lOMoARcPSD| 61301459
SINH LÝ T BÀO
I. Cu trúc màng: phospholipid & protein màng = 50% II. Các loi kênh
1.Pore - kênh nước (AQP) (l c)
M không kim soát, nma có th kiểm soát được?
2.Kênh Na
+
, K
+
Đối với kênh Na thì Na đi từ ngoài vào trong, còn K thì t trong ra ngoài
lOMoARcPSD| 61301459
3.Cht mang
- Đối vn chuyn
- Đồng vn chuyn
lOMoARcPSD| 61301459
4.Cái kiu kênh cao nht
lOMoARcPSD| 61301459
III. S chênh lệch điện h
lOMoARcPSD| 61301459
hình bên phải thì độ chênh lệch ra +30,8 => K+ có xu hướng ra bên ngoài tế
bào
hình bên trái thì độ chênh lch ra -25 => glucose đi vào
- Hiểu được đ chênh điện hoá -> s di chuyn 1 cht ra hay vào ph thuc
2 yếu t: chênh lch nồng độ, hoá tr & điện thế màng
- Nói ti K, ta ko muốn K quá nhìu trong cơ thể, đặc bit tế bào cơ tim, nếu
K quá nhiu gây ri lon -> ri lon chức năng -> có th t vong…
IV. S thm thu
Kiu muối nó ko qua màng được, nên nước s tràn vào; “muối đi đến đâu
ớc đi đến đó”
lOMoARcPSD| 61301459
lOMoARcPSD| 61301459
V. Giao tiếp tế bào, các cơ chế
lOMoARcPSD| 61301459
VI. Các lp th th màng
lOMoARcPSD| 61301459

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61301459 SINH LÝ TẾ BÀO
I. Cấu trúc màng: phospholipid & protein màng = 50% II. Các loại kênh
1.Pore - kênh nước (AQP) (lỗ nước)
Mở không kiểm soát, nma có thể kiểm soát được? 2.Kênh Na+, K+
Đối với kênh Na thì Na đi từ ngoài vào trong, còn K thì từ trong ra ngoài lOMoAR cPSD| 61301459 3.Chất mang - Đối vận chuyển - Đồng vận chuyển lOMoAR cPSD| 61301459
4.Cái kiểu kênh cao nhất lOMoAR cPSD| 61301459 III.
Sự chênh lệch điện hoá lOMoAR cPSD| 61301459
Ở hình bên phải thì độ chênh lệch ra +30,8 => K+ có xu hướng ra bên ngoài tế bào
Ở hình bên trái thì độ chênh lệch ra -25 => glucose đi vào
- Hiểu được độ chênh điện hoá -> sự di chuyển 1 chất ra hay vào phụ thuộc
2 yếu tố: chênh lệch nồng độ, hoá trị & điện thế màng
- Nói tới K, ta ko muốn K quá nhìu trong cơ thể, đặc biệt ở tế bào cơ tim, nếu
K quá nhiều gây rối loạn -> rối loạn chức năng -> có thể tử vong… IV. Sự thẩm thấu
Kiểu muối nó ko qua màng được, nên nước sẽ tràn vào; “muối đi đến đâu nước đi đến đó” lOMoAR cPSD| 61301459 lOMoAR cPSD| 61301459 V.
Giao tiếp tế bào, các cơ chế lOMoAR cPSD| 61301459 VI.
Các lớp thụ thể màng lOMoAR cPSD| 61301459