-
Thông tin
-
Quiz
Responding to inquiries - English | Trường Đại Học Duy Tân
In this lesson, you will learn how to reply to inquiries. Writing effective replies to business emails is one of the most important skills you should acquire as a good business owner, sales person or marketing personnel. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
English (ENG 166) 134 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Responding to inquiries - English | Trường Đại Học Duy Tân
In this lesson, you will learn how to reply to inquiries. Writing effective replies to business emails is one of the most important skills you should acquire as a good business owner, sales person or marketing personnel. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: English (ENG 166) 134 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
LESSON 11: RESPONDING TO INQUIRIES (TR L I CÁC THẮẮ Ả Ờ
C MẮẮC/ CÁC PH N HỒỒI TH Ả YÊU CẦỒU) Ư
In this lesson, you will learn how to reply to inquiries. Writing effective replies to
business emails is one of the most important skills you should acquire as a good
business owner, sales person or marketing personnel.Using the right vocabulary for
responding to inquiries will improve the vocabulary portion of your score. I. FOCUS
Acknowledging receipt of an enquiry/request: Xác nhận đã nhận được câu hỏi/yêu cầu
- Thank you for your letter of … regarding / concerning / in connection with …
Cảm ơn lá thư của bạn về … liên quan / liên quan đến / liên quan đến…
- I refer to your enquiry about / relating to …
Tôi đề cập đến yêu cầu của bạn về / liên quan đên …
- I have received your letter of … requesting information about
Tôi đã nhận được thư của bạn về … yêu cầu thông tin về
Explaining action taken as a consequence of the enquiry: Giải thích hành động được
thực hiện như một kết quả của cuộc điều tra
- I have (reviewed our available stock) …
Tôi có (xem xét hàng hóa sẵn có của chúng tôi)…
- We held a meeting on 21 January to discuss possible solutions.
Chúng tôi đã tổ chức một cuộc họp vào ngày 21 tháng 1 để thảo luận về các giải pháp khả thi.
- I have checked/looked into/investigated (the possible approaches) …
Tôi đã kiểm tra/xem xét/điều tra (các phương pháp khả thi)…
Making suggestions / justifying recommendations / pointing out pros and cons /
hedging: Đưa ra đề xuất/chứng minh cho các khuyến nghị/chỉ ra ưu và nhược điểm/phòng ngừa rủi ro
- The best choice would be … since …
Sự lựa chọn tốt nhất sẽ là … vì …
- I highly recommend … as / due to the fact that …
Tôi đánh giá cao … vì / vì thực tế là …
- I recommend this item since …
Tôi giới thiệu mục này vì…
- In view of the fact that …, I would strongly recommend … as …
Trước thực tế là …, tôi thực sự khuyên bạn nên … vì …
Apologising and rejecting proposals: Xin lỗi và từ chối lời đề nghị
- Your proposal is of interest to us, and we have had consultations about it.
Đề xuất của bạn được chúng tôi quan tâm và chúng tôi đã tham khảo ý kiến về nó.
- However, we feel that it will not be in our interests to … for reasons of (privacy).
Tuy nhiên, chúng tôi cảm thấy rằng sẽ không có lợi cho chúng tôi nếu … vì lý do (bảo mật). - We are concerned that …
Chúng tôi lo ngại rằng…
Stipulating action requested or to be taken: Quy định hành động được yêu cầu hoặc được thực hiện
- We shall arrange for … by …at the latest.
Chúng tôi sẽ thu xếp cho… chậm nhất là… - I shall see to it that …
Tôi sẽ đảm bảo rằng…
- Our company will arrange for …
Công ty chúng tôi sẽ bố trí…
Establishing goodwill and suggesting contact: Thiết lập thiện chí và đề nghị liên hệ
- I hope that this information will help you to make decisions on your order.
Tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định về đơn đặt hàng của mình.
- I look forward to hearing from you.
Tôi mong muốn được nghe từ bạn
- I look forward to doing business with your company in the future …
Tôi rất mong được hợp tác kinh doanh với quý công ty trong tương lai…
- Please feel free to contact me again if you have any further queries on …
Vui lòng liên hệ lại với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào khác về…
- Do contact me on 27615432 if you need further information.
Hãy liên hệ với tôi qua số 27615432 nếu bạn cần thêm thông tin.
- Please do not hesitate to contact me on 27615432 if I can be of further assistance.
Vui lòng liên hệ với tôi theo số 27615432 nếu tôi có thể hỗ trợ thêm.