Slide bài giảng môn Kỹ thuật thi công nội dung chương 6: Tổng quan công tác bê tông toàn khối. Công tác cốp pha
Slide bài giảng môn Kỹ thuật thi công nội dung chương 6: Tổng quan công tác bê tông toàn khối. Công tác cốp pha của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kỹ thuật thi công
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36991220 Chương 6
Tổng quan công tác bê tông toàn khối. Công tác cốp pha lOMoARcPSD| 36991220 Nội dung
Chương này giới thiệu những vấn đề sau:
1. Đặc điểm của bê tông và bê tông cốt thép
2. Các dạng công tác thi công bê tông toàn khối 3. Công tác cốp pha
Giới thiệu các loại cốp pha, cây chống, dàn giáo, và sườn gia cường
Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện móng, cột, vách, dầm sàn…
Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo
Nghiệm thu công tác cốp pha lOMoARcPSD| 36991220
1. Đặc điểm của bê tông và bê tông cốt thép
Bê tông và bê tông cốt thép có các ặc iểm sau: Dễ thi công
Dễ tạo hình kết cấu công trình theo thiết kế
Khả năng chịu lực lớn Tuổi thọ cao
Có thể chế tạo nhiều loại có cường ộ, tính chất và trọng lượng khác nhau
Vật liệu có sẵn trong thiên nhiên lOMoARcPSD| 36991220
1. Đặc điểm của bê tông và bê tông cốt thép lOMoARcPSD| 36991220
2. Các dạng công tác thi công bê tông
Các dạng công tác thi công bê tông toàn khối:
Bê tông ổ tại chỗ (in-place casting)
Bê tông úc sẵn (pre-casted)
Bê tông ứng suất trước (pre-stressed)
Bê tông hoàn thiện (finishing)
2. Các dạng công tác thi công bê tông
2.1. Bê tông ổ tại chỗ: lOMoARcPSD| 36991220
2. Các dạng công tác thi công bê tông 2.2. Bê tông úc sẵn: lOMoARcPSD| 36991220
2. Các dạng công tác thi công bê tông
2.3. Bê tông ứng suất trước: lOMoARcPSD| 36991220
2. Các dạng công tác thi công bê tông
2.3. Bê tông ứng suất trước: lOMoARcPSD| 36991220
Dầm ứng suất trước – PP căng trước (dầm super T bê tông Châu Thới 620)
2. Các dạng công tác thi công bê tông
2.3. Bê tông ứng suất trước: lOMoARcPSD| 36991220
Sàn ứng suất trước – PP căng sau (công trình ETown 4)
2. Các dạng công tác thi công bê tông 2.4. Bê tông hoàn thiện: lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
Một số sự cố liên quan ến cốp pha, dàn giáo: Sập nhà tại 136B Lũy Bán Bích, Q.Tân Phú, ngày 04/11/2006 lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
Một số sự cố liên quan ến cốp pha, dàn giáo: Sập nhà tại Tân Xuân, H. Hóc Môn, ngày 24/4/2007 3. Công tác cốp pha Một số sự cố liên quan ến cốp pha, dàn giáo: lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
Một số sự cố liên quan ến cốp pha, dàn giáo: lOMoARcPSD| 36991220 Sập cầu Cần Thơ, ngày 26/9/2007 3. Công tác cốp pha Một số sự cố liên quan ến cốp pha, dàn giáo: lOMoARcPSD| 36991220 Sập tòa nhà văn phòng, KDT Phú Mỹ Hưng, Q7, ngày 30/12/2008 3. Công tác cốp pha Một số sự cố liên quan ến cốp pha, dàn giáo: lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
Nguyên nhân gây ra sự cố cốp pha dàn giáo:
Hệ chống không hợp lý hay không ủ
Thiếu giằng giữa các cấu kiện
Thiếu kiểm soát tốc ộ ổ bê tông
Rung và ầm bê tông không úng cách lOMoARcPSD| 36991220
Các mối liên kết không úng cách hoặc không ủ Thiếu các chi tiết ỡ Tháp cốp pha quá sớm
Sai sót trong việc lắp hệ cây chống
3. Công tác cốp pha
Nguyên nhân gây ra sự cố cốp pha dàn giáo (tt.):
Thiết kế cốp pha không úng kỹ thuật
Vật liệu cốp pha không ủ ộ bền chắc
Không tuân theo tiêu chuẩn/ qui phạm
Thay ổi các thiết bị của nhà cung cấp
Sự khinh suất của công nhân, giám sát và chỉ huy lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.1. Yêu cầu ối với cốp pha và cây chống a. Đối với cốp pha:
Phải ược chế tạo úng hình dạng và kích thước của các
bộ phận kết cấu công trình
Phải ảm bảo yêu cầu tháo lắp dễ dàng
Phải kín khít tránh gây mất nước cho xi măng
Phù hợp với iều kiện chuyên chở, lắp ặt
Có khả năng sử dụng lại nhiều lần lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.1. Yêu cầu ối với cốp pha và cây chống b.
Đối với cây chống/ dàn giáo:
Phải ủ khả năng mang tải trọng của cốp pha, trọng
lượng BTCT và các tải thi công ở trên
Đảm bảo ộ bền và ộ ổn ịnh không gian
Dễ tháo lắp, chuyên chở bằng thủ công hay cơ giới trên công trường
Phù hợp với nhiều loại kết cấu công trình
Dễ dàng thay ổi kích thước
Có khả năng tái sử dụng nhiều lần lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha a.
Theo vật liệu chế tạo: Cốp pha xẻ gỗ 1 – tấm gỗ xẻ 2 – nẹp gỗ 3 – inh liên kết lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha a.
Theo vật liệu chế tạo: Cốp pha ván ép 1-Ván ép 2-Sườn dọc 3-Sườn ngang lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha a.
Theo vật liệu chế tạo:
Cốp pha thép (hoặc nhôm) 1-Lỗ liên kết 2-Mặt tấm khuôn 3-Sườn tấm khuôn 4-Lỗ xuyên thanh giằng lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha a.
Theo vật liệu chế tạo:
Đặc trưng kỹ thuật của tấm cốp pha kim loại lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha a.
Theo vật liệu chế tạo:
Cốp pha gỗ thép kết hợp 1-Khung thép 2-Tấm ván gỗ 3-Lỗ liên kết 4-Lỗ xuyên thanh giằng lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha a.
Theo vật liệu chế tạo: Cốp pha nhựa 1-Vị trí lắp chốt
2-Rãnh lắp chốt tam giác lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha a.
Theo vật liệu chế tạo:
Kích thước của tấm cốp pha nhựa lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha b.
Theo phương pháp sử dụng:
Cốp pha cố ịnh: từng bộ phận công trình
Cốp pha ịnh hình: tháo lắp và luân lưu
Cốp pha di chuyển o Theo phương ứng: cốp pha trượt
(sliding, hay slipform), cốp pha leo (climbing, hay
jumpform), và cốp pha treo (hanging).
o Theo phương ngang: cho công trình chạy dài Cốp pha ặc biệt
Cốp pha tấm lớn: cốp pha bàn lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha Cốp pha nhựa FUVI Cốp pha gỗ ịnh hình lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha Cốp pha nhôm
Cốp pha thép gỗ kết hợp lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha lOMoARcPSD| 36991220 3.2. Phân loại cốp pha Cốp pha leo
Nguồn:http://www.fuvicoppha.com /vietnam/app.html lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha Cốp pha leo
Ngu/vietnam/app.htmlồn:http://www.fuvicoppha.com lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha Cốp pha trượt lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2 . Phân lo ạ i c ố p pha
Ngu ồ n:http://www.fabconcontracto rs.com/slipforming.htm C ốp pha trượ t lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha Cốp pha di ộng ngang lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha
Cốp pha di ộng ngang của TCT
Xây dựng số 1 thi công tại cầu Đồng Nai 2 lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha C ố p pha bàn lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.2. Phân loại cốp pha lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống a.
Cây chống từ gỗ tròn (gỗ xẻ) lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống b.
Cây chống bằng ống thép D60 lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống b.
Cây chống bằng ống thép D60
Đặc trưng kỹ thuật của một số loại cây chống lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống b.
Cây chống bằng ống thép D60
Tải trọng cho phép của cây chống lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống c.
Cây chống tam giác tiêu chuẩn (giáo Pal):
Là loại cây chống vạn năng có khả năng chịu tải trọng lớn.
Chống ỡ ược các kết cấu ở những ộ cao lớn nhỏ khác nhau.
Giáo Pal bao gồm các bộ phận: kích chân, kích
ầu, tấm ế, giằng ngang, giằng chéo, khung tam giác, khớp nối chuẩn.
Lắp theo hình vuông hoặc tam giác. lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống c.
Cây chống tam giác tiêu chuẩn (giáo Pal): Lắp sơ ồ hình vuông lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống c.
Cây chống tam giác tiêu chuẩn (giáo Pal): Lắp sơ ồ tam giác lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống c.
Cây chống tam giác tiêu chuẩn (giáo Pal): Kích chân Kích ầu Ống nối lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống c.
Cây chống tam giác tiêu chuẩn (giáo Pal): Thanh giằng Khung tam giác lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống c.
Cây chống tam giác tiêu chuẩn (giáo Pal): lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống d. Cây chống tai liên kết 1-Ống cột 2-Tai liên kết 3-Kích chân và ầu 4-Thanh giằng 5-Ống nối lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.3. Cây chống e.
Cây chống khóa liên kết 1-Ống giáo ứng 2-Kẹp ống 3-Bulông lật 4-Ống giáo ngang 5-Khớp quay
6-Kẹp ống có khớp lật lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.4. Dàn giáo
Được chế tạo chủ yếu là thép ống D32 hoặc D40. 1-Ống ứng 2-Tai liên kết thanh giằng 3-Thanh ngang Khung dàn giáo Chân kích lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.4. Dàn giáo
Giằng chéo Sàn thao tác 1-Thanh thép tròn 1-Sàn nhôm mạ kẽm 2-Lỗ chốt 2-Móc liên kết 3-Khớp quay 3-Dây liên kết lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha 3.4. Dàn giáo lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.5. Sườn gia cường
Sườn gia cường (sườn ngang và sườn dọc) cho hệ cốp
pha thường là sắt chữ U (U80, U100, U120…) và sắt
hộp (50x50, 60x60, 45x90, 50x100, 60x120…) lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.5. Sườn gia cường lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện a. Cốp pha móng
1-Tấm cốp pha (gỗ, thép) 5-Cọc chống 2-Sườn 6-Giằng miệng móng 3-Chống chéo 7-Bê tông lót 4-Chống chân lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện a. Cốp pha móng lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện b. Cốp pha tường 1-Tấm gỗ/thép 2-Sườn ứng 3-Sườn ngang 4-Tăng-ơ 5-Giằng 6-Sàn thao tác lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện b. Cốp pha tường vây lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện c. Cốp pha cột 1-Tấm khuôn 2-Ống nhựa lOMoARcPSD| 36991220 3-Bu lông 4-Chi tiết thép
ể giữ chân 5-Sườn 6-Gông 7-Xà gồ 8-Chi tiết thép
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện c. Cốp pha cột lOMoARcPSD| 36991220 lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện d. Cốp pha dầm sàn lOMoARcPSD| 36991220 1-Ván thành 2-Ván áy 3- Ván sàn 4-Cây chống 5-Thanh hãm chân 6-Sườn ứng 7-Sườn ỡ cốp pha sàn 3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện d. Cốp pha dầm sàn lOMoARcPSD| 36991220
1-Xà gồ lớp trên ỡ cốp pha dầm 2-Xà gồ lớp dưới ỡ cốp pha dầm
3-Xà gồ lớp trên ỡ cốp pha sàn 4-Xà gồ lớp dưới ỡ cốp pha sàn 5- Cây chống tổ hợp 3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện d. Cốp pha dầm sàn lOMoARcPSD| 36991220 1-Xà gồ 2-Cột chống 3-Tấm ế ỉnh 4-Đinh liên kết 5-Cốp pha sườn 6-Xà gồ ỡ cốp pha sàn 7-Cây chống lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện d. Cốp pha dầm sàn lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện d. Cốp pha dầm sàn lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện d. Cốp pha dầm sàn lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện e. Cốp pha cầu thang 1-Ván áy 2-Đà ngang 3-Cây chống ơn 4-Thanh giằng 5-Dàn giáo lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện e. Cốp pha cầu thang lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện f. Cốp pha thang máy
1-Tấm khuôn, 2-Sườn ngang, 3-Sườn dọc, 4-Chống ngoài,
5-Chống trong, 6-Chống góc, 7-Bu lông neo (ty) lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.6. Cấu tạo hệ cốp pha cho cấu kiện f. Cốp pha thang máy lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế
Khối lượng thể tích của gỗ khô (TCVN 1072-71) Nhóm 3 III 600-730 IV 550-610 V 500-540 VI ≤ 490 Khối
lượng thể tích (kg/m )
Khối lượng thể tích của bê tông: 2500kg/m3 TCVN 4453-1995 lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế
Khối lượng cốt thép lấy theo thiết kế, hoặc lấy 100kg/m3
bê tông khi không có khối lượng cụ thể
Tải trọng do người và thiết bị thi công Loại Tải trọng Cốp pha sàn và vòm 250 daN/m2 Nẹp gia cường 150 daN/m2 Cột chống ỡ 100 daN/m2
Tải tập trung do người và dụng cụ thi công 130 daN Xe chở bê tông 350 daN lOMoARcPSD| 36991220 Đầm rung 200 daN/m2 TCVN 4453-1995
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế
Tải trọng gió lấy theo TCVN 2737-1995 ối với thi công
lấy 50% tải trọng gió tiêu chuẩn.
Áp lực ngang của bê tông mới ổ lOMoARcPSD| 36991220 TCVN 4453-1995
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế lOMoARcPSD| 36991220 TCVN 4453-1995
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế lOMoARcPSD| 36991220
Tải trọng chấn ộng khi ổ bê tông vào cốp pha TCVN 4453-1995
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế lOMoARcPSD| 36991220
Khi tính cốp pha theo khả năng chịu lực, tải trọng tiêu
chuẩn nhân với hệ số vượt tải: TCVN 4453-1995
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế lOMoARcPSD| 36991220
Khi xét ến tính tạm thời của tải trọng (tải trọng hữu ích,
tải trọng gió…), tất cả các tải trọng trong tính toán (trừ
TLBT) phải nhân với hệ số 0.9.
Khi tính toán các bộ phân của cốp pha à giáo về biến
dạng, các tải trọng không ược nhân với hệ số vượt tải TCVN 4453-1995
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế Độ võng cho phép lOMoARcPSD| 36991220
o Đối với cốp pha của bề mặt lộ ra ngoài của kết
cấu: 1/400 nhịp của bộ phận cốp pha.
o Đối với cốp pha của bề mặt bị che khuất các kết
cấu: 1/250 nhịp của bộ phận cốp pha.
o Độ võng àn hồi hoặc ộ lún của gỗ chống cốp
pha: 1/1000 nhịp tự do của kết cấu bê tông cốt thép tương ứng. TCVN 4453-1995
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo a. Số liệu thiết kế
Tính toán ổn ịnh: lOMoARcPSD| 36991220
o Phải xét ến tác ộng ồng thời của tải trọng gió và khối lượng bản thân.
o Nếu cốp pha ược lắp liền với cốt thép thì phải
tính cả khối lượng cốt thép.
o Hệ số tải ối với tải trọng gió lấy bằng 1.2 và 0.8
ối với các tải trọng chống lật.
o Hệ số an toàn về ổn ịnh chống lật không ược nhỏ hơn 1.25 TCVN 4453-1995
3. Công tác cốp pha
3.7. Thiết kế cốp pha, cây chống và dàn giáo b. Tính toán cốp pha
Tính toán cốp pha ứng lOMoARcPSD| 36991220 Tính toán cốp pha nằm
Tính toán cốp pha nằm khi chống ỡ bằng giáo công cụ tổ hợp c.
Kiểm tra ộ ổn ịnh của cây chống
3. Công tác cốp pha
TH1: Tính toán cốp pha ứng 1. Tải trọng: Tải trọng tiêu chuẩn: Trong ó: H – áp lực ngang lOMoARcPSD| 36991220
q 1 – tải trọng do ổ bê tông gây nên q
2 – tải trọng do ầm rung Tải trọng tính toán:
Trong ó: n và n – hệ số vượt tải (tra bảng)
3. Công tác cốp pha
TH1: Tính toán cốp pha ứng 1. Tải trọng:
Tải trọng phân bố trên mét dài:
Trong ó: b – bề rộng một dãi tính toán Lưu ý: lOMoARcPSD| 36991220
Cốp pha ứng ở ộ cao ≥ 10m phải tính thêm tác ộng
của tải trọng gió (TCVN 4453-1995)
3. Công tác cốp pha
TH1: Tính toán cốp pha ứng 2. Sơ ồ tính toán:
Xem gông (với cột), cây chống (với cốp pha thành
móng, thành dầm) là các gối tựa cốp pha làm
việc như một dầm liên tục.
Xem lực tác dụng lên thành cốp pha là phân bố ều
(theo vị trí có lực tác dụng lớn nhất).
3. Công tác cốp pha
TH1: Tính toán cốp pha ứng lOMoARcPSD| 36991220 2. Sơ ồ tính toán: Sơ ồ thực Sơ ồ tính Biểu ồ mômen
3. Công tác cốp pha
TH1: Tính toán cốp pha ứng lOMoARcPSD| 36991220 3.
Kiểm tra bền và ộ võng: Mômen tính toán: Trong ó:
q – tải trọng tính toán
l – khoảng cách giữa các gông sườn Mc – mômen tính toán M Kiểm tra ứng suất: σ = c σ W lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
TH1: Tính toán cốp pha ứng 3.
Kiểm tra bền và ộ võng: Trong ó: - ứng suất tính toán
[ ] - ứng suất cho phép của vật liệu làm cốp pha
W – mômen kháng uốn, W = bh2/6
b – bề rộng dãi tính toán h – chiều dày tấm ván Lưu ý:
Khi tính toán cho cốp pha ịnh hình, W ược tra bảng
theo catalogue của nhà sản xuất lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
TH1: Tính toán cốp pha ứng 3.
Kiểm tra bền và ộ võng: Có 3 bài toán:
o Bài toán 1: Từ qtt ,l, W hãy kiểm tra iều kiện bền ≤ [ ]
o Bài toán 2: Từ qtt, l, [ ] hãy xác ịnh chiều dày tấm ván
o Bài toán 3: Từ W, l, [ ] hãy xác ịnh kích thước cấu kiện lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
TH1: Tính toán cốp pha ứng 3.
Kiểm tra bền và ộ võng: Kiểm tra ộ võng: f f Trong ó:
[f] – ộ võng cho phép của cấu kiện (theo TCVN 4453-1995); f – ộ võng tính toán 5ql4 f = 384EI lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
TH2: Tính toán cốp pha nằm 1. Tải trọng: Tải trọng tiêu chuẩn: Trong ó:
qbt – TLBT cốp pha và BTCT
q – Tải trọng do ổ bê tông, ầm rung, người và dụng cụ thi công Tải trọng tính toán:
Trong ó: n và n – hệ số vượt tải (tra bảng) lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
TH2: Tính toán cốp pha nằm 1. Tải trọng:
Tải trọng phân bố trên bề mặt:
Trong ó: b – bề rộng một dãi tính toán Lưu ý:
•Thường chọn dãi có bề rộng chịu tải lớn nhất ể thiết
kế cho cả diện tích cốp pha.
•Phải xét ến TLBT các dầm.
3. Công tác cốp pha
TH2: Tính toán cốp pha nằm lOMoARcPSD| 36991220 2. Sơ ồ tính toán:
Xem các sườn trên (sát tấm cốp pha) là các gối tựa
ván làm việc như một dầm liên tục. Sơ ồ thực Sơ ồ tính Biểu ồ mômen lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
TH2: Tính toán cốp pha nằm 3.
Kiểm tra ộ bền và ộ võng: giống TH1
TH3: Tính toán cốp pha nằm khi chống ỡ bằng giáo công cụ tổ hợp
Do kích thước ô dàn giáo không ổi nên khi tính toán cần lưu ý:
Đà ỡ lớp trên ược tính toán như một dầm liên tục chịu
tải phân bố ều mà gối tựa là các à lớp dưới.
Đà lớp dưới như một dầm liên tục chịu tải tập trung mà
gối tựa là các ỉnh dàn giáo. lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
TH3: Tính toán cốp pha nằm khi chống ỡ bằng giáo công cụ tổ hợp Sơ ồ tính toán à lớp trên Sơ ồ tính toán à lớp dưới lOMoARcPSD| 36991220
3. Công tác cốp pha
Kiểm tra ộ ổn ịnh của cây chống
Với cây chống kim loại, sau khi tính toán tải trọng tác
dụng lên ầu cột, kiểm tra ộ ổn ịnh theo công thức sau: P P Trong ó:
[P] – tải trọng cho phép của cây chống (tra
catalogue của nhà sản xuất theo chiều dài
chống, và ường kính ống) P
– tổng tải trọng tính toán
3. Công tác cốp pha
Kiểm tra ộ ổn ịnh của cây chống lOMoARcPSD| 36991220
Với cây chống gỗ, kiểm tra ộ ổn ịnh theo công thức sau: P σ = σ φ.F Trong ó:
[ ] – ứng suất cho phép của cây chống gỗ
P – tổng tải trọng tính toán
- hệ số uốn dọc (tra bảng)
F – diện tích mặt cắt ngang của cây chống
3. Công tác cốp pha
Bài tập nhỏ số 3: lOMoARcPSD| 36991220
Cho vách BTCT cao 2.8m, ổ bê tông trong 04 lần. Hãy thiết
kế ván cốp pha cho vách trên theo TCVN 44531995 và
vẽ hình minh họa. Cho biết:
Cốp pha ược liên kết bằng vít với các sườn ngang.
Khoảng cách giữa các sườn ngang: 0.4m. Ván cốp pha
có E = 1.2x107 kN/m2, và [ ] = 9800kN/m2.
Bê tông ược ổ bằng bơm cần và ống vòi voi. Đầm
bê tông bằng máy ầm dùi. Khi tính toán bỏ qua ảnh
hưởng của tải trọng gió và tải trọng ứng.o./ m
3. Công tác cốp pha
3.8. Nghiệm thu công tác cốp pha
Đảm bảo ược chất lượng và hình dạng cấu kiện ang thi công lOMoARcPSD| 36991220
Kiểm tra vị trí, kích thước, hình dáng, tim trục và cao trình như thiết kế
Kiểm tra các mối nối liên kết, khoảng cách, ộ vững chắc
và ổn ịnh của cốp pha, à giáo như biện pháp thi công ã
ược phê duyệt bởi các bên.
Cốp pha gỗ phải có ộ ẩm W < 18%, phải ược chống
dính mặt tiếp xúc với bê tông.
3. Công tác cốp pha
3.8. Nghiệm thu công tác cốp pha
Cột chống cao hơn 3m phải:
o Được liên kết bằng các thanh giằng ngang theo
hai hướng vuông góc với nhau lOMoARcPSD| 36991220
o Giằng dưới cách mặt sàn không nhỏ hơn 1,8m,
và giằng trên ặt dưới ván khuôn 1.6m.
Giằng chéo ược bố trí theo quan iểm ổn ịnh và bất biến hình.
Qua các tầng khác nhau, cột giáo phải ược ặt trên một trục thẳng ứng. Nội dung tự học
1. Tìm hiểu và thống kê các loại máy móc phục vụ thi công cốp pha hiện nay
2. Sưu tầm catalogue các dàn giáo, tấm cốp pha, cây
chống của các công ty trên thị trường hiện nay. lOMoARcPSD| 36991220
3. Cấu tạo và máy móc phục vụ thi công cốp pha trượt, cốp pha leo.
4. Tìm hiểu các tiêu chuẩn TCVN 4453-1995, và ACI 34704
5. Thu thập biện pháp thi công cốp pha của ít nhất 01 dự án thực bên ngoài. lOMoARcPSD| 36991220 CHÂN THÀNH CẢM ƠN 103