NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN 1
HỌC PHẦN: SINH THÁI HỌC MÔI TRƯỜNG
HỌC PHẦN: 26143
CHƯƠNG I: SINH THÁI HỌC THỂ
1. Khái niệm Sinh thái học?
2. Các thành tựu của STH được ứng dụng trong hoạt động nào của con người?
3. Nội dung nghiên cứu của các phân môn trong STH?
4. Kể tên các phương pháp nghiên cứu sử dụng trong STH?
Môi trường, nhân tố sinh thái, các quy luật sinh thái
5. Khái niệm nhân tố sinh thái
6. Sinh vật phản ứng lại các nhân tố sinh thái phụ thuộc vào đặc trưng nào của nhân
tố?
7. Dựa vào nguồn gốc đặc trưng tác động, người ta chia nhân tố sinh thái thành
những loại nào, kể tên một số nhân tố thuộc các loại đó?
8. Khái niệm về “Ổ sinh thái”?
9. Phát biểu các định luật sinh thái?
10. Giải thích các khái niệm: Vùng cực thuận, giới hạn sinh thái, điểm cực hại thấp,
điểm cực hại cao
11. Mối liên hệ giữa giới hạn sinh thái của sinh vật với các nhân tố môi trường
vùng phân bố của chúng?
12. Giai đoạn nào của quá trình sống sinh vật sức chống chịu kém nhất trong
toàn bộ chu kỳ sống?
Ánh sáng
13. Ý nghĩa của màu sắc thể đối với động vật?
14. Đặc điểm của thực vật ưa sáng?
15. Đặc điểm của thực vật ưa bóng?
16. Đặc điểm của động vật ưa sáng?
17. Đặc điểm của động vật ưa tối?
Nhiệt độ
18. Phát biểu quy luật Berman, Quy luật Allen quy luật phủ lông?
19. Khái niệm về tổng nhiệt hữu hiệu?
20. Khái niệm về ngưỡng nhiệt phát triển?
21. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ sinh trưởng phát triển của động vật biến
nhiệt?
22. Phân biệt các nhóm sinh vật theo hình thức trao đổi nhiệt.
23. Nhận diện các sinh vật hẹp nhiệt, rộng nhiệt, ưa lạnh, ưa ấm…
Nước độ ẩm
24. Các nhóm cây phân chia theo độ ẩm? Khu vực phân bố? dụ?
25. Đặc điểm thích nghi của động vật hạn sinh?
26. Đặc điểm thích nghi của sinh vật thủy sinh?
Các chất khí
27. Trong môi trường nào oxy trở thành yếu tố giới hạn?
28. Đặc điểm thích nghi của loài ếch đối với lượng oxi giới hạn của môi trường nước?
29. Sinh vật phản ứng trước những tác động của môi trường bằng phương thức nào?
CHƯƠNG 2: SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ
30. Khái niệm quần thể sinh vật?
31. Kích thước quần thể được xác định bằng các đại lượng nào?
32. Trong điều kiện sống bị giới hạn, số lượng cá thể kích thước thể của một
quần thể mối quan hệ như thế nào?
33. Thế nào kích thước tối thiểu của quần thể? Ý nghĩa?
34. Thế nào kích thước tối đa của quần thể? Ý nghĩa?
35. sao khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể
thể bị diệt vong?
36. Công thức tính số lượng thể của quần thể?
37. Khái niệm mật độ quần thể? Ý nghĩa?
38. Hiện tượng xảy ra khi mật độ quần thể quá cao hoặc quá thấp?
39. mấy kiểu phân bố của quần thể? Liệt kê?
40. Điều kiện xảy ra phân bố đều? Ý nghĩa?
41. Điều kiện xảy ra phân bố ngẫu nhiên? Ý nghĩa?
42. Điều kiện xảy ra phân bố theo nhóm? Ý nghĩa?
43. Một quần thể thường những nhóm tuổi nào? Vai trò của các nhóm tuổi? Quần
thể được coi ổn định khi nào?
44. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài gì?
45. Hiện tượng nào thể hiện mối quán hệ cạnh tranh cùng loài mối quan hệ hỗ trợ
thực vật?
46. Trong quần thể, mối quan hệ nào chiếm ưu thế?
47. Các hình thức giao tiếp của thể trong cùng một quần thể?
48. Đối với quần thể sinh sản bằng c2 hình thức đơn tính hữu tính, trong trường
hợp nào quần thể ưu tiên hình thức đơn tính, trường hợp nào ưu tiên hình thức hữu
tính?
49. Các đặc trưng xác định mức sinh sản của quần thể là?
50. Tuổi thọ sinh gì?
51. Tuổi thọ sinh thái gì?
52. So sánh tuổi thọ sinh tuổi thọ sinh thái.
53. Quan hệ giữa mức sinh sản mức sống sót?
54. Đặc điểm về mức sinh sản của các loài đẻ trứng, thụ tinh ngoài các loài đẻ con,
thụ tinh trong?
55. Nêu đặc điểm của các dạng đường cong sống sót dụ các loài ứng với các
dạng đường cong đó.
Trong môi trường giới hạn, số lượng thể của quần thể tăng trưởng theo kiểu nào?

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN 1
HỌC PHẦN: SINH THÁI HỌC MÔI TRƯỜNG MÃ HỌC PHẦN: 26143
CHƯƠNG I: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
1. Khái niệm Sinh thái học?
2. Các thành tựu của STH được ứng dụng trong hoạt động nào của con người?
3. Nội dung nghiên cứu của các phân môn trong STH?
4. Kể tên các phương pháp nghiên cứu sử dụng trong STH?
Môi trường, nhân tố sinh thái, các quy luật sinh thái
5. Khái niệm nhân tố sinh thái
6. Sinh vật phản ứng lại các nhân tố sinh thái phụ thuộc vào đặc trưng nào của nhân tố?
7. Dựa vào nguồn gốc và đặc trưng tác động, người ta chia nhân tố sinh thái thành
những loại nào, kể tên một số nhân tố thuộc các loại đó?
8. Khái niệm về “Ổ sinh thái”?
9. Phát biểu các định luật sinh thái?
10. Giải thích các khái niệm: Vùng cực thuận, giới hạn sinh thái, điểm cực hại thấp, điểm cực hại cao
11. Mối liên hệ giữa giới hạn sinh thái của sinh vật với các nhân tố môi trường và vùng phân bố của chúng?
12. Giai đoạn nào của quá trình sống mà sinh vật có sức chống chịu kém nhất trong toàn bộ chu kỳ sống?  Ánh sáng
13. Ý nghĩa của màu sắc cơ thể đối với động vật?
14. Đặc điểm của thực vật ưa sáng?
15. Đặc điểm của thực vật ưa bóng?
16. Đặc điểm của động vật ưa sáng?
17. Đặc điểm của động vật ưa tối?  Nhiệt độ
18. Phát biểu quy luật Berman, Quy luật Allen và quy luật phủ lông?
19. Khái niệm về tổng nhiệt hữu hiệu?
20. Khái niệm về ngưỡng nhiệt phát triển?
21. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt?
22. Phân biệt các nhóm sinh vật theo hình thức trao đổi nhiệt.
23. Nhận diện các sinh vật hẹp nhiệt, rộng nhiệt, ưa lạnh, ưa ấm…
Nước và độ ẩm
24. Các nhóm cây phân chia theo độ ẩm? Khu vực phân bố? Ví dụ?
25. Đặc điểm thích nghi của động vật hạn sinh?
26. Đặc điểm thích nghi của sinh vật thủy sinh?  Các chất khí
27. Trong môi trường nào oxy trở thành yếu tố giới hạn?
28. Đặc điểm thích nghi của loài ếch đối với lượng oxi giới hạn của môi trường nước?
29. Sinh vật phản ứng trước những tác động của môi trường bằng phương thức nào?
CHƯƠNG 2: SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ
30. Khái niệm quần thể sinh vật?
31. Kích thước quần thể được xác định bằng các đại lượng nào?
32. Trong điều kiện sống bị giới hạn, số lượng cá thể và kích thước cá thể của một
quần thể có mối quan hệ như thế nào?
33. Thế nào là kích thước tối thiểu của quần thể? Ý nghĩa?
34. Thế nào là kích thước tối đa của quần thể? Ý nghĩa?
35. Vì sao khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể có thể bị diệt vong?
36. Công thức tính số lượng cá thể của quần thể?
37. Khái niệm mật độ quần thể? Ý nghĩa?
38. Hiện tượng gì xảy ra khi mật độ quần thể quá cao hoặc quá thấp?
39. Có mấy kiểu phân bố của quần thể? Liệt kê?
40. Điều kiện xảy ra phân bố đều? Ý nghĩa?
41. Điều kiện xảy ra phân bố ngẫu nhiên? Ý nghĩa?
42. Điều kiện xảy ra phân bố theo nhóm? Ý nghĩa?
43. Một quần thể thường có những nhóm tuổi nào? Vai trò của các nhóm tuổi? Quần
thể được coi là ổn định khi nào?
44. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là gì?
45. Hiện tượng nào thể hiện mối quán hệ cạnh tranh cùng loài và mối quan hệ hỗ trợ ở thực vật?
46. Trong quần thể, mối quan hệ nào chiếm ưu thế?
47. Các hình thức giao tiếp của cá thể trong cùng một quần thể?
48. Đối với quần thể sinh sản bằng cả 2 hình thức đơn tính và hữu tính, trong trường
hợp nào quần thể ưu tiên hình thức đơn tính, trường hợp nào ưu tiên hình thức hữu tính?
49. Các đặc trưng xác định mức sinh sản của quần thể là?
50. Tuổi thọ sinh lý là gì?
51. Tuổi thọ sinh thái là gì?
52. So sánh tuổi thọ sinh lý và tuổi thọ sinh thái.
53. Quan hệ giữa mức sinh sản và mức sống sót?
54. Đặc điểm về mức sinh sản của các loài đẻ trứng, thụ tinh ngoài và các loài đẻ con, thụ tinh trong?
55. Nêu đặc điểm của các dạng đường cong sống sót và ví dụ các loài ứng với các dạng đường cong đó.
Trong môi trường giới hạn, số lượng cá thể của quần thể tăng trưởng theo kiểu nào?