Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success Self-check 3

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Self-check 3 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Self-check 3 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success Self-check 3

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Self-check 3 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Self-check 3 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

82 41 lượt tải Tải xuống
Sách bài tập Tiếng Anh lp 3 Self-check 3
A. READING AND WRITING
1. Look, write and read
(Nhìn, viết và đọc)
Gợi ý đáp án
1. mother 2. bread 3. window 4. bedroom 5. worker
2. Read and complete
(Đọc và hoàn thành)
Gợi ý đáp án
1. Who’s 2. mother 3. How 4. job 5. driver
B. LISTENING
1. Listen and tick () or cross (x)
(Nghe và tích () hoặc gạch chéo (x))
Gợi ý đáp án
1. 2. x 3. x 4. 5. 6. x
2. Listen and number
(Nghe và đánh số)
Gợi ý đáp án
a. 3 b. 5 c. 1 d. 4 e. 2
C. SPEAKING
1. Point and say
(Chỉ và nói)
Gợi ý đáp án
1. some chicken and milk
2. on the table
3. fourteen (years old)
4. is small
5. a worker
2. Ask and answer
(Hỏi và trả lời)
Gợi ý đáp án
1. It is in the bedroom.
2. They’re in the living room.
3. He’s eighteen (years old)
4. She’s a doctor.
5. I’d like some juice, please
| 1/4

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Self-check 3 A. READING AND WRITING 1. Look, write and read (Nhìn, viết và đọc) Gợi ý đáp án 1. mother 2. bread 3. window 4. bedroom 5. worker 2. Read and complete (Đọc và hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. Who’s 2. mother 3. How 4. job 5. driver B. LISTENING
1. Listen and tick (√) or cross (x)
(Nghe và tích (√) hoặc gạch chéo (x)) Gợi ý đáp án 1. √ 2. x 3. x 4. √ 5. √ 6. x 2. Listen and number (Nghe và đánh số) Gợi ý đáp án a. 3 b. 5 c. 1 d. 4 e. 2 C. SPEAKING 1. Point and say (Chỉ và nói) Gợi ý đáp án 1. some chicken and milk 2. on the table 3. fourteen (years old) 4. is small 5. a worker 2. Ask and answer (Hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án 1. It is in the bedroom.
2. They’re in the living room. 3. He’s eighteen (years old) 4. She’s a doctor.
5. I’d like some juice, please