Sách Sơ đồ Kinh tế Chính trị Mác-Lênin - Thẩm định giá | Trường Đại Học Công Đoàn

Để đáp ứng nhu cầu về tài liệu phục vụ giảng dạy, học tập cho giảng viên, sinh viên trong trường Đại học Hàng hải Việt Nam, cuốn sách “Hệ thống sơ đồ và các vấn đề ôn tập môn Kinh tế chính trị” được tập thể các tác giả hiện đang là giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy biên soạn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
106 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sách Sơ đồ Kinh tế Chính trị Mác-Lênin - Thẩm định giá | Trường Đại Học Công Đoàn

Để đáp ứng nhu cầu về tài liệu phục vụ giảng dạy, học tập cho giảng viên, sinh viên trong trường Đại học Hàng hải Việt Nam, cuốn sách “Hệ thống sơ đồ và các vấn đề ôn tập môn Kinh tế chính trị” được tập thể các tác giả hiện đang là giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy biên soạn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

36 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47205411
lOMoARcPSD|47205411
TP TH TÁC GI
TS Quách Th Hà (Ch biên) - TS Trn Hoàng Hi - TS Nguyn Th Thanh
H THNG SƠ ĐỒ VÀ CÁC VẤN ĐỀ
ÔN TP MÔN KINH T CHÍNH TR
(Phc v ging dy, hc tp Kinh tế chính tr Mác - Lênin
trong trường Đại hc Hàng hi Vit Nam)
NHÀ XUT BN HÀNG HI
1
lOMoARcPSD|47205411
LI MỞ ĐẦU
Để đápng nhu cu v tài liu phc v ging dy, hc tp cho ging viên,
sinh viên trong trường Đại hc Hàng hi Vit Nam, cuốn sách H thống đồ
các vấn đề ôn tp môn Kinh tế chính trị” được tp th các tác gi hiện đang
ging viên kinh nghim ging dy biên son. Ni dung cun sách da trên
giáo trình Kinh tế chính tr Mác - Lênin ca B Giáo dục và Đào tạo, được
chuyn ththành đồ h thng, giúp sinh viên th nm bt tốt hơn nội
dung chương trình học Kinh tế chính tr Mác - Lênin trong trường Đại hc.
Chúng tôi hy vng, cun sách s là tài liu hu ích cho bạn đọc.
Tuy nhiên, trong quá trình biên son, cun sách không tránh khi nhng
thiếu sót. Tp th tác gi rt mong nhận được nhiu ý kiến đóng góp ca các
ging viên, sinh viên và các bạn đọc để ln tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Hi Phòng, tháng 9 năm 2020
Tp th tác gi
lOMoARcPSD|47205411
MC LC
LI MỞ ĐẦU
Trang
Chương 1 ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ CHỨC
4
NĂNG CỦA KINH T CHÍNH TR HC MÁC-
LÊNIN
Chương 2 HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA
16
CÁC CH TH THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Chương 3 GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T
34
THỊ TRƯỜNG
Chương 4 CNH .TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN
50
KINH T THỊ TRƯỜNG
Chương 5 KINH T THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ
64
HI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN H LI ÍCH
KINH TẾ Ở VIT NAM
Chương 6 CÔNG NGHIP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HI
73
NHP KINH T QUC T CA VIT NAM
3
lOMoARcPSD|47205411
Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH T CHÍNH TR HC MÁC-LÊNIN
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
MỤC ĐÍCH YÊU CU
- Xác định rõ đối tượng nghiên cu - Hiu rõ, nm vng và vn dng
ca kinh tế chính tr Mác-Lênin. được nhng ni dung sau:
- Làm rõ phương pháp nghiên cứu ca
- Tng quát v s hình thành và phát
môn hc và vn dng vào nghiên cu trin ca kinh tế chính tr hc.
kinh tế. - Đối tượng nghiên cu ca kinh tế
- Nhn thức đúng chức năng của chính tr Mác-Lênin.
KTCT Mác-Lênin.
- Phương pháp nghiên cứu ca kinh tế
chính tr Mác-Lênin.
1.1. KHÁI QUÁT S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN CA KINH
T CHÍNH TR MÁC LÊNIN
Trình độ S phát trin ca kinh tế chính tr hc
nhn thc
KTCT hc
MLN
KTCT hc
Anh
CN Trng
nông
Tiến trình
CN trng
lch s
thương
XV XVII XVIII XIX XX
4
lOMoARcPSD|47205411
1.1.1 Chủ nghĩa trọng thương
CN. TT là hc thuyết kinh tế đầu tiên về phương thức sn xut TBCN.
Lý lun ca chủ nghĩa trọng thương là cơ sở cho các chính sách ca
Nhà nước trong thi kỳ ra đời ca CNTB.
gia TK XV - XVII
Chủ nghĩa
Đại biu: Toomas Mun (Anh)
trng A.Montchretien (Pháp)
thương
Đối tượng: lĩnh vực LT
Nghiên cu: hiện tượng b ngoài, bng
kinh nghim
- Tư tưởng KT cơ bản
+ Li nhun là mục đích là động lc ca chủ nghĩa trọng thương.
+Ngun gc ca li nhun t ngoi thương.
+ Li nhuận thương nghip do mua rẻ bán đắt.
- A.Montchrenetien: Nội thương hệ thng ng dn, ngoại thương
máy bơm, muốn tăng của ci phi ngoại thương dẫn ca ci qua ni
thương”.
1.1.2.Chủ nghĩa trọng nông
- Lý lun ca CN trọng nông có bước tiến xa so vi chủ nghĩa trọng
thương, song do giới hn lch s, nhưng còn nhiu hn chế.
SXTBCN bắt đầu phát trin thế k XVII -
XVIII
CN trng
Đại biu: F.Quesney và A.R.J.Turgot
nông
Đối tượng NC: chuyển sang lĩnh vực SX
Da trên nn tng: hc thuyết trt t t
nhiên
5
lOMoARcPSD|47205411
- Tư tưởng KT cơ bản:
+ Tìm ngun gc ca ci trong sn xut.
+ Chỉ có lao động sn xut nông nghip to ca ci.
+ Lao động nông nghiệp là lao động có ích và to ra sn phm ròng.
+ tưởng t do kinh tế.
F.Quesney: “Ch có ca cải dân cư ở nông thôn mới đẻ ra ca ci quc
gia- nông dân nghèo thì x s nghèo.
1.1.3. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
- KTCTCĐ Anh gm W.Petty, A.Smith và D.Ricardo.
- T sau A.Smith, kinh tế chính tr tách thành 2 dòng chính:
Nhng yếu t khoa học được D.Ricardo phát trin xây dng khoa
kinh tế chính tr dựa trên cơ sở khoa hc.
Li dng yếu t tầm thường để bin hộ cho CNTB, đó là KTCT hc
tm thường.
Sn xut TBCN giai đoạn: CTTC và CNCK
Kinh tế
chính trị tư
sn cổ điển
Anh
Đại biểu: W.Petty;A.Smith;Đ.Ricardo
Đối tượng nghiên cu: quá trình sn xut,
Phương pháp nghiên cứu: trừu tượng hóa
6
lOMoARcPSD|47205411
Phát trin
yếu t tm
thường
KTCT tm
Đ.Ricarđo
thường TK
(1772-1823)
XVIII -
XIX
A.Smith
(1723-1790)
W.Petty
(1623-1687)
- Nhà kinh tế hc giai
đoạn CMCN
-Kế tha phát trin
yếu t khoa hc ca
KTCT
-Nhà kinh tế hc
giai đoạn CTTC
-Đặt cơ sở lý lun
kinh tế thị trường
-Người sáng lp ra
KTCT cổ điển
-Đặt nn tng lý
lun GT lao động
C.Mác: Kinh tế chính tr hc tư sản cổ điển Anh bắt đầu t W.Petty
và kết thúc của D.Ricacđô
- Hn chế ca kinh tế chính tr cổ điển Anh:
+ Thiếu phương pháp duy vật lch s.
+ Không hiu được tính hai mt của lao động sn xut hàng hoá.
+ Gii hn v lch s và li ích giai cp.
Khc phc nhng hn chế trên C.Mác và Ph.Ănghen thực hin cuc
cách mạng trong lĩnh vực kinh tế chính tr.
1.1.4. S hình thành và phát trin kinh tế chính tr hc
Mác-Lênin - Quá trình hình thành kinh tế chính tr Mác-Lênin
lOMoARcPSD|47205411
Nhng
KTCT TS cổ điển
tiền đề
Thành tu khoa hc
lun
KTCT
Chủ nghĩa duy vật bin chng và ch
MLN
nghĩa duy vật lch s
Khoa hc và
CM
Phương thức sn xut TBCN thng tr
Cơ sở
thc tin
Giai c p VS l n m nh
ớ ạ
Mâu thun giai cp
V.I.Lênin: “Học thuyết C.Mác ra đời là s kế tha thng và trc tiếp nhng
hc thuyết của các đại biu xut sc nht trong triết hc, kinh tế chính tr hc
chủ nghĩa xã hội khoa hc1.
- S phát trin ca kinh tế chính tr Mác-Lênin:
C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập ra kinh tế chính trị macxít và nó được
V.I.Lênin phát trin nâng lên ở trình độ cao hơn trong điều kin lch s mi ca
CNTB.
Trình độ
nhn thc
V.I.Lênin phát
C.Mác -
trin
Sáng lp
Ph.Ăngghen
.
XVIII
XIX -
CNTBĐQ
Downloaded by ha le
8
TKĐ
(Vj8@gmail.com)
Bo v
và phát
trin
Tiến
trình
lOMoARcPSD|47205411
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CA KINH
T CHÍNH TR HC MÁC-LÊNIN
1.2.1.Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr hc Mác-Lênin
KTCT MLN
KT học hiện
QHSX của
con người và
đại: "nghiên
con người
KTCT cổ
cứu KT tách
trong quá
điển Anh:
khỏi chính
trình SX và
"nghiên cứu
trị, biến
CN trọng
tái SX
về bản chất
KTCT thành
nông: và nguyên
khoa học
"nghiên cứu
nhân của sự
thuần túy"
CN trọng
SX, chỉ giới
giàu có"
thương:
hạn trong
nông
"nghiên
nghiệp"
cứu lưu
thông,
chủ yếu
là ngoại
thương"
V.I.Lênin: “Kinh tế chính tr tuyt nhiên không nghiên cu s sn xut
mà nghiên cu nhng quan h xã hi giữa người với người trong sn xut,
nghiên cu chế độ xã hi ca sn xuất”.
KTCT Mác
-Lênin
nghiên cu
Trong quá trình TSX: SX-PP--TD
Trong tác động qua li vi LLSX
Tác động qua li vi KTTT
Vch ra QLKT vận động quan h sn xut
- Quy lut KT:
9
lOMoARcPSD|47205411
Phát sinh nhng mi liên h bn chất, thường xuyên, lặp đi lặp li và
sl thuc ln nhau gia các hiện tượng và quá trình kinh tế”.
- Hoạt động ca QLKT
khách quan
Hot
động
Thông qua hoạt động của con người
ca
quy
Thông qua h thng các quy lut KT
lut
KT
Mang tính lch s
- Phân loi quy lut KT: căn cứ vào phm vi hoạt động h thng quy lut
QL chung:
hoạt động
trong mi
PTSX
Phân loi
quy lut kinh
tế
QL đặc bit: hot
động trong mt s
hình thái KT - XH
Quy luật đặc
thù: ch tn ti
trong mt
PTSX
10
lOMoARcPSD|47205411
- Phương pháp của kinh tế chính tr Mác-Lênin
- Phương pháp trừu tượng hoá khoa hc:
Tư duy
Lôgíc
Tru
tượng
hóa
Lch s
* Trừu tượng hoá khoa học là phương pháp của kinh tế chính
tr: + Kết hp lch s và lôgic.
+ Tiếp cn nghiên cu bn cht.
+Gt b các mt ngu nhiên.
+ Gii hn ca trừu tượng là nhng mi liên h bn cht.
11
lOMoARcPSD|47205411
C thể (tư duy)
C th (trc quan)
T c
th
đến
tru
tượng
Trừu tượng
Khái nim
Phm trù
Triết hc
*
T
tru
tượng
đến c
th
Ph.Ănghen: “Sự vận động tiếp tc ca nó chng qua là s phn ánh quá
trình lch sử dưới mt hình thái trừu tượng và nht quán v lý luận”.
1.3. CHỨC NĂNG CỦA KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNIN
Kinh tế chính tr Mác - Lênin các chức năng sau đây: chức
năng nhn thc, chức năng tư tưởng, chức năng thực tin, chức năng phương
pháp lun. Các chức năng đó thể hin tính khoa hc và cách mng, sâu sc ca
kinh tế chính tr Mác Lênin.
12
lOMoARcPSD|47205411
Chức năng Kinh tế chính
tr Mác-Lênin
Chc
Chc
năng
năng tư
nhn
tưởng
thc
- Chức năng nhận thc
Kinh tế
Tri
chính tr
Thc Nhn
MLN
Khoa Thc
Hc
Chc Chc
năng
năng
thc tin
phương
pháp
lun
Lch s phát trin ca XH
Hiện tượng trong thc tin
D báo trin vng phát trin
Là cơ sở đề ra đường li
- Chức năng tư tưởng
Chc
năng
tưởng
Xây dng TGQ cách mng
Xây dng cng c ni m tin vào thng
li ca CM, c khi cách mạng khó khăn,
tht bi tm thi
Rèn luyện vũ khí tư tưởng
13
- Chức năng thực tin:
Chc
năng
thc tin
lOMoARcPSD|47205411
Công cụ đấu tranh giai cp
Công cụ để ci to xã hi
Công cụ để xây dng xã hi
XHCN
- Chức năng phương pháp luận:
Khoa hc KT ngành
KT công
nghip
KT xây dng KT lao động
Tài chính
ngân hàng
Khoa hc KT ráp ranh
Kinh tế chính tr MLN
14
lOMoARcPSD|47205411
S cn thiết nghiên cu kinh tế chính tr Mác-Lênin
Lý lun khoa
hc ca kinh
tế chính tr
Mác - Lênin
Thc tin ca
đất nước
Khc phc tình trng lc
hu v lý lun
Cn thiết hc
tp nghiên cu
kinh tế chính tr
Khc phc tình trng giáo
điều xa ri thc tin
CÂU HI ÔN TP
S
nghip
đổi
mi
đất
nước
1. Trình bày sơ lược s hình thành và phát trin ca kinh tế chính tr hc?
2. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr hc gì? sao phi nghiên
cu quan h sn xut trong s tác động qua li vi lực lượng sn xut kiến
trúc thượng tng?
3. Quy lut kinh tế gì? Phân tích đặc điểm hoạt động ca quy lut kinh tế
cấu ca h thng các quy lut kinh tế ca một phương thức sn xut
nht định?
4. Trình bày phương pháp nghiên cứu ca kinh tế chính tr Mác-Lênin. Ví
dv s vn dụng phương pháp đó?
5. Phân tích chức năng của kinh tế chính tr Mác-Lênin?
lOMoARcPSD|47205411
Chương 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
MỤC ĐÍCH YÊU CU
- Hiểu được khái nim v sn xut
- Cung cp tri thc v vấn đề v hàng hàng hoá; điều kiện ra đời tn ti
hóa, thị trường và vai trò ca các ch ca sn xut hàng hoá, đặc trưng và
th tham gia thị trường. ưu thế ca sn xut hàng hoá.
- Hiểu được ni dung hai thuc tính
ca hàng hoá,
- Hiểu được ngun gốc ra đời và bn
cht, chức năng ca tin t. Ni dung
quy luật lưu thông tiền t.
- Hiểu được yêu cu và tác dng ca
QLGT.
2.1. LÝ LUN CA CÁC MÁC V SN XUT HÀNG HÓA VÀ
HÀNG HÓA
2.1.1. Sn xut hàng hóa
2.1.1.1. Điều kiện ra đời và tn ti ca sn xut hàng hoá
SXHH là mt kiu t chc KT - XH trong đó những sn phẩm được sn
xut ra nhm mục đích để mua bán trên thị trường.
Sn xut Phân phi
Tiêu dùng
Thị trường
Trao đổi
16
Phân
công lao
động xã
hi
S tách
bit v
kinh tế
gia các
ch th
sn xut
lOMoARcPSD|47205411
Các ch th
SX có quan
h kinh tế
vi nhau,
ph thuc
nhau
Các ch th
sn xuất độc
lập tương
đối vi nhau
Sn xut
hàng hóa
2.1.1.2.Đặc trưng và ưu thế ca sn xut hàng hoá
Phân
công
lao
động
xã hi
SXHH
có quy
lut giá
tr
Chuyên
môn
hóa,
Hip tác
hóa
Phát huy li thế
so sánh ca các
vùng. Tăng
NSLĐ. Phá vỡ
sn xut t
cung t cp
Tiết kim
lao động
sng và
lao động
quá kh
M rng quan h
Thúc đẩy
trao đổi. Giao
LLSXXH
lưu KT, văn hóa
phát trin
trong nước và
quc tế phát
trin
Thúc đẩy k thut SX phát
triển, tăng NSLĐ, tăng chất
lượng sn phm. Hàng hóa
ngày càng phong phú. Đời
sống dân cư ngày càng cao
Mâu thun ca sn xut hàng hoá
* Mâu thun gia LĐ tư nhân và LĐ xã hi
PCLĐXH
SXHH
S tách bit
v KT
LĐ xã hi
Lao động tư
nhân
17
lOMoARcPSD|47205411
Do phân công lao động hi nên sn phẩm lao động của người này
tr nên cn thiết với người khác, cn cho th trường cho hội. Lao động sn
xut hàng hoá tính hi - lao động hi. Mt khác, do s tách bit v
kinh tế cho nên nhng ch th sn xuất độc lập tương đối vi nhau. H
quyn t quyết định sn xut cái gì, slượng bao nhiêu, sn xuất như thế nào,
phân phi cho ai. LĐ ca h tính nhân, biệt. LĐ nhân chỉ tr
thành lao động hội, được hi tha nhận là ích khi hàng hoá được
mua bán xong xuôi trên th trường. LĐSXHH bao hàm s thng nht gia hai
mt đối lập: lao động tư nhân và lao động xã hi
2.1.2. Hàng hóa
2.1.2.1 Hàng hoá và hai thuc tính ca hàng hoá
Hàng hoá là sn phm của lao động, tha mãn nhu cầu nào đó của con
người và được trao đổi, mua bán..
Hàng hoá có hai thuộc tính sau đây:
HÀNG HÓA
a. Giá tr s dng
Giá tr s dng
Giá tr
GTSD
Công dng ca vật được xác định là GTSD
ca nó
GTSD do nhng thuc tính t nhiên ca vt
quy định
GTSD là phạm trù vĩnh viễn
Lượng giá tr s dng ph thuc vào s phát
trin ca khoa hc k thut
Trong nn kinh tế hàng hóa.GTSD là cái mang
giá trị trao đổi
18
b. Giá tr
Giá trị TĐ
lOMoARcPSD|47205411
“Là mt quan h t l về lượng mà giá tr
s dụng này trao đổi vi giá tr s dng
Ví d: lm vi = 10 kg thóc
Hao phí lao động kết tinh trong HH và là
cơ sở chung của trao đổi
Vygiá trị hàng hoá là lao động xã hi của người sn xut hàng hoá
kết tinh trong hàng hoá.
Tính hai mt ca sn xut hàng hoá
LĐ cụ th
GTSD
Lao động
SXHH
LĐ trừu tượng GT
H
Là lao động có ích vi mt hình thc c th
ca nhng ngh nghip chuyên môn nhất định
Có thao tác riêng kết qu riêng mục đích riêng
Lao động c th
To ra giá tr s dng
Phạm trù vĩnh viễn
Phản ánh trình độ phát trin ca lực lượng sn
xut xã hi
19
| 1/106

Preview text:

lOMoARcPSD|47205411 lOMoARcPSD|47205411 TẬP THỂ TÁC GIẢ
TS Quách Th Hà (Ch biên) - TS Trn Hoàng Hi - TS Nguyn Th Thanh
HỆ THỐNG SƠ ĐỒ VÀ CÁC VẤN ĐỀ
ÔN TẬP MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ
(Phc v ging dy, hc tp Kinh tế chính tr Mác - Lênin
trong trường Đại hc Hàng hi Vit Nam)
NHÀ XUT BN HÀNG HI 1 lOMoARcPSD|47205411 LỜI MỞ ĐẦU
Để đáp ứng nhu cu v tài liu phc v ging dy, hc tp cho ging viên,
sinh viên trong trường Đại hc Hàng hi Vit Nam, cuốn sách “H thống sơ đồ
các vấn đề ôn tp môn Kinh tế chính trị” được tp th các tác gi hiện đang
ging viên có kinh nghim ging dy biên son. Ni dung cun sách da trên
giáo trình Kinh tế chính tr Mác - Lênin ca B Giáo dục và Đào tạo, được
chuyn thể thành sơ đồ h thng, giúp sinh viên có th nm bt tốt hơn nội
dung chương trình học Kinh tế chính tr Mác - Lênin trong trường Đại hc.
Chúng tôi hy vng, cun sách s là tài liu hu ích cho bạn đọc.
Tuy nhiên, trong quá trình biên son, cun sách không tránh khi nhng
thiếu sót. Tp th tác gi rt mong nhận được nhiu ý kiến đóng góp ca các
ging viên, sinh viên và các bạn đọc để ln tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Hi Phòng, tháng 9 năm 2020 Tập thể tác giả lOMoARcPSD|47205411 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU Trang Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ CHỨC 4
NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC MÁC- LÊNIN Chương 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA 16
CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG Chương 3
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ 34 THỊ TRƯỜNG Chương 4
CẠNH .TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN 50
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG Chương 5
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ 64
HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH
KINH TẾ Ở VIỆT NAM Chương 6
CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI 73
NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM 3 lOMoARcPSD|47205411 Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC MÁC-LÊNIN
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Xác định rõ đối tượng nghiên cu
- Hiu rõ, nm vng và vn dng
ca kinh tế chính tr Mác-Lênin.
được nhng ni dung sau:
- Làm rõ phương pháp nghiên cứu ca - Tng quát v s hình thành và phát
môn hc và vn dng vào nghiên cu trin ca kinh tế chính tr hc. kinh tế.
- Đối tượng nghiên cu ca kinh tế
- Nhn thức đúng chức năng của
chính tr Mác-Lênin. KTCT Mác-Lênin.
- Phương pháp nghiên cứu ca kinh tế
chính tr Mác-Lênin.
1.1. KHÁI QUÁT SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KINH
TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN Trình độ
S phát trin ca kinh tế chính tr hc nhn thc KTCT hc MLN KTCT hc Anh CN Trng nông Tiến trình CN trng lch s thương XV XVII XVIII XIX XX 4 lOMoARcPSD|47205411
1.1.1 Chủ nghĩa trọng thương
CN. TT là hc thuyết kinh tế đầu tiên về phương thức sn xut TBCN.
Lý lun ca chủ nghĩa trọng thương là cơ sở cho các chính sách ca
Nhà nước trong thi kỳ ra đời ca CNTB. gia TK XV - XVII
Đại biu: Toomas Mun (Anh) Chủ nghĩa trng A.Montchretien (Pháp) thương
Đối tượng: lĩnh vực LT
Nghiên cu: hiện tượng b ngoài, bng kinh nghim
- Tư tưởng KT cơ bản
+ Li nhun là mục đích là động lc ca chủ nghĩa trọng thương.
+Ngun gc ca li nhun t ngoi thương.
+ Li nhuận thương nghip do mua rẻ bán đắt.
- A.Montchrenetien: “Nội thương là hệ thng ng dn, ngoại thương
là máy bơm, muốn tăng của ci phi có ngoại thương dẫn ca ci qua ni
thương”.
1.1.2.Chủ nghĩa trọng nông
- Lý lun ca CN trọng nông có bước tiến xa so vi chủ nghĩa trọng
thương, song do giới hn lch s, nhưng còn nhiu hn chế.
SXTBCN bắt đầu phát trin thế k XVII - XVIII CN trng
Đại biu: F.Quesney và A.R.J.Turgot nông
Đối tượng NC: chuyển sang lĩnh vực SX
Da trên nn tng: hc thuyết trt t tnhiên 5 lOMoARcPSD|47205411
- Tư tưởng KT cơ bản:
+ Tìm ngun gc ca ci trong sn xut.
+ Chỉ có lao động sn xut nông nghip to ca ci.
+ Lao động nông nghiệp là lao động có ích và to ra sn phm ròng.
+ Tư tưởng t do kinh tế.
F.Quesney: “Ch có ca cải dân cư ở nông thôn mới đẻ ra ca ci quc
gia- nông dân nghèo thì x s nghèo.
1.1.3. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
- KTCTCĐ Anh gm W.Petty, A.Smith và D.Ricardo.
- T sau A.Smith, kinh tế chính tr tách thành 2 dòng chính:
Nhng yếu t khoa học được D.Ricardo phát trin xây dng khoa
kinh tế chính tr dựa trên cơ sở khoa hc.
Li dng yếu t tầm thường để bin hộ cho CNTB, đó là KTCT hc tm thường.
Sn xut TBCN giai đoạn: CTTC và CNCK Kinh tế chính trị tư
sn cổ điển Anh
Đại biểu: W.Petty;A.Smith;Đ.Ricardo
Đối tượng nghiên cu: quá trình sn xut,
Phương pháp nghiên cứu: trừu tượng hóa 6 lOMoARcPSD|47205411 Phát trin KTCT tm Đ.Ricarđo
- Nhà kinh tế hc giai
yếu t tm thường TK (1772-1823) đoạn CMCN thường XVIII -
-Kế tha phát trin XIX
yếu t khoa hc ca KTCT
-Nhà kinh tế hc A.Smith giai đoạn CTTC (1723-1790)
-Đặt cơ sở lý lun
kinh tế thị trường
-Người sáng lp ra W.Petty KTCT cổ điển (1623-1687)
-Đặt nn tng lý
lun GT lao động
C.Mác: Kinh tế chính tr hc tư sản cổ điển Anh bắt đầu t W.Petty
và kết thúc của D.Ricacđô
- Hn chế ca kinh tế chính tr cổ điển Anh:
+ Thiếu phương pháp duy vật lch s.
+ Không hiu được tính hai mt của lao động sn xut hàng hoá.
+ Gii hn v lch s và li ích giai cp.
Khc phc nhng hn chế trên C.Mác và Ph.Ănghen thực hin cuc
cách mạng trong lĩnh vực kinh tế chính tr.
1.1.4. Sự hình thành và phát triển kinh tế chính trị học
Mác-Lênin - Quá trình hình thành kinh tế chính tr Mác-Lênin lOMoARcPSD|47205411 Nhng KTCT TS cổ điển tiền đề
Thành tu khoa hc lun KTCT
Chủ nghĩa duy vật bin chng và ch MLN
nghĩa duy vật lch s Khoa hc và CM
Phương thức sn xut TBCN thng tr Cơ sở thc tin Giai c p VS l n m nh ớ ạ
Mâu thun giai cp
V.I.Lênin: “Học thuyết C.Mác ra đời là s kế tha thng và trc tiếp nhng
hc thuyết của các đại biu xut sc nht trong triết hc, kinh tế chính tr hc và
chủ nghĩa xã hội khoa hc1.
- S phát trin ca kinh tế chính tr Mác-Lênin:
C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập ra kinh tế chính trị macxít và nó được
V.I.Lênin phát trin nâng lên ở trình độ cao hơn trong điều kin lch s mi ca CNTB. Trình độ
nhn thc V.I.Lênin phát Bo v trin và phát trin C.Mác - Sáng lp Ph.Ăngghen . XVIII XIX - Tiến CNTBĐQ Downloaded by ha le 8 TKĐ trình (Vj8@gmail.com) lOMoARcPSD|47205411
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA KINH
TẾ CHÍNH TRỊ HỌC MÁC-LÊNIN
1.2.1.Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị học Mác-Lênin KTCT MLN KT học hiện QHSX của con người và đại: "nghiên con người KTCT cổ cứu KT tách trong quá điển Anh: khỏi chính trình SX và "nghiên cứu trị, biến CN trọng tái SX về bản chất KTCT thành nông: và nguyên khoa học "nghiên cứu nhân của sự thuần túy"
CN trọng SX, chỉ giới giàu có" hạn trong thương: nông "nghiên nghiệp" cứu lưu thông, chủ yếu là ngoại thương"
V.I.Lênin: “Kinh tế chính tr tuyt nhiên không nghiên cu s sn xut
mà nghiên cu nhng quan h xã hi giữa người với người trong sn xut,
nghiên cu chế độ xã hi ca sn xuất”. KTCT Mác
Trong quá trình TSX: SX-PP--TD -Lênin nghiên cu
Trong tác động qua li vi LLSX
Tác động qua li vi KTTT
Vch ra QLKT vận động quan h sn xut - Quy lut KT: 9 lOMoARcPSD|47205411
Phát sinh nhng mi liên h bn chất, thường xuyên, lặp đi lặp li và
sl thuc ln nhau gia các hiện tượng và quá trình kinh tế”.
- Hoạt động ca QLKT khách quan Hot động
Thông qua hoạt động của con người ca quy
Thông qua h thng các quy lut KT lut KT
Mang tính lch s
- Phân loi quy lut KT: căn cứ vào phm vi hoạt động h thng quy lut Phân loi quy lut kinh tế QL chung:
QL đặc bit: hot Quy luật đặc hoạt động
động trong mt s
thù: ch tn ti trong mi hình thái KT - XH trong mt PTSX PTSX 10 lOMoARcPSD|47205411
- Phương pháp của kinh tế chính tr Mác-Lênin
- Phương pháp trừu tượng hoá khoa hc: Tư duy Lôgíc Tru tượng hóa Lch s
* Trừu tượng hoá khoa học là phương pháp của kinh tế chính
tr: + Kết hp lch s và lôgic.
+ Tiếp cn nghiên cu bn cht.
+Gt b các mt ngu nhiên.
+ Gii hn ca trừu tượng là nhng mi liên h bn cht. 11 lOMoARcPSD|47205411
C thể (tư duy)
C th (trc quan) T c T th tru đến tượng đến c tru tượng th Trừu tượng Khái nim Phm trù Triết hc *
Ph.Ănghen: “Sự vận động tiếp tc ca nó chng qua là s phn ánh quá
trình lch sử dưới mt hình thái trừu tượng và nht quán v lý luận”.
1.3. CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
Kinh tế chính tr Mác - Lênin có các chức năng sau đây: chức
năng nhn thc, chức năng tư tưởng, chức năng thực tin, chức năng phương
pháp lun. Các chức năng đó thể hin tính khoa hc và cách mng, sâu sc ca
kinh tế chính tr Mác Lênin. 12 lOMoARcPSD|47205411
Chức năng Kinh tế chính tr Mác-Lênin Chc Chc Chc Chc năng năng tư năng năng nhn tưởng thc tin phương thc pháp lun
- Chức năng nhận thc
Lch s phát trin ca XH Kinh tế Tri chính tr Thc Nhn
Hiện tượng trong thc tin MLN Khoa Thc Hc
D báo trin vng phát trin
Là cơ sở đề ra đường li
- Chức năng tư tưởng
Xây dng TGQ cách mng Chc
Xây dng và cng c ni m tin vào thng năng tư
li ca CM, c khi cách mạng khó khăn, tưởng
tht bi tm thi
Rèn luyện vũ khí tư tưởng 13 lOMoARcPSD|47205411
- Chức năng thực tin:
Công cụ đấu tranh giai cp Chc năng
Công cụ để ci to xã hi
thc tin
Công cụ để xây dng xã hi XHCN
- Chức năng phương pháp luận: Khoa học KT ngành KT công KT xây dng KT lao động Tài chính nghip ngân hàng Khoa hc KT ráp ranh
Kinh tế chính tr MLN 14 lOMoARcPSD|47205411
Sự cần thiết nghiên cứu kinh tế chính trị Mác-Lênin
Khc phc tình trng lc Lý lun khoa
hu v lý lun S hc ca kinh nghip
tế chính tr đổi Mác - Lênin
Cn thiết hc
tp nghiên cu mi
kinh tế chính tr đất nước
Thc tin ca đất nước
Khc phc tình trng giáo
điều xa ri thc tin CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trình bày sơ lược s hình thành và phát trin ca kinh tế chính tr hc?
2. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr hc là gì? Vì sao nó phi nghiên
cu quan h sn xut trong sự tác động qua li vi lực lượng sn xut và kiến
trúc thượng tng?
3. Quy lut kinh tế là gì? Phân tích đặc điểm hoạt động ca quy lut kinh tế
cơ cấu ca h thng các quy lut kinh tế ca một phương thức sn xut nht định?
4. Trình bày phương pháp nghiên cứu ca kinh tế chính tr Mác-Lênin. Ví
dv s vn dụng phương pháp đó?
5. Phân tích chức năng của kinh tế chính tr Mác-Lênin? lOMoARcPSD|47205411 Chương 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Hiểu được khái nim v sn xut
- Cung cp tri thc v vấn đề v hàng hàng hoá; điều kiện ra đời và tn ti
hóa, thị trường và vai trò ca các ch ca sn xut hàng hoá, đặc trưng và
th tham gia thị trường.
ưu thế ca sn xut hàng hoá.
- Hiểu được ni dung hai thuc tính ca hàng hoá,
- Hiểu được ngun gốc ra đời và bn
cht, chức năng ca tin t. Ni dung
quy luật lưu thông tiền t.
- Hiểu được yêu cu và tác dng ca QLGT.
2.1. LÝ LUẬN CỦA CÁC MÁC VỀ SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ HÀNG HÓA
2.1.1. Sản xuất hàng hóa
2.1.1.1. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá
SXHH là mt kiu t chc KT - XH trong đó những sn phẩm được sn
xut ra nhm mục đích để mua bán trên thị trường. Sn xut Phân phi Thị trường Tiêu dùng Trao đổi 16 lOMoARcPSD|47205411 Các ch th Phân SX có quan công lao h kinh tế động xã vi nhau, hội ph thuc nhau Sn xut hàng hóa Sự tách biệt về Các ch th
sn xuất độc kinh tế lập tương giữa các chủ thể
đối vi nhau sản xuất
2.1.1.2.Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hoá Phân Chuyên
Phát huy li thế
M rng quan h Thúc đẩy công môn so sánh ca các trao đổi. Giao LLSXXH lao hóa, vùng. Tăng lưu KT, văn hóa phát trin động Hip tác NSLĐ. Phá vỡ trong nước và xã hi hóa
sn xut t
quc tế phát cung t cp trin Tiết kim
Thúc đẩy k thut SX phát SXHH lao động
triển, tăng NSLĐ, tăng chất có quy sng và
lượng sn phm. Hàng hóa lut giá lao động
ngày càng phong phú. Đời tr quá kh
sống dân cư ngày càng cao
Mâu thun ca sn xut hàng hoá
* Mâu thun gia LĐ tư nhân và LĐ xã hi PCLĐXH LĐ xã hi SXHH
S tách bit Lao động tư v KT nhân 17 lOMoARcPSD|47205411
Do có phân công lao động xã hi nên sn phẩm lao động của người này
tr nên cn thiết với người khác, cn cho thị trường cho xã hội. Lao động sn
xut hàng hoá có tính xã hi - lao động xã hi. Mt khác, do s tách bit v
kinh tế cho nên nhng ch th sn xuất độc lập tương đối vi nhau. H
quyn t quyết định sn xut cái gì, số lượng bao nhiêu, sn xuất như thế nào,
phân phi cho ai. LĐ ca họ có tính tư nhân, cá biệt. LĐ tư nhân chỉ tr
thành lao động xã hội, được xã hi tha nhận là có ích khi hàng hoá được
mua bán xong xuôi trên thị trường. LĐSXHH bao hàm s thng nht gia hai
mt đối lập: lao động tư nhân và lao động xã hi 2.1.2. Hàng hóa
2.1.2.1 Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá
Hàng hoá là sn phm của lao động, tha mãn nhu cầu nào đó của con
người và được trao đổi, mua bán..
Hàng hoá có hai thuộc tính sau đây: Giá trị sử dụng HÀNG HÓA Giá trị
a. Giá trị sử dụng
Công dng ca vật được xác định là GTSD ca nó
GTSD do nhng thuc tính t nhiên ca vt quy định GTSD
GTSD là phạm trù vĩnh viễn
Lượng giá tr s dng ph thuc vào s phát
trin ca khoa hc k thut
Trong nn kinh tế hàng hóa.GTSD là cái mang giá trị trao đổi 18 lOMoARcPSD|47205411 b. Giá trị
“Là mt quan h t l về lượng mà giá tr
s dụng này trao đổi vi giá tr s dng
Ví d: lm vi = 10 kg thóc Giá trị TĐ
Hao phí lao động kết tinh trong HH và là
cơ sở chung của trao đổi
Vậy “giá trị hàng hoá là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
kết tinh trong hàng hoá”.
Tính hai mặt của LĐ sản xuất hàng hoá LĐ cụ th GTSD Lao động H SXHH LĐ trừu tượng GT
Là lao động có ích vi mt hình thc c th
ca nhng ngh nghip chuyên môn nhất định
Có thao tác riêng kết qu riêng mục đích riêng Lao động cụ thể
To ra giá tr s dng
Phạm trù vĩnh viễn
Phản ánh trình độ phát trin ca lực lượng sn xut xã hi 19