































































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36991220   Chương 7  Công tác cốt thép        lOMoARcPSD| 36991220     Nội dung 
Chương này giới thiệu những vấn đề sau: 
1. Phân loại cốt thép và yêu cầu 
2. Gia công cốt thép (reinforcement fabrication) 
3. Lắp ặt cốt thép (reinforcement installation) 
4. Nghiệm thu công tác cốt thép      lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh về thiết bị gia công cốt thép trên công  trường 
Cốt thép trong xây dựng ược phân loại như sau:   
Theo hình dáng: thép trơn, thép có gờ, thép hình, thép  cây và thép cuộn.   
Theo ường kính: từ d4 ến d40.   
Theo công năng sử dụng: thép chịu lực, thép cấu tạo,  và thép biện pháp.      lOMoARcPSD| 36991220    
Theo cường ộ: AI (2100kg/cm2), AII (2700kg/cm2), AIII 
(3600kg/cm2) và nhóm thép có cường ộ cao.   
Theo cấu kiện: thép cột, thép dầm, thép sàn, thép  vách, thép móng…      lOMoARcPSD| 36991220
1. Phân loại cốt thép và yêu cầu    5     
Downloaded by Jarsil Camilia (camiilaa12822@gmail.com)   lOMoARcPSD| 36991220
1. Phân loại cốt thép và yêu cầu   
Các yêu cầu ối với công tác cốt thép:   
Đảm bảo các yêu cầu của thiết kế và các tiêu chuẩn 
TCVN 5574:1991 và TCVN 1651-1985.   
Cần có chứng chỉ kèm theo và thực hiện lấy mẫu thí 
nghiệm xác suất tại công trường.   
Cốt thép phải sạch, không bị gỉ, không bị cong trước  khi ổ bê tông.      lOMoARcPSD| 36991220
1. Phân loại cốt thép và yêu cầu     
Cốt thép phải ược bảo quản kỹ tại công trường và  trong quá trình thi công.      lOMoARcPSD| 36991220
1. Phân loại cốt thép và yêu cầu          lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép   
Gia công cốt thép gồm các công việc:    Sửa thẳng cốt thép    Cạo gỉ    Cắt    Uốn    Nối cốt thép    Bảo quản thép 
Sửa thẳng cốt thép:      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép     
Để o, cắt, uốn, lắp dựng dễ dàng, chính xác và ảm bảo  yêu cầu kỹ thuật   
Dùng búa ập cho thẳng, dùng vam tay kết hợp với bàn 
nắn, hoặc dùng máy uốn ể sửa thẳng.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép     
Cạo gỉ cốt thép:   
Đảm bảo liên kêt giữa bê tông và cốt thép, tránh các  tác ộng phá hoại.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép      Cắt cốt thép:   
D < 12: cắt thủ công, 12 ≤ D ≤ 40: cắt bằng máy, và D > 
40 và thép hình: cắt bằng hàn xì.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép      Uốn cốt thép:      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép     
Có hình dáng và kích thước theo yêu cầu thiết kế   
Tuyệt ối không ược uốn nóng   
Đối với thép tròn trơn hai ầu phải uốn móc ể neo vào  bê tông.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép      Nối cốt thép:   
Tránh bố trí mối nối ở vùng chịu lực, chỗ uốn cong.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép     
Có thể nối buộc, nối hàn hay nối ren (coupler) Chiều 
dài nối buộc theo TCVN 4453-95:  Loại cốt thép 
Chiều dài nối buộc    Vùng chịu kéo  Vùng chịu nén    Dầm hoặc  Kết cấu  Đầu cốt thép  Đầu cốt thép  tường  khác  có móc  không có móc  Cốt thép trơn cán nóng  40d  30d  20d  30d  Cốt thép có gờ cán  40d  30d  -  20d  nóng  Cốt thép kéo nguội  45d  35d  20d  30d  Nối cốt thép:      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép   
Bảo quản cốt thép:   
Khỏi bị cong vênh, biến dạng so với thiết kế và không  bị hoen gỉ.   
Xếp thành từng ống, ược che chắn mưa gió.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Gia công cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.1. Các yêu cầu khi lắp dựng cốt thép   
Lắp úng vị trí, chủng loại, số lượng các thanh thép theo  như thiết kế;.   
Phải ảm bảo khoảng cách các thanh thép chịu lực, cấu  tạo, và phân bố;   
Đảm bảo sự vững chắc của khung thép khi ổ và ầm bê  tông;   
Đảm bảo chiều dày lớp bê tông bảo vệ;      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép     
Khi không có thép úng chủng loại thiết kế, có thể quy ổi 
sang thép khác tương ương. 
3.2. Lắp cốt thép cọc   
Dùng cho các loại cọc khoan tạo lỗ và ặt lồng thép (vd: 
cọc khoan nhồi): thép ược gia công sẵn, lắp dựng trên 
mặt ất, sau ó thả vào lỗ khoan.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép     
3.3. Lắp cốt thép móng      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép     
Móng nhỏ (vd: móng cột): gia công thành lưới cốt thép, 
sau khi hoàn thành việc óng cốp pha mới lắp ặt cốt  thép.   
Móng lớn (vd: móng lõi thang máy): lắp ặt tại chỗ từng 
thanh bằng cách ánh dấu vị trí bên bề mặt bê tông lót 
và thành cốp pha, sau ó tiến hành rải buộc cốt thép   
Lưu ý: cần xác ịnh chính xác vị trí tim cột (bằng trắc ạc) 
ể cấy cốt thép cột chờ sẵn bằng cách buộc chặt vào  thép móng.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.3. Lắp cốt thép móng      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.3. Lắp cốt thép móng      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.4. Lắp cốt thép cột   
Cột lớn: ặt cốt thép từng thanh sau ó thả thép ai từ ỉnh  xuống chân cột.    Cột thấp và nhỏ: 
o Gia công sẵn khung thép cột hoàn chỉnh rồi 
dựng vào vị trí ã ịnh sẵn. 
o Có thể lắp cốt thép rồi mới dựng cốp pha, hoặc 
dựng 3 mặt cốp pha rồi mới lắp cốt thép sau ó 
óng mặt cốp pha còn lại.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép     
Lưu ý: Phải ảm bảo chiều dày lớp bê tông bảo vệ. 
3.4. Lắp cốt thép cột      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.5. Lắp cốt thép vách, lõi cứng   
Đặt cốt thép ứng xong mới lắp cốt thép ngang. Nếu cốt 
thép lớn, khung cốt thép có thể tự ứng vững thì dựng 
cốt thép trước, ghép cốp pha sau.   
Nếu cốt thép nhỏ (thường nhỏ hơn d18), tường dày 
>50cm ghép cốp pha trước, lắp cốp thép sau.   
Nếu cốt thép nhỏ, tường dày <50cm dựng một mặt 
cốp pha, lắp cốt thép sau ó mới ghép nốt mặt cốp pha  còn lại.      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép     
Lưu ý: Phải có biện pháp giằng thép ầu cột xuống sàn 
ể ảm bảo an toàn khi ổ bê tông. 
3.5. Lắp cốt thép vách, lõi cứng      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.5. Lắp cốt thép vách, lõi cứng      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.6. Lắp cốt thép sàn   
Trải lưới cốt thép gia công sẵn lên và nối lưới cốt thép 
với nhau bằng hàn hay buộc kẽm.   
Nếu nối buộc các thanh thép rời thì tiến hành vạch 
phấn ịnh vị của chúng.   
Nếu sàn có 2 lớp cốt thép: (1) rải các cục kê (bằng bê 
tông), (2) rải và buộc lớp dưới trước, (3) rải các òn kê 
(bằng thép d10 hoặc d12, khoảng cách phân      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
bố thường là 1m theo 2 phương), (4) rải và buộc 
thép lớp trên, và (5) canh chỉnh lại cốt thép. 
3.6. Lắp cốt thép sàn      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.7. Lắp cốt thép dầm   
Dầm ơn: Dựng áy cốp pha dầm xong, tiến hành lắp cốt 
thép, sau ó ghép cốp pha thành dầm.   
Hệ dầm chính-phụ: Đặt cốt thép dọc của dầm chính 
trước, dầm phụ sau, sau ó lắp thép ai, cốt treo… 
Cuối cùng mới lắp thép sàn 
3.7. Lắp cốt thép dầm      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép   
3.7. Lắp cốt thép dầm      lOMoARcPSD| 36991220
3. Lắp ặt cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
4. Nghiệm thu công tác cốt thép   
Nghiệm thu công tác cốt thép theo TCVN 4453- 1995:      lOMoARcPSD| 36991220
4. Nghiệm thu công tác cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
4. Nghiệm thu công tác cốt thép   
Nghiệm thu công tác cốt thép theo TCVN 4453- 1995:      lOMoARcPSD| 36991220
4. Nghiệm thu công tác cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220
4. Nghiệm thu công tác cốt thép   
Nghiệm thu công tác cốt thép theo TCVN 4453- 1995:      lOMoARcPSD| 36991220
4. Nghiệm thu công tác cốt thép          lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh chi tiết và thiết bị gia công 
cốt thép trên công trường      lOMoARcPSD| 36991220  
Máy duỗi thẳng cốt thép loại nhỏ:        lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh chi tiết và thiết bị gia công 
cốt thép trên công trường      lOMoARcPSD| 36991220  
Máy cắt cốt thép loại nhỏ:        lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh chi tiết và thiết bị gia công 
cốt thép trên công trường      lOMoARcPSD| 36991220   Máy uốn thép:        lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh chi tiết và thiết bị gia công 
cốt thép trên công trường      lOMoARcPSD| 36991220   Máy mài thép:        lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh chi tiết và thiết bị gia công 
cốt thép trên công trường      lOMoARcPSD| 36991220   Bãi gia công:        lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh chi tiết và thiết bị gia công 
cốt thép trên công trường      lOMoARcPSD| 36991220   Nối coupler:        lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh chi tiết và thiết bị gia công 
cốt thép trên công trường      lOMoARcPSD| 36991220   Đòn kê (ghế):        lOMoARcPSD| 36991220  
5. Một số hình ảnh chi tiết và thiết bị gia công 
cốt thép trên công trường      lOMoARcPSD| 36991220  
Nối cốt thép dầm:    
