Tổng hợp bài giảng chi tiết môn Xác suất thống kê dành cho khối ngành kinh tế | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Tổng hợp bài giảng chi tiết môn Xác suất thống kê dành cho khối ngành kinh tế của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
279 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài giảng chi tiết môn Xác suất thống kê dành cho khối ngành kinh tế | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Tổng hợp bài giảng chi tiết môn Xác suất thống kê dành cho khối ngành kinh tế của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

221 111 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hà Ni, 2013
LỜI NÓI ĐẦU
Các hiện tượng diễn ra trong tự nhiên, hội hoặc có tính chất tất ịnh (có tính quy luật,
có thể biết trước kết quả) hoặc tính chất ngẫu nhiên (không biết trước kết quả). Mặc không
thể nói trước một hiện tượng ngẫu nhiên xảy ra hay không xảy ra khi thực hiện một phép thử,
tuy nhiên nếu tiến hành quan sát khá nhiều lần một hiện tượng ngẫu nhiên trong các phép thử
như nhau, ta thể rút ra ược những kết luận khoa học về hiện tượng này. thuyết xác suất
nghiên cứu khả năng xuất hiện của các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng chúng vào thực tế.
thuyết xác suất cũng cơ sở nghiên cứu Thống môn học nghiên cứu các
phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, xử lý thông tin, nhằm rút ra các kết luận hoặc ưa ra
quyết ịnh cần thiết. Ngày nay, với sự hỗ trợ tích cực của máy tính iện tử và công nghệ thông tin,
thuyết xác suất thống ngày càng ược ứng dụng rộng rãi hiệu quả trong mọi nh vực
khoa học tự nhiên và xã hội. Chính vậy lý thuyết xác suất thống kê ược giảng dạy cho hầu hết
các nhóm ngành ở ại học.
Tập bài giảng thuyết xác suất thống toán ược biên soạn lại theo chương trình
qui ịnh của Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông dành cho hệ ại học chuyên ngành kinh
tế với hình thức ào tạo theo tín chỉ. Nội dung của cuốn sách bám sát các giáo trình của các trường
ại học khối kinh tế và theo kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của tác giả. Chính thế, giáo trình
này cũng có thể dùng làm tài liệu học tập, tài liệu tham khảo cho sinh viên của các trường ại học
và cao ẳng khối kinh tế.
Nội dung của tập bài giảng có 6 chương tương ứng với 3 tín chỉ:
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác suất.
Chương 2: Biến ngẫu nhiên.
Chương 3: Biến ngẫu nhiên hai chiều.
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu.
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên.
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống kê.
Ba chương ầu thuộc về lý thuyết xác suất, ba chương còn lại là những vấn ề bản của
thuyết thống kê. Điều kiện tiên quyết của môn học này hai môn Toán cao cấp 1 Toán
cao cấp 2 trong chương trình toán ại cương khối kinh tế. Mặc dù tác giả rất có ý thức trình bày
một cách tương ối ầy chặt chẽ. Tuy nhiên, sự hạn chế của chương trình toán dành cho
khối kinh tế nên nhiều kết quả và ịnh lý chỉ ược phát biểu, minh họa và không có ủ kiến thức cơ
sở ể chứng minh chi tiết.
Giáo trình ược viết cho ối tượng sinh viên các trường ại học khối kinh tế, vậy tác
giả cung cấp nhiều dụ minh họa tương ứng với từng phần lý thuyết và có nhiều dụ ứng dụng
vào bài toán kinh tế. Ngoài ra tác giả cũng ý thức trình bày thích hợp ối với người tự học.
Trước khi nghiên cứu các nội dung chi tiết, người học nên xem phần giới thiệu của mỗi chương,
thấy ược mục ích, ý nghĩa, yêu cầu chính của chương ó. Trong mỗi chương, mỗi nội dung,
người học thể tự ọc hiểu ược cặn kẽ thông qua cách diễn ạt chỉ dẫn ràng. Đặc biệt
học viên nên chú ý ến các nhận xét, bình luận, hiểu sâu sắc hơn hoặc mở rộng tổng quát hơn
các kết quả và hướng ứng dụng vào thực tế.
Các dụ minh hoạ trực tiếp khái niệm, ịnh hoặc các thuật toán, vậy sẽ giúp
người học d tiếp thu bài hơn. Sau mỗi chương ều có các câu hỏi luyện tập các bài tập tự luận.
khoảng từ 20 ến 30 bài tập cho mỗi chương, tương ứng với 3 -5 câu hỏi cho mỗi tiết thuyết.
Hệ thống câu hỏi này bao trùm toàn bộ nội dung vừa ược học. những câu hỏi kiểm tra trực
tiếp các kiến thức vừa ược học, nhưng cũng những câu òi hỏi học viên phải vận dụng một
cách tổng hợp và sáng tạo các kiến thức ã học ể giải quyết. Vì vy, việc giải các bài tập này giúp
học viên nắm chắc hơn lý thuyết và tự kiểm tra ược mức ộ tiếp thu lý thuyết của mình. Có áp án
và hướng dẫn giải các bài tập ở cuối cuốn sách. Tuy nhiên tác giả khuyên học viên nên cố gắng
tự mình giải các bài tập này và chỉ ối chiếu hoặc tham khảo kết quả khi thực sự cần thiết.
Tuy tác giả ã rất cố gắng, song do thời gian bị hạn hẹp, nên các thiếu sót còn tồn tại trong
tập bài giảng iều khó tránh khỏi. Tác giả rất mong nhận ược sự óng góp ý kiến của bạn bè,
ồng nghiệp, các học viên xa gần. Xin chân thành cám ơn.
Tác giả xin bày tỏ lời cám ơn tới PGS.TS Phạm Ngọc Anh, TS. Vũ Gia Tê, Ths. Lê Bá Cầu,
TS. Nguyn Thị Nga ã ọc bản thảo và cho những ý kiến phản biện quý giá.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ sự cám ơn ối với Ban Giám ốc Học viện Công nghệ Bưu
Chính Viễn Thông, bạn ồng nghiệp ã khuyến khích, ộng viên, tạo nhiều iều kiện thuận lợi ể
chúng tôi hoàn thành tập tài liệu này.
Hà Nội, 2013
TÁC GIẢ
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................................................13
MỤC LỤC ............................................................................................................................................15
CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT ......................................................................11
1.1 PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ ..........................................................................................................12
1.1.1 Phép thử (Experiment) .........................................................................................................12
1.1.2 Biến cố (Event) ...................................................................................................................12
1.2 ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT .........................................................................................................13
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1.2.1 Định nghĩa cổ iển về xác suất.............................................................................................13
1.2.2 Định nghĩa thống kê về xác suất ..........................................................................................19
1.3 QUAN HỆ CỦA CÁC BIẾN CỐ ................................................................................................20
1.3.1 Quan hệ biến cố ối .............................................................................................................20
1.3.2 Tổng của các biến cố ...........................................................................................................20
1.3.3 Tích của các biến cố ............................................................................................................20
1.3.4 Biến cố xung khắc ...............................................................................................................20
1.3.5 Hệ ầy ủ các biến cố ..........................................................................................................21
1.3.6 Tính ộc lập của các biến cố ................................................................................................21
1.4 CÁC ĐỊNHVÀ TÍNH CHẤT XÁC SUẤT ...........................................................................22
1.4.1 Xác suất chắc chắn và xác suất không thể ............................................................................22
1.4.2 Qui tắc cộng xác suất ...........................................................................................................22
1.4.3 Quy tắc xác suất của biến cố ối ..........................................................................................24
1.4.4 Xác suấtiều kiện ...........................................................................................................25
1.4.5 Quy tắc nhân xác suất ..........................................................................................................27
1.4.6 Công thức xác suất ầy ủ ...................................................................................................30
1.4.7 Công thức Bayes .................................................................................................................31
1.5 DÃY PHÉP THỬ BERNOULLI .................................................................................................34
1.6 NGUYÊN LÝ XÁC SUẤT LỚN, XÁC SUẤT NHỎ ..................................................................37
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 ................................................................................37
CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN .......................................................................................................42
2.1 ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI BIẾN NGẪU NHIÊN ..............................................................43
2.1.1 Khái niệm biến ngẫu nhiên ..................................................................................................43
2.1.2 Phân loại .............................................................................................................................44
2.2 PHÂN BỐ XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN ...................................................................45
2.2.1 Hàm phân bố xác suất ..........................................................................................................45
2.2.2 Hàm khối lượng xác suất và bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
...................46
2.2.3 Hàm mật ộ phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục ..................................................50
2.3 CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN ......................................................52
2.3.1 Kỳ vọng ..............................................................................................................................52
2.3.2 Phương sai ..........................................................................................................................56
2.3.3 Phân vị, Trung vị .................................................................................................................59
2.3.4 Mốt .....................................................................................................................................60
2.3.5 Mô men, hệ số bất ối xứng, hệ số nhọn .............................................................................. 61
2.4 MỘT S QUY LUẬT PHÂN BỐ XÁC SUẤT RỜI RẠC THƯỜNG GẶP ................................. 62
2.4.1 Phân bố Bernoulli ................................................................................................................ 62
2.4.2 Phân bố nhị thức .................................................................................................................. 63
2.4.3 Phân bố Poisson .................................................................................................................. 65
2.5 MỘT S QUY LUẬT PHÂN BỐ XÁC SUẤT LIÊN TỤC THƯỜNG GẶP ............................... 67
2.5.1 Phân bố ều ......................................................................................................................... 67
2.5.2 Phân bố chuẩn ..................................................................................................................... 69
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2.5.3 Tính gần úng phân bố nhị thức........................................................................................... 73
2.5.4 Phân bố “Khi bình phương” ................................................................................................. 75
2.5.5 Phân bố Student .................................................................................................................. 76
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2 ................................................................................ 77
CHƯƠNG 3: VÉC TƠ NGẪU NHIÊN .................................................................................................. 81
3.1 KHÁI NIỆM VÉC TƠ NGẪU NHIÊN ........................................................................................ 81
3.1.1 Khái niệm và phân loại véc tơ ngẫu nhiên ............................................................................ 81
3.1.2 Hàm phân bố xác suất ồng thi và hàm phân bố xác suất biên ............................................ 82
3.2 HÀM KHỐI LƯỢNG XÁC SUẤT VÀ BẢNG PHÂN BỐ XÁC SUẤT ...................................... 83
3.2.1 Hàm khối lượng xác suất ồng thời và bảng phân bố xác suất ồng thời .............................. 83
3.2.2 Bảng phân bố xác suất biên ................................................................................................. 84
3.2.3 Quy luật phân bố xác suất có iều kiện ................................................................................ 87
3.2.4 Tính ộc lập của các biến ngẫu nhiên ................................................................................... 90
3.3 CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RC HAI CHIỀU .................. 90
3.3.1 Kỳ vọng và phương sai của các biến ngẫu nhiên thành phần ................................................ 90
3.3.2 Hiệp phương sai .................................................................................................................. 91
3.3.3 Hệ số tương quan ................................................................................................................ 91
3.3.4 Kỳ vọng có iều kiện, hàm hồi quy ...................................................................................... 94
3.4 LUẬT S LỚN VÀ ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRUNG TÂM .......................................................... 96
3.4.1 Bất ẳng thức Markov và bất ẳng thức Trêbưsép................................................................ 96
3.4.2 Hội tụ theo xác suất ............................................................................................................. 97
3.4.3 Luật số lớn Trêbưsép ........................................................................................................... 97
3.4.4 Luật số lớn Bernoulli ........................................................................................................... 99
3.4.5 Định lý giới hạn trung tâm ................................................................................................... 99
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 3 .............................................................................. 100
CHƯƠNG 4: CƠ SỞ LÝ THUYẾT MẪU ........................................................................................... 105
4.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI LẤY MẪU ........................................................................................... 105
4.2 MẪU NGẪU NHIÊN ................................................................................................................ 106
4.2.1 Khái niệm mẫu ngẫu nhiên ................................................................................................ 106
4.2.2 Một vài phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên ....................................................................... 107
4.2.3 Mô hình hóa mẫu ngẫu nhiên ............................................................................................. 107
4.2.4 Biểu diễn giá trị cụ thể của mẫu ngẫu nhiên theo bảng và theo biểu ồ ............................... 108
4.3 THỐNG KÊ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU NGẪU NHIÊN ............................................ 113
4.3.1 Định nghĩa thống kê .......................................................................................................... 113
4.3.2 Trung bình mẫu ................................................................................................................. 114
4.3.3 Phương sai mẫu, Độ lệch chuẩn mẫu ................................................................................. 114
4.3.4 Tần suất mẫu ..................................................................................................................... 115
4.3.5 Cách tính giá trị cụ thể của trung bình mẫu x và phương sai mẫu s
2
............................... 116
4.4 MẪU NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU ........................................................................................... 117
4.4.1 Khái niệm mẫu ngẫu nhiên hai chiều ................................................................................. 117
4.4.2 Biểu diễn giá trị cụ thể của mẫu ngẫu nhiên hai chiều ........................................................ 118
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4.4.3 Một số thống kê ặc trưng của mẫu ngẫu nhiên hai chiều ................................................... 118
4.5 PHÂN BỐ XÁC SUẤT CỦA MỘT SỐ THỐNG KÊ ĐẶC TRƯNG MẪU ...............................
119
4.5.1 Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc có phân bố chuẩn ............................................................ 119
4.5.2 Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc hai chiều cùng có phân bố chuẩn ....................................
122
4.5.3 Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli ...................................................... 123
4.5.4 Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc hai chiều cùng có phân bố Bernoulli ...............................
124
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 4 .............................................................................. 125
CHƯƠNG 5: ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM S CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN .........................................
127
5.1. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM ................................................................................... 127
5.1.1 Ước lượng không chệch (unbiased estimator) .................................................................... 127
5.1.2 Ước lượng hiệu quả (efficient estimator) ............................................................................ 128
5.1.3 Ước lượng vững (consistent estimator) .............................................................................. 129
5.2 PHƯƠNG PHÁP ƯC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY .................................................
129
5.2.1 Khái niệm khoảng tin cậy .................................................................................................. 130
5.2.2 Khoảng tin cậy của kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn ...................................
130
5.2.3 Khoảng tin cậy cho tham số p của biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli .....................
134
5.2.4 Ước lượng phương sai của biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn ............................................
135
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 5 .............................................................................. 139
CHƯƠNG 6: KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ .......................................................................... 143
6.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢ THIẾT THỐNG KÊ ................................................................ 143
6.1.1 Giả thiết thống kê .............................................................................................................. 143
6.1.2 Tiêu chuẩn kiểm ịnh giả thiết thống kê ............................................................................. 144
6.1.3 Miền bác bỏ giả thiết ......................................................................................................... 144
6.1.4 Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh ........................................................................... 145
6.1.5 Quy tắc kiểm ịnh giả thiết thống kê .................................................................................. 145
6.1.6 Sai lầm loại một và sai lầm loại hai .................................................................................... 145
6.1.7 Thủ tục kiểm ịnh giả thiết thống kê .................................................................................. 146
6.2 KIỂM ĐỊNH THAM SỐ ........................................................................................................... 146
6.2.1 Kiểm ịnh giả thiết về kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn ............................... 146
6.2.2 Kiểm ịnh giả thiết về phương sai của biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn .......................... 153
6.2.3 Kiểm ịnh giả thiết về tần suất p của tổng thể .................................................................. 155
6.2.4 Kiểm ịnh giả thiết về hai kỳ vọng của hai biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn ................... 156
6.2.5 Kiểm ịnh giả thiết về sự bằng nhau của hai tần suất tương ứng với hai tổng thể ................ 162
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 6 .............................................................................. 164
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP ......................................................................................
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
167 HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1 .............................................................................
167
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2 ............................................................................. 171
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3 ............................................................................. 177
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4 ............................................................................. 180
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5 ............................................................................. 181
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 ............................................................................. 184
PHỤ LỤC I: GIÁ TRỊ HÀM MẬT ĐỘ ........................................................................................... 188
PHỤ LỤC II: GIÁ TRHÀM PHÂN BCHUẨN TẮC ................................................................ 189
PHỤ LỤC III: GIÁ TRỊ TỚI HẠN CỦA PHÂN BỐ STUDENT ..................................................... 190
PHỤ LỤC IV: GIÁ TRỊ TỚI HẠN CỦA PHÂN BỐ “KHI BÌNH PHƯƠNG .............................. 191
PHỤ LỤC V: GIÁ TRỊ HÀM KHỐI LƯỢNG XÁC SUẤT POISSON ........................................... 192
PHỤ LỤC VI: GIÁ TRỊ HÀM
PHÂN BỐ
POISSON...................................................................... 194
BẢNG CHỈ DẪN THUẬT NGỮ .................................................................................................. 196
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... 198
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHƯƠNG 1: BIẾN C NGU NHIÊN VÀ XÁC SUT
Các hiện tượng trong tự nhiên hay hội xảy ra một cách ngẫu nhiên (không biết trước
kết quả) hoặc tất ịnh (biết trước kết quả sẽ xảy ra). Chẳng hạn một vật nặng ược thả từ trên cao
chắc chắn sẽ rơi xuống ất, trong iều kiện bình thường nước sôi 100
0
C ... Đó những hiện
tượng diễn ra tính quy luật, tất ịnh. Trái lại khi tung ồng xu ta không biết mặt sấp hay mặt
ngửa sẽ xuất hiện. Ta không thể biết trước có bao nhiêu cuộc gọi ến tổng ài, có bao nhiêu khách
hàng ến iểm phục vụ trong khoảng thời gian nào ó. Ta không thxác ịnh trước chỉ số chứng
khoán trên thị trường chứng khoán một thời iểm khớp lệnh trong tương lai Đó những
hiện tượng ngẫu nhiên. Tuy nhiên, nếu tiến hành quan sát khá nhiều lần một hiện tượng ngẫu
nhiên trong những hoàn cảnh như nhau, thì trong nhiều trường hợp ta có thể rút ra những kết
luận tính quy luật về những hiện tượng này. Lý thuyết xác suất nghiên cứu các qui luật của
các hiện tượng ngẫu nhiên. Việc nắm bắt các quy luật này sẽ cho phép dự báo các hiện tượng
ngẫu nhiên ó sẽ xảy ra như thế nào. Chính vậy các phương pháp của thuyết xác suất ược
ứng dụng rộng rãi trong việc giải quyết các bài toán thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau của khoa
học tự nhiên, kỹ thuật và kinh tế-xã hội.
Chương này trình bày một cách có hệ thống các khái niệm cơ bản các kết quả chính
về lý thuyết xác suất:
- Các khái niệm phép thử, biến cố.
- Quan hệ giữa các biến cố.
- Các ịnh nghĩa về xác suất: ịnh nghĩa xác suất theo cổ iển, theo thống kê.
- Các tính cht của xác suất: công thức cộng và công thức nhân xác suất, xác suất
của biến cố ối.
- Xác suất có iều kiện, công thức nhân trong trường hợp không ộc lập. Công thức
xác suất ầy ủ và ịnh lý Bayes.
Khi ã nắm vững các kiến thức về ại số tập hợp (một trường hợp cụ thể của ại số Boole)
như hợp, giao tập hợp, tập con, phần bù của một tập con … học viên sẽ dễ dàng trong việc tiếp
thu, biểu diễn hoặc mô tả các biến cố.
Để tính xác suất các biến cố theo phương pháp cổ iển òi hỏi phải tính số các trường hợp
thuận lợi ối với biến cố số các trường hợp ồng khả năng thể. vậy học viên cần nắm
vững các phương pháp ếm - giải tích tổ hợp ( ã ược học ở lớp 12 và trong chương 1 của môn ại
số). Tuy nhiên ể thuận lợi cho người học chúng tôi sẽ nhắc li các kết qu chính về phương pháp
ếm trong mục 1.2.2.
Một trong những khó khăn của bài toán xác suất là xác ịnh ược biến cố và sử dụng úng
các công thức thích hợp. Bằng cách tham khảo các dụ giải nhiều bài tập sẽ n luyện tốt
kỹ năng này.
1.1 PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
1.1.1 Phép thử
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Trong thực tế ta thường gặp nhiều thí nghiệm, quan sát các kết quả của không
thể dự báo trước ược. Ta gọi chúng là các phép thử ngẫu nhiên.
Phép thử ngẫu nhiên thường ược ký hiệu bởi chữ C. Tuy không biết kết quả sẽ xảy
ra như thế nào, nhưng trong nhiều trường hợp ta có thể liệt ược hoặc biểu diễn tất cả các
kết quả của phép thử C.
Ví dụ 1.1:
Phép thử tung ồng xu có hai khả năng xảy ra là mặt sấp, ký hiệu S, hoặc mặt
ngửa, ký hiệu N. Ta gọi S, N là các biến cố cấp. Tập các biến cố sơ cấp ược gọi là không
gian mẫu. Vậy không gian mẫu của phép thử là S N
,
.
Với phép thử gieo xúc xắc 6 mặt, thể xem các biến cố cấp số các
chấm trên mỗi mặt xuất hiện. Vậy không gian mẫu
1,2,3,4,5,
6
.
Phép thử tung ồng thời 2 ồng xu có không gian mẫu là:
(S S S N N S
N N, ),( , ),( , ),( , ) .
Chú ý rằng bản chất của c biến cố sơ cấp không vai trò ặc biệt trong thuyết
xác suất. Chẳng hạn có thể mã hóa và xem không gian mẫu của phép thử tung ồng tiền là
0,
1
, trong ó 0 là biến cố sơ cấp chỉ mặt sấp xuất hiện và 1 ể chỉ mặt ngửa xuất hiện.
1.1.2 Biến cố
Với phép thử C ta thể xét các biến cố (còn gọi sự kiện) việc xảy ra hay
không xảy ra hoàn toàn ược xác ịnh bởi kết quả của C. c biến cố ngẫu nhiên ược ký hiệu
bằng các chữ in hoa A, B, C, Mỗi kết quả (biến cố cấp) của phép thử C ược gọi là
kết quả thuận lợi cho biến cố A nếu A xảy ra khi kết quả của phép thử C .
Ví dụ 1.2: Nếu gọi A là biến cố “số chấm xuất hiện là chẵn” trong phép thử gieo xúc xắc ở
ví dụ 1.1 thì A có các kết quả thuận lợi là các mặt có 2, 4, 6 chấm, vì biến cố A xuất
hiện khi kết quả của phép thử mặt 2 chấm, 4 chấm hoặc 6 chấm. Mặt 1 chấm, 3
chấm, 5 chấm không phải kết quả thuận lợi ối với A .
Tung hai ồng xu, biến cố xuất hiện một mặt sấp một mặt ngửa (xin âm dương) các
kết quả thuận lợi là (S N, ) và (N S, ) .
Như vậy có thể xem mỗi biến cố A là một tập con của không gian mẫu các phần
tử là các kết quả thuận lợi ối với A .
Cần chú ý rằng mỗi biến cchỉ thể xảy ra khi một phép thử ược thực hiện, nghĩa
gắn với không gian mẫu nào ó.
Có hai biến cố ặc biệt sau:
Biến cố chắc chắn: biến cố luôn luôn xảy ra khi thực hiện phép thử. Không
gian mẫu là một biến cố chắc chắn.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Biến cố không thể: biến cố nhất ịnh không xảy ra khi thực hiện phép thử.
Biến cố không thể ược ký hiệu .
Tung một con xúc xắc, biến cố xuất hiện mặt số chấm nhỏ hơn hay bằng 6 là biến
chắc chắn, biến cố xuất hin mặt có 7 chấm là biến cố không thể.
1.2 ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT
Một biến cố ngu nhiên xảy ra hay không trong kết quả của một phép thử iều không thể
biết hoặc oán trước ược. Tuy nhiên bằng những cách khác nhau ta thể ịnh lượng khả năng
xuất hiện của biến cố, ó là xác suất xuất hiện của biến cố.
Xác suất của một biến cố là một con số ặc trưng khả năng khách quan xuất hiện biến cố ó
khi thực hiện phép thử.
Xác suất của biến cố A ký hiệu P A( ). Trường hợp biến cố chỉ gồm một biến cố sơ cấp
a ta ký hiệu P a( ) thay cho P a( ) .
Trường hợp các kết quả của phép thử xuất hiện ồng khả năng thì xác suất của một biến cố
có thể ược xác ịnh bởi tỉ số của số trường hợp thuận lợi ối với biến cố và số trường hợp có thể.
Với cách tiếp cận này ta có ịnh nghĩa xác suất theo phương pháp cổ in.
Trường hợp các kết quả của phép thử không ồng khả năng xuất hiện nhưng có thể thực
hiện phép thử lặp lại nhiều lần ộc lập, khi ó tần suất xác ịnh khả năng xuất hiện của biến cố. Vì
vậy ta có thể tính xác suất của biến cố thông qua tần suất xuất hiện của biến cố ó. Với cách tiếp
cận này ta có ịnh nghĩa xác suất theo thống kê.
1.2.1 Định nghĩa cổ iển về xác suất
1.2.1.1 Định nghĩa và ví dụ
Giả sử phép thử C thoả mãn hai iều kiện sau:
(i) Không gian mẫu có một số hữu hạn phần tử.
(ii) Các kết quả xảy ra ồng khả năng.
Khi ó xác suất của biến cố A ược xác ịnh và ký hiệu
P A( ) tr-êng hî p thuËn lî i èi ví i A (1.1)
tr-êng hî p cã thÓ
Nếu xem biến cố A như là tập con của không gian mẫu thì
P A() sè phÇn tö cña A A (1.2)
sè phÇn tö cña
dụ 1.3: Biến cố A xuất hiện mặt chẵn trong phép thử gieo con xúc xắc ví dụ 1.1 3 trường
hợp thuận lợi ( A 3) và 6 trường hợp có thể ( 6 ). Vậy P A( ) .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
36
10
Biến cxuất hiện một mặt sấp một mặt ngửa khi gieo ồng thời hai ồng xu 2 kết
quả thuận lợi và 4 kết quả ồng khả năng có thể, vậy có xác suất xuất hiện của biến cố ó là .
Để tính xác suất cổ iển ta sử dụng phương pháp ếm của giải tích tổ hợp.
1.2.1.2 Các qui tắc ếm
A. Qui tắc cộng
Nếu có m
1
cách chọn loại ối tượng x
1
, m
2
ch chọn loại ối tượng x
2
, ... , m
n
cách chọn
loại ối tượng x
n
. Các cách chọn ối tượng x
i
không trùng với cách chọn x
j
nếu i j thì m
m
1
2
m
n
cách chọn một trong các ối tượng ã cho.
Chẳng hạn ể biết số SV có mặt của một lớp ông ta có thể lấy tổng số SV có mặt của các
tổ do tổ trưởng cung cấp.
B. Qui tắc nhân
Giả sử công việc H gồm nhiều công oạn liên tiếp H
1
, H
2
, ..., H
k
.
n
1
cách thực hiện công oạn
H
1
, ứng với mỗi công oạn
H
1
n
2
cách thực hiện công
oạn
H
2
… Vậy có tất cả n n
1
2
n
k
cách thực hiện công việc H .
dụ 1.4: Một nhân viên 4 chiếc áo mi 3 quần dài ồng phục, tanh ta 4.3 12
cách chọn áo sơ mi và quần ồng phục.
dụ 1.5: Tung một con xúc xắc (6 mặt) hai lần. Tìm xác suất trong ó 1 lần ra 6 chấm.
Giải: Theo quy tắc nhân ta có số các trường hợp có thể khi tung con xúc xắc 2 lần là 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố “ trong 2 lần tung con xúc xắc có 1 lần ược mặt 6”. Nếu lần thứ nhất ra
mặt 6 thì lần thứ hai chỉ có thể ra các mặt từ 1 ến 5, do ó 5 trường hợp. Tương tự cũng
5 trường hợp chỉ xuất hiện mặt 6 lần tung thứ hai. Áp dụng quy tắc cộng ta suy ra
biến c“chỉ có một lần ra mặt 6 khi 2 tung xúc xắc” 10 trường hợp thuận lợi. Vậy xác
suất cần tìm là .
Ví dụ 1.6:
a. Có bao nhiêu số có 4 chữ số.
b. Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau.
c. Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chữ số cuối là 0.
Giải: a. 9 cách chọn chữ số ầu tiên (vì chữ số ầu tiên khác 0) các chữ số còn lại 10
cách chọn cho từng chữ số. Vậy có 9.10.10.10=9000 số cần tìm.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. Có 9 cách chọn chữ số ầu tiên (vì chữ số ầu tiên khác 0), 9 cách chọn chữ số thứ
hai, 8 cách chọn chữ số thứ ba và 7 cách chọn chữ số thứ tư. Vậy có 9.9.8.7=4536 số cần
tìm.
c. Vì chữ số thứ tư là số 0 và các chữ số y khác nhau do ó có 9 cách chọn chữ số
ầu tiên, 8 cách chọn chữ số thứ hai, 7 cách chọn chữ số thứ ba. Vậy có 9.8.7=504 số cần
tìm.
C. Hoán vị
Mỗi cách ổi chỗ của n phần tử hoặc mỗi cách sắp xếp n phần tử vào n vị trí trong một
hàng ược gọi là phép hoán vn phần tử. Sử dụng quy tắc nhân ta có thể tính ược:
n! hoán vị n phần tử. Quy ước 0!
=
1.
Ví dụ 1.7:
a. Có bao nhiêu cách bố trí 5 nam SV và 4 nữ SV theo một hàng.
b. Có bao nhiêu cách bố trí 5 nam SV và 4 nữ SV theo một hàng, sao cho các nữ SV vị
trí số chẵn.
Giải: a. Số cách bố trí 9 SV (gồm 5 nam SV và 4 nữ SV) theo một hàng là 9!= 362880.
b. 5! cách bố trí nam SV, ứng với mỗi cách bố trí nam SV 4! cách bố trí nữ SV
vào vị trí chẵn tương ứng. Vậy có 5!4!=2880 cách bố trí theo yêu cầu.
Ví dụ 1.8: (Hoán vị vòng tròn) Có n người (n 3), trong ó có hai người là anh em.
a. Có bao nhiêu cách sắp xếp n người ngồi xung quanh một bàn tròn.
b. Có bao nhiêu cách sắp xếp n người ngồi xung quanh một bàn tròn, trong ó có hai
người là anh em ngồi cạnh nhau.
c. Có bao nhiêu cách sắp xếp n người ngồi xung quanh một bàn tròn, trong ó có hai
người là anh em không ngồi cạnh nhau.
Giải: a. 1 người ngồi vị trí bất kỳ, vậy n 1 người còn lại có (n 1)! cách chọn vị trí
ngồi. Vậy có (n 1)! cách sắp xếp n người ngồi xung quanh một bàn tròn.
b. Người anh ngồi ở một vị trí tùy ý, người em ngồi vào 1 trong 2 chỗ cạnh người
anh (có 2 cách) và n 2 người còn lại còn lại ngồi tùy ý vào n 2 chỗ còn lại (có (n
2)! cách). Vậy số các cách sắp xếp theo yêu cầu là 2.(n 2)!.
c. Sử dụng kết quả phn a. và b. ta suy ra số cách sp xếp n người ngồi xung quanh
một bàn tròn, trong ó hai người anh em không ngồi cạnh nhau (n 1)! 2.(n
2)! (n 2)! ( n 1) 2 .
dụ 1.9: Xếp ngẫu nhiên 6 cuốn sách toán và 4 ch lý vào 1 giá sách. Tính xác suất 3 cuốn
sách toán ứng cạnh nhau.
Giải: Số trường hợp có thể là số cách sắp xếp 10 cuốn sách vào giá sách ó là 10!.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ta xem 3 cuốn sách toán ứng cạnh nhau như là một cuốn sách lớn. Như vậy ta cần sắp
xếp 8 cuốn sách vào giá sách (có 8! cách), ngoài ra 3 cuốn sách toán ứng cạnh nhau
3! cách sắp xếp. Do ó số các trường hợp thuận lợi là 8!3!. Vậy xác suất 3 cuốn sách toán
ứng cạnh nhau là P
8!3!
1
.
10! 15
D. Chỉnh hợp
Chọn lần lượt k (1 k n ) phần tử không hoàn lại trong tập n phần tử ta ược một chỉnh
hợp chập k của n phần tử. Sử dụng quy tắc nhân ta có thể tính ược số các chỉnh hợp chập k của
n phần tử là
A
n
k
n n( 1)...(n k 1) (n
n!
k)!
(1.3)
Ví dụ 1.10: Có A
10
4
10.9.8.7 5040 cách bố trí 10 người ngồi vào 4 chỗ.
Ví dụ 1.11: Một người gọi iện thoại quên mất hai số cuối của số iện thoại và chỉ nhớ ược rằng
chúng khác nhau. Tìm xác suất ể quay ngẫu nhiên một lần ược úng số cần gọi.
Giải: Gọi A là biến cố “quay ngẫu nhiên một lần ược úng số cần gọi”. Số các trường hợp có thể
số các cặp hai chữ số khác nhau từ 10 chữ số từ 0 ến 9. Nó bằng số các chỉnh hợp chập
2 của 10 phần tử. Vậy số các trường hợp có thể là A
10
2
10 9 90 .
Số các trường hợp thuận lợi của A là 1. Vậy P A() .
Cũng có thể tính trực tiếp số trường hợp thể của biến cố A như sau: Có 10 khả năng
cho con số hàng chục với mỗi con số hàng chục 9 khả năng cho con số hàng ơn vị
khác với hàng chục. Áp dụng quy tắc nhân ta ược số các trường hợp thể 10 9 90. E.
Tổ hợp
Chọn ồng thời k phần tử của tập n phần tử ta ược một tổ hợp chập k của n phần tử. Cũng
có thể xem một tổ hợp chập k của n phần tử là một tập con k phần tử của tập n phần tử.
Hai chỉnh hợp chập k của n phần tử là khác nhau nếu:
có ít nhất 1 phần tử của chỉnh hợp này không có trong chỉnh hợp kia.
các phần tử ều như nhau nhưng thứ tự khác nhau.
Do ó với mỗi tổ hợp chập k k! chỉnh hợp tương ứng. Mặt khác hai chỉnh hợp khác
nhau ứng với hai tổ hợp khác nhau là khác nhau.
Vậy số các tổ hợp chập k của n phần tử là C
n
k
thỏa mãn:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
17
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
k C! nk Ank C
n
k
A
k
nk
! k!(n
n !
k)! (1.4)
Một vài trường hợp cụ thể
Cn0 1; Cn1 n ;Cn2 n n( 1) ; Cn3 n n( 1)(n 2) ; Cnk Cnn k . (1.5)
2 6
dụ 1.12: Một công ty cần tuyển 2 nhân viên. 6 người nộp ơn trong ó có 4 nữ 2 nam.
Giả sử khả năng trúng tuyển của cả 6 người là như nhau. Tính xác suất biến cố:
a. Hai người trúng tuyển là nam
b. Hai người trúng tuyển là nữ
c. Có ít nhất 1nữ trúng tuyển.
Giải: Số trường hợp có thể là số tổ hợp chập 2 của 6 phần tử, vậy C
6
2
6
5
15 . 2
P
a. Chỉ có 1 trường hợp cả 2 nam ều trúng tuyển do ó xác suất tương ứng
.
4 3
6 cách chọn 2 trong 4 nữ, vậy xác suất
b. C
4
2
tương
ứng P .
2
c. Trong 15 trường hợp có thể chỉ có 1 trường hợp cả 2 nam ược chọn, vậy có 14 trường
hợp ít nhất 1 nữ ược chọn. Do o xác suất tương ứng P .
Ta cũng có thể tính số trường hợp thuận lợi của biến cố “có ít nhất 1 nữ ược chọn” như
sau.
Vì chỉ chọn 2 ứng viên nên biến cố có ít nhất 1 nữ trúng tuyển ược chia thành 2 loại:
2 nữ ược chọn: Có 6 cách
Có 1 nữ và 1 nam ược chọn: Có 4 2 cách chọn
Sử dụng quy tắc cộng ta ược 14 trường hợp ít nhất 1 nữ ược chọn.
dụ 1.13: Một hộp có 8 bi màu ỏ, 3 bi trắng 9 bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp.
Tính xác suất trong các trường hợp sau:
a. 3 bi lấy ược cùng màu ỏ
b. 2 ỏ và 1 trắng
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
18
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Ít nhất 1 trắng
d. Mỗi màu 1 bi
e. Nếu lấy lần lượt không hoàn lại 3 bi, tính xác suất lấy ược mỗi màu 1 bi.
Giải: a. P C83 14 0,0491
3
C
20
285
C C2 1
b. P
8
3
3
9
5
7
0
,
0
7
3
7
C20
C C1 2
c. P 3 17 C C203 1732 1 C33 5723 hoặc P 1 CC172033
1 3457 5723 0,4035
C
CCC1 1 1
d. P 8 3 93 1895 0,1895. C20
e. P
8.3.9
3
0,0316. 20.19.18 95
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
19
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Nhận xét 1.1:
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp có thể liên hệ với nhau như sau:
thể xem mỗi hoán vị n phần tử là một cách sắp xếp n phần tử này thành một hàng.
Mỗi chỉnh hợp chập k của n phần tử là một cách sắp xếp k phần tử từ n phần tử này
thành một hàng.
Khi sắp xếp các phần tử thành một hàng ta ngầm hiểu từ trái sang phải, vậy trường
hợp hoán vị vòng quanh cần chọn một phần tử làm iểm xuất phát do ó (n 1)!
cách hoàn vị vòng quanh của n phần tử.
thể xem mỗi tổ hợp chập k của n vật một cách sắp xếp n vật thành một hàng,
trong ó có k vật loại 1 giống nhau và n k vật loại 2 còn lại cũng giống nhau.
n! cách sắp xếp n vật thành một hàng.
Vì các vật cùng loại giống nhau không phân biệt ược, do ó nếu số cách sắp xếp các vật
thỏa mãn yêu cầu trên là N thì ứng với mỗi một cách sắp xếp trong N cách ở trên có k!
hoán vị vật loại 1, (n k )! hoán vị vật loại 2 ược ếm trong tổng số n! cách.
Vậy k n!( k)!N n! N
n!
.
k n!( k)!
Ta có thể mở rộng kết quả này như sau.
Công thức tổ hợp mở rộng
Số cách sắp xếp n n n
1 2
n
k
vật theo một hàng: trong ó có n
1
vật loại
1 giống nhau,
n
2
vật loại 2 giống nhau, ... ,
n
k
vật loại k giống nhau là
n!
(1.6) n n
1
!
2
!...n
k
!
Công thức này có thể giải thích như sau:
n! cách sắp xếp n n n
12
n
k
vật khác nhau theo một hàng.
Vì các vật cùng loại giống nhau không phân biệt ược, do ó nếu số cách sắp xếp các vật
thỏa mãn yêu cầu trên là N thì ứng với mỗi một cách sắp xếp trong N cách ở trên có n
1
! hoán vị
vật loại 1,
n
2
! hoán vị vật loại 2, ...,
n
k
! hoán vị vật loại k ược ếm trong tổng sn! cách. Vì
vậy n n
1
!
2
!...n N n
k
! ! N
n!
n n
1
!
2
!...n
k
!
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
20
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví dụ 1.14: Cần sắp xếp 4 cuốn sách toán, 6 sách lý và 2 sách hóa khác nhau trên cùng một g
sách. Có bao nhiêu cách sắp xếp trong mỗi trường hợp sau:
a. Các cuốn sách cùng môn học phải ứng cạnh nhau.
b. Chỉ cần các sách toán ứng cạnh nhau.
c. Nếu các cuốn sách trong mỗi môn học giống nhau thì có bao nhiêu cách sắp xếp.
Giải: a. 4! cách sắp xếp các cuốn sách toán, 6! cách sắp xếp các cuốn sách lý, 2! cách sắp
xếp các cuốn sách hóa 3! cách sắp xếp 3 nhóm toán, lý, hóa. Vậy số cách sắp xếp
theo yêu cầu là 4!6!2!3!=207.360.
b. Ta ghép 4 sách toán thành 1 cuốn sách to. Như vậy có 9 cuốn sách cần sắp xếp,
do ó có 9! cách sắp xếp. Trong mỗi trường hợp này c cuốn ch toán luôn ứng bên
nhau, nhưng có 4! cách sắp xếp 4 cuốn sách toán.
Vậy số cách sắp xếp theo yêu cầu là 9!4!=8.709.120.
c. Vì các cuốn sách cùng loại không phân biệt do ó có thể áp dụng công thức (1.6)
và số cách sắp xếp là 13.860.
1.2.2 Định nghĩa thống kê về xác suất
Định nghĩa xác suất theo ciển trực quan, dễ hiểu. Tuy nhiên khi phép thử không
gian mẫu hạn hoặc các kết quả không ồng khả năng thì cách tính xác suất cổ iển không áp
dụng ược. Trong trường hợp này người ta sử dụng phương pháp thông kê như sau.
Giả sử phép thử C thể ược thực hiện lặp lại nhiều lần ộc lập trong những iều kiện
giống hệt nhau. Nếu trong n lần thực hiện phép thử C biến cố A xuất hiện k
n
(A) lần (gọi là tần
số xuất hiện) thì tỉ số:
fn ( )A kn ( )A
n
ược gọi tần suất xuất hiện của biến cố A trong n phép thử.
Người ta chứng minh ược (ịnh luật số lớn Bernoulli) khi n tăng lên hạn thì f
n
(A)
tiến ến một giới hạn xác ịnh. Ta ịnh nghĩa giới hạn này là xác suất của biến cố A , ký hiệu P A(
).
P A( ) lim f
n
( )A (1.7)
n
Trên thực tế các tần suất f
n
(A) xấp xỉ nhau khi n lớn P A( ) ược chọn bằng giá trị
xấp xỉ này.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên xác xuất
21
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
798
100.000
dụ 1.15: Một công ty bảo hiểm muốn xác ịnh xác suất một thanh niên 25 tuổi sẽ bị chết
trong năm tới, người ta theo dõi 100.000 thanh niên thấy rằng có 798 người bị chết
trong vòng 1 năm sau ó. Vậy xác suất cần tìm xấp xỉ bằng 0,008 .
dụ 1.16: Thống cho thấy tần suất sinh con trai xấp xỉ 0,513. Vậy xác suất trai ra ời
lớn hơn bé gái.
Nhận xét 1.2: Định nghĩa xác suất theo thống kê khắc phục ược hạn chế của ịnh nghĩa cổ iển,
phương pháp y hoàn toàn dựa trên các thí nghiệm hoặc quan sát thực tế ể tìm xác suất
của biến cố. Tuy nhiên ịnh nghĩa thống về xác suất cũng chỉ áp dụng cho các phép
thử mà có thể lặp lại ược nhiều lần một cách ộc lập trong những iều kiện giống hệt nhau.
Ngoài ra ể xác ịnh một cách tương ối chính xác giá trị của xác suất thì cần tiến hành một
số lần n lớn các phép thử, việc này ôi khi không thể làm ược hạn chế về thời gian
và kinh phí.
Ngày nay với sự trợ giúp của công nghệ thông tin, người ta thể phỏng các phép
thử ngẫu nhiên mà không cần thực hiện các phép thử trong thực tế. Điều này cho phép tính xác
suất theo phương pháp thống kê thuận tiện hơn.
1.3 QUAN HỆ CỦA CÁC BIẾN CỐ
Một cách tương ứng với các phép toán của tập hợp, trong lý thuyết xác suất người ta xét
các quan hệ sau ây của các biến cố trong cùng một phép thử.
1.3.1 Quan hệ biến cố ối
Với mỗi biến cố A, luôn luôn có biến cố gọi là biến cố ối của A , ký hiệu A ược xác
ịnh như sau: Biến cố A xảy ra khi và chỉ khi biến cố ối A không xảy ra.
Ví dụ 1.17: Bắn một phát n vào bia. Gọi A là biến cố “bắn trúng bia”.
Biến cố ối của A A “bắn trượt bia”.
1.3.2 Tổng của các biến cố
Tổng của hai biến cố A B, là biến cố ược ký hiệu A B.
Biến cố tổng A B xảy ra khi và chỉ khi có ít nhất A hoặc B xảy ra.
n
Tổng của một dãy các bi
ến cố
A A
1
,
2
,..., A
n
là biến cố A
1
A
2
... A
n
hoặc A
i
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên xác xuất
22
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
i 1
Biến cố tổng xảy ra khi có ít nhất một trong các biến cố A
i
xảy ra, với i 1,..., n .
dụ 1.18: Một mạng iện gồm hai bóng èn mắc nối tiếp. Gọi A
1
biến cố “bóng èn thứ nhất
bị cháy”, A
2
là biến cố “bóng èn thứ hai bị cháy”. Gọi A biến cố “mạng mất iện”. Ta
thấy rằng mạng bị mất iện khi ít nhất một trong hai bóng bị cháy.
Vậy A
A
1
A
2
.
1.3.3 Tích của các biến c
Tích của hai biến cố A B, là biến cố ược ký hiệu A B .
Biến cố tích A B xảy ra khi cả hai biến cố A , B ồng thời cùng xảy ra.
n
Tích của một dãy các biến cố A A
1
,
2
,..., A
n
là biến cố A
1
A
2
... A
n
hoặc A
i
.
i 1
Biến cố tích xảy ra khi tất cả các biến cố A
i
ồng thời cùng xảy ra, với mọi i 1,...,n .
Ví dụ 1.19: Một mạng iện gồm hai bóng èn mắc song song. Gọi A
1
biến cố “bóng èn thứ nhất
bị cháy”, A
2
là biến cố “bóng èn thứ hai bị cháy”. Gọi A là biến cố “mạng mất iện”.
Ta thấy rằng mạng mắc song song bị mất iện khi cả hai bóng bị cháy. Vậy A A
1
A
2
.
1.3.4 Biến cố xung khắc
Hai biến cố A B, gọi là xung khắc nếu hai biến cố này không thể ồng thời cùng xảy ra.
Nói cách khác biến cố tích A B là biến cố không thể, nghĩa là A B .
Đôi khi người ta còn ký hiệu tổng của hai biến cố xung khắc AB A B .
dụ 1.20: Một bình có 3 loại cầu: cầu mầu trắng, mầu ỏ và mầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 cầu
từ bình. Gọi A
t
, A , A
x
lần lượt là biến cố quả cầu rút ược là cầu trắng, ỏ, xanh. Các biến
cố này xung khắc từng ôi một, vì mỗi quả cầu chỉ có 1 mầu.
1.3.5 Hệ ầy ủ các biến cố
Dãy các biến cố A A
1
,
2
,..., A
n
ược gọi một hệ y c biến cố nếu thỏa mãn hai
iều kiện sau:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
23
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(i) Xung khắc từng ôi một, nghĩa là A
i
A
j
với mọi i j; i 1,..., n ; j 1,...,n (ii) Tổng
của chúng là biến cố chắc chắc, nghĩa là A
1
A
2
... A
n
.
Đặc biệt với mọi biến cố A , hệ hai biến cố A A, là hệ ầy ủ.
dụ 1.21: Một nhà máy ba phân xưởng sản xuất ra cùng một loại sản phẩm. Giả sử rằng
mỗi sản phẩm của nhà máy chỉ do một trong ba phân xưởng này sản xuất. Chọn ngẫu
nhiên một sản phẩm, gọi A A
1
,
2
, A
3
lần lượt biến cố sản phẩm ược chọn do phân
xưởng thứ nhất, thứ hai, thứ ba sản xuất. Khi ó hệ ba biến cố A A1, 2 , A3 là hệ ầy ủ.
Hệ ba biến cố A A
t
,
x
, A trong ví dụ 1.20 cũng là ầy ủ.
1.3.6 Tính ộc lập của các biến cố
Hai biến cố A B ược gọi ộc lập với nhau nếu việc xảy ra hay không xảy ra biến cố
này không ảnh hưởng tới việc xảy ra hay không xảy ra biến cố kia.
Trường hợp tổng quát: hệ các biến cố A A
1
,
2
,..., A
n
ược gọi là ộc lập nếu việc xảy ra hay
không xảy ra của một nhóm bất kỳ k biến cố, trong ó 1 k n, không làm ảnh hưởng tới việc
xảy ra hay không xảy ra của một nhóm nào ó các biến cố còn lại.
Ví dụ 1.22: Ba xạ thủ A, B, C mỗi người bắn một viên ạn vào mục tiêu. Gọi A B C, ,
lần lượt là biến cố A, B, C bắn trúng mục tiêu.
a. Hãy mô tả các biến cố: A B C, A B C A, B C .
b. Biểu diễn các biến cố sau theo A B C, , :
- D : Có ít nhất 2 xạ thủ bắn trúng.
- E : Có nhiều nhất 1 xạ thủ bắn trúng.
- F : Chỉ có xạ thủ C bắn trúng.
- G : Chỉ có 1 xạ thủ bắn trúng.
c. Các biến cố A B C, , có xung khắc không, có ộc lập không ?
Giải:
a. A B C : là biến cố cả 3 ều bắn trúng.
A B C : là biến cố cả 3 ều bắn trượt.
A B C: là biến cố có ít nhất 1 người bắn trúng.
b. Biến cố có ít nhất hai xạ thủ bắn trúng:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
24
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
D (A B) (B C) (C A) .
Vì chỉ có 3 xạ thủ bắn vào bia nên biến cố “có nhiều nhất một xạ thủ bắn trúng” cũng là
biến cố “có ít nhất hai xạ thủ bắn trượt”, vậy:
E ( A B) (B C) (C A) .
Biến cố chỉ có C bắn trúng: F A B C .
Biến cố chỉ có một xạ thủ bắn trúng: G (A B C) (A B C) (A B C) . c. Ba
biến cố A B C, , ộc lập nhưng không xung khắc.
Nhận xét 1.3:
Từ dụ trên cho thấy tính chất xung khắc hoặc ộc lập của các biến cược suy từ ý
nghĩa của phép thử.
Nếu A B, ộc lập thì các cặp biến cố: A B, ; A B, ; A B, cũng ộc lập.
Một số tài liệu ký hiệu tổng, tích của hai biến cố A B, là A BAB . Mỗi cách ký hiệu
những thuận lợi riêng. Nhưng hiệu theo cách này rất khó biểu diễn các tính chất
dạng ại số Boole của các biến cố, chẳng hạn tính chất phân phối của tổng ối với tích và
tích ối với tổng của các biến cố ược xét trong chú ý sau.
Chú ý rằng các biến cố với phép toán tổng, tích và lấy biến cố ối tạo thành ại số Boole,
do ó các phép toán ược ịnh nghĩa trên các tính chất như các phép toán hợp, giao,
lấy phần ối với các tập con của không gian mẫu. Chẳng hạn phép toán tổng, phép
toán tích các biến cố tính giao hoán, kết hợp, tổng phân bố ối với tích, tích phân bố
ối với tổng, thỏa mãn luật De Morgan …
A B C ( )(A B)(A C); A B C
( ) (A B) (A C);
A B A B ; A B A B
1.4 CÁC ĐỊNH LÝ VÀ TÍNH CHẤT XÁC SUẤT
1.4.1 Xác suất chắc chắn và xác suất không thể
Các ịnh nghĩa trên của xác suất thỏa mãn các tính chất sau:
1. Với mọi biến cố A :
0 P A() 1. (1.8)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
25
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2. Xác suất của biến cố không thể bằng 0, xác suất của biến cố chắc chắn bằng 1. P( )
0, P( ) 1 (1.9)
1.4.2 Qui tắc cộng xác suất
1.4.2.1 Trường hợp xung khắc
Nếu A B, là hai biến cố xung khắc thì
P A( B) P A() P B( ).
(1.10)
T
ổng quát hơn, nếu
A A
1
,
2
,..., A
n
là dãy các biến cố xung khắc từng ôi một t
n n
P A
i
P A(
i
). (1.11)
i 1 i 1
Từ công thức (1.9) (1.11) ta hệ quả: N
ếu
A A
1
,
2
,..., A
n
là một hệ ầy ủ thì
n
P A(
i
) 1 (1.12)
i 1
1.4.2.2 Trường hợp không xung khắc
Nếu A B, là hai biến cố bất kỳ thì
P A( B) P A() P B() P A( B) (1.13)
Nếu A B C, , là ba biến cố bất kỳ thì
P A( B C) P A( ) P B() P C() P A( B) P B( C) P C( A) P A( B C)
(1.14)
Nếu A A
1
,
2
,..., A
n
là dãy n biến cố bất kỳ
P n A
i
n P A(
i
) P A(
i
A
j
) P A(
i
n 1P A( 1 A2 ... An)
Aj Ak ) ( 1)
i 1 i 1 1 i j n1 i j k n
(1.15)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên xác xuất
26
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví dụ 1.23: Một lô hàng có 25% sản phẩm loại I, 55% sản phẩm loại II và 20% sản phẩm loại
III. Sản phẩm ược cho là ạt chất lượng nếu thuộc loại I hoặc loại II. Chọn ngẫu nhiên 1
sản phẩm tìm xác suất ể sản phẩm này ạt tiêu chuẩn chất lượng.
Giải: Gọi A A
1
,
2
, A
3
lần lượt là biến cố sản phẩm ược chọn thuộc loại I, II, III. Ba biến cố này
xung khắc từng ôi một.
P A(
1
) 0,25, P A(
2
) 0,55, P A(
3
) 0,20.
Gọi A là biến cố sản phẩm ược chọn ạt tiêu chuẩn chất lượng, ta có A A
1
A
2
.
Vậy xác suất tìm ược sản phẩm ạt tiêu chuẩn chất lượng là:
P A P A( ) (
1
) P A(
2
) 0,25 0,55 0,8.
Ví dụ 1.24: Sơ ồ cây
Nhiều phép thử tính chất nối tiếp lập thành dãy, chẳng hạn phép thử tung liên tiếp
ồng xu ba lần, quan sát chỉ số chứng khoán trong năm ngày liên tiếp, hoặc tám số liên tiếp
nhận ược của một bộ nhận thông tin ... Trong trường hợp này ta thể biểu diễn không gian
mẫu và các biến cố tương ứng dưới dạng sơ ồ cây.
Từ sơ ồ cây (hình 1.1) ta
P A() P B()
A B
3
,
4
, do ó P A( B) . Áp dụng quy tắc cộng ta ược
P A( B) P A() P B() P A( B)
1
1
1
3
.
2 2 4 4
Ta cũng có thể tính trực tiếp bằng cách xác ịnh A B
1
,
2
,
3
,
4
,
7
,
8
. Vậy cũng có
P A( B)
6
3
.
8 4
Gieo liên tiếp một ồng xu 3 lần, ta có thể biểu diễn không gian mẫu như sau.
Gieo lần 1 Gieo lần 2 Gieo lần 3 Biến cố sơ cấp
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
27
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giải : a. Theo công thức 1.8 và 1.13 ta có
1 P A( B) P A() P B() P A( B) 0,7 0,6 P A( B) P A( B) 0,3
Vậy hai biến cố A B, không xung khắc.
b. Trường hợp A B biến cố chắc chắn thì
P A( B) P A() P B() P A( B) 0,3.
1.4.3 Quy tắc xác suất của biến cố ối
Áp dụng công thức (1.12) cho hệ ầy A A
,
ta ược quy tắc tính xác suất biến cố ối:
Với mọi biến cố A
P A( ) 1 P A( ) cũng P A( ) 1 P A( ) . (1.16)
Ví dụ 1.26: Gieo con xúc xắc hai lần, tính xác suất ít nhất một lần xuất hiện mt 6 chấm.
Giải : Gọi A biến cố có ít nhất một xuất hiện mặt 6 chấm, khi ó biến cố ối A không có lần nào
xuất hiện mặt 6 chấm..
Ví d
ụ 1.25
Xét hai bi
ến cố
AB
,
trong cùng m
ột phép thử
có xác su
ất
(
7
,
0
)
PA
,
6
,
0
)
(
PB
.
a.
Hai bi
ến cố
AB
,
có xung kh
ắc
không?
b.
Gi
ả sử
A
B
là bi
ến cố chắc chn, t
ìm
(
)
PA
B
.
G
ốc
S
N
S
S
N
N
S
S
S
S
N
N
N
N
1
2
3
4
5
6
7
8
Hình 1.1:
cây
c
ủa phép thử gieo ng xu li
ên ti
ếp 3 lần
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
28
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
365
10
365
5
2
5
2
11
P A( ) 6
2
P A( ) 1 62 36 .
Ví dụ 1.27: Trong phòngn người (n 365; một năm có 365 ngày).
a. Tính xác suất có ít nhất hai người có cùng ngày sinh?
b. Tính xác suất này khi n 10.
Giải : a. Gọi A biến cố ít nhất hai người trong phòng cùng ngày sinh. Biến cố ối A
biến cố mọi người không trùng ngày sinh.
Mọi người ều ồng khả năng ược sinh ra vào một ngày bất kỳ trong năm do ó số các
trường hợp thể 365
n
. Số trường hợp thuận lợi ối với biến cố ối A số chỉnh hợp
chập n của 365. Vậy
P A( ) 365A365n (365)(364)...(365n n 1) , P A() 1 P A( ) .
n 365
A10
b. Khi n 10 thì P A( ) 0,883, P A() 10,883 0,117 .
dụ 1.28: Giả sử phép thử C có không gian mẫu a b c d,
, ,
với xác
suất P a( ) 0,2, P b( ) 0,3, P c( ) 0,4 , P d( ) 0,1.
Xét hai biến cố A a b, B b c d, , .
Tính xác suất của các biến cố P A(); P B(); P A( ); P A( B) và P A( B).
Giải: P A() P a( ) P b( ) 0,2 0,3 0,5 ; P B( ) P b( ) P c( ) P d( )
0,3 0,4 0,1 0,8
P A() P c( ) P d() 0, 4 0,1 0,5 hoặc P A() 1 P A() 1 0,5 0,5
A B do ó P A( B) P( ) 1
A B b do ó P A( B) P b( ) 0,3.
1.4.4 Xác suất có iều kiện
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
29
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Xác suất của biến cố B ược tính trong iều kiện biết rằng biến cố A ã xảy ra ược gọi
xác suất của B với iều kiện A . Ký hiệu P B A( | ) .
Tính chất 1.1:
Nếu P A( ) 0 thì:
P B A( | )
P A(
B)
. (1.17) P
A( )
Khi cố ịnh A với P A( ) 0 thì xác suất có iều kiện P B A( | ) tất cả các tính chất
của xác suất thông thường (công thức (1.8)-(1.16)) ối với biến cố B .
Chẳng hạn:
P B A( | ) 1 P B A P B B A P B A P B A P B B
A ,
1
2
1
2
1
2
... (1.18)
Nhận xét 1.4: Ta có thể tính xác suất có iều kin P B A( | ) bằng cách áp dụng công thức (1.17)
hoặc tính trực tiếp.
dụ 1.29: Gieo ồng thời hai con xúc xắc cân ối (6 mặt). Tính xác suất tổng số chấm xuất
hiện trên hai con xúc xắc 10 biết rằng ít nhất một con ã ra mặt có 5 chấm.
Giải: Gọi A là biến cố " ít nhất một con ra 5 chm", bằng cách tính sử dụng xác suất biến cố ối
tương tự ví dụ 1.27 ta có
5
2
11
P A() 1 6
2
36 .
Gọi B là biến cố "tổng số chấm trên hai con 10"
Biến cố A B có 3 kết quả thuận lợi là (5,6), (6,5), (5,5). Vậy
P A( B) 36
3
P B A 36
3
36
11
11
3
.
Ta cũng có thể tính trực tiếp như sau.
Có 11 trường hợp ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm:
(5,1);(5,2);(5,3);(5,4);(5,5) (5,; 6);(1,5);(2,5);(3,5);(4,5);(6,5)
trong ó có 3 trường hợp tổng số chấm 10.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên xác xuất
30
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3
11
1
2
1
4
3
8
Vậy P B A( | )
Ví dụ 1.30: Xét phép thử gieo ồng xu liên tiếp 3 lần ở ví dụ 1.24
Gọi A là biến cố lần thứ nhất ra mặt sấp.
B là biến cố lần thứ hai ra mt ngửa.
C là biến cố số lần mặt sấp xuất hiện nhiều hơn hoặc bằng số lần mặt ngửa
P A() ; P A( B) P B A( | )
1 1
1
.
4 2 2
A C
1
,
2
,
3
P A( C) P C A( | )
3 1
3
.
8 2 4
dụ 1.31: hai phân xưởng của nhà máy sản xuất cùng một loại sản phẩm. Phân xưởng I
sản xuất ược 1000 sản phẩm trong ó có 100 phế phẩm. Phân xưởng II sản xuất ược 2000
sản phẩm trong ó có 150 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm ể kiểm tra ó là phế
phẩm. Tính xác suất phế phẩm này do phân xưởng thứ I sản xuất.
Giải: Gọi B biến cố sản phẩm ược chọn kiểm tra phế phẩm. Gọi A biến cố sản phẩm
ược chọn ể kiểm tra do phân xưởng I sản xuất. Ta cần tính xác suất có iều kiện P A B( |
).
Biến cố AB có 100 kết quả thuận lợi ồng khả năng do ó P A( B)
100
1
.
3000 30
Trong 3000 sản phẩm sản xuất ra có 250 phế phẩm, do ó P B( )
250
1
.
3000 12
Áp dụng công thức (1.17) ta ược
P A B( | ) 2 / 5 0,4 .
Ta có thể tính trực tiếp xác suất P A B( | ) như sau:
Có 250 trường hợp ồng khả năng có thể lấy ược phế phẩm của nhà máy nhưng chỉ100 kết
quả thuận lợi ối với biến cố phế phẩm do phân xưởng I sản xuất. Vậy xác suất lấy ược phế
phẩm do phân xưởng thứ I sản xuất trong số các phế phẩm là
P A B( | )
100
2
0,4 .
250 5
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên xác xuất
31
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1.4.5 Quy tắc nhân xác suất
1.4.5.1 Trường hợp ộc lập
Nếu A B, hai biến cố ộc lập txác suất của biến cố B không phụ thuộc
vào A xảy ra hay không (xem mục 1.5.7), nghĩa là P B A( | ) P B( ). Theo (1.17) ta
P A( B) P A P B( ) ( ).
(1.19)
Nếu A
1
, A
2
, ..., A
n
là các biến cố ộc lập thì
P A
1
A
2
... A
n
P A P A
1
2
...
P A
n
(1.20)
Thông thường tính ộc lập của các biến cố ược suy ra từ ý nghĩa thực tế. Chẳng hạn nếu
A biến cố xạ thủ thứ nhất bắn trúng mục tiêu B biến cố xạ thủ thứ hai bắn trúng mục
tiêu (xem ví dụ 1.14) thì A B, là hai biến cố ộc lập.
1.4.5.2 Trường hợp không ộc lập
Với hai biến cố A B, bất kỳ, áp dụng công thức (1.17) ta có
P A( B) P A P B A( ) ( | )
(1.21)
Với n biến cố bất kỳ A
1
, A
2
, ..., A
n
:
P A A 1 2 ... An P A P A A P A A A 1 2 1 3 1 2 ...P A A A n 1
2 ... An 1 (1.22)
Để chứng minh công thức (1.22) ta chỉ cần áp dụng lần lượt công thức (1.17) vào vế phải
của công thức (1.22) và giản ước cuối cùng ược vế trái.
Ví dụ 1.32: Túi I chứa 3 bi trắng, 7 bi ỏ, 15 bi xanh.
Túi II chứa 10 bi trắng, 6 bi ỏ, 9 bi xanh.
Từ mỗi túi lấy ngẫu nhiên 1 bi. Tìm xác suất ể 2 bi ược rút từ 2 túi là cùng màu.
Giải: Gọi A
t
, A , A
x
lần lượt là biến cố bi ược rút từ túi I là trắng, ỏ, xanh.
B
t
, B , B
x
lần lượt là biến cố bi ược rút từ túi II là trắng, ỏ, xanh.
Các biến cố A
t
, A , A
x
xung khắc, B
t
, B , B
x
xung khắc;
Các biến cố A
t
, A , A
x
ộc lập với các biến cố B
t
, B , B
x
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
32
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Biến cố 2 bi ược rút cùng mầu là A
t
B
t
A B A
x
B
x
Vậy xác suất cần tìm:
P A B
t
t
A B A B
x
x
P A B
t
t
P A B P A B
x
x
(theo công thức 1.11)
P A P B
t
t
P A P B
P A P B
x
x
(theo công thức 1.19)
3 10
7
6
15
9
207
0,331.
25 25 25 25 25 25 625
Ví dụ 1.33: Hai máy bay ném bom 1 mục tiêu. Mỗi máy bay ném 1 quả với xác suất trúng mục
tiêu tương ứng là 0,7, 0,8 và ộc lập với nhau. Tìm xác suất ể mục tiêu bị trúng bom.
Giải: Gọi A A
1
,
2
lần lượt tương ứng là biến cố “máy bay thứ nhất và máy bay thứ hai ném trúng
mục tiêu”. A là biến cố “mục tiêu bị ánh trúng”.
Rõ ràng A
A
1
A
2
A A
1
,
2
ộc lập.
Do ó P A() P A
1
A
2
P A
1
P A
2
P A
1
A
2
P A 1 P A 2 P A P A 1 2 0,7 0,8 0,7.0,8 0,96
.
dụ 1.34: Một hộp ựng 100 sản phẩm trong ó 20 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt
không hoàn lại 2 sản phẩm ở trong hộp.
a. Tính xác suất sản phẩm lấy ược lần ầu là phế phẩm.
b. Tính xác suất sản phẩm lấy ược lần thứ hai là phế phẩm biết rằng sản phẩm lấy lần
ầu cũng là phế phẩm.
c. Tính xác suất cả hai sản phẩm lấy ược ều là phế phẩm.
Giải: a. Gọi A
1
là biến cố sản phẩm lấy ược lần ầu là phế phẩm, ta có
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
33
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P A(
1
)
20
0,2 .
100
b. Gọi A
2
biến cố sản phẩm lấy ược lần thứ hai là phế phẩm. Vậy xác suất sản phẩm lấy
ược lần thứ hai là phế phẩm biết rằng sản phẩm lấy lần ầu cũng là phế phẩm:
P A(
2
| A
1
)
19
0,192
. 99
c. P A(
1
A
2
) P A P A(
1
) (
2
| A
1
)
20 19
0,0384 . 100
99
Ví dụ 1.35: Rút lần lượt ngẫu nhiên không hoàn lại 3 quân bài từ cỗ bài tú lơ khơ. Tính xác suất
trong các trường hợp sau:
a. Cả 3 quân bài rút ược không phải là quân bích.
b. Lần thứ nhất rút ược không phải quân bích và lần thứ hai rút ược quân bích.
c. Hai lần ầu rút ược không phải quân bích và lần thứ ba rút ược quân bích.
Giải: : Gọi A A
1
,
2
, A
3
lần lượt tương ứng biến cố lần thứ nhất, lần thứ hai lần thứ ba rút
ược quân bài không phải là bích.
a. Biến cố cả 3 quân bài rút ược không phải là quân bích là A
1
A
2
A
3
.
Vậy xác suất cần tìm là P A(
1
A
2
A
3
) P A P A(
1
) (
2
| A P A
1
) (
3
| A
1
A
2
) .
P A(
1
) 39 , P A(
2
| A
1
)
38
, P A(
3
| A
1
A
2
)
37
.
52 51 50
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
34
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
.
dụ 1.36: Một thủ kho có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc, bề ngoài chúng giống hệt nhau
nhưng trong ó chỉ có úng 2 chiếc mở ược kho. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa (chìa nào
không trúng thì bỏ ra). Tính xác suất ể ến lần thử thứ ba mới mở ược kho.
Giải: Ký hiệu A
i
là biến cố “thử úng chìa ở lần thứ i ”; i 1,...,8.
Ký hiệu B là biến cố “ ến lần thử thứ ba mới mở ược kho”.
Ta có B A
1
A
2
A
3
.
Các biến cố này không ộc lập, áp dụng công thức 1.18 ta có
1
2
3
3837
39
)
(
5150
52
A
A
PA
.
b.
c su
ất lần thứ nhất rút ược không phải quân bích v
à l
n thứ hai t ược quânch l
à
2
12
1
1
3913
|
52
51
PAPA
PAA
A
.
c.
Xác su
ất hai lần ầu rút ược không phải quân ch v
à l
n thứ ba rút ược quân bích l
à
3
1
2
1
3
1
1
2
2
13
38
39
|
|
5150
52
A
A
A
PAPA
PA
APA
A
Tương tự ví dụ 1.12 v
à ví d
1.24 ta có th biu din các biến cv
àc su
t tương ứng
c
ủa phép thử rút li
ên ti
ếp 3 quân i dưới dng sơ cây
Không ph
ải quân bích
/52
39
Không ph
ải quân ch
/51
38
Không ph
ải quân ch
/50
37
Quân bích
/52
13
Quân bích
/51
13
Quân bích
/50
13
Hình 1.2:
Sơ ồ cây rút li
ên ti
ếp 3 quân b
ài
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
35
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P A 1 A
2
A
3
P A 1 P A 2 1A P A A 3 1 A
2
.
Từ giả thiết ta có thể tính ược
P A 1
7
, P A 2 1A
6
, P A A 3 1 A
2
2
9 8 7
Do ó
P A 1 A
2
A
3
7
6
2
1
.
9 8 7 6
1.4.6 Công thức xác suất ầy ủ
Định lý 1.3: Giả sử A
1
, A
2
, ..., A
n
là một hệ ầy ủ các biến cố, khi ó với mọi biến cố B (trong
cùng phép thử) ta có
n n
P B( ) P A(
i
B) P A P B A(
i
)
i
(1.23) i 1
i 1
Ví dụ 1.37: Một túi ựng 4 bi trắng và 6 bi en. Người thứ nhất lấy ngẫu nhiên từ túi 3 bi (không
hoàn lại), người thứ hai lấy tiếp 2 bi. Tính xác suất ể người thứ hai lấy ược 1 bi trắng.
Giải: Gọi lần lượt A
0
, A
1
, A
2
, A
3
là biến cố người thứ nhất lấy ược 0, 1, 2, 3 bi trắng.
Gọi B là biến cố người thứ hai lấy ược 1 bi trắng.
Ta có: P A(
0
) CC363 16 , P A( 1) CCC14103 62 21 , P A(2) C CC42103 61 103 , P A(
3) CC10343 301 .
10
Ta có bảng tổng hợp của các kết quả sau khi người thứ nhất chọn ngẫu nhiên 3 bi:
Biến cố A
k
xảy ra
A
0
A
1
A
2
A
3
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
36
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Số bi màu trắng người thứ nhất lấy ược
0
1
2
3
Số bi màu trắng còn lại sau khi người thứ nhất lấy
4
3
2
1
Số bi màu en còn lại sau khi người thứ nhất lấy
3
4
5
6
Từ ó ta tính ược các xác suất có iều kiện
P B A(
0
) C C1431 12 , P B A(1) CC31 241 1221 , P B A(2) CCC2172 51 10 21, P B
A(3) CCC117261 216 .
C72 21 C7
Vậy
P B() 1 12 1 12 3 10 1 6 56
.
6 21 2 21 10 21 30 21 105
Ví dụ 1.38: Một người tham gia thi ấu cờ vua với một nhóm các ấu thủ chia làm ba loại: loại I
chiếm 1/ 2 số ấu thủ, loại II chiếm 1/ 4 số ấu thủ và loại III chiếm 1/ 4 số ấu thủ còn
lại. Xác suất anh ta thắng ấu thủ loại I là 0,3, thắng ấu thủ loại II là 0,4 và thắng ấu thủ
loại III là 0,5. Anh ta thi ấu ngẫu nhiên với một trong các ấu thủ loại I, loại II hoặc loại
III. Tính xác suất anh ta thng cuộc.
Giải: Gọi A
1
, A
2
, A
3
lần lượt biến cố anh ta thi ấu với một trong các ấu thủ thuộc loại I, loại
II, hoặc loại III. Ta có
P A(
1
) 0,5, P A(
2
) 0,25 , P A(
3
) 0,25.
Gọi B là biến cố anh ta ánh thắng, theo giả thiết ta có
P B A( |
1
) 0,3; P B A( |
2
) 0,4 ; P B A( |
3
)
0,5 .
Áp dụng công thức xác suất ầy ủ (1.23) ta ược
P B P A P B A P A P B A( ) (
1
)
1
(
2
)
2
P A P B A(
3
)
3
0,5 0, 3 0,25 0, 4 0,25 0, 5 0,375.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên xác xuất
37
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1
6
4
6
Ví dụ 1.39: Gieo xúc xắc. Nếu mặt 1 chấm hoặc 2 chấm xuất hiện ta gieo tiếp lần nửa và ngừng
nếu ngược lại. Tính xác suất tổng số chấm xuất hiện ít nhất 5. Giải: Gọi A
k
biến cố lần
gieo thứ nhất xuất hiện k chấm, ta có
P A(
k
) với mọi k 1,2,3,4,5,6 .
Gọi B là biến cố tổng số chấm xuất hiện ít nhất là 5.
Giả sử biến cố A
1
xảy ra, khi ó tổng số chấm ít nhất là 5 khi kết quả của lần gieo thứ hai
là 4 chấm, 5 chấm hoặc 6 chấm. Tương tự, nếu biến cA
2
xảy ra, khi ó tổng số chấm ít
nhất là 5 khi kết quả của lần gieo thứ hai là 3, 4, 5 hoặc 6 chấm. Vậy
P B A(|
1
)
3
, P B A(|
2
)
6
Nếu biến cố A
3
, A
4
, A
5
hoặc A
6
xảy ra thì dừng lại không gieo tiếp lần thứ hai, do ó
P B A( |
3
) P B A( |
4
) 0, P B A( |
5
) P B A( |
6
)
1.
Áp dụng công thức xác suất ầy ủ ta ược
P B()
1
3
1
4
1
0
1
0
1
1
1
1
19
.
6 6 6 6 6 6 6 6 36
1.4.7 Công thức Bayes
Từ công thức (1.21) ta có
P A P B A(
k
) ( |
k
) P A(
k
B) P B P A(
) (
k
| B) .
Dựa vào ẳng thức này ta ược kết quả sau.
Định lý 1.4: Giả sử A
1
, A
2
, ..., A
n
là một hệ ầy ủ các biến cố, khi ó với mọi biến cố B (trong
cùng phép thử) sao cho P B( ) 0 ta có công thức Bayes:
P A B k P A( k )P BP B A( ) k nP A( k )P B A k ; k 1,2,...,n
(1.24)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
38
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P A P B A(
i
)
i
i 1
Ví dụ 1.40: Một nhà máy có ba phân xưởng I, II, III cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Phân
xưởng I, II, III sản xuất tương ứng 36%, 34%, 30% sản lượng của nhà máy, với tỷ lệ phế
phẩm tương ứng là 0,12; 0,1; 0,08.
a. Tìm tỷ lệ phế phẩm chung của nhà máy.
b. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm kiểm tra ó phế phẩm. Tính xác suất phế
phẩm ó là do phân xưởng I sản xuất.
Giải: Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm của nhà máy ể kiểm tra. Gọi B là biến cố “sản phẩm kiểm
tra là phế phẩm”.
Gọi A
1
, A
2
, A
3
lần lượt là biến csản phẩm lấy ra kiểm tra do phân xưởng I, II, III sản
xuất. Theo giả thiết thệ 3 biến cố A
1
, A
2
, A
3
y ủ (xem thêm ví dụ 1.14) và có các
xác suất.
P A
1
0,36; P A
2
0,34; P A
3
0,30. P BA
1
0,12; P BA
2
0,10;
P BA
3
0,08.
a. Xác suất của biến cố B cũng là tỉ lệ phế phẩm chung của nhà máy.
Áp dụng công thức xác suất ầy ủ (1.23) ta có
P B P A P BA P A P B A 1 1 2 2 P A P B A 3
3 0,1012
b. Áp dụng công thức Bayes ta ược
P A B 1
P A
1P B P B A 1
0,36 0,
0,1012
12 0,427.
Ví dụ 1.41: Người ta dùng một thiết bị ể kiểm tra một loại sản phẩm nhằm xác ịnh sản phẩm
ạt yêu cầu không. Biết rằng sản phẩm có tỉ lệ phế phẩm là p . Thiết bị có khả năng phát
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
39
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
hiện úng sản phẩm là phế phẩm với xác suất và phát hiện úng sản phẩm ạt chất lượng
với xác suất . Kiểm tra ngẫu nhiên một sản phẩm, tìm xác suất sao cho sản phẩm này:
a. Được kết luận là phế phẩm.
b. Được kết luận là ạt chất lượng thì lại là phế phẩm.
c. Được kết luận là úng với thực chất của nó. Giải: Gọi A là biến cố ược
kết luận là phế phẩm.
Gọi H là biến cố “sản phẩm ược chọn là phế phẩm”.
Theo giả thiết ta có:
P H( ) p P A H, , P A H .
a. Áp dụng công thức ầy ủ của biến cố A với hệ ầy H H, ta có:
P A( ) P H P A H( ) P H P A H p
(1 p)(1 ).
b. Biến cố sản phẩm kiểm tra ược kết luận ạt chất lượng nhưng là phế phẩm là biến cố
H với iều kiện A . Áp dụng công thức Bayes ta ược
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
40
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
.
Ví dụ 1.42: Giả sử hai biến cố A , B có xác suất P A( ) 2/5, P B( ) 1/3 và P AB( ) 1/ 6.
Hãy tính
a. P A B( | ) b. P A( B)
c. P A( B)
d. P B A( | ) .
Giải: a. P A B( | ) P A( B) 1/ 6
1
P B() 1/3 2
b. P A( B) P A() P B() P A( B)
2
1
1
17
.
5 3 6 30
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
41
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
200
97
200
34
c. P B A( |)
P B A(
P A( )
)
1
2
/
/
6
5 12
5
P A B( ) P
A P B A( ) ( | )
2
. 1
12
5
30
7
.
5
2
7
d. P A B( | ) P A( B) 7/30 7P B P A B( ) ( |
)3. 1 20
13
.
P B A( | )
P B( ) 2/3 20 P A() 18
dụ 1.43: Trước khi ưa sản phẩm ra thị trường người ta ã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách
hàng về sản phẩm ó thấy 34 người trả lời “sẽ mua”, 97 người trả lời “có thể sẽ
mua” và 69 người trả lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỷ lệ khách hàng thực sự
sẽ mua sản phẩm tương ứng với những cách trả lời trên tương ứng là 70%, 30% và 1%.
a. Hãy ánh giá thị trường tiềm năng của sản phẩm ó.
b. Trong số khách hàng thực sự mua sản phẩm thì bao nhiêu phần trăm trả lời “sẽ
mua”.
Giải: Gọi B là biến cố “người ược phỏng vấn sẽ mua sản phẩm”.
Gọi A
1
, A
2
, A
3
lần lượt 3 biến cố tương ứng với 3 cách trả lời của khách hàng ược
phỏng vấn:
A
1
- người ó trả lời “sẽ mua”
A
2
- người ó trả lời “có thể mua”
A
3
- người ó trả lời “không mua”
A
1
, A
2
, A
3
là một hệ ầy ủ các biến cố với xác suất tương ứng , , .
Các xác suất iều kiện P BA
1
0,7; P BA
2
0,3; P B A
3
0,01.
a. Theo công thức xác suất ầy
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
42
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P B( )
34
0,7
97
0,3
69
0,01 0,268
200 200 200
Vậy thị trường tiềm năng của sản phẩm ó là 26,8%. b.
Theo công thức Bayes
P A B 1 P A P B A( 1) 1 0,17 0, 7 0, 444 44,
4% .
P B() 0,268
Nhận xét 1.5: Trong th
ực tế các xác suất
P A(
1
), P A(
2
), ..., P A(
n
) ã biết và ược gọi là các
xác suất tiền nghiệm. Sau khi quan sát biết ược biến cố B xảy ra, các xác suất của A
k
ược
tính trên thông tin này (xác suất iều kiện P A
k
B ) ược gọi xác suất hậu nghiệm.
Vì vậy công thức Bayes còn ược gọi là công thức xác suất hậu nghiệm.
1.5 DÃY PHÉP THỬ BERNOULLI
Một phép thử có thể lặp lại ộc lập và trong mỗi phép thử ta xét sự xuất hiện của biến cố A
không ổi với P A( ) p, (0 p 1) ược gọi là phép thử Bernoulli.
p là xác suất thành công trong mỗi lần thử.
Một dãy lặp lại cùng một phép thử Bernoulli ược gọi là dãy phép thử Bernoulli.
Kí hiệu H
k
là biến cố “ A xuất hiện ra úng k lần trong n phép thử”.
Đặt P k p
n
( ; ) P H(
k
).
Định lý 1.4: Xác suất của biến cố “ A xuất hiện ra úng k lần trong n phép thử” là:
P k p
n
( ; ) C p
n
k k
(1 p)
n k
; k 0,1,...,n. (1.25)
Chứng minh: H
k
tổng của C
n
k
c biến cố xung khc từng ôi nhận ược bằng cách hoán vị các
chữ AA trong biến cố tích sau (xem nhận xét 1.1):

A ... A A ... A
k lÇn n k lÇn
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
43
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Từ tính chất ộc lập suy ra xác suất của mỗi biến cố dạng này bằng
P A( ... A A ... A ) p
k
(1 p)
n k
.
k lÇn n k lÇn Vậy P
k p
n
( ; ) C p
n
k k
(1 p)
n k
.
Khi p n không ổi thì xác suất P k p
n
( ; ) phụ thuộc k và ạt giá trị lớn nhất thỏa mãn iều
kiện sau.
Định lý 1.5: Thực hiện một dãy n phép thử Bernoulli với xác suất thành công trong mỗi lần thử
p . Ta có các kết quả sau:
(i). P k p
n
( ; )
(n k
1) p
P k
n
( 1; p)
(1.26) kq
(ii). Khi k tăng từ 0 ến n thì P k p
n
( ; ) mới ầu tăng sau ó giảm và ạt giá trị lớn nhất tại k
m thoả mãn:
(n 1)p 1 m (n 1)p (1.27)
Như vậy, P
max
P m p
n
( ; )
Khi (n 1)p không nguyên thì m
(n 1)
p
(là phần nguyên của (n 1)p).
Khi (n 1)p nguyên thì m (n 1)p 1 hoặc m (n 1)p
P
max
P m
n
( 1; p) P m p
n
( ; )
(1.28)
n! p qk n k
Chứng minh: Pn (k p; ) k n!( k)! (n k 1)p , từ ó có (1.26).
P k
n
( 1; p) n!
p
k 1
q
n k 1 kq
(k 1)!(n k 1)!
(1.26) P k pn( ; ) (k 1)(1 p) . Do ó P k
n
(
1; p) (n k p)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
44
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P k p
n
( ; )
1
(k 1)(1 p)
1 (k 1) (k 1)p np kp k
1 (n 1)p . P k
n
( 1; p) (n k p)
Vậy: P
n
(k p; ) P
n
(k 1; p) khi k (n 1)p 1 P k p
n
( ; ) P
n
(m p; ) , k
(n 1)p 1.
P k p
n
( ; ) P k
n
( 1; p) khi k (n 1)p P k p
n
( ; ) P m p
n
( ; ), k (n 1)p, trong
ó m là số tự nhiên thỏa mãn (n 1)p 1 m (n 1)p.
Khi m (n 1)p thì P mn( 1; p) (n 1)(1 p p) (n 1)(1 p p) 1 P m p
n
(
; ) n (n 1)p 1 p n 1 (n 1)p p
P
n
(m 1; p) P
n
(m p; ) .
Định nghĩa 1.3: m xác ịnh bởi công thức (1.27) hoặc (1.28) ược gọi là số lần xuất hiện có khả
năng nhất hay giá trị có khả năng xảy ra lớn nhất.
dụ 1.44: Bắn 7 viên ạn vào bia. Xác suất trúng ích của mỗi viên 0,6. Tìm xác suất trong
các trường hợp sau:
a. Có úng 3 vn trúng bia.
b. Có ít nhất 6 viên trúng bia.
c. Có ít nhất 1 viên trúng bia.
d. Tìm số viên ạn trúng bia có khả năng lớn nhất và tính xác suất tương ứng.
Giải: thể xem bắn mỗi viên ạn vào bia thực hiện một phép thử Bernoulli xác suất thành
công của phép thử là xác suất bắn trúng bia, theo giả thiết là 0,6. Bắn 7 viên là thực hiện
7 lần phép thử. Vậy:
a. Xác suất ể có úng 3 viên trúng bia là
P
7
(3;0,6) C
7
3
0,6
3
0,4
4
0,1935.
b. Xác suất ể có ít nhất 6 viên trúng bia là
P
7
(6;0,6) P
7
(7;0,6) C
7
6
0,6
6
0,4 C
7
7
0,6
7
0,1586 .
c. Xác suất ể có ít nhất 1 viên trúng bia là
1 P
7
(0;0,6) 1C
7
0
0,6
0
0,4
7
1(0,4)
7
0,998.
d. (n 1)p (7 1)(0,6) 4,8. Vậy số viên ạn có khả năng trúng bia nhất là 4.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
45
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P
7
(4;0,6) C
7
4
0,6
4
0,4
3
0,2903.
Ví dụ 1.45: Tín hiệu thông tin ược phát i 3 lần ộc lập nhau. Xác suất thu ược mỗi lần là 0.4.
a. Tìm xác suất ể nguồn thu nhận ược thông tin úng 2 lần.
b. Tìm xác suất ể nguồn thu nhận ược thông tin ó.
c. Nếu muốn xác suất thu ược tin 0,9 thì phải phát i ít nhất bao nhiêu lần.
Giải: Có thể xem mỗi lần phát tin là một phép thử Bernoulli mà sự thành công của phép thử
nguồn thu nhận ược tin, theo giả thiết xác suất thành công của mỗi lần thử là 0,4. Vậy:
a. Xác suất ể nguồn thu nhận ược thông tin úng 2 lần là
P
3
(2;0,4) C
3
2
0,4
2
0,6 0,288.
b. Xác suất ể nguồn thu nhn ược thông tin là
P 1P
3
(0;0,4) 1 0,6
3
0,784.
c. Xác suất ể nguồn thu nhận ược thông tin khi phát n lần là P 1
0,6
n
.
Vậy nếu muốn xác suất thu ược tin 0,9 thì phải phát i ít nhất n lần sao cho:
1 0,6
n
0,9 0,6
n
0,1 n lg 0,6
lg 0,1
1 0,778
1
4,504 . Chọn
n 5.
1.6 NGUYÊN LÝ XÁC SUẤT LỚN, XÁC SUẤT NHỎ
Biến cố không thể (biến cố ) có xác suất bằng 0. Một biến cố có xác suất gần bằng 0 vẫn
thể xảy ra khi thức hiện một số lớn các phép thử. Tuy nhiên qua thực nghiệm quan sát
thực tế, người ta thy rằng các biến cố có xác suất nhỏ sẽ không xảy ra khi ta chỉ thực hiện một
phép thử hay một vài phép thử. Từ ó ta thừa nhận nguyên lý sau ây, gọi là “Nguyên lý xác suất
nhỏ”: Nếu một biến cố có xác suất rất nhỏ thì thực tế có thể cho rằng trong một phép thử biến
cố ó sẽ không xảy ra.
Khi tung ồng xu vẫn có khả năng ồng xu không xảy ra mặt sấp hoặc mặt ngửa mà ở trạng
thái thẳng ứng. Tuy nhiên khả năng này rất khó xảy ra, vì vy trong thực tế ta luôn giả thiết ch
có hai khả năng là mặt sấp hoặc mặt ngửa xuất hiện.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
46
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Chẳng hạn mỗi chiếc máy bay ều một xác suất rất nhỏ bị xảy ra tai nạn. Nhưng trên
thực tế ta vẫn không từ chối i máy bay vì tin tưởng rằng trong chuyến bay ta i sự kiện máy bay
rơi không xảy ra.
Hiển nhiên việc quy ịnh một mức xác suất thế nào ược gọi là nhỏ sẽ phụ thuộc vào từng
bài toán cụ thể. Chẳng hạn nếu xác suất ể máy bay rơi là 0,01 thì xác suất ó chưa thể ược coi là
nhỏ. Song nếu xác suất một chuyến tàu khởi hành chậm là 0,01 thì có thể coi rằng xác suất này
là nhỏ.
Mức xác suất nhỏ này ược gọi là mức ý nghĩa. Nếu là mức ý nghĩa thì số
1 gọi
ộ tin cậy. Khi dựa trên nguyên lý xác suất nhỏ ta khẳng ịnh rằng: “Biến cố A có xác suất nhỏ
(tức là P A( ) ) sẽ không xảy ra trên thực tế” thì ộ tin cậy của kết luận trên là . Tính úng ắn
của kết luận chỉ xảy ra trong 100 %trường hợp.
Tương tự như vậy ta thể ưa ra “Nguyên xác suất lớn”: Nếu biến cố A xác suất
gần bằng 1 thì trên thực tế có thể cho rằng biến cố ó sẽ xảy ra trong một phép thử”. Cũng như
trên, việc quy ịnh một mức xác suất thế nào ược gọi là lớn sẽ tùy thuộc vào từng i toán cụ thể.
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1.1 Ta có thể có hai không gian mẫu các biến cố sơ cấp cho cùng một phép thử C?
Đúng Sai .
1.2 Các biến cố AA B luôn xung khắc.
Đúng Sai .
1.3 Hai biến cố AB là xung khắc thì P A( B) P A() P B( ).
Đúng Sai .
1.4 Có thể xét tổng của 2 biến cố ứng với 2 phép thử khác nhau.
Đúng Sai .
1.5 Hai biến cố xung khắc là hai biến cố ộc lập.
Đúng Sai .
1.6 Các biến cố ối của hai biến cố ộc lập cũng là ộc lập.
Đúng Sai .
1.7 Xác suất của tổng hai biến cố ộc lập bằng tổng xác suất của hai biến cố này.
Đúng Sai .
1.8 Xác suất của tích 2 biến cố xung khắc bằng tích xác suất của 2 biến cố này.
Đúng Sai .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên xác xuất
47
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1.9 Hệ 2 biến c A A, là hệ ầy ủ.
Đúng Sai .
1.10 Cho
a b c d
, , ,
trong ó các biến cố sơ cấp là ồng khả năng. Biến cố A a b
,
B a c
,
là phụ thuộc vì chúng cùng xảy ra khi biến cố sơ cấp a xảy ra.
Đúng Sai .
1.11 Trong thành phố 5 hòm thư ều ường liên lạc với nhau. Người bưu tá i ưa thư theo
một trình tự nào ó. Hỏi có bao nhiêu cách i?
1.12 Trong một hòm ựng 10 chi tiết ạt tiêu chuẩn và 5 chi tiết là phế phẩm. Lấy ồng thời 3 chi
tiết. Tính xác suất:
a. Cả 3 chi tiết lấy ra thuộc loại ạt tiêu chuẩn.
b. Trong số 3 chi tiết lấy ra có 2 chi tiết ạt tiêu chuẩn.
1.13 Một hộp 10 bi màu ỏ, 30 trắng, 20 xanh 15 vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1 bi, tính
xác suất bi lấy ược trong các trường hợp sau:
a. màu vàng hoặc ỏ b. không phải màu và không phải màu xanh
c. màu trắng d. màu ỏ hoặc trắng hoặc xanh
1.14 Một hộp có 2 bi màu ỏ và 3 bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 2 bi, tính xác suất 2 bi lấy
ược trong các trường hợp sau:
a. cả hai cùng màu xanh b. cả hai cùng màu ỏ
c. 1 bi màu ỏ và 1 bi màu xanh
1.15 Thang máy của một tòa nhà 7 tầng xuất phát từ tầng một với 3 khách. Tìm xác suất ể:
a. Tất cả cùng ra ở tầng bốn.
b. Tất cả cùng ra ở một tầng
c. Mỗi người ra một tầng khác nhau.
1.16 Một người gọi iện thoại cho bạn nhưng lại quên mất 3 chữ số cuối chỉ nhớ rằng chúng
khác nhau. Tìm xác suất ể người ó quay số một lần ược úng số iện thoại của bạn.
1.17 Ta kiểm tra theo thứ tự một lô hàng có 10 sản phẩm. Mỗi sản phẩm thuộc một trong hai
loại: Tốt hoặc Xấu. Ký hiệu A
k
(k 1,...,10) là biến cố chỉ sản phẩm kiểm tra thứ k thuộc loại tốt.
Biểu diễn các biến cố sau theo A
k
:
a. Cả 10 sản phẩm ều tốt.
b. Có ít nhất một sản phẩm tốt.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
48
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Có 6 sản phẩm kiểm tra ầu là tốt, các sản phẩm còn lại là xấu.
d. Có 6 sản phẩm kiểm tra ầu là tốt.
1.18 Hai người cùng bắn vào một mục tiêu. Khả năng bắn trúng của từng người 0,8 0,9.
Tìm xác suất:
a. Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu.
b. Có người bắn trúng mục tiêu.
c. Cả hai người bắn trượt.
1.19 cấu chất lượng sản phẩm của nmáy như sau: 40% là sản phẩm loại I, 50% là sản
phẩm loại II, còn lại phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm của nhà máy. Tính xác suất
sản phẩm lấy ra không phải là phế phẩm.
1.20 n hiệu thông tin ược phát i 3 lần ộc lập nhau. Xác suất thu ược tin của mỗi lần phát là
0,4. Tính xác suất ể thu ược thông tin ó.
1.21 1000 số trong ó 20 trúng thưởng. Một người mua 30 vé, tìm xác suất người
ó trúng 5 vé.
1.22 Rút ngẫu nhiên 5 quân bài từ cỗ bài tú lơ khơ. Tính xác suất trong các trường hợp sau:
a. Có 4 quân Át
b. 4 quân Át và 1quân K
c. 3 quân 10 và 2 quân J
d. 10, J, Q, K và Át
e. Đồng chất
f. 10, J, Q, K, Át và ồng chất
g. Có ít nhất 1 quân Át.
1.23 Tính xác suất rút lần lượt ược 3 quân Át từ cỗ bài tú lơ khơ trong hai trường hợp sau: a.
Rút có hoàn lại
b. Rút không hoàn lại.
1.24 Một cỗ máy sản xuất 12.000 sản phẩm trong một ngày với tỉ lệ phế phẩm trung bình 3%.
Chọn ngẫu nhiên 600 sản phẩm ể kiểm tra, tính xác suất có 12 phế phẩm trong 600 sản phẩm
này.
1.25 Để ược nhập kho, sản phẩm của nhà máy phải qua 3 vòng kiểm tra chất lượng ộc lập nhau.
Xác suất phát hiện ra phế phẩm ở các vòng lần lượt theo thứ tự là 0,8; 0,9 và 0,99. Tính xác suất
phế phẩm ược nhập kho.
1.26 Một thủ kho có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc trông giống hệt nhau trong ó chỉ có một
chiếc mở ược kho. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa khóa một, chiếc nào thử không úng thì loại
ra. Tính xác suất anh ta mở ược cửa ở lần thử thứ 4.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
49
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1.27 Một lô hàng có 9 sản phẩm. Mỗi lần kiểm tra chất lượng lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Sau
khi kiểm tra xong trả lại vào hàng. Tính xác suất sau 3 lần kiểm tra hàng, tất cả các sản
phẩm ều ược kiểm tra.
1.28 Hai biến cố A , B có xác suất P A( ) 0,3, P A( B) 0,65. Giả sử A , B ộc lập nhưng
không xung khắc. Tính P B( ).
1.29 Giả sử hai biến cố A , B có xác suất P A( ) 1/ 2, P B( ) 1/3 và P A( B) 1/ 4. Hãy tính
a. P A B( | ) b. P B A( | ) c. P A( B)
d. P A( B)
e. P A( B) f. P B A( | ) g. P A B( | ) h. P A(
B) .
1.30 Chọn ngẫu nhiên lần lượt không hoàn lại 2 số từ c số 0,1,...,9 . Tính xác suất số thứ
hai chọn ược là số 4.
1.31 Một lô hàng 4 sản phẩm loại I 5 sản phẩm loại II. Mỗi người lấy ngẫu nhiên 1 sản
phẩm không hoàn lại. Biết rằng người thứ hai lấy ược sản phẩm loại I, tính xác suất người
thứ nhất cũng lấy ược sản phẩm loại I.
1.32 Một nhà máy có ba phân xưởng I, II, III cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Phân xưởng
I, II, III sản xuất tương ứng 36%, 34%, 30% sản lượng của nhà máy, với tỷ lệ phế phẩm tương
ứng là 0,12; 0,1; 0,08.
a. Tìm tỷ lệ phế phẩm chung của nhà máy.
b. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm kiểm tra và ược sản phẩm là phế phẩm. Tính xác suất
ể phế phẩm ó là do phân xưởng I, II, III sản xuất.
1.33 Có bốn nhóm xạ thủ tập bắn. Nhóm thứ nhất có 5 người, nhóm thứ hai có 7 người, nhóm
thứ ba có 4 người và nhóm thứ tư có 2 người. Xác suất bắn trúng ích của mỗi người trong nhóm
thứ nhất, nhóm thứ hai, nhóm thứ ba nhóm thứ theo thứ tự 0,8; 0,7; 0,6 0,5. Chọn
ngẫu nhiên một xạ thủ biết rằng xạ thủ này bắn trượt. Hãy c ịnh xem xạ thủ này khả
năng ở trong nhóm nào nhất.
1.34 Bắn hai lần ộc lập với nhau mỗi lần một viên ạn vào cùng một bia. Xác suất trúng ích của
viên ạn thứ nhất là 0,7 và của viên ạn thứ hai 0,4. Tìm xác sut ể chỉ có một viên ạn trúng bia
(biến cố A). Sau khi bắn, quan trắc viên báo có một vết ạn ở bia. Tìm xác suất ể vết ạn ó là vết
ạn của viên ạn thứ nhất.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác xuất
50
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1.35 Một trạm chỉ phát hai tín hiệu A B với xác suất tương ứng 0.85 0.15 . Do nhiễu
trên ường truyền nên 1 7 tín hiệu A bị méo và thu ược như tín hiệu B còn 1 8 tín hiệu B bị méo
và thu ược như A.
a. Tìm xác suất thu ược tín hiệu A.
b. Giả sử ã thu ược tín hiệu A. Tìm xác suất thu ược úng tín hiệu lúc phát.
1.36 Lô hàng có 3 sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II, lô hàng thứ hai có 2 sản phẩm loại I
và 5 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ một trong hai lô hàng này và ó là sản
phẩm loại I. Tính xác suất sản phẩm loại I nhận ược là từ lô hàng thứ nhất.
1.37 Một nhà máy sản xuất một chi tiết của iện thoại di ộng có tỷ lệ sản phẩm ạt tiêu chuẩn chất
lượng là 85%. Trước khi xuất xưởng người ta dùng một thiết bị kiểm tra ể kết luận sản phẩm có
ạt yêu cầu chất lượng hay không. Thiết bị có khả năng phát hiện úng sản phẩm ạt tiêu chuẩn với
xác suất 0,9 và phát hiện úng sản phẩm không ạt tiêu chuẩn với xác suất là 0,95. Tìm xác suất
ể 1 sản phẩm ược chọn ngẫu nhiên sau khi kiểm tra:
a. Được kết luận là ạt tiêu chuẩn.
b. Được kết luận là ạt tiêu chuẩn thì lại không ạt tiêu chuẩn.
c. Được kết luận úng với thực chất của nó.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
51
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHƯƠNG 2: BIẾN NGU NHIÊN
Trong chương này ta khảo sát các biến cố của ại lượng nhận các giá trị nào ó, khi các giá
trị này thay ổi ta ược biến ngẫu nhiên. Khái niệm biến ngẫu nhiên (còn ược gọi ại lượng ngẫu
nhiên) và các ặc trưng của chúng là những khái niệm rất quan trọng của lý thuyết xác suất.
Đối với biến ngẫu nhiên ta chỉ quan tâm ến vấn ề biến ngẫu nhiên này nhận một giá trị nào
ó hoặc nhận giá trị trong một khoảng với xác suất bao nhiêu. Các biến ngẫu nhiên trong các phép
thử khác nhau có thể các phân bố xác suất như nhau, nghĩa là cùng quy luật phân bố xác suất.
Phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên X thể ược khảo sát thông qua hàm phân bố xác suất F
X
(
)x P X x . Khi ta biết qui luật phân bố xác suất của một biến ngẫu nhiên thì ta thể tính
các xác suất liên quan ến biến ngẫu nhiên này.
Trường hợp biến ngẫu nhiên chỉ nhận các giá trị rời rạc thì hàm phân bố xác suất hoàn toàn
ược xác ịnh bởi hàm khối lượng xác suất hoặc bảng phân bố xác suất, ó là bảng ghi các giá trị mà
biến ngẫu nhiên nhận với c suất khác không tương ứng. Đối với biến ngẫu nhiên nhận giá trị liên
tục thì hàm phân bố xác suất có thể ược xác ịnh bởi hàm mật ộ xác suất.
Một số quy luật phân bố xác suất quan trọng sau:
- Phân bố Bernoulli.
Phân bố này thường gặp trong các bài toán xét sự xuất hiện của biến cố A nào ó trong
phép thử xác suất xuất hiện p . Trong thống ta sử dụng biến ngẫu nhiên y biểu diễn
dấu hiệu nghiên cứu có tính ịnh tính trong ó tham số p là tần suất của tổng thể, ví dụ tỉ lệ cử tri bỏ
phiếu cho ứng cử viên A nào ó, tỉ lệ phế phẩm của một lô sản phẩm, tỉ lệ nẩy mầm của lô hạt giống
….
- Phân bố nhị thức
Phân bố này thường gặp trong dãy phép thử Bernoulli, là tổng của các biến ngẫu nhiên ộc
lập có phân bố Bernoulli.
- Phân bố Poisson
Phân bố y thường gặp trong bài toán về quá trình ếm sự xuất hiện biến cA nào ó trong
một khoảng thời gian xác ịnh. Chẳng hạn: scuộc gọi ến một tổng ài, số khách ng ến 1 iểm phục
vụ, số tai nạn (xe cộ), số các sự cố xảy ra ở một ịa iểm … trong một khoảng thời gian xác ịnh nào
ó.
- Phân bố ều
Phân bố ều trong một khoảng là phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục và ồng khả
năng lấy giá trị trong khoảng ó. Phân bố ều ứng dụng rộng trong thống kê toán. Nó có ý nghĩa
to lớn trong các bài toán sử dụng phương pháp phi tham số.
- Phân bố chuẩn
Phân bố chuẩn thường ược gặp trong các bài toán về sai số khi o ạc các ại lượng
trong vật lý, thiên văn ... Trong thực tế, nhiều biến ngẫu nhiên tuân theo phân bố chuẩn hoặc tiệm
cận chuẩn ( ịnh lý giới hạn trung tâm) chẳng hạn: trọng lượng, chiều cao của một nhóm người nào
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
52
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
ó, iểm thi của thí sinh, năng suất cây trồng, mức lãi suất của một công ty, nhu cầu tiêu thụ của một
mặt hàng nào ó ...
- Phân bố “khi bình phương”
Phân bố “khi bình phương” ược ứng dụng ể kiểm ịnh các giả thiết về xác suất của hệ ầy ủ.
- Phân bố Student
Trong thống kê phân bố chuẩn và phân bố Student ược ứng dụng ể giải quyết các bài toán
về giá trị trung bình.
Ngoài phương pháp sử dụng hàm phân bố xác ịnh biến ngẫu nhiên, trong nhiều trường
hợp bài toán chỉ cần òi hỏi khảo sát những ặc trưng cơ bản của biến ngẫu nhiên.
Các ặc trưng của biến ngẫu nhiên ược chia thành hai loại sau:
Các ặc trưng cho vị trí trung tâm, giá trị trung bình của biến ngẫu nhiên như: Kỳ
vọng, Trung vị, Mốt.
Các ặc trưng cho ộ phân tán của biến ngẫu nhiên như: Phương sai, Độ lệch chuẩn,
Hệ số biến thiên, Hệ số bất ối xứng và Hệ số nhọn.
Trong các bài toán thực tế kỳ vọng ược sử dụng dưới dạng lợi nhuận kỳ vọng còn phương
sai ể tính mức ộ rủi ro của quyết ịnh. Trong kỹ thuật ộ lệch chuẩn biểu diễn sai số của phép o.
Để học tốt chương này học viên phải nắm vững ịnh nghĩa xác suất, biến cố và các tính chất
của chúng ã ược học ở chương 1.
Các ặc trưng của biến ngẫu nhiên ược xác ịnh thông qua tính tổng của các số hạng nào ó
(trường hợp biến ngẫu nhiên rời rạc) hoặc tính tích phân xác ịnh (trường hợp biến ngẫu nhiên liên
tục). Vì vậy học viên cần ôn tập về tổng của chuỗi và tích phân xác ịnh.
2.1 ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI BIẾN NGẪU NHIÊN
Gieo một con xúc xắc 6 mặt. Ký hiệu A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
lần lượt biến cố “mặt 1 chấm
xuất hiện”, “mặt 2 chấm xuất hiện”, …, “mặt 6 chấm xuất hiện”.
Thay xét các biến cố như trên, ta xét ại lượng X số chấm xuất hiện khi gieo con xúc
xắc. Khi ó X có thể nhận các g trị 1, 2, 3, 4, 5, 6 một cách ngẫu nhiên.
X nhận giá trị k là biến cố A
k
, nghĩa là
X k A
k
, với k 1,2,...,6 .
Ta gọi X là một biến ngu nhiên có miền giá trị R
X
1, 2,...,6 .
Một cách tổng quát ta có khái niệm biến ngu nhiên như sau.
2.1.1 Định nghĩa biến ngẫu nhiên
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
53
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Định nghĩa 2.1: Biến ngẫu nhiên X ại lượng nhận các giá trị nào ó phụ thuộc vào các yếu tố
ngẫu nhiên. Đăc biệt với mọi giá trị thực x : X nhận giá trnhỏ hơn bằng x”, hiệu X x ,
là một biến cố ngẫu nhiên.
Đối với biến ngẫu nhiên người ta chủ yếu quan tâm xem nó nhận một giá trị nào ó hoặc nhận
giá trị trong một khoảng với một xác suất bao nhiêu.
Tập hợp tất cả các giá trị của X ược gọi là miền giá trị của X , ký hiệu R
X
.
Ví dụ 2.1: Các ại lượng sau là biến ngẫu nhiên
Tuổi thọ của một thiết bị ang hoạt ộng.
Số khách hàng vào một iểm phục vụ trong khoảng thời gian nào ó.
Số cuộc gọi ến một tổng ài trong khoảng thời gian nào ó.
Sai số khi o lường một ại lượng vật lý …
Định nghĩa 2.2: Hai biến ngẫu nhiên X , Y là ộc lập nếu X nhận các giá trị nào ó không phụ thuộc
Y và ngược lại. Nói cách khác với mọi số thực x y, hai biến cố X
x
, Y
y
ộc lập.
2.1.2 Phân loại
Để dễ dàng hơn trong việc nghiên cứu người ta chia các biến ngẫu nhiên thành hai loại:
Biến ngẫu nhiên rời rạc
Biến ngẫu nhiên X biến ngẫu nhiên rời rạc nếu chỉ nhận một số hữu hạn hoặc hạn ếm
ược các giá trị. Nghĩa là các g trị của miền g trị R
X
có thể liệt kê thành một y dạng x x
1
,
2
,....
Biến ngẫu nhiên liên tục
Biến ngẫu nhiên X biến ngẫu nhiên liên tục nếu các giá trị của có thể lấp ầy một hoặc một
số các khoảng hữu hạn hoặc vô hạn (như vậy miền giá trị R
X
một khoảng hoặc hợp của một số
khoảng hữu hạn hoặc vô hạn) và xác suất X nhận giá trị tại từng iểm ều bằng 0 (nghĩa là P X
a 0 với mọi a).
Ví dụ 2.2:
Gọi X là schấm xuất hiện khi gieo một con xúc xc 6 mặt thì X là biến ngẫu nhiên
rời rạc nhận các giá trị 1,2,3,4,5,6 .
Gọi Y tuổi thọ của một thiết bị ang hoạt ộng thì Y biến ngu nhiên liên tục nhận
giá trị trong một khoảng.
Gọi Z số khách hàng vào một iểm phục vụ trong khoảng thời gian nào ó, Z
biến ngẫu nhiên rời rạc nhận các giá trị 0,1,2,...
Số cuộc gọi ến một tổng ài trong khoảng thời gian nào ó là biến ngẫu nhiên rời rạc
nhận các giá trị 0,1,2,...
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
54
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Sai số khi o lường một ại lượng vật lý Y nào ó là biến ngẫu nhiên liên tục nhận giá
trị trong một khoảng.
2.2 PHÂN BỐ XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
Các biến ngẫu nhiên ược xét trong các phép thử khác nhau (tương ứng với các không gian
xác suất khác nhau) nhưng các quy luật phân bố xác suất của chúng có thể như nhau.
Chẳng hạn xác suất bắn trúng bia của một xạ thủ là 0,8. Xạ thủ này bắn 10 viên, gọi X số
viên bắn trúng bia thì xác suất ể xạ thủ bắn trúng k viên là
P X k C
10
k
(0,8) (0,
k
2)
10 k
, 0 k 10 (xem dãy phép thử Bernoulli 1.5).
Tương tự, giả sử tỷ lệ chính phẩm của lô hàng là 0,8. Chọn 10 sản phẩm kiểm tra, gọi Y
số chính phẩm phát hiện ược thì xác suất chọn ược k chính phẩm là
P Y k C
10
k
(0,8) (0,
k
2)
10 k
, 0 k 10.
Vậy P X k P Y k , với mọi k 0,1,...,10.
Nói cách khác quy luật phân bố xác suất của X Y như nhau, mặc X Y hai biến
ngẫu nhiên ược xét trong hai phép thử khác nhau.
Quy luật phân bố xác suất ược nghiên cứu thông qua hàm phân bố xác suất ịnh nghĩa như
sau.
2.2.1 Hàm phân bố xác suất
Định nghĩa 2.3: Hàm phân bố xác suất (cumulative distribution function, viết tắt CDF) của biến
ngẫu nhiên X là hàm số F
X
( )x xác ịnh với mọi x bởi công thức:
F
X
( )x P X x ; x (2.1)
trong ó X
x
là ký hiệu biến cố “biến ngẫu nhiên X nhận giá trị nhỏ hơn hay bằng x”.
Hàm phân bố có các tính chất sau:
a. 0 F
X
( )x 1 với mọi x , (2.2)
b. F
X
( )x là hàm không giảm, liên tục bên phải. F a
X
( ) F a
X
( ) với F
X
(
a
) lim F
X
( )x
(2.3) x a x a ,
Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục thì F
X
( )x là hàm liên tục.
c. F
X
( ) lim F
X
( )x 0; F
X
( ) lim F
X
( )x 1, (2.4) x
x
d. P a X b F
X
( )b F
X
( )a .
(2.5)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
55
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
e.
P X
a
1 F
X
( )a ;
P X a F a
X
(
) với F
X
(a ) lim F
X
( )x (2.6)
x a x a ,
Nhận xét 2.1: Một số tài liệu coi G
X
( )x P X x ; x là hàm phân bố của biến ngẫu
nhiên X . Mỗi cách ịnh nghĩa có thuận lợi riêng, tuy nhiên trong giáo trình này ta sử dụng
hàm phân bố F
X
( )x của biến ngu nhiên X theo công thức (2.1).
một số khác biệt giữa hai nh nghĩa y. Chẳng hạn tính chất liên tục phải của F
X
( )x
ược thay bằng liên tục trái của G
X
( )x , công thức (2.5) sẽ là
P a X b G
X
( )b G
X
( )a
2.2.2 Hàm khối lượng xác suất và bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
Biến ngẫu nhiên rời rạc miền giá trị là một tập hữu hạn hoặc hạn ếm ược. Phân bố xác
suất của biến ngẫu nhiên chỉ tập trung tại các giá trị thuộc miền giá trị, ta gọi là hàm khối lượng
xác suất của biến ngẫu nhiên và ược ịnh nghĩa như sau.
Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X có miền giá trị R
X
x x
1
,
2
,... .
Đặt
p x
X
( ) P X x
(2.7)
Hàm p
X
( )x ược gọi là hàm khối lượng xác suất (probability mass function, viết tắt PMF)
của biến ngẫu nhiên rời rạc X .
Tính chất của hàm khối lượng xác suất p
X
( )x :
p
X
(
x
k
) 0 với mọi
x
k
R
X
(2.8)
p
X
(
x
k
) 1 (2.9)
xk RX
p
X
( )x 0 với mọi x R
X
(2.10)
Hàm phân bố của X ược xác ịnh từ hàm khối lượng xác suất theo công thức:
F
X
( )x P X x p
X
(x
k
) (2.11)
x
k
x x;
k
R
X
Nếu biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận hạn các giá trị x x
1
,
2
, ... thì hàm phân bố xác suất
có dạng:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
56
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
0 nÕu x x
1
F x
X
( ) p x
X
(
1
) p x
X
(
k 1
) nÕu x
k 1
x x
k
, k 1 (2.12)
Nếu X chỉ nhận một số hữu hạn các giá trị x
1
, x
2
, ..., x
n
thì các biến cố
X x
1
, X x
2
, ..., X x
n
(2.13)
lập thành hệ ầy ủ các biến cố và hàm phân bố xác suất có dạng:
0 nÕu x x
1
F
X
( )x p
X
(x
1
) p
X
(x
k 1
) nÕu x
k 1
x x
k
(2.14)
1 nÕu x x
n
Để trực quan hơn chúng ta biểu diễn hàm khối lượng xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
thông qua bảng phân bố xác suất. Đó là bảng có hai hàng, hàng trên ghi các giá trị của miền giá
trị R
X
theo thứ tự tăng dần, hàng dưới là giá trị của hàm khối lượng xác suất tương ứng.
Bảng phân bố xác suất của X có dạng sau:
X
x
1
x
2
P
p
X
(x
1
)
p
X
(x
2
)
dụ 2.3: Xét phép thử tung ồng thời 2 ồng xu (ví dụ 1.1). Không gian mẫu của phép thử
(S S, ),(S N, ),(N S, ),(N N, ) gồm 4 kết quả ồng khả năng. Gọi X số mặt sấp xuất hiện, khi ó X
là một biến ngẫu nhiên rời rạc.
Hàm khối lượng xác suất
0 nÕu x 0,1,2 p
X
( )x
1/ 4 nÕu x 0 hoÆc x 2
1/ 2 nÕu x 1
Bảng phân bố xác suất
X
0
1
2
P
1/ 4
2/4
1/ 4
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
57
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
dụ 2.4: Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ một túi 6 bi en, 4 bi trắng. Gọi X số bi trắng trong 3 bi
vừa chọn thì X là một biến ngẫu nhiên rời rạc. Tìm bảng phân bố xác suất và hàm phân bố
xác suất.
Giải: P X 0 CC363 305 , P X 1 C CC62103 14 1530 ,
10
P X 2 C CC16103 42 309 , P X 3 CC10343 301 .
Hàm khối lượng xác suất
p
X
(0)
5
, p
X
(1)
15
, p
X
(2)
;
, p
X
(3)
30 30
p
X
( )x 0 với mọi x khác 0,1,2,3.
Bảng phân bố xác suất
X
0
1
2
3
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
58
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P
5/30
15/30
9/30
1/30
Ví dụ 2.5: Mô hình giá trị tài sản nhị phân (Binomial Asset Pricing Model)
hình giá trị tài sản nhị phân một công cụ hữu ích hiểu ược thuyết giá cả chứng
khoán lý thuyết xác suất. Chúng ta xét hình với thời gian rời rạc mỗi bước
chuyển, giá cổ phiếu thay ổi theo một trong hai giá trị có thể. Giả sử khởi iểm ta giá trị
S
0
và hai hằng số dương du thỏa mãn
0 d u
Khi ó trong chu kỳ tiếp giá cổ phiếu sẽ là dS
0
hoặc uS
0
. Thông thường chúng ta chọn du
thỏa mãn 0 d 1 u . Như vậy giá cổ phiếu thay ổi từ S
0
thành dS
0
biểu thị sự vận ộng i
xuống và chuyn từ S
0
thành uS
0
biểu thị sự vận ộng i lên.
Chẳng hạn xét trường hợp cụ thể d
1
.
u
Hàm phân b
ố xác suất
0
0
0
1
5
30
30
()
2
1
20
3
2
30
29
1
3
X
x
x
F
x
x
x
x
nÕu
nÕu
nÕu
nÕu
u
Đồ thị
Hình
2.2
y
O
1
2
3
x
5
/
30
30
/
20
30
29
30
/
30
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
59
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Trong thực tế sự vận ộng i lên hoặc i xuống không thể biết trước ược ta coi ó hiện
tượng ngẫu nhiên. Để phỏng nh này ta gieo ồng xu, nếu mặt sấp xuất hiện (biến
cố S ) ta ược giá cổ phiếu vận ộng i lên nếu mặt ngửa xuất hiện (biến cố N ) thì giá cổ
phiếu giảm xuống.
Ta ký hiệu giá cổ phiếu tại thời iểm 1 là S
1
.
Vậy S S1( ) uS0S N1() dS0 .
Tương tự, ta ký hiệu giá cổ phiếu tại thời iểm 2 là S
2
:
Hình 2.3: Cây nhị phân của giá cổ phiếu với S
0
4, u 1/ d 2
Tiếp tục ký hiệu giá cổ phiếu tại thời iểm 3 là S
3
:
S SSS
3
() uS SS
2
() u S
3
0
, S SSN
3
( ) dS SS
2
() du S
2
0
,
S SNS
3
() uS SN
2
() u dS
2
0
, S SNN
3
() dS SN
2
() d uS
2
0
,
S NSS
3
( ) uS NS
2
( ) u dS
2
0
, S NSN
3
() dS NS
2
() d uS
2
0
,
S NNS
3
() uS NN
2
() ud S
2
0
, S NNN
3
() dS NN
2
() d S
3
0
.
Như vậy S
1
, S
2
, S
3
, … là các biến ngẫu nhiên.
2
1
0
2
(
)
()
SSS
uSS
uS
,
0
1
2
()
)
(
S
SN
dSS
duS
,
2
0
1
(
)
(
)
udS
S
NS
uSN
,
2
0
1
2
(
)
(
)
dSN
dS
SNN
,
0
4
S
1
(
)
8
SS
Gieo l
ần 1
Gieo l
ần 2
1
(
)
2
SN
2
(
)
16
S
SS
2
4
)
(
SN
S
2
4
(
)
NS
S
2
1
(
)
S
NN
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
60
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Với trường hợp S
0
4, u 1/ d 2 ta có các bảng phân bố xác suất của S
1
, S
2
, S
3
S
1
2
8
S
2
1
4
16
S
3
1/2
2
8
32
P
1/2
1/2
P
1/4
2/4
1/4
P
1/8
3/8
3/8
1/8
2.2.3 Hàm mật ộ phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục
Công thức (2.11) cho thấy hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc thể ược xác ịnh
qua hàm khối lượng xác suất. Tuy nhiên xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục lấy giá trị tại từng
iểm bằng 0. vậy ối với biến ngẫu nhiên liên tục ta không thể xét hàm khối lượng xác suất mà
ược thay bằng hàm mật ộ xác suất. Dấu tổng của công thức 2.12 xác nh hàm phân bố từ hàm khối
lượng xác suất ược chuyển thành dấu tích phân của hàm mật ộ c suất trong nh nghĩa sau.
X
Định nghĩa 2.
4
Gi
ả sử
X
là m
ột biến ngẫu nhi
ên liên t
ục có h
àm phân b
xác suất
()
X
F
x
, n
ếu
t
ồn tại h
àm
()
X
x
sao cho
()
()
x
X
X
F
x
tdt
,
v
ới mọi
x
(2.15)
thì
()
X
x
ược gọi l
à
hàm m
ật ộ xác suất
c
ủa biến ngẫu nhi
ên X (probability density
function, vi
ết tắt PDF).
Như vậy giá trị của h
àm
()
X
x
F
b
ng din tích h
ình ph
ng giới hạn bởi thị h
àm m
ật ộ
xác su
ất
()
x
, tr
ục hoành và ường thẳng song song với trục tung có hoàng l
à
x
.
Hàm phân b
()
X
F
x
là m
ột nguy
ên hàm c
ủa h
àm m
t
()
X
x
.
x
()
X
F
x
x
()
X
x
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
61
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 2.4 Tính
chất của hàm mật ộ xác suất f
X
( )x
d
1. F
X
( )x f
X
( )x tại các iểm x f
X
( )x liên tục. (2.16) dx
2. f
X
( )x 0 với mọi x , (2.17)
3. f
X
( )x dx 1,
(2.18)
b
4. P a X b P a X b P a X b P a X b f
X
( )x dx .
(2.19)
a
Nhận xét 2.2: Công thức 2.15 chỉ ra rằng hàm phân bố F
X
( )x là một nguyên hàm của hàm mật ộ
f
X
( )x , vậy khi biết hàm mật ta thể tìm hàm phân bố bằng cách tính tích phân. Ngược lại
công thức 2.16 cho phép tìm hàm mật xác suất thàm phân bố xác suất bằng cách lấy ạo hàm
của hàm phân bố xác suất. Các ví dụ sau minh họa iều này. dụ 2.6: Hàm phân bố xác suất của
biến ngẫu nhiên liên tục X có dạng
0 ví i x 0
2
ví i 0 x 1
F
X
( )x kx
1 ví i x 1
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
62
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hãy
xác
ịnh:
c. Tính xác suất P 2 X 3 ;
d. Thực hiện 4 lần phép thử ộc lập biến ngẫu nhiên X , tính xác suất biến ngẫu nhiên X không
lấy giá trị trong khoảng (2; 3) .
Giải: a. Theo tính chất (2.18) ta 1 f
X
( )x dx 1
x
2
dx
a
lim
k
x
1
a
k , từ ó k 1. k
b. Từ công thức (2.15) ta có
x 0 ví i x 1
FX ( )x fX ( )t dt 1 1ví i x 1
x
c. Từ công thức (2.19) và (2.5) ta có
P 2 X 3 F
X
(3) F
X
(2) 1
1
3
1
1
2
1
2
1
3
6
1
.
a.
Xác ịnh hệ số
k
;
b.
Tìm hàm m
ật ộ xác suất
()
X
x
.
Gi
ải
a.
Vì bi
ến ngẫu nhi
ên
X
liên t
ục do ó h
àm phân b
c suất
()
X
F
x
c
ũng li
ên t
ục.
Xét tính liên t
ục của
()
X
x
F
ại
1
x
2
1
1
lim
()
lim
(1)
1
X
x
x
X
k
Fx
kx
F
1
k
.
b.
Theo công th
ức (2.16) của h
àm m
ật xác suất ta có
0
0
()
0
1
2
1
0
()
X
X
x
x
x
x
x
d
Fx
dx
víi
víi
víi
Ví d
ụ 2.
7
Bi
ến ngu nhi
ên liên t
ục
X
v
ới h
àm m
t xác suất có dng
2
0
1
()
1
X
x
x
k
x
x
i
i
a.
H
ệ số
k
;
b.
Hàm phân b
ố xác suất
()
X
F
x
;
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
63
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
d. Theo kết quả c. ta suy ra xác suất ể X không lấy giá trị trong khoảng (2;3) trong một
phép thử bằng 1 .
Vậy xác suất ể trong 4 phép thử ộc lập biến ngẫu nhiên X ều không lấy giá trị trong
khoảng (2;3) bằng 5 4 0,48.
6
2.3 CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
Ngoài phương pháp sử dụng hàm phân bố ể xác ịnh biến ngẫu nhiên, trong nhiều trường hợp
bài toán chỉ cần òi hỏi khảo sát những ặc trưng cơ bản của biến ngẫu nhiên như: Kỳ vọng, phương
sai, ộ lệch chuẩn, phân vị, trung vị …
2.3.1 Kỳ vọng
2.3.1.1 Định nghĩa
Với mọi biến ngẫu nhiên X ta hiệu E X hoặc
E
X
hoặc
E
X
xác ịnh như sau: (i)
Trường hợp X rời rạc với miền giá trị R
X
với hàm khối lượng xác suất p
X
(x
k
)
E X x p
k X
(x
k
) (2.20)
xk RX
(ii) Trường hợp X liên tục có hàm mật ộ xác suất f
X
( )x thì
E X xf
X
( )x dx (2.21)
Nếu chuỗi (2.20) hội tụ tuyệt ối (trường hợp X rời rạc) hoặc tích phân (2.21) hội tụ tuyệt ối
(trường hợp X liên tục) thì ta gọi E X là kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X (expected value), trường
hợp ngược lại ta nói X không tồn tại kỳ vọng.
Kỳ vọng mang ý nghĩa là giá trị trung bình (average, mean value) của biến ngẫu nhiên X . Ví
dụ 2.8: Tính kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X cho ở ví dụ 2.4.
Giải: E X 0
5
1
15
2
9
3
1
6
.
30 30 30 30 5
dụ 2.9: Theo thống việc một thanh niên 25 tuổi sẽ sống thêm trên một năm xác suất
0,992, xác suất người ó chết trong vòng một năm tới 0,008 (xem dụ 1.10). Một
chương trình bảo hiểm kinh doanh bảo hiểm sinh mạng trong 1 năm cho thanh niên ộ tuổi
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
64
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
25 với số tiền chi trả 1000 ô la, tiền mua bảo hiểm là 10 ô la. Hỏi lợi nhuận trung bình của
công ty bảo hiểm nhận ược trên mỗi khách hàng là bao nhiêu?
Giải: ràng lợi nhuận biến ngẫu nhiên X với 2 giá trị 10 ô la (nếu người mua bảo hiểm
không chết) và 990 ô la (nếu người mua bảo hiểm chết). Bảng phân bố xác suất
tương ứng:
Do ó kỳ vọng E X ( 990) 0,008 10 0,992 2 ô la.
Ta thấy lợi nhuận trung bình là một số dương vì vậy công ty bảo hiểm có thể làm ăn có lãi.
Ví dụ 2.10: Kỳ vọng của các biến ngẫu nhiên S
1
, S
2
, S
3
của ví dụ 2.5
E S
1
2
1
8
1
5; E S 1
1
4
2
16
1
25
; E S
1
1
2
3
8
3
32
1
125
.
2 2 4 4 4 4 2 8 8 8 8 16
X
990
10
P
0,008
0,992
2
3
Ví d
ụ 2.
11
Tu
ổi thọ của một loại côn trùng nào ó là một biến ngu nhi
ên
X
(
ơn vị l
à tháng)
v
ới h
àm m
ật ộ xác suất như sau:
2
4
0
)
(4
()
0
X
x
kx
x
x
u
Tìm hàm phân b
ố xác suất v
à tìm tu
ổi thọ trung b
ình c
ủa lo
ài côn trùng tn.
4
4
3
4
2
0
0
64
3
4
64
3
4
3
x
x
k
. V
y h
àm phân b
c suất
s
l
à
3
0
0
4
3
4
0
()
()
4
64
3
1
4
x
X
X
x
x
x
x
F
x
tdt
x
u
u
u
Tu
ổi thọ trung b
ình:
5
12
64
5
3
)
(4
64
3
E
4
0
5
4
4
0
3
x
X
x
xdx
x
(tháng).
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
65
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giải: Vì x (4 x dx)
2.3.1.2 Ý nghĩa của kỳ vọng
Kỳ vọng mang ý nghĩa giá trị trung bình biến ngẫu nhiên nhận ược. Ta minh họa iều
này trong trường hợp rời rạc sau.
Giả sử biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị x
1
, x
2
,..., x
m
với các tần số tương ứng r r
1
,
2
,...,r
m
. Khi ó r x
i i
là tổng giá trị X nhận ược ứng với giá trị x
i
.
r x
1 1
r x
2 2
r x
m m
tổng tất cả các giá trị X nhận ược.
Vậy giá trị trung bình của X
r x1 1 r x2 2 r xm m n
trong ó r
1
r
2
r
m
n.
r
i
là tần suất nhận giá trị x
i
của X . Ký hiệu
f
i
n
Khi ó giá trị trung bình của X có thể viết lại
r x1 1 r x2 2 r xm m f x1 1 f x2 2 f xm m .
n
Tần suất f
i
cũng chính là xác suất trường hợp X nhận giá trị x
i
.
Chẳng hạn một nhân viên có thu nhập trong một năm như sau
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
66
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Thu nhập (triệu ồng)
5
5
5
6
6
7
7
7
6
6
8
20
Như vậy nhân viên này 3 tháng thu nhập 5 triệu, 4 tháng thu nhập 6 triệu, 3 tháng thu
nhập 7 triệu, 1 tháng thu nhập 8 triệu và cuối năm ược thưởng 20 triệu.
Vậy tổng thu nhập cả năm
S (5triÖu) 3(6triÖu) 4 (7triÖu) 3(8triÖu) 1(20triÖu) 1
Thu nhập bình quân một tháng
S (5triÖu)
3
(6 triÖu)
4
(7 triÖu)
3
(8triÖu)
1
(20triÖu)
1
.
12 12 12 12 12
Trường hợp biến ngẫu nhiên liên tục phép tính tổng của giá trị trung bình ược thay bằng
phép tính tích phân xác ịnh.
Khái niệm kỳ vọng ược áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong kinh doanh quản
lý thì kỳ vọng ược ứng dụng dưới dạng lợi nhuận kỳ vọng hay doanh số kỳ vọng.
Ví dụ 2.12: Giả sử một cửa hàng sách dự ịnh nhập một số cuốn niên giám thống kê. Nhu cầu hàng
năm về loại sách này ược cho trong bảng phân bố xác suất sau:
Nhu c ầu j (cu ốn)
20
21
22
23
24
25
Xác suất P
j
0,30
0,25
0,18
0,14
0,10
0,03
Cửa hàng mua với giá 7 USD/cuốn bán với giá 10 USD/cuốn. Song ến cuối năm phải hạ
giá bán hết với giá 4 USD/cuốn. Cửa hàng muốn xác ịnh số lượng cần nhập sao cho lợi
nhuận kỳ vọng lớn nhất.
Giải: Gọi i là số lượng sách dự ịnh nhập, j là nhu cầu.
Lúc ó lợi nhuận có iều kiện tương ứng ược xác ịnh bởi:
10 j 7i 4(i j) nÕu j i 6 j 3i nÕu j i
E
ij
10i 7i nÕu j i 3i nÕu j i
Các giá trị E
ij
ược cho trong bảng sau:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
67
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
i
j
Kết quả
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
68
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(x p
i
)
X
(x
i
) nÕu X rêi r¹c cã hµm khèi l-îng p
X
(x
i
)
EY
x
i
R
X
(2.25)
(x)f(x)dx nÕu liªn tôc cã hµm mËt é X ( )f
X
x
Đặc biệt ta có các ẳng thức sau nếu tổng hoặc tích phân sau tương ứng hội tụ:
x p
i
2
X
(
x
i
) nÕu X rêi r¹c cã hµm khèi l-îng
p
X
(
x
i
)
xi RX (2.26)
E X
2
x f(x)dx
2
nÕu X liªn tôc cã hµm mËt é f
X
( )x
5) Nếu X
1
, ..., X
n
ộc lập thì E(X
1
X
n
) E(X
1
)E(X
n
). (2.27)
Ví dụ 2.13: Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ một túi có 6 bi en, 4 bi trắng.
a. Nếu chọn ược 1 bi trắng sẽ ược thưởng 200$. Gọi Y là số tiền nhận ược. Tính kỳ
vọng của Y .
b. Nếu chọn ược 1 bi trắng sẽ ược thưởng 200$ chọn ược 1 bi en sẽ ược thưởng
300$. Gọi Z là số tiền nhận ược. Tính kỳ vọng của Z .
Giải: a. Gọi X số bi trắng trong 3 bi vừa chọn (xem ví dụ 2.4) thì Y (X) 200X một biến
ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân bố sau:
Y (X)
0
200
400
600
P
5/30
15/30
9/30
1/30
5 15 9 1
EY 0. 200. 400. 600. 240 $.
30 30 30 30
Mặt khác, theo công thức (2.23) và ví dụ 2.8 ta cũng ược
EY 200E X 200. 240 $.
b. Z 200X 300(3 X) 900 100X .
Áp dụng công thức 2.22, 2.23, 2.24 ta ược
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
69
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
6
5
6
5
E Z E 900 100X 900 100EX 900 100 780$ .
2.3.2 Phương sai
2.3.2.1 Định nghĩa
Phương sai (variance) hay lệch (deviation) bình phương trung bình của biến ngẫu nhiên
Xại lượng o sự phân tán bình phương trung bình của X xung quanh giá trị trung bình E X . Nói
cách khác phương sai của X là kỳ vọng của X E X
2
.
Phương sai của X ược ký hiệu D X hoặc Var X và xác ịnh như sau
D X E X E X
2
(2.28)
X
DX ược gọi là ộ lệch chuẩn (deviation) của X . (2.29)
Ta có X E X 2 X 2 2E X X E X 2
Áp dụng các công thức 2.22, 2.23, 2.24 của kỳ vọng ta có thể tính phương sai theo công
thức sau:
D X E X
2
E X
2
(2.29)
Từ công thức (2.29) ta có công thức tính phương sai tương ứng với từng trường hợp rời rạc
và liên tục:
(i). Nếu X rời rạc với miền giá trị R
X
và hàm khối lượng xác suất p
X
(x
k
) thì
2
E X 2 xi RX x pi2 X (xi ) ; D X E X2 (E X )2 i X x pi2 X (xi)
xi RX x pi X (xi) (2.30)
x R
(ii). Nếu X liên tục có hàm mật ộ xác suất f
X
( )x thì
2
x f
2
X
( )x dx ; D X E X
2
(E X)
2
x f
2
X
( )x dx
xf
X
( )x
dx
2
(2.31)
E X
Ví dụ 2.14: Tính phương sai của biến ngẫu nhiên xét trong ví dụ 2.9.
Giải: E X
2
( 990)
2
0,008 10
2
0,992 7940 .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
70
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
DX EX
2
EX
2
7940 4 7936
X
DX 7936 89,08 .
Điều này nói lên rằng mặc dù kinh doanh bảo hiểm có lãi nhưng rủi ro khá lớn.
Ví dụ 2.15: Tính phương sai của biến ngẫu nhiên xét trong ví dụ 2.11.
Giải: E X
2
643
4
0
x
4
(4 x dx) 3 45x
5
x6
6
0
4
325
64
2
DX EX
2
EX
2
32
12
5
16
25
X
5
4
.
5
2.3.2.2 Ý nghĩa và ứng dụng thực tế của phương sai
Phương sai của biến ngẫu nhiên X lệch bình phương trung bình quanh giá trị trung bình
E X . Trong kỹ thuật phương sai ặc trưng cho mức phân tán của các chi tiết gia công hay sai số
của thiết bị. Trong quản và kinh doanh thì phương sai ặc trưng cho mức ộ rủi ro của các quyết
ịnh.
Ví dụ 2.9 cho thấy ầu tư bảo hiểm cho những người 25 tuổi là có lãi, nhưng ví dụ 2.14 cho
thấy rủi ro của bảo hiểm rt lớn.
Ví dụ 2.16: Một nhà ầu tư ang cân nhắc giữa việc ầu tư vào hai dự án A B trong hai lĩnh vực
ộc lập nhau. Khả năng thu hồi vốn sau 2 năm (tính bằng % ) của hai dự án là các biến ngẫu
nhiên có bảng phân bố sau:
Dự án A
X
A
65
67
68
69
70
71
73
P
0,04
0,12
0,16
0,28
0,24
0,08
0,08
Dự án
B
X
B
66
68
69
70
71
P
0,12
0,28
0,32
0,20
0,08
Từ các bảng phân bố xác suất trên ta tìm ược
E X
A
69,16%; DX
A
3,0944 ;
E X
B
68,72%; DX
B
1,8016;
Như vậy nếu chọn phương án ầu sao cho tỷ lệ thu hồi vốn kvọng cao hơn thì chọn
phương án A, song nếu cần chọn phương án có ộ rủi ro thu hồi vốn thấp hơn thì chọn B.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
71
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2.3.2.3 Tính chất của phương sai
1) D(aX ) a
2
D(X ) với mọi hằng số a.
(2.32)
2) D(aX b) a
2
D(X ) với mọi hằng số a b, .
(2.33)
3) Nếu X
1
, ..., X
n
ộc lập có các phương sai hữu hạn thì
D aX
1 1
a X
n n
a
1
2
D X
1
a
n
2
D X
n
. (2.34)
Nói riêng: Nếu X Y, ộc lập và DX, DY hữu hạn thì D X Y DX DY .
Ví dụ 2.17: Tung con xúc xắc n lần. Tìm kỳ vọng của tổng số chấm thu ược.
Giải: Gọi X
i
(i 1,...,n) là số chấm thu ược ở lần tung thứ i , gọi X là tổng số chấm thu ược
n n
trong n lần tung. Như vậy X X
i
. Theo công thức (2.24) ta E X E X
i
. i 1
i 1
Các biến ngẫu nhiên X
i
ều có bảng phân bố xác suất như sau
X
i
1
2
3
4
5
6
P
1/6
1/6
1/6
1/6
1/6
1/6
Do ó E X
i
1
1 2 3 4 5 6
7
E X
n
E X
i
7
n.
6 2
i 1
2
E Xi2 16 12 22 32 42 52 62 916 D Xi 916 7222 1235 .
n
35
Vậy D X D X
i
n. i 1
12
Ví dụ 2.18: Cho n biến ngẫu nhiên X
i
(i 1,...,n) ộc lập trong cùng một phép thử, có các kỳ vọng
bằng nhau và các phương sai bằng nhau
E X
1
E X
2
... E X
n
; D X
1
D X
2
... D X
n
2
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
72
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Tìm kỳ vọng và phương sai của X
X
1
X
2
X
n
. n
Giải:
E X
E
X
1
X
2
n
X
n
E X
1
E X
2
n
E X
n
n
n
.
D X D X
1
X
2
n X
n
D X
1
D Xn
22
D X
n
nn
2
2
n
2
.
2.3.3 Phân vị, Trung vị
2.3.3.1 Phân vị
Phân vị mức của biến ngẫu nhiên X , hiệu v , là giá trị phân chia miền giá trị R
X
của X
thỏa mãn
P X v P X v (2.35)
Nghĩa là
F
X
(v
) F
X
(v ) (2.36)
Trường hợp biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm phân bố xác suất F
X
( )x , phân vị v iểm
phân chia miền giá trị R
X
của X thành 2 miền với xác suất tương ứng và 1 .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
73
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 2.6: Phân vị mức của biến ngẫu nhiên rời rạc
Trường hợp biến ngẫu nhiên X rời rạc có miền giá trị R
X
x x
1
,
2
,... hàm khối lượng
xác suất: p
X
( )x P X x
Với mọi x
i
R
X
, F
X
(x
i
) p
X
(x
1
) p
X
(x
i
) . Khi ó
v
m, m x xi, i 1 nÕu FX (xi ) (2.39)
x
i 1
nÕu F
X
(x
i
) F
X
(x
i 1
)
Phân vị mức của biến ngẫu nhiên liên tục duy nhất, nhưng của biến ngẫu nhiên rời rạc
có thể là vô số.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
74
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2.3.3.2 Trung vị
Phân vị mức 1/2 ược gọi là median hay trung vị của X , ký hiệu Med X . Như vậy trung vị
là iểm phân chia phân bố xác suất thành hai phần bằng nhau.
2.3.4 Mốt
Mốt (Mode) của biến ngẫu nhiên X giá trị biến ngẫu nhiên X nhận với xác suất lớn
nhất. Một biến ngẫu nhiên có thể có nhiều Mốt.
Mốt của biến ngẫu nhiên rời rạc X với bảng phân bố xác suất:
X
x
1
x
2
P
p
X
(x
1
)
p
X
(x
2
)
ược xác ịnh như sau:
x
i0
Mod X p x
X
(
i0
) max p x p x
X
(
1
),
X
(
2
),... (2.40)
Nếu X liên tục có hàm mật ộ xác suất f
X
( )x thì
c Mod X f
X
( )c max f
X
( )x , x . (2.41)
Ví dụ 2.19: Biến ngẫu nhiên X ở ví dụ 2.4 có Mốt và trung vị Mod X Med X 1.
Ví dụ 2.20: Tìm trung vị và Mốt của biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân bố xác suất
X
20
21
22
23
24
P
0,3
0,25
0,18
0,14
0,13
Giải: Dễ thấy rằng Mod X 20 .
0 nÕu x 20
0,3 nÕu 20 x 21
0,55 nÕu 21 x 22
Hàm phân bố xác suất của X : F
X
( )x
0,73 nÕu
22 x 23
0,87 nÕu 23 x 24
1 nÕu x 24
Từ ó suy ra Med X 21; các giá trị x 22;23 là phân vị mức 0,73 của X .
Ví dụ 2.21: Tìm Med X và Mod X của biến ngẫu nhiên liên tục X xét trong ví dụ 2.6
Giải: Med X là nghiệm của phương trình F
X
( )x x
2
1
Med X
1
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
75
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2
0 ví i x 0
Hàm mật ộ f
X
( )x 2x ví i 0 x 1 ạt cực ại tại x 1, vậy Mod X 1.
0 i x 1
Ví dụ 2.22: TìmMed X và Mod X của biến ngu nhiên liên tục X có hàm mt ộ xác ịnh như sau
3
x 2
x ví i
0 x 2
.
Giải phương
trình ta ược:
Hàm mật
xác suất f
1) Mô men gốc cấp k: m
k
EX
k
; k 1,2,... (2.42)
2) Mô men quy tâm cấp k:
k
E X EX
k
; k 1,2,... (2.43)
2
()
4
0
X
x
nÕu tr¸i l¹i
Gi
ải
Hàm phân b
ố xác suất
xác su
ất
3
2
0
0
3
()
0
2
4
3
2
1
X
x
x
x
F
x
x
x
víi
víi
víi
Med
X
là nghi
ệm của phương tr
ình
2
3
2
(
1)(
1)
3
0
1
3
2
0
()
2
0
2
2
0
X
x
x
x
x
Fx
x
x
Med
1
X
.
()
X
x
có o h
àm
0
2
3
1
()
2
0
X
x
x
d
x
dx
víi
u tr¸i l¹i
ổi dấu từ dương sang âm khi i qua
1
x
, do ó
m m
ật ộ ạt cực ại tại
1
x
.
V
ậy
Mod
1
X
.
2.3.5
Mô men, h
ệ số bất ối xứng, hệ số nhn
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
76
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Nhận xét 2.3:
m
1
EX ,
1
0,
2
DX .
3
o mức ộ bất ối xứng của luật phân bố :
Nếu
3
0 thì phân bố xác suất và ồ thị của hàm mật ộ sẽ lệch về bên trái hơn.
3
0 thì phân bố xác suất và ồ thị của hàm mật ộ ối xứng.
3
0 thì phân bố xác suất và ồ thị của hàm mật ộ sẽ lệch về bên phải hơn.
Hệ số nhọn
4
ặc trưng cho nhọn của thị hàm mật so với thị hàm
mật ộ của phân bố chuẩn.
Với biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn thì
4
3 .
4
3 thì ồ thị hàm mật ộ sẽ nhọn hơn so với ồ thị hàm mt chuẩn.
3 thì ồ thị hàm mật ộ s hơn so với ồ thị hàm mật ộ chuẩn.
3) Hệ số bất ối xứng:
3
3
3
với
DX .
(2.44)
4) Hệ số nhọn:
4
4
4
.
(2.45)
4
Khi phân b
ố của
X
ối xứng hoặc gần ối xứng th
ì dùng k
vọng nh v l
à t
ốt
2.4
M
ỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN BỐ XÁC SUẤT RỜI RẠC THƯỜNG GẶP
Phân b
2.4.1
ố Bernoulli
2.4.1
Định nghĩa
.1
Bi
ến ngẫu nhi
ên
X
g
ọi l
à có phân b
Bernoulli tham s
p
(còn
ược gọi l
à phân b
x
()
X
x
Hình 2.7a: H
sbất i xứng
3
0
x
()
X
x
Hình 2.7b:
H
sbất ối xứng
3
0
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
77
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
nhất, song nếu phân bố của X quá lệch thì n dùng trung vị và mốt ể ịnh vị. f
Không một A(p)) nếu X chỉ nhận hai giá trị 0 và 1 với bảng phân bố xác suất như sau:
(2.46)
, q 1 p
Phép thử thể thực hiện lặp lại ộc lập trong mỗi lần thử ta chỉ
quan tâm ến sự xuất hiện của biến cố A không ổi với xác suất bằng p ược gọi một phép thử
Bernoulli (xem 1.5 chương 1). Gọi X số lần xuất hiện biến cố A trong một lần thử thì X biến
ngẫu nhiên rời rạc phân bố Bernoulli tham số p với hàm khối lượng xác suất hàm phân bố
xác suất như sau
1 p nÕu x 0 0 nÕu x 0
p
X
( )x p nÕu x 1 F
X
( )x 1 p nÕu 0 x 1
(2.47)
0 nÕu x 0,x 1 1 nÕu x 1
Hình 2.8 minh họa hàm khối lượng xác suất và hàm phân bố xác suất Bernoulli tham số p .
X
0
1
P
q
p
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
78
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
x
trưng cho các dấu hiệu nghiên cứu có tính ịnh tính trong ó mỗithể của tổng thể có dấu hiệu này
hoặc không có dấu hiệu này.
tính bằng biến ngẫu nhiên với 2 giá trị bằng 0 (Nam) bằng 1 (Nữ). Trong bài toán bầu cử nếu
cử tri nào sẽ bỏ phiếu cho ứng cử viên A ta cho nhận giá trị 1, ngược lại ta cho nhận giá trị 0. Để
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
79
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
xác ịnh tỷ lệ phế phẩm của lô hàng ta gán cho mỗi sản phẩm một trong hai giá trị 0 1, nếu sản
phẩm là phế phẩm ta cho nhận giá trị 1 ngược lại cho nhận giá trị 0Đó các biến ngẫu nhiên
có phân bố Bernoulli.
2.4.2 Phân bố nhị thức
2.4.2.1 Định nghĩa
Biến ngẫu nhiên rời rạc X có miền giá trị R
X
0, 1, ..., n với hàm khối lượng xác suất p k
X
(
) P X k C p q
n
k k n k
, k R
X
(2.49) trong ó n số tự nhiên và 0
p 1, q 1 p , ược gọi là có phân bố nhị thức tham số n, p, ký hiệu X ~ B(n p; ).
Bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên có phân bố nhị thức B(n p;)
X
0
1
k
n
P
C p q
n
0 0 n
C
pq1
n
n 1
C p qnk k n
k
C p
q
n
n n 0
Hình 2.9 minh họa phân bố nhị thức với n 6 và p 0,6 .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
80
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
0,0041
Nhận xét 2.4:
1. Phân bố nhị thức B(1; p) là phân bố Bernoulli tham số p .
2. Thực hiện n lần của cùng một phép thử Bernoulli với xác suất xuất hiện của
biến cố A trong mỗi lần thử là p . Gọi X
1
, X
2
,..., X
n
lần lượt là số lần xuất hiện của biến c
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
81
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
A trong lần thử thứ 1,2,...,n . c biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,..., X
n
ộc lập cùng phân bố
Bernoulli tham số p . Gọi X là số thành công trong n phép thử Bernoulli này thì
X X
1
X
2
X
n
~ B(n p; ) (2.51)
Nói cách khác tổng của các biến ngẫu nhiên Bernoulli ứng với cùng một dãy phép thử
Bernoulli là biến ngẫu nhiên có phân bố nhị thức.
3. Từ (2.51) suy ra rằng nếu X ~ B(
n p
1
; ), Y ~ B(
n p
2
; ) ; X , Y ộc lập và cùng
phép
thử thì
X Y ~ B(n n p
1
2
; ) (2.52)
2.4.2.2 Các tham số ặc trưng của biến ngẫu nhiên có phân bố nhị thức
Từ công thức 2.29 công thức 2.48, 2.51 ta công thức tính kỳ vọng, phương sai
lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X ~ B(n p; ):
E X np; D X npq ;
X
npq (2.53)
Từ công thức (1.27) và (1.28) ta có:
Nếu (n 1)p không nguyên thì
Mod X m thỏa mãn (n 1)p 1 m (n 1)p. (2.54) Nếu (n
1)p nguyên thì Mod X nhận hai g trị
Mod X m np p hoặc Mod X m 1 np q . (2.55)
dụ 2.23: Một bưu cục có 10 loại nhật báo khác nhau, xác suất bán hết báo hàng ngày cho mỗi
loại 0,8. Vậy nếu trong một năm với 300 ngày mở cửa thì trung bình khoảng bao nhiêu
ngày bưu cục không bán hết báo.
Giải: Trong mỗi ngày, ta có thể xem việc bán hết mỗi loại nhật báo là một phép thử Bernoulli, gọi
X là số loại báo bán hết trong ngày tX ~ B(n p; ) với n 10, p 0,8 . Vậy xác suất ể một
ngày không bán hết báo là
P P X 10 1 P X 10 1 0,8
10
0,8926 .
Tương tự trong một năm với 300 ngày bán hàng tương ứng với 300 phép thử Bernoulli mà
kết quả của mỗi lần thử là ngày không bán hết báo, gọi Y là số ngày trong năm bưu cục không bán
hết báo thì Y ~ B(n p; ) với n 300, p 0,8926. Vậy số ngày trung bình trong năm bưu cục
không bán hết báo bằng kỳ vọng toán
EY np 300 0,8926 267,78 ngày.
2.4.3 Phân bố Poisson
2.4.3.1 Định nghĩa
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
82
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Biến ngẫu nhiên X có miền giá trị R
X
0, 1, ..., n,... với hàm khối lượng xác suất
p
X
( )k P X k e
k
, k 0, 1, 2, ...
(2.56) k!
gọi là có phân bố Poisson tham số 0, ký hiệu X ~ P( )
.
Hàm phân bố
0 nÕu x 0
FX ( )x e k n 0 kk! nÕu 0 n x n 1 (2.57)
Trong thực tế với một số giả thiết thích hợp thì các biến ngẫu nhiên là các quá trình ếm số
lần xuất hiện trong một khoảng thời gian xác ịnh nào ó sẽ có phân bố Poisson với tham số :
1) Số cuộc gọi ến một tổng ài.
2) Số khách hàng ến 1 iểm phục vụ.
3) Số xe cộ qua 1 ngã tư.
4) Số tai nạn (xe cộ); số các sự cố xảy ra một ịa iểm trong ó tốc
trung bình của quá trình din ra trong khoảng thời gian này.
Hình 2.10 minh họa phân bố Poisson với tham số 3
p
X
( )x
FX ( )x 0,9664 0,988 1
0,916
0,8152
0,224 0,224 0,6472
0,1494 0,168 0,4232
0,1008 0,0504 0,0216 0,0081
0,04980,1992 0,0498
0 1 2 3 4 5 6 7 8 x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 x
( )a
( )b
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
83
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 2.10 Phân bố Poisson tham số 3
Ví dụ 2.24: Ở một tổng ài iện thoại các cuộc gọi ến một cách ngẫu nhiên, ộc lập và trung bình có
2 cuộc gọi trong 1 phút. Tìm xác suất ể:
a. Có úng 5 cuộc gọi ến trong 2 phút (biến cố A).
b. Không có một cuộc gọi nào trong 30 giây (biến cố B).
c. Có ít nhất 1 cuộc gọi trong 10 giây (biến cố C).
Giải: Nếu ký hiệu X t( ) là số cuộc gọi ến tổng ài trong khoảng thời gian t phút. Theo giả thiết
trung bình có 2 cuộc gọi ến tổng ài trong 1 phút, vậy trung bình 2t cuộc gọi trong t
phút, do ó X t( ) ~ P(2 )t .
a. X (2) ~ P(4), áp dụng công thức 2.56 với 4, k 5 ta ược:
P A() P X (2) 5 e
4
4
5
0,156 .
5!
b. X (1/ 2) ~ P(1) , áp dụng công thức 2.56 với 1, k 0 ta ược:
P B() P X (1/ 2) 0 e
1
0,3679 .
c. X (1/ 6) ~ P(1/3) , do ó
P C() P X (1/ 6) 1 1 P X (1/ 6) 0 1 e
1/3
0,2835 .
Phân bố Poisson ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực thực tế như kiểm tra chất
lượng sản phẩm, lý thuyết quản trị dự trữ, lý thuyết xếp hàng … Hầu hết các quá trình ến trong
lý thuyết xếp hàng, trong hệ phục vụ ám ông, các bài toán chuyển mạch trong tổng ài … thường
ược xét là quá trình ến Poisson.
2.4.3.2 Các tham số ặc trưng của biến ngẫu nhiên có phân bố Poisson
E X ke k e k e k 1 e m ,
k 0
k!
k 1
(k 1)!
k 1
(k 1)!
m 0
m!
E X 2 k e2 k e k k e k k 1
k 0
k!
k 1
(k 1)!
k 1
(k 1)!
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
84
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
e (k 1) (k k 1)!1 k 1 (k k 1)!1
e
( e e )
2 k 1
Như vậy ta kỳ vọng, phương sai lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X phân bố
Poisson tham số :
E X ; D X
;
X
(2.58)
Từ (2.56) ta có
p k ( ) k 1
p k (
1)
Do ó p ( )k p (k
1) k1
k
1. Mốt của X là giá trị m
0
Mod X thỏa mãn:
1 m
0
(2.59)
Như vậy
Nếu nguyên thì Mod X nhận 2 giá trị là 1 hoặc .
Nếu không nguyên thì Mod X bằng phần nguyên của .
Chẳng hạn Hình 2.9 cho ta thấy X P(3)
có Mod X 2
Mod X 3
với xác suất
P
max
0,224
Ta sẽ chứng minh: nếu X X
1
,
2
là hai biến ngẫu nhiên ộc lập trong cùng phép thử phân
bố Poisson tham số lần lượt
1
,
2
thì
X
1
X
2
cũng có phân bố Poisson tham s
1
2
X
1
X
2
~ P(
1
2
) (2.60)
Thật vậy, áp dụng công thức xác suất ầy ủ, chú ý ến iều kiện miền giá trị là tập số tự nhiên
và tính chất ộc lập của X X
1
,
2
ta có
k k
P X
1
X
2
k P X
1
m P X
1
X
2
k X
1
m P X
1
m P X
2
k m
m 0 m 0
k e 1 1m
e
2 2k m
e
(
12) k 1m
2k m
m 0
m! (k m)!
m 0
m! (k m)!
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
85
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
e
(
1 2
) 1
k
C
k
m
1
m
2
k m
e
(
1 2
) (
1
2)
k
. k!m 0 k!
2.5 MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN BỐ XÁC SUẤT LIÊN TỤC THƯỜNG GẶP
2.5.1 Phân bố ều
2.5.1.1 Định nghĩa: Biến ngẫu nhiên X ược gọi là phân bố ều trên a b
,
, ký hiệu X ~ U( ;
)a b nếu hàm mật ộ của X xác ịnh bởi:
b
1
anÕu a x b (2.61)
f
X
( )x
0 nÕu ng-îc l¹i Trường hợp x
a, P X x 0 .
Trường hợp a x b, P X x bằng diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng x a
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
86
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 2.11 Phân bố ều U(a b, )
2.5.1.2 Các tham số ặc trưng của biến ngẫu nhiên có phân bố ều
Bằng ch tính tích phân xác ịnh ta nhận ược công thức kỳ vọng phương sai của biến
ngẫu nhiên X ~ U(a b, ) :
E X
a b
; D X
(b a
)
2
(2.63)
2 12
Từ ồ thị của hàm mật ộ (2.5.15) ta suy ra rằng:
Med X E X
a b
và Mod X m, m a b
;
.
2
Phân bố ều có nhiều ứng dụng trong lý thuyết thống kê, trong bài toán mô phỏng thống kê,
ặc biệt trong phương pháp phi tham số. Trong một số lý thuyết kết luận thống kê người ta thường
xuất phát từ quy tắc sau ây: Nếu ta không biết gì về giá trị của tham số cần ước lượng thì mỗi g
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
87
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
trị có thể có của tham số ó là ồng khả năng, iều ó dẫn ến việc quan niệm tham số cần ước lượng
như một biến ngẫu nhiên có phân bố ều.
2.5.2 Phân bố chuẩn
2.5.2.1 Định nghĩa
Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân bố chuẩn N( ;
2
) , ký hiệu X ~ N( ;
2
) , nếu hàm mật
ộ có dạng
f x( )
1
e
(x2
2
)
2 ; x (2.64)
2
Phân bố chuẩn ược Gauss tìm ra năm 1809 nên còn ược gọi phân bố Gauss. Phân
bố chuẩn thường ược thấy trongc bài toán về sai số gặp phải khi o ạc các ại lượng trong vật lý,
thiên văn ...
Trong thực tế, nhiều biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn hoặc tiệm cận chuẩn (Định lý giới
hạn trung tâm). Chẳng hạn: trọng lượng, chiều cao của một nhóm người nào ó, iểm thi của thí
sinh, năng suất cây trồng, mức lãi suất của một công ty, nhu cầu tiêu thụ của một mặt hàng nào ó
...
2.5.2.2 Các tham số ặc trưng của phân bố chuẩn
Từ công thức xác ịnh hàm mật (2.64) ta suy ra các tính chất sau của thị: -
Nhận trục x làm trục ối xứng.
- Tiệm cận với trục hoành khi x .
- Diện tích giới hạn bởi ồ thị và trục hoành bằng 1.
- Đạt cực ại tại x và có giá trị cực ại bằng
1
.
2
- Có 2 iểm uốn tại x .
Do ó khi tăng lên thì ồ thị dịch sang phải, còn khi giảm ồ thị dịch sang trái.
Khi tăng lên thì ồ thị sẽ thấp xuống, còn khi giảm ồ thị cao lên và nhọn hơn.
Mod X Med X
Bằng cách tính các tích phân suy rộng ta thể tính ược kỳ vọng phương sai của biến
ngẫu nhiên liên tục X ~ N( ;
2
) :
E X ; D X
2
;
X
DX (2.65)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
88
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Có bảng tính sẵn các giá trị của ( )x ( )x (xem Phụ lục I và Phụ lục II).
x
1
x t
2
2
dt với x 0 .
Cần chú ý rằng một số tài liệu cho bảng tính
0
( )x ( )t dt
e
0 2
0
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
89
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Công thức liên hệ là
( )x
0
( )x 0,5 với mọi x 0 .
Đồ thị của hàm mật ộ xác suất ( )x và hàm phân bố xác suất ( )x
T
ừ ồ thị của h
àm m
ật ộ
()
x
(hình 2.12a) ta có:
1)
(
1
)
()
x
x
,
(
1
)
()
x
x
.
2)
N
ếu
;
1)
~
(0
X
N
thì
0
1
,
()
()
21
2
,
a
aPXa
PXa
a
.
(2.69)
Định nghĩa
2.5
Giá tr
U
g
ọi l
à giá tr
tới hạn của phân bchuẩn tắc mc
n
ếu
1
(1
)
U
.
(2.70)
/2
U
x
y
2
1
O
/2
/2
/2
U
1
a
x
()
x
1
2
O
()
a
Hình 2.13a:
Đồ thị
hàm m
ật ộ
c
ủa
phân b
ố chuẩn tắc
1)
(0
N
x
()
x
O
Hình 2.13b:
Đthị
hàm phân b
c
ủa phân bố chuẩn tắc
1)
(0
N
1
1
2
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
90
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 2.14: Giá trị tới hạn của phân bố chuẩn tắc N(0;1)
Từ ịnh nghĩa 2.5 và từ hình 2.14 ta có: Nếu X ~ N(0;1) thì
:0 1;P X U ; P X U ; P X U 1
(2.71)
2
2
3) Có thể chứng minh ược:
Nếu X ~ N( ;
2
)
thì
X
~ N(0;1). (2.72)
Do ó
F x
X
( ) P X x P
X
x
x
. (2.73)
P a X b P a X b b a .
(2.74)
Công thức 2.73-2.74 vẫn còn úng khi thay dấu “<’ thành dấu “≤” (xem công thức 2.19).
Từ công thức (2.69) và (2.72) ta có công thức tính xác suất của sự sai lệch giữa biến ngẫu
nhiên có phân bố chuẩn X ~ N( ;
2
) và kỳ vọng của nó theo công thức:
P X
P
X
2 1
(2.75)
Ví dụ 2.25: Giả sử X ~ N( ;
2
) , 2100, 200 . Hãy tìm:
a. P X 2400 .
b. P 1700 X 2200 .
c. Xác ịnh a P X a
0,03.
Giải: Áp dụng các công thức (2.73) ta ược
a. P X 2400
2400
200
2100
(1,5) 0,9332 .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
91
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. Áp dụng các công thức (2.74) ta ược
P 1700 X 2200 2200200 2100 1700200 2100 Φ(0,5) Φ( 2)
0,6688
c. P X a 1
a
200
2100
0,03
a
200
2100
0,97 .
Tra bảng ta ược 0,97 (1,881)
a 2100
1,881 a 2476,2.
200
2.5.2.4 Quy tắc hai xích ma và ba xích ma
Nếu trong công thức (2.75) ta ặt
2 tức là bằng hai lần ộ lệch chuẩn của X thì
P X
2 2 21 0,9544
P
2 X
2 0,9544 (2.76)
Tương tự thay
3 ta ược
P
3 X
3 0,9973 (2.77)
Hai công thức (2.76)-(2.77) là cơ sở của quy tắc hai xích ma và ba xích ma:
Nếu X có phân bố chuẩn N( ;
2
) thì có ến 95,44% giá trị của X nằm trong khoảng
2 ; 2 và hầu như toàn bộ giá trị của X nằm
trong khoảng
3 ; 3 .
2.5.3 Tính gần úng phân bố nhị thức
Giả sử X
1
, X
2
,..., X
n
ộc lập có cùng phân bố Bernoulli tham số p . Theo công thức
(2.51) ta có
U
n
X
1
X
2
X
n
~ B(n p; ) .
Biến ngẫu nhiên U
n
nhận các giá trị k 0,1,...,n với xác suất
P U n k C p qnk k n k k n!( n ! k)! p qk n k (công thức
2.49).
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
92
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Tuy nhiên khi n khá lớn thì n! rất lớn, do ó ta không thể áp dụng công thức này ể nh
cần ến công thức xấp xỉ.
Có thể xấp xỉ phân bố nhị thức theo phân bố chuẩn hoặc phân bố Poisson.
2.5.3.1 Tính gần úng phân bố nhị thức bằng phân bố chuẩn
Người ta chứng minh ược rằng (Định lý Moivre –Laplace, chương 3):
Với mọi x : lim P
U
n
np
x ( )x
n npq
Định lý Moivre-Laplace cho phép xấp xỉ phân bố nhị thức B(n p; ) với phân bố chuẩn
N(np npq; ) khi n ủ lớn (công thức 2.78). Người ta thấy rằng xấp xỉ là tốt khi
npnq lớn hơn 5 hoặc khi npq 20. (2.78)
Do ó khi n ủ lớn
P U n x P Unnpq np x
npqnp x npqnp
(2.79)
P a U
n
b
b
npq
np
a
npq
np
(2.80)
Hơn nữa áp dụng ịnh lý giới hạn ịa phương ta có thể tính xấp xỉ xác suất tại từng iểm khi n
ủ lớn:
P U n k C p qnk k n k 1 k np npq npq
1
2
1
e (k np
2 npq
)2 .
(2.81) npq
Công thức (2.80), (2.81) tính xấp xỉ phân bố của biến ngẫu nhiên rời rạc bởi phân bố của
biến ngẫu nhiên liên tục, do ó công thức tính xấp xỉ tốt hơn như sau
P U
n
x
x 0,5 np
(2.82)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
93
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3200!
1600!1600!
3200!
1600!1600!
32000,5
1600
32000,50,5
P a U
n
b
b 0,5 np
a 0,5 np
(2.83)
Ví dụ 2.26: Gieo 3200 lần một ồng xu cân ối và ồng chất. Gọi X là số lần xuất hiện mặt sấp trong
3200 lần gieo ó.
a. Tìm số lần xuất hiện mặt sp có khả năng nhất. Tính xác suất tương ứng.
b. Tính xác suất P 5 2 1600 X 10 2 1600 .
Giải: a. Ta có: n 3200, p 0,5 (n 1)p 1600,5. Vậy số lần xuất hiện mặt sấp có khả ng
nhất là 1600 với xác suất tương ứng
P
3200
(1600;0,5) 0,5
3200
.
Ta thấy rằng khó tính ược con số cụ thể của 0,5
3200
.
Tuy nhiên ta có thể tính gần úng như sau: x
m
0. Do ó
P
3200
(1600;0,5)
1
(0)
1
0,014. 3200 0,5 0,5 40
b. Ta có npq 3200 0,5 0,5 800 20 2 , áp dụng công
thức (2.83) ta ược:
P 5 2 X 1600 10 2 P 0,25
X 1600
0,5 (0,5) (0,25) 0,09 .
20 2
2.5.3.2 Tính gần úng phân bố nhị thức bằng phân bố Poisson
Công thức (2.81)-(2.83) cho phép xấp xỉ B(n p; ) bởi N(np npq; ) khi npq ủ lớn, khi npq
thì xấp xỉ này không tốt. Tuy nhiên trong trường hợp
n 50 và p 0,1 (2.84)
người ta chứng minh ược rằng có thể xấp xỉ B(n p; ) với phân bố Poisson P( ) tham số np .
Ví dụ 2.27: Một nhà phân tích kinh tế tiên oán 3,5% số công ti nhỏ trong 1 vùng ịa phương A sẽ
bị thanh lý phá sản trong năm tới. Với 1 mẫu ngẫu nhiên gồm 100 công ti ược chọn ra. Tìm
npq
npq
npq
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
94
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
x
e
xác suất ể ít nhất 3 công ti trong mẫu ấy bị thanh lý phá sản trong năm tới (giả sử rằng tiên
oán của nhà phân tích trên là úng).
Giải: Gọi X là số công ti bị phá sản trong năm tới của 100 công ti ược lấy mẫu thì X ~ B(n p; ) với
n 100, p 0,035 thỏa mãn iều kiện (2.84).
Ta có thể xấp xỉ X ~ P(np) P(3,5) .
Xác suất cần tính là:
P X 3 1 P X 0 P X 1 P X 2 1 e
3,5
1 3,5
3,5
2
1! 2!
1 0,0302 0,1057 0,1850 0,697 69,7% .
2.5.4 Phân bố “Khi bình phương”
2.5.4.1 Định nghĩa
Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân bố “Khi bình phương” n bậc tự do, ký hiệu
X ~
2
( )n nếu hàm mật ộ có dạng
n/2 1
x
2
nÕu x 0
f
X
( )x
2
n/2 (n/
2)
(2.85)
0 nÕu x 0
trong ó ( )x t
x
1
e dt
t
là hàm Gamma.
0
Có thể chứng minh ược rằng nếu X
1
, X
2
,..., X
n
là các biến ngẫu nhiên ộc lập có cùng phân
bố chuẩn tắc N(0,1) thì
n
X
i
2
X
1
2
X
2
2
X
n
2
~
n
2
(2.86)
i 1
Phân bố “khi bình phương” do Karl Pearson ưa ra vào năm 1900.
Nhận xét 2.5:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
95
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1. Trong thực tế ta thường sử dụng phân bố “khi bình phương” dưới dạng tổng của bình phương
của các biến ngẫu nhiên ộc lập cùng phân bố chuẩn tắc theo công thức (2.86) mà ít xét
ến hàm mật ộ xác suất (2.85).
2. Từ (2.86) suy ra rằng nếu
X X
1
,
2
,...,
X
k
là các biến ngẫu nhiên ộc lập có phân bố “khi bình
phương” với bậc tự do lần lượt
n
1
,
n
2
, …, n
k
thì X
1
X
2
X
k
là biến ngẫu nhiên có phân
bố “khi bình phương” n n
1
2
n
k
bậc tự do
X X1 2 Xk ~ n n21 2 nk (2.87)
3. Có thể chứng minh ược: Nếu X X
1
,
2
là hai biến ngẫu nhiên ộc lập, X
1
có phân bố “khi bình
phương” với
n
1
bậc tự do và X
1
X
2
có phân bố “khi bình phương” với n bậc tự do, n n
1
thì X
2
là biến ngẫu nhiên có phân bố “khi bình phương” với n n
1
bậc tự do.
2.5.4.2 Các tham số ặc trưng của phân bố “khi bình phương” n bậc tự do
thể chứng minh ược rằng:
Nếu X
i
N(0;1) thì E(X
i
2
) D X
i
1E(X
i
4
) 3 D(X
i
2
) 2 .
Áp dụng công thức 2.24, 2.34 2.86 ta nhận ược công thức kỳ vọng phương sai của
biến ngẫu nhiên “khi bình phương” n bậc tự do
2
( )n
E
2
( )n n; D
2
( )n 2n (2.88)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
96
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(2.89)
Giá tr
ị tới hạn “khi b
ình ph
ương”
n
b
c tdo mc
, ký hi
u
2
()
n
, ược nh nga
như sau:
2
2
()
P
n
.
B
ảng các giá trị tới hạn
2
()
n
ược tính sn trong bảng Phụ lục IV.
2.5.5
Phân b
Student
Bi
ến ngẫu nhi
ên liên t
ục
T
có phân b
Student
n
b
c tdo, hiu
()
~
T
n
T
, n
ếu h
àm
m
ật ộ có dạng:
1)
(
2
2
1
2
,
1
()
/2
n
T
n
n
n
n
.
(2.90)
trong ó
()
x
là hàm Gamma.
()
X
x
)
(
2
n
x
O
Hình 2.15
:
Giá tr
ị tới hạn của phân bố khi b
ình ph
ương”
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
97
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Người ta chứng minh ược rằng nếu Z ~ N(0;1), V ~
2
( )n ; Z và V ộc lập thì
T
Z
~ T( )n (2.91)
V n
Kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên T có phân bố Student n bậc tự do:
ET 0, DT
n
(2.92)
n 2
Giá trị tới hạn mức của phân bố Student n bậc tự do, ký hiệu t ( )n , thỏa mãn:
P T t ( )n (2.93)
Bảng tính các giá trị tới hạn t ( )n cho trong Phụ lục III.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
98
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Đúng Sai .
x ,..., x thì hệ các biến cố X x
1
,
2.4 Hàm phân bố xác suất là một hàm liên tục.
Đúng Sai .
2.5 Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên rời rạc là giá trị nó lấy thường xuyên nhất.
Đúng Sai .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
99
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2.6 Kỳ vọng của tổng hai biến ngẫu nhiên của cùng một phép thử luôn luôn bằng tổng các kỳ
vọng của nó.
Đúng Sai .
2.7 Hai biến ngẫu nhiên có cùng kỳ vọng sẽ có cùng phương sai.
Đúng Sai .
2.8 Phương sai của tổng hai biến ngẫu nhiên rời rc luôn luôn bằng tổng phương sai của nó.
Đúng Sai .
2.9 Biến ngẫu nhiên tồn tại phương sai thì cũng tồn tại kỳ vọng.
Đúng Sai .
2.10 Hàm mật ộ f
X
( )x của biến ngẫu nhiên liên tục X có tính chất f
X
( )x 0.
Đúng Sai .
2.11 Tổng của n biến ngẫu nhiên ộc lập phân bố Bernoulli tham số p của cùng một phép thử là
một biến ngẫu nhiên có phân bố nhị thức B(n p; ) .
Đúng Sai .
2.12 Tổng của hai biến ngẫu nhiên có phân bố nhị thức bất kỳ luôn luôn là một biến ngẫu nhiên
có phân bố nhị thức.
Đúng Sai .
2.13 Biến ngẫu nhiên phân bố Poisson biến ngẫu nhiên rời rạc nên chỉ nhận một số hữu
hạn các giá trị.
Đúng Sai .
2.14 Nếu X biến ngẫu nhiên có phân bố nhị thức B(n p; ) thì X chỉ nhận duy nhất một giá trị
Mod X m thỏa mãn (n 1)p 1 m (n 1)p.
Đúng Sai .
2.15 Nếu X biến ngẫu nhiên phân bố Poisson tham số 0 thì kỳ vọng, phương sai
mốt của X ều bằng .
Đúng Sai .
2.16 Nếu biến ngẫu nhiên X có phân bố chuẩn N( ;
2
) thì xác suất sai lệch giữa X và kỳ vọng
của nó thỏa mãn P X
2 1.
Đúng Sai .
2.17 Nếu biến ngẫu nhiên X phân bố chuẩn N( ;
2
) thì
X
có phân bố chuẩn tắc
N(0;1)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
100
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Đúng Sai .
2.18 Ta thể tính gần úng xác suất của biến ngẫu nhiên phân bố nhị thức B(n p; ) bằng phân
bố chuẩn nếu n lớn p > 0,1 hoặc xấp xỉ bằng phân bố Poisson khi n> 50 p < 0,1 Đúng
Sai .
2.19 Biến ngẫu nhiên có phân bố Student chỉ nhận những giá trị dương.
Đúng Sai .
2.20 thể xấp xỉ phân bố “khi bình phương” n bậc tự do bởi phân bố chuẩn tắc N(0;1) khi n
30.
Đúng Sai .
2.21 Biến ngẫu nhiên X có bảng phân bố
X
5
2
3
4
P
0,4
0,3
0,1
0,2
Tính kỳ vọng EX và phương sai DX.
2.22 Biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận ba giá trị có thể có x x
1
,
2
,x
3
. Biết x
1
0,6 ; x
2
4 với xác
suất tương ứng p
1
0,3, p
2
0,5 và có kỳ vọng E X 8. Tìm x
3
p
3
.
2.23 Cho
X
1
X
2
là hai biến ngẫu nhiên ộc lập có bảng phân bố xác suất như sau:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
101
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1
xác suất tương ứng p ; p ; p biết rằng E(X) 0,1 và D(X) 0,89.
2.27 Xếp ngẫu nhiên 5 hành khách lên 3 toa tầu I, II, III. Gọi X số khách n toa I Y số
khách lên toa II và III.
a. Tính xác suất ể cả 3 toa ều có khách.
b. Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên X và biến ngẫu nhiên Y .
2.28 Tính kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên liên tục X hàm mật ộ xác suất
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
102
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
cos x
nÕu x / 2; /
2 f
X
( )x 2
0 nÕu x / 2; / 2
2.29. Cho biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm mật ộ như sau
kx nÕu 0 x1
f
X
( )x k nÕu 1 x4
0 nÕu tr¸i l¹i
a. Tìm k và hàm phân bố F
X
( )x .
b. Tính kỳ vọng E X và phương sai D X .
2.30 Tuổi thọ của một loài côn trùng nào ó là một biến ngẫu nhiên X ( ơn vị là tháng) với hàm mật
ộ như sau
f
X
( )x kx
2
(2 x) nÕu 0 x 2
0 nÕu tr¸i l¹i
a. Tìm k.
b. Tính xác suất ể côn trùng chết trước khi nó ược một tháng tuổi.
c. Tìm E X, D X .
2.31 Hai xạ thủ A và B tập bắn. Mỗi người bắn hai phát. Xác suất bắn trúng ích của A trong mỗi
lần bắn là 0,4; còn của B là 0,5.
a. Gọi X là số phát bắn trúng của A trừ i số phát bắn trúng của B. Tìm phân bố xác
suất của X , kỳ vọng EX và phương sai DX .
b. Tìm phân bố xác suất của Y X và kỳ vọng EY .
2.32 Một nghiệp hai ô vận tải hoạt ộng. Xác suất trong ngày làm việc các ô bị hỏng
tương ứng bằng 0,1 0,2. Gọi X số ô bị hỏng trong thời gian làm việc. Lập bảng phân bố
xác suất, tính kỳ vọng EX và phương sai DX của X . 2.33 Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm
mật ộ
f
X
( )x kx
2
nÕu 0 x 3
0 ví i x cßn l¹i
a. Tìm k.
b. Tính xác suất P X 2 .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
103
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Tìm hàm phân bố của X .
d. Tìm
P X
.
2.34 Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất
X
1
2
3
4
5
6
7
P
k
2k
2k
3k
k 2
2k
2
7k
2
k
a. Xác ịnh k.
b. Tính xác suất P X 5 P X 3 .
c. Tính kỳ vọng E X .
d. Tính phương sai D X .
2.35 Có 5 sản phẩm trong ó có 4 chính phẩm và 1 phế phẩm. Người ta lấy ra lần lượt 2 sản phẩm
(lấy không hoàn lại).
a. Gọi X là “số phế phẩm có thể gặp phải”. Lập bảng phân bố xác suất của X .
Tính kỳ vọng E X và phương sai D X .
b. Gọi Y là “số chính phẩm có thể nhận ược. Lập hệ thức cho biết mối quan hệ giữa
Y và X . Tính kỳ vọng EY và phương sai DY .
2.36 Một nhóm có 10 người trong ó có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 người. Gọi
X là số nữ có trong nhóm ược chọn. Lập bảng phân bố xác suất của X . Tính kỳ vọng E X .
2.37 Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật ộ
kx2(1 x) nÕu 0 x 1
f
X
( )x
0 ví i cßn l¹ix
a. Tìm k.
b. Tính P 0,4 X 0,6 .
c. Tính kỳ vọng E X .
2.38 Để kinh doanh có lãi một cửa hàng rau tươi cần nhập mỗi ngày bao nhiêu kg? Biết rằng 1
kg rau bán ược lãi 50 ồng, không bán ược thì lỗ 20 ồng. Theo dự kiến trong 100 ngày thì sẽ có 10
ngày không bán ược kg o, 30 ngày bán ược 1000kg/ngày, 45 ngày bán ược 2000kg/ngày và15
ngày bán ược 3000kg/ ngày.
2.39 Hai kiện tướng bóng n ngang sức thi ấu với nhau. Hỏi thắng 2 trong 4 ván dễ hơn hay
thắng 3 trong 6 ván dễ hơn.
2.40 Một nữ công nhân quản 12 máy dệt. Xác suất mỗi máy trong khoảng thời gian T cần
ến sự chăm sóc của nữ công nhân là 1/3. Tính xác suất:
a. Trong khoảng thời gian T có 4 máy cần ến sự chăm sóc của nữ công nhân.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
104
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. Trong khoảng thời gian T có từ 3 ến 6 máy cần ến sự chăm sóc của nữ công nhân.
2.41 Trong một lô hàng có 800 sản phẩm loại 1 và 200 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên ra 5 sản
phẩm theo phương thức có hoàn lại. Gọi X là số sản phẩm loại 1 lấy ược.
a. X có phân bố phân bố gì? Viết biểu thức tổng quát của quy luật.
b. m kỳ vọng và phương sai của X .
c. Tìm mốt của X và tính khả năng ể xảy ra iều ó.
2.42 Xác suất ể sản phẩm sản xuất ra bị hỏng bằng 0,1.
a. Tìm xác suất ể trong 5 sản phẩm sản xuất ra có không quá 2 sản phẩm hỏng.
b. Tìm số sản phẩm hỏng trung bình trong 5 sản phẩm ó.
c. Tìm số sản phẩm hỏng có khả năng xảy ra nhiều nhất.
2.43 Một bài thi trắc nghiệm gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi 5 phương án trả lời, trong ó chỉ
một phương án úng. Giả sử mỗi câu trả lời úng ược 4 iểm câu trả lời sai bị trừ 2 iểm. Một
học sinh kém làm bài bằng cách chọn hú hoạ một phương án cho mỗi câu hỏi. Tính xác suất ể:
a. Anh ta ược 4 iểm.
b. Anh ta bị iểm âm.
2.44 Tín hiệu thông tin ược phát i 5 lần ộc lập nhau. Xác suất thu ược tin của mỗi lần phát là 0,7.
Tính xác suât:
a. Thu ược tín hiệu úng 2 lần ;
b. Thu ược tín hiệu nhiều nhất 1 lần ;
c. Thu ược tin.
2.45 Trong một cuộc thi bắn, mỗi xạ thủ ược bắn 5 phát vào bia. Xác suất bắn trúng bia của xạ thủ
A là 0,8. Tinh xác suất:
a. A bắn trúng bia úng 2 lần ;
b. A bắn trúng bia nhiều nhất 2 lần ;
c. A bắn trúng bia.
2.46 Một cầu thủ nổi tiếng về á phạt ền, xác suất á vào gôn là 4/5. Có người cho rằng cứ “sút”
5 quả thì chắc chắn rằng có 4 quả vào lưới. Điều khẳng ịnh ó có úng không? Tìm xác suất ể trong
5 lần sút có úng 4 lần bóng vào lưới.
2.47 Ở một tổng ài iện thoại các cuộc iện thoại gọi ến xuất hiện một cách ngẫu nhiên, ộc lập với
nhau và trung bình có 2 cuộc gọi trong một phút. Tính xác suất ể:
a. Có ít nhất một cuộc gọi trong khoảng thời gian 10 giây.
b. Trong khoảng thời gian 3 phút có nhiều nhất ba cuộc gọi.
c. Trong khoảng thời gian 3 phút liên tiếp mỗi phút có nhiều nht một cuộc gọi.
2.48 Số cuộc gọi iện thoại ến một trạm iện thoại A trong một phút là một ại lượng ngẫu nhiên (biến
ngẫu nhiên) X có phân bố Poisson với tham số 1,5. Tính xác suất ể trong một phút:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
105
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
a. Trạm iện thoại A không nhận ược cuộc gọi nào.
b. Trạm iện thoại A nhận ược nhiều nhất 2 cuộc gọi.
c. Trạm iện thoại A nhận ược ít nhất 4 cuộc gọi.
2.49 Số khách hàng vào một siêu thị trong một giờ biến ngẫu nhiên có phân bố Poisson
với tham số 8(8 là số khách hàng ến trung bình trong một giờ). Tìm xác suất ể trong
một giờ nào ó có hơn 4 khách vào.
2.50 Cho biến ngẫu nhiên X N(0;1). Tính các xác suất sau:
a. P 0 X 1,2 b. P 0,68 X 0 c. P 0,46 X 2,21
d. P 0,81 X 1,94 e. P X 1,28
2.51 Biến ngẫu nhiên X có phân bố chuẩn với kỳ vọng 10 và phương sai
2
4. Tính xác suất
X nhận giá trị trong khoảng (8; 12).
2.52 Biến ngẫu nhiên X phân bố chuẩn với kỳ vọng 10. Xác suất X nhận giá trị trong
khoảng (10; 20) là 0,3. Tìm xác suất ể X nhận giá trị trong khoảng (0; 10).
2.53 Trọng lượng sản phẩm X do một y tự ộng sản xuất một biến ngẫu nhiên phân bố
chuẩn với 100gam lệch chuẩn 1gam. Sản phẩm ược coi ạt tiêu chuẩn kỹ thuật nếu
trọng lượng của nó ạt từ 98 ến 102gam.
a. Tìm tỷ lệ sản phẩm ạt tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà máy.
b. Tìm tỷ lệ phế phẩm của nhà máy.
c. Giải thích bằng ồ thị kết quả tìm ược ở phần a).
lOMoARcPSD|36067889
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
106
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2.54 Chiều cao của nam giới khi trưởng thành ở một vùng n cư là biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn
với kỳ vọng 160cm và ộ lệch chuẩn 6cm. Một thanh niên b coi là lùn nếu có chiều cao nh
ỏ hơn 155 cm.
a.
Tìm t
ỷ lệ thanh ni
ên lùn
ở vùng ó.
b.
Tìm xác su
ất ể lấy ngẫu nhiên 4 ngưi th
ì có ít nh
t 1 người không bị l
ùn.
lOMoARcPSD|36067889
CHƯƠNG 3: VÉC TƠ NGU NHIÊN
Khái niệm biến ngẫu nhiên hai chiều hay còn gọi véc tơ ngẫu nhiên hai chiều trường
hợp riêng của biến ngẫu nhiên nhiều chiều bao gồm nhiều biến ngẫu nhiên lập thành một bộ có
thứ tự. Mỗi biến ngẫu nhiên là một thành phần của nó.
Tương tự biến ngẫu nhiên, quy luật phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên nhiều chiều
ược khảo sát thông qua hàm phân bố. Biến ngu nhiên nhiều chiều các biến ngẫu nhiên thành
phần rời rạc gọi biến ngẫu nhiên nhiều chiều rời rạc. Nếu tất ccác biến ngẫu nhiên thành
phần liên tục thì biến ngẫu nhiên nhiều chiều tương ứng gọi liên tục. Biến ngẫu nhiên nhiều
chiều rời rạc ược xác ịnh bởi bảng phân bố xác suất ồng thời hoặc hàm khối lượng xác suất ồng
thời, còn biến ngẫu nhiên liên tục ược xác ịnh bởi hàm mật ộ xác suất ồng thời.
Chương trình toán cao cấp của hệ i học ngành kinh tế không xét ến khái niệm tích phân
bội, vì vậy trong chương này ta chỉ có thể xét biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc.
Từ hàm phân bố xác suất ng thời thể tính ược hàm phân bố xác suất của các biến
ngẫu nhiên thành phần. Cũng vậy, từ bảng phân bố xác suất ồng thời của biến ngẫu nhiên hai
chiều rời rạc có thể tìm ược bảng phân bố xác suất của hai biến ngẫu nhiên thành phần.
Áp dụng công thức tính c suất có iều kiện suy ra quy luật phân bố xác suất có iều kiện
của các biến ngẫu nhiên thành phần.
Ngoài các ặc trưng kỳ vọng, phương sai của hai biến ngẫu nhiên thành phần, biến ngẫu
nhiên hai chiều còn ược ặc trưng bởi hiệp phương sai và hệ số tương quan. Hệ số tương quan o
mức ộ phụ thuộc tuyến tính của hai biến ngẫu nhiên thành phần, khi hệ số tương quan càng gần
1 thì mức ộ phụ thuộc tuyến tính càng chặt. Hai biến ngẫu nhiên thành phần không tương quan
thì hệ số tương quan bằng 0.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
81
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Áp dụng công thức xác suất có iều kiện ta xây dựng phân bố xác suất có iều kiện. Từ ó
thể tính kỳ vọng có iều kiện của biến ngẫu nhiên thành phần này với iều kiện biến ngẫu nhiên
thành phần kia nhận giá trị cụ thể nào ó và xây dựng hàm hồi quy tương quan.
Để học tốt chương này học viên cần nắm vững các tính chất bản của xác suất, xác
suất có iều kiện và phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc.
3.1. KHÁI NIỆM VÉC TƠ NGẪU NHIÊN
3.1.1 Khái niệm và phân loại véc tơ ngẫu nhiên
Trong các chương trước ta xét các biến ngẫu nhiên mà giá trị chúng nhận ược thể biểu
diễn bằng một số, ó là các biến ngẫu nhiên một chiều. Tuy nhiên trong thực tế có thể gặp các ại
lượng ngẫu nhiên mà giá trị nhận ược là một bộ gồm hai, ba, …, n số. Những ại lượng này ược
gọi một cách tương ứng là biến ngẫu nhiên hai chiều, ba chiều, …, n chiều và ược gọi chung là
biến ngẫu nhiên nhiều chiều hoặc véc ngẫu nhiên. Các biến ngẫu nhiên hai chiều, ba chiều,
…, n chiều còn ược gọi là véc tơ ngẫu nhiên hai chiều, ba chiều, …, n chiều.
Một biến ngẫu nhiên n chiều một bộ có n thành phần X
1
, X
2
,..., X
n
, trong ó các
thành phần X
1
, X
2
,..., X
n
các biến ngẫu nhiên. Trường hợp biến ngẫu nhiên hai chiều ta
hiệu là (X Y, ), trong ó X là biến ngẫu nhiên thành phần thứ nhất và Y là biến ngẫu nhiên thành
phần thứ hai.
Biến ngẫu nhiên n chi
ều
X
1
, X
2
,..., X
n
là liên tục hay rời rạc nếu tất cả các biến ngẫu
nhiên thành phần X
1
, X
2
,..., X
n
là liên tục hay rời rạc.
Trong chương này ta chỉ xét biến ngẫu nhiên hai chiu (X Y, ) rời rạc.
Ví dụ 3.1: Một nhà máy sản xuất một loại sản phẩm. Nếu kích thước của sản phẩm ược o bằng
chiều dài X và chiều rộng Y thì ta có biến ngẫu nhiên hai chiều, còn nếu xét thêm cả chiều cao
Z nữa thì ta có biến ngẫu nhiên ba chiều. Nếu ta chỉ quan tâm ến trọng lượng và thể tích của sản
phẩm ta cũng ược biến ngẫu nhiên hai chiều. 3.1.2 Hàm phân bố xác suất ồng thời hàm
phân bố xác suất biên Định nghĩa 3.2: Hàm n biến F
X1
,...,
Xn
(x x
1
,
2
,..., x
n
) xác ịnh bởi:
F
X1
,...,
Xn
(x x
1
,
2
,...,x
n
) P X
1
x X
1
,
2
x
2
,..., X
n
x
n
(3.1)
trong ó X
1
x X
1
,
2
x
2
,..., X
n
x
n
là biến cố tích X
1
x
1
X
2
x
2
... X
n
x
n
,
ược gọi là hàm phân bố xác suất của véc tơ ngẫu nhiên X
X
1
, X
2
,..., X
n
hoặc hàm phân
bố xác suất ồng thời của các biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,..., X
n
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
82
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hàm phân bố xác suất ồng thời có các tính chất:
1. 0 F
X
1,...,
X
n (x
1
,..., x
n
) 1. (3.2) 2. lim F
X1
,...,
Xn
(x
1
,...,x
n
) 0, với k
nào ó thuộc
1, ...,
n
. (3.3)
x
k
3. lim F
X
1,...,
X
n (x
1
,..., x
n
) 1. (3.4)
(x
1
,..., x
n
) ( ,..., )
4. F
X1
,...,
Xn
(x
1
,..., x
n
) không giảm theo từng biến. (3.5) 5. lim FX1,...,
Xn (x1,... ,xn) FX2,... ,Xn(x2,...,xn) .
x1
Như vậy nếu lấy giới hạn của hàm phân bố xác suất ồng thời của n biến ngẫu nhiên
X
1
, X
2
,..., X
n
khi biến x
1
tiến ến vô cùng thì ược hàm phân bố xác suất ồng thời của n 1
biến ngẫu nhiên còn lại X
2
,..., X
n
.
Tương tự nếu lấy giới hạn của hàm phân bố xác suất ồng thời của X
1
, X
2
,..., X
n
khi biến
x
k
tiến ến cùng, với k nào ó thuộc 1,2,...,n , thì ược hàm phân bố xác suất ồng thời
của n 1 biến ngẫu nhiên còn lại X
1
,..., X
k 1
, X
k 1
,..., X
n
.
6. Đặc biệt nếu F
X Y,
(x y, )là hàm phân bố xác suất của véc tơ ngẫu nhiên hai chiều (X Y, )
thì:
lim F
X Y,
(x y, ) P X x F x
X
( ); lim F
X Y,
(x y, ) P Y y F y
Y
( )
(3.6) y x
trong ó F x F y
X
( ),
Y
( ) các hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên X Y, và ược gọi là các
hàm phân bố xác suất thành phần của véc ngẫu nhiên (X Y, ), hay còn gọi hàm phân bố
xác suất biên của hàm phân bố xác suất ồng thời F
X Y,
(x y, ).
Ví dụ 3.2: Hàm phân bố xác suất của véc tơ ngẫu nhiên (X Y, ) xác ịnh như sau
y
F
X Y,
(x y, ) 0pp
13
x00 0xxa hoÆc , aa y0, 0, y y yb 0 bbF
X Y,
(x,
)
0
b pp1
3
1p2
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
83
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
p2 x
0
1 x a y, b 0 O 0 a 0 x
FX Y, ( , y)
Hình 3.1
Có hai hàm phân bố xác suất biên
0 x 0 0 y 0
F x F
X
( )
X Y,
(x, ) p
3
0 x a . F y F
Y
( )
X Y,
( , y) p
2
0 y b
1 x a 1 y b
3.2. HÀM KHỐI LƯỢNG XÁC SUẤT VÀ BẢNG PHÂN BỐ XÁC SUẤT
Tương tự trường hợp biến ngẫu nhiên rời rạc, quy luật phân bố xác suất của véc ngẫu
nhiên rời rạc ược xác ịnh thông qua hàm khối ợng xác suất ồng thời. Đặc biệt quy luật phân
bố xác suất của véc ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều thể ược xác ịnh thông qua bảng phân bố
xác suất ồng thời hoặc hàm khối lượng xác suất ồng thời.
3.2.1 Hàm khối lượng xác suất ồng thời và bảng phân bố xác suất ồng thời
Hàm khối lượng xác suất ồng thời của biến ngẫu nhiên hai chiều (X Y, ) ký hiệu và xác
ịnh bởi:
p
X Y,
(x y
i
,
j
) P X x Y y
i
,
j
P X x
i
Y
y
j
, (3.7)
Hàm khối lượng xác suất ồng thời thỏa mãn iều kiện
p
X Y,
(x y
i
,
j
) 0, i 1,..., ,n j 1,...,m
n m
p (x y, ) 1
(3.8)
X Y, i j i
1 j 1
Để trực quan hơn chúng ta biểu diễn hàm khối lượng xác suất ồng thời của biến ngẫu
nhiên rời rạc hai chiều thông qua bảng phân bố xác suất ồng thời.
Bảng phân bố xác suất ồng thời của biến ngẫu nhiên rời rạc hai chiều (X Y, ) là bảng liệt
kê tất ccác giá trị của X theo cột, các g trị của Y theo hàng các xác suất tương ứng có dạng
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
84
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
sau, trong ó x
i
(i 1,...,n ) là các giá trị có thể có của thành phần X ; y
j
( j 1,...,m) là các giá trị
có thể có của thành phần Y .
Nhận xét 3.1:
1. Tcông thức (3.10) (3.11), ta thấy rằng nếu ta cộng các xác suất của bảng phân bố
xác suất ồng thời của (X Y, ) theo cột thì ta ược các xác suất tương ứng với các giá trị của Y ,
nếu ta cộng các xác suất theo hàng ta ược các xác suất tương ứng với giá trị của X . Từ ó nhận
ược phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên thành phần Y và biến ngẫu nhiên thành phần X .
2. Hàm khối lượng xác sut của véc tơ ngẫu nhiên rời rạc n chiều
X X
1
,
2
,...,
X
n
p
X X
1, 2,...,
X
n (x x
1
,
2
,...,x
n
) P X
1
x X
1
,
2
x
2
,..., X
n
x
n
. (3.12)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
85
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hàm phân bố xác suất ồng thời có thể xác lập từ hàm khối lượng xác suất ồng thời
Giải: Chúng ta có bng liệt kê 8 kết quả ồng khả năng khi gieo 3 ồng tiền cân ối và tính các giá
trị của X Y, tương ứng, trong ó N là ký hiệu mặt ngửa xuất hiện còn S là mặt sấp.
A
N
N
N
N
S
S
S
S
B
N
N
S
S
N
N
S
S
C
N
S
N
S
N
S
N
S
X
2
2
1
1
1
1
0
0
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
86
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Y
3
2
2
1
2
1
1
0
Sử dụng công thức tính xác suất cổ iển (1.1) ta có:
P X 2,Y 3 ; P X 2,Y 2 ; P X 1,Y 2
Vậy bảng phân bố xác suất ồng thời của XY
Ví dụ 3.4: Có hai hộp, mỗi hộp ựng 6 bi.
Hộp I có: 1 bi mang số 1, 2 bi mang số 2, 3 bi mang số 3.
Hộp II có: 2 bi mang số 1, 3 bi mang số 2, 1 bi mang số 3.
Rút ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Gọi X Y, lần lượt số ghi trên bi rút ược từ hộp I
hộp II. Hãy lập bảng phân bố xác suất ồng thời của X Y, .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
87
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giải: Mỗi hộp có 6 bi cho nên số các trường hợp có thể có của phép thử là 6 6 36, trong ó
2 trường hợp (1,1) , 3 trường hợp (1,2), 4 trường hợp (2,1) ,
Vậy bảng phân bố xác suất ồng thời của X Y, như sau:
Ví dụ 3.5: (Phân bố a thức, multinomial) Véc tơ ngu nhiên k chiều X
X X
1
,
2
,...,
X
k
ược gọi là phân bố a thức với các tham số n p; 1,..., pk ký hiệu X ~ MUT n p; 1,..., pk
nếu hàm khối lượng xác suất ồng thời có dạng: pX X1 2...Xk (m m1, 2,..., mk ) P X 1 m1,..., X k
mk n! p p1m1 2m2 pkmk (3.14) m m
1
!
2
!...m
k
!
trong ó 0 m
i
n i, 1,..., ;n m
1
m
k
n; p
i
0, i 1,..., ;n p
1
p
k
1
Trường hợp k 2 : X X
1
,
2
~ MUT n p; ,1 p thì X
1
~
B
n p; X
2
~
B
n;1 p .
Xét phép thử ộc lp, lặp lại và mỗi lần thk kết quả ngẫu nhiên A
1
, ..., A
k
tạo thành hệ
ầy ủ biến cố; giả sử xác suất xuất hiện của biến cố A
i
p
i
thỏa mãn p
1
p
k
1.
Thực hiện n phép thử, gọi X
i
là số lần xuất hiện của biến cố A
i
trong n phép thử thì X X
X
1
,
2
,..., X
k
có phân bố a thức X ~ MUT n p;
1
,..., p
k
.
Chẳng hạn, gieo một con xúc xắc cân ối 10 lần. Tính các xác suất:
1) Có úng 3 lần xuất hiện mặt 5 chấm (biến cố A).
2) 2 lần xuất hiện mặt 1 chấm, 4 lần mặt 3 chấm, 1 lần mặt 4 chấm 3 lần mặt
6 chấm (biến cố B).
X
Y
3
1
2
/36
1
/36
3
/36
1
2
2
4
/36
6
/36
2
/36
9
/36
/36
3
3
/36
6
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
88
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giải: 1) Xét phép thử Bernoulli với thành công của mỗi lần thử xuất hiện mặt có 5 chấm, vậy
xác suất thành công mỗi lần thử là 1/6. Gọi X là số lần xuất hiện mặt 5 trong 10 lần thử
thì X có phân bố nhị thức tham số 10;1/6 , do ó
3 7
P A P X() 3 C
10
3
1
5
0,155.
6 6
2) Gọi X
i
là số lần xuất hiện mặt i chấm trong 10 phép thử thì
X X X X X
X1, 2, 3, 4, 5, 6 có phân bố a thức MUT
10;1/ 6, 1/6, 1/6, 1/6, 1/ 6, 1/ 6 .
10
P B() P X
1
2, X
2
0, X
3
4, X
4
1, X
5
0, X
6
3 2!0!4!1!0!3!
10!
6
1
0,0002 .
3.2.3 Quy luật phân bố xác suất có iều kiện
Định nghĩa 3.7: Giả sử X biến ngẫu nhiên rời rạc có miền giá trị R
X
x x
1
,
2
,..., x
n
, B là một
biến cố trong cùng phép thử với X và có xác suất P B( ) 0 . Khi ó bảng phân bố xác suất
của X với iều kiện B ược xác ịnh như sau
X B
x
1
x
2
x
i
x
n
P
pX B| (x1 | B)
pX B| (x2 | B)
pX B| (xi | B)
pX B| (xn | B)
trong ó
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
89
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P X x
j
Y
j
:
trong ó
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
90
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Tương tự với mỗi x R
i
trong ó
p
X
(x
i
)
Ngược lại, từ công thức xác suất iều kiện (3.16)-(3.17) ta công thức tính xác suất ồng thời:
p
X Y,
(x y
i
,
j
) p
X
(x p
i
)
Y X|
(y
j
x
i
) p
Y
(y
j
)p
X Y|
(x y
i j
); i 1,...,n ; j 1,...,m . (3.18)
Tính chất 3.1:
a. 0 p
X Y|
(x
i
| y
j
) 1 ; i 1,..., n, j 1,..., m .
n
b. Với mỗi j: p
X Y|
(x y
i
|
j
) 1.
i 1
c. Nếu X , Y ộc lập thì p
X Y|
(x
i
| y
j
) p
X
(x
i
)p
Y X|
( y
j
| x
i
) p
Y
( y
j
) .
Ví dụ 3.6: Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố xác suất ồng thời
a. Tìm bảng phân bố xác suất của các thành phần XY .
b. Tìm bảng phân bố xác suất của Y với iều kiện X 0,2.
Giải: a. Cộng xác suất của bảng phân bố xác suất ồng thời ta ược bảng phân bố xác suất thành
phần của XY
X 0,1 0,2 0,4
P 0,27 0,48 0,25
0,2
b. Bảng phân bố xác suất của Y với iều kiện X
Y
0,5
2
4
P
0,23
0,43
0,34
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
91
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Y X 0, 2
0,5
2
4
P
11/48
18/48
19/48
Ví dụ 3.7: Thực hiện lặp lại cùng một phép thử Bernoulli với xác suất xuất hiện của biến cố A
trong mỗi lần thử là p , 0 p 1. Gọi Y biến ngẫu nhiên chỉ lần thử ầu tiên xuất hiện
biến cố A. Gọi B là biến cố: “Trong n lần thử ầu tiên có duy nhất một lần xuất hiện biến
cố A.
a. Tìm bảng phân bố xác suất của Y .
b. Tìm phân bố của Y với iều kiện B.
Giải: a. Ta có bảng phân bố xác suất của Y (xem ví dụ 2.9)
Y
1
2
k
P
p
qp
qk 1p
với q 1 p.
b. Phân bố của Y với iều kiện B:
Khi P B( ) 0 thì P Y k B
P
Y
k
B
.
P B()
ràng khi k n thì biến cố Y k kéo theo trong n phép thử ầu tiên biến cố A
không xuất hiện. Do ó Y k B , vậy P Y k B 0.
Khi k n, áp dụng công thức Bernoulli ta có: P B( ) C pq
n
1 n 1
npq
n 1
.
Mặt khác P Y k B P chØ xuÊt hiÖn biÕ ë lÇn thö thøn
A k pq
n 1
Vậy hàm khối lượng xác suất của Y với iều kiện B có dạng
1
nÕu
1
k n P
X
B|
(k B| ) P Y k B n 0 nÕu k
n.
3.2.4 Tính ộc lập của các biến ngẫu nhiên
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
92
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
8
2
8
3
Hai biến ngẫu nhiên X Y gọi ộc lập nếu mỗi biến ngẫu nhiên nhận giá trị này hay
giá trị khác không ảnh hưởng gì ến phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên kia (xem ịnh nghĩa
2.2)
Xét véc tơ ngẫu nhiên rời rạc hai chiều (X Y, ) có miền giá trị R
X
x x
1
,
2
,..., x
n
R
Y
y y
1
,
2
,..., y
m
với hàm khối lượng xác suất ồng thời xác ịnh theo công thức (3.7). Khi ó
XY là ộc lập khi và chỉ khi p
X Y,
(x y
i
,
j
) p
X
(x p
i
)
Y
(y
j
) i 1,..., n ; j 1,..., m.
(3.19)
Một dấu hiệu ể nhận biết hai biến ngẫu nhiên rời rạc ộc lập là bảng phân bố xác suất ồng thời
có tính chất:
Hai hàng bất kỳ tỉ lệ với nhau.
Hai cột bất kỳ tỉ lệ với nhau. (3.20) Ví dụ 3.8:
Y số mặt ngửa xuất hiện của cả 3 ồng tiền A, B, C phụ thuộc số mặt ngữa X
của 2 ồng tiền A, B (xét trong ví dụ 3.3), do ó X Y không ộc lập. Mặt khác ta
cũng thấy các hàng của bảng phân bố xác suất ồng thời không tlệ hoặc thể
kiểm tra như sau:
P X
2 ,
P Y
1 nhưng P X 2,Y 1 0 P X 2 P Y 1 .
Hai biến ngẫu nhiên X và Y của ví dụ 3.4 ộc lập. Ta cũng thấy bảng phân bố xác suất ồng
thời thỏa mãn iều kiện (3.19), (3.20). Cụ thể các hàng của bảng phân bố xác suất ồng thời tỉ lệ
nhau theo tỉ lệ 1:2:3.
3.3 CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC HAI
CHIỀU
3.3.1 Kỳ vọng và phương sai của các biến ngẫu nhiên thành phần
Từ bảng phân bố xác suất thành phần (3.10), (3.11) ta công thức tính kỳ vọng phương
sai của biến ngẫu nhiên thành phần X , Y của véc tơ ngẫu nhiên (X Y, ):
n n m
E X x p
i X
(x
i
) x p
i X Y,
(x
i
, y
j
) (3.21)
i 1 i 1 j 1
m m n
EY y p
j Y
(y
j
) y p
j X Y,
(x
i
, y
j
) (3.22)
j 1 j 1 i 1 n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
93
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
E X
2
x p x
i
2
X
(
i
); D X E(X
2
) E X
2
(3.23)
i 1
m
EY
2
y p
2
j Y
(y
j
); DY E(Y
2
) EY
2
(3.24)
j 1
3.3.2 Hiệp phương sai
Hiệp phương sai (hay còn gọi là Covariance) của hai biến ngẫu nhiên X Y, , ký hiệu cov(X
Y, ), là kỳ vọng toán của tích các sai lệch của hai biến ngẫu nhiên ó với kỳ vọng toán của chúng:
cov(X Y,) E X E X Y EY
(3.25)
Khai triển vế phải và áp dụng tính chất của kỳ vọng ta ược cov(X Y, ) E(XY) (E X )(EY)
(3.26)
Nếu X Y, có hàm khối lượng xác suất ồng thời theo công thức (3.7) thì
m n
E(XY) x y p
i j X Y,
(x y
i
,
j
).
(3.27)
j 1i 1
Tính chất 3.2
1) cov(X Y, ) cov( ,Y X).
2) cov(X X, ) DX .
3) cov(aX c bY, d) abcov(X Y, ) với mọi hằng số a b c d, , , .
4) Từ công thức (3.26) và (2.21) suy ra rằng, nếu X Y, ộc lập thì cov(X Y, )
0. Tuy nhiên iều ngược lại không úng, nghĩa là tồn tại hai biến ngu nhiên X , Y không
ộc lập nhưng cov(X Y, ) 0.
3.3.3 Hệ số tương quan
Hệ số tương quan của hai biến ngẫu nhiên X Y, ký hiệu và ịnh nghĩa bởi công thức:
X Y,
cov(X Y, )
. (3.28)
D X DY
Tính chất 3.3
1) 1
X Y,
1 với mọi X Y, .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
94
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2) Nếu X Y, ộc lập thì
X Y,
0 , nhưng iều ngược lại chưa chắc úng.
3) Với mọi hằng số a b c d a, , , ; 0
aX c bY d , X YX Y,, nÕu nÕu abab 00
(3.29)
4) Y aX b , a 0 khi và chỉ khi
1 nÕu a 0
X Y,
1
nÕu a
0
(3.30)
Ý nghĩa của hệ số tương quan
Hệ số tương quan o mức ộ phụ thuộc tuyến tính giữa XY (Tính chất 3.2.4). Khi
Khi
úng (xem ví dụ 3.9).
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
95
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Y
0
1
2
3
P
1/8
3/8
3/8
1/8
E X 0.
2
1.
4
2.
2
1; E X
2
0 .
2
2
1 .
2
4
2 .
2
2
3
D X E X
2
(E X )
2
8 8 8 8 8 8 2
EY 0.
1
1.
3
2.
3
3.
1
3
; EY
2
3 DY .
8 8 8 8 2
E(XY) 0.0.
1
0.1.
1
0.2.0 0.3.0 1.0.0 1.1.
2
1.2.
2
1.3.0 2.0.0 2.1.0 2.2.
1
2.3.
1
2
8 8 8 8 8 8
Hiệp phương sai cov(X Y,) E(XY ) (E X )(EY ) 2 1.
3
1
.
2 2
Hệ số tương quan X Y, cov(X Y, ) 1/ 2 2 .
D X DY (1/ 2)(3/ 4) 3
dụ 3.10: Xét biến ngẫu nhiên hai chiều (X Y, ) dụ 3.4 với bảng phân bố xác suất ồng
thời:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
96
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
E X 1.
EY 1.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
97
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Điều này phù hợp với tính chất ộc lập của hai biến ngẫu nhiên X , Y . dụ
3.11: Xét véc tơ ngẫu nhiên (X Y, ) có bảng phân bố xác suất ồng thời
Có bảng phân bố xác suất biên
15 15 15 15
E X ( 1) .
2
9
0 .
2
4
1 .
2
2
11
D X E X
2
(E X )
2
15 15 15 15
EY ( 1).
1
0.
1
1.
1
0 ; EY
2
DY .
3 3 3
E(XY) ( 1).( 1).
4
( 1).0.
1
( 1).1.
4
15 15 15
0.( 1).
1
0.0.
2
0.1.
1
1.( 1).0 1.0.
2
1.1.0 0
15 15 15 15
7
Hiệp phương sai cov(X Y,) E(XY) (E X )(EY ) 0 .0 0 .
Y
X
1
1
0
1
1
4
/15
/15
/15
4
/15
1
2
/15
/15
1
0
1
0
2
/15
0
4
9
2
7
E
1.
1.
0.
X
;
Y
1
0
1
P
1
/3
1
/3
/3
1
X
1
1
0
P
9
/15
4
/15
2
/15
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
98
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
116
225
2
3
2
3
15
Hệ số tương quan
X Y,
cov(X Y, )
0
0. D X DY (116/
225)(2/3)
116/225 0
Ma trận hiệp phương sai M 0 2/3 .
Vì các hàng của bảng phân bố xác suất ồng thời không tỉ lệ nên hai biến ngẫu nhiên X Y,
không ộc lập, mặc dù hiệp phương sai cov(X Y, ) 0.
3.3.4 Kỳ vọng có iều kiện, hàm hồi quy
Từ luật phân bố iều kiện (3.15)- (3.17) ta có thể ịnh nghĩa và ký hiệu kỳ vọng Định
nghĩa 3.11: Kỳ vọng của X với iều kiện B ược ịnh nghĩa:
n
E X B x p
iX B|
(x B
i
)
(3.31)
i 1
Định nghĩa 3.12: Kỳ vọng có iều kiện của Y với iều kiện X x
i
, x
i
R
X
ược tính theo công thức
sau
m
E Y X x
i
y p
j Y X|
(y x
j
|
i
)
(3.32)
j 1
Khi cho giá trị x
i
thay ổi thì kỳ vọng có iều kiện của Y phụ thuộc vào giá trị của X gọi là
hàm hồi quy của Y ối với X .
E Y X xi nÕu x xi RX (3.33)
f x( )
0 nÕu x R
X
Tương tự ta ịnh nghĩa kỳ vọng có iều kiện của X với iều kiện Y y
j
, y
j
R
Y
hàm hồi quy của X ối với Y :
n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
99
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
E X Y y
j
x p
iX Y|
(x
i
| y
j
) (3.34)
i 1
g y( ) E X Y y j nÕu y y j RY (3.35) 0
nÕu y R
Y
tháng X và lứa tuổi Y thu ược kết quả trong bảng sau.
trong ó
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
100
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
X Y 30
2
4
6
8
P
Từ ó E X Y 30 2 29
1
4 29
3
6
18
29 8 29
7
178
29 6,138.
Tương tự E X Y 45 5,892; E X Y 70 5,058.
Vậy thu nhập trung bình: ộ tuổi 30 là 6.138.000 /tháng, tuổi
45 là 5.892.000 /tháng
và ộ tuổi 70 là 5.058.000 /tháng.
3.4 LUẬT SỐ LỚN VÀ ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRUNG TÂM
Lý thuyết xác suất nghiên cứu khả năng xuất hiện của các biến cố ngẫu nhiên. Khi tung
một ồng xu ta sẽ không biết mặt sấp hay mặt ngửa xuất hiện nhưng nếu tung nhiều lần thì ta
thấy rằng số lần mặt sấp và mặt ngửa xuất hiện là xấp xỉ gần bằng nhau. Như vậy khi thực hiện
nhiều lần phép thử ngu nhiên ta sẽ tìm ược quy luật xuất hiện của biến cố ngẫu nhiên, ấy nội
dung của luật số lớn. Luật số lớn cũng sở ịnh nghĩa xác suất của biến cố thông qua tần
suất xuất hiện của biến cố ó.
Luật số lớn nghiên cứu sự hội tụ theo xác suất của dãy các biến ngẫu nhiên.
Luật số lớn u tiên của James Bernoulli ược công bố năm 1713. Về sau, kết quả y ược
Poisson, Trêbưsép, Markov, Liapunốp mở rộng.
Trong mục này ta xét hai ịnh về luật số lớn. Định lý Trêbưsép là dạng tổng quát của
luật số lớn và ịnh lý Bernoulli là trường hợp ơn giản nhất của luất số lớn áp dụng cho các biến
ngẫu nhiên phân bố Bernoulli. Để chứng minh ịnh Trêbưsép ta sử dụng bất ẳng thức
Trêbưsép.
3.4.1 Bất ẳng thức Markov và bất ẳng thức Trêbưsép
Định lý 3.1: Cho Y biến ngẫu nhiên không âm kỳ vọng hữu hạn. Khi ó với mọi a 0 ta
có:
P Y a
EY
. (3.36)
a
Chứng minh:
a. Trường hợp Y rời rạc có tập giá trR
Y
y y
1
,
2
,...
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
101
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Đặt R
1
y
i
R
Y
, y
i
a ; R
2
y
i
R
Y
, y
i
a .
EY y P Y
i
y
i
(*)
yi RY
Trường hợp tổng (*) có hữu hạn các số hạng thì ương nhiên có thể thay ổi thứ tự lấy tổng
Trường hợp tổng (*) hạn số hạng thì ây tổng của một chuỗi số dương do ó thể
thay ổi thứ tự, vì vy có thể viết lại:
EY y P Y
i
y
i
y P Y
i
y
i
y P Y
i
y
i
yi RY yi R1 yi R2
y P Y
i
y
i
a P Y y
i
aP Y a .
yi R2 yi R2
Suy ra P
Y
a
EY
.
a
b. Giả sử Y liên tục có hàm mật ộ xác suất f
Y
(y) . Y là biến ngu nhiên không âm do ó
f
Y
( )y 0, y 0, vì vậy
a
EY yf
Y
(y dy) yf
Y
(y dy) yf
Y
(y dy) yf
Y
(y dy) a f y dy( ) aP Y
a .
0 0 a a a
Suy ra P
Y
a
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
102
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
EY
.
a
Định lý 3.2: Giả sử X là biến ngẫu nhiên có kỳ vọng và phương sai hữu hạn, khi ó với mọi 0
ta có:
P X E X
D X
2
. (3.37)
Sử dụng công thức xác suất biến cố ối ta cũng có
P X E X 1
D X
2
.
(3.38)
Chứng minh: Áp dụng công thức (3.36) cho biến ngẫu nhiên Y X E
X
2
a
2
ta có:
P X E X P Y
2
EY
2
E X
2
E X 2 D
2
X .
Bất ẳng thức (3.37)-(3.38) ược gọi là bất ẳng thức Trêbưsép.
Bất ng thức Trêbưsép nhiều ứng dụng. Trước hếtcho phép ta ánh giá cận trên hoặc
cận dưới xác suất biến ngẫu nhiên X nhận giá trị sai lệch so với kvọng E X không quá .
Bất ẳng thức Trêbưsép có ý nghĩa to lớn về mặt lý thuyết, nó ược sử dụng ể chứng minh các ịnh
lý của luật số lớn.
3.4.2 Hội tụ theo xác suất
Định nghĩa 3.13: Dãy các biến ngẫu nhiên trong cùng một phép thử X
1
, X
2
,... gọi là hội tụ theo
xác suất về biến ngẫu nhiên X (của cùng phép thử), ký hiệu X
n n
P
X , nếu:
0: lim P X X
n
0. (3.39) n
Như vậy dãy các biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,... hội tụ theo xác suất về biến ngẫu nhiên X thì
với n ủ lớn, thực tế gần như chắc chắn ta có thể coi rằng X
n
không khác mấy so với X .
3.4.3 Luật số lớn Trêbưsép
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
103
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Định lý 3.3: Giả sử X
1
, X
2
,... là dãy các biến ngẫu nhiên ộc lập trong cùng một phép thử, có các
kỳ vọng hữu hạn phương sai ều bị chặn trên bởi hằng số C ( D X
k
C; k 1,2,...). Khi ó
với mọi 0:
P X1 n Xn E X1 n E Xn 0
lim
(3.40) n
Chứng minh: Xét biến ngẫu nhiên S
n
X
1
X
n
. Từ giả thiết ộc lập của dãy các biến n
ngẫu nhiên X
1
, X
2
,... ta suy ra :
E S
n
E X
1
n E X
n
; D S
n
D X
1
n
2
D X
n
Cn .
Áp dụng bất ẳng thức Trêbưsép (3.37) cho biến ngẫu nhiên S
n
ta có:
P X1 n Xn E X1 n E Xn nC 2 n 0.
Hệ quả 3.1: Giả sử X
1
, X
2
,... dãy các biến ngẫu nhiên ộc lp trong cùng một phép thử có cùng
có kỳ vọng và phương sai ều bị chặn trên bởi hằng số C ( D X
k
C; k 1,2,...). Khi ó
X
1
X
n P
(3.41)
n n
Hệ quả 3.2: Giả sử X
1
, X
2
,... dãy các biến ngẫu nhiên ộc lập trong cùng một phép thử có cùng
phân bố, có kỳ vọng và phương sai
2
. Khi ó
X
1
X
n P
(3.42)
n n
Định lý Trêbưsép chứng tỏ rằng trung bình số học của các biến ngẫu nhiên ộc lập hội tụ
theo xác suất về trung bình số học của kvọng tương ứng của nó. Nói ch khác chứng tỏ
sự ổn ịnh của trung bình số học của một số lớn các biến ngẫu nhiên xung quanh trung bình số
học của các kỳ vọng của các biến ngẫu nhiên ấy. Như vậy mặc dù từng biến ngẫu nhiên ộc lập
có thể nhận g trị khác nhiều so với kỳ vọng của chúng, song trung bình số học của một số lớn
các biến ngẫu nhiên lại nhận giá trị gần bằng trung bình số học các kỳ vọng của chúng với xác
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
104
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
suất rất lớn. Điều ó cho phép dự n giá trị trung bình số học của các biến ngẫu nhiên. Chẳng
hạn, gieo một con xúc xắc cân ối, gọi X số chấm xuất hiện mặt trên con xúc xắc. Theo
thuyết ta tính ược E X 3,5. Một nhà thống kê ã gieo một con xúc xắc cân ối 1 triệu lần
(nhờ sự trợ giúp của máy vi tính) và ghi lại số chấm xuất hiện ở mặt trên con xúc xắc. Số trung
bình của 1 triệu lần gieo ược tìm thấy là
x
1
6
x
10
6
3,500867 3,5.
10
Định Trêbưsép ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn chính
sở cho phương pháp o lường trong vật lý. Để xác nh giá trị của một ại lượng vật lý nào ó người
ta thường tiến hành o n lần ộc lập và lấy trung bình số học của các kết quả o làm giá trị thực của
ại lượng cần o. Thật vậy, giả sử xem kết quả của n lần o là các biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,..., X
n
. Ta
thấy rằng các biến ngẫu nhiên này ộc lập, có cùng kỳ vọng bằng chính giá trị thực của ại lượng
vật (giả sử không sai số hệ thống), các phương sai của chúng u bị chặn trên bởi bình
phương của ộ chính xác của thiết bị o. Do ó theo ịnh lý Trêbưsép ta có thể cho rằng trung bình
số học của các kết quả o sẽ sai lệch rất ít so với giá trị thực của ại lượng vật lý với xác suất gần
như bằng một.
Định lý Trêbưsép còn là cơ sở cho phương pháp mẫu ứng dụng trong thống kê.
3.4.4 Luật số lớn Bernoulli
Xét phép thử ngẫu nhiên C
Amột biến cố liên quan ến phép thử C
.
Tiến hành n
lần ộc lập phép thử C và gọi k
n
là tần số xuất hiện biến cố A trong n phép thử ó. f
n
k
n
n ược
gọi là tần suất xuất hiện của A trong n phép thử.
Định 3.4: (Định Bernoulli) Tần suất f
n
hội tụ theo c suất về xác suất p của biến cố A ,
nghĩa là với mọi 0
lim P f
n
p 1 (3.43)
n
Chứng minh: Xét dãy các biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,..., X
n
,... xác ịnh như sau:
1 nÕu x¶y ra ë phÐp thö thø A k
X
k
0 nÕu kh«ng x¶y ra ë phÐp thö thø A
k
thì dãy các biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,..., X
n
,... ộc lập có cùng phân bố Bernoulli tham số p . kỳ
vọng là E X
k
p và phương sai D X
k
p(1 p) 1 với mọi k 1,2,...
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
105
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ta có X1 Xn kn fn
. n n
Vậy theo hệ quả 3.2 của ịnh lý 3.3 suy ra f
n
hội tụ theo xác suất vp .
Định Bernoulli chỉ ra rằng tần suất xuất hiện của biến cố trong n phép thử ộc lập sẽ
hội tụ theo xác suất về xác suất của biến cố ó khi số lần thử tăng lên vô hạn. Chính vì vậy nh lý
Bernoulli là cơ sở lý thuyết của ịnh nghĩa thống kê về xác suất.
Ở thế kỷ 18, nhà toán học Pháp Buffon gieo một ồng tiền 4040 lần và ghi ược 2048 lần
xuất hiện mặt ngửa, tần suất là 0,507. Một nhà thống kê người Anh gieo ồng tiền 12000 lần và
thu ược 6019 lần xuất hiện mặt ngửa, tần suất tương ứng 0,5016. Trong một thí nghiệm khác,
ông ta gieo 24000 lần và thu ược 12012 lần xuất hiện mặt ngửa, tần suất tương ứng 0,5005.
Như vây ta thấy rằng khi số phép thử tăng lên thì tần suất tương ứng sẽ càng gần 0,5.
3.4.5 Định lý giới hạn trung tâm
Giả sử X
1
, X
2
,... dãy các biến ngẫu nhiên ộc lập cùng phân bố, kỳ vọng phương
sai
2
. Theo công thức (2.24), (2.34) ta có
E X
1
X
n
n D X
1
X
n
n
2
Do ó
Xn n X1 Xn
Sn X1
E X1
Xn có ESn 0 và DSn
1.
Định lý 3.5: Giả sử X
1
, X
2
,... là dãy các biến ngẫu nhiên ộc lập có cùng phân bố, có kỳ vọng
và phương sai
2
. Khi ó dãy biến ngẫu nhiên S
n
X
1
X
n
n
hội tụ theo phân bố
về phân bố chuẩn tắc N(0;1) , tức là:
Với mọi x
,
lim F
S
n( )x
n
lim
P S
n
x ( )x
(3.44)
n
( )x là hàm phân bố xác suất của phân bố chuẩn tắc N(0;1).
Áp dụng ịnh giới hạn trung tâm cho dãy các biến ngẫu nhiên ộc lập X
1
, X
2
,... cùng
phân bố Bernoulli tham số p (công thức (2.46)) ta ược ịnh lý MoivreLaplace:
n
1
D
n
n
X
X
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
106
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Định lý 3.6 (Moivre Laplace): Đối với dãy các biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,... ộc lập có cùng phân
bố Bernoulli tham số p thì:
Với mọi x , lim P
X
1
X
n
np
x ( )x . (3.45)
n npq
Định lý Moivre-Laplace cho phép xấp xỉ phân bố nhị thức B(n p; ) với phân bố chuẩn
N(np npq; ) khi n ủ lớn (công thức 2.78). Người ta thấy rằng xấp xỉ là tốt khi np nq lớn hơn
5 hoặc khi npq 20.
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 3
3.1 Từ bảng phân bố xác suất của thành phần X Y luôn xác ịnh phân bố xác suất ồng thời của
(X Y, ).
Đúng Sai .
3.2 Bảng phân bố xác suất ồng thời của (X Y, ) xác ịnh phân bố xác suất của từng biến ngẫu
nhiên thành phần XY .
Đúng Sai .
3.3 Nếu hai biến ngẫu nhiên X , Y ộc lập thì bảng phân bố xác suất của X và Y cho phép xác ịnh
phân bố xác suất ồng thời của (X Y, ).
Đúng Sai .
3.4 Hai biến ngẫu nhiên ộc lập có hiệp phương sai bằng 0.
Đúng Sai .
3.5 Hai biến ngẫu nhiên có hiệp phương sai bằng 0 thì ộc lập.
Đúng Sai .
3.6 Hiệp phương sai luôn nhận g trị dương.
Đúng Sai .
3.7 Nếu Y aX b , a 0 thì hệ số tương quan
X Y,
luôn luôn bằng 1.
Đúng Sai .
3.8 Với mọi biến ngẫu nhiên X , Y , Z trong cùng một phép thử và với mọi hằng số , ta có:
E
Y Z X x
i
E Y X x
i
E Z X x
i
.
Đúng Sai .
3.9 Nếu hai biến ngẫu nhiên X , Y ộc lập thì hàm hồi quy f x( ) E Y X x của Y ối với X
và hàm hồi quy g y( ) E X Y y của X ối với Y là hai hàm hằng trong miền giá trị
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
107
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
R
X
R
Y
.
Đúng Sai .
3.10 Nếu hiệp phương sai của hai biến ngẫu nhiên bằng 0 thì hai kỳ vọng của chúng bằng nhau.
Đúng Sai .
3.11 Luật số lớn kết luận về sự hội tụ theo xác suất của trung bình cộng các biến ngẫu nhiên ộc
lập về trung bình cộng của kỳ vọng của chúng nếu các phương sai của các biến ngẫu nhiên
này bị chặn.
Đúng Sai .
3.12 Giả sử X
n
dãy các biến ngẫu nhiên ộc lập kỳ vọng bằng nhau phương sai
dần tới 0, khi ó dãy sẽ hội tụ theo xác suất ến kỳ vọng chung của dãy biến ngẫu nhiên trên.
Đúng Sai .
3.13 Bất ẳng thức Trêbưsép chỉ úng ối với các biến ngẫu nhiên rời rạc.
Đúng Sai .
3.14 Bất ẳng thức Trêbưsép chỉ úng ối với các biến ngẫu nhiên nhận giá trị dương.
Đúng Sai .
3.15 Luật số lớn Bernoulli là một trường hợp ặc biết của luật số lớn Trêbưsép khi dãy các biến
ngẫu nhiên ược xét có cùng phân bố Bernoulli tham số p .
Đúng Sai .
3.16 Luật số lớn Bernoulli là cơ sở lý thuyết của ịnh nghĩa thống kê về xác suất.
Đúng Sai .
3.17 Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có phân bố xác suất ồng thời như sau
Y y1 y2 y3
X
x
1
0,18 0,22 0,16
x
2
0,08 0,16 0,20
Tìm phân bố xác suất của hai biến ngẫu nhiên thành phần X , Y .
3.18 Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có phân bố xác suất ồng thời như sau
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
108
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hãy tính E X,EY , cov(X Y, ) và
X Y,
.
3.19 Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có phân bố xác suất ồng thời như sau
Tìm phân bố xác suất ồng thời của X , Y . Tính xác suất
P X Y
.
3.22 Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có phân bố xác suất ồng thời như sau
Y
X
1
1
1
/6
1
/4
1
1
/6
0
/8
1
1
/8
/6
1
1
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
109
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hai biến ngẫu nhi ên X , Y có ộc lập không. Tính xác suất P X 1Y 2 .
3.23 Gieo ồng thời một con xúc xắc và một ồng tiền. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số chấm của
con xúc xắc Y biến ngẫu nhiên chỉ mặt sấp (1) hay mặt ngửa (0) của ồng tiền. Lập bảng
phân bố xác suất ồng thời của XY . X và Y có ộc lập không.
3.24 Cho bảng phân bố xác suất ồng thời của X , Y
Tìm bảng phân bố xác suất iều kiện của Y khi X 27 và của X khi Y 26.
3.25 Cho bảng phân bố xác suất ồng thời của X , Y
Y
X
1
3
2
,20
0
,10
1
0
,15
0
0
2
0
,35
,15
,05
0
Y
X
26
50
41
30
,12
0
,04
0
23
0
,05
0
,08
,21
,11
0
0
,30
0
,09
0
27
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
110
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3.27 Cho X Y,
a. Tìm . Tính EX, EY .
b. nh cov(X Y, ), (X Y, ) .
c. XY có ộc lập không.
3.28 Lấy ngẫu nhiên 3 qucầu từ một túi ựng 2 quả cầu mầu ỏ, 3 quả cầu mầu trắng và 4 quả
cầu mầu xanh. Xét véc ngẫu nhiên hai chiều (X Y, ), trong ó X số bi mầu Y số bi
mầu trắng chọn ược.
a. Tìm bảng phân bố xác suất ồng thời của XY .
b. Tìm bảng phân bố xác suất thành phần X và thành phần Y .
c. XY có ộc lập không.
3.29 Tung hai ồng xu 3 lần. Đồng xu A cân ối nhưng ồng xu B không cân ối với xác suất xuất
hiện mặt sấp 1/ 4 mặt ngửa 3/ 4 . Xét véc ngẫu nhiên hai chiều (X Y, ), trong ó X
lần mặt sấp của A xuất hiện và Y là lần mặt sấp của B xuất hiện.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 3: Véc tơ ngẫu nhiên
111
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
a. Tìm bảng phân bố xác suất ồng thời của XY .
b. Tính các xác suất: P X Y , P X Y P X Y 4 .
3.30 Có 10 y hoạt ộng ộc lập với nhau. Xác suất trong ca làm việc mỗi máy bị hỏng là 0,05.
Dựa vào bất ẳng thức Trêbưsép hãy ánh giá xác suất của sự sai lệch giữa số máy hỏng số
máy hỏng trung bình.
a. Nhỏ hơn 2.
b. Lớn hơn 2
3.31 Cho
X X
1
,
2
,...,
X
12
các biến ngẫu nhiên ộc lập với E X
i
16 , D X
i
1 (i 1,...,12). Sử
dụng bất ẳng thức Trêbưsép ể tìm hai hằng số a, b sao cho
P a 12 Xi b 0,99 .
i 1
1, 1
3.32 Cho X
1
, X
2
,..., X
10000
là các biến ngẫu nhiên ộc lập có phân bố ều trong oạn
2 2
Chứng minh rằng P 10000
500 1
. Xi
i
1
300
3.33 Gieo một con xúc xắc cân ối n lần một cách ộc lập. Gọi S là số lần xuất hiện mặt lục.
Chứng minh rằng P n n S
n
n
31
.
6 6 36
3.34 Giả sử tiền iện của một gia ình phải trả trong 1 tháng một biến ngẫu nhiên với trung bình
16 USD ộ lệch tiêu chuẩn 1 USD. Sử dụng bất ẳng thức Trêbưsép, hãy xác ịnh số M nhỏ nhất
ể với xác suất 0,99 số tiền iện phải trả trong 1 năm (12 tháng) không vượt quá M.
3.35 Xác suất chậm tầu của mỗi hành khách là 0,007. Dùng bất ẳng thức Trêbưsép hãy ánh giá
xác suất ể trong 20.000 hành khách có từ 100 ến 180 người chậm tầu.
3.36 Phi kim tra bao nhiêu chi tiết vi xác sut không nh hơn 0,98 có th hy vng rng
sai lch gia tn sut xut hin chi tiết tt c sut chi tiết tt bng 0,95 s không
vượt quá 0,01.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
112
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHƯƠNG 4: CƠ SỞ LÝ THUYT MU
Thống kê toán là bộ môn toán học nghiên cứu qui luật của các hiện tượng ngẫu nhiên có
tính chất số lớn trên cơ sở thu thập và xử lý các số liệu thống kê các kết quả quan sát về các hiện
tượng ngẫu nhiên này.
Nếu ta thu thp ược tất ccác số liệu liên quan ến ối tượng cần nghiên cứu thì ta có thể biết
ược ối tượng này (phương pháp toàn bộ). Tuy nhiên trong thực tế iều ó không thể thực hiện ược
vì quy mô của ối tượng nghiên cứu quá lớn hoặc trong quá trình nghiên cứu ối tượng nghiên cứu
bị phá hủy. Lý thuyết mẫu cung cấp phương pháp nghiên cứu tổng thể thông qua mẫu. Phương
pháp mẫu là một trong những phương pháp quan trọng của lý thuyết thống kê.
Trong chương này chúng ta tìm hiểu sở của thuyết mẫu. Các phương pháp chọn
mẫu: mẫu ngẫu nhiên ơn, mẫu ngẫu nhiên hệ thống, mẫu chùm, mẫu phân tổ, mẫu nhiều cấp.
Đối với mẫu ngẫu nhiên ta xét các vấn ề:
Biểu diễn các giá trị quan sát của mẫu ngẫu nhiên theo bảng và theo biểu ồ.
Thống kê của mẫu ngẫu nhiên.
Các ặc trưng của thống kê mẫu ngẫu nhiên.
Quy luật phân bố xác suất của một số thống kê ặc trưng mẫu.
Chương này là cơ sở cho chương tiếp.
4.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI LẤY MẪU
Nhiều bài toán trong thực tế dẫn ến nghiên cứu một hay nhiều dấu hiệu ịnh tính hoặc ịnh
lượng liên quan ến các phần tử của một tập hợp nào ó. Chẳng hạn nếu muốn iều tra thu nhập bình
quân của các gia ình ở Hà Nội thì tập hợp cần nghiên cứu các hộ gia ình ở Nội với dấu hiệu
nghiên cứu tính chất ịnh lượng thu nhập của từng hộ gia ình. Một doanh nghiệp có thể
nghiên cứu các khách hàng của mình với dấu hiệu ịnh tính là sự hài lòng của khách hàng ối với
sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp, còn dấu hiệu ịnh lượng số lượng sản phẩm của doanh
nghiệp mà khách hàng có nhu cầu ược áp ứng.
Dấu hiệu ịnh lượng ược thể hiện qua các ơn vị o của ại lượng như trọng lượng (gram, kg
…), ộ dài (cm, m …), thời gian (giây, giờ …), áp suất (atmosphere…), chiếc, tá … Trái lại, dấu
hiệu nh tính như giới tính (nam, nữ), sở thích (yêu, ghét, thích loại sản phẩm nào ó), loại phương
tiện (di ộng, cố ịnh, internet)… không có ơn vị. Dù rằngthể mã hóa những dấu hiệu này ví dụ
nam ứng với 1, nữ ứng với 0, song không có ơn vị o cho dấu hiệu này.
Để xử lý dấu hiệu cần nghiên cứu ôi khi người ta sử dung phương pháp nghiên cứu toàn
bộ, ó là iều tra toàn bộ các phần tử của tập hợp theo dấu hiệu cần nghiên cứu ể rút ra các kết luận
cần thiết. Tuy nhiên trong thực tế việc áp dụng phương pháp này gặp phải những khó khăn sau:
- Do qui mô của tập hợp cần nghiên cứu quá lớn nên việc nghiên cứu toàn bộ sẽ òi hỏi
nhiều chi phí về vật chất thời gian, thể không kiểm soát ược dẫn ến bị chồng
chéo hoặc bỏ sót.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
113
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
- Trong nhiều trường hợp không thể nắm ược toàn bộ các phần tử của tập hợp cần
nghiên cứu, do ó không thể tiến hành toàn bộ ược. Chẳng hạn doanh nghiệp không thể
xác ịnh toàn bộ các khách hàng của mình.
- thể trong quá trình iều tra sẽ phá hủy ối tượng nghiên cứu. Chẳng hạn xác ịnh
tuổi thọ một thiết bịnhà máy sản xuất, nếu sử dụng phương pháp nghiên cứu toàn
bộ thì sản xuất ra bao nhiêu phải thử hết bấy nhiêu!
thế trong thực tế phương pháp nghiên cứu toàn bộ thường chỉ áp dụng ối với các tập
hợp qui nhỏ, còn chủ yếu người ta sử dụng phương pháp không toàn bộ ặc biệt
phương pháp nghiên cứu chọn mẫu.
4.2 MẪU NGẪU NHIÊN
4.2.1 Khái niệm mẫu ngẫu nhiên
Toàn bộ tập hợp các phần tử ồng nhất theo một dấu hiệu nghiên cứu ịnh tính hay ịnh
lượng nào ó ược gọi là tổng thể, ký hiệu C.
Số lượng các phần tử của tổng thể ược gọi kích thước của tổng thể, hiệu N. Thường
thì kích thước N của tổng thể là hữu hạn, song nếu tổng thể quá lớn hoặc không thể nắm ược toàn
bộ tổng thể ta có thể giả thiết rằng kích thước của tổng thể là vô hạn. Điều giả thiết này dựa trên
sở là khi tăng kích thước của tổng thể lên khá lớn thì thực tế không ảnh hưởng gì ến kết quả
tính toán trên số liệu của từng bộ phận rút ra từ tổng thể ó.
Mỗi phần tử của tổng thể ược gọi là cá thể.
Các thể của tổng thể ược nghiên cứu thông qua c dấu hiệu nghiên cứu. Dấu hiệu
nghiên cứu này có thể ược ịnh tính hoặc ịnh lượng. Nếu dấu hiệu nghiên cứu có tính ịnh lượng,
nghĩa là ược thể hiện bằng cách cho tương ứng mỗi cá thể của tổng thể C nhận một giá trị thực
nào ó thì dấu hiệu này ược gọi một biến lượng, hiệu X . thể xem biến lượng X một
biến ngẫu nhiên chung của tổng thể.
Với dấu hiệu ịnh tính ta chỉ xét trường hợp các dấu hiệu thể hóa thành biến ngẫu
nhiên chỉ nhận hai giá trị 0 1, như vậy dấu hiệu ịnh tính X thể xem biến ngẫu nhiên có
phân bố Bernoulli. Chẳng hạn một doanh nghiệp muốn nghiên cứu các khách hàng của mình về
dấu hiệu ịnh tính là sự hài lòng của khách hàng ối với sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp,
câu trả lời của các khách hàng chỉ chọn theo một trong hai giá trị sau: có hài lòng (giá trị 1) hoặc
không hài lòng (giá trị 0) và không xét các ý kiến khác.
Việc chọn n cá thể nào ó từ tổng thể ược gọi là phép lấy mẫu. Ta gọi các cá thể chọn ược
này là một mẫu, n là kích thước mẫu. Nếu cá thể chọn xong không trả lại tổng thể ể chọn tiếp t
mẫu ược gọi không hoàn lại. Nếu chọn xong trả lại tổng thể chọn tiếp thì mẫu ược gọi
hoàn lại.
Ta nói rằng một mẫu mẫu ngẫu nhiên nếu trong phép lấy mẫu ó mỗi thể của tổng
thể ược chọn một cách ộc lập và có xác suất ược chọn như nhau.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
114
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Trường hợp kích thước của tổng thể hạn hoặc không xác ịnh thì mẫu ngẫu nhiên
thể chọn theo cách hoàn lại hoặc không hoàn lại, nhưng khi kích thước của tổng thể không lớn
thì mẫu ngẫu nhiên phải thực hiện theo cách hoàn lại.
4.2.2 Một vài phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên
Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của phương pháp thống xây dựng các
phương pháp cho phép ta có thể rút ra các kết luận, ra quyết ịnh, lập các dự báo về toàn bộ tổng
thể trên cơ sở xử lý các thông tin thu ược trên mẫu. Vì vậy vấn ề lấy mẫu rất quan trọng.
Tùy theo ặc iểm của tổng thể mà mẫu thể ược chọn theo nhiều phương pháp khác nhau
ể ảm bảo yêu cầu về tính ại diện của mẫu:
a. Mẫu ngẫu nhiên ơn: loại mẫu ược chọn trực tiếp từ danh sách ã ược ánh số của
tổng thể. Từ tổng thể kích thước N người ta dùng cách rút thăm ơn giản rút ra n phần tử của
tổng thể theo một bảng số ngẫu nhiên nào ó.
Phương pháp này có ưu iểm là cho phép thu ược mẫu có tính ại diện cao, cho phép suy
rộng các kết quả của mẫu cho tổng thể với một sai số xác ịnh, song ể sử dụng phương pháp này
cần phải có toàn bộ danh sách của tổng thể nghiên cứu. Mặt khác chi phí chọn mẫu sẽ khá lớn.
b. Mẫu ngẫu nhiên hệ thống: loại mẫu ngẫu nhiên ã ược ơn giản hóa trong cách
chọn, trong ó chỉ có phần tử ầu tiên ược lựa chọn một cách ngu nhiên, sau ó dựa trên danh sách
ã ược ánh số của tổng thể các phần tử còn lại của mẫu ược chọn theo một thủ tục hay quy luật
nào ó.
Nhược iểm chính của phương pháp này là dễ mắc sai số hệ thống khi danh sách của tổng
thể không ược sắp xếp một cách ngẫu nhiên theo một trật tự chủ quan nào ó. Tuy vậy do cách
thức ơn giản của nó, mẫu ngẫu nhiên hệ thống hay ược dùng trong trường hợp tổng thể tương ối
thuần nhất.
c. Mẫu chùm: Trong một số trường hợp, ể tiện cho việc nghiên cứu người ta muốn
qui diện nghiên cứu gọn về từng chùm chứ không ể cho các phần tử của mẫu phân tán quá rộng.
Chẳng hạn muốn iều tra về chi tiêu hàng tháng thì ta tiến hành iều tra với từng hộ gia ình chứ
không xét từng người riêng lẻ. Mỗi hộ gia ình là một chùm.
d. Mẫu phân tổ: Để chọn mẫu phân tổ, trước hết người ta phân chia tổng thể ra thành
các tổ có ộ thuần nhất cao ể chọn ra các phần tử ại diện cho từng tổ. Việc phân tổ có hiệu quả khi
tổng thể nghiên cứu không thuần nhất theo dấu hiệu nghiên cứu. Sau khi ã phân tổ thì kích thước
mẫu ược phân bố cho mỗi ttheo một qui tắc nào ó, chẳng hạn tỷ lệ thuận với kích thước mỗi tổ.
e. Mẫu nhiều cấp: Nếu các phần tử của tổng thể phân tán quá rộng thiếu thông
tin về chúng, người ta thường chọn mẫu theo nhiều cấp. Việc chọn mẫu mỗi cấp thể tiến
hành theo phương pháp mẫu ngẫu nhiên ơn, mẫu ngu nhiên hệ thống, mẫu chùm hay mẫu phân
tổ.
4.2.3 Mô hình hóa mẫu ngẫu nhiên
Giả sử các cá thể của tổng thể ược nghiên cứu thông qua dấu hiệu X . Với mỗi mẫu ta ch
cần quan tâm dấu hiệu nghiên cứu X của mỗi cá thể của mẫu.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
115
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Chẳng hạn, khi cần nghiên cứu chiều cao trung bình của thanh niên trong một vùng nào ó
thì với cá thể A ược chọn làm mẫu ta chỉ quan tâm về chiều cao của A, tức là dấu hiệu chiều cao
X
A
của A, mà không quan m ến các ặc trưng khác của cá thể này.
Vì vậy, mỗi cá th ược chọn khi lấy mẫu có thể ồng nhất với dấu hiệu nghiên cứu X của cá
thể ó. Bằng cách ồng nhất mỗi thể của mẫu ngẫu nhiên với các dấu hiệu nghiên cứu tương
ứng của cá thể ta có thể xác ịnh mẫu ngẫu nhiên như sau:
Mẫu ngẫu nhiên kích thước n là một dãy gồm n biến ngẫu nhiên: X
1
, X
2
,..., X
n
ộc lập cùng
phân bố với X , ký hiệu W
X
1
, X
2
,..., X
n
, trong ó X
i
là dấu hiệu X của cá thể thứ i của mẫu
(i 1,...,n ).
Thực hiện một phép thử ối với mẫu ngẫu nhiên W chính là thực hiện một phép thử ối với
mỗi thành phần của mẫu. Giả sử X
i
nhận giá trị x
i
(i 1,...,n ), khi ó các giá trị x x
1
,
2
,..., x
n
tạo
thành một giá trị cụ thể của mẫu ngu nhiên, hay còn gọi là một thể hiện của mẫu
ngẫu nhiên, ký hiệu w (x x
1
,
2
,...,x
n
) .
dụ 4.1: Gọi X số chấm xuất hiện khi tung con xúc xắc cân ối thì X biến ngẫu nhiên
bảng phân bố xác suất sau
X
1
2
3
4
5
6
P
Tung con xúc xắc 3 lần và gọi X
i
số chấm xuất hiện trong lần tung thứ i (i 1,2,3) thì
ta 3 biến ngẫu nhiên ộc lập cùng quy luật phân bố xác suất với X . Vây ta mẫu ngẫu
nhiên kích thước 3, W X
1
, X
2
, X
3
.
Thực hiện một phép thử ối với mẫu ngẫu nhiên này tức là tung con xúc xắc 3 lần. Giả sử
lần thứ nhất ược mặt có 2 chấm, ln thứ hai ược 5 chm lần ba ược 3 chấm thì w (2,5,3) là một
mẫu cụ thể của mẫu ngẫu nhiên W .
4.2.4 Biểu diễn giá trị cụ thể của mẫu ngẫu nhiên theo bảng và theo biểu ồ
4.2.4.1 Bảng phân bố tần số thực nghiệm
Từ một mẫu cụ thể của mẫu ngẫu nhiên kích thước n của X ta sắp xếp các giá trị của mẫu
cụ thể theo thứ tự tăng dần, giả sử giá trị x
i
xuất hiện với tần số r
i
, i 1,...,k
x
1
x
k
; r
1
r
k
n. (4.1)
Khi ó ta có thể biểu diễn giá trị quan sát của mẫu ngẫu nhiên trên qua bảng phân bố tần số
thực nghiệm
X
x
1
x
2
x
k
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
116
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(4.2)
Ở ây x
1
là giá trị cụ thể nhỏ nhất, chưa chắc là giá trị cụ thể của X
1
.
4.2.4.2 Bảng phân bố tần suất thực nghiệm
r
i
gọi là tần suất của x
i
.
Ký hiệu f
i
n
Ta có bảng phân bố tần suất thực nghiệm của X
(4.3)
dụ 4.2: Giá trị quan sát của một mẫu ngẫu
nhiên kích thước 120 ược biểu diễn theo bảng phân bố tần số thực nghiệm
Định Glivenco chỉ ra rằng hàm phân bố thực nghiệm F
n
( )x xấp xỉ với phân bố thuyết
F
X
( )x P X x khi n ủ lớn, trong ó X là biến ngu nhiên gốc của tổng thể.
4.2.4.4 Bảng phân bố ghép lớp
Tần số
r
1
r
2
r
k
X
x
1
x
2
x
k
Tần suất
f
1
f
2
f
k
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
117
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Trong những trường hợp mẫu iều tra kích thước lớn, hoặc khi các giá trị cụ thể của
dấu hiệu X lấy giá trị khác nhau song lại khá gần nhau, người ta thường xác ịnh một số các khoảng
C C
1
,
2
,...,C
k
sao cho mỗi giá trị của dấu hiệu iều tra thuộc vào một khoảng nào ó. Các khoảng
này lập thành một phân hoạch của miền giá trị của X .
Việc chọn số khoảng rộng khoảng tuỳ thuộc vào kinh nghiệm của người nghiên cứu,
nhưng nói chung không nên chia quá ít khoảng. Ngoài ra rộng các khoảng cũng không nhất
thiết phải bằng nhau. Chẳng hạn khi muốn thống kê về tỉ lệ người nghiện thuốc thì ta tập trung
nhiều vào ộ tuổi thanh niên và trung niên, vì vậy các khoảng trong ộ tuổi này sẽ nhỏ hơn.
Ví dụ 4.3: Một mẫu cụ thể về chiều cao ( ơn vị pound) của 40 nam sinh viên ại học có số o ược
làm tròn
138
164
150
132
144
125
149
157
146
158
140
147
136
148
152
144
168
126
138
176
163
119
154
165
146
173
142
147
135
153
140
135
161
145
135
142
150
156
145
128
trọng lượng lớn nhất 176 và nhỏ nhất 119, vậy khoảng cách tối a 176 119 = 57. Nếu
chia với ộ rộng khoảng 5 thi có xấp xỉ 57/511khoảng
Nếu chia với ộ rộng khoảng 20 thi có xấp xỉ 57/20 3 khoảng.
Ta chọn ộ rộng khoảng là 5, vì chọn ộ rộng khoảng là 20 thì chỉ có 3 khoảng và sai số sẽ lớn.
Ta có hai bảng phân bố ghép lớp với ộ rộng khoảng bằng 5 có 11 khoảngộ rộng khoảng bằng
9 có 7 khoảng
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
118
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Độ
rộng
khoảng
bằng 9
Độ rộng
khoảng
bằng 5
Nhận xét 4.1:
1) dụ trên cho thấy ta nên chia khoảng các
giá trị, vì trong thực tế các số o nhận ược là các giá trị xấp xỉ
quy tròn.
2) Người ta quy ước ầu mút bên phải của mỗi
khoảng thuộc vào khoảng ó không thuộc khoảng tiếp theo
khi tính tần số của mỗi khoảng.
3) Một trong những gợi ý ể chọn số khoảng k tối ưu là hãy chọn k nguyên nhỏ nhất
sao cho 2
k
n như sau:
n: kích thước mẫu
33 64
65 127
129 256
257 512
513 1024
k: số khoảng
6
7
8
9
10
4) Độ rộng các khoảng không òi hỏi bằng nhau.
Ví dụ 4.4: Một mẫu về chiều cao của 400 y con trong một vườn ươm ược trình bày trong bảng
phân bố ghép lớp sau:
Trọng lượng (pound)
Tần số
118-123
1
123-128
2
128-133
2
133-138
4
138-143
6
143-148
8
148-153
5
153-158
4
158-163
2
163-168
3
168-173
1
173-178
2
Tổng số
40
Trọng lượng (pound)
Tần số
118-127
3
127-136
5
136-145
9
145-154
12
154-163
5
163-172
4
172-180
2
Tổng số
40
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
119
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
X
x
1
x
2
x
k
Tần suất
f
1
f
2
f
k
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ ộ Oxy.
Nối iểm trên trục hoành có toạ (x
i
,0) với iểm toạ ộ (x r
i
, )
i
với mọi i 1,2,...,k
ta ược biểu ồ tần số hình gậy.
Nối lần lượt iểm có toạ ộ (x
i
, f
i
) với iểm toạ ộ (x
i 1
, f
i 1
) với mọi i 1,2,...,k 1
ta ược biểu ồ a giác tần suất.
Bảng phân bố tn số và tần suất thực nghiệm trong ví dụ 4.2 có biểu ồ tần số hình gậy
,
0,1375
55
10
,
5
5
5
,
5
36
26
,
36
0,090
4
5
26
9
,
5
22
19
14
3
0,105
,
22
,
5
42
5
19
,
57
5
16
0,1425
,
5
19
3
24
3
0,180
72
,
5
,
5
13
16
11
5
62
0,155
,
,
13
2
31
5
5
2
29
9
,
11
5
0,145
,
58
4
5
,
9
5
,
3
6
,
5
18
0,045
i
i
i
i
i
i
r
y
r
TÇn sè
Kho¶ng
TÇn suÊt
§ é réng kho¶ng
Chi
ều cao
i
i
i
l
r
y
là t
ần số xuất hin trong một ơn v khoảng của khong có d
ài
i
.
4.2.4.5
Bi
ểu diễn bằng biu
Để có h
ình
ảnh trực quan ta có th biu din các giá trị của mu bằng biểu ồ.
Gi
ả sử dấu hiu iu tra
X
có b
ng phân bố tn s
th
ực nghim
và b
ảng phân bố
ần suất thực nghiệm
X
1
x
2
x
k
x
T
ần số
1
r
2
r
k
r
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
120
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4.2.4.6 Tổ chức ồ (histogram)
Đối với bảng phân bố ghép lớp, người ta thường dùng tổ chức ồ ể biểu diễn.
Trong mặt phẳng với hệ toạ ộ Oxy, trên trục hoành ta chia các khoảng C
i
có ộ rộng l
i
.
r
i
( ối với tổ chức tần số), hay
Với mỗi khoảng C
i
ta dựng hình chữ nhật có chiều cao y
i
l
i
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
121
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
f
i
( ối với tổ chức tần
suất). y
i
l
i
Tổ chức ồ tần số của mẫu ghép lớp của ví dụ 4.3
31
Ý ngh
ĩa h
ình h
ọc của tổ chức
là ta có th
tính
t
n s
giá tr
cth ca mu
thông qua
di
ện tích giới hạn bởi tổ chức ồ. Chẳng hạn scây nằm trong khoảng (12; 25] cnh l
à di
ện tích
c
ủa tổ chức ồ giới hạn bởi ường thẳng
12
x
và
25
x
. C
thể
(13,512)31
240
(22,519,5)14
22,5)9
(25
(19,516,5)19
(16,513,5)24
V
ậy có 240 cây có chiu cao t
m
12
ến
m
25
.
Khi d
ấu hiệu iu tra
c
ủa tổng thể
có th
biu din dưới dạngc tần số tỷ lệ
người ta
thường mô tả các số liệu mu bng biu h
ình bánh xe.
Đó là h
ình tròn
ược chia th
ành nh
ững
góc có di
ện tích tỷ lệ với các tn s tương ứng của mu
.
Ví d
4.5
T
ổng kết kết quả học tập của sinh vi
ên H
ọc viện ta trong năm 2005 ược số liệu sau:
5
,
4
5
,
9
5
11
,
5
,
13
5
,
16
,
19
5
5
22
,
5
,
26
5
,
36
Hình 4.3:
T
chức
12
%
31
%
%
38
19
%
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
122
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
29
24
19
14
9
5,5
3,6
Hình 4.4: Biểu ồ thống kê hình tròn
4.3 THỐNG KÊ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU NGẪU NHIÊN
4.3.1 Định nghĩa thống kê
Một thống kê của mẫu là một hàm phụ thuộc các biến ngẫu nhiên thành phần của mẫu.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
123
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Thống kê của mẫu ngẫu nhiên W
X
1
, X
2
,..., X
n
có dạng:
T T X
1
, X
2
,..., X
n
(4.5)
Như vậy thống T cũng là một biến ngẫu nhiên tuân theo một quy luật phân bố xác suất
nhất ịnh và có các tham số ặc trưng như kỳ vọng ET phương sai DT … Mặt khác, khi mẫu ngẫu
nhiên nhận một giá trị cụ thể w (x x
1
,
2
,..., x
n
) thì T cũng nhận một giá trị cụ thể còn gọi là giá
trị quan sát của thống
T
qs
T x x(
1
,
2
,..., x
n
)
Các thống mẫu cùng với quy luật phân bố xác suất của chúng là cơ sở khảo sát dấu
hiệu nghiên cứu của tổng thể từ các thông tin của mẫu.
Có hai nhóm thống kê mẫu quan trọng ặc trưng cho biến ngu nhiên của tổng thể:
Các số ặc trưng cho ta hình ảnh về vị trí trung tâm của mẫu, tức xu thế các số
liệu trong mẫu tụ tập xung quanh những con số nào ó. Chẳng hạn trung bình mẫu, trung vị mẫu,
mốt mẫu...
Các số ặc trưng cho sự phân tán của các số liệu: biên ộ, ộ lệch trung bình, ộ lệch
tiêu chuẩn và phương sai mẫu.
Ta sẽ xem xét một số thống kê ặc trưng mẫu quan trọng sau:
4.3.2 Trung bình mẫu
Trung bình mẫu của mẫu ngẫu nhiên W
X
1
, X
2
,..., X
n
của biến ngẫu nhiên X ược ịnh
nghĩa và ký hiệu
1 n
X X
i
(4.6)
n i 1
Giá trị trung bình mẫu cụ thể của mẫu ngu nhiên cụ thể w (x x
1
,
2
,..., x
n
)
1 n
x x
i
(4.7)
n
i 1
Giả sử dấu hiệu nghiên cứu X có kỳ vọng và phương sai hữu hạn, áp dụng các công thức
tính kỳ vọng và phương sai của tổng các biến ngẫu nhiên ộc lập (công thức (2.23), (2.24), (2.34)
và ví dụ 2.18) ta có
E X E X ; D X
D X
.
(4.8) n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
124
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu
X
thường ược dùng ể phản ảnh sai số ước lượng, do
ó người ta còn gọi là sai số chuẩn Se của trung bình mẫu:
X
. (4.9)
4.3.3 Phương sai mẫu, Độ lệch chuẩn mẫu
Một cách tương tự trung bình mẫu, ta ịnh nghĩa phương sai mẫu là trung bình cọng của ộ
lệch bình phương các thành phần của mẫu với trung bình mẫu và ký hiệu
Phương sai mẫu
S

2
:
S

2
1
n
X
i
X
2
1
n
X
i
2
X
2
(4.10) n i 1
n i 1
Phương sai mẫu S

2
cũng là một biến ngẫu nhiên, sử dụng các tính chất kỳ vọng ta có:
D
X
n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
125
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
n
Vậy
2
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
126
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2
n
Áp dụng công thức tính kỳ vọng (2.23), (2.24) và (2.28) ta có:
ES*
2
DX (4.15) Độ lệch chuẩn
mẫu
S S
2
1
n
X
i
X
2
(4.16)
n 1 i 1
4.3.4 Tần suất mẫu
Trường hợp cần nghiên cứu một dấu hiệu ịnh tính A nào ó mà mỗi cá thể của tổng thể
thể có hoặc không, giả sử p là tần suất có dấu hiệu A của tổng thể.
Nếu cá thể có dấu hiệu A ta cho nhận giá trị 1, trường hợp ngược lại ta cho nhận giá trị
0. Lúc ó dấu hiệu nghiên cứu thể xem biến ngẫu nhiên X phân bố Bernoulli tham số p
có kỳ vọng E X p và phương sai DX p(1 p) (công thức (2.48)).
Lấy mẫu ngẫu nhiên kích thước n: W X
1
, X
2
,..., X
n
, trong ó X
1
, X
2
,..., X
n
dãy
các biến ngẫu nhiên ộc lập có cùng phân bố Bernoulli tham số p . Tần số xuất hiện dấu hiệu A
của mẫu là
r X
1
X
2
X
n
. (4.17)
Tần suất mẫu
f
r
X (4.18)
n
Như vậy tần suất mẫu là trungnh mẫu của biến ngu nhiên X có phân bố Bernoulli tham
số p .
Tương tự ta có công thức tính kỳ vọng và phương sai của tần suất mẫu:
E( )f p ; D( f )
p(1 p)
(4.19)
n
Sai số chuẩn của tần suất mẫu
f
p(1 p)
(4.20)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: sở lý thuyết mẫu
127
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
n
4.3.5 Cách tính giá trị cụ thể của trung bình mẫu x và phương sai mẫu có hiệu chỉnh s
2
1) Nếu mẫu chỉ nhận các giá trị x x
1
,
2
,...,x
k
với tần số tương ứng r r
1
,
2
,...,r
k
thì giá trị
trung bình mẫu và phương sai mẫu cụ thể ược tính theo công thức
1 k k
x r x
i i
, trong ó r
i
n (4.21)
n
i 1 i 1
k
2
s2 n1 1
i
k
1
r xi i x 2 n1 1 i k1r xi i2 i 1nr xi i
(4.22)
2) Nếu giá trị của mẫu cụ thể ược cho dưới dạng bảng phân bố ghép lớp với các khoảng
C
1
,...,C
m
tần số của C
i
r
i
, khi ó giá trị trung bình mẫu phương sai mẫu ược
tính theo công thức trên, trong ó x
i
là trung iểm của khoảng C
i
.
3) Mẫu thu gọn: Nếu các giá trị của mẫu cụ thể x
i
không gọn (quá lớn hoặc quá bé hoặc
phân tán) ta có thể thu gọn mẫu bằng cách ổi biến:
u
i
x
i
a
hoặc x
i
hu
i
a (4.23)
Khi ó
x hu a; s
2
h s
2
u
2
(4.24)
Trong ó
k 2
u 1n k rui i ; su2 n1 1 i k1r uii u 2 n1 1 i k1rui i2 i 1nrui
i (4.25)
i 1
h
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
128
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Thật vậy: x 1n k rxii 1n k r hui i a h 1n i k1 rui i 1n
i k1 r ai hu a .
i 1 i 1
thực hiện dễ dàng. x 5u 20 5 177,5400 20 17,78 . s
u
2 3991
873,47 177,5
400
2 1,9917
s
2
5
2
s
u
2
49,79 s 49,79 7,056.
4.4 MẪU NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
129
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4.4.1 Khái niệm mẫu ngẫu nhiên hai chiều
Ta xét ồng thời hai dấu hiệu nghiên cứu, trong ó dấu hiệu nghiên cứu thứ nhất thể xem
là biến ngẫu nhiên X , còn dấu hiệu nghiên cứu thứ hai là biến ngẫu nhiên Y . Lúc ó việc nghiên
cứu ồng thời hai dấu hiệu của tổng thể tương ương với việc nghiên cứu biến ngẫu nhiên hai chiều
(X Y, ).
Mẫu ngẫu nhiên hai chiều kích thước n của dấu hiệu nghiên cứu (X Y, ) là một dãy gồm n
biến ngẫu nhiên hai chiều (X Y
1
,
1
), (X Y
2
,
2
), …, (X
n
,Y
n
) ộc lập và có cùng quy luật phân
bố xác suất với (X Y, ).
Mẫu ngẫu nhiên hai chiều ược ký hiệu là W (X
1
,Y
1
), (X
2
,Y
2
), ..., (X
n
,Y
n
)
Giả sử thành phần (X Y
i
,
i
) nhận giá trị (x
i
, y
i
) (i 1,...,n ) ta thu ược mẫu cụ thể:
w (x
1
, y
1
), (x
2
, y
2
), ..., (x
n
, y
n
) .
Các giá trị x
i
(i 1,...,n ) gọi là giá trị cụ thể của thành phần X của mu, còn các giá trị y
i
(i
1,...,n ) gọi là giá trị cụ thể của thành phần Y của mẫu.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
130
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
ij
k h
j 1 1i
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
131
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
thực nghiệm sau: trong ó r
i*
là tần số của giá trị x
i
(i 1,...,h) của
thành phần X ,
r
*j
là tần số của giá trị y
j
( j 1,...,k ) của thành phần Y .
4.4.3 Giá trị quan sát của một số thống kê ặc trưng mẫu ngẫu nhiên hai chiều
Từ bảng phân bố thực nghiệm của mẫu ngẫu nhiên hai chiều ta có thể tính ược các giá tr
quan sát của các ặc trưng mẫu sau
1) Bảng phân bố thực nghiệm của thành phần X
X
x
1
x
2
x
i
x
h
Tần
số
r
1*
r
2*
ri*
r
h
*
Giá trị quan sát của trung bình mẫu và phương sai mẫu của X :
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
132
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
x
1
h
r x
i* i
;
2
1
h
r
i*
x
i
x
2
(4.26) n i 1 s
x
n
1 i 1
Giả sử dấu hiệu nghiên cứu trong tổng thể có thể xem như một biến ngẫu nhiên X có phân
bố chuẩn với kỳ vọng E X và phương sai D X
2
. Các tham số này thể ã biết hoặc chưa
biết. Từ tổng thể rút ra một mẫu ngẫu nhiên kích thước n: W X
1
, X
2
,..., X
n
Các biến ngẫu nhiên thành phần X
1
, X
2
,..., X
n
ộc lập có cùng quy luật phân bố chuẩn
N( ,
2
) của X . Mọi tổ hợp tuyến tính của các biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn biến ngẫu
nhiên có phân bố chuẩn (công thức 2.66). Vì vậy ta có các kết quả sau:
4.5.1.1 Phân bố của thống kê trung bình mẫu
2
Trung bình mẫu X có phân bố chuẩn với kỳ vọng E(X ) và phương sai D X .
n
Áp dụng công thức (2.72) suy ra thống kê sau có phân bố chuẩn tắc N(0;1):
2)
B
ảng phân bố thực nghiệm của th
ành ph
ần
Y
Y
1
y
2
y
j
y
k
y
T
ần số
*1
r
*2
r
*
j
r
*
k
r
Giá tr
ị quan sát của trung b
ình m
u và phương sai mu
c
ủa
Y
*
1
1
k
j
j
j
y
y
r
n
;
2
2
*
1
1
1
k
y
j
j
j
s
r
y
y
n
(4.27)
3)
Giá tr
ị quan sát của
h
stương
quan m
ẫu
1
1
2
2
*
*
1
1
)(
)
(
h
k
i
ij
j
i
j
h
k
j
j
i
i
i
j
r
x
x
y
y
r
y
r
x
x
r
y
(4.28)
4.5
PHÂN B
Ố XÁC SUẤT CỦA MỘT SỐ THỐNG KÊ ĐẶC TRƯNG MẪU
4.
5.1
Trường hợp biến ngẫu nhi
ên g
ốc
có phân b
chu
ẩn
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
133
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(
163)
0
6
,
X
U
(X ) n
~ N(0;1)
(4.29)
Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc có phân bố tùy ý, áp dụng ịnh lý giới hạn trung tâm ( ịnh
lý 3.5) ta cũng có thể xấp xỉ phân bố của thốngU
(X ) n
với phân bố chuẩn tắc N(0;1)
khi n ủ lớn, trong thực tế với n 30 ta có thể xấp xỉ U
(X ) n
N(0;1).
dụ 4.7: Chiều cao X của các nam sinh viên ại học biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn với
trung bình 163cm và ộ lệch chuẩn 3cm. Lấy 80 mẫu của mẫu ngẫu nhiên 25 sinh viên
a. Tìm kỳ vọng và phương sai của trung bình mẫu.
b. bao nhiêu mẫu trong s80 mẫu lấy giá trị trung bình trong khoảng t161,8 cm ến
163,3 cm.
c. Có bao nhiêu mẫu trong số 80 mẫu lấy giá trị trung bình nhỏ hơn 161,4 cm.
2 32
Giải: a. E(X) E(X) 163cm, D X 0,36 .
n 25
b. Áp dụng công thức 4.22 ta ược U ~ N(0;1)
P 161,86 X163,3 (0,5) ( 1,9) (0,5) (1,9) 10,6627.
Vậy số mẫu thỏa mãn iều kiện cần tìm là 80.0,6627 hoặc xấp xỉ 53 mẫu.
c. P X 161,4 ( 2,67) 1 (2,67) 0,0038. Đây biến cố có xác suất bé,
vì vậy không có mẫu nào trong số 80 mẫu có số o trung bình nhỏ hơn 161,4 cm.
Thật vậy 80.0,0038 0,304 <<1.
4.5.1.2 Phân bố của thống kê phương sai mẫu S*
2
Từ công thức (4.14) ta có: nS *2 i 1 Xi 2 nS 2*2
i
n1
Xi 2 . n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
134
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
X
i
cũng ộc lập.
các biến ngẫu nhiên X
i
ộc lập nên các biến ngẫu nhiên
Mặt khác theo (2.72) ta có X
i
~ N(0;1) . Do ó thống kê
2
nS *
2
2
có phân bố
“khi bình phương” n bậc tự do (công thức 2.86).
2 nS *22 n Xi 2 ~ 2( )n (4.30)
i 1
4.5.1.3 Phân bố của thống kê phương sai mẫu S
2
n
Ta có i 1 Xi 2 i n1 Xi X 2 X 2 / n 2
X
2
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
135
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Thống
2 / n
phân bố “khi bình phương” 1 bậc tự do theo công thức (4.30) ta
n
X
i
2
~
2
( )n . Sử dụng tính chất của phân bố “khi bình phương” (Nhận xét 2.5-3
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
136
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phân bố Student T( )n hội tụ khá nhanh về phân bố chuẩn tắc N(0;1) , do ó trong thực tế
khi n 30 ta có thể xem thống kê T xấp xỉ N(0;1) .
T
(X ) n
N(0;1) , khi n 30 (4.33) S
4.5.2 Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc hai chiều cùng có phân bố chuẩn
Giả sử ta xét cùng một lúc hai tổng thể. Ở tổng thể thứ nhất dấu hiệu nghiên cứu ược xem
như biến ngẫu nhiên X
1
phân bố chuẩn N(
1
;
1
2
) . tổng thể thứ hai dấu hiệu nghiên cứu
ược xem như biến ngẫu nhiên X
2
có phân bố chuẩn N(
2
;
2
2
).
Từ hai tổng thể nói trên rút ra hai mẫu ngẫu nhiên ộc lp ch thước tương ứng là
n
1
4.5.2.2 Phân bố hai thống kê phương sai thành phần:
2 (n1 1)S12
1 2 ~ 2(n1 1); 22 (n2 21)2 S22 ~ 2(n2 1) và ộc lập. (4.35)
1
Do ó thống kê:
2
n
1
1
11
1
12
,
,...,
n
X
X
W
X
;
2
22
2
21
2
,...,
,
n
X
X
X
W
.
Phân b
4.5.2.1
th
ống k
ê hi
ệu của hai trung b
ình m
ẫu
2
1
X
X
.
Theo tính ch
ất của phân bố chuẩn (
m
ọi
t
hợp tuyến tính ca
các phân b
chuẩn
c
ũng có
phân b
ố chuẩn) do ó
1
X
,
2
X
2
1
X
X
c
ũng quy luật phân bố chun.
M
ặt khác kỳ vọng và phương sai
c
ủa
1
2
X
X
1
2
1
2
2
1
E
E
E
X
X
X
X
.
2
2
2
1
1
2
1
2
2
1
D
D
D
X
X
X
X
n
n
.
Do ó thống k
ê sau có pn b
chuẩn tc
1
2
1
2
2
2
1
2
1
2
(
)
)
(
~
(0
1)
X
X
U
n
n
N
.
(4.34)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
137
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2 (n1 1)2 S12 (n2 21)2 S22 ~ 2(n1 n2 2). (4.36)
1
Từ (4.34)-(4.36) suy ra:
Trường hợp
1
2
2
2
ta có
T (X1
2
X(2n)
2
(1)
1S
2
2
21)
1 ~ T(n1 n2 2).
(4.37)
(n
1
1)S
1
n1 n2 2 n1 n2
có phân bố Student n n
1
2
2 bậc tự do.
Trường hợp
1
2
2
2
ta có
T
(X
1
X
2
)
(
12
)
~ T( )k . (4.38)
S12 S22
n1 n2
có phân bố Student k bậc tự do, trong ó:
S
1
2
k (n
2
1)(Cn12 1)((nn12 1)(11) C)2 ; C S12 n 1 S22 .
n1 n2
4.5.3 Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli
Giả sử trong tổng thể dấu hiệu nghiên cứu có thể xem như biến ngẫu nhiên phân bố theo
quy luật Bernoulli. Từ tổng thể rút ra một mẫu ngu nhiên kích thước n: W X
1
, X
2
,..., X
n
Từ công thức (4.17), (4.18), (4.19) ta ã biết tần số mẫu r X
1
X
n
B(n p; ) có phân
bố nhị thức với các tham sn, p. Theo ịnh lý Moivre-Laplace (công thức 3.45):
Với mọi x , lim P
X
1
X
n
np
x ( )x .
(4.39) n npq
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
138
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Như vậy ịnh lý Moivre-Laplace cho phép xấp xỉ phân bố của thống kê
U X1 Xn np X1 n Xn p n X1 n Xn p n
( f p) n npq npq pq pq
với phân bố chuẩn tắc N(0;1) khi n lớn. Người ta thấy rằng xấp xỉ tốt khi np 5 nq 5
hoặc npq 20.
U
( f p) n
~N(0;1) khi
np
nq
5
5
hoặc npq 20.
(4.40)
pq
Hoặc tính theo tần số mẫu r X
1
X
n
B(n p; ), theo công thức (3.73) ta cũng
U
(r
npq
np)
~ N(0;1) khi
np
nq
5
5
hoặc npq 20. (4.41)
dụ 4.8: Gieo 120 lần ồng xu cân ối ồng chất.
a. Tính xác suất có khoảng 40% ến 60% lần số mặt sấp xuất hiện.
b. Tính xác suất tỷ lệ mặt sấp xuất hiện lớn hơn hoặc bằng .
c. Một nhóm 500 người, mỗi người gieo 120 lần ồng xu cân ối ồng chất. bao nhiêu người
có kết quả mặt sấp xuất hiện trong khoảng 40% ến 60%.
Giải: thể xem mỗi lần gieo ồng xu thực hiện phép thử Bernoulli với sự thành công của phép
thử là sự xuất hiện mặt sấp, từ giả thiết ta có xác suất thành công của phép thử là 0,5 Như
vậy biến ngẫu nhiên gốc X có phân bố Bernoulli tham số 0,5.
Gieo 120 lần là lấy mẫu ngẫu nhiên với kích thước 120 của biến ngẫu nhiên gốc, do ó tần
suất mẫu f X1 X120 . 120
Ta np nq 120.0,5 60, npq 5,48 thỏa mãn iều kiện kích thước ủ lớn. a. 40%
và 60% của 120 bằng 48 và 72. Áp dụng công thức (4.41) và (2.83) ta có
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
139
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
5
8
P 48 r 42 72
5
0
,
,
48
5 60 48
5
0
,
,
48
5 60
(2,28) ( 2,28) 2(2,28) 10,9774.
b. .120 75, vậy xác suất tỷ lệ mặt sấp xuất hiện lớn hơn hoặc bằng
P r 75 0,5 1
74
5
,5
,48
60
1 2,65 1 0,9960
0,0040.
c. Theo ý a) xác suất gieo 120 lần ồng xu (mẫu ngẫu nhiên kích thước 120) với 40% ến 60%
lần mặt sấp xuất hiện 0,9774. Vậy 500 người thực hiện 120 lần gieo ồng xu (500
quan sát cụ thể của mẫu ngẫu nhiên kích thước 120) thì số người có kết quả gieo với
số mặt sấp xuất hiện trong khoảng 40% ến 60% là 500.0,9774 488,7 489.
4.5.4 Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc hai chiều cùng có phân bố Bernoulli
Giả sử ta xét cùng một lúc hai tổng thể trong ó dấu hiệu nghiên cứu trong hai tổng ược
xem như biến ngẫu nhiên có phân bố Bernoulli với các tham số lần lượt là p
1
p
2
.
Từ hai tổng thể nói trên rút ra hai mẫu ngẫu nhiên ộc lập kích thước tương ứng là
n
1
n
2
W
1
X
11
, X
12
,..., X
1n
1 ; W
2
X
21
, X
22
,..., X
2n
2 .
Xét thống kê f
1
f
2
là hiệu hai tần suất mẫu. Lúc ó khi n
1
30 và n
2
30 ta có thể xấp xỉ
phân bố của f
1
f
2
theo phân bố chuẩn (áp dụng ịnh giới hạn trung tâm) với các tham số ặc
trưng là:
E f1 f2 p1 p2 và D f1 f2 p1(1 p1) p2(1 p2) .
n1 n2
Do ó thống kê sau xấp xỉ phân bố chuẩn tắc:
U f
1
f
2
(p
1
p
2
)
~ N(0;1) . (4.42)
p
1
(1 p
1
)
p
2
(1 p
2
)
n1 n2
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
140
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 4
4.1 Mẫu ngẫu nhiên kích thước n về dấu hiệu nghiên cứu X có thể biểu diễn dưới dạng một
dãy gồm n biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,..., X
n
ộc lập cùng phân bố với X .
Đúng Sai .
4.2 Tổ chức ồ dùng ể biểu diễn mẫu ngẫu nhiên cho dưới dạng bảng phân bố ghép lớp.
Đúng Sai .
4.3 Một thống kê của mẫu ngẫu nhiên là con số cụ thể về dấu hiệu nghiên cứu.
Đúng Sai .
4.4 Nếu biến ngẫu nhiên gốc X có phân bố chuẩn thì trung bình mẫu của X cũng có phân bố
chuẩn.
Đúng Sai .
4.5 Một thống của mẫu một hàm của các biến ngẫu nhiên thành phần của mẫu do ó cũng
một biến ngẫu nhiên .
Đúng Sai .
4.6 Nếu biến ngẫu nhn gốc X có phân bố chuẩn thì phương sai mẫu của X cũng có phân bố
chuẩn.
Đúng Sai .
4.7 Nếu hai biến ngẫu nhiên gốc X X
1
,
2
phân bố chuẩn thì thống hiệu của hai trung
bình mẫu X
1
X
2
cũng có phân bố chuẩn.
Đúng Sai .
4.8 Khi bậc tự do của phân bố Student lớn hơn 30, phân bố Student tiệm cận phân bố chuẩn.
Đúng Sai .
4.9 Khi kích thước mẫu n
1
30 và n
2
30 thì thống hiệu hai tần suất mẫu f
1
f
2
của hai
dấu hiệu nghiên cứu có phân bố Bernoulli sẽ xấp xỉ phân bố chuẩn.
Đúng Sai .
4.10 Nếu biến ngẫu nhiên gốc có phân bố chuẩn thì phương sai mẫu có phân bố
2
.
Đúng Sai .
4.11 Cho ví dụ về một biến ngẫu nhiên, một mẫu ngẫu nhiên kích thước n 10 và một giá trị
của mẫu ngẫu nhiên xây dựng từ biến ngẫu nhiên ấy.
4.12 Cho ví dụ về mẫu ngẫu nhiên kích thước n ược xây dựng từ biến ngẫu nhiên có phân bố
Bernoulli, phân bố nghị thức, phân bố chuẩn.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
141
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4.13 y tính giá trị trung bình mẫu x và phương sai mẫu s
2
của mẫu cụ thể có bảng phân b
tần số thực nghiệm sau
x
i
21
24
25
26
28
32
34
r
i
10
20
30
15
10
10
5
4.14 y tính giá trị của trung bình mẫu x ộ lệch chuẩn mẫu s của mẫu cụ thể có bảng phân
bố tần số thực nghiệm sau
x
i
4
7
8
12
r
i
5
2
3
10
4.15 Để nghiên cứu tuổi thọ X của một loại bóng èn, người ta thắp thử 100 bóng và có số liệu
sau:
x
i
1010-
1030
1030-
1050
1050-
1070
1070-
1090
1090-
1110
1110-
1130
1130-
1150
1150-
1170
1170-
1190
1190-
1210
r
i
2
3
8
13
25
20
12
10
6
1
Tính tuổi thọ trung bình x và ộ lệch chuẩn mẫu s .
4.16 Giả sử biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli. Chọn mẫu ngẫu nhiên kích thước n
10. Hãy tính kỳ vọng và phương sai của trungnh mẫu.
4.17 Giả sử biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli tham số p 0,5. Hãy lập mẫu ngẫu
nhiên kích thước n 10, tính xác suất ể trung bình mẫu của mẫu ngẫu nhiên này nhận g trị 0,5.
4.18 Giả sử biến ngẫu nhiên gốc có phân bố chuẩn N(20;1). Chọn mẫu ngẫu nhiên kích thước
n 100. Hãynh xác suất ể trung bình mẫu X nằm trong khoảng:
19,8 X 20,2 .
4.19 Một mẫu cụ thể của biến ngẫu nhiên X như sau:
2 ; 3 ; 2 ; 4 ; 1 ; 4 ; 2 ; 2 ; 3 ; 1 (n 10 ).
a. Lập bảng phân bố tần suất.
b. Xây dựng hàm phân bố thực nghiệm.
c. Tính x , s
2
, s .
4.20 Theo dõi thời gian và số người hoàn thành một sản phẩm ở hai nhóm công nhân ta có bảng
sau:
Nhóm 1
X (phút)
42
44
50
58
60
64
r
i
(số người)
4
5
20
10
8
3
lOMoARcPSD|36067889
Chương 4: Cơ sở lý thuyết mẫu
142
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Nhóm 2
Tính x và ộ lệch chuẩn mẫu s của hai mẫu cụ thể trên. Cho nhận xét.
X (phút)
46
48
51
r
i
(số người)
2
40
8
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
143
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHƯƠNG 5: ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM S CA BIN NGU NHIÊN
Trong thực tế, nhiều trường hợp dấu hiệu nghiên cứu của tổng thể thể xác ịnh ược
dạng phân bố phụ thuộc các tham số nào ó bằng thuyết. Lúc ó bài toán ưa về ước lượng các
tham số này.
Chương này giới thiệu hai phương pháp sử dụng thống ước lượng tham số: ó ước
lượng iểm và ước lượng bằng khoảng tin cậy.
Phương pháp ước lượng iểm dùng giá trị cụ thể của thống kê ể thay cho một tham số nào ó
theo các tiêu chuẩn: vững, không chệch, hiệu quả. Hai phương pháp tìm ước lượng iểm thường
ược sử dụng là phương pháp môment và phương pháp hợp lý cực ại.
Khoảng tin cậy là khoảng mà tham số của dấu hiệu nghiên cứu của tổng thể rơi vào khoảng
này với xác suất bằng ộ tin cậy.
Trong chương này ta sẽ xây dựng ước lượng cho kỳ vọng, phương sai của dấu hiệu nghiên
cứu có phân bố chuẩn và ước lượng cho tần suất của tổng thể.
Để học tốt học viên cần nắm vững chương 4 về lý thuyết mẫu.
5.1. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
Bằng cách áp dụng nguyên lý xác suất lớn, phương pháp ước lượng iểm chủ trương dùng
một giá trị ể thay cho giá trị của tham số chưa biết của tổng thể. Thông thường giá trị ược chọn
này giá trị cụ thể của một thống
nào ó của mẫu ngẫu nhiên.
Với mẫu ngẫu nhiên W
X
1
, X
2
,..., X
n
, thống kê ước lượng cho tham số có dạng:

T X X
1
,
2
,..., X
n
Khi ó với giá trị cụ thể của mẫu w (x x
1
,
2
,...,x
n
) giá trị quan sát

T
qs
x x
1 2
, ,...,
x
n
của thống kê là ước lượng của tham số .
Cùng với một mẫu ngẫu nhiên có thể xây dựng nhiều thống kê
khác nhau ể ước lượng
cho tham số . Vì vậy cần ặt các tiêu chuẩn cho việc ước lượng tốt.
5.1.1 Ước lượng không chệch (unbiased estimator)
Thống

T X X
1
,
2
,..., X
n
là một hàm của các biến ngẫu nhiên X
1
, X
2
,..., X
n
nên
cũng là một biến ngẫu nhiên. Do ó ta có thể xét các ặc trưng của thống kê này.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
144
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Định nghĩa 5.1: Thống kê

T X
1
, X
2
,..., X
n
ược gọi là ước lượng không chệch của tham số
của tổng thể nếu
E
X X
1
,
2
,..., X
n
(5.1)
Nếu E(
) thì

T X X
1
,
2
,..., X
n
ược gọi là ước lượng chệch của .
Như vậy ước lượng không chệch có trung bình bằng tham số cần ước lượng.
Ví dụ 5.1: Dựa vào các công thức (4.8), (4.18), (4.19) của lý thuyết mẫu ta có các kết quả sau:
Trung bình mẫu X là ước lượng không chệch của kỳ vọng của biến ngẫu nhiên gốc của
tổng thể.
Phương sai mẫu S
2
S
*2
ước lượng không chệch cho phương sai
2
của biến ngẫu
nhiên gốc của tổng thể.
Tần suất mẫu f là ước lượng không chệch của tần suất p của tổng thể.
5.1.2 Ước lượng hiệu qu(efficient estimator)
Điều kiện (5.1) của ước lượng không chệch nghĩa rằng trung nh các giá trị của
bằng giá trị . Tuy nhiên từng giá trị của
thể sai lệch rất lớn so với . Vì vậy ta tìm ước
lượng không chệch sao cho ộ sai lệch trung bình là bé nhất.
Định nghĩa 5.2: Ước lượng không chệch phương sai nhỏ nhất so với mọi ước lượng không
chệch khác ược xây dựng trên cùng một mẫu ngẫu nhiên gọi ước lượng hiệu quả (hay ước
lượng phương sai bé nhất).
Như vậy, xét xem ước lượng không chệch
phải ước lượng hiệu quả của hay
không ta cần phải tìm một cận dưới của phương sai của các ước lượng không chệch so sánh
phương sai của
với cận dưới y. Điều này ược giải quyết bằng bất ẳng thức Cramer-Rao
phát biểu như sau:
Cho mẫu ngẫu nhiên W
X
1
, X
2
,..., X
n
ược lấy từ tổng thể với dấu hiệu nghiên cứu là
biến ngẫu nhiên X hàm mật ộ xác suất (hay hàm khối lượng xác suất) f x( , ) thỏa mãn một
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
145
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
số iều kiện nhất ịnh (thường ược thỏa mãn trong thực tế, ít ra là các phân bố xác suất ã xét trong
chương 2) và
là ước lượng không chệch bất kỳ của . Khi ó
D
1
2
(5.2)
nE ln f X ( , )
dụ 5.2: Dựa vào bất ẳng thức trên ta thể chứng minh ược rằng trung bình mẫu X ước
lượng hiệu quả của kỳ vọng của dấu hiệu nghiên cứu X của tổng thể có phân bố chuẩn N( ,
2
) .
Giải: Thật vậy theo công thức (4.8) ta có D X 2 . Mặt khác hàm mật ộ của X N( , 2 )
n
có dạng
(x )
2
f x( , ,) 1 2 2
e
2
(x )2 ln f x( , ,) x
ln f x( , , ) ln
2
2
2
2
Vậy nE ln f X( , ,)
2
nE X 2 2 n4 E X
2 n4 D X n2 .
2
Như vậy D X ạt giá trị cực tiểu của bất ẳng thức Cramer-Rao, do ó trung bình n
mẫu X là ước lượng hiệu quả của .
5.1.3 Ước lượng vững (consistent estimator)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
146
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Định nghĩa 5.3: Thống kê

T X
1
, X
2
,..., X
n
ược gọi ước lượng vững của tham số
của biến ngẫu nhiên gốc X nếu

T X
1
, X
2
,..., X
n
hội tụ theo xác suất ến khi n ,
nghĩa là với mọi 0, luôn có
lim P X X
1
,
2
,..., X
n
1
(5.3) n
Hoặc một cách tương ương
lim P
X X
1
,
2
,..., X
n
0 .
(5.4) n
Theo hệ quả 3.2 của luật số lớn Trêbưsep ta có trung bình mẫu X ước lượng vững của
kỳ vọng ; S
2
,
S
2
S*
2
(trường hợp kỳ vọng ã biết) là ước lượng vững của phương sai
2
của biến ngẫu nhiên gốc X của tổng thể.
Theo luật số lớn Bernoulli (công thức 3.43) tần suất mẫu f là ước lượng vững của tần suất
p của tổng thể. Tần suất mu f là trung bình mẫu của biến ngẫu nhiên của tổng thể có phân bố
Bernoulli, do ó là ước lượng không chệch. Bằng cách sử dụng bất ẳng thức Cramer-Rao ta cũng
chứng minh ược tần suất mẫu f là ước lượng hiệu quả của tần suất tổng thể.
Tóm lại ta có kết quả sau:
Trung bình mẫu X là ước lượng không chệch, hiệu quả và vững của kỳ vọng của biến
ngẫu nhiên gốc của tổng thể.
Tần suất mẫu f là ước lượng không chệch, hiệu quả và vững của xác suất p của tổng thể.
Phương sai mẫu S
2
S *
2
(trường hợp ã biết) là ước lượng không chệch và vững của
phương sai
2
của biến ngẫu nhiên gốc của tổng thể.
5.2 PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
Phương pháp ước lượng iểm nói trên có nhược iểm là khi kích thước mẫu bé thì ước lượng
iểm thể sai lệch rất nhiều so với giá trị của tham số cần ước lượng. Mặt khác phương pháp
trên cũng không thể ánh giá ược kh năng mắc sai lầm khi ước lượng là bao nhiêu. Do ó khi kích
thước mẫu bé người ta thường dùng phương pháp ước lượng khoảng tin cậy. Theo phương pháp
này từ mẫu ngẫu nhiên ta có thể tìm ược khoảng [a; b] chứa tham số với xác suất ủ lớn cho
trước ( ược gọi là ộ tin cậy và thường ược chọn trong khoảng 0,95 ến 0,99).
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
147
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
5.2.1 Khái niệm khoảng tin cậy
Định nghĩa 5.4: Khoảng a b
;
có hai ầu mút là hai thống kê
a a X
1
, X
2
,..., X
n
, b b X
1
, X
2
,..., X
n
(5.6)
phụ thuộc mẫu ngẫu nhiên W
X
1
, X
2
,..., X
n
của biến ngẫu nhiên gốc X , gọi khoảng tin
cậy của tham số với ộ tin cậy nếu:
P a X
1
, X
2
,..., X
n
b X
1
, X
2
,..., X
n
(5.7)
Trong thực tế thường yêu cầu tin cậy khá lớn, khi ó theo nguyên lý xác suất lớn biến
cố
a X X
1
,
2
,..., X
n
b X X
1
,
2
,..., X
n
hầu như chắc chắn sẽ xảy ra trong một phép
thử.
Tiến hành một phép thử với mẫu ngẫu nhiên W
X
1
, X
2
,..., X
n
ta thu ược giá trị cụ
thể của mẫu w (x x
1
,
2
,...,x
n
) , tính ược giá trị quan sát a a
qs
(x x
1
,
2
,..., x
n
) , b b
qs
(x x
1
,
2
,..., x
n
) .
Lúc ó thể kết luận là: Qua mẫu cụ thể với tin cậy tham số của biến ngẫu nhiên
gốc X sẽ nằm trong khoảng a b
;
, tức là a b.
5.2.2 Khoảng tin cậy của kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
Hầu hết các biến ngẫu nhiên của tổng thể có phân bố chuẩn. Chẳng hạn trọng lượng, chiều
cao, năng suất, iểm thi … các dấu hiệu của tổng thể có phân bố chuẩn.
Ngoài ra theo ịnh lý giới hạn trung tâm khi kích thước mẫu lớn thì trung bình mẫu của biến
ngẫu nhiên tổng thể có phân bố tùy ý sẽ xấp xỉ phân bố chuẩn.
Giả sử biến ngẫu nhiên gốc X phân bố chuẩn N( ;
2
) nhưng chưa biết tham số của
nó. Từ tổng thể rút ra một mẫu ngẫu nhiên kích thước n: W
X
1
, X
2
,..., X
n
, ta tìm khoảng tin
cậy của .
5.2.2.1 Trường hợp phương sai
2
ã biết
Định lý 5.1: Khoảng tin cậy của tham số với ộ tin cậy có dạng:
U
/2
; X U
/2
(5.8)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
148
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
X n n
trong ó:
1 ; U
/2
giá trị tới hạn mức của phân bố
chuẩn tắc N(0;1) (công thức 2
2.42).
Chứng minh: Theo công thức (4.29) ta
Mặt khác: X U
/2
X U n
Áp dụng công thức (2.71) ta có
)
(
1)
;
(0
~
n
X
N
.
/2
/2
(
)
X
n
U
n
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
149
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Định nghĩa 5.5: U
/2
/2
/2
/2
)
(
1
n
X
U
X
U
PX
U
P
n
n
.
/2
n
ược gọi l
à
cnh xác
c
ủa ước lượng
.
V
ới phương sai
ã bi
ết
(
2
không ổi
)
và tin cy
không ổi th
ì giá tr
tới hạn
U
không ổi, khi ó ộ chính xác chphụ thuộc vào ch tớc mẫu
n
. Khi
n
ng l
n th
ì
càng
bé, do ó khoảng ước lượng c
àng cnh
c. Nói cách khác cnh c phụ thuộc kích thước
m
ẫu. Khoảng ước lượng có cnh xác c
àng càng có ý ngh
ĩa, v
ì v
y trong thực tế người ta
mong mu
ốn ộ chính c mc ý nga cho trước.
N
ếu muốn ước lượng với cnh xác
0
và tin cy
cho trước
,
kích thước mẫu cần
thi
ết
là s
ố tự nhi
ên
n
nh
nhất thỏa m
ãn:
2
2
/2
2
0
U
n
.
Ví d
5.5
Tr
ọng lượng của một loại sn phẩm l
à m
ột biến ngẫu nhi
ên phân b
ố theo quy luật
/2
U
O
/2
/2
/2
U
Hình 5.1:
Kho
ảng tin cậy
c
ủa
k
vọng
phân b
chu
ẩn
1
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
150
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(5.9)
chuẩn với ộ lệch tiêu chuẩn 1 gram. Cần thử 25 sản phẩm loại này ta thu ược kết quả:
Trọng lượng sản phẩm (gram)
18
19
20
21
Số sản phẩm tương ứng
3
5
15
2
Với ộ tin cậy 95%
a. Hãy tìm khoảng tin cậy của trọng lượng trung bình của loại sản phẩm trên.
b. Nếu muốn ộ chính xác của ước lượng không vượt quá 0,3 thì cần cân thử ít nhất bao
nhiêu sản phẩm.
Giải: Gọi X là trọng lượng sản phẩm, theo giả thiết X có phân bố chuẩn N( ;
2
) với 1.
Trọng lượng trung bình của sản phẩm là tham số . Khoảng tin cậy có dạng (5.7).
Với ộ tin cậy 0,95 0,025 U
1 96, .
2
2
a. Từ bảng số liệu tìm ược trung bình mẫu cụ thể:
19,64 . x
1
Độ chính xác của ước lượng U
/2
1,96 0,392 .
25
Vậy với ộ tin cậy 95% qua mẫu cụ thể này, khoảng tin cậy của tham số là:
19,64 0,392;19,64 0,392 19,248
20,032.
b. Nếu muốn ộ chính xác của ước lượng không vượt quá 0,3 thì cần cân thử ít nhất
n sản phẩm sao cho:
n 2U 2/2 1 1 ,962 42,68 .
02 0,32
Chọn n 43.
5.2.2.2 Trường hợp phương sai
2
chưa biết, kích thước mẫu n 30
n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số ca biến ngẫu nhiên
151
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Trong nhiều bài toán thực tế, ta không biết phương sai
2
của biến ngẫu nhiên gốc X của
tổng thể. Nhưng khi kích thước mẫu n ủ lớn ( n 30) ta có thể xấp xỉ ộ lệch chuẩn bởi ộ lệch
chuẩn mẫu S (vì S
2
là ước lượng vững không chệch của
2
), S ược xác ịnh bởi công
(X ) n
thức (4.16). Mặt khác, theo ịnh lý giới hạn trung tâm thì thống kê có phân bố xấp xỉ
phân bố chuẩn, úng với mọi biến ngẫu nhiên gốc X của tổng thể (không òi hỏi phân bố chuẩn).
Bằng cách chứng minh tương tự ịnh 5.1 ta ược khoảng tin cậy của tham số với tin
cậy có thể lấy là
U
/2
S ; X U
/2
S (5.10)
X n n
Độ chính xác của ước lượng U
/2
S
.
n
Ví dụ 5.6: Để xác ịnh chiều cao trung bình của các cây bạch àn trong khu rừng rộng trồng bạch
àn, ta tiến hành o ngẫu nhiên 35 cây và có kết quả cho trong bảng sau:
Khoảng
n
i
x
i
u
i
x
i
8,25
n u
i i
nui i2
6,5 7,0
2
6,75
1,5
3
4,5
7,0 7,5
4
7,25
1,0
4
4
7,5 8,0
10
7,75
0,5
5
2,5
8,0 8,5
11
8,25
0
0
0
8,5 9,0
5
8,75
0,5
2,5
1,25
9,0 9,5
3
9,25
1,0
3
3
35
6,5
15,25
6,5
u 0,1857 x 8,25 0,1857 8,06 .
35
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
152
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
s
2
s
u
2
34
1
15,25
( 6
35
,5)
2 0,413 s 0,64 .
Với ộ tin cậy 95%, U
/2
1,96.
Độ chính xác của ước lượng U
/2
s
1,96
0,64
0, 21.
n 35
Vậy với ộ tin cậy 95% có thể xem chiều cao trung bình của các cây bạch àn thỏa mãn:
7,85 8,27.
5.2.2.3 Trường hợp phương sai
2
chưa biết, kích thước mẫu n 30
Trong trường hợp này, theo công thức (4.32) thống kê
T
(X ) n
~ T(n 1) (5.11)
S
có phân bố Student n 1 bậc tự do. Vì vậy khoảng tin cậy ược tính theo kết quả sau: Định
lý 5.2: Khoảng tin cậy của tham số với ộ tin cậy có dạng:
t
/2
(n 1) S ; X t
/2
(n 1) S (5.12)
X n n
trong ó t
/2
(n 1) là giá trị tới hạn mức /2 của phân bố Student n 1 bậc tự do (công thức
2.57).
Độ chính xác của ước lượng:
t
/2
(n 1)
S
(5.13)
Với tin cậy chính xác
0
cho trước tkích thước mẫu cần thiết là số tự nhiên n
nhỏ nhất thỏa mãn:
n S t /2
0
(n 1) 2 (5.14)
n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
153
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Ví dụ 5.7: Năng suất của một loại giống mới là một biến ngẫu nhiên có quy luật phân bố chuẩn
N( ;
2
). Gieo thử giống này trên 16 mảnh vườn thí nghiệm thu ược như sau ( ơn vị kg/ha):
172, 173, 173,174, 174, 175, 176, 166, 166, 167, 165, 173, 171, 170, 171, 170.
Hãy tìm khoảng tin cậy cho năng suất trung bình của loại giống này với ộ tin cậy 95%
.
Giải: Năng suất trung bình của hạt giống là tham số .
Từ các số liệu trên ta tính ược: x 171; s 3,4254 . 0,05; 0,025 .
2
Tra bảng phân bố Student với 15 bậc tự do ta tìm ược t
/2
(n 1) t
0,025
(15) 2,131.
Độ chính xác t
/2
(n 1)
s
2,131
3,4254
1,885.
n 16
Vậy với tin cậy 95% thể xem năng suất trung bình của loại hạt giống này thỏa
mãn:
169,115 172,885.
5.2.3 Khoảng tin cậy cho tham số p của biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli
Ta cần nghiên cứu một dấu hiệu ịnh tính A nào ó mà mỗi cá thể của tổng thể có thể có hoặc
không. Nếu cá th có dấu hiệu A ta cho nhận giá trị 1, trường hợp ngược lại ta cho nhận giá trị 0.
Lúc ó dấu hiệu nghiên cứu có thể xem là biến ngẫu nhn X có phân bố Bernoulli với tham số p
. Kỳ vọng E X p và phương sai D X p(1 p) .
Lấy mẫu ngẫu nhiên W X
1
, X
2
,..., X
n
của biến ngu nhiên gốc X có phân bố
Bernoulli với tham số p , khi ó X
1
, X
2
,..., X
n
các biến ngẫu nhiên ộc lập cùng phân bố Bernoulli
tham số p .
Tần suất mẫu f X
1

X
n
.
n
Theo ịnh lý Moivre-Laplace và công thức (4.40) ta có thể xấp xỉ phân bố xác suất của
thống kê U
( f p) n
với phân bố chuẩn tắc N(0;1) khi n ủ lớn. p(1 p)
Tuy nhiên vì p chưa biết nên chưa biết p(1 p) DX .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
154
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Mặt khác tần suất mẫu f ước lượng vững, không chệch và hiệu quả của xác suất p tổng
thể. Vì vậy khi n ủ lớn ta có thể thay p bằng f .
Do ó khoảng tin cậy cho xác suất p của tổng thể với ộ tin cậy là:
f U /2; f U /2
(5.15)
Với iều kiện n ủ lớn:
nf 10
n(1 f ) 10 (5.16)
trong ó U
/2
là giá trị tới hạn mức /2 của phân bố chuẩn tắc N(0;1) với
1 .
Độ chính xác của khoảng tin cậy:
U /2 .
Với tin cậy chính xác
0
cho trước thì kích thước mẫu cần thiết số tự nhiên n
nhỏ nhất thỏa mãn:
U
/2 2
(5.17)
n f (1 f )
0
trong ó f là tần suất mẫu của một mẫu ngẫu nhiên nào ó.
dụ 5.8: Trong ợt vận ộng bầu cử tổng thống một nước nọ, người ta phỏng vấn ngẫu nhiên
1600 cử tri, ược biết có 960 người trong số ó sẽ bỏ phiếu cho ứng cử viên A.
a. Với ộ tin cậy 95% thì ứng cử viên A sẽ chiếm ược tối thiếu bao nhiêu % số phiếu
bầu.
b. Với ộ tin cậy 95%, nếu muốn ộ chính xác của ước lượng không vượt quá 0,02 thì
cần phỏng vấn tối thiểu bao nhiêu cử tri.
Giải: Gọi p tỉ lệ số phiếu sẽ bầu cho ứng cử viên A. Tổng thể nghiên cứu là tập hợp tt cả các
cử tri. Dấu hiệu nghiên cứu là cử tri sẽ bỏ phiếu cho A, có thể xem là biến ngẫu nhiên có
phân bố Bernoulli tham số p . Khoảng tin cậy cho p có dạng (5.14) với iều kiện (5.15).
(1
)
f
f
n
(1
)
f
f
n
(1
)
f
n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số ca biến ngẫu nhiên
155
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
a. Tmẫu cụ thể trên ta f
1600
960
0,6 thỏa mãn iều kiện
nf
n(1
960
f )
640
10
10.
Độ chính xác của ước lượng U
/2
f (1
f )
1,96
0,6 0,
4
0,024.
n 1600
Khoảng tin cậy: 0,576 p 0,624.
Vậy với ộ tin cậy 95% thì tối thiểu có 57,6% cử tri sẽ bỏ phiếu cho ứng cử viên
A. b. Theo công thức 5.17 ta có 2
n 0,6.0,4
1
0
,
,
96
02 2304,96 ; chọn
n 2.305.
5.2.4 Ước lượng phương sai của biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
Giả sử biến ngẫu nhiên gốc X của tổng thể có phân bố chuẩn N( ;
2
) , phương sai
2
chưa
biết và ta cần ước lượng. Từ tổng thể rút ra một mẫu ngẫu nhiên kích thước n:
W X
1
, X
2
,..., X
n
.
Ta sẽ chọn thống kê thích hợp ể ước lượng cho tham số
2
phụ thuộc iều kiện kỳ vọng ã
biết hoặc chưa biết.
5.2.4.1 Trường hợp kỳ vọng µ ã biết
Chọn thống kê
n
*2
X
i
2
T
nS
i 1
(5.18)
2 2
Theo công thức (4.30) thống T phân bố “khi bình phương” n bậc tự do. Do ó với ộ tin
cậy cho trước, với cặp số
1
,
2
sao cho
1
2
1 thể tìm hai giá trị tới hạn của T
mức
1
,
2
1
2
1( )n ,
2
2( )n xác ịnh bởi:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
156
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P T
1
2
1
( )n 1
1
P T
2
2
( )n
2
.
(5.19)
Ta ược
2
1
2
2
1
2
1
)
()
()
1(
nT
P
n
.
(5.20)
Thay th
ống k
ê
T
t
ừ công thức (5.18) v
ào bi
ến c công thức (5.20), ta ược:
1
2
2
1
2
*2
*2
*2
2
2
2
2
2
1
1
2
2
2
1
()
()
()
()
()
()
nS
nS
nS
n
T
n
n
n
n
n
Do ó
2
2
()
n
O
2
Hình 5.2
:
Kho
ảng tin cậy của phương sai
1
2
1
()
n
1
1
2
(
)
1
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
157
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P nS 2*2 2 2nS1*2( )n .
(5.21)
2 ( )n 1
Như vậy, với ộ tin cậy khoảng tin cậy của phương sai
2
có dạng:
nS*2 nS*2 (5.22)
;
22 ( )n 12 1( )n
Tùy theo cách chọn mức
1
,
2
thỏa mãn
1
2
1 ta nhận ược các khoảng tin cậy
của phương sai
2
với ộ tin cậy :
Trường hợp
1
2
, theo công thức (5.22) khoảng tin cậy ối xứng có dạng:
2
nS*2 nS*2
2 /2( )n ; 12 /2( )n (5.23)
Trường hợp
1
0;
2
Công thức (5.20) trở thành P T
2
( )n 1
T 2 ( )n nS*22 2 ( )n nS 2 ( )*2n 2
P nS 2 ( )*2n 2 1
Vậy khoảng tin cậy bên phải của
2
có dạng:
nS*2
2
( )n
; (5.24)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số ca biến ngẫu nhiên
158
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Trường hợp
2
0;
1
Công thức (5.20) trở thành P
1
2
( )n T 1
12 ( )n T 12 ( )n nS*22 2 1nS2 *2( )n
P 2 1nS2 *2( )n 1
Vậy khoảng tin cậy bên trái của
2
có dạng:
nS*2
0 ;
1
2
( )n
(5.25)
Nếu không nói rõ tìm khoảng tin cậy bên phải hay bên trái ta thì ta quy ước cần tìm khoảng
tin cậy ối xứng.
Ví dụ 5.9: Mức hao phí nguyên liệu cho 1 ơn vị sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
với trung bình 20 gam. Để ước lượng mức phân tán của mức hao phí này người ta
cân thử 25 sản phẩm và thu ược kết quả sau:
Hao phí nguyên liệu (gam)
19,5
20,0
20,5
Số sản phẩm tương ứng
5
18
2
Với ộ tin cậy 90% hãy tìm khoảng tin cậy của
2
nếu
1
2
0,05.
2
Giải: Gọi X là mức hao phí nguyên liệu cho 1 ơn vị sản phẩm. X phân bố chuẩn với kỳ vọng
ã biết 20. Đây là ước lượng phương sai
2
của phân bố chuẩn N( ;
2
) khi ã biết . Khoảng
tin cậy ối xứng theo công thức (5.23).
Tra bảng
2
( )n ta có:
2
/ 2
( )n
0
2
,
05(25) 37,65;
1
2
/ 2 ( )n
0
2
,
95(25) 14,61.
Để tìm s
*2
ta lập bảng sau:
x
i
r
i
x
i
x
i
2
r x
i
i
2
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
159
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
19,5
5
0,5
0,25
1,25
20,0
18
0,0
0,00
0,00
20,5
2
0,5
0,25
0,50
25
1,75
s
*2
0,07 .
Vậy với ộ tin cậy 90%, qua mẫu cụ thể này, khoảng tin cậy của
2
là:
25 0,0737 ,65 ; 25 0,0714 ,61 hay 2 0,1198.
0,0464
5.2.4.2. Chưa biết kỳ vọng µ
Chọn thống kê
2
(n 1)S
2
n
X
i
X
T (5.26) 2 i 1 2
Theo công thức (4.31) thống kê T phân bố khi bình phương n 1 bậc tự do:
2
(n 1) .
Tương tự trường hợp trên, với ộ tin cậy cho trước, với cặp số
1
,
2
sao cho
1
2
1
ta có thể tìm hai giá trị tới hạn của T mức
1
,
2
1
2
1(n 1),
2
2(n 1) xác ịnh bởi:
P T
1
2
1
(n 1) 1
1
P T
2
2
(n 1)
2
(5.27)
Do ó
P
1
2
1
(n 1) T
2
2
(n 1) 1 (
1
2
) (5.28)
Thay thốngT từ công thức (5.26) vào biến cố trong công thức (5.28)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
160
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
12 1(n 1) T 22(n 1) 12 1(n 1)
(n 1)2 S2 22 (n 1)
( n22 (1)n S1)2 2 (12n 11)(nS 21)
Theo công thức (5.28) ta ược
P ( n2 1)S2 2 (2n 11)(nS 21)
(5.29)
2 (n 1) 1
Như vậy, với ộ tin cậy khoảng tin cậy của
2
có dạng:
(n2 1)S2 ; (2n 11)(nS 21) (5.30) 2 (n 1) 1
Tùy theo cách chọn mức
1
,
2
thỏa mãn
1
2
1 ta nhận ược các khoảng tin cậy
của phương sai
2
với ộ tin cậy :
Trường hợp
1
2
khoảng tin cậy ối xứng có dạng:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
161
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1 /2
Đúng Sai .
5.3 Trung bình cộng của hai ước lượng không chệch là một ước lượng không chệch.
Đúng Sai .
5.4 Phương sai mẫu hiệu chỉnh S
2
ước lượng vững không chệch của phương sai của biến ngẫu
nhiên gốc.
Đúng Sai .
5.5 Việc tìm iểm cực ại của hàm hợp L x x(
1
,
2
,...,x
n
, ) tương ương với việc tìm iểm cực ại
của hàm ln L x x(
1
,
2
,...,x
n
, ) .
Đúng Sai .
5.6 Mọi ước lượng vững là ước lượng hiệu quả.
Đúng Sai .
2
2
2
2
2
/2
(
1)
(
1)
;
(
1)
(
1)
S
n
S
n
n
n
(5.31)
Trường hợp
1
2
0
, tương tự công thức (5.24) ta có
kho
ng tin cy b
ên ph
ải của
2
d
ạng:
2
2
(
1)
;
(
1)
n
S
n
(5.32)
Trường hợp
2
1
0
kho
ng tin cy b
ên ti c
ủa
2
có d
ng:
2
2
1
(
1)
0
;
1)
(
n
S
n
(5.33)
CÂU H
ỎI ÔN TẬP V
À BÀI T
ẬP CHƯƠNG 5
5.1
Trung bình m
ẫu là ước lượng vững v
à hi
u quả của kỳ vọng của biến ngẫu nhi
ên g
ốc.
.
Sai
Đúng
5.2
Có th
ể t
ìm
ược ước lượng không chệch ca
i lưng
có phương sai nhỏ hơn
2
1
,)
(
ln
E
fX
n
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
162
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
5.7 Hai ầu mút của khoảng tin cậy là hai thống kê của mẫu.
Đúng Sai .
5.8 Muốn tìm khoảng tin cậy cho tham số của biến ngẫu nhiên gốc có phân bố chuẩn N( ;
2
) thì kích thước mẫu n phải lớn hơn 30.
Đúng Sai .
5.9 Để tìm khoảng tin cậy cho tham số p của biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli ta xấp
nf 10
xỉ tần suất mẫu với quy luật chuẩn tắc N(0;1) nếu n thỏa mãn iều kiện n(1 f ) 10.
Đúng Sai .
5.10 thể tìm kích thước mẫu cần thiết khoảng tin cậy cho tham số p của biến ngẫu nhiên
gốc có phân bố Bernoulli thỏa mãn ộ tin cậy và ộ chính xác cho trước.
Đúng Sai .
5.11 Cho mẫu ngẫu nhiên W
X
1
, X
2
,..., X
n
của biến ngẫu nhiên gốc X có phân bố mũ
tham số 0. Chứng minh rằng
n 1
X là ước lượng không chệch của . n
5.12 Một nghiên cứu trên 50 em 6 tuổi cho thấy số giờ xem tivi trung bình trong một tuần
của nhóm này là 38 giờ với ộ lệch tiêu chuẩn là 6,4 giờ. Tìm khoảng tin cậy 99% cho thời
gian xem tivi trung bình trong một tuần của các em nhỏ 6 tuổi.
5.13 Trong ợt vận ộng bầu cử tổng thống ở một nước nọ, người ta phỏng vấn ngẫu nhiên 2000
cử tri thì ược biết 1082 người trong số ó sẽ bỏ phiếu cho ứng cử viên A. Với tin cậy
98% tối thiếu ứng cử viên A sẽ chiếm ược bao nhiêu % số phiếu bầu?
5.14 Để xác ịnh sản lượng khai thác iện thoại của ơn vị mình, một ơn vị ã tiến hành thống
ngẫu nhiên 35 ngày và thu ược kết quả sau với ơn vị 100.000 phút/ngày:
0,84 0,96 1,02 1,08 0,88 0,80 0,91 0,97 1,07 0,98 1,04 1,13 0,87 0,82
1,01 0,93 1,03 1,10 0,97 1,05 0,83 0,76 0,95 1,15 1,00 1,05 1,14 0,89
0,81 0,95 1,20 1,16 1,24 0,79 0,77.
Tìm khoảng tin cậy 95% cho sản lượng iện thoại trung bình mỗi ngày.
5.15 Muốn ước lượng số trong hồ, người ta bắt 2000 con trong hồ ánh dấu rồi thả lại xuống
hồ. Sau ó bắt lại 400 con và thấy có 53 con có dấu. Hãy ước lượng số cá trong hồ với ộ tin
cậy là 95%.
5.16 Hao phí nguyên liệu cho một ơn vị sản phẩm là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn với
ộ lệch chuẩn 0,03. Sản xuất thử 36 sản phẩm và thu ược số liệu sau:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
163
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Mức hao phí nguyên liệu
19,5 19,7
19,7 19,9
19,9 20,1
90,1 20,3
Số sản phẩm
8
8
18
2
Với ộ tin cậy 95% hãy ước lượng hao phí nguyên liệu trung bình cho 1 ơn vị sản phẩm.
5.17 Để xác ịnh chiều cao trung bình của các cây con trong một vườn ươm người ta tiến hành o
ngẫu nhiên 40 cây. Kết quả o ược như sau:
Chiều cao (cm)
16,5 17
17 17,5
17,5 18
18 18,5
18,5 19
19 19,5
Số cây tương ứng
3
5
11
12
6
3
a. Tìm khoảng tin cậy 90% cho chiều cao trung bình của vườn cây con.
b. Nếu muốn khoảng ước lượng có ộ chính xác 0,1 thì cần lấy mẫu bao nhiêu cây.
5.18 Để ước lượng trọng lượng trung bình của một loại sản phẩm, người ta cân ngẫu nhiên 100
sản phẩm và thu ược số liệu sau:
Trọng lượng (kg)
40 42
42 44
44 46
46 48
48 50
50 52
Số sản phẩm
7
13
25
35
15
5
Giả sử biến ngẫu nhiên chỉ trọng lượng X có phân bố chuẩn.
a. Tìm khoảng tin cậy 95% cho trọng lượng trung bình của sản phẩm.
b. Nếu muốn khoảng ước lượng có ộ chính xác 0,4 thì cần lấy mẫu gồm bao nhiêu sản
phẩm.
5.19 Trọng lượng của một loại sản phẩm A một biến ngẫu nhiên có phân bố theo quy luật
chuẩn với ộ lệch chuẩn là 1 gam. Cân thử 27 bao loại này ta thu ược kết quả:
Trọng lượng (gam)
47,5 48,5
48,5 49,5
49,5 50,5
50,5 51,5
51,5 52,5
Số sản phẩm
3
6
15
2
1
a. Tìm khoảng tin cậy 95% của trọng lượng trung bình của loại sản phẩm trên.
b. Nếu muốn ộ chính xác 0,1 thì kích thước mẫu cần thiết là bao nhiêu.
5.20 Để xác ịnh chiều cao trung bình của trẻ em 8 tuổi, người ta tiến hành ngẫu nhiên o chiều
cao của 100em học sinh lớp 3 (8 tuổi) ở một số trường tiểu học và ược kết quả:
Khoảng
chiều cao
110-
112
112-
114
114-
116
116-
118
118-
120
120-
122
122-
124
124-
126
126-
128
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
164
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Số học sinh
3
8
14
17
20
16
10
6
4
a. Tìm khoảng tin cậy 95% cho chiều cao trung bình của trẻ em 8 tuổi.
b. Nếu muốn khoảng ước lượng có ộ chính xác 0,5 cm thì cần phải lấy mẫu kích thước
bao nhiêu.
5.21 Để ước lượng tỷ lệ phần trăm phế phẩm của một hàng người ta tiến hành kiểm tra ngẫu
nhiên 400 sản phẩm và nhận thấy có 16 phế phẩm. Với mức tin cậy 95% hãy ước lượng tỷ
lệ phế phẩm tối a của lô hàng.
5.22 Để xác ịnh giá trung bình ối với một loại hàng hoá trên thị trường, người ta iều tra ngẫu
nhiên tại 100 cửa hàng thu ược số liệu sau ây
Giá X (nghìn ồng)
83
85
87
89
91
93
95
97
99
101
Số cửa hàng
6
7
12
15
30
10
8
6
4
2
Với ộ tin cậy 95% hãy tìm khoảng tin cậy cho giá trung bình của loại hàng hoá nói trên.
5.23 Người ta o một ại lượng không ổi 25 lần bằng một dụng cụ o không có sai số hệ thống
sai số o trung bình bằng 0. Giả sử sai số của phép o là một biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn
và phương sai mẫu o ược bằng 0,5. Hãy xác ịnh khoảng tin cậy 95% cho phương sai của sai
số o.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 5: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
165
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
166
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHƯƠNG 6: KIỂM ĐỊNH GI THIT THNG KÊ
Một dạng khác của quy nạp thống kiểm ịnh giả thiết thống kê. Đây một phương
pháp quan trọng cho phép giải quyết nhiều bài toán trong thực tế. Nội dung của kiểm ịnh giả
thiết thống kê là dựa vào mẫu cụ thể và các quy tắc hay thủ tục quyết ịnh dẫn ến bác bỏ hay chấp
nhận giả thiết của tổng thể.
Giả thiết thống kê là giả thiết về dạng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên gốc của tổng
thể hoặc các tham số ặc trưng hoặc tính chất của biến ngẫu nhiên này. Giả thiết thống những
iều ta muốn bảo vệ hoặc ta nghi ngờ muốn bác bỏ, ược phát biểu dưới dạng H
0
(Null hypothesis).
Cạnh tranh với giả thiết này là ối thiết H
1
(Alternative hypothesis), theo nghĩa rằng nếu bác bỏ
H
0
thì chấp nhận H
1
và ngược lại.
Phép kiểm ịnh giả thiết thống kê dựa vào hai nguyên lý: Phép chứng minh phản chứng và
nguyên xác suất nhỏ. Để kiểm ịnh giả thiết H
0
, dựa vào hai nguyên này ta giả sử rằng H
0
úng từ ó xây dựng một biến cố W xác suất bé (bằng mức ý nghĩa của phép kiểm ịnh). Theo
nguyên lý xác suất nhỏ thì trong một lần thử biến cố W không xảy ra. Vì vậy nếu với một mẫu
cụ thể nào ó mà biến cố W xảy ra thì giả thiết cho rằng H
0
úng là vô lý do ó ta bác bỏ
H
0
, còn nếu W không xảy ra thì ta chưa có cơ sở ể bác bỏ H
0
. Biến cố W ược gọi là miền bác
bỏ.
Lý thuyết kiểm ịnh giả thiết thống kê có nhiều ứng dụng trong thực tế, giúp các nhà quản
lý kiểm tra tính úng ắn của các quyết ịnh.
Để học tốt chương này học viên cần nắm vững chương 4 về lý thuyết mẫu.
6.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
Trong chương trước ta giải quyết các bài toán về ước lượng tham số c trưng của dấu hiệu
nghiên cứu của tổng thể bằng cách ưa về ước lượng các tham số ặc trưng của các biến ngẫu nhiên
gốc. Trong chương này ta sẽ nghiên cứu bài toán kiểm ịnh giả thiết về các tham số ặc trưng của
tổng thể.
Phương pháp kiểm ịnh giả thiết thống kê là dựa vào mẫu cụ thể và các quy tắc hay thủ tục
quyết ịnh dẫn ến bác bỏ hay chấp nhận giả thiết của tổng thể. Để giải quyết bài toán này ta cần
tìm hiểu các khái niệm sau: giả thiết thống kê, các nguyên tắc y dựng quy tắc kiểm ịnh, miền
bác bỏ, sai lầm khi kiểm ịnh …
6.1.1 Giả thiết thống kê
Vì các dấu hiệu nghiên cứu có thể xem là các biến ngẫu nhiên gốc do ó giả thiết thống kê
có thể là giả thiết về dạng phân bố xác suất. Chẳng hn số khách hàng ến iểm phục vụ có theo
quy luật phân bố Poisson hay không? Nhu cầu của thị trường ối với sản phẩm nào ó có theo quy
luật chuẩn không?…
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
167
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khi ã biết dạng phân bố của biến ngẫu nhiên gốc nhưng chưa xác ịnh ược các tham số ặc
trưng của biến ngẫu nhiên gốc (như giá trị trung bình, phương sai, tham số p của phân bố
Bernoulli …), thì giả thiết thống kê là giả thiết v tham số của phân bố ó.
Đối với bài toán có hai dấu hiệu nghiên cứu thì giả thiết thống kê có thể là giả thiết về sự
ộc lập của chúng hoặc so sánh các tham số ặc trưng của chúng.
Giả thiết ưa ra kiểm nghiệm ược ký hiệu H
0
, gọi là “giả thiết không”. Đó là giả thiết
ta muốn bảo vệ hoặc ta nghi ngờ muốn bác bỏ. Ngoài giả thiết H
0
ra, ta còn phi ịnh ra một giả
thiết cạnh tranh với H
0
gọi ối thiết, ký hiệu H
1
. Đối thiết H
1
sẽ ược chấp nhận khi H
0
bị bác
bỏ.
Cần cý rằng ối thiết H
1
không nhất thiết phủ ịnh của giả thiết H
0
. Chẳng hạn giả thiết
H
0
: nhu cầu thị trường về loại hàng hóa này là 1000 ơn vị/tháng. Nếu ta nghi ngờ rằng nhu
cầu này không úng thì ối thiết H
1
1000, nhưng nếu do tiếp thị tốt, do chính sách hậu mãi
tốt người ta nghĩ rằng nhu cầu về mặt hàng này tăng lên thì ối thiết H
1
1000.
Qui tắc kiểm ịnh dựa trên hai nguyên lý sau:
* Nguyên lý xác suất nhỏ: "Nếu một biến cố có xác rất nhỏ thì trong một phép thử
biến cố ó coi như không xảy ra".
* Phương pháp phản chứng: "Nếu từ giả thiết H
0
úng dẫn ến một iều thì ta
bác bỏ H
0
"
Dựa vào hai nguyên lý này ta ưa ra phương pháp chung ể kiểm ịnh một giả thiết thống kê
như sau: Để kiểm ịnh H
0
trước hết giả sử H
0
úng từ ó ta tìm ược biến cố A mà xác suất xuất hiện
biến cố W là rất bé và ta có thể xem W không thể xảy ra trong một phép thử. Thực hiện phép
thử, nếu với mẫu cụ thể quan sát ược biến cố W xảy ra thì iều này trái với nguyên lý xác
suất nhỏ. Vậy H
0
sai và bác bỏ nó. Còn nếu W không xảy ra thì ta chưa có cơ sở ể bác bỏ H
0
.
Ta thực hiện phương pháp trên bằng các bước cụ thể sau:
6.1.2 Tiêu chuẩn kiểmnh giả thiết thống kê
Miền bác bỏ W ược xây dựng từ thống T của mẫu gọi là tiêu chuẩn kiểm ịnh và ược
xác ịnh như sau:
Từ biến ngẫu nhiên gốc X của tổng thể lập mẫu ngẫu nhiên kích thước n:
W X
1
, X
2
,..., X
n
.
Chọn thống kê
T T X
1
, X
2
,..., X
n
, (6.1)
trong ó là tham số liên quan ến giả thiết cần kiểm ịnh.
Nếu H
0
úng thì thống kê T quy luật phân bố xác suất xác ịnh, từ ó thể y dựng
miền bác bỏ W .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
168
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
6.1.3 Miền bác bỏ giả thiết
Sau khi ã chọn tiêu chuẩn kiểm ịnh T , với bé cho trước (thường ược lấy bằng
0,05 hoặc 0,01) và với iều kiện H
0
úng ta có thể tìm ược miền W sao cho T nhận giá trị trong
miền W với xác suất bằng :
P T W H
0
(6.2)
Giá trị ược gọi là mức ý nghĩa của kiểm ịnh và miền W gọi là miền bác bỏ giả thiết H
0
với mức ý nghĩa .
6.1.4 Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh
Thực hiện phép thử với mu ngẫu nhiên W
X
1
, X
2
,..., X
n
thu ược mẫu cụ thể w (x
x
1
,
2
,...,x
n
) , thay giá trị này vào thống kê (6.1) ta ược giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh:
T
qs
(x x
1
,
2
,..., x
n
,
0
) (6.3)
6.1.5 Quy tắc kiểm ịnh giả thiết thống kê
So sánh giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh với miền bác bỏ W và kết luận theo quy
tắc sau:
1. Nếu giá trị quan sát T
qs
rơi vào miền bác bỏ W , theo nguyên tắc kiểm ịnh thì H
0
sai,
do ó ta bác bỏ H
0
thừa nhận H
1
.
2. Nếu giá trị quan sát T
qs
không rơi vào miền bác bỏ W thì iều này chưa khẳng ịnh rằng
H
0
úng mà chỉ có nghĩa là qua mẫu cụ thể ó chưa khẳng ịnh ược là H
0
sai. Vì vậy ta chỉ
có thể nói rằng qua mẫu cụ thể này chưa có cơ sở ể bác bỏ H
0
(trên thực tế là thừa nhận
H
0
).
6.1.6 Sai lầm loại một và sai lầm loại hai
Với quy tắc kiểm ịnh như trên có thể mắc hai loại sai lầm sau:
1. Sai lầm loại I: Đó là sai lầm mắc phải khi bác bỏ giả thiết H
0
trong khi H
0
úng. Ta thấy
xác suất mắc sai lầm loại I úng bằng mức ý nghĩa . Thật vậy, c suất ta bác bỏ H
0
bằng xác suất biến cố T W , do ó khi H
0
úng thì xác suất này là xác suất có iều
kiện
P T W
H
0
.
Sai lầm loại I sinh ra do kích thước mẫu quá nhỏ, do phương pháp lấy mẫu v.v…
Thực tế
Quyết ịnh H0 úng H
0
sai
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
169
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Sai lầm loại I Quyết ịnh úng
Bác bỏ H
0
Xác suất = Xác suất =1
Quyết ịnh úng Sai lầm loại II
Không bác bỏ H
0
Xác suất =1 Xác suất =
2. Sai lầm loại II: Đó l
à sai lầm mắc phải khi thừa nhận giả thiết H
0
trong khi H
0
sai, iều
này xảy ra khi giá trị quan sát T
qs
không thuộc miền c bỏ W trong khi H
1
úng.
Vậy xác suất sai lầm loại II là xác ịnh như sau:
P T W
H
1
(6.4)
Xác suất của biến cố ối của sai lầm loại II: P T W
H
1
1 gọi là lực lượng kiểm ịnh.
Ta muốn m một qui tắc kiểm ịnh mà cả hai loại sai lầm trên là cực tiểu. Nhưng không tồn
tại kiểm nh tưởng như vậy, nói chung khi giảm sai lầm loại I thì sai lầm loại II tăng
ngược lại. Chẳng hạn nếu lấy 0 thì sẽ không bác bỏ bất kỳ giả thiết nào, kể cả giả thiết sai,
vậy sẽ ạt cực ại. Mặt khác trong bài toán kiểm ịnh thì giả thiết H
0
giả thiết quan trọng, do ó
sai lầm về nó càng nhỏ càng tốt. Vì vậy các nhà thống kê ưa ra phương pháp sau:
Sau khi ta chọn sai lầm loại I nhỏ ở mức ý nghĩa , với mẫu kích thước n xác ịnh, ta chọn
ra miền bác bỏ W sao cho xác suất sai lầm loại II nhỏ nhất hay lực lượng kiểm ịnh lớn
nhất. Nghĩa là cần tìm miền bác bỏ W thỏa mãn iều kiện:
P T W H
0
P T W H
1
1
max
Định Neymann - Pearson chỉ ra rằng nhiều bài toán quan trọng trong thực tiễn thể
tìm ược miền bác bỏ
W
thỏa mãn iều kiện trên.
Việc chọn mức ý nghĩa bằng bao nhiêu tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể, tùy thuộc
vào ý nghĩa của bài toán.
6.1.7 Thủ tục kiểm ịnh giả thiết thống kê
Qua nội dung trình bày ở trên ta thể xây dựng một thủ tục kiểm ịnh giả thiết thống
bao gồm các bước sau:
a. Phát biểu giả thiết H
0
và ối thiết H
1
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
170
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. Từ tổng thể nghiên cứu lập mẫu ngẫu nhiên kích thước n.
c. Chọn tiêu chuẩn kiểm ịnh T và xác ịnh quy luật phân bố xác suất của T với iều kiện giả
thiết H
0
úng.
d. Với mức ý nghĩa , xác ịnh miền bác bỏ
W
tốt nhất tùy thuộc vào ối thiết H
1
.
e. Từ mẫu cụ thể tính giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh T
qs
.
f. So sánh giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm nh T
qs
với miền bác bỏ W và kết luận.
6.2 KIỂM ĐỊNH THAM SỐ
Trong mục này ta xét bài toán kiểm ịnh tham số của biến ngẫu nhiên gốc có phân bố chuẩn
(dấu hiệu ịnh lượng) và biến ngẫu nhiên gốc có phân bố Bernoulli (dấu hiệu ịnh tính).
6.2.1 Kiểm ịnh giả thiết về kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
Giả sử biến ngẫu nhiên gốc X trong tổng thể có phân bố chuẩn N( ;
2
) , cần kiểm ịnh về
giá trị của kỳ vọng . Nếu có cơ sở ể giả thiết rằng kỳ vọng bằng giá trị
0
thì ta có thể ưa ra
giả thiết thống kê
H
0
:
0
.
Bài toán phụ thuộc iều kiện phương sai ã biết hoặc chưa biết.
6.2.1.1 Trường hợp ã biết phương sai
Giả sử phương sai
2
của biến ngẫu nhiên gốc X trong tổng thể có phân bố chuẩn N( ;
2
)
ã biết, từ tổng thể rút ra một mẫu ngẫu nhiên kích thước n:
W X
1
, X
2
,..., X
n
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
171
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
172
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
trong ó U
Hình 6.1: Miền bác bỏ của kỳ vọng phân bố chuẩn, bài toán 1
Như vậy miền bác bỏ W là biến cố thốngT
(X
0
) n
có giá trị thỏa mãn T U
/2
.
b. Bài toán 2: H
0
:
0
; H
1
:
0
. Đây là bài toán kiểm ịnh một phía.
Miền bác bỏ
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
173
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 6.3: Miền bác bỏ của kỳ vọng phân bố chuẩn, bài toán 3
Từ giá trị của mẫu cụ thể w (x x
1
,
2
,..., x
n
) , tính giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh
T
qs
(x
0
) n
và so sánh với miền bác bỏ W ể kết luận.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
174
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
6.2.1.2 Trường hợp chưa biết phương sai, kích thước mẫu n 30
Trường hợp phương sai
2
chưa biết, ta thay lệch chuẩn bằng lệch chuẩn mẫu S
(công thức 4.16). Khi kích thước n ủ lớn (n 30) thống kê
T
(X ) n
(6.9)
S
xấp xỉ phân bố chuẩn tắc N(0;1) (iều này cũng úng ngay cả khi biến ngẫu nhiên gốc không
phân bố chuẩn, xem công thức 4.33 và tương tự mục 5.2.2.2 chương 5).
Khi giả thiết H
0
úng thì thốngT trở thành T
(X
0
) n
S
Ta xây dựng các miền bác bỏ dựa vào ối thiết H
1
như sau:
a. Bài toán 1: H
0
:
0
; H
1
:
0
. Ta nói ây là bài toán kiểm nh hai phía.
Miền bác bỏ
W T
(X
0
) n
; T U
/2
. (6.10)
S
b. Bài toán 2: H
0
:
0
; H
1
:
0
. Đây là bài toán kiểm ịnh một phía.
Miền bác bỏ
W T
(X
0
) n
; T U . (6.11)
S
c. Bài toán 3: H
0
:
0
; H
1
:
0
. Đây là bài toán kiểm ịnh một phía.
Miền bác bỏ
W
T
(X
0
) n
; T U . (6.12)
S
dụ 6.1: Một hãng buôn muốn biết xem phải chăng sự không ổn ịnh trung bình về lượng
hàng bán ược trung bình trên một nhân viên bán hàng so với các năm trước (lượng ó bằng
7,4). Một mẫu ngẫu nhiên gồm 40 nhân viên bán hàng ược lựa chọn tìm thấy lượng
hàng trung bình của họ là x 6,1 với ộ lệch chuẩn là s 2,5. Với mức ý nghĩa
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
175
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1% thể nói rằng lượng hàng bán ược trung bình trên mỗi ầu người sự thay ổi
không?
Giải: Gọi là lượng hàng bán ược trung bình trên mỗi nhân viên bán hàng của hãng buôn.
Ta kiểm ịnh: Giả thiết H
0
: = 7,4 ; Đối thiết H
1
: 7,4.
Tiêu chuẩn kiểm ịnh: T
(X ) n
S
Mức ý nghĩa: 0,01 U
2,575
2
Miền bác bỏ: W
T
(X 7
S
,4) n
; T 2,575 .
Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh:
T
qs
3,289 .
Với mẫu cụ thể này giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh rơi vào miền bác bỏ, vy ta có
thể kết luận rằng số lượng hàng bán ược trung bình của mỗi nhân viên bán hàng là có thay ổi.
Ví dụ 6.2: Một công ti có một hệ thống máy tính có thể xử lí 1200 hóa ơn trong một giờ. Công
ti mới nhập một hệ thống y tính mới. Hệ thống này khi chạy kiểm tra trong 40 giờ cho thấy
số hóa ơn ược xử trung bình trong 1 giờ 1260 với lệch chuẩn 215. Với mức ý nghĩa 5%
hãy nhận ịnh xem hệ thống mới tốt hơn hệ thống hay không? Giải: Gọi số hóa ơn
trung bình mà hệ thống máy tính mới xử lí ược trong 1 giờ.
Ta kiểm ịnh: Giả thiết H
0
: = 1200; Đối thiết H
1
: > 1200.
Tiêu chuẩn kiểm ịnh: T
(X ) n
S
Mức ý nghĩa: 0,05 U 1,64
Miền bác bỏ: W
T
(X 1200)
S
n
; T 1,64 .
Thay giá trị cụ thể của mẫu vào công thức (6.9) ta ược
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
176
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
T
qs
(1260 1200) 40 1,76
.
215
Với mẫu cụ thể này giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh rơi vào miền bác bỏ, vậy ta có
thể kết luận hệ thống máy tính mới tốt hơn hệ thống cũ.
6.2.1.3 Trường hợp chưa biết phương sai, kích thước mẫu n 30 Xét
thống kê
T
(X ) n
(6.13)
S
theo công thức (4.32) thốngT có phân bố Student n 1 bậc tự do. Khi
giả thiết H
0
úng thống kê Ttrở thành
T (X 0) n
S
Miền bác bỏ phụ thuộc ối thiết H
1
xác ịnh như sau:
a. Bài toán 1: H
0
:
0
; H
1
:
0
. Bài toán kiểm ịnh hai phía.
Miền bác bỏ:
W
T
(X
S
0
) n
; T t
/2
(n 1) . (6.14)
trong ó t
/2
(n 1) giá tr
tới hạn mức
2
t (n 1) giá trị tới hạn mức của phân bố
Student n 1 bậc tự do (xem phụ lục III).
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
177
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
178
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 6.5: Miền bác bỏ của kỳ vọng với
2
chưa biết n 30, bài toán 2
c. Bài toán 3: H
0
:
0
; H
1
:
0
.
Miền bác bỏ:
W
T
(X
S
0
) n
; T t (n 1) . (6.16)
P W( ) P (X 0) n t (n 1) P (X 0) n t (n
1)
2
t
0,025
(15) 2,131.
Ví d
6.3:
M
ột công ty sản xuất ht ging tuy
ên b
rằng một loi giống mới của họ có năng suất
trung bình là 21,5 t
ạ/ha. Gieo thử giống mới n
ày t
i 16 vườn t nghim v
à t
hu ược kết quả:
,2; 18,7; 22,4; 20,3; 16,8; 25,1; 17,0; 15,8; 21,0; 18,6; 23,7; 24,1; 23,4; 19,8; 21,7; 18,9.
19
D
ựa v
ào k
ết quả n
àyyc nh
n xem quảng cáo của công ty có úng không. Mức ý
ngh
ĩa ược lựa chọn l
à
05
0
,
. Bi
ết rằng năng s
u
t giống cây trồng l
à m
ột biến ngẫu nhi
ên có
phân b
ố chuẩn
2
)
;
(
N
.
Gi
ải
G
ọi
là năng suất trung b
ình c
ủa loại giống mới.
Ta c
ần kiểm ịnh giả thiết H
0
21
5
,
; Đối thiết H
1
21
,
5
.
Tiêu chu
ẩn kiểm ịnh:
(
)
X
n
T
S
.
Tra b
ảng ta tính ược giá
tr
ị tới hạn mức
0,025
c
ủa phân bố Student
15
b
ậc tự do l
à
(
1)
n
t
O
Hình 6.6:
Mi
ền bác bỏ
c
a
k
vọng với
2
chưa biết
30
n
, bài
toán 3
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
179
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Do ó miền bác bỏ: W
T
(X 21
S
,5) n
; T 2,131 .
Từ mẫu cụ thể trên tính ược:
x 20,406 , s 3,038 T
qs
(20,406 21,5) 16 1,44.
3,038
T
qs
1,44 2,131 nên chưa có cơ sở ể bác bỏ H
0
. Nghĩa là với số liệu này thì có thể chấp
nhận lời quảng cáo của công ty.
6.2.2 Kiểm ịnh giả thiết về phương sai của biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
Giả sử trong tổng thể biến ngẫu nhiên gốc có phân bố chuẩn N( ;
2
) , phương sai
2
chưa
biết song có cơ sở ể giả thiết rằng giá trị của nó bằng
0
2
.
Ta kiểm ịnh giả thiết H
0
:
2
0
2
.
Từ tổng thể rút ra một mẫu ngẫu nhiên kích thước n: W
X
1
, X
2
,..., X
n
. Xét
thống kê
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
180
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 6.7: Miền bác bỏ bài toán 1 kiểm ịnh phương sai
b. Bài toán 2: H
0
:
2
0
2
; H
1
:
2
0
2
. W
T
(n 1)
02
S
2
; T
2
(n
1) (6.19)
2
2
(
1)
n
S
T
(6.17)
Theo công th
ức (
3.31)
th
ống k
ê
T
có phân b
khi nh ph
ương
1
n
b
c tdo
Khi gi
ả thiết H
0
úng
th
ống k
ê
T
tr
ở th
ành
2
2
0
1)
(
S
n
T
.
V
ới mức ý nghĩa
, ta xây d
ng các min bác bỏ t
ùy thu
ộc vào ối thiết H
1
như sau:
a.
Bài toán 1
H
:
0
2
2
0
; H
1
:
2
2
0
. (Bài tn ki
m nh hai phía).
2
2
2
2
1
0
2
2
1)
(
1)
(
1)
(
n
S
T
W
T
n
T
n
hoÆc
(6.18)
2
/2
1)
(
n
O
2
2
1
/2
(
1)
n
2
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
181
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hình 6.8: Miền bác bỏ bài toán 2 kiểm ịnh phương sai
chuẩn có dung sai theo thiết kế là
2
12 .
Giải: Gọi X là kích thước chi tiết, theo giả thiết X có phân bố chuẩn N( ;
2
) . Vậy ây là bài
toán kiểm ịnh giả thiết:
H
0
:
2
12; ối thiết H
1
:
2
12.
Với mức ý nghĩa 0,01, tra bảng khi bình phương 14 bậc tự do ta ược:
2
(n 1)
0,005
2
(14) 3,57 ;
2
(n 1)
0,995
2
(14) 28,3.
1
2 2
2
(
1)
n
O
c.
Bài toán 3
H
0
:
2
2
0
; H
1
2
2
0
.
2
2
1
2
0
(
1)
;
(
1)
S
n
T
T
W
n
(6.20)
Ví d
6.4
Để kiểm tra ộ chính xác của một máy người ta o ngẫu nhiên kích thước của 15 chi
ti
ết do máy ó sản xuất và tính ược
14
,
6
2
s
. V
ới mc ý nghĩa
0
,
01
hãy k
ết luận về hoạt
ộng của máy, biết rằng kích thước chi tiết do máy ó sản xuất ra l
à bi
ến ngẫu nhi
ên có phân b
O
Hình 6.9:
Mi
ền bác bb
ài toán
3
ki
ểm nh phương sai
2
1
1)
(
n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
182
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Thay giá trị mẫu cụ thể vào công thức (6.17) ta tính ược giá trị quan sát của tiêu chuẩn
kiểm ịnh:
T
qs
14 14,6 17,03.
12
Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh không rơi vào miền bác bỏ, vậy chưa sở
bác bỏ H
0
. Nói cách khác có thể coi máy móc vẫn làm việc bình thường.
6.2.3 Kiểm ịnh giả thiết về tần suất p của tổng thể
Ta ý ến dấu hiệu ịnh tính ặc trưng A nào ó mà mỗi thể của tổng thể có thể tính
chất này hoặc không. Gọi p tần suất ặc trưng A của tổng thể. Như ã thấy trong chương 4,
có thể xem dấu hiệu nghiên cứu này là một biến ngẫu nhiên X có phân bố Bernoulli với tham s
p . Ta cần kiểm ịnh giả thiết cho rằng giá trị p bằng p
0
.
Giả thiết không H
0
: p p
0
.
1 a. Bài toán 1:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
183
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
W T
( f
p
0
) n
; T U (6.24)
p
0
(1 p
0
)
c. Bài toán 3: H
0
: p p
0
; H
1
: p p
0
.
W T
( f
p
0
) n
; T U
(6.25)
p
0
(1 p
0
)
Với mẫu cụ thể tính giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh T
qs
, so sánh với W và kết
luận.
dụ 6.5: Một ảng chính trị trong một cuộc bầu ctổng thống nước nọ tuyên bố rằng ít
nhất 45% cử tri sẽ bỏ phiếu cho ứng cử viên A của ảng họ.
Chọn ngẫu nhiên 2000 cử tri thăm ý kiến cho thấy 924 cử tri tuyên bố sẽ bỏ
phiếu cho A.
Với mức 2,5% , hãy kiểm ịnh xem dự oán của ảng trên có úng không.
Giải: Gọi p là tỉ lệ cử tri s bỏ phiếu cho ứng cử viên A.
Ta cần kiểm ịnh: Giả thiết H
0
: p = 0,45 ; Đối thiết H
1
: p 0,45.
Điều kiện npn(10 p2000 0,450) 2000 0,55 900 11005 5 thỏa
mãn, do ó tiêu chuẩn kiểm ịnh có
thể xấp xỉ phân bố chuẩn tắc. Miền
bác bỏ
0,025 U
1,96 W
T 1,96
Từ mẫu cụ thể ta có tần suất mẫu f 0,462,
do ó giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh
T
qs
(0,462 0,45) 2000 1,079
.
0,45 0, 55
Ta thấy T
qs
1,96 , giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh không rơi vào miền bác bỏ.
Vậy với mẫu trên ta chưa có cơ sở ể bác bỏ H
0
.
6.2.4 Kiểm ịnh giả thiết về hai kỳ vọng của hai biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm nh githiết thống
184
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Giả sử ta xét cùng một lúc hai dấu hiệu nghiên cứu, dấu hiệu nghiên cứu thứ nhất ược xem
như biến ngu nhiên
X
1
phân bố chuẩn N(
1
;
1
2
), dấu hiệu nghiên cứu thứ hai ược xem như
biến ngẫu nhiên X
2
phân bố chuẩn N(
2
;
2
2
). Nếu
1
2
chưa biết song sở giả
thiết rằng giá trị của chúng bằng nhau, nghĩa là giả thiết không có dạng: H
0
:
1
2
Ta kiểm ịnh giả thiết trên theo các trường hợp sau:
6.2.4.1 Trường hợp hai phương sai
1
2
2
2
của hai biến ngẫu nhiên gốc ã biết
Lấy hai mẫu ngẫu nhiên ộc lập kích thước tương ứng là
n
1
,
n
2
của dấu hiệu nghiên cứu X
1
X
2
.
W
1
X
11
, X
12
,..., X
1n1
; W
2
X
21
, X
22
,..., X
2n2
.
Chọn thống kê sau làm tiêu chuẩn kiểm ịnh
T
X X
1
2
1
2
(6.26)
12 22
n1 n2
Theo công thức (4.34) chương 4, thống T phân bố chuẩn tắc N(0;1) . Nếu giả thiết
H
0
úng thì thống kê T có dạng
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
185
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1
a. H
0
:
1
b. H
0
:
1
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
186
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. H
0
:
1
Lập hai mẫu cụ thể từ X
1
X
2
tính giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh T
qs
, so sánh
với miền bác bỏ W và kết luận.
Ví dụ 6.6: Tại một xí nghiệp người ta xây dựng hai phương án gia công cùng 1 loại chi tiết. Để
ánh giá xem chi phí trung bình về nguyên liệu theo hai phương án ấy khác nhau hay không
người ta tiến hành sản xuất thử và thu ược các kết quả sau: Phương án 1: 2,5 3,2 3,5 3,8 3,5
Phương án 2: 2,0 2,7 2,5 2,9 2,3 2,6
Với mức ý nghĩa 0,05, hãy kết luận về vấn ề trên biết rằng chi phí nguyên liệu theo cả
hai phương án gia công ều là các biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn với phương sai
1
2
2
2
0,16.
Giải: Gọi X
1
X
2
tương ứng là chi phí nguyên liệu theo hai phương án gia công trên. Theo giả
thiết X
1
X
2
có phân bố chuẩn. Vậy chi phí trung bình theo các phương án ó là
1
2
. Đây
là bài toán kiểm ịnh: Giả thiết H
0
:
1
2
; Đối thiết H
1
:
1
2
.
Giả sử H
0
ung, theo công thức (6.27) tiêu chuẩn kiểm ịnh trở thành
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
187
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
0
1
X
1
X
2
.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
188
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Theo công thức (4.37) chương 4, thốngT phân bố Student với n n
1
2
2 bậc tự do.
Nếu giả thiết H
0
úng thì thốngT trở thành
X
1
X
2
T (6.32)
1
1 Sp
n1 n2
Vì vậy với mức ý nghĩa
, ta xây dựng các miền bác bỏ tương ứng: a.
H
0
:
1
2
; H
1
:
1
2
(kiểm ịnh hai phía).
W
T
/2
(n
1
n
2
2)
(6.33)
b. H
0
:
1
2
; H
1
:
1
2
(kiểm ịnh một phía).
W
T
X
1
X
2
; T t (n
1
n
2
2)
(6.34)
Sp n1
1
n1
2
c. H
0
:
1
2
; H
1
:
1
2
(kiểm ịnh một phía).
W
T
X
1
X
2
(6.35)
; T t (n
1
n
2
2)
Sp n1
1
n1
2
1
2
1
2
;
1
1
X
X
T
t
Sp
n
n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm nh githiết thống
189
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Lập hai mẫu cụ thể từ X
1
X
2
, tính giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh T
qs
, so sánh
với miền bác bỏ W và kết luận.
dụ 6.7: Một nghiên cứu ược thực hiện ối với 20 người của thành phố A 19 người thành
phố B xem thu nhập hàng năm (tính bằng triệu ồng) của dân cư hai thành phố ó có thực sự khác
nhau hay không. Các số liệu mẫu thu ược như sau:
n
1
20 ; x
1
18,27 ; s
1
2
8,74 . n
2
19 ; x
2
16,78 ; s
2
2
6,53 .
Vậy với mức ý nga 0,05 có thể cho rằng thu nhập bình quân của dân cư ở hai thành
phố này là khác nhau hay không. Giả sử thu nhập hàng năm của dân cư hai thành phố này cùng
phân bố chuẩn với phương sai như nhau.
Giải: Gọi
X
1
X
2
tương ứng là thu nhập hàng năm của dân cư hai thành phố ó. Theo giả thiết
X
1
X
2
có phân bố chuẩn với các phương sai bằng nhau. Do ó ể kiểm ịnh giả thiết H
0
:
1
2
; H
1
:
1
2
.
Giả sử giả thiết H
0
úng, ta sử dụng tiêu chuẩn kiểm ịnh (công thức 6.32) miền bác bỏ
W
(công thức 6.33).
0,05 t
/2
(n
1
n
2
2) t
0,025
(37) 2,021
W
T
2,021
.
Từ mẫu cụ thể ta tính ược
Sp 19 8,74 18 6,53 2,773
.
20 19 2
Do ó giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh
T
qs
18,27 16,78 0,172
.
2,773 1
1
20 19
giá trị quan sát T
qs
không rơi vào miền bác bỏ
W
, do ó với hai mẫu cụ th này tchưa
có cơ sở ể bác bỏ H
0
, tức là vẫn chấp nhận giả thiết cho rằng thu nhập trung bình hàng năm của
dân hai thành phố ó là như nhau.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
190
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Với mức ý nghĩa
, miền bác bỏ phụ thuộc ối thiết và ược xác ịnh như sau: a. H
0
:
1
2
; H
1
:
1
2
(kiểm ịnh hai phía).
W T
/2
( )k
(6.38)
b. H
0
:
1
2
; H
1
:
1
2
(kiểm ịnh một phía).
W T
X
1
X
2
; T t ( )k (6.39)
Sn112
Sn222
6.
2.4.3
Trường hợp hai phương sai
2
1
2
2
c
ủa hai biến ngẫu nhi
ên g
ốc chưa biết v
à
không th
ể cho rằng chúng bằng nhau (
2
2
2
1
)
Ch
ọn thống k
ê sau làm tiêu chu
ẩn kiểm ịnh
2
1
1
2
2
2
2
1
1
2
XX
T
S
S
n
n
(6.36)
Theo công th
ức
(4.38
)
chương
, th
4
ống k
ê
T
có phân b
Student
k
b
ậc tự do, trong ó:
2
1
2
2
2
1
(
1)(
1)
1)
1)(1
(
)
(
n
n
k
C
n
n
C
;
2
2
2
1
2
1
1
2
1
n
S
n
S
n
S
C
.
N
ếu giả thiết H
0
úng th
ì th
ống k
ê
T
có d
ng
2
2
2
1
2
1
1
2
n
S
n
S
X
X
T
(6.37)
1
2
2
2
2
1
2
1
X
X
T
t
S
S
n
n
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
191
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. H
0
:
1
2
; H
1
:
1
2
(kiểm ịnh một phía).
W
T
X
1
X
2
; T t ( )k (6.40) Sn112
Sn222
Lập hai mẫu cụ thể từ X
1
X
2
, tính giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh T
qs
, so sánh
với miền bác bỏ W và kết luận.
dụ 6.8: Để kiểm nghiệm hiệu quả của một sáng kiến mới nhằm tăng năng suất sản xuất, người
ta chọn ngẫu nhiên 7 ngày làm việc của từng nhóm: Nhóm I áp dụng phương pháp mới
Nhóm II không áp dụng phương pháp mới. Kết qucó ược về năng suất của từng nhóm như sau:
Nhóm I: 40 54 26 63 21 37 39
Nhóm II: 18 43 28 50 16 32 13
Với mức ý nghĩa 0,05 y kết luận xem phương pháp mới nói trên thực sự hiệu
quả hay không. Giả thiết rằng năng suất của mỗi loại ều có phân bố chuẩn.
Giải: Gọi
X
1
X
2
tương ứng số sản phẩm sản xuất ược trong mỗi ngày thuộc hai nhóm trên.
Theo giả thiết X
1
X
2
phân bố chuẩn với các phương sai
1
2
,
2
2
chưa biết không thể
cho rằng chúng bằng nhau. Số sản phẩm trung bình sản xuất ược tương ứng là
1
2
. Ta cần
kiểm ịnh giả thiết
H
0
:
1
2
; H
1
:
1
2
.
Giả sử giả thiết H
0
úng, ta sử dụng tiêu chuẩn kiểm ịnh (6.37) và miền bác bỏ W (6.39).
Từ hai mẫu cụ thể ta tính ược:
n
1
7 ; x
1
40,00 ; s
1
2
215,33. n
2
7 ; x
2
28,57 ; s
2
2
198,62.
s
1
2
Ta có C s2 n1 s22 0,520 k 6 0,4798 26 6 6
0,5202 2 12.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
192
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1 n1
n2
Miền bác bỏ
0,05 t (k) t
0,05
(12) 1,782
W
T
1,782
.
Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh
T
qs
40 28,52 1,49.
198,62 215,33
7 19
Vì giá trị quan sát T
qs
không rơi vào miền bác bỏ W , do ó với hai mẫu cụ thể này chưa có
cơ sở ể bác bỏ H
0
, tức là chưa thể nói phương pháp mới có hiệu quả hơn.
Nhận xét 6.1: Theo ịnh lý giới hạn trung tâm, khi n
1
30 phân bố của X
1
xấp xỉ phân bố
S
1
2
n
2
30 thì phân bố của X
2
xấp xỉ phân bố chuẩn N
2
;
S
n
2
2
2 . Do
ó
chuẩn N
1
;
n
1
nếu giả thiết H
0
úng thì T N 0;1 .
6.2.5 Kiểm ịnh giả thiết về sự bằng nhau của hai tần suất tương ứng với hai tổng thể
Giả sử ta xét cùng một lúc hai tổng thể. Ở tổng thể thứ nhất tần suất xuất hiện của dấu hiệu
A p
1
, ở tổng thể thứ hai tần suất xuất hiện của dấu hiệu A p
2
. Bằng cách hóa ta thể
xem dấu hiệu nghiên cứu của tổng thể thứ nhất là biến ngẫu nhiên
X
1
phân bố Bernoulli tham
số p
1
và dấu hiệu nghiên cứu của tổng thể thứ hai là biến ngẫu nhiên X
2
có phân bố
Bernoulli tham số p
2
. Nếu hai tham số
p
1
p
2
chưa biết song sở giả thiết rằng giá trị
của chúng bằng nhau, vậy giả thiết thống kê là:
H
0
: p
1
p
2
Để kiểm ịnh giả thiết H
0
chúng ta rút ra hai mẫu ngẫu nhiên ộc lập kích thước tương ứng
n
1
n
2
lần lượt từ hai tổng thể nói trên:
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
193
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
W
1
X
11
, X
12
,..., X
1n1
; W
2
X
21
, X
22
,..., X
2n 2
.
Chọn thống kê sau làm tiêu chuẩn kiểm ịnh
T f1 f2 p1 p2 . (6.41)
p
1
(1 p
1
)
p
2
(1 p
2
)
n1 n2
Theo công thức (4.42) chương 4, thống T phân bố xấp xỉ chuẩn tắc N(0;1) khi n
1
30n
2
30.
Nếu giả thiết H
0
úng ( p
1
p
2
p ) thì tiêu chuẩn kiểm ịnh trở thành
T f1 f2 .
1 1
p(1 p) n
1
n
2
Thông thường p chưa biết nên ược thay bằng ước lượng (trung bình cộng) của nó là
f
n f1 1 n f22
.
n1 n2
Như vậy ta có tiêu chuẩn kiểm ịnh
T
f
1
f
2
. (6.42)
1 1
f (1 f ) n
1
n
2
Thống kê T có phân bố xấp xỉ chuẩn tắc N(0;1) nếu n
1
30 n
2
30. Do ó với mức ý
nghĩa cho trước, miền bác bỏ của phép kiểm ịnh phụ thuộc ối thiết H
1
có dạng sau.
a. H
0
: p
1
p
2
; H
1
: p
1
p
2
(kiểm ịnh hai phía).
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
194
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
0 1
0 1
Lập hai mẫu cụ thể từ X
1
X
2
, tính giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh T
qs
, so sánh với
miền bác bỏ W và kết luận.
Ví dụ 6.9: Kiểm tra ngẫu nhiên các sản phẩm cùng loại do hai nhà máy sản xuất thu ược các số
liệu sau:
Nhà máy
Số sản phẩm ược kiểm tra
Số phế phẩm
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
195
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1100
900
22
31
A
n
1
1100
x
1
22
B
n
2
900
x
2
31
Với mức ý nghĩa 0,05 thể coi t lphế phẩm của hai nhà máy như nhau hay
không?
Giải: Gọi p
1
p
2
tương ứng tỷ lệ phế phẩm của hai nhà máy A và B. Như vậy ây là bài toán
kiểm ịnh cặp giả thiết, ối thiết:
H
0
: p
1
p
2
; H
1
: p
1
p
2
.
Giả sử giả thiết H
0
úng chọn tiêu chuẩn kiểm ịnh (6.42) và khi
n
1
n
2
ủ lớn thì miền bác
bỏ dạng (6.43).
Miền bác bỏ:
0,05 U
/2
1,96 W T 1,
96
.
Với hai mẫu cụ thể trên ta nh ược
f
1
22
0,02; f
2
31
0,0344 ; f 0,0265 .
1100 900
Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm ịnh:
T
qs
0,02 0,0344 1,995
.
0,0265 0,9735
1
1
1100
900
Vì giá trị quan sát T
qs
rơi vào miền bác bỏ
W
, do ó ta có thể bác bỏ giả thiết H
0
. Vậy có th
cho rằng tỷ lệ phế phẩm của hai nhà máy khác nhau.
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 6
6.1 Giả thiết thống kê là giả thiết do nhà thống kê ặt ra cho mẫu ngẫu nhiên.
Đúng Sai .
6.2 Bác bỏ giả thiết dẫn ến chấp nhận ối thiết ngược lại do ó ối thiết luôn luôn phủ nh của
giả thiết.
Đúng Sai .
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm ịnh giả thiết thống
196
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
6.3 Qui tắc kiểm ịnh dựa trên nguyên lý xác suất nhỏ và phép chứng minh phản chứng.
Đúng Sai .
6.4 Sai lầm loại 1 là sai lầm gặp phải khi thực tế giả thiết úng nhưng ta bác bỏ.
Đúng Sai .
6.5 Sai lầm loại 2 luôn luôn lớn hơn sai lầm loại 1.
Đúng Sai .
6.6 Định lý Neymann - Pearson chỉ ra rằng có thể tìm ược tiêu chuẩn kiểm ịnh có sai lầm loại 1 và
loại 2 bé tùy ý cho trước. Đúng Sai .
6.7 Miền bác bỏ là miền có xác suất rất bé nên ta có thể bỏ qua trong mọi phép kiểm ịnh.
Đúng Sai .
6.8 Miền bác bỏ của tiêu chuẩn kiểm ịnh giả thiết hai phía về giá trị trung bình của biến ngẫu nhiên
có phân bố chuẩn luôn luôn là miền ối xứng.
Đúng Sai .
6.9 Khi xây dựng tiêu chuẩn kiểm ịnh T ta luôn giả sử rằng giả thiết H
0
sai vì giả thiết H
0
là iều ta
nghi ngờ muốn bác bỏ.
Đúng Sai .
6.10 Kiểm ịnh hai phía là kiểm ịnh ối với những tham số có thể nhận giá trị âm dương bất kỳ, còn
kiểm ịnh một phía khi tham số cần kiểm ịnh chỉ nhận giá trị dương hoặc âm.
Đúng Sai .
6.11 Trọng lượng óng bao của một loại sản phẩm X biến ngẫu nhiên phân bố theo quy luật
chuẩn với trọng lượng trung bình theo quy ịnh 100kg. Nghi ngờ sản phẩm bóng thiếu,
người ta cân thử 29 bao loại này ta thu ược kết quả:
Trọng lượng (kg)
98,0-98,5
98,5-99,0
99,0-99,5
99,5-100
100-100,5
100,5-101
Số bao tương ứng
2
6
10
7
3
1
Với mức ý nghĩa 0,025 hãy kết luận về iều nghi ngờ nói trên.
6.12 Định mức thời gian hoàn thành sn phẩm là 14 phút. Liệu có cần thay ổi ịnh mức không, nếu
theo dõi thời gian hoàn thành sản phẩm ở 250 công nhân ta thu ược kết quả như sau:
Thời gian hoàn thành sản phẩm (phút)
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
Số công nhân tương ứng
20
60
100
40
30
Với mức ý nghĩa 0,05 hãy kết luận về ý ịnh nói trên.
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kiểm nh githiết thống
197
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
6.13 Mức hao phí xăng của một loại ôtô chạy từ A ến B là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn
với kỳ vọng 50 lít. Đoạn ường ược sửa chữa lại. Người ta cho rằng mức hao phí xăng trung
bình giảm xuống. Quan sát 28 ô tô cùng loại thu ược
M ức hao phí xăng
(lít)
48,5 - 49,0
49,0 - 49,5
49,5 - 50,0
50,0 - 50,5
50,5-51
Số ôtô tương ứng
4
10
9
3
2
Với mức ý nghĩa 0,025 hãy kết luận về iều nghi ngờ nói trên.
6.14 Trọng lượng X của sản phẩm do một nhà máy sản xuất ra là một biến ngẫu nhiên có phân bố
chuẩn N( ,
2
) với ộ lệch 2kg và trọng lượng trung bình 20kg . Nghi ngờ trọng lượng
óng gói thay ổi, người ta cân thử 100 sản phẩm và thu ược kết quả sau:
Trọng lượng sản phẩm (kg)
18
19
20
21
22
Số sản phẩm
5
25
40
20
10
Hãy kiểm ịnh iều nghi ngờ trên với mức ý nghĩa 0,05.
6.15 Một công ty có một hệ thống máy tính thể xử 1300 hoá ơn trong 1 giờ. Công ty mới
nhập một hệ thống máy tính mới, hệ thống này chạy kiểm tra trong 40 giờ cho thấy số hoá ơn
xử lý trung bình trong 1 giờ là 1378 với ộ lệch tiêu chuẩn 215. Với mức ý nghĩa 2,5%
hãy nhận ịnh xem hệ thống mới có tốt hơn hệ thống cũ hay không?
6.16 Tỉ lệ phế phẩm do một máy tự ộng sản xuất 5%. Kiểm tra ngẫu nhiên 300 sản phẩm thấy
24 sản phẩm phế phẩm. Từ ó ý kiến cho rằng tlệ phế phẩm do y ó sản xuất
chiều hướng tăng lên. Hãy kết luận ý kiến trên với mức ý nghĩa 0,05.
6.17 Nếu máy móc hoạt ộng bình thường thì trọng lượng sản phẩm là một biến ngẫu nhiên phân
bố chuẩn với ộ lệch tiêu chuẩn 1 kg. Có thể coi máy móc còn hoạt ộng tốt hay không nếu cân
thử 30 sản phẩm ta thấy ộ lệch tiêu chuẩn mẫu tăng lên tới 1,1 kg. Hãy kiểm ịnh giả thiết trên
với mức ý nghĩa 0,01.
6.18 hai loại bi bằng thép, loại I và loại II. Loại I có ường kính biến ngẫu nhiên X phân
bố chuẩn N(
1
;
2
), Loại II có ường kính là biến ngẫu nhiên Y có phân bố chuẩn
N(
2
;
2
). Người ta cho rằng ường kính trung bình của hai loại vòng bi này bằng nhau. Lấy
ngẫu nhiên 10 phần tử loại I và 10 phần tử loại II. Ta thu ược kết quả sau:
X
2,066
2,068
2,063
2,060
2,067
2,059
2,065
2,062
2,061
2,064
Y
2,063
2,060
2,057
2,056
2,059
2,058
2,062
2,059
2,062
2,059
lOMoARcPSD|36067889
Chương 6: Kim nh githiết thống
198
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hãy kiểm ịnh giả thiết trên với mức ý nghĩa 0,05.
6.19 Để so sánh trọng lượng trung bình của trẻ sinh thành thị nông thôn, người ta theo dõi
1000 cháu và thu ược bảng sau
Kết quả
n số cháu
Trung bình mẫu x
Độ lệch mẫu s
Nông thôn
500
3,0 kg
0,4 kg
Thành thị
500
3,2 kg
0,3 kg
Với mức ý nghĩa
0,05 có thể coi trọng lượng trẻ sơ sinh thành thị cao hơn nông thôn
ược không?
6.20 Sau khi theo dõi thời gian hoàn thành sản phẩm của hai công nhân A và B ta có kết quả sau:
Kết quả
số sản phẩm n
Trung bình mẫu x
Độ lệch mẫu s
Công nhân A
50
32 phút
4 phút
Công nhân B
60
30 phút
3 phút
Với mức ý nga 0,05 có thể coi công nhân B hoàn thành sản phẩm nhanh hơn công nhân
A không. Giả sử thời gian hoàn thành sản phẩm của hai công nhân là hai biến ngẫu nhiên phân bố
chuẩn.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
199
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
216
1
1
720
NG DN GII VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
1.11 Có 5! cách i.
1.12 a. P 0,246 b. P 0,495.
1.13 A. 1/3 b. 3/5 c. 2/5 d. 4/5
1.14 a. P
C322
10
3 b. P C222 101 c. P C CC2 31 152 53 .
C5 C5
1.15 Mỗi khách ều 6 khả năng ra ở 6 tầng còn lại của tòa nhà. Do ó số kết cục ồng khả năng
có thể N 6
3
216 .
Gọi A là biến cố tất cả cùng ra ở tầng bốn, biến cố này chỉ có 1 trường hợp thuận lợi. Do ó P
A( ) .
Lý luận tương tự trên ta có P
b
6 1 A63 5 .
; Pc
216 36 216 9
1.16 P .
1.17 a. A
1
A
2
.... A
10
b. A
1
A
2
... A
10
c. A A
1
2
.... A A A A A
6 7 8 9 10
d. A
1
A
2
... A
6
.
1.18 Gọi A
1
A
2
tương ứng biến cố người thứ nhất và thứ hai bắn trúng mục tiêu, A là biến cố
chỉ có một người bắn trúng mục tiêu. A A
1
A
2
A
1
A
2
. Sử dụng qui tắc cộng c suất
trường hợp xung khắc và qui tắc nhân trường hợp ộc lập ta có:
P A( ) P A(
1
A
2
) P A(
1
A
2
) P A P A(
1
) (
2
) P A P A(
1
) (
2
) 0,8 0, 1 0, 2 0,
9 0,26 Tương tự ta có: P
b
0,98 ; P
c
0,02 .
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
200
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1.19 Gọi A
1
là biến cố sản phẩm lấy ra thuộc loại 1.
Gọi A
2
là biến cố sản phẩm lấy ra thuộc loại 2.
Gọi A là biến cố sản phẩm lấy ra thuộc loại 1 hoặc loại 2: A A
1
A
2
A
1
, A
2
xung khắc do ó
P A P A
1
A
2
P A
1
P A
2
0,4 0,5 0,9.
1.20 P 1P
0
3;0,6 10,6
3
0,784 .
1.21 P C980 2025 530C 0,00027 .
C1000
C CC4 484 1 1
b. C C4 44 15 649.7401 c. CCC4 43 2525 108.2901
1.22 a. 5 54.145 C52
52
d. CCCCC1 1 1 1 14 4 4 4 4 64 0,000394 e. 4C5135 5001
0,002
C525 162.435 C52
f. 4 1 g. 1 C485 1 35673 18472
0,3412 C525 649.740 C525 54145 54145
1.23 a. P 52433 21971 b. P 52 51504 3 2 55251
1.24 Số phế phẩm trung bình trong một ngày sản xuất là 12000.3% 360 và số sản phẩm
không phải phế phẩm 11.640. Vậy xác suất cần tìm P C C360 1164012
600
588 .
C
12000
1.25 Gọi A
i
là biến cố sản phẩm ã qua kiểm tra chất lượng ở vòng thứ i, i 1,2,3.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn gii áp án bài tp
201
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Gọi B là biến cố phế phẩm ược nhập kho.
P B P A
1
P A
2
P A
3
10,8 1 0,9 1 0,99 0,0002.
1.26 P = 0,11.
1.27 Gọi A
i
là biến cố lần thứ i lấy ra 3 sản phẩm mới ể kiểm tra, (i 1,2,3). Gọi A là biến cố sau 3
lần kiểm tra tất cả các sản phẩm ều ược kiểm tra A A
1
A
2
A
3
. Vì các biến cố
phụ thuộc nên P A( ) P A P A(
1
) (
2
A P A A
1
) (
3 1
A
2
) 1
5
1
5
. 21
84 1764
1.28 P A( ) P B( ) P A P B( ) ( ) 0,65 P B( ) 0,5.
1.29 a. P A B( | ) 3/4 b. P B A( | ) 1/2 c. P A( B)
1
1
1
7
2 3 3 12
1.30 Gọi A
i
là biến cố lần thứ nhất chọn ược là số i , i 0,1,...,9. Gọi B biến cố lần thứ hai chọn
ược số 4.
P A(
i
)
1
; P B A( |
i
)
1
, i4 ; P B A( |
4
) 0 .
10 9
Vậy P B( )
10
P A P B A(
i
) ( |
i
91
101 1 .
i 1
) 9
10
1.31 Gọi A
1
, A
2
lần lượt là biến cố người thứ nhất và người thứ hai chọn ược sản phẩm loại I.
P A(
2
) P A P A(
1
)(
2 1
| A ) P A P A(
1
)(
2 1
| A )
4 3
5 4
4
9 8 9 8 9
P A( 1 | A2)
P A( 1 A2)
P A P A( 1) ( 2 | A1)
(4/9)(3/8)
3
P A(
2
) P A(
2
) (4/9) 8
1.32 Gọi A là biến cố sản phẩm kiểm tra là phế phẩm.
Gọi B
i
là biến cố sản phẩm lấy ra kiểm tra thuộc phân xưởng thứ i, i=1,2 3.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
202
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P B
1
0,36; P B
2
0,34; P B
3
0,30 . H
B B
1
,
2
, B
3
ầy ủ
P A B
1
0,12; P A B
2
0,10; P AB
3
0,08.
a. P A P B
1
P A B
1
P B
2
P A B
2
P B
3
P A B
3
0,1012
b. P B A
1
P B
1
P A P A B
1
0,
0,1012
36 0,12 0,427
P B
2
A
P B
2
P A P A B
2
0,34 0,
0,1012
10 0,336
P B A
3
P B
3
P A P A B
3
0,30 0,
0,1012
08 0,237
1.33 Gọi B
i
là biến cố xạ thủ ược xét thuộc nhóm thứ i, i=1,2,3,4.
Gọi A là biến cố xạ thủ bắn trượt.
Theo ề bài ta có: P B
1
5
, P B
2
7
, P B
3
4
, P B
4
2
18 18 18 18
P A B
1
0,2, P A B
2
0,3, P A B
3
0,4, P A B
4
0,5.
P A P B 1 P A B 1 P B 2 P A B 2 P B 3 P A B
3 P B 4 P A B 4
5 7 4 2 57
.0,2 .0,3 . 0,4 .0,5
18 18 18 18 180
Áp dụng công thức Bayes, ta thu ược
5
.0,2
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và
áp án bài tập
203
Downloaded by D?a
(nyeonggot7@gmail.com)
P B A
1
P B
1
P
A P A B
1
18 10
,
57 57
180
P B A
2
21
, P B A
3
16
,
57 57
Vậy xạ thủ có khả năng ở nhóm thứ hai nhất.
P B
4
A
10
. 57
1.34 Gọi B
1
là biến cố viên ạn thứ nht trúng mục tiêu, P B
1
0,7 .
Gọi B
2
là biến cố viên ạn thứ hai trúng mục tiêu, P B
2
0,4.
Hai biến cố này ộc lập
Xác suất biến cố chỉ có vn ạn thứ nhất trúng mục tiêu
P A P B
1
B
2
B
2
B
1
P B 1 B
2
P
B 2 B
1
0,7.0,6 0,4.0,3 0,54
b. P B A 1 P B P A1 A P B 1 B1 P AB 2 B2
B1 P B P A1 B2 0,7.0,0,546 0,778
1.35 Gọi H
A
H
B
là biến cố tín hiệu AB tương ứng ã ược phát.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
204
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
21
31
Ta có P H
A
0,85; P H
B
0,15
,
H H
A
,
B
là hệ ầy ủ.
Gọi luôn A là biến cố thu ược tín hiệu A .
P A H
A
1
1
6
; P A
H
B
1
7
7 8
a. P A P H
A
P A H
A
P H
B
P A H
B
0,85
6
0,15
1
0,747
7 8
6
b. P H A A P H AP A P A H A 00,747,85 7 0,975
1.36 A
1
, A
2
lần lượt là biến cố sản phẩm ược chọn từ lô hàng thứ nhất, thứ hai. Gọi B là biến cố
chọn ược sản phẩm loại I.
P A( 1) P A( 2) 12 ; P B A( | 1) 53 , P B A( | 2) 27 P B( ) 12 5 3
72 P A B
1
P A
1
P B P B A |
1
.
1.37 Gọi A là biến cố sản phẩm kiểm tra có kết luận ạt tiêu chuẩn chất lượng.
Gọi B
T
là biến cố sản phẩm ạt tiêu chuẩn chất lượng.
Gọi B
H
là biến cố sản phẩm không ạt tiêu chuẩn chất lượng.
P B
T
0,85; P B
H
0,15
Hệ B
T
, B
H
ầy ủ
P A B
T
0,9; P A B
H
0,95 P A B
T
0,1; P A B
H
0,05.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
205
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
a. P A P B P AB
T
T
P B
H
P A B
H
0,85 0,9 0,15 0,05
0,7725
b. P B H A P B HP A P A B H 0,15 0,0,7725 05 0,0097
c. P A B
T
A B
H
P A B
T
P A B
H
0,85 0,9 0,15 0,95
0,9075.
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
206
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2.14 E X 0,3; D X 15, 21. D(X )
1,09; D(X ) 1,44.
P A(
P A(
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
207
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2 32
X
0
1
2
3
4
5
P
Y
0
1
2
3
4
5
P
2.21
E
X
0. E X
2 2
2 D X
2
2.
4 4
1
2.22
a)
f
X
( )x dx k xdx 3k 1 k
0
0 nÕu x 0
x
2
x
7
nÕu 0 x 1
F
X
1
7
2
7 (x 1) nÕu 1 x 4
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
208
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4
0
2.24 a) Kí hiệu A
i
là biến cố : ”A bắn trúng i viên”, B
i
là biến cố : ”B bắn trúng
i viên”; i = 0, 1 2. Dễ thấy
P A
0
0,36 ; P A
1
0, 48 ; P A
2
0,16 ; P B
0
0, 25 ; P B
1
0,5 ; P B
2
0, 25.
Từ ó P X 2 P A P B
0
2
0,09
P X 1 P A
0
P B
1
P A
1
P B
2
0,18 0,12 0,3
P X 0 P A
0
P B
0
P A
1
P B
1
P A
2
P B
2
0,37
P X 1 P A P B
1
0
P A P B
2
1
0,2
P X 2 P A
2
P B
0
0,04
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
209
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Vậy bảng phân bố xác suất của X
X
2
1
0
1
2
P
0,09
0,3
0,37
0,2
0,04
EX 2 0,09 1 0,3 0 0,37 1 0,2 2 0,04 0,2
EX
2
2
2
0,09 1
2
0,3 0
2
0,37 1
2
0,2 2
2
0,04 1,02
DX EX
2
EX
2
1,02 0,2
2
0,98
P Y
P Y
Dễ thấy P A
Từ ó P X 0
P X 1
P X
EX 0 0,72 1 0,26 20,02 0,3.
EX
2
0
2
0,72 1
2
0, 26 2
2
0,02 0,34 .
DX EX
2
EX
2
0,34 0,3
2
0,25.
3
2.26 a) 1 f
X
( )x dx k x dx
2
9k k
b)
0
,
0
37
PY
1
1
1
0
,
5
PX
PX
2
2
0
,
13
2
PX
PX
0
,
37
76
10
,
5
2
0
,
13
0
,
E
0
Y
.
2.25
Kí hi
ệu
i
A
là bi
ến cố : ”ô tô thứ i bị hỏng, i = 1, 2.
2
1
2
0
,1;
0
,
PA
G
ọi X l
à s
ô tô b
hỏng trong thời gian l
àm vi
ệc
1
2
0
,
0
,
8
0
,
72
9
PA
PA
2
1
2
1
0
2
26
,10,
8
,
0
0
,
,
9
0
PA
PA
PA
PA
1
2
0
,
02
2
PAPA
X
2
0
1
P
0
,72
0
,26
0
,02
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
210
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
0
b) P X 2 19 3 x dx2 1927 .
2
0 nÕu x 0
c) Hàm phân bố F
X
( )x x3 nÕu 0 x 3
27
1 nÕu x 3
3
3
3
d) F
X
( ) 2,726.
4 27 4
2.27 a) Điều kiện pi 0 k 0 k k 0 1 k
1/10.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
211
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2 9k 1 k 1/10 pi 1
i 10k
c) EX
d) EX
2
DX EX
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
212
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
EX ; DX
Y 2 X :
EY E 2 - X 2
X
0
1
2
3
P
5/30
15/30
9/30
1/30
EX 0
5
1
15
2
9
3
1
36
6
.
30 30 30 30 30 5
1
2.30 a) 1 f x dx( ) k x 0
2
(1 x dx)
12
k
k 12 .
0,6
P 0,4 X 0,6 12 x
2
(1 x dx) 0,296.
0,4
1
b) EX 12 x
3
(1 x dx) .
0
2.31 Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số rau bán ược trong một ngày.
X
0
1000
2000
3000
P
0,1
0,30
0,45
0,15
Ta xác ịnh ược lượng rau bán trung bình trong một ngày:
EX 0 0 ,1 1000 0, 3 2000 0,45 3000 0,15
1650kg/ngày.
Gọi Y là biến ngẫu nhiên chỉ số tiền lãi trung bình trong 1 ngày. Ta thấy
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tp
213
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1650 50 (X 1650) 20 nÕu X 1650
Y
X 50 nÕu X 1650
Do ó Y(1000) 50.000; Y(2000) 75.500; Y(3000) 55.500.
Vậy mỗi ngày nhập 2000kg rau thì có lãi nhiều nhất.
2.32 Thắng 2 trong 4 ván dễ hơn.
2.33 a) P 0,238 . b) P 0,751.
2.34 a) X tuân theo quy luật nhị thức B(n p; ) với n 5 và p 0,8.
b) E X 4; D X 0,8.
c) ModX 4 ; P X 4 0,4096.
2.35 a) P 0,9914
b) Số sản phẩm hỏng trung bình là 0,5
c) Số sản phẩm hỏng có khả năng xảy ra nhiều nhất là 0.
2.36 Gọi x là số câu hỏi học sinh trả lời úng. Số iểm anh ta nhận ược là
4x (10 x)( 2) 6x 20
a) Anh ta ược 4 iểm khi trả lời úng: 6x 20 4 x 4.
Vậy xác suất ể anh ta ược iểm 4 là P C
10
4
1
5
4 4
5
6
0,088.
b) Anh ta ược iểm âm khi trả lời úng: 6x 20 0 x 0,1,2,3.
4 6
C
10
41
5
4
5 0,088.
Vậy xác suất anh ta ược iểm âm P
2.37 Gọi X là số lần thu ược tín hiệu trong 5 lần phát ộc lập thì X ~ B 5; 0,7
a) Xác suất thu ược tín hiệu 2 lần P X 2 C
5
2
0,7 0,
2
3
3
0,132
b) Xác suất thu ược tín hiệu nhiều nhất 1 lần P X 1 0,031
c) Xác suất thu ược tín hiệu P X 1 1 P X 0 1 0,002
0,998
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
214
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2.38 Gọi X là số lần xạ thủ A bắn trúng bia trong 5 lần bắn ộc lập thì X ~ B 5; 0,8
a) Xác suất A bắn trúng bia 2 lần P X 2 C
5
2
0,8 0,
2
2
3
0,051
b) Xác suất A bắn trúng bia nhiều nhất 2 lần P X 2 0,058
c) Xác suất A bắn trúng bia P X 1 1 P X 0 0,9996
2.39 Không úng; P 0,41.
2.40 a) Gọi X số cuộc gọi trong khoảng thời gian 10 giây thì X có phân bố Poisson tham số
1/3. Vậy xác suất ít nhất một cuộc gọi trong khoảng thời gian 10 giây là P X 1
1 P X 0 1 e
1/3
0,2825.
b) Gọi Y số cuộc gọi trong khoảng thời gian 3 phút thì phân bố Poisson tham
số 6. Vậy xác suất có nhiều nhất ba cuộc gọi trong khoảng thời gian 3 phút là P Y 3
0,151.
c) Gọi Z số cuộc gọi trong khoảng thời gian 1 phút thì Z phân bố Poisson tham số
2. Xác suất có nhiều nhất 1 cuộc gọi trong khoảng thời gian 1 phút là P Z 1 0,406
.
Vậy xác suất ể trong khoảng thời gian 3 phút liên tiếp mỗi phút có nhiều nhất 1 cuộc gọi là
P Z 1
3
0,406
3
0,0067.
2.41 Gọi X số cuộc gọi iện thoại ến trạm iện thoại A trong khoảng thời gian 1 phút thì X
phân bố Poisson tham số 1,5.
a) Xác suất trạm iện thoại A không nhận ược cuộc gọi nào: P X 0 0,223.
b) Xác suất trạm iện thoại A nhận ược nhiều nhất 2 cuộc gọi: P X 2 0,809 .
c) Xác suất trạm iện thoại A nhận ược ít nhất 4 cuộc gọi
P X 4 1 P X 3 10,934 0,066 .
2.42 P 0,9.
2.43 Tra bảng phụ lục II ta ược
a) 0,3849 b) 0,2517 c) 0,6636 d) 0,1828 e) 0,8997
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
215
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2.44 P 8 X 12
12 10 8 10
0,6826.
2 2
2.45 P 0,3.
2.46 a) 95,44%; b) 4,56%.
2.47 a) 20,33%; b) P 0,9983.
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
3.11
3.12
3.13
3.14
3.15
3.16
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
3.17
X
x
1
x
2
P
0,56
0,44
Y
y
1
y
2
y
3
P
0,26
0,38
0,36
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
216
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P X
P X Y
0,19.
3.22 X , Y không
ộc lập vì
P X 1 0,5, PY 1 0,45P X 1. Y 1 0,15 0,5 0, 45 P
X 1Y 2 7 /11.
3.23
P X 1 0,5, PY 1 0,45P X 1.Y 1 0,15 0,5 0,
45.
3.24
X
Y
4
5
6
2
1
3
1
/12
/12
1
/12
1
/12
1
0
1
/12
1
/12
/12
1
1
/12
1
/12
1
/12
1
/12
1
1
/12
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
217
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1
4
X Y 26
23
27
P
0,357
0,643
Y X 27
26
30
41
50
P
0,1268
0,4225
0,1549
0,2958
3.25 E X Y 1 5. E X 4,5; EY 2,93 ; D X 2,25; DY 4,83.
3.26 P X 0 P X 1
3
1
; P Y 0 P Y 1
3
1
.
6 2 6 2
XY ộc lập do ó P X i Y; j P X i P Y j ; i j, 0,1.
3.27 a. 15; EX 0,2 ; EY 0. b. cov X Y, 0 X Y, 0.
c. X , Y không ộc lập vì P X 1
2
, P Y 1
5
nhưng
P X
1,Y 1 0 .
15 15
C
4
3
4
C C3 41 2 18 C C3 42 1 12
3.28 p
XY
(0,0)
3
pXY (0,1) 3 pXY (0,2) 3
C
9
84 C9 84 C
9
84
C33 1 C C2 41 2 12 C C C2 3 41 1 1
24
p
XY
(0,3)
3
pXY (1,0) 3 p
XY
(1,1)
3
C
9
84 C9 84 C
9
84
C C2 31 2 6 C C2 42 1 4 C C2 32 1 3 pXY (1,2) 3 pXY (2,0) 3 pXY (2,1)
3 .
C
9
84 C
9
84 C
9
84
Bảng phân bố xác suất ồng thời
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
218
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
XY không ộc lập.
3.29 pX (0) C30 21 3 81 pX (1) C31 12 3 38 pX (2) C32 12 3
83
pX (3) C33 12 3 18 pY (0) C30 14 0 43 3 6427 pY (1)
C31 14 34 2 2764
pY (2) C32 14 2 43 649 pY (3) C33 14 3
43 0 641 .
XY ộc lập do ó ta có bảng phân bố xác suất ồng thời
Y
X
2
1
0
3
4
/84
18
/84
12
1
/84
/84
0
6
/84
0
1
12
/84
24
/84
2
4
/84
3
/84
0
0
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
219
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
P X Y 306
512
P X Y 4
3.31 Đặt S
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
220
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3.32 Đặt S
X
n
; ES 0, DS . Theo bất ẳng thức Trêbưsép
n 1
P S 500 500DS2 3001 .
3.33 Ta biết rằng S là biến ngẫu nhiên có phân bố nhị thức tham số p .
ES
n
DS
5n
.
6 36
Theo bất ẳng thức Trêbưsép
P S ES n 1
DS
1
5
31
P
n
n S
n
n
31
. n
36 36 6 6 36
3.34 Đặt S
12 X
n
. Ta cần tìm M nhỏ nhất ể P
n
12
1
X
n
M
0,99 .
n 1
ES 192 , DS 12.
Theo bất ẳng thức Trêbưsép
P S 192 1
D
1
S
0,99 34,64 . Vậy M = 192+34,64 = 226,64.
1
) nên X phân bố chuẩn N( ; 2) . Vậy 4.18 X
có phân bố chuẩn N( ; n
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
221
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3.35 Áp dụng bất ẳng thức Trêbưsép tính ược xác suất P 0,9131
3.36 Áp dụng bất ẳng thức Trêbưsép cần kiểm tra 23.750 chi tiết.
s2
1
P 10 Xi 5 P10(5) C105 (0,5)5 (0,5)10 5 C105 (0,5)10.
i 1
P X
P
X
n
n
2
n
.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
222
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Do ó P X 20 0,2 2
0,2 100
1
2 (2) 0,9545 .
4.19 Bảng phân bố tần số
X
1
2
3
4
Tần số
2
4
2
2
Bảng phân bố tần suất
X
1
2
3
4
Tần suất
1/5
2/5
1/5
1/5
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
223
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
5.12 x 38;
nf 1082 10
f U
/2
f (1 f ) 10822000 2,33 918 10822000
0,515 n
Vậy tối thiểu có 51,5% số phiếu bầu cho ứng cử viên A.
5.14 x x
i
34,15
0,976 . n 35
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
224
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
s2 1 xi 2 nxi 2 341
33,8943 3435,15 2 0,01687 . n 1
s 0,1299; U
/2
s
1,96
0,1299
0,043.
Kho
ảng tin cậy 95%:
0,933 ; 1,019 .
5.15 Tần suất mẫu f
400
53
, iều kiện
nf
n(1
53
f )
10
347 10 thỏa mãn.
Gọi p là xác suất bắt ược con cá có ánh dấu, khoảng tin cậy 95% của p :
35
n
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
225
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
x U
0,0098
/2
)
(1
53347
0,0332
96
,
1
400400
f
U
n
Kho
ảng ước lượng
0,1657
0
,0993;
M
ặt khác
2000
p
N
, trong ó
N
là s
ố cá trong hồ.
V
ậy
2000
0,1657
0,0993
N
2000
2000
20141
12070
0,0993
0,1657
N
N
5.16
Kho
ảng tin cậy 95% của hao p nguy
ên li
u trung b
ình cho 1
ơn v sản phẩm l
à
/2
/2
x
U
n
n
, trong ó
/2
1
,
96
U
là giá tr
tới hạn
m
ức 0,975 của phân
b
ố chuẩn tắc N(0;1).
Theo m
ẫu ta tính ược
19
,87;
0
,
03
x
/2
0
,
03
1
,
96
36
U
n
Kho
ảng tin cậy
19,8602;19,8798
.
5.17
Đặt
18
,
25
5
i
i
x
u
8
1
,
5
18
,
25
5
18
,
25
18,025
40
i
u
x
n
.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
226
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
s2 52 ui 2 nui 2 3925 0,76
140,8 2 0,435 . n 1
s 0,66; U
/2
s
1,64
0,66
0,171 . 40
a) Khoảng tin cậy 90%: 17,854; 18,196 .
b) Kích thược mẫu cần thiết n
U
2/2
2
s
2
116,99 chọn n 117
5.18 Đặt ui xi 247 x 2 nui 47 2100 47 47 46,06.
s2 n2 21 ui 2 ui 2 994
175 10047 2 6,178 . n
s 2, 486; U
/2
s
1,96
2,486
0,487 . 100
a) Kho
ảng tin cậy 95%:
45,573; 46,547 .
b) Kích thược mẫu cần thiết n
U
2/2
s
2
148,33 chọn n 149
n
n
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
227
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
U /2
5.21 a) Tần suất mẫu f 40016 0,04 , iều kiện nfn(1 16f ) 10384 10
Gọi p là xác suất phế phẩm của lô hàng, khoảng tin cậy 95% của p :
U
/2
1,96
16 384
0,0192
400 400
Kho
ảng ước lượng
0,0208 ; 0,0592
Vậy tỷ lệ phế phẩm tối a của lô hàng là 5,9%.
5.22 x 2 91 90 72, ; s
2
4 99
1
432
14
100
2
17,375 s
4,168.
2
5.19
Đặt
50
i
i
u
x
8
50
50
49,704
27
i
u
x
n
1
0,377
1
,
96
27
n
.
a) Kho
ảng tin cậy 95%:
49
50,081
,327;
.
b) Kích thược mẫu cần thiết
2
2
/2
2
384,16
U
n
ch
ọn
385
n
5.20
Đặt
119
2
i
i
x
u
19
2
119
2
119
118,62
100
i
u
x
n
.
2
2
2
2
2
19
2
4
15,9752
399
100
1
99
i
i
u
s
u
n
n
.
/2
3,9969
1
,
96
3
,9969;
0,783
100
s
s
U
n
.
a) Kho
ảng tin cậy 95%:
117,837;119,403
.
b) Kích thược mẫu cần thiết
2
2
/2
2
245,48
U
s
n
ch
ọn
246
n
.
(1
)
f
f
n
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
228
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
S
U
/2
0,817 . Vậy khoảng tin cậy 95% của giá trung bình của loại hàng hoá trên là
89,903 ; 91,537 .
5.23 Khoảng tin cậy 95% của phương sai ược tính theo công thức (7.22).
2nS2 ;2nS2( )n
/2( )n 1 /2
Tra bảng
2
với 15 bậc tự do và với giả thiết Sˆ
2
0,5 ta tìm ược khoảng tin cậy:
n
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
229
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
thiết H
0
Đặt u
i
x 5
s
2
25
0,608
Vậy bác bỏ H
0
chấp nhận H
1
, nghĩa là sản phẩm bị óng thiếu.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
230
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
6.12 Gọi thời gian trung bình hoàn thành một sản phẩm. Ta
kiểm ịnh giả thiết H
0
: 14 ; ối thiết H
1
: 14
X 14 n
Tiêu chuẩn kiểm ịnh T ;
S
Miền bác bỏ W
T 1,96 .
Đặt u
i
x
i
15
ru
i i
0 ; ru
i i
2
300
2
x 15 ; s
2
4249
1
300
300
0
4,819 s 2,195
T
qs
(115 14) 300 7,89 W .
2,195
Vậy bác bỏ H
0
chấp nhận H
1
, nghĩa là cần thay ổi ịnh mức.
6.13 Gọi mức hao phí xăng trung bình của ô tô chạy từ A ến B. Ta kiểm ịnh giả thiết
H
0
: 50 ; ối thiết H
1
: 50
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tp
231
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Miền bác bỏ
0
Tiêu chu
ẩn kiểm ịnh
50
n
X
T
S
;
2,052
T
W
.
Theo m
ẫu ta có
1387,5
,5536;
49
28
x
2
2
8,1696
1387,5
1
6876375
0,3026
55
,
0
27
27
28
s
s
T
W
qs
4,2948
0
55
,
(50
49,53)
30
.
V
ậy bác bỏ
0
H
ch
p nhận
1
H
, ngh
ĩa l
à m
ức hao phí ng có giảm xuống.
6.14
G
ọi
là tr
ọng lượng óng bao trung b
ình s
n phẩm ca nh
à máy. Ta ki
ểm ịnh giả thiết
20
H
; ối thiết
1
20
H
Tiêu chu
ẩn kiểm ịnh
20
X
n
T
;
Mi
ền bác bỏ
1
,
96
T
W
.
Theo m
ẫu ta có
20
20
20
,
05
x
u
.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
232
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
T
qs
(20,05 20) 100 0,25 W
.
2
Vậy chưa có cơ sở ể bác bH
0
.
6.15 Gọi số hoá ơn trung bình hệ thống máy tính mới xử ược trong 1 giờ. Ta kiểm ịnh
giả thiết H
0
: 1300 ; ối thiết H
1
: 1300
X 1300 n
Tiêu chuẩn kiểm ịnh T ;
S
Miền bác bỏ W
T 1,96 .
1378 1300 40 2,294 1,96
Từ mẫu cụ thể ta có T
qs
215
Vậy bác bỏ H
0
chấp nhận H
1
, nghĩa là hệ thống máy tính mới xử lý tốt hơn.
6.16 Gọi p là tỉ lệ phế phẩm do nhà máy sản xuất.
Ta kiểm ịnh giả thiết H
0
: p 0,05; ối thiết H
1
: p 0,05
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
233
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Miền bác bỏ
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
234
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Miền bác bỏ
Từ mẫu cụ thể ta có
Vậy chưa có cơ sở ể bác bH
0
.
6.19 Ta kiểm ịnh giả thiết H
0
:
1 2
; ối thiết H
1
:
1 2
.
Tiêu chuẩn kiểm ịnh T
X Y
~ N(0;1);
SX2
S
Y2 n m
Miền bác bỏ W
T 1,64 .
Từ mẫu cụ thể ta có T
qs
W .
Vậy bác bỏ H
0
chấp nhận H
1
.
6.20 Gọi X thời gian hoàn thành sản phẩm của công nhân A, Y là thời gian hoàn thành
sản phẩm của công nhân B.
lOMoARcPSD|36067889
Hướng dẫn giải và áp án bài tập
235
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
~
(
;
)
,
~
(
,
)
2
2
2
2
1
1
Y
X
N
N
Ta ki
ểm ịnh giả thiết H
0
2
1
; ối thiết H
1
1
2
.
Tiêu chu
ẩn kiểm ịnh
2
2
2
1
2
1
1
2
n
S
n
S
X
X
T
;
2
1
2
2
2
1
1)
1)(1
)
(
(
(
1)(
1)
C
C
n
n
n
n
k
;
2
2
2
1
2
1
1
2
1
n
S
n
S
n
S
C
.
T
có phân b
ố Student
k
b
c tdo.
Mi
ền bác bỏ
()
k
t
T
W
.
T
ừ mẫu cụ thể ta có
T
W
qs
.
V
ậy chưa có cơ sở ể bác bỏ
0
H
.
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
236
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
PHỤ LỤC I: GIÁ TRỊ HÀM MẬT ĐỘ
x2
( )x
1
e
2
2
0
1
2
3
4
5
6
0,0
0,3989
3989
3989
3988
3986
3984
3982
0,1
3970
3965
3961
3956
3951
3945
3939
0,2
3910
3902
3894
3885
3876
3867
3857
0,3
3814
3802
3790
3778
3765
3752
3739
0,4
3683
3668
3653
3637
3621
3605
3589
0,5
3521
3503
3485
3467
3448
3429
3410
0,6
3332
3312
3292
3271
3251
3230
3209
0,7
3123
3101
3079
3056
3034
3011
2989
0,8
2897
2874
2850
2827
2803
2780
2756
0,9
2661
2637
2613
2589
2565
2541
2516
1,0
0,2420
2396
2370
2347
2320
2299
2275
1,1
2179
2155
2131
2107
2083
2036
1,2
1942
1919
1895
1872
1849
1826
1804
1,3
1714
1691
1669
1647
1626
1604
1582
1,4
1497
1476
1456
1435
1415
1394
1374
1,5
1295
1276
1257
1238
1200
1182
2059
1219
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
237
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1,6
1109
1092
1074
1057
1040
1023
1006
1,7
0940
0925
0909
0893
0878
0863
0848
1,8
0790
0775
0761
0734
0721
0707
1,9
0656
0644
0632
0620
0608
0596
0584
2,0
0,0540
0529
0519
0508
0498
0488
0478
2,1
0440
0431
0422
0413
0404
0396
0387
2,2
0355
0347
0339
0332
0325
0317
0310
2,3
0283
0277
0264
0258
0252
0246
2,4
0224
0219
0213
0208
0203
0198
0194
2,5
0175
0171
0167
0163
0158
0154
0151
2,6
0136
0132
0129
0126
0122
0119
0116
2,7
0104
0101
0099
0096
0093
0091
0088
2,8
0079
0077
0075
0073
0071
0069
0067
2,9
0060
0058
0056
0055
0053
0051
0050
3,0
0,0044
0043
0042
0040
0039
0038
0037
3,1
0033
0032
0031
0030
0029
0028
0027
3,2
0024
0023
0022
0022
0021
0020
0020
3,3
0017
0017
0016
0016
0015
0015
0014
3,4
0012
0012
0012
0011
0011
0010
0010
3,5
0009
0008
0008
00080
0008
0007
0007
3,6
0005
0005
0005
0005
0005
0005
0005
3,7
0004
0004
0004
0004
0004
0004
0003
3,8
0003
0003
0003
0003
0003
0002
0002
0748
0270
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
238
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
3,9
0002
0002
0002
0002
0002
0002
0002
PHỤ LỤC II: GIÁ TRỊ HÀM PHÂN BỐ CHUẨN TẮC
( )t
1
t e
x
2
2 dx
2
a
t
0
1
2
3
4
5
6
0,0
0,5000
5040
5080
5120
5160
5199
5239
0,1
5398
5438
5478
5517
5557
5596
5636
0,2
5793
5832
5871
5910
5948
5987
6026
0,3
6179
6217
6255
6293
6331
6368
6406
0,4
6554
6591
6628
6664
6700
6736
6772
0,5
0,6915
6950
6985
7019
7054
7088
7123
0,6
7257
7291
7324
7357
7389
7422
7454
0,7
7580
7611
7642
7673
7703
7734
7764
0,8
7881
7910
7939
7967
7995
8051
0,9
8159
8186
8212
8238
8264
8289
8315
8023
t
)
(
t
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
239
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
1,0
0,8413
8438
8461
8485
8531
8554
1,1
8643
8665
8686
8708
8729
8749
8770
1,2
8849
8869
8888
8907
8925
8944
8962
1,3
9032
9049
9066
9099
9115
9131
1,4
9192
9207
9222
9236
9251
9265
9279
1,5
0,9332
9345
9357
9370
9382
9394
9406
1,6
9452
9463
9474
9484
9495
9505
9515
1,7
9554
9564
9573
9582
9591
9599
9608
1,8
9641
9649
9664
9671
9678
9686
1,9
9712
9719
9726
9732
9738
9744
9750
2,0
0,9773
9778
9783
9788
9793
9798
9803
2,1
9821
9826
9830
9834
9838
9842
9846
2,2
9861
9864
9868
9871
9875
9878
9881
8508
9082
9656
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
240
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
2,3
9893
9896
9898
9901
9904
9906
9909
2,4
9918
9920
9922
9925
9927
9929
9931
2,5
0,9938
9940
9941
9943
9945
9946
9948
2,6
9953
9955
9956
9957
9959
9960
9961
2,7
9965
9966
9967
9968
9969
9970
9971
2,8
9974
9975
9976
9977
9977
9978
9979
2,9
9981
9982
9982
9983
9984
9984
9985
t
3,0
3,1
3,2
3,3
3,4
3,5
3,6
(
)t
0,9987
9990
9993
9995
9996
9997
9998
Bậ
c
tự
do
0,05
0,025
0,01
0,00
5
0,001
1
6,314
12,706
31,821
63,65
7
318,30
9
2
2,920
4,303
6,965
9,925
22,327
3
2,353
3,128
4,541
5,841
10,215
4
2,132
2,776
3,747
4,604
7,173
5
2,015
2,571
3,365
4,032
5,893
6
1,943
2,447
3,143
3,707
5,208
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
241
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
7
1,895
2,365
3,499
4,705
8
1,860
2,306
2,896
3,355
4,501
9
1,833
2,262
2,821
3,250
4,297
10
1,812
2,228
3,169
4,144
11
1,796
2,201
2,718
3,106
4,025
12
1,782
2,681
3,055
3,930
13
1,771
2,160
2,650
3,012
3,852
14
1,761
2,145
2,624
2,977
3,787
15
1,753
2,131
2,606
2,947
3,733
2
,998
2
,764
2
,179
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
242
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
PHỤ
LỤC
III:
GIÁ
TRỊ
TỚI
HẠN
CỦA
PHÂN BỐ
STUDENT
16
2,120
2,583
2,921
3,686
17
1,740
2,110
2,567
2,898
3,646
18
1,734
2,101
2,552
2,878
3,610
19
1,729
2,093
2,539
2,861
3,579
20
1,725
2,086
2,58
2,845
3,552
21
1,721
2,080
2,518
2,831
3,527
22
1,717
2,074
2,508
2,819
3,505
23
1,714
2,069
2,500
2,807
3,485
24
1,711
2,064
2,492
2,797
3,467
25
1,708
2,060
2,485
2,787
3,450
26
1,796
2,056
2,479
2,779
3,435
27
1,703
2,052
2,473
2,771
3,421
28
1,701
2,048
2,467
2,763
3,408
29
1,699
2,045
2,462
2,756
3,396
inf
1,645
1,960
2,326
2,576
3,090
1
,746
t
O
(
f
()
n
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
243
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
PHỤ LỤC IV: GIÁ TRỊ TỚI HẠN CỦA PHÂN BỐ “KHI BÌNH
PHƯƠNG”
2
(n)
Bậc
tự
do
0,995
2
02,99
02,97
02,95
02,05
0,025
2
02,01
1
0,000
0,000
0,001
0,004
3,841
5,024
6,635
2
0,010
0,020
0,051
0,103
5,991
7,378
9,210
3
0,072
0,115
0,216
0,352
7,815
9,348
11,345
4
0,207
0,297
0,484
0,711
9,488
11,143
13,277
5
0,412
0,554
0,831
1,145
11,070
12,832
15,086
6
0,676
0,872
1,237
1,635
12,592
14,449
16,812
7
0,989
1,239
1,690
2,167
16,013
18,475
8
1,344
1,646
2,180
2,733
15,507
17,535
20,090
9
1,735
2,088
2,700
3,325
16,919
19,023
21,666
10
2,156
2,558
3,247
18,307
20,483
23,209
14
,067
3
,940
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
244
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
11
2,603
3,053
3,816
4,575
19,675
21,920
24,725
12
3,074
3,571
5,226
21,026
23,337
26,217
13
3,565
4,107
5,009
5,982
22,362
24,736
27,688
14
4,075
4,660
5,629
6,571
23,685
26,119
29,141
15
5,001
5,229
6,262
7,261
24,996
27,488
30,578
16
5,142
6,908
7,962
26,296
28,845
32,000
17
5,697
6,408
7,564
8,672
27,587
30,191
33,409
18
6,265
7,015
8,231
9,390
28,869
31,524
34,805
19
6,844
7,633
8,907
10,117
30,144
32,852
36,191
20
7,343
8,260
9,591
10,851
31,410
34,170
37,566
21
8,034
8,897
10,283
11,591
32,671
35,479
38,932
22
8,543
9,542
10,982
12,388
33,924
36,781
30,289
23
9,260
10,196
11,689
13,091
35,172
38,076
41,638
24
9,886
10,856
12,401
13,848
36,415
39,364
42,980
25
10,520
11,524
13,120
14,611
37,625
40,646
44,314
26
11,160
12,198
13,844
15,379
38,885
41,923
45,642
27
11,808
12,879
14,573
16,151
40,113
43,194
46,993
28
12,461
13,565
15,308
16,928
41,337
44,461
48,278
29
13,121
14,256
16,047
17,708
42,557
45,722
49,588
30
13,787
14,930
16,791
18,493
43,773
46,979
50,892
4
,404
5
,812
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
245
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
PHỤ LỤC V: GIÁ TRỊ HÀM KHỐI LƯỢNG XÁC SUẤT POISSON
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
246
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4,0 5,0 6,0 7,0 8,0 9,0 k
0 0,018316 0,006738 0,002479 0,000912
0,000335 0,000123
1 0,073263 0,033690 0,014873 0,006383
0,002684 0,001111
2 0,146525 0,084224 0,044618 0,022341
0,010735 0,004998
3 0,195367 0,140374 0,089235 0,052129
0,028626 0,014994
4 0,195367 0,175467 0,133853 0,191226
0,057252 0,033737
5 0,156293 0,175467 0,160623 0,127717
0,091604 0,060727
6 0,104194 0,146223 0,160623 0,149003
0,122138 0,091090
7 0,059540 0,104445 0,137677 0,149003
0,139587 0,117116
8 0,029770 0,065278 0,103258 0,130377
0,139587 0,131756
9 0,013231 0,036266 0,068838 0,011405
0,120477 0,131756
10 0,005292 0,018133 0,041303 0,070983
0,099262 0,118580
11 0,001925 0,008242 0,022529 0,045171
0,072190 0,097020
lOMoARcPSD|36067889
Ph lc
247
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
12 0,000642 0,003434 0,011262 0,026350
0,048127 0,072765
13 0,000197 0,001321 0,005199 0,014188
0,029616 0,050376
14 0,000056 0,000472
0,002228 0,007094 0,013924 0,032384
15
0,000015 0,000157 0,000891 0,003311
0,009026 0,019431
16
0,000004 0,000049 0,000334 0,001448
0,004513 0,010930
17
0,000001 0,000014 0,000118 0,000596
0,002124 0,005786
18
0,000004 0,000039 0,000232 0,000944
0,002893
19
0,000001 0,000012 0,000085 0,000397
0,001370 20 0,000004
0,000030 0,000159 0,000617
21 0,000001 0,000010 0,000061
0,000264 22 0,000003 0,000022
0,000108
23 0,000001 0,000008 0,000042 24 0,000003 0,000016
25 0,000001
0,00000
6
26 0,000002
27 0,000001
PHỤ LỤC VI: GIÁ TRỊ HÀM PHÂN BỐ POISSON
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
248
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
lOMoARcPSD|36067889
Phụ lục
249
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
4,0 5,0 6,0 7,0 8,0 9,0
k
0 0,018316 0,006738 0,002479 0,000912 0,000335
0,000123
1 0,091579 0,040428 0,017352 0,007295 0,003019
0,001234
2 0,238105 0,124652 0,061970 0,029636 0,013754
0,006232
3 0,433472 0,265026 0,151205 0,081765 0,042380
0,021228
4 0,785132 0,615960 0,445681 0,300708 0,191236
0,115690
5 0,889326 0,762183 0,606304 0,449711 0,313374
0,206780
6 0,948866 0,866628 0,743981 0,598711 0,452961
0,323896
7 0,978636 0,931806 0,847239 0,729091 0,592548
0,455652
8 0,991867 0,968172 0,916077 0,830496 0,716625
0,587408
9 0,997159 0,986305 0,957380 0,901479 0,815887
0,705988
10 0,999084 0,984547 0,979909 0,946650 0,888077
0,803008
11 0,999726 0,997981 0,991173 0,973000 0,936204
0,875773
12 0,999923 0,999202 0,996372 0,987188 0,965820
0,926149
13 0,999979 0,999774 0,998600 0,994282 0,982744
0,958533
lOMoARcPSD|36067889
Ph lc
250
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
14 0,999994 0,999931 0,999491 0,997593 0,991770
0,977964
15 0,999998 0,999980 0,999825 0,999041 0,996283
0,988894
16 0,999999 0,999994 0,999943 0,999637 0,998407
0,994680
17 0,999999 0,999998 0,999982 0,999869 0,999351
0,997573
18 0,999999 0,999999 0,999994 0,999955 0,999748
0,998943
19 1,000000 0,999999 0,999998 0,999985 0,999907
0,999560
20 1,000000 0,999999 0,999995 0,999967 0,999824
21 0,999999 0,999998
0,999989 0,999932
22 1,000000 0,999999 0,999997
0,999974
23 0,999999 0,999998
0,999990
24 1,000000 0,999999 0,999996 25 1,000000 0,999998
26 0,999999
27 1,000000
lOMoARcPSD|36067889
Bảng chỉ dẫn thuật ngữ
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
BNG CH DN THUT NG
Bảng phân bố xác suất
Định nghĩa thống kê về xác
suất 17
Bảng phân bố xác suất ồng
thời
Định lý
giới hạn trung tâm 119
Bảng phân bố xác suất biên
Độ chính
xác của ước lượng
130
Bảng phân bố ghép lớp
Độ lệch
chuẩn
51
Bảng phân bố tần số thực
nghiệm
Độ lệch
chuẩn mẫu
112
Bảng phân bố tần suất thực
nghiệm
Giá trị quan sát của tiêu
chuẩn kiểm ịnh 143
Bất ẳng thức Markov
Giả thiết
thống kê 141
Bất ẳng thức Trêbưsép Hàm hồi qui 90
Biểu ồ tần số hình gậy 40
Biểu ồ a giác tần suất 83
Biến cố sơ cấp 83
Biến cố 44
Biến cố chắc chắn 44
Biến cố không thể 39
41
83
84
107
106
106
96
91
m kh
108
ối lượng xác suất
Hàm kh
108
ối lượng xác suất bi
ên
11
Hàm kh
ối lượng xác suất ồng thời
11
Hàm m
t xác suất
11
Hàm m
t xác suất bi
ên
12
Hàm phân b
xác suất
18
Hàm phân b
xác suất ồng thời
19
H
số bất ối xứng
19
H
số nhọn
38
H
y biến c
H
40
stương quan
Hoán v
44
104
lOMoARcPSD|36067889
Bảng chỉ dẫn thuật ngữ
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Biến cố ối 84
Biến cố xung khắc 56
Biến cố ộc lập 56
Biến ngẫu nhiên 19
Biến ngẫu nhiên rời rạc 88
Biến ngẫu nhiên liên tục 14
Cá thể Hội tụ theo xác suất 98
Chỉnh hợp 14 Hội tụ theo phân bố 119
Công thức xác suất ầy ủ 28 Hiệp phương sai 88
Công thức Bayes 30 Khoảng tin cậy 129
Dấu hiệu nghiên cứu 103 Không gian mẫu 11
Định nghĩa cỏ iển về xác suất 13 Kích thước mẫu 106
Kích thước mẫu tối thiểu 130 Quy tắc cộng 14
Kiểm ịnh tham số 145 Quy tắc nhân 15
196
lOMoARcPSD|36067889
Bảng chỉ dẫn thuật ngữ
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Kỳ vọng
Quy tắc cộng xác
suất 21
Kỳ vọng có iều kiện
Quy tắc nhân xác
suất 26
Lực lượng kiểm ịnh
Quy tắc hai xích ma,ba xích ma 73
Luật số lớn Trêbưsép
Quy tắc kiểm ịnh
143
Luật số lớn Bernoulli
Sai lầm loại một sai lm loại hai
143
Mẫu ngẫu nhiên
Sơ ồ cây
17
Mẫu ngẫu nhiên 2 chiều Tần suất
mẫu 113 Miền bác bỏ Tính ộc
lập của biến ngẫu nhiên 87
Mốt
Thủ tục kiểm ịnh giả thiết thống kê
151
Mô men
Tích biến cố 18
Mức ý nghĩa của kiểm ịnh
14
Nguyên lý xác suất nhỏ 109
Nguyên lý xác suất lớn 104
Phép thử 18
Phép thử Bernoulli 18
Phân bố Bernoulli 111
Phân bố nhị thức 142
Phân bố Poission 111
Phân bố ều 54
46
90
144
98
99
104
115
143
54
56
T
143
hợp
32
T
chức
32
T
ổng
th
11
T
ổng biến c
64
Tích bi
ến c
Th
62
ống k
ê c
ủa mẫu
63
Tiêu chu
n kiểm ịnh
66
Trungnh m
ẫu
69
Trung v
70
Ưc lượng iểm
71
76
lOMoARcPSD|36067889
Bảng chỉ dẫn thuật ngữ
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phân bố chuẩn 125
Phân bố chuẩn tắc Ước lượng không chệch 125
Phân bố “khi bình phương” Ước lượng hiệu quả 125
Phân bố Student 77 Ước lượng hợp lý cực ại 127
Phương sai 51 Ước lượng vững 126
Phân vị 53 Véc tơ ngẫu nhiên 82
Phân bố có iều kiện 86 Xác suất có iều kiện 24
Phương sai mẫu 112 Xác suất biến cố ối 22
197
TÀI LIU THAM KHO
[1]. Lê Bá Long, Giáo trình Xác suất và thống kê, NXB Thông tin và truyn thông, 2009.
[2]. Đào Hữu Hồ, Xác suất Thống kê, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 1999.
[3]. Nguyễn Cao Văn và Trần Thái Ninh, Bài giảng xác suất và thống kê toán, NXB Thống kê, Hà
Nội 1999.
[4]. Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh Nguyễn Thế Hệ, Bài tập thuyết xác suất thống
toán, NXB Giáo dục, Hà Nội 2002.
[5]. Nguyễn Văn Phấn, Lương Hữu Thanh, Bài tập xác suất thống kê, Đại Học Giao Thông Vận
Tải, 1996.
[6]. Tống Đình Quỳ, Hướng dẫn giải bài tập xác suất thống , NXB Đại Học Quốc Gia Nội,
2004.
[7]. Đặng Hùng Thắng, Mở ầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng, NXB Giáo dục, 1997.
[8]. Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng, NXB Giáo dục,1999.
[9]. Nguyễn Duy Tiến, Vũ Việt Yên, Lý thuyết xác suất, NXB Giáo dục, 2000.
[10]. Trần Mạnh Tuấn, Xác suất và Thống kê, lý thuyết và thực hành tính toán, NXB Đại Học Quốc
Gia Hà Nội, 2004.
[11]. Nguyễn Bác Văn, Xác suất và xử lí số liệu thống kê, NXB Giáo dục,1996.
[12]. Harald Cramer, Phương pháp toán học trong thống , NXB Khoa học Kỉ thuật, Nội
1970.
[13]. Prasad Chalasani & Somesh Jha, Stochastic Calculus and Finance, Steven E. Shreve, 1996.
[14]. George G. Roussas, A Course in Mathematical Statistics, ACADEMIC PRESS USA , 1997.
[15]. Murray R. Spiegel, John Schiller, R. Alu Srinivasan; Probability and Slatistics, Schaum’s
outline Series. Mc Graw Hill, 2000.
lOMoARcPSD|36067889
Bảng chỉ dẫn thuật ngữ
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
198
| 1/279