Rem Đề thi Java B môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
HB(1)=Lệnh javac có tác dụng gì? TB(1,1)=Biên dịch file .java thành file .class TB(1,2)=Chạy chương trình java TB(1,3)=Biên dịch file class thành .java TB(1,4)=Dùng để debug chương trình TB(1,5)=Không có lệnh này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284 Rem Đề thi Java B
HB(1)=Lệnh javac có tác dụng gì?
TB(1,1)=Biên dịch file .java thành file .class
TB(1,2)=Chạy chương trình java
TB(1,3)=Biên dịch file .class thành .java
TB(1,4)=Dùng để debug chương trình
TB(1,5)=Không có lệnh này
HB(2)=Lệnh java có tác dụng gì?
TB(2,1)=Biên dịch file .java thành file .class
TB(2,2)=Chạy chương trình java có đuôi .class
TB(2,3)=Biên dịch file .class thành .java
TB(2,4)=Dùng để debug chương trình
TB(2,5)=Không có lệnh này
HB(3)=Có mấy loại giá trị số thực đặc biệt? TB(3,1)=1 TB(3,2)=2 TB(3,3)=3 TB(3,4)=4 TB(3,5)=5
HB(4)=Trong các kiểu giá trị số thực đặc biệt dưới đây, kiểu nào là đúng? TB(4,1)=Dương vô cực TB(4,2)=Âm vô cực TB(4,3)=NaN
TB(4,4)=Cả 3 giá trị trên
TB(4,5)=Dương vô cực và âm vô cực
HB(5)=Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây? TB(5,1)=UTF-8 TB(5,2)=UTF-16 TB(5,3)=UTF-32
TB(5,4)=Tất cả các mã trên
TB(5,5)=Không biểu diễn các bộ code trên
HB(6)=Giá trị mặc định của một biến kiểu char là? TB(6,1)=u0000 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(6,2)=uFFFF TB(6,3)=0F TB(6,4)=0x TB(6,5)=u00
HB(7)=Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu String greetings = Hello ;
String s = greetings.substring(0,3); TB(7,1)=Hell TB(7,2)=Hel TB(7,3)=ello TB(7,4)=Hello TB(7,5)=Lệnh sai DB(7)=2 SB(7)=5 DiemB(7)=1 AnhB(7)=
HB(8)=Hai câu lệnh sau đưa ra kết quả s là bao nhiêu String greetings = Hello
String s = greetings.substring(0,3); TB(8,1)=Hell TB(8,2)=Hel TB(8,3)=ello TB(8,4)=Hello TB(8,5)=Lệnh sai
HB(9)=Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì? String greetings = Hello ;
String s = greetings.substring(0,3);
TB(9,1)=Lấy 3 ký tự từ vị trí chỉ mục 0 của chuỗi greetings và đưa vào s
TB(9,2)=Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings
TB(9,3)=Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s
TB(9,4)=Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s
TB(9,5)=Sao chép các ký tự từ vị trí 0 đến vị trí 3 và đưa vào s
HB(10)=Biến message sau đây có kết quả là:
String expletive = Expletive ; String PG13 = deleted; lOMoAR cPSD| 48641284
String message = expletive + PG13; TB(10,1)=Expletive deleted TB(10,2)=Expletivedeleted TB(10,3)=deletedExpletive TB(10,4)=Expletivdeleted TB(10,5)=Lệnh sai
HB(11)=Câu lệnh sau in ra kết quả là: int age = 13; String message = PG + age; TB(11,1)=PG13 TB(11,2)=PG 13 TB(11,3)=PG age TB(11,4)=PGage TB(11,5)=Lệnh sai
HB(12)=Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào? TB(12,1)=string1== string2 TB(12,2)=string1 = string2
TB(12,3)=string1.equals(string2)
TB(12,4)=string1.equal(string2)
TB(12,5)=Các lệnh trên đều đúng
HB(13)=Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?
TB(13,1)=Tìm kiếm ký tự thứ n
TB(13,2)=Trả về ký tự thứ n-1
TB(13,3)=Trả về ký tự thứ n
TB(13,4)=Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n
TB(13,5)=Tìm kiếm ký tự chỉ mục thứ n
HB(14)=Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu? String greetings = Hello;
char letter = greetings.charAt(0); TB(14,1)=H TB(14,2)=e TB(14,3)=l TB(14,4)=o TB(14,5)=Hello lOMoAR cPSD| 48641284 HB(15)=Lệnh khai bao
Scanner in = new Scanner(System.in); có tác dụng gì?
TB(15,1)=Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream input chuẩn
TB(15,2)=Khai báo đối tượng kiểu Scanner để in dữ liệu
TB(15,3)=Khai báo đối tượng tên là in, kết nối với stream output chuẩn
TB(15,4)=Khai báo đối tượng Scanner kết nối tới dữ liệu
TB(15,5)=Không có lệnh trên
HB(16)=Phương thức nextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(16,1)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
TB(16,2)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
TB(16,3)=Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
TB(16,4)=Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
TB(16,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(17)=Phương thức next() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(17,1)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
TB(17,2)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
TB(17,3)=Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
TB(17,4)=Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
TB(17,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(18)=Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(18,1)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
TB(18,2)=Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
TB(18,3)=Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
TB(18,4)=Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
TB(18,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(19)=Phương thức hasNext() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(19,1)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách
TB(19,2)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách
TB(19,3)=Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không
TB(19,4)=Kiểm tra xem có 1 số thực trong input không
TB(19,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(20)=Phương thức hasNextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(20,1)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách lOMoAR cPSD| 48641284
TB(20,2)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách
TB(20,3)=Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không
TB(20,4)=Kiểm tra xem có 1 số thực trong input không
TB(20,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(21)=Phương thức hasNextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
TB(21,1)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách
TB(21,2)=Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách
TB(21,3)=Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không
TB(21,4)=Kiểm tra xem có 1 số thực trong input không
TB(21,5)=Lớp Scanner không có phương thức này
HB(22)=Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu: double x = 10000.0 / 3.0; System.out.print(x); TB(22,1)=3333.3333333333335 TB(22,2)=3333.33 TB(22,3)=3334.0 TB(22,4)=3332.0 TB(22,5)=3333.3333333333332
HB(23)=Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:
System.out.printf(%,.2f, 10000.0 / 3.0); TB(23,1)=3333.3333333333335 TB(23,2)=3333.33 TB(23,3)=3,3333.33 TB(23,4)=3332.0 TB(23,5)=3333.3333333333332
HB(25)=Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:
System.out.printf(%1$s %2$tB %2$te, %2$tY, Due date:, new Date()); TB(25,1)=Due date:Dec 02 2010 TB(25,2)=Sun Dec 02 2010 TB(25,3)=Dec 02, 2010
TB(25,4)=Due date: Dec 02, 2010 TB(25,5)=Lệnh sai HB(27)=Cho khối lệnh sau:
if (yourSale >= target) bonus = 100 + 0.01 * (yourSale target); lOMoAR cPSD| 48641284
else & vbCrLf & bonus = 0 với yourSale = 3000,
target = 2500, vậy bonus = ? TB(27,1)=105 TB(27,2)=150 TB(27,3)=600 TB(27,4)=0 TB(27,5)=Lệnh sai HB(28)=Cho khối lệnh sau:
if (yourSale >= target) bonus = 100 + 0.01 *
(yourSale target); else bonus = 0; với yourSale
= 2400, target = 2500, vậy bonus = ? TB(28,1)=105 TB(28,2)=150 TB(28,3)=600 TB(28,4)=0 TB(28,5)=Lệnh sai
HB(29)=Cho khối lệnh sau: int years
= 0; while (balance < goal) {
balance += payment; double interest
= balance * 0.1 / 100; balance += interest; years ++;
Cho balance = 10, goal = 20, payment = 5. Sau khi chạy khối lệnh, balance = ? TB(29,1)=20.015 TB(29,2)=15 TB(29,3)=15.015 TB(29,4)=20.035015 TB(29,5)=Lệnh sai HB(32)=Cho khối lệnh sau:
int years = 0; do { balance +=
payment; double interest = balance *
0.1 / 100; balance += interest; years ++; } while (balance < goal);
Cho balance = 20, goal = 20, payment = 5. Sau khi chạy khối lệnh, balance = ? TB(32,1)=20.015 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(32,2)=15 TB(32,3)=15.015 TB(32,4)=20.035015 TB(32,5)=Lệnh sai HB(33)=Cho khối lệnh sau:
int years = 0; do { balance +=
payment; double interest = balance *
0.1 / 100; balance += interest; years ++; } while (balance < goal)
Cho balance = 20, goal = 20, payment = 5. Sau khi chạy khối lệnh, balance = ? TB(33,1)=20.015 TB(33,2)=15 TB(33,3)=15.015 TB(33,4)=20.035015 TB(33,5)=Lệnh sai HB(34)=Cho khối lệnh sau:
int years = 0; do { balance +=
payment; double interest = balance *
0.1 / 100; balance += interest; years ++; } while (balance < goal);
Cho balance = 20, goal = 20, payment = 5. Sau khi chạy khối lệnh, years = ? TB(34,1)=20.015 TB(34,2)=1 TB(34,3)=15.015 TB(34,4)=2 TB(34,5)=Lệnh sai HB(35)=Cho khối lệnh sau: int s = 0;
for (int i = 0; i < 10; i++) s += i;
Sau khi chạy khối lệnh s = ? TB(35,1)=0 TB(35,2)=55 TB(35,3)=45 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(35,4)=9 TB(35,5)=Lệnh sai HB(36)=Cho khối lệnh sau:
for (int i = 0; i <= 10; i++) { int s = 0; s += i;} Sau khi chạy khối lệnh s = ? TB(36,1)=0 TB(36,2)=55 TB(36,3)=45 TB(36,4)=9 TB(36,5)=Lệnh sai HB(37)=Cho khối lệnh sau:
int s = 0; for (int i = 0; i <= 10; i++) s += i; Sau khi chạy khối lệnh s = ? TB(37,1)=0 TB(37,2)=55 TB(37,3)=45 TB(37,4)=50 TB(37,5)=Lệnh sai HB(38)=Cho khối lệnh sau:
for (int i = 0; i <= 10; i++) { int s = 0; s += i; Sau khi chạy khối lệnh s = ? TB(38,1)=0 TB(38,2)=55 TB(38,3)=45 TB(38,4)=9 TB(38,5)=Lệnh sai
HB(40)=Cho khối lệnh sau: for (int i = 0; i <= 10; i++) { if (i == 3) continue; System.out.print(i);}
Khi chạy chương trình sẽ in ra kết quả là bao nhiêu? TB(40,1)=0 TB(40,2)=012 TB(40,3)=0123 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(40,4)=012345678910
TB(40,5)=Không có kết quả nào đúng HB(41)=Cho khối lệnh sau:
for (int i = 0; i < 10; i++) { if (i == 3) continue; System.out.print(i);}
Khi chạy chương trình sẽ in ra kết quả là bao nhiêu? TB(41,1)=012456789 TB(41,2)=012 TB(41,3)=0123456789 TB(41,4)=012345678910
TB(41,5)=Không có kết quả nào đúng
HB(42)=Cho chương trình tên message.class:
public static void main(String[] args) { if (args[0].equals(-g))
System.out.println(Goodbye, ); for (int
i = 1; i < args.length; i++)
System.out.print( + args[i]); }
Nếu chương trình chạy với lệnh java message g cruel world, vậy tham số args[1] có giá trị là gì? TB(42,1)=-g TB(42,2)=cruel TB(42,3)=world TB(42,4)=-g cruel world
TB(42,5)=Không có kết quả nào đúng
HB(43)=Cho chương trình tên message.class:
public static void main(String[] args) { if (args[0].equals(-g))
System.out.println(Goodbye, ); for (int i = 1; i < args.length; i++)
System.out.print( + args[i]); }
Nếu chương trình chạy với lệnh java message g cruel world, vậy tham số args[0] có giá trị là gì? TB(43,1)=-g TB(43,2)=cruel TB(43,3)=world lOMoAR cPSD| 48641284 TB(43,4)=-g cruel world
TB(43,5)=Chương trình báo lỗi
HB(46)=Cho chương trình tên message.class:
public static void main(String[] args) { if (args[0].equals(-g))
System.out.println(Goodbye, ); for (int
i = 1; i < args.length; i++)
System.out.print( + args[i]); }
Nếu chương trình chạy với lệnh java message g cruel world sẽ in kết quả là gì? TB(46,1)=-g cruel world TB(46,2)=cruel world TB(46,3)=Goodbye, cruel world TB(46,4)=Goodbye cruel world
TB(46,5)=Chương trình báo lỗi HB(48)=Cho class như sau: class KiemTra { private int i; private int nextId; public void setId() { id = nextId; nextId++; } }
Nếu khởi tạo 2 đối tượng class A extends KiemTra và class B extends KiemTra,
id của đối tượng A có giá trị là ? TB(48,1)=0 TB(48,2)=1 TB(48,3)=2
TB(48,4)=Không có giá trị đúng
TB(48,5)=Chương trình báo lỗi HB(49)=Cho class như sau: class KiemTra { private int i; private int nextId; public void setId() { id = nextId; nextId++; } }
Nếu khởi tạo 2 đối tượng class A extends KiemTra và class B extends KiemTra,
id của đối tượng B có giá trị là ? lOMoAR cPSD| 48641284 TB(49,1)=0 TB(49,2)=1 TB(49,3)=2
TB(49,4)=Không có giá trị đúng
TB(49,5)=Chương trình báo lỗi DB(49)=1 SB(49)=5 DiemB(49)=1 AnhB(49)= HB(50)=Cho class như sau: class KiemTra { private int i; private static int nextId; public void setId() { id = nextId; nextId++; } }
Nếu khởi tạo 2 đối tượng class A extends KiemTra và class B extends KiemTra,
id của đối tượng B có giá trị là ? TB(50,1)=0 TB(50,2)=1 TB(50,3)=2
TB(50,4)=Không có giá trị đúng
TB(50,5)=Chương trình báo lỗi
HB(52)=Cho class như sau: 1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Object other); 3: }
4: class Employee implements Comparable {
5: public int compareTo(Object other) {
6: Employee other = (Employee) otherObject; 7: return 0; 8: } 9: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(52,1)=1 TB(52,2)=2, 4 TB(52,3)=5 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(52,4)=8
TB(52,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(53)=Cho class như sau:
1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Object other); 3: }
4: class Employee implement Comparable {
5: int compareTo(Object other) {
6: Employee other = (Employee) otherObject; 7: return 0; 8: } 9: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(53,1)=1 TB(53,2)=2, 4 TB(53,3)=2, 4, 5 TB(53,4)=4, 5
TB(53,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(55)=Cho class như sau:
1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Employee other); 3: }
4: class Employee implements Comparable {
5: public int compareTo(Employee other) { 6: return 0; 7: } 8: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(55,1)=1 TB(55,2)=2, 4 TB(55,3)=5 TB(55,4)=8
TB(55,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(57)=Cho class như sau:
1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Employee other); lOMoAR cPSD| 48641284 3: } 4: class Main {
5: x = new Comparable(Employee e); 6: System.out.print(x); 7: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(57,1)=1 TB(57,2)=2, 4 TB(57,3)=5 TB(57,4)=8
TB(57,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(58)=Cho class như sau:
1: public interface Comparable {
2: int compareTo(Employee other); 3: } 4: class Main { 5: Comparable x; 6: x = new Employee(); 7: System.out.print(x); 8: }
Chương trình trên sai ở dòng nào TB(58,1)=1 TB(58,2)=2, 4 TB(58,3)=5 TB(58,4)=8
TB(58,5)=Không sai ở dòng nào cả HB(59)=Cho khối lệnh như sau: class
Employee { private double luong = 0; public void tangLuong() {
luong = s; } public static void main(String[] args) {
Employee original = new Employee(50000); Employee copy = original; copy.tangLuong(10); }
Khi chạy khối lệnh trên, luong của đối tượng original là bao nhiêu? TB(59,1)=50000 TB(59,2)=55000 TB(59,3)=60000 TB(59,4)=57000 lOMoAR cPSD| 48641284 TB(59,5)=Lệnh sai
HB(60)=Cho khối lệnh như sau:
class Employee { private double luong = 0; public void tangLuong() {
luong = s; } public static void main(String[] args) {
Employee original = new Employee(50000); Employee copy = original; original.tangLuong(10); }
Khi chạy khối lệnh trên, luong của đối tượng copy là bao nhiêu? TB(60,1)=50000 TB(60,2)=55000 TB(60,3)=60000 TB(60,4)=57000 TB(60,5)=Lệnh sai
HB(62)=Cho khối lệnh như sau: class Wind extends JPanel { private JButton red; private JButton blue; public Wind() { red = new JButton(Red); blue = new JButton(Blue); add(red); add(blue);
red.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent ae) { System.exit(0);
}}); blue.addActionListener(new
ActionListener() { public void
actionPerformed(ActionEvent ae) { setBackground(Color.BLUE); }}); }
Khi chạy khối lệnh trên, nếu nhấn nút Red sẽ xảy ra sự kiện gì?
TB(62,1)=Chương trình sẽ thoát
TB(62,2)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Đỏ
TB(62,3)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Xanh lOMoAR cPSD| 48641284
TB(62,4)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu hệ thống cửa sổ TB(62,5)=Lệnh sai
HB(64)=Cho khối lệnh như sau: class Wind extends JPanel { private JButton red; private JButton blue; public Wind() {
red = new JButton(Red); blue = new JButton(Blue); add(red); add(blue);
red.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent ae) { setBackground(Color.RED);
}}); blue.addActionListener(new
ActionListener() { public void
actionPerformed(ActionEvent ae) { setBackground(Color.BLUE); }}); }
Khi chạy khối lệnh trên, nếu nhấn nút Red sẽ xảy ra sự kiện gì?
TB(64,1)=Chương trình sẽ thoát
TB(64,2)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Đỏ
TB(64,3)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Xanh
TB(64,4)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu cửa sổ hệ thống TB(64,5)=Lệnh sai
HB(65)=Cho khối lệnh như sau: class Wind extends JPanel { private JButton red; private JButton blue; public Wind() {
red = new JButton(Red); blue = new JButton(Blue); add(red); add(blue);
red.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent ae) { setBackground(Color.yellow); lOMoAR cPSD| 48641284
}}); blue.addActionListener(new
ActionListener() { public void
actionPerformed(ActionEvent ae) {
setBackground(SystemColor.WINDOW); }}); }
Khi chạy khối lệnh trên, nếu nhấn nút Blue sẽ xảy ra sự kiện gì?
TB(65,1)=Chương trình sẽ thoát
TB(65,2)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Đỏ
TB(65,3)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu Xanh
TB(65,4)=Chương trình sẽ đổi màu nền sang màu cửa sổ hệ thống TB(65,5)=Lệnh sai
HB(67)=Trong các loại sự kiện sau, loại sự kiện nào là Semantic TB(67,1)=ItemEvent TB(67,2)=KeyEvent TB(67,3)=MouseEvent TB(67,4)=FocusEvent
TB(67,5)=WindowEvent và MouseWheelEvent DB(67)=1 SB(67)=5 DiemB(67)=1 AnhB(67)=
HB(68)=Trong các loại sự kiện sau, loại sự kiện nào là Semantic TB(68,1)=ItemEvent TB(68,2)=ActionEvent TB(68,3)=AdjustmentEvent
TB(68,4)=Tất cả các loại event DB(68)=4 SB(68)=4 DiemB(68)=1 AnhB(68)=
HB(69)=Trong các loại sự kiện sau, loại sự kiện nào là low-level
TB(69,1)=Tất cả các sự kiện TB(69,2)=KeyEvent TB(69,3)=MouseEvent TB(69,4)=FocusEvent
TB(69,5)=WindowEvent và MouseWheelEvent lOMoAR cPSD| 48641284
HB(70)=Trong các loại sự kiện sau, loại sự kiện nào là low-level TB(70,1)=ItemEvent TB(70,2)=ActionEvent TB(70,3)=MouseEvent TB(70,4)=AdjustmentEvent
TB(70,5)=Tất cả các sự kiện
HB(71)=Cho đoạn lệnh sau: class WinFrame extends Jframe {
private JTextField textf; private
JButton button; private JTextArea
texta; public WinFrame() { textf
= new JTextField(20); button =
new JButton(Test); texta = new JTextArea(10,20); add(textf); add(button); add(texta); } }
Khi chạy đoạn lệnh trên, cửa sổ chương trình hiển thị đối tượng nào? TB(71,1)=Hộp thoại textf TB(71,2)=Nút lệnh button TB(71,3)=Hộp thoại texta
TB(71,4)=Cả 3 đối tượng textf, texta, button TB(71,5)=Lệnh sai