Slide bài giảng môn Xác suất thống kê nội dung chương 1: Các khái niệm cơ bản về xác suất | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Slide bài giảng môn Xác suất thống kê nội dung chương 1: Các khái niệm cơ bản về xác suất của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
72 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng môn Xác suất thống kê nội dung chương 1: Các khái niệm cơ bản về xác suất | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Slide bài giảng môn Xác suất thống kê nội dung chương 1: Các khái niệm cơ bản về xác suất của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

93 47 lượt tải Tải xuống
BÀI GING XÁC SUT THNG KÊ
TS. Trn Vit Anh - B môn Toán - Khoa Cơ bản 1
Chương 1. Các khái niệm cơ bản v xác sut
lOMoARcPSD| 36067889
Bài 1: Phép th ngu nhiên, biến c
lOMoARcPSD| 36067889
Chương 1. Các khái niệm cơ bản v xác sut
Bài 1: Phép th ngu nhiên, biến c
1) Phép th ngu nhiên
Phép th ngu nhiên là mt thí nghim hay mt quan sát
nào đó mà ta biết tt c các kết qu có th xy ra. Tuy nhiên
ta không biết kết quo s xy ra.
Không gian mu là tp hp tt cc kết qu có th xy ra
khi thc hin phép th ngẫu nhiên và được ký hiu là .
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 1
Tung một đồng xu cân đối đng cht là mt phép th ngu
nhiên vi không gian mu
Ω={S,N},
trong đó S là kết qu: "Mt sp xut hin" và N là kết qu:
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
"Mt nga xut hin".
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 2
Tung mt con xúc xc cân đối đng cht là mt phép th ngu
nhiên vi không gian mu
Ω={1,2,3,4,5,6},
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
trong đó i là kết qu: "Con xúc xc xut hin mt i chm", i
=1,2,3,4,5,6.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2) Biến c
Gi
A
là tp hp các kết qu làm cho s kin A xy ra. Ta
đồng nht A vi
A
và gi A là mt biến c. Biến c A tp
hp các kết qu làm cho A xy ra.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ta thường dùng các ch cái in hoa A,B,C,... đ ký hiu biến
c.
lOMoARcPSD|36067889
Ví d 3
Tung mt con xúc xc cân đối và đồng cht hai lần. Đây là một
phép th ngu nhiên vi không gian mu
Ω = {(i,j) : 1 ≤ i,j ≤ 6},
trong đó (i,j) là kết qu: "Ln th nht xut hin mt i chm,
ln th hai xut hin mt j chm".
Gi A là biến c: "Tng s chm trên hai ln tung bng 8". Khi
đó A xy ra khi mt trong các kết qu (2,6), (3,5), (4,4),
(5,3), (6,2) xy ra.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Do đó
A = {(2,6),(3,5),(4,4),(5,3),(6,2)}.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3) Các loi biến c
Biến c chc chn biến c luôn luôn xy ra khi thc hin
phép th ngu nhiên, biến c này trùng vi không gian mu
. Biến c không th biến c không bao gi xy ra khi
thc hin phép th ngu nhiên. Biến c không th đưc
hiu là . 4) Quan h gia các biến c
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Biến c B đưc gi biến c đối ca biến c A nếu A xy ra
⇐⇒ B không xy ra. Ta viết .
Biến c A đưc gi tng ca các biến c A
1
,A
2
,...,A
n
nếu A
xy ra ⇐⇒ ít nht mt biến c nào đó trong các biến c
A
1
,A
2
,...,A
n
xy ra. Ta viết A = A
1
A
2
··· A
n
. Biến c A
đưc gi tích ca các biến c A
1
,A
2
,...,A
n
nếu A xy ra ⇐⇒
tt c các biến c A
1
,A
2
,...,A
n
cùng xy ra. Ta viết A = A
1
A
2
...A
n
.
Hai biến c A B đưc gi xung khc nếu chúng không
bao gi cùng xy ra, nghĩa là AB = .
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
k
A
1
,A
2
A
1
,
A
2
A
1
,
A
2
Các biến c A
1
,A
2
,...,A
n
đưc gọi là đc lp nếu vic xy ra hay
không xy ra ca mt biến c bt k không làm ảnh hưởng ti
vic xy ra hay không xy ra ca các biến c còn li.
Nếu các biến c A
1
,A
2
,...,A
n
là độc lp thì các biến c
B
1
,B
2
,...,B
n
cũng độc lập, trong đó B
k
là biến c A
k
hoc vi mi
k =1,2,...,n.
Ví d nếu 2 biến c A
1
,A
2
độc lp thì
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
độc lp,
độc lp,
độc lp.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3
A
1
,A
2
,A
3
A
1
,A
2
,A
3
A
1
A
2
,A
3
A
1
,A
2
A
3
A
1
A
2
,A
3
A
1
,A
2
A
3
A
1
A
2
A
3
A
1
A
2
A
3
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 4
Hai x th cùng bn vào bia. Ký hiu A
k
là biến cố: "Người th
k bn trúng", k =1,2. Hãy biu din các biến c sau qua các
biến c A
1
,A
2
: A: "Không ai bn trúng";
B: "C hai đều bn trúng"; C: "Có
đúng một người bn trúng";
D: "Có ít nht một người bn trúng".
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ta có:
A
=
A
1
.
A
2
B
=
A
1
A
2
Biến c: "Ch người th nht bn trúng"
A
1
A
2
A
1
A
2
C
=
A
1
A
2
A
1
A
2
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
D
=
A
1
A
2
D
=
A
1
A
2
A
1
A
2
A
1
A
2
D
=
A
=
A
1
.
A
2
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 5
3 bệnh nhân điều tr. Gi A
k
là biến c: "Bnh nhân th k
phi cp cu", k =1,2,3. Hãy biu din các biến c sau qua các
biến c A
1
,A
2
,A
3
:
A: "C ba bệnh nhân đều phi cp cu"; B:
"Ch có mt bnh nhân phi cp cu";
C: "Có ít nht mt bnh nhân phi cp cu".
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ta có:
A
=
A
1
A
2
A
3
A
1
A
2
.
A
3
A
1
.A
2
.
A
3
A
1
A
2
.A
3
B
=
A
1
A
2
A
3
A
1
.A
2
.
A
3
A
1
.
A
2
.A
3
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
C
=
A
1
A
2
A
3
A
1
A
2
A
3
C
C
=
A
1
.
A
2
.
A
3
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Bài 2: Xác sut ca biến c
1) Xác sut ca biến c
Trong cuc sng hng ngày, ta cần đo kh năng xảy ra cao
hay thp ca mt biến c (s kin).
Xác sut ca biến c A là mt s đưc ký hiu là P(A), dùng
để đo khả ng xảy ra cao hay thp ca biến c A. Nếu P(A)
càng ln thì kh năng xảy ra ca biến c A càng cao và
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
)=
n
A
N
ngược li nếu P(A) càng nh thì kh năng xảy ra ca biến c
A càng thp.
Ta có
,
trong đó n
A
là s các kết qu làm cho biến c A xy ra, N là s
các kết qu ca phép th ngu nhiên. Ta gi thiết rng N kết
qu này có cùng kh năng xảy ra như nhau.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
)=0
(Ω)=1
0
(
A
)
1
(
A
)=1
(
A
)
(
A
B
)=
(
A
)+
(
B
)
(
AB
)
A
B
AB
=
(
A
B
)=
(
A
)+
(
B
)
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
B
C
)=
(
A
)+
(
B
)+
(
C
)
(
AB
)
(
AC
)
(
BC
)+
(
ABC
)
A,B,C
(
A
B
C
)=
(
A
)+
(
B
)+
(
C
)
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Nếu A
1
,A
2
,...,A
n
là các biến c xung khc từng đôi thì
P
(A
1
A
2
∪ ··· ∪ A
n
) =
P
(A
1
)+
P
(A
2
)+ ··· +
P
(A
n
).
Nếu A,B là hai biến c độc lp thì
P(AB) = P(A)P(B).
Nếu A
1
,A
2
,...,A
n
là các biến c độc lp thì
P(A
1
A
2
...A
n
) = P(A
1
)P(A
2
)...P(A
n
).
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 1
Trên mt bng quảng cáo người ta mc mt h thng bóng
đèn gồm 2 bóng mc ni tiếp. Kh năng bị hng ca mi bóng
đèn sau 6 gi thp sáng liên tc là 15%, vic hng bóng coi
như độc lp. Tính xác suất để h thng b hng.
Li gii
Gi A biến c: "H thng b hng", A
1
biến cố: "Bóng đèn
th nht b hng", A
2
biến cố: "Bóng đèn th hai b hng".
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
h thng gm 2 ng mc ni tiếp n A = A
1
A
2
. Ta thy hai
biến c A
1
A
2
độc lp và
P(A
1
) = P(A
2
) = 0,15.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
)=
(
A
1
A
2
)
=
(
A
1
)+
(
A
2
)
(
A
1
A
2
)
=
(
A
1
)+
(
A
2
)
(
A
1
)
(
A
2
)
=0
15+0
,
15
0
15
·
0
15
=0
2775
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
A
A
=
A
1
A
2
hai biến c
A
1
A
2
A
1
A
2
(
A
)=
(
A
1
.
A
2
)
=
(
A
1
)
(
A
2
)
=(1
(
A
1
))(1
(
A
2
))
=(1
0
15)(1
0
,
15)
=0
7225
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
)=1
(
A
)
=1
0
,
7225
=0
,
2775
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 2
Một khoa điều tr3 bnh nhân vi kh năng cn cp cu
trong mi ca trc ca các bệnh nhân tương ứng là
50%,60%,80%. Tính xác sut xy ra các tình huống sau đây:
a) Ch có bnh nhân th hai phi cp cu.
b) Có ít nht mt bnh nhân phi cp cu.
Li gii
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Gi A
k
là biến c: "Bnh nhân th k phi cp cứu". Khi đó 3
biến c A
1
,A
2
,A
3
là độc lp và
P(A
1
) = 0,5, P(A
2
) = 0,6, P(A
3
) = 0,8.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
=
A
1
.A
2
A
3
3
A
1
A
2
A
3
A
1
A
2
A
3
(
A
)=
(
A
1
.A
2
.
A
3
)
=
(
A
1
)
(
A
2
)
(
A
3
)
=(1
(
A
1
))
(
A
2
)(1
(
A
3
))
=(1
0
5)
·
0
6
·
(1
0
8)
=0
,
06
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
B
B
B
=
A
1
.
A
2
A
3
A
1
A
2
A
3
A
1
A
2
A
3
(
B
)=
(
A
1
A
2
.
A
3
)
=
(
A
1
)
(
A
2
)
(
A
3
)
=(1
(
A
1
))(1
(
A
2
))(1
(
A
3
))
=(1
0
,
5)(1
0
6)(1
0
,
8)
=0
,
04
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
B
)=1
(
B
)
=1
0
,
04
=0
,
96
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
|
B
)=
(
AB
)
(
B
)
(
B
)
>
0
Bài 3: Xác suất có điều kin
1) Định nghĩa
Ta tính xác sut ca biến c A khi mt biến c B đã xảy ra
vi xác sut dương. Ta gọi đó là xác suất có điều kin ca
biến c A khi biến c B đã xảy ra và ký hiu là P(A|B).
Ta có
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
B
)
>
0
(
A
|
B
)=1
(
A
|
B
)
(
A
)
>
0
(
B
)
>
0
(
B
|
A
)=
(
B
)
(
A
|
B
)
(
A
)
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
B
)
>
0
(
AB
)=
(
B
)
(
A
|
B
)
(
A
)
>
0
(
AB
)=
(
A
)
(
B
|
A
)
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khi các xác sut có điều kin tn ti, ta
P(A
1
A
2
...A
n
) = P(A
1
)P(A
2
|A
1
)...P(A
n
|A
1
A
2
...A
n
1).
Ví d
P(A1A2A3) = P(A1)P(A2|A1)P(A3|A1A2),
P(A
1
A
2
A
3
A
4
) = P(A
1
)P(A
2
|A
1
)P(A
3
|A
1
A
2
)P(A
4
|A
1
A
2
A
3
).
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
B
(
A
)=0
4
(
B
)=0
,
6
(
AB
)=0
2
(
A
|
B
)
(
A
B
)
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
|
B
)=1
(
A
|
B
)
=1
(
A
)
(
B
|
A
)
(
B
)
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
B
|
A
)=1
(
B
|
A
)
=1
(
BA
)
(
A
)
=1
(
AB
)
(
A
)
=1
0
,
2
0
,
4
=0
,
5
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
|
B
)=1
(
A
)
(
B
|
A
)
(
B
)
=1
0
4
·
0
5
1
0
,
6
=0
,
5
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
B
)=
(
A
)
(
B
|
A
)
=0
4
·
0
5
=0
2
.
lOMoARcPSD|36067889
(
B
k
|
A
)=
(
B
k
)
(
A
|
B
k
)
(
A
)
,k
=1
,
2
,...,n.
4) Công thc xác suất đầy đ, công thc Bayes
H các biến c {B
1
,B
2
,...,B
n
} đưc gọi là đầy đủ nếu khi thc
hin phép th ngu nhiên thì có duy nht mt biến c trong
các biến c B
1
,B
2
,...,B
n
xy ra.
Gi s {B
1
,B
2
,...,B
n
} là h đầy đủ các biến c vi
P(B
k
) > 0 vi mi k = 1,2,...,n.
Khi đó ta có công thc xác suất đầy đủ
P(A) = P(B
1
)P(A|B
1
)+P(B
2
)P(A|B
2
)+···+P(B
n
)P(A|B
n
).
Gi s P(A) > 0, ta có công thc Bayes
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 2
10 l hóa cht trong đó có 4 l loi I, 6 l loi II. Nếu dùng
l loi I thì kết qu tt vi xác sut 0,9, nếu dùng l loi II thì
kết qu tt vi xác sut 0,5.
a) Ly ngu nhiên 1 l hóa cht để s dng, tính xác suất để
l hóa cht này có kết qu tt.
b) Tính xác suất để l hóa cht tt này thuc loi I.
Li gii
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
B
1
)=
C
1
4
C
1
10
=0
4
(
B
2
)=
C
1
6
C
1
10
=0
6
a) Gi A biến c: "Lấy được l hóa cht có kết qu tt", B
1
biến c: "Lấy được l hóa cht loi I", B
2
là biến c: "Lấy được
l hóa cht loi II". Ta thy {B
1
,B
2
} là h đầy đủ các biến c
,
P(A|B
1
) = 0,9, P(A|B
2
) = 0,5.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
)=
(
B
1
)
(
A
|
B
1
)+
(
B
2
)
(
A
|
B
2
)
=0
,
4
·
0
9+0
6
·
0
5
=0
,
66
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
B
1
|
A
)
(
B
1
|
A
)=
(
B
1
)
(
A
|
B
1
)
(
A
)
=
0
4
·
0
9
0
66
=
6
11
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 3
Có hai cái hp, hp th nht có 3 bi trng và 4 bi đen, hp th
hai có 4 bi trng và 6 bi đen.
a) T mi hp ta ly ra ngu nhiên ra mt viên bi, tính xácsut
để lấy được hai viên bi trng.
b) Sau khi ly ngu nhiên t mi hp ra mt viên bi, các viênbi
còn li trong hai hộp được dn hết v mt hp th ba. T hp
th ba ly ngu nhiên ra mt viên bi. Tính xác suất để viên bi
ly ra t hp th ba là bi đen.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
1
A
2
Biến c: "Ly đưc hai viên bi trng"
A
1
A
2
hai biến c
A
1
A
2
(
A
1
A
2
)=
(
A
1
)
(
A
2
)
=
3
7
·
4
10
=
12
70
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b) Gi A biến c: "Lấy được viên bi đen từ hp th ba". Gi
B
1
là biến c: "Lấy được bi trng t hp th nht và bi trng
t hp th hai".
Gi B
2
là biến c: "Lấy được bi trng t hp th nhất và bi đen
t hp th hai".
Gi B
3
là biến c: "Lấy được bi đen từ hp th nht và bi trng
t hp th hai".
Gi B
4
là biến c: "Lấy được bi đen từ hp th nhất và bi đen
t hp th hai".
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khi đó hệ {B
1
,B
2
,B
3
,B
4
} là mt h đầy đủ các biến c.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ta
(
B
1
)=
(
A
1
A
2
)
=
(
A
1
)
(
A
2
)
=
3
7
·
4
10
=
12
70
,
(
A
|
B
1
)=
C
1
10
C
1
15
=
10
15
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
1
,A
2
A
1
A
2
(
B
2
)=
(
A
1
A
2
)
=
(
A
1
)
(
A
2
)
=
3
7
·
6
10
=
18
70
,
(
A
|
B
2
)=
C
1
9
C
1
15
=
9
15
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
1
,A
2
A
1
,A
2
(
B
3
)=
(
A
1
A
2
)
=
(
A
1
)
(
A
2
)
=
4
7
·
4
10
=
16
70
,
(
A
|
B
3
)=
C
1
9
C
1
15
=
9
15
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A
1
,A
2
A
1
A
2
(
B
4
)=
(
A
1
A
2
)
=
(
A
1
)
(
A
2
)
=
4
7
·
6
10
=
24
70
,
(
A
|
B
4
)=
C
1
8
C
1
15
=
8
15
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
)=
(
B
1
)
(
A
|
B
1
)+
(
B
2
)
(
A
|
B
2
)
+
(
B
3
)
(
A
|
B
3
)+
(
B
4
)
(
A
|
B
4
)
=
12
70
·
10
15
+
18
70
·
9
15
+
16
70
·
9
15
+
24
70
·
8
15
=
103
175
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
p
=
1
2
Bài 4: Dãy phép th Bernoulli
1) Định nghĩa dãy phép th Bernoulli
Dãy n phép th Bernoulli là mt dãy gm n phép th tha
mãn điều kin xác suất để mt biến c A xy ra trong mi
phép th đều bng p và vic xy ra hay không xy ra biến c A
trong mi ln thc hin phép th là độc lp vi nhau.
Tung một đồng xu cân đối đng cht n ln là mt dãy n
phép th Bernoulli vi A là biến c: "Xut hin mt sp"
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
n
(
k
;
p
)=
C
k
n
p
k
(1
p
)
n
k
,k
=0
1
,...,n.
.
2) Công thc Bernoulli
Gi P
n
(k;p) là xác sut để biến c A xut hin k ln trong
dãy n phép th Bernoulli, k = 0,1,...,n. Ta có công thc
Bernoulli
3) S ln xut hin có kh năng xảy ra ln nht ca dãy phép
th Bernoulli
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Thc hin dãy n phép th Bernoulli. Biến c A th xut hin
0 ln, 1 ln, 2 ln, ..., ti đa n ln. Gi s biến c A xut
hin k
0
ln kh năng lớn nhất. Khi đó k
0
đưc gi s ln
xut hin có kh năng xảy ra ln nht ca dãy n phép th
Bernoulli.
Cách tìm k
0
a) Nếu (n + 1)p không là s nguyên thì k
0
= [(n + 1)p] ( đây
[x] là s nguyên ln nhất không vượt quá x).
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b) Nếu (n + 1)p là s nguyên thì k
0
= (n + 1)p k
0
= (n +
1)p 1 là các s ln xut hin có kh năng nhất.
Ví d 1
Chn ngu nhiên lần lượt 15 sn phm t mt lô hàng có t l
phế phm là 20%.
a) Tính xác suất để trong 15 sn phm chọn được có ít nht 1
phế phm.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
A
)=
15
(0
0
;
,
2)
b) Tìm s phế phm có kh năng chọn được cao nht và
tínhxác suất đó.
Li gii
Chn ngu nhiên lần lượt 15 sn phm t lô hàng là thc hin
15 phép th Bernoulli. Trong mi ln thc hin phép th thì
xác sut chọn được phế phm là 0,2.
a) Gi A biến c: "Chọn được ít nht 1 phế phm trong 15
sn phẩm", khi đó A biến c: "Chọn được 0 phế phm trong
15 sn phm".
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Do đó
.
1
(
A
)=1
(
A
)
=1
15
(0
0
;
,
2)
=1
C
0
15
(0
2)
0
(1
0
,
2)
15
0
0
9648
.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
n
=15
p
=0
2
(
n
+1)
p
=3
2=
[(
n
+1)
p
]=3
.
3
15
;
(3
0
2)=
C
3
15
(0
2)
3
(1
0
2)
15
3
0
2501
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví d 2
Một người có hai ch ưa thích như nhau đ câu cá. Xác sut
câu được cá hai ch đó lần lượt là 0,2 0,3. Biết rng
mi ch người đó đã th câu 4 ln. Tính xác suất để người đó
ch câu được mt con cá.
Li gii
a) Gi A biến cố: "Người đó ch câu được mt con cá",
B
1
là biến cố: "Người đó đi câu ch th nht", B
2
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
biến c: "Người đó đi câu ở ch th hai". Vì hai ch câu
cá là ưa thích như nhau nên
P(B
1
) = 0,5; P(B
2
) = 0,5.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Mt khác
(
A
|
B
1
)=
4
(1
;
0
,
2)
=
C
1
4
(0
2)
1
(1
0
,
2)
4
1
=0
4096
(
A
|
B
2
)=
4
0
(1
;
,
3)
=
C
1
4
(0
3)
1
(1
0
,
3)
4
1
=0
4116
(
A
)=
(
B
1
)
(
A
|
B
1
)+
(
B
2
)
(
A
|
B
2
)
=0
,
5
·
0
4096+0
5
·
0
,
4116
=0
,
410
6
| 1/72

Preview text:

BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ
TS. Trần Việt Anh - Bộ môn Toán - Khoa Cơ bản 1
Chương 1. Các khái niệm cơ bản về xác suất lOMoAR cPSD| 36067889
Bài 1: Phép thử ngẫu nhiên, biến cố lOMoAR cPSD| 36067889
Chương 1. Các khái niệm cơ bản về xác suất
Bài 1: Phép thử ngẫu nhiên, biến cố 1) Phép thử ngẫu nhiên
• Phép thử ngẫu nhiên là một thí nghiệm hay một quan sát
nào đó mà ta biết tất cả các kết quả có thể xảy ra. Tuy nhiên
ta không biết kết quả nào sẽ xảy ra.
• Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra
khi thực hiện phép thử ngẫu nhiên và được ký hiệu là Ω. lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 1
Tung một đồng xu cân đối đồng chất là một phép thử ngẫu
nhiên với không gian mẫu Ω={S,N},
trong đó S là kết quả: "Mặt sấp xuất hiện" và N là kết quả:
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 "Mặt ngửa xuất hiện".
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 2
Tung một con xúc xắc cân đối đồng chất là một phép thử ngẫu
nhiên với không gian mẫu
Ω={1,2,3,4,5,6},
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
trong đó i là kết quả: "Con xúc xắc xuất hiện mặt i chấm", i
=1,2,3,4,5,6.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 2) Biến cố
• Gọi ΩA là tập hợp các kết quả làm cho sự kiện A xảy ra. Ta
đồng nhất A với ΩA và gọi A là một biến cố. • Biến cố A là tập
hợp các kết quả làm cho A xảy ra.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
• Ta thường dùng các chữ cái in hoa A,B,C,... để ký hiệu biến cố.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 3
Tung một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Đây là một
phép thử ngẫu nhiên với không gian mẫu
Ω = {(i,j) : 1 ≤ i,j ≤ 6},
trong đó (i,j) là kết quả: "Lần thứ nhất xuất hiện mặt i chấm,
lần thứ hai xuất hiện mặt j chấm".
Gọi A là biến cố: "Tổng số chấm trên hai lần tung bằng 8". Khi
đó A xảy ra khi một trong các kết quả (2,6), (3,5), (4,4),
(5,3), (6,2) xảy ra. lOMoARcPSD| 36067889 Do đó
A = {(2,6),(3,5),(4,4),(5,3),(6,2)}.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) 3) Các loại biến cố
• Biến cố chắc chắn là biến cố luôn luôn xảy ra khi thực hiện
phép thử ngẫu nhiên, biến cố này trùng với không gian mẫu
Ω. • Biến cố không thể là biến cố không bao giờ xảy ra khi
thực hiện phép thử ngẫu nhiên. Biến cố không thể được ký
hiệu là ∅. 4) Quan hệ giữa các biến cố
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
• Biến cố B được gọi là biến cố đối của biến cố A nếu A xảy ra
⇐⇒ B không xảy ra. Ta viết .
• Biến cố A được gọi là tổng của các biến cố A1,A2,...,An nếu A
xảy ra ⇐⇒ có ít nhất một biến cố nào đó trong các biến cố
A1,A2,...,An xảy ra. Ta viết A = A1 ∪ A2 ∪ ··· ∪ An. • Biến cố A
được gọi là tích của các biến cố A1,A2,...,An nếu A xảy ra ⇐⇒
tất cả các biến cố A1,A2,...,An cùng xảy ra. Ta viết A = A1A2...An.
• Hai biến cố A B được gọi là xung khắc nếu chúng không
bao giờ cùng xảy ra, nghĩa là AB = ∅.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
• Các biến cố A1,A2,...,An được gọi là độc lập nếu việc xảy ra hay
không xảy ra của một biến cố bất kỳ không làm ảnh hưởng tới
việc xảy ra hay không xảy ra của các biến cố còn lại.
• Nếu các biến cố A1,A2,...,An là độc lập thì các biến cố
B1,B2,...,Bn cũng độc lập, trong đó Bk là biến cố Ak hoặc với mọi
A k k =1,2,...,n. A ,A
Ví dụ nếu 2 biến cố A1,A2 độc lập thì 1 2 A , A 1 2 A , A 1 2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 độc lập, độc lập, độc lập.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 3 ,A ,A A 1 2 3 A ,A ,A 1 2 3 A , A ,A 1 2 3 A ,A , A 1 2 3 A , A ,A 1 2 3 A ,A , A 1 2 3 A , A , A 1 2 3 A , A , A 1 2 3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 4
Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Ký hiệu Ak là biến cố: "Người thứ
k bắn trúng", k =1,2. Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các
biến cố A1,A2: A: "Không ai bắn trúng";
B: "Cả hai đều bắn trúng"; C: "Có
đúng một người bắn trúng";
D: "Có ít nhất một người bắn trúng".
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ta có: A = A .A 1 2 B = A A 1 2
Biến cố: "Chỉ có người thứ nhất bắn trúng" làA A 1 2 A A 1 2 C = A A A A . ∪ 1 2 1 2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 D = A A ∪ 1 2 D = A A A A A A ∪ ∪ 1 2 1 2 1 2 D = A = A .A . 1 2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 5
Có 3 bệnh nhân điều trị. Gọi Ak là biến cố: "Bệnh nhân thứ k
phải cấp cứu", k =1,2,3. Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các
biến cố A1,A2,A3:
A: "Cả ba bệnh nhân đều phải cấp cứu"; B:
"Chỉ có một bệnh nhân phải cấp cứu";
C: "Có ít nhất một bệnh nhân phải cấp cứu".
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ta có: A = A A A 1 2 3 A .A .A 1 2 3 A .A .A 1 2 3 A .A .A 1 2 3 B = A .A .A A .A .A A .A .A . ∪ ∪ 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 C = A A A ∪ ∪ 1 2 3 A .A .A 1 2 3 C C = A .A .A 1 2 3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Bài 2: Xác suất của biến cố
1) Xác suất của biến cố
• Trong cuộc sống hằng ngày, ta cần đo khả năng xảy ra cao
hay thấp của một biến cố (sự kiện).
• Xác suất của biến cố A là một số được ký hiệu là P(A), dùng
để đo khả năng xảy ra cao hay thấp của biến cố A. Nếu P(A)
càng lớn thì khả năng xảy ra của biến cố A càng cao và
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
ngược lại nếu P(A) càng nhỏ thì khả năng xảy ra của biến cố A càng thấp. • Ta có n (A )= A , N
trong đó nA là số các kết quả làm cho biến cố A xảy ra, N là số
các kết quả của phép thử ngẫu nhiên. Ta giả thiết rằng N kết
quả này có cùng khả năng xảy ra như nhau.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 • (∅)=0 (Ω)=1 • 0 ≤ (A ) ≤ 1
• (A )=1 − (A ) • (A B )=
(A )+ (B ) − (AB ). A B AB = ∅ (A B )=
(A )+ (B ).
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 •
(A B C )=
(A )+ (B )+ (C ) − (AB )
− (AC ) − (BC )+ (ABC ). A,B,C
(A B C )=
(A )+ (B )+ (C ).
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
• Nếu A1,A2,...,An là các biến cố xung khắc từng đôi thì
P(A1 ∪ A2 ∪ ··· ∪ An) = P(A1)+P(A2)+ ··· +P(An).
• Nếu A,B là hai biến cố độc lập thì
P(AB) = P(A)P(B).
• Nếu A1,A2,...,An là các biến cố độc lập thì
P(A1A2...An) = P(A1)P(A2)...P(An).
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 1
Trên một bảng quảng cáo người ta mắc một hệ thống bóng
đèn gồm 2 bóng mắc nối tiếp. Khả năng bị hỏng của mỗi bóng
đèn sau 6 giờ thắp sáng liên tục là 15%, việc hỏng bóng coi
như độc lập. Tính xác suất để hệ thống bị hỏng. Lời giải
Gọi A là biến cố: "Hệ thống bị hỏng", A1 là biến cố: "Bóng đèn
thứ nhất bị hỏng", A2 là biến cố: "Bóng đèn thứ hai bị hỏng". Vì
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
hệ thống gồm 2 bóng mắc nối tiếp nên A = A1∪ A2. Ta thấy hai
biến cố A1 và A2 độc lập và
P(A1) = P(A2) = 0,15.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 (A )= (A A ) 1 2 = (A )+ (A ) (A A ) 1 2 − 1 2 = (A )+ (A ) (A ) (A ) 1 2 − 1 2
=0 , 15+0 , 15 0, 15 0, 15 − · =0 , 2775.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 A A A = A .A 1 2 Vì hai biến cố A A A A 1 2 1 2 (A )= (A .A ) 1 2 = (A ) (A ) 1 2 =(1 (A ))(1 (A )) − 1 − 2 =(1 , 15)(1 , 15) − 0 − 0 =0 , 7225.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 (A )=1 (A ) − =1 , 7225 − 0 =0 , 2775.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 2
Một khoa điều trị có 3 bệnh nhân với khả năng cần cấp cứu
trong mỗi ca trực của các bệnh nhân tương ứng là
50%,60%,80%. Tính xác suất xảy ra các tình huống sau đây:
a) Chỉ có bệnh nhân thứ hai phải cấp cứu.
b) Có ít nhất một bệnh nhân phải cấp cứu. Lời giải
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Gọi Ak là biến cố: "Bệnh nhân thứ k phải cấp cứu". Khi đó 3
biến cố A1,A2,A3 là độc lập và
P(A1) = 0,5, P(A2) = 0,6, P(A3) = 0,8.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 A = A .A .A 1 2 3 3 A A A A A A 1 2 3 1 2 3 (A )= (A .A .A ) 1 2 3
= (A ) (A ) (A ) 1 2 3 =(1 (A )) (A )(1 (A )) − 1 2 − 3 =(1 , 5) , 6 , 8) − 0 · 0 · (1 − 0 =0 , 06.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 B B B = A .A .A . 1 2 3 A A A A A A 1 2 3 1 2 3 (B )= (A .A .A ) 1 2 3
= (A ) (A ) (A ) 1 2 3 =(1 (A ))(1 (A ))(1 (A )) − 1 − 2 − 3 =(1 , 5)(1 , 6)(1 , 8) − 0 − 0 − 0 =0 , 04.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 (B )=1 (B ) − =1 , 04 − 0 =0 , 96.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Bài 3: Xác suất có điều kiện 1) Định nghĩa
• Ta tính xác suất của biến cố A khi một biến cố B đã xảy ra
với xác suất dương. Ta gọi đó là xác suất có điều kiện của
biến cố A khi biến cố B đã xảy ra và ký hiệu là P(A|B). • Ta có (AB ) (A |B )=
, (B ) > 0 (B )
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 .
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 • (B ) > 0
(A |B )=1 − (A |B ). • (A ) > 0 (B ) > 0
(B ) (A |B ) (B |A )= . (A )
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 • (B ) > 0 (AB )=
(B ) (A |B ). • (A ) > 0 (AB )=
(A ) (B |A ).
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
• Khi các xác suất có điều kiện tồn tại, ta có
P(A1A2...An) = P(A1)P(A2|A1)...P(An|A1A2...An−1). Ví dụ
P(A1A2A3) = P(A1)P(A2|A1)P(A3|A1A2),
P(A1A2A3A4) = P(A1)P(A2|A1)P(A3|A1A2)P(A4|A1A2A3).
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 A B
(A )=0 , 4 (B )=0 , 6 (AB )=0 , 2 (A |B ) (A B )
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
(A |B )=1 − (A |B )
(A ) (B |A ) =1 − . (B )
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
(B |A )=1 − (B |A ) (BA ) =1 − (A ) (AB ) =1 − (A ) 0, 2 =1 − 0, 4 =0 , 5.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
(A ) (B |A ) (A |B )=1 − (B ) 0, 4 · 0, 5 =1 − 1 − 0, 6 =0 , 5.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 (A B )=
(A ) (B |A ) =0 , 4 · 0, 5 =0 , 2.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
4) Công thức xác suất đầy đủ, công thức Bayes
• Hệ các biến cố {B1,B2,...,Bn} được gọi là đầy đủ nếu khi thực
hiện phép thử ngẫu nhiên thì có duy nhất một biến cố trong
các biến cố B1,B2,...,Bn xảy ra.
• Giả sử {B1,B2,...,Bn} là hệ đầy đủ các biến cố với
P(Bk) > 0 với mọi k = 1,2,...,n.
Khi đó ta có công thức xác suất đầy đủ
P(A) = P(B1)P(A|B1)+P(B2)P(A|B2)+···+P(Bn)P(A|Bn).
Giả sử P(A) > 0, ta có (B công ) ( th A ứ |B ) c Bayes (B |A )= k
k ,k =1 , 2,...,n. k (A ) lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) Ví dụ 2
Có 10 lọ hóa chất trong đó có 4 lọ loại I, 6 lọ loại II. Nếu dùng
lọ loại I thì kết quả tốt với xác suất 0,9, nếu dùng lọ loại II thì
kết quả tốt với xác suất 0,5.
a) Lấy ngẫu nhiên 1 lọ hóa chất để sử dụng, tính xác suất để
lọ hóa chất này có kết quả tốt.
b) Tính xác suất để lọ hóa chất tốt này thuộc loại I. Lời giải
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
a) Gọi A là biến cố: "Lấy được lọ hóa chất có kết quả tốt", B1 là
biến cố: "Lấy được lọ hóa chất loại I", B2 là biến cố: "Lấy được
lọ hóa chất loại II". Ta thấy {B1,B2} là hệ đầy đủ các biến cố và C 1 , C 1 (B )=
4 =0 , 4, (B )= 6 =0 , 6 1 C 1 2 C 1 10 10
P(A|B1) = 0,9, P(A|B2) = 0,5.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 (A )=
(B ) (A |B )+ (B ) (A |B ) 1 1 2 2
=0 , 4 · 0, 9+0 , 6 · 0, 5 =0 , 66.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 ( | ) B A 1
(B ) (A |B ) (B |A )= 1 1 1 (A ) 0, 4 · 0, 9 = 0, 66 6 = . 11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 3
Có hai cái hộp, hộp thứ nhất có 3 bi trắng và 4 bi đen, hộp thứ
hai có 4 bi trắng và 6 bi đen.
a) Từ mỗi hộp ta lấy ra ngẫu nhiên ra một viên bi, tính xácsuất
để lấy được hai viên bi trắng.
b) Sau khi lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi, các viênbi
còn lại trong hai hộp được dồn hết về một hộp thứ ba. Từ hộp
thứ ba lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Tính xác suất để viên bi
lấy ra từ hộp thứ ba là bi đen.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 A A 1 2
Biến cố: "Lấy được hai viên bi trắng" là A A 1 2 Vì hai biến cố A A 1 2 (A A )= (A ) (A ) 1 2 1 2 3 4 = 7 · 10 12 = . 70
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
b) Gọi A là biến cố: "Lấy được viên bi đen từ hộp thứ ba". Gọi
B1 là biến cố: "Lấy được bi trắng từ hộp thứ nhất và bi trắng từ hộp thứ hai".
Gọi B2 là biến cố: "Lấy được bi trắng từ hộp thứ nhất và bi đen từ hộp thứ hai".
Gọi B3 là biến cố: "Lấy được bi đen từ hộp thứ nhất và bi trắng từ hộp thứ hai".
Gọi B4 là biến cố: "Lấy được bi đen từ hộp thứ nhất và bi đen từ hộp thứ hai".
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Khi đó hệ {B1,B2,B3,B4} là một hệ đầy đủ các biến cố.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ta có (B )= (A A ) 1 1 2 = (A ) (A ) 1 2 3 4 = · 7 10 12 = , 70 C 1 10 (A |B )= 10 = . 1 C 1 15 15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 A ,A A , A 1 2 1 2 (B )= (A A ) 2 1 2 = (A ) (A ) 1 2 3 6 = · 7 10 18 = , 70 C 1 9 (A |B )= 9 = . 2 1 C 15 15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 A ,A A ,A 1 2 1 2 (B )= (A A ) 3 1 2 = (A ) (A ) 1 2 4 4 = · 7 10 16 = , 70 C 1 9 (A |B )= 9 = . 3 1 C 15 15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 A ,A A , A 1 2 1 2 (B )= (A .A ) 4 1 2 = (A ) (A ) 1 2 4 6 = · 7 10 24 = , 70 C 1 8 (A |B )= 8 = . 4 1 C 15 15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 (A )=
(B ) (A |B )+ (B ) (A |B ) 1 1 2 2
+ (B ) (A |B )+ (B ) (A |B ) 3 3 4 4 12 10 18 9 16 9 24 8 = · + · + · + · 70 15 70 15 70 15 70 15 103 = . 175
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
Bài 4: Dãy phép thử Bernoulli
1) Định nghĩa dãy phép thử Bernoulli
• Dãy n phép thử Bernoulli là một dãy gồm n phép thử thỏa
mãn điều kiện xác suất để một biến cố A xảy ra trong mỗi
phép thử đều bằng p và việc xảy ra hay không xảy ra biến cố A
trong mỗi lần thực hiện phép thử là độc lập với nhau.
• Tung một đồng xu cân đối đồng chất n lần là một dãy n ph 1
ép thử Bernoulli với A là biến cố: "Xuất hiện mặt sấp" và p = 2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 . 2) Công thức Bernoulli
• Gọi Pn(k;p) là xác suất để biến cố A xuất hiện k lần trong
dãy n phép thử Bernoulli, k = 0,1,...,n. Ta có công thức Bernoulli 3) Số lần xu ( ấ k; p t hi )= ện C k pk có khả (1
p)nk ng xảy r,k a l =0 ớ , n n 1 h ,...,n. ất của dãy phép n n − thử Bernoulli
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
• Thực hiện dãy n phép thử Bernoulli. Biến cố A có thể xuất hiện
0 lần, 1 lần, 2 lần, ..., và tối đa là n lần. Giả sử biến cố A xuất
hiện k0 lần là khả năng lớn nhất. Khi đó k0 được gọi là số lần
xuất hiện có khả năng xảy ra lớn nhất của dãy n phép thử Bernoulli. Cách tìm k0
a) Nếu (n + 1)p không là số nguyên thì k0 = [(n + 1)p] (ở đây
[x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x).
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
b) Nếu (n + 1)p là số nguyên thì k0 = (n + 1)p k0 = (n +
1)p− 1 là các số lần xuất hiện có khả năng nhất. Ví dụ 1
Chọn ngẫu nhiên lần lượt 15 sản phẩm từ một lô hàng có tỷ lệ phế phẩm là 20%.
a) Tính xác suất để trong 15 sản phẩm chọn được có ít nhất 1 phế phẩm.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
b) Tìm số phế phẩm có khả năng chọn được cao nhất và tínhxác suất đó. Lời giải
Chọn ngẫu nhiên lần lượt 15 sản phẩm từ lô hàng là thực hiện
15 phép thử Bernoulli. Trong mỗi lần thực hiện phép thử thì
xác suất chọn được phế phẩm là 0,2.
a) Gọi A là biến cố: "Chọn được ít nhất 1 phế phẩm trong 15
sản phẩm", khi đó A là biến cố: "Chọn được 0 phế phẩm trong 15 sản phẩm".
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) (A )= (0; , 2) 0 15 lOMoARcPSD| 36067889 Do đó 1 (A )=1 (A ) − =1 (0; , 2) 0 − 15 =1
C 0 (0, 2)0 (1 0, 2)15 − 0 − 15 − ≈ 0, 9648. .
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 =15 =0 2 n , p
(n +1) p =3 , 2=
[(n +1) p]=3 . ⇒ 3 ;
(3 0, 2)= C 3 (0, 2)3 (1 0, 2)15 − 3 0, 2501. 15 15 ≈ −
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Ví dụ 2
Một người có hai chỗ ưa thích như nhau để câu cá. Xác suất
câu được cá ở hai chỗ đó lần lượt là 0,2 và 0,3. Biết rằng ở
mỗi chỗ người đó đã thả câu 4 lần. Tính xác suất để người đó
chỉ câu được một con cá. Lời giải
a) Gọi A là biến cố: "Người đó chỉ câu được một con cá",
B1 là biến cố: "Người đó đi câu ở chỗ thứ nhất", B2 là
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
biến cố: "Người đó đi câu ở chỗ thứ hai". Vì hai chỗ câu
cá là ưa thích như nhau nên
P(B1) = 0,5; P(B2) = 0,5.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 Mặt khác (A |B )= (1; 0, 2) 1 4
= C 1 (0, 2)1 (1− 0, 2)4 − 1 4 =0 , 4096, (A |B )= (1; , 3) 0 2 4
= C 1 (0, 3)1 (1− 0, 3)4 − 1 4 =0 , 4116. (A )=
(B ) (A |B )+ (B ) (A |B ) 1 1 2 2
=0 , 5 · 0, 4096+0, 5 · 0, 4116 =0 , 4106.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)