






































































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36991220        
Chương 4 Kỹ thuật thi 
công đào và đắp đất        lOMoARcPSD| 36991220 Nội dung 
1. Thi công đào đất bằng phương pháp thủ công  - 
Dụng cụ và tổ chức thi công đào đất  - 
Biện pháp chống đỡ vách đất 
2. Thi công đào đất bằng phương pháp cơ giới  - 
Các loại máy đào đất trong xây dựng  - 
Thiết kế đào đất bằng máy đào gầu thuận  - 
Thiết kế đào đất bằng máy đào gầu nghịch 
3. Thi công lấp và đầm đất  - 
Các loại máy lấp và đầm đất trong xây dựng  - 
Kỹ thuật lấp và đầm đất      lOMoARcPSD| 36991220
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công 
Các đặc điểm của thi công đất thủ công:  - 
Phương pháp truyền thống  - 
Áp dụng cho các công trình/ hạng mục nhỏ  - 
Khối lượng ào/ ắp nhỏ  - 
Địa iểm hiểm trở, các công cụ cơ giới không vào thi  công ược  - 
Để tránh phá vỡ tính nguyên thủy của lớp ất nếu thi  công cơ giới  - 
Được sử dụng ể hoàn thiện công việc khi thi công cơ  giới      lOMoARcPSD| 36991220
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công 
1.1. Dụng cụ đào đất thủ công:  -  Xẻng - Cuốc  -  Mai  -  Cuốc chim  -  Búa  - 
Xe cút kít một bánh (xe rùa)  -  Xe cải tiến  -  Xe goòng      lOMoARcPSD| 36991220
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công 
1.2. Tổ chức thi công ất thủ công:  - 
Các nguyên tắc thi công hiệu quả:   
Chọn công cụ thích hợp   
Tìm cách làm cho công việc thi công thuận lợi 
như tưới nước ẩm hoặc làm khô…   
Tổ chức thi công hợp lý như phân ợt, phân oạn 
thi công, phân tổ ội, có biện pháp thi công vào  mùa mưa… 
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công 
1.2. Tổ chức thi công ất thủ công:      lOMoARcPSD| 36991220  
Tổ chức thi công ất thủ công 
1. Thi công đất bằng phương pháp thủ công 
1.2. Tổ chức thi công ất thủ công:      lOMoARcPSD| 36991220  
Đào ất ở nơi có nước 
1, 2, 3, 4 – thứ tự ào ất ể tạo thành  các rãnh thu nước 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.2. Tổ chức thi công ất thủ công:      lOMoARcPSD| 36991220  
Tạo dạng bậc thang ối với hố ào sâu 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.2. Tổ chức thi công ất thủ công:      lOMoARcPSD| 36991220  
Tiêu nước cho mái dốc 
1-mái dốc, 2-mực nước ngầm, 3-ống tiêu nước, 4rãnh  tiêu nước, 5-bờ be 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:      lOMoARcPSD| 36991220 - 
Chiều sâu ào thẳng ứng cho phép:   
Trong ó: hmax – chiều sâu cho phép ào ất thẳng  ứng; 
; C; - trọng lượng riêng, lực dính và góc ma sát  trong của ất; 
K – hệ số an toàn (1,5-2,5) 
q – tải trọng trên mặt ất 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:      lOMoARcPSD| 36991220
Đối với ất mềm, ược phép ào hào và hố móng có vách ứng 
không cần gia cố, theo Bảng :  Loại ất  Chiều sâu hố móng, m 
Đất cát, ất lẫn sỏi sạn  Không quá 1,00  Đất cát pha  Không quá 1,25  Đất thịt và ất sét Không quá 1,50    
Đất thịt chắc và ất sét chắc Không quá 2,00    
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:  - 
Khi chiều sâu ào ất lớn hơn hmax cần ào theo ộ dốc 
tự nhiên ể tránh sạt lỡ.      lOMoARcPSD| 36991220 - 
Do sự hạn chế về mặt bằng thi công, hoặc do khối 
lượng ào ất theo ộ dốc tự nhiên quá lớn nên cần  ào ất có chống vách.  - 
Các phương pháp chống ỡ vách ất:    Chống bằng ván ngang   
Chống bằng ván lát ứng   
Chống bằng ván cừ thép hoặc gỗ    Chống neo giữ mái ất 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:      lOMoARcPSD| 36991220  
Chống tường bằng ván lát ngang ối với hố hẹp 
1-ván ngang, 2-cọc chống, 3-thanh chống 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:      lOMoARcPSD| 36991220  
Chống tường bằng ván lát ứng 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:      lOMoARcPSD| 36991220  
Dùng thanh chống chéo tăng cường cho hệ  vách ào 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:      lOMoARcPSD| 36991220  
Phương pháp neo gia cố thành hố ào 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:      lOMoARcPSD| 36991220 a.  Đối với ất cát:  Trong ó: 
ka – hệ số áp lực chủ ộng,  theo thuyết Rankine:   
 - góc ma sát trong của ất   
 - trọng lượng riêng của ất 
Biểu ồ áp lực ất hình 
g – gia tốc trọng trường H –  thang theo ề nghị của  chiều cao hố ào  Tschebotarioff 
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:  b.  Đối với ất sét:      lOMoARcPSD| 36991220  
Biểu ồ áp lực ất hình thang Biểu ồ áp lực ất hình thang của ất 
sét cứng của ất sét yếu   
1. Thi công ất bằng phương pháp thủ công 
1.3. Biện pháp chống ỡ vách ất:      lOMoARcPSD| 36991220 - 
Khi : nên xem xét cả hai trường hợp ất sét 
cứng và yếu. Chọn trường hợp nào có kết quả áp lực 
lớn hơn ể thiết kế thanh chống (stud).  - 
Khi : nguy cơ xảy ra sự bùng nền (heave)  - 
Khi : không nên sử dụng biện pháp chống ỡ  vách ơn giản.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.1. Các loại máy ào trong xây dựng  - 
Theo vận hành o Vận hành bằng cáp 
(cable-operated) o Vận hành thủy lực  (hydraulic)  - 
Theo loại gầu o Gầu thuận (gầu ngửa, 
shovel) o Gầu nghịch (gầu sấp, 
backhoe) o Gầu dây (dragline) o Gầu  ngoạm (clamshell)      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.1. Các loại máy ào trong xây dựng        lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.1. Các loại máy ào trong xây dựng  
Chu kỳ làm việc của máy ào ất   
1. Cắt bửa lớp ất và xúc ất vào 2. Quay gầu ến nơi ổ ất gầu      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.1. Các loại máy ào trong xây dựng  
Chu kỳ làm việc của máy ào ất      3. Đổ ất ra khỏi gầu 
4. Quay gầu rỗng về chỗ ào      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.1. Các loại máy ào trong xây dựng   Hệ số ầy gầu:  Loại ất  Hệ số ầy gầu  Đất thịt  0.8-1.1  Cát, sỏi  0.9-1.0  Sét cứng  0.65-0.95  Sét ướt  0.5-0.9  Đá (cho nổ tốt)  0.7-0.9  Đá (cho nổ kém)  0.4-0.7        lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận   
Các thông số kỹ thuật của máy ào gầu thuận      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  a) Các ộng tác chính: 
1. Nâng hạ chuôi gầu ể cắt ất và xúc ất vào gầu 
2. Ấn ẩy chuôi gầu cho răng gầu cắm sâu vào ất 
3. Quay gầu về phía ổ ất 
4. Mở nắp áy gầu (ổ áy), hoặc kéo chuôi gầu (ổ trước) ể ổ  ất ra 
5. Máy di ộng tịnh tiến      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  b) Phân loại: 
 Theo cơ cấu di chuyển: o Bánh hơi 
(pneumatic wheel) o Bánh xích (chain 
wheel)  Theo dung tích gầu:  o Nhỏ (<3.8 m3) o  Trung (3.8-7.6 m3) o  Nặng (>7.6 m3)      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  c)  Các ặc iểm chính:   
Đào ất hiệu quả từ cao trình ứng máy trở lên.   
Độ sâu ào ất từ 0.3-2.0m.   
Có thể làm việc hiệu quả mà không cần các máy khác  hỗ trợ   
Chỉ làm việc ược ở những nơi khô ráo   
Công dụng: ào hố ào sâu rộng, ào bờ ất, sườn ồi, sửa  mái dốc, ào rãnh…      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận 
d) Đường di chuyển của máy        lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  e) Năng suất thực tế:  P = CxSxVxBxE (m3/h)   
C: số chu kỳ công tác trong một giờ (cycle) (tra bảng)   
S: hệ số góc quay (swing factor) (tra bảng)   
V: dung tích gầu (heaped bucket volume, m3)   
B: hệ số ầy gầu (bucket fill factor) (tra bảng)    E: hệ số hữu dụng      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  e) Năng suất thực tế: 
 Số chu kỳ thao tác trong một giờ:  Loại ất     Loại gầu    Nhỏ  Trung bình  Lớn    Đổ áy  Đổ trước Đổ áy  Đổ trước Đổ áy  Đổ trước  Đất mềm  190  170  180  160  150  135  Đất trung  170  150  160  145  145  130  bình  Đất cứng  150  135  140  130  135  125        lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  e) Năng suất thực tế:      Gầu ổ trước  Gầu ổ áy    (front dump bucket)  (bottom dump bucket)      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  e) Năng suất thực tế: 
 Hệ số iều chỉnh góc quay (S)        Góc quay (ộ)      45  60  75  90  120  180  Hệ số góc quay (S) 1.16  1.10  1.05  1.00  0.94  0.83   
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  f) 
Các kiểu ào ất khi dùng gầu thuận: 
o Đào dọc ổ sau: áp dụng khi ào những hố hẹp      lOMoARcPSD| 36991220
(<1,5Rmax), xe tải chạy lùi trong rảnh ào, góc quay  của máy ào là 180 ộ. 
o Đào dọc ổ bên: bề rộng hố ào từ (1,5–1,9)Rmax o 
Đào dọc ổ vào xe tải ứng trên bậc cao:  H = Hổ – (Hxe +0.8m) 
Trong ó: H – chiều cao ường ào, Hổ – chiều cao ổ 
ất, H – chiều cao của thùng xe, và 0.8m – chiều  cao an toàn. 
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  f)  Các kiểu ào ất:      lOMoARcPSD| 36991220 Đào dọc ổ  bên  2. Thi  công ất  bằng  phương  pháp cơ  giới  2.2. Máy ào  gầu thuận  f) Các kiểu ào  ất:      lOMoARcPSD| 36991220 Đào dọc ổ  sau  2. Thi  công ất  bằng  phương  pháp cơ  giới  2.2. Máy ào  gầu thuận  f)  Các kiểu ào  ất:      lOMoARcPSD| 36991220   Đào dọc ổ  cao 
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận 
g) Cải tiến năng suất: hai nhân tố ảnh hưởng ến năng suất  máy ào gầu thuận:      lOMoARcPSD| 36991220   Góc quay;   
Thời gian chờ ợi/ nhàn rỗi (idling) trong chu kỳ  công tác 
 Để cải tiến năng suất cần phải: 
o Giảm góc quay giữa vị trí ào vào ổ ất ến tối thiều; 
o Bố trí xe chở ất thuận tiện ể giảm thiểu thời gian  chờ ợi xe 
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.2. Máy ào gầu thuận  g) Cải tiến năng suất:      lOMoARcPSD| 36991220
o Khi chỉ có một vị trí ổ ất phải tận dụng khoảng 
thời gian giữa lúc xe ến và xe i ể máy ào di 
chuyển và sửa sang hố ào; 
o Giữ áy hố ào bằng phẳng ể máy ào dễ dàng di  chuyển; 
o Máy ào nên thường xuyên tiến tới ể ảm bảo  khoảng cách ào tổi ưu; 
o Giữ cho răng của gầu ào luôn sắc nhọn. o Chọn 
bán kính ổ ất tối ưu từ (0.6-0.7)Rmax      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch   
Các thông số kỹ thuật của máy ào gầu nghịch      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch   
Máy ào gầu nghịch      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch  a) Đặc iểm: 
o Đào ất ở cao trình thấp hơn cao trình áy ứng 
(thường không quá 6m); o Thường dùng ể ào 
rãnh, ào hố móng, ào tầng hầm, lấp ất, ào ất nhẹ  và xốp… 
o Khi ào máy ứng trên bờ nên có thể ào ược ở 
những nơi có mực nước ngầm; và không cần 
phải mở ường lên xuống; 
o Khi ào rãnh thường chọn gầu ào ất có kích thước 
tương ứng với kích thước rãnh ào      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch  b) Phân loại: 
 Theo cơ cấu di chuyển: o Bánh hơi 
(pneumatic wheel) o Bánh xích (chain 
wheel)  Theo dung tích gầu:  o Nhỏ (<0.76 m3) o  Trung (0.76-1.72 m3) o  Nặng (>1.72 m3)      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch  c) Thông số:  o H àomax o R  o Hổmax 
Máy ào 320D LRR của   Caterpillar      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch  d) Năng suất máy ào: 
o Công thức tính giống máy ào gầu thuận; o 
Số chu kỳ thao tác trong một giờ:  Loại ất     Loại máy      Bánh hơi  Gầu nhỏ  Gầu trung bình Gầu lớn  < 0.76m3  0.76-1.72m3  > 1.72m3  Đất mềm  170  250  200  150  Đất trung bình  135  200  160  120  Đất cứng  110  160  130  100        lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch  d) Năng suất máy ào: 
o Hệ số iều chỉnh góc quay 
Độ sâu ào ất (% của     Góc quay (ộ)     max)    45  60  75  90  120  180  30  1.33  1.26  1.21  1.15  1.08  0.95  50  1.28  1.21  1.16  1.10  1.03  0.91  70  1.16  1.10  1.05  1.00  0.94  0.83  90  1.04  1.00  0.95  0.90  0.85  0.75      lOMoARcPSD| 36991220
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch  d) Năng suất máy ào: 
o Hệ số iều chỉnh khi ào rãnh  Loại ất  Hệ số  Đất mềm  0.60 – 0.70  Đất trung bình  0.90 – 095  Đất cứng  0.95 – 0.10   
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch  e) Các kiểu ào ất:      lOMoARcPSD| 36991220     Đào dọc  Đào ngang 
2. Thi công ất bằng phương pháp cơ giới 
2.3. Máy ào gầu nghịch  e) Các kiểu ào ất:      lOMoARcPSD| 36991220     Đào chữ chi  Đào song song 
3. Thi công ắp và ầm ất 
Chất lượng của việc thi công công tác ất ảnh hưởng trực 
tiếp ến chất lượng công trình, do ó: 
Phải chọn ất ắp phù hợp;      lOMoARcPSD| 36991220
Phải chọn phương pháp ắp (backfilling) và ầm 
(compaction) ảm bảo yêu cầu về ổn ịnh và cường ộ.   
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.1. Đặc tính của ất ắp  a) Đất dính:    Dễ vón cục      lOMoARcPSD| 36991220  
Khi ầm, màng liên kết của ất dính thay ổi chậm   
Do có ộ thấm nước nhỏ, khó thoát nước nên quá 
trình biến ổi thể tích chậm cố kết chậm (thời  gian chờ lún lâu). 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.1. Đặc tính của ất ắp  b) Đất rời:    Lực dính ơn vị nhỏ   
Biến dạng của ất phụ thuộc vào góc ma sát trong   
Lực ma sát giữa các hạt, lực dính nhỏ, ộ thấm 
nước lớn  nhanh ạt ến trạng thái cố kết khi có  ngoại lực tác ộng.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.2. Các yêu cầu về ất ắp   
Đất ắp cần ảm bảo cường ộ, ổn ịnh lâu dài và có ộ  lún nhỏ.   
Loại ất thường dùng ể ắp: sét, á sét, á cát và ất cát.   
Không nên dùng các loại ất sau ể ắp: 
o Đất phù sa, ất bùn o Đất thịt, ất sét 
ướt o Đất thấm nước mặn 
o Đất chứa nhiều hữu cơ (rễ cây,  rơm rác…)      lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.3. Kỹ thuật ắp ất   
Bóc lớp thảm thực vật, chặt cây, ánh rễ…   
Thoát nước mặt, vét sạch bùn   
Tạo nhám bề mặt cần ắp nếu ộ dốc mặt bằng cần ắp  là nhỏ   
Nếu mặt bằng cần ắp có ộ dốc lớn (i > 0.2%), trước 
khi ắp cần tạo bậc thang có bề rộng bậc từ 2-4m ể  tránh ất bị trượt.   
Khi ất dùng ể ắp không ồng nhất  ắp riêng theo 
từng lớp và phải ảm bảo thoát ược nước trong khối  ắp.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.3. Kỹ thuật ắp ất (tt.)   
Đất khó thoát nước ược ắp ở dưới, còn ất dễ thoát  nước ắp ở trên.   
Nếu lớp dễ thoát nước nằm lớp dưới không thoát 
nước thì ộ dày của lớp ất dễ thoát nước phải lớn  hơn ộ dày mao dẫn.        lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.3. Kỹ thuật ắp ất (tt.)   
Khi ắp một loại ất khó thoát nước  nên ắp xen kẽ 
vài lớp mỏng dễ thoát nước ể quá trình thoát nước  dễ dàng hơn.     
Chiều dày từng lớp ất phải ảm bảo yêu cầu kỹ 
thuật tương ứng với máy ầm.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  a) Yêu cầu ầm ất:   
Đầm (compaction) là quá trình làm tăng ộ chặt 
của ất bằng ép các hạt ất gần nhau hơn, và ẩy 
không khí ra khỏi lỗ rỗng trong ất.   
Đầm ất khác với cố kết (consolidation)   
Tùy thuộc vào loại công trình, mức ộ kỹ thuật yêu 
cầu mà chọn biện pháp ầm khác nhau.   
Ví dụ: dự án sân bay K ≥ 0.98, ập thủy iện K ≥ 
0.95, hay nền nhà K ≥ 0.90.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  a) Yêu cầu ầm ất:   
Không nên rải quá mỏng và ầm nhiều lượt làm 
cấu trúc ất bị phá hủy   
Các dạng ầm ất sử dụng: ầm lăn, ầm nện, ầm 
rung và kết hợp các dạng này   
Cần tiến hành thí nghiệm chọn chiều dày lớp ất 
ầm khi khối lượng cần ầm là lớn.   
Cần tiến hành thí nghiệm xác ịnh ộ ẩm của ất em  lấp lại hố ào.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  a) Yêu cầu ầm ất:   
Kết quả thí nghiệm xác ịnh số lần ầm 
nén và chiều dày lớp rải      lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  a) Yêu cầu ầm ất:  Loại ất  Độ ẩm   thích hợp   (%)  Đất cát hạt to  8-10  Đất cát hạt nhỏ, ất  12-15  cát pha sét  Đất sét pha cát xốp  15-18  Đất sét  18-25 
Kết quả thí nghiệm  
Proctor cho các loại ất      lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  a) Yêu cầu ầm ất:   
 Đo ộ chặt hiện trượng: 
o Phương pháp truyền thống: phương pháp o 
bằng hình nón cát (sand test), và phương 
pháp do bằng chất lỏng (liquid test) 
o Phương pháp hiện ại: phương pháp o hạt 
nhân (nuclear density devices) 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  b) Đầm ất thủ công:      lOMoARcPSD| 36991220  
Là ầm bằng gỗ, gang úc và bê tông;   
Áp dụng ở những công trình nhỏ  Trọng lượng ầm  
Chiều dày lớp ầm  (kg)  (cm)  5-10  10  30-40  15  60-70  20  75-100  25 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  b) Đầm ất cơ giới:  Thiết bị 
Đất áp dụng hiệu  quả      lOMoARcPSD| 36991220
Lu chân lèn (tamping foot roller)  Đất dính 
Lu bánh mạng lưới (grid or mesh roller)  Sỏi hay cát sạch 
Máy ầm rung (self-propelled vibrating  Đất không dính  roller) 
Lu bánh thép nhẵn mặt (smooth steel  Sỏi  drum roller) 
Lu lốp hơi (pneumatic roller)  Hầu hết các loại ất 
Lu có ệm (segmented pad roller)  Hầu hết các loại ất 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  b) Đầm ất cơ giới:      lOMoARcPSD| 36991220     Lu chân lèn  Lu bánh mạng lưới 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  b) Đầm ất cơ giới:      lOMoARcPSD| 36991220     Lu lốp hơi  Lu có ệm 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  b) Đầm ất cơ giới:      lOMoARcPSD| 36991220   Lu chân cừu  Đầm nện 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  b) Đầm ất cơ giới:      lOMoARcPSD| 36991220 Đầm rung     Đầm  thuận  nghịch  (vibratory  Lu rung  ( vibratory roller )  plate)  (reversible plate)        lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  b) Đầm ất cơ giới:        lOMoARcPSD| 36991220
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất    b) Đầm ất cơ giới: 
H: cao, A: trung bình, L: thấp  Vật liệu  Nhẵn  Bánh  Rung  Chân  Mạng  mặt  hơi  lèn  lưới  Đá  H  L  H  H  H  Sỏi sạch  H  A  H  H  H  Sỏi có sét  H  A  A  H  A  Cát sạch  L  L  H  A  A  Cát pha sét  L  A  A  H  L  Sét pha cát  L  H  A  H  L  Sét  L  H  A  H  L        lOMoARcPSD| 36991220
Bảng chọn máy ầm 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất  b) Đầm ất cơ giới:  Thiết bị 
Chiều dày ề nghị  Ghi chú  (cm)  Tất cả xe lu, trừ lu  15-20     rung và lu bánh hơi  Lu bánh hơi  ~ 30  Cần ầm trước bằng lu  nhẹ ể tránh lún  Đầm rung  20-120  Tương ứng 0.9-13.6  tấn  Đầm rung hạng nặng     ~210  Đầm bánh xe     45-120      lOMoARcPSD| 36991220
Bảng chọn chiều dày lớp ất ầm 
3. Thi công ắp và ầm ất 
3.4. Kỹ thuật ầm ất    c)  Năng suất ầm ất:  P = (10xWxSxLxE)/N  Trong ó: 
N: số lượt ầm yêu cầu 
W: chiều rộng ược ầm mỗi lượt (m) 
S: vận tốc di chuyển của ầm (km/h) 
L: chiều dày lớp ất ầm (cm)  E: hệ số hiệu dụng      lOMoARcPSD| 36991220 CHÂN THÀNH CẢM ƠN  72    
