Slide bài giảng môn Kỹ thuật mạng truyền thông nội dung chương 1: Giới thiệu chung

Slide bài giảng môn Kỹ thuật mạng truyền thông nội dung chương 1: Giới thiệu chung của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36067889
Đin thoi/E-mail: 0912528188, thupa80@yahoo.com, thupaptit@gmail.com
B môn: Mng vin thông - KhoaVin thông 1
Hc k/Năm biên son: II/ 2021-2022
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GING MÔN
Kĩ thuật mng truyn thông
(
Fundamentals of CommunicationsNetworks
)
Ging viên
TS.
Phm Anh Thư
lOMoARcPSD|36067889
Nội dung chương 1
Các loi mng truyn thông
Nguyên lí hot ng chung ca mng truyn thông
Các mô hình phân lp mng
lOMoARcPSD|36067889
Yêu cu: Hiểu ược nguyên lí hot ng chung ca mng truyn thông, khái
nim v giao thc và mô hình phân lp mng.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIU CHUNG
lOMoARcPSD|36067889
Khái nim mng truyn thông
Ly ví d các mng truyn thông
Các ng dng, dch v s dng
Các thành phn ca mng truyn thông
Khái nim mng truyn thông
A collection of transmission hardware and facilities, terminal
equipment, and protocols Provides communication that is
lOMoARcPSD|36067889
Reliable
Fair
Efficient
From one application to another
Automatically detects and corrects
Data corruption
Data loss
Duplication
Out-of-order delivery
Automatically finds optimal path from source to destination
Ví d các mng truyn thông
Telephone
Satellite
lOMoARcPSD|36067889
TV programs
Internet
ftp
mail
Chat
ng dng ca mng truyn thông
Business Applications
online buying
Home Applications
mail, chat
lOMoARcPSD|36067889
Mobile Users
wireless: laptops, PDA, mobile, in plane
Social Issues
ng dng ca mng truyn thông
A network with two clients and one server.
Check bank account
Pay bills
Reserve ticket
The client-server model involves requests and replies.
lOMoARcPSD|36067889
ng dng ca mng truyn thông
Access to remote information
Leaning online, downloading
Person-to-person communication
chat, phone
Interactive entertainment
games, movies,
Electronic commerce
lOMoARcPSD|36067889
Các thành phn ca mng
Transmission hardware
Special-purpose hardware devices
interconnect transmission media
control transmission run protocol software
Protocol software
encodes and formats data
detects and corrects problems
lOMoARcPSD|36067889
Mng có rt nhiu thành phn
Fibers
Coaxial Cable
Li
n
ks
(liên kết)
Interfaces
(
các giao din
)
Switches/routers
Ethernet card
Wireless card
Large router
Telephone
switch
Twisted Cable
lOMoARcPSD|36067889
Phân loi mng truyn thông
Transmission technology
Broadcast links
Point-to-point links
Scale
Local Area Networks (LAN)
Metropolitan Area Networks (MAN)
Wide Area Networks (WAN)
Wireless Networks
Home Networks
Internetworks
Media
Wire line
Wireless
lOMoARcPSD|36067889
Phân loi mạng…
Packets
Messages - the "chunk" of data transmitted from one
machine to the next.
Addressing
Unicasting (One to one): Packet contains specific target address.
Broadcasting: All machines on the network receive and process the
packet.
Multicasting: A subset of machines receive and process the packet
lOMoARcPSD|36067889
There are A single communication link for all
systems in network = Broadcasting
TV programs: IRIB (Islamic Republic of Iran Broadcast), …
Messages (Packets) contain destination address
Multicasting: A subset of systems can get the
message
Usually used in small networks like LANs
Broadcast Networks
lOMoARcPSD|36067889
Individual connections between pairs of
machines.
There are many paths from one machine to
another
Need efficient routing algorithms
Usually used in large scale networks like WAN
Point-to-point
lOMoARcPSD|36067889
lOMoARcPSD|36067889
Các loi mng truyn thông
lOMoARcPSD|36067889
Mng cc b LAN
Mng riêng trong mt tòa nhà hoc khuôn viên
có phm vi lên ến vài km
LAN ược phân bit vi các loi mng khác bi ba c
im:
Kích thước: b hn chế v kích thước, do vy thi gian truyn
dn ưc m bo trong gii hn
Công ngh truyn dn : một ường cáp mà tt c các máy ược
ni ti. Hot ng tc 10, 100 Mbps, gn ây 10Gbps Cu
trúc mng: hai cu trúc qung bá ph biến:
Bus
Ring
lOMoARcPSD|36067889
Mng ô th MAN
Có phm vi trong mt thành ph.
Ví d: mng truyn hình cáp có sn nhiu thành ph:
c hai tín hiu truyền hình và Internet ược ưa vào ầu cui tp trung
phân phi tiếp ến h gia ình.
Gii pháp MAN khác: s dng các công ngh truyn dn
quang và không dây tc cao
lOMoARcPSD|36067889
Mng din rng WAN
Có phm vi trong mt khu vc a lý rng
lớn, thường là mt quc gia hay lc a.
Gm các mng LAN ni vi nhau bi phân mng
Phân mng
B nh
tuyến
LAN
Máy
trm
lOMoARcPSD|36067889
Mng din rng WAN
Ví d: Dòng gói tin t máy gi truyn qua mng ti
máy nhn.
Mng không dây
lOMoARcPSD|36067889
Các mng không dây có th ược chia thành ba loi
chính:
H thng kết ni: bao gm tt c các thành phn kết ni
ca mt máy tính s dng sóng radio trong khong cách
ngn, ví d như bluetooth
Mng không dây
lOMoARcPSD|36067889
Các mng không dây có th ược chia thành ba loi
chính:
LAN không dây: mi máy tính có mt modem không dây
và ăng-ten mà nh ó nó có th giao tiếp vi các h thng
khác.
WAN không dây: ví d mng vô tuyến dùng cho in thoi di
ng
Wireless LAN
Kết ni liên mng
lOMoARcPSD|36067889
Mt tp hp các mng kết ni với nhau ược gi là
mt liên mng hay internet:
Mi mng có phn cng và phn mm khác nhau, không
tương thích cả v phn cng và phn mm.
Gii Pháp: s dng cng kết ni (gateway) to kết ni và
cung cp các s tương thích phần cng và phn mm cn
thiết
Mt s thut ng:
Phân mng: tp các b nh tuyến và ường truyn thuc s
hu ca nhà iu hành mng
Mng: là s kết hp ca mt phân mng và các máy trm
Liên mng: các mạng khác nhau ược kết ni vi nhau
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Gii thiu chung v mng truyn thông
1.2 Nguyên lí hot ng chung ca mng truyn
thông
S phân lp giao thc
Thiết kế chức năng cho các lớp
Dch v ng kết ni và phi kết ni
S tương tác giữa dch v và giao thc
Giao thc (protocol) là gì?
lOMoARcPSD|36067889
Các giao thc ca con ngưi
:
“Bây giờ là my gi?”
“ Tôi muốn hỏi ”
Li gii thiu
… bản tin c biệt ược gi i
… các hành ộng c th khi
nhận ược bn tin hay khi
có các s kin khác
Các giao thc ca mng:
Máy móc ch không phi con
ngưi
Tt c các hot ng truyn
thông trên Internet ược qun
lý thông qua các giaothc
Các giao thc đnh nghĩa khuôn
dng, tiến trình gi và nhn
tin gia các thc th trong
mng và đưa ra các hành
lOMoARcPSD|36067889
đng tương ng thông qua
các bn tin truyn và nhn
Giao thc (protocol) là gì?
lOMoARcPSD| 36067889
Các giao thc c t cú pháp (syntax) ng nghĩa
(semantics)
Syntax: cách cu trúc giao thc
Khuôn dng, trình t các bản tin ược gi
và nhn
Semantics: ý nghĩa của các bít
lOMoARcPSD|36067889
Giao thc của con người
và mng máy tính
Chào anh
Chào em
Anh ơi, bây gi
là my giờạ?
Bây gi là 2gi
Yêu cu kết niTCP
Đáp ng kết niTCP
<truyn file>
time Q: Còn giao thc nào trong cuc sng?
Cách thc phn hi các bn tin, s kin,
v.v.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Giới thiu chung v mng truyn thông
S phân lp giao thc
Để gim phc tp trong thiết kế, hu hết các mng
ược t chc theo mô hình phân lp
Mc ích ca mi lp là cung cp các dch v nht nh
cho lớp cao hơn.
Mi lp là mt loi máy o, cung cp dch v nht
nh cho các lp trên
S phân lp giao thc
Thiết kế chc năng cho các lp N+1
Chia các lớp sao cho các chức năng khác nhau ược tách biệt với nhau; các N lớp sử
dụng các loại công nghệ khác nhau cũng ược tách biệt N-1
Các chức năng giống nhau ược ặt vào cùng một lớp; các chức năng ược ịnh vị sao
cho có thể thiết kế lại lớp mà ảnh hưởng ít nhất ến các lớp kề
lOMoARcPSD|36067889
2
Khi dữ liệu ược xử lí một cách khác biệt thì cần phải tạo một lớp mới;
Các thay ổi về chức năng hoặc giao thức trong một lớp không ược ảnh 1 hưởng
ến các lớp khác ( ảm bảo tính trong suốt giữa các lớp );
Mỗi lớp chỉ có các ranh giới (giao diện) với các lớp kề trên và dưới nó.
Có thể chia một lớp thành các lớp con khi cần thiết; nguyên tắc chia lớp con ược áp
dụng tương tự như trên; khi không cần thiết các lớp con có thể hủy bỏ.
Mi lp th cung cp hai loi hình dch v cho các lp phía
trên chúng
Dch v ng kết ni:
Giống như hệ thng mng thoi, bao gm ba pha:
Thiết lp kết ni
Truyn d liu Gii phóng kết ni Dch
v phi kết ni:
Giống như hệ thống ưa thư, chỉ có mt pha:
Dch
v
ng kết
ni
phi
kết
ni
lOMoARcPSD|36067889
Truyn d liu
lOMoARcPSD|36067889
Dch v ng kết ni và phi kết ni
LCN = x
LCN = x
Chuyển giao hướng kết nối
Chuyển giao phi kết nối
LCN = x
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Gii thiu chung v mng truyn thông
1.3 Các mô hình phân lp mng
Mô hình OSI
Mô hình TCP/IP
So sánh TCP/IP và OSI
Các mô hình tham chiếu
Mô hình tham chiếu cho vic kết ni các h
thng m OSI (Open Systems Interconnection)
Đưc phát trin bi ISO (International Standards Organization)
Gm 7 lp
lOMoARcPSD|36067889
Mô hình tham chiếu TCP/IP (Transfer Control
Protocol/Internet Protocol)
Đưc s dng trong mng Arpanet và mng Internet.
Gm 4 lp
lOMoARcPSD|36067889
Các mô hình tham chiếu
lOMoARcPSD|36067889
Mô hình OSI
lOMoARcPSD|36067889
Lp vy lý:
Mc ích: truyn dn tín hiu (bit 1 hoc 0) qua mt kênh truyn thông.
Các c tính k thut in hình: tc bit, giá tr iện áp (hay cƣờng dòng
iện) ƣợc s dng biu diễn bit “0” và bit “1”, số chân cm và loi b ni
(connector) s dng.
Lp liên kết d liu:
To khung, gi chúng ti kênh truyn thông vt lý thông qua lp vt lý;
nhn khung, kim tra li và chuyn khung không có li lên lp mng.
X lý li: x lý các khung b li, b mt hay b lp.
Điu khin lung: gi cho bên phát truyn không qua nhanh hoc không
quá chm.
Mô hình OSI
lOMoARcPSD|36067889
Điu khin truy nhp: cách iu khin truy nhp vào kênh truyn dùng
chung
Lp mng:
Định tuyến: la chn tuyến ường chuyn gói tin t
ngun ti ích.
Điu khin tc nghn: nếu có nhiu máy ch cùng trao
i thông tin ti mt thi im và có quá nhiều gói ược
truyn thì s to ra các khu vc d b tc nghn trên
mng.
Tính cước: Phn mm trong lp mng phi ếm xem có
bao nhiêu gói tin hoc ký t mà mi khách hàng ã gi
ưa ra thông tin tính cước
Mô hình OSI
lOMoARcPSD|36067889
Mô hình phân lp OSI
Lp giao vn
Lp giao vn hot ộng như một lp giao din gia các lp
thp (dành cho vic kết ni mng) và các lp cao (dành
cho các dch v ng dng).
Đảm bo vic truyn dn t u cui ến u cui không có li
và các gói tin không b mt trong quá trình truyn thông
TCP, UDP
Mô hình phân lp OSI
Lp phiên
Lp phiên cho phép s dng trên các máy khác nhau
thiết lp các phiên làm vic vi nhau.
Cung cp mt s dch v m rng:
lOMoARcPSD|36067889
dch v qun lí iu khin àm thoi:Các phiên làm vic có th cho
phép truyền thông 2 hướng hoặc 1 hướng ti mt thi im.
chức năng quản lí th bài: máy nào nm th bài mi có th thc
hin truyn d liu
dch v truyn thành công các tệp kích thước ln: lp phiên cung
cp cách chèn các im kim tra vào trong lung d liu, và do vy
nếu có li thì ch cn truyn li d liu t im kim tra cui cùng
Mô hình phân lp OSI
Lp trình din
lp trình din liên quan ến dạng thông tin ược truyn i.
mã hóa d liu ưc cu trúc theo các nh dng ca máy tính
thành lung d liu phù hp cho truyn dn ví d như nén
d liu.
Lp ng dng
Gm các giao thc lp ng dng
lOMoARcPSD|36067889
HTTP, SMTP, FTP,…
Mô hình phân lp OSI
Hot ng truyn d liu trong mô hình OSI
lOMoARcPSD|36067889
Mô hình TCP/IP
lOMoARcPSD|36067889
Mô hình TCP/IP và so sánh vi OSI
Mô hình OSI Mô hình TCP/IP
Lớp ứng dụng
Lớp trình diễn
Lớp phiên
Lớp vận chuyển
Lớp mạng
Lớp liên kết dữ liệu
Lớp vật lý
Lớp ứng dụng
Lớp vận chuyển
Lớp liên mạng
Lớp giao diện mạng
Lp
liên
kết
d
liu
Lp
vt
B
giao
thc
TCP/IP
s
kếthpca
cácgiao
thc
khácnhau
các
tng
khácnhau
,
không
ch
cácgiao
thc
TCP
IP.
Mitngli
chứcnăng
riêng.
Huhết
các
d
liu
truyn
trên
b
giao
thc
TCP/IP
ukết
thúc
óng
gói
d
liu
IP (IP
datagram),
tr
ARP
RARP
ượcóng
gói
trctiếp
Khung
lp
liên
kết
Link
(
Level Frames)
lOMoARcPSD|36067889
Internet: các lp xếp chng ging như ồng h cát
Giao
thcng
dng
Chuyn
góikhông
tin
cy
Mnglpthp
Vnchuyn
tin
cy
Các
lp
vt
ngdng
lOMoARcPSD|36067889
lOMoARcPSD|36067889
Các h thng u cui
i trường truyn
Mng Internet
lOMoARcPSD|36067889
Các thiết b kết ni
Giao thc truyn thông
lOMoARcPSD|36067889
Mng Internet
lOMoARcPSD|36067889
Mng Giao thc Truyn thông Mô hình phân lp
1. Thế nào là giao thc (Protocol)? Em hãy ly ví d trong thc tế
minh ho?
2. Mô hình OSI có my lp? Nêu tên lp cao nht và thp nht.
3. Mô hình TCP/IP (hay còn gi là b giao thc TCP/IP) gm có
my lp? Nêu tên các lp.
Hi áp
?
lOMoARcPSD|36067889
Ni dung v nhà và hc bui ti:
Chương 2: Lớp vt lí và liên kết d liu
Cài t packet tracer
Chương 1: Gii thiu chung
| 1/50

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN
Kĩ thuật mạng truyền thông
( Fundamentals of CommunicationsNetworks )
Giảng viên :
TS. Phạm Anh Thư
Điện thoại/E-mail:
0912528188, thupa80@yahoo.com, thupaptit@gmail.com Bộ môn:
Mạng viễn thông - KhoaViễn thông 1
Học kỳ/Năm biên soạn: II/ 2021-2022 lOMoARcPSD| 36067889  Nội dung chương 1 
Các loại mạng truyền thông 
Nguyên lí hoạt ộng chung của mạng truyền thông 
Các mô hình phân lớp mạng lOMoARcPSD| 36067889 
Yêu cầu: Hiểu ược nguyên lí hoạt ộng chung của mạng truyền thông, khái
niệm về giao thức và mô hình phân lớp mạng.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG lOMoARcPSD| 36067889
Khái niệm mạng truyền thông 
Lấy ví dụ các mạng truyền thông
Các ứng dụng, dịch vụ sử dụng
Các thành phần của mạng truyền thông
Khái niệm mạng truyền thông 
A collection of transmission hardware and facilities, terminal
equipment, and protocols Provides communication that is lOMoARcPSD| 36067889  Reliable  Fair  Efficient 
From one application to another 
Automatically detects and corrects  Data corruption  Data loss  Duplication  Out-of-order delivery 
Automatically finds optimal path from source to destination
Ví dụ các mạng truyền thông  Telephone  Satellite lOMoARcPSD| 36067889  TV programs  Internet  ftp  mail  Chat  …
Ứng dụng của mạng truyền thông  Business Applications  online buying  Home Applications  mail, chat lOMoARcPSD| 36067889  Mobile Users 
wireless: laptops, PDA, mobile, in plane  Social Issues
Ứng dụng của mạng truyền thông 
A network with two clients and one server.  Check bank account  Pay bills  Reserve ticket 
The client-server model involves requests and replies. lOMoARcPSD| 36067889
Ứng dụng của mạng truyền thông
 Access to remote information
 Leaning online, downloading
 Person-to-person communication  chat, phone  Interactive entertainment  games, movies, …  Electronic commerce lOMoARcPSD| 36067889
Các thành phần của mạng  Transmission hardware
 Special-purpose hardware devices
 interconnect transmission media
 control transmission run protocol software  Protocol software  encodes and formats data
 detects and corrects problems lOMoARcPSD| 36067889
Mạng có rất nhiều thành phần Li Interfaces Switches/routers
n ks (liên kết)
( các giao diện ) Fibers Large router Ethernet card Coaxial Cable Wireless card Telephone switch Twisted Cable lOMoARcPSD| 36067889
Phân loại mạng truyền thông  Transmission technology  Broadcast links  Point-to-point links  Scale Media  Local Area Networks (LAN)  Wire line
 Metropolitan Area Networks (MAN)   Wide Area Networks (WAN) Wireless  Wireless Networks  Home Networks  Internetworks lOMoARcPSD| 36067889 Phân loại mạng…  Packets
 Messages - the "chunk" of data transmitted from one machine to the next.  Addressing
 Unicasting (One to one): Packet contains specific target address.
 Broadcasting: All machines on the network receive and process the packet.
 Multicasting: A subset of machines receive and process the packet lOMoARcPSD| 36067889 Broadcast Networks
 There are A single communication link for all
systems in network = Broadcasting
 TV programs: IRIB (Islamic Republic of Iran Broadcast), …
 Messages (Packets) contain destination address
 Multicasting: A subset of systems can get the message
 Usually used in small networks like LANs lOMoARcPSD| 36067889 Point-to-point
 Individual connections between pairs of machines.
 There are many paths from one machine to another
 Need efficient routing algorithms
 Usually used in large scale networks like WAN lOMoARcPSD| 36067889 lOMoARcPSD| 36067889
Các loại mạng truyền thông lOMoARcPSD| 36067889 Mạng cục bộ LAN 
Mạng riêng trong một tòa nhà hoặc khuôn viên
có phạm vi lên ến vài km
 LAN ược phân biệt với các loại mạng khác bởi ba ặc iểm:
Kích thước: bị hạn chế về kích thước, do vậy thời gian truyền
dẫn ược ảm bảo trong giới hạn
Công nghệ truyền dẫn : một ường cáp mà tất cả các máy ược
nối tới. Hoạt ộng ở tốc ộ 10, 100 Mbps, gần ây 10Gbps Cấu
trúc mạng: hai cấu trúc quảng bá phổ biến:  Bus  Ring lOMoARcPSD| 36067889 Mạng ô thị MAN 
Có phạm vi trong một thành phố.
 Ví dụ: mạng truyền hình cáp có sẵn ở nhiều thành phố:
 cả hai tín hiệu truyền hình và Internet ược ưa vào ầu cuối tập trung
ể phân phối tiếp ến hộ gia ình.
 Giải pháp MAN khác: sử dụng các công nghệ truyền dẫn
quang và không dây tốc ộ cao lOMoARcPSD| 36067889 Mạng diện rộng WAN 
Có phạm vi trong một khu vực ịa lý rộng
lớn, thường là một quốc gia hay lục ịa.
 Gồm các mạng LAN nối với nhau bởi phân mạng Phân mạng Bộ ịnh tuyến Máy trạm LAN lOMoARcPSD| 36067889 Mạng diện rộng WAN 
Ví dụ: Dòng gói tin từ máy gửi truyền qua mạng tới máy nhận. Mạng không dây lOMoARcPSD| 36067889 
Các mạng không dây có thể ược chia thành ba loại chính: 
Hệ thống kết nối: bao gồm tất cả các thành phần kết nối
của một máy tính sử dụng sóng radio trong khoảng cách
ngắn, ví dụ như bluetooth Mạng không dây lOMoARcPSD| 36067889 
Các mạng không dây có thể ược chia thành ba loại chính: 
LAN không dây: mỗi máy tính có một modem không dây
và ăng-ten mà nhờ ó nó có thể giao tiếp với các hệ thống khác. 
WAN không dây: ví dụ mạng vô tuyến dùng cho iện thoại di ộng Wireless LAN Kết nối liên mạng lOMoARcPSD| 36067889 
Một tập hợp các mạng kết nối với nhau ược gọi là
một liên mạng hay internet: 
Mỗi mạng có phần cứng và phần mềm khác nhau, không
tương thích cả về phần cứng và phần mềm. 
Giải Pháp: sử dụng cổng kết nối (gateway) ể tạo kết nối và
cung cấp các sự tương thích phần cứng và phần mềm cần thiết  Một số thuật ngữ: 
Phân mạng: tập các bộ ịnh tuyến và ường truyền thuộc sở
hữu của nhà iều hành mạng 
Mạng: là sự kết hợp của một phân mạng và các máy trạm 
Liên mạng: các mạng khác nhau ược kết nối với nhau lOMoARcPSD| 36067889
Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông
 1.2 Nguyên lí hoạt ộng chung của mạng truyền thông
 Sự phân lớp giao thức
 Thiết kế chức năng cho các lớp
 Dịch vụ hướng kết nối và phi kết nối
 Sự tương tác giữa dịch vụ và giao thức
Giao thức (protocol) là gì? lOMoARcPSD| 36067889
Các giao thức của con ngườ Các gi i ao thức của mạng: :
 Máy móc chứ không phải con
 “Bây giờ là mấy giờ?”người
 “ Tôi muốn hỏi ”  Tất cả các hoạt ộng truyền
thông trên Internet ược quản  Lời giới thiệu
lý thông qua các giaothức
… bản tin ặc biệt ư ợc gửi i
… các hành ộng cụ thể khi
nhận ược bản tin hay khi
Các giao thức định nghĩa khuôn có các sự kiện khác
dạng, tiến trình gửi và nhận
tin giữa các thực thể trong
mạng và đưa ra các hành lOMoARcPSD| 36067889
động tương ứng thông qua
các bản tin truyền và nhận
Giao thức (protocol) là gì? lOMoAR cPSD| 36067889
Các giao thức ặc tả cú pháp (syntax) ngữ nghĩa (semantics)
Syntax: cách cấu trúc giao thức
Khuôn dạng, trình tự các bản tin ược gửi và nhận
Semantics: ý nghĩa của các bít lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức của con người
Cách thức phản hồi các bản tin, sự kiện, v.v. và mạng máy tính Yêu cầu kết nốiTCP Chào anh Đáp ứng kết nốiTCP Chào em Anh ơi, bây giờ là mấy giờạ? Bây giờ là 2giờ
time Q: Còn giao thức nào trong cuộc sống? lOMoARcPSD| 36067889
Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông
Sự phân lớp giao thức
 Để giảm ộ phức tạp trong thiết kế, hầu hết các mạng
ược tổ chức theo mô hình phân lớp
 Mục ích của mỗi lớp là cung cấp các dịch vụ nhất ịnh cho lớp cao hơn.
 Mỗi lớp là một loại máy ảo, cung cấp dịch vụ nhất ịnh cho các lớp trên Sự phân lớp giao thức 
Thiết kế chức năng cho các lớp N+1
Chia các lớp sao cho các chức năng khác nhau ược tách biệt với nhau; các N lớp sử
dụng các loại công nghệ khác nhau cũng ược tách biệt N-1
Các chức năng giống nhau ược ặt vào cùng một lớp; các chức năng ược ịnh vị sao
cho có thể thiết kế lại lớp mà ảnh hưởng ít nhất ến các lớp kề nó lOMoARcPSD| 36067889 2
Khi dữ liệu ược xử lí một cách khác biệt thì cần phải tạo một lớp mới;
 Các thay ổi về chức năng hoặc giao thức trong một lớp không ược ảnh 1 hưởng
ến các lớp khác ( ảm bảo tính trong suốt giữa các lớp ); 
Mỗi lớp chỉ có các ranh giới (giao diện) với các lớp kề trên và dưới nó. 
Có thể chia một lớp thành các lớp con khi cần thiết; nguyên tắc chia lớp con ược áp
dụng tương tự như trên; khi không cần thiết các lớp con có thể hủy bỏ.
Dịch vụ hướng kết nối và phi kết nối
Mỗi lớp có thể cung cấp hai loại hình dịch vụ cho các lớp phía trên chúng
Dịch vụ hướng kết nối:
 Giống như hệ thống mạng thoại, bao gồm ba pha:
Thiết lập kết nối
Truyền dữ liệu Giải phóng kết nối Dịch vụ phi kết nối:
 Giống như hệ thống ưa thư, chỉ có một pha: lOMoARcPSD| 36067889
Truyền dữ liệu lOMoARcPSD| 36067889
Dịch vụ hướng kết nối và phi kết nối
Chuyển giao hướng kết nối LCN = x LCN = x LCN = x
Chuyển giao phi kết nối lOMoARcPSD| 36067889
Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông
 1.3 Các mô hình phân lớp mạng  Mô hình OSI  Mô hình TCP/IP  So sánh TCP/IP và OSI Các mô hình tham chiếu
Mô hình tham chiếu cho việc kết nối các hệ
thống mở OSI (Open Systems Interconnection)
Được phát triển bởi ISO (International Standards Organization) Gồm 7 lớp lOMoARcPSD| 36067889
Mô hình tham chiếu TCP/IP (Transfer Control
Protocol/Internet Protocol)
 Được sử dụng trong mạng Arpanet và mạng Internet.  Gồm 4 lớp lOMoARcPSD| 36067889 Các mô hình tham chiếu lOMoARcPSD| 36067889 Mô hình OSI lOMoARcPSD| 36067889 Mô hình OSI Lớp vậy lý: 
Mục ích: truyền dẫn tín hiệu (bit 1 hoặc 0) qua một kênh truyền thông. 
Các ặc tính kỹ thuật iển hình: tốc ộ bit, giá trị iện áp (hay cƣờng ộ dòng
iện) ƣợc sử dụng ể biểu diễn bit “0” và bit “1”, số chân cắm và loại bộ nối (connector) sử dụng.
Lớp liên kết dữ liệu: 
Tạo khung, gửi chúng tới kênh truyền thông vật lý thông qua lớp vật lý;
nhận khung, kiểm tra lỗi và chuyển khung không có lỗi lên lớp mạng. 
Xử lý lỗi: xử lý các khung bị lỗi, bị mất hay bị lặp. 
Điều khiển luồng: giữ cho bên phát truyền không qua nhanh hoặc không quá chậm. lOMoARcPSD| 36067889 
Điều khiển truy nhập: cách iều khiển truy nhập vào kênh truyền dùng chung Mô hình OSI Lớp mạng:
 Định tuyến: lựa chọn tuyến ường ể chuyển gói tin từ nguồn tới ích.
 Điều khiển tắc nghẽn: nếu có nhiều máy chủ cùng trao
ổi thông tin tại một thời iểm và có quá nhiều gói ược
truyền thì sẽ tạo ra các khu vực dễ bị tắc nghẽn trên mạng.
 Tính cước: Phần mềm trong lớp mạng phải ếm xem có
bao nhiêu gói tin hoặc ký tự mà mỗi khách hàng ã gửi ể
ưa ra thông tin tính cước lOMoARcPSD| 36067889 Mô hình phân lớp OSI  Lớp giao vận
 Lớp giao vận hoạt ộng như một lớp giao diện giữa các lớp
thấp (dành cho việc kết nối mạng) và các lớp cao (dành
cho các dịch vụ ứng dụng).
 Đảm bảo việc truyền dẫn từ ầu cuối ến ầu cuối không có lỗi
và các gói tin không bị mất trong quá trình truyền thông  TCP, UDP Mô hình phân lớp OSI  Lớp phiên
 Lớp phiên cho phép sử dụng trên các máy khác nhau
thiết lập các phiên làm việc với nhau.
 Cung cấp một số dịch vụ mở rộng: lOMoARcPSD| 36067889
 dịch vụ quản lí iều khiển àm thoại:Các phiên làm việc có thể cho
phép truyền thông 2 hướng hoặc 1 hướng tại một thời iểm.
 chức năng quản lí thẻ bài: máy nào nắm thẻ bài mới có thể thực hiện truyền dữ liệu
 dịch vụ truyền thành công các tệp kích thước lớn: lớp phiên cung
cấp cách chèn các iểm kiểm tra vào trong luồng dữ liệu, và do vậy
nếu có lỗi thì chỉ cần truyền lại dữ liệu từ iểm kiểm tra cuối cùng Mô hình phân lớp OSI  Lớp trình diễn
 lớp trình diễn liên quan ến dạng thông tin ược truyền i.
 mã hóa dữ liệu ược cấu trúc theo các ịnh dạng của máy tính
thành luồng dữ liệu phù hợp cho truyền dẫn ví dụ như nén dữ liệu.  Lớp ứng dụng
 Gồm các giao thức lớp ứng dụng lOMoARcPSD| 36067889  HTTP, SMTP, FTP,… Mô hình phân lớp OSI
Hoạt ộng truyền dữ liệu trong mô hình OSI lOMoARcPSD| 36067889 Mô hình TCP/IP lOMoARcPSD| 36067889
Mô hình TCP/IP và so sánh với OSI
Bộ giao thức TCP/IP là sự kếthợpcủa cácgiao thức khácnhau ở các tầng khácnhau , không chỉ có cácgiao thức TCP và IP. Mỗitầnglại Lớp ứng dụng có chứcnăng riêng. Hầuhết các dữ liệu truyền trên bộ giao Lớp trình diễn Lớp ứng dụng thức TCP/IP ềukết thúc óng gói ở dữ Lớp phiên liệu ồ IP (IP datagram), trừ ARP Lớp vận chuyển và RARP ượcóng Lớp vận chuyển gói trựctiếp ở Khung Lớp mạng lớp liên kết Link ( Lớp liên mạng Level Frames)
Lớp liên kết dữ liệu Lớp liên
Lớp giao diện mạng kết dữ liệu Lớp vật lý Lớp vật lý Mô hình OSI Mô hình TCP/IP lOMoARcPSD| 36067889
Internet: các lớp xếp chồng giống như ồng hồ cát Ứngdụng Giao thứcứng dụng Vậnchuyển tin cậy Chuyển góikhông tin cậy Mạnglớpthấp Các lớp vật lý lOMoARcPSD| 36067889 lOMoARcPSD| 36067889 Mạng Internet  Các hệ thống ầu cuối  Môi trường truyền lOMoARcPSD| 36067889  Các thiết bị kết nối
 Giao thức truyền thông lOMoARcPSD| 36067889 Mạng Internet lOMoARcPSD| 36067889 Hỏi áp ? Mạng Giao thức
Truyền thông Mô hình phân lớp 1.
Thế nào là giao thức (Protocol)? Em hãy lấy ví dụ trong thực tế ể minh hoạ? 2.
Mô hình OSI có mấy lớp? Nêu tên lớp cao nhất và thấp nhất. 3.
Mô hình TCP/IP (hay còn gọi là bộ giao thức TCP/IP) gồm có
mấy lớp? Nêu tên các lớp. lOMoARcPSD| 36067889
Chương 1: Giới thiệu chung
 Nội dung về nhà và học buổi tới:
 Chương 2: Lớp vật lí và liên kết dữ liệu  Cài ặt packet tracer