Slide bài giảng môn Kỹ thuật công trình nội dung chương 5: Công tác cọc và cừ

Slide bài giảng môn Kỹ thuật công trình nội dung chương 5: Công tác cọc và cừ của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36991220
Chương 5
Công tác cc và
c
lOMoARcPSD|36991220
Ni dung
Chương này giới thiu nhng vn đề sau:
1. Phân loi cc và c
2. Các thiết b thi công cc và c
3. Trình t và k thut thi công đóng cc và
c:
o Cc vuông BTCT o Cc tròn BTCT o
Cc khoan nhi
o C BTCT
o C thép Larsen
lOMoARcPSD|36991220
1. Các loi cc và c
1.1. Phân loi cc:
1.1.1 Phân loi cc theo vt liu:
- Cc g
- Cc thép
- Cc BTCT
-
1.1.2 Phân loi cọc theo phương pháp thi công:
- Cc đúc sn
- Cc đổ ti ch
- Kết hp c 2 loi trên
lOMoARcPSD|36991220
1. Các loi cc và c
Chiều dài và kích thước cc vuông BTCT:
Chiu dài cc
(m)
Tiết din cc
(cm)
Mác BT
(kG/cm
2
)
<5m
20x20
170
6-9
25x25
170
10-12
30x30
170-200
13-16
35x35
200-250
17-20
40x40
250-300
>20
45x45
300-350
Cc tròn UST có tiết din quy ổi tương ương
nhưng mác BT cao hơn
lOMoARcPSD|36991220
1. Các loi cc và c
1.2. Phân loi c:
lOMoARcPSD|36991220
1.2.1 C thép
c. Ván c Larsen
1. Các loi cc và c
a. Ván c
th
ng
khum
lOMoARcPSD|36991220
1.2. Phân loi c:
1.2.2 C BTCT
- Chiu dài hn chế, không
có kh năng nối dài
-Tính chu un, chng va p
thm
-Kh năng sử dng li hầu như
không có
-Chng thấm khó khăn, vn
chuyn phc tp
lOMoARcPSD|36991220
C BTCT in hình
2. Thiết b thi công cc và c
2.1. Giá búa óng cc:
lOMoARcPSD|36991220
Giá búa óng cc:
1.Khung ế 2.Thanh
ịnh hướng
3.Thanh ging xiên
4.Dây cáp kéo dc
5.Dây cáp nâng búa
6.Búa
7.Ti
2. Thiết b thi
công cc và
c
Giá búa óng cc: 2.1.
Giá búa phi có chiu cao m bảo óng ược nhng cc
theo thiết kế.
lOMoARcPSD|36991220
Chiu cao của giá búa ược xác nh theo công thc sau:
Trong ó:
l: chiu dài cc (m) h: chiu cao ca búa d:
chiu cao nâng búa z: on giá búa có treo
các thiết b cu búa và ròng rc
2. Thiết b thi công cc và c
2.2. Các loi búa óng cc:
a. Búa treo (drop hammer)
Bng kim loi nng: 0.5-0.6 tn
Treo bng dây cáp và kéo lên bng tời, búa rơi xuống
t do
lOMoARcPSD|36991220
Độ cao nâng búa: 2.4-4.0m
Tn sut óng: 4-10 nhát/ phút
2. Thiết b thi công cc và c
2.2. Các loi búa óng cc:
a. Búa treo (drop hammer)
lOMoARcPSD|36991220
2. Thiết b thi công cc và c
2.2. Các loi búa óng cc:
b. Búa diezen (diesel hammer)
lOMoARcPSD|36991220
Thiết b óng trang b ộng cơ diezen 2 kỳ
D vn chuyn và bo trì
Trọng lượng búa: 0.6-5 tn
Có th hot ng không tt khi óng cc trên nn t yếu
Độ n cao và d gây ô nhiễm môi trường
2. Thiết b thi công cc và c
2.2. Các loi búa óng cc:
b. Búa diezen (diesel hammer)
lOMoARcPSD|36991220
2. Thiết b thi công cc và c
2.2. Các loi búa óng cc:
c. Búa thy lc (hydraulic hammer)
lOMoARcPSD|36991220
Hot ng bi ộng cơ thủy lc hay t mt máy thy lc
cơ sở
Búa thy lực ược phát trin gii quyết vn ô nhim
môi trường và tiếng n
Búa có cu tạo ơn giản nhưng thường cng knh vì
phn tạo hơi nước và khí ép có kích thước ln.
2. Thiết b thi công cc và c
2.2. Các loi búa óng cc:
c. Búa thy lc (hydraulic hammer)
lOMoARcPSD|36991220
2. Thiết b thi công cc và c
2.3. Thiết b thi công ép cc:
a. Máy ép cc loi ln: sc ép t 60-200 tn
lOMoARcPSD|36991220
Sơ ồ máy ép cc:
1.Cc ép
2.Khung dn di
ng
3.Khung dn c
nh
4.Kích thy lc
5.Đối trng
6.ng dn du
7.B máy
8.Cn trc
2. Thiết b thi công cc và c
2.3. Thiết b thi công ép cc:
b. Máy ép cc loi nh: sc ép t 20-40 tn
lOMoARcPSD|36991220
Sơ ồ máy ép cc:
1.B máy
2.Khung dn
ng
3.Máy thy lc
4.G
5.Neo t
6.Cc BTCT
2.
Thiết
b thi công cc và c
2.4. Thiết b thi công cc khoan nhi:
lOMoARcPSD|36991220
a. Máy khoan thùng
Sơ ồ máy:
1.Máy khoan
2.Cáp nâng giá khoan
3.Thanh ging cho giá
4.B giá
5.Đốt giá dưới (khong 3m)
6.Đốt giá gia (khong 6m)
7.Cáp cn khoan
8.Bánh lun cáp
9.Khp ni
10.Đốt giá trên (khong 3m)
11.Cn khoan
12.Trc quay
13.Gu khoan
14.Khung phía trước
15.Xi lanh
lOMoARcPSD|36991220
2. Thiết b thi công cc và c
2.4. Thiết b thi công cc khoan
nhi:
b. Máy khoan gung xon
máy:
1.Cơ cấu quay cn khoan
2.Cn khoan
3. trưt
4. c nh
5.Lưỡi khoan
6.B
lOMoARcPSD|36991220
2. Thiết b thi công cc và c
2.4. Thiết b thi công cc khoan nhi:
c.
Đặc im ca mt s loi máy khoan cc nhi
2. Thiết b thi công cc và c
2.4. Thiết b thi công cc khoan nhi:
lOMoARcPSD|36991220
c.
Đặc im ca mt s loi máy khoan cc nhi
2. Thiết b thi công cc và c
2.5. Thiết b thi công cc Barrette:
lOMoARcPSD|36991220
Máy ào t là máy khoan to l cc khoan nhồi nhưng
tháo b cơ cấu ịnh hướng, cn khoan và lp gu ào
chuyên dng.
B rng ca gu ào bng chiu rng ca cc Barrete,
thường t 40cm ến 150cm.
Gu phi nng có th t i xung trong khi ào t
bng trọng lượng bn thân.
2. Thiết b thi công cc và c
2.5. Thiết b thi công cc Barrette:
lOMoARcPSD|36991220
Gu thi công cc Barrete:
1.Thân gu
2.Lưỡi gu
3.Cáp puli ca máy
lOMoARcPSD|36991220
2. Thiết b thi công cc và c
2.6. Thiết b thi công ván c:
a. Máy ép rung
máy:
1.Cn trc bánh xích
2.Búa rung
3.Máy phát in
4.Cáp in
5.B gim rung
6.Trọng lưng lch tâm
7.B phn rung ng
8.Kp thy lc
9.Ván c
10.Móc cu
lOMoARcPSD|36991220
2. Thiết b thi công cc và c
2.6. Thiết b thi công ván c:
a. Máy ép thy lc
máy:
1.Thân máy
2.Má kp nh v
3.Piston
4.C ã ép
5.C ang ép
6.Móc cu
7.B iu khin
lOMoARcPSD|36991220
2. Thiết b thi công cc và c
2.7. Thiết b thi công cọc xi măng ất:
Năng suất cao (khong 600m cho cc D600 mt ca)
Chất lượng cc ng u theo yêu cu thiết kế do có s
kim soát ca máy tính trong sut quá trình thi công
cc
Có th thi công sâu hơn 20m
Trọng lượng máy ln khong 35 tn.
2. Thiết b thi công cc và c
2.7. Thiết b thi công cọc xi măng ất:
lOMoARcPSD|36991220
máy:
1.Thân máy
2.Cn dẫn hưng
3.Cn khoan
4.Mũi khoan
5.Bó dây dn iu khin
6.Xi lô ng vt liêu
3. Trình t k
thut thi công
cc và c
3.1. Thi công óng cc
vuông BTCT:
lOMoARcPSD|36991220
1. Cu móc cc vào v trí 2. Định v cc
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và
c
3.1. Thi công óng cc vuông BTCT:
l
O
M
o
A
R
c
P
S
D
|
3
6
9
9
1
2
2
0
3. Đ
ó
n
g
o
n
c
c
u
t
i
ê
n
4. Ni cc và óng tiếp các on còn li
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.2. Thi công óng cc tròn BTCT:
1. Tp kết cc, nh v cc 2. Đóng cọc và cu cc vào
v trí
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.2. Thi công óng cc tròn BTCT:
3. Cu on cc tiếp theo 4. Hàn ni cc
vào v trí
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.2. Thi công óng cc tròn BTCT:
5. Đóng tiếp on cc 6. Kim tra rung khi va ni óng
cc
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.3. Thi công c BTCT:
1. Tp kết c, thiết b nh 2. Lp giá nh v v c
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.3. Thi công c BTCT:
3. Cu c t v trí tp kết 4. Đưa cừ vào v trí giá
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.3. Thi công c BTCT:
3. Cu c t v trí tp kết 4. Đưa cừ vào v trí giá
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.3. Thi công c BTCT:
5. Rung và dn c ến 6. Tháo máy rung 7. Sau khi hoàn cao
trình thiết kế ra khi u c thành
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.4. Thi công c Larsen:
Cách b trí c Larsen
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.4. Thi công c Larsen:
Loi FSP CIII Loi SKSP CIII
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.4. Thi công c Larsen:
lOMoARcPSD|36991220
1. Móc c vào máy ép 2. Dn u c
khp vi c
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.4. Thi công c Larsen:
lOMoARcPSD|36991220
3. Cu máy rung vào 4. Rung dn c Larsen u c
xung t
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.4. Thi công c Larsen:
lOMoARcPSD|36991220
5. Kết hợp bơm xói ể h c 6. Sau khi hoàn thành ến cao
thiết kế
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
lOMoARcPSD|36991220
3.5. Thi công tr va xi măng ất: Sơ
lOMoARcPSD|36991220
b trí máy
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.5. Thi công tr vữa xi măng ất:
lOMoARcPSD|36991220
1. Tp kết thiết b, vật tư 2. Chun b mt bng
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.5. Thi công tr vữa xi măng ất:
lOMoARcPSD|36991220
3. Bt u khoan và bơm 4. Khoan to tr xi măng vữa xi
măng ến cao trình thiết kế
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.5. Thi công tr vữa xi măng ất:
lOMoARcPSD|36991220
5. Tr vữa xi măng sau khi hoàn thành
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.6. Tính toán búa óng cc (pile driving hammer)
lOMoARcPSD|36991220
La chn búa óng cc theo kh năng chịu ti thiết kế
ca cc (designed load bearing capacity) trng
ng cc:
E = 1.75aP ≤ E
tt
Trong ó:
o E năng lượng p ca búa (energy) (kGm) o
a h s bng 25 kGm/tn
o P kh năng chịu ti thiết kế ca cc (Tn)
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.6. Tính toán búa óng cc
o E
tt
= 0.9W
r
H i vi búa ng (tube hammer), và
lOMoARcPSD|36991220
E
tt
= 0.4W
r
H i vi búa cn (rod hammer) o W
r
trọng lượng phn p ca búa (pestle/ram weight)
(kG)
o Đối vi búa ng: H = 2.8m; i vi búa cn, H tra
theo bng sau:
Trng lưng (kG)
H (m)
1250
1.7
1800
2.0
2500
2.2
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.6. Tính toán búa óng cc
lOMoARcPSD|36991220
 Loại búa ưc chn với năng lưng nhát p E
tt
phi thõa iu
kin:
Trong ó:
o Q
n
trọng lưng toàn phn ca búa (total weight
of hammer) (kG)
o q trọng lượng cc gm c trọng lượng mũ
(capblock) và m u cc (shoe) (kG) o k
h s thích dng (suitable coefficient), tra bng
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.6. Tính toán búa óng cc
Bng tra h s thích dng (k):
lOMoARcPSD|36991220
Loi búa
H s thích dng
(k)
Búa diesel kiu ng và
song ng (double
acted hammer)
6
Búa ơn ộng (single
acted hammer) và
diesel kiu cn
5
Búa treo (dropped
hammer)
3
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.6. Tính toán búa óng cc
 Xác nh chi (rebound) ca cc: (công thc ng
lOMoARcPSD|36991220
Hilley)
Trong ó:
o e tính trung bình cho 10cm cui cùng (m) o
e
f
hiu suất cơ học ca búa óng cc, tra bng
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.6. Chn búa óng cc
Bng tra hiu suất cơ học ca búa óng cc:
Dng búa
e
f
lOMoARcPSD|36991220
Búa rơi tự do iu khin
t ng
0.8
Búa diesel
0.8
Búa rơi tự do nâng bng
cáp ti
0.4
Búa hơi ơn ộng
0.6
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.6. Tính toán búa óng cc o Q
u
kh năng chịu ti cc
hn (ultimate load), T
Q = SFxP (T), với SF ≥ 2
o e
0
ược xác nh theo công thc sau:
lOMoARcPSD|36991220
o L
p
chiu dài cc (m) o F din tích tiết din
cc (m
2
)
o E
e
modun àn hi ca vt liu làm cc (T/m
2
)
3. Trình t k thut thi công cc và c
Bài tp ti lp 2: Hãy tính toán búa óng cc.
Cho thông s u vào:
o Đối vi cc: chiu dài cc L
p
= 30m, cc ly tâm ng
sut trưc D450, dày 80mm. Trọng lượng mũ và ệm
lOMoARcPSD|36991220
cc 450Kg. Ti trng thiết kế ca cc P=80T. Môdun
àn hi ca vt liu làm cc E = 2.7x10
6
T/m
2
. H s an toàn: SF = 3.0 o Đối vi búa: Loi
búa diesel KB45 (dng ng) có trọng lượng phn chày
W
r
=4,5T, và trọng lượng toàn phn Q
n
=13,5T, và
chiều cao rơi của búa H =
2.3m.
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.7. K thut óng cc (pile driving)
Sơ ồ óng cc ph biến:
lOMoARcPSD|36991220
Xon c (khóm cc) Chy dài Phân khu
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.8. K thut ép cc (pile pressing)
S ng cc ép (hoc óng) th t 0.5-1% tng s ng
cc.
Chỉnh các ường trc của khung máy, ường trc kích và
ường trc cc trùng nhau
Độ nghiêng (declination) ca b máy không quá 0.5%.
lOMoARcPSD|36991220
Tc xuyên (penetrative velocity) không lớn hơn 1cm/s
trong giai on u, và không quá 2cm/s khi ã n nh.
Độ nghiêng cc không quá 1%.
Gia ti lên mt cc t 3-4 kg/cm
2
ri tiến hành hàn ni các
on cc.
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.8. K thut ép cc
 Cc ép (hoặc óng) ược công nhn là t khi thõa
mãn ng thi các yêu cu sau: o Đạt chiu sâu
thiết kế
o Lc ép ( óng) khi dng bng 1,5-2.0 ln sc
chu ti cho phép ca cc theo thiết kế
lOMoARcPSD|36991220
o Cọc ược ngàm vào lp t tt mt on bng 3-5
lần ường kính cc. o Độ lệch theo phương ứng
không quá 1% (xem thêm TCVN 286-2003).
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.9. K thut khoan cc nhi (bored pile)
Cc khoan nhi nh: D <= 600mm, và cc khoan nhi
ln: D > 600mm.
Khung giàn khoan tháo d và vn chuyển ược.
Khi khoan t sâu yêu cu, tiến hành bê tông và h
lng thép
Thưng dùng bentonite làm cng thành h khoan.
lOMoARcPSD|36991220
Dùng mũi khoan xoay và gầu vi s h tr ca ộng cơ
diesel.
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.9. K thut khoan cc nhi
1. Định v cc, khoan mi, t ng
tm
2. Đưa dung dch khoan
(bentonite) vào
3. Khoan ến u thiết kế ng thi
vi việc bơm dung dịch khoan
lOMoARcPSD|36991220
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.9. K thut khoan cc nhi
4. Làm sch l khoan, t lng thép,
bê tông dưới nước
5. Đổ bê tông ến cao thiết kế
phn ngàm vào ài cc.
6. Rút ng tm, hoàn tt cc
3. Trình t k thut
thi công cc và c
3.9. K thut khoan cc nhi
lOMoARcPSD|36991220
 Cc khoan nhi t chất lượng khi: (theo TCXD
1971997): o Đạt sc chu ti thiết kế
o V trí cọc không ược lch quá 75mm theo bt k
phương nào o Sai s thng ng nm trong khong
1/100
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.9. K thut khoan cc nhi
lOMoARcPSD|36991220
Cc khoan nhi b thi Cc khoan nhi b thấm ngược
3. Trình t k thut thi công cc và c
3.9. K thut khoan cc nhi
lOMoARcPSD|36991220
Lng thép thấp hơn cao ộ cn neo
lOMoARcPSD|36991220
Ni dung t hc
1. Các b phn cu to và nguyên lý hot ng ca máy thi
công cc Barrette.
2. Trình t và bin pháp nh c ván.
3. Các tiêu chun xây dng: TCVN 190-1996; TCXD
1961997; TCXD 197-1997; TCXD 206-1998; TCXD
2862003.
lOMoARcPSD|36991220
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
63
| 1/68

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220 Chương 5 Công tác cọc và cừ lOMoARcPSD| 36991220 Nội dung
Chương này giới thiệu những vấn đề sau:
1. Phân loại cọc và cừ
2. Các thiết bị thi công cọc và cừ
3. Trình tự và kỹ thuật thi công đóng cọc và cừ:
o Cọc vuông BTCT o Cọc tròn BTCT o Cọc khoan nhồi o Cừ BTCT o Cừ thép Larsen lOMoARcPSD| 36991220
1. Các loại cọc và cừ
1.1. Phân loại cọc:
1.1.1 Phân loại cọc theo vật liệu: - Cọc gỗ - Cọc thép - Cọc BTCT - …
1.1.2 Phân loại cọc theo phương pháp thi công: - Cọc đúc sẵn - Cọc đổ tại chỗ
- Kết hợp cả 2 loại trên lOMoARcPSD| 36991220
1. Các loại cọc và cừ
Chiều dài và kích thước cọc vuông BTCT: Chiều dài cọc Tiết diện cọc Mác BT (m) (cm) (kG/cm2) <5m 20x20 170 6-9 25x25 170 10-12 30x30 170-200 13-16 35x35 200-250 17-20 40x40 250-300 >20 45x45 300-350
Cọc tròn UST có tiết diện quy ổi tương ương nhưng mác BT cao hơn lOMoARcPSD| 36991220
1. Các loại cọc và cừ
1.2. Phân loại cừ: lOMoARcPSD| 36991220 1.2.1 Cừ thép a. Ván cừ ẳ th ng b. Ván cừ khum c. Ván cừ Larsen
1. Các loại cọc và cừ lOMoARcPSD| 36991220
1.2. Phân loại cừ: 1.2.2 Cừ BTCT
- Chiều dài hạn chế, không có khả năng nối dài
-Tính chịu uốn, chống va ập thấm
-Khả năng sử dụng lại hầu như không có
-Chống thấm khó khăn, vận chuyển phức tạp lOMoARcPSD| 36991220 Cừ BTCT iển hình
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.1. Giá búa óng cọc: lOMoARcPSD| 36991220 Giá búa óng cọc: 1.Khung ế 2.Thanh ịnh hướng 3.Thanh giằng xiên 4.Dây cáp kéo dọc 5.Dây cáp nâng búa 6.Búa 7.Tời 2. Thiết bị thi công cọc và cừ 2.1. Giá búa óng cọc:
Giá búa phải có chiều cao ảm bảo óng ược những cọc theo thiết kế. lOMoARcPSD| 36991220 
Chiều cao của giá búa ược xác ịnh theo công thức sau: Trong ó:
l: chiều dài cọc (m) h: chiều cao của búa d:
chiều cao nâng búa z: oạn giá búa có treo
các thiết bị cẩu búa và ròng rọc
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa óng cọc: a. Búa treo (drop hammer) 
Bằng kim loại nặng: 0.5-0.6 tấn 
Treo bằng dây cáp và kéo lên bằng tời, búa rơi xuống tự do lOMoARcPSD| 36991220 
Độ cao nâng búa: 2.4-4.0m 
Tần suất óng: 4-10 nhát/ phút
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa óng cọc: a. Búa treo (drop hammer) lOMoARcPSD| 36991220
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa óng cọc:
b. Búa diezen (diesel hammer) lOMoARcPSD| 36991220 
Thiết bị óng trang bị ộng cơ diezen 2 kỳ 
Dễ vận chuyển và bảo trì 
Trọng lượng búa: 0.6-5 tấn 
Có thể hoạt ộng không tốt khi óng cọc trên nền ất yếu 
Độ ồn cao và dễ gây ô nhiễm môi trường
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa óng cọc:
b. Búa diezen (diesel hammer) lOMoARcPSD| 36991220
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa óng cọc:
c. Búa thủy lực (hydraulic hammer) lOMoARcPSD| 36991220 
Hoạt ộng bởi ộng cơ thủy lực hay từ một máy thủy lực cơ sở 
Búa thủy lực ược phát triển ể giải quyết vấn ề ô nhiễm
môi trường và tiếng ồn 
Búa có cấu tạo ơn giản nhưng thường cồng kềnh vì
phần tạo hơi nước và khí ép có kích thước lớn.
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.2. Các loại búa óng cọc:
c. Búa thủy lực (hydraulic hammer) lOMoARcPSD| 36991220
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.3. Thiết bị thi công ép cọc:
a. Máy ép cọc loại lớn: sức ép từ 60-200 tấn lOMoARcPSD| 36991220 Sơ ồ máy ép cọc: 1.Cọc ép 2.Khung dẫn di ộng 3.Khung dẫn cố ịnh 4.Kích thủy lực 5.Đối trọng 6.Ống dẫn dầu 7.Bệ máy 8.Cần trục
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.3. Thiết bị thi công ép cọc:
b. Máy ép cọc loại nhỏ: sức ép từ 20-40 tấn lOMoARcPSD| 36991220 Sơ ồ máy ép cọc: 1.Bệ máy 2.Khung dẫn hướng 3.Máy thủy lực 4.Gỗ kê 5.Neo ất 6.Cọc BTCT 2. Thiết
bị thi công cọc và cừ
2.4. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi: lOMoARcPSD| 36991220 a. Máy khoan thùng Sơ ồ máy: 1.Máy khoan 2.Cáp nâng giá khoan 3.Thanh giằng cho giá 4.Bệ giá
5.Đốt giá dưới (khoảng 3m)
6.Đốt giá giữa (khoảng 6m) 7.Cáp cần khoan 8.Bánh luồn cáp 9.Khớp nối
10.Đốt giá trên (khoảng 3m) 11.Cần khoan 12.Trục quay 13.Gầu khoan 14.Khung ỡ phía trước 15.Xi lanh lOMoARcPSD| 36991220
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.4. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi: b. Máy khoan guồng xoắn Sơ ồ máy: 1.Cơ cấu quay cần khoan 2.Cần khoan 3.Ổ ỡ trượt 4.Ổ ỡ cố ịnh 5.Lưỡi khoan 6.Bệ ỡ lOMoARcPSD| 36991220
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.4. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi: c.
Đặc iểm của một số loại máy khoan cọc nhồi
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.4. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi: lOMoARcPSD| 36991220 c.
Đặc iểm của một số loại máy khoan cọc nhồi
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.5. Thiết bị thi công cọc Barrette: lOMoARcPSD| 36991220 
Máy ào ất là máy khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi nhưng
tháo bỏ cơ cấu ịnh hướng, cần khoan và lắp gầu ào chuyên dụng. 
Bề rộng của gầu ào bằng chiều rộng của cọc Barrete,
thường từ 40cm ến 150cm. 
Gầu phải ủ nặng ể có thể tự i xuống trong khi ào ất
bằng trọng lượng bản thân.
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.5. Thiết bị thi công cọc Barrette: lOMoARcPSD| 36991220
Gầu thi công cọc Barrete: 1.Thân gầu 2.Lưỡi gầu 3.Cáp puli của máy lOMoARcPSD| 36991220
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.6. Thiết bị thi công ván cừ: a. Máy ép rung Sơ ồ máy: 1.Cần trục bánh xích 2.Búa rung 3.Máy phát iện 4.Cáp iện 5.Bộ giảm rung
6.Trọng lượng lệch tâm 7.Bộ phận rung ộng 8.Kẹp thủy lực 9.Ván cừ 10.Móc cẩu lOMoARcPSD| 36991220
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.6. Thiết bị thi công ván cừ: a. Máy ép thủy lực Sơ ồ máy: 1.Thân máy 2.Má kẹp ịnh vị 3.Piston 4.Cừ ã ép 5.Cừ ang ép 6.Móc cẩu 7.Bộ iều khiển lOMoARcPSD| 36991220
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.7. Thiết bị thi công cọc xi măng ất:
Năng suất cao (khoảng 600m cho cọc D600 một ca) 
Chất lượng cọc ồng ều theo yêu cầu thiết kế do có sự
kiểm soát của máy tính trong suốt quá trình thi công cọc 
Có thể thi công sâu hơn 20m 
Trọng lượng máy lớn khoảng 35 tấn.
2. Thiết bị thi công cọc và cừ
2.7. Thiết bị thi công cọc xi măng ất: lOMoARcPSD| 36991220 Sơ ồ máy: 1.Thân máy 2.Cần dẫn hướng 3.Cần khoan 4.Mũi khoan
5.Bó dây dẫn iều khiển 6.Xi lô ựng vật liêu
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.1. Thi công óng cọc vuông BTCT: lOMoARcPSD| 36991220
1. Cẩu móc cọc vào vị trí 2. Định vị cọc lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.1. Thi công óng cọc vuông BTCT: l O M o A R c P S D | 3 6 9 9 1 2 2 0 3. Đ ó n g o ạ n c ọ c ầ u t i ê n
4. Nối cọc và óng tiếp các oạn còn lại lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.2. Thi công óng cọc tròn BTCT:
1. Tập kết cọc, ịnh vị cọc 2. Đóng cọc và cẩu cọc vào vị trí lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.2. Thi công óng cọc tròn BTCT:
3. Cẩu oạn cọc tiếp theo 4. Hàn nối cọc vào vị trí lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.2. Thi công óng cọc tròn BTCT:
5. Đóng tiếp oạn cọc 6. Kiểm tra ộ rung khi vừa nối óng cọc lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.3. Thi công cừ BTCT:
1. Tập kết cừ, thiết bị ịnh 2. Lắp giá ỡ ịnh vị vị cừ lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.3. Thi công cừ BTCT:
3. Cẩu cừ từ vị trí tập kết
4. Đưa cừ vào vị trí giá ỡ lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.3. Thi công cừ BTCT:
3. Cẩu cừ từ vị trí tập kết
4. Đưa cừ vào vị trí giá ỡ lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.3. Thi công cừ BTCT: 5. Rung và dẫn cừ ến
6. Tháo máy rung 7. Sau khi hoàn cao
trình thiết kế ra khỏi ầu cừ thành lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.4. Thi công cừ Larsen: Cách bố trí cừ Larsen lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.4. Thi công cừ Larsen: Loại FSP – CIII Loại SKSP – CIII
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.4. Thi công cừ Larsen: lOMoARcPSD| 36991220 1. Móc cừ vào máy ép 2. Dẫn ầu cừ khớp với cừ cũ
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.4. Thi công cừ Larsen: lOMoARcPSD| 36991220
3. Cẩu máy rung vào 4. Rung dẫn cừ Larsen ầu cừ xuống ất
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.4. Thi công cừ Larsen: lOMoARcPSD| 36991220
5. Kết hợp bơm xói ể hạ cừ 6. Sau khi hoàn thành ến cao ộ thiết kế lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ lOMoARcPSD| 36991220
3.5. Thi công trụ vữa xi măng ất: Sơ lOMoARcPSD| 36991220 ồ bố trí máy
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.5. Thi công trụ vữa xi măng ất: lOMoARcPSD| 36991220
1. Tập kết thiết bị, vật tư 2. Chuẩn bị mặt bằng
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.5. Thi công trụ vữa xi măng ất: lOMoARcPSD| 36991220
3. Bắt ầu khoan và bơm 4. Khoan tạo trụ xi măng vữa xi
măng ến cao trình thiết kế
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.5. Thi công trụ vữa xi măng ất: lOMoARcPSD| 36991220
5. Trụ vữa xi măng sau khi hoàn thành
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa óng cọc (pile driving hammer) lOMoARcPSD| 36991220
Lựa chọn búa óng cọc theo khả năng chịu tải thiết kế
của cọc (designed load bearing capacity) và trọng lượng cọc: E = 1.75aP ≤ Ett Trong ó:
o E – năng lượng ập của búa (energy) (kGm) o
a – hệ số bằng 25 kGm/tấn
o P – khả năng chịu tải thiết kế của cọc (Tấn)
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa óng cọc o
Ett = 0.9WrH ối với búa ống (tube hammer), và lOMoARcPSD| 36991220
Ett = 0.4WrH ối với búa cần (rod hammer) o Wr
– trọng lượng phần ập của búa (pestle/ram weight) (kG) o
Đối với búa ống: H = 2.8m; ối với búa cần, H tra theo bảng sau: Trọng lượng (kG) H (m) 1250 1.7 1800 2.0 2500 2.2
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa óng cọc lOMoARcPSD| 36991220
 Loại búa ược chọn với năng lượng nhát ập Ett phải thõa iều kiện: Trong ó: o
Qn – trọng lượng toàn phần của búa (total weight of hammer) (kG) o
q – trọng lượng cọc gồm cả trọng lượng mũ
(capblock) và ệm ầu cọc (shoe) (kG) o k –
hệ số thích dụng (suitable coefficient), tra bảng
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa óng cọc
Bảng tra hệ số thích dụng (k): lOMoARcPSD| 36991220 Loại búa
Hệ số thích dụng (k) Búa diesel kiểu ống và 6 song ộng (double acted hammer) Búa ơn ộng (single 5 acted hammer) và diesel kiểu cần Búa treo (dropped 3 hammer)
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa óng cọc 
Xác ịnh ộ chối (rebound) của cọc: (công thức ộng lOMoARcPSD| 36991220 Hilley) Trong ó:
o e – tính trung bình cho 10cm cuối cùng (m) o
ef – hiệu suất cơ học của búa óng cọc, tra bảng
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Chọn búa óng cọc
Bảng tra hiệu suất cơ học của búa óng cọc: Dạng búa ef lOMoARcPSD| 36991220
Búa rơi tự do iều khiển 0.8 tự ộng Búa diesel 0.8
Búa rơi tự do nâng bằng 0.4 cáp tời Búa hơi ơn ộng 0.6
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.6. Tính toán búa óng cọc o Qu – khả năng chịu tải cực hạn (ultimate load), T Q = SFxP (T), với SF ≥ 2
o e0 – ược xác ịnh theo công thức sau: lOMoARcPSD| 36991220
o Lp – chiều dài cọc (m) o F – diện tích tiết diện cọc (m2)
o Ee – modun àn hồi của vật liệu làm cọc (T/m2)
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
Bài tập tại lớp 2: Hãy tính toán búa óng cọc. Cho thông số ầu vào:
o Đối với cọc: chiều dài cọc Lp = 30m, cọc ly tâm ứng
suất trước D450, dày 80mm. Trọng lượng mũ và ệm lOMoARcPSD| 36991220
cọc 450Kg. Tải trọng thiết kế của cọc P=80T. Môdun
àn hồi của vật liệu làm cọc E = 2.7x106
T/m2. Hệ số an toàn: SF = 3.0 o Đối với búa: Loại
búa diesel KB45 (dạng ống) có trọng lượng phần chày
Wr =4,5T, và trọng lượng toàn phần Qn =13,5T, và
chiều cao rơi của búa H = 2.3m.
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.7. Kỹ thuật óng cọc (pile driving)  
Sơ ồ óng cọc phổ biến: lOMoARcPSD| 36991220 Xoắn ốc (khóm cọc) Chạy dài Phân khu
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.8. Kỹ thuật ép cọc (pile pressing)
Số lượng cọc ép (hoặc óng) thử từ 0.5-1% tổng số lượng cọc. 
Chỉnh các ường trục của khung máy, ường trục kích và
ường trục cọc trùng nhau 
Độ nghiêng (declination) của bệ máy không quá 0.5%. lOMoARcPSD| 36991220 
Tốc ộ xuyên (penetrative velocity) không lớn hơn 1cm/s
trong giai oạn ầu, và không quá 2cm/s khi ã ổn ịnh. 
Độ nghiêng cọc không quá 1%. 
Gia tải lên mặt cọc từ 3-4 kg/cm2 rồi tiến hành hàn nối các oạn cọc.
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.8. Kỹ thuật ép cọc
 Cọc ép (hoặc óng) ược công nhận là ạt khi thõa
mãn ồng thời các yêu cầu sau: o Đạt chiều sâu thiết kế
o Lực ép ( óng) khi dừng bằng 1,5-2.0 lần sức
chịu tải cho phép của cọc theo thiết kế lOMoARcPSD| 36991220
o Cọc ược ngàm vào lớp ất tốt một oạn bằng 3-5
lần ường kính cọc. o Độ lệch theo phương ứng
không quá 1% (xem thêm TCVN 286-2003).
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi (bored pile)
Cọc khoan nhồi nhỏ: D <= 600mm, và cọc khoan nhồi lớn: D > 600mm. 
Khung giàn khoan tháo dỡ và vận chuyển ược. 
Khi khoan ạt ộ sâu yêu cầu, tiến hành ổ bê tông và hạ lồng thép 
Thường dùng bentonite ể làm cứng thành hố khoan. lOMoARcPSD| 36991220 
Dùng mũi khoan xoay và gầu với sự hỗ trợ của ộng cơ diesel. lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi
1. Định vị cọc, khoan mồi, ặt ống tạm 2. Đưa dung dịch khoan (bentonite) vào
3. Khoan ến ộ sâu thiết kế ồng thời
với việc bơm dung dịch khoan lOMoARcPSD| 36991220
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi
4. Làm sạch lỗ khoan, ặt lồng thép, ổ bê tông dưới nước
5. Đổ bê tông ến cao ộ thiết kế và phần ngàm vào ài cọc.
6. Rút ống tạm, hoàn tất cọc
3. Trình tự và kỹ thuật
thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi lOMoARcPSD| 36991220
 Cọc khoan nhồi ạt chất lượng khi: (theo TCXD
1971997): o Đạt sức chịu tải thiết kế
o Vị trí cọc không ược lệch quá 75mm theo bất kỳ
phương nào o Sai số thẳng ứng nằm trong khoảng 1/100
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi lOMoARcPSD| 36991220
Cọc khoan nhồi bị thối
Cọc khoan nhồi bị thấm ngược
3. Trình tự và kỹ thuật thi công cọc và cừ
3.9. Kỹ thuật khoan cọc nhồi lOMoARcPSD| 36991220
Lồng thép thấp hơn cao ộ cần neo lOMoARcPSD| 36991220 Nội dung tự học
1. Các bộ phận cấu tạo và nguyên lý hoạt ộng của máy thi công cọc Barrette.
2. Trình tự và biện pháp nhổ cừ ván.
3. Các tiêu chuẩn xây dựng: TCVN 190-1996; TCXD
1961997; TCXD 197-1997; TCXD 206-1998; TCXD 2862003. lOMoARcPSD| 36991220 CHÂN THÀNH CẢM ƠN 63