Slide bài giảng môn Mạng truyền thông quang nội dung chương 4: Quản lý và điều khiển mạng quang

Slide bài giảng môn Mạng truyền thông quang nội dung chương 4: Quản lý và điều khiển mạng quang của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
15 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng môn Mạng truyền thông quang nội dung chương 4: Quản lý và điều khiển mạng quang

Slide bài giảng môn Mạng truyền thông quang nội dung chương 4: Quản lý và điều khiển mạng quang của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

108 54 lượt tải Tải xuống
0
B môn Tín hiu và H thng
Hà Ni, 2022
1
2
Ni dung:
Chương 1:
Gii thiu v mng truyn thông quang
Chương 2:
Chương 3:
Mng quang WDM
Chương 4:
Quản lý và điều khin mng quang
Chương 5:
Bo v và phc hi mng quang
Chương 6:
Mng truy nhp quang
1
4.1. Tng quan v quản lý và điều khin
Quản và điều khin mng mt phn không th thiếutrong
bt k hot đng nào ca mng quang.
Các chức năng của quản lý và điều khin:
Vic s dng các tài nguyên thiết b, mng quang hong
như thế nào?
Các kết nối được thc hiện ra sao để các tín hiu d liuđưc
truyền qua chúng, được giám sát gii phóng thế nào, để
mng luôn sn sàng cho các kết nối trong tương lai?
Làm thế nào để tăng khả năng sống sót hoc mạng lướihot
động hiu qu hơn?
Xét v v mt chức năng, một mng th được xem nhưbao
gm mt phng d liu, mt phẳng điều khin và mt
phng qun lý.
4
4.1. Tng quan v quản lý và điều khin
Mt phng d liu chu trách nhim trc tiếp v vic truynti
d liu qua mng.
3
•Nidung chi tiết:
Chương4-QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU KHIN MNG
QUANG
Tng quan v quản lý và điều khin trong mng
quang
Qun lý mng quang
•Các chức năng quản lý mng
•Quản lý hiệu năng và lỗi
•Quản lý cu hình
Điu khin mng quang
•Các phương pháp điều khin trong mng quang
•Báo hiệu trong mng quang
•Các công nghệ điu khin trong mng quang
2
Mt phng qun lý và mt phẳng điều khin chu tráchnhim
qun lý kết ni, giám sát hiệu năng và các hoạt động qun lý
mng khác.
Mt phng quản thường ít t động hơn hoạt động
trênquy thời gian dài hơn không thay đổi: gi, tun
hoc tháng.
Mt phẳng điều khiển năng động hơn, hoạt động trong
thigian thc và trong khong thi gian ngắn hơn.
Các tiêu chun giao thc mt phẳng điều khin:
ASON (ITU T) và GMPLS (IETF)
5
4.2. Qun lý mng quang
• Các chức năng quản lý mng
Qun hiệu năng: giám sát và quản lý các tham s hiệunăng
mng. .
Qun lý li: phát hin s c và cô lp thành phn li
Qun cu nh: qun s thay đổi mng (thiết b, kết
ni,thích ng)
Qun an ninh: xác thực người dùng, điều khin truy nhp
ti các NE, bo v d liệu người dùng, ...
Qun kế toán: tính cước lưu giữ các lch s thi gian
sng ca thành phn
Quản độ an toàn: đảm bo rng bc x quang phù hp các
yêu cu an toàn mt
6
4.2. Qun lý mng quang
• Các chức năng quản lý mng: Phân cp qun lý mng
Các phn t mng (NE) thành phần được qun riêng
bit, VD: OLT, OADM, OXC các b khuyếch đại đường
truyn.
H thng qun lý phn t (EMS) qun lý mt hoc nhiu
NE thường t cùng nhà mng
3
S dng mng truyn d liu (DCN) kênh báo hiu
nhanh gia các phn t
Các EMS lần lượt giao tiếp vi mt NMS
H thng qun mng (NMS) qun các phn t mng
khác nhau t các nhà mng khác nhau
Cũng được biết như hệ thng h tr điu hành (OSS)
Có cái nhìn tng th mng
7
4.2. Qun lý mng quang
• Quản lý hiệu năng và lỗi
Đo BER: nh tính toán các byte kim tra chn l trong phn mào
đầu (SDH, OTN… ) Truy vết quang:
cho phép h thng quản xác định, xác minh qun
kết ni ca mt lightpath.
Cung cp kh năng thực hin cách ly lỗi trong trường hp
thc hin kết nối không đúng – Qun lý cnh báo:
Trong mt mng, mt s kin li th khiến nhiu cnh
báo được to ra trên toàn b mạng các hành động không
chính xác được thc hiện để đối phó với điều kin không
thành công.
Nhim v ca h thng qun báo cáo mt cnh báo
nguyên nhân chính duy nht 9
8
4.2
. Qun lý mng quang
• Các chức năng quản lý mng: Phân cp qun lý mng
DCN cho h thng quản lý đưc hình thành qua các kênh OSC
4
4.2. Qun lý mng quang
• Quản lý cu hình
Qun lý thiết b: theo dõi các thiết b thc tế trong h thng(s
ng và v trí của OLA) cũng như từng phn t mng (kênh
c sóng) và kh năng ca chúng.
Qun lý kết nối: đề cập đến vic thiết lp kết ni, gi theodõi
kết ni và hy khi chúng không s dng.
Qun lý thích ng:
Qun thích ng là chức năng ly tín hiu ca khách hàng
chuyển đổi chúng dạng được s dng bên trong lp
quang.
Các giao diện được mng
WDM h tr:
11
4.2. Qun lý mng quang
• Quản lý cu hình
10
. Qun lý mng quang
4.2
• Quản lý hiệu năng và lỗi
Mào đầu lp quang:
H tr: truy vết đường quang, các ch th không hoàn ho
và đo BER.
Các phương pháp truyền mào đầu lp quang trong mng:
5
Qun lý thiết b: theo dõi các thiết b thc tế trong h thng(s
ng và v trí của OLA) cũng như từng phn t mng (kênh
c sóng) và kh năng ca chúng.
Qun lý kết nối: đề cập đến vic thiết lp kết ni, gi theodõi
kết ni và hy khi chúng không s dng.
Qun lý thích ng:
Qun thích ng là chức năng ly tín hiu ca khách hàng
chuyển đổi chúng dạng được s dng bên trong lp
quang.
Các giao diện được mng
WDM h tr:
12
13
. Điều khin mng quang
4.3
• Các phương pháp điều khin trong mng quang
Báo hiu trong mng quang:
Ti lp vật lý: Liên quan đến truyn dn tín hiu trên mt
si.
Ti lớp điều khin mng: Thc hin mt lot các quá trình
để hoàn thành mt s nhim v, ví d như thiết lp mch
qua mng
Hot đng báo hiu trong mng IP/WDM: da trên RSVP
và m rng RSVP cho các mng quang
6
+ M
+
m
+ V
top
m
+ T
m
W
W
+
m
. H
. Gi
4.3. Điều khin mng quang
Các phương pháp điều khin trong mng quang Các
mô hình điều khin:
Mô hình điều khin xếp chng:
ng IP: lp khách hàng
Mng WDM: nhà cung cp dch v ng truyn
ti vt lý
iệc định tuyến, phát hin, phân phi o
các giao thc báo hiu trong ng IP mng
WDM là độc lp ruyn ti IP/WDM: mt s
thành phn ng WDM phải địa ch IP
đa ch DM IP ch nhìn thy cc b trong
mng DM
Hai gii pháp la chn giao din gia ng IP và
mng WDM:
thng qun lý mng WDM (NMS)
ao diện người s dng mng (UNI)
15
14
. Điều khin mng quang
4.3
• Các phương pháp điều khin trong mng quang
Các mô hình điều khin:
Điu khin truy nhp WDM chu trách nhim sp xếp các
gói IP vào các kênh bước sóng
Trong mặt điu khin có ba mô hình liên kết cho IP/WDM
cu hình li:
Mô hình điều khin xếp chng: các mạng điều khin
không phi IP
Mô hình điều khiển tăng cường
Mô hình điều khin ngang hàng: mt phẳng điều khin
trung tâm IP thng nht
7
+
địa
nh
+
d
tuy
W
+ T
+
W
liên
4.3. Điều khin mng quang
Các phương pháp điều khin trong mng quang Các
mô hình điều khin:
Mô hình điều khiển tăng cường:
ng ến
+
thô
các
địn
W
+ ch
b đẳ
nh
qu th
4.3. Điều khin mng quang
Các phương pháp điều khin trong mng quang
Các mô hình điều khin:
hình điều khin ngang hàng:
mô hình mng ngang hàng,
17
Trong
ngtintiếpcậnđượcschiascho
mngIPvàWDMvàmugiaothc
htuyếnđơnchạytrêncmngIPvà
DM.
Trong
mt
bng
điu
khin,
các
uynmạchWDMđượccưxửnhưcác
địnhtuyếnIPcómiliênhệđồng
ng-đồngđẳng(nganghàng).
C
ácmạngIPvàWDMđượcliênkết
ưmtmạngđơn,đượcđiềukhin,
nlývàthiếtkếlưulượngtheocách
cnhưnhau
.
16
CácphntmạngWDMđượnh
chỉIPvàđịachWDMIPthng
ttoàncu
CmngIPvàWDMcóths
IGP
như
nhau,
nhưng
định
riêng
bit
trong
min
IP
DM
Môhìnhtăngcườnglàmt
hìnhliênminIP
ươngtácgiữaIPvàWDMcóth
mtheomtEGP
BáohiugiacácmngIPvà
DMcũngbámtheomtmôhình
min.
8
18
. Điều khin mng quang
4.3
• Báo hiệu trong mng quang
Ti lp vt lý:
Liên quan đến truyn dn tín hiu trên mt si.
Ti lớp điều khin mng:
Thc hin mt loạt các quá trình để hoàn thành mt s
nhim v, ví d như thiết lp mch qua mng
H
ot đng báo hiu trong mng IP/WDM: da trên RSVP và
m rng RSVP cho các mng quang
.
19
. Điều khin mng quang
4.3
• Các công nghệ điu khin trong mng quang
Mc tiêu ca mt phẳng điều khin quang:
Cung cp nhiu nhà cung cp và nhà mng làm vic vi nhau.
Tăng cường cung cp dch v vi ethernet và IP/ quang
Cung cp kích hot dch v đầu cui- đầu cui.
Giám sát xuyên min tích hp các dch v kết ni chuyn mch
Cung cp qun lý kim tra chính xác
9
20
4.3
. Điều khin mng quang
• Các công nghệ điu khin trong mng quang
Các t chc phát trin các chun:
21
4.3
. Điều khin mng quang
• Các công nghệ điu khin trong mng quang
Các đặc tính mt phẳng điều khin:
10
4.3. Điều khin mng quang
Các công ngh điu khin trong mng quang
Mng quang chuyn mch t động (ASON):
Đặc điểm:
Mng quang chuyn mch t động ASON được Study Group
15 ca ITU-T, ban tiêu chun v vin thông ca ITU-T phát
trin.
Cũng như hầu hết các d án khác ca ITU-T, ASON được
phát trin theo kiu t trên xuống i, bắt đầu bng danh
sách các yêu cu, tiếp đến kiến trúc lp cao rồi đến kiến
trúc các thành phần đơn.
ASON được đề xut đ gii quyết các vn đ hn chế ca h
thống SDH đang s dng: quá trình cu hình dch v phc
tp, hiu qu s dụng băng thông thấp, kh năng bo v đơn
điu.
ASON được đề xuất như một bưc tiến ca quá trình qun lý
kết ni mng quang.
23
4.3. Điều khin mng quang
Các công ngh điu khin trong mng quang
Mng quang chuyn mch t động (ASON):
22
. Điều khin mng quang
4.3
• Các công nghệ điu khin trong mng quang
Mng quang chuyn mch t động (ASON):
là mng truyn tải quang có năng lực kết nối động
(
có kh năng
duy trì dch v khi c đưng làm việc và đường bo v đều b gián
đon bng cách t động tìm và thiết lp kênh truyn mi).
ASON
do
ITU
phát
trin,
theo
khuyến
ngh
G.8080
/Y.1304
11
Các ưu điểm:
Cu hình dch v nhanh chóng: bng cách cu hình end-to-end.
Để cu hình mt dch v ch cn chn nút nguồn, nút đích, yêu
cu băng thông và kiu bo v, mng s t động thc hin phn
vic còn li.
Hiu qu s dụng băng thông: Các mng quang truyn thng có
một lượng ln các tài nguyên d phòng và thiếu các cơ chế bo
v, hi phc các chức năng đnh tuyến. Vi kh năng định
tuyến ASON th cung cp bo v với ít hơn tài nguyên dự
phòng và tăng hiệu qu s dng tài nguyên mng.
chế bo v hi phc dch v linh hot: Trong ASON,
hình mng ch yếu là lưới, bên cạnh các cơ chế bo v cũ được
s dng trong hình chui vòng, chức năng hồi phc linh
hoạt được s dng cho các dch v nhằm đưa lại kh năng hồi
phc tối ưu nhất. Tùy theo s khác nhau trong thi gian tính
cht hi phc dch v, nhiu loi dch v đưc xây dng trong các
mạng ASON để phù hp vi các yêu cu khác
nhau ca khách hàng.
24
+
p
p
p
+
đ
t
p
s
p
A
4.3. Điều khin mng quang
• Báo hiệu trong mng quang
Mng quang chuyn mch t động (ASON):
hình kiến trúc ASON
hiết
25
Chia
làm
3
mt
chính:
Mt
hng
hngtruynti,Mt
hẳngđiềukhin
Mtphngqunlý.
Cáckếtnucui
ến
đầu
cuốiđược
lp
trong
mt
hngtruyntitheo
điukhincamt
hẳngđiềukhin(CP)
SON.
12
+
s
m
+
d
đ
v
+
p
v
4.3. Điều khin mng quang
• Báo hiệu trong mng quang
Mng quang chuyn mch t động (ASON):
Mô hình xếp chng ca mng ASON
4.3. Điều khin mng quang
Các công nghệ điu khin trong mng quang Chuyn
mạch nhãn đa giao thức tng quát (GMPLS):
là s m rng chức năng điều khin ca mng MPLS,
Cho phép kiến to mt phẳng điểu khin qun thng nht
không ch lp mng mà còn vi các lp ng dng, truyn dn
và lp vt lý.
To ra mt mạng đơn giản v điu hành và qun lý,
Cho phép cung cp các kết ni t đu cui-đầu cui vi các mc
QoS khác nhau, qun lý tài nguyên mng hoàn toàn t động.
GMPLS còn m rng chc năng h tr giao thức IP để điu khin
thiết lp hoc gii phóng các LSP cho mng hn hp bao gm
c chuyn mch gói chuyn mch kênh.
27
26
KiếntrúcASONlàmô
nhclient(kháchhàng)-
erver(nhàcungcp)hoc
ôhìnhxếpchng.
Giao
din
Người
s
hot
ng-Mng
(
UNI
):
nggialpclientquang
àmng.
Môhìnhgithiếtcós
hânbiệtvàđộclpqun
vàshucacácdch
lp1và3.
13
4.3. Điều khin mng quang
Các công nghệ điu khin trong mng quang Chuyn
mạch nhãn đa giao thức tng quát (GMPLS):
Các giao thc trong GMPLS
GMPLS xác định mt phân cp 5 lp vi các kh năng:
+ Chuyn mch gói (PSC)
+ Chuyn mch lp 2 (L2SC)
+ Chuyn mch TDM
+ Chuyn mạch bước sóng (LSC)
+ Chuyn mch si quang (FSC)
Các giao thc m rng (chuyển đổi t MPLS sang GMPLS)
cho các chức năng:
+ Báo hiu: RSVP-TE và CR-LDP
+ Định tuyến: OSPF-TE IS-IS-TE Giao
thc mi: LMP Link Management Protocol
29
28
4.3
. Điều khin mng quang
• Các công nghệ điu khin trong mng quang
Chuyn mạch nhãn đa giao thức tng quát (GMPLS):
Xu hướng tiến trin của các ngăn xếp giao thc cho IP
/
WDM
14
30
. Điều khin mng quang
4.3
• Các công nghệ điu khin trong mng quang
Chuyn mạch nhãn đa giao thức tng quát (GMPLS):
Quá trình sp xếp gia các mô hình GMPLS/ ASON
31
. Điều khin mng quang
4.3
• Các công nghệ điu khin trong mng quang
Chuyn mạch nhãn đa giao thức tng quát (GMPLS):
Gii pháp GMPLS/ ASON Huawei OptiX GCP
| 1/15

Preview text:

Bộ môn Tín hiệu và Hệ thống Hà Nội, 2022 1 • Nội dung:
– Chương 1: Giới thiệu về mạng truyền thông quang
– Chương 2: Các lớp khách hàng (client) của lớp quang
– Chương 3: Mạng quang WDM
– Chương 4: Quản lý và điều khiển mạng quang
– Chương 5: Bảo vệ và phục hồi mạng quang
– Chương 6: Mạng truy nhập quang 2 0 •Nộidung chi tiết:
Chương4-QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU KHIỂN MẠNG QUANG
–Tổng quan về quản lý và điều khiển trong mạng quang –Quản lý mạng quang
•Các chức năng quản lý mạng
•Quản lý hiệu năng và lỗi •Quản lý cấu hình
–Điều khiển mạng quang
•Các phương pháp điều khiển trong mạng quang
•Báo hiệu trong mạng quang 3
•Các công nghệ điều khiển trong mạng quang
4.1. Tổng quan về quản lý và điều khiển
– Quản lý và điều khiển mạng là một phần không thể thiếutrong
bất kỳ hoạt động nào của mạng quang.
– Các chức năng của quản lý và điều khiển:
– Việc sử dụng các tài nguyên và thiết bị, mạng quang hoạtđộng như thế nào?
– Các kết nối được thực hiện ra sao để các tín hiệu dữ liệuđược
truyền qua chúng, được giám sát và giải phóng thế nào, để
mạng luôn sẵn sàng cho các kết nối trong tương lai?
– Làm thế nào để tăng khả năng sống sót hoặc mạng lướihoạt động hiệu quả hơn?
– Xét về về mặt chức năng, một mạng có thể được xem nhưbao
gồm mặt phẳng dữ liệu, mặt phẳng điều khiển và mặt phẳng quản lý. 4
4.1. Tổng quan về quản lý và điều khiển
– Mặt phẳng dữ liệu chịu trách nhiệm trực tiếp về việc truyềntải dữ liệu qua mạng. 1
– Mặt phẳng quản lý và mặt phẳng điều khiển chịu tráchnhiệm
quản lý kết nối, giám sát hiệu năng và các hoạt động quản lý mạng khác.
– Mặt phẳng quản lý thường ít tự động hơn và hoạt động
trênquy mô thời gian dài hơn mà không thay đổi: giờ, tuần hoặc tháng.
– Mặt phẳng điều khiển năng động hơn, hoạt động trong
thờigian thực và trong khoảng thời gian ngắn hơn.
– Các tiêu chuẩn giao thức mặt phẳng điều khiển:
ASON (ITU ‐ T) và GMPLS (IETF) 5 4.2. Quản lý mạng quang
• Các chức năng quản lý mạng
– Quản lý hiệu năng: giám sát và quản lý các tham số hiệunăng mạng. .
– Quản lý lỗi: phát hiện sự cố và cô lập thành phần lỗi
– Quản lý cấu hình: quản lý sự thay đổi mạng (thiết bị, kết nối,thích ứng)
– Quản lý an ninh: xác thực người dùng, điều khiển truy nhập
tới các NE, bảo vệ dữ liệu người dùng, ...
– Quản lý kế toán: tính cước và lưu giữ các lịch sử thời gian sống của thành phần
– Quản lý độ an toàn: đảm bảo rằng bức xạ quang phù hợp các yêu cầu an toàn mắt 6 4.2. Quản lý mạng quang
• Các chức năng quản lý mạng: Phân cấp quản lý mạng
– Các phần tử mạng (NE) thành phần được quản lý riêng
biệt, VD: OLT, OADM, OXC và các bộ khuyếch đại đường truyền.
– Hệ thống quản lý phần tử (EMS) quản lý một hoặc nhiều
NE thường từ cùng nhà mạng 2
Sử dụng mạng truyền dữ liệu (DCN) và kênh báo hiệu nhanh giữa các phần tử
Các EMS lần lượt giao tiếp với một NMS
– Hệ thống quản lý mạng (NMS) quản lý các phần tử mạng
khác nhau từ các nhà mạng khác nhau
Cũng được biết như hệ thống hỗ trợ điều hành (OSS)
Có cái nhìn tổng thể mạng 7 4.2 . Quản lý mạng quang
• Các chức năng quản lý mạng: Phân cấp quản lý mạng
– DCN cho hệ thống quản lý được hình thành qua các kênh OSC 8 4.2. Quản lý mạng quang
• Quản lý hiệu năng và lỗi
– Đo BER: nhờ tính toán các byte kiểm tra chẵn lẻ trong phần mào
đầu (SDH, OTN… ) – Truy vết quang:
cho phép hệ thống quản lý xác định, xác minh và quản lý
kết nối của một lightpath.
Cung cấp khả năng thực hiện cách ly lỗi trong trường hợp
thực hiện kết nối không đúng – Quản lý cảnh báo:
Trong một mạng, một sự kiện lỗi có thể khiến nhiều cảnh
báo được tạo ra trên toàn bộ mạng và các hành động không
chính xác được thực hiện để đối phó với điều kiện không thành công.
Nhiệm vụ của hệ thống quản lý là báo cáo một cảnh báo
nguyên nhân chính duy nhất 9 3 4.2. Qu ản lý mạng quang
• Quản lý hiệu năng và lỗi – Mào đầu lớp quang:
 Hỗ trợ: truy vết đường quang, các chỉ thị không hoàn hảo và đo BER.
 Các phương pháp truyền mào đầu lớp quang trong mạng: 10 4.2. Quản lý mạng quang • Quản lý cấu hình
– Quản lý thiết bị: theo dõi các thiết bị thực tế trong hệ thống(số
lượng và vị trí của OLA) cũng như từng phần tử mạng (kênh
bước sóng) và khả năng của chúng.
– Quản lý kết nối: đề cập đến việc thiết lập kết nối, giữ theodõi
kết nối và hủy khi chúng không sử dụng. – Quản lý thích ứng:
Quản lý thích ứng là chức năng lấy tín hiệu của khách hàng
và chuyển đổi chúng ở dạng được sử dụng bên trong lớp quang.
Các giao diện được mạng WDM hỗ trợ: 11 4.2. Quản lý mạng quang • Quản lý cấu hình 4
– Quản lý thiết bị: theo dõi các thiết bị thực tế trong hệ thống(số
lượng và vị trí của OLA) cũng như từng phần tử mạng (kênh
bước sóng) và khả năng của chúng.
– Quản lý kết nối: đề cập đến việc thiết lập kết nối, giữ theodõi
kết nối và hủy khi chúng không sử dụng. – Quản lý thích ứng:
Quản lý thích ứng là chức năng lấy tín hiệu của khách hàng
và chuyển đổi chúng ở dạng được sử dụng bên trong lớp quang.
Các giao diện được mạng WDM hỗ trợ: 12 4.3. Điều khiển mạng quang
• Các phương pháp điều khiển trong mạng quang
– Báo hiệu trong mạng quang:
 Tại lớp vật lý: Liên quan đến truyền dẫn tín hiệu trên một sợi.
 Tại lớp điều khiển mạng: Thực hiện một loạt các quá trình
để hoàn thành một số nhiệm vụ, ví dụ như thiết lập mạch qua mạng
 Hoạt động báo hiệu trong mạng IP/WDM: dựa trên RSVP
và mở rộng RSVP cho các mạng quang 13 5 4.3. Điều khiển mạng quang
• Các phương pháp điều khiển trong mạng quang
– Các mô hình điều khiển:
 Điều khiển truy nhập WDM chịu trách nhiệm sắp xếp các
gói IP vào các kênh bước sóng
 Trong mặt điều khiển có ba mô hình liên kết cho IP/WDM cấu hình lại:
 Mô hình điều khiển xếp chồng: các mạng điều khiển không phải IP
 Mô hình điều khiển tăng cường
 Mô hình điều khiển ngang hàng: mặt phẳng điều khiển trung tâm IP thống nhất 14
4.3. Điều khiển mạng quang
• Các phương pháp điều khiển trong mạng quang – Các mô hình điều khiển:
Mô hình điều khiển xếp chồng:
+ M ạng IP: lớp khách hàng
+ Mạng WDM: nhà cung cấp dịch vụ ng truyền mạ tải vật lý
+ V iệc định tuyến, phát hiện, phân phối o và top
các giao thức báo hiệu trong ng IP và mạng mạ
WDM là độc lập ruyền tải IP/WDM: một số + T
thành phần ng WDM phải có địa chỉ IP và mạ
địa chỉ DM IP chỉ nhìn thấy cục bộ trong W mạng DM
W Hai giải pháp lựa chọn giao diện giữa ng IP và mạng WDM:
+ ệ thống quản lý mạng WDM (NMS)
mạ ao diện người sử dụng – mạng (UNI) 15 . H . Gi 6
4.3. Điều khiển mạng quang
• Các phương pháp điều khiển trong mạng quang – Các mô hình điều khiển:
Mô hình điều khiển tăng cường:
CácphầntửmạngWDMđượcđịnh
chỉIPvàđịachỉWDMIPthống + ấttoàncầu
địa CảmạngIPvàWDMcóthểsử nh IGP như nhau, nhưng định +
riêng biệt trong miền IP và
dụ DM  Môhìnhtăngcườnglàmột tuy hìnhliênmiềnIP W
ươngtácgiữaIPvàWDMcóthể mô mtheomộtEGP
+ T BáohiệugiữacácmạngIPvà
bá DMcũngbámtheomộtmôhình + miền. 16 W liên ng ến
4.3. Điều khiển mạng quang
• Các phương pháp điều khiển trong mạng quang –
Các mô hình điều khiển: Mô hình điều khiển ngang hàng: Trong
ngtintiếpcậnđượcsẽchiasẻcho
mạngIPvàWDMvàmẫugiaothức
htuyếnđơnchạytrêncảmạngIPvà DM.
Trong mặt bằng điều khiển, các +
uyểnmạchWDMđượccưxửnhưcác đị thô
nhtuyếnIPcómốiliênhệđồng
các ng-đồngđẳng(nganghàng). địn
C ácmạngIPvàWDMđượcliênkết ưmộ W
tmạngđơn,đượcđiềukhiển, ả + ch
nlývàthiếtkếlưulượngtheocách cnhưnhau bộ đẳ . 17 nh qu thứ mô hình mạng ngang hàng, 7 4.3. Điều khiển mạng quang
• Báo hiệu trong mạng quang – Tại lớp vật lý:
 Liên quan đến truyền dẫn tín hiệu trên một sợi.
– Tại lớp điều khiển mạng:
 Thực hiện một loạt các quá trình để hoàn thành một số
nhiệm vụ, ví dụ như thiết lập mạch qua mạng
– H oạt động báo hiệu trong mạng IP/WDM: dựa trên RSVP và
mở rộng RSVP cho các mạng quang . 18 4.3. Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang
– Mục tiêu của mặt phẳng điều khiển quang:
 Cung cấp nhiều nhà cung cấp và nhà mạng làm việc với nhau.
 Tăng cường cung cấp dịch vụ với ethernet và IP/ quang
 Cung cấp kích hoạt dịch vụ đầu cuối- đầu cuối.
 Giám sát xuyên miền tích hợp các dịch vụ kết nối chuyển mạch
 Cung cấp quản lý kiểm tra chính xác 19 8
4.3 . Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang
– Các tổ chức phát triển các chuẩn: 20
4.3 . Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang
– Các đặc tính mặt phẳng điều khiển: 21 9 4.3. Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang
– Mạng quang chuyển mạch tự động (ASON):
là mạng truyền tải quang có năng lực kết nối động ( có khả năng
duy trì dịch vụ khi cả đường làm việc và đường bảo vệ đều bị gián
đoạn bằng cách tự động tìm và thiết lập kênh truyền mới). ASON do ITU phát triển, theo khuyến nghị G.8080 /Y.1304 22
4.3. Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang–
Mạng quang chuyển mạch tự động (ASON): Đặc điểm:
 Mạng quang chuyển mạch tự động ASON được Study Group
15 của ITU-T, ban tiêu chuẩn về viễn thông của ITU-T phát triển.
 Cũng như hầu hết các dự án khác của ITU-T, ASON được
phát triển theo kiểu từ trên xuống dưới, bắt đầu bằng danh
sách các yêu cầu, tiếp đến là kiến trúc lớp cao rồi đến kiến
trúc các thành phần đơn.
 ASON được đề xuất để giải quyết các vấn đề hạn chế của hệ
thống SDH đang sử dụng: quá trình cấu hình dịch vụ phức
tạp, hiệu quả sử dụng băng thông thấp, khả năng bảo vệ đơn điệu.
 ASON được đề xuất như một bước tiến của quá trình quản lý kết nối mạng quang. 23
4.3. Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang–
Mạng quang chuyển mạch tự động (ASON): 10 Các ưu điểm:
 Cấu hình dịch vụ nhanh chóng: bằng cách cấu hình end-to-end.
Để cấu hình một dịch vụ chỉ cần chọn nút nguồn, nút đích, yêu
cầu băng thông và kiểu bảo vệ, mạng sẽ tự động thực hiện phần việc còn lại.
 Hiệu quả sử dụng băng thông: Các mạng quang truyền thống có
một lượng lớn các tài nguyên dự phòng và thiếu các cơ chế bảo
vệ, hồi phục và các chức năng định tuyến. Với khả năng định
tuyến ASON có thể cung cấp bảo vệ với ít hơn tài nguyên dự
phòng và tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên mạng.
 Cơ chế bảo vệ và hồi phục dịch vụ linh hoạt: Trong ASON, mô
hình mạng chủ yếu là lưới, bên cạnh các cơ chế bảo vệ cũ được
sử dụng trong mô hình chuỗi và vòng, chức năng hồi phục linh
hoạt được sử dụng cho các dịch vụ nhằm đưa lại khả năng hồi
phục tối ưu nhất. Tùy theo sự khác nhau trong thời gian và tính
chất hồi phục dịch vụ, nhiều loại dịch vụ được xây dựng trong các
mạng ASON để phù hợp với các yêu cầu khác nhau của khách hàng. 24
4.3. Điều khiển mạng quang
• Báo hiệu trong mạng quang
– Mạng quang chuyển mạch tự động (ASON): Mô hình kiến trúc ASON Chia làm 3 mặt hẳng chính: Mặt + hẳngtruyềntải,Mặt p hẳngđiềukhiểnvà p Mặtphẳngquảnlý. p Cáckếtnốiđầucuối ến đầu cuốiđược + lập trong mặt đ hẳngtruyềntảitheo t ựđiềukhiểncủamặt p hẳngđiềukhiển(CP) s SON. 25 p A hiết 11
4.3. Điều khiển mạng quang
• Báo hiệu trong mạng quang
– Mạng quang chuyển mạch tự động (ASON):
Mô hình xếp chồng của mạng ASON KiếntrúcASONlàmô + nhclient(kháchhàng)- hì erver(nhàcungcấp)hoặc s ôhìnhxếpchồng. m Giao diện Người sử
+ ụng-Mạng ( UNI ): hoạt d ộnggiữalớpclientquang đ àmạng. v Môhìnhgiảthiếtcósự
+ hânbiệtvàđộclậpquản p vàsởhữucủacácdịch lý ụlớp1và3. 26 v
4.3. Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang – Chuyển
mạch nhãn đa giao thức tổng quát (GMPLS):
 là sự mở rộng chức năng điều khiển của mạng MPLS,
 Cho phép kiến tạo mặt phẳng điểu khiển quản lý thống nhất
không chỉ ở lớp mạng mà còn với các lớp ứng dụng, truyền dẫn và lớp vật lý.
 Tạo ra một mạng đơn giản về điều hành và quản lý,
 Cho phép cung cấp các kết nối từ đầu cuối-đầu cuối với các mức
QoS khác nhau, quản lý tài nguyên mạng hoàn toàn tự động.
 GMPLS còn mở rộng chức năng hỗ trợ giao thức IP để điều khiển
thiết lập hoặc giải phóng các LSP cho mạng hỗn hợp bao gồm
cả chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh. 27 12
4.3 . Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang
– Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát (GMPLS):
 Xu hướng tiến triển của các ngăn xếp giao thức cho IP / WDM 28
4.3. Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang – Chuyển
mạch nhãn đa giao thức tổng quát (GMPLS):
Các giao thức trong GMPLS
 GMPLS xác định một phân cấp 5 lớp với các khả năng: + Chuyển mạch gói (PSC)
+ Chuyển mạch lớp 2 (L2SC) + Chuyển mạch TDM
+ Chuyển mạch bước sóng (LSC)
+ Chuyển mạch sợi quang (FSC)
 Các giao thức mở rộng (chuyển đổi từ MPLS sang GMPLS) cho các chức năng:
+ Báo hiệu: RSVP-TE và CR-LDP
+ Định tuyến: OSPF-TE và IS-IS-TE Giao
thức mới: LMP – Link Management Protocol 29 13 4.3. Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang
– Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát (GMPLS):
 Quá trình sắp xếp giữa các mô hình GMPLS/ ASON 30 4.3. Điều khiển mạng quang
• Các công nghệ điều khiển trong mạng quang
– Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát (GMPLS):
 Giải pháp GMPLS/ ASON Huawei OptiX GCP 31 14