Sách bài tập Right on 8 Revision Units 1 - 2

Sách bài tập Right on 8 Revision Units 1 - 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sách bài tập Right on 8 Revision Units 1 - 2

Sách bài tập Right on 8 Revision Units 1 - 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
SBT TING ANH 8 RIGHT ON
REVISION UNITS 1 - 2
1. Fill in each gap with calm, historic, terrified, modern or relieved. Hoàn thành
ch trng vi calm, historic, terrified, modern hoc relieved.
Đáp án
1 - modern
2 - calm
3 - relieved
4 - historic
5 - terrified
2. Choose the correct options. Chọn các phương án đúng.
Đáp án
1 - C
2 - D
3 - C
4 - B
5 - D
6 - A
3. Fill in each gap with explosion, storm, population, town or fire. Hoàn thành ch
trng vi explosion, storm, population, town hoc fire.
Đáp án
1 - explosion
2 - town
3 - fire
4 - population
5 - storm
4. Match the words to make phrases. Then use them to complete the sentences.
Ni các t để to thành cm từ. Sau đó sử dụng chúng để hoàn thành các câu.
Đáp án
1 - d. volcanic eruption
2 - e. natural disaster
3 - c. car crash
4 - a. historic buildings
5 - f. peaceful life
6 - b. local people
1 - historic buildings
2 - car crash
3 - natural disaster
4 - volcanic eruption
5 - peaceful life
6 - local people
5. Put the verbs in brackets into the present simple or the present continuous.
Chia động t trong ngoc thì hin tại đơn hoặc thì hin ti tiếp din.
Đáp án
1 - closes
2 - are staying
3 - Are you going
4 - is visiting
5 - does our flight arrive
6. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. Chia
động t trong ngoc thì Quá kh đơn hoặc Quá kh tiếp din.
Đáp án
1 - were having
2 - Did you move
3 - took; run; put out
4 - were they doing
5 - was watching - was working
7. Put the verbs into to-infinitive, infinitive without to or -ing form. Đặt các động
t dng to-infinitive, infinitive không có to hoc -ing.
Đáp án
1 - go
2 - to meet
3 - living
4 - visit
5 - spending
8. Choose the word whose the underlined part pronounced differently from the
others. Chn t mà phn gch chân có cách phát âm khác vi nhng t còn li.
Đáp án
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
9. Choose the correct responses. Chn câu tr lời đúng.
Đáp án
1 - b; 2 - a; 3 - a; 4 - a; 5 - b;
| 1/4

Preview text:

SBT TIẾNG ANH 8 RIGHT ON REVISION UNITS 1 - 2
1. Fill in each gap with calm, historic, terrified, modern or relieved. Hoàn thành
chỗ trống với calm, historic, terrified, modern hoặc relieved. Đáp án 1 - modern 2 - calm 3 - relieved 4 - historic 5 - terrified
2. Choose the correct options. Chọn các phương án đúng. Đáp án 1 - C 2 - D 3 - C 4 - B 5 - D 6 - A
3. Fill in each gap with explosion, storm, population, town or fire. Hoàn thành chỗ
trống với explosion, storm, population, town hoặc fire. Đáp án 1 - explosion 2 - town 3 - fire 4 - population 5 - storm
4. Match the words to make phrases. Then use them to complete the sentences.
Nối các từ để tạo thành cụm từ. Sau đó sử dụng chúng để hoàn thành các câu. Đáp án 1 - d. volcanic eruption 2 - e. natural disaster 3 - c. car crash 4 - a. historic buildings 5 - f. peaceful life 6 - b. local people 1 - historic buildings 2 - car crash 3 - natural disaster 4 - volcanic eruption 5 - peaceful life 6 - local people
5. Put the verbs in brackets into the present simple or the present continuous.
Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. Đáp án 1 - closes 2 - are staying 3 - Are you going 4 - is visiting 5 - does our flight arrive
6. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. Chia
động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn. Đáp án 1 - were having 2 - Did you move 3 - took; run; put out 4 - were they doing
5 - was watching - was working
7. Put the verbs into to-infinitive, infinitive without to or -ing form. Đặt các động
từ ở dạng to-infinitive, infinitive không có to hoặc -ing. Đáp án 1 - go 2 - to meet 3 - living 4 - visit 5 - spending
8. Choose the word whose the underlined part pronounced differently from the
others. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. Đáp án
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
9. Choose the correct responses. Chọn câu trả lời đúng. Đáp án
1 - b; 2 - a; 3 - a; 4 - a; 5 - b;