-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Sách bài tập Right on 8 unit 2 2b Grammar
Sách bài tập Right on 8 unit 2 2b Grammar được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 2: Life in the countryside (GS) 44 tài liệu
Tiếng Anh 8 631 tài liệu
Sách bài tập Right on 8 unit 2 2b Grammar
Sách bài tập Right on 8 unit 2 2b Grammar được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 2: Life in the countryside (GS) 44 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 8 631 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 8
Preview text:
SBT TIẾNG ANH 8 RIGHT ON UNIT 2 2b. GRAMMAR
1. Put the verbs in brackets into the past simple. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn. Đáp án 1 - went 2 - hit 3 - got 4 - searched 5 - didn't find 6 - wasn't
2. Put the verbs in brackets into the past continuous. Chia động từ trong
ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn. Đáp án 1 - were walking 2 - was raining 3 - was shaking 4 - was getting
5 - was reading - were watching
3. Put the verbs in brackets into the past simple or the past
continuous. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. Đáp án 1 - was listening 2 - began - were playing 3 - got up - put on - tried
4 - was listening - was surfing 5 - hit - didn't destroy
4. Put the verbs in brackets into the past simple or the past continuous.
Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
Steve 1) _______ (drive) home when an earthquake 2) _______ (happen). He 3)
_______ (stop) the car when people 4) _______ (run) onto the road. He was
terrified, so he 5) _______ (get) out of the car and 6) _______ (join) the other
people on the street. Amazingly, his parents 7) _______ (sleep) when he finally 8) _______ (get) home safe! Đáp án 1 - was driving 2 - happened 3 - stopped 4 - were running 5 - got 6 - joined 7 - were sleeping 8 - got
5. Use the given words or phrases to make complete sentences. Sử dụng
những từ hoặc cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. flood / not cover / the whole village
2. tsunami / not kill / anyone / but / it / injure / many people
3. I / do / homework / when / earthquake / hit / the city
4. Sue / study / English / while / her sister / chat / online Đáp án
1 - The flood didn't cover the whole village.
2 - The tsunami didn't kill anyone, but it injured many people.
3 - I was doing my homework when the earthquake hit the city.
4 - Sue was studying English while her sister was chatting online.
6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from
the others. Listen and check, then repeat. Chọn từ có phần gạch chân được
phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại. Đáp án 1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - C;