













































































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36991220   Chương 8  CÔNG TÁC BÊ TÔNG        lOMoARcPSD| 36991220 Nội dung 
Chương này giới thiệu những vấn đề sau:  1. Chuẩn bị vật liệu 
2. Xác ịnh cấp phối bê tông 
3. Những yêu cầu ối với vữa bê tông  4. Trộn bê tông 
5. Vận chuyển vữa bê tông  6. Đổ bê tông  7. Đầm bê tông 
8. Mạch ngừng thi công bê tông 
9. Hoàn thiện bề mặt bê tông  10. Bảo dưỡng bê tông      lOMoARcPSD| 36991220 11. Tháo dỡ cốp pha 
1. Chuẩn bị vật liệu 
Các vật liệu ể tạo bê tông:    Xi măng    Cát    Đá dăm    Nước    Phụ gia      lOMoARcPSD| 36991220
2. Xác ịnh cấp phối bê tông   
Cấp phối bê tông là thành phần vật liệu ể sản xuất 
vữa bê tông trong một ơn vị sản phẩm.   
Cấp phối bê tông phải ược xác ịnh trong phòng thí  nghiệm với:  o 
Các loại vật liệu ưa vào sản xuất  o 
Cường ộ (hay mác) và tính chất vữa bê tông theo  thiết kế.   
Đối với những công trình không yêu cầu cao về chất 
lượng có thể sử dụng thành phần cấp phối tính sẵn do  nhà nước ban hành.      lOMoARcPSD| 36991220
2. Xác ịnh cấp phối bê tông 
 Đặc tính của cấp phối bê tông:  o 
Tỷ lệ nước/xi măng càng cao  cường ộ và ộ bền  của bê tông càng giảm  o 
Nước càng nhiều, ộ sụt càng cao.  o 
Cốt liệu (cát, á) càng nhiều, chi phí bê tông càng  thấp  o 
Cốt liệu càng lớn, tính linh hoạt của bê tông cao  giảm  o 
Đầm ầy ủ và úng cách sẽ cho bê tông chắc và bền  hơn      lOMoARcPSD| 36991220
3. Những yêu cầu ối với vữa bê tông   
Trộn kỹ, ều và úng cấp phối   
Thời gian trộn, ổ và ầm phải nhỏ hơn thời gian ninh kết  của xi măng   
Kích thước cốt liệu nhỏ hơn 1/3 ường kính ống    Đảm bảo ộ sụt        lOMoARcPSD| 36991220
3. Những yêu cầu ối với vữa bê tông 
Độ sụt và ộ cứng của bê tông tại vị trí ổ 
Loại và tinh chất của kết cấu 
Độ sụt (mm) Chỉ  Đầm Đầm số ộ  máy  tay  cứng   S 
- Lớp lót duới móng hoặc nền nhà, nền -ờng  0 - 10  50 40  và nền ường băng 
- Mặt ường và ường băng, nền nhà, kết cấu  0 - 20 20 40 35 25 
khối lớn không hoậc cốt thép (tường chấn,  móng block...) 
- Kết cấu khối lớn có tiết diện lớn hoặc trung  20-40 40-60 25-15  bình 
- Kết cấu bêtông cốt thép có mật ộ cốt thép  50-80  80-  12-10 
dày ặc, tường mỏng, phễu si lô, cột, dầm và  120 
bản tiết diện bé... các kết cấu bê tông ổ bằng  cốp pha di ộng      lOMoARcPSD| 36991220
- Các kết cấu ổ bầng bê tông bơm  120-200   
3. Những yêu cầu ối với vữa bê tông  
Cách o ộ sụt bê tông ngoài công trường:        lOMoARcPSD| 36991220
3. Những yêu cầu ối với vữa bê tông 
 Để ảm bảo bê tông bơm liên tục, số xe vận chuyển vữa  bê tông:   
Trong ó: o Qmax – năng suất lớn nhất của máy bơm 
(m3/h) o S – vận tốc xe chở bê tông (km/h) o L – 
oạn ường vận chuyển (km) o T – thời gian gián oạn 
giữa các xe (h) o V – dung tích chứa của xe chở  bê tông (m3)      lOMoARcPSD| 36991220 4. Trộn bê tông 
4.1. Trộn thủ công   
Chuẩn bị sân trộn có kích thước lớn và dụng cụ  (cuốc, xẻng, thùng…).   
Đóng các hộc ể ong á và cát, xi măng ược tính theo  bao   
Đổ cát  ổ xi măng trộn ều  ổ á trộn ều 
cào thành ống hình tròn  ổ nước từ từ vào và 
trộn ều vào giữa trộn ều.   
Thời gian trộn không quá 20 phút   
Hòa phụ gia ều vào nước trước khi trộn      lOMoARcPSD| 36991220 4. Trộn bê tông 
4.1. Trộn thủ công 
 Sai lệch cho phép khi cân ong thành phần vật liệu  của bê tông:  Loại vật liệu  Sai số cho phép, %  theo khối lượng  Xi măng và phụ gia  ± 1  dạng bột  Cát á dăm, hoặc sỏi  ± 3  Nước và phụ gia lỏng  ± 1      lOMoARcPSD| 36991220 4. Trộn bê tông 
4.1. Trộn thủ công    4. Trộn bê tông  4.2. Trộn cơ giới      lOMoARcPSD| 36991220 a) Phân loại:   
Theo phương pháp trộn: tự do và cưỡng bức   
Theo tính năng làm việc: theo chu kỳ và liên tục   
Theo cấu tạo thùng trộn: nghiêng (trống lật) và  cố ịnh   
Theo ặc tính di chuyển: di ộng và cố ịnh  4. Trộn bê tông  4.2. Trộn cơ giới 
b) Trình tự trộn: (theo TCVN 4453-1995)   
Khởi ộng và cho máy quay vài vòng   
Đổ 15-20% lượng nước vào thùng      lOMoARcPSD| 36991220  
Đổ xi măng và cốt liệu cùng một lúc   
Vừa trộn vừa ổ dần phần nước còn lại vào thùng   
Thời gian trộn phụ thuộc dung tích của máy trộn 
và ộ sụt yêu cầu (tra bảng). Theo kinh nghiệm thì  khoảng 2 phút.  4. Trộn bê tông  4.2. Trộn cơ giới 
b) Trình tự trộn: (theo TCVN 4453-1995) 
Thời gian trộn hỗn hợp bê tông  Độ sụt bê 
Dung tích máy trộn, lít  tông  Dưới 500  Từ 500  Trên 1000  ến 1000      lOMoARcPSD| 36991220 Nhỏ hơn  2,0  2,5  3,0  10  10-50  1,5  2,0  2,5  Trên 50  1,0  1,5  2,0  4. Trộn bê tông  4.2. Trộn cơ giới   
c) Tính năng suất của máy trộn: (m3/giờ)    Trong ó: 
v – dung tích hữu ích của máy (lít), 75% dung tích  hình học 
n – số mẻ trộn trong một giờ      lOMoARcPSD| 36991220
k1 – hệ số thành phẩm của bê tông (0.67 – 0.72) 
k2 – hệ số sử dụng theo thời gian (0.9 – 0.95)  4. Trộn bê tông  4.2. Trộn cơ giới 
d) Thiết kế trạm trộn bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220
Mặt bằng trạm trộn thủ  công: 1 – Bể nước  2 – Kệ xi măng  3 – Máy trộn 4 – 
Đường vận chuyển thủ  công  5 – Bãi á  6 – Bãi cát  4. Trộn bê tông  4.2. Trộn cơ giới 
d) Thiết kế trạm trộn bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220  
Mặt bằng trạm trộn tập trung: 1 – Máy gom cát, á, 2 – Xi lô xi măng, 
3 – Đống cát á, 4 – Đường cấp cát á, 5 – Máy trộn bê tông, 6 – Xe 
nhận bê tông, 7 – Tường ngăn các ô vật liệu  4. Trộn bê tông  4.2. Trộn cơ giới      lOMoARcPSD| 36991220
d) Thiết kế trạm trộn bê tông:        lOMoARcPSD| 36991220
5. Vận chuyển vữa bê tông 
5.1. Các yêu cầu ối với việc vận chuyển   
Lựa chọn phương tiện, nhân lực và thiết bị vận 
chuyển vữa bê tông phù hợp với khối lượng, tốc ộ 
trộn, tốc ộ ổ và ầm bê tông.   
Tránh mất nước cho xi măng   
Tránh làm bê tông bị phân tầng   
Thời gian vận chuyển cần ược xác ịnh trước ể có 
các giải pháp vận chuyển hợp lý. Thông thường phụ 
thuộc vào: thời tiết, loại xi măng, phụ gia và khoảng  cách vận chuyển.      lOMoARcPSD| 36991220
5. Vận chuyển vữa bê tông 
5.1. Các yêu cầu ối với việc vận chuyển   
Thời gian lưu hỗn hợp bê tông khi vận chuyển với 
bê tông không có phụ gia:     
Vận chuyển bê tông ược chia làm hai loại: vận ngoài 
công trường và vận chuyển trong công trường.      lOMoARcPSD| 36991220
5. Vận chuyển vữa bê tông 
5.2. Vận chuyển ngoài công trường   
Thường dùng ô tô ể vận chuyển bê tông bằng các 
bồn tự quay 9m3, 10m3, 12m3…   
Có thể ổ trực tiếp vào kết cấu, ổ vào các thùng chứa 
hoặc vào máy bơm bê tông.        lOMoARcPSD| 36991220
5. Vận chuyển vữa bê tông 
5.3. Vận chuyển trong công trường   
Vận chuyển theo phương ngang: xe cút kít, xe cải  tiến, xe goong…   
Vận chuyển theo phương ứng: băng chuyền, thăng 
tải, cần trục, máy bơm áp lực…   
Thùng chứa vữa: thường có dung tích 0.3-3m3: o 
Thùng có nắp áy, thùng lật ngược: không iều chỉnh  ược lượng vữa khi ổ 
o Thùng có cửa cuốn: iều hòa ược lượng vữa ổ ra.      lOMoARcPSD| 36991220
5. Vận chuyển vữa bê tông 
5.3. Vận chuyển trong công trường        lOMoARcPSD| 36991220
5. Vận chuyển vữa bê tông 
5.3. Vận chuyển trong công trường        lOMoARcPSD| 36991220
5. Vận chuyển vữa bê tông 
5.3. Vận chuyển trong công trường        lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.1. Những công tác chuẩn bị   
Chỉ ược ổ bê tông khi có biên bản nghiệm thu các  công tác trước ó   
Chuẩn bị ầy ủ máy móc, dụng cụ phục vụ quá trình 
ổ bê tông (máy trắc ạc, ầm dùi, dụng cụ hoàn thiện 
bề mặt…) và kế hoạch cung ứng.   
Bố trí nhân lực ầy ủ   
Có biện pháp bảo vệ bê tông khi xảy ra mưa   
Lắp iện chiếu sáng phục vụ việc ổ bê tông.      lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.1. Những công tác chuẩn bị   
Vào mùa hè, cần tưới nước làm ẩm cốt thép trước  khi ổ bê tông.    Vệ sinh khu vực ổ   
Đánh xờm và cạo rửa bề mặt bê tông cũ, sử dụng 
phụ gia liên kết nếu cần thiết   
Có biện pháp che chắn ể việc ổ bê tông không làm 
mất vệ sinh các vùng khác      lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.1. Những công tác chuẩn bị   
Xịt rửa và tưới ẩm cốt thép  Che chắn cốt thép      lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.2. Những nguyên tắc ổ bê tông 
1. Chiều cao rơi của bê tông không ược quá 2,5m. Khi 
phải ổ cao hơn 2,5m, cần sử dụng: ống vòi voi,  máng nghiêng… 
2. Đổ bê tông từ trên xuống  nâng cao năng suất 
3. Đổ bê tông từ xa về gần tránh chấn ộng 
4. Đổ bê tông thành nhiều lớp ối với bê tông khối lớn 
(thường >1m). Chiều dày mỗi lớp từ 10-20cm. Kết 
hợp sử dụng phụ gia chống tỏa nhiệt nhanh.      lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.2. Những nguyên tắc ổ bê tông 
5. Giám sát chặt chẽ hiện trạng cốp pha à giáo. 
6. Trường hợp ngừng ổ bê tông quá thời gian quy ịnh 
phải ợi ến khi bê tông cũ ạt cường ộ tối thiểu 25  daN/cm2 
7. Chọn chiều dày mỗi lớp bê tông phải căn cứ vào: 
năng lực trộn, cự ly vận chuyển, khả năng ầm, tính 
chất của kết cấu, và iều kiện thời tiết.      lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.2. Những nguyên tắc ổ bê tông 
Chiều dày lớp bê tông theo TCVN 4453-1995  Phương pháp ầm  Chiều dày cho phép 
mỗi lớp ổ bê tông  (cm)  Đầm dùi  20 – 40  Đầm mặt (ầm bàn) 
-Kết cấu không có cốt thép và  20 
kết cấu có cốt thép ơn -Kết  cấu có cốt thép kép  12  Đầm thủ công  20      lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.2. Những nguyên tắc ổ bê tông        lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.2. Những nguyên tắc ổ bê tông        lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.2. Những nguyên tắc ổ bê tông          lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.2. Những nguyên tắc ổ bê tông        lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.2. Những nguyên tắc ổ bê tông        lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu 
a) Móng: Bê tông móng chỉ ược ổ lên lớp ệm sạch không 
hút nước trên nền ất cứng, hoặc sử dụng bê tông lót.        lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu  b) Cột và vách cứng:  o 
Cột có chiều cao nhỏ hơn 5m và vách có chiều 
cao nhỏ hơn 3m ổ bê tông liên tục.  o 
Cột có kích thước cạnh nhỏ hơn 40cm, vách có 
chiều dày nhỏ hơn 15cm, hoặc các cột có tiết 
diện bất kỳ nhưng ai chồng chéo  ổ bê tông 
liên tục trong từng oạn có chiều cao 1,5-2m.      lOMoARcPSD| 36991220 o 
Cột cao hơn 5m và vách cao hơn 3m nên chia 
làm nhiều ợt ổ bê tông nhưng phải ảm bảo ầm 
và cấu tạo mạch ngừng hợp lý.  6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu  b) Cột và vách cứng:      lOMoARcPSD| 36991220   6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu  b) Cột và vách cứng:      lOMoARcPSD| 36991220   6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu    c) Dầm sàn:      lOMoARcPSD| 36991220 o 
Khi cần ổ liên tục dầm và bản sàn toàn khối với 
cột hay tường, trước hết ổ xong cột hay tường, 
sau ó dừng lại 1-2 giờ ể bê tông có ủ thời gian  co ngót.  o 
Trường hợp không cần ổ liên tục, mạch ngừng 
thi công ở cột và tường ặt cách mặt dưới của  dầm sàn từ 2-10cm.  6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu    c) Dầm sàn:  o 
Nếu cốt thép dầm quá dày, phải:      lOMoARcPSD| 36991220   Dùng cốt liệu nhỏ   
Chừa cửa ở thành ván khuôn   
Tháo bớt một số cốt thép trên mặt dầm ể ổ và 
ầm bê tông, sau ó buộc lại và ổ bê tông tiếp.  o 
Đổ bê tông dầm sàn phải ược tiến hành ồng  thời.  6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu    c) Dầm sàn:      lOMoARcPSD| 36991220   6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu  d) Vòm:      lOMoARcPSD| 36991220 o 
Đổ bê tông ồng thời từ hai bên chân vòm ến ỉnh  vòm.  o 
Vòm có khẩu ộ nhỏ hơn 10m  ổ liên tục.  o 
Vòm có khẩu ộ lớn hơn 10m cứ 2-3m có 
một mạch ngừng vuông góc với trục cong của 
vòm, rộng 0.6-0.8m. Các mạch ngừng cần ược 
xử lý bằng phụ gia nở sau khi lớp bê tông trước  ã co ngót.  6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu  d) Vòm:      lOMoARcPSD| 36991220   6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu  e) Cầu thang:      lOMoARcPSD| 36991220
o Đảm bảo chiều dày bản cầu thang o Đổ liên tục 
từ chân lên ỉnh cầu thang o Thường ổ bê tông 
cầu thang sau khi dầm sàn ã ược ổ bê tông trước  ó.  6. Đổ bê tông 
6.3. Biện pháp ổ bê tông cho một số kết cấu  e) Cầu thang:      lOMoARcPSD| 36991220       lOMoARcPSD| 36991220 6. Đổ bê tông 
6.4. Một vài cách ổ bê tông 
 Đổ ều từng lớp: áp dụng khi diện tích thi công nhỏ 
Đổ giật cấp: áp dụng khi ã có biện pháp thi công 
 Đổ khối lớn (Lmin >= 2,5m và h > 0.8m): cần phải có 
biện pháp hạn chế ứng suất nhiệt bằng cách: (1) 
dùng phụ gia hóa dẻo; (2) dùng XM ít tỏa nhiệt; (3) 
dùng phụ gia chậm ông kết; (4) làm lạnh cốt liệu và 
trộn bằng nước có to thấp; (5) ặt các ường ống dẫn 
nhiệt; (6) ộn thêm á hộc vào khối ổ; (7) che phủ      lOMoARcPSD| 36991220
bằng VL cách nhiệt; và (8) chia thành các khối ổ nhỏ 
hơn ể tránh tích tụ nhiệt.  6. Đổ bê tông 
6.4. Một vài cách ổ bê tông 
Bề mặt khối bê tông bị giới hạn theo công thức sau:    Trong ó: 
F – bề mặt khối bê tông ổ; h 
– chiều dày lớp bê tông ổ; Q 
– năng suất ổ bê tông;      lOMoARcPSD| 36991220
t1 – thời gian bắt ầu ông kết của bê tông (1-2h); t2 – 
thời gian vận chuyển vữa bê tông.  7. Đầm bê tông 
7.1. Yêu cầu khi ầm bê tông 
 Sau khi ầm, bê tông ược ầm chặt và không bị rỗ bề  mặt 
 Thời gian ầm tại mỗi vị trí phải ảm bảo ủ ể bê tông 
lèn chặt, và không quá lâu ể tránh bê tông bị phân  tầng. 
 Khi sử dụng ầm dùi:  o 
Bước di chuyển: không ược quá 1,5 lần bán kính  tác dụng của ầm.      lOMoARcPSD| 36991220 o 
Phải cắm sâu vào lớp bê tông ã ổ trước ít nhất  10cm      lOMoARcPSD| 36991220 7. Đầm bê tông 
7.1. Yêu cầu khi ầm bê tông    Đầm dùi      lOMoARcPSD| 36991220 7. Đầm bê tông 
7.1. Yêu cầu khi ầm bê tông   Đầm mặt      lOMoARcPSD| 36991220 7. Đầm bê tông 
7.2. Các nguyên tắc khi ầm bê tông        lOMoARcPSD| 36991220 7. Đầm bê tông 
7.1. Các nguyên tắc khi ầm bê tông        lOMoARcPSD| 36991220
8. Mạch ngừng thi công bê tông 
8.1. Các nguyên tắc tạo mạch ngừng 
Trước khi ổ bê tông mới cần phải: o Tưới nước 
làm ẩm bề mặt bê tông cũ; o Làm nhám và rửa 
sạch bề mặt; o Trong khi ổ phải ầm kỹ ể bảo ảm 
tính liền khối của kết cấu; 
o Sử dụng chất kết nối giữa bê tông cũ và mới nếu  cần thiết      lOMoARcPSD| 36991220
8. Mạch ngừng thi công bê tông 
8.1. Các nguyên tắc tạo mạch ngừng 
Mạch ngừng thi công phải ặt ở vị trí: o 
Lực cắt và mômen tương ối nhỏ  o 
Đồng thời phải vuông góc với phương truyền lực  nén vào kết cấu.  o 
Đối với mạch ngừng ngang: nên ặt ngang với  chiều cao cốp pha.  o 
Đối với mạch ngừng ứng hoặc nghiêng: nên cấu 
tạo bằng lưới thép 5-10mm và có khuôn chắn.      lOMoARcPSD| 36991220
8. Mạch ngừng thi công bê tông 
8.1. Các nguyên tắc tạo mạch ngừng 
Mạch ngừng thi công phải ặt ở vị trí:        lOMoARcPSD| 36991220
8. Mạch ngừng thi công bê tông 
8.1. Các nguyên tắc tạo mạch ngừng 
Mạch ngừng cho cột nên ặt ở các vị trí sau:  o Ở trên mặt móng; 
o Ở mặt dưới của dầm, xà hay công-xôn ỡ dầm 
cầu trục; o Ở mặt trên của dầm cầu trục. 
8. Mạch ngừng thi công bê tông 
8.1. Các nguyên tắc tạo mạch ngừng 
Mạch ngừng cho dầm sàn:      lOMoARcPSD| 36991220 o 
Dầm có kích thước lớn và liền khối với bản sàn 
thì mạch ngừng thi công bố trí cách mặt dưới  của bản sàn từ 2-3cm.  o 
Khi ổ bê tông cho sàn phẳng thì mạch ngừng thi 
công có thể ặt ở bất kỳ vị trí nào nhưng phải 
song song với cạnh ngắn nhất của sàn. 
8. Mạch ngừng thi công bê tông 
8.1. Các nguyên tắc tạo mạch ngừng 
Mạch ngừng cho dầm sàn:      lOMoARcPSD| 36991220
Khi ổ bê tông cho các tấm sàn 
có sườn theo hướng song 
song với dầm chính thì mạch 
ngừng thi công bố trí ở các vị  trí cách dầm chính một 
khoảng bằng 1/4Lp (nhịp dầm  phụ).  8. Mạch ngừng thi  công bê tông  8.1. Các 
nguyên tắc tạo mạch ngừng 
Mạch ngừng cho dầm sàn:      lOMoARcPSD| 36991220
Khi ổ bê tông cho các tấm 
sàn có sườn theo hướng 
song song với dầm phụ thì 
mạch ngừng thi công bố trí 
ở các vị trí cách dầm phụ  một khoảng bằng 1/3Lc  (nhịp dầm chính)  8. Mạch  ngừng thi  công bê  tông 
8.1. Các nguyên tắc tạo mạch ngừng 
Mạch ngừng cho tường:      lOMoARcPSD| 36991220  
8. Mạch ngừng thi công bê tông  8.2. Tạm ngừng 
 Do một số lý do khách quan, việc ổ bê tông bị 
ngừng lại tạm ngừng.      lOMoARcPSD| 36991220 Nhiệt ộ (oC) 
Thời gian tạm ngưng  (phút)  10-20  135  20-30  90  > 30  60   
 Quá thời gian trên, việc ổ bê tông cho các phần tiếp 
theo cần phải có biện pháp ược phê duyệt bởi nhà  tư vấn. 
9. Hoàn thiện bề mặt bê tông 
Yêu cầu khi hoàn thiện bề mặt bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220
 Thõa mãn yêu cầu về chất lượng, ộ phẳng (flat 
level) và ồng ều (homogeneity). 
 Các vết nứt phải ược xử lý (theo biện pháp). 
 Việc hoàn thiện bề mặt bê tông có 2 cấp:  o 
Cấp thông thường: mức ộ gồ ghề của bề mặt khi 
o áp sát bằng thước 2m không quá 7mm  o 
Cấp cao: khi o áp sát bằng thước 2m không 
vượt quá 7mm, và ảm bảo ồng ều về màu sắc  sau khi làm mặt. 
9. Hoàn thiện bề mặt bê tông 
Yêu cầu khi hoàn thiện bề mặt bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220  
9. Hoàn thiện bề mặt bê tông 
Yêu cầu khi hoàn thiện bề mặt bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220  
9. Hoàn thiện bề mặt bê tông 
Yêu cầu khi hoàn thiện bề mặt bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220  
9. Hoàn thiện bề mặt bê tông 
Yêu cầu khi hoàn thiện bề mặt bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220  
10. Bảo dưỡng bê tông 
Yêu cầu khi bảo dưỡng bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220
 Bảo dưỡng bê tông là quá trình giữ cho bê tông ủ ộ 
ẩm và nhiệt ộ cần thiết ể ninh kết và óng rắn sau khi  tạo hình. 
 Trong suốt thời kỳ bảo dưỡng, bê tông phải ược bảo 
vệ chống các tác ộng rung cơ học, hoặc các tác ộng 
có khả năng gây hư hại khác. 
 Thời gian bảo dưỡng cần thiết cho cấu kiện bê tông 
cốt thép ược cho trong bảng sau: 
10. Bảo dưỡng bê tông 
Yêu cầu khi bảo dưỡng bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220  
10. Bảo dưỡng bê tông 
Yêu cầu khi bảo dưỡng bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220
Đối với bê tông khối lớn cần phải: o Dẫn nhiệt từ 
trong lòng khối bê tông ra ngoài bằng ường ống 
kết hợp tưới nước có nhiệt ộ thấp hơn hoặc bằng  không khí lạnh. 
o Bao phù bề mặt bê tông ể giữ cho nhiệt ộ của 
khối bê tông ược ồng ều từ trong ra ngoài. o Tuyệt 
ối không tháo cốp pha trước 07 ngày. 
10. Bảo dưỡng bê tông 
Yêu cầu khi bảo dưỡng bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220  
10. Bảo dưỡng bê tông 
Yêu cầu khi bảo dưỡng bê tông:      lOMoARcPSD| 36991220  
11. Tháo dỡ cốp pha 
Yêu cầu khi tháo dỡ cốp pha:      lOMoARcPSD| 36991220
 Cốp pha à giáo chỉ ược tháo dỡ khi bê tông ạt  cường ộ cần thiết. 
 Các bộ phận à giáo không còn chịu lực sau khi bê 
tông ã óng rắn có thể ược tháo dỡ khi bê tông ạt  cường ộ 50daN/cm2. 
 Đối với cốp pha à giáo chịu lực của kết cấu, nếu 
không có chỉ dẫn ặc biệt của thiết kế thì ược tháo 
dỡ khi bê tông ạt cường ộ như sau: 
11. Tháo dỡ cốp pha 
Yêu cầu khi tháo dỡ cốp pha:      lOMoARcPSD| 36991220 Loại kết cấu 
Cường ộ bê Thời gian ể bê 
tông tối thiếu tông ạt cường ộ  cần ạt (%R28)  (ngày) 
Bản, dầm, và vòm 50% nhưng >=  7  có khẩu ộ <2m  80daN/cm2  Bản, dầm, và vòm  70  10  có khẩu ộ 2-8m  Bản, dầm, và vòm  90  23  có khẩu ộ >8m 
Lưu ý: Khi bê tông có sử dụng phụ gia ông kết nhanh như 
Sikament NN, Super R7 (BESTMIX): cần theo chỉ dẫn của  nhà sản xuất.    
