? TB(40,1)=0 TB(40,2)=012 TB(40,3)=0123 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(40,4)=012345678910
TB(40,5)=Không có kết quả nào đúng HB(41)=Cho khối lệnh sau:
for (int i = 0; i < 10; i++) { if (i == 3) continue; System.out.print(i);}
Khi chạy chương trình sẽ in ra kết quả là bao nhiêu? TB(41,1)=012456789 TB(41,2)=012 TB(41,3)=0123456789 TB(41,4)=012345678910
TB(41,5)=Không có kết quả nào đúng
HB(42)=Cho chương trình tên message.class:
public static void main(String[] args) { if (args[0].equals(-g))
System.out.println(Goodbye, ); for (int
i = 1; i < args.length; i++)
System.out.print( + args[i]); }
Nếu chương trình chạy với lệnh java message g cruel world, vậy tham số args[1] có giá trị là gì? TB(42,1)=-g TB(42,2)=cruel TB(42,3)=world TB(42,4)=-g cruel world
TB(42,5)=Không có kết quả nào đúng
HB(43)=Cho chương trình tên message.class:
public static void main(String[] args) { if (args[0].equals(-g))
System.out.println(Goodbye, ); for (int i = 1; i < args.length; i++)
System.out.print( + args[i]); }
Nếu chương trình chạy với lệnh java message g cruel world, vậy tham số args[0] có giá trị là gì? TB(43,1)=-g TB(43,2)=cruel TB(43,3)=world lOMoAR cPSD| 48641284 TB(43,4)=-g cruel world
TB(43,5)=Chương trình báo lỗi
HB(46)=Cho chương trình tên message.class:
public static void main(String[] args) { if (args[0].equals(-g))
System.out.println(Goodbye, ); for (int
i = 1; i < args.length; i++)
System.out.print( + args[i]); }
Nếu chương trình chạy với lệnh java message g cruel world sẽ in kết quả là gì? TB(46,1)=-g cruel world TB(46,2)=cruel world TB(46,3)=Goodbye, cruel world TB(46,4)=Goodbye cruel world
TB(46,5)=Chương trình báo lỗi HB(48)=Cho class như sau: class KiemTra { private int i; private int nextId; public void setId() { id = nextId; nextId++; } }
Nếu khởi tạo 2 đối tượng class A extends KiemTra và class B extends KiemTra,
id của đối tượng A có giá trị là ? TB(48,1)=0 TB(48,2)=1 TB(48,3)=2
TB(48,4)=Không có giá trị đúng
TB(48,5)=Chương trình báo lỗi HB(49)=Cho class như sau: class KiemTra { private int i; private int nextId; public void setId() { id = nextId; nextId++; } }
Nếu khởi tạo 2 đối tượng class A extends KiemTra và class B extends KiemTra,
id của đối tượng B có giá trị là ? lOMoAR cPSD| 48641284 TB(49,1)=0 TB(49,2)=1 TB(49,3)=2
TB(49,4)=Không có giá trị đúng
TB(49,5)=Chương trình báo lỗi DB(49)=1 SB(49)=5 DiemB(49)=1 AnhB(49)= HB(50)=Cho class như sau: class KiemTra { private int i; private static int nextId; public void setId() { id = nextId; nextId++; } }
Nếu khởi tạo 2 đối tượng class A extends KiemTra và class B extends KiemTra,
id của đối tượng B có giá trị là ? TB(50,1)=0 TB(50,2)=1 TB(50,3)=2
TB(50,4)=Không có giá trị đúng
TB(50,5)=Chương trình báo lỗi
HB(52)=Cho class như sau: 1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Object other); 3: }
4: class Employee implements Comparable {
5: public int compareTo(Object other) {
6: Employee other = (Employee) otherObject; 7: return 0; 8: } 9: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(52,1)=1 TB(52,2)=2, 4 TB(52,3)=5 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(52,4)=8
TB(52,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(53)=Cho class như sau:
1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Object other); 3: }
4: class Employee implement Comparable {
5: int compareTo(Object other) {
6: Employee other = (Employee) otherObject; 7: return 0; 8: } 9: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(53,1)=1 TB(53,2)=2, 4 TB(53,3)=2, 4, 5 TB(53,4)=4, 5
TB(53,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(55)=Cho class như sau:
1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Employee other); 3: }
4: class Employee implements Comparable {
5: public int compareTo(Employee other) { 6: return 0; 7: } 8: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(55,1)=1 TB(55,2)=2, 4 TB(55,3)=5 TB(55,4)=8
TB(55,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(57)=Cho class như sau:
1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Employee other); lOMoAR cPSD| 48641284 3: } 4: class Main {
5: x = new Comparable(Employee e); 6: System.out.print(x); 7: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(57,1)=1 TB(57,2)=2, 4 TB(57,3)=5 TB(57,4)=8
TB(57,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(58)=Cho class như sau:
1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Employee other); 3: } 4: class Main { 5: Comparable x; 6: x = new Employee(); 7: System.out.print(x); 8: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(58,1)=1 TB(58,2)=2, 4 TB(58,3)=5 TB(58,4)=8
TB(58,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(59)=Cho khối lệnh như sau: class
Employee { private double luong = 0; public void tangLuong() {
luong = s; } public static void main(String[] args) {
Employee original = new Employee(50000); Employee copy = original; copy.tangLuong(10); }
Khi chạy khối lệnh trên, luong của đối tượng original là bao nhiêu? TB(59,1)=50000 TB(59,2)=55000 TB(59,3)=60000 TB(59,4)=57000 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(59,5)=Lệnh sai
HB(60)=Cho khối lệnh như sau:
class Employee { private double luong = 0; public void tangLuong() {
luong = s; } public static void main(String[] args) {
Employee original = new Employee(50000); Employee copy = original; original.tangLuong(10); }
Khi chạy khối lệnh trên, luong của đối tượng copy là bao nhiêu? TB(60,1)=50000 TB(60,2)=55000 TB(60,3)=60000 TB(60,4)=57000 TB(60,5)=Lệnh sai
HB(62)=Cho khối lệnh như sau: class Wind extends JPanel { private JButton red; private JButton blue; public Wind() { red = new JButton(Red); blue = new JButton(Blue); add(red); add(blue);
red.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent ae) { System.exit(0);
}}); blue.addActionListener(new
ActionListener() { public void
actionPerformed(ActionEvent ae) { setBackground(Color.BLUE); }}); }
Khi chạy khối lệnh trên, nếu nhấn nút Red sẽ xảy ra sự kiện gì?
TB(62,1)=Chương trình sẽ thoát
TB(62,2)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Đỏ
TB(62,3)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Xanh lOMoAR cPSD| 48641284
TB(62,4)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu hệ thống cửa sổ TB(62,5)=Lệnh sai
HB(64)=Cho khối lệnh như sau: class Wind extends JPanel { private JButton red; private JButton blue; public Wind() {
red = new JButton(Red); blue = new JButton(Blue); add(red); add(blue);
red.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent ae) { setBackground(Color.RED);
}}); blue.addActionListener(new
ActionListener() { public void
actionPerformed(ActionEvent ae) { setBackground(Color.BLUE); }}); }
Khi chạy khối lệnh trên, nếu nhấn nút Red sẽ xảy ra sự kiện gì?
TB(64,1)=Chương trình sẽ thoát
TB(64,2)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Đỏ
TB(64,3)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Xanh
TB(64,4)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu cửa sổ hệ thống TB(64,5)=Lệnh sai
HB(65)=Cho khối lệnh như sau: class Wind extends JPanel { private JButton red; private JButton blue; public Wind() {
red = new JButton(Red); blue = new JButton(Blue); add(red); add(blue);
red.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent ae) { setBackground(Color.yellow); lOMoAR cPSD| 48641284
}}); blue.addActionListener(new
ActionListener() { public void
actionPerformed(ActionEvent ae) {
setBackground(SystemColor.WINDOW); }}); }
Khi chạy khối lệnh trên, nếu nhấn nút Blue sẽ xảy ra sự kiện gì?
TB(65,1)=Chương trình sẽ thoát
TB(65,2)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Đỏ
TB(65,3)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Xanh
TB(65,4)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu cửa sổ hệ thống TB(65,5)=Lệnh sai
HB(67)=Trong các loại sự kiện sau, loại sự kiện nào là Semantic TB(67,1)=ItemEvent TB(67,2)=KeyEvent TB(67,3)=MouseEvent TB(67,4)=FocusEvent
TB(67,5)=WindowEvent và MouseWheelEvent DB(67)=1 SB(67)=5 DiemB(67)=1 AnhB(67)=
HB(68)=Trong các loại sự kiện sau, loại sự kiện nào là Semantic TB(68,1)=ItemEvent TB(68,2)=ActionEvent TB(68,3)=AdjustmentEvent
TB(68,4)=Tất cả các loại event DB(68)=4 SB(68)=4 DiemB(68)=1 AnhB(68)=
HB(69)=Trong các loại sự kiện sau, loại sự kiện nào là low-level
TB(69,1)=Tất cả các sự kiện TB(69,2)=KeyEvent TB(69,3)=MouseEvent TB(69,4)=FocusEvent
TB(69,5)=WindowEvent và MouseWheelEvent lOMoAR cPSD| 48641284
HB(70)=Trong các loại sự kiện sau, loại sự kiện nào là low-level TB(70,1)=ItemEvent TB(70,2)=ActionEvent TB(70,3)=MouseEvent TB(70,4)=AdjustmentEvent
TB(70,5)=Tất cả các sự kiện
HB(71)=Cho đoạn lệnh sau: class WinFrame extends Jframe {
private JTextField textf; private
JButton button; private JTextArea
texta; public WinFrame() { textf
= new JTextField(20); button =
new JButton(Test); texta = new JTextArea(10,20); add(textf); add(button); add(texta); } }
Khi chạy đoạn lệnh trên, cửa sổ chương trình hiển thị đối tượng nào? TB(71,1)=Hộp thoại textf TB(71,2)=Nút lệnh button TB(71,3)=Hộp thoại texta
TB(71,4)=Cả 3 đối tượng textf, texta, button TB(71,5)=Lệnh sai