Slide bài giảng môn Kỹ thuật mạng truyền thông nội dung chương 5: Các lớp trên

Slide bài giảng môn Kỹ thuật mạng truyền thông nội dung: Các lớp trên của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
38 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng môn Kỹ thuật mạng truyền thông nội dung chương 5: Các lớp trên

Slide bài giảng môn Kỹ thuật mạng truyền thông nội dung: Các lớp trên của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

160 80 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36067889
Đin thoi/E-mail: 0912528188, thupa80@yahoo.com, thupaptit@gmail.com
B môn: Mng vin thông - KhoaVin thông 1
Hc k/Năm biên son: II/ 2021-2022
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GING MÔN
Kĩ thuật mng truyn thông
(
Fundamentals of CommunicationsNetworks
)
Ging viên
TS.
Phm Anh Thư
lOMoARcPSD|36067889
1-
CC LP TRÊN
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
lOMoARcPSD|36067889
Lp phiên
Tng phiên kim soát các (phiên) hi thoi gia các máy tính.
Tng này thiết lp, qun lý và kết thúc các kết ni gia trình
ng dng ni b và trình ng dng u xa.
Tng này còn h tr hot ng song công (duplex) hoc bán
song công (half-duplex) hoc ơn công (Single) và thiết lp các
qui trình ánh du im hoàn thành (checkpointing) - giúp vic
phc hi truyền thông nhanh hơn khi có lỗi xy ra, vì im ã
hoàn thành ã ược ánh du.
Mô hình OSI u nhim cho tng này trách nhim "ngt mch
nh nhàng" (graceful close) các phiên giao dch (mt tính cht
ca giao thc kim soát giao vn TCP) và trách nhim kim tra
và phc hi phiên.
lOMoARcPSD|36067889
Lp phiên: các dch v
Kim soát àm thoi dialog control. Tng phiên cho phép hai
h thng i vào cùng mt dialog. Nó cho phép kết ni gia hai
quá trình ược hot ng chế bán song công hoc song công
toàn phn.
Đồng b hóa Synchronization. Tng phiên cho phép mt quá
trình có th b sung các im kim tra ( im ng b hóa) vào
trong mt dòng d liu.
Ví d, nếu mt h thng ang gi file có kích c là 2000 trang,
ngưi ta b sung các im kim tra 100 trang mt ln m bo
rng mỗi ơn vị 100 trang ược nhn và thông báo nhn mt cách
c lập.Trong trường hp này, nếu xy ra s c mt mát d liu
lOMoARcPSD|36067889
trong quá trình truyn trang 523, quá trình truyn li bt u
trang 501: các trang 1 ti trang 500 không cn phi
truynli
Lp trình din
Lp trình din hot ộng như tầng d liu trên
mng.
Lp này trên máy tính truyn d liu làm nhim
v dch d liu ược gi t tng Application sang
dng Fomat chung.
Và ti máy tính nhn, lp này li chuyn t
lOMoARcPSD|36067889
Fomat chung sang nh dng ca tng
Application.
Lp trình din: c dch v
Dch các mã kí t t ASCII sang EBCDIC và chuyn i d liu, ví d t
s interger sang s du phy ộng. Các quá trình (các chương trình ang
chy)trong hai h thống thường trao ổi thông tin i dng các chui
t,s …Thông tin s ược thay i thành các dòng bit trưc khi
ượctruyn i. Bi các máy tính khác nhau s dng các h thng
hóa khác nhau, tng trình din chu trách nhim v tính liên kết hot
ng gia các pháp hóa khác nhau. Tng trình din bên gi thay i
thông tin t chính nh dng riêng bên gi thành mt nh dngchung.
Tng trình din bên nhn thay ổi thông tin ưc nh dngchung thành
nh dng riêng bên nhn.
lOMoARcPSD|36067889
Nén d liu giảm ng d liu truyn trên mng. Nén d
liu trong thc thế tr nên quan trng trong quá trình truyn dn
a phương tiện như văn bản, âm thành và hnh nh.
Mã hoá và gii mã d liu m bo s bo mt trên mng.
Lp trình din: c dch v
Dch và chuyn i d liu.
Các quá trình (các chương trình ang chạy) trong hai h
thống thường trao ổi thông tin dưi dng các chui ký t, s
Thông tin s ược thay ổi thành các dòng bit trưc khi ược
truyn i.
Bi vì các máy tính là khác nhau s dng các h thng mã
hóa khác nhau, tng trình din chu trách nhim v tính liên
kết hot ng gia các mã hóa khác nhau.
lOMoARcPSD|36067889
Tng trình din bên gi thay i thông tin t chính nh
dng riêng bên gi thành mt nh dng chung.
Tng trình din bên nhn thay ổi thông tin ược nh dng
chung thành nh dng riêng bên nhn.
Lp ng dng
Lp ng dng là lp gn vi người s dng nht. Nó
cung cấp phương tiện cho người dùng truy nhp các
thông tin và d liu trên mạng thông qua chương trình
ng dng.
Lp này là giao din chính người dùng tương tác vi
chương trình ứng dng, và qua ó vi mng.
lOMoARcPSD|36067889
Mt s ví d v các ng dng trong lp này bao
gm Telnet, Giao thc truyn tp tin FTP và Giao
thc truyn thư iện t SMTP, HTTP
lOMoARcPSD|36067889
Kiến trúc Client-server
Server:
Host trng thái luôn chy
Địa ch IP c nh
Server farm tăng khả năng
phc v Client:
Truyn thông vi server
Có th không kết ni liên tc
Có tha ch IP ng
Không giao tiếp trc tiếp vi nhau
lOMoARcPSD|36067889
Giao thc lp ng dng
Giao thc lp ng dng nh Các giao thc công
khai:
nghĩa
Kiu ca bn tin trao i, ví d
bn yêu cu, bn tin tr li
Định nghĩa trong các
RFC
Cho phép phi hp
hot ng
Ví d: HTTP, SMTP
lOMoARcPSD|36067889
Cú pháp ca kiu bn tin: Các
trường trong bn tin và mô t
các trường trong bn tin
Ý nghĩa của các trường
Quy tc các tiến trình gi/nhn bản tin khi nào và như thế
nào
lOMoARcPSD|36067889
Web và HTTP
Trang Web cha các ối tượng
Đối tượng có th là file HTML, nh JPEG, Java applet,
audio,…
Trang Web cha file HTML, cha các ối tượng tham
chiếu
Mi ối tượng ược ánh a ch bi mt URL Ví d URL:
www.someschool.edu/someDept/pic.gif
lOMoARcPSD|36067889
host name path name
lOMoARcPSD|36067889
HTTP
HTTP: hypertext transfer protocol
Giao thc tng ng dng ca
Web
Mô hình client/server
client:Trình duyt yêu cu, nhn
và hin th các ối tượng
server:Web server gi các i
ng trong tr li
HTTP 1.0: RFC 1945
lOMoARcPSD|36067889
HTTP 1.1: RFC 2068
HTTP (tiếp)
S dng TCP:
Client khi u kết ni TCP (to
socket) ti server, cng 80
Server chp nhn kết ni TCP t
client
Các bn tin HTTP (bn tin ca
giao thc tng ng dng Web)
trao i gia trình duyt (HTTP
client) và Web server (HTTP
server)
Kết ni TCP óng
HTTP là không ng
trng thái
Server không duy trì thông tin v
các yêu cu ca client trong quá
kh
Các giao thức hướng trng thái phc
tạp hơn giao thức không hướng
trng thái
Quá kh phải ược duy trì
lOMoARcPSD|36067889
Nếu server/client li, các trng
thái có th không thng nht
Kết ni HTTP
Không kiên trì HTTP
Mt ối tượng ược gi
qua mt kết ni TCP
HTTP/1.0 s dng
nonpersistent HTTP Kiên
trì HTTP
Nhiu ối tượng có th
gi qua mt kết ni TCP
gia client và server
HTTP/1.1 mc nh s
dng persistent HTTP
lOMoARcPSD|36067889
Mã trng thái ca tr li HTTP
Trong dòng u tiên ca tr li server->client Ví
d:
200 OK
Yêu cu thc hin thành công, ối tưng trong bn tin
301 Moved Permanently
Đối tượng yêu cu ã di chuyn v trí, ví trí mi ược ch ra
trong bn tin (Location:)
400 Bad Request
Server không hiu bn tin yêu cu
404 Not Found
lOMoARcPSD|36067889
Không tìm thy ối tượng yêu cu
505 HTTP Version Not Supported
Web cache (proxy server)
Mc ích: thc hin yêu cu ca client không phi yêu cu ti server
ban u
Người dùng thiết lp ban userver qua trình duyt
Trình duyt gi mi
yêu cu HTTP qua
Cache
Đối tượng trong cache:
s ược tr v
lOMoARcPSD|36067889
Nếu không: Yêu cu client server ược chuyn ti
server ban u ban u
Web cache
Cache hot ộng như c Li ích ca Web cache client
và server

Gim thi gian tr li
Thông thường, ược cài Giảm lưu lượng trên ường t
bi ISP truyn truy cp
lOMoARcPSD|36067889
FTP: File Transfer Protocol
FTP: Kết ni d liu và iu khin riêng bit
lOMoARcPSD|36067889
Kết ni iu khin TCP
FTP client liên lc vi FTP
server ti cng 21, ch nh
dùng TCP làm giao thc giao vn
Client giành y quyn qua kết ni FTP cng
20
FTP iu khin
client
server
Client xem thư mc t xa bng cách gi lnh qua kết ni iu khin
Server m mt kết ni d liu TCP th hai truyn mt file Khi
server nhn mt lnh truyn file,
khác.
server m mt kết ni d liu TCP
ti
client Kết ni iu khin: truyn theo
ường riêng
Sau khi truyn file, server óng kết
ni.
FTP server duy trì trạng thái: thư
mc hin ti, y quyền trước ó
cng
21
Kết ni d liu TCP
lOMoARcPSD|36067889
Electronic Mail
Ba thành phn chính:
User agent
Mail server
Simple mail transfer protocol:
SMTP
User Agent
Còn gi là Mail Reader
Son, sa, c bn tin mail
Ví d: Eudora, Outlook, Netscape Messenger
Các bn tin gi ti và gi i ã cha trên server
Electronic Mail: Mail server
lOMoARcPSD|36067889
Mail Server
mailbox cha các bn
tin thư iện t gi ến cho
ngưi s dng
message queue ca các bn
tin thư iện t gi i
SMTP protocol gia các mail
server gi các bản tin thư iện
t
client: mail server gi
“server”: mail server nhận
Electronic Mail:
SMTP [RFC 2821]
lOMoARcPSD|36067889
S dng TCP truyn tin cy các bản tin thư iện t t
client ti server, cng 25
Gi trc tiếp: server gi ti server nhn
Ba pha ca vic truyn
Bt tay
Truyn các bn tin
Kết thúc
S tương tác Lệnh/Tr li
Lnh: văn bản mã ASCII
Tr li: status code và status phrase
Các bn tin phi dùng mã ASCII 7-bit
Kch bn: Alice gi bn tin cho Bob
lOMoARcPSD|36067889
1) Alice dùng UA son bn tin 4) SMTP client gi bn tin
ca và gi cho Alice qua kết ni TCP
bob@someschool.edu
5) Mail server ca Bob chuyn bn
2) UA ca Alice gi bn tin ti mail tin vào mailbox ca Bob server ca
cô ta; bn tin t 6) Bob chy user agent c trong message
queue bn tin
3) Phía client ca SMTP m kết ni TCP vi mail server ca Bob
SMTP: Mt s thông tin khác
SMTP s dng persistent
connections
SMTP yêu cu bn tin
(header & body) dùng mã
ASCII 7-bit
lOMoARcPSD|36067889
SMTP server s
dng CRLF.CRLF xác
nh kết
thúc bn tin
So sánh vi HTTP:
HTTP: pull
SMTP: push
C hai có tương tác Lệnh/Tr li
dng mã ASCII, status code
HTTP: mi ối tượng ược óng gói
trong chính bn tin tr li
SMTP: nhiu ối tượng ược gi
trong bn tin có nhiu phn
Các giao thc truy cập thư iện t
SMTP SMTP giao thc
user
user truy cp agent
lOMoARcPSD|36067889
agent
mail server mail server
ca bên gi ca bên nhn
SMTP: chuyển/lưu trữ thư ti server ca bên nhn
Giao thc truy cập thư: lấy thư từ server
POP: Post Office Protocol [RFC 1939]
y quyn (agent <-->server) và tải thư
IMAP: Internet Mail Access Protocol [RFC 1730]
Nhiều tính năng hơn (phức tạp hơn)
Thao tác trên các bản tin lưu trên server HTTP:
Hotmail , Yahoo! Mail, …
lOMoARcPSD|36067889
Giao thc
POP3
Pha y quyn
Lnh ca client:
user: khai báo tên người dùng
pass: mt khu
Tr li ca server
+OK
-ERR
Pha giao dch, client:
list: lit kê các s bn tin
retr: ly bn tin da vào s
dele: xóa
quit
S: +OK POP3 server ready
C: user bob
S: +OK
C: pass hungry S:
+OK ngưi s dng
ăng nhp thành công
C: list
S: 1 498
S: 2 912
S: .
C: retr 1 S: <message
1 contents> S: .
C: dele 1 C: retr 2 S:
<message 1 contents>
S: .
C: dele 2
C: quit
lOMoARcPSD|36067889
S: +OK POP3 server chm dt
phiên làm vic
POP3 và
IMAP
Thông tin thêm v POP3
Ví d trưc s dng chế
“tải và xóa”
Bob không th c li các
thư iện t nếu bob chuyn
sang client khác
Chế “Ti và gi
sao chép các bn tin
trên các client khác
nhau
POP3 không lưu trạng
thái gia các phiên
IMAP
Gi tt c các bn tin
ti mt ch: server
Cho phép người s
dng t chc các bn
tin vào các thư mục
lOMoARcPSD|36067889
IMAP gi trng thái
ngưi s dng qua các
phiên:
Tên của các thư mục và ánh
x gia các nh danh ca bn
tin và tên thư mục
CMT, tên, h chiếu
Host, router trên Internet:
Địa ch IP (32 bít) ánh a ch các
ơn vị d liu gi i
Tên, ví d: www.yahoo.com
s dng bởi con người
Câu hi: Ánh x gia a
ch IP và tên ?
s d liu phân tán ược
thc hin phân cp bi nhiu
name server Giao thc tng
ng dng host, router,
name server giao tiếp dch
gia a ch và tên
DNS: Domain Name System
Con người: có nhiu nh danh: H thng tên min (DNS):
lOMoARcPSD|36067889
Chú ý: Chức năng cơ
bn ca Internet, thc
hin bi giao thc ng dng
S phc tp ti network edge
Các dch v DNS
Dch tên host sang a ch IP
Bí danh cho Host
Canonical name và alias
names
Bí danh cho Mail server
Phân ti
Web server: Mt tp
các a ch IP cho mt
canonical name
Ti sao không dùng DNS
tp chung ?
Mt im li
Khối lượng lưu lượng
Cơ sở d liu tp chung
xa Bo trì
DNS
lOMoARcPSD|36067889
Không co giãn!
Cơ sở d liu phân cp và phân tán
Root DNS Servers
com DNS
servers edu DNS servers
org DNS servers
lOMoARcPSD|36067889
yahoo.com amazon.com
pbs.orgDNS servers poly.eduDNS servers
umass.eduDNS servers DNS servers DNS servers
Client mun biết a ch IP ca www.amazon.com:
Client yêu cu root server tìm com DNS server
Client yêu cu com DNS server xác nh amazon.com DNS
server
Client yêu cu amazon.com DNS server ly a ch IP cho
www.amazon.com
lOMoARcPSD|36067889
TLD và Authoritative Server
Top-level domain (TLD) server: có vai trò i vi com,
org, net, edu,… và tất c các min quc gia mc trên
cùng uk, fr, ca, jp,…
Authoritative DNS server: DNS server ca các t chc
cung cp ánh x authoritative hostname thành a ch
IP cho server ca t chc (ví d Web và Email).
Có th duy trì bi t chc hoc nhà cung cp dch v
Local Name Server
lOMoARcPSD|36067889
Không hoàn toàn thuc vào phân cp
Mi ISP (residential ISP, công ty, t
chc) có
Còn gọi là “default name server”
Khi mt host to truy vn DNS, truy vấn ược
gi ti Local DNS server ca nó
Hot ộng như một proxy, chuyn tiếp query vào
trong phân cp.
Ví d
Root DNS server
lOMoARcPSD|36067889
lOMoARcPSD|36067889
gaia.cs.umass.edu
| 1/38

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN
Kĩ thuật mạng truyền thông
( Fundamentals of CommunicationsNetworks )
Giảng viên :
TS. Phạm Anh Thư
Điện thoại/E-mail:
0912528188, thupa80@yahoo.com, thupaptit@gmail.com Bộ môn:
Mạng viễn thông - KhoaViễn thông 1
Học kỳ/Năm biên soạn: II/ 2021-2022 lOMoARcPSD| 36067889
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 1- CÁC LỚP TRÊN lOMoARcPSD| 36067889 Lớp phiên
 Tầng phiên kiểm soát các (phiên) hội thoại giữa các máy tính.
 Tầng này thiết lập, quản lý và kết thúc các kết nối giữa trình
ứng dụng nội bộ và trình ứng dụng ầu xa.
 Tầng này còn hỗ trợ hoạt ộng song công (duplex) hoặc bán
song công (half-duplex) hoặc ơn công (Single) và thiết lập các
qui trình ánh dấu iểm hoàn thành (checkpointing) - giúp việc
phục hồi truyền thông nhanh hơn khi có lỗi xảy ra, vì iểm ã
hoàn thành ã ược ánh dấu.
 Mô hình OSI uỷ nhiệm cho tầng này trách nhiệm "ngắt mạch
nhẹ nhàng" (graceful close) các phiên giao dịch (một tính chất
của giao thức kiểm soát giao vận TCP) và trách nhiệm kiểm tra và phục hồi phiên. lOMoARcPSD| 36067889
Lớp phiên: các dịch vụ
 Kiểm soát àm thoại – dialog control. Tầng phiên cho phép hai
hệ thống i vào cùng một dialog. Nó cho phép kết nối giữa hai
quá trình ược hoạt ộng ở chế ộ bán song công hoặc song công toàn phần.
 Đồng bộ hóa – Synchronization. Tầng phiên cho phép một quá
trình có thể bổ sung các iểm kiểm tra ( iểm ồng bộ hóa) vào
trong một dòng dữ liệu.
 Ví dụ, nếu một hệ thống ang gửi file có kích cỡ là 2000 trang,
người ta bổ sung các iểm kiểm tra 100 trang một lần ể ảm bảo
rằng mỗi ơn vị 100 trang ược nhận và thông báo nhận một cách
ộc lập.Trong trường hợp này, nếu xảy ra sự cố mất mát dữ liệu lOMoARcPSD| 36067889
trong quá trình truyền trang 523, quá trình truyền lại bắt ầu
ở trang 501: các trang 1 tới trang 500 không cần phải truyềnlại Lớp trình diễn
 Lớp trình diễn hoạt ộng như tầng dữ liệu trên mạng.
 Lớp này trên máy tính truyền dữ liệu làm nhiệm
vụ dịch dữ liệu ược gửi từ tầng Application sang dạng Fomat chung.
 Và tại máy tính nhận, lớp này lại chuyển từ lOMoARcPSD| 36067889
Fomat chung sang ịnh dạng của tầng Application.
Lớp trình diễn: các dịch vụ
 Dịch các mã kí tự từ ASCII sang EBCDIC và chuyển ổi dữ liệu, ví dụ từ
số interger sang số dấu phảy ộng. Các quá trình (các chương trình ang
chạy)trong hai hệ thống thường trao ổi thông tin dưới dạng các chuỗi
ký tự,số …Thông tin sẽ ược thay ổi thành các dòng bit trước khi
ượctruyền i. Bởi vì các máy tính là khác nhau sử dụng các hệ thống mã
hóa khác nhau, tầng trình diễn chịu trách nhiệm về tính liên kết hoạt
ọng giữa các pháp mã hóa khác nhau. Tầng trình diễn bên gửi thay ổi
thông tin từ chính ịnh dạng riêng bên gửi thành một ịnh dạngchung.
Tầng trình diễn bên nhận thay ổi thông tin ược ịnh dạngchung thành
ịnh dạng riêng bên nhận. lOMoARcPSD| 36067889 
Nén dữ liệu ể giảm lượng dữ liệu truyền trên mạng. Nén dữ
liệu trong thực thế trở nên quan trọng trong quá trình truyền dẫn
a phương tiện như văn bản, âm thành và hỉnh ảnh. 
Mã hoá và giải mã dữ liệu ể ảm bảo sự bảo mật trên mạng.
Lớp trình diễn: các dịch vụ
 Dịch và chuyển ổi dữ liệu.
 Các quá trình (các chương trình ang chạy) trong hai hệ
thống thường trao ổi thông tin dưới dạng các chuỗi ký tự, số …
 Thông tin sẽ ược thay ổi thành các dòng bit trước khi ược truyền i.
 Bởi vì các máy tính là khác nhau sử dụng các hệ thống mã
hóa khác nhau, tầng trình diễn chịu trách nhiệm về tính liên
kết hoạt ộng giữa các mã hóa khác nhau. lOMoARcPSD| 36067889
 Tầng trình diễn bên gửi thay ổi thông tin từ chính ịnh
dạng riêng bên gửi thành một ịnh dạng chung.
 Tầng trình diễn bên nhận thay ổi thông tin ược ịnh dạng
chung thành ịnh dạng riêng bên nhận. Lớp ứng dụng
 Lớp ứng dụng là lớp gần với người sử dụng nhất. Nó
cung cấp phương tiện cho người dùng truy nhập các
thông tin và dữ liệu trên mạng thông qua chương trình ứng dụng.
 Lớp này là giao diện chính ể người dùng tương tác với
chương trình ứng dụng, và qua ó với mạng. lOMoARcPSD| 36067889
 Một số ví dụ về các ứng dụng trong lớp này bao
gồm Telnet, Giao thức truyền tập tin FTP và Giao
thức truyền thư iện tử SMTP, HTTP lOMoARcPSD| 36067889 Kiến trúc Client-server Server:
 Host ở trạng thái luôn chạy  Địa chỉ IP cố ịnh
 Server farm ể tăng khả năng phục vụ Client:
 Truyền thông với server
 Có thể không kết nối liên tục
 Có thể có ịa chỉ IP ộng
 Không giao tiếp trực tiếp với nhau lOMoARcPSD| 36067889
Giao thức lớp ứng dụng
 Giao thức lớp ứng dụng ịnh Các giao thức công khai: nghĩa  Định nghĩa trong các
 Kiểu của bản tin trao ổi, ví dụ RFC
bản yêu cầu, bản tin trả lời  Cho phép phối hợp hoạt ộng  Ví dụ: HTTP, SMTP lOMoARcPSD| 36067889
 Cú pháp của kiểu bản tin: Các
trường trong bản tin và mô tả
các trường trong bản tin
 Ý nghĩa của các trường
 Quy tắc các tiến trình gửi/nhận bản tin khi nào và như thế nào lOMoARcPSD| 36067889 Web và HTTP
 Trang Web chứa các ối tượng
 Đối tượng có thể là file HTML, ảnh JPEG, Java applet, audio,…
 Trang Web chứa file HTML, chứa các ối tượng tham chiếu
 Mỗi ối tượng ược ánh ịa chỉ bởi một URL Ví dụ URL:
www.someschool.edu/someDept/pic.gif lOMoARcPSD| 36067889 host name path name lOMoARcPSD| 36067889 HTTP
HTTP: hypertext transfer protocol
 Giao thức tầng ứng dụng của Web  Mô hình client/server
 client:Trình duyệt yêu cầu, nhận
và hiện thị các ối tượng
 server:Web server gửi các ối tượng trong trả lời  HTTP 1.0: RFC 1945 lOMoARcPSD| 36067889  HTTP 1.1: RFC 2068 HTTP (tiếp) client) và Web server (HTTP server)  Kết nối TCP óng HTTP là không hướng Sử dụng TCP: trạng thái
 Client khởi ầu kết nối TCP (tạo
socket) tới server, cổng 80
 Server không duy trì thông tin về
các yêu cầu của client trong quá
 Server chấp nhận kết nối TCP từ khứ client
 Các bản tin HTTP (bản tin của
Các giao thức hướng trạng thái phức
giao thức tầng ứng dụng Web)
tạp hơn giao thức không hướng
trao ối giứa trình duyệt (HTTP trạng thái
 Quá khứ phải ược duy trì lOMoARcPSD| 36067889
 Nếu server/client lỗi, các trạng  HTTP/1.0 sử dụng
thái có thể không thống nhất nonpersistent HTTP Kiên Kết nối HTTP trì HTTP
 Nhiều ối tượng có thể Không kiên trì HTTP
gửi qua một kết nối TCP giữa client và server
 Một ối tượng ược gửi qua một kết nối TCP  HTTP/1.1 mặc ịnh sử dụng persistent HTTP lOMoARcPSD| 36067889
Mã trạng thái của trả lời HTTP
Trong dòng ầu tiên của trả lời server->client Ví dụ: 200 OK
Yêu cầu thực hiện thành công, ối tượng trong bản tin 301 Moved Permanently
Đối tượng yêu cầu ã di chuyển vị trí, ví trí mới ược chỉ ra trong bản tin (Location:) 400 Bad Request
Server không hiểu bản tin yêu cầu 404 Not Found lOMoARcPSD| 36067889
Không tìm thấy ối tượng yêu cầu
505 HTTP Version Not Supported Web cache (proxy server)
Mục ích: thực hiện yêu cầu của client không phải yêu cầu tới server ban ầu
 Người dùng thiết lập ban ầuserver qua trình duyệt
 Trình duyệt gửi mọi yêu cầu HTTP qua Cache
 Đối tượng trong cache: sẽ ược trả về lOMoARcPSD| 36067889  Nếu không: Yêu cầu client server ược chuyển tới server ban ầu ban ầu Web cache
 Cache hoạt ộng như cả Lợi ích của Web cache client
và server Giảm thời gian trả lời
 Thông thường, ược cài Giảm lưu lượng trên ường ặt bởi ISP truyền truy cập lOMoARcPSD| 36067889 FTP: File Transfer Protocol
FTP: Kết nối dữ liệu và iều khiển riêng biệt lOMoARcPSD| 36067889 Kết nối iều khiển TCP  cổng
FTP client liên lạc với FTP 21
server tại cổng 21, chỉ ịnh
dùng TCP làm giao thức giao vận Kết nối dữ liệu TCP 
Client giành ủy quyền qua kết nối FTP cổng 20 FTP iều khiển client server 
Client xem thư mục từ xa bằng cách gửi lệnh qua kết nối iều khiển
Server mở một kết nối dữ liệu TCP thứ hai ể truyền một file Khi
server nhận một lệnh truyền file, khác. server mở một kết nối dữ liệu TCP tới client
Kết nối iều khiển: truyền theo ường riêng
Sau khi truyền file, server óng kết nối.
FTP server duy trì trạng thái: thư
mục hiện tại, ủy quyền trước ó lOMoARcPSD| 36067889 Electronic Mail Ba thành phần chính:  User agent  Mail server
 Simple mail transfer protocol: SMTP User Agent
 Còn gọi là Mail Reader
 Soạn, sửa, ọc bản tin mail
 Ví dụ: Eudora, Outlook, Netscape Messenger
 Các bản tin gửi tới và gửi i ã chứa trên server Electronic Mail: Mail server lOMoARcPSD| 36067889 Mail Server  mailbox chứa các bản
tin thư iện tử gửi ến cho người sử dụng
 message queue của các bản tin thư iện tử gửi i
 SMTP protocol giữa các mail
server ể gửi các bản tin thư iện tử  client: mail server gửi
 “server”: mail server nhận Electronic Mail: SMTP [RFC 2821] lOMoARcPSD| 36067889 
Sử dụng TCP ể truyền tin cậy các bản tin thư iện tử từ
client tới server, cổng 25 
Gửi trực tiếp: server gửi tới server nhận
 Ba pha của việc truyền  Bắt tay  Truyền các bản tin  Kết thúc
 Sự tương tác Lệnh/Trả lời
 Lệnh: văn bản mã ASCII
 Trả lời: status code và status phrase 
Các bản tin phải dùng mã ASCII 7-bit
Kịch bản: Alice gửi bản tin cho Bob lOMoARcPSD| 36067889
1) Alice dùng UA ể soạn bản tin 4) SMTP client gửi bản tin
của và gửi cho Alice qua kết nối TCP bob@someschool.edu
5) Mail server của Bob chuyển bản
2) UA của Alice gửi bản tin tới mail tin vào mailbox của Bob server của cô ta; bản tin ặt
6) Bob chạy user agent ể ọc trong message queue bản tin
3) Phía client của SMTP mở kết nối TCP với mail server của Bob
SMTP: Một số thông tin khác
 SMTP sử dụng persistent  SMTP yêu cầu bản tin connections (header & body) dùng mã ASCII 7-bit lOMoARcPSD| 36067889  SMTP server sử
 Cả hai có tương tác Lệnh/Trả lời dụng CRLF.CRLF ể xác dạng mã ASCII, status code ịnh kết
 HTTP: mỗi ối tượng ược óng gói thúc bản tin
trong chính bản tin trả lời So sánh với HTTP:
 SMTP: nhiều ối tượng ược gửi
trong bản tin có nhiều phần  HTTP: pull  SMTP: push
Các giao thức truy cập thư iện tử SMTP SMTP giao thức user user truy cập agent lOMoARcPSD| 36067889 agent mail server mail server của bên gửi của bên nhận
 SMTP: chuyển/lưu trữ thư tới server của bên nhận
 Giao thức truy cập thư: lấy thư từ server
 POP: Post Office Protocol [RFC 1939]
 Ủy quyền (agent <-->server) và tải thư
 IMAP: Internet Mail Access Protocol [RFC 1730]
 Nhiều tính năng hơn (phức tạp hơn)
 Thao tác trên các bản tin lưu trên server HTTP: Hotmail , Yahoo! Mail, … lOMoARcPSD| 36067889 Giao thức  dele: xóa  quit POP3
S: +OK POP3 server ready C: user bob S: +OK Pha ủy quyền C: pass hungry S:
+OK người sử dụng  Lệnh của client:
ăng nhập thành công
user: khai báo tên người dùng C: list S: 1 498 pass: mật khẩu S: 2 912  Trả lời của server S: . +OK C: retr 1 S: 1 contents> S: . -ERR C: dele 1 C: retr 2 S: Pha giao dịch, client: S: .
list: liệt kê các số bản tin C: dele 2
retr: lấy bản tin dựa vào số C: quit lOMoARcPSD| 36067889
S: +OK POP3 server chấm dứt
 Chế ộ “Tải và giữ” phiên làm việc sao chép các bản tin POP3 và trên các client khác IMAP nhau  POP3 không lưu trạng thái giữa các phiên Thông tin thêm về POP3 IMAP  
Giữ tất cả các bản tin
Ví dụ trước sử dụng chế ộ “tải và xóa” tại một chỗ: server   Cho phép người sử
Bob không thể ọc lại các
thư iện tử nếu bob chuyển dụng tổ chức các bản sang client khác tin vào các thư mục lOMoARcPSD| 36067889  IMAP giữ trạng thái
 Tên, ví dụ: www.yahoo.com người sử dụng qua các
sử dụng bởi con người phiên:
Câu hỏi: Ánh xạ giữa ịa chỉ IP và tên ?
 Tên của các thư mục và ánh
xạ giữa các ịnh danh của bản
Cơ sở dữ liệu phân tán ược tin và tên thư mục
thực hiện phân cấp bởi nhiều DNS: Domain Name System
Con người: có nhiều ịnh danh: Hệ thống tên miền (DNS):
 CMT, tên, hộ chiếu 
name server Giao thức tầng Host, router trên Internet:
ứng dụng ể host, router,
name server giao tiếp dịch
 Địa chỉ IP (32 bít) ể ánh ịa chỉ các giữa ịa chỉ và tên
ơn vị dữ liệu gửi i  lOMoARcPSD| 36067889  Chú ý: Chức năng cơ  Web server: Một tập bản của Internet, thực các ịa chỉ IP cho một
hiện bởi giao thức ứng dụng canonical name
 Sự phức tạp tại network edge DNS Các dịch vụ DNS Tại sao không dùng DNS tập chung ?
 Dịch tên host sang ịa chỉ IP  Bí danh cho Host  Một iểm lỗi  Canonical name và alias
 Khối lượng lưu lượng names
 Cơ sở dữ liệu tập chung  Bí danh cho Mail server xa Bảo trì  Phân tải lOMoARcPSD| 36067889 Không co giãn!
Cơ sở dữ liệu phân cấp và phân tán Root DNS Servers com DNS org DNS servers servers edu DNS servers lOMoARcPSD| 36067889
yahoo.com amazon.com pbs.orgDNS servers poly.eduDNS servers
umass.eduDNS servers DNS servers DNS servers
Client muốn biết ịa chỉ IP của www.amazon.com:
 Client yêu cầu root server ể tìm com DNS server
 Client yêu cầu com DNS server ể xác ịnh amazon.com DNS server
 Client yêu cầu amazon.com DNS server ể lấy ịa chỉ IP cho www.amazon.com lOMoARcPSD| 36067889 TLD và Authoritative Server
 Top-level domain (TLD) server: có vai trò ối với com,
org, net, edu,… và tất cả các miền quốc gia mức trên cùng uk, fr, ca, jp,…
 Authoritative DNS server: DNS server của các tổ chức
cung cấp ánh xạ authoritative hostname thành ịa chỉ
IP cho server của tổ chức (ví dụ Web và Email).
 Có thể duy trì bởi tổ chức hoặc nhà cung cấp dịch vụ Local Name Server lOMoARcPSD| 36067889
 Không hoàn toàn thuộc vào phân cấp
 Mỗi ISP (residential ISP, công ty, tổ chức) có
 Còn gọi là “default name server”
 Khi một host tạo truy vấn DNS, truy vấn ược
gửi tới Local DNS server của nó
 Hoạt ộng như một proxy, chuyển tiếp query vào trong phân cấp. Ví dụ Root DNS server lOMoARcPSD| 36067889 lOMoARcPSD| 36067889 gaia.cs.umass.edu