Sách bài tập Tiếng Anh 3 Global Success Unit 18 Playing and doing

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Playing and doing dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 18 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 18 Playing and doing
A. PHONICS AND VOCABULARY
1. Complete and say
(Hoàn thành và nói)
Gợi ý đáp án
a. listen
b. singing
2. Do the puzzle
(Giải ô chữ)
Gợi ý đáp án
1. reading 2. writing 3. dancing 4. singing 5. listening
3. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Gợi ý đáp án
1. playing 2. drawing 3. watching 4. music
B. SENTENCE PATTERNS
1. Read and circle
(Đọc và khoanh tròn)
Gợi ý đáp án
1. b 2. a 3. a 4. a
2. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. b 2. d 3. a 4. c
3. Make sentences
(Tạo các câu)
Gợi ý đáp án
1. I’m reading a book.
2. I’m listening to music.
3. I’m playing chess with my friend.
4. What are you doing in the kitchen?
C. Speaking
Ask and answer
Gợi ý đáp án
a. dancing b. writing c. playing badminton
D. Reading
1. Look, circle and read
(Nhìn, khoanh tròn và đọc)
Gợi ý đáp án
1. a 2. b 3. a 4. b
2. Read and tick ()
(Đọc và tích ())
Gợi ý đáp án
Activity Nam Lucy Mary Bill
1. drawing a picture
2. listening to music
3. writing a song
4. reading a book
E. Writing
1. Look and write
(Nhìn và viết)
Gợi ý đáp án
1. I’m at home now. I’m playing chess.
2. I’m in my bedroom now. I’m listening to music.
3. I’m in the art room now. I’m drawing
2. Write about where you are and what are you doing
(Viết về bạn đang ở đâu và bạn đang làm gì)
Gợi ý đáp án
Hi. My name is Linh. I like reading. Now I’m at home. I’m in the kitchen. I’m eating.
What are you doing?
| 1/6

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 18 Playing and doing
A. PHONICS AND VOCABULARY 1. Complete and say (Hoàn thành và nói) Gợi ý đáp án a. listen b. singing 2. Do the puzzle (Giải ô chữ) Gợi ý đáp án 1. reading 2. writing 3. dancing 4. singing 5. listening
3. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc) Gợi ý đáp án 1. playing 2. drawing 3. watching 4. music B. SENTENCE PATTERNS 1. Read and circle (Đọc và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. b 2. a 3. a 4. a 2. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. b 2. d 3. a 4. c 3. Make sentences (Tạo các câu) Gợi ý đáp án 1. I’m reading a book. 2. I’m listening to music.
3. I’m playing chess with my friend.
4. What are you doing in the kitchen? C. Speaking Ask and answer Gợi ý đáp án a. dancing b. writing c. playing badminton D. Reading
1. Look, circle and read
(Nhìn, khoanh tròn và đọc) Gợi ý đáp án 1. a 2. b 3. a 4. b 2. Read and tick (√) (Đọc và tích (√)) Gợi ý đáp án Activity Nam Lucy Mary Bill 1. drawing a picture √ 2. listening to music √ 3. writing a song √ 4. reading a book √ E. Writing 1. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án
1. I’m at home now. I’m playing chess.
2. I’m in my bedroom now. I’m listening to music.
3. I’m in the art room now. I’m drawing
2. Write about where you are and what are you doing
(Viết về bạn đang ở đâu và bạn đang làm gì) Gợi ý đáp án
Hi. My name is Linh. I like reading. Now I’m at home. I’m in the kitchen. I’m eating. What are you doing?