Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 17 Our toys

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Our toys dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 17 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 17 Our toys

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Our toys dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 17 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

108 54 lượt tải Tải xuống
Sách bài tập Tiếng Anh lp 3 Unit 17 Our toys
A. PHONICS AND VOCABULARY
1. Complete and say
(Hoàn thành và nói)
Gợi ý đáp án
a. toy
b. kite
2. Do the puzzle
(Giải ô chữ)
Gợi ý đáp án
1. truck 2. bus 3. car 4. plane
5. ship 6. train 7. kite
3. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Gợi ý đáp án
1. a teddy bear 2. a kite 3. two trains 4. three planes
B. SENTENCE PATTERNS
1. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. b 2. d 3. e 4. c 5. a
2. Read and circle
(Đọc và khoanh tròn)
Gợi ý đáp án
1. a 2. a 3. b 4. a 5. b
3. Make sentenes
(Tạo các câu)
Gợi ý đáp án
1. He has two ships.
2. She has one teddy bear.
3. There are three trains in the bedroom.
4. How many trucks does she have?
C. Speaking
Point and say
(Chỉ và nói)
Gợi ý đáp án
a. four cars b. two ships c. two dolls d. three kites
D. Speaking
1. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. c 2. d 3. b 4. a
2. Read and tick () or cross (x)
(Đọc và tích () hoặc gạch chéo (x))
Gợi ý đáp án
1. x
2. 3.
4. x
5.
E. Writing
1. Look and write
(Nhìn và viết)
Gợi ý đáp án
1. Minh has two ships and one train.
2. Mai has one doll and three kites.
3. Lucy and Nam have one plane and four cars
2. Write and colour
(Viết và tô màu)
| 1/6

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Our toys
A. PHONICS AND VOCABULARY 1. Complete and say (Hoàn thành và nói) Gợi ý đáp án a. toy b. kite 2. Do the puzzle (Giải ô chữ) Gợi ý đáp án 1. truck 2. bus 3. car 4. plane 5. ship 6. train 7. kite
3. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc) Gợi ý đáp án 1. a teddy bear 2. a kite 3. two trains 4. three planes B. SENTENCE PATTERNS 1. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. b 2. d 3. e 4. c 5. a 2. Read and circle (Đọc và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. a 2. a 3. b 4. a 5. b 3. Make sentenes (Tạo các câu) Gợi ý đáp án 1. He has two ships. 2. She has one teddy bear.
3. There are three trains in the bedroom.
4. How many trucks does she have? C. Speaking Point and say (Chỉ và nói) Gợi ý đáp án a. four cars b. two ships c. two dolls d. three kites D. Speaking 1. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. d 3. b 4. a
2. Read and tick (√) or cross (x)
(Đọc và tích (√) hoặc gạch chéo (x)) Gợi ý đáp án 1. x 2. √ 3. √ 4. x 5. √ E. Writing 1. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án
1. Minh has two ships and one train.
2. Mai has one doll and three kites.
3. Lucy and Nam have one plane and four cars 2. Write and colour (Viết và tô màu)