-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Sấy thăng hoa| BT môn Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Dữ liệu ban đầu :
-
Vật liệu sấy là khoai lang tím
-
Năng suất đầu vào : G1 = 200kg/mẻ
-
Độ ẩm vào W1= 80%
-
Độ ẩm sản phẩm W2= 7%
-
Thời gian sấy τ = 12 h
Môn: Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Dữ liệu ban đầu :
- Vật liệu sấy là khoai lang tím
- Năng suất đầu vào : G1 = 200kg/mẻ - Độ ẩm vào W1= 80%
- Độ ẩm sản phẩm W2= 7% - Thời gian sấy τ = 12 h
- Khối lượng riêng : ρ = 1350 kg/m3
- Nhiệt dung riêng : C= 3,86 kJ/kgK
- Thời gian đưa vls vào bình thăng hoa là 14h
- Thời gian và lượng ẩm theo giai đoạn : Gđ1 : lạnh đông τ1 = 1,5h, Wa1= 20% Gđ2 : sấy thăng hoa τ2 = 7,5h , Wa2= 65% Gđ3 : sấy chân không τ3 = 3h , Wa3 = 15%
- Nhiệt độ thăng hoa tth = -100C
- Nhiệt độ tấm đốt nóng tđn = 400C
- Nhiệt độ môi trường tmt = 200C - Vls 1m2 là 4kg
- Độ chênh lệch nước vào ra bình ngưng là 5
Tổng lượng ẩm bốc hơi trong quá trình sấy thăng hoa là : 𝑊 −𝑊 W 1 2 a =
. G1 = 200.(80 – 7 )/(100 – 7 ) = 157 (kg/mẻ) 100−𝑊2
Khối lượng sản phẩm sau khi sấy :
Gsp = G1 - Wa = 200 – 157 = 43 (kg/mẻ)
Lượng ẩm cần thiết để bốc hơi trong mỗi giờ theo từng giai đoạn là : - Giai đoạn cấp đông : 𝑊 .𝑊 W 𝑎1 𝑎 11 = = 0,2.157/1,5 = 30 (kg/h) τ1 - Giai đoạn thăng hoa 𝑊 .𝑊 W 𝑎2 𝑎 12 = = 0,65.157/7,5 = 13,6 (kg/h) τ2
- Giai đoạn sấy chân không 𝑊 .𝑊 W 𝑎3 𝑎 13 = = 0,15.157/3 = 7,85 (kg/h) τ3
Nhiệt độ cần thiết cho quá trình thăng hoa trong 1 giờ là :
qth = rth. W12 = 2897,97.13,6 = 39412,4 (kJ/h)
Nhiệt lượng cần thiết cho cả quá trình thăng hoa là ;
Qth = qth . τ = 39412,4 .7,5 = 295593 (kJ) 2
Nhiệt lượng cần thiết cho quá trình sấy chân không là :
Qbh = rhh. W13. τ = 2479,45. 7,85. 3 = 58391 (kJ) 3