Sinh Lý bài học - Sinh Học Di Truyền | Trường Đại học Nam Cần Thơ

Sinh Lý bài học - Sinh Học Di Truyền | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Nam Cần Thơ 96 tài liệu

Thông tin:
7 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sinh Lý bài học - Sinh Học Di Truyền | Trường Đại học Nam Cần Thơ

Sinh Lý bài học - Sinh Học Di Truyền | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
1. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất?
A. Neutrophil
B. Eosinophil.
C. Basophil
D. Lymphocyte
2. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng?
A. Monocyte
B. Eosinophil
C. Neutrophil
D. Basophil
3. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương:
A. Dây thần kinh sọ
B. Chùm đuôi ngựa
C. Não, tủy sống.
D. Dây thần kinh tủy sống
4. Chức năng của dây thần kinh số I:
A. Vận nhãn
B. Tiền đình
C. Khứu giác
D. Thị giác
5. Chức năng của dây thần kinh số VI:
A. Cảm giác vùng mặt
B. Vận động mất ra ngoài.
C. Vận động các cơ vùng mặt
D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi
6. Chức năng của dây thần kinh số VIII:
A. Cảm giác nội tạng
B. Vận động các cơ lưỡi
C. Thính giác và thăng bằng
D. Cảm giác vùng hầu họng
7. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa:
A. Huyết cầu và máu toàn phần
B. Hồng cầu và huyết tương
C. Hồng cầu và huyết cầu
D. Huyết cầu và huyết thanh
8. Máu có tính chất:
A. Trung tính
B. Kiềm yếu
C. Axit yếu
D.Thay đổi
9. Yếu tố đông máu số I là:
A. Albumin
B. Prothrombin
C. Fibrinogen
D. Globulin
10. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu nội sinh:
A. VII, IX, X
B. IX, XI, XII
C. III, V, VIII
D. III, IV, XII
11.Nhóm máu được xác định dựa trên:
A. Thành phần protein trên mảng hồng cầu.
B. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu
C. Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương.
D. Sự hiện diện của các kháng thể trong huyết thanh.
12.Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta
Sử dụng:
A. Huyết thanh mẫu
B. Hồng cầu mẫu.
C. Huyết tương mẫu.
D. Mẫu toàn phần.
13.Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất?
A. Neutrophil
B. Eosinophil.
C. Basophil
D. Lymphocyte
14. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng?
A. Monocyte
B. Eosinophil
C. Neutrophil
D. Basophil
15.Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương:
A. Dây thần kinh sọ
B. Chùm đuôi ngựa
C. Não, tủy sống
D. Dây thần kinh tủy sống
16. Chức năng của dân thần kinh số I
A. Cảm giác vùng mặt
B. Vận động mắt ra ngoài
C. Vận động các cơ vùng mặt
D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi
17. Chức năng của dây thần kinh số VII:
A. Cảm giác nội tạng
B. Vận động các cơ lưỡi
C. Thính giác và thăng bằng
D. Cảm giác vùng hầu họng
18. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm:
A. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi
B. Có thân tế bảo hạch nằm trong các tạng
C. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống
D. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng
19. Adrenalin tác dụng trên thụ thể B1 gây:
A. Gian mach
B. Giãn cơ trơn tiêu hóa
C. Tăng hoạt động của tim
D. Giãn cơ tử cung
20. Adrenalin tác dụng trên thụ thể B2 gây:
A. Co mạch toàn cơ thể
B. Tăng áp suất tâm trương
C. Giãn mạch vành
D. Giảm hoạt động của tim
21. Kích thích thụ thể ß gây giãn các tiểu phế quản kèm theo:
A. Co mach
B. Giảm đường huyết
C. Giảm ly giải mô mỡ
D. Tăng hoạt động tim
22. Thụ thể B2 nằm trên màng tế bào:
A. Đồng tử
B. Cơ thắt bàng quang
C. Cơ trơn tiểu phế quản
D. Mạch máu cơ vẫn
23. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu:
A. Co mạch máu
B. Đông máu huyết tương
C. Tiêu sợi huyết
D. Thành lập nút chặn tiểu cầu
24. Trong giai đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là
Nho:
A. Hiện tượng co mạch máu
B. Nút chặn tiểu cầu
C. Cục máu đông
D. Tiêu cục máu đông
25. Chức năng chính của hemoglobin là:
A. Vận chuyển khí
B. Thực bào
C. Cầm máu
D. Chống dị ứng
26. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính
A. Dan mach
B. Đông máu
C. Thực bào
D. Tiết heparin
27. Chức năng của bạch cầu hạt ưa acid
A. Tiêu sợi huyết
B. Chống ký sinh trùng
C. Đại thực bảo
D. Miễn dịch dịch thể
28. Chức năng của tiểu cầu
A. Cầm máu
B. Hô hấp
C. Dinh dưỡng
D. Điều nhiệt
29. Hemoglobin đảm nhận chức năng của
A. Sắt
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Ion canxi
30. Hemoglobin đảm nhận chức năng của
A. Sắt
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Ion canxi
31.Bạch cầu trung tính
A. Có chức năng diệt các ký sinh trùng
B. Khởi động hệ thống miễn dịch
C.Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp
D. Kích thích lympno B sản xuất kháng thể
32. Bạch cầu lympho T
A. Có chức năng miễn dịch tế bào
B. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B
C. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết
D. Sản xuất ra kháng thế sau khi tiếp xúc kháng nguyên
33. Huyết thanh của một người làm ngưng kết hồng cầu có kháng nguyên
A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu
A. O
B. A
C. B
D. AB
34. Vai trò của ion natri trong máu là:
A. Tạo áp suất thẩm thấu
B. Vận chuyển khí
C. Cung cấp năng lượng cho tế bảo
D. Cấu tạo xương và răng
35. Vai trò của ion canxi trong máu là:
A. Cấu tạo màng tế bào
B. Cấu tạo xương và răng
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng
D. Tạo áp suất keo
36. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa:
A. Huyết cầu và máu toàn phần
B. Hồng cầu và huyết tương
C. Hồng cầu và huyết cầu
D. Huyết cầu và huyết thanh
37. Máu có tính chất:
A.Trung tỉnh
B. Kiềm yếu
C. Axít yếu
D. Thay đổi
| 1/7

Preview text:

1. Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất? A. Neutrophil B. Eosinophil. C. Basophil D. Lymphocyte
2. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng? A. Monocyte B. Eosinophil C. Neutrophil D. Basophil
3. Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương: A. Dây thần kinh sọ B. Chùm đuôi ngựa C. Não, tủy sống.
D. Dây thần kinh tủy sống
4. Chức năng của dây thần kinh số I: A. Vận nhãn B. Tiền đình C. Khứu giác D. Thị giác
5. Chức năng của dây thần kinh số VI: A. Cảm giác vùng mặt
B. Vận động mất ra ngoài.
C. Vận động các cơ vùng mặt
D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi
6. Chức năng của dây thần kinh số VIII: A. Cảm giác nội tạng
B. Vận động các cơ lưỡi
C. Thính giác và thăng bằng
D. Cảm giác vùng hầu họng
7. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa:
A. Huyết cầu và máu toàn phần
B. Hồng cầu và huyết tương
C. Hồng cầu và huyết cầu
D. Huyết cầu và huyết thanh 8. Máu có tính chất: A. Trung tính B. Kiềm yếu C. Axit yếu D.Thay đổi
9. Yếu tố đông máu số I là: A. Albumin B. Prothrombin C. Fibrinogen D. Globulin
10. Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường đông máu nội sinh: A. VII, IX, X B. IX, XI, XII C. III, V, VIII D. III, IV, XII
11.Nhóm máu được xác định dựa trên:
A. Thành phần protein trên mảng hồng cầu.
B. Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng cầu
C. Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương.
D. Sự hiện diện của các kháng thể trong huyết thanh.
12.Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định nhóm xuôi, người ta Sử dụng: A. Huyết thanh mẫu B. Hồng cầu mẫu. C. Huyết tương mẫu. D. Mẫu toàn phần.
13.Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng nhiều nhất? A. Neutrophil B. Eosinophil. C. Basophil D. Lymphocyte
14. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng? A. Monocyte B. Eosinophil C. Neutrophil D. Basophil
15.Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh trung ương: A. Dây thần kinh sọ B. Chùm đuôi ngựa C. Não, tủy sống
D. Dây thần kinh tủy sống
16. Chức năng của dân thần kinh số I A. Cảm giác vùng mặt
B. Vận động mắt ra ngoài
C. Vận động các cơ vùng mặt
D. Cảm giác 2/3 trước lưỡi
17. Chức năng của dây thần kinh số VII: A. Cảm giác nội tạng
B. Vận động các cơ lưỡi
C. Thính giác và thăng bằng
D. Cảm giác vùng hầu họng
18. Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm:
A. Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi
B. Có thân tế bảo hạch nằm trong các tạng
C. Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống
D. Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng
19. Adrenalin tác dụng trên thụ thể B1 gây: A. Gian mach B. Giãn cơ trơn tiêu hóa
C. Tăng hoạt động của tim D. Giãn cơ tử cung
20. Adrenalin tác dụng trên thụ thể B2 gây: A. Co mạch toàn cơ thể
B. Tăng áp suất tâm trương C. Giãn mạch vành
D. Giảm hoạt động của tim
21. Kích thích thụ thể ß gây giãn các tiểu phế quản kèm theo: A. Co mach B. Giảm đường huyết C. Giảm ly giải mô mỡ D. Tăng hoạt động tim
22. Thụ thể B2 nằm trên màng tế bào: A. Đồng tử B. Cơ thắt bàng quang
C. Cơ trơn tiểu phế quản D. Mạch máu cơ vẫn
23. Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình đông cầm máu: A. Co mạch máu B. Đông máu huyết tương C. Tiêu sợi huyết
D. Thành lập nút chặn tiểu cầu
24. Trong giai đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm tạm thời chủ yếu là Nho:
A. Hiện tượng co mạch máu B. Nút chặn tiểu cầu C. Cục máu đông D. Tiêu cục máu đông
25. Chức năng chính của hemoglobin là: A. Vận chuyển khí B. Thực bào C. Cầm máu D. Chống dị ứng
26. Vai trò của bạch cầu hạt trung tính A. Dan mach B. Đông máu C. Thực bào D. Tiết heparin
27. Chức năng của bạch cầu hạt ưa acid A. Tiêu sợi huyết B. Chống ký sinh trùng C. Đại thực bảo D. Miễn dịch dịch thể
28. Chức năng của tiểu cầu A. Cầm máu B. Hô hấp C. Dinh dưỡng D. Điều nhiệt
29. Hemoglobin đảm nhận chức năng của A. Sắt B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Ion canxi
30. Hemoglobin đảm nhận chức năng của A. Sắt B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Ion canxi 31.Bạch cầu trung tính
A. Có chức năng diệt các ký sinh trùng
B. Khởi động hệ thống miễn dịch
C.Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp
D. Kích thích lympno B sản xuất kháng thể 32. Bạch cầu lympho T
A. Có chức năng miễn dịch tế bào
B. Được kích thích tăng sinh bởi lympho B
C. Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch huyết
D. Sản xuất ra kháng thế sau khi tiếp xúc kháng nguyên
33. Huyết thanh của một người làm ngưng kết hồng cầu có kháng nguyên
A và kháng nguyên B, người đó có nhóm máu A. O B. A C. B D. AB
34. Vai trò của ion natri trong máu là:
A. Tạo áp suất thẩm thấu B. Vận chuyển khí
C. Cung cấp năng lượng cho tế bảo
D. Cấu tạo xương và răng
35. Vai trò của ion canxi trong máu là: A. Cấu tạo màng tế bào
B. Cấu tạo xương và răng
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng D. Tạo áp suất keo
36. Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa:
A. Huyết cầu và máu toàn phần
B. Hồng cầu và huyết tương
C. Hồng cầu và huyết cầu
D. Huyết cầu và huyết thanh 37. Máu có tính chất: A.Trung tỉnh B. Kiềm yếu C. Axít yếu D. Thay đổi